Bảng giá đất thành phố Móng Cái Tỉnh Quảng Ninh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Móng Cái. Bảng giá đất thành phố Móng Cái dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Móng Cái Quảng Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Móng Cái Quảng Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Móng Cái Quảng Ninh.
Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Móng Cái. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Móng Cái mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Móng Cái tại đây.
Thông tin về thành phố Móng Cái
Móng Cái là một thành phố của Quảng Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Móng Cái có dân số khoảng 108.553 người (mật độ dân số khoảng 209 người/1km²). Diện tích của thành phố Móng Cái là 519,6 km².Thành phố Móng Cái có 17 đơn vị hành chính trực thuộc, trong đó bao gồm 8 phường: Bình Ngọc, Hải Hòa, Hải Yên, Hòa Lạc, Ka Long, Ninh Dương, Trà Cổ, Trần Phú và 9 xã: Bắc Sơn, Hải Đông, Hải Sơn, Hải Tiến, Hải Xuân, Quảng Nghĩa, Vạn Ninh, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung.
bản đồ thành phố Móng Cái
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Móng Cái tại đường link dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Móng Cái
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Móng Cái có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Móng Cái tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Móng Cái
Bảng giá đất thành phố Móng Cái
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
3. THÀNH PHỐ MÓNG CÁI (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH DỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
I | PHƯỜNG TRẦN PHÚ | |||
1 | Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ cửa khẩu Bắc Luân đến giáp đường Hùng Vương | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 |
2 | Đường Trần Phú: Từ ngã ba Bưu điện đến Đại lộ Hòa Bình | 67.000.000 | 53.600.000 | 40.200.000 |
3 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến Đại lộ Hòa Bình | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 |
4 | Đường Triều Dương | |||
4.1 | Giáp phố Thương Mại đến giáp phố Vạn Ninh | 30.000.000 | 24.000.000 | 18.000.000 |
4.2 | Giáp phố Thương Mại đến Đồn Biên phòng số 7 | 19.000.000 | 15.200.000 | 11.400.000 |
4.3 | Giáp Vạn Ninh đến Đại lộ Hòa Bình | 19.000.000 | 15.200.000 | 11.400.000 |
5 | Phố Đoàn Kết: Từ Đồn Biên phòng số 7 đến Đại lộ Hòa Bình | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 |
6 | Phố Xuân Diệu: Từ đường Triều Dương đến phố Hoàng Quốc Việt | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
7 | Phố Lê Hồng Phong: Từ đường Triều Dương đến phố Hoàng Quốc Việt | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
8 | Phố Ngô Gia Tự: Từ phố Lò Bát đến phố Hoàng Quốc Việt | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
9 | Phố Lò Bát: Từ phố Thương Mại đến đường Triều Dương | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
10 | Phố Đông trì | |||
10.1 | Từ giáp phố Thắng Lợi đến phố Nguyễn Văn Trỗi | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
10.2 | Từ Phố Nguyễn Văn Trỗi đến đại lộ Hòa Bình | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 |
10.3 | Đoạn từ đại lộ Hòa Bình đến giáp phường Hải Hòa | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 |
11 | Phố Lê Văn Tám: Từ đường Hữu Nghị đến giáp phố Ngô Gia Tự | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
12 | Phố Thắng Lợi: Từ đường Trần Phú đến đường Triều Dương | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
13 | Phố Phan Đình Phùng: Từ phố Đông Trì đến đường Vân Đồn và đoạn từ phố Phan Đình Phùng đến phố Thắng Lợi | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
14 | Phố Vạn Ninh | |||
14.1 | Từ đường Hùng Vương đến đường Vân Đồn | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
14.2 | Từ đường Vân Đồn đến đường Vườn Trầu | 12.500.000 | 10.000.000 | 7.500.000 |
15 | Phố Vĩnh An: Từ đường Đông Trì đến đường Triều Dương | 9.400.000 | 7.520.000 | 5.640.000 |
16 | Đường Vân Đồn | |||
16.1 | Từ đường Hữu Nghị đến đường Trần Phú | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 |
16.2 | Từ giáp đường Trần phú đến giáp đường Đào Phúc Lộc | 33.000.000 | 26.400.000 | 19.800.000 |
16.3 | Từ giáp đường Đào Phúc Lộc đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 21.000.000 | 16.800.000 | 12.600.000 |
16.4 | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Đại lộ Hòa Bình | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
17 | Phố Thương Mại: Từ đường Vân Đồn đến Đại lộ Hòa Bình | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 |
18 | Đường Vườn Trầu | |||
18.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Phúc Lộc | 34.000.000 | 27.200.000 | 20.400.000 |
18.2 | Từ đường Đào Phúc Lộc đến giáp phố Đông Trì | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
18.3 | Từ nhà góc ông Hảo đến Đại lộ Hòa Bình | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
19 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Hùng Vương đến đường Triều Dương | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
20 | Đường Đào Phúc Lộc: Từ đường Hùng Vương đến Đại lộ Hòa Bình | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
21 | Phố Hoàng Quốc Việt: | |||
21.1 | Phố Hoàng Quốc Việt: Từ phố Thương Mại đến phố Đoàn Kết | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 |
21.2 | Từ giáp đường Trần Phú đến phố Thương Mại: | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 |
22 | Đường Hữu Nghị: Từ cửa khẩu Ka Long đến cửa khẩu Bắc Luân | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
23 | Phố Lê Thị Hồng Gấm: Từ đường Trần Phú đến phố Vạn Ninh | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
24 | Khu phía đông trường Chu văn An lô đã quy hoạch | |||
24.1 | Lô 1 khu phía Đông trường Chu Văn An dãy bám đường 14m | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 |
24.2 | Lô 1 phía đông trường Chu Văn An: Từ khách sạn Biển Bắc đến đường Trần Phú kéo dài (Trước trường Chu Văn An và Trạm Y tế phường Trần Phú) | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
25 | Đất ở của các khu còn lại giáp phường Hải Hòa | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
26 | Ngõ 01 và 02 Đào Phúc Lộc | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
27 | Đường Trần Phú kéo dài đoạn từ Đại lộ Hòa Bình đến chợ ASEAN | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 |
28 | Các khu vực còn lại của Khu 1 (nhà ông Thảng sau khách sạn Tuấn Anh) | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
29 | 08 ô đất sau Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trụ sở chính | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
30 | Các ô đất thuộc dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại và nhà ở liền kề (Shop house) | |||
30.1 | Các lô đất thuộc SH1 | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 |
30.2 | Các lô đất thuộc SH2 (Cổng chính Trung tâm thương mại) | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
31 | Đoạn đường từ Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Trụ sở Chính) đến khách sạn Biển Bắc | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
32 | Các Khu vực còn lại | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
II | PHƯỜNG HÒA LẠC | |||
1 | Đường Đại Lộ Hòa Bình: Từ giáp đường Hùng Vương đến chân cầu Hòa Bình | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
2 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu Điện đến Đại Lộ Hòa Bình | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 |
3 | Đường Hữu Nghị | |||
3.1 | Từ gầm cầu Ka Long đến gầm cầu Hòa Bình | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
3.2 | Từ Cầu Hòa Bình đến Cảng Thọ Xuân | 11.800.000 | 9.440.000 | 7.080.000 |
3.3 | Từ giáp Cảng Thọ Xuân đến bảng tin bến phà | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
4 | Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 |
5 | Đường Nguyễn Du | |||
5.1 | Từ Bưu điện đến giáp đường Lý Tự Trọng | 21.000.000 | 16.800.000 | 12.600.000 |
5.2 | Từ Lý Tự Trọng đến gầm cầu Hòa Bình | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
5.3 | Từ gầm cầu Hòa Bình đến giáp phố Thọ Xuân | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
5.4 | Từ phố Thọ Xuân đến đường Hữu Nghị | 8.300.000 | 6.640.000 | 4.980.000 |
6 | Đường Lý Tự Trọng: Từ đường Hữu Nghị đến đường Hùng Vương | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
7 | Phố Võ Thị Sáu: Từ đường Hồ Xuân Hương đến phố Chu Văn An | 10.300.000 | 8.240.000 | 6.180.000 |
8 | Phố Chu Văn An: Từ đường Hữu Nghị đến phố Đào Phúc Lộc | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
9 | Phố Hòa Lạc: Từ đường Hữu Nghị đến đường Hùng Vương và đến giáp đường Lý Tự Trọng | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
10 | Phố Thống Nhất: Từ đường Lý Tự Trọng đến phố Chu Văn An | 11.500.000 | 9.200.000 | 6.900.000 |
11 | Phố Kim Đồng: Từ đường Hùng Vương đến giáp Đại Lộ Hòa Bình | 17.300.000 | 13.840.000 | 10.380.000 |
12 | Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Lý Tự Trọng đến giáp Đại Lộ Hòa Bình | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 |
13 | Đường Đào Phúc Lộc | |||
13.1 | Đường Đào Phúc Lộc: Từ giáp thành đội đến giáp đường Hùng Vương | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
13.2 | Đoạn từ đường Đào Phúc Lộc đến ô 12 lô 14 Hòa Lạc | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
14 | Phố Dân Sinh: Từ giáp đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
15 | Phố Dân Chủ: Từ giáp đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
16 | Phố Dân Tiến: Từ đường Hữu Nghị đến phố Kim Liên | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
17 | Phố Phan Bội Châu: Từ phố Thọ Xuân đến đến ô đất số 52 lô 10 Thọ Xuân và đến đường Hữu Nghị | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
18 | Phố Hoàng Văn Thủ: Từ đường Hữu Nghị đến đường Nguyễn Du | 9.200.000 | 7.360.000 | 5.520.000 |
19 | Phố Lê Quý Đôn: Từ đường Hữu Nghị đến phố Tháng Tám | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
20 | Phố Thọ Xuân: Từ đường Hữu Nghị đến cống Bình Thuận giáp Hải Xuân | 9.200.000 | 7.360.000 | 5.520.000 |
21 | Phố Phan Chu Trinh: Từ đường Hữu Nghị đến đường Nguyễn Du | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
22 | Phố Kim Liên: Từ giáp đường Nguyễn Du đến giáp phố Lê Quý Đôn | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
23 | Phố Trần Khánh Dư: Từ giáp đường Hoàng Văn Thủ đến giáp đường Nguyễn Du | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
24 | Phố Lê Lợi: Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến phố Dân Tiến | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
25 | Phố Gốc Khế từ phố Phan Bội Châu đến ô đất số 76 lô 6 Thọ Xuân | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
26 | Phố Tháng Tám: Từ giáp phố Tháng Tám giáp phố Kim Liên đến đường Nguyễn Du | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
27 | Phố Lý Thường Kiệt: Từ phố Tháng Tám đến đường Nguyễn Du | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
28 | Các Khu vực còn lại Khu Thọ Xuân | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
29 | Các Khu vực còn lại của Khu 1, Khu 2 | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
III | PHƯỜNG KA LONG | |||
1 | Phố Sông Mang: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến hết lô 21 Ka Long | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.720.000 |
2 | Phố Thiếu Phong: Từ phố Sông Mang đến phố 5-8 | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.720.000 |
3 | Phố Lương Thế Vinh | |||
3.1 | Từ đường Hùng Vương đến phố 5-8 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
3.2 | Từ phố 5-8 đến phố Nguyễn Viết Xuân | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
3.3 | Từ phố Sông Mang đến hết lô 21 Khu tự xây Ka Long | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
4 | Phố Quang Trung: Từ đường Yết Kiêu đến đường Hùng Vương | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
5 | Phố Nguyễn Trãi: Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
6 | Phố Bế Văn Đàn: Từ giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Mạc Đĩnh Chi | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
7 | Phố Phan Đình Giót: Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
8 | Phố Long Xuyên: Từ giáp đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
9 | Phố Mạc Đĩnh Chi: Từ cổng Công ty Hồng vận đến giáp phố Long Xuyên | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
11 | Phố Phạm Hồng Thái: Từ giáp đường Bế Văn Đàn đến giáp phố Phan Đình Giót | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.720.000 |
12 | Phố Tô Vĩnh Diện: Từ đường giáp tường trường Trần Phú đến giáp đường Lê Hữu Trác | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.720.000 |
13 | Đường Nguyễn Văn Cừ - Từ trường THPT Trần Phú đến giáp phố Châu Đốc | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
14 | Phố Tô Hiệu: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
15 | Phố 5/8: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
16 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ cổng Công ty Hồng Vận đến giáp phố Long Xuyên | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
17 | Đường Tuệ Tĩnh | |||
17.1 | Giáp đường Hùng Vương đến đài Liệt sĩ | 14.500.000 | 11.600.000 | 8.700.000 |
17.2 | Giáp CTy Lợi Lai đến giáp Đại lộ Hòa Bình | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
17.3 | Từ chân cầu Hòa Bình đến đường rẽ vào cây xăng Cty B12 (Nhà VH Khu 6) | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.680.000 |
17.4 | Đường vào ngã rẽ cây xăng đến ngã 5 Ninh Dương | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
18 | Đất ở phía Đông sau dãy bám đường Tuệ Tĩnh từ giáp Lợi Lai đến cầu Hòa Bình | |||
18.1 | Cách đường Tuệ Tĩnh trên 20m đến 50m đã có hạ tầng (tính từ chỉ giới xây dựng) | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
18.2 | Cách đường Tuệ Tĩnh trên 50m (tính từ chỉ giới xây dựng) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
19 | Khu đất sau dẫy bám đường Tuệ Tĩnh về phía đông đến đường rẽ vào cây xăng Cty B12 | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
20 | Đường Hùng Vương: Từ cầu Ka Long đến UBND phường | 23.000.000 | 18.400.000 | 13.800.000 |
21 | Đường Khúc Thừa Dụ: Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Mạc Đĩnh Chi | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 |
22 | Phố Lê Hữu Trác: Từ Hạt Kiểm Lâm đến giáp đường Mạc Đĩnh Chi | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
23 | Phố Hà Tiên: Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
24 | Phố Châu Đốc: Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
25 | Đường Yết Kiêu: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
26 | Các Khu vực còn lại sau dẫy bám QL 18 | |||
26.1 | Phía bắc QL 18A đã có hạ tầng chưa có tên đường | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
26.2 | Phố Hà Tiên: Từ đường Hùng Vương đến đường Yết Kiêu; | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
26.3 | Ngõ 135 đường Yết Kiêu: Từ đường Yết Kiêu đến giáp đường Tiểu Khu Biên phòng Cũ | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.680.000 |
26.4 | Ngõ 125 đường Yết Kiêu: Từ đường Yết Kiêu đến giáp đường Tiểu Khu Biên phòng Cũ | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.680.000 |
26.5 | Các ô đất thuộc lô quy hoạch Tiểu Khu 5, Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng (trừ các ô đất giáp Mục 26.2 và các ô đất giáp đường Hùng Vương) | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
27 | Từ ngã 5 Ninh Dương đến bến phà cũ (bám đường bê tông) | |||
27.1 | Đất bám đường bê tông | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
27.2 | Phía Bắc đường từ 50m đến 100m (tính từ chỉ giới xây dựng) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
27.3 | Phía Bắc đường trên 100m (tính từ chỉ giới xây dựng) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
28 | Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến Nhà máy Dệt Hoàn Cầu (bám đường bê tông) | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
29 | Dãy sau đường Tuệ Tĩnh về phía Đông đoạn từ đường vào nhà VH Khu 7 đến ngã 5 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
30 | Dãy sau đường Tuệ Tĩnh về phía Đông đoạn từ đường vào nhà VH Khu 6 đến nhà VH Khu 7 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
31 | Phố Nguyễn Khuyến | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
32 | Phố Phạm Ngũ Lão | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
33 | Khu đô thị mới Tây Ka Long (các Khu vực đã giải phóng xong mặt bằng và đã đầu tư cơ sở hạ tầng) trừ các ô đất giáp đường Yết Kiêu, đường Lương Thế Vinh và Mục 26 trong bảng giá đất | |||
33.1 | Phố Phạm Ngũ Lão: Từ đường Yết Kiêu đến Kênh Tràng Vinh | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.2 | Phố Nguyễn Viết Xuân: Từ phố Thiếu Phong đến phố Trần Khát Trân | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.3 | Phố Quang Trung: Đoạn từ phố Yết Kiêu đến giáp Kênh Tràng Vinh | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.4 | Ngõ 108 Yết Kiêu: Từ Đường Yết Kiêu đến Kênh Tràng Vinh | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.5 | Ngõ 112 Yết Kiêu: Từ Đường Yết Kiêu đến Kênh Tràng Vinh | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.6 | Ngõ 116 Yết Kiêu: Từ Đường Yết Kiêu đến Kênh Tràng Vinh | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.7 | Ngõ 10 đường Trần Khát Chân: Đoạn từ đường Trần Khát Chân đến Kênh Tràng Vinh | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.8 | Phố Dã Tượng: Đoạn từ đường Trần Khát Chân đến phố Long Xuyên | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.9 | Phố Ngô Thì Nhậm: Từ phố Lương Thế Vinh đến phố Phạm Ngũ Lão | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.10 | Ngõ 16 phố Ngô Thì Nhậm: Từ phố Ngô Thì Nhậm đến kênh Tràng Vinh | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.11 | Lô BT10 đoạn từ phố Nguyễn Viết Xuân đến kênh Tràng Vinh | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
33.12 | Lô BT13 và BT14: Đoạn từ phố Thiếu Phong đến giáp đường lô BT10 | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
34 | Khu đô thị phía bắc khách sạn Hồng Vận và Khu ngã ba Xoáy nguồn | |||
34.1 | Đường Tuệ Tĩnh: Từ đường Hùng Vương đến giáp bờ sông Ka Long | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
34.2 | Đường trước nhà văn hóa Khu 3: từ LK6 đến phố Hà Tiên (Chân đồi nhà máy nước) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
34.3 | Phố Khúc Thừa Dụ: Từ đường Mạc Đĩnh Chi đến giáp đường bờ sông Ka Long (Trừ các lô Sân vườn) | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
34.4 | Đường Dãy sau đường Tuệ Tĩnh: Từ Mạc Đĩnh Chi đến dãy nhà ở bám bờ sông Ka Long | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
34.5 | Các dãy còn lại LK10 - LK23 | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
34.6 | Các dãy đối diện bờ sông Ka Long | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
34.7 | Nhà Vườn lô SV01+SV02 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
34.8 | Nhà Vườn lô SV03 | 5.700.000 | 4.560.000 | 3.420.000 |
34.9 | Khu đất nhà chung cư | 5.700.000 | 4.560.000 | 3.420.000 |
35 | Các ô đất còn lại thuộc Lô 21 Khu tự xây Ka Long | 5.700.000 | 4.560.000 | 3.420.000 |
36 | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long | |||
36.1 | Các lô biệt thự (từ Lô A10 đến lô A14) | |||
36.1.1 | Các lô đất bám đường 7,5m nội Khu | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
36.1.2 | Các lô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
36.2 | Lô liền kề B16 (Các ô đất bám đường 7,5m nội Khu | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
37 | Ngõ vào Khu vật tư cũ (Đất quy hoạch Khu vật tư cũ) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
38 | Ngõ 279 đường Tuệ Tĩnh (Sau NVH Khu 7) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
IV | PHƯỜNG NINH DƯƠNG | |||
1 | Đường Tuệ Tĩnh | |||
1.1 | Các hộ bám mặt đường đoạn từ nhà ông Phương đến ngã tư đường Đại lộ Hòa Bình | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 |
1.2 | Các hộ bám mặt đường đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến trạm điện 110KV Móng Cái | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 |
1.3 | Các hộ bám mặt đường đoạn từ trạm điện 110KV Móng Cái đến ngã 5 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
2 | Đường Đại lộ Hòa Bình (Các hộ bám hai bên mặt đường đoạn từ chân cầu Hòa Bình đến giáp địa phận phường Hải Yên) | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
3 | Khu Thượng Trung | |||
3.1 | Khu quy hoạch Nam đài Truyền hình | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
3.2 | Từ sau nhà ông Phát (con ông Phương) Khu thượng đến hết nhà ông Trần Ngọc Xa Khu thượng | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
3.3 | Từ nhà bà Thái đến hết nhà bà Phùng Thị Liên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
3.4 | Từ sau nhà ông Vi Tiến Lâm đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Hải | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
3.5 | Từ sau nhà ông Trần Văn Minh đến giáp nhà ông Trần Ngọc Xa (giáp đường quy hoạch của dự án Khu đô thị Ngọc Hà) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
3.6 | Từ nhà bà Cung Phượng đến hết nhà ông Hở | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
3.7 | Đường từ sau ông Đặng Ngọc Dậu đến nhà ông Đặng Huyền (đường bê tông) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
3.8 | Đất từ giáp nhà bà Kinh đến hết nhà ông Long đồi công nhân cũ | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
3.9 | Các hộ bám mặt đường vào Công ty Điện Lực | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
3.10 | Từ nhà ông Dưỡng đến nhà ông Hễ | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
3.11 | Đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Lân đến hết nhà ông Hễ (Đường bê tông sau trường cấp 2 Ninh Dương) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
3.12 | Từ nhà ông Việt đến hết nhà ông Hễ | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
3.13 | Từ sau nhà bà Hà đến hết nhà bà Hoàn | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
3.14 | Từ cổng chào Khu Thượng Trung đến nhà bà Tuyết Giáp đường đi Hải Yên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
3.15 | Đường nhánh (thuộc đường Từ cổng chào Khu Thượng Trung đến nhà bà Tuyết (đường đi Hải Yên) | |||
3.15.1 | Từ nhà ông Nguyệt đến nhà ông Thoải (đường bê tông) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
3.15.2 | Từ nhà bà Trần Kim Nhung đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hạnh | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
3.15.3 | Từ nhà ông Bằng đến hết nhà ông Lưu Tiến Long | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
3.15.4 | Từ nhà ông Nịnh Đức Lưu đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Hạnh | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
3.16 | Từ sau nhà ông Hảo đến hết nhà bà Trịnh Thị Tính | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
3.17 | Từ sau nhà ông Phí Văn Hùng đến hết nhà ông Hoàng Văn Giểng | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
3.18 | Từ ngã 5 Ninh Dương đến ngã 3 rẽ Cái Lấm bám đường nhựa đi Hải Yên (Khu có QH) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
3.19 | Dãy B lô quy hoạch ngã 5 (sau dãy bám mặt đường Tuệ Tĩnh) | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
3.20 | Từ ngã 3 rẽ Cái Lấm đến giáp Khu 6 Hải Yên (bám đường bê tông) | |||
3.20.1 | Từ ngã 3 rẽ Cái Lấm đến nhà bà Họa Khu Hồng Kỳ | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
3.20.2 | Từ sau nhà bà Họa đến giáp Khu 6 Hải Yên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
3.20.3 | Từ ngã ba rẽ Cái Lấm đến cống cửa ông Nam | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
3.21 | Các hộ còn lại Khu Thượng Trung | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
4 | Khu Hồng Phong | |||
4.1 | Đường vào trường đào tạo nghề mỏ Hồng Cẩm | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
4.2 | Đường bê tông (QH cửa ông Điền từ giáp đường Đại lộ Hòa Bình đến kênh Tràng Vinh) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
4.3 | Đường QH cửa ông Điền chưa đầu tư hạ tầng | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4.4 | Đoạn từ giáp đại lộ Hòa Bình đến nhà bà Vy Thị Tiếp | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
4.5 | Đoạn từ sau nhà ông Khởi đến hết nhà ông Trần Quang Huy | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.6 | Đoạn từ sau nhà ông Vinh đến hết nhà ông Trần Quang Huy | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.7 | Đoạn từ nhà ông Trần Quang Huy đến giáp Bệnh viện đa khoa Móng Cái (bám mương Tràng Vinh) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
4.8 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ Cổng chào Khu Hồng Phong đến giáp nhà bà Lệ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
4.9 | Từ nhà bà Lơn Phụng đến hết nhà ông Trần Văn Khiêm | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
4.10 | Đoạn từ sau nhà bà Lơn phụng đến giáp mương N12 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
4.11 | Đoạn từ sau nhà ông Trần Trung Hiếu đến hết nhà ông Nguyễn Đình Thanh | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
4.12 | Đất từ nhà bà Lệ đến giáp đường nhựa Hải Yên | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
4.13 | Đường nhánh (thuộc đoạn Đất từ nhà bà Lệ đến giáp đường nhựa Hải Yên) | |||
4.13.1 | Từ nhà bà Lệ đến nhà ông Hùng | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4.13.2 | Từ nhà ông Hùng đến đường đi Hải Yên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
4.13.3 | Từ sau nhà ông Ngô Duy Vinh đến hết nhà bà Nhung | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
4.14 | Từ giáp Đại Lộ Hòa Bình đến hết nhà ông Chớ (Đường từ cầu đá đến sau nhà ông Chớ) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4.15 | Từ giáp đường Đại lộ Hòa Bình đến đường đi Hải Yên | |||
4.15.1 | Từ giáp đại lộ Hòa Bình đến cổng Công ty gạch ngói Hải Ninh | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4.15.2 | Từ giáp đường bê tông vào cổng Công ty gạch ngói Hải Ninh đến nhà ông Ngô Văn Luận | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
4.15.3 | Từ sau nhà ông Ngô Văn Luận đến giáp đường bê tông đi Hải Yên (nhà bà Yến) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
4.16 | Từ sau nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết nhà ông Quỳnh | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
4.17 | Từ sau nhà ông Nguyễn Duy Khánh đến hết nhà ông Dũng | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 |
4.18 | Từ nhà ông Thiết Phượng đến hết nhà ông Hiếu liền mương Tràng Vinh | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
4.19 | Từ sau nhà ông Ngô Văn Chiến đến hết nhà ông Ngô Ích Thịnh | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
4.20 | Từ nhà ông Phú đến kênh Tràng Vinh | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
4.21 | Các hộ còn lại Khu Hồng Phong | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
5 | Khu Hồng Kỳ | |||
5.1 | Từ giáp đường đi Hải Yên (sau nhà bà Mường) đến hết nhà ông Hoàng Văn Quang | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
5.2 | Các hộ bám mương N12 (từ nhà ông Hiếu Khu Hồng Phong đến nhà bà Quế (vợ ông Đọ) bám đường bờ mương N12 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
5.3 | Đường nhánh (thuộc từ sau nhà ông Xá đến hết nhà ông Đọ bám đường mương Tràng Vinh) | |||
5.3.1 | Từ sau nhà ông Cơ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hạnh | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.3.2 | Từ sau nhà bà Mý đến hết nhà bà Duệ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.3.3 | Từ sau nhà ông Giang đến hết nhà ông Làm | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.3.4 | Từ sau nhà bà Nhọt đến hết nhà ông Cẩu | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.4 | Từ sau nhà ông Toàn đến hết nhà ông Nguyễn Đức Hưng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.5 | Từ cống cửa ông Nam Khu Thượng Trung đến giáp mương N12 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
5.6 | Từ giáp mương N12 đến hết nhà bà Thư (Vợ ông Thủy) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
5.7 | Từ nhà ông Đặng Văn Sỹ đến hết nhà bà Hoàng Thị Nga | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
5.8 | Từ cống trạm y tế đến Mương N12 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
5.9 | Từ giáp mương N12 đến hết ngã 3 trước nhà ông Đáng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
5.10 | Đường nhánh (thuộc Từ cống trạm y tế đến ngã ba ông Đáng) | |||
5.10.1 | Từ sau nhà ông Khoa đến hết nhà ông Dưỡng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.10.2 | Từ sau Đài tưởng niệm đến hết nhà ông Hùng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.10.3 | Từ sau nhà ông Mai Văn Tường đến hết nhà ông Kiên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.10.4 | Từ sau nhà bà Vũ Thị Hiên đến hết nhà ông Bùi Văn Tùng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.11 | Từ giáp đường bê tông đi Hải Yên đến hết nhà ông Từ Quốc Lực | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.12 | Các hộ còn lại | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
6 | Khu Hạ | |||
6.1 | Từ ngã 5 Ninh Dương đến hết đường vào cảng Thành Đạt (bám đường nhựa) | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 |
6.2 | Từ sau nhà ông Hoàng Tiến Thiện đến hết nhà ông Trịnh Tuấn Anh | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
6.3 | Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Trần đến hết nhà ông Chu Bá Mạnh | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
6.4 | Từ ngã 5 đến hết nhà ông Chí bến phà | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
6.5 | Từ sau nhà ông Chí bến phà đến hết tập thể XN sành cũ | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 |
6.6 | Từ sau nhà ông Đặng Sơn Tùng đến hết nhà ông Trần | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
6.7 | Từ sau nhà ông Hoàng Văn Hiến đến hết nhà bà Lới | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
6.8 | Từ sau nhà bà Ly đến nhà ông Hoàng Văn Phúc | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
6.9 | Từ sau nhà ông Thái đến hết nhà ông Đôn (tập thể xí nghiệp Sành cũ) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
6.10 | Từ sau tập thể XN sành cũ đến Nhà văn hóa Khu | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 |
6.11 | Từ ngã 3 rẽ cảng phương Oanh đến hết nhà ông Vân (đường đê) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
6.12 | Từ sau Nhà văn hóa đến giáp đường Ngã 5 đi Cầu Voi | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
6.13 | Từ sau nhà bà Bảy đến sau nhà bà Thúy | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 |
6.14 | Từ sau nhà bà Phạm Thị Sáu đến hết nhà bà Hồng | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
6.15 | Từ sau nhà bà Phạm Thị Lợi đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Long | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 |
6.16 | Từ sau nhà bà Bùi Thị Thơi đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hà | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
6.17 | Từ sau nhà bà Vân đến giáp Khu Hồng Kỳ (bám đường bê tông) | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 |
6.18 | Đường nhánh từ sau nhà bà Vân đến giáp Khu Hồng Kỳ (bám đường bê tông) | |||
6.18.1 | Từ sau nhà bà Miên đến hết giáp trường Tiểu học Ninh Dương | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
6.18.2 | Từ sau nhà bà Tiến đến hết hết nhà ông Đường | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
6.19 | Đường sau trường tiểu học Ninh Dương đến nhà ông Tiểu | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
6.20 | Từ sau nhà bà Liên đến giáp nhà ông Hinh | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
6.21 | Quy hoạch dân cư Khu Hạ Long phường Ninh Dương | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
6.22 | Các hộ còn lại | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
7 | Khu Thác Hàn | |||
7.1 | Từ giáp đường vào cảng Thành đạt đến cầu Voi (bám đường nhựa) | 2.550.000 | 2.040.000 | 1.530.000 |
7.2 | Đất bám đường vào cảng Cty Đông Bắc | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
7.3 | Từ nhà ông Thảo (bám đường nhựa đi Cầu Voi) đến giáp nhà ông Bùi Văn Mạnh | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
7.4 | Từ sau nhà ông Thanh đến cảng Thác Hàn | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
7.5 | Từ sau nhà ông Phạm Quang Thắng đến hết nhà ông Quyền | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
7.6 | Đường bê tông từ nhà ông Đàn ra cánh đồng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
7.7 | Từ nhà ông Thành đến nhà ông Lăng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
7.8 | Từ sau nhà ông Trần Đông Xuân đến hết nhà ông Trung | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
7.9 | Từ giáp nhà ông Ruổi đến hết nhà ông Sơn (bám kênh N12) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
7.10 | Đường đất bám mương N12 đến hết nhà ông Lê Văn Lan | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
7.11 | Đường từ ô đất số 04 đến hết ô đất số 11 điểm quy hoạch số 17 Khu Hồng Kỳ + Thác Hàn | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
7.12 | Đất các hộ còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
8 | Khu Hòa Bình | |||
8.1 | Từ sau nhà nhà bà Thư (Vợ ông Thủy) Khu Hồng Kỳ đến ngã 3 ông Bốn Khu Hòa Bình | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
8.2 | Từ sau nhà văn hóa đến giáp đường đi Hải Yên (đường đi Vĩnh Vồ) | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
8.3 | Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Bốn đến nhà ông Đặng Bá Thao | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
8.4 | Từ sau nhà ông Nguyễn Văn Bốn đến hết nhà bà Vươn | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
8.5 | Đất các hộ còn lại | 340.000 | 272.000 | 204.000 |
9 | Khu Hồng Hà (đường Hùng Vương) | |||
9.1 | Các hộ bám QL 18 từ giáp Ka Long đến giáp Hải Yên | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
9.2 | Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã quy hoạch (Bắc QL18A) | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
9.3 | Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã quy hoạch (Nam QL18A) | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
10 | Khu đô thị mới Tây Ka Long | |||
10.1 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
10.2 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 7.100.000 | 5.680.000 | 4.260.000 |
10.3 | Đường Mạc Đĩnh Chi | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
10.4 | Khu đô thị mới Tây Ka Long (các Khu vực đã giải phóng xong mặt bằng và đã đầu tư cơ sở hạ tầng) | 6.900.000 | 5.520.000 | 4.140.000 |
11 | Khu đô thị ASEAN | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
V | PHƯỜNG TRÀ CỔ | |||
1 | Từ ngã 3 rẽ Bình Ngọc đến đường rẽ chùa Vạn Linh Khánh (bám đường Quốc lộ) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
2 | Từ giáp chùa Vạn Linh Khánh đến hết nhà ông Khoa (bám đường QL) | 4.050.000 | 3.240.000 | 2.430.000 |
3 | Từ giáp nhà ông Khoa đến đường rẽ bưu điện Trà Cổ (bám QL) | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 |
4 | Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến hết nhà thờ Trà Cổ (bám QL) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
5 | Từ giáp nhà thờ Trà Cổ đến Sa Vĩ (bám QL) | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
6 | Từ giáp nhà ông Khoa đến giáp biển (bám đường nhánh số 1) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
7 | Từ nhà bà Nhung đến giáp biển (bám đường nhánh số 2) | 3.650.000 | 2.920.000 | 2.190.000 |
8 | Từ nhà ông Tiệp (Nam Thọ) đến hết nhà ông Toán (Nam Thọ) (đường ven biển) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
9 | Từ nhà ông Bình đến giáp biển (bám đường nhánh số 3) | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.720.000 |
10 | Từ giáp bưu điện Trà Cổ đến giáp biển (bám đường nhánh số 4) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
11 | Từ nhà ông Phương (Đông Thịnh) đến hết nhà ông Dũng (bám đường vào Đài liệt sĩ) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
12 | Từ giáp nhà bà Thu (Nam Thọ) đến giáp Bình Ngọc (đường liên xã) | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 |
13 | Từ giáp nhà ông Trung (Nam Thọ) đến giáp đình Trà Cổ (bám đường nhựa) | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 |
14 | Từ giáp nhà ông Đức đến hết trạm xá phường | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
15 | Đất ở các hộ còn lại phía Tây Bắc sau dẫy bám QL | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
16 | Đất ở các hộ còn lại phía Đông Nam sau dẫy bám QL | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
17 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thanh (Nam Thọ) đến nhà bà Đoàn Thị Thuốt đường phía Biển | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
VI | PHƯỜNG HẢI YÊN | |||
1 | Đường từ kênh N12 qua dốc trung đoàn đến bến 10 Hải Đông (Đường 4b cũ) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
2 | Đất bám đường Hòa Bình từ cống Bản đến giáp QL 18A | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
3 | Đường quốc lộ 18A | |||
3.1 | Từ địa phận Ninh Dương đến cây xăng Hải Yên (bám QL18A) | 26.000.000 | 20.800.000 | 15.600.000 |
3.2 | Từ giáp cây xăng đến đường rẽ cổng chào vào phường (bám QL18A) | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 |
3.3 | Từ cổng chào đến đường vào Cảng Thành Đạt (bám Quốc lộ 18A) | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
3.4 | Từ đường vào Cảng Thành Đạt đến cầu khe Dè (bám QL18A) | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
3.5 | Từ cầu Khe Dè đến cổng chào Thủy sản Quảng Ninh | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 |
3.6 | Từ cổng chào Thủy sản Quảng Ninh đến giáp Hải Đông | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4 | Đường Đoan Tĩnh (Cổng Chào Quốc lộ 18) đến UBND phường cũ | |||
4.1 | Từ QL 18A (Cổng chào) đến cầu kênh Tràng Vinh | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
4.2 | Từ cầu kênh Tràng Vinh đến kênh N10 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
4.3 | Từ giáp kênh N10 đến giáp UBND phường Hải Yên cũ | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
5 | Đất các hộ bán kênh Tràng Vinh và Khu vực chợ cũ (Khu 5 và 7) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
6 | Từ cống đối diện rẽ Bắc Sơn đến giáp trục đường Đoan Tĩnh (khu 5) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
7 | Các Khu còn lại Khu 7 | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
8 | Các Khu còn lại Khu 5 (bám đường bê tông) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
9 | Từ Cổng chào thủy sản Quảng Ninh đến giáp đường 4B | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
10 | Trục đường từ Cổng chào khu 4 đến tiếp giáp với quy hoạch đường Cao tốc | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
11 | Đất ở các hộ còn lại Khu 3 và 4 | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
12 | Từ giáp cống rẽ Bắc Sơn đến đồn 11 cũ (bám đường nhựa) | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.720.000 |
13 | Đất ở các hộ còn lại của Khu 2 trong Khu CN Hải Yên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
14 | Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A Km3 sau dãy bám QL18A | |||
14.1 | Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A Km3 sau dãy bám QL18A (thuộc lô 20, 21, 22, 23 - Bám đường đôi) | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
14.2 | Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A Km3 sau dãy bám QL18A (Thuộc lô còn lại) | |||
14.2.4 | Ô đất giáp đường 7,5m | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
14.2.5 | Ô đất giáp đường 10,5m | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
14 | Các hộ bám trục đường đất từ QL18 vào 200m Khu 2 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
15 | Đất ở các hộ còn lại Khu 1; Khu 6; các hộ còn lại Khu 2 ngoài Khu CN Hải Yên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
16 | Đất các Khu vực còn lại Khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long | 8.200.000 | 6.560.000 | 4.920.000 |
17 | Đường Ngăn cách giữa 02 Khu quy hoạch Tái định cư Tây Ka Long và quy hoạch Km3 Hải Yên; đoạn đường đôi thuộc Khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long giáp quy hoạch Khu dân cư dọc sông biên giới | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 |
18 | Từ sau nhà ông Hỳ đến giáp kênh Tràng Vinh (đường bê tông) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
19 | Khu dân cư dọc biên giới sông Ka Long | |||
19.1 | Các lô liền kề (Lô C1 đến lô C10 và lô B13) | |||
19.1.1 | Các ô đất bám đường 7,5m nội Khu | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
19.1.2 | Các ô đất bám đường đôi 10,5m x 2 làn | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
19.1.3 | Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
19.2 | Các lô biệt thự (từ Lô A5 đến lô A9 và A15, A16) | |||
19.2.1 | Các ô đất bám đường 7,5m và 10,5m nội Khu | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
19.2.2 | Các ô đất bám đường 10,5m ven sông Ka Long | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
19.3 | Các lô liền kề (các lô B1 đến B12) | |||
19.3.1 | Các ô đất bám đường 7,5m nội Khu | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
19.3.2 | Các ô đất bám đường 10,5m kết nối trực tiếp từ QL 18 vào trung tâm dự án | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
19.4 | Các lô biệt thự (từ Lô A1 đến lô A4) | |||
19.4.1 | Các ô đất bám đường 7,5m nội Khu | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
19.4.2 | Các ô đất bám đường đôi 10,5m x 2 làn (đường vào Công ty Thành Đạt) | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
TỔNG CỘNG (37 VỊ TRÍ) | ||||
VII | PHƯỜNG HẢI HÒA | |||
1 | Đất khu 1 | |||
1.1 | Đường tỉnh lộ 335 | |||
1.1.1 | Từ cầu Bà Mai đến đối diện điểm Bưu điện thôn 12 Hải Xuân (bám tỉnh lộ 335). | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
1.1.2 | Từ đối diện Bưu điện thôn 12 Hải Xuân đến sông bến đò (bám tỉnh lộ 335). | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
1.2 | Đường từ Ngã ba Giếng Guốc đi bến Lục Lầm | |||
1.2.1 | Từ ngã ba Giếng Guốc đến giáp đường rẽ trường THCS phường. | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 |
1.2.2 | Từ sau đường rẽ vào trường THCS phường đến đường rẽ khu 7 | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 |
1.3 | Đường từ đường Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm đến trường THCS phường | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
1.4 | Đường từ giáp tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | |||
1.4.1 | Từ sau cống khu 1 đến trường tiểu học khu A | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
1.5 | Đường bê tông khu 1 từ giáp đường Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm đến đường từ tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
1.6 | Khu đô thị dân cư đầu cầu Bà Mai | |||
1.6.1 | Các ô đất bám đường 335 thuộc LK02 và LK03 (Lô nhà liền kề) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 |
1.6.2 | Các ô đất đường nhánh nối ra đường 335 thuộc LK01, LK02 và các ô đất bám đường Quy hoạch đi cửa khẩu Bắc Luân thuộc LK06, LK07, LK08, LK09 (Lô nhà liền kề) | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
1.6.3 | Các ô đất còn lại thuộc LK02, LK03, LK04, LK05, LK06, LK07, LK08, LK09 (Lô nhà liền kề) | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 |
1.6.4 | Các ô đất biệt thự | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
1.7 | Đất thuộc lô qui hoạch tái định cư lô A5 + A6 trung tâm phường Hải Hòa (các ô đất đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng) | 5.800.000 | 4.640.000 | 3.480.000 |
1.8 | Đất khu vực còn lại khu 1 (đường bê tông) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
1.9 | Đất khu vực còn lại khu 1 (đường đất) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
2 | Đất khu 2 | |||
2.1 | Từ ngã ba Trường Tiểu học đến giáp khu 7 (giáp nhà ông Ngô Văn Diệm) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.2 | Đường từ Ngã ba Giếng Guốc đi bến Lục Lầm (khu 2 và khu 5) | |||
2.2.1 | Từ đường rẽ khu 7 đến cổng chào khu 5 đi ngã tư ông Liềng | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 |
2.3 | Đường đất từ nhà ông Nguyễn Viết Son đến nhà ông Cao Hoàn Nhanh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.4 | Đường bê tông từ nhà bà Nguyễn Thị Mận đến ngã ba đường đất (cạnh nhà Nguyễn Sỹ Ngọc) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.5 | Từ nhà ông Phạm Văn Tỉnh (đường đất) đến nhà bà Đỗ Thị Tuyết Mai | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.5 | Đất khu vực còn lại khu 2 (bê tông) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.5 | Đất khu vực còn lại khu 2 (đường đất) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
3 | Đất khu 3 | |||
3.1 | Đường đi đồn 5 đến ngã tư ông Liềng | |||
3.1.1 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thủy (gần Bưu điện) đến trạm T50 | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 |
3.2 | Đất sau trụ sở CA phường Trần Phú đến giáp nhà bà Vũ Thị Năm (đường bê tông) | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
3.3 | Từ nhà ông Phạm Văn Nhân đến nhà bà Phùng Thị Nga | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
3.4 | Từ đường bê tông rẽ T50 (đoạn nhà ông Đỗ Kim Dưỡng đến giáp sau trường Chu Văn An | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
3.5 | Đất bám mặt đường từ nhà ông Hợp khu 3 (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
3.6 | Từ nhà bà Thảo (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh tràng Vinh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
3.7 | Từ kênh Tràng Vinh đến nhà ông Loỏng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
3.8 | Đất bám mặt đường từ sau nhà ông Trường đến mương Tràng Vinh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
3.9 | Đường bê tông từ nhà ông Hoàn (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
3.10 | Đường bám mương Tràng Vinh đoạn từ giáp khu công nghiệp Hải Hoà đến nhà ông Giệng khu 3 | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
3.11 | Đường từ cổng trạm phát sóng T50 đến nhà ông Đỗ Kim Dưỡng ra khách sạn Biển Bắc | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
3.12 | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dưỡng (Đường vào trường Tiểu học Khu B) đến nhà ông Đoàn Văn Nhì khu 3 | |||
3.12.1 | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dưỡng (Đường vào trường Tiểu học Khu B) đến nhà ông Đoàn Văn Nhì khu 3 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
3.13 | Từ giáp trạm phát sóng T50 đến ngã tư ông Liềng khu 4 (đường đi Đồn 5) | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 |
3.14 | Đất các khu vực còn lại của khu 3 (đường bê tông) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
3.15 | Đất các khu vực còn lại của khu 3 (đường đất) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
4 | Đất khu 4 | |||
4.1 | Từ sau ngã tư ông Liềng khu 4 đến hết nhà ông Vi (đường Ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
4.2 | Từ sau nhà ông Vi đến cống khu 6 (đường Ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
4.3 | Đường từ ngã tư ông Liềng đến đường Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | |||
4.3.1 | Từ nhà ông Liềng khu 4 đến trường tiểu học Khu C khu 5 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
4.4 | Đường bám mương Tràng Vinh đoạn từ giáp nhà ông Giệng khu 3 đến nhà ông Tính khu 4 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.5 | Từ giáp khu 3 sau trường Chu Văn An đến cống quay (đường Trần Phú kéo dài) | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 |
4.6 | Từ nhà ông Tằng giáp đường đi Đồn 5 (ngã ba) đến nhà ông Thịnh giáp trường Chu Văn An | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
4.7 | Từ nhà ông Thinh đến cống quay (đường đất giáp chợ ASEAN) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
4.8 | Từ nhà ông Hoa (giáp đường đi Đồn 5) đến nhà ông Hứa sau trường Chu Văn An | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
4.9 | Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc đại lộ Hòa Bình (lô D05, D06, D07, D08) | 15.500.000 | 12.400.000 | 9.300.000 |
4.10 | Từ ngã tư ông Liềng đến nhà ông Đặng Văn Sao (đường xuống bến xuồng) (Đường bê tông) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4.11 | Đoạn từ nhà ông Đỗ Quang Thành đến nhà ông Đỗ Xuân Ngọc (Đường bê tông) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.12 | Đoạn từ nhà ông Lê Văn An đến nhà ông Lê Tiến Lộc (Đường bê tông) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.13 | Đoạn giáp đường Trần Quốc Tảng từ nhà ông Mạc Văn Kíu đến Cống Quay (nhà ông Lê Văn Thủy) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4.14 | Đoạn từ Cống quay (nhà ông Lê Văn Thủy) đến nhà ông Lê Văn Chu (Trạm bơm cũ) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.15 | Đoạn giáp kênh mương Tràng Vinh từ nhà bà Nguyễn Thị Hải đến nhà ông Bùi Văn Hồi (Đường bê tông) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.16 | Từ nhà ông Đoàn Văn Giệng đến Ao ông Hoàng Xuân Dĩa (đường bê tông) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.17 | Đất các khu vực còn lại của khu 4 (đường bê tông) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
4.18 | Đất các khu vực còn lại của khu 4 (đường đất) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
5 | Đất khu 5 | |||
5.1 | Đường từ ngã tư ông Liềng đến đường Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | |||
5.1.1 | Từ giáp trường tiểu học khu C khu 5 đến cổng chào khu 5 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
5.2 | Đường từ Ngã ba Giếng Guốc đi bến Lục Lầm | |||
5.2.1 | Từ ngã ba cổng chào khu 5 đi ngã tư ông Liềng đến cầu tràn Lục Lầm | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
5.3 | Từ nhà ông Vũ Văn Chắc đến nhà ông Lê Văn Phàn (đường đất) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
5.4 | Đất khu vực còn lại khu 5 (đường bê tông) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
5.5 | Đất khu vực còn lại khu 5 (đường đất) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
6 | Đất khu 6 | |||
6.1 | Đường Từ ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm | |||
6.1.1 | Từ sau cống khu 6 đến mốc biên giới số (1371) (dường Ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
6.2 | Từ cổng chào khu 6 đến nhà ông Du khu 5 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
6.3 | Các hộ mặt ngõ từ giáp đường khu 4 đi Lục Lầm đến hết nhà ông Mật khu 6 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
6.4 | Đường khu 6 đi Đồng Ếch đoạn sau nhà ông Nhiên đến hết nhà ông Bắc | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
6.5 | Đất khu vực còn lại khu 6 (đường bê tông) | 2.550.000 | 2.040.000 | 1.530.000 |
6.6 | Đất khu vực còn lại khu 6 (đường đất) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
7 | Đất khu 7 | |||
7.1 | Đất các hộ bám đường bê tông khu 7 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
7.2 | Đường đất tiếp giáp đường bê tông khu 7 đến Bến bốc xếp hàng hoá (Cty Ngọc Hà) | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
7.3 | Đất khu vực còn lại của khu 7 (bám đường bê tông tự xây) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
7.4 | Đất khu vực còn lại của khu 7 (bám đường đất còn lại) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
8 | Đất khu 8 | |||
8.1 | Vị trí ô đất nhà ông Nam (đường đi Trà Cổ và đường đi Đồn Biên phòng số 5) | 19.500.000 | 15.600.000 | 11.700.000 |
8.2 | Đường Tỉnh lộ 335 | |||
8.2.1 | Từ nhà bà Vi Thị Kíu đến công ty Quốc đạt (bám tỉnh lộ 335) | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 |
8.2.2 | Từ giáp Công ty Quốc Đạt đến trạm xăng phường Hải Hòa (bám tỉnh lộ 335) | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
8.2.3 | Từ giáp trạm xăng Hải Hoà đến cầu Bà Mai (bám tỉnh lộ 335) | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
8.3 | Đường từ giáp tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | |||
8.3.1 | Đoạn Từ giáp tỉnh lộ 335 đến Nhà Văn hoá khu 8 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
8.3.2 | Từ giáp nhà VH khu 8 đến cống khu 1 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
8.4 | Qui hoạch lô 2 khu Khí Tượng cũ (dãy không bám Tỉnh lộ 335) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
8.5 | Quy hoạch lô 6, 7, 8 sau cây xăng khu 8 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
8.6 | Qui hoạch lô 1, 2, 3, 4, 5 sau cây xăng khu 8 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
8.7 | Đất quy hoạch giữa Công ty Quang Phát đến kênh thoát nước bẩn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
8.8 | Đoạn đường sau Trung tâm hành chính công tiếp giáp lô quy hoạch đất ở | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
8.9 | Đất ở của các khu vực còn lại của Khu 8 (đường bê tông) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
8.10 | Đất ở của các khu vực còn lại của Khu 8 (đường đất) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
9 | Đất khu 9 | |||
9.1 | Từ ngầm Lục Lầm khu 9 đến nhà ông Nguyễn Văn Thời (Giáp sông Bắc Luân) | |||
9.1.1 | Các hộ bám đường bê tông | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
9.1.2 | Các hộ còn lại dãy sau | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
9.2 | Từ đường rẽ vào đoàn 327 đến Trạm Biên phòng Lục Lầm | |||
9.2.1 | Các hộ bám đường bê tông | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
9.2.2 | Các hộ còn lại dãy sau | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
VIII | PHƯỜNG BÌNH NGỌC | |||
1 | Từ ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc đến nhà ông Rị khu 4 (bám đường nhựa) | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
2 | Từ giáp nhà ông Rị khu 4 đến nhà ông Hoàn khu 4 (bám đường nhựa) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
3 | Từ nhà ông Cương khu 4 đến Đài tưởng niệm khu 3 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4 | Từ ngã tư khu 4 đến giáp Trà Cổ (liên khu) (mới mở rộng đường) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
5 | Từ ngã tư khu 4 đến nhà ông Huấn khu 4 (liên khu) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
6 | Các khu vực còn lại khu 4 | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
7 | Từ giáp đài trưởng niệm khu 3 đến hội trường khu 1 (bám đường nhựa) | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
8 | Từ giáp hội trường khu 1 đến đường rẽ cảng Núi Đỏ (bám đường nhựa) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
9 | Đất bám đường đến cảng Núi Đỏ | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
10 | Đất các khu vực còn lại của khu 3 | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
11 | Từ ngã ba rẽ cảng Núi Đỏ đến nhà ông Dũng Nhâm khu 1 (bám đường nhựa) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
12 | Từ giáp nhà ông Dũng Nhâm khu 1 đến nhà bà Hồng khu 1 (bám đường nhựa) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
13 | Từ giáp nhà bà Hồng khu 1 đến nhà ông Biên Tám khu 1 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
14 | Đường từ UBND phường đến Đê Quốc gia Khu 2 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
15 | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 đến nhà ông Hoàng Đình Minh Khu 1 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
16 | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 đến nhà ông Hoàng Văn Long Khu 1 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
17 | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 đến nhà bà Nguyễn Thị Hồng Khu 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
18 | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 đến nhà ông Nguyễn Văn Trang Khu 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
19 | Đoạn từ đường tỉnh lộ 335 đến nhà ông Nguyễn Đạc Trang Khu 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
20 | Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Thái Học đến nhà ông Nguyễn Văn Giang Khu 1 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
21 | Đoạn đường từ nhà Bà Bồng Khu 4 đến nhà bà Đại Khu 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
22 | Đoạn đường từ nhà bà Nhặt Khu 2 đến nhà ông Viu khu 2 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
23 | Đoạn đường từ nhà ông Bật Khu 2 đến nhà ông Phẩm khu 2 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
24 | Đoạn đường từ nhà ông Đường Khu 2 đến nhà bà Chiên Khu 2 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
25 | Đoạn đường từ nhà ông Phan khu 2 nhà ông Long khu 2 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
26 | Đoạn đường từ nhà ông Thông đến nhà bà Nghiệp khu 3 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
27 | Đất các khu vực khác còn lại của khu 1 và khu 2 | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT TƯƠNG MẠI, DỊCH DỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
I | XÃ QUẢNG NGHĨA (MIỀN NÚI) | |||
1 | Từ ngã tư Tiến Thành đi bến cá | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2 | Từ ngã tư Tiến Thành đi Hải Tiến | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
3 | Từ ngã tư Tiến Thành đi nhà ông Quỳnh thôn 2 | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
4 | Từ nhà ông Quỳnh thôn 2 qua cầu Treo đến QL 18A (km 21) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
5 | Các hộ còn lại trong thôn 1 | 180.000 | 144.000 | 108.000 |
6 | Các hộ từ trạm điện thôn 5 đến nhà ông Khai thôn 4 | 210.000 | 168.000 | 126.000 |
7 | Các hộ từ UB xã đến nhà ông Hải (thôn 3) | 210.000 | 168.000 | 126.000 |
8 | Các hộ từ chợ cũ đến nhà ông Tác (thôn 3) | 210.000 | 168.000 | 126.000 |
9 | Từ ngã 4 Tiến Thành đến nhà ông Trung thôn 1 | 180.000 | 144.000 | 108.000 |
10 | Từ giáp Hải Tiến đến nhà ông Kế | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
11 | Từ hộ giáp phía tây nhà ông Kế đến giáp huyện Hải Hà | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
12 | Các hộ trong xóm Pạt Cạp và lòng cống | 120.000 | 96.000 | 72.000 |
13 | Đất các khu vực còn lại của thôn 2 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
14 | Khu đường vào bản Nga Bát (vị trí đã được đầu tư đường bê tông) | 110.000 | 88.000 | 66.000 |
15 | Các hộ đất ở Bản Mai Dọc | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
16 | Các hộ còn lại trong thôn 3 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
17 | Các hộ còn lại trong thôn 4 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
18 | Các hộ còn lại trong thôn 5 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
II | XÃ HẢI TIẾN (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Các vị trí chung thôn | |||
1.1 | Từ cầu khe Giát đến cầu Thính Coóng (bám QL 18A) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
1.2 | Từ ngã 3 UBND xã đến cổng chào thôn 4, nhà ông Quý thôn 6 (Bám đường bến tàu) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
1.3 | Từ cổng chào thôn 4 - nhà ông Tường thôn 6 đến ngã 3 đường nội đồng thôn 4 (Bám đường bến tàu) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
1.4 | Từ QL 18A đến công ty Trí Đức (bám đường) | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
1.5 | Từ giáp công ty Trí Đức đến ngã 5 đường Cồn Rắn | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
2 | Các vị trí thôn 8 | |||
2.1 | Từ QL 18A sau nhà ông Chuyển đến đài liệt sỹ | 470.000 | 376.000 | 282.000 |
2.2 | Từ QL 18A sau nhà ông Neo đến ông Thanh | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
2.3 | Từ QL 18A sau nhà bà Tình đến nhà bà Liên | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2.4 | Từ QL 18A sau nhà bà Huyền đến nhà ông Thượng (thửa số 34 BĐ 8) | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
2.5 | Từ nhà ông Năm (Rạp cũ) đến nhà ông Hoản (giáp suối Khe Giát) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2.6 | Từ nhà ông Bện (Rạp cũ) đến nhà bà Thủy (thửa số 6 BĐ8) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
2.7 | Các khu còn lại thôn 8 | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
3 | Các vị trí thôn 7 | |||
3.1 | Từ giáp cầu Thín Coóng đến nhà bà Hợi (bám QL18A) | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
3.2 | Từ giáp nhà bà Hợi đến nhà ông Nhàn (bám QL18A) | 430.000 | 344.000 | 258.000 |
3.3 | Từ sau nhà ông Nhàn đến giáp đất xã Quảng Nghĩa (bám QL18A) | 370.000 | 296.000 | 222.000 |
3.4 | Từ QL18A sau nhà ông Liêu đến nhà ông Biều (thửa 276 - BĐ 12) | 330.000 | 264.000 | 198.000 |
3.5 | Từ QL18A sau nhà Khoe đến nhà ông Vinh giáp thôn Phú Hải xã Quảng Nghĩa | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
3.6 | Từ QL18A sau nhà ông Thê đến ao ông Lê giáp thôn Phú Hải xã Quảng Nghĩa | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
3.7 | Từ sau nhà ông Nguyện đến giáp nhà bà Thúy | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
3.8 | Từ giáp sau nhà ông Thiệu đến nhà bà Tài | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
3.9 | Các vị trí còn lại thôn 7 | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
4 | Các vị trí thôn 6 | |||
4.1 | Từ QL 18A sau nhà ông Bát đến đại đội 7 (UBND huyện Hải Ninh cũ) | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
4.2 | Từ QL 18A sau nhà ông Vương đến nhà ông Cung | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
4.3 | Từ nhà ông Gioóng đến Chuyền (từ thửa 66 đến thửa 11, tờ BĐ 17) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
4.4 | Từ nhà ông Lâm qua nhà ông Thợi đến nhà ông Cành. | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
4.5 | Từ QL 18A sau nhà bà Cận đến nhà ông Hân (Bám đường đi Bắc Sơn) | 310.000 | 248.000 | 186.000 |
4.6 | Từ ngã tư nhà ông Sáng đến nhà ông Sinh (sau nhà Ninh Vân cũ) | 290.000 | 232.000 | 174.000 |
4.7 | Từ QL 18A sau nhà bà Xuyển đến nhà ông Suối (đường đi Hồ Trang Vinh). | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
4.8 | Từ QL 18A sau nhà ông Yến đến nhà bà Hợi (bến Cát sau trạm Km15) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
4.9 | Từ QL 18A sau nhà ông Quyền đến nhà ông Lường | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
4.10 | Từ QL 18A sau nhà bà Gái đến nhà bà Đắc | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
4.11 | Từ nhà bà Đua giáp kênh Tràng Vinh đến nhà bà Cạnh | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
4.12 | Các vị trí còn lại thôn 6 | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
5 | Các vị trí thôn 5 | |||
5.1 | Từ QL 18 A sau nhà ông Sao đến ngã 3 nhà ông Tầm (thửa 230, BĐ19) | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
5.2 | Từ ngã 3 nhà văn hóa thôn đến nhà ông Vương (Đê thôn 5) | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
5.3 | Từ ngã 3 giáp nhà ông Tầm đến cống nước gần nhà ông Trong giáp đất thôn 4. | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
5.4 | Từ nhà ông Loan đến nhà ông Nha thôn 5 | 360.000 | 288.000 | 216.000 |
5.5 | Từ sau nhà ông Thủ đến nhà bà Phồng thôn 5 | 360.000 | 288.000 | 216.000 |
5.6 | Từ nhà sau nhà bà Phương đến nhà ông Chính thôn 5 | 360.000 | 288.000 | 216.000 |
5.7 | Từ nhà ông Bảo thôn 5 đến nhà bà Dung thôn 5 | 320.000 | 256.000 | 192.000 |
5.8 | Từ sau nhà ông Hưng (Hơn) đến nhà ông Tuất (thửa 262 BĐ 19) | 320.000 | 256.000 | 192.000 |
5.9 | Từ nhà ông Hội đến sau nhà ông Ngư thôn 5 (thửa 413 BĐ 19) | 320.000 | 256.000 | 192.000 |
5.10 | Từ nhà ông Lấn đến nhà bà Ảnh (thửa 443 BĐ 19) | 320.000 | 256.000 | 192.000 |
5.11 | Từ sau nhà ông Trong đến nhà ông Lợi (thửa 22 BĐ 29) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
5.12 | Từ sau nhà bà Nhung Ngoan đến sau nhà ông Kỳ (thửa 89 BĐ 19) | 330.000 | 264.000 | 198.000 |
5.13 | Các vị trí còn lại thôn 5 | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
6 | Các vị trí thôn 4 | |||
6.1 | Từ cống nước gần nhà ông Trong giáp đất thôn 5 đến cống nước thôn 4 giáp thôn 3A gần nhà ông Viện (Bám đường). | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
6.2 | Từ cổng chào thôn 4 đến nhà bà Thuân (Bám đường) | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
6.3 | Từ sau nhà bà Thuân đến giáp sau nhà ông Đà (Bám đường) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
6.4 | Từ nhà ông Thoa thôn 4 đến giáp nhà ông Vương thôn 5 (Bám đường Quốc phòng) | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
6.5 | Từ sau nhà ông Tắc đến giáp nhà bà Lưu | 470.000 | 376.000 | 282.000 |
6.6 | Từ sau nhà ông Hải đến nhà bà Thực | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
6.7 | Từ đường thôn sau nhà Điền đến ông Tý | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
6.8 | Từ đường thôn sau nhà ông Trường đến nhà ông Cầm | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
6.9 | Từ đường thôn sau nhà bà Thắm đến nhà ông Huy (thửa 479, BĐ 29) | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
6.10 | Từ đường thôn sau nhà ông Trường đến nhà ông Thành (thửa 157, BĐ 36) | 330.000 | 264.000 | 198.000 |
6.11 | Từ đường thôn sau nhà ông Vời đến nhà ông Khoa (thửa 167, BĐ 36) | 330.000 | 264.000 | 198.000 |
6.12 | Từ đường thôn sau nhà ông Lương đến nhà bà Ngác (thửa 180, BĐ 36) | 330.000 | 264.000 | 198.000 |
6.13 | Từ đường thôn sau nhà Viện đến nhà ông Đượm (thửa 319, BĐ 35) | 330.000 | 264.000 | 198.000 |
6.14 | Các vị trí còn lại thôn 4 | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
7 | Các vị trí thôn 3a | |||
7.1 | Từ nhà ông Tiến thôn 3B qua nhà ông Non đến cống nước giáp đất thôn 2 bám đường bến tàu (từ 216, BĐ 34 đến thửa 113, BĐ 43) | 570.000 | 456.000 | 342.000 |
7.2 | Từ nhà ông Ba đến cống nước thôn 4 giáp nhà ông Viện (Bám đường). | 420.000 | 336.000 | 252.000 |
7.3 | Từ sau nhà ông Cảnh đên nhà ông Đèo | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.4 | Từ đường bến tàu sau nhà ông Diện đến nhà ông Khải | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.5 | Từ đường bến tàu sau nhà ông Hùng đến nhà bà Hiền | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.6 | Từ đường bến tàu sau nhà bà Khiên đến nhà ông Huy | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.7 | Từ đường bến tàu sau nhà ông Hùng đến nhà ông Quang Tình, Bá Tình, bà Vui. | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.8 | Từ đường bến tàu sau nhà ông Vịnh đến nhà ông Phương | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.9 | Từ đường bến tàu sau nhà ông Sáng đến nhà ông Kiên | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.10 | Từ đường bến tàu sau nhà ông Khang đến nhà ông Coóng | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.11 | Từ đường bến tàu sau nhà ông Quyền đến nhà ông Linh | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.12 | Từ đường đi thôn 4 đến nhà ông Hoan | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.13 | Từ đường đi thôn 4 đến nhà ông Toản | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7.14 | Các khu còn lại thôn 3A | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
8 | Các vị trí thôn 3b | |||
8.1 | Từ đường nội đồng thôn 4 đến nhà ông Tiến thôn 3B (bám đường bến Tàu) | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
8.2 | Từ nhà ông Lâm đến nhà bà Tài (Bám đường thôn, áp kênh Tràng Vinh) | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
8.3 | Từ nhà ông Đỗ đến nhà ông Việt (thửa 34, BĐ 26) | 240.000 | 192.000 | 144.000 |
8.4 | Từ sau nhà bà Tiến đến nhà ông Phụng (thửa 168, BĐ 27) | 240.000 | 192.000 | 144.000 |
8.5 | Từ nhà ông Sềnh Rồng đến giáp đường ra Cồn Rắn | 240.000 | 192.000 | 144.000 |
8.6 | Từ nhà ông Cần đến nhà bà Ngọt | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
8.7 | Từ sau nhà ông Hưng đến nhà ông Lương (Thửa 83, BĐ 34) | 240.000 | 192.000 | 144.000 |
8.8 | Từ sau nhà ông Lờ đến nhà ông Cốm thôn 3B | 240.000 | 192.000 | 144.000 |
8.9 | Từ giáp đường bến tàu sau nhà ông Tiến đến nhà bà Kẹo thôn 3B | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
8.10 | Các khu còn lại thôn 3B | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
9 | Các vị trí thôn 2 | |||
9.1 | Từ cống nước giáp thôn 3A đến ngã 5 đường Cồn Rắn (Bám đường bến tàu thửa 113, BĐ 43 đến thửa 235, BĐ 42) | 360.000 | 288.000 | 216.000 |
9.2 | Từ ngã 5 đường cảng Cồn Rắn đến bến tàu Dân Tiến (Bám đường bến tàu) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
9.3 | Từ sau nhà ông Trị đến ngã 3 nhà ông Cát | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
9.4 | Từ nhà Điền đến nhà bà Lan (thửa 342, BĐ 48) | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
9.5 | Từ ngã 3 sau nhà ông Chúc đến Đình Dân Tiến | 230.000 | 184.000 | 138.000 |
9.6 | Các khu còn lại thôn 2 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
10 | Các vị trí thôn 1 | |||
10.1 | Từ ngã 5 đường Cồn Rắn đến Đê thôn 1 | 330.000 | 264.000 | 198.000 |
10.2 | Từ ngã 5 đường Cồn Rắn đến ngã 3 gốc đa thôn 1 | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
10.3 | Từ nhà bà Nhiều đên ngã 3 gốc đa thôn 1 | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
10.4 | Từ sau nhà ông Nhâm đến nhà ông Lạc (Thửa 113, BĐ 51) | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
10.5 | Từ Đình Dân Tiến đến ngã 3 giáp đường Cồn Rắn (thửa 309, BĐ 47) | 230.000 | 184.000 | 138.000 |
10.6 | Từ sau nhà ông Sáng đến nhà ông Thật | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
10.7 | Từ nhà ông Cẩm đến nhà ông Văn | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
10.8 | Các khu còn lại thôn 1 | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
III | XÃ HẢI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Đường Quốc lộ 18A | |||
1.1 | Từ cầu Khe Giát đến ngã ba rẽ bến Mười | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
1.2 | Từ ngã ba rẽ bến Mười đến giáp cầu Hải Yên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
2 | Đường trục xã, liên xã | |||
2.1 | Từ ngã ba (QL 18A) rẽ bến 10 | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
2.2 | Từ ngã ba (QL 18A) đến trường THCS Hải Đông | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
2.3 | Từ ngã tư trường THCS Hải Đông đến ngã tư XN Muối | 360.000 | 288.000 | 216.000 |
2.4 | Từ ngã tư XN Muối đến nhà ông Nguyên thôn 2 (thửa 177, tờ 68) | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
2.5 | Từ ngã ba (QL 18A) đến ngã tư thôn 9 | 420.000 | 336.000 | 252.000 |
2.6 | Từ ngã tư thôn 9 đến đê thôn 9 | 320.000 | 256.000 | 192.000 |
2.7 | Từ thôn 3 đến giáp Hải Tiến theo trục đường tránh | 320.000 | 256.000 | 192.000 |
3 | Đường trục thôn | |||
3.1 | Từ nhà ông Bình thôn 2 (thửa 287, tờ 69) đến nhà ông Bản (thửa 87, tờ 70) thôn 2 | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
3.2 | Từ ngã ba (QL 18A) rẽ vào đập Quất Đông | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
3.3 | Từ chợ cầu Khe Giát rẽ vào nhà ông Kỷ thôn 8 | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
3.4 | Từ ngã ba (QL 18A) rẽ vào trường cấp 3 cũ | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
3.5 | Từ ngã ba (QL 18A) đến nhà ông Sáng (thửa 44, tờ 26) thôn 8 | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
3.6 | Từ ngã ba (QL 18A) đến Miếu thôn 6 | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
3.7 | Từ ngã ba (QL 18A) đến nhà ông Nguyễn Văn Minh thôn 6 (thửa 272, tờ 24) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
3.8 | Từ cổng chào thôn 5 đến khu đầm hồ thôn 5 | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
3.9 | Từ cổng chào thôn 10 đến nhà ông Ly (thửa 248 tờ 33) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
3.10 | Từ đền thôn 10 (thửa 206 tờ 33) đến nhà ông Cún (thửa 132 tờ 32) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
4 | Từ Cổng chợ Km 9 đến nhà ông Lê Văn Phú | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
5 | Các khu vực còn lại thuộc thôn 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 và thôn 11 | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
IV | XÃ VẠN NINH (XÃ TRUNG DU) | |||
1 | Từ cầu Voi đến Đài tưởng niệm (liên thôn) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
2 | Từ nhà ông Chinh thôn bắc đến nhà ông Châu Dữ thôn Bắc (liên thôn) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
3 | Từ cầu số 4 đến nhà ông Nôm thôn Bắc | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
4 | Từ giáp nhà ông Nôm thôn Bắc đến XN Gạch cũ | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
5 | Từ nhà ông Xuyến Hùng thôn Bắc đến nhà ông Thất thôn Bắc | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
6 | Từ nhà ông Căng thôn Bắc đến nhà Lương Bảy thôn Bắc (liên thôn) | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
7 | Từ nhà ông Chuyên thôn Bắc đến nhà ông Giàng thôn Trung (liên thôn) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
8 | Từ nhà giáp ông Giàng thôn Trung đến nhà ông Báo thôn Trung (Liên thôn) | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
9 | Từ nhà bà Hồng thôn Trung đến bến Hưng Đạo | 290.000 | 232.000 | 174.000 |
10 | Từ nhà ông Cương thôn Trung đến nhà ông Kế thôn Nam | 290.000 | 232.000 | 174.000 |
11 | Từ nhà ông Đề thôn Nam đến sau nhà ông Sinh thôn Nam | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
12 | Từ Giếng khoan thôn Trung đến hết thôn Đông | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
13 | Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Chi đến bến cá thôn Đông | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
14 | Từ đài tưởng niệm Liệt sỹ đến nhà ông Chinh thôn Bắc | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
15 | Từ nhà ông Bảo thôn Trung đến nhà ông Châu Dữ | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
16 | Đoạn từ nhà ông Kế thôn Nam đến nhà Lưu thôn Nam | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
17 | Đoạn từ nhà ông Tịnh đến Công ty Viễn Đông thôn Nam | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
18 | Đoạn từ nhà ông Đức đến bến Đông Nam thôn Nam | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
19 | Từ trường Mầm non đi Thoi Phi vòng chữ U đến nhà ông Hiền thôn Bắc | 280.000 | 224.000 | 168.000 |
20 | Đất các khu vực còn lại | 240.000 | 192.000 | 144.000 |
V | XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Các vị trí chung thôn | |||
1.1 | Từ Đài tưởng niệm chùa Xuân Lan đến ngã ba Giếng Guốc, chia ra: | |||
1.1.1 | Từ Đài tưởng niệm đến cống 8/3 | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 |
1.1.2 | Từ giáp cống 8/3 đến giếng Guốc | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
1.2 | Đất ở còn lại của các thôn: | |||
1.2.1 | - Thôn 1; 2; 3; 4 | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
1.2.2 | - Thôn 6; 8 và 11 | 580.000 | 464.000 | 348.000 |
2 | Đất thôn 1 | |||
2.1 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Trần Thị Bảy thôn 2 đến giáp nhà bà Phạm Thị Thiềng thôn 1 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
2.3 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Ngọc Khánh thôn 2 đến giáp nhà ông Phạm Văn Mộc thôn 1 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
2.4 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Việt Chiến thôn 2 đến giáp nhà bà Trần Thị Nhặt thôn 1 | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
3 | Đất thôn 2 | |||
3.1 | Từ giáp nhà ông Phạm Văn Mộc thôn 6 đến nhà ông Phạm Văn Hưởng thôn 2 (đường liên thôn) | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
3.2 | Từ thổ công Hồ Nam (nhà VH thôn 2) đi vòng Tân Xương | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
3.3 | Đoạn từ giáp nhà ông Vi Đức Ngọ thôn 2 đến giá đất nhà ông Vi Thanh Tâm thôn 2 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
3.4 | Đường từ nhà ông Lê Xuân Thủy thôn 2 đến giáp đất nhà ông Vũ Đình Sơn | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
4 | Đất thôn 3 | |||
4.1 | Đoạn từ nhà ông Trần Đại Chúng thôn 3 đến giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Vượng thôn 3 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
4.2 | Đoạn từ nhà ông Phạm Cao Miên thôn 3 đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Túc thôn 3 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
4.3 | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Hùng thôn 3 đến giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ngoan thôn 3 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
5 | Đất thôn 4 | |||
5.1 | Từ nhà ông Phạm Văn Hưởng thôn 2 đến nhà ông Lương Vĩnh Phúc thôn 4 (đường liên thôn) | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 |
5.2 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Vị Văn Thụ thôn 4 đến giáp đất nhà ông Trần Văn Tiệp thôn 4 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
6 | Đất thôn 5 | |||
6.1 | Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ đường rẽ cầu Xuân Lan đến cầu bà Mai | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
6.2 | Từ giáp nhà ông Sung thôn 10A đến nhà bà Vân thôn 5 | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
6.3 | Đường xuống chùa Xuân Lan đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 đến giáp nhà bà Vân | 3.400.000 | 2.720.000 | 2.040.000 |
6.4 | Từ nhà ông Hồng giáp nhà văn hoá thôn 5 đến đài khí tượng thủy văn | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
6.5 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Minh thôn 5 đến giáp đất nhà ông Hoàng Gia Tự thôn 5 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
6.6 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Trần Thanh thôn 5 giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Vui thôn 5 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
6.7 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng thôn 5 đến giáp đất điểm Trường Tiểu học Hải Xuân thôn 5 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
6.8 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Xuân Trường thôn 5 đến giáp đất nhà bà Ngô Thị Lan thôn 5 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
6.9 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Đinh Thị Dần thôn 5 đến giáp đất nhà bà Định Thị Mùi thôn 5 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
6.10 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Văn Vượng thôn 5 đến giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Long thôn 5 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
6.11 | Đất ở các khu vực khác còn lại của thôn 5 | 820.000 | 656.000 | 492.000 |
7 | Đất thôn 6 | |||
7.1 | Đoạn từ cầu Máng đến nhà ông Phạm Văn Mộc thôn 6 (giáp núi ngang đường đường liên thôn) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
7.2 | Từ Cầu Máng đến nhà thờ Xuân Ninh | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
7.3 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Vương Ngọc Cường thôn 6 đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bằng thôn 6 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
7.4 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ninh thôn 6 đến giáp đất nhà ông Nguyễn Đức Thanh thôn 6 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
7.6 | Từ giáp cổng nhà thờ Xuân Ninh đến nhà ông Lân thôn 6 | 960.000 | 768.000 | 576.000 |
7.7 | Từ trước nhà ông Quỳnh thôn 6 đến nhà ông Phó Thăng | 580.000 | 464.000 | 348.000 |
8 | Đất thôn 8 | |||
8.1 | Từ cổng UBND xã đến nhà văn hóa thôn 8 | 830.000 | 664.000 | 498.000 |
8.2 | Từ giáp sân kho Hồ Viết đến nhà ông Thành thôn 8 | 670.000 | 536.000 | 402.000 |
9 | Đất thôn 9 | |||
9.1 | Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 đến nhà ông Tuyên thôn 9 (đường đi Trà Cổ) | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
9.2 | Từ cống Bình Thuận đến khu đình Vạn Xuân cũ (liên thôn) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
9.3 | Từ đình Vạn Xuân đến tỉnh lộ 335 | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
9.4 | Từ lối rẽ đình Vạn Xuân đến giáp khu tái định cư thôn 9 | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
9.5 | Đất khu qui hoạch tái định cư thôn 9 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
9.6 | Từ nhà ông Thuật đến nhà bà Thân thôn 9 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
9.7 | Từ thổ công nhà bà Thân đến nhà ông Hin (mặt đối diện khu tái định cư) | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
9.8 | Đất các khu vực còn lại của thôn 9 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
9.9 | Đất khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 | |||
9.9.1 | Các ô đất bám đường gom giáp tỉnh lộ 335 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
9.9.2 | Các khu vực còn lại | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
9.10 | Đường tỉnh lộ 335 ô đất nhà bà Thời | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
9.11 | Từ thổ công thôn 9 đến nhà bà Chu Thị Tựu | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
9.12 | Khu đô thị kết hợp công viên cây xanh tại xã Hải Xuân | |||
9.12.1 | Đối với các ô đất thuộc lô LK1, LK2, LK3, LK4 (Từ ô 1 đến ô 8), LK15, LK17, LK19, LK21 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
9.12.2 | Đối với các ô đất thuộc lô LK6 đến LK14, LK16, LK18, LK20, BD1 đến BD4 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
9.12.3 | Đối với các ô đất thuộc lô LK4 (từ ô 9 đến ô 13), LK5, CT1, CT2 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
9.13 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Chu Thành Đạt thôn 9 đến giáp đất nhà ông Bùi Văn Kiện thôn 9 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
9.14 | Đường gom giáp vườn hoa Đại lộ Hòa Bình đoạn từ nhà bà Thời thôn 9 đến Quảng trường thành phố | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
10 | Đất thôn 10A | |||
10.1 | Từ Bảng tin Thọ Xuân đến Cầu Máng (bám đường nhựa) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
10.2 | Từ ngã ba rẽ cầu Máng đến nhà ông Sung thôn 10A | 4.100.000 | 3.280.000 | 2.460.000 |
10.3 | Từ nhà ông Sơn ngã ba chợ chiều xuống bến chợ chiều | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
10.4 | Đường nội thôn 10A đoạn từ sau nhà ông Đô qua trường mầm non Hải Xuân đến nhà bà Minh giáp đường từ Bảng tin xuống cầu Máng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
10.5 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Linh thôn 10A đến giáp đất nhà bà Phạm Thị Nhạn thôn 10A | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
11 | Đất thôn 10B | |||
11.1 | Từ trạm xá xã đến giáp nhà bà Lưu thôn 10B | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
11.2 | Đất các khu vực còn lại của thôn 10A và thôn 10B | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
11.3 | Đường nội thôn 10A đoạn từ sau nhà ông Phụng đến giáp đường từ trạm xá xã đến nhà bà Lưu thôn 10B | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
11.4 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Vi Văn Pẩu thôn 10B đến giáp đất nhà ông Vũ Bảo thôn 10B | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
11.5 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Minh Hiển thôn 10B đến giáp đất nhà ông Trần Đình Thụ thôn 10B | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
11.6 | Đoạn từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hằng thôn 10B đến giáp đất nhà bà Hoàng Thị Xuyến thôn 10B | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
12 | Đất thôn 11 | |||
12.1 | Đất từ nhà ông Lân thôn 6 đến nhà ông Phúc thôn 11 (liên thôn) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
12.2 | Đất từ nhà ông Quỳnh thôn 6 đến nhà ông Hậu thôn 11 (liên thôn) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
12.3 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Trịnh Xuân Khoa thôn 6 đến giáp đất nhà ông Phùng Đình Thuấn thôn 6 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
13 | Đất thôn 12 | |||
13.1 | Đường Tỉnh lộ 335 đoạn từ giáp cầu bà Mai đến điểm bưu điện Văn Hoá xã (bám tỉnh lộ 335) | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
13.2 | Đất từ nhà ông Lân thôn 6 đến nhà ông Phúc thôn 11 (liên thôn) | 1.030.000 | 824.000 | 618.000 |
13.3 | Đoạn từ giá đất nhà ông Trần Văn Hiển thôn 12 đến giá đất nhà ông Nguyễn Văn Khoa thôn 12 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
13.4 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Trần Đình Thi thôn 12 đến giáp đất nhà bà Trần Thị Lương thôn 12 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
13.5 | Đất các khu vực còn lại thôn 12 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
14 | Đất thôn 13 | |||
14.1 | Đường Tỉnh lộ 335 đoạn từ giáp khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 đến giáp đất Bình Ngọc | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
14.2 | Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Mai đến đất nhà ông Khổng Văn Lợi thôn 13 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
14.3 | Đường nội thôn 13 đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 (nhà ông Mẽ) đến nhà văn hoá thôn 13 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
14.4 | Đất các khu vực còn lại thôn 13 | 670.000 | 536.000 | 402.000 |
VI | XÃ VĨNH TRUNG (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Từ nhà ông Trần Văn Long qua UBND xã đến nhà ông Đặng Văn Vi | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
2 | Từ nhà ông Phạm Văn Vân đến nhà ông Phạm Văn Hạ | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
3 | Từ nhà ông Trần Văn Long đến nhà ông Vương Văn Yên giáp xã Vĩnh Thực | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4 | Từ UBND xã ra Cái Vọ thôn 2 | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
5 | Từ nhà ông Hạ đến hết thôn 4 cửa Đài | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
6 | Từ nhà ông Vương Văn Xuân ra bãi bến hèn | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
7 | Đường thôn 3 từ nhà văn hóa thôn 3 đến nhà ông Lê Văn Cừ | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
8 | Các khu vực còn lại | 120.000 | 96.000 | 72.000 |
VII | XÃ VĨNH THỰC (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Khu cảng Vạn gia đến đầu dốc nhà ông Lê Huấn | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
2 | Từ giáp dốc nhà ông lê Huấn qua khu ngã ba đến đường rẽ vào xóm đình | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
3 | Từ nhà ông Hoàng Quyến đến đường rẽ ra bến Hèn | 210.000 | 168.000 | 126.000 |
4 | Từ đường rẽ Bến Hèn đến giáp Vĩnh Trung | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
5 | Từ đầm mát đến đường rẽ ra biển nhà ông Lê Xuân | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
6 | Từ nhà ông Lê Xuân qua UBND xã ra đầu đông | 240.000 | 192.000 | 144.000 |
7 | Các tuyến đường đấu nối từ đường liên xã | |||
7.1 | Từ Đường liên xã nhà Mã Ngoan đến nhà bà Lê Thưởng | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
7.2 | Từ Đường liên xã nhà Ngô Thường đến nhà ông Ngô Chấn | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
7.3 | Từ Đường liên xã nhà Hoàng Quyến đến nhà ông Kiên (Hậu) | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
7.4 | Từ Đường liên xã nhà Ngô Thường đến nhà ông Ngô Chấn | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
7.5 | Từ Đường liên xã nhà ông Thắng rẽ ra đê Hòa Bình đến nhà ông Nguyễn Danh Tuyền | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
8 | Tuyến Đường Liên thôn từ bà Lê Thị Vượng đến nhà ông Bằng Văn Tám | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
9 | Các khu vực còn lại trong xã | 120.000 | 96.000 | 72.000 |
VIII | XÃ HẢI SƠN (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Từ cầu Pò Hèn đến nhà ông Phòng (thôn Pò Hèn). Bám trục đường quốc lộ 18C. | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
2 | Từ nhà ông Phòng (thôn Pò Hèn) đến giáp xã Quảng Đức (huyện Hải Hà). Bám trục đường quốc lộ 18C. | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
3 | Từ cầu Pò Hèn đến cây xăng Hải Sơn. Bám trục đường quốc lộ 18C. | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
4 | Từ cây xăng Hải Sơn đến cổng chào thôn Lục Chắn. Bám trục đường quốc lộ 18C | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
5 | Từ cổng chào thôn Lục Chắn đến cầu Thán Phún xã 2. Bám trục đường quốc lộ 18C | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
6 | Từ ngã ba UBND xã Hải Sơn đến giáp đồn biên phòng Pò Hèn | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
7 | Các hộ khác còn lại trong xã | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
IX | XÃ BẮC SƠN (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Từ Hải Yên đến đường rẽ vào bản Hợp Long (QL 18C) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2 | Từ đường rẽ bản Hợp Long đến đường rẽ bản 10 hộ Thán Phún (QL 18C) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
3 | Từ bản 10 hộ Thán Phún đến giáp Hải Sơn | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
4 | Từ đường 341 đến ngã ba Cao Lan | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
5 | Từ ngã ba Cao Lan đến dốc Lý La | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
6 | Từ ngã ba rẽ trại chăn nuôi đoàn 42 | 140.000 | 112.000 | 84.000 |
7 | Các khu vực còn lại trong xã | 120.000 | 96.000 | 72.000 |
PHỤ LỤC SỐ II
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | MỨC GIÁ (Đ/M2) |
I | Thành phố Hạ Long | |
1 | Khu công nghiệp cảng Cái Lân tại phường Giếng Đáy, Bãi Cháy | 2.000.000 |
2 | Khu công nghiệp Việt Hưng | 1.450.000 |
3 | Cụm công nghiệp Hà Khánh | 1.450.000 |
II | Thị xã Quảng Yên | |
1 | Khu công nghiệp Nam Tiền Phong | 545.000 |
2 | Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong | 545.000 |
3 | Khu công nghiệp Sông Khoai | 545.000 |
4 | Khu công nghiệp Đông Mai | 848.000 |
III | Huyện Hải Hà | |
1 | Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà | 300.000 |
IV | Thành phố Móng Cái | |
1 | Khu công nghiệp Hải Yên | 943.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Ninh
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT QUẢNG NINH:
Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 như sau:
- Giá đất ở: Giá đất ở được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
- b) Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt và thửa đất có hình dạng đặc biệt:
b1) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b2) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b3) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên và 01 mặt thoáng thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b4) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường:
+ Từ 1,0m đến dưới 2m giá đất tỉnh bằng 90% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b5) Đối với thửa đất ở có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b6) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định giảm trừ tại Tiết b1, b2, b3, b4, b5, Điểm b, Khoản 1, Điều này thấp hơn mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá.
- c) Không áp dụng các điều kiện của Điểm b, Khoản 1, Điều này để xác định giá đất cụ thể.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bao gồm bảng giá đất thương mại, dịch vụ và bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ) được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này và các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- b) Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất theo chiều sâu thửa đất so với mặt bám đường chính (Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất bám đường có mức giá cao nhất có lối vào thửa đất).
b1) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính dưới 30m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính bằng mức giá theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b2) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính từ 30m đến 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 70% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (70% x S x g x 75%)
Trong đó: S: là diện tích thửa đất
g: Đơn giá đất tính theo vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b3) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính trên 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 30% diện tích tiếp theo của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1;
+ Lớp 3: 40% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 50% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (30% x S x g x 75%) + (40% x S x g x 50%).
- c) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường áp dụng để tính giá đất:
+ Chênh cốt từ 1m đến dưới 2m giá đất tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
- d) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 75% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp, chênh cốt theo quy định tại Điểm b, c, Khoản 2, Điều này.
- e) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định tại Điểm b, c, d, Điều này thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất đó.
- f) Xác định giá đất đối với các trường hợp đặc thù:
Đối với thửa đất rộng nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên; thửa đất có diện tích trên 50.000m2 có địa hình phức tạp tiếp giáp với nhiều vị trí giá đất khác nhau, có nhiều lối vào thửa đất không xác định được mặt bám đường chính hoặc thửa đất có độ chênh cốt lớn mà việc xác định giá đất theo quy định tại điểm 2.2, 2.3, 2.4, Điều này không phù hợp với thực tế thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện nơi có đất và các ngành liên quan kiểm tra thực địa, thống nhất áp dụng mức giá và tính toán các yếu tố giảm trừ cho phù hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp, cần phải điều chỉnh mức giá trong bảng giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, thông qua trước khi quyết định.
- g) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này và không áp dụng thêm các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất nông nghiệp:
- a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
- b) Giá các loại đất nông nghiệp khác.
+ Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
+ Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề). Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
- Giá đất bãi triều: 5.000đ/m2.
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng 30% giá đất ở đối với vị trí, khu vực có thửa đất và được tính chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đất theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này (không tính yếu tố chênh cốt và vị trí góc).
- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này và các quy định giảm trừ tại Điểm b, c, d, e, f, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất chưa sử dụng.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo quyết định này.
Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại vị trí liền kề hoặc khu vực lân cận đã được quy định trong bảng giá (nếu không có liền kề).
- Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND thành nội dung mới trong quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
- Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.
- Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh thành nội dung trong quyết định số 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
- Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
- Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Ninh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Ninh
- Bảng giá đất huyện Ba Chẽ
- Bảng giá đất huyện Bình Liêu
- Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả
- Bảng giá đất huyện đảo Cô Tô
- Bảng giá đất huyện Đầm Hà
- Bảng giá đất thị xã Đông Triều
- Bảng giá đất thành phố Hạ Long
- Bảng giá đất huyện Hải Hà
- Bảng giá đất thành phố Móng Cái
- Bảng giá đất thị xã Quảng Yên
- Bảng giá đất huyện Tiên Yên
- Bảng giá đất thành phố Uông Bí
- Bảng giá đất huyện đảo Vân Đồn
Kết luận về bảng giá đất Móng Cái Quảng Ninh
Bảng giá đất của Quảng Ninh được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Ninh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.