Bảng giá đất thị xã Long Mỹ tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Long Mỹ tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Long Mỹ Tỉnh Hậu Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Long Mỹ. Bảng giá đất thị xã Long Mỹ dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Long Mỹ Hậu Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Long Mỹ Hậu Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Long Mỹ Hậu Giang.

Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Long Mỹ. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Long Mỹ mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hậu Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Long Mỹ tại đây.

Thông tin về thị xã Long Mỹ

Long Mỹ là một thị xã của Hậu Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Long Mỹ có dân số khoảng 62.339 người (mật độ dân số khoảng 431 người/1km²). Diện tích của thị xã Long Mỹ là 144,5 km².Thị xã Long Mỹ có 9 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 4 phường: Bình Thạnh, Thuận An, Trà Lồng, Vĩnh Tường và 5 xã: Long Bình, Long Phú, Long Trị, Long Trị A, Tân Phú với 16 khu vực, 26 ấp.

Bảng giá đất thị xã Long Mỹ Tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2022
bản đồ thị xã Long Mỹ

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hậu Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Long Mỹ tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Long Mỹ tỉnh Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Long Mỹ

Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Long Mỹ có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Long Mỹ tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Long Mỹ

Bảng giá đất thị xã Long Mỹ

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số  27/2019/QĐ-UBND ngày  31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
4 THỊ XÃ LONG MỸ
4.1 Đường đi về xã Long Trị A Kênh Ba Nghiệp Cầu Cái Nai  700.0 420.0 280.0  200.0
4.2 Quốc lộ 61 Ranh phường Vĩnh Tường Cầu Xẻo Trâm  900.0 540.0 360.0  200.0
4.3 Quốc lộ 61B Kênh Hậu Giang 3 Cảng Trà Ban  650.0 390.0 260.0  200.0
4.4 Đường tỉnh 928B (đường đi về phường Trà Lồng) Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú  500.0 300.0 200.0  200.0
Ranh xã Long Phú Ranh phường Trà Lồng  375.0 225.0 200.0  200.0
4.5 Lộ Kênh Đê (xã Long Phú) Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú  400.0 240.0 200.0  200.0
4.6 Tuyến giáp trung tâm xã Long Trị Ranh chợ Cái Nai Cầu Lộ Tổng  400.0 240.0 200.0  200.0
4.7 Chợ thuộc địa bàn xã Long Bình Chợ Bình Tân theo quy hoạch chi tiết xây dựng  650.0 390.0 260.0  200.0
Chợ Bình Hiếu theo quy hoạch chi tiết xây dựng  450.0 270.0 200.0  200.0
4.8 Các chợ thuộc địa bàn xã Long Phú Chợ Tân Bình 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng  800.0 480.0 320.0  200.0
Chợ Long Hòa 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng  500.0 300.0 200.0  200.0
4.9 Chợ thuộc địa bàn xã Long Trị Chợ Cái Nai theo quy hoạch chi tiết xây dựng  500.0 300.0 200.0  200.0
4.10 Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú  450.0 270.0 200.0  200.0
Ranh xã Tân Phú Kênh Thầy Phó  400.0 240.0 200.0  200.0
4.11 Đường Chùa Hưng Trị Tự Cầu Cái Nai Cầu Năm Tiển  400.0 240.0 200.0  200.0
4.12 Đường Cái Bần A Cầu Cái Bần Cầu Ngọn Đường Cày  400.0 240.0 200.0  200.0
4.13 Đường Cái Bần B Cầu Cái Bần Cầu Tư Hoe  400.0 240.0 200.0  200.0
4.14 Đường về trung tâm xã Long Bình Cầu Xẻo Trâm UBND xã Long Bình  300.0 200.0 200.0  200.0
4.15 Đường giao thông nông thôn về xã Long Bình Quẹo Bào Muồng UBND xã Long Bình  400.0 240.0 200.0  200.0
4.16 Đường Sáu Hạnh Tuyến Lộ Tổng Nhà ông Trương Minh Khang (lộ bê tông 3,5m)  400.0 240.0 200.0  200.0
4.17 Tuyến kênh Đê (lộ 3,5m) Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú  400.0 240.0 200.0  200.0
4.18 Tuyến Hào Bửu (lộ 3,5m) Tỉnh lộ 928B Nhà thờ Trà Cú  250.0 200.0 200.0  200.0
4.19 Tuyến Hào Hậu (lộ 3,5m) Tỉnh lộ 928B Đường ô tô về xã Tân Phú  500.0 300.0 200.0  200.0

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
4 THỊ XÃ LONG MỸ
4.1 Đường đi về xã Long Trị A Kênh Ba Nghiệp Cầu Cái Nai 560.0   336.0   224.0 160.0
4.2 Quốc lộ 61 Ranh phường Vĩnh Tường Cầu Xẻo Trâm 720.0   432.0   288.0 160.0
4.3 Quốc lộ 61B Kênh Hậu Giang 3 Cảng Trà Ban 520.0   312.0   208.0 160.0
4.4 Đường tỉnh 928B (đường đi về phường Trà Lồng) Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú 400.0   240.0   160.0 160.0
Ranh xã Long Phú Ranh phường Trà Lồng 300.0   180.0   160.0 160.0
4.5 Lộ Kênh Đê (xã Long Phú) Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú 320.0   192.0   160.0 160.0
4.6 Tuyến giáp trung tâm xã Long Trị Ranh chợ Cái Nai Cầu Lộ Tổng 320.0   192.0   160.0 160.0
4.7 Chợ thuộc địa bàn xã Long Bình Chợ Bình Tân theo quy hoạch chi tiết xây dựng 520.0   312.0   208.0 160.0
Chợ Bình Hiếu theo quy hoạch chi tiết xây dựng 360.0   216.0   160.0 160.0
4.8 Các chợ thuộc địa bàn xã Long Phú Chợ Tân Bình 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng 640.0   384.0   256.0 160.0
Chợ Long Hòa 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng 400.0   240.0   160.0 160.0
4.9 Chợ thuộc địa bàn xã Long Trị Chợ Cái Nai theo quy hoạch chi tiết xây dựng 400.0   240.0   160.0 160.0
4.10 Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú 360.0   216.0   160.0 160.0
Ranh xã Tân Phú Kênh Thầy Phó 320.0   192.0   160.0 160.0
4.11 Đường Chùa Hưng Trị Tự Cầu Cái Nai Cầu Năm Tiển 320.0   192.0   160.0 160.0
4.12 Đường Cái Bần A Cầu Cái Bần Cầu Ngọn Đường Cày 320.0   192.0   160.0 160.0
4.13 Đường Cái Bần B Cầu Cái Bần Cầu Tư Hoe 320.0   192.0   160.0 160.0
4.14 Đường về trung tâm xã Long Bình Cầu Xẻo Trâm UBND xã Long Bình 240.0   160.0   160.0 160.0
4.15 Đường giao thông nông thôn về xã Long Bình Quẹo Bào Muồng UBND xã Long Bình 320.0   192.0   160.0 160.0
4.16 Đường Sáu Hạnh Tuyến Lộ Tổng Nhà ông Trương Minh Khang (lộ bê tông 3,5m) 320.0   192.0   160.0 160.0
4.17 Tuyến kênh Đê (lộ 3,5m) Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú 320.0   192.0   160.0 160.0
4.18 Tuyến Hào Bửu (lộ 3,5m) Tỉnh lộ 928B Nhà thờ Trà Cú 200.0   160.0   160.0 160.0
4.19 Tuyến Hào Hậu (lộ 3,5m) Tỉnh lộ 928B Đường ô tô về xã Tân Phú 400.0   240.0   160.0 160.0

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
4 THỊ XÃ LONG MỸ
4.1 Đường đi về xã Long Trị A Kênh Ba Nghiệp Cầu Cái Nai 420.0 252.0 168.0 120.0
4.2 Quốc lộ 61 Ranh phường Vĩnh Tường Cầu Xẻo Trâm 540.0 324.0 216.0 120.0
4.3 Quốc lộ 61B Kênh Hậu Giang 3 Cảng Trà Ban 390.0 234.0 156.0 120.0
4.4 Đường tỉnh 928B (đường đi về phường Trà Lồng) Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú 300.0 180.0 120.0 120.0
Ranh xã Long Phú Ranh phường Trà Lồng 225.0 135.0 120.0 120.0
4.5 Lộ Kênh Đê (xã Long Phú) Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú 240.0 144.0 120.0 120.0
4.6 Tuyến giáp trung tâm xã Long Trị Ranh chợ Cái Nai Cầu Lộ Tổng 240.0 144.0 120.0 120.0
4.7 Chợ thuộc địa bàn xã Long Bình Chợ Bình Tân theo quy hoạch chi tiết xây dựng 390.0 234.0 156.0 120.0
Chợ Bình Hiếu theo quy hoạch chi tiết xây dựng 270.0 162.0 120.0 120.0
4.8 Các chợ thuộc địa bàn xã Long Phú Chợ Tân Bình 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng 480.0 288.0 192.0 120.0
Chợ Long Hòa 1 theo quy hoạch chi tiết xây dựng 300.0 180.0 120.0 120.0
4.9 Chợ thuộc địa bàn xã Long Trị Chợ Cái Nai theo quy hoạch chi tiết xây dựng 300.0 180.0 120.0 120.0
4.10 Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú 270.0 162.0 120.0 120.0
Ranh xã Tân Phú Kênh Thầy Phó 240.0 144.0 120.0 120.0
4.11 Đường Chùa Hưng Trị Tự Cầu Cái Nai Cầu Năm Tiển 240.0 144.0 120.0 120.0
4.12 Đường Cái Bần A Cầu Cái Bần Cầu Ngọn Đường Cày 240.0 144.0 120.0 120.0
4.13 Đường Cái Bần B Cầu Cái Bần Cầu Tư Hoe 240.0 144.0 120.0 120.0
4.14 Đường về trung tâm xã Long Bình Cầu Xẻo Trâm UBND xã Long Bình 180.0 120.0 120.0 120.0
4.15 Đường giao thông nông thôn về xã Long Bình Quẹo Bào Muồng UBND xã Long Bình 240.0 144.0 120.0 120.0
4.16 Đường Sáu Hạnh Tuyến Lộ Tổng Nhà ông Trương Minh Khang (lộ bê tông 3,5m) 240.0 144.0 120.0 120.0
4.17 Tuyến kênh Đê (lộ 3,5m) Quốc lộ 61B Ranh xã Tân Phú 240.0 144.0 120.0 120.0
4.18 Tuyến Hào Bửu (lộ 3,5m) Tỉnh lộ 928B Nhà thờ Trà Cú 150.0 120.0 120.0 120.0
4.19 Tuyến Hào Hậu (lộ 3,5m) Tỉnh lộ 928B Đường ô tô về xã Tân Phú 300.0 180.0 120.0 120.0

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
3 THỊ XÃ LONG MỸ
3.1 Nguyễn Việt Hồng III Nguyễn Trung Trực Đường 30 Tháng 4 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
Đường 30 Tháng 4 Cách Mạng Tháng Tám 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
3.2 Nguyễn Trung Trực III Đường Hai Bà Trưng Đường tỉnh 930 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
Đường tỉnh 930 Nhà thờ Thánh Tâm 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
Nhà thờ Thánh Tâm Cống Hai Thiên 1,900.0 1,140.0 760.0 380.0
3.3 Đường Hai Bà Trưng III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
3.4 Đường 30 Tháng 4 III Nguyễn Huệ Đường tỉnh 930 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
Nguyễn Huệ Vòng xuyến Cách Mạng Tháng Tám 4,500.0 2,700.0 1,800.0 900.0
Quốc lộ 61B Cách Mạng Tháng Tám 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
3.5 Đường Nguyễn Văn Trỗi III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
3.6 Đường Võ Thị Sáu III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
3.7 Đường Cách Mạng Tháng Tám III Đường 3 Tháng 2 Trần Phú 4,500.0 2,700.0 1,800.0 900.0
Đường tỉnh 930 Sông Cái Lớn 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
Chiêm Thành Tấn Đường tỉnh 930 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
3.8 Đường Nguyễn Thị Minh Khai III Nguyễn Văn Trỗi Chiêm Thành Tấn 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
3.9 Đường 3 Tháng 2 III Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Cách Mạng Tháng Tám Cầu Long Mỹ 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
Cầu Long Mỹ Kênh Ba Nghiệp 1,450.0 870.0 580.0 290.0
3.10 Đường Nguyễn Huệ III Cách Mạng Tháng Tám Cầu Phú Xuyên 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
Cầu Phú Xuyên Phạm Văn Nhờ 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
Phạm Văn Nhờ Đường dự mở 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
3.11 Quốc lộ 61B III Ngã ba Vĩnh Tường Cầu Giồng Sao 1,300.0 780.0 520.0 260.0
Cầu Giồng Sao Cầu lộ Ba Suy 1,000.0 600.0 400.0 250.0
Cầu lộ Ba Suy Cầu Long Bình 1,300.0 780.0 520.0 260.0
Cầu Long Bình Vòng xuyến 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Vòng xuyến Cầu Long Mỹ 2,300.0 1,380.0 920.0 460.0
Cách Mạng Tháng Tám Quốc lộ 61B (Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ) 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
3.12 Khu Tái định cư  khu vực Bình Thạnh B III Vòng xuyến Hết đường mặt tiền trường cấp 3 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
Các đường nội bộ còn lại 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
3.13 Đường vào cầu Vịnh Rẫy III Nhà Năm Thế Cầu Long Mỹ 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Cầu Long Mỹ Cầu Vịnh Rẫy 1,200.0 720.0 480.0 250.0
3.14 Đường Trần Hưng Đạo III Vòng xuyến Cầu Ba Ly 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
3.15 Đường Trần Phú III Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
3.16 Đường tỉnh 930 III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
Cách Mạng Tháng Tám Cầu Trạm Bơm 1,600.0 960.0 640.0 320.0
Cầu Trạm Bơm Cầu Trắng 1,200.0 720.0 480.0 250.0
3.17 Đường Phạm Văn Nhờ III Trần Hưng Đạo Đập Bờ Dừa 1,100.0 660.0 440.0 250.0
Đập Bờ Dừa Cầu Nước Đục  800.0 480.0 320.0 250.0
3.18 Khu vực Bình Thạnh B về Khu vực Bình An III Cầu Nước Đục Khu vực Bình An, phường Bình Thạnh  650.0 390.0 260.0 250.0
3.19 Khu vực 5, phường Thuận An III Bến đò Sông Cái Lớn Kênh Chín Mốc  700.0 420.0 280.0 250.0
Kênh Chín Mốc Trạm Bơm khu vực 5  550.0 330.0 250.0 250.0
Trạm Bơm khu vực 5 Cầu Trắng  650.0 390.0 260.0 250.0
3.20 Đường Chiêm Thành Tấn III Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
Cách Mạng Tháng Tám Chùa Ba Cô 1,400.0 840.0 560.0 280.0
Chùa Ba Cô Am Cô Năm 1,000.0 600.0 400.0 250.0
Am Cô Năm Cầu Quan Ba  700.0 420.0 280.0 250.0
3.21 Đường Nguyễn Quốc Thanh III Đường 3 Tháng 2 Giáp ranh Khu dân cư khu vực 2 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
Khu dân cư khu vực 2 Cách Mạng Tháng Tám 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
3.22 Đường tỉnh 928B III Ranh xã Tân Phú Cầu Tám Cựa  500.0 300.0 250.0 250.0
Cầu Tám Cựa Cầu Ván  350.0 250.0 250.0 250.0
Ngã tư Long Khánh Cầu Xẻo Xu (ranh xã Phương Phú)  500.0 300.0 250.0 250.0
Đường Xẻo Cỏ Quản lộ Phụng Hiệp Ngã tư Long Khánh  500.0 300.0 250.0 250.0
3.23 Tuyến giáp trung tâm phường Trà Lồng III Kênh Nhà Thờ (Bưu Điện) Kênh Tư Kiến (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)  500.0 300.0 250.0 250.0
Kênh Tư Kiến Ranh xã Phương Phú (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)  350.0 250.0 250.0 250.0
Kênh Tư Tiên Ranh Phường 2 (Thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng)  400.0 250.0 250.0 250.0
Cầu Tám Cựa Kênh Quản lộ Phụng Hiệp  500.0 300.0 250.0 250.0
Cầu Xẻo Xu Cầu Ba Giáp (ranh xã Tân Phú)  350.0 250.0 250.0 250.0
3.24 Chợ phường Trà Lồng III Chợ phường Trà Lồng theo quy hoạch chi tiết xây dựng 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
3.25 Khu dân cư khu vực 2, phường Thuận An III Các nền mặt tiền đường Cách Mạng Tháng Tám 4,500.0 2,700.0 1,800.0 900.0
Các nền vị trí còn lại 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
3.26 Đường Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh III Cầu Ba Ly Phạm Văn Nhờ 1,200.0 720.0 480.0 250.0
3.27 Quốc lộ 61 III Ranh huyện Vị Thủy Kênh Sáu Điển 1,300.0 780.0 520.0 260.0
3.28 Quốc lộ 61B III Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ 1,700.0 1,020.0 680.0 340.0
3.29 Đường tỉnh 930B (lộ bê tông 2m) III Nhà Bảy Trường Cách Mạng Tháng Tám 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Cách Mạng Tháng Tám Cầu Trạm Bơm  900.0 540.0 360.0 250.0
Cầu Trạm Bơm Cầu Trắng  600.0 360.0 250.0 250.0
3.30 Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II ngang qua Cầu lộ Ba Suy đến Cầu Út Tiếu III Cầu Giồng Sao Cầu Út Tiếu  500.0 300.0 250.0 250.0
3.31 Đường nối vào Trường Mẫu Giáo Phượng Hồng III Quốc lộ 61 Rạch Giồng Sao  750.0 450.0 300.0 250.0
3.32 Tuyến rạch Giồng Sao đến Cầu Nốc Mít III Cầu Giồng Sao Cầu Nốc Mít  750.0 450.0 300.0 250.0
3.33 Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II III Khu vưc Bình Thạnh B Cầu Ba Suy  500.0 300.0 250.0 250.0
3.34 Tuyến Kênh Tắc III Quốc lộ 61B Kênh Ông Cả  700.0 420.0 280.0 250.0
Quốc lộ 61B Kênh Xáng Lái Hiếu  600.0 360.0 250.0 250.0
3.35 Tuyến Kênh Xáng Lái Hiếu III Cầu Vịnh Rẫy Kênh Tắc  700.0 420.0 280.0 250.0
3.36 Tuyến Cặp Sông Cái Lớn III Cầu Vịnh Rẫy Bến đò Chín Mun  500.0 300.0 250.0 250.0
3.37 Tuyến Lý Vàng III Quốc lộ 61B Sông Cái Lớn  500.0 300.0 250.0 250.0
3.38 Tuyến Cựa Gà (Khu vực Bình An) III Quốc lộ 61B Kênh Xáng Nàng Mau II  600.0 360.0 250.0 250.0
3.39 Tuyến Cựa Gà (Khu vực An Hòa) III Quốc lộ 61B Kênh Xáng Nàng Mau II  600.0 360.0 250.0 250.0
3.40 Tuyến Cặp kênh Ông Cả III Quốc lộ 61B Sông Cái Lớn  500.0 300.0 250.0 250.0
3.41 Tuyến Cặp Kênh Hồ Tỷ III Kênh Tắc Quốc lộ 61B  500.0 300.0 250.0 250.0
3.42 Tuyến Chủ Mỹ III Sông Cái Lớn Kênh Xáng Lái Hiếu  500.0 300.0 250.0 250.0

PHỤ LỤC 8

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
3 THỊ XÃ LONG MỸ
3.1 Nguyễn Việt Hồng III Nguyễn Trung Trực Đường 30 Tháng 4 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
Đường 30 Tháng 4 Cách Mạng Tháng Tám 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
3.2 Nguyễn Trung Trực III Đường Hai Bà Trưng Đường tỉnh 930 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
Đường tỉnh 930 Nhà thờ Thánh Tâm 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
Nhà thờ Thánh Tâm Cống Hai Thiên 1,520.0  912.0  608.0  304.0
3.3 Đường Hai Bà Trưng III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
3.4 Đường 30 Tháng 4 III Nguyễn Huệ Đường tỉnh 930 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
Nguyễn Huệ Vòng xuyến Cách Mạng Tháng Tám 3,600.0 2,160.0 1,440.0  720.0
Quốc lộ 61B Cách Mạng Tháng Tám 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
3.5 Đường Nguyễn Văn Trỗi III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
3.6 Đường Võ Thị Sáu III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
3.7 Đường Cách Mạng Tháng Tám III Đường 3 Tháng 2 Trần Phú 3,600.0 2,160.0 1,440.0  720.0
Đường tỉnh 930 Sông Cái Lớn 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
Chiêm Thành Tấn Đường tỉnh 930 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
3.8 Đường Nguyễn Thị Minh Khai III Nguyễn Văn Trỗi Chiêm Thành Tấn 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
3.9 Đường 3 Tháng 2 III Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
Cách Mạng Tháng Tám Cầu Long Mỹ 1,680.0 1,008.0  672.0  336.0
Cầu Long Mỹ Kênh Ba Nghiệp 1,160.0  696.0  464.0  232.0
3.10 Đường Nguyễn Huệ III Cách Mạng Tháng Tám Cầu Phú Xuyên 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
Cầu Phú Xuyên Phạm Văn Nhờ 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
Phạm Văn Nhờ Đường dự mở 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
3.11 Quốc lộ 61B III Ngã ba Vĩnh Tường Cầu Giồng Sao 1,040.0  624.0  416.0  208.0
Cầu Giồng Sao Cầu lộ Ba Suy    800.0  480.0  320.0  200.0
Cầu lộ Ba Suy Cầu Long Bình 1,040.0  624.0  416.0  208.0
Cầu Long Bình Vòng xuyến 1,440.0  864.0  576.0  288.0
Vòng xuyến Cầu Long Mỹ 1,840.0 1,104.0  736.0  368.0
Cách Mạng Tháng Tám Quốc lộ 61B (Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ) 1,600.0  960.0  640.0  320.0
3.12 Khu Tái định cư  khu vực Bình Thạnh B III Vòng xuyến Hết đường mặt tiền trường cấp 3 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
Các đường nội bộ còn lại 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
3.13 Đường vào cầu Vịnh Rẫy III Nhà Năm Thế Cầu Long Mỹ 1,200.0  720.0  480.0  240.0
Cầu Long Mỹ Cầu Vịnh Rẫy    960.0  576.0  384.0  200.0
3.14 Đường Trần Hưng Đạo III Vòng xuyến Cầu Ba Ly 1,600.0  960.0  640.0  320.0
3.15 Đường Trần Phú III Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 1,600.0  960.0  640.0  320.0
3.16 Đường tỉnh 930 III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
Cách Mạng Tháng Tám Cầu Trạm Bơm 1,280.0  768.0  512.0  256.0
Cầu Trạm Bơm Cầu Trắng    960.0  576.0  384.0  200.0
3.17 Đường Phạm Văn Nhờ III Trần Hưng Đạo Đập Bờ Dừa    880.0  528.0  352.0  200.0
Đập Bờ Dừa Cầu Nước Đục    640.0  384.0  256.0  200.0
3.18 Khu vực Bình Thạnh B về Khu vực Bình An III Cầu Nước Đục Khu vực Bình An, phường Bình Thạnh    520.0  312.0  208.0  200.0
3.19 Khu vực 5, phường Thuận An III Bến đò Sông Cái Lớn Kênh Chín Mốc    560.0  336.0  224.0  200.0
Kênh Chín Mốc Trạm Bơm khu vực 5    440.0  264.0  200.0  200.0
Trạm Bơm khu vực 5 Cầu Trắng    520.0  312.0  208.0  200.0
3.20 Đường Chiêm Thành Tấn III Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
Cách Mạng Tháng Tám Chùa Ba Cô 1,120.0  672.0  448.0  224.0
Chùa Ba Cô Am Cô Năm    800.0  480.0  320.0  200.0
Am Cô Năm Cầu Quan Ba    560.0  336.0  224.0  200.0
3.21 Đường Nguyễn Quốc Thanh III Đường 3 Tháng 2 Giáp ranh Khu dân cư khu vực 2 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
Khu dân cư khu vực 2 Cách Mạng Tháng Tám 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
3.22 Đường tỉnh 928B III Ranh xã Tân Phú Cầu Tám Cựa    400.0  240.0  200.0  200.0
Cầu Tám Cựa Cầu Ván    280.0  200.0  200.0  200.0
Ngã tư Long Khánh Cầu Xẻo Xu (ranh xã Phương Phú)    400.0  240.0  200.0  200.0
Đường Xẻo Cỏ Quản lộ Phụng Hiệp Ngã tư Long Khánh    400.0  240.0  200.0  200.0
3.23 Tuyến giáp trung tâm phường Trà Lồng III Kênh Nhà Thờ (Bưu Điện) Kênh Tư Kiến (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)    400.0  240.0  200.0  200.0
Kênh Tư Kiến Ranh xã Phương Phú (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp)    280.0  200.0  200.0  200.0
Kênh Tư Tiên Ranh Phường 2 (Thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng)    320.0  200.0  200.0  200.0
Cầu Tám Cựa Kênh Quản lộ Phụng Hiệp    400.0  240.0  200.0  200.0
Cầu Xẻo Xu Cầu Ba Giáp (ranh xã Tân Phú)    280.0  200.0  200.0  200.0
3.24 Chợ phường Trà Lồng III Chợ phường Trà Lồng theo quy hoạch chi tiết xây dựng 1,440.0  864.0  576.0  288.0
3.25 Khu dân cư khu vực 2, phường Thuận An III Các nền mặt tiền đường Cách Mạng Tháng Tám 3,600.0 2,160.0 1,440.0  720.0
Các nền vị trí còn lại 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
3.26 Đường Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh III Cầu Ba Ly Phạm Văn Nhờ    960.0  576.0  384.0  200.0
3.27 Quốc lộ 61 III Ranh huyện Vị Thủy Kênh Sáu Điển 1,040.0  624.0  416.0  208.0
3.28 Quốc lộ 61B III Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ 1,360.0  816.0  544.0  272.0
3.29 Đường tỉnh 930B (lộ bê tông 2m) III Nhà Bảy Trường Cách Mạng Tháng Tám 1,200.0  720.0  480.0  240.0
Cách Mạng Tháng Tám Cầu Trạm Bơm    720.0  432.0  288.0  200.0
Cầu Trạm Bơm Cầu Trắng    480.0  288.0  200.0  200.0
3.30 Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II ngang qua Cầu lộ Ba Suy đến Cầu Út Tiếu III Cầu Giồng Sao Cầu Út Tiếu    400.0  240.0  200.0  200.0
3.31 Đường nối vào Trường Mẫu Giáo Phượng Hồng III Quốc lộ 61 Rạch Giồng Sao    600.0  360.0  240.0  200.0
3.32 Tuyến rạch Giồng Sao đến Cầu Nốc Mít III Cầu Giồng Sao Cầu Nốc Mít    600.0  360.0  240.0  200.0
3.33 Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II III Khu vưc Bình Thạnh B Cầu Ba Suy    400.0  240.0  200.0  200.0
3.34 Tuyến Kênh Tắc III Quốc lộ 61B Kênh Ông Cả    560.0  336.0  224.0  200.0
Quốc lộ 61B Kênh Xáng Lái Hiếu    480.0  288.0  200.0  200.0
3.35 Tuyến Kênh Xáng Lái Hiếu III Cầu Vịnh Rẫy Kênh Tắc    560.0  336.0  224.0  200.0
3.36 Tuyến Cặp Sông Cái Lớn III Cầu Vịnh Rẫy Bến đò Chín Mun    400.0  240.0  200.0  200.0
3.37 Tuyến Lý Vàng III Quốc lộ 61B Sông Cái Lớn    400.0  240.0  200.0  200.0
3.38 Tuyến Cựa Gà (Khu vực Bình An) III Quốc lộ 61B Kênh Xáng Nàng Mau II    480.0  288.0  200.0  200.0
3.39 Tuyến Cựa Gà (Khu vực An Hòa) III Quốc lộ 61B Kênh Xáng Nàng Mau II    480.0  288.0  200.0  200.0
3.40 Tuyến Cặp kênh Ông Cả III Quốc lộ 61B Sông Cái Lớn    400.0  240.0  200.0  200.0
3.41 Tuyến Cặp Kênh Hồ Tỷ III Kênh Tắc Quốc lộ 61B    400.0  240.0  200.0  200.0
3.42 Tuyến Chủ Mỹ III Sông Cái Lớn Kênh Xáng Lái Hiếu    400.0  240.0  200.0  200.0

PHỤ LỤC 9

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
3 THỊ XÃ LONG MỸ
3.1 Nguyễn Việt Hồng III Nguyễn Trung Trực Đường 30 Tháng 4 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
Đường 30 Tháng 4 Cách Mạng Tháng Tám 1,500.0 900.0 600.0 300.0
3.2 Nguyễn Trung Trực III Đường Hai Bà Trưng Đường tỉnh 930 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
Đường tỉnh 930 Nhà thờ Thánh Tâm 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
Nhà thờ Thánh Tâm Cống Hai Thiên 1,140.0 684.0 456.0 228.0
3.3 Đường Hai Bà Trưng III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
3.4 Đường 30 Tháng 4 III Nguyễn Huệ Đường tỉnh 930 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Nguyễn Huệ Vòng xuyến Cách Mạng Tháng Tám 2,700.0 1,620.0 1,080.0 540.0
Quốc lộ 61B Cách Mạng Tháng Tám 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
3.5 Đường Nguyễn Văn Trỗi III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
3.6 Đường Võ Thị Sáu III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
3.7 Đường Cách Mạng Tháng Tám III Đường 3 Tháng 2 Trần Phú 2,700.0 1,620.0 1,080.0 540.0
Đường tỉnh 930 Sông Cái Lớn 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Chiêm Thành Tấn Đường tỉnh 930 1,500.0 900.0 600.0 300.0
3.8 Đường Nguyễn Thị Minh Khai III Nguyễn Văn Trỗi Chiêm Thành Tấn 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
3.9 Đường 3 Tháng 2 III Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Cách Mạng Tháng Tám Cầu Long Mỹ 1,260.0 756.0 504.0 252.0
Cầu Long Mỹ Kênh Ba Nghiệp 870.0 522.0 348.0 174.0
3.10 Đường Nguyễn Huệ III Cách Mạng Tháng Tám Cầu Phú Xuyên 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Cầu Phú Xuyên Phạm Văn Nhờ 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
Phạm Văn Nhờ Đường dự mở 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
3.11 Quốc lộ 61B III Ngã ba Vĩnh Tường Cầu Giồng Sao 780.0 468.0 312.0 156.0
Cầu Giồng Sao Cầu lộ Ba Suy 600.0 360.0 240.0 150.0
Cầu lộ Ba Suy Cầu Long Bình 780.0 468.0 312.0 156.0
Cầu Long Bình Vòng xuyến 1,080.0 648.0 432.0 216.0
Vòng xuyến Cầu Long Mỹ 1,380.0 828.0 552.0 276.0
Cách Mạng Tháng Tám Quốc lộ 61B (Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ) 1,200.0 720.0 480.0 240.0
3.12 Khu Tái định cư  khu vực Bình Thạnh B III Vòng xuyến Hết đường mặt tiền trường cấp 3 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
Các đường nội bộ còn lại 1,500.0 900.0 600.0 300.0
3.13 Đường vào cầu Vịnh Rẫy III Nhà Năm Thế Cầu Long Mỹ 900.0 540.0 360.0 180.0
Cầu Long Mỹ Cầu Vịnh Rẫy 720.0 432.0 288.0 150.0
3.14 Đường Trần Hưng Đạo III Vòng xuyến Cầu Ba Ly 1,200.0 720.0 480.0 240.0
3.15 Đường Trần Phú III Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 1,200.0 720.0 480.0 240.0
3.16 Đường tỉnh 930 III Nguyễn Trung Trực Cách Mạng Tháng Tám 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Cách Mạng Tháng Tám Cầu Trạm Bơm 960.0 576.0 384.0 192.0
Cầu Trạm Bơm Cầu Trắng 720.0 432.0 288.0 150.0
3.17 Đường Phạm Văn Nhờ III Trần Hưng Đạo Đập Bờ Dừa 660.0 396.0 264.0 150.0
Đập Bờ Dừa Cầu Nước Đục 480.0 288.0 192.0 150.0
3.18 Khu vực Bình Thạnh B về Khu vực Bình An III Cầu Nước Đục Khu vực Bình An, phường Bình Thạnh 390.0 234.0 156.0 150.0
3.19 Khu vực 5, phường Thuận An III Bến đò Sông Cái Lớn Kênh Chín Mốc 420.0 252.0 168.0 150.0
Kênh Chín Mốc Trạm Bơm khu vực 5 330.0 198.0 150.0 150.0
Trạm Bơm khu vực 5 Cầu Trắng 390.0 234.0 156.0 150.0
3.20 Đường Chiêm Thành Tấn III Cầu Trà Ban Cách Mạng Tháng Tám 1,320.0 792.0 528.0 264.0
Cách Mạng Tháng Tám Chùa Ba Cô 840.0 504.0 336.0 168.0
Chùa Ba Cô Am Cô Năm 600.0 360.0 240.0 150.0
Am Cô Năm Cầu Quan Ba 420.0 252.0 168.0 150.0
3.21 Đường Nguyễn Quốc Thanh III Đường 3 Tháng 2 Giáp ranh Khu dân cư khu vực 2 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
Khu dân cư khu vực 2 Cách Mạng Tháng Tám 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
3.22 Đường tỉnh 928B III Ranh xã Tân Phú Cầu Tám Cựa 300.0 180.0 150.0 150.0
Cầu Tám Cựa Cầu Ván 210.0 150.0 150.0 150.0
Ngã tư Long Khánh Cầu Xẻo Xu (ranh xã Phương Phú) 300.0 180.0 150.0 150.0
Đường Xẻo Cỏ Quản lộ Phụng Hiệp Ngã tư Long Khánh 300.0 180.0 150.0 150.0
3.23 Tuyến giáp trung tâm phường Trà Lồng III Kênh Nhà Thờ (Bưu Điện) Kênh Tư Kiến (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp) 300.0 180.0 150.0 150.0
Kênh Tư Kiến Ranh xã Phương Phú (cặp kênh Quản lộ Phụng Hiệp) 210.0 150.0 150.0 150.0
Kênh Tư Tiên Ranh Phường 2 (Thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng) 240.0 150.0 150.0 150.0
Cầu Tám Cựa Kênh Quản lộ Phụng Hiệp 300.0 180.0 150.0 150.0
Cầu Xẻo Xu Cầu Ba Giáp (ranh xã Tân Phú) 210.0 150.0 150.0 150.0
3.24 Chợ phường Trà Lồng III Chợ phường Trà Lồng theo quy hoạch chi tiết xây dựng 1,080.0 648.0 432.0 216.0
3.25 Khu dân cư khu vực 2, phường Thuận An III Các nền mặt tiền đường Cách Mạng Tháng Tám 2,700.0 1,620.0 1,080.0 540.0
Các nền vị trí còn lại 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
3.26 Đường Khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh III Cầu Ba Ly Phạm Văn Nhờ 720.0 432.0 288.0 150.0
3.27 Quốc lộ 61 III Ranh huyện Vị Thủy Kênh Sáu Điển 780.0 468.0 312.0 156.0
3.28 Quốc lộ 61B III Đoạn tránh trung tâm thị xã Long Mỹ 1,020.0 612.0 408.0 204.0
3.29 Đường tỉnh 930B (lộ bê tông 2m) III Nhà Bảy Trường Cách Mạng Tháng Tám 900.0 540.0 360.0 180.0
Cách Mạng Tháng Tám Cầu Trạm Bơm 540.0 324.0 216.0 150.0
Cầu Trạm Bơm Cầu Trắng 360.0 216.0 150.0 150.0
3.30 Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II ngang qua Cầu lộ Ba Suy đến Cầu Út Tiếu III Cầu Giồng Sao Cầu Út Tiếu 300.0 180.0 150.0 150.0
3.31 Đường nối vào Trường Mẫu Giáo Phượng Hồng III Quốc lộ 61 Rạch Giồng Sao 450.0 270.0 180.0 150.0
3.32 Tuyến rạch Giồng Sao đến Cầu Nốc Mít III Cầu Giồng Sao Cầu Nốc Mít 450.0 270.0 180.0 150.0
3.33 Tuyến cặp kênh Xáng Nàng Mau II III Khu vưc Bình Thạnh B Cầu Ba Suy 300.0 180.0 150.0 150.0
3.34 Tuyến Kênh Tắc III Quốc lộ 61B Kênh Ông Cả 420.0 252.0 168.0 150.0
Quốc lộ 61B Kênh Xáng Lái Hiếu 360.0 216.0 150.0 150.0
3.35 Tuyến Kênh Xáng Lái Hiếu III Cầu Vịnh Rẫy Kênh Tắc 420.0 252.0 168.0 150.0
3.36 Tuyến Cặp Sông Cái Lớn III Cầu Vịnh Rẫy Bến đò Chín Mun 300.0 180.0 150.0 150.0
3.37 Tuyến Lý Vàng III Quốc lộ 61B Sông Cái Lớn 300.0 180.0 150.0 150.0
3.38 Tuyến Cựa Gà (Khu vực Bình An) III Quốc lộ 61B Kênh Xáng Nàng Mau II 360.0 216.0 150.0 150.0
3.39 Tuyến Cựa Gà (Khu vực An Hòa) III Quốc lộ 61B Kênh Xáng Nàng Mau II 360.0 216.0 150.0 150.0
3.40 Tuyến Cặp kênh Ông Cả III Quốc lộ 61B Sông Cái Lớn 300.0 180.0 150.0 150.0
3.41 Tuyến Cặp Kênh Hồ Tỷ III Kênh Tắc Quốc lộ 61B 300.0 180.0 150.0 150.0
3.42 Tuyến Chủ Mỹ III Sông Cái Lớn Kênh Xáng Lái Hiếu 300.0 180.0 150.0 150.0

17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của tỉnh Hậu Giang về cơ bản chỉ thay đổi một số nội dung của các địa phương: TP Vị Thanh, Huyện Long Mỹ, Huyện Phụng Hiệp so với Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí  1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
(1) (2) (3) (4) (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
1 Đất thương mại, dịch vụ
1.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 533.0      319.8      213.2 200.0
2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
2.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 400.0      240.0      160.0 150.0
3 Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác
3.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 100.0 65.0
4 Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản
4.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)   80.0 50.0

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hậu Giang

Quyết định Số: 27/2019/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 về ban hành bảng giá đất tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi trong quyết định ngày 12/8/2021 số 17/2021/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

  1. Xác định loại xã

Thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất, cụ thể như sau: Xác định tất cả các xã thuộc huyện, thị xã và thành phố trên địa bàn tỉnh Hậu Giang trong xây dựng Bảng giá đất đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn là xã đồng bằng.

  1. Xác định loại đô thị

Thực hiện theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

  1. a) Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: Đô thị loại II.
  2. b) Các phường thuộc thị xã Ngã Bảy: Đô thị loại III.
  3. c) Các phường thuộc thị xã Long Mỹ: Đô thị loại III.
  4. d) Các thị trấn thuộc các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh: Đô thị loại V.

Điều 3. Xác định vị trí thửa đất và mức giá đất

Thực hiện quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

Vị trí Phương thức xác định Mức giá đất
Vị trí 1 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét đối với đô thị và 30 mét đối với nông thôn Theo mức giá đất cụ thể của từng loại đất trong các Phụ lục kèm theo Quy định này
Vị trí 2 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài thâm hậu 20 mét được kéo dài đến hết mét thứ 40 đối với đô thị và ngoài thâm hậu 30 mét được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với nông thôn. Bằng 60% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 3 Áp dụng cho một trong những trường hợp sau:

– Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài mét thứ 40 được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với đô thị và ngoài mét thứ 60 đối với nông thôn được kéo dài đến hết mét thứ 90 đối với nông thôn;

– Thửa đất không nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng đối với phần diện tích đất nằm trong phạm vi 60 mét đối với khu vực đô thị và 90 mét đối với khu vực nông thôn.

Bằng 40% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 4 Thửa đất nằm ở các vị trí còn lại (ngoài 03 vị trí trên) của tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương). Bằng 20% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) chưa được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương); hoặc thửa đất bị chắn bởi một hay nhiều thửa đất phía trước có toàn bộ diện tích nằm trong hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương) trở ra hai bên.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) đã được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) trở ra hai bên.

Điều 4. Bảng giá đất

  1. Bảng giá các loại đất trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (đính kèm Phụ lục 1).
  2. Đối với nhóm đất nông nghiệp
  3. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 12% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 2).

  1. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 15% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 3).

  1. c) Đối với các loại đất nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
  4. a) Nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất ở tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 4).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 5).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 6).

  1. b) Nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất ở tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 7).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 8).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 9).

  1. c) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì mức giá đất được xác định bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì mức giá đất được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. e) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. g) Đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trong các khu, cụm công nghiệp được ban hành tại Quy định này chỉ áp dụng trong trường hợp đất đã được giải phóng mặt bằng và chỉ tính 01 (một) mức giá chung cho toàn thửa đất (hoặc khu đất).

Đối với những thửa đất (hoặc khu đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa được ban hành mức giá đất cụ thể tại Quy định này thì vị trí và mức giá đất được xác định bằng loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ liên khu vực tại đô thị, liên ấp tại nông thôn có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở xuống (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), hoặc thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến sông, kênh mương, rạch (các tuyến đường thủy nội địa quốc gia qua địa bàn tỉnh Hậu Giang hoặc hệ thống sông, rạch, kênh mương cấp I, cấp II, cấp III trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi), chưa quy định mức giá cụ thể trong Quy định này thì xác định như sau:
  2. a) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét thuộc khu vực đô thị

– Đất ở: 300.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 240.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 180.000 đồng/m2.

  1. b) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 30 mét thuộc khu vực nông thôn

– Đất ở: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 150.000 đồng/m2.

  1. Mức giá đất vị trí còn lại

– Đất ở tại nông thôn: 200.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 160.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 120.000 đồng/m2.

– Đất ở tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 300.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 240.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 180.000 đồng/m2; Các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 150.000 đồng/m2.

  1. Ngoài ra, đối với các tuyến đường bộ đã đầu tư hạ tầng, đấu nối vào các tuyến đường bộ đã được quy định giá đất cụ thể trong Quy định này, có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) nhưng chưa quy định mức giá cụ thể thì trong giới hạn từ vị trí liền sau thâm hậu 20 mét đối với đô thị (hoặc 30 mét đối với nông thôn) kéo dài thêm 150 mét đường bộ, mức giá các loại đất được quy định như sau:
  2. a) Mức giá đất vị trí 1

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở lên (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 60% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 2,5 mét đến dưới 3,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 40% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường dưới 2,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 20% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

  1. b) Mức giá đất vị trí 2: phương thức xác định vị trí 2 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 60% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  2. c) Mức giá đất vị trí 3: phương thức xác định vị trí 3 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 40% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  3. d) Mức giá đất vị trí 4: phương thức xác định vị trí 4 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 20% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.

đ) Mức giá đất vị trí 1 tại Điểm a Khoản này không được thấp hơn mức giá cùng loại đất, cùng vị trí, khu vực tại Khoản 4 Điều này; Mức giá đất vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 tại các Điểm b, c, d của Khoản này không được thấp hơn mức giá vị trí còn lại của từng loại đất, khu vực ban hành tại Quy định này.

  1. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 5. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể

  1. Trường hợp có nhiều cách để xác định giá trị của thửa đất thì áp dụng cách tính đảm bảo giá trị của thửa đất là cao nhất.
  2. Trường hợp có nhiều thửa đất khác nhau của cùng người sử dụng đất thì việc xác định vị trí thửa đất và mức giá đất được áp dụng như trường hợp của một thửa đất.
  3. Trường hợp thửa đất bị ngăn cách bởi tuyến mương lộ hiện hữu song song với đường bộ, có hành lang an toàn đường bộ chồng lấn với hành lang bảo vệ đường thủy nội địa thì mức giá đất được xác định theo giá đất của cùng tuyến đường bộ được ban hành tại Quy định này nhưng từng vị trí tương ứng sẽ được giảm trừ 20% do bị hạn chế bởi điều kiện hạ tầng (không áp dụng đối với các tuyến mương lộ đã được ban hành mức giá đất cụ thể trong Quy định này).

Trong quá trình thực hiện Quy định này nếu có khó khăn, vướng mắc: Đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hậu Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hậu Giang

Kết luận về bảng giá đất Long Mỹ Hậu Giang

Bảng giá đất của Hậu Giang được căn cứ theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hậu Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Long Mỹ tỉnh Hậu Giang

Nội dung bảng giá đất thị xã Long Mỹ trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Long Mỹ - Hậu Giang: bảng giá đất Phường Bình Thạnh, bảng giá đất Phường Thuận An, bảng giá đất Phường Trà Lồng, bảng giá đất Phường Vĩnh Tường, bảng giá đất Xã Long Bình, bảng giá đất Xã Long Phú, bảng giá đất Xã Long Trị, bảng giá đất Xã Long Trị A, bảng giá đất Xã Tân Phú.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.