Bảng giá đất thành phố Vị Thanh tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Vị Thanh tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Vị Thanh Tỉnh Hậu Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Vị Thanh. Bảng giá đất thành phố Vị Thanh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Vị Thanh Hậu Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh Hậu Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Vị Thanh Hậu Giang.

Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Vị Thanh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Vị Thanh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hậu Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Vị Thanh tại đây.

Thông tin về thành phố Vị Thanh

Vị Thanh là một thành phố của Hậu Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Vị Thanh có dân số khoảng 73.322 người (mật độ dân số khoảng 616 người/1km²). Diện tích của thành phố Vị Thanh là 119,1 km².Thành phố Vị Thanh có 9 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 5 phường: I, III, IV, V, VII và 4 xã: Hỏa Lựu, Hỏa Tiến, Tân Tiến, Vị Tân.

Bảng giá đất thành phố Vị Thanh Tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2022
bản đồ thành phố Vị Thanh

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hậu Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Vị Thanh tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Vị Thanh tỉnh Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Vị Thanh

Bảng giá đất thành phố Vị Thanh

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số  27/2019/QĐ-UBND ngày  31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.1 Quốc lộ 61 Cầu Rạch Gốc Quốc lộ 61C 3,600.0 2,160.0 1,440.0  720.0
Quốc lộ 61C Cầu Cái Tư 2,500.0 1,500.0 1,000.0  500.0
1.2 Đường Lê Hồng Phong Đường 19 Tháng 8 Đường vào trường Bùi Thị Xuân 1,700.0 1,020.0  680.0  340.0
Đường vào trường Bùi Thị Xuân Cầu Lung Nia 1,190.0  714.0  476.0  238.0
1.3 Đường Nguyễn Huệ Kênh Tắc Huyện Phương Cầu Bà Quyền 1,000.0  600.0  400.0  200.0
Cầu Bà Quyền Kênh Mười Thước  700.0  420.0  280.0  200.0
Kênh Mười Thước Sông Ba Voi  500.0  300.0  200.0  200.0
1.4 Đường Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Nhà Cháy Lê Hồng Phong  800.0  480.0  320.0  200.0
1.5 Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong Kênh 59 1,700.0 1,020.0  680.0  340.0
Kênh 59 Cầu Sông lá 1,200.0  720.0  480.0  240.0
Cầu sông lá Đường Chiến Thắng  850.0  510.0  340.0  200.0
1.6 Đường Chiến Thắng Khu căn cứ thị xã ủy Nguyễn Huệ  300.0  200.0  200.0  200.0
1.7 Đường Lung Nia - Vị Tân Lê Hồng Phong Kênh 59  400.0  240.0  200.0  200.0
1.8 Đường Xẻo Xu Cầu Út Tiệm Ngã tư Vườn Cò  300.0  200.0  200.0  200.0
1.9 Đường Đồng Khởi Xáng Hậu Cầu Vườn Cò  500.0  300.0  200.0  200.0
1.10 Đường Giải Phóng Cầu Vườn Cò Cầu Ba Cần  500.0  300.0  200.0  200.0
Cầu Ba Cần Cầu Kênh Mới  400.0  240.0  200.0  200.0
Cầu Kênh Mới Phạm Hùng  400.0  240.0  200.0  200.0
1.11 Đường Nội vi xã Hỏa Lựu Đồng Khởi Kênh Trường Học  400.0  240.0  200.0  200.0
1.12 Đường Rạch Gốc Quốc lộ 61 Kênh Tư Hương  500.0  300.0  200.0  200.0
Kênh Tư Hương Kênh Đê  400.0  240.0  200.0  200.0
1.13 Đường Phạm Hùng Quốc lộ 61 Cầu Hóc Hỏa  600.0  360.0  240.0  200.0
Cầu Hóc Hỏa Đường Kênh Năm  500.0  300.0  200.0  200.0
1.14 Đường Thanh Niên Cầu Kênh Năm Cống Kênh Lầu  400.0  240.0  200.0  200.0
1.15 Đường Độc Lập Thanh Niên Sông Cái Lớn  300.0  200.0  200.0  200.0
1.16 Đường Sông Cái Lớn Quốc lộ 61 (cũ) Phạm Hùng  500.0  300.0  200.0  200.0
Cầu Hóc Hỏa Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn  300.0  200.0  200.0  200.0
Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn Cống Kênh Lầu  400.0  240.0  200.0  200.0
1.17 Đại lộ Võ Nguyên Giáp Ranh phường IV Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
1.18 Đường Nguyễn Chí Thanh Ranh phường VII Quốc lộ 61C  500.0  300.0  200.0  200.0
1.19 Khu dân cư xã Tân Tiến Đường số 1, 2  800.0  480.0  320.0  200.0
Đường số 3  500.0  300.0  200.0  200.0
1.20 Đường Kênh Năm Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục  300.0  200.0  200.0  200.0
1.21 Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh Giải Phóng Vàm Út Lờ  400.0  240.0  200.0  200.0
Vàm Út Lờ Cống Kênh Lầu  300.0  200.0  200.0  200.0
1.22 Quốc lộ 61C Ranh Phường III Quốc lộ 61 1,800.0 1,080.0  720.0  360.0
1.23 Đường Hóc Hỏa Cầu Hóc Hỏa Cầu Hai Trường  250.0  200.0  200.0  200.0
1.24 Quốc lộ 61 (cũ) Quốc lộ 61 Bến phà Cái Tư (cũ) 1,500.0  900.0  600.0  300.0

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.1 Quốc lộ 61 Cầu Rạch Gốc Quốc lộ 61C 2,880.0 1,728.0 1,152.0 576.0
Quốc lộ 61C Cầu Cái Tư 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
1.2 Đường Lê Hồng Phong Đường 19 Tháng 8 Đường vào trường Bùi Thị Xuân 1,360.0   816.0   544.0 272.0
Đường vào trường Bùi Thị Xuân Cầu Lung Nia 952.0   571.2   380.8 190.4
1.3 Đường Nguyễn Huệ Kênh Tắc Huyện Phương Cầu Bà Quyền 800.0   480.0   320.0 160.0
Cầu Bà Quyền Kênh Mười Thước 560.0   336.0   224.0 160.0
Kênh Mười Thước Sông Ba Voi 400.0   240.0   160.0 160.0
1.4 Đường Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Nhà Cháy Lê Hồng Phong 640.0   384.0   256.0 160.0
1.5 Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong Kênh 59 1,360.0   816.0   544.0 272.0
Kênh 59 Cầu Sông lá 960.0   576.0   384.0 192.0
Cầu sông lá Đường Chiến Thắng 680.0   408.0   272.0 160.0
1.6 Đường Chiến Thắng Khu căn cứ thị xã ủy Nguyễn Huệ 240.0   160.0   160.0 160.0
1.7 Đường Lung Nia - Vị Tân Lê Hồng Phong Kênh 59 320.0   192.0   160.0 160.0
1.8 Đường Xẻo Xu Cầu Út Tiệm Ngã tư Vườn Cò 240.0   160.0   160.0 160.0
1.9 Đường Đồng Khởi Xáng Hậu Cầu Vườn Cò 400.0   240.0   160.0 160.0
1.10 Đường Giải Phóng Cầu Vườn Cò Cầu Ba Cần 400.0   240.0   160.0 160.0
Cầu Ba Cần Cầu Kênh Mới 320.0   192.0   160.0 160.0
Cầu Kênh Mới Phạm Hùng 320.0   192.0   160.0 160.0
1.11 Đường Nội vi xã Hỏa Lựu Đồng Khởi Kênh Trường Học 320.0   192.0   160.0 160.0
1.12 Đường Rạch Gốc Quốc lộ 61 Kênh Tư Hương 400.0   240.0   160.0 160.0
Kênh Tư Hương Kênh Đê 320.0   192.0   160.0 160.0
1.13 Đường Phạm Hùng Quốc lộ 61 Cầu Hóc Hỏa 480.0   288.0   192.0 160.0
Cầu Hóc Hỏa Đường Kênh Năm 400.0   240.0   160.0 160.0
1.14 Đường Thanh Niên Cầu Kênh Năm Cống Kênh Lầu 320.0   192.0   160.0 160.0
1.15 Đường Độc Lập Thanh Niên Sông Cái Lớn 240.0   160.0   160.0 160.0
1.16 Đường Sông Cái Lớn Quốc lộ 61 (cũ) Phạm Hùng 400.0   240.0   160.0 160.0
Cầu Hóc Hỏa Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn 240.0   160.0   160.0 160.0
Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn Cống Kênh Lầu 320.0   192.0   160.0 160.0
1.17 Đại lộ Võ Nguyên Giáp Ranh phường IV Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) 1,920.0 1,152.0   768.0 384.0
1.18 Đường Nguyễn Chí Thanh Ranh phường VII Quốc lộ 61C 400.0   240.0   160.0 160.0
1.19 Khu dân cư xã Tân Tiến Đường số 1, 2 640.0   384.0   256.0 160.0
Đường số 3 400.0   240.0   160.0 160.0
1.20 Đường Kênh Năm Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục 240.0   160.0   160.0 160.0
1.21 Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh Giải Phóng Vàm Út Lờ 320.0   192.0   160.0 160.0
Vàm Út Lờ Cống Kênh Lầu 240.0   160.0   160.0 160.0
1.22 Quốc lộ 61C Ranh Phường III Quốc lộ 61 1,440.0   864.0   576.0 288.0
1.23 Đường Hóc Hỏa Cầu Hóc Hỏa Cầu Hai Trường 200.0   160.0   160.0 160.0
1.24 Quốc lộ 61 (cũ) Quốc lộ 61 Bến phà Cái Tư (cũ) 1,200.0   720.0   480.0 240.0

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.1 Quốc lộ 61 Cầu Rạch Gốc Quốc lộ 61C 2,160.0 1,296.0 864.0 432.0
Quốc lộ 61C Cầu Cái Tư 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1.2 Đường Lê Hồng Phong Đường 19 Tháng 8 Đường vào trường Bùi Thị Xuân 1,020.0 612.0 408.0 204.0
Đường vào trường Bùi Thị Xuân Cầu Lung Nia 714.0 428.4 285.6 142.8
1.3 Đường Nguyễn Huệ Kênh Tắc Huyện Phương Cầu Bà Quyền 600.0 360.0 240.0 120.0
Cầu Bà Quyền Kênh Mười Thước 420.0 252.0 168.0 120.0
Kênh Mười Thước Sông Ba Voi 300.0 180.0 120.0 120.0
1.4 Đường Nguyễn Thị Minh Khai Cầu Nhà Cháy Lê Hồng Phong 480.0 288.0 192.0 120.0
1.5 Đường 19 Tháng 8 Lê Hồng Phong Kênh 59 1,020.0 612.0 408.0 204.0
Kênh 59 Cầu Sông lá 720.0 432.0 288.0 144.0
Cầu sông lá Đường Chiến Thắng 510.0 306.0 204.0 120.0
1.6 Đường Chiến Thắng Khu căn cứ thị xã ủy Nguyễn Huệ 180.0 120.0 120.0 120.0
1.7 Đường Lung Nia - Vị Tân Lê Hồng Phong Kênh 59 240.0 144.0 120.0 120.0
1.8 Đường Xẻo Xu Cầu Út Tiệm Ngã tư Vườn Cò 180.0 120.0 120.0 120.0
1.9 Đường Đồng Khởi Xáng Hậu Cầu Vườn Cò 300.0 180.0 120.0 120.0
1.10 Đường Giải Phóng Cầu Vườn Cò Cầu Ba Cần 300.0 180.0 120.0 120.0
Cầu Ba Cần Cầu Kênh Mới 240.0 144.0 120.0 120.0
Cầu Kênh Mới Phạm Hùng 240.0 144.0 120.0 120.0
1.11 Đường Nội vi xã Hỏa Lựu Đồng Khởi Kênh Trường Học 240.0 144.0 120.0 120.0
1.12 Đường Rạch Gốc Quốc lộ 61 Kênh Tư Hương 300.0 180.0 120.0 120.0
Kênh Tư Hương Kênh Đê 240.0 144.0 120.0 120.0
1.13 Đường Phạm Hùng Quốc lộ 61 Cầu Hóc Hỏa 360.0 216.0 144.0 120.0
Cầu Hóc Hỏa Đường Kênh Năm 300.0 180.0 120.0 120.0
1.14 Đường Thanh Niên Cầu Kênh Năm Cống Kênh Lầu 240.0 144.0 120.0 120.0
1.15 Đường Độc Lập Thanh Niên Sông Cái Lớn 180.0 120.0 120.0 120.0
1.16 Đường Sông Cái Lớn Quốc lộ 61 (cũ) Phạm Hùng 300.0 180.0 120.0 120.0
Cầu Hóc Hỏa Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn 180.0 120.0 120.0 120.0
Vàm Kênh Năm phía sông Cái Lớn Cống Kênh Lầu 240.0 144.0 120.0 120.0
1.17 Đại lộ Võ Nguyên Giáp Ranh phường IV Kênh lộ 62 (xã Vị Tân) 1,440.0 864.0 576.0 288.0
1.18 Đường Nguyễn Chí Thanh Ranh phường VII Quốc lộ 61C 300.0 180.0 120.0 120.0
1.19 Khu dân cư xã Tân Tiến Đường số 1, 2 480.0 288.0 192.0 120.0
Đường số 3 300.0 180.0 120.0 120.0
1.20 Đường Kênh Năm Vàm Kênh Năm sông Cái Lớn Vàm Kênh Năm Sông Nước Đục 180.0 120.0 120.0 120.0
1.21 Đê bao Long Mỹ - Vị Thanh Giải Phóng Vàm Út Lờ 240.0 144.0 120.0 120.0
Vàm Út Lờ Cống Kênh Lầu 180.0 120.0 120.0 120.0
1.22 Quốc lộ 61C Ranh Phường III Quốc lộ 61 1,080.0 648.0 432.0 216.0
1.23 Đường Hóc Hỏa Cầu Hóc Hỏa Cầu Hai Trường 150.0 120.0 120.0 120.0
1.24 Quốc lộ 61 (cũ) Quốc lộ 61 Bến phà Cái Tư (cũ) 900.0 540.0 360.0 180.0

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.1 Đường Trần Hưng Đạo II Cầu 2 Tháng 9 Cầu Cái Nhúc 12,000.0 7,200.0 4,800.0 2,400.0
Cầu Cái Nhúc Nguyễn Viết Xuân 7,000.0 4,200.0 2,800.0 1,400.0
Nguyễn Viết Xuân Cầu Chủ Chẹt 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
Cầu Chủ Chẹt Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) Cầu Rạch Gốc 4,800.0 2,880.0 1,920.0 960.0
Cầu 2 Tháng 9 Ngô Quốc Trị 7,700.0 4,620.0 3,080.0 1,540.0
Ngô Quốc Trị Cầu Xà No 6,000.0 3,600.0 2,400.0 1,200.0
Cầu Xà No Cầu Ba Liên 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
1.2 Đường Châu Văn Liêm II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 10,800.0 6,480.0 4,320.0 2,160.0
1.3 Đường 30 Tháng 4 II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 10,800.0 6,480.0 4,320.0 2,160.0
1.4 Đường Trưng Trắc II Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 10,800.0 6,480.0 4,320.0 2,160.0
1.5 Đường Trưng Nhị II Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 10,800.0 6,480.0 4,320.0 2,160.0
1.6 Đường Lê Lai II Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 9,600.0 5,760.0 3,840.0 1,920.0
1.7 Đường Lê Lợi II Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 9,600.0 5,760.0 3,840.0 1,920.0
1.8 Đường 1 Tháng 5 II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 10,800.0 6,480.0 4,320.0 2,160.0
1.9 Đường Nguyễn Thái Học II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 10,800.0 6,480.0 4,320.0 2,160.0
Nguyễn Công Trứ Lưu Hữu Phước 7,700.0 4,620.0 3,080.0 1,540.0
1.10 Đường Đoàn Thị Điểm II Châu Văn Liêm Nguyễn Thái Học 10,800.0 6,480.0 4,320.0 2,160.0
1.11 Đường Nguyễn Công Trứ II Cầu Lữ Quán Nguyễn Thái Học 10,800.0 6,480.0 4,320.0 2,160.0
Nguyễn Thái Học Cầu Nguyễn Công Trứ 7,700.0 4,620.0 3,080.0 1,540.0
Cầu Nguyễn Công Trứ Lê Quý Đôn 5,400.0 3,240.0 2,160.0 1,080.0
Lê Quý Đôn Hồ Biểu Chánh 3,800.0 2,280.0 1,520.0 760.0
1.12 Đường 3 tháng 2 II Trần Hưng Đạo Ngô Quốc Trị 10,800.0 6,480.0 4,320.0 2,160.0
Ngô Quốc Trị Cầu Miếu 7,700.0 4,620.0 3,080.0 1,540.0
Cầu Miếu Giáp ranh huyện Vị Thủy 5,500.0 3,300.0 2,200.0 1,100.0
1.13 Đường Nguyễn Việt Hồng II Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 8,000.0 4,800.0 3,200.0 1,600.0
1.14 Đường Cô Giang II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 8,000.0 4,800.0 3,200.0 1,600.0
1.15 Đường Cô Bắc II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 8,000.0 4,800.0 3,200.0 1,600.0
1.16 Đường Cai Thuyết II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 8,000.0 4,800.0 3,200.0 1,600.0
1.17 Đường Cai Hoàng II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 8,000.0 4,800.0 3,200.0 1,600.0
1.18 Đường Phó Đức Chính II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 8,000.0 4,800.0 3,200.0 1,600.0
1.19 Đường Chiêm Thành Tấn II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 9,600.0 5,760.0 3,840.0 1,920.0
1.20 Đường Hải Thượng Lãn Ông II Lê Văn Tám Kênh Quan Đế 9,600.0 5,760.0 3,840.0 1,920.0
1.21 Đại lộ Võ Nguyên Giáp II Giáp ranh xã Vị Tân Cầu Xà No 3,400.0 2,040.0 1,360.0 680.0
Cầu Xà No Giáp ranh huyện Vị Thủy 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
1.22 Đường Võ Văn Kiệt II Đường 3 tháng 2 Cống xả Ba Liên 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
1.23 Đường Hùng Vương II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
Võ Văn Kiệt Ranh huyện Vị Thủy 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1.24 Đường Nguyễn An Ninh II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Nguyễn An Ninh 3,350.0 2,010.0 1,340.0 670.0
1.25 Đường Ngô Quốc Trị II Trần Hưng Đạo Đường 3 tháng 2 7,700.0 4,620.0 3,080.0 1,540.0
1.26 Đường Lê Văn Tám II Đường 1 Tháng 5 Hải Thượng Lãn Ông 5,800.0 3,480.0 2,320.0 1,160.0
1.27 Đường Kim Đồng II Đường 1 Tháng 5 Hải Thượng Lãn Ông 6,900.0 4,140.0 2,760.0 1,380.0
1.28 Đường Trần Quang Diệu II Nguyễn Công Trứ Hết đường 5,800.0 3,480.0 2,320.0 1,160.0
1.29 Đường Hồ Xuân Hương II Nguyễn Công Trứ Hết vòng hồ sen 5,500.0 3,300.0 2,200.0 1,100.0
1.30 Đường Hoàng Hoa Thám II Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 7,700.0 4,620.0 3,080.0 1,540.0
1.31 Đường Phan Bội Châu II Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 7,700.0 4,620.0 3,080.0 1,540.0
1.32 Đường Phan Chu Trinh II Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 6,500.0 3,900.0 2,600.0 1,300.0
1.33 Đường Trần Ngọc Quế II Nguyễn Công Trứ Cầu Bảy Tuốt 5,400.0 3,240.0 2,160.0 1,080.0
Cầu Bảy Tuốt Cầu Vị Thắng 4,100.0 2,460.0 1,640.0 820.0
Cầu Vị Thắng Cầu Xáng Hậu 3,300.0 1,980.0 1,320.0 660.0
1.34 Đường Trần Quốc Toản II Đường 1 Tháng 5 Châu Văn Liêm 5,800.0 3,480.0 2,320.0 1,160.0
1.35 Đường Trương Định II Nguyễn Công Trứ Đường 30 tháng 4 4,800.0 2,880.0 1,920.0 960.0
1.36 Đường Lý Tự Trọng II Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 7,000.0 4,200.0 2,800.0 1,400.0
1.37 Đường Phạm Hồng Thái II Lê Quý Đôn Võ Thị Sáu 6,000.0 3,600.0 2,400.0 1,200.0
1.38 Đường Huỳnh Phan Hộ II Lê Quý Đôn Võ Thị Sáu 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
1.39 Đường Lê Văn Nhung II Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
1.40 Đường Trần Hoàng Na II Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
1.41 Đường Lê Bình II Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
1.42 Đường Nguyễn Văn Trỗi II Cầu Cái Nhúc 2 Lê Quý Đôn 6,000.0 3,600.0 2,400.0 1,200.0
Lê Quý Đôn Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
1.43 Đường Võ Thị Sáu II Lý Tự Trọng Nguyễn Văn Trỗi 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
1.44 Đường Lê Quý Đôn II Trần Hưng Đạo Cầu Lê Quý Đôn 7,000.0 4,200.0 2,800.0 1,400.0
Cầu Lê Quý Đôn Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 5,000.0 3,000.0 2,000.0 1,000.0
1.45 Đường Nguyễn Trãi II Lê Hồng Phong Cầu Đen 4,000.0 2,400.0 1,600.0 800.0
Cầu Đen Kênh Tắc Huyện Phương 3,100.0 1,860.0 1,240.0 620.0
1.46 Đường 19 Tháng 8 II Lê Hồng Phong Kênh 59 1,700.0 1,020.0 680.0 340.0
1.47 Đường Đồ Chiểu II Nguyễn Công Trứ Kênh Quan Đế 5,200.0 3,120.0 2,080.0 1,040.0
1.48 Đường Lưu Hữu Phước II Đồ Chiểu Trần Ngọc Quế 5,200.0 3,120.0 2,080.0 1,040.0
1.49 Đường Ngô Hữu Hạnh II Nguyễn Công Trứ Triệu Thị Trinh 4,800.0 2,880.0 1,920.0 960.0
1.50 Đường Nguyễn Trung Trực II Ngã ba chợ Phường VII Chùa Ông Bổn 4,100.0 2,460.0 1,640.0 820.0
1.51 Đường Phan Văn Trị II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 4,100.0 2,460.0 1,640.0 820.0
1.52 Đường Bùi Hữu Nghĩa II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 4,100.0 2,460.0 1,640.0 820.0
1.53 Đường Chu Văn An II Trần Hưng Đạo Hồ Sen 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.54 Đường Mạc Đỉnh Chi II Trần Hưng Đạo Hồ Sen 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.55 Đường Nguyễn Huệ II Kênh 59 Kênh Tắc Huyện Phương 3,100.0 1,860.0 1,240.0 620.0
Kênh Mương Lộ 62 Cầu Xà No 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Cầu Xà No Kênh Điểm tựa 1,050.0 630.0 420.0 300.0
1.56 Đường Lý Thường Kiệt II Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ 3,100.0 1,860.0 1,240.0 620.0
1.57 Đường Nguyễn Văn Quy II Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 3,100.0 1,860.0 1,240.0 620.0
1.58 Đường Lê Hồng Phong II Đường 3 tháng 2 Cầu 30 tháng 4 7,700.0 4,620.0 3,080.0 1,540.0
Cầu 30 Tháng 4 Nguyễn Trãi 5,300.0 3,180.0 2,120.0 1,060.0
Nguyễn Trãi Hẻm 141 3,800.0 2,280.0 1,520.0 760.0
Hẻm 141 Đường 19 Tháng 8 2,700.0 1,620.0 1,080.0 540.0
1.59 Đường Bùi Thị Xuân II Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
1.60 Đường Cao Thắng II Trần Hưng Đạo Hết đường 3,800.0 2,280.0 1,520.0 760.0
1.61 Đường Trần Văn Hoài II Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III Hết đường 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1.62 Đường Triệu Thị Trinh II Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ 4,300.0 2,580.0 1,720.0 860.0
1.63 Đường Lê Tấn Quốc II Nguyễn Trãi Nguyễn Văn Nết 3,100.0 1,860.0 1,240.0 620.0
1.64 Đường Nguyễn Văn Nết II Nguyễn Văn Quy Lê Tấn Quốc 3,100.0 1,860.0 1,240.0 620.0
1.65 Đường dự mở (chợ Phường IV) II Nguyễn Văn Quy Lê Tấn Quốc 1,600.0 960.0 640.0 320.0
1.66 Đường dân cư Khu vực 1, Phường III II Cao Thắng Đường cống 1 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1.67 Đường Phan Đình Phùng II Nguyễn Công Trứ Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
1.68 Đường Lương Đình Của II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Trường Tộ 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.69 Đường Cao Bá Quát II Võ Văn Tần Võ Văn Kiệt (dự mở) 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
1.70 Đường Trần Văn Ơn II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.71 Đường Nguyễn Hữu Cảnh II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.72 Đường Võ Văn Tần II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.73 Đường Nguyễn Trường Tộ II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.74 Đường Ngô Gia Tự II Lê Quý Đôn Hết đường 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.75 Đường Ngô Thì Nhậm II Lê Quý Đôn Hết đường 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.76 Đường Lê Văn Sĩ II Lê Quý Đôn Hết đường 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.77 Đường Nguyễn Thông II Phan Đình Phùng Thi Sách 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.78 Đường Đặng Thùy Trâm II Lê Văn Sĩ Nguyễn Hữu Cảnh 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.79 Đường Phùng Khắc Khoan II Trần Văn Ơn Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.80 Đường Lê Anh Xuân II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.81 Đường Nguyễn Hữu Cầu II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.82 Đường Nguyễn Văn Siêu II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.83 Đường Hồ Biểu Chánh II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.84 Đường Thi Sách II Nguyễn Công Trứ Võ Văn Kiệt 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.85 Đường Thủ Khoa Huân II Nguyễn Công Trứ Võ Văn Kiệt 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.86 Đường Nguyễn Khuyến II Nguyễn Cư Trinh Võ Văn Kiệt 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.87 Đường Nguyễn Công Hoan II Nguyễn Du Võ Văn Kiệt 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.88 Đường Nguyễn Du II Lê Quí Đôn Hồ Biểu Chánh 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
1.89 Đường Lương Thế Vinh II Thi Sách Lê Anh Xuân 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.90 Đường Trương Vĩnh Ký II Thi Sách Nguyễn Khuyến 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.91 Đường Nguyễn Biểu II Thi Sách Nguyễn Khuyến 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.92 Đường Nguyễn Cư Trinh II Lê Quí Đôn Hồ Biểu Chánh 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
1.93 Đường Đào Duy Từ II Thi Sách Hết đường 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
1.94 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm II Trương Vĩnh Ký Nguyễn Biểu 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1.95 Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp II Trần Hưng Đạo Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1.96 Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586) II Trần Hưng Đạo Ranh Khu dân cư - Thương mại 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1.97 Đường 1 tháng 5 nối dài II Kênh Quan Đế Kênh Xáng Hậu 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Kênh Xáng Hậu Giáp ranh huyện Vị Thủy 1,100.0 660.0 440.0 300.0
1.98 Đường Nguyễn Viết Xuân II Trần Hưng Đạo Cầu Nguyễn Viết Xuân 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
Cầu Nguyễn Viết Xuân Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 1,400.0 840.0 560.0 300.0
1.99 Đường Vị Bình II Kênh Mương lộ đường 3 Tháng 2 Hết ranh phường III  700.0 420.0 300.0 300.0
1,100 Đường Vị Bình B II Kênh Vị Bình Kênh ranh huyện Vị Thủy  500.0 300.0 300.0 300.0
1,101 Đường Kênh Tắc Vị Bình II Cầu Xáng Hậu Kênh Vị Bình  700.0 420.0 300.0 300.0
1,102 Đường Đồng Khởi II Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Giáp ranh xã Hỏa Lựu 1,100.0 660.0 440.0 300.0
1,103 Đường Nguyễn Thị Minh Khai II Kênh Mương lộ 62 Cầu Mò Om 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
Cầu Mò Om Đại lộ Võ Nguyên Giáp 1,400.0 840.0 560.0 300.0
Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Nhà Cháy 1,100.0 660.0 440.0 300.0
1,104 Đường Lê Thị Hồng Gấm II Kênh Mương Lộ 62 Nguyễn Huệ nối dài 1,000.0 600.0 400.0 300.0
1,105 Nội vi trường phụ nữ II Các đường nội bộ  theo quy hoạch chi tiết xây dựng  700.0 420.0 300.0 300.0
1,106 Đường Nguyễn Chí Thanh II Trần Hưng Đạo Giáp ranh xã Hỏa Lựu 1,100.0 660.0 440.0 300.0
1,107 Đường Vị Nghĩa II Nguyễn Thị Minh Khai Kênh Mương lộ 62  700.0 420.0 300.0 300.0
1,108 Đường Nguyễn Tri Phương II Trần Thủ Độ Hùng Vương 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,109 Đường Nguyễn Văn Quang II Phạm Văn Nhờ Nguyễn Kim 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,110 Đường Bế Văn Đàn II Âu Cơ Trần Quang Khải 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,111 Đường Hoàng Văn Thụ II Trần Thủ Độ Hùng Vương 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,112 Đường Phan Đình Giót II Lê Đại Hành Trần Thủ Độ 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,113 Đường Lạc Long Quân II Hùng Vương Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,114 Đường Mạc Cửu II Lê Đại Hành Trần Thủ Độ 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,115 Đường Tô Vĩnh Diện II Trần Quang Khải Âu Cơ 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,116 Đường Trần Đại Nghĩa II Trần Thủ Độ Hùng Vương 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,117 Đường Trần Bình Trọng II Lê Đại Hành Trần Thủ Độ 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,118 Đường Lý Nam Đế II Trần Quang Khải Âu Cơ 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,119 Đường Trần Khánh Dư II Lê Đại Hành Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,120 Đường Nguyễn Thành Đô II An Dương Vương Hùng Vương 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,121 Đường Trần Thủ Độ II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,122 Đường Nguyễn Kim II Nguyễn Tri Phương Hoàng Văn Thụ 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,123 Đường Lê Đại Hành II Hoàng Văn Thụ Võ Văn Kiệt 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,124 Đường Phạm Văn Nhờ II Nguyễn Tri Phương Hoàng Văn Thụ 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,125 Đường An Dương Vương II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,126 Đường Trần Quang Khải II Nguyễn Tri Phương Hoàng Văn Thụ 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,127 Đường Triệu Quang Phục II Lạc Long Quân Nguyễn Thành Đô 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,128 Đường Âu Cơ II Nguyễn Tri Phương Nguyễn Thành Đô 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,129 Đường Nguyễn Ngọc Trai II Lạc Long Quân Trần Khánh Dư 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,130 Đường Hoàng Diệu II Nguyễn Hữu Trí Nguyễn Ngọc Trai 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,131 Đường Nguyễn Văn Tạo II Nguyễn Hữu Trí Nguyễn Ngọc Trai 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,132 Đường Nguyễn Hữu Trí II Lạc Long Quân Trần Khánh Dư 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,133 Đường Đoàn Văn Chia II Lạc Long Quân Võ Văn Kiệt 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,134 Đường Đỗ Trạng Văn II Hoàng Diệu Nguyễn Văn Tạo 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
1,135 Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội II Trần Hưng Đạo Cuối đường 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1,136 Quốc lộ 61C II Ranh Vị Thủy Ranh xã Hỏa Lựu 1,400.0 840.0 560.0 300.0
1,137 Đường Nguyên Hồng II Trừ Văn Thố Nguyễn Thị Minh Khai 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,138 Đường Nguyễn Thi II Nguyễn Sơn Nguyễn Thị Minh Khai 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,139 Đường Nguyễn Sơn II Nguyên Hồng Đường Số 7 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,140 Đường Phạm Xuân Ẩn II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,141 Đường Nguyễn Lữ II Ngô Tất Tố Phạm Xuân Ẩn 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,142 Đường Ngô Tất Tố II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,143 Đường Chu Cẩm Phong II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,144 Đường Nguyễn Nhạc II Trừ Văn Thố Chu Cẩm Phong 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,145 Đường Trừ Văn Thố II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,146 Đường số 7 (dự mở) II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Nguyễn Thị Minh Khai 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
1,147 Đường cống 1 II Trần Hưng Đạo Hết đường 3,400.0 2,040.0 1,360.0 680.0
1,148 Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu II Cầu Trần Ngọc Quế Nguyễn Viết Xuân 1,600.0 960.0 640.0 320.0
Nguyễn Viết Xuân Giáp ranh xã Hỏa Lựu 1,100.0 660.0 440.0 300.0
1,149 Đường Nguyễn Đắc Thắng II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 4,100.0 2,460.0 1,640.0 820.0
1,150 Đường Tạ Quang Tỷ II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 4,100.0 2,460.0 1,640.0 820.0
1,151 Đường kênh lô 2 (phường IV) II Kênh 59 Kênh Ba Quảng 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
1,152 Đường Ngô Quyền II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
1,153 Đường Điện Biên Phủ II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
1,154 Đường Hòa Bình II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Điện Biên Phủ 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
1,155 Đường Thống Nhất II Hòa Bình Võ Văn Kiệt 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
1,156 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh II Hòa Bình Võ Văn Kiệt 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
1,157 Đường Cách Mạng Tháng 8 II Ngô Quyền Điện Biên Phủ 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
1,158 Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V II Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp) 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
1,159  Khu đô thị mới Cát Tường II  Đường Số 1  Hết đường 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0

PHỤ LỤC 8

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.1 Đường Trần Hưng Đạo II Cầu 2 Tháng 9 Cầu Cái Nhúc 9,600.0 5,760.0 3,840.0 1,920.0
Cầu Cái Nhúc Nguyễn Viết Xuân 5,600.0 3,360.0 2,240.0 1,120.0
Nguyễn Viết Xuân Cầu Chủ Chẹt 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
Cầu Chủ Chẹt Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) Cầu Rạch Gốc 3,840.0 2,304.0 1,536.0  768.0
Cầu 2 Tháng 9 Ngô Quốc Trị 6,160.0 3,696.0 2,464.0 1,232.0
Ngô Quốc Trị Cầu Xà No 4,800.0 2,880.0 1,920.0  960.0
Cầu Xà No Cầu Ba Liên 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
1.2 Đường Châu Văn Liêm II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 8,640.0 5,184.0 3,456.0 1,728.0
1.3 Đường 30 Tháng 4 II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 8,640.0 5,184.0 3,456.0 1,728.0
1.4 Đường Trưng Trắc II Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 8,640.0 5,184.0 3,456.0 1,728.0
1.5 Đường Trưng Nhị II Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 8,640.0 5,184.0 3,456.0 1,728.0
1.6 Đường Lê Lai II Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 7,680.0 4,608.0 3,072.0 1,536.0
1.7 Đường Lê Lợi II Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 7,680.0 4,608.0 3,072.0 1,536.0
1.8 Đường 1 Tháng 5 II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 8,640.0 5,184.0 3,456.0 1,728.0
1.9 Đường Nguyễn Thái Học II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 8,640.0 5,184.0 3,456.0 1,728.0
Nguyễn Công Trứ Lưu Hữu Phước 6,160.0 3,696.0 2,464.0 1,232.0
1.10 Đường Đoàn Thị Điểm II Châu Văn Liêm Nguyễn Thái Học 8,640.0 5,184.0 3,456.0 1,728.0
1.11 Đường Nguyễn Công Trứ II Cầu Lữ Quán Nguyễn Thái Học 8,640.0 5,184.0 3,456.0 1,728.0
Nguyễn Thái Học Cầu Nguyễn Công Trứ 6,160.0 3,696.0 2,464.0 1,232.0
Cầu Nguyễn Công Trứ Lê Quý Đôn 4,320.0 2,592.0 1,728.0  864.0
Lê Quý Đôn Hồ Biểu Chánh 3,040.0 1,824.0 1,216.0  608.0
1.12 Đường 3 tháng 2 II Trần Hưng Đạo Ngô Quốc Trị 8,640.0 5,184.0 3,456.0 1,728.0
Ngô Quốc Trị Cầu Miếu 6,160.0 3,696.0 2,464.0 1,232.0
Cầu Miếu Giáp ranh huyện Vị Thủy 4,400.0 2,640.0 1,760.0  880.0
1.13 Đường Nguyễn Việt Hồng II Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 6,400.0 3,840.0 2,560.0 1,280.0
1.14 Đường Cô Giang II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 6,400.0 3,840.0 2,560.0 1,280.0
1.15 Đường Cô Bắc II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 6,400.0 3,840.0 2,560.0 1,280.0
1.16 Đường Cai Thuyết II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 6,400.0 3,840.0 2,560.0 1,280.0
1.17 Đường Cai Hoàng II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 6,400.0 3,840.0 2,560.0 1,280.0
1.18 Đường Phó Đức Chính II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 6,400.0 3,840.0 2,560.0 1,280.0
1.19 Đường Chiêm Thành Tấn II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 7,680.0 4,608.0 3,072.0 1,536.0
1.20 Đường Hải Thượng Lãn Ông II Lê Văn Tám Kênh Quan Đế 7,680.0 4,608.0 3,072.0 1,536.0
1.21 Đại lộ Võ Nguyên Giáp II Giáp ranh xã Vị Tân Cầu Xà No 2,720.0 1,632.0 1,088.0  544.0
Cầu Xà No Giáp ranh huyện Vị Thủy 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
1.22 Đường Võ Văn Kiệt II Đường 3 tháng 2 Cống xả Ba Liên 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
1.23 Đường Hùng Vương II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
Võ Văn Kiệt Ranh huyện Vị Thủy 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1.24 Đường Nguyễn An Ninh II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Nguyễn An Ninh 2,680.0 1,608.0 1,072.0  536.0
1.25 Đường Ngô Quốc Trị II Trần Hưng Đạo Đường 3 tháng 2 6,160.0 3,696.0 2,464.0 1,232.0
1.26 Đường Lê Văn Tám II Đường 1 Tháng 5 Hải Thượng Lãn Ông 4,640.0 2,784.0 1,856.0  928.0
1.27 Đường Kim Đồng II Đường 1 Tháng 5 Hải Thượng Lãn Ông 5,520.0 3,312.0 2,208.0 1,104.0
1.28 Đường Trần Quang Diệu II Nguyễn Công Trứ Hết đường 4,640.0 2,784.0 1,856.0  928.0
1.29 Đường Hồ Xuân Hương II Nguyễn Công Trứ Hết vòng hồ sen 4,400.0 2,640.0 1,760.0  880.0
1.30 Đường Hoàng Hoa Thám II Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 6,160.0 3,696.0 2,464.0 1,232.0
1.31 Đường Phan Bội Châu II Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 6,160.0 3,696.0 2,464.0 1,232.0
1.32 Đường Phan Chu Trinh II Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 5,200.0 3,120.0 2,080.0 1,040.0
1.33 Đường Trần Ngọc Quế II Nguyễn Công Trứ Cầu Bảy Tuốt 4,320.0 2,592.0 1,728.0  864.0
Cầu Bảy Tuốt Cầu Vị Thắng 3,280.0 1,968.0 1,312.0  656.0
Cầu Vị Thắng Cầu Xáng Hậu 2,640.0 1,584.0 1,056.0  528.0
1.34 Đường Trần Quốc Toản II Đường 1 Tháng 5 Châu Văn Liêm 4,640.0 2,784.0 1,856.0  928.0
1.35 Đường Trương Định II Nguyễn Công Trứ Đường 30 tháng 4 3,840.0 2,304.0 1,536.0  768.0
1.36 Đường Lý Tự Trọng II Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 5,600.0 3,360.0 2,240.0 1,120.0
1.37 Đường Phạm Hồng Thái II Lê Quý Đôn Võ Thị Sáu 4,800.0 2,880.0 1,920.0  960.0
1.38 Đường Huỳnh Phan Hộ II Lê Quý Đôn Võ Thị Sáu 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
1.39 Đường Lê Văn Nhung II Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
1.40 Đường Trần Hoàng Na II Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
1.41 Đường Lê Bình II Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
1.42 Đường Nguyễn Văn Trỗi II Cầu Cái Nhúc 2 Lê Quý Đôn 4,800.0 2,880.0 1,920.0  960.0
Lê Quý Đôn Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
1.43 Đường Võ Thị Sáu II Lý Tự Trọng Nguyễn Văn Trỗi 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
1.44 Đường Lê Quý Đôn II Trần Hưng Đạo Cầu Lê Quý Đôn 5,600.0 3,360.0 2,240.0 1,120.0
Cầu Lê Quý Đôn Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
1.45 Đường Nguyễn Trãi II Lê Hồng Phong Cầu Đen 3,200.0 1,920.0 1,280.0  640.0
Cầu Đen Kênh Tắc Huyện Phương 2,480.0 1,488.0  992.0  496.0
1.46 Đường 19 Tháng 8 II Lê Hồng Phong Kênh 59 1,360.0  816.0  544.0  272.0
1.47 Đường Đồ Chiểu II Nguyễn Công Trứ Kênh Quan Đế 4,160.0 2,496.0 1,664.0  832.0
1.48 Đường Lưu Hữu Phước II Đồ Chiểu Trần Ngọc Quế 4,160.0 2,496.0 1,664.0  832.0
1.49 Đường Ngô Hữu Hạnh II Nguyễn Công Trứ Triệu Thị Trinh 3,840.0 2,304.0 1,536.0  768.0
1.50 Đường Nguyễn Trung Trực II Ngã ba chợ Phường VII Chùa Ông Bổn 3,280.0 1,968.0 1,312.0  656.0
1.51 Đường Phan Văn Trị II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 3,280.0 1,968.0 1,312.0  656.0
1.52 Đường Bùi Hữu Nghĩa II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 3,280.0 1,968.0 1,312.0  656.0
1.53 Đường Chu Văn An II Trần Hưng Đạo Hồ Sen 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.54 Đường Mạc Đỉnh Chi II Trần Hưng Đạo Hồ Sen 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.55 Đường Nguyễn Huệ II Kênh 59 Kênh Tắc Huyện Phương 2,480.0 1,488.0  992.0  496.0
Kênh Mương Lộ 62 Cầu Xà No 1,200.0  720.0  480.0  240.0
Cầu Xà No Kênh Điểm tựa    840.0  504.0  336.0  240.0
1.56 Đường Lý Thường Kiệt II Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ 2,480.0 1,488.0  992.0  496.0
1.57 Đường Nguyễn Văn Quy II Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 2,480.0 1,488.0  992.0  496.0
1.58 Đường Lê Hồng Phong II Đường 3 tháng 2 Cầu 30 tháng 4 6,160.0 3,696.0 2,464.0 1,232.0
Cầu 30 Tháng 4 Nguyễn Trãi 4,240.0 2,544.0 1,696.0  848.0
Nguyễn Trãi Hẻm 141 3,040.0 1,824.0 1,216.0  608.0
Hẻm 141 Đường 19 Tháng 8 2,160.0 1,296.0  864.0  432.0
1.59 Đường Bùi Thị Xuân II Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
1.60 Đường Cao Thắng II Trần Hưng Đạo Hết đường 3,040.0 1,824.0 1,216.0  608.0
1.61 Đường Trần Văn Hoài II Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III Hết đường 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1.62 Đường Triệu Thị Trinh II Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ 3,440.0 2,064.0 1,376.0  688.0
1.63 Đường Lê Tấn Quốc II Nguyễn Trãi Nguyễn Văn Nết 2,480.0 1,488.0  992.0  496.0
1.64 Đường Nguyễn Văn Nết II Nguyễn Văn Quy Lê Tấn Quốc 2,480.0 1,488.0  992.0  496.0
1.65 Đường dự mở (chợ Phường IV) II Nguyễn Văn Quy Lê Tấn Quốc 1,280.0  768.0  512.0  256.0
1.66 Đường dân cư Khu vực 1, Phường III II Cao Thắng Đường cống 1 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1.67 Đường Phan Đình Phùng II Nguyễn Công Trứ Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
1.68 Đường Lương Đình Của II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Trường Tộ 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.69 Đường Cao Bá Quát II Võ Văn Tần Võ Văn Kiệt (dự mở) 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
1.70 Đường Trần Văn Ơn II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.71 Đường Nguyễn Hữu Cảnh II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.72 Đường Võ Văn Tần II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.73 Đường Nguyễn Trường Tộ II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.74 Đường Ngô Gia Tự II Lê Quý Đôn Hết đường 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.75 Đường Ngô Thì Nhậm II Lê Quý Đôn Hết đường 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.76 Đường Lê Văn Sĩ II Lê Quý Đôn Hết đường 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.77 Đường Nguyễn Thông II Phan Đình Phùng Thi Sách 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.78 Đường Đặng Thùy Trâm II Lê Văn Sĩ Nguyễn Hữu Cảnh 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.79 Đường Phùng Khắc Khoan II Trần Văn Ơn Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.80 Đường Lê Anh Xuân II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.81 Đường Nguyễn Hữu Cầu II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.82 Đường Nguyễn Văn Siêu II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.83 Đường Hồ Biểu Chánh II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.84 Đường Thi Sách II Nguyễn Công Trứ Võ Văn Kiệt 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.85 Đường Thủ Khoa Huân II Nguyễn Công Trứ Võ Văn Kiệt 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.86 Đường Nguyễn Khuyến II Nguyễn Cư Trinh Võ Văn Kiệt 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.87 Đường Nguyễn Công Hoan II Nguyễn Du Võ Văn Kiệt 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.88 Đường Nguyễn Du II Lê Quí Đôn Hồ Biểu Chánh 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
1.89 Đường Lương Thế Vinh II Thi Sách Lê Anh Xuân 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.90 Đường Trương Vĩnh Ký II Thi Sách Nguyễn Khuyến 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.91 Đường Nguyễn Biểu II Thi Sách Nguyễn Khuyến 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.92 Đường Nguyễn Cư Trinh II Lê Quí Đôn Hồ Biểu Chánh 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
1.93 Đường Đào Duy Từ II Thi Sách Hết đường 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
1.94 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm II Trương Vĩnh Ký Nguyễn Biểu 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1.95 Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp II Trần Hưng Đạo Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
1.96 Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586) II Trần Hưng Đạo Ranh Khu dân cư - Thương mại 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
1.97 Đường 1 tháng 5 nối dài II Kênh Quan Đế Kênh Xáng Hậu 1,200.0  720.0  480.0  240.0
Kênh Xáng Hậu Giáp ranh huyện Vị Thủy    880.0  528.0  352.0  240.0
1.98 Đường Nguyễn Viết Xuân II Trần Hưng Đạo Cầu Nguyễn Viết Xuân 1,600.0  960.0  640.0  320.0
Cầu Nguyễn Viết Xuân Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 1,120.0  672.0  448.0  240.0
1.99 Đường Vị Bình II Kênh Mương lộ đường 3 Tháng 2 Hết ranh phường III    560.0  336.0  240.0  240.0
1,100 Đường Vị Bình B II Kênh Vị Bình Kênh ranh huyện Vị Thủy    400.0  240.0  240.0  240.0
1,101 Đường Kênh Tắc Vị Bình II Cầu Xáng Hậu Kênh Vị Bình    560.0  336.0  240.0  240.0
1,102 Đường Đồng Khởi II Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Giáp ranh xã Hỏa Lựu    880.0  528.0  352.0  240.0
1,103 Đường Nguyễn Thị Minh Khai II Kênh Mương lộ 62 Cầu Mò Om 1,600.0  960.0  640.0  320.0
Cầu Mò Om Đại lộ Võ Nguyên Giáp 1,120.0  672.0  448.0  240.0
Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Nhà Cháy    880.0  528.0  352.0  240.0
1,104 Đường Lê Thị Hồng Gấm II Kênh Mương Lộ 62 Nguyễn Huệ nối dài    800.0  480.0  320.0  240.0
1,105 Nội vi trường phụ nữ II Các đường nội bộ  theo quy hoạch chi tiết xây dựng    560.0  336.0  240.0  240.0
1,106 Đường Nguyễn Chí Thanh II Trần Hưng Đạo Giáp ranh xã Hỏa Lựu    880.0  528.0  352.0  240.0
1,107 Đường Vị Nghĩa II Nguyễn Thị Minh Khai Kênh Mương lộ 62    560.0  336.0  240.0  240.0
1,108 Đường Nguyễn Tri Phương II Trần Thủ Độ Hùng Vương 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,109 Đường Nguyễn Văn Quang II Phạm Văn Nhờ Nguyễn Kim 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,110 Đường Bế Văn Đàn II Âu Cơ Trần Quang Khải 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,111 Đường Hoàng Văn Thụ II Trần Thủ Độ Hùng Vương 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,112 Đường Phan Đình Giót II Lê Đại Hành Trần Thủ Độ 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,113 Đường Lạc Long Quân II Hùng Vương Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,114 Đường Mạc Cửu II Lê Đại Hành Trần Thủ Độ 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,115 Đường Tô Vĩnh Diện II Trần Quang Khải Âu Cơ 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,116 Đường Trần Đại Nghĩa II Trần Thủ Độ Hùng Vương 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,117 Đường Trần Bình Trọng II Lê Đại Hành Trần Thủ Độ 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,118 Đường Lý Nam Đế II Trần Quang Khải Âu Cơ 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,119 Đường Trần Khánh Dư II Lê Đại Hành Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,120 Đường Nguyễn Thành Đô II An Dương Vương Hùng Vương 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,121 Đường Trần Thủ Độ II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,122 Đường Nguyễn Kim II Nguyễn Tri Phương Hoàng Văn Thụ 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,123 Đường Lê Đại Hành II Hoàng Văn Thụ Võ Văn Kiệt 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,124 Đường Phạm Văn Nhờ II Nguyễn Tri Phương Hoàng Văn Thụ 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,125 Đường An Dương Vương II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,126 Đường Trần Quang Khải II Nguyễn Tri Phương Hoàng Văn Thụ 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,127 Đường Triệu Quang Phục II Lạc Long Quân Nguyễn Thành Đô 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,128 Đường Âu Cơ II Nguyễn Tri Phương Nguyễn Thành Đô 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,129 Đường Nguyễn Ngọc Trai II Lạc Long Quân Trần Khánh Dư 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,130 Đường Hoàng Diệu II Nguyễn Hữu Trí Nguyễn Ngọc Trai 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,131 Đường Nguyễn Văn Tạo II Nguyễn Hữu Trí Nguyễn Ngọc Trai 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,132 Đường Nguyễn Hữu Trí II Lạc Long Quân Trần Khánh Dư 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,133 Đường Đoàn Văn Chia II Lạc Long Quân Võ Văn Kiệt 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,134 Đường Đỗ Trạng Văn II Hoàng Diệu Nguyễn Văn Tạo 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
1,135 Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội II Trần Hưng Đạo Cuối đường 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0
1,136 Quốc lộ 61C II Ranh Vị Thủy Ranh xã Hỏa Lựu 1,120.0  672.0  448.0  240.0
1,137 Đường Nguyên Hồng II Trừ Văn Thố Nguyễn Thị Minh Khai 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,138 Đường Nguyễn Thi II Nguyễn Sơn Nguyễn Thị Minh Khai 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,139 Đường Nguyễn Sơn II Nguyên Hồng Đường Số 7 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,140 Đường Phạm Xuân Ẩn II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,141 Đường Nguyễn Lữ II Ngô Tất Tố Phạm Xuân Ẩn 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,142 Đường Ngô Tất Tố II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,143 Đường Chu Cẩm Phong II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,144 Đường Nguyễn Nhạc II Trừ Văn Thố Chu Cẩm Phong 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,145 Đường Trừ Văn Thố II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,146 Đường số 7 (dự mở) II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Nguyễn Thị Minh Khai 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
1,147 Đường cống 1 II Trần Hưng Đạo Hết đường 2,720.0 1,632.0 1,088.0  544.0
1,148 Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu II Cầu Trần Ngọc Quế Nguyễn Viết Xuân 1,280.0  768.0  512.0  256.0
Nguyễn Viết Xuân Giáp ranh xã Hỏa Lựu    880.0  528.0  352.0  240.0
1,149 Đường Nguyễn Đắc Thắng II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 3,280.0 1,968.0 1,312.0  656.0
1,150 Đường Tạ Quang Tỷ II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 3,280.0 1,968.0 1,312.0  656.0
1,151 Đường kênh lô 2 (phường IV) II Kênh 59 Kênh Ba Quảng 1,680.0 1,008.0  672.0  336.0
1,152 Đường Ngô Quyền II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
1,153 Đường Điện Biên Phủ II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
1,154 Đường Hòa Bình II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Điện Biên Phủ 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
1,155 Đường Thống Nhất II Hòa Bình Võ Văn Kiệt 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
1,156 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh II Hòa Bình Võ Văn Kiệt 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
1,157 Đường Cách Mạng Tháng 8 II Ngô Quyền Điện Biên Phủ 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
1,158 Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V II Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp) 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0
1,159 Khu đô thị mới Cát Tường II Đường Số 1 Hết đường 3,360.0 2,016.0 1,344.0  672.0
Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng 2,560.0 1,536.0 1,024.0  512.0

PHỤ LỤC 9

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
I THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.1 Đường Trần Hưng Đạo II Cầu 2 Tháng 9 Cầu Cái Nhúc 7,200.0 4,320.0 2,880.0 1,440.0
Cầu Cái Nhúc Nguyễn Viết Xuân 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
Nguyễn Viết Xuân Cầu Chủ Chẹt 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Cầu Chủ Chẹt Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
Ngã ba chợ Phường VII (đường dự mở) Cầu Rạch Gốc 2,880.0 1,728.0 1,152.0 576.0
Cầu 2 Tháng 9 Ngô Quốc Trị 4,620.0 2,772.0 1,848.0 924.0
Ngô Quốc Trị Cầu Xà No 3,600.0 2,160.0 1,440.0 720.0
Cầu Xà No Cầu Ba Liên 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
1.2 Đường Châu Văn Liêm II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 6,480.0 3,888.0 2,592.0 1,296.0
1.3 Đường 30 Tháng 4 II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 6,480.0 3,888.0 2,592.0 1,296.0
1.4 Đường Trưng Trắc II Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 6,480.0 3,888.0 2,592.0 1,296.0
1.5 Đường Trưng Nhị II Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 6,480.0 3,888.0 2,592.0 1,296.0
1.6 Đường Lê Lai II Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 5,760.0 3,456.0 2,304.0 1,152.0
1.7 Đường Lê Lợi II Trần Hưng Đạo Đoàn Thị Điểm 5,760.0 3,456.0 2,304.0 1,152.0
1.8 Đường 1 Tháng 5 II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 6,480.0 3,888.0 2,592.0 1,296.0
1.9 Đường Nguyễn Thái Học II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 6,480.0 3,888.0 2,592.0 1,296.0
Nguyễn Công Trứ Lưu Hữu Phước 4,620.0 2,772.0 1,848.0 924.0
1.10 Đường Đoàn Thị Điểm II Châu Văn Liêm Nguyễn Thái Học 6,480.0 3,888.0 2,592.0 1,296.0
1.11 Đường Nguyễn Công Trứ II Cầu Lữ Quán Nguyễn Thái Học 6,480.0 3,888.0 2,592.0 1,296.0
Nguyễn Thái Học Cầu Nguyễn Công Trứ 4,620.0 2,772.0 1,848.0 924.0
Cầu Nguyễn Công Trứ Lê Quý Đôn 3,240.0 1,944.0 1,296.0 648.0
Lê Quý Đôn Hồ Biểu Chánh 2,280.0 1,368.0 912.0 456.0
1.12 Đường 3 tháng 2 II Trần Hưng Đạo Ngô Quốc Trị 6,480.0 3,888.0 2,592.0 1,296.0
Ngô Quốc Trị Cầu Miếu 4,620.0 2,772.0 1,848.0 924.0
Cầu Miếu Giáp ranh huyện Vị Thủy 3,300.0 1,980.0 1,320.0 660.0
1.13 Đường Nguyễn Việt Hồng II Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Thái Học 4,800.0 2,880.0 1,920.0 960.0
1.14 Đường Cô Giang II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 4,800.0 2,880.0 1,920.0 960.0
1.15 Đường Cô Bắc II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 4,800.0 2,880.0 1,920.0 960.0
1.16 Đường Cai Thuyết II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 4,800.0 2,880.0 1,920.0 960.0
1.17 Đường Cai Hoàng II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 4,800.0 2,880.0 1,920.0 960.0
1.18 Đường Phó Đức Chính II Trần Hưng Đạo Trưng Trắc 4,800.0 2,880.0 1,920.0 960.0
1.19 Đường Chiêm Thành Tấn II Trần Hưng Đạo Nguyễn Công Trứ 5,760.0 3,456.0 2,304.0 1,152.0
1.20 Đường Hải Thượng Lãn Ông II Lê Văn Tám Kênh Quan Đế 5,760.0 3,456.0 2,304.0 1,152.0
1.21 Đại lộ Võ Nguyên Giáp II Giáp ranh xã Vị Tân Cầu Xà No 2,040.0 1,224.0 816.0 408.0
Cầu Xà No Giáp ranh huyện Vị Thủy 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
1.22 Đường Võ Văn Kiệt II Đường 3 tháng 2 Cống xả Ba Liên 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
1.23 Đường Hùng Vương II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
Võ Văn Kiệt Ranh huyện Vị Thủy 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1.24 Đường Nguyễn An Ninh II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Nguyễn An Ninh 2,010.0 1,206.0 804.0 402.0
1.25 Đường Ngô Quốc Trị II Trần Hưng Đạo Đường 3 tháng 2 4,620.0 2,772.0 1,848.0 924.0
1.26 Đường Lê Văn Tám II Đường 1 Tháng 5 Hải Thượng Lãn Ông 3,480.0 2,088.0 1,392.0 696.0
1.27 Đường Kim Đồng II Đường 1 Tháng 5 Hải Thượng Lãn Ông 4,140.0 2,484.0 1,656.0 828.0
1.28 Đường Trần Quang Diệu II Nguyễn Công Trứ Hết đường 3,480.0 2,088.0 1,392.0 696.0
1.29 Đường Hồ Xuân Hương II Nguyễn Công Trứ Hết vòng hồ sen 3,300.0 1,980.0 1,320.0 660.0
1.30 Đường Hoàng Hoa Thám II Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 4,620.0 2,772.0 1,848.0 924.0
1.31 Đường Phan Bội Châu II Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 4,620.0 2,772.0 1,848.0 924.0
1.32 Đường Phan Chu Trinh II Nguyễn Thái Học Chiêm Thành Tấn 3,900.0 2,340.0 1,560.0 780.0
1.33 Đường Trần Ngọc Quế II Nguyễn Công Trứ Cầu Bảy Tuốt 3,240.0 1,944.0 1,296.0 648.0
Cầu Bảy Tuốt Cầu Vị Thắng 2,460.0 1,476.0 984.0 492.0
Cầu Vị Thắng Cầu Xáng Hậu 1,980.0 1,188.0 792.0 396.0
1.34 Đường Trần Quốc Toản II Đường 1 Tháng 5 Châu Văn Liêm 3,480.0 2,088.0 1,392.0 696.0
1.35 Đường Trương Định II Nguyễn Công Trứ Đường 30 tháng 4 2,880.0 1,728.0 1,152.0 576.0
1.36 Đường Lý Tự Trọng II Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
1.37 Đường Phạm Hồng Thái II Lê Quý Đôn Võ Thị Sáu 3,600.0 2,160.0 1,440.0 720.0
1.38 Đường Huỳnh Phan Hộ II Lê Quý Đôn Võ Thị Sáu 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1.39 Đường Lê Văn Nhung II Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1.40 Đường Trần Hoàng Na II Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1.41 Đường Lê Bình II Lê Quý Đôn Lý Tự Trọng 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1.42 Đường Nguyễn Văn Trỗi II Cầu Cái Nhúc 2 Lê Quý Đôn 3,600.0 2,160.0 1,440.0 720.0
Lê Quý Đôn Cống 1 (Chi cục thuế Khu vực 1) 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1.43 Đường Võ Thị Sáu II Lý Tự Trọng Nguyễn Văn Trỗi 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1.44 Đường Lê Quý Đôn II Trần Hưng Đạo Cầu Lê Quý Đôn 4,200.0 2,520.0 1,680.0 840.0
Cầu Lê Quý Đôn Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
1.45 Đường Nguyễn Trãi II Lê Hồng Phong Cầu Đen 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
Cầu Đen Kênh Tắc Huyện Phương 1,860.0 1,116.0 744.0 372.0
1.46 Đường 19 Tháng 8 II Lê Hồng Phong Kênh 59 1,020.0 612.0 408.0 204.0
1.47 Đường Đồ Chiểu II Nguyễn Công Trứ Kênh Quan Đế 3,120.0 1,872.0 1,248.0 624.0
1.48 Đường Lưu Hữu Phước II Đồ Chiểu Trần Ngọc Quế 3,120.0 1,872.0 1,248.0 624.0
1.49 Đường Ngô Hữu Hạnh II Nguyễn Công Trứ Triệu Thị Trinh 2,880.0 1,728.0 1,152.0 576.0
1.50 Đường Nguyễn Trung Trực II Ngã ba chợ Phường VII Chùa Ông Bổn 2,460.0 1,476.0 984.0 492.0
1.51 Đường Phan Văn Trị II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 2,460.0 1,476.0 984.0 492.0
1.52 Đường Bùi Hữu Nghĩa II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 2,460.0 1,476.0 984.0 492.0
1.53 Đường Chu Văn An II Trần Hưng Đạo Hồ Sen 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.54 Đường Mạc Đỉnh Chi II Trần Hưng Đạo Hồ Sen 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.55 Đường Nguyễn Huệ II Kênh 59 Kênh Tắc Huyện Phương 1,860.0 1,116.0 744.0 372.0
Kênh Mương Lộ 62 Cầu Xà No 900.0 540.0 360.0 180.0
Cầu Xà No Kênh Điểm tựa 630.0 378.0 252.0 180.0
1.56 Đường Lý Thường Kiệt II Nguyễn Trãi Nguyễn Huệ 1,860.0 1,116.0 744.0 372.0
1.57 Đường Nguyễn Văn Quy II Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 1,860.0 1,116.0 744.0 372.0
1.58 Đường Lê Hồng Phong II Đường 3 tháng 2 Cầu 30 tháng 4 4,620.0 2,772.0 1,848.0 924.0
Cầu 30 Tháng 4 Nguyễn Trãi 3,180.0 1,908.0 1,272.0 636.0
Nguyễn Trãi Hẻm 141 2,280.0 1,368.0 912.0 456.0
Hẻm 141 Đường 19 Tháng 8 1,620.0 972.0 648.0 324.0
1.59 Đường Bùi Thị Xuân II Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
1.60 Đường Cao Thắng II Trần Hưng Đạo Hết đường 2,280.0 1,368.0 912.0 456.0
1.61 Đường Trần Văn Hoài II Đường vào khu dân cư khu vực 1, phường III Hết đường 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1.62 Đường Triệu Thị Trinh II Nguyễn Thái Học Nguyễn Công Trứ 2,580.0 1,548.0 1,032.0 516.0
1.63 Đường Lê Tấn Quốc II Nguyễn Trãi Nguyễn Văn Nết 1,860.0 1,116.0 744.0 372.0
1.64 Đường Nguyễn Văn Nết II Nguyễn Văn Quy Lê Tấn Quốc 1,860.0 1,116.0 744.0 372.0
1.65 Đường dự mở (chợ Phường IV) II Nguyễn Văn Quy Lê Tấn Quốc 960.0 576.0 384.0 192.0
1.66 Đường dân cư Khu vực 1, Phường III II Cao Thắng Đường cống 1 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1.67 Đường Phan Đình Phùng II Nguyễn Công Trứ Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
1.68 Đường Lương Đình Của II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Trường Tộ 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.69 Đường Cao Bá Quát II Võ Văn Tần Võ Văn Kiệt (dự mở) 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
1.70 Đường Trần Văn Ơn II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.71 Đường Nguyễn Hữu Cảnh II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.72 Đường Võ Văn Tần II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.73 Đường Nguyễn Trường Tộ II Lê Quý Đôn Phan Đình Phùng 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.74 Đường Ngô Gia Tự II Lê Quý Đôn Hết đường 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.75 Đường Ngô Thì Nhậm II Lê Quý Đôn Hết đường 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.76 Đường Lê Văn Sĩ II Lê Quý Đôn Hết đường 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.77 Đường Nguyễn Thông II Phan Đình Phùng Thi Sách 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.78 Đường Đặng Thùy Trâm II Lê Văn Sĩ Nguyễn Hữu Cảnh 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.79 Đường Phùng Khắc Khoan II Trần Văn Ơn Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.80 Đường Lê Anh Xuân II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.81 Đường Nguyễn Hữu Cầu II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.82 Đường Nguyễn Văn Siêu II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.83 Đường Hồ Biểu Chánh II Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.84 Đường Thi Sách II Nguyễn Công Trứ Võ Văn Kiệt 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.85 Đường Thủ Khoa Huân II Nguyễn Công Trứ Võ Văn Kiệt 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.86 Đường Nguyễn Khuyến II Nguyễn Cư Trinh Võ Văn Kiệt 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.87 Đường Nguyễn Công Hoan II Nguyễn Du Võ Văn Kiệt 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.88 Đường Nguyễn Du II Lê Quí Đôn Hồ Biểu Chánh 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
1.89 Đường Lương Thế Vinh II Thi Sách Lê Anh Xuân 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.90 Đường Trương Vĩnh Ký II Thi Sách Nguyễn Khuyến 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.91 Đường Nguyễn Biểu II Thi Sách Nguyễn Khuyến 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.92 Đường Nguyễn Cư Trinh II Lê Quí Đôn Hồ Biểu Chánh 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
1.93 Đường Đào Duy Từ II Thi Sách Hết đường 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
1.94 Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm II Trương Vĩnh Ký Nguyễn Biểu 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1.95 Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp II Trần Hưng Đạo Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
1.96 Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586) II Trần Hưng Đạo Ranh Khu dân cư - Thương mại 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
1.97 Đường 1 tháng 5 nối dài II Kênh Quan Đế Kênh Xáng Hậu 900.0 540.0 360.0 180.0
Kênh Xáng Hậu Giáp ranh huyện Vị Thủy 660.0 396.0 264.0 180.0
1.98 Đường Nguyễn Viết Xuân II Trần Hưng Đạo Cầu Nguyễn Viết Xuân 1,200.0 720.0 480.0 240.0
Cầu Nguyễn Viết Xuân Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu 840.0 504.0 336.0 180.0
1.99 Đường Vị Bình II Kênh Mương lộ đường 3 Tháng 2 Hết ranh phường III 420.0 252.0 180.0 180.0
1,100 Đường Vị Bình B II Kênh Vị Bình Kênh ranh huyện Vị Thủy 300.0 180.0 180.0 180.0
1,101 Đường Kênh Tắc Vị Bình II Cầu Xáng Hậu Kênh Vị Bình 420.0 252.0 180.0 180.0
1,102 Đường Đồng Khởi II Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Giáp ranh xã Hỏa Lựu 660.0 396.0 264.0 180.0
1,103 Đường Nguyễn Thị Minh Khai II Kênh Mương lộ 62 Cầu Mò Om 1,200.0 720.0 480.0 240.0
Cầu Mò Om Đại lộ Võ Nguyên Giáp 840.0 504.0 336.0 180.0
Đại lộ Võ Nguyên Giáp Cầu Nhà Cháy 660.0 396.0 264.0 180.0
1,104 Đường Lê Thị Hồng Gấm II Kênh Mương Lộ 62 Nguyễn Huệ nối dài 600.0 360.0 240.0 180.0
1,105 Nội vi trường phụ nữ II Các đường nội bộ  theo quy hoạch chi tiết xây dựng 420.0 252.0 180.0 180.0
1,106 Đường Nguyễn Chí Thanh II Trần Hưng Đạo Giáp ranh xã Hỏa Lựu 660.0 396.0 264.0 180.0
1,107 Đường Vị Nghĩa II Nguyễn Thị Minh Khai Kênh Mương lộ 62 420.0 252.0 180.0 180.0
1,108 Đường Nguyễn Tri Phương II Trần Thủ Độ Hùng Vương 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,109 Đường Nguyễn Văn Quang II Phạm Văn Nhờ Nguyễn Kim 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,110 Đường Bế Văn Đàn II Âu Cơ Trần Quang Khải 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,111 Đường Hoàng Văn Thụ II Trần Thủ Độ Hùng Vương 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,112 Đường Phan Đình Giót II Lê Đại Hành Trần Thủ Độ 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,113 Đường Lạc Long Quân II Hùng Vương Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,114 Đường Mạc Cửu II Lê Đại Hành Trần Thủ Độ 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,115 Đường Tô Vĩnh Diện II Trần Quang Khải Âu Cơ 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,116 Đường Trần Đại Nghĩa II Trần Thủ Độ Hùng Vương 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,117 Đường Trần Bình Trọng II Lê Đại Hành Trần Thủ Độ 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,118 Đường Lý Nam Đế II Trần Quang Khải Âu Cơ 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,119 Đường Trần Khánh Dư II Lê Đại Hành Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,120 Đường Nguyễn Thành Đô II An Dương Vương Hùng Vương 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,121 Đường Trần Thủ Độ II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,122 Đường Nguyễn Kim II Nguyễn Tri Phương Hoàng Văn Thụ 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,123 Đường Lê Đại Hành II Hoàng Văn Thụ Võ Văn Kiệt 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,124 Đường Phạm Văn Nhờ II Nguyễn Tri Phương Hoàng Văn Thụ 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,125 Đường An Dương Vương II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,126 Đường Trần Quang Khải II Nguyễn Tri Phương Hoàng Văn Thụ 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,127 Đường Triệu Quang Phục II Lạc Long Quân Nguyễn Thành Đô 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,128 Đường Âu Cơ II Nguyễn Tri Phương Nguyễn Thành Đô 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,129 Đường Nguyễn Ngọc Trai II Lạc Long Quân Trần Khánh Dư 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,130 Đường Hoàng Diệu II Nguyễn Hữu Trí Nguyễn Ngọc Trai 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,131 Đường Nguyễn Văn Tạo II Nguyễn Hữu Trí Nguyễn Ngọc Trai 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,132 Đường Nguyễn Hữu Trí II Lạc Long Quân Trần Khánh Dư 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,133 Đường Đoàn Văn Chia II Lạc Long Quân Võ Văn Kiệt 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,134 Đường Đỗ Trạng Văn II Hoàng Diệu Nguyễn Văn Tạo 1,320.0 792.0 528.0 264.0
1,135 Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội II Trần Hưng Đạo Cuối đường 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
1,136 Quốc lộ 61C II Ranh Vị Thủy Ranh xã Hỏa Lựu 840.0 504.0 336.0 180.0
1,137 Đường Nguyên Hồng II Trừ Văn Thố Nguyễn Thị Minh Khai 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,138 Đường Nguyễn Thi II Nguyễn Sơn Nguyễn Thị Minh Khai 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,139 Đường Nguyễn Sơn II Nguyên Hồng Đường Số 7 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,140 Đường Phạm Xuân Ẩn II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,141 Đường Nguyễn Lữ II Ngô Tất Tố Phạm Xuân Ẩn 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,142 Đường Ngô Tất Tố II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,143 Đường Chu Cẩm Phong II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,144 Đường Nguyễn Nhạc II Trừ Văn Thố Chu Cẩm Phong 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,145 Đường Trừ Văn Thố II Nguyễn An Ninh Đường Số 7 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,146 Đường số 7 (dự mở) II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Nguyễn Thị Minh Khai 1,500.0 900.0 600.0 300.0
1,147 Đường cống 1 II Trần Hưng Đạo Hết đường 2,040.0 1,224.0 816.0 408.0
1,148 Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu II Cầu Trần Ngọc Quế Nguyễn Viết Xuân 960.0 576.0 384.0 192.0
Nguyễn Viết Xuân Giáp ranh xã Hỏa Lựu 660.0 396.0 264.0 180.0
1,149 Đường Nguyễn Đắc Thắng II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 2,460.0 1,476.0 984.0 492.0
1,150 Đường Tạ Quang Tỷ II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trung Trực 2,460.0 1,476.0 984.0 492.0
1151 Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh II Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền một (01) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng)   440.0
II Thửa đất hoặc khu đất tiếp giáp mặt tiền từ hai (02) tuyến đường (đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng) trở lên   480.0
1,152 Đường kênh lô 2 (phường IV) II Kênh 59 Kênh Ba Quảng 1,260.0 756.0 504.0 252.0
1,153 Đường Ngô Quyền II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
1,154 Đường Điện Biên Phủ II Trần Hưng Đạo Võ Văn Kiệt 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
1,155 Đường Hòa Bình II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Điện Biên Phủ 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
1,156 Đường Thống Nhất II Hòa Bình Võ Văn Kiệt 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
1,157 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh II Hòa Bình Võ Văn Kiệt 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
1,158 Đường Cách Mạng Tháng 8 II Ngô Quyền Điện Biên Phủ 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
1,159 Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V II Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp) 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
1,160 Khu đô thị mới Cát Tường II Đường Số 1  Hết đường 2,520.0 1,512.0 1,008.0 504.0
Các đường còn lại theo quy hoạch chi tiết xây dựng 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.25 Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) 714.0 428.4 285.6 200.0
1.26 Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu Đường số 1, số 2, số 3, số 4 600.0 360.0 240.0 200.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.25 Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) 571.2 342.7      228.5 160.0
1.26 Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu Đường số 1, số 2, số 3, số 4 480.0 288.0      192.0 160.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1.25 Khu dân cư Kho bạc Hậu Giang Đường nội bộ (mặt đường 5,5m) 428.4      257.0      171.4 120.0
1.26 Khu dân cư nông thôn mới và chợ xã Hỏa Lựu Đường số 1, số 2, số 3, số 4 360.0      216.0      144.0 120.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1,146 Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Nguyễn Thị Minh Khai    2,500.0    1,500.0    1,000.0 500.0
   1,160 Đường Hòa Bình nối dài II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl    3,600.0    2,160.0    1,440.0 720.0
   1,161 Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 II Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt 3,800    2,280.0    1,520.0 760.0
Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) 3,700    2,220.0    1,480.0 740.0
Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) 3,600    2,160.0    1,440.0 720.0
Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) 3,400    2,040.0    1,360.0 680.0
Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m(4-7-6; 5-7-5) 3,200    1,920.0    1,280.0 640.0
Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m 3,000    1,800.0    1,200.0 600.0
   1,162 Đường Lê Quý Đôn nối dài II Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu Quốc lộ 61C    1,800.0    1,080.0 720.0 360.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1,146 Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Nguyễn Thị Minh Khai 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
1,160 Đường Hòa Bình nối dài II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2,880.0 1,728.0 1,152.0 576.0
1,161 Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 II Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt 3,040.0 1,824.0 1,216.0 608.0
Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) 2,960.0 1,776.0 1,184.0 592.0
Đường D9, D10 có lộ giới 22m (6-10-6) 2,880.0 1,728.0 1,152.0 576.0
Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m (5-10,5-5) 2,720.0 1,632.0 1,088.0 544.0
Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) 2,560.0 1,536.0 1,024.0 512.0
Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
1,162 Đường Lê Quý Đôn nối dài II Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu Quốc lộ 61C 1,440.0 864.0 576.0 288.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
1 THÀNH PHỐ VỊ THANH
1,146 Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Nguyễn Thị Minh Khai 1,500.0 900.0   600.0 300.0
1,161 Đường Hòa Bình nối dài II Đại lộ Võ Nguyên Giáp Hết ranh dự án Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2,160.0 1,296.0   864.0 432.0
1162 Khu đô thị Cát Tường Western Pearl 2 II Đường D6 lộ giới 27m (6-15-6) và Đường D13 lộ giới 35m (6-23-6) đấu nối vào đường Võ Văn Kiệt 2,280.0 1,368.0   912.0 456.0
Đường D9, D10 có lộ giới 27m (6-15-6); Đường N9 lộ giới 29m (7-15-7); Đường D21 lộ giới 26m (5-16-5) 2,220.0 1,332.0   888.0 444.0
Đường D9, D10 có lộ giới 22m         (6-10-6) 2,160.0 1,296.0   864.0 432.0
Đường N4A, N4B lộ giới 20,5m      (5-10,5-5) 2,040.0 1,224.0   816.0 408.0
Đường D8, D11, N1A, N1B lộ giới 17m (4-7-6; 5-7-5) 1,920.0 1,152.0   768.0 384.0
Các tuyến đường nội bộ còn lại có lộ giới từ 12 - 15m 1,800.0 1,080.0   720.0 360.0
1,163 Đường Lê Quý Đôn nối dài II Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu Quốc lộ 61C 1,080.0 648.0   432.0 216.0

17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của tỉnh Hậu Giang về cơ bản chỉ thay đổi một số nội dung của các địa phương: TP Vị Thanh, Huyện Long Mỹ, Huyện Phụng Hiệp so với Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí  1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
(1) (2) (3) (4) (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
1 Đất thương mại, dịch vụ
1.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 533.0      319.8      213.2 200.0
2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
2.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 400.0      240.0      160.0 150.0
3 Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác
3.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 100.0 65.0
4 Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản
4.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)   80.0 50.0

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hậu Giang

Quyết định Số: 27/2019/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 về ban hành bảng giá đất tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi trong quyết định ngày 12/8/2021 số 17/2021/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

  1. Xác định loại xã

Thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất, cụ thể như sau: Xác định tất cả các xã thuộc huyện, thị xã và thành phố trên địa bàn tỉnh Hậu Giang trong xây dựng Bảng giá đất đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn là xã đồng bằng.

  1. Xác định loại đô thị

Thực hiện theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

  1. a) Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: Đô thị loại II.
  2. b) Các phường thuộc thị xã Ngã Bảy: Đô thị loại III.
  3. c) Các phường thuộc thị xã Long Mỹ: Đô thị loại III.
  4. d) Các thị trấn thuộc các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh: Đô thị loại V.

Điều 3. Xác định vị trí thửa đất và mức giá đất

Thực hiện quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

Vị trí Phương thức xác định Mức giá đất
Vị trí 1 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét đối với đô thị và 30 mét đối với nông thôn Theo mức giá đất cụ thể của từng loại đất trong các Phụ lục kèm theo Quy định này
Vị trí 2 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài thâm hậu 20 mét được kéo dài đến hết mét thứ 40 đối với đô thị và ngoài thâm hậu 30 mét được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với nông thôn. Bằng 60% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 3 Áp dụng cho một trong những trường hợp sau:

– Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài mét thứ 40 được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với đô thị và ngoài mét thứ 60 đối với nông thôn được kéo dài đến hết mét thứ 90 đối với nông thôn;

– Thửa đất không nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng đối với phần diện tích đất nằm trong phạm vi 60 mét đối với khu vực đô thị và 90 mét đối với khu vực nông thôn.

Bằng 40% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 4 Thửa đất nằm ở các vị trí còn lại (ngoài 03 vị trí trên) của tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương). Bằng 20% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) chưa được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương); hoặc thửa đất bị chắn bởi một hay nhiều thửa đất phía trước có toàn bộ diện tích nằm trong hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương) trở ra hai bên.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) đã được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) trở ra hai bên.

Điều 4. Bảng giá đất

  1. Bảng giá các loại đất trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (đính kèm Phụ lục 1).
  2. Đối với nhóm đất nông nghiệp
  3. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 12% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 2).

  1. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 15% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 3).

  1. c) Đối với các loại đất nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
  4. a) Nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất ở tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 4).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 5).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 6).

  1. b) Nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất ở tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 7).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 8).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 9).

  1. c) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì mức giá đất được xác định bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì mức giá đất được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. e) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. g) Đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trong các khu, cụm công nghiệp được ban hành tại Quy định này chỉ áp dụng trong trường hợp đất đã được giải phóng mặt bằng và chỉ tính 01 (một) mức giá chung cho toàn thửa đất (hoặc khu đất).

Đối với những thửa đất (hoặc khu đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa được ban hành mức giá đất cụ thể tại Quy định này thì vị trí và mức giá đất được xác định bằng loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ liên khu vực tại đô thị, liên ấp tại nông thôn có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở xuống (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), hoặc thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến sông, kênh mương, rạch (các tuyến đường thủy nội địa quốc gia qua địa bàn tỉnh Hậu Giang hoặc hệ thống sông, rạch, kênh mương cấp I, cấp II, cấp III trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi), chưa quy định mức giá cụ thể trong Quy định này thì xác định như sau:
  2. a) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét thuộc khu vực đô thị

– Đất ở: 300.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 240.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 180.000 đồng/m2.

  1. b) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 30 mét thuộc khu vực nông thôn

– Đất ở: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 150.000 đồng/m2.

  1. Mức giá đất vị trí còn lại

– Đất ở tại nông thôn: 200.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 160.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 120.000 đồng/m2.

– Đất ở tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 300.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 240.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 180.000 đồng/m2; Các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 150.000 đồng/m2.

  1. Ngoài ra, đối với các tuyến đường bộ đã đầu tư hạ tầng, đấu nối vào các tuyến đường bộ đã được quy định giá đất cụ thể trong Quy định này, có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) nhưng chưa quy định mức giá cụ thể thì trong giới hạn từ vị trí liền sau thâm hậu 20 mét đối với đô thị (hoặc 30 mét đối với nông thôn) kéo dài thêm 150 mét đường bộ, mức giá các loại đất được quy định như sau:
  2. a) Mức giá đất vị trí 1

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở lên (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 60% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 2,5 mét đến dưới 3,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 40% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường dưới 2,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 20% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

  1. b) Mức giá đất vị trí 2: phương thức xác định vị trí 2 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 60% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  2. c) Mức giá đất vị trí 3: phương thức xác định vị trí 3 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 40% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  3. d) Mức giá đất vị trí 4: phương thức xác định vị trí 4 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 20% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.

đ) Mức giá đất vị trí 1 tại Điểm a Khoản này không được thấp hơn mức giá cùng loại đất, cùng vị trí, khu vực tại Khoản 4 Điều này; Mức giá đất vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 tại các Điểm b, c, d của Khoản này không được thấp hơn mức giá vị trí còn lại của từng loại đất, khu vực ban hành tại Quy định này.

  1. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 5. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể

  1. Trường hợp có nhiều cách để xác định giá trị của thửa đất thì áp dụng cách tính đảm bảo giá trị của thửa đất là cao nhất.
  2. Trường hợp có nhiều thửa đất khác nhau của cùng người sử dụng đất thì việc xác định vị trí thửa đất và mức giá đất được áp dụng như trường hợp của một thửa đất.
  3. Trường hợp thửa đất bị ngăn cách bởi tuyến mương lộ hiện hữu song song với đường bộ, có hành lang an toàn đường bộ chồng lấn với hành lang bảo vệ đường thủy nội địa thì mức giá đất được xác định theo giá đất của cùng tuyến đường bộ được ban hành tại Quy định này nhưng từng vị trí tương ứng sẽ được giảm trừ 20% do bị hạn chế bởi điều kiện hạ tầng (không áp dụng đối với các tuyến mương lộ đã được ban hành mức giá đất cụ thể trong Quy định này).

Trong quá trình thực hiện Quy định này nếu có khó khăn, vướng mắc: Đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hậu Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hậu Giang

Kết luận về bảng giá đất Vị Thanh Hậu Giang

Bảng giá đất của Hậu Giang được căn cứ theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hậu Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Vị Thanh tỉnh Hậu Giang

Nội dung bảng giá đất thành phố Vị Thanh trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Vị Thanh - Hậu Giang: bảng giá đất Phường I, bảng giá đất Phường III, bảng giá đất Phường IV, bảng giá đất Phường V, bảng giá đất Phường VII, bảng giá đất Xã Hỏa Lựu, bảng giá đất Xã Hỏa Tiến, bảng giá đất Xã Tân Tiến, bảng giá đất Xã Vị Tân.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.