Bảng giá đất thành phố Tuyên Quang Tỉnh Tuyên Quang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Tuyên Quang. Bảng giá đất thành phố Tuyên Quang dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Tuyên Quang Tuyên Quang.
Căn cứ Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Tuyên Quang. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Tuyên Quang mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Tuyên Quang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Tuyên Quang tại đây.
Thông tin về thành phố Tuyên Quang
Tuyên Quang là một thành phố của Tuyên Quang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Tuyên Quang có dân số khoảng 191.118 người (mật độ dân số khoảng 1.036 người/1km²). Diện tích của thành phố Tuyên Quang là 184,4 km².Thành phố Tuyên Quang có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 10 phường: An Tường, Đội Cấn, Hưng Thành, Minh Xuân, Mỹ Lâm, Nông Tiến, Phan Thiết, Tân Hà, Tân Quang, Ỷ La và 5 xã: An Khang, Kim Phú, Lưỡng Vượng, Thái Long, Tràng Đà.
bản đồ thành phố Tuyên Quang
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Tuyên Quang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Tuyên Quang tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tuyên Quang
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tuyên Quang có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tuyên Quang tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tuyên Quang
Bảng giá đất thành phố Tuyên Quang
Biểu số 01A/VGTC-TP
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố, khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá | |
1 | Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái) | Ven đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 (phía bên xã An Tường) | 7.000.000 | |
Ven đường QLộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang | 3.000.000 | |||
2 | Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) | Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù | 6.200.000 | |
Từ cầu Bình Trù đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7 (thôn Chè 6 cũ), xã Lưỡng Vượng) | 3.000.000 | |||
Từ tiếp giáp Km 6 đến Km 9 | 1.800.000 | |||
Từ tiếp giáp Km 9 đến Km 11 | 1.200.000 | |||
Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 xã Đội cấn) đến Km 14 +500 (hết địa phận xã Đội Cấn) | 1.500.000 | |||
3 | Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) | Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) | 900.000 | |
Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) | 500.000 | |||
Từ giáp dốc Võng đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang | 400.000 | |||
Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca | 300.000 | |||
4 | Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ) | Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến đến hết địa phận xã Tràng Đà | 900.000 | |
5 | Quốc lộ 2D (TL186 cũ) | Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) | 1.000.000 | |
Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn | 350.000 | |||
6 | Đất ở vị trí ven khu công nghiệp | Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà (đoạn từ cầu Tân Hà đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C) | 800.000 | |
Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, xã Đội Cấn) | 500.000 | |||
7 | Đường Trung tâm hành chính thành phố | Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) | 3.600.000 | |
8 | Đường Hồ Chí Minh | Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang | 350.000 | |
Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng) | 500.000 |
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ TRÀNG ĐÀ | ||
Khu vực 1 | 500.000 | ||
Khu vực 2 | 350.000 | ||
Khu vực 3 | 230.000 | ||
2 | XÃ AN TƯỜNG | ||
Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
Khu vực 2 | 700.000 | 500.000 | |
3 | XÃ ĐỘI CẤN | ||
Khu vực 1 | 450.000 | 350.000 | |
Khu vực 2 | 250.000 | 200.000 | |
Khu vực 3 | 120.000 | 100.000 | |
4 | XÃ LƯỠNG VƯỢNG | ||
Khu vực 1 | 450.000 | 350.000 | |
Khu vực 2 | 250.000 | 200.000 | |
Khu vực 3 | 130.000 | 100.000 | |
5 | XÃ THÁI LONG | ||
Khu vực 1 | 450.000 | 350.000 | |
Khu vực 2 | 250.000 | ||
6 | XÃ AN KHANG | ||
Khu vực 1 | 160.000 | 130.000 | |
Khu vực 2 | 120.000 |
Biểu số: 07/OĐT-TPTQ
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Mức giá đồng/m2 | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | ĐƯỜNG LOẠI I | 20.000.000 | 7.700.000 | 3.300.000 | 2.000.000 |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II | 10.000.000 | 4.800.000 | 2.500.000 | 1.200.000 |
3 | ĐƯỜNG LOẠI III | 7.200.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV | 4.800.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 |
Biểu số: 07/OĐT-H
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Mức giá đồng/m2 | ||||
Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Huyện Hàm Yên | Huyện Chiêm Hoá | Huyện Na Hang | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ĐƯỜNG LOẠI I | |||||
Vị trí 1 | 4.000.000 | 2.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | ||
Vị trí 2 | 1.700.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | |
Vị trí 3 | 500.000 | 1.300.000 | 500.000 | 1.000.000 | 550.000 | |
Vị trí 4 | 300.000 | 600.000 | 230.000 | 600.000 | 250.000 | |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II | |||||
Vị trí 1 | 2.500.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | ||
Vị trí 2 | 1.200.000 | 800.000 | 1.000.000 | 700.000 | ||
Vị trí 3 | 600.000 | 380.000 | 600.000 | 400.000 | ||
Vị trí 4 | 350.000 | 180.000 | 350.000 | |||
3 | ĐƯỜNG LOẠI III | |||||
Vị trí 1 | 1.700.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 600.000 | ||
Vị trí 2 | 800.000 | 550.000 | 700.000 | 280.000 | ||
Vị trí 3 | 350.000 | 400.000 | 400.000 | 130.000 | ||
Vị trí 4 | 230.000 | 230.000 | 230.000 | 80.000 | ||
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV | |||||
Vị trí 1 | 400.000 | |||||
Vị trí 2 | 180.000 | |||||
Vị trí 3 | 120.000 | |||||
Vị trí 4 | 80.000 |
Biểu số: 08/SON-TQ
BẢNG GIÁ ĐẤT SÔNG, SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP HOẶC PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP VỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
(1) | (2) | (3) | |
I | Huyện Lâm Bình | ||
1 | Các xã: Lăng Can, Bình An, Thổ Bình | 40.000 | |
2 | Các xã còn lại của huyện Lâm Bình | 30.000 | |
II | Huyện Na Hang | ||
1 | Thị trấn Na Hang | 60.000 | |
2 | Xã Thanh Tương | 40.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Na Hang | 30.000 | |
III | Huyện Chiêm Hóa | ||
1 | Thị trấn Vĩnh Lộc | 70.000 | |
2 | Các xã: Xuân Quang, Ngọc Hội, Trung Hòa, Phúc Thịnh, Hòa Phú, Yên Nguyên | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Chiêm Hóa | 30.000 | |
IV | Huyện Hàm Yên | ||
1 | Thị trấn Tân Yên | 70.000 | |
2 | Các xã: Phù Lưu, Tân Thành, Thái Sơn, Bình Xa, Thái Hòa, Đức Ninh | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Hàm Yên | 30.000 | |
V | Huyện Yên Sơn | ||
1 | Thị trấn Tân Bình; Các xã: Trung Môn, Hoàng Khai, Thắng Quân, Tứ Quận | 70.000 | |
2 | Các xã: Kim Phú, Đội Bình, Mỹ Bằng, Phú Lâm, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Yên Sơn | 30.000 | |
VI | Huyện Sơn Dương | ||
1 | Thị trấn Sơn Dương | 70.000 | |
2 | Các xã: Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng Lạc, Sầm Dương, Lâm Xuyên, Đông Thọ, Vân Sơn | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Sơn Dương | 30.000 | |
VII | Thành phố Tuyên Quang | ||
1 | Các phường: Ý La, Tân Hà, Minh Xuân, Phan Thiết, Tân Quang, Nông Tiến, Hưng Thành | 180.000 | |
2 | Xã: Tràng Đà, An Tường | 150.000 | |
3 | Xã Thái Long | 80.000 | |
4 | Các xã: Đội Cấn, Lưỡng Vượng | 60.000 | |
5 | Các xã còn lại của thành phố Tuyên Quang | 45.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Tuyên Quang
QUYẾT NGHỊ BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
- Nhóm đất nông nghiệp
- a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm (chi tiết tại Biểu số 01/GĐ-CHN ban hành kèm theo).
- b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (chi tiết tại Biểu số 02/GĐ-CLN ban hành kèm theo).
- c) Bảng giá đất trồng rừng sản xuất (chi tiết tại Biểu số 03/GĐ-RSX ban hành kèm theo).
- d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (chi tiết tại Biểu số 04/GĐ-NTS ban hành kèm theo).
đ) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề).
- e) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề).
- Nhóm đất phi nông nghiệp
- a) Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số 03A/VGTC-SD; Biểu số 04A/VGTC-HY; Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 06A/VGTC-NH; Biểu số 07A/VGTC-LB; Biểu số 06/ONT-TP; Biểu số 06/ONT-NH; Biểu số 06/ONT-LB; Biểu số 06/ONT-CH; Biểu số 06/ONT-HY; Biểu số 06/ONT-YS; Biểu số 06/ONT-SD ban hành kèm theo).
- b) Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết có các Biểu số 07/OĐT-TPTQ; Biểu số 07/OĐT-H ban hành kèm theo).
- c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng); đất sử dụng vào mục đích công cộng (gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất, đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
- d) Giá đất thương mại, dịch vụ (trừ đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng) được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
đ) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
- e) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
+ Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề).
+ Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ ban hành kèm theo.
- Nhóm đất chưa sử dụng
Giá đất chưa sử dụng để tính giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định như sau:
- a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
- b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Tuyên Quang.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Tuyên Quang
- Bảng giá đất huyện Chiêm Hóa
- Bảng giá đất huyện Hàm Yên
- Bảng giá đất huyện Lâm Bình
- Bảng giá đất huyện Na Hang
- Bảng giá đất huyện Sơn Dương
- Bảng giá đất thành phố Tuyên Quang
- Bảng giá đất huyện Yên Sơn
Kết luận về bảng giá đất Tuyên Quang Tuyên Quang
Bảng giá đất của Tuyên Quang được căn cứ theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Tuyên Quang tại liên kết dưới đây: