Bảng giá đất thành phố Đồng Hới Tỉnh Quảng Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Đồng Hới. Bảng giá đất thành phố Đồng Hới dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Đồng Hới Quảng Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới Quảng Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Đồng Hới Quảng Bình.
Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Đồng Hới mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Đồng Hới tại đây.
Thông tin về thành phố Đồng Hới
Đồng Hới là một thành phố của Quảng Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Đồng Hới có dân số khoảng 133.672 người (mật độ dân số khoảng 857 người/1km²). Diện tích của thành phố Đồng Hới là 155,9 km².Thành phố Đồng Hới có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 9 phường: Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Hải, Đồng Phú, Đồng Sơn, Đức Ninh Đông, Hải Thành, Nam Lý, Phú Hải và 6 xã: Bảo Ninh, Đức Ninh, Lộc Ninh, Nghĩa Ninh, Quang Phú, Thuận Đức.
bản đồ thành phố Đồng Hới
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Đồng Hới tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Tải về: Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới
Bảng giá đất thành phố Đồng Hới
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI; ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại xã (ĐB, TD, MN) | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
6 | THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI | |||||
6.1 | Xã Nghĩa Ninh | Đồng bằng | ||||
- | Khu vực nông thôn | |||||
Khu vực 1 | 396 | 290 | 185 | |||
- | Khu vực vùng ven | |||||
Khu vực 3 | 975 | 765 | 540 | 330 | ||
6.2 | Xã Thuận Đức | Đồng bằng | ||||
- | Khu vực nông thôn | |||||
Khu vực 1 | 396 | 290 | 185 | |||
- | Khu vực vùng ven | |||||
Khu vực 3 | 975 | 765 | 540 | 330 | ||
6.3 | Xã Quang Phú | Đồng bằng | ||||
- | Khu vực vùng ven | |||||
Khu vực 1 | 2.325 | 1.680 | 1.155 | |||
Khu vực 2 | 1.620 | 1.230 | 990 | 495 | ||
6.4 | Xã Lộc Ninh | Đồng bằng | ||||
- | Khu vực vùng ven | |||||
Khu vực 2 | 1.620 | 1.230 | 990 | 495 | ||
Khu vực 3 | 975 | 765 | 540 | 330 | ||
6.5 | Xã Bảo Ninh | Đồng bằng | ||||
- | Khu vực vùng ven | |||||
Khu vực 1 | 2.325 | 1.680 | 1.155 | 645 | ||
Khu vực 2 | 1.620 | 1.230 | 990 | 495 | ||
Khu vực 3 | 975 | 765 | 540 | 330 | ||
6.6 | Xã Đức Ninh | Đồng bằng | ||||
- | Khu vực vùng ven | |||||
Khu vực 2 | 1.620 | 1.230 | 990 | 495 | ||
Khu vực 3 | 975 | 765 | 540 | 330 |
II. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Loại đô thị | Từ | Đến | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||||||||||||||||||
5 | THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI | |||||||||||||||||||||||||
5.1 | PHƯỜNG HẢI ĐÌNH | |||||||||||||||||||||||||
1 | Mẹ Suốt | II | Bờ sông Nhật Lệ | Quảng Bình Quan | 25.000 | 17.500 | 12.250 | 8.575 | ||||||||||||||||||
2 | Quang Trung | II | Giáp Phường Phú Hải | Hùng Vương | 20.500 | 14.350 | 10.045 | 7.035 | ||||||||||||||||||
3 | Hùng Vương | II | Quang Trung | Lý Thường Kiệt | 20.500 | 14.350 | 10.045 | 7.035 | ||||||||||||||||||
4 | Quách Xuân Kỳ | II | Đường Hương Giang | Đường Trần Hưng Đạo | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
5 | Nguyễn Hữu Cảnh | II | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Trãi | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
6 | Lê Lợi | II | Quảng Bình Quan | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
II | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Cống 10 | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||||
7 | Hương Giang | II | Cầu Dài | Đường Huỳnh Côn | 14.500 | 10.150 | 7.105 | 4.975 | ||||||||||||||||||
II | Đường Huỳnh Côn | Đường Mẹ Suốt | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||||
8 | Thanh Niên | II | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Trãi | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
9 | Lê Trực | II | Đường Quách Xuân Kỳ | Đường Quang Trung | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
10 | Nguyễn Trãi | II | Đường Quách Xuân Kỳ | Giáp phường Đồng Phú | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
11 | Nguyễn Thị Minh Khai | II | Đường Hùng Vương | Sân vận động cũ | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
12 | Cô Tám | II | Đường Quách Xuân Kỳ | Đường Thanh Niên | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
13 | Lê Hoàn | II | Đường Lê Lợi | Đường Mạc Đỉnh Chi | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
14 | Nguyễn Văn Trỗi | II | Đường Lê Lợi | Đường Quang Trung | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
15 | Nguyễn Viết Xuân | II | Đường Hương Giang | Đường Thanh Niên | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
16 | Nguyễn Phạm Tuân | II | Đường Hương Giang | Đường Quang Trung | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
17 | Lâm Úy | II | Đường Nguyễn Trãi | Đường Huỳnh Côn | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
18 | Lưu Trọng Lư | II | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
19 | Lương Thế Vinh | II | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Lưu Trọng Lư | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
20 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | II | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Lưu Trọng Lư | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
21 | Lê Văn Hưu | II | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
22 | Mạc Đỉnh Chi | II | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
23 | Yết Kiêu | II | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Lê Văn Hưu | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
24 | Dã Tượng | II | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Mạc Đỉnh Chi | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
25 | Trần Hoàn | II | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Dã Tượng | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
26 | Trần Bình Trọng | II | Đường Lê Văn Hưu | Đường Yết Kiêu | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
Đường Yết Kiêu | Đường Lê Lợi | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | |||||||||||||||||||||
Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | |||||||||||||||||||||
27 | Huỳnh Côn | II | Đường Hương Giang | Đường Thanh Niên | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
28 | Thạch Hãn | II | Đường Hương Giang | Đường Thanh Niên | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
29 | Tuệ Tĩnh | II | Đường Lê Hoàn | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
30 | Đường vòng quanh Hồ Trạm | II | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Văn Hưu | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
31 | Đường chưa có tên Tổ dân phố 3 | II | Đường Trần Bình Trọng | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân) | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
32 | Đường chưa có tên (TDP Đồng Đình) | II | Đường Lê Lợi | Đường Lưu Trọng Lư | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
33 | Huy Cận | II | Đường Mạc Đỉnh Chi | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
34 | Lương Đình Của | II | Đường Lương Thế Vinh | Đường Tuệ Tĩnh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
35 | Phạm Ngọc Thạch | II | Đường Lương Thế Vinh | Đường Tuệ Tĩnh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
36 | Ngõ 05 Thanh Niên | II | Đường Thanh Niên | Đường Hương Giang | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
37 | Ngõ 08 Thanh Niên | II | Đường Thanh Niên | Tường rào Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
38 | Ngõ 22 Thanh Niên | II | Đường Thanh Niên | Ngã tư đường Quang Trung - đường Nguyễn Hữu Cảnh | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
39 | Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân | II | Đường Nguyễn Phạm Tuân | Ngõ 22 đường Thanh Niên | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
40 | Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân | II | Đường Nguyễn Phạm Tuân | Tường rào sau lưng Sở Khoa học & Công nghệ | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
41 | Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân | II | Đường Nguyễn Phạm Tuân | Đường Thanh Niên | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
42 | Ngõ 28 Mẹ Suốt | II | Đường Mẹ Suốt | Đường Cô Tám | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
43 | Ngõ 2 Quách Xuân Kỳ | II | Đường Quách Xuân Kỳ | Ngõ 28 Mẹ Suốt | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
44 | Ngõ 10 Lê Trực | II | Đường Lê Trực | Đường Thanh Niên | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
45 | Ngõ 21 Quang Trung | II | Đường Quang Trung (Viện Kiểm sát nhân dân TP Đồng Hới) | Hàng rào Trường Tiểu học Hải Đình | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
46 | Ngõ 35 Nguyễn Hữu Cảnh | II | Đường Trần Bình Trọng | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
47 | Ngõ 19 Mẹ Suốt | II | Đường Mẹ Suốt | Tường rào thửa đất ông Lợi (thửa đất số 93; tờ BĐĐC số 20) | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
48 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi | II | ||||||||||||||||||||||||
48.1 | Văn Cao | II | Đường 23 - 8 | Đường Võ Thúc Đồng | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
48.2 | Nguyễn Hữu Thọ | II | Đường 23 - 8 | Đường Lê Lợi | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
48.3 | 30 - 4 | II | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 23 - 8 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
48.4 | Trần Đại Nghĩa | II | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 30 - 4 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
48.5 | Tự Đức | II | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 30 - 4 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
48.6 | Hoàng Thị Loan | II | Đường Tự Đức | Đường 30 - 4 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
48.7 | Tống Duy Tân | II | Đường Tự Đức | Đường 30 - 4 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
48.8 | Tăng Bạt Hổ | II | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Lê Lợi | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
48.9 | Võ Thúc Đồng | II | Đường Hoàng Thị Loan | Đường Tống Duy Tân | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
48.10 | 19 - 8 | II | Đường Tăng Bạt Hổ | Đường Tống Duy Tân | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
49 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.2 | PHƯỜNG ĐỒNG MỸ | |||||||||||||||||||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | II | Cầu Nhật Lệ | Đường Lý Thường Kiệt | 25.000 | 17.500 | 12.250 | 8.575 | ||||||||||||||||||
2 | Lý Thường Kiệt | II | Đường Hùng Vương | Đường Phan Bội Châu | 20.500 | 14.350 | 10.045 | 7.035 | ||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Du | II | Đường Quách Xuân Kỳ | Cầu Hải Thành | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
4 | Lê Quý Đôn | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Du | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
5 | Phan Bội Châu | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Du | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
6 | Dương Văn An | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phan Bội Châu | 11.000 | 7.700 | 5.390 | 3.775 | ||||||||||||||||||
7 | Hồ Xuân Hương | II | Đường Nguyễn Du | Đường Lý Thường Kiệt | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
8 | Hàn Mạc Tử | II | Đường Nguyễn Du | Đường Lý Thường Kiệt | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
9 | Bà Huyện Thanh Quan | II | Đường Nguyễn Du | Đường Lý Thường Kiệt | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
10 | Đoàn Thị Điểm | II | Đường Nguyễn Du | Đường Lý Thường Kiệt | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
11 | Nguyễn Hàm Ninh | II | Đường Nguyễn Du | Đường Lý Thường Kiệt | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
12 | Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Nguyễn Du | Đường Phan Bội Châu | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
13 | Phan Chu Trinh | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Du | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
14 | Cao Bá Quát | II | Đường Dương Văn An | Đường Hồ Xuân Hương | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
15 | Nguyễn Đình Chiểu | II | Đường Lê Quý Đôn | Đường Trần Văn Ơn | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
16 | Nguyễn Khuyến | II | Đường Hồ Xuân Hương | Đường Phan Bội Châu | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
17 | Trần Văn Ơn | II | Đường Dương Văn An | Đường Nguyễn Du | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
18 | Bùi Thị Xuân | II | Đường Dương Văn An | Đường Phan Bội Châu | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
19 | Huyền Trân Công Chúa | II | Đường Phan Chu Trinh | Đường Phan Bội Châu | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
20 | Ngõ 93 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Huyền Trân Công Chúa | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
21 | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Huyền Trân Công Chúa | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
22 | Ngõ 107 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Huyền Trân Công Chúa | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
23 | Ngõ 112 Dương Văn An | II | Đường Dương Văn An | Đường Bùi Thị Xuân | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
24 | Đường chưa có tên | II | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt | Ngõ 107 Lý Thường Kiệt | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
25 | Ngõ 46 Bùi Thị Xuân | II | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Huyền Trân Công Chúa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
26 | Ngõ 14 Phan Chu Trinh | II | Đường Phan Chu Trinh | Đường Phan Bội Châu | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
27 | Ngõ 32 Phan Chu Trinh | II | Đường Phan Chu Trinh | Đường Phan Bội Châu | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
28 | Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Ngõ 32 đường Phan Chu Trinh | 3.570 | 2.500 | 1.750 | 1.225 | ||||||||||||||||||
29 | Ngõ 66 Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Hết thửa đất ông Nghệ (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 2) | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
30 | Ngõ 34 Lê Quý Đôn | II | Đường Lê Quý Đôn | Khu vực Nhà CB-CN máy nước | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
31 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.3 | PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | II | Cầu rào | Bưu điện tỉnh Quảng Bình | 25.000 | 17.500 | 12.250 | 8.575 | ||||||||||||||||||
2 | Lý Thường Kiệt | II | Cầu Bệnh Viện | Đường Hùng Vương | 20.500 | 14.350 | 10.045 | 7.035 | ||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Hữu Cảnh | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Trãi | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
4 | 23 - 8 | II | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Giáp Đức Ninh Đông | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
5 | Văn Cao | II | Đường Trần Phú | Đường Võ Thúc Đồng | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
6 | Trần Phú | II | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Văn Cao | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
7 | Các tuyến đường trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi | II | ||||||||||||||||||||||||
7.1 | Nguyễn Hữu Thọ | II | Đường 23 - 8 | Giáp Hải Đình | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
7.2 | 30 - 4 | II | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 23 - 8 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
7.3 | Tự Đức | II | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đường 30 - 4 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
7.4 | Hoàng Thị Loan | II | Đường Tự Đức | Đường 30 - 4 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
7.5 | Tống Duy Tân | II | Đường Tự Đức | Đường 30 - 4 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
7.6 | Võ Thúc Đồng | II | Đường Hoàng Thị Loan | Đường Tống Duy Tân | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
8 | Các tuyến đường thuộc Dự án khu nhà ở thương mại phía Bắc đường Trần Quang Khải (Công ty 533) | II | ||||||||||||||||||||||||
8.1 | Đường rộng 31 mét | II | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||||
8.2 | Đường rộng 22,5 mét | II | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||||
8.3 | Đường rộng 15 mét | II | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||||
8.4 | Đường rộng 13 mét | II | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||||
9 | Trần Quang Khải | II | Đường Lý Thường Kiệt | Giáp phường Nam Lý | 13.500 | 9.450 | 6.615 | 4.635 | ||||||||||||||||||
10 | Lý Nam Đế | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Hưng Đạo | 13.500 | 9.450 | 6.615 | 4.635 | ||||||||||||||||||
11 | Nguyễn Trãi | II | Giáp Phường Hải Đình | Nguyễn Hữu Cảnh | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
12 | Lê Duẩn | II | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Văn Cao | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
13 | Các tuyến đường thuộc khu dân cư phía Đông Phùng Hưng | II | ||||||||||||||||||||||||
13.1 | Các tuyến đường rộng 22,5 mét | II | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||||
13.2 | Các tuyến đường rộng 15 mét | II | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||||
14 | Hai Bà Trưng | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lý Thường Kiệt | 11.000 | 7.700 | 5.390 | 3.775 | ||||||||||||||||||
15 | Trần Nhân Tông | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lý Nam Đế | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
16 | Nguyễn Trường Tộ | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
17 | Ngô Quyền | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lý Nam Đế | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
18 | Tôn Thất Thuyết | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
19 | Các tuyến đường trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Trần Hưng Đạo | II | ||||||||||||||||||||||||
19.1 | Nguyễn Tư Nghiêm | II | Đường Lý Nam Đế | Bờ sông Cầu Rào | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
19.2 | Nguyễn Gia Trí | II | Đường Lý Nam Đế | Bờ sông Cầu Rào | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
19.3 | Nguyễn Sáng | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Tư Nghiêm | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
19.4 | Lê Ngô Cát | II | Đường Lý Nam Đế | Bờ sông Cầu Rào | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
20 | Phan Đình Giót | II | Đường Lý Nam Đế | Đường Hai Bà Trưng | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
21 | Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh | II | ||||||||||||||||||||||||
21.1 | Phạm Hùng | II | Đường Trần Bang Cẩn | Đường Đỗ Nhuận | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
21.2 | Trần Bang Cẩn | II | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đất lúa | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
21.3 | Trần Kinh | II | Đường Trần Bang Cẩn | Đường Đỗ Nhuận | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
22 | Bà Triệu | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lý Thường Kiệt | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
23 | Đinh Tiên Hoàng | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Hai Bà Trưng | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
24 | Đỗ Nhuận | II | Đường Trần Hưng Đạo | Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
25 | Hàm Nghi | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Trãi | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
26 | Phùng Hưng | II | Cầu Bệnh Viện | Đường Lý Thường kiệt (Khách sạn 8-3) | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
27 | Trần Nguyên Hãn | II | Đường Hai Bà Trưng | Trường THCS Đồng Phú | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
28 | Đại Phong | II | Đường Lý Nam Đế | Đường Hai Bà Trưng | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
29 | Phạm Hồng Thái | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
30 | Trần Quốc Toản | II | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Chợ Đồng Phú | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
31 | Hà Văn Cách | II | Ngõ 85 đường Hai Bà Trưng | Đường Lý Thường Kiệt | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
32 | Nguyễn An Ninh | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đến hết đường nhựa | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
33 | Hoàng Hoa Thám | II | Đường Trần Quang Khải | Ngõ 48 Lý Thường Kiệt | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
34 | Ngõ 126 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Hết đường nhựa | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
35 | Ngõ 124 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Hết đường nhựa | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
36 | Đường 18 - 8 | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
37 | Cao Bá Đạt | II | Đường Trần Quang Khải | Ngõ 99 Hai Bà Trưng | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
38 | Mai Thúc Loan | II | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Trần Quốc Toản | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
39 | Nguyễn Biểu | II | Đường Lý Nam Đế | Bờ sông Cầu Rào | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
40 | Lý Tự Trọng | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
41 | Trần Quý Cáp | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
42 | Hồ Cưỡng | II | Đường Trần Quý Cáp | Đường Bà Triệu | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
43 | Trần Khát Chân | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đinh Tiên Hoàng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
44 | Ngõ 86 Hai Bà Trưng | II | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Quý Cáp | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
45 | Ngõ 155 Hai Bà Trưng | II | Đường Hai Bà Trưng | Đường Bà Triệu | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
46 | Ngõ 262 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường chưa có tên (Tổ dân phố 11) | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
47 | Ngõ 72 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Bà Triệu | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
48 | Ngõ 58 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
49 | Ngõ 48 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Bà Triệu | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
50 | Ngõ 36 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Bà Triệu | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
51 | Ngõ 14A Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Bà Triệu | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
52 | Ngõ 99 Hai Bà Trưng | II | Đường Hai Bà Trưng | Đường Bà Triệu | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
53 | Ngõ 177 Hai Bà Trưng | II | Đường Hai Bà Trưng | Ngõ 47 Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
54 | Ngõ 171 Hai Bà Trưng | II | Đường Hai Bà Trưng | Ngõ 47 Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
55 | Ngõ 122 Hai Bà Trưng | II | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Quý Cáp | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
56 | Ngõ 110 Hai Bà Trưng | II | Đường Hai Bà Trưng | Đường Trần Quý Cáp | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
57 | Ngõ 10 Trần Nhân Tông | II | Đường Trần Nhân Tông | Đường Đinh Tiên Hoàng | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
58 | Ngõ 4 Lý Thường Kiệt | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Khát Chân | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
59 | Ngõ 45 Phạm Hồng Thái | II | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Hàm Nghi | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
60 | Ngõ 65 Phạm Hồng Thái | II | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Hàm Nghi | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
61 | Ngõ 69 Phạm Hồng Thái | II | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Hàm Nghi | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
62 | Ngõ 35 Phạm Hồng Thái | II | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Hàm Nghi | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
63 | Ngõ 27 Phạm Hồng Thái | II | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Hàm Nghi | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
64 | Ngõ 10 Tôn Thất Thuyết | II | Đường Tôn Thất Thuyết | Đường Trần Quốc Toản | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
65 | Ngõ 27 Tôn Thất Thuyết | II | Đường Tôn Thất Thuyết | Đường Phạm Hồng Thái | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
66 | Ngõ 34 Tôn Thất Thuyết | II | Đường Tôn Thất Thuyết | Đường Trần Quốc Toản | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
67 | Ngõ 79 Nguyễn Hữu Cảnh | II | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Nguyễn Trường Tộ | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
68 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên (trừ khu vực xóm Cát - Tổ dân phố 10) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | |||||||||||||||||||||
69 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | |||||||||||||||||||||
70 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.4 | PHƯỜNG HẢI THÀNH | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Trương Pháp | II | Cầu Hải Thành | Phía Nam đường Lê Thành Đồng | 17.800 | 12.460 | 8.725 | 6.110 | ||||||||||||||||||
II | Phía Nam đường Lê Thành Đồng | Giáp xã Quang Phú | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||||
2 | Lê Thành Đồng | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trương Pháp | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
3 | Đồng Hải | II | Đường Lê Thành Đồng | Đường Trương Pháp | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
4 | Bàu Tró | II | Đường Lê Thành Đồng | Hồ Bàu Tró | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
5 | Phan Huy Chú | II | Đường Lê Thành Đồng | Trung tâm Đo lường chất lượng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
6 | Linh Giang | II | Đường Đồng Hải | Đường Lê Thành Đồng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
7 | Long Đại | II | Đường Lê Thành Đồng (Trạm biến thế) | Ngõ 139 Trương Pháp | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
8 | Nguyễn Hữu Tiến | II | Đường Lê Thành Đồng | Hết đường nhựa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
9 | Ngõ 104 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Hết đường nhựa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
10 | Ngõ 50 Đồng Hải | II | Đường Đồng Hải | Hết khu dân cư | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
11 | Ngõ 75 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Đồi cát | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
12 | Ngõ 55 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Xí nghiệp cấp nước Đồng Hới | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
13 | Ngõ 139 Trương Pháp | II | Đường Trương Pháp | Đường Long Đại | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
14 | Ngõ 70 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Đường nhựa (Bàu Tró) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
15 | Ngõ 78 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Đường nhựa (Bàu Tró) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
16 | Ngõ 84 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Đường nhựa (Bàu Tró) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
17 | Ngõ 112 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Hết đường nhựa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
18 | Ngõ 118 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Nhà Văn hóa Tổ dân phố 6 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
19 | Ngõ 136 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Nhà Văn hóa Tổ dân phố 7 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
20 | Ngõ 77 Trương Pháp | II | Đường Trương Pháp | Hết đường nhựa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
21 | Ngõ 73 Trương Pháp | II | Đường Trương Pháp | Hết đường nhựa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
22 | Ngõ 93 Trương Pháp | II | Đường Trương Pháp | Đường Lê Thành Đồng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
23 | Ngõ 10 Đồng Hải | II | Đường Đồng Hải | Hết đường nhựa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
24 | Ngõ 20 Đồng Hải | II | Đường Đồng Hải | Hết đường nhựa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
25 | Ngõ 40 Đồng Hải | II | Đường Đồng Hải | Đường bê tông (gần sân vận động phường Hải Thành) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
26 | Ngõ 37 Trương Pháp | II | Đường Trương Pháp | Đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
27 | Ngõ 47 Trương Pháp | II | Đường Trương Pháp | Ngõ 50 Đồng Hải | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
28 | Ngõ 29 Trương Pháp | II | Đường Trương Pháp | Đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
29 | Ngõ 24 Đồng Hải | II | Đường Đồng Hải | Đường vào Nhà Văn hóa TDP 12 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
30 | Ngõ 97 Trương Pháp | II | Đường Trương Pháp | Đường Lê Thành Đồng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
31 | Ngõ 85 Lê Thành Đồng | II | Đường Lê Thành Đồng | Đồi cát | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
32 | Đường bê tông TDP 5 | II | Đường Bàu Tró | Đường Nguyễn Hữu Tiến | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
33 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | |||||||||||||||||||||
34 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | |||||||||||||||||||||
35 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.5 | PHƯỜNG NAM LÝ | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | II | Cầu Rào | Đông chân Cầu Vượt | 25.000 | 17.500 | 12.250 | 8.575 | ||||||||||||||||||
II | Đông chân Cầu Vượt | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | 17.800 | 12.460 | 8.725 | 6.110 | ||||||||||||||||||||
2 | Hữu Nghị | II | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp phường Bắc Lý | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
3 | Ngô Gia Tự | II | Bảo hiểm xã hội | Chi cục Kiểm lâm (cũ) | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
II | Chi cục Kiểm lâm (cũ) | Đường Võ Thị Sáu | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||||
4 | Tố Hữu | II | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hữu Nghị | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
5 | Đường vào cổng Bệnh viện Việt Nam - CuBa | II | Đường Hữu Nghị | Giáp Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 17.800 | 12.460 | 8.725 | 6.110 | ||||||||||||||||||
6 | Phạm Văn Đồng | II | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp phường Đức Ninh Đông | 17.800 | 12.460 | 8.725 | 6.110 | ||||||||||||||||||
7 | Hoàng Diệu | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Hữu Dật | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
II | Đường Nguyễn Hữu Dật | Đường Hà Huy Tập | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||||
8 | Võ Thị Sáu | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Phan Kế Bính | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
II | Đường Phan Kế Bính | Đường Tôn Thất Tùng | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||||
II | Đường Tôn Thất Tùng | Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||||
9 | Thuận Lý | II | Đường Hoàng Diệu | Ga Đồng Hới | 14.500 | 10.150 | 7.105 | 4.975 | ||||||||||||||||||
10 | Trần Quang Khải | II | Đường Hữu Nghị | Giáp phường Đồng Phú | 13.500 | 9.450 | 6.615 | 4.635 | ||||||||||||||||||
11 | Nguyễn Văn Linh | II | Đường Hữu Nghị | Giáp Bắc Lý | 13.500 | 9.450 | 6.615 | 4.635 | ||||||||||||||||||
12 | Hà Huy Tập | II | Đường Phan Đình Phùng | Giáp Bắc Nghĩa | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
13 | Lý Tử Tấn | II | Đường Phạm Văn Đồng | Chi nhánh điện cao thế Quảng Bình | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
14 | Nguyễn Đình Thi | II | Đường Kiến Giang | Đường Nguyễn Đăng Thiều | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
15 | Xuân Diệu | II | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | Đường Nguyễn Công Trứ | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
II | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường Tạ Quang Bửu | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
16 | Phong Nha | II | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Võ Thị Sáu | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
II | Đường Võ Thị Sáu | Đường Đặng Văn Ngữ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
17 | Dưới chân Cầu Vượt | II | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Nguyễn Văn Cừ | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
II | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường sắt | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||||
II | Ngõ 486 đường Trần Hưng Đạo | Đường sắt | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||||
18 | Tôn Đức Thắng | II | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | Đoạn cua (giáp ruộng) | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
II | Đoạn cua (giáp ruộng) | Đường Hà Huy Tập | 4.300 | 3.010 | 2.110 | 1.480 | ||||||||||||||||||||
19 | Huỳnh Thúc Kháng | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Sỹ | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
II | Đường Lê Sỹ | Đường Lê Thị Hồng Gấm | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
20 | Nguyễn Văn Cừ | II | Cầu Vượt | Giáp phường Đức Ninh Đông | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
21 | Nguyễn Thái Bình | II | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hoàng Việt | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
22 | Mai Lượng | II | Đường dưới chân Cầu Vượt | Đường Huỳnh Tấn Phát | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
23 | Hà Văn Quan | II | Đường Hữu Nghị | Hết Trường TC Y tế Quảng Bình | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
II | Hết Trường TC Y tế Quảng Bình | Đường sắt | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
24 | Khu san lấp Bến xe Chợ Ga | II | ||||||||||||||||||||||||
24.1 | Hoàng Kế Viêm | II | Đường Mạc Đăng Dung | Đường Tô Hiệu | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
24.2 | Nguyễn Đăng Thiều | II | Đường Mạc Đăng Dung | Đường Tô Hiệu | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
24.3 | Mạc Đăng Dung | II | Đường Võ Thị Sáu | Đường Tố Hữu | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
24.4 | Tô Hiệu | II | Đường Xuân Bồ | Đường Nguyễn Đình Thi | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
24.5 | Kiến Giang | II | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Võ Thị Sáu | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
24.6 | Kim Liên | II | Đường Tố Hữu | Đường Võ Thị Sáu | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
25 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) | II | ||||||||||||||||||||||||
25.1 | Nguyễn Tri Phương | II | Đường Ông Ích Khiêm | Đường Tố Hữu | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
25.2 | Nguyễn Thái Học | II | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Hữu Nghị | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
25.3 | Xuân Bồ | II | Đường Hữu Nghị | Đường Trần Hưng Đạo | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
25.4 | Cù Chính Lan | II | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Nguyễn Tri Phương | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
25.5 | Ông Ích Khiêm | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xuân Bồ | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
25.6 | Chi Lăng | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Xuân Bồ | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
26 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường Trần Hưng Đạo | II | ||||||||||||||||||||||||
26.1 | Tây Sơn | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Duy Tân | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
26.2 | Duy Tân | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Trần Hưng Đạo | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
26.3 | Chu Mạnh Trinh | II | Đường Tây Sơn | Đường Duy Tân | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
26.4 | Bùi Xuân Phái | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Duy Tân | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
26.5 | Trần Văn Giàu | II | Đường Tây Sơn | Đường Duy Tân | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
26.6 | Xuân Quỳnh | II | Đường Tây Sơn | Đường Duy Tân | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
26.7 | Nguyễn Văn Thoại | II | Đường Tây Sơn | Đường Duy Tân | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
26.8 | Lưu Quang Vũ | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Tây Sơn | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
26.9 | Diên Hồng | II | Đường Tây Sơn | Đường Duy Tân | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
26.10 | Đông Du | II | Đường Tây Sơn | Đường Duy Tân | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
27 | Các tuyến đường trong khu Hạ tầng kỹ thuật sau Sở Giáo dục và Đào tạo | II | ||||||||||||||||||||||||
27.1 | Hoàng Văn Thái | II | Đường Hữu Nghị | Đường Phong Nha | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
27.2 | Ngô Tất Tố | II | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Phong Nha | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
27.3 | Chu Huy Mân | II | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Hoàng Văn Thái | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
27.4 | Hoàng Cầm | II | Đường Chu Huy Mân | Đường Phong Nha | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
27.5 | Nguyễn Thị Thập | II | Đường Chu Huy Mân | Đường Phong Nha | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
28 | Các tuyến đường trong khu đất HTKT phía Tây sông Cầu Rào chưa có tên | II | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||||
29 | Đường tránh thành phố | II | Đường Hà Huy Tập | Giáp phường Bắc Nghĩa | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
30 | Tôn Thất Tùng | II | Đường Võ Thị Sáu | Đường sắt | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
31 | Triệu Quang Phục | II | Đường Hà Huy Tập | Giáp phường Bắc Nghĩa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
32 | Tạ Quang Bửu | II | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Triệu Quang Phục | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
33 | Trần Mạnh Đàn | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Sỹ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
34 | Lê Sỹ | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Nguyễn Văn Cừ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
35 | Võ Duy Dương | II | Đường Đặng Văn Ngữ | Đường Phong Nha | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
36 | Đặng Văn Ngữ | II | Đường Võ Thị Sáu | Đường Tôn Thất Tùng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
37 | Thái Phiên | II | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Hà Huy Tập | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
38 | Trần Văn Chuẩn | II | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Hà Huy Tập | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
39 | Trịnh Hoài Đức | II | Đường Hoàng Diệu | Đường Thái Phiên | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
40 | Nguyễn Hữu Dật | II | Đường Hoàng Diệu | Đường Vũ Trọng Phụng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
41 | Nguyễn Đăng Tuân | II | Đường Phạm Văn Đồng | Hết đường bê tông | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
42 | Hoàng Việt | II | Đường Nguyễn Thái Bình | Vòng quanh hồ Nam Lý | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
43 | Mạc Thị Bưởi | II | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Đường Nguyễn Đăng Tuân | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
44 | Trần Quang Diệu | II | Đường Phan Đình Phùng | Đường Nguyễn Hữu Dật | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
45 | Vũ Trọng Phụng | II | Đường Nguyễn Hữu Dật | Đường sắt | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
46 | Nguyễn Thiện Thuật | II | Đường Hà Huy Tập | Đường Lê Văn Sĩ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
47 | Lê Thị Hồng Gấm | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Mạc Thị Bưởi | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
48 | Phan Kế Bính | II | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hồ Nam Lý | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
49 | Nhất Chi Mai | II | Đường Hà Huy Tập | Đường Tôn Đức Thắng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
50 | Trương Xán | II | Đường Thái Phiên | Đường Tôn Đức Thắng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
51 | Lê Văn Sĩ | II | Đường Cao Văn Lầu | Đường Triệu Quang Phục | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
52 | Bế Văn Đàn | II | Đường Hà Huy Tập | Đường Lê Văn Sĩ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
53 | Cao Văn Lầu | II | Đường Hà Huy Tập | Đường Triệu Quang Phục | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
54 | Phạm Xuân Ẩn | II | Đường Hà Huy Tập | Đường Lê Văn Sĩ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
55 | Nguyễn Duy Thì | II | Đường Tôn Thất Tùng | Đường Phong Nha | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
56 | Mai An Tiêm | II | Đường Hà Văn Quan | Đường đất | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
57 | Trần Huy Liệu | II | Đường Hà Văn Quan | Đường Mai An Tiêm | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
58 | Đặng Minh Khiêm | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Nguyễn Văn Cừ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
59 | Trần Văn Kỷ | II | Đường Hoàng Việt | Đường Võ Thị Sáu | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
60 | Trần Tử Bình | II | Đường Xuân Diệu | Nhà điều hành trạm đầu máy | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
61 | Huỳnh Tấn Phát | II | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Nguyễn Văn Cừ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
62 | Ngõ 45 Tôn Thất Tùng | II | Đường Tôn Thất Tùng | Hết đường bê tông | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
63 | Ngõ 21 Mai An Tiêm | II | Đường Mai An Tiêm | Đường Trần Huy Liệu | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
64 | Nguyễn Công Trứ | II | Đường Xuân Diệu | Đường Tạ Quang Bửu | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
II | Đường Xuân Diệu | Đường Nguyễn Đăng Tuân | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||||
65 | Nguyễn Cư Trinh | II | Đường Đặng Văn Ngữ | Đường Phong Nha | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
66 | Đường vào Hạt thông tin tín hiệu đường sắt | II | Đường Nguyễn Hữu Dật | Hạt thông tin tín hiệu đường sắt | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
67 | Ngõ 48 Nguyễn Văn Cừ | II | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Lê Thị Hồng Gấm | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
68 | Ngõ 48 Hoàng Diệu | II | Đường Hoàng Diệu | Nhà Văn hóa TDP 4 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
69 | Ngõ 52 Võ Thị Sáu | II | Đường Võ Thị Sáu (Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9) | Đường Nguyễn Cư Trinh | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
70 | Ngõ 102 Tôn Đức Thắng | II | Đường Thái Phiên | Đường Tôn Đức Thắng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
71 | Ngõ 92 Tôn Đức Thắng | II | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Trần Văn Chuẩn | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
72 | Các thửa đất thuộc khu nhà ở Trường Thịnh B (phía Nam đường Vũ Trọng Phụng) | II | ||||||||||||||||||||||||
72.1 | Đường rộng từ 10 mét đến 10,5 mét | II | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
72.2 | Đường rộng 7,5 mét | II | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||||
73 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | |||||||||||||||||||||
74 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | |||||||||||||||||||||
75 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.6 | PHƯỜNG BẮC LÝ | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Hữu Nghị | II | Giáp phường Nam Lý | Đường Lý Thường Kiệt | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
2 | Lý Thường Kiệt | II | Cầu Bệnh Viện | Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
II | Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | Cầu Lộc Đại | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Văn Linh | II | Lý Thường Kiệt (cạnh cầu Bệnh viện) | Giáp phường Nam Lý | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
4 | Phan Đình Phùng | II | Bùng binh Hoàng Diệu | Đường F325 | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
II | Đường F325 | Ranh giới phía Tây Bắc thửa đất ông Hà (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 79) | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||||
II | Ranh giới phía Tây Bắc thửa đất ông Hà (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 79) | Giáp xã Thuận Đức | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
5 | F. 325 | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Phan Đình Phùng | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
6 | Hà Huy Tập | II | Đường Phan Đình Phùng | Giáp phường Bắc Nghĩa | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
7 | Trường Chinh | II | Đường Hữu Nghị | Cống thoát nước | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
II | Cống thoát nước | Nhánh rẽ đường Trường Chinh | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||||
II | Nhánh rẽ đường Trường Chinh | Đường sắt | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
8 | Đường tránh thành phố | II | Giáp xã Lộc Ninh | Đường Hà Huy Tập | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
9 | Trương Vĩnh Ký | II | Đường Lê Đình Chinh | Đường Hoài Thanh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
10 | Hoài Thanh | II | Đường Lê Đình Chinh | Đường Lê Đình Chinh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
11 | Hà Văn Quan | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường đi đường Tôn Thất Tùng | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
Giáp đường đi đường Tôn Thất Tùng | Giáp đường tàu | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | |||||||||||||||||||||
12 | Các tuyến đường trong KDC phía Tây đường Hữu Nghị | II | ||||||||||||||||||||||||
12.1 | Minh Mạng | II | Đường Hữu Nghị | Đường nhựa | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
12.2 | Lâm Hoằng | II | Đường Hồng Chương | Đường Lê Ngọc Hân | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
12.3 | Lý Văn Phức | II | Đường Lê Ngọc Hân | Đường chưa có tên | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
12.4 | Lê Quang Đạo | II | Đường Lê Ngọc Hân | Đường Hồng Chương | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
12.5 | Lê Đình Chinh | II | Đường Lê Ngọc Hân | Đường Trường Chinh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
12.6 | Lê Ngọc Hân | II | Đường Trường Chinh | Đường Minh Mạng | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
12.7 | Lê Huân | II | Đường Trường Chinh | Đường Minh Mạng | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
12.8 | Hồng Chương | II | Đường Lê Đình Chinh | Đường Minh Mạng | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
12.9 | Mai Khắc Đôn | II | Đường Xuân Thủy | Đường Hồng Chương | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
13 | Các tuyến đường Khu vực chợ cũ Bắc Lý | II | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||||
14 | Các tuyến đường trong khu nhà ở Thương mại Trường Thịnh (khu F325) | II | ||||||||||||||||||||||||
14.1 | Đường có chiều rộng 17 m | II | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||||
14.2 | Đường có chiều rộng 13 m | II | 4.300 | 3.010 | 2.110 | 1.480 | ||||||||||||||||||||
14.3 | Đường có chiều rộng 10,5 mét | II | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
14.4 | Đường có chiều rộng 7,5 mét | II | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
15 | Nguyễn Bính | II | Đường F325 | Đường Phan Đình Phùng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
16 | Đường vào Xí nghiệp gạch Đồng Tâm | II | Đường Phan Đình Phùng | Hết đường nhựa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
17 | Hoàng Sâm | II | Đường F325 | Đường Tôn Thất Tùng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
18 | Tôn Thất Tùng | II | Đường sắt | Đường Phan Đình Phùng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
19 | Nguyễn Công Hoan | II | Đường sắt | Đường Phan Đình Phùng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
20 | Trùng Trương | II | Đường Phan Đình Phùng | Hết đường nhựa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
II | Hết đường nhựa | Đường tránh thành phố | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||||
21 | Phùng Chí Kiên | II | Đường Hà Huy Tập | Đường tránh thành phố | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
22 | Trịnh Công Sơn | II | Đường F325 | Giáp đường sắt | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
23 | Đường vào Trường Bổ túc | II | Đường Hà Huy Tập | Đường tránh thành phố | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
24 | Nguyễn Dụng | II | Đường Phan Đình Phùng | Giáp đất lúa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
25 | Tô Vĩnh Diện | II | Đường Phan Đình Phùng | Giáp thửa đất ông Thọ (thửa đất số 50, tờ BĐĐC số 156) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
26 | Hàn Thuyên | II | Đường Tô Vĩnh Diện | Hết đường nhựa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
27 | Lê Anh Xuân | II | Đường F325 | Hết đường nhựa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
28 | Vũ Trọng Phụng | II | Đường Nguyễn Hữu Dật | Đường Phan Đình Phùng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
29 | Vương Thừa Vũ | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Hữu Nghị | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
30 | Đào Tấn | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường bê tông | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
31 | Xuân Thủy | II | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Ngọc Hân | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
32 | Đống Đa | II | Đường Trường Chinh | Đường F325 | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
33 | Đặng Thái Thân | II | Đường Phan Đình Phùng | Đường Nguyễn Công Hoan | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
34 | Lê Văn Tri | II | Đường Phan Đình Phùng | Đường đất | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
35 | Lê Trọng Tấn | II | Đường Nguyễn Bính | Đường vào khu công nghiệp | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
36 | Đường chưa có tên | II | Đường Phan Đình Phùng | Trường Mầm non Khu công nghiệp | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
37 | Nguyễn Hữu Dật | II | Đường Tôn Thất Tùng | Giáp phường Nam Lý | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
38 | Đặng Thái Thân (đoạn qua Nhà Văn hóa TDP 10) | II | Đường Phan Đình Phùng | Đường Nguyễn Công Hoan | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
39 | Tô Ngọc Vân | II | Đường Hà Huy Tập | Đường tránh | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
40 | Phạm Đình Hổ | II | Đường Hà Huy Tập | Đường vào Trường Bổ túc | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
41 | Các tuyến đường trong khu dân cư TDP 9 | II | ||||||||||||||||||||||||
41.1 | Đường có chiều rộng 12m | II | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
41.2 | Đường có chiều rộng 10,5m | II | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
42 | Hoàng Xuân Hãn | II | Đường Trường Chinh | Đường F325 | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
43 | Ngõ 56 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Hết đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
44 | Ngõ 66 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Hết đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
45 | Ngõ 87 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
46 | Ngõ 83 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
47 | Ngõ 81 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
48 | Ngõ 79 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
49 | Ngõ 77 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
50 | Ngõ 71 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
51 | Ngõ 67A Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
52 | Ngõ 65 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
53 | Ngõ 57 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Giáp hàng rào Trường Đại học Quảng Bình | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
54 | Ngõ 35 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Ngõ 57 Hữu Nghị | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
55 | Ngõ 33 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Giáp đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
56 | Bùi Viện | II | Đường Hoàng Xuân Hãn | Đường Trường Chinh | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
57 | Ngõ 16 Hữu Nghị | II | Đường Hữu Nghị | Đường Trường Chinh | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
58 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | |||||||||||||||||||||
59 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | |||||||||||||||||||||
60 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.7 | PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG | |||||||||||||||||||||||||
1 | Phạm Văn Đồng | II | Đường Lê Lợi | Giáp Nam Lý | 17.800 | 12.460 | 8.725 | 6.110 | ||||||||||||||||||
2 | Đường 23-8 | II | Giáp phường Đồng Phú | Đường Nguyễn Văn Cừ | 13.500 | 9.450 | 6.615 | 4.635 | ||||||||||||||||||
3 | Lê Lợi | II | Cống 10 | Đường Phạm Văn Đồng | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
Đường Phạm Văn Đồng | Cầu Tây | 11.000 | 7.700 | 5.390 | 3.775 | |||||||||||||||||||||
4 | Các tuyến đường trong khu đất 533 | II | ||||||||||||||||||||||||
4.1 | Bạch Đằng | II | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
4.2 | Hồ Quý Ly | II | Đường Bạch Đằng | Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
4.3 | Nguyễn Đình Tư | II | Đường Hồ Quý Ly | Đường Thành Công | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
4.4 | Nguyễn Văn Giai | II | Đường Hồ Quý Ly | Đường Nguyễn Đình Tư | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
4.5 | Thành Công | II | Đường Hồ Quý Ly | Đường Bạch Đằng | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
4.6 | Bùi Sỹ Tiêm | II | Đường Bạch Đằng | Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
5 | Tuyến đường trong khu đất HTKT phía Tây sông Cầu Rào (giáp sông Cầu Rào) | II | ||||||||||||||||||||||||
5.1 | Lê Trọng Thứ | II | Đường 23 - 8 | Đường Nguyễn Hữu Huân | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
5.2 | Nguyễn Hữu Huân | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường ven sông Cầu Rào | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
5.3 | Nguyễn Hữu Thận | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường ven sông Cầu Rào | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
5.4 | Nguyễn Duy Trinh | II | Đường Nguyễn Hữu Huân | Đường Nguyễn Duy | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
5.5 | Nguyễn Duy | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Lê Lợi | 4.300 | 3.010 | 2.110 | 1.480 | ||||||||||||||||||
6 | Tuyến đường trong khu dân cư phía Tây Bắc đường Lê Lợi | |||||||||||||||||||||||||
6.1 | Trần Thái Tông | II | Đường Lê Lợi | Đường Lê Văn Lương | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
6.2 | Phan Xích Long | II | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Đăng Đạo | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
6.3 | Nguyễn Bá Lân | II | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Đăng Đạo | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
6.4 | Các tuyến đường chưa có tên (2 tuyến) | II | Đường Đoàn Hữu Trưng | Đường Trần Thái Tông | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
7 | Tuyến đường trong khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi | II | ||||||||||||||||||||||||
7.1 | Đường rộng 27 mét | II | Đường 36 mét | Đường Lê Lợi | 11.000 | 7.700 | 5.390 | 3.775 | ||||||||||||||||||
7.2 | Đường rộng 20 mét | II | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||||
7.3 | Đường rộng 15 mét | II | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||||
8 | Tuyến đường trong khu dân cư ven sông Lệ Kỳ | II | ||||||||||||||||||||||||
8.1 | Đặng Tất | II | Đường Phạm Văn Đồng | Đường Phạm Quỳnh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
8.2 | Trần Tế Xương | II | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Văn Đồng | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
8.3 | Nguyễn Quán Nho | II | Đường Đặng Tất | Đường Phạm Quỳnh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
8.4 | Nguyễn Quang Nhuận | II | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Văn Đồng | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
8.5 | Phạm Quỳnh | II | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Văn Đồng | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
9 | Các tuyến đường chưa có tên trong khu đất HTKT phía Tây sông Cầu Rào | II | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||||
10 | Tuyến đường 20,5 mét chưa có tên thuộc dự án phân lô đất ở khu HTKT 02 khu biệt thự phường Đức Ninh Đông và phường Nam Lý | II | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||||
11 | Các tuyến đường chưa có tên trong khu đất thuộc quy hoạch đất ở hai bên đường Phạm Văn Đồng | II | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||||
12 | Nguyễn Văn Cừ | II | Đường Lê Lợi | Giáp Nam Lý | 4.300 | 3.010 | 2.110 | 1.480 | ||||||||||||||||||
13 | Đường bê tông Bình Phúc | II | Đường Lê Lợi | Vòng quanh Tổ dân phố Bình Phúc | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
14 | Đoàn Hữu Trưng | II | Đường Lê Lợi | Hết đường Bê tông | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
15 | Nguyễn Chí Diễu | II | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Văn Cừ | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
16 | Ngô Đức Kế | II | Đường Nguyễn Chí Diễu | Đường Đoàn Hữu Trưng | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
17 | Vạn Hạnh | II | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Đoàn Hữu Trưng | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
18 | Hải Thượng Lãn Ông | II | Đường Nguyễn Phong Sắc | Đường đất dọc sông Lệ Kỳ | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
19 | Nguyễn Phong Sắc | II | Đường Lê Lợi | Đường đất dọc sông Lệ Kỳ | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
20 | Tô Hoài | II | Đường Nguyễn Phong Sắc | Đường đất dọc sông Lệ Kỳ | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
21 | Nguyễn Trực | II | Đường Nguyễn Phong Sắc | Đường đất | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
22 | Chữ Đồng Tử | II | Đường Nguyễn Chí Diểu | Đường Phạm Tu | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
23 | Phạm Tu | II | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Đoàn Hữu Trưng | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
24 | Nguyễn Khả Trạc | II | Đường Nguyễn Văn Cừ | Đường Chữ Đồng Tử | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
25 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | |||||||||||||||||||||
26 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | |||||||||||||||||||||
27 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.8 | PHƯỜNG PHÚ HẢI | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Quang Trung | II | Cầu Dài | Ngã tư đường cầu Nhật Lệ 2 | 18.800 | 13.160 | 9.215 | 6.455 | ||||||||||||||||||
II | Phía Nam mép đường cầu Nhật Lệ 2 | Giáp Quảng Ninh | 11.000 | 7.700 | 5.390 | 3.775 | ||||||||||||||||||||
2 | Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi phường Đức Ninh Đông | II | Đường Quang Trung | Cầu Nhật Lệ II | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
II | Đường Quang Trung | Giáp phường Đức Ninh Đông | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||||
3 | Lưu Hữu Phước | II | Đường vào Cảng cá Nhật Lệ | Mương Cầu Ngắn | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
4 | Trần Khánh Dư | II | Đường Quang Trung | Cảng cá Nhật Lệ | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
5 | Trần Ngọc Quán | II | Đường Quang Trung | Nhà máy Đóng tàu Nhật Lệ | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
6 | Nguyễn Phan Vinh | II | Đường vào Cảng cá Nhật Lệ | Mương Cầu Ngắn | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
7 | Trương Định | II | Đường Quang Trung | Lò vôi cũ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
8 | Trần Văn Phương | II | Giáp đê Súc Sản | Thửa đất bà Lương (thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 49) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
9 | Nguyễn Trung Trực | II | Đường Quang Trung | Bờ sông Nhật Lệ | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
10 | Hoàng Hối Khanh | II | Đường Quang Trung | Đường Cự Nẫm | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
11 | Trần Thị Lý | II | Đường Hoàng Hối Khanh | Đường Cự Nẫm | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
12 | Hoàng Kim Xán | II | Đường Quang Trung | Trương Định (Lò vôi) - Thửa đất ông Hùng KV 384 (thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 13) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
13 | Đường chưa có tên | II | Đường Quang Trung | Hết thửa đất ông Lành (TDP Diêm Hải, thửa đất số 161, tờ BĐĐC số 44) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
14 | Nguyễn Tuân | II | Đường Quang Trung | Trạm Y tế | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
15 | Đường chưa có tên | II | Đường Quang Trung | Hết thửa đất ông Muôn (TDP Bắc Hồng, thửa đất số 236, tờ BĐĐC số 54) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
16 | Trương Hán Siêu | II | Đường Quang Trung | Giáp đất lúa | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
17 | Kim Đồng | II | Đường Quang Trung | Hoàng Hối Khanh | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
18 | Đường chưa có tên | II | Đường Trương Định | Hết thửa đất ông Ké (TDP Phú Thượng, thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 8) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
19 | Cự Nẫm | II | Đường Quang Trung | Hết thửa đất ông Tịnh (TDP Nam Hồng, thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 59) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
20 | Đặng Huy Trứ | II | Đường Nguyễn Phan Vinh | Đường Lưu Hữu Phước | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
21 | Phó Đức Chính | II | Đường Nguyễn Phan Vinh | Đường Lưu Hữu Phước | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
22 | Các đường nội vùng khu QH dân cư Đông Cầu Ngắn còn lại | II | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
23 | Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải | II | ||||||||||||||||||||||||
23.1 | Đường có chiều rộng 36 m | II | 11.000 | 7.700 | 5.390 | 3.775 | ||||||||||||||||||||
23.2 | Đường có chiều rộng 25 m | II | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||||
23.3 | Đường có chiều rộng 13 m | II | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||||
24 | Các đường nội vùng trong Dự án hạ tầng tạo quỹ đất phường Phú Hải | II | ||||||||||||||||||||||||
24.1 | Đường có chiều rộng 22,5 mét | II | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||||
24.2 | Đường có chiều rộng 13 m | II | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||||
25 | Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | |||||||||||||||||||||
26 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | |||||||||||||||||||||
27 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.9 | PHƯỜNG BẮC NGHĨA | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Lý Thái Tổ | II | Cầu Đức Nghĩa | Giáp ngã 3 Hà Huy Tập | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
2 | Hà Huy Tập | II | Đường Triệu Quang Phục | Ngã 3 đường Lê Hồng Phong | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
II | Ngã 3 đường Lê Hồng Phong | Đường Lý Thái Tổ | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||||
3 | Đường tránh thành phố | II | Giáp phường Bắc Lý | Đường Hà Huy Tập | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
Giáp phường Nam Lý | Giáp xã Đức Ninh | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | |||||||||||||||||||||
4 | Đường Hồ Chí Minh | II | Đường Hồng Quang | Giáp phường Đồng Sơn | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
5 | Hoàng Quốc Việt | II | Giáp phường Đồng Sơn | Cầu Phú Vinh II | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
6 | Trần Thủ Độ | II | Cầu Phú Vinh II | Đường Hà Huy Tập | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
7 | Chu Văn An | II | Đường Lý Thái Tổ | Trường TH Kinh tế | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
8 | Triệu Quang Phục | II | Đường Hà Huy Tập | Giáp Trường THKT-CNN QB | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
9 | Tô Hiến Thành | II | Ngã tư Tổ dân phố 11 (ngã tư chó) | Đường Lý Nhân Tông | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
10 | Lý Nhân Tông | II | Chợ Cộn | Đường vào Trường THKT- CNN QB | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
11 | Tạ Quang Bửu | II | Đường Triệu Quang Phục | Đường tránh thành phố | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
12 | Đường vào Trường Bổ túc (Tổ dân phố 12) | II | Đường Hà Huy Tập | Đường tránh thành phố | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
13 | Phạm Ngũ Lão | II | Đường Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) | Hết thửa đất ông Xảo (thửa đất số 67; tờ BĐ số 35) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
14 | Nguyễn Văn Siêu | II | Đường Tô Hiến Thành | Đường Triệu Quang Phục | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
15 | Đường GTNT 2 | II | Đường Hoàng Quốc Việt | Cụm Tiểu thủ Công nghiệp | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
16 | Đường vào Lò Giết mổ gia súc | II | Đường Lý Thái Tổ | Lò Giết mổ gia súc | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
17 | Đặng Trần Côn | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Hà Huy Tập (cổng Tổ dân phố 6) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
18 | Đường bê tông Tổ dân phố 1 | II | Đường Lý Thái Tổ | Hết nhà Văn hóa Tổ dân phố 1 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
19 | Đường bê tông Tổ dân phố 13 | II | Đường Hoàng Quốc Việt | Hết thửa đất bà Thô (thửa đất số 114; tờ BĐ số 12) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
20 | Đường Tổ dân phố 9 qua trạm xá Quân đội | II | Giáp phường Nam Lý (mương nước) | Đường về Trường THKT - Công nông nghiệp QB | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
21 | Đường Tổ dân phố 10 | II | Đường Hà Huy Tập | Trường Mầm non Mỹ Cương | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
22 | Hồng Quang | II | Đường Hoàng Quốc Việt | Đường Hồ Chí Minh | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
23 | Nguyễn Gia Thiều | II | Đường Nguyễn Văn Siêu | Đường Triệu Quang Phục | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
24 | Phan Bá Vành | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Lý Nhân Tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
25 | Đường chưa có tên | II | Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 44; tờ BĐ số 21) | Hết thửa đất bà Hiền (thửa đất số 10; tờ BĐ số 15) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
26 | Đường chưa có tên | II | Trường THKT - Công nông nghiệp Quảng Bình | Nhà máy điện | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
27 | Đường chưa có tên | II | Giáp phường Bắc Lý | Hết thửa đất bà Hồng (thửa đất số 74; tờ BĐ số 14) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
28 | Đường chưa có tên | II | Đường Triệu Quang Phục | Đường Nguyễn Văn Siêu | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
29 | Đường chưa có tên | II | Đường Triệu Quang Phục | Đường nhựa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
30 | Đường chưa có tên | II | Thửa đất bà Lan (thửa đất số 135; tờ BĐ số 36) | Hết thửa đất ông Hiếu (thửa đất số 160; tờ BĐ số 32) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
31 | Các đường nội vùng khu QH Cửa Chùa | II | Thửa đất bà Hoa (thửa đất số 5; tờ BĐ số 35) | Hết thửa đất ông Đống (thửa đất số 114; tờ BĐ số 12) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
32 | Các đường nội vùng khu QH khu đất ở rạp chiếu bóng cũ | II | Đường Lê Hồng Phong | Đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
33 | Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | |||||||||||||||||||||
34 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.400 | 980 | 690 | 485 | |||||||||||||||||||||
35 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.10 | PHƯỜNG ĐỒNG SƠN | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Lý Thái Tổ | II | Giáp Chợ Cộn | Ngã 3 đường 15A | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | ||||||||||||||||||
II | Ngã 3 đường 15A | Đường Hồ Chí Minh | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
2 | Hà Huy Tập | II | Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong | Đường Lý Thái Tổ | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
3 | Đường Hồ Chí Minh | II | Giáp Nghĩa Ninh | Giáp Thuận Đức | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | ||||||||||||||||||
4 | Phạm Ngũ Lão | II | Đường Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) | Đường Lý Thái Tổ | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
5 | Lê Hồng Phong | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Hà Huy Tập | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
6 | Hoàng Văn Thụ | II | Đường Lê Hồng Phong | Trường Chính trị | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
7 | Đường 15A | II | Đường Lý Thái Tổ (Trường Cấp 3) | Đường Hồ Chí Minh | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
8 | Các tuyến đường trong khu đất ở điểm trường lẻ của Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn | II | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||||
9 | Nguyễn Lương Bằng | II | Đường Lý Thái Tổ (Cây xăng) | Hết đường nhựa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
10 | Phan Đăng Lưu | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Hồ Chí Minh | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
11 | Hoàng Quốc Việt | II | Đường Lý Thái Tổ | Giáp phường Bắc Nghĩa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
12 | Nguyễn Duy Thiệu | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Hoàng Quốc Việt | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
13 | Đường qua Trạm Y tế | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường 15A | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
14 | Đặng Dung | II | Đường Hồ Chí Minh | Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 10 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
15 | Ngô Sỹ Liên | II | Đường Hồ Chí Minh | Đường Hồ Chí Minh | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
16 | Ngô Thị Nhậm | II | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hoàng Quốc Việt | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
17 | Hoành Sơn | II | Đường Lý Thái Tổ | Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 6 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
18 | Đoàn Chí Tuân | II | Đường Hồ Chí Minh | Đường đất | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
19 | Nguyễn Kim Chi | II | Đường Hồ Chí Minh | Đường đất | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
20 | Đường vào Chợ Đồng Sơn | II | Đường Lý Thái Tổ | Chợ Đồng Sơn | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
21 | Nguyễn Bá Ngọc | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Phạm Ngũ Lão | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
22 | Đặng Thai Mai | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Lương Văn Can | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
23 | Lương Văn Can | II | Đường Hoàng Văn Thụ | Đường Ngô Thị Nhậm | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
24 | Trần Cao Vân | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Ngô Thị Nhậm | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
25 | Hồng Quang | II | Đường Hồ Chí Minh | Giáp phường Bắc Nghĩa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
26 | Đồng Lực | II | Đường Hồ Chí Minh | Giáp đê Hồ Đồng Sơn | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
27 | Cao Lỗ | II | Đường Hồ Chí Minh | Cổng chào Tổ dân phố Trạng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
28 | Nguyễn Hữu Thuyên | II | Đường Hồ Chí Minh | Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
29 | Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | |||||||||||||||||||||
30 | Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.400 | 980 | 690 | 485 | |||||||||||||||||||||
31 | Đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông) | 975 | 683 | 480 | 340 | |||||||||||||||||||||
32 | Đường rẻ từ đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa và các tuyến đường có chiều rộng bình quân lớn hơn 3 mét và đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa chưa đầu tư cơ sở hạ tầng | 765 | 536 | 375 | 270 | |||||||||||||||||||||
33 | Các tuyến đường còn lại tổ dân phố Trạng, Cồn chùa | 540 | 378 | 270 | ||||||||||||||||||||||
34 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.11 | XÃ ĐỨC NINH | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Lê Lợi | II | Cầu Tây | Cầu Đức Nghĩa | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
2 | Đường tránh thành phố | II | Giáp Nam Lý | Sông Lũy Thầy | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
3 | Trần Nhật Duật | II | Đường Lê Lợi | Giáp Trường THKT-CNN QB | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Đăng Giai | II | Mương nước Đức Thủy | Giáp đường Sắt | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
5 | Phan Phu Tiên | II | Đường Lê Lợi | Giáp Lô cốt | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
6 | Phùng Khắc Hoan | II | Đường Lê Lợi | Hết đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
7 | Đức Phổ | II | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Đăng Giai | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
8 | Võ Trọng Bình | II | Đường Lê Lợi | Hết đường bê tông (gồm 2 nhánh phía Bắc và phía Nam đường Lê Lợi) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
9 | Trần Ninh | II | Đường Lê Lợi | Hết khu đất ở Đồng Chài | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
10 | Phan Huy Ích | II | Đường Lê Lợi | Hết đường bê tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
11 | Diêm Tân | II | Trần Nhật Duật | Triệu Quang Phục | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
12 | Triệu Quang Phục | II | Diêm Tân | Giáp phường Bắc Nghĩa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
13 | Các tuyến đường thuộc khu đất ở chợ Đức Ninh | II | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||||
14 | Các tuyến đường tại khu vực Đồng Chài, thôn Đức Sơn; khu vực Bàu Bồng, thôn Đức Thị | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | |||||||||||||||||||||
15 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.12 | XÃ LỘC NINH | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Lý Thường Kiệt | II | Ngã 3 F325 | Cầu Lộc Đại | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
2 | Lý Thánh Tông | II | Cầu Lộc Đại | Phía Nam đường 16 - 6 | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
II | Phía Nam đường 16 - 6 | Giáp Bố Trạch | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||||
3 | 16 - 6 | II | Đường Lý Thánh Tông | Giáp sân bay Đồng Hới | 8.700 | 6.090 | 4.265 | 2.990 | ||||||||||||||||||
4 | Hồ Biểu Chánh | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường Lý Thánh Tông (Cây xăng) | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
5 | Đường vào Nhà máy Gạch Ceramic | II | Quốc lộ 1A cũ qua Trạm Cân | Đường sắt | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
6 | Cao Thắng | II | Đường Lý Thánh Tông | Giáp xã Quang Phú | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
7 | Lê Mô Khải | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
8 | Đường vào Trường Tiểu học số 2 | II | Đường Lý Thánh Tông | Hết khu đất ở vùng Quang Lộc | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
9 | Chế Lan Viên | II | Đường Cao Thắng | Đường Lý Thánh Tông | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
10 | Hồ Tùng Mậu | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường sắt | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
11 | Trương Phúc Hùng | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường vào Trường Tiểu học số 2 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
12 | Khúc Hạo | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường Nam Cao | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
13 | Trần Nguyên Đán | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường Nam Cao | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
14 | Lê Chân | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường Nam Cao | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
15 | Trương Phúc Phấn | II | Đường Lý Thánh Tông | Giáp phường Bắc Lý | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
16 | Trần Táo | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường Chế Lan Viên | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
17 | Nam Cao | II | Đường Trương Phúc Phấn | Đường Hồ Tùng Mậu | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
18 | Cảnh Dương | II | Đường Cao Thắng | Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
19 | Võ Xuân Cẩn | II | Đường Lê Mô Khải | Đường Cao Thắng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
20 | Hưng Ninh | II | Đường Cao Thắng | Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
21 | Lê Lai | II | Đường Lê Mô Khải | Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
22 | Đào Duy Anh | II | Đường Võ Xuân Cẩn | Đường Cảnh Dương | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
23 | Phạm Văn Hai | II | Đường Cao Thắng | Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
24 | Trung Thuần | II | Đường Cao Thắng | Hàng rào sân bay Đồng Hới | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
25 | Hồ Nguyên Trừng | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường sắt Bắc Nam | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
26 | Ỷ Lan | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường chưa có tên | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
27 | Nguyễn Đình Chi | II | Đường Lê Mô Khải | Đường Võ Xuân Cẩn | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
28 | Nguyễn Lân | II | Đường Võ Xuân Cẩn | Đường Lê Mô Khải | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
29 | Lê Văn Thiêm | II | Đường Võ Xuân Cẩn | Đường Lê Mô Khải | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
30 | Mạc Thái Tông | II | Đường Lê Mô Khải | Đường Đặng Công Chất | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
31 | Đào Trinh Nhất | II | Đường Mạc Thái Tông | Đường Đặng Công Chất | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
32 | Dương Quảng Hàm | II | Đường Đào Trinh Nhất | Đường Đặng Công Chất | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
33 | Nguyễn Hiến Lê | II | Đường Đào Trinh Nhất | Đường Đặng Công Chất | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
34 | Cầm Bá Thước | II | Đường Mạc Thái Tông | Đường Trần Táo | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
35 | Đặng Công Chất | II | Đường Võ Xuân Cẩn | Đường Trần Táo | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
36 | Nguyễn Quốc Trinh | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường đất | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
37 | Đường chưa có tên | II | Đường Lý Thánh Tông | Đường 16 - 6 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
38 | Đường chưa có tên | II | Đường Lê Mô Khải | Hết khu tái định cư 1 | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
39 | Đường chưa có tên | II | Thửa đất ông Lưu (thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 25) | Hết thửa đất ông Thi (thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 25) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
40 | Đường chưa có tên | II | Thửa đất ông Lân (thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 25) | Hết thửa đất bà Liên (thửa đất số 200, tờ BĐĐC số 25) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
41 | Đường chưa có tên | II | Khu san lấp vùng Ồ Ồ (thửa đất số 305, tờ BĐĐC số 30) | Hết thửa đất ông Du (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 29) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
42 | Đường chưa có tên | II | Thửa đất ông Tú (thửa đất số 202, tờ BĐĐC số 31) | Hết thửa đất bà Xiền (thửa đất số 220, tờ BĐĐC số 31) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
43 | Đường chưa có tên | II | Thửa đất bà Thảo (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 32) | Hết thửa đất ông Dẫn (thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 32) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
44 | Đường chưa có tên | II | Thửa đất bà Khoàn (thửa đất số 1102, tờ BĐĐC số 36) | Hết thửa đất ông Tranh (thửa đất số 104, tờ BĐĐC số 36) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
45 | Đường chưa có tên | II | Thửa đất bà Chung (thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 36) | Khu đất vùng Bộ đội | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
46 | Các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | |||||||||||||||||||||
47 | Các tuyến đường chưa có tên tại khu vực chợ mới Lộc Đại; HTKT khu đất ở Vùng Tằm; khu đất ở vùng Bộ đội, thôn 4, xã Lộc Ninh | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | |||||||||||||||||||||
48 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.13 | XÃ QUANG PHÚ | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Trương Pháp | II | Giáp phường Hải Thành | Đường Đinh Công Tráng | 12.400 | 8.680 | 6.080 | 4.260 | ||||||||||||||||||
II | Đường Đinh Công Tráng | Giáp huyện Bố Trạch | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Hữu Hào | II | Thôn Bắc Phú | Giáp phường Hải Thành | 4.300 | 3.010 | 2.110 | 1.480 | ||||||||||||||||||
3 | Cao Thắng | II | Giáp Lộc Ninh | Đường Trương Pháp | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
4 | Đinh Công Tráng | II | Đường Trương Pháp | Đường Đội Cấn | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
5 | Dương Đình Nghệ | II | Đường Nguyễn Hữu Hào | Đường Đội Cung | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
6 | Phạm Thị Nghèng | II | Đường Trương Pháp | Đường Trương Pháp | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
7 | Lê Văn Tốn | II | Đường Phạm Thị Nghèng | Đường Phạm Thị Nghèng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
8 | Đặng Xuân Bảng | II | Đường Phạm Thị Nghèng | Đường Phạm Thị Nghèng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
9 | Nguyễn Hoàng | II | Đường Phạm Thị Nghèng | Đường Phạm Thị Nghèng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
10 | Ngô Thì Sĩ | II | Đường Trương Pháp | Đường Phạm Thị Nghèng | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
11 | Đội Cung | II | Đường Trương Pháp | Đường Hồ Quang Phú | 2.500 | 1.750 | 1.225 | 860 | ||||||||||||||||||
12 | Đội Cấn | II | Đường Nhựa | Đại đội pháo 37mm | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
13 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.14 | XÃ NGHĨA NINH | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Đường HCM | II | Giáp huyện Quảng Ninh | Giáp Phường Đồng Sơn | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Đóa | II | Đường Hồ Chí Minh | Đường Hồ Chí Minh | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Đỗ Cung | II | Đường Lê Thanh Nghị | Đường Nguyễn Đóa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Đình Tân | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường đất | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
5 | Ngô Thế Lân | II | Đường Nguyễn Đóa | Đường Nguyễn Đình Tân | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
6 | Lê Thanh Nghị | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Nguyễn Đóa | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
7 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.15 | XÃ THUẬN ĐỨC | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Đường Hồ Chí Minh | II | Giáp phường Đồng Sơn | Cầu Lò Gạch | 4.300 | 3.010 | 2.110 | 1.480 | ||||||||||||||||||
II | Cầu Lò Gạch | Ngã ba Phú Quý | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||||
2 | Phan Đình Phùng | II | Giáp phường Bắc Lý | Ngã ba Phú Quý | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
3 | Vũ Ngọc Nhạ | II | Đường Hồ Chí Minh | Đường Phan Đình Phùng | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
4 | Việt Bắc | II | Đường Hồ Chí Minh | Cầu Bê tông (ranh giới giữa xã Thuận Đức và phường Đồng Sơn) | 1.600 | 1.120 | 785 | 550 | ||||||||||||||||||
5 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định | |||||||||||||||||||||||||
5.16 | XÃ BẢO NINH | II | ||||||||||||||||||||||||
1 | Trần Hưng Đạo | II | Đường Nguyễn Thị Định | Quảng trường biển | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
2 | Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh | II | Đường Cầu Nhật Lệ | Cổng khu du lịch Mỹ Cảnh | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
3 | Võ Nguyên Giáp | II | Đường Trần Hưng Đạo | Hết đường nhựa | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
4 | Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi đường Võ Nguyên Giáp | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Cầu Nhật Lệ II | 15.500 | 10.850 | 7.595 | 5.320 | ||||||||||||||||||
5 | Nhật Lệ | II | Cầu Nhật Lệ I | Khu du lịch Mỹ Cảnh | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||
II | Cầu Nhật Lệ I | Hết thôn Đồng Dương | 11.000 | 7.700 | 5.390 | 3.775 | ||||||||||||||||||||
II | Thôn Sa Động | Cầu Nhật Lệ II | 10.500 | 7.350 | 5.145 | 3.605 | ||||||||||||||||||||
6 | Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp | II | Cầu Nhật Lệ I | Cầu Nhật Lệ II | 11.000 | 7.700 | 5.390 | 3.775 | ||||||||||||||||||
II | Đoạn qua thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.890 | |||||||||||||||||||||
7 | Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ) | II | Giáp Cầu Nhật Lệ | Đường Nguyễn Thị Định | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
8 | Đường 22,5m thôn Trung Bính (qua trụ sở UBND xã mới) | II | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Võ Nguyên Giáp | 9.500 | 6.650 | 4.655 | 3.260 | ||||||||||||||||||
9 | Các tuyến đường rộng từ 15 mét đến 20 mét | II | Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động | 7.400 | 5.180 | 3.630 | 2.545 | |||||||||||||||||||
10 | Các tuyến đường rộng dưới 15 mét | II | Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | |||||||||||||||||||
11 | Các thửa đất tiếp giáp bờ sông Nhật Lệ | II | Đoạn từ cầu Nhật Lệ II đến giáp Quảng Ninh | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | |||||||||||||||||||
12 | Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 32m thôn Sa Động | II | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Võ Nguyên Giáp | 6.600 | 4.620 | 3.235 | 2.265 | ||||||||||||||||||
13 | Nguyễn Thị Định | II | Khu du lịch Mỹ Cảnh | Đường Trần Hưng Đạo | 4.300 | 3.010 | 2.110 | 1.480 | ||||||||||||||||||
Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Nhật Lệ II | 4.300 | 3.010 | 2.110 | 1.480 | |||||||||||||||||||||
Cầu Nhật Lệ II | Giáp Quảng Ninh | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | |||||||||||||||||||||
14 | Liễu Hạnh Công Chúa | II | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Võ Nguyên Giáp | 4.300 | 3.010 | 2.110 | 1.480 | ||||||||||||||||||
15 | Đặng Nguyên Cẩn | II | Đường Liễu Hạnh Công Chúa | Đường Nguyễn Hiền | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
16 | Lê Hồng Sơn | II | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Đặng Nguyên Cẩn | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
17 | Nguyễn Giãn Thanh | II | Đường Liễu Hạnh Công Chúa | Đường Nguyễn Hiền | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
18 | Trần Văn Bảo | II | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Nguyễn Hiền | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
19 | Dương Phúc Tư | II | Đường Trần Văn Bảo | Đường Nguyễn Hiền | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
20 | Nguyễn Hiền | II | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Đặng Nguyên Cẩn | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
21 | Nguyễn Xuân Chính | II | Đường Nguyễn Thị Định | Đường Võ Nguyên Giáp | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
22 | Bùi Quốc Khái | II | Đường Trần Hưng Đạo | Đường vào khu du lịch Mỹ Cảnh | 3.600 | 2.520 | 1.765 | 1.240 | ||||||||||||||||||
23 | Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định |
THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
- XÃ NGHĨA NINH
Khu vực nông thôn | |
Khu vực 1 | Các thôn 5, 6, 7, 8 |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2m đến 3m |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
Khu vực vùng ven | |
Khu vực 3 | Tất cả các khu vực trên địa bàn xã (trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn) |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
- XÃ THUẬN ĐỨC
Khu vực nông thôn | |
Khu vực 1 | Toàn bộ khu vực cách đường Hồ Chí Minh 100 mét về phía Tây |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2m đến 3m |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
Khu vực vùng ven | |
Khu vực 3 | Các khu vực trên địa bàn xã (trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn) |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
- 3. XÃ QUANG PHÚ
Khu vực vùng ven | |
Khu vực 1 | Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m đến <15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông) |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông) |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại |
Khu vực 2 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
- 4. XÃ LỘC NINH
Khu vực vùng ven | |
Khu vực 2 | Toàn bộ khu vực Lộc Đại (từ thôn 1 đến thôn 7) và các khu tái định cư I, II |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
Khu vực 3 | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
- 5. XÃ BẢO NINH
Khu vực vùng ven | |
Khu vực 1 | Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
Khu vực 2 | Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương, Hà Thôn |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
Khu vực 3 | Thôn Hà Trung, Cừa Phú |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
- 6. XÃ ĐỨC NINH
Khu vực vùng ven | |
Khu vực 2 | Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
Khu vực 3 | Trên toàn địa bàn các thôn còn lại |
Vị trí 1 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m |
Vị trí 2 | Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m |
Vị trí 3 | Các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m |
Vị trí 4 | Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại |
III. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT CÒN LẠI
- 1. Giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất có cùng khu vực, vị trí.
- Giá các loại đất phi nông nghiệp (trừ đất ở)
2.1. Giá đất thương mại, dịch vụ:
Giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh được tính bằng 60% giá đất ở cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
2.2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực đô thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh được tính bằng 55% giá đất ở cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
2.3. Giá các loại đất phi nông nghiệp còn lại:
- a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất ở có cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
- b) Đối với đất do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất xây dựng công trình sự nghiệp có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
- c) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực, vị trí; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
- d) Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được tính bằng giá đất rừng sản xuất có cùng khu vực, vị trí.
- 3. Giá các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định là giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực tương ứng với từng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, khu vực, vị trí đã được quy định nơi có thửa đất đó./.
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ HÒN LA VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHA LO
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên các Khu công nghiệp, Khu kinh tế | Giá đất | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
I | CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới, thành phố Đồng Hới | 700 | ||||
2 | Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (bao gồm phần mở rộng) thành phố Đồng Hới và huyện Bố Trạch | 650 | ||||
3 | Khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu, huyện Quảng Ninh | 600 | ||||
4 | Khu công nghiệp Cam Liên, huyện Lệ Thủy | 500 | ||||
5 | Khu công nghiệp Bang, huyện Lệ Thủy | 500 | ||||
II | KHU KINH TẾ HÒN LA, HUYỆN QUẢNG TRẠCH | |||||
1 | Khu công nghiệp cảng biển Hòn La (bao gồm phần mở rộng) tại xã Quảng Đông | 550 | ||||
2 | Khu công nghiệp Hòn La II tại xã Quảng Phú | 500 | ||||
3 | Khu công nghiệp cửa ngõ phía Tây tại xã Quảng Tùng và xã Quảng Hưng | 500 | ||||
4 | Khu phi thuế quan Khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông | 550 | ||||
5 | Phân khu Khu du lịch sinh thái biển phía Bắc cầu Roòn tại xã Quảng Đông và xã Quảng Phú | 700 | ||||
6 | Khu dân cư đô thị Khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông và xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch | |||||
Các tuyến đường trong khu dân cư đô thị | Các tuyến đường có chiều rộng từ 15m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 570 | ||||
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 15m (bao gồm cả vỉa hè) | 400 | |||||
7 | Phân khu Khu vực sinh thái dọc bờ biển phía Nam Khu kinh tế Hòn La tại xã Quảng Xuân | 700 | ||||
8 | Cụm công nghiệp cửa ngõ phía Nam Khu kinh tế Hòn La tại xã Quảng Xuân | 500 | ||||
III | KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO, HUYỆN MINH HÓA | |||||
1 | Khu Trung tâm cửa khẩu Quốc tế Cha Lo xã Dân Hóa | |||||
1.1 | Vị trí mặt tiền hai bên đường từ Km 140+200, Quốc lộ 12A đến điểm cuối Nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | 320 | ||||
1.2 | Vị trí mặt tiền hai bên đường Quốc lộ 12A từ hết nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo đến Khu vực cột mốc số 528 | 310 | 300 | 290 | 270 | |
1.3 | Khu trung tâm thương mại (không thuộc tuyến đường Quốc lộ 12A) | |||||
Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 290 | 200 | 140 | 100 | |
Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) | 200 | 140 | 100 | 70 | ||
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) | 140 | 100 | 70 | 50 | ||
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) | 100 | 70 | 50 | 40 | ||
1.4 | Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 phía Tây Quốc lộ 12A (thuộc khu vực núi Giăng Màn) | |||||
Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 | Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 200 | 140 | 100 | 70 | |
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) | 140 | 100 | 70 | 50 | ||
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) | 100 | 70 | 50 | 40 | ||
1.5 | Khu quy hoạch hành chính mới phía Nam Quốc lộ 12A | |||||
Các tuyến đường trong Khu hành chính mới | Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 200 | 140 | 100 | 70 | |
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) | 140 | 100 | 70 | 50 | ||
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) | 100 | 70 | 50 | 40 | ||
1.6 | Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | |||||
Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo | Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) | 290 | 200 | 140 | 100 | |
Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) | 200 | 140 | 100 | 70 | ||
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) | 140 | 100 | 70 | 50 | ||
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) | 100 | 70 | 50 | 40 | ||
2 | Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+200 Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa | 290 | ||||
3 | Khu vực Bãi Dinh thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa | 290 | ||||
4 | Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+750 Quốc lộ 12A Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa | 290 | ||||
5 | Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km 139+150 đến Km 140+200, xã Dân Hóa | 290 | ||||
6 | Khu vực ngã ba Khe Ve, xã Hóa Thanh | 290 | ||||
7 | Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa | |||||
7.1 | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 127+300 đến Km 127+550, Quốc lộ 12A (phía phải tuyến) | 290 | ||||
7.2 | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 123+00 đến Km 123+600, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) | 290 | ||||
7.3 | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 120+800 đến Km 121+00, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) | 290 | ||||
7.4 | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 118+300 đến Km 118+900, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía trái tuyến) | 290 | ||||
7.5 | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 115+800 đến Km 116+00, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía phải tuyến) | 290 | ||||
7.6 | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 109+200 đến Km 109+600, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) | 290 | ||||
7.7 | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 106+400 đến Km 106+900, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) | 290 | ||||
7.8 | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 105+500 đến Km 105+900, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) | 290 | ||||
7.9 | Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 104+900 đến Km 105+300, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) | 290 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Bình
XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
- NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT
- Xác định loại đô thị: Việc xác định loại đô thị đối với đất ở đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị được thực hiện theo quyết định thành lập và xếp loại của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cụ thể như sau:
- a) Thành phố Đồng Hới: Đô thị loại II.
- b) Thị xã Ba Đồn, thị trấn Hoàn Lão, thị trấn Kiến Giang: Đô thị loại IV.
- c) Thị trấn Quy Đạt, thị trấn Đồng Lê, thị trấn Nông Trường Việt Trung, xã Sơn Trạch, thị trấn Quán Hàu, thị trấn Nông Trường Lệ Ninh: Đô thị loại V.
- Xác định loại xã: Việc xác định loại xã đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được thực hiện theo 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi.
- Xác định khu vực
Việc xác định khu vực trong bảng giá đất đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo từng xã và thực hiện theo quy định sau:
- a) Đất ở nông thôn được chia thành 3 khu vực như sau:
– Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc trung tâm cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
– Khu vực 2: Nằm ven trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu thương mại, khu du lịch, khu chế xuất.
– Khu vực 3: Khu vực còn lại trên địa bàn xã.
- b) Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu kinh tế không nằm trong đô thị, bao gồm các khu vực cụ thể như sau:
– Khu vực 1: Các tuyến đường ven các ngã 3, ngã 4 giữa tỉnh lộ với Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A; ven tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; tiếp giáp khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
– Khu vực 2: Bao gồm các thôn tiếp giáp với các thôn thuộc khu vực 1; các tuyến đường có điều kiện kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 1.
– Khu vực 3: Bao gồm các thôn tiếp giáp với các thôn thuộc khu vực 2; các tuyến đường có điều kiện kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 2.
- Xác định vị trí
4.1. Đối với đất nông nghiệp: Bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất làm muối thì việc xác định vị trí đất theo từng đơn vị hành chính căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm theo quy định sau:
- a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 4 vị trí.
– Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 3 điều kiện:
+ Nằm ven các trục đường giao thông chính (xe ô tô vào được) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).
+ Có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm không quá 500 mét.
+ Điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi có lợi thế cho sản xuất, kinh doanh.
– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1.
– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1.
– Vị trí 4: Đất nằm ở các vị trí còn lại.
- b) Đất rừng sản xuất được phân theo 2 vị trí.
– Vị trí 1: Đất nằm ven các trục đường giao thông chính (xe ô tô vào được) và cách mép đường không quá 800 mét.
– Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.
- c) Đất làm muối được phân theo 2 vị trí:
– Vị trí 1: Giáp và cách đường giao thông không quá 50 mét.
– Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.
4.2. Đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền trục đường giao thông.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với trục đường giao thông.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với vị trí 2.
– Vị trí 4: Áp dụng đối với các vị trí còn lại.
4.3. Đối với đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thì việc xác định vị trí đất trong từng đường, phố; đoạn đường, đoạn phố căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:
– Vị trí 1: Áp dụng với các thửa đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng trên 3,5 mét.
– Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng từ 3 mét đến 3,5 mét (xe ô tô vào được).
– Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét (xe ô tô không vào được).
– Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.
- Việc áp dụng hệ số tăng giảm ở các lô đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc khu vực nội thành phố, thị xã, thị trấn, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch.
– Những thửa đất (hoặc khu đất) phi nông nghiệp có hai mặt liền cạnh với 2 đường trong khoảng cách 50 mét (2 mặt tiền) thì loại đường được áp dụng để xác định giá đất là đường có mức giá cao nhất; áp dụng hệ số 1,2 (tăng 20%) đối với trường hợp tối thiểu một tuyến đường có chiều rộng từ 10,5 mét trở lên và tuyến đường còn lại có chiều rộng lớn hơn 3,5 mét và đã có cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông); áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%) đối với đường có chiều rộng dưới 10,5 mét và tuyến đường còn lại có chiều rộng lớn hơn 3,5 mét và đã có cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).
Trường hợp những thửa đất (hoặc khu đất) 2 mặt tiền thì chỉ áp dụng hệ số tăng giá trị 2 mặt tiền trong phạm vi 50 mét theo mỗi tuyến đường tiếp giáp.
– Trên cùng một loại đường, những lô đất có hướng chính là các hướng Đông, Nam, giữa hướng Đông và Nam được áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%) so với giá đất tương ứng của loại đường đó.
– Trên cùng một trục đường được phân thành nhiều đoạn đường khác nhau để tính giá đất thì những lô đất nằm ở vị trí chuyển tiếp trong khoảng cách 50,0 mét từ đoạn đường có giá đất cao hơn sang đoạn đường có giá đất thấp hơn thì được áp dụng hệ số bằng 1,05 (tăng 5%) so với giá đất tương ứng của đoạn đường áp dụng cho lô đất đó.
– Đối với các thửa đất (hoặc khu đất) có chiều sâu thì cứ 50m được tính lùi lại một vị trí trên cùng một loại đường.
– Đối với các thửa đất (hoặc khu đất) mặt tiền đường gom theo quy hoạch mà hiện trạng chưa đầu tư xây dựng đường thì lấy mặt cắt quy hoạch đường gom để so sánh và tính theo giá đất tuyến đường tương đương trong khu vực; các khu đất đã sử dụng ổn định thì tính theo đường hiện trạng.
– Trường hợp thửa đất (hoặc khu đất) có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất./.
- QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
Thứ tự | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Loại xã (ĐB, TD, MN) |
A | Các phường, thị trấn | ||
I | Huyện Minh Hóa | ||
Thị trấn Quy Đạt | V | Miền núi | |
II | Huyện Tuyên Hóa | ||
Thị trấn Đồng Lê | V | Miền núi | |
III | Thị xã Ba Đồn | IV | |
1 | Phường Ba Đồn | IV | Đồng bằng |
2 | Phường Quảng Long | IV | Đồng bằng |
3 | Phường Quảng Thọ | IV | Đồng bằng |
4 | Phường Quảng Phong | IV | Đồng bằng |
5 | Phường Quảng Thuận | IV | Đồng bằng |
6 | Phường Quảng Phúc | IV | Đồng bằng |
IV | Huyện Bố Trạch | ||
1 | Thị trấn Hoàn Lão | IV | Đồng bằng |
2 | Thị trấn nông trường Việt Trung | V | Miền núi |
3 | Xã Sơn Trạch | V | Miền núi |
V | Thành phố Đồng Hới | II | |
1 | Phường Hải Thành | II | Đồng bằng |
2 | Phường Đồng Phú | II | Đồng bằng |
3 | Phường Bắc Lý | II | Đồng bằng |
4 | Phường Đồng Mỹ | II | Đồng bằng |
5 | Phường Nam Lý | II | Đồng bằng |
6 | Phường Hải Đình | II | Đồng bằng |
7 | Phường Đồng Sơn | II | Đồng bằng |
8 | Phường Phú Hải | II | Đồng bằng |
9 | Phường Bắc Nghĩa | II | Đồng bằng |
10 | Phường Đức Ninh Đông | II | Đồng bằng |
VI | Huyện Quảng Ninh | ||
1 | Thị trấn Quán Hàu | V | Đồng bằng |
VII | Huyện Lệ Thủy | ||
1 | Thị trấn Kiến Giang | IV | Đồng bằng |
2 | Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh | V | Miền núi |
B | Các xã | ||
I | Huyện Minh Hóa: 15 xã | ||
1 | Xã Dân Hóa | Miền núi | |
2 | Xã Trọng Hóa | Miền núi | |
3 | Xã Hóa Phúc | Miền núi | |
4 | Xã Hồng Hóa | Miền núi | |
5 | Xã Hóa Thanh | Miền núi | |
6 | Xã Hóa Tiến | Miền núi | |
7 | Xã Hóa Hợp | Miền núi | |
8 | Xã Xuân Hóa | Miền núi | |
9 | Xã Yên Hóa | Miền núi | |
10 | Xã Minh Hóa | Miền núi | |
11 | Xã Tân Hóa | Miền núi | |
12 | Xã Hóa Sơn | Miền núi | |
13 | Xã Quy Hóa | Miền núi | |
14 | Xã Trung Hóa | Miền núi | |
15 | Xã Thượng Hóa | Miền núi | |
II | Huyện Tuyên Hóa: 19 xã | ||
1 | Xã Tiến Hóa | Miền núi | |
2 | Xã Hương Hóa | Miền núi | |
3 | Xã Kim Hóa | Miền núi | |
4 | Xã Thanh Hóa | Miền núi | |
5 | Xã Thanh Thạch | Miền núi | |
6 | Xã Thuận Hóa | Miền núi | |
7 | Xã Lâm Hóa | Miền núi | |
8 | Xã Lê Hóa | Miền núi | |
9 | Xã Sơn Hóa | Miền núi | |
10 | Xã Đồng Hóa | Miền núi | |
11 | Xã Ngư Hóa | Miền núi | |
12 | Xã Nam Hóa | Miền núi | |
13 | Xã Thạch Hóa | Miền núi | |
14 | Xã Đức Hóa | Miền núi | |
15 | Xã Phong Hóa | Miền núi | |
16 | Xã Mai Hóa | Miền núi | |
17 | Xã Châu Hóa | Miền núi | |
18 | Xã Cao Quảng | Miền núi | |
19 | Xã Văn Hóa | Miền núi | |
III | Huyện Quảng Trạch: 18 xã | ||
1 | Xã Quảng Hợp | Miền núi | |
2 | Xã Quảng Kim | Miền núi | |
3 | Xã Quảng Châu | Miền núi | |
4 | Xã Quảng Thạch | Miền núi | |
5 | Xã Quảng Tiến | Miền núi | |
6 | Xã Cảnh Hóa | Miền núi | |
7 | Xã Quảng Liên | Miền núi | |
8 | Xã Quảng Phương | Đồng bằng | |
9 | Xã Quảng Đông | Đồng bằng | |
10 | Xã Quảng Phú | Đồng bằng | |
11 | Xã Quảng Lưu | Đồng bằng | |
12 | Xã Quảng Tùng | Đồng bằng | |
13 | Xã Cảnh Dương | Đồng bằng | |
14 | Xã Quảng Hưng | Đồng bằng | |
15 | Xã Quảng Xuân | Đồng bằng | |
16 | Xã Quảng Trường | Đồng bằng | |
17 | Xã Phù Hóa | Đồng bằng | |
18 | Xã Quảng Thanh | Đồng bằng | |
IV | Thị xã Ba Đồn: 10 xã | ||
1 | Xã Quảng Sơn | Miền núi | |
2 | Xã Quảng Trung | Đồng bằng | |
3 | Xã Quảng Tiên | Đồng bằng | |
4 | Xã Quảng Tân | Đồng bằng | |
5 | Xã Quảng Hải | Đồng bằng | |
6 | Xã Quảng Lộc | Đồng bằng | |
7 | Xã Quảng Thủy | Đồng bằng | |
8 | Xã Quảng Văn | Đồng bằng | |
9 | Xã Quảng Hòa | Đồng bằng | |
10 | Xã Quảng Minh | Đồng bằng | |
V | Huyện Bố Trạch: 27 xã | ||
1 | Xã Xuân Trạch | Miền núi | |
2 | Xã Lâm Trạch | Miền núi | |
3 | Xã Liên Trạch | Miền núi | |
4 | Xã Phúc Trạch | Miền núi | |
5 | Xã Thượng Trạch | Miền núi | |
6 | Xã Sơn Lộc | Miền núi | |
7 | Xã Hưng Trạch | Miền núi | |
8 | Xã Phú Định | Miền núi | |
9 | Xã Tân Trạch | Miền núi | |
10 | Xã Mỹ Trạch | Trung du | |
11 | Xã Cự Nẫm | Trung du | |
12 | Xã Phú Trạch | Trung du | |
13 | Xã Tây Trạch | Trung du | |
14 | Xã Hòa Trạch | Trung du | |
15 | Xã Hạ Trạch | Đồng bằng | |
16 | Xã Bắc Trạch | Đồng bằng | |
17 | Xã Thanh Trạch | Đồng bằng | |
18 | Xã Hải Trạch | Đồng bằng | |
19 | Xã Đồng Trạch | Đồng bằng | |
20 | Xã Đức Trạch | Đồng bằng | |
21 | Xã Vạn Trạch | Đồng bằng | |
22 | Xã Hoàn Trạch | Đồng bằng | |
23 | Xã Trung Trạch | Đồng bằng | |
24 | Xã Đại Trạch | Đồng bằng | |
25 | Xã Nhân Trạch | Đồng bằng | |
26 | Xã Nam Trạch | Đồng bằng | |
27 | Xã Lý Trạch | Đồng bằng | |
VI | Thành phố Đồng Hới: 6 xã | ||
1 | Xã Quang Phú | Đồng bằng | |
2 | Xã Lộc Ninh | Đồng bằng | |
3 | Xã Bảo Ninh | Đồng bằng | |
4 | Xã Nghĩa Ninh | Đồng bằng | |
5 | Xã Thuận Đức | Đồng bằng | |
6 | Xã Đức Ninh | Đồng bằng | |
VII | Huyện Quảng Ninh: 14 xã | ||
1 | Xã Trường Sơn | Miền núi | |
2 | Xã Trường Xuân | Miền núi | |
3 | Xã Lương Ninh | Đồng bằng | |
4 | Xã Vĩnh Ninh | Đồng bằng | |
5 | Xã Võ Ninh | Đồng bằng | |
6 | Xã Hải Ninh | Đồng bằng | |
7 | Xã Hàm Ninh | Đồng bằng | |
8 | Xã Duy Ninh | Đồng bằng | |
9 | Xã Gia Ninh | Đồng bằng | |
10 | Xã Hiền Ninh | Đồng bằng | |
11 | Xã Tân Ninh | Đồng bằng | |
12 | Xã Xuân Ninh | Đồng bằng | |
13 | Xã An Ninh | Đồng bằng | |
14 | Xã Vạn Ninh | Đồng bằng | |
VIII | Huyện Lệ Thủy: 26 xã | ||
1 | Xã Ngân Thủy | Miền núi | |
2 | Xã Thái Thủy | Miền núi | |
3 | Xã Kim Thủy | Miền núi | |
4 | Xã Trường Thủy | Miền núi | |
5 | Xã Văn Thủy | Miền núi | |
6 | Xã Lâm Thủy | Miền núi | |
7 | Xã Hồng Thủy | Đồng bằng | |
8 | Xã Ngư Thủy Bắc | Đồng bằng | |
9 | Xã Hoa Thủy | Đồng bằng | |
10 | Xã Thanh Thủy | Đồng bằng | |
11 | Xã An Thủy | Đồng bằng | |
12 | Xã Phong Thủy | Đồng bằng | |
13 | Xã Cam Thủy | Đồng bằng | |
14 | Xã Sơn Thủy | Đồng bằng | |
15 | Xã Lộc Thủy | Đồng bằng | |
16 | Xã Ngư Thủy Trung | Đồng bằng | |
17 | Xã Liên Thủy | Đồng bằng | |
18 | Xã Hưng Thủy | Đồng bằng | |
19 | Xã Dương Thủy | Đồng bằng | |
20 | Xã Tân Thủy | Đồng bằng | |
21 | Xã Phú Thủy | Đồng bằng | |
22 | Xã Xuân Thủy | Đồng bằng | |
23 | Xã Mỹ Thủy | Đồng bằng | |
24 | Xã Ngư Thủy Nam | Đồng bằng | |
25 | Xã Mai Thủy | Đồng bằng | |
26 | Xã Sen Thủy | Đồng bằng |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Bình
- Bảng giá đất thị xã Ba Đồn
- Bảng giá đất huyện Bố Trạch
- Bảng giá đất thành phố Đồng Hới
- Bảng giá đất huyện Lệ Thủy
- Bảng giá đất huyện Minh Hóa
- Bảng giá đất huyện Quảng Ninh
- Bảng giá đất huyện Quảng Trạch
- Bảng giá đất huyện Tuyên Hóa
Kết luận về bảng giá đất Đồng Hới Quảng Bình
Bảng giá đất của Quảng Bình được căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Tải về: Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020 - 2024.