Bảng giá đất thành phố Yên Bái Tỉnh Yên Bái năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Yên Bái. Bảng giá đất thành phố Yên Bái dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Yên Bái Yên Bái. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Yên Bái Yên Bái hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Yên Bái Yên Bái.
Căn cứ Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Yên Bái. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Yên Bái mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Yên Bái tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Yên Bái tại đây.
Thông tin về thành phố Yên Bái
Yên Bái là một thành phố của Yên Bái, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Yên Bái có dân số khoảng 100.631 người (mật độ dân số khoảng 942 người/1km²). Diện tích của thành phố Yên Bái là 106,8 km².Thành phố Yên Bái có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 9 phường: Đồng Tâm, Hồng Hà, Hợp Minh, Minh Tân, Nam Cường, Nguyễn Phúc, Nguyễn Thái Học, Yên Ninh, Yên Thịnh và 6 xã: Âu Lâu, Giới Phiên, Minh Bảo, Tân Thịnh, Tuy Lộc, Văn Phú.
bản đồ thành phố Yên Bái
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Yên Bái trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Yên Bái tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Yên Bái
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Yên Bái có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Yên Bái tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Yên Bái
Bảng giá đất thành phố Yên Bái
BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
Số thứ tự | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) | |
(1) | (2) | (3) | |
I | TẠI CÁC PHƯỜNG: Đồng Tâm, Yên Thịnh, Minh Tân, Yên Ninh, Nguyễn Thái Học, Hồng Hà, Nguyễn Phúc | ||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến ngã tư Km5 - giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) | ||
1.1 | Từ giáp địa giới huyện Yên Bình đến gặp đường Yên Thế | 6.300.000 | |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can | 8.400.000 | |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp đất Bệnh viện Tràng An | 12.000.000 | |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Nguyễn Đức Cảnh | 16.800.000 | |
1.5 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới phường Đồng Tâm | 21.000.000 | |
1.6 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Điện Biên) | 25.000.000 | |
2 | Đường Điện Biên (Từ ngã tư Km 5 (giao với các đường Yên Ninh, Nguyễn Tất Thành, Đinh Tiên Hoàng) đến ngã năm Cao Lanh) | ||
2.1 | Từ ngã tư Km 5 đến gặp đường Quang Trung | 25.000.000 | |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất cổng Công ty CP xây lắp Thủy lợi Thủy điện | 25.000.000 | |
2.3 | Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Dài | 23.000.000 | |
2.4 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư Cao Thắng | 18.000.000 | |
2.5 | Đoạn tiếp theo đến ngã năm Cao Lanh (Ranh giới phường Yên Ninh với phường Nguyễn Thái Học) | 18.000.000 | |
3 | Đường Hoàng Hoa Thám (Từ ngã năm Cao Lanh đến cống Ngòi Yên) | ||
3.1 | Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến giáp đường sắt Hà Nội - Yên Bái | 15.000.000 | |
3.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đường Hoàng Hoa Thám | 15.000.000 | |
4 | Đường Trần Hưng Đạo (Từ cống Ngòi Yên đến ngã tư cầu Yên Bái) | ||
4.1 | Từ cống Ngòi Yên đến phố Dã Tượng | 15.000.000 | |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến phố Mai Hắc Đế | 13.000.000 | |
4.3 | Đoạn tiếp theo đến đầu phố Nguyễn Du | 12.000.000 | |
4.4 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư đầu cầu Yên Bái | 10.500.000 | |
5 | Đường Nguyễn Phúc (Từ ngã tư cầu Yên Bái đến hết địa giới phường Nguyễn Phúc) | ||
5.1 | Từ cầu Yên Bái đến hết đất Trạm điện | 5.500.000 | |
5.2 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới đất Khí tượng | 3.500.000 | |
5.3 | Đoạn tiếp theo đến gặp ngã ba Âu Lâu | 3.500.000 | |
5.4 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới CTCP Kinh doanh chế biến lâm sản xuất khẩu Yên Bái | 4.000.000 | |
5.5 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc | 3.000.000 | |
6 | Đường Lê Hồng Phong (Từ ngã ba Âu Lâu đến ngã tư Nam Cường) | ||
6.1 | Đoạn từ ngã ba Âu Lâu đến hết đất số nhà 377 | 5.500.000 | |
6.2 | Đoạn tiếp theo đến đường sắt cắt ngang | 5.000.000 | |
6.3 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Nguyễn Phúc | 4.700.000 | |
6.4 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới trường Lê Hồng Phong | 5.500.000 | |
6.5 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới cây xăng vật tư | 5.500.000 | |
6.6 | Đoạn còn lại đến giáp vị trí 1 đường Thành Công | 7.700.000 | |
7 | Đường Thành Công (Từ ngã tư Nam Cường đến đường sắt cắt đường ngang khu cống Ngòi Yên) | ||
7.1 | Từ ngã tư Nam Cường đi về phía ga đến hết đất số nhà 40 và ngõ 22 | 7.700.000 | |
7.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp phố Tô Hiến Thành | 8.000.000 | |
7.3 | Đoạn tiếp theo qua đường Thành Công cải tạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học | 15.000.000 | |
7.4 | Đoạn từ vị trí 1 đường Thành Công cải tạo đến hết đất số nhà 14 và số nhà 9 | 9.000.000 | |
7.5 | Đoạn tiếp theo đến hết đất Chi cục Thi hành án thành phố | 8.600.000 | |
7.6 | Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học | 8.200.000 | |
7.7 | Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học gặp đường Hoàng Hoa Thám | 7.000.000 | |
8 | Đường Thanh Niên (Từ ngã ba cửa ga Yên Bái ven bờ sông Hồng đến gặp đường Nguyễn Phúc) | ||
8.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Yết Kiêu | 9.000.000 | |
8.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp phố Dã Tượng | 4.800.000 | |
8.3 | Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đinh Liệt | 4.200.000 | |
8.4 | Đoạn tiếp theo đến gặp phố Đào Duy Từ | 3.000.000 | |
8.5 | Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc | 2.400.000 | |
9 | Phố Yết Kiêu (Từ đầu nam chợ Yên Bái đến gặp đường Thanh Niên) | ||
9.1 | Đoạn sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến hết đất số nhà 25 | 9.000.000 | |
9.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thanh Niên | 5.700.000 | |
10 | Phố Mai Hắc Đế (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) | ||
10.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m | 5.040.000 | |
10.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên | 3.600.000 | |
11 | Phố Nguyễn Cảnh Chân (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) | 3.000.000 | |
12 | Phố Nguyễn Du (Từ nhà thi đấu TDTT đến gặp đường Hòa Bình) | ||
12.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học | 5.000.000 | |
12.2 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình | 4.300.000 | |
13 | Phố Trần Đức Sắc (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình) | 3.600.000 | |
14 | Phố Tô Ngọc Vân (Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến sau vị trí 1 đường Hòa Bình) | 3.600.000 | |
15 | Phố Mai Văn Ty (Từ phố Tô Ngọc Vân đến phố Trần Đức Sắc) | 3.000.000 | |
16 | Phố Phó Đức Chính | ||
16.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học | 4.000.000 | |
16.2 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến giáp vị trí 1 đường Hòa Bình | 4.000.000 | |
17 | Đường Lý Thường Kiệt (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã năm Cao Lanh) | ||
17.1 | Đoạn từ ngã tư Nam Cường đi Cao Lanh đến hết đất số nhà 40 và ngõ 11 | 7.700.000 | |
17.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lý Đạo Thành | 6.000.000 | |
17.3 | Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học | 8.000.000 | |
18 | Đường Trần Bình Trọng (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến gặp đường Phạm Ngũ Lão) | 5.000.000 | |
19 | Đường Yên Ninh (Từ ngã tư Nam Cường đến ngã tư Km 5 - giao với các đường Nguyễn Tất Thành, Điện Biên, Đinh Tiên Hoàng) | ||
19.1 | Đoạn từ ngã tư Nam Cường đến hết đất Trạm viễn thông Nam Cường và hết đất số nhà 27 | 7.700.000 | |
19.2 | Đoạn tiếp theo đến cổng nhà khách Trường Sơn và hết đất số nhà 134 | 6.300.000 | |
19.3 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng | 5.000.000 | |
19.4 | Đoạn tiếp theo đến hết cổng Trường tiểu học Yên Ninh | 6.000.000 | |
19.5 | Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bệnh viện Sản nhi | 7.000.000 | |
19.6 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Thành Chung | 10.000.000 | |
19.7 | Đoạn tiếp theo đến Tòa án thành phố | 9.000.000 | |
19.8 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Quang Trung | 11.000.000 | |
19.9 | Đoạn tiếp theo đến ngã tư Km 5 | 13.000.000 | |
20 | Đường Hồ Xuân Hương (Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến cầu Trầm) | ||
20.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Hoa Thám đến hết đất chợ Yên Ninh | 6.600.000 | |
20.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất số nhà 94 | 3.000.000 | |
20.3 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Hòa (cổng trường Lý Tự Trọng) | 1.700.000 | |
20.4 | Đoạn tiếp theo đến cầu Trầm | 1.300.000 | |
21 | Đường Kim Đồng (Từ ngã tư Bệnh viện Sản Nhi đến gặp đường Điện Biên - ngã ba cầu Dài) | ||
21.1 | Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến hết đất số nhà 46 | 8.200.000 | |
21.2 | Đoạn tiếp theo đến tới số nhà 406 | 5.500.000 | |
21.3 | Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Điện Biên | 8.200.000 | |
22 | Đường Đá Bia (Từ ngã tư bệnh viện Sản Nhi đến cầu nghĩa trang Đá Bia) | ||
22.1 | Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m | 3.000.000 | |
22.2 | Đoạn tiếp theo đến hết số nhà 41 | 1.800.000 | |
22.3 | Đoạn tiếp theo đến hết khu tập thể bệnh viện cũ (Cống qua đường) | 1.200.000 | |
22.4 | Đoạn tiếp theo đến Nghĩa trang Đá Bia | 600.000 | |
23 | Đường Quang Trung (Từ đường Yên Ninh khu trường Nguyễn Huệ gặp đường Điện Biên Km 4) | ||
23.1 | Từ vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m | 10.200.000 | |
23.2 | Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Điện Biên 50m | 9.500.000 | |
23.3 | Đoạn còn lại 50m gặp vị trí 1 đường Điện Biên | 12.000.000 | |
24 | Đường Lê Lợi (Từ ngã tư km 4 đến cầu Bảo Lương) | ||
24.1 | Từ vị trí 1 đường Điện Biên đến đầu cầu Đ2 (cầu thứ hai) | 8.000.000 | |
24.2 | Đoạn tiếp theo đến hết cổng nhà máy Sứ | 6.000.000 | |
24.3 | Đoạn từ ngã ba nhà máy Sứ đến cầu Bảo Lương | 5.000.000 | |
25 | Đường Trần Phú (Từ ngã ba Ngân hàng Nhà nước đến hết ranh giới phường Yên Thịnh) | ||
25.1 | Từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến cổng trường SOS | 6.000.000 | |
25.2 | Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ | 7.000.000 | |
25.3 | Đoạn từ sau Quán Đá đến hết ranh giới phường Đồng Tâm | 7.000.000 | |
25.4 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lương Văn Can | 6.000.000 | |
25.5 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt | 5.000.000 | |
25.6 | Đoạn tiếp theo đến hết đất Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Phúc Lộc | 3.500.000 | |
25.7 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Yên Thịnh | 2.500.000 | |
26 | Đường Lê Văn Tám (Từ ngã ba Km 6 qua Trung tâm GTVL đến ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp) | ||
26.1 | Từ hết vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết đất số nhà 216 | 8.400.000 | |
26.2 | Đoạn tiếp theo đến số nhà 60 | 7.600.000 | |
26.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng | 8.400.000 | |
27 | Đường Trần Quốc Toản (Từ chợ Đồng Tâm qua Sở Xây dựng đến Ngân hàng Nhà nước) | ||
27.1 | Đoạn sau vị trí 1 đường Điện Biên (chợ Km 4) đến hết đất số nhà 67 | 6.000.000 | |
27.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Điện Biên (Ngân hàng Nhà nước) | 4.000.000 | |
28 | Phố Tô Hiệu (Từ cổng Sở Giáo dục đến gặp đường Hà Huy Tập) | ||
28.1 | Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến sâu 50 m | 8.000.000 | |
28.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên | 6.000.000 | |
28.3 | Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Ngô Gia Tự | 4.500.000 | |
28.4 | Đoạn từ ngã ba khán đài A sân vận động Thanh Niên qua trường tiểu học Nguyễn Trãi đến gặp đường Hà Huy Tập | 4.500.000 | |
29 | Phố Võ Thị Sáu (Từ đường Yên Ninh đến gặp đường Ngô Gia Tự) | 8.000.000 | |
30 | Đường Ngô Gia Tự (Từ ngã ba Bưu điện tỉnh đến gặp đường Hà Huy Tập) | ||
30.1 | Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào sâu 50 m | 10.000.000 | |
30.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp phố Võ Thị Sáu | 7.200.000 | |
30.3 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Hà Huy Tập | 6.000.000 | |
31 | Phố Ngô Sĩ Liên | ||
31.1 | Từ vị trí 1 đường Trần Phú đến gặp ngã ba | 5.500.000 | |
31.2 | Đoạn tiếp theo đến hết tiểu khu Hào Gia (giáp suối) | 4.000.000 | |
32 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Từ chợ Km 6 đến gặp đường Trần Phú) | ||
32.1 | Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m (Cả hai bên đường Nguyễn Tất Thành) | 10.000.000 | |
32.2 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m | 10.000.000 | |
32.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú | 7.000.000 | |
33 | Đường Lương Văn Can (Từ ngã ba Nhà thờ Km 7 đến gặp đường Trần Phú) | ||
33.1 | Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến đầu cầu | 4.000.000 | |
33.2 | Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Trần Phú 50m | 3.500.000 | |
33.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Trần Phú | 4.000.000 | |
34 | Đường Bảo Lương (Từ ngã tư km 2 đến gặp đường Lê Lợi) | ||
34.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 100 m | 5.500.000 | |
34.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Lợi | 4.000.000 | |
35 | Đường Cao Thắng (Từ sau VT1 đường Điện Biên đến VT1 đường Yên Ninh) | 6.000.000 | |
36 | Đường Hòa Bình (Từ ngã ba tiếp giáp đường Thành Công đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc) | ||
36.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến giáp trụ sở UBND phường Nguyễn Thái Học | 6.000.000 | |
36.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Nguyễn Phúc | 5.000.000 | |
37 | Phố Trần Nguyên Hãn (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) | ||
37.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50m | 4.300.000 | |
37.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên | 3.600.000 | |
38 | Phố Trần Quang Khải (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) | ||
38.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m | 4.300.000 | |
38.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên | 3.600.000 | |
39 | Phố Đinh Lễ (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp đường Thanh Niên) | ||
39.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m | 4.300.000 | |
39.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên | 3.600.000 | |
40 | Phố Đinh Liệt (Từ đường Trần Hưng Đạo khu trường Lý Thường Kiệt gặp đường Thanh Niên) | ||
40.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m | 4.300.000 | |
40.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên | 3.600.000 | |
41 | Phố Đào Duy Từ | ||
41.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m | 3.000.000 | |
41.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên | 2.700.000 | |
42 | Đường Thanh Liêm (Đoạn sau vị trí 1 đường Lê Văn Tám đến gặp đường Hà Huy Tập) | 4.000.000 | |
43 | Phố Hòa Cường (Từ ngã ba Công ty CPXDGT đường Lê Hồng Phong gặp đường Hòa Bình) | 2.500.000 | |
44 | Phố Dã Tượng (Từ đường Trần Hưng Đạo gặp đường Thanh Niên) | 5.000.000 | |
45 | Đường Nguyễn Thái Học (Từ ngã tư Cao Lanh đến ngã năm cầu Yên Bái) | ||
45.1 | Đoạn từ ngã năm Cao Lanh đến đến gặp đường Thành Công rẽ ra đường Hoàng Hoa Thám | 16.000.000 | |
45.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp phố Nguyễn Du | 15.000.000 | |
45.3 | Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Yên Bái | 14.000.000 | |
46 | Phố Đào Tấn (Từ sau vị trí 1 phố Đỗ Văn Đức đến sau vị trí 1 phố Yên Hòa) | 4.500.000 | |
47 | Đường Hoàng Văn Thụ | ||
47.1 | Sau vị trí 1 đường Kim Đồng đến hết số nhà 17 | 5.000.000 | |
47.2 | Đoạn tiếp theo đến cống qua đường (hết đất nhà ông Bằng) | 4.000.000 | |
47.3 | Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Quang Trung | 5.000.000 | |
48 | Đường Lý Tự Trọng | 7.000.000 | |
49 | Đường Phan Đăng Lưu (Từ ngã ba Công đoàn tỉnh đến gặp đường Thanh Liêm) | ||
49.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến hết cổng trường Yên Thịnh | 4.000.000 | |
49.2 | Đoạn tiếp theo đi 100m | 3.000.000 | |
49.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Thanh Liêm | 3.000.000 | |
50 | Đường Yên Bái - Văn Tiến (Từ ngã tư cầu Bảo Lương đến hết ranh giới phường Yên Ninh) | 4.000.000 | |
51 | Phố Đoàn Thị Điểm (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) | ||
51.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m | 4.000.000 | |
51.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn | 3.000.000 | |
51.3 | Từ sau vị trí 1 phố Trần Nguyên Hãn đến gặp vị trí 1 phố Mai Hắc Đế | 3.300.000 | |
51.4 | Từ sau vị trí 1 phố Mai Hắc Đế đến gặp vị trí 1 phố Dã Tượng | 2.700.000 | |
52 | Phố Bùi Thị Xuân (Từ đường Trần Hưng Đạo đến gặp phố Trần Nguyên Hãn) | 2.500.000 | |
53 | Phố Lê Quí Đôn (Đường ngang đi phía Đông nam Trường Lý Thường Kiệt) | ||
53.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào 50 m | 4.000.000 | |
53.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Thanh Niên | 3.000.000 | |
54 | Phố Tuệ Tĩnh (Từ đường Thành Công vào Bệnh viện thành phố) | 5.000.000 | |
55 | Đường Lý Đạo Thành (Từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt qua ven hồ Công viên gặp giáp vị trí 1 đường Thành Công) | 5.000.000 | |
56 | Đường Hà Huy Tập (Từ phố Tô Hiệu gặp đường Thanh Liêm) | 3.000.000 | |
57 | Đường vào trường Nguyễn Trãi | ||
57.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m | 3.000.000 | |
57.2 | Đoạn tiếp theo đến cổng trường Nguyễn Trãi | 2.000.000 | |
58 | Đường Lương Yên (Từ UBND phường Yên Thịnh đi xã Tân Thịnh) | ||
58.1 | Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100 m | 2.700.000 | |
58.2 | Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 50m | 2.400.000 | |
58.3 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành | 3.600.000 | |
58.4 | Đoạn sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành vào 50m | 3.600.000 | |
58.5 | Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Tân Thịnh | 2.000.000 | |
59 | Đường Lê Chân (Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp ranh giới phường Nam Cường) | 3.200.000 | |
60 | Phố Phùng Khắc Khoan (Từ đường Hòa Bình đoạn đường sắt cắt ngang gặp đường Lê Hồng Phong) | ||
60.1 | Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến cách vị trí 1 đường Lê Hồng Phong 50 m | 3.000.000 | |
60.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Lê Hồng Phong | 4.000.000 | |
61 | Đường Nguyễn Khắc Nhu | ||
61.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong vào 50 m | 5.000.000 | |
61.2 | Đoạn tiếp theo đến cách vị trí 1 đường Hòa Bình 50m | 4.000.000 | |
61.3 | Đoạn tiếp theo gặp vị trí 1 đường Hòa Bình | 4.000.000 | |
62 | Đường Phạm Ngũ Lão | ||
62.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng vào 50m | 2.100.000 | |
62.2 | Đoạn tiếp theo 100m | 1.500.000 | |
62.3 | Đoạn còn lại đến hết đất nhà ông Sinh | 1.200.000 | |
63 | Đường Lê Trực (Từ đường Trần Phú qua Trường Cao đẳng Sư phạm đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ) | ||
63.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Phú đến hết đất nhà bà Hòa | 3.500.000 | |
63.2 | Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Âu Cơ | 5.500.000 | |
64 | Đường Lê Lai (Từ Công an tỉnh gặp đường Bảo Lương) | ||
64.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến trạm xá Công an Tỉnh | 4.500.000 | |
64.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Km2) | 3.000.000 | |
64.3 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Bảo Lương (hướng Nhà máy Sứ) | 3.000.000 | |
65 | Đường Trương Quyền | ||
65.1 | Từ cầu ông Phó Hoan đến ngã ba đường Trương Quyền | 4.000.000 | |
65.2 | Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng nhà máy Sứ) | 3.000.000 | |
65.3 | Đoạn tiếp từ ngã ba đến vị trí 1 đường Bảo Lương (hướng Km2) | 3.000.000 | |
66 | Phố Đặng Dung | ||
66.1 | Từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh đến giáp đất nhà ông Lễ | 2.400.000 | |
66.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Kim Đồng | 2.000.000 | |
67 | Phố Tô Hiến Thành (Từ đường Thành Công vào Trung tâm thương mại Vincom) | 8.700.000 | |
68 | Phố Minh Khai | ||
68.1 | Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến cầu qua suối | 5.500.000 | |
68.2 | Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 | |
68.3 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp vị trí 1 đường Nguyễn Đức Cảnh | 8.000.000 | |
69 | Đường Thành Chung (Từ đường Yên Ninh khu Công ty Dược gặp đường Hoàng Văn Thụ) | ||
69.1 | Đoạn sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50 m | 4.500.000 | |
69.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà xây ông Châm, bà Hà (đối diện đường vào Tổ 6) | 3.200.000 | |
69.3 | Đoạn tiếp theo đến gặp vị trí 1 đường Hoàng Văn Thụ | 3.500.000 | |
70 | Đường Yên Thế | ||
70.1 | Đoạn sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m | 2.500.000 | |
70.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà Nhà văn hóa | 2.000.000 | |
70.3 | Đoạn còn lại đến hết địa giới phường Yên Thịnh | 1.500.000 | |
71 | Đường Nguyễn Quang Bích (Từ vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng đến gặp đường Nguyễn Tất Thành) | ||
71.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m | 3.500.000 | |
71.2 | Đoạn tiếp theo đến hết cổng Công ty VTTH Cửu Long - VinaShin | 2.500.000 | |
71.3 | Đoạn tiếp theo đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành | 4.000.000 | |
72 | Đường Đầm Lọt (Từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến gặp đường Trần Phú) | ||
72.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành đến nhà nghỉ Phương Thúy | 4.500.000 | |
72.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Trần Phú | 3.500.000 | |
73 | Đường đi đền Tuần Quán (Từ ngã ba đường Bảo Lương đến Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai và đoạn tiếp theo đến đường sắt) | 2.700.000 | |
74 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 20.000.000 | |
75 | Đường Nguyễn Tất Thành | ||
75.1 | Đoạn từ ngã tư Km 5 đến đường Nguyễn Đức Cảnh | 20.000.000 | |
75.2 | Đoạn tiếp theo đến cầu nối với đường Lương Văn Can | 15.000.000 | |
75.3 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đầm Lọt | 12.000.000 | |
75.4 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận phường Yên Thịnh | 8.500.000 | |
76 | Đường bê tông Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học (khu đất đấu giá) | 2.000.000 | |
77 | Ngõ 683 (đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh) | ||
77.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m | 2.200.000 | |
77.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba (nhà ông Bình Hợi) | 1.500.000 | |
77.3 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (đường Tổ 66) | 750.000 | |
77.4 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Đá Bia (đường Tổ 64) | 750.000 | |
78 | Đường bê tông Tổ 9 phường Yên Ninh (Phía Trường Y tế Yên Bái) | ||
78.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m | 3.000.000 | |
78.2 | Đoạn tiếp theo đến cổng Trường y tế | 2.200.000 | |
78.3 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Vịnh | 800.000 | |
79 | Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Khu Công ty Xây dựng số 4) | ||
79.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m | 2.700.000 | |
79.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông | 1.500.000 | |
80 | Đường bê tông Tổ 8 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Hoàng Trí Thức) | ||
80.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m | 2.000.000 | |
80.2 | Đoạn tiếp theo đến ranh giới phường Nam Cường | 1.200.000 | |
81 | Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh (Đường vào nhà ông Sức) | ||
81.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Yên Ninh vào 50m | 2.000.000 | |
81.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà | 1.200.000 | |
81.3 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Sức đến ngã ba nhà bà Hà | 1.000.000 | |
81.4 | Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến gặp phố Đặng Dung | 1.000.000 | |
81.5 | Đoạn từ ngã ba nhà bà Hà đến hết đất nhà ông Vinh, bà Thanh | 1.000.000 | |
82 | Ngõ 105 (Đường bê tông Tổ 10 phường Yên Ninh - từ phố Đặng Dung đến hết đường bê tông) | 800.000 | |
83 | Đường bê tông Tổ 3 phường Yên Ninh | ||
83.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lý Thường Kiệt vào 50m | 2.200.000 | |
83.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Cao Thắng | 1.800.000 | |
83.3 | Đoạn từ sau 50m đến hết các đường nhánh bê tông nội bộ quỹ đất Tổ 3 phường Yên Ninh | 1.800.000 | |
83.4 | Đoạn tiếp theo từ nhà ông Minh đến ngã ba nhà bà Yến | 1.800.000 | |
84 | Ngõ 544 (Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh, giáp suối Khe Dài) | ||
84.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m | 3.300.000 | |
84.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông | 2.200.000 | |
85 | Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái) | ||
85.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m | 3.300.000 | |
85.2 | Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tâm | 2.200.000 | |
85.3 | Đoạn tiếp theo đến vị trí 1 đường Kim Đồng và đến nhà ông Chư | 1.700.000 | |
86 | Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) | ||
86.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m | 3.300.000 | |
86.2 | Đoạn tiếp theo đến hết nhà bà Tươi | 1.600.000 | |
86.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Hà | 2.200.000 | |
87 | Đường Phế liệu (Từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến gặp phố Trần Quang Khải) | 2.300.000 | |
88 | Phố Hội Bình (Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái) | 8.000.000 | |
89 | Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học) | ||
89.1 | Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m | 4.000.000 | |
89.2 | Đoạn còn lại | 2.500.000 | |
90 | Phố Đỗ Văn Đức (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) | 4.800.000 | |
91 | Phố Yên Hòa (Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám) | 4.800.000 | |
92 | Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc | ||
92.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng | 1.400.000 | |
92.2 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh) | 1.400.000 | |
92.3 | Đoạn từ sau VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến gặp gác chắn đường Hòa Bình | 1.400.000 | |
93 | Đường tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Phạm Đức Tạo) | 1.400.000 | |
94 | Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (Tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong đến hết đất ông Đinh Phú Sáu) | 3.000.000 | |
95 | Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc | ||
95.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Trần Thị Mỹ | 1.400.000 | |
95.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 7-13 cũ | 1.100.000 | |
96 | Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc | ||
96.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ | 1.400.000 | |
96.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Tổ 12-18 cũ | 1.100.000 | |
97 | Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc (Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến) | 2.000.000 | |
98 | Đường Tổ dân phố Phú Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc | ||
98.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Anh | 1.500.000 | |
98.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất bà Lê Thị Hòa | 1.100.000 | |
99 | Đường vào Đầm Mỏ (đường Tổ 28, 29 phường Đồng Tâm) | ||
99.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m | 2.300.000 | |
99.2 | Đoạn tiếp theo vào sâu thêm 300m | 1.800.000 | |
99.3 | Đoạn còn lại | 1.300.000 | |
100 | Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học | ||
100.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh đến hết đất nhà ông Toàn Phương | 1.500.000 | |
100.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông | 850.000 | |
100.3 | Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12 | 1.500.000 | |
101 | Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học | ||
101.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công đến ngã ba thứ 2 | 2.400.000 | |
101.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi) | 2.000.000 | |
102 | Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học | ||
102.1 | Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp Tổ 12 (Tổ 56A cũ) đến hết đất bà Hằng | 2.400.000 | |
102.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Bình | 2.000.000 | |
102.3 | Đoạn còn lại hết đất nhà ông Sinh | 1.300.000 | |
103 | Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ) | ||
103.1 | Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6 | 2.300.000 | |
103.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba hết đất nhà ông Khải | 1.700.000 | |
103.3 | Đoạn còn lại đến hết đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh) | 1.200.000 | |
103.4 | Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) đến ngã ba đến hết đất ông Phùng Nguyên Ngọc | 2.300.000 | |
103.5 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông | 1.700.000 | |
104 | Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học | ||
104.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học đến hết đất bà Tiến | 4.500.000 | |
104.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hóa Tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thắng Lợi I cũ) | 3.300.000 | |
104.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá - Tổ 68 cũ) | 2.300.000 | |
105 | Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học) | 2.300.000 | |
106 | Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh | ||
106.1 | Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m | 2.000.000 | |
106.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba | 1.400.000 | |
106.3 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng) | 750.000 | |
106.4 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài) | 1.100.000 | |
107 | Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh | ||
107.1 | Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m | 2.300.000 | |
107.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông | 1.500.000 | |
108 | Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh | ||
108.1 | Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m | 2.300.000 | |
108.2 | Đoạn tiếp theo đến cầu sắt | 1.200.000 | |
109 | Đường dân sinh Tổ dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà (Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo) | 3.000.000 | |
110 | Đường Âu Cơ (Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú đến hết ranh giới phường Đồng Tâm) | 20.000.000 | |
111 | Đường bê tông vào Tổ 18 phường Đồng Tâm | ||
111.1 | Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m | 7.000.000 | |
111.2 | Đoạn tiếp theo đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m | 3.500.000 | |
111.3 | Đoạn còn lại | 4.000.000 | |
112 | Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 16, Tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu Chi cục Thuế thành phố) | ||
112.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m | 3.800.000 | |
112.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Khánh, nhà ông Thái | 2.400.000 | |
112.3 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Thường, bà Bích | 1.000.000 | |
113 | Đường bê tông Tổ 5 (Tổ 20 cũ) Yên Ninh (giáp Chi cục Kiểm lâm tỉnh Yên Bái) | ||
113.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên đến 50m | 3.800.000 | |
113.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Sỹ, bà Lan | 2.400.000 | |
113.3 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông | 1.000.000 | |
114 | Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh | ||
114.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Bảo Lương vào 50m | 500.000 | |
114.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đường bê tông | 500.000 | |
115 | Đường nội bộ Khu Đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân | 8.000.000 | |
116 | Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận phường Yên Ninh) | ||
116.1 | Đoạn từ Ngã 5 Cao Lanh đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái | 15.000.000 | |
116.2 | Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Bách Lẫm | 12.000.000 | |
117 | Đường Tuần Quán | 6.000.000 | |
118 | Đường nối QL37 với Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn từ đường cầu Tuần Quán đến hết Khu TĐC Tổ 14) | 6.000.000 | |
119 | Đường bê tông lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh (Đoạn từ cổng Nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam) | 2.000.000 | |
120 | Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm | ||
120.1 | Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3 và tương đương | 8.000.000 | |
120.2 | Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5 và tương đương | 6.000.000 | |
120.3 | Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7 và tương đương | 4.500.000 | |
120.4 | Các nhánh còn lại | 3.500.000 | |
121 | Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32 - 36 cũ) phường Nguyễn Phúc | 1.200.000 | |
122 | Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15 - 16 cũ) phường Nguyễn Phúc | 900.000 | |
123 | Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh) | ||
123.1 | Đường từ đường Đinh Tiên Hoàng qua trường MN vào 100m | 3.500.000 | |
123.2 | Đoạn tiếp theo nối với đường Lương Yên mới (sau UBND phường) | 2.500.000 | |
123.3 | Đoạn tiếp theo đến VT1 đường Nguyễn Tất Thành | 4.000.000 | |
124 | Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân | ||
124.1 | Đoạn từ sau VT 1 đường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3) | 2.000.000 | |
124.2 | Đoạn tiếp theo đến Nhà ông Nguyễn Trọng Năng (Tổ 2) | 1.000.000 | |
124.3 | Đoạn còn lại cách VT1 đường Yên Ninh (Ngõ 919) | 1.500.000 | |
II | TẠI PHƯỜNG: Nam Cường | ||
1 | Đường Trần Bình Trọng | ||
1.1 | Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) đến đường Phạm Ngũ Lão | 4.000.000 | |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đập Nam Cường | 3.000.000 | |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến hết đất Trụ sở Công an phường Nam Cường | 2.000.000 | |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến Trạm gác Sân Bay | 1.500.000 | |
2 | Đường Lê Chân | ||
2.1 | Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết đất nhà ông Hậu) | 2.500.000 | |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp đất nhà ông Tân | 2.000.000 | |
2.3 | Đoạn tiếp theo đến Khu di tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường | 1.500.000 | |
3 | Đường Phạm Khắc Vinh | ||
3.1 | Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất Trường mẫu giáo Sơn Ca | 1.500.000 | |
3.2 | Đoạn tiếp theo qua UBND phường đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng | 1.000.000 | |
4 | Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự) | ||
4.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn | 500.000 | |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến đường đá Quân sự | 500.000 | |
5 | Đường Láng Tròn (Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng) | 500.000 | |
6 | Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc) | ||
6.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) đến hết đất nhà ông Lân | 500.000 | |
6.2 | Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp đất quân sự | 500.000 | |
6.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba nhà bà Tiếp đến ranh giới với xã Tuy Lộc | 500.000 | |
7 | Đường Cường Bắc (Từ khu vực quân sự đi xã Cường Thịnh) | ||
7.1 | Từ giáp đất khu vực quân sự đến hết đất nhà bà Dung | 500.000 | |
7.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà bà Đức Mùi | 500.000 | |
7.3 | Đoạn tiếp theo đến ranh giới với xã Cường Thịnh | 500.000 | |
8 | Đường Phạm Ngũ Lão | ||
8.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến hết đất nhà bà Hà | 2.000.000 | |
8.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Mạnh | 1.500.000 | |
8.3 | Đoạn còn lại | 1.000.000 | |
9 | Đường Đồng Tiến | ||
9.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến ngã ba hết đất nhà ông Lương | 650.000 | |
9.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp đường Lê Chân | 500.000 | |
10 | Đường Dộc Miếu (Sau vị trí 1 đường Đồng Tiến đến Ngã 6 Cầu Đền) | 500.000 | |
11 | Đường Phạm Khắc Vinh nhánh 2 (Từ sau vị trí 1 đường Phạm Khắc Vinh đến đường Đồng Tiến) | 500.000 | |
12 | Đường Tràn Đình (Sau vị trí 1 đường Lê Chân đến đường Vực Giang) | 500.000 | |
13 | Đường Bờ Đập | ||
13.1 | Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến Đập đầu mối Nam Cường | 500.000 | |
13.2 | Đoạn còn lại | 500.000 | |
14 | Đường lên RADA | 500.000 | |
15 | Đường Láng Dài | ||
15.1 | Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng đến đường Tổ 14 Nam Thọ | 500.000 | |
15.2 | Nhánh rẽ sang nhà ông Thanh | 500.000 | |
16 | Đường Dộc Đình | 500.000 | |
17 | Đường thao trường (Từ đường Lê Chân đến gặp đường Cường Bắc) | 500.000 | |
18 | Các đoạn đường và các vị trí khác còn lại | 250.000 | |
III | TẠI PHƯỜNG: Hợp Minh | ||
1 | Đường Ngô Minh Loan | ||
1.1 | Đoạn từ cầu Yên Bái đi Văn Chấn 500m | 7.800.000 | |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Mủ | 7.200.000 | |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến Trạm hạ thế | 7.200.000 | |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Lâu | 5.500.000 | |
2 | Đường Hoàng Quốc Việt | ||
2.1 | Đoạn ngã ba cầu Yên Bái hướng đi Giới Phiên đến ngã ba rẽ đi Bảo Hưng | 4.500.000 | |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Châu (giáp xã Giới Phiên) | 3.000.000 | |
3 | Đường Hợp Minh - Mỵ | ||
3.1 | Từ ngã 3 Hợp Minh đến hết cầu Đầm Mủ | 4.000.000 | |
3.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba bà Chắt | 1.500.000 | |
3.3 | Đoạn tiếp theo đến cổng trại giam quân khu II | 1.100.000 | |
3.4 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Việt Cường | 500.000 | |
4 | Đường bê tông Tổ 1 | ||
4.1 | Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến trạm bơm 2 | 1.100.000 | |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến nghĩa trang | 500.000 | |
4.3 | Đoạn từ trạm bơm 2 đến phà kéo cũ | 500.000 | |
4.4 | Đoạn từ ngã ba nhà ông Ứng đến cổng nhà ông Oai | 750.000 | |
5 | Đường Tổ 1 đi ngòi Rạc | 500.000 | |
6 | Đường đi xóm Cổ Hạc | ||
6.1 | Đường từ trạm biến thế đến đất bà Huyên | 1.000.000 | |
6.2 | Đoạn tiếp theo vào xóm Cổ Hạc | 500.000 | |
7 | Đường đi xí nghiệp Gạch Hợp Minh | ||
7.1 | Đoạn từ giáp đường Ngô Minh Loan đến hết đất ông Rật | 1.000.000 | |
7.2 | Đoạn tiếp theo đến đất bà Hồng | 500.000 | |
7.3 | Đoạn tiếp theo đến Đền Bà Áo Trắng | 500.000 | |
8 | Đường bến đò đi Ngòi Chanh (Từ đất ông Huệ đến giáp đất ông Sự) | 500.000 | |
9 | Đường bê tông Tổ 3 (Tổ 7 cũ) | 500.000 | |
10 | Đường bê tông Tổ 1 (Tổ 3 cũ) (Đường từ nghĩa trang qua cầu Máng đến cầu Mủ) | 500.000 | |
11 | Đường Gò Cấm | ||
11.1 | Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến hết đất nhà ông Lợi | 1.800.000 | |
11.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất ông Uyển | 700.000 | |
11.3 | Đoạn còn lại đến sau VT1 đường Ngô Minh Loan | 1.000.000 | |
12 | Đường bê tông Tổ 5 đi Bảo Hưng | 1.100.000 | |
13 | Đường bê tông từ ngã ba bà Chắt đi Bảo Hưng | 700.000 | |
14 | Đường Tổ 2 (Đường vào UBND phường và đoạn bao quanh UBND phường) | 1.000.000 | |
15 | Các đoạn đường bê tông còn lại | 500.000 |
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Số thứ tự | Tên đường | Giá đất vị trí 1 (Đồng/m2) | |
(1) | (2) | (3) | |
I | XÃ MINH BẢO | ||
1 | Đường Thanh Liêm (Từ đường Phan Đăng Lưu đến hết đất xã Minh Bảo) | ||
1.1 | Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu đến nhà ông Bổng | 2.000.000 | |
1.2 | Đoạn từ sau nhà ông Bổng đến nhà ông Báu | 1.800.000 | |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến bãi Cà phê | 1.500.000 | |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Minh Bảo | 1.500.000 | |
2 | Đường liên thôn xã Minh Bảo | ||
2.1 | Đường Rặng Nhãn (Từ đường Thanh Liêm gặp đường Đá Bia) | ||
2.1.1 | Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm đến đất nhà ông Việt | 500.000 | |
2.1.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp vị trí 1 đường Đá Bia | 500.000 | |
2.2 | Đường Yên Thế - Từ sau vị trí 1 đường Thanh Liêm (giáp đất ông Lịch) đến hết đất xã Minh Bảo | 500.000 | |
2.3 | Đường Thanh Niên đi Bảo Yên | 500.000 | |
2.4 | Đường Bảo Tân đi sân vận động Thanh Niên (phường Đồng Tâm) (Từ khán đài A sân vận động Thanh Niên đến gặp đường Rặng nhãn) | 500.000 | |
2.5 | Đường liên thôn Trực Bình - Cường Thịnh | 500.000 | |
2.6 | Đường vào Hồ Thuận Bắc | 500.000 | |
2.7 | Đường xóm 1 Yên Minh | 500.000 | |
2.8 | Đường liên thôn Bảo Tân - Yên Minh | 500.000 | |
3 | Đường Trực Bình đi Cường Bắc | 500.000 | |
4 | Đường Hà Huy Tập (Đoạn qua xã Minh Bảo) | 2.000.000 | |
5 | Đường Bảo Yên - Trực Bình | 500.000 | |
6 | Đường Thanh Niên - Trực Bình | 500.000 | |
7 | Đường Yên Minh - Bảo Thịnh | 500.000 | |
8 | Các đường liên thôn khác còn lại | 250.000 | |
II | XÃ TUY LỘC | ||
1 | Đường Yên Bái - Khe Sang | ||
1.1 | Từ ranh giới phường Nguyễn Phúc đến cầu Bốn Thước | 2.400.000 | |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến hết đất nhà ông Cường Hải thôn Minh Long | 1.600.000 | |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Nga Quán | 1.200.000 | |
2 | Đường liên thôn xã Tuy Lộc | ||
2.1 | Đường thôn Xuân Lan nhánh I (Đường từ gác chắn thôn Xuân Lan đến cổng Công ty CP VLXD Yên Bái) | 840.000 | |
2.2 | Đường thôn Xuân Lan nhánh II (Từ nhà ông Hiên Hợp đến giáp ranh giới phường Nguyễn Phúc) | 700.000 | |
2.3 | Đường thôn Xuân Lan nhánh III (Từ đường sắt cầu Bốn Thước đến cầu Ống) | 700.000 | |
2.4 | Đường thôn Xuân Lan nhánh IV (Từ nhà ông bà Hưng Chinh đến gặp ranh giới đất sân bay) | 700.000 | |
2.5 | Đường thôn Minh Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang đến hết đất nhà ông Lung) | 700.000 | |
2.6 | Đường thôn Minh Thành nhánh II (Từ nhà ông Nguyễn Thế Tạo đến nhà văn hóa thôn Minh Đức) | 700.000 | |
2.7 | Đường thôn Thanh Sơn nhánh I (Từ nhà bà Cúc Đoán đến gặp ranh giới đất sân bay) | 700.000 | |
2.8 | Đường thôn Thanh Sơn nhánh II (Từ cống Đầm Rôm đến gặp nhánh I) | 700.000 | |
2.9 | Đường liên thôn (sau vị trí 1 đường Yên Bái - Khe Sang đến hết đất nhà bà Tuyến) | 700.000 | |
2.10 | Đường thôn Minh Long nhánh I (Từ nhà ông Phú Huyền đến cánh đồng) | 700.000 | |
2.11 | Đường thôn Minh Long nhánh II (Từ nhà ông Thắng Bình đến gặp ranh giới đất Sân Bay) | 700.000 | |
2.12 | Đường thôn Minh Long nhánh III (Từ nhà ông Bính Thảo đến gặp đường sắt) | 700.000 | |
2.13 | Đường thôn Minh Long nhánh IV (Sau vị trí 1 Đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà bà Nga Trạm đến nhà ông Toàn Liên) | 700.000 | |
2.14 | Đường thôn Minh Long nhánh V (Từ nhà ông Ngô Gia Anh đến cổng nhà ông Nguyễn Văn Giang thôn Hợp Thành) | 700.000 | |
2.15 | Đường thôn Hợp Thành nhánh I (Sau vị trí 1 đường Yên Bái-Khe Sang qua nhà ông Luận đến ngã tư ra Trung tâm Công nghệ cao Hòa Bình Minh) | 700.000 | |
2.16 | Đường thôn Hợp Thành nhánh II (Từ nhà ông Đinh Công Long qua cổng trụ sở UBND xã Tuy Lộc đến nhà bà Hảo Lâm) | 700.000 | |
2.17 | Đường thôn Hợp Thành nhánh III (Từ nhà ông Hạnh Tâm đến gặp nhánh IV) | 700.000 | |
2.18 | Đường thôn Hợp Thành nhánh IV (Từ nhà ông Hòa Lan qua Nhà văn hóa thôn Long Thành đến gặp nhánh III) | 700.000 | |
2.19 | Đường thôn Bái Dương nhánh I (Từ nhà ông Quang Thành đến đường sắt) | 700.000 | |
2.20 | Đường thôn Bái Dương nhánh II (từ nhà ông Được đến đường sắt) | 700.000 | |
2.21 | Đường thôn Bái Dương nhánh III (Từ nhà ông Khôi Lan qua Nhà văn hóa thôn Bái Dương đến gặp ranh giới đất Sân bay) | 700.000 | |
2.22 | Đường thôn Bái Dương nhánh IV (Từ nhà ông Nguyễn Văn Kiều đến đường sắt) | 700.000 | |
III | XÃ TÂN THỊNH | ||
1 | Đường Thanh Hùng (Đường từ sau VT1 đường vào khu Tái định cư 2A vào UBND xã) | 1.000.000 | |
2 | Đường Trần Phú (Từ ranh giới phường Yên Thịnh đến cầu Bê tông) | 1.000.000 | |
3 | Đường 7C (Từ đường Trần Phú gặp xã Phú Thịnh) | 1.000.000 | |
4 | Đường từ cầu bê tông qua thôn Lương Thịnh đến gặp đường Nguyễn Tất Thành | 2.200.000 | |
5 | Đường thôn Lương Thịnh đi thôn Thanh Lương (sau vị trí 1 đường 7C vào khu nhà ông Đô) | 500.000 | |
6 | Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên qua thôn Thanh Lương đến cổng UBND xã | ||
6.1 | Đường từ ngã ba nhà bà Chuyên đến hết đất nhà ông Vụ | 550.000 | |
6.2 | Đoạn tiếp theo đến cổng UBND xã Tân Thịnh | 550.000 | |
6.3 | Đường nhánh: Từ hội trường thôn Thanh Lương đi cây Phay | 500.000 | |
6.4 | Đường nhánh đi Dõng Hóc (nhánh mới) | 500.000 | |
7 | Đường từ cổng UBND xã đi thôn Trấn Thanh | ||
7.1 | Đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà bà Xuân | 500.000 | |
7.2 | Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Tiến | 500.000 | |
7.2 | Đoạn ngã ba nhà bà Thoa (Đoàn) đến ranh giới xã Văn Tiến | 500.000 | |
7.3 | Đoạn từ nhà ông Tuấn đến ranh giới xã Phú Thịnh | 500.000 | |
8 | Đường thôn Trấn Ninh đoạn từ Dốc Đá (ông Tiến) đến ranh giới xã Văn Tiến | 500.000 | |
9 | Đường Trấn Ninh (Từ giáp nhà ông Chúc thôn Thanh Hùng đến hết nhà văn hóa thôn Trấn Ninh) | 600.000 | |
10 | Đường Trấn Ninh | ||
10.1 | Đoạn từ ngã tư Đền Rối đến hết đất nhà ông Thảng | 1.000.000 | |
10.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba nhà ông Hà | 500.000 | |
10.3 | Đoạn từ nhà ông Mùi đến hết đất nhà ông Học | 500.000 | |
10.4 | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Thảng qua ao Hin đến sau vị trí 1 đường vào UBND xã | 500.000 | |
11 | Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ giáp địa phận phường Yên Thịnh đến hết địa phận xã Tân Thịnh) | 5.500.000 | |
12 | Đường thôn Lương Thịnh (từ nhà bà Phương đến sau vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành) | 1.500.000 | |
13 | Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Tân Thịnh | ||
13.1 | Đoạn từ giáp ranh giới phường Đồng Tâm đến ngã sáu | 11.400.000 | |
13.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Vang thôn Thanh Hùng 2 | 9.000.000 | |
13.3 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh | 6.500.000 | |
14 | Đường từ ngã tư vòng xuyến Thanh Hùng đến khu Tái định cư 2A | 6.000.000 | |
15 | Đường nội bộ khu Tái định cư 2A | 2.000.000 | |
16 | Đường từ ngã tư Đền Rối đến giáp ranh xã Văn Phú | 1.000.000 | |
17 | Đường Khu TĐC số 1 (Sau VT1 Đường Âu Cơ đến nhà ông Bình, thôn Thanh Hùng) | ||
17.1 | Đoạn từ sau VT1 đường Âu Cơ đến nhà ông Bình | 4.000.000 | |
17.2 | Đoạn tiếp theo đến gặp Khu Tái định cư số 2A | 1.000.000 | |
18 | Đường cầu Tuần Quán | ||
18.1 | Đoạn từ Ngã 6 hướng đi cầu Tuần Quán vào 100m | 8.000.000 | |
18.2 | Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã Tân Thịnh | 6.000.000 | |
19 | Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến giáp ranh thị trấn Yên Bình (Trường Quân sự Ấp Bắc) | 500.000 | |
20 | Đường từ sau VT1 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Nghị | 500.000 | |
21 | Các đường liên thôn khác còn lại | 500.000 | |
IV | XÃ ÂU LÂU: | ||
1 | Đường Ngô Minh Loan | ||
1.1 | Đoạn từ cầu Ngòi Lâu đến ngã ba đi Minh Tiến | 7.000.000 | |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lương Thịnh | 5.000.000 | |
2 | Đường Âu Lâu - Quy Mông | ||
2.1 | Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đi 300m | 900.000 | |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến | 550.000 | |
3 | Đường từ đường Ngô Minh Loan đi bến phà cũ | ||
3.1 | Đường từ đường Ngô Minh Loan đến gầm cầu chui | 2.000.000 | |
3.2 | Đoạn tiếp theo đến bến phà cũ | 500.000 | |
4 | Đường từ đường Ngô Minh Loan đi cầu treo Phú Nhuận | 500.000 | |
5 | Đường từ cầu Ngòi Lâu vào thôn Đồng Đình | ||
5.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Ngô Minh Loan vào đầu đường bê tông | 1.700.000 | |
5.2 | Đoạn còn lại vào khu tái định cư thôn Đồng Đình | ||
6 | Đoạn từ cầu treo số 1 đi thôn Thanh Giang cách vị trí 1 đường Ngô Minh Loan 200m | 500.000 | |
7 | Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Đồng Đình vào 300m | 1.700.000 | |
8 | Đường từ vị trí 1 đường Ngô Minh Loan đi khu tái định cư thôn Nước Mát vào 250m | 800.000 | |
9 | Đường khu tái định cư thôn Đắng Con | 500.000 | |
10 | Đường Trục I xã Âu Lâu | ||
10.1 | Đoạn từ đường Ngô Minh Loan đến cổng Khu Công nghiệp | 2.000.000 | |
10.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Minh Tiến | 1.500.000 | |
11 | Các đường liên thôn khác còn lại | 500.000 | |
V | XÃ GIỚI PHIÊN | ||
1 | Đường Hoàng Quốc Việt | ||
1.1 | Đoạn giáp ranh từ phường Hợp Minh đến nhà ông Trần Văn Châu (cách UBND xã Giới Phiên 200m) | 3.000.000 | |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến cây xăng Giới Phiên | 5.000.000 | |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Phúc Lộc | 3.000.000 | |
2 | Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà bà Hà) đến giáp nhà ông Trần Văn Châu đến vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt | 600.000 | |
3 | Đường thôn Xóm Soi - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông | ||
3.1 | Đoạn từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Nguyễn Văn Dũng | 550.000 | |
3.2 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Dũng đến hết đường Bê tông Ngòi Đong | 500.000 | |
3.3 | Đoạn Từ nhà VH thôn 2 đến nhà ông Bùi Văn Phong | 500.000 | |
4 | Đường thôn Ngòi Châu - Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt (nhà ông Cường) theo đường bê tông đến nhà ông Vũ Kim Ngọ đến giáp vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt | 600.000 | |
5 | Đường thôn Xóm Soi | ||
5.1 | Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà nhà ông Trần Ngọc Thắng thôn Xóm Soi | 700.000 | |
5.2 | Đoạn tiếp theo từ ngã ba chân dốc nhà ông Nguyễn Viết Xuân thôn Xóm Soi đến hết đường bê tông | 600.000 | |
5.3 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thiện đến giáp ranh đất nhà ông Vũ Văn Hạnh | 500.000 | |
6 | Đường thôn Ngòi Đong | ||
6.1 | Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Kình) | 1.000.000 | |
6.2 | Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến nhà ông Tài Thi | 1.000.000 | |
6.3 | Đường từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường bê tông (hết đất nhà bà Nguyễn Thị Huấn) | 1.000.000 | |
7 | Đường từ Sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt qua trường THCS đến nhà bà Hoa | 1.000.000 | |
8 | Đường Bách Lẫm (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Bách Lẫm đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt)) | 7.000.000 | |
9 | Đường Tuần Quán (Đoạn qua địa phận xã Giới Phiên, từ cầu Tuần Quán đến gặp Quốc lộ 32C (Đường Hoàng Quốc Việt)) | 5.000.000 | |
10 | Các đường liên thôn khác còn lại | 500.000 | |
VI | XÃ PHÚC LỘC: | ||
1 | Đường Hoàng Quốc Việt | ||
1.1 | Đoạn giáp ranh xã Giới Phiên đến đường rẽ đi Bảo Hưng | 3.200.000 | |
1.2 | Từ đường rẽ Bảo Hưng đến đình Đông Thịnh | 1.700.000 | |
1.3 | Từ đình Đông Thịnh đến giáp ranh xã Minh Quân | 1.100.000 | |
2 | Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Bảo Hưng thôn Đông Thịnh | 700.000 | |
3 | Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi bến đò cũ | 500.000 | |
4 | Đường nhánh từ đường Hoàng Quốc Việt đi Hố Hầm | 750.000 | |
5 | Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Yên Bái | 2.000.000 | |
6 | Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC bệnh viện Đa khoa tỉnh Yên Bái | 2.000.000 | |
7 | Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu TĐC cầu Văn Phú (Đường vào Gò Mơ) | 1.600.000 | |
8 | Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi đập Ngòi Lầy | ||
8.1 | Đoạn từ vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đến hết đất nhà ông Tuyên | 720.000 | |
8.2 | Đoạn còn lại | 500.000 | |
9 | Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi xóm giếng mỏ thôn Đông Thịnh | 500.000 | |
10 | Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà ông Hiền thôn Đông Thịnh | 500.000 | |
11 | Đường nhánh từ sau vị trí 1 đường Hoàng Quốc Việt đi vào nhà bà Thủy thôn Đông Thịnh | 500.000 | |
12 | Các đường liên thôn khác còn lại | 500.000 | |
13 | Đường Âu Cơ đoạn đi qua địa phận xã Phúc Lộc (Từ đầu cầu Văn Phú đến giáp ranh xã Bảo Hưng) | 7.000.000 | |
14 | Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư trường cao đẳng Y tế | 2.000.000 | |
15 | Đường nhánh từ sau VT1 đường Hoàng Quốc Việt vào khu Tái định cư cho các hộ bị sạt lở | 2.000.000 | |
16 | Đường nhánh sau vị trí 1 đường Âu Cơ vào khu Tái định cư số 5 (đường nội bộ khu TĐC số 5) | 3.500.000 | |
17 | Đường nội bộ Khu 5A | ||
17.1 | Đoạn từ hết vị trí 1 đường Âu Cơ vào 150m (bao gồm cả các thửa đất thuộc các trục đường ngang) | 3.500.000 | |
17.2 | Đoạn tiếp theo vào 120m (đến trục đường ngang thứ 5) | 3.000.000 | |
17.3 | Các trục còn lại | 2.500.000 | |
VII | XÃ VĂN PHÚ: | ||
1 | Đường Yên Bái - Văn Tiến | ||
1.1 | Đoạn giáp ranh giới phường Yên Ninh đến hết đất nhà ông Trị | 2.000.000 | |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến cách UBND xã Văn Phú 100m | 2.500.000 | |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến nhà nghỉ Hoa Cau | 3.000.000 | |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến cầu Văn Phú | 3.000.000 | |
1.5 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Tiến | 2.500.000 | |
1.6 | Đường nhánh Hoa Cau đi ngã tư đường Âu Cơ đến giáp ranh xã Văn Tiến | 3.500.000 | |
2 | Đường Trần Phú đi xã Tân Thịnh | 1.000.000 | |
3 | Đường Trần Xuân Lai nhánh 1 (đường thôn Tuy Lộc đi nhà ông Sinh) | 500.000 | |
4 | Đường thôn Văn Liên đi thôn Tuy Lộc | ||
4.1 | Đoạn UBND xã đến quán nhà ông Vân | 500.000 | |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Sinh | 500.000 | |
5 | Đường Âu Cơ, đoạn đi qua xã Văn Phú | 6.500.000 | |
6 | Đường từ nhà ông Chúc đến hết đất nhà bà Ninh | 500.000 | |
7 | Các đường liên thôn khác còn lại | 500.000 | |
VIII | XÃ VĂN TIẾN: | ||
1 | Đường Yên Bái - Văn Tiến - Yên Bình | ||
1.1 | Đoạn giáp Văn Phú đến cách ngã ba Ngân hàng 50m | 2.500.000 | |
1.2 | Đoạn tiếp theo đến ngã ba đi Phú Thịnh 50m | 2.500.000 | |
1.3 | Đoạn tiếp theo đến Công ty Cường Linh | 2.000.000 | |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến xã Phú Thịnh | 2.000.000 | |
2 | Đường từ ngã ba ngân hàng đi chợ Văn Phú | ||
2.1 | Đoạn ngã ba Ngân hàng đến chợ Văn Phú | 2.000.000 | |
2.2 | Đường tái định cư ga Văn Phú | 1.500.000 | |
3 | Đoạn từ nhà bà Liên đi Phai Đồng | ||
3.1 | Đoạn từ nhà bà Liên đến nhà ông Nghị | 500.000 | |
3.2 | Đoạn tiếp theo đi Phai Đồng | 500.000 | |
4 | Đường UBND xã Văn Tiến đi Hậu Bổng | ||
4.1 | Đoạn từ UBND xã đến giáp đất nhà ông Hậu | 1.800.000 | |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến cầu Ngòi Sen | 1.300.000 | |
4.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp xã Hậu Bổng (tỉnh Phú Thọ) | 800.000 | |
4.4 | Đoạn từ cổng nhà ông Tuấn Tĩnh đến hết đường bê tông | 500.000 | |
4.5 | Đoạn từ cổng nhà ông Sơn (Dũng) đến nhà ông Tuấn (Thư) | 500.000 | |
4.6 | Đoạn từ nhà bà Trần Thị Sang đến nhà ông Vũ Hồng Khanh (đường bê tông) | 500.000 | |
5 | Đường Ngòi Xẻ đi Văn Lãng | ||
5.1 | Đoạn ngã ba Ngòi Xẻ đến hết đất nhà ông Tĩnh | 500.000 | |
5.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Văn Lãng | 500.000 | |
6 | Đường ông Khuyên đi Tân Thịnh | ||
6.1 | Đoạn ông Khuyên đi Dốc Đá cổng bà Vụ | 600.000 | |
6.2 | Đoạn tiếp theo đến giáp ranh Tân Thịnh | 500.000 | |
6.3 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Bình Sơn đi ao Chùa - đường bê tông | 500.000 | |
7 | Các đường liên thôn khác còn lại | 500.000 |
BẢNG 11: GIÁ ĐẤT TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Khu công nghiệp | Giá đất (Đồng/m2) |
1 | Khu Công nghiệp Âu Lâu | 260.000 |
2 | Khu công nghiệp Phía Nam | 450.000 |
3 | Khu công nghiệp Minh Quân | 280.000 |
4 | Cụm công nghiệp Bắc Văn Yên | 350.000 |
5 | Cụm công nghiệp Mông Sơn | 60.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Yên Bái
Chương II
LOẠI XÃ, LOẠI ĐÔ THỊ VÀ KHU VỰC TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
Điều 3. Xác định loại xã và loại đô thị
- Trong xây dựng bảng giá đất, đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:
- a) Toàn bộ các xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái là loại xã miền núi;
- b) Đối với đất nông nghiệp tại các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái được xác định như tại các xã (là loại xã miền núi).
- Tỉnh Yên Bái có 03 loại đô thị: Thành phố Yên Bái là đô thị loại III; thị xã Nghĩa Lộ là đô thị loại IV; các thị trấn thuộc huyện là đô thị loại V.
Điều 4. Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất
Việc xác định khu vực để xây dựng bảng giá đất đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và các loại đất phi nông nghiệp khác theo từng xã được chia thành 2 khu vực quy định như sau:
Khu vực 1: Là các thửa đất tiếp giáp đường giao thông đường bộ, có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, bao gồm tất cả các thửa đất thuộc vị trí 1 theo quy định này;
Khu vực 2: Là khu vực còn lại trong địa giới hành chính xã, bao gồm các thửa đất không thuộc vị trí 1 theo quy định này.
Chương III
VỊ TRÍ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 5. Vị trí đất nông nghiệp
Loại đất nông nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Đất đai.
Đất nông nghiệp có 3 vị trí như sau:
- Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
- a) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m;
- b) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;
- c) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.
- Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
- a) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m;
- b) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;
- c) Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.
- Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.
- Địa điểm tiêu thụ nông sản nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều này gồm chợ, nơi thu mua nông sản tập trung; đường giao thông đường bộ nêu tại khoản 1, khoản 2 Điều này là đường bộ có độ rộng đủ để sử dụng các phương tiện vận tải từ xe trâu, bò kéo hoặc tương đương trở lên.
- Loại đất phi nông nghiệp tại Quy định này thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai.
- Căn cứ để xác định vị trí thửa đất phi nông nghiệp
Việc xác định vị trí của một thửa đất phi nông nghiệp được căn cứ vào khoảng cách từ thửa đất đó đến chỉ giới hành lang an toàn giao thông của tuyến đường giao thông chính và căn cứ vào kích thước chiều rộng của ngõ mà thửa đất đó tiếp giáp;
Đường giao thông chính tại phường, thị trấn là đường giao thông có trong Bảng giá đất.
Đường giao thông chính tại xã là đường giao thông có trong Bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác còn lại.
- Các vị trí của đất phi nông nghiệp
- a) Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa tiếp giáp chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính.
Đối với thửa đất không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì bị ngăn cách bởi suối, kênh, mương và thủy hệ khác nhưng người sử dụng đất vẫn khai thác được thuận lợi của vị trí 1 thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá; chiều sâu thửa đất vẫn tính từ chỉ giới hành lang đường giao thông chính.
Thửa đất tiếp giáp với chỉ giới hành lang bảo vệ cầu, cống và các công trình giao thông khác mà chỉ giới hành lang bảo vệ các công trình đó không trùng với chỉ giới hành lang bảo vệ đường giao thông chính thì không được xác định là vị trí 1.
Thửa đất phi nông nghiệp trong phạm vi cách chỉ giới hành lang đường không quá 20m, không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì ngăn cách bởi thửa đất nông nghiệp của cùng một chủ sử dụng thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá. Phần diện tích theo chiều sâu trên 20m tính từ chỉ giới hành lang đường được áp dụng theo Khoản 1 Điều 7 Quy định này.
- b) Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
- c) Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 2, cụ thể là thuộc một trong các yếu tố sau:
– Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m.
- d) Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 3, cụ thể là thuộc một trong một trong các yếu tố sau:
– Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ dưới 2,5m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
– Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m;
– Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ trên 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính trên 200m;
– Thửa đất trong các ngõ của vị trí 2, vị trí 3 quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản này, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 200m.
đ) Vị trí 5: Áp dụng cho những thửa đất thuộc các vị trí còn lại, không thuộc các vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.
Chương IV
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 7. Nguyên tắc áp dụng giá đất
- Thửa đất phi nông nghiệp mà có chiều sâu lớn hơn 20 m, tiếp giáp đường giao thông có trong Bảng giá đất, trừ đường liên thôn khác tại các xã, thì giá đất từng phần theo chiều sâu của thửa đất kể từ chỉ giới hành lang an toàn của đoạn đường đó được quy định như sau:
- a) Diện tích của 20m đầu tiên tính bằng 100% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;
- b) Diện tích của chiều sâu từ trên 20m đến 40m tiếp theo tính bằng 50% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;
- c) Diện tích của chiều sâu từ trên 40m đến 60m tiếp theo tính bằng 30% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;
- d) Diện tích của chiều sâu từ trên 60m tính bằng 20% giá đất vị trí 1 của đoạn đường đó;
đ) Thửa đất phi nông nghiệp không tiếp giáp với đường giao thông có trong bảng giá đất và thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp với đường liên thôn khác tại các xã thì không chia chiều sâu theo các Điểm a, b, c và d Khoản này;
- e) Đối với việc xác định giá các thửa đất có chiều sâu thửa đất lớn và hình thể đặc thù thì giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan xem xét, đề xuất báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;
- g) Trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và khi tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân: Không áp dụng phân chia thửa đất theo chiều sâu, cả thửa đất được tính bằng một giá theo vị trí của thửa đất.
- Hệ số theo chiều sâu trong trường hợp có nhiều thửa đất liền kề nhau của một chủ sử dụng đất
- Thửa đất có một cạnh tiếp giáp đường đi gồm đường giao thông chính, ngõ của đường giao thông chính, đường nhánh, ngõ của đường nhánh, nếu cạnh tiếp giáp với đường đi thuộc từ hai đoạn, hai vị trí có giá khác nhau trở lên thì lấy đường vuông góc với tim của đường đi (tại điểm giới hạn của hai đoạn, hai vị trí có giá khác nhau) làm ranh giới để phân chia thửa đất đó làm các phần và xác định diện tích của từng phần để áp giá theo đoạn hoặc vị trí tương ứng.
- Thửa đất nằm trong ngõ mà ngõ đó nối trực tiếp với nhiều tuyến đường giao thông có giá đất khác nhau thì vị trí, giá đất của thửa đất đó được xác định theo tuyến đường giao thông gần nhất.
- Điểm giới hạn của các tuyến đường tại những nơi đường giao nhau là điểm giữa của các tuyến đường giao nhau đó chiếu vuông góc với chỉ giới hành lang đường.
- Một thửa đất khi được xác định theo giá đất nông nghiệp thì không xác định giá đất theo chiều sâu thửa đất, giá của toàn bộ thửa đất được xác định theo Điều 10 Quy định này.
- Một thửa đất tiếp giáp nhiều đường có giá đất khác nhau thì giá thửa đất đó được xác định theo đường có giá đất cao nhất.
- Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Yên Bái.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Yên Bái
- Bảng giá đất huyện Lục Yên
- Bảng giá đất huyện Mù Cang Chải
- Bảng giá đất thị xã Nghĩa Lộ
- Bảng giá đất huyện Trạm Tấu
- Bảng giá đất huyện Trấn Yên
- Bảng giá đất huyện Văn Chấn
- Bảng giá đất huyện Văn Yên
- Bảng giá đất thành phố Yên Bái
- Bảng giá đất huyện Yên Bình
Kết luận về bảng giá đất Yên Bái Yên Bái
Bảng giá đất của Yên Bái được căn cứ theo Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Yên Bái tại liên kết dưới đây: