Bảng giá đất thị xã Kỳ Anh Tỉnh Hà Tĩnh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Kỳ Anh. Bảng giá đất thị xã Kỳ Anh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Kỳ Anh Hà Tĩnh.
Căn cứ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Kỳ Anh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Kỳ Anh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Tĩnh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Kỳ Anh tại đây.
Thông tin về thị xã Kỳ Anh
Kỳ Anh là một thị xã của Hà Tĩnh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Kỳ Anh có dân số khoảng 82.955 người (mật độ dân số khoảng 294 người/1km²). Diện tích của thị xã Kỳ Anh là 282,2 km².Thị xã Kỳ Anh có 11 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 6 phường: Hưng Trí, Kỳ Liên, Kỳ Long, Kỳ Phương, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh và 5 xã: Kỳ Hà, Kỳ Hoa, Kỳ Lợi, Kỳ Nam, Kỳ Ninh.
bản đồ thị xã Kỳ Anh
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Tĩnh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Kỳ Anh tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Kỳ Anh
Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Kỳ Anh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Kỳ Anh tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Kỳ Anh
Bảng giá đất thị xã Kỳ Anh
Bảng 06: Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | ||
II | Thị xã Kỳ Anh | |||
1 | Phường Hưng Trí | |||
1.1 | Phường Sông Trí (cũ) | |||
1.1.1 | Đường Lê Đại Hành: | |||
Đoạn 1: Từ đất ông Hạnh (Ngã 3 Kỳ Tân) đến hết nhà ông Hải (giáp Cầu Trí) | 14 000 | 8 400 | 7 000 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Công Ty Xăng đầu Hà Tĩnh (TDP Hung Thịnh) | 11 000 | 6 600 | 5 500 | |
Đoạn 3: Tiếp đến hết đất phường Sông Trí ( giáp phường Kỳ Trinh) | 8 500 | 5 100 | 4 250 | |
1.1.2 | Đường Việt Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Hoa | 6 400 | 3 840 | 3 200 |
1.1.3 | Đường Nguyễn Trọng Bình | |||
Đoạn 1: Từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý | 5 800 | 3 480 | 2 900 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Bình Quyền | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
1.1.4 | Đường Lý Tự Trọng: | |||
Đoạn 1: Từ giáp đất ông Bình Quyền tiếp qua ngã 3 đất Trường dạy nghề đến hết đất phường Sông Trí (giáp đất Kỳ Châu) | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đoạn 2: Từ Đài tưởng niệm (Quốc lộ 1A - Đường Lê Đại Hành) đến giáp đất Trường dạy nghề | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.1.5 | Đường Hà Hoa: từ đường Lế Đại Hành (QL1A) đến giáp đất xã Kỳ Hoa | 2 000 | 1 200 | 1 000 |
1.1.6 | Đường Lê Quảng Ý: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh | 2 700 | 1 620 | 1 350 |
1.1.7 | Từ đất ông Hạnh (Quốc lộ 1A - ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến Cầu Khoai (giáp đất xã Kỳ Tân) | 1 100 | 660 | 550 |
1.1.8 | Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến hết đất bà Lộc (Tổ dân phố 1) | 700 | 420 | 350 |
1.1.9 | Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả Tổ dân phố 1 đến tiếp giáp đất ông Minh Hòe | 700 | 420 | 350 |
1.1.10 | Từ đất ông Khang Hà (Quốc Iộ 1A) đến hết đất ông Minh Hòe | 2 000 | 1 200 | 1 000 |
1.1.11 | Tiếp đến hết đất ông Tài Giang (Tổ dân phố 1) | 1 100 | 660 | 550 |
1.1.12 | Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Nhung Tổ dân phố 1 | 850 | 510 | 425 |
1.1.13 | Từ hạt 3 giao thông đến hết đất bà Thụ (Tổ dân phố 1) | 850 | 510 | 425 |
1.1.14 | Đường Nhân Lý: | |||
Đoạn 1: Từ đất thầy Sòng (QL1A) đến đường vào khách sạn Tuân Phát | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Thạch | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đoạn 3: Tiếp đến hết đết phường Sông Trí (giáp Xã Kỳ Tân) | 1 100 | 660 | 550 | |
1.1.15 | Từ đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (hết đất ông Tâm Yến) | 700 | 420 | 350 |
1.1.16 | Từ đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - Tổ dân phố 1) | 700 | 420 | 350 |
1.1.17 | Đường Nguyễn Trọng Nhạ: | |||
Đoạn 1: Từ đất ông Tài Giang qua đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu) | 920 | 552 | 460 | |
Đoạn 2: Đường Tiểu khu 4 -TDP1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất Xã Kỳ Tân | 580 | 348 | 290 | |
1.1.18 | Từ ngã hết đất Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên) | 700 | 420 | 350 |
1.1.19 | Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê Tổ dân phố 1) qua đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy lợi) | 700 | 420 | 350 |
1.1.20 | Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3) | 700 | 420 | 350 |
1.131 | Tiếp đến hết đất bà Thắng | 650 | 390 | 325 |
1.122 | Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (Đường đi Kỳ Hoa) đến hết đất ông Hường Hòa (Tổ dân phố 3) | 650 | 390 | 325 |
1.1.23 | Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến hết đất Hường Hòa (Tổ dân phố 3) | 650 | 390 | 325 |
1.1.24 | Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã đất ba Miêng đến ngã hết đất ông Luân (Tổ dân phố 2) | 1 000 | 600 | 500 |
1.1.25 | Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) | 1 100 | 660 | 550 |
1.1.26 | Tiếp từ giáp đất ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh) | 850 | 510 | 425 |
1.1.27 | Từ đất Ông Kháng (Tổ dân phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu | 580 | 348 | 290 |
1.1.28 | Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến tiếp giáp đất ông Hoan Đường - Tổ dân phố 2 | 1 200 | 720 | 600 |
1.1.29 | Từ Hiệu sách (QL1A) đến hết đất ông Long (Châu Phố) | 2 400 | 1 440 | 1 200 |
1.1.30 | Tiếp đến tiếp giáp đất ông Tám Vịnh | 920 | 552 | 460 |
1.1.31 | Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ống Cu Tý đến cống 2 miệng (Tổ dân phố 2) | 920 | 552 | 460 |
1.1.32 | Đường từ đất nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua đất nhà bà Mỹ đến hết đất nhà ông Việt Hòe (Tổ dân phố 2) | 650 | 390 | 325 |
1.1.33 | Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A) | 1 700 | 1 020 | 850 |
1.1.34 | Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh (xí nghiệp Thương Bình) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí (đất ông Công Chinh) | 920 | 552 | 460 |
1.1.35 | Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An) | 700 | 420 | 350 |
1.1.36 | Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí) | 1 700 | 1 020 | 850 |
1.1.37 | Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Tổ dân phố 2) | 850 | 510 | 425 |
1.1.38 | Từ Quốc lộ 1A (đất bà Thủy) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ) | 2 200 | 1 320 | 1 100 |
1.1.39 | Từ quán Café Vườn Đá 2 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Tổ dân phố 3) | 850 | 510 | 425 |
1.1.40 | Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Tổ dân phố 3 (đường Lý Tự Trọng) | 950 | 570 | 475 |
1.1.41 | Từ đất ông Đặng Tuyến - TDP3 (đường Lý Tự Trọng) đến hết đất ông Hoàng | 750 | 450 | 375 |
1.1.42 | Từ đất ông Mạnh (Đường Lý Tự Trọng) đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng | 700 | 420 | 350 |
1.1.43 | Từ đất ông Luân Phương (đường Lý Tự Trọng) đến hết đất ông Cần (Tổ dân phố 3) | 700 | 420 | 350 |
1.1.44 | Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyến Liên (Tổ dân phố 3) | 700 | 420 | 350 |
1.1.45 | Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu | 700 | 420 | 350 |
1.1.46 | Từ tiếp giáp đất ông Bồng Lộc (đuởng Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí | 700 | 420 | 350 |
1.1.47 | Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hoán (TDP Hưng Nhân) | 920 | 552 | 460 |
1.1.48 | Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hưng (Hưng Lợi) | 920 | 552 | 460 |
1.1.49 | Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (tổ dân phố Hưng Nhân) | 920 | 552 | 460 |
1.1.50 | Đường từ Quỹ tín dụng nhân dân Kỳ Anh (QL1A) qua đến hết đất trường tiểu học Sông Trí | 1 100 | 660 | 550 |
1.1.51 | Từ Quốc lộ 1A (Từ đất nhà ông Quế Hạ) đến hết đất ông Minh Hiền (Hưng Lợi) | 1 100 | 660 | 550 |
1.1.52 | Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa) | 800 | 480 | 400 |
1.1.53 | Đường Tố Hữu: Trường THCS Sông Trí (Quốc lộ 1A) đến đường Lê Quảng Ý (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh) | 1 500 | 900 | 750 |
1.1.54 | Đường 3/2: Từ Quốc lộ 1A đến UBND thị xã | 3 800 | 2 280 | 1 900 |
1.1.55 | Đường Huy Cận: Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa) | 1 700 | 1 020 | 850 |
1.1.56 | Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa) | 1 700 | 1 020 | 850 |
1.1.57 | Đường Chính Hữu | |||
Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Toàn (Hưng Hòa) | 1 350 | 810 | 675 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Khánh (Hưng Hòa) | 920 | 552 | 460 | |
Đoạn 3: Tiếp đến giáp đất ông Bé (Hưng Hòa) | 700 | 420 | 350 | |
1.1.58 | Từ đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất cô Nhạn đến đường Lê Quảng Ý | 580 | 348 | 290 |
1.1.59 | Đường Xuân Diệu: | |||
Đoạn 1: Từ Karaoke QQ đến hết đất ông Lý Diện | 1 100 | 660 | 550 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất Trang tâm Chính trị thị xã | 1 200 | 720 | 600 | |
1.1.60 | Từ đất ông Xưng Thuyên (đường Tố Hữu) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi) | 950 | 570 | 475 |
1.1.61 | Từ đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (Đường Tố Hữu) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa | 1 350 | 810 | 675 |
1.1.62 | Đường từ cơ quan Bảo hiểm xã hội qua cơ quan UBND thị xã đến hết đất ông Tuyên Lan | 1 350 | 810 | 675 |
1.1.63 | Từ đất bà Nga đến hết đất bà Tý (Hưng Lợi) | 700 | 420 | 350 |
1.1.64 | Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Thi hành án, tiếp đến nhà ông Thìn (Hằng) đến hết đất ông Long- Yến (quy hoạch dân cư) | 700 | 420 | 350 |
1.1.65 | Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa) | 700 | 420 | 350 |
1.1.66 | Đường Hoàng Xuân Hãn: | |||
Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Bang-Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến đầt ông Minh (Hưng Nhân) | 1 100 | 660 | 550 | |
Đoạn 2: Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng | 920 | 552 | 460 | |
1.1.67 | Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Hưng Nhân) | 700 | 420 | 350 |
1.1.68 | Đường Nguyễn Huy Oánh | |||
Đoạn 1: Từ tiếp giáp đất ông Hiếu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nuôi Định (Hưng Nhân) | 920 | 552 | 460 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Huệ Anh (Hưng Nhân) | 700 | 420 | 350 | |
1.1.69 | Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Phưng - Hưng Nhân (Hưng Hòa) | 920 | 552 | 460 |
1.1.70 | Đường từ phòng giao dịch NH nông nghiệp (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Nga Vượng | 1 100 | 660 | 550 |
1.1.71 | Đường Phạm Tiêm | |||
Đoạn 1: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư hết đất bà Huê (Hưng Hòa) | 1 350 | 810 | 675 | |
Đoạn 2: Tiếp đến Cầu Bàu (giáp Xã Kỳ Hưng) | 920 | 552 | 460 | |
1.1.72 | Từ tiếp giáp đất ông Huệ Anh đến đường Phạm Tiêm | 580 | 348 | 290 |
1.1.73 | Từ đất ông Minh Hồng qua đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Hưng Nhân (đường Phạm Tiêm) | 580 | 348 | 290 |
1.1.74 | Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Lam (Hưng Thịnh) | 950 | 570 | 475 |
1.1.75 | Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh) | 700 | 420 | 350 |
1.1.76 | Từ tiếp giáp đất bà Kinh (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Biên (Hưng Thịnh) | 850 | 510 | 425 |
1.1.77 | Tiếp đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh) | 580 | 348 | 290 |
1.1.78 | Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua đất ông Việt đến hết đất ông Quyến (Hưng Thịnh) | 700 | 420 | 350 |
1.1.79 | Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) | 1 050 | 630 | 525 |
1.1.80 | Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) | 920 | 552 | 460 |
1.1.81 | Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình) | 850 | 510 | 425 |
1.1.82 | Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình) | 850 | 510 | 425 |
1.1.83 | Từ tiếp giáp đất ông Tiên Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình) | 950 | 570 | 475 |
1.1.84 | Tiếp đến hết đất bà Mai (TDP Hưng Nhân) phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng) | 700 | 420 | 350 |
1.1.85 | Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ đất nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hưng) | 1 050 | 630 | 525 |
1.1.86 | Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - Tổ dân phố Hưng Bình | 850 | 510 | 425 |
1.1.87 | Đường Phan Đình Giót: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh) | 3 500 | 2 100 | 1 750 |
1.1.88 | Đường Nguyễn Tiến Liên: | |||
Đoạn 1: Từ đất bà Liên (đường đi UBND xã Kỳ Hưng) đến hết cây cầu bắc qua kênh thoát nước Cầu Đình - Cầu Bàu | 1 350 | 810 | 675 | |
Đoạn 2: Đường giao thông bám mặt trước đỉnh chợ | 1 100 | 660 | 550 | |
1.1.89 | Từ đất ông Đức Hương (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh) | 1 050 | 630 | 525 |
1.1.90 | Từ đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A)đến hết đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh) | 1 050 | 630 | 525 |
1.1.91 | Tiếp đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh) | 580 | 348 | 290 |
1.1.92 | Từ đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh) | 800 | 480 | 400 |
1.1.93 | Từ đất ông Hòa Lý đến hết đất nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh) | 700 | 420 | 350 |
1.1.94 | Từ đất nhà ông Tùng Vân đến hết Hội trường Tổ dân phố Hưng Thịnh | 850 | 510 | 425 |
1.1.95 | Từ đất ông Kiều (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Thịnh) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A) | 850 | 510 | 425 |
1.1.96 | Từ đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình) | 850 | 510 | 425 |
1.1.97 | Từ đất ông Dung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình) | 950 | 570 | 475 |
1.1.98 | Từ ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình) | 850 | 510 | 425 |
1.1.99 | Đường Nguyễn Thị Bích Châu: từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cầm (Hưng Bình) | 2 000 | 1 200 | 1 000 |
1.1.100 | Từ giáp đất ông Cầm (Hưng Bình) đến Kênh Mộc Hương giáp phường Kỳ Trinh | 500 | 300 | 250 |
1.1.101 | Quy hoạch dân cư Bàu Đá: | |||
Đoạn 1: Đường từ trường mầm non Hoa Trọng Nguyên (Quốc lộ 1A) giáp kênh Sông Trí đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Hoa) | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường Quốc lộ 12 (Tổ dân phố 3) | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Phan Bình Minh đến hết đất ông Nam Vọng (Tổ dân phố 3) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán Karaoke Kingdom (Tổ dân phố 3) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
1.1.102 | Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ | |||
Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A giáp kênh Sông Trí) đến hết đất phường Sông Trí Giáo xã Kỳ Hoa (Tổ dân phố 3) | 1 500 | 900 | 750 | |
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất bà Tuyết Anh Tổ dân phố 3) | 1 500 | 900 | 750 | |
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn Tổ dân phố 3) | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng Tổ dân phố 3) | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất bà Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m) | 850 | 510 | 425 | |
1.1.103 | Quy hoạch Khu dân cư Hưng Bình: | |||
Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ đất ông Nghĩa Yên qua đất ông Hùng Nhớ đến hết đất bà Hường | 1 500 | 900 | 750 | |
Từ đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua đất ông Thường Nga đến hết đất ông Tân Biềng | 1 000 | 600 | 500 | |
Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến hết đất ông Chung Hương | 850 | 510 | 425 | |
Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất phường Kỳ Trinh | 850 | 510 | 425 | |
Từ đất bà Kính đến giáp đất ông Tân Biềng | 900 | 540 | 450 | |
Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV | 850 | 510 | 425 | |
1.1.104 | Quy hoạch Khu dân cư Hẻm Đá- Hưng Thịnh: | |||
Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43 | 1 100 | 660 | 550 | |
Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá | 700 | 420 | 350 | |
1.1.105 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 550 | 330 | 275 |
1.1.106 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 500 | 300 | 250 |
1.1.107 | Đường giao thông xung quanh đỉnh chợ mới: Từ đất ông Hà (lô số 296) đến hết đất ông Huệ | 2 200 | 1 320 | 1 100 |
1,1.108 | Đường tiểu khu 5 - TDP1: Từ đất ông Đông (đường Nhân Lý) đến đất ông Bảo (Giáp đường Việt Lào) | 1 100 | 660 | 550 |
1.1.109 | Đường tiểu khu 4 - TDP1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất xã Kỳ Tân | 650 | 390 | 325 |
1.1.110 | Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Lợi: Từ đất ông Thành đến hết đất ông Đặng Lam | 1 000 | 600 | 500 |
1.1.111 | Từ đất ông Tiên Lĩnh cạnh cầu Đình (QL1A) qua lộ 260 đến hết đất ông Nhân (giáp đường giao thông trước đỉnh chợ thị xã Kỳ Anh) | 1 100 | 660 | 550 |
1.1.112 | Đường tiểu khu 4 - TDP Hưng Nhân: Đường từ nhà bà Doãn qua nhà thờ họ Trương đến hết đất ông Dương (giáp đường giao thông) | 650 | 390 | 325 |
1.1.113 | Từ đất bà Mai (QL1A) đến hết đất bà Quyết (giáp đường QHDC Hội trường tổ dân phố Châu Phố) | 920 | 552 | 460 |
1.1.114 | Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Đường sau siêu thị Vincom+: Từ lô 24 (giáp đường Nhân Lý) đến hết lô 90 (giáp đường Việt - Lào) | 2 200 | 1 320 | 1 100 |
1.1.115 | Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Từ lô đất số 49 (giáp đường Nhân Lý) hết lô đất số 177 (đường Việt - Lào) | 2 200 | 1 320 | 1 100 |
1.1.116 | Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú: Các lô còn lại thuộc quy hoạch Tổ hợp thương mại và căn hộ cao cấp Hưng Phú | 1 700 | 1 020 | 850 |
1.1.117 | Các lô đất thuộc quy hoạch phân lô đất ở và Hội trường tổ dân phố Châu Phố | 1 000 | 600 | 500 |
1.1.118 | Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các 10 đất có mặt tiền giáp đường bờ kè Sông Trí | 1 700 | 1 020 | 850 |
1.1.119 | Quy hoạch dân cư Bờ Nam Sông Trí: Các lô đất còn lại | 1 000 | 600 | 500 |
1.1.120 | Đường Trần Duệ Tông: Từ giáp đất ông Cầm (QL1A) đến hết đất phường Sông Trí | 2 000 | 1 200 | 1 000 |
1.2 | Xã Kỳ Hưng (cũ) | |||
1.2.1 | Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua Giếng làng đến cầu Chợ giáp Xã Kỳ Châu | 1 000 | 600 | 500 |
1.2.2 | Đường từ đất bà Chuyền đến hết đất Trường tiểu học | 900 | 540 | 450 |
1.2.3 | Từ đất ông Thuận (Giếng Làng) đến giáp đất ông Lượng | 700 | 420 | 350 |
1.2.4 | Đường từ đất ông Lượng đến hết đất anh Long Xoan | 600 | 360 | 300 |
1.2.5 | Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến hết đất anh Hạ | 600 | 360 | 300 |
1.2.6 | Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú | 600 | 360 | 300 |
1.2.7 | Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức | 600 | 360 | 300 |
1.2.8 | Đường từ đất anh Hạ đến giáp đất anh Chính Chiến | 600 | 360 | 300 |
1.2.9 | Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ | 600 | 360 | 300 |
1.2.10 | Đường từ Cầu Bàu đến giáp đất bà Giãn (TDP Hưng Nhân - phường Sông Trí) | 650 | 390 | 325 |
1.2.11 | Đường từ giáp đất ông Thùy thôn Tân Hà đến giáp đất ông Hồng Định thôn Tân Tiền | 650 | 390 | 325 |
1.2.12 | Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thân Tân Hà | 650 | 390 | 325 |
1.2.13 | Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cửa Nương thôn Hưng Phú | 600 | 360 | 300 |
1.2.14 | Đường từ đất ông Tiến Đính đến hết đất ông Thành thôn Tân Hà | 600 | 360 | 300 |
1.2.15 | Đường 1B | 660 | 396 | 330 |
1.2.16 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 550 | 330 | 275 |
1.2.17 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 500 | 300 | 250 |
1.2.18 | Từ Hội quán thôn Tân Hà đến giáp đường đi Trường Tiểu học | 600 | 360 | 300 |
1.2.19 | Từ Hội quán thôn Tân Hà đến nhà ông Lương | 800 | 480 | 400 |
2 | Phường Kỳ Trinh | |||
2.1 | Đường Lê Thánh Tông: | |||
Đoạn 1: Quốc lộ 1A đoạn từ giáp phường Sông Trí đến cầu Ngấy | 6 400 | 3 840 | 3 200 | |
Đoạn 2: Tiếp đó đến cầu Cổ Ngựa | 5 320 | 3 192 | 2 660 | |
Đoạn 3: Tiếp đến xưởng Tiến Minh đường vào Trạm Tăng áp TDP Đông Trinh | 5 200 | 3 120 | 2 600 | |
Đoạn 4: Tiếp đến hết đất Mường Thanh giáp đường đi Cảng Vũng Áng | 5 400 | 3 240 | 2 700 | |
2.2 | Đường Nguyễn Biểu: từ đất ông Đức Đại qua UBND phường đến cống Đập Đấm | 800 | 480 | 400 |
2.3 | Đường Đặng Tất | 680 | 408 | 340 |
2.4 | Đường Đặng Dung: từ giáp đất ông Cách đến cầu Cựa Chùa | 1 500 | 900 | 750 |
2.5 | Đường Phan Phu Tiên: từ giáp đất ông Thắng đến Hồ Mộc Hương | 1 150 | 690 | 575 |
2.6 | Đường từ Quốc lộ 1A từ giáp đất ông Thủy lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch | 1 150 | 690 | 575 |
2.7 | Đường từ giáp đất ông Chinh (cây đa) đến hết đất anh Tính Gái | 660 | 396 | 330 |
2.8 | Đường từ giáp đất xưởng Tiến Minh đến hết đất trạm bơm tăng áp TDP Đông Trinh | 660 | 396 | 330 |
2.9 | Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Trành (Ruổi) TDP Tây Trinh | 450 | 270 | 225 |
2.10 | Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 1) | 550 | 330 | 275 |
2.11 | Riêng các lô giáp một tiền đường quy hoạch rộng trên 20m | 660 | 396 | 330 |
2.12 | Đất ở Khu tái định cư Kỳ Lợi tại phường Kỳ Trinh (Tân Phúc Thành giai đoạn 2) | 440 | 264 | 220 |
2.13 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 400 | 240 | 200 |
2.14 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 350 | 210 | 175 |
2.15 | Đường 1B | 660 | 396 | 330 |
2.16 | Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp phường Sông Trí đến giáp Kỳ Hà | 880 | 528 | 440 |
2.17 | Đường Lê Duẩn: từ ngã tư Đường QL1A đi ngã ba đường 1B | 880 | 528 | 440 |
2.18 | Đường Mai Lão Bạng: Từ cầu Hòa Lộc đến giáp đất Kỳ Thịnh | 630 | 378 | 315 |
2.19 | Đường từ Quốc lộ 1A đi cảng Vũng Áng: Đoạn từ QL1A (giáp Khách sạn Mường Thanh) đến giáp đất Tây Yên Kỳ Thịnh | 1 150 | 690 | 575 |
2.20 | Khu tái định cư tại TDP Quyền Hành | 440 | 264 | 220 |
2.21 | Trần Phú | 880 | 528 | 440 |
3 | Phường Kỳ Thịnh | |||
3.1 | Đường Lê Thái Tổ: từ đất ông Phứng (ngg 4 đường xuống Cảng Vũng Áng) đến giáp đất ông Bổng (đường vào Vườn Ươm) | 4 400 | 2 640 | 2 200 |
Tiếp đến Cầu Trọt Trai | 3 850 | 2 310 | 1 925 | |
Tiếp đến giáp đất phường Kỳ Long | 2 750 | 1 650 | 1 375 | |
3.2 | Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ đất ông Cậy (Quốc lộ 1A) đến giáp đất Kỳ Lợi | 1 100 | 660 | 550 |
3.3 | Đường Vương Đình Nhỏ: Từ đất anh Quý Bổn (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến giáp Kênh phân lũ | 660 | 396 | 330 |
3.4 | Đường từ giáp đất ông Cổn (rẽ trái) đến giáp Khu tái định cư | 550 | 330 | 275 |
3.5 | Đường từ giáp đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ TDP Trường Sơn) | 660 | 396 | 330 |
3.6 | Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (TDP Độ Gỗ) đến hết đất bà Ngọc | 660 | 396 | 330 |
3.7 | Tiếp đến Khe Cơn Trẻ | 440 | 264 | 220 |
3.8 | Tiếp đến UBND phường Kỳ Thịnh cũ | 770 | 462 | 385 |
3.9 | Tiếp đến Cầu Đò | 550 | 330 | 275 |
3.10 | Đường từ đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu | 660 | 396 | 330 |
3.11 | Đường Trường Chinh: từ cầu Tây Yên đến Nhà máy nhiệt điện | 880 | 528 | 440 |
3.12 | Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Thịnh | 393 | 236 | 197 |
3.13 | Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) | 402 | 241 | 201 |
3.14 | Đường 1B | 660 | 396 | 330 |
3.15 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 400 | 240 | 200 |
3.16 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 350 | 210 | 175 |
3.17 | Đường Hà Huy Tập | 650 | 390 | 325 |
3.18 | Đường Lê Hồng Phong: Từ QL1A đến QL1B | 900 | 540 | 450 |
3.19 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ QL1A đến cầu Bắc Phong | 900 | 540 | 450 |
3.20 | Đường Mai Lão Bạng: Từ giáp đất phường Kỳ Trinh đến đường Trường Chinh | 630 | 378 | 315 |
4 | Phường Kỳ Long | |||
4.1 | Đường Lê Thái Tổ: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất phường Kỳ Long (giáp Xã Kỳ Liên) | 4 620 | 2 772 | 2 310 |
4.2 | Đường Phan Chu Trinh: | |||
Đoạn 1: từ đất ông Lê Văn Túc TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư | 990 | 594 | 495 | |
Đoạn 2: đoạn thuộc Khu tái định cư | 550 | 330 | 275 | |
4.3 | Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam TDP Liên Giang đến Khu Tái định cư | 880 | 528 | 440 |
4.4 | Đường Lê Văn Thiêm | |||
Đoạn 1: từ đất ông Dương Quốc Văn TDP Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ | 1 100 | 660 | 550 | |
Đoạn 2: Từ giáp cầu Trọt Nộ đến Nhà văn hóa Long Hải | 550 | 330 | 275 | |
4.5 | Đường từ đất ông Chu Văn Quang TDP Long Sơn đến Khu Tái định cư | 1 600 | 960 | 800 |
4.6 | Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ TDP Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu | 660 | 396 | 330 |
4.7 | Đường từ đất bà Võ Thị Thủy TDP Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn | 660 | 396 | 330 |
4.8 | Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm TDP Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí | 1 100 | 660 | 550 |
4.9 | Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tỉnh TDP Liên Giang đến khu tái định cư | 660 | 396 | 330 |
4.10 | Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Long | 550 | 330 | 275 |
4.11 | - Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) | 660 | 396 | 330 |
4.12 | Đường Phan Đình Phùng | 660 | 396 | 330 |
4.13 | Đường Hàm Nghi - Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long | 660 | 396 | 330 |
4.14 | Đường Phan Bội Châu - Phần thuộc khu tái định cư Kỳ Long | 660 | 396 | 330 |
4.15 | Đường Nguyễn Hàng Chi | 550 | 330 | 275 |
4.16 | Đường Lê Ninh | 550 | 330 | 275 |
4.17 | Đường Trịnh Khắc Lập | 550 | 330 | 275 |
4.18 | Đường Cao Thắng | 550 | 330 | 275 |
4.19 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 400 | 240 | 200 |
4.20 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 350 | 210 | 175 |
4.21 | Đường 1B | 660 | 396 | 330 |
4.22 | Đường Nguyễn Trãi: Từ QL1A đến giáp xã Kỳ Lợi | 1 600 | 960 | 800 |
5 | Phường Kỳ Liên | |||
5.1 | Từ đoạn giáp Kỳ Long (Đường Lê Thái Tổ) đến giáp phường Kỳ Phương (đường Quang Trung) | 4 620 | 2 772 | 2 310 |
5.2 | Đường Nguyễn Du: | |||
Đoạn 1: Từ Giáp đất Anh Linh Thái (QL1A) TDP Liên Phú đến hết đất ông Trị; | 2 100 | 1 260 | 1 050 | |
Đoạn 2: Tiếp đến đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B) | 1 600 | 960 | 800 | |
5.3 | Đường Lê Văn Huân: | |||
Đoạn 1: Từ Giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ | 1 100 | 660 | 550 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Dung (TDP Liên Phú) | 790 | 474 | 395 | |
5.4 | Đường Ngô Đức Kế: | |||
Đoạn 1: từ giáp đất ông Tức (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Hà | 860 | 516 | 430 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tư (TDP Liên Phú) | 790 | 474 | 395 | |
5.5 | Đường Nguyễn Thiếp: | |||
Đoạn 1: từ giáp đất ông Kiện TDP Lê Lợi đến Khu tái định cư TDP Lê Lợi | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn 2: Phần thuộc Khu tái định cư | 550 | 330 | 275 | |
5.6 | Đường Mai Thúc Loan: | |||
Đoạn 1: Đường từ QL1A đến đất ông Danh TDP Lê Lợi | 880 | 528 | 440 | |
Đoạn 2: Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư TDP Lê Lợi) | 660 | 396 | 330 | |
5.7 | Đường từ giáp đất ông Xuân (bà Hương) TDP Liên Sơn đến Khu Tái định cư; | 660 | 396 | 330 |
5.8 | Đường Hoàng Ngọc Phách | |||
Đoạn 1: từ giáp đất ông Ngự (TDP Liên Sơn) đến hết đất ông Luật | 1 050 | 630 | 525 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất bà Hòa | 790 | 474 | 395 | |
Đoạn 3: Từ tiếp giáp đất bà Hòa đến đường 1B | 550 | 330 | 275 | |
5.9 | Đường Đội Cung: | |||
Đoạn 1: Đường tiếp giáp đất ông Anh TDP Liên Sơn đến hết đất ông Duẩn | 715 | 429 | 357,5 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tuyến TDP Liên Sơn | 550 | 330 | 275 | |
5.10 | Đường Trần Công Thưởng: | |||
Đoạn 1: Đường từ giáp đất ông Nghị (TDP Hoành Nam) đến hết đất ông Lam | 660 | 396 | 330 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất ông Tâm | 530 | 318 | 265 | |
5.11 | Đường từ giáp đất ông Ninh TDP Hoành Nam đến hết đất ông Nam TDP Hoành Nam | 660 | 396 | 330 |
5.12 | Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Liên | 550 | 330 | 275 |
5.13 | Riêng các Iô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) | 660 | 396 | 330 |
5.14 | Đường Võ Liêm Sơn: Từ nhà chị Ngoạn đến nhà anh Hoàng | 660 | 396 | 330 |
5.15 | Đường từ đất ông Danh TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Kỷ TDP Liên Phú | 880 | 528 | 440 |
5.16 | Đường từ giáp đất ông Thế TDP Liên Phú đến hết đất nhà ông Tâm TDP Liên Phú | 440 | 264 | 220 |
5.17 | Đường từ đất ông Thanh đến hết đất ông Thắng (TDP Liên Phú) | 1000 | 600 | 500 |
5.18 | Từ nhà ông Dũng đến hết đất ông Ty | 990 | 594 | 495 |
5.19 | Đường từ giáp đất ông Hảo TDP Lê Lợi đều hết đất ông Việt TDP - Lê Lợi | 660 | 396 | 330 |
5.20 | Đường từ giáp đất anh Sỹ TDP Lê Lợi đến hết đất ông Hùng TDP Lê Lợi | 660 | 396 | 330 |
5.21 | Đường từ giáp ông Đăng TDP Hoành Nam đến hết đất ông Dương TDP Hoành Nam | 660 | 396 | 330 |
5.22 | Đường 1B | 660 | 396 | 330 |
5.23 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 400 | 240 | 200 |
5.24 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 350 | 210 | 175 |
6 | Phường Kỳ Phương | |||
6.1 | Từ giáp đất phường Kỳ Liên (đường Quang Trung) đến cầu Thầu Dầu (Đường Hoành Sơn) | 3 240 | 1 944 | 1 620 |
6.2 | Đường Hoành Sơn: | |||
