Bảng giá đất thị xã Điện Bàn Tỉnh Quảng Nam năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Điện Bàn. Bảng giá đất thị xã Điện Bàn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Điện Bàn Quảng Nam. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Điện Bàn Quảng Nam hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Điện Bàn Quảng Nam.
Căn cứ Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bản tỉnh Quảng Nam công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Điện Bàn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Điện Bàn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Nam tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thị xã Điện Bàn tại đây.
Thông tin về thị xã Điện Bàn
Điện Bàn là một thị xã của Quảng Nam, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Điện Bàn có dân số khoảng 226.564 người (mật độ dân số khoảng 1.047 người/1km²). Diện tích của thị xã Điện Bàn là 216,3 km².Thị xã Điện Bàn có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 7 phường: Điện An, Điện Dương, Điện Nam Bắc, Điện Nam Đông, Điện Nam Trung, Điện Ngọc, Vĩnh Điện và 13 xã: Điện Hòa, Điện Hồng, Điện Minh, Điện Phong, Điện Phước, Điện Phương, Điện Quang, Điện Thắng Bắc, Điện Thắng Nam, Điện Thắng Trung, Điện Thọ, Điện Tiến, Điện Trung.
bản đồ thị xã Điện Bàn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Nam trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Điện Bàn tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Điện Bàn
Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Điện Bàn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Điện Bàn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Điện Bàn
Bảng giá đất thị xã Điện Bàn
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
II. | BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN | ||
TT | Tên đường | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | Xã Điện Thắng Bắc | ||
1 | Đường Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp xã Hòa Phước (TP Đà Nẵng) đến hết địa phận xã Điện Thắng Bắc | 1 | 5,870,000 |
2 | Đường ĐH 01: Đoạn từ ngã ba Lầu Sập đến tiếp giáp đường vào HTX II Điện Hoà (đoạn qua địa phận xã Điện Thắng Bắc) | 1 | 2,470,000 |
3 | Đường từ ngã ba bưu điện đi Bồ Mưng 2 Điện Thắng Bắc | 1 | 1,530,000 |
4 | Đường Thôn Bồ Mưng 1 đi Viêm Tây 3 Điện Thắng Bắc | 1 | 1,190,000 |
5 | Đường UBND xã Điện Thắng Trung đi Phong Lục Tây Điện Thắng Nam | 1 | 1,530,000 |
6 | Đường từ QL 1A đến nhà máy Pepsi (Điện Thắng Bắc) | 1 | 2,470,000 |
7 | Các tuyến đường còn lại trong xã | ||
7.1 | Đường nhựa | 1 | 940,000 |
7.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 940,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 850,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 770,000 | |
7.3 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 850,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 770,000 | |
7.4 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 770,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 600,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 510,000 | |
8 | Các đường quy hoạch tại thôn Bồ Mưng 1, Bồ Mưng 2, Bồ Mưng 3 | ||
8.1 | Đường quy hoạch 8,5m (Đoạn nhà ông Tho – nhà bà Cẩm); hiện trạng là đường bê tông rộng 2,5m | 1 | 850,000 |
8.2 | Đường quy hoạch 9,0m (Đoạn từ đường ĐH 01 – đi nhà ông Ôn); hiện trạng là đường bê tông rộng 2,5m | 1 | 850,000 |
8.3 | Đường quy hoạch 13,5m (Đoạn từ đường ĐH 01 đi giáp kênh KN7); hiện trạng là đường bê tông rộng 2,5m | 1 | 850,000 |
8.4 | Đường quy hoạch 17,5m (Đoạn từ đường ĐH 01 đến giáp đường Bồ Mưng 1 – đi Viêm Tây 3); hiện trạng là đường bê tông rộng 3m | 1 | 940,000 |
9 | Khu dân cư Hồ Biện Trên | ||
9.1 | Trục đường quy hoạch 5m trong khu dân cư Hồ Biện Trên; hiện trạng đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch | 1 | 2,300,000 |
9.2 | Trục đường quy hoạch 8,5m (Đoạn QL 1A – ngõ ông Danh) khu dân cư Hồ Biện Trên; hiện trạng đã hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng theo quy hoạch | 1 | 2,810,000 |
9.3 | Trục đường quy hoạch 8,5m (Đường ĐH 01 đi khu dân cư Hồ Biện Trên) | 1 | 3,060,000 |
9.4 | Trục đường quy hoạch 8,5m (trong khu dân cư Hồ Biện Trên) | 1 | 2,810,000 |
9.5 | Trục đường quy hoạch 13,5m (Đường ĐH 01 đi ngõ ông Danh) khu dân cư Hồ Biện Trên | 1 | 2,810,000 |
10 | Khu dân cư số 1 | ||
Đường QH 12,5m (2m-7,5m-3m) | 1 | 3,260,000 | |
Đường QH 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 2,800,000 | |
Đường QH 27m (5m-7,5m-2m-7,5m-5m) | 1 | 4,300,000 | |
11 | Khu dân cư số 2 | ||
Đường QH 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 2,800,000 | |
Đường QH 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 3,000,000 | |
II | Xã Điện Thắng Trung | ||
1 | Đường Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp xã Điện Thắng Bắc đến hết địa phận xã Điện Thắng Trung | 1 | 5,870,000 |
2 | Đường ĐH 01: Đoạn từ ngã ba Lầu Sập đến tiếp giáp đường vào HTX II Điện Hoà (đoạn qua địa phận xã Điện Thắng Trung) | 1 | 1,960,000 |
3 | ĐH 15 qua xã Điện Thắng Trung | ||
3.1 | Đoạn từ UBND xã Điện Thắng Trung đến Cổng chào thôn Thanh Quýt 1 | 1 | 1,530,000 |
3.2 | Đoạn từ Cổng chào thôn Thanh Quýt 1 đến Ngõ Khế | 2 | 1,280,000 |
3.3 | Bỏ, chỉ có Điện Thắng Nam | 3 | 940,000 |
4 | Đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật 1 | ||
4.1 | Đoạn từ ranh giới xã Điện Thắng Bắc đến giáp nút ngã ba (gần mộ ông Trương Công Hy) | 1 | 5,870,000 |
4.2 | Đoạn từ nút ngã ba (gần mộ ông Trương Công Hy) đến nút ĐH6 | 2 | 5,270,000 |
4.3 | Đoạn từ nút ĐH6 đến nút ngã tư giáp Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1 | 3 | 4,340,000 |
4.4 | Đoạn từ giáp nút ngã tư Cụm công nghiệp Trảng Nhật 1 đến giáp kênh thuỷ lợi KN5 | 2 | 5,270,000 |
5 | Đoạn từ cổng chào Thanh Quýt 2 (Nhà ông Lê Tự Phải) đến nhà văn hóa thôn Thanh Quýt 2 | 1 | 1,190,000 |
6 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đức Xâm đến Trường mẫu giáo Thanh Quýt 2 | 1 | 1,190,000 |
7 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Tiền đến Trường TH Nguyễn Khuyến | 940,000 | |
8 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tư đến Trường Mẫu giáo trung tâm xã Điện Thắng Trung (ĐX4) | 940,000 | |
9 | Đoạn từ sân phơi đội 9 đến nhà ông Nguyễn Văn Cư (ĐH6 quy hoạch cũ) | 1 | 940,000 |
10 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Bá Tá đến nhà ông Trương Công Diêu (ĐX 8) | 1 | 940,000 |
11 | Đoạn từ Chợ Thanh Quý (cũ) đến nhà ông Lê Tự Kỳ (ĐX 9) | 1 | 940,000 |
12 | Đoạn từ nhà ông Trương Công Thơm đến nhà ông Nguyễn Hữu Gù (ĐX 11) | 1 | 940,000 |
13 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Tê đến nhà Văn hóa Thanh Quýt 4 (ĐX 11) | 1 | 940,000 |
14 | Các tuyến đường còn lại trong xã | ||
14.1 | Đường nhựa | 1 | 770,000 |
14.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 770,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600,000 | |
14.3 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 600,000 | |
14.4 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 600,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 510,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 430,000 | |
15 | Khu phố chợ Điện Thắng Trung | ||
15.1 | Đường rộng 16,5m (3m + 10,5m + 3m) | 1 | 7,650,000 |
15.2 | Đường rộng 10m (2m + 6m + 2m) | 1 | 4,680,000 |
16 | Tuyến đường 6m trong KDC Hòa Thắng Giai đoạn 1 | 1 | 1,190,000 |
17 | Tuyến từ cổng chào thôn Thanh Quýt 3 đến Nhà văn hóa thôn Thanh Quýt 3 | 1 | 1,020,000 |
18 | Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Lộc đi Điện Ngọc | 1 | 1,020,000 |
III | Xã Điện Thắng Nam | ||
1 | Đường Quốc lộ 1A: Đoạn từ giáp xã Điện Thắng Trung đến hết địa phận xã Điện Thắng Nam | 1 | 4,850,000 |
2 | Đường UBND xã Điện Thắng Trung đi Phong Lục Tây Điện Thắng Nam | 1 | 940,000 |
3 | Đường Phong Ngũ đi Phong Lục Đông Điện Thắng Nam | 1 | 940,000 |
4 | Đường từ Quốc lộ IA đến chùa Châu Phong Điện Thắng Nam | 1 | 940,000 |
5 | Đường ĐH1 (giáp đường 27m vào Cụm Công nghiệp Trảng Nhật, xã Điện Thắng Nam) | 1 | 4,680,000 |
6 | Đường ĐH6 (đoạn đi qua xã Điện Thắng Nam) | 1 | 940,000 |
7 | Đường QH 7,5m (hiện trạng đường đất 3m) | 1 | 770,000 |
8 | Các tuyến đường còn lại trong xã | ||
8.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 770,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600,000 | |
8.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 600,000 | |
8.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 600,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 510,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 430,000 | |
IV | Xã Điện Minh | ||
1 | Đường Quốc lộ 1A cũ | ||
1.1 | Đoạn từ giáp thị trấn Vĩnh Điện đến đến giáp đường xuống HTX NN I Điện Minh | 1 | 7,000,000 |
1.2 | Đoạn từ giáp đường xuống HTX NN I Điện Minh đến hết cây xăng Hướng Thủy | 1 | 6,000,000 |
1.3 | Đoạn từ hết cây xăng Hướng Thủy đến giáp xã Điện Phương | 2 | 4,200,000 |
2 | Đường QL 1A (mới) | ||
Đoạn đường tránh Vĩnh Điện-QL1A (Đoạn thuộc địa phận xã Điện Minh) | 1 | 940,000 | |
3 | Đường ĐT 608 | ||
3.1 | Đường ĐT 608 (Từ quốc lộ 1A mới đến giáp thị trấn Vĩnh Điện) | 1 | 5,130,000 |
3.2 | Đoạn từ phường Vĩnh Điện đến giáp giáp đường bê tông vào quán Tân Hội Quán | 2 | 3,800,000 |
3.3 | Đoạn từ đường bê tông vào quán Tân Hội Quán đến giáp phường Điện Nam Đông | 2 | 2,200,000 |
4 | Các khu vực đường khác | ||
4.1 | Đường từ QL1A (cũ) đến Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 1 | 1,450,000 |
4.2 | Đường ĐH13 | ||
4.2.1 | Từ QL1A (cũ) đến giáp Trường Lý Thường Kiệt | 1 | 1,450,000 |
4.2.2 | Từ Trường Lý Thường Kiệt đến xã Điện Phương | 2 | 860,000 |
4.3 | Đường dẫn vào Cầu Câu Lâu mới (thuộc địa phận xã Điện Minh) | 1 | 1,450,000 |
4.4 | Đường từ Quốc lộ IA (cũ) vào Khu tái định cư xã Điện Minh và đường trong Khu TĐC xã Điện Minh | 1 | 1,450,000 |
4.5 | Đường ĐH 09: Đoạn từ giáp xã Điện Nam Đông đến giáp TT Vĩnh Điện | 2 | 1,190,000 |
4.6 | Đoạn từ giáp Bến Đá (thị trấn Vĩnh Điện) đến hết Đồng Hạnh (giáp Cẩm Đồng) | 3 | 940,000 |
5 | Các tuyến đường còn lại trong xã | ||
5.1 | Đường nhựa | 1 | 770,000 |
5.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 770,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600,000 | |
5.3 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 600,000 | |
5.4 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 600,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 510,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 430,000 | |
V | Xã Điện Phương | ||
1 | Đường QL 1A (mới) - Đoạn từ đường tránh Vĩnh Điện-QL1A | 1 | 1,960,000 |
2 | Đường QL 1A (cũ) - Đoạn từ giáp xã Điện Minh đến giáp cầu Câu Lâu cũ | 1 | 4,850,000 |
3 | Đường ĐH 02: Đoạn từ QL1A (cũ) (Nhà hàng Thanh Đông) đến giáp đường ĐT 608 | 1 | 1,530,000 |
4 | Đường ĐT 608 - Đoạn từ giáp xã Điện Nam Đông đến giáp xã Điện Minh | 1 | 1,190,000 |
5 | Đường dẫn vào Cầu Câu Lâu mới (thuộc địa phận xã Điện Phương) | 1 | 1,450,000 |
6 | Đường liên xã Điện Minh-Điện Phương: Từ gò Uất Luỹ đến nhà thờ tộc Đỗ | 1 | 1,190,000 |
7 | Các tuyến đường còn lại trong xã | ||
7.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 770,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600,000 | |
7.2 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 600,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 510,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 430,000 | |
8 | Đường QH 10,5m (hiện trạng đường bê tông 3m) | 1 | 770,000 |
9 | Các đường bê tông trong khu làng nghề Đông Khương | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,960,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,700,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 1,530,000 | |
10 | Các đường bê tông tại thôn Triêm Tây | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,140,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,870,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 1,700,000 | |
11 | Các đường đất tại thôn Triêm Tây | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,700,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,450,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 1,220,000 | |
VI | Xã Điện Phong | ||
1 | Đường ĐT 610B: Đoạn từ TT Nam Phước (Duy Xuyên) đến giáp xã Điện Trung | 1 | 1,840,000 |
2 | Các tuyến đường còn lại trong xã | ||
2.1 | Đường nhựa | 1 | 400,000 |
2.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 400,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 320,000 | |
2.3 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 240,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 240,000 | |
2.4 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 240,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 240,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 160,000 | |
3 | Đường ĐH 10 đoạn từ trường Trần Hưng Đạo đến giáp Điện Trung | 400,000 | |
VII | Xã Điện Trung | ||
1 | Đường ĐT 610B: Đoạn từ giáp xã Điện Phong đến giáp xã Điện Quang | 1 | 1,120,000 |
2 | Các tuyến đường còn lại trong xã | ||
2.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 400,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 320,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 240,000 | |
2.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 240,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 240,000 | |
2.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 240,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 240,000 | |
3 | Đường ĐH 10 đoạn từ giáp xã Điện Phong đến giáp xã Điện Quang | 1 | 400,000 |
VIII | Xã Điện Quang | ||
1 | Đường ĐT 610B: Đoạn từ giáp xã Điện Trung đến hết đường ĐT 610B | ||
1.1 | Đoạn từ giáp xã Điện Trung đến UBND xã Điện Quang | 1 | 880,000 |
1.2 | Đoạn từ UBND xã Điện Quang đến cuối tuyến | 2 | 720,000 |
2 | Các tuyến đường còn lại trong xã | ||
2.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 400,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 320,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 240,000 | |
2.2 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 240,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 240,000 | |
Đường có bề rộng dưới 2m | 1 | 160,000 | |
3 | Đường ĐH10 Đoạn từ xã Điện Trung đến nhà bà Trần Kim Thanh | 1 | 400,000 |
IX | Xã Điện Phước | ||
1 | Đường ĐT 609 | ||
1.1 | Đoạn từ giáp nhà ông Ngô Minh Hiền (Điện Phước) về phía Đông (hết địa phận xã Điện Phước) | 4 | 1,960,000 |
1.2 | Đoạn từ nhà ông Ngô Minh Hiền (Điện Phước) đến hết trường Junko | 4 | 1,960,000 |
1.3 | Đoạn từ hết trường Junko đến giáp cầu Bình Long | 1 | 2,890,000 |
1.4 | Đoạn từ cầu Bình Long đến hết nhà thờ Tộc Võ | 4 | 1,960,000 |
1.5 | Đoạn từ hết nhà thờ Tộc Võ đến giáp đường sắt | 4 | 1,960,000 |
1.6 | Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp xã Điện Thọ (Tràn thoát lũ) | 2 | 2,890,000 |
2 | Đường ĐH 04 | ||
2.1 | Đoạn từ ĐT609 đến giáp đường thuỷ lợi (cống ông Khuê) | 1 | 1,190,000 |
2.2 | Đoạn từ đường thuỷ lợi (cống ông Khuê) đến giáp phường Điện An | 2 | 1,110,000 |
3 | Đường ĐH 03: | ||
Đoạn ĐT609 Điện Phước đi Trạm bơm Hạ Nông Tây đến giáp xã Điện Hoà | 1 | 940,000 | |
4 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn | ||
4.1 | Đường nhựa | 1 | 770,000 |
4.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 770,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600,000 | |
4.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 600,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 510,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 430,000 | |
X | Xã Điện Thọ | ||
1 | Đường ĐT 609 | ||
1.1 | Đoạn từ giáp Tràn thoát lũ đến hết nhà thờ Tin Lành | 1 | 3,400,000 |
1.2 | Đoạn từ nhà thờ Tin lành đến giáp xã Điện Hồng | 1 | 2,470,000 |
2 | Các đoạn đường trong chợ Điện Thọ | 4 | 1,960,000 |
3 | Đường ĐH 01-Võ Như Hưng | ||
3.1 | Đoạn từ đường 609 đến nghĩa trang liệt sỹ Điện Thọ | 1 | 1,280,000 |
3.2 | Đoạn từ Cống Sẻ đến Cầu Đông Hoà Điện Thọ | 1 | 1,280,000 |
3.3 | Các đoạn còn lại | 2 | 940,000 |
4 | Km6 đường ĐT 609 đến Cầu Kỳ Lam | ||
4.1 | Đoạn từ trường Ngô Quyền về phía Bắc (Trường mẫu giáo thôn Kỳ Lam) | 1 | 940,000 |
4.2 | Các đoạn còn lại | 2 | 770,000 |
5 | Đường từ ĐT 609 đến Cống Rộc Nhành Điện Thọ | ||
5.1 | Đoạn từ ĐT609 đến giáp mương thuỷ lợi KN5 | 1 | 940,000 |
5.2 | Đoạn từ mương thuỷ lợi KN5 đến Cống Rộc Nhành | 2 | 770,000 |
6 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn | ||
6.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 770,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600,000 | |
6.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 600,000 | |
6.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 600,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 510,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 430,000 | |
7 | Khu TĐC thôn Đông Hòa (đường 11,5m) | 1 | 940,000 |
8 | Khu TĐC thôn Phong Thử 1 (đường 11,5m) | 1 | 940,000 |
9 | Khu TĐC thôn Kỳ Lam (đường 11,5m) | 1 | 850,000 |
10 | Khu TĐC ĐT 609 (đường 11,5m) | 1 | 1,450,000 |
XI | Xã Điện Hồng | ||
1 | Đường ĐT 609 | ||
1.1 | Đoạn từ giáp xã Điện Thọ về phía Tây đường đến hết nhà ông Phạm Dũng, ở phía Bắc và hết cây xăng Điện Hồng 2 ở phía Nam. | 5 | 2,470,000 |
1.2 | Đoạn từ Ngã ba Cẩm Lý: Đoạn từ hết nhà ông Phạm Dũng, ở phía Bắc và hết cây xăng Điện Hồng 2 ở phía Nam về phía Tây đến hết nhà ông Hoàng Bùi Khanh ở phía Bắc đường và hết nhà ông Nguyễn Đẩu ở phía Nam đường | 2 | 2,890,000 |
1.3 | Đoạn từ hết nhà ông Hoàng Bùi Khanh ở phía Bắc đường và hết nhà ông Nguyễn Đẩu ở phía Nam đường về phía Tây đến hết nhà ông Nguyễn Hữu An ở phía Nam đường và đường vào đội 3 ở phía Bắc đường | 4 | 2,470,000 |
1.4 | Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Hữu An ở phía Nam đường và nhà ông Phạm Thế Cảnh (Hương) ở phía Bắc đường về phía Tây đến hết nhà bà Nguyễn Thị Chiến ở phía Nam đường và hết nhà bà Lê Thị Thới ở phía Bắc. | 2 | 2,890,000 |
1.5 | Đoạn từ hết nhà bà Nguyễn Thị Chiến về phía Tây đến hết nhà ông Phạm Ngang ở phía Nam đường và hết nhà bà Lê Thị Thới đến nhà bà Tâm ở phía Bắc đường. | 3 | 2,720,000 |
1.6 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hiếu đến giáp TT Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc | 1 | 4,850,000 |
2 | Tỉnh lộ 605 | ||
2.1 | Đoạn Ngã ba Cẩm Lý đến hết nhà bà Phạm Thị Thiện ở phía Đông (dưới mương) | 1 | 2,470,000 |
2.2 | Đoạn Ngã ba Cẩm Lý đến hết nhà bà Trương Thị Bàng ở phía Tây (trên mương) | 4 | 1,530,000 |
2.3 | Đoạn từ hết nhà bà Phạm Thị Thiện ở phía đông ra phía Bắc đến giáp nhà văn hóa thôn Cẩm Văn Bắc | 3 | 1,790,000 |
2.4 | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Cẩm Văn Nam ra phía Bắc đến giáp nhà ông Phạm Phượng. | 4 | 1,530,000 |
2.5 | Đoạn từ hết nhà ông Phạm Phượng ở phía Tây và hết nhà văn hóa thôn Cẩm Văn Bắc ở phía Đông đến giáp cầu Cẩm Lý | 2 | 1,960,000 |
3 | Đường từ ĐT609-chợ Lạc Thành đến hết nhà ông A-Điện Hồng | ||
3.1 | Đoạn ĐT 609- Chợ Lạc Thành đến hết nhà ông Hồ Cửu Điểu | 1 | 850,000 |
3.2 | Đoạn từ hết nhà ông Hồ Cửu Điểu đến hết nhà ông A- Điện Hồng | 2 | 680,000 |
4 | Đường ĐT 609 đến HTX NN 3 Điện Hồng | 1 | 850,000 |
5 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn | ||
5.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 600,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 510,000 | |
5.2 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 510,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 430,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 260,000 | |
XII | Xã Điện Tiến | ||
1 | Tỉnh lộ 605 | ||
1.1 | Đoạn từ cầu Cẩm Lý đến giáp XN vôi (cũ) | 1 | 2,810,000 |
1.2 | Đoạn từ giáp XN vôi (cũ) đến giáp mốc hướng Bắc đường cao tốc | 3 | 1,190,000 |
1.3 | Đoạn từ mốc hướng Bắc đường cao tốc đến giáp xã Điện Hoà | 2 | 1,870,000 |
2 | Đường từ ĐT 605 (Cây xăng dầu khu vực V) đến Dốc Sỏi - Hoà Tiến | 1 | 680,000 |
3 | Đường từ ĐT 605 (Cây xăng dầu Hoàng Thịnh) đến cầu Đá thôn 2 Diệm Sơn | ||
3.1 | Từ cây xăng dầu Hoàng Thịnh đến hội trường thôn Xuân Diệm | 1 | 850,000 |
3.2 | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Xuân Diệm đến cầu Đá thôn 2 Diệm Sơn | 2 | 680,000 |
4 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn | ||
4.1 | Đường nhựa | 1 | 510,000 |
4.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 510,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 430,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 260,000 | |
4.3 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 430,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 260,000 | |
4.4 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 260,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 260,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 170,000 | |
XIII | Xã Điện Hoà | ||
1 | Tỉnh lộ 605 | ||
1.1 | Đoạn từ giáp xã Hoà Tiến-TP Đà Nẵng đến hết đường rộng 20,5m | 1 | 3,660,000 |
1.2 | Đoạn còn lại | 2 | 1,870,000 |
2 | Đường ĐH 01 (Điện Thắng – Điện Hoà) | ||
2.1 | Đoạn từ ngã ba Lầu Sập đến giáp cống Ba Tình | 1 | 2,890,000 |
2.2 | Đoạn từ giáp cống Ba Tình đến hết cửa hàng xăng dầu Điện Hoà và mặt tiền phía Nam trục đường giao thông đến kênh thuỷ lợi KN-3 | 2 | 1,960,000 |
2.3 | Đoạn từ đường sắt đến giáp Cầu Đông Hoà-Điện Thọ | 3 | 1,280,000 |
3 | Đường ĐH 03 (Điện Phước – Điện Hoà) | ||
3.1 | Đoạn từ ngã ba đường vào hợp tác xã 2 đến hết chợ La Thọ | 1 | 1,960,000 |
3.2 | Đoạn hết chợ La Thọ đến Cầu Chánh Mười - Điện Hoà | 2 | 1,620,000 |
4 | Đoạn giáp đường ĐH 1 đến đập Bàu Nít | 1 | 1,530,000 |
5 | Đường 409: Đoạn từ Đình Hà Thanh đến giáp xã Hoà Tiến (TP Đà Nẵng) | 1 | 1,960,000 |
6 | Đường từ ĐT 605 đến Đường 409 (Hà Đông-Bích Bắc) | 1 | 1,530,000 |
7 | Đường gom dân sinh cầu Bầu Sáu | 1 | 940,000 |
8 | Đường vào CCN Trảng Nhật 2 | 1 | 1,530,000 |
9 | Các đường trong khu vực dân cư nông thôn | ||
9.1 | Đường nhựa | 1 | 770,000 |
9.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 770,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600,000 | |
9.3 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 680,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 600,000 | |
9.4 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 600,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 510,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 430,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
III. | BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ | ||
TT | Tên đường | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | Phường Vĩnh Điện | ||
1 | Đường Trần Nhân Tông | ||
1.1 | Từ Cầu Giáp ba- Bắc cầu Vĩnh Điện | 2 | 10,170,000 |
1.2 | Từ Nam Cầu Vĩnh Điện – Bắc Cống Nhung | 1 | 11,250,000 |
1.3 | Từ Nam Cống Nhung đến giáp xã Điện Minh | 3 | 9,000,000 |
2 | Đường Trần Quý Cáp | 1 | 4,950,000 |
3 | Đường Mẹ Thứ | 1 | 7,200,000 |
4 | Đường Lê Quý Đôn | 1 | 5,130,000 |
5 | Đường Hoàng Diệu | 1 | 9,000,000 |
6 | Đường Phan Thành Tài | 1 | 3,060,000 |
7 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 3,060,000 |
8 | Đường Phạm Phú Thứ | 1 | 5,670,000 |
9 | Đường Trần Cao Vân | ||
9.1 | Từ đường Phan Thành Tài đến đường Mẹ Thứ | 2 | 2,520,000 |
9.2 | Từ đường Mẹ Thứ đến đường Hoàng Diệu | 1 | 4,590,000 |
10 | Đường Lê Đình Dương | 1 | 3,600,000 |
11 | Đường Bùi Thị Xuân | 1 | 3,060,000 |
12 | Đường Huỳnh Ngọc Huệ | 1 | 3,060,000 |
13 | Đường Lê Hữu Trác | 1 | 9,000,000 |
14 | Đường Cao Thắng | 1 | 4,140,000 |
15 | Đường Tuệ Tĩnh | 1 | 4,140,000 |
16 | Đường Trần Thị Lý | 1 | 3,060,000 |
17 | Đường Phan Thúc Duyện | 1 | 7,150,000 |
18 | Đường Cao Sơn Pháo | ||
18.1 | Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến đường Nguyễn Phan Vinh | 1 | 7,740,000 |
18.2 | Từ giáp đường Nguyễn Phan Vinh đến Coffee Sài Gòn Phố | 2 | 9,270,000 |
19 | Đường Nguyễn Duy Hiệu | 1 | 10,260,000 |
20 | Đường Nguyễn Phan Vinh | 1 | 7,740,000 |
21 | Đường Phạm Khôi | ||
21.1 | Từ đường Nguyễn Phan Vinh đến đường Phan Thúc Duyện | 1 | 7,740,000 |
21.2 | Từ giáp đường Phan Thúc Duyện đến giáp phường Điện An | 2 | 6,210,000 |
22 | Đường Duy Tân | 1 | 5,130,000 |
23 | Đường Hoàng Hữu Nam | 1 | 5,130,000 |
24 | Đường Phan Thanh | 1 | 5,130,000 |
25 | Đường Hồ Xuân Hương | 1 | 5,670,000 |
26 | Đường Nguyễn Nho Túy | ||
26.1 | Đoạn trong KDC khối 3 | 1 | 5,760,000 |
26.2 | Đoạn ngoài KDC khối 3 | 1 | 1,530,000 |
27 | Đường Bà Huyện Thanh Quang | 1 | 5,670,000 |
28 | Đường Phan Khôi | 1 | 5,670,000 |
29 | Đường Mai Dị | 1 | 5,670,000 |
30 | Đường Trần Đình Phong | 1 | 5,670,000 |
31 | Đường Phan Tốn | 1 | 4,950,000 |
32 | Đường Phan Anh | 1 | 4,950,000 |
33 | Đường Đoàn Kết | 1 | 2,070,000 |
34 | Đường Nguyễn Công Trứ | 1 | 3,060,000 |
35 | Đường Sư Vạn Hạnh | 1 | 2,070,000 |
36 | Đường Lương Khắc Ninh | 1 | 4,590,000 |
37 | Đường Cao Bá Quát | 1 | 3,960,000 |
38 | Khu dân cư khối 5 | ||
38.1 | Đường rộng 13,5m (3m + 7,5m + 3m) | 1 | 4,140,000 |
38.2 | Đường rộng 10,5m (2,5m + 5,5m + 2,5m) | 1 | 3,060,000 |
39 | Khu dân cư khối 6 | ||
39.1 | Đường rộng 15,5m (4m + 7,5m + 4m) | 1 | 5,130,000 |
39.2 | Đường rộng 12,5m (2,5m + 7,5m + 2,5m) | 1 | 4,590,000 |
39.3 | Đường rộng 11,5m (2m + 7,5m + 2m) | 1 | 4,590,000 |
40 | Các kiệt nối với đường Trần Nhân Tông | ||
40.1 | Cách QL<=50m xe ô tô vào được | 1 | 2,250,000 |
40.2 | Cách QL > 50-100m xe ô tô vào được | 2 | 1,710,000 |
40.3 | Cách QL<=50m ô tô không vào được | 3 | 1,620,000 |
40.4 | Cách QL > 50-100m ô tô không vào được | 4 | 1,430,000 |
41 | Các tuyến đường còn lại | ||
41.1 | Đường QH 10,5m Khu dân cư khối 3 (Khu D3, D4) | 1 | 4,050,000 |
41.2 | Các trục đường 13,5m còn lại (KPC Vĩnh Điện) | 1 | 4,950,000 |
41.3 | Từ giáp đường Mẹ Thứ đến giáp đường Lê Đình Dương | 1 | 5,040,000 |
41.4 | Từ giáp đường Phan Thành Tài đến giáp đường Bùi Thị Xuân | 1 | 2,070,000 |
41.5 | Từ đường Phạm Phú Thứ (trước UBND phường Vĩnh Điện) đến hết nhà bà Yến | 1 | 2,070,000 |
41.6 | Từ đường Trần Nhân Tông đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn bên cạnh chùa Pháp Hoa) | 1 | 1,530,000 |
41.7 | Từ đường Trần Nhân Tông đến hết Nhà văn hóa khối phố 1 | 1 | 2,160,000 |
41.8 | Trục đường 13,5m trong khu dân cư Sơn Xuyên | 1 | 5,040,000 |
41.9 | Đường bê tông >=3m | 1 | 1,710,000 |
41.10 | Đường bê tông >2m-3m | 1 | 1,530,000 |
41.11 | Đường bê tông <=2m | 1 | 1,260,000 |
41.12 | Các vị trí còn lại | 1,080,000 | |
II | Phường Điện An | ||
1 | Đường QL 1A | ||
1.1 | Đoạn giáp xã Điện Thắng Nam đến giáp Phường Điện Nam Trung (Quốc lộ 1A cũ) | 1 | 5,130,000 |
1.2 | Đường tránh Vĩnh Điện đến giáp cầu Vĩnh Điện mới (Đoạn thuộc địa phận phường Điện An) | 2 | 990,000 |
2 | Đường Lý Thái Tổ (Đường Quốc lộ 1A (cũ), đoạn từ Km 947 đến giáp cầu Giáp Ba) | 1 | 9,000,000 |
3 | Đường Phan Châu Trinh (Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A (cũ) đến đường TTHC phường Điện An) | 1 | 4,770,000 |
4 | Đường ĐT 609 | ||
4.1 | Đoạn từ giáp phường Vĩnh Điện (ĐT609 cũ) đến giáp đường 609 mới | 1 | 2,610,000 |
4.2 | Đoạn từ ĐT 609 mới đến giáp xã Điện Phước | 2 | 2,070,000 |
4.3 | Đường tránh 609 mới, đoạn từ phường Vĩnh Điện đến giáp đường ĐT 609 cũ | 3 | 1,200,000 |
5 | Đường ĐH 06, đoạn từ Hợp tác xã 1 đến giáp xã Điện Thắng Nam | ||
5.1 | Đường ĐH 06 đoạn từ Hợp tác xã 1 đến giáp đường tránh 609 mới | 1 | 990,000 |
5.2 | Đoạn từ đường tránh 609 mới đến giáp xã Điện Thắng Nam | 1 | 990,000 |
6 | Đường Nguyễn Thành Ý | ||
6.1 | Đoạn từ QL 1A (cũ ) đến giáp sông Vĩnh Điện | 2 | 1,530,000 |
6.2 | Đoạn từ QL 1A (cũ) đến cầu Bến Tư | 1 | 2,610,000 |
6.3 | Đoạn từ cầu Bến Tư đến giáp xã Điện Phước | 2 | 1,530,000 |
7 | Các tuyến đường còn lại trong xã | ||
7.1 | Đường nhựa | 1 | 1,260,000 |
7.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,260,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 990,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 810,000 | |
7.3 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 990,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 810,000 | |
7.4 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 810,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 720,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 630,000 | |
8 | Đất ở trong khu bến xe Bắc Quảng Nam | ||
8.1 | Đường Quốc lộ 1A | ||
5m+7,5m+21m vườn hoa (Từ lô C1 đến lô C3) | 1 | 4,590,000 | |
5m+7,5m+21m vườn hoa (Từ lô D1 đến lô D5) | 1 | 4,590,000 | |
5m+7,5m+21m vườn hoa (Từ lô E1 đến lô E9) | 1 | 4,590,000 | |
5m+7,5m+21m vườn hoa (Từ lô F1 đến lô F3) | 1 | 4,590,000 | |
8.2 | Đường nội bộ phía Nam bến xe | ||
3m+7,5m+3m (Từ lô C4 đến lô C31) | 1 | 3,600,000 | |
3m+7,5m+3m (Từ lô D6 đến lô Đ19) | 1 | 3,600,000 | |
3m+7,5m+3m (Từ lô B1 đến lô B3) | 1 | 3,600,000 | |
8.3 | Đường nội bộ phía Bắc bến xe | ||
3m+7,5m+3m (Từ lô E10 đến lô E23) | 1 | 3,600,000 | |
3m+7,5m+3m (Từ lô F4 đến lô F31) | 1 | 3,600,000 | |
3m+7,5m+3m (Từ lô B26 đến lô B29) | 1 | 3,600,000 | |
8.4 | Đường nội bộ phía Tây bến xe | ||
3m+7,5m+3m (Từ lô A1 đến lô A39) | 1 | 3,330,000 | |
3m+7,5m+3m (Từ lô B4 đến lô B39) | 1 | 3,330,000 | |
III | Phường Điện Ngọc | ||
1 | Đường Trần Hưng Đạo (ĐT 607A) | ||
1.1 | Đoạn giáp thành phố Đà Nẵng đến ngã tư Điện Ngọc | 1 | 10,260,000 |
1.2 | Đoạn từ ngã tư Điện Ngọc đến giáp phường Điện Nam Bắc | 2 | 9,270,000 |
2 | Đường từ ĐT 607A vào đến cổng Khu công nghiệp Đ.Nam-Đ.Ngọc | 1 | 10,260,000 |
3 | Đường Phạm Như Xương (ĐT 603) | ||
3.1 | Đoạn từ giáp đường QL1A đến giáp kênh thuỷ lợi trạm bơm Tứ câu | 4 | 3,510,000 |
3.2 | Đoạn từ giáp kênh thuỷ lợi trạm bơm Tứ câu đến đường bêtông 1/5 | 3 | 3,690,000 |
3.3 | Đoạn từ hết đường bê tông 1/5 đến hết trường Phạm Như Xương | 2 | 4,140,000 |
3.4 | Đoạn từ hết trường Phạm Như Xương đến ngã tư Điện Ngọc | 1 | 5,130,000 |
4 | Đường Võ Nguyên Giáp | 1 | 9,270,000 |
5 | Đường Dũng Sĩ Điện Ngọc | ||
5.1 | Đường từ cây xăng Điện Ngọc I đến giáp với đường 2 làn (đoạn 1 làn) | 3 | 5,760,000 |
5.2 | Từ đường 2 làn đến hết dự án KĐT Đất Quảng Green City | 2 | 7,200,000 |
5.3 | Đoạn còn lại (giáp dự án KĐT Đất Quảng Green City về phía biển) | 1 | 7,740,000 |
6 | Đường Lê Đỉnh | 1 | 7,200,000 |
7 | Đường Nguyễn Sinh Sắc | 1 | 3,240,000 |
8 | Các đường khác | ||
8.1 | Đường bê tông đoạn cổng Chào (ĐT603) đến hết nhà Lê Can | 1 | 2,610,000 |
8.2 | Đường từ HTX 1/5 đến giáp phường Hoà Quý (TP Đà Nẵng) | 1 | 2,610,000 |
8.3 | - Đường từ giáp nhà bà Hý đến hết nhà ông Nhi Điện Ngọc | 1 | 2,610,000 |
8.4 | - Đường từ giáp nhà ông Doãn đến hết nhà ông Vọng Điện Ngọc | 1 | 2,610,000 |
9 | Các đường trong khu vực dân cư 11 khối phố của phường Điện Ngọc, trừ khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà | ||
9.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,610,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 2,070,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 1,530,000 | |
9.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,070,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 1,530,000 | |
9.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,530,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,350,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 990,000 | |
10 | Các đường trong khu vực dân cư 2 khối phố của phường Điện Ngọc là khối phố Tứ Câu và khối phố Ngân Hà | ||
10.1 | Đường nhựa | 1 | 1,710,000 |
10.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,710,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,260,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 810,000 | |
10.3 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,170,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 900,000 | |
10.4 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 900,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 810,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 720,000 | |
IV | Phường Điện Dương | ||
1 | Đường Lạc Long Quân (Đường ĐT 607B) | ||
1.1 | Đoạn từ ngã ba Thống nhất đến hết nhà văn hóa khối phố Hà My Trung | 1 | 6,210,000 |
1.2 | Đoạn từ hết nhà văn hóa khối phố Hà My Trung đến giáp đường bêtông đi chùa Phổ Minh | 2 | 5,130,000 |
1.3 | Đoạn từ giáp đường bêtông đi chùa Phổ Minh đến giáp phường Điện Nam Đông | 3 | 4,140,000 |
2 | Đường Võ Nguyên Giáp (Đường ĐT 603B-Du lịch ven biển) | 1 | 8,190,000 |
3 | Các đường khác phường Điện Dương | ||
3.1 | Các đường trong khu bãi tắm Hà My | 1 | 13,410,000 |
3.2 | Đoạn từ nhà ông Võ Đình Tùng đến giáp khu du lịch Nam Hải- Điện Dương | 2 | 3,060,000 |
4 | Các đường trong khu vực 6 khối phố ven biển (Hà My Đông A, Hà My Đông B, Hà Quảng Đông, Hà Quảng Tây, Quảng Gia, Hà Quảng Bắc) | ||
4.1 | Đường bê tông | ||
Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên, thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Đông đường Du lịch ven biển | 1 | 3,600,000 | |
Đường bê tông có bề rộng từ 3m trở lên, thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Tây đường Du lịch ven biển | 2 | 2,610,000 | |
Đường bê tông có bề rộng từ 2m<3m thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Đông và Tây đường Du lịch ven biển | 3 | 2,070,000 | |
Đường bê tông có bề rộng từ <2m thuộc 6 khối phố ven biển nằm ở phía Đông và Tây đường Du lịch ven biển | 4 | 1,530,000 | |
4.2 | Đường cấp phối đá dăm hay đất đồi | ||
Đường cấp phối có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,070,000 | |
Đường cấp phối có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,530,000 | |
Đường cấp phối có bề rộng dưới 2m | 1 | 1,260,000 | |
4.3 | Đường đất | ||
Đường đất có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,530,000 | |
Đường đất có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,350,000 | |
Đường đất có bề rộng dưới 2m | 1 | 990,000 | |
5 | Các khu vực còn lại của 4 khối phố (Hà My Trung, Hà My Tây, Tân Khai, Hà Bản) | ||
5.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,530,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,350,000 | |
Đường có bề rộng dưới 2m | 1 | 990,000 | |
5.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,170,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 990,000 | |
Đường có bề rộng dưới 2m | 1 | 810,000 | |
5.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,170,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 990,000 | |
Đường có bề rộng dưới 2m | 1 | 810,000 | |
5.4 | Đường từ Chợ Điện Dương đi về Điện Nam Trung đến giáp đường bê tông hai bên hết nhà ông Lê Văn Sỹ - Đàm Văn Nhiễu | 1 | 2,070,000 |
6 | Các tuyến đường mới đặt tên | ||
Đường Nguyễn Lộ Trạch | 1 | 6,210,000 | |
Đường Nguyễn Viết Xuân | 1 | 6,210,000 | |
Đường Phạm Ngọc Thạch | 1 | 5,130,000 | |
Đường Nguyễn Bá Ngọc | 1 | 5,130,000 | |
Đường Vũ Văn Dũng | 1 | 5,130,000 | |
Đường Yết Kiêu | 1 | 5,130,000 | |
Đường Nguyễn Thiếp | 1 | 4,140,000 | |
Đường Nguyễn Cư Trinh | 1 | 4,140,000 | |
Đường Tống Duy Tân | 1 | 4,140,000 | |
Đường Ngô Văn Sở | 1 | 3,600,000 | |
V | Phường Điện Nam Bắc | ||
1 | Đường Trần Thủ Độ (Đường ĐT 607A) | 1 | 9,270,000 |
2 | Đường từ ĐT 607A vào đến cổng Khu công nghiệp Đ.Nam-Đ.Ngọc | 1 | 10,260,000 |
3 | Các đường bêtông trong Khu tái định cư phường Điện Nam Bắc (đường QH 2,5m5,5m-2,5m) | 1 | 3,060,000 |
4 | Khu TĐC 2 bên Trục đường chính vào KCN Điện Nam - Điện Ngọc | 1 | 3,670,000 |
5 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố Cẩm Sa, 2A, Bình Ninh | ||
5.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,610,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 2,070,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 1,530,000 | |
5.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | 1 | |
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,070,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 1,530,000 | |
5.3 | Đường đất | 1 | |
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,530,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,350,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 990,000 | |
6 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) | ||
6.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 540,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 450,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 360,000 | |
6.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 450,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 360,000 | |
6.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 360,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 270,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 270,000 | |
VI | Phường Điện Nam Trung | ||
1 | Đường Quốc lộ 1A: Đoạn qua địa phận phường Điện Nam Trung | 1 | 5,130,000 |
2 | Đường Trần Thủ Độ (ĐT 607A) | ||
2.1 | Đoạn từ giáp phường Điện Nam Bắc đến giáp cống ông Bổn | 2 | 9,270,000 |
2.2 | Đoạn từ giáp cống ông Bổn đến hết Nghĩa trang phường Điện Nam Trung | 1 | 10,260,000 |
2.3 | Đoạn từ hết Nghĩa trang phường Điện Nam Trung đến giáp phường Điện Nam Đông | 3 | 8,190,000 |
3 | Đường Võ Như Hưng | ||
3.1 | Đường từ Trần Thủ Độ đến hết nhà bà Tính (về phía Đông đường Trần Thủ Độ khoảng 150m) | 1 | 4,140,000 |
3.2 | Đường từ hết nhà bà Tính đến giáp Điện Dương | 2 | 3,060,000 |
4 | |||
4.1 | Đường từ Trần Thủ Độ đến hết nhà bà Trích (về phía Tây đường Trần Thủ Độ khoảng 150m) | 1 | 4,140,000 |
4.2 | Đoạn từ hết nhà bà Trích đến hết nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) | 3 | 2,880,000 |
4.3 | Đoạn từ nhà ông Võ Em (lò gạch cũ) đến Sông Quảng Hậu | 4 | 2,070,000 |
4.4 | Đoạn Sông Quảng Hậu đến giáp Quốc lộ 1A | 2 | 3,060,000 |
5 | Đoạn từ ngã ba vườn đào đi Điện Dương về phía Đông đến giáp sông Trùm Lang | 1 | 2,070,000 |
6 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố phía Tây và phía đông đường ĐT607A, trừ khối phố 8A và khối phố 8B | ||
6.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,610,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 2,070,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 1,530,000 | |
6.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,070,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 1,530,000 | |
6.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,530,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,350,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 990,000 | |
7 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố 8A và khối phố 8B | ||
7.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,530,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,260,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 990,000 | |
7.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,260,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 990,000 | |
7.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 990,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 900,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 810,000 | |
8 | Đường bê tông giáp khu công viên Trần Thủ Độ (607A cũ) | 1 | 7,200,000 |
9 | Khu TĐC STO - Đường rộng 27m (6m-15m-6m) | 1 | 3,830,000 |
10 | Đường QH 14m (hiện trạng đường đất >3m - Khối Quảng Lăng A) | 1 | 1,530,000 |
11 | Các tuyến đường đã đặt tên | ||
Đường Quách Thị Trang - độ rộng lòng đường là 15m | 1 | 6,930,000 | |
Đường Đặng Thai Mai - độ rộng lòng đường là 7,5m | 1 | 4,590,000 | |
Đường Cù Chính Lan - độ rộng lòng đường là 7,5m | 1 | 4,590,000 | |
Đường Trần Văn Giàu - độ rộng lòng đường là 7,5m | 1 | 4,590,000 | |
Đường Bế Văn Đàn - độ rộng lòng đường là 5,5m | 1 | 4,050,000 | |
VII | Phường Điện Nam Đông | ||
1 | Đường Trần Thủ Độ (Đường ĐT 607A) | ||
1.1 | Đoạn từ giáp Hội An đến cống bà Hương | 2 | 5,750,000 |
1.2 | Đoạn từ cống bà Hương đến hết phường Điện Nam Đông | 1 | 8,550,000 |
2 | Đường Lạc Long Quân (Đường ĐT 607B) | ||
2.1 | Đoạn từ ngã tư Thương Tín về phía Đông hết nhà Nguyễn Bè | 1 | 4,030,000 |
2.2 | Các đoạn còn lại thuộc phường Điện Nam Đông | 2 | 3,680,000 |
3 | Đường An Dương Vương (Đường ĐT 607B) | ||
3.1 | Đoạn từ ngã tư Thương Tín đến đường Điện Biên Phủ | 1 | 6,210,000 |
3.2 | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã ba Lai Nghi | 2 | 5,130,000 |
4 | Đường ĐT 608 | ||
4.1 | Đoạn từ ngã ba Lai Nghi đến giáp cổng chợ Lai Nghi | 1 | 5,130,000 |
4.2 | Đoạn từ giáp cổng chợ Lai Nghi đến giáp xã Điện Minh (Đoạn thuộc địa phận phường Điện Nam Đông) | 2 | 2,070,000 |
5 | Đường từ ĐT 608 đến –Cầu Hưng Lai Nghi-ĐT 607A | ||
Đoạn từ ĐT608 đi Cầu Hưng - đến giáp đường ĐT 607A | 1 | 3,060,000 | |
6 | Đường từ ĐT 607B vào Xí nghiệp gạch Lai Nghi | 1 | 2,610,000 |
7 | Đường Hồ Nghinh (Đường ĐH9) | ||
7.1 | Đoạn từ đường Trần Thủ Độ đến hết nhà ông Thân Mính | 1 | 3,600,000 |
7.2 | Đoạn từ hết nhà ông Thân Mính đến giáp xã Điện Minh | 3 | 2,610,000 |
8 | Đường ĐH9 (từ Trần Thủ Độ đến giáp Điện Nam Trung) | 2 | 3,060,000 |
9 | Các đường trong khu vực dân cư Khối Cổ An Tây (Nam La, Xóm Làng) | ||
9.1 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,530,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,260,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 990,000 | |
9.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,260,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 990,000 | |
9.3 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 990,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 900,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 810,000 | |
10 | Các đường trong khu vực dân cư còn lại | ||
10.1 | Đường nhựa | 1 | 2,610,000 |
10.2 | Đường bê tông | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,610,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 2,070,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 1,530,000 | |
10.3 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 2,070,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 1,530,000 | |
10.4 | Đường đất | ||
Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 1,530,000 | |
Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 1,350,000 | |
Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 990,000 | |
11 | Đường Lê Tấn Viễn | 1 | 4,140,000 |
12 | Khu TĐC Thương tín | ||
Đường QH rộng 19,5m (4,5m-10,5m-4,5m) | 1 | 4,140,000 | |
Đường QH rộng 16,5m (4,5m-7,5m-4,5m) | 1 | 3,600,000 | |
Đường QH rộng 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 3,150,000 | |
13 | Đường QH 19,5m từ Lạc Long Quân đến Nhà bà Ngô Thị Tiết | 1 | 4,140,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU ĐÔ THỊ
IV- | BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC KHU ĐÔ THỊ | ||
TT | Tên đường | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | Phường Điện Ngọc | ||
1 | Khu dân cư 1A | ||
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 5,220,000 | |
Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) | 1 | 6,120,000 | |
Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) | 1 | 6,120,000 | |
Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) | 1 | 6,120,000 | |
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 7,020,000 | |
Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) | 1 | 7,650,000 | |
2 | Khu dân cư 1B | ||
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 5,220,000 | |
Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) | 1 | 6,120,000 | |
Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) | 1 | 6,120,000 | |
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 7,020,000 | |
Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) | 1 | 7,650,000 | |
3 | Khu dân cư 2A (chưa được đặt tên) | ||
Đường rộng 5,5m (không có lề đường) | 1 | 3,240,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 3,870,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 4,140,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 5,130,000 | |
Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) | 1 | 6,390,000 | |
4 | Khu dân cư 03 | ||
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 4,680,000 | |
Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) | 1 | 5,490,000 | |
Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) | 1 | 5,670,000 | |
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 6,300,000 | |
Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) | 1 | 6,930,000 | |
Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) | 1 | 6,930,000 | |
5 | Khu dân cư 04 | ||
Đường 14,5m (3m-7,5m-4m) | 1 | 3,870,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 3,870,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 4,140,000 | |
Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) | 1 | 4,860,000 | |
Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) | 5,040,000 | ||
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 5,580,000 | |
Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) | 1 | 6,120,000 | |
6 | Khu dân cư 7B | ||
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 4,410,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 5,040,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 5,220,000 | |
Đường 20m (2m-7,5m-1-7,5m-2m) | 1 | 5,670,000 | |
Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 5,670,000 | |
Đường 21,5m (4m-15m-2,5m) | 1 | 6,030,000 | |
Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 6,570,000 | |
Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) | 1 | 6,570,000 | |
7 | Khu dân cư 09 | ||
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 4,770,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 5,130,000 | |
Đường 21,25m (5m-11,25m-5m) | 1 | 5,580,000 | |
Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) | 1 | 5,580,000 | |
Đường 23,5m (6m-11,5m-6m) | 1 | 5,580,000 | |
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 6,210,000 | |
Đường 40m (5m-7,5m-15m-7,5m-5m) | 1 | 6,750,000 | |
8 | Khu dân cư 11 | ||
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 5,220,000 | |
Đường 20m (2m-7,5m-1-7,5m-2m) | 1 | 5,670,000 | |
Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 5,670,000 | |
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 6,570,000 | |
Đường 34m (8m-7,5m-3m-7,5m-8m) | 1 | 7,200,000 | |
9 | Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc | ||
Đường rộng 5,5m (không có lề đường) | 1 | 4,590,000 | |
Đường 10,5m (2,5m-5,5m-2,5m) | 1 | 5,130,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 5,580,000 | |
Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) | 1 | 6,210,000 | |
10 | Khu đô thị Ngân Câu Ngân Giang | ||
Đường 5,5m không lề | 1 | 4,230,000 | |
Đường 7,5m | 1 | 4,410,000 | |
Đường 10,5m (2,5m-5,5m-2,5m) | 1 | 4,770,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 4,770,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 5,220,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 5,400,000 | |
Đường 15,5m (2,5m-10,5m-2,5m) | 1 | 6,030,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 5,580,000 | |
Đường 23,25m (6m-11,25m-6m) | 1 | 6,210,000 | |
Đường 27m (5,5m-7,5m-1m-7,5m-5,5m) | 1 | 6,210,000 | |
11 | Khu đô thị Đất Quảng Green City | ||
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 5,400,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 14m (5m-7,5m-1,5m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 14,5m (3,5m-7,5m-3,5m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 6,030,000 | |
Đường 20m (2m-7,5m-1-7,5m-2m) | 1 | 6,300,000 | |
Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 6,300,000 | |
Đường Dũng Sĩ Điện Ngọc | 1 | 7,200,000 | |
Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) | 1 | 7,200,000 | |
12 | Khu đô thị An Phú Quý | ||
Đường 7,5m (1m-5,5m-1m) | 1 | 3,870,000 | |
Đường 8,5m (3m-5,5m) | 1 | 3,870,000 | |
Đường 10,5m (2,5m-5,5m-2,5m) | 1 | 3,870,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 4,050,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 4,410,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 4,590,000 | |
13 | Khu đô thị Sentosa Riverside | ||
Đường 7,5m (1m-5,5m-1m) | 1 | 3,870,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 5,400,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 14,5m (3,5m-7,5m-3,5m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 15,5m (5m-7,5m-3m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 6,030,000 | |
Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 6,300,000 | |
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 7,200,000 | |
Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) | 1 | 7,200,000 | |
14 | Khu đô thị Ngọc Dương Riverside | ||
Đường rộng 7,5m (không lề) | 1 | 4,320,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 5,400,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 6,030,000 | |
Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 6,300,000 | |
Dũng Sĩ Điện Ngọc - 1 lô | 1 | 7,200,000 | |
15 | Khu dân cư Thái Dương 1 | ||
Đường 9,5m (2m-5,5m-2m) | 1 | 3,600,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 4,320,000 | |
16 | Khu dân cư Thái Dương 2 | ||
Đường 9,5m (2m-5,5m-2m) | 1 | 3,870,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 4,050,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 4,050,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 4,140,000 | |
Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) | 1 | 4,860,000 | |
17 | Khu tái định cư Điện Dương - Điện Ngọc | ||
Đường 7m (1,5m-4m-1,5m) | 1 | 4,500,000 | |
Đường 8,5m (1,5m-5,5m-1,5m) | 1 | 4,950,000 | |
Đường 10m (1,5m-5,5m-3m) | 1 | 5,400,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 5,400,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 6,300,000 | |
18 | Khu dân cư phố chợ Điện Ngọc giai đoạn 2 | ||
Đường 7,5m (1m-5,5m-1m) | 1 | 4,860,000 | |
Đường 9,5m (2m-5,5m-2m) | 1 | 5,040,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 5,220,000 | |
Đường 17m (5,5mx2-6m) | 1 | 5,580,000 | |
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 6,750,000 | |
Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) | 1 | 6,750,000 | |
19 | Khu tái định cư Trường Đại học Nội vụ Hà Nội | ||
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 4,770,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 5,220,000 | |
20 | Vệt khớp nối giữa Khu đô thị số 3 và Trường Cao đẳng Công nghệ Đông Á | ||
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 4,680,000 | |
Đường 22,5m (6m-10,5m-6m) | 1 | 5,580,000 | |
II | Phường Điện Dương | ||
1 | Khu dân cư 1A Điện Dương | ||
Đường 29m (5m-7,5m-2m-7,5m-7m) | 1 | 7,200,000 | |
Đường 21,5m (5m-11,5m-5m) | 1 | 6,210,000 | |
Đường 21,5m (5,5m-10,5m-5,5m) | 1 | 6,210,000 | |
Đường 16,5m (4,5m-7,5m-4,5m) | 1 | 5,130,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 4,140,000 | |
Đường 11,5m (4m-5,5m-2m) | 1 | 3,600,000 | |
2 | Khu dân cư Thống Nhất | ||
Đường rộng 29m (5m-7,5x2-5m) | 1 | 7,560,000 | |
Đường rộng 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 7,560,000 | |
Đường rộng 17m | 1 | 6,570,000 | |
Đường rộng 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 4,590,000 | |
3 | Khu dân cư Chợ Điện Dương | ||
Đường rộng 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 5,220,000 | |
4 | Khu tái định cư Điện Dương - Điện Ngọc | ||
Đường 7m (1,5m-4m-1,5m) | 1 | 4,860,000 | |
Đường 8,5m (1,5m-5,5m-1,5m) | 1 | 5,310,000 | |
Đường 10m (1,5m-5,5m-3m) | 1 | 5,760,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 5,400,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 6,750,000 | |
5 | Khu đô thị Ngọc Dương Riverside | ||
Đường rộng 7,5m (không lề) | 1 | 4,590,000 | |
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 5,760,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 5,850,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 6,030,000 | |
Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 6,750,000 | |
Dũng Sĩ Điện Ngọc - 1 lô | 1 | 7,740,000 | |
III | Phường Điện Nam Trung | ||
Khu phố chợ Điện Nam Trung (đường chưa đặt tên) | |||
Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 4,050,000 | |
Đường 12,5m (2,5m-7,5m-2,5m) | 1 | 4,230,000 | |
Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 4,230,000 | |
Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 4,590,000 | |
Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 6,930,000 | |
Đường 33m (5m-10,5m-2m-10,5m-5m) | 1 | 7,740,000 |
ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
V- | ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ | ||
TT | Tên Cụm CN-TM-DV | Địa điểm | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Cụm CN Trảng Nhật 1 | Xã Điện Thắng Trung | 980,000 |
2 | Cụm CN Trảng Nhật 2 | Xã Điện Thắng Trung, Điện Hoà | 980,000 |
3 | Cụm CN Thương Tín | Xã Điện Nam Đông | 1,120,000 |
4 | Cụm CN Nam Dương | Xã Điện Nam, Điện Dương | 1,120,000 |
5 | Cụm CN Cẩm Sơn | Xã Điện Tiến | 705,000 |
6 | Cụm CN An Lưu | Xã Điện Nam Đông | 1,120,000 |
7 | Cụm CN Văn Ly | Xã Điện Quang | 370,000 |
8 | Cụm Làng nghề Đông Khương | Xã Điện Phương | 336,000 |
9 | Cụm CN Bồ Mưng | Xã Điện Thắng Bắc | 1,176,000 |
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
VI- | ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ | |
TT | Vị trí đất | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Dọc hai bên tuyến đường du lịch ven biển Điện Bàn - Hội An (ĐT 603B) | |
- Phía Đông đường | 6,272,000 | |
- Phía Tây đường | 5,645,000 | |
2 | Cụm Công nghiệp Bồ Mưng | 1,646,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
STT | Tên đơn vị hành chính/ Loại đất nông nghiệp | Đơn giá/Vị trí | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Điện Thắng Bắc | |||
1.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
2 | Xã Điện Thắng Trung | |||
2.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
2.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
2.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
2.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
2.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
3 | Xã Điện Thắng Nam | |||
3.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
3.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
3.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
3.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
3.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
4 | Xã Điện Minh | |||
4.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
4.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
4.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
5 | Xã Điện Phương | |||
5.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
5.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
5.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
6 | Xã Điện Phong | |||
6.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
6.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
6.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
6.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
7 | Xã Điện Trung | |||
7.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
7.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
7.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
7.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
7.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
8 | Xã Điện Quang | |||
8.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
8.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
8.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
8.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
8.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
9 | Xã Điện Phước | |||
9.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
9.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
9.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
9.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
9.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
10 | Xã Điện Thọ | |||
10.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
10.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
10.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
10.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
10.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
11 | Xã Điện Hồng | |||
11.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
11.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
11.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
11.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
11.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
12 | Xã Điện Tiến | |||
12.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
12.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
12.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
12.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
12.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
13 | Xã Điện Hoà | |||
13.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
13.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
13.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
13.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
13.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
14 | Phường Vĩnh Điện | |||
14.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | ||
14.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | ||
14.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | ||
15 | Phường Điện An | |||
15.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
15.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
15.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
16 | Phường Điện Dương | |||
16.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
16.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
16.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
16.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
16.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
17 | Phường Điện Ngọc | |||
17.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
17.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
17.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
17.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
17.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
18 | Phường Điện Nam Bắc | |||
18.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
18.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
18.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
18.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
18.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
19 | Phường Điện Nam Đông | |||
19.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
19.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
19.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
19.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
19.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
20 | Phường Điện Nam Trung | |||
20.1 | Đất trồng lúa nước | 55,000 | 46,000 | 35,000 |
20.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | 52,000 | 40,000 | 29,000 |
20.3 | Đất trồng cây lâu năm | 58,000 | 52,000 | 40,000 |
20.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 52,000 | 40,000 | 35,000 |
20.5 | Đất rừng sản xuất | 35,000 | 29,000 | 23,000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Nam
Điều 3. Phân loại xã, vị trí đối với nhóm đất nông nghiệp
- Việc phân loại xã, vị trí thực hiện theo quy định tại Điều 12 và Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Số lượng vị trí: xã đồng bằng phân thành từ 01 đến 03 vị trí, cá biệt có thể 04 vị trí. Riêng xã trung du và miền núi có thể tăng thêm nhưng không vượt quá 05 vị trí.
- Căn cứ vào bảng giá đất thuộc nhóm đất nông nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định này, UBND cấp huyện có trách nhiệm xác định ranh giới từng vị trí đất nông nghiệp để áp dụng các mức giá tương ứng cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương.
- Giá đất nông nghiệp quy định tại Quyết định này là giá đất của thời hạn 70 năm.
Điều 4. Phân loại xã; đường, đoạn đường; vị trí đối với đất ở nông thôn
- Việc phân loại xã; đường, đoạn đường; vị trí thực hiện theo quy định tại Điều 12 và Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Áp dụng hệ số đối với những thửa đất có vị trí đặc biệt:
- a) Thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với các trục đường giao thông (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) nhưng có mặt tiền hướng ra trục giao thông, có một lối đi duy nhất từ trục đường giao thông vào một nhà hoặc nhóm nhà và bị phân cách bởi một hoặc nhiều thửa đất khác phía trước của chủ sử dụng đất khác (bị che khuất hoặc không bị che khuất bởi nhà, vật kiến trúc) thì giá đất tính theo trục đường giao thông đó nhân (x) với các hệ số tương ứng theo quy định dưới đây:
Lối đi vào thửa đất có mặt cắt rộng từ 2,5 mét trở lên (tính nơi hẹp nhất): Hệ số 0,70 áp dụng cho phần diện tích của thửa đất cách cột mốc lộ giới (hoặc lề đường) trong phạm vi dưới 50 mét; hệ số 0,50 áp dụng cho phần diện tích còn lại của thửa đất từ vạch 50 mét trở lên.
Lối đi vào thửa đất có mặt cắt rộng dưới 2,5 mét (tính nơi hẹp nhất): Hệ số 0,60 áp dụng cho phần diện tích của thửa đất cách cột mốc lộ giới (hoặc lề đường) trong phạm vi dưới 50 mét; hệ số 0,40 áp dụng cho phần diện tích còn lại của thửa đất từ vạch 50 mét trở lên.
Trường hợp thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với các trục đường giao thông (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) nhưng có từ hai lối đi trở lên từ các trục đường giao thông vào một nhà hoặc nhóm nhà và bị phân cách bởi một hoặc nhiều thửa đất khác phía trước của chủ sử dụng đất khác (bị che khuất hoặc không bị che khuất bởi nhà, vật kiến trúc) thì giá đất tính theo trục đường giao thông có giá đất cao hôn nhân (x) với các hệ số tương ứng nêu trên.
- b) Thửa đất có mặt tiền sát lề đường giao thông hoặc cột mốc lộ giới (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) được áp dụng hệ số phân vệt chiều sâu như sau:
Hệ số 1,00 áp dụng cho phần diện tích của thửa đất trong phạm vi chiều sâu dưới 25 mét; hệ số 0,70 áp dụng cho phần diện tích của thửa đất trong phạm vi chiều sâu từ 25 mét đến dưới 50 mét; hệ số 0,50 áp dụng cho phần diện tích đất có chiều sâu từ 50 mét trở lên.
- c) Trường hợp thửa đất có mặt tiền liền kề đường giao thông (quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ) nhưng có một phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của thửa đất khác (thửa đất có hình chữ L, T) thì phần diện tích bị che khuất được tính bằng 70% giá đất mặt tiền nhân với các hệ số tương ứng được quy định tại điểm b, khoản 2 Điều này.
- d) Đối với những thửa đất có 02 mặt tiền nằm trên các tuyến đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ: áp dụng hệ số 1,10 (vị trí ngã ba), 1,20 (vị trí ngã tư trở lên) nhân (x) với giá đất của đường có giá cao hơn.
- Mặt tiền thửa đất được xác định tại vị trí cột mốc lộ giới hoặc lề đường. Đối với các trường hợp đã xây dựng nhà, vật kiến trúc trước khi phân vạch cắm mốc lộ giới (nhưng hiện tại chưa mở đường) thì mặt tiền thửa đất được xác định theo hiện trạng đang quản lý sử dụng theo các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất.
- Lề đường được xác định ở mép vỉa hè có vị trí xa tim đường hơn.
- Khi xác định giá đất của thửa đất ở nông thôn theo quy định trên mà có mức giá đất ở thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề hoặc gần nhất thì giá đất ở được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề hoặc gần nhất trên địa bàn từng địa phương.
Điều 5. Phân loại đô thị, vị trí đối với đất ở đô thị
- Phân loại đô thị: Thành phố Tam Kỳ là đô thị loại II, thành phố Hội An là đô thị loại III, thị xã Điện Bàn là đô thị loại IV. Riêng các thị trấn trên địa bàn tỉnh chưa xếp loại đô thị thì xếp vào đô thị loại V để định giá đất.
- Phân loại vị trí: Trong từng đường, phố; đoạn đường, đoạn phố có thể phân thành các vị trí định giá đất, trong đó vị trí 1 là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất, các vị trí tiếp theo là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
- Áp dụng hệ số đối với những thửa đất có vị trí đặc biệt:
- a) Hệ số phân vạch chiều sâu: Những thửa đất ở có mặt tiền các đường phố (không áp dụng đối với các thửa đất có mặt tiền nằm ở kiệt, hẻm) được áp dụng hệ số chiều sâu như sau:
- b) Trường hợp thửa đất có mặt tiền liền kề đường phố, nhưng có một phần diện tích đất bị che khuất mặt tiền bởi phần đất của thửa đất khác (thửa đất có hình chữ L, T) thì phần diện tích bị che khuất được tính bằng 70% giá đất mặt tiền nhân với các hệ số tương ứng được quy định tại điểm a, khoản 3 Điều này.
- c) Đối với những thửa đất có 2 mặt tiền trở lên: áp dụng hệ số 1,10 (vị trí ngã ba), 1,20 (vị trí ngã tư trở lên) nhân (x) với giá đất của đường có giá cao hơn.
- d) Đối với các thửa đất ở nằm ở vị trí mặt tiền các kiệt, hẻm của từng đoạn đường phố mà chưa xác định giá tại Bảng giá đất kèm theo Quyết định này thì được áp dụng hệ số khoảng cách và hệ số mặt cắt so với vị trí liền kề trước đó để xác định giá:
Hệ số khoảng cách: Hệ số 0,5 áp dụng cho các thửa đất cách lề đường phố hoặc kiệt, hẻm dưới 50 mét; hệ số 0,4 áp dụng cho các thửa đất cách lề đường phố hoặc kiệt, hẻm từ 50 mét đến dưới 100 mét; hệ số 0,3 áp dụng cho các thửa đất cách lề đường phố hoặc kiệt, hẻm từ 100 mét đến dưới 200 mét; hệ số 0,2 áp dụng cho các thửa đất cách lề đường phố hoặc kiệt, hẻm từ 200 mét trở lên.
Hệ số mặt cắt: Hệ số 1,0 áp dụng đối với kiệt, hẻm có mặt cắt ngang rộng trên 4mét; hệ số 0,9 áp dụng đối với kiệt, hẻm có mặt cắt ngang rộng từ trên 2,5mét đến 4mét; hệ số 0,7 áp dụng đối với kiệt, hẻm có mặt cắt ngang rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; hệ số 0,5 áp dụng đối với kiệt, hẻm có mặt cắt ngang rộng dưới 1,5mét.
Độ rộng của kiệt, hẻm được tính ở nơi hẹp nhất. Trường hợp kiệt, hẻm có 02 lối vào từ 02 đường, phố chính thì sau khi áp dụng cách tính giá đất theo 02 đường phố chính đó mà giá đất nào cao hơn thì áp dụng giá đất cao hơn đó.
- Lề đường được xác định ở mép vỉa hè có vị trí xa tim đường hơn.
- Thửa đất mang tên đường, phố, kiệt, hẻm nào thì vị trí và giá đất tính theo con đường, phố, kiệt, hẻm đó; trừ trường hợp những thửa đất có vị trí 2 mặt tiền trở lên.
Cơ sở để xác định tên đường, phố, kiệt, hẻm, vị trí đất: Căn cứ vào các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; biển số nhà, sổ đăng ký hộ khẩu hoặc các giấy tờ pháp lý khác có liên quan đến vị trí đất ở, nhà ở. Trường hợp thửa đất chưa xác định được tên đường, phố, kiệt, hẻm nào hoặc thửa đất có nhiều đường, phố, kiệt, hẻm đi vào thì giá đất được tính theo đường, phố, kiệt, hẻm vào gần nhất hoặc đường, phố, kiệt, hẻm có giá đất cao nhất.
- Khi xác định giá đất của thửa đất ở đô thị theo quy định trên mà có mức giá đất ở thấp hơn giá đất nông nghiệp tại vị trí đó hoặc giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất nông nghiệp), thì giá đất ở được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại vị trí đó hoặc giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất.
- Đối với các kiệt, hẻm thuộc đất ở đô thị không quy định mức giá đất cụ thể theo từng tuyến, đoạn đường nêu tại Bảng giá đất của từng địa phương thì giá đất được xác định theo quy định tại khoản 3, khoản 5 và khoản 6 Điều này.
Điều 6. Giá đất thương mại, dịch vụ
- Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 70% giá đất ở tại vị trí đó. Trường hợp tại vị trí đó không có giá đất ở thì xác định giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất.
- Giá đất thương mại, dịch vụ khi xác định theo quy định tại khoản 1 Điều này mà thấp hơn giá đất nông nghiệp tại vị trí đó hoặc giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất nông nghiệp) thì tính bằng giá đất nông nghiệp tại vị trí đó hoặc giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn; trường hợp thấp hơn giá đất tối thiểu quy định của Chính phủ đối với đất thương mại, dịch vụ thì tính bằng giá tối thiểu của khung Chính phủ.
- Trường hợp trong bảng giá đất chi tiết đã ban hành đơn giá của loại đất thương mại, dịch vụ thì không xác định theo quy định tại khoản 1 Điều này.
- Giá đất thương mại, dịch vụ quy định tại Quyết định này là giá đất theo hiện trạng của thời hạn 70 năm và không áp dụng các hệ số quy định tại điểm b, điểm c, khoản 2, Điều 4 và điểm a, điểm b, khoản 3, Điều 5 của Quy định này.
- Đối với những thửa đất thương mại, dịch vụ có 2 mặt tiền trở lên mà có diện tích dưới 5.000m2: áp dụng hệ số 1,10 (vị trí ngã ba), 1,20 (vị trí ngã tư trở lên) nhân (x) với giá đất của đường có giá cao hơn. Đối với những thửa đất thương mại, dịch vụ ở vị trí 02 mặt tiền trở lên mà có diện tích đất từ 5.000 m2 trở lên thì không áp dụng hệ số 1,1 (vị trí ngã ba) và 1,2 (vị trí ngã tư trở lên).
- Thửa đất mang tên đường, phố, kiệt, hẻm nào thì vị trí và giá đất tính theo con đường, phố, kiệt, hẻm đó; trường hợp những thửa đất có vị trí 2 mặt tiền trở lên thì giá đất tính theo quy định tại khoản 5 Điều này. Cơ sở để xác định tên đường, phố, kiệt, hẻm, vị trí đất thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quy định này.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 50% giá đất ở tại vị trí đó. Trường hợp tại vị trí đó không có giá đất ở thì xác định giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ khi xác định theo quy định tại khoản 1 Điều này mà thấp hơn giá đất nông nghiệp tại vị trí đó hoặc giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất nông nghiệp) thì tính bằng giá đất nông nghiệp tại vị trí đó hoặc giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất trên địa bàn xã, phường, thị trấn; trường hợp thấp hơn giá đất tối thiểu quy định của Chính phủ đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thì tính bằng giá tối thiểu của khung Chính phủ.
- Trường hợp trong bảng giá đất chi tiết đã ban hành đơn giá của loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thì không xác định theo quy định tại khoản 1 Điều này.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Quyết định này là giá đất theo hiện trạng của thời hạn 70 năm và không áp dụng các hệ số quy định tại điểm b, điểm c, điểm d, khoản 2 Điều 4 và điểm a, điểm b, điểm c, khoản 3, Điều 5 của Quy định này.
- Thửa đất mang tên đường, phố, kiệt, hẻm nào thì vị trí và giá đất tính theo đường, phố, kiệt, hẻm đó. Cơ sở để xác định tên đường, phố, kiệt, hẻm, vị trí đất thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 5 Quy định này.
Điều 8. Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường
Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được xác định bằng 02 lần giá đất nông nghiệp của thửa đất đó nhưng tối đa không vượt quá 1,5 lần mức tối đa của cùng loại đất trong khung giá đất của Chính phủ. Trường hợp giá đất sau khi được xác định mà cao hơn giá đất ở tại vị trí đó thì chỉ tính tối đa bằng giá đất ở.
Điều 9. Giá đất đối với một số trường hợp khác
- Giá đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp tại vị trí đó. Trường hợp tại vị trí đó không có giá đất nông nghiệp thì xác định bằng giá đất nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất.
- Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng được xác định bằng giá đất rừng sản xuất tại vị trí đó. Trường hợp tại vị trí đó không có giá đất rừng sản xuất thì xác định bằng giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận gần nhất.
- Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vị trí đó. Trường hợp tại vị trí đó không có giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp thì xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực lân cận gần nhất.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp thì giá đất được xác định bằng giá đất ở tại vị trí đó. Trường hợp tại vị trí đó không có giá đất ở thì xác định bằng giá đất ở tại khu vực lân cận gần nhất.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất nuôi trồng thủy sản thì xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận gần nhất); sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp cùng mục đích tại vị trí đó (trường hợp tại vị trí đó không có giá đất phi nông nghiệp cùng mục đích thì xác định bằng giá đất phi nông nghiệp cùng mục đích tại khu vực lân cận gần nhất).
- Đất chưa sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá của loại đất liền kề cao nhất. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng, thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận.
- Giá của loại đất sử dụng vào mục đích tôn giáo, tín ngưỡng, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng và đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn 70 năm tại vị trí đó. Trường hợp tại vị trí đó không có giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thì xác định bằng 50% giá đất ở tại vị trí đó.
- Đối với những dự án đang thực hiện dở dang chưa có trong bảng giá đất thì giá đất được áp dụng theo giá đất khai thác (giá đất khai thác tính doanh thu) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với dự án đó. Đối với những thửa đất đã tổ chức bán đấu giá thành công thì giá đất được xác định là giá trúng đấu giá.
Điều 10. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất
- Điều chỉnh bảng giá đất:
- a) Các trường hợp điều chỉnh bảng giá đất: Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự; khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
- b) Trình tự, thủ tục điều chỉnh bảng giá đất thực hiện theo quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ và Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Bổ sung bảng giá đất:
- a) Các trường hợp bổ sung bảng giá đất: Trong kỳ ban hành bảng giá đất mà cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc các trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
- b) Trình tự, thủ tục bổ sung bảng giá đất:
UBND cấp huyện đề xuất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, kiểm tra gửi Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh thẩm định để hoàn chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thông qua trước khi quyết định.
Điều 11. Trường hợp chuyển tiếp
- Trường hợp người sử dụng đất đã kê khai đầy đủ và nộp hồ sơ hợp lệ tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Quy định này trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, nhưng do nguyên nhân khách quan mà cơ quan nhà nước có thẩm quyền chưa xác định được nghĩa vụ tài chính phải nộp ngân sách nhà nước thì việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập xong hồ sơ, thủ tục, xác định nghĩa vụ tài chính trước ngày Quyết định này có hiệu lực, nhưng các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chưa có Thông báo nộp tiền thì được tiếp tục thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất theo quy định trước đó. Trường hợp đã có Thông báo nộp tiền nhưng chậm nộp so với quy định thì thực hiện các biện pháp theo quy định của Luật Quản lý thuế và các văn bản quy định khác của Nhà nước có liên quan.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Nam.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Nam
- Bảng giá đất huyện Bắc Trà My
- Bảng giá đất huyện Đại Lộc
- Bảng giá đất thị xã Điện Bàn
- Bảng giá đất huyện Đông Giang
- Bảng giá đất huyện Duy Xuyên
- Bảng giá đất huyện Hiệp Đức
- Bảng giá đất thành phố Hội An
- Bảng giá đất huyện Nam Giang
- Bảng giá đất huyện Nam Trà My
- Bảng giá đất huyện Nông Sơn
- Bảng giá đất huyện Núi Thành
- Bảng giá đất huyện Phú Ninh
- Bảng giá đất huyện Phước Sơn
- Bảng giá đất huyện Quế Sơn
- Bảng giá đất thành phố Tam Kỳ
- Bảng giá đất huyện Tây Giang
- Bảng giá đất huyện Thăng Bình
- Bảng giá đất huyện Tiên Phước
Kết luận về bảng giá đất Điện Bàn Quảng Nam
Bảng giá đất của Quảng Nam được căn cứ theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc Ban hành quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bản tỉnh Quảng Nam và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Nam tại liên kết dưới đây: