Bảng giá đất thành phố Nha Trang tỉnh Khánh Hòa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Nha Trang tỉnh Khánh Hòa mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Nha Trang Tỉnh Khánh Hòa năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Nha Trang. Bảng giá đất thành phố Nha Trang dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Nha Trang Khánh Hòa. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Nha Trang Khánh Hòa hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Nha Trang Khánh Hòa.

Căn cứ Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Nha Trang. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Nha Trang mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Khánh Hòa tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Nha Trang tại đây.

Thông tin về thành phố Nha Trang

Nha Trang là một thành phố của Khánh Hòa, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Nha Trang có dân số khoảng 422.601 người (mật độ dân số khoảng 1.662 người/1km²). Diện tích của thành phố Nha Trang là 254,3 km².Thành phố Nha Trang có 27 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 19 phường: Lộc Thọ, Ngọc Hiệp, Phước Hải, Phước Hòa, Phước Long, Phước Tân, Phước Tiến, Phương Sài, Phương Sơn, Tân Lập, Vạn Thạnh, Vạn Thắng, Vĩnh Hải, Vĩnh Hòa, Vĩnh Nguyên, Vĩnh Phước, Vĩnh Thọ, Vĩnh Trường, Xương Huân và 8 xã: Phước Đồng, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Lương, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Phương, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Thái, Vĩnh Trung [19].

Bảng giá đất thành phố Nha Trang Tỉnh Khánh Hòa mới nhất năm 2022
bản đồ thành phố Nha Trang

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Khánh Hòa trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Nha Trang tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Nha Trang tỉnh Khánh Hòa

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nha Trang

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nha Trang có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nha Trang tại đây.

Bảng giá đất Khánh Hòa

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nha Trang

Bảng giá đất thành phố Nha Trang

PHỤ LỤC 2.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Các phường thuộc thành phố Nha Trang)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)
Loạiđường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
1 27.000.000 14.400.000 12.000.000 6.000.000 2.700.000
2 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
3 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
4 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
5 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
6 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
7 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000
8 1.500.000 1.260.000 1.050.000 825.000 750.000
Đảo 400.000        
  1. ĐẤT Ở
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Loạiđường Hệ số Giá đất theo hệ số đường
VT1 VT2 VT3 VT4 VT5
1 An Dương Vương Nguyễn Trãi Trần Khánh Dư 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
2 Ấp Bắc Tô Hiệu Ba Tơ 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
3 Âu Cơ Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
4 Ba Làng Mai Xuân Thưởng Phạm Văn Đồng 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
5 Ba Tơ Đặng Huy Trứ Tân Trào 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
6 Bà Triệu Thái Nguyên Thống Nhất 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
7 Bắc Sơn Đường 2/4 Phạm Văn Đồng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
8 Bạch Đằng Nguyễn Trãi Nguyễn Thiện Thuật 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
9 Bãi Dương Hòn Chồng Đặng Tất 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
10 Bế Văn Đàn Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Định nối dài 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
11 Bến Cá Phương Sài Hương lộ Ngọc Hiệp 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
12 Bến Chợ Nguyễn Hồng Sơn Căn hộ chung cư số G16 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
    Nguyễn Hồng Sơn Nguyễn Bỉnh Khiêm 3 0,70 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000
13 Biệt Thự Trần Phú Tô Hiến Thành nối dài 1 0,90 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000
14 Bình Giã Việt Bắc Khe Sanh 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
15 Bửu Đóa Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Định 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
16 Bùi Thị Xuân Lê Thánh Tôn Lê Quí Đôn 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
17 Cao Bá Quát Nguyễn Trãi Lê Hồng Phong 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
18 Cao Thắng Nguyễn Đức Cảnh Trường Sa 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
19 Cao Văn Bé Đường 2/4 Phạm Văn Đồng 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
20 Cao Xuân Huy Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Định nối dài (khu công vụ) 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
21 Châu Văn Liêm Nguyễn Thị Định Nguyễn Đức Cảnh 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
22 Chế Lan Viên Phước Long Tân Phước 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
23 Chi Lăng Lạc Long Quân Âu Cơ 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
24 Chương Dương Hồ Xuân Hương Cửu Long 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
25 Chu Văn An Nguyễn Công Trứ Nguyễn Bỉnh Khiêm 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
26 Chung cư A & Chung cư B chợ Đầm (đoạn quay vào chợ) 2 0,90 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000
27 Cô Bắc Huỳnh Thúc Kháng Lê Quí Đôn 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
28 Cổ Loa Cao Bá Quát Âu Cơ 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
29 Cửu Long Trần Nhật Duật Lê Hồng Phong 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
30 Củ Chi Đường 2/4 Phạm Văn Đồng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
31 Cù Chính Lan Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Định nối dài 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
32 Chí Linh hẻm 29 Lê Hồng Phong Cuối đường 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
33 Dã Tượng Trần Phú Võ Thị Sáu 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
34 Diệp Minh Tuyền Ngô Đến Xưởng đóng tàu Song Thủy 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
35 Dương Hiến Quyền Thửa 96 và 97 tờ bản đồ số 62 phường Vĩnh Hòa Điện Biên Phủ 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
    Điện Biên Phủ Ba Làng 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
36 Dương Văn An Đường 7B Lương Thế Vinh 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
37 Dương Vân Nga (Núi Sạn cũ) Đường 2/4 Hết nhà bà Nguyễn Thị Nhung (thửa đất số 9 tờ bản đồ 6Đ-I-A-d), hết ranh giới phường Vĩnh Phước 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
    Tiếp theo (từ thửa đất số 108 và 105 tờ bản đồ số 50 phường Vĩnh Hải) Đầu Hẻm 45 Núi Sạn (Hết thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường Vĩnh Hải) 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
38 Đào Văn Tiến (đường Trại Gà cũ) Nguyễn Khuyến Núi Sạn 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
39 Đường Núi Sạn Từ sau Hẻm 45 Núi Sạn (Sau thửa đất số 59 và 65 tờ bản đồ số 56 phường Giáp trại giam công an tỉnh 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
40 Đặng Dung Nguyễn Thị Định Bửu Đóa 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
41 Đặng Huy Trứ Tô Hiệu Đông Khê 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
42 Đặng Lộ Đường 2/4 Xí nghiệp Hơi kỹ nghệ 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
43 Đặng Tất Đường 2/4 Phạm Văn Đồng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
44 Đại lộ Nguyễn Tất Thành Lê Hồng Phong Cầu Bình Tân 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
45 Đào Duy Từ Thống Nhất Lý Thánh Tôn 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
46 Đề Pô Nguyễn Trãi Cổng chào Vườn Dương 4 0,70 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000 840.000
47 Điện Biên Phủ Đường 2/4 Phạm Văn Đồng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
a) Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là bê tông) rộng từ 3,5m đến dưới 6m 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
b) Các đường nhánh của đường Điện Biên Phủ (là đường đất) rộng từ 3,5m đến dưới 6m (bằng 90% giá đất của đường bê tông tại điểm a) 6 0,80 2.700.000 1.620.000 1.350.000 756.000 648.000
48 Đinh Lễ Phùng Hưng Nguyễn Thị Định 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
49 Đinh Liệt Phùng Hưng Nguyễn Thị Định 6 1,00 3.750.000 2,250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
50 Đinh Tiên Hoàng Lý Tự Trọng Lê Thánh Tôn 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
51 Đô Lương Trần Bình Trọng Ngô Gia Tự 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
    Ngô Gia Tự cuối đường (thửa 121 tờ 12) 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
52 Đông Du Tố Hữu Nguyễn Khanh 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
53 Đông Hồ Lê Hồng Phong Chợ Phước Hải 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
54 Đông Khê Đặng Huy Trứ Tân Trào 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
55 Đông Phước Phước Long Võ Thị Sáu 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
56 Đống Đa Ngô Gia Tự Tô Hiến Thành 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
57 Đồng Nai Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
58 Đoàn Thị Điểm Nguyễn Công Trứ Nguyễn Bỉnh Khiêm 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
59 Đoàn Trần Nghiệp Đường 2/4 Hết thửa đất số 21 tờ bản đồ số 18 (359-602-5-(14)) phường Vĩnh Phước và hẻm thông lên Trường Đại học Nha Trang 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
    Tiếp theo Phạm Văn Đồng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
60 Đoạn nối đường Ngô Văn Sở Lý Thái Tổ Phạm Văn Đồng 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
61 Định Cư Trần Nguyên Hãn cuối đường (thửa 451 tờ 10) 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
62 Đường 4A Nguyễn Thị Định Châu Văn Liêm (bê tông 5m 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
63 Đường 4B Nguyễn Thị Định Phùng Hưng 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
64 Đường số 2 Nguyễn Thị Định Châu Văn Liêm 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
65 Đường số 6C Nguyễn Thị Định Đến thửa đất số 73 tờ bản đồ số 36 phường Phước Long (bê tông 6m) 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
66 Dương Quảng Hàm (Đường 7B cũ) Phùng Hưng Nguyễn Tri Phương 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
67 Đường 2/4 Thống Nhất Trần Quý Cáp 1 0,80 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000
    Trần Quý Cáp Nam Cầu Hà Ra 2 0,90 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000
    Nam Cầu Hà Ra Hòn Chồng và Chung cư Vĩnh Phước 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
    Hòn Chồng và C.cư Vĩnh Phước Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
    Mai Xuân Thưởng và Vĩnh Xương Ngã ba đi nghĩa trang Hòn Dung và hết thửa đất số 164, tờ bản đồ số 38 phường Vĩnh Hòa 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
    Tiếp theo Giáp ranh xã Vĩnh Lương 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
68 Đường 23/10 Thống Nhất Chắn đường sắt 2 0,75 14.062.500 7.560.000 6.300.000 3.375.000 1.575.000
69 Đường Chợ Vĩnh Thọ Đường 2/4 Lạc Thiện 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
70 Đường Cù Huân (đường Kè Sông Cái cũ) Đường 2/4 (Cầu Xóm Bóng) Phạm Văn Đồng (Cầu Trần Phú) 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
71 Đường khu chung cư Chợ Đầm (khu mới) Căn hộ chung cư số A8 và G18 Căn hộ chung cư số G8 (giáp đường Hàng Cá) 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
    Căn hộ chung cư số A6 (giáp đường Phan Bội Châu) Căn hộ chung cư số G16 (giáp đường Bến Chợ) 2 0,90 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000
72 Đường vào Tòa nhà Chợ Tròn Hai Bà Trưng Tòa nhà Chợ Tròn 1 0,80 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000
73 Đường vào Khu tập thể Nhà máy Z753 Đường 2/4 Cuối đường 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
74 Đường QH D1 Lê Thanh Nghị Nguyễn Lộ Trạch 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
75 Đường QH D2 Lê Thanh Nghị Nguyễn Lộ Trạch 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
76 Đường QH D3 Lê Thanh Nghị Nguyễn Lộ Trạch 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
77 Đường QH D4 Lê Thanh Nghị Nguyễn Lộ Trạch 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
78 Đường QH D5 (1) Đoạn cuối Nguyễn Lộ Trạch Lê Thanh Nghị 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
79 Đường QH D5 (2) Đoạn cuối Nguyễn Lộ Trạch Lê Thanh Nghị 6 l’oo 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
80 Đường vòng Núi Chụt Đồn Biên phòng Giáp đường Võ Thị Sáu 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
81 Đường Phòng Không Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long) Nhà số 71- nhà ông Thành 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
82 Đường Khu B Chung cư Lê Hồng Phong Tố Hữu Nguyễn Khanh 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
83 Đường sau Chung cư Ngô Gia Tự Nguyễn Hữu Huân Trương Định 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
84 Đoạn nối Trần Quang Khải – Tuệ Tĩnh Trần Quang Khải Tuệ Tĩnh 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
85 Đoạn nối Ngô Gia Tự-Cửu Long Ngã tư Ngô Gia Tự-Trương Định Trần Nhật Duật 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
86 Đường số 1 Máy nước Lê Hồng Phong Hết nhà sinh hoạt văn hóa khu dân cư Máy nước (thửa số 6 Tờ bản đồ 7D.IVCA phường Phước Tân) 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
87 Đường số 2 Quốc Tuấn Lê Hồng Phong Đường sắt 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
88 Đường 1A – P.Phước Tân Lê Hồng Phong (chắn ghi Mã Vòng) Đường sắt 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
89 Đường số 3 Quốc Tuấn Lê Hồng Phong Hết nhà số 66 Quốc Tuấn 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
90 Hậu Giang Lê Hồng Phong Đồng Nai 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
91 Hai Bà Trưng Nguyễn Thái Học Phan Chu Trinh 1 0,80 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000
    Phan Chu Trinh Hoàng Hoa Thám 2 0,90 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000
92 Hà Ra Đường 2/4 Nguyễn Thái Học 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
93 Hà Thanh Đường 2/4 Trần Quí Cáp 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
94 Hàn Thuyên Phan Bội Châu Pasteur 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
95 Hàng Cá Phan Bội Châu Xương Huân 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
96 Hải Đức Đường 23/10 Chùa Hải Đức 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
97 Hải Nam Bắc Sơn Củ Chi 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
98 Hát Giang Hồ Xuân Hương Vân Đồn 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
99 Hiền Lương Hồng Lĩnh Cửu Long 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
100 Hoa Lư Hồng Bàng Huỳnh Thúc Kháng 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
101 Hồ Tùng Mậu Đường kè sông Cái Tôn Thất Tùng 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
102 Hồ Xuân Hương Trần Nhật Duật Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
    Từ phía sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa Lê Hồng Phong 5 0,70 2.800.000 1.680.000 1.400.000 700.000 490.000
103 Hồng Bàng Nguyễn Trãi Nguyễn Thị Minh Khai 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
104 Hồng Lĩnh Trần Nhật Duật Lê Hồng Phong 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
105 Hoàn Kiếm Cửu Long Hồ Xuân Hương 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
106 Hoàng Diệu Trần Phú Nguyễn Thị Định 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
107 Hoàng Hoa Thám Hai Bà Trưng Lê Thánh Tôn 2 0,90 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000
108 Hoàng Trinh (Nguyễn Biểu B1 cũ) Đường Chợ Cũ Đường số 2 (Vĩnh Hải) 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
109 Hoàng Văn Thụ Hàn Thuyên Trần Đường 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
110 Hoàng Sa Dã Tượng Đường Phước Long 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
111 Hòn Chồng Đường 2/4 Phạm Văn Đồng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
112 Hương Điền Đồng Nai đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà Khồng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
113 Hương Giang Trần Nhật Duật Nhà số 09-nhà ông Phùng 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
114 Hương lộ Ngọc Hiệp Bến Cá Hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
    Từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m Hương lộ 45 (Lương Đình Của) 1 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
115 Hương Sơn Vân Đồn Trần Thị Tính 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
116 Hùng Vương Lê Thánh Tôn Trần Quang Khải 1 1,00 27.000.000 14.400.000 12.000.000 6.000.000 2.700.000
117 Huỳnh Thúc Kháng Nguyễn Trãi Tô Hiến Thành 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
118 Huỳnh Tịnh Của Cao Thắng Lý Nam Đế 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
119 Khe Sanh Tô Hiệu Việt Bắc 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
120 Khúc Thừa Dụ Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Định 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
121 Kiến Thiết Trần Nhật Duật Định Cư 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
122 Lạc An Lê Hồng Phong Tân An 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
123 Lạc Long Quân Nguyễn Trãi Ngã 3-nhà số 267 3 0,70 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000
124 Lạc Thiện Đường 2/4 Tháp Bà 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
125 Lam Sơn Trần Nhật Duật Lê Hồng Phong 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
126 Lãn Ông Hoàng Văn Thụ Phan Bội Châu 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
127 Lang Liêu Đường 2/4 Hết thửa đất số 125 tờ bản đồ số 15 (359-602-4-(15)) phường Vĩnh Phước 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
128 Lê Chân Cao Bá Quát Lạc Long Quân 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
129 Lê Hồng Phong Đường 23/10 Phong Châu-Nhị Hà 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
    Phong Châu-Nhị Hà Phước Long 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
130 Lê Lai Yết Kiêu Lê Thành Phương 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
131 Lê Lợi Trần Phú Phan Bội Châu 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
132 Lê Đại Hành Nguyễn Trãi Nguyễn Thị Minh Khai 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
133 Lê Quí Đôn Bùi Thị Xuân Tô Hiến Thành 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
134 Lê Thanh Nghị Dã Tượng Nguyễn Lộ Trạch 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
    Tô Hiệu Ba Tơ 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
135 Lê Thành Phương Ngã Sáu Trần Quí Cáp 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
136 Lê Thánh Tôn Trần Phú Ngã Sáu 1 0,90 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000
137 Lê Văn Tám Nguyễn Thị Định Trương Hán Siêu 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
    Trương Hán Siêu Bửu Đóa 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
138 Lương Định Của (Hương Lộ 45 phường Ngọc Hiệp) Đường 23/10 Cầu Bà Vệ 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
    Cầu Bà Vệ Chắn đường sắt 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
139 Lương Nhữ Học Lê Thanh Nghị Nguyễn Lộ Trạch 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
140 Lương Thế Vinh Dã Tượng Khúc Thừa Dụ 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
141 Lý Nam Đế Trương Hán Siêu Trường Sa 4 0,70 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000 840.000
142 Lý Ông Trọng Đường 2/4 Dương Vân Nga 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
143 Lý Phục Mang Đường 2/4 Hết thửa đất số 354 tờ bản đồ số 09 (359-602-4-(12)) phường Vĩnh Phước 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
144 Lý Quốc Sư Đường 2/4 Nguyễn Thái Học 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
145 Lý Thánh Tôn Đào Duy Từ Quang Trung 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
    Yersin Ngã Sáu 1 0,80 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000
146 Lý Thường Kiệt Chợ Đầm Phan Đình Phùng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
147 Lý Tự Trọng Trần Phú Ngã Sáu 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
148 Mai An Tiêm Đường 2/4 Phúc Sơn và thửa đất số 28 tờ bản đồ số 15 (359-602-4- (15)) phường Vĩnh Phước 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
149 Mai Xuân Thưởng Dương 2/4 Phạm Văn Đồng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
150 Mạc Đỉnh Chi Huỳnh Thúc Kháng Phù Đổng 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
151 Mê Linh Nguyễn Trãi Nguyễn Thị Minh Khai 3 0,70 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000
152 Ngô Đến Đường 2/4 Hết Chùa Hải Ấn và hết xưởng đóng tàu Composit 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
    Tiếp theo Trung tâm du lịch suối khoáng nóng 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
    Tiếp theo Đường Sắt 7 0,90 2.025.000 1.215.000 1.012.500 810.000 742.500
153 Ngô Gia Tự Lê Thánh Tôn Bạch Đằng 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
    Bạch Đằng Trương Định 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
154 Ngô Mây (đường A) Nguyễn Đức Cảnh Dã Tượng 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
155 Ngô Đức Kế Huỳnh Thúc Kháng Trương Định 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
156 Ngô Quyền Nguyễn Bỉnh Khiêm Lê Lợi 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
157 Ngô Sỹ Liên Yersin Lê Thành Phương 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
158 Ngô Tất Tố Khúc Thừa Dụ Nguyễn Đức Cảnh 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
159 Ngô Thời Nhiệm Tô Hiến Thành Mê Linh 3 0,70 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000
160 Nguyễn Bỉnh Khiêm Trần Phú Phan Đình Phùng 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
    Phan Đình Phùng Bến Chợ 3 0,70 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000
161 Nguyễn Biểu Phạm Văn Đồng Phan Phù Tiên 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
162 Phạm Ngọc Thạch (Nguyễn Biểu B cũ) Phạm Văn Đồng Trần Mai Ninh (trước đây Đường Chợ Cũ) 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
163 Nguyễn Cảnh Chân Lê Hồng Phong Đồng Nai 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
164 Nguyễn Cao Luyện (đường 9A cũ) Lý Nam Đế Cao Thắng 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
165 Nguyễn Chánh Trần Phú Đinh Tiên Hoàng 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
166 Nguyễn Công Trứ Nguyễn Trường Tộ Bến Chợ 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
167 Nguyễn Du Phan Chu Trinh Phan Bội Châu 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
168 Nguyễn Gia Thiều Thống Nhất Trần Quí Cáp 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
169 Nguyễn Hiền Mai Xuân Thưởng Nguyễn Khánh Toàn 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
170 Nguyễn Hồng Sơn Sinh Trung Bến Chợ 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
171 Nguyễn Hữu Huân Nguyễn Trãi Ngô Thời Nhiệm 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
172 Nguyễn Hữu Thoại Yết Kiêu (Vĩnh Nguyên) Nguyễn Văn Thành 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
173 Nguyễn Khanh Lê Hồng Phong Đồng Nai 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
174 Nguyễn Khánh Toàn (Nguyễn Biển B2 cũ) Trần Mai Ninh Hẻm 79 Củ Chi 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
175 Nguyễn Khuyến Đường 2/4 Hết trường TH Vĩnh Hải và thửa đất 127 (tờ bản đồ 38) 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
    Tiếp theo Cổng bệnh viện da liễu 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
    Cổng bệnh viện da liễu Chắn đường sắt 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
176 Nguyễn Đình Chiểu Đường 2/4 Phạm Văn Đồng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
177 Nguyễn Đức Cảnh Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Định 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
178 Nguyễn Thái Học Hai Bà Trưng Lý Quốc Sư 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
    Lý Quốc Sư Nguyễn Hồng Sơn 3 0,70 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000
    Nguyễn Hồng Sơn Hà Ra 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
    Hà Ra Cuối đường 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
179 Nguyễn Thiện Thuật Lê Thánh Tôn đoạn 86 Trần Phú 1 0,90 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000
180 Nguyễn Thị Minh Khai Trần Phú Hồng Bàng và hết thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập 1 0,80 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000
    Hồng Bàng (sau thửa đất số 203 tờ bản đồ số 12 phường Tân Lập) Vân Đồn 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
181 Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ) Hoàng Diệu Trương Hán Siêu 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
182 Nguyễn Thị Định (đường số 1A cũ) Trương Hán Siêu Lê Hồng Phong 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
183 Nguyễn Thị Định nối dài Cao Xuân Huy Cù Chính Lan 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
184 Nguyễn Trãi Ngã Sáu Cao Bá Quát 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
185 Nguyễn Tri Phương Nguyễn Thị Định Dã Tượng 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
186 Nguyễn Trường Tộ Phan Bội Châu Nguyễn Bỉnh Khiêm 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
187 Nguyễn Trung Trực Ngô Gia Tự Tô Hiến Thành 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
188 Nguyễn Lộ Trạch Dã Tượng Phạm Phú Thứ 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
189 Nguyễn Văn Bảy Lê Hồng Phong Khu nhà công vụ quân đội 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945 000
190 Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Định nối dài 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
191 Nguyễn Văn Thành Trần Phú (Vĩnh Nguyên) Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
192 Nguyễn Xiển Đường 2/4 Chắn đường sắt 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
193 Nhà Thờ Đặng Tất Bắc Sơn 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
194 Nhân Vị Thủy Xưởng Hải Đức 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
195 Nhật Lệ Trần Nhật Duật Hương Sơn 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
196 Nhị Hà Trần Nhật Duật Lê Hồng Phong 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
197 Núi Một Ngã 6 Nhà thờ Núi Huỳnh Thúc Kháng 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
198 Pasteur Phan Chu Trinh Yersin 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
199 Phật Học Nhà số 328 Thống Nhất Nhà số 20 đường 23/10 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
200 Phạm Hồng Thái Trần Quí Cáp Lý Quốc Sư 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
201 Phạm Ngũ Lão Pasteur Hàn Thuyên 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
202 Phạm Phú Thứ Trường Sơn Cuối đường (Xí nghiệp Rapesco) 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
203 Phạm Văn Đồng Bắc cầu Trần Phú Mai Xuân Thưởng 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
    Mai Xuân Thưởng Ngã ba đường Phạm Văn Đồng nối với đường Ngô Văn Sở tại Khu dân cư Tây Mương – Đường Đệ 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
    Tiếp theo Hết khu QH Biệt thự Đường Đệ 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
    Tiếp theo Mũi Kê Gà 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
203a Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng (Amiama Reort) đến Quốc lộ 1A (qua địa bàn phường Vĩnh Hòa) 6 0,70 2.625.000 1.575.000 1.312.500 735.000 630.000
204 Phan Bội Châu Ngô Quyền Phan Đình Phùng 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
    Phan Đình Phùng Thống Nhất 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
205 Phan Chu Trinh Trần Phú Lê Lợi 2 0,90 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000
    Lê Lợi Đào Duy Từ 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
206 Phan Đình Giót Trần Quí Cáp Bến Cá 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
207 Phan Đình Phùng Phan Bội Châu Nguyễn Bỉnh Khiêm 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
208 Phan Như Cẩn Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Định nối dài 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
209 Phan Phù Tiên Mai Xuân Thưởng Nguyễn Khánh Toàn 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
210 Phan Văn Trị Trần Phú (Vĩnh Nguyên) Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên) 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
211 Phan Vinh Dã Tượng Hoàng Sa 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
212 Phong Châu Lê Hồng Phong Cầu Phong Châu và tiếp giáp đường Vành Đai 2 3 0,70 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000
213 Phương Câu Thống Nhất Phan Chu Trinh 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
214 Phương Sài Trần Quí Cáp Hết Chợ Phương Sơn và hết thửa đất số 103 tờ bản đồ 3 (356 599-3-(9)) thuộc phường Phương Sài 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
    Tiếp theo Thủy Xưởng 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
215 Phước Long Lê Thanh Nghị Võ Thị Sáu 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
    Võ Thị Sáu Xí nghiệp Đóng Tàu 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
216 Phù Đổng Ngô Gia Tự Nguyễn Trãi 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
217 Phùng Hưng Lê Hồng Phong Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25 phường Phước Long 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
    Nguyễn Thị Định Dương Văn An 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
218 Phùng Khắc Khoan Tản Viên Lê Hồng Phong 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025 000 1.080.000
219 Phú Đức Mai Xuân Thưởng Ngã ba hẻm 42 Phú Đức 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
220 Phú Xương Đường 2/4 Đến Cổng Đình Phú Xương 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
    Tiếp theo Nguyễn Khuyến (KDC Nam Vĩnh Hải) 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
221 Quang Trung Thống Nhất Yersin 1 0,95 25.650.000 13.680.000 11.400.000 5.700.000 2.565.000
    Yersin Lý Tự Trọng 1 0,90 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000
    Lý Tự Trọng Lê Thánh Tôn 1 0,95 25.650.000 13.680.000 11.400.000 5.700.000 2.565.000
222 Quảng Đức Mai Xuân Thưởng Điện Biên Phủ 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
223 Đường nối từ đường Quảng Đức đến cổng phụ Trường sỹ quan thông tin 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
224 Sao Biển Đặng Tất Củ Chi 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
225 Sinh Trung Thống Nhất Đường 2/4 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
226 Tản Đà Lê Hồng Phong Lý Nam Đế 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
227 Tản Viên Cửu Long Vân Đồn 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
228 Tạ Quang Bửu Cao Văn Bé Hòn Chồng 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
229 Tân An (P.Phước Hải) Lê Hồng Phong Lạc An 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
230 Tân Trào (khu Thánh Gia) Đông Khê Tô Hiệu 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
231 Tân Trang Nguyễn Hồng Sơn Hết thửa 161 và 155, tờ bản đồ 04 phường Vạn Thạnh 4 0,75 6.750.000 4.050.000 3.375.000 1.687.500 900.000
232 Tăng Bạt Hổ Nguyễn Thái Học Sinh Trung 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
233 Thái Nguyên Ngã Sáu Lê Hồng Phong 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
234 Tháp Bà Đường 2/4 Phạm Văn Đồng 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
235 Thất Khê Đặng Huy Trứ Tân Trào 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
236 Thân Nhân Trung (Đường Đệ cũ) Phạm Văn Đồng Phạm Văn Đồng 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
237 Thi Sách Trần Nhật Duật Sân vận động Phước Hòa 4 0,70 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000 840.000
238 Thống Nhất Phan Bội Châu Tô Vĩnh Diện 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
    Tô Vĩnh Diện Trần Đường 2 0,90 16.875.000 9.072.000 7.560.000 4.050.000 1.890.000
    Trần Đường Đường 23/10 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
239 Thủy Xưởng Đường 23/10 Phương Sài 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
240 Tiền Giang Lê Hồng Phong Đồng Nai 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
241 Tô Hiến Thành Lê Thánh Tôn Nguyễn Thị Minh Khai 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
242 Tô Hiệu Võ Thị Sáu Trần Phú 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
243 Tố Hữu Lê Hồng Phong Đồng Nai 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
    Đồng Nai Đầu cầu sông Quán Trường 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
244 Tô Vĩnh Diện Trần Quí Cáp Yersin 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
245 Tôn Đản Nguyễn Thị Minh Khai Cuối đường 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
246 Tôn Thất Tùng Đường 2/4 Phạm Văn Đồng 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
247 Trần Bình Trọng Huỳnh Thúc Kháng Trần Nhật Duật 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
248 Trần Hưng Đạo Yersin Lê Thánh Tôn 1 0,80 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000
249 Trần Khánh Dư Cao Bá Quát Lạc Long Quân 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
250 Trần Kim Hùng Tháp Bà Đường Kè Sông Cái 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
251 Trần Mai Ninh (trước là đường Chợ Cũ) Mai Xuân Thưởng Nguyễn Khánh Toàn 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
252 Trần Nguyên Hãn Lê Quí Đôn Trần Nhật Duật 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
253 Trần Nhân Tông Tô Hiệu Cuối đường 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
254 Trần Nhật Duật Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Trãi 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
255 Trần Đường Thống Nhất Thái Nguyên 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
256 Trần Phú Nam Cầu Trần Phú Phan Chu Trinh 1 1,10 29.700.000 15.840.000 13.200.000 6.600.000 2.970.000
    Phan Chu Trinh Hoàng Diệu 1 1,40 37.800.000 20.160.000 16.800.000 8.400.000 3.780.000
    Tiếp theo Tô Hiệu 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
    Tiếp theo Đồn Biên Phòng 3 1,00 13.050.000 7.200.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000
257 Trần Quang Khải Trần Phú Nguyễn Thiện Thuật 1 0,90 24.300.000 12.960.000 10.800.000 5.400.000 2.430.000
258 Trần Quý Cáp Sinh Trung Thống Nhất 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
259 Trần Quốc Toàn Lê Thành Phương Yết Kiêu 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
260 Trần Thị Tính Trần Nhật Duật Hoàn Kiếm 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
261 Trần Văn Ơn Lý Tự Trọng Yersin 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
262 Trịnh Phong Nguyễn Trãi Nguyễn Thị Minh Khai 3 0,70 9.135.000 5.040.000 4.200.000 2.100.000 1.050.000
263 Trương Hán Siêu Lê Hồng Phong Nguyễn Thị Định 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
264 Trương Định Trần Bình Trọng Ngô Đức Kế 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
265 Trương Vĩnh Ký Cao Thắng Lý Nam Đế 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
    Lý Nam Đế Lương Thế Vinh 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
266 Trường Sa Dã Tượng Võ Thị Sáu 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250 000 1.200.000
    Võ Thị Sáu Phước Long 4 0,90 8.100.000 4,860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
267 Trường Sơn Phước Long Cuối đường (giáp phường Vĩnh Nguyên) 5 0,80 4.800.000 2,880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
268 Tuệ Tĩnh Trần Phú Nguyễn Thiện Thuật 1 0,80 21.600.000 11.520.000 9.600.000 4.800.000 2.160.000
269 Vạn Hòa Nguyễn Hồng Sơn Hết thửa 139 và 143, tờ bản đồ 04 Phường Vạn Thạnh 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
    Tiếp theo Đến Hẻm số 99 Vạn Hòa và thửa 235 tờ bản đồ 02 Phường Vạn Thạnh 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
270 Vân Đồn Nguyễn Thị Minh Khai Lê Hồng Phong 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
271 Vạn Kiếp Lạc Long Quân Nhà số 34 Vạn Kiếp 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
272 Việt Bắc Tô Hiệu Lê Thanh Nghị 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
273 Phạm Tu (đường Vĩnh Xương cũ) Đường 2/4 Trường quân sự Tỉnh 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
274 Võ Thị Sáu Dã Tượng Phước Long 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
    Phước Long Hết Nhà số 43 (hết thửa đất số 545, thửa số 174 tờ bản đồ 30 phường Vĩnh 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
    Tiếp theo Giáp đường vòng núi Chụt 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
275 Võ Trứ Nguyễn Trãi Tô Hiến Thành 3 0,80 10.440.000 5.760.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000
276 Võ Văn Ký Thái Nguyên Thống Nhất 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
277 Vũ Xuân Thiều Lê Hồng Phong Khu nhà công vụ quân đội 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
278 Xóm Cồn Cầu Hà Ra Cầu Trần Phú 2 0,80 15.000.000 8.064.000 6.720.000 3.600.000 1.680.000
279 Xương Huân Hàng Cá Nguyễn Công Trứ 4 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000 1.200.000
280 Yên Thế Trần Thị Tính Cửu Long 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
281 Yết Kiêu (P.Vạn Thắng) Thống Nhất Yersin 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
282 Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên) Trần Phú Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên) 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
283 Yersin Trần Phú Thống Nhất 2 1,00 18.750.000 10.080.000 8.400.000 4.500.000 2.100.000
284 Khu dân cư A&T                  
  Đội Cấn Sư Vạn Hạnh Thái Phiên 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
  Lương Ngọc Quyến Sư Vạn Hạnh Thái Phiên 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
  Lương Văn Can Đường 2/4 Sư Vạn Hạnh 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
  Ngô Gia Khảm Đường 2/4 Thái Phiên 5 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000 1.050.000
  Nguyễn Cao Lương Văn Can Nguyễn Quyền 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
  Nguyễn Quyền Đường 2/4 Sư Vạn Hạnh 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
  Sư Vạn Hạnh Ngô Gia Khảm Nguyễn Quyền 5 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000 840.000
  Thái Phiên Ngô Gia Khảm Lương Ngọc Quyến 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
285 Khu dân cư Nam Mai Xuân Thưởng              
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m 4 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000 960.000
  Đường Quy hoạch rộng trên 13m 4 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000 1.080.000
286 Khu dân cư Đường Đệ – Vĩnh Hòa              
a) *Khu dân cư Tây Mương Đường Đệ (Khu Hòn Sện cũ)              
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m (Đường Bùi Huy Bích, Trần Lư, Lê Công Hạnh, Nguyễn Địa Lô, Võ Văn Dũng, Nguyễn An, Hồ Sỹ Dương, Nguyễn Khoái) 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
  Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m (Đường Triệu Quang Phục, Ngô Văn Sở) 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
  Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên (Đường Trần Khát Chân, Lý Thái Tổ) 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
b) *Khu dân cư Đông Mương Đường Đệ (Khu QH biệt thự Đường Đệ cũ)              
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m (Đường Bùi Huy Bích, Nguyễn Bặc, Lê Văn Miến, Nguyễn Phi Khanh, Võ Hữu) 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
  Đường Quy hoạch rộng trên 13m (Đường Lý Thái Tổ, Nguyễn Dữ, Triệu Quốc Đạt, Triệu Quang Phục) 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
c) *Khu tái định cư Hòn Đ              
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
287 Khu dân cư Nam Hòn Khô                  
  Đặng Nguyên Cẩn Điện Biên Phủ Nguyễn Chích 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Đường số 12 Thoại Ngọc Hầu Lê Nghị 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Hoàng Tăng Bí Điện Biên Phủ Nguyễn Chích 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Lê Nghị Điện Biên Phủ Nguyễn Chích 5 0,70 4.200.000 2.520.000 2.100.000 1.050.000 735.000
  Ngô Lan Chi Đặng Nguyên Cẩn Nguyễn Duy Hiệu 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Nguyễn Thượng Hiền Điện Biên Phủ Nguyễn Chích 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Nguyễn Chích Nguyễn Duy Hiệu Ngã ba nối với hẻm 47 tổ 11 Hòa Trung và hết thửa 95, tờ bản đồ 41 phường Vĩnh Hòa 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
    Tiếp theo Đường 2/4 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
  Nguyễn Duy Hiệu Điện Biên Phủ Nguyễn Chích 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Thoại Ngọc Hầu Điện Biên Phủ Nguyễn Chích 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
288 Khu dân cư Bắc Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hòa)              
  Đặng Thái Thân Điện Biên Phủ Trần Quang Diệu 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Đặng Tử Mẫn Điện Biên Phủ Võ Trường Toản 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Nguyễn Thành Điện Biên Phủ Võ Trường Toản 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Thoại Ngọc Hầu Điện Biên Phủ Trần Quang Diệu 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Trịnh Hoài Đức Đường 2/4 Thoại Ngọc Hầu 5 0,70 4.200.000 2.520.000 2.100.000 1.050.000 735.000
  Trần Quang Diệu Đường 2/4 Lê Nghị 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
  Võ Trường Toản Đặng Tử Mẫn Đặng Thái Thân 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
289 Khu dân cư Ba Làng                  
  Lê Văn Huân Điện Biên Phủ Nhà số 111 Lê Vân Huân (thửa 170, tờ bản đồ 53 phường Vĩnh Hòa) 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
    Tiếp theo Trần Nguyên Đán (theo QH) 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Phó Đức Chính Điện Biên Phủ Trần Nguyên Đán (theo QH) 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
  Sử Hy Nhan Điện Biên Phủ Mai Xuân Thưởng (theo QH) 6 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000 810.000
  Nguyễn Khắc Viện Điện Biên Phủ Hết khu tập thể Công ty Dệt 6 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000 900.000
290 Khu dân cư Nam Rù Rì                  
  Đặng Minh Khiêm Lương Đắc Bằng Mai Lão Bạng 7 1,00 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000
  Lương Đắc Bằng Nguyễn Đức Thuận Nguyễn Phong sắc 7 1,00 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000
  Mai Lão Bạng Nguyên Đức Thuận Nguyễn Phong Sắc 7 1,00 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000
  Nguyễn Đức Thuận Lương Đắc Bằng Mai Lão Bạng 7 1,00 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000
  Nguyễn Phong Sắc Đường 2/4 Mai Lão Bạng 6 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000 720.000
291 Khu dân cư Ngọc Sơn                  
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m   7 0,90 2.025.000 1.215.000 1.012.500 810.000 742.500
  Đường Quy hoạch rộng trên 13m   7 1,00 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000 825.000
292 Trần Quang Diệu Đường 2/4 Giáp Đài phát sóng phát thanh 5 0,90 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000 945.000
293 Khu dân cư tổ 32-33 phường Vĩnh Thọ                
Lô 19, 20, 21, 22 khu A và lô 12 khu C giáp đường số 1; lô 20, 21 khu C và lô 13, 14 khu D giáp đường số 2 (đã tính hệ số đất giáp ranh) 3 0,99 12.919.500 7.128.000 5.940.000 2.970.000 1.485.000
Lô 7, 8 khu B và lô 9 khu D giáp đường số 4 3 0,81 10.570.500 5.832.000 4.860.000 2.430.000 1.215.000
Những lô còn lại (giáp đường quy hoạch số 1, 2, 3 lộ giới 10m) 3 0,90 11.745.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000 1.350.000
Các lô giáp đường Phạm Văn Đồng (áp dụng theo giá đất đường Phạm Văn Đồng)              
293 Các cụm đảo                  
  Trí Nguyên     Đảo 1,0 400.000 Ghi chú: Các cụm đảo thuộc thành phố Nha Trang áp dụng thống nhất một đơn giá cho toàn bộ các vị trí trên đảo.
  Bích Đầm (thuộc Hòn Tre)       0,9 360.000
  Vũng Ngáng (thuộc Hòn Tre)       0,9 360.000
  Đầm Bấy (thuộc Hòn Tre)     Đảo 0,9 360.000
  Phần còn lại của đảo Hòn Tre     Đảo 0,8 320.000
  Hòn Một     Đảo 0,7 280.000
  Hòn Tằm     Đào 0,8 320.000
  Các đảo còn lại     Đảo 0,5 200.000
  1. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mai, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

 

PHỤ LỤC 2.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH
(thuộc thành phố Nha Trang)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)
Loạiđường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 2.400.000 1.200.000 720.000
2 1.200.000 600.000 360.000
3 600.000 300.000 180.000
  1. ĐẤT Ở
STT TÊN ĐƯỜNG Loại đường Hệ số Giá đất theo hệ sốđường
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương          
1.1 Từ giáp địa phận huyện Diên Khánh đến đường vào thôn Đắc Lộc 1 0,80 1.920.000 960.000 576.000
1.2 Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến Nam đèo Rù Rì 1 1,05 2.520.000 1.260.000 756.000
2 Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Lương          
2.1 Từ ngã ba đèo Rù Rì đến tiếp giáp Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận 1 0,70 1.680.000 840.000 504.000
2.2 Từ Tịnh xá Ngọc Tòng và Xưởng chế biến của Công ty Đại Thuận đến giáp ngã ba đoạn nối Phạm Vân Đồng với Quốc lộ 1A 1 0,90 2.160.000 1.080.000 648.000
2.3 Đoạn tiếp theo đến giáp thị xã Ninh Hòa 2 0,90 1.080.000 540.000 324.000
3 Đường 23/10 qua các xã của thành phố Nha Trang          
3.1 Từ chắn đường sắt đến cầu Dứa 1 3,60 8.640.000 4.320.000 2.592.000
3.2 Từ Cầu Dứa đến cầu Ông Bộ 1 2,15 5.160.000 2.580.000 1.548.000
4 Đường Nguyễn Xiển từ chắn đường sắt đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Phương) 1 1,05 2.520.000 1.260.000 756.000
5 Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương)          
5.1 Từ giáp ranh phường Vĩnh Hòa đến Trạm Thanh niên xung kích số 9 thành phố Nha Trang 1 0,90 2.160.000 1.080.000 648.000
5.2 Từ Trạm Thanh niên xung kích số 9 thành phố Nha Trang đến Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) 1 1,00 2.400.000 1.200.000 720.000
6 Quốc lộ 1C (đoạn cải tuyến đèo Rù Rì qua xã Vĩnh Lương)          
6.1 Từ Quốc lộ 1A đến giáp phường Vĩnh Hòa 1 1,00 2.400.000 1.200.000 720.000
7 Đại lộ Nguyễn Tất Thành          
7.1 Từ Nam cầu Bình Tân đến hết Khu dân cư Hòn Rớ 1 1 1,40 3.360.000 1.680.000 1.008.000
7.2 Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy) 1 1,10 2.640.000 1.320.000 792.000
7 3 Từ nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy) đến đường vào Trại giam Công an tỉnh 1 0,90 2.160.000 1.080.000 648.000
7.4 Từ đường vào Trại giam Công an tỉnh đến giáp Ngã ba Chợ Chiều 1 0,80 ĩ.920.000 960.000 576.000
7.5 Từ Ngã ba Chợ Chiều đến hết Khu Du lịch giải trí Sông Lô 1 0,90 2.160.000 1.080.000 648.000
7.6 Từ sau khu du lịch giải trí Sông Lô đến giáp xã Cam Hải Đông 2 0,90 1.080.000 540.000 324.000
8 Đại lộ Võ Nguyên Giáp, đoạn từ cầu sông Quán trường đến tiếp giáp huyện Diên Khánh 1 2,15 5.160.000 2.580.000 1.548.000
  1. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mai, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

 

PHỤ LỤC 2.3

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

Bảng giá đất ở (đồng/m2)
Loạiđường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 1.500.000 750.000 375.000
2 900.000 450.000 300.000
3 450.000 300.000 225.000
  1. ĐẤT Ở
STT Tên đường Điểm đầu – điểm cuối Loạiđường Hệ sốđường Hệ sốxã Giá đất theo hệ số
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
I XÃ PHƯỚC ĐỒNG              
1 Đường Phước Tân Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã ) (thửa 182 tờ bản đồ số 20) đến hết Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) 2 1,20 1,50 1.620.000 810.000 540.000
    Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Nhà máy Ponaga 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
    Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Ngã ba đi hồ Kênh Hạ (thửa 13 tờ bản đồ số 17 Đào Xuân Tro) 2 0,90 1,50 1.215.000 607.500 405.000
    Từ đường Phước Tân đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
2 Đường Phước Toàn đi Sông Lô Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 chợ Chiều 1 0,90 1,50 2.025.000 1.012.500 506.250
3 Đường Phước Trung 1 Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3 cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường tỉnh lộ) 2 1,20 1,50 1.620.000 810.000 540.000
4 Đường Tỉnh lộ (đường Ủy Ban xã) Từ 2 nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành đến đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) 1 1,00 1,50 2.250.000 1.125.000 562.500
    Từ đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19) Đến đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) 1 0,90 1,50 2.025.000 1.012.500 506.250
    Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) đến Ngã tư Phước Thượng (thửa 208 tờ 3 Phạm Ngọc Năng) 1 0,80 1,50 1.800.000 900.000 450.000
5 Đường thôn Phước Lộc Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung) 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
    Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 109 tờ 28 Võ Đình Phục) Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực) 2 0,90 1,50 1.215.000 607.500 405.000
    Từ tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 210 tờ 33 Phan Văn Trãi) đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 tờ 34) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
    Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã (thửa 103 tờ 23) Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27) 2 0,90 1,50 1.215.000 607.500 405.000
    Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 81 tờ 28 Nguyễn Văn Thanh)  đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo) 2 0,90 1,50 1.215.000 607.500 405.000
    Hai nhánh giáp khu du lịch Trăm Trứng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
    Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Thường, thửa 7 tờ 34) Thửa 07 tờ 38 (Nguyễn Thị Hường) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
6 Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái (thửa 1 tờ 9 Đỗ Văn Hoàng) Đến giáp ngã tư Phước Thượng (thửa 209 tờ 3 Trần Văn Cương) 2 0,90 1,50 1.215.000 607.500 405.000
    Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 202 tờ 3 Nguyễn Chung) Đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ) (thửa 39 tờ 13 Trần Văn Minh) 2 0,90 1,50 1.215.000 607.500 405.000
    Nhánh rẽ của đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn: Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 68 tờ 2 Nguyễn Thị Thảo) Giáp suối (thửa 65 tờ 7 Nguyễn Xuân Sơn) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
7 Đường Phước Bình Từ cầu Phước Điền (thửa 201 tờ 18 Nguyễn Thị Dung) Đến giáp đất nhà ông Lưu Văn Hự (thửa 660 tờ 10) 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
8 Đường Phước Sơn Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 59 tờ 14 Nguyễn Anh Hào) Đến thửa 24 tờ 15 Phan Hữu Chính 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
9 Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ kênh Hạ cũ) Từ Tỉnh lộ 3 (thửa 07 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) Hồ Kênh Hạ 1 (thửa 9 tờ 17 Hồ Ngọc Minh) 2 0,90 1,50 1.215.000 607.500 405.000
10 Đường vào nhà ông Bôn Từ tỉnh lộ 3 (thửa 342 tờ 23 Nguyễn Văn Đức) Thửa 08 tờ 28 Nguyễn Văn Thiết 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
11 Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ) Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 257 tờ 3 Huỳnh Xuân Long) Thửa 356 tờ 03 Ban quản lý nghĩa trang 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
12 Đường Phước Lợi Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành đến thửa 49, tờ bản đồ 35, xã Phước Đồng 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
13 Đường Nguyễn Khắc Diện Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành đến Trại giam Công An Tỉnh 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
14 Đường Phước Điền Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao) đến đường tỉnh lộ 3 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
    Từ đường Tỉnh lộ 3 (thửa 162 tờ 9 Nguyễn Hữu Sắc) đến Thửa 54 tờ 10 Nhà bà Phạm Thị Hay 2 0,70 1,50 945.000 472.500 315.000
15 Các đường còn lại   3 1,00 1,50 675.000 450.000 337.500
II XÃ VĨNH HIỆP              
1 Đường Liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng) Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung đến thôn Phú Nông (Nhà ông Phạm Văn Nhân, thửa 5 tờ bản đồ số 1) 1 1,20 1,50 2.700.000 1.350.000 675.000
2 Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Ngọc) Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) đến giáp thôn Phú Nông – Vĩnh Ngọc 1 1,30 1,50 2.925.000 1.462.500 731.250
3 Đường Liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Thái Từ đường 23/10 đến chán đường sắt Vĩnh Châu 1 1,20 1,50 2.700.000 1.350.000 675.000
    Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu Dài – Vĩnh Thái 1 1,10 1,50 2.475.000 1.237.500 618.750
4 Đường Cầu Ké Từ đường 23/10 Đến giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) 2 1,20 1,50 1.620.000 810.000 540.000
    Từ giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) Đến giáp thôn Đồng Nhơn, xã Vĩnh Trung 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
5 Đường ga Phú Vinh Từ bệnh viện giao thông đến giáp cầu Móng (thửa 143 tờ bản đồ số 14) 2 0,90 1,50 1.215.000 607.500 405.000
6 Đường vào UB xã (tổ 7) Từ đường 23/10 đến giáp đường sắt 2 1,20 1,50 1.620.000 810.000 540.000
7 Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng Từ đường 23/10 đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ số 4) 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
8 Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng Từ đường 23/10 đến giáp sông Quán Trường (thửa 59 tờ bản đồ số 24) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
9 Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung Từ chắn đường sắt đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11) 2 1,20 1,50 1.620.000 810.000 540.000
10 Đường Cầu Dứa cũ Từ Cầu Dứa cũ (thửa 73 tờ bản đồ số 17) Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tờ bản đồ số 16) 1 1,20 1,50 2.700.000 1.350.000 675.000
11 Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) (thửa 261 tờ 16) Đến cuối đường 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
12 Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung) Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn Hoàng, thửa 128 tờ bản đồ 07) Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa số 01, tờ bản đồ 07) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
13 Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) Đường 23/10 đến Nhà ông Sào (thửa số 10 và 16 tờ bản đồ số 09) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
14 Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung) Đường 23/10 Nhà ông Khải (thửa 74 tờ bản đồ số 8) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
15 Đường đập Cầu Dứa Nhà hàng Hoàng Lan (thửa 111 tờ bản đồ số 17) Đến quanh nhà văn hỏa xã 3 1,10 1,50 742.500 495.000 371.250
    Nhà hàng Hoàng Lan Nhà ông Lợi (thửa 199 tờ bản đồ số 17) 3 1,10 1,50 742.500 495.000 371.250
16 Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) Nhà gác chắn đường sắt Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15) 3 1,10 1,50 742.500 495.000 371.250
    Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) (Đường gom đường sắt) 3 1,10 1,50 742.500 495.000 371.250
17 Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) Từ ngã rẽ Vĩnh Trung (thửa 408 tờ 14) đến cuối đường (thửa 204 tờ 14) 3 1,10 1,50 742.500 495.000 371.250
18 Đường dọc bờ kè sông Quán Trường Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường sắt Bắc Nam 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
19 Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung              
  Đường quy hoạch rộng 13m   2 0,72 1,50 972.000 486.000 324.000
20 Các đường còn lại   3 1,00 1,50 675.000 450.000 337.500
III XÃ VĨNH LƯƠNG              
1 Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ) Từ Quốc lộ 1 A đến giáp đường Giáp Văn Cương 1 1,10 1,35 2.227.500 1.113.750 556.875
    Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng 2 1,10 1,35 1.336.500 668.250 445.500
2 Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ) Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8) 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
3 Đường thôn Cát Lợi Từ Quốc lộ 1A đến hết đường 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
4 Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ) Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm Văn Đồng 1 1,10 1,35 2.227.500 1.113.750 556.875
5 Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng – Đồng Láng cũ) Từ Ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
    Từ sau Nhà Ô Ng.V.Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) đến đường trường Nguyễn Viết Xuân 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
6 Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ) Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
7 Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ) Từ Nhà Thờ Lương Sơn đến đường Phạm Văn Đồng 2 0,90 1,35 1.093.500 546.750 364.500
8 Dương Khuê Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
9 Đường Cửu Hàm Từ ngã 3 Đường Nguyễn Phan Chánh (sau nhà ông Nguyễn Minh Phương) (thửa số 36 tờ bản đồ 33) đến cuối đường 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
10 Đường Suối Ngang (Cát Lợi) Từ Quốc lộ 1A đến Cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19) 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
11 Đường Hoàng Minh Đạo Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29) 1 0,80 1,35 1.620.000 810.000 405.000
12 Các đường còn lại   3 1,00 1,35 607.500 405.000 303.750
IV XÃ VĨNH NGỌC              
1 Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) Từ Chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến cầu Bến Ma 1 1,20 1,50 2.700.000 1.350.000 675.000
2 Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ) Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò Găng) đến đường cầu Dứa Phú Nông 1 1,00 1,50 2.250.000 1.125.000 562.500
3   Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh 1 0,80 1,50 1.800.000 900.000 450.000
4 Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc – Vĩnh Hiệp) Từ đường Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp 1 1,20 1,50 2.700.000 1.350.000 675.000
5 Đường Phú Nông Từ đường Lương Định Của đến đường cầu Dứa Phú Nông 1 1,00 1,50 2.250.000 1.125.000 562.500
6 Đường thôn Hòn Nghê Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường khu QH 1 1 1,00 1,50 2.250.000 1.125.000 562.500
    Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá chồng Hòn Nghê 1 0,80 1,50 1.800.000 900.000 450.000
    Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
7 Đường thôn Xuân Lạc 1 Từ Hương lộ 45 đến ngã ba chùa Liên Hoa 1 1,00 1,50 2.250.000 1.125.000 562.500
    Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã) 1 0,80 1,50 1.800.000 900.000 450.000
8 Đường Xuân Lạc 1+2 Từ đường Lương Định Của đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã 1 0,80 1,50 1.800.000 900.000 450.000
    Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
9 Đường đi Nghĩa Trang Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang Hòn Nghê 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
10 Đường Gò Bà Đỡ Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn Khuyến) đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
11 Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái) Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
12 Đường lên bờ kè Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp khu du lịch Làng Tre 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
13 Đường liên xã Vĩnh Hiệp – Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý) Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp cổng angten truyền hình KTV 2 1,20 1,50 1.620.000 810.000 540.000
    Từ sau cổng angten truyền hình KTV đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
14 Đường đi Truông Mít Từ ngã 3 trường mẫu giáo Xuân Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
15 Đường cầu Bến Miều Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh) 1 0,80 1,50 1.800.000 900.000 450.000
16 Đường Xóm Chiếu Từ đường Lương Định Của đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc- Vĩnh Hiệp 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
17 Đường Trạm điện Hòn Nghê 2 Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
18 Đường sân phơi Hòn Nghê 2 Từ đường Trạm điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
19 Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương 1 1,00 1,50 2.250.000 1.125.000 562.500
20 Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau 3 1,35 1,50 911.250 607.500 455.625
21 Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau 3 1,35 1,50 911.250 607.500 455.625
22 Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
23 Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa – Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
24 Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
25 Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau 3 1,35 1,50 911.250 607.500 455.625
26 Các đường còn lại   3 1,00 1,50 675.000 450.000 337.500
V XÃ VĨNH PHƯƠNG              
1 Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ) Từ cầu Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A 1 1,00 1,20 1.800.000 900.000 450.000
2 Đường Củ Chi Từ cầu Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
3 Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ) Từ quốc lộ 1A đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc 1 0,80 1,20 1.440.000 720.000 360.000
4 Đường thôn Tây Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú 1 0,80 1,20 1.440.000 720.000 360.000
5 Đường thôn Trung Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú 1 0,80 1,20 1.440.000 720.000 360.000
6 Đường Xuân Phong Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp bến đò Xuân Lạc 1 0,80 1,20 1.440.000 720.000 360.000
7 Đường Xóm Suối Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
8 Đường Đắc Lợi Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Doanh, thửa 74 tờ bản đồ 34) đến đường Thổ Châu 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
9 Đường Đắc Tân Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Nguyễn Sanh, thửa 112 tờ bản đồ số 34) đến đường Thổ Châu 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
10 Đường Dinh An Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
11 Đường Gò Da Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Xuân Phong 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
12 Đường bờ sông thôn Trung Đường thôn Trung Giáp xã Diên Phú và đường thôn Trung 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
13 Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ – xã Vĩnh Phương) 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
14 Đường Lô 2 Khu A1   1 1,00 1,20 1.800.000 900.000 450.000
15 Đường Lô 2 Khu A2   1 1,00 1,20 1.800.000 900.000 450.000
16 Đường Lô 3 Khu A1   2 1,20 1,20 1.296.000 648.000 432.000
17 Đường Bờ Sông thôn Đông Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
18 Đường Sân Banh thôn Đông Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
19 Đường Ván Hương thôn Trung Từ đường thôn Trung đến đường Bờ Sông thôn Trung 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
20 Đường Xóm Đình thôn Trung Từ đường thôn Trung Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đồ 60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61) 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
21 Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc Từ đường Dinh An đến đường Đắc Tân 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
22 Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong Từ đường Xuân Phong đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67) 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
23 Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1 Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
24 Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1 Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
25 Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1 Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
26 Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2 Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
27 Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2 Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
28 Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1 Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
29 Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú Từ đường Xuân Phong đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
30 Đường Xóm Mới Từ đường Thôn Trung đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
31 Đường Soi Chàm Từ đường thôn Trung đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
32 Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
33 Đường Tân Thành Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi) 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
34 Đường Xóm Chợ Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Gò Da 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
35 Đường Hòn Sưng Như Xuân Từ quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
36 Đường Hòn Lăng từ đường Đắc Phú đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
37 Đường vào khu trường bắn Từ quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
38 Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây Đường thôn Tây (thửa 195 tờ bản đồ số 60) Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60) 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
39 Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao) Từ quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
40 Đường vào khu mỏ đá Tân Thành Từ quốc lộ 1A đến cuối đường 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
41 Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung Từ đường thôn Trung đến đường Nguyễn Lương Bằng 3 1,10 1,20 594.000 396.000 297.000
42 Đường thôn Tây – thôn Trung Từ đường thôn Trung (thửa 133 tờ bản đồ số 18) đến Đường thôn Tây 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
43 Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B 2 0,70 1,20 756.000 378.000 252.000
44 Đường lô 2 khu B   1 1,00 1,20 1.800.000 900.000 450.000
45 Đường lô 3 khu B   2 1,20 1,20 1.296.000 648.000 432.000
46 Đường lô 3 khu A2   2 1,20 1,20 1.296.000 648.000 432.000
47 Đường Đắc Phú Đắc Lộc Khu tái định cư Đắc Lộc đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tờ bản đồ số 03) 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
48 Đường Thổ Châu Đắc Lộc Nhà ông Đỏ (thửa 146 tờ bản đồ số 35) đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bản đồ số 28) 2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
49 Khu tái định cư Đắc Lộc              
  Đường quy hoạch rộng 20m   1 0,80 1,20 1.440.000 720.000 360.000
  Đường quy hoạch rộng 10m   2 1,00 1,20 1.080.000 540.000 360.000
  Đường quy hoạch rộng 7m   2 0,80 1,20 864.000 432.000 288.000
50 Khu tái định cư Như Xuân Đường số 1 quy hoạch rộng 5m   2 1,00 1,20 1.080.000 540.000 360.000
  Đường số 2 quy hoạch rộng 5m   2 1,00 1,20 1.080.000 540.000 360.000
  Đường số 3 quy hoạch rộng 4m   2 0,90 1,20 972.000 486.000 324.000
51 Các đường còn lại   3 1,00 1,20 540.000 360.000 270.000
VI XÃ VĨNH THÁI              
1 Đường Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp Từ cầu Dài (Nhà ông Hồ Đắc Đệ, thửa số 99 tờ bản đồ 01) cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04) 1 1,20 1,50 2.700.000 1.350.000 675.000
    Cầu Thủy Tú (Sau Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04) Ngã ba đèo Dốc Mít 1 1,00 1,50 2.250.000 1.125.000 562.500
2 Đường Liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Trung Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01) 1 1,00 1,50 2.250.000 1.125.000 562.500
3 Đường Hóc Sinh Từ đường Liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp đến cuối đường 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
4 Đường kho đội 4 Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) 1 1,00 1,50 2.250.000 1.125.000 562.500
    Từ sau nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) 1 0,90 1,50 2.025.000 1.012.500 506.250
    Đoạn sau nhà Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) Đến Khu đô thị Mỹ Gia 1 0,80 1,50 1.800.000 900.000 450.000
5 Đường đi Gò Đập Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (thửa 108 tờ bản đồ 01) Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01) 2 0,80 1,50 1.080.000 540.000 360.000
6 Đường đi nghĩa trang Phước Đồng Từ đường Phong Châu-cầu Phong Châu (Nhà ông Đặng Bảy, thửa 341 tờ bản đồ 03) Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít) 1 1,20 1,50 2.700.000 1.350.000 675.000
    tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha) 1 0,90 1,50 2.025.000 1.012.500 506.250
7 Đường quanh Núi Cấm              
  Đường quanh Núi Cấm 1 Từ đường liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp (nhà ông Mai Xuân Nhựt, thửa 705 tờ bản đồ 04) Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04) 2 1,20 1,50 1.620.000 810.000 540.000
  Đường quanh Núi Cấm 2 Từ đường liên xã Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Kia (thửa 791 tờ bản đồ 04) Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04) 2 1,20 1,50 1.620.000 810.000 540.000
8 Đường quanh Thủy Tú Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Minh Trí, thửa 345, tờ bản đồ 05) Nhà ông Nguyễn Hồng Anh (thửa 524, tờ bản đồ 04) 2 1,20 1,50 1.620.000 810.000 540.000
9 Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân Từ cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa 523 tờ bản đồ 04) Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tờ bản đồ 04) 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
10 Đường giáp ranh Vĩnh Thái – Vĩnh Hiệp Từ cầu Dài (Nhà ông Lê Hùng Dũng, thửa 01 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02) 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
11 Đường vào Đình Vĩnh Xuân Từ đình Vĩnh Xuân (thửa 531 tờ bản đồ 03) Cuối đường 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
12 Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc            
  Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
  Những lô còn lại   2 0,90 1,50 1.215.000 607.500 405.000
13 Đường vào Đồng Rọ Từ Đường Phong Châu Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08) 2 1,00 1,50 1.350.000 675.000 450.000
    Đoạn sau nhà ông Thọ (thửa 64 tờ 08) Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng) 3 1,00 1,50 675.000 450.000 337.500
14 Các đường còn lại   3 1,00 1,50 675.000 450.000 337.500
VII XÃ VĨNH THẠNH              
1 Đường Cầu Bè – Miểu Củ Chi Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ 45 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
2 Đường Hương Lộ 45 Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường Trung tâm xã 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
    từ ngã ba đường Trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung 1 0,80 1,35 1.620.000 810.000 405.000
3 Đường Cây Gáo Từ đường trung tâm xã đến đường Hà Huy Tập 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
4 Đường đi cầu Vĩnh Phương Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương 1 0,80 1,35 1.620.000 810.000 405.000
5 Đường Phú Bình Từ ngã ba trung tâm xã đến đường Hương lộ 45 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
6 Đường Phú Trung Từ đường 23/10 đến giáp đường trung tâm xã 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
7 Đường Trung tâm xã (cây số 5) Từ đường 23/10 đến giáp đường Hương lộ 45 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
8 Đường tổ 2 Phú Trung 2 Từ đường trung tâm xã đến đường 23/10 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
9 Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Từ Cầu Bè – Miểu Củ Chi đến đương hương lộ 45 1 0,50 1,35 1.012.500 506.250 253.125
10 Đường tổ 7 Phú Vinh Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
11 Đường Cây Sung Từ đường Cầu Bè-Miểu Củ Chi Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06) 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
12 Đường tổ 6 Phú Thạnh Từ đường Miếu Bà Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03) 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
13 Đường Miếu Bà Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
14 Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6) Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện giao thông 6 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
15 Đường tổ 9 Phú Thạnh Từ đường 23/10 đến cuối đường 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
16 Đường tổ 1 Phú Vinh Từ Cầu Bè – Miểu Củ Chi đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh – Vĩnh Ngọc 2 0,90 1,35 1.093.500 546.750 364.500
17 Đường Liên xã Vĩnh Thanh-Vĩnh Ngọc Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
18 Đường Nhà nghĩa Phú Trung Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung 2 0,90 1,35 1.093.500 546.750 364.500
19 Đường tổ 3 Phú Trung Từ đường Phú Trung Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22) 2 0,90 1,35 1.093.500 546.750 364.500
20 Đường tổ 5, 6 Phú Vinh Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9) 2 0,90 1,35 1.093.500 546.750 364.500
21 Đường tổ 5 Phú Trung Từ đường 23/10 Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đồ 22) 2 0,90 1,35 1.093.500 546.750 364.500
22 Đường tổ 3 Phú Trung 2 Từ đường Phủ Trung đến hết nhà bà Hạnh 2 0,90 1,35 1.093.500 546.750 364.500
23 Đường Sông Đình Ngã ba đường bê tông quán Gió Cầu Bè đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20) 2 0,90 1,35 1.093.500 546.750 364.500
24 Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc Từ Cầu Bè Miễu Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc 1 0,80 1,35 1.620.000 810.000 405.000
25 Đường thôn Phú Vinh 2 Từ ngã tư Lương Định Của (miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre) 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
26 Đường giáp thôn Xuân Lạc 1 Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
27 Đường Phú Thạnh 3 Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
28 Đường bên hông trường Lương Thế Vinh Từ đường Trung tâm xã Đến thửa số 43 tờ bản đồ số 3 2 0,90 1,35 1.093.500 546.750 364.500
29 Các đường còn lại   3 1,00 1,35 607.500 405.000 303.750
VIII XÃ VĨNH TRUNG              
1 Đường Gò Đu – Diên An Từ ngã ba Gò Đu (thửa 33, tờ 28) đến cầu Cháy – Diên An (thửa 34, tờ 34) 1 0,90 1,35 1.822.500 911.250 455.625
2 Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ) Từ cầu bà Dụng (giáp Vĩnh Thạnh) (thửa 05 tờ bản đồ 21) Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22) 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
3 Đường thôn Võ Cạnh Từ đường 23/10 (thửa 603 tờ bản đồ 23) Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23) 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
4 Đường Võ Dõng Từ đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 311 tờ bản đồ số 23) Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23) 1 0,90 1,35 1.822.500 911.250 455.625
5 Đường Thái Thông – Xuân Sơn Từ đường 23/10 (thửa 204, tờ bản đồ 25) Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30) 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
    Từ Cầu Xuân Sơn đến Chắn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40) 1 0,90 1,35 1.822.500 911.250 455.625
    Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái 1 0,80 1,35 1.620.000 810.000 405.000
6 Đường Xuân Sơn Từ Ngã ba Thái Thông-Xuân Sơn (Vườn ươm 1) (thửa 268 tờ bản đồ 30) đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38) 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
    Từ nhà ông Dương Hợi (thửa 157 tờ bản đồ 38) Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09) 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
    Từ nhà ông Ngô Tân (thửa 130, tờ bản đồ 38) Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39) 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
7 Đường Xóm Gò Từ đường 23/10 (thửa 79 tờ bản đồ 5) Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30) 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
8 Đường tổ 7 Từ đường 23/10 (nhà ông Thửa) (thửa 135 tờ 24) Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24) 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
    Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) (thửa 127 tờ bản đồ 24) Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24) 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
    Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ) 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
9 Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) (thửa 195 tờ bản đồ 24) Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30) 2 1,00 1,35 1.215.000 607.500 405.000
10 Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi) Cầu Xuân Sơn (thửa 84 tờ bản đồ 30) Đường liên thôn Võ Cạnh- Võ Cang-Võ Dõng (thửa 32, tờ bản đồ 29) 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
11 Đường Tổ 12 Võ Cang … Gỗ-sông Cái (2 nhánh) (thửa 6 tờ bản đồ 20 và thửa 35 tờ bản đồ 10) 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
12 Đường Tổ 4 Võ Dõng Từ đường thôn Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) (thửa 295 tờ bản đồ 28) Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28) 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
13 Đường Tổ 21 Đồng Nhơn Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) (thửa 110 tờ bản đồ 42) Cuối đường (thửa 26 tờ bản đồ 42) 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
    Nhà ông Phạm Gàn (thửa 148 tờ bản đồ 41) Cuối đường (thửa 84 tờ bản đồ 41) 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
14 Đường thôn Võ Cang Từ đường 23/10 (thửa 125 tờ bản đồ 25) Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20) 1 1,00 1,35 2.025.000 1.012.500 506.250
15 Đường dọc bờ kè sông Quán Trường Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường sắt Bắc Nam 2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
16 Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung            
  Đường quy hoạch rộng 13m   2 0,80 1,35 972.000 486.000 324.000
17 Các đường còn lại   3 1,00 1,35 607.500 405.000 303.750
  1. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mai, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

 

PHỤ LỤC 2.4

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ MỚI
(Các xã, phường thuộc thành phố Nha Trang)

 

Bảng giá đất ở (đồng/m2)
Loạiđường Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000
2 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
3 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
4 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000
5 1.500.000 1.260.000 1.050.000 825.000
  1. ĐẤT Ở
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Loạiđường Hệ Số Giá đất theo hệ số đường
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4
1 Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư)            
  Đường Quy hoạch rộng 28m 1 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường Quy hoạch rộng 20m 1 0,70 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000
  Đường Quy hoạch rộng 18,5m 2 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000
  Đường Quy hoạch rộng 16m 2 0,70 4.200.000 2.520.000 2.100.000 1.050.000
  Đường Quy hoạch rộng 12m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Đường Quy hoạch rộng 10m 3 0,90 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000
  Đường Quy hoạch rộng 9m 3 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000
2 Khu đô thị mới Vĩnh Hòa            
  Đường Quy hoạch rộng 28 m 1 0,70 6.300 000 3.780.000 3.150.000 1.575.000
  Đường Quy hoạch rộng 26 m 1 0,60 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000
  Đường Quy hoạch rộng 20 m 2 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000
  Đường Quy hoạch rộng 16 m 2 0,70 4.200.000 2.520.000 2.100.000 1.050.000
  Đường Quy hoạch rộng 10m – 13 m 3 1,00 3.750.100 2.250.000 1.875.000 1.050.000
3 Khu QH dân cư hai bên đường Phong Châu            
  Đường Quy hoạch rộng trên 13m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m 3 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000
4 Khu dân cư Phú Quý (An Viên)            
  Đường Quy hoạch rộng từ 20m trở lên 1 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000
  Đường Quy hoạch rộng trên 13m đến dưới 20m 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m 3 1,20 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000
5 Khu biệt thự cao cấp Ocean View Nha Trang            
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
6 Khu quy hoạch dân cư Vĩnh Trường            
  Đường Quy hoạch rộng 16 m 2 0,50 3.000.000 1.800.000 1.500.000 750.000
  Đường Quy hoạch rộng 10m – đến 13m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
7 Khu quy hoạch chợ Vĩnh Hải            
  Đường có lộ giới 20m 1 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000
  Đường Quy hoạch rộng trên 13m 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m 3 1,44 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.512.000
8 Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư)            
Đường Quy hoạch rộng trên 27m 1 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
Đường Quy hoạch rộng 27m 1 0,70 6.300.000 3.780.000 3.150.000 1.575.000
Đường Quy hoạch rộng 20,5m 1 0,60 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000
Đường quy hoạch rộng 13 m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
9 Khu đô thị VCN, phường Phước Hải            
Đường A4 (QH 22,5m) 1 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
Đường QH trên 13 m đến 20m 2 1,20 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
Đường QH từ 10 m đến 13m 3 1,50 5.625.000 3.375.000 2.812.500 1.575.000
  Đường QH 8m 4 1,50 3.375.000 2.025.000 1.687.500 1.350.000
Các đường nội bộ rộng 5m 3 1,00   2.250.000    
10 Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư)            
  Đường quy hoạch rộng 35m 1 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000
  Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m 1 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới 20m 2 1,20 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m 3 1,60 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000
11 Kha đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư)            
  Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m 1 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m 2 1,20 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m 3 1,60 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000
  Đường quy hoạch rộng 10m 3 1,50 5.625.000 3.375.000 2.812.500 1.575.000
12 Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư)            
  Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m 1 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000
  Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m 1 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m 2 1,20 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường quy hoạch rộng 14m 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
  Đường quy hoạch rộng 12m 3 1,50 5.625.000 3.375.000 2.812.500 1.575.000
13 Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa)            
  Đường quy hoạch rộng 13m 3 0,9 3.375.000 2.025.000 1.687.500 945.000
  Đường quy hoạch rộng 10m 3 0,8 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000
  Đường quy hoạch rộng 5m 3 0,7   1.575.000    
14 Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa            
  Đường quy hoạch rộng 20m 1 1,50 13.500.000 8.100.000 6.750.000 3.375.000
  Đường quy hoạch rộng 16m 1 1,20 10.800.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000
  Đường quy hoạch rộng 12m 2 1,50 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000
15 Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường            
  Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến 15,5m 3 0,60 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000
16 Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư)            
  Đường quy hoạch rộng 35m trở lên 1 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500 000 2.250.000
  Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này) 1 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000
  Đường quy hoạch rộng 16m 2 1,20 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường quy hoạch rộng từ 11,5m đến dưới 16m 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
  Đường quy hoạch rộng 10m 3 1,50 5.625.000 3.375.000 2.812.500 1.575.000
  Đường quy hoạch rộng 8m 3 1,30 4.875.000 2.925.000 2.437.500 1.365.000
17 Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải)            
  Đường quy hoạch rộng 16m 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
  Đường quy hoạch rộng 13m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Đường quy hoạch rộng 11m 3 0,85 3.187.500 1.912.500 1.593.750 892.500
18 Khu tái định cư thuộc khu đô thị VCN-Phước Long II            
  Đường quy hoạch rộng 20m 1 0,90 8.100.000 4.860.000 4.050.000 2.025.000
  Đường quy hoạch rộng 15m-16m 2 1,20 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường quy hoạch rộng 13m 3 1,60 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000
  Đường quy hoạch rộng 12m 3 1,50 5.625.000 3.375.000 2.812.500 1.575.000
19 Khu tái định cư tại phân khu 2,3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang        
  Đường quy hoạch rộng 25m 1 1,60 14.400.000 8.640.000 7.200.000 3.600.000
  Đường quy hoạch rộng 18m 1 1,30 11.700.000 7.020.000 5.850.000 2.925.000
  Đường quy hoạch rộng 12m-16m 2 1,50 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000
  Đường quy hoạch rộng 9m 3 2,00 7.500.000 4.500.000 3.750.000 2.100.000
20 Khu đô thị Mipeco (Tô Hiệu)            
  Đường quy hoạch rộng từ 30m đến 35m 1 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000
  Đường quy hoạch rộng 16m 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
  Đường quy hoạch rộng 13m 3 1,60 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.680.000
21 Khu dân cư, tái định cư Ngọc Hiệp            
  Đường quy hoạch rộng 20m 1 0,60 5.400.000 3.240.000 2.700.000 1.350.000
  Đường quy hoạch rộng 16m 2 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000
  Đường quy hoạch rộng 13m 3 1,20 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.260.000
  Đường quy hoạch rộng 10m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
22 Khu dân cư Đất Lành (Xã Vĩnh Thái)            
  Đường Quy hoạch rộng trên 13m 3 0,60 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m 3 0,54 2.025.000 1.215.000 1.012.500 567.000
23 Khu đô thị Vĩnh Điềm Trung (Xã Vĩnh Hiệp, xã Vĩnh Ngọc)            
  Đường A1, A2 (QH rộng 20m) 1 1,20 10.800.000 6.480.000 5.400.000 2.700.000
  Đường 19/5 (QH rộng 30m) 1 1,00 9.000.000 5.400.000 4.500.000 2.250.000
  Đường còn lại (QH rộng 10m đến 20m) 2 1,30 7.800.000 4.680.000 3.900.000 1.950.000
  Đường Quy hoạch rộng 9,5m 3 1,50 5.625.000 3.375.000 2.812.500 1.575.000
24 Khu tái định cư số 1 xã Vĩnh Hiệp            
  Đường quy hoạch 17m 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
  Đường quy hoạch rộng từ 12m đến 13m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
25 Khu tái định cư số 2 xã Vĩnh Hiệp            
  Đường quy hoạch 17m 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
  Đường quy hoạch từ 12m đến 13m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
26 Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (xã Vĩnh Trung)            
  Đường quy hoạch 30m 1 0,50 4.500.000 2.700.000 2.250.000 1.125.000
  Đường quy hoạch 16m 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Đường quy hoạch 13m 4 1,00 2.250.000 1.350.000 1.125.000 900.000
27 Khu làng biệt sinh thái Giáng Hương (xã Vĩnh Thái)            
  Đường quy hoạch 16m 3 0,60 2.250.000 1.350.000 1.125.000 630.000
  Đường quy hoạch 13m 3 0,54 2.025.000 1.215.000 1.012.500 567.000
28 Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái)            
  Đường quy hoạch rộng 27m 1 0,80 7.200.000 4.320.000 3.600.000 1.800.000
  Đường quy hoạch rộng 18m 2 0,80 4.800.000 2.880000 2.400.000 1.200.000
  Đường quy hoạch rộng 16m 3 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000
  Đường quy hoạch rộng 7m 5 1,00 1.500.000 1.260.000 1.050.000 825.000
29 Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)            
  Bạch Thái Bưởi Nguyễn Văn Linh Tôn Đức Thắng 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Bùi Xuân Phái Nguyễn Hữu Thọ Hoàng Quốc Việt 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Cao Minh Phi Nguyễn Văn Linh Nguyễn Văn Linh 4 0,90 2.025.000 1.215.000 1.012.500 810.000
  Đặng Thai Mai Nguyễn Tất Thành Nguyễn Văn Trỗi 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Đào Duy Anh Tôn Đức Thắng Tôn Đức Thắng 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Đô Đốc Bảo Nguyễn Văn Linh Cao Minh Phi 4 0,90 2.025.000 1.215.000 1.012.500 810.000
  Đô Đốc Lộc Nguyễn Văn Linh Cao Minh Phi 4 0,90 2.025.000 1.215.000 1.012.500 810.000
  Đô Đốc Long Nguyễn Văn Linh Đô Đốc Tuyết 4 0,90 2.025.000 1.215.000 1.012.500 810.000
  Đô Đốc Tuyết Nguyễn Văn Linh Cao Minh Phi 4 0,90 2.025.000 1.215.000 1.012.500 810.000
  Hàm Tử Nguyễn Văn Linh Tôn Đức Thắng 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Hoàng Quốc Việt Nguyễn Văn Linh Tôn Đức Thắng 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Hoàng Văn Thái Nguyễn Hữu Thọ Hoàng Quốc Việt 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Huỳnh Tấn Phát Nguyễn Hữu Thọ Hoàng Quốc Việt 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Lê Như Hổ Nguyễn Văn Linh Tôn Đức Thắng 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Lê Quang Định Nguyễn Văn Linh Khu DV nghề cá 3 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000
  Lê Văn Hưu Nguyễn Tất Thành Nguyễn Tất Thành 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Lưu Hữu Phước Tôn Đức Thắng Đào Duy Anh 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Nam Yết Nguyễn Tất Thành Đặng Thai Mai 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Ngọc Hân C.Chúa Trần Tế Xương Lê Văn Hưu 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Nguyễn Hữu Thọ Nguyên Văn Linh Hoàng Quốc Việt 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Nguyễn Sơn Nguyễn Hữu Thọ Hoàng Quốc Việt 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Nguyễn Thái Bình Nguyễn Văn Linh Tôn Đức Thắng 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Nguyễn Văn Linh Nguyễn Tất Thành Nguyễn Xí 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
    Hàm Tử Cao Minh Phi 2 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000
  Nguyễn Văn Trỗi Đặng Thai Mai Tôn Đức Thắng 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
    Tôn Đức Thắng Nguyên Văn Linh 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Nguyễn Xí Nguyễn Văn Linh Tôn Đức Thắng 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Phan Đăng Lưu Nguyễn Xí Hàm Tử 3 0,80 3.000.000 1.800.000 1.500.000 840.000
  Phan Huy ích Nguyễn Thái Bình Nguyễn Văn Trỗi 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Sinh Tồn Lê Văn Hưu Nguyễn Tất Thành 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Sơn Ca Song Tử Nam Yết 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Song Tử Nguyễn Tất Thành Đặng Thai Mai 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Tôn Đức Thắng Nguyễn Tất Thành Bạch Thái Bưởi 2 1,00 6.000.000 3.600.000 3.000.000 1.500.000
    Bạch Thái Bưởi Hàm Tử 2 0,80 4.800.000 2.880.000 2.400.000 1.200.000
  Trần Tế Xương Lê Văn Hưu Đặng Thai Mai 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
  Võ Văn Tần Nguyễn Văn Linh Tôn Đức Thắng 3 1,00 3.750.000 2.250.000 1.875.000 1.050.000
30 Khu tái định cư Hòn Rớ (thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1) (Xã Phước Đồng)            
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m 4 0,80 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000
31 Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (Xã Phước Đồng)            
  Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành)            
  Đường Quy hoạch rộng 17,5m 3 0,52 1.950.000 1.170.000 975.000 546.000
  Đường Quy hoạch rộng 13,5m 3 0,50 1.875.000 1.125.000 937.500 525.000
  Đường Quy hoạch rộng 10 m 4 0,70 1.575.000 945.000 787.500 630.000
32 Khu tái định cư Sông Lô (Xã Phước Đồng)            
  Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên 3 0,50 1.875.000 1.125.000 937.500 525.000
  Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m 4 0,65 1.462.500 877.500 731.250 585.000
  Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m 4 0,60 1.350.000 810.000 675.000 540.000
33 Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng)            
  Đường Quy hoạch rộng 20m 3 0,54 2.025.000 1.215.000 1.012.500 567.000
  Đường Quy hoạch rộng 13m 4 0,80 1.800.000 1.080.000 900.000 720.000
  1. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

– Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường, hệ số như xác định giá đất ở và bằng 80% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

– Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được xác định theo vị trí, loại đường hệ số như xác định giá đất ở và bằng 60% giá đất ở cùng vị trí đã quy định tại mục A nêu trên nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 9 quy định kèm theo Quyết định về giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024

Phân loại xã và cách xác định giá đất Khánh Hòa

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH CÁC XÃ MIỀN NÚI VÀ ĐỒNG BẰNG THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA

A. XÃ MIỀN NÚI VI. Thị xã Ninh Hòa
I. Huyện Khánh Sơn (thị trấn và 07 xã) 1. Xã Ninh Sơn
II. Huyện Khánh Vĩnh (thị trấn và 13 xã) 2. Xã Ninh Tân
III. Thành phố Cam Ranh 3. Xã Ninh Tây
1. Xã Cam Thịnh Tây 4. Xã Ninh Thượng
2. Xã Cam Bình 5. Xã Ninh Vân
3. Thôn Bình Lập (xã Cam Lập) VII. Huyện Vạn Ninh
IV. Huyện Cam Lâm 1. Xã Vạn Thạnh (trừ thôn Đầm Môn, thôn Vĩnh Yên)
1. Xã Sơn Tân    
2. Thôn Vân Sơn (xã Cam Phước Tây) 2. Xã Xuân Sơn
3. Thôn Suối Lau 1, thôn Suối Lau 2 và thôn Suối Lau 3 (xã Suối Cát) B. XÃ ĐỒNG BẰNG
V. Huyện Diên Khánh   Các thôn, xã còn lại trong tỉnh
1. Thôn Đá Mài (xã Diên Tân)    
2. Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên)    

Chương II

QUY ĐỊNH KHU VỰC, VỊ TRÍ, LOẠI ĐƯỜNG TỈNH KHÁNH HÒA

Điều 3. Phân loại xã và đô thị

  1. Quy định hai loại xã tại nông thôn theo địa bàn, mỗi xã có các đặc điểm cơ bản như sau:
  2. a) Xã đồng bằng: theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, là xã có địa hình thấp, tương đối bằng phẳng và có độ cao ngang với mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;
  3. b) Xã miền núi: theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, là nơi có địa hình cao hơn xã đồng bằng, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn đồng bằ

Xã miền núi được xác định theo các đặc điểm quy định tại điểm này và hướng dẫn của Ủy ban dân tộc.

Do đặc điểm địa hình, địa mạo; mật độ dân số và điều kiện kết cấu hạ tầng, sản xuất, lưu thông hàng hóa; tại Bảng giá đất của tỉnh còn quy định về thôn miền núi trong xã đồng bằng khi có tính chất và điều kiện tương đương theo quy định về xã miền núi.

  1. c) Danh mục các xã đồng bằng, xã miền núi và thôn miền núi trong xã đồng bằng được quy định tại Phụ lục 1.
  2. Đô thị: theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, bao gồm thành phố, thị xã, thị trấn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị;

Đô thị được phân thành 6 loại bao gồm: đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại III, đô thị loại IV, đô thị loại V theo quy định của pháp luật. Đối với thị trấn chưa được xếp loại đô thị thì xếp vào đô thị loại V;

Tại tỉnh Khánh Hòa, đô thị được phân thành 5 loại bao gồm: đô thị loại I, đô thị loại II, đô thị loại III, đô thị loại IV, đô thị loại V theo quy định của pháp luật. Đối với xã được công nhận là đô thị loại V thì xếp vào đô thị loại V;

Tại Bảng giá đất này quy định bao gồm các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định, công nhận và xếp loại đô thị.

Điều 4. Các quy định về nhóm đất nông nghiệp

  1. Nhóm đất nông nghiệp gồm các loại sau: đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
  2. Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có một phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài ra vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:

– Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 02 vụ lúa/năm;

– Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6m trở lên.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất còn lại.

Điều 5. Các quy định về nhóm đất phi nông nghiệp

  1. Đất phi nông nghiệp tại nông thôn
  2. a) Đất phi nông nghiệp tại các xã (trừ các xã của thành phố Nha Trang và đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính)

a1) Hệ số điều chỉnh đối với xã: Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần hay xa khu vực trung tâm của các xã, phường, thị trấn (khoảng cách đến các trung tâm xã, phường, thị trấn như gần UBND cấp xã, trường học, chợ, trạm y tế…) để điều chỉnh hệ số.

a2) Phân loại khu vực: Mỗi xã được phân chia 02 khu vực theo địa giới hành chính cấp xã:

– Khu vực 1: Là khu vực nằm tại trung tâm xã, phường, thị trấn, cụm xã (gần UBND cấp xã, trường học, chợ, trạm y tế…) gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn… có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Khu vực 2: Là các khu vực còn lại trên địa bàn xã có mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn Khu vực 1.

a3) Phân loại vị trí trong từng khu vực: căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, mỗi khu vực khu dân cư hiện trạng được phân thành 3 vị trí như sau:

– Vị trí 1: Vị trí có khả năng sinh lợi cao nhất, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường liên xã, đường giao thông trong xã rộng từ 6m trở lên (tính theo đường hiện trạng).

– Vị trí 2: Vị trí có khả năng sinh lợi kém vị trí 1, áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong xã rộng từ 3,5m đến dưới 6m (tính theo đường hiện trạng).

– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

  1. b) Đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.

b1) Hệ số điều chỉnh đối với xã: Tùy theo điều kiện thuận lợi hay khó khăn của từng xã, gần hay xa khu vực trung tâm của các xã, phường, thị trấn (khoảng cách đến các trung tâm xã, phường, thị trấn như gần UBND cấp xã, trường học, chợ, trạm y tế…) để điều chỉnh hệ số.

b2) Phân loại đường: Căn cứ vào các yếu tố khả năng sinh lợi, điều kiện cơ sở hạ tầng, giá trị sử dụng, các xã thuộc thành phố Nha Trang được quy định 3 loại đường và hệ số điều chỉnh mỗi loại đường theo tiêu chí sau:

– Đường loại 1: Đường có khả năng sinh lợi cao nhất trong xã bao gồm đường liên xã, đường trục chính trong xã có cự ly cách trung tâm xã, cụm xã, khu trung tâm thương mại, khu công nghiệp, khu tái định cư, khu du lịch hoặc gần chợ trong phạm vi bán kính nhỏ hơn hoặc bằng (≤) 500m.

– Đường loại 2: Đường có khả năng sinh lợi kém đường loại 1 bao gồm các đường, đoạn đường liên xã, đường trục chính trong xã có khoảng cách tới trung tâm trên 500m, đường thôn, đường nội bộ rộng trên 3,5m (không phải là đường cụt).

– Đường loại 3: Những đường còn lại rộng trên 2m và không phải đường cụt.

Riêng đối với các tuyến đường, một số đoạn có khả năng sinh lợi đặc biệt được áp dụng hệ số điều chỉnh trên 1.

b3) Phân loại vị trí

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa tiếp giáp trục đường giao thông.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:

+ Từ 3,5m trở lên đối với đường loại 1;

+ Từ 2m trở lên đối với đường loại 2, 3.

– Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

  1. c) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính

c1) Phân loại đường: Gồm 3 loại đường và và hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:

– Đường loại 1: Đường có khả năng sinh lợi cao nhất, có mật độ dân cư đông, cơ sở hạ tầng thuận lợi;

– Đường loại 2: Đường có khả năng sinh lợi cao nhưng kém đường loại 1, mật độ dân cư khá đông, cơ sở hạ tầng tốt;

– Đường loại 3: Đường có khả năng sinh lợi kém hơn đường loại 2.

Riêng đối với các tuyến đường, một số đoạn có khả năng sinh lợi đặc biệt được áp dụng hệ số điều chỉnh trên 1.

c2) Phân loại vị trí: Gồm 3 vị trí

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông chính, giá đất theo quy định tại các phụ lục đất ven trục giao thông chính.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm (là nhánh rẽ của đường giao thông chính) có chiều rộng từ 3,5m trở lên và cách lề trong của trục giao thông chính dưới 100m. Giá đất ở vị trí 2 được tính hệ số 0,5 giá đất vị trí 1.

– Vị trí 3 : Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm (là nhánh rẽ của đường giao thông chính) có chiều rộng dưới 3,5m và cách lề trong của trục giao thông chính dưới 100m, giá đất vị trí 3 được tính hệ số 0,3 giá đất vị trí 1.

Đối với những nhánh rẽ từ ngõ hẻm của trục giao thông chính nêu trên trong cự ly 100m cũng được áp dụng giá đất tại vị trí 2 hoặc vị trí 3.

Các thửa đất ngoài các vị trí quy định trên, giá đất được tính bằng giá đất ở nông thôn cùng vùng.

c3) Riêng đối với thửa đất ven trục giao thông chính là đất ở có chiều sâu thửa đất lớn: Giá đất được xác định như sau:

– Phần diện tích đất có một mặt tiếp giáp với trục giao thông chính và chiều sâu tính từ lề trong của lộ giới đường chính vào đến 30m: áp dụng mức giá đất như qui định tại bảng giá.

– Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu trên 30m đến 60m: tính hệ số 0,6 so với giá đất của phân diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.

– Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu trên 60m đến 100m: tính hệ số 0,4 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.

– Phần diện tích tiếp theo, có chiều sâu trên 100m: tính hệ số 0,3 so với giá đất của phần diện tích tiếp giáp mặt tiền đường chính.

Quy định này không áp dụng đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ.

c4) Tại một vị trí đất ven trục giao thông nhưng có nhiều cách xác định mức giá khác nhau thì áp dụng theo cách tính cho mức giá cao nhất.

  1. d) Đất ở tại các khu dân cư, khu đô thị mới, bao gồm cả khu quy hoạch chỉnh trang nằm liền kề với khu dân cư, khu đô thị mới theo quy chuẩn xây dựng:

d1) Phân loại đường: Gồm 4 đường và hệ số điều chỉnh tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:

– Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường trên 20m.

– Đường loại 2 : Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 13m đến dưới 20m.

– Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến 13m.

– Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến 13m và có điều kiện hạ tầng kém hơn đường loại 3.

– Đường loại 5: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông (đường bê tông) trong khu quy hoạch có chiều rộng đường từ 8m đến dưới 10m và có điều kiện hạ tầng kém hơn đường loại 4.

d2) Phân loại vị trí:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong khu quy hoạch, giá đất theo quy định tại các phụ lục Đất ở tại các khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp với đường nội bộ trong khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới, có chiều rộng đường từ dưới 8m đến 5m.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp với đường nội bộ trong khu quy hoạch, khu dân cư, khu đô thị mới, có chiều rộng đường từ dưới 5m đến 3m.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.

– Những thửa đất tiếp giáp 2 đường hoặc có vị trí đặc biệt thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số điều chỉnh tương ứng theo quy định tại Điều 7 Quy định này.

đ) Quy định hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:

Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.

  1. Đất phi nông nghiệp tại đô thị
  2. a) Đất phi nông nghiệp tại các phường thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn các huyện (trừ thị trấn hai huyện miền núi là Khánh Sơn và Khánh Vĩnh):

a1) Phân loại đường phố

– Thành phố Nha Trang được chia thành 8 loại đường phố (quy định cụ thể tại Phụ lục 2.1).

– Thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn các huyện Cam Lâm, Diên Khánh và Vạn Ninh được chia làm 5 loại đường phố (quy định cụ thể tại các Phụ lục 3.1, 4.1, 5.1, 6.1, 7.1).

Riêng đối với các tuyến đường, một số đoạn có khả năng sinh lợi đặc biệt được áp dụng hệ số điều chỉnh trên 1.

a2) Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 5 vị trí như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 6m trở lên.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố (hoặc đường nội bộ) và chiều rộng của hẻm (hoặc đường nội bộ) từ 3,5m đến dưới 6m.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm từ 2m đến dưới 3,5m.

– Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm dưới 2m hoặc các hẻm phụ và các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém hơn so với vị trí 4.

* Trường hợp đặc biệt các tuyến đường hiện trạng có độ rộng đường bằng hoặc nhỏ hơn quy cách các hẻm nêu trên thì xác định vị trí hẻm theo quy định sau:

– Với đường hiện trạng rộng trên 4m đến 6m thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 3,5m trở lên; vị trí 3 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 2m đến dưới 3,5m và vị trí 4 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng dưới 2m hoặc các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém (không có vị trí 5).

– Với đường hiện trạng rộng trên 2m đến 4m thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng từ 2m trở lên và vị trí 3 được áp dụng đối với thửa đất giáp với hẻm có độ rộng dưới 2m hoặc các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém (không có vị trí 4, 5)

– Với đường hiện trạng rộng từ 2m trở xuống thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với các nhánh rẽ là hẻm của tuyến đường này hoặc các vị trí còn lại mà điều kiện sinh hoạt kém (không có vị trí 3, 4, 5).

  1. b) Đất phi nông nghiệp tại nội thị thị trấn Tô Hạp huyện Khánh Sơn và thị trấn Khánh Vĩnh huyện Khánh Vĩnh

b1) Phân loại đường phố: Gồm 3 loại đường phố (quy định cụ thể tại các Phụ lục 8.1 và 9.1).

b2) Phân loại vị trí: Mỗi loại đường phố được xếp 3 vị trí như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường phố.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất ở trong ngõ hẻm của đường phố và chiều rộng của hẻm như sau:

+ Rộng từ 5m trở lên đối với đường loại 1

+ Rộng từ 3,5m trở lên đối với đường loại 2, loại 3

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất ở trong những ngõ hẻm còn lại không thuộc vị trí 2.

* Trường hợp đặc biệt, các tuyến đường có độ rộng đường hiện trạng dưới 5m thì vị trí 2 được áp dụng đối với thửa đất giáp với các nhánh rẽ là hẻm chính của tuyến đường này và vị trí 3 được áp dụng đối với thửa đất giáp với các hẻm phụ hoặc các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém vị trí 2.

  1. c) Một số quy định chung đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị:
  2. cl) Quy định đối với hẻm:

Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách hai bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hoặc không có đan đậy hai bên đường hẻm (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.

c2) Hệ số K mặt đường: Những thửa đất tại vị trí 1 được điều chỉnh bằng hệ số K mặt đường (Kmđ) như sau:

– Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ lớn hơn hoặc bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.

– Đối với những thửa đất có hệ số Kmđ nhỏ hơn 0,25 mức giá đất được xác định như sau:

+ Phần diện tích vị trí mặt tiền có hệ số Kmđ bằng 0,25 áp dụng mức giá đất như quy định tại Quyết định này.

+ Phần diện tích còn lại tính hệ số 0,9 so với giá đất ở vị trí mặt tiền.

Hệ số Kmđ được xác định như sau: Kmđ = R / D

Trong đó R: Chiều rộng mặt tiền lô đất

D: Chiều dài lô đất (hoặc chiều sâu của lô đất)

c3) Hệ số khoảng cách: Những thửa đất tại vị trí 2, 3, 4, 5 được điều chỉnh bằng hệ số khoảng cách như sau:

– Những thửa đất tại vị trí 2, 3, 4, 5 cách đường phố trên 200m, áp dụng hệ số điều chỉnh K – 0,9.

– Điểm mốc đầu để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên, được tính từ mép trong vỉa hè (đối với đường có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè) của đường chính.

– Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau:

+ Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên so với chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì được áp dụng hệ số cao hơn cho cả thửa đất.

+ Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% so với chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm của thửa đất, thì áp dụng hệ số thấp liền kề.

c4) Đối với những thửa đất tại vị trí 2, 3, 4, 5 mà hiện trạng đường hẻm chưa được trải nhựa hoặc bê tông, được tính bằng hệ số 0,9 giá đất trong bảng giá cùng vị trí.

Chương III

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

Điều 6. Các quy định về giá đất giáp ranh

  1. Xác định giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các đường phố, đoạn đường phố (trong đô thị):

– Trường hợp trên cùng một trục đường phố được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m giáp ranh của đường phố, đoạn đường phố có giá đất thấp hơn được tính bình quân theo giá đất của hai đoạn giáp ranh đó.

– Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 20m thuộc các đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau (trừ những trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 7 Quy định này).

Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.

Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định trên nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc đường thì xử lý như sau:

– Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính giá đất của loại đường thấp hơn nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất.

– Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm dưới 50% chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì áp dụng giá đất loại đường thấp hơn cho cả thửa đất.

  1. Xác định giá đất tại khu vực giáp ranh giữa đô thị và nông thôn:
  2. a) Quy định khu vực giáp ranh:

Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã hoặc thị trấn với xã, được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận mỗi bên là 100m đối với các loại đất.

Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là các sông, hồ, kênh, đồi, đèo, núi có chiều rộng trên 100m thì không được xếp loại đất giáp ranh.

  1. b) Giá đất tại khu vực giáp ranh:

Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa và thị trấn với xã thuộc các huyện, giá đất được xác định như sau: giá thửa đất tại điểm tiếp giáp thuộc xã có mức giá thấp hơn được tính bằng mức trung bình cộng của giá đất tại hai khu vực.

  1. Xác định giá đất giáp ranh tại các đoạn đường có giá khác nhau của đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven trục giao thông chính.

Đối với trục giao thông chính của nông thôn được chia thành các đoạn có mức giá đất khác nhau, thì khu vực giáp ranh được xác định cho các thửa đất trong phạm vi 50m của đoạn có giá đất thấp hơn tính từ điểm tiếp giáp giữa hai đoạn. Giá đất tại khu vực giáp ranh được tính bằng trung bình cộng giá đất của hai đoạn tiếp giáp.

Trường hợp thửa đất thuộc đoạn đường có giá thấp nhưng chỉ có một phần nằm trong phạm vi 50m khu vực giáp ranh nêu trên thì cả thửa đất đó được áp dụng giá đất giáp ranh.

Điều 7. Một số trường hợp đặc biệt cần chú ý

  1. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:

– Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.

– Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biên (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.

– Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm hoặc 2 hẻm, thửa đất tiếp giáp 2 hẻm và 1 đường thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.

– Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.

  1. Đối với những thửa đất tiếp giáp một mặt đường (vị trí 1) và một mặt hẻm (hoặc vị trí 2, 3, 4, 5) thì áp dụng giá đất ở vị trí 1 và nhân thêm hệ số 1,05
  2. Đối với những thửa đất nằm trong hẻm thông ra hai hay nhiều đường chính thì áp dụng giá đất hẻm của đường cho kết quả tính giá cao nhất. Hoặc tại một vị trí đất nhưng có nhiều cách xác định mức giá khác nhau thì áp dụng cách tính cho mức giá cao nhất (trừ các tuyến đường đã xác định cụ thể giá đất theo vị trí và đất ven trục giao thông chính).
  3. Đối với những thửa đất mặt tiền đường có một phần diện tích đất nằm khuất sau thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng đất khác thì phần diện tích đất bị che khuất được tính bằng 0,7 mức giá đất mặt tiền cùng thửa đất đó (chỉ áp dụng với phần diện tích đất bị che khuất bởi mặt tiền, có chiều rộng bị che khuất từ 2m trở lên).

Đường ph

– Ghi chú:

d: Chiều rộng của phần đất bị che khuất phải từ 2m trở lên

a1: Phần diện tích đất không bị che khuất được tính theo giá mặt tiền

a2: Phần diện tích đất bị che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng 0,7 giá mặt tiền.

  1. Đối với những thửa đất độc lập ở phía sau nhà mặt tiền phía trước:

– Có lối đi riêng rộng từ 2m trở lên tính như quy định tại khoản 4 Điều này.

– Có lối đi riêng rộng dưới 2m thì phần diện tích che khuất bởi phần đất mặt tiền của chủ khác được tính bằng giá đất vị trí 3.

  1. Đối với các thửa đất giáp mặt tiền đường (đô thị hoặc nông thôn) nhưng không thể đi trực tiếp ra đường chính do một số vật cản như đường gom (có địa hình thấp hơn so với đường chính) hoặc mương nước rộng trên 1m hoặc đường rầy xe lửa không có rào chắn hành lang đường, thì giá đất được tính bằng 90% giá đất tại vị trí 1 của trục đường đó.
  2. Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giá theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:
Khu vực Hệ số điều chỉnh theo độ sâu
Từ 0,5 m đến dưới 2m Từ 2m đến dưới 3m Từ 3m trở lên
Khu vực nông thôn 5% 10% 15%
Khu vực đô thị 2,5% 5% 7,5%
  1. Đối với các trường hợp đặc biệt chưa có quy định trong bảng giá đất của tỉnh và không thể áp dụng theo các trường hợp tương đương đã được quy định tại bảng giá đất của tỉnh thì UBND cấp huyện báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Khánh Hòa.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Khánh Hòa

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Khánh Hòa

Kết luận về bảng giá đất Nha Trang Khánh Hòa

Bảng giá đất của Khánh Hòa được căn cứ theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Khánh Hòa tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Nha Trang tỉnh Khánh Hòa

Nội dung bảng giá đất thành phố Nha Trang trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Nha Trang - Khánh Hòa: bảng giá đất Phường Lộc Thọ, bảng giá đất Phường Ngọc Hiệp, bảng giá đất Phường Phước Hải, bảng giá đất Phường Phước Hòa, bảng giá đất Phường Phước Long, bảng giá đất Phường Phước Tân, bảng giá đất Phường Phước Tiến, bảng giá đất Phường Phương Sài, bảng giá đất Phường Phương Sơn, bảng giá đất Phường Tân Lập, bảng giá đất Phường Vạn Thạnh, bảng giá đất Phường Vạn Thắng, bảng giá đất Phường Vĩnh Hải, bảng giá đất Phường Vĩnh Hòa, bảng giá đất Phường Vĩnh Nguyên, bảng giá đất Phường Vĩnh Phước, bảng giá đất Phường Vĩnh Thọ, bảng giá đất Phường Vĩnh Trường, bảng giá đất Phường Xương Huân, bảng giá đất Xã Phước Đồng, bảng giá đất Xã Vĩnh Hiệp, bảng giá đất Xã Vĩnh Lương, bảng giá đất Xã Vĩnh Ngọc, bảng giá đất Xã Vĩnh Phương, bảng giá đất Xã Vĩnh Thạnh, bảng giá đất Xã Vĩnh Thái, bảng giá đất Xã Vĩnh Trung.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.