Đoạn 1: Từ giáp cầu Thầu Dầu đến Cầu Khe Lũy | 2 350 | 1 410 | 1 175 | |
Đoạn 2: Tiếp đến Khu tái định cư Đông Yên tại TĐP Ba Đồng | 2 100 | 1 260 | 1 050 | |
Đoạn 3: Tiếp đến Khu tái định cư Đông Yên Minh Huệ xã Kỳ Nam | 1 900 | 1 140 | 950 | |
6.3 | Đường Lê Quảng Chí: | |||
Đoạn 1: Từ giáp đất nhà ông Hòa đến hết đất nhà ông Châu | 850 | 510 | 425 | |
Đoạn 2: Tiếp đến hết đất nhà ông Tân (Quyết Tiến) | 660 | 396 | 330 | |
6.4 | Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư | 500 | 300 | 250 |
6.5 | Các đường giao thông nhựa TDP Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A | 500 | 300 | 250 |
6.6 | Đường từ giáp đất nhà ông Nguyên Viết Diễn ( QL1A) đến hết đất nhà ông Trần Đình Trường (TDP Thắng Lợi) | 440 | 264 | 220 |
6.7 | Đất ở tại Khu tái định cư phường Kỳ Phương | 550 | 330 | 275 |
6.8 | Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m) | 660 | 396 | 330 |
6.9 | Đường Lê Khôi | 550 | 330 | 275 |
6.10 | Đường Nguyễn Công Trứ (phần thuộc khu TĐC) | 550 | 330 | 275 |
6.11 | Đường Bùi Dương Lịch | 550 | 330 | 275 |
6.12 | Đường Phan Huân | 550 | 330 | 275 |
6.13 | Đường Lê Hữu Tạo | 550 | 330 | 275 |
6.14 | Đường Đặng Minh Khiêm | |||
Đoạn 1: Từ giáp nhà ông Hồ đến giáp khu TĐC | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn 2: Từ khu TĐC đến hết đi nhà ông Tùng | 550 | 330 | 275 | |
6.15 | Đường Lê Sỹ Triêm: Từ cổng chào Hồng Sơn kéo dài 400m | 500 | 300 | 250 |
6.16 | Đường Nguyễn Biên | 550 | 330 | 275 |
6.17 | Đường Phan Kính | 550 | 330 | 275 |
6.18 | Đường từ giáp đất nhà bà Đoàn Thị Lý ( QL1A ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tỉnh (TDP Nhân Thắng) | 550 | 330 | 275 |
6.19 | Đường Lê Sỹ Bàng: từ đất ông Quang đến hết đất ông Thành Định | 480 | 288 | 240 |
6.20 | Đất ở Khu tái định cư TDP Ba Đồng phường Kỳ Phương | 440 | 264 | 220 |
6.21 | Đường Đinh Nho Hoàn | 440 | 264 | 220 |
622 | Đường Dương Trí Trạch | 440 | 264 | 220 |
623 | Đường Phan Huy Ích | 440 | 264 | 220 |
624 | Đất ở Khu tái định cưTDP Đông Yên tại TDP Ba Đồng | 440 | 264 | 220 |
625 | Đường 1B | 660 | 396 | 330 |
626 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 400 | 240 | 200 |
627 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 350 | 210 | 175 |
C | ĐÔ THỊ LOẠI V |
Bảng 7. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | ||
VIII | THỊ XÃ KỲ ANH | |||
A | XÃ ĐỒNG BẰNG | |||
1 | Xã Kỳ Ninh | |||
1.1 | Từ cầu Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Tân Thắng | 1 550 | 930 | 775 |
1.2 | Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ | 1 480 | 888 | 740 |
1.3 | Tiếp đến hết đất bà Thỏa thôn Tiến Thắng | 1 560 | 936 | 780 |
1.4 | Đường từ đất anh Toản Tuyết đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 | 550 | 330 | 275 |
1.5 | Tiếp đến hết đất ông Tú | 1 200 | 720 | 600 |
1.6 | Đường đi thôn Bàn Hải: Từ đất ông Cướng thôn Tân Thắng qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng Cố Đệ | 650 | 390 | 325 |
1.7 | Tiếp đến hết đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận | 650 | 390 | 325 |
1.8 | Tiếp đến hết đất anh Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải | 500 | 300 | 250 |
1.9 | Đường Ninh Khang: Từ UBND xã đến giáp đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Vĩnh Thuận | 850 | 510 | 425 |
1.10 | Tiếp đến hết đất chị Lý thôn Vĩnh Thuận | 540 | 324 | 270 |
1.11 | Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Khang | 500 | 300 | 250 |
1.12 | Đường Vĩnh Thuận đi Tam Hải 2: Từ đất ông Chỉnh thôn Vĩnh Thuận - đất anh Cự thôn Tân Tiến - đất ông Hành thôn Tiến Thắng - đến hết đất đồn Biên phòng | 600 | 360 | 300 |
1.13 | Đường từ đất Mạnh Hương thôn Hải Hà đến hết đất bà Chòn thôn Tân Tiến | 500 | 300 | 250 |
1.14 | Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển | 630 | 378 | 315 |
1.15 | Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển | 630 | 378 | 315 |
1.16 | Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng) | 450 | 270 | 225 |
1.17 | Đường từ đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu) | 500 | 300 | 250 |
1.18 | Đường từ đất anh Đông Nam đến hết đất bà Duỷn thôn Vĩnh Thuận | 500 | 300 | 250 |
1.19 | Từ đất anh Sỹ Thu (đường Bích Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh | 800 | 480 | 400 |
1.20 | Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Tân Thắng | 500 | 300 | 250 |
1.21 | Đường từ đất anh Tú thôn Tiến Thắng đến bãi biển xã Kỳ Ninh | 1 200 | 720 | 600 |
1.22 | Đường từ đất ông Huần Duẩn thôn Tam Hải 2 đến hết đất ông Bình Duyên thôn Tam Hải 2 | 350 | 210 | 175 |
1.23 | Đường từ đất ông Xanh Thuần thôn Tam Hải 2 đến hết đất bà Biền thôn Tam Hải 2 | 350 | 210 | 175 |
1.24 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 350 | 210 | 175 |
1.25 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 300 | 180 | 150 |
1.26 | Đường từ đất ông Nhật thôn Tam Hải 1 đến hết đất anh Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 | 480 | 288 | 240 |
1.27 | Đường đê đi Đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ chùa Vĩnh Lộc đến hết đất ông Hà | 900 | 540 | 450 |
2 | Xã Kỳ Hà | |||
2.1 | Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất ông Nguyệt thôn Nam Hà đến hết đất ông Hựu (Tuyết) thôn Đông Hà. | 750 | 450 | 375 |
2.2 | Tiếp từ đất chị Huyền (Đông Hà) đến hết đất ông Nam (Hoạt) Thôn Hải Hà | 460 | 276 | 230 |
2.3 | Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến hết đất kho muối ông Toản | 750 | 450 | 375 |
2.4 | Tiếp đến hết đất ông Trể thôn Bắc Hà | 460 | 276 | 230 |
2.5 | Đường từ UBND xã đến hết đất Trường mầm non | 750 | 450 | 375 |
2.6 | Từ đất ông Huệ Hoạt qua đất Ông Tộ đến hết đất Bà Vân thôn Nam Hà | 460 | 276 | 230 |
2.7 | Đường từ đất ông Đại Trúc qua đất bà Hà (Đẳng) thôn Nam Hà đến Đập Cụ (Đồng Muối) | 460 | 276 | 230 |
2.8 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 350 | 210 | 175 |
2.9 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 300 | 180 | 150 |
2.10 | Từ đất Ông Hòa Hiểu đến hết đất nhà bà Lan thôn Tây Hà | 460 | 276 | 230 |
2.11 | Từ đất Ông Lướng Ngôn đến hết đất Bà Huân thôn Nam Hà | 460 | 276 | 230 |
2.12 | Từ đất Ông Trọng Thuận đến hết đất Bà Đồng thôn Nam Hà | 460 | 276 | 230 |
2.13 | Từ đất Ông Lựu đến hết đất Ông Thiết thôn Bắc Hà | 460 | 276 | 230 |
2.14 | Từ đất Ông Hạnh Ly đến hết đất Ông Hùng thôn Bắc Hà | 500 | 300 | 250 |
2.15 | Từ đất Ông Cảnh thôn Hải Hà đến hết đất Ông Trể thôn Bắc Hà | 460 | 276 | 230 |
2.16 | Từ đất Ông Ngự đến đất hết đất Ông Phương Hà thôn Bắc Hà | 460 | 276 | 230 |
2.17 | Từ đất Ông Trí thôn Đông Hà đến Âu trú bão tàu thuyền | 460 | 276 | 230 |
2.18 | Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Đoạn từ giáp Kỳ Trinh đến giáp đất Kỳ Ninh | 1 200 | 720 | 600 |
3 | Xã Kỳ Lợi | |||
3.1 | Đường liên xã: từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn ((Hoa) Thôn Hải Thanh | 500 | 300 | 250 |
3.2 | Đường liên thôn từ đất anh Tính (Huống) đến hết đất anh Tuấn Ròn thôn Hải Thanh; | 500 | 300 | 250 |
3.3 | Đường liên xã: từ giáp đất anh Thạch (Đa) đến hết đất anh Thìn thôn Hải Phong; | 500 | 300 | 250 |
3.4 | Đường liên xã: từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất chị Thủy (An) thôn Hải Phong | 500 | 300 | 250 |
3.5 | Đường liên thôn từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi; | 420 | 252 | 210 |
3.6 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 400 | 240 | 200 |
3.7 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 360 | 216 | 180 |
3.8 | Đường Nguyễn Chí Thanh: Từ khu liên hợp gang thép đến đấu nối đường 12. | 1 100 | 660 | 550 |
3.9 | Đường Võ Văn Kiệt: Đoạn từ giáp Kỳ Thịnh đến hết Khu kho gas, xăng dầu | 1 100 | 660 | 550 |
4 | Xã Kỳ Hoa | |||
4.1 | Đường Cảng Vũng Áng Việt - Lào: Từ giáp phường Sông Trí đến giáp xã Kỳ Tân; | 5 200 | 3 120 | 2 600 |
4.2 | Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp Phường Sông Trí đến cổng chào Hoa Trung | 950 | 570 | 475 |
4.3 | Tiến đến hết đất trường tiểu học Kỳ Hoa | 900 | 540 | 450 |
4.4 | Tiếp đến cầu Cửa Đội | 700 | 420 | 350 |
4.5 | Tiếp đến qua dốc Cồn Trậm đến đập Sông trí | 400 | 240 | 200 |
4.6 | Đường từ đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng | 500 | 300 | 250 |
4.7 | Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất bà Hồng | 500 | 300 | 250 |
4.8 | Đường từ đất anh Tuyển đến giáp đất anh Đăng | 550 | 330 | 275 |
4.9 | Từ giáp đất ông Du đến hết đất ông Uyên thôn Hoa Tân | 600 | 360 | 300 |
4.10 | Đường từ đất anh Hòe đến giáp đất anh Thắng Oanh | 400 | 240 | 200 |
4.11 | Đường từ đường Việt - lào đến giáp đất ông Du | 2 300 | 1 380 | 1 150 |
4.12 | Đường từ đất ông Lãnh đi đồng Vại | 500 | 300 | 250 |
4.13 | Đường từ đất ông Dũng (Thành) đến giáp đất ông Phượng | 450 | 270 | 225 |
4.14 | Đường từ đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ | 400 | 240 | 200 |
4.15 | Đường từ đất anh Dũng (Hoa Thắng) đến hết đất anh Hòa Han | 400 | 240 | 200 |
Khu dân cư Bàu Đá | ||||
4.16 | Đường dọc mương sông Trí từ giáp phường Sông Trí đến hết quy hoạch dân cư | 2 500 | 1 500 | 1 250 |
4.17 | Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom đường Việt Lào) | 1 500 | 900 | 750 |
Khu dân cư vùng Xã Gọi | ||||
4.18 | Các lô bám đường rộng 8 m,12m (bao gồm các lô 20,21,22 27,28,29,39,49,41,46,47,48,60,61,62,67,68,69 và 77 | 1 200 | 720 | 600 |
4.19 | Các lô còn lại của khu quy hoạch | 1 150 | 690 | 575 |
4.20 | Đường 1B | 660 | 396 | 330 |
4.21 | Các vị trí còn lại của thôn Hoa Sơn, thôn Hoa Tiến | 300 | 180 | 150 |
4.22 | Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng ≥ 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) | 350 | 210 | 175 |
4.23 | Các vị trí còn lại của xã có nền đường giao thông rộng < 4m (trừ thôn Hoa Sơn và Hoa Tiến) | 300 | 180 | 150 |
4.24 | Tuyến bờ kè Sông Trí: Từ đất ông Hồng đến hết đất ông Đạt | 850 | 510 | 425 |
5 | Xã Kỳ Nam | |||
5.1 | Đường Hoành Sơn | |||
Đoạn 1: Từ chân Đèo Con (phía nam) đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn | 1 650 | 990 | 825 | |
Đoạn 2: Tiếp đến Đèo Ngang | 1 200 | 720 | 600 | |
5.2 | Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dúc đến đường đi Hầm Đèo Ngang | 1 000 | 600 | 500 |
5.3 | Đường đi thôn Minh Đức: Từ giáp đất ông Chảng (QL1A) đến Giếng Làng thôn Minh Đức | 400 | 240 | 200 |
5.4 | Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Tuyến thôn Quý Huệ | 400 | 240 | 200 |
5.5 | Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Chịnh | 400 | 240 | 200 |
5.6 | Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất chị Điền | 300 | 180 | 150 |
5.7 | Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Mầng | 400 | 240 | 200 |
5.8 | Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến tiếp giáp đất anh Viễn | 300 | 180 | 150 |
5.9 | Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Tân Thành | 300 | 180 | 150 |
5.10 | Từ giáp đất chị Thịnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Tân Thành | 300 | 180 | 150 |
5.11 | Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ | 300 | 180 | 150 |
5.12 | Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ | 300 | 180 | 150 |
5.13 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng ≥ 4m | 300 | 180 | 150 |
5.14 | Các vị trí còn lại có nền đường giao thông rộng < 4m | 250 | 150 | 125 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Tĩnh
Điều 4. Vị trí đất nông nghiệp- Đất sản xuất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm) mỗi đơn vị hành chính cấp xã phân thành từ 01 đến 03 vị trí để xác định giá cụ thể:
- a) Vị trí 1: Gồm các thửa đất cách đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, đường tỉnh, huyện quản lý, đường quốc lộ) dưới 300m kể từ mặt tiếp, giáp đường theo hướng vuông góc;
- b) Vị trí 2: Gồm các thửa đất có khoảng cách đến đường giao thông chính từ 300m-600m;
- c) Vị trí 3: Gồm các thửa đất còn lại.
- d) Trường hợp một thửa đất thuộc 2 vị trí trở lên thì khi tính giá áp dụng vị trí có mức giá cao hơn cho toàn bộ diện tích của thửa đất.
- Đối với đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối: Mỗi đơn vị hành chính cấp xã chỉ phân thành 01 vị trí để xác định giá.
- Đối với đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí như đối với đất sản xuất nông nghiệp.
Điều 6. Giá đất nông nghiệp
- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, được phân theo 2 loại xã (đồng bằng, miền núi) theo quy định tại Văn bản số 6164/UBND-NL2 ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh và xác định giá theo vị trí, quy định cụ thể tại các bảng:
- a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 01 kèm theo);
- b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (kể cả đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở và đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);
- c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 03 kèm theo);
- d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 04 kèm theo);
- Bảng giá đất làm muối (Bảng 05 kèm theo).
- Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.
- Giá đất nông nghiệp khác: Căn cứ vị trí, mục đích sử dụng đất, xác định mức giá bằng với giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp đất nông nghiệp liền kề có nhiều mức giá thì tính bằng trung bình cộng các mức giá. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì lấy giá đất nông nghiệp trong khu vực có vị trí gần nhất
- Về thời hạn sử dụng để làm cơ sở xác định thời gian tính giá đối với nhóm đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) tương ứng với thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước cho thuê đất theo phương thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 70 (bảy mươi) năm.
- Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định cụ thể tại các bảng:
- a) Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 06 kèm theo);
- b) Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 07 kèm theo).
- Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được quy định:
- a) Tại 09 xã, phường thuộc Khu kinh tế Vũng Áng (Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Hà và Kỳ Ninh) và các khu vực thuộc thị xã Hồng Lĩnh: giá 200.000 đồng/m2;
- b) Các địa phương còn lại giá: 150.000 đồng/m2.
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ chỗ sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng: Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất phi nông nghiệp tương ứng đã quy định tại khu vực lân cận;
- Giá đất phi nông nghiệp khác: Tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
- Giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất phi nông nghiệp (trừ đất ở) nêu trên, khi sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh được xác định cho thời hạn 70 (bảy mươi) năm.
- Những thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường liền kề, được tính hệ số:
- a) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
- b) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường < 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
- c) Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất bám từ 3 mặt đường trở lên cũng áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.
- Những thửa đất hoặc khu đất có chiều dài cạnh trên 25m (đối với đất ở nông thôn), trên 20m (đối với đất ở đô thị) và trên 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở nông thôn), trên 40m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở đô thị) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:
- a) Phần diện tích đất lớp 1 tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định tại Bảng giá), phần diện tích đất lớp 2 tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá thấp nhất của xã thì giá đất lớp đó được tính theo mức giá thấp nhất của xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, các thị xã và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề đó nhưng không cao hơn giá lớp 1;
- b) Đối với những thửa đất hoặc khu đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, nhưng lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc tính hệ số quy định tại Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1;
- c) Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở là 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở là 40m (tại khu vực đô thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt;
- d) Đối với khu đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 có nhiều mục đích sử dụng khác nhau thì việc tính giá được bóc tách cho từng loại đất, cách tính cho từng loại đất theo các quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Điều này. Trường hợp không bóc tách được cho từng loại đất thì tính giá cho loại đất có giá cao nhất, các loại đất còn lại tính theo tỷ lệ như quy định tại Bảng giá đất (Ví dụ: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 0,5 lần giá đất ở cùng vị trí);
- Những thửa đất hoặc khu đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá tneo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá phần diện tích bám đường.
- Giá đất tại các vị trí bám tuyến đường gom (hiện trạng đã có đường hoặc có trong quy hoạch chưa xây dựng đường) của các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý mà chưa quy định trong Bảng giá đất tính bằng 80% giá đất của tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý đó.
- Trường hợp một thửa đất hoặc khu đất có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất
- Mức giá đất sau khi tính theo hệ số trên nếu cao hơn mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định tại địa bàn thì lấy bằng mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Tĩnh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Tĩnh
- Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên
- Bảng giá đất huyện Can Lộc
- Bảng giá đất huyện Đức Thọ
- Bảng giá đất thành phố Hà Tĩnh
- Bảng giá đất thị xã Hồng Lĩnh
- Bảng giá đất huyện Hương Khê
- Bảng giá đất huyện Hương Sơn
- Bảng giá đất thị xã Kỳ Anh
- Bảng giá đất huyện Kỳ Anh
- Bảng giá đất huyện Lộc Hà
- Bảng giá đất huyện Nghi Xuân
- Bảng giá đất huyện Thạch Hà
- Bảng giá đất huyện Vũ Quang
Kết luận về bảng giá đất Kỳ Anh Hà Tĩnh
Bảng giá đất của Hà Tĩnh được căn cứ theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Tĩnh tại liên kết dưới đây: