Bảng giá đất thành phố Việt Trì Tỉnh Phú Thọ năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Việt Trì. Bảng giá đất thành phố Việt Trì dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Việt Trì Phú Thọ. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Việt Trì Phú Thọ hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Việt Trì Phú Thọ.
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Việt Trì. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Việt Trì mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Phú Thọ tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Việt Trì tại đây.
Thông tin về thành phố Việt Trì
Việt Trì là một thành phố của Phú Thọ, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Việt Trì có dân số khoảng 214.777 người (mật độ dân số khoảng 1.926 người/1km²). Diện tích của thành phố Việt Trì là 111,5 km².Thành phố Việt Trì có 22 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 13 phường: Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú và 9 xã: Chu Hóa, Hùng Lô, Hy Cương, Kim Đức, Phượng Lâu, Sông Lô, Thanh Đình, Thụy Vân, Trưng Vương.
bản đồ thành phố Việt Trì
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Phú Thọ trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Việt Trì tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020 - 2024)
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Việt Trì
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Việt Trì có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Việt Trì tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Việt Trì
Bảng giá đất thành phố Việt Trì
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ 5 NĂM (2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ). Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ | |||
A | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | ||||
I | XÃ SÔNG LÔ | ||||
1 | Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra Quốc lộ 2 | ||||
1.1 | Đoạn từ dốc Đường Âu Cơ đến nhà văn hóa khu 8 (cũ) | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Khu quy hoạch đấu giá đồng Vệ Lầy nay điều chỉnh lại là: Đất dân cư cũ đồng Vệ Lầy | 3,200,000 | 1,664,000 | 1,248,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Từ khu quy hoạch sau Trạm kiểm dịch đến cửa cống Kênh tiêu Đông Nam | 3,000,000 | 1,664,000 | 1,248,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường liên thôn | ||||
2.1 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - đoạn từ nhà ông Oanh đến nhà ông Cảnh và khu Quy hoạch giao đất Đồng Hồ Dưới khu 1 (cũ) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - đoạn từ nhà ông Tân đến nhà ông Công Khu 2 (cũ) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới - đoạn từ nhà ông Quế khu 4 (cũ) đến nhà ông Định khu 3 (cũ) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - đoạn từ dốc đường Âu Cơ đến nhà ông Mạnh khu 4 (cũ) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sang giáp đê bao khu 5 (cũ) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.6 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - đoạn từ Nhà văn hóa đến nhà bà Lâm; đoạn từ chùa Bảo Ngạn đến nhà ông Vững và Quy hoạch giao đất Đồng Đầu Đình khu 6 (cũ) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới - đoạn từ Nhà văn hóa đến nhà bà Lâm; đoạn từ chùa Bảo Ngạn đến nhà ông Vững - Hai bên đường giáp quy hoạch và Quy hoạch giao đất Đồng Đầu Đình khu 6 (cũ) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.7 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 4 mới - đoạn từ Nhà văn hóa đến nhà ông Hữu Khu 8 (cũ) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất nằm giáp chân đê bao (mới) | ||||
3.1 | Đất nằm giáp chân đê bao (mới) từ khu 4 đến khu 6 (nay thuộc khu 2 mới) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đất nằm giáp chân đường Âu Cơ (mới) từ khu 1 đến khu 7 (nay là khu 1 đến khu 3 mới) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Đoạn cuối đê bao cũ đoạn từ đường Hùng Vương đến chợ đầu đê (đoạn từ hộ bà Cần đến chợ đầu đê) | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu Quy hoạch đồng Cửa Đình tiếp giáp sau băng 1 đường Hùng Vương | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất hai bên hệ thống kênh tiêu Đông Nam (trừ khu đấu giá đồng Vệ Lầy) | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đoạn từ Cây xăng Big C đi Cảng Việt Trì và khu vực Ao Dài | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
7 | Khu đấu giá đồng Vệ Lầy: | Bổ sung | |||
7.1 | Vị trí mặt đường tiếp giáp kênh tiêu | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
7.2 | Các vị trí còn lại | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
8 | Đoạn từ ngã 5 qua khu đấu giá phía sau trạm kiểm dịch đến cảng Hải Linh | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Bổ sung |
9 | Đất còn lại | 1,000,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
II | XÃ TRƯNG VƯƠNG | ||||
1 | Đường A - B từ đường C đi Trung tâm Khuyến nông | 5,500,000 | 3,360,000 | 2,520,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đường A1 - B1 đi đường C đến nhà ông Khắc | 6,000,000 | 3,840,000 | 2,880,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đường A2 - B2 từ đường C đi khu tập thể Thuỷ lợi cũ | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đường Mai An Tiêm đoạn từ Trụ sở Liên đoàn lao động tỉnh đến hết nhà bà Nhiên xóm Mộ | 9,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đường từ giáp nhà bà Nhiên xóm Mộ tới hết đất nhà bà Sáu (Chỉ) | 5,000,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đường từ giáp nhà bà Sáu (Chỉ) qua nhà ông Tỵ (Tân) đến đường Vũ Thê Lang | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Từ nhà ông Kỳ (Lợi) tới Đè Long Châu Sa: | ||||
7.1 | Phía bên xóm Đình (Đồi) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Phía bên đồng | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu dân cư đồi Thú y cũ | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Khu dân cư đồi Bình Hải | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Đất thuộc trung tâm xã, đường liên xã: | ||||
10.1 | Phía đồi | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.2 | Phía đồng | 2,000,000 | 1,152,000 | 864,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đất 2 bên đường liên thôn: | ||||
11.1 | Phía đồi | 2,000,000 | 1,152,000 | 864,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.2 | Phía đồng | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất đồi Mụ | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đất đồi Quế | 1,300,000 | 768,000 | 576,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Khu cây Vối, Giếng ngược | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Khu Giếng nhà (dộc ông Mít) | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Khu đồng Súi | 6,500,000 | 2,600,000 | 1,950,000 | Điều chỉnh giá đất |
17 | Khu Gò Sẻ Đồng Chầu | 1,300,000 | 768,000 | 576,000 | Điều chỉnh giá đất |
18 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Dung (Trịnh) | 5,500,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
19 | Khu quy hoạch xóm Mai (Nhà văn hoá xóm Mai) | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
20 | Khu quy hoạch xóm Gạo | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
21 | Khu quy hoạch ven Trung tâm Chính trị thành phố | 5,500,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
22 | Băng 2 - đường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 1) | 8,000,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | Điều chỉnh giá đất |
23 | Khu tái định cư Đồng Do | 3,000,000 | 1,560,000 | 1,170,000 | Điều chỉnh giá đất |
24 | Khu tái định cư Đồng Tôm | 3,600,000 | 1,248,000 | 936,000 | Điều chỉnh giá đất |
25 | Khu Đồng Đáu | 6,500,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
26 | Từ nhà Ông Dục đến nhà ông Thảo xóm Lăng | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
27 | Từ đường Vũ Thê Lang đến nhà văn hóa xóm Lăng (phía đồi) | 3,500,000 | 2,112,000 | 1,584,000 | Điều chỉnh giá đất |
28 | Từ nhà bà Luyến xóm Thọ đến Đền Thiên Cổ Miếu đến nhà văn hóa xóm Đỉnh ra đường Vũ Thê Lang (phía đồi) | 3,000,000 | 1,728,000 | 1,296,000 | Điều chỉnh giá đất |
29 | Vị trí còn lại các khu Bình Hải, xóm Thịnh, xóm Mộ (giáp đường Nguyễn Tất Thành) | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
30 | Băng 2 - đường Vũ Thê Lang (quy hoạch cây Vối) | 9,000,000 | 4,160,000 | 3,120,000 | Điều chỉnh giá đất |
31 | Băng 2 - đường Nguyễn Tất Thành (giai đoạn 2) | 9,500,000 | 6,240,000 | 4,680,000 | Điều chỉnh giá đất |
32 | Từ đường Vũ Thê Lang đến nhà văn hóa xóm Lăng (phía đồng) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
33 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (Công ty Việt Mỹ) qua nhà ông Hướng, đến nhà ông Tùng (Anh) khu Bình Hải | 3,500,000 | 2,208,000 | 1,656,000 | Điều chỉnh giá đất |
34 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hoà (Ngọt) qua nhà ông Nông (Chính) đến đường Đồng Chằm khu 9 (xóm Thịnh) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
35 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà tu lễ) đến hết nhà ông Dũng (Dung), khu 9 (xóm Thịnh) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
36 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (Đường Đồng Chằm) đến hết nhà bà Nghiêm, khu 9 (xóm Thịnh) | 6,000,000 | 3,840,000 | 2,880,000 | Điều chỉnh giá đất |
37 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thể (Lý) đến hết nhà văn hoá khu 9 (xóm Thịnh) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
38 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (giáp Chi cục thuế Việt Trì) qua nhà ông Năm (Mai) đến hết nhà ông Lân (Thọ), khu 12 (xóm Mộ) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
39 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành (Đài phát thanh Thành phố) đến hết nhà bà Hương ra đường Mai An Tiêm, khu 12 (xóm Mộ) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
40 | Đường từ nhà bà Dung (Trịnh) qua nhà bà Miền khu 9 (xóm Thịnh) đến đè Long Châu Sa | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
41 | Từ Đè Long Châu Sa qua quy hoạch đồng Đáu đến đường Vũ Thê Lang (phía đồng, phía đồi) | 5,500,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
42 | Đất còn lại | 1,300,000 | 768,000 | 576,000 | Điều chỉnh giá đất |
III | XÃ THỤY VÂN | ||||
1 | Đất khu vực gần chợ | 3,500,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đất hai bên đường liên thôn; Khu tái định cư: | ||||
2.1 | Khu tái định cư | 3,500,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đất hai bên đường liên thôn | 2,200,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Băng 1 hai bên đường nội thị Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa nay điều chỉnh lại là: Băng 1 hai bên đường Tôn Đức Thắng | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4 | Băng 1 giáp đê Trung ương (Khu vực Vườn Thánh) từ trường cấp 1 Thống Nhất đến đường xuống dự án 119 khu kênh cứng cấp 1 | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đường từ khu đấu giá 73 ô Xóm Ngoại đến đường Trường Chinh | 4,500,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất hai bên đường Trường Chinh từ điểm tiếp giáp đê Trung ương đến cổng Công ty TNHH Hoàng Thủy | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Bổ sung |
7 | Khu quy hoạch 119 ô kênh cứng Nỗ Lực | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Bổ sung |
8 | Đất còn lại | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
IV | XÃ PHƯỢNG LÂU | ||||
1 | Đất 2 bên bờ đê Sông Lô | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đường Trần Toại (từ đê Sông Lô đi Xí nghiệp rác thải cũ) | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đất từ cây Hòe đến Đồng Đắp (Đất ở 2 bên đường liên thôn) | 2,000,000 | 1,152,000 | 864,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất từ nhà ông Khanh đến Cầu Nhồi | 2,000,000 | 1,152,000 | 864,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất từ Đình Phượng An đến nhà ông Thọ | 2,000,000 | 1,152,000 | 864,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất từ nhà ông Dũng đi Bờ Hạ | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (trừ băng 1 đường Trần Toại) | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất quy hoạch đồi Trầm Lình (trừ băng 1 đường Trần Toại) | 2,400,000 | 1,248,000 | 936,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Khu tái định cư Đồi Sơn (trừ băng 1 đường Trần Toại) | 3,000,000 | 1,560,000 | 1,170,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Khu quy hoạch đồi Chùa | 2,400,000 | 1,248,000 | 936,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Khu quy hoạch đồi Khuôn Quãi (trừ băng 1 đường Trần Toại) | 3,000,000 | 1,560,000 | 1,170,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất còn lại | 1,500,000 | 832,000 | 624,000 | Điều chỉnh giá đất |
V | XÃ HY CƯƠNG | ||||
1 | Đất hai bên đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ): | ||||
1.1 | Đất hai bên đường Nguyễn Tất Thành từ giáp phường Vân Phú đến đoạn rẽ đi làng Chằm | 7,000,000 | 3,640,000 | 2,730,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đất hai bên đường từ đoạn rẽ đi làng Chằm đến hết địa phận xã Hy Cương (nhà bà Phương) | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đất hai bên đường giáp phường Vân Phú (đường 32C cũ) đến đường rẽ vào Đài tưởng niệm | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Đất hai bên đường (đường 32C cũ) từ đường rẽ vào Đài tưởng niệm đến đèn đỏ hết đất thổ cư nhà ông Hùng Tâm | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đường tỉnh 325: | ||||
2.1 | Băng 1 - Đoạn từ giáp ngã 3 Đền Hùng đến hết nhà bà Bùi Thị Hợp xã Hy Cương | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
2.2 | Băng 1 - Đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Hợp đến hết nhà ông Huề xã Hy Cương | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
2.3 | Băng 1 - Đoạn từ giáp nhà ông Huề đến đầu đường bê tông chợ Hy Cương nhà ông Uẩn | 2,700,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | |
3 | Băng 1 - Đoạn từ nhà ông Uẩn đi đường Lạc Hồng (đường Quốc lộ 32C cũ) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
4 | Băng 1 - Đất hai bên đường từ nhà ông Uẩn đến nhà Quan (hết địa phận xã Hy Cương) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
5 | Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu Việt Thanh đến Đền Mẫu Âu Cơ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
6 | Băng 1 - Đất hai bên đường từ đập Phân Muồi đi đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
7 | Băng 1 - Đất hai bên đường từ bãi đỗ xe số 1 đến Đồi Thông | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
8 | Băng 1 - Đoạn từ 309 đi đường Lạc Hồng (qua Chùa) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
9 | Đất hai bên đường thuận lợi về giao thông (khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
10 | Đất từ nhà văn hoá thôn 2 đến Gò Lán thôn 5 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
11 | Đoạn từ đường Lạc Hồng (Quốc lộ 32C cũ) đi làng Chằm | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
12 | Đoạn từ nhà ông Tú đến bãi xe nhà Chìa + ông Bính | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
13 | Đất khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng - Tái định cư số 1, 2 (băng 2) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
14 | Đất từ giáp nhà ông Thanh Dung qua đơn vị 652 đi Chu Hóa | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
15 | Băng 1 - Đoạn từ đường 325 đi Lạc Hồng (Cầu Châu) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
16 | Quy hoạch dân cư đồi Phân Ngùi | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
17 | Đất các khu vực còn lại | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
VI | XÃ CHU HÓA | ||||
1 | Đất hai bên đường liên xã và khu vực chợ | ||||
1.1 | Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình: | ||||
- | Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi Thanh Đình (đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa) nay điều chỉnh lại là Đoạn từ UBND xã Chu Hóa đi Thanh Đình (đường Tôn Đức Thắng) | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa (từ nhà Đông Hậu) đi ngã tư Lá Bàn (Thanh Đình) | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đoạn từ nhà ông Tiến Liên đi Thị trấn Hùng Sơn | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đoạn từ UBND xã Chu Hoá đi xã Hy Cương (Tuyến đường số 2 Đền Hùng): | Điều chỉnh giá đất | |||
- | Từ UBND xã đến khu đấu giá Đồi Cây Đa | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Từ khu đấu giá Đồi cây Đa đến đường Lạc Hồng (giáp nhà ông Đào Anh Tuấn) | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ven đường Lạc Hồng đến Đền Lạc Long Quân | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Đoạn từ nhà ông Duyên khu 2 đi thị trấn Lâm Thao (cầu Mới) | 1,300,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Đoạn từ đường 32C qua Cầu Miễu đến UBND xã | 3,200,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Đoạn từ Đền Lạc Long Quân đi ngã tư Lá Bàn (Thanh Đình) | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | ||||
2.1 | Các khu dân cư có đường bê tông (đồi Cây Đa, Hóc Đài, Hóc Đầm) | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Các khu dân cư còn lại | 1,000,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu vực ắc quy nay điều chỉnh lại là Khu vực Ắc quy và đường 32C | Điều chỉnh tên tuyến | |||
3.1 | Đoạn từ điểm rẽ vào UBND xã Chu Hoá đến nhà ông Bẩy (giáp Thị trấn Lâm Thao) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Từ đường 32C vào cổng Nhà máy Ắc quy | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu tái định cư Hóc Thiểu | ||||
4.1 | Đoạn từ nhà Ông Nhất đến nhà ông Thọ | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Các vị trí còn lại | 1,300,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất các khu vực còn lại | ||||
5.1 | Các khu tương đối thuận lợi giao thông | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
5.2 | Đường liên khu hoặc đường bê tông rộng từ 5m trở lên | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Bổ sung |
5.3 | Các khu dân cư còn lại | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
VII | XÃ THANH ĐÌNH | ||||
1 | Đất hai bên đường liên xã khu vực chợ | ||||
1.1 | Đất hai bên đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa và khu vực chợ nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường Tôn Đức Thắng và khu vực chợ | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2 | Các khu dân cư tập trung mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | ||||
2.1 | Khu Dướn 1, 2 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
2.2 | Khu Đục Trò | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
2.3 | Khu Mồng Xung | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
2.4 | Khu Rừng Tre | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
2.5 | Khu Hóc Vỡ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
3 | Đất khu dân cư còn lại | ||||
3.1 | Đường từ chợ Thanh Đình (cổng nhà ông Tuấn) đến cổng trào khu công nghiệp | 3,000,000 | 1,560,000 | 1,170,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đường từ cổng ông Toàn Ngà (khu 3) đến ngã tư Lá Bàn | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Đường từ Núi Dạ (quán ông Thọ) đến ngã tư Đồng Mồng | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.4 | Đường ngã tư Đồng Mồng (cổng ông Thịnh) đến cầu Bờ Lờ (giáp Sơn Vi) | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.5 | Đường từ cổng nhà ông Long (khu 11) đến đê tả Lâm Hạc nay điều chỉnh lại là Đường từ cồng nhà ông Long (giáp đường Tôn Đức Thắng) đến đê tả Lâm Hạc | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3.6 | Đường từ ngã 3 cổng nhà ông Tiến Phượng đến ngã tư Lá Bàn | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.7 | Đường Từ cổng nhà ông Sứ (khu 10) đến ngã ba cổng nhà ông Sách nay điều chỉnh lại là Đường Từ cổng nhà ông Sứ (khu 10) đến ngã tư cổng nhà ông Sách | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3.8 | Đoạn từ cổng bà Mến (khu 9) đến bờ Đê Sạch | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.9 | Đường từ cổng chào khu 9 đến cổng nhà ông Đông (tiếp giáp đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa) nay điều chỉnh lại là Đường từ cổng chào khu 9 đến cổng nhà ông Đông (tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng) | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3.10 | Đất các khu vực còn lại khác nay điều chỉnh lại là Đất trong khu dân cư còn lại | 1,000,000 | 576,000 | 432,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
VIII | XÃ KIM ĐỨC | ||||
1 | Đất hai bên đường tỉnh 323B từ nhà ông Tạ Quang Hòa đến hết nhà ông Ninh Hiệp | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
2 | Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp nhà ông Ninh Hiệp đến hết đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | |
3 | Đất hai bên đường tỉnh 323B tiếp giáp đường rẽ vào khu tái định cư Núi Sõng đến giáp xã Hùng Lô | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đất khu trung tâm, khu vực chợ, đường liên xã | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Khu tái định cư Núi Sõng (đường cao tốc): | Điều chỉnh giá đất | |||
5.1 | Băng 1 | 1,800,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Băng 2 | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Từ nhà văn hoá khu 10 đến dốc Gò Thờ | 1,900,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Từ nhà bà Thời đến Trạm biến áp số 2 | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Từ nhà văn hóa khu 2 đến nhà ông Hà khu 12 | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Từ nhà Thân Bộ đến ngã tư bờ xanh | 1,900,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Từ Nhà văn hoá khu 6 qua khu 4 đến xã An Đạo | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Từ ngã tư bờ xanh đến xã Vĩnh Phú | 1,900,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | TĐC đồi Mả Da | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đất các khu dân cư còn lại: | ||||
13.1 | Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 | 1,000,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.2 | Đất các khu còn lại gồm khu: 5, 9, 10, 11, 12 | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
IX | XÃ HÙNG LÔ | ||||
1 | Khu vực 1: | ||||
1.1 | Đất ở hai bên đường tỉnh 323B từ nhà ông Hoà Ẩm K5 tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) đến đê hữu sông Lô | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đất ở hai bên đường liên thôn K4 tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) đến nhà ông Tình Đông (khu 4) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đất ở hai bên đường nội thôn K4 đi khu chợ từ nhà ông Tư Điều tiếp giáp ĐT 323B (đường Quế Hoa) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Đất ở hai bên đường nội thôn K7 từ nhà ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) nay điều chỉnh lại là Đất ở hai bên đường nội thôn K4 (khu 7 cũ) từ nhà ông Tơ Thưởng tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Đất ở đường nội thôn K5 từ nhà ô Khoa Nghĩa qua cổng nhà ông Tình Mão đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Đất ở hai bên đường nội thôn từ nhà ông Thắng K1 tiếp giáp đường tỉnh 323B | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Khu vực 2: | ||||
2.1 | Đất ở hai bên đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) từ tiếp giáp nhà ông Hoà Ẩm K5 đến tiếp giáp xã Kim Đức | 3,200,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đất ở tiếp giáp ven chân đê phía trong từ giáp xã Vĩnh Phú đến giáp xã Phượng Lâu | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Đất ở hai bên đường nội thôn khu 9 từ cầu ra đê hữu sông Lô nay điều chỉnh lại là Đất ở hai bên đường nội thôn khu 4 (khu 9 cũ) từ cầu ra đê hữu sông Lô | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Đất ở đường nội thôn K8 từ cổng Trống đến rặng Nhãn giáp đường đê hữu sông Lô nay điều chỉnh lại là Đất ở đường nội thôn khu 4 (khu 8 cũ) từ cổng Trống đến rặng Nhãn giáp đường đê hữu sông Lô | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Đất ở hai bên đường nội thôn từ ông Đáp Tự (khu 6) đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) nay điều chỉnh lại là Đất ở hai bên đường nội thôn từ ông Huê (khu 5) đến tiếp giáp đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.6 | Đất ở hai bên đường nội thôn ngõ từ nhà ông Hà Cầm K2, ngõ từ nhà ông Quế Hưởng (khu 1) đến tiếp giáp đường tỉnh 323 đê hữu sông Lô đến giáp đường tỉnh 331 đê hữu sông Lô | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.7 | Đất ở hai bên đường nội thôn K5 từ nhà ông Ngân đến nhà ông Tuấn Lục vòng trong xóm đê sông Lô | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.8 | Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn khu 5, khu 6 tiếp giáp Đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) nay điều chỉnh lại là Đất ở hai bên đường các ngõ cụt nội thôn khu 5 tiếp giáp Đường tỉnh 323B (đường Quế Hoa) | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu vực 3: | ||||
3.1 | Đất ở đường liên thôn, nội thôn từ khu 1 đến khu 10 nay điều chỉnh lại là Đất ở đường liên thôn, nội thôn từ khu 1 đến khu 5 | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 8, khu 9 nay điều chỉnh lại là Đất ở đường liên thôn, nội thôn khu 4 (khu 8, khu 9 cũ) | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Đất ở giáp khu vực chợ Xốm | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.4 | Đất tiếp giáp chân đê phía ngoài | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.5 | Đất ở đường nội thôn, ngõ hẻm của các khu còn lại | 1,000,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu vực 4 (Tái định cư đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai) | 3,200,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Khu vực 5: | ||||
5.1 | Đất ở hai bên đường liên thôn từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 đến nhà ông Thắng Nga khu 1 | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Đất ở hai bên đường liên thôn từ nhà bà Vinh Sắc khu 2 đến nhà ông Tình Đông khu 1 | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Khu vực quy hoạch ao Bờ Lò thuộc khu 1, khu 2 | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu vực quy hoạch Quán Ngói - Đồng Quét thuộc khu 3 | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu vực Hạ tầng đất ở dân cư khu 3, khu 4 (Đấu giá khu 8 cũ) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Bổ sung |
B | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | ||||
I | CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CHÍNH | ||||
1 | Đường Hùng Vương | ||||
1.1 | Từ cầu Việt Trì đến đê sông Lô | 7,500,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đoạn từ đê sông Lô đến nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) | 14,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đoạn từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) đến nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) | 20,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Đoạn từ nút A3 (điểm giao nhau giữa đường Trần Nguyên Hãn và đường Hùng Vương) đến hết điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với phố Minh Lang (đến giáp số nhà 1174 đường Hùng Vương) | 26,000,000 | 16,800,000 | 12,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Đoạn từ số nhà 1174 đường Hùng Vương đến nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ | 40,000,000 | 25,600,000 | 19,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Đoạn từ nút giao đường Hùng Vương với phố Âu Cơ đến nút A7 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Trần Phú (vòng xuyến chợ Trung tâm) | 42,000,000 | 25,600,000 | 19,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.7 | Đoạn từ nút A7 đến nút A10 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Nguyễn Du (ngã tư Dệt) | 42,000,000 | 28,000,000 | 21,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.8 | Đoạn từ nút A10 đến công ty Licogi 14 | 36,000,000 | 24,000,000 | 18,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.9 | Đoạn từ giáp công ty Licogi 14 đến đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương | 30,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.10 | Đoạn từ điểm giao đường sắt cắt ngang đường Hùng Vương đến cầu Nang | 22,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.11 | Đoạn từ giáp cầu Nang đến hết địa phận thành phố Việt Trì | 13,500,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đoạn đường Bưu điện tỉnh qua chợ Trung tâm Việt Trì đến đường Trần Phú | 24,000,000 | 16,000,000 | 12,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đường Trần Phú | ||||
3.1 | Đoạn từ nút A7 (vòng xuyến chợ Trung tâm) đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh) | 32,500,000 | 21,600,000 | 16,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đoạn từ nút C7 đến nút D7 (Công an tỉnh) | 22,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Đoạn từ nút D7 đến đê sông Lô | 17,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đường Nguyễn Tất Thành | ||||
4.1 | Đoạn từ nút A2 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hùng Vương) đến điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn | 14,000,000 | 9,200,000 | 6,900,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Đoạn từ điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Trần Nguyên Hãn đến điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng | 17,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Đoạn từ điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hai Bà Trưng đến nút C7 (vòng xuyến UBND tỉnh) | 20,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.4 | Đoạn từ nút C7 đến nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Nguyễn Du) | 28,000,000 | 17,280,000 | 12,960,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.5 | Đoạn từ nút C10 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Nguyễn Du) đến Cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Trường Đại học Hùng Vương) | 20,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.6 | Đoạn từ cây xăng của Công ty xăng dầu (gần Đại học Hùng Vương) đến Cầu Bản đường Nguyễn Tất Thành | 17,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.7 | Đoạn từ Cầu Bản đường Nguyễn Tất Thành đến đường Hùng Vương phường Vân Phú | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.8 | Đường Nguyễn Tất Thành từ nút giao với đường Hùng Vương đến Khu di tích lịch sử Quốc Gia Đền Hùng | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đường Quang Trung (đường Hoà Phong cũ) | ||||
5.1 | Đoạn từ nút A9 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với Hòa Phong cũ) đến nút C9 (điểm giao nhau giữa đường Nguyễn Tất Thành với đường Hòa Phong cũ) | 30,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Băng 1 đoạn từ nút C9 đến điểm giao nhau với đường Phù Đổng | 28,000,000 | 18,400,000 | 13,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Băng 1 đoạn từ điểm giao nhau với đường Phù Đổng đến điểm giao với đường Trần Phú | 20,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Băng 2 đoạn từ nút C9 đến điểm giao nhau với đường Phù Đổng | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | |
5.5 | Băng 2 đoạn từ điểm giao nhau với đường Phù Đổng đến điểm giao với đường Trần Phú | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 | |
5.6 | Băng 3 đường Quang Trung kéo dài | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 | |
6 | Đường Châu Phong | ||||
6.1 | Đoạn từ nút A8 (điểm giao nhau giữa đường Hùng Vương với đường Châu Phong) đến nút C8 (điểm giao nhau giữa đường Châu Phong với đường Nguyễn Tất Thành) | 30,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Đoạn từ nút C8 (điểm giao nhau giữa đường Châu Phong với đường Nguyễn Tất Thành) đến nút giao với phố Hàn Thuyên (đường Tân Bình cũ) | 26,500,000 | 17,600,000 | 13,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Đoạn từ điểm giao nhau với phố Hàn Thuyên đến điểm giao nhau với đường Trần Phú gộp từ 2 đoạn: Đoạn từ điểm giao nhau với phố Hàn Thuyên đến điểm giao nhau với đường Phù Đổng; Điểm giao nhau với đường Phù Đổng đến điểm giao nhau với đường Trần Phú | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Gộp tuyến |
7 | Đường Nguyễn Du | ||||
7.1 | Băng 1 đoạn từ đường Hùng Vương đến nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) | 30,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Băng 2, băng 3 đoạn từ đường Hùng Vương đến nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) | 14,500,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.3 | Băng 1 đoạn từ nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) đến điểm giao với đường Phù Đổng | 25,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.4 | Băng 1 từ điểm giao với đường Phù Đổng đến điểm giao với đường Trần Phú | 22,000,000 | 13,440,000 | 10,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.5 | Băng 2, băng 3 đoạn từ nút C10 (giao với đường Nguyễn Tất Thành) đến điểm giao với đường Phù Đổng | 12,000,000 | 7,680,000 | 5,760,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.6 | Băng 2, băng 3 từ điểm giao với đường Phù Đổng đến điểm giao với đường Trần Phú | 9,000,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
Băng 4 và các băng 3 còn lại đoạn từ thôn Hương Trầm (địa phận phường Dữu Lâu) đến nút giao đường Trần Phú | Hủy bỏ | ||||
8 | Phố Minh Lang (Đường Âu Cơ cũ) | 18,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đường Hai Bà Trưng | ||||
9.1 | Từ đường Lạc Long Quân đến đường Nguyễn Tất Thành | 22,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.2 | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến đường Vũ Thê Lang | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 | Bổ sung |
10 | Đường Trần Nguyên Hãn | ||||
10.1 | Từ cổng Nhà máy Giấy đến đường Nguyễn Tất Thành | 13,500,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Đường Vũ Thê Lang | ||||
11.1 | Đoạn từ nút E7 (giao với đường Trần Phú) đến nút E4 (giao với đường Hai Bà Trưng) | 15,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.2 | Đoạn nút E4 (giao với đường Hai Bà Trưng) đến đường Nguyễn Tất Thành | 15,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Phố Hà Chương (Đường Hà Huy Tập cũ) | ||||
12.1 | Từ đường Hùng Vương qua sau Ngân hàng, Kho bạc đến đường sắt | 13,500,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đường Lê Quý Đôn | ||||
13.1 | Từ đường Hùng Vương đến giao với phố Hà Liễu | 13,500,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.2 | Từ điểm giao phố Hà Liễu đến đường sắt | 12,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Phố Hà Bổng (Đường Kim Đồng cũ) | ||||
14.1 | Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Quý Đôn | 13,500,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Đường Đoàn Kết | 16,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Đường Đại Nải (đường Công Nhân cũ) | ||||
16.1 | Từ A10 (Thế giới di động) qua cổng Nhà máy Dệt đến đường Nguyệt Cư | 26,500,000 | 17,600,000 | 13,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
17 | Phố Lê Đồng (Đường vào khu Công nghiệp Thụy Vân) | ||||
17.1 | Từ đường Hùng Vương đến đường sắt giáp cổng khu công nghiệp Thụy Vân | 12,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
18 | Phố Hàn Thuyên (Đường Tân Bình cũ) | ||||
18.1 | Từ tiếp giáp đường Trần Phú đến đường Châu Phong | 18,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
19 | Đường Nguyễn Du (cũ) nay điều chỉnh lại là: Đường Hoàng Quốc Việt | Điều chỉnh tên tuyến | |||
19.1 | Đoạn từ Cây xăng Dữu Lâu đến đường Phù Đổng | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
19.2 | Đoạn từ đường Phù Đổng đến đường Nguyễn Du | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
20 | Phố Vũ Duệ (Đường 20/7 cũ) | ||||
20.1 | Đoạn từ tiếp giáp đường Nguyễn Du đến đầu ngõ 106 phố Vũ Duệ | 15,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
20.2 | Đoạn từ giáp ngõ 106 phố Vũ Duệ (từ số nhà 108) đến ngã tư (đồi Ông To) | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
20.3 | Đoạn từ ngã tư đồi ông To đi đường sắt (trại giam) | 11,500,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
20.4 | Phố Xuân Nương (Đoạn từ Cửa hàng lương thực Vân Cơ đến hết tường rào Trường Đào tạo công nhân kỹ thuật xây dựng) | 9,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
21 | Đường Lạc Long Quân (Từ ngã ba chợ Nú đi cầu Việt Trì) | ||||
21.1 | Đoạn từ cầu Việt Trì đến Cầu Văn Lang (ngã tư giáp nhà máy hóa chất) | 7,500,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
21.2 | Đoạn từ Cầu Văn Lang (ngã tư giáp nhà máy hóa chất) đến ngã ba Chợ Nú (nút giao đường Lạc Long Quân với đường Nguyệt Cư) | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
22 | Đường Tiên Dung (đường Nam Công viên Văn Lang cũ) | 26,500,000 | 17,600,000 | 13,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
23 | Đường Nguyệt Cư (Từ ngã ba chợ Nú đi ngã ba Vân Cơ) | ||||
23.1 | Đoạn từ ngã ba chợ Nú (nút giao đường Lạc Long Quân với đường Nguyệt Cư) đến nút giao đường Đốc Ngữ với đường Nguyệt Cư) | 12,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
23.2 | Đoạn từ nút giao đường Đốc Ngữ với đường Nguyệt Cư đến ngã ba Vân Cơ (nút giao đường Nguyệt Cư với đường Hùng Vương) | 18,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
24 | Đường Trường Chinh | ||||
24.1 | Đoạn từ Đê 304 đến hết cầu vượt đường sắt thuộc địa giới xã Thụy Vân | 8,500,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
24.2 | Đoạn từ chân cầu vượt đường sắt (thuộc địa giới phường Vân Phú) đến cổng vào nhà ông Hoàng Lệ (thuộc xã Kim Đức) | 8,500,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
24.3 | Đoạn từ cổng vào nhà ông Hoàng Lệ (thuộc địa giới xã Kim Đức) đến nút giao đường Trường Chinh với đường Phù Đổng | 7,500,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
25 | Đường Phù Đổng | ||||
25.1 | Từ nút giao với đường Châu Phong đến giao với đường Nguyễn Du | 25,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
25.2 | Từ nút giao với đường Nguyễn Du đến trạm thu phí nút IC7 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 12,000,000 | 7,680,000 | 5,760,000 | Điều chỉnh giá đất |
26 | Đường tránh QL 32C đoạn qua Việt Trì (từ ngã ba chợ Nú đến tiếp giáp huyện Lâm Thao) | 8,000,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | Điều chỉnh giá đất |
27 | Đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ): Từ Cầu Việt Trì đến đê Bồ Sao | ||||
27.1 | Từ cầu Việt Trì đến UBND phường Bạch Hạc | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
27.2 | Từ UBND phường đến ngã ba điểm giao nhau phố Nàng Nội | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
27.3 | Từ điểm giao nhau phố Nàng Nội đến đê Bồ Sao | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
28 | Phố Nàng Nội (đường Du lịch Bạch Hạc - Bến Gót cũ) | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
II | CÁC KHU ĐÔ THỊ (Tính theo mặt cắt đường chiều rộng bao gồm vỉa hè + lòng đường + dải phân cách) | ||||
1 | Khu đô thị Trầm Sào | ||||
1.1 | Đường 22,5 m; 17,5 m nay điều chỉnh lại là: Đường 17,5 m | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.2 | Đường 14,5 m; 13 m; 11 m; 10,5 m; 9,5 m | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | |
2 | Khu nhà ở đô thị và dịch vụ thương mại đồng Trằm Đá | ||||
2.1 | Đường 22 m | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
2.2 | Đường 19 m | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | |
2.3 | Đường 14 m, 13 m; 10 m | 8,500,000 | 6,800,000 | 5,100,000 | |
2.4 | Đường 7,5 m; 7 m; 6,5 m | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
3 | Khu trung tâm thương mại và nhà ở biệt thự Đồng Mạ (trừ băng 1 đường Nguyễn Tất Thành) | ||||
3.1 | Đường 12,5 m; 10,5 m | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | |
4 | Khu đô thị Nam Đồng Mạ | ||||
4.1 | Đường 20,5 m; 16,5 m | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | |
4.2 | Đường 13,5 m; 11,5 m | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | |
4.3 | Đường 7,5 m | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
5 | Khu nhà ở đô thị Tân Dân | ||||
5.1 | Đường 23,5 m; 20,5 m | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | |
5.2 | Đường 19,5 m; 18,5 m | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | |
5.3 | Đường 12 m; 10 m; 7 m | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
6 | Khu đô thị Minh Phương | ||||
6.1 | Đường 36 m | 18,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Đường 24,5 m; 20,5 m | 15,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Đường 13,5 m; 11 m | 12,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu đô thị mới Việt Séc | Bổ sung | |||
7.1 | Đường 26 m | 15.000.000 | 12,000,000 | 9,000,000 | |
7.2 | Đường 22,5 m | 14.000.000 | 11,200,000 | 8,400,000 | |
7.3 | Đường 15 m; | 13.000.000 | 10,400,000 | 7,800,000 | |
7.4 | Đường 13 m; 12 m | 11.000.000 | 8,800,000 | 6,600,000 | |
8 | Khu nhà ở đô thị phía Nam đồng Lạc Ngàn (LILAMA) | Bổ sung | |||
8.1 | Đường 18,5 m | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 | |
8.2 | Đường 14,5 m | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | |
8.3 | Đường 13,5 m | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | |
8.4 | Đường 12 m | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 | |
9 | Khu nhà ở Cao cấp Vương Cường | Bổ sung | |||
9.1 | Đường 26 m | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | |
9.2 | Đường 11,5 m | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 | |
10 | Khu hạ tầng đấu giá đất ở tại phường Bến Gót (thu hồi của Công ty CP Ván nhân tạo Việt Trì) | Bổ sung | |||
10.1 | Đường 14 m | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | |
10.2 | Đường 7,5 m | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
10.3 | Đường 6 m | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
11 | Khu nhà ở đô thị đồi Văn Hóa (Gia Cẩm) | Bổ sung | |||
11.1 | Đường 20,5 m | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 | |
11.2 | Đường 13,5 m; 12 m | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | |
11.3 | Đường 9 m; 7,5 m; 7 m | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | |
12 | Khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của đoàn kịch nói (cũ) | Bổ sung | |||
12.1 | Đường 6,0 m | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
13 | Khu nhà ở đô thị tại khu đất thu hồi của đoàn nghệ thuật chèo (cũ), phường Dữu Lâu | Bổ sung | |||
13.1 | Đường 7,5 m; 6,5 m | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
14 | Khu nhà ở đô thị Văn Lang Sky Lake | Bổ sung | |||
14.1 | Đường 19,5 m | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 | |
14.2 | Đường 16,5 m | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | |
14.3 | Đường 13,5 m | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | |
14.4 | Đường 12 m | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
15 | Khu nhà ở đô thị Tiên Cát | Bổ sung | |||
15.1 | Đường 18,5 m; 16,5 m | 16,000,000 | 12,800,000 | 7,680,000 | |
15.2 | Đường 15,5 m; 14 m; 13,5 m | 15,000,000 | 12,000,000 | 7,200,000 | |
15.3 | Đường 12 m; 9 m; 6 m | 14,000,000 | 11,200,000 | 6,720,000 | |
16 | Khu nhà ở đô thị Nam Việt | Bổ sung | |||
16.1 | Đường 22,5 m | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | |
16.2 | Đường 16,5 m; 15 m | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
16.3 | Đường 13 m đến 13,5 m; 12 m | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
17 | Khu nhà ở đô thị đồng Đè Thàng | Bổ sung | |||
17.1 | Đường 13,5 m | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | |
17.2 | Đường 11,5 m; 10 m | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 | |
18 | Khu nhà ở xã hội Thành Công | Bổ sung | |||
18.1 | Đường 22,5 m | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 | |
18.2 | Đường 7,5 m; 8 m | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
III | PHƯỜNG BẠCH HẠC | ||||
1 | Khu phố Phong Châu | ||||
1.1 | Đoạn từ đầu Cầu cũ đi Toa Đen | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Ngõ từ giáp hành lang cầu đến nhà ông Khai | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Trục đường chùa Bi (Đổi tên từ thành Phố Chùa Bi) | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào hết khu tập thể Công ty cổ phần cơ khí Giao thông Phú Thọ | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Ven đường kè | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Tuyến đường tại khu giãn dân Phong Châu (Giai đoạn 1) | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.7 | Khu tái định cư cầu Việt Trì mới: | ||||
- | Đường 22,5 m | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường 19,0 m | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường 10,0 m | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.8 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Khu phố Bạch Hạc | ||||
2.1 | Ven đường kè du lịch Bạch Hạc | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Phố Trần Nhật Duật (Trục đường Trần Nhật Duật cũ) | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) nhà ông Hảo đến nhà bà Thu | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Ngõ từ nhà ông Hải Hạnh đến nhà ông Kim Văn Hùng | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Ngõ từ nhà ông Sơn Tần đến nhà ông Hùng Nội | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.6 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu phố Đoàn Kết | ||||
3.1 | Ven bờ kè Bạch Hạc | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu tập thể Xí nghiệp mộc Bạch Hạc | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Ngõ từ đường Chử Đồng Tử (đường Bạch Hạc cũ) vào khu lò vôi cũ | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.4 | Ngõ từ nhà bà Hiền đến kè (Đường Bàn Quần) | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.5 | Tuyến đường còn lại khu giãn dân Đoàn Kết | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.6 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu vực Mộ Thượng | ||||
4.1 | Trục phố Trần Nhật Duật (đường Trần Nhật Duật cũ) | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Ngõ từ đường Du Lịch qua xóm mới Mộ Thượng đến phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ) | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Khu vực Lang Đài | ||||
5.1 | Trục phố Nhị Hà (đường Nhị Hà cũ) | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Tuyến đường từ sân Đình qua sân kho ra trạm Y tế | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Tuyến đường từ ngã ba Đình ra nhà ông Kình | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Từ nhà ông Kình qua ao làng ra đường Nhị Hà | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.5 | Từ nhà ông Kình qua nhà ông Thức đến đường nối QL 2 | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.6 | Từ phố Nhị Hà đến nhà ông Hách | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.7 | Khu Miếu cũ | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.8 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Khu tái định cư giai đoạn 1 Bạch Hạc | ||||
6.1 | Băng mặt đường (băng 1) | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Các băng còn lại | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu Mộ Hạ | ||||
7.1 | Ngõ từ đường Chử Đồng Tử đến nhà ông Thắng (Nhớ) | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Ngõ từ hộ ông Thắng (Thoa) đến hộ Thắng (Loan); Từ hộ Ông Lưu đến nhà máy LILAMA3 | 1,700,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.3 | Các ngõ còn lại | 1,200,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
IV | PHƯỜNG THANH MIẾU | ||||
1 | Phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ) | ||||
1.1 | Đoạn từ cây xăng Thanh Miếu đến tiếp giáp đường Hùng Vương (thuộc khu 7 + 8 + 11 + 12) | 5,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Phố Nguyễn Văn Dốc (Đường Thanh Bình cũ) | ||||
2.1 | Đoạn từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn đến tiếp giáp phố Đồi Cam (đường Đồi Cam cũ) | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Phố Lý Tự Trọng (Đường Lý Tự Trọng cũ) | ||||
3.1 | Đoạn từ nhà ông Triệu đến Trường Mầm non Công ty Giấy (khu 1, 2, 3, 4) | 6,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đoạn từ Trường Mầm non Công ty Giấy đến cổng Trường THPT Công nghiệp Việt Trì (khu 3) | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đường Thanh Hà | ||||
4.1 | Từ tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn (khu 5 + 6) | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Các tuyến đường khác trong khu dân cư | ||||
5.1 | Từ tiếp giáp đường Trần Nguyên Hãn qua UBND phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 6 + 9) | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua trạm xá phường Thanh Miếu đến đường Nguyễn Tất Thành (thuộc khu 7 + 11 + 12) | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Từ đường Hùng Vương qua nhà ông San, ông Quỳ đến tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (đường Lý Tự Trọng cũ) thuộc khu 1 + 2 | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Đoạn từ tiếp giáp phố Đồi Cam đến đường Nguyễn Tất Thành nay điều chỉnh lại là Tuyến đường Đồng Trước từ tiếp đường Nguyễn Tất Thành đến phố Đồi Cam | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
5.5 | Các đường vòng quanh phố thuộc băng 1 của các khu dân cư | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.6 | Đường bãi X1 | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.7 | Đường vòng quanh ao xanh | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.8 | Các tuyến đường khu Đồi Vũ | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.9 | Các tuyến đường khu Đồng Ghẽ nay điều chỉnh lại là Tuyến đường Lương Khánh Thiện đến dự án Long Châu Sa, phường Thọ Sơn | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
5.10 | Từ đường Nguyễn Tất Thành đến khu Đồng Lồ | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.11 | Đường vòng quanh khu hồ sinh thái | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.12 | Các tuyến đường khu Đồng Rau | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
5.13 | Các tuyến đường khu Đồi Măng | 3,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.14 | Các tuyến đường khu Ao Làng | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.15 | Các tuyến đường đấu giá khu 13 | 3,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.16 | Các tuyến đường khu đấu giá Đồng Lồ | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.17 | Các tuyến đường 13,5 m khu đấu giá hạ tầng hai bên đường Vũ Thê Lang | 5,500,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.18 | Các tuyến đường 27,0 m khu đấu giá hạ tầng hai bên đường Vũ Thê Lang (từ tiếp giáp đường Vũ Thê Lang đến đường Ngọc Hoa mới) (Phố Tràng Đông) | 9,000,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.19 | Các tuyến đường rộng 22,5 m khu đấu giá Đồi Măng | 5,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.20 | Các tuyến đường 11,5 m thuộc quy hoạch chia lô đất ở Đồng Vũ, quy hoạch chia lô đất ở khu 14 | 3,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.21 | Khu đấu giá đồng Đè Chảy | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Bổ sung |
5.22 | Các tuyến đường còn lại khu Đồng Trước | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.23 | Các ngõ hẻm còn lại khu dân cư 12, 13, 14 giáp xã Sông Lô và xã Trưng Vương | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.24 | Các ngõ hẻm khu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
V | PHƯỜNG BẾN GÓT | ||||
1 | Khu phố Việt Hưng | ||||
1.1 | Đoạn đường A3H3 đến lối rẽ ra đường Hùng Vương (đường đi cổng sau chợ Gát) | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Băng 2 - khu Việt Hưng (dãy 44 ô được quy hoạch sau UBND phường Bến Gót) | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đoạn từ lối rẽ đường Hùng Vương đến chợ Gát | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Đoạn đường đi chợ Gát rẽ ra đường sắt (tổ 2 phố Việt Hưng) | 3,000,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Đường bao quanh tổ 5 Việt Hưng | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Từ nhà bà Đào ra đường Trần Nguyên Hãn | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.7 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,300,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Khu phố Hoà Bình 1 + 2 | ||||
2.1 | Đoạn từ A2A3 Quốc lộ 2 cũ (cổng chùa Hoà Bình) | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đoạn tiếp giáp QL2 cũ đi Xí nghiệp đường sắt (Cổng đình làng Việt Trì) | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Đoạn từ nút A2 đi xã Sông Lô và các ngõ bao quanh | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Đoạn từ cây xăng của Công ty Licogi đến chợ đầu đê | 6,500,000 | 4,320,000 | 3,240,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Lối rẽ từ cổng Công ty quản lý đường sắt vào khu tái định cư dự án đê Tả Thao (trước cổng nhà ông Khoa) thuộc khu Hòa Bình 2 | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.6 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,300,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu phố Kiến Thiết | ||||
3.1 | Đoạn tiếp giáp A2A3 đến cổng Công ty than | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đoạn từ cổng Công ty đường sắt đến cổng đỏ (Tổ 18 Kiến Thiết) | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Ngõ bao quanh phố | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.4 | Lối rẽ từ cổng Công ty quản lý đường sắt vào khu tái định cư dự án đê Tả Thao (trước cổng nhà ông Khoa) | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.5 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,400,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu phố Hồng Hà 1 + 2 | ||||
4.1 | Từ Công an phường Bến Gót đến Trại Thanh Hà | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Băng 2 khu Ga Việt Trì | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Băng 2 khu Cảng Việt Trì | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.4 | Đường Thạch Khanh (Từ Cửa Ga Việt Trì đi Bến Gót đường 19,5m) | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.5 | Bưu điện ga Việt Trì đi Bến Gót | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.6 | Xí nghiệp Vật tư đường sắt đi bờ đê sông Hồng | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.7 | Đoạn đường ký túc xá PăngRim | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.8 | Đoạn từ đường sông Thao đến Trạm thực phẩm cũ (tổ 22) | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.9 | Đường rẽ từ Lạc Long Quân vào 16 hộ tổ 21 đến nhà bà Thiệu | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.10 | Băng 3 khu ga Việt Trì | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.11 | Đoạn đường tổ 21 - khu Hồng Hà 1 (giáp đường đê tả sông Thao - đê hữu sông Lô) | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.12 | Các hộ tổ 24 (khu vực đầu cầu Việt Trì) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Bổ sung |
4.13 | Ngõ bao quanh phố | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.14 | Ngõ hẻm còn lại | 1,300,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
VI | PHƯỜNG THỌ SƠN | ||||
1 | Các ngõ của đường Hùng Vương | ||||
1.1 | Đường ngõ cổng trên chợ Gát (khu vực tổ 4B đến đường Lạc Long Quân) nay điều chỉnh lại là Ngõ 883 đường Hùng Vương (cổng trên chợ Gát từ hộ ông Chiến đến hộ bà Xuân tổ 4B) | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Ngõ từ đường Hùng Vương vào Trung tâm hội nghị tỉnh | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Ngõ từ đường Hùng Vương vào Công ty TNHH Chí Hòa | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Ngõ từ đường Hùng Vương vào Doanh nghiệp Kim Sơn | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Ngách từ đường Hùng Vương vào đến hộ ông Thành tổ 7 | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Các ngõ của Đường Hai Bà Trưng | ||||
2.1 | Ngõ từ hộ ông Văn tổ 26B đến hộ bà Tỵ tổ 26B | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
Đoạn nối từ đường Hai Bà Trưng đến đường Nguyễn Tất Thành (khu vực tổ 27B) trừ những hộ quay ra đường Hai Bà Trưng | Hủy bỏ | ||||
2.2 | Đường từ ngã 4 Thọ Sơn đến hộ ông Huy tổ 33 - phố Thành Công | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu phố Long Châu Sa | ||||
3.1 | Khu vực Công ty xây dựng số 22 | ||||
- | Đường từ hộ bà Ngọc đến hộ ông Khanh tổ 10 | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường từ hộ ông Khanh đến hộ bà Hới tổ 12 | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường từ nhà bà Hới đến hộ nhà bà Quý tổ 11B | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường từ hộ bà Hới đến hộ bà Hằng tổ 11A | 3,500,000 | 2,240,000 | 1,680,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ từ bà Lợi tổ 10 đến hộ bà Hòe tổ 10 | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ hộ ông Lý đến hộ bà Hải tổ 10 | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ sau Bệnh viện Xây dựng Việt Trì | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ từ hộ ông Trung đến hộ ông Tường tổ 10 | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Khu vực báo Phú Thọ cũ | ||||
- | Ngõ thuộc băng 1, 2, 3 tổ 11A | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ từ hộ bà Hồng đến hộ ông Diên tổ 11A | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Khu vực rạp Long Châu Sa | ||||
- | Đường từ hộ ông Hưng đến hộ ông Quỳnh tổ 12 | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.4 | Khu vực giáp Trạm xá Nhà máy Mì chính cũ | ||||
- | Từ hộ ông Bình đến hộ ông Cần tổ 15 | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các ngõ hẻm còn lại | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu phố Sông Thao | ||||
4.1 | Khu vực đồi chợ | ||||
- | Đoạn đường từ bà Loan đến hộ ông Bổng tổ 8B | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn đường từ bà Lâm đến hộ bà Xoan tổ 4A | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn đường từ ông Chiến đến hộ ông Hợi tổ 4A | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ sau chợ Gát (từ hộ ông Hải đến hộ ông Phước tổ 4B) | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Khu hồ hóa chất | ||||
- | Đoạn đường từ ông Long đến hộ ông Cường tổ 9B | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn đường từ ông Lâm đến hộ ông Mậu tổ 9A | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các ngõ ven hồ Hóa chất tổ 8B | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Khu đội xe Xí nghiệp 4 cũ | ||||
- | Đoạn đường từ nhà bà Thêu đến hộ ông Dũng tổ 9B | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.4 | Khu đồi vật tư | ||||
- | Ngõ từ hộ ông Quỳnh đến đường sắt tổ 2 | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ từ hộ bà Trường tổ 2 đến hộ ông Tố tổ 3 | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các ngõ hẻm còn lại | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.5 | Khu vực giáp sông Hồng thuộc khu dân cư Sông Thao | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Bổ sung |
5 | Khu phố Đoàn Kết (Khu vực 221) | ||||
5.1 | Đoạn đường từ hộ ông Bài đến hộ ông Toại đến tổ 19 | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Các ngõ thuộc băng 2 tổ 16, 22 | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Các ngõ thuộc băng 3 tổ 16, 22 | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Khu phố Thành Công | ||||
6.1 | Khu đồi lắp máy | ||||
- | Đoạn đường từ hộ bà Thủy đến hộ ông Chiến tổ 27B | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các ngõ băng 1, băng 2 đồi lắp máy tổ 28 | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Khu đồi A | ||||
- | Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 30 | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 33 | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Khu đồi Chùa | ||||
- | Các ngõ băng 1, băng 2 tổ 34 | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các ngõ hẻm còn lại | 1,800,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Khu vực mới quy hoạch thuộc tổ 27B | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.4 | Khu vực ven Ao Thành đội thuộc khu dân cư Thành Công | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Bổ sung |
7 | Khu vực đồng Ghẽ thuộc phường Thọ Sơn và phường Thanh Miếu | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu vực đấu giá Ao Thành Đội | 7,500,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Khu vực đấu giá Long Châu Sa | ||||
9.1 | Tuyến đường rộng 18,5 m; 16,5 m | 8,500,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.2 | Tuyến đường rộng 11,5 m | 6,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Khu đấu giá băng 2 đường Hai Bà Trưng phường Thọ Sơn | 22,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
VII | PHƯỜNG TIÊN CÁT | ||||
1 | Các tuyến đường lớn | ||||
1.1 | Đoạn từ Phố Minh Lang đến cổng Trường Chính trị tỉnh | 8,000,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đoạn từ siêu thị Việt Lâm đến Trung tâm GDTX tỉnh (Phố Tiên Sơn) | 8,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Từ tiếp giáp đường Hùng Vương (cổng Công ty xuất nhập khẩu) đến ngã 3 Đài truyền thanh Việt Trì cũ | 6,000,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Từ Hải quan Việt Trì dọc đường sắt đến chợ Trung tâm | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Phố Tân Xương (tên cũ là: Từ đường Hùng Vương qua cổng Công ty Bia Hồng Hà ra đường Sông Thao) | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Từ đường Hùng Vương đi qua đường sắt vào cổng Nhà máy xay cũ | 4,000,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.7 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến Công ty CMC | 6,000,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.8 | Đoạn từ trạm gác ghi - Phố Anh Dũng song song với đường sắt đến nhà ông Dũng Phúc | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.9 | Phố Hoa Vương | 9,000,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.10 | Đoạn từ Trường Chính trị đến đường Tiên Dung | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.11 | Các tuyến đường còn lại khu TĐC Đồng Ngược | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.12 | Khu đấu giá băng 2 đường Hai Bà Trưng phường Tiên Cát | 22,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Khu phố Thành Công | ||||
2.1 | Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh qua Trường Văn hoá Nghệ thuật đến đường Tiên Dung | 6,500,000 | 3,640,000 | 2,730,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên qua Đè Thàng và đến đường Tiên Dung | 10,000,000 | 3,640,000 | 2,730,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Đoạn từ cổng Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến ngã 3 tổ 38 các hộ còn lại tổ 39 | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Các ngõ hẻm còn lại | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu phố Tiên Sơn | ||||
3.1 | Từ Phố Tiên Sơn qua nhà thờ họ Lưu đến đường Tiên Dung (Ngõ 345) | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
3.2 | Từ ngã 3 nhà thờ họ Lưu qua hội trường khu đến đường Tiên Dung | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Các ngõ hẻm còn lại | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu phố Đoàn Kết | ||||
4.1 | Từ đường Hùng Vương đến tập thể Vật liệu chất đốt cũ Đổi thành Khu tập thể Vật liệu chất đốt cũ | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Từ đường Đoàn Kết qua nhà thờ họ Giáo đến tiếp giáp khu tái định cư tổ 17 | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Đường giáp siêu thị Vincom | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
4.4 | Từ ngã 3 đi dọc bờ tường bột giặt VIMEX đến đường Đoàn Kết | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.5 | Từ khu tái định cư tổ 17 đến đường Lạc Long Quân | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.6 | Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 3,000,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.7 | Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Khu phố Minh Hà 1 | ||||
5.1 | Các hộ còn lại tổ 18A | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
5.2 | Các ngõ còn lại (thuộc băng 2) | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Khu phố Mai Sơn II | ||||
6.1 | Các đường khu Mai Sơn II | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu phố Hồng Hà | ||||
7.1 | Đoạn từ nhà ông Tân song song với đường sắt đến nhà bà Tình Lan | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Các hộ còn lại khu tái định cư Đồng đầm đổi thành Khu tái định cư Đồng Đầm | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.3 | Đoạn từ nhà ông Lợi song song với đường sắt đến nhà ông Thiềm | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.4 | Từ nhà bà Lan Tình qua hội trường khu ra đường Lạc Long Quân | 3,000,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.5 | Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.6 | Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu phố Sông Thao | ||||
8.1 | Từ Phố Tân Xương vào đến ngã 3 tổ 7 và tổ 10A + 10B | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.2 | Từ phố Tân Xương vào tổ 8B | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.3 | Các ngõ hẻm còn lại trong đê | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.4 | Các ngõ hẻm còn lại ngoài đê | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Khu phố Thi Đua | ||||
9.1 | Từ siêu thị Việt Lâm đến ngã 3 tiếp giáp tổ 36 | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.2 | Các tuyến đường chính khu Thi Đua | 5,000,000 | 2,600,000 | 1,950,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.3 | Khu đấu giá đất ở và chợ Tiên Cát | 8,000,000 | 6,240,000 | 4,680,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.4 | Các ngõ hẻm còn lại | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Khu phố Tiền Phong | ||||
10.1 | Từ đường Hùng Vương vào đến đè Moi | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.2 | Từ đường Hùng Vương qua trường tiểu học Tiên Cát đến Đè Thàng | 5,000,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.3 | Các ngõ còn lại | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Khu phố Thọ Mai | ||||
11.1 | Từ Phố Minh Lang đến đường Tiên Dung (Ngõ 67) | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.2 | Các đường qui hoạch (UBKH - Thanh tra Nhà nước) | 5,000,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.3 | Đoạn từ đường Tiên Dung đến nhà Thi Đấu (Khu quy hoạch Hóc Vực) | 15,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.4 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Khu phố Gát | ||||
12.1 | Khu vực trong đê thuộc tổ 3 và tổ 5 | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.2 | Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) trong đê | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.3 | Các ngõ hẻm còn lại (tổ 1 + tổ 2) ngoài đê | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Khu phố Mai Sơn 1 | ||||
13.1 | Đoạn từ Cổng trường Chính trị Tỉnh đến khu quy hoạch tổ 24B | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
13.2 | Các tuyến đường chính khu Mai Sơn 1 | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.3 | Đoạn từ đường Tiên Dung đến ngã 3 đường rẽ vào nhà văn hóa khu | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
13.4 | Các đường còn lại khu quy hoạch tổ 24B | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
13.5 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Khu phố Anh Dũng | ||||
14.1 | Đoạn từ cổng Cty CMC ven tường rào Cty CMC đến đường Lạc Long Quân (đường Sông Thao cũ) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
14.2 | Đoạn từ tiếp giáp đường vào cổng Cty CMC đến hết sân văn hoá thể thao của khu (nhà ông Hội) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
14.3 | Khu tổ 13 | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | |
14.4 | Tổ 14B đến đường Lạc Long Quân (đường Sông Thao cũ) | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
14.5 | Các đường còn lại của tổ 14B | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
14.6 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến tiếp giáp tổ 14 khu Anh Dũng | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
14.7 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Khu phố Âu Cơ | ||||
15.1 | Từ phố Minh Lang theo tường rào UBND thành phố ra đến đường Tiên Dung | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
15.2 | Các đường khu Âu Cơ (tổ 26) Đổi thành: Các tuyến đường chính khu Âu Cơ | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
15.3 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Khu phố Tiên Phú | ||||
16.1 | Các đường chính khu Tiên Phú | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
16.2 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
17 | Phố Minh Hà 2 | ||||
17.1 | Từ đường Hùng Vương đến hết nhà ông Dũng Phúc | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
17.2 | Các đường còn lại | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
VIII | PHƯỜNG GIA CẨM | ||||
1 | Các ngõ của đường Hùng Vương | ||||
1.1 | Đoạn đường ngõ 1879 và ngõ 1923 | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
1.2 | Đoạn đường ngõ 1620 và ngõ 1642 | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | |
1.3 | Đoạn đường ngõ 2173 | 5,400,000 | 4,320,000 | 3,240,000 | |
1.4 | Đoạn đường ngõ 1538 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
1.5 | Đoạn đường ngõ 1502: | ||||
- | Đoạn đường ngõ 1502 từ nhà bà Lan đến hết nhà ông An | 5,400,000 | 4,320,000 | 3,240,000 | |
- | Đoạn đường ngõ 1502 từ sau nhà ông An đến nhà ông Sinh Dung | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
- | Đoạn đường ngõ 1502 từ nhà bà Toàn Đào đến nhà ông Thịnh Hãnh | 3,900,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn còn lại của ngõ 1502 | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các hẻm của ngõ 1502 | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Đoạn đường ngõ 1548 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
1.7 | Đoạn đường ngõ 2121 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
1.8 | Đoạn đường các hẻm còn lại của ngõ 2121 | 2,900,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.9 | Đường ngõ 1588 đường Hùng Vương toàn tuyến và các ngõ: | ||||
- | Đoạn đường từ số 01 đến số 37 | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | |
- | Đoạn đường từ số 39 đến số 59 | 5,400,000 | 4,320,000 | 3,240,000 | |
- | Đoạn đường ngõ 02 (từ số 02 đến số 54 và từ số 01 đến số 19) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
- | Các hẻm còn lại | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Các ngõ của đường Trần Phú | ||||
2.1 | Đoạn đường ngõ 17B (Đường ven hồ Đồng Cận) nay điều chỉnh lại là Phố Đặng Văn Đăng | 9,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đoạn đường ngõ 17A | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
2.3 | Ngõ 07 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
2.4 | Ngõ 15 | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | |
2.5 | Các hẻm còn lại | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Các ngõ của đường Quang Trung | ||||
3.1 | Đoạn đường ngõ 02 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
3.2 | Đoạn đường các ngõ 40 và ngõ 54 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
3.3 | Đoạn đường các ngõ 68 và ngõ 88 | 4,100,000 | 3,280,000 | 2,460,000 | |
3.4 | Đoạn đường ngõ 102 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
3.5 | Đoạn đường ngõ 14 | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | |
3.6 | Đoạn đường ngõ 112 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
3.7 | Đoạn đường các hẻm còn lại | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Ngõ đường Châu Phong | ||||
4.1 | Đoạn đường các ngõ 313, 317, 346 và ngõ 356 | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Đoạn đường ngõ 440 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
4.3 | Đoạn đường các ngõ 301, 438, 386, 409, 417 và ngõ 457 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
4.4 | Đoạn đường ngõ 388, 424 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
4.5 | Đoạn đường các hẻm còn lại | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Phố Hàm Nghi (đường Thanh Xuân cũ) và các ngõ | ||||
5.1 | Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Quý Đôn: | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến hết nhà bà Hương | 11,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ giáp nhà bà Hương đến đầu ngõ 188 (hết nhà ông Quế) | 9,000,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Quế đến đường Lê Quý Đôn | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Đoạn đường các ngõ 61 (từ số 02 đến 20) và ngõ 78 | 4,500,000 | 2,960,000 | 2,220,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Đoạn đường ngõ 218, 221 | 2,900,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Đoạn đường ngõ 111 | 4,500,000 | 2,960,000 | 2,220,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.5 | Đoạn đường các ngõ 15, 29, 43, 26, 44, 121, 127, 130 | 3,900,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.6 | Đoạn đường ngõ 169, 188, 180, 183, 184, 186, 211, 249 | 3,900,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.7 | Đoạn đường các ngõ 141 | 4,500,000 | 2,960,000 | 2,220,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.8 | Ngõ 174 | 2,900,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.9 | Ngõ 139 | 2,900,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.10 | Ngõ 125 | 2,600,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.11 | Các hẻm ngõ 61 (từ số 02 đến hẻm 6) và hẻm 1 + 2 ngõ 111 | 2,600,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.12 | Đoạn đường ngõ 64, 11 | 2,600,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.13 | Đoạn ngõ 249 | 2,900,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.14 | Đoạn đường các ngõ 77, 86, 92, 95, 146, 194, 200, 206, 226, 256, 258, 267, 299 và các hẻm còn lại | 2,900,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Các ngõ của phố Lê Quý Đôn (đường Lê Quý Đôn cũ) | ||||
6.1 | Đoạn ngõ 02 | 5,400,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Đoạn đường ngõ 186, 226 | 3,400,000 | 2,240,000 | 1,680,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Đoạn đường ngõ 250, 210 | 3,400,000 | 2,240,000 | 1,680,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.4 | Đoạn đường các ngõ 81, 113, 117, 284, 316 và 354 | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.5 | Đoạn ngõ 133 | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.6 | Đoạn đường ngõ 71 | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.7 | Đoạn đường các ngõ 52, 60, 23 và ngõ 53 | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.8 | Đoạn đường các ngõ 231, 167, 183, 203, 294 và các hẻm còn lại | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.9 | Ngõ 75 - Phố Lê Quý Đôn (Khu ao Hóc Vải) đổi thành ngõ 78 | 5,400,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.10 | Đoạn đường ngõ 254 | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.11 | Đoạn từ nhà bà Hương Cẩn đến hết nhà ông Đỗ Hàm | 8,500,000 | 6,800,000 | 5,100,000 | |
6.12 | Đoạn ngõ 126: | ||||
- | Từ nhà bà Phương Chuẩn đến hết nhà bà Huyền (Vân) | 8,500,000 | 6,800,000 | 5,100,000 | |
- | Đoạn còn lại của ngõ 126 | 4,400,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Phố Hà Bổng (đường Kim Đồng cũ) và các ngõ | ||||
7.1 | Các ngõ 49, 41 và ngõ 35 | 4,400,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Ngõ 22 | 4,800,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Phố Võ Thị Sáu | 9,000,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Phố Nguyễn Quang Bích (đường Lê Văn Tám cũ) | 15,000,000 | 7,488,000 | 5,616,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Phố Hà Liễu (Đường Nhi Đồng cũ) và các ngõ | ||||
10.1 | Ngõ từ đường Hùng Vương đến phố Phan Chu Trinh | 13,000,000 | 7,488,000 | 5,616,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.2 | Đoạn từ phố Phan Chu Trinh đến Trường cấp 3 Việt Trì | 10,000,000 | 6,048,000 | 4,536,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.3 | Đoạn đường ngõ 38 | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.4 | Đoạn đường ngõ 17, 19 | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.5 | Đoạn đường ngõ 01 | 5,400,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.6 | Ngõ 20, 22, 31, 36 | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Phố Phan Chu Trinh (đường Phan Chu Trinh cũ) và các ngõ | ||||
11.1 | Phố Phan Chu Trinh toàn tuyến | 15,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.2 | Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 49 nay điều chỉnh lại là Đoạn đường các ngõ 71, 75, 41 và ngõ 51 | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
11.3 | Đoạn đường các ngõ 15 | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.4 | Ngõ 21 | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.5 | Đoạn đường các ngõ 86, 130, 136, 146 | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.6 | Đoạn đường các ngõ hẻm còn lại | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đường Lăng Cẩm và các ngõ | ||||
12.1 | Đường Lăng Cẩm: | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 6,600,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ giáp Trung tâm giáo dục thường xuyên đến nhà ông Phan Văn Ký | 6,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.2 | Số nhà 107 ra ngõ 13 (Trần Phú) | 5,400,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.3 | Đoạn đường các ngõ 02 và ngõ 49 | 4,400,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.4 | Đoạn đường ngõ 225 | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.5 | Đoạn đường ngõ 105 | 4,800,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.6 | Đoạn đường các ngõ 01, 09, 36, 42, 50, 69, 52, 07 và các hẻm còn lại khu 3 + 4 | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.7 | Đoạn đường ngõ 73 | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Các ngõ của phố Hà Chương (đường Hà Huy Tập cũ) | ||||
13.1 | Đoạn đường các ngõ 11, 21 và hẻm 06 | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.2 | Đoạn đường ngõ 47 | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.3 | Đoạn từ ngõ 1502 đường Hùng Vương qua cây xăng Gia Cẩm và Trường Tiểu học Tiên Dung đến phố Hà Chương | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
13.4 | Đoạn đường các ngõ hèm còn lại | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Phố Nguyễn Thái Học và các ngõ | ||||
14.1 | Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến nhà ông Bảo | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 | |
14.2 | Đoạn đường các ngõ 73 và ngõ 85, 10 | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
14.3 | Các ngõ hẻm còn lại | 2,900,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Phố Hoàng Hoa Thám và các ngõ | ||||
15.1 | Đoạn đường từ đường Hùng Vương đến ngã ba Ao Dệt: | ||||
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến ngõ 31 | 8,600,000 | 6,880,000 | 5,160,000 | |
- | Đoạn từ ngõ 31 đến ngã ba Ao cá Dệt (Đến nhà ông Mỹ, ông Việt) | 8,100,000 | 6,480,000 | 4,860,000 | |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Mỹ, ông Việt đến đường Nguyễn Thái Học | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
15.2 | Đoạn đường ngõ 31 | 5,000,000 | 3,280,000 | 2,460,000 | Điều chỉnh giá đất |
15.3 | Các ngõ hẻm còn lại | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Ngõ 11 nay điều chỉnh lại là: Phố Tôn Thất Tùng | 7,000,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
17 | Khu tái định cư Đồng Gia | ||||
17.1 | Đường 27 m | 22,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
17.2 | Đường 20 m | 18,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
17.3 | Đường 13,5 m | 12,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
17.4 | Đường 11 m | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
18 | Khu nhà ở Đồng Láng Cầu | ||||
18.1 | Đường 33 m | 25,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 | |
19 | Các khu quy hoạch trên địa bàn phường | ||||
19.1 | Khu Quy hoạch giao đất tự xây khu 12 (Dộc con sâu) | 4,800,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
19.2 | Khu Quy hoạch giao đất tái định cư khu 12 | 4,800,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
19.3 | Khu Quy hoạch chia lô khu 4 sau Bệnh viện Y học cổ truyền | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
20 | Phố Lương Thế Vinh | ||||
20.1 | Đường sau trục chính khu quảng trường Hùng Vương | 10.000.000 | 8,000,000 | 6,000,000 | Bổ sung |
21 | Phố Vũ Tuân | ||||
21.1 | Từ đường Hùng Vương đến giao với phố Hùng Quốc Vương | 15.000.000 | 12,000,000 | 9,000,000 | Bổ sung |
22 | Phố Nguyễn Đức Thắng | ||||
22.1 | Từ đường Hùng Vương đến giao với phố Vũ Tuân | 10.000.000 | 8,000,000 | 6,000,000 | Bổ sung |
23 | Phố Hùng Quốc Vương | ||||
23.1 | Từ đường Hùng Vương đến giao với phường Minh Nông | 18.000.000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Bổ sung |
IX | PHƯỜNG TÂN DÂN | ||||
1 | Các tuyến đường rẽ từ đường Nguyễn Tất Thành | ||||
1.1 | Đoạn từ Liên đoàn lao động tỉnh đến phố Đồi Giàm | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đường từ BHXH tỉnh đến nhà ông Hợi Dung - Tân Việt | 5,500,000 | 3,440,000 | 2,580,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 6,000,000 | 3,840,000 | 2,880,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Phố Đặng Minh Khiêm, phố Văn Cao, phố Đỗ Nhuận, phố Tản Đà | 5,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Đường khu dân cư đồi Ong Vang (sau Bệnh viện tỉnh) | 6,500,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Khu phố Tân An (Mới) | ||||
2.1 | Ngõ 136 và ngõ 174 - phố Hàn Thuyên | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Ngõ 158 - phố Hàn Thuyên | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Đường sau nhà văn hóa khu phố sang nhà ông Nghiệp tiếp giáp với đường Châu Phong đi SOS | 5,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Đường tổ 5; 6 và phía sau nhà ông Điểm; bà Nga | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Băng nhà ông Trụ và ông Kiệm (tổ 6) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.6 | Ngõ nhà bà An Tỉnh tổ 3 (thay Ngõ ông Kế, bà Duyệt tổ 3) | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.7 | Khu vực ven đồng Trằm Thu thuộc khu dân cư phố Tân An | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Bổ sung |
2.8 | Đường tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành đến nhà bà Loan giáp Trường THCS Văn Lang rộng 10 m | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.9 | Đoạn từ ngà ông Chùy tổ 2 đến nhà bà Tư tổ 3 (Từ số nhà 01 đến hết số nhà 07) | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.10 | Đường nhà ông Tuấn tổ 3 đến nhà ông Thọ (từ số nhà 02 đến hết số nhà 14) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.11 | Đường 11 m phía sau nhà ông Bắc đến nhà ông Ngọc tổ 2 | 6,500,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.12 | Các ngõ hẻm còn lại | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu phố Tân Tiến | ||||
3.1 | Ngách 9/70 - phố Hàn Thuyên | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Ngách 15/70 - phố Hàn Thuyên | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Ngách 01/70 - phố Hàn Thuyên | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.4 | Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Bình (tách Khu tân An cũ) | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.5 | Ngõ 21 - phố Hàn Thuyên | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.6 | Ngõ 01, ngõ 02 - phố Đặng Minh Khiêm, Ngách 16/21 - phố Hàn Thuyên và Ngõ 06, ngõ 20 - phố Văn Cao | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.7 | Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Tiến | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu phố Tân Xuân | ||||
4.1 | Ngõ 574 - đường Châu Phong và Ngách 32/574 - đường Châu Phong | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Ngách 9/167- phố Hàn Thuyên | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Đường từ Công an phường Tân Dân đến nhà ông Cửu Bình tổ 9 | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.4 | Đường từ nhà ông Sinh tổ 2 đến nhà bà Bình giáp nhà ông Nhạc Tiến chạy dọc phía sau các cơ quan của tỉnh: | ||||
- | Đoạn từ nhà bà Phương Đáp tổ 2 đến nhà ông Toàn tổ 2 khu Tân Xuân | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ 02 - Phố Đỗ Nhuận, ngách 32/21 - phố Hàn Thuyên, ngõ 36 - phố Văn Cao | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.5 | Ao Hóc Chuối | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
4.6 | Ngõ 412 đường Nguyễn Tất Thành | 8,400,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.7 | Phố Đinh Công Tuấn | 6,500,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.8 | Ngõ 04 - phố Tản Đà | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.9 | Đoạn từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Tần | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.10 | Đoạn từ nhà bà Điểm đến hết nhà ông Thanh | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.11 | Các ngõ hẻm còn lại trong khu Tân Xuân | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Khu phố Tân Phú | ||||
5.1 | Ngõ 21 - đường Trần Phú | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Ngõ 884 - đường Châu Phong | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Ngõ 55 - đường Trần Phú | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Ngõ 71 - đường Trần Phú | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.5 | Đường tiếp giáp đường Trần Phú xuống chợ Tân Dân | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.6 | Đoạn từ điểm giao giữa đường Trần Phú với đường Châu Phong (CA tỉnh) đến khu hồ của Đài Truyền hình tỉnh (phố Thiều Hoa) | 11,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.7 | Đường quy hoạch tổ 2 khu Lạc Ngàn phố Tân Phú (từ nhà ông Khoa Trực đi Dữu Lâu) | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.8 | Các ngõ hẻm còn lại | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Khu phố Tân Thịnh | ||||
6.1 | Đường rộng 11m khu tổ 1, 2, 3, 4, 5, 6 thuộc băng 2, 3 đồi gò Cận (tổ 29A, 29B, 29C của phố Tân Phú cũ) | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Đường thuộc băng 4, 5 khu đồi gò Cận | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Các ngõ hẻm còn lại | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu phố Tân Thành | ||||
7.1 | Đoạn từ nhà ông Minh Xuân đến nhà ông Hoà (khu chợ Tân Dân) | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Ngách 14/57 - phố Đồi Giàm | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.3 | Ngõ 57 - phố Đồi Giàm | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.4 | Ngõ 69, ngách 73/69, ngách 93/69 - phố Đồi Giàm | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.5 | Phố Thiều Hoa | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.6 | Đoạn từ nhà ô Cường Dung đến nhà ô Thạch và nhà ô Ngư ô Thẩm tổ 2 | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.7 | Các tuyến đường trong khu Đè Then - Cửa Đình | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.8 | Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Thành | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu phố Tân Việt | ||||
8.1 | Phố Đồi Giàm (đường Tân Việt cũ) từ tiếp giáp đường Trần Phú đến Tiểu đoàn 2 Lữ đoàn 297 | 5,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.2 | Đoạn từ ngõ 28 phố Đồi Giàm đến đầu ngõ 05 phố Nguyễn Thị Minh Khai | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.3 | Ngõ 42 phố Đồi Giàm | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.4 | Các tuyến đường thuộc quy hoạch khu tổ 2 phố Tân Việt | 5,500,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.5 | Các ngõ hẻm còn lại phố Tân Việt | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
X | PHƯỜNG DỮU LÂU | ||||
1 | Băng II đường Nguyễn Du cũ (đoạn từ cây xăng đến nghĩa trang liệt sỹ) nay điều chỉnh lại là Băng 2 Đường Hoàng Quốc Việt (đoạn từ cây xăng đến nghĩa trang liệt sỹ) | 3,000,000 | 1,768,000 | 1,326,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2 | Đường Đè Mát (đoạn từ tiếp giáp đường Trần Phú đi đê Sông Lô) nay điều chỉnh lại là Ngõ 460 đường Trần Phú đi đê sông Lô | 2,300,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3 | Đoạn đường từ đường Trần Phú đến hết trụ sở UBND phường Dữu Lâu (đường Đè Sòi) nay điều chỉnh lại là Phố Lang Liêu | 5,000,000 | 3,168,000 | 2,376,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4 | Đoạn từ UBND phường Dữu Lâu đến Lợi Mua nay điều chỉnh lại là Đoạn từ UBND phường đến Băng 2 Nguyễn Du | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
5 | Đoạn từ đường Trần Phú đến đầu làng Dữu Lâu nay điều chỉnh lại là Đoạn từ ngõ 408 Đường Trần Phú đến cổng chào Dữu Lâu | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
6 | Đường bao quanh Trường Dạy nghề nay điều chỉnh lại là Đoạn từ đường Phù Đổng đến băng 2 Quang Trung (đường qua cổng trường trung cấp nghề Hermann) | 5,000,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
7 | Phố Chu Văn An | 6,000,000 | 3,120,000 | 2,340,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đoạn từ đường Nguyễn Du cũ đến nhà ông Đắc (khu Quế Trạo) nay điều chỉnh lại là Đoạn từ đường Hoàng Quốc Việt đến hết khu Đồi Làng | 3,000,000 | 1,664,000 | 1,248,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
9 | Đoạn từ đường Nguyễn Du cũ (ông Chương) - đình Quế Trạo nay điều chỉnh lại là Đoạn từ đường Hoàng Quốc Việt đến đình Quế Trạo | 2,000,000 | 1,248,000 | 936,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
10 | Đoạn từ đê Sông Lô đến bến phà Đức Bác | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | |
11 | Đất trong tổ 1, 2A, 2B khu Quế Trạo và đất trong tổ 3A, 4A khu Hương Trầm | ||||
11.1 | Đất trong tổ 1, 2A, 2B khu Quế Trạo | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.2 | Đất trong tổ 3A, 4A khu Hương Trầm | 2,200,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Đất khu dân cư trong tổ 3B, 4B khu Hương Trầm | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Đất khu dân cư tổ 5, 6, 7 khu Bảo Đà | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
14 | Đất khu dân cư trong tổ 8, 9, 10 khu Dữu Lâu | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu I | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
16 | Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu II (các tổ 16, 17, 18, 20) | 1,800,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
17 | Đất khu dân cư thuộc các tổ của khu phố III | 2,200,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
18 | Đồng Trằm Thu | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
19 | Đồng Cửa Rừng | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
20 | Đất khu đồi địa chất - khu Hương Trầm | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | |
21 | Đất khu vực Rừng Cấm - khu Hương Trầm | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
22 | Đường từ nhà ông Tiến Tú đến nhà bà Thu khu I | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
23 | Đường từ chợ Dầu (giáp đường Trần Phú) đến đồi Sau Sau | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
24 | Đường trong khu tái định cư Trung tâm thể thao | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
25 | Khu đồi Rừng Làng (khu Quế Trạo) nay điều chỉnh lại là Khu đồi Làng - khu Quế Trạo (trừ vị trí băng 1) | 3,000,000 | 1,560,000 | 1,170,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
Đường từ đình Hương Trầm đến nhà ông Hân (tách đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang) | Hủy bỏ | ||||
26 | Đường từ nhà ông Hân đến giáp phường Nông Trang (Đường từ đình Hương Trầm đi Hoà Phong (Nông Trang) nay điều chỉnh lại là Phố Nguyễn Tấn Phúc | 4,000,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
27 | Đoạn từ đường Trần Phú - bà Phụng (Tổ 22 khu III) nay điều chỉnh lại là Ngõ 306 đường Trần Phú | 2,500,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
28 | Đoạn từ đê sông Lô (khu II) - ông Lợi Quế Trạo nay điều chỉnh lại là Đoạn từ khu đồi Làng (qua nhà ông Lợi Quế Trạo) đến Miếu Nghè | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
29 | Đường Lê Đồng (từ NM đóng tàu - đê Mai Thọ) nay điều chỉnh lại là Đoạn từ nhà máy đóng tàu (qua NVH khu 2) đến khu đồi Bổng | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
30 | Đoạn từ ngõ 454 đường Quang Trung đến ngõ 524 đường Quang Trung | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
31 | Đoạn từ ngõ 524 đường Quang Trung đến khu Cửa Rừng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
32 | Khu vực nhà vườn đồi Ong Vang | 8,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Điều chỉnh giá đất |
Đất xóm Hóc Tha (tổ 3B - khu Hương Trầm) | Hủy bỏ | ||||
33 | Phố Hoàng Quy | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
34 | Các băng còn lại khu Đè Sòi | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
35 | Đất tổ 19 khu phố II | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
36 | Đường từ nhà Tường (tổ 4a) đến nhà ông Sáu đổi thành Đường từ nhà ông Trường (tổ 4A) đến nhà ông Sáu | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
Đường từ nhà ông Hùng tổ 6 đến cống Gò Gianh (giáp đường Hoà Phong kéo dài) | Hủy bỏ | ||||
37 | Đất trong khu gia đình Đoàn nghệ thuật Chèo Phú Thọ nay điều chỉnh lại là Ngõ 278 đường Trần Phú | 2,800,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
38 | Đường Đồng Lạc Ngàn giáp phường Tân Dân | 5,000,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
39 | Đất trong khu dân cư đồi Ong Vang giáp trường THPT Dân lập Việt Trì nay điều chỉnh lại là Đất khu dân cư đồi Ong Vang giáp trường Mầm non Ngọc Hoa | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
40 | Đất đồi Cây Gió - khu Hương Trầm | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
41 | Đất khu Đồi Bổng | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
42 | Băng 2, đường Châu Phong (Giáp khu nhà vườn đồi Ong Vang) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
43 | Khu ven Trung tâm Chính trị thành phố | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
44 | Đường ven Trường Chuyên Hùng Vương | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
45 | Khu TĐC đồi Mẻ Quàng (giáp phường Nông Trang) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Bổ sung |
46 | Khu Đồng Lẻ (Băng 3, băng 4 đường Nguyễn Du) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | Bổ sung |
47 | Phố Lê Ngọc Hân | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | Bổ sung |
48 | Đường Tản Viên (đoạn từ đường Phù Đổng đến Miếu Nghè) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Bổ sung |
49 | Đường Âu Cơ (đê Sông Lô) từ giáp xã Trưng Vương đến giáp xã Phượng Lâu | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Bổ sung |
XI | PHƯỜNG NÔNG TRANG | ||||
1 | Các tuyến đường lớn | ||||
1.1 | Phố Hoàng Hoa Thám (đường Hoàng Hoa Thám cũ) | 11,000,000 | 6,800,000 | 5,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Phố Đinh Công Mộc | 5,000,000 | 3,040,000 | 2,280,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Khu phố 1A | ||||
2.1 | Đoạn từ đường Hùng Vương qua Bưu điện Nông Trang vào khu 1A (đến đường ngang sau rạp Hoà Phong) | 4,200,000 | 2,720,000 | 2,040,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đoạn từ đường Hùng Vương qua UBND phường Nông Trang vào khu 1A | 4,200,000 | 2,720,000 | 2,040,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Đường từ đường Hùng Vương qua cổng Cty Ong vào khu 1A đến đường ra đình Nông Trang | 4,200,000 | 2,720,000 | 2,040,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Đường ngang khu 1A (từ rạp Hoà Phong đến dốc ngược) | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Đường từ đường Quang Trung (Hoà Phong cũ) từ A9 C9 qua nhà ông Thuật, nhà ông Chúc đến điểm rẽ đình Nông Trang | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.6 | Đường khu 1A (Đường từ đường Quang Trung đến hết nhà ông Thuyết trưởng khu cũ) | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.7 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu phố 1B | ||||
3.1 | Đường khu 1B (đoạn từ đường Quang Trung đến hết nhà ông Thuyết trưởng khu cũ) | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Các ngõ hẻm khu 1B (Đồi Pháo) | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu phố 2A | ||||
4.1 | Đoạn từ đường Hùng Vương qua cổng chợ Nông Trang đến đường 20-7 (đường Vũ Duệ) | 6,000,000 | 3,920,000 | 2,940,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Đường từ A10 - C10 ven tường Bệnh viện Dệt đến nhà ông Minh | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Đoạn nối từ A10 - C10 đến đường vào cổng Tỉnh đội (qua cấp 2 Dệt) | 2,600,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.4 | Ngõ 36 Vũ Duệ đến đường sắt đi ra đường Nguyễn Du đi khu 5 (Trừ vị trí đất thuộc dự án Nguyễn Du) | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.5 | Đường từ đường Hùng Vương (nhà ông Hải) đến nhà ông Minh (cả đường trên và dưới) | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.6 | Ngõ 29 Vũ Duệ đến nhà số 12 và 13 Đoạn còn lại đưa vào ngõ hẻm còn lại khu 2A | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.7 | Các ngõ hẻm còn lại khu 2A | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Khu phố 2B | ||||
5.1 | Đường tiếp giáp từ đường Hùng Vương đến đình Nông Trang | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Đường từ tiếp giáp đường rẽ vào cổng sau Tỉnh đội xuống nhà ông Hải | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Ngõ từ đường Nguyễn Du qua cổng sau Tỉnh đội đến hết Chùa Nông Trang giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Ngõ từ Chùa Nông Trang ra đường sắt đến đường Nguyễn Du | 3,200,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.5 | Ngõ từ Phố Đinh Công Mộc xuống đường Đinh Tiên Hoàng | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.6 | Các ngõ hẻm còn lại khu 2B | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Khu phố 3 | ||||
6.1 | Đường tiếp giáp đường Vũ Duệ đến hết Trạm y tế phường Nông Trang | 3,800,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Ngõ từ giáp Trạm y tế phường ra đường sắt đến đường rẽ khu 5 | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Ngõ 36 Vũ Duệ đến đường sắt (khu 2A, khu 3). Trừ vị trí đất thuộc dự án Nguyễn Du | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.4 | Các ngõ hẻm còn lại khu 3 | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu phố 4 | ||||
7.1 | Ngõ từ trạm y tế phường vòng sau nhà ông Long ra đường sắt đến tiếp giáp khu 3 | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Ngõ từ Trạm y tế phường Nông Trang đến tiếp giáp khu 6B | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.3 | Các ngõ hẻm còn lại khu 4: | ||||
- | Ngõ từ Trạm y tế phường ra đường sắt đến đường rẽ khu 5 | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các ngõ hẻm còn lại khu 4 | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu phố 5 | ||||
8.1 | Ngõ từ đường sắt qua cổng nhà ông Thứ đi Dữu Lâu | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.2 | Ngõ từ đường Nguyễn Tất Thành qua nhà ông Duyên trưởng khu đến nhà bà Trọng | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.3 | Ngõ từ đường Nguyễn Tất Thành vòng qua nhà ông Huệ (trưởng khu cũ) đến hết đường | 2,300,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.4 | Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5 | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Khu phố 6A | ||||
9.1 | Đoạn từ đường Hùng Vương vòng sau cổng chợ ra đường Vũ Duệ | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.2 | Ngõ từ tiếp giáp đường Hùng Vương qua nhà ông Tâm (trưởng khu cũ) đến nhà ông Trương Nga | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.3 | Đường chia khu 6A, 6C | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.4 | Các ngõ hẻm còn lại khu 6A | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Khu phố 6B | ||||
10.1 | Đường từ tiếp giáp đường Vũ Duệ (đường 20/7) vào tổ 68 qua trạm y tế đến hết đường | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.2 | Đường từ tiếp giáp đường Vũ Duệ (đường 20/7) dọc theo Trường Đinh Tiên Hoàng đến hết nhà bà Vân | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
10.3 | Các ngõ hẻm còn lại khu phố 6B | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
11 | Khu phố 6C | ||||
11.1 | Đoạn từ đường Hùng Vương qua Phòng khám Đa khoa phía Bắc đến tường rào Công ty Xây dựng Hạ tầng | 3,000,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.2 | Từ Phòng Khám Đa Khoa phía Bắc đến số nhà 19 | 3,000,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
11.3 | Các ngõ hẻm còn lại của khu 6C | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
12 | Khu phố 7 | ||||
12.1 | Đường từ đường Hùng Vương qua HTX giấy nến Việt Hà cũ ra đường Nguyệt Cư | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.2 | Đường nối từ đường vào HTX giấy nến Việt Hà cũ qua nhà trẻ Hoa Phượng đến đường Đại Nải | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.3 | Các ngõ 02, 42 đường Đại Nải | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.4 | Các ngõ 47, 59, 77, 95 đường Nguyệt Cư | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.5 | Các ngõ hẻm còn lại khu phố 7 | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
13 | Khu phố 8 | ||||
13.1 | Đoạn từ đường Hùng Vương qua trạm biến áp ao cá Dệt | 3,200,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.2 | Đoạn từ đường Hùng Vương (Công an cứu hoả) vào đường ven ao cá Dệt ra đường Hùng Vương (đến nhà ông Ngô Đức Thành) | 3,200,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.3 | Đoạn từ đường Hùng Vương (điểm đối diện Cty Ong) vào đến đường ven ao cá Dệt | 3,200,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.4 | Đường tiếp giáp đường Nguyệt Cư qua nhà ông Đích đến giáp phường Minh Nông | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.5 | Băng II tổ 90, khu 8 | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
13.6 | Các ngõ hẻm còn lại khu phố 8 | 2,200,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh giá đất |
14 | Khu phố 9 | ||||
14.1 | Đường Quang Trung (Hòa phong kéo dài) tính từ nhà ông Thân Quốc Lễ đến hết địa bàn phường, giáp phường Dữu Lâu | 6,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
14.2 | Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Bình (Tổ trưởng 9B) đến nhà ông Quý tổ 9A | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
14.3 | Đoạn từ tiếp giáp đường C9 đi Hương Trầm qua nhà ông Tuân (Thành đội) đến hết khu tập thể Cty may cũ | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
14.4 | Các ngõ hẻm còn lại khu phố 9 | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
14.5 | Các ngõ hẻm đồi Mẻ Quàng: | ||||
- | Đường từ đường Nguyễn Tất Thành qua nhà nghỉ Hải Long vòng ra nhà văn hóa khu 9 đến hết đường | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường từ đường Nguyễn Tất Thành qua phòng khám Châu Phong đến hết đường giáp Dữu Lâu | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các ngõ hẻm đồi Mẻ Quàng của các tuyến đường rộng 13,0 m; 16,0 m | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Các ngõ hẻm đồi Mẻ Quàng của các tuyến đường rộng 7,5 m; 11,0 m | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
15 | Khu phố 10 | ||||
15.1 | Đường từ ngã tư đồi Ông To đi qua Trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng (băng 1 Ông To đến đường sắt) | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
15.2 | Đường ven Trường đào tạo Công nhân xây dựng qua nhà bà Mậu (tổ trưởng tổ 70A): | ||||
- | Ngõ 198 Vũ Duệ đến hết nhà bà Mậu | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường từ ngã tư đồi Ông To đi qua Trường đào tạo Công nhân kỹ thuật xây dựng đến nhà bà Mậu | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
15.3 | Đường nội bộ đồi Ông To: | ||||
- | Đường 16 m | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường 13 m | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường 7,5 m, 11 m | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
15.4 | Ngõ hẻm còn lại khu 10 | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
XII | PHƯỜNG MINH PHƯƠNG | ||||
1 | Đoạn đường từ ngã 3 Trung tu ô tô đến cổng nhà ông Lâm | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến đình Vân Cơ | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đoạn từ đường Nguyệt Cư qua cổng Trường THCS Minh Phương đến chợ Minh Phương | 6,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Các đường giao thông chính các khu Cao Đại, Liên Minh, Tân Phương, Trung Phương, Vân Cơ, Liên Phương, Hợp Phương | 2,400,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Đoạn từ đường Nguyệt Cư (Công ty vải sợi Nghĩa Hưng) đến trường mầm non Minh Phương gộp từ 2 đoạn: Đoạn từ đường Nguyệt Cư (Công ty vải sợ Nghĩa Hưng) đi ngã ba đông lạnh nối đến trục đường 36 km khu đô thị Minh Phương; Đoạn từ xí nghiệp Đông Lạnh đi trường mầm non Minh Phương | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Gộp tuyến |
6 | Đoạn từ nhà ông Hoàng đến nhà bà Hợp đến đường 24,5 m khu đô thị Minh Phương | 15,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất còn lại trong khu dân cư | 1,600,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
XIII | PHƯỜNG MINH NÔNG | ||||
1 | Khu Minh Tân | ||||
1.1 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến hội trường Minh Tân | 5,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đoạn từ hội trường dân cư đến hết dốc Minh Tân (nhà ông Bình) | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đoạn từ đường Hùng Vương (nhà Hải Khang ven theo khu TĐC Đồng Gia đến hết nhà ông Khang trưởng khu | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Băng 1 trục đường Mã Lao | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Đoạn từ đường Hùng Vương ven theo đồng đến nhà ông Thể | 4,000,000 | 2,640,000 | 1,980,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Các đường còn lại trong xóm | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Khu Thông Đậu | ||||
2.1 | Đoạn từ kho Vật tư đến dốc Thông Đậu (đến hết nhà ông Ngang, ông Hoành) | 4,200,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đoạn từ giáp dốc Thông Đậu đến đường Lạc Long Quân | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Đoạn từ ngã 4 (ông Vân + ông Phong) rẽ đến nhà ông Ninh | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Đoạn dốc đá từ giáp phường Gia Cẩm xuống ven đồng | 2,800,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Các đường còn lại trong xóm Thông Đậu | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu Minh Bột | ||||
3.1 | Đoạn từ đường Nguyệt Cư đến nhà bà Thịnh | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đoạn từ đường Nguyệt Cư (đường QL2 cũ) đến nhà bà Khuyên | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Đoạn từ ngõ nhà bà Khuyên đến đường rẽ lên hội trường xóm Minh Bột | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.4 | Đoạn đường ngoài đê 308 (Băng 1) | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.5 | Đoạn từ nhà ông Đạt đến nhà bà An Phương | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.6 | Đoạn từ nhà bà Hải đến nhà ông Học | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.7 | Các đường còn lại trong xóm Minh Bột | 2,200,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.8 | Đồng Mùn (Tái định cư 32C) | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.9 | Khu dân cư Hạ Bạn | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu Hòa Phong | ||||
4.1 | Đoạn từ đường Nguyệt Cư đến cổng Trường Tiểu học | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Đoạn từ đường Nguyệt Cư (lối rẽ cổng nhà ông Hiền + ông Sáu) đến cổng Trường Tiểu học | 3,500,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Vinh + ông Cầu | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.4 | Đoạn từ nhà ông Tĩnh đến nhà ông Hà Mai | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.5 | Đoạn từ nhà bà Thùy đến nhà ông Luyện | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.6 | Đoạn từ nhà ông Bình Phượng đến nhà ông Thu | 3,300,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.7 | Đoạn từ nhà bà Nga đến nhà ông Thành Xâm | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.8 | Đoạn từ nhà bà Hưu theo ven đồng đến nhà ông Đoàn | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.9 | Đoạn từ nhà ông Chi đến dốc lên ao cá dệt theo ven đồng | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.10 | Các đường còn lại trong xóm Hòa Phong | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Khu Hồng Hải | ||||
5.1 | Đoạn từ đường Lạc Long Quân đến hết cổng nhà ông Yến | 3,600,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Đoạn từ đường Lạc Long Quân đến hết đất nhà ông Khoa, ông Đồng | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (trong đê) | 2,200,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Đất khu dân cư thuộc xóm Hồng Hải (ngoài đê) | 1,800,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.5 | Đất quy hoạch mới Đồng Đầm (băng sau) | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Khu tái định cư Đồng Gia | ||||
6.1 | Đường 27 m | 22,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Đường 20 m | 18,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Đường 13,5 m | 12,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.4 | Đường 11 m | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu nhà ở liền kề - Dự án Tự Lập | ||||
7.1 | Đường 27 m | 22,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Đường 20 m | 18,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.3 | Đường 13,5 m | 12,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.4 | Đường 11 m | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu nhà ở Đồng Láng Cầu | ||||
8.1 | Đường 33 m | 25,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.2 | Đường 15 m | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | |
8.3 | Đường 9 m | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | |
9 | Khu Đoàn Kết và Khu Thành Công (Xã Tân Đức cũ) | ||||
9.1 | Đoạn từ giáp phường Minh Nông đến hộ ông Dư Văn Tùng khu 4 | 2,000,000 | 1,248,000 | 936,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.2 | Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Chanh khu 4 đến bờ kè | 1,800,000 | 1,152,000 | 864,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.3 | Đoạn từ nhà ông Cao Văn Minh khu 3 đến trường cấp II | 1,800,000 | 1,152,000 | 864,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.4 | Đoạn từ nhà ông Trần Văn Hùng khu 2 đến nhà ông Trương Văn Tạo khu 1 | 1,600,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.5 | Đất còn lại | 1,000,000 | 560,000 | 420,000 | Điều chỉnh giá đất |
XIV | PHƯỜNG VÂN CƠ | ||||
1 | Đường Tản Viên (Tên đường cũ là Đường Bạch Đằng) | ||||
1.1 | Đoạn từ nút A12 đến hết Cty CP nhựa cao cấp và xây dựng nay điều chỉnh lại là Đoạn từ nút A12, đường Hùng Vương đến ngõ 35, đường Tản Viên. | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đường Tản Viên: Đoạn từ giáp công ty CP cửa nhựa cao cấp đến tiếp giáp địa phận phường Vân Phú (lối ra đường NTT) nay điều chỉnh lại là Đoạn từ ngõ 35, đường Tản Viên đến đường Nguyễn Tất Thành | 3,500,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2 | Phố Đông Sơn (Tên đường cũ là đường Nguyễn Viết Xuân) | ||||
2.1 | Đoạn từ Đường Hùng Vương đến đường sắt cắt ngang tiếp giáp phố Gò Mun | 5,300,000 | 3,520,000 | 2,640,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đường Gò Mun | ||||
3.1 | Phố Gò Mun: Từ nút A12 - đường Hùng Vương đến ngõ 113, đường Gò Mun nay điều chỉnh lại là Phố Gò Mun, từ nút A12 - đường Hùng Vương đến ngõ 123, đường Gò Mun | 4,500,000 | 2,640,000 | 1,980,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đoạn từ ngõ 113, phố Gò Mun đến ngã ba tiếp giáp phường Minh Phương (Lối vào kho xăng dầu) nay điều chỉnh lại là Đoạn từ ngõ 123, phố Gò Mun đến ngã ba hết địa giới phường Vân Cơ (Lối vào kho xăng dầu) | 4,000,000 | 2,480,000 | 1,860,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu phố 1 | ||||
4.1 | Ngõ 3129 đường Hùng Vương đoạn từ đầu ngõ đến hết đường | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Ngõ 3091 đường Hùng Vương đoạn từ đầu đường đến đường sắt giao cắt ngõ 25, phố Đông Sơn | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Ngõ 25, phố Đông Sơn Đoạn từ tiếp giáp đầu ngõ qua nhà văn hóa khu 1 đến tiếp giáp Ga Phủ Đức | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.4 | Ngõ 3067 đường Hùng Vương đoạn từ đầu ngõ đến đường sắt giao cắt ngõ 25, phố Đông Sơn | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.5 | Đoạn Tiếp giáp phố Gò Mun lối vào kho xăng dầu qua cổng công ty Shillim Việt Nam đến điểm tiếp giáp khu đấu giá tổ 3A, khu 1 | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.6 | Ngõ 34, phố Đông Sơn: Đoạn từ đầu ngõ giáp phố Đông Sơn đi qua tường rào công ty Nam Cường (cũ) đến tiếp giáp ngã ba đường Hùng Vương - Lê Đồng | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.7 | Đoạn tiếp giáp ngã tư Gò Mun - Đông Sơn dãy bên trái qua công ty thiết bị Phương Anh đến tiếp giáp đường Gò Mun | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.8 | Đoạn tiếp giáp ngã tư Gò Mun - Đông Sơn dãy bên phải qua sân bóng Sông Hồng | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
4.9 | Toàn bộ khu vực quy hoạch đấu giá tổ 3A, khu 1 | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4.10 | Các ngõ hẻm còn lại khu phố 1 | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Khu phố 2 | ||||
5.1 | Phố Từ Diên: Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường QH khu Lò Đá | 4,000,000 | 2,480,000 | 1,860,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Phố Từ Diên: Đoạn từ đường QH khu Lò Đá đến tiếp giáp phường Vân Phú (lối ra đường Nguyễn Tất Thành) | 3,200,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Ngõ 2444, đường Hùng Vương: Đoạn từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết đường | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Đoạn đường ngang tính từ ngã ba trường Mầm non Hoa Sen đến ngã ba giao cắt phố Từ Diên | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.5 | Các ngõ khu quy hoạch xăng dầu tổ 8 | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.6 | Ngõ 2338, đường Hùng Vương: Đoạn từ tiếp giáp đường Hùng Vương vào cổng chi cục Dự trữ | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.7 | Ngõ 2336, đường Hùng Vương: Đoạn từ đầu ngõ tiếp giáp đường Hùng Vương đi qua Công ty Vật Tư Vĩnh Phú đến điểm giao cắt ngõ 2316, đường Hùng Vương | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.8 | Ngõ 2328, đường Hùng Vương: Đoạn tiếp giáp đường Hùng Vương đến nhà nhà văn hóa khu 2 | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.9 | Ngõ 2316, đường Hùng Vương: Đoạn từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến ngã ba tiếp giáp khu phố 4, lối vào trường THCS Vân Cơ | 2,700,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.10 | Ngõ 2466, đường Hùng Vương: Đoạn từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết ngõ. | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.11 | Băng 2, đường Hùng Vương, từ ngã ba tiếp giáp ngõ 2466, đường Hùng Vương đến ngã ba tiếp giáp ngõ 2524, đường Hùng Vương | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.12 | Các ngõ quy hoạch còn lại tổ 5, khu 2 | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.13 | Các ngõ quy hoạch tổ 9, khu 2 | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.14 | Ngõ hẻm còn lại khu 2 | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Khu phố 3 | ||||
6.1 | Đường Nguyễn Văn Trỗi, đoạn từ ngõ 2190 đường Hùng Vương đi qua NVH khu 3 vòng lên cổng công ty May Việt Nhật ra đến đầu ngõ giao cắt nút A12 đường Hùng Vương nay điều chỉnh lại là Đường Nguyễn Văn Trỗi: Đoạn từ đường Hùng Vương (ngõ 2190) qua NVH khu 3 vòng lên cổng công ty may Việt Nhật đến đầu ngõ giao cắt đường Hùng Vương (ngân hàng Vietinbank) | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Ngõ 209, đường Vũ Duệ: Đoạn từ tiếp giáp đường Vũ Duệ đến công ty may Việt Nhật nay điều chỉnh lại là Ngõ 209, đường Vũ Duệ: Đoạn từ tiếp giáp đường Vũ Duệ chạy song song đường sắt đến cổng công ty May Việt Nhật | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Ngõ 2160, đường Hùng Vương: Đoạn từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến điểm giao cắt ngõ 209, đường Vũ Duệ | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.4 | Các ngõ quy hoạch còn lại khu phố 3 | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.5 | Ngõ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi đi qua tường rào công ty May Việt Nhật vào tổ 17B, khu 3 đến hết đường | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.6 | Ngõ 2194, đường Hùng Vương đi qua trạm biến thế cát sỏi vòng ra đầu ngõ 2188, đường Hùng Vương | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.7 | Các ngõ hẻm còn lại khu 3 | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu phố 4 | ||||
7.1 | Ngõ 19, đường Tản Viên: Đoạn từ tiếp giáp đường Tản Viên đến trường tiểu học Vân Cơ | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Ngõ 33A, đường Tản Viên: Đoạn từ công ty CP cửa nhựa cao cấp qua Nhà văn hóa khu 4 đến hết đường | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.3 | Ngõ 05, đường Tản Viên: Đoạn từ tiếp giáp đường Tản Viên đến ngã ba giao cắt ngõ 03, đường Tản Viên nay điều chỉnh lại là Ngõ 07, đường Tản Viên. Đoạn từ tiếp giáp đường Tản Viên đến ngã ba giao cắt ngõ 03, đường Tản Viên | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
7.4 | Ngõ 03, đường Tản Viên: Đoạn từ tiếp giáp đường Tản Viên đến cổng trường THCS Vân Cơ | 2,400,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.5 | Ngõ sau Trường Tiểu học và THCS Vân Cơ | 1,800,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.6 | Ngõ 33B, đường Tản Viên: Đoạn từ công ty cửa nhựa cao cấp đi theo bên phải đường đến đầu ngõ 35, đường Tản Viên | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.6 | Ngõ 33B, đường Tản Viên: Đoạn từ công ty cửa nhựa cao cấp đi theo bên trái đường đến tiếp giáp địa phận phường Vân Phú | 1,800,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.7 | Các ngõ hẻm còn lại khu 4 | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu phố 5 | ||||
8.1 | Ngõ 75, phố Gò Mun đến tiếp giáp khu đô thị Minh Phương nay điều chỉnh lại là Ngõ 75, phố Gò Mun đến hết địa giới phường Vân Cơ | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
8.2 | Đoạn từ ngã ba giao cắt ngõ 75, phố Gò Mun đến hết đường | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.3 | Các ngõ 33,43,53 phố Gò Mun tính từ đầu ngõ đến đường ngang giao cắt các ngõ còn lại nay điều chỉnh lại là Các ngõ 33,41,53 phố Gò Mun tính từ đầu ngõ đến đường ngang giao cắt các ngõ còn lại | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
8.4 | Ngõ 2819, đường Hùng Vương: Đoạn tiếp giáp đường Hùng Vương đến lối ngang thông sang ngõ 2781, đường Hùng Vương | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.5 | Ngõ 2791, đường Hùng Vương: Đoạn từ tiếp giáp đường Hùng Vương đi nghĩa trang Minh Phương nay điều chỉnh lại là Ngõ 2781, đường Hùng Vương: Đoạn từ đường Hùng Vương đến nghĩa trang Minh Phương | 2,200,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.6 | Ngõ hẻm còn lại khu 5 nay điều chỉnh là Các ngõ hẻm còn lại khu phố 5 | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
XV | PHƯỜNG VÂN PHÚ | ||||
1 | Khu 1 (bao gồm khu 1A và khu 1B) | ||||
1.1 | Khu 1A | ||||
- | Đất băng 2+3 đường Hùng Vương (đất băng 2+3 đường QL2 cũ) | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đất băng 1 Đường Lạc Hồng (nối QL 2 đến đường rẽ Trạm xá QK2) | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đường vành đai Quân khu 2 | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ ngã ba cổng biểu tượng Đền Hùng đi đường Lạc Hồng | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đất băng 4 đường Hùng Vương (thuộc khu 1A) | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Từ đường Hùng Vương đi tòa án Quân khu 2 (giáp xã Kim Đức) | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đất ở còn lại | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Khu 1B | ||||
- | Đường từ đường Hùng Vương đi qua cổng trường THPT kỹ thuật Việt Trì - tiếp giáp xã Kim Đức | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà ông Hoa Hưng (Khu 1) | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ đường Trường Chinh đến Nhà văn hóa khu 1B | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyên Hoan đến hết nhà ông Xuân Vân | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đất còn lại | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Khu 2 | ||||
2.1 | Đất băng 1 đường Lạc Hồng đến giáp xã Hy Cương | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đường bê tông từ đường Lạc Hồng đến đường Trường Chinh | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Đất băng 2 đường Lạc Hồng | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Các băng còn lại khu Quy hoạch chia lô Đồng Đá Trắng - Cây Mít | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Đất băng 1 Khu quy hoạch chia lô Đồng Đá Trăng - Cây Mít (giáp đường vành đai QK 2) | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.6 | Đất hai bên đường vành đai Quân khu 2 | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.7 | Đường số 1 Đền Hùng (Từ đường Trường Chinh đến đường Lạc Hồng) | 6,500,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.8 | Đất còn lại | 1,200,000 | 720,000 | 540,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Khu 3 | ||||
3.1 | Đoạn hai bên đường liên thôn từ đường Hùng Vương đến khu tái định cư B1 | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đoạn từ nhà văn hoá khu 3 đi sang đường Hùng Vương | 3,000,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Đoạn từ nhà ông Sang đi khu công nghiệp | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.4 | Đoạn từ nhà bà Ngọc đi Giếng Muỗi | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.5 | Đoạn từ nhà ông Phú đi đường khu công nghiệp | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.6 | Băng 2+3+4 khu tái định cư B1 (thuộc khu 3) | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.7 | Đọan từ nhà ông Gia đến nhà bà Khải Đà | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.8 | Đoạn từ giáp phường Minh Phương đi Thụy Vân dọc đường (bên đồi chão) | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.9 | Đoạn từ khách sạn Hobico đến hết đường bê tông dọc đường sắt | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.10 | Đất còn lại | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Khu 4 (bao gồm khu 4A và khu 4B) | ||||
4.1 | Khu 4A | ||||
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Tất Thành (đường Trần Toại) | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Hà | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà ông Tính | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ nhà bà Thiện đến nhà ông Thỉnh | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Khu vực đấu giá Đồng Vôi | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn ngõ từ nhà Phương Việt đến nhà Hoàn Xuân | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đất các ngõ hẻm còn lại | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Khu 4B | ||||
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Yên Hông | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng chính nghĩa trang | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ 3479 đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà Hoàn Hằng | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ 3581 Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà bà Kim Hải | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ 3381 Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà bà Cúc Khoái | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đoạn từ đường Hùng Vương đến nhà Linh - Lụa | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Băng 2 đường Hùng Vương | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Ngõ 3449 Đoạn từ đường Hùng Vương đến cổng nhà ông Lê Hùng | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Băng 2 - Khu quy hoạch Đồng Nương | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Đất các ngõ hẻm còn lại | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Khu 5 | ||||
5.1 | Đất hai bên đường đoạn từ nhà bà Thơm Tường đến đường Nguyễn Tất Thành | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Đất hai bên đường đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp phường Dữu Lâu, xã Phượng Lâu | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Đoạn từ bờ ao đến nhà ông Tuấn | 2,200,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Đoạn từ Gò Đá đi đến trường Đại học Hùng Vương | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.5 | Đoạn từ Cội Nụ đi trường Đại học Hùng Vương | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.6 | Đoạn từ nhà Hoa Liên đi cầu Nhồi | 2,200,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.7 | Khu tái định cư Gò Na | 2,200,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.8 | Băng 2 khu đấu giá CO3 | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.9 | Đoạn ven đường sắt từ Sơn Đồng đến bà Huệ | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.10 | Đất còn lại | 1,300,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Khu 6 | ||||
6.1 | Đường Từ Diên: Từ đường Hùng Vương qua UBND phường cũ đến ngã tư đường Nguyễn Tất Thành | 4,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành qua nhà ông Hội đến đường liên thôn | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nhà ông Quân | 3,000,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.4 | Đoạn từ ngã tư đường Nguyễn Tất Thành đi Bờ Lối | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.5 | Đoạn từ nhà ông Hội đến trường Manduk | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.6 | Đoạn từ đường Từ Diên đến Bờ Mí | 3,000,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.7 | Đoạn từ nhà Thanh Cổ đến nhà bà Doãn | 2,500,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.8 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Khu 7 | ||||
7.1 | Đoạn từ nhà bà Tô Toàn đi đến giáp phường Vân Cơ | 2,200,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Đường bê tông xi măng trong xóm (Từ nhà Tấm Hoàn đến cổng nhà ông Chuyển; Từ nhà ông Hiền Dự đến chùa Vân Long; Từ nhà Tịnh Oanh đến cổng nhà ông Tứ; từ nhà bà Nang đến Bờ Luông; Từ nhà Nga Trọng đến cổng nhà ông Tục) | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.3 | Đoạn từ nhà Tuấn Kênh đến nhà bà Tăng | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.4 | Đoạn từ cổng nhà ông Tâm Hoàn đi Bờ Luông | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.5 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu 8 | ||||
8.1 | Đoạn từ Bờ Lối đi Phượng Lâu | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.2 | Đoạn từ cổng nhà ông Huấn đến nhà ông Cò | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.3 | Đoạn từ nhà Tuấn Minh đến nhà ông Đoàn | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.4 | Đoạn từ nhà ông Cừ đến bờ Khuân Đầm | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.5 | Đoạn từ nhà bà Chiến đến nhà ông Phú Viên | 2,500,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.6 | Đoạn từ nhà ông Tục đến trường THCS Vân Phú - MANDUK | 2,000,000 | 1,280,000 | 960,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.7 | Các ngõ hẻm còn lại | 1,500,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành tách thành | ||||
9.1 | Khu tái định cư đường Nguyễn Tất Thành (khu 7): | ||||
- | Băng 2, TĐC đường Nguyễn Tất Thành khu 7 | 6,500,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Băng 3, băng 4, TĐC đường Nguyễn Tất Thành khu 7 | 5,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.2 | Khu tái định cư Đồng Mạ đường Nguyễn Tất Thành (khu 3): | ||||
- | Băng 1, khu TĐC - Đồng Mạ đường Nguyễn Tất Thành | 10,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Băng 2, Băng 3, Khu tái định cư khu 3 - Đồng Mạ | 6,500,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
- | Băng 4, Khu tái định cư khu 3 - Đồng Mạ | 4,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Điều chỉnh giá đất |
10 | Các lô đất ĐO1, ĐO3 thuộc khu 5 | ||||
10.1 | Băng 2, 3, 4 các lô ĐO1, ĐO3 - Khu 5 | 9,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | Điều chỉnh giá đất |
Tổng số xã, phường là 22. Trong đó: | |||||
I | Vùng đồng bằng | ||||
1.1 | Các phường (13): Bạch Hạc, Bến Gót, Dữu Lâu, Gia Cẩm, Minh Nông, Minh Phương, Nông Trang, Tân Dân, Thanh Miếu, Thọ Sơn, Tiên Cát, Vân Cơ, Vân Phú. | ||||
1.2 | Các xã (04): Sông Lô, Trưng Vương, Thuỵ Vân, Phượng Lâu. | ||||
II | Vùng trung du, miền núi | ||||
Các xã (05): Hùng Lô, Hy Cương, Chu Hoá, Thanh Đình, Kim Đức. |
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 - 2024) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu, cụm công nghiệp | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Việt Trì | ||
1.1 | Khu công nghiệp Thụy Vân | 580,000 | |
1.2 | Cụm công nghiệp Bạch Hạc | 550,000 | |
2 | Thị xã Phú Thọ | ||
2.1 | Khu công nghiệp Phú Hà | 460,000 | |
2.2 | Cụm công nghiệp Thanh Minh | 350,000 | |
3 | Huyện Lâm Thao | ||
3.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Kinh Kệ - Hợp Hải | 350,000 | |
3.2 | Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao | 350,000 | |
3.3 | Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xã Sơn Vi | 350,000 | |
4 | Huyện Phù Ninh | ||
4.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đồng Lạng | 400,000 | |
4.2 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phú Gia | 350,000 | |
4.3 | Khu công nghiệp Phù Ninh | 350,000 | |
4.4 | Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo | 380,000 | |
5 | Huyện Thanh Thủy | ||
5.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá nay điều chỉnh lại là Cụm công nghiệp Hoàng Xá | 300,000 | Điều chỉnh tên |
6 | Huyện Tam Nông | ||
6.1 | Khu công nghiệp Trung Hà | 460,000 | |
6.2 | Khu công nghiệp Tam Nông | 300,000 | |
6.3 | Cụm công nghiệp Vạn Xuân | 300,000 | Bổ sung |
7 | Huyện Đoan Hùng | ||
7.1 | Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng | 290,000 | |
8 | Huyện Thanh Ba | ||
8.1 | Cụm công nghiệp làng nghề phía nam Thanh Ba | 290,000 | |
8.2 | Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành | 290,000 | |
8.3 | Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 | 290,000 | Bổ sung |
9 | Huyện Cẩm Khê | ||
9.1 | Khu công nghiệp Cẩm Khê | 350,000 | |
9.2 | Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao | 350,000 | |
10 | Huyện Thanh Sơn | ||
10.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai | 290,000 | |
10.2 | Cụm công nghiệp Thắng Sơn | 290,000 | |
10.3 | Cụm công nghiệp Thục Luyện | 290,000 | Bổ sung |
11 | Huyện Hạ Hòa | ||
11.1 | Khu công nghiệp Hạ Hòa | 290,000 | |
12 | Huyện Yên Lập | ||
12.1 | Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập | 270,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.2 | Cụm công nghiệp Lương Sơn | 250,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.3 | Cụm công nghiệp Đồng Lạc | 250,000 | Bổ sung |
13 | Huyện Tân Sơn | ||
13.1 | Cụm công nghiệp Tân Phú | 260,000 | Điều chỉnh giá đất |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GỐM, SỨ (ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI) TỈNH PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 - 2024) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
---|---|---|
I | SÔNG | |
1 | Sông Bứa | 124,000 |
2 | Sông Chảy | 182,000 |
3 | Sông Đà | 111,000 |
4 | Sông Hồng | 89,000 |
5 | Sông Lô | 222,000 |
II | NGÒI | |
1 | Ngòi Lao | 55,000 |
2 | Ngòi Giành | 55,000 |
Ghi chú địa bàn các sông, ngòi chảy qua: | ||
Sông Bứa: Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông, Cẩm Khê | ||
Sông Chảy: Đoan Hùng | ||
Sông Đà: Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn | ||
Sông Hồng: Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Tam Nông, thị xã Phú Thọ, Lâm Thao, thành phố Việt Trì | ||
Sông Lô: Đoan Hùng, Phù Ninh, Thành phố Việt Trì | ||
Ngòi Lao: Hạ Hòa, Yên Lập | ||
Ngòi Giành: Cẩm Khê, Yên Lập |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Phú Thọ
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ quyết định Số: 27/2021/QĐ-UBND Phú Thọ, ngày 21 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại;
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
– Bảng giá đất rừng sản xuất;
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
– Bảng giá đất ở tại nông thôn;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất ở tại đô thị;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
Ngoài ra, quy định chi tiết giá đất cho các loại đất: đất nông nghiệp khác; đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi); đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác; đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa, cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh và giá các loại đất còn lại”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
“a. Phân vùng đất
Trên địa bàn tỉnh, đất được chia thành 02 vùng: Đồng bằng và Trung du, miền núi. Trong đó:
+ Vùng đồng bằng: xã Sông Lô, Trưng Vương, Thụy Vân, Phượng Lâu và các phường thuộc thành phố Việt Trì; các phường thuộc thị xã Phú Thọ (bao gồm cả phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào xã Thanh Minh); thị trấn Cẩm Khê (huyện Cẩm Khê); thị trấn Đoan Hùng (huyện Đoan Hùng); thị trấn Hạ Hòa (huyện Hạ Hòa); xã Cao Xá, Vĩnh Lại, Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Huy, Bản Nguyên, thị trấn Lâm Thao và thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao; thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); xã Dân Quyền và thị trấn Hưng Hóa thuộc huyện Tam Nông; xã Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Mạn Lạn và thị trấn Thanh Ba thuộc huyện Thanh Ba; thị trấn Thanh Sơn (huyện Thanh Sơn); xã Hoàng Xá, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc, Đồng Trung và thị trấn Thanh Thủy thuộc huyện Thanh Thủy.
+ Vùng trung du, miền núi: Các xã, thị trấn còn lại.
b. Phân loại khu vực:
* Đối với đất ở:
Được phân chia thành khu vực nông thôn và khu vực đô thị.
* Đối với đất nông nghiệp
Được phân loại theo khu vực, từ khu vực 1 đến khu vực 5. Căn cứ vào việc phân loại khu vực đất nông nghiệp để xác định hệ số cho từng khu vực như sau:
Khu vực 1 (hệ số 1,7): Áp dụng cho các phường thuộc thành phố Việt Trì.
Khu vực 2 (hệ số 1,5): Áp dụng cho các xã còn lại của Thành phố Việt Trì, các phường thuộc Thị xã Phú Thọ.
Khu vực 3 (hệ số 1,3): Áp dụng cho các xã còn lại của thị xã Phú Thọ, thị trấn thuộc các huyện và xã Tân Phú thuộc huyện Tân Sơn.
Khu vực 4 (hệ số 1,2): Áp dụng cho xã Tiên Kiên, Xuân Lũng thuộc huyện Lâm Thao; xã Ninh Dân, Hoàng Cương thuộc huyện Thanh Ba; xã Tây Cốc, Sóc Đăng thuộc huyện Đoan Hùng; xã Hoàng Xá, Xuân Lộc, Bảo Yên, Sơn Thủy, Đoan Hạ, Đồng Trung thuộc huyện Thanh Thuỷ; xã Dân Quyền, Vạn Xuân, Hương Nộn thuộc huyện Tam Nông; xã Phú Lộc, Phù Ninh thuộc huyện Phù Ninh; xã Lương Sơn, Hưng Long thuộc huyện Yên Lập; xã Ấm Hạ thuộc huyện Hạ Hòa và các xã đồng bằng còn lại của các huyện.
Khu vực 5 (hệ số 1,0): Áp dụng cho các xã còn lại.
Trường hợp sáp nhập các đơn vị hành chính cấp xã theo quy định thì xác định hệ số khu vực, vùng đất theo đơn vị hành chính cấp xã có hệ số khu vực và phân vùng đất nông nghiệp cao hơn (trường hợp sáp nhập toàn bộ diện tích cấp xã) và giữ nguyên phân vùng để xác định hệ số khu vực, vùng đất theo địa giới hành chính của cấp xã trước khi sáp nhập (trường hợp sáp nhập một phần diện tích cấp xã).
c. Phân loại vị trí
* Đối với đất ở:
Vị trí đất được xác định cụ thể trên bảng giá đất 5 năm (2020-2024) sửa đổi, bổ sung kèm theo.
* Đối với đất nông nghiệp:
Được phân loại theo 03 vị trí cụ thể theo từng đơn vị hành chính cấp xã, đồng thời căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm và được thực hiện theo quy định sau:
– Vị trí 1: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
– Các vị trí tiếp theo: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
Các vị trí đất nông nghiệp được xác định cụ thể như sau:
– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m.
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.
– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m.
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.
– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.
Địa điểm tiêu thụ nông sản nêu tại vị trí 1, vị trí 2 gồm chợ, nơi thu mua nông sản tập trung; đường giao thông đường bộ nêu tại vị trí 1, vị trí 2 là đường bộ có độ rộng đủ để sử dụng các phương tiện vận tải cơ giới hoặc tương đương trở lên.”
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“a. Đất nông nghiệp
– Giá đất nông nghiệp được thể hiện trên bảng giá đất kèm theo là giá đất của Khu vực 5 (hệ số 1,0) theo từng vùng và vị trí. Giá đất của Khu vực 4 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân hệ số 1,2; Giá đất của Khu vực 3 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,3 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 2 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,5 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 1 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,7 tương ứng theo từng vùng và vị trí.
– Đối với đất vườn, ao trong cùng một thửa đất ở có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở hoặc chưa được xác định lại diện tích đất ở thì được tính bằng 02 lần giá đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn nhưng không được cao hơn giá đất ở của thửa đất đó.
– Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định theo giá đất rừng sản xuất cao nhất của khu vực liền kề trên cùng địa bàn xã, phường, thị trấn.
– Đối với đất nông nghiệp khác: Trường hợp đất có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản thì được xác định theo giá đất trồng cây hàng năm khác cùng khu vực, vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn. Trường hợp đất có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác thì được xác định theo giá của đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
b. Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị
Giá đất ở của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính kèm. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất.
Phân vị trí đối với những thửa đất có chiều sâu lớn (không áp dụng đối với các lô đất nằm trong các dự án khu nhà ở, khu tái định cư, khu đất đấu giá được phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500):
– Đất ở tại nông thôn:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đến 30m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của tuyến đường (tính theo tuyến đường có giá cao nhất).
+ Vị trí 2: Từ trên 30m đến 60m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất tiếp giáp vị trí 2, giá đất được xác định tính bằng 60% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
– Đất ở tại đô thị:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường, phố, ngõ đến 25m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của tuyến đường, phố, ngõ (tính theo tuyến đường có giá cao nhất).
+ Vị trí 2: Từ trên 25m đến 50m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất tiếp giáp vị trí 2, giá đất được xác định tính bằng 60% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
– Các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị (trong trường hợp chưa có quy định trong bảng giá đất), căn cứ vào vị trí tiếp giáp của dự án với đường, phố đã được quy định trong bảng giá và quy hoạch chi tiết của dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt để chia mức giá theo mặt cắt đường cụ thể như sau:
+ Mặt cắt đường lớn hơn hoặc bằng 22m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của đường, phố (tính theo tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất).
+ Mặt cắt đường lớn hơn hoặc bằng 16,5m đến dưới 22m, giá đất được xác định giảm 10% so với giá của tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất nhưng không thấp hơn giá đất ở các tuyến đường, phố tiếp giáp còn lại (trường hợp dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường, phố).
+ Mặt cắt đường nhỏ hơn 16,5m, giá đất được xác định giảm 20% so với giá của tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất nhưng không thấp hơn giá đất ở các tuyến đường, phố tiếp giáp còn lại (trường hợp dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường, phố).
c. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không áp dụng đối với loại đất quy định tại điểm d, đ khoản 2 Điều này) thì thực hiện phân vị trí để xác định giá đất và giá đất được xác định như sau:
* Phân vị trí để xác định giá đất
Giá đất của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố) thể hiện cụ thể trên bảng giá đất đính kèm là mức giá quy định theo vị trí 1. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất. Việc phân vị trí trong thửa đất như sau:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới giao đất (vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông) đến 50 m, theo tuyến đường có giá cao nhất (nếu thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 2: Từ 51 m đến 100 m, giá đất được xác định bằng 70% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất, giá đất được xác định bằng 60% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
* Xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại Vị trí 1 được xác định cụ thể:
– Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định mức giá cụ thể trong bảng giá đất theo từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố). Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường, phố thì giá đất được xác định theo tuyến đường, phố có giá cao nhất.
Đối với đất thương mại, dịch vụ sử dụng vào mục đích làm bến, bãi ven sông được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ đối với từng tuyến sông, ngòi như sau: Sông Lô bằng 80%; Sông Chảy bằng 75%; Sông Bứa và sông Đà bằng 70%; Sông Hồng bằng 65%; Ngòi Lao và Ngòi Giành bằng 60%; các tuyến còn lại bằng 50% giá đất đất thương mại, dịch vụ.
d. Đất các khu, cụm công nghiệp
Giá đất các khu, cụm công nghiệp được quy định chi tiết theo bảng giá đất khu, cụm công nghiệp kèm theo. Riêng đối với đất xây dựng công trình hành chính – dịch vụ trong các khu, cụm công nghiệp được tính bằng 02 lần mức giá đất tại khu, cụm công nghiệp đó trong bảng giá đất.
đ. Giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)
Giá đất cụ thể theo bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi) kèm theo.
e. Giá đất xây dựng công trình công cộng (gồm: đất giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác) có mục đích kinh doanh tính bằng giá đất thương mại, dịch vụ của khu vực liền kề và việc chia vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này.
f. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 80% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của khu vực liền kề và việc phân vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này.
g. Giá đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa, cơ sở thể dục thể thao sử dụng vào mục đích kinh doanh
– Giá đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng 70% giá đất thương mại, dịch vụ vị trí liền kề, nếu các loại đất liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
– Giá đất cơ sở thể dục thể thao sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng 60% giá đất thương mại, dịch vụ vị trí liền kề, nếu các loại đất liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
h. Đối với trường hợp thuê đất mà có phần diện tích đất thuê bị hạn chế khả năng sử dụng thì giá đất được xác định bằng 50% giá đất của thửa đất được thuê. Giá của các loại đất còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở vị trí liền kề của khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung giá đất ở
– Điều chỉnh giá đất 2.096 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
– Bổ sung 201 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
– Điều chỉnh tên 662 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
– Hủy bỏ 18 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Hạ Hòa, Phù Ninh, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
b) Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (không bao gồm giá đất các khu, cụm công nghiệp và giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)).
– Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất thương mại, dịch vụ; bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (không quy định căn cứ theo tỷ lệ phần trăm (%) theo bảng giá đất ở quy định trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2020 – 2024)).
– Điều chỉnh giá đất 272 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
c) Sửa đổi, bổ sung giá đất các khu, cụm công nghiệp
– Bổ sung giá đất 04 cụm công nghiệp gồm: Cụm công nghiệp Vạn Xuân (thuộc huyện Tam Nông); Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (thuộc huyện Thanh Ba); Cụm công nghiệp Thục Luyện (thuộc huyện Thanh Sơn); Cụm công nghiệp Đồng Lạc (thuộc huyện Yên Lập).
– Sửa đổi tên “Cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá” thành “Cụm công nghiệp Hoàng Xá”.
– Điều chỉnh giá đất 03 cụm công nghiệp gồm: Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập, cụm công nghiệp Lương Sơn (thuộc huyện Yên Lập); Cụm công nghiệp Tân Phú (thuộc huyện Tân Sơn).
d) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung phần ghi chú tại Bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm, sứ (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)
Bổ sung một số địa danh tại phần ghi chú địa bàn các sông, ngòi chảy qua như sau:
“- Sông Đà: Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn.
– Sông Hồng: Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Tam Nông, thị xã Phú Thọ, Lâm Thao, thành phố Việt Trì.
– Sông Lô: Đoan Hùng, Phù Ninh, thành phố Việt Trì.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Phú Thọ.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Phú Thọ
- Bảng giá đất huyện Cẩm Khê
- Bảng giá đất huyện Đoan Hùng
- Bảng giá đất huyện Hạ Hòa
- Bảng giá đất huyện Lâm Thao
- Bảng giá đất huyện Phù Ninh
- Bảng giá đất thị xã Phú Thọ
- Bảng giá đất huyện Tam Nông
- Bảng giá đất huyện Tân Sơn
- Bảng giá đất huyện Thanh Ba
- Bảng giá đất huyện Thanh Sơn
- Bảng giá đất huyện Thanh Thủy
- Bảng giá đất thành phố Việt Trì
- Bảng giá đất huyện Yên Lập
Kết luận về bảng giá đất Việt Trì Phú Thọ
Bảng giá đất của Phú Thọ được căn cứ theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Phú Thọ tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020 - 2024)