Bảng giá đất thành phố Hạ Long Tỉnh Quảng Ninh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Hạ Long. Bảng giá đất thành phố Hạ Long dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Hạ Long Quảng Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Hạ Long Quảng Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Hạ Long Quảng Ninh.
Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hạ Long. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Hạ Long mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Hạ Long tại đây.
Thông tin về thành phố Hạ Long
Hạ Long là một thành phố của Quảng Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Hạ Long có dân số khoảng 300.267 người (mật độ dân số khoảng 268 người/1km²). Diện tích của thành phố Hạ Long là 1.119,1 km².Thành phố Hạ Long có 33 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 21 phường: Bạch Đằng, Bãi Cháy, Cao Thắng, Cao Xanh, Đại Yên, Giếng Đáy, Hà Khánh, Hà Khẩu, Hà Lầm, Hà Phong, Hà Trung, Hà Tu, Hoành Bồ, Hồng Gai, Hồng Hà, Hồng Hải, Hùng Thắng, Trần Hưng Đạo, Tuần Châu, Việt Hưng, Yết Kiêu và 12 xã: Bằng Cả, Dân Chủ, Đồng Lâm, Đồng Sơn, Hòa Bình, Kỳ Thượng, Lê Lợi, Quảng La, Sơn Dương, Tân Dân, Thống Nhất, Vũ Oai.
bản đồ thành phố Hạ Long
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Hạ Long tại đường link dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Hạ Long
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Hạ Long có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Hạ Long tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Hạ Long
Bảng giá đất thành phố Hạ Long
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
I | PHƯỜNG HỒNG GAI | |||
1 | Đường Lê Thánh Tông | |||
1.1 | Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Bến Phà đến trụ sở Công ty than Hồng Gai | |||
- Mặt đường chính | 55.000.000 | 44.000.000 | 33.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 19.200.000 | 15.360.000 | 11.520.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 9.100.000 | 7.280.000 | 5.460.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
1.2 | Đường Lê Thánh Tông đoạn từ hết trụ sở Công ty than Hồng Gai đến sân Rạp Bạch Đằng | |||
- Mặt đường chính | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
2 | Đường 25/4 | |||
- Mặt đường chính | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 | |
3 | Đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến chân cầu Bài Thơ | |||
- Mặt đường chính | 43.200.000 | 34.560.000 | 25.920.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 15.200.000 | 12.160.000 | 9.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
4 | Đường Ba Đèo đoạn từ đầu phố Hàng Than đến giáp phường Bạch Đằng | |||
- Mặt đường chính | 11.300.000 | 9.040.000 | 6.780.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
5 | Đường Đặng Bá Hát | |||
- Mặt đường chính | 14.900.000 | 11.920.000 | 8.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
6 | Phố Hàng Than đoạn từ giáp phố Ba Đèo đến hết khu tập thể máy tính | |||
- Mặt đường chính | 11.300.000 | 9.040.000 | 6.780.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
7 | Phố Nguyễn Du | |||
7.1 | Đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến đầu đường Lê Văn Tám | |||
- Mặt đường chính | 34.200.000 | 27.360.000 | 20.520.000 | |
7.2 | Đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám đến Tỉnh đoàn Quảng Ninh | |||
- Mặt đường chính | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
8 | Phố Dốc Học, Lê Văn Tám đoạn từ phố Nguyễn Du đến hết thửa 173 và 337 tờ BĐĐC 17 | |||
- Mặt đường chính | 22.500.000 | 18.000.000 | 13.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.600.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.100.000 | 3.280.000 | 2.460.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
9 | Phố chợ cũ đoạn từ đầu phố (Thửa 82 tờ BĐĐC 17) đến cuối phố (Thửa 274 tờ BĐĐC 18) | |||
- Mặt đường chính | 22.500.000 | 18.000.000 | 13.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.600.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.100.000 | 3.280.000 | 2.460.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
10 | Phố Hàng Nồi | |||
10.1 | Phố Hàng Nồi đoạn từ đầu phố đến hết thửa 163 tờ BĐ18 | |||
- Mặt đường chính | 37.800.000 | 30.240.000 | 22.680.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
10.2 | Phố Hàng Nồi đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 đến cuối phố (Giáp phường Bạch Đằng) | |||
- Mặt đường chính | 82.500.000 | 66.000.000 | 49.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 27.200.000 | 21.760.000 | 16.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 13.300.000 | 10.640.000 | 7.980.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
11 | Phố Thương mại, phố Nhà hát đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến cuối phố | |||
- Mặt đường chính | 54.900.000 | 43.920.000 | 32.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 17.900.000 | 14.320.000 | 10.740.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 9.800.000 | 7.840.000 | 5.880.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.100.000 | 3.280.000 | 2.460.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
12 | Phố Cây Tháp | |||
12.1 | Đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến hết phố Rạp Hát | 68.900.000 | 55.120.000 | 41.340.000 |
12.2 | Đoạn còn lại | |||
- Mặt đường chính | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
13 | Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 | |||
- Mặt đường chính | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.600.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
14 | Khu dịch vụ cao cấp Bến Đoan | |||
14.1 | Dãy bám đường Trần Quốc Thảo | 60.000.000 | 48.000.000 | 36.000.000 |
14.2 | Dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn | 48.000.000 | 38.400.000 | 28.800.000 |
14.3 | Các vị trí còn lại | 46.500.000 | 37.200.000 | 27.900.000 |
15 | Dự án Khu dân cư và chung cư cao cấp Việt Hàn (Trừ dãy bám đường 25/4) | 46.500.000 | 37.200.000 | 27.900.000 |
16 | Khu dân cư bám xung quanh trường Văn Lang và phố Văn Lang đoạn từ đường 25/4 đến đường Lê Thánh Tông | 41.900.000 | 33.520.000 | 25.140.000 |
II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG | |||
1 | Đường Lê Thánh Tông | |||
1.1 | Đoạn từ sân rạp Bạch Đằng đến Cột đồng hồ | |||
- Mặt đường chính | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 15.400.000 | 12.320.000 | 9.240.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
1.2 | Đoạn từ Cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Liêm | |||
- Mặt đường chính | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 24.500.000 | 19.600.000 | 14.700.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 12.300.000 | 9.840.000 | 7.380.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
1.3 | Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông (sườn đồi cao) đoạn từ Cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Liêm | |||
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.120.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
2 | Đường 25/4 | |||
- Mặt đường chính | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | |
- Khu còn lại | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
3 | Đường Tuệ Tĩnh | |||
3.1 | Đoạn từ chân dốc Bưu điện đến hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình | |||
- Mặt đường chính | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
3.2 | Đoạn từ hết ngã 3 Trung tâm chỉnh hình đến hết ngã 3 Trường y cũ | |||
- Mặt đường chính | 11.300.000 | 9.040.000 | 6.780.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
3.3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh đoạn từ hết ngã 3 trường y cũ đến hết thửa 111 tờ BĐĐC số 12 | |||
- Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
4 | Đường Kênh Liêm đoạn từ ngã 5 Kênh Liêm đến ngã 3 Công an cứu hỏa | 59.400.000 | 47.520.000 | 35.640.000 |
5 | Đường liên phường đoạn từ đường Kênh Liêm đến giáp Trần Hưng Đạo | |||
- Mặt đường chính | 25.200.000 | 20.160.000 | 15.120.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 11.600.000 | 9.280.000 | 6.960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 | |
- Khu còn lại | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
6 | Phố Đoàn Thị Điểm | |||
6.1 | Đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Rạp hát | 68.900.000 | 55.120.000 | 41.340.000 |
6.2 | Đoạn từ Phố Rạp hát đến đường 25/4 | 55.800.000 | 44.640.000 | 33.480.000 |
7 | Ngõ phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ ngã 3 đầu phố Rạp hát giao Lê Thánh Tông đến đường 25/4 | 48.600.000 | 38.880.000 | 29.160.000 |
8 | Phố Rạp hát đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Đoàn Thị Điểm | |||
- Mặt đường chính | 68.900.000 | 55.120.000 | 41.340.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 22.400.000 | 17.920.000 | 13.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 10.900.000 | 8.720.000 | 6.540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
9 | Phố Long Tiên | |||
9.1 | Đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến cổng chùa | |||
- Mặt đường chính | 72.000.000 | 57.600.000 | 43.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 11.600.000 | 9.280.000 | 6.960.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
- Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
9.2 | Đoạn từ cổng chùa đến cổng Khách thủy | |||
- Mặt đường chính | 55.800.000 | 44.640.000 | 33.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.400.000 | 2.720.000 | 2.040.000 | |
- Khu còn lại | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
10 | Phố Bến Tàu | |||
10.1 | Đoạn từ đường Long Tiên đến cổng Công ty Thủy sản | |||
- Mặt đường chính | 36.300.000 | 29.040.000 | 21.780.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.400.000 | 9.920.000 | 7.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
10.2 | Dãy bám Khách thủy | 23.000.000 | 18.400.000 | 13.800.000 |
11 | Phố Lê Quý Đôn | |||
11.1 | Đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến hết phố Kim Hoàn | 82.500.000 | 66.000.000 | 49.500.000 |
11.2 | Đoạn từ hết phố Kim Hoàn đến cổng chùa | 68.800.000 | 55.040.000 | 41.280.000 |
11.3 | Đoạn từ Lê Quý Đôn đến Khu dân cư phía sau Tây quảng trường chợ | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 |
12 | Phố Kim Hoàn đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Lê Quý Đôn | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 |
13 | Ngõ 1, 2 phố Kim Hoàn đoạn từ thửa 16, thửa 92 tờ BĐĐC 19 đến phố Lê Quý Đôn | 30.600.000 | 24.480.000 | 18.360.000 |
14 | Phố Vạn Xuân | |||
- Mặt đường chính | 38.000.000 | 30.400.000 | 22.800.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.400.000 | 9.920.000 | 7.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
15 | Bám vườn hoa trước trụ sở công an phường | 72.000.000 | 57.600.000 | 43.200.000 |
16 | Đường Quảng trường chợ Hạ Long I (Bao gồm đường vào chợ và đường bám xung quanh chợ Hạ Long I) | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 |
17 | Khu tự xây Quảng trường chợ (Trừ bám Quảng trường chợ) | 46.400.000 | 37.120.000 | 27.840.000 |
18 | Phố Hồng Ngọc, Lê Ngọc Hân, Lê Hoàn (Trừ bám Quảng trường chợ) | 74.500.000 | 59.600.000 | 44.700.000 |
19 | Phố Hồng Long, Cảng mới, Trần Quốc Tảng, Truyền Đăng (Trừ bám Quảng trường chợ) | 68.800.000 | 55.040.000 | 41.280.000 |
20 | Phố Nhà thờ | |||
20.1 | Phố Nhà thờ đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến cổng Nhà thờ | |||
- Mặt đường chính | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
20.2 | Phố Nhà thờ đoạn từ hết cổng nhà thờ đến bể nước | |||
- Mặt đường chính | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
21 | Đường khu tập thể phía Đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường công đoàn đến đường Lê Thánh Tông | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
22 | Khu dân cư cầu đất cũ (Trừ dãy bám khu đô thị hòn Cặp Bè) | |||
- Đoạn từ đường vào hồ Cô Tiên (Bên phải tuyến thửa 2 tờ BĐĐC 18, bên trái tuyến thửa 4 tờ BĐĐC 18) đến hết thửa 4 tờ BĐĐC 23 | 14.900.000 | 11.920.000 | 8.940.000 | |
- Khu bám đường bê tông rộng trên 3m | 17.300.000 | 13.840.000 | 10.380.000 | |
23 | Phố Bạch Long Ngõ 1, 2, 3 | |||
- Mặt đường chính | 22.100.000 | 17.680.000 | 13.260.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
24 | Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ chân dốc nhà thờ đến trụ sở UBND phường Trần Hưng Đạo cũ | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 |
25 | Khu QH dân cư đô thị Hòn Cặp Bè và dãy khu dân cư cầu đất cũ bám đường khu đô thị - Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn | |||
- Dãy bám đường giáp công viên Lán Bè | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 | |
- Các vị trí còn lại | 40.000.000 | 32.000.000 | 24.000.000 | |
26 | Đường Trần Quốc Nghiễn, đoạn từ Cầu Bài Thơ 1 đến hết khu dân cư đô thị Hòn Cặp Bè (Giáp Hồng Hải) | 46.800.000 | 37.440.000 | 28.080.000 |
27 | Khu shop house My Way - Dãy bám mặt phố đi bộ | 72.000.000 | 57.600.000 | 43.200.000 |
28 | Khu đô thị Mon Bay | |||
- Dãy bám mặt đường Trần Quốc Nghiễn | 52.000.000 | 41.600.000 | 31.200.000 | |
- Dãy bám mặt đường đôi trước trường THPT chuyên Hạ Long và trường THCS Hồng Hải | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 | |
- Dãy bám khu đô thị phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 | |
- Các vị trí còn lại | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 | |
III | PHƯỜNG HỒNG HẢI | |||
1 | Đường Kênh Liêm đoạn từ ngã 5 Kênh Liêm đến ngã 3 Công an cứu hỏa | |||
- Mặt đường chính | 59.400.000 | 47.520.000 | 35.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 19.200.000 | 15.360.000 | 11.520.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
2 | Đường Nguyễn Văn Cừ (Khu phía đồi) | |||
2.1 | Đoạn từ ngã 5 Kênh Liêm đến Trường THPT Hòn Gai | |||
- Mặt đường chính | 55.800.000 | 44.640.000 | 33.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 19.200.000 | 15.360.000 | 11.520.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
2.2 | Đoạn từ Trường THPT Hòn Gai đến đường lên Thành đội | |||
- Mặt đường chính | 55.800.000 | 44.640.000 | 33.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
2.3 | Đoạn từ đường lên Thành đội đến tiếp giáp Hồng Hà | |||
- Mặt đường chính | 49.500.000 | 39.600.000 | 29.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.800.000 | 10.240.000 | 7.680.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
3 | Đường Kênh Liêm - Cột 8 | |||
3.1 | Đoạn từ ngã 5 Kênh Liêm đến hết Xí nghiệp nước Hồng Gai | 55.800.000 | 44.640.000 | 33.480.000 |
3.2 | Đoạn từ hết Xí nghiệp nước Hồng Gai đến giáp Hồng Hà | 49.500.000 | 39.600.000 | 29.700.000 |
4 | Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ (Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn) | |||
4.1 | Khu dân cư hiện hữu (Trừ các khu tự xây) | |||
- Mặt đường chính (Bám đường khu đô thị) | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 15.400.000 | 12.320.000 | 9.240.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.100.000 | 3.280.000 | 2.460.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
4.2 | Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ (Bao gồm các khu tự xây, khu tái định cư Hồng Hải) đoạn từ ngã 5 Kênh Liêm đến đường trước Tổng Công ty than Đông Bắc | |||
- Đường đôi trước trường THPT chuyên Hạ long đoạn từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Long) | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 | |
- Dãy bám mặt đường khu đô thị Mon Bay (Phan Đăng Lưu) | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 | |
- Đoạn từ hết phố Đông Hồ đến Tổng Công ty than Đông Bắc | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 | |
- Các Đường đôi dọc mương từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn | 32.400.000 | 25.920.000 | 19.440.000 | |
- Khu còn lại | 28.800.000 | 23.040.000 | 17.280.000 | |
4.3 | Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ đường trước Tổng Công ty than Đông Bắc đến giáp phường Hồng Hà | |||
- Đường đôi dọc mương từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn | 32.400.000 | 25.920.000 | 19.440.000 | |
- Các đường 7,5m từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Thắng, Hồng Quảng, Hải Đông) | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | |
- Khu còn lại | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | |
5 | Bám đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ giáp phường Bạch Đằng đến tiếp giáp Hồng Hà | 46.800.000 | 37.440.000 | 28.080.000 |
6 | Đường lên đồi Ngân hàng | |||
6.1 | Đoạn từ chân dốc đến hết thửa 106 tờ BĐĐC 7 | |||
- Mặt đường chính | 17.100.000 | 13.680.000 | 10.260.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
6.2 | Đoạn từ hết thửa 106 tờ BĐĐC 7 đến hết thửa 75 tờ BĐĐC 7 | |||
- Mặt đường chính | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
6.3 | Đoạn từ hết thửa 75 tờ BĐĐC 7 đến hết khu tập thể Ngân hàng (Gồm cả khu tập thể ngân hàng) | |||
- Mặt đường chính | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
7 | Phố Đông Hồ trọn phố | 30.600.000 | 24.480.000 | 18.360.000 |
8 | Khu tự xây đồi Văn nghệ (Trừ dãy bám đường Nguyễn Văn Cừ) | |||
8.1 | Dãy 2-:-4 | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 |
8.2 | Dãy 5, 6 | 10.600.000 | 8.480.000 | 6.360.000 |
8.3 | Dãy còn lại | 9.600.000 | 7.680.000 | 5.760.000 |
9 | Khu tự xây đồi Thị đội, Truyền thanh dãy 2-4 | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 |
10 | Đường trước Văn phòng Công ty than Đông Bắc đoạn từ ngã 3 với đường Kênh Liêm - Cột 8 đến đường Trần Quốc Nghiễn | 34.200.000 | 27.360.000 | 20.520.000 |
11 | Khu tự xây phía Tây trụ sở Điện lực Quảng Ninh (Dãy phía trong - khu vực phường Hồng Hải) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 |
12 | Khu đô thị đồi T5 | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 |
13 | Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc khu 7A | 15.300.000 | 12.240.000 | 9.180.000 |
14 | Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc khu 9, 10 | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 |
15 | Khu đô thị đồi Ngân hàng | |||
- Dãy biệt thự | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Dãy liền kề | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | |
16 | Khu đô thị FLC | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 |
IV | PHƯỜNG HỒNG HÀ | |||
1 | Đường Nguyễn Văn Cừ | |||
1.1 | Đoạn từ giáp Hồng Hải đến đường Lê Thanh Nghị | |||
- Mặt đường chính | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 11.500.000 | 9.200.000 | 6.900.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
1.2 | Đoạn từ hết đường Lê Thanh Nghị đến hết Nhà khách Ủy ban | |||
- Mặt đường chính | 28.800.000 | 23.040.000 | 17.280.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 10.400.000 | 8.320.000 | 6.240.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
1.3 | Đoạn từ hết Nhà khách Ủy Ban đến hết Công an tỉnh | |||
