Bảng giá đất thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Đồng Hới Tỉnh Quảng Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Đồng Hới. Bảng giá đất thành phố Đồng Hới dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Đồng Hới Quảng Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới Quảng Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Đồng Hới Quảng Bình.

Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đồng Hới. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Đồng Hới mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Đồng Hới tại đây.

Thông tin về thành phố Đồng Hới

Đồng Hới là một thành phố của Quảng Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Đồng Hới có dân số khoảng 133.672 người (mật độ dân số khoảng 857 người/1km²). Diện tích của thành phố Đồng Hới là 155,9 km².Thành phố Đồng Hới có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 9 phường: Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đồng Hải, Đồng Phú, Đồng Sơn, Đức Ninh Đông, Hải Thành, Nam Lý, Phú Hải và 6 xã: Bảo Ninh, Đức Ninh, Lộc Ninh, Nghĩa Ninh, Quang Phú, Thuận Đức.

Bảng giá đất thành phố Đồng Hới Tỉnh Quảng Bình mới nhất năm 2022
bản đồ thành phố Đồng Hới

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Đồng Hới tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới tại đây.

Bảng giá đất Quảng Bình

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Đồng Hới

Bảng giá đất thành phố Đồng Hới

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI; ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại xã  (ĐB, TD, MN) Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
6 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
6.1 Xã Nghĩa Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 396 290 185
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 975 765 540 330
6.2 Xã Thuận Đức Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 396 290 185
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 975 765 540 330
6.3 Xã Quang Phú Đồng bằng
- Khu vực vùng ven
Khu vực 1 2.325 1.680 1.155
Khu vực 2 1.620 1.230 990 495
6.4 Xã Lộc Ninh Đồng bằng
- Khu vực vùng ven
Khu vực 2 1.620 1.230 990 495
Khu vực 3 975 765 540 330
6.5 Xã Bảo Ninh Đồng bằng
- Khu vực vùng ven
Khu vực 1 2.325 1.680 1.155 645
Khu vực 2 1.620 1.230 990 495
Khu vực 3 975 765 540 330
6.6 Xã Đức Ninh Đồng bằng
- Khu vực vùng ven
Khu vực 2 1.620 1.230 990 495
Khu vực 3 975 765 540 330

II. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường Loại đô thị Từ Đến VT 1 VT 2 VT 3 VT 4  
5 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
5.1 PHƯỜNG HẢI ĐÌNH
1 Mẹ Suốt II Bờ sông Nhật Lệ Quảng Bình Quan 25.000 17.500 12.250 8.575
2 Quang Trung II Giáp Phường Phú Hải Hùng Vương 20.500 14.350 10.045 7.035
3 Hùng Vương II Quang Trung Lý Thường Kiệt 20.500 14.350 10.045 7.035
4 Quách Xuân Kỳ II Đường Hương Giang Đường Trần Hưng Đạo 18.800 13.160 9.215 6.455
5 Nguyễn Hữu Cảnh II Đường Quang Trung Đường Nguyễn Trãi 18.800 13.160 9.215 6.455
6 Lê Lợi II Quảng Bình Quan Đường Nguyễn Hữu Cảnh 18.800 13.160 9.215 6.455
II Đường Nguyễn Hữu Cảnh Cống 10 15.500 10.850 7.595 5.320
7 Hương Giang II Cầu Dài Đường Huỳnh Côn 14.500 10.150 7.105 4.975
II Đường Huỳnh Côn Đường Mẹ Suốt 18.800 13.160 9.215 6.455
8 Thanh Niên II Đường Quang Trung Đường Nguyễn Trãi 12.400 8.680 6.080 4.260
9 Lê Trực II Đường Quách Xuân Kỳ Đường Quang Trung 12.400 8.680 6.080 4.260
10 Nguyễn Trãi II Đường Quách Xuân Kỳ Giáp phường Đồng Phú 12.400 8.680 6.080 4.260
11 Nguyễn Thị Minh Khai II Đường Hùng Vương Sân vận động cũ 10.500 7.350 5.145 3.605
12 Cô Tám II Đường Quách Xuân Kỳ Đường Thanh Niên 10.500 7.350 5.145 3.605
13 Lê Hoàn II Đường Lê Lợi Đường Mạc Đỉnh Chi 10.500 7.350 5.145 3.605
14 Nguyễn Văn Trỗi II Đường Lê Lợi Đường Quang Trung 10.500 7.350 5.145 3.605
15 Nguyễn Viết Xuân II Đường Hương Giang Đường Thanh Niên 10.500 7.350 5.145 3.605
16 Nguyễn Phạm Tuân II Đường Hương Giang Đường Quang Trung 9.500 6.650 4.655 3.260
17 Lâm Úy II Đường Nguyễn Trãi Đường Huỳnh Côn 8.700 6.090 4.265 2.990
18 Lưu Trọng Lư II Đường Quang Trung Đường Nguyễn Hữu Cảnh 8.700 6.090 4.265 2.990
19 Lương Thế Vinh II Đường Nguyễn Văn Trỗi Đường Lưu Trọng Lư 8.700 6.090 4.265 2.990
20 Nguyễn Bỉnh Khiêm II Đường Nguyễn Văn Trỗi Đường Lưu Trọng Lư 8.700 6.090 4.265 2.990
21 Lê Văn Hưu II Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Hữu Cảnh 7.400 5.180 3.630 2.545
22 Mạc Đỉnh Chi II Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Văn Trỗi 7.400 5.180 3.630 2.545
23 Yết Kiêu II Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đường Lê Văn Hưu 7.400 5.180 3.630 2.545
24 Dã Tượng II Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường Mạc Đỉnh Chi 7.400 5.180 3.630 2.545
25 Trần Hoàn II Đường Nguyễn Văn Trỗi Đường Dã Tượng 7.400 5.180 3.630 2.545
26 Trần Bình Trọng II Đường Lê Văn Hưu Đường Yết Kiêu 6.600 4.620 3.235 2.265
Đường Yết Kiêu Đường Lê Lợi 8.700 6.090 4.265 2.990
Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Hữu Cảnh 6.600 4.620 3.235 2.265
27 Huỳnh Côn II Đường Hương Giang Đường Thanh Niên 6.600 4.620 3.235 2.265
28 Thạch Hãn II Đường Hương Giang Đường Thanh Niên 6.600 4.620 3.235 2.265
29 Tuệ Tĩnh II Đường Lê Hoàn Đường Nguyễn Văn Trỗi 6.600 4.620 3.235 2.265
30 Đường vòng quanh Hồ Trạm II Đường Nguyễn Trãi Đường Lê Văn Hưu 6.600 4.620 3.235 2.265
31 Đường chưa có tên Tổ dân phố 3 II Đường Trần Bình Trọng Đường Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân) 6.600 4.620 3.235 2.265
32 Đường chưa có tên (TDP Đồng Đình) II Đường Lê Lợi Đường Lưu Trọng Lư 6.600 4.620 3.235 2.265
33 Huy Cận II Đường Mạc Đỉnh Chi Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 6.600 4.620 3.235 2.265
34 Lương Đình Của II Đường Lương Thế Vinh Đường Tuệ Tĩnh 6.600 4.620 3.235 2.265
35 Phạm Ngọc Thạch II Đường Lương Thế Vinh Đường Tuệ Tĩnh 6.600 4.620 3.235 2.265
36 Ngõ 05 Thanh Niên II Đường Thanh Niên Đường Hương Giang 5.500 3.850 2.695 1.890
37 Ngõ 08 Thanh Niên II Đường Thanh Niên Tường rào Sở Kế hoạch và Đầu tư 5.500 3.850 2.695 1.890
38 Ngõ 22 Thanh Niên II Đường Thanh Niên Ngã tư đường Quang Trung - đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.500 3.850 2.695 1.890
39 Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân II Đường Nguyễn Phạm Tuân Ngõ 22 đường Thanh Niên 5.500 3.850 2.695 1.890
40 Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân II Đường Nguyễn Phạm Tuân Tường rào sau lưng Sở Khoa học & Công nghệ 5.500 3.850 2.695 1.890
41 Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân II Đường Nguyễn Phạm Tuân Đường Thanh Niên 5.500 3.850 2.695 1.890
42 Ngõ 28 Mẹ Suốt II Đường Mẹ Suốt Đường Cô Tám 5.500 3.850 2.695 1.890
43 Ngõ 2 Quách Xuân Kỳ II Đường Quách Xuân Kỳ Ngõ 28 Mẹ Suốt 5.500 3.850 2.695 1.890
44 Ngõ 10 Lê Trực II Đường Lê Trực Đường Thanh Niên 5.500 3.850 2.695 1.890
45 Ngõ 21 Quang Trung II Đường Quang Trung (Viện Kiểm sát nhân dân TP Đồng Hới) Hàng rào Trường Tiểu học Hải Đình 5.500 3.850 2.695 1.890
46 Ngõ 35 Nguyễn Hữu Cảnh II Đường Trần Bình Trọng Đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.500 3.850 2.695 1.890
47 Ngõ 19 Mẹ Suốt II Đường Mẹ Suốt Tường rào thửa đất ông Lợi (thửa đất số 93; tờ BĐĐC số 20) 5.500 3.850 2.695 1.890
48 Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi II
48.1 Văn Cao II Đường 23 - 8 Đường Võ Thúc Đồng 15.500 10.850 7.595 5.320
48.2 Nguyễn Hữu Thọ II Đường 23 - 8 Đường Lê Lợi 15.500 10.850 7.595 5.320
48.3 30 - 4 II Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường 23 - 8 9.500 6.650 4.655 3.260
48.4 Trần Đại Nghĩa II Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường 30 - 4 9.500 6.650 4.655 3.260
48.5 Tự Đức II Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường 30 - 4 9.500 6.650 4.655 3.260
48.6 Hoàng Thị Loan II Đường Tự Đức Đường 30 - 4 9.500 6.650 4.655 3.260
48.7 Tống Duy Tân II Đường Tự Đức Đường 30 - 4 9.500 6.650 4.655 3.260
48.8 Tăng Bạt Hổ II Đường Trần Đại Nghĩa Đường Lê Lợi 9.500 6.650 4.655 3.260
48.9 Võ Thúc Đồng II Đường Hoàng Thị Loan Đường Tống Duy Tân 9.500 6.650 4.655 3.260
48.10 19 - 8 II Đường Tăng Bạt Hổ Đường Tống Duy Tân 9.500 6.650 4.655 3.260
49 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.2 PHƯỜNG ĐỒNG MỸ
1 Trần Hưng Đạo II Cầu Nhật Lệ Đường Lý Thường Kiệt 25.000 17.500 12.250 8.575
2 Lý Thường Kiệt II Đường Hùng Vương Đường Phan Bội Châu 20.500 14.350 10.045 7.035
3 Nguyễn Du II Đường Quách Xuân Kỳ Cầu Hải Thành 18.800 13.160 9.215 6.455
4 Lê Quý Đôn II Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Du 15.500 10.850 7.595 5.320
5 Phan Bội Châu II Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Du 12.400 8.680 6.080 4.260
6 Dương Văn An II Đường Trần Hưng Đạo Đường Phan Bội Châu 11.000 7.700 5.390 3.775
7 Hồ Xuân Hương II Đường Nguyễn Du Đường Lý Thường Kiệt 10.500 7.350 5.145 3.605
8 Hàn Mạc Tử II Đường Nguyễn Du Đường Lý Thường Kiệt 10.500 7.350 5.145 3.605
9 Bà Huyện Thanh Quan II Đường Nguyễn Du Đường Lý Thường Kiệt 10.500 7.350 5.145 3.605
10 Đoàn Thị Điểm II Đường Nguyễn Du Đường Lý Thường Kiệt 10.500 7.350 5.145 3.605
11 Nguyễn Hàm Ninh II Đường Nguyễn Du Đường Lý Thường Kiệt 7.400 5.180 3.630 2.545
12 Nguyễn Đức Cảnh II Đường Nguyễn Du Đường Phan Bội Châu 7.400 5.180 3.630 2.545
13 Phan Chu Trinh II Đường Lý Thường Kiệt Đường Nguyễn Du 7.400 5.180 3.630 2.545
14 Cao Bá Quát II Đường Dương Văn An Đường Hồ Xuân Hương 6.600 4.620 3.235 2.265
15 Nguyễn Đình Chiểu II Đường Lê Quý Đôn Đường Trần Văn Ơn 6.600 4.620 3.235 2.265
16 Nguyễn Khuyến II Đường Hồ Xuân Hương Đường Phan Bội Châu 6.600 4.620 3.235 2.265
17 Trần Văn Ơn II Đường Dương Văn An Đường Nguyễn Du 6.600 4.620 3.235 2.265
18 Bùi Thị Xuân II Đường Dương Văn An Đường Phan Bội Châu 6.600 4.620 3.235 2.265
19 Huyền Trân Công Chúa II Đường Phan Chu Trinh Đường Phan Bội Châu 6.600 4.620 3.235 2.265
20 Ngõ 93 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường Huyền Trân Công Chúa 6.600 4.620 3.235 2.265
21 Ngõ 101 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường Huyền Trân Công Chúa 6.600 4.620 3.235 2.265
22 Ngõ 107 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường Huyền Trân Công Chúa 6.600 4.620 3.235 2.265
23 Ngõ 112 Dương Văn An II Đường Dương Văn An Đường Bùi Thị Xuân 6.600 4.620 3.235 2.265
24 Đường chưa có tên II Ngõ 101 Lý Thường Kiệt Ngõ 107 Lý Thường Kiệt 3.600 2.520 1.765 1.240
25 Ngõ 46 Bùi Thị Xuân II Đường Bùi Thị Xuân Đường Huyền Trân Công Chúa 3.600 2.520 1.765 1.240
26 Ngõ 14 Phan Chu Trinh II Đường Phan Chu Trinh Đường Phan Bội Châu 3.600 2.520 1.765 1.240
27 Ngõ 32 Phan Chu Trinh II Đường Phan Chu Trinh Đường Phan Bội Châu 3.600 2.520 1.765 1.240
28 Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh II Đường Nguyễn Đức Cảnh Ngõ 32 đường Phan Chu Trinh 3.570 2.500 1.750 1.225
29 Ngõ 66 Nguyễn Đức Cảnh II Đường Nguyễn Đức Cảnh Hết thửa đất ông Nghệ (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 2) 2.500 1.750 1.225 860
30 Ngõ 34 Lê Quý Đôn II Đường Lê Quý Đôn Khu vực Nhà CB-CN máy nước 2.500 1.750 1.225 860
31 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.3 PHƯỜNG ĐỒNG PHÚ II
1 Trần Hưng Đạo II Cầu rào Bưu điện tỉnh Quảng Bình 25.000 17.500 12.250 8.575
2 Lý Thường Kiệt II Cầu Bệnh Viện Đường Hùng Vương 20.500 14.350 10.045 7.035
3 Nguyễn Hữu Cảnh II Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Trãi 18.800 13.160 9.215 6.455
4 23 - 8 II Đường Nguyễn Hữu Cảnh Giáp Đức Ninh Đông 15.500 10.850 7.595 5.320
5 Văn Cao II Đường Trần Phú Đường Võ Thúc Đồng 15.500 10.850 7.595 5.320
6 Trần Phú II Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đường Văn Cao 15.500 10.850 7.595 5.320
7 Các tuyến đường trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi II
7.1 Nguyễn Hữu Thọ II Đường 23 - 8 Giáp Hải Đình 15.500 10.850 7.595 5.320
7.2 30 - 4 II Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường 23 - 8 9.500 6.650 4.655 3.260
7.3 Tự Đức II Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường 30 - 4 9.500 6.650 4.655 3.260
7.4 Hoàng Thị Loan II Đường Tự Đức Đường 30 - 4 9.500 6.650 4.655 3.260
7.5 Tống Duy Tân II Đường Tự Đức Đường 30 - 4 9.500 6.650 4.655 3.260
7.6 Võ Thúc Đồng II Đường Hoàng Thị Loan Đường Tống Duy Tân 9.500 6.650 4.655 3.260
8 Các tuyến đường thuộc Dự án khu nhà ở thương mại phía Bắc đường Trần Quang Khải (Công ty 533) II
8.1 Đường rộng 31 mét II 15.500 10.850 7.595 5.320
8.2 Đường rộng 22,5 mét II 12.400 8.680 6.080 4.260
8.3 Đường rộng 15 mét II 7.400 5.180 3.630 2.545
8.4 Đường rộng 13 mét II 6.600 4.620 3.235 2.265
9 Trần Quang Khải II Đường Lý Thường Kiệt Giáp phường Nam Lý 13.500 9.450 6.615 4.635
10 Lý Nam Đế II Đường Lý Thường Kiệt Đường Trần Hưng Đạo 13.500 9.450 6.615 4.635
11 Nguyễn Trãi II Giáp Phường Hải Đình Nguyễn Hữu Cảnh 12.400 8.680 6.080 4.260
12 Lê Duẩn II Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đường Văn Cao 12.400 8.680 6.080 4.260
13 Các tuyến đường thuộc khu dân cư phía Đông Phùng Hưng II
13.1 Các tuyến đường rộng 22,5 mét II 12.400 8.680 6.080 4.260
13.2 Các tuyến đường rộng 15 mét II 7.400 5.180 3.630 2.545
14 Hai Bà Trưng II Đường Trần Hưng Đạo Đường Lý Thường Kiệt 11.000 7.700 5.390 3.775
15 Trần Nhân Tông II Đường Lý Thường Kiệt Đường Lý Nam Đế 10.500 7.350 5.145 3.605
16 Nguyễn Trường Tộ II Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Hữu Cảnh 10.500 7.350 5.145 3.605
17 Ngô Quyền II Đường Lý Thường Kiệt Đường Lý Nam Đế 9.500 6.650 4.655 3.260
18 Tôn Thất Thuyết II Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Hữu Cảnh 9.500 6.650 4.655 3.260
19 Các tuyến đường trong khu Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Trần Hưng Đạo II
19.1 Nguyễn Tư Nghiêm II Đường Lý Nam Đế Bờ sông Cầu Rào 9.500 6.650 4.655 3.260
19.2 Nguyễn Gia Trí II Đường Lý Nam Đế Bờ sông Cầu Rào 8.700 6.090 4.265 2.990
19.3 Nguyễn Sáng II Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Tư Nghiêm 8.700 6.090 4.265 2.990
19.4 Lê Ngô Cát II Đường Lý Nam Đế Bờ sông Cầu Rào 7.400 5.180 3.630 2.545
20 Phan Đình Giót II Đường Lý Nam Đế Đường Hai Bà Trưng 8.700 6.090 4.265 2.990
21 Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh II
21.1 Phạm Hùng II Đường Trần Bang Cẩn Đường Đỗ Nhuận 8.700 6.090 4.265 2.990
21.2 Trần Bang Cẩn II Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đất lúa 8.700 6.090 4.265 2.990
21.3 Trần Kinh II Đường Trần Bang Cẩn Đường Đỗ Nhuận 3.600 2.520 1.765 1.240
22 Bà Triệu II Đường Trần Hưng Đạo Đường Lý Thường Kiệt 7.400 5.180 3.630 2.545
23 Đinh Tiên Hoàng II Đường Lý Thường Kiệt Đường Hai Bà Trưng 7.400 5.180 3.630 2.545
24 Đỗ Nhuận II Đường Trần Hưng Đạo Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh 7.400 5.180 3.630 2.545
25 Hàm Nghi II Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Trãi 7.400 5.180 3.630 2.545
26 Phùng Hưng II Cầu Bệnh Viện Đường Lý Thường kiệt (Khách sạn 8-3) 7.400 5.180 3.630 2.545
27 Trần Nguyên Hãn II Đường Hai Bà Trưng Trường THCS Đồng Phú 7.400 5.180 3.630 2.545
28 Đại Phong II Đường Lý Nam Đế Đường Hai Bà Trưng 7.400 5.180 3.630 2.545
29 Phạm Hồng Thái II Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Hữu Cảnh 6.600 4.620 3.235 2.265
30 Trần Quốc Toản II Đường Nguyễn Hữu Cảnh Chợ Đồng Phú 6.600 4.620 3.235 2.265
31 Hà Văn Cách II Ngõ 85 đường Hai Bà Trưng Đường Lý Thường Kiệt 6.600 4.620 3.235 2.265
32 Nguyễn An Ninh II Đường Lý Thường Kiệt Đến hết đường nhựa 6.600 4.620 3.235 2.265
33 Hoàng Hoa Thám II Đường Trần Quang Khải Ngõ 48 Lý Thường Kiệt 6.600 4.620 3.235 2.265
34 Ngõ 126 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Hết đường nhựa 6.600 4.620 3.235 2.265
35 Ngõ 124 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Hết đường nhựa 6.600 4.620 3.235 2.265
36 Đường 18 - 8 II Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Nhân Tông 6.600 4.620 3.235 2.265
37 Cao Bá Đạt II Đường Trần Quang Khải Ngõ 99 Hai Bà Trưng 6.600 4.620 3.235 2.265
38 Mai Thúc Loan II Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đường Trần Quốc Toản 6.600 4.620 3.235 2.265
39 Nguyễn Biểu II Đường Lý Nam Đế Bờ sông Cầu Rào 6.600 4.620 3.235 2.265
40 Lý Tự Trọng II Đường Trần Hưng Đạo Đường Trần Nhân Tông 3.600 2.520 1.765 1.240
41 Trần Quý Cáp II Đường Trần Hưng Đạo Đường Đinh Tiên Hoàng 3.600 2.520 1.765 1.240
42 Hồ Cưỡng II Đường Trần Quý Cáp Đường Bà Triệu 3.600 2.520 1.765 1.240
43 Trần Khát Chân II Đường Trần Hưng Đạo Đường Đinh Tiên Hoàng 3.600 2.520 1.765 1.240
44 Ngõ 86 Hai Bà Trưng II Đường Hai Bà Trưng Đường Trần Quý Cáp 2.500 1.750 1.225 860
45 Ngõ 155 Hai Bà Trưng II Đường Hai Bà Trưng Đường Bà Triệu 2.500 1.750 1.225 860
46 Ngõ 262 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường chưa có tên (Tổ dân phố 11) 2.500 1.750 1.225 860
47 Ngõ 72 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường Bà Triệu 2.500 1.750 1.225 860
48 Ngõ 58 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường Trần Quang Khải 2.500 1.750 1.225 860
49 Ngõ 48 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường Bà Triệu 2.500 1.750 1.225 860
50 Ngõ 36 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường Bà Triệu 2.500 1.750 1.225 860
51 Ngõ 14A Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường Bà Triệu 2.500 1.750 1.225 860
52 Ngõ 99 Hai Bà Trưng II Đường Hai Bà Trưng Đường Bà Triệu 2.500 1.750 1.225 860
53 Ngõ 177 Hai Bà Trưng II Đường Hai Bà Trưng Ngõ 47 Trần Hưng Đạo 2.500 1.750 1.225 860
54 Ngõ 171 Hai Bà Trưng II Đường Hai Bà Trưng Ngõ 47 Trần Hưng Đạo 2.500 1.750 1.225 860
55 Ngõ 122 Hai Bà Trưng II Đường Hai Bà Trưng Đường Trần Quý Cáp 2.500 1.750 1.225 860
56 Ngõ 110 Hai Bà Trưng II Đường Hai Bà Trưng Đường Trần Quý Cáp 2.500 1.750 1.225 860
57 Ngõ 10 Trần Nhân Tông II Đường Trần Nhân Tông Đường Đinh Tiên Hoàng 2.500 1.750 1.225 860
58 Ngõ 4 Lý Thường Kiệt II Đường Lý Thường Kiệt Đường Trần Khát Chân 2.500 1.750 1.225 860
59 Ngõ 45 Phạm Hồng Thái II Đường Phạm Hồng Thái Đường Hàm Nghi 2.500 1.750 1.225 860
60 Ngõ 65 Phạm Hồng Thái II Đường Phạm Hồng Thái Đường Hàm Nghi 2.500 1.750 1.225 860
61 Ngõ 69 Phạm Hồng Thái II Đường Phạm Hồng Thái Đường Hàm Nghi 2.500 1.750 1.225 860
62 Ngõ 35 Phạm Hồng Thái II Đường Phạm Hồng Thái Đường Hàm Nghi 2.500 1.750 1.225 860
63 Ngõ 27 Phạm Hồng Thái II Đường Phạm Hồng Thái Đường Hàm Nghi 2.500 1.750 1.225 860
64 Ngõ 10 Tôn Thất Thuyết II Đường Tôn Thất Thuyết Đường Trần Quốc Toản 2.500 1.750 1.225 860
65 Ngõ 27 Tôn Thất Thuyết II Đường Tôn Thất Thuyết Đường Phạm Hồng Thái 2.500 1.750 1.225 860
66 Ngõ 34 Tôn Thất Thuyết II Đường Tôn Thất Thuyết Đường Trần Quốc Toản 2.500 1.750 1.225 860
67 Ngõ 79 Nguyễn Hữu Cảnh II Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đường Nguyễn Trường Tộ 2.500 1.750 1.225 860
68 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên (trừ khu vực xóm Cát - Tổ dân phố 10) 3.600 2.520 1.765 1.240
69 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm Cát, Tổ dân phố 10 1.600 1.120 785 550
70 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.4 PHƯỜNG HẢI THÀNH II
1 Trương Pháp II Cầu Hải Thành Phía Nam đường Lê Thành Đồng 17.800 12.460 8.725 6.110
II Phía Nam đường Lê Thành Đồng Giáp xã Quang Phú 15.500 10.850 7.595 5.320
2 Lê Thành Đồng II Đường Lý Thường Kiệt Đường Trương Pháp 12.400 8.680 6.080 4.260
3 Đồng Hải II Đường Lê Thành Đồng Đường Trương Pháp 12.400 8.680 6.080 4.260
4 Bàu Tró II Đường Lê Thành Đồng Hồ Bàu Tró 3.600 2.520 1.765 1.240
5 Phan Huy Chú II Đường Lê Thành Đồng Trung tâm Đo lường chất lượng 3.600 2.520 1.765 1.240
6 Linh Giang II Đường Đồng Hải Đường Lê Thành Đồng 3.600 2.520 1.765 1.240
7 Long Đại II Đường Lê Thành Đồng (Trạm biến thế) Ngõ 139 Trương Pháp 3.600 2.520 1.765 1.240
8 Nguyễn Hữu Tiến II Đường Lê Thành Đồng Hết đường nhựa 3.600 2.520 1.765 1.240
9 Ngõ 104 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Hết đường nhựa 3.600 2.520 1.765 1.240
10 Ngõ 50 Đồng Hải II Đường Đồng Hải Hết khu dân cư 2.500 1.750 1.225 860
11 Ngõ 75 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Đồi cát 2.500 1.750 1.225 860
12 Ngõ 55 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Xí nghiệp cấp nước Đồng Hới 2.500 1.750 1.225 860
13 Ngõ 139 Trương Pháp II Đường Trương Pháp Đường Long Đại 2.500 1.750 1.225 860
14 Ngõ 70 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Đường nhựa (Bàu Tró) 1.600 1.120 785 550
15 Ngõ 78 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Đường nhựa (Bàu Tró) 1.600 1.120 785 550
16 Ngõ 84 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Đường nhựa (Bàu Tró) 1.600 1.120 785 550
17 Ngõ 112 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Hết đường nhựa 1.600 1.120 785 550
18 Ngõ 118 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Nhà Văn hóa Tổ dân phố 6 1.600 1.120 785 550
19 Ngõ 136 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Nhà Văn hóa Tổ dân phố 7 1.600 1.120 785 550
20 Ngõ 77 Trương Pháp II Đường Trương Pháp Hết đường nhựa 1.600 1.120 785 550
21 Ngõ 73 Trương Pháp II Đường Trương Pháp Hết đường nhựa 1.600 1.120 785 550
22 Ngõ 93 Trương Pháp II Đường Trương Pháp Đường Lê Thành Đồng 1.600 1.120 785 550
23 Ngõ 10 Đồng Hải II Đường Đồng Hải Hết đường nhựa 1.600 1.120 785 550
24 Ngõ 20 Đồng Hải II Đường Đồng Hải Hết đường nhựa 1.600 1.120 785 550
25 Ngõ 40 Đồng Hải II Đường Đồng Hải Đường bê tông (gần sân vận động phường Hải Thành) 1.600 1.120 785 550
26 Ngõ 37 Trương Pháp II Đường Trương Pháp Đường bê tông 1.600 1.120 785 550
27 Ngõ 47 Trương Pháp II Đường Trương Pháp Ngõ 50 Đồng Hải 1.600 1.120 785 550
28 Ngõ 29 Trương Pháp II Đường Trương Pháp Đường bê tông 1.600 1.120 785 550
29 Ngõ 24 Đồng Hải II Đường Đồng Hải Đường vào Nhà Văn hóa TDP 12 1.600 1.120 785 550
30 Ngõ 97 Trương Pháp II Đường Trương Pháp Đường Lê Thành Đồng 1.600 1.120 785 550
31 Ngõ 85 Lê Thành Đồng II Đường Lê Thành Đồng Đồi cát 1.600 1.120 785 550
32 Đường bê tông TDP 5 II Đường Bàu Tró Đường Nguyễn Hữu Tiến 1.600 1.120 785 550
33 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên 3.600 2.520 1.765 1.240
34 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng 1.600 1.120 785 550
35 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.5 PHƯỜNG NAM LÝ II
1 Trần Hưng Đạo II Cầu Rào Đông chân Cầu Vượt 25.000 17.500 12.250 8.575
II Đông chân Cầu Vượt Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng 17.800 12.460 8.725 6.110
2 Hữu Nghị II Đường Trần Hưng Đạo Giáp phường Bắc Lý 18.800 13.160 9.215 6.455
3 Ngô Gia Tự II Bảo hiểm xã hội Chi cục Kiểm lâm (cũ) 10.500 7.350 5.145 3.605
II Chi cục Kiểm lâm (cũ) Đường Võ Thị Sáu 18.800 13.160 9.215 6.455
4 Tố Hữu II Đường Võ Thị Sáu Đường Hữu Nghị 18.800 13.160 9.215 6.455
5 Đường vào cổng Bệnh viện Việt Nam - CuBa II Đường Hữu Nghị Giáp Bệnh viện Việt Nam - CuBa 17.800 12.460 8.725 6.110
6 Phạm Văn Đồng II Đường Trần Hưng Đạo Giáp phường Đức Ninh Đông 17.800 12.460 8.725 6.110
7 Hoàng Diệu II Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Hữu Dật 15.500 10.850 7.595 5.320
II Đường Nguyễn Hữu Dật Đường Hà Huy Tập 9.500 6.650 4.655 3.260
8 Võ Thị Sáu II Đường Trần Hưng Đạo Đường Phan Kế Bính 15.500 10.850 7.595 5.320
II Đường Phan Kế Bính Đường Tôn Thất Tùng 9.500 6.650 4.655 3.260
II Đường Tôn Thất Tùng Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa 15.500 10.850 7.595 5.320
9 Thuận Lý II Đường Hoàng Diệu Ga Đồng Hới 14.500 10.150 7.105 4.975
10 Trần Quang Khải II Đường Hữu Nghị Giáp phường Đồng Phú 13.500 9.450 6.615 4.635
11 Nguyễn Văn Linh II Đường Hữu Nghị Giáp Bắc Lý 13.500 9.450 6.615 4.635
12 Hà Huy Tập II Đường Phan Đình Phùng Giáp Bắc Nghĩa 8.700 6.090 4.265 2.990
13 Lý Tử Tấn II Đường Phạm Văn Đồng Chi nhánh điện cao thế Quảng Bình 8.700 6.090 4.265 2.990
14 Nguyễn Đình Thi II Đường Kiến Giang Đường Nguyễn Đăng Thiều 8.700 6.090 4.265 2.990
15 Xuân Diệu II Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng Đường Nguyễn Công Trứ 8.700 6.090 4.265 2.990
II Đường Nguyễn Công Trứ Đường Tạ Quang Bửu 3.600 2.520 1.765 1.240
16 Phong Nha II Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Thị Sáu 7.400 5.180 3.630 2.545
II Đường Võ Thị Sáu Đường Đặng Văn Ngữ 3.600 2.520 1.765 1.240
17 Dưới chân Cầu Vượt II Đường Huỳnh Thúc Kháng Đường Nguyễn Văn Cừ 6.600 4.620 3.235 2.265
II Đường Nguyễn Văn Cừ Đường sắt 2.500 1.750 1.225 860
II Ngõ 486 đường Trần Hưng Đạo Đường sắt 2.500 1.750 1.225 860
18 Tôn Đức Thắng II Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng Đoạn cua (giáp ruộng) 6.600 4.620 3.235 2.265
II Đoạn cua (giáp ruộng) Đường Hà Huy Tập 4.300 3.010 2.110 1.480
19 Huỳnh Thúc Kháng II Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Sỹ 6.600 4.620 3.235 2.265
II Đường Lê Sỹ Đường Lê Thị Hồng Gấm 3.600 2.520 1.765 1.240
20 Nguyễn Văn Cừ II Cầu Vượt Giáp phường Đức Ninh Đông 6.600 4.620 3.235 2.265
21 Nguyễn Thái Bình II Đường Võ Thị Sáu Đường Hoàng Việt 6.600 4.620 3.235 2.265
22 Mai Lượng II Đường dưới chân Cầu Vượt Đường Huỳnh Tấn Phát 6.600 4.620 3.235 2.265
23 Hà Văn Quan II Đường Hữu Nghị Hết Trường TC Y tế Quảng Bình 6.600 4.620 3.235 2.265
II Hết Trường TC Y tế Quảng Bình Đường sắt 3.600 2.520 1.765 1.240
24 Khu san lấp Bến xe Chợ Ga II
24.1 Hoàng Kế Viêm II Đường Mạc Đăng Dung Đường Tô Hiệu 8.700 6.090 4.265 2.990
24.2 Nguyễn Đăng Thiều II Đường Mạc Đăng Dung Đường Tô Hiệu 8.700 6.090 4.265 2.990
24.3 Mạc Đăng Dung II Đường Võ Thị Sáu Đường Tố Hữu 8.700 6.090 4.265 2.990
24.4 Tô Hiệu II Đường Xuân Bồ Đường Nguyễn Đình Thi 8.700 6.090 4.265 2.990
24.5 Kiến Giang II Đường Nguyễn Thái Học Đường Võ Thị Sáu 8.700 6.090 4.265 2.990
24.6 Kim Liên II Đường Tố Hữu Đường Võ Thị Sáu 8.700 6.090 4.265 2.990
25 Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) II
25.1 Nguyễn Tri Phương II Đường Ông Ích Khiêm Đường Tố Hữu 10.500 7.350 5.145 3.605
25.2 Nguyễn Thái Học II Đường Nguyễn Tri Phương Đường Hữu Nghị 10.500 7.350 5.145 3.605
25.3 Xuân Bồ II Đường Hữu Nghị Đường Trần Hưng Đạo 10.500 7.350 5.145 3.605
25.4 Cù Chính Lan II Đường Nguyễn Thái Học Đường Nguyễn Tri Phương 9.500 6.650 4.655 3.260
25.5 Ông Ích Khiêm II Đường Trần Hưng Đạo Đường Xuân Bồ 8.700 6.090 4.265 2.990
25.6 Chi Lăng II Đường Trần Hưng Đạo Đường Xuân Bồ 8.700 6.090 4.265 2.990
26 Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường Trần Hưng Đạo II
26.1 Tây Sơn II Đường Phạm Văn Đồng Đường Duy Tân 9.500 6.650 4.655 3.260
26.2 Duy Tân II Đường Phạm Văn Đồng Đường Trần Hưng Đạo 9.500 6.650 4.655 3.260
26.3 Chu Mạnh Trinh II Đường Tây Sơn Đường Duy Tân 9.500 6.650 4.655 3.260
26.4 Bùi Xuân Phái II Đường Trần Hưng Đạo Đường Duy Tân 9.500 6.650 4.655 3.260
26.5 Trần Văn Giàu II Đường Tây Sơn Đường Duy Tân 9.500 6.650 4.655 3.260
26.6 Xuân Quỳnh II Đường Tây Sơn Đường Duy Tân 9.500 6.650 4.655 3.260
26.7 Nguyễn Văn Thoại II Đường Tây Sơn Đường Duy Tân 8.700 6.090 4.265 2.990
26.8 Lưu Quang Vũ II Đường Phạm Văn Đồng Đường Tây Sơn 8.700 6.090 4.265 2.990
26.9 Diên Hồng II Đường Tây Sơn Đường Duy Tân 8.700 6.090 4.265 2.990
26.10 Đông Du II Đường Tây Sơn Đường Duy Tân 8.700 6.090 4.265 2.990
27 Các tuyến đường trong khu Hạ tầng kỹ thuật sau Sở Giáo dục và Đào tạo II
27.1 Hoàng Văn Thái II Đường Hữu Nghị Đường Phong Nha 7.400 5.180 3.630 2.545
27.2 Ngô Tất Tố II Đường Nguyễn Văn Linh Đường Phong Nha 6.600 4.620 3.235 2.265
27.3 Chu Huy Mân II Đường Nguyễn Văn Linh Đường Hoàng Văn Thái 6.600 4.620 3.235 2.265
27.4 Hoàng Cầm II Đường Chu Huy Mân Đường Phong Nha 6.600 4.620 3.235 2.265
27.5 Nguyễn Thị Thập II Đường Chu Huy Mân Đường Phong Nha 6.600 4.620 3.235 2.265
28 Các tuyến đường trong khu đất HTKT phía Tây sông Cầu Rào chưa có tên II 6.600 4.620 3.235 2.265
29 Đường tránh thành phố II Đường Hà Huy Tập Giáp phường Bắc Nghĩa 6.600 4.620 3.235 2.265
30 Tôn Thất Tùng II Đường Võ Thị Sáu Đường sắt 3.600 2.520 1.765 1.240
31 Triệu Quang Phục II Đường Hà Huy Tập Giáp phường Bắc Nghĩa 3.600 2.520 1.765 1.240
32 Tạ Quang Bửu II Đường Tôn Đức Thắng Đường Triệu Quang Phục 3.600 2.520 1.765 1.240
33 Trần Mạnh Đàn II Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Sỹ 3.600 2.520 1.765 1.240
34 Lê Sỹ II Đường Phạm Văn Đồng Đường Nguyễn Văn Cừ 3.600 2.520 1.765 1.240
35 Võ Duy Dương II Đường Đặng Văn Ngữ Đường Phong Nha 3.600 2.520 1.765 1.240
36 Đặng Văn Ngữ II Đường Võ Thị Sáu Đường Tôn Thất Tùng 3.600 2.520 1.765 1.240
37 Thái Phiên II Đường Tôn Đức Thắng Đường Hà Huy Tập 3.600 2.520 1.765 1.240
38 Trần Văn Chuẩn II Đường Tôn Đức Thắng Đường Hà Huy Tập 3.600 2.520 1.765 1.240
39 Trịnh Hoài Đức II Đường Hoàng Diệu Đường Thái Phiên 3.600 2.520 1.765 1.240
40 Nguyễn Hữu Dật II Đường Hoàng Diệu Đường Vũ Trọng Phụng 3.600 2.520 1.765 1.240
41 Nguyễn Đăng Tuân II Đường Phạm Văn Đồng Hết đường bê tông 3.600 2.520 1.765 1.240
42 Hoàng Việt II Đường Nguyễn Thái Bình Vòng quanh hồ Nam Lý 3.600 2.520 1.765 1.240
43 Mạc Thị Bưởi II Đường Lê Thị Hồng Gấm Đường Nguyễn Đăng Tuân 3.600 2.520 1.765 1.240
44 Trần Quang Diệu II Đường Phan Đình Phùng Đường Nguyễn Hữu Dật 3.600 2.520 1.765 1.240
45 Vũ Trọng Phụng II Đường Nguyễn Hữu Dật Đường sắt 3.600 2.520 1.765 1.240
46 Nguyễn Thiện Thuật II Đường Hà Huy Tập Đường Lê Văn Sĩ 3.600 2.520 1.765 1.240
47 Lê Thị Hồng Gấm II Đường Phạm Văn Đồng Đường Mạc Thị Bưởi 3.600 2.520 1.765 1.240
48 Phan Kế Bính II Đường Võ Thị Sáu Đường Hồ Nam Lý 3.600 2.520 1.765 1.240
49 Nhất Chi Mai II Đường Hà Huy Tập Đường Tôn Đức Thắng 3.600 2.520 1.765 1.240
50 Trương Xán II Đường Thái Phiên Đường Tôn Đức Thắng 3.600 2.520 1.765 1.240
51 Lê Văn Sĩ II Đường Cao Văn Lầu Đường Triệu Quang Phục 3.600 2.520 1.765 1.240
52 Bế Văn Đàn II Đường Hà Huy Tập Đường Lê Văn Sĩ 3.600 2.520 1.765 1.240
53 Cao Văn Lầu II Đường Hà Huy Tập Đường Triệu Quang Phục 3.600 2.520 1.765 1.240
54 Phạm Xuân Ẩn II Đường Hà Huy Tập Đường Lê Văn Sĩ 3.600 2.520 1.765 1.240
55 Nguyễn Duy Thì II Đường Tôn Thất Tùng Đường Phong Nha 3.600 2.520 1.765 1.240
56 Mai An Tiêm II Đường Hà Văn Quan Đường đất 3.600 2.520 1.765 1.240
57 Trần Huy Liệu II Đường Hà Văn Quan Đường Mai An Tiêm 3.600 2.520 1.765 1.240
58 Đặng Minh Khiêm II Đường Phạm Văn Đồng Đường Nguyễn Văn Cừ 3.600 2.520 1.765 1.240
59 Trần Văn Kỷ II Đường Hoàng Việt Đường Võ Thị Sáu 3.600 2.520 1.765 1.240
60 Trần Tử Bình II Đường Xuân Diệu Nhà điều hành trạm đầu máy 3.600 2.520 1.765 1.240
61 Huỳnh Tấn Phát II Đường Huỳnh Thúc Kháng Nguyễn Văn Cừ 3.600 2.520 1.765 1.240
62 Ngõ 45 Tôn Thất Tùng II Đường Tôn Thất Tùng Hết đường bê tông 2.500 1.750 1.225 860
63 Ngõ 21 Mai An Tiêm II Đường Mai An Tiêm Đường Trần Huy Liệu 2.500 1.750 1.225 860
64 Nguyễn Công Trứ II Đường Xuân Diệu Đường Tạ Quang Bửu 2.500 1.750 1.225 860
II Đường Xuân Diệu Đường Nguyễn Đăng Tuân 1.600 1.120 785 550
65 Nguyễn Cư Trinh II Đường Đặng Văn Ngữ Đường Phong Nha 1.600 1.120 785 550
66 Đường vào Hạt thông tin tín hiệu đường sắt II Đường Nguyễn Hữu Dật Hạt thông tin tín hiệu đường sắt 1.600 1.120 785 550
67 Ngõ 48 Nguyễn Văn Cừ II Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Lê Thị Hồng Gấm 1.600 1.120 785 550
68 Ngõ 48 Hoàng Diệu II Đường Hoàng Diệu Nhà Văn hóa TDP 4 1.600 1.120 785 550
69 Ngõ 52 Võ Thị Sáu II Đường Võ Thị Sáu (Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9) Đường Nguyễn Cư Trinh 1.600 1.120 785 550
70 Ngõ 102 Tôn Đức Thắng II Đường Thái Phiên Đường Tôn Đức Thắng 1.600 1.120 785 550
71 Ngõ 92 Tôn Đức Thắng II Đường Tôn Đức Thắng Đường Trần Văn Chuẩn 1.600 1.120 785 550
72 Các thửa đất thuộc khu nhà ở Trường Thịnh B (phía Nam đường Vũ Trọng Phụng) II
72.1 Đường rộng từ 10 mét đến 10,5 mét II 3.600 2.520 1.765 1.240
72.2 Đường rộng 7,5 mét II 2.500 1.750 1.225 860
73 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên 3.600 2.520 1.765 1.240
74 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng 1.600 1.120 785 550
75 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.6 PHƯỜNG BẮC LÝ II
1 Hữu Nghị II Giáp phường Nam Lý Đường Lý Thường Kiệt 18.800 13.160 9.215 6.455
2 Lý Thường Kiệt II Cầu Bệnh Viện Ngã ba giáp đường Hữu Nghị 18.800 13.160 9.215 6.455
II Ngã ba giáp đường Hữu Nghị Cầu Lộc Đại 15.500 10.850 7.595 5.320
3 Nguyễn Văn Linh II Lý Thường Kiệt (cạnh cầu Bệnh viện) Giáp phường Nam Lý 12.400 8.680 6.080 4.260
4 Phan Đình Phùng II Bùng binh Hoàng Diệu Đường F325 9.500 6.650 4.655 3.260
II Đường F325 Ranh giới phía Tây Bắc thửa đất ông Hà (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 79) 7.400 5.180 3.630 2.545
II Ranh giới phía Tây Bắc thửa đất ông Hà (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 79) Giáp xã Thuận Đức 3.600 2.520 1.765 1.240
5 F. 325 II Đường Lý Thường Kiệt Đường Phan Đình Phùng 8.700 6.090 4.265 2.990
6 Hà Huy Tập II Đường Phan Đình Phùng Giáp phường Bắc Nghĩa 8.700 6.090 4.265 2.990
7 Trường Chinh II Đường Hữu Nghị Cống thoát nước 7.400 5.180 3.630 2.545
II Cống thoát nước Nhánh rẽ đường Trường Chinh 5.500 3.850 2.695 1.890
II Nhánh rẽ đường Trường Chinh Đường sắt 3.600 2.520 1.765 1.240
8 Đường tránh thành phố II Giáp xã Lộc Ninh Đường Hà Huy Tập 6.600 4.620 3.235 2.265
9 Trương Vĩnh Ký II Đường Lê Đình Chinh Đường Hoài Thanh 6.600 4.620 3.235 2.265
10 Hoài Thanh II Đường Lê Đình Chinh Đường Lê Đình Chinh 6.600 4.620 3.235 2.265
11 Hà Văn Quan II Đường Hữu Nghị Giáp đường đi đường Tôn Thất Tùng 6.600 4.620 3.235 2.265
Giáp đường đi đường Tôn Thất Tùng Giáp đường tàu 3.600 2.520 1.765 1.240
12 Các tuyến đường trong KDC phía Tây đường Hữu Nghị II
12.1 Minh Mạng II Đường Hữu Nghị Đường nhựa 7.400 5.180 3.630 2.545
12.2 Lâm Hoằng II Đường Hồng Chương Đường Lê Ngọc Hân 6.600 4.620 3.235 2.265
12.3 Lý Văn Phức II Đường Lê Ngọc Hân Đường chưa có tên 6.600 4.620 3.235 2.265
12.4 Lê Quang Đạo II Đường Lê Ngọc Hân Đường Hồng Chương 6.600 4.620 3.235 2.265
12.5 Lê Đình Chinh II Đường Lê Ngọc Hân Đường Trường Chinh 6.600 4.620 3.235 2.265
12.6 Lê Ngọc Hân II Đường Trường Chinh Đường Minh Mạng 6.600 4.620 3.235 2.265
12.7 Lê Huân II Đường Trường Chinh Đường Minh Mạng 6.600 4.620 3.235 2.265
12.8 Hồng Chương II Đường Lê Đình Chinh Đường Minh Mạng 6.600 4.620 3.235 2.265
12.9 Mai Khắc Đôn II Đường Xuân Thủy Đường Hồng Chương 3.600 2.520 1.765 1.240
13 Các tuyến đường Khu vực chợ cũ Bắc Lý II 5.500 3.850 2.695 1.890
14 Các tuyến đường trong khu nhà ở Thương mại Trường Thịnh (khu F325) II
14.1 Đường có chiều rộng 17 m II 5.500 3.850 2.695 1.890
14.2 Đường có chiều rộng 13 m II 4.300 3.010 2.110 1.480
14.3 Đường có chiều rộng 10,5 mét II 3.600 2.520 1.765 1.240
14.4 Đường có chiều rộng 7,5 mét II 3.600 2.520 1.765 1.240
15 Nguyễn Bính II Đường F325 Đường Phan Đình Phùng 3.600 2.520 1.765 1.240
16 Đường vào Xí nghiệp gạch Đồng Tâm II Đường Phan Đình Phùng Hết đường nhựa 3.600 2.520 1.765 1.240
17 Hoàng Sâm II Đường F325 Đường Tôn Thất Tùng 3.600 2.520 1.765 1.240
18 Tôn Thất Tùng II Đường sắt Đường Phan Đình Phùng 3.600 2.520 1.765 1.240
19 Nguyễn Công Hoan II Đường sắt Đường Phan Đình Phùng 3.600 2.520 1.765 1.240
20 Trùng Trương II Đường Phan Đình Phùng Hết đường nhựa 3.600 2.520 1.765 1.240
II Hết đường nhựa Đường tránh thành phố 1.600 1.120 785 550
21 Phùng Chí Kiên II Đường Hà Huy Tập Đường tránh thành phố 3.600 2.520 1.765 1.240
22 Trịnh Công Sơn II Đường F325 Giáp đường sắt 3.600 2.520 1.765 1.240
23 Đường vào Trường Bổ túc II Đường Hà Huy Tập Đường tránh thành phố 3.600 2.520 1.765 1.240
24 Nguyễn Dụng II Đường Phan Đình Phùng Giáp đất lúa 3.600 2.520 1.765 1.240
25 Tô Vĩnh Diện II Đường Phan Đình Phùng Giáp thửa đất ông Thọ (thửa đất số 50, tờ BĐĐC số 156) 3.600 2.520 1.765 1.240
26 Hàn Thuyên II Đường Tô Vĩnh Diện Hết đường nhựa 3.600 2.520 1.765 1.240
27 Lê Anh Xuân II Đường F325 Hết đường nhựa 3.600 2.520 1.765 1.240
28 Vũ Trọng Phụng II Đường Nguyễn Hữu Dật Đường Phan Đình Phùng 3.600 2.520 1.765 1.240
29 Vương Thừa Vũ II Đường Lý Thường Kiệt Đường Hữu Nghị 3.600 2.520 1.765 1.240
30 Đào Tấn II Đường Hữu Nghị Giáp đường bê tông 3.600 2.520 1.765 1.240
31 Xuân Thủy II Đường Lý Thường Kiệt Đường Lê Ngọc Hân 3.600 2.520 1.765 1.240
32 Đống Đa II Đường Trường Chinh Đường F325 3.600 2.520 1.765 1.240
33 Đặng Thái Thân II Đường Phan Đình Phùng Đường Nguyễn Công Hoan 3.600 2.520 1.765 1.240
34 Lê Văn Tri II Đường Phan Đình Phùng Đường đất 3.600 2.520 1.765 1.240
35 Lê Trọng Tấn II Đường Nguyễn Bính Đường vào khu công nghiệp 3.600 2.520 1.765 1.240
36 Đường chưa có tên II Đường Phan Đình Phùng Trường Mầm non Khu công nghiệp 3.600 2.520 1.765 1.240
37 Nguyễn Hữu Dật II Đường Tôn Thất Tùng Giáp phường Nam Lý 3.600 2.520 1.765 1.240
38 Đặng Thái Thân (đoạn qua Nhà Văn hóa TDP 10) II Đường Phan Đình Phùng Đường Nguyễn Công Hoan 3.600 2.520 1.765 1.240
39 Tô Ngọc Vân II Đường Hà Huy Tập Đường tránh 3.600 2.520 1.765 1.240
40 Phạm Đình Hổ II Đường Hà Huy Tập Đường vào Trường Bổ túc 3.600 2.520 1.765 1.240
41 Các tuyến đường trong khu dân cư TDP 9 II
41.1 Đường có chiều rộng 12m II 3.600 2.520 1.765 1.240
41.2 Đường có chiều rộng 10,5m II 3.600 2.520 1.765 1.240
42 Hoàng Xuân Hãn II Đường Trường Chinh Đường F325 2.500 1.750 1.225 860
43 Ngõ 56 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Hết đường bê tông 1.600 1.120 785 550
44 Ngõ 66 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Hết đường bê tông 1.600 1.120 785 550
45 Ngõ 87 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.600 1.120 785 550
46 Ngõ 83 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.600 1.120 785 550
47 Ngõ 81 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.600 1.120 785 550
48 Ngõ 79 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.600 1.120 785 550
49 Ngõ 77 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.600 1.120 785 550
50 Ngõ 71 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Đường bê tông 1.600 1.120 785 550
51 Ngõ 67A Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.600 1.120 785 550
52 Ngõ 65 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.600 1.120 785 550
53 Ngõ 57 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Giáp hàng rào Trường Đại học Quảng Bình 1.600 1.120 785 550
54 Ngõ 35 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Ngõ 57 Hữu Nghị 1.600 1.120 785 550
55 Ngõ 33 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.600 1.120 785 550
56 Bùi Viện II Đường Hoàng Xuân Hãn Đường Trường Chinh 1.600 1.120 785 550
57 Ngõ 16 Hữu Nghị II Đường Hữu Nghị Đường Trường Chinh 1.600 1.120 785 550
58 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên 3.600 2.520 1.765 1.240
59 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng 1.600 1.120 785 550
60 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.7 PHƯỜNG ĐỨC NINH ĐÔNG
1 Phạm Văn Đồng II Đường Lê Lợi Giáp Nam Lý 17.800 12.460 8.725 6.110
2 Đường 23-8 II Giáp phường Đồng Phú Đường Nguyễn Văn Cừ 13.500 9.450 6.615 4.635
3 Lê Lợi II Cống 10 Đường Phạm Văn Đồng 12.400 8.680 6.080 4.260
Đường Phạm Văn Đồng Cầu Tây 11.000 7.700 5.390 3.775
4 Các tuyến đường trong khu đất 533 II
4.1 Bạch Đằng II Đường Lê Lợi Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) 15.500 10.850 7.595 5.320
4.2 Hồ Quý Ly II Đường Bạch Đằng Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) 8.700 6.090 4.265 2.990
4.3 Nguyễn Đình Tư II Đường Hồ Quý Ly Đường Thành Công 8.700 6.090 4.265 2.990
4.4 Nguyễn Văn Giai II Đường Hồ Quý Ly Đường Nguyễn Đình Tư 8.700 6.090 4.265 2.990
4.5 Thành Công II Đường Hồ Quý Ly Đường Bạch Đằng 8.700 6.090 4.265 2.990
4.6 Bùi Sỹ Tiêm II Đường Bạch Đằng Đường Phạm Văn Đồng (kéo dài theo QH) 8.700 6.090 4.265 2.990
5 Tuyến đường trong khu đất HTKT phía Tây sông Cầu Rào (giáp sông Cầu Rào) II
5.1 Lê Trọng Thứ II Đường 23 - 8 Đường Nguyễn Hữu Huân 8.700 6.090 4.265 2.990
5.2 Nguyễn Hữu Huân II Đường Phạm Văn Đồng Đường ven sông Cầu Rào 8.700 6.090 4.265 2.990
5.3 Nguyễn Hữu Thận II Đường Phạm Văn Đồng Đường ven sông Cầu Rào 8.700 6.090 4.265 2.990
5.4 Nguyễn Duy Trinh II Đường Nguyễn Hữu Huân Đường Nguyễn Duy 8.700 6.090 4.265 2.990
5.5 Nguyễn Duy II Đường Phạm Văn Đồng Đường Lê Lợi 4.300 3.010 2.110 1.480
6 Tuyến đường trong khu dân cư phía Tây Bắc đường Lê Lợi
6.1 Trần Thái Tông II Đường Lê Lợi Đường Lê Văn Lương 8.700 6.090 4.265 2.990
6.2 Phan Xích Long II Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Đăng Đạo 5.500 3.850 2.695 1.890
6.3 Nguyễn Bá Lân II Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Đăng Đạo 5.500 3.850 2.695 1.890
6.4 Các tuyến đường chưa có tên (2 tuyến) II Đường Đoàn Hữu Trưng Đường Trần Thái Tông 5.500 3.850 2.695 1.890
7 Tuyến đường trong khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi II
7.1 Đường rộng 27 mét II Đường 36 mét Đường Lê Lợi 11.000 7.700 5.390 3.775
7.2 Đường rộng 20 mét II 8.700 6.090 4.265 2.990
7.3 Đường rộng 15 mét II 5.500 3.850 2.695 1.890
8 Tuyến đường trong khu dân cư ven sông Lệ Kỳ II
8.1 Đặng Tất II Đường Phạm Văn Đồng Đường Phạm Quỳnh 6.600 4.620 3.235 2.265
8.2 Trần Tế Xương II Đường Lê Lợi Đường Phạm Văn Đồng 6.600 4.620 3.235 2.265
8.3 Nguyễn Quán Nho II Đường Đặng Tất Đường Phạm Quỳnh 6.600 4.620 3.235 2.265
8.4 Nguyễn Quang Nhuận II Đường Lê Lợi Đường Phạm Văn Đồng 6.600 4.620 3.235 2.265
8.5 Phạm Quỳnh II Đường Lê Lợi Đường Phạm Văn Đồng 6.600 4.620 3.235 2.265
9 Các tuyến đường chưa có tên trong khu đất HTKT phía Tây sông Cầu Rào II 8.700 6.090 4.265 2.990
10 Tuyến đường 20,5 mét chưa có tên thuộc dự án phân lô đất ở khu HTKT 02 khu biệt thự phường Đức Ninh Đông và phường Nam Lý II 8.700 6.090 4.265 2.990
11 Các tuyến đường chưa có tên trong khu đất thuộc quy hoạch đất ở hai bên đường Phạm Văn Đồng II 8.700 6.090 4.265 2.990
12 Nguyễn Văn Cừ II Đường Lê Lợi Giáp Nam Lý 4.300 3.010 2.110 1.480
13 Đường bê tông Bình Phúc II Đường Lê Lợi Vòng quanh Tổ dân phố Bình Phúc 2.500 1.750 1.225 860
14 Đoàn Hữu Trưng II Đường Lê Lợi Hết đường Bê tông 2.500 1.750 1.225 860
15 Nguyễn Chí Diễu II Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Văn Cừ 2.500 1.750 1.225 860
16 Ngô Đức Kế II Đường Nguyễn Chí Diễu Đường Đoàn Hữu Trưng 2.500 1.750 1.225 860
17 Vạn Hạnh II Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Đoàn Hữu Trưng 2.500 1.750 1.225 860
18 Hải Thượng Lãn Ông II Đường Nguyễn Phong Sắc Đường đất dọc sông Lệ Kỳ 2.500 1.750 1.225 860
19 Nguyễn Phong Sắc II Đường Lê Lợi Đường đất dọc sông Lệ Kỳ 2.500 1.750 1.225 860
20 Tô Hoài II Đường Nguyễn Phong Sắc Đường đất dọc sông Lệ Kỳ 2.500 1.750 1.225 860
21 Nguyễn Trực II Đường Nguyễn Phong Sắc Đường đất 2.500 1.750 1.225 860
22 Chữ Đồng Tử II Đường Nguyễn Chí Diểu Đường Phạm Tu 2.500 1.750 1.225 860
23 Phạm Tu II Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Đoàn Hữu Trưng 2.500 1.750 1.225 860
24 Nguyễn Khả Trạc II Đường Nguyễn Văn Cừ Đường Chữ Đồng Tử 2.500 1.750 1.225 860
25 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên 3.600 2.520 1.765 1.240
26 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng 1.600 1.120 785 550
27 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.8 PHƯỜNG PHÚ HẢI II
1 Quang Trung II Cầu Dài Ngã tư đường cầu Nhật Lệ 2 18.800 13.160 9.215 6.455
II Phía Nam mép đường cầu Nhật Lệ 2 Giáp Quảng Ninh 11.000 7.700 5.390 3.775
2 Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi phường Đức Ninh Đông II Đường Quang Trung Cầu Nhật Lệ II 15.500 10.850 7.595 5.320
II Đường Quang Trung Giáp phường Đức Ninh Đông 12.400 8.680 6.080 4.260
3 Lưu Hữu Phước II Đường vào Cảng cá Nhật Lệ Mương Cầu Ngắn 9.500 6.650 4.655 3.260
4 Trần Khánh Dư II Đường Quang Trung Cảng cá Nhật Lệ 7.400 5.180 3.630 2.545
5 Trần Ngọc Quán II Đường Quang Trung Nhà máy Đóng tàu Nhật Lệ 6.600 4.620 3.235 2.265
6 Nguyễn Phan Vinh II Đường vào Cảng cá Nhật Lệ Mương Cầu Ngắn 5.500 3.850 2.695 1.890
7 Trương Định II Đường Quang Trung Lò vôi cũ 3.600 2.520 1.765 1.240
8 Trần Văn Phương II Giáp đê Súc Sản Thửa đất bà Lương (thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 49) 3.600 2.520 1.765 1.240
9 Nguyễn Trung Trực II Đường Quang Trung Bờ sông Nhật Lệ 3.600 2.520 1.765 1.240
10 Hoàng Hối Khanh II Đường Quang Trung Đường Cự Nẫm 3.600 2.520 1.765 1.240
11 Trần Thị Lý II Đường Hoàng Hối Khanh Đường Cự Nẫm 3.600 2.520 1.765 1.240
12 Hoàng Kim Xán II Đường Quang Trung Trương Định (Lò vôi) - Thửa đất ông Hùng KV 384 (thửa đất số 40, tờ BĐĐC số 13) 3.600 2.520 1.765 1.240
13 Đường chưa có tên II Đường Quang Trung Hết thửa đất ông Lành (TDP Diêm Hải, thửa đất số 161, tờ BĐĐC số 44) 3.600 2.520 1.765 1.240
14 Nguyễn Tuân II Đường Quang Trung Trạm Y tế 3.600 2.520 1.765 1.240
15 Đường chưa có tên II Đường Quang Trung Hết thửa đất ông Muôn (TDP Bắc Hồng, thửa đất số 236, tờ BĐĐC số 54) 3.600 2.520 1.765 1.240
16 Trương Hán Siêu II Đường Quang Trung Giáp đất lúa 3.600 2.520 1.765 1.240
17 Kim Đồng II Đường Quang Trung Hoàng Hối Khanh 3.600 2.520 1.765 1.240
18 Đường chưa có tên II Đường Trương Định Hết thửa đất ông Ké (TDP Phú Thượng, thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 8) 3.600 2.520 1.765 1.240
19 Cự Nẫm II Đường Quang Trung Hết thửa đất ông Tịnh (TDP Nam Hồng, thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 59) 3.600 2.520 1.765 1.240
20 Đặng Huy Trứ II Đường Nguyễn Phan Vinh Đường Lưu Hữu Phước 3.600 2.520 1.765 1.240
21 Phó Đức Chính II Đường Nguyễn Phan Vinh Đường Lưu Hữu Phước 3.600 2.520 1.765 1.240
22 Các đường nội vùng khu QH dân cư Đông Cầu Ngắn còn lại II 3.600 2.520 1.765 1.240
23 Các tuyến đường trong Khu đô thị mới Phú Hải II
23.1 Đường có chiều rộng 36 m II 11.000 7.700 5.390 3.775
23.2 Đường có chiều rộng 25 m II 10.500 7.350 5.145 3.605
23.3 Đường có chiều rộng 13 m II 6.600 4.620 3.235 2.265
24 Các đường nội vùng trong Dự án hạ tầng tạo quỹ đất phường Phú Hải II
24.1 Đường có chiều rộng 22,5 mét II 7.400 5.180 3.630 2.545
24.2 Đường có chiều rộng 13 m II 6.600 4.620 3.235 2.265
25 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên 3.600 2.520 1.765 1.240
26 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng 1.600 1.120 785 550
27 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.9 PHƯỜNG BẮC NGHĨA II
1 Lý Thái Tổ II Cầu Đức Nghĩa Giáp ngã 3 Hà Huy Tập 8.700 6.090 4.265 2.990
2 Hà Huy Tập II Đường Triệu Quang Phục Ngã 3 đường Lê Hồng Phong 6.600 4.620 3.235 2.265
II Ngã 3 đường Lê Hồng Phong Đường Lý Thái Tổ 5.500 3.850 2.695 1.890
3 Đường tránh thành phố II Giáp phường Bắc Lý Đường Hà Huy Tập 6.600 4.620 3.235 2.265
Giáp phường Nam Lý Giáp xã Đức Ninh 5.500 3.850 2.695 1.890
4 Đường Hồ Chí Minh II Đường Hồng Quang Giáp phường Đồng Sơn 5.500 3.850 2.695 1.890
5 Hoàng Quốc Việt II Giáp phường Đồng Sơn Cầu Phú Vinh II 3.600 2.520 1.765 1.240
6 Trần Thủ Độ II Cầu Phú Vinh II Đường Hà Huy Tập 3.600 2.520 1.765 1.240
7 Chu Văn An II Đường Lý Thái Tổ Trường TH Kinh tế 3.600 2.520 1.765 1.240
8 Triệu Quang Phục II Đường Hà Huy Tập Giáp Trường THKT-CNN QB 3.600 2.520 1.765 1.240
9 Tô Hiến Thành II Ngã tư Tổ dân phố 11 (ngã tư chó) Đường Lý Nhân Tông 3.600 2.520 1.765 1.240
10 Lý Nhân Tông II Chợ Cộn Đường vào Trường THKT- CNN QB 3.600 2.520 1.765 1.240
11 Tạ Quang Bửu II Đường Triệu Quang Phục Đường tránh thành phố 3.600 2.520 1.765 1.240
12 Đường vào Trường Bổ túc (Tổ dân phố 12) II Đường Hà Huy Tập Đường tránh thành phố 3.600 2.520 1.765 1.240
13 Phạm Ngũ Lão II Đường Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) Hết thửa đất ông Xảo (thửa đất số 67; tờ BĐ số 35) 3.600 2.520 1.765 1.240
14 Nguyễn Văn Siêu II Đường Tô Hiến Thành Đường Triệu Quang Phục 2.500 1.750 1.225 860
15 Đường GTNT 2 II Đường Hoàng Quốc Việt Cụm Tiểu thủ Công nghiệp 1.600 1.120 785 550
16 Đường vào Lò Giết mổ gia súc II Đường Lý Thái Tổ Lò Giết mổ gia súc 1.600 1.120 785 550
17 Đặng Trần Côn II Đường Lý Thái Tổ Đường Hà Huy Tập (cổng Tổ dân phố 6) 1.600 1.120 785 550
18 Đường bê tông Tổ dân phố 1 II Đường Lý Thái Tổ Hết nhà Văn hóa Tổ dân phố 1 1.600 1.120 785 550
19 Đường bê tông Tổ dân phố 13 II Đường Hoàng Quốc Việt Hết thửa đất bà Thô (thửa đất số 114; tờ BĐ số 12) 1.600 1.120 785 550
20 Đường Tổ dân phố 9 qua trạm xá Quân đội II Giáp phường Nam Lý (mương nước) Đường về Trường THKT - Công nông nghiệp QB 1.600 1.120 785 550
21 Đường Tổ dân phố 10 II Đường Hà Huy Tập Trường Mầm non Mỹ Cương 1.600 1.120 785 550
22 Hồng Quang II Đường Hoàng Quốc Việt Đường Hồ Chí Minh 1.600 1.120 785 550
23 Nguyễn Gia Thiều II Đường Nguyễn Văn Siêu Đường Triệu Quang Phục 1.600 1.120 785 550
24 Phan Bá Vành II Đường Lý Thái Tổ Đường Lý Nhân Tông 1.600 1.120 785 550
25 Đường chưa có tên II Thửa đất ông Sơn (thửa đất số 44; tờ BĐ số 21) Hết thửa đất bà Hiền (thửa đất số 10; tờ BĐ số 15) 1.600 1.120 785 550
26 Đường chưa có tên II Trường THKT - Công nông nghiệp Quảng Bình Nhà máy điện 1.600 1.120 785 550
27 Đường chưa có tên II Giáp phường Bắc Lý Hết thửa đất bà Hồng (thửa đất số 74; tờ BĐ số 14) 1.600 1.120 785 550
28 Đường chưa có tên II Đường Triệu Quang Phục Đường Nguyễn Văn Siêu 1.600 1.120 785 550
29 Đường chưa có tên II Đường Triệu Quang Phục Đường nhựa 1.600 1.120 785 550
30 Đường chưa có tên II Thửa đất bà Lan (thửa đất số 135; tờ BĐ số 36) Hết thửa đất ông Hiếu (thửa đất số 160; tờ BĐ số 32) 1.600 1.120 785 550
31 Các đường nội vùng khu QH Cửa Chùa II Thửa đất bà Hoa (thửa đất số 5; tờ BĐ số 35) Hết thửa đất ông Đống (thửa đất số 114; tờ BĐ số 12) 1.600 1.120 785 550
32 Các đường nội vùng khu QH khu đất ở rạp chiếu bóng cũ II Đường Lê Hồng Phong Đường bê tông 1.600 1.120 785 550
33 Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên 2.500 1.750 1.225 860
34 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng 1.400 980 690 485
35 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.10 PHƯỜNG ĐỒNG SƠN II
1 Lý Thái Tổ II Giáp Chợ Cộn Ngã 3 đường 15A 7.400 5.180 3.630 2.545
II Ngã 3 đường 15A Đường Hồ Chí Minh 3.600 2.520 1.765 1.240
2 Hà Huy Tập II Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong Đường Lý Thái Tổ 5.500 3.850 2.695 1.890
3 Đường Hồ Chí Minh II Giáp Nghĩa Ninh Giáp Thuận Đức 5.500 3.850 2.695 1.890
4 Phạm Ngũ Lão II Đường Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) Đường Lý Thái Tổ 2.500 1.750 1.225 860
5 Lê Hồng Phong II Đường Lý Thái Tổ Đường Hà Huy Tập 2.500 1.750 1.225 860
6 Hoàng Văn Thụ II Đường Lê Hồng Phong Trường Chính trị 2.500 1.750 1.225 860
7 Đường 15A II Đường Lý Thái Tổ (Trường Cấp 3) Đường Hồ Chí Minh 2.500 1.750 1.225 860
8 Các tuyến đường trong khu đất ở điểm trường lẻ của Trường Tiểu học số 1 Đồng Sơn II 2.500 1.750 1.225 860
9 Nguyễn Lương Bằng II Đường Lý Thái Tổ (Cây xăng) Hết đường nhựa 1.600 1.120 785 550
10 Phan Đăng Lưu II Đường Lý Thái Tổ Đường Hồ Chí Minh 1.600 1.120 785 550
11 Hoàng Quốc Việt II Đường Lý Thái Tổ Giáp phường Bắc Nghĩa 1.600 1.120 785 550
12 Nguyễn Duy Thiệu II Đường Lý Thái Tổ Đường Hoàng Quốc Việt 1.600 1.120 785 550
13 Đường qua Trạm Y tế II Đường Lý Thái Tổ Đường 15A 1.600 1.120 785 550
14 Đặng Dung II Đường Hồ Chí Minh Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 10 1.600 1.120 785 550
15 Ngô Sỹ Liên II Đường Hồ Chí Minh Đường Hồ Chí Minh 1.600 1.120 785 550
16 Ngô Thị Nhậm II Đường Lê Hồng Phong Đường Hoàng Quốc Việt 1.600 1.120 785 550
17 Hoành Sơn II Đường Lý Thái Tổ Hết nhà Văn hoá Tổ dân phố 6 1.600 1.120 785 550
18 Đoàn Chí Tuân II Đường Hồ Chí Minh Đường đất 1.600 1.120 785 550
19 Nguyễn Kim Chi II Đường Hồ Chí Minh Đường đất 1.600 1.120 785 550
20 Đường vào Chợ Đồng Sơn II Đường Lý Thái Tổ Chợ Đồng Sơn 1.600 1.120 785 550
21 Nguyễn Bá Ngọc II Đường Lý Thái Tổ Đường Phạm Ngũ Lão 1.600 1.120 785 550
22 Đặng Thai Mai II Đường Lý Thái Tổ Đường Lương Văn Can 1.600 1.120 785 550
23 Lương Văn Can II Đường Hoàng Văn Thụ Đường Ngô Thị Nhậm 1.600 1.120 785 550
24 Trần Cao Vân II Đường Lý Thái Tổ Đường Ngô Thị Nhậm 1.600 1.120 785 550
25 Hồng Quang II Đường Hồ Chí Minh Giáp phường Bắc Nghĩa 1.600 1.120 785 550
26 Đồng Lực II Đường Hồ Chí Minh Giáp đê Hồ Đồng Sơn 1.600 1.120 785 550
27 Cao Lỗ II Đường Hồ Chí Minh Cổng chào Tổ dân phố Trạng 1.600 1.120 785 550
28 Nguyễn Hữu Thuyên II Đường Hồ Chí Minh Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9 1.600 1.120 785 550
29 Các tuyến đường đã đầu tư CSHT có chiều rộng từ 6m trở lên 2.500 1.750 1.225 860
30 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng 1.400 980 690 485
31 Đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông) 975 683 480 340
32 Đường rẻ từ đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa và các tuyến đường có chiều rộng bình quân lớn hơn 3 mét và đường liên tổ dân phố Trạng, Cồn chùa chưa đầu tư cơ sở hạ tầng 765 536 375 270
33 Các tuyến đường còn lại tổ dân phố Trạng, Cồn chùa 540 378 270
34 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.11 XÃ ĐỨC NINH II
1 Lê Lợi II Cầu Tây Cầu Đức Nghĩa 9.500 6.650 4.655 3.260
2 Đường tránh thành phố II Giáp Nam Lý Sông Lũy Thầy 6.600 4.620 3.235 2.265
3 Trần Nhật Duật II Đường Lê Lợi Giáp Trường THKT-CNN QB 3.600 2.520 1.765 1.240
4 Nguyễn Đăng Giai II Mương nước Đức Thủy Giáp đường Sắt 1.600 1.120 785 550
5 Phan Phu Tiên II Đường Lê Lợi Giáp Lô cốt 1.600 1.120 785 550
6 Phùng Khắc Hoan II Đường Lê Lợi Hết đường bê tông 1.600 1.120 785 550
7 Đức Phổ II Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Đăng Giai 1.600 1.120 785 550
8 Võ Trọng Bình II Đường Lê Lợi Hết đường bê tông (gồm 2 nhánh phía Bắc và phía Nam đường Lê Lợi) 1.600 1.120 785 550
9 Trần Ninh II Đường Lê Lợi Hết khu đất ở Đồng Chài 1.600 1.120 785 550
10 Phan Huy Ích II Đường Lê Lợi Hết đường bê tông 1.600 1.120 785 550
11 Diêm Tân II Trần Nhật Duật Triệu Quang Phục 1.600 1.120 785 550
12 Triệu Quang Phục II Diêm Tân Giáp phường Bắc Nghĩa 1.600 1.120 785 550
13 Các tuyến đường thuộc khu đất ở chợ Đức Ninh II 1.600 1.120 785 550
14 Các tuyến đường tại khu vực Đồng Chài, thôn Đức Sơn; khu vực Bàu Bồng, thôn Đức Thị 1.600 1.120 785 550
15 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.12 XÃ LỘC NINH II
1 Lý Thường Kiệt II Ngã 3 F325 Cầu Lộc Đại 15.500 10.850 7.595 5.320
2 Lý Thánh Tông II Cầu Lộc Đại Phía Nam đường 16 - 6 12.400 8.680 6.080 4.260
II Phía Nam đường 16 - 6 Giáp Bố Trạch 9.500 6.650 4.655 3.260
3 16 - 6 II Đường Lý Thánh Tông Giáp sân bay Đồng Hới 8.700 6.090 4.265 2.990
4 Hồ Biểu Chánh II Đường Lý Thánh Tông Đường Lý Thánh Tông (Cây xăng) 3.600 2.520 1.765 1.240
5 Đường vào Nhà máy Gạch Ceramic II Quốc lộ 1A cũ qua Trạm Cân Đường sắt 3.600 2.520 1.765 1.240
6 Cao Thắng II Đường Lý Thánh Tông Giáp xã Quang Phú 3.600 2.520 1.765 1.240
7 Lê Mô Khải II Đường Lý Thánh Tông Đường Võ Xuân Cẩn 1.600 1.120 785 550
8 Đường vào Trường Tiểu học số 2 II Đường Lý Thánh Tông Hết khu đất ở vùng Quang Lộc 1.600 1.120 785 550
9 Chế Lan Viên II Đường Cao Thắng Đường Lý Thánh Tông 1.600 1.120 785 550
10 Hồ Tùng Mậu II Đường Lý Thánh Tông Đường sắt 1.600 1.120 785 550
11 Trương Phúc Hùng II Đường Lý Thánh Tông Đường vào Trường Tiểu học số 2 1.600 1.120 785 550
12 Khúc Hạo II Đường Lý Thánh Tông Đường Nam Cao 1.600 1.120 785 550
13 Trần Nguyên Đán II Đường Lý Thánh Tông Đường Nam Cao 1.600 1.120 785 550
14 Lê Chân II Đường Lý Thánh Tông Đường Nam Cao 1.600 1.120 785 550
15 Trương Phúc Phấn II Đường Lý Thánh Tông Giáp phường Bắc Lý 1.600 1.120 785 550
16 Trần Táo II Đường Lý Thánh Tông Đường Chế Lan Viên 1.600 1.120 785 550
17 Nam Cao II Đường Trương Phúc Phấn Đường Hồ Tùng Mậu 1.600 1.120 785 550
18 Cảnh Dương II Đường Cao Thắng Đường Võ Xuân Cẩn 1.600 1.120 785 550
19 Võ Xuân Cẩn II Đường Lê Mô Khải Đường Cao Thắng 1.600 1.120 785 550
20 Hưng Ninh II Đường Cao Thắng Đường Võ Xuân Cẩn 1.600 1.120 785 550
21 Lê Lai II Đường Lê Mô Khải Đường Võ Xuân Cẩn 1.600 1.120 785 550
22 Đào Duy Anh II Đường Võ Xuân Cẩn Đường Cảnh Dương 1.600 1.120 785 550
23 Phạm Văn Hai II Đường Cao Thắng Đường Võ Xuân Cẩn 1.600 1.120 785 550
24 Trung Thuần II Đường Cao Thắng Hàng rào sân bay Đồng Hới 1.600 1.120 785 550
25 Hồ Nguyên Trừng II Đường Lý Thánh Tông Đường sắt Bắc Nam 1.600 1.120 785 550
26 Ỷ Lan II Đường Lý Thánh Tông Đường chưa có tên 1.600 1.120 785 550
27 Nguyễn Đình Chi II Đường Lê Mô Khải Đường Võ Xuân Cẩn 1.600 1.120 785 550
28 Nguyễn Lân II Đường Võ Xuân Cẩn Đường Lê Mô Khải 1.600 1.120 785 550
29 Lê Văn Thiêm II Đường Võ Xuân Cẩn Đường Lê Mô Khải 1.600 1.120 785 550
30 Mạc Thái Tông II Đường Lê Mô Khải Đường Đặng Công Chất 1.600 1.120 785 550
31 Đào Trinh Nhất II Đường Mạc Thái Tông Đường Đặng Công Chất 1.600 1.120 785 550
32 Dương Quảng Hàm II Đường Đào Trinh Nhất Đường Đặng Công Chất 1.600 1.120 785 550
33 Nguyễn Hiến Lê II Đường Đào Trinh Nhất Đường Đặng Công Chất 1.600 1.120 785 550
34 Cầm Bá Thước II Đường Mạc Thái Tông Đường Trần Táo 1.600 1.120 785 550
35 Đặng Công Chất II Đường Võ Xuân Cẩn Đường Trần Táo 1.600 1.120 785 550
36 Nguyễn Quốc Trinh II Đường Lý Thánh Tông Đường đất 1.600 1.120 785 550
37 Đường chưa có tên II Đường Lý Thánh Tông Đường 16 - 6 1.600 1.120 785 550
38 Đường chưa có tên II Đường Lê Mô Khải Hết khu tái định cư 1 1.600 1.120 785 550
39 Đường chưa có tên II Thửa đất ông Lưu (thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 25) Hết thửa đất ông Thi (thửa đất số 218, tờ BĐĐC số 25) 1.600 1.120 785 550
40 Đường chưa có tên II Thửa đất ông Lân (thửa đất số 216, tờ BĐĐC số 25) Hết thửa đất bà Liên (thửa đất số 200, tờ BĐĐC số 25) 1.600 1.120 785 550
41 Đường chưa có tên II Khu san lấp vùng Ồ Ồ (thửa đất số 305, tờ BĐĐC số 30) Hết thửa đất ông Du (thửa đất số 12, tờ BĐĐC số 29) 1.600 1.120 785 550
42 Đường chưa có tên II Thửa đất ông Tú (thửa đất số 202, tờ BĐĐC số 31) Hết thửa đất bà Xiền (thửa đất số 220, tờ BĐĐC số 31) 1.600 1.120 785 550
43 Đường chưa có tên II Thửa đất bà Thảo (thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 32) Hết thửa đất ông Dẫn (thửa đất số 20, tờ BĐĐC số 32) 1.600 1.120 785 550
44 Đường chưa có tên II Thửa đất bà Khoàn (thửa đất số 1102, tờ BĐĐC số 36) Hết thửa đất ông Tranh (thửa đất số 104, tờ BĐĐC số 36) 1.600 1.120 785 550
45 Đường chưa có tên II Thửa đất bà Chung (thửa đất số 27, tờ BĐĐC số 36) Khu đất vùng Bộ đội 1.600 1.120 785 550
46 Các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc 1.600 1.120 785 550
47 Các tuyến đường chưa có tên tại khu vực chợ mới Lộc Đại; HTKT khu đất ở Vùng Tằm; khu đất ở vùng Bộ đội, thôn 4, xã Lộc Ninh 1.600 1.120 785 550
48 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.13 XÃ QUANG PHÚ II
1 Trương Pháp II Giáp phường Hải Thành Đường Đinh Công Tráng 12.400 8.680 6.080 4.260
II Đường Đinh Công Tráng Giáp huyện Bố Trạch 10.500 7.350 5.145 3.605
2 Nguyễn Hữu Hào II Thôn Bắc Phú Giáp phường Hải Thành 4.300 3.010 2.110 1.480
3 Cao Thắng II Giáp Lộc Ninh Đường Trương Pháp 3.600 2.520 1.765 1.240
4 Đinh Công Tráng II Đường Trương Pháp Đường Đội Cấn 3.600 2.520 1.765 1.240
5 Dương Đình Nghệ II Đường Nguyễn Hữu Hào Đường Đội Cung 3.600 2.520 1.765 1.240
6 Phạm Thị Nghèng II Đường Trương Pháp Đường Trương Pháp 3.600 2.520 1.765 1.240
7 Lê Văn Tốn II Đường Phạm Thị Nghèng Đường Phạm Thị Nghèng 3.600 2.520 1.765 1.240
8 Đặng Xuân Bảng II Đường Phạm Thị Nghèng Đường Phạm Thị Nghèng 3.600 2.520 1.765 1.240
9 Nguyễn Hoàng II Đường Phạm Thị Nghèng Đường Phạm Thị Nghèng 3.600 2.520 1.765 1.240
10 Ngô Thì Sĩ II Đường Trương Pháp Đường Phạm Thị Nghèng 3.600 2.520 1.765 1.240
11 Đội Cung II Đường Trương Pháp Đường Hồ Quang Phú 2.500 1.750 1.225 860
12 Đội Cấn II Đường Nhựa Đại đội pháo 37mm 1.600 1.120 785 550
13 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.14 XÃ NGHĨA NINH II
1 Đường HCM II Giáp huyện Quảng Ninh Giáp Phường Đồng Sơn 3.600 2.520 1.765 1.240
2 Nguyễn Đóa II Đường Hồ Chí Minh Đường Hồ Chí Minh 1.600 1.120 785 550
3 Nguyễn Đỗ Cung II Đường Lê Thanh Nghị Đường Nguyễn Đóa 1.600 1.120 785 550
4 Nguyễn Đình Tân II Đường Lý Thái Tổ Đường đất 1.600 1.120 785 550
5 Ngô Thế Lân II Đường Nguyễn Đóa Đường Nguyễn Đình Tân 1.600 1.120 785 550
6 Lê Thanh Nghị II Đường Lý Thái Tổ Đường Nguyễn Đóa 1.600 1.120 785 550
7 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.15 XÃ THUẬN ĐỨC II
1 Đường Hồ Chí Minh II Giáp phường Đồng Sơn Cầu Lò Gạch 4.300 3.010 2.110 1.480
II Cầu Lò Gạch Ngã ba Phú Quý 3.600 2.520 1.765 1.240
2 Phan Đình Phùng II Giáp phường Bắc Lý Ngã ba Phú Quý 3.600 2.520 1.765 1.240
3 Vũ Ngọc Nhạ II Đường Hồ Chí Minh Đường Phan Đình Phùng 1.600 1.120 785 550
4 Việt Bắc II Đường Hồ Chí Minh Cầu Bê tông (ranh giới giữa xã Thuận Đức và phường Đồng Sơn) 1.600 1.120 785 550
5 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định
5.16 XÃ BẢO NINH II
1 Trần Hưng Đạo II Đường Nguyễn Thị Định Quảng trường biển 15.500 10.850 7.595 5.320
2 Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh II Đường Cầu Nhật Lệ Cổng khu du lịch Mỹ Cảnh 15.500 10.850 7.595 5.320
3 Võ Nguyên Giáp II Đường Trần Hưng Đạo Hết đường nhựa 15.500 10.850 7.595 5.320
4 Đường 36m từ cầu Nhật Lệ 2 đi đường Võ Nguyên Giáp II Đường Võ Nguyên Giáp Cầu Nhật Lệ II 15.500 10.850 7.595 5.320
5 Nhật Lệ II Cầu Nhật Lệ I Khu du lịch Mỹ Cảnh 10.500 7.350 5.145 3.605
II Cầu Nhật Lệ I Hết thôn Đồng Dương 11.000 7.700 5.390 3.775
II Thôn Sa Động Cầu Nhật Lệ II 10.500 7.350 5.145 3.605
6 Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 36m song song với đường Võ Nguyên Giáp II Cầu Nhật Lệ I Cầu Nhật Lệ II 11.000 7.700 5.390 3.775
II Đoạn qua thôn Hà Thôn, Hà Trung, Cửa Phú 5.500 3.850 2.695 1.890
7 Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ) II Giáp Cầu Nhật Lệ Đường Nguyễn Thị Định 9.500 6.650 4.655 3.260
8 Đường 22,5m thôn Trung Bính (qua trụ sở UBND xã mới) II Đường Nguyễn Thị Định Đường Võ Nguyên Giáp 9.500 6.650 4.655 3.260
9 Các tuyến đường rộng từ 15 mét đến 20 mét II Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động 7.400 5.180 3.630 2.545
10 Các tuyến đường rộng dưới 15 mét II Các tuyến đường trong khu đô thị Sa Động 6.600 4.620 3.235 2.265
11 Các thửa đất tiếp giáp bờ sông Nhật Lệ II Đoạn từ cầu Nhật Lệ II đến giáp Quảng Ninh 6.600 4.620 3.235 2.265
12 Các thửa đất tiếp giáp với đường QH 32m thôn Sa Động II Đường Nguyễn Thị Định Đường Võ Nguyên Giáp 6.600 4.620 3.235 2.265
13 Nguyễn Thị Định II Khu du lịch Mỹ Cảnh Đường Trần Hưng Đạo 4.300 3.010 2.110 1.480
Đường Trần Hưng Đạo Cầu Nhật Lệ II 4.300 3.010 2.110 1.480
Cầu Nhật Lệ II Giáp Quảng Ninh 3.600 2.520 1.765 1.240
14 Liễu Hạnh Công Chúa II Đường Nguyễn Thị Định Đường Võ Nguyên Giáp 4.300 3.010 2.110 1.480
15 Đặng Nguyên Cẩn II Đường Liễu Hạnh Công Chúa Đường Nguyễn Hiền 3.600 2.520 1.765 1.240
16 Lê Hồng Sơn II Đường Nguyễn Thị Định Đường Đặng Nguyên Cẩn 3.600 2.520 1.765 1.240
17 Nguyễn Giãn Thanh II Đường Liễu Hạnh Công Chúa Đường Nguyễn Hiền 3.600 2.520 1.765 1.240
18 Trần Văn Bảo II Đường Nguyễn Thị Định Đường Nguyễn Hiền 3.600 2.520 1.765 1.240
19 Dương Phúc Tư II Đường Trần Văn Bảo Đường Nguyễn Hiền 3.600 2.520 1.765 1.240
20 Nguyễn Hiền II Đường Nguyễn Thị Định Đường Đặng Nguyên Cẩn 3.600 2.520 1.765 1.240
21 Nguyễn Xuân Chính II Đường Nguyễn Thị Định Đường Võ Nguyên Giáp 3.600 2.520 1.765 1.240
22 Bùi Quốc Khái II Đường Trần Hưng Đạo Đường vào khu du lịch Mỹ Cảnh 3.600 2.520 1.765 1.240
23 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

  1. XÃ NGHĨA NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các thôn 5, 6, 7, 8
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2m đến 3m
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Tất cả các khu vực trên địa bàn xã (trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn)
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
  1. XÃ THUẬN ĐỨC
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Toàn bộ khu vực cách đường Hồ Chí Minh 100 mét về phía Tây
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng bình quân > 3m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường có chiều rộng > 2m đến 3m
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Các khu vực trên địa bàn xã (trừ khu vực áp dụng giá đất ở nông thôn)
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
  1. 3. XÃ QUANG PHÚ
Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 43 Chuyển nhà
Khu vực vùng ven
Khu vực 1 Toàn bộ khu tái định cư xã Quang Phú
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường 15 m hoặc đường từ 10,5 m đến <15 m đã đầu tư cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông)
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất có mặt tiền đường từ 10,5 m đến < 15 m và chưa đầu tư cơ sở hạ tầng (chưa đổ nhựa hoặc bê tông)
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất các trục đường còn lại
Khu vực 2 Các khu vực còn lại trên địa bàn xã
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
  1. 4. XÃ LỘC NINH
Khu vực vùng ven
Khu vực 2 Toàn bộ khu vực Lộc Đại (từ thôn 1 đến thôn 7) và các khu tái định cư I, II
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
Khu vực 3 Các khu vực còn lại trên địa bàn xã
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
  1. 5. XÃ BẢO NINH
Khu vực vùng ven
Khu vực 1 Thôn Mỹ Cảnh, Đồng Dương
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
Khu vực 2 Thôn Sa Động, Trung Bính, Hà Dương, Hà Thôn
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Áp dụng đối với các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
Khu vực 3 Thôn Hà Trung, Cừa Phú
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
  1. 6. XÃ ĐỨC NINH
Khu vực vùng ven
Khu vực 2 Thôn Giao Tế, Đức Thị, Đức Giang, Đức Điền, Đức Phong
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại
Khu vực 3 Trên toàn địa bàn các thôn còn lại
Vị trí 1 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường liên xã; đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 5 m
Vị trí 2 Áp dụng đối với các lô đất ở tại các đường rẽ từ đường liên thôn; các tuyến đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 3 m đến 5 m
Vị trí 3 Các lô đất tại các trục đường hiện trạng có chiều rộng bình quân > 2 m đến 3 m
Vị trí 4 Áp dụng đối với các lô đất ở các trục đường còn lại

III. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT CÒN LẠI

  1. 1. Giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất có cùng khu vực, vị trí.

  1. Giá các loại đất phi nông nghiệp (trừ đất ở)

2.1. Giá đất thương mại, dịch vụ:

Giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh được tính bằng 60% giá đất ở cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.

2.2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực đô thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh được tính bằng 55% giá đất ở cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.

2.3. Giá các loại đất phi nông nghiệp còn lại:

  1. a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất ở có cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
  2. b) Đối với đất do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất xây dựng công trình sự nghiệp có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
  3. c) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực, vị trí; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
  4. d) Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được tính bằng giá đất rừng sản xuất có cùng khu vực, vị trí.
  5. 3. Giá các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng

Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định là giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực tương ứng với từng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, khu vực, vị trí đã được quy định nơi có thửa đất đó./.

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ HÒN LA VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHA LO

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên các Khu công nghiệp, Khu kinh tế Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
1 Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới, thành phố Đồng Hới 700
2 Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (bao gồm phần mở rộng) thành phố Đồng Hới và huyện Bố Trạch 650
3 Khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu, huyện Quảng Ninh 600
4 Khu công nghiệp Cam Liên, huyện Lệ Thủy 500
5 Khu công nghiệp Bang, huyện Lệ Thủy 500
II KHU KINH TẾ HÒN LA, HUYỆN QUẢNG TRẠCH
1 Khu công nghiệp cảng biển Hòn La (bao gồm phần mở rộng) tại xã Quảng Đông 550
2 Khu công nghiệp Hòn La II tại xã Quảng Phú 500
3 Khu công nghiệp cửa ngõ phía Tây tại xã Quảng Tùng và xã Quảng Hưng 500
4 Khu phi thuế quan Khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông 550
5 Phân khu Khu du lịch sinh thái biển phía Bắc cầu Roòn tại xã Quảng Đông và xã Quảng Phú 700
6 Khu dân cư đô thị Khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông và xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch
Các tuyến đường trong khu dân cư đô thị Các tuyến đường có chiều rộng từ 15m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 570
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 15m (bao gồm cả vỉa hè) 400
7 Phân khu Khu vực sinh thái dọc bờ biển phía Nam Khu kinh tế Hòn La tại xã Quảng Xuân 700
8 Cụm công nghiệp cửa ngõ phía Nam Khu kinh tế Hòn La tại xã Quảng Xuân 500
III KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO, HUYỆN MINH HÓA
1 Khu Trung tâm cửa khẩu Quốc tế Cha Lo xã Dân Hóa
1.1 Vị trí mặt tiền hai bên đường từ Km 140+200, Quốc lộ 12A đến điểm cuối Nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 320
1.2 Vị trí mặt tiền hai bên đường Quốc lộ 12A từ hết nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo đến Khu vực cột mốc số 528 310 300 290 270
1.3 Khu trung tâm thương mại (không thuộc tuyến đường Quốc lộ 12A)
Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 290 200 140 100
Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) 200 140 100 70
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140 100 70 50
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100 70 50 40
1.4 Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 phía Tây Quốc lộ 12A (thuộc khu vực núi Giăng Màn)
Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 200 140 100 70
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140 100 70 50
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100 70 50 40
1.5 Khu quy hoạch hành chính mới phía Nam Quốc lộ 12A
Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 200 140 100 70
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140 100 70 50
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100 70 50 40
1.6 Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 290 200 140 100
Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) 200 140 100 70
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140 100 70 50
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100 70 50 40
2 Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+200 Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa 290
3 Khu vực Bãi Dinh thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa 290
4 Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+750 Quốc lộ 12A Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa 290
5 Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km 139+150 đến Km 140+200, xã Dân Hóa 290
6 Khu vực ngã ba Khe Ve, xã Hóa Thanh 290
7 Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa
7.1 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 127+300 đến Km 127+550, Quốc lộ 12A (phía phải tuyến) 290
7.2 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 123+00 đến Km 123+600, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) 290
7.3 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 120+800 đến Km 121+00, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) 290
7.4 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 118+300 đến Km 118+900, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía trái tuyến) 290
7.5 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 115+800 đến Km 116+00, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía phải tuyến) 290
7.6 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 109+200 đến Km 109+600, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290
7.7 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 106+400 đến Km 106+900, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290
7.8 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 105+500 đến Km 105+900, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290
7.9 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 104+900 đến Km 105+300, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290

Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Bình

XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH QUẢNG BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

  1. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT
  2. Xác định loại đô thị: Việc xác định loại đô thị đối với đất ở đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị được thực hiện theo quyết định thành lập và xếp loại của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cụ thể như sau:
  3. a) Thành phố Đồng Hới: Đô thị loại II.
  4. b) Thị xã Ba Đồn, thị trấn Hoàn Lão, thị trấn Kiến Giang: Đô thị loại IV.
  5. c) Thị trấn Quy Đạt, thị trấn Đồng Lê, thị trấn Nông Trường Việt Trung, xã Sơn Trạch, thị trấn Quán Hàu, thị trấn Nông Trường Lệ Ninh: Đô thị loại V.
  6. Xác định loại xã: Việc xác định loại xã đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được thực hiện theo 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi.
  7. Xác định khu vực

Việc xác định khu vực trong bảng giá đất đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo từng xã và thực hiện theo quy định sau:

  1. a) Đất ở nông thôn được chia thành 3 khu vực như sau:

– Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc trung tâm cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.

– Khu vực 2: Nằm ven trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu thương mại, khu du lịch, khu chế xuất.

– Khu vực 3: Khu vực còn lại trên địa bàn xã.

  1. b) Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu kinh tế không nằm trong đô thị, bao gồm các khu vực cụ thể như sau:

– Khu vực 1: Các tuyến đường ven các ngã 3, ngã 4 giữa tỉnh lộ với Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A; ven tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; tiếp giáp khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

– Khu vực 2: Bao gồm các thôn tiếp giáp với các thôn thuộc khu vực 1; các tuyến đường có điều kiện kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 1.

– Khu vực 3: Bao gồm các thôn tiếp giáp với các thôn thuộc khu vực 2; các tuyến đường có điều kiện kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 2.

  1. Xác định vị trí

4.1. Đối với đất nông nghiệp: Bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất làm muối thì việc xác định vị trí đất theo từng đơn vị hành chính căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm theo quy định sau:

  1. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 4 vị trí.

– Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 3 điều kiện:

+ Nằm ven các trục đường giao thông chính (xe ô tô vào được) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm không quá 500 mét.

+ Điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi có lợi thế cho sản xuất, kinh doanh.

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1.

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1.

– Vị trí 4: Đất nằm ở các vị trí còn lại.

  1. b) Đất rừng sản xuất được phân theo 2 vị trí.

– Vị trí 1: Đất nằm ven các trục đường giao thông chính (xe ô tô vào được) và cách mép đường không quá 800 mét.

– Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.

  1. c) Đất làm muối được phân theo 2 vị trí:

– Vị trí 1: Giáp và cách đường giao thông không quá 50 mét.

– Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.

4.2. Đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền trục đường giao thông.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với trục đường giao thông.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với vị trí 2.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với các vị trí còn lại.

4.3. Đối với đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thì việc xác định vị trí đất trong từng đường, phố; đoạn đường, đoạn phố căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:

– Vị trí 1: Áp dụng với các thửa đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng trên 3,5 mét.

– Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng từ 3 mét đến 3,5 mét (xe ô tô vào được).

– Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét (xe ô tô không vào được).

– Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.

  1. Việc áp dụng hệ số tăng giảm ở các lô đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc khu vực nội thành phố, thị xã, thị trấn, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch.

– Những thửa đất (hoặc khu đất) phi nông nghiệp có hai mặt liền cạnh với 2 đường trong khoảng cách 50 mét (2 mặt tiền) thì loại đường được áp dụng để xác định giá đất là đường có mức giá cao nhất; áp dụng hệ số 1,2 (tăng 20%) đối với trường hợp tối thiểu một tuyến đường có chiều rộng từ 10,5 mét trở lên và tuyến đường còn lại có chiều rộng lớn hơn 3,5 mét và đã có cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông); áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%) đối với đường có chiều rộng dưới 10,5 mét và tuyến đường còn lại có chiều rộng lớn hơn 3,5 mét và đã có cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

Trường hợp những thửa đất (hoặc khu đất) 2 mặt tiền thì chỉ áp dụng hệ số tăng giá trị 2 mặt tiền trong phạm vi 50 mét theo mỗi tuyến đường tiếp giáp.

– Trên cùng một loại đường, những lô đất có hướng chính là các hướng Đông, Nam, giữa hướng Đông và Nam được áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%) so với giá đất tương ứng của loại đường đó.

– Trên cùng một trục đường được phân thành nhiều đoạn đường khác nhau để tính giá đất thì những lô đất nằm ở vị trí chuyển tiếp trong khoảng cách 50,0 mét từ đoạn đường có giá đất cao hơn sang đoạn đường có giá đất thấp hơn thì được áp dụng hệ số bằng 1,05 (tăng 5%) so với giá đất tương ứng của đoạn đường áp dụng cho lô đất đó.

– Đối với các thửa đất (hoặc khu đất) có chiều sâu thì cứ 50m được tính lùi lại một vị trí trên cùng một loại đường.

– Đối với các thửa đất (hoặc khu đất) mặt tiền đường gom theo quy hoạch mà hiện trạng chưa đầu tư xây dựng đường thì lấy mặt cắt quy hoạch đường gom để so sánh và tính theo giá đất tuyến đường tương đương trong khu vực; các khu đất đã sử dụng ổn định thì tính theo đường hiện trạng.

– Trường hợp thửa đất (hoặc khu đất) có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất./.

  1. QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
Thứ tự Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Loại xã (ĐB, TD, MN)
A Các phường, thị trấn    
I Huyện Minh Hóa    
  Thị trấn Quy Đạt V Miền núi
II Huyện Tuyên Hóa    
  Thị trấn Đồng Lê V Miền núi
III Thị xã Ba Đồn IV  
1 Phường Ba Đồn IV Đồng bằng
2 Phường Quảng Long IV Đồng bằng
3 Phường Quảng Thọ IV Đồng bằng
4 Phường Quảng Phong IV Đồng bằng
5 Phường Quảng Thuận IV Đồng bằng
6 Phường Quảng Phúc IV Đồng bằng
IV Huyện Bố Trạch    
1 Thị trấn Hoàn Lão IV Đồng bằng
2 Thị trấn nông trường Việt Trung V Miền núi
3 Xã Sơn Trạch V Miền núi
V Thành phố Đồng Hới II  
1 Phường Hải Thành II Đồng bằng
2 Phường Đồng Phú II Đồng bằng
3 Phường Bắc Lý II Đồng bằng
4 Phường Đồng Mỹ II Đồng bằng
5 Phường Nam Lý II Đồng bằng
6 Phường Hải Đình II Đồng bằng
7 Phường Đồng Sơn II Đồng bằng
8 Phường Phú Hải II Đồng bằng
9 Phường Bắc Nghĩa II Đồng bằng
10 Phường Đức Ninh Đông II Đồng bằng
VI Huyện Quảng Ninh    
1 Thị trấn Quán Hàu V Đồng bằng
VII Huyện Lệ Thủy    
1 Thị trấn Kiến Giang IV Đồng bằng
2 Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh V Miền núi
B Các xã    
I Huyện Minh Hóa: 15 xã    
1 Xã Dân Hóa   Miền núi
2 Xã Trọng Hóa   Miền núi
3 Xã Hóa Phúc   Miền núi
4 Xã Hồng Hóa   Miền núi
5 Xã Hóa Thanh   Miền núi
6 Xã Hóa Tiến   Miền núi
7 Xã Hóa Hợp   Miền núi
8 Xã Xuân Hóa   Miền núi
9 Xã Yên Hóa   Miền núi
10 Xã Minh Hóa   Miền núi
11 Xã Tân Hóa   Miền núi
12 Xã Hóa Sơn   Miền núi
13 Xã Quy Hóa   Miền núi
14 Xã Trung Hóa   Miền núi
15 Xã Thượng Hóa   Miền núi
II Huyện Tuyên Hóa: 19 xã    
1 Xã Tiến Hóa   Miền núi
2 Xã Hương Hóa   Miền núi
3 Xã Kim Hóa   Miền núi
4 Xã Thanh Hóa   Miền núi
5 Xã Thanh Thạch   Miền núi
6 Xã Thuận Hóa   Miền núi
7 Xã Lâm Hóa   Miền núi
8 Xã Lê Hóa   Miền núi
9 Xã Sơn Hóa   Miền núi
10 Xã Đồng Hóa   Miền núi
11 Xã Ngư Hóa   Miền núi
12 Xã Nam Hóa   Miền núi
13 Xã Thạch Hóa   Miền núi
14 Xã Đức Hóa   Miền núi
15 Xã Phong Hóa   Miền núi
16 Xã Mai Hóa   Miền núi
17 Xã Châu Hóa   Miền núi
18 Xã Cao Quảng   Miền núi
19 Xã Văn Hóa   Miền núi
III Huyện Quảng Trạch: 18 xã    
1 Xã Quảng Hợp   Miền núi
2 Xã Quảng Kim   Miền núi
3 Xã Quảng Châu   Miền núi
4 Xã Quảng Thạch   Miền núi
5 Xã Quảng Tiến   Miền núi
6 Xã Cảnh Hóa   Miền núi
7 Xã Quảng Liên   Miền núi
8 Xã Quảng Phương   Đồng bằng
9 Xã Quảng Đông   Đồng bằng
10 Xã Quảng Phú   Đồng bằng
11 Xã Quảng Lưu   Đồng bằng
12 Xã Quảng Tùng   Đồng bằng
13 Xã Cảnh Dương   Đồng bằng
14 Xã Quảng Hưng   Đồng bằng
15 Xã Quảng Xuân   Đồng bằng
16 Xã Quảng Trường   Đồng bằng
17 Xã Phù Hóa   Đồng bằng
18 Xã Quảng Thanh   Đồng bằng
IV Thị xã Ba Đồn: 10 xã    
1 Xã Quảng Sơn   Miền núi
2 Xã Quảng Trung   Đồng bằng
3 Xã Quảng Tiên   Đồng bằng
4 Xã Quảng Tân   Đồng bằng
5 Xã Quảng Hải   Đồng bằng
6 Xã Quảng Lộc   Đồng bằng
7 Xã Quảng Thủy   Đồng bằng
8 Xã Quảng Văn   Đồng bằng
9 Xã Quảng Hòa   Đồng bằng
10 Xã Quảng Minh   Đồng bằng
V Huyện Bố Trạch: 27 xã    
1 Xã Xuân Trạch   Miền núi
2 Xã Lâm Trạch   Miền núi
3 Xã Liên Trạch   Miền núi
4 Xã Phúc Trạch   Miền núi
5 Xã Thượng Trạch   Miền núi
6 Xã Sơn Lộc   Miền núi
7 Xã Hưng Trạch   Miền núi
8 Xã Phú Định   Miền núi
9 Xã Tân Trạch   Miền núi
10 Xã Mỹ Trạch   Trung du
11 Xã Cự Nẫm   Trung du
12 Xã Phú Trạch   Trung du
13 Xã Tây Trạch   Trung du
14 Xã Hòa Trạch   Trung du
15 Xã Hạ Trạch   Đồng bằng
16 Xã Bắc Trạch   Đồng bằng
17 Xã Thanh Trạch   Đồng bằng
18 Xã Hải Trạch   Đồng bằng
19 Xã Đồng Trạch   Đồng bằng
20 Xã Đức Trạch   Đồng bằng
21 Xã Vạn Trạch   Đồng bằng
22 Xã Hoàn Trạch   Đồng bằng
23 Xã Trung Trạch   Đồng bằng
24 Xã Đại Trạch   Đồng bằng
25 Xã Nhân Trạch   Đồng bằng
26 Xã Nam Trạch   Đồng bằng
27 Xã Lý Trạch   Đồng bằng
VI Thành phố Đồng Hới: 6 xã    
1 Xã Quang Phú   Đồng bằng
2 Xã Lộc Ninh   Đồng bằng
3 Xã Bảo Ninh   Đồng bằng
4 Xã Nghĩa Ninh   Đồng bằng
5 Xã Thuận Đức   Đồng bằng
6 Xã Đức Ninh   Đồng bằng
VII Huyện Quảng Ninh: 14 xã    
1 Xã Trường Sơn   Miền núi
2 Xã Trường Xuân   Miền núi
3 Xã Lương Ninh   Đồng bằng
4 Xã Vĩnh Ninh   Đồng bằng
5 Xã Võ Ninh   Đồng bằng
6 Xã Hải Ninh   Đồng bằng
7 Xã Hàm Ninh   Đồng bằng
8 Xã Duy Ninh   Đồng bằng
9 Xã Gia Ninh   Đồng bằng
10 Xã Hiền Ninh   Đồng bằng
11 Xã Tân Ninh   Đồng bằng
12 Xã Xuân Ninh   Đồng bằng
13 Xã An Ninh   Đồng bằng
14 Xã Vạn Ninh   Đồng bằng
VIII Huyện Lệ Thủy: 26 xã    
1 Xã Ngân Thủy   Miền núi
2 Xã Thái Thủy   Miền núi
3 Xã Kim Thủy   Miền núi
4 Xã Trường Thủy   Miền núi
5 Xã Văn Thủy   Miền núi
6 Xã Lâm Thủy   Miền núi
7 Xã Hồng Thủy   Đồng bằng
8 Xã Ngư Thủy Bắc   Đồng bằng
9 Xã Hoa Thủy   Đồng bằng
10 Xã Thanh Thủy   Đồng bằng
11 Xã An Thủy   Đồng bằng
12 Xã Phong Thủy   Đồng bằng
13 Xã Cam Thủy   Đồng bằng
14 Xã Sơn Thủy   Đồng bằng
15 Xã Lộc Thủy   Đồng bằng
16 Xã Ngư Thủy Trung   Đồng bằng
17 Xã Liên Thủy   Đồng bằng
18 Xã Hưng Thủy   Đồng bằng
19 Xã Dương Thủy   Đồng bằng
20 Xã Tân Thủy   Đồng bằng
21 Xã Phú Thủy   Đồng bằng
22 Xã Xuân Thủy   Đồng bằng
23 Xã Mỹ Thủy   Đồng bằng
24 Xã Ngư Thủy Nam   Đồng bằng
25 Xã Mai Thủy   Đồng bằng
26 Xã Sen Thủy   Đồng bằng

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Bình.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Quảng Bình

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Bình

Kết luận về bảng giá đất Đồng Hới Quảng Bình

Bảng giá đất của Quảng Bình được căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Bình tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình

Nội dung bảng giá đất thành phố Đồng Hới trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Đồng Hới - Quảng Bình: bảng giá đất Phường Bắc Lý, bảng giá đất Phường Bắc Nghĩa, bảng giá đất Phường Đồng Hải, bảng giá đất Phường Đồng Phú, bảng giá đất Phường Đồng Sơn, bảng giá đất Phường Đức Ninh Đông, bảng giá đất Phường Hải Thành, bảng giá đất Phường Nam Lý, bảng giá đất Phường Phú Hải, bảng giá đất Xã Bảo Ninh, bảng giá đất Xã Đức Ninh, bảng giá đất Xã Lộc Ninh, bảng giá đất Xã Nghĩa Ninh, bảng giá đất Xã Quang Phú, bảng giá đất Xã Thuận Đức.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.