Bảng giá đất thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Đông Triều Tỉnh Quảng Ninh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Đông Triều. Bảng giá đất thị xã Đông Triều dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Đông Triều Quảng Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Đông Triều Quảng Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Đông Triều Quảng Ninh.

Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Đông Triều. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Đông Triều mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Đông Triều tại đây.

Thông tin về thị xã Đông Triều

Đông Triều là một thị xã của Quảng Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Đông Triều có dân số khoảng 171.673 người (mật độ dân số khoảng 433 người/1km²). Diện tích của thị xã Đông Triều là 396,6 km².Thị xã Đông Triều có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 10 phường: Đông Triều, Đức Chính, Hoàng Quế, Hồng Phong, Hưng Đạo, Kim Sơn, Mạo Khê, Tràng An, Xuân Sơn, Yên Thọ và 11 xã: An Sinh, Bình Dương, Bình Khê, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Nguyễn Huệ, Tân Việt, Thủy An, Tràng Lương, Việt Dân, Yên Đức.

Bảng giá đất thị xã Đông Triều Tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2022
bản đồ thị xã Đông Triều

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Đông Triều tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Triều

Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Triều có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Triều tại đây.

Bảng giá đất Quảng Ninh

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Triều

Bảng giá đất thị xã Đông Triều

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

6. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

STT TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
I PHƯỜNG MẠO KHÊ
1 Các thửa đất bám trục đường Hoàng Hoa Thám (Quốc lộ 18)
1.1 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ cầu Trạ đến lối rẽ vào Công ty cổ phần Cơ khí thủy 204 8.500.000 6.800.000 5.100.000
1.2 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ đường rẽ vào Công ty CP Cơ khí Thủy 204 đến ngã 4 khu phố 2 11.000.000 8.800.000 6.600.000
1.3 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ ngã 4 phố 2 đến Cổng UBND phường Mạo Khê 14.000.000 11.200.000 8.400.000
1.4 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ cổng UBND phường Mạo Khê đến đồn công an phường 18.000.000 14.400.000 10.800.000
1.5 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ đồn công an phường đến xí nghiệp nước phường Mạo Khê 14.000.000 11.200.000 8.400.000
1.6 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ xí nghiệp nước Mạo Khê đến giáp đất phường Yên Thọ 8.500.000 6.800.000 5.100.000
2 Các trục đường đầu nối từ đường Quốc lộ 18 ra (Đường phố loại 1)
2.1 Đường Nguyễn Đức Cảnh 8.500.000 6.800.000 5.100.000
2.2 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám đến Cổng Lâm trường Đông Triều 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2.3 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám xuống đến Xí nghiệp Nước (X.M H.thạch) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2.4 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ XN nước Xi măng Hoàng Thạch đến cổng Công ty xi măng H.Thạch 5.000.000 4.000.000 3.000.000
2.5 Từ đường Quốc lộ 18 qua sân vận động (mới) đến ga Mạo Khê
2.5A Phố Hoàng Quốc Việt đoạn từ đường 18 qua sân vận động (mới) đến ngã 4 (trường mầm non Huy Hoàng) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
2.5B Phố Hoàng Quốc Việt đoạn ngã 4 trường mầm non Huy Hoàng đến ga Mạo Khê 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3 Các trục đường bê tông chính trên địa bàn phường
3.1 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ ngã 4 khu phố 2 đến hết trường THCS Mạo Khê 2 5.350.000 4.280.000 3.210.000
3.2 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ trường THCS Mạo Khê 1 đến ngã 3 Cống Trắng 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.3 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ ngã 3 Cống trắng đến cổng chào Mỏ 3.200.000 2.560.000 1.920.000
3.4 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ cổng chào Mỏ đến Hội trường khu Đoàn Kết 2.100.000 1.680.000 1.260.000
3.5 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ Hội trường khu Đoàn kết đến nhà phân xưởng cơ khí Mạo Khê (Nhà sàng 56) 1.250.000 1.000.000 750.000
3.6 Từ nhà Phân xưởng cơ khí Mạo Khê đến đường rẽ vào chùa Non Đông 660.000 530.000 400.000
3.7 Phố Đặng Châu Tuệ đoạn từ Cổng chào Mỏ đến đường vào trường Nguyễn Đức Cảnh 3.700.000 2.960.000 2.220.000
3.8 Phố Đặng Châu Tuệ đoạn từ đường vào trường Nguyễn Đức Cảnh đến cổng chào khu Vĩnh Lập 2.300.000 1.840.000 1.380.000
3.9 Phố Đặng Châu Tuệ đoạn từ ngã 3 khu Vĩnh Lập trường Nguyễn Đức Cảnh qua chợ Công Nông đến cầu khu Vĩnh Trung 5.500.000 4.400.000 3.300.000
3.10 Phố Công Nông đoạn từ ngã 3 đường vào chợ Công Nông đến cầu khu Quang Trung 4.600.000 3.680.000 2.760.000
3.11 Phố Công Nông đoạn từ cầu khu Quang Trung (Trung Tâm Y tế Than Mạo Khê) đến ngã 4 khu Quang Trung 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.12 Từ nhà ăn số 1 của Công ty than Mạo Khê tới ngã 3 giáp ranh giới các khu: Quang Trung, Vĩnh Trung 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.13 Từ ngã 4 Quang Trung (Nhà ông Chủy) đến Ga Mạo Khê 2.600.000 2.080.000 1.560.000
3.14 Từ ngã 4 Quang Trung đến đường sắt khu Quang Trung 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3.15 Từ đường sắt khu Quang Trung đến cầu mới qua suối Vĩnh Lập qua nhà văn hóa Vĩnh Lập cũ đến cổng chào khu Vĩnh Lập 1.600.000 1.280.000 960.000
3.16 Phố Công Nông đoạn từ ngã 4 khu Quang Trung đến ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Sơn, khu Vĩnh Xuân 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3.17 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Xuân và Vĩnh Sơn qua đường tàu quốc gia đến nhà ông Tạo khu Vĩnh Xuân 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3.18 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Xuân và Vĩnh Sơn đến khu âm 80 của mỏ 2.300.000 1.840.000 1.380.000
3.19 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ âm 80 đến chùa Non Đông 1.000.000 800.000 600.000
3.20 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 3 (khu nhà tập thể mới Công ty Than) đến Công viên nước Hà Lan 4.100.000 3.280.000 2.460.000
3.21 Từ ngã 3 nhà ông Mạch đến ga Mạo Khê (nhà ông Thanh) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.22 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã ba nhà ông Kình đến cổng Lâm trường Đông Triều 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3.23 Tuyến phố Vĩnh Trung (Trừ các ô QH trong khu QH đất dân cư khu Vĩnh Thông - Phía Đông trường Mạo Khê B và phía Tây sân vận động Mạo Khê) 4.200.000 3.360.000 2.520.000
3.23A Các tuyến đường nội bộ trong khu dân cư mới quy hoạch Khu Vĩnh Trung (gần Trường Mầm non Huy Hoàng 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.23B Từ phố Vườn Thông (điểm trường TH Mạo Khê B) qua cầu mới (khu Vĩnh Trung - Vĩnh Sinh) đến đường Nguyễn Văn Đài 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.24 Phố Vĩnh Khê đoạn từ cổng Lâm trường đến Trường tiểu học Vĩnh Khê (trừ các ô đất trong khu QH đất dân cư khu Hoàng Hoa Thám của Công ty XD số 3 Hà Nội) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
3.25 Các tuyến đường nội bộ trong khu dân cư mới QH khu Vĩnh Thông (phía sau siêu thị Hapro) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3.26 Phố Vĩnh Khê đoạn từ Trường tiểu học Vĩnh Khê đến đường Nguyễn Văn Đài 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.27 Phố Vườn Thông đoạn từ đường 18 đến cầu Vĩnh Trung (Trừ các ô QH trong khu dân cư Vĩnh Thông - Phía Đông trường Tiểu học Mạo Khê B) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.28 Từ đường QL 18 khu Vĩnh Thông đến trường tiểu học Vĩnh Khê 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.29 Phố Vĩnh Hải đoạn từ QL 18 khu phố 1 tới nhà ông Tỵ 3.300.000 2.640.000 1.980.000
3.30 Phố Vĩnh Hải đoạn nhà ông Tỵ đến ngã 3 nhà ông Điềm 2.400.000 1.920.000 1.440.000
3.31 Phố Vĩnh Tuy đoạn từ đường QL 18 đến hết đất khu đô thị hai bên đường 188 4.600.000 3.680.000 2.760.000
3.32 Các tuyến đường nhánh quy hoạch trong khu đô thị 188
3.32A Các tuyến đường nhánh quy hoạch trong khu đô thị 188, các ô bám đường từ QL 18 (điểm vườn hoa chéo) qua siêu thị Hali, qua đường tránh QL 18 đến hết ô 20-A10 giáp đường đôi thuộc các lô DV1, A21, A1, B1, BV 2, A2, A3, A4, A5, B2, A6, A7, DV 4, A22, A10 và các ô bám đường từ đường 188 đến đường bê tông khu Vĩnh Tuy 2 gồm các lô DV 3, A2, B1, DV02 5.500.000 4.400.000 3.300.000
3.32B Các tuyến đường nhánh quy hoạch trong khu đô thị 188 - Các ô bám đường đôi thuộc lô A5, B2, A9, A10, A11, A16, A17 và DV 06 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.32C Các tuyến đường nhánh còn lại trong khu quy hoạch đô thị 188 4.200.000 3.360.000 2.520.000
3.33 Phố Vĩnh Tuy đoạn từ sân bóng cũ khu Vĩnh Tuy 2 đến ngã 3 nhà ông Phái 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.34 Từ Công ty TNHH 289 đến cổng phía Đông chợ sáng Mạo Khê 5.300.000 4.240.000 3.180.000
3.35 Từ đường QL 18 đến phía Đông và phía Tây Công ty Bình Minh 4.600.000 3.680.000 2.760.000
3.36 Tuyến từ đường 18 đến ngã 3 đường vào trạm xá xây lắp 4 cũ 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.37 Từ Công ty Bình Minh khu Vĩnh Xuân đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.300.000 1.040.000 780.000
3.38 Từ ngã 3 đường vào trạm xá xây lắp 4 cũ khu Vĩnh Tuy 1 đến giáp đường tàu Quốc gia 1.650.000 1.320.000 990.000
3.39 Từ phía Bắc đường tàu Quốc gia lên đến Hội trường khu Vĩnh Sơn 1.600.000 1.280.000 960.000
3.39A Từ Hội trường khu Vĩnh Sơn đến ngã 3 đi sang đường khu âm 80 1.300.000 1.040.000 780.000
3.40 Từ ngã 3 hội trường khu Vĩnh Sơn đi về phía Tây qua dốc ô xi đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.500.000 1.200.000 900.000
3.41 Tuyến từ ngã 3 giao cắt với đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty cổ phần cơ khí Mạo Khê) đến ngã 3 dốc 2000 khu Vĩnh Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000
3.42 Từ đường bê tông khu Vĩnh Tuy 2 (Phía Nam nhà VH khu Vĩnh Tuy 2) đến đường quy hoạch khu đô thị 188 1.700.000 1.360.000 1.020.000
3.43 Từ đường 18 qua xóm Đống Đồng khu Vĩnh Tuy 1 (trừ những ô thuộc khu đô thị Kim Long) đến đường Nguyễn Văn Cừ 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.44 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ ngã tư khu phố 2 đến nhà văn hóa khu phố 2 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.45 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ nhà văn hóa khu phố 2 đến cảng Bến Cân 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.46 Tuyến từ đường Quốc lộ 18 vào 2 ngõ: Ngõ 30 và ngõ 18 của khu phố 2 (khu Bách hóa cũ) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.47 Tuyến từ đường 18 nhà Ông Thiệu đến nhà ông Xuân khu Vĩnh Hòa (chùa Mạo khê) 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3.48 Từ đường QL18 phía Đông trường TH Quyết Thắng đến hết nhà văn hóa khu Vĩnh Hòa 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.49 Phố Vĩnh Hòa đoạn từ QL18 đến Đường tránh QL18 (trừ các ô đất trong khu quy hoạch đất dân cư Vĩnh Hòa) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3.49A Từ đường tránh QL 18 đến nhà ông Hữu (giáp Công ty cổ phần Cơ khí thủy 204) 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3.50 Phố Vĩnh Hòa đoạn từ nhà ông Đông đến hết (giáp Công ty cổ phần Cơ khí thủy 204) 1.400.000 1.120.000 840.000
3.51 Tuyến từ đường QL18 khu Vĩnh Hòa đến ngã 3 đường vào chùa Tế 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.52 Từ đường Nguyễn Văn Đài qua nhà văn hóa khu Vĩnh Sinh qua khuôn viên chùa Tế đến nhà ngã 3 khu Vĩnh Sinh (nhà ông Thân Trí Dũng và nhà bà Vũ Hồng Nhánh) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.53 Phố Vĩnh Quang từ đường QL18 tới cống thoát nước qua đường giáp ranh với khu Vĩnh Quang 2 2.500.000 2.000.000 1.500.000
3.54 Phố Vĩnh Quang đoạn từ cống giáp ranh Vĩnh Quang 1 và Vĩnh Quang 2 đến ngã 3 khu Vĩnh Quang 2 về Đông giáp nhà ông Duyên đến đường sắt, về Tây đến nhà ông Sinh 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.55 Đường Ngô Gia Tự đoạn từ ngã 3 Cống Trắng tới trường tiểu học Mạo Khê A 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.56 Đường Ngô Gia Tự đoạn từ trường tiểu học Mạo Khê A đến giáp đất xã Bình Khê 1.200.000 960.000 720.000
3.57 Từ ngã 3 sân tenis đến ngã 3 đường vào hội trường khu Vĩnh Lâm 1.200.000 960.000 720.000
3.58 Từ đường Nguyễn Văn Đài qua xưởng cưa cũ đến ngã 3 đường vào Núi Xẻ 1.400.000 1.120.000 840.000
3.59 Từ phố Đặng Châu Tuệ đến hết đất khu Văn phòng Công ty than Mạo Khê 1.300.000 1.040.000 780.000
3.60 Từ đường QL18 qua nhà nghỉ Long Ngân đến giáp đất khu đô thị Vĩnh Hòa (Khu A) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.60A Các thửa đất bám đường nội bộ trong khu dân cư mới QH khu phố 2 1.850.000 1.480.000 1.110.000
3.61 Từ ngã 3 nhà ông Sinh khu Vĩnh Quang 2 qua đường sắt đến hết cổng Công ty sản xuất Vật liệu xây dựng Kim Sơn, từ nhà ông Duyên giáp đường sắt đến cổng công ty gạch Vĩnh Tiến. 1.200.000 960.000 720.000
4 Các trục đường chính, đường nhánh trong các khu còn lại (đường phố loại 3)
4.1 Các thửa đất bám từ đường 18 đến nhà văn hóa khu V.Hồng, và từ đường 18 đến Cảng của Công ty XD HT Miền Tây và từ nhà ông Kiên đến hết đường xuống lò vôi cũ khu Vĩnh Hồng
4.1A Các thửa đất bám từ đường 18 đến Cảng của Công ty CP Bê tông Hòa Bình 2.100.000 1.680.000 1.260.000
4.1B Các thửa đất bám từ đường 18 đến nhà văn hóa khu Vĩnh Hồng, và từ hộ nhà ông Kiên đến hết đường xuống lò vôi cũ khu Vĩnh Hồng 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.2 Các thửa đất từ đường 18 đến hết khuôn viên của XN Gốm cổ phần Quang và Gốm Quang Vinh thuộc khu Vĩnh Hồng và Vĩnh Quang 1 2.100.000 1.680.000 1.260.000
4.3 Các thửa đất bám trục đường từ đường 18 vào Hội trường khu Vĩnh Thông - đường vào trụ sở UBND phường Mạo Khê (Trừ những ô trong khu QH đất dân cư khu Vĩnh Thông) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4.4 Từ ngã 3 trạm xá Xây Lắp 4 cũ (khu Vĩnh Tuy 1) đến gã 3 giao cắt với đường Nguyễn Văn Cừ (hết đất ông Phạm Văn Nha) 1.600.000 1.280.000 960.000
4.5 Từ giếng Vĩnh khu Vĩnh Thông đến giáp đô thị 188 3.700.000 2.960.000 2.220.000
4.6 Đường bê tông phía Bắc đường tàu Quốc gia từ phố Vườn Thông đến ngã 3 nhà ông Hiện khu Quang Trung 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.7 Từ đường Nguyễn Văn Đài qua cổng chào khu Vĩnh Phú đến hết nhà văn hóa khu Vĩnh Phú 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.8 Các thửa đất bám mặt tiền hai bên đường từ nhà văn hóa khu Vĩnh Phú đến hết đường vào Công ty Gạch Vĩnh Tiến trong khu Vĩnh Phú 1.700.000 1.360.000 1.020.000
4.9 Từ ngã 3 nhà ông Bang đến ngã 3 nhà ông Nếm (Nam ga khu Vĩnh Xuân) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
4.9A Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà bà Ngô Thị Hiền) 1.450.000 1.160.000 870.000
4.10 Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà ông Ngẫu ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.11 Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà ông Năng đến nhà bà Yến) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.12 Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà ông Chương đến nhà ông Xuân) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.13 Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà ông Nhậm và ông Khoa) 1.600.000 1.280.000 960.000
4.14 Các thửa đất bám đường vào Kho gạo B (Khu Vĩnh Xuân và khu Hoàng Hoa Thám) 3.200.000 2.560.000 1.920.000
4.15 Các thửa đất bám đường nhánh trong các khu phạm vi cách trục đường 18 100m 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.16 Các thửa đất bám đường bê tông trong khu: Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh Tuy 2; Phố 1; Vĩnh Hồng; Vĩnh Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông; Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hòa 1.500.000 1.200.000 900.000
4.17 Từ đường bê tông Mỏ qua Trường mầm non Sơn Ca đến ngã 3 đường vào hội trường khu Vĩnh Lâm 1.300.000 1.040.000 780.000
4.18 Các thửa đất bám đường bê tông trong khu: Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hòa Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2 1.250.000 1.000.000 750.000
4.19 Các thửa đất bám đường nhánh trong khu: Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh Tuy 2; Phố 1; Vĩnh Hồng; Vĩnh Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông; Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hòa 1.100.000 880.000 660.000
4.20 Các thửa đất bám đường nhánh trong khu: Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hòa Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2 1.050.000 840.000 630.000
4.21 Từ đường Nguyễn Văn Đài qua nhà thờ Dân Chủ đến ngã 3 nhà bà Nguyễn Thị Bé và qua ngã 3 nhà Thờ đến nhà bà Đỗ Thị Liêm 1.200.000 960.000 720.000
4.22 Từ đường 18 đến phòng khám đa khoa Mạo Khê và các tuyến đường nhánh trong khu Mới quy hoạch (Khu Hoàng Hoa Thám - gần Phòng khám đa khoa Mạo Khê) 4.300.000 3.440.000 2.580.000
4.23 Các tuyến đường nhánh trong khu Mới quy hoạch (Khu Hoàng Hoa Thám - Phía Tây Bến xe Mạo Khê) thuộc lô 2 (ô đất phía sau liền kề với ô bám đường QL 18) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4.24 Các thửa đất bám đường QH còn lại trong khu đô thị Kim Long và khu đô thị Hoàng Hoa Thám (Phía Tây bến xe)
4.24A Các ô thuộc khu đô thị Kim Long và khu Hoàng Hoa Thám (phía tây Bến xe) bám đường đôi từ QL 18 đến đường tránh QL18 5.000.000 4.000.000 3.000.000
4.24B Các ô còn lại trong khu trong đô thị Kim Long và khu dân cư mới quy hoạch (Khu Hoàng Hoa Thám - Phía Tây Bến xe Mạo Khê) 3.900.000 3.120.000 2.340.000
5 Các thửa đất còn lại trong các khu:
5.1 Các thửa đất còn lại trong các khu: Vĩnh Xuân, Hoàng Hoa Thám, Vĩnh Tuy 2, Khu phố 1, Vĩnh Hồng, Vĩnh Quang 1, Vĩnh Tuy 1, Vĩnh Thông, Vĩnh Hải, Phố 2, Vĩnh Hòa 980.000 780.000 590.000
5.2 Các thửa đất còn lại trong các khu: Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hòa Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2 840.000 670.000 500.000
5.3 Các thửa đất bám đồi núi trong các khu: Vĩnh Tân; Vĩnh Phú; Vĩnh Lâm; Đoàn Kết; Hòa Bình; Vĩnh Sơn; Vĩnh Lập; Vĩnh Tuy 1; Công Nông; Dân Chủ; Vĩnh Quang 2 560.000 450.000 340.000
6 Khu dân cư Vĩnh Hòa
6.1 (Khu A) các ô bám đường vào Công ty CP cơ khí thủy 204 và bám đường đôi rộng 14,0m thuộc các lô: L1, L5, L6
- Các ô bám một mặt đường 3.300.000 2.640.000 1.980.000
- Các ô bám hai mặt đường 3.960.000 3.170.000 2.380.000
6.2 (Khu A) các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Hòa mặt đường rộng 7,0m thuộc các lô L1, L2, L3, L4, L5, L6
- Các ô bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
Các ô bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
6.3 (Khu B) các ô bám đường vào Công ty CP cơ khí thủy 204
Các ô bám một mặt đường 3.300.000 2.640.000 1.980.000
Các ô bám hai mặt đường 3.960.000 3.170.000 2.380.000
6.4 (Khu B) các ô còn lại bám đường nội bộ trong khu quy hoạch đất dân cư khu Vĩnh Hòa
Các ô bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
Các ô bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
7 Khu dân cư Hoàng Hoa Thám (phía Đông trường Hoàng Quốc Việt)
7.1 Các ô đất trong khu dân cư Hoàng Hoa Thám quay hướng Tây bám đường từ đường Quốc lộ 18 đến hết đất trường THPT Hoàng Quốc Việt (từ ô 01 đến 05 của LK 01, LK 02, LK 03 và ô từ 01 đến 04 của LK 04), các ô quay hướng Bắc bám đường quy hoạch (Từ ô 05 đến ô 17 của LK 01)
- Các ô bám một mặt đường 8.000.000 6.400.000 4.800.000
- Các ô bám hai mặt đường 9.600.000 7.680.000 5.760.000
7.2 Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư Hoàng Hoa Thám thuộc các Lô: L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7
- Các ô bám một mặt đường 6.200.000 4.960.000 3.720.000
- Các ô bám hai mặt đường 7.440.000 5.950.000 4.460.000
8 Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Đông trường Mạo Khê B)
8.1 Các ô bám đường từ đường Quốc lộ 18 khu Phố I qua khu Vĩnh Thông đến cầu Vĩnh Trung mặt đường rộng 7,5m thuộc các Lô: L5, L6, L7
- Các ô bám một mặt đường 4.500.000 3.600.000 2.700.000
- Các ô bám hai mặt đường 5.400.000 4.320.000 3.240.000
8.2 Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông mặt đường rộng 7,5m thuộc các lô L1, L2, L3, L4, L5
8.2.1 Các ô đất liền kề thuộc lô L5:
- Các ô bám một mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
- Các ô bám hai mặt đường 5.040.000 4.030.000 3.020.000
8.2.2 Các ô đất bám đường nối từ phố Vườn Thông đến đường 15m khu Quy hoạch phía Tây sân vận động Mạo Khê
- Các ô bám một mặt đường 4.000.000 3.200.000 2.400.000
- Các ô bám hai mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
8.2.3 Các ô biệt thự còn lại thuộc lô L1, L2, L3, L4
- Các ô bám một mặt đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000
- Các ô bám hai mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
9 Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Khu đất quy hoạch phía Tây UBND phường Mạo Khê)
9.1 Các ô quay hướng Tây bám đường dân sinh hiện có (đối diện NVH khu Vĩnh Thông) từ ô L1 đến ô L18 và từ ô L37 đến ô L41
- Các ô bám một mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
- Các ô bám hai mặt đường 5.760.000 4.610.000 3.460.000
9.2 Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông (phía Tây UBND phường Mạo Khê)
- Các ô bám một mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
- Các ô bám hai mặt đường 5.040.000 4.030.000 3.020.000
10 Các vị trí đất bám trục đường nhánh Quốc lộ 18 (đoạn đi qua địa phận phường Mạo Khê từ giáp địa phận phường Kim Sơn đến giáp địa phận phường Yên Thọ)
10.1 Từ giáp địa phận phường Kim Sơn đến ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân (trừ các ô đất trong dự án Đất dân cư Khu Vĩnh Hồng của Công ty Thành Tâm 668)
- Các ô đất bám một mặt đường 4.600.000 3.680.000 2.760.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.520.000 4.420.000 3.310.000
10.2 Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân đến giáp đất của khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải)
- Các ô đất bám một mặt đường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
10.3 Từ khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải) đến hết ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch
- Các ô đất bám một mặt đường 5.300.000 4.240.000 3.180.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 6.360.000 5.090.000 3.820.000
10.4 Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch đến giáp địa phận Yên Thọ (trừ đất trong dự án mở rộng Khu Đô thị Kim Long tại khu Vĩnh Tuy 1, phường Mạo Khê)
- Các ô đất bám một mặt đường 4.600.000 3.680.000 2.760.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.520.000 4.420.000 3.310.000
11 Tổ hợp TT TM nhà ở DV ăn uống (tại khu Vĩnh Quang 1, Mạo Khê)
11.1 Các ô bám đường QL18 thuộc L1, L2
- Các ô đất bám một mặt đường 8.500.000 6.800.000 5.100.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 10.200.000 8.160.000 6.120.000
11.2 Các ô còn lại trong khu QH
- Các ô đất bám một mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.760.000 4.610.000 3.460.000
12 Nhóm nhà ở tại khu Vĩnh Xuân, phường Mạo Khê (giáp đất Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều)
12.1 Các ô đất bám một mặt đường 4.300.000 3.440.000 2.580.000
12.2 Các ô đất bám hai mặt đường 5.160.000 4.130.000 3.100.000
13 Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê)
13.1 Các ô bám phố Vĩnh Trung
- Các ô đất bám một mặt đường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
13.2 Các ô bám đường quy hoạch rộng 15m (rộng 15m)
- Các ô đất bám một mặt đường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 7.200.000 5.760.000 4.320.000
13.3 Các ô bám đường quy hoạch đấu nối từ đường 15m đến phố Vườn Thông
- Các ô đất bám một mặt đường 4.400.000 3.520.000 2.640.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.280.000 4.220.000 3.170.000
13.4 Các ô bám đường quy hoạch nội bộ còn lại
- Các ô đất bám một mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.040.000 4.030.000 3.020.000
14 Khu dân cư Vĩnh Hồng
14.1 Các ô bám đường tránh QL18
14.1.1 Các ô liền kề thuộc các lô: L2; L3; L4
- Các ô đất bám một mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.760.000 4.610.000 3.460.000
14.1.2 Ô liền kề thuộc lô L5
- Các ô đất bám một mặt đường 4.600.000 3.680.000 2.760.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.520.000 4.420.000 3.310.000
14.1.3 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-B3; NO, DV-1; NO, DV2
- Các ô đất bám một mặt đường 4.600.000 3.680.000 2.760.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.520.000 4.420.000 3.310.000
14.2 Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi)
14.2.1 Ô liền kề thuộc lô L4
- Các ô đất bám một mặt đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
14.2.2 Ô liền kề thuộc L5
- Các ô đất bám một mặt đường 3.300.000 2.640.000 1.980.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.960.000 3.170.000 2.380.000
14.2.3 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4; BT-B1; BT-B2; NO, DV-1
- Các ô đất bám một mặt đường 3.300.000 2.640.000 1.980.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.960.000 3.170.000 2.380.000
14.2.4 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-B3; BT-C5; BT-C6; BT-A1; NO, DV-2
- Các ô đất bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
14.3 Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m
14.3.1 Các ô liền kề thuộc các lô: L1; L2; L3; L4
- Các ô đất bám một mặt đường 3.200.000 2.560.000 1.920.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.840.000 3.070.000 2.300.000
14.3.2 Các ô liền kề thuộc lô: L5
- Các ô đất bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
14.3.3 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4; BT-B1; BT-B2 NO, DV-1
- Các ô đất bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
14.3.4 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-B3; BT-C5; BT-C6; BT-A1; NO, DV-2
- Các ô đất bám một mặt đường 2.800.000 2.240.000 1.680.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.360.000 2.690.000 2.020.000
14.4 Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 7,5m thuộc các lô BT-C1; BT-C2; BT- C3; BT-C4
- Các ô đất bám một mặt đường 2.600.000 2.080.000 1.560.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.120.000 2.500.000 1.870.000
II PHƯỜNG ĐÔNG TRIỀU
1 Các thửa đất bám trục đường quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình)
1.1 Từ giáp ranh phường Đức Chính đến hết nhà ông Trịnh Lợi - khu 3 (số nhà 359) phía Bắc đường và đến hết Trung tâm viễn thông Đông Triều - Phía Nam đường 8.000.000 6.400.000 4.800.000
1.2 Từ nhà ông Nguyễn Quang Huy (số nhà 355) đến hết Trụ sở Công an phường (phía bắc đường) và từ Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã đến hết phòng Kinh tế thị xã (phía Nam đường) 11.000.000 8.800.000 6.600.000
1.3 Từ tiếp giáp trụ sở Công an phường và từ tiếp giáp phòng Kinh tế đến hết đất phường Đông Triều 7.500.000 6.000.000 4.500.000
2 Các thửa đất bám trục đường phố Trần Nhân Tông (đường đi Đức Chính) và đường 332
2.1 Đường bê tông từ ngã tư Đông Triều đến hết địa phận phường Đông Triều (giáp phường Đức Chính) 6.500.000 5.200.000 3.900.000
2.2 Từ ngã tư Đông Triều đi Bến Triều đến hết địa phận phường Đông Triều (giáp phường Hồng Phong) thuộc trục đường nhựa 332 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3 Các thửa đất bám trục đường phố Chợ Cột:
3.1 Từ tiếp giáp đường 18 (đường Nguyễn Bình) đến ngã 3 phố Chợ Cột (cổng chợ số 4) 7.200.000 5.760.000 4.320.000
3.2 Từ số nhà 94 (khu 2) và từ số nhà 35 (khu 1) đến tiếp giáp đường Trần Nhân Tông 5.500.000 4.400.000 3.300.000
3.3 Từ tiếp giáp cổng chợ số 4 và số nhà 02 (khu 1) đến giáp trường THCS Nguyễn Du (mới) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4 Đường phố Sư Tuệ 7.500.000 6.000.000 4.500.000
5 Các thửa đất bám các trục đường đấu nối đường phố Sư Tuệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000
6 Trục đường phía sau Trụ sở công an phường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
7 Các thửa đất bám các trục đường đấu nối đường Quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình)
7.1 Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 đến cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã 2.500.000 2.000.000 1.500.000
7.2 Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 (nối lên Chợ cũ) đến hết số nhà 08 1.100.000 880.000 660.000
7.3 Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 (đường cạnh bến xe khách) đến hết số nhà 05 1.200.000 960.000 720.000
7.4 Từ tiếp giáp đường quốc lộ 18 (đường cạnh Trung tâm HCC và phòng QLĐT) đến hết số nhà 12 1.100.000 880.000 660.000
8 Các thửa đất bám các trục đường ngõ phố đường Nguyễn Bình và đường Trần Nhân Tông 1.000.000 800.000 600.000
9 Từ tiếp giáp cổng phòng Giáo dục đào tạo đến hết khu quy hoạch Rạp hát cũ 1.500.000 1.200.000 900.000
10 Các thửa đất còn lại trong các khu dân cư (Trừ các thửa đất trên đồi cao) 700.000 560.000 420.000
11 Các thửa đất còn lại trên đồi cao 500.000 400.000 300.000
III PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH      
1 Đường Nguyễn Bình (Quốc lộ 18)
1.1 Từ điểm giáp địa phận đất phường Đông Triều (đường vào phố Trạo Hà) đến cổng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (phòng Văn thể cũ) (Giá áp cho hai bên đường) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.2 Các thửa đất bám tiếp giáp phía sau các thửa bám trục đường Quốc lộ 18 (Cách trục đường Quốc lộ 18 - trong phạm vi 100m trở lại ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2 Đường Nguyễn Hải Thanh (bám đường tránh phường Đông Triều)
2.1 Từ đường vào trường THPT Đông Triều đến cầu Đức Chính (giá áp cho cả 2 bên đường) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.2 Từ cầu Đức Chính đến ngã 6 đường tránh phường Đông Triều (giá áp cho cả 2 bên đường) 4.400.000 3.520.000 2.640.000
3 Đường Trần Nhân Tông (Các thửa đất bám trục đường đi Đền Sinh)
3.1 Từ điểm tiếp giáp đất của phường Đông Triều đến ngã 6 đường tránh phường Đông Triều 6.500.000 5.200.000 3.900.000
3.2 Từ ngã 6 đường tránh phường Đông Triều đến giáp đường tàu cắt ngang 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.3 Từ đường tàu cắt ngang đến giáp đất xã An Sinh và xã Tân Việt. 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4 Đường Trần Quang Triều (Các thửa đất bám trục đường 186 đi phường Tràng An)
4.1 Từ ngã 6 đường tránh phường Đông Triều đến cổng chùa Râm 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4.2 Từ cổng chùa Râm đến giáp đường tàu cắt ngang 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4.3 Từ trạm Barrier đường tàu khu Yên Lâm 1 đến Công ty TNHH Thắng Lợi 1.500.000 1.200.000 900.000
4.4 Từ đường tàu đến giáp đất phường Tràng An 3.500.000 2.800.000 2.100.000
5 Đường Nguyễn Văn Liền (Khu Yên Lâm 1, Yên Lâm 2, Yên Lâm 3)
5.1 Từ điểm nối đường Trần Quang Triều (Khu Yên Lâm 1) đến cổng làng văn hóa khu Yên Lâm 2 và khu Yên Lâm 3 1.500.000 1.200.000 900.000
5.2 Từ cổng làng văn hóa khu Yên Lâm 2 qua nhà văn hóa khu Yên Lâm 2 đến nhà ông Nguyễn Văn Tuế (giáp cổng làng), khu Yên Lâm 2 1.100.000 880.000 660.000
5.3 Khu tái định cư đường sắt: Tiếp giáp đường Trần Quang Triều (Khu Yên Lâm 1) đến giáp đường Nguyễn Văn Liền 1.500.000 1.200.000 900.000
6 Phố Yên Lâm (Khu Yên Lâm 4 và khu Trạo Hà)
6.1 Từ cổng làng văn hóa khu Yên Lâm 4 đến ngã 3 vườn Sung đường vào trụ sở Công an phường 2.500.000 2.000.000 1.500.000
6.2 Từ ngã 3 vườn Sung đường vào trụ sở Công an phường đến ngã 3 phố Trạo Hà 1.800.000 1.440.000 1.080.000
7 Phố Trạo Hà - Khu Trạo Hà
7.1 Từ tiếp giáp đường quốc lộ 18 đến nhà văn hóa khu Trạo Hà 3.000.000 2.400.000 1.800.000
7.2 Từ nhà văn hóa khu Trạo Hà đến ngã ba đường vào sân bóng và đường vào Trường THPT Đông Triều 2.000.000 1.600.000 1.200.000
7.3 Từ ngã 3 đường vào sân bóng qua Trường tiểu học Đức Chính và Trường THCS Đức Chính đến đường Nguyễn Hải Thanh 1.800.000 1.440.000 1.080.000
7.4 Từ ngã 3 đường vào cổng (cũ) trường THPT Đông Triều đến đường Nguyễn Hải Thanh 1.500.000 1.200.000 900.000
8 Các thửa đất thuộc lô 2 trong các khu quy hoạch
8.1 Các thửa đất thuộc lô 2 phía sau khu tái định cư của đường Trần Quang Triều (tuyến đường tránh phường Đông Triều) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
8.2 Các thửa đất thuộc lô 2 phía sau đất dân cư khu Yên Lâm 4 (phía Bắc nhà văn hóa khu) 1.500.000 1.200.000 900.000
9 Các thửa đất bám theo trục đường bê tông trong các khu
9.1 Các thửa đất bám trục đường bê tông rộng lớn hơn 5m trong các khu Trạo Hà, Yên Lâm 4, Yên Lâm 3, Yên Lâm 2, Yên Lâm 1 1.200.000 960.000 720.000
9.2 Các thửa đất bám trục đường bê tông rộng từ 3m đến 5m trong các khu Trạo Hà, Yên Lâm 5, Yên Lâm 4, Yên Lâm 3, Yên Lâm 2, Yên Lâm 1 900.000 720.000 540.000
9.3 Các thửa đất bám trục đường bê tông rộng nhỏ hơn 3,0m trong các khu Trạo Hà, Yên Lâm 5, Yên Lâm 4, Yên Lâm 3, Yên Lâm 2, Yên Lâm 1 700.000 560.000 420.000
10 Các thửa đất bám đường sát xóm Lăng và khuôn viên Ga tàu 600.000 480.000 360.000
11 Các thửa đất còn lại trong các khu dân cư 500.000 400.000 300.000
IV PHƯỜNG HƯNG ĐẠO
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18: Từ cổng BQL khu di tích nhà Trần đến hết địa phận phường Hưng Đạo (đầu cầu Cầm) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2 Các thửa đất bám trục đường (từ đường Quốc lộ 18 đến cổng Trung tâm Y tế thị xã) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3 Các thửa đất nằm ở phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 và các thửa ở phía sau các thửa bám trục đường từ đường Quốc lộ 18 vào Trung tâm Y tế thị xã 1.600.000 1.280.000 960.000
4 Các thửa đất nằm ở giáp phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 (từ cổng Trung tâm Y tế đến nhà ông San + bà Nhung (Lô 3) 800.000 640.000 480.000
5 Các thửa đất bám trục đường bê tông từ đường Quốc lộ 18 qua cổng UBND phường đến cổng Công an phường 1.400.000 1.120.000 840.000
6 Các thửa đất bám trục đường nhựa vào khu Thủ Dương
6.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến ngã ba ông Tuyền khu Thủ Dương 2.000.000 1.600.000 1.200.000
6.2 Từ ngã ba ông Tuyền rẽ vào đường Thủ Dương đến ngã ba gần nhà (ông Sỹ) và Mỹ Cụ 2 (hết nhà ông Quỳnh) 800.000 640.000 480.000
6.3 Từ ngã ba nhà ông Tuyền khu Thủ Dương đến ngã tư Trạm điện Mỹ Cụ 2 1.500.000 1.200.000 900.000
6.4 Các thửa đất nằm trong điểm Quy hoạch di dân ra khỏi vùng sạt lở ngập lụt nguy hiểm 1.000.000 800.000 600.000
7 Các thửa đất bám đường bê tông từ đường Quốc lộ 18 đến ngã tư Đình Mỹ Cụ 1 1.000.000 800.000 600.000
8 Từ ngã tư Đình Mỹ Cụ 1 đến ngã tư trạm điện (Mỹ Cụ 2) 750.000 600.000 450.000
9 Từ ngã tư trạm điện đến ngã tư gần nhà ông Cường (Mỹ Cụ 2) 650.000 520.000 390.000
10 Bám trục đường nhánh trong các khu
10.1 Khu Mễ Xá 1, 2, 3 650.000 520.000 390.000
10.2 Khu Mỹ Cụ 1, 2 550.000 440.000 330.000
10.3 Khu Thủ Dương, La Dương, Vân Quế 500.000 400.000 300.000
11 Xóm Trại giữa khu Mễ Xá 1 500.000 400.000 300.000
12 Từ nhà ông Khoát Ly đến cổng Lải Thủ Dương (Mễ Xá 1) 500.000 400.000 300.000
13 Các thửa đất còn lại trong các khu dân cư 450.000 360.000 270.000
V PHƯỜNG XUÂN SƠN      
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18: Từ cầu Cầm đến cầu thôn Mai (đường Trần Hưng Đạo) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2 Các thửa đất ở phía sau các thửa bám trục đường Quốc lộ 18 (đường Trần Hưng Đạo) -Lô 2 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường Nguyễn Văn Phùng
3.1 Từ cầu Cầm đến hết Trạm Y tế phường Xuân Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3.2 Từ Trạm Y tế phường Xuân Sơn hết đường tàu cắt ngang 2.300.000 1.840.000 1.380.000
3.3 Từ giáp đường tàu cắt ngang đến hết khu Đông Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4 Các thửa đất bám trục đường chính trong các khu
4.1 Các thửa đất bám trục đường phố Công Viên 1.200.000 960.000 720.000
4.2 Các thửa đất bám trục đường phố Xuân Viên 1.000.000 800.000 600.000
4.3 Các thửa đất bám trục đường chợ Silicat tiếp giáp đường phố Công Viên 850.000 680.000 510.000
4.4 Các thửa đất bám trục đường từ Trung tâm Văn hóa thể thao phường đến trạm Y tế 1.200.000 960.000 720.000
4.5 Các thửa đất bám trục đường chính trong khu Mễ Sơn (từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Phùng đến đập Mo) 800.000 640.000 480.000
4.6 Các thửa đất bám trục đường chính trong khu Đông Sơn (từ nhà ông Tự đến nhà bà Thuận) 780.000 620.000 470.000
5 Các thửa đất ở trong khu dân cư làng Cầm (khu Xuân Viên 1, 2, 3, 4) 600.000 480.000 360.000
6 Khu quy hoạch tập trung dân cư khu Xuân Viên 2 (trừ các ô bám đường Nguyễn Văn Phùng)
6.1 Các ô Liền kề thuộc lô LK 01, LK 02 (phía sau đường Nguyễn Văn Phùng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
6.2 Các ô Liền kề thuộc lô LK 03 1.500.000 1.200.000 900.000
6.3 Các ô Biệt thự thuộc NS 01, NS 02, NS 03, NS 04 1.600.000 1.280.000 960.000
7 Khu quy hoạch dân cư, xen cư khu Xuân Viên 2 - Điểm phía Đông Bắc ngã ba cầu Cầm (trừ các ô bám đường Nguyễn Văn Phùng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
8 Các thửa đất còn lại trong các khu 500.000 400.000 300.000
VI PHƯỜNG KIM SƠN      
1 Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18 (Đường Trần Hưng Đạo)
1.1 Từ cầu Chạ (khu Kim Thành) tiếp giáp đất phường Mạo Khê đến giáp Cty TNHH Long Hải 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.2 Từ Công ty TNHH Long Hải đến giáp cầu Thôn Mai (Tiếp giáp đất phường Xuân Sơn) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2 Các thửa đất nằm tiếp giáp phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18
2.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến Công ty cổ phần Cơ khí thủy Kim Sơn 2.650.000 2.120.000 1.590.000
2.2 Các thửa đất nằm tiếp giáp phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 (Khu Kim Thành) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
2.3 Các thửa đất nằm tiếp giáp phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 (Khu Nhuệ Hổ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3 Các thửa đất bám trục đường liên khu, phường
3.1 Từ đường 18 đấu nối đường đô thị Kim Sơn đi vào cổng làng khu Gia Mô đi Gia Mô, Kim Sen, Cổ Giản (Đường bê tông) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thương (Chanh) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.2 Từ đường 18 đấu nối đường đô thị Kim Sơn đi khu Kim Sen, Gia Mô đến trường dạy nghề 1.700.000 1.360.000 1.020.000
3.3 Từ đường 18 đấu nối đường đô thị Kim Sơn đi qua nhà ông Hướng đến ngã tư Kim Sen - Cổ Giản 1.700.000 1.360.000 1.020.000
3.4 Từ trường dạy nghề đi cầu trường đoàn đến hết nhà ông Trình (trường đoàn) đi sang phường Xuân Sơn 1.200.000 960.000 720.000
3.5 Từ nhà ông Bền (Gia Mô) đến nhà ông Ngọc (Kim Sen) 850.000 680.000 510.000
4 Đường bê tông chính trong các khu
4.1 Khu Cổ Giản
4.1.1 Từ ngã tư Cổ Giản qua hội trường khu Cổ Giản đi ông Sơn đến ông Huy (Nội) Cổ Giản 850.000 680.000 510.000
4.1.2 Các thửa đất bám đường 409 vào kho K255 900.000 720.000 540.000
4.2 Khu Kim Sen
4.2.1 Từ ngã ba khu Kim Sen (Nhà nghỉ Đức Quỳnh) đến hết nhà ông Hướng 1.600.000 1.280.000 960.000
4.2.2 Từ Cổng làng khu Kim Sen đến nhà ông Khánh (Thành) 950.000 760.000 570.000
4.2.3 Từ nhà ông Thêm (Lẩn) đến nhà ông Hiền (Vin) 900.000 720.000 540.000
4.2.4 Từ nhà ông Hai (Dậu) đến nhà ông Chín (Hoan) 900.000 720.000 540.000
4.2.5 Từ nhà Thi (Dụng) đến nhà ông Bé (Mô) 900.000 720.000 540.000
4.2.6 Các thửa đất tiếp giáp nhà bà Khuê đến đường tàu Kim Sen 1.000.000 800.000 600.000
4.3 Khu Gia Mô
4.3.1 Tuyến từ nhà ông Cự đi nhà ông Giang (Kỷ) - Gia Mô 1.300.000 1.040.000 780.000
4.3.2 Tuyến từ Trạm Y tế phường đi ngã ba ông Thịnh - Gia Mô 2.100.000 1.680.000 1.260.000
4.3.3 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Hán đến nhà ông Thể 700.000 560.000 420.000
4.4 Khu Nhuệ Hổ
4.4.1 Các thửa đất bám theo trục đường bê tông từ cổng Làng đến nhà văn hóa khu Nhuệ Hổ 1.300.000 1.040.000 780.000
4.4.2 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Thuần đến nhà ông Xô 1.100.000 880.000 660.000
4.4.3 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Tư đi qua nhà ông Lĩnh ra đến Công ty cổ phần gạch Clinker 950.000 760.000 570.000
4.4.4 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Quánh đi qua nhà Đức (Luyện) đến nhà ông Thêm (Huần) 850.000 680.000 510.000
4.4.5 Từ nhà ông Nụ (Khanh) đến nhà ông Quản (Môn) 850.000 680.000 510.000
4.4.6 Từ đường QL18 vào đến cổng Công ty cổ phần gạch ngói Kim Sơn 1.350.000 1.080.000 810.000
4.5 Các thửa đất bám trục đường xóm khu Kim Thành 1.200.000 960.000 720.000
5 Các thửa đất bám đường nhánh trong các khu
5.1 Khu Cổ Giản
5.1.1 Từ nhà ông Hà (Phin) đến nhà ông Quyết (Kim) 1.000.000 800.000 600.000
5.1.2 Từ nhà ông Tuân đến hết nhà bà Minh 850.000 680.000 510.000
5.1.3 Từ nhà ông Vinh đến nhà ông Minh (Tuyết) 850.000 680.000 510.000
5.1.4 Từ nhà ông Hải (Hằng) đến đường tàu 800.000 640.000 480.000
5.1.5 Từ nhà ông Cương đến nhà ông Xúp 800.000 640.000 480.000
5.2 Khu Kim Sen
5.2.1 Từ nhà bà Dân (Quần) đi qua nhà Làn (Lương) đến nhà ông Quang (Điệu) 800.000 640.000 480.000
5.2.2 Từ nhà bà Thao đi qua nhà Văn hóa đến nhà bà Giữ 800.000 640.000 480.000
5.2.3 Thửa đất tiếp giáp nhà bà Bưởi (Lượng) đến nhà ông Thiện (Út) 850.000 680.000 510.000
5.2.4 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Khoẻ đến nhà ông Huần (Thường) 800.000 640.000 480.000
5.2.5 Từ nhà ông Hào đến nhà ông Hiển (Phiu) 800.000 640.000 480.000
5.2.6 Từ nhà bà Hằng (Xường) đến nhà bà Tĩnh (Liên) 800.000 640.000 480.000
5.2.7 Từ nhà Năm (Thuỷ) đến nhà ông Dũng 800.000 640.000 480.000
5.2.8 Từ nhà ông Khoát đến nhà ông Cương 800.000 640.000 480.000
5.2.9 Từ nhà ông Lúc đến nhà ông Bằng (Sinh) 800.000 640.000 480.000
5.2.10 Từ nhà ông Tiệp (Hương) đến nhà ông Chất 800.000 640.000 480.000
5.3 Khu Gia Mô
5.3.1 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Thiều (Trọng) đến nhà ông Gói (Hiền) 800.000 640.000 480.000
5.3.2 Từ nhà ông Tường đến nhà ông Cảnh 800.000 640.000 480.000
5.3.3 Từ nhà bà Ảnh đến nhà Toán (Hà) 800.000 640.000 480.000
5.3.4 Từ nhà ông Hùng (Trấn) đến nhà ông Tuấn (Lưu) 850.000 680.000 510.000
5.3.5 Các thửa đất tiếp giáp nhà bà Phương (Minh) đến nhà ông Hiện 800.000 640.000 480.000
5.3.6 Từ nhà ông Chiểu đến nhà ông Thuý 800.000 640.000 480.000
5.3.7 Các thửa đất bám đường nhánh đồi mo Gia Mô 600.000 480.000 360.000
5.4 Khu Nhuệ Hổ
5.4.1 Các thửa đất bám đường xóm trại 800.000 640.000 480.000
5.4.2 Từ nhà ông Điện (Dung) qua nhà ông Quản (Môn) đến nhà ông Lây 800.000 640.000 480.000
5.4.3 Từ nhà ông Min (Lan) đến trường mầm non Kim Sơn 800.000 640.000 480.000
5.4.4 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Min (Lan) đi qua nhà ông Túc đến nhà ông Khoa (Quyến) 800.000 640.000 480.000
5.4.5 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Xô đến nhà ông An (Toan) 800.000 640.000 480.000
5.4.6 Từ nhà bà Vân (uy) đến nhà ông Đính (Ngận) 800.000 640.000 480.000
5.4.7 Các thửa đất tiếp giáp nhà An (toan) đến nhà bà Hiếu (tròn) 800.000 640.000 480.000
5.4.8 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Lĩnh qua nhà ông Ngôn đến nhà ông Mạn 800.000 640.000 480.000
5.4.9 Từ nhà ông Tiến (Nhuệ) đến nhà ông Chăm 850.000 680.000 510.000
5.4.10 Từ nhà ông Nhượng (Cổn) qua nhà ông Phong Chiều đến nhà bà Tín (Đô) 800.000 640.000 480.000
5.4.11 Từ nhà ông Oanh (Thiếu) qua nhà bà Huyên đến nhà Kiền (Khanh) 800.000 640.000 480.000
5.4.12 Từ nhà ông Cường (Yên) đến nhà ông Điểm (Đào) 800.000 640.000 480.000
5.4.13 Từ nhà ông Tảo (Kén) đến nhà ông Huấn (Hèo) 800.000 640.000 480.000
5.4.14 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Đường (Ngọc) qua nhà ông Sản đến nhà ông Đại (Lộc) 800.000 640.000 480.000
5.4.15 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Nhượng (Rủ) qua nhà Giới (Tự) đến bà Vững (Đang) 800.000 640.000 480.000
5.4.16 Từ nhà ông Duyền đến nhà bà Hồng (Thìn) 800.000 640.000 480.000
5.4.17 Từ nhà ông Vinh (Hồng) đến nhà ông Hồng (Bẹ) 800.000 640.000 480.000
6 Các thửa đất bám đường nhánh còn lại trong các khu 550.000 440.000 330.000
7 Khu đô thị Kim Sơn
7.1 Các ô liền kề
7.1.1 Các ô bám đường gom 7.0m nhìn ra Quốc lộ 18 thuộc các lô: Từ B5-B8, B15 đến B24 và B37
- Ô bám một mặt đường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
- Ô góc 7.200.000 5.760.000 4.320.000
7.1.2 Các ô liền kề bám đường 20.0m và đường 31.0m thuộc các lô: A1, A2, A3, A6, B2, B4, B6, B7, B11, B15, B14, A7, B18, B19, B28, B24, B34, B37 (trừ các ô thuộc mục 8.1.1)
- Ô bám một mặt đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000
- Ô góc 4.200.000 3.360.000 2.520.000
7.1.3 Các ô liền kề còn lại thuộc các lô: Từ B1 đến B42 (Trừ B9. 10)
- Ô bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
- Ô góc 3.600.000 2.880.000 2.160.000
7.2 Các ô biệt thự thuộc các lô: Từ A1 đến A13
- Ô bám một mặt đường 2.500.000 2.000.000 1.500.000
- Ô góc 3.000.000 2.400.000 1.800.000
7.3 Lô B9, C9, B10
8 Khu dân cư quy hoạch mới khu Nhuệ Hổ (phía Nam Phúc Gia)
8.1 Các ô đất bám đường trung tâm rộng 27,0m (theo quy hoạch)
- Ô bám một mặt đường 2.100.000 1.680.000 1.260.000
- Ô góc 2.520.000 2.020.000 1.510.000
8.2 Các ô đất bám đường phân lô trong khu quy hoạch còn lại và bám đường dân sinh
- Ô bám một mặt đường 1.600.000 1.280.000 960.000
- Ô góc 1.920.000 1.540.000 1.150.000
9 Các thửa đất bám đường tránh QL18 (đoạn đi qua địa phận phường Kim Sơn từ nhà ông Thuyết Mây đến giáp lạch Cầu Chạ)
- Ô bám một mặt đường 4.500.000 3.600.000 2.700.000
- Ô góc 5.400.000 4.320.000 3.240.000
10 Khu nhà ở xã hội Hoàng Hà
10.1 Các khu A1, A2, B1 2.000.000 1.600.000 1.200.000
10.2 Các khu A3 đến A17; B2 đến B5 1.500.000 1.200.000 900.000
11 Các thửa đất còn lại trong các khu 450.000 360.000 270.000
VII PHƯỜNG HỒNG PHONG
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18
1.1 Từ giáp khu 4 phường Đông Triều đến ngã 3 đường tránh phường Đông Triều (giáp hộ bà Thuyết) 7.500.000 6.000.000 4.500.000
1.2 Từ ngã 3 đường tránh phường Đông Triều (giáp hộ bà Thuyết) đến cây xăng Công ty Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.3 Từ cây xăng của Công ty khai thác - Công trình Thủy Lợi đến cầu Đạm 5.500.000 4.400.000 3.300.000
2 Các thửa đất bám theo trục đường 332 (Đường Lê Hồng Phong)
2.1 Từ giáp đất phường Đông Triều đến giáp nhà văn hóa khu Đoàn Xá 2 2.800.000 2.240.000 1.680.000
2.2 Từ nhà văn hóa khu Đoàn Xá 2 đến bến Phà Triều 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên khu:
3.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến cổng làng khu Bình Lục Hạ 750.000 600.000 450.000
3.2 Từ giáp cổng làng Bình Lục Hạ đến hết trường THCS Hồng Phong 700.000 560.000 420.000
3.3 Từ giáp trường THCS Hồng Phong đến đường tỉnh lộ 332 650.000 520.000 390.000
4 Khu quy hoạch đất dân cư khu Bình Lục Thượng
4.1 Các thửa bám đường phân lô quy hoạch khu dân cư khu Bình Lục Thượng (thuộc lô 2) tiếp giáp phía sau các thửa đất bám đường 18 2.800.000 2.240.000 1.680.000
4.2 Các thửa bám đường phân lô quy hoạch khu dân cư khu Bình Lục Thượng thuộc các đường còn lại 2.300.000 1.840.000 1.380.000
5 Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát)
5.1 Các ô biệt thự
5.1.1 Các ô bám đường gom 19,0m nhìn ra Quốc lộ 18 thuộc các lô: Thuộc Lô O + DV từ ô số 01 đến ô số 05 5.900.000 4.720.000 3.540.000
5.1.2 Các ô bám đường 7,0m quay vào các ô liền kề: Thuộc Lô O + DV từ ô số 06 đến ô số 10 4.700.000 3.760.000 2.820.000
5.1.3 Các ô đất thuộc Lô BT1 từ ô số 01 đến ô số 10 3.800.000 3.040.000 2.280.000
5.1.4 Các ô đất số 01; 12 thuộc Lô BT2 và ô số 01; 16 thuộc Lô BT3 bám đường đôi rộng 17,0m 3.000.000 2.400.000 1.800.000
5.1.5 Các ô đất từ ô số 02 đến ô số 11 thuộc Lô BT2 và các ô đất từ ô số 02; 15 thuộc BT3 bám đường phân lô rộng 7,0m 2.400.000 1.920.000 1.440.000
5.2 Các ô đất liền kề
5.2.1 Các ô đất liền kề bám đường đôi rộng 17,0m: Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12, L13 2.600.000 2.080.000 1.560.000
5.2.2 Các ô đất liền kề bám đường phân lô rộng 7,0m: Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12. L13 2.100.000 1.680.000 1.260.000
6 Các thửa bám hai bên mặt đường tránh 332 đi Quốc lộ 18 phường Đức Chính (Từ Trạm điện đến giáp nhà ông Mai Ngọc Hiệp phường Đức Chính) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
7 Các thửa bám mặt đường Tầng 1 từ tránh 332 đi đến hết nhà ông Mạnh 650.000 520.000 390.000
8 Các thửa bám hai bên mặt đường từ đường liên khu đến cổng khu đình chùa khu Triều Khê 650.000 520.000 390.000
9 Các thửa bám hai bên mặt đường từ đường 332 đến cổng Công ty Viglacera Đông Triều khu Bến Triều 650.000 520.000 390.000
10 Khu vực còn lại trong khu dân cư 500.000 400.000 300.000
VIII PHƯỜNG TRÀNG AN
1 Các thửa đất bám trục đường 186: Từ nhà ông Bùi Kim Tuy giáp đất Đức Chính - Đến hết nhà ông Liệu cổng làng khu Thượng 2 3.500.000 2.800.000 2.100.000
2 Các thửa đất bám trục đường 186: Từ giáp nhà ông Liệu cổng làng khu Thượng 2 - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp Cầu Na khu Tràng Bảng 1 2.600.000 2.080.000 1.560.000
3 Các thửa đất bám trục đường 186: Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp Cầu Na khu Tràng Bảng 1 - Đến giáp đất Bình Khê 2.300.000 1.840.000 1.380.000
4 Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã
4.1 Đường bê tông từ nhà ông Bùi Huy Thắng đến giáp đất xã Tân Việt 900.000 720.000 540.000
4.2 Từ Bưu điện - văn hóa xã (đường đi vào KV) đến giáp xã Bình Khê 800.000 640.000 480.000
4.3 Đường từ Trạm bơm nước khu Hạ đi Trại Lốc (giáp cổng Đền Sinh) 1.400.000 1.120.000 840.000
4.4 Đường từ nhà ông Diếp đến đường 186 Đức Chính đi Tân Việt 800.000 640.000 480.000
4.5 Đường từ nhà bà Hà Thị Thúy khu Tràng Bảng 1 đi vào Trung đoàn 405 700.000 560.000 420.000
5 Các thửa đất bám theo trục đường liên khu 600.000 480.000 360.000
6 Các thửa đất bám trục đường xóm 500.000 400.000 300.000
7 Các thửa đất còn lại nằm trong khu dân cư ở các khu 450.000 360.000 270.000
IX PHƯỜNG YÊN THỌ
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18
1.1 Từ điểm giáp phường Mạo Khê đến đường tàu cắt ngang 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.2 Từ đường tàu cắt ngang đến giáp đường vào Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
1.3 Từ đường Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) đến giáp đất phường Hoàng Quế 4.200.000 3.360.000 2.520.000
2 Trục đường tránh, đường 200 và đường tỉnh lộ 333 đấu nối ra QL18
2.1 Các thửa đất bám hai bên đường tránh Quốc lộ 18 đi qua địa phận phường Yên Thọ (từ giáp địa phận phường Mạo Khê) qua đường tỉnh lộ 333 đến đấu nối đường Quốc lộ 18 (ngã 3 khu Trại Hà)
- Các ô bám một mặt đường 4.000.000 3.200.000 2.400.000
- Các ô bám hai mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
2.2 Các thửa đất bám trục đường 200: Từ ngã 3 Cầu Yên Lãng đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 333 (đối diện Công ty Cổ phần nuôi trồng thủy sản Đông Triều) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
2.3 Trục đường tỉnh lộ 333: Từ ngã ba đường tránh đến giáp địa phận xã Yên Đức 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3 Các thửa đất bám đường quy hoạch khu Yên Hòa 2.100.000 1.680.000 1.260.000
4 Các thửa đất bám theo các trục đường chính
4.1 Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 vào đến giáp đường tàu cắt ngang (Trên đường vào Dốc 2000) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.2 Từ ngã ba Cầu Lãng đến Cầu Ông Tai 1.200.000 960.000 720.000
4.3 Từ đường 18 đi qua chợ Yên Trung đến đường tránh qua phường Yên Thọ 1.200.000 960.000 720.000
5 Từ đường Quốc lộ 18 vào đến hết Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh (những thửa có mặt tiền bám 2 bên đường)
5.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến hết cổng làng văn hóa khu Thọ Sơn giáp ngã 3 3.100.000 2.480.000 1.860.000
5.2 Từ ngã 3 cổng làng văn hóa khu Thọ Sơn đến ngã 3 Đồi Ba Lan (hết khuôn viên Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
6 Từ ngã tư đường tàu về phía Đông Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thế 2.000.000 1.600.000 1.200.000
7 Từ nhà ông Nguyễn Văn Thế đến Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 1.600.000 1.280.000 960.000
8 Từ ngã tư đường tàu về phía Tây Trường Đại học CN mỏ đến hết đường tàu cụt (nhà bà Đoàn Thị Ái) 1.600.000 1.280.000 960.000
9 Từ nhà bà Đoàn Thị Ái đến đường ra Dốc 2000 1.100.000 880.000 660.000
10 Từ đường Quốc lộ 18 vào đến cổng Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 1.200.000 960.000 720.000
11 Từ đường Quốc lộ 18 (Cổng làng) qua Đình Xuân Quang đến đường Tránh phường Yên Thọ 1.200.000 960.000 720.000
12 Các thửa đất bám theo trục đường liên khu 800.000 640.000 480.000
13 Các thửa đất bám trục đường chính trong các khu 500.000 400.000 300.000
14 Các thửa đất bám đường nhánh trong các khu 450.000 360.000 270.000
15 Các thửa đất bám đường ngõ xóm trong các khu 400.000 320.000 240.000
16 Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 400.000 320.000 240.000
X PHƯỜNG HOÀNG QUẾ
1 Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18
1.1 Từ giáp địa phận phường Yên Thọ đến hết cầu Đồn 4.500.000 3.600.000 2.700.000
1.2 Từ giáp cầu Đồn đến cây xăng Kim Khánh 5.000.000 4.000.000 3.000.000
1.3 Từ giáp cây xăng đến giáp địa phận xã Hồng Thái Tây 4.200.000 3.360.000 2.520.000
2 Các thửa đất bám theo trục đường 18 cũ từ cổng làng khu Cổ Lễ đến phía sau cây xăng Kim Khánh 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3 Các thửa đất ở phía sau các thửa đất bám đường 18 (có điều kiện thuận lợi) 1.200.000 960.000 720.000
4 Các thửa đất bám theo trục đường tỉnh lộ 333 thuộc phường Hoàng Quế 2.500.000 2.000.000 1.500.000
5 Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu:
5.1 Từ đường 18 đến hết Trường Trung học cơ sở Hoàng Quế 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5.2 Các thửa đất bám đường bê tông phía Nam chợ Vàng đến hết Trường Hoàng Hoa Thám 2.250.000 1.800.000 1.350.000
5.3 Từ đường 18 đến đường tàu cắt ngang (Đường đi vào Nhà máy gạch tuynel - Hoàng Quế) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5.4 Từ đường 18 đến Hợp tác xã nông nghiệp
5.4.1 Từ đường 18 đến hết Trạm Y tế phường 2.600.000 2.080.000 1.560.000
5.4.2 Từ trạm y tế phường đến ngã 3 Trại Hồng (bao gồm khu quy hoạch đất dân cư Nội Hoàng Tây) 2.400.000 1.920.000 1.440.000
5.4.3 Từ ngã 3 Trại Hồng đến Hợp tác xã nông nghiệp 1.500.000 1.200.000 900.000
5.5 Các thửa đất bám trục đường từ đường sắt Quốc gia đến hồ cầu Cừ 1.000.000 800.000 600.000
6 Các thửa đất bám trục đường liên khu 700.000 560.000 420.000
7 Các thửa đất bám trục đường chính trong khu 550.000 440.000 330.000
8 Đất dân cư tại khu Nội Hoàng Tây
8.1 Các thửa đất bám đường quy hoạch rộng 7,5m 3.000.000 2.400.000 1.800.000
8.2 Các thửa đất bám đường quy hoạch rộng 6m hướng đối diện vườn hoa cây xanh 2.800.000 2.240.000 1.680.000
8.3 Các thửa đất bám trục đường 5,5m (phía Đông khu Quy hoạch) 2.400.000 1.920.000 1.440.000
8.4 Các thửa đất bám trục đường 5,5m (phía Nam khu Quy hoạch) 2.250.000 1.800.000 1.350.000
9 Các thửa đất còn lại 400.000 320.000 240.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

STT TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
I XÃ BÌNH DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất bám hai bên đường Quốc lộ 18 từ cầu Vàng Chua (Điểm tiếp giáp đất Chí Linh - Hải Dương) đến điểm tiếp giáp với xã Thủy An 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2 Các thửa đất bám theo trục đường Bắc Mã đi Đền Sinh: Từ giáp mương cấp 2 đến hết địa phận xã Bình Dương 1.300.000 1.040.000 780.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn:
3.1 Từ đường 18 (Nhà ông Phạm Văn Quý - Thôn Bắc Mã) đến điểm nối đường liên xã Bình Dương đi An Sinh 630.000 500.000 380.000
3.2 Từ đường 18 đến hết bà Nguyễn Thị Mận thôn Bình Sơn Đông 550.000 440.000 330.000
3.3 Từ đường 18 đến hết nhà ông Vũ Chí Họa thôn Bình Sơn Tây 550.000 440.000 330.000
3.4 Từ đường 18 đến hết nhà ông Vũ Chí Tươi thôn Bình Sơn Tây 550.000 440.000 330.000
3.5 Từ đường 18 đến hết địa phận xã Bình Dương (Tuyến Đông Thành đi Đạo Dương) - thôn Đông Thành - Đạo Dương 550.000 440.000 330.000
3.6 Từ đường 18 chạy qua sân bóng (thôn Đông Lâm) đến hết địa phận xã Bình Dương 550.000 440.000 330.000
4 Các khu vực còn lại 350.000 280.000 210.000
II XÃ NGUYỄN HUỆ (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất bám theo trục đường bê tông
1.1 Từ cầu Bình Sơn (giáp đất xã Thủy An) đến cầu Đông Mai 1.600.000 1.280.000 960.000
1.2 Từ Ngã ba đường đi Văn Động đến nhà văn hóa thôn 3 550.000 440.000 330.000
1.3 Từ nhà văn hóa thôn 3 đến nhà ông Nguyễn Văn Sinh thôn 1 480.000 380.000 290.000
1.4 Từ Ngã 3 quán ông Mong đến nhà văn hóa thôn 6 750.000 600.000 450.000
1.5 Khu vực Kênh Giang thôn 1 480.000 380.000 290.000
2 Từ trạm y tế đến nhà ông Nguyễn Viết Miên 500.000 400.000 300.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên xóm của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 400.000 320.000 240.000
4 Các khu vực còn lại 350.000 280.000 210.000
III XÃ THỦY AN (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18:
1.1 Từ điểm tiếp giáp xã Việt Dân đến đường đi vào Trường PTTH Lê Chân 4.600.000 3.680.000 2.760.000
1.2 Từ giáp đường vào Trường PTTH Lê Chân đến giáp đất xã Bình Dương 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2 Đất ở các hộ bám theo trục đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ: Từ đường Quốc lộ 18 đến giáp xã Nguyễn Huệ 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3 Đất bám theo trục đường bê tông liên thôn
3.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến cống quay đường rẽ thôn Vị Thủy và thôn An Biên 1.000.000 800.000 600.000
3.2 Thôn Vị Thủy: Từ giáp cống quay đường rẽ vào thôn đến hết nhà văn hóa thôn 550.000 440.000 330.000
3.3 Từ giáp nhà văn hóa thôn Vị Thủy đến đường rẽ đi chùa Tráng 500.000 400.000 300.000
3.4 Từ giáp cống quay đường rẽ vào thôn An Biên đến giáp nhà ông Dương Văn Đã 550.000 440.000 330.000
3.5 Từ nhà ông Dương Văn Đã đến đường rẽ vào nhà ông Bùi Văn Tuân 450.000 360.000 270.000
4 Thôn Đạm Thủy từ nhà ông Nguyễn Minh Chuyển đến hết nhà bà Đào Thị Hiền và bà (Dương Thị Hay) 800.000 640.000 480.000
5 Thôn Đạm Thủy: Từ nhà ông Triệu giáp đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ đến nhà ông Tạo 450.000 360.000 270.000
6 Thôn Đạm Thủy: Bám đường phân lô khu dân cư tự xây chợ Đạm Thủy 1.700.000 1.360.000 1.020.000
7 Thôn Đạm Thủy: Từ nhà ông Thống giáp đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ đến nhà ông Đoàn, ông Khải 450.000 360.000 270.000
8 Thôn Đạm Thủy: Bám đường phân lô khu dân cư tự xây Trại Dừa 450.000 360.000 270.000
9 Đất còn lại nằm trong khu vực dân cư ở các thôn 350.000 280.000 210.000
IV XÃ VIỆT DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
1 Đất bám đường Quốc lộ 18: Từ cầu Đạm đến ngã ba vào xã Việt Dân 4.600.000 3.680.000 2.760.000
2 Các thửa nằm phía sau các thửa bám trục đường Quốc lộ 18 (lô 2) 1.300.000 1.040.000 780.000
3 Các thửa đất bám đường phân lô quy hoạch điểm Trung tâm cụm xã (thôn Khê Thượng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4 Các thửa đất thuộc Khu Cổng Chòi thôn Phúc Thị (Từ cổng làng Đồng Ý đến hết nhà ông Trịnh Văn Bảo thôn Phúc Thị) 720.000 580.000 430.000
5 Đất bám theo trục đường liên thôn:
5.1 Từ trạm bơm Việt Dân đến UBND xã Việt Dân 750.000 600.000 450.000
5.2 Từ giáp UBND xã Việt Dân đến cổng làng thôn Phúc Thị 720.000 580.000 430.000
5.3 Từ giáp UBND xã Việt Dân đến cổng làng thôn Cửa Phúc 720.000 580.000 430.000
5.4 Từ giáp UBND xã Việt Dân đến đường tàu thôn Khê Thượng (Trừ các thửa đất nằm trong khu quy hoạch điểm Trung tâm cụm xã) 720.000 580.000 430.000
5.5 Các thửa bám hai bên đường trục chính của xã từ cổng làng thôn Cửa Phúc đi qua thôn Cửa Phúc và Tân Thành đến tiếp giáp đường 18B xã An Sinh 720.000 580.000 430.000
5.6 Các thửa bám hai bên đường trục chính của xã từ đường tàu thôn Khê Thượng đi qua thôn Khê Thượng đến tiếp giáp đường 18B xã An Sinh 720.000 580.000 430.000
6 Khu vực còn lại nằm trong các thôn 350.000 280.000 210.000
V XÃ TÂN VIỆT (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất bám trục đường Đức Chính đi Đền Sinh:
1.1 Từ nhà ông Mậu đến nhà ông Vịnh (thôn Tân Lập) 2.800.000 2.240.000 1.680.000
1.2 Từ cổng Đền Sinh đến Kè Tràn 1.300.000 1.040.000 780.000
2 Các thửa đất bám trục đường liên thôn
2.1 Từ sau nhà ông Vịnh đi qua thôn Tân Lập đến hết cổng làng thôn Phúc Đa
2.1.1 Từ sau nhà ông Vịnh đến hết Trạm Y tế xã và từ nhà ông Nam ra cổng làng thôn Tân Lập 720.000 580.000 430.000
2.1.2 Từ nhà ông Cảng đến hết cổng làng thôn Phúc Đa 600.000 480.000 360.000
2.2 Các thửa đất bám trục đường liên thôn trong thôn Hổ Lao
2.2.1 Từ nhà ông Hương thôn Tân Lập đến giáp nhà ông Tạo và nhà ông Lộc thôn Hổ Lao (ngã tư cầu Hổ Lao) 570.000 460.000 340.000
2.2.2 Từ giáp nhà ông Tạo đến hết nhà ông Sơn thôn Hổ Lao 520.000 420.000 310.000
2.2.3 Từ giáp nhà ông Sơn đến hết nhà ông Thưởng thôn Hổ Lao 520.000 420.000 310.000
2.2.4 Từ giáp nhà ông Lộc đến hết nhà ông Khải thôn Hổ Lao 520.000 420.000 310.000
3 Các thửa đất bám đường trục bê tông xóm của các thôn 450.000 360.000 270.000
4 Các khu vực còn lại 350.000 280.000 210.000
VI XÃ AN SINH (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám theo trục đường từ đường Quốc lộ 18 qua Bắc Mã đi Đền Sinh
1.1 Từ giáp đất Bình Dương (thôn Chi Lăng) đến cổng UBND xã
1.1.1 Từ giáp đất Bình Dương (thôn Chi Lăng) đến hết nhà ông Kê và ông Hồng (ngã 4 chợ Đìa Mối) 2.100.000 1.680.000 1.260.000
1.1.2 Từ nhà ông Diện và ông Tiến (ngã 4 Chợ Đìa Mối) đến cổng UBND xã An Sinh 1.500.000 1.200.000 900.000
1.2 Từ thửa giáp cổng UBND xã đến giáp đường rẽ vào hồ Khe Chè 1.000.000 800.000 600.000
1.3 Từ đường rẽ vào hồ Khe Chè đến đầm tràn thôn Ba Xã 800.000 640.000 480.000
1.4 Từ Đầm tràn thôn Ba Xã đến kè tràn - giáp đất xã Tân Việt 600.000 480.000 360.000
1.5 Các thửa đất nằm tiếp giáp phía sau các thửa bám theo trục đường chính của xã 450.000 360.000 270.000
1.6 Từ ngã ba trường Mầm non ABC đến ngã ba Thái Miếu 600.000 480.000 360.000
2 Các thửa đất bám theo đường bê tông đi Trại Lốc
2.1 Từ cổng Đền Sinh đến cống qua đường đi Trại Lốc 650.000 520.000 390.000
2.2 Từ cống qua đường đi Trại Lốc đến ngã ba Trại Lốc 550.000 440.000 330.000
2.3 Từ ngã ba Trại Lốc đến chân đập Trại Lốc 500.000 400.000 300.000
2.4 Từ ngã ba Trại Lốc đến giáp xã Bình Khê 400.000 320.000 240.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn
3.1 Từ ngã tư chợ An Sinh đến ngã ba Thành Long 500.000 400.000 300.000
3.2 Từ ngã 3 thôn Thành Long đến hết thôn Chân Hồ 450.000 360.000 270.000
3.3 Từ ngã ba thôn Thành Long đến ngã 3 rẽ đi thôn Lục Dong 450.000 360.000 270.000
3.4 Từ ngã tư khu chợ An Sinh đến thôn Đìa Sen 500.000 400.000 300.000
3.5 Từ đập thôn Đìa Sen đến hết nhà ông Triển 450.000 360.000 270.000
3.6 Từ Đìa Mối đi thôn Tam Hồng 450.000 360.000 270.000
3.7 Từ hết thôn Chân Hồ đến giáp địa phận tỉnh Bắc Giang 450.000 360.000 270.000
4 Các thửa đất nằm trong khu dân cư bám các đường liên thôn khác 400.000 320.000 240.000
5 Các khu vực còn lại nằm trong các thôn 325.000 260.000 200.000
VII XÃ BÌNH KHÊ (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê
1.1 Từ giáp địa phận phường Tràng An đến hết Ao HTX nông nghiệp xã 2.000.000 1.600.000 1.200.000
1.2 Từ giáp ao HTX nông nghiệp đến hết Trạm xá xã 2.400.000 1.920.000 1.440.000
1.3 Từ giáp Trạm xá xã đến hết cây xăng dầu 2.600.000 2.080.000 1.560.000
1.4 Từ giáp cây xăng đến hết cống Cao (Kênh Bến Châu) 2.200.000 1.760.000 1.320.000
1.5 Từ giáp cống cao đến Tràn Bến Châu 950.000 760.000 570.000
1.6 Từ giáp Tràn Bến Châu đến đường vào Bến vuông 750.000 600.000 450.000
1.7 Từ đường vào Bến vuông đến Tràn Dộc Lùn giáp địa phận xã Tràng Lương 700.000 560.000 420.000
2 Các thửa đất tiếp giáp phía sau các thửa bám trục đường 186 (Lô 2) từ giáp địa phận phường Tràng An đến hết cống Cao (kênh Bến Châu) 750.000 600.000 450.000
3 Đất bám theo trục đường liên xã
3.1 Từ đường 186 (Trạm kiểm Lâm) đến đầu cầu Máng 1.150.000 920.000 690.000
3.2 Từ giáp cầu Máng đến giáp Mạo Khê 1.900.000 1.520.000 1.140.000
3.3 Từ Ngã ba Suối Gạo đến giáp khu Đông Sơn, phường Xuân Sơn 1.900.000 1.520.000 1.140.000
3.4 Các thửa đất từ cầu Máng đến Công ty Cổ phần Nông trường Đông Triều - nối vào đường 186 (ngã 3 ao cá) 700.000 560.000 420.000
3.5 Các thửa đất bám theo trục đường bê tông Bình Khê đi Đền Sinh 650.000 520.000 390.000
4 Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn: Từ đầu thôn Trại dọc đến ngã tư thôn Ninh Bình 700.000 560.000 420.000
5 Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn khác 500.000 400.000 300.000
6 Từ cầu Đội 8 xã Tràng Lương đến Trạm bảo vệ Công ty 618 700.000 560.000 420.000
7 Khu vực còn lại 400.000 320.000 240.000
VIII XÃ TRÀNG LƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám theo trục đường Bình Khê đi Tràng Lương: Từ tiếp giáp địa phận xã Bình Khê (Tràn Dộc Lùn) đến qua tràn Năm Giai (khoảng 500m) 1.000.000 800.000 600.000
2 Các thửa đất bám trục đường liên thôn 580.000 460.000 350.000
3 Các thửa đất bám trục đường liên xóm 400.000 320.000 240.000
4 Từ Tràn Dộc Lùn đến cầu đội 8 700.000 560.000 420.000
5 Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 325.000 260.000 200.000
IX XÃ YÊN ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám trục đường 333
1.1 Từ giáp Quế Lạt phường Hoàng Quế đến Đầm Khánh 2.500.000 2.000.000 1.500.000
1.2 Từ giáp Đầm Khánh đến xóm Núi Bát 2.000.000 1.600.000 1.200.000
1.3 Từ giáp xóm Núi Bát đến Bến Đụn 1.500.000 1.200.000 900.000
2 Các thửa đất bám theo trục đường thôn, xóm trong xã.
2.1 Các thửa đất bám theo đường giao thông chính trong các thôn 550.000 440.000 330.000
2.2 Các thửa đất bám theo trục đường nhánh ngõ xóm trong các thôn 450.000 360.000 270.000
2.3 Các thửa đất bám theo đường liên trại Đồn Sơn, Chí Linh 600.000 480.000 360.000
2.4 Các thửa đất bám theo đường Trường học - Giếng Mía xã 750.000 600.000 450.000
3 Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 350.000 280.000 210.000
X XÃ HỒNG THÁI TÂY (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18: Từ đường vào Trại giống lợn Tràng Bạch đến giáp địa phận xã Hồng Thái Đông 4.400.000 3.520.000 2.640.000
2 Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18
2.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ban thôn 6 900.000 720.000 540.000
2.2 Từ đường Quốc lộ 18 đến chùa Hang Son
2.2.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến trạm biến thế thôn 5 1.000.000 800.000 600.000
2.2.2 Từ Trạm biến thế thôn 5 đến Chùa Hang Son 600.000 480.000 360.000
2.3 Từ đường Quốc lộ 18 đến trường Mầm non xã 450.000 360.000 270.000
2.4 Từ đường Quốc lộ 18 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mộc thôn 7 900.000 720.000 540.000
2.5 Từ đường Quốc lộ 18 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Minh thôn 7 450.000 360.000 270.000
2.6 Từ đường Quốc lộ 18 xuống đến nhà Văn hóa thôn 7 450.000 360.000 270.000
2.7 Từ đường Quốc lộ 18 qua chợ Lầm vào đến đường sắt 1.000.000 800.000 600.000
2.8 Từ đường Quốc lộ 18 đến hóa chất Mỏ
2.8.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến đường sắt trại cá 1.000.000 800.000 600.000
2.8.2 Từ đường đường sắt trại cá đến hóa chất Mỏ 700.000 560.000 420.000
3 Các thửa đất bám trục đường chính trong các thôn 450.000 360.000 270.000
4 Các thửa đất bám trục đường nhánh trong các thôn 400.000 320.000 240.000
5 Đất quy hoạch đất ở tái định cư tại khu Đống Châu, thôn Lâm Xá 1, xã Hồng Thái Tây (trừ các ô bám mặt đường 18) 1.000.000 800.000 600.000
6 Các thửa đất còn lại 350.000 280.000 210.000
XI XÃ HỒNG THÁI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất theo trục đường Quốc lộ 18
1.1 Từ điểm tiếp giáp với xã Hồng Thái Tây (cầu Thượng Thông) đến đường vào trại giam Hang Son 4.200.000 3.360.000 2.520.000
1.2 Từ đường vào trại giam Hang Son đến hết địa phận xã Hồng Thái Đông 4.800.000 3.840.000 2.880.000
2 Các trục đường đấu nối với đường Quốc lộ 18
2.1 Từ đường 18 thôn Thượng Thông đến giáp trại giam Hang Son thôn Tân Lập 900.000 720.000 540.000
2.2 Từ đường 18 đến hết nhà ông Huynh thôn Thượng Thông 900.000 720.000 540.000
2.3 Từ đường 18 đến giáp đường sắt thôn Thượng Thông 900.000 720.000 540.000
2.4 Từ đường 18 đến hết nhà ông Bến (thôn Vĩnh Thái) 850.000 680.000 510.000
2.5 Từ đường 18 đến giáp đường sắt thôn Vĩnh Thái 1.200.000 960.000 720.000
2.6 Từ đường 18 đến hết nhà ông Quảng (thôn Yên Dưỡng) 900.000 720.000 540.000
2.7 Từ đường 18 đến hết nhà ông Hiển (thôn Yên Dưỡng) 850.000 680.000 510.000
2.8 Từ đường 18 đến hết nhà ông Tâm (thôn Yên Dưỡng) 800.000 640.000 480.000
2.9 Từ đường 18 đến giáp đường sắt thôn Yên Dưỡng 2.000.000 1.600.000 1.200.000
2.10 Từ đường 18 đến hết nhà ông Ương (thôn Tân Yên) 850.000 680.000 510.000
2.11 Từ đường 18 đến hết nhà bà Thanh (thôn Tân Yên) 900.000 720.000 540.000
2.12 Từ đường 18 đến nhà bà Thêu (ông Năm) thôn Tân Yên 900.000 720.000 540.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên xóm 600.000 480.000 360.000
4 Khu QH trung tâm chợ xã Hồng Thái Đông
4.1 Các thửa đất bám trục đường quy hoạch chính của chợ 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.2 Các thửa đất bám trục đường nhánh của chợ 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5 Các thửa đất bám trục đường liên xã 900.000 720.000 540.000
6 Các thửa đất còn lại 450.000 360.000 270.000

BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU SỬA ĐỔI NĂM 2022

Sửa đổi bổ sung giá đất theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024:

  1. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (ĐÔ THỊ LOẠI III)
  2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ  GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)   GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)  GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ  (Đ/M2)
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
III PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH      
12 Khu dân cư Yên Lâm 3 - Ao Bấc (trừ các ô bám đường Nguyễn Hải Thanh - Đường tránh phường Đông Triều)
12.1 Các ô đất bám đường nối từ đường tránh phường Đông Triều đến đường Nguyễn Văn Liền 3.500.000 2.800.000 2.100.000
12.2 Các ô đất còn lại 3.000.000 2.400.000 1.800.000
VI PHƯỜNG KIM SƠN  
14 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tuấn (thửa 167, tờ 12) đến hết nhà ông Phơ (thửa 136, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
15 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Nhụ (thửa 144, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh (thửa 76, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
16 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Hệ (thửa 126, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh Đảm (thửa 76, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
17 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Quang, Thành (thửa 131, 132 tờ 12) đến sân bóng cũ Đồi mo khu Gia Mô (thửa 315, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
18 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Bình (thửa 156, tờ 12), nhà ông Chuyên Cái (thửa 160, tờ 12) đến hết nhà ông Oang Vụ (thửa 91, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
19 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tám (thửa 259 tờ 12) đến hết nhà ông Đỗ Văn Phích (thửa 66, tờ 12) khu Đồi Mo, Gia Mô 850.000 680.000 510.000
20 Các tuyến đường nhánh khu Đồi Mo từ nhà ông Đài (thửa 39, tờ 12) đến hết nhà ông Dương (thửa 318, tờ 5); Từ nhà ông Cẩm Thân (thửa 54, tờ 12) đến hết nhà ông Hồng (thửa 317, tờ 5); Tuyến từ nhà ông Thẩm (thửa 81, tờ 12) đến hết nhà ông Thơ (thửa 316, tờ 5); Tuyến từ nhà ông Non, miếu Mo đến hết nhà bà Thanh (thửa 312 tờ 5) 800.000 640.000 480.000

PHỤ LỤC SỐ II

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

  1. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
STT VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT MỨC GIÁ (Đ/M2)
I Thành phố Hạ Long
1 Khu công nghiệp cảng Cái Lân tại phường Giếng Đáy, Bãi Cháy 2.000.000
2 Khu công nghiệp Việt Hưng 1.450.000
3 Cụm công nghiệp Hà Khánh 1.450.000
II Thị xã Quảng Yên
1 Khu công nghiệp Nam Tiền Phong 545.000
2 Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong 545.000
3 Khu công nghiệp Sông Khoai 545.000
4 Khu công nghiệp Đông Mai 848.000
III Huyện Hải Hà
1 Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà 300.000
IV Thành phố Móng Cái
1 Khu công nghiệp Hải Yên 943.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Ninh

QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT QUẢNG NINH:

Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 như sau:

  1. Giá đất ở: Giá đất ở được xác định theo các quy định sau:
  2. a) Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
  3. b) Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt và thửa đất có hình dạng đặc biệt:

b1) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b2) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b3) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên và 01 mặt thoáng thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b4) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường:

+ Từ 1,0m đến dưới 2m giá đất tỉnh bằng 90% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

+ Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

+ Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b5) Đối với thửa đất ở có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b6) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định giảm trừ tại Tiết b1, b2, b3, b4, b5, Điểm b, Khoản 1, Điều này thấp hơn mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá.

  1. c) Không áp dụng các điều kiện của Điểm b, Khoản 1, Điều này để xác định giá đất cụ thể.
  2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được xác định theo các quy định sau:
  3. a) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bao gồm bảng giá đất thương mại, dịch vụ và bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ) được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này và các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
  4. b) Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất theo chiều sâu thửa đất so với mặt bám đường chính (Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất bám đường có mức giá cao nhất có lối vào thửa đất).

b1) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính dưới 30m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính bằng mức giá theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.

b2) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính từ 30m đến 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:

+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;

+ Lớp 2: 70% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1.

Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:

Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (70% x S x g x 75%)

Trong đó: S: là diện tích thửa đất

g: Đơn giá đất tính theo vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.

b3) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính trên 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:

+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;

+ Lớp 2: 30% diện tích tiếp theo của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1;

+ Lớp 3: 40% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 50% giá đất của lớp 1.

Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:

Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (30% x S x g x 75%) + (40% x S x g x 50%).

  1. c) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường áp dụng để tính giá đất:

+ Chênh cốt từ 1m đến dưới 2m giá đất tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

+ Chênh cốt từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

+ Chênh cốt từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

  1. d) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 75% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp, chênh cốt theo quy định tại Điểm b, c, Khoản 2, Điều này.
  2. e) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định tại Điểm b, c, d, Điều này thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất đó.
  3. f) Xác định giá đất đối với các trường hợp đặc thù:

Đối với thửa đất rộng nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên; thửa đất có diện tích trên 50.000m2 có địa hình phức tạp tiếp giáp với nhiều vị trí giá đất khác nhau, có nhiều lối vào thửa đất không xác định được mặt bám đường chính hoặc thửa đất có độ chênh cốt lớn mà việc xác định giá đất theo quy định tại điểm 2.2, 2.3, 2.4, Điều này không phù hợp với thực tế thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện nơi có đất và các ngành liên quan kiểm tra thực địa, thống nhất áp dụng mức giá và tính toán các yếu tố giảm trừ cho phù hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp, cần phải điều chỉnh mức giá trong bảng giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, thông qua trước khi quyết định.

  1. g) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này và không áp dụng thêm các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
  2. Giá đất nông nghiệp:
  3. a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
  4. b) Giá các loại đất nông nghiệp khác.

+ Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất quy định tại xã, phường, thị trấn đó.

+ Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề). Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.

  1. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.

Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí, khu vực.

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
  2. Giá đất bãi triều: 5.000đ/m2.
  3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng 30% giá đất ở đối với vị trí, khu vực có thửa đất và được tính chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đất theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này (không tính yếu tố chênh cốt và vị trí góc).
  4. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này và các quy định giảm trừ tại Điểm b, c, d, e, f, Khoản 2, Điều này.
  5. Giá đất chưa sử dụng.

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo quyết định này.

Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.

Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại vị trí liền kề hoặc khu vực lân cận đã được quy định trong bảng giá (nếu không có liền kề).

  1. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND thành nội dung mới trong quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:

  1. Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
  2. Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
  3. Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.

  1. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh thành nội dung trong quyết định số 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

  1. Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
  2. Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Ninh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Quảng Ninh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Ninh

Kết luận về bảng giá đất Đông Triều Quảng Ninh

Bảng giá đất của Quảng Ninh được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Ninh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh

Nội dung bảng giá đất thị xã Đông Triều trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Đông Triều - Quảng Ninh: bảng giá đất Phường Đông Triều, bảng giá đất Phường Đức Chính, bảng giá đất Phường Hoàng Quế, bảng giá đất Phường Hồng Phong, bảng giá đất Phường Hưng Đạo, bảng giá đất Phường Kim Sơn, bảng giá đất Phường Mạo Khê, bảng giá đất Phường Tràng An, bảng giá đất Phường Xuân Sơn, bảng giá đất Phường Yên Thọ, bảng giá đất Xã An Sinh, bảng giá đất Xã Bình Dương, bảng giá đất Xã Bình Khê, bảng giá đất Xã Hồng Thái Đông, bảng giá đất Xã Hồng Thái Tây, bảng giá đất Xã Nguyễn Huệ, bảng giá đất Xã Tân Việt, bảng giá đất Xã Thủy An, bảng giá đất Xã Tràng Lương, bảng giá đất Xã Việt Dân, bảng giá đất Xã Yên Đức.

Trả lời

Bảng giá đất thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Đông Triều Tỉnh Quảng Ninh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Đông Triều. Bảng giá đất thị xã Đông Triều dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Đông Triều Quảng Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Đông Triều Quảng Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Đông Triều Quảng Ninh.

Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Đông Triều. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Đông Triều mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Đông Triều tại đây.

Thông tin về thị xã Đông Triều

Đông Triều là một thị xã của Quảng Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Đông Triều có dân số khoảng 171.673 người (mật độ dân số khoảng 433 người/1km²). Diện tích của thị xã Đông Triều là 396,6 km².Thị xã Đông Triều có 21 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 10 phường: Đông Triều, Đức Chính, Hoàng Quế, Hồng Phong, Hưng Đạo, Kim Sơn, Mạo Khê, Tràng An, Xuân Sơn, Yên Thọ và 11 xã: An Sinh, Bình Dương, Bình Khê, Hồng Thái Đông, Hồng Thái Tây, Nguyễn Huệ, Tân Việt, Thủy An, Tràng Lương, Việt Dân, Yên Đức.

Bảng giá đất thị xã Đông Triều Tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2022
bản đồ thị xã Đông Triều

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Đông Triều tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Triều

Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Triều có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Triều tại đây.

Bảng giá đất Quảng Ninh

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Triều

Bảng giá đất thị xã Đông Triều

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

6. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (ĐÔ THỊ LOẠI IV)
1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

STT TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
I PHƯỜNG MẠO KHÊ
1 Các thửa đất bám trục đường Hoàng Hoa Thám (Quốc lộ 18)
1.1 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ cầu Trạ đến lối rẽ vào Công ty cổ phần Cơ khí thủy 204 8.500.000 6.800.000 5.100.000
1.2 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ đường rẽ vào Công ty CP Cơ khí Thủy 204 đến ngã 4 khu phố 2 11.000.000 8.800.000 6.600.000
1.3 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ ngã 4 phố 2 đến Cổng UBND phường Mạo Khê 14.000.000 11.200.000 8.400.000
1.4 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ cổng UBND phường Mạo Khê đến đồn công an phường 18.000.000 14.400.000 10.800.000
1.5 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ đồn công an phường đến xí nghiệp nước phường Mạo Khê 14.000.000 11.200.000 8.400.000
1.6 Tuyến đường Hoàng Hoa Thám đoạn từ xí nghiệp nước Mạo Khê đến giáp đất phường Yên Thọ 8.500.000 6.800.000 5.100.000
2 Các trục đường đầu nối từ đường Quốc lộ 18 ra (Đường phố loại 1)
2.1 Đường Nguyễn Đức Cảnh 8.500.000 6.800.000 5.100.000
2.2 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám đến Cổng Lâm trường Đông Triều 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2.3 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 4 khu Hoàng Hoa Thám xuống đến Xí nghiệp Nước (X.M H.thạch) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2.4 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ XN nước Xi măng Hoàng Thạch đến cổng Công ty xi măng H.Thạch 5.000.000 4.000.000 3.000.000
2.5 Từ đường Quốc lộ 18 qua sân vận động (mới) đến ga Mạo Khê
2.5A Phố Hoàng Quốc Việt đoạn từ đường 18 qua sân vận động (mới) đến ngã 4 (trường mầm non Huy Hoàng) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
2.5B Phố Hoàng Quốc Việt đoạn ngã 4 trường mầm non Huy Hoàng đến ga Mạo Khê 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3 Các trục đường bê tông chính trên địa bàn phường
3.1 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ ngã 4 khu phố 2 đến hết trường THCS Mạo Khê 2 5.350.000 4.280.000 3.210.000
3.2 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ trường THCS Mạo Khê 1 đến ngã 3 Cống Trắng 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.3 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ ngã 3 Cống trắng đến cổng chào Mỏ 3.200.000 2.560.000 1.920.000
3.4 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ cổng chào Mỏ đến Hội trường khu Đoàn Kết 2.100.000 1.680.000 1.260.000
3.5 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ Hội trường khu Đoàn kết đến nhà phân xưởng cơ khí Mạo Khê (Nhà sàng 56) 1.250.000 1.000.000 750.000
3.6 Từ nhà Phân xưởng cơ khí Mạo Khê đến đường rẽ vào chùa Non Đông 660.000 530.000 400.000
3.7 Phố Đặng Châu Tuệ đoạn từ Cổng chào Mỏ đến đường vào trường Nguyễn Đức Cảnh 3.700.000 2.960.000 2.220.000
3.8 Phố Đặng Châu Tuệ đoạn từ đường vào trường Nguyễn Đức Cảnh đến cổng chào khu Vĩnh Lập 2.300.000 1.840.000 1.380.000
3.9 Phố Đặng Châu Tuệ đoạn từ ngã 3 khu Vĩnh Lập trường Nguyễn Đức Cảnh qua chợ Công Nông đến cầu khu Vĩnh Trung 5.500.000 4.400.000 3.300.000
3.10 Phố Công Nông đoạn từ ngã 3 đường vào chợ Công Nông đến cầu khu Quang Trung 4.600.000 3.680.000 2.760.000
3.11 Phố Công Nông đoạn từ cầu khu Quang Trung (Trung Tâm Y tế Than Mạo Khê) đến ngã 4 khu Quang Trung 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.12 Từ nhà ăn số 1 của Công ty than Mạo Khê tới ngã 3 giáp ranh giới các khu: Quang Trung, Vĩnh Trung 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.13 Từ ngã 4 Quang Trung (Nhà ông Chủy) đến Ga Mạo Khê 2.600.000 2.080.000 1.560.000
3.14 Từ ngã 4 Quang Trung đến đường sắt khu Quang Trung 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3.15 Từ đường sắt khu Quang Trung đến cầu mới qua suối Vĩnh Lập qua nhà văn hóa Vĩnh Lập cũ đến cổng chào khu Vĩnh Lập 1.600.000 1.280.000 960.000
3.16 Phố Công Nông đoạn từ ngã 4 khu Quang Trung đến ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Sơn, khu Vĩnh Xuân 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3.17 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Xuân và Vĩnh Sơn qua đường tàu quốc gia đến nhà ông Tạo khu Vĩnh Xuân 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3.18 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 3 giáp ranh giữa khu Vĩnh Xuân và Vĩnh Sơn đến khu âm 80 của mỏ 2.300.000 1.840.000 1.380.000
3.19 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ âm 80 đến chùa Non Đông 1.000.000 800.000 600.000
3.20 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 3 (khu nhà tập thể mới Công ty Than) đến Công viên nước Hà Lan 4.100.000 3.280.000 2.460.000
3.21 Từ ngã 3 nhà ông Mạch đến ga Mạo Khê (nhà ông Thanh) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.22 Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã ba nhà ông Kình đến cổng Lâm trường Đông Triều 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3.23 Tuyến phố Vĩnh Trung (Trừ các ô QH trong khu QH đất dân cư khu Vĩnh Thông - Phía Đông trường Mạo Khê B và phía Tây sân vận động Mạo Khê) 4.200.000 3.360.000 2.520.000
3.23A Các tuyến đường nội bộ trong khu dân cư mới quy hoạch Khu Vĩnh Trung (gần Trường Mầm non Huy Hoàng 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.23B Từ phố Vườn Thông (điểm trường TH Mạo Khê B) qua cầu mới (khu Vĩnh Trung - Vĩnh Sinh) đến đường Nguyễn Văn Đài 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.24 Phố Vĩnh Khê đoạn từ cổng Lâm trường đến Trường tiểu học Vĩnh Khê (trừ các ô đất trong khu QH đất dân cư khu Hoàng Hoa Thám của Công ty XD số 3 Hà Nội) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
3.25 Các tuyến đường nội bộ trong khu dân cư mới QH khu Vĩnh Thông (phía sau siêu thị Hapro) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3.26 Phố Vĩnh Khê đoạn từ Trường tiểu học Vĩnh Khê đến đường Nguyễn Văn Đài 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.27 Phố Vườn Thông đoạn từ đường 18 đến cầu Vĩnh Trung (Trừ các ô QH trong khu dân cư Vĩnh Thông - Phía Đông trường Tiểu học Mạo Khê B) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.28 Từ đường QL 18 khu Vĩnh Thông đến trường tiểu học Vĩnh Khê 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.29 Phố Vĩnh Hải đoạn từ QL 18 khu phố 1 tới nhà ông Tỵ 3.300.000 2.640.000 1.980.000
3.30 Phố Vĩnh Hải đoạn nhà ông Tỵ đến ngã 3 nhà ông Điềm 2.400.000 1.920.000 1.440.000
3.31 Phố Vĩnh Tuy đoạn từ đường QL 18 đến hết đất khu đô thị hai bên đường 188 4.600.000 3.680.000 2.760.000
3.32 Các tuyến đường nhánh quy hoạch trong khu đô thị 188
3.32A Các tuyến đường nhánh quy hoạch trong khu đô thị 188, các ô bám đường từ QL 18 (điểm vườn hoa chéo) qua siêu thị Hali, qua đường tránh QL 18 đến hết ô 20-A10 giáp đường đôi thuộc các lô DV1, A21, A1, B1, BV 2, A2, A3, A4, A5, B2, A6, A7, DV 4, A22, A10 và các ô bám đường từ đường 188 đến đường bê tông khu Vĩnh Tuy 2 gồm các lô DV 3, A2, B1, DV02 5.500.000 4.400.000 3.300.000
3.32B Các tuyến đường nhánh quy hoạch trong khu đô thị 188 - Các ô bám đường đôi thuộc lô A5, B2, A9, A10, A11, A16, A17 và DV 06 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.32C Các tuyến đường nhánh còn lại trong khu quy hoạch đô thị 188 4.200.000 3.360.000 2.520.000
3.33 Phố Vĩnh Tuy đoạn từ sân bóng cũ khu Vĩnh Tuy 2 đến ngã 3 nhà ông Phái 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.34 Từ Công ty TNHH 289 đến cổng phía Đông chợ sáng Mạo Khê 5.300.000 4.240.000 3.180.000
3.35 Từ đường QL 18 đến phía Đông và phía Tây Công ty Bình Minh 4.600.000 3.680.000 2.760.000
3.36 Tuyến từ đường 18 đến ngã 3 đường vào trạm xá xây lắp 4 cũ 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.37 Từ Công ty Bình Minh khu Vĩnh Xuân đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.300.000 1.040.000 780.000
3.38 Từ ngã 3 đường vào trạm xá xây lắp 4 cũ khu Vĩnh Tuy 1 đến giáp đường tàu Quốc gia 1.650.000 1.320.000 990.000
3.39 Từ phía Bắc đường tàu Quốc gia lên đến Hội trường khu Vĩnh Sơn 1.600.000 1.280.000 960.000
3.39A Từ Hội trường khu Vĩnh Sơn đến ngã 3 đi sang đường khu âm 80 1.300.000 1.040.000 780.000
3.40 Từ ngã 3 hội trường khu Vĩnh Sơn đi về phía Tây qua dốc ô xi đến đường Nguyễn Văn Cừ 1.500.000 1.200.000 900.000
3.41 Tuyến từ ngã 3 giao cắt với đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty cổ phần cơ khí Mạo Khê) đến ngã 3 dốc 2000 khu Vĩnh Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000
3.42 Từ đường bê tông khu Vĩnh Tuy 2 (Phía Nam nhà VH khu Vĩnh Tuy 2) đến đường quy hoạch khu đô thị 188 1.700.000 1.360.000 1.020.000
3.43 Từ đường 18 qua xóm Đống Đồng khu Vĩnh Tuy 1 (trừ những ô thuộc khu đô thị Kim Long) đến đường Nguyễn Văn Cừ 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.44 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ ngã tư khu phố 2 đến nhà văn hóa khu phố 2 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.45 Đường Nguyễn Văn Đài đoạn từ nhà văn hóa khu phố 2 đến cảng Bến Cân 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.46 Tuyến từ đường Quốc lộ 18 vào 2 ngõ: Ngõ 30 và ngõ 18 của khu phố 2 (khu Bách hóa cũ) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.47 Tuyến từ đường 18 nhà Ông Thiệu đến nhà ông Xuân khu Vĩnh Hòa (chùa Mạo khê) 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3.48 Từ đường QL18 phía Đông trường TH Quyết Thắng đến hết nhà văn hóa khu Vĩnh Hòa 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3.49 Phố Vĩnh Hòa đoạn từ QL18 đến Đường tránh QL18 (trừ các ô đất trong khu quy hoạch đất dân cư Vĩnh Hòa) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3.49A Từ đường tránh QL 18 đến nhà ông Hữu (giáp Công ty cổ phần Cơ khí thủy 204) 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3.50 Phố Vĩnh Hòa đoạn từ nhà ông Đông đến hết (giáp Công ty cổ phần Cơ khí thủy 204) 1.400.000 1.120.000 840.000
3.51 Tuyến từ đường QL18 khu Vĩnh Hòa đến ngã 3 đường vào chùa Tế 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.52 Từ đường Nguyễn Văn Đài qua nhà văn hóa khu Vĩnh Sinh qua khuôn viên chùa Tế đến nhà ngã 3 khu Vĩnh Sinh (nhà ông Thân Trí Dũng và nhà bà Vũ Hồng Nhánh) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.53 Phố Vĩnh Quang từ đường QL18 tới cống thoát nước qua đường giáp ranh với khu Vĩnh Quang 2 2.500.000 2.000.000 1.500.000
3.54 Phố Vĩnh Quang đoạn từ cống giáp ranh Vĩnh Quang 1 và Vĩnh Quang 2 đến ngã 3 khu Vĩnh Quang 2 về Đông giáp nhà ông Duyên đến đường sắt, về Tây đến nhà ông Sinh 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.55 Đường Ngô Gia Tự đoạn từ ngã 3 Cống Trắng tới trường tiểu học Mạo Khê A 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.56 Đường Ngô Gia Tự đoạn từ trường tiểu học Mạo Khê A đến giáp đất xã Bình Khê 1.200.000 960.000 720.000
3.57 Từ ngã 3 sân tenis đến ngã 3 đường vào hội trường khu Vĩnh Lâm 1.200.000 960.000 720.000
3.58 Từ đường Nguyễn Văn Đài qua xưởng cưa cũ đến ngã 3 đường vào Núi Xẻ 1.400.000 1.120.000 840.000
3.59 Từ phố Đặng Châu Tuệ đến hết đất khu Văn phòng Công ty than Mạo Khê 1.300.000 1.040.000 780.000
3.60 Từ đường QL18 qua nhà nghỉ Long Ngân đến giáp đất khu đô thị Vĩnh Hòa (Khu A) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.60A Các thửa đất bám đường nội bộ trong khu dân cư mới QH khu phố 2 1.850.000 1.480.000 1.110.000
3.61 Từ ngã 3 nhà ông Sinh khu Vĩnh Quang 2 qua đường sắt đến hết cổng Công ty sản xuất Vật liệu xây dựng Kim Sơn, từ nhà ông Duyên giáp đường sắt đến cổng công ty gạch Vĩnh Tiến. 1.200.000 960.000 720.000
4 Các trục đường chính, đường nhánh trong các khu còn lại (đường phố loại 3)
4.1 Các thửa đất bám từ đường 18 đến nhà văn hóa khu V.Hồng, và từ đường 18 đến Cảng của Công ty XD HT Miền Tây và từ nhà ông Kiên đến hết đường xuống lò vôi cũ khu Vĩnh Hồng
4.1A Các thửa đất bám từ đường 18 đến Cảng của Công ty CP Bê tông Hòa Bình 2.100.000 1.680.000 1.260.000
4.1B Các thửa đất bám từ đường 18 đến nhà văn hóa khu Vĩnh Hồng, và từ hộ nhà ông Kiên đến hết đường xuống lò vôi cũ khu Vĩnh Hồng 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.2 Các thửa đất từ đường 18 đến hết khuôn viên của XN Gốm cổ phần Quang và Gốm Quang Vinh thuộc khu Vĩnh Hồng và Vĩnh Quang 1 2.100.000 1.680.000 1.260.000
4.3 Các thửa đất bám trục đường từ đường 18 vào Hội trường khu Vĩnh Thông - đường vào trụ sở UBND phường Mạo Khê (Trừ những ô trong khu QH đất dân cư khu Vĩnh Thông) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4.4 Từ ngã 3 trạm xá Xây Lắp 4 cũ (khu Vĩnh Tuy 1) đến gã 3 giao cắt với đường Nguyễn Văn Cừ (hết đất ông Phạm Văn Nha) 1.600.000 1.280.000 960.000
4.5 Từ giếng Vĩnh khu Vĩnh Thông đến giáp đô thị 188 3.700.000 2.960.000 2.220.000
4.6 Đường bê tông phía Bắc đường tàu Quốc gia từ phố Vườn Thông đến ngã 3 nhà ông Hiện khu Quang Trung 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.7 Từ đường Nguyễn Văn Đài qua cổng chào khu Vĩnh Phú đến hết nhà văn hóa khu Vĩnh Phú 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.8 Các thửa đất bám mặt tiền hai bên đường từ nhà văn hóa khu Vĩnh Phú đến hết đường vào Công ty Gạch Vĩnh Tiến trong khu Vĩnh Phú 1.700.000 1.360.000 1.020.000
4.9 Từ ngã 3 nhà ông Bang đến ngã 3 nhà ông Nếm (Nam ga khu Vĩnh Xuân) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
4.9A Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà bà Ngô Thị Hiền) 1.450.000 1.160.000 870.000
4.10 Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà ông Ngẫu ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.11 Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà ông Năng đến nhà bà Yến) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.12 Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà ông Chương đến nhà ông Xuân) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.13 Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến phố Vĩnh Tuy (Tuyến nhà ông Nhậm và ông Khoa) 1.600.000 1.280.000 960.000
4.14 Các thửa đất bám đường vào Kho gạo B (Khu Vĩnh Xuân và khu Hoàng Hoa Thám) 3.200.000 2.560.000 1.920.000
4.15 Các thửa đất bám đường nhánh trong các khu phạm vi cách trục đường 18 100m 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.16 Các thửa đất bám đường bê tông trong khu: Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh Tuy 2; Phố 1; Vĩnh Hồng; Vĩnh Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông; Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hòa 1.500.000 1.200.000 900.000
4.17 Từ đường bê tông Mỏ qua Trường mầm non Sơn Ca đến ngã 3 đường vào hội trường khu Vĩnh Lâm 1.300.000 1.040.000 780.000
4.18 Các thửa đất bám đường bê tông trong khu: Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hòa Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2 1.250.000 1.000.000 750.000
4.19 Các thửa đất bám đường nhánh trong khu: Vĩnh Xuân; Hoàng Hoa Thám; Vĩnh Tuy 2; Phố 1; Vĩnh Hồng; Vĩnh Quang 1; Vĩnh Tuy 1; Vĩnh Thông; Vĩnh Hải; Phố 2; Vĩnh Hòa 1.100.000 880.000 660.000
4.20 Các thửa đất bám đường nhánh trong khu: Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hòa Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2 1.050.000 840.000 630.000
4.21 Từ đường Nguyễn Văn Đài qua nhà thờ Dân Chủ đến ngã 3 nhà bà Nguyễn Thị Bé và qua ngã 3 nhà Thờ đến nhà bà Đỗ Thị Liêm 1.200.000 960.000 720.000
4.22 Từ đường 18 đến phòng khám đa khoa Mạo Khê và các tuyến đường nhánh trong khu Mới quy hoạch (Khu Hoàng Hoa Thám - gần Phòng khám đa khoa Mạo Khê) 4.300.000 3.440.000 2.580.000
4.23 Các tuyến đường nhánh trong khu Mới quy hoạch (Khu Hoàng Hoa Thám - Phía Tây Bến xe Mạo Khê) thuộc lô 2 (ô đất phía sau liền kề với ô bám đường QL 18) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4.24 Các thửa đất bám đường QH còn lại trong khu đô thị Kim Long và khu đô thị Hoàng Hoa Thám (Phía Tây bến xe)
4.24A Các ô thuộc khu đô thị Kim Long và khu Hoàng Hoa Thám (phía tây Bến xe) bám đường đôi từ QL 18 đến đường tránh QL18 5.000.000 4.000.000 3.000.000
4.24B Các ô còn lại trong khu trong đô thị Kim Long và khu dân cư mới quy hoạch (Khu Hoàng Hoa Thám - Phía Tây Bến xe Mạo Khê) 3.900.000 3.120.000 2.340.000
5 Các thửa đất còn lại trong các khu:
5.1 Các thửa đất còn lại trong các khu: Vĩnh Xuân, Hoàng Hoa Thám, Vĩnh Tuy 2, Khu phố 1, Vĩnh Hồng, Vĩnh Quang 1, Vĩnh Tuy 1, Vĩnh Thông, Vĩnh Hải, Phố 2, Vĩnh Hòa 980.000 780.000 590.000
5.2 Các thửa đất còn lại trong các khu: Vĩnh Sinh; Vĩnh Phú; Dân Chủ; Vĩnh Tân; Vĩnh Lâm; Công Nông; Vĩnh Trung; Quang Trung; Vĩnh Lập; Vĩnh Sơn; Hòa Bình; Đoàn Kết; Vĩnh Quang 2 840.000 670.000 500.000
5.3 Các thửa đất bám đồi núi trong các khu: Vĩnh Tân; Vĩnh Phú; Vĩnh Lâm; Đoàn Kết; Hòa Bình; Vĩnh Sơn; Vĩnh Lập; Vĩnh Tuy 1; Công Nông; Dân Chủ; Vĩnh Quang 2 560.000 450.000 340.000
6 Khu dân cư Vĩnh Hòa
6.1 (Khu A) các ô bám đường vào Công ty CP cơ khí thủy 204 và bám đường đôi rộng 14,0m thuộc các lô: L1, L5, L6
- Các ô bám một mặt đường 3.300.000 2.640.000 1.980.000
- Các ô bám hai mặt đường 3.960.000 3.170.000 2.380.000
6.2 (Khu A) các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Hòa mặt đường rộng 7,0m thuộc các lô L1, L2, L3, L4, L5, L6
- Các ô bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
Các ô bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
6.3 (Khu B) các ô bám đường vào Công ty CP cơ khí thủy 204
Các ô bám một mặt đường 3.300.000 2.640.000 1.980.000
Các ô bám hai mặt đường 3.960.000 3.170.000 2.380.000
6.4 (Khu B) các ô còn lại bám đường nội bộ trong khu quy hoạch đất dân cư khu Vĩnh Hòa
Các ô bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
Các ô bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
7 Khu dân cư Hoàng Hoa Thám (phía Đông trường Hoàng Quốc Việt)
7.1 Các ô đất trong khu dân cư Hoàng Hoa Thám quay hướng Tây bám đường từ đường Quốc lộ 18 đến hết đất trường THPT Hoàng Quốc Việt (từ ô 01 đến 05 của LK 01, LK 02, LK 03 và ô từ 01 đến 04 của LK 04), các ô quay hướng Bắc bám đường quy hoạch (Từ ô 05 đến ô 17 của LK 01)
- Các ô bám một mặt đường 8.000.000 6.400.000 4.800.000
- Các ô bám hai mặt đường 9.600.000 7.680.000 5.760.000
7.2 Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư Hoàng Hoa Thám thuộc các Lô: L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7
- Các ô bám một mặt đường 6.200.000 4.960.000 3.720.000
- Các ô bám hai mặt đường 7.440.000 5.950.000 4.460.000
8 Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Đông trường Mạo Khê B)
8.1 Các ô bám đường từ đường Quốc lộ 18 khu Phố I qua khu Vĩnh Thông đến cầu Vĩnh Trung mặt đường rộng 7,5m thuộc các Lô: L5, L6, L7
- Các ô bám một mặt đường 4.500.000 3.600.000 2.700.000
- Các ô bám hai mặt đường 5.400.000 4.320.000 3.240.000
8.2 Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông mặt đường rộng 7,5m thuộc các lô L1, L2, L3, L4, L5
8.2.1 Các ô đất liền kề thuộc lô L5:
- Các ô bám một mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
- Các ô bám hai mặt đường 5.040.000 4.030.000 3.020.000
8.2.2 Các ô đất bám đường nối từ phố Vườn Thông đến đường 15m khu Quy hoạch phía Tây sân vận động Mạo Khê
- Các ô bám một mặt đường 4.000.000 3.200.000 2.400.000
- Các ô bám hai mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
8.2.3 Các ô biệt thự còn lại thuộc lô L1, L2, L3, L4
- Các ô bám một mặt đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000
- Các ô bám hai mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
9 Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Khu đất quy hoạch phía Tây UBND phường Mạo Khê)
9.1 Các ô quay hướng Tây bám đường dân sinh hiện có (đối diện NVH khu Vĩnh Thông) từ ô L1 đến ô L18 và từ ô L37 đến ô L41
- Các ô bám một mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
- Các ô bám hai mặt đường 5.760.000 4.610.000 3.460.000
9.2 Các ô còn lại bám đường nội bộ quy hoạch trong khu dân cư mới quy hoạch khu Vĩnh Thông (phía Tây UBND phường Mạo Khê)
- Các ô bám một mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
- Các ô bám hai mặt đường 5.040.000 4.030.000 3.020.000
10 Các vị trí đất bám trục đường nhánh Quốc lộ 18 (đoạn đi qua địa phận phường Mạo Khê từ giáp địa phận phường Kim Sơn đến giáp địa phận phường Yên Thọ)
10.1 Từ giáp địa phận phường Kim Sơn đến ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân (trừ các ô đất trong dự án Đất dân cư Khu Vĩnh Hồng của Công ty Thành Tâm 668)
- Các ô đất bám một mặt đường 4.600.000 3.680.000 2.760.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.520.000 4.420.000 3.310.000
10.2 Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông xuống cảng Bến Cân đến giáp đất của khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải)
- Các ô đất bám một mặt đường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
10.3 Từ khu đô thị Tân Việt Bắc (khu Vĩnh Hải) đến hết ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch
- Các ô đất bám một mặt đường 5.300.000 4.240.000 3.180.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 6.360.000 5.090.000 3.820.000
10.4 Từ ngã tư giao cắt với đường bê tông Hoàng Thạch đến giáp địa phận Yên Thọ (trừ đất trong dự án mở rộng Khu Đô thị Kim Long tại khu Vĩnh Tuy 1, phường Mạo Khê)
- Các ô đất bám một mặt đường 4.600.000 3.680.000 2.760.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.520.000 4.420.000 3.310.000
11 Tổ hợp TT TM nhà ở DV ăn uống (tại khu Vĩnh Quang 1, Mạo Khê)
11.1 Các ô bám đường QL18 thuộc L1, L2
- Các ô đất bám một mặt đường 8.500.000 6.800.000 5.100.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 10.200.000 8.160.000 6.120.000
11.2 Các ô còn lại trong khu QH
- Các ô đất bám một mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.760.000 4.610.000 3.460.000
12 Nhóm nhà ở tại khu Vĩnh Xuân, phường Mạo Khê (giáp đất Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đông Triều)
12.1 Các ô đất bám một mặt đường 4.300.000 3.440.000 2.580.000
12.2 Các ô đất bám hai mặt đường 5.160.000 4.130.000 3.100.000
13 Khu dân cư khu Vĩnh Thông (Phía Tây sân vận động Mạo Khê)
13.1 Các ô bám phố Vĩnh Trung
- Các ô đất bám một mặt đường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
13.2 Các ô bám đường quy hoạch rộng 15m (rộng 15m)
- Các ô đất bám một mặt đường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 7.200.000 5.760.000 4.320.000
13.3 Các ô bám đường quy hoạch đấu nối từ đường 15m đến phố Vườn Thông
- Các ô đất bám một mặt đường 4.400.000 3.520.000 2.640.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.280.000 4.220.000 3.170.000
13.4 Các ô bám đường quy hoạch nội bộ còn lại
- Các ô đất bám một mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.040.000 4.030.000 3.020.000
14 Khu dân cư Vĩnh Hồng
14.1 Các ô bám đường tránh QL18
14.1.1 Các ô liền kề thuộc các lô: L2; L3; L4
- Các ô đất bám một mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.760.000 4.610.000 3.460.000
14.1.2 Ô liền kề thuộc lô L5
- Các ô đất bám một mặt đường 4.600.000 3.680.000 2.760.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.520.000 4.420.000 3.310.000
14.1.3 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-B3; NO, DV-1; NO, DV2
- Các ô đất bám một mặt đường 4.600.000 3.680.000 2.760.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 5.520.000 4.420.000 3.310.000
14.2 Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 15m (đường đôi)
14.2.1 Ô liền kề thuộc lô L4
- Các ô đất bám một mặt đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 4.200.000 3.360.000 2.520.000
14.2.2 Ô liền kề thuộc L5
- Các ô đất bám một mặt đường 3.300.000 2.640.000 1.980.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.960.000 3.170.000 2.380.000
14.2.3 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4; BT-B1; BT-B2; NO, DV-1
- Các ô đất bám một mặt đường 3.300.000 2.640.000 1.980.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.960.000 3.170.000 2.380.000
14.2.4 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-B3; BT-C5; BT-C6; BT-A1; NO, DV-2
- Các ô đất bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
14.3 Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 10,5m
14.3.1 Các ô liền kề thuộc các lô: L1; L2; L3; L4
- Các ô đất bám một mặt đường 3.200.000 2.560.000 1.920.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.840.000 3.070.000 2.300.000
14.3.2 Các ô liền kề thuộc lô: L5
- Các ô đất bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
14.3.3 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-C1; BT-C2; BT-C3; BT-C4; BT-B1; BT-B2 NO, DV-1
- Các ô đất bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.600.000 2.880.000 2.160.000
14.3.4 Các ô biệt thự và ô nhà ở kết hợp dịch vụ thuộc các lô: BT-B3; BT-C5; BT-C6; BT-A1; NO, DV-2
- Các ô đất bám một mặt đường 2.800.000 2.240.000 1.680.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.360.000 2.690.000 2.020.000
14.4 Các ô bám đường quy hoạch có lòng đường rộng 7,5m thuộc các lô BT-C1; BT-C2; BT- C3; BT-C4
- Các ô đất bám một mặt đường 2.600.000 2.080.000 1.560.000
- Các ô đất bám hai mặt đường 3.120.000 2.500.000 1.870.000
II PHƯỜNG ĐÔNG TRIỀU
1 Các thửa đất bám trục đường quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình)
1.1 Từ giáp ranh phường Đức Chính đến hết nhà ông Trịnh Lợi - khu 3 (số nhà 359) phía Bắc đường và đến hết Trung tâm viễn thông Đông Triều - Phía Nam đường 8.000.000 6.400.000 4.800.000
1.2 Từ nhà ông Nguyễn Quang Huy (số nhà 355) đến hết Trụ sở Công an phường (phía bắc đường) và từ Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã đến hết phòng Kinh tế thị xã (phía Nam đường) 11.000.000 8.800.000 6.600.000
1.3 Từ tiếp giáp trụ sở Công an phường và từ tiếp giáp phòng Kinh tế đến hết đất phường Đông Triều 7.500.000 6.000.000 4.500.000
2 Các thửa đất bám trục đường phố Trần Nhân Tông (đường đi Đức Chính) và đường 332
2.1 Đường bê tông từ ngã tư Đông Triều đến hết địa phận phường Đông Triều (giáp phường Đức Chính) 6.500.000 5.200.000 3.900.000
2.2 Từ ngã tư Đông Triều đi Bến Triều đến hết địa phận phường Đông Triều (giáp phường Hồng Phong) thuộc trục đường nhựa 332 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3 Các thửa đất bám trục đường phố Chợ Cột:
3.1 Từ tiếp giáp đường 18 (đường Nguyễn Bình) đến ngã 3 phố Chợ Cột (cổng chợ số 4) 7.200.000 5.760.000 4.320.000
3.2 Từ số nhà 94 (khu 2) và từ số nhà 35 (khu 1) đến tiếp giáp đường Trần Nhân Tông 5.500.000 4.400.000 3.300.000
3.3 Từ tiếp giáp cổng chợ số 4 và số nhà 02 (khu 1) đến giáp trường THCS Nguyễn Du (mới) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4 Đường phố Sư Tuệ 7.500.000 6.000.000 4.500.000
5 Các thửa đất bám các trục đường đấu nối đường phố Sư Tuệ 4.000.000 3.200.000 2.400.000
6 Trục đường phía sau Trụ sở công an phường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
7 Các thửa đất bám các trục đường đấu nối đường Quốc lộ 18 (Đường Nguyễn Bình)
7.1 Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 đến cổng Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã 2.500.000 2.000.000 1.500.000
7.2 Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 (nối lên Chợ cũ) đến hết số nhà 08 1.100.000 880.000 660.000
7.3 Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 (đường cạnh bến xe khách) đến hết số nhà 05 1.200.000 960.000 720.000
7.4 Từ tiếp giáp đường quốc lộ 18 (đường cạnh Trung tâm HCC và phòng QLĐT) đến hết số nhà 12 1.100.000 880.000 660.000
8 Các thửa đất bám các trục đường ngõ phố đường Nguyễn Bình và đường Trần Nhân Tông 1.000.000 800.000 600.000
9 Từ tiếp giáp cổng phòng Giáo dục đào tạo đến hết khu quy hoạch Rạp hát cũ 1.500.000 1.200.000 900.000
10 Các thửa đất còn lại trong các khu dân cư (Trừ các thửa đất trên đồi cao) 700.000 560.000 420.000
11 Các thửa đất còn lại trên đồi cao 500.000 400.000 300.000
III PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH      
1 Đường Nguyễn Bình (Quốc lộ 18)
1.1 Từ điểm giáp địa phận đất phường Đông Triều (đường vào phố Trạo Hà) đến cổng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (phòng Văn thể cũ) (Giá áp cho hai bên đường) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.2 Các thửa đất bám tiếp giáp phía sau các thửa bám trục đường Quốc lộ 18 (Cách trục đường Quốc lộ 18 - trong phạm vi 100m trở lại ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2 Đường Nguyễn Hải Thanh (bám đường tránh phường Đông Triều)
2.1 Từ đường vào trường THPT Đông Triều đến cầu Đức Chính (giá áp cho cả 2 bên đường) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.2 Từ cầu Đức Chính đến ngã 6 đường tránh phường Đông Triều (giá áp cho cả 2 bên đường) 4.400.000 3.520.000 2.640.000
3 Đường Trần Nhân Tông (Các thửa đất bám trục đường đi Đền Sinh)
3.1 Từ điểm tiếp giáp đất của phường Đông Triều đến ngã 6 đường tránh phường Đông Triều 6.500.000 5.200.000 3.900.000
3.2 Từ ngã 6 đường tránh phường Đông Triều đến giáp đường tàu cắt ngang 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.3 Từ đường tàu cắt ngang đến giáp đất xã An Sinh và xã Tân Việt. 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4 Đường Trần Quang Triều (Các thửa đất bám trục đường 186 đi phường Tràng An)
4.1 Từ ngã 6 đường tránh phường Đông Triều đến cổng chùa Râm 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4.2 Từ cổng chùa Râm đến giáp đường tàu cắt ngang 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4.3 Từ trạm Barrier đường tàu khu Yên Lâm 1 đến Công ty TNHH Thắng Lợi 1.500.000 1.200.000 900.000
4.4 Từ đường tàu đến giáp đất phường Tràng An 3.500.000 2.800.000 2.100.000
5 Đường Nguyễn Văn Liền (Khu Yên Lâm 1, Yên Lâm 2, Yên Lâm 3)
5.1 Từ điểm nối đường Trần Quang Triều (Khu Yên Lâm 1) đến cổng làng văn hóa khu Yên Lâm 2 và khu Yên Lâm 3 1.500.000 1.200.000 900.000
5.2 Từ cổng làng văn hóa khu Yên Lâm 2 qua nhà văn hóa khu Yên Lâm 2 đến nhà ông Nguyễn Văn Tuế (giáp cổng làng), khu Yên Lâm 2 1.100.000 880.000 660.000
5.3 Khu tái định cư đường sắt: Tiếp giáp đường Trần Quang Triều (Khu Yên Lâm 1) đến giáp đường Nguyễn Văn Liền 1.500.000 1.200.000 900.000
6 Phố Yên Lâm (Khu Yên Lâm 4 và khu Trạo Hà)
6.1 Từ cổng làng văn hóa khu Yên Lâm 4 đến ngã 3 vườn Sung đường vào trụ sở Công an phường 2.500.000 2.000.000 1.500.000
6.2 Từ ngã 3 vườn Sung đường vào trụ sở Công an phường đến ngã 3 phố Trạo Hà 1.800.000 1.440.000 1.080.000
7 Phố Trạo Hà - Khu Trạo Hà
7.1 Từ tiếp giáp đường quốc lộ 18 đến nhà văn hóa khu Trạo Hà 3.000.000 2.400.000 1.800.000
7.2 Từ nhà văn hóa khu Trạo Hà đến ngã ba đường vào sân bóng và đường vào Trường THPT Đông Triều 2.000.000 1.600.000 1.200.000
7.3 Từ ngã 3 đường vào sân bóng qua Trường tiểu học Đức Chính và Trường THCS Đức Chính đến đường Nguyễn Hải Thanh 1.800.000 1.440.000 1.080.000
7.4 Từ ngã 3 đường vào cổng (cũ) trường THPT Đông Triều đến đường Nguyễn Hải Thanh 1.500.000 1.200.000 900.000
8 Các thửa đất thuộc lô 2 trong các khu quy hoạch
8.1 Các thửa đất thuộc lô 2 phía sau khu tái định cư của đường Trần Quang Triều (tuyến đường tránh phường Đông Triều) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
8.2 Các thửa đất thuộc lô 2 phía sau đất dân cư khu Yên Lâm 4 (phía Bắc nhà văn hóa khu) 1.500.000 1.200.000 900.000
9 Các thửa đất bám theo trục đường bê tông trong các khu
9.1 Các thửa đất bám trục đường bê tông rộng lớn hơn 5m trong các khu Trạo Hà, Yên Lâm 4, Yên Lâm 3, Yên Lâm 2, Yên Lâm 1 1.200.000 960.000 720.000
9.2 Các thửa đất bám trục đường bê tông rộng từ 3m đến 5m trong các khu Trạo Hà, Yên Lâm 5, Yên Lâm 4, Yên Lâm 3, Yên Lâm 2, Yên Lâm 1 900.000 720.000 540.000
9.3 Các thửa đất bám trục đường bê tông rộng nhỏ hơn 3,0m trong các khu Trạo Hà, Yên Lâm 5, Yên Lâm 4, Yên Lâm 3, Yên Lâm 2, Yên Lâm 1 700.000 560.000 420.000
10 Các thửa đất bám đường sát xóm Lăng và khuôn viên Ga tàu 600.000 480.000 360.000
11 Các thửa đất còn lại trong các khu dân cư 500.000 400.000 300.000
IV PHƯỜNG HƯNG ĐẠO
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18: Từ cổng BQL khu di tích nhà Trần đến hết địa phận phường Hưng Đạo (đầu cầu Cầm) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2 Các thửa đất bám trục đường (từ đường Quốc lộ 18 đến cổng Trung tâm Y tế thị xã) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3 Các thửa đất nằm ở phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 và các thửa ở phía sau các thửa bám trục đường từ đường Quốc lộ 18 vào Trung tâm Y tế thị xã 1.600.000 1.280.000 960.000
4 Các thửa đất nằm ở giáp phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 (từ cổng Trung tâm Y tế đến nhà ông San + bà Nhung (Lô 3) 800.000 640.000 480.000
5 Các thửa đất bám trục đường bê tông từ đường Quốc lộ 18 qua cổng UBND phường đến cổng Công an phường 1.400.000 1.120.000 840.000
6 Các thửa đất bám trục đường nhựa vào khu Thủ Dương
6.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến ngã ba ông Tuyền khu Thủ Dương 2.000.000 1.600.000 1.200.000
6.2 Từ ngã ba ông Tuyền rẽ vào đường Thủ Dương đến ngã ba gần nhà (ông Sỹ) và Mỹ Cụ 2 (hết nhà ông Quỳnh) 800.000 640.000 480.000
6.3 Từ ngã ba nhà ông Tuyền khu Thủ Dương đến ngã tư Trạm điện Mỹ Cụ 2 1.500.000 1.200.000 900.000
6.4 Các thửa đất nằm trong điểm Quy hoạch di dân ra khỏi vùng sạt lở ngập lụt nguy hiểm 1.000.000 800.000 600.000
7 Các thửa đất bám đường bê tông từ đường Quốc lộ 18 đến ngã tư Đình Mỹ Cụ 1 1.000.000 800.000 600.000
8 Từ ngã tư Đình Mỹ Cụ 1 đến ngã tư trạm điện (Mỹ Cụ 2) 750.000 600.000 450.000
9 Từ ngã tư trạm điện đến ngã tư gần nhà ông Cường (Mỹ Cụ 2) 650.000 520.000 390.000
10 Bám trục đường nhánh trong các khu
10.1 Khu Mễ Xá 1, 2, 3 650.000 520.000 390.000
10.2 Khu Mỹ Cụ 1, 2 550.000 440.000 330.000
10.3 Khu Thủ Dương, La Dương, Vân Quế 500.000 400.000 300.000
11 Xóm Trại giữa khu Mễ Xá 1 500.000 400.000 300.000
12 Từ nhà ông Khoát Ly đến cổng Lải Thủ Dương (Mễ Xá 1) 500.000 400.000 300.000
13 Các thửa đất còn lại trong các khu dân cư 450.000 360.000 270.000
V PHƯỜNG XUÂN SƠN      
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18: Từ cầu Cầm đến cầu thôn Mai (đường Trần Hưng Đạo) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2 Các thửa đất ở phía sau các thửa bám trục đường Quốc lộ 18 (đường Trần Hưng Đạo) -Lô 2 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường Nguyễn Văn Phùng
3.1 Từ cầu Cầm đến hết Trạm Y tế phường Xuân Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3.2 Từ Trạm Y tế phường Xuân Sơn hết đường tàu cắt ngang 2.300.000 1.840.000 1.380.000
3.3 Từ giáp đường tàu cắt ngang đến hết khu Đông Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4 Các thửa đất bám trục đường chính trong các khu
4.1 Các thửa đất bám trục đường phố Công Viên 1.200.000 960.000 720.000
4.2 Các thửa đất bám trục đường phố Xuân Viên 1.000.000 800.000 600.000
4.3 Các thửa đất bám trục đường chợ Silicat tiếp giáp đường phố Công Viên 850.000 680.000 510.000
4.4 Các thửa đất bám trục đường từ Trung tâm Văn hóa thể thao phường đến trạm Y tế 1.200.000 960.000 720.000
4.5 Các thửa đất bám trục đường chính trong khu Mễ Sơn (từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Phùng đến đập Mo) 800.000 640.000 480.000
4.6 Các thửa đất bám trục đường chính trong khu Đông Sơn (từ nhà ông Tự đến nhà bà Thuận) 780.000 620.000 470.000
5 Các thửa đất ở trong khu dân cư làng Cầm (khu Xuân Viên 1, 2, 3, 4) 600.000 480.000 360.000
6 Khu quy hoạch tập trung dân cư khu Xuân Viên 2 (trừ các ô bám đường Nguyễn Văn Phùng)
6.1 Các ô Liền kề thuộc lô LK 01, LK 02 (phía sau đường Nguyễn Văn Phùng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
6.2 Các ô Liền kề thuộc lô LK 03 1.500.000 1.200.000 900.000
6.3 Các ô Biệt thự thuộc NS 01, NS 02, NS 03, NS 04 1.600.000 1.280.000 960.000
7 Khu quy hoạch dân cư, xen cư khu Xuân Viên 2 - Điểm phía Đông Bắc ngã ba cầu Cầm (trừ các ô bám đường Nguyễn Văn Phùng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
8 Các thửa đất còn lại trong các khu 500.000 400.000 300.000
VI PHƯỜNG KIM SƠN      
1 Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18 (Đường Trần Hưng Đạo)
1.1 Từ cầu Chạ (khu Kim Thành) tiếp giáp đất phường Mạo Khê đến giáp Cty TNHH Long Hải 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.2 Từ Công ty TNHH Long Hải đến giáp cầu Thôn Mai (Tiếp giáp đất phường Xuân Sơn) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2 Các thửa đất nằm tiếp giáp phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18
2.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến Công ty cổ phần Cơ khí thủy Kim Sơn 2.650.000 2.120.000 1.590.000
2.2 Các thửa đất nằm tiếp giáp phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 (Khu Kim Thành) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
2.3 Các thửa đất nằm tiếp giáp phía sau các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18 (Khu Nhuệ Hổ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3 Các thửa đất bám trục đường liên khu, phường
3.1 Từ đường 18 đấu nối đường đô thị Kim Sơn đi vào cổng làng khu Gia Mô đi Gia Mô, Kim Sen, Cổ Giản (Đường bê tông) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thương (Chanh) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3.2 Từ đường 18 đấu nối đường đô thị Kim Sơn đi khu Kim Sen, Gia Mô đến trường dạy nghề 1.700.000 1.360.000 1.020.000
3.3 Từ đường 18 đấu nối đường đô thị Kim Sơn đi qua nhà ông Hướng đến ngã tư Kim Sen - Cổ Giản 1.700.000 1.360.000 1.020.000
3.4 Từ trường dạy nghề đi cầu trường đoàn đến hết nhà ông Trình (trường đoàn) đi sang phường Xuân Sơn 1.200.000 960.000 720.000
3.5 Từ nhà ông Bền (Gia Mô) đến nhà ông Ngọc (Kim Sen) 850.000 680.000 510.000
4 Đường bê tông chính trong các khu
4.1 Khu Cổ Giản
4.1.1 Từ ngã tư Cổ Giản qua hội trường khu Cổ Giản đi ông Sơn đến ông Huy (Nội) Cổ Giản 850.000 680.000 510.000
4.1.2 Các thửa đất bám đường 409 vào kho K255 900.000 720.000 540.000
4.2 Khu Kim Sen
4.2.1 Từ ngã ba khu Kim Sen (Nhà nghỉ Đức Quỳnh) đến hết nhà ông Hướng 1.600.000 1.280.000 960.000
4.2.2 Từ Cổng làng khu Kim Sen đến nhà ông Khánh (Thành) 950.000 760.000 570.000
4.2.3 Từ nhà ông Thêm (Lẩn) đến nhà ông Hiền (Vin) 900.000 720.000 540.000
4.2.4 Từ nhà ông Hai (Dậu) đến nhà ông Chín (Hoan) 900.000 720.000 540.000
4.2.5 Từ nhà Thi (Dụng) đến nhà ông Bé (Mô) 900.000 720.000 540.000
4.2.6 Các thửa đất tiếp giáp nhà bà Khuê đến đường tàu Kim Sen 1.000.000 800.000 600.000
4.3 Khu Gia Mô
4.3.1 Tuyến từ nhà ông Cự đi nhà ông Giang (Kỷ) - Gia Mô 1.300.000 1.040.000 780.000
4.3.2 Tuyến từ Trạm Y tế phường đi ngã ba ông Thịnh - Gia Mô 2.100.000 1.680.000 1.260.000
4.3.3 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Hán đến nhà ông Thể 700.000 560.000 420.000
4.4 Khu Nhuệ Hổ
4.4.1 Các thửa đất bám theo trục đường bê tông từ cổng Làng đến nhà văn hóa khu Nhuệ Hổ 1.300.000 1.040.000 780.000
4.4.2 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Thuần đến nhà ông Xô 1.100.000 880.000 660.000
4.4.3 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Tư đi qua nhà ông Lĩnh ra đến Công ty cổ phần gạch Clinker 950.000 760.000 570.000
4.4.4 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Quánh đi qua nhà Đức (Luyện) đến nhà ông Thêm (Huần) 850.000 680.000 510.000
4.4.5 Từ nhà ông Nụ (Khanh) đến nhà ông Quản (Môn) 850.000 680.000 510.000
4.4.6 Từ đường QL18 vào đến cổng Công ty cổ phần gạch ngói Kim Sơn 1.350.000 1.080.000 810.000
4.5 Các thửa đất bám trục đường xóm khu Kim Thành 1.200.000 960.000 720.000
5 Các thửa đất bám đường nhánh trong các khu
5.1 Khu Cổ Giản
5.1.1 Từ nhà ông Hà (Phin) đến nhà ông Quyết (Kim) 1.000.000 800.000 600.000
5.1.2 Từ nhà ông Tuân đến hết nhà bà Minh 850.000 680.000 510.000
5.1.3 Từ nhà ông Vinh đến nhà ông Minh (Tuyết) 850.000 680.000 510.000
5.1.4 Từ nhà ông Hải (Hằng) đến đường tàu 800.000 640.000 480.000
5.1.5 Từ nhà ông Cương đến nhà ông Xúp 800.000 640.000 480.000
5.2 Khu Kim Sen
5.2.1 Từ nhà bà Dân (Quần) đi qua nhà Làn (Lương) đến nhà ông Quang (Điệu) 800.000 640.000 480.000
5.2.2 Từ nhà bà Thao đi qua nhà Văn hóa đến nhà bà Giữ 800.000 640.000 480.000
5.2.3 Thửa đất tiếp giáp nhà bà Bưởi (Lượng) đến nhà ông Thiện (Út) 850.000 680.000 510.000
5.2.4 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Khoẻ đến nhà ông Huần (Thường) 800.000 640.000 480.000
5.2.5 Từ nhà ông Hào đến nhà ông Hiển (Phiu) 800.000 640.000 480.000
5.2.6 Từ nhà bà Hằng (Xường) đến nhà bà Tĩnh (Liên) 800.000 640.000 480.000
5.2.7 Từ nhà Năm (Thuỷ) đến nhà ông Dũng 800.000 640.000 480.000
5.2.8 Từ nhà ông Khoát đến nhà ông Cương 800.000 640.000 480.000
5.2.9 Từ nhà ông Lúc đến nhà ông Bằng (Sinh) 800.000 640.000 480.000
5.2.10 Từ nhà ông Tiệp (Hương) đến nhà ông Chất 800.000 640.000 480.000
5.3 Khu Gia Mô
5.3.1 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Thiều (Trọng) đến nhà ông Gói (Hiền) 800.000 640.000 480.000
5.3.2 Từ nhà ông Tường đến nhà ông Cảnh 800.000 640.000 480.000
5.3.3 Từ nhà bà Ảnh đến nhà Toán (Hà) 800.000 640.000 480.000
5.3.4 Từ nhà ông Hùng (Trấn) đến nhà ông Tuấn (Lưu) 850.000 680.000 510.000
5.3.5 Các thửa đất tiếp giáp nhà bà Phương (Minh) đến nhà ông Hiện 800.000 640.000 480.000
5.3.6 Từ nhà ông Chiểu đến nhà ông Thuý 800.000 640.000 480.000
5.3.7 Các thửa đất bám đường nhánh đồi mo Gia Mô 600.000 480.000 360.000
5.4 Khu Nhuệ Hổ
5.4.1 Các thửa đất bám đường xóm trại 800.000 640.000 480.000
5.4.2 Từ nhà ông Điện (Dung) qua nhà ông Quản (Môn) đến nhà ông Lây 800.000 640.000 480.000
5.4.3 Từ nhà ông Min (Lan) đến trường mầm non Kim Sơn 800.000 640.000 480.000
5.4.4 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Min (Lan) đi qua nhà ông Túc đến nhà ông Khoa (Quyến) 800.000 640.000 480.000
5.4.5 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Xô đến nhà ông An (Toan) 800.000 640.000 480.000
5.4.6 Từ nhà bà Vân (uy) đến nhà ông Đính (Ngận) 800.000 640.000 480.000
5.4.7 Các thửa đất tiếp giáp nhà An (toan) đến nhà bà Hiếu (tròn) 800.000 640.000 480.000
5.4.8 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Lĩnh qua nhà ông Ngôn đến nhà ông Mạn 800.000 640.000 480.000
5.4.9 Từ nhà ông Tiến (Nhuệ) đến nhà ông Chăm 850.000 680.000 510.000
5.4.10 Từ nhà ông Nhượng (Cổn) qua nhà ông Phong Chiều đến nhà bà Tín (Đô) 800.000 640.000 480.000
5.4.11 Từ nhà ông Oanh (Thiếu) qua nhà bà Huyên đến nhà Kiền (Khanh) 800.000 640.000 480.000
5.4.12 Từ nhà ông Cường (Yên) đến nhà ông Điểm (Đào) 800.000 640.000 480.000
5.4.13 Từ nhà ông Tảo (Kén) đến nhà ông Huấn (Hèo) 800.000 640.000 480.000
5.4.14 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Đường (Ngọc) qua nhà ông Sản đến nhà ông Đại (Lộc) 800.000 640.000 480.000
5.4.15 Các thửa đất tiếp giáp nhà ông Nhượng (Rủ) qua nhà Giới (Tự) đến bà Vững (Đang) 800.000 640.000 480.000
5.4.16 Từ nhà ông Duyền đến nhà bà Hồng (Thìn) 800.000 640.000 480.000
5.4.17 Từ nhà ông Vinh (Hồng) đến nhà ông Hồng (Bẹ) 800.000 640.000 480.000
6 Các thửa đất bám đường nhánh còn lại trong các khu 550.000 440.000 330.000
7 Khu đô thị Kim Sơn
7.1 Các ô liền kề
7.1.1 Các ô bám đường gom 7.0m nhìn ra Quốc lộ 18 thuộc các lô: Từ B5-B8, B15 đến B24 và B37
- Ô bám một mặt đường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
- Ô góc 7.200.000 5.760.000 4.320.000
7.1.2 Các ô liền kề bám đường 20.0m và đường 31.0m thuộc các lô: A1, A2, A3, A6, B2, B4, B6, B7, B11, B15, B14, A7, B18, B19, B28, B24, B34, B37 (trừ các ô thuộc mục 8.1.1)
- Ô bám một mặt đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000
- Ô góc 4.200.000 3.360.000 2.520.000
7.1.3 Các ô liền kề còn lại thuộc các lô: Từ B1 đến B42 (Trừ B9. 10)
- Ô bám một mặt đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000
- Ô góc 3.600.000 2.880.000 2.160.000
7.2 Các ô biệt thự thuộc các lô: Từ A1 đến A13
- Ô bám một mặt đường 2.500.000 2.000.000 1.500.000
- Ô góc 3.000.000 2.400.000 1.800.000
7.3 Lô B9, C9, B10
8 Khu dân cư quy hoạch mới khu Nhuệ Hổ (phía Nam Phúc Gia)
8.1 Các ô đất bám đường trung tâm rộng 27,0m (theo quy hoạch)
- Ô bám một mặt đường 2.100.000 1.680.000 1.260.000
- Ô góc 2.520.000 2.020.000 1.510.000
8.2 Các ô đất bám đường phân lô trong khu quy hoạch còn lại và bám đường dân sinh
- Ô bám một mặt đường 1.600.000 1.280.000 960.000
- Ô góc 1.920.000 1.540.000 1.150.000
9 Các thửa đất bám đường tránh QL18 (đoạn đi qua địa phận phường Kim Sơn từ nhà ông Thuyết Mây đến giáp lạch Cầu Chạ)
- Ô bám một mặt đường 4.500.000 3.600.000 2.700.000
- Ô góc 5.400.000 4.320.000 3.240.000
10 Khu nhà ở xã hội Hoàng Hà
10.1 Các khu A1, A2, B1 2.000.000 1.600.000 1.200.000
10.2 Các khu A3 đến A17; B2 đến B5 1.500.000 1.200.000 900.000
11 Các thửa đất còn lại trong các khu 450.000 360.000 270.000
VII PHƯỜNG HỒNG PHONG
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18
1.1 Từ giáp khu 4 phường Đông Triều đến ngã 3 đường tránh phường Đông Triều (giáp hộ bà Thuyết) 7.500.000 6.000.000 4.500.000
1.2 Từ ngã 3 đường tránh phường Đông Triều (giáp hộ bà Thuyết) đến cây xăng Công ty Quản lý, khai thác các công trình thủy lợi 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.3 Từ cây xăng của Công ty khai thác - Công trình Thủy Lợi đến cầu Đạm 5.500.000 4.400.000 3.300.000
2 Các thửa đất bám theo trục đường 332 (Đường Lê Hồng Phong)
2.1 Từ giáp đất phường Đông Triều đến giáp nhà văn hóa khu Đoàn Xá 2 2.800.000 2.240.000 1.680.000
2.2 Từ nhà văn hóa khu Đoàn Xá 2 đến bến Phà Triều 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên khu:
3.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến cổng làng khu Bình Lục Hạ 750.000 600.000 450.000
3.2 Từ giáp cổng làng Bình Lục Hạ đến hết trường THCS Hồng Phong 700.000 560.000 420.000
3.3 Từ giáp trường THCS Hồng Phong đến đường tỉnh lộ 332 650.000 520.000 390.000
4 Khu quy hoạch đất dân cư khu Bình Lục Thượng
4.1 Các thửa bám đường phân lô quy hoạch khu dân cư khu Bình Lục Thượng (thuộc lô 2) tiếp giáp phía sau các thửa đất bám đường 18 2.800.000 2.240.000 1.680.000
4.2 Các thửa bám đường phân lô quy hoạch khu dân cư khu Bình Lục Thượng thuộc các đường còn lại 2.300.000 1.840.000 1.380.000
5 Khu dân cư phường Hồng Phong (khu đô thị An bình Phát)
5.1 Các ô biệt thự
5.1.1 Các ô bám đường gom 19,0m nhìn ra Quốc lộ 18 thuộc các lô: Thuộc Lô O + DV từ ô số 01 đến ô số 05 5.900.000 4.720.000 3.540.000
5.1.2 Các ô bám đường 7,0m quay vào các ô liền kề: Thuộc Lô O + DV từ ô số 06 đến ô số 10 4.700.000 3.760.000 2.820.000
5.1.3 Các ô đất thuộc Lô BT1 từ ô số 01 đến ô số 10 3.800.000 3.040.000 2.280.000
5.1.4 Các ô đất số 01; 12 thuộc Lô BT2 và ô số 01; 16 thuộc Lô BT3 bám đường đôi rộng 17,0m 3.000.000 2.400.000 1.800.000
5.1.5 Các ô đất từ ô số 02 đến ô số 11 thuộc Lô BT2 và các ô đất từ ô số 02; 15 thuộc BT3 bám đường phân lô rộng 7,0m 2.400.000 1.920.000 1.440.000
5.2 Các ô đất liền kề
5.2.1 Các ô đất liền kề bám đường đôi rộng 17,0m: Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12, L13 2.600.000 2.080.000 1.560.000
5.2.2 Các ô đất liền kề bám đường phân lô rộng 7,0m: Thuộc các Lô L1; L2; L3; L4; L5; L6; L7; L8; L9; L10; L11; L12. L13 2.100.000 1.680.000 1.260.000
6 Các thửa bám hai bên mặt đường tránh 332 đi Quốc lộ 18 phường Đức Chính (Từ Trạm điện đến giáp nhà ông Mai Ngọc Hiệp phường Đức Chính) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
7 Các thửa bám mặt đường Tầng 1 từ tránh 332 đi đến hết nhà ông Mạnh 650.000 520.000 390.000
8 Các thửa bám hai bên mặt đường từ đường liên khu đến cổng khu đình chùa khu Triều Khê 650.000 520.000 390.000
9 Các thửa bám hai bên mặt đường từ đường 332 đến cổng Công ty Viglacera Đông Triều khu Bến Triều 650.000 520.000 390.000
10 Khu vực còn lại trong khu dân cư 500.000 400.000 300.000
VIII PHƯỜNG TRÀNG AN
1 Các thửa đất bám trục đường 186: Từ nhà ông Bùi Kim Tuy giáp đất Đức Chính - Đến hết nhà ông Liệu cổng làng khu Thượng 2 3.500.000 2.800.000 2.100.000
2 Các thửa đất bám trục đường 186: Từ giáp nhà ông Liệu cổng làng khu Thượng 2 - Đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp Cầu Na khu Tràng Bảng 1 2.600.000 2.080.000 1.560.000
3 Các thửa đất bám trục đường 186: Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Tuyến giáp Cầu Na khu Tràng Bảng 1 - Đến giáp đất Bình Khê 2.300.000 1.840.000 1.380.000
4 Các thửa đất bám theo đường liên phường, xã
4.1 Đường bê tông từ nhà ông Bùi Huy Thắng đến giáp đất xã Tân Việt 900.000 720.000 540.000
4.2 Từ Bưu điện - văn hóa xã (đường đi vào KV) đến giáp xã Bình Khê 800.000 640.000 480.000
4.3 Đường từ Trạm bơm nước khu Hạ đi Trại Lốc (giáp cổng Đền Sinh) 1.400.000 1.120.000 840.000
4.4 Đường từ nhà ông Diếp đến đường 186 Đức Chính đi Tân Việt 800.000 640.000 480.000
4.5 Đường từ nhà bà Hà Thị Thúy khu Tràng Bảng 1 đi vào Trung đoàn 405 700.000 560.000 420.000
5 Các thửa đất bám theo trục đường liên khu 600.000 480.000 360.000
6 Các thửa đất bám trục đường xóm 500.000 400.000 300.000
7 Các thửa đất còn lại nằm trong khu dân cư ở các khu 450.000 360.000 270.000
IX PHƯỜNG YÊN THỌ
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18
1.1 Từ điểm giáp phường Mạo Khê đến đường tàu cắt ngang 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.2 Từ đường tàu cắt ngang đến giáp đường vào Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
1.3 Từ đường Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) đến giáp đất phường Hoàng Quế 4.200.000 3.360.000 2.520.000
2 Trục đường tránh, đường 200 và đường tỉnh lộ 333 đấu nối ra QL18
2.1 Các thửa đất bám hai bên đường tránh Quốc lộ 18 đi qua địa phận phường Yên Thọ (từ giáp địa phận phường Mạo Khê) qua đường tỉnh lộ 333 đến đấu nối đường Quốc lộ 18 (ngã 3 khu Trại Hà)
- Các ô bám một mặt đường 4.000.000 3.200.000 2.400.000
- Các ô bám hai mặt đường 4.800.000 3.840.000 2.880.000
2.2 Các thửa đất bám trục đường 200: Từ ngã 3 Cầu Yên Lãng đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh lộ 333 (đối diện Công ty Cổ phần nuôi trồng thủy sản Đông Triều) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
2.3 Trục đường tỉnh lộ 333: Từ ngã ba đường tránh đến giáp địa phận xã Yên Đức 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3 Các thửa đất bám đường quy hoạch khu Yên Hòa 2.100.000 1.680.000 1.260.000
4 Các thửa đất bám theo các trục đường chính
4.1 Từ tiếp giáp đường Quốc lộ 18 vào đến giáp đường tàu cắt ngang (Trên đường vào Dốc 2000) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.2 Từ ngã ba Cầu Lãng đến Cầu Ông Tai 1.200.000 960.000 720.000
4.3 Từ đường 18 đi qua chợ Yên Trung đến đường tránh qua phường Yên Thọ 1.200.000 960.000 720.000
5 Từ đường Quốc lộ 18 vào đến hết Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh (những thửa có mặt tiền bám 2 bên đường)
5.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến hết cổng làng văn hóa khu Thọ Sơn giáp ngã 3 3.100.000 2.480.000 1.860.000
5.2 Từ ngã 3 cổng làng văn hóa khu Thọ Sơn đến ngã 3 Đồi Ba Lan (hết khuôn viên Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
6 Từ ngã tư đường tàu về phía Đông Trường Đại học CN Mỏ Quảng Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thế 2.000.000 1.600.000 1.200.000
7 Từ nhà ông Nguyễn Văn Thế đến Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 1.600.000 1.280.000 960.000
8 Từ ngã tư đường tàu về phía Tây Trường Đại học CN mỏ đến hết đường tàu cụt (nhà bà Đoàn Thị Ái) 1.600.000 1.280.000 960.000
9 Từ nhà bà Đoàn Thị Ái đến đường ra Dốc 2000 1.100.000 880.000 660.000
10 Từ đường Quốc lộ 18 vào đến cổng Xí nghiệp Trắc địa Đông Triều (XN 906 cũ) 1.200.000 960.000 720.000
11 Từ đường Quốc lộ 18 (Cổng làng) qua Đình Xuân Quang đến đường Tránh phường Yên Thọ 1.200.000 960.000 720.000
12 Các thửa đất bám theo trục đường liên khu 800.000 640.000 480.000
13 Các thửa đất bám trục đường chính trong các khu 500.000 400.000 300.000
14 Các thửa đất bám đường nhánh trong các khu 450.000 360.000 270.000
15 Các thửa đất bám đường ngõ xóm trong các khu 400.000 320.000 240.000
16 Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 400.000 320.000 240.000
X PHƯỜNG HOÀNG QUẾ
1 Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18
1.1 Từ giáp địa phận phường Yên Thọ đến hết cầu Đồn 4.500.000 3.600.000 2.700.000
1.2 Từ giáp cầu Đồn đến cây xăng Kim Khánh 5.000.000 4.000.000 3.000.000
1.3 Từ giáp cây xăng đến giáp địa phận xã Hồng Thái Tây 4.200.000 3.360.000 2.520.000
2 Các thửa đất bám theo trục đường 18 cũ từ cổng làng khu Cổ Lễ đến phía sau cây xăng Kim Khánh 2.800.000 2.240.000 1.680.000
3 Các thửa đất ở phía sau các thửa đất bám đường 18 (có điều kiện thuận lợi) 1.200.000 960.000 720.000
4 Các thửa đất bám theo trục đường tỉnh lộ 333 thuộc phường Hoàng Quế 2.500.000 2.000.000 1.500.000
5 Các thửa đất bám theo trục đường đi vào các khu:
5.1 Từ đường 18 đến hết Trường Trung học cơ sở Hoàng Quế 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5.2 Các thửa đất bám đường bê tông phía Nam chợ Vàng đến hết Trường Hoàng Hoa Thám 2.250.000 1.800.000 1.350.000
5.3 Từ đường 18 đến đường tàu cắt ngang (Đường đi vào Nhà máy gạch tuynel - Hoàng Quế) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5.4 Từ đường 18 đến Hợp tác xã nông nghiệp
5.4.1 Từ đường 18 đến hết Trạm Y tế phường 2.600.000 2.080.000 1.560.000
5.4.2 Từ trạm y tế phường đến ngã 3 Trại Hồng (bao gồm khu quy hoạch đất dân cư Nội Hoàng Tây) 2.400.000 1.920.000 1.440.000
5.4.3 Từ ngã 3 Trại Hồng đến Hợp tác xã nông nghiệp 1.500.000 1.200.000 900.000
5.5 Các thửa đất bám trục đường từ đường sắt Quốc gia đến hồ cầu Cừ 1.000.000 800.000 600.000
6 Các thửa đất bám trục đường liên khu 700.000 560.000 420.000
7 Các thửa đất bám trục đường chính trong khu 550.000 440.000 330.000
8 Đất dân cư tại khu Nội Hoàng Tây
8.1 Các thửa đất bám đường quy hoạch rộng 7,5m 3.000.000 2.400.000 1.800.000
8.2 Các thửa đất bám đường quy hoạch rộng 6m hướng đối diện vườn hoa cây xanh 2.800.000 2.240.000 1.680.000
8.3 Các thửa đất bám trục đường 5,5m (phía Đông khu Quy hoạch) 2.400.000 1.920.000 1.440.000
8.4 Các thửa đất bám trục đường 5,5m (phía Nam khu Quy hoạch) 2.250.000 1.800.000 1.350.000
9 Các thửa đất còn lại 400.000 320.000 240.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

STT TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
I XÃ BÌNH DƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất bám hai bên đường Quốc lộ 18 từ cầu Vàng Chua (Điểm tiếp giáp đất Chí Linh - Hải Dương) đến điểm tiếp giáp với xã Thủy An 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2 Các thửa đất bám theo trục đường Bắc Mã đi Đền Sinh: Từ giáp mương cấp 2 đến hết địa phận xã Bình Dương 1.300.000 1.040.000 780.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn:
3.1 Từ đường 18 (Nhà ông Phạm Văn Quý - Thôn Bắc Mã) đến điểm nối đường liên xã Bình Dương đi An Sinh 630.000 500.000 380.000
3.2 Từ đường 18 đến hết bà Nguyễn Thị Mận thôn Bình Sơn Đông 550.000 440.000 330.000
3.3 Từ đường 18 đến hết nhà ông Vũ Chí Họa thôn Bình Sơn Tây 550.000 440.000 330.000
3.4 Từ đường 18 đến hết nhà ông Vũ Chí Tươi thôn Bình Sơn Tây 550.000 440.000 330.000
3.5 Từ đường 18 đến hết địa phận xã Bình Dương (Tuyến Đông Thành đi Đạo Dương) - thôn Đông Thành - Đạo Dương 550.000 440.000 330.000
3.6 Từ đường 18 chạy qua sân bóng (thôn Đông Lâm) đến hết địa phận xã Bình Dương 550.000 440.000 330.000
4 Các khu vực còn lại 350.000 280.000 210.000
II XÃ NGUYỄN HUỆ (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất bám theo trục đường bê tông
1.1 Từ cầu Bình Sơn (giáp đất xã Thủy An) đến cầu Đông Mai 1.600.000 1.280.000 960.000
1.2 Từ Ngã ba đường đi Văn Động đến nhà văn hóa thôn 3 550.000 440.000 330.000
1.3 Từ nhà văn hóa thôn 3 đến nhà ông Nguyễn Văn Sinh thôn 1 480.000 380.000 290.000
1.4 Từ Ngã 3 quán ông Mong đến nhà văn hóa thôn 6 750.000 600.000 450.000
1.5 Khu vực Kênh Giang thôn 1 480.000 380.000 290.000
2 Từ trạm y tế đến nhà ông Nguyễn Viết Miên 500.000 400.000 300.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên xóm của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 400.000 320.000 240.000
4 Các khu vực còn lại 350.000 280.000 210.000
III XÃ THỦY AN (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám theo trục đường Quốc lộ 18:
1.1 Từ điểm tiếp giáp xã Việt Dân đến đường đi vào Trường PTTH Lê Chân 4.600.000 3.680.000 2.760.000
1.2 Từ giáp đường vào Trường PTTH Lê Chân đến giáp đất xã Bình Dương 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2 Đất ở các hộ bám theo trục đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ: Từ đường Quốc lộ 18 đến giáp xã Nguyễn Huệ 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3 Đất bám theo trục đường bê tông liên thôn
3.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến cống quay đường rẽ thôn Vị Thủy và thôn An Biên 1.000.000 800.000 600.000
3.2 Thôn Vị Thủy: Từ giáp cống quay đường rẽ vào thôn đến hết nhà văn hóa thôn 550.000 440.000 330.000
3.3 Từ giáp nhà văn hóa thôn Vị Thủy đến đường rẽ đi chùa Tráng 500.000 400.000 300.000
3.4 Từ giáp cống quay đường rẽ vào thôn An Biên đến giáp nhà ông Dương Văn Đã 550.000 440.000 330.000
3.5 Từ nhà ông Dương Văn Đã đến đường rẽ vào nhà ông Bùi Văn Tuân 450.000 360.000 270.000
4 Thôn Đạm Thủy từ nhà ông Nguyễn Minh Chuyển đến hết nhà bà Đào Thị Hiền và bà (Dương Thị Hay) 800.000 640.000 480.000
5 Thôn Đạm Thủy: Từ nhà ông Triệu giáp đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ đến nhà ông Tạo 450.000 360.000 270.000
6 Thôn Đạm Thủy: Bám đường phân lô khu dân cư tự xây chợ Đạm Thủy 1.700.000 1.360.000 1.020.000
7 Thôn Đạm Thủy: Từ nhà ông Thống giáp đường bê tông đi xã Nguyễn Huệ đến nhà ông Đoàn, ông Khải 450.000 360.000 270.000
8 Thôn Đạm Thủy: Bám đường phân lô khu dân cư tự xây Trại Dừa 450.000 360.000 270.000
9 Đất còn lại nằm trong khu vực dân cư ở các thôn 350.000 280.000 210.000
IV XÃ VIỆT DÂN (XÃ MIỀN NÚI)
1 Đất bám đường Quốc lộ 18: Từ cầu Đạm đến ngã ba vào xã Việt Dân 4.600.000 3.680.000 2.760.000
2 Các thửa nằm phía sau các thửa bám trục đường Quốc lộ 18 (lô 2) 1.300.000 1.040.000 780.000
3 Các thửa đất bám đường phân lô quy hoạch điểm Trung tâm cụm xã (thôn Khê Thượng) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4 Các thửa đất thuộc Khu Cổng Chòi thôn Phúc Thị (Từ cổng làng Đồng Ý đến hết nhà ông Trịnh Văn Bảo thôn Phúc Thị) 720.000 580.000 430.000
5 Đất bám theo trục đường liên thôn:
5.1 Từ trạm bơm Việt Dân đến UBND xã Việt Dân 750.000 600.000 450.000
5.2 Từ giáp UBND xã Việt Dân đến cổng làng thôn Phúc Thị 720.000 580.000 430.000
5.3 Từ giáp UBND xã Việt Dân đến cổng làng thôn Cửa Phúc 720.000 580.000 430.000
5.4 Từ giáp UBND xã Việt Dân đến đường tàu thôn Khê Thượng (Trừ các thửa đất nằm trong khu quy hoạch điểm Trung tâm cụm xã) 720.000 580.000 430.000
5.5 Các thửa bám hai bên đường trục chính của xã từ cổng làng thôn Cửa Phúc đi qua thôn Cửa Phúc và Tân Thành đến tiếp giáp đường 18B xã An Sinh 720.000 580.000 430.000
5.6 Các thửa bám hai bên đường trục chính của xã từ đường tàu thôn Khê Thượng đi qua thôn Khê Thượng đến tiếp giáp đường 18B xã An Sinh 720.000 580.000 430.000
6 Khu vực còn lại nằm trong các thôn 350.000 280.000 210.000
V XÃ TÂN VIỆT (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất bám trục đường Đức Chính đi Đền Sinh:
1.1 Từ nhà ông Mậu đến nhà ông Vịnh (thôn Tân Lập) 2.800.000 2.240.000 1.680.000
1.2 Từ cổng Đền Sinh đến Kè Tràn 1.300.000 1.040.000 780.000
2 Các thửa đất bám trục đường liên thôn
2.1 Từ sau nhà ông Vịnh đi qua thôn Tân Lập đến hết cổng làng thôn Phúc Đa
2.1.1 Từ sau nhà ông Vịnh đến hết Trạm Y tế xã và từ nhà ông Nam ra cổng làng thôn Tân Lập 720.000 580.000 430.000
2.1.2 Từ nhà ông Cảng đến hết cổng làng thôn Phúc Đa 600.000 480.000 360.000
2.2 Các thửa đất bám trục đường liên thôn trong thôn Hổ Lao
2.2.1 Từ nhà ông Hương thôn Tân Lập đến giáp nhà ông Tạo và nhà ông Lộc thôn Hổ Lao (ngã tư cầu Hổ Lao) 570.000 460.000 340.000
2.2.2 Từ giáp nhà ông Tạo đến hết nhà ông Sơn thôn Hổ Lao 520.000 420.000 310.000
2.2.3 Từ giáp nhà ông Sơn đến hết nhà ông Thưởng thôn Hổ Lao 520.000 420.000 310.000
2.2.4 Từ giáp nhà ông Lộc đến hết nhà ông Khải thôn Hổ Lao 520.000 420.000 310.000
3 Các thửa đất bám đường trục bê tông xóm của các thôn 450.000 360.000 270.000
4 Các khu vực còn lại 350.000 280.000 210.000
VI XÃ AN SINH (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám theo trục đường từ đường Quốc lộ 18 qua Bắc Mã đi Đền Sinh
1.1 Từ giáp đất Bình Dương (thôn Chi Lăng) đến cổng UBND xã
1.1.1 Từ giáp đất Bình Dương (thôn Chi Lăng) đến hết nhà ông Kê và ông Hồng (ngã 4 chợ Đìa Mối) 2.100.000 1.680.000 1.260.000
1.1.2 Từ nhà ông Diện và ông Tiến (ngã 4 Chợ Đìa Mối) đến cổng UBND xã An Sinh 1.500.000 1.200.000 900.000
1.2 Từ thửa giáp cổng UBND xã đến giáp đường rẽ vào hồ Khe Chè 1.000.000 800.000 600.000
1.3 Từ đường rẽ vào hồ Khe Chè đến đầm tràn thôn Ba Xã 800.000 640.000 480.000
1.4 Từ Đầm tràn thôn Ba Xã đến kè tràn - giáp đất xã Tân Việt 600.000 480.000 360.000
1.5 Các thửa đất nằm tiếp giáp phía sau các thửa bám theo trục đường chính của xã 450.000 360.000 270.000
1.6 Từ ngã ba trường Mầm non ABC đến ngã ba Thái Miếu 600.000 480.000 360.000
2 Các thửa đất bám theo đường bê tông đi Trại Lốc
2.1 Từ cổng Đền Sinh đến cống qua đường đi Trại Lốc 650.000 520.000 390.000
2.2 Từ cống qua đường đi Trại Lốc đến ngã ba Trại Lốc 550.000 440.000 330.000
2.3 Từ ngã ba Trại Lốc đến chân đập Trại Lốc 500.000 400.000 300.000
2.4 Từ ngã ba Trại Lốc đến giáp xã Bình Khê 400.000 320.000 240.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn
3.1 Từ ngã tư chợ An Sinh đến ngã ba Thành Long 500.000 400.000 300.000
3.2 Từ ngã 3 thôn Thành Long đến hết thôn Chân Hồ 450.000 360.000 270.000
3.3 Từ ngã ba thôn Thành Long đến ngã 3 rẽ đi thôn Lục Dong 450.000 360.000 270.000
3.4 Từ ngã tư khu chợ An Sinh đến thôn Đìa Sen 500.000 400.000 300.000
3.5 Từ đập thôn Đìa Sen đến hết nhà ông Triển 450.000 360.000 270.000
3.6 Từ Đìa Mối đi thôn Tam Hồng 450.000 360.000 270.000
3.7 Từ hết thôn Chân Hồ đến giáp địa phận tỉnh Bắc Giang 450.000 360.000 270.000
4 Các thửa đất nằm trong khu dân cư bám các đường liên thôn khác 400.000 320.000 240.000
5 Các khu vực còn lại nằm trong các thôn 325.000 260.000 200.000
VII XÃ BÌNH KHÊ (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất bám theo trục đường Đức Chính đi Bình Khê
1.1 Từ giáp địa phận phường Tràng An đến hết Ao HTX nông nghiệp xã 2.000.000 1.600.000 1.200.000
1.2 Từ giáp ao HTX nông nghiệp đến hết Trạm xá xã 2.400.000 1.920.000 1.440.000
1.3 Từ giáp Trạm xá xã đến hết cây xăng dầu 2.600.000 2.080.000 1.560.000
1.4 Từ giáp cây xăng đến hết cống Cao (Kênh Bến Châu) 2.200.000 1.760.000 1.320.000
1.5 Từ giáp cống cao đến Tràn Bến Châu 950.000 760.000 570.000
1.6 Từ giáp Tràn Bến Châu đến đường vào Bến vuông 750.000 600.000 450.000
1.7 Từ đường vào Bến vuông đến Tràn Dộc Lùn giáp địa phận xã Tràng Lương 700.000 560.000 420.000
2 Các thửa đất tiếp giáp phía sau các thửa bám trục đường 186 (Lô 2) từ giáp địa phận phường Tràng An đến hết cống Cao (kênh Bến Châu) 750.000 600.000 450.000
3 Đất bám theo trục đường liên xã
3.1 Từ đường 186 (Trạm kiểm Lâm) đến đầu cầu Máng 1.150.000 920.000 690.000
3.2 Từ giáp cầu Máng đến giáp Mạo Khê 1.900.000 1.520.000 1.140.000
3.3 Từ Ngã ba Suối Gạo đến giáp khu Đông Sơn, phường Xuân Sơn 1.900.000 1.520.000 1.140.000
3.4 Các thửa đất từ cầu Máng đến Công ty Cổ phần Nông trường Đông Triều - nối vào đường 186 (ngã 3 ao cá) 700.000 560.000 420.000
3.5 Các thửa đất bám theo trục đường bê tông Bình Khê đi Đền Sinh 650.000 520.000 390.000
4 Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn: Từ đầu thôn Trại dọc đến ngã tư thôn Ninh Bình 700.000 560.000 420.000
5 Các thửa đất bám theo trục đường liên thôn khác 500.000 400.000 300.000
6 Từ cầu Đội 8 xã Tràng Lương đến Trạm bảo vệ Công ty 618 700.000 560.000 420.000
7 Khu vực còn lại 400.000 320.000 240.000
VIII XÃ TRÀNG LƯƠNG (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám theo trục đường Bình Khê đi Tràng Lương: Từ tiếp giáp địa phận xã Bình Khê (Tràn Dộc Lùn) đến qua tràn Năm Giai (khoảng 500m) 1.000.000 800.000 600.000
2 Các thửa đất bám trục đường liên thôn 580.000 460.000 350.000
3 Các thửa đất bám trục đường liên xóm 400.000 320.000 240.000
4 Từ Tràn Dộc Lùn đến cầu đội 8 700.000 560.000 420.000
5 Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 325.000 260.000 200.000
IX XÃ YÊN ĐỨC (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám trục đường 333
1.1 Từ giáp Quế Lạt phường Hoàng Quế đến Đầm Khánh 2.500.000 2.000.000 1.500.000
1.2 Từ giáp Đầm Khánh đến xóm Núi Bát 2.000.000 1.600.000 1.200.000
1.3 Từ giáp xóm Núi Bát đến Bến Đụn 1.500.000 1.200.000 900.000
2 Các thửa đất bám theo trục đường thôn, xóm trong xã.
2.1 Các thửa đất bám theo đường giao thông chính trong các thôn 550.000 440.000 330.000
2.2 Các thửa đất bám theo trục đường nhánh ngõ xóm trong các thôn 450.000 360.000 270.000
2.3 Các thửa đất bám theo đường liên trại Đồn Sơn, Chí Linh 600.000 480.000 360.000
2.4 Các thửa đất bám theo đường Trường học - Giếng Mía xã 750.000 600.000 450.000
3 Các thửa đất còn lại trong khu dân cư 350.000 280.000 210.000
X XÃ HỒNG THÁI TÂY (XÃ MIỀN NÚI)      
1 Các thửa đất bám trục đường Quốc lộ 18: Từ đường vào Trại giống lợn Tràng Bạch đến giáp địa phận xã Hồng Thái Đông 4.400.000 3.520.000 2.640.000
2 Các trục đường đấu nối với đường quốc lộ 18
2.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ban thôn 6 900.000 720.000 540.000
2.2 Từ đường Quốc lộ 18 đến chùa Hang Son
2.2.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến trạm biến thế thôn 5 1.000.000 800.000 600.000
2.2.2 Từ Trạm biến thế thôn 5 đến Chùa Hang Son 600.000 480.000 360.000
2.3 Từ đường Quốc lộ 18 đến trường Mầm non xã 450.000 360.000 270.000
2.4 Từ đường Quốc lộ 18 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mộc thôn 7 900.000 720.000 540.000
2.5 Từ đường Quốc lộ 18 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Minh thôn 7 450.000 360.000 270.000
2.6 Từ đường Quốc lộ 18 xuống đến nhà Văn hóa thôn 7 450.000 360.000 270.000
2.7 Từ đường Quốc lộ 18 qua chợ Lầm vào đến đường sắt 1.000.000 800.000 600.000
2.8 Từ đường Quốc lộ 18 đến hóa chất Mỏ
2.8.1 Từ đường Quốc lộ 18 đến đường sắt trại cá 1.000.000 800.000 600.000
2.8.2 Từ đường đường sắt trại cá đến hóa chất Mỏ 700.000 560.000 420.000
3 Các thửa đất bám trục đường chính trong các thôn 450.000 360.000 270.000
4 Các thửa đất bám trục đường nhánh trong các thôn 400.000 320.000 240.000
5 Đất quy hoạch đất ở tái định cư tại khu Đống Châu, thôn Lâm Xá 1, xã Hồng Thái Tây (trừ các ô bám mặt đường 18) 1.000.000 800.000 600.000
6 Các thửa đất còn lại 350.000 280.000 210.000
XI XÃ HỒNG THÁI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI)
1 Các thửa đất theo trục đường Quốc lộ 18
1.1 Từ điểm tiếp giáp với xã Hồng Thái Tây (cầu Thượng Thông) đến đường vào trại giam Hang Son 4.200.000 3.360.000 2.520.000
1.2 Từ đường vào trại giam Hang Son đến hết địa phận xã Hồng Thái Đông 4.800.000 3.840.000 2.880.000
2 Các trục đường đấu nối với đường Quốc lộ 18
2.1 Từ đường 18 thôn Thượng Thông đến giáp trại giam Hang Son thôn Tân Lập 900.000 720.000 540.000
2.2 Từ đường 18 đến hết nhà ông Huynh thôn Thượng Thông 900.000 720.000 540.000
2.3 Từ đường 18 đến giáp đường sắt thôn Thượng Thông 900.000 720.000 540.000
2.4 Từ đường 18 đến hết nhà ông Bến (thôn Vĩnh Thái) 850.000 680.000 510.000
2.5 Từ đường 18 đến giáp đường sắt thôn Vĩnh Thái 1.200.000 960.000 720.000
2.6 Từ đường 18 đến hết nhà ông Quảng (thôn Yên Dưỡng) 900.000 720.000 540.000
2.7 Từ đường 18 đến hết nhà ông Hiển (thôn Yên Dưỡng) 850.000 680.000 510.000
2.8 Từ đường 18 đến hết nhà ông Tâm (thôn Yên Dưỡng) 800.000 640.000 480.000
2.9 Từ đường 18 đến giáp đường sắt thôn Yên Dưỡng 2.000.000 1.600.000 1.200.000
2.10 Từ đường 18 đến hết nhà ông Ương (thôn Tân Yên) 850.000 680.000 510.000
2.11 Từ đường 18 đến hết nhà bà Thanh (thôn Tân Yên) 900.000 720.000 540.000
2.12 Từ đường 18 đến nhà bà Thêu (ông Năm) thôn Tân Yên 900.000 720.000 540.000
3 Các thửa đất bám theo trục đường liên xóm 600.000 480.000 360.000
4 Khu QH trung tâm chợ xã Hồng Thái Đông
4.1 Các thửa đất bám trục đường quy hoạch chính của chợ 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.2 Các thửa đất bám trục đường nhánh của chợ 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5 Các thửa đất bám trục đường liên xã 900.000 720.000 540.000
6 Các thửa đất còn lại 450.000 360.000 270.000

BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU SỬA ĐỔI NĂM 2022

Sửa đổi bổ sung giá đất theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024:

  1. THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU (ĐÔ THỊ LOẠI III)
  2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ  GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)   GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)  GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ  (Đ/M2)
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
III PHƯỜNG ĐỨC CHÍNH      
12 Khu dân cư Yên Lâm 3 - Ao Bấc (trừ các ô bám đường Nguyễn Hải Thanh - Đường tránh phường Đông Triều)
12.1 Các ô đất bám đường nối từ đường tránh phường Đông Triều đến đường Nguyễn Văn Liền 3.500.000 2.800.000 2.100.000
12.2 Các ô đất còn lại 3.000.000 2.400.000 1.800.000
VI PHƯỜNG KIM SƠN  
14 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tuấn (thửa 167, tờ 12) đến hết nhà ông Phơ (thửa 136, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
15 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Nhụ (thửa 144, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh (thửa 76, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
16 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Hệ (thửa 126, tờ 12) đến hết nhà ông Quỳnh Đảm (thửa 76, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
17 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Quang, Thành (thửa 131, 132 tờ 12) đến sân bóng cũ Đồi mo khu Gia Mô (thửa 315, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
18 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Bình (thửa 156, tờ 12), nhà ông Chuyên Cái (thửa 160, tờ 12) đến hết nhà ông Oang Vụ (thửa 91, tờ 12) 800.000 640.000 480.000
19 Tuyến đường từ ngã tư nhà ông Tám (thửa 259 tờ 12) đến hết nhà ông Đỗ Văn Phích (thửa 66, tờ 12) khu Đồi Mo, Gia Mô 850.000 680.000 510.000
20 Các tuyến đường nhánh khu Đồi Mo từ nhà ông Đài (thửa 39, tờ 12) đến hết nhà ông Dương (thửa 318, tờ 5); Từ nhà ông Cẩm Thân (thửa 54, tờ 12) đến hết nhà ông Hồng (thửa 317, tờ 5); Tuyến từ nhà ông Thẩm (thửa 81, tờ 12) đến hết nhà ông Thơ (thửa 316, tờ 5); Tuyến từ nhà ông Non, miếu Mo đến hết nhà bà Thanh (thửa 312 tờ 5) 800.000 640.000 480.000

PHỤ LỤC SỐ II

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

  1. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
STT VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT MỨC GIÁ (Đ/M2)
I Thành phố Hạ Long
1 Khu công nghiệp cảng Cái Lân tại phường Giếng Đáy, Bãi Cháy 2.000.000
2 Khu công nghiệp Việt Hưng 1.450.000
3 Cụm công nghiệp Hà Khánh 1.450.000
II Thị xã Quảng Yên
1 Khu công nghiệp Nam Tiền Phong 545.000
2 Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong 545.000
3 Khu công nghiệp Sông Khoai 545.000
4 Khu công nghiệp Đông Mai 848.000
III Huyện Hải Hà
1 Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà 300.000
IV Thành phố Móng Cái
1 Khu công nghiệp Hải Yên 943.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Ninh

QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT QUẢNG NINH:

Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 như sau:

  1. Giá đất ở: Giá đất ở được xác định theo các quy định sau:
  2. a) Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
  3. b) Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt và thửa đất có hình dạng đặc biệt:

b1) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b2) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b3) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên và 01 mặt thoáng thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b4) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường:

+ Từ 1,0m đến dưới 2m giá đất tỉnh bằng 90% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

+ Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

+ Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b5) Đối với thửa đất ở có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b6) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định giảm trừ tại Tiết b1, b2, b3, b4, b5, Điểm b, Khoản 1, Điều này thấp hơn mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá.

  1. c) Không áp dụng các điều kiện của Điểm b, Khoản 1, Điều này để xác định giá đất cụ thể.
  2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được xác định theo các quy định sau:
  3. a) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bao gồm bảng giá đất thương mại, dịch vụ và bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ) được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này và các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
  4. b) Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất theo chiều sâu thửa đất so với mặt bám đường chính (Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất bám đường có mức giá cao nhất có lối vào thửa đất).

b1) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính dưới 30m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính bằng mức giá theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.

b2) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính từ 30m đến 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:

+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;

+ Lớp 2: 70% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1.

Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:

Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (70% x S x g x 75%)

Trong đó: S: là diện tích thửa đất

g: Đơn giá đất tính theo vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.

b3) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính trên 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:

+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;

+ Lớp 2: 30% diện tích tiếp theo của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1;

+ Lớp 3: 40% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 50% giá đất của lớp 1.

Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:

Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (30% x S x g x 75%) + (40% x S x g x 50%).

  1. c) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường áp dụng để tính giá đất:

+ Chênh cốt từ 1m đến dưới 2m giá đất tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

+ Chênh cốt từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

+ Chênh cốt từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

  1. d) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 75% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp, chênh cốt theo quy định tại Điểm b, c, Khoản 2, Điều này.
  2. e) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định tại Điểm b, c, d, Điều này thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất đó.
  3. f) Xác định giá đất đối với các trường hợp đặc thù:

Đối với thửa đất rộng nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên; thửa đất có diện tích trên 50.000m2 có địa hình phức tạp tiếp giáp với nhiều vị trí giá đất khác nhau, có nhiều lối vào thửa đất không xác định được mặt bám đường chính hoặc thửa đất có độ chênh cốt lớn mà việc xác định giá đất theo quy định tại điểm 2.2, 2.3, 2.4, Điều này không phù hợp với thực tế thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện nơi có đất và các ngành liên quan kiểm tra thực địa, thống nhất áp dụng mức giá và tính toán các yếu tố giảm trừ cho phù hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp, cần phải điều chỉnh mức giá trong bảng giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, thông qua trước khi quyết định.

  1. g) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này và không áp dụng thêm các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
  2. Giá đất nông nghiệp:
  3. a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
  4. b) Giá các loại đất nông nghiệp khác.

+ Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất quy định tại xã, phường, thị trấn đó.

+ Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề). Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.

  1. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.

Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí, khu vực.

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
  2. Giá đất bãi triều: 5.000đ/m2.
  3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng 30% giá đất ở đối với vị trí, khu vực có thửa đất và được tính chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đất theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này (không tính yếu tố chênh cốt và vị trí góc).
  4. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này và các quy định giảm trừ tại Điểm b, c, d, e, f, Khoản 2, Điều này.
  5. Giá đất chưa sử dụng.

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo quyết định này.

Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.

Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại vị trí liền kề hoặc khu vực lân cận đã được quy định trong bảng giá (nếu không có liền kề).

  1. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND thành nội dung mới trong quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:

  1. Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
  2. Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
  3. Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.

  1. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh thành nội dung trong quyết định số 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

  1. Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
  2. Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Ninh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Quảng Ninh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Ninh

Kết luận về bảng giá đất Đông Triều Quảng Ninh

Bảng giá đất của Quảng Ninh được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Ninh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Đông Triều tỉnh Quảng Ninh

Nội dung bảng giá đất thị xã Đông Triều trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Đông Triều - Quảng Ninh: bảng giá đất Phường Đông Triều, bảng giá đất Phường Đức Chính, bảng giá đất Phường Hoàng Quế, bảng giá đất Phường Hồng Phong, bảng giá đất Phường Hưng Đạo, bảng giá đất Phường Kim Sơn, bảng giá đất Phường Mạo Khê, bảng giá đất Phường Tràng An, bảng giá đất Phường Xuân Sơn, bảng giá đất Phường Yên Thọ, bảng giá đất Xã An Sinh, bảng giá đất Xã Bình Dương, bảng giá đất Xã Bình Khê, bảng giá đất Xã Hồng Thái Đông, bảng giá đất Xã Hồng Thái Tây, bảng giá đất Xã Nguyễn Huệ, bảng giá đất Xã Tân Việt, bảng giá đất Xã Thủy An, bảng giá đất Xã Tràng Lương, bảng giá đất Xã Việt Dân, bảng giá đất Xã Yên Đức.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.