- Mặt đường chính | 28.800.000 | 23.040.000 | 17.280.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.600.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
1.4 | Đoạn từ hết Công an tỉnh đến Cầu trắng | |||
- Mặt đường chính | 20.700.000 | 16.560.000 | 12.420.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
2 | Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ | |||
2.1 | Đoạn từ giáp Hồng Hải đến đường rẽ Hải đội (Giáp trường PTTH dân lập Lê Thánh Tông) - Bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án | |||
- Đường Vĩnh Huy | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | |
- Đường Nguyễn Thượng Hiền đoạn từ đường Vĩnh Huy đến Hải Đội 2 Biên phòng | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 | |
- Khu còn lại | 21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | |
2.2 | Đoạn từ đường rẽ Hải đội (Giáp trường dân PTTH dân lập Lê Thánh Tông) đến Mì con cua - Bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án | |||
- Đường Điện Biên Phủ đoạn từ điểm giao Trần Quốc Nghiễn đến giáp đường Tuyển than | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 | |
- Khu còn lại | 17.100.000 | 13.680.000 | 10.260.000 | |
2.3 | Khu dân cư tại khu vực Cột 5, phường Hồng Hà, Hồng Hải | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
2.4 | Khu tái định cư đường 18A (Trừ dãy bám phố Cột 5) | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
2.5 | Phố Cột 5 (Đường Sông Ba cũ) | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
3 | Đường Trần Quốc Nghiễn | |||
3.1 | Đoạn từ giáp Hồng Hải đến đường rẽ Hải đội (Giáp trường dân tộc Lê Thánh Tông) | 39.600.000 | 31.680.000 | 23.760.000 |
3.2 | Đoạn từ hết đường rẽ Hải đội (Giáp trường dân tộc Lê Thánh Tông) đến Cửa hàng xăng dầu số 1 | 34.200.000 | 27.360.000 | 20.520.000 |
4 | Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (Gđ1) | |||
4.1 | Các ô bám 01 mặt đường | 7.900.000 | 6.320.000 | 4.740.000 |
4.2 | Các ô bám 02 mặt đường, 01 mặt giáp đường Cầu Trắng - Cột 5 theo quy hoạch | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
4.3 | Các ô tiếp giáp 02 mặt đường còn lại tiếp giáp đường khu dân cư theo quy hoạch | 8.700.000 | 6.960.000 | 5.220.000 |
5 | Đường nhựa sau Tỉnh ủy đoạn từ Báo Quảng Ninh đến Xưởng sửa chữa xe Tỉnh uỷ | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 |
6 | Khu tự xây đồi Sân bay (Trừ bám đường Nguyễn Văn Cừ) | |||
- Đường phía trước Cục thống kê Quảng Ninh | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | |
- Khu còn lại | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 | |
7 | Đường vào Sở Lao động đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Sở Liên Cơ quan số 3 | 17.100.000 | 13.680.000 | 10.260.000 |
8 | Đường Kim Đồng | |||
- Mặt đường chính | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
9 | Đường Núi Hạm | |||
9.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngã 4 đường tàu cũ | |||
- Mặt đường chính | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
9.2 | Đoạn từ tiếp giáp ngã từ đường tàu cũ đến cổng phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai | |||
- Mặt đường chính | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
10 | Đường Tuyển Than | |||
10.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngã tư đường tàu cũ | |||
- Mặt đường chính | 13.100.000 | 10.480.000 | 7.860.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
10.2 | Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường tàu cũ đến đường rẽ trại gà cũ | |||
10.3 | - Mặt đường chính | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
Đoạn từ đường rẽ trại gà cũ đến Cầu Trắng. | ||||
- Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
11 | Đường 336 đoạn từ ngã 3 đến Cửa hàng xăng dầu Hà Trung | |||
- Mặt đường chính | 14.900.000 | 11.920.000 | 8.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
-Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
12 | Đồi T5 | |||
- Khu đô thị đồi T5 (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Khu Tái định cư đồi T5 | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
13 | Phố Lê Thanh Nghị đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (Đối diện trụ sở UBND tỉnh) đến đường Trần Quốc Nghiễn | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 |
V | PHƯỜNG HÀ TU | |||
1 | Đường 18A | |||
1.1 | Đoạn từ Cầu trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ trái (Bên trái tuyến hết thửa 23, phải tuyến hết thửa 121 tờ BĐĐC 63) | |||
- Mặt đường chính | 15.300.000 | 12.240.000 | 9.180.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
1.2 | Đoạn từ hết lối rẽ đường 18 cũ đến giáp Hà Phong | |||
- Mặt đường chính | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
2 | Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng nhà sàng đến thửa số 49, tờ BĐĐC 26 | |||
2.1 | Đoạn từ cổng nhà sàng đến đường vào khai trường mỏ Núi Béo | |||
- Mặt đường chính | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
2.2 | Đoạn từ hết đường vào khai trường mỏ Núi Béo đến hết cổng Xẹc Lồ | |||
- Mặt đường chính | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.580.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
2.3 | Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ đến thửa số 49, tờ BĐĐC 26 | |||
- Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
3 | Đường vào khai trường mỏ Núi Béo đoạn từ đường vận tải mỏ đến cổng mỏ than Núi Béo thuộc tổ 1 khu 7 | |||
- Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
4 | Khu tự xây Lữ đoàn 170 | |||
4.1 | Khu gần nghĩa trang liệt sỹ | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.580.000 |
4.2 | Khu giáp bộ chỉ huy lữ đoàn 170 | |||
- Lô A | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | |
- Các vị trí còn lại | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
5 | Đường Minh Hà | |||
5.1 | Đoạn từ đường 18A đến hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu | |||
- Mặt đường chính | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
5.2 | Đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu Tập thể viện Thiết kế | |||
- Mặt đường chính | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
5.3 | Đoạn từ hết khu tập thể viện thiết kế đến ngã 3 xuống Khe Cá | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
6 | Đường Xẹc Lồ | |||
6.1 | Đoạn từ bến xe mỏ đến đường tàu | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
6.2 | Đoạn từ hết đường tàu đến đường đi mỏ than Núi Béo | |||
- Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
7 | Đường vào khai trường mỏ Hà Tu | |||
7.1 | Đoạn từ đường 18A đến Bến xe mỏ | |||
- Mặt đường chính | 6.100.000 | 4.880.000 | 3.660.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
7.2 | Đoạn từ hết bến xe mỏ đến đường tàu | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
7.3 | Đoạn từ đường tàu đến ranh giới khai trường | |||
- Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
8 | Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 đến giáp Hà Phong | |||
- Mặt đường chính | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
9 | Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Bên phải tuyến thửa 53 tờ BĐĐC 63, bên trái tuyến thửa 43 tờ BĐĐC 63) | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
10 | Đường 336 đoạn từ đường 18A đến đường vào trung tâm cấp cứu mỏ | |||
- Mặt đường chính | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
11 | Đường khu dân cư tổ 1 khu 7 đoạn từ đường vào khai trường mỏ Núi Béo đến nghĩa địa Gốc Khế | |||
- Đoạn từ đường vào khai trường mỏ Núi Béo đến hết trạm điện 110 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đoạn từ hết trạm điện 110 đến nghĩa địa Gốc Khế | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
12 | Đường tàu cũ đoạn từ đường vận tải mỏ đến giáp Hà Phong | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
13 | Khu dân cư tái định cư siêu thị Metro | |||
- Khu phía Nam siêu thị Metro | 5.900.000 | 4.720.000 | 3.540.000 | |
- Khu phía Bắc siêu thị Metro | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
VI | PHƯỜNG HÀ PHONG | |||
1 | Đường 18A cũ | |||
1.1 | Đoạn từ giáp Hà Tu đến ngã 3 Gốc Phượng | |||
- Mặt đường chính | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
1.2 | Đoạn từ ngã 3 Gốc Phượng đến trường Minh Khai | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
2 | Đường 18A mới | |||
2.1 | Đoạn từ giáp Hà Tu đến Cầu Lộ Phong | |||
- Mặt đường chính | 5.900.000 | 4.720.000 | 3.540.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
2.2 | Đoạn từ cầu Lộ Phong đến chân dốc Đèo Bụt | |||
- Mặt đường chính | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
3 | Đường vào Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc | |||
3.1 | Đoạn từ đường 18A đến ngã 4 Cầu Gỗ | |||
- Mặt đường chính | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.580.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
3.2 | Đoạn từ ngã 4 Cầu Gỗ đến UBND phường | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
3.3 | Đoạn từ UBND phường đến Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc | |||
- Mặt đường chính | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
3.4 | Đoạn từ hết Công ty TNHH MTV khai thác khoáng sản Đông Bắc đến Trường cao đẳng Công nghiệp Xây dựng Quảng Ninh | |||
- Mặt đường chính | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |||
4.1 | Đoạn từ đường 18A đến cổng Nhà máy Xi măng cũ | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
4.2 | Đoạn từ hết cổng Nhà máy Xi măng đến phòng cảnh sát cơ động | |||
- Mặt đường chính | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
5 | Đường dọc suối vào Khe Cá đoạn từ đường 18A đến khu đất nông nghiệp | |||
- Mặt đường chính | 3.400.000 | 2.720.000 | 2.040.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
6 | Đường Cầu Gỗ đoạn từ đường 18A đến đường vào mỏ Tân Lập | |||
- Mặt đường chính | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
7 | Khu tái định cư Khe Cá của Công ty cổ phần than Núi Béo | |||
- Các ô bám một mặt đường | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Các ô bám hai mặt đường | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
VII | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO | |||
1 | Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ ngã 3 Cột đồng hồ đến ngã 4 Loong Toòng (Riêng bên phải tuyến tính đến hết thửa 22 tờ BĐĐC số 3) | 84.500.000 | 67.600.000 | 50.700.000 |
2 | Khu tự xây kho than 3 (Trừ các hộ bám đường Trần Hưng Đạo và đường Giếng Đồn) | 67.500.000 | 54.000.000 | 40.500.000 |
3 | Đường Giếng Đồn | |||
- Mặt đường chính | 67.500.000 | 54.000.000 | 40.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 9.200.000 | 7.360.000 | 5.520.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
4 | Đường Trần Nguyên Hãn | |||
4.1 | Đoạn từ Trụ sở UB cũ đến hết thửa 379; 380 tờ BĐĐC 14 | |||
- Mặt đường chính | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.300.000 | 6.640.000 | 4.980.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
4.2 | Đoạn từ sau chung cư lô 4+5 đến hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 | |||
- Mặt đường chính | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.300.000 | 6.640.000 | 4.980.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
4.3 | Đoạn từ hết thửa 376; 346 tờ BĐĐC 14 đến nhà trẻ Liên Cơ | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
5 | Đường Trần Nhật Duật | |||
5.1 | Đoạn từ Chi cục Thú y đến thửa 44 tờ BĐĐC số 8 | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 |
5.2 | Đoạn từ bên phải tuyến từ thửa 144 tờ BĐĐC số 8 đến hết nhà trẻ Liên Cơ; Bên trái tuyến từ thửa 55 tờ BĐĐC số 8 đến hết thửa 148 tờ BĐĐC số 8 | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
6 | Đường Tô Hiến Thành | |||
6.1 | Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết chợ | |||
- Mặt đường chính | 57.600.000 | 46.080.000 | 34.560.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Khu còn lại | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
6.2 | Đoạn từ hết chợ đến giáp phường Yết Kiêu | |||
- Mặt đường chính | 40.500.000 | 32.400.000 | 24.300.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 9.600.000 | 7.680.000 | 5.760.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
7 | Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu | |||
7.1 | Khu A | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 |
7.2 | Khu C, D | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 |
8 | Đường liên phường Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu đoạn từ Nhà trẻ Liên Cơ đến giáp phường Yết Kiêu | |||
- Mặt đường chính | 16.200.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
9 | Đường Cao Thắng đoạn từ thửa 48 tờ BĐĐC 3 đến hết thửa 20 tờ BĐĐC4 | |||
- Mặt đường chính | 67.500.000 | 54.000.000 | 40.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 9.800.000 | 7.840.000 | 5.880.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Khu còn lại | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
10 | Đường Tuệ Tĩnh | |||
10.1 | Đoạn từ Chân dốc Bưu Điện đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình | |||
- Mặt đường chính | 16.200.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
10.2 | Đoạn từ ngã 3 trung tâm chỉnh hình đến ngã 3 Trường Y (Cũ) | |||
- Mặt đường chính | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
11 | Đường vào Dịch tễ đoạn từ phố Tuệ Tĩnh đến cổng Dịch tễ | |||
- Mặt đường chính | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
12 | Đường liên phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo đoạn từ đường Cao Thắng đến giáp phường Bạch Đằng | |||
- Mặt đường chính | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.800.000 | 10.240.000 | 7.680.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Khu còn lại | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
13 | Khu tái định cư 5 tầng | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
14 | Khu dân cư bám đường khu tái định cư 5 tầng | |||
- Mặt đường chính | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
15 | Khu vực phía sau khách sạn Hương Lan | |||
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
16 | Phố Hồng Tiến (Đoạn từ phố Tô Hiến Thành đến phố Trần Nhật Duật) | 22.500.000 | 18.000.000 | 13.500.000 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH | |||
1 | Đường Trần Phú (TL337) | |||
1.1 | Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến Cầu 1 | |||
- Mặt đường chính | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.200.000 | 9.760.000 | 7.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
1.2 | Đoạn từ Cầu 1 đến Ủy ban phường Cao Xanh cũ (Bên trái tuyến hết thửa 127 tờ BĐĐC 40) | |||
- Mặt đường chính | 33.100.000 | 26.480.000 | 19.860.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
1.3 | Đoạn từ UBND phường Cao Xanh cũ đến Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) | |||
- Mặt đường chính | 23.000.000 | 18.400.000 | 13.800.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
1.4 | Đoạn từ hết Nội thất Hạ Trang (Bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) đến hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến đến hết thửa 30, TBĐ 15) | |||
- Mặt đường chính | 18.500.000 | 14.800.000 | 11.100.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
1.5 | Đoạn từ hết Công ty Xây lắp điện (Bên phải tuyến đến hết thửa 30, tờ BĐĐC 15) đến giáp Hà Khánh | |||
- Mặt đường chính | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
2 | Khu bắc Loong Toòng đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến giáp mương | |||
- Mặt đường chính | 11.700.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
3 | Dãy bám đường bê tông giáp phường Cao Thắng | |||
3.1 | Đoạn từ đường 336 đến giáp mương | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.600.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
3.2 | Khu phía Bắc mương | |||
- Mặt đường chính | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
4 | Đường lên phòng khám đa khoa Cao Xanh | |||
4.1 | Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến chân dốc | |||
- Mặt đường chính | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
4.2 | Đoạn từ chân dốc đến hết phòng khám đa khoa Cao Xanh | |||
- Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
5 | Khu tự xây cầu 1, cầu 3 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
6 | Đường Thành Công | |||
6.1 | Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông | |||
- Mặt đường chính | 11.700.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
6.2 | Đoạn từ ngã 4 giao với đường Trần Thái Tông đến thửa 11 tờ BĐĐC 24. | |||
- Mặt đường chính | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.580.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
7 | Đường quanh đảo Sa Tô đoạn từ thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
8 | Khu tự xây Xí nghiệp xe khách (Trừ bám đường Cao Xanh) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
9 | Đường vào Lò Bát đoạn từ ngã 3 khu tự xây xe khách đến ngã 3 giếng nước công cộng | |||
- Mặt đường chính | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
10 | Đường lên trường PTTH dân lập Hạ Long | |||
10.1 | Đoạn từ chân dốc đến Trung tâm bồi dưỡng chính trị | |||
- Mặt đường chính | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
10.2 | Đoạn từ hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị đến trường PTTH tư thục Hạ Long | |||
- Mặt đường chính | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
11 | Đường vào vườn ổi đoạn từ giáp khu tự xây xe khách đến ngã 3 lên vườn ổi | |||
- Mặt đường chính | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
12 | Đường lên xưởng chè đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến cổng xưởng chè | |||
- Mặt đường chính | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
13 | Khu tự xây Hà Khánh A | |||
- Đường Trần Thái Tông | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | |
- Đường rộng từ 10,5m trở lên | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | |
- Các vị trí còn lại | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 | |
14 | Khu tự xây Hà Khánh B | |||
- Đường Trần Thái Tông | 11.500.000 | 9.200.000 | 6.900.000 | |
- Các vị trí còn lại | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
15 | Đường vào bệnh viện K67 | |||
15.1 | Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến hết tập thể bệnh viện cũ | |||
- Mặt đường chính | 6.100.000 | 4.880.000 | 3.660.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
15.2 | Đoạn từ hết tập thể bệnh viện cũ đến chân núi | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
16 | Khu phía sau cống Cầu đổ | |||
16.1 | Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong | |||
- Mặt đường chính | 6.100.000 | 4.880.000 | 3.660.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
16.2 | Đoạn còn lại | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
17 | Đường vào cống Cầu đổ đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong | 6.100.000 | 4.880.000 | 3.660.000 |
18 | Đường vào cống Hai Cô (cũ) đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến cống Hai Cô (cũ) | |||
- Mặt đường chính | 6.100.000 | 4.880.000 | 3.660.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
19 | Khu tự xây Trường Nguyễn Viết Xuân | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 |
20 | Khu tự xây Đoàn địa chất 905 | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 |
21 | Khu tái định cư và nhà văn hóa khu 6 | |||
- Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 7,5m | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
- Các ô đất bám 1 mặt đường rộng 10,5m | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng: Ô số 13 lô 1, ô số 14 lô 2 | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng: Ô số 33 lô 3, ô số 34 lô 4 | 7.600.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | |
22 | Đường Trần Thái Tông đoạn từ ngã 4 giao đường Thành Công đến giáp phường Yết kiêu | |||
- Mặt đường chính | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
23 | Đường dọc mương đoạn từ hết khu tái định cư và nhà văn khu 6 đến giáp phường Cao Thắng | |||
- Mặt đường chính | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
24 | Phố Đào Duy Anh đoạn từ đường Trần Phú (Cầu cống 3) đến đường Trần Thái Tông (Ô 01, lô C15, khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh) | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
25 | Phố Phạm Ngọc Thạch đoạn từ đường Trần Thái Tông đến giáp kho 487, khu đô thị Vựng Đâng, thuộc tổ 6, khu 8, phường Cao Xanh | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
26 | Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A,B,C,D | |||
- Dãy bám mặt đường Trần Thái Tông | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 | |
- Dãy bám đường ven biển | 14.900.000 | 11.920.000 | 8.940.000 | |
- Các vị trí còn lại | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | |
27 | Khu đô thị mới Vựng Đâng mở rộng | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY | |||
1 | Đường 18A mới | |||
1.1 | Đoạn từ cổng khu công nghiệp cảng Cái Lân đến ngã 4 Ao Cá | |||
- Mặt đường chính | 21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
1.2 | Đoạn từ ngã 4 Ao Cá đến giáp Hà Khẩu | |||
- Mặt đường chính | 21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
2 | Đường Hạ Long đoạn từ ngã 4 Ao Cá đến ngã 3 Kênh Đồng (Bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC47) | |||
- Mặt đường chính | 23.400.000 | 18.720.000 | 14.040.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
3 | Đường 279 | |||
3.1 | Đoạn từ Trụ sở UBND phường đến đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh (Bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
3.2 | Đoạn từ đường vào Trụ sở văn phòng CTCP Gốm xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh đến giáp phường Hà Khẩu | |||
- Mặt đường chính | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
4 | Đường Giếng Đáy đoạn từ đường 18A đến Trụ sở UBND phường | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
5 | Đường Ba Lan | |||
- Mặt đường chính | 16.200.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
6 | Phố Lê Văn Hưu đoạn từ chợ Ba Lan đến cổng nhà máy gạch Cotto | |||
- Mặt đường chính | 16.200.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
7 | Phố Kênh Đồng đoạn từ ngã 3 Kênh Đồng đến hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 | |||
- Mặt đường chính | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
8 | Đường Đội Cấn | |||
8.1 | Đoạn từ đường 279 đến đầu Bãi xe (Bên phải tuyến đến hết thửa 6 tờ BĐĐC29) | |||
- Mặt đường chính | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
8.2 | Đường Đội Cấn đoạn từ đầu Bãi xe đến thửa 01 tờ BĐĐC 4 | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
9 | Đường vào ga Hạ Long cũ | |||
9.1 | Đoạn từ đường Hạ Long đến hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 | |||
- Mặt đường chính | 11.700.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
9.2 | Đoạn từ hết thửa 11 tờ BĐĐC 54 đến giáp Hà Khẩu | |||
- Mặt đường chính | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
10 | Khu tự xây đồi Bạch Đàn | 7.400.000 | 5.920.000 | 4.440.000 |
11 | Khu đô thị mới phía đông ga Hạ Long của Công ty xây dựng số 2 Quảng Ninh (Trừ mặt đường 18A mới) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
12 | Khu đô thị nam ga Hạ Long (trừ dãy bám đường Quốc lộ 18A mới) | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
13 | Khu tái định cư khu công nghiệp Cái Lân | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
14 | Phố Ngô Gia Tự đoạn từ quốc lộ 279 đến QL18A (Trừ những ô thuộc Khu đô thị mới phía đông ga Hạ Long) | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
15 | Phố Lương Văn Can đoạn từ QL279 đến đường Giếng Đáy | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
16 | Phố Lý Tự Trọng đoạn từ phố Ba Lan đến hết đường | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
17 | Khu tái định cư Đông Nam quảng trường ga (Trừ ô bám đường Hạ Long) | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
18 | Khu dân cư đồi Tên Lửa (Từ hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 58 tờ BĐĐC 21) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
X | PHƯỜNG BÃI CHÁY | |||
1 | Đường 18A mới | |||
1.1 | Đoạn từ ngã tư Ao cá đến cầu vượt vào khu công nghiệp Cái Lân | |||
- Mặt đường chính | 21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
1.2 | Đoạn từ cầu vượt vào khu công nghiệp Cái Lân đến đường vào cảng Cái Lân cũ | |||
- Mặt đường chính | 17.300.000 | 13.840.000 | 10.380.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
2 | Đường 18A cũ | |||
2.1 | Đoạn từ Bến phà cũ đến hết thửa 11 tờ BĐĐC 74 | |||
- Mặt đường chính | 17.300.000 | 13.840.000 | 10.380.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
2.2 | Đoạn từ hết thửa 11 tờ BĐĐC 74 đến ngã 3 đường vào cảng Cái Lân | |||
- Mặt đường chính | 9.400.000 | 7.520.000 | 5.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
2.3 | Đoạn từ ngã 3 đường vào cảng Cái Lân đến trạm điện (Ngã 3 với đường 18A mới) | |||
- Mặt đường chính | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
3 | Đường Hạ Long | |||
3.1 | Đoạn từ Đền Cửa Lục đến hết nút giao thông Cái Dăm | |||
- Mặt đường chính | 52.200.000 | 41.760.000 | 31.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
- Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
3.2 | Đoạn từ hết nút giao thông Cái Dăm đến ô 31 lô XIX Khu du lịch Đông Hùng Thắng (Bên phải tuyến đến đường lên dự án Monaco) | |||
- Mặt đường chính | 52.200.000 | 41.760.000 | 31.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
3.3 | Đoạn từ ô 31 lô XIX Khu du lịch Đông Hùng Thắng (Bên phải tuyến đến đường lên dự án Monaco đến ngã 4 Ao Cá Kênh Đồng) | |||
- Mặt đường chính | 51.500.000 | 41.200.000 | 30.900.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 17.600.000 | 14.080.000 | 10.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 8.400.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
4 | Đường Bãi Cháy (Đường Hậu Cần cũ) | |||
4.1 | Đoạn từ ngã 3 (Đối diện Công ty XD số 2) đến hết Khu tái định cư số 3 | |||
- Mặt đường chính | 46.800.000 | 37.440.000 | 28.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
4.2 | Đoạn từ Khu tái định cư số 3 đến hết Khách sạn Bình Minh | |||
- Mặt đường chính | 40.500.000 | 32.400.000 | 24.300.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 11.600.000 | 9.280.000 | 6.960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
4.3 | Đoạn từ hết Khách sạn Bình Minh đến hết Khách sạn DC (bên trái tuyến đến hết thửa 17 tờ BĐĐC số 145) | |||
- Mặt đường chính | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
4.4 | Đoạn từ hết Khách sạn DC (bên trái tuyến đến từ thửa 53 tờ BĐĐC số 144) đến nút giao thông Cái Dăm | |||
- Mặt đường chính | 40.500.000 | 32.400.000 | 24.300.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 11.600.000 | 9.280.000 | 6.960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
5 | Đường Trần Bình Trọng | |||
5.1 | Đoạn từ đường 18A đến hết khu tự xây Ao Cá | |||
- Mặt đường chính | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 9.300.000 | 7.440.000 | 5.580.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.300.000 | 4.240.000 | 3.180.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
5.2 | Đoạn từ hết khu tự xây Ao Cá đến đường Hạ Long | |||
- Mặt đường chính | 20.200.000 | 16.160.000 | 12.120.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
6 | Đường nguyễn Công Trứ | |||
6.1 | Đoạn từ đường Hạ Long đến Khu Văn Công (Hết thửa 103 tờ BĐĐC số 80) | |||
- Mặt đường chính | 14.900.000 | 11.920.000 | 8.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
6.2 | Đoạn từ Khu Văn Công (Hết thửa 103 tờ BĐĐC 80) đến Trong núi | |||
- Mặt đường chính | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
7 | Đường Cái Dăm | |||
7.1 | Đoạn từ đường Hạ Long đến hết ngã ba trường THPT Bãi Cháy | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
7.2 | Đoạn từ hết ngã ba trường THPT Bãi Cháy đến hết thửa 112 tờ BĐ ĐC số 96 | |||
- Mặt đường chính | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.800.000 | 4.640.000 | 3.480.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
7.3 | Đoạn từ hết thửa 112 tờ BĐĐC số 96 đến đường vào khu tự xây cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân Tỉnh đội (Khu Trại vải cũ) | |||
- Mặt đường chính | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
7.4 | Đoạn từ đường vào khu tự xây cán bộ chiến sỹ gia đình quân nhân tỉnh đội (Khu Trại vải cũ) đến trong núi | |||
- Mặt đường chính | 5.800.000 | 4.640.000 | 3.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
8 | Đường lên dốc Hương Trầm đoạn từ chân dốc đến thửa 132 tờ BĐĐC 119 | |||
- Mặt đường chính | 18.900.000 | 15.120.000 | 11.340.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
9 | Đường Vườn Đào | |||
9.1 | Đoạn từ Bưu điện đến hết ngã 3 vào Vườn Đào | |||
- Mặt đường chính | 50.000.000 | 40.000.000 | 30.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.600.000 | 13.280.000 | 9.960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Khu còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
9.2 | Đoạn từ hết ngã 3 vào Vườn Đào đến hết Công ty Xây Dựng 2 | |||
- Mặt đường chính | 43.200.000 | 34.560.000 | 25.920.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.700.000 | 5.360.000 | 4.020.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
9.3 | Đoạn từ hết Công ty Xây dựng 2 đến ngã 3 Hải quân | |||
- Mặt đường chính | 30.200.000 | 24.160.000 | 18.120.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
10 | Đường qua Nhà Nghỉ 368 | |||
10.1 | Đoạn từ đường Hạ Long đến hết khu tự xây Thương Mại | |||
- Mặt đường chính | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
10.2 | Đoạn từ hết khu tự xây Thương Mại đến đường Bãi Cháy | |||
- Mặt đường chính | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
11 | Đường Trần Khánh Dư | |||
11.1 | Đoạn từ Nhà trẻ đóng tàu đến hết ngã 3 rẽ sang khu 7 | |||
- Mặt đường chính | 14.900.000 | 11.920.000 | 8.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
11.2 | Đoạn từ hết ngã ba rẽ sang khu 7 đến kè chắn đất Công ty Việt Mỹ | |||
- Mặt đường chính | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
12 | Đường dẫn cầu Bãi Cháy đoạn từ giáp cầu chính đến đường vào cảng Cái Lân | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 |
13 | Phố Hồ Xuân Hương đoạn từ đường Hạ Long đến Sở Giao thông cũ | |||
- Mặt đường chính | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 11.600.000 | 9.280.000 | 6.960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
14 | Phố Anh Đào | |||
14.1 | Đoạn từ Khách sạn Dream đến hết ngã 3 vào chợ Vườn Đào | |||
- Mặt đường chính | 46.800.000 | 37.440.000 | 28.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.600.000 | 13.280.000 | 9.960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
14.2 | Đoạn từ đường Vườn Đào đến chợ Vườn Đào | |||
- Mặt đường chính | 46.800.000 | 37.440.000 | 28.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.600.000 | 13.280.000 | 9.960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
14.3 | Dãy bám xung quanh chợ Vườn Đào | |||
- Mặt đường chính | 32.400.000 | 25.920.000 | 19.440.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 11.600.000 | 9.280.000 | 6.960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.700.000 | 5.360.000 | 4.020.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Khu còn lại | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
15 | Các hộ thuộc dự án khu dịch vụ Hậu cần cảng Cái Lân | |||
- Dãy bám đường 18A | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 | |
- Dãy phía sau dãy bám đường 18A | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Các khu vực còn lại | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | |
16 | Khu tự xây Công ty kinh doanh nhà | 17.600.000 | 14.080.000 | 10.560.000 |
17 | Khu vực dự án đường nối khu du lịch Hùng Thắng với đường Hạ Long và dự án khu đô thị mới Cái Dăm (Trừ dãy bám đường Hoàng Quốc Việt và dãy bám đường Hạ Long) | |||
- Dãy bám biển | 25.200.000 | 20.160.000 | 15.120.000 | |
- Khu C | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | |
- Các vị trí còn lại | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | |
18 | Khu tự xây đóng tàu Hạ Long (Trừ mặt đường Hạ Long) | 21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 |
19 | Khu tự xây cán bộ chiến sĩ gia đình quân nhân Tỉnh đội (Khu Trại vải cũ) | 6.600.000 | 5.280.000 | 3.960.000 |
20 | Khu tự xây Đông Hùng Thắng (Trừ dãy bám mặt đường Hạ Long và mặt đường Hoàng Quốc Việt) | |||
20.1 | Khu tự xây Đông Hùng Thắng 1 | |||
- Dãy bám đường đôi cây dừa (Đại lộ Marine Hạ Long) | 37.800.000 | 30.240.000 | 22.680.000 | |
- Phố Phan Chu Trinh đoạn từ đường Hạ Long đến đường Hoàng Quốc Việt | 25.600.000 | 20.480.000 | 15.360.000 | |
- Các vị trí còn lại | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | |
20.2 | Khu tự xây Đông Hùng Thắng 2 | |||
- Dãy bám đường đôi cây dừa (Đại lộ Marine Hạ Long) | 37.800.000 | 30.240.000 | 22.680.000 | |
- Các vị trí còn lại | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | |
21 | Khu tự xây đồi UBND phường Bãi cháy | 22.400.000 | 17.920.000 | 13.440.000 |
22 | Khu tái định cư nút giao thông Cái Dăm | 22.400.000 | 17.920.000 | 13.440.000 |
23 | Khu tự xây Ao Cá Kênh Đồng (Trừ mặt đường Hạ Long) | |||
- Dãy bám mặt hồ | 24.000.000 | 19.200.000 | 14.400.000 | |
- Các vị trí còn lại | 13.400.000 | 10.720.000 | 8.040.000 | |
24 | Khu đất tái định cư dự án trường cấp 2 Bãi Cháy | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 |
25 | Khu tái định cư chợ Cái Dăm | 22.400.000 | 17.920.000 | 13.440.000 |
26 | Khu đô thị sân vườn Cái Dăm (Trừ dãy bám đường Cái Dăm) | |||
- Trục đường rộng từ 10,5m trở lên | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 | |
- Các vị trí còn lại | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 | |
27 | Khu biệt thự phía tây cầu Bãi Cháy - Trừ dãy bám đường 18A cũ | 12.200.000 | 9.760.000 | 7.320.000 |
28 | Khu biệt thự Cái Lân - Trừ dãy bám đường 18A cũ | 8.400.000 | 6.720.000 | 5.040.000 |
29 | Khu dân cư Tỉnh đoàn | 32.900.000 | 26.320.000 | 19.740.000 |
30 | Khu dân cư bám xung quanh đường khu đô thị sân vườn Cái Dăm | |||
- Mặt đường chính | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Khu còn lại | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
31 | Đường Hoàng Quốc Việt đoạn từ đường đôi cây dừa (Đại lộ Marine Hạ Long) đến đường Hạ Long | |||
- Đoạn từ Đại lộ Marine đến đường Phan Bội Châu (Thuộc khu tự xây Đông Hùng Thắng) | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 | |
- Đoạn từ Phan Bội Châu đến đường Hạ Long (Thuộc khu vực dự án đường nối khu du lịch Hùng Thắng với đường Hạ Long) | 40.000.000 | 32.000.000 | 24.000.000 | |
32 | Phố Trần Quang Diệu | |||
- Đoạn từ Đường Hạ Long đến hết Đường Hoàng Quốc Việt | 25.600.000 | 20.480.000 | 15.360.000 | |
- Đoạn từ hết đường Hoàng Quốc Việt đến hết ô 7 lô N1 Khu đô thị mới Cái Dăm | 20.500.000 | 16.400.000 | 12.300.000 | |
33 | Phố Phan Bội Châu đoạn từ đường Hạ Long đến đường Hoàng Quốc Việt | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 |
34 | Phố Suối Mơ đoạn từ đường Bãi Cháy đến đường Hải quân | |||
- Mặt đường chính | 16.600.000 | 13.280.000 | 9.960.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Khu còn lại | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
35 | Khu biệt thự Đồi thủy sản | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
36 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng khách sạn Hạ Long Monaco, biệt thự cao cấp và khu vui chơi giải trí | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
37 | Khu đô thị Hạ Long Vistar; Khu biệt thự tại khu vực phía Tây Nam đồi 368; Khu biệt thự khu A đồi 368 | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 |
38 | Khu biệt thự và Khách sạn Vườn Phượng Hoàng | 12.200.000 | 9.760.000 | 7.320.000 |
39 | Khu biệt thự, khách sạn phía Tây Cầu Bãi Cháy | 12.200.000 | 9.760.000 | 7.320.000 |
40 | Khu vực công viên Đại Dương | |||
- Dãy bám đường Hạ Long | 52.200.000 | 41.760.000 | 31.320.000 | |
- Dãy bám đường ven biển | 36.400.000 | 29.120.000 | 21.840.000 | |
- Đường 2 làn rộng 7,5mx2 và 6mx2 | 35.000.000 | 28.000.000 | 21.000.000 | |
- Khu còn lại | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 | |
41 | Khu dân cư hạ tầng khu 7 | 12.800.000 | 10.240.000 | 7.680.000 |
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU | |||
1 | Quốc lộ 18A mới | |||
1.1 | Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết ngã ba Hà Khẩu | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
1.2 | Đoạn từ hết ngã ba Hà Khẩu đến ngã ba giao đường Hoàng Quốc Việt | |||
- Mặt đường chính | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
1.3 | Đoạn từ ngã ba Hùng Thắng đến Cửa hàng xăng 58 | |||
- Mặt đường chính | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
1.4 | Đoạn từ Cửa hàng xăng 58 đến giáp Đại Yên | |||
- Mặt đường chính | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
2 | Quốc lộ 18A cũ | |||
2.1 | Đoạn từ ngã 4 Hà Khẩu (cạnh UBND phường) đến đường tàu | |||
- Mặt đường chính | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
2.2 | Đoạn từ đường tàu đến hết Xí nghiệp xăng dầu Hà Khẩu | |||
- Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
2.3 | Đoạn từ hết Xí nghiệp xăng dầu Hà Khẩu đến Quốc lộ 18A mới | |||
- Mặt đường chính | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
3 | Đường 279 | |||
3.1 | Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết đường vào nhà văn hóa khu 4 (Bên trái tuyến hết thửa 50 tờ BĐĐC 77) | |||
- Mặt đường chính | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
3.2 | Đoạn từ hết đường vào Nhà văn hóa khu 4 (Bên trái tuyến hết thửa 50 tờ BĐĐC 77) đến hết UBND phường (Bên trái tuyến hết thửa 165 tờ BĐĐC 67) | |||
- Mặt đường chính | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
3.3 | Đoạn từ hết UBND phường (Bên trái tuyến hết thửa 165 tờ BĐĐC 67) đến hết Công ty Viglacera Hạ Long | |||
- Mặt đường chính | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
3.4 | Đoạn từ hết Công ty Viglacera Hạ Long đến ngã ba giao với đường vào trường Giao Thông | |||
- Mặt đường chính | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
3.5 | Đoạn từ ngã ba giao với đường vào trường Giao Thông đến cầu Bút Xê 1 | |||
- Mặt đường chính | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
- Khu còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
4 | Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2 | |||
4.1 | Đoạn từ ngã 4 Hà Khẩu (Cạnh UBND phường) đến hết đường lên trường học, bên trái tuyến hết thửa 16 tờ BĐĐC 68 | |||
- Mặt đường chính | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.580.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
4.2 | Đoạn từ hết đường lên trường học đến hết địa phận phường | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
5 | Đường vào trường Giao Thông đoạn từ đường 279 đến cổng trường Giao thông | |||
- Mặt đường chính | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
6 | Khu tái định cư tự xây phía tây TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 | |||
- Các ô đất thuộc Lô K1-L1 | 7.900.000 | 6.320.000 | 4.740.000 | |
- Các ô đất Lô K1-L2; K1-L3; K1-L4 | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Các ô đất thuộc Lô K2-L1; K2-L2; K2-L3; K2- L4; K3-L1; K3-L2 | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | |
- Lô K2-L5 | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | |
7 | Khu đô thị đầu đường Tuần Châu của Công ty Cổ phần tàu Quốc (Trừ dẫy bám mặt đường 18A) | |||
- Lô A1 | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Lô A2 | 5.900.000 | 4.720.000 | 3.540.000 | |
- Lô A3 | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
8 | Khu nhà ở cán bộ công nhân viên của Công ty cổ phần Xây lắp Hạ Long II | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
9 | Tuyến đường chính thuộc khu vực dự án hạ tầng khu dân cư phường Hà Khẩu (Khu vực khe nước chảy) | |||
- Mặt đường chính | 7.900.000 | 6.320.000 | 4.740.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
10 | Phố Việt Thắng | |||
10.1 | - Đoạn từ Quốc lộ 18A mới đến khu đô thị Nam ga Hạ Long | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.160.000 |
10.2 | - Đoạn từ hết khu đô thị Nam ga Hạ Long đến đường Tiêu Giao | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
11 | Khu tái định cư tự xây phía tây TP Hạ Long tại khu 3 Hà khẩu (Gần Xí nghiệp Giếng Đáy 2) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
12 | Khu dân cư CTCP Gốm Xây dựng Giếng Đáy Quảng Ninh | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
13 | Khu đô thị phía Nam ga Hạ Long (Khu A, Khu B thuộc địa phận phường Hà Khẩu) | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG | |||
1 | Đường 18A mới | |||
1.1 | Đoạn từ ngã 4 Ao cá đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
1.2 | Đoạn từ đến hết khu đô thị Nam Ga Hạ Long cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
1.3 | Đoạn từ cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến hết ranh giới phường | |||
- Mặt đường chính | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
2 | Đường Hùng Thắng đọan từ đầu đường vào (Thửa 31 tờ BĐĐC số 24) đến hết khu tái định cư và tự xây Hùng Thắng | |||
- Mặt đường chính | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
3 | Tuyến đường giáp ranh giữa khu dân cư và ranh giới đất của Công ty đầu tư Phát triển sản xuất Hạ Long (Trừ khu nằm trong ranh giới đất đã giao cho Công ty đầu tư Phát triển sản xuất Hạ Long) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
4 | Đường ven Ao Cá | |||
4.1 | Đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (Thửa 1 tờ BĐĐC số 4) đến khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng | |||
- Mặt đường chính | 17.100.000 | 13.680.000 | 10.260.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
4.2 | Khu tự xây của dự án Đông Nam Hùng Thắng | |||
- Đoạn từ khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng đến đường Hoàng Quốc Việt | 17.100.000 | 13.680.000 | 10.260.000 | |
- Các ô hướng quay đồi | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
5 | Khu Tái định cư và khu tự xây Khu đô thị Hùng Thắng | |||
- Các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên | 16.200.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | |
- Các ô còn lại | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | |
6 | Khu đô thị của Công ty đầu tư PTSX Hạ Long | |||
- Dãy bám đường Hoàng Quốc Việt | 24.300.000 | 19.440.000 | 14.580.000 | |
- Các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên | 21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | |
- Các ô còn lại | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
7 | Đường Hoàng Quốc Việt | |||
- Mặt đường chính | 24.300.000 | 19.440.000 | 14.580.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
8 | Khu gia đình quân nhân - Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh | |||
- Các ô bám đường đường EC | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Các ô còn lại | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 | |
9 | Tuyến đường nối từ đường EC ra QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
10 | Khu đô thị phía Nam ga Hạ Long thuộc địa phận phường Hùng Thắng (Trừ dãy bám đường 18A mới) | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
XIII | PHƯỜNG CAO THẮNG | |||
1 | Đường 336 | |||
1.1 | Đoạn từ Công an thành phố đến hết ngã 3 Công an cứu hỏa | |||
- Mặt đường chính | 67.500.000 | 54.000.000 | 40.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Khu còn lại | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
1.2 | Đoạn từ hết ngã 3 Công an cứu hỏa đến nhà văn hóa khu 2B (Bên trái tuyến đến đường ngõ 7) | |||
- Mặt đường chính | 41.400.000 | 33.120.000 | 24.840.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
1.3 | Đoạn từ hết nhà văn hóa khu 2B (Bên trái tuyến đến đường ngõ 7) đến hết hợp tác xã rau Chiến Thắng (Bên trái tuyến hết thửa 469 tờ BĐĐC 29) | |||
- Mặt đường chính | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.300.000 | 4.240.000 | 3.180.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
1.4 | Đoạn từ hết khu tự xây hợp tác xã rau Chiến Thắng đến giáp phường Hà Lầm | |||
21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | ||
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
2 | Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 3 Công an cứu hỏa đến giáp Hồng Hải | |||
- Mặt đường chính | 67.500.000 | 54.000.000 | 40.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 20.800.000 | 16.640.000 | 12.480.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 9.800.000 | 7.840.000 | 5.880.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
3 | Đường Bãi Muối | |||
3.1 | Đoạn từ đường 336 đến ngã 3 vào Trường học (Bên trái tuyến hết thửa 211 tờ BĐĐC 22, Bên phải tuyến hết thủa 161 tờ BĐĐC 23) | |||
- Mặt đường chính | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
3.2 | Đoạn từ ngã 3 vào trường học đến hết cổng trường cấp 1, cấp 2 Cao Thắng | |||
- Mặt đường chính | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
3.3 | Đoạn từ ngã 3 vào trường học đến Khu đô thị Dự án Đức Hoàng | |||
- Mặt đường chính | 11.700.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
4 | Khu bãi muối, làng Hồi Hương (Trừ dãy bám mặt Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 vào trường học đến Khu đô thị Dự án Đức Hoàng). | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
5 | Đường ngõ 5 | |||
5.1 | Đoạn từ đường 336 đến hết thửa 265 (Phải tuyến), thửa 231 (Trái tuyến) tờ BĐĐC 42 | |||
- Mặt đường chính | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
5.2 | Đoạn còn lại | |||
- Mặt đường chính | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
6 | Đường dọc mương nước phía giáp đồi đoạn từ thửa 5 tờ BĐĐC 41 đến hết thửa 01 tờ BĐĐC 40 | |||
- Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
7 | Đường vào Trường 5/8 đoạn từ đường 336 đến Mương (Hết thửa 147 tờ BĐĐC 27) | |||
- Mặt đường chính | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
8 | Dọc đường mương đoạn từ Thửa 40 tờ BĐĐC số 35 đến Thửa 163 tờ BĐĐC số 34 | |||
- Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
9 | Đường ngõ 13 (Đường lên đồi tạp phẩm cũ) đoạn từ đường 336 đến Nhóm nhà ở tại khu đất trường trung cấp KT-KT & Công nghệ Hạ Long | |||
- Mặt đường chính | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
10 | Đường ngõ 17 (Đường vào đập nước cũ) đoạn từ đường 336 đến hết thửa số 53, 56 tờ BĐĐC 38 | |||
- Mặt đường chính | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
11 | Đường ngõ 18 | |||
- Mặt đường chính | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
12 | Đường vào Ba Toa | |||
12.1 | Đoạn từ đường 336 đến hết thửa 28 tờ BĐĐC 30 (Trái tuyến), hết thửa 321 tờ BĐĐC 24 (Phải tuyến) | |||
- Mặt đường chính | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
12.2 | Đoạn từ hết thửa 28 tờ BĐĐC 30, thửa 321 tờ BĐĐC 24 đến hết thửa 87 tờ BĐĐC 24 | |||
- Mặt đường chính | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
13 | Khu tự xây Kho than 4 (Trừ bám đường Cao Thắng) | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
14 | Khu tự xây Bãi xít (Trừ mặt đường 336) | |||
- Mặt đường chính | 25.200.000 | 20.160.000 | 15.120.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Khu còn lại | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
15 | Khu tự xây Vườn hoa Thị chính (Trừ mặt đường 336) | 16.200.000 | 12.960.000 | 9.720.000 |
16 | Khu dân cư Ao Cá | 16.200.000 | 12.960.000 | 9.720.000 |
17 | Khu tự dân cư tự xây hợp tác xã rau Chiến Thắng | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 |
18 | Khu đô thị Bãi Muối | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 |
19 | Đường lên Xí nghiệp xây dựng công trình môi trường mỏ Hòn Gai (Từ thửa 204 tờ BĐĐC 28 đến hết thửa 261 tờ BĐĐC 22) | |||
- Mặt đường chính | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
20 | Đường dọc mương đoạn từ giáp Cao Thắng đến khu tái định cư Bãi Muối | |||
- Mặt đường chính | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
21 | Khu dân cư đô thị phường Cao Thắng (Trừ dãy bám đường Bãi Muối) | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
22 | Khu dân cư đối diện làng Hồi Hương (Trừ đường Bãi Muối và đường dọc mương) | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
23 | Khu dân cư đô thị tại quỹ đất liền kề với khu đô thị tại các phường Cao Thắng, Hà Khánh, Hà Lầm | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
24 | Khu đô thị tại các phường Cao Thắng, Hà Khánh, Hà Lầm | |||
- Đường đôi trong khu đô thị | 10.400.000 | 8.320.000 | 6.240.000 | |
- Các vị trí còn lại | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
25 | Khu tái định cư Bãi Muối | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
26 | Khu dân cư đồi Ngân Hàng | |||
- Dãy biệt thự | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Dãy liền kề | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | |
27 | Khu đô thị FLC | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 |
XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM | |||
1 | Đường 336 | |||
1.1 | Đoạn từ giáp Cao Thắng đến hết đường lên K47 (Phải tuyến hết thửa 147, trái tuyến hết 86 tờ BĐĐC 20) | |||
- Mặt đường chính | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
1.2 | Đoạn từ hết đường lên K47 đến đường vào VP Mỏ Hà Lầm (Bên trái tuyến hết thửa 246 tờ BĐĐC 21) | |||
- Mặt đường chính | 21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
1.3 | Đường 336 đoạn từ đường vào VP Mỏ Hà Lầm đến giáp Hà Trung | |||
- Mặt đường chính | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
2 | Đường lên Viện K47 | |||
2.1 | Đoạn từ đường 336 đến Cụm quân báo C42 | |||
- Mặt đường chính | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
2.2 | Đoạn từ cổng Cụm quân báo C42 đến hết đường (Hết thửa 9 tờ BĐĐC 37) | |||
- Mặt đường chính | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
2.3 | Khu tự xây viện K47 | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
3 | Đường xuống Cầu Nước Mặn | |||
3.1 | Đoạn từ đường 336 đến hết chợ Hà Lầm (Bên trái tuyến đến hết thửa 93 tờ BĐĐC 20) | |||
- Mặt đường chính | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
3.2 | Đoạn từ hết chợ Hà lầm đến giáp Hà Khánh | |||
- Mặt đường chính | 4.100.000 | 3.280.000 | 2.460.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
4 | Đường vào văn phòng mỏ Hà Lầm | |||
4.1 | Đoạn từ đường 336 đến hết văn phòng Mỏ | |||
- Mặt đường chính | 7.900.000 | 6.320.000 | 4.740.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
4.2 | Đoạn còn lại | |||
- Mặt đường chính | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
5 | Đường lên Công trường 28 Mỏ Hà Lầm đoạn từ đường 336 đến cổng công trường 28 | |||
- Mặt đường chính | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
6 | Đường lên Khu đồi cao Văn Hoá đoạn từ đường 336 đến Thửa 81 tờ bản đồ 29 | |||
- Mặt đường chính | 4.100.000 | 3.280.000 | 2.460.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
7 | Các phố Minh Khai, Hoàng Hoa Thám, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Hoàng Văn Thụ và các đường cắt ngang | |||
- Mặt đường chính | 11.700.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
8 | Phố Vinh Quang đoạn từ Cầu Vinh Quang đến Trạm y tế CTCP than Hà Lầm | |||
- Mặt đường chính | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
9 | Phố Độc Lập đoạn từ thửa 85, 58 tờ BĐĐC 23 đến hết thửa 11, thửa 44 tờ BĐĐC 15 | |||
- Mặt đường chính | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
10 | Phố Đoàn Kết đoạn từ thửa 74, 75 tờ BĐĐC 20 đến hết thửa 133, 116 tờ BĐĐC 10 | |||
- Mặt đường chính | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
11 | Khu tự xây phân xưởng cơ điện | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
12 | Đường vào kho mìn | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
13 | Khu dân cư đô thị tại quỹ đất liền kề với khu đô thị tại các phường Cao Thắng, Hà Khánh, Hà Lầm | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
14 | Đường dọc mương đoạn từ đường 336 đến thửa đất 37 tờ BĐĐC 12 | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
XV | PHƯỜNG TUẦN CHÂU | |||
1 | Khu dân cư trên đảo | |||
1.1 | Đường Tuần Châu | |||
1.1.1 | Đoạn từ đầu đường ra đảo đến trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) | |||
- Mặt đường chính | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
1.1.2 | Đoạn từ Trường học (Trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) đến ngã 3 (Phải tuyến hết thửa 57 tờ BĐĐC 8, trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 15) | |||
- Mặt đường chính | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
1.1.3 | Đoạn từ đoạn từ ngã 3 đến hết thửa 7 (Trái tuyến), thửa 14 (Phải tuyến) tờ BĐĐC 8 | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
1.1.4 | Đoạn từ ngã 3 đến hết thửa 93 tờ BĐĐC13 | |||
- Mặt đường chính | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
1.2 | Đường sang văn phòng Công ty Âu Lạc đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số 16 tờ BĐĐC 10 đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33 | |||
- Mặt đường chính | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
1.3 | Đường vào đồn biên phòng từ đoạn từ thửa số 08 tờ BĐĐC 33 và đến hết thửa 7 tờ BĐĐC 40 | |||
- Bám đường | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
- Dãy 2 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
1.4 | Đường vào tổ 22 khu 5 (Đường vào xóm nam cũ) | |||
- Bám đường | 4.100.000 | 3.280.000 | 2.460.000 | |
- Dãy 2 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Các dãy còn lại | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
2 | Khu Công ty Âu Lạc | |||
- Khu giao 98 ha | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | |
- Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số 4,5 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
- Khu Đông Nam đảo Khu biệt thự số 1,2,3 | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.620.000 | |
- Các vị trí còn lại | 5.900.000 | 4.720.000 | 3.540.000 | |
3 | Khu Âu tàu của Công ty Âu Lạc | |||
- Khu bám mặt đường Âu tàu | 17.100.000 | 13.680.000 | 10.260.000 | |
- Các vị trí còn lại | 11.700.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | |
4 | Khu quy hoạch cảng tàu Ngọc Châu | |||
- Khu bám mặt đường Âu tàu | 17.100.000 | 13.680.000 | 10.260.000 | |
- Các vị trí còn lại | 11.700.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | |
XVI | PHƯỜNG HÀ TRUNG | |||
1 | Đường 336 | |||
1.1 | Đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (Bên trái tuyến hết thửa 78 tờ BĐĐC 20) | |||
- Mặt đường chính | 9.900.000 | 7.920.000 | 5.940.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
1.2 | Đoạn từ đường vào Lán 14 đến đường vào chợ mới (Hết thửa 74, 111 tờ BĐĐC 30) | |||
- Mặt đường chính | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
1.3 | Đoạn từ đường vào chợ mới đến giáp Hồng Hà | |||
- Mặt đường chính | 10.400.000 | 8.320.000 | 6.240.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
2 | Đường Khu tự xây Trường Nguyễn Bá Ngọc | 4.100.000 | 3.280.000 | 2.460.000 |
3 | Đường vào Lán 14 | |||
3.1 | Đoạn từ đường 336 đến cổng Lán 14 (Hết thửa 79, 87 tờ BĐĐC 29) | |||
- Mặt đường chính | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
3.2 | Đoạn Cổng Lán 14 đến hết nhà văn hóa khu 3 (Bên trái tuyến đến hết thửa 51 tờ BĐĐC 37) | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
4 | Đường vào khu chợ mới Trọn đường (Đến hết thửa 230 tờ BĐĐC 30) | |||
- Mặt đường chính | 6.100.000 | 4.880.000 | 3.660.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
5 | Khu tự xây Moong Cảnh sát (Trừ bám mặt đường 336) | |||
- Dãy bám đường đoạn từ đường 336 đến nhà văn hóa khu 1 (Bên phải tuyến đến hết thửa số 14 tờ BĐĐC 42) | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | |
- Các vị trí còn lại | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
6 | Đường Xẹc lồ đoạn từ đường 336 đến giáp Hà Tu | |||
- Mặt đường chính | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
7 | Đường liên phường Hà Trung - Hồng Hà | |||
7.1 | Đoạn từ đường 336 đến bên phải tuyến thửa 168 tờ BĐĐC 41, bên trái tuyến thửa 173 tờ BĐĐC 41 | |||
- Mặt đường chính | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
7.2 | Đoạn còn lại | |||
- Mặt đường chính | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
8 | Đường vào khu tập thể gia binh, trung đoàn 213 đoạn từ thửa đất số 7; 35 tờ BĐĐC 12 đến khu tập thể gia binh. | |||
- Mặt đường chính | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
9 | Đường khu dân cư tổ 47 (Cạnh trường mầm non Hà Trung) | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 |
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH | |||
1 | Đường Trần Phú (TL337) | |||
1.1 | Đoạn từ Cầu trắng đến đường vào Đèo Sen (Thửa 29 tờ BĐĐC 37 và ô số 133 khu tự xây Hà Khánh) | 13.100.000 | 10.480.000 | 7.860.000 |
1.2 | Đoạn từ Đường lên Đèo Sen đến Cầu Đôi Cây II | |||
- Mặt đường chính | 10.400.000 | 8.320.000 | 6.240.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
1.3 | Đoạn từ Cầu Đôi Cây II đến Cầu Bang | |||
- Mặt đường chính | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
2 | Đường 337 cũ | |||
2.1 | Đoạn từ thửa 6 tờ BĐĐC 32 đến hết thửa 16 tờ BĐĐC 34 (Phố Mạc Thị Bưởi) | |||
- Mặt đường chính | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
2.2 | Đoạn từ thửa 24 tờ BĐĐC 23 đến hết thửa 7 tờ BĐĐC 20 (Phố Đôi Cây) | |||
- Mặt đường chính | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.580.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
2.3 | Đoạn từ Nhà văn khu 5 đến Cầu Suối Lại | |||
- Mặt đường chính | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
3 | Đường vào Trạm 110 đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến cổng trạm | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4 | Đường khu dân đoạn từ đường vào trạm điện 110 đến đường Bãi Muối | |||
- Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
5 | Đường Bãi Muối đoạn từ K67 đến đường ra Cầu Nước Mặn | |||
5.1 | Đoạn dọc khu tự xây của CTCP Miền Bắc | |||
- Mặt đường chính | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
5.2 | Đoạn còn lại | |||
- Mặt đường chính | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
6 | Đường Cầu Nước Mặn | |||
6.1 | Đoạn từ giáp Hà Lầm đến hết thửa 8, thửa12 tờ BĐĐC 70 | |||
- Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
6.2 | Đoạn từ thửa 4, 7 tờ BĐĐC 70 đến cổng phân xưởng Đông Bình Minh | |||
- Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
7 | Đường vào Đèo Sen đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến cổng Đèo Sen | |||
- Mặt đường chính | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
8 | Đường tổ 21 khu 3, đoạn từ Đường lên Đèo Sen (Thửa 6 tờ BĐĐC 47) đến hết thửa 8 tờ BĐĐC 31 | |||
- Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
9 | Khu tự xây Hà khánh B | |||
- Đường Trần Thái Tông | 11.500.000 | 9.200.000 | 6.900.000 | |
- Khu còn lại | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | |
10 | Đường vào khu tập thể Công nhân Hoá chất Mỏ đoạn từ đường 337 đến hết khu tập thể (Đường Phan Đình Phùng) | |||
- Mặt đường chính | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
11 | Khu tự xây Hà khánh C | |||
- Đường Trần Thái Tông | 10.400.000 | 8.320.000 | 6.240.000 | |
- Khu còn lại | 5.900.000 | 4.720.000 | 3.540.000 | |
12 | Khu dân cư tự xây và tái định cư cho các dự án phía Đông Thành phố - Trừ dãy bám Đường Trần Phú (TL 337) | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
13 | Khu dân cư Công ty Cổ phần Tuấn Thành - Trừ dãy bám Đường Trần Phú (TL 337) | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
14 | Khu dân cư nhà máy bột cá - Trừ dãy bám Đường Trần Phú (TL 337) | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
15 | Khu đô thị Thành Thắng | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
16 | Khu nhà vườn kết hợp nhà ở liền kề của CTCP Xây dựng số 1 | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
17 | Khu dân cư đô thị Hà Khánh thuộc tổ 19A khu 3 | 5.900.000 | 4.720.000 | 3.540.000 |
18 | Khu tái định cư Làng Khánh | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
19 | Khu dân cư thu nhập thấp | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
XVIII | PHƯỜNG YẾT KIÊU | |||
1 | Đường Lê Lợi | |||
1.1 | Đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy | 54.000.000 | 43.200.000 | 32.400.000 |
1.2 | Đoạn từ hết ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy đến chân dốc Kho gạo (Đường vào khu tái định cư cầu Bãi Cháy và đường liên phường) | |||
- Mặt đường chính | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 11.200.000 | 8.960.000 | 6.720.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
1.3 | Đoạn Chân dốc Kho gạo đến bên trái tuyến nhà máy Bia, bên phải tuyến hết thửa 58 tờ BĐĐC 13 | |||
- Mặt đường chính | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
1.4 | Đoạn từ hết Nhà máy Bia đến bên phải tuyến hết Công ty kinh doanh than, Bên trái tuyến hết thửa 86 tờ BĐĐC 12 | |||
- Mặt đường chính | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
1.5 | Đoạn từ hết Công ty kinh doanh than đến Bến phà | |||
- Mặt đường chính | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
2 | Phố Dã Tượng | |||
2.1 | Đoạn từ Chân dốc đến hết ngã 3 tổ 7 | |||
- Mặt đường chính | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
2.2 | Đoạn từ hết ngã 3 tổ 7 đến cổng trường Võ Thị Sáu | |||
- Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
2.3 | Đoạn từ cổng trường Võ Thị Sáu đến Tập thể Công ty gỗ | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
3 | Khu tự xây Vườn rau Yết Kiêu Khu B | 23.000.000 | 18.400.000 | 13.800.000 |
4 | Khu Tự Xây Lâm trường | 21.600.000 | 17.280.000 | 12.960.000 |
5 | Đường Phạm Ngũ Lão đoạn từ đường Lê Lợi đến giáp khu tự xây Công ty Thương Mại | |||
- Mặt đường chính | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
6 | Khu tự xây Ao Cá | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
7 | Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá (Trừ đường liên phường) | |||
7.1 | Các hộ bám đường khu tự xây | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 |
7.2 | Các hộ không bám đường khu tự xây | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
8 | Đường Liên phường | |||
8.1 | Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tự xây Ao cá | |||
- Mặt đường chính | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
8.2 | Đoạn từ hết đường khu Ao cá đến giáp Trần Hưng Đạo | |||
- Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
9 | Khu CIENCO 5 | |||
9.1 | Đường Trần Thái Tông | 19.800.000 | 15.840.000 | 11.880.000 |
9.2 | Lô A (trừ dãy bám đường Trần Thái Tông) | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 |
9.3 | Các vị trí còn lại | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 |
10 | Khu tái định cư Cầu Bãi Cháy | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 |
11 | Khu tự xây Công ty Thương mại và khu tự xây công nghiệp tàu Thủy | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
12 | Khu dân cư bám đường Khu tự xây Công ty Thương mại và khu tự xây công nghiệp tàu thủy | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
13 | Khu dân cư bám đường cống CIENCO 5 và Khu tái định cư Cầu Bãi Cháy (Trừ dãy bám đường Lê Lợi) | |||
- Mặt đường chính | 6.100.000 | 4.880.000 | 3.660.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
14 | Bám đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ nhã tư Loong Toòng đến Cầu 1 | |||
- Mặt đường chính | 41.000.000 | 32.800.000 | 24.600.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 14.400.000 | 11.520.000 | 8.640.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
15 | Đường khu tự xây cầu 1 | |||
15.1 | Đoạn từ Trạm điện đến chân dốc Núi Mắm Tôm | |||
- Mặt đường chính | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
15.2 | Đoạn từ Cầu 1 đến chân dốc Núi Mắm Tôm | |||
- Mặt đường chính | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
15.3 | Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám biển) đến Công ty thương mại | |||
- Mặt đường chính | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
15.4 | Đoạn từ chân dốc Núi Mắm Tôm (Bám núi) đến Tập thể Công ty Chế biến gỗ | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
16 | Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy đoạn từ ngã 3 rẽ vào đường Lê Lợi đến hết thửa 268 tờ BĐĐC 14 | |||
- Mặt đường chính | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
17 | Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy đoạn từ thửa 268 tờ BĐĐC 14 đến Trụ cầu P4 (Giáp sông Cửa Lục) | |||
- Mặt đường chính | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
18 | Các hộ dân bám đường dự án khu tái định cư 5 tầng phường Trần Hưng Đạo | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
19 | Khu tự xây bám Hồ điều hòa Yết Kiêu | 22.500.000 | 18.000.000 | 13.500.000 |
20 | Phố Nguyễn Thái Học, đoạn từ Nhà văn hóa khu 5 đến hết thửa 1 tờ BĐĐC 5 | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 |
21 | Tuyến đường kết nối đường Lê Lợi và Trần Thái Tông (Phố Lương Thế Vinh và phố Ngô Thì Nhậm) | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 |
22 | Phố Ngô Sỹ Liên đoạn từ phố Ngô Thì Nhậm đến giáp bến phà Bãi Cháy | 10.400.000 | 8.320.000 | 6.240.000 |
23 | Đường Tô Hiến Thành đoạn từ hết chợ đến trụ cầu Bãi Cháy | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 |
24 | Đường dọc mương tổ 3 khu 3 (Gồm các phố Trần Cảo và Phạm Sư Mãnh) | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 |
25 | Khu biệt thự đồi Núi Mắm Tôm (Trừ dãy bám phố Dã Tượng) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
26 | Các hộ dân bám dự án Khu biệt thự Núi Mắm Tôm (Trừ dãy bám phố Dã Tượng) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
XIX | PHƯỜNG VIỆT HƯNG | |||
1 | Đường Đồng Đăng | |||
1.1 | Đoạn từ giáp Hà Khẩu đến chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) | |||
- Mặt đường chính | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
- Khu còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
1.2 | Đoạn từ chân cầu vượt km5 (Bên phải tuyến hết thửa 71 tờ BĐĐC số 83; bên trái tuyến hết thửa 95 tờ BĐĐC số 83) đến hết Cầu số 2 | |||
- Mặt đường chính | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
- Khu còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
1.3 | Đoạn từ hết Cầu số 2 đến Đập hồ Yên Lập | |||
- Mặt đường chính | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
- Khu còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
2 | Đường Hữu Nghị | |||
2.1 | Đoạn từ ngã 3 Đồng Đăng (Từ thửa 59 tờ BĐĐC số 83) đến hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) | |||
- Mặt đường chính | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
- Khu còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
2.2 | Đoạn từ hết chân cầu vượt Km6 (Bên phải tuyến hết thửa 32 tờ BĐĐC số 30; bên trái tuyến hết thửa 20 tờ BĐĐC số 30) đến giáp Hoành Bồ | |||
- Mặt đường chính | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
- Khu còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
3 | Đường liên phường Việt Hưng - Đại Yên | |||
3.1 | Đoạn từ đường Đồng Đăng đến hết hầm chui cao tốc | |||
- Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
- Khu còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
3.2 | Đoạn từ hết hầm chui cao tốc đến cống hộp giao với đường tàu | |||
- Mặt đường chính | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | |
- Khu còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
4 | Đường Trới - Vũ Oai đoạn từ ngã tư Vạn Yên đến Cầu Trới 2 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
XX | PHƯỜNG ĐẠI YÊN | |||
1 | Đường 18A | |||
1.1 | Đoạn từ giáp phường Hà Khẩu đến hết cầu Đại Yên | |||
- Mặt đường chính | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
1.2 | Đoạn từ hết Cầu Đại Yên đến hết cầu Yên Lập 2 | |||
- Mặt đường chính | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
2 | Các hộ bám đường sắt (song song với đường 18 A) đoạn từ thửa 1 tờ BĐĐC128 đến cầu Yên Lập 2 | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
3 | Đường vào cái Mắm đoạn từ đường tàu đến giáp Việt Hưng | |||
- Mặt đường chính | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
- Khu còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
HUYỆN HOÀNH BỒ CŨ (NAY THUỘC HẠ LONG)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN TRỚI ĐÔ THỊ LOẠI IV)
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
1 | Tuyến đường Hữu Nghị (QL 279): Từ giáp ranh phường Việt Hưng (TP Hạ Long) đến hết địa phận thị trấn Trới đi xã Dân Chủ | |||
1.1 | Từ giáp ranh phường Việt Hưng (TP Hạ Long ) đường Hữu Nghị (QL279) đến hết đất ở nhà bà Hoàng Thị Mỹ Lan số nhà 199 (bên trái); nhà bà Nguyễn Thị Quyết số nhà 192 (bên phải) - Khu 1 | |||
- | Mặt đường chính | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
1.2 | Từ ngõ nhà ông Ngô Nhật Thành số nhà 201 đến nhà bà Nguyễn Thị Vui số nhà 281 (bên trái); từ đất nhà bà Kiều Thị Thu Hiền số nhà 194 đến nhà bà Vũ Thị Hồng số nhà 274 (bên phải) - Khu 10 | |||
- | Mặt đường chính | 9.500.000 | 7.600.000 | 5.700.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 4.700.000 | 3.760.000 | 2.820.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
- | Vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
1.3 | Từ nhà số 283 (ông Đỗ Công Xạ) đến hết ranh giới Trung tâm y tế huyện Hoành Bồ (bên trái), số nhà 276 bên phải (bà Nguyễn Thị Rỉnh) khu 10 đến hết ranh giới Bến xe khách huyện (bên phải) | |||
- | Mặt đường chính | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
- | Vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
1.4 | Từ số nhà 341 ông Tạ Văn Tuấn (bên trái), số nhà 348 ông Trần Đức Thiện (bên phải) đến hết đất nhà ông Trần Ngọc Tuyến số nhà 453 (bên trái), nhà ông Trịnh Văn Thiệu số nhà 520 (bên phải) | |||
- | Mặt đường chính | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
1.5 | Kế tiếp sau nhà ông Trần Ngọc Tuyến số nhà 453 (bên trái) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
1.6 | Từ số nhà 471 hộ ông Đậu Văn Tình (bên trái), số nhà 522 hộ ông Nguyễn Văn Tuấn (bên phải) đến số nhà 473 (bên trái) và ngõ 532 xuống nhà ông Đặng Văn Chiến (bên phải) - Khu 2 | |||
- | Mặt đường chính | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
1.7 | Kế tiếp sau Ngõ 532 - Khu 2 đến hết địa phận thị trấn Trới đường đi xã Dân Chủ, tính cho cả 02 bên đường (đoạn đường dốc Thác Nhòng đến dốc Đồng Ho) | |||
- | Mặt đường chính | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
2 | Nhánh phố sau chợ Trới: Kế tiếp sau vị trí 1 của đường Hữu Nghị (QL279) - nhà bà Yến đến nhà bà Bốn; dãy nhà ki ốt quanh chợ Trới | 7.300.000 | 5.840.000 | 4.380.000 |
3 | Tuyến đường Nguyễn Trãi (TL326) giáp với QL 279: Từ ngã 3 Trung tâm y tế huyện Hoành Bồ nhà ông Đào Văn Tú (số nhà 02) đến hết địa phận thị trấn giáp ranh xã Sơn Dương đường đi xã Thống Nhất | |||
3.1 | Từ số nhà 02 bên phải (ông Đào Văn Tú), Chi cục thuế (bên trái) đến đầu cầu Trới | |||
- | Mặt đường chính | 16.500.000 | 13.200.000 | 9.900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 7.300.000 | 5.840.000 | 4.380.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- | Vị trí còn lại | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
3.2 | Kế tiếp từ đầu cầu Trới đến cầu Cói (hết số nhà 232 bên phải bà Nguyễn Thị Tuyết, số nhà 211 bên trái ông Lê Viết Sự) | |||
- | Mặt đường chính | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
- | Vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
3.3 | Kế tiếp cầu Cói đến hết đất nhà bà Thược (phải), ông Tần (trái) - Khu 6, giáp trụ sở Huyện ủy | |||
- | Mặt đường chính | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
- | Vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
3.4 | Kế tiếp từ Huyện ủy theo đường Nguyễn Trãi (TL326) đến lối rẽ vào đường Vân Phong, tính cho cả 02 bên đường | |||
- | Mặt đường chính | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Vị trí còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
3.5 | Kế tiếp từ lối rẽ vào đường Vân Phong đến hết quy hoạch khu dân cư khu 7 đường Nguyễn Trãi (TL326), tính cho cả 02 bên đường | |||
- | Mặt đường chính | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
3.6 | Kế tiếp cầu Ba Tấn đến hết địa phận thị trấn Trới đường Cầu Cháy - Đồng Đặng đi xã Sơn Dương, tính cho cả 02 bên đường | |||
- | Mặt đường chính | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
3.7 | Đoạn từ doanh nghiệp Tùng Yến đến ngõ 619 theo phía phải đường | |||
- | Mặt đường chính | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4 | Tuyến đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL326) | |||
4.1 | Nhánh đường đầu ngầm Trới sau ranh giới đất ở nhà ông Bé Thúy (số nhà 94) chạy dọc theo ven sông Trới | |||
- | Mặt đường chính | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4.2 | Phố Hòa Bình (nhánh đường nhựa vào UBND huyện): (1). Kế tiếp sau vị trí 1 của đường Nguyễn Trãi (TL326) đến hết đất nhà ông Sen Sửu (bên phải); bên trái hết số nhà 07; (2). Nhánh đường bên cạnh UBND huyện và nhà trẻ liên cơ thông ra đường Lê Lợi (đường Trới - Lê Lợi) (trừ các hộ thuộc vị trí 1 đường Lê Lợi (đường Trới - Lê Lợi)) | |||
- | Mặt đường chính | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4.3 | Phố Nguyễn Bình Khiêm (Nhánh đường nhựa cạnh trụ sở công an huyện, các hộ bám mặt đường từ nhà ông Hoàng Văn Phúc đến Trường cấp I Trới) tính cả cho 02 bên đường | |||
- | Mặt đường chính | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4.4 | Từ phố Đồng Chè (nhánh đường bê tông cạnh trụ sở UBND thị trấn: Các hộ bám mặt đường tính từ sau trụ sở UBND thị trấn (trái), trường chính trị (phải) đến hết trường Dân tộc nội trú bên trái nhà ông Trần Công bên phải. | |||
- | Mặt đường chính | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4.5 | Nhánh đường vào nhà máy gạch gốm Hạ Long xã Lê Lợi (đường vào đơn vị 360 cũ) đến hết địa phận thị trấn Trới | |||
- | Mặt đường chính | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4.6 | Đường Đồng Rót (từ nhà ông Phạm Văn Ba số nhà 02 đến đất nhà ông Tạ Văn Ngọc số nhà 84 đường Đồng Rót) | |||
- | Mặt đường chính | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4.7 | Đường Vân Phong (nhánh đường Suối Váo: Đoạn sau lối vào Xí nghiệp Nam Thắng (phải), đất ở nhà ông Chiến (trái) đến cầu ngầm Suối Váo - Các hộ có đất ở từ nhà ông Chiến trở ra đến đường 326 | |||
- | Mặt đường chính | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4.8 | Kế tiếp sau cầu ngầm Suối Váo theo đường khu 9 đến đường Tràn thủy lợi suối Váo, các hộ có đất ở sau đường Tràn thủy lợi đến giáp trục đường Cầu Cháy - Đồng Đặng | |||
- | Mặt đường chính | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4.9 | Đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL 326). Ngõ số 368 đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) | |||
- | Mặt đường chính | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
4.10 | Đường nhánh theo đường Nguyễn Trãi (TL 326). Ngõ số 446 đến hết khu dân cư (hết nhà Phạm Văn Hiền số nhà 28) | |||
- | Mặt đường chính | 3.100.000 | 2.480.000 | 1.860.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
5 | Đường Lê Lợi (đường đi vào xã Lê Lợi từ ngã 3 ngân hàng đến hết địa phận thị trấn Trới) | |||
5.1 | Ngã ba Ngân hàng + Hiệu thuốc đến trạm biến áp Trung học (trái tuyến) đường rẽ vào trường cấp 3 (phải tuyến) | |||
- | Mặt đường chính | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
- | Vị trí còn lại | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
5.2 | Kế tiếp sau trạm biến áp trung học đến hết địa phận thị trấn Trới (hết khuôn viên của Toà án huyện trái tuyến), số nhà 42 phải tuyến | |||
- | Mặt đường chính | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.580.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
- | Vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
5.3 | Kế tiếp từ số nhà 42 đến lối rẽ đường vào Công ty gạch Hưng Long giáp ranh xã Lê Lợi (phải tuyến) | |||
- | Mặt đường chính | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Vị trí còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
5.4 | Các ô đất thuộc khu đô thị khu 5 và khu đô thị Bắc Sông Trới | |||
- | Các ô đất bám trục đường bê tông từ giáp đường Lê Lợi (phía sau số nhà 130 bên phải tuyến, phía sau số nhà 132 bên trái tuyến) đến phố Lê Lai và từ phố Lê Lai đến sông Trới (trừ các ô đất bám phố Lê Lai) | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
- | Các ô đất còn lại | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
5.5 | Nhánh đường nhựa rẽ vào trường cấp III, các hộ bám mặt đường nhánh từ nhà ông Hoàng Nhỉ đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Đông - Khu 4 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
5.6 | Nhánh đường kế tiếp sau nhà ông Đông đến nhà ông Hiệu và toàn bộ xóm dân còn lại của khu 4 | |||
- | Mặt đường chính | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 950.000 | 760.000 | 570.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
- | Đường nhánh rộng dưới 2m | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
6 | Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long | |||
6.1 | Các ô đất bám phố Lê Lai (điểm đầu giao với QL 279, điểm cuối khu dân cư tổ 1, khu 4, giao với đường Lê Lợi đoạn gần trường cấp 2 Trới) | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
6.2 | Các ô đất còn lại | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
7 | Quy hoạch khu dân cư Tây cầu Trới | |||
7.1 | Các ô đất bám trục đường ven sông Trới | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.720.000 |
7.2 | Các ô đất bám họng đường từ QL 279 vào khu quy hoạch | |||
- | Các ô đất bám mặt đường nhựa từ đường QL279 đến giáp sông Trới trừ các ô đất bám trục đường ven sông Trới (phía sau số nhà 98 phải tuyến; phía sau số nhà 100 bên trái tuyến) | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 |
- | Các ô đất bám mặt đường nhựa từ đường QL279 đến giáp sông Trới trừ các ô đất bám trục đường ven sông Trới (phía sau số nhà 274 phải tuyến; phía sau số nhà 276 bên trái tuyến) | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
7.3 | Các ô đất còn lại | 4.300.000 | 3.440.000 | 2.580.000 |
8 | Các ô đất ở thuộc dự án khu nhà ở cán bộ, công nhân viên Xí nghiệp Than Hoành Bồ tại khu 10, thị trấn Trới | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN - ĐÔ THỊ LOẠI V
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
I | XÃ LÊ LỢI (XÃ TRUNG DU) | |||
1 | Trục đường Trới - Lê Lợi - Sơn Dương (đất ở nông thôn trong khu vực ven đô thị, đầu mối giao thông...) | |||
1.1 | Kế tiếp sau khuôn viên đất của Toà án ND huyện giáp ranh thị trấn Trới đến lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung. | |||
- | Mặt đường chính | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
- | Vị trí còn lại | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
1.2 | Kế tiếp lối rẽ vào xóm dân nhà ông giáo Dung đến giáp nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến). Kế tiếp từ lối rẽ vào Nhà máy gạch Hưng Long đến giáp khu nhà ở tập thể công nhân Nhà máy gạch Hạ Long (phải tuyến - VP gạch Đồng Tâm cũ). | |||
- | Mặt đường chính | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
- | Vị trí còn lại | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
1.3 | Phạm vi Nhà máy gạch Hạ Long 1 (trái tuyến). Khu nhà ở công nhân gạch Hạ Long 1 đến lối rẽ đi xóm Mụa - thôn An Biên 1 (phải tuyến). | |||
- | Mặt đường chính | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
- | Vị trí còn lại | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
1.4 | Kế tiếp sau Nhà máy gạch Hạ Long 1, theo trục đường chính của xã đến hết thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); hết thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế | |||
- | Mặt đường chính | 2.350.000 | 1.880.000 | 1.410.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
- | Vị trí còn lại | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
1.5 | Kế tiếp sau thửa 246, tờ bản đồ số 68 - đất ở hộ ông Hà Văn Thuấn (trái tuyến); thửa 22, tờ bản đồ số 82 (phải tuyến) - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Quế theo đường trục chính của xã đến cống tiêu thủy lợi qua đường giáp ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) và giáp thửa 207, tờ bản đồ số 40 (phải tuyến) | |||
- | Mặt đường chính | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
- | Vị trí còn lại | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
1.6 | Từ ranh giới trụ sở UBND xã Lê Lợi (trái tuyến) - thửa 207, tờ bản đồ số 40 - đất ở hộ ông Hoàng Văn Hiển (phải tuyến) theo đường trục chính của xã đến ngã ba lối rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ - Công ty gốm XD Hạ Long (trái tuyến); hết thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm (phải tuyến). | |||
- | Mặt đường chính | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Vị trí còn lại | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
1.7 | Tiếp từ sau thửa 145, tờ bản đồ số 29 hộ ông Nguyễn Văn Thứ thôn Bằng Săm (phải tuyến) theo trục đường Yên Mỹ đến hết ranh giới đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) (trái tuyến), ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E (phải tuyến). | |||
- | Mặt đường chính | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
1.8 | Nhánh đường rẽ vào Nhà máy gạch Hoành Bồ (Cty gốm XD Hạ Long) đến cầu xi măng, hết mặt bằng nhà máy | |||
- | Mặt đường chính | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
1.9 | Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E đến Dốc Than (xóm nhà ông Vẻ) | |||
- | Mặt đường chính | 480.000 | 380.000 | 290.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
1.10 | QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ): Đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến giáp ranh xã Thống Nhất | |||
- | Mặt đường chính | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
- | Vị trí còn lại | 320.000 | 260.000 | 190.000 |
1.11 | Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long | |||
- | Các ô đất bám phố Lê Lai (điểm đầu giao với QL 279, điểm cuối khu dân cư tổ 1, khu 4, giao với đường Lê Lợi đoạn gần trường cấp 2 Trới) | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
- | Các ô đất còn lại | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2 | Tuyến đường nhánh, đường liên thôn (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông...) | |||
2.1 | Nhánh đường rẽ vào XN gạch Hưng Long. Tính kế tiếp sau vị trí 1 của tuyến đường Trới- Lê Lợi (sau nhà ông Hoàn Cách) vào XN gạch Hưng Long | |||
- | Mặt đường chính | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Vị trí còn lại | 260.000 | 210.000 | 160.000 |
2.2 | Nhánh đường rẽ cạnh trạm điện Đồng Tâm vào trường đoàn cũ: Kế tiếp sau Xí nghiệp Việt Hà đến đập An Biên | |||
- | Mặt đường chính | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 480.000 | 380.000 | 290.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2.3 | Nhánh đường rẽ tại ngã tư XN gạch Hưng Long vào xóm dân nhà ông giáo Dung, đến giáp xóm vườn ươm-hồ An Biên | |||
- | Mặt đường chính | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2.4 | Nhánh rẽ xóm Mụa: (1) Đoạn từ đường Trới - Lê Lợi đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) (2) Đoạn sân chơi thiếu nhi xã: Sau vị trí 1 quy hoạch Bằng Sồi đến giáp QL279 (trừ vị trí 1, 2 của QL279) | |||
- | Mặt đường chính | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2.5 | Vị trí xóm Đông, xóm giữa thôn An Biên 2: Nhánh rẽ từ đường Trới - Lê Lợi (Bằng Sồi) đến hết đất ở nhà ông Xuân. Trừ vị trí 1 của đường Trới - Lê Lợi | |||
- | Mặt đường chính | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2.6 | Từ ngã tư Nhà văn hóa bưu điện xã đi 2 nhánh: | |||
2.6.1 | Nhánh 1: Đi thôn Tân Tiến (vào đến cây đa) hết ranh giới đất ở của nhà ông Hoàng Nhỉ | |||
- | Mặt đường chính | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 610.000 | 490.000 | 370.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Vị trí còn lại | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
2.6.2 | Nhánh 2: Đi xuống khu tái định cư bắc Cửa Lục của Nhà máy XM Thăng Long đến giáp QL279 (trừ các thửa đất ở bám vị trí 1, 2 của QL279) | |||
- | Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 560.000 | 450.000 | 340.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 370.000 | 300.000 | 220.000 |
- | Vị trí còn lại | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
2.6.3 | Kế tiếp sau thửa số 306, tờ bản đồ số 83 - đất ở hộ bà Nguyễn Thị Tẩy (trái tuyến), thửa 372, tờ bản đồ số 83 hộ ông Phùng Văn Hưng đến mặt bằng quy hoạch khu dân cư Bắc Cửa Lục (cống thủy lợi) | |||
- | Mặt đường chính | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 610.000 | 490.000 | 370.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Vị trí còn lại | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
2.7 | Đất ở trong khu tái định cư Bắc Cửa Lục | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.8 | Kế tiếp từ sau đất ở nhà ông Hoàng Nhỉ thôn Tân Tiến đến hết khu Đồi Mom. | |||
- | Mặt đường chính | 820.000 | 660.000 | 490.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2.9 | Đất ở dân cư xóm mũ thôn An Biên 2: Đường vào xóm Mũ, kế tiếp sau đất ở nhà ông Xuân đến hết địa phận thôn | |||
- | Mặt đường chính | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
2.10 | Nhánh đường vào thôn Đè E: Tiếp sau đất nhà ông Trần Mẫn (cũ) ngã ba lối rẽ đi thôn Đè E đến cống thoát nước, lối rẽ vào nhà ông Trần Mô | |||
- | Mặt đường chính | 520.000 | 420.000 | 310.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 360.000 | 290.000 | 220.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2.11 | Kế tiếp sau lối rẽ vào nhà ông Trần Mô đến cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long | |||
- | Mặt đường chính | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.12 | Kế tiếp từ cuối mặt bằng Nhà máy xi măng Thăng Long vào Hem Thuốc, đến hết địa phận thôn Đè E | |||
- | Mặt đường chính | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 135.000 | 110.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.13 | Nhánh đường rẽ từ nhà bà La Thị Phương vào khu nhà ở CBCNV và tái định cư của Nhà máy gạch Hoành Bồ (Cty gốm XD Hạ Long) | |||
- | Mặt đường chính | 670.000 | 540.000 | 400.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 370.000 | 300.000 | 220.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Vị trí còn lại | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
2.14 | Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (phải tuyến) | |||
- | Mặt đường chính | 480.000 | 380.000 | 290.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.15 | Đất ở các hộ dân từ cổng Nhà máy xi măng Thăng Long theo tuyến đường băng tải đá ra TL 326 giáp ranh xã Sơn Dương (trái tuyến). | |||
- | Mặt đường chính | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 230.000 | 180.000 | 140.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.16 | Nhánh đường từ trạm điện Tân Tiến vào đến Chùa Yên Mỹ | |||
- | Mặt đường chính | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Các vị trí còn lại | |||
3.1 | Đất ở dân cư thôn Yên Mỹ: Lối rẽ đường thôn, từ ranh giới đất ở nhà ông Đặng Kiệm đến hết đất ở nhà ông Thăng (theo trục đường thôn ra đến ngã ba đường liên xã đi thôn Đè E và xã Sơn Dương) | |||
- | Mặt đường chính | 290.000 | 230.000 | 170.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 240.000 | 190.000 | 140.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 195.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3.2 | Khu Vườn ươm - Lối rẽ sau UBND xã vào khu vườn ươm: Sau đất ở nhà ông Minh-thôn Bằng Săm đến hết vườn ươm, giáp hồ An Biên | |||
- | Mặt đường chính | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
- | Vị trí còn lại | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
3.3 | Sau mặt bằng nhà máy gạch Hoành Bồ - C.ty gốm XD Hạ Long lối ra khu 8 thị trấn Trới | |||
- | Mặt đường chính | 140.000 | 110.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3.4 | Các khu vực còn lại của xã Lê Lợi | |||
- | Các hộ có đất ở bám trục đường thôn, xóm | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Các hộ còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
II | XÃ THỐNG NHẤT (XÃ TRUNG DU) | |||
1 | Ven theo trục đường tỉnh lộ 326, 337, đường Đồng cao - Đò Bang (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông...) | |||
1.1 | Đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Sơn Dương theo hai bên trục đường TL326 đến lối rẽ vào quy hoạch TĐC Khe Khoai (kho của đơn vị tên lửa cũ) | |||
- | Mặt đường chính | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 230.000 | 180.000 | 140.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
1.2 | Kế tiếp sau lối rẽ vào kho đơn vị tên lửa - thôn Khe Khoai đến giáp ranh giới khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) | |||
- | Mặt đường chính | 860.000 | 690.000 | 520.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
1.3 | Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (thôn Đồng Cao) trên trục đường TL326 đi 02 nhánh: | |||
1.3.1 | Nhánh 1: Theo trục đường Đồng Cao - Đò Bang đến thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến) | |||
- | Mặt đường chính | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Vị trí còn lại | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
1.3.2 | Từ thửa đất số 178 - tờ BĐĐC số 119 (trái tuyến) và thửa số 179 - tờ BĐĐC số 119 (phải tuyến), đến lối rẽ vào thôn Đất Đỏ (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) | |||
- | Mặt đường chính | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Vị trí còn lại | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
1.3.3 | Từ kế tiếp (thửa số 49 - Tờ BĐĐC số 154, phải tuyến và thửa 37 - Tờ BĐĐC số 154 - trái tuyến) đến đường 279 (trừ các thủa đất giáp đường 279) | |||
- | Mặt đường chính | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 460.000 | 370.000 | 280.000 |
- | Vị trí còn lại | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
1.3.4 | Nhánh 2: Từ khuôn viên đất ở hộ bà Trần Thị Nghiêm thửa đất số 22, tờ bản đồ số 94 (phải tuyến) và thửa đất số 10, tờ bản đồ số 94 (trái tuyến) theo trục đường 326 đến lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) | |||
- | Mặt đường chính | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Vị trí còn lại | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
1.4 | Kế tiếp sau lối rẽ vào mỏ đá Hữu Nghị (trái tuyến); thửa đất số 29 tờ 196 (phải tuyến) đến ngã ba đường TL 337 | |||
- | Mặt đường chính | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 470.000 | 380.000 | 280.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
1.5 | Đất ở các hộ dân bám theo đường TL 337, đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 (km16 đường 326) đến đầu Cầu Bang (trừ các thửa đất bám đường QL279) | |||
1.5.1 | Đất ở các hộ dân bám đường TL 337, đoạn ngã ba tiếp giáp TL 326 đến hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến), thửa số 03 - tờ bản đồ số 139 (trái tuyến) đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện | |||
- | Mặt đường chính | 780.000 | 620.000 | 470.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 470.000 | 380.000 | 280.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
1.5.2 | Từ hết trường sát hạch lái xe (trái tuyến); hết thửa số 7 tờ bản đồ số 139 (phải tuyến) đến ngã tư chân Đèo lối rẽ vào trạm điện | |||
- | Mặt đường chính | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
1.5.3 | Từ Ngã tư chân đèo lối rẽ vào trạm điện đến Cầu Bang | |||
- | Mặt đường chính | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Vị trí còn lại | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
1.6 | Kế tiếp sau ngã ba đường TL337, theo trục đường 326 đến hết địa phận xã Thống Nhất | |||
- | Mặt đường chính | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
1.7 | QL 279 (đường Trới - Vũ Oai cũ): Đoạn giáp ranh xã Lê Lợi đến hết địa phận xã Thống Nhất (tiếp giáp với xã Vũ Oai) | |||
- | Mặt đường chính | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
- | Vị trí còn lại | 310.000 | 250.000 | 190.000 |
2 | Tuyến đường nhánh, đường liên thôn (đất ở nông thôn trong khu vực khu công nghiệp, đầu mối giao thông...) | |||
2.1 | Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) đến Cầu Chân Đèo (gần Khu TĐC thôn Làng) | |||
- | Mặt đường chính | 360.000 | 290.000 | 220.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
2.2 | Nhánh từ ngã tư Chân Đèo (nút TL337) vào đến hết mặt bằng trạm điện 500 kv, địa phận thôn Chân Đèo | |||
- | Mặt đường chính | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Vị trí còn lại | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
2.3 | Nhánh rẽ từ đường Đồng cao - Đò Bang theo lối rẽ vào thôn Đất Đỏ đến giáp mặt bằng Nhà máy xi măng Hạ Long: | |||
- | Mặt đường chính | 360.000 | 290.000 | 220.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
2.4 | Nhánh đường rẽ đường Đồng Cao - Đò Bang vào Nhà máy xi măng Hạ Long: Cầu Huynh đến lối rẽ vào thôn Đình | |||
- | Mặt đường chính | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 230.000 | 180.000 | 140.000 |
- | Vị trí còn lại | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
2.5 | Nhánh rẽ vào xóm Mũ giáp đường Đồng Cao - Phà Bang đến cuối xóm | |||
- | Mặt đường chính | 360.000 | 290.000 | 220.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
2.6 | Quy hoạch tái định cư thôn Làng - dự án Nhà máy xi măng Hạ Long | |||
2.6.1 | Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 4 và 5 bám trục đường quy hoạch đấu nối với đường Đồng Cao - Đò Bang (ô số 1 đến ô số 16); lô 6 (ô số 1 đến ô số 10); lô 7 (ô số 1 và ô số 2); lô 8 (ô số 1, ô số 2, ô số 23 và ô số 24); lô 9 (ô số 1, ô số 2, ô số 23 và ô số 24) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
2.6.2 | Các thửa đất, ô đất thuộc lô số 8 và 9 bám trục đường quy hoạch phía ngoài bờ suối Đồng Vải (ô số 13 đến ô số 22); Lô số 10 (từ ô số 14 đến ô số 26) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
2.6.3 | Các thửa đất còn lại thuộc quy hoạch và các thửa xen cư hiện trạng (không thuộc quy hoạch) bám trục đường nội bộ khu quy hoạch đã xây dựng | |||
- | Mặt đường chính | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 540.000 | 430.000 | 320.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 370.000 | 300.000 | 220.000 |
3 | Đất ở dân cư các thôn: | |||
3.1 | Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Đình: Tiếp giáp đường vào nhà máy xi măng đến hết địa phận thôn (trừ các vị trí của QL 279) | |||
- | Mặt đường chính | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3.2 | Đất ở dân cư thuộc địa phận thôn Xích Thổ (trừ các vị trí của QL279) | |||
- | Mặt đường chính | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3.3 | Đất ở dân cư địa phận thôn Đá Trắng (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326) | |||
- | Mặt đường chính | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 140.000 | 110.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3.4 | Đất ở Dân cư địa phận thôn Khe Khoai, thôn Đồng Cao (trừ các hộ đã tính theo trục đường TL326 và đường Đồng Cao - Đò Bang) | |||
- | Mặt đường chính | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 140.000 | 110.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3.5 | Đất ở dân cư địa phận thôn 4, kế tiếp sau nhà văn hóa thôn đến hết địa phận thôn giáp trạm điện 500KV thôn Chân Đèo | |||
- | Mặt đường chính | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
3.6 | Đất ở dân cư thôn Đồng Vải đoạn kế tiếp sau ngầm Đồng Vải theo trục đường TL.326 đến đỉnh dốc Vũ Oai hết địa phận xã Thống Nhất, giáp ranh xã Vũ Oai | |||
- | Mặt đường chính | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 140.000 | 110.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3.7 | Đường Xích Thổ đi thôn Đá Trắng đấu nối QL 279 đến đường TL 326 | |||
3.7.1 | Đoạn 1: Từ QL 279 theo đường bê tông đến ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 (trừ các thửa đất bám đường QL 279) | |||
- | Mặt đường chính | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 140.000 | 110.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3.7.2 | Đoạn 2: Từ ngã ba hết đất nhà bà Trần Thị Nên thửa 167, tờ bản đồ 180 đến TL 326 (trừ các thửa đất bám đường TL 326) | |||
- | Mặt đường chính | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 140.000 | 110.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3.8 | Đất ở dân cư thôn Đồng Vải: Nhánh rẽ đường TL 326 vào trại giam - V26 hết địa bàn thôn Đồng Vải | |||
- | Mặt đường chính | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 140.000 | 110.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
4 | Đất ở dân cư các khu vực còn lại | |||
4.1 | Đất ở dân cư thôn Lưỡng Kỳ, đoạn kế tiếp đỉnh dốc Đồng Chanh đến hết địa phận thôn. Đất ở dân cư thôn Đồng Vải đoạn nhánh rẽ từ đường TL.326 vào trại giam hết địa phận thôn. Các khu vực còn lại của xã Thống Nhất | |||
- | Các hộ có đất ở bám trục đường thôn | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Các hộ còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
5 | Đất ở TĐC dự án đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn | |||
5.1 | Quy hoạch tái định cư thôn Đá Trắng | |||
- | Các ô bám mặt đường chính khu quy hoạch | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
- | Các ô còn lại khu quy hoạch | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
5.3 | Quy hoạch tái định cư thôn Khe Khoai | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.4 | Quy hoạch cạnh Trường tiểu học thôn Đá Trắng | |||
- | Các ô bám mặt đường chính khu quy hoạch, bao gồm NV1 (ô, 5, 6, 7); NV4 ( từ ô 7 đến ô 12) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
- | Các ô còn lại khu quy hoạch | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
III | XÃ SƠN DƯƠNG | |||
1 | Đất ở dân cư bám theo trục đường Cầu Cháy - Đồng Đặng (qua trung tâm xã) | |||
1.1 | Đất ở dân cư bám theo 2 bên đường: Đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến giáp ranh khu qui hoạch dân cư trung tâm xã | |||
- | Mặt đường chính | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 240.000 | 190.000 | 140.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
1.2 | Đất ở dân cư trong phạm vi khu quy hoạch trung tâm xã đã được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch | |||
- | Mặt đường chính | 1.250.000 | 1.000.000 | 750.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
- | Vị trí còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
1.3 | Đất ở dân cư bám 2 bên đường đoạn kế tiếp sau khu quy hoạch trung tâm xã đến cầu Đồng Giang | |||
- | Mặt đường chính | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 240.000 | 190.000 | 140.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
1.4 | Đất ở dân cư từ cầu Đồng Giang theo trục đường Cầu Cháy - Đồng Đăng đến giáp Quốc lộ 279 | |||
- | Mặt đường chính | 260.000 | 210.000 | 160.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | Khu vực không thuộc trung tâm xã, có điều kiện cơ sở hạ tầng khá thuận lợi | |||
2.1 | Đất ở dân cư bám theo trục đường tỉnh lộ 326, đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến đỉnh dốc Đá Trắng giáp ranh xã Thống Nhất | |||
- | Mặt đường chính | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.2 | Đất ở dân cư bám theo trục đường băng tải đá của xi măng Thăng Long, lối rẽ TL326 đến giáp ranh xã Lê Lợi | |||
- | Mặt đường chính | 380.000 | 300.000 | 230.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.3 | Đất ở bám theo trục đường Quốc lộ 279, đoạn giáp ranh thị trấn Trới đến giáp ranh xã Dân Chủ (thôn Đồng Ho, Đồng giữa và một phần thôn Đồng Đặng) | |||
- | Mặt đường chính | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.4 | Đất ở dân cư bám theo trục đường thôn Vườn Rậm, Vườn Cau, Cây Thị | |||
- | Mặt đường chính | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.5 | Đất ở dân cư bám theo đường nhánh: (1) Ngã ba Mỏ Đông-Kài đến giáp ranh xã Đồng Lâm; (2) Ngã ba Trại Me đi Đồng Trà, đoạn từ cầu Trại Me đến giáp ranh xã Đồng Lâm | |||
- | Mặt đường chính | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Đất ở các khu vực còn lại trong xã | |||
- | Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục đường thôn Đồng Vang-Hà Lùng đến thôn Đồng Bé | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Các hộ còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
4 | Quy hoạch điểm dân cư tự xây thôn Đồng Vang (từ ô số 01 đến ô số 43) | 520.000 | 420.000 | 310.000 |
5 | Quy hoạch TĐC tờ bản đồ địa chính số 82 thôn Trại Me (từ ô số 01 đến ô số 11) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
IV | XÃ QUẢNG LA | |||
1 | Đất ở dân cư bám theo trục đường Quốc lộ 279 (qua khu vực trung tâm xã) | |||
1.1 | Đất ở dân cư bám theo 02 bên đường Quốc lộ 279 đoạn giáp ranh từ xã Dân Chủ đến Mỏ khai thác đá (ranh giới đất nhà ông Hùy) | |||
- | Mặt đường chính | 270.000 | 220.000 | 160.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
1.2 | Đất ở dân cư bám theo 02 bên đường Quốc lộ 279 đoạn từ nhà ông Huỳ (Mỏ khai thác đá) qua trường cấp 2 đến hết đất ở nhà ông Hải (đoạn qua khu qui hoạch dân cư trung tâm xã) | |||
- | Mặt đường chính | 480.000 | 380.000 | 290.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 310.000 | 250.000 | 190.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
1.3 | Đất ở dân cư bám theo 02 bên đường Quốc lộ 279 đoạn sau nhà ông Hải đến hết địa phận xã giáp ranh xã Tân Dân. Nhánh đường huyện giáp ranh xã Bằng Cả (đến cầu Sông Đồn xã Bằng Cả) | |||
- | Mặt đường chính | 480.000 | 380.000 | 290.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 310.000 | 250.000 | 190.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
2 | Đất ở dân cư không nằm trong trung tâm xã có cơ sở hạ tầng khá thuận lợi | |||
2.1 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường vào xóm Bồ Bồ, thôn 2 (đoạn từ phân xưởng 4 - Cty TNHH 1TV Thăng Long đến hết địa phận xóm Bồ Bồ) | |||
- | Mặt đường chính | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.2 | Các hộ có đất ở bám theo đường nhánh rẽ vào thôn 3, 4 (đoạn từ ngã 4 nhà văn hóa thôn 3 đến giáp với thôn Bồ Bồ và đoạn từ ngã 4 nhà văn hóa thôn 3 đến hết địa phận thôn 4) | |||
- | Mặt đường chính | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Đất ở dân cư các khu còn lại | |||
3.1 | Các hộ có khuôn viên đất ở bám trục đường thôn | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
3.2 | Các hộ còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
V | XÃ DÂN CHỦ | |||
1 | Đất ở dân cư khu vực trung tâm xã bám theo trục đường Quốc lộ 279 | |||
1.1 | Đất ở dân cư 2 bên đường Quốc lộ 279, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến UBND xã Dân Chủ | |||
- | Mặt đường chính | 270.000 | 220.000 | 160.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
1.2 | Đất ở dân cư 2 bên đường Quốc lộ 279, đoạn từ UBND xã Dân Chủ đến giáp ranh xã Quảng La | |||
- | Mặt đường chính | 270.000 | 220.000 | 160.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | Đất ở dân cư các khu còn lại | |||
2.1 | Đất ở dân cư có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm (trừ các vị trí đất ở bám đường nhánh tính theo trục đường Quốc lộ 279 nêu trên) | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
2.2 | Các hộ còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
VI | XÃ BẰNG CẢ | |||
1 | Đất ở khu vực trung tâm xã tính theo trục đường chính của xã | |||
1.1 | Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường chính đoạn giáp ranh xã Quảng La đến ngầm khe chính, lối rẽ giáp đường trục chính vào đến trụ sở UBND xã (cũ) | |||
- | Mặt đường chính | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
1.2 | Đoạn từ trục đường chính (từ khu nhà ông Thương) đến khu Bảo tồn Văn hóa người Dao Thanh Y, thôn 2 (đến cống qua đường gần khu nhà ông Lý Văn Giáp). | 220.000 | 180.000 | 130.000 |
2 | Trục đường chính của xã liền kề với đất ở khu vực trung tâm xã | |||
2.1 | Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường chính của xã, đoạn sau ngầm khe chính đến hết địa phận xã | |||
- | Mặt đường chính | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 95.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.2 | Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường liên thôn vào Khe Liêu | |||
- | Mặt đường chính | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 95.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Đất ở dân cư các khu còn lại | |||
- | Các hộ có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Các vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
VII | XÃ TÂN DÂN | |||
1 | Đất ở bám theo trục đường Quốc lộ 279 (qua khu vực trung tâm xã) | |||
1.1 | Các hộ bám 2 bên đường Quốc lộ 279 đoạn giáp ranh xã Quảng La đến địa phận thôn Hang Trăn | |||
- | Mặt đường chính | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
1.2 | Các hộ bám 2 bên đường từ địa phận thôn Hang Trăn đến hết ranh giới đất nhà ông Lý Tài Hào thôn Bàng Anh | |||
- | Mặt đường chính | 340.000 | 270.000 | 200.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 200.000 | 160.000 | 120.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
- | Vị trí còn lại | 95.000 | 80.000 | 60.000 |
2 | Đất ở khu vực liền kề với trung tâm xã bám theo trục đường Quốc lộ 279 | |||
2.1 | Các hộ có đất ở 2 bên đường Quốc lộ 279 đoạn kế tiếp sau đất nhà ông Lý Tài Hào - thôn Bàng Anh đến hết địa phận xã giáp ranh với huyện Sơn Động - Bắc Giang | |||
- | Mặt đường chính | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Đất ở dân cư các khu còn lại | |||
- | Đất ở có khuôn viên bám trục đường thôn Khe Cát - Đồng Mùng sau đất ở nhà ông Liên Anh đến hết ranh giới đất ở nhà thầy giáo Thuận | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Các hộ còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
VIII | XÃ VŨ OAI | |||
1 | Quốc lộ 279, đất ở dân cư giáp ranh xã Thống Nhất đến giáp ranh phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả | |||
1.1 | Các hộ có đất ở từ đoạn giáp ranh thôn 4, xã Thống Nhất đến cầu Vũ Oai | |||
- | Mặt đường chính | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
1.2 | Các hộ có thửa đất ở kế tiếp sau cầu Vũ Oai đến hết ranh giới đất ở hộ ông Đỗ Văn Sắc, thôn Đồng Sang | |||
- | Mặt đường chính | 840.000 | 670.000 | 500.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 470.000 | 380.000 | 280.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Vị trí còn lại | 95.000 | 80.000 | 60.000 |
1.3 | Kế tiếp sau ranh giới đất ở hộ ông Đỗ Văn Sắc, thôn Đồng Sang đến hết địa phận huyện Hoành Bồ giáp ranh phường Quang Hanh, TP. Cẩm Phả | |||
- | Mặt đường chính | 650.000 | 520.000 | 390.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 470.000 | 380.000 | 280.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Vị trí còn lại | 95.000 | 80.000 | 60.000 |
1.4 | Các hộ có đất ở trong mặt bằng quy hoạch tái định cư tập trung thôn Đồng Sang | |||
- | Mặt đường chính | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
2 | Đất ở dân cư tính theo trục đường tỉnh lộ 326 (qua khu vực trung tâm xã) | |||
2.1 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 đoạn giáp ranh xã Thống Nhất đến ngầm Vũ Oai | |||
- | Mặt đường chính | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
2.2 | Các hộ có đất ở khu vực trung tâm xã tính theo trục đường tỉnh lộ 326 đoạn từ ngầm Vũ Oai đến lối rẽ thôn Đồng Chùa, Khe Cháy (đoạn qua trung tâm xã). | |||
- | Mặt đường chính | 480.000 | 380.000 | 290.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 320.000 | 260.000 | 190.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
2.3 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường tỉnh lộ 326 đoạn kế tiếp từ lối rẽ vào thôn khe Cháy hết địa phận xã, giáp ranh xã Hoà Bình | |||
- | Mặt đường chính | 480.000 | 380.000 | 290.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 320.000 | 260.000 | 190.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
- | Vị trí còn lại | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
2.4 | Các hộ bám trục đường từ nhà bà Lê Thị Lan đến ngã 3 hết nhà ông Hoàng Văn Sang | |||
- | Mặt đường chính | 160.000 | 130.000 | 100.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 130.000 | 100.000 | 80.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.5 | Các hộ bám trục đường từ ngã 3 tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sang đến ngã 3 đường rẽ lên cao tốc | |||
- | Mặt đường chính | 510.000 | 410.000 | 310.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 210.000 | 170.000 | 130.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 120.000 | 100.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 95.000 | 80.000 | 60.000 |
2.6 | Các hộ có đất ở bám theo trục đường vào Trung tâm giáo dục lao động xã hội Vũ Oai | |||
- | Mặt đường chính | 170.000 | 140.000 | 100.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2.7 | Các hộ bám trục đường từ ngã 3 tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Sang đến trạm thu phí | |||
- | Mặt đường chính | 510.000 | 410.000 | 310.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
2.8 | Các hộ bám trục đường từ ngã 3 đường rẽ lên cao tốc đến hết sông Diễn Vọng (trừ các hộ bám mặt đường chính QL279) | |||
- | Mặt đường chính | 510.000 | 410.000 | 310.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 180.000 | 140.000 | 110.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 110.000 | 90.000 | 70.000 |
- | Vị trí còn lại | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
3 | Đất ở dân cư các khu còn lại | |||
- | Các hộ có khuôn viên bám trục đường thôn, xóm từ ngã 3 tỉnh lộ 326 đến thôn Đồng Chùa, Đồng Cháy | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
4 | Quy hoạch tái định cư thôn Đồng Sang | |||
- | BT2 (từ ô số 03 đến ô số 07) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
- | Các ô đất còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
IX | XÃ HÒA BÌNH | |||
1 | Đất ở dân cư theo trục đường tỉnh lộ 326 | |||
1.1 | Các hộ có đất ở theo trục đường tỉnh lộ 326 đoạn giáp ranh xã Vũ Oai (suối cây đa) đến hết địa phận xã, giáp ranh xã Dương Huy - Cẩm Phả (suối Thác Cát) | |||
- | Mặt đường chính | 375.000 | 300.000 | 230.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 280.000 | 220.000 | 170.000 |
- | Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
- | Vị trí còn lại | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
2 | Đất ở dân cư các khu còn lại | |||
- | Các hộ đất ở bám trục đường thôn, xóm: Lối rẽ từ cổng trường tiểu học đến cảng Cái Món | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
3 | Đất ở tái định cư dự án đường cao tốc Hạ Long - Vân Đồn | |||
- | Quy hoạch TĐC thôn Đồng Lá ( từ ô số 01 đến ô số 15) | 410.000 | 330.000 | 250.000 |
- | Quy hoạch TĐC thôn Thác Cát (từ ô số 01 đến ô số 15) | 410.000 | 330.000 | 250.000 |
X | XÃ ĐỒNG LÂM | |||
1 | Đất ở dân cư bám theo trục đường huyện (đoạn qua trung tâm xã) | |||
1.1 | Các hộ có đất ở bám theo 2 bên trục đường huyện đi Đồng Sơn, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến cầu gỗ Đèo Đọc | |||
- | Mặt đường chính | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Vị trí còn lại | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
1.2 | Các hộ có đất ở bám theo 2 bên đường trục đường Trại Me - Đồng Trà, đoạn giáp ranh xã Sơn Dương đến chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng Quặng | |||
- | Mặt đường chính | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Vị trí còn lại | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
2 | Đất ở dân cư bám theo trục đường huyện | |||
2.1 | Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính: Trại Me - Đồng Trà - Kỳ Thượng, đoạn kế tiếp chân dốc Đèo Lèn thôn Đồng Quặng đến giáp ranh xã Kỳ Thượng | |||
- | Mặt đường chính | 85.000 | 70.000 | 50.000 |
- | Vị trí còn lại | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
2.2 | Đất ở dân cư bám theo 2 bên trục đường chính: Đoạn sau cầu gỗ Đèo Đọc đến giáp ranh xã Đồng Sơn | |||
- | Mặt đường chính | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
- | Vị trí còn lại | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
3 | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
XI | XÃ ĐỒNG SƠN | |||
1 | Các hộ có đất ở bám đường huyện, đường liên thôn | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
2 | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 70.000 | 60.000 | 40.000 |
XII | XÃ KỲ THƯỢNG | |||
1 | Đất ở bám đường huyện, đường liên thôn | 65.000 | 50.000 | 40.000 |
2 | Các vị trí còn lại (bao gồm các thôn, bản trong địa bàn xã) | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ HẠ LONG SỬA ĐỔI NĂM 2022
Sửa đổi bổ sung giá đất theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024:
- THÀNH PHỐ HẠ LONG (ĐÔ THỊ LOẠI I)
- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
III | PHƯỜNG HỒNG HẢI | |||
15 | Khu đô thị đồi Ngân hàng | |||
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ vào đến khu biệt thự | 19.200 .000 | 15.360.000 | 11.520.000 | |
17 | Khu đô thị Mon Bay | |||
- Dãy bám mặt đường Trần Quốc Nghiễn | 52.000.000 | 41.600.000 | 31.200.000 | |
- Dãy bám mặt đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 | |
- Dãy bám khu đô thị phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 | |
- Các vị trí còn lại | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 | |
4 | Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ (Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn) | |||
4.2 | Khu đô thị bãi biển phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ (Bao gồm các khu tự xây, khu tái định cư Hồng Hải) đoạn từ ngã 5 Kênh Liêm đến đường trước Tổng Công ty than Đông Bắc | |||
- Đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long đoạn từ đường Kênh Liêm đến đường Trần Quốc Nghiễn (Hải Long) và Tuyến đường Phan Đăng Lưu đoạn từ đường giao với phố Đông Hồ đến đường Kênh Liêm. | 45.000.000 | 36.000.000 | 27.000.000 | |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH | |||
7 | Đường quanh đảo Sa tô đoạn từ thửa 55, thửa 56 tờ BĐĐC 31 đến hết thửa 43, thửa 44 tờ BĐĐC 38 | |||
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
28 | Đường ngõ 13 đường Cao Xanh: Đoạn từ thửa đất 273 TBĐ 62 (trái tuyến) và thửa đất 296 TBĐ 62 (phải tuyến) đến hết thửa đất 39 TBĐ 72 (phải tuyến) và thửa đất 36 TBĐ 72 (trái tuyến) | |||
- Mặt đường chính | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY | |||
19 | Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng | |||
- Mặt đường chính | 16.200.000 | 12.960.000 | 9.720.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU | |||
14 | Các vị trí bám mặt đường gom Tuyến đường nối Khu công nghiệp Cái Lân qua Khu công nghiệp Việt Hưng | |||
- Mặt đường chính | 14.600.000 | 11.680.000 | 8.760.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.720.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
15 | Khu biệt thự xanh (Trừ dãy bám QL18A) | 8.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 |
16 | Đường kết nối Quốc lộ 279 với đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ ngã 3 giao với đường 279 đến cầu Bút xê 2 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.500.000 |
XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG | |||
9 | Tuyến đường nối từ đường EC ra QL18A thuộc tổ 12 khu 4B (Xóm Mít) | |||
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM | |||
15 | Các thửa đất bám mặt đường mới dự án xử lý ngập lụt khu 5 Hà Lầm (đoạn từ thửa 237 đến thửa 334 tờ bản đồ 11 theo quy hoạch BĐĐC Hà Lầm năm 1999) | |||
- Các ô đất bám đường đôi | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Các vị trí còn lại | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH | |||
20 | Các thửa đất bám đường (sau cắt trừ GPMB, hoặc không GPMB nhưng tiếp giáp đường to mới đi qua mặt thửa đất) dự án KĐT Lideco Cao Thắng - Hà Khánh - Hà Lầm tại Khu 1, khu 2 Hà Khánh từ thửa 10 TBĐ 69 đến qua thửa 141 TBĐ 64 và đoạn từ thửa 116 đến thửa 134 TBĐ 69 qua các thửa đất thuộc tờ BĐĐC số 65, 70 bản đồ địa chính Hà Khánh 1998 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
XIX | PHƯỜNG VIỆT HƯNG | |||
5 | Đường kết nối Quốc lộ 279 với đường Trới - Vũ Oai qua khu công nghiệp Việt Hưng đoạn từ cầu Bút xê 2 đến ngã tư Vạn Yên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ | |||
9 | Khu dân cư Thạch Bích | |||
- Các ô đất bám phố Lê Lai | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
10 | Tuyến đường cạnh trường THCS Trới, đấu nối với TL 326 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
B. SỬA ĐỔI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) | ||||
V | PHƯỜNG HÀ TU | |||
1 | Đường 18A | |||
1.1 | Đường 18A đoạn từ Cầu trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ (Bên trái tuyến hết thửa 216, TBĐ 22 - BĐĐC năm 2017) | |||
- Mặt đường chính | 15.300.000 | 12.240.000 | 9.180.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
2 | Đường vận tải mỏ đoạn từ cổng nhà sàng đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) | |||
2.3 | Đoạn từ hết cổng Xẹc Lồ (TĐ 9 TBĐ 34 - BĐĐC năm 2017) đến TĐ 8 TBĐ 19 (BĐĐC 2017) | |||
- Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
5 | Đường Minh Hà | |||
5.2 | Đường Minh Hà đoạn từ hết đường lên trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu Tập thể viện Thiết kế cũ (Bên phải tuyến hết TĐ10 TBĐ 55, bên trái tuyến hết TĐ 111 TBĐ 42 - BĐĐC năm 2017) | |||
- Mặt đường chính | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
9 | Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào nhà sàng đến cuối đường (Đến hết TĐ 54 TBĐ 69 - BĐĐC năm 2017) | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Khu còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
VII | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO | |||
7 | Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án và trừ các thửa đất bám đường Tô Hiến Thành) | |||
7.1 | Khu A | 36.000.000 | 28.800.000 | 21.600.000 |
7.2 | Khu C, D | 31.500.000 | 25.200.000 | 18.900.000 |
VIII | PHƯỜNG CAO XANH | |||
16 | Khu phía sau cống Cầu Đổ | |||
16.1 | Đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến nhà sinh hoạt cộng đồng khu 5 (TĐ 23 TBĐ 32), bên phải tuyến đến hết TĐ 18 TBĐ 32 (BĐĐC năm 2017) | |||
- Mặt đường chính | 6.100.000 | 4.880.000 | 3.660.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
16.2 | Đoạn từ TĐ 187 TBĐ 24 (bên trái tuyến), TĐ 33 TBĐ 32 (bên phải tuyến) đến TĐ 43, 46 TBĐ 64 (BĐĐC năm 2017) | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
26 | Khu vực giáp tuyến kè bên ngoài tuyến đường bao biển Khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A, B, C, D và Nhóm nhà ở phía Tây Bắc đường Trần Thái Tông (Công ty CP Tập đoàn đầu tư xây dựng phát triển Đông Đô - BQP) | |||
- Dãy bám mặt đường Trần Thái Tông | 15.800.000 | 12.640.000 | 9.480.000 | |
- Dãy bám đường ven biển | 14.900.000 | 11.920.000 | 8.940.000 | |
- Các vị trí còn lại | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | |
27 | Khu đô thị mới Vựng Đâng mở rộng và Khu dân cư Nam Sa Tô | 8.100.000 | 6.480.000 | 4.860.000 |
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY | |||
14 | Phố Ngô Gia Tự đoạn từ đường Hạ Long đến QL18A mới (Trừ những ô thuộc Khu đô thị mới phía Đông ga Hạ Long) | 6.800.000 | 5.440.000 | 4.080.000 |
15 | Phố Lương Văn Can đoạn từ đường Hạ Long đến đường Giếng Đáy | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU | |||
3 | Đường 279 | |||
3.1 | Đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết đường vào nhà văn hóa khu 4 (hết TĐ 88 TBĐ 80); Bên trái tuyến đến hết TĐ 162 TBĐ 80 (BĐĐC năm 2017) | |||
- Mặt đường chính | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.200.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
3.2 | Đoạn từ TĐ 92 TBĐ 80 (phải tuyến); TĐ 163 TBĐ 80 (trái tuyến) đến hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) | |||
- Mặt đường chính | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Khu còn lại | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
3.3 | Đoạn từ hết UBND phường Hà Khẩu (TĐ 176 TBĐ 77), bên trái tuyến đến hết TĐ 193 TBĐ 77 (BĐĐC năm 2017) đến hết Công ty Viglacera Hạ Long | |||
- Mặt đường chính | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
3.4 | Đoạn từ hết Công ty Viglacera Hạ Long đến ngã ba giao với đường mới vào Hoành Bồ | |||
- Mặt đường chính | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
11 | Khu tái định cư tự xây phía Tây TP Hạ Long tại khu 3 Hà Khẩu (Gần Xí nghiệp Giếng Đáy 2) và các hộ bám đường quy hoạch khu tái định cư | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
XIII | PHƯỜNG CAO THẮNG | |||
3.3 | Đoạn từ hết Khu đô thị Bãi Muối (do Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu tư) đến giáp khu đô thị do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây Dựng Đức Hoàng quản lý đầu tư | |||
- Mặt đường chính | 11.700.000 | 9.360.000 | 7.020.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
18 | Khu đô thị Bãi Muối (do Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh quản lý đầu tư) | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 |
20 | Đường dọc mương đoạn từ giáp Cao Xanh đến hết khu tái định cư Bãi Muối | |||
- Mặt đường chính | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
21 | Khu dân cư đô thị phường Cao Thắng (Trừ dãy bám đường Bãi Muối) do Công Ty TNHH 1 Thành Viên Đầu Tư và Xây Dựng Đức Hoàng quản lý đầu tư | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
24 | Khu đô thị tại các phường Cao Thắng, Hà Lầm | |||
- Đường đôi trong khu đô thị | 10.400.000 | 8.320.000 | 6.240.000 | |
- Các vị trí còn lại | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | |
26 | Khu dân cư đồi Ngân Hàng và các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án | |||
- Dãy biệt thự | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | |
- Dãy liền kề | 12.600.000 | 10.080.000 | 7.560.000 | |
XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM | |||
14 | Đường dự án dọc mương nước đoạn cầu nước mặn phường Hà Lầm tới cầu Trắng K67 phường Hà Khánh (giai đoạn 2: đoạn từ KĐT Cienco 5 đến phường Hà Lầm) | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
XV | PHƯỜNG TUẦN CHÂU | |||
1 | Khu dân cư trên đảo | |||
1.2 | Đường sang văn phòng Công ty Âu Lạc đoạn từ bên phải tuyến thửa số 50 tờ BĐĐC 16 và bên trái tuyến thửa số 16 tờ BĐĐC 18 đến hết thửa 08 tờ BĐĐC 33 | |||
- Mặt đường chính | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
- Khu còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
1.3 | Đường vào đồn biên phòng từ đoạn từ thửa số 06 tờ BĐĐC 50 đến hết thửa 32 TBĐ 58 (Phải tuyến) và thửa 57 TBĐ 58 (BĐĐC năm 2017) | |||
- Bám đường | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | |
- Dãy 2 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
XVI | PHƯỜNG HÀ TRUNG | |||
3.2 | Đoạn Cổng Lán 14 đến trạm bơm A282 (Bên trái tuyến đến hết thửa 77 tờ BĐĐC 29 - BĐĐC năm 2017) | |||
- Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
6 | Đường Xẹc lồ đoạn từ hết TĐ 156 TBĐ 33 (BĐĐC năm 2017) đến hết địa phận phường | |||
- Mặt đường chính | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
- Khu còn lại | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH | |||
17 | Khu dân cư đô thị Hà Khánh thuộc tổ 19A khu 3 và các hộ bám đường dự án | 5.900.000 | 4.720.000 | 3.540.000 |
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ | |||
1.4 | Từ số nhà 341 (bên trái), số nhà 348 (bên phải) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2 | |||
- Mặt đường chính | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
- Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | |
- Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | |
- Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
- Khu còn lại | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
6 | Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long | |||
6.1 | Các ô đất ở thuộc dự án Khu nhà ở cán bộ công nhân viên cụm công nghiệp Hoành Bồ của Công ty TNHH Bảo Long và các thửa đất xung quanh được hưởng HTKT của dự án | 2.900.000 | 2.320.000 | 1.740.000 |
6.2 | Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
C. BỎ TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | ||||
II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG | |||
28 | Khu đô thị Mon Bay | |||
- Dãy bám mặt đường Trần Quốc Nghiễn | ||||
- Dãy bám mặt đường đôi trước Trường THPT chuyên Hạ Long và Trường THCS Hồng Hải | ||||
- Dãy bám khu đô thị phía Nam đường Nguyễn Văn Cừ | ||||
- Các vị trí còn lại | ||||
V | PHƯỜNG HÀ TU | |||
6.1 | Đoạn từ bến xe mỏ đến đường tàu | |||
IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY | |||
16 | Phố Lý Tự Trọng đoạn từ phố Ba Lan đến hết đường | |||
18 | Khu dân cư đồi Tên Lửa (Từ hết thửa 26 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 58 tờ BĐĐC 21) | |||
XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU | |||
4 | Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2 | |||
XXI | PHƯỜNG HOÀNH BỒ | |||
1.5 | Kế tiếp sau nhà ông Trần Ngọc Tuyến số nhà 453 (bên trái) đến hết đất khu quy hoạch dân cư tự xây - Khu 2 |
- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG VỊ TRÍ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
I | XÃ LÊ LỢI | |||
4 | Khu dân cư Thạch Bích | |||
- Các ô đất bám phố Lê Lai | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | |
- Các ô đất còn lại và các hộ bám đường dự án | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
B. SỬA ĐỔI TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ (GIỮ NGUYÊN MỨC GIÁ) | ||||
I | XÃ LÊ LỢI | |||
2.13 | Nhánh đường rẽ đối diện nhà bà La Thị Phương (TĐ 45 TBĐ 40): Đoạn từ TĐ 72 BĐĐC số 40 đến hết TĐ 60 bản đồ số 41 | |||
- Mặt đường chính | 670.000 | 540.000 | 400.000 | |
- Đường nhánh rộng từ 3m trở lên | 370.000 | 300.000 | 220.000 | |
- Đường nhánh rộng từ 1,5m đến dưới 3m | 200.000 | 160.000 | 120.000 | |
- Vị trí còn lại | 90.000 | 70.000 | 50.000 |
PHỤ LỤC SỐ II
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | MỨC GIÁ (Đ/M2) |
I | Thành phố Hạ Long | |
1 | Khu công nghiệp cảng Cái Lân tại phường Giếng Đáy, Bãi Cháy | 2.000.000 |
2 | Khu công nghiệp Việt Hưng | 1.450.000 |
3 | Cụm công nghiệp Hà Khánh | 1.450.000 |
II | Thị xã Quảng Yên | |
1 | Khu công nghiệp Nam Tiền Phong | 545.000 |
2 | Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong | 545.000 |
3 | Khu công nghiệp Sông Khoai | 545.000 |
4 | Khu công nghiệp Đông Mai | 848.000 |
III | Huyện Hải Hà | |
1 | Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà | 300.000 |
IV | Thành phố Móng Cái | |
1 | Khu công nghiệp Hải Yên | 943.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Ninh
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT QUẢNG NINH:
Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 như sau:
- Giá đất ở: Giá đất ở được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
- b) Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt và thửa đất có hình dạng đặc biệt:
b1) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b2) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b3) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên và 01 mặt thoáng thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b4) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường:
+ Từ 1,0m đến dưới 2m giá đất tỉnh bằng 90% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b5) Đối với thửa đất ở có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b6) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định giảm trừ tại Tiết b1, b2, b3, b4, b5, Điểm b, Khoản 1, Điều này thấp hơn mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá.
- c) Không áp dụng các điều kiện của Điểm b, Khoản 1, Điều này để xác định giá đất cụ thể.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bao gồm bảng giá đất thương mại, dịch vụ và bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ) được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này và các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- b) Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất theo chiều sâu thửa đất so với mặt bám đường chính (Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất bám đường có mức giá cao nhất có lối vào thửa đất).
b1) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính dưới 30m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính bằng mức giá theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b2) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính từ 30m đến 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 70% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (70% x S x g x 75%)
Trong đó: S: là diện tích thửa đất
g: Đơn giá đất tính theo vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b3) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính trên 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 30% diện tích tiếp theo của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1;
+ Lớp 3: 40% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 50% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (30% x S x g x 75%) + (40% x S x g x 50%).
- c) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường áp dụng để tính giá đất:
+ Chênh cốt từ 1m đến dưới 2m giá đất tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
- d) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 75% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp, chênh cốt theo quy định tại Điểm b, c, Khoản 2, Điều này.
- e) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định tại Điểm b, c, d, Điều này thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất đó.
- f) Xác định giá đất đối với các trường hợp đặc thù:
Đối với thửa đất rộng nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên; thửa đất có diện tích trên 50.000m2 có địa hình phức tạp tiếp giáp với nhiều vị trí giá đất khác nhau, có nhiều lối vào thửa đất không xác định được mặt bám đường chính hoặc thửa đất có độ chênh cốt lớn mà việc xác định giá đất theo quy định tại điểm 2.2, 2.3, 2.4, Điều này không phù hợp với thực tế thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện nơi có đất và các ngành liên quan kiểm tra thực địa, thống nhất áp dụng mức giá và tính toán các yếu tố giảm trừ cho phù hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp, cần phải điều chỉnh mức giá trong bảng giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, thông qua trước khi quyết định.
- g) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này và không áp dụng thêm các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất nông nghiệp:
- a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
- b) Giá các loại đất nông nghiệp khác.
+ Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
+ Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề). Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
- Giá đất bãi triều: 5.000đ/m2.
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng 30% giá đất ở đối với vị trí, khu vực có thửa đất và được tính chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đất theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này (không tính yếu tố chênh cốt và vị trí góc).
- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này và các quy định giảm trừ tại Điểm b, c, d, e, f, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất chưa sử dụng.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo quyết định này.
Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại vị trí liền kề hoặc khu vực lân cận đã được quy định trong bảng giá (nếu không có liền kề).
- Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND thành nội dung mới trong quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
- Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.
- Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh thành nội dung trong quyết định số 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
- Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
- Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Ninh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Ninh
- Bảng giá đất huyện Ba Chẽ
- Bảng giá đất huyện Bình Liêu
- Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả
- Bảng giá đất huyện đảo Cô Tô
- Bảng giá đất huyện Đầm Hà
- Bảng giá đất thị xã Đông Triều
- Bảng giá đất thành phố Hạ Long
- Bảng giá đất huyện Hải Hà
- Bảng giá đất thành phố Móng Cái
- Bảng giá đất thị xã Quảng Yên
- Bảng giá đất huyện Tiên Yên
- Bảng giá đất thành phố Uông Bí
- Bảng giá đất huyện đảo Vân Đồn
Kết luận về bảng giá đất Hạ Long Quảng Ninh
Bảng giá đất của Quảng Ninh được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Ninh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.