Bảng giá đất thị xã Đông Hòa Tỉnh Phú Yên năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Đông Hòa. Bảng giá đất thị xã Đông Hòa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Đông Hòa Phú Yên. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Đông Hòa Phú Yên hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Đông Hòa Phú Yên.
Căn cứ Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Đông Hòa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Đông Hòa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Phú Yên tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Đông Hòa tại đây.
Thông tin về thị xã Đông Hòa
Đông Hòa là một thị xã của Phú Yên, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Đông Hòa có dân số khoảng 119.991 người (mật độ dân số khoảng 452 người/1km²). Diện tích của thị xã Đông Hòa là 265,6 km².Thị xã Đông Hòa có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 5 phường: Hòa Hiệp Bắc, Hòa Hiệp Nam, Hòa Hiệp Trung, Hòa Vinh, Hòa Xuân Tây và 5 xã: Hòa Tâm, Hòa Tân Đông, Hòa Thành, Hòa Xuân Đông, Hòa Xuân Nam.
bản đồ thị xã Đông Hòa
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Phú Yên trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Đông Hòa tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Hòa
Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Hòa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Hòa tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Đông Hòa
Bảng giá đất thị xã Đông Hòa
PHỤ LỤC 1:
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Thị trấn Hòa Vinh - huyện Đông Hòa (Đô thị loại V) | ||||
1 | Quốc lộ 1: | ||||
- | Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên | 4.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ | 2.400 | 1.300 | 900 | 600 |
- | Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới | 2.400 | 1.300 | 900 | 600 |
2 | Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông | 1.900 | 1.200 | 800 | 500 |
3 | Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) | 4.000 | 2.100 | 1.500 | 900 |
4 | Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn) | 2.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
5 | Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) | 1.100 | 800 | 600 | 400 |
6 | Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 1.100 | 800 | 600 | 400 |
7 | Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 700 | 500 | 350 |
8 | Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn) | 2.500 | |||
9 | Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 700 | 500 | 350 |
10 | Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) | 1.600 | |||
11 | Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) | 1.200 | 800 | 600 | 400 |
12 | Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 700 | 500 | 350 |
13 | Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) | 2.000 | |||
14 | Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) | 2.600 | |||
15 | Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) | 1.100 | 800 | 600 | 400 |
16 | Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng | 2.000 | 1.300 | 900 | 600 |
- | Đoạn còn lại | 1.400 | 900 | 600 | 400 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia | 2.000 | 1.300 | 900 | 600 |
- | Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) | 2.700 | |||
18 | Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật (Khu vực 2 cũ) | 1.100 | 800 | 600 | 400 |
19 | Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 700 | 500 | 350 |
20 | Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) | 1.200 | 800 | 600 | 400 |
21 | Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn | 4.500 | |||
22 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng(Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 |
23 | Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 700 | 500 | 350 |
24 | Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) | 1.100 | 800 | 600 | 400 |
25 | Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) | 1.100 | 800 | 600 | 400 |
26 | Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 700 | 500 | 350 |
27 | Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ) | ||||
- | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ) | 2.600 | |||
- | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ) | 2.500 | |||
28 | Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) | 1.100 | 800 | 600 | 400 |
29 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ) | 3.500 | 1.800 | 1.300 | 900 |
- | Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 |
30 | Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 800 | 600 | 400 |
31 | Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) | ||||
- | Đường rộng 36 mét | 4.000 | |||
- | Đường rộng 20,5 mét | 3.300 | |||
- | Đường rộng 18,5 mét | 2.800 | |||
- | Đường rộng 15,5 mét | 2.500 | |||
- | Đường rộng 12 mét | 2.000 | |||
32 | Khu dân cư số 3 (Giai đoạn 1), đoạn rộng 12m | 1.600 | |||
33 | Khu dân cư số 5: Đường rộng 10m (Khu dân cư số 5 (dọc Quốc lộ 1) đường rộng 10m cũ) | 1.700 | |||
34 | Khu dân cư số 6: các đường trong khu dân cư (rộng 12m) | 1.600 | |||
35 | Khu dân cư số 7 | ||||
- | Đường rộng 15,5m | 2.000 | |||
- | Đường rộng 12m | 1.600 | |||
36 | Khu dân cư Vườn Mít: Đường bê tông rộng 7m | 1.000 | |||
37 | Khu tái định cư số 1: Đường bê tông rộng 12m | 1.700 | |||
38 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn (Khu vực 1 cũ, khu vực 2 cũ) | 900 | 600 | 400 | 200 |
VI | Thị trấn Hòa Hiệp Trung - huyện Đông Hòa (Đô thị loại V) | ||||
1 | Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) | 1.500 | 1.000 | 700 | 400 |
2 | Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ) | ||||
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 |
- | Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa | 4.500 | 2.300 | 1.700 | 1.000 |
- | Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 2.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
3 | Đường Hoàng Văn Thụ | ||||
- | Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn) | 1.900 | 1.300 | 900 | 600 |
- | Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) | 2.200 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) | 1.900 | 1.300 | 900 | 600 |
4 | Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
5 | Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) | 2.000 | 1.300 | 900 | 600 |
6 | Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 1.500 | 1.000 | 700 | 400 |
7 | Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 1.500 | 1.000 | 700 | 400 |
8 | Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) | 1.700 | 1.200 | 800 | 500 |
9 | Đường Lý Tự Trọng. Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) | 2.500 | 1.600 | 1.000 | 600 |
10 | Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ) | 1.700 | 1.200 | 800 | 500 |
11 | Đường Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 2.000 | 1.300 | 900 | 600 |
12 | Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 |
13 | Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ) | 1.700 | 1.200 | 800 | 500 |
14 | Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ) | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 900 |
15 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) | ||||
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi | 2.600 | 1.600 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp | 3.000 | 1.700 | 1.200 | 800 |
16 | Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
17 | Điểm dân cư Phú Hiệp 3 | ||||
- | Đường rộng 16m | 800 | |||
- | Đường rộng 12m | 700 | |||
- | Đường rộng 6m | 500 | |||
18 | Khu dân cư Khu công nghiệp Hòa Hiệp (phục vụ tái định cư) | ||||
- | Đường rộng 18m | 900 | |||
- | Đường rộng 16m | 800 | |||
- | Đường rộng 12m | 700 | |||
19 | Khu tái định cư tại khu phố Phú Hiệp 3 (giai đoạn 1) | ||||
- | Đường gom tiếp giáp Tiểu dự án 3 (rộng 20,5m) | 3.000 | |||
- | Đường rộng 25m | 2.500 | |||
- | Đường rộng 16m | 2.000 | |||
- | Đường rộng 12m | 1.500 | |||
20 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn (Khu vực 1 cũ và khu vực 2 cũ – Gộp đoạn) | 800 | 600 | 400 | 300 |
PHỤ LỤC 2:
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
V | Huyện Đông Hòa | ||||
A | Vùng đồng bằng (08 xã) | ||||
1 | Xã Hòa Thành (xã đồng bằng) | ||||
1.1 | Đường liên thôn: Từ cầu sắt vùng 3 Phước Lộc 1 đến cổng văn hóa thôn Lộc Đông | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
1.2 | Đường ĐT 645 | ||||
- | Đoạn từ trạm bơm Phú Lâm đến Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ Bưu điện văn hóa thôn Lộc Đông đến ranh giới xã Hòa Bình 1 | 2.000 | 1.200 | 700 | 300 |
1.3 | Điểm dân cư thôn Phước Bình Nam | ||||
- | Đường bê tông rộng 5,5m | 800 | |||
1.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 800 | 600 | 500 | 300 |
- | Khu vực 2 | 600 | 500 | 400 | 200 |
2 | Xã Hòa Tân Đông (xã đồng bằng) | ||||
2.1 | Quốc lộ 29 | ||||
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương (đường vào nhà ông Nguyễn Chợ) | 1.600 | 1.000 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ranh giới thôn Phú Đa và thôn Phú Lương đến ranh giới xã Hòa Tân Tây | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
2.2 | Đoạn Kè Phú Đa | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
2.3 | Điểm dân cư nông thôn Phú Lương | ||||
- | Đường rộng 6m | 1.000 | |||
- | Đường rộng 3m | 800 | |||
2.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 600 | 400 | 300 | 200 |
3 | Xã Hòa Hiệp Bắc (Xã đồng bằng) | ||||
3.1 | Đường liên huyện | ||||
- | Đoạn từ ranh giới phường Phú Thạnh đến UBND xã (nhà ông Ngô Ân) | 2.000 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ UBND xã (nhà ông Ngô Ân) đến ranh giới Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
3.2 | Tuyến đường ven biển (đại lộ Hùng Vương): Đoạn từ giáp phường Phú Thạnh, Tp. Tuy Hòa đến giáp thị trấn Hòa Hiệp Trung | 3.500 | |||
3.3 | Đường từ đường liên huyện đến cổng chính KCN Hòa Hiệp 1 | 2.000 | 1.200 | 700 | 500 |
3.4 | Tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến khu công nghiệp giai đoạn 1 | 2.500 | 1.500 | 900 | 500 |
3.5 | Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) | ||||
- | Đường rộng 16 mét | 1.500 | |||
- | Đường rộng 10 mét | 1.000 | |||
3.6 | Khu dân cư nông thôn thôn Uất Lâm | ||||
- | Các đường quy hoạch rộng 9 mét | 1.800 | |||
- | Các đường quy hoạch rộng 5 mét | 1.200 | |||
3.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 800 | 600 | 500 | 300 |
- | Khu vực 2 | 600 | 500 | 400 | 200 |
4 | Xã Hòa Hiệp Nam (xã đồng bằng) | ||||
4.1 | Quốc lộ 29. Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt (Đường liên xã, đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Trường THCS Trần Kiệt cũ). | 2.000 | 1.200 | 800 | 500 |
4.2 | Đại lộ Hùng Vương (Tuyến đường ven biển). Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung đến Bắc Cầu Đà Nông | 2.800 | 1.200 | 800 | 500 |
4.3 | Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 1) | ||||
- | Đường rộng 24 mét | 2.000 | |||
- | Đường rộng 20 mét | 1.600 | |||
- | Đường rộng 16 mét | 1.200 | |||
- | Đường rộng 12 mét | 800 | |||
4.4 | Khu tái định cư Phú Lạc (giai đoạn 2) | ||||
- | Đường rộng 24 mét | 2.000 | |||
- | Đường rộng 20 mét | 1.600 | |||
- | Đường rộng 16 mét | 1.200 | |||
- | Đường rộng 12 mét | 800 | |||
4.5 | Khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp Hòa Hiệp giai đoạn 2 | ||||
- | Đường rộng 30 mét | 2.000 | |||
- | Đường rộng 16 mét | 1.500 | |||
- | Đường rộng 12 mét | 1.200 | |||
- | Đường rộng 10 mét | 1.000 | |||
- | Đường rộng 9 mét | 800 | |||
4.6 | Khu tái định cư Phú Lạc, phục vụ đường dẫn cầu Đà Nông (giai đoạn 2) | ||||
- | Đường rộng 12m (Đường rộng 1m cũ) | 1.200 | |||
- | Đường rộng 5m | 800 | |||
4.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 600 | 400 | 300 | 200 |
5 | Xã Hòa Tâm (xã đồng bằng) | ||||
5.1 | Quốc lộ 29 | ||||
- | Từ cầu Đà Nông đến giáp ranh Cảng Bãi Gốc (Từ cầu Đà Nông đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam cũ) | 2.000 | 1.100 | 700 | 400 |
- | Từ giáp ranh Cảng Bãi Gốc đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 1.500 | 1.000 | 600 | 300 |
5.2 | Đường Phú Khê – Phước Tân đoạn đã bê tông hóa (Khu vực 1 cũ) | 1.200 | 800 | 400 | 300 |
5.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 600 | 400 | 300 | 200 |
6 | Xã Hòa Xuân Nam (xã đồng bằng) | ||||
6.1 | Quốc lộ 29 | ||||
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Nhà ông Phạm Hùng | 2.000 | 1.100 | 700 | 300 |
- | Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến QL 1 (Đoạn từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng cũ) | 1.100 | |||
6.2 | Đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phạm Hùng) đến kho Xăng Dầu Vũng Rô (Quốc lộ 29 cũ. Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng Dầu Vũng Rô cũ) | 1.100 | 600 | 400 | 300 |
6.3 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Xuân Đông đến cầu Sông Mới | 1.500 | 1.000 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cầu Sông mới đến chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ chân Đèo Cả (nhà ông Trần Thanh Hóa) đến ranh giới xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | 1.100 | 600 | 400 | 300 |
6.4 | Khu Tái định cư Hầm đường bộ Đèo Cả | ||||
- | Đường D9: Đoạn từ D1 đến D2 | 1.100 | |||
- | Đường D2: Đoạn từ D9 đến D3 | 1.100 | |||
- | Đường D9: Đoạn từ D2 đến D7 | 1.000 | |||
- | Các đoạn đường còn lại trong Khu tái định cư | 800 | |||
6.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 600 | 400 | 300 | 200 |
7 | Xã Hòa Xuân Đông (xã đồng bằng) | ||||
7.1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ ranh giới Hòa Xuân Tây đến mương thủy lợi Nam Bình | 3.000 | 2.000 | 1.200 | 600 |
- | Đoạn từ mương thủy lợi Nam Bình đến cầu cây Tra | 2.000 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ cầu cây Tra đến ranh giới xã Hòa Xuân Nam | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
7.2 | Điểm dân cư dãy phố chợ trung tâm thôn Bàn Thạch, xã Hòa Xuân Đông | ||||
- | Các đoạn đường rộng 6m | 1.200 | |||
7.3 | Khu tái định cư Hòa Tâm (sau khi hoàn thiện hạ tầng) | ||||
- | Đường rộng 25m | 1.700 | |||
- | Đường rộng 16m và 16,5m | 1.300 | |||
- | Đường rộng 12,5m | 1.100 | |||
7.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 600 | 400 | 300 | 200 |
8 | Xã Hòa Xuân Tây (xã đồng bằng) | ||||
8.1 | Quốc lộ 1: Từ cầu Bàn Thạch đến ranh giới xã Hòa Xuân Đông | 3.000 | 2.000 | 1.200 | 600 |
8.2 | Đường liên thôn: Từ chùa Phước Long đến Khu tái định cư | 2.000 | 1.200 | 700 | 500 |
8.3 | Điểm dân cư nông thôn sau chùa Nam Long | ||||
- | Đường từ cổng chào thôn Nam Bình 1 đến cầu Bến Lớn (Đoạn qua điểm dân cư) | 800 | |||
- | Đường bao điểm dân cư | 500 | |||
8.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 800 | 500 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 600 | 400 | 300 | 200 |
PHỤ LỤC 3:
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Huyện Đông Hòa | ||||
B | Thị trấn Hòa Vinh (Đô thị loại V) | ||||
1 | Quốc lộ 1: | ||||
- | Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên | 2.000 | 1.100 | 800 | 450 |
- | Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ | 1.200 | 700 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới | 1.200 | 700 | 450 | 300 |
2 | Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông | 1.000 | 600 | 400 | 250 |
3 | Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) | 2.000 | 1.100 | 800 | 450 |
4 | Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn) | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
5 | Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
6 | Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
7 | Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) | 500 | 350 | 250 | 180 |
8 | Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn) | 1.300 | |||
9 | Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 500 | 350 | 250 | 180 |
10 | Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) | 800 | |||
11 | Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
12 | Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 500 | 350 | 250 | 180 |
13 | Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) | 1.000 | |||
14 | Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) | 1.300 | |||
15 | Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
16 | Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ) | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng. | 1.000 | 700 | 450 | 300 |
- | Đoạn còn lại | 700 | 450 | 300 | 200 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia | 1.000 | 700 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) | 1.400 | |||
18 | Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
19 | Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 500 | 350 | 250 | 180 |
20 | Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
21 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng (Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
22 | Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) | 500 | 350 | 250 | 180 |
23 | Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
24 | Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
25 | Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 500 | 350 | 250 | 180 |
26 | Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ) | ||||
- | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ) | 1.300 | |||
- | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ) | 1.300 | |||
27 | Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
28 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ) | 1.800 | 900 | 700 | 450 |
- | Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
29 | Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) | 500 | 400 | 300 | 200 |
30 | Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn | 2.300 | |||
31 | Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) | ||||
- | Đường rộng 36 mét | 2.000 | |||
- | Đường rộng 20,5 mét | 1.700 | |||
- | Đường rộng 18,5 mét | 1.400 | |||
- | Đường rộng 15,5 mét | 1.300 | |||
- | Đường rộng 12 mét | 1.000 | |||
32 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn | 450 | 300 | 200 | 100 |
B | Thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đô thị loại V) | ||||
1 | Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) | 800 | 500 | 350 | 200 |
2 | Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ) | ||||
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa | 2.300 | 1.200 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
3 | Đường Hoàng Văn Thụ | ||||
- | Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn) | 1.000 | 700 | 450 | 300 |
- | Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 700 | 450 | 300 |
4 | Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) | 800 | 400 | 250 | 150 |
5 | Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) | 1.000 | 700 | 450 | 300 |
6 | Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 800 | 500 | 350 | 200 |
7 | Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 800 | 500 | 350 | 200 |
8 | Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) | 900 | 600 | 400 | 250 |
9 | Đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
10 | Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ) | 900 | 600 | 400 | 250 |
11 | Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
12 | Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ) | 900 | 600 | 400 | 250 |
13 | Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ Quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ) | 2.000 | 1.300 | 800 | 450 |
14 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) | ||||
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp | 1.500 | 900 | 600 | 400 |
15 | Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 700 | 450 | 300 |
16 | Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
17 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn | 400 | 300 | 200 | 150 |
C | Các xã trong huyện | Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. |
PHỤ LỤC 4:
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
V | Huyện Đông Hòa | ||||
A | Thị trấn Hòa Vinh (Đô thị loại V) | ||||
1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ ranh giới phường Phú Lâm đến giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
- | Đoạn từ giao đường Gò Mầm - Đông Mỹ đến Trường THPT Lê Trung Kiên | 1.600 | 800 | 600 | 360 |
- | Đoạn từ Trường PTTH Lê Trung Kiên đến cổng Văn hóa khu phố 4 | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
- | Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch cũ | 1.000 | 500 | 360 | 240 |
- | Đoạn từ cổng Văn hóa khu phố 4 đến cầu Bàn Thạch mới | 1.000 | 500 | 360 | 240 |
2 | Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông | 800 | 500 | 320 | 200 |
3 | Tuyến nối Quốc lộ 1 đến KCN Hòa Hiệp (Giai đoạn 1) | 1.600 | 800 | 600 | 360 |
4 | Đường Âu Cơ (Đoạn từ Khu dân cư số 2, đường N2.1 rộng 15,5m cũ. Đoạn trong Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 15,5m cũ – Gộp đoạn) | 1.000 | 600 | 400 | 240 |
5 | Đường Bà Triệu: Đoạn từ giáp QL1 - Lù 3 đến Ấp nhỏ - Cuối xóm (Khu vực 2 cũ) | 400 | 320 | 240 | 160 |
6 | Đường Cao Bá Quát: Đoạn từ giáp QL1 - CLB Kim Yên đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 400 | 320 | 240 | 160 |
7 | Đường Chu Văn An: Đoạn từ Trụ sở KP5 đến nhà Trần Hòa - KP5 (Khu vực 2 cũ) | 400 | 280 | 200 | 140 |
8 | Đường Đỗ Như Dạy (Đoạn thuộc Khu dân cư số 6, đường Đỗ Như Dạy cũ và Đoạn tiếp giáp Khu dân cư số 6 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) – Gộp đoạn) | 1.000 | |||
9 | Đường Đoàn Thị Điểm: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tư Bắc đến giáp đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 400 | 280 | 200 | 140 |
10 | Đường Hà Huy Tập: Đoạn từ đường D1 đến Quốc lộ 1 (Khu vực 1 cũ) | 600 | |||
11 | Đường Hai Bà Trưng: Đoạn từ Quốc lộ 1 - nhà thờ Đông Mỹ đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc (Khu vực 2 cũ) | 500 | 320 | 240 | 160 |
12 | Đường Hồ Xuân Hương: Đoạn từ giáp QL1 - Cổng chào KP4 đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 400 | 280 | 200 | 140 |
13 | Đường Lê Duẩn: Đoạn từ đường D1 đến đường Trần Hưng Đạo (Khu vực 1 cũ) | 800 | |||
14 | Đường Lê Lợi: Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Nguyễn Tất Thành (Khu TĐC số 1, đường nhựa rộng 20,5m cũ) | 1.000 | |||
15 | Đường Lê Thành Phương: Đoạn từ trụ sở Phòng Giáo Dục Huyện đến Ngã Tư Gò Càn (Khu dân cư Vườn Mít cũ) | 400 | 320 | 240 | 160 |
16 | Đường Lê Trung Kiên (Khu vực 1 cũ | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết đoạn đã đầu tư mở rộng | 800 | 500 | 360 | 240 |
- | Đoạn còn lại | 600 | 360 | 240 | 160 |
17 | Đường Lý Thường Kiệt | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường vào khu dân cư Tam Gia | 800 | 500 | 360 | 240 |
- | Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia cũ và Đoạn trong khu tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) | 1.100 | |||
18 | Đường Mạc Thị Bưởi: Đoạn từ giáp QL29 - Tại cổng chào KP3 đến cầu KP3 - Nhà Ông Cật(Khu vực 2 cũ) | 400 | 320 | 240 | 160 |
19 | Đường Nguyễn Công Trứ: Đoạn từ giáp QL1 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 400 | 280 | 200 | 140 |
20 | Đường Nguyễn Mỹ: Đoạn từ giáp QL1 - Đối diện Nhà thờ Đông Mỹ đến cầu chợ cũ Đông Mỹ (Khu vực 2 cũ) | 500 | 320 | 240 | 160 |
21 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai: Đoạn đã đầu tư hạ tầng(Khu Dân cư Số 2: Đường N2 rộng 20,5m cũ và Khu Tái định cư số 1: Đường nhựa rộng 20,5m cũ – Gộp đoạn) | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
22 | Đường Nguyễn Tri Phương: Đoạn từ Lù Đôi - KP5 đến nhà ông Trần Cơn - KP5 (Khu vực 2 cũ) | 400 | 280 | 200 | 140 |
23 | Đường Phan Đình Phùng: Đoạn từ giáp QL1 đến nhà Ông Nguyễn Phúc - KP5 (Khu vực 2 cũ) | 400 | 320 | 240 | 160 |
24 | Đường Phan Lưu Thanh: Đoạn từ giáp Ql29 - Tại cổng chào KP2 đến giáp Sông Bến Lớn (Khu vực 2 cũ) | 400 | 320 | 240 | 160 |
25 | Đường Tố Hữu: Đoạn từ giáp QL1 - Nhà Tám Mạng đến đường Xuân Diệu (Khu vực 2 cũ) | 400 | 280 | 200 | 140 |
26 | Đường Trần Hưng Đạo (Đường D2 cũ) | ||||
- | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường D2.1 rộng 15,5m từ đường D2 đến đường N4-A cũ) | 1.000 | |||
- | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Lê Duẩn (Đường D2 rộng 15,5m từ đường N2 đến hết đường D2 cũ) | 1.000 | |||
27 | Đường Trần Khánh Dư (Khu vực 2 cũ) | 400 | 320 | 240 | 160 |
28 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 cũ) | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 tới cổng văn hóa khu phố 3 (Đoạn từ ngã ba Cây Bảng đến đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 cũ) | 1.400 | 700 | 500 | 360 |
- | Đoạn từ cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đoạn từ đường bê tông cổng văn hóa khu phố 3 đến ranh giới thị trấn Hòa Hiệp Trung cũ) | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
29 | Đường Xuân Diệu: Đoạn từ giáp đường D5 đến giáp QL1 (Khu vực 2 cũ) | 400 | 320 | 240 | 160 |
30 | Đường Nguyễn Tất Thành: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn | 1.800 | |||
31 | Khu dân cư phố chợ Hòa Vinh (Sau khi đầu tư hạ tầng xong) | ||||
- | Đường rộng 36 mét | 1.600 | |||
- | Đường rộng 20,5 mét | 1.300 | |||
- | Đường rộng 18,5 mét | 1.100 | |||
- | Đường rộng 15,5 mét | 1.000 | |||
- | Đường rộng 12 mét | 800 | |||
32 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn | 360 | 240 | 160 | 80 |
B | Thị trấn Hòa Hiệp Trung (Đô thị loại V) | ||||
1 | Đường Hà Vi Tùng: Đoạn từ giáp đường Đại lộ Hùng Vương đến giáp thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 280 | 160 |
2 | Đường Hòa Hiệp (Đường Liên Huyện và Quốc lộ 29, đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa và Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam cũ) | ||||
- | Đoạn từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) (đường Liên huyện Cũ) | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
- | Đoạn từ nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) đến cổng chào khu phố Phú Hòa | 1.800 | 900 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ cổng chào khu phố Phú Hòa đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 1.000 | 600 | 400 | 240 |
3 | Đường Hoàng Văn Thụ | ||||
- | Đoạn từ khu dân cư Phú Hiệp 3 đến đường Tôn Thất Tùng (Điểm dân cư Phú Hiệp 3, đường rộng 25m cũ; Khu dân cư khu công nghiệp Hòa Hiệp (Phục vụ tái định cư), đường rộng 25m cũ – Gộp đoạn) | 800 | 500 | 360 | 240 |
- | Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến đường Nguyễn Hữu Dực (Khu vực 1 cũ) | 900 | 600 | 400 | 240 |
- | Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Dực đến đường Hà Vi Tùng (Khu vực 2 cũ) | 800 | 500 | 360 | 240 |
4 | Đường Huỳnh Tấn Phát: Đoạn từ giáp nhà Ông Lương Công Kỉnh, KP. Phú Hòa đến Ngã Ba Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) | 600 | 320 | 200 | 120 |
5 | Đường Lê Anh Xuân: Đoạn từ nhà Ông Nguyễn Đình Lâu, KP. Phú Hiệp 2 đến cổng chào Văn Hóa Phú Thọ (Khu vực 1 cũ) | 800 | 500 | 360 | 240 |
6 | Đường Lê Hanh: Đoạn từ giáp đường Lý Tự Trọng đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 280 | 160 |
7 | Đường Lư Giang: Đoạn từ giáp đường N29 đến giáp đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 600 | 400 | 280 | 160 |
8 | Đường Lương Tấn Thịnh: Đoạn từ thôn Phước Lâm - xã Hòa Hiệp Bắc đến thôn Thọ Lâm - xã Hòa Hiệp Nam (Khu vực 2 cũ) | 700 | 500 | 320 | 200 |
9 | Đường Lý Tự Trọng. Đoạn từ đường Trần Phú đến đường N29 (Khu vực 2 cũ) | 1.000 | 600 | 400 | 240 |
10 | Đường Ngô Gia Tự: Đoạn từ đường Tôn Thất Tùng đến Công viên Hòa Bình Hàn Việt, (Khu vực 1 cũ) | 700 | 500 | 320 | 200 |
11 | Đường Nguyễn Văn Linh: Đoạn từ trường tiểu học Nguyễn Trãi TT. Hòa Hiệp Trung đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
12 | Đường Tôn Thất Tùng: Đoạn từ đường Đại lộ Hùng Vương đến đường Hòa Hiệp, (Khu vực 1 cũ) | 700 | 500 | 320 | 200 |
13 | Đường Trần Phú (Đường liên khu phố, đoạn đường từ quốc lộ 29 (nhà ông Phan Nghị) đến tuyến đường ven biển đi Vũng Rô cũ) | 1.600 | 1.000 | 600 | 360 |
14 | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 29 đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi và đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường liên huyện nhà ông Lê Đình Chuyên (Cửa hàng xăng dầu) cũ) | ||||
- | Đoạn từ ranh giới thị trấn Hòa Vinh đến Cầu Bi | 1.000 | 600 | 400 | 240 |
- | Đoạn từ Cầu Bi đến giáp đường Hòa Hiệp | 1.200 | 700 | 500 | 320 |
15 | Nguyễn Hữu Dực: Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Hòa Hiệp (Khu vực 2 cũ) | 800 | 500 | 360 | 240 |
16 | Tuyến đường ven biển (Đại lộ Hùng Vương), Đoạn đường từ ranh giới xã Hòa Hiệp Bắc đến ranh giới xã Hòa Hiệp Nam | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
17 | Các đường, đoạn đường còn lại trong thị trấn | 320 | 240 | 160 | 120 |
C | Các xã trong huyện | Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. |
PHỤ LỤC 5:
GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ) 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
V | Huyện Đông Hòa | ||||
1 | Thị trấn Hòa Vinh | 45 | 40 | 34 | 32 |
2 | Thị trấn Hòa Hiệp Trung | 45 | 40 | 34 | 32 |
3 | Các xã trong huyện | 45 | 40 | 34 | 32 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Phú Yên
Điều 2. Xác định đô thị, đường phố, vị trí đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Xác định đô thị:
Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.
Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại III.
Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn,
La Hai: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị:
Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường phố (Mặt tiền).
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ,
hẻm từ 6m trở lên.
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ
hẻm từ 2m đến dưới 6m.
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ
hẻm dưới 2m và các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên.
3. Một số qui định khác:
a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng thì giá đất được tính bằng
1,0 lần; tiếp giáp đường đất thì giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa
hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường phố,
giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
Hệ số 1,0: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50m.
Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50m đến dưới 100m.
Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100m đến dưới 200m.
Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ chỉ giới đường đỏ (Mép trong vỉa
hè đối với đường có vỉa hè hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè).
c) Đối với các ngõ, hẻm nối thông 2 đường phố thì giá đất của các thửa đất tại vị trí 2, 3 và 4 xác
định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất cách đều 2 đường phố thì xác định theo giá đất của
đường phố có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm b nêu trên để định giá cho
từng thửa đất.
d) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố thì xác định theo giá đất vị trí tương
ứng của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất vị trí tương ứng của đường
phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
đ) Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50m
sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
Phần diện tích đất trong phạm vi 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
e) Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn
100m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
Phần diện tích đất trong phạm vi 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám);
trường hợp giá đất theo hệ số này thấp hơn giá đất của đường còn lại có giá cao nhất thì xác định theo
giá đất của đường còn lại có giá cao nhất.
g) Vị trí đất của các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, Khu kinh tế, Khu công nghệ
cao để cho thuê đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng được xác định là vị trí có giá đất thấp nhất
của đường, đoạn đường tiếp giáp; trường hợp các Khu đất này liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố
thì xác định theo giá đất tại vị trí thấp nhất của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10%
giá đất tại vị trí thấp nhất của đường phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
Điều 3. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn
1. Xác định vùng đất: 02 vùng (Đồng bằng và miền núi).
2. Xác định vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực:
Khu vực 1: Thửa đất thuộc trung tâm xã, khu dân cư tập trung, khu thương mại, khu du lịch, khu
công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất thị trường trung bình cao nhất.
Khu vực 2: Thửa đất thuộc khu vực còn lại trên địa bàn xã (Ngoài khu vực 1) có giá đất thị
trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh
lộ), đường liên xã, đường thôn, liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu
trên).
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 2m đến dưới 4m (Không thuộc vị trí
1 nêu trên).
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của
các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1).
3. Một số quy định khác:
a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng thì giá đất được tính bằng
1,0 lần; tiếp giáp đường đất thì giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa
hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên
xã, đường thôn, liên thôn có giá đất khác nhau thì xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa
đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì xác định theo giá đất của đường có giá cao nhất và sử
dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm c khoản này để định giá cho từng thửa đất.
c) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường giao
thông chính, đường liên xã, đường thôn, liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
Hệ số 1,0: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn dưới 100m.
Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn từ 100m đến dưới 200m.
Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn từ 200m đến dưới 300m.
Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn từ 300m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (Đối với đường
có vỉa hè) hoặc mép đường (Đối với đường không có vỉa hè).
d) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
đ) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100m trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8
(Không phẩy tám); Trường hợp thửa đất tiếp giáp hai mặt đường trở lên mà giá đất theo hệ số này thấp
hơn giá đất của đường còn lại có giá cao nhất thì xác định theo giá đất của đường còn lại có giá cao
nhất.
e) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường thì xác định theo giá đất tại vị trí
tương ứng của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất tại vị trí tương ứng của
đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
g) Vị trí đất của các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, Khu kinh tế, Khu công nghệ
cao để cho thuê đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng được xác định là vị trí có giá đất thấp nhất
của đường, đoạn đường tiếp giáp; trường hợp các Khu đất này liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường
thì xác định theo giá đất tại vị trí thấp nhất của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10%
giá đất tại vị trí thấp nhất của đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
Điều 4. Xác định vùng đất, vị trí đất nông nghiệp
1. Xác định vị trí đất trồng lúa nước (2 vụ), trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ), đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác
(gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình
thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động
vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ
cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí
nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
a) 2 yếu tố về khoảng cách qui định như sau:
Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất (Thôn, buôn,
xóm, bản nơi có đất) hoặc khu dân cư, điểm dân cư tập trung, đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm
trong phạm vi bán kính 1.000m.
Đất có khoảng cách so với đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ;
đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính
1.000m.
b) Mỗi xã, phường, thị trấn được xác định 4 vị trí đất nông nghiệp như sau:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên, đồng thời tưới, tiêu
chủ động nước hoàn toàn.
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên nhưng không tưới,
tiêu chủ động nước hoàn toàn hoặc các thửa đất tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn nhưng không có 1
trong 2 yếu tố về khoảng cách.
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không thuộc quy định vị trí 1, vị trí 2 nêu trên và không phải đất
cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu.
Vị trí 4: Áp dụng đối với đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu. Trường hợp các thửa đất có các yếu tố
như ở vị trí 1, vị trí 2 nhưng đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu thì xác định là vị trí 4.
2. Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung
sản phẩm hoặc đến đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên
huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 500m.
Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Phú Yên.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Phú Yên
- Bảng giá đất thị xã Đông Hòa
- Bảng giá đất huyện Đồng Xuân
- Bảng giá đất huyện Phú Hòa
- Bảng giá đất huyện Sơn Hòa
- Bảng giá đất thị xã Sông Cầu
- Bảng giá đất huyện Sông Hinh
- Bảng giá đất huyện Tây Hòa
- Bảng giá đất huyện Tuy An
- Bảng giá đất thành phố Tuy Hòa
Kết luận về bảng giá đất Đông Hòa Phú Yên
Bảng giá đất của Phú Yên được căn cứ theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Phú Yên tại liên kết dưới đây: