Bảng giá đất thành phố Vị Thanh Tỉnh Hậu Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Vị Thanh. Bảng giá đất thành phố Vị Thanh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Vị Thanh Hậu Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh Hậu Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Vị Thanh Hậu Giang.
Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Vị Thanh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Vị Thanh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hậu Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Vị Thanh tại đây.
Thông tin về thành phố Vị Thanh
Vị Thanh là một thành phố của Hậu Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Vị Thanh có dân số khoảng 73.322 người (mật độ dân số khoảng 616 người/1km²). Diện tích của thành phố Vị Thanh là 119,1 km².Thành phố Vị Thanh có 9 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 5 phường: I, III, IV, V, VII và 4 xã: Hỏa Lựu, Hỏa Tiến, Tân Tiến, Vị Tân.
bản đồ thành phố Vị Thanh
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hậu Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Vị Thanh tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
- Tải về: Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021
- Tải về: Phụ lục Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh
Bảng giá đất thành phố Vị Thanh
PHỤ LỤC 4
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng Bằng | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | ||||||
1.1 | Quốc lộ 61 | Cầu Rạch Gốc | Quốc lộ 61C | 3,600.0 | 2,160.0 | 1,440.0 | 720.0 |
Quốc lộ 61C | Cầu Cái Tư | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 | ||
1.2 | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 | Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1,700.0 | 1,020.0 | 680.0 | 340.0 |
Đường vào trường Bùi Thị Xuân | Cầu Lung Nia | 1,190.0 | 714.0 | 476.0 | 238.0 | ||
1.3 | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Tắc Huyện Phương | Cầu Bà Quyền | 1,000.0 | 600.0 | 400.0 | 200.0 |
Cầu Bà Quyền | Kênh Mười Thước | 700.0 | 420.0 | 280.0 | 200.0 | ||
Kênh Mười Thước | Sông Ba Voi | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 | ||
1.4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Nhà Cháy | Lê Hồng Phong | 800.0 | 480.0 | 320.0 | 200.0 |
1.5 | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 1,700.0 | 1,020.0 | 680.0 | 340.0 |
Kênh 59 | Cầu Sông lá | 1,200.0 | 720.0 | 480.0 | 240.0 | ||
Cầu sông lá | Đường Chiến Thắng | 850.0 | 510.0 | 340.0 | 200.0 | ||
1.6 | Đường Chiến Thắng | Khu căn cứ thị xã ủy | Nguyễn Huệ | 300.0 | 200.0 | 200.0 | 200.0 |
1.7 | Đường Lung Nia - Vị Tân | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 |
1.8 | Đường Xẻo Xu | Cầu Út Tiệm | Ngã tư Vườn Cò | 300.0 | 200.0 | 200.0 | 200.0 |
1.9 | Đường Đồng Khởi | Xáng Hậu | Cầu Vườn Cò | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 |
1.10 | Đường Giải Phóng | Cầu Vườn Cò | Cầu Ba Cần | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 |
Cầu Ba Cần | Cầu Kênh Mới | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 | ||
Cầu Kênh Mới | Phạm Hùng | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 | ||
1.11 | Đường Nội vi xã Hỏa Lựu | Đồng Khởi | Kênh Trường Học | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 |
1.12 | Đường Rạch Gốc | Quốc lộ 61 | Kênh Tư Hương | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 |
Kênh Tư Hương | Kênh Đê | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 | ||
1.13 | Đường Phạm Hùng | Quốc lộ 61 | Cầu Hóc Hỏa | 600.0 | 360.0 | 240.0 | 200.0 |
Cầu Hóc Hỏa | Đường Kênh Năm | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 | ||
1.14 | Đường Thanh Niên | Cầu Kênh Năm | Cống Kênh Lầu | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 |
1.15 | Đường Độc Lập | Thanh Niên | Sông Cái Lớn | 300.0 | 200.0 | 200.0 | 200.0 |
1.16 | Đường Sông Cái Lớn | Quốc lộ 61 (cũ) | Phạm Hùng | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 |
Cầu Hóc Hỏa | Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | 300.0 | 200.0 | 200.0 | 200.0 | ||
Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | Cống Kênh Lầu | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 | ||
1.17 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh phường IV | Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 |
1.18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ranh phường VII | Quốc lộ 61C | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 |
1.19 | Khu dân cư xã Tân Tiến | Đường số 1, 2 | 800.0 | 480.0 | 320.0 | 200.0 | |
Đường số 3 | 500.0 | 300.0 | 200.0 | 200.0 | |||
1.20 | Đường Kênh Năm | Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn | Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục | 300.0 | 200.0 | 200.0 | 200.0 |
1.21 | Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh | Giải Phóng | Vàm Út Lờ | 400.0 | 240.0 | 200.0 | 200.0 |
Vàm Út Lờ | Cống Kênh Lầu | 300.0 | 200.0 | 200.0 | 200.0 | ||
1.22 | Quốc lộ 61C | Ranh Phường III | Quốc lộ 61 | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 |
1.23 | Đường Hóc Hỏa | Cầu Hóc Hỏa | Cầu Hai Trường | 250.0 | 200.0 | 200.0 | 200.0 |
1.24 | Quốc lộ 61 (cũ) | Quốc lộ 61 | Bến phà Cái Tư (cũ) | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
PHỤ LỤC 5
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng Bằng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | ||||||
1.1 | Quốc lộ 61 | Cầu Rạch Gốc | Quốc lộ 61C | 2,880.0 | 1,728.0 | 1,152.0 | 576.0 |
Quốc lộ 61C | Cầu Cái Tư | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 | ||
1.2 | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 | Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1,360.0 | 816.0 | 544.0 | 272.0 |
Đường vào trường Bùi Thị Xuân | Cầu Lung Nia | 952.0 | 571.2 | 380.8 | 190.4 | ||
1.3 | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Tắc Huyện Phương | Cầu Bà Quyền | 800.0 | 480.0 | 320.0 | 160.0 |
Cầu Bà Quyền | Kênh Mười Thước | 560.0 | 336.0 | 224.0 | 160.0 | ||
Kênh Mười Thước | Sông Ba Voi | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 | ||
1.4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Nhà Cháy | Lê Hồng Phong | 640.0 | 384.0 | 256.0 | 160.0 |
1.5 | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 1,360.0 | 816.0 | 544.0 | 272.0 |
Kênh 59 | Cầu Sông lá | 960.0 | 576.0 | 384.0 | 192.0 | ||
Cầu sông lá | Đường Chiến Thắng | 680.0 | 408.0 | 272.0 | 160.0 | ||
1.6 | Đường Chiến Thắng | Khu căn cứ thị xã ủy | Nguyễn Huệ | 240.0 | 160.0 | 160.0 | 160.0 |
1.7 | Đường Lung Nia - Vị Tân | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 320.0 | 192.0 | 160.0 | 160.0 |
1.8 | Đường Xẻo Xu | Cầu Út Tiệm | Ngã tư Vườn Cò | 240.0 | 160.0 | 160.0 | 160.0 |
1.9 | Đường Đồng Khởi | Xáng Hậu | Cầu Vườn Cò | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 |
1.10 | Đường Giải Phóng | Cầu Vườn Cò | Cầu Ba Cần | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 |
Cầu Ba Cần | Cầu Kênh Mới | 320.0 | 192.0 | 160.0 | 160.0 | ||
Cầu Kênh Mới | Phạm Hùng | 320.0 | 192.0 | 160.0 | 160.0 | ||
1.11 | Đường Nội vi xã Hỏa Lựu | Đồng Khởi | Kênh Trường Học | 320.0 | 192.0 | 160.0 | 160.0 |
1.12 | Đường Rạch Gốc | Quốc lộ 61 | Kênh Tư Hương | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 |
Kênh Tư Hương | Kênh Đê | 320.0 | 192.0 | 160.0 | 160.0 | ||
1.13 | Đường Phạm Hùng | Quốc lộ 61 | Cầu Hóc Hỏa | 480.0 | 288.0 | 192.0 | 160.0 |
Cầu Hóc Hỏa | Đường Kênh Năm | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 | ||
1.14 | Đường Thanh Niên | Cầu Kênh Năm | Cống Kênh Lầu | 320.0 | 192.0 | 160.0 | 160.0 |
1.15 | Đường Độc Lập | Thanh Niên | Sông Cái Lớn | 240.0 | 160.0 | 160.0 | 160.0 |
1.16 | Đường Sông Cái Lớn | Quốc lộ 61 (cũ) | Phạm Hùng | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 |
Cầu Hóc Hỏa | Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | 240.0 | 160.0 | 160.0 | 160.0 | ||
Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | Cống Kênh Lầu | 320.0 | 192.0 | 160.0 | 160.0 | ||
1.17 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh phường IV | Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ranh phường VII | Quốc lộ 61C | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 |
1.19 | Khu dân cư xã Tân Tiến | Đường số 1, 2 | 640.0 | 384.0 | 256.0 | 160.0 | |
Đường số 3 | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 160.0 | |||
1.20 | Đường Kênh Năm | Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn | Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục | 240.0 | 160.0 | 160.0 | 160.0 |
1.21 | Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh | Giải Phóng | Vàm Út Lờ | 320.0 | 192.0 | 160.0 | 160.0 |
Vàm Út Lờ | Cống Kênh Lầu | 240.0 | 160.0 | 160.0 | 160.0 | ||
1.22 | Quốc lộ 61C | Ranh Phường III | Quốc lộ 61 | 1,440.0 | 864.0 | 576.0 | 288.0 |
1.23 | Đường Hóc Hỏa | Cầu Hóc Hỏa | Cầu Hai Trường | 200.0 | 160.0 | 160.0 | 160.0 |
1.24 | Quốc lộ 61 (cũ) | Quốc lộ 61 | Bến phà Cái Tư (cũ) | 1,200.0 | 720.0 | 480.0 | 240.0 |
PHỤ LỤC 6
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng Bằng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | ||||||
1.1 | Quốc lộ 61 | Cầu Rạch Gốc | Quốc lộ 61C | 2,160.0 | 1,296.0 | 864.0 | 432.0 |
Quốc lộ 61C | Cầu Cái Tư | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 | ||
1.2 | Đường Lê Hồng Phong | Đường 19 Tháng 8 | Đường vào trường Bùi Thị Xuân | 1,020.0 | 612.0 | 408.0 | 204.0 |
Đường vào trường Bùi Thị Xuân | Cầu Lung Nia | 714.0 | 428.4 | 285.6 | 142.8 | ||
1.3 | Đường Nguyễn Huệ | Kênh Tắc Huyện Phương | Cầu Bà Quyền | 600.0 | 360.0 | 240.0 | 120.0 |
Cầu Bà Quyền | Kênh Mười Thước | 420.0 | 252.0 | 168.0 | 120.0 | ||
Kênh Mười Thước | Sông Ba Voi | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 | ||
1.4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Nhà Cháy | Lê Hồng Phong | 480.0 | 288.0 | 192.0 | 120.0 |
1.5 | Đường 19 Tháng 8 | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 1,020.0 | 612.0 | 408.0 | 204.0 |
Kênh 59 | Cầu Sông lá | 720.0 | 432.0 | 288.0 | 144.0 | ||
Cầu sông lá | Đường Chiến Thắng | 510.0 | 306.0 | 204.0 | 120.0 | ||
1.6 | Đường Chiến Thắng | Khu căn cứ thị xã ủy | Nguyễn Huệ | 180.0 | 120.0 | 120.0 | 120.0 |
1.7 | Đường Lung Nia - Vị Tân | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 240.0 | 144.0 | 120.0 | 120.0 |
1.8 | Đường Xẻo Xu | Cầu Út Tiệm | Ngã tư Vườn Cò | 180.0 | 120.0 | 120.0 | 120.0 |
1.9 | Đường Đồng Khởi | Xáng Hậu | Cầu Vườn Cò | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 |
1.10 | Đường Giải Phóng | Cầu Vườn Cò | Cầu Ba Cần | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 |
Cầu Ba Cần | Cầu Kênh Mới | 240.0 | 144.0 | 120.0 | 120.0 | ||
Cầu Kênh Mới | Phạm Hùng | 240.0 | 144.0 | 120.0 | 120.0 | ||
1.11 | Đường Nội vi xã Hỏa Lựu | Đồng Khởi | Kênh Trường Học | 240.0 | 144.0 | 120.0 | 120.0 |
1.12 | Đường Rạch Gốc | Quốc lộ 61 | Kênh Tư Hương | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 |
Kênh Tư Hương | Kênh Đê | 240.0 | 144.0 | 120.0 | 120.0 | ||
1.13 | Đường Phạm Hùng | Quốc lộ 61 | Cầu Hóc Hỏa | 360.0 | 216.0 | 144.0 | 120.0 |
Cầu Hóc Hỏa | Đường Kênh Năm | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 | ||
1.14 | Đường Thanh Niên | Cầu Kênh Năm | Cống Kênh Lầu | 240.0 | 144.0 | 120.0 | 120.0 |
1.15 | Đường Độc Lập | Thanh Niên | Sông Cái Lớn | 180.0 | 120.0 | 120.0 | 120.0 |
1.16 | Đường Sông Cái Lớn | Quốc lộ 61 (cũ) | Phạm Hùng | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 |
Cầu Hóc Hỏa | Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | 180.0 | 120.0 | 120.0 | 120.0 | ||
Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn | Cống Kênh Lầu | 240.0 | 144.0 | 120.0 | 120.0 | ||
1.17 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Ranh phường IV | Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) | 1,440.0 | 864.0 | 576.0 | 288.0 |
1.18 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Ranh phường VII | Quốc lộ 61C | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 |
1.19 | Khu dân cư xã Tân Tiến | Đường số 1, 2 | 480.0 | 288.0 | 192.0 | 120.0 | |
Đường số 3 | 300.0 | 180.0 | 120.0 | 120.0 | |||
1.20 | Đường Kênh Năm | Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn | Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục | 180.0 | 120.0 | 120.0 | 120.0 |
1.21 | Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh | Giải Phóng | Vàm Út Lờ | 240.0 | 144.0 | 120.0 | 120.0 |
Vàm Út Lờ | Cống Kênh Lầu | 180.0 | 120.0 | 120.0 | 120.0 | ||
1.22 | Quốc lộ 61C | Ranh Phường III | Quốc lộ 61 | 1,080.0 | 648.0 | 432.0 | 216.0 |
1.23 | Đường Hóc Hỏa | Cầu Hóc Hỏa | Cầu Hai Trường | 150.0 | 120.0 | 120.0 | 120.0 |
1.24 | Quốc lộ 61 (cũ) | Quốc lộ 61 | Bến phà Cái Tư (cũ) | 900.0 | 540.0 | 360.0 | 180.0 |
PHỤ LỤC 7
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | |||||||
1.1 | Đường Trần Hưng Đạo | II | Cầu 2 Tháng 9 | Cầu Cái Nhúc | 12,000.0 | 7,200.0 | 4,800.0 | 2,400.0 |
Cầu Cái Nhúc | Nguyễn Viết Xuân | 7,000.0 | 4,200.0 | 2,800.0 | 1,400.0 | |||
Nguyễn Viết Xuân | Cầu Chủ Chẹt | 5,000.0 | 3,000.0 | 2,000.0 | 1,000.0 | |||
Cầu Chủ Chẹt | Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 | |||
Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) | Cầu Rạch Gốc | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 | |||
Cầu 2 Tháng 9 | Ngô Quốc Trị | 7,700.0 | 4,620.0 | 3,080.0 | 1,540.0 | |||
Ngô Quốc Trị | Cầu Xà No | 6,000.0 | 3,600.0 | 2,400.0 | 1,200.0 | |||
Cầu Xà No | Cầu Ba Liên | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 | |||
1.2 | Đường Châu Văn Liêm | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 10,800.0 | 6,480.0 | 4,320.0 | 2,160.0 |
1.3 | Đường 30 Tháng 4 | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 10,800.0 | 6,480.0 | 4,320.0 | 2,160.0 |
1.4 | Đường Trưng Trắc | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 10,800.0 | 6,480.0 | 4,320.0 | 2,160.0 |
1.5 | Đường Trưng Nhị | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 10,800.0 | 6,480.0 | 4,320.0 | 2,160.0 |
1.6 | Đường Lê Lai | II | Trần Hưng Đạo | Đoàn Thị Điểm | 9,600.0 | 5,760.0 | 3,840.0 | 1,920.0 |
1.7 | Đường Lê Lợi | II | Trần Hưng Đạo | Đoàn Thị Điểm | 9,600.0 | 5,760.0 | 3,840.0 | 1,920.0 |
1.8 | Đường 1 Tháng 5 | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 10,800.0 | 6,480.0 | 4,320.0 | 2,160.0 |
1.9 | Đường Nguyễn Thái Học | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 10,800.0 | 6,480.0 | 4,320.0 | 2,160.0 |
Nguyễn Công Trứ | Lưu Hữu Phước | 7,700.0 | 4,620.0 | 3,080.0 | 1,540.0 | |||
1.10 | Đường Đoàn Thị Điểm | II | Châu Văn Liêm | Nguyễn Thái Học | 10,800.0 | 6,480.0 | 4,320.0 | 2,160.0 |
1.11 | Đường Nguyễn Công Trứ | II | Cầu Lữ Quán | Nguyễn Thái Học | 10,800.0 | 6,480.0 | 4,320.0 | 2,160.0 |
Nguyễn Thái Học | Cầu Nguyễn Công Trứ | 7,700.0 | 4,620.0 | 3,080.0 | 1,540.0 | |||
Cầu Nguyễn Công Trứ | Lê Quý Đôn | 5,400.0 | 3,240.0 | 2,160.0 | 1,080.0 | |||
Lê Quý Đôn | Hồ Biểu Chánh | 3,800.0 | 2,280.0 | 1,520.0 | 760.0 | |||
1.12 | Đường 3 tháng 2 | II | Trần Hưng Đạo | Ngô Quốc Trị | 10,800.0 | 6,480.0 | 4,320.0 | 2,160.0 |
Ngô Quốc Trị | Cầu Miếu | 7,700.0 | 4,620.0 | 3,080.0 | 1,540.0 | |||
Cầu Miếu | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 5,500.0 | 3,300.0 | 2,200.0 | 1,100.0 | |||
1.13 | Đường Nguyễn Việt Hồng | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 8,000.0 | 4,800.0 | 3,200.0 | 1,600.0 |
1.14 | Đường Cô Giang | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 8,000.0 | 4,800.0 | 3,200.0 | 1,600.0 |
1.15 | Đường Cô Bắc | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 8,000.0 | 4,800.0 | 3,200.0 | 1,600.0 |
1.16 | Đường Cai Thuyết | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 8,000.0 | 4,800.0 | 3,200.0 | 1,600.0 |
1.17 | Đường Cai Hoàng | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 8,000.0 | 4,800.0 | 3,200.0 | 1,600.0 |
1.18 | Đường Phó Đức Chính | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 8,000.0 | 4,800.0 | 3,200.0 | 1,600.0 |
1.19 | Đường Chiêm Thành Tấn | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 9,600.0 | 5,760.0 | 3,840.0 | 1,920.0 |
1.20 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | II | Lê Văn Tám | Kênh Quan Đế | 9,600.0 | 5,760.0 | 3,840.0 | 1,920.0 |
1.21 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | II | Giáp ranh xã Vị Tân | Cầu Xà No | 3,400.0 | 2,040.0 | 1,360.0 | 680.0 |
Cầu Xà No | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 | |||
1.22 | Đường Võ Văn Kiệt | II | Đường 3 tháng 2 | Cống xả Ba Liên | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 |
1.23 | Đường Hùng Vương | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 3,500.0 | 2,100.0 | 1,400.0 | 700.0 |
Võ Văn Kiệt | Ranh huyện Vị Thủy | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 | |||
1.24 | Đường Nguyễn An Ninh | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Cầu Nguyễn An Ninh | 3,350.0 | 2,010.0 | 1,340.0 | 670.0 |
1.25 | Đường Ngô Quốc Trị | II | Trần Hưng Đạo | Đường 3 tháng 2 | 7,700.0 | 4,620.0 | 3,080.0 | 1,540.0 |
1.26 | Đường Lê Văn Tám | II | Đường 1 Tháng 5 | Hải Thượng Lãn Ông | 5,800.0 | 3,480.0 | 2,320.0 | 1,160.0 |
1.27 | Đường Kim Đồng | II | Đường 1 Tháng 5 | Hải Thượng Lãn Ông | 6,900.0 | 4,140.0 | 2,760.0 | 1,380.0 |
1.28 | Đường Trần Quang Diệu | II | Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 5,800.0 | 3,480.0 | 2,320.0 | 1,160.0 |
1.29 | Đường Hồ Xuân Hương | II | Nguyễn Công Trứ | Hết vòng hồ sen | 5,500.0 | 3,300.0 | 2,200.0 | 1,100.0 |
1.30 | Đường Hoàng Hoa Thám | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 7,700.0 | 4,620.0 | 3,080.0 | 1,540.0 |
1.31 | Đường Phan Bội Châu | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 7,700.0 | 4,620.0 | 3,080.0 | 1,540.0 |
1.32 | Đường Phan Chu Trinh | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 6,500.0 | 3,900.0 | 2,600.0 | 1,300.0 |
1.33 | Đường Trần Ngọc Quế | II | Nguyễn Công Trứ | Cầu Bảy Tuốt | 5,400.0 | 3,240.0 | 2,160.0 | 1,080.0 |
Cầu Bảy Tuốt | Cầu Vị Thắng | 4,100.0 | 2,460.0 | 1,640.0 | 820.0 | |||
Cầu Vị Thắng | Cầu Xáng Hậu | 3,300.0 | 1,980.0 | 1,320.0 | 660.0 | |||
1.34 | Đường Trần Quốc Toản | II | Đường 1 Tháng 5 | Châu Văn Liêm | 5,800.0 | 3,480.0 | 2,320.0 | 1,160.0 |
1.35 | Đường Trương Định | II | Nguyễn Công Trứ | Đường 30 tháng 4 | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
1.36 | Đường Lý Tự Trọng | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 7,000.0 | 4,200.0 | 2,800.0 | 1,400.0 |
1.37 | Đường Phạm Hồng Thái | II | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | 6,000.0 | 3,600.0 | 2,400.0 | 1,200.0 |
1.38 | Đường Huỳnh Phan Hộ | II | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | 5,000.0 | 3,000.0 | 2,000.0 | 1,000.0 |
1.39 | Đường Lê Văn Nhung | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 5,000.0 | 3,000.0 | 2,000.0 | 1,000.0 |
1.40 | Đường Trần Hoàng Na | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 5,000.0 | 3,000.0 | 2,000.0 | 1,000.0 |
1.41 | Đường Lê Bình | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 5,000.0 | 3,000.0 | 2,000.0 | 1,000.0 |
1.42 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | II | Cầu Cái Nhúc 2 | Lê Quý Đôn | 6,000.0 | 3,600.0 | 2,400.0 | 1,200.0 |
Lê Quý Đôn | Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) | 5,000.0 | 3,000.0 | 2,000.0 | 1,000.0 | |||
1.43 | Đường Võ Thị Sáu | II | Lý Tự Trọng | Nguyễn Văn Trỗi | 5,000.0 | 3,000.0 | 2,000.0 | 1,000.0 |
1.44 | Đường Lê Quý Đôn | II | Trần Hưng Đạo | Cầu Lê Quý Đôn | 7,000.0 | 4,200.0 | 2,800.0 | 1,400.0 |
Cầu Lê Quý Đôn | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 5,000.0 | 3,000.0 | 2,000.0 | 1,000.0 | |||
1.45 | Đường Nguyễn Trãi | II | Lê Hồng Phong | Cầu Đen | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 |
Cầu Đen | Kênh Tắc Huyện Phương | 3,100.0 | 1,860.0 | 1,240.0 | 620.0 | |||
1.46 | Đường 19 Tháng 8 | II | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 1,700.0 | 1,020.0 | 680.0 | 340.0 |
1.47 | Đường Đồ Chiểu | II | Nguyễn Công Trứ | Kênh Quan Đế | 5,200.0 | 3,120.0 | 2,080.0 | 1,040.0 |
1.48 | Đường Lưu Hữu Phước | II | Đồ Chiểu | Trần Ngọc Quế | 5,200.0 | 3,120.0 | 2,080.0 | 1,040.0 |
1.49 | Đường Ngô Hữu Hạnh | II | Nguyễn Công Trứ | Triệu Thị Trinh | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
1.50 | Đường Nguyễn Trung Trực | II | Ngã ba chợ Phường VII | Chùa Ông Bổn | 4,100.0 | 2,460.0 | 1,640.0 | 820.0 |
1.51 | Đường Phan Văn Trị | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 4,100.0 | 2,460.0 | 1,640.0 | 820.0 |
1.52 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 4,100.0 | 2,460.0 | 1,640.0 | 820.0 |
1.53 | Đường Chu Văn An | II | Trần Hưng Đạo | Hồ Sen | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.54 | Đường Mạc Đỉnh Chi | II | Trần Hưng Đạo | Hồ Sen | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.55 | Đường Nguyễn Huệ | II | Kênh 59 | Kênh Tắc Huyện Phương | 3,100.0 | 1,860.0 | 1,240.0 | 620.0 |
Kênh Mương Lộ 62 | Cầu Xà No | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 | |||
Cầu Xà No | Kênh Điểm tựa | 1,050.0 | 630.0 | 420.0 | 300.0 | |||
1.56 | Đường Lý Thường Kiệt | II | Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ | 3,100.0 | 1,860.0 | 1,240.0 | 620.0 |
1.57 | Đường Nguyễn Văn Quy | II | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 3,100.0 | 1,860.0 | 1,240.0 | 620.0 |
1.58 | Đường Lê Hồng Phong | II | Đường 3 tháng 2 | Cầu 30 tháng 4 | 7,700.0 | 4,620.0 | 3,080.0 | 1,540.0 |
Cầu 30 Tháng 4 | Nguyễn Trãi | 5,300.0 | 3,180.0 | 2,120.0 | 1,060.0 | |||
Nguyễn Trãi | Hẻm 141 | 3,800.0 | 2,280.0 | 1,520.0 | 760.0 | |||
Hẻm 141 | Đường 19 Tháng 8 | 2,700.0 | 1,620.0 | 1,080.0 | 540.0 | |||
1.59 | Đường Bùi Thị Xuân | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
1.60 | Đường Cao Thắng | II | Trần Hưng Đạo | Hết đường | 3,800.0 | 2,280.0 | 1,520.0 | 760.0 |
1.61 | Đường Trần Văn Hoài | II | Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III | Hết đường | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1.62 | Đường Triệu Thị Trinh | II | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ | 4,300.0 | 2,580.0 | 1,720.0 | 860.0 |
1.63 | Đường Lê Tấn Quốc | II | Nguyễn Trãi | Nguyễn Văn Nết | 3,100.0 | 1,860.0 | 1,240.0 | 620.0 |
1.64 | Đường Nguyễn Văn Nết | II | Nguyễn Văn Quy | Lê Tấn Quốc | 3,100.0 | 1,860.0 | 1,240.0 | 620.0 |
1.65 | Đường dự mở (chợ Phường IV) | II | Nguyễn Văn Quy | Lê Tấn Quốc | 1,600.0 | 960.0 | 640.0 | 320.0 |
1.66 | Đường dân cư Khu vực 1, Phường III | II | Cao Thắng | Đường cống 1 | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1.67 | Đường Phan Đình Phùng | II | Nguyễn Công Trứ | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 3,500.0 | 2,100.0 | 1,400.0 | 700.0 |
1.68 | Đường Lương Đình Của | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Trường Tộ | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.69 | Đường Cao Bá Quát | II | Võ Văn Tần | Võ Văn Kiệt (dự mở) | 3,500.0 | 2,100.0 | 1,400.0 | 700.0 |
1.70 | Đường Trần Văn Ơn | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.71 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.72 | Đường Võ Văn Tần | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.73 | Đường Nguyễn Trường Tộ | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.74 | Đường Ngô Gia Tự | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.75 | Đường Ngô Thì Nhậm | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.76 | Đường Lê Văn Sĩ | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.77 | Đường Nguyễn Thông | II | Phan Đình Phùng | Thi Sách | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.78 | Đường Đặng Thùy Trâm | II | Lê Văn Sĩ | Nguyễn Hữu Cảnh | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.79 | Đường Phùng Khắc Khoan | II | Trần Văn Ơn | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.80 | Đường Lê Anh Xuân | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.81 | Đường Nguyễn Hữu Cầu | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.82 | Đường Nguyễn Văn Siêu | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.83 | Đường Hồ Biểu Chánh | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.84 | Đường Thi Sách | II | Nguyễn Công Trứ | Võ Văn Kiệt | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.85 | Đường Thủ Khoa Huân | II | Nguyễn Công Trứ | Võ Văn Kiệt | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.86 | Đường Nguyễn Khuyến | II | Nguyễn Cư Trinh | Võ Văn Kiệt | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.87 | Đường Nguyễn Công Hoan | II | Nguyễn Du | Võ Văn Kiệt | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.88 | Đường Nguyễn Du | II | Lê Quí Đôn | Hồ Biểu Chánh | 3,500.0 | 2,100.0 | 1,400.0 | 700.0 |
1.89 | Đường Lương Thế Vinh | II | Thi Sách | Lê Anh Xuân | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.90 | Đường Trương Vĩnh Ký | II | Thi Sách | Nguyễn Khuyến | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.91 | Đường Nguyễn Biểu | II | Thi Sách | Nguyễn Khuyến | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.92 | Đường Nguyễn Cư Trinh | II | Lê Quí Đôn | Hồ Biểu Chánh | 3,500.0 | 2,100.0 | 1,400.0 | 700.0 |
1.93 | Đường Đào Duy Từ | II | Thi Sách | Hết đường | 2,800.0 | 1,680.0 | 1,120.0 | 560.0 |
1.94 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | II | Trương Vĩnh Ký | Nguyễn Biểu | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.95 | Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | II | Trần Hưng Đạo | Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 |
1.96 | Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586) | II | Trần Hưng Đạo | Ranh Khu dân cư - Thương mại | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 |
1.97 | Đường 1 tháng 5 nối dài | II | Kênh Quan Đế | Kênh Xáng Hậu | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
Kênh Xáng Hậu | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 1,100.0 | 660.0 | 440.0 | 300.0 | |||
1.98 | Đường Nguyễn Viết Xuân | II | Trần Hưng Đạo | Cầu Nguyễn Viết Xuân | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
Cầu Nguyễn Viết Xuân | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 1,400.0 | 840.0 | 560.0 | 300.0 | |||
1.99 | Đường Vị Bình | II | Kênh Mương lộ đường 3 Tháng 2 | Hết ranh phường III | 700.0 | 420.0 | 300.0 | 300.0 |
1,100 | Đường Vị Bình B | II | Kênh Vị Bình | Kênh ranh huyện Vị Thủy | 500.0 | 300.0 | 300.0 | 300.0 |
1,101 | Đường Kênh Tắc Vị Bình | II | Cầu Xáng Hậu | Kênh Vị Bình | 700.0 | 420.0 | 300.0 | 300.0 |
1,102 | Đường Đồng Khởi | II | Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 1,100.0 | 660.0 | 440.0 | 300.0 |
1,103 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | II | Kênh Mương lộ 62 | Cầu Mò Om | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
Cầu Mò Om | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 1,400.0 | 840.0 | 560.0 | 300.0 | |||
Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Cầu Nhà Cháy | 1,100.0 | 660.0 | 440.0 | 300.0 | |||
1,104 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | II | Kênh Mương Lộ 62 | Nguyễn Huệ nối dài | 1,000.0 | 600.0 | 400.0 | 300.0 |
1,105 | Nội vi trường phụ nữ | II | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 700.0 | 420.0 | 300.0 | 300.0 | |
1,106 | Đường Nguyễn Chí Thanh | II | Trần Hưng Đạo | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 1,100.0 | 660.0 | 440.0 | 300.0 |
1,107 | Đường Vị Nghĩa | II | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh Mương lộ 62 | 700.0 | 420.0 | 300.0 | 300.0 |
1,108 | Đường Nguyễn Tri Phương | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,109 | Đường Nguyễn Văn Quang | II | Phạm Văn Nhờ | Nguyễn Kim | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,110 | Đường Bế Văn Đàn | II | Âu Cơ | Trần Quang Khải | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,111 | Đường Hoàng Văn Thụ | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,112 | Đường Phan Đình Giót | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,113 | Đường Lạc Long Quân | II | Hùng Vương | Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,114 | Đường Mạc Cửu | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,115 | Đường Tô Vĩnh Diện | II | Trần Quang Khải | Âu Cơ | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,116 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,117 | Đường Trần Bình Trọng | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,118 | Đường Lý Nam Đế | II | Trần Quang Khải | Âu Cơ | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,119 | Đường Trần Khánh Dư | II | Lê Đại Hành | Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,120 | Đường Nguyễn Thành Đô | II | An Dương Vương | Hùng Vương | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,121 | Đường Trần Thủ Độ | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,122 | Đường Nguyễn Kim | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,123 | Đường Lê Đại Hành | II | Hoàng Văn Thụ | Võ Văn Kiệt | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,124 | Đường Phạm Văn Nhờ | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,125 | Đường An Dương Vương | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,126 | Đường Trần Quang Khải | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,127 | Đường Triệu Quang Phục | II | Lạc Long Quân | Nguyễn Thành Đô | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,128 | Đường Âu Cơ | II | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Thành Đô | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,129 | Đường Nguyễn Ngọc Trai | II | Lạc Long Quân | Trần Khánh Dư | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,130 | Đường Hoàng Diệu | II | Nguyễn Hữu Trí | Nguyễn Ngọc Trai | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,131 | Đường Nguyễn Văn Tạo | II | Nguyễn Hữu Trí | Nguyễn Ngọc Trai | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,132 | Đường Nguyễn Hữu Trí | II | Lạc Long Quân | Trần Khánh Dư | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,133 | Đường Đoàn Văn Chia | II | Lạc Long Quân | Võ Văn Kiệt | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,134 | Đường Đỗ Trạng Văn | II | Hoàng Diệu | Nguyễn Văn Tạo | 2,200.0 | 1,320.0 | 880.0 | 440.0 |
1,135 | Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội | II | Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 |
1,136 | Quốc lộ 61C | II | Ranh Vị Thủy | Ranh xã Hỏa Lựu | 1,400.0 | 840.0 | 560.0 | 300.0 |
1,137 | Đường Nguyên Hồng | II | Trừ Văn Thố | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,138 | Đường Nguyễn Thi | II | Nguyễn Sơn | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,139 | Đường Nguyễn Sơn | II | Nguyên Hồng | Đường Số 7 | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,140 | Đường Phạm Xuân Ẩn | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,141 | Đường Nguyễn Lữ | II | Ngô Tất Tố | Phạm Xuân Ẩn | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,142 | Đường Ngô Tất Tố | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,143 | Đường Chu Cẩm Phong | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,144 | Đường Nguyễn Nhạc | II | Trừ Văn Thố | Chu Cẩm Phong | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,145 | Đường Trừ Văn Thố | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,146 | Đường số 7 (dự mở) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,147 | Đường cống 1 | II | Trần Hưng Đạo | Hết đường | 3,400.0 | 2,040.0 | 1,360.0 | 680.0 |
1,148 | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | II | Cầu Trần Ngọc Quế | Nguyễn Viết Xuân | 1,600.0 | 960.0 | 640.0 | 320.0 |
Nguyễn Viết Xuân | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 1,100.0 | 660.0 | 440.0 | 300.0 | |||
1,149 | Đường Nguyễn Đắc Thắng | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 4,100.0 | 2,460.0 | 1,640.0 | 820.0 |
1,150 | Đường Tạ Quang Tỷ | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 4,100.0 | 2,460.0 | 1,640.0 | 820.0 |
1,151 | Đường kênh lô 2 (phường IV) | II | Kênh 59 | Kênh Ba Quảng | 2,100.0 | 1,260.0 | 840.0 | 420.0 |
1,152 | Đường Ngô Quyền | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
1,153 | Đường Điện Biên Phủ | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
1,154 | Đường Hòa Bình | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Điện Biên Phủ | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
1,155 | Đường Thống Nhất | II | Hòa Bình | Võ Văn Kiệt | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
1,156 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | II | Hòa Bình | Võ Văn Kiệt | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
1,157 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | II | Ngô Quyền | Điện Biên Phủ | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
1,158 | Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V | II | Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 | |
1,159 | Khu đô thị mới Cát Tường | II | Đường Số 1 | Hết đường | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
PHỤ LỤC 8
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | |||||||
1.1 | Đường Trần Hưng Đạo | II | Cầu 2 Tháng 9 | Cầu Cái Nhúc | 9,600.0 | 5,760.0 | 3,840.0 | 1,920.0 |
Cầu Cái Nhúc | Nguyễn Viết Xuân | 5,600.0 | 3,360.0 | 2,240.0 | 1,120.0 | |||
Nguyễn Viết Xuân | Cầu Chủ Chẹt | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 | |||
Cầu Chủ Chẹt | Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 | |||
Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) | Cầu Rạch Gốc | 3,840.0 | 2,304.0 | 1,536.0 | 768.0 | |||
Cầu 2 Tháng 9 | Ngô Quốc Trị | 6,160.0 | 3,696.0 | 2,464.0 | 1,232.0 | |||
Ngô Quốc Trị | Cầu Xà No | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 | |||
Cầu Xà No | Cầu Ba Liên | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 | |||
1.2 | Đường Châu Văn Liêm | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 8,640.0 | 5,184.0 | 3,456.0 | 1,728.0 |
1.3 | Đường 30 Tháng 4 | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 8,640.0 | 5,184.0 | 3,456.0 | 1,728.0 |
1.4 | Đường Trưng Trắc | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 8,640.0 | 5,184.0 | 3,456.0 | 1,728.0 |
1.5 | Đường Trưng Nhị | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 8,640.0 | 5,184.0 | 3,456.0 | 1,728.0 |
1.6 | Đường Lê Lai | II | Trần Hưng Đạo | Đoàn Thị Điểm | 7,680.0 | 4,608.0 | 3,072.0 | 1,536.0 |
1.7 | Đường Lê Lợi | II | Trần Hưng Đạo | Đoàn Thị Điểm | 7,680.0 | 4,608.0 | 3,072.0 | 1,536.0 |
1.8 | Đường 1 Tháng 5 | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 8,640.0 | 5,184.0 | 3,456.0 | 1,728.0 |
1.9 | Đường Nguyễn Thái Học | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 8,640.0 | 5,184.0 | 3,456.0 | 1,728.0 |
Nguyễn Công Trứ | Lưu Hữu Phước | 6,160.0 | 3,696.0 | 2,464.0 | 1,232.0 | |||
1.10 | Đường Đoàn Thị Điểm | II | Châu Văn Liêm | Nguyễn Thái Học | 8,640.0 | 5,184.0 | 3,456.0 | 1,728.0 |
1.11 | Đường Nguyễn Công Trứ | II | Cầu Lữ Quán | Nguyễn Thái Học | 8,640.0 | 5,184.0 | 3,456.0 | 1,728.0 |
Nguyễn Thái Học | Cầu Nguyễn Công Trứ | 6,160.0 | 3,696.0 | 2,464.0 | 1,232.0 | |||
Cầu Nguyễn Công Trứ | Lê Quý Đôn | 4,320.0 | 2,592.0 | 1,728.0 | 864.0 | |||
Lê Quý Đôn | Hồ Biểu Chánh | 3,040.0 | 1,824.0 | 1,216.0 | 608.0 | |||
1.12 | Đường 3 tháng 2 | II | Trần Hưng Đạo | Ngô Quốc Trị | 8,640.0 | 5,184.0 | 3,456.0 | 1,728.0 |
Ngô Quốc Trị | Cầu Miếu | 6,160.0 | 3,696.0 | 2,464.0 | 1,232.0 | |||
Cầu Miếu | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 4,400.0 | 2,640.0 | 1,760.0 | 880.0 | |||
1.13 | Đường Nguyễn Việt Hồng | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 6,400.0 | 3,840.0 | 2,560.0 | 1,280.0 |
1.14 | Đường Cô Giang | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 6,400.0 | 3,840.0 | 2,560.0 | 1,280.0 |
1.15 | Đường Cô Bắc | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 6,400.0 | 3,840.0 | 2,560.0 | 1,280.0 |
1.16 | Đường Cai Thuyết | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 6,400.0 | 3,840.0 | 2,560.0 | 1,280.0 |
1.17 | Đường Cai Hoàng | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 6,400.0 | 3,840.0 | 2,560.0 | 1,280.0 |
1.18 | Đường Phó Đức Chính | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 6,400.0 | 3,840.0 | 2,560.0 | 1,280.0 |
1.19 | Đường Chiêm Thành Tấn | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 7,680.0 | 4,608.0 | 3,072.0 | 1,536.0 |
1.20 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | II | Lê Văn Tám | Kênh Quan Đế | 7,680.0 | 4,608.0 | 3,072.0 | 1,536.0 |
1.21 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | II | Giáp ranh xã Vị Tân | Cầu Xà No | 2,720.0 | 1,632.0 | 1,088.0 | 544.0 |
Cầu Xà No | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 | |||
1.22 | Đường Võ Văn Kiệt | II | Đường 3 tháng 2 | Cống xả Ba Liên | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
1.23 | Đường Hùng Vương | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,800.0 | 1,680.0 | 1,120.0 | 560.0 |
Võ Văn Kiệt | Ranh huyện Vị Thủy | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 | |||
1.24 | Đường Nguyễn An Ninh | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Cầu Nguyễn An Ninh | 2,680.0 | 1,608.0 | 1,072.0 | 536.0 |
1.25 | Đường Ngô Quốc Trị | II | Trần Hưng Đạo | Đường 3 tháng 2 | 6,160.0 | 3,696.0 | 2,464.0 | 1,232.0 |
1.26 | Đường Lê Văn Tám | II | Đường 1 Tháng 5 | Hải Thượng Lãn Ông | 4,640.0 | 2,784.0 | 1,856.0 | 928.0 |
1.27 | Đường Kim Đồng | II | Đường 1 Tháng 5 | Hải Thượng Lãn Ông | 5,520.0 | 3,312.0 | 2,208.0 | 1,104.0 |
1.28 | Đường Trần Quang Diệu | II | Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 4,640.0 | 2,784.0 | 1,856.0 | 928.0 |
1.29 | Đường Hồ Xuân Hương | II | Nguyễn Công Trứ | Hết vòng hồ sen | 4,400.0 | 2,640.0 | 1,760.0 | 880.0 |
1.30 | Đường Hoàng Hoa Thám | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 6,160.0 | 3,696.0 | 2,464.0 | 1,232.0 |
1.31 | Đường Phan Bội Châu | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 6,160.0 | 3,696.0 | 2,464.0 | 1,232.0 |
1.32 | Đường Phan Chu Trinh | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 5,200.0 | 3,120.0 | 2,080.0 | 1,040.0 |
1.33 | Đường Trần Ngọc Quế | II | Nguyễn Công Trứ | Cầu Bảy Tuốt | 4,320.0 | 2,592.0 | 1,728.0 | 864.0 |
Cầu Bảy Tuốt | Cầu Vị Thắng | 3,280.0 | 1,968.0 | 1,312.0 | 656.0 | |||
Cầu Vị Thắng | Cầu Xáng Hậu | 2,640.0 | 1,584.0 | 1,056.0 | 528.0 | |||
1.34 | Đường Trần Quốc Toản | II | Đường 1 Tháng 5 | Châu Văn Liêm | 4,640.0 | 2,784.0 | 1,856.0 | 928.0 |
1.35 | Đường Trương Định | II | Nguyễn Công Trứ | Đường 30 tháng 4 | 3,840.0 | 2,304.0 | 1,536.0 | 768.0 |
1.36 | Đường Lý Tự Trọng | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 5,600.0 | 3,360.0 | 2,240.0 | 1,120.0 |
1.37 | Đường Phạm Hồng Thái | II | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
1.38 | Đường Huỳnh Phan Hộ | II | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 |
1.39 | Đường Lê Văn Nhung | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 |
1.40 | Đường Trần Hoàng Na | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 |
1.41 | Đường Lê Bình | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 |
1.42 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | II | Cầu Cái Nhúc 2 | Lê Quý Đôn | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
Lê Quý Đôn | Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 | |||
1.43 | Đường Võ Thị Sáu | II | Lý Tự Trọng | Nguyễn Văn Trỗi | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 |
1.44 | Đường Lê Quý Đôn | II | Trần Hưng Đạo | Cầu Lê Quý Đôn | 5,600.0 | 3,360.0 | 2,240.0 | 1,120.0 |
Cầu Lê Quý Đôn | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 4,000.0 | 2,400.0 | 1,600.0 | 800.0 | |||
1.45 | Đường Nguyễn Trãi | II | Lê Hồng Phong | Cầu Đen | 3,200.0 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 |
Cầu Đen | Kênh Tắc Huyện Phương | 2,480.0 | 1,488.0 | 992.0 | 496.0 | |||
1.46 | Đường 19 Tháng 8 | II | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 1,360.0 | 816.0 | 544.0 | 272.0 |
1.47 | Đường Đồ Chiểu | II | Nguyễn Công Trứ | Kênh Quan Đế | 4,160.0 | 2,496.0 | 1,664.0 | 832.0 |
1.48 | Đường Lưu Hữu Phước | II | Đồ Chiểu | Trần Ngọc Quế | 4,160.0 | 2,496.0 | 1,664.0 | 832.0 |
1.49 | Đường Ngô Hữu Hạnh | II | Nguyễn Công Trứ | Triệu Thị Trinh | 3,840.0 | 2,304.0 | 1,536.0 | 768.0 |
1.50 | Đường Nguyễn Trung Trực | II | Ngã ba chợ Phường VII | Chùa Ông Bổn | 3,280.0 | 1,968.0 | 1,312.0 | 656.0 |
1.51 | Đường Phan Văn Trị | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 3,280.0 | 1,968.0 | 1,312.0 | 656.0 |
1.52 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 3,280.0 | 1,968.0 | 1,312.0 | 656.0 |
1.53 | Đường Chu Văn An | II | Trần Hưng Đạo | Hồ Sen | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.54 | Đường Mạc Đỉnh Chi | II | Trần Hưng Đạo | Hồ Sen | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.55 | Đường Nguyễn Huệ | II | Kênh 59 | Kênh Tắc Huyện Phương | 2,480.0 | 1,488.0 | 992.0 | 496.0 |
Kênh Mương Lộ 62 | Cầu Xà No | 1,200.0 | 720.0 | 480.0 | 240.0 | |||
Cầu Xà No | Kênh Điểm tựa | 840.0 | 504.0 | 336.0 | 240.0 | |||
1.56 | Đường Lý Thường Kiệt | II | Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ | 2,480.0 | 1,488.0 | 992.0 | 496.0 |
1.57 | Đường Nguyễn Văn Quy | II | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 2,480.0 | 1,488.0 | 992.0 | 496.0 |
1.58 | Đường Lê Hồng Phong | II | Đường 3 tháng 2 | Cầu 30 tháng 4 | 6,160.0 | 3,696.0 | 2,464.0 | 1,232.0 |
Cầu 30 Tháng 4 | Nguyễn Trãi | 4,240.0 | 2,544.0 | 1,696.0 | 848.0 | |||
Nguyễn Trãi | Hẻm 141 | 3,040.0 | 1,824.0 | 1,216.0 | 608.0 | |||
Hẻm 141 | Đường 19 Tháng 8 | 2,160.0 | 1,296.0 | 864.0 | 432.0 | |||
1.59 | Đường Bùi Thị Xuân | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 |
1.60 | Đường Cao Thắng | II | Trần Hưng Đạo | Hết đường | 3,040.0 | 1,824.0 | 1,216.0 | 608.0 |
1.61 | Đường Trần Văn Hoài | II | Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III | Hết đường | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1.62 | Đường Triệu Thị Trinh | II | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ | 3,440.0 | 2,064.0 | 1,376.0 | 688.0 |
1.63 | Đường Lê Tấn Quốc | II | Nguyễn Trãi | Nguyễn Văn Nết | 2,480.0 | 1,488.0 | 992.0 | 496.0 |
1.64 | Đường Nguyễn Văn Nết | II | Nguyễn Văn Quy | Lê Tấn Quốc | 2,480.0 | 1,488.0 | 992.0 | 496.0 |
1.65 | Đường dự mở (chợ Phường IV) | II | Nguyễn Văn Quy | Lê Tấn Quốc | 1,280.0 | 768.0 | 512.0 | 256.0 |
1.66 | Đường dân cư Khu vực 1, Phường III | II | Cao Thắng | Đường cống 1 | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1.67 | Đường Phan Đình Phùng | II | Nguyễn Công Trứ | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 2,800.0 | 1,680.0 | 1,120.0 | 560.0 |
1.68 | Đường Lương Đình Của | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Trường Tộ | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.69 | Đường Cao Bá Quát | II | Võ Văn Tần | Võ Văn Kiệt (dự mở) | 2,800.0 | 1,680.0 | 1,120.0 | 560.0 |
1.70 | Đường Trần Văn Ơn | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.71 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.72 | Đường Võ Văn Tần | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.73 | Đường Nguyễn Trường Tộ | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.74 | Đường Ngô Gia Tự | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.75 | Đường Ngô Thì Nhậm | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.76 | Đường Lê Văn Sĩ | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.77 | Đường Nguyễn Thông | II | Phan Đình Phùng | Thi Sách | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.78 | Đường Đặng Thùy Trâm | II | Lê Văn Sĩ | Nguyễn Hữu Cảnh | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.79 | Đường Phùng Khắc Khoan | II | Trần Văn Ơn | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.80 | Đường Lê Anh Xuân | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.81 | Đường Nguyễn Hữu Cầu | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.82 | Đường Nguyễn Văn Siêu | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.83 | Đường Hồ Biểu Chánh | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.84 | Đường Thi Sách | II | Nguyễn Công Trứ | Võ Văn Kiệt | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.85 | Đường Thủ Khoa Huân | II | Nguyễn Công Trứ | Võ Văn Kiệt | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.86 | Đường Nguyễn Khuyến | II | Nguyễn Cư Trinh | Võ Văn Kiệt | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.87 | Đường Nguyễn Công Hoan | II | Nguyễn Du | Võ Văn Kiệt | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.88 | Đường Nguyễn Du | II | Lê Quí Đôn | Hồ Biểu Chánh | 2,800.0 | 1,680.0 | 1,120.0 | 560.0 |
1.89 | Đường Lương Thế Vinh | II | Thi Sách | Lê Anh Xuân | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.90 | Đường Trương Vĩnh Ký | II | Thi Sách | Nguyễn Khuyến | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.91 | Đường Nguyễn Biểu | II | Thi Sách | Nguyễn Khuyến | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.92 | Đường Nguyễn Cư Trinh | II | Lê Quí Đôn | Hồ Biểu Chánh | 2,800.0 | 1,680.0 | 1,120.0 | 560.0 |
1.93 | Đường Đào Duy Từ | II | Thi Sách | Hết đường | 2,240.0 | 1,344.0 | 896.0 | 448.0 |
1.94 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | II | Trương Vĩnh Ký | Nguyễn Biểu | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
1.95 | Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | II | Trần Hưng Đạo | Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 |
1.96 | Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586) | II | Trần Hưng Đạo | Ranh Khu dân cư - Thương mại | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 |
1.97 | Đường 1 tháng 5 nối dài | II | Kênh Quan Đế | Kênh Xáng Hậu | 1,200.0 | 720.0 | 480.0 | 240.0 |
Kênh Xáng Hậu | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 880.0 | 528.0 | 352.0 | 240.0 | |||
1.98 | Đường Nguyễn Viết Xuân | II | Trần Hưng Đạo | Cầu Nguyễn Viết Xuân | 1,600.0 | 960.0 | 640.0 | 320.0 |
Cầu Nguyễn Viết Xuân | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 1,120.0 | 672.0 | 448.0 | 240.0 | |||
1.99 | Đường Vị Bình | II | Kênh Mương lộ đường 3 Tháng 2 | Hết ranh phường III | 560.0 | 336.0 | 240.0 | 240.0 |
1,100 | Đường Vị Bình B | II | Kênh Vị Bình | Kênh ranh huyện Vị Thủy | 400.0 | 240.0 | 240.0 | 240.0 |
1,101 | Đường Kênh Tắc Vị Bình | II | Cầu Xáng Hậu | Kênh Vị Bình | 560.0 | 336.0 | 240.0 | 240.0 |
1,102 | Đường Đồng Khởi | II | Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 880.0 | 528.0 | 352.0 | 240.0 |
1,103 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | II | Kênh Mương lộ 62 | Cầu Mò Om | 1,600.0 | 960.0 | 640.0 | 320.0 |
Cầu Mò Om | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 1,120.0 | 672.0 | 448.0 | 240.0 | |||
Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Cầu Nhà Cháy | 880.0 | 528.0 | 352.0 | 240.0 | |||
1,104 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | II | Kênh Mương Lộ 62 | Nguyễn Huệ nối dài | 800.0 | 480.0 | 320.0 | 240.0 |
1,105 | Nội vi trường phụ nữ | II | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 560.0 | 336.0 | 240.0 | 240.0 | |
1,106 | Đường Nguyễn Chí Thanh | II | Trần Hưng Đạo | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 880.0 | 528.0 | 352.0 | 240.0 |
1,107 | Đường Vị Nghĩa | II | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh Mương lộ 62 | 560.0 | 336.0 | 240.0 | 240.0 |
1,108 | Đường Nguyễn Tri Phương | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,109 | Đường Nguyễn Văn Quang | II | Phạm Văn Nhờ | Nguyễn Kim | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,110 | Đường Bế Văn Đàn | II | Âu Cơ | Trần Quang Khải | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,111 | Đường Hoàng Văn Thụ | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,112 | Đường Phan Đình Giót | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,113 | Đường Lạc Long Quân | II | Hùng Vương | Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,114 | Đường Mạc Cửu | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,115 | Đường Tô Vĩnh Diện | II | Trần Quang Khải | Âu Cơ | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,116 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,117 | Đường Trần Bình Trọng | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,118 | Đường Lý Nam Đế | II | Trần Quang Khải | Âu Cơ | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,119 | Đường Trần Khánh Dư | II | Lê Đại Hành | Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,120 | Đường Nguyễn Thành Đô | II | An Dương Vương | Hùng Vương | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,121 | Đường Trần Thủ Độ | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,122 | Đường Nguyễn Kim | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,123 | Đường Lê Đại Hành | II | Hoàng Văn Thụ | Võ Văn Kiệt | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,124 | Đường Phạm Văn Nhờ | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,125 | Đường An Dương Vương | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,126 | Đường Trần Quang Khải | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,127 | Đường Triệu Quang Phục | II | Lạc Long Quân | Nguyễn Thành Đô | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,128 | Đường Âu Cơ | II | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Thành Đô | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,129 | Đường Nguyễn Ngọc Trai | II | Lạc Long Quân | Trần Khánh Dư | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,130 | Đường Hoàng Diệu | II | Nguyễn Hữu Trí | Nguyễn Ngọc Trai | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,131 | Đường Nguyễn Văn Tạo | II | Nguyễn Hữu Trí | Nguyễn Ngọc Trai | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,132 | Đường Nguyễn Hữu Trí | II | Lạc Long Quân | Trần Khánh Dư | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,133 | Đường Đoàn Văn Chia | II | Lạc Long Quân | Võ Văn Kiệt | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,134 | Đường Đỗ Trạng Văn | II | Hoàng Diệu | Nguyễn Văn Tạo | 1,760.0 | 1,056.0 | 704.0 | 352.0 |
1,135 | Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội | II | Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 |
1,136 | Quốc lộ 61C | II | Ranh Vị Thủy | Ranh xã Hỏa Lựu | 1,120.0 | 672.0 | 448.0 | 240.0 |
1,137 | Đường Nguyên Hồng | II | Trừ Văn Thố | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,138 | Đường Nguyễn Thi | II | Nguyễn Sơn | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,139 | Đường Nguyễn Sơn | II | Nguyên Hồng | Đường Số 7 | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,140 | Đường Phạm Xuân Ẩn | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,141 | Đường Nguyễn Lữ | II | Ngô Tất Tố | Phạm Xuân Ẩn | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,142 | Đường Ngô Tất Tố | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,143 | Đường Chu Cẩm Phong | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,144 | Đường Nguyễn Nhạc | II | Trừ Văn Thố | Chu Cẩm Phong | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,145 | Đường Trừ Văn Thố | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,146 | Đường số 7 (dự mở) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,147 | Đường cống 1 | II | Trần Hưng Đạo | Hết đường | 2,720.0 | 1,632.0 | 1,088.0 | 544.0 |
1,148 | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | II | Cầu Trần Ngọc Quế | Nguyễn Viết Xuân | 1,280.0 | 768.0 | 512.0 | 256.0 |
Nguyễn Viết Xuân | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 880.0 | 528.0 | 352.0 | 240.0 | |||
1,149 | Đường Nguyễn Đắc Thắng | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 3,280.0 | 1,968.0 | 1,312.0 | 656.0 |
1,150 | Đường Tạ Quang Tỷ | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 3,280.0 | 1,968.0 | 1,312.0 | 656.0 |
1,151 | Đường kênh lô 2 (phường IV) | II | Kênh 59 | Kênh Ba Quảng | 1,680.0 | 1,008.0 | 672.0 | 336.0 |
1,152 | Đường Ngô Quyền | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 |
1,153 | Đường Điện Biên Phủ | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 |
1,154 | Đường Hòa Bình | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Điện Biên Phủ | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 |
1,155 | Đường Thống Nhất | II | Hòa Bình | Võ Văn Kiệt | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 |
1,156 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | II | Hòa Bình | Võ Văn Kiệt | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 |
1,157 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | II | Ngô Quyền | Điện Biên Phủ | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 |
1,158 | Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V | II | Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 | |
1,159 | Khu đô thị mới Cát Tường | II | Đường Số 1 | Hết đường | 3,360.0 | 2,016.0 | 1,344.0 | 672.0 |
Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 |
PHỤ LỤC 9
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
I | THÀNH PHỐ VỊ THANH | |||||||
1.1 | Đường Trần Hưng Đạo | II | Cầu 2 Tháng 9 | Cầu Cái Nhúc | 7,200.0 | 4,320.0 | 2,880.0 | 1,440.0 |
Cầu Cái Nhúc | Nguyễn Viết Xuân | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 | |||
Nguyễn Viết Xuân | Cầu Chủ Chẹt | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 | |||
Cầu Chủ Chẹt | Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 | |||
Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) | Cầu Rạch Gốc | 2,880.0 | 1,728.0 | 1,152.0 | 576.0 | |||
Cầu 2 Tháng 9 | Ngô Quốc Trị | 4,620.0 | 2,772.0 | 1,848.0 | 924.0 | |||
Ngô Quốc Trị | Cầu Xà No | 3,600.0 | 2,160.0 | 1,440.0 | 720.0 | |||
Cầu Xà No | Cầu Ba Liên | 2,520.0 | 1,512.0 | 1,008.0 | 504.0 | |||
1.2 | Đường Châu Văn Liêm | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 6,480.0 | 3,888.0 | 2,592.0 | 1,296.0 |
1.3 | Đường 30 Tháng 4 | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 6,480.0 | 3,888.0 | 2,592.0 | 1,296.0 |
1.4 | Đường Trưng Trắc | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 6,480.0 | 3,888.0 | 2,592.0 | 1,296.0 |
1.5 | Đường Trưng Nhị | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 6,480.0 | 3,888.0 | 2,592.0 | 1,296.0 |
1.6 | Đường Lê Lai | II | Trần Hưng Đạo | Đoàn Thị Điểm | 5,760.0 | 3,456.0 | 2,304.0 | 1,152.0 |
1.7 | Đường Lê Lợi | II | Trần Hưng Đạo | Đoàn Thị Điểm | 5,760.0 | 3,456.0 | 2,304.0 | 1,152.0 |
1.8 | Đường 1 Tháng 5 | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 6,480.0 | 3,888.0 | 2,592.0 | 1,296.0 |
1.9 | Đường Nguyễn Thái Học | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 6,480.0 | 3,888.0 | 2,592.0 | 1,296.0 |
Nguyễn Công Trứ | Lưu Hữu Phước | 4,620.0 | 2,772.0 | 1,848.0 | 924.0 | |||
1.10 | Đường Đoàn Thị Điểm | II | Châu Văn Liêm | Nguyễn Thái Học | 6,480.0 | 3,888.0 | 2,592.0 | 1,296.0 |
1.11 | Đường Nguyễn Công Trứ | II | Cầu Lữ Quán | Nguyễn Thái Học | 6,480.0 | 3,888.0 | 2,592.0 | 1,296.0 |
Nguyễn Thái Học | Cầu Nguyễn Công Trứ | 4,620.0 | 2,772.0 | 1,848.0 | 924.0 | |||
Cầu Nguyễn Công Trứ | Lê Quý Đôn | 3,240.0 | 1,944.0 | 1,296.0 | 648.0 | |||
Lê Quý Đôn | Hồ Biểu Chánh | 2,280.0 | 1,368.0 | 912.0 | 456.0 | |||
1.12 | Đường 3 tháng 2 | II | Trần Hưng Đạo | Ngô Quốc Trị | 6,480.0 | 3,888.0 | 2,592.0 | 1,296.0 |
Ngô Quốc Trị | Cầu Miếu | 4,620.0 | 2,772.0 | 1,848.0 | 924.0 | |||
Cầu Miếu | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 3,300.0 | 1,980.0 | 1,320.0 | 660.0 | |||
1.13 | Đường Nguyễn Việt Hồng | II | Đường 30 Tháng 4 | Nguyễn Thái Học | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
1.14 | Đường Cô Giang | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
1.15 | Đường Cô Bắc | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
1.16 | Đường Cai Thuyết | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
1.17 | Đường Cai Hoàng | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
1.18 | Đường Phó Đức Chính | II | Trần Hưng Đạo | Trưng Trắc | 4,800.0 | 2,880.0 | 1,920.0 | 960.0 |
1.19 | Đường Chiêm Thành Tấn | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Công Trứ | 5,760.0 | 3,456.0 | 2,304.0 | 1,152.0 |
1.20 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | II | Lê Văn Tám | Kênh Quan Đế | 5,760.0 | 3,456.0 | 2,304.0 | 1,152.0 |
1.21 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | II | Giáp ranh xã Vị Tân | Cầu Xà No | 2,040.0 | 1,224.0 | 816.0 | 408.0 |
Cầu Xà No | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 | |||
1.22 | Đường Võ Văn Kiệt | II | Đường 3 tháng 2 | Cống xả Ba Liên | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 |
1.23 | Đường Hùng Vương | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,100.0 | 1,260.0 | 840.0 | 420.0 |
Võ Văn Kiệt | Ranh huyện Vị Thủy | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 | |||
1.24 | Đường Nguyễn An Ninh | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Cầu Nguyễn An Ninh | 2,010.0 | 1,206.0 | 804.0 | 402.0 |
1.25 | Đường Ngô Quốc Trị | II | Trần Hưng Đạo | Đường 3 tháng 2 | 4,620.0 | 2,772.0 | 1,848.0 | 924.0 |
1.26 | Đường Lê Văn Tám | II | Đường 1 Tháng 5 | Hải Thượng Lãn Ông | 3,480.0 | 2,088.0 | 1,392.0 | 696.0 |
1.27 | Đường Kim Đồng | II | Đường 1 Tháng 5 | Hải Thượng Lãn Ông | 4,140.0 | 2,484.0 | 1,656.0 | 828.0 |
1.28 | Đường Trần Quang Diệu | II | Nguyễn Công Trứ | Hết đường | 3,480.0 | 2,088.0 | 1,392.0 | 696.0 |
1.29 | Đường Hồ Xuân Hương | II | Nguyễn Công Trứ | Hết vòng hồ sen | 3,300.0 | 1,980.0 | 1,320.0 | 660.0 |
1.30 | Đường Hoàng Hoa Thám | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 4,620.0 | 2,772.0 | 1,848.0 | 924.0 |
1.31 | Đường Phan Bội Châu | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 4,620.0 | 2,772.0 | 1,848.0 | 924.0 |
1.32 | Đường Phan Chu Trinh | II | Nguyễn Thái Học | Chiêm Thành Tấn | 3,900.0 | 2,340.0 | 1,560.0 | 780.0 |
1.33 | Đường Trần Ngọc Quế | II | Nguyễn Công Trứ | Cầu Bảy Tuốt | 3,240.0 | 1,944.0 | 1,296.0 | 648.0 |
Cầu Bảy Tuốt | Cầu Vị Thắng | 2,460.0 | 1,476.0 | 984.0 | 492.0 | |||
Cầu Vị Thắng | Cầu Xáng Hậu | 1,980.0 | 1,188.0 | 792.0 | 396.0 | |||
1.34 | Đường Trần Quốc Toản | II | Đường 1 Tháng 5 | Châu Văn Liêm | 3,480.0 | 2,088.0 | 1,392.0 | 696.0 |
1.35 | Đường Trương Định | II | Nguyễn Công Trứ | Đường 30 tháng 4 | 2,880.0 | 1,728.0 | 1,152.0 | 576.0 |
1.36 | Đường Lý Tự Trọng | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
1.37 | Đường Phạm Hồng Thái | II | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | 3,600.0 | 2,160.0 | 1,440.0 | 720.0 |
1.38 | Đường Huỳnh Phan Hộ | II | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 |
1.39 | Đường Lê Văn Nhung | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 |
1.40 | Đường Trần Hoàng Na | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 |
1.41 | Đường Lê Bình | II | Lê Quý Đôn | Lý Tự Trọng | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 |
1.42 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | II | Cầu Cái Nhúc 2 | Lê Quý Đôn | 3,600.0 | 2,160.0 | 1,440.0 | 720.0 |
Lê Quý Đôn | Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 | |||
1.43 | Đường Võ Thị Sáu | II | Lý Tự Trọng | Nguyễn Văn Trỗi | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 |
1.44 | Đường Lê Quý Đôn | II | Trần Hưng Đạo | Cầu Lê Quý Đôn | 4,200.0 | 2,520.0 | 1,680.0 | 840.0 |
Cầu Lê Quý Đôn | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 3,000.0 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 | |||
1.45 | Đường Nguyễn Trãi | II | Lê Hồng Phong | Cầu Đen | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 |
Cầu Đen | Kênh Tắc Huyện Phương | 1,860.0 | 1,116.0 | 744.0 | 372.0 | |||
1.46 | Đường 19 Tháng 8 | II | Lê Hồng Phong | Kênh 59 | 1,020.0 | 612.0 | 408.0 | 204.0 |
1.47 | Đường Đồ Chiểu | II | Nguyễn Công Trứ | Kênh Quan Đế | 3,120.0 | 1,872.0 | 1,248.0 | 624.0 |
1.48 | Đường Lưu Hữu Phước | II | Đồ Chiểu | Trần Ngọc Quế | 3,120.0 | 1,872.0 | 1,248.0 | 624.0 |
1.49 | Đường Ngô Hữu Hạnh | II | Nguyễn Công Trứ | Triệu Thị Trinh | 2,880.0 | 1,728.0 | 1,152.0 | 576.0 |
1.50 | Đường Nguyễn Trung Trực | II | Ngã ba chợ Phường VII | Chùa Ông Bổn | 2,460.0 | 1,476.0 | 984.0 | 492.0 |
1.51 | Đường Phan Văn Trị | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 2,460.0 | 1,476.0 | 984.0 | 492.0 |
1.52 | Đường Bùi Hữu Nghĩa | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 2,460.0 | 1,476.0 | 984.0 | 492.0 |
1.53 | Đường Chu Văn An | II | Trần Hưng Đạo | Hồ Sen | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.54 | Đường Mạc Đỉnh Chi | II | Trần Hưng Đạo | Hồ Sen | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.55 | Đường Nguyễn Huệ | II | Kênh 59 | Kênh Tắc Huyện Phương | 1,860.0 | 1,116.0 | 744.0 | 372.0 |
Kênh Mương Lộ 62 | Cầu Xà No | 900.0 | 540.0 | 360.0 | 180.0 | |||
Cầu Xà No | Kênh Điểm tựa | 630.0 | 378.0 | 252.0 | 180.0 | |||
1.56 | Đường Lý Thường Kiệt | II | Nguyễn Trãi | Nguyễn Huệ | 1,860.0 | 1,116.0 | 744.0 | 372.0 |
1.57 | Đường Nguyễn Văn Quy | II | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 1,860.0 | 1,116.0 | 744.0 | 372.0 |
1.58 | Đường Lê Hồng Phong | II | Đường 3 tháng 2 | Cầu 30 tháng 4 | 4,620.0 | 2,772.0 | 1,848.0 | 924.0 |
Cầu 30 Tháng 4 | Nguyễn Trãi | 3,180.0 | 1,908.0 | 1,272.0 | 636.0 | |||
Nguyễn Trãi | Hẻm 141 | 2,280.0 | 1,368.0 | 912.0 | 456.0 | |||
Hẻm 141 | Đường 19 Tháng 8 | 1,620.0 | 972.0 | 648.0 | 324.0 | |||
1.59 | Đường Bùi Thị Xuân | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 2,520.0 | 1,512.0 | 1,008.0 | 504.0 |
1.60 | Đường Cao Thắng | II | Trần Hưng Đạo | Hết đường | 2,280.0 | 1,368.0 | 912.0 | 456.0 |
1.61 | Đường Trần Văn Hoài | II | Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III | Hết đường | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1.62 | Đường Triệu Thị Trinh | II | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Công Trứ | 2,580.0 | 1,548.0 | 1,032.0 | 516.0 |
1.63 | Đường Lê Tấn Quốc | II | Nguyễn Trãi | Nguyễn Văn Nết | 1,860.0 | 1,116.0 | 744.0 | 372.0 |
1.64 | Đường Nguyễn Văn Nết | II | Nguyễn Văn Quy | Lê Tấn Quốc | 1,860.0 | 1,116.0 | 744.0 | 372.0 |
1.65 | Đường dự mở (chợ Phường IV) | II | Nguyễn Văn Quy | Lê Tấn Quốc | 960.0 | 576.0 | 384.0 | 192.0 |
1.66 | Đường dân cư Khu vực 1, Phường III | II | Cao Thắng | Đường cống 1 | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1.67 | Đường Phan Đình Phùng | II | Nguyễn Công Trứ | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 2,100.0 | 1,260.0 | 840.0 | 420.0 |
1.68 | Đường Lương Đình Của | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Trường Tộ | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.69 | Đường Cao Bá Quát | II | Võ Văn Tần | Võ Văn Kiệt (dự mở) | 2,100.0 | 1,260.0 | 840.0 | 420.0 |
1.70 | Đường Trần Văn Ơn | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.71 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.72 | Đường Võ Văn Tần | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.73 | Đường Nguyễn Trường Tộ | II | Lê Quý Đôn | Phan Đình Phùng | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.74 | Đường Ngô Gia Tự | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.75 | Đường Ngô Thì Nhậm | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.76 | Đường Lê Văn Sĩ | II | Lê Quý Đôn | Hết đường | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.77 | Đường Nguyễn Thông | II | Phan Đình Phùng | Thi Sách | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.78 | Đường Đặng Thùy Trâm | II | Lê Văn Sĩ | Nguyễn Hữu Cảnh | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.79 | Đường Phùng Khắc Khoan | II | Trần Văn Ơn | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.80 | Đường Lê Anh Xuân | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.81 | Đường Nguyễn Hữu Cầu | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.82 | Đường Nguyễn Văn Siêu | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.83 | Đường Hồ Biểu Chánh | II | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.84 | Đường Thi Sách | II | Nguyễn Công Trứ | Võ Văn Kiệt | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.85 | Đường Thủ Khoa Huân | II | Nguyễn Công Trứ | Võ Văn Kiệt | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.86 | Đường Nguyễn Khuyến | II | Nguyễn Cư Trinh | Võ Văn Kiệt | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.87 | Đường Nguyễn Công Hoan | II | Nguyễn Du | Võ Văn Kiệt | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.88 | Đường Nguyễn Du | II | Lê Quí Đôn | Hồ Biểu Chánh | 2,100.0 | 1,260.0 | 840.0 | 420.0 |
1.89 | Đường Lương Thế Vinh | II | Thi Sách | Lê Anh Xuân | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.90 | Đường Trương Vĩnh Ký | II | Thi Sách | Nguyễn Khuyến | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.91 | Đường Nguyễn Biểu | II | Thi Sách | Nguyễn Khuyến | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.92 | Đường Nguyễn Cư Trinh | II | Lê Quí Đôn | Hồ Biểu Chánh | 2,100.0 | 1,260.0 | 840.0 | 420.0 |
1.93 | Đường Đào Duy Từ | II | Thi Sách | Hết đường | 1,680.0 | 1,008.0 | 672.0 | 336.0 |
1.94 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | II | Trương Vĩnh Ký | Nguyễn Biểu | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
1.95 | Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | II | Trần Hưng Đạo | Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 |
1.96 | Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586) | II | Trần Hưng Đạo | Ranh Khu dân cư - Thương mại | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 |
1.97 | Đường 1 tháng 5 nối dài | II | Kênh Quan Đế | Kênh Xáng Hậu | 900.0 | 540.0 | 360.0 | 180.0 |
Kênh Xáng Hậu | Giáp ranh huyện Vị Thủy | 660.0 | 396.0 | 264.0 | 180.0 | |||
1.98 | Đường Nguyễn Viết Xuân | II | Trần Hưng Đạo | Cầu Nguyễn Viết Xuân | 1,200.0 | 720.0 | 480.0 | 240.0 |
Cầu Nguyễn Viết Xuân | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 840.0 | 504.0 | 336.0 | 180.0 | |||
1.99 | Đường Vị Bình | II | Kênh Mương lộ đường 3 Tháng 2 | Hết ranh phường III | 420.0 | 252.0 | 180.0 | 180.0 |
1,100 | Đường Vị Bình B | II | Kênh Vị Bình | Kênh ranh huyện Vị Thủy | 300.0 | 180.0 | 180.0 | 180.0 |
1,101 | Đường Kênh Tắc Vị Bình | II | Cầu Xáng Hậu | Kênh Vị Bình | 420.0 | 252.0 | 180.0 | 180.0 |
1,102 | Đường Đồng Khởi | II | Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 660.0 | 396.0 | 264.0 | 180.0 |
1,103 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | II | Kênh Mương lộ 62 | Cầu Mò Om | 1,200.0 | 720.0 | 480.0 | 240.0 |
Cầu Mò Om | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 840.0 | 504.0 | 336.0 | 180.0 | |||
Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Cầu Nhà Cháy | 660.0 | 396.0 | 264.0 | 180.0 | |||
1,104 | Đường Lê Thị Hồng Gấm | II | Kênh Mương Lộ 62 | Nguyễn Huệ nối dài | 600.0 | 360.0 | 240.0 | 180.0 |
1,105 | Nội vi trường phụ nữ | II | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 420.0 | 252.0 | 180.0 | 180.0 | |
1,106 | Đường Nguyễn Chí Thanh | II | Trần Hưng Đạo | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 660.0 | 396.0 | 264.0 | 180.0 |
1,107 | Đường Vị Nghĩa | II | Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh Mương lộ 62 | 420.0 | 252.0 | 180.0 | 180.0 |
1,108 | Đường Nguyễn Tri Phương | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,109 | Đường Nguyễn Văn Quang | II | Phạm Văn Nhờ | Nguyễn Kim | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,110 | Đường Bế Văn Đàn | II | Âu Cơ | Trần Quang Khải | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,111 | Đường Hoàng Văn Thụ | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,112 | Đường Phan Đình Giót | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,113 | Đường Lạc Long Quân | II | Hùng Vương | Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,114 | Đường Mạc Cửu | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,115 | Đường Tô Vĩnh Diện | II | Trần Quang Khải | Âu Cơ | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,116 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Trần Thủ Độ | Hùng Vương | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,117 | Đường Trần Bình Trọng | II | Lê Đại Hành | Trần Thủ Độ | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,118 | Đường Lý Nam Đế | II | Trần Quang Khải | Âu Cơ | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,119 | Đường Trần Khánh Dư | II | Lê Đại Hành | Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,120 | Đường Nguyễn Thành Đô | II | An Dương Vương | Hùng Vương | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,121 | Đường Trần Thủ Độ | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,122 | Đường Nguyễn Kim | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,123 | Đường Lê Đại Hành | II | Hoàng Văn Thụ | Võ Văn Kiệt | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,124 | Đường Phạm Văn Nhờ | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,125 | Đường An Dương Vương | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,126 | Đường Trần Quang Khải | II | Nguyễn Tri Phương | Hoàng Văn Thụ | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,127 | Đường Triệu Quang Phục | II | Lạc Long Quân | Nguyễn Thành Đô | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,128 | Đường Âu Cơ | II | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Thành Đô | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,129 | Đường Nguyễn Ngọc Trai | II | Lạc Long Quân | Trần Khánh Dư | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,130 | Đường Hoàng Diệu | II | Nguyễn Hữu Trí | Nguyễn Ngọc Trai | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,131 | Đường Nguyễn Văn Tạo | II | Nguyễn Hữu Trí | Nguyễn Ngọc Trai | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,132 | Đường Nguyễn Hữu Trí | II | Lạc Long Quân | Trần Khánh Dư | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,133 | Đường Đoàn Văn Chia | II | Lạc Long Quân | Võ Văn Kiệt | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,134 | Đường Đỗ Trạng Văn | II | Hoàng Diệu | Nguyễn Văn Tạo | 1,320.0 | 792.0 | 528.0 | 264.0 |
1,135 | Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội | II | Trần Hưng Đạo | Cuối đường | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 |
1,136 | Quốc lộ 61C | II | Ranh Vị Thủy | Ranh xã Hỏa Lựu | 840.0 | 504.0 | 336.0 | 180.0 |
1,137 | Đường Nguyên Hồng | II | Trừ Văn Thố | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,138 | Đường Nguyễn Thi | II | Nguyễn Sơn | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,139 | Đường Nguyễn Sơn | II | Nguyên Hồng | Đường Số 7 | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,140 | Đường Phạm Xuân Ẩn | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,141 | Đường Nguyễn Lữ | II | Ngô Tất Tố | Phạm Xuân Ẩn | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,142 | Đường Ngô Tất Tố | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,143 | Đường Chu Cẩm Phong | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,144 | Đường Nguyễn Nhạc | II | Trừ Văn Thố | Chu Cẩm Phong | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,145 | Đường Trừ Văn Thố | II | Nguyễn An Ninh | Đường Số 7 | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,146 | Đường số 7 (dự mở) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,147 | Đường cống 1 | II | Trần Hưng Đạo | Hết đường | 2,040.0 | 1,224.0 | 816.0 | 408.0 |
1,148 | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | II | Cầu Trần Ngọc Quế | Nguyễn Viết Xuân | 960.0 | 576.0 | 384.0 | 192.0 |
Nguyễn Viết Xuân | Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 660.0 | 396.0 | 264.0 | 180.0 | |||
1,149 | Đường Nguyễn Đắc Thắng | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 2,460.0 | 1,476.0 | 984.0 | 492.0 |
1,150 | Đường Tạ Quang Tỷ | II | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trung Trực | 2,460.0 | 1,476.0 | 984.0 | 492.0 |
1151 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh | II | Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền một (01) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng) | 440.0 | ||||
II | Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ hai (02) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng) trở lên | 480.0 | ||||||
1,152 | Đường kênh lô 2 (phường IV) | II | Kênh 59 | Kênh Ba Quảng | 1,260.0 | 756.0 | 504.0 | 252.0 |
1,153 | Đường Ngô Quyền | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,520.0 | 1,512.0 | 1,008.0 | 504.0 |
1,154 | Đường Điện Biên Phủ | II | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt | 2,520.0 | 1,512.0 | 1,008.0 | 504.0 |
1,155 | Đường Hòa Bình | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Điện Biên Phủ | 2,520.0 | 1,512.0 | 1,008.0 | 504.0 |
1,156 | Đường Thống Nhất | II | Hòa Bình | Võ Văn Kiệt | 2,520.0 | 1,512.0 | 1,008.0 | 504.0 |
1,157 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | II | Hòa Bình | Võ Văn Kiệt | 2,520.0 | 1,512.0 | 1,008.0 | 504.0 |
1,158 | Đường Cách Mạng Tháng 8 | II | Ngô Quyền | Điện Biên Phủ | 2,520.0 | 1,512.0 | 1,008.0 | 504.0 |
1,159 | Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V | II | Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 | |
1,160 | Khu đô thị mới Cát Tường | II | Đường Số 1 | Hết đường | 2,520.0 | 1,512.0 | 1,008.0 | 504.0 |
Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 |
Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng Bằng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | ||||||
1.25 | Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang | Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) | 714.0 | 428.4 | 285.6 | 200.0 | |
1.26 | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | Đường số 1, số 2, số 3, số 4 | 600.0 | 360.0 | 240.0 | 200.0 |
Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng Bằng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | ||||||
1.25 | Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang | Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) | 571.2 | 342.7 | 228.5 | 160.0 | |
1.26 | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | Đường số 1, số 2, số 3, số 4 | 480.0 | 288.0 | 192.0 | 160.0 |
Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC 3
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đoạn đường | Bảng giá đất xã Đồng Bằng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | ||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | ||||||
1.25 | Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang | Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) | 428.4 | 257.0 | 171.4 | 120.0 | |
1.26 | Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu | Đường số 1, số 2, số 3, số 4 | 360.0 | 216.0 | 144.0 | 120.0 |
Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC 4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | |||||||
1,146 | Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,500.0 | 1,500.0 | 1,000.0 | 500.0 |
1,160 | Đường Hòa Bình nối dài | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | 3,600.0 | 2,160.0 | 1,440.0 | 720.0 |
1,161 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | II | Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 3,800 | 2,280.0 | 1,520.0 | 760.0 | |
Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) | 3,700 | 2,220.0 | 1,480.0 | 740.0 | ||||
Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 3,600 | 2,160.0 | 1,440.0 | 720.0 | ||||
Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 3,400 | 2,040.0 | 1,360.0 | 680.0 | ||||
Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m(4-7-6; 5-7-5) | 3,200 | 1,920.0 | 1,280.0 | 640.0 | ||||
Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 3,000 | 1,800.0 | 1,200.0 | 600.0 | ||||
1,162 | Đường Lê Quý Đôn nối dài | II | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | Quốc lộ 61C | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 |
Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC 5
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | |||||||
1,146 | Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 2,000.0 | 1,200.0 | 800.0 | 400.0 |
1,160 | Đường Hòa Bình nối dài | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | 2,880.0 | 1,728.0 | 1,152.0 | 576.0 |
1,161 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | II | Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 3,040.0 | 1,824.0 | 1,216.0 | 608.0 | |
Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) | 2,960.0 | 1,776.0 | 1,184.0 | 592.0 | ||||
Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 2,880.0 | 1,728.0 | 1,152.0 | 576.0 | ||||
Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 2,720.0 | 1,632.0 | 1,088.0 | 544.0 | ||||
Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) | 2,560.0 | 1,536.0 | 1,024.0 | 512.0 | ||||
Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 2,400.0 | 1,440.0 | 960.0 | 480.0 | ||||
1,162 | Đường Lê Quý Đôn nối dài | II | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | Quốc lộ 61C | 1,440.0 | 864.0 | 576.0 | 288.0 |
Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC 6
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
1 | THÀNH PHỐ VỊ THANH | |||||||
1,146 | Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,500.0 | 900.0 | 600.0 | 300.0 |
1,161 | Đường Hòa Bình nối dài | II | Đại lộ Võ Nguyên Giáp | Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl | 2,160.0 | 1,296.0 | 864.0 | 432.0 |
1162 | Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 | II | Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt | 2,280.0 | 1,368.0 | 912.0 | 456.0 | |
Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) | 2,220.0 | 1,332.0 | 888.0 | 444.0 | ||||
Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) | 2,160.0 | 1,296.0 | 864.0 | 432.0 | ||||
Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) | 2,040.0 | 1,224.0 | 816.0 | 408.0 | ||||
Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) | 1,920.0 | 1,152.0 | 768.0 | 384.0 | ||||
Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m | 1,800.0 | 1,080.0 | 720.0 | 360.0 | ||||
1,163 | Đường Lê Quý Đôn nối dài | II | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | Quốc lộ 61C | 1,080.0 | 648.0 | 432.0 | 216.0 |
17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của tỉnh Hậu Giang về cơ bản chỉ thay đổi một số nội dung của các địa phương: TP Vị Thanh, Huyện Long Mỹ, Huyện Phụng Hiệp so với Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
PHỤ LỤC 1 | ||||||||
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO | ||||||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang) | ||||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||||||
STT | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 (còn lại) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất thương mại, dịch vụ | |||||||
1.1 | Đường số 5 | V | Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 533.0 | 319.8 | 213.2 | 200.0 | |
2 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ | |||||||
2.1 | Đường số 5 | V | Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 400.0 | 240.0 | 160.0 | 150.0 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác | |||||||
3.1 | Đường số 5 | V | Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 100.0 | 65.0 | |||
4 | Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
4.1 | Đường số 5 | V | Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) | 80.0 | 50.0 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hậu Giang
Quyết định Số: 27/2019/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 về ban hành bảng giá đất tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi trong quyết định ngày 12/8/2021 số 17/2021/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
- Xác định loại xã
Thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất, cụ thể như sau: Xác định tất cả các xã thuộc huyện, thị xã và thành phố trên địa bàn tỉnh Hậu Giang trong xây dựng Bảng giá đất đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn là xã đồng bằng.
- Xác định loại đô thị
Thực hiện theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:
- a) Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: Đô thị loại II.
- b) Các phường thuộc thị xã Ngã Bảy: Đô thị loại III.
- c) Các phường thuộc thị xã Long Mỹ: Đô thị loại III.
- d) Các thị trấn thuộc các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh: Đô thị loại V.
Điều 3. Xác định vị trí thửa đất và mức giá đất
Thực hiện quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:
Vị trí | Phương thức xác định | Mức giá đất |
Vị trí 1 | Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét đối với đô thị và 30 mét đối với nông thôn | Theo mức giá đất cụ thể của từng loại đất trong các Phụ lục kèm theo Quy định này |
Vị trí 2 | Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài thâm hậu 20 mét được kéo dài đến hết mét thứ 40 đối với đô thị và ngoài thâm hậu 30 mét được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với nông thôn. | Bằng 60% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này. |
Vị trí 3 | Áp dụng cho một trong những trường hợp sau:
– Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài mét thứ 40 được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với đô thị và ngoài mét thứ 60 đối với nông thôn được kéo dài đến hết mét thứ 90 đối với nông thôn; – Thửa đất không nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng đối với phần diện tích đất nằm trong phạm vi 60 mét đối với khu vực đô thị và 90 mét đối với khu vực nông thôn. |
Bằng 40% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này. |
Vị trí 4 | Thửa đất nằm ở các vị trí còn lại (ngoài 03 vị trí trên) của tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương). | Bằng 20% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này. |
Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) chưa được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương); hoặc thửa đất bị chắn bởi một hay nhiều thửa đất phía trước có toàn bộ diện tích nằm trong hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương) trở ra hai bên.
Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) đã được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) trở ra hai bên.
Điều 4. Bảng giá đất
- Bảng giá các loại đất trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (đính kèm Phụ lục 1).
- Đối với nhóm đất nông nghiệp
- a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất:
– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 12% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.
– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 2).
- b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm:
– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 15% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.
– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 3).
- c) Đối với các loại đất nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
- d) Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
- Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
- a) Nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn
– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất ở tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 4).
– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 5).
– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 6).
- b) Nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị
– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất ở tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 7).
– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 8).
– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 9).
- c) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì mức giá đất được xác định bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
- d) Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì mức giá đất được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
- e) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
- g) Đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trong các khu, cụm công nghiệp được ban hành tại Quy định này chỉ áp dụng trong trường hợp đất đã được giải phóng mặt bằng và chỉ tính 01 (một) mức giá chung cho toàn thửa đất (hoặc khu đất).
Đối với những thửa đất (hoặc khu đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa được ban hành mức giá đất cụ thể tại Quy định này thì vị trí và mức giá đất được xác định bằng loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
- Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ liên khu vực tại đô thị, liên ấp tại nông thôn có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở xuống (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), hoặc thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến sông, kênh mương, rạch (các tuyến đường thủy nội địa quốc gia qua địa bàn tỉnh Hậu Giang hoặc hệ thống sông, rạch, kênh mương cấp I, cấp II, cấp III trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi), chưa quy định mức giá cụ thể trong Quy định này thì xác định như sau:
- a) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét thuộc khu vực đô thị
– Đất ở: 300.000 đồng/m2.
– Đất thương mại, dịch vụ: 240.000 đồng/m2.
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 180.000 đồng/m2.
- b) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 30 mét thuộc khu vực nông thôn
– Đất ở: 250.000 đồng/m2.
– Đất thương mại, dịch vụ: 200.000 đồng/m2.
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 150.000 đồng/m2.
- Mức giá đất vị trí còn lại
– Đất ở tại nông thôn: 200.000 đồng/m2.
– Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 160.000 đồng/m2.
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 120.000 đồng/m2.
– Đất ở tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 300.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 250.000 đồng/m2.
– Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 240.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 200.000 đồng/m2.
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 180.000 đồng/m2; Các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 150.000 đồng/m2.
- Ngoài ra, đối với các tuyến đường bộ đã đầu tư hạ tầng, đấu nối vào các tuyến đường bộ đã được quy định giá đất cụ thể trong Quy định này, có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) nhưng chưa quy định mức giá cụ thể thì trong giới hạn từ vị trí liền sau thâm hậu 20 mét đối với đô thị (hoặc 30 mét đối với nông thôn) kéo dài thêm 150 mét đường bộ, mức giá các loại đất được quy định như sau:
- a) Mức giá đất vị trí 1
– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở lên (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 60% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.
– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 2,5 mét đến dưới 3,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 40% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.
– Trường hợp bề rộng mặt đường dưới 2,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 20% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.
- b) Mức giá đất vị trí 2: phương thức xác định vị trí 2 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 60% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
- c) Mức giá đất vị trí 3: phương thức xác định vị trí 3 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 40% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
- d) Mức giá đất vị trí 4: phương thức xác định vị trí 4 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 20% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
đ) Mức giá đất vị trí 1 tại Điểm a Khoản này không được thấp hơn mức giá cùng loại đất, cùng vị trí, khu vực tại Khoản 4 Điều này; Mức giá đất vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 tại các Điểm b, c, d của Khoản này không được thấp hơn mức giá vị trí còn lại của từng loại đất, khu vực ban hành tại Quy định này.
- Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Điều 5. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể
- Trường hợp có nhiều cách để xác định giá trị của thửa đất thì áp dụng cách tính đảm bảo giá trị của thửa đất là cao nhất.
- Trường hợp có nhiều thửa đất khác nhau của cùng người sử dụng đất thì việc xác định vị trí thửa đất và mức giá đất được áp dụng như trường hợp của một thửa đất.
- Trường hợp thửa đất bị ngăn cách bởi tuyến mương lộ hiện hữu song song với đường bộ, có hành lang an toàn đường bộ chồng lấn với hành lang bảo vệ đường thủy nội địa thì mức giá đất được xác định theo giá đất của cùng tuyến đường bộ được ban hành tại Quy định này nhưng từng vị trí tương ứng sẽ được giảm trừ 20% do bị hạn chế bởi điều kiện hạ tầng (không áp dụng đối với các tuyến mương lộ đã được ban hành mức giá đất cụ thể trong Quy định này).
Trong quá trình thực hiện Quy định này nếu có khó khăn, vướng mắc: Đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hậu Giang.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hậu Giang
- Bảng giá đất huyện Châu Thành
- Bảng giá đất huyện Châu Thành A
- Bảng giá đất thị xã Long Mỹ
- Bảng giá đất huyện Long Mỹ
- Bảng giá đất thành phố Ngã Bảy
- Bảng giá đất huyện Phụng Hiệp
- Bảng giá đất thành phố Vị Thanh
- Bảng giá đất huyện Vị Thủy
Kết luận về bảng giá đất Vị Thanh Hậu Giang
Bảng giá đất của Hậu Giang được căn cứ theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hậu Giang tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang
- Tải về: Quyết định 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021
- Tải về: Phụ lục Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang