Bảng giá đất thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Lạng Sơn Tỉnh Lạng Sơn năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Lạng Sơn. Bảng giá đất thành phố Lạng Sơn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Lạng Sơn Lạng Sơn.

Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Lạng Sơn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Lạng Sơn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lạng Sơn tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Lạng Sơn tại đây.

Thông tin về thành phố Lạng Sơn

Lạng Sơn là một thành phố của Lạng Sơn, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Lạng Sơn có dân số khoảng 103.284 người (mật độ dân số khoảng 1.326 người/1km²). Diện tích của thành phố Lạng Sơn là 77,9 km².Thành phố Lạng Sơn có 8 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 5 phường: Chi Lăng, Đông Kinh, Hoàng Văn Thụ, Tam Thanh, Vĩnh Trại và 3 xã: Hoàng Đồng, Mai Pha, Quảng Lạc.

Bảng giá đất thành phố Lạng Sơn Tỉnh Lạng Sơn mới nhất năm 2022
bản đồ thành phố Lạng Sơn

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lạng Sơn trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Lạng Sơn tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Lạng Sơn

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Lạng Sơn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Lạng Sơn tại đây.

Bảng giá đất Lạng Sơn

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Lạng Sơn

Bảng giá đất thành phố Lạng Sơn

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:  32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông chính,…
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
STT Tên đường Đoạn đường Giá đất
Từ Đến  VT1  VT2  VT3 VT4
1 Xã Mai Pha                0.80                0.80                0.80
1.1 Đường Phai Vệ: Đoạn 5  Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành  Quốc Lộ 1       6,400,000       3,840,000       2,560,000       1,280,000
1.2 Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) Đường Phai Vệ Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú       3,120,000       1,872,000       1,248,000          624,000
1.3 Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn.       1,440,000          864,000          576,000          288,000
1.4 Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa Quốc Lộ 1          800,000          480,000          320,000
1.5 Đường Hùng Vương: Đoạn 4 Phía Nam Cầu Rọ Phải Đường Bà Triệu.       4,400,000       2,640,000       1,760,000          880,000
1.6 Đường Hùng Vương: Đoạn 5 Đường Bà Triệu Quốc Lộ 1       3,200,000       1,920,000       1,280,000          640,000
1.7 Đường Bà Triệu: Đoạn 7 phía Nam cầu 17 tháng 10 Ngã ba giao cắt đường Hùng Vương       4,400,000       2,640,000       1,760,000          880,000
1.8 Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha
1.8.1 Phố Mai Pha 1 Đường Hùng Vương Bãi quay xe (cuối khu dân cư).       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.8.2 Phố Mai Pha 2 Phố Mai Pha 1 Phố Mai Pha 3       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.8.3 Phố Mai Pha 3 Đường Hùng Vương Phố Mai Pha 1.       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.8.4 Phố Mai Pha 4 Phố Mai Pha 1 Phố Mai Pha 8.       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.8.5 Phố Mai Pha 5 Đường Hùng Vương Phố Mai Pha 4.       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.8.6 Phố Mai Pha 6 Phố Mai Pha 1 Phố Mai Pha 4.       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.8.7 Phố Mai Pha 7 Đường Hùng Vương Phố Mai Pha 4.       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.8.8 Phố Mai Pha 8 Phố Mai Pha 1 Phố Mai Pha 4.       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.9 Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố
1.9.1 Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) Phố Phạm Hồng Thái Đường Hùng Vương.       5,600,000       3,360,000       2,240,000       1,120,000
1.9.2. Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) Phố Phạm Hồng Thái Đường Hùng Vương.       4,000,000       2,400,000       1,600,000          800,000
1.9.3 Phố Trần Quang Diệu (17m) Phố Phạm Hồng Thái Đường Hùng Vương.       3,600,000       2,160,000       1,440,000          720,000
1.9.4 Phố Phạm Hồng Thái (17m) Đường nội bộ N1A Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2)       3,600,000       2,160,000       1,440,000          720,000
1.9.5 Phố Mạc Thị Bưởi Phố Nguyễn Chí Thanh Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2)       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.9.6 Phố Nam Cao Phố Nguyễn Chí Thanh Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 1)       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.9.7 Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.10 Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 Đường Hùng Vương Đường Bà Triệu.       4,000,000       2,400,000       1,600,000          800,000
1.11. Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 Đường Bà Triệu Hết khu tái định cư Nam thành phố.       3,200,000       1,920,000       1,280,000          640,000
1.12 Đường vào sân bay Mai Pha Hết khu tái định cư Nam thành phố Bờ sông Kỳ Cùng       1,120,000          672,000          448,000
1.13 Quốc Lộ 1: Đoạn 5 Hết địa phận phường Đông Kinh Hết địa phận Thành phố       2,800,000       1,680,000       1,120,000          560,000
1.14 Đường vào thôn Co Măn Đường Hùng Vương Giáp đường sắt       1,360,000          816,000          544,000
2 Xã Hoàng Đồng
2.1 Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 Đường sắt thôn Hoàng Thượng Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn       3,600,000       2,160,000       1,440,000          720,000
2.2 Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) Đường Quốc Lộ 1  (đoạn 3- Ngã tư Phai Trần)       3,120,000       1,872,000       1,248,000          624,000
2.3 Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng       1,920,000       1,152,000          768,000          384,000
2.4 Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng Đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Hoàng Trung          800,000          480,000          320,000
2.5 Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung Hết địa phận thành phố.          640,000          384,000
2.6 Đường Ba Sơn: Đoạn 2 Đường Nguyễn Phi Khanh Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn.       1,760,000       1,056,000          704,000          352,000
2.7 Đường Ba Sơn: Đoạn 3 Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp).          960,000          576,000          384,000
2.8 Đường Ba Sơn: Đoạn 4 Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp).  Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh.          800,000          480,000          320,000
2.9 Quốc Lộ 1: Đoạn 1 Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1).          720,000          432,000          288,000
2.10 Quốc Lộ 1: Đoạn 2 Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần).          960,000          576,000          384,000
2.11 Quốc Lộ 1: Đoạn 3 Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần). Đường Bông Lau.       2,320,000       1,392,000          928,000          464,000
2.12 Đường Nguyễn Phi Khanh:  đoạn 2 Đường Ba Sơn Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu       1,120,000          672,000          448,000
2.13 Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn.          720,000          432,000          288,000
2.14 Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 Quốc Lộ 1 Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng          800,000          480,000          320,000
2.15 Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng Suối Nặm Thỏong.          560,000          336,000          224,000
2.16 Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng Hết địa phận thành phố          640,000          384,000
2.17 Đường vào Kéo Tấu Hết địa phận P.Tam Thanh Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu.          800,000          480,000          320,000
2.18 Đường vào Hồ Nà Tâm Quốc Lộ 1 Đỉnh đập chính.          480,000          288,000
2.19 Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt.          480,000          288,000
2.20 Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức.          400,000
2.21 Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 Hết địa phận phường Tam Thanh Cầu Bản Áng.          640,000          384,000          256,000
2.22 Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 Cầu Bản Áng Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn.          400,000          240,000
2.23 Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn.       1,280,000          768,000          512,000
3 Xã Quảng Lạc
3.1 Đường 234 Cầu Bản Loỏng Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã          400,000          432,000
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất khu vực còn lại tại nông thôn.
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:  32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông chính,… ĐVT: đồng/m2
Thành phố Lạng Sơn
STT Tên đường Đoạn đường Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
1 Xã Mai Pha
1.1 Đường Phai Vệ: Đoạn 5  Ngã tư Đường Phai Vệ - Đường Lê Đại Hành  Quốc Lộ 1    8,000,000    4,800,000   3,200,000    1,600,000   5,600,000    3,360,000    2,240,000    1,120,000
1.2 Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận xã Mai Pha) Đường Phai Vệ Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú    3,900,000    2,340,000   1,560,000       780,000   2,730,000    1,638,000    1,092,000       546,000
1.3 Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 2 Hết đất Trường Phổ thông Dân tộc nội trú Hết đất khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn.    1,800,000    1,080,000      720,000       360,000   1,260,000       756,000       504,000       252,000
1.4 Đường Hoàng Đình Kinh: Đoạn 3 Từ hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi măng Lạng Sơn đi qua thôn Pò Đứa  Quốc Lộ 1    1,000,000       600,000      400,000      700,000       420,000       280,000
1.5 Đường Hùng Vương: Đoạn 4 Phía Nam Cầu Rọ Phải Đường Bà Triệu.    5,500,000    3,300,000   2,200,000    1,100,000   3,850,000    2,310,000    1,540,000       770,000
1.6 Đường Hùng Vương: Đoạn 5 Đường Bà Triệu  Quốc Lộ 1    4,000,000    2,400,000   1,600,000       800,000   2,800,000    1,680,000    1,120,000       560,000
1.7 Đường Bà Triệu: Đoạn 7 phía Nam cầu 17 tháng 10 Ngã ba giao cắt đường Hùng Vương    5,500,000    3,300,000   2,200,000    1,100,000   3,850,000    2,310,000    1,540,000       770,000
1.8 Đường nội bộ khu Tái định cư 1 Mai Pha
1.8.1 Phố Mai Pha 1 Đường Hùng Vương Bãi quay xe (cuối khu dân cư).    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.8.2 Phố Mai Pha 2 Phố Mai Pha 1 Phố Mai Pha 3    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.8.3 Phố Mai Pha 3 Đường Hùng Vương Phố Mai Pha 1.    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.8.4 Phố Mai Pha 4 Phố Mai Pha 1 Phố Mai Pha 8.    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.8.5 Phố Mai Pha 5 Đường Hùng Vương Phố Mai Pha 4.    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.8.6 Phố Mai Pha 6 Phố Mai Pha 1 Phố Mai Pha 4.    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.8.7 Phố Mai Pha 7 Đường Hùng Vương Phố Mai Pha 4.    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.8.8 Phố Mai Pha 8 Phố Mai Pha 1 Phố Mai Pha 4.    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.9 Đường nội bộ khu tái định cư và dân cư Nam Thành Phố
1.9.1 Phố Nguyễn Chí Thanh (54m) Phố Phạm Hồng Thái Đường Hùng Vương.    7,000,000    4,200,000   2,800,000    1,400,000   4,900,000    2,940,000    1,960,000       980,000
1.9.2. Phố Hồ Xuân Hương (19,5m) Phố Phạm Hồng Thái Đường Hùng Vương.    5,000,000    3,000,000   2,000,000    1,000,000   3,500,000    2,100,000    1,400,000       700,000
1.9.3 Phố Trần Quang Diệu (17m) Phố Phạm Hồng Thái Đường Hùng Vương.    4,500,000    2,700,000   1,800,000       900,000   3,150,000    1,890,000    1,260,000       630,000
1.9.4 Phố Phạm Hồng Thái (17m) Đường nội bộ N1A Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2)    4,500,000    2,700,000   1,800,000       900,000   3,150,000    1,890,000    1,260,000       630,000
1.9.5 Phố Mạc Thị Bưởi Phố Nguyễn Chí Thanh Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 2)    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.9.6 Phố Nam Cao Phố Nguyễn Chí Thanh Phố Nguyễn Phong Sắc (Đoạn 1)    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.9.7 Các đường nội bộ còn lại Khu tái định cư và dân cư Nam thành phố    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.10 Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 1 Đường Hùng Vương Đường Bà Triệu.    5,000,000    3,000,000   2,000,000    1,000,000   3,500,000    2,100,000    1,400,000       700,000
1.11. Phố Nguyễn Phong Sắc (19,5m): Đoạn 2 Đường Bà Triệu Hết khu tái định cư Nam thành phố.    4,000,000    2,400,000   1,600,000       800,000   2,800,000    1,680,000    1,120,000       560,000
1.12 Đường vào sân bay Mai Pha Hết khu tái định cư Nam thành phố Bờ sông Kỳ Cùng    1,400,000       840,000      560,000      980,000       588,000       392,000
1.13 Quốc Lộ 1: Đoạn 5 Hết địa phận phường Đông Kinh Hết địa phận Thành phố.    3,500,000    2,100,000   1,400,000       700,000   2,450,000    1,470,000       980,000       490,000
1.14 Đường vào thôn Co Măn Đường Hùng Vương Giáp đường sắt.    1,700,000    1,020,000      680,000   1,190,000       714,000       476,000
2 Xã Hoàng Đồng
2.1 Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 8 Đường sắt thôn Hoàng Thượng Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn    4,500,000    2,700,000   1,800,000       900,000   3,150,000    1,890,000    1,260,000       630,000
2.2 Đường nối: Đường Trần Đăng Ninh ra Đường Quốc Lộ 1 Đường Trần Đăng Ninh (đoạn 8) Đường Quốc Lộ 1 (đoạn 3- Ngã tư Phai Trần)    3,900,000    2,340,000   1,560,000       780,000   2,730,000    1,638,000    1,092,000       546,000
2.3 Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 09 Đường vào trường cao đẳng nghề Lạng Sơn Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng    2,400,000    1,440,000      960,000       480,000   1,680,000    1,008,000       672,000       336,000
2.4 Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 10 Đường rẽ vào Trường THCS xã Hoàng Đồng Đường rẽ lên Nhà văn hóa thôn Hoàng Trung    1,000,000       600,000      400,000      700,000       420,000       280,000
2.5 Đường Trần Đăng Ninh: Đoạn 11 Đường rẽ lên Nhà văn hoá thôn Hoàng Trung Hết địa phận thành phố.       800,000       480,000      560,000       336,000
2.6 Đường Ba Sơn: Đoạn 2 Đường Nguyễn Phi Khanh Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn.    2,200,000    1,320,000      880,000       440,000   1,540,000       924,000       616,000       308,000
2.7 Đường Ba Sơn: Đoạn 3 Đường rẽ Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn. Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp).    1,200,000       720,000      480,000      840,000       504,000       336,000
2.8 Đường Ba Sơn: Đoạn 4 Mương thuỷ lợi (Giáp tường sở Nông Nghiệp).  Hết ranh giới Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh.    1,000,000       600,000      400,000      700,000       420,000       280,000
2.9 Quốc Lộ 1: Đoạn 1 Từ địa phận thành phố Lạng Sơn (Km9+300 QL1) Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1).       900,000       540,000      360,000      630,000       378,000       252,000
2.10 Quốc Lộ 1: Đoạn 2 Đường rẽ vào hồ Nà Tâm (Km10+ 800 QL1). Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần).    1,200,000       720,000      480,000      840,000       504,000       336,000
2.11 Quốc Lộ 1: Đoạn 3 Đường rẽ vào thôn Phai Trần (ngã 4 Phai Trần). Đường Bông Lau.    2,900,000    1,740,000   1,160,000       580,000   2,030,000    1,218,000       812,000       406,000
2.12 Đường Nguyễn Phi Khanh:  đoạn 2 Đường Ba Sơn Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu    1,400,000       840,000      560,000      980,000       588,000       392,000
2.13 Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 Đường rẽ ra ngã tư Đường Trần Đăng Ninh - Đường Bà Triệu Điểm giao cắt với đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn.       900,000       540,000      360,000      630,000       378,000       252,000
2.14 Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1 Quốc Lộ 1 Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng    1,000,000       600,000      400,000      700,000       420,000       280,000
2.15 Đường vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2 Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng Suối Nặm Thỏong       700,000       420,000      280,000      490,000       294,000       196,000
2.16 Đường vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng Ngã 3 đường rẽ vào khu Tái định cư số 2 Hoàng Đồng Hết địa phận thành phố       800,000       480,000      560,000       336,000       224,000
2.17 Đường vào Kéo Tấu Hết địa phận P.Tam Thanh Ngã ba đường rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu.    1,000,000       600,000      400,000      700,000       420,000       280,000
2.18 Đường vào Hồ Nà Tâm Quốc Lộ 1 Đỉnh đập chính.       600,000       360,000      420,000       252,000       168,000
2.19 Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt.       600,000       360,000      420,000       252,000       168,000
2.20 Đường vào Trường Cao đẳng nghề Lạng Sơn: Đoạn 2 Đường rẽ vào thôn Khòn Pịt Hết ranh giới Trường dạy nghề Việt Đức.       500,000      350,000
2.21 Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 2 Hết địa phận phường Tam Thanh Cầu Bản Áng.       800,000       480,000      320,000      560,000       336,000       224,000
2.22 Đường ĐH 99 (Song giáp - Khánh Khê): Đoạn 3 Cầu Bản Áng Hết địa phận Thành phố Lạng Sơn.       500,000       300,000      350,000       210,000
2.23 Đường nội bộ: Khu Tái định cư số 2 Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lạng Sơn.    1,600,000       960,000      640,000   1,120,000       672,000       448,000
3 Xã Quảng Lạc
3.1 Đường 234 Cầu Bản Loỏng Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã       900,000       540,000      630,000       378,000
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất khu vực còn lại tại nông thôn
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:  32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
STT  Tên đường Đoạn đường Đường loại  Giá đất
Từ Đến  VT1  VT2  VT3  VT4
1 Đường Ba Sơn, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Hết địa phận P.Tam Thanh IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
2 Đường Bà Triệu, đoạn 1 Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bông Lau Đường Trần Phú II      8,800,000       5,280,000      3,520,000     1,760,000
3 Đường Bà Triệu, đoạn 2 Đường Trần Phú Bắc Cầu Lao Ly 2 I    12,800,000       7,680,000      5,120,000     2,560,000
4 Đường Bà Triệu, đoạn 3 Phía Nam Cầu Lao Ly 2 (Phường Vĩnh Trại) Đường Ngô Gia Tự I    17,600,000     10,560,000      7,040,000     3,520,000
5 Đường Bà Triệu, đoạn 4 Đường Ngô Gia Tự Đường Lý Thái Tổ II    10,400,000       6,240,000      4,160,000     2,080,000
6 Đường  Bà Triệu, đoạn 5 Đường Lý Thái Tổ Đường Nguyễn Đình Chiểu III      5,600,000       3,360,000      2,240,000     1,120,000
7 Đường  Bà Triệu, đoạn 6 Đường Nguyễn Đình Chiểu  Bắc Cầu 17 tháng 10 III      4,240,000       2,544,000      1,696,000        848,000
8 Đường Bắc Sơn, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Phan Đình Phùng I    16,800,000     10,080,000      6,720,000     3,360,000
9 Đường Bắc Sơn, đoạn 2 Đường Phan Đình Phùng Đường Minh Khai I    12,800,000       7,680,000      5,120,000     2,560,000
10 Đường Bắc Sơn, đoạn 3 Đường Minh Khai Đường Trần Phú II      7,200,000       4,320,000      2,880,000     1,440,000
11 Đường Bắc Sơn, đoạn 4 Đường Trần Phú Đường Trần Đăng Ninh III      4,160,000       2,496,000      1,664,000        832,000
12 Bến Bắc, đoạn 1 Ngã tư đường Phố Muối Đường Nhị Thanh (cổng BV đa khoa tỉnh cũ) III      5,200,000       3,120,000      2,080,000     1,040,000
13 Bến Bắc, đoạn 2 Đường Nhị Thanh (cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) Ngầm Thác Trà III      3,600,000       2,160,000      1,440,000        720,000
14 Đường Bông Lau Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bà Triệu Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
15 Đường Cao Thắng Rẽ đường Bắc Sơn Đường Tản Đà IV      2,000,000       1,200,000         800,000
16 Đường Chu Văn An, đoạn 1 Ngã tư Bà Triệu - Lý Thái Tổ (Phường Đông Kinh) Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An III      4,240,000       2,544,000      1,696,000        848,000
17 Đường Chu Văn An, đoạn 2 Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An Đường Phai Vệ IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
18 Đường Chu Văn An, đoạn 3 Đường Phai Vệ Đường Lê Lợi III      4,240,000       2,544,000      1,696,000        848,000
19 Đường Chu Văn An, đoạn 4 Đường Lê Lợi Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
20 Đường Chu Văn An, đoạn 5 Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại Đường Bà Triệu IV      2,000,000       1,200,000         800,000
21 Đường Chùa Tiên Đường Hùng Vương Đường Phai Luông III      3,680,000       2,208,000      1,472,000        736,000
22 Đường Cửa Nam, đoạn 1 Đường Hùng Vương Đến hết Nhà khách Tỉnh uỷ III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
23 Đường Cửa Nam, đoạn 2 Hết nhà khách Tỉnh ủy Đường Văn Miếu IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
24 Đường Dã Tượng Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Thái Học III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
25 Đường Đại Huề Đường Mai Thế Chuẩn Đường Dã Tượng III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
26 Đường Đèo Giang, đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
27 Đường Đèo Giang, đoạn 2 Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn Đường Tổ Sơn IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
28 Đường Đèo Giang, đoạn 3 Đường Tổ Sơn Đường Văn Vỉ IV      2,000,000       1,200,000         800,000
29 Đường Đinh Liệt Đường Ngô Quyền Ngõ 1 Lê Đại Hành III      4,960,000       2,976,000      1,984,000        992,000
30 Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1 Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Thái Học II      9,600,000       5,760,000      3,840,000     1,920,000
31 Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2 Đường Nguyễn Thái Học Đường Trần Hưng Đạo III      5,920,000       3,552,000      2,368,000     1,184,000
32 Đường 17 tháng 10 Bắc đầu cầu Kỳ Cùng, Trần Đăng Ninh Nga ba Lê Lợi, Nguyễn Du I    16,000,000       9,600,000      6,400,000     3,200,000
33 Phố Trần Đại Nghĩa Đường Lý Thường Kiệt Phố Đinh Lễ II    11,200,000       6,720,000      4,480,000     2,240,000
34 Đường Lý Thường Kiệt Đường Lê Lợi Đường Trần Phú I    20,800,000     12,480,000      8,320,000     4,160,000
35 Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn IV      2,000,000
36 Phố Phùng Hưng Đường Bà Triệu Đường Bắc Sơn III      5,760,000       3,456,000      2,304,000     1,152,000
37 Phố Trần Xuân Soạn Phố Phùng Hưng Nhà Văn hóa khối 2 và Trạm y tế phường Vĩnh Trại III      5,760,000       3,456,000      2,304,000     1,152,000
38 Phố Đoàn Thị Điểm Phố Trần Xuân Soạn Phố Phùng Hưng III      5,760,000       3,456,000      2,304,000     1,152,000
39 Phố Thác Mạ 1 Đường Bà Triệu Phố Thác Mạ 2 III      4,640,000
40 Phố Thác Mạ 2 Phố Thác Mạ 1 Phố Thác Mạ 5 III      4,640,000
41 Phố Thác Mạ 3 Phố Thác Mạ 1 Phố Thác Mạ 5 III      4,640,000
42 Phố Thác Mạ 4 Phố Thác Mạ 3 Phố Thác Mạ 2 III      4,640,000
43 Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m) Đường Bà Triệu Phố Thác Mạ 2 III      5,200,000
44 Phố Thác Mạ 6 Phố Thác Mạ 2 Phố Thác Mạ 5 III      4,640,000
45 Phố Thác Mạ 7 Phố Thác Mạ 5 Phố Thác Mạ 5 III      4,640,000
46 Phố Thác Mạ 8 Phố Thác Mạ 5 Phố Thác Mạ 3 III      4,640,000
47 Phố Tinh Dầu 1 Đường Phai Vệ Phố Tinh Dầu 4 III      6,720,000
48  Phố Tinh Dầu 2 Phố Tinh Dầu 1 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu III      6,720,000
49  Phố Tinh Dầu 3 Phố Tinh Dầu 1 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu III      6,720,000
50 Phố Tinh Dầu 4 Đường Chu Văn An Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu III      6,720,000
51 Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m) Đường Lý Thường Kiệt Ngã 3 đường Lương Thế Vinh II      7,360,000
52  Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2 Ngã 3 đường Lương Thế Vinh Đường Trần Phú III      4,800,000
53 Đường Hoàng Quốc Việt Đường Bà Triệu Đường Lương Thế Vinh II      7,360,000
54 Đường Bùi Thị Xuân Đường Lương Thế Vinh Đường Trần Phú III      6,160,000
55 Phố Đặng Dung Đường Lý Thường Kiệt Đường Lương Thế Vinh III      6,160,000
56 Phố Kim Đồng Đường Đinh Công Tráng Đường Lương Thế Vinh III      6,160,000
57 Phố Lương Định Của Đường Lý Thường Kiệt Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) III      6,160,000
58 Phố Linh Lang Đường Lý Thường Kiệt Phố Lương Đình Của III      6,160,000
59 Phố Đặng Văn Ngữ Đường Lý Thường Kiệt Phố Phùng Trí Kiên III      6,160,000
60 Phố Đinh Công Tráng Phố Đinh Lễ Phố Đặng Văn Ngữ III      6,160,000
61 Phố Đinh Lễ Đường Lý Thường Kiệt Phố Trần Đại Nghĩa III      6,160,000
62 Phố Lê Hữu Trác Đường Lý Thường Kiệt Phố Đinh Lễ III      6,160,000
63  Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân Phố Cao Bá Quát III      6,160,000       3,696,000      2,464,000     1,232,000
64  Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân Phố Cao Bá Quát III      6,160,000       3,696,000      2,464,000     1,232,000
65  Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại) Phố Kim Đồng Đường Hoàng Quốc Việt III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
66 Phố Phùng Chí  Kiên Đường Hoàng Quốc Việt Phố Cầu Cuốn III      4,800,000
67 Phố Nguyễn Khắc Cần Đường Trần Phú Phố Lương Văn Can III      4,800,000
68 Phố Tô Hiệu Đường Trần Phú Phố Lương Văn Can III      4,800,000
69 Phố Mai Hắc Đế Phố Tô Hiệu Phố Lương Văn Can III      4,800,000
70 Phố Lương Văn Can Đường Bà Triệu Giáp với khu vực đường tàu III      4,800,000
71 Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I Tất cả các đường nội bộ còn lại III      4,800,000       2,880,000
72 Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II Tất cả các đường nội bộ còn lại III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
73 Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III Tất cả các đường nội bộ còn lại III      4,800,000       2,880,000
74 Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV Tất cả các đường nội bộ còn lại III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
75 Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê) Đường Bến Bắc Hết địa phận phường Tam Thanh IV         720,000
76 Đường Thành Đường Quang Trung Đường Nguyễn Thái Học III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
77 Đường vào Trường Cao đẳng  Lạng Sơn, đoạn 1 Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh IV      2,080,000       1,248,000         832,000        416,000
78 Đường vào Trường Cao đẳng  Lạng Sơn, đoạn 2 Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng Lạng Sơn Cổng chính Trường Cao đẳng Lạng Sơn IV      1,760,000       1,056,000         704,000
79 Đường Hoà Bình ĐườngTrần Đăng Ninh Đường Phố Muối III      6,640,000       3,984,000      2,656,000     1,328,000
80 Đường Hoàng Diệu Đường Trưng Nhị Đường Quang Trung III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
81 Đường Hoàng Đình Giong Đường Bắc Sơn Đường Lê Lai IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
82 Đường Hoàng Hoa Thám Đường Cửa Nam Đường Phan Huy Chú IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
83 Đường Hoàng Văn Thụ Đường Quang Trung Đường Trần Hưng Đạo III      6,640,000       3,984,000      2,656,000     1,328,000
84 Đường Hùng Vương, đoạn 1  Nam cầu Kỳ Cùng Bắc cầu Thụ Phụ I    12,480,000       7,488,000      4,992,000     2,496,000
85 Đường Hùng Vương, đoạn 2 Nam cầu Thụ Phụ Đường Văn Vỉ II      8,400,000       5,040,000      3,360,000     1,680,000
86 Đường Hùng Vương, đoạn 3 Đường Văn Vỉ Bắc Cầu Rọ Phải III      6,400,000       3,840,000      2,560,000     1,280,000
87 Đường Kéo Tào đoạn 1 Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc IV         960,000
88 Đường Kéo Tào đoạn 2 Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc Đường Ngô Quyền IV         720,000          432,000
89 Phố Kỳ Lừa Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn I    13,600,000       8,160,000      5,440,000     2,720,000
90 Đường Lê Đại Hành, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Ngô Quyền III      4,400,000       2,640,000      1,760,000        880,000
91 Đường Lê Đại Hành, đoạn 2 Đường Ngô Quyền Đường Phai Vệ II      8,000,000       4,800,000      3,200,000     1,600,000
92 Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1  Đường Trần Đăng Ninh Đường Yết Kiêu III      5,200,000       3,120,000      2,080,000     1,040,000
93 Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2 Đường Yết Kiêu Ngã sáu Pò Soài III      6,400,000       3,840,000      2,560,000     1,280,000
94 Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3 Ngã sáu Pò Soài Đường Phố Muối III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
95 Đường Lê Lai, đoạn 1 Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng Đường Minh Khai II    11,040,000       6,624,000      4,416,000     2,208,000
96 Đường Lê Lai, đoạn 2 Đường Minh Khai Đường Mạc Đĩnh Chi III      6,400,000       3,840,000      2,560,000     1,280,000
97 Đường Lê Lai, đoạn 3 Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Tông Đản III      4,640,000       2,784,000      1,856,000        928,000
98 Đường Lê Lợi, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn I    26,000,000     15,600,000    10,400,000     5,200,000
99 Đường Lê Lợi, đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Chu Văn An I    20,800,000     12,480,000      8,320,000     4,160,000
100 Đường Lê Lợi, đoạn 3 Đường Chu Văn An Đường Lý Thường Kiệt I    18,720,000     11,232,000      7,488,000     3,744,000
101 Đường Lê Lợi, đoạn 4 Đường Lý Thường Kiệt Ga Lạng Sơn I    12,480,000       7,488,000      4,992,000     2,496,000
102 Đường Lê Quý Đôn Đường Trần Đăng Ninh Đường Tô Thị IV      1,920,000       1,152,000         768,000
103 Đường Lương Văn Tri, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn II      9,200,000       5,520,000      3,680,000     1,840,000
104 Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Thân Cảnh Phúc III      5,920,000       3,552,000      2,368,000     1,184,000
105 Đường Lương Văn Tri, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc Đường Bà Triệu III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
106 Đường Lý Thái Tổ Phía Đông cầu Đông Kinh Đường Bà Triệu I    15,600,000       9,360,000      6,240,000     3,120,000
107 Phố Nguyễn Văn Ninh Đường Trần Đăng Ninh Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu III      5,600,000       3,360,000      2,240,000     1,120,000
108 Phố Phan Huy Ích Đường Trần Đăng Ninh Đường Lê Hồng Phong IV      2,640,000       1,584,000      1,056,000        528,000
109 Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong Đường Ba Sơn III      2,800,000       1,680,000      1,120,000        560,000
110 Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 Đường Ba Sơn Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu IV      1,120,000          672,000         448,000
111 Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu Hết địa phận phường Tam Thanh IV         720,000          432,000
112 Đường Lý Tự Trọng Ngã ba đường Trần Hưng Đạo Đường Đinh Tiên Hoàng III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
113 Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai Đường Trần Đăng Ninh III      6,800,000       4,080,000      2,720,000     1,360,000
114 Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh) Ngã tư đường Phai Vệ Hết đất Trường Dân tộc nội trú III      3,120,000       1,872,000      1,248,000        624,000
115 Đường Mai Thế Chuẩn Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Thái Học III      4,240,000       2,544,000      1,696,000        848,000
116 Đường Mai Toàn Xuân Đường Nhị Thanh Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn) III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
117 Đường Minh Khai đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn I    12,800,000       7,680,000      5,120,000     2,560,000
118 Đường Minh Khai đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Bà Triệu III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
119 Đường Mỹ Sơn, đoạn 1 Đường Ngô Quyền Rẽ đường Kéo Tào III      2,800,000       1,680,000      1,120,000        560,000
120 Đường Mỹ Sơn, đoạn 2 Rẽ đường Kéo Tào Hết địa phận thành phố Lạng Sơn IV      2,080,000       1,248,000         832,000        416,000
121 Đường Nà Trang A Đường Bến Bắc Đường Tam Thanh IV      1,120,000          672,000         448,000
122 Đường Nà Trang B Đường Nà Trang A Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà IV      1,120,000          672,000         448,000
123 Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Du Đường Bà Triệu III      6,400,000       3,840,000      2,560,000     1,280,000
124 Đường Ngô Quyền, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Lê Đại Hành I    15,600,000       9,360,000      6,240,000     3,120,000
125 Đường Ngô Quyền, đoạn 2 Đường Lê Đại Hành Quốc lộ 1 II    10,400,000       6,240,000      4,160,000     2,080,000
126 Đường Ngô Quyền, đoạn 3 Quốc lộ 1 Đường Mỹ Sơn II      7,200,000       4,320,000      2,880,000     1,440,000
127 Đường Ngô Quyền, đoạn 4 Đường Mỹ Sơn Hết địa phận TP Lạng Sơn III      6,000,000       3,600,000      2,400,000     1,200,000
128 Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 Đường Tô Thị Đường Ngô Thì Vị IV      2,000,000       1,200,000         800,000
129 ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2 Đường Ngô Thì Vị Đường Yết Kiêu IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
130 Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 Đường Tam Thanh Cửa sau hang Nhị Thanh IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
131 Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2  Cửa sau hang Nhị Thanh Hang Tam Thanh IV      2,000,000       1,200,000         800,000
132 Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong Đường Ngô Thì Nhậm IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
133 Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2 Đường Ngô Thì Nhậm Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) IV      2,000,000       1,200,000         800,000
134 Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1 Đường Lê Lai Đường Bắc Sơn III      5,920,000       3,552,000      2,368,000     1,184,000
135 Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Thân Công Tài III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
136 Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Du Đường Bà Triệu III      3,520,000       2,112,000      1,408,000        704,000
137 Đường Nguyễn Du, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Phai Vệ I    16,000,000       9,600,000      6,400,000     3,200,000
138 Đường Nguyễn Du, đoạn 2 Đường Phai Vệ Đường Ngô Gia Tự III      6,800,000       4,080,000      2,720,000     1,360,000
139 Đường Nguyễn Du, đoạn 3 Đường Ngô Gia Tự Đầu cầu Đông Kinh III      5,200,000       3,120,000      2,080,000     1,040,000
140 Đường Nguyễn Du, đoạn 4 Đầu cầu Đông Kinh Đường Nguyễn Đình Chiểu III      4,160,000       2,496,000      1,664,000        832,000
141 Đường Nguyễn Nghiễm Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Quý Đôn IV      2,320,000       1,392,000         928,000        464,000
142 Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật Đường Thành III      4,560,000       2,736,000      1,824,000        912,000
143 Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2 Đường Thành Đường Tổ Sơn III      3,520,000       2,112,000      1,408,000        704,000
144 Đường Nguyễn Thế Lộc Đường Bắc Sơn Đường Tản Đà IV      1,920,000       1,152,000         768,000
145 Đường Nguyễn Thượng Hiền Đường Nguyễn Thế Lộc Đường Nguyễn Thế Lộc IV         960,000          576,000
146 Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Du I    16,000,000       9,600,000      6,400,000     3,200,000
147 Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2 Đường Nguyễn Du Đường Bà Triệu II    10,400,000       6,240,000      4,160,000     2,080,000
148 Đường Nhị Thanh, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Tam Thanh I    12,800,000       7,680,000      5,120,000     2,560,000
149 ĐườngNhị Thanh, đoạn 2 Đường Tam Thanh Đường Phố Muối III      5,200,000       3,120,000      2,080,000     1,040,000
150 Đường Nhị Thanh, đoạn 3 Đường Phố Muối Đường Bến Bắc III      3,600,000       2,160,000      1,440,000        720,000
151 Đường Phai Luông Đường Văn Miếu Đường Văn Vỉ IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
152 Đường Phai Vệ, đoạn 1 Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) Đường Bà Triệu I    15,200,000       9,120,000      6,080,000     3,040,000
153 Đường Phai Vệ, đoạn 2 Đường Bà Triệu Đường Chu Văn An II    11,520,000       6,912,000      4,608,000     2,304,000
154 Đường Phai Vệ, đoạn 3 Đường Chu Văn An Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) II      9,600,000       5,760,000      3,840,000     1,920,000
155 Đường Phai Vệ, đoạn 4 Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) Đường Lê Đại Hành II      7,680,000       4,608,000      3,072,000     1,536,000
156 Đường Phạm Ngũ Lão Đường Trưng Trắc Đường Trần Nhật Duật III      3,120,000       1,872,000      1,248,000        624,000
157 Đường Phan Bội Châu Đường Cửa Nam Đường Phan Huy Chú IV      2,320,000       1,392,000         928,000        464,000
158 Đường Phan Chu Trinh Đường Lương Văn Tri Đường Phan Đình Phùng II      8,800,000       5,280,000      3,520,000     1,760,000
159 Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn III      5,920,000       3,552,000      2,368,000     1,184,000
160 Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Thân Cảnh Phúc III      4,240,000       2,544,000      1,696,000        848,000
161 Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc Đường Bà Triệu IV      2,000,000       1,200,000         800,000
162 Đường Phan Huy Chú Đường đi Mai Pha (cũ) Ngô Sỹ Liên III      2,800,000       1,680,000      1,120,000        560,000
163 Đường Ngô Sỹ Liên Phan Huy Chú Cửa Nam IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
164 Đường Phố Muối Bắc Cầu Kỳ Cùng Đường Nhị Thanh III      5,200,000       3,120,000      2,080,000     1,040,000
165 Phố Mỹ Sơn 1 Đường Quốc lộ 1 Phố Mỹ Sơn 6 III      3,520,000
166 Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn) Đường Quốc lộ 1 Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn III      3,520,000
167 Phố Mỹ Sơn 3 Đường Quốc lộ 1 Phố Mỹ Sơn 6 III      3,520,000
168 Phố Mỹ Sơn 4 Đường Quốc lộ 1 Phố Mỹ Sơn 6 III      3,520,000
169 Phố Mỹ Sơn 5 Đường Quốc lộ 1 Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn III      3,520,000
170 Phố Mỹ Sơn 6 Phố Mỹ Sơn 5 Phố Mỹ Sơn 1 III      3,520,000
171 Phố Phai Luông 1 Đường Chùa Tiên Đường Văn Vỉ III      5,360,000
172 Phố Phai Luông 2 Phố Phai Luông 7 Phố Phai Luông 8 III      4,160,000
173 Phố Phai Luông 3 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông III      4,160,000
174 Phố Phai Luông 4 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông III      4,160,000
175 Phố Phai Luông 5 Phố Phai Luông 7 Phố Phai Luông 8 III      4,160,000
176 Phố Phai Luông 6 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông III      4,160,000
177 Phố Phai Luông 7 Đường Chùa Tiên Đường Văn Vỉ III      4,160,000
178 Phố Phai Luông 8 Đường Chùa Tiên Đường Văn Vỉ III      4,160,000
179 Phố Phai Luông 9 Đường Phai Luông Đường Văn Vỉ III      4,160,000
180 Đường Quang Trung đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật Đường Trần Hưng Đạo II      8,320,000       4,992,000      3,328,000     1,664,000
181 Đường Quang Trung đoạn 2 Đường Trần Hưng Đạo Đường Dã Tượng II      7,360,000       4,416,000      2,944,000     1,472,000
182 Đường Quốc lộ 1, đoạn 4 Địa phận TP Lạng Sơn (phường Vĩnh Trại) Hết địa phận Phường Đông Kinh III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
183 Đường Tam Thanh, đoạn 1 Trần Đăng Ninh Ngã sáu gặp đường Nhị Thanh I    14,400,000       8,640,000      5,760,000     2,880,000
184 Đường Tam Thanh, đoạn 2 Đường Nhị Thanh Đường Ngô Thì Sỹ III      6,800,000       4,080,000      2,720,000     1,360,000
185 Đường Tam Thanh, đoạn 3 Đường Ngô Thì Sỹ Đường Tô Thị III      4,160,000       2,496,000      1,664,000        832,000
186 Đường Tam Thanh, đoạn 4 Đường Tô Thị Ngã ba thôn Hoàng Thanh IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
187 Đường Tản Đà Đường Tây Sơn Đường Tông Đản IV      1,680,000       1,008,000         672,000
188 Đường Tây Sơn Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn IV      2,320,000       1,392,000         928,000        464,000
189 Đường Thác Trà Ngầm Thác Trà Đường Văn Vỉ IV      1,200,000          720,000         480,000
190 Đường Thân Cảnh Phúc Đường Thân Công Tài Đường Phan Đình Phùng III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
191 Đường Thân Công Tài, đoạn 1 Đường Bắc Sơn (Đền Tả Phủ) Đường Thân Cảnh Phúc III      5,920,000       3,552,000      2,368,000     1,184,000
192 Đường Thân Công Tài, đoạn 2 Đường Thân Cảnh Phúc Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu) IV      2,000,000       1,200,000         800,000
193 Đường Thân Thừa Quý Ngõ 2, Đường Lê Lợi Đường Bắc Sơn III      6,640,000       3,984,000      2,656,000     1,328,000
194 Đường Tô Hiến Thành Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai IV      2,000,000       1,200,000         800,000
195 Đường Tổ Sơn Đầu đường Văn Miếu Gặp đường Đèo Giang IV      2,000,000       1,200,000         800,000
196 Đường Tô Thị, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong Đường Ngô Thì Nhậm III      3,680,000       2,208,000      1,472,000        736,000
197 Đường Tô Thị, đoạn 2 Đường Ngô Thì Nhậm Đường Tam Thanh III      2,800,000       1,680,000      1,120,000        560,000
198 Đường Tông Đản Đường Trần Đăng Ninh Đường Lê Lai III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
199 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1 Phía BắcCầu  Kỳ Cùng Đường Hòa Bình I    16,800,000     10,080,000      6,720,000     3,360,000
200 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2 Đường Hòa Bình Đường Phan Đình Phùng I    26,000,000     15,600,000    10,400,000     5,200,000
201 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 3 Đường Phan Đình Phùng Đường Minh Khai I    18,720,000     11,232,000      7,488,000     3,744,000
202 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 4 Đường Minh Khai Đường Lê Hồng Phong I    12,480,000       7,488,000      4,992,000     2,496,000
203 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 5 Đường Lê Hồng Phong Đường Ba Sơn II      7,680,000       4,608,000      3,072,000     1,536,000
204 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 6 Đường Ba Sơn Đường Bông Lau III      6,160,000       3,696,000      2,464,000     1,232,000
205 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 7 Đường Bông Lau Đường sắt thôn Hoàng Thượng III      5,040,000       3,024,000      2,016,000     1,008,000
206 Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 1 Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Thái Học II      8,320,000       4,992,000      3,328,000     1,664,000
207 Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 2 Đường Nguyễn Thái Học Đường Đèo Giang III      5,920,000       3,552,000      2,368,000     1,184,000
208 Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 3 Đường Đèo Giang Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
209 Đường Trần Khánh Dư Đường Thân Công Tài Đường Bà Triệu IV      2,000,000       1,200,000         800,000
210 Đường Trần Nhật Duật Đường Hùng Vương Nguyễn Thái Học III      3,600,000       2,160,000      1,440,000        720,000
211 Đường Trần Phú Đường Bắc Sơn Gặp đường sắt sang Cao Lộc III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
212 Đường Trần Quang Khải, đoạn 1 Cuối đường Trần Hưng Đạo Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn IV      2,560,000       1,536,000      1,024,000        512,000
213 Đường Trần Quang Khải, đoạn 2 Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn Cầu Bản Loỏng IV      1,200,000          720,000         480,000
214 Đường Trần Quốc Toản Đường Trần Đăng Ninh Đường Lương Văn Chi II      7,680,000       4,608,000      3,072,000     1,536,000
215 Đường Trưng Nhị Đường Trần Nhật Duật Đường Trần Hưng Đạo III      3,120,000       1,872,000      1,248,000        624,000
216 Đường Trưng Trắc Đường Phạm Ngũ Lão Đường Trần Nhật Duật III      3,120,000       1,872,000      1,248,000        624,000
217 Đường Tuệ Tĩnh Đường Văn Miếu Đường Phan Huy Chú IV      2,320,000       1,392,000         928,000        464,000
218 Đường Văn Cao Đường Mai Thế Chuẩn Đường Dã Tượng III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
219 Đường Văn Miếu Đường Nguyễn Thái Học Đường Chùa Tiên IV      2,480,000       1,488,000         992,000        496,000
220 Đường Văn Vỉ, đoạn 1 Đường Hùng Vương Đến phố Phai Luông 7 III      4,800,000       2,880,000      1,920,000        960,000
221 Đường Văn Vỉ, đoạn 2 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông III      4,160,000       2,496,000      1,664,000        832,000
222 Đường Văn Vỉ, đoạn 3 Đường Phai Luông Đường Đèo Giang IV      2,000,000       1,200,000         800,000
223 Đường Văn Vỉ, đoạn 4 Đường Đèo Giang Đường Trần Quang Khải IV      1,200,000          720,000         480,000
224 Đường Vi Đức Thắng Đường Bông Lau Đường sắt (hết địa phận phường Hoàng Văn Thụ) IV      1,360,000          816,000         544,000
225 Đường Xứ Nhu Đường  Trần Hưng Đạo Đường Thành III      3,680,000       2,208,000      1,472,000        736,000
226 Đường Yết Kiêu, đoạn 1 Đường Nhị Thanh Đường Lê Hồng Phong II      9,600,000       5,760,000      3,840,000     1,920,000
227 Đường Yết Kiêu, đoạn 2 Đường Lê Hồng Phong Đường Ngô Thì Nhậm IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
228 Đường Yết Kiêu, đoạn 3 Đường Ngô Thì Nhậm Đường Tam Thanh IV      1,680,000       1,008,000         672,000
229 Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh Đường Nguyễn Du Đường Lý Thái Tổ II      9,600,000       5,760,000      3,840,000     1,920,000
230 Đường Vạn Lý Đường Văn Vỉ Đồi Pò Vị IV      1,120,000          672,000         448,000
231  Phố Nguyễn Hữu Cảnh (Phường Tam Thanh) Đường Trần Đăng Ninh Đường Nguyễn Phi Khanh III      2,800,000       1,680,000      1,120,000        560,000
232  Phố Nguyễn Khuyến (Phường Tam Thanh) Phố Nguyễn Hữu Cảnh Đường Lê Quý Đôn IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
233  Phố Lê Đức Thọ (KĐT Nam Hoàng Đồng) Từ phố Đội Cấn Đến tuyến số 1 (theo quy hoạch) IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
234  Phố Lê Trọng Tấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) Từ phố Đội Cấn Đến tuyến số 1 (theo quy hoạch) IV      2,400,000       1,440,000         960,000        480,000
235  Phố Đội Cấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) (đường đôi 28m) Từ đường Trần Đăng Ninh Đến tuyến số 31 (theo quy hoạch) III      3,200,000       1,920,000      1,280,000        640,000
236 Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng IV      2,080,000       1,248,000         832,000        416,000
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất khu vực còn lại tại đô thị
 BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:  32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Thành phố Lạng Sơn ĐVT: đồng/m2
STT  Tên đường Đoạn đường Đường loại Giá đất ở Giá đất sản xuất, kinh doanh PNN không phải đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
1 Đường Ba Sơn, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Hết địa phận P.Tam Thanh IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
2 Đường Bà Triệu, đoạn 1 Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bông Lau Đường Trần Phú II      11,000,000        6,600,000      4,400,000     2,200,000        7,700,000      4,620,000     3,080,000     1,540,000
3 Đường Bà Triệu, đoạn 2 Đường Trần Phú Bắc Cầu Lao Ly 2 I      16,000,000        9,600,000      6,400,000     3,200,000      11,200,000      6,720,000     4,480,000     2,240,000
4 Đường Bà Triệu, đoạn 3 Phía Nam Cầu Lao Ly 2 (Phường Vĩnh Trại) Đường Ngô Gia Tự I      22,000,000      13,200,000      8,800,000     4,400,000      15,400,000      9,240,000     6,160,000     3,080,000
5 Đường Bà Triệu, đoạn 4 Đường Ngô Gia Tự Đường Lý Thái Tổ II      13,000,000        7,800,000      5,200,000     2,600,000        9,100,000      5,460,000     3,640,000     1,820,000
6 Đường  Bà Triệu, đoạn 5 Đường Lý Thái Tổ Đường Nguyễn Đình Chiểu III        7,000,000        4,200,000      2,800,000     1,400,000        4,900,000      2,940,000     1,960,000        980,000
7 Đường  Bà Triệu, đoạn 6 Đường Nguyễn Đình Chiểu  Bắc Cầu 17 tháng 10 III        5,300,000        3,180,000      2,120,000     1,060,000        3,710,000      2,226,000     1,484,000        742,000
8 Đường Bắc Sơn, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Phan Đình Phùng I      21,000,000      12,600,000      8,400,000     4,200,000      14,700,000      8,820,000     5,880,000     2,940,000
9 Đường Bắc Sơn, đoạn 2 Đường Phan Đình Phùng Đường Minh Khai I      16,000,000        9,600,000      6,400,000     3,200,000      11,200,000      6,720,000     4,480,000     2,240,000
10 Đường Bắc Sơn, đoạn 3 Đường Minh Khai Đường Trần Phú II        9,000,000        5,400,000      3,600,000     1,800,000        6,300,000      3,780,000     2,520,000     1,260,000
11 Đường Bắc Sơn, đoạn 4 Đường Trần Phú Đường Trần Đăng Ninh III        5,200,000        3,120,000      2,080,000     1,040,000        3,640,000      2,184,000     1,456,000        728,000
12 Bến Bắc, đoạn 1 Ngã tư đường Phố Muối Đường Nhị Thanh (cổng BV đa khoa tỉnh cũ) III        6,500,000        3,900,000      2,600,000     1,300,000        4,550,000      2,730,000     1,820,000        910,000
13 Bến Bắc, đoạn 2 Đường Nhị Thanh (cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh cũ) Ngầm Thác Trà III        4,500,000        2,700,000      1,800,000        900,000        3,150,000      1,890,000     1,260,000        630,000
14 Đường Bông Lau Ngã tư đường Trần Đăng Ninh - Bà Triệu Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
15 Đường Cao Thắng Rẽ đường Bắc Sơn Đường Tản Đà IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
16 Đường Chu Văn An, đoạn 1 Ngã tư Bà Triệu - Lý Thái Tổ (Phường Đông Kinh) Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An III        5,300,000        3,180,000      2,120,000     1,060,000        3,710,000      2,226,000     1,484,000        742,000
17 Đường Chu Văn An, đoạn 2 Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An Đường Phai Vệ IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
18 Đường Chu Văn An, đoạn 3 Đường Phai Vệ Đường Lê Lợi III        5,300,000        3,180,000      2,120,000     1,060,000        3,710,000      2,226,000     1,484,000        742,000
19 Đường Chu Văn An, đoạn 4 Đường Lê Lợi Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
20 Đường Chu Văn An, đoạn 5 Nhà văn hóa khối 5 phường Vĩnh Trại Đường Bà Triệu IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
21 Đường Chùa Tiên Đường Hùng Vương Đường Phai Luông III        4,600,000        2,760,000      1,840,000        920,000        3,220,000      1,932,000     1,288,000        644,000
22 Đường Cửa Nam, đoạn 1 Đường Hùng Vương Đến hết Nhà khách Tỉnh uỷ III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
23 Đường Cửa Nam, đoạn 2 Hết nhà khách Tỉnh ủy Đường Văn Miếu IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
24 Đường Dã Tượng Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Thái Học III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
25 Đường Đại Huề Đường Mai Thế Chuẩn Đường Dã Tượng III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
26 Đường Đèo Giang, đoạn 1 Đường Trần Hưng Đạo Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
27 Đường Đèo Giang, đoạn 2 Ngã ba rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn Đường Tổ Sơn IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
28 Đường Đèo Giang, đoạn 3 Đường Tổ Sơn Đường Văn Vỉ IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
29 Đường Đinh Liệt Đường Ngô Quyền Ngõ 1 Lê Đại Hành III        6,200,000        3,720,000      2,480,000     1,240,000        4,340,000      2,604,000     1,736,000        868,000
30 Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1 Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Thái Học II      12,000,000        7,200,000      4,800,000     2,400,000        8,400,000      5,040,000     3,360,000     1,680,000
31 Đường Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2 Đường Nguyễn Thái Học Đường Trần Hưng Đạo III        7,400,000        4,440,000      2,960,000     1,480,000        5,180,000      3,108,000     2,072,000     1,036,000
32 Đường 17 tháng 10 Bắc đầu cầu Kỳ Cùng, Trần Đăng Ninh Nga ba Lê Lợi, Nguyễn Du I      20,000,000      12,000,000      8,000,000     4,000,000      14,000,000      8,400,000     5,600,000     2,800,000
33 Phố Trần Đại Nghĩa Đường Lý Thường Kiệt Phố Đinh Lễ II      14,000,000        8,400,000      5,600,000     2,800,000        9,800,000      5,880,000     3,920,000     1,960,000
34 Đường Lý Thường Kiệt Đường Lê Lợi Đường Trần Phú I      26,000,000      15,600,000    10,400,000     5,200,000      18,200,000    10,920,000     7,280,000     3,640,000
35 Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn IV        2,500,000        1,750,000
36 Phố Phùng Hưng Đường Bà Triệu Đường Bắc Sơn III        7,200,000        4,320,000      2,880,000     1,440,000        5,040,000      3,024,000     2,016,000     1,008,000
37 Phố Trần Xuân Soạn Phố Phùng Hưng Nhà Văn hóa khối 2 và Trạm y tế phường Vĩnh Trại III        7,200,000        4,320,000      2,880,000     1,440,000        5,040,000      3,024,000     2,016,000     1,008,000
38 Phố Đoàn Thị Điểm Phố Trần Xuân Soạn Phố Phùng Hưng III        7,200,000        4,320,000      2,880,000     1,440,000        5,040,000      3,024,000     2,016,000     1,008,000
39 Phố Thác Mạ 1 Đường Bà Triệu Phố Thác Mạ 2 III        5,800,000        4,060,000
40 Phố Thác Mạ 2 Phố Thác Mạ 1 Phố Thác Mạ 5 III        5,800,000        4,060,000
41 Phố Thác Mạ 3 Phố Thác Mạ 1 Phố Thác Mạ 5 III        5,800,000        4,060,000
42 Phố Thác Mạ 4 Phố Thác Mạ 3 Phố Thác Mạ 2 III        5,800,000        4,060,000
43 Phố Thác Mạ 5 (Đường 25m) Đường Bà Triệu Phố Thác Mạ 2 III        6,500,000        4,550,000
44 Phố Thác Mạ 6 Phố Thác Mạ 2 Phố Thác Mạ 5 III        5,800,000        4,060,000
45 Phố Thác Mạ 7 Phố Thác Mạ 5 Phố Thác Mạ 5 III        5,800,000        4,060,000
46 Phố Thác Mạ 8 Phố Thác Mạ 5 Phố Thác Mạ 3 III        5,800,000        4,060,000
47 Phố Tinh Dầu 1 Đường Phai Vệ Phố Tinh Dầu 4 III        8,400,000        5,880,000
48  Phố Tinh Dầu 2 Phố Tinh Dầu 1 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu III        8,400,000        5,880,000
49  Phố Tinh Dầu 3 Phố Tinh Dầu 1 Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu III        8,400,000        5,880,000
50 Phố Tinh Dầu 4 Đường Chu Văn An Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu III        8,400,000        5,880,000
51 Đường Lương Thế Vinh, đoạn 1 (Đ31m) Đường Lý Thường Kiệt Ngã 3 đường Lương Thế Vinh II        9,200,000        6,440,000
52  Đường Lương Thế Vinh, đoạn 2 Ngã 3 đường Lương Thế Vinh Đường Trần Phú III        6,000,000        4,200,000
53 Đường Hoàng Quốc Việt Đường Bà Triệu Đường Lương Thế Vinh II        9,200,000        6,440,000
54 Đường Bùi Thị Xuân Đường Lương Thế Vinh Đường Trần Phú III        7,700,000        5,390,000
55 Phố Đặng Dung Đường Lý Thường Kiệt Đường Lương Thế Vinh III        7,700,000        5,390,000
56 Phố Kim Đồng Đường Đinh Công Tráng Đường Lương Thế Vinh III        7,700,000        5,390,000
57 Phố Lương Định Của Đường Lý Thường Kiệt Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) III        7,700,000        5,390,000
58 Phố Linh Lang Đường Lý Thường Kiệt Phố Lương Đình Của III        7,700,000        5,390,000
59 Phố Đặng Văn Ngữ Đường Lý Thường Kiệt Phố Phùng Trí Kiên III        7,700,000        5,390,000
60 Phố Đinh Công Tráng Phố Đinh Lễ Phố Đặng Văn Ngữ III        7,700,000        5,390,000
61 Phố Đinh Lễ Đường Lý Thường Kiệt Phố Trần Đại Nghĩa III        7,700,000        5,390,000
62 Phố Lê Hữu Trác Đường Lý Thường Kiệt Phố Đinh Lễ III        7,700,000        5,390,000
63  Phố Trương Định (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân Phố Cao Bá Quát III        7,700,000        4,620,000      3,080,000     1,540,000        5,390,000      3,234,000     2,156,000     1,078,000
64  Phố Ông Ích Khiêm (Phường Vĩnh Trại) Đường Bùi Thị Xuân Phố Cao Bá Quát III        7,700,000        4,620,000      3,080,000     1,540,000        5,390,000      3,234,000     2,156,000     1,078,000
65  Phố Cao Bá Quát (Phường Vĩnh Trại) Phố Kim Đồng Đường Hoàng Quốc Việt III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
66 Phố Phùng Chí  Kiên Đường Hoàng Quốc Việt Phố Cầu Cuốn III        6,000,000        4,200,000
67 Phố Nguyễn Khắc Cần Đường Trần Phú Phố Lương Văn Can III        6,000,000        4,200,000
68 Phố Tô Hiệu Đường Trần Phú Phố Lương Văn Can III        6,000,000        4,200,000
69 Phố Mai Hắc Đế Phố Tô Hiệu Phố Lương Văn Can III        6,000,000        4,200,000
70 Phố Lương Văn Can Đường Bà Triệu Giáp với khu vực đường tàu III        6,000,000        4,200,000
71 Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I Tất cả các đường nội bộ còn lại III        6,000,000        3,600,000        4,200,000      2,520,000
72 Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc II Tất cả các đường nội bộ còn lại III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
73 Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc III Tất cả các đường nội bộ còn lại III        6,000,000        3,600,000        4,200,000      2,520,000
74 Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc IV Tất cả các đường nội bộ còn lại III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
75 Đường ĐH 99 (Song Giáp - Khánh Khê) Đường Bến Bắc Hết địa phận phường Tam Thanh IV           900,000           630,000
76 Đường Thành Đường Quang Trung Đường Nguyễn Thái Học III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
77 Đường vào Trường Cao đẳng  Lạng Sơn, đoạn 1 Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng Lạng Sơn Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh IV        2,600,000        1,560,000      1,040,000        520,000        1,820,000      1,092,000        728,000        364,000
78 Đường vào Trường Cao đẳng  Lạng Sơn, đoạn 2 Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng Lạng Sơn Cổng chính Trường Cao đẳng Lạng Sơn IV        2,200,000        1,320,000         880,000        1,540,000         924,000        616,000
79 Đường Hoà Bình ĐườngTrần Đăng Ninh Đường Phố Muối III        8,300,000        4,980,000      3,320,000     1,660,000        5,810,000      3,486,000     2,324,000     1,162,000
80 Đường Hoàng Diệu Đường Trưng Nhị Đường Quang Trung III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
81 Đường Hoàng Đình Giong Đường Bắc Sơn Đường Lê Lai IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
82 Đường Hoàng Hoa Thám Đường Cửa Nam Đường Phan Huy Chú IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
83 Đường Hoàng Văn Thụ Đường Quang Trung Đường Trần Hưng Đạo III        8,300,000        4,980,000      3,320,000     1,660,000        5,810,000      3,486,000     2,324,000     1,162,000
84 Đường Hùng Vương, đoạn 1  Nam cầu Kỳ Cùng Bắc cầu Thụ Phụ I      15,600,000        9,360,000      6,240,000     3,120,000      10,920,000      6,552,000     4,368,000     2,184,000
85 Đường Hùng Vương, đoạn 2 Nam cầu Thụ Phụ Đường Văn Vỉ II      10,500,000        6,300,000      4,200,000     2,100,000        7,350,000      4,410,000     2,940,000     1,470,000
86 Đường Hùng Vương, đoạn 3 Đường Văn Vỉ Bắc Cầu Rọ Phải III        8,000,000        4,800,000      3,200,000     1,600,000        5,600,000      3,360,000     2,240,000     1,120,000
87 Đường Kéo Tào đoạn 1 Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 100 Đường Mỹ Sơn cũ) Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc IV        1,200,000           840,000
88 Đường Kéo Tào đoạn 2 Ngã ba tiếp giáp Cao Lộc Đường Ngô Quyền IV           900,000           540,000           630,000
89 Phố Kỳ Lừa Hai bên nhà chợ chính từ Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn I      17,000,000      10,200,000      6,800,000     3,400,000      11,900,000      7,140,000     4,760,000     2,380,000
90 Đường Lê Đại Hành, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Ngô Quyền III        5,500,000        3,300,000      2,200,000     1,100,000        3,850,000      2,310,000     1,540,000        770,000
91 Đường Lê Đại Hành, đoạn 2 Đường Ngô Quyền Đường Phai Vệ II      10,000,000        6,000,000      4,000,000     2,000,000        7,000,000      4,200,000     2,800,000     1,400,000
92 Đường Lê Hồng Phong, đoạn 1  Đường Trần Đăng Ninh Đường Yết Kiêu III        6,500,000        3,900,000      2,600,000     1,300,000        4,550,000      2,730,000     1,820,000        910,000
93 Đường Lê Hồng Phong, đoạn 2 Đường Yết Kiêu Ngã sáu Pò Soài III        8,000,000        4,800,000      3,200,000     1,600,000        5,600,000      3,360,000     2,240,000     1,120,000
94 Đường Lê Hồng Phong, đoạn 3 Ngã sáu Pò Soài Đường Phố Muối III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
95 Đường Lê Lai, đoạn 1 Ngã năm Đường Trần Đăng Ninh, Đường Phan Đình Phùng Đường Minh Khai II      13,800,000        8,280,000      5,520,000     2,760,000        9,660,000      5,796,000     3,864,000     1,932,000
96 Đường Lê Lai, đoạn 2 Đường Minh Khai Đường Mạc Đĩnh Chi III        8,000,000        4,800,000      3,200,000     1,600,000        5,600,000      3,360,000     2,240,000     1,120,000
97 Đường Lê Lai, đoạn 3 Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Tông Đản III        5,800,000        3,480,000      2,320,000     1,160,000        4,060,000      2,436,000     1,624,000        812,000
98 Đường Lê Lợi, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn I      32,500,000      19,500,000    13,000,000     6,500,000      22,750,000    13,650,000     9,100,000     4,550,000
99 Đường Lê Lợi, đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Chu Văn An I      26,000,000      15,600,000    10,400,000     5,200,000      18,200,000    10,920,000     7,280,000     3,640,000
100 Đường Lê Lợi, đoạn 3 Đường Chu Văn An Đường Lý Thường Kiệt I      23,400,000      14,040,000      9,360,000     4,680,000      16,380,000      9,828,000     6,552,000     3,276,000
101 Đường Lê Lợi, đoạn 4 Đường Lý Thường Kiệt Ga Lạng Sơn I      15,600,000        9,360,000      6,240,000     3,120,000      10,920,000      6,552,000     4,368,000     2,184,000
102 Đường Lê Quý Đôn Đường Trần Đăng Ninh Đường Tô Thị IV        2,400,000        1,440,000         960,000        1,680,000      1,008,000        672,000
103 Đường Lương Văn Tri, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn II      11,500,000        6,900,000      4,600,000     2,300,000        8,050,000      4,830,000     3,220,000     1,610,000
104 Đường Lương Văn Tri, đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Thân Cảnh Phúc III        7,400,000        4,440,000      2,960,000     1,480,000        5,180,000      3,108,000     2,072,000     1,036,000
105 Đường Lương Văn Tri, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc Đường Bà Triệu III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
106 Đường Lý Thái Tổ Phía Đông cầu Đông Kinh Đường Bà Triệu I      19,500,000      11,700,000      7,800,000     3,900,000      13,650,000      8,190,000     5,460,000     2,730,000
107 Phố Nguyễn Văn Ninh Đường Trần Đăng Ninh Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu III        7,000,000        4,200,000      2,800,000     1,400,000        4,900,000      2,940,000     1,960,000        980,000
108 Phố Phan Huy Ích Đường Trần Đăng Ninh Đường Lê Hồng Phong IV        3,300,000        1,980,000      1,320,000        660,000        2,310,000      1,386,000        924,000        462,000
109 Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong Đường Ba Sơn III        3,500,000        2,100,000      1,400,000        700,000        2,450,000      1,470,000        980,000        490,000
110 Đường Nguyễn Phi Khanh, đoạn 2 Đường Ba Sơn Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu IV        1,400,000           840,000         560,000           980,000         588,000        392,000
111 Đường Nguyễn Phi Khanh: đoạn 3 Đường rẽ ra Ngã tư Trần Đăng Ninh - Bà Triệu Hết địa phận phường Tam Thanh IV           900,000           540,000           630,000         378,000
112 Đường Lý Tự Trọng Ngã ba đường Trần Hưng Đạo Đường Đinh Tiên Hoàng III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
113 Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai Đường Trần Đăng Ninh III        8,500,000        5,100,000      3,400,000     1,700,000        5,950,000      3,570,000     2,380,000     1,190,000
114 Đường Hoàng Đình Kinh, đoạn 1 (Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh) Ngã tư đường Phai Vệ Hết đất Trường Dân tộc nội trú III        3,900,000        2,340,000      1,560,000        780,000        2,730,000      1,638,000     1,092,000        546,000
115 Đường Mai Thế Chuẩn Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Thái Học III        5,300,000        3,180,000      2,120,000     1,060,000        3,710,000      2,226,000     1,484,000        742,000
116 Đường Mai Toàn Xuân Đường Nhị Thanh Gặp đường Nhị Thanh (giáp Trường Trung cấp VHNT Lạng Sơn) III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
117 Đường Minh Khai đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn I      16,000,000        9,600,000      6,400,000     3,200,000      11,200,000      6,720,000     4,480,000     2,240,000
118 Đường Minh Khai đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Bà Triệu III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
119 Đường Mỹ Sơn, đoạn 1 Đường Ngô Quyền Rẽ đường Kéo Tào III        3,500,000        2,100,000      1,400,000        700,000        2,450,000      1,470,000        980,000        490,000
120 Đường Mỹ Sơn, đoạn 2 Rẽ đường Kéo Tào Hết địa phận thành phố Lạng Sơn IV        2,600,000        1,560,000      1,040,000        520,000        1,820,000      1,092,000        728,000        364,000
121 Đường Nà Trang A Đường Bến Bắc Đường Tam Thanh IV        1,400,000           840,000         560,000           980,000         588,000        392,000
122 Đường Nà Trang B Đường Nà Trang A Qua Nghĩa trang, Ngầm Thác Trà IV        1,400,000           840,000         560,000           980,000         588,000        392,000
123 Đường Ngô Gia Tự Đường Nguyễn Du Đường Bà Triệu III        8,000,000        4,800,000      3,200,000     1,600,000        5,600,000      3,360,000     2,240,000     1,120,000
124 Đường Ngô Quyền, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Lê Đại Hành I      19,500,000      11,700,000      7,800,000     3,900,000      13,650,000      8,190,000     5,460,000     2,730,000
125 Đường Ngô Quyền, đoạn 2 Đường Lê Đại Hành Quốc lộ 1 II      13,000,000        7,800,000      5,200,000     2,600,000        9,100,000      5,460,000     3,640,000     1,820,000
126 Đường Ngô Quyền, đoạn 3 Quốc lộ 1 Đường Mỹ Sơn II        9,000,000        5,400,000      3,600,000     1,800,000        6,300,000      3,780,000     2,520,000     1,260,000
127 Đường Ngô Quyền, đoạn 4 Đường Mỹ Sơn Hết địa phận TP Lạng Sơn III        7,500,000        4,500,000      3,000,000     1,500,000        5,250,000      3,150,000     2,100,000     1,050,000
128 Đường Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 Đường Tô Thị Đường Ngô Thì Vị IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
129 ĐườngNgô Thì Nhậm, đoạn 2 Đường Ngô Thì Vị Đường Yết Kiêu IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
130 Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 Đường Tam Thanh Cửa sau hang Nhị Thanh IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
131 Đường Ngô Thì Sỹ, đoạn 2  Cửa sau hang Nhị Thanh Hang Tam Thanh IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
132 Đường Ngô Thì Vị, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong Đường Ngô Thì Nhậm IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
133 Đường Ngô Thì Vị, đoạn 2 Đường Ngô Thì Nhậm Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
134 Đường Ngô Văn Sở, đoạn 1 Đường Lê Lai Đường Bắc Sơn III        7,400,000        4,440,000      2,960,000     1,480,000        5,180,000      3,108,000     2,072,000     1,036,000
135 Đường Ngô Văn Sở, đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Thân Công Tài III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
136 Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Du Đường Bà Triệu III        4,400,000        2,640,000      1,760,000        880,000        3,080,000      1,848,000     1,232,000        616,000
137 Đường Nguyễn Du, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Phai Vệ I      20,000,000      12,000,000      8,000,000     4,000,000      14,000,000      8,400,000     5,600,000     2,800,000
138 Đường Nguyễn Du, đoạn 2 Đường Phai Vệ Đường Ngô Gia Tự III        8,500,000        5,100,000      3,400,000     1,700,000        5,950,000      3,570,000     2,380,000     1,190,000
139 Đường Nguyễn Du, đoạn 3 Đường Ngô Gia Tự Đầu cầu Đông Kinh III        6,500,000        3,900,000      2,600,000     1,300,000        4,550,000      2,730,000     1,820,000        910,000
140 Đường Nguyễn Du, đoạn 4 Đầu cầu Đông Kinh Đường Nguyễn Đình Chiểu III        5,200,000        3,120,000      2,080,000     1,040,000        3,640,000      2,184,000     1,456,000        728,000
141 Đường Nguyễn Nghiễm Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Quý Đôn IV        2,900,000        1,740,000      1,160,000        580,000        2,030,000      1,218,000        812,000        406,000
142 Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật Đường Thành III        5,700,000        3,420,000      2,280,000     1,140,000        3,990,000      2,394,000     1,596,000        798,000
143 Đường Nguyễn Thái Học, đoạn 2 Đường Thành Đường Tổ Sơn III        4,400,000        2,640,000      1,760,000        880,000        3,080,000      1,848,000     1,232,000        616,000
144 Đường Nguyễn Thế Lộc Đường Bắc Sơn Đường Tản Đà IV        2,400,000        1,440,000         960,000        1,680,000      1,008,000        672,000
145 Đường Nguyễn Thượng Hiền Đường Nguyễn Thế Lộc Đường Nguyễn Thế Lộc IV        1,200,000           720,000         480,000           840,000         504,000
146 Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 1 Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Du I      20,000,000      12,000,000      8,000,000     4,000,000      14,000,000      8,400,000     5,600,000     2,800,000
147 Đường Nguyễn Tri Phương, đoạn 2 Đường Nguyễn Du Đường Bà Triệu II      13,000,000        7,800,000      5,200,000     2,600,000        9,100,000      5,460,000     3,640,000     1,820,000
148 Đường Nhị Thanh, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Tam Thanh I      16,000,000        9,600,000      6,400,000     3,200,000      11,200,000      6,720,000     4,480,000     2,240,000
149 ĐườngNhị Thanh, đoạn 2 Đường Tam Thanh Đường Phố Muối III        6,500,000        3,900,000      2,600,000     1,300,000        4,550,000      2,730,000     1,820,000        910,000
150 Đường Nhị Thanh, đoạn 3 Đường Phố Muối Đường Bến Bắc III        4,500,000        2,700,000      1,800,000        900,000        3,150,000      1,890,000     1,260,000        630,000
151 Đường Phai Luông Đường Văn Miếu Đường Văn Vỉ IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
152 Đường Phai Vệ, đoạn 1 Đường Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) Đường Bà Triệu I      19,000,000      11,400,000      7,600,000     3,800,000      13,300,000      7,980,000     5,320,000     2,660,000
153 Đường Phai Vệ, đoạn 2 Đường Bà Triệu Đường Chu Văn An II      14,400,000        8,640,000      5,760,000     2,880,000      10,080,000      6,048,000     4,032,000     2,016,000
154 Đường Phai Vệ, đoạn 3 Đường Chu Văn An Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) II      12,000,000        7,200,000      4,800,000     2,400,000        8,400,000      5,040,000     3,360,000     1,680,000
155 Đường Phai Vệ, đoạn 4 Ngõ 169 đường Phai Vệ (ngõ 8 cũ) Đường Lê Đại Hành II        9,600,000        5,760,000      3,840,000     1,920,000        6,720,000      4,032,000     2,688,000     1,344,000
156 Đường Phạm Ngũ Lão Đường Trưng Trắc Đường Trần Nhật Duật III        3,900,000        2,340,000      1,560,000        780,000        2,730,000      1,638,000     1,092,000        546,000
157 Đường Phan Bội Châu Đường Cửa Nam Đường Phan Huy Chú IV        2,900,000        1,740,000      1,160,000        580,000        2,030,000      1,218,000        812,000        406,000
158 Đường Phan Chu Trinh Đường Lương Văn Tri Đường Phan Đình Phùng II      11,000,000        6,600,000      4,400,000     2,200,000        7,700,000      4,620,000     3,080,000     1,540,000
159 Đường Phan Đình Phùng, đoạn 1 Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn III        7,400,000        4,440,000      2,960,000     1,480,000        5,180,000      3,108,000     2,072,000     1,036,000
160 Đường Phan Đình Phùng, đoạn 2 Đường Bắc Sơn Đường Thân Cảnh Phúc III        5,300,000        3,180,000      2,120,000     1,060,000        3,710,000      2,226,000     1,484,000        742,000
161 Đường Phan Đình Phùng, đoạn 3 Đường Thân Cảnh Phúc Đường Bà Triệu IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
162 Đường Phan Huy Chú Đường đi Mai Pha (cũ) Ngô Sỹ Liên III        3,500,000        2,100,000      1,400,000        700,000        2,450,000      1,470,000        980,000        490,000
163 Đường Ngô Sỹ Liên Phan Huy Chú Cửa Nam IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
164 Đường Phố Muối Bắc Cầu Kỳ Cùng Đường Nhị Thanh III        6,500,000        3,900,000      2,600,000     1,300,000        4,550,000      2,730,000     1,820,000        910,000
165 Phố Mỹ Sơn 1 Đường Quốc lộ 1 Phố Mỹ Sơn 6 III        4,400,000        3,080,000
166 Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn) Đường Quốc lộ 1 Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn III        4,400,000        3,080,000
167 Phố Mỹ Sơn 3 Đường Quốc lộ 1 Phố Mỹ Sơn 6 III        4,400,000        3,080,000
168 Phố Mỹ Sơn 4 Đường Quốc lộ 1 Phố Mỹ Sơn 6 III        4,400,000        3,080,000
169 Phố Mỹ Sơn 5 Đường Quốc lộ 1 Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn III        4,400,000        3,080,000
170 Phố Mỹ Sơn 6 Phố Mỹ Sơn 5 Phố Mỹ Sơn 1 III        4,400,000        3,080,000
171 Phố Phai Luông 1 Đường Chùa Tiên Đường Văn Vỉ III        6,700,000        4,690,000
172 Phố Phai Luông 2 Phố Phai Luông 7 Phố Phai Luông 8 III        5,200,000        3,640,000
173 Phố Phai Luông 3 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông III        5,200,000        3,640,000
174 Phố Phai Luông 4 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông III        5,200,000        3,640,000
175 Phố Phai Luông 5 Phố Phai Luông 7 Phố Phai Luông 8 III        5,200,000        3,640,000
176 Phố Phai Luông 6 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông III        5,200,000        3,640,000
177 Phố Phai Luông 7 Đường Chùa Tiên Đường Văn Vỉ III        5,200,000        3,640,000
178 Phố Phai Luông 8 Đường Chùa Tiên Đường Văn Vỉ III        5,200,000        3,640,000
179 Phố Phai Luông 9 Đường Phai Luông Đường Văn Vỉ III        5,200,000        3,640,000
180 Đường Quang Trung đoạn 1 Đường Trần Nhật Duật Đường Trần Hưng Đạo II      10,400,000        6,240,000      4,160,000     2,080,000        7,280,000      4,368,000     2,912,000     1,456,000
181 Đường Quang Trung đoạn 2 Đường Trần Hưng Đạo Đường Dã Tượng II        9,200,000        5,520,000      3,680,000     1,840,000        6,440,000      3,864,000     2,576,000     1,288,000
182 Đường Quốc lộ 1, đoạn 4 Địa phận TP Lạng Sơn (phường Vĩnh Trại) Hết địa phận Phường Đông Kinh III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
183 Đường Tam Thanh, đoạn 1 Trần Đăng Ninh Ngã sáu gặp đường Nhị Thanh I      18,000,000      10,800,000      7,200,000     3,600,000      12,600,000      7,560,000     5,040,000     2,520,000
184 Đường Tam Thanh, đoạn 2 Đường Nhị Thanh Đường Ngô Thì Sỹ III        8,500,000        5,100,000      3,400,000     1,700,000        5,950,000      3,570,000     2,380,000     1,190,000
185 Đường Tam Thanh, đoạn 3 Đường Ngô Thì Sỹ Đường Tô Thị III        5,200,000        3,120,000      2,080,000     1,040,000        3,640,000      2,184,000     1,456,000        728,000
186 Đường Tam Thanh, đoạn 4 Đường Tô Thị Ngã ba thôn Hoàng Thanh IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
187 Đường Tản Đà Đường Tây Sơn Đường Tông Đản IV        2,100,000        1,260,000         840,000        1,470,000         882,000        588,000
188 Đường Tây Sơn Đường Trần Đăng Ninh Đường Bắc Sơn IV        2,900,000        1,740,000      1,160,000        580,000        2,030,000      1,218,000        812,000        406,000
189 Đường Thác Trà Ngầm Thác Trà Đường Văn Vỉ IV        1,500,000           900,000         600,000        1,050,000         630,000        420,000
190 Đường Thân Cảnh Phúc Đường Thân Công Tài Đường Phan Đình Phùng III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
191 Đường Thân Công Tài, đoạn 1 Đường Bắc Sơn (Đền Tả Phủ) Đường Thân Cảnh Phúc III        7,400,000        4,440,000      2,960,000     1,480,000        5,180,000      3,108,000     2,072,000     1,036,000
192 Đường Thân Công Tài, đoạn 2 Đường Thân Cảnh Phúc Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu) IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
193 Đường Thân Thừa Quý Ngõ 2, Đường Lê Lợi Đường Bắc Sơn III        8,300,000        4,980,000      3,320,000     1,660,000        5,810,000      3,486,000     2,324,000     1,162,000
194 Đường Tô Hiến Thành Đường Mạc Đĩnh Chi Đường Lê Lai IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
195 Đường Tổ Sơn Đầu đường Văn Miếu Gặp đường Đèo Giang IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
196 Đường Tô Thị, đoạn 1 Đường Lê Hồng Phong Đường Ngô Thì Nhậm III        4,600,000        2,760,000      1,840,000        920,000        3,220,000      1,932,000     1,288,000        644,000
197 Đường Tô Thị, đoạn 2 Đường Ngô Thì Nhậm Đường Tam Thanh III        3,500,000        2,100,000      1,400,000        700,000        2,450,000      1,470,000        980,000        490,000
198 Đường Tông Đản Đường Trần Đăng Ninh Đường Lê Lai III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
199 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 1 Phía BắcCầu  Kỳ Cùng Đường Hòa Bình I      21,000,000      12,600,000      8,400,000     4,200,000      14,700,000      8,820,000     5,880,000     2,940,000
200 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 2 Đường Hòa Bình Đường Phan Đình Phùng I      32,500,000      19,500,000    13,000,000     6,500,000      22,750,000    13,650,000     9,100,000     4,550,000
201 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 3 Đường Phan Đình Phùng Đường Minh Khai I      23,400,000      14,040,000      9,360,000     4,680,000      16,380,000      9,828,000     6,552,000     3,276,000
202 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 4 Đường Minh Khai Đường Lê Hồng Phong I      15,600,000        9,360,000      6,240,000     3,120,000      10,920,000      6,552,000     4,368,000     2,184,000
203 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 5 Đường Lê Hồng Phong Đường Ba Sơn II        9,600,000        5,760,000      3,840,000     1,920,000        6,720,000      4,032,000     2,688,000     1,344,000
204 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 6 Đường Ba Sơn Đường Bông Lau III        7,700,000        4,620,000      3,080,000     1,540,000        5,390,000      3,234,000     2,156,000     1,078,000
205 Đường Trần Đăng Ninh, đoạn 7 Đường Bông Lau Đường sắt thôn Hoàng Thượng III        6,300,000        3,780,000      2,520,000     1,260,000        4,410,000      2,646,000     1,764,000        882,000
206 Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 1 Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Thái Học II      10,400,000        6,240,000      4,160,000     2,080,000        7,280,000      4,368,000     2,912,000     1,456,000
207 Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 2 Đường Nguyễn Thái Học Đường Đèo Giang III        7,400,000        4,440,000      2,960,000     1,480,000        5,180,000      3,108,000     2,072,000     1,036,000
208 Đường Trần Hưng Đạo, đoạn 3 Đường Đèo Giang Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
209 Đường Trần Khánh Dư Đường Thân Công Tài Đường Bà Triệu IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
210 Đường Trần Nhật Duật Đường Hùng Vương Nguyễn Thái Học III        4,500,000        2,700,000      1,800,000        900,000        3,150,000      1,890,000     1,260,000        630,000
211 Đường Trần Phú Đường Bắc Sơn Gặp đường sắt sang Cao Lộc III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
212 Đường Trần Quang Khải, đoạn 1 Cuối đường Trần Hưng Đạo Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn IV        3,200,000        1,920,000      1,280,000        640,000        2,240,000      1,344,000        896,000        448,000
213 Đường Trần Quang Khải, đoạn 2 Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ Lạng Sơn Cầu Bản Loỏng IV        1,500,000           900,000         600,000        1,050,000         630,000        420,000
214 Đường Trần Quốc Toản Đường Trần Đăng Ninh Đường Lương Văn Chi II        9,600,000        5,760,000      3,840,000     1,920,000        6,720,000      4,032,000     2,688,000     1,344,000
215 Đường Trưng Nhị Đường Trần Nhật Duật Đường Trần Hưng Đạo III        3,900,000        2,340,000      1,560,000        780,000        2,730,000      1,638,000     1,092,000        546,000
216 Đường Trưng Trắc Đường Phạm Ngũ Lão Đường Trần Nhật Duật III        3,900,000        2,340,000      1,560,000        780,000        2,730,000      1,638,000     1,092,000        546,000
217 Đường Tuệ Tĩnh Đường Văn Miếu Đường Phan Huy Chú IV        2,900,000        1,740,000      1,160,000        580,000        2,030,000      1,218,000        812,000        406,000
218 Đường Văn Cao Đường Mai Thế Chuẩn Đường Dã Tượng III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
219 Đường Văn Miếu Đường Nguyễn Thái Học Đường Chùa Tiên IV        3,100,000        1,860,000      1,240,000        620,000        2,170,000      1,302,000        868,000        434,000
220 Đường Văn Vỉ, đoạn 1 Đường Hùng Vương Đến phố Phai Luông 7 III        6,000,000        3,600,000      2,400,000     1,200,000        4,200,000      2,520,000     1,680,000        840,000
221 Đường Văn Vỉ, đoạn 2 Phố Phai Luông 7 Đường Phai Luông III        5,200,000        3,120,000      2,080,000     1,040,000        3,640,000      2,184,000     1,456,000        728,000
222 Đường Văn Vỉ, đoạn 3 Đường Phai Luông Đường Đèo Giang IV        2,500,000        1,500,000      1,000,000        1,750,000      1,050,000        700,000
223 Đường Văn Vỉ, đoạn 4 Đường Đèo Giang Đường Trần Quang Khải IV        1,500,000           900,000         600,000        1,050,000         630,000        420,000
224 Đường Vi Đức Thắng Đường Bông Lau Đường sắt (hết địa phận phường Hoàng Văn Thụ) IV        1,700,000        1,020,000         680,000        1,190,000         714,000        476,000
225 Đường Xứ Nhu Đường  Trần Hưng Đạo Đường Thành III        4,600,000        2,760,000      1,840,000        920,000        3,220,000      1,932,000     1,288,000        644,000
226 Đường Yết Kiêu, đoạn 1 Đường Nhị Thanh Đường Lê Hồng Phong II      12,000,000        7,200,000      4,800,000     2,400,000        8,400,000      5,040,000     3,360,000     1,680,000
227 Đường Yết Kiêu, đoạn 2 Đường Lê Hồng Phong Đường Ngô Thì Nhậm IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
228 Đường Yết Kiêu, đoạn 3 Đường Ngô Thì Nhậm Đường Tam Thanh IV        2,100,000        1,260,000         840,000        1,470,000         882,000        588,000
229 Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh Đường Nguyễn Du Đường Lý Thái Tổ II      12,000,000        7,200,000      4,800,000     2,400,000        8,400,000      5,040,000     3,360,000     1,680,000
230 Đường Vạn Lý Đường Văn Vỉ Đồi Pò Vị IV        1,400,000           840,000         560,000           980,000         588,000        392,000
231  Phố Nguyễn Hữu Cảnh (Phường Tam Thanh) Đường Trần Đăng Ninh Đường Nguyễn Phi Khanh III        3,500,000        2,100,000      1,400,000        700,000        2,450,000      1,470,000        980,000        490,000
232  Phố Nguyễn Khuyến (Phường Tam Thanh) Phố Nguyễn Hữu Cảnh Đường Lê Quý Đôn IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
233  Phố Lê Đức Thọ (KĐT Nam Hoàng Đồng) Từ phố Đội Cấn Đến tuyến số 1 (theo quy hoạch) IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
234  Phố Lê Trọng Tấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) Từ phố Đội Cấn Đến tuyến số 1 (theo quy hoạch) IV        3,000,000        1,800,000      1,200,000        600,000        2,100,000      1,260,000        840,000        420,000
235  Phố Đội Cấn (KĐT Nam Hoàng Đồng) (đường đôi 28m) Từ đường Trần Đăng Ninh Đến tuyến số 31 (theo quy hoạch) III        4,000,000        2,400,000      1,600,000        800,000        2,800,000      1,680,000     1,120,000        560,000
236 Các đường nội bộ còn lại trong KĐT Nam Hoàng Đồng IV        2,600,000        1,560,000      1,040,000        520,000        1,820,000      1,092,000        728,000        364,000
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất khu vực còn lại tại đô thị
IV. Khu vực còn lại tại đô thị (Các vị trí không quy định giá)
STT Đơn vị hành chính Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh thương mại PNN không phải đất thương mại dịch vụ
1 Các phường thuộc thành phố Lạng Sơn 500,000 400,000 350,000
PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
STT Tên đơn vị Khu vực
1 Xã Hoàng Đồng I
2 Xã Mai Pha I
3 Phường Chi Lăng I
4 Phường Tam Thanh I
5 Phường Hoàng Văn Thụ I
6 Phường Vĩnh Trại I
7 Phường Đông Kinh I
8 Xã Quảng Lạc I
Chi tiết giá phân nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn
STT Tên xã Nhóm vị trí I Nhóm vị trí II Nhóm vị trí III
(Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản)
1 Xã Mai Pha Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn. Pò Đứa, Trung cấp, Khòn Pát, Pò Mỏ, Phai Duốc Nà Chuông I, Nà Chuông II, Bình Cằm
2 Xã Hoàng Đồng Hoàng Tân, Hoàng Thượng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai Trần - Nặm Thoỏng, Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én, Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Bản Mới), Hoàng Trung, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Tổng Huồng). Nà Lượt, Nà Pàn, Lục Khoang, Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà Sèn (Chỉ tính khu vực Nà Sèn). Hoàng Sơn (Chỉ tính khu vực Hoàng Sơn), Hoàng Thủy
3 Xã Quảng Lạc Gồm các thôn có đường Quốc lộ 1 cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố như sau: Quảng Hồng (gồm các xóm: Phai Cải, Cao Điền, Tắc Khau, Bản Cao, Pác Cáp, Kéo Chỉ, Nà Luông); Quảng Trung I (gồm các xóm Pác Moòng, Phiêng Cù); Quảng Liên II (gồm các hộ tiếp giáp mặt đường đi Đồng Giáp); Quảng Trung III (gồm các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1 cũ và các xóm còn lại, trừ xóm Khuân Slac). Quảng Hồng (gồm các xóm: Phai Cải, Cao Điền, Tắc Khau, Bản Cao, Pác Cáp, Kéo Chỉ, Nà Luông); Quảng Trung I (gồm các xóm Pác Moòng, Phiêng Cù); Quảng Liên II (gồm các hộ tiếp giáp mặt đường đi Đồng Giáp); Quảng Trung III (gồm các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1 cũ và các xóm còn lại, trừ xóm Khuân Slac). Quảng Liên I (xóm Nà Poọng); Quảng Liên III; Quảng Tiến I; Quảng Tiến II; Quảng Trung II (gồm các xóm Bản Quéng, Khuôn Nghiều); Quảng Trung III (xóm Khuân Slac) và các xóm còn lại của các thôn trên.
- Quảng Liên I (Bản Loỏng ngoài; Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1 cũ đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến đường rẽ đi Đồng Giáp);
- Quảng Liên III (Bản Loỏng ngoài; Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1 cũ đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến đường rẽ đi Đồng Giáp);
- Quảng Trung I (gồm Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1 cũ đoạn từ đường rẽ đi Xuân Long đến Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 1 cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố);
 Quảng Trung II (gồm Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đường Quốc lộ 1 cũ đoạn từ đường rẽ đi Xuân Long đến Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 1 cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố);
- Quảng Trung III (gồm các hộ thuộc vị trí 1 của đường Quốc lộ 1 cũ đoạn từ đường rẽ đi Đồng Giáp đến hết Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long));
- Quảng Hồng (gồm các hộ tiếp giáp mặt đường Quốc lộ 1 cũ tính từ Km số 5 (đường rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố);

Do ngày 09 tháng 3 năm 2021 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN ra QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 (LẦN 1) số Số: 05/2021/QĐ-UBND nên có một số thay đổi trong bảng giá đất trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019. Nên kính mời quý vị tải nội dung mới.

Tải về QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 (LẦN 1)

Phân loại xã và cách xác định giá đất Lạng Sơn

PHỤ LỤC PHÂN LOẠI ĐẤT LẠNG SƠN

TỔNG HỢP TIÊU THỨC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH KÈM THEO BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32 /2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Số TT Tên đơn vị hành chính Khu vực
TT Theo xã
I Địa bàn Thành phố
1 1 Xã Hoàng Đồng I
2 2 Xã Mai Pha I
3 3 Phường Chi Lăng I
4 4 Phường Tam Thanh I
5 5 Phường Hoàng Văn Thụ I
6 6 Phường Vĩnh Trại I
7 7 Phường Đông Kinh I
8 8 Xã Quảng Lạc I
II Địa bàn huyện
A Huyện Văn Quan
9 1 Thị trấn Văn Quan I
10 2 Xã Xuân Mai II
11 3 Xã Tân Đoàn II
12 4 Xã Tràng Phái II
13 5 Xã Văn An II
14 6 Xã Vân Mộng II
15 7 Xã Yên Phúc III
16 8 Xã Bình Phúc III
17 9 Xã Chu Túc III
18 10 Xã Khánh Khê III
19 11 Xã Đồng Giáp III
20 12 Xã Đại An III
21 13 Xã Tràng Sơn III
22 14 Xã Song Giang III
23 15 Xã Việt Yên III
24 16 Xã Trấn Ninh III
25 17 Xã Tú Xuyên III
26 18 Xã Lương Năng III
27 19 Xã Tri Lễ III
28 20 Xã Hữu Lễ III
29 21 Xã Tràng Các III
30 22 Xã Phú Mỹ III
31 23 Xã Vĩnh Lại III
32 24 Xã Hòa Bình III
B Huyện Cao Lộc
33 1 Thị trấn Đồng Đăng I
34 2 Thị trấn Cao Lộc I
35 3 Xã Hợp Thành I
36 4 Xã Hải Yến I
37 5 Xã Gia Cát II
38 6 Xã Tân Thành II
39 7 Xã Hồng Phong II
40 8 Xã Yên Trạch II
41 9 Xã Bảo Lâm II
42 10 Xã Thụy Hùng II
43 11 Xã Lộc Yên III
44 12 Xã Phú Xá III
45 13 Xã Công Sơn III
46 14 Xã Mẫu Sơn III
47 15 Xã Thanh Lòa III
48 16 Xã Thạch Đạn III
49 17 Xã Xuân Long III
50 18 Xã Hòa Cư III
51 19 Xã Tân Liên III
52 20 Xã Cao Lâu III
53 21 Xã Xuất Lễ III
54 22 Xã Bình Trung III
55 23 Xã Song Giáp III
C Huyện Tràng Định
56 1 Thị trấn Thất Khê I
57 2 Xã Đại Đồng II
58 3 Xã Chi Lăng II
59 4 Xã Hùng Sơn II
60 5 Xã Đào Viên II
61 6 Xã Kim Đồng II
62 7 Xã Quốc Việt II
63 8 Xã Hùng Việt II
64 9 Xã Đề Thám II
65 10 Xã Tri Phương II
66 11 Xã Kháng Chiến II
67 12 Xã Chí Minh III
68 13 Xã Tân Tiến III
69 14 Xã Quốc Khánh III
70 15 Xã Đội Cấn III
71 16 Xã Tân Minh III
72 17 Xã Trung Thành III
73 18 Xã Vĩnh Tiến III
74 19 Xã Khánh Long III
75 20 Xã Đoàn Kết III
76 21 Xã Cao Minh III
77 22 Xã Tân Yên III
78 23 Xã Bắc Ái III
D Huyện Văn Lãng
79 1 Thị trấn Na Sầm I
80 2 Xã Tân Mỹ I
81 3 Xã Tân Thanh I
82 4 Xã Hoàng Văn Thụ II
83 5 Xã Tân Việt III
84 6 Xã An Hùng III
85 7 Xã Trùng Quán III
86 8 Xã Hoàng Việt III
87 9 Xã Tân Lang III
88 10 Xã Thành Hòa III
89 11 Xã Thụy Hùng III
90 12 Xã Thanh Long III
91 13 Xã Hội Hoan III
92 14 Xã Gia Miễn III
93 15 Xã Tân Tác III
94 16 Xã Hồng Thái III
95 17 Xã Bắc La III
96 18 Xã Nhạc Kỳ III
97 19 Xã Nam La III
98 20 Xã Trùng Khánh III
Đ Huyện Hữu Lũng
99 1 Thị trấn Hữu Lũng I
100 2 Xã Minh Sơn I
101 3 Xã Sơn Hà I
102 4 Xã Đồng Tân I
103 5 Xã Vân Nham II
104 6 Xã Yên Vượng II
105 7 Xã Hòa Thắng II
106 8 Xã Minh Tiến II
107 9 Xã Cai Kinh II
108 10 Xã Hồ Sơn II
109 11 Xã Hòa Lạc II
110 12 Xã Minh Hòa II
111 13 Xã Nhật Tiến II
112 14 Xã Tân Thành II
113 15 Xã Đồng Tiến II
114 16 Xã Hòa Sơn II
115 17 Xã Đô Lương II
116 18 Xã Yên Thịnh II
117 19 Xã Hòa Bình III
118 20 Xã Thanh Sơn III
119 21 Xã Yên Sơn III
120 22 Xã Yên Bình III
121 23 Xã Hữu Liên III
122 24 Xã Quyết Thắng III
123 25 Xẫ Thiện Kỵ III
124 26 Xã Tân Lập III
E Huyện Bình Gia
125 1 Thị trấn Bình Gia I
126 2 Xã Hoàng Văn Thụ I
127 3 Xã Tô Hiệu I
128 4 Xã Mông Ân III
129 5 Xã Hồng Phong III
130 6 Xã Tân Văn III
131 7 Xã Minh Khai III
132 8 Xã Hồng Thái III
133 9 Xã Hưng Đạo III
134 10 Xã Vĩnh Yên III
135 11 Xã Yên Lỗ III
136 12 Xã Hòa Bình III
137 13 Xã Quang Trung III
138 14 Xã Quý Hòa III
139 15 Xã Thiện Thuật III
140 16 Xã Bình La III
141 17 Xã Thiện Hòa III
142 18 Xã Thiện Long III
143 19 Xã Hoa Thám III
144 20 Xã Tân Hòa III
G Huyện Lộc Bình
145 1 Xã Đồng Bục I
146 2 Thị trấn Na Dương I
147 3 Xã Yên Khoái I
148 4 Xã Xuân Mãn I
149 5 Xã Bằng Khánh I
150 6 Xã Xuân Lễ I
151 7 Xã Như Khuê I
152 8 Thị trấn Lộc Bình II
153 9 Xã Lục Thôn II
154 10 Xã Hữu Khánh II
155 11 Xã Đông Quan II
156 12 Xã Khuất Xá II
157 13 Xã Tú Đoạn II
158 14 Xã Quan Bản III
159 15 Xã Hiệp Hạ III
160 16 Xã Tú Mịch III
161 17 Xã Vân Mộng III
162 18 Xã Xuân Tình III
163 19 Xã Minh Phát III
164 20 Xã Nhượng Bạn III
165 21 Xã Hữu Lân III
166 22 Xã Xuân Dương III
167 23 Xã Tĩnh Bắc III
168 24 Xã Mẫu Sơn III
169 25 Xã Sàn Viên III
170 26 Xã Nam Quan III
171 27 Xã Ái Quốc III
172 28 Xã Tam Gia III
173 29 Xã Lợi Bác III
H Huyện Chi Lăng
174 1 Xã Quang Lang I
175 2 Xã Chi Lăng I
176 3 Xã Thượng Cường II
177 4 Xã Quan Sơn II
178 5 Xã Nhân Lý II
179 6 Xã Vân Thủy II
180 7 Xã Y Tịch II
181 8 Xã Bằng Mạc II
182 9 Xã Gia Lộc II
183 10 Xã Mai Sao II
184 11 Xã Vạn Linh II
185 12 Xã Hòa Bình II
186 13 Thị trấn Chi Lăng II
187 14 Thị trấn Đồng Mỏ II
188 15 Xã Hữu Kiên III
189 16 Xã Bằng Hữu III
190 17 Xã Lâm Sơn III
191 18 Xã Chiến Thắng III
192 19 Xã Vân An III
193 20 Xã Liên Sơn III
194 21 Xã Bắc Thủy III
I Huyện Bắc Sơn
195 1 Thị trấn Bắc Sơn I
196 2 Xã Hữu Vĩnh I
197 3 Xã Quỳnh Sơn I
198 4 Xã Bắc Sơn II
199 5 Xã Đồng Ý II
200 6 Xã Vũ Sơn II
201 7 Xã Chiến Thắng II
202 8 Xã Long Đống II
203 9 Xã Hưng Vũ II
204 10 Xã Vũ Lễ II
205 11 Xã Vũ Lăng II
206 12 Xã Tân Thành III
207 13 Xã Tân Tri III
208 14 Xã Chiêu Vũ III
209 15 Xã Nhất Hòa III
210 16 Xã Tân Lập III
211 17 Xã Tân Hương III
212 18 Xã Nhất Tiến III
213 19 Xã Trấn Yên III
214 20 Xã Vạn Thủy III
K Huyện Đình Lập
215 1 Thị trấn Đình Lập I
216 2 Thị trấn Nông trường – Thái Bình I
217 3 Xã Đình Lập II
218 4 Xã Thái Bình III
219 5 Xã Bắc Xa III
220 6 Xã Châu Sơn III
221 7 Xã Lâm Ca III
222 8 Xã Kiên Mộc III
223 9 Xã Bính Xá III
224 10 Xã Cường Lợi III
225 11 Xã Bắc Lãng III
226 12 Xã Đồng Thắng III
Xem thêm: Tiếng hoa hằng ngày bài 28 Mua thuốc và Đi thăm người bệnh

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Nguyên tắc phân vùng, phân khu vực, phân loại đô thị để xác định giá đất

  1. Nguyên tắc cụ thể khi xác định giá các loại đất

Căn cứ vào thực tế khu vực, vị trí đất, khoảng cách tới đường giao thông (đối với nhóm đất nông nghiệp); khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ (đối với nhóm đất phi nông nghiệp) để xác định giá các loại đất theo nguyên tắc:

  1. a) Nhóm đất nông nghiệp: Đất khu vực I, vị trí 1 có giá cao nhất; các khu vực, vị trí tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần.
  2. b) Nhóm đất phi nông nghiệp: Đường loại I, khu vực I, vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính có mức giá cao nhất. Các loại đường, khu vực và vị trí tiếp theo có khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn có mức giá theo thứ tự giảm dần.
  3. Phân vùng, phân khu vực, phân loại đô thị
  4. a) Phân vùng: Các xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn thuộc loại vùng xã Miền núi.
  5. b) Phân khu vực

Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020, Bảng giá đất giai đoạn 2020 – 2024 được phân thành các khu vực như sau:

* Nhóm đất nông nghiệp: Phân làm 03 khu vực

– Khu vực I (Vùng tương đối bằng phẳng): Gồm 05 phường và 33 xã nằm trên địa bàn các huyện và thành phố;

– Khu vực II (Vùng núi thấp): Gồm 63 xã nằm trên địa bàn các huyện (141 thôn đặc biệt khó khăn);

– Khu vực III (Vùng núi cao, các xã đặc biệt khó khăn): Gồm 125 xã nằm trên địa bàn các huyện (984 thôn đặc biệt khó khăn).

* Nhóm đất phi nông nghiệp: Gồm đất ở tại nông thôn; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

– Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông chính được quy định từ 01 đến 03 vị trí tương ứng với từng mức giá; các vị trí không quy định mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn; riêng thành phố Lạng Sơn bổ sung vị trí 04.

– Khu vực còn lại tại nông thôn: Phân làm 03 khu vực (tương tự như nhóm đất nông nghiệp); trong từng khu vực phân làm 03 nhóm vị trí đất để xác định giá cho từng nhóm vị trí tại các khu vực.

  1. c) Phân loại đô thị, đường phố

* Phân loại đô thị:

– Thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II theo Quyết định số 325/QĐ-TTg, ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc Công nhận thành phố Lạng Sơn là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Lạng Sơn;

– Thị trấn Đồng Đăng là đô thị loại IV theo Quyết định số 158/QĐ-BXD, ngày 25 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công nhận thị trấn Đồng Đăng mở rộng, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV;

Xem thêm: Tiếng hoa hằng ngày bài 48 Đi Salon

– Thị trấn các huyện tương đương với đô thị loại V.

* Phân loại đường phố:

– Căn cứ vào vị trí, khả năng sinh lợi, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mức độ đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng của từng loại đường, đoạn đường phố.

– Tên đường phố:

+ Tại thành phố Lạng Sơn tên đường phố được xác định theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về đặt, đổi tên đường phố và căn cứ thực tế tên đường phố trên địa bàn.

+ Tại khu vực thị trấn thuộc các huyện, tên đường phố được xác định theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn. Ngoài các đường phố đã có tên, các đường phố, đoạn đường phố chưa có tên được các huyện đặt theo ký hiệu hoặc quy ước phù hợp với từng địa phương.

Chương II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 2. Phân nhóm Bảng giá đất

  1. Nhóm đất nông nghiệp
  2. a) Nhóm đất nông nghiệp phân theo từng đơn vị hành chính cấp huyện, căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.
  3. b) Cơ cấu nhóm đất nông nghiệp gồm 04 bảng giá:

– Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác).

– Bảng 2: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

– Bảng 3: Bảng giá đất rừng sản xuất.

– Bảng 4: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

  1. c) Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất rừng sản xuất tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất và căn cứ phương pháp định giá đất để xác định mức giá.
  2. d) Đối với loại đất nông nghiệp khác, khi cần định giá thì căn cứ vào giá của loại đất trồng cây hàng năm khác đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá.

đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản.

  1. Nhóm đất phi nông nghiệp
  2. a) Cơ cấu nhóm đất phi nông nghiệp gồm 04 bảng giá:

– Bảng 5: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

– Bảng 6: Bảng giá đất ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

– Bảng 7: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

– Bảng 8: Bảng giá đất ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

  1. b) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, khi cần định giá thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh hoặc giá đất ở đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực lân cận đã quy định trong bảng giá đất để xác định mức giá.
  2. c) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để xác định mức giá.
  3. Đối với nhóm đất chưa sử dụng

Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá.

Chương III

MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH ÁP GIÁ CỦA CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT

Điều 3. Nhóm đất nông nghiệp

  1. Các bảng giá (bảng 1, bảng 2, bảng 4) được xác định giá theo khu vực và vị trí. Cách xác định như sau:
  2. a) Vị trí 1: Trong khoảng cách từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép của đường giao thông chính gần nhất (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ và đường giao thông liên xã, liên thôn) vào sâu đến hết mét thứ 150.
  3. b) Vị trí 2: Từ mét thứ 151 đến hết mét thứ 300.
  4. c) Vị trí 3: Từ mét thứ 301 trở lên.
  5. Bảng giá 3 (đất rừng sản xuất): Được áp dụng theo khu vực (xã thuộc khu vực nào áp giá theo khu vực đó).

Điều 4. Nhóm đất phi nông nghiệp

  1. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 5); Bảng giá đất ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (bảng 6); Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 7); Bảng giá đất ở và đất sản xuất kinh, doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (bảng 8).
  2. a) Quy định chung:

– Cự ly, vị trí thửa đất: Được xác định theo chiều dài đường đi (ngắn nhất) từ trục đường chính đến thửa đất đó.

– Xác định cự ly, vị trí thửa đất để áp giá được tính theo vị trí quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.

– Xác định cự ly, vị trí thửa đất theo chiều dài đường đi (ngắn nhất) từ trục đường chính đến thửa đất đó.

– Xác định cự ly, vị trí thửa đất áp giá tính theo diện tích tiếp giáp mặt tiền của thửa đất.

  1. b) Quy định về cách xác định hệ số K:
Xem thêm: Cách học tiếng Trung qua Tiktok?

– Đối với đất thuộc Vị trí 1 (có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính):

+ Thửa đất có chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng ba ( ³ 3) mét, hệ số K = 1.

+ Thửa đất có chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng hai ( ³ 2) mét đến nhỏ hơn ba (< 3) mét, hệ số K = 0,9.

+ Thửa đất có chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn hai ( < 2) mét, hệ số K = 0,8.

– Đối với đất nằm trong các ngõ:

+ Ngõ có chiều rộng trung bình lớn hơn hoặc bằng ba ( ³ 3) mét, hệ số K= 1.

+ Ngõ có chiều rộng trung bình lớn hơn hoặc bằng hai ( ³ 2) mét đến nhỏ hơn ba (< 3) mét, hệ số K = 0,9.

+ Ngõ có chiều rộng trung bình nhỏ hơn hai ( < 2) mét, hệ số K = 0,8.

  1. c) Quy định về cách xác định giá cho từng vị trí của thửa đất:

– Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép ngoài của hành lang an toàn giao thông theo quy định (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào hết mét thứ 20 (nếu thửa đất có diện tích nằm trong chỉ giới đường đỏ hoặc hành lang an toàn giao thông thì cũng được tính theo giá của Vị trí 1).

– Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80.

– Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét thứ 150.

– Vị trí 4: Tính từ mét thứ 151 trở lên.

Vị trí 4 tại khu vực giáp ranh đô thị, các trục giao thông chính: Tính từ mét thứ 151 đến hết mét thứ 300.

Các vị trí chưa quy định mức giá trong bảng giá này và các vị trí còn lại áp dụng theo mức giá quy định tại bảng giá đất khu vực còn lại tại đô thị và nhóm vị trí tại nông thôn.

  1. d) Hệ số từng vị trí xác định giá theo vị trí 1:

– Vị trí 1: K = 1,0; – Vị trí 3: K = 0,4;

– Vị trí 2: K = 0,6; – Vị trí 4: K = 0,2;

đ) Bảng giá đất ở thuộc khu vực còn lại tại nông thôn và đất ở tại đô thị (bao gồm đất ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn): Được xác định theo khu vực và nhóm vị trí.

  1. e) Đối với trường hợp thửa đất không có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính nhưng thửa đất liền kề cùng một chủ sử dụng đất có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính thì vị trí thửa đất được xác định từ vị trí của thửa đất liền kề và nhân với hệ số (K) tương ứng quy định đối với đất thuộc vị trí 1 tại Điểm b Khoản này.
  2. g) Quy định nguyên tắc phân loại đường trên địa bàn thành phố Lạng Sơn (chỉ áp dụng đối với Bảng 7 và Bảng 8):

– Đường loại I: Đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 15.000.000 đồng/m2 trở lên.

– Đường loại II: Đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 9.000.000 đồng/m2 đến dưới 15.000.000 đồng/m2.

– Đường loại III: Đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất từ 3.500.000 đồng/m2 đến dưới 9.000.000 đồng/m2.

– Đường loại IV: Đối với các tuyến đường, đoạn đường có giá đất ở tại vị trí 1, theo quy định tại Bảng giá đất dưới 3.500.000 đồng/m2.

  1. Trường hợp đặc biệt
  2. a) Đối với các thửa đất, khu đất có mức giá thấp nằm trong phạm vi 30 mét (tính từ điểm ngắt đường, đoạn đường, phố hoặc điểm đầu của đường, đoạn đường, phố giao nhau, các ngã ba, ngã tư có mức giá thấp) được xác định giá bằng trung bình cộng mức giá của đường, đoạn đường phố tiếp giáp.
  3. b) Đối với thửa đất nằm sát các ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo giá đất của đường, phố gần nhất; nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn.
  4. c) Đối với thửa đất tiếp giáp với nhiều đường, phố liền kề nhau có các mức giá khác nhau thì áp dụng theo đường, phố có mức giá cao hơn, cụ thể: Lần lượt xác định toàn bộ vị trí 1 của các mặt đường, phần diện tích vị trí 1 trùng các mặt đường thì được xác định theo mặt đường có mức giá cao nhất; vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 tiếp tục xác định theo nguyên tắc trên. Trường hợp hết vị trí 1 chỉ có vị trí 2 hoặc vị trí 3 (không có vị trí 3 hoặc vị trí 4) thì xác định vị trí 2, vị trí 3 bằng cách tính bình quân giá đất của các trục đường thuộc vị trí 2, vị trí 3.
  5. d) Đối với thửa đất, khu đất có 02 mặt đường không liền kề nhau (thuộc phía trước và phía sau thửa đất), có mức giá khác nhau: Trường hợp chiều dài thửa đất có vị trí 1 của 02 mặt đường thì xác định vị trí 1 của trục đường có mức giá cao nhất. Trường hợp chiều dài thửa đất có cả vị trí 1 và vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 của 02 mặt đường thì xác định vị trí 1 của từng trục đường, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 được xác định bằng cách tính bình quân giá đất của 02 trục đường thuộc vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.

đ) Đối với các khu tái định cư, khu đô thị mới, những đường phố chưa có mức giá quy định trong bảng giá hoặc trường hợp đặc biệt khi áp dụng bảng giá không phù hợp, thì khi cần xác định giá sẽ thực hiện theo giá đất quy định tại các quyết định cụ thể của Ủy ban nhân dân tỉnh cho khu vực đó.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lạng Sơn.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lạng Sơn

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lạng Sơn

Kết luận về bảng giá đất Lạng Sơn Lạng Sơn

Bảng giá đất của Lạng Sơn được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 32/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lạng Sơn tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Lạng Sơn tỉnh Lạng Sơn

Nội dung bảng giá đất thành phố Lạng Sơn trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Lạng Sơn - Lạng Sơn: bảng giá đất Phường Chi Lăng, bảng giá đất Phường Đông Kinh, bảng giá đất Phường Hoàng Văn Thụ, bảng giá đất Phường Tam Thanh, bảng giá đất Phường Vĩnh Trại, bảng giá đất Xã Hoàng Đồng, bảng giá đất Xã Mai Pha, bảng giá đất Xã Quảng Lạc.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.