Bảng giá đất thành phố Vĩnh Long Tỉnh Vĩnh Long năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Vĩnh Long. Bảng giá đất thành phố Vĩnh Long dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Vĩnh Long Vĩnh Long.
Căn cứ Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Vĩnh Long. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Vĩnh Long mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Long tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Vĩnh Long tại đây.
- Thông tin về thành phố Vĩnh Long
- Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Long
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Long
- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN thành phố Vĩnh Long
- BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN thành phố Vĩnh Long
- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN thành phố Vĩnh Long
- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ thành phố Vĩnh Long
- BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ thành phố Vĩnh Long
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất thành phố Vĩnh Long
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất thành phố Vĩnh Long
Thông tin về thành phố Vĩnh Long
Vĩnh Long là một thành phố của Vĩnh Long, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Vĩnh Long có dân số khoảng 137.870 người (mật độ dân số khoảng 2.884 người/1km²). Diện tích của thành phố Vĩnh Long là 47,8 km².Thành phố Vĩnh Long bao gồm 11 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 8, 9, Tân Hòa, Tân Hội, Tân Ngãi, Trường An.
bản đồ thành phố Vĩnh Long
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Long trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Vĩnh Long tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Long
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Long có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Long tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vĩnh Long
Bảng giá đất thành phố Vĩnh Long
PHỤ LỤC IV:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí Còn lại | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | |||||||
1.1 | Xã Trường An | |||||||
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Cầu Cái Cam | Cầu Cái Côn | 4.200 | 2.730 | 2.100 | 1.470 | |
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Cầu Tân Quới Đông | ranh huyện Long Hồ | 3.000 | 1.950 | 1.500 | 1.050 | |
3 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | vào phía trong 150m | 1.600 | 1.040 | 800 | 560 | |
4 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 151m | cống số 2 | 1.300 | 845 | 650 | 455 | |
5 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | cống số 2 | cầu Giáo Canh | 1.000 | 650 | 500 | - | |
6 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Trường An | 1.300 | 845 | 650 | 455 | ||
7 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Trạm y tế xã | 1.300 | 845 | 650 | 455 | |
8 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) | 1.300 | 845 | 650 | 455 | |||
9 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) | 1.300 | 845 | 650 | 455 | |||
10 | Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long | 1.300 | 845 | 650 | 455 | |||
11 | Đường ấp Tân Quới Đông | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Chín Lùn | 1.200 | 780 | 600 | - | |
12 | Đường ấp Tân Quới Đông | cầu Ông Chín Lùn | giáp Cầu Xây | 900 | 585 | - | - | |
13 | Đường ấp Tân Quới Đông | Trạm y tế xã | giáp Cầu Xây | 900 | 585 | - | - | |
14 | Đường ấp Tân Quới Tây | Cầu Xây | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 750 | 488 | - | - | |
15 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 700 | 455 | - | - | |||
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | 600 | |||||
17 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | 450 | |||||
1.2 | Xã Tân Ngãi | - | ||||||
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Cái Côn | hết ranh xã Tân Ngãi | 4.200 | 2.730 | 2.100 | 1.470 | |
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp QL1A hiện hữu | Cầu Tân Quới Đông | 3.000 | 1.950 | 1.500 | 1.050 | |
3 | Đường Trường An | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp Khu du lịch Trường An | 1.800 | 1.170 | 900 | 630 | |
4 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Sung | 1.200 | 780 | 600 | - | |
5 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | cầu Ông Sung | rạch Ranh | 900 | 585 | - | - | |
6 | Đường huyện 11 | cầu Giáo Canh | giáp Hương lộ 15 (ĐH.10) | 900 | 585 | - | - | |
7 | Đường Nguyễn Văn Cung | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư | 2.300 | 1.495 | 1.150 | 805 | |
8 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường lớn | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 | ||
9 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường nhỏ | 1.700 | 1.105 | 850 | 595 | ||
10 | Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao | Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết ranh đất của hộ dân | 800 | 520 | - | - | |
11 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 800 | 520 | - | - | |
12 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 700 | 455 | - | - | |
13 | Đường ra bến Cảng | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên | 3.500 | 2.275 | 1.750 | 1.225 | |
14 | Đường cặp nhà máy bia | giáp đường ra bến Cảng | hết ranh đất của hộ dân | 700 | 455 | - | - | |
15 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Tân Ngãi | 1.300 | 845 | 650 | 455 | ||
16 | Đường số 1 Khu sinh thái | Cổng khu du lịch Trường An | Cống Văn Hường | 1.200 | 780 | 600 | - | |
17 | Đường số 2 Khu sinh thái | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 1.200 | 780 | 600 | - | |
18 | Đường số 3 Khu sinh thái | Cống Văn Hường | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 800 | 520 | - | - | |
19 | Đường Võ Văn Kiệt | giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư Mỹ Thuận | 2.000 | 1.300 | 1.000 | 700 | |
20 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Đoạn qua xã Tân Ngãi | 700 | 455 | - | - | ||
21 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 700 | 455 | - | - | |||
22 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | 600 | |||||
23 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | 450 | |||||
1.3 | Xã Tân Hòa | - | ||||||
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | cầu Cái Đôi | 4.200 | 2.730 | 2.100 | 1.470 | |
2 | Quốc lộ 80 | cầu Cái Đôi | cầu Huyền Báo | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.120 | |
3 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 800 | 520 | - | - | |
4 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 700 | 455 | - | - | |
5 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | Quốc lộ 80 | giáp Cầu Rạch Thẩm | 1.000 | 650 | 500 | - | |
6 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | giáp Cầu Rạch Thẩm | giáp tỉnh Đồng Tháp | 800 | 520 | - | - | |
7 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | 1.000 | 650 | 500 | - | |
8 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | giáp ranh xã Tân Ngãi | Cầu Đường Cày | 700 | 455 | - | - | |
9 | Đường liên xã Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) | Đường nhựa Tân Phú | Đường nhựa đến Cầu Bà Bống xã Tân Hội | 700 | 455 | - | - | |
10 | Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 | giáp đường nhựa Tân Phú | Đầu cầu Tập Đoàn 6 | 700 | 455 | - | - | |
11 | Đường Rạch Rô | Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) | Đường nhựa Rạch Rô xã Tân Ngãi, đập Phì Lũ | 700 | 455 | - | - | |
12 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 700 | 455 | - | - | |||
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | 600 | |||||
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | 450 | |||||
1.4 | Xã Tân Hội | - | ||||||
1 | Quốc lộ 80 | cầu Huyền Báo | giáp ranh tỉnh Đồng Tháp | 3.200 | 2.080 | 1.600 | 1.120 | |
2 | Đường Mỹ Thuận | giáp Quốc lộ 80 | Bến phà cũ | 2.200 | 1.430 | 1.100 | 770 | |
3 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | giáp Quốc lộ 80 | cầu tập đoàn 7/4 | 1.200 | 780 | 600 | - | |
4 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu tập đoàn 7/4 | Cầu Mỹ Phú | 800 | 520 | - | - | |
5 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu Mỹ Phú | cầu Bà Tành | 700 | 455 | - | - | |
6 | Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) | trại giống Cồn giông | giáp Quốc lộ 80 | 800 | 520 | - | - | |
7 | Cụm vượt lũ ấp Tân An | 700 | 455 | - | - | |||
8 | Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15) | cầu Cái Gia nhỏ | cụm vượt lũ ấp Tân An | 800 | 520 | - | - | |
9 | Đường từ cầu Bà Bống đến Hương lộ Tân Phú - Tân Hòa | Cầu Bà Bống | Hương lộ Tân Phú | 700 | 455 | - | - | |
10 | Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á | Cầu Mỹ Phú | cầu Bảy Á | 700 | 455 | - | - | |
11 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 700 | 455 | - | - | |||
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | 600 | |||||
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | 450 |
PHỤ LỤC V:
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí Còn lại | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | |||||||
1.1 | Xã Trường An | |||||||
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Cái Cam | cầu Cái Côn | 3.570 | 2.321 | 1.785 | 1.250 | - |
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Cầu Tân Quới Đông | ranh huyện Long Hồ | 2.550 | 1.658 | 1.275 | 893 | - |
3 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | vào phía trong 150m | 1.360 | 884 | 680 | 476 | - |
4 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 151m | cống số 2 | 1.105 | 718 | 553 | 387 | - |
5 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | cống số 2 | cầu Giáo Canh | 850 | 553 | 425 | - | - |
6 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Trường An | 1.105 | 718 | 553 | 387 | - | |
7 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Trạm y tế xã | 1.105 | 718 | 553 | 387 | - |
8 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) | 1.105 | 718 | 553 | 387 | - | ||
9 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) | 1.105 | 718 | 553 | 387 | - | ||
10 | Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long | 1.105 | 718 | 553 | 387 | - | ||
11 | Đường ấp Tân Quới Đông | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Chín Lùn | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
12 | Đường ấp Tân Quới Đông | cầu Ông Chín Lùn | giáp Cầu Xây | 765 | 497 | - | - | - |
13 | Đường ấp Tân Quới Đông | Trạm y tế xã | giáp Cầu Xây | 765 | 497 | - | - | - |
14 | Đường ấp Tân Quới Tây | Cầu Xây | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 638 | 414 | - | - | - |
15 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 595 | 387 | - | - | - | ||
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | - | - | - | 510 | ||
17 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | 383 | ||
1.2 | Xã Tân Ngãi | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Cái Côn | hết ranh xã Tân Ngãi | 3.570 | 2.321 | 1.785 | 1.250 | - |
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp QL1A hiện hữu | Cầu Tân Quới Đông | 2.550 | 1.658 | 1.275 | 893 | - |
3 | Đường Trường An | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp Khu du lịch Trường An | 1.530 | 995 | 765 | 536 | - |
4 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Sung | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
5 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | cầu Ông Sung | rạch Ranh | 765 | 497 | - | - | - |
6 | Đường huyện 11 | cầu Giáo Canh | giáp Hương lộ 15 (ĐH.10) | 765 | 497 | - | - | - |
7 | Đường Nguyễn Văn Cung | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư | 1.955 | 1.271 | 978 | 684 | - |
8 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường lớn | 1.700 | 1.105 | 850 | 595 | - | |
9 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường nhỏ | 1.445 | 939 | 723 | 506 | - | |
10 | Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao | Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết ranh đất của hộ dân | 680 | 442 | - | - | - |
11 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 680 | 442 | - | - | - |
12 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 595 | 387 | - | - | - |
13 | Đường ra bến Cảng | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên | 2.975 | 1.934 | 1.488 | 1.041 | - |
14 | Đường cặp nhà máy bia | giáp đường ra bến Cảng | hết ranh đất của hộ dân | 595 | 387 | - | - | - |
15 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Tân Ngãi | 1.105 | 718 | 553 | 387 | - | |
16 | Đường số 1 Khu sinh thái | Cổng khu du lịch Trường An | Cống Văn Hường | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
17 | Đường số 2 Khu sinh thái | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
18 | Đường số 3 Khu sinh thái | Cống Văn Hường | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 680 | 442 | - | - | - |
19 | Đường Võ Văn Kiệt | giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư Mỹ Thuận | 1.700 | 1.105 | 850 | 595 | - |
20 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Đoạn qua xã Tân Ngãi | 595 | 387 | - | - | - | |
21 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 595 | 387 | - | - | - | ||
22 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | - | - | - | 510 | ||
23 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | 383 | ||
1.3 | Xã Tân Hòa | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | cầu Cái Đôi | 3.570 | 2.321 | 1.785 | 1.250 | - |
2 | Quốc lộ 80 | cầu Cái Đôi | cầu Huyền Báo | 2.720 | 1.768 | 1.360 | 952 | - |
3 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 680 | 442 | - | - | - |
4 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 595 | 387 | - | - | - |
5 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | Quốc lộ 80 | giáp Cầu Rạch Thẩm | 850 | 553 | 425 | - | - |
6 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | giáp Cầu Rạch Thẩm | giáp tỉnh Đồng Tháp | 680 | 442 | - | - | - |
7 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | 850 | 553 | 425 | - | - |
8 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | giáp ranh xã Tân Ngãi | Cầu Đường Cày | 595 | 387 | - | - | - |
9 | Đường liên xã Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) | Đường nhựa Tân Phú | Đường nhựa đến Cầu Bà Bống xã Tân Hội | 595 | 387 | - | - | - |
10 | Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 | giáp đường nhựa Tân Phú | Đầu cầu Tập Đoàn 6 | 595 | 387 | - | - | - |
11 | Đường Rạch Rô | Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) | Đường nhựa Rạch Rô xã Tân Ngãi, đập Phì Lũ | 595 | 387 | - | - | - |
12 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 595 | 387 | - | - | - | ||
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | - | - | - | 510 | ||
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | 383 | ||
1.4 | Xã Tân Hội | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc lộ 80 | cầu Huyền Báo | giáp ranh tỉnh Đồng Tháp | 2.720 | 1.768 | 1.360 | 952 | - |
2 | Đường Mỹ Thuận | giáp Quốc lộ 80 | Bến phà cũ | 1.870 | 1.216 | 935 | 655 | - |
3 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | giáp Quốc lộ 80 | cầu tập đoàn 7/4 | 1.020 | 663 | 510 | - | - |
4 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu tập đoàn 7/4 | Cầu Mỹ Phú | 680 | 442 | - | - | - |
5 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu Mỹ Phú | cầu Bà Tành | 595 | 387 | - | - | - |
6 | Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) | trại giống Cồn giông | giáp Quốc lộ 80 | 680 | 442 | - | - | - |
7 | Cụm vượt lũ ấp Tân An | 595 | 387 | - | - | - | ||
8 | Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15) | cầu Cái Gia nhỏ | cụm vượt lũ ấp Tân An | 680 | 442 | - | - | - |
9 | Đường từ cầu Bà Bống đến Hương lộ Tân Phú - Tân Hòa | Cầu Bà Bống | Hương lộ Tân Phú | 595 | 387 | - | - | - |
10 | Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á | Cầu Mỹ Phú | cầu Bảy Á | 595 | 387 | - | - | - |
11 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 595 | 387 | - | - | - | ||
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | - | - | - | 510 | ||
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | 383 |
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường/ khu vực | Giá đất | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí Còn lại | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | |||||||
1.1 | Xã Trường An | |||||||
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Cái Cam | cầu Cái Côn | 3.150 | 2.048 | 1.575 | 1.103 | - |
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Cầu Tân Quới Đông | ranh huyện Long Hồ | 2.250 | 1.463 | 1.125 | 788 | - |
3 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | vào phía trong 150m | 1.200 | 780 | 600 | 420 | - |
4 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 151m | cống số 2 | 975 | 634 | 488 | 341 | - |
5 | Hương lộ Trường An (ĐH.11) | cống số 2 | cầu Giáo Canh | 750 | 488 | 375 | - | - |
6 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Trường An | 975 | 634 | 488 | 341 | - | |
7 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14) | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | Trạm y tế xã | 975 | 634 | 488 | 341 | - |
8 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ1) | 975 | 634 | 488 | 341 | - | ||
9 | Khu vượt lũ Trường An (GĐ2) | 975 | 634 | 488 | 341 | - | ||
10 | Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long | 975 | 634 | 488 | 341 | - | ||
11 | Đường ấp Tân Quới Đông | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Chín Lùn | 900 | 585 | 450 | - | - |
12 | Đường ấp Tân Quới Đông | cầu Ông Chín Lùn | giáp Cầu Xây | 675 | 439 | - | - | - |
13 | Đường ấp Tân Quới Đông | Trạm y tế xã | giáp Cầu Xây | 675 | 439 | - | - | - |
14 | Đường ấp Tân Quới Tây | Cầu Xây | giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11) | 563 | 366 | - | - | - |
15 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 525 | 341 | - | - | - | ||
16 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | - | - | - | 450 | ||
17 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | 338 | ||
1.2 | Xã Tân Ngãi | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Cái Côn | hết ranh xã Tân Ngãi | 3.150 | 2.048 | 1.575 | 1.103 | - |
2 | Đường tránh Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp QL1A hiện hữu | Cầu Tân Quới Đông | 2.250 | 1.463 | 1.125 | 788 | - |
3 | Đường Trường An | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp Khu du lịch Trường An | 1.350 | 878 | 675 | 473 | - |
4 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | cầu Ông Sung | 900 | 585 | 450 | - | - |
5 | Hương lộ 15 xã Tân Ngãi (ĐH.10) | cầu Ông Sung | rạch Ranh | 675 | 439 | - | - | - |
6 | Đường huyện 11 | cầu Giáo Canh | giáp Hương lộ 15 (ĐH.10) | 675 | 439 | - | - | - |
7 | Đường Nguyễn Văn Cung | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư | 1.725 | 1.121 | 863 | 604 | - |
8 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường lớn | 1.500 | 975 | 750 | 525 | - | |
9 | Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2) | Các tuyến đường nhỏ | 1.275 | 829 | 638 | 446 | - | |
10 | Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao | Giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | hết ranh đất của hộ dân | 600 | 390 | - | - | - |
11 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 600 | 390 | - | - | - |
12 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 525 | 341 | - | - | - |
13 | Đường ra bến Cảng | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên | 2.625 | 1.706 | 1.313 | 919 | - |
14 | Đường cặp nhà máy bia | giáp đường ra bến Cảng | hết ranh đất của hộ dân | 525 | 341 | - | - | - |
15 | Đường Bờ kè sông Cổ Chiên | khu vực xã Tân Ngãi | 975 | 634 | 488 | 341 | - | |
16 | Đường số 1 Khu sinh thái | Cổng khu du lịch Trường An | Cống Văn Hường | 900 | 585 | 450 | - | - |
17 | Đường số 2 Khu sinh thái | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 900 | 585 | 450 | - | - |
18 | Đường số 3 Khu sinh thái | Cống Văn Hường | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | 600 | 390 | - | - | - |
19 | Đường Võ Văn Kiệt | giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1 A cũ) | hết khu tái định cư Mỹ Thuận | 1.500 | 975 | 750 | 525 | - |
20 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Đoạn qua xã Tân Ngãi | 525 | 341 | - | - | - | |
21 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 525 | 341 | - | - | - | ||
22 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | - | - | - | 450 | ||
23 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | 338 | ||
1.3 | Xã Tân Hòa | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | cầu Cái Đôi | 3.150 | 2.048 | 1.575 | 1.103 | - |
2 | Quốc lộ 80 | cầu Cái Đôi | cầu Huyền Báo | 2.400 | 1.560 | 1.200 | 840 | - |
3 | Đường vào nhà máy Phân bón | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp nhà máy phân bón | 600 | 390 | - | - | - |
4 | Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi | giáp Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp rạch Bảo Tháp | 525 | 341 | - | - | - |
5 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | Quốc lộ 80 | giáp Cầu Rạch Thẩm | 750 | 488 | 375 | - | - |
6 | Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn | giáp Cầu Rạch Thẩm | giáp tỉnh Đồng Tháp | 600 | 390 | - | - | - |
7 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | Quốc Lộ 1 (1 A cũ) | giáp ranh xã Tân Ngãi | 750 | 488 | 375 | - | - |
8 | Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn | giáp ranh xã Tân Ngãi | Cầu Đường Cày | 525 | 341 | - | - | - |
9 | Đường liên xã Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai) | Đường nhựa Tân Phú | Đường nhựa đến Cầu Bà Bống xã Tân Hội | 525 | 341 | - | - | - |
10 | Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6 | giáp đường nhựa Tân Phú | Đầu cầu Tập Đoàn 6 | 525 | 341 | - | - | - |
11 | Đường Rạch Rô | Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu) | Đường nhựa Rạch Rô xã Tân Ngãi, đập Phì Lũ | 525 | 341 | - | - | - |
12 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 525 | 341 | - | - | - | ||
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | - | - | - | 450 | ||
14 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | 338 | ||
1.4 | Xã Tân Hội | - | - | - | - | - | ||
1 | Quốc lộ 80 | cầu Huyền Báo | giáp ranh tỉnh Đồng Tháp | 2.400 | 1.560 | 1.200 | 840 | - |
2 | Đường Mỹ Thuận | giáp Quốc lộ 80 | Bến phà cũ | 1.650 | 1.073 | 825 | 578 | - |
3 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | giáp Quốc lộ 80 | cầu tập đoàn 7/4 | 900 | 585 | 450 | - | - |
4 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu tập đoàn 7/4 | Cầu Mỹ Phú | 600 | 390 | - | - | - |
5 | Hương lộ 18 (ĐH.12) | cầu Mỹ Phú | cầu Bà Tành | 525 | 341 | - | - | - |
6 | Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13) | trại giống Cồn giông | giáp Quốc lộ 80 | 600 | 390 | - | - | - |
7 | Cụm vượt lũ ấp Tân An | 525 | 341 | - | - | - | ||
8 | Đường dẫn vào cụm vượt lũ ấp Tân An (ĐH15) | cầu Cái Gia nhỏ | cụm vượt lũ ấp Tân An | 600 | 390 | - | - | - |
9 | Đường từ cầu Bà Bống đến Hương lộ Tân Phú - Tân Hòa | Cầu Bà Bống | Hương lộ Tân Phú | 525 | 341 | - | - | - |
10 | Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á | Cầu Mỹ Phú | cầu Bảy Á | 525 | 341 | - | - | - |
11 | Các tuyến đường nhựa trên địa bàn xã | 525 | 341 | - | - | - | ||
12 | Đất ở tại nông thôn còn lại (ven các tuyến đường liên ấp đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông) | - | - | - | - | 450 | ||
13 | Đất ở tại nông thôn còn lại (không tiếp giáp đường liên ấp) | - | - | - | - | 338 |
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí còn lại | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | |||||||||||
1.1 | Phường 1 | III | ||||||||||
1 | Đường 1 tháng 5 | giáp đường Phan Bội Châu | ngã 3 Hoàng Thái Hiếu | 21.000 | 6.300 | 5.250 | 4.410 | 4.200 | 3.675 | 2.940 | ||
2 | Đường Hùng Vương | ngã tư đường Chi Lăng | đường Hoàng Thái Hiếu | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
3 | Đường Hùng Vương | đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường 2 tháng 9 | 11.000 | 3.300 | 2.750 | 2.310 | 2.200 | 1.925 | 1.540 | ||
4 | Đường 3 tháng 2 | giáp đường Mé sông Chợ | đường Hưng Đạo Vương | 20.000 | 6.000 | 5.000 | 4.200 | 4.000 | 3.500 | 2.800 | ||
5 | Đường 3 tháng 2 | đường Hưng Đạo Vương | Cầu Lộ | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
6 | Đường Bạch Đằng | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Hùng Vương | 18.000 | 5.400 | 4.500 | 3.780 | 3.600 | 3.150 | 2.520 | ||
7 | Đường Nguyễn Huỳnh Đức | giáp đường 3 tháng 2 | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
8 | Đường Mé sông Chợ | khu vực chợ cá | giáp bến Tàu | 12.000 | 3.600 | 3.000 | 2.520 | 2.400 | 2.100 | 1.680 | ||
9 | Đường Nguyễn Trãi | giáp đường Nguyễn Công Trứ | giáp đường Chi Lăng | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | ||
10 | Đường Phan Bội Châu | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Tô Thị Huỳnh | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
11 | Đường Tô Thị Huỳnh | giáp Phan Bội Châu | cầu Cái Cá | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
12 | Đường Đoàn Thị Điểm | giáp đường Nguyễn Văn Nhã | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
13 | Đường Nguyễn Văn Nhã | ngã tư đường Chi Lăng | giáp đường Hưng Đạo Vương | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
14 | Đường Chi Lăng | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Nguyễn Văn Nhã | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
15 | Đường 30 tháng 4 | ngã 3 Hoàng Thái Hiếu | Cầu Lầu | 18.000 | 5.400 | 4.500 | 3.780 | 3.600 | 3.150 | 2.520 | ||
16 | Đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Lê Văn Tám | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
17 | Đường Lê Văn Tám | giáp đường Tô Thị Huỳnh | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | ||
18 | Đường Trần Văn Ơn | cầu Lộ xuống quẹo trái | giáp đường Nguyễn Thị Út | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | - | - | ||
19 | Đường Trần Văn Ơn | giáp đường 3 tháng 2 | giáp hông trường Nguyễn Du | 5.000 | - | - | - | - | - | - | ||
20 | Đường Trưng Nữ Vương | giáp đường Tô Thị Huỳnh | cầu Phạm Thái Bường | 20.000 | 6.000 | 5.000 | 4.200 | 4.000 | 3.500 | 2.800 | ||
21 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | giáp đường 30 tháng 4 | giáp đường Hùng Vương | 11.000 | 3.300 | 2.750 | 2.310 | 2.200 | 1.925 | 1.540 | ||
22 | Đường Nguyễn Việt Hồng | giáp đường 30 tháng 4 | giáp đường Lý Thường Kiệt | 9.500 | 2.850 | 2.375 | 1.995 | 1.900 | 1.663 | - | ||
23 | Đường Lý Thường Kiệt | giáp đường Nguyễn Văn Trỗi | giáp đường 2 tháng 9 | 12.000 | 3.600 | 3.000 | 2.520 | 2.400 | 2.100 | 1.680 | ||
24 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | đường 30 tháng 4 | giáp đường Võ Thị Sáu | 16.000 | 4.800 | 4.000 | 3.360 | 3.200 | 2.800 | 2.240 | ||
25 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | đường Võ Thị Sáu | đường Nguyễn Du | 11.000 | 3.300 | 2.750 | 2.310 | 2.200 | 1.925 | 1.540 | ||
26 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | hẻm 159 lớn | 6.000 | 1.800 | - | - | - | - | - | |||
27 | Đường Hưng Đạo Vương | giáp đường Tô Thị Huỳnh | cầu Hưng Đạo Vương | 17.000 | 5.100 | 4.250 | 3.570 | 3.400 | 2.975 | 2.380 | ||
28 | Đường 2 tháng 9 | cầu Thiềng Đức | cầu Mậu Thân | 17.000 | 5.100 | 4.250 | 3.570 | 3.400 | 2.975 | 2.380 | ||
29 | Đường Nguyễn Công Trứ | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Nguyễn Trãi | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
30 | Đường Lê Lai | giáp đường Tô Thị Huỳnh | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 17.000 | 5.100 | 4.250 | 3.570 | 3.400 | 2.975 | 2.380 | ||
31 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | giáp đường Hưng Đạo Vương | giáp đường 19 tháng 8 | 12.000 | 3.600 | 3.000 | 2.520 | 2.400 | 2.100 | 1.680 | ||
32 | Đường Võ Thị Sáu | giáp đường 3 tháng 2 | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 12.000 | 3.600 | 3.000 | 2.520 | 2.400 | 2.100 | 1.680 | ||
33 | Đường Nguyễn Thái Học | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | giáp đường 2 tháng 9 | 11.000 | 3.300 | 2.750 | 2.310 | 2.200 | 1.925 | 1.540 | ||
34 | Đường Nguyễn Thị Út | giáp đường Hưng Đạo Vương | giáp đường Trần Văn Ơn | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | - | ||
35 | Đường Nguyễn Du | giáp đường Nguyễn Văn Bé | giáp đường 2 tháng 9 | 5.000 | - | - | - | - | - | - | ||
36 | Đường Nguyễn Văn Bé | giáp đường 19 tháng 8 | cầu Kinh Cụt | 6.000 | 1.800 | - | - | - | - | - | ||
37 | Đường 19 tháng 8 (trọn đường) | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | - | ||
38 | Khu nhà ở Tân Thành | Phần còn lại không giáp Đường 30/4 | 7.500 | |||||||||
39 | Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình | Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu | 7.500 | |||||||||
40 | Đất ở tại đô thị còn lại của phường 1 | - | 1.500 | |||||||||
1.2 | Phường 2 | III | ||||||||||
1 | Đường Lê Thái Tổ | dốc cầu Lộ | bùng binh | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | ||
2 | Đường Nguyễn Huệ | bùng binh | cầu Tân Hữu | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | ||
3 | Đường Lưu Văn Liệt | Cầu Cái Cá | giáp đường Lê Thái Tổ | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | ||
4 | Đường Xóm Chài | giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên | bùng binh | 3.600 | 1.080 | - | - | - | - | - | ||
5 | Đường Xóm Chài | các hẻm của đường xóm chài | 1.600 | - | - | - | - | - | - | |||
6 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | giáp đường Lê Thái Tổ | Cầu Ông Địa | 4.500 | 1.350 | 1.125 | - | - | - | - | ||
7 | Đường Ngô Quyền | giáp đường Lê Thái Tổ | cầu Ông Địa | 4.500 | 1.350 | 1.125 | - | - | - | - | ||
8 | Đường Hoàng Hoa Thám | giáp đường Nguyễn Huệ | cầu Kinh Xáng | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
9 | Đường Hoàng Hoa Thám | cầu Kinh Xáng | cầu Ông Địa | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
10 | Đường Lý Tự Trọng | giáp đường Lê Thái Tổ | giáp đường Lưu Văn Liệt | 4.500 | 1.350 | 1.125 | - | - | - | - | ||
Đường Lý Tự Trọng | giáp đường Lê Thái Tổ | hẻm 41 (mặt sông) | - | - | - | - | - | - | - | |||
11 | Hẻm 71 (cư xá công chức) | Mặt tiền | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | - | |||
12 | Hẻm 71 (cư xá công chức) | Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4) | 4.500 | 1.350 | 1.125 | - | - | - | - | |||
13 | Đường Phạm Hùng | bùng binh | Cầu Bình Lữ | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | ||
14 | Đường vào khu tái định cư Sân vận động | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||||
15 | Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||||
16 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) | giáp đường Nguyễn Huệ | giáp ranh phường 9 | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | 1.400 | 1.120 | ||
17 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | Cầu Cái Cá | giáp ranh phường 9 | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||
18 | Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục | 3.000 | ||||||||||
19 | Đường Hoàng Hoa Thám (mới) | Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa | giáp đường vào khu tái định cư sân vận động | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
20 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | 1000 | ||||||||||
1.3 | Phường 3 | III | ||||||||||
1 | Đường Phó Cơ Điều | Cầu Vòng | giáp Phường 4 | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | 1.260 | ||
2 | Đường Bờ Kênh | giáp đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp đường Phó Cơ Điều | 2.600 | - | - | - | - | - | - | ||
3 | Đường Mậu Thân | giáp đường Phó Cơ Điều | giáp Cầu Mậu Thân | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | - | ||
4 | Đường Kinh Cụt | giáp đường Mậu Thân | giáp cầu kinh Cụt | 1.500 | - | - | - | - | - | - | ||
5 | Đường Nguyễn Văn Nhung | giáp đường Phó Cơ Điều | giáp ranh xã Phước Hậu | 2.000 | - | - | - | - | - | - | ||
6 | Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||||
7 | Đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp ranh Phường 4 | giáp đường Mậu Thân | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | - | ||
8 | Đường liên tổ 45-68 | giáp đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.800 | - | - | - | - | - | - | ||
9 | Đường vào Khu dân cư Phước Thọ | giáp đường Phó Cơ Điều | hết đường nhựa | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
10 | Đường Tổ 45 - 46 - 47 - 48 - 67 Khóm 2 | giáp đường liên tổ 45-68 | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.800 | - | - | - | - | - | - | ||
11 | Đường Vườn Ổi, liên Khóm 1, Khóm 3 | giáp đường Mậu Thân | giáp Đình Tân Giai | 1.800 | - | - | - | - | - | - | ||
12 | Đường dẫn vào Trường Nguyễn Trãi | giáp đường Mậu Thân | giáp khu nhà ở Ngọc Vân | 2.000 | - | - | - | - | - | - | ||
13 | Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long | giáp đường Mậu Thân | giáp đường Nguyễn Văn Thiệt | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
14 | Đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt | giáp đường Phó Cơ Điều | hết đường nhựa | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
15 | Khu nhà ở Ngọc Vân | 4.500 | ||||||||||
16 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | 1000 | ||||||||||
1.4 | Phường 4 | III | ||||||||||
1 | Đường Phó Cơ Điều | giáp Phường 3 | ngã tư Đồng Quê | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | 1.260 | ||
2 | Quốc lộ 53 | ngã tư Đồng Quê | Cầu Ông Me | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | - | ||
3 | Quốc lộ 57 | cầu Chợ Cua | ngã tư Đồng Quê | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | - | ||
4 | Đường Trần Phú | Cầu Lầu | giáp Quốc lộ 57 | 7.000 | 2.100 | 1.750 | 1.470 | 1.400 | 1.225 | - | ||
5 | Đường Phạm Thái Bường | Cầu Phạm Thái Bường | ngã tư Đồng Quê | 14.000 | 4.200 | 3.500 | 2.940 | 2.800 | 2.450 | 1.960 | ||
6 | Đường Ông Phủ | giáp đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 4.000 | 1.200 | - | - | - | - | - | ||
7 | Đường Lò Rèn | giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu) | rạch Cá Trê giáp phường 3 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
8 | Đường Đình Long Hồ | giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua) | giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) | 1.800 | - | - | - | - | - | - | ||
9 | Đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp đường Trần Phú | giáp ranh Phường 3 | 7.000 | 2.100 | 1.750 | 1.470 | 1.400 | 1.225 | - | ||
10 | Đường Trần Đại Nghĩa | cầu Hưng Đạo Vương | giáp Quốc lộ 57 | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | 1.400 | 1.120 | ||
11 | Đường Bờ Kênh | giáp ranh phường 3 | giáp đường Phó Cơ Điều | 2.600 | - | - | - | - | - | - | ||
12 | Đường Lê Minh Hữu | giáp đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||
13 | Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long | giáp Quốc lộ 57 | giáp Quốc lộ 53 | 2.500 | - | - | - | - | - | - | ||
14 | Đường cặp dự án Vincom Vĩnh Long | giáp đường Phạm Thái Bường | giáp đường Trần Đại Nghĩa | 4.500 | 1.350 | 1.125 | - | - | - | - | ||
15 | Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long | giáp Đường Lò Rèn | giáp ranh Phường 3 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
16 | Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố) | Kể cả đường dẫn | 4.500 | |||||||||
17 | Khu TĐC bờ kè sông Tiền | 4.000 | ||||||||||
18 | Khu chung cư nhà ở QL1A | đường Phạm Thái Bường P4 | 4.000 | |||||||||
19 | Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc | đường Phạm Thái Bường P4 | 4.000 | |||||||||
20 | Khu nhà ở Trung học Y tế | 4.000 | ||||||||||
21 | Khu nhà ở Sở Xây dựng | đường Trần Phú Phường 4 | 2.500 | |||||||||
22 | Khu tái định cư phường 4 | 4.000 | ||||||||||
23 | Dự án Vincom Vĩnh Long | Đường Phạm Thái Bường | 7.000 | |||||||||
24 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | 1000 | ||||||||||
1.5 | Phường 5 | III | ||||||||||
1 | Đường 14 tháng 9 | cầu Thiềng Đức | cầu Cái Sơn Bé | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | - | ||
2 | Đường 14 tháng 9 | cầu Cái Sơn Bé | giáp ranh Long Hồ | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên | giáp đường 14 tháng 9 | 4.500 | 1.350 | 1.125 | - | - | - | - | ||
4 | Đường 8 tháng 3 | giáp đường 14 tháng 9 | cầu Kè | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||
5 | Đường 8 tháng 3 | cầu Kè | giáp ranh huyện Long Hồ | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
6 | Khu tái định cư Bờ kè | Kể cả đường dẫn | 2.600 | |||||||||
7 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | Đường lớn | 3.500 | 1.050 | - | - | - | - | - | |||
8 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | Đường nhỏ | 3.000 | - | - | - | - | - | - | |||
9 | Đường nhựa hẻm 62 | giáp đường Nguyễn Chí Thanh | hết đường nhựa | 2.000 | - | - | - | - | - | - | ||
10 | Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 | giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ | hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
11 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) | Khu vực Khóm 1 | 1.500 | - | - | - | - | - | - | |||
12 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2) | Giáp đường 14 tháng 9 | Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) | 2.000 | - | - | - | - | - | - | ||
13 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | 1000 | ||||||||||
1.6 | Phường 8 | III | ||||||||||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng | cầu Tân Hữu | cầu Đường Chừa | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | 1.260 | ||
2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | cầu Đường Chừa | giáp ranh Long Hồ | 6.500 | 1.950 | 1.625 | 1.365 | 1.300 | 1.138 | - | ||
3 | Đường Nguyễn Huệ | giáp ranh Phường 2 | cầu Tân Hữu | 13.000 | 3.900 | 3.250 | 2.730 | 2.600 | 2.275 | 1.820 | ||
4 | Đường Phó Cơ Điều | bến xe (giáp QL1A) | cầu Vòng | 8.000 | 2.400 | 2.000 | 1.680 | 1.600 | 1.400 | 1.120 | ||
5 | Đường Phan Văn Đáng | ngã tư bến xe | cầu Vàm | 4.500 | 1.350 | 1.125 | - | - | - | - | ||
6 | Đường Nguyễn Trung Trực | trường Tài Chính | đường Phó Cơ Điều | 3.500 | 1.050 | - | - | - | - | - | ||
7 | Đường Nguyễn Trung Trực | đường Phó Cơ Điều | Nhà máy Capsule | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||
8 | Đường Nguyễn Trung Trực | Nhà máy Capsule | giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội | 2.500 | - | - | - | - | - | - | ||
9 | Đường Phạm Hồng Thái | Trọn đường | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | |||
10 | Đường Cao Thắng | đường Phó Cơ Điều | giáp ngã ba hết chợ | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||
11 | Đường Cao Thắng | giáp ngã ba hết chợ | hết đường nhựa | 4.000 | 1.200 | - | - | - | - | - | ||
12 | Đường Cao Thắng | giáp đường Nguyễn Trung Trực | giáp sông Cầu Vồng | 2.000 | - | - | - | - | - | - | ||
13 | Đường Phan Đình Phùng | đường Phó Cơ Điều | giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội | 2.500 | - | - | - | - | - | - | ||
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 | đường Đinh Tiên Hoàng | ngã tư Phan Đình Phùng | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
15 | Đường Nguyễn Văn Lâu | cầu Tân Hữu | cầu Cảng | 2.500 | - | - | - | - | - | - | ||
16 | Đường Nguyễn Văn Lâu | cầu Cảng | giáp khu vượt lũ Phường 8 | 1.800 | - | - | - | - | - | - | ||
17 | Đường Nguyễn Văn Lâu | giáp khu vượt lũ Phường 8 | đập rạch Rừng | 1.500 | - | - | - | - | - | - | ||
18 | Đường Nguyễn Văn Lâu | đập rạch Rừng | giáp đường Cà Dăm | 1.500 | - | - | - | - | - | - | ||
19 | Đường Cà Dăm | cầu Đường Chừa | cầu Cà Dăm | 1.500 | - | - | - | - | - | - | ||
20 | Đường Cà Dăm | giáp đường Nguyễn Văn Lâu | giáp ranh xã Tân Hạnh | 1.500 | - | - | - | - | - | - | ||
21 | Đường Phường đội (Phường 8) | cầu Đường Chừa | cầu Tám Phụng | 1.500 | - | - | - | - | - | - | ||
22 | Đường Tổ 5 khóm 5 | giáp ranh xã Tân Hạnh | giáp đường Nguyễn Văn Lâu | 1.500 | - | - | - | - | - | - | ||
23 | Đường lộ dân cư (phường 8) | giáp đường Phan Văn Đáng | giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 | 2.500 | - | - | - | - | - | - | ||
24 | Đường lộ dân cư (phường 8) | giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 | Cầu Khóm 3 | 2.000 | - | - | - | - | - | - | ||
25 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 | giáp đường Đinh Tiên Hoàng | Vòng xoay khu vượt lũ | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
26 | Khu vượt lũ Phường 8 | 2.500 | ||||||||||
27 | Khu nhà ở Hoa Lan | 2.500 | ||||||||||
28 | Khu nhà ở Hẻm 58 | 2.000 | ||||||||||
29 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | 1000 | ||||||||||
1.7 | Phường 9 | III | ||||||||||
1 | Đường Phạm Hùng | cầu Bình Lữ | cầu Cái Cam | 10.000 | 3.000 | 2.500 | 2.100 | 2.000 | 1.750 | 1.400 | ||
2 | Đường Phan Văn Đáng | giáp đường Phạm Hùng | Cầu Ngã Cại | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||
3 | Đường Phan Văn Đáng | cầu Ngã Cại | giáp ranh xã Tân Hạnh | 4.000 | 1.200 | - | - | - | - | - | ||
4 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) | giáp ranh phường 2 | Ngã ba 2 nhánh rẽ | 7.000 | 2.100 | 1.750 | 1.470 | 1.400 | 1.225 | - | ||
5 | Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) | Ngã ba 2 nhánh rẽ | giáp đường Phan Văn Đáng | 5.000 | 1.500 | 1.250 | 1.050 | - | - | - | ||
6 | Đường nội bộ khu hành chính tỉnh | 4.000 | 1.200 | - | - | - | - | - | ||||
7 | Đường D8 | giáp đường Võ Văn Kiệt | giáp đường Phan Văn Đáng | 3.000 | - | - | - | - | - | - | ||
8 | Bờ kè Sông Cổ Chiên | Khu vực Phường 9 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | |||
9 | Đường Tổ 97-100 | giáp Đường D8 | giáp ranh Phường 8 | 1.200 | - | - | - | - | - | - | ||
10 | Khu nhà ở Phường 9 | Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 | 3.000 | |||||||||
11 | Khu chợ Phường 9 | Khu vực Chợ | 3.500 | |||||||||
12 | Khu dân cư Bộ đội | 2.500 | ||||||||||
13 | Khu nhà ở Tỉnh Ủy | 3.000 | ||||||||||
14 | Khu vượt lũ P9 | Kể cả đường dẫn | 2.800 | |||||||||
15 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | 1000 |
PHỤ LỤC VIII
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí còn lại | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | |||||||||||
1.1 | Phường 1 | III | ||||||||||
1 | Đường 1 tháng 5 | giáp đường Phan Bội Châu | ngã 3 Hoàng Thái Hiếu | 17.850 | 5.355 | 4.463 | 3.749 | 3.570 | 3.124 | 2.499 | - | |
2 | Đường Hùng Vương | ngã tư đường Chi Lăng | đường Hoàng Thái Hiếu | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
3 | Đường Hùng Vương | đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường 2 tháng 9 | 9.350 | 2.805 | 2.338 | 1.964 | 1.870 | 1.636 | 1.309 | - | |
4 | Đường 3 tháng 2 | giáp đường Mé sông Chợ | đường Hưng Đạo Vương | 17.000 | 5.100 | 4.250 | 3.570 | 3.400 | 2.975 | 2.380 | - | |
5 | Đường 3 tháng 2 | đường Hưng Đạo Vương | Cầu Lộ | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
6 | Đường Bạch Đằng | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Hùng Vương | 15.300 | 4.590 | 3.825 | 3.213 | 3.060 | 2.678 | 2.142 | - | |
7 | Đường Nguyễn Huỳnh Đức | giáp đường 3 tháng 2 | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
8 | Đường Mé sông Chợ | khu vực chợ cá | giáp bến Tàu | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | - | |
9 | Đường Nguyễn Trãi | giáp đường Nguyễn Công Trứ | giáp đường Chi Lăng | 11.050 | 3.315 | 2.763 | 2.321 | 2.210 | 1.934 | 1.547 | - | |
10 | Đường Phan Bội Châu | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Tô Thị Huỳnh | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
11 | Đường Tô Thị Huỳnh | giáp Phan Bội Châu | cầu Cái Cá | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
12 | Đường Đoàn Thị Điểm | giáp đường Nguyễn Văn Nhã | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
13 | Đường Nguyễn Văn Nhã | ngã tư đường Chi Lăng | giáp đường Hưng Đạo Vương | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
14 | Đường Chi Lăng | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Nguyễn Văn Nhã | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
15 | Đường 30 tháng 4 | ngã 3 Hoàng Thái Hiếu | Cầu Lầu | 15.300 | 4.590 | 3.825 | 3.213 | 3.060 | 2.678 | 2.142 | - | |
16 | Đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Lê Văn Tám | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
17 | Đường Lê Văn Tám | giáp đường Tô Thị Huỳnh | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 11.050 | 3.315 | 2.763 | 2.321 | 2.210 | 1.934 | 1.547 | - | |
18 | Đường Trần Văn Ơn | cầu Lộ xuống quẹo trái | giáp đường Nguyễn Thị Út | 6.800 | 2.040 | 1.700 | 1.428 | 1.360 | - | - | - | |
19 | Đường Trần Văn Ơn | giáp đường 3 tháng 2 | giáp hông trường Nguyễn Du | 4.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
20 | Đường Trưng Nữ Vương | giáp đường Tô Thị Huỳnh | cầu Phạm Thái Bường | 17.000 | 5.100 | 4.250 | 3.570 | 3.400 | 2.975 | 2.380 | - | |
21 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | giáp đường 30 tháng 4 | giáp đường Hùng Vương | 9.350 | 2.805 | 2.338 | 1.964 | 1.870 | 1.636 | 1.309 | - | |
22 | Đường Nguyễn Việt Hồng | giáp đường 30 tháng 4 | giáp đường Lý Thường Kiệt | 8.075 | 2.423 | 2.019 | 1.696 | 1.615 | 1.413 | - | - | |
23 | Đường Lý Thường Kiệt | giáp đường Nguyễn Văn Trỗi | giáp đường 2 tháng 9 | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | - | |
24 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | đường 30 tháng 4 | giáp đường Võ Thị Sáu | 13.600 | 4.080 | 3.400 | 2.856 | 2.720 | 2.380 | 1.904 | - | |
25 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | đường Võ Thị Sáu | đường Nguyễn Du | 9.350 | 2.805 | 2.338 | 1.964 | 1.870 | 1.636 | 1.309 | - | |
26 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | hẻm 159 lớn | 5.100 | 1.530 | - | - | - | - | - | - | ||
27 | Đường Hưng Đạo Vương | giáp đường Tô Thị Huỳnh | cầu Hưng Đạo Vương | 14.450 | 4.335 | 3.613 | 3.035 | 2.890 | 2.529 | 2.023 | - | |
28 | Đường 2 tháng 9 | cầu Thiềng Đức | cầu Mậu Thân | 14.450 | 4.335 | 3.613 | 3.035 | 2.890 | 2.529 | 2.023 | - | |
29 | Đường Nguyễn Công Trứ | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Nguyễn Trãi | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
30 | Đường Lê Lai | giáp đường Tô Thị Huỳnh | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 14.450 | 4.335 | 3.613 | 3.035 | 2.890 | 2.529 | 2.023 | - | |
31 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | giáp đường Hưng Đạo Vương | giáp đường 19 tháng 8 | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | - | |
32 | Đường Võ Thị Sáu | giáp đường 3 tháng 2 | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 10.200 | 3.060 | 2.550 | 2.142 | 2.040 | 1.785 | 1.428 | - | |
33 | Đường Nguyễn Thái Học | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | giáp đường 2 tháng 9 | 9.350 | 2.805 | 2.338 | 1.964 | 1.870 | 1.636 | 1.309 | - | |
34 | Đường Nguyễn Thị Út | giáp đường Hưng Đạo Vương | giáp đường Trần Văn Ơn | 7.650 | 2.295 | 1.913 | 1.607 | 1.530 | 1.339 | - | - | |
35 | Đường Nguyễn Du | giáp đường Nguyễn Văn Bé | giáp đường 2 tháng 9 | 4.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
36 | Đường Nguyễn Văn Bé | giáp đường 19 tháng 8 | cầu Kinh Cụt | 5.100 | 1.530 | - | - | - | - | - | - | |
37 | Đường 19 tháng 8 (trọn đường) | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 8.500 | 2.550 | 2.125 | 1.785 | 1.700 | 1.488 | - | - | |
38 | Khu nhà ở Tân Thành | Phần còn lại không giáp Đường 30/4 | 6.375 | - | - | - | - | - | - | - | ||
39 | Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình | Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu | 6.375 | - | - | - | - | - | - | - | ||
40 | Đất ở tại đô thị còn lại của phường 1 | - | - | - | - | - | - | - | 1.275 | |||
1.2 | Phường 2 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Lê Thái Tổ | dốc cầu Lộ | bùng binh | 11.050 | 3.315 | 2.763 | 2.321 | 2.210 | 1.934 | 1.547 | - | |
2 | Đường Nguyễn Huệ | bùng binh | cầu Tân Hữu | 11.050 | 3.315 | 2.763 | 2.321 | 2.210 | 1.934 | 1.547 | - | |
3 | Đường Lưu Văn Liệt | Cầu Cái Cá | giáp đường Lê Thái Tổ | 8.500 | 2.550 | 2.125 | 1.785 | 1.700 | 1.488 | 1.190 | - | |
4 | Đường Xóm Chài | giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên | bùng binh | 3.060 | 918 | - | - | - | - | - | - | |
5 | Đường Xóm Chài | các hẻm của đường xóm chài | 1.360 | - | - | - | - | - | - | - | ||
6 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | giáp đường Lê Thái Tổ | Cầu Ông Địa | 3.825 | 1.148 | 956 | - | - | - | - | - | |
7 | Đường Ngô Quyền | giáp đường Lê Thái Tổ | cầu Ông Địa | 3.825 | 1.148 | 956 | - | - | - | - | - | |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám | giáp đường Nguyễn Huệ | cầu Kinh Xáng | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường Hoàng Hoa Thám | cầu Kinh Xáng | cầu Ông Địa | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Đường Lý Tự Trọng | giáp đường Lê Thái Tổ | giáp đường Lưu Văn Liệt | 3.825 | 1.148 | 956 | - | - | - | - | - | |
Đường Lý Tự Trọng | giáp đường Lê Thái Tổ | hẻm 41 (mặt sông) | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
11 | Hẻm 71 (cư xá công chức) | Mặt tiền | 5.525 | 1.658 | 1.381 | 1.160 | 1.105 | 967 | - | - | ||
12 | Hẻm 71 (cư xá công chức) | Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4) | 3.825 | 1.148 | 956 | - | - | - | - | - | ||
13 | Đường Phạm Hùng | bùng binh | Cầu Bình Lữ | 11.050 | 3.315 | 2.763 | 2.321 | 2.210 | 1.934 | 1.547 | - | |
14 | Đường vào khu tái định cư Sân vận động | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |||
15 | Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |||
16 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) | giáp đường Nguyễn Huệ | giáp ranh phường 9 | 6.800 | 2.040 | 1.700 | 1.428 | 1.360 | 1.190 | 952 | - | |
17 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | Cầu Cái Cá | giáp ranh phường 9 | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |
18 | Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |||
19 | Đường Hoàng Hoa Thám (mới) | Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa | giáp đường vào khu tái định cư sân vận động | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
20 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 850 | |||
1.3 | Phường 3 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Phó Cơ Điều | Cầu Vòng | giáp Phường 4 | 7.650 | 2.295 | 1.913 | 1.607 | 1.530 | 1.339 | 1.071 | - | |
2 | Đường Bờ Kênh | giáp đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp đường Phó Cơ Điều | 2.210 | - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Đường Mậu Thân | giáp đường Phó Cơ Điều | giáp Cầu Mậu Thân | 5.525 | 1.658 | 1.381 | 1.160 | 1.105 | 967 | - | - | |
4 | Đường Kinh Cụt | giáp đường Mậu Thân | giáp cầu kinh Cụt | 1.275 | - | - | - | - | - | - | - | |
5 | Đường Nguyễn Văn Nhung | giáp đường Phó Cơ Điều | giáp ranh xã Phước Hậu | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - | |
6 | Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |||
7 | Đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp ranh Phường 4 | giáp đường Mậu Thân | 5.525 | 1.658 | 1.381 | 1.160 | 1.105 | 967 | - | - | |
8 | Đường liên tổ 45-68 | giáp đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.530 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường vào Khu dân cư Phước Thọ | giáp đường Phó Cơ Điều | hết đường nhựa | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Đường Tổ 45 - 46 - 47 - 48 - 67 Khóm 2 | giáp đường liên tổ 45-68 | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.530 | - | - | - | - | - | - | - | |
11 | Đường Vườn Ổi, liên Khóm 1, Khóm 3 | giáp đường Mậu Thân | giáp Đình Tân Giai | 1.530 | - | - | - | - | - | - | - | |
12 | Đường dẫn vào Trường Nguyễn Trãi | giáp đường Mậu Thân | giáp khu nhà ở Ngọc Vân | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - | |
13 | Đường dẫn vào Công viên Truyền hình Vĩnh Long | giáp đường Mậu Thân | giáp đường Nguyễn Văn Thiệt | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
14 | Đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt | giáp đường Phó Cơ Điều | hết đường nhựa | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
15 | Khu nhà ở Ngọc Vân | 3.825 | - | - | - | - | - | - | - | |||
16 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 850 | |||
1.4 | Phường 4 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Phó Cơ Điều | giáp Phường 3 | ngã tư Đồng Quê | 7.650 | 2.295 | 1.913 | 1.607 | 1.530 | 1.339 | 1.071 | - | |
2 | Quốc lộ 53 | ngã tư Đồng Quê | Cầu Ông Me | 5.525 | 1.658 | 1.381 | 1.160 | 1.105 | 967 | - | - | |
3 | Quốc lộ 57 | cầu Chợ Cua | ngã tư Đồng Quê | 5.525 | 1.658 | 1.381 | 1.160 | 1.105 | 967 | - | - | |
4 | Đường Trần Phú | Cầu Lầu | giáp Quốc lộ 57 | 5.950 | 1.785 | 1.488 | 1.250 | 1.190 | 1.041 | - | - | |
5 | Đường Phạm Thái Bường | Cầu Phạm Thái Bường | ngã tư Đồng Quê | 11.900 | 3.570 | 2.975 | 2.499 | 2.380 | 2.083 | 1.666 | - | |
6 | Đường Ông Phủ | giáp đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 3.400 | 1.020 | - | - | - | - | - | - | |
7 | Đường Lò Rèn | giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu) | rạch Cá Trê giáp phường 3 | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
8 | Đường Đình Long Hồ | giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua) | giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) | 1.530 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp đường Trần Phú | giáp ranh Phường 3 | 5.950 | 1.785 | 1.488 | 1.250 | 1.190 | 1.041 | - | - | |
10 | Đường Trần Đại Nghĩa | cầu Hưng Đạo Vương | giáp Quốc lộ 57 | 6.800 | 2.040 | 1.700 | 1.428 | 1.360 | 1.190 | 952 | - | |
11 | Đường Bờ Kênh | giáp ranh phường 3 | giáp đường Phó Cơ Điều | 2.210 | - | - | - | - | - | - | - | |
12 | Đường Lê Minh Hữu | giáp đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |
13 | Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long | giáp Quốc lộ 57 | giáp Quốc lộ 53 | 2.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
14 | Đường cặp dự án Vincom Vĩnh Long | giáp đường Phạm Thái Bường | giáp đường Trần Đại Nghĩa | 3.825 | 1.148 | 956 | - | - | - | - | - | |
15 | Đường dẫn vào Công viên Truyền hình Vĩnh Long | giáp Đường Lò Rèn | giáp ranh Phường 3 | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
16 | Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố) | Kể cả đường dẫn | 3.825 | - | - | - | - | - | - | - | ||
17 | Khu TĐC bờ kè sông Tiền | 3.400 | - | - | - | - | - | - | - | |||
18 | Khu chung cư nhà ở QL1A | đường Phạm Thái Bường P4 | 3.400 | - | - | - | - | - | - | - | ||
19 | Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc | đường Phạm Thái Bường P4 | 3.400 | - | - | - | - | - | - | - | ||
20 | Khu nhà ở Trung học Y tế | 3.400 | - | - | - | - | - | - | - | |||
21 | Khu nhà ở Sở Xây dựng | đường Trần Phú Phường 4 | 2.125 | - | - | - | - | - | - | - | ||
22 | Khu tái định cư phường 4 | 3.400 | - | - | - | - | - | - | - | |||
23 | Dự án Vincom Vĩnh Long | Đường Phạm Thái Bường | 5.950 | - | - | - | - | - | - | - | ||
24 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 850 | |||
1.5 | Phường 5 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường 14 tháng 9 | cầu Thiềng Đức | cầu Cái Sơn Bé | 5.525 | 1.658 | 1.381 | 1.160 | 1.105 | 967 | - | - | |
2 | Đường 14 tháng 9 | cầu Cái Sơn Bé | giáp ranh Long Hồ | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên | giáp đường 14 tháng 9 | 3.825 | 1.148 | 956 | - | - | - | - | - | |
4 | Đường 8 tháng 3 | giáp đường 14 tháng 9 | cầu Kè | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |
5 | Đường 8 tháng 3 | cầu Kè | giáp ranh huyện Long Hồ | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
6 | Khu tái định cư Bờ kè | Kể cả đường dẫn | 2.210 | - | - | - | - | - | - | - | ||
7 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | Đường lớn | 2.975 | 893 | - | - | - | - | - | - | ||
8 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | Đường nhỏ | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | ||
9 | Đường nhựa hẻm 62 | giáp đường Nguyễn Chí Thanh | hết đường nhựa | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 | giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ | hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
11 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) | Khu vực Khóm 1 | 1.275 | - | - | - | - | - | - | - | ||
12 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2) | Giáp đường 14 tháng 9 | Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - | |
13 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 850 | |||
1.6 | Phường 8 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng | cầu Tân Hữu | cầu Đường Chừa | 7.650 | 2.295 | 1.913 | 1.607 | 1.530 | 1.339 | 1.071 | - | |
2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | cầu Đường Chừa | giáp ranh Long Hồ | 5.525 | 1.658 | 1.381 | 1.160 | 1.105 | 967 | - | - | |
3 | Đường Nguyễn Huệ | giáp ranh Phường 2 | cầu Tân Hữu | 11.050 | 3.315 | 2.763 | 2.321 | 2.210 | 1.934 | 1.547 | - | |
4 | Đường Phó Cơ Điều | bến xe (giáp QL1A) | cầu Vòng | 6.800 | 2.040 | 1.700 | 1.428 | 1.360 | 1.190 | 952 | - | |
5 | Đường Phan Văn Đáng | ngã tư bến xe | cầu Vàm | 3.825 | 1.148 | 956 | - | - | - | - | - | |
6 | Đường Nguyễn Trung Trực | trường Tài Chính | đường Phó Cơ Điều | 2.975 | 893 | - | - | - | - | - | - | |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực | đường Phó Cơ Điều | Nhà máy Capsule | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |
8 | Đường Nguyễn Trung Trực | Nhà máy Capsule | giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội | 2.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường Phạm Hồng Thái | Trọn đường | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | ||
10 | Đường Cao Thắng | đường Phó Cơ Điều | giáp ngã ba hết chợ | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |
11 | Đường Cao Thắng | giáp ngã ba hết chợ | hết đường nhựa | 3.400 | 1.020 | - | - | - | - | - | - | |
12 | Đường Cao Thắng | giáp đường Nguyễn Trung Trực | giáp sông Cầu Vồng | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - | |
13 | Đường Phan Đình Phùng | đường Phó Cơ Điều | giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội | 2.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 | đường Đinh Tiên Hoàng | ngã tư Phan Đình Phùng | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
15 | Đường Nguyễn Văn Lâu | cầu Tân Hữu | cầu Cảng | 2.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
16 | Đường Nguyễn Văn Lâu | cầu Cảng | giáp khu vượt lũ Phường 8 | 1.530 | - | - | - | - | - | - | - | |
17 | Đường Nguyễn Văn Lâu | giáp khu vượt lũ Phường 8 | đập rạch Rừng | 1.275 | - | - | - | - | - | - | - | |
18 | Đường Nguyễn Văn Lâu | đập rạch Rừng | giáp đường Cà Dăm | 1.275 | - | - | - | - | - | - | - | |
19 | Đường Cà Dăm | cầu Đường Chừa | cầu Cà Dăm | 1.275 | - | - | - | - | - | - | - | |
20 | Đường Cà Dăm | giáp đường Nguyễn Văn Lâu | giáp ranh xã Tân Hạnh | 1.275 | - | - | - | - | - | - | - | |
21 | Đường Phường đội (Phường 8) | cầu Đường Chừa | cầu Tám Phụng | 1.275 | - | - | - | - | - | - | - | |
22 | Đường Tổ 5 khóm 5 | giáp ranh xã Tân Hạnh | giáp đường Nguyễn Văn Lâu | 1.275 | - | - | - | - | - | - | - | |
23 | Đường lộ dân cư (phường 8) | giáp đường Phan Văn Đáng | giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 | 2.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
24 | Đường lộ dân cư (phường 8) | giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 | Cầu Khóm 3 | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - | |
25 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 | giáp đường Đinh Tiên Hoàng | Vòng xoay khu vượt lũ | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
26 | Khu vượt lũ Phường 8 | 2.125 | - | - | - | - | - | - | - | |||
27 | Khu nhà ở Hoa Lan | 2.125 | - | - | - | - | - | - | - | |||
28 | Khu nhà ở Hẻm 58 | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - | |||
29 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 850 | |||
1.7 | Phường 9 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Phạm Hùng | cầu Bình Lữ | cầu Cái Cam | 8.500 | 2.550 | 2.125 | 1.785 | 1.700 | 1.488 | 1.190 | - | |
2 | Đường Phan Văn Đáng | giáp đường Phạm Hùng | Cầu Ngã Cại | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |
3 | Đường Phan Văn Đáng | cầu Ngã Cại | giáp ranh xã Tân Hạnh | 3.400 | 1.020 | - | - | - | - | - | - | |
4 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) | giáp ranh phường 2 | Ngã ba 2 nhánh rẽ | 5.950 | 1.785 | 1.488 | 1.250 | 1.190 | 1.041 | - | - | |
5 | Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) | Ngã ba 2 nhánh rẽ | giáp đường Phan Văn Đáng | 4.250 | 1.275 | 1.063 | 893 | - | - | - | - | |
6 | Đường nội bộ khu hành chính tỉnh | 3.400 | 1.020 | - | - | - | - | - | - | |||
7 | Đường D8 | giáp đường Võ Văn Kiệt | giáp đường Phan Văn Đáng | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |
8 | Bờ kè Sông Cổ Chiên | Khu vực Phường 9 | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | ||
9 | Đường Tổ 97-100 | giáp Đường D8 | giáp ranh Phường 8 | 1.020 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Khu nhà ở Phường 9 | Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | ||
11 | Khu chợ Phường 9 | Khu vực Chợ | 2.975 | - | - | - | - | - | - | - | ||
12 | Khu dân cư Bộ đội | 2.125 | - | - | - | - | - | - | - | |||
13 | Khu nhà ở Tỉnh Ủy | 2.550 | - | - | - | - | - | - | - | |||
14 | Khu vượt lũ P9 | Kể cả đường dẫn | 2.380 | - | - | - | - | - | - | - | ||
15 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 850 |
PHỤ LỤC IX
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường và đơn vị hành chính | Đoạn đường /Khu vực | Loại đô thị | Giá đất | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Vị trí 6 | Vị trí 7 | Vị trí còn lại | |||
1 | THÀNH PHỐ VĨNH LONG | |||||||||||
1.1 | Phường 1 | III | ||||||||||
1 | Đường 1 tháng 5 | giáp đường Phan Bội Châu | ngã 3 Hoàng Thái Hiếu | 15.750 | 4.725 | 3.938 | 3.308 | 3.150 | 2.756 | 2.205 | - | |
2 | Đường Hùng Vương | ngã tư đường Chi Lăng | đường Hoàng Thái Hiếu | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
3 | Đường Hùng Vương | đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường 2 tháng 9 | 8.250 | 2.475 | 2.063 | 1.733 | 1.650 | 1.444 | 1.155 | - | |
4 | Đường 3 tháng 2 | giáp đường Mé sông Chợ | đường Hưng Đạo Vương | 15.000 | 4.500 | 3.750 | 3.150 | 3.000 | 2.625 | 2.100 | - | |
5 | Đường 3 tháng 2 | đường Hưng Đạo Vương | Cầu Lộ | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
6 | Đường Bạch Đằng | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Hùng Vương | 13.500 | 4.050 | 3.375 | 2.835 | 2.700 | 2.363 | 1.890 | - | |
7 | Đường Nguyễn Huỳnh Đức | giáp đường 3 tháng 2 | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
8 | Đường Mé sông Chợ | khu vực chợ cá | giáp bến Tàu | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | 1.260 | - | |
9 | Đường Nguyễn Trãi | giáp đường Nguyễn Công Trứ | giáp đường Chi Lăng | 9.750 | 2.925 | 2.438 | 2.048 | 1.950 | 1.706 | 1.365 | - | |
10 | Đường Phan Bội Châu | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Tô Thị Huỳnh | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
11 | Đường Tô Thị Huỳnh | giáp Phan Bội Châu | cầu Cái Cá | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
12 | Đường Đoàn Thị Điểm | giáp đường Nguyễn Văn Nhã | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
13 | Đường Nguyễn Văn Nhã | ngã tư đường Chi Lăng | giáp đường Hưng Đạo Vương | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
14 | Đường Chi Lăng | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Nguyễn Văn Nhã | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
15 | Đường 30 tháng 4 | ngã 3 Hoàng Thái Hiếu | Cầu Lầu | 13.500 | 4.050 | 3.375 | 2.835 | 2.700 | 2.363 | 1.890 | - | |
16 | Đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Lê Văn Tám | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
17 | Đường Lê Văn Tám | giáp đường Tô Thị Huỳnh | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 9.750 | 2.925 | 2.438 | 2.048 | 1.950 | 1.706 | 1.365 | - | |
18 | Đường Trần Văn Ơn | cầu Lộ xuống quẹo trái | giáp đường Nguyễn Thị Út | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | - | - | - | |
19 | Đường Trần Văn Ơn | giáp đường 3 tháng 2 | giáp hông trường Nguyễn Du | 3.750 | - | - | - | - | - | - | - | |
20 | Đường Trưng Nữ Vương | giáp đường Tô Thị Huỳnh | cầu Phạm Thái Bường | 15.000 | 4.500 | 3.750 | 3.150 | 3.000 | 2.625 | 2.100 | - | |
21 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | giáp đường 30 tháng 4 | giáp đường Hùng Vương | 8.250 | 2.475 | 2.063 | 1.733 | 1.650 | 1.444 | 1.155 | - | |
22 | Đường Nguyễn Việt Hồng | giáp đường 30 tháng 4 | giáp đường Lý Thường Kiệt | 7.125 | 2.138 | 1.781 | 1.496 | 1.425 | 1.247 | - | - | |
23 | Đường Lý Thường Kiệt | giáp đường Nguyễn Văn Trỗi | giáp đường 2 tháng 9 | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | 1.260 | - | |
24 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | đường 30 tháng 4 | giáp đường Võ Thị Sáu | 12.000 | 3.600 | 3.000 | 2.520 | 2.400 | 2.100 | 1.680 | - | |
25 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | đường Võ Thị Sáu | đường Nguyễn Du | 8.250 | 2.475 | 2.063 | 1.733 | 1.650 | 1.444 | 1.155 | - | |
26 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | hẻm 159 lớn | 4.500 | 1.350 | - | - | - | - | - | - | ||
27 | Đường Hưng Đạo Vương | giáp đường Tô Thị Huỳnh | cầu Hưng Đạo Vương | 12.750 | 3.825 | 3.188 | 2.678 | 2.550 | 2.231 | 1.785 | - | |
28 | Đường 2 tháng 9 | cầu Thiềng Đức | cầu Mậu Thân | 12.750 | 3.825 | 3.188 | 2.678 | 2.550 | 2.231 | 1.785 | - | |
29 | Đường Nguyễn Công Trứ | giáp đường 1 tháng 5 | giáp đường Nguyễn Trãi | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
30 | Đường Lê Lai | giáp đường Tô Thị Huỳnh | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | 12.750 | 3.825 | 3.188 | 2.678 | 2.550 | 2.231 | 1.785 | - | |
31 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | giáp đường Hưng Đạo Vương | giáp đường 19 tháng 8 | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | 1.260 | - | |
32 | Đường Võ Thị Sáu | giáp đường 3 tháng 2 | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 9.000 | 2.700 | 2.250 | 1.890 | 1.800 | 1.575 | 1.260 | - | |
33 | Đường Nguyễn Thái Học | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | giáp đường 2 tháng 9 | 8.250 | 2.475 | 2.063 | 1.733 | 1.650 | 1.444 | 1.155 | - | |
34 | Đường Nguyễn Thị Út | giáp đường Hưng Đạo Vương | giáp đường Trần Văn Ơn | 6.750 | 2.025 | 1.688 | 1.418 | 1.350 | 1.181 | - | - | |
35 | Đường Nguyễn Du | giáp đường Nguyễn Văn Bé | giáp đường 2 tháng 9 | 3.750 | - | - | - | - | - | - | - | |
36 | Đường Nguyễn Văn Bé | giáp đường 19 tháng 8 | cầu Kinh Cụt | 4.500 | 1.350 | - | - | - | - | - | - | |
37 | Đường 19 tháng 8 (trọn đường) | giáp đường Hoàng Thái Hiếu | giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 7.500 | 2.250 | 1.875 | 1.575 | 1.500 | 1.313 | - | - | |
38 | Khu nhà ở Tân Thành | Phần còn lại không giáp Đường 30/4 | 5.625 | - | - | - | - | - | - | - | ||
39 | Khu nhà ở Tân Thành Ngọc - Thanh Bình | Phần còn lại không giáp đường Hưng Đạo Vương và đường Hoàng Thái Hiếu | 5.625 | - | - | - | - | - | - | - | ||
40 | Đất ở tại đô thị còn lại của phường 1 | - | - | - | - | - | - | - | 1.125 | |||
1.2 | Phường 2 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Lê Thái Tổ | dốc cầu Lộ | bùng binh | 9.750 | 2.925 | 2.438 | 2.048 | 1.950 | 1.706 | 1.365 | - | |
2 | Đường Nguyễn Huệ | bùng binh | cầu Tân Hữu | 9.750 | 2.925 | 2.438 | 2.048 | 1.950 | 1.706 | 1.365 | - | |
3 | Đường Lưu Văn Liệt | Cầu Cái Cá | giáp đường Lê Thái Tổ | 7.500 | 2.250 | 1.875 | 1.575 | 1.500 | 1.313 | 1.050 | - | |
4 | Đường Xóm Chài | giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên | bùng binh | 2.700 | 810 | - | - | - | - | - | - | |
5 | Đường Xóm Chài | các hẻm của đường xóm chài | 1.200 | - | - | - | - | - | - | - | ||
6 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | giáp đường Lê Thái Tổ | Cầu Ông Địa | 3.375 | 1.013 | 844 | - | - | - | - | - | |
7 | Đường Ngô Quyền | giáp đường Lê Thái Tổ | cầu Ông Địa | 3.375 | 1.013 | 844 | - | - | - | - | - | |
8 | Đường Hoàng Hoa Thám | giáp đường Nguyễn Huệ | cầu Kinh Xáng | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường Hoàng Hoa Thám | cầu Kinh Xáng | cầu Ông Địa | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Đường Lý Tự Trọng | giáp đường Lê Thái Tổ | giáp đường Lưu Văn Liệt | 3.375 | 1.013 | 844 | - | - | - | - | - | |
Đường Lý Tự Trọng | giáp đường Lê Thái Tổ | hẻm 41 (mặt sông) | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
11 | Hẻm 71 (cư xá công chức) | Mặt tiền | 4.875 | 1.463 | 1.219 | 1.024 | 975 | 853 | - | - | ||
12 | Hẻm 71 (cư xá công chức) | Mặt hậu (giáp Trường Kỹ Thuật 4) | 3.375 | 1.013 | 844 | - | - | - | - | - | ||
13 | Đường Phạm Hùng | bùng binh | Cầu Bình Lữ | 9.750 | 2.925 | 2.438 | 2.048 | 1.950 | 1.706 | 1.365 | - | |
14 | Đường vào khu tái định cư Sân vận động | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |||
15 | Đường vào Trường Nguyễn Trường Tộ | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |||
16 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) | giáp đường Nguyễn Huệ | giáp ranh phường 9 | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | 840 | - | |
17 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên | Cầu Cái Cá | giáp ranh phường 9 | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |
18 | Khu nhà ở tập thể Sở Giáo Dục | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |||
19 | Đường Hoàng Hoa Thám (mới) | Đoạn cầu Kinh Xáng - Cầu ông Địa | giáp đường vào khu tái định cư sân vận động | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
20 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 750 | |||
1.3 | Phường 3 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Phó Cơ Điều | Cầu Vòng | giáp Phường 4 | 6.750 | 2.025 | 1.688 | 1.418 | 1.350 | 1.181 | 945 | - | |
2 | Đường Bờ Kênh | giáp đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.950 | - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Đường Mậu Thân | giáp đường Phó Cơ Điều | giáp Cầu Mậu Thân | 4.875 | 1.463 | 1.219 | 1.024 | 975 | 853 | - | - | |
4 | Đường Kinh Cụt | giáp đường Mậu Thân | giáp cầu kinh Cụt | 1.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
5 | Đường Nguyễn Văn Nhung | giáp đường Phó Cơ Điều | giáp ranh xã Phước Hậu | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - | |
6 | Đường cặp công viên chiến thắng Mậu Thân | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |||
7 | Đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp ranh Phường 4 | giáp đường Mậu Thân | 4.875 | 1.463 | 1.219 | 1.024 | 975 | 853 | - | - | |
8 | Đường liên tổ 45-68 | giáp đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.350 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường vào Khu dân cư Phước Thọ | giáp đường Phó Cơ Điều | hết đường nhựa | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Đường Tổ 45 - 46 - 47 - 48 - 67 Khóm 2 | giáp đường liên tổ 45-68 | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.350 | - | - | - | - | - | - | - | |
11 | Đường Vườn Ổi, liên Khóm 1, Khóm 3 | giáp đường Mậu Thân | giáp Đình Tân Giai | 1.350 | - | - | - | - | - | - | - | |
12 | Đường dẫn vào Trường Nguyễn Trãi | giáp đường Mậu Thân | giáp khu nhà ở Ngọc Vân | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - | |
13 | Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long | giáp đường Mậu Thân | giáp đường Nguyễn Văn Thiệt | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
14 | Đường từ Quốc lộ 53 đến Đường Võ Văn Kiệt | giáp đường Phó Cơ Điều | hết đường nhựa | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
15 | Khu nhà ở Ngọc Vân | 3.375 | - | - | - | - | - | - | - | |||
16 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 750 | |||
1.4 | Phường 4 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Phó Cơ Điều | giáp Phường 3 | ngã tư Đồng Quê | 6.750 | 2.025 | 1.688 | 1.418 | 1.350 | 1.181 | 945 | - | |
2 | Quốc lộ 53 | ngã tư Đồng Quê | Cầu Ông Me | 4.875 | 1.463 | 1.219 | 1.024 | 975 | 853 | - | - | |
3 | Quốc lộ 57 | cầu Chợ Cua | ngã tư Đồng Quê | 4.875 | 1.463 | 1.219 | 1.024 | 975 | 853 | - | - | |
4 | Đường Trần Phú | Cầu Lầu | giáp Quốc lộ 57 | 5.250 | 1.575 | 1.313 | 1.103 | 1.050 | 919 | - | - | |
5 | Đường Phạm Thái Bường | Cầu Phạm Thái Bường | ngã tư Đồng Quê | 10.500 | 3.150 | 2.625 | 2.205 | 2.100 | 1.838 | 1.470 | - | |
6 | Đường Ông Phủ | giáp đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 3.000 | 900 | - | - | - | - | - | - | |
7 | Đường Lò Rèn | giáp đường Trần Phú (Cầu Lầu) | rạch Cá Trê giáp phường 3 | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
8 | Đường Đình Long Hồ | giáp đường Trần Phú (Cầu Chợ Cua) | giáp Quốc Lộ 53 (cầu Ông Me) | 1.350 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường Nguyễn Văn Thiệt | giáp đường Trần Phú | giáp ranh Phường 3 | 5.250 | 1.575 | 1.313 | 1.103 | 1.050 | 919 | - | - | |
10 | Đường Trần Đại Nghĩa | cầu Hưng Đạo Vương | giáp Quốc lộ 57 | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | 840 | - | |
11 | Đường Bờ Kênh | giáp ranh phường 3 | giáp đường Phó Cơ Điều | 1.950 | - | - | - | - | - | - | - | |
12 | Đường Lê Minh Hữu | giáp đường Trần Phú | giáp đường Phạm Thái Bường | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |
13 | Đường cặp bệnh viện Đa khoa Vĩnh Long | giáp Quốc lộ 57 | giáp Quốc lộ 53 | 1.875 | - | - | - | - | - | - | - | |
14 | Đường cặp dự án Vincom Vĩnh Long | giáp đường Phạm Thái Bường | giáp đường Trần Đại Nghĩa | 3.375 | 1.013 | 844 | - | - | - | - | - | |
15 | Đường dẫn vào Công viên Truyển hình Vĩnh Long | giáp Đường Lò Rèn | giáp ranh Phường 3 | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
16 | Khu tập thể XN May cũ (bên hông Tòa án Thành Phố) | Kể cả đường dẫn | 3.375 | - | - | - | - | - | - | - | ||
17 | Khu TĐC bờ kè sông Tiền | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | |||
18 | Khu chung cư nhà ở QL1A | đường Phạm Thái Bường P4 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | ||
19 | Khu nhà ở Cty Cổ phần Địa Ốc | đường Phạm Thái Bường P4 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | ||
20 | Khu nhà ở Trung học Y tế | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | |||
21 | Khu nhà ở Sở Xây dựng | đường Trần Phú Phường 4 | 1.875 | - | - | - | - | - | - | - | ||
22 | Khu tái định cư phường 4 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - | |||
23 | Dự án Vincom Vĩnh Long | Đường Phạm Thái Bường | 5.250 | - | - | - | - | - | - | - | ||
24 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 750 | |||
1.5 | Phường 5 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường 14 tháng 9 | cầu Thiềng Đức | cầu Cái Sơn Bé | 4.875 | 1.463 | 1.219 | 1.024 | 975 | 853 | - | - | |
2 | Đường 14 tháng 9 | cầu Cái Sơn Bé | giáp ranh Long Hồ | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh | giáp đường Bờ kè sông Cổ Chiên | giáp đường 14 tháng 9 | 3.375 | 1.013 | 844 | - | - | - | - | - | |
4 | Đường 8 tháng 3 | giáp đường 14 tháng 9 | cầu Kè | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |
5 | Đường 8 tháng 3 | cầu Kè | giáp ranh huyện Long Hồ | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
6 | Khu tái định cư Bờ kè | Kể cả đường dẫn | 1.950 | - | - | - | - | - | - | - | ||
7 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | Đường lớn | 2.625 | 788 | - | - | - | - | - | - | ||
8 | Tuyến dân cư Cổ Chiên | Đường nhỏ | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | ||
9 | Đường nhựa hẻm 62 | giáp đường Nguyễn Chí Thanh | hết đường nhựa | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Đường dẫn vào khu HC UBND phường 5 | giáp tuyến DC Cổ Chiên đường nhỏ | hết đường nhựa trước cổng UBND phường 5 | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
11 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) | Khu vực Khóm 1 | 1.125 | - | - | - | - | - | - | - | ||
12 | Đường bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 2) | Giáp đường 14 tháng 9 | Giáp bờ kè sông Cổ Chiên (giai đoạn 1) | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - | |
13 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 750 | |||
1.6 | Phường 8 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng | cầu Tân Hữu | cầu Đường Chừa | 6.750 | 2.025 | 1.688 | 1.418 | 1.350 | 1.181 | 945 | - | |
2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | cầu Đường Chừa | giáp ranh Long Hồ | 4.875 | 1.463 | 1.219 | 1.024 | 975 | 853 | - | - | |
3 | Đường Nguyễn Huệ | giáp ranh Phường 2 | cầu Tân Hữu | 9.750 | 2.925 | 2.438 | 2.048 | 1.950 | 1.706 | 1.365 | - | |
4 | Đường Phó Cơ Điều | bến xe (giáp QL1A) | cầu Vòng | 6.000 | 1.800 | 1.500 | 1.260 | 1.200 | 1.050 | 840 | - | |
5 | Đường Phan Văn Đáng | ngã tư bến xe | cầu Vàm | 3.375 | 1.013 | 844 | - | - | - | - | - | |
6 | Đường Nguyễn Trung Trực | trường Tài Chính | đường Phó Cơ Điều | 2.625 | 788 | - | - | - | - | - | - | |
7 | Đường Nguyễn Trung Trực | đường Phó Cơ Điều | Nhà máy Capsule | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |
8 | Đường Nguyễn Trung Trực | Nhà máy Capsule | giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội | 1.875 | - | - | - | - | - | - | - | |
9 | Đường Phạm Hồng Thái | Trọn đường | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | ||
10 | Đường Cao Thắng | đường Phó Cơ Điều | giáp ngã ba hết chợ | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |
11 | Đường Cao Thắng | giáp ngã ba hết chợ | hết đường nhựa | 3.000 | 900 | - | - | - | - | - | - | |
12 | Đường Cao Thắng | giáp đường Nguyễn Trung Trực | giáp sông Cầu Vồng | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - | |
13 | Đường Phan Đình Phùng | đường Phó Cơ Điều | giáp Hậu Cần của Tỉnh Đội | 1.875 | - | - | - | - | - | - | - | |
14 | Đường Nguyễn Đình Chiểu P8 | đường Đinh Tiên Hoàng | ngã tư Phan Đình Phùng | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
15 | Đường Nguyễn Văn Lâu | cầu Tân Hữu | cầu Cảng | 1.875 | - | - | - | - | - | - | - | |
16 | Đường Nguyễn Văn Lâu | cầu Cảng | giáp khu vượt lũ Phường 8 | 1.350 | - | - | - | - | - | - | - | |
17 | Đường Nguyễn Văn Lâu | giáp khu vượt lũ Phường 8 | đập rạch Rừng | 1.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
18 | Đường Nguyễn Văn Lâu | đập rạch Rừng | giáp đường Cà Dăm | 1.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
19 | Đường Cà Dăm | cầu Đường Chừa | cầu Cà Dăm | 1.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
20 | Đường Cà Dăm | giáp đường Nguyễn Văn Lâu | giáp ranh xã Tân Hạnh | 1.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
21 | Đường Phường đội (Phường 8) | cầu Đường Chừa | cầu Tám Phụng | 1.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
22 | Đường Tổ 5 khóm 5 | giáp ranh xã Tân Hạnh | giáp đường Nguyễn Văn Lâu | 1.125 | - | - | - | - | - | - | - | |
23 | Đường lộ dân cư (phường 8) | giáp đường Phan Văn Đáng | giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 | 1.875 | - | - | - | - | - | - | - | |
24 | Đường lộ dân cư (phường 8) | giáp ngã tư đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 | Cầu Khóm 3 | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - | |
25 | Đường dẫn vào khu vượt lũ Phường 8 | giáp đường Đinh Tiên Hoàng | Vòng xoay khu vượt lũ | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
26 | Khu vượt lũ Phường 8 | 1.875 | - | - | - | - | - | - | - | |||
27 | Khu nhà ở Hoa Lan | 1.875 | - | - | - | - | - | - | - | |||
28 | Khu nhà ở Hẻm 58 | 1.500 | - | - | - | - | - | - | - | |||
29 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 750 | |||
1.7 | Phường 9 | III | - | - | - | - | - | - | - | - | ||
1 | Đường Phạm Hùng | cầu Bình Lữ | cầu Cái Cam | 7.500 | 2.250 | 1.875 | 1.575 | 1.500 | 1.313 | 1.050 | - | |
2 | Đường Phan Văn Đáng | giáp đường Phạm Hùng | Cầu Ngã Cại | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |
3 | Đường Phan Văn Đáng | cầu Ngã Cại | giáp ranh xã Tân Hạnh | 3.000 | 900 | - | - | - | - | - | - | |
4 | Đường Võ Văn Kiệt (đường lớn) | giáp ranh phường 2 | Ngã ba 2 nhánh rẽ | 5.250 | 1.575 | 1.313 | 1.103 | 1.050 | 919 | - | - | |
5 | Đường Võ Văn Kiệt (2 nhánh rẽ) | Ngã ba 2 nhánh rẽ | giáp đường Phan Văn Đáng | 3.750 | 1.125 | 938 | 788 | - | - | - | - | |
6 | Đường nội bộ khu hành chính tỉnh | 3.000 | 900 | - | - | - | - | - | - | |||
7 | Đường D8 | giáp đường Võ Văn Kiệt | giáp đường Phan Văn Đáng | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |
8 | Bờ kè Sông Cổ Chiên | Khu vực Phường 9 | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | ||
9 | Đường Tổ 97-100 | giáp Đường D8 | giáp ranh Phường 8 | 900 | - | - | - | - | - | - | - | |
10 | Khu nhà ở Phường 9 | Kể cả đường vào khu tập thể Lương Thực và khu 717 | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | ||
11 | Khu chợ Phường 9 | Khu vực Chợ | 2.625 | - | - | - | - | - | - | - | ||
12 | Khu dân cư Bộ đội | 1.875 | - | - | - | - | - | - | - | |||
13 | Khu nhà ở Tỉnh Ủy | 2.250 | - | - | - | - | - | - | - | |||
14 | Khu vượt lũ P9 | Kể cả đường dẫn | 2.100 | - | - | - | - | - | - | - | ||
15 | Đất ở tại đô thị còn lại phạm vi phường | - | - | - | - | - | - | - | 750 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Vĩnh Long
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT VĨNH LONG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định về bảng giá các loại đất và cách xác định vị trí thửa đất để tính giá đất trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Áp dụng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có liên quan đến quyền và nghĩa vụ tài chính về đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Ven đường giao thông: là các thửa đất dọc hai bên của đường giao thông, tính từ chân taluy ra hai bên đến 200m;
- Ven sông: Là các thửa đất dọc theo sông tính từ mép bờ sông trở vào đất liền đến 200m;
- Đường huyện còn lại: Là đường tương đương đường huyện, có chiều rộng mặt đường từ 3,5m chưa có ghi nhận trong bảng giá đất;
- Đường xã còn lại: Là đường tương đương đường xã, có chiều rộng mặt đường từ 3,0m chưa có ghi nhận trong bảng giá đất.
Điều 4. Áp dụng bảng giá đất
- Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp được quy định theo Khoản 2 Điều 114 của Luật Đất đai, cụ thể như sau:
- a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- b) Tính thuế sử dụng đất;
- c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
- Bảng giá đất là căn cứ xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất, quy định tại Khoản 1 Khoản 4 Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 và Khoản 4 Điều 3 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017.
Điều 5. Các trường hợp không áp dụng quy định của bảng giá đất
- Giá đất trong các khu công nghiệp, cụm, tuyến công nghiệp, khu tái định cư, cụm dân cư hoặc tuyến dân cư vùng ngập lũ, khu dân cư mới, các dự án xây dựng nhà ở tại đô thị và nông thôn (trừ trường hợp đã được quy định giá đất đối với khu tái định cư, khu dân cư, cụm tuyến dân cư…tại các phụ lục IV, V, VI, VII, VIII và IX kèm theo của Quyết định này) thì được tính theo quy định riêng của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận theo quy định của pháp luật về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 6. Các nguyên tắc trong bảng giá đất
- Bảng giá các loại đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Khoản 1 Điều 112 của Luật Đất đai;
- Giá đất trong bảng giá đất không vượt khung giá đất quy định của Chính phủ quy định về khung giá đất và tỷ lệ (%) cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 3 Điều 11 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
- Thửa đất có nhiều vị trí do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất;
- Tuyến đường, đoạn đường, khu vực đưa vào bảng giá đất phải được hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng;
- Giá đất nông nghiệp tại các vị trí liền kề chênh lệch bằng 20%;
- Đối với đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp mặt đường (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị hoặc bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước, đường dân sinh ven các tuyến đường (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị) xác định giá đất cộng thêm 20% so với giá đất cùng vị trí không tiếp giáp mặt đường;
- Giá đất ở tại nông thôn ven đường giao thông: giá đất thuộc vị trí 02, vị trí 03 và vị trí 04 lần lượt bằng 65%, 50% và 35% giá đất vị trí 01 cùng một đoạn giá;
- Giá đất ở tại đô thị ven đường phố thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh: Giá đất tại vị trí 02, 03, 04, 05, 06 và vị trí 07 lần lượt bằng 30%, 25%, 21%, 20%, 17,5% và 14% giá đất vị trí 01 (tiếp giáp đường phố) cùng đoạn giá;
- Khi tỷ lệ chênh lệch giá đất giữa các đoạn đường trên 30% xử lý đoạn đường có giá thấp như sau: Phạm vi 50m tính từ điểm tiếp giáp của đoạn giá thấp được cộng thêm 70% phần tiền chênh lệch, từ trên 50m đến 100m tính từ điểm tiếp giáp của đoạn giá thấp được cộng thêm 40% phần tiền chênh lệch.
Điều 7. Giá đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn
Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 8. Quy định giá đất một số loại đất không thể hiện trên bảng giá đất
- Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí;
- Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
- Đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng và đất phi nông nghiệp khác quy định tại Điểm c, e, h và Điểm k Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai: Được xác định giá đất theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng quy định tại Điểm b Điểm d và Điểm g Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai quy định như sau:
– Đối với trường hợp được giao đất có thời hạn sử dụng lâu dài: Được xác định giá đất theo giá đất ở có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
– Đối với trường hợp giao đất có thu tiền, cho thuê đất có thời hạn: Được xác định giá đất theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm I Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất.
Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng có cùng vị trí để áp dụng theo bảng giá đất cho phù hợp;
- Đất chưa sử dụng (gồm: Đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu, sông Pang Tra và đất bằng chưa sử dụng khác): Tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ các phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
Điều 9. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất
- Điều chỉnh bảng giá đất được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều14 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ khi:
- a) Khi chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
- b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
- Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường chưa có tên trong bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều này.
Chương II
BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ THỬA ĐẤT ĐỂ TÍNH GIÁ ĐẤT TỈNH VĨNH LONG
Điều 10. Bảng giá các loại đất
Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh gồm 09 (chín) phụ lục kèm theo, cụ thể như sau:
Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác);
Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn;
Phụ lục V: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
Phụ lục VI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại đô thị;
Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Phụ lục IX: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
Điều 11. Xác định vị trí đối với đất nông nghiệp
- Đất nông nghiệp xác định giá đất bao gồm:
– Đất trồng cây hàng năm: Đất trồng lúa gồm: Đất chuyên trồng lúa, đất trồng lúa luân canh hoặc xen canh với cây hàng năm khác, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây hàng năm khác.
– Đất trồng cây lâu năm: Cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả lâu năm, cây dược liệu lâu năm và các loại cây lâu năm khác.
– Đất nuôi trồng thủy sản là đất chuyên nuôi trồng thủy sản (thuộc dạng ao, hồ, hầm) ở các xã thuộc khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu, sông Măng Thít, sông Pang Tra và đất chuyên nuôi trồng thủy sản trong thửa đất, khu đất trồng cây lâu năm.
- Giá đất nông nghiệp trong các phụ lục I, phụ lục II và phụ lục III được xác định theo 07 vị trí từ vị trí 01 đến vị trí 06 và vị trí còn lại. Cụ thể như sau:
- a) Vị trí 01:
– Đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;
– Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- b) Vị trí 02:
– Đất thuộc các xã của thành phố Vĩnh Long, thị trấn của các huyện không thuộc vị trí 01;
– Đất ven quốc lộ có giá đất ở dưới 700.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh có giá đất ở từ 550.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- c) Vị trí 03:
– Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
– Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m;
– Đất thuộc các xã Thuận An và Đông Bình của thị xã Bình Minh không thuộc vị trí 01, vị trí 02.
- d) Vị trí 04:
– Đất thuộc các xã M a, Đông Thành và Đông Thạnh của thị xã Bình Minh, không thuộc vị trí 01, vị trí 02, vị trí 03;
– Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra với vị trí được tính vuông góc với mép bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện, thị xã: Long Hồ, Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã của thành phố Vĩnh Long, phường của thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện thuộc vị trí 01 và vị trí 02);
– Đất ven quốc lộ có giá đất ở dưới 700.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh có giá đất ở từ 550.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào trên 100m đến 200m;
– Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m),đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.
- f) Vị trí 05:
– Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
– Đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra có vị trí được tính vuông góc cách mép bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m, không thuộc vị trí 04 nêu trên.
- g) Vị trí 06:
– Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m), đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;
– Đất nông nghiệp còn lại của các xã khu vực cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 01 đến vị trí 05.
- h) Vị trí còn lại: Đất nông nghiệp còn lại của các xã không thuộc các vị trí từ 01 đến 06.
Điều 12. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn
- Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven đường giao thông: Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m), đường trong khu dân cư, khu tái định cư. Giá đất trong các phụ lục IV, V và phụ lục VI được xác định theo vị trí như sau:
- a) Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 01 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.
- b) Vị trí 2: Được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 01
Áp dụng cho thửa đất trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
- c) Vị trí 3: Được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 01
Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 02 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.
- d) Vị trí 4: Được tính giá đất bằng 35% so với giá đất của vị trí 01
Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 03 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m.
- e) Vị trí còn lại: Đất phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại không thuộc các vị trí nêu trên.
- f) Giá đất thuộc vị trí 02, vị trí 03 và vị trí 04 nêu trên không thấp hơn giá đất thuộc vị trí còn lại.
- Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn khu vực chợ xã
- a) Giá đất phi nông nghiệp tại khu vực chợ xã được đưa vào bảng giá đất trong các phụ lục IV, V và phụ lục VI, theo đặc thù của tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã, giá đất phổ biến thị trường tại khu vực chợ xã. Được xác định theo 02 vị trí:
+ Vị trí 01: Áp dụng cho thửa đất đối diện với nhà lồng chợ;
+ Vị trí 02: Áp dụng cho khu vực còn lại (không đối diện với nhà lồng chợ) của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 01.
- b) Giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã của các xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất của đường giao thông tại vị trí đó.
Điều 13. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị
- Giá đất trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX được xác định theo vị trí như sau:
- a) Vị trí 01:
– Đất ven đường phố: Áp dụng cho thửa đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất tiếp giáp và cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất không tiếp giáp trực tiếp đường phố do bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước;
– Đất ven quốc lộ: Áp dụng cho thửa đất thuộc thị trấn của các huyện có 01 mặt tiếp giáp lộ của một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.
- b) Vị trí 02:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 03m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 30% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
– Đất ven quốc lộ thuộc các thị trấn của huyện, được tính bằng 65% giá đất của vị trí 01. Trong các trường hợp như sau:
+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp lộ, trong phạm vi 50m theo chiều sâu được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp đường giao thông;
+ Áp dụng thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).
- c) Vị trí 03:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá đất được tính bằng 25% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
– Đất ven quốc lộ thuộc thị trấn của huyện, được tính bằng 50% giá đất của vị trí 01. Trong các trường hợp như sau:
+ Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 02 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông, trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào;
+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào.
- d) Vị trí 04:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 03m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 21% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
– Đất ven quốc lộ thuộc các thị trấn của huyện: Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 03 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào. Mức giá được tính bằng 35% giá đất của vị trí 01 ven quốc lộ thuộc thị trấn của huyện (không thấp hơn giá đất vị trí còn lại).
- e) Vị trí 05:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 02m được tính từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 20% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.
- f) Vị trí 06:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 02m-03m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 17,5% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
- g) Vị trí 07:
– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 14% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:
+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long;
+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.
- h) Vị trí còn lại:
Áp dụng cho thửa đất: Đất phi nông nghiệp tại đô thị còn lại không thuộc các vị trí từ 01 đến 07 nêu trên thuộc thị trấn của các huyện, các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.
- Giá đất phi nông nghiệp tại đô thị thuộc khu vực chợ các phường của thành phố Vĩnh Long, các phường của thị xã Bình Minh (trừ phường Đông Thuận) và các thị trấn thuộc huyện được tính theo giá đất của đường giao thông tại vị trí đó.
Điều 14. Giá đất Thương mại, dịch vụ và đất Sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ
- Giá đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 85% giá đất ở cùng vị trí.
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 75% giá đất ở cùng vị trí.
Điều 15. Xử lý khi vị trí đất và giá đất cùng loại đất tại khu vực chưa hợp lý
Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 tuyến đường có tỷ lệ chênh lệch trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:
– Các thửa đất trong phạm vi 50 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường;
– Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Long.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Long
- Bảng giá đất thị xã Bình Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Tân
- Bảng giá đất huyện Long Hồ
- Bảng giá đất huyện Mang Thít
- Bảng giá đất huyện Tam Bình
- Bảng giá đất huyện Trà Ôn
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Long
- Bảng giá đất huyện Vũng Liêm
Kết luận về bảng giá đất Vĩnh Long Vĩnh Long
Bảng giá đất của Vĩnh Long được căn cứ theo Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Long tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long