Bảng giá đất thành phố Nha Trang Tỉnh Khánh Hòa năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Nha Trang. Bảng giá đất thành phố Nha Trang dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Nha Trang Khánh Hòa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Nha Trang Khánh Hòa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Nha Trang Khánh Hòa.
Căn cứ Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Nha Trang. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Nha Trang mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Khánh Hòa tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Nha Trang tại đây.
Thông tin về thành phố Nha Trang
Nha Trang là một thành phố của Khánh Hòa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Nha Trang có dân số khoảng 422.601 người (mật độ dân số khoảng 1.662 người/1km²). Diện tích của thành phố Nha Trang là 254,3 km².Thành phố Nha Trang có 27 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 19 phường: Lộc Thọ, Ngọc Hiệp, Phước Hải, Phước Hòa, Phước Long, Phước Tân, Phước Tiến, Phương Sài, Phương Sơn, Tân Lập, Vạn Thạnh, Vạn Thắng, Vĩnh Hải, Vĩnh Hòa, Vĩnh Nguyên, Vĩnh Phước, Vĩnh Thọ, Vĩnh Trường, Xương Huân và 8 xã: Phước Đồng, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Lương, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Phương, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thái, Vĩnh Trung [19].
bản đồ thành phố Nha Trang
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Khánh Hòa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Nha Trang tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nha Trang
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nha Trang có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nha Trang tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nha Trang
Bảng giá đất thành phố Nha Trang
PHỤ LỤC 2.1
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Các phường thuộc thành phố Nha Trang)
Bảng giá đất ở (đồng/m2) | |||||
Loạiđường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 27.000.000 | 14.400.000 | 12.000.000 | 6.000.000 | 2.700.000 |
2 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
3 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
4 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
5 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
6 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
7 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 |
8 | 1.500.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | 825.000 | 750.000 |
Đảo | 400.000 |
- ĐẤT Ở
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loạiđường | Hệ số | Giá đất theo hệ số đường | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||||||
1 | An Dương Vương | Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
2 | Ấp Bắc | Tô Hiệu | Ba Tơ | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
3 | Âu Cơ | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
4 | Ba Làng | Mai Xuân Thưởng | Phạm Văn Đồng | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
5 | Ba Tơ | Đặng Huy Trứ | Tân Trào | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
6 | Bà Triệu | Thái Nguyên | Thống Nhất | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
7 | Bắc Sơn | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
8 | Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thiện Thuật | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
9 | Bãi Dương | Hòn Chồng | Đặng Tất | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
10 | Bế Văn Đàn | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định nối dài | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
11 | Bến Cá | Phương Sài | Hương lộ Ngọc Hiệp | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
12 | Bến Chợ | Nguyễn Hồng Sơn | Căn hộ chung cư số G16 | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
Nguyễn Hồng Sơn | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 0,70 | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | ||
13 | Biệt Thự | Trần Phú | Tô Hiến Thành nối dài | 1 | 0,90 | 24.300.000 | 12.960.000 | 10.800.000 | 5.400.000 | 2.430.000 |
14 | Bình Giã | Việt Bắc | Khe Sanh | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
15 | Bửu Đóa | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
16 | Bùi Thị Xuân | Lê Thánh Tôn | Lê Quí Đôn | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
17 | Cao Bá Quát | Nguyễn Trãi | Lê Hồng Phong | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
18 | Cao Thắng | Nguyễn Đức Cảnh | Trường Sa | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
19 | Cao Văn Bé | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
20 | Cao Xuân Huy | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định nối dài (khu công vụ) | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
21 | Châu Văn Liêm | Nguyễn Thị Định | Nguyễn Đức Cảnh | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
22 | Chế Lan Viên | Phước Long | Tân Phước | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
23 | Chi Lăng | Lạc Long Quân | Âu Cơ | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
24 | Chương Dương | Hồ Xuân Hương | Cửu Long | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
25 | Chu Văn An | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
26 | Chung cư A & Chung cư B chợ Đầm (đoạn quay vào chợ) | 2 | 0,90 | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 | ||
27 | Cô Bắc | Huỳnh Thúc Kháng | Lê Quí Đôn | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
28 | Cổ Loa | Cao Bá Quát | Âu Cơ | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
29 | Cửu Long | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
30 | Củ Chi | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
31 | Cù Chính Lan | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định nối dài | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
32 | Chí Linh | hẻm 29 Lê Hồng Phong | Cuối đường | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
33 | Dã Tượng | Trần Phú | Võ Thị Sáu | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
34 | Diệp Minh Tuyền | Ngô Đến | Xưởng đóng tàu Song Thủy | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
35 | Dương Hiến Quyền | Thửa 96 và 97 tờ bản đồ số 62 phường Vĩnh Hòa | Điện Biên Phủ | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
Điện Biên Phủ | Ba Làng | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | ||
36 | Dương Văn An | Đường 7B | Lương Thế Vinh | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
37 | Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) | Đường 2/4 | Hết nhà bà Nguyễn Thị Nhung (thửa đất số 9 tờ bản đồ 6Đ-I-A-d), hết ranh giới phường Vĩnh Phước | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
Tiếp theo (từ thửa đất số 108 và 105 tờ bản đồ số 50 phường Vĩnh Hải) | Đầu Hẻm 45 Núi Sạn (Hết thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường Vĩnh Hải) | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | ||
38 | Đào Văn Tiến (đường Trại Gà cũ) | Nguyễn Khuyến | Núi Sạn | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
39 | Đường Núi Sạn | Từ sau Hẻm 45 Núi Sạn (Sau thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường | Giáp trại giam công an tỉnh | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
40 | Đặng Dung | Nguyễn Thị Định | Bửu Đóa | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
41 | Đặng Huy Trứ | Tô Hiệu | Đông Khê | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
42 | Đặng Lộ | Đường 2/4 | Xí nghiệp Hơi kỹ nghệ | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
43 | Đặng Tất | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
44 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | Lê Hồng Phong | Cầu Bình Tân | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
45 | Đào Duy Từ | Thống Nhất | Lý Thánh Tôn | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
46 | Đề Pô | Nguyễn Trãi | Cổng chào Vườn Dương | 4 | 0,70 | 6.300.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | 840.000 |
47 | Điện Biên Phủ | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
a) | Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là bê tông) rộng từ 3,5m đến dưới 6m | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | ||
b) | Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là đường đất) rộng từ 3,5m đến dưới 6m (bằng 90% giá đất của đường bê tông tại điểm a) | 6 | 0,80 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.350.000 | 756.000 | 648.000 | ||
48 | Đinh Lễ | Phùng Hưng | Nguyễn Thị Định | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
49 | Đinh Liệt | Phùng Hưng | Nguyễn Thị Định | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2,250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
50 | Đinh Tiên Hoàng | Lý Tự Trọng | Lê Thánh Tôn | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
51 | Đô Lương | Trần Bình Trọng | Ngô Gia Tự | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
Ngô Gia Tự | cuối đường (thửa 121 tờ 12) | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | ||
52 | Đông Du | Tố Hữu | Nguyễn Khanh | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
53 | Đông Hồ | Lê Hồng Phong | Chợ Phước Hải | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
54 | Đông Khê | Đặng Huy Trứ | Tân Trào | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
55 | Đông Phước | Phước Long | Võ Thị Sáu | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
56 | Đống Đa | Ngô Gia Tự | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
57 | Đồng Nai | Lê Hồng Phong | Lê Hồng Phong | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
58 | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
59 | Đoàn Trần Nghiệp | Đường 2/4 | Hết thửa đất số 21 tờ bản đồ số 18 (359-602-5-(14)) phường Vĩnh Phước và hẻm thông lên Trường Đại học Nha Trang | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
Tiếp theo | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | ||
60 | Đoạn nối đường Ngô Văn Sở | Lý Thái Tổ | Phạm Văn Đồng | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
61 | Định Cư | Trần Nguyên Hãn | cuối đường (thửa 451 tờ 10) | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
62 | Đường 4A | Nguyễn Thị Định | Châu Văn Liêm (bê tông 5m | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
63 | Đường 4B | Nguyễn Thị Định | Phùng Hưng | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
64 | Đường số 2 | Nguyễn Thị Định | Châu Văn Liêm | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
65 | Đường số 6C | Nguyễn Thị Định | Đến thửa đất số 73 tờ bản đồ số 36 phường Phước Long (bê tông 6m) | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
66 | Dương Quảng Hàm (Đường 7B cũ) | Phùng Hưng | Nguyễn Tri Phương | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
67 | Đường 2/4 | Thống Nhất | Trần Quý Cáp | 1 | 0,80 | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 |
Trần Quý Cáp | Nam Cầu Hà Ra | 2 | 0,90 | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 | ||
Nam Cầu Hà Ra | Hòn Chồng và Chung cư Vĩnh Phước | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | ||
Hòn Chồng và C.cư Vĩnh Phước | Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | ||
Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương | Ngã ba đi nghĩa trang Hòn Dung và hết thửa đất số 164, tờ bản đồ số 38 phường Vĩnh Hòa | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 | ||
Tiếp theo | Giáp ranh xã Vĩnh Lương | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | ||
68 | Đường 23/10 | Thống Nhất | Chắn đường sắt | 2 | 0,75 | 14.062.500 | 7.560.000 | 6.300.000 | 3.375.000 | 1.575.000 |
69 | Đường Chợ Vĩnh Thọ | Đường 2/4 | Lạc Thiện | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
70 | Đường Cù Huân (đường Kè Sông Cái cũ) | Đường 2/4 (Cầu Xóm Bóng) | Phạm Văn Đồng (Cầu Trần Phú) | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
71 | Đường khu chung cư Chợ Đầm (khu mới) | Căn hộ chung cư số A8 và G18 | Căn hộ chung cư số G8 (giáp đường Hàng Cá) | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
Căn hộ chung cư số A6 (giáp đường Phan Bội Châu) | Căn hộ chung cư số G16 (giáp đường Bến Chợ) | 2 | 0,90 | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 | ||
72 | Đường vào Tòa nhà Chợ Tròn | Hai Bà Trưng | Tòa nhà Chợ Tròn | 1 | 0,80 | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 |
73 | Đường vào Khu tập thể Nhà máy Z753 | Đường 2/4 | Cuối đường | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
74 | Đường QH D1 | Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lộ Trạch | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
75 | Đường QH D2 | Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lộ Trạch | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
76 | Đường QH D3 | Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lộ Trạch | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
77 | Đường QH D4 | Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lộ Trạch | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
78 | Đường QH D5 (1) | Đoạn cuối Nguyễn Lộ Trạch | Lê Thanh Nghị | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
79 | Đường QH D5 (2) | Đoạn cuối Nguyễn Lộ Trạch | Lê Thanh Nghị | 6 | l’oo | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
80 | Đường vòng Núi Chụt | Đồn Biên phòng | Giáp đường Võ Thị Sáu | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
81 | Đường Phòng Không | Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long) | Nhà số 71- nhà ông Thành | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
82 | Đường Khu B Chung cư Lê Hồng Phong | Tố Hữu | Nguyễn Khanh | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
83 | Đường sau Chung cư Ngô Gia Tự | Nguyễn Hữu Huân | Trương Định | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
84 | Đoạn nối Trần Quang Khải – Tuệ Tĩnh | Trần Quang Khải | Tuệ Tĩnh | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
85 | Đoạn nối Ngô Gia Tự-Cửu Long | Ngã tư Ngô Gia Tự-Trương Định | Trần Nhật Duật | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
86 | Đường số 1 Máy nước | Lê Hồng Phong | Hết nhà sinh hoạt văn hóa khu dân cư Máy nước (thửa số 6 Tờ bản đồ 7D.IVCA phường Phước Tân) | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
87 | Đường số 2 Quốc Tuấn | Lê Hồng Phong | Đường sắt | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
88 | Đường 1A – P.Phước Tân | Lê Hồng Phong (chắn ghi Mã Vòng) | Đường sắt | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
89 | Đường số 3 Quốc Tuấn | Lê Hồng Phong | Hết nhà số 66 Quốc Tuấn | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
90 | Hậu Giang | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
91 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Thái Học | Phan Chu Trinh | 1 | 0,80 | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 |
Phan Chu Trinh | Hoàng Hoa Thám | 2 | 0,90 | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 | ||
92 | Hà Ra | Đường 2/4 | Nguyễn Thái Học | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
93 | Hà Thanh | Đường 2/4 | Trần Quí Cáp | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
94 | Hàn Thuyên | Phan Bội Châu | Pasteur | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
95 | Hàng Cá | Phan Bội Châu | Xương Huân | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
96 | Hải Đức | Đường 23/10 | Chùa Hải Đức | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
97 | Hải Nam | Bắc Sơn | Củ Chi | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
98 | Hát Giang | Hồ Xuân Hương | Vân Đồn | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
99 | Hiền Lương | Hồng Lĩnh | Cửu Long | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
100 | Hoa Lư | Hồng Bàng | Huỳnh Thúc Kháng | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
101 | Hồ Tùng Mậu | Đường kè sông Cái | Tôn Thất Tùng | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
102 | Hồ Xuân Hương | Trần Nhật Duật | Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
Từ phía sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa | Lê Hồng Phong | 5 | 0,70 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | 700.000 | 490.000 | ||
103 | Hồng Bàng | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
104 | Hồng Lĩnh | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
105 | Hoàn Kiếm | Cửu Long | Hồ Xuân Hương | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
106 | Hoàng Diệu | Trần Phú | Nguyễn Thị Định | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
107 | Hoàng Hoa Thám | Hai Bà Trưng | Lê Thánh Tôn | 2 | 0,90 | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 |
108 | Hoàng Trinh (Nguyễn Biểu B1 cũ) | Đường Chợ Cũ | Đường số 2 (Vĩnh Hải) | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
109 | Hoàng Văn Thụ | Hàn Thuyên | Trần Đường | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
110 | Hoàng Sa | Dã Tượng | Đường Phước Long | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
111 | Hòn Chồng | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
112 | Hương Điền | Đồng Nai | đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà Khồng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
113 | Hương Giang | Trần Nhật Duật | Nhà số 09-nhà ông Phùng | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
114 | Hương lộ Ngọc Hiệp | Bến Cá | Hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
Từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m | Hương lộ 45 (Lương Đình Của) 1 | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | ||
115 | Hương Sơn | Vân Đồn | Trần Thị Tính | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
116 | Hùng Vương | Lê Thánh Tôn | Trần Quang Khải | 1 | 1,00 | 27.000.000 | 14.400.000 | 12.000.000 | 6.000.000 | 2.700.000 |
117 | Huỳnh Thúc Kháng | Nguyễn Trãi | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
118 | Huỳnh Tịnh Của | Cao Thắng | Lý Nam Đế | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
119 | Khe Sanh | Tô Hiệu | Việt Bắc | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
120 | Khúc Thừa Dụ | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
121 | Kiến Thiết | Trần Nhật Duật | Định Cư | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
122 | Lạc An | Lê Hồng Phong | Tân An | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
123 | Lạc Long Quân | Nguyễn Trãi | Ngã 3-nhà số 267 | 3 | 0,70 | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 |
124 | Lạc Thiện | Đường 2/4 | Tháp Bà | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
125 | Lam Sơn | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
126 | Lãn Ông | Hoàng Văn Thụ | Phan Bội Châu | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
127 | Lang Liêu | Đường 2/4 | Hết thửa đất số 125 tờ bản đồ số 15 (359-602-4-(15)) phường Vĩnh Phước | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
128 | Lê Chân | Cao Bá Quát | Lạc Long Quân | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
129 | Lê Hồng Phong | Đường 23/10 | Phong Châu-Nhị Hà | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
Phong Châu-Nhị Hà | Phước Long | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | ||
130 | Lê Lai | Yết Kiêu | Lê Thành Phương | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
131 | Lê Lợi | Trần Phú | Phan Bội Châu | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
132 | Lê Đại Hành | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
133 | Lê Quí Đôn | Bùi Thị Xuân | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
134 | Lê Thanh Nghị | Dã Tượng | Nguyễn Lộ Trạch | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
Tô Hiệu | Ba Tơ | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | ||
135 | Lê Thành Phương | Ngã Sáu | Trần Quí Cáp | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
136 | Lê Thánh Tôn | Trần Phú | Ngã Sáu | 1 | 0,90 | 24.300.000 | 12.960.000 | 10.800.000 | 5.400.000 | 2.430.000 |
137 | Lê Văn Tám | Nguyễn Thị Định | Trương Hán Siêu | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
Trương Hán Siêu | Bửu Đóa | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | ||
138 | Lương Định Của (Hương Lộ 45 phường Ngọc Hiệp) | Đường 23/10 | Cầu Bà Vệ | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
Cầu Bà Vệ | Chắn đường sắt | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | ||
139 | Lương Nhữ Học | Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lộ Trạch | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
140 | Lương Thế Vinh | Dã Tượng | Khúc Thừa Dụ | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
141 | Lý Nam Đế | Trương Hán Siêu | Trường Sa | 4 | 0,70 | 6.300.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | 840.000 |
142 | Lý Ông Trọng | Đường 2/4 | Dương Vân Nga | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
143 | Lý Phục Mang | Đường 2/4 | Hết thửa đất số 354 tờ bản đồ số 09 (359-602-4-(12)) phường Vĩnh Phước | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
144 | Lý Quốc Sư | Đường 2/4 | Nguyễn Thái Học | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
145 | Lý Thánh Tôn | Đào Duy Từ | Quang Trung | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
Yersin | Ngã Sáu | 1 | 0,80 | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 | ||
146 | Lý Thường Kiệt | Chợ Đầm | Phan Đình Phùng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
147 | Lý Tự Trọng | Trần Phú | Ngã Sáu | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
148 | Mai An Tiêm | Đường 2/4 | Phúc Sơn và thửa đất số 28 tờ bản đồ số 15 (359-602-4- (15)) phường Vĩnh Phước | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
149 | Mai Xuân Thưởng | Dương 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
150 | Mạc Đỉnh Chi | Huỳnh Thúc Kháng | Phù Đổng | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
151 | Mê Linh | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 0,70 | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 |
152 | Ngô Đến | Đường 2/4 | Hết Chùa Hải Ấn và hết xưởng đóng tàu Composit | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
Tiếp theo | Trung tâm du lịch suối khoáng nóng | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 | ||
Tiếp theo | Đường Sắt | 7 | 0,90 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 810.000 | 742.500 | ||
153 | Ngô Gia Tự | Lê Thánh Tôn | Bạch Đằng | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
Bạch Đằng | Trương Định | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | ||
154 | Ngô Mây (đường A) | Nguyễn Đức Cảnh | Dã Tượng | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
155 | Ngô Đức Kế | Huỳnh Thúc Kháng | Trương Định | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
156 | Ngô Quyền | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lê Lợi | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
157 | Ngô Sỹ Liên | Yersin | Lê Thành Phương | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
158 | Ngô Tất Tố | Khúc Thừa Dụ | Nguyễn Đức Cảnh | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
159 | Ngô Thời Nhiệm | Tô Hiến Thành | Mê Linh | 3 | 0,70 | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 |
160 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trần Phú | Phan Đình Phùng | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
Phan Đình Phùng | Bến Chợ | 3 | 0,70 | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | ||
161 | Nguyễn Biểu | Phạm Văn Đồng | Phan Phù Tiên | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
162 | Phạm Ngọc Thạch (Nguyễn Biểu B cũ) | Phạm Văn Đồng | Trần Mai Ninh (trước đây Đường Chợ Cũ) | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
163 | Nguyễn Cảnh Chân | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
164 | Nguyễn Cao Luyện (đường 9A cũ) | Lý Nam Đế | Cao Thắng | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
165 | Nguyễn Chánh | Trần Phú | Đinh Tiên Hoàng | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
166 | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Trường Tộ | Bến Chợ | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
167 | Nguyễn Du | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
168 | Nguyễn Gia Thiều | Thống Nhất | Trần Quí Cáp | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
169 | Nguyễn Hiền | Mai Xuân Thưởng | Nguyễn Khánh Toàn | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
170 | Nguyễn Hồng Sơn | Sinh Trung | Bến Chợ | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
171 | Nguyễn Hữu Huân | Nguyễn Trãi | Ngô Thời Nhiệm | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
172 | Nguyễn Hữu Thoại | Yết Kiêu (Vĩnh Nguyên) | Nguyễn Văn Thành | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
173 | Nguyễn Khanh | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
174 | Nguyễn Khánh Toàn (Nguyễn Biển B2 cũ) | Trần Mai Ninh | Hẻm 79 Củ Chi | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
175 | Nguyễn Khuyến | Đường 2/4 | Hết trường TH Vĩnh Hải và thửa đất 127 (tờ bản đồ 38) | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
Tiếp theo | Cổng bệnh viện da liễu | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | ||
Cổng bệnh viện da liễu | Chắn đường sắt | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | ||
176 | Nguyễn Đình Chiểu | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
177 | Nguyễn Đức Cảnh | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
178 | Nguyễn Thái Học | Hai Bà Trưng | Lý Quốc Sư | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
Lý Quốc Sư | Nguyễn Hồng Sơn | 3 | 0,70 | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | ||
Nguyễn Hồng Sơn | Hà Ra | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | ||
Hà Ra | Cuối đường | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | ||
179 | Nguyễn Thiện Thuật | Lê Thánh Tôn | đoạn 86 Trần Phú | 1 | 0,90 | 24.300.000 | 12.960.000 | 10.800.000 | 5.400.000 | 2.430.000 |
180 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Phú | Hồng Bàng và hết thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập | 1 | 0,80 | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 |
Hồng Bàng (sau thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập) | Vân Đồn | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | ||
181 | Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ) | Hoàng Diệu | Trương Hán Siêu | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
182 | Nguyễn Thị Định (đường số 1A cũ) | Trương Hán Siêu | Lê Hồng Phong | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
183 | Nguyễn Thị Định nối dài | Cao Xuân Huy | Cù Chính Lan | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
184 | Nguyễn Trãi | Ngã Sáu | Cao Bá Quát | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
185 | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Thị Định | Dã Tượng | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
186 | Nguyễn Trường Tộ | Phan Bội Châu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
187 | Nguyễn Trung Trực | Ngô Gia Tự | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
188 | Nguyễn Lộ Trạch | Dã Tượng | Phạm Phú Thứ | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
189 | Nguyễn Văn Bảy | Lê Hồng Phong | Khu nhà công vụ quân đội | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945 000 |
190 | Nguyễn Viết Xuân | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định nối dài | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
191 | Nguyễn Văn Thành | Trần Phú (Vĩnh Nguyên) | Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
192 | Nguyễn Xiển | Đường 2/4 | Chắn đường sắt | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
193 | Nhà Thờ | Đặng Tất | Bắc Sơn | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
194 | Nhân Vị | Thủy Xưởng | Hải Đức | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
195 | Nhật Lệ | Trần Nhật Duật | Hương Sơn | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
196 | Nhị Hà | Trần Nhật Duật | Lê Hồng Phong | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
197 | Núi Một | Ngã 6 Nhà thờ Núi | Huỳnh Thúc Kháng | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
198 | Pasteur | Phan Chu Trinh | Yersin | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
199 | Phật Học | Nhà số 328 Thống Nhất | Nhà số 20 đường 23/10 | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
200 | Phạm Hồng Thái | Trần Quí Cáp | Lý Quốc Sư | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
201 | Phạm Ngũ Lão | Pasteur | Hàn Thuyên | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
202 | Phạm Phú Thứ | Trường Sơn | Cuối đường (Xí nghiệp Rapesco) | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
203 | Phạm Văn Đồng | Bắc cầu Trần Phú | Mai Xuân Thưởng | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
Mai Xuân Thưởng | Ngã ba đường Phạm Văn Đồng nối với đường Ngô Văn Sở tại Khu dân cư Tây Mương – Đường Đệ | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | ||
Tiếp theo | Hết khu QH Biệt thự Đường Đệ | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | ||
Tiếp theo | Mũi Kê Gà | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | ||
203a | Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng (Amiama Reort) đến Quốc lộ 1A (qua địa bàn phường Vĩnh Hòa) | 6 | 0,70 | 2.625.000 | 1.575.000 | 1.312.500 | 735.000 | 630.000 | ||
204 | Phan Bội Châu | Ngô Quyền | Phan Đình Phùng | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
Phan Đình Phùng | Thống Nhất | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 | ||
205 | Phan Chu Trinh | Trần Phú | Lê Lợi | 2 | 0,90 | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 |
Lê Lợi | Đào Duy Từ | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | ||
206 | Phan Đình Giót | Trần Quí Cáp | Bến Cá | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
207 | Phan Đình Phùng | Phan Bội Châu | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
208 | Phan Như Cẩn | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định nối dài | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
209 | Phan Phù Tiên | Mai Xuân Thưởng | Nguyễn Khánh Toàn | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
210 | Phan Văn Trị | Trần Phú (Vĩnh Nguyên) | Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
211 | Phan Vinh | Dã Tượng | Hoàng Sa | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
212 | Phong Châu | Lê Hồng Phong | Cầu Phong Châu và tiếp giáp đường Vành Đai 2 | 3 | 0,70 | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 |
213 | Phương Câu | Thống Nhất | Phan Chu Trinh | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
214 | Phương Sài | Trần Quí Cáp | Hết Chợ Phương Sơn và hết thửa đất số 103 tờ bản đồ 3 (356 599-3-(9)) thuộc phường Phương Sài | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
Tiếp theo | Thủy Xưởng | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | ||
215 | Phước Long | Lê Thanh Nghị | Võ Thị Sáu | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
Võ Thị Sáu | Xí nghiệp Đóng Tàu | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | ||
216 | Phù Đổng | Ngô Gia Tự | Nguyễn Trãi | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
217 | Phùng Hưng | Lê Hồng Phong | Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
Nguyễn Thị Định | Dương Văn An | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | ||
218 | Phùng Khắc Khoan | Tản Viên | Lê Hồng Phong | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025 000 | 1.080.000 |
219 | Phú Đức | Mai Xuân Thưởng | Ngã ba hẻm 42 Phú Đức | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
220 | Phú Xương | Đường 2/4 | Đến Cổng Đình Phú Xương | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
Tiếp theo | Nguyễn Khuyến (KDC Nam Vĩnh Hải) | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | ||
221 | Quang Trung | Thống Nhất | Yersin | 1 | 0,95 | 25.650.000 | 13.680.000 | 11.400.000 | 5.700.000 | 2.565.000 |
Yersin | Lý Tự Trọng | 1 | 0,90 | 24.300.000 | 12.960.000 | 10.800.000 | 5.400.000 | 2.430.000 | ||
Lý Tự Trọng | Lê Thánh Tôn | 1 | 0,95 | 25.650.000 | 13.680.000 | 11.400.000 | 5.700.000 | 2.565.000 | ||
222 | Quảng Đức | Mai Xuân Thưởng | Điện Biên Phủ | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 |
223 | Đường nối từ đường Quảng Đức đến cổng phụ Trường sỹ quan thông tin | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | ||
224 | Sao Biển | Đặng Tất | Củ Chi | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
225 | Sinh Trung | Thống Nhất | Đường 2/4 | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
226 | Tản Đà | Lê Hồng Phong | Lý Nam Đế | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
227 | Tản Viên | Cửu Long | Vân Đồn | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
228 | Tạ Quang Bửu | Cao Văn Bé | Hòn Chồng | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
229 | Tân An (P.Phước Hải) | Lê Hồng Phong | Lạc An | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
230 | Tân Trào (khu Thánh Gia) | Đông Khê | Tô Hiệu | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
231 | Tân Trang | Nguyễn Hồng Sơn | Hết thửa 161 và 155, tờ bản đồ 04 phường Vạn Thạnh | 4 | 0,75 | 6.750.000 | 4.050.000 | 3.375.000 | 1.687.500 | 900.000 |
232 | Tăng Bạt Hổ | Nguyễn Thái Học | Sinh Trung | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
233 | Thái Nguyên | Ngã Sáu | Lê Hồng Phong | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
234 | Tháp Bà | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
235 | Thất Khê | Đặng Huy Trứ | Tân Trào | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
236 | Thân Nhân Trung (Đường Đệ cũ) | Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 |
237 | Thi Sách | Trần Nhật Duật | Sân vận động Phước Hòa | 4 | 0,70 | 6.300.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | 840.000 |
238 | Thống Nhất | Phan Bội Châu | Tô Vĩnh Diện | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
Tô Vĩnh Diện | Trần Đường | 2 | 0,90 | 16.875.000 | 9.072.000 | 7.560.000 | 4.050.000 | 1.890.000 | ||
Trần Đường | Đường 23/10 | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 | ||
239 | Thủy Xưởng | Đường 23/10 | Phương Sài | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
240 | Tiền Giang | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 |
241 | Tô Hiến Thành | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
242 | Tô Hiệu | Võ Thị Sáu | Trần Phú | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
243 | Tố Hữu | Lê Hồng Phong | Đồng Nai | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
Đồng Nai | Đầu cầu sông Quán Trường | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 | ||
244 | Tô Vĩnh Diện | Trần Quí Cáp | Yersin | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
245 | Tôn Đản | Nguyễn Thị Minh Khai | Cuối đường | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
246 | Tôn Thất Tùng | Đường 2/4 | Phạm Văn Đồng | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
247 | Trần Bình Trọng | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Nhật Duật | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
248 | Trần Hưng Đạo | Yersin | Lê Thánh Tôn | 1 | 0,80 | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 |
249 | Trần Khánh Dư | Cao Bá Quát | Lạc Long Quân | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
250 | Trần Kim Hùng | Tháp Bà | Đường Kè Sông Cái | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
251 | Trần Mai Ninh (trước là đường Chợ Cũ) | Mai Xuân Thưởng | Nguyễn Khánh Toàn | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
252 | Trần Nguyên Hãn | Lê Quí Đôn | Trần Nhật Duật | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
253 | Trần Nhân Tông | Tô Hiệu | Cuối đường | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
254 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
255 | Trần Đường | Thống Nhất | Thái Nguyên | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
256 | Trần Phú | Nam Cầu Trần Phú | Phan Chu Trinh | 1 | 1,10 | 29.700.000 | 15.840.000 | 13.200.000 | 6.600.000 | 2.970.000 |
Phan Chu Trinh | Hoàng Diệu | 1 | 1,40 | 37.800.000 | 20.160.000 | 16.800.000 | 8.400.000 | 3.780.000 | ||
Tiếp theo | Tô Hiệu | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 | ||
Tiếp theo | Đồn Biên Phòng | 3 | 1,00 | 13.050.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | ||
257 | Trần Quang Khải | Trần Phú | Nguyễn Thiện Thuật | 1 | 0,90 | 24.300.000 | 12.960.000 | 10.800.000 | 5.400.000 | 2.430.000 |
258 | Trần Quý Cáp | Sinh Trung | Thống Nhất | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
259 | Trần Quốc Toàn | Lê Thành Phương | Yết Kiêu | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
260 | Trần Thị Tính | Trần Nhật Duật | Hoàn Kiếm | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
261 | Trần Văn Ơn | Lý Tự Trọng | Yersin | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
262 | Trịnh Phong | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 0,70 | 9.135.000 | 5.040.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.050.000 |
263 | Trương Hán Siêu | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Định | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
264 | Trương Định | Trần Bình Trọng | Ngô Đức Kế | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
265 | Trương Vĩnh Ký | Cao Thắng | Lý Nam Đế | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 |
Lý Nam Đế | Lương Thế Vinh | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | ||
266 | Trường Sa | Dã Tượng | Võ Thị Sáu | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250 000 | 1.200.000 |
Võ Thị Sáu | Phước Long | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4,860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | ||
267 | Trường Sơn | Phước Long | Cuối đường (giáp phường Vĩnh Nguyên) | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2,880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
268 | Tuệ Tĩnh | Trần Phú | Nguyễn Thiện Thuật | 1 | 0,80 | 21.600.000 | 11.520.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 2.160.000 |
269 | Vạn Hòa | Nguyễn Hồng Sơn | Hết thửa 139 và 143, tờ bản đồ 04 Phường Vạn Thạnh | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 |
Tiếp theo | Đến Hẻm số 99 Vạn Hòa và thửa 235 tờ bản đồ 02 Phường Vạn Thạnh | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 | ||
270 | Vân Đồn | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
271 | Vạn Kiếp | Lạc Long Quân | Nhà số 34 Vạn Kiếp | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
272 | Việt Bắc | Tô Hiệu | Lê Thanh Nghị | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
273 | Phạm Tu (đường Vĩnh Xương cũ) | Đường 2/4 | Trường quân sự Tỉnh | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
274 | Võ Thị Sáu | Dã Tượng | Phước Long | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
Phước Long | Hết Nhà số 43 (hết thửa đất số 545, thửa số 174 tờ bản đồ 30 phường Vĩnh | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 | ||
Tiếp theo | Giáp đường vòng núi Chụt | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | ||
275 | Võ Trứ | Nguyễn Trãi | Tô Hiến Thành | 3 | 0,80 | 10.440.000 | 5.760.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 |
276 | Võ Văn Ký | Thái Nguyên | Thống Nhất | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
277 | Vũ Xuân Thiều | Lê Hồng Phong | Khu nhà công vụ quân đội | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 |
278 | Xóm Cồn | Cầu Hà Ra | Cầu Trần Phú | 2 | 0,80 | 15.000.000 | 8.064.000 | 6.720.000 | 3.600.000 | 1.680.000 |
279 | Xương Huân | Hàng Cá | Nguyễn Công Trứ | 4 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.200.000 |
280 | Yên Thế | Trần Thị Tính | Cửu Long | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
281 | Yết Kiêu (P.Vạn Thắng) | Thống Nhất | Yersin | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 |
282 | Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên) | Trần Phú | Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên) | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 |
283 | Yersin | Trần Phú | Thống Nhất | 2 | 1,00 | 18.750.000 | 10.080.000 | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.100.000 |
284 | Khu dân cư A&T | |||||||||
Đội Cấn | Sư Vạn Hạnh | Thái Phiên | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | |
Lương Ngọc Quyến | Sư Vạn Hạnh | Thái Phiên | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | |
Lương Văn Can | Đường 2/4 | Sư Vạn Hạnh | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | |
Ngô Gia Khảm | Đường 2/4 | Thái Phiên | 5 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | |
Nguyễn Cao | Lương Văn Can | Nguyễn Quyền | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | |
Nguyễn Quyền | Đường 2/4 | Sư Vạn Hạnh | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | |
Sư Vạn Hạnh | Ngô Gia Khảm | Nguyễn Quyền | 5 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | 840.000 | |
Thái Phiên | Ngô Gia Khảm | Lương Ngọc Quyến | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 | |
285 | Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng | |||||||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 4 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | 960.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 4 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | 1.080.000 | |||
286 | Khu dân cư Đường Đệ – Vĩnh Hòa | |||||||||
a) | *Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ) | |||||||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m (Đường Bùi Huy Bích, Trần Lư, Lê Công Hạnh, Nguyễn Địa Lô, Võ Văn Dũng, Nguyễn An, Hồ Sỹ Dương, Nguyễn Khoái) | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m (Đường Triệu Quang Phục, Ngô Văn Sở) | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên (Đường Trần Khát Chân, Lý Thái Tổ) | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |||
b) | *Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ) | |||||||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m (Đường Bùi Huy Bích, Nguyễn Bặc, Lê Văn Miến, Nguyễn Phi Khanh, Võ Hữu) | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m (Đường Lý Thái Tổ, Nguyễn Dữ, Triệu Quốc Đạt, Triệu Quang Phục) | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |||
c) | *Khu tái định cư Hòn Đỏ | |||||||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | |||
287 | Khu dân cư Nam Hòn Khô | |||||||||
Đặng Nguyên Cẩn | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Đường số 12 | Thoại Ngọc Hầu | Lê Nghị | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Hoàng Tăng Bí | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Lê Nghị | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 5 | 0,70 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | |
Ngô Lan Chi | Đặng Nguyên Cẩn | Nguyễn Duy Hiệu | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Nguyễn Thượng Hiền | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Nguyễn Chích | Nguyễn Duy Hiệu | Ngã ba nối với hẻm 47 tổ 11 Hòa Trung và hết thửa 95, tờ bản đồ 41 phường Vĩnh Hòa | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Tiếp theo | Đường 2/4 | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | ||
Nguyễn Duy Hiệu | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Thoại Ngọc Hầu | Điện Biên Phủ | Nguyễn Chích | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
288 | Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa) | |||||||||
Đặng Thái Thân | Điện Biên Phủ | Trần Quang Diệu | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Đặng Tử Mẫn | Điện Biên Phủ | Võ Trường Toản | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Nguyễn Thành | Điện Biên Phủ | Võ Trường Toản | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Thoại Ngọc Hầu | Điện Biên Phủ | Trần Quang Diệu | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Trịnh Hoài Đức | Đường 2/4 | Thoại Ngọc Hầu | 5 | 0,70 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | 735.000 | |
Trần Quang Diệu | Đường 2/4 | Lê Nghị | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 | |
Võ Trường Toản | Đặng Tử Mẫn | Đặng Thái Thân | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
289 | Khu dân cư Ba Làng | |||||||||
Lê Văn Huân | Điện Biên Phủ | Nhà số 111 Lê Vân Huân (thửa 170, tờ bản đồ 53 phường Vĩnh Hòa) | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 | |
Tiếp theo | Trần Nguyên Đán (theo QH) | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | ||
Phó Đức Chính | Điện Biên Phủ | Trần Nguyên Đán (theo QH) | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
Sử Hy Nhan | Điện Biên Phủ | Mai Xuân Thưởng (theo QH) | 6 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | 810.000 | |
Nguyễn Khắc Viện | Điện Biên Phủ | Hết khu tập thể Công ty Dệt | 6 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | 900.000 | |
290 | Khu dân cư Nam Rù Rì | |||||||||
Đặng Minh Khiêm | Lương Đắc Bằng | Mai Lão Bạng | 7 | 1,00 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | |
Lương Đắc Bằng | Nguyễn Đức Thuận | Nguyễn Phong sắc | 7 | 1,00 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | |
Mai Lão Bạng | Nguyên Đức Thuận | Nguyễn Phong Sắc | 7 | 1,00 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | |
Nguyễn Đức Thuận | Lương Đắc Bằng | Mai Lão Bạng | 7 | 1,00 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | |
Nguyễn Phong Sắc | Đường 2/4 | Mai Lão Bạng | 6 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | 720.000 | |
291 | Khu dân cư Ngọc Sơn | |||||||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 7 | 0,90 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 810.000 | 742.500 | |||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 7 | 1,00 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | 825.000 | |||
292 | Trần Quang Diệu | Đường 2/4 | Giáp Đài phát sóng phát thanh | 5 | 0,90 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | 945.000 |
293 | Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ | |||||||||
– | Lô 19, 20, 21, 22 khu A và lô 12 khu C giáp đường số 1; lô 20, 21 khu C và lô 13, 14 khu D giáp đường số 2 (đã tính hệ số đất giáp ranh) | 3 | 0,99 | 12.919.500 | 7.128.000 | 5.940.000 | 2.970.000 | 1.485.000 | ||
– | Lô 7, 8 khu B và lô 9 khu D giáp đường số 4 | 3 | 0,81 | 10.570.500 | 5.832.000 | 4.860.000 | 2.430.000 | 1.215.000 | ||
– | Những lô còn lại (giáp đường quy hoạch số 1, 2, 3 lộ giới 10m) | 3 | 0,90 | 11.745.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | ||
– | Các lô giáp đường Phạm Văn Đồng (áp dụng theo giá đất đường Phạm Văn Đồng) | |||||||||
293 | Các cụm đảo | |||||||||
Trí Nguyên | Đảo | 1,0 | 400.000 | Ghi chú: Các cụm đảo thuộc thành phố Nha Trang áp dụng thống nhất một đơn giá cho toàn bộ các vị trí trên đảo. | ||||||
Bích Đầm (thuộc Hòn Tre) | 0,9 | 360.000 | ||||||||
Vũng Ngáng (thuộc Hòn Tre) | 0,9 | 360.000 | ||||||||
Đầm Bấy (thuộc Hòn Tre) | Đảo | 0,9 | 360.000 | |||||||
Phần còn lại của đảo Hòn Tre | Đảo | 0,8 | 320.000 | |||||||
Hòn Một | Đảo | 0,7 | 280.000 | |||||||
Hòn Tằm | Đào | 0,8 | 320.000 | |||||||
Các đảo còn lại | Đảo | 0,5 | 200.000 |
- ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mai, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC 2.2
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(thuộc thành phố Nha Trang)
Bảng giá đất ở (đồng/m2) | |||
Loạiđường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
---|---|---|---|
1 | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 |
2 | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 |
3 | 600.000 | 300.000 | 180.000 |
- ĐẤT Ở
STT | TÊN ĐƯỜNG | Loại đường | Hệ số | Giá đất theo hệ sốđường | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||
1 | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương | |||||
1.1 | Từ giáp địa phận huyện Diên Khánh đến đường vào thôn Đắc Lộc | 1 | 0,80 | 1.920.000 | 960.000 | 576.000 |
1.2 | Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến Nam đèo Rù Rì | 1 | 1,05 | 2.520.000 | 1.260.000 | 756.000 |
2 | Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương | |||||
2.1 | Từ ngã ba đèo Rù Rì đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận | 1 | 0,70 | 1.680.000 | 840.000 | 504.000 |
2.2 | Từ Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận đến giáp ngã ba đoạn nối Phạm Vân Đồng với Quốc lộ 1A | 1 | 0,90 | 2.160.000 | 1.080.000 | 648.000 |
2.3 | Đoạn tiếp theo đến giáp thị xã Ninh Hòa | 2 | 0,90 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 |
3 | Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang | |||||
3.1 | Từ chắn đường sắt đến cầu Dứa | 1 | 3,60 | 8.640.000 | 4.320.000 | 2.592.000 |
3.2 | Từ Cầu Dứa đến cầu Ông Bộ | 1 | 2,15 | 5.160.000 | 2.580.000 | 1.548.000 |
4 | Đường Nguyễn Xiển từ chắn đường sắt đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Phương) | 1 | 1,05 | 2.520.000 | 1.260.000 | 756.000 |
5 | Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) | |||||
5.1 | Từ giáp ranh phường Vĩnh Hòa đến Trạm Thanh niên xung kích số 9 thành phố Nha Trang | 1 | 0,90 | 2.160.000 | 1.080.000 | 648.000 |
5.2 | Từ Trạm Thanh niên xung kích số 9 thành phố Nha Trang đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) | 1 | 1,00 | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 |
6 | Quốc lộ 1C (đoạn cải tuyến đèo Rù Rì qua xã Vĩnh Lương) | |||||
6.1 | Từ Quốc lộ 1A đến giáp phường Vĩnh Hòa | 1 | 1,00 | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 |
7 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành | |||||
7.1 | Từ Nam cầu Bình Tân đến hết Khu dân cư Hòn Rớ 1 | 1 | 1,40 | 3.360.000 | 1.680.000 | 1.008.000 |
7.2 | Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy) | 1 | 1,10 | 2.640.000 | 1.320.000 | 792.000 |
7 3 | Từ nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy) đến đường vào Trại giam Công an tỉnh | 1 | 0,90 | 2.160.000 | 1.080.000 | 648.000 |
7.4 | Từ đường vào Trại giam Công an tỉnh đến giáp Ngã ba Chợ Chiều | 1 | 0,80 | ĩ.920.000 | 960.000 | 576.000 |
7.5 | Từ Ngã ba Chợ Chiều đến hết Khu Du lịch giải trí Sông Lô | 1 | 0,90 | 2.160.000 | 1.080.000 | 648.000 |
7.6 | Từ sau khu du lịch giải trí Sông Lô đến giáp xã Cam Hải Đông | 2 | 0,90 | 1.080.000 | 540.000 | 324.000 |
8 | Đại lộ Võ Nguyên Giáp, đoạn từ cầu sông Quán trường đến tiếp giáp huyện Diên Khánh | 1 | 2,15 | 5.160.000 | 2.580.000 | 1.548.000 |
- ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mai, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC 2.3
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Các xã thuộc thành phố Nha Trang)
Bảng giá đất ở (đồng/m2) | |||
Loạiđường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
---|---|---|---|
1 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 |
2 | 900.000 | 450.000 | 300.000 |
3 | 450.000 | 300.000 | 225.000 |
- ĐẤT Ở
STT | Tên đường | Điểm đầu – điểm cuối | Loạiđường | Hệ sốđường | Hệ sốxã | Giá đất theo hệ số | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
I | XÃ PHƯỚC ĐỒNG | |||||||
1 | Đường Phước Tân | Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã ) (thửa 182 tờ bản đồ số 20) đến hết Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.620.000 | 810.000 | 540.000 |
Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Nhà máy Ponaga | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 | ||
Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Ngã ba đi hồ Kênh Hạ (thửa 13 tờ bản đồ số 17 Đào Xuân Tro) | 2 | 0,90 | 1,50 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
Từ đường Phước Tân đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | ||
2 | Đường Phước Toàn đi Sông Lô | Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 chợ Chiều | 1 | 0,90 | 1,50 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
3 | Đường Phước Trung 1 | Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3 cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường tỉnh lộ) | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.620.000 | 810.000 | 540.000 |
4 | Đường Tỉnh lộ (đường Ủy Ban xã) | Từ 2 nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) | 1 | 1,00 | 1,50 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 |
Từ đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19) Đến đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) | 1 | 0,90 | 1,50 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 | ||
Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) đến Ngã tư Phước Thượng (thửa 208 tờ 3 Phạm Ngọc Năng) | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | ||
5 | Đường thôn Phước Lộc | Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung) | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 109 tờ 28 Võ Đình Phục) Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực) | 2 | 0,90 | 1,50 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
Từ tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 210 tờ 33 Phan Văn Trãi) đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 tờ 34) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | ||
Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã (thửa 103 tờ 23) Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27) | 2 | 0,90 | 1,50 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 81 tờ 28 Nguyễn Văn Thanh) đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo) | 2 | 0,90 | 1,50 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
Hai nhánh giáp khu du lịch Trăm Trứng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | ||
Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Thường, thửa 7 tờ 34) Thửa 07 tờ 38 (Nguyễn Thị Hường) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | ||
6 | Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn | Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái (thửa 1 tờ 9 Đỗ Văn Hoàng) Đến giáp ngã tư Phước Thượng (thửa 209 tờ 3 Trần Văn Cương) | 2 | 0,90 | 1,50 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 202 tờ 3 Nguyễn Chung) Đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ) (thửa 39 tờ 13 Trần Văn Minh) | 2 | 0,90 | 1,50 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
Nhánh rẽ của đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn: Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 68 tờ 2 Nguyễn Thị Thảo) Giáp suối (thửa 65 tờ 7 Nguyễn Xuân Sơn) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | ||
7 | Đường Phước Bình | Từ cầu Phước Điền (thửa 201 tờ 18 Nguyễn Thị Dung) Đến giáp đất nhà ông Lưu Văn Hự (thửa 660 tờ 10) | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
8 | Đường Phước Sơn | Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 59 tờ 14 Nguyễn Anh Hào) Đến thửa 24 tờ 15 Phan Hữu Chính | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
9 | Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ kênh Hạ cũ) | Từ Tỉnh lộ 3 (thửa 07 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) Hồ Kênh Hạ 1 (thửa 9 tờ 17 Hồ Ngọc Minh) | 2 | 0,90 | 1,50 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
10 | Đường vào nhà ông Bôn | Từ tỉnh lộ 3 (thửa 342 tờ 23 Nguyễn Văn Đức) Thửa 08 tờ 28 Nguyễn Văn Thiết | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
11 | Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ) | Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 257 tờ 3 Huỳnh Xuân Long) Thửa 356 tờ 03 Ban quản lý nghĩa trang | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
12 | Đường Phước Lợi | Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành đến thửa 49, tờ bản đồ 35, xã Phước Đồng | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
13 | Đường Nguyễn Khắc Diện | Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trại giam Công An Tỉnh | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
14 | Đường Phước Điền | Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao) đến đường tỉnh lộ 3 | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
Từ đường Tỉnh lộ 3 (thửa 162 tờ 9 Nguyễn Hữu Sắc) đến Thửa 54 tờ 10 Nhà bà Phạm Thị Hay | 2 | 0,70 | 1,50 | 945.000 | 472.500 | 315.000 | ||
15 | Các đường còn lại | 3 | 1,00 | 1,50 | 675.000 | 450.000 | 337.500 | |
II | XÃ VĨNH HIỆP | |||||||
1 | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng) | Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung đến thôn Phú Nông (Nhà ông Phạm Văn Nhân, thửa 5 tờ bản đồ số 1) | 1 | 1,20 | 1,50 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 |
2 | Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Ngọc) | Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) đến giáp thôn Phú Nông – Vĩnh Ngọc | 1 | 1,30 | 1,50 | 2.925.000 | 1.462.500 | 731.250 |
3 | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Thái | Từ đường 23/10 đến chán đường sắt Vĩnh Châu | 1 | 1,20 | 1,50 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 |
Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu Dài – Vĩnh Thái | 1 | 1,10 | 1,50 | 2.475.000 | 1.237.500 | 618.750 | ||
4 | Đường Cầu Ké | Từ đường 23/10 Đến giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.620.000 | 810.000 | 540.000 |
Từ giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) Đến giáp thôn Đồng Nhơn, xã Vĩnh Trung | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | ||
5 | Đường ga Phú Vinh | Từ bệnh viện giao thông đến giáp cầu Móng (thửa 143 tờ bản đồ số 14) | 2 | 0,90 | 1,50 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
6 | Đường vào UB xã (tổ 7) | Từ đường 23/10 đến giáp đường sắt | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.620.000 | 810.000 | 540.000 |
7 | Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng | Từ đường 23/10 đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ số 4) | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
8 | Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng | Từ đường 23/10 đến giáp sông Quán Trường (thửa 59 tờ bản đồ số 24) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
9 | Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung | Từ chắn đường sắt đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11) | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.620.000 | 810.000 | 540.000 |
10 | Đường Cầu Dứa cũ | Từ Cầu Dứa cũ (thửa 73 tờ bản đồ số 17) Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tờ bản đồ số 16) | 1 | 1,20 | 1,50 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 |
11 | Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp | Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) (thửa 261 tờ 16) Đến cuối đường | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
12 | Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung) | Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn Hoàng, thửa 128 tờ bản đồ 07) Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa số 01, tờ bản đồ 07) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
13 | Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) | Đường 23/10 đến Nhà ông Sào (thửa số 10 và 16 tờ bản đồ số 09) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
14 | Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung) | Đường 23/10 Nhà ông Khải (thửa 74 tờ bản đồ số 8) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
15 | Đường đập Cầu Dứa | Nhà hàng Hoàng Lan (thửa 111 tờ bản đồ số 17) Đến quanh nhà văn hỏa xã | 3 | 1,10 | 1,50 | 742.500 | 495.000 | 371.250 |
Nhà hàng Hoàng Lan Nhà ông Lợi (thửa 199 tờ bản đồ số 17) | 3 | 1,10 | 1,50 | 742.500 | 495.000 | 371.250 | ||
16 | Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) | Nhà gác chắn đường sắt Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15) | 3 | 1,10 | 1,50 | 742.500 | 495.000 | 371.250 |
Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) (Đường gom đường sắt) | 3 | 1,10 | 1,50 | 742.500 | 495.000 | 371.250 | ||
17 | Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) | Từ ngã rẽ Vĩnh Trung (thửa 408 tờ 14) đến cuối đường (thửa 204 tờ 14) | 3 | 1,10 | 1,50 | 742.500 | 495.000 | 371.250 |
18 | Đường dọc bờ kè sông Quán Trường | Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường sắt Bắc Nam | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
19 | Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung | |||||||
Đường quy hoạch rộng 13m | 2 | 0,72 | 1,50 | 972.000 | 486.000 | 324.000 | ||
20 | Các đường còn lại | 3 | 1,00 | 1,50 | 675.000 | 450.000 | 337.500 | |
III | XÃ VĨNH LƯƠNG | |||||||
1 | Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ) | Từ Quốc lộ 1 A đến giáp đường Giáp Văn Cương | 1 | 1,10 | 1,35 | 2.227.500 | 1.113.750 | 556.875 |
Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 2 | 1,10 | 1,35 | 1.336.500 | 668.250 | 445.500 | ||
2 | Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ) | Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8) | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
3 | Đường thôn Cát Lợi | Từ Quốc lộ 1A đến hết đường | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
4 | Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ) | Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 1 | 1,10 | 1,35 | 2.227.500 | 1.113.750 | 556.875 |
5 | Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng – Đồng Láng cũ) | Từ Ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
Từ sau Nhà Ô Ng.V.Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) đến đường trường Nguyễn Viết Xuân | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
6 | Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ) | Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
7 | Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ) | Từ Nhà Thờ Lương Sơn đến đường Phạm Văn Đồng | 2 | 0,90 | 1,35 | 1.093.500 | 546.750 | 364.500 |
8 | Dương Khuê | Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
9 | Đường Cửu Hàm | Từ ngã 3 Đường Nguyễn Phan Chánh (sau nhà ông Nguyễn Minh Phương) (thửa số 36 tờ bản đồ 33) đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
10 | Đường Suối Ngang (Cát Lợi) | Từ Quốc lộ 1A đến Cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19) | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
11 | Đường Hoàng Minh Đạo | Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29) | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 |
12 | Các đường còn lại | 3 | 1,00 | 1,35 | 607.500 | 405.000 | 303.750 | |
IV | XÃ VĨNH NGỌC | |||||||
1 | Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) | Từ Chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến cầu Bến Ma | 1 | 1,20 | 1,50 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 |
2 | Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ) | Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò Găng) đến đường cầu Dứa Phú Nông | 1 | 1,00 | 1,50 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 |
3 | Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | |
4 | Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp) | Từ đường Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp | 1 | 1,20 | 1,50 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 |
5 | Đường Phú Nông | Từ đường Lương Định Của đến đường cầu Dứa Phú Nông | 1 | 1,00 | 1,50 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 |
6 | Đường thôn Hòn Nghê | Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường khu QH 1 | 1 | 1,00 | 1,50 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 |
Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá chồng Hòn Nghê | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | ||
Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 | ||
7 | Đường thôn Xuân Lạc 1 | Từ Hương lộ 45 đến ngã ba chùa Liên Hoa | 1 | 1,00 | 1,50 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 |
Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã) | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | ||
8 | Đường Xuân Lạc 1+2 | Từ đường Lương Định Của đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 | ||
9 | Đường đi Nghĩa Trang | Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang Hòn Nghê | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
10 | Đường Gò Bà Đỡ | Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn Khuyến) đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
11 | Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái) | Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
12 | Đường lên bờ kè | Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp khu du lịch Làng Tre | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
13 | Đường liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý) | Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp cổng angten truyền hình KTV | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.620.000 | 810.000 | 540.000 |
Từ sau cổng angten truyền hình KTV đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 | ||
14 | Đường đi Truông Mít | Từ ngã 3 trường mẫu giáo Xuân Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
15 | Đường cầu Bến Miều | Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh) | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
16 | Đường Xóm Chiếu | Từ đường Lương Định Của đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc- Vĩnh Hiệp | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
17 | Đường Trạm điện Hòn Nghê 2 | Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
18 | Đường sân phơi Hòn Nghê 2 | Từ đường Trạm điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
19 | Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương | Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương | 1 | 1,00 | 1,50 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 |
20 | Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau | 3 | 1,35 | 1,50 | 911.250 | 607.500 | 455.625 | |
21 | Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau | 3 | 1,35 | 1,50 | 911.250 | 607.500 | 455.625 | |
22 | Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | |
23 | Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa – Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | |
24 | Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | |
25 | Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau | 3 | 1,35 | 1,50 | 911.250 | 607.500 | 455.625 | |
26 | Các đường còn lại | 3 | 1,00 | 1,50 | 675.000 | 450.000 | 337.500 | |
V | XÃ VĨNH PHƯƠNG | |||||||
1 | Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ) | Từ cầu Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A | 1 | 1,00 | 1,20 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 |
2 | Đường Củ Chi | Từ cầu Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
3 | Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ) | Từ quốc lộ 1A đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc | 1 | 0,80 | 1,20 | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 |
4 | Đường thôn Tây | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú | 1 | 0,80 | 1,20 | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 |
5 | Đường thôn Trung | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú | 1 | 0,80 | 1,20 | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 |
6 | Đường Xuân Phong | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp bến đò Xuân Lạc | 1 | 0,80 | 1,20 | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 |
7 | Đường Xóm Suối | Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
8 | Đường Đắc Lợi | Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Doanh, thửa 74 tờ bản đồ 34) đến đường Thổ Châu | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
9 | Đường Đắc Tân | Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Nguyễn Sanh, thửa 112 tờ bản đồ số 34) đến đường Thổ Châu | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
10 | Đường Dinh An | Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
11 | Đường Gò Da | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Xuân Phong | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
12 | Đường bờ sông thôn Trung | Đường thôn Trung Giáp xã Diên Phú và đường thôn Trung | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
13 | Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ – xã Vĩnh Phương) | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 | |
14 | Đường Lô 2 Khu A1 | 1 | 1,00 | 1,20 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | |
15 | Đường Lô 2 Khu A2 | 1 | 1,00 | 1,20 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | |
16 | Đường Lô 3 Khu A1 | 2 | 1,20 | 1,20 | 1.296.000 | 648.000 | 432.000 | |
17 | Đường Bờ Sông thôn Đông | Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
18 | Đường Sân Banh thôn Đông | Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
19 | Đường Ván Hương thôn Trung | Từ đường thôn Trung đến đường Bờ Sông thôn Trung | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
20 | Đường Xóm Đình thôn Trung | Từ đường thôn Trung Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đồ 60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61) | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
21 | Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc | Từ đường Dinh An đến đường Đắc Tân | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
22 | Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong | Từ đường Xuân Phong đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67) | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
23 | Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
24 | Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
25 | Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1 | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
26 | Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
27 | Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
28 | Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1 | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
29 | Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú | Từ đường Xuân Phong đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
30 | Đường Xóm Mới | Từ đường Thôn Trung đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
31 | Đường Soi Chàm | Từ đường thôn Trung đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
32 | Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
33 | Đường Tân Thành | Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi) | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
34 | Đường Xóm Chợ | Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Gò Da | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
35 | Đường Hòn Sưng Như Xuân | Từ quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
36 | Đường Hòn Lăng | từ đường Đắc Phú đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
37 | Đường vào khu trường bắn | Từ quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
38 | Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây | Đường thôn Tây (thửa 195 tờ bản đồ số 60) Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60) | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
39 | Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao) | Từ quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
40 | Đường vào khu mỏ đá Tân Thành | Từ quốc lộ 1A đến cuối đường | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
41 | Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung | Từ đường thôn Trung đến đường Nguyễn Lương Bằng | 3 | 1,10 | 1,20 | 594.000 | 396.000 | 297.000 |
42 | Đường thôn Tây – thôn Trung | Từ đường thôn Trung (thửa 133 tờ bản đồ số 18) đến Đường thôn Tây | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
43 | Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B | 2 | 0,70 | 1,20 | 756.000 | 378.000 | 252.000 | |
44 | Đường lô 2 khu B | 1 | 1,00 | 1,20 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | |
45 | Đường lô 3 khu B | 2 | 1,20 | 1,20 | 1.296.000 | 648.000 | 432.000 | |
46 | Đường lô 3 khu A2 | 2 | 1,20 | 1,20 | 1.296.000 | 648.000 | 432.000 | |
47 | Đường Đắc Phú Đắc Lộc | Khu tái định cư Đắc Lộc đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tờ bản đồ số 03) | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
48 | Đường Thổ Châu Đắc Lộc | Nhà ông Đỏ (thửa 146 tờ bản đồ số 35) đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bản đồ số 28) | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 |
49 | Khu tái định cư Đắc Lộc | |||||||
Đường quy hoạch rộng 20m | 1 | 0,80 | 1,20 | 1.440.000 | 720.000 | 360.000 | ||
Đường quy hoạch rộng 10m | 2 | 1,00 | 1,20 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | ||
Đường quy hoạch rộng 7m | 2 | 0,80 | 1,20 | 864.000 | 432.000 | 288.000 | ||
50 | Khu tái định cư Như Xuân Đường số 1 quy hoạch rộng 5m | 2 | 1,00 | 1,20 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | |
Đường số 2 quy hoạch rộng 5m | 2 | 1,00 | 1,20 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 | ||
Đường số 3 quy hoạch rộng 4m | 2 | 0,90 | 1,20 | 972.000 | 486.000 | 324.000 | ||
51 | Các đường còn lại | 3 | 1,00 | 1,20 | 540.000 | 360.000 | 270.000 | |
VI | XÃ VĨNH THÁI | |||||||
1 | Đường Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp | Từ cầu Dài (Nhà ông Hồ Đắc Đệ, thửa số 99 tờ bản đồ 01) cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04) | 1 | 1,20 | 1,50 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 |
Cầu Thủy Tú (Sau Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04) Ngã ba đèo Dốc Mít | 1 | 1,00 | 1,50 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 | ||
2 | Đường Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Trung | Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01) | 1 | 1,00 | 1,50 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 |
3 | Đường Hóc Sinh | Từ đường Liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
4 | Đường kho đội 4 | Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) | 1 | 1,00 | 1,50 | 2.250.000 | 1.125.000 | 562.500 |
Từ sau nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) | 1 | 0,90 | 1,50 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 | ||
Đoạn sau nhà Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) Đến Khu đô thị Mỹ Gia | 1 | 0,80 | 1,50 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | ||
5 | Đường đi Gò Đập | Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (thửa 108 tờ bản đồ 01) Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01) | 2 | 0,80 | 1,50 | 1.080.000 | 540.000 | 360.000 |
6 | Đường đi nghĩa trang Phước Đồng | Từ đường Phong Châu-cầu Phong Châu (Nhà ông Đặng Bảy, thửa 341 tờ bản đồ 03) Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít) | 1 | 1,20 | 1,50 | 2.700.000 | 1.350.000 | 675.000 |
tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha) | 1 | 0,90 | 1,50 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 | ||
7 | Đường quanh Núi Cấm | |||||||
Đường quanh Núi Cấm 1 | Từ đường liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp (nhà ông Mai Xuân Nhựt, thửa 705 tờ bản đồ 04) Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04) | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.620.000 | 810.000 | 540.000 | |
Đường quanh Núi Cấm 2 | Từ đường liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Kia (thửa 791 tờ bản đồ 04) Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04) | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.620.000 | 810.000 | 540.000 | |
8 | Đường quanh Thủy Tú | Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Minh Trí, thửa 345, tờ bản đồ 05) Nhà ông Nguyễn Hồng Anh (thửa 524, tờ bản đồ 04) | 2 | 1,20 | 1,50 | 1.620.000 | 810.000 | 540.000 |
9 | Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân | Từ cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa 523 tờ bản đồ 04) Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tờ bản đồ 04) | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
10 | Đường giáp ranh Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp | Từ cầu Dài (Nhà ông Lê Hùng Dũng, thửa 01 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02) | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
11 | Đường vào Đình Vĩnh Xuân | Từ đình Vĩnh Xuân (thửa 531 tờ bản đồ 03) Cuối đường | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
12 | Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc | |||||||
Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 | ||
Những lô còn lại | 2 | 0,90 | 1,50 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
13 | Đường vào Đồng Rọ | Từ Đường Phong Châu Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08) | 2 | 1,00 | 1,50 | 1.350.000 | 675.000 | 450.000 |
Đoạn sau nhà ông Thọ (thửa 64 tờ 08) Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng) | 3 | 1,00 | 1,50 | 675.000 | 450.000 | 337.500 | ||
14 | Các đường còn lại | 3 | 1,00 | 1,50 | 675.000 | 450.000 | 337.500 | |
VII | XÃ VĨNH THẠNH | |||||||
1 | Đường Cầu Bè – Miểu Củ Chi | Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ 45 | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
2 | Đường Hương Lộ 45 | Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường Trung tâm xã | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
từ ngã ba đường Trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | ||
3 | Đường Cây Gáo | Từ đường trung tâm xã đến đường Hà Huy Tập | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
4 | Đường đi cầu Vĩnh Phương | Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 |
5 | Đường Phú Bình | Từ ngã ba trung tâm xã đến đường Hương lộ 45 | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
6 | Đường Phú Trung | Từ đường 23/10 đến giáp đường trung tâm xã | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
7 | Đường Trung tâm xã (cây số 5) | Từ đường 23/10 đến giáp đường Hương lộ 45 | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
8 | Đường tổ 2 Phú Trung 2 | Từ đường trung tâm xã đến đường 23/10 | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
9 | Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh | Từ Cầu Bè – Miểu Củ Chi đến đương hương lộ 45 | 1 | 0,50 | 1,35 | 1.012.500 | 506.250 | 253.125 |
10 | Đường tổ 7 Phú Vinh | Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
11 | Đường Cây Sung | Từ đường Cầu Bè-Miểu Củ Chi Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06) | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
12 | Đường tổ 6 Phú Thạnh | Từ đường Miếu Bà Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03) | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
13 | Đường Miếu Bà | Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
14 | Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6) | Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện giao thông 6 | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
15 | Đường tổ 9 Phú Thạnh | Từ đường 23/10 đến cuối đường | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
16 | Đường tổ 1 Phú Vinh | Từ Cầu Bè – Miểu Củ Chi đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh – Vĩnh Ngọc | 2 | 0,90 | 1,35 | 1.093.500 | 546.750 | 364.500 |
17 | Đường Liên xã Vĩnh Thanh-Vĩnh Ngọc | Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
18 | Đường Nhà nghĩa Phú Trung | Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung | 2 | 0,90 | 1,35 | 1.093.500 | 546.750 | 364.500 |
19 | Đường tổ 3 Phú Trung | Từ đường Phú Trung Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22) | 2 | 0,90 | 1,35 | 1.093.500 | 546.750 | 364.500 |
20 | Đường tổ 5, 6 Phú Vinh | Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9) | 2 | 0,90 | 1,35 | 1.093.500 | 546.750 | 364.500 |
21 | Đường tổ 5 Phú Trung | Từ đường 23/10 Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đồ 22) | 2 | 0,90 | 1,35 | 1.093.500 | 546.750 | 364.500 |
22 | Đường tổ 3 Phú Trung 2 | Từ đường Phủ Trung đến hết nhà bà Hạnh | 2 | 0,90 | 1,35 | 1.093.500 | 546.750 | 364.500 |
23 | Đường Sông Đình | Ngã ba đường bê tông quán Gió Cầu Bè đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20) | 2 | 0,90 | 1,35 | 1.093.500 | 546.750 | 364.500 |
24 | Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc | Từ Cầu Bè Miễu Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 |
25 | Đường thôn Phú Vinh 2 | Từ ngã tư Lương Định Của (miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre) | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
26 | Đường giáp thôn Xuân Lạc 1 | Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
27 | Đường Phú Thạnh 3 | Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
28 | Đường bên hông trường Lương Thế Vinh | Từ đường Trung tâm xã Đến thửa số 43 tờ bản đồ số 3 | 2 | 0,90 | 1,35 | 1.093.500 | 546.750 | 364.500 |
29 | Các đường còn lại | 3 | 1,00 | 1,35 | 607.500 | 405.000 | 303.750 | |
VIII | XÃ VĨNH TRUNG | |||||||
1 | Đường Gò Đu – Diên An | Từ ngã ba Gò Đu (thửa 33, tờ 28) đến cầu Cháy – Diên An (thửa 34, tờ 34) | 1 | 0,90 | 1,35 | 1.822.500 | 911.250 | 455.625 |
2 | Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) | Từ cầu bà Dụng (giáp Vĩnh Thạnh) (thửa 05 tờ bản đồ 21) Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22) | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
3 | Đường thôn Võ Cạnh | Từ đường 23/10 (thửa 603 tờ bản đồ 23) Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23) | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
4 | Đường Võ Dõng | Từ đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 311 tờ bản đồ số 23) Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23) | 1 | 0,90 | 1,35 | 1.822.500 | 911.250 | 455.625 |
5 | Đường Thái Thông – Xuân Sơn | Từ đường 23/10 (thửa 204, tờ bản đồ 25) Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30) | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
Từ Cầu Xuân Sơn đến Chắn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40) | 1 | 0,90 | 1,35 | 1.822.500 | 911.250 | 455.625 | ||
Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái | 1 | 0,80 | 1,35 | 1.620.000 | 810.000 | 405.000 | ||
6 | Đường Xuân Sơn | Từ Ngã ba Thái Thông-Xuân Sơn (Vườn ươm 1) (thửa 268 tờ bản đồ 30) đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
Từ nhà ông Dương Hợi (thửa 157 tờ bản đồ 38) Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
Từ nhà ông Ngô Tân (thửa 130, tờ bản đồ 38) Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
7 | Đường Xóm Gò | Từ đường 23/10 (thửa 79 tờ bản đồ 5) Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30) | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
8 | Đường tổ 7 | Từ đường 23/10 (nhà ông Thửa) (thửa 135 tờ 24) Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24) | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) (thửa 127 tờ bản đồ 24) Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24) | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 | ||
Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ) | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 | ||
9 | Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng | Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) (thửa 195 tờ bản đồ 24) Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30) | 2 | 1,00 | 1,35 | 1.215.000 | 607.500 | 405.000 |
10 | Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi) | Cầu Xuân Sơn (thửa 84 tờ bản đồ 30) Đường liên thôn Võ Cạnh- Võ Cang-Võ Dõng (thửa 32, tờ bản đồ 29) | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
11 | Đường Tổ 12 Võ Cang | … Gỗ-sông Cái (2 nhánh) (thửa 6 tờ bản đồ 20 và thửa 35 tờ bản đồ 10) | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
12 | Đường Tổ 4 Võ Dõng | Từ đường thôn Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) (thửa 295 tờ bản đồ 28) Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28) | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
13 | Đường Tổ 21 Đồng Nhơn | Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) (thửa 110 tờ bản đồ 42) Cuối đường (thửa 26 tờ bản đồ 42) | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
Nhà ông Phạm Gàn (thửa 148 tờ bản đồ 41) Cuối đường (thửa 84 tờ bản đồ 41) | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 | ||
14 | Đường thôn Võ Cang | Từ đường 23/10 (thửa 125 tờ bản đồ 25) Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20) | 1 | 1,00 | 1,35 | 2.025.000 | 1.012.500 | 506.250 |
15 | Đường dọc bờ kè sông Quán Trường | Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường sắt Bắc Nam | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 |
16 | Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung | |||||||
Đường quy hoạch rộng 13m | 2 | 0,80 | 1,35 | 972.000 | 486.000 | 324.000 | ||
17 | Các đường còn lại | 3 | 1,00 | 1,35 | 607.500 | 405.000 | 303.750 |
- ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mai, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC 2.4
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ MỚI
(Các xã, phường thuộc thành phố Nha Trang)
Bảng giá đất ở (đồng/m2) | ||||
Loạiđường | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
---|---|---|---|---|
1 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 |
2 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 |
3 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 |
4 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 |
5 | 1.500.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | 825.000 |
- ĐẤT Ở
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Loạiđường | Hệ Số | Giá đất theo hệ số đường | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||||
1 | Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng 28m | 1 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 20m | 1 | 0,70 | 6.300.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 18,5m | 2 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 16m | 2 | 0,70 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 12m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 10m | 3 | 0,90 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 9m | 3 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | |||||
2 | Khu đô thị mới Vĩnh Hòa | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng 28 m | 1 | 0,70 | 6.300 000 | 3.780.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 26 m | 1 | 0,60 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 20 m | 2 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 16 m | 2 | 0,70 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 10m – 13 m | 3 | 1,00 | 3.750.100 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
3 | Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 3 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | |||||
4 | Khu dân cư Phú Quý (An Viên) | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên | 1 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 3 | 1,20 | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.250.000 | 1.260.000 | |||||
5 | Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
6 | Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng 16 m | 2 | 0,50 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 750.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 10m – đến 13m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
7 | Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải | ||||||||||
Đường có lộ giới 20m | 1 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 3 | 1,44 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.512.000 | |||||
8 | Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | ||||||||||
– | Đường Quy hoạch rộng trên 27m | 1 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | ||||
– | Đường Quy hoạch rộng 27m | 1 | 0,70 | 6.300.000 | 3.780.000 | 3.150.000 | 1.575.000 | ||||
– | Đường Quy hoạch rộng 20,5m | 1 | 0,60 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | ||||
– | Đường quy hoạch rộng 13 m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | ||||
9 | Khu đô thị VCN, phường Phước Hải | ||||||||||
– | Đường A4 (QH 22,5m) | 1 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | ||||
– | Đường QH trên 13 m đến 20m | 2 | 1,20 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | ||||
– | Đường QH từ 10 m đến 13m | 3 | 1,50 | 5.625.000 | 3.375.000 | 2.812.500 | 1.575.000 | ||||
Đường QH 8m | 4 | 1,50 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 1.350.000 | |||||
– | Các đường nội bộ rộng 5m | 3 | 1,00 | 2.250.000 | |||||||
10 | Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư) | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng 35m | 1 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m | 1 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới 20m | 2 | 1,20 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m | 3 | 1,60 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.680.000 | |||||
11 | Kha đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư) | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m | 1 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m | 2 | 1,20 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m | 3 | 1,60 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.680.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 10m | 3 | 1,50 | 5.625.000 | 3.375.000 | 2.812.500 | 1.575.000 | |||||
12 | Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư) | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m | 1 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m | 1 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m | 2 | 1,20 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 14m | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 12m | 3 | 1,50 | 5.625.000 | 3.375.000 | 2.812.500 | 1.575.000 | |||||
13 | Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa) | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng 13m | 3 | 0,9 | 3.375.000 | 2.025.000 | 1.687.500 | 945.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 10m | 3 | 0,8 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 5m | 3 | 0,7 | 1.575.000 | ||||||||
14 | Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng 20m | 1 | 1,50 | 13.500.000 | 8.100.000 | 6.750.000 | 3.375.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 16m | 1 | 1,20 | 10.800.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 12m | 2 | 1,50 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | |||||
15 | Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến 15,5m | 3 | 0,60 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | |||||
16 | Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư) | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng 35m trở lên | 1 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500 000 | 2.250.000 | |||||
Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) | 1 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 16m | 2 | 1,20 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng từ 11,5m đến dưới 16m | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 10m | 3 | 1,50 | 5.625.000 | 3.375.000 | 2.812.500 | 1.575.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 8m | 3 | 1,30 | 4.875.000 | 2.925.000 | 2.437.500 | 1.365.000 | |||||
17 | Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải) | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng 16m | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 13m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 11m | 3 | 0,85 | 3.187.500 | 1.912.500 | 1.593.750 | 892.500 | |||||
18 | Khu tái định cư thuộc khu đô thị VCN-Phước Long II | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng 20m | 1 | 0,90 | 8.100.000 | 4.860.000 | 4.050.000 | 2.025.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 15m-16m | 2 | 1,20 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 13m | 3 | 1,60 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.680.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 12m | 3 | 1,50 | 5.625.000 | 3.375.000 | 2.812.500 | 1.575.000 | |||||
19 | Khu tái định cư tại phân khu 2,3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng 25m | 1 | 1,60 | 14.400.000 | 8.640.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 18m | 1 | 1,30 | 11.700.000 | 7.020.000 | 5.850.000 | 2.925.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 12m-16m | 2 | 1,50 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 9m | 3 | 2,00 | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.750.000 | 2.100.000 | |||||
20 | Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu) | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng từ 30m đến 35m | 1 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 16m | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 13m | 3 | 1,60 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.680.000 | |||||
21 | Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng 20m | 1 | 0,60 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 16m | 2 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 13m | 3 | 1,20 | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.250.000 | 1.260.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 10m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
22 | Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái) | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng trên 13m | 3 | 0,60 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 3 | 0,54 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 567.000 | |||||
23 | Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc) | ||||||||||
Đường A1, A2 (QH rộng 20m) | 1 | 1,20 | 10.800.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 2.700.000 | |||||
Đường 19/5 (QH rộng 30m) | 1 | 1,00 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 2.250.000 | |||||
Đường còn lại (QH rộng 10m đến 20m) | 2 | 1,30 | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.900.000 | 1.950.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 9,5m | 3 | 1,50 | 5.625.000 | 3.375.000 | 2.812.500 | 1.575.000 | |||||
24 | Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp | ||||||||||
Đường quy hoạch 17m | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng từ 12m đến 13m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
25 | Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp | ||||||||||
Đường quy hoạch 17m | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||||
Đường quy hoạch từ 12m đến 13m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
26 | Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung) | ||||||||||
Đường quy hoạch 30m | 1 | 0,50 | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.250.000 | 1.125.000 | |||||
Đường quy hoạch 16m | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||||
Đường quy hoạch 13m | 4 | 1,00 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 900.000 | |||||
27 | Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái) | ||||||||||
Đường quy hoạch 16m | 3 | 0,60 | 2.250.000 | 1.350.000 | 1.125.000 | 630.000 | |||||
Đường quy hoạch 13m | 3 | 0,54 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 567.000 | |||||
28 | Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái) | ||||||||||
Đường quy hoạch rộng 27m | 1 | 0,80 | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 18m | 2 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880000 | 2.400.000 | 1.200.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 16m | 3 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | |||||
Đường quy hoạch rộng 7m | 5 | 1,00 | 1.500.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | 825.000 | |||||
29 | Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng) | ||||||||||
Bạch Thái Bưởi | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Bùi Xuân Phái | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Cao Minh Phi | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Văn Linh | 4 | 0,90 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 810.000 | |||
Đặng Thai Mai | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Đào Duy Anh | Tôn Đức Thắng | Tôn Đức Thắng | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Đô Đốc Bảo | Nguyễn Văn Linh | Cao Minh Phi | 4 | 0,90 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 810.000 | |||
Đô Đốc Lộc | Nguyễn Văn Linh | Cao Minh Phi | 4 | 0,90 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 810.000 | |||
Đô Đốc Long | Nguyễn Văn Linh | Đô Đốc Tuyết | 4 | 0,90 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 810.000 | |||
Đô Đốc Tuyết | Nguyễn Văn Linh | Cao Minh Phi | 4 | 0,90 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 810.000 | |||
Hàm Tử | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Hoàng Quốc Việt | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Hoàng Văn Thái | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Huỳnh Tấn Phát | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Lê Như Hổ | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Lê Quang Định | Nguyễn Văn Linh | Khu DV nghề cá | 3 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | |||
Lê Văn Hưu | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Tất Thành | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Lưu Hữu Phước | Tôn Đức Thắng | Đào Duy Anh | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Nam Yết | Nguyễn Tất Thành | Đặng Thai Mai | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Ngọc Hân C.Chúa | Trần Tế Xương | Lê Văn Hưu | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Nguyễn Hữu Thọ | Nguyên Văn Linh | Hoàng Quốc Việt | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Nguyễn Sơn | Nguyễn Hữu Thọ | Hoàng Quốc Việt | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Tất Thành | Nguyễn Xí | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||
Hàm Tử | Cao Minh Phi | 2 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | ||||
Nguyễn Văn Trỗi | Đặng Thai Mai | Tôn Đức Thắng | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Tôn Đức Thắng | Nguyên Văn Linh | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | ||||
Nguyễn Xí | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Phan Đăng Lưu | Nguyễn Xí | Hàm Tử | 3 | 0,80 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 840.000 | |||
Phan Huy ích | Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Sinh Tồn | Lê Văn Hưu | Nguyễn Tất Thành | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Sơn Ca | Song Tử | Nam Yết | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Song Tử | Nguyễn Tất Thành | Đặng Thai Mai | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Tôn Đức Thắng | Nguyễn Tất Thành | Bạch Thái Bưởi | 2 | 1,00 | 6.000.000 | 3.600.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | |||
Bạch Thái Bưởi | Hàm Tử | 2 | 0,80 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | ||||
Trần Tế Xương | Lê Văn Hưu | Đặng Thai Mai | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
Võ Văn Tần | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 3 | 1,00 | 3.750.000 | 2.250.000 | 1.875.000 | 1.050.000 | |||
30 | Khu tái định cư Hòn Rớ (thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1) (Xã Phước Đồng) | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m | 4 | 0,80 | 1.800.000 | 1.080.000 | 900.000 | 720.000 | |||||
31 | Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng) | ||||||||||
Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành) | |||||||||||
Đường Quy hoạch rộng 17,5m | 3 | 0,52 | 1.950.000 | 1.170.000 | 975.000 | 546.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 13,5m | 3 | 0,50 | 1.875.000 | 1.125.000 | 937.500 | 525.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 10 m | 4 | 0,70 | 1.575.000 | 945.000 | 787.500 | 630.000 | |||||
32 | Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng) | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên | 3 | 0,50 | 1.875.000 | 1.125.000 | 937.500 | 525.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m | 4 | 0,65 | 1.462.500 | 877.500 | 731.250 | 585.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m | 4 | 0,60 | 1.350.000 | 810.000 | 675.000 | 540.000 | |||||
33 | Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng) | ||||||||||
Đường Quy hoạch rộng 20m | 3 | 0,54 | 2.025.000 | 1.215.000 | 1.012.500 | 567.000 | |||||
Đường Quy hoạch rộng 13m | 4 | 0,80 | 1.800.000 | 1.080.000 | 900.000 | 720.000 | |||||
- ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024
Phân loại xã và cách xác định giá đất Khánh Hòa
PHỤ LỤC I
BẢNG QUY ĐỊNH CÁC XÃ MIỀN NÚI VÀ ĐỒNG BẰNG THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA
A. | XÃ MIỀN NÚI | VI. | Thị xã Ninh Hòa |
I. | Huyện Khánh Sơn (thị trấn và 07 xã) | 1. | Xã Ninh Sơn |
II. | Huyện Khánh Vĩnh (thị trấn và 13 xã) | 2. | Xã Ninh Tân |
III. | Thành phố Cam Ranh | 3. | Xã Ninh Tây |
1. | Xã Cam Thịnh Tây | 4. | Xã Ninh Thượng |
2. | Xã Cam Bình | 5. | Xã Ninh Vân |
3. | Thôn Bình Lập (xã Cam Lập) | VII. | Huyện Vạn Ninh |
IV. | Huyện Cam Lâm | 1. | Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên) |
1. | Xã Sơn Tân | ||
2. | Thôn Vân Sơn (xã Cam Phước Tây) | 2. | Xã Xuân Sơn |
3. | Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3 (xã Suối Cát) | B. | XÃ ĐỒNG BẰNG |
V. | Huyện Diên Khánh | Các thôn, xã còn lại trong tỉnh | |
1. | Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) | ||
2. | Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) |
Chương II
QUY ĐỊNH KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG TỈNH KHÁNH HÒA
Điều 3. Phân loại xã và đô thị
- Quy định hai loại xã tại nông thôn theo địa bàn, mỗi xã có các đặc điểm cơ bản như sau:
- a) Xã đồng bằng: theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, là xã có địa hình thấp, tương đối bằng phẳng và có độ cao ngang với mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;
- b) Xã miền núi: theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, là nơi có địa hình cao hơn xã đồng bằng, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn đồng bằ
Xã miền núi được xác định theo các đặc điểm quy định tại điểm này và hướng dẫn của Ủy ban dân tộc.
Do đặc điểm địa hình, địa mạo; mật độ dân số và điều kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất, lưu thông hàng hóa; tại Bảng giá đất của tỉnh còn quy định về thôn miền núi trong xã đồng bằng khi có tính chất và điều kiện tương đương theo quy định về xã miền núi.
- c) Danh mục các xã đồng bằng, xã miền núi và thôn miền núi trong xã đồng bằng được quy định tại Phụ lục 1.
- Đô thị: theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, bao gồm thành phố, thị xã, thị trấn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị;
Đô thị được phân thành 6 loại bao gồm: đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại III, đô thị loại IV, đô thị loại V theo quy định của pháp luật. Đối với thị trấn chưa được xếp loại đô thị thì xếp vào đô thị loại V;
Tại tỉnh Khánh Hòa, đô thị được phân thành 5 loại bao gồm: đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại III, đô thị loại IV, đô thị loại V theo quy định của pháp luật. Đối với xã được công nhận là đô thị loại V thì xếp vào đô thị loại V;
Tại Bảng giá đất này quy định bao gồm các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định, công nhận và xếp loại đô thị.
Điều 4. Các quy định về nhóm đất nông nghiệp
- Nhóm đất nông nghiệp gồm các loại sau: đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có một phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài ra vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:
– Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 02 vụ lúa/năm;
– Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6m trở lên.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất còn lại.
Điều 5. Các quy định về nhóm đất phi nông nghiệp
- Đất phi nông nghiệp tại nông thôn
- a) Đất phi nông nghiệp tại các xã (trừ các xã của thành phố Nha Trang và đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính)
a1) Hệ số điều chỉnh đối với xã: Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần hay xa khu vực trung tâm của các xã, phường, thị trấn (khoảng cách đến các trung tâm xã, phường, thị trấn như gần UBND cấp xã, trường học, chợ, trạm y tế…) để điều chỉnh hệ số.
a2) Phân loại khu vực: Mỗi xã được phân chia 02 khu vực theo địa giới hành chính cấp xã:
– Khu vực 1: Là khu vực nằm tại trung tâm xã, phường, thị trấn, cụm xã (gần UBND cấp xã, trường học, chợ, trạm y tế…) gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn… có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
– Khu vực 2: Là các khu vực còn lại trên địa bàn xã có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn Khu vực 1.
a3) Phân loại vị trí trong từng khu vực: căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, mỗi khu vực khu dân cư hiện trạng được phân thành 3 vị trí như sau:
– Vị trí 1: Vị trí có khả năng sinh lợi cao nhất, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường liên xã, đường giao thông trong xã rộng từ 6m trở lên (tính theo đường hiện trạng).
– Vị trí 2: Vị trí có khả năng sinh lợi kém vị trí 1, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong xã rộng từ 3,5m đến dưới 6m (tính theo đường hiện trạng).
– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
- b) Đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.
b1) Hệ số điều chỉnh đối với xã: Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần hay xa khu vực trung tâm của các xã, phường, thị trấn (khoảng cách đến các trung tâm xã, phường, thị trấn như gần UBND cấp xã, trường học, chợ, trạm y tế…) để điều chỉnh hệ số.
b2) Phân loại đường: Căn cứ vào các yếu tố khả năng sinh lợi, điều kiện cơ sở hạ tầng, giá trị sử dụng, các xã thuộc thành phố Nha Trang được quy định 3 loại đường và hệ số điều chỉnh mỗi loại đường theo tiêu chí sau:
– Đường loại 1: Đường có khả năng sinh lợi cao nhất trong xã bao gồm đường liên xã, đường trục chính trong xã có cự ly cách trung tâm xã, cụm xã, khu trung tâm thương mại, khu công nghiệp, khu tái định cư, khu du lịch hoặc gần chợ trong phạm vi bán kính nhỏ hơn hoặc bằng (≤) 500m.
– Đường loại 2: Đường có khả năng sinh lợi kém đường loại 1 bao gồm các đường, đoạn đường liên xã, đường trục chính trong xã có khoảng cách tới trung tâm trên 500m, đường thôn, đường nội bộ rộng trên 3,5m (không phải là đường cụt).
– Đường loại 3: Những đường còn lại rộng trên 2m và không phải đường cụt.
Riêng đối với các tuyến đường, một số đoạn có khả năng sinh lợi đặc biệt được áp dụng hệ số điều chỉnh trên 1.
b3) Phân loại vị trí
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa tiếp giáp trục đường giao thông.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:
+ Từ 3,5m trở lên đối với đường loại 1;
+ Từ 2m trở lên đối với đường loại 2, 3.
– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
- c) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính
c1) Phân loại đường: Gồm 3 loại đường và và hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:
– Đường loại 1: Đường có khả năng sinh lợi cao nhất, có mật độ dân cư đông, cơ sở hạ tầng thuận lợi;
– Đường loại 2: Đường có khả năng sinh lợi cao nhưng kém đường loại 1, mật độ dân cư khá đông, cơ sở hạ tầng tốt;
– Đường loại 3: Đường có khả năng sinh lợi kém hơn đường loại 2.
Riêng đối với các tuyến đường, một số đoạn có khả năng sinh lợi đặc biệt được áp dụng hệ số điều chỉnh trên 1.
c2) Phân loại vị trí: Gồm 3 vị trí
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông chính, giá đất theo quy định tại các phụ lục đất ven trục giao thông chính.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm (là nhánh rẽ của đường giao thông chính) có chiều rộng từ 3,5m trở lên và cách lề trong của trục giao thông chính dưới 100m. Giá đất ở vị trí 2 được tính hệ số 0,5 giá đất vị trí 1.
– Vị trí 3 : Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm (là nhánh rẽ của đường giao thông chính) có chiều rộng dưới 3,5m và cách lề trong của trục giao thông chính dưới 100m, giá đất vị trí 3 được tính hệ số 0,3 giá đất vị trí 1.
Đối với những nhánh rẽ từ ngõ hẻm của trục giao thông chính nêu trên trong cự ly 100m cũng được áp dụng giá đất tại vị trí 2 hoặc vị trí 3.
Các thửa đất ngoài các vị trí quy định trên, giá đất được tính bằng giá đất ở nông thôn cùng vùng.
c3) Riêng đối với thửa đất ven trục giao thông chính là đất ở có chiều sâu thửa đất lớn: Giá đất được xác định như sau:
– Phần diện tích đất có một mặt tiếp giáp với trục giao thông chính và chiều sâu tính từ lề trong của lộ giới đường chính vào đến 30m: áp dụng mức giá đất như qui định tại bảng giá.
– Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu trên 30m đến 60m: tính hệ số 0,6 so với giá đất của phân diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
– Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu trên 60m đến 100m: tính hệ số 0,4 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
– Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu trên 100m: tính hệ số 0,3 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.
Quy định này không áp dụng đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.
c4) Tại một vị trí đất ven trục giao thông nhưng có nhiều cách xác định mức giá khác nhau thì áp dụng theo cách tính cho mức giá cao nhất.
- d) Đất ở tại các khu dân cư, khu đô thị mới, bao gồm cả khu quy hoạch chỉnh trang nằm liền kề với khu dân cư, khu đô thị mới theo quy chuẩn xây dựng:
d1) Phân loại đường: Gồm 4 đường và hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:
– Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường trên 20m.
– Đường loại 2 : Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 13m đến dưới 20m.
– Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến 13m.
– Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến 13m và có điều kiện hạ tầng kém hơn đường loại 3.
– Đường loại 5: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông (đường bê tông) trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến dưới 10m và có điều kiện hạ tầng kém hơn đường loại 4.
d2) Phân loại vị trí:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch, giá đất theo quy định tại các phụ lục Đất ở tại các khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp với đường nội bộ trong khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới, có chiều rộng đường từ dưới 8m đến 5m.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp với đường nội bộ trong khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới, có chiều rộng đường từ dưới 5m đến 3m.
– Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.
– Những thửa đất tiếp giáp 2 đường hoặc có vị trí đặc biệt thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số điều chỉnh tương ứng theo quy định tại Điều 7 Quy định này.
đ) Quy định hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.
- Đất phi nông nghiệp tại đô thị
- a) Đất phi nông nghiệp tại các phường thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn các huyện (trừ thị trấn hai huyện miền núi là Khánh Sơn và Khánh Vĩnh):
a1) Phân loại đường phố
– Thành phố Nha Trang được chia thành 8 loại đường phố (quy định cụ thể tại Phụ lục 2.1).
– Thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn các huyện Cam Lâm, Diên Khánh và Vạn Ninh được chia làm 5 loại đường phố (quy định cụ thể tại các Phụ lục 3.1, 4.1, 5.1, 6.1, 7.1).
Riêng đối với các tuyến đường, một số đoạn có khả năng sinh lợi đặc biệt được áp dụng hệ số điều chỉnh trên 1.
a2) Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 5 vị trí như sau:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m trở lên.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 3,5m đến dưới 6m.
– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm từ 2m đến dưới 3,5m.
– Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm dưới 2m hoặc các hẻm phụ và các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém hơn so với vị trí 4.
* Trường hợp đặc biệt các tuyến đường hiện trạng có độ rộng đường bằng hoặc nhỏ hơn quy cách các hẻm nêu trên thì xác định vị trí hẻm theo quy định sau:
– Với đường hiện trạng rộng trên 4m đến 6m thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 3,5m trở lên; vị trí 3 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 2m đến dưới 3,5m và vị trí 4 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng dưới 2m hoặc các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém (không có vị trí 5).
– Với đường hiện trạng rộng trên 2m đến 4m thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 2m trở lên và vị trí 3 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng dưới 2m hoặc các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém (không có vị trí 4, 5)
– Với đường hiện trạng rộng từ 2m trở xuống thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với các nhánh rẽ là hẻm của tuyến đường này hoặc các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém (không có vị trí 3, 4, 5).
- b) Đất phi nông nghiệp tại nội thị thị trấn Tô Hạp huyện Khánh Sơn và thị trấn Khánh Vĩnh huyện Khánh Vĩnh
b1) Phân loại đường phố: Gồm 3 loại đường phố (quy định cụ thể tại các Phụ lục 8.1 và 9.1).
b2) Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 3 vị trí như sau:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất ở trong ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm như sau:
+ Rộng từ 5m trở lên đối với đường loại 1
+ Rộng từ 3,5m trở lên đối với đường loại 2, loại 3
– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất ở trong những ngõ hẻm còn lại không thuộc vị trí 2.
* Trường hợp đặc biệt, các tuyến đường có độ rộng đường hiện trạng dưới 5m thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với các nhánh rẽ là hẻm chính của tuyến đường này và vị trí 3 được áp dụng đối với thửa đất giáp với các hẻm phụ hoặc các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém vị trí 2.
- c) Một số quy định chung đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị:
- cl) Quy định đối với hẻm:
Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hoặc không có đan đậy hai bên đường hẻm (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.
c2) Hệ số K mặt đường: Những thửa đất tại vị trí 1 được điều chỉnh bằng hệ số K mặt đường (Kmđ) như sau:
– Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ lớn hơn hoặc bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.
– Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ nhỏ hơn 0,25 mức giá đất được xác định như sau:
+ Phần diện tích vị trí mặt tiền có hệ số Kmđ bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.
+ Phần diện tích còn lại tính hệ số 0,9 so với giá đất ở vị trí mặt tiền.
Hệ số Kmđ được xác định như sau: Kmđ = R / D
Trong đó R: Chiều rộng mặt tiền lô đất
D: Chiều dài lô đất (hoặc chiều sâu của lô đất)
c3) Hệ số khoảng cách: Những thửa đất tại vị trí 2, 3, 4, 5 được điều chỉnh bằng hệ số khoảng cách như sau:
– Những thửa đất tại vị trí 2, 3, 4, 5 cách đường phố trên 200m, áp dụng hệ số điều chỉnh K – 0,9.
– Điểm mốc đầu để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên, được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè) của đường chính.
– Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau:
+ Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên so với chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì được áp dụng hệ số cao hơn cho cả thửa đất.
+ Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% so với chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì áp dụng hệ số thấp liền kề.
c4) Đối với những thửa đất tại vị trí 2, 3, 4, 5 mà hiện trạng đường hẻm chưa được trải nhựa hoặc bê tông, được tính bằng hệ số 0,9 giá đất trong bảng giá cùng vị trí.
Chương III
MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 6. Các quy định về giá đất giáp ranh
- Xác định giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các đường phố, đoạn đường phố (trong đô thị):
– Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m giáp ranh của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.
– Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m thuộc các đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau (trừ những trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 7 Quy định này).
Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.
Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc đường thì xử lý như sau:
– Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính giá đất của loại đường thấp hơn nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất.
– Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì áp dụng giá đất loại đường thấp hơn cho cả thửa đất.
- Xác định giá đất tại khu vực giáp ranh giữa đô thị và nông thôn:
- a) Quy định khu vực giáp ranh:
Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã hoặc thị trấn với xã, được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.
Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, đồi, đèo, núi có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.
- b) Giá đất tại khu vực giáp ranh:
Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn với xã thuộc các huyện, giá đất được xác định như sau: giá thửa đất tại điểm tiếp giáp thuộc xã có mức giá thấp hơn được tính bằng mức trung bình cộng của giá đất tại hai khu vực.
- Xác định giá đất giáp ranh tại các đoạn đường có giá khác nhau của đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính.
Đối với trục giao thông chính của nông thôn được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì khu vực giáp ranh được xác định cho các thửa đất trong phạm vi 50m của đoạn có giá đất thấp hơn tính từ điểm tiếp giáp giữa hai đoạn. Giá đất tại khu vực giáp ranh được tính bằng trung bình cộng giá đất của hai đoạn tiếp giáp.
Trường hợp thửa đất thuộc đoạn đường có giá thấp nhưng chỉ có một phần nằm trong phạm vi 50m khu vực giáp ranh nêu trên thì cả thửa đất đó được áp dụng giá đất giáp ranh.
Điều 7. Một số trường hợp đặc biệt cần chú ý
- Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:
– Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.
– Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biên (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.
– Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm hoặc 2 hẻm, thửa đất tiếp giáp 2 hẻm và 1 đường thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.
– Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.
- Đối với những thửa đất tiếp giáp một mặt đường (vị trí 1) và một mặt hẻm (hoặc vị trí 2, 3, 4, 5) thì áp dụng giá đất ở vị trí 1 và nhân thêm hệ số 1,05
- Đối với những thửa đất nằm trong hẻm thông ra hai hay nhiều đường chính thì áp dụng giá đất hẻm của đường cho kết quả tính giá cao nhất. Hoặc tại một vị trí đất nhưng có nhiều cách xác định mức giá khác nhau thì áp dụng cách tính cho mức giá cao nhất (trừ các tuyến đường đã xác định cụ thể giá đất theo vị trí và đất ven trục giao thông chính).
- Đối với những thửa đất mặt tiền đường có một phần diện tích đất nằm khuất sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng đất khác thì phần diện tích đất bị che khuất được tính bằng 0,7 mức giá đất mặt tiền cùng thửa đất đó (chỉ áp dụng với phần diện tích đất bị che khuất bởi mặt tiền, có chiều rộng bị che khuất từ 2m trở lên).
Đường phố
– Ghi chú:
d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2m trở lên
a1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá mặt tiền
a2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng 0,7 giá mặt tiền.
- Đối với những thửa đất độc lập ở phía sau nhà mặt tiền phía trước:
– Có lối đi riêng rộng từ 2m trở lên tính như quy định tại khoản 4 Điều này.
– Có lối đi riêng rộng dưới 2m thì phần diện tích che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng giá đất vị trí 3.
- Đối với các thửa đất giáp mặt tiền đường (đô thị hoặc nông thôn) nhưng không thể đi trực tiếp ra đường chính do một số vật cản như đường gom (có địa hình thấp hơn so với đường chính) hoặc mương nước rộng trên 1m hoặc đường rầy xe lửa không có rào chắn hành lang đường, thì giá đất được tính bằng 90% giá đất tại vị trí 1 của trục đường đó.
- Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giá theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:
Khu vực | Hệ số điều chỉnh theo độ sâu | ||
---|---|---|---|
Từ 0,5 m đến dưới 2m | Từ 2m đến dưới 3m | Từ 3m trở lên | |
Khu vực nông thôn | 5% | 10% | 15% |
Khu vực đô thị | 2,5% | 5% | 7,5% |
- Đối với các trường hợp đặc biệt chưa có quy định trong bảng giá đất của tỉnh và không thể áp dụng theo các trường hợp tương đương đã được quy định tại bảng giá đất của tỉnh thì UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Khánh Hòa.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Khánh Hòa
- Bảng giá đất huyện Cam Lâm
- Bảng giá đất thành phố Cam Ranh
- Bảng giá đất huyện Diên Khánh
- Bảng giá đất huyện Khánh Sơn
- Bảng giá đất huyện Khánh Vĩnh
- Bảng giá đất thành phố Nha Trang
- Bảng giá đất thị xã Ninh Hòa
- Bảng giá đất huyện đảo Trường Sa
- Bảng giá đất huyện Vạn Ninh
Kết luận về bảng giá đất Nha Trang Khánh Hòa
Bảng giá đất của Khánh Hòa được căn cứ theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Khánh Hòa tại liên kết dưới đây: