Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả Tỉnh Quảng Ninh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Cẩm Phả. Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh.

Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cẩm Phả. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Cẩm Phả mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Cẩm Phả tại đây.

Thông tin về thành phố Cẩm Phả

Cẩm Phả là một thành phố của Quảng Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Cẩm Phả có dân số khoảng 190.232 người (mật độ dân số khoảng 492 người/1km²). Diện tích của thành phố Cẩm Phả là 386,5 km².Thành phố Cẩm Phả có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 13 phường: Cẩm Bình, Cẩm Đông, Cẩm Phú, Cẩm Sơn, Cẩm Tây, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Thịnh, Cẩm Thủy, Cẩm Trung, Cửa Ông, Mông Dương, Quang Hanh và 3 xã: Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy.

Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả Tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2022
bản đồ thành phố Cẩm Phả

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Cẩm Phả tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả tại đây.

Bảng giá đất Quảng Ninh

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả

Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

STT TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
I PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG
1 Các hộ bám mặt đường 18A (tuyến tránh nội thị phường Mông Dương)
1.1 Từ tiếp giáp phường Cửa Ông đến đường vào khu tái định cư và các hộ bám mặt đường 18A cũ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
1.2 Từ lối rẽ vào khu tái định cư đến ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A 2.600.000 2.080.000 1.560.000
1.3 Từ ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A đến tiếp giáp xã Cẩm Hải 2.600.000 2.080.000 1.560.000
2 Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329)
2.1 Từ tiếp giáp đường vào khu tái định cư đến hết cây xăng 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.2 Từ tiếp giáp cây xăng đến hết thửa số 42, TBĐ số 206 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.3 Từ thửa số 42, TBĐ số 206 đến đầu cầu trạm điện 3.500.000 2.800.000 2.100.000
2.4 Từ đầu cầu trạm điện đến đầu cầu trắng 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.5 Từ đầu cầu trắng đến đầu cầu ngầm 5.100.000 4.080.000 3.060.000
2.6 Từ đầu cầu ngầm đến hết trụ sở công an phường 7.000.000 5.600.000 4.200.000
2.7 Từ tiếp giáp công an phường đến cổng chào vào Công ty than Khe Chàm 6.500.000 5.200.000 3.900.000
2.8 Từ cổng chào Công ty than Khe chàm đến tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2.9 Từ tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) đến cống qua đường (thửa 108, TBĐ số 107) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
2.10 Từ tiếp giáp cống qua đường (thửa 108, TBĐ số 107) đến tiếp giáp đường vào khu chuyên gia (thửa số 03, TBĐ số 159) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
2.11 Từ đường vào khu chuyên gia (thửa số 03, TBĐ số 159) đến ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3 Đường 326
3.1 Từ tiếp giáp xã Dương Huy đến đầu cầu trắng Bàng Tảy 1.000.000 800.000 600.000
3.2 Từ đầu cầu trắng Bàng Tẩy trong đến hết chân dốc đá Bàng Tảy trong (thửa số 03, TBĐ số 176) 1.400.000 1.120.000 840.000
3.3 Từ tiếp giáp chân dốc đá Bàng Tảy trong (thửa số 03, TBĐ số 176) đến hết nhà ông Hùng (thửa số 01, TBĐ số 164) 1.500.000 1.200.000 900.000
3.4 Từ tiếp giáp nhà ông Hùng (thửa số 01, TBĐ số 164) đến ngã 4 vòng xuyến 257 2.200.000 1.760.000 1.320.000
3.5 Từ ngã 4 vòng xuyến 257 đến tiếp giáp nhà ông Ánh - Hoa (thửa số 06, TBĐ số 179) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3.6 Từ nhà ông Ánh - Hoa (thửa số 06, TBĐ số 179) đến hết nhà ông Tỵ - Hiên (thửa số 47. TBĐ số 179) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4 Trục đường liên khu
4.1 Từ lối rẽ đối diện cây xăng (thửa đất số 113, TBĐ số 208) đến tiếp giáp nhà ông Tuyên (thửa số 204, TBĐ số 208) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
4.2 Từ nhà ông Tuyên (thửa số 204, TBĐ số 208) đến cổng trạm xá Công ty than Mông Dương 3.800.000 3.040.000 2.280.000
4.3 Từ cổng trạm xá Công ty than Mông Dương đến góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương 3.800.000 3.040.000 2.280.000
4.4 Từ góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương đến hết bãi gửi xe của Công ty than Mông Dương (thửa số 180, TBĐ số 221) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
4.5 Những hộ bám mặt đường bê tông từ cổng chào khu phố 3 đến hết vườn hoa chéo và các hộ đối diện với công viên thợ mỏ (từ thửa số 38 đến thửa số 49, TBĐ số 221) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4.6 Các hộ bám đường tổ 2 khu 2 từ thửa số 61 đến tiếp giáp thửa 224, TBĐ số 207 5.700.000 4.560.000 3.420.000
4.7 Đoạn đường từ cầu trắng Vũ Môn đến cửa lò vũ môn tổ 1 khu 13 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.8 Từ ngã 3 cầu Ngầm đến hết trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm (thửa số 77, TBĐ số 200) 3.900.000 3.120.000 2.340.000
4.9 Từ tiếp giáp trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm (thửa số 77, TBĐ số 200) đến hết nhà bà Minh Thanh (thửa số 16, TBĐ số 214) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.10 Từ tiếp giáp nhà bà Minh Thanh (thửa số 16, TBĐ số 214) đến đầu cầu bà Nguyễn 1.200.000 960.000 720.000
4.11 Từ cổng chào Công ty than Khe Chàm đến đầu cầu vào văn phòng Công ty than Khe Chàm 4.200.000 3.360.000 2.520.000
4.12 Những hộ bám mặt đường bê tông từ cầu vào văn phòng Công ty than Khe chàm đến hết sân bóng Công ty than Khe Chàm (thửa số 09, TBĐ số 200) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
4.13 Từ ngã 4 vòng xuyến 257 đến tiếp giáp trạm gác lâm trường Cẩm Phả (đến hết thửa số 05, TBĐ số 122) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.14 Từ trạm gác lâm trường Cẩm Phả (tiếp giáp thửa số 05, TBĐ số 122) đến tiếp giáp trạm phòng chống cháy rừng 1.700.000 1.360.000 1.020.000
4.15 Từ trạm phòng chống cháy rừng đến ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng Mỏ 1.300.000 1.040.000 780.000
4.16 Từ ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng mỏ đến cầu trắng 1.200.000 960.000 720.000
4.17 Từ cầu trắng đến tiếp giáp Ba Chẽ 1.000.000 800.000 600.000
4.18 Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ vào trường Mầm non (phân hiệu 2) đến ngã tư vòng xuyến 257 1.700.000 1.360.000 1.020.000
5 Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8
5.1 Khu mặt bằng Công ty than Mông Dương (TBĐ số 208) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
5.2 Khu mặt bằng chợ Sép (cũ) (TBĐ số 209) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.3 Khu mặt bằng XN xây lắp mỏ (cũ) khu 2 (TBĐ số 207) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.4 Khu mặt bằng sau sân bóng đá mini của Công ty than Mông Dương 1.700.000 1.360.000 1.020.000
5.5 Các hộ bám đường bê tông từ đầu đường vào khu tái định cư ra cụm cảng Khe Dây 1.400.000 1.120.000 840.000
5.6 Các hộ bám mặt đường vào khu chuyên gia 3.000.000 2.400.000 1.800.000
5.7 Khu tái định cư tổ 5, khu 11 1.700.000 1.360.000 1.020.000
5.8 Khu phía bắc sông Mông Dương (các hộ bám mặt đường GT phía bắc sông Mông Dương)
5.8.1 Từ điểm đấu nối đường 18A (đầu cầu ngầm) đến cầu sắt làng mỏ 5.500.000 4.400.000 3.300.000
5.8.2 Từ điểm giáp cầu sát làng mỏ đến giáp đường 18A (cũ) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
5.9 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 1.200.000 960.000 720.000
5.10 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m 1.000.000 800.000 600.000
6 Các hộ còn lại trên địa bàn toàn phường 900.000 720.000 540.000
II PHƯỜNG CỬA ÔNG
1 Đoạn đường 18A
1.1 Từ tiếp giáp Cẩm Thịnh đến đường vào trường Trần Hưng Đạo 7.500.000 6.000.000 4.500.000
1.2 Từ đường vào trường Trần Hưng Đạo đến dốc Cảng vụ 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.3 Từ dốc Cảng vụ đến giáp Công an phường 8.000.000 6.400.000 4.800.000
1.4 Từ công an phường đến giáp cầu trạm xá phường:
1.4.1 Từ Công an phường đến hết câu lạc bộ Công ty tuyển than Cửa Ông 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.4.2 Từ tiếp giáp CLB Công ty tuyển than Cửa Ông đến cầu trạm xá phường 13.500.000 10.800.000 8.100.000
1.5 Từ cầu trạm xá phường đến hết Công ty TNHH 1 thành viên 91 11.000.000 8.800.000 6.600.000
1.6 Từ Công ty TNHH 1 thành viên 91 đến đường rẽ vào tuyến tránh (hết nhà chị Tươi tổ 9 khu 2) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
1.7 Từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Nam (phía bên trái hướng đi Mông Dương) và từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Hoàng Trí Công (phía bên phải hướng đi Mông Dương) 8.500.000 6.800.000 5.100.000
1.8 Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Hữu Nam (phía bên trái hướng đi Mông Dương) và từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Hoàng Trí Công (phía bên phải hướng đi Mông Dương) đến hết Xí nghiệp than 790 5.000.000 4.000.000 3.000.000
1.9 Từ XN 790 đến tiếp giáp phường Mông Dương 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2 Những hộ bám mặt đường bê tông quanh hồ Baza ngoài 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3 Đoạn đường vào hồ Baza giáp cầu 20: Từ sau hộ mặt đường 18A đến đến tiếp giáp hộ bám mặt đường hồ Baza 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4 Đoạn đường phía đông chợ cầu 20: Từ sau TĐS 77/ tờ BĐS 110 đến hết TĐS 57/ tờ BĐS 110 4.500.000 3.600.000 2.700.000
5 Đoạn đường vào nhà nổi hồ Baza: Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà nổi hồ Baza 7.000.000 5.600.000 4.200.000
6 Những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ) 2.300.000 1.840.000 1.380.000
7 Những hộ bám đường bê tông và bám sân nhà văn hoá khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
8 Đoạn đường phía đông trường tiểu học Trần Hưng Đạo tổ 105 khu 10 A (tổ 139 cũ) từ TĐS 106/ tờ BĐS 107 đến hết TĐS 11/ tờ BĐS 107 2.000.000 1.600.000 1.200.000
9 Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hộ tiếp giáp nhà ông Bối
9.1 Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hương Thoan 4.200.000 3.360.000 2.520.000
9.2 Từ tiếp giáp nhà bà Hương đến hộ tiếp giáp nhà ông Long (Bối) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
9.3 Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Vĩnh đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
9.4 Những hộ bám mặt đường bê tông hồ Baza trong: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Quang Sơn đến hộ sau hộ mặt đường tuyến tránh 2.500.000 2.000.000 1.500.000
9.5 Những hộ thuộc dự án và bám đường dự án Nhóm nhà ở khu 10b, phường Cửa Ông 4.000.000 3.200.000 2.400.000
9.6 Từ hộ bám đường bê tông từ TĐS 189/ tờ BĐS 107 đến hết TĐS 184/ tờ BĐS 107 và từ TĐS 180/ tờ BĐS 107 đến hết TĐS 01/ tờ BĐS 111 3.500.000 2.800.000 2.100.000
10 Đoạn đường phía tây phòng bảo vệ Cty Tuyển than
10.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bảo tổ 100 khu 10A (tổ 125 cũ) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
10.2 Từ nhà ông Bảo tổ 100 (tổ 125 cũ đến hết giếng nước tổ 100 khu 10A (tổ 124 cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
11 Đoạn đường phía tây nam giáp văn phòng Cty Tuyển than: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hiền tổ 99 khu 10A (tổ 123 cũ) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
12 Đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ)
12.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Vũ Đình Tý 2.500.000 2.000.000 1.500.000
12.2 Từ nhà ông Tý đến hết nhà ông Đinh Văn Bảy 1.200.000 960.000 720.000
13 Khu vực trường Đào tạo cũ (Thuộc tờ BĐ số 98 + 91) 1.500.000 1.200.000 900.000
14 Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
15 Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các hộ còn lại 900.000 720.000 540.000
16 Đoạn đường phía tây Hải quan từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết trạm bơm nước 2.500.000 2.000.000 1.500.000
17 Đoạn xuống bến phà Tài Xá
17.1 Từ TĐS 87/ tờ BĐS 83 đến hết TĐS 147/ tờ BĐS 78 12.000.000 9.600.000 7.200.000
17.2 Từ TĐS 48/ tờ BĐS 79 đến hết TĐS 19/ tờ BĐS 72 9.000.000 7.200.000 5.400.000
17.3 Từ TĐS 18/ tờ BĐS 72 đến giáp nhà ông Trịnh 9.000.000 7.200.000 5.400.000
18 Đoạn đường phía tây Bưu điện
18.1 Từ tiếp giáp nhà ông Sơn hết nhà bà Lý (Nguyễn Đình Ký) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
18.2 Từ tiếp giáp nhà bà Lý đến đơn vị C23 1.500.000 1.200.000 900.000
19 Đoạn đường tổ 75 khu 7 (tổ 89 cũ) và đường giáp Câu lạc bộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 5.000.000 4.000.000 3.000.000
20 Đoạn đường vào tổ 74 (88 khu 7 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thiều 5.000.000 4.000.000 3.000.000
21 Những hộ còn lại tổ 74, 75 (88, 89 khu 7 cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
22 Đoạn đường vào phố Tương Lai
22.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Du tổ 77 khu 7 4.500.000 3.600.000 2.700.000
22.2 Những hộ còn lại của tổ 77 khu 7 (tổ 90 cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
23 Đoạn đường vào tổ 72 (tổ 87 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Nga Trọng tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
24 Đoạn đường vào giếng 12 cửa từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ô.Lãng 6.000.000 4.800.000 3.600.000
25 Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
26 Đoạn đường vào trường Kim đồng từ sau hộ mặt đường 18A đến trường Kim đồng 7.000.000 5.600.000 4.200.000
27 Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61, 62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
28 Đoạn đường vào Đội xe (C.ty Tuyển than Cửa Ông) từ sau hộ mặt đường 18A đến đội xe 7.000.000 5.600.000 4.200.000
29 Đoạn đường vào nhà thờ từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà thờ 9.000.000 7.200.000 5.400.000
30 Đoạn đường bê tông sau Ủy ban phường từ sau hộ mặt đường 18 A đến trước nhà ông Chinh 4.500.000 3.600.000 2.700.000
31 Đoạn đường ngõ 2 sau ủy ban phường song song với đường 18A thuộc khu 6 4.000.000 3.200.000 2.400.000
32 Đoạn đường vào nhà văn hóa khu 5A từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 6.000.000 4.800.000 3.600.000
33 Đoạn đường dẫn cầu Vân Đồn
33.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 10.000.000 8.000.000 6.000.000
33.2 Từ đường tầu đến đầu cầu Vân Đồn 8.500.000 6.800.000 5.100.000
34 Đường xuống cảng cá cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến hết nhà ông Hà Đức Trịnh 7.500.000 6.000.000 4.500.000
35 Đoạn đường xuống chợ cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến đường tàu 5.000.000 4.000.000 3.000.000
36 Từ đường tàu đến tiếp giáp nhà bà Cẩm Sơn 5.000.000 4.000.000 3.000.000
37 Đoạn đường vào tổ 78 khu 8 từ TĐS 200/ tờ BĐS 64 đến hết TĐS 49/ tờ BĐS 64 4.000.000 3.200.000 2.400.000
38 Đoạn đường khu 8 song song với đường tàu từ sau hộ mặt đường xuống chợ cũ đến hết nhà Ô. Mạnh tổ 86 khu 8 (tổ 97 cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
39 Đoạn đường vào văn phòng cảng cá (cũ) từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến giáp văn phòng Công ty XNK Thuỷ sản 4.000.000 3.200.000 2.400.000
40 Đoạn đường vào văn phòng Công ty đóng tàu từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến hết nhà ông Nguyễn Công Dân - Cổng mới Công ty đóng tàu Cửa Ông 3.500.000 2.800.000 2.100.000
41 Những hộ dân bám mặt đường sát đường tầu thuộc tổ 47, 48 khu 4b2 1.500.000 1.200.000 900.000
42 Đoạn đường vào khu 4B1
42.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Sắc 6.000.000 4.800.000 3.600.000
42.2 Từ nhà ông Sắc đến nhà ông Đỗ Khắc Sơn 4.200.000 3.360.000 2.520.000
42.3 Từ tiếp giáp nhà ông Sắc đến nhà hầm toa xe 3.000.000 2.400.000 1.800.000
43 Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4b song song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4b (tổ 54, 55, 56 cũ) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
44 Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm đến tiếp giáp trạm xá phường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
45 Đoạn đường vào tổ 20 khu 3 (tổ 27 cũ) phía bắc trạm điện trung gian
45.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Xô 5.000.000 4.000.000 3.000.000
45.2 Từ tiếp giáp nhà ông Xô đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hóa 3.000.000 2.400.000 1.800.000
46 Đoạn đường vào trường cấp III
46.1 Từ sau hộ mặt đường18A đến trường cấp III 6.000.000 4.800.000 3.600.000
46.2 Từ sau hộ mặt đường vào trường cấp III đến hết nhà chị Hương + khu tập thể giáo viên cấp III 3.000.000 2.400.000 1.800.000
47 Đoạn đường vào khu 4a từ sau hộ mặt đường 18A đến hết kho vật tư 5.500.000 4.400.000 3.300.000
48 Hộ còn lại khu tập thể Cầu đường (cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
49 Đường vào nhà văn hóa K-4A2 từ sau hộ mặt đường xuống Cảng Vũng Hoa đến hết trạm bơm nước Cty TT Cửa Ông 4.000.000 3.200.000 2.400.000
50 Đoạn đường vào khu 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Kiểm
50.1 Từ sau mặt đường 18 đến hết TĐS 115/ tờ BĐS 54 4.500.000 3.600.000 2.700.000
50.2 Từ nhà ông Bùi Duy Duyên (TĐS 46/ tờ BĐS 53) đến nhà hết nhà ông Kiểm (TĐS 20/ tờ BĐS 60) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
51 Đoạn đường xuống cảng Vụng Hoa
51.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Bùi Thế Hải (TĐS 51/ tờ BĐS 49) 7.000.000 5.600.000 4.200.000
51.2 Từ đường tàu đến công ty cảng 5.000.000 4.000.000 3.000.000
51.3 Từ ngã ba nhà ông Bùi Thế Hải đến đường tàu 5.000.000 4.000.000 3.000.000
52 Đoạn đường phía đông trường Trần Quốc Toản:
52.1 Từ sau hộ mặt đường xuống cảng Vụng Hoa đến hết nhà ông Phạc 3.000.000 2.400.000 1.800.000
52.2 Từ tiếp giáp nhà ông Phạc đến hết nhà ông Bôn 2.500.000 2.000.000 1.500.000
53 Những hộ bám mặt đường tuyến tránh
53.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến cầu Khe Dè đường tránh 7.000.000 5.600.000 4.200.000
53.2 Từ cầu khe Dè đường tránh đến hết nhà ông Vũ Quý Năm 5.000.000 4.000.000 3.000.000
53.3 Từ tiếp giáp nhà ông Vũ Quý Năm đến cầu đường rẽ vào khu 3 2.200.000 1.760.000 1.320.000
53.4 Từ tiếp giáp cầu đường rẽ vào khu 3 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 3.800.000 3.040.000 2.280.000
54 Khu dân cư còn lại
54.1 Khu I: Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (Gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ)
54.1.1 Những hộ bám mặt đường ra cảng khe Dây
54.1.1.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu 3.000.000 2.400.000 1.800.000
54.1.1.2 Từ đường tàu đến nhà ông Huê và đến tiếp giáp nhà Mận 2.500.000 2.000.000 1.500.000
54.1.1.3 Từ nhà ông Huê ra cảng khe Dây 1.500.000 1.200.000 900.000
54.1.1.4 Từ nhà bà Mận đến hết khu dân cư tổ 4 khu 1 + tổ 5 khu 1 bám mặt đường bê tông trục chính 1.800.000 1.440.000 1.080.000
54.1.2 Những hộ trên núi 700.000 560.000 420.000
54.1.3 Những hộ còn lại 800.000 640.000 480.000
54.2 Khu II: Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ 13 (Gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ)
54.2.1 Một số hộ sau hộ mặt đường 18A 3.500.000 2.800.000 2.100.000
54.2.2 Những hộ trên núi 800.000 640.000 480.000
54.2.3 Những hộ còn lại của khu II 1.500.000 1.200.000 900.000
54.2.4 Những hộ phía sau mặt đường 18A và đường Chánh từ suối cầu 10 đến cầu mới đường tránh 3.000.000 2.400.000 1.800.000
54.3 Khu III: Gồm 9 tổ từ tổ 14 đến tổ 22 (Gồm 11 tổ từ tổ 19 đến tổ 29 cũ)
54.3.1 Những hộ sau hộ bám trục đường bê tông tổ 16 khu 3 (tổ 21 cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
54.3.2 Những hộ ven núi 800.000 640.000 480.000
54.3.3 Những hộ còn lại của khu III 1.200.000 960.000 720.000
54.4 Khu IV A1, IV A2: Gồm 14 tổ từ tổ 23 đến tổ 36 (Gồm 14 tổ từ tổ 30 đến tổ 43 cũ)
54.4.1 Những hộ sau hộ mặt đường khu 4a bám đường bê tông tổ 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 40 (tổ 31, 33,34, 35, 36, 37, 38, 39, 41 cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
54.4.2 Những hộ còn lại của khu 4A1, 4A2 1.500.000 1.200.000 900.000
54.5 Khu IV B1, IVB2: Gồm 15 tổ từ tổ 37 đến tổ 51 (Gồm 14 tổ từ tổ 44 đến tổ 57 cũ)
54.5.1 Những hộ trên sườn núi 800.000 640.000 480.000
54.5.2 Những hộ còn lại của khu 4b 1.500.000 1.200.000 900.000
54.6 Khu VA, VB: Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ)
54.6.1 Những hộ bám mặt đường tổ 56 khu 5A (tổ 62 cũ) từ tiếp giáp nhà ông Chuê đến hết nhà ông Cát 5.500.000 4.400.000 3.300.000
54.6.2 Những hộ bám mặt đường bê tông các tổ còn lại của khu 5 4.000.000 3.200.000 2.400.000
54.6.3 Những hộ còn lại khu V 2.300.000 1.840.000 1.380.000
54.7 Khu VI: Gồm 7 tổ từ tổ 64 đến tổ 70 (gồm 10 tổ từ tổ 73 đến tổ 82 cũ)
54.7.1 Những hộ trên núi 1.000.000 800.000 600.000
54.7.2 Những hộ còn lại 2.500.000 2.000.000 1.500.000
54.8 Khu VII: Gồm 8 tổ từ tổ 71 đến tổ 78 (gồm 13 tổ từ tổ 83 đến tổ 95 cũ)
54.8.1 Những hộ trên núi 900.000 720.000 540.000
54.8.2 Những hộ còn lại 2.300.000 1.840.000 1.380.000
54.9 Khu VIII: Gồm 9 tổ từ tổ 79 đến tổ 87 (gồm 14 tổ từ tổ 97 đến tổ 110 cũ)
54.9.1 Những hộ trên núi 800.000 640.000 480.000
54.9.2 Những hộ còn lại 1.500.000 1.200.000 900.000
54.10 Khu IXA, IXB: Gồm 10 tổ từ tổ 88 đến tổ 97 (gồm 11 tổ từ tổ 111 đến tổ 121 cũ)
54.10.1 Những hộ trên núi (giáp khu vực đền) thuộc tổ 91, 92 khu 9A (tổ 114 + 115 cũ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
54.10.2 Những hộ thuộc các tổ còn lại của khu IX 2.000.000 1.600.000 1.200.000
54.10.3 Những hộ trên núi thuộc các tổ còn lại của khu IX 800.000 640.000 480.000
54.11 Khu X A, X B: Gồm 17 tổ từ tổ 98 đến tổ 114 (gồm 22 tổ từ tổ 122 đến tổ 143 cũ)
54.11.1 Những hộ trên sườn núi 800.000 640.000 480.000
54.11.2 Những hộ còn lại của khu 10 1.500.000 1.200.000 900.000
55 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 2.300.000 1.840.000 1.380.000
56 Các hộ bám đường bê tông từ 2 m đến nhỏ hơn 3m 1.500.000 1.200.000 900.000
57 Các hộ thuộc khu tái định cư tổ 15, 18 khu 3 3.500.000 2.800.000 2.100.000
58 Khu quy hoạch tổ 7 khu 2 3.500.000 2.800.000 2.100.000
59 Đường 334 từ sau nhà ô Đỗ Khắc Sơn (TĐS 93/ tờ BĐS 50) đến sau hộ mặt đường sau đường dẫn ra cầu Vân Đồn 7.000.000 5.600.000 4.200.000
III PHƯỜNG CẨM THỊNH      
1 Đoạn đường 18A
1.1 Từ tiếp giáp Cẩm Phú đến cây xăng 7.000.000 5.600.000 4.200.000
1.2 Từ cây xăng đến lối rẽ vào trường tiểu học Thái Bình 7.500.000 6.000.000 4.500.000
1.3 Từ lối rẽ vào trường tiểu học Thái Bình đến lối rẽ xuống đường EC 8.500.000 6.800.000 5.100.000
1.4 Từ lối rẽ xuống đường EC đến hết Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả 7.500.000 6.000.000 4.500.000
1.5 Từ tiếp giáp Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả đến hết Dốc Đỏ 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.6 Từ tiếp giáp Dốc Đỏ đến lối rẽ vào tổ 2 (Tổ 22 cũ) khu 4 (nhà ông Hàm, thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 28) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.7 Từ tiếp giáp lối rẽ vào tổ 2 (Tổ 22 cũ) khu 4 (thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 28) đến hết Cầu 20 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.8 Từ nhà ông Hựu (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 19) tổ 1 (tổ 26 cũ) đến hết nhà ông Bẩy (thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 13) 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.9 Từ nhà ông Bẩy (thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 13) đến hết nhà ông Tuấn (thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 8) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.10 Từ nhà ông Tuấn (thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 8) đến tiếp giáp phường Cửa Ông 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2 Đoạn đường EC
2.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp đường tầu 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.2 Từ đường tầu đến cổng đơn vị C 21 (khu 5b+6a) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.3 Từ cổng đơn vị C21 đến tiếp giáp cảng Công ty vận tải và chế biến than Đông Bắc (khu 5b) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
2.4 Từ cổng đơn vị C21 đến biển (khu 6a) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3 Đoạn đường khu VI từ sau hộ mặt đường EC đến hết Công ty vận tải và chế biến than Đông Bắc 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4 Đoạn đường xuống cảng Đá Bàn (khu 5a)
4.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.2 Từ đường tầu xuống biển đường vào tổ 2 (Tổ 14 cũ) khu 5a (đến tiếp giáp mương thoát nước khu 3, cạnh trường đại học mỏ địa chất) 1.200.000 960.000 720.000
4.3 Từ đường tầu xuống cảng Đá Bàn 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5 Đoạn đường vào Trường tiểu học Thái Bình từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 3.000.000 2.400.000 1.800.000
6 Đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 khu 6b
6.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã tư (Nhà chị Linh Thử, thửa đất số 252, tờ BĐĐC số 32) khu 6b 3.500.000 2.800.000 2.100.000
6.2 Từ ngã tư (nhà chị Linh Thử, thửa đất số 252, tờ BĐĐC số 32) đến tiếp giáp đất trồng rau của HTX (Nhà văn hóa khu 6B, thửa đất số 322, tờ BĐĐC số 43) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
6.3 Từ cổng trường Thái Bình đến hết sân vận động trừ những hộ bám trục đường phía Đông và phía Tây sân vận động (Trung tâm văn hóa thiếu nhi phường Cẩm Thịnh, thửa đất số 279, tờ BĐĐC số 32) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
7 Đoạn đường Sân vận động
7.1 Phía Đông: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết sân vận động 3.500.000 2.800.000 2.100.000
7.2 Đoạn đường phía Tây sân vận động: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường bê tông tổ 3, khu 7A (Nhà bà Thục, thửa đất số 186, tờ BĐĐC số 42) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
8 Đoạn đường xuống trạm điện khu 7A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm điện (thửa đất số 60, tờ BĐĐC số 31) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
9 Đường phía Tây khu 5 tầng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 (Nhà bà Lơi, thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 31) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
10 Đoạn đường vào khu đập nước thuộc khu I từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Long Thoa (thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 22) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
10.1 Từ tiếp giáp nhà ông Long Thoa (thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 22) đến hết nhà ông Đới (thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 15) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
10.2 Từ tiếp giáp nhà ông Đới (thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 15) đến hết nhà ông Sinh (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 22) 1.700.000 1.360.000 1.020.000
11 Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu 2
11.1 Từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
11.2 Từ tiếp giáp nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) đến hết tường rào CTy cơ khí ĐL
11.2.1 Từ tiếp giáp nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) đến hết nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
11.2.2 Từ tiếp giáp nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) đến hết tường rào Công ty CK động lực 1.200.000 960.000 720.000
12 Khu dân cư
12.1 Đoạn đường vào khu 7b từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
12.2 Từ tiếp giáp nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) đến đường tàu khu 7b 1.200.000 960.000 720.000
12.3 Đường vào tổ 3 (tổ 2b cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Hân khu 7b (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) 1.400.000 1.120.000 840.000
12.4 Từ nhà ông Hân (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) đến tiếp giáp đường tàu khu 7b 900.000 720.000 540.000
12.5 Đoạn đường vào phân xưởng ô xy từ sau hộ mặt đường 18A đến hết miếu khu 4B (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
12.6 Từ tiếp giáp miếu (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) đến hết nhà ông Sáu (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 09, áp dụng cho các hộ bám đường bê tông) khu 4b 3.000.000 2.400.000 1.800.000
12.7 Đoạn đường bê tông vào Tổ 2 (tổ 10Đ cũ) khu 5b từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.8 Đoạn đường vào tổ 3,4 khu 5a từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường tàu 2.500.000 2.000.000 1.500.000
12.9 Đoạn đường vào tổ 7 (tổ 9b cũ) khu 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Mai, thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 33) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.10 Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý của XN XL7 + CTy Công nghiệp ô tô khu 6 và khu 7 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.10.1 Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý ban kiến thiết II khu 5a 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.11 Đoạn đường vào tổ 4, khu 4a, tổ 1 khu 4b (tổ 25ab cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thuận (thửa đất số 148, tờ BĐĐC số 19) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
12.12 Từ sau hộ nhà ông Nghệ (thửa đất số 238, tờ BĐĐC số 19) đến hết trạm bơm khu 4a + 4b (thửa đất số 80, tờ BĐĐC số 19) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
12.13 Đoạn đường vào tổ 2 (tổ 27b cũ) từ sau hộ mặt đường tuyến tránh đến hết nhà ông Mậu khu 4b (thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 19) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.14 Đoạn đường vào tổ 1 (tổ 15 cũ) khu 3 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tuấn (thửa đất số 61b, tờ BĐĐC số 46) 1.500.000 1.200.000 900.000
12.15 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3 m còn lại trên toàn địa bàn phường (trừ các hộ sát chân núi) 1.200.000 960.000 720.000
12.16 Các hộ bám đường bê tông <3m, đường đất, đường vôi xỉ >3,0m (trừ những hộ sát chân núi) 900.000 720.000 540.000
12.17 Những hộ sát chân núi bám đường bê tông <3m, những hộ còn lại 800.000 640.000 480.000
13 Khu tái định cư
13.1 Các ô loại 1: 23, 30, 31, 38, 67, 74, 88, 89, 108 và các hộ phía đông khu tái định cư từ cổng chào đến hết nhà ông Công 2.400.000 1.920.000 1.440.000
13.2 Các ô loại 2: 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73 2.000.000 1.600.000 1.200.000
13.3 Các ô loại 3: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 1.800.000 1.440.000 1.080.000
13.4 Các ô loại 4: 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 1.500.000 1.200.000 900.000
13.5 Các hộ thuộc khu đất tự san lấp tôn tạo thuộc tổ 7, khu 3
13.5.1 Từ tiếp giáp mương thoát nước phía tây khu tái định cư đến hết trường đại học mỏ địa chất 1.500.000 1.200.000 900.000
13.5.2 Từ tiếp giáp nhà ông Công đến tiếp giáp Công ty cổ phần nhiệt điện Cẩm Phả 1.500.000 1.200.000 900.000
14 Đất bồi thường dự án san lấp mặt bằng của Tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản Việt Nam 1.500.000 1.200.000 900.000
15 Những hộ bám đường công vụ suối Đông công nghiệp Ô tô (Khu 6)
15.1 Từ nhà bà Đẩy (thửa số 27 tờ bản đồ ĐC số 43) đến hết nhà ông Khuông khu 6b (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
15.2 Sau nhà ông Khuông (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) đến tiếp giáp ruộng rau hợp tác xã (nhà văn hóa khu 6b thửa đất số 322 tờ BĐĐC số 43) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
16 Những hộ bám đường vào tổ 2 ( tổ 3a cũ, từ sau hộ ông Thanh thửa đất số 30 tờ BĐĐC số 30 đến hết nhà ông Đương thửa đất số 51 tờ BĐĐC số 22, khu 1) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
17 Những hộ thuộc khu quy hoạch của Công ty than 35 cũ (khu 5a) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
18 Những hộ thuộc khu thanh lý của Xí nghiệp xây dựng nhà ở (tổ 13a cũ khu 5a 1.200.000 960.000 720.000
19 Những hộ thuộc quy hoạch khu 10 gian 1.800.000 1.440.000 1.080.000
20 Những hộ thuộc quy hoạch khu dân cư tự xây sư đoàn 363 (tổ 5 khu 6a) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
IV PHƯỜNG CẨM PHÚ
1 Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh
1.1 Phía Bắc đường 18A
1.1.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến hết thửa 111, tờ 52 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
1.1.2 Từ tiếp giáp thửa 111. Tờ BĐ 52 đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
1.1.3 Từ đường tầu cột 4 đến hết nhà ông Hoàng (chân cầu phía phường Cẩm Thịnh)
1.1.3.1 Từ đường tàu đền cột 4 (thửa 68, tờ BĐ 47) đến hết thửa 218, tờ 41 2.000.000 1.600.000 1.200.000
1.1.3.2 Từ thửa 219, tờ 41 đến hết thửa 130, tờ 41 2.200.000 1.760.000 1.320.000
1.1.4 Từ tiếp giáp thửa 130, tờ 41 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 7.000.000 5.600.000 4.200.000
1.2 Phía Nam đường 18A
1.2.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp thửa 79, tờ 53 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
1.2.2 Từ thửa 79, tờ 53 đến hết thửa 97, tờ 47 (gầm cầu) 1.100.000 880.000 660.000
1.2.3 Từ thửa 51, tờ 47 đến hết thửa 270, tờ 41 (chân cầu phía Cẩm Thịnh) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
1.2.4 Từ thửa 269, tờ 41 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 6.500.000 5.200.000 3.900.000
2 Đoạn đường 12/11: Từ sau hộ mặt đường 18a đến ngã tư phường
2.1 Phía Đông: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 30, tờ 41; Phía Tây: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 36, tờ 34 5.500.000 4.400.000 3.300.000
2.2 Phía Đông: Từ thửa 18, tờ 41 đến ngã tư phường; Phía Tây: Từ thửa 223, tờ 34 đến ngã tư phường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
3 Đoạn đường từ ngã tư UBND phường đến nhà Truyền thống Văn phòng Công ty than Cọc 6 5.000.000 4.000.000 3.000.000
4 Đoạn đường từ ngã 3 Cọc 6 đến UBND phường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
5 Từ UBND phường đến cầu chữ A 4.500.000 3.600.000 2.700.000
6 Đoạn đường ngã ba QL18 đến đội xe Công ty CP than Cọc Sáu
6.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường sắt 1.500.000 1.200.000 900.000
6.2 Từ tiếp giáp đường sắt đến hết thửa 22, tờ 16 1.000.000 800.000 600.000
7 Đoạn đường Thanh niên từ trước cửa văn phòng Mỏ Cọc 6 đến hết thửa đất số 91, tờ BĐ 29 2.000.000 1.600.000 1.200.000
8 Đoạn đường từ văn phòng Cty Cổ phần than Cọc 6 đến hết trường Mầm non Cẩm Phú 1.200.000 960.000 720.000
9 Đoạn đường khu I từ phía Tây văn phòng Cty cổ phần than Cọc 6 đến hết thửa 98, tờ 20 1.400.000 1.120.000 840.000
10 Từ thửa 56, tờ 27 đến hết trường mầm non Cẩm Phú (Đoạn đường vào trường Mầm non Cẩm phú) 1.000.000 800.000 600.000
11 Những hộ bám đường từ thửa 90, tờ 25 đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II 1.500.000 1.200.000 900.000
12 Những hộ mặt đường 22/12 từ sau hộ mặt đường 12/11 đến tiếp giáp đường xuống trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II 1.800.000 1.440.000 1.080.000
13 Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến phân xưởng chế biến Công ty cổ phần than Cọc Sáu 1.500.000 1.200.000 900.000
14 Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 257, tờ 42 (khu 8b) 1.500.000 1.200.000 900.000
15 Từ ngã ba BOT đến cụm công nghiệp Cẩm Thịnh 2.500.000 2.000.000 1.500.000
16 Những hộ giáp chân đê 450.000 360.000 270.000
17 Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 117 tờ 28 (dốc Đào tạo cạnh trường THPT Lê Hồng Phong) 1.000.000 800.000 600.000
18 Những hộ sát bờ đê cống P8 450.000 360.000 270.000
19 Những hộ còn lại của các khu
19.1 Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng lớn hơn hoặc 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 1.000.000 800.000 600.000
19.2 Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng từ 2 đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 900.000 720.000 540.000
19.3 Các hộ bám đường dưới 2 m còn lại trên toàn địa bàn phường 700.000 560.000 420.000
V PHƯỜNG CẨM SƠN
1 Phía Bắc đoạn đường Quốc lộ 18A: Từ cầu 2 giáp Cẩm Đông đến tiếp giáp phường Cẩm Phú (đường Hoàng Quốc Việt)
1.1 Từ cầu II giáp Cẩm Đông đến hết nhà bà Thơm ngõ 594 (giáp suối cầu 3) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
1.2 Từ tiếp giáp suối cầu 3 đến tiếp giáp ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) 8.500.000 6.800.000 5.100.000
1.3 Từ ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) đến ngõ 02 giáp cầu B5-12 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2 Phía Nam quốc lộ 18A      
2.1 Các hộ bám đường gom: Từ cầu 2 (ngõ 393) giáp Cẩm Đông đến nhà bà Nhu tiếp giáp ngõ 249 (bám đường mới 7,5m) 7.000.000 5.600.000 4.200.000
2.2 Từ ngõ 249 (Cây xăng 126) đến hết Nhà hàng Quảng Hiền (ngõ 247). 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2.3 Các hộ bám đường gom: Từ đầu ngõ 247 đến ngõ 237 (đi vào V.phòng C.Ty than Cao Sơn) bám đường quy hoạch 7,5m. 8.000.000 6.400.000 4.800.000
2.4 Từ ngõ 237 (đi vào V.phòng C.Ty than Cao Sơn) bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Đức Ba thửa 111, TBĐ số 27, Thinh thửa số 254, TBĐ số 2 (những thửa đất quay hướng Bắc bám đường quy hoạch 5,5m) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.5 Những ô quy hoạch mới từ giáp bến xe Cao Sơn đến mương giáp khu Cao Sơn 3 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2.6 Từ nhà ông Trần Văn Sỹ thửa số 255, TBĐ số 29 đến nhà ông Nguyễn Xuân Hoa thửa 182 TBĐ số 44 (giáp cầu B5-12) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3 Đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) Những hộ bám hai bên đường      
3.1 Từ cầu Độc Lập đến ngõ 162 lối vào mãng ga cũ và đến hết nhà ông Toán thửa 309 tờ BSS số 07 (khu Trung Sơn 2) 2.400.000 1.920.000 1.440.000
3.2 Từ ngõ 162 (khu Bắc Sơn 1), thửa số 310, tờ BĐ số 07 khu Trung Sơn 2 đến cầu bê tông 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.3 Từ tiếp giáp cầu bê tông nghĩa địa đến trụ sở UBND phường (trừ hộ bám đường 18A) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4 Khu dân cư phía Nam đường 18A mới      
4.1 Những hộ bám đường bê tông xuống khu Nam Sơn 1 (ngõ 393) trừ hộ bám mặt đường mới 7,5m đến hết nhà ông Thiệp thửa 60 tờ bản đồ số 33. 1.500.000 1.200.000 900.000
4.2 Những hộ bám mặt đường ngõ 249 trừ những hộ bám đường 7,5m đến cầu bê tông sang đường quy hoạch Quảng Hồng. 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.3 Đoạn đường phố Cao Sơn từ nhà ông Chương thửa 129, TBĐ số 26 đến hết nhà ông Cao thửa số 68 TBĐ số 42 ( trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4.4 Đoạn đường đi khu văn hoá Hòn 2 (ngõ 237) (trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
4.5 4 hộ ngã tư Cao Sơn 5.500.000 4.400.000 3.300.000
4.6 Phía Tây Văn phòng Mỏ Cao Sơn: Đường vào trạm xá mỏ Cao Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.7 Phía Đông Văn phòng Mỏ Cao Sơn, đường vào Văn phòng mỏ trừ hộ bám trục đường xuống Hòn 2 3.000.000 2.400.000 1.800.000
4.8 Khu quy hoạch mới làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở); Khu dân cư tự xây Cẩm Sơn; Dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng); các dự án nhóm nhà ở
4.8.1 Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
4.8.2 Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4.8.3 Những hộ bám đường bê tông nhỏ hơn 7m 3.000.000 2.400.000 1.800.000
4.9 Những hộ bám đường QH khu dân lấn biển Cọc 6 (giai đoạn 1) khu Nam Sơn 1; Nam Sơn 2 đã được đầu tư cơ sở hạ tầng 3.000.000 2.400.000 1.800.000
4.10 Một số hộ thuộc tổ 3, 4, 5 - khu Cao Sơn 2 dãy phía sau hộ bám mặt đường Cao sơn 2 (bắc đường) từ ngách cổng chào khu Văn hóa khu Cao Sơn 2 đến hết nhà ông Thinh. 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.11 Các hộ còn lại trong khu quy hoạch làng Cao Sơn, mặt bằng mỏ Cao Sơn đổ đất (khu Cao Sơn 2, Cao Sơn 3) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.12 Những thửa đất từ (ngõ 203) sau trụ sở công an phường, trừ hộ bám mặt đường 18A đi thẳng đến hết nhà ông Hà (thửa 75, tờ BĐ ĐC số 50) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.13 Những hộ bám trục đường bê tông xuống nhà máy kính (ngõ 149) trừ hộ bám mặt đường 18A 1.400.000 1.120.000 840.000
4.14 Các hộ bám mặt đường bê tông trục chính vào khu Thủy sơn (ngõ 21) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5 Khu dân cư phía Bắc đường 18A
5.1 Những hộ bám mặt đường ngõ 852 (đường Hoàng Quốc Việt) đến ông Bùi Kim Quân thửa 72, tờ bản đồ số 05 1.300.000 1.040.000 780.000
5.2 (Ngõ 812 đường Q.lộ 18A): Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Độc Lập 1.300.000 1.040.000 780.000
5.3 (Ngõ 738 đường Q.lộ 18A): Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Độc Lập 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.4 Những hộ thuộc 2 lô tập thể trước cửa trường tiểu học Cẩm Sơn 1 (trừ hộ bám mặt ngõ 738) 1.400.000 1.120.000 840.000
5.5 Những hộ bám đường vào tổ 5 - khu Bình Sơn (ngõ 446): Từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm tổ 5 - khu Bình Sơn trừ những hộ bám đường 18A mới 1.600.000 1.280.000 960.000
5.6 Đường phía sau chợ Cao Sơn song song với đường 18A từ sau hộ mặt đường phía đông chợ đến sau hộ mặt đường phía tây chợ 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5.7 Đường phía đông chợ Cao Sơn từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông Song (ngõ 428) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5.8 Những hộ phía Tây chợ Cao Sơn trừ những hộ bám mặt đường 18A và những hộ bám ngõ 448 (ngách 01) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.9 Đường từ nhà ông Tú đến hết nhà ông Nghiêm (trục đường tổ 4, khu Bình Sơn) 1.000.000 800.000 600.000
5.10 Trục đường khu An Sơn song song với đường 18A từ nhà ông Ngạch đến nhà ông Phát, ông Thực đến hết nhà ông Đồng 1.000.000 800.000 600.000
5.11 Đường vào trụ sở HTX nông nghiệp từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (hết nhà anh Tuấn) ngõ 326 1.400.000 1.120.000 840.000
5.12 Những hộ bám ngõ 168 đến đường sắt (trừ những hộ bám đường 18A mới và những hộ thuộc dự án khu dân cư tự xây) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.13 Những hộ bám ngõ 2, 30, 54, 60 trừ những hộ bám mặt đường 18A mới 1.000.000 800.000 600.000
6 Khu dân cư còn lại
6.1 Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m 1.000.000 800.000 600.000
6.2 Những hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 800.000 640.000 480.000
6.3 Những hộ bám đường đất, đường vôi xỉ lớn hơn 3m và các hộ còn lại của các khu trừ những hộ thuộc khu Bắc Sơn 2 có đường đi lại khó khăn thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5 600.000 480.000 360.000
6.4 Những hộ trên đồi thuộc khu Bắc Sơn 2 có đường đi lại khó khăn thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5 450.000 360.000 270.000
VI PHƯỜNG CẨM ĐÔNG      
1 Đoạn đường phố Bà Triệu
1.1 Phía Đông từ ngã tư tổng hợp đến cầu 1 ( từ thửa 444 tờ bản đồ 16 đến thửa 243 tờ bản đồ số 27). Phía Tây từ ngã tư tổng hợp thửa 18, tờ bản đồ 16 đến thửa đất số 170 tờ bản đồ số 26 22.000.000 17.600.000 13.200.000
1.2 Từ cầu I đến cầu II
1.2.1 Dãy phía Bắc 11.000.000 8.800.000 6.600.000
1.2.2 Những hộ bám đường gom phía Nam đường 18A 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2 Những hộ bám đường tuyến tránh 18A (Phía Nam vòng xuyến từ thửa 12 tờ bản đồ số 30 đến thửa số 99 tờ bản đồ số 31) 12.000.000 9.600.000 7.200.000
3 Đoạn đường phố Lý Bôn
3.1 Từ sau hộ mặt đường Bà Triệu đến lối rẽ vào phố Đoàn Kết (áp dụng cho cả 2 phía) 12.000.000 9.600.000 7.200.000
3.2 Từ lối rẽ vào phố Đoàn Kết đến cầu Trắng (áp dụng cho cả 2 phía Bắc, Nam) 11.000.000 8.800.000 6.600.000
3.3 Đoạn đường 18A cũ từ cầu trắng đến cầu đổ (tiếp giáp phường Cẩm Sơn) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4 Đoạn đường Quảng Trường 12/11: Từ ngã tư tổng hợp đến đường rẽ vào phố Trần Hưng Đạo 18.000.000 14.400.000 10.800.000
5 Đoạn đường phía bắc chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến tiếp giáp suối 9.000.000 7.200.000 5.400.000
6 Đoạn đường phía Nam chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến hết chợ hộ ông Thăng và hộ ông Tiền 9.000.000 7.200.000 5.400.000
7 Đoạn đường phía Tây chợ Cẩm Đông 7.000.000 5.600.000 4.200.000
8 Đoạn đường phía Bắc trụ sở đội Quản lý thị trường số 3: Từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến ngõ ngang rẽ vào nhà ông Cuộc
8.1 Từ đội quản lý thị trường đến thửa số 59A tờ bản đồ số 27. 4.500.000 3.600.000 2.700.000
8.2 Đoạn từ tiếp giáp thửa số 59A tờ bản đồ số 27 đến hết thửa 395 tờ bản đồ số 22 3.000.000 2.400.000 1.800.000
8.3 Những hộ bám đường bê tông, mương thoát nước tổ 37 đoạn từ sau hộ mặt đường Bà Triệu đến thửa 368 tờ bản đồ số 21. 3.000.000 2.400.000 1.800.000
9 Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu đến Thửa 338 tờ bản đồ số 22. 3.200.000 2.560.000 1.920.000
10 Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu + Khu vực Xí nghiệp may thanh lý 2.300.000 1.840.000 1.380.000
11 Đoạn đường từ lối rẽ vào đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty vật tư vấn tải 10.000.000 8.000.000 6.000.000
12 Đoạn đường phố Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư Nhà máy cơ khí Cẩm Phả đến suối Ngô Quyền 5.400.000 4.320.000 3.240.000
13 Đoạn đường Trần Khánh Dư (phố Trần Phú cũ) 10.500.000 8.400.000 6.300.000
14 Từ sau hộ mặt đường 12/11 đến sau hộ mặt đường Trần Khánh Dư 10.000.000 8.000.000 6.000.000
15 Đoạn đường phố Hoàng Văn Thụ 5.000.000 4.000.000 3.000.000
16 Đoạn đường phố Quang Trung 5.000.000 4.000.000 3.000.000
17 Đoạn đường phố Đoàn Kết 6.000.000 4.800.000 3.600.000
18 Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết từ tiếp giáp nhà bà Phả đến suối (Từ thửa 391 tờ bản đồ số 16 đến 262 tờ bản đồ số 17) áp dụng cho cả thửa 406/16. 3.500.000 2.800.000 2.100.000
19 Đoạn đường phố Huỳnh Thúc Kháng 3.500.000 2.800.000 2.100.000
20 Đoạn đường phố Nguyễn Bình
20.1 Những hộ dân cư bám đường Nguyễn Bình 2.700.000 2.160.000 1.620.000
20.2 Những hộ còn lại của phố Nguyễn Bình 1.800.000 1.440.000 1.080.000
21 Đoạn đường ngõ đền cả từ sau hộ mặt đường Lý Bôn đến đền cả 3.000.000 2.400.000 1.800.000
22 Đoạn đường phố Ngô Quyền từ cầu sắt đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A cũ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
23 Đoạn đường vào đội xe: Từ sau hộ mặt đường 18A mới đến đến sau hộ đường 18 A cũ (Đường Thắng Lợi) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
24 Khu dân cư Hải Sơn I, II
24.1 Những hộ bám mặt đường bê tông từ cây xăng đến tiếp giáp đường cầu trắng, cầu đổ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
24.2 Những hộ thuộc khu đất ao cá (sau cây xăng Hải Sơn) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
25 Những hộ bám đường bê tông cạnh suối cầu 1. 2.000.000 1.600.000 1.200.000
26 Những hộ bám đường bê tông cạnh suối cầu 2 2.000.000 1.600.000 1.200.000
27 Đường ra cảng Vũng Đục
27.1 Từ hộ tiếp giáp hộ mặt đường 18A tuyến tránh đến hết khu văn phòng Công ty Đức Ngọc 5.800.000 4.640.000 3.480.000
27.2 Những hộ phía sau hộ mặt đường Vũng Đục có ngõ nhỏ đi vào, áp dụng cả 2 phía Đông, Tây 1.800.000 1.440.000 1.080.000
27.3 Từ tượng đài liệt sỹ đến thửa đất số 2 tờ bản đồ số 45 3.500.000 2.800.000 2.100.000
28 Các hộ nằm trong Dự án khu dân cư Đèo Nai 2.700.000 2.160.000 1.620.000
29 Các hộ phía sau nhà điều hành sản xuất Công ty Thống Nhất 1.800.000 1.440.000 1.080.000
30 Những hộ sau hộ mặt đường phía nam đường 18A, đường vào than Hạ Long 3.500.000 2.800.000 2.100.000
31 Các hộ nằm trong dự án Đông Đô
31.1 Đường lớn hơn hoặc bằng 7m 6.000.000 4.800.000 3.600.000
31.2 Đường dưới 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
32 Nhưng hộ dân thuộc tổ 64, khu Diêm Thủy (đất dự án) phía Nam Công ty Than Hạ Long. 4.000.000 3.200.000 2.400.000
33 Những hộ dân thuộc dự án khu đô thị mới phía Đông Nam phường Cẩm Đông
33.1 Đường lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
33.2 Đường lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
33.3 Đường dưới 7m. 5.000.000 4.000.000 3.000.000
34 Những hộ còn lại trong khu dân cư
34.1 Những hộ bám đường lớn hơn hoặc bằng 3m 1.500.000 1.200.000 900.000
34.2 Những hộ bám đường nhỏ hơn 3m 1.200.000 960.000 720.000
34.3 Khu dân cư trên đồi gồm các tổ: 1, 12, 13, 14, 15 (tổ 2, 3, 4, 6, 14, 18, 19, 20 cũ phía bắc đường sắt) 900.000 720.000 540.000
VII PHƯỜNG CẨM TÂY      
1 Đoạn đường Trần Phú:
1.1 Những hộ bám mặt đường Trần Phú từ cầu Ba Toa đến ngã tư tổng hợp (2 phía) 23.000.000 18.400.000 13.800.000
1.2 Những hộ sau hộ mặt đường Trần Phú từ BCH quân sự TP đến ngã tư siêu thị bách hóa tổng hợp
1.2.1 Ngõ 65 đường Trần Phú Thửa 285/Tờ BĐ 19 8.300.000 6.640.000 4.980.000
1.2.2 Các hộ bám Ngõ 49 + Ngõ 39 + Ngõ 33 + Ngõ 27 4.500.000 3.600.000 2.700.000
1.2.3 Những hộ còn lại 2.200.000 1.760.000 1.320.000
1.3 Khu dân cư phía Nam đường Trần Phú tổ 7 + 8 khu Lê Hồng Phong sát ruộng rau T(29 + 30)/20 - T(77 + 75)/20 1.000.000 800.000 600.000
2 Đoạn đường Nguyễn Du (Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến giáp Cẩm Đông) 17.000.000 13.600.000 10.200.000
3 Đoạn đường phố Hòa Bình
3.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết ngõ 41 5.000.000 4.000.000 3.000.000
3.2 Từ tiếp giáp ngõ 41 đến cổng trạm xá Công ty than Thống Nhất 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.3 Những hộ 2 bên đường ngõ 3 + 28 + 29 + 41 + 48 phố Hòa Bình (trừ hộ mặt đường Hòa Bình) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.4 Các hộ bám đường Bê tông vào nhà văn hóa khu Hòa Bình (phía đông Nhà văn hóa công nhân) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4 Đoạn đường phố Lao Động A + B từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi 5.000.000 4.000.000 3.000.000
5 Đoạn đường phố Phan Chu Trinh
5.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du 5.000.000 4.000.000 3.000.000
5.2 Từ sau đường Nguyễn Du đến tiếp giáp ngõ phía bắc vào chợ Cẩm Tây 7.000.000 5.600.000 4.200.000
5.3 Từ sau hộ tiếp giáp ngõ 25 (Thửa 347/15) đến sau hộ mặt đường Lê Lợi 5.000.000 4.000.000 3.000.000
6 Đoạn đường phố Phạm Ngũ Lão
6.1 Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ 25 (T203/16) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
6.2 Từ sau hộ mặt đường vào chợ đến sau hộ mặt đường Lê Lai 5.000.000 4.000.000 3.000.000
7 Đoạn đường phố Minh Khai
7.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du T(189/19+214/19) đến T(169/19+172/19) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
7.2 Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi 7.000.000 5.600.000 4.200.000
8 Đoạn đường phố Hồ Tùng Mậu: Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi 7.000.000 5.600.000 4.200.000
9 Đoạn đường phố Phan Đình Phùng: Từ sau hộ đường Nguyễn Du đến sau hộ đường vào tập thể Công ty than Thống Nhất (đường Lê Lợi kéo dài) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
10 Đoạn đường phố Yết Kiêu: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du 6.000.000 4.800.000 3.600.000
11 Đoạn đường phố Phạm Hồng Thái: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du 5.000.000 4.000.000 3.000.000
12 Ngõ vào nhà bà Tuyết Định: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông bà Tuyết Định, tổ 6 khu Lao Động 5.000.000 4.000.000 3.000.000
13 Đoạn đường trường Nam Hải
13.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du 8.000.000 6.400.000 4.800.000
13.2 Đoạn đường phía Nam trường Nam Hải: Từ sau hộ mặt đường vào trường Nam Hải đến hết đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000
14 Đoạn đường ngõ 11 phố Kim Đồng (cạnh công an phường) từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường vào VP Công ty cổ phần than Đèo Nai 10.000.000 8.000.000 6.000.000
15 Đoạn đường phố Lê Lợi: Từ tiếp giáp ngõ 41 phố Hòa Bình đến tiếp giáp hộ mặt đường phố Hồ Tùng Mậu 7.000.000 5.600.000 4.200.000
16 Đoạn đường vào tập thể Công ty than Thống Nhất (Đường Lê Lợi kéo dài): Từ sau hộ mặt đường phố Hồ Tùng Mậu đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ 6.000.000 4.800.000 3.600.000
17 Đoạn đường phố Lê Lai: Từ sau hộ mặt đường phố Lê Lợi đến tiếp giáp khu tập thể điện mỏ 3.500.000 2.800.000 2.100.000
18 Khu dân cư thuộc các tổ 2+3+4+5 khu Lê Lợi 3.000.000 2.400.000 1.800.000
19 Đoạn đường vào tổ 8 khu Lê Lợi từ sau hộ mặt đường Lê Lai đến tiếp giáp trường Hồng Cẩm (Dãy nhà từ T16/15 đến T22/16; Dãy nhà từ T64/15 đến 49/16) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
20 Khu dân cư sau Nhà văn hóa Lê Lợi 2.500.000 2.000.000 1.500.000
21 Những hộ dân bám đường lên Dốc Thông
21.1 Từ sau hộ mặt đường vào văn phòng Công ty than Thống Nhất cũ đến lối rẽ vào nhà bà Mánh (T72/16 đến T21/16) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
21.2 Từ Thửa 19/16 đến hết trường Hồng Cẩm 1.000.000 800.000 600.000
22 Khu dân cư phía Đông đường lên trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) gồm 1 số hộ ở các tổ 4+5, khu Dốc Thông 900.000 720.000 540.000
23 Đoạn đường vào Văn phòng Cty cổ phần Than Đèo Nai từ sau hộ mặt đường Phan Đình Phùng (T240/16) đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ (T105/17)
23.1 Dãy phía Bắc 3.200.000 2.560.000 1.920.000
23.2 Dãy phía Nam 2.700.000 2.160.000 1.620.000
24 Từ lối rẽ vào đường Nguyễn Du đến lối rẽ vào đường Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai 10.000.000 8.000.000 6.000.000
25 Từ đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai đến đường vào khu tập thể Công ty Than Thống Nhất 2.500.000 2.000.000 1.500.000
26 Một số hộ dân sau hộ mặt đường phía Bắc đường Nguyễn Du khu nhà bà Chung + bà Hằng (T90/19 - T91/19) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
27 Những hộ dọc theo hai bên khe nước từ sau Văn phòng CBKD than Cẩm Phả đến hết T42/15 - T45/15 2.500.000 2.000.000 1.500.000
28 Những hộ dọc theo khe Ba Toa 2.000.000 1.600.000 1.200.000
29 Những hộ quay mặt vào chợ Cẩm Tây (dãy nhà từ T345/15 đến T203/16) và (dãy từ T30/15 đến T37/16) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
30 Những hộ còn lại của tổ 5 + 3, khu Phan Đình Phùng (trừ những hộ mặt đường cạnh Công an phường) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
31 Những hộ dân thuộc ngõ phía Nam đường Nguyễn Du (cạnh Thửa 178/19) từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ 2.200.000 1.760.000 1.320.000
32 Đoạn đường xuống núi Cốt mìn từ sau hộ mặt đường Trần Phú (ngã tư Siêu thị Bách hóa tổng hợp) đến cống 3.000.000 2.400.000 1.800.000
33 Khu dân cư cạnh nhà Văn hóa Công nhân: Gồm 1 số hộ thuộc tổ 1+3+4+6, khu Hòa Bình
33.1 Phía Đông 4.500.000 3.600.000 2.700.000
33.2 Phía Tây: Những hộ cạnh Nhà Văn hóa Công nhân 2.200.000 1.760.000 1.320.000
34 Những hộ dân phía sau trụ sở UBND phường trừ hộ mặt đường Minh Khai 3.500.000 2.800.000 2.100.000
35 Những hộ dân cư thuộc các tổ 3 + 4, khu Phan Đình Phùng trừ những hộ đường Phan Đình Phùng, đường vào VP Công ty cổ phần Than Đèo Nai, đường Nguyễn Du 2.000.000 1.600.000 1.200.000
36 Những hộ dân trong các ngõ xóm đường nhỏ hơn 3m 1.500.000 1.200.000 900.000
37 Những hộ dân trong các ngõ xóm đường từ 3m trở lên 1.800.000 1.440.000 1.080.000
38 Những hộ ngõ ngang thứ nhất từ Phan Đình Phùng đến Minh Khai. (T89; T90; T92; T93; T94; T95; T114; T115)/16 2.700.000 2.160.000 1.620.000
39 Những hộ dân cư khu vực sườn đồi từ tổ 4 + 6 + 7, khu Thống Nhất đến tổ 1 + 3, khu Lê Lợi; tổ 2 + 3 + 4, khu Dốc Thông 750.000 600.000 450.000
40 Những hộ dân cư trên đồi gồm các tổ 3 + 6, khu Thống Nhất; Tổ 1 + 2 + 3, khu Dốc Thông 750.000 600.000 450.000
VIII PHƯỜNG CẨM BÌNH      
1 Đường Lê Thanh Nghị
1.1 Từ tiếp giáp đường Thanh Niên đến hết tiếp giáp đường Tân Bình 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.2 Từ tiếp giáp đường Tân Bình đến tiếp giáp phường Cẩm Đông 15.000.000 12.000.000 9.000.000
2 Các hộ bám đường bê tông (đường gom) song song với đường Lê Thanh Nghị
2.1 Từ tiếp giáp suối khe Ba Toa đến tiếp giáp đường phố Tân Bình 12.000.000 9.600.000 7.200.000
2.2 Từ tiếp giáp đường Tân Bình đến hết thửa 193 tờ bản đồ 17 (phía bắc đường) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
3 Các hộ bám đường bê tông (đường gom) Dự án thuộc tổ 2, tổ 3 khu Diêm Thủy (từ thửa 173 tờ bản đồ 17 đến hết thửa 39 tờ bản đồ 19) 9.000.000 7.200.000 5.400.000
4 Phố Cẩm Bình
4.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà anh Thế (Từ tiếp giáp thửa 30 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 25 tờ bản đồ số 4) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
4.2 Từ tiếp giáp nhà ông Thế đến hết nhà ông Chiến (Từ tiếp giáp thửa 25 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 44 tờ bản đồ số 16) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
4.3 Từ tiếp giáp nhà ông Chiến đến hết trường Tiểu học Cẩm Bình (Từ tiếp giáp thửa 44 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 875 tờ bản đồ số 15) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
4.4 Từ tiếp giáp trường Tiểu học Cẩm Bình đến trạm điện 2 (Hòa Lạc) (Từ tiếp giáp thửa 875 tờ bản đồ số 15 đến hết thửa 7 tờ bản đồ số 21) 4.600.000 3.680.000 2.760.000
4.5 Từ tiếp giáp trạm điện 2 khu Hòa Lạc đến hết nhà ông Tuấn (cạnh đường tầu) và đường ra cầu sắt sang Minh Hoà (Từ tiếp giáp thửa 7 tờ bản đồ số 21 đến hết thửa 71 tờ bản đồ số 21) 3.300.000 2.640.000 1.980.000
5 Phố Tân Bình
5.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Ngoan (Minh Tiến A) (Từ thửa 15 tờ bản đồ số 6 đến hết thửa 112 tờ bản đồ số 11) 15.600.000 12.480.000 9.360.000
5.2 Từ tiếp giáp nhà bà Ngoan đến tiếp giáp đường gom (Từ giáp thửa 112 tờ bản đồ số 11 đến hết thửa 186 tờ bản đồ số 17) 15.600.000 12.480.000 9.360.000
5.3 Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết tiếp giáp nhà hàng Bình Tiến 15.000.000 12.000.000 9.000.000
5.4 Từ nhà hàng Bình Tiến xuống biển 10.000.000 8.000.000 6.000.000
6 Đoạn đường quanh dự án khu thương mại dịch vụ công cộng và nhà ở (Vincom)
6.1 Phía Đông dự án Vincom: Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp dự án khu dân cư tự xây và trường mầm non Cẩm Bình (dự án Cty Tâm Thành) 15.000.000 12.000.000 9.000.000
6.2 Các hộ còn lại thuộc dự án 14.000.000 11.200.000 8.400.000
7 Đoạn đường dốc bà Tài Còng từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp hộ mặt phố Cẩm Bình (Từ thửa 41 tờ bản đồ số 5 đến thửa 354 tờ bản đồ số 10) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
8 Đoạn đường vào trường Đảng từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Dương (Từ thửa 71 tờ bản đồ số 13 đến hết thửa 46 tờ bản đồ số 14) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
9 Đoạn đường khu Hòn I
9.1 Từ nhà ông Hòa đến hết nhà ông Vận (Từ thửa 6 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 185 tờ bản đồ số 4) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
9.2 Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến hết nhà ông Đường (Từ tiếp giáp thửa 185 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 220 tờ bản đồ số 4) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
9.3 Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến cổng chào nhà ông Nấng (Từ tiếp giáp thửa 185 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 9 tờ bản đồ số 7) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
9.4 Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Tuấn (Từ thửa 23 tờ bản đồ số 1 đến hết thửa 9 tờ bản đồ số 8) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
10 Đoạn đường khu Minh Hòa
10.1 Từ tiếp giáp nhà ông Vượng đến hết nhà văn hóa khu Minh Hòa (Từ thửa 26 tờ bản đồ số 8 đến hết thửa 210 tờ bản đồ số 14) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
10.2 Từ tiếp giáp nhà ông Phúc đến hết nhà ông Ân (Từ thửa 28 tờ bản đồ số 13 đến hết thửa 148 tờ bản đồ số 14) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
11 Khu Minh Tiến B
11.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Tài (Từ thửa 10 tờ bản đồ số 5 đến hết thửa 93 tờ bản đồ số 5) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
11.2 Hộ anh Thành Hồng, Kính Bình, ông Trịnh Hòa (Từ thửa 57 tờ bản đồ số 5 đến hết thửa 100 tờ bản đồ số 5) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
12 Minh Tiến A
12.1 Nhà anh Tú (sau hộ mặt đường 18A) đến giáp nhà bà Ngoan (Từ thửa 33 tờ bản đồ số 6 đến hết thửa 113 tờ bản đồ số 11) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
12.2 Từ sau hộ mặt đường Tân Bình đến tiếp giáp nhà ông Vịnh (Từ thửa 347 tờ bản đồ số 11 đến hết thửa 313 tờ bản đồ số 10) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
12.3 Những hộ mặt đường xuống núi Cốt Mìn: Từ tiếp giáp Cẩm Tây đến tiếp giáp hộ chân núi Cốt Mìn (Minh Tiến A) (Từ thửa 33 tờ bản đồ số 12 đến hết thửa 58 tờ bản đồ số 12) 3.800.000 3.040.000 2.280.000
12.4 Hộ bám mặt đường bê tông từ nhà anh Quý đến hết nhà ông Hồng Đạo (Từ thửa 79A tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 201 tờ bản đồ số 16) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
13 Đoạn đường khu Nam Tiến:
13.1 Từ sau hộ nhà ông Độ đến tiếp giáp hộ mặt đường Tân Bình (Từ thửa 63 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 62 tờ bản đồ số 17) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
13.2 Đoạn đường tổ 01 Nam tiến (trước cửa nhà mẫu giáo Cẩm Bình) từ nhà chị Hiên đến hết nhà ông Thanh (Từ thửa 214 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 12 tờ bản đồ số 16) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
13.3 Hộ bám mặt đường bê tông từ sau nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thoảng (Từ thửa 70 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 168 tờ bản đồ số 16) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
13.4 Hộ bám mặt đường bê tông từ nhà anh Quý đến hết nhà ông Hồng Đạo (Từ thửa 79A tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 201 tờ bản đồ số 16) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
14 Khu Bình Minh
14.1 Từ sau hộ mặt đường trục phường đến hết tiếp giáp khe Ba Toa (nhà ông Tưởng) (Từ thửa 200 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 88C tờ bản đồ số 8) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
14.2 Đường bê tông tổ 1, tổ 2 khu Bình Minh, tổ 5 khu Nam Tiến từ nhà bà Vân Anh đến hết trường Tiểu học (Từ thửa 244 tờ bản đồ số 9 đến hết thửa 312 tờ bản đồ số 15) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
14.3 Đường bê tông tổ 01 khu Hòa Lạc, 03 Bình Minh từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe Ba Toa (Từ thửa 49A tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 41 tờ bản đồ số 14) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
15 Đoạn đường kênh Ba Toa:
15.1 Từ sau sân Tennis đến hết nhà bà Hà (những hộ mặt đường khe Ba Toa) (Từ thửa 18 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 195 tờ bản đồ số 4) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
15.2 Từ thửa 274 tờ bản đồ số 9 đến thửa 9B tờ bản đồ số 14 (nhà bà Điếm) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
15.3 Từ nhà ông Ngân đến hết nhà ông Ân (Từ thửa 45B tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 148 tờ bản đồ số 14) 2.800.000 2.240.000 1.680.000
16 Khu dân cư đổ đất của các dự án
16.1 Dự án khu dân cư đô thị khu Diêm Thủy (Công ty cổ phần Anh Minh) trừ những hộ bám mặt đường Tân Bình
16.1.1 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng >= 7m 10.000.000 8.000.000 6.000.000
16.1.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng < 7m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
16.2 Dự án khu dân cư tự xây và trường mầm non Cẩm Bình (dự án Công ty Tâm Thành) trừ những hộ bám mặt đường phía Nam dự án khu dịch vụ thương mại công cộng và nhà ở (vincom)
16.2.1 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng >= 7m 10.000.000 8.000.000 6.000.000
16.2.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng < 7m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
16.3 Các dự án nhóm nhà ở trong khu dân cư cũ (khu Nam Tiến, Hòa Lạc, Hòn Một, Minh Hòa)
16.3.1 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng >= 7m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
16.3.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng < 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
16.4 Khu dân cư đổ đất của các dự án lấn biển còn lại (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I)
Những hộ bám tuyến đường ven biển 10.000.000 8.000.000 6.000.000
16.4.1 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
16.4.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
16.4.3 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
17 Khu Hòa Lạc
17.1 Phía Đông khu lấn biển EC (phía tây chung cư Cẩm Bình) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
17.2 Phía Tây khu lấn biển EC (phía tây chung cư Cẩm Bình) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
17.3 Đường bê tông tổ 04 khu Hòa Lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình từ nhà ông Lương đến hết nhà ông Ngọc (Từ thửa 186 tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 18 tờ bản đồ số 22) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
17.4 Khu Hòa Lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe Ba Toa (ông Khuể) (Từ thửa 257 tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 90 tờ bản đồ số 14) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
18 Khu Diêm Thủy
18.1 Đoạn đường khu Diêm Thuỷ từ sau hộ mặt đường Thị đội đến hết nhà ông Tình (Từ thửa 319 tờ bản đồ số 17 đến hết thửa 286 tờ bản đồ số 18) 5.400.000 4.320.000 3.240.000
18.2 Từ tiếp giáp nhà ông Tình đến hết nhà ông Quang (Từ thửa 33 tờ bản đồ số 18 đến hết thửa 20 tờ bản đồ số 18) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
18.3 Đoạn đường khu tổ 9 Diêm Thuỷ từ sau hộ mặt đường khu Nam Tiến đến tiếp giáp đường 18 (nhà ông Thùy) (Từ thửa 133 tờ bản đồ số 17 đến hết thửa 378 tờ bản đồ số 17) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
18.4 Từ sau hộ mặt đường Tân Bình đến hết nhà ông Khang (Từ thửa 143A tờ bản đồ số 17 đến hết thửa 326 tờ bản đồ số 17) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
18.5 Các hộ dân bám đường dự án
18.5.1 Những hộ bám mặt đường bê tông (từ nhà bà Kim đến hết nhà ông Tỉnh (Từ thửa 01 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa 271 tờ bản đồ số 24) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
18.5.2 Các hộ dân bám đường dự án còn lại trên toàn địa bàn phường 4.000.000 3.200.000 2.400.000
18.6 Những hộ bám mặt đường bê tông tổ 03 + 04 + 06 +07 Diêm Thủy 2.700.000 2.160.000 1.620.000
19 Các hộ bám mặt đường Thanh Niên (Từ thửa 30 tờ bản đồ số 20 đến hết thửa 20 tờ bản đồ số 20) 11.000.000 8.800.000 6.600.000
20 Đường bê tông từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến hết nhà ông Điện (tổ 02 Minh Hoà) (Từ thửa 5 tờ bản đồ số 20 đến hết thửa 14 tờ bản đồ số 21) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
21 Những hộ dân còn lại thuộc các khu ở phường Cẩm Bình
21.1 Những hộ dân bám mặt đường bê tông ≥ 3m 1.600.000 1.280.000 960.000
21.2 Những hộ bám mặt đường bê tông từ ≥ 2m đến < 3 m 1.400.000 1.120.000 840.000
21.3 Những hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn thuộc khu Diêm Thủy + Minh Tiến A 1.000.000 800.000 600.000
21.4 Những hộ bám đường bê tông < 2m 1.300.000 1.040.000 780.000
IX PHƯỜNG CẨM THÀNH
1 Đoạn đường 18A
1.1.1 Từ khe cát giáp phường Cẩm Trung đến hết nhà ông bà Phương Hạnh 23.000.000 18.400.000 13.800.000
1.1.2 Phía Nam: Từ tiếp giáp đường vào Ban dân số kế hoạch hóa gia đình đến hết trụ sở Công an phường; Phía Bắc: Từ khe cát đến hết nhà ông Như 23.000.000 18.400.000 13.800.000
1.2 Phía Nam: Từ tiếp giáp trụ sở công an phường đến bến xe; Phía Bắc: Từ hộ đấu giá đến hết chợ Cẩm Thành 25.000.000 20.000.000 15.000.000
1.3 Từ nhà trẻ Hoa sen đến cầu Ba toa (tiếp giáp phường Cẩm Tây) 23.000.000 18.400.000 13.800.000
2 Đường 18A tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 10.000.000 8.000.000 6.000.000
3 Đoạn đường Thanh niên
3.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng chào khu phố 6 10.000.000 8.000.000 6.000.000
3.2 Từ cổng chào khu phố 6 đến đường Lê Thanh Nghị 11.000.000 8.800.000 6.600.000
3.3 Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết đất dự án giáp biển 8.000.000 6.400.000 4.800.000
4 Đoạn đường lên trường Phan Bội Châu
4.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến lối rẽ vào nhà cô Xuân (Đội thanh tra xây dựng và QLĐT) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4.2 Từ tiếp giáp lối rẽ vào nhà cô Xuân đến hết trường Phan Bội Châu 2.700.000 2.160.000 1.620.000
4.3 Từ tiếp giáp trường Phan Bội Châu rẽ sang đến trạm xá Đèo Nai cũ rẽ lên đồi đến nhà ông Mậu 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5 Đoạn đường vào ban dân số KHHGĐ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Thi 6.000.000 4.800.000 3.600.000
5.1 Từ tiếp giáp nhà bà Thi đến hết cầu 5.000.000 4.000.000 3.000.000
6 Đoạn đường lên Đồi Sôi
6.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tống Bình 3.500.000 2.800.000 2.100.000
6.2 Từ tiếp giáp nhà ông Tống Bình đến ngã 3 (quán bà Mai) 2.700.000 2.160.000 1.620.000
6.3 Từ tiếp giáp nhà bà Mai đến nhà ông Côi 2.000.000 1.600.000 1.200.000
6.4 Từ quán nhà bà Mai rẽ sang tổ 5, khu 3 (tổ 27, 29 cũ), tổ 2, 3 khu 4A (tổ 30 cũ) đến nhà bà Tuyết 1.500.000 1.200.000 900.000
7 Đoạn đường vào khe cát
7.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điện 3.000.000 2.400.000 1.800.000
7.2 Từ sau nhà ông Điện đến hết nhà ông Thanh 2.500.000 2.000.000 1.500.000
7.3 Từ tiếp giáp nhà ông Thanh đến hết khe cát (nhà ông Châu) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
8 Đoạn đường xuống khu V cạnh bến xe ôtô: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 3.500.000 2.800.000 2.100.000
9 Đoạn đường cạnh Ngân hàng đầu tư
9.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến trụ sở UBND phường (hết nhà ông Bính) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
9.2 Từ tiếp giáp nhà ông Bính đến hết nhà ông Tín 4.500.000 3.600.000 2.700.000
9.3 Từ tiếp giáp nhà bà ông Tín đến hết nhà bà Gái Sót 3.000.000 2.400.000 1.800.000
9.4 Từ tiếp giáp nhà bà gái Sót đến hết nhà bà Khuê 2.000.000 1.600.000 1.200.000
10 Đoạn đường lên trường cấp II Cẩm Thành
10.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết phòng giáo dục 7.000.000 5.600.000 4.200.000
10.2 Từ tiếp giáp phòng giáo dục đến nhà văn hóa khu phố 3 4.500.000 3.600.000 2.700.000
10.3 Từ nhà Văn hóa khu phố 3 đến hết nhà ông Sứ 2.500.000 2.000.000 1.500.000
10.4 Đoạn đường đối diện trường Cẩm Thành (từ sau hộ mặt đường vào trường Cẩm Thành đến hết nhà bà Thịnh) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
11 Đoạn đường xóm tổ 49B từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 4.500.000 3.600.000 2.700.000
12 Đoạn đường ngang lối từ đường Thanh Niên sang Cẩm Trung: Từ sau hộ mặt đường Thanh Niên tiếp giáp phường Cẩm Trung 4.500.000 3.600.000 2.700.000
13 Đoạn đường xuống trạm xá phường Cẩm Thành từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm xá phường 1.200.000 960.000 720.000
14 Đoạn đường xóm vào nhà ông Tuyển từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến hết nhà ông Tuyển cờ 2.500.000 2.000.000 1.500.000
15 Đoạn đường xóm vào nhà vĩnh biệt từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến hết nhà vĩnh biệt 1.200.000 960.000 720.000
16 Đoạn đường xóm đối diện trường cấp 3: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Viên 3.200.000 2.560.000 1.920.000
17 Từ tiếp giáp nhà bà Viên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 1.800.000 1.440.000 1.080.000
18 Đoạn đường xóm tổ 40 cũ từ sau hộ mặt đường khu V (bà Chung) đến hết nhà bà Diệp Cường 1.800.000 1.440.000 1.080.000
19 Đoạn đường xóm phía Bắc trạm điện từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Nguyên 2.500.000 2.000.000 1.500.000
20 Đoạn đường vào BHXH từ BHXH đến hết đường (nhà ông Tường) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
21 Khu thanh lý Xí nghiệp 908 (trừ các hộ bám mặt đường bê tông vào Phòng giáo dục) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
22 Khu dân cư mới của các dự án (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I)
22.1 Những hộ bám tuyến đường ven biển 10.000.000 8.000.000 6.000.000
22.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
22.3 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
22.4 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
23 Khu dân cư thuộc tổ 1, 2 khu 8 (tổ 58, khu 7 cũ)
23.1 Những hộ giáp đường dự án 3.200.000 2.560.000 1.920.000
23.2 Những hộ còn lại 1.500.000 1.200.000 900.000
24 Đoạn đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị từ sau hộ mặt đường thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 5.000.000 4.000.000 3.000.000
25 Những hộ dân bám đường ngang nối từ đường thanh niên sang sân vận động 10.000.000 8.000.000 6.000.000
26 Đoạn đường nội bộ dự án 955 5.000.000 4.000.000 3.000.000
27 Những hộ dân thuộc tổ 1, khu 3 (tổ 35c cũ) (trừ những hộ bám mặt đường vào phòng Giáo dục) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
28 Đoạn đường phía sau trường THPT Cẩm Phả (từ nhà ông Từ đến hết nhà ông Đang 2.000.000 1.600.000 1.200.000
29 Đoạn đường phía tây trường PTTH Cẩm Phả từ sau mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Từ 2.500.000 2.000.000 1.500.000
30 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 2.300.000 1.840.000 1.380.000
31 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 1.500.000 1.200.000 900.000
32 Các hộ bám đường nhỏ hơn 2m và các hộ trên đồi + dưới khe 700.000 560.000 420.000
X PHƯỜNG CẨM TRUNG
1A Đoạn đường Trần Phú
1.1 Từ cầu trắng đến hết hộ phía tây mặt đường Tô Hiệu 32.000.000 25.600.000 19.200.000
1.2 Từ hộ phía đông mặt đường Tô Hiệu đến hết hộ mặt đường phía tây mặt đường Bái Tử Long 34.000.000 27.200.000 20.400.000
1.3 Từ Trung tâm Y tế thành phố đến tiếp giáp phường Cẩm Thành 32.000.000 25.600.000 19.200.000
1B Đường Lê Thanh Nghị từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến tiếp giáp phường Cẩm Thành 12.000.000 9.600.000 7.200.000
2 Đoạn đường Tô Hiệu
2.1 Từ tiếp giáp hộ mặt đường Trần Phú đến hết hộ phía bắc đường 1/5 và hộ phía bắc đường 2/4 32.000.000 25.600.000 19.200.000
2.2 Từ hộ phía nam đường 1/5 và hộ phía nam đường 2/4 đến hết hộ phía bắc đường Lê Thanh Nghị 27.000.000 21.600.000 16.200.000
2.3 Từ hộ phía nam đường Lê Thanh Nghị đến hết nhà ông Vát 15.000.000 12.000.000 9.000.000
3 Đoạn đường Bái Tử Long
3.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp hộ phía bắc đường Võ Huy Tâm và hộ phía bắc đường 2/4 30.000.000 24.000.000 18.000.000
3.2 Từ hộ phía nam đường Võ Huy Tâm và hộ phía nam đường 2/4 đến hết hộ phía bắc đường Lê Thanh Nghị 30.000.000 24.000.000 18.000.000
3.3 Từ hộ phía nam đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp hộ phía bắc đường bờ hồ (phía tây) và cổng chào khu phố 6C (phía đông) 16.000.000 12.800.000 9.600.000
4 Đoạn đường trục khu 1A cạnh Công ty CP in Hoà Hợp
4.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Long 5.500.000 4.400.000 3.300.000
4.2 Từ tiếp giáp nhà ông Long đến hết nhà ông Quang 3.500.000 2.800.000 2.100.000
4.3 Từ tiếp giáp nhà ông Quang đến hết nhà ông Để 2.500.000 2.000.000 1.500.000
5 Khu B Hạt kiểm lâm 5.500.000 4.400.000 3.300.000
6 Đoạn đường vào khe cát
6.1 Từ tiếp giáp nhà ông Học đến tiếp giáp cầu nhà ông Lanh (khe cát) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
6.2 Từ tiếp cầu nhà anh Lanh đến tiếp giáp nhà ông Yên 2.500.000 2.000.000 1.500.000
7 Đoạn đường xóm tổ 6, khu 1A song song đường Trần Phú từ tiếp giáp nhà ông Học đến tường C.ty cổ phần in Hòa Hợp 4.000.000 3.200.000 2.400.000
8 Đoạn đường sau Ngân hàng Công thương từ tiếp giáp khu nhà tập thể Ngân hàng Công thương đến hết nhà ông Phượng 4.500.000 3.600.000 2.700.000
8.1 Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phượng đến cầu bê tông tổ 10 khu 1A 3.000.000 2.400.000 1.800.000
9 Khu đất cấp mới Ngân hàng Công thương đến nhà ông Vương
9.1 Lô 1 - Các hộ bám đường phía sau Ngân hàng Công thương 7.000.000 5.600.000 4.200.000
9.2 Lô 2 - Các hộ phía sau lô 1 4.500.000 3.600.000 2.700.000
10 Từ hộ ông Nhâm (bám đường sau UBND phường) đến hết nhà bà Phượng (thửa số 184, tờ bản đồ 6) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
11 Đoạn đường xóm phía bắc tường rào UB thành phố từ tiếp giáp khu quy hoạch dân cư ngân hàng công thương đến hết nhà ông Chính Hiền 3.000.000 2.400.000 1.800.000
12 Các hộ bám đường phía Đông khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố:
12.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết hộ ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 9) 13.000.000 10.400.000 7.800.000
12.2 Từ tiếp giáp hộ ông Nguyễn Hồng Sơn đến tiếp giáp hộ ông Phạm Xuân Lâm (ngã tư sau khu quy hoạch TT Hội nghị TP) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
12.3 Các hộ bám đường phía sau khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố và thửa đất 66a và thửa đất 73 tờ BĐ số 9 8.000.000 6.400.000 4.800.000
12.4 Từ hộ ông Ngô Minh Sơn (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 9) đến hết hộ ông Vũ Văn Phương (thửa đất số 197, tờ bản đồ số 9) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
13 Đoạn đường vào khu nhà Lò
13.1 Từ sau khách sạn Hải Yến đến cổng chào khu phố 2A (hết hộ ông Cường thửa đất số 54, tờ bản đồ số 9) 13.000.000 10.400.000 7.800.000
13.2 Từ tiếp giáp cổng chào khu phố 2A (hết hộ ông Cường thửa đất số 54, tờ bản đồ số 9) đến hết ngã 3 (hết hộ ông Thuận thửa đất số 66, tờ bản đồ số 5 và hộ bà Phượng thửa đất số 58, tờ bản đồ số 5) 7.000.000 5.600.000 4.200.000
14 Khu đất cấp mới phía Bắc nhà văn hóa khu 2B 3.200.000 2.560.000 1.920.000
15 Đoạn đường trục khu 3C: Từ sau hộ đường Bái Tử Long đến ngã 4 tiếp giáp phường Cẩm Thành (đoạn đường qua cổng trường Lương Thế Vinh) 3.300.000 2.640.000 1.980.000
16 Đoạn đường xóm tổ 8, tổ 9 khu 3B song song với đường Bái Tử Long từ bốt điện đến giáp đường trục khu 3C 2.700.000 2.160.000 1.620.000
17 Đoạn đường xóm tổ 1 khu 3A: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến tường Cung văn hóa thiếu nhi thành phố 5.400.000 4.320.000 3.240.000
18 Đoạn đường Võ Huy Tâm
18.1 Từ sau hộ đường Bái Tử Long đến hết nhà bà Thủy (Công ty thương mại) 18.000.000 14.400.000 10.800.000
18.2 Từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thủy đến hết nhà ông Thám (từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thuỷ đến đường rẽ lên phòng Y tế thành phố) 13.000.000 10.400.000 7.800.000
18.3 Từ tiếp giáp cầu vòng qua phía đông nam sân vận động đến nhà bia Liệt sỹ 10.000.000 8.000.000 6.000.000
19 Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ bám mặt đường bao Sân vận động sang đường Thanh Niên 13.000.000 10.400.000 7.800.000
20 Đoạn đường qua cổng trường Mẫu giáo Cẩm Trung từ tiếp giáp trạm điện (cạnh nhà ông Hoàng Trình) đến tiếp giáp đường trục xuống tổ 7 khu 3B (nhà bà Nhung) 3.800.000 3.040.000 2.280.000
21 Đoạn đường xuống tổ 7 khu 3B từ nhà chị Nhung đến hết nhà ông Thùy (hạt kiểm lâm) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
22 Đoạn đường khu ao cá từ sau hộ mặt đường trục khu 3C đến cầu rẽ sang đường Thanh Niên (khu vực nhà bà Yến Long) 2.700.000 2.160.000 1.620.000
23 Đoạn đường từ sau hộ ông Thùy (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 27), ông Mỹ (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 27) đến tiếp giáp đến tiếp giáp trường Lương Thế Vinh (cơ sở 2) 2.700.000 2.160.000 1.620.000
24 Những hộ mặt đường ngang song song với đường vào sân vận động (khu cấp đất phía Tây sân vận động) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
25 Khu 4A, 4B, 4C
25.1 Đoạn đường xuống cổng phía đông chợ Cẩm Phả: Từ sau hộ đường Trần Phú vòng qua cổng chợ phía đông đến tiếp giáp hộ đường Bái Tử Long (phố Thương Mại) 20.000.000 16.000.000 12.000.000
25.2 Đoạn đường ngang 2/4 từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu 13.000.000 10.400.000 7.800.000
25.3 Đoạn đường liên khu 4+6: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến sau hộ mặt đường Tô Hiệu (đoạn đường qua cửa nhà anh Sinh Hùng) 12.000.000 9.600.000 7.200.000
25.4 Đoạn đường xóm phía đông đường Tô Hiệu (khu kho lương thực cũ) từ sau hộ đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Dũng 7.500.000 6.000.000 4.500.000
25.5 Đoạn đường phía sau chợ TT Cẩm Phả
25.5.1 Đoạn đường phía sau chợ Trung tâm Cẩm Phả từ sau nhà ông Nam (thửa đất số 284, tờ bản đồ số 14) đến hết nhà ông Nghiễn Sỏi (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19) 14.000.000 11.200.000 8.400.000
25.5.2 Từ tiếp giáp nhà ô Nghiễn Sỏi (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19) đến tiếp giáp nhà ông Toan Đằng (trừ hộ bám mặt đường 2/4) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
25.6 Đoạn đường phía đông tòa nhà Cẩm Phả Plaza từ sau hộ đường Trần Phú đến hết nhà ông Hoàn (thửa đất số 160, tờ bản đồ số 14) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
25.7 Đoạn đường vào tổ 4 khu 4A: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến nhà văn hóa khu 4A 7.000.000 5.600.000 4.200.000
25.8 Đoạn đường vào khu tập thể lâm trường cũ (cạnh nhà ông Thắng thửa đất số 105, tờ bản đồ số 16) từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến hết nhà bà Mùi (thửa đất số 222, tờ bản đồ số 15) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
25.9 Đoạn đường vào khu nhà bà Dung Tuyển từ sau hộ đường xuống cổng phía đông chợ đến hết nhà bà Dung Tuyển 2.500.000 2.000.000 1.500.000
26 Đoạn đường xóm tổ 3, 4 khu 4B từ sau hộ đường Bái Tử Long đến tiếp giáp nhà ông Chuyên 4.500.000 3.600.000 2.700.000
27 Khu đất cấp mới trong khuân viên Cty XD và PT nhà ở thuộc tổ 3 khu 4B 4.500.000 3.600.000 2.700.000
28 Khu vực sân địa chất cũ
28.1 Đoạn đường song song với đường 2/9, vuông góc với đường Trần Phú từ sau hộ đường Trần Phú đến tiếp giáp hộ ông Thứ (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 13) 7.000.000 5.600.000 4.200.000
28.2 Các hộ bám 2 đoạn đường ngang song song với đường 18A trên sân địa chất cũ 6.500.000 5.200.000 3.900.000
28.3 Đoạn đường 12/11 từ nhà Trần Công Cây đến hết nhà ông Mã Văn Thứ 6.500.000 5.200.000 3.900.000
28.4 Đoạn đường 12/11 từ tiếp giáp hộ ông Thứ (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 13) đến tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu 11.000.000 8.800.000 6.600.000
29 Đoạn đường xóm tổ 6 khu 5A: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Công Cây đến hết nhà ông Bình 4.000.000 3.200.000 2.400.000
30 Đoạn đường xóm tổ 1 khu 5A từ tiếp giáp nhà ông Trung đến tiếp giáp ngõ vào nhà anh Chiều 4.000.000 3.200.000 2.400.000
31 Các hộ bám đường 1/5 từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến tiếp giáp hộ mặt đường 2/9 9.000.000 7.200.000 5.400.000
32 Đoạn đường xóm phía tây đường Tô Hiệu (tổ 1 khu 5A) từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Tùy 4.000.000 3.200.000 2.400.000
33 Đoạn đường 2/9 từ sau hộ mặt đường 12/11 đến sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị 8.000.000 6.400.000 4.800.000
34 Những hộ dân cư thuộc dự án khu xen cư khu 5 của Công ty TNHH Thái Sơn 503 6.000.000 4.800.000 3.600.000
35 Khu dân cư bám đường của các dự án
35.1 Các hộ bám mặt đường bờ hồ Bến Do 16.000.000 12.800.000 9.600.000
35.2 Các hộ bám đường dự án lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
35.3 Các hộ bám đường dự án lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
35.4 Các hộ bám đường dự án nhỏ hơn 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
36 Dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I
36.1 Những hộ bám tuyến đường ven biển 10.000.000 8.000.000 6.000.000
36.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
36.3 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
36.4 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
37 Những hộ còn lại nằm trong các khu phố trên địa bàn phường:
37.1 Những hộ dân bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3m thuộc các khu 3a, 3b, 3c, 4a, 4b, 5a, 5b, 6a, 6b, 6c 1.800.000 1.440.000 1.080.000
37.2 Những hộ dân bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3m thuộc các khu 1a, 1b, 2a, 2b 1.500.000 1.200.000 900.000
37.3 Những hộ dân bám mặt đường bê tông có chiều rộng từ 2m đến dưới 3m 1.200.000 960.000 720.000
37.4 Những hộ dân bám mặt đường dưới 2m 1.100.000 880.000 660.000
XI PHƯỜNG CẨM THỦY
1 Đoạn đường Trần Phú: Từ giáp phường Cẩm Trung đến giáp phường Cẩm Thạch
1.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến tiếp giáp hộ phía tây cổng chào khu phố Đập Nước 1 (thửa 188 tờ 15) 28.000.000 22.400.000 16.800.000
1.2 Từ thửa 188 tờ 15 đến tiếp giáp phường Cẩm Thạch 22.000.000 17.600.000 13.200.000
2 Đoạn đường Lê Thanh Nghị
2.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 260 tờ 26) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
2.2 Từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 252 tờ 26) đến tiếp giáp phường Cẩm Thạch 10.000.000 8.000.000 6.000.000
3 Đoạn đường vào Khách sạn Vân Long: Thửa 9, 10 tờ 20 6.500.000 5.200.000 3.900.000
4 Khu vực Văn phòng Mỏ Khe Tam và Văn phòng Công ty XD và MT mỏ 6.500.000 5.200.000 3.900.000
5 Đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi
5.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp hộ mặt đường Lê Thanh Nghị 9.200.000 7.360.000 5.520.000
5.2 Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp dự án Xi măng 7.000.000 5.600.000 4.200.000
6 Đoạn đường từ tiếp giáp trạm điện Cẩm Thủy 1 đến tiếp giáp cổng chợ phía Nam 5.400.000 4.320.000 3.240.000
7 Đoạn đường phía tây chợ Cẩm Thủy: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng trường cấp I Cẩm Thủy 7.000.000 5.600.000 4.200.000
8 Đoạn đường phía bắc trường cao đẳng công nghiệp (trường đào tạo cũ)
8.1 Ngõ 74 từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến hết nhà văn hóa khu Tân Lập 1 và thửa 34b tờ bản đồ số 20 3.500.000 2.800.000 2.100.000
8.2 Từ tiếp giáp Nhà văn hóa khu Tân Lập 1 đến sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị 2.700.000 2.160.000 1.620.000
9 Đoạn phía Tây trường cao đẳng công nghiệp từ thửa 64 tờ 20 đến hết thửa 12 tờ 25. 1.600.000 1.280.000 960.000
10 Đoạn đường phía đông Khu nhà tập thể Công ty hầm lò 1 từ thửa 67 tờ 20 đến thửa hết thửa 180 tờ số 25 2.000.000 1.600.000 1.200.000
11 Đoạn phía đông Công ty CP Đức Trung từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 25b, 38 tờ 19 + thửa 39, 40 tờ 19 5.400.000 4.320.000 3.240.000
12 Khu dân cư sân nghĩa trang liệt sĩ cũ: Từ sau hộ mặt đường khách sạn Vân Long đến sau hộ mặt đường phía đông Công ty cổ phần Đức Trung 3.200.000 2.560.000 1.920.000
13 Đoạn đường Ngõ 584 đường Trần Phú: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết thửa 73, 239 tờ số 15. 1.600.000 1.280.000 960.000
14 Các hộ thuộc dự án Nhóm nhà ở tại phường Cẩm Thuỷ tổ 5 khu Đập Nước 1 trừ các hộ bám đường Trần Phú 5.400.000 4.320.000 3.240.000
15 Đoạn đường vào khu đập nước
15.1 Ngõ 552 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 68 và 88 tờ số 15 6.000.000 4.800.000 3.600.000
15.2 Từ thửa 48 tờ 15 đến hết thửa số 140, 144 tờ số 9 4.500.000 3.600.000 2.700.000
15.3 Từ thửa 112, 139a tờ số 9 đến hết thửa 37, 38-1 tờ số 9 3.000.000 2.400.000 1.800.000
15.4 Ngõ 550 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết thửa 91 tờ 15 6.000.000 4.800.000 3.600.000
16 Khu đập nước: Đoạn đường từ thửa số 193, 110 tờ số 9 đến hết thửa 31 tờ số 9 và thửa 30 tờ số 10 3.000.000 2.400.000 1.800.000
17 Khu đập nước: Đoạn đường từ thửa 82 và 33 tờ số 10 đến hết thửa 51 và 52 tờ số 4 2.000.000 1.600.000 1.200.000
18 Đoạn đường cạnh Xí nghiệp nước Cẩm Phả từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết thửa 87 và thửa (82+83) a tờ 12 6.300.000 5.040.000 3.780.000
19 Đoạn đường sau CTy cổ phần chế tạo máy vinacomin (song song với đường 18A) (từ thửa 80 tờ 12 đến hết thửa 29 tờ 10) 3.200.000 2.560.000 1.920.000
20 Đoạn đường Ngõ 611 đường Trần Phú thuộc tổ 2, khu Tân lập 5 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 77-1 và 80a cộng thửa 89 tờ 23) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
21 Đoạn đường ngõ 647 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường 18A đến hết số nhà 18 (hết thửa 108, 109 tờ 22) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
22 Khu ban 5 cũ
22.1 Ngách 02 ngõ 611 đường Trần Phú từ sau thửa 32 tờ số 23 đến tiếp giáp thửa 60 tờ số 22 (trừ các hộ bám đường bê tông mục 10) 2.700.000 2.160.000 1.620.000
22.2 Ngách 12 ngõ 611 đường Trần Phú từ sau thửa 45 tờ 23 đến tiếp giáp thửa 91 tờ số 22 (trừ các hộ bám đường bê tông mục 21) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
22.3 Ngách 28 ngõ 611 đường Trần Phú từ thửa 90, 77 tờ số 23 đến hết thửa 198, 99 tờ 22 (trừ các hộ bám đường bê tông mục 21) 1.400.000 1.120.000 840.000
23 Đoạn đường Ngõ 675 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 90 cộng thửa 97 tờ số 22. 3.500.000 2.800.000 2.100.000
24 Đoạn đường xuống nhà trẻ Hoa Hồng: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường Mầm non Hoa Hồng 3.500.000 2.800.000 2.100.000
25 Đoạn đường phía Tây nhà ăn Công ty cổ phần chế tạo máy từ nhà ăn Công ty đến sau hộ mặt đường lê Thanh Nghị 2.500.000 2.000.000 1.500.000
26 Những hộ dân thuộc nhà trẻ hoa Hồng cũ thanh lý
26.1 Lô thứ 2 + 3 sau hộ mặt đường xuống nhà trẻ (hẻm 1, ngách 1 khu Tân lập 6 từ thửa 128 và 126 tờ số 22 đến hết thửa 200, 186 tờ số 22 cộng thửa 189 và 199 tờ số 22. 2.500.000 2.000.000 1.500.000
26.2 Lô 4 sau hộ mặt đường xuống nhà trẻ Hoa Hồng từ thửa 124 đến hết thửa 252 tờ số 22 + lô đất số nhà 37 (thửa 161 tờ số 22) tổ 3, khu Tân Lập 6 1.800.000 1.440.000 1.080.000
27 Đoạn đường liên khu Tân Lập 6, 7, 8 từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến hết thửa 200 + thửa 98 tờ 22 3.000.000 2.400.000 1.800.000
28 Các hộ bám đường Dự án Đầu tư xây dựng lại chung cư cũ đã bị hư hỏng xuống cấp trừ các hộ bám đường Nguyễn Văn Trỗi. 3.500.000 2.800.000 2.100.000
29.1 Đoạn đường từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến nhà văn hóa khu Tân Lập 3 1.500.000 1.200.000 900.000
29.2 Ngõ 178 từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến hết thửa 137 và 175 tờ số 28 1.400.000 1.120.000 840.000
30 Đoạn đường thuộc tổ 3 khu Tân Lập 4 (tổ 30a cũ) từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến chợ cá (cạnh suối giáp phường Cẩm Trung) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
31 Đoạn đường cổng chào 8888 từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Hoa gồm các thửa 9, 10, 14, 15, 19 và thửa 18 tờ 29 1.600.000 1.280.000 960.000
32 Khu thanh lý sau Xí nghiệp nước: Từ thửa 40 đến thửa 59 tờ 18 2.500.000 2.000.000 1.500.000
33 Dự án khu dân cư tự xây phía tây bãi tắm Bến Do; khu dân cư đô thị mới thuộc khu Tân Lập 3, Tân Lập 4; Dự án khu xen cư Tân Lập 4 (trừ các hộ bám đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Thanh Nghị)
33.1 Những hộ bám đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m 5.400.000 4.320.000 3.240.000
33.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10 m 4.000.000 3.200.000 2.400.000
33.3 Những hộ bám đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m 3.000.000 2.400.000 1.800.000
34 Các hộ còn lại trên toàn địa bàn phường
34.1 Các hộ bám đường bê tông (từ 3m trở lên) còn lại trên toàn địa bàn phường
34.1.1 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m khu Hai Giếng 1, Hai Giếng 2 và các hộ nằm ở phía Bắc suối thoát nước qua cầu ông Quynh thuộc khu Đập Nước 2 1.500.000 1.200.000 900.000
34.1.2 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại. 1.500.000 1.200.000 900.000
34.2 Các hộ bám đường bê tông (từ 2m đến dưới 3m) còn lại trên toàn địa bàn phường
34.2.1 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến dưới 3m khu Hai Giếng 1, Hai Giếng 2 và các hộ nằm ở phía Bắc suối thoát nước qua cầu ông Quynh thuộc khu Đập Nước 2 1.200.000 960.000 720.000
34.2.2 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến dưới 3m còn lại. 1.200.000 960.000 720.000
34.3 Các hộ bám đường bê tông có chiều rộng dưới 2m
34.3.1 Các hộ bám đường bê tông dưới 2m khu Hai Giếng 1, Hai Giếng 2 và các hộ nằm ở phía Bắc suối thoát nước qua cầu ông Quynh thuộc khu Đập Nước 2 1.000.000 800.000 600.000
34.3.2 Các hộ bám đường bê tông dưới 2m còn lại. 1.000.000 800.000 600.000
35 Phần đất tiếp giáp đường của Dự án khu dân cư đô thị mới do Công ty CP xi măng và xây dựng Quảng Ninh làm chủ đầu tư (tổ 5, khu Tân Lập 3) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
36 Phần đất tiếp giáp đường của Dự án khu dân cư tự xây phía tây bãi tắm Bến Do do Công ty CP xây dựng và sản xuất bia rượu nước giải khát làm chủ đầu tư (tổ 2, khu Tân Lập 4) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
37 Các hộ bám đường bê tông giáp hồ điều hòa (tổ 7, khu ĐN2) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
XII PHƯỜNG CẨM THẠCH      
1.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến tiếp giáp đường vào công ty Thiết bị điện 18.000.000 14.400.000 10.800.000
1.2 Từ đường vào công ty Thiết bị điện đến nút giao vườn hoa chéo 14.000.000 11.200.000 8.400.000
1.3 Từ nút giao vườn hoa chéo đến tiếp giáp phường Quang Hanh 12.000.000 9.600.000 7.200.000
2 Đoạn đường Lê Thanh Nghị tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến hết Công ty than Dương Huy
2.1 Phía Nam 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2.2 Phía Bắc 7.000.000 5.600.000 4.200.000
3 Khu phố Trần Hưng Đạo
3.1 Các hộ bám đường bê tông xuống cảng Km6 (từ sau hộ mặt đường 18A đến đấu lối đường chuyên dùng chở than ra cảng Km6 2.500.000 2.000.000 1.500.000
3.2 Những hộ bám mặt đường chuyên dùng chở than từ tiếp giáp phường Quang Hanh ra đến Cảng Km6 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4 Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A (đường Lê Thanh Nghị) - phía Tây đất Công ty than Dương Huy đến tiếp giáp đường băng tải Nhà máy xi măng Cẩm Phả 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5 Các hộ bám trục đường bê tông phía Đông Công ty than Dương Huy đến hết nhà ông Minh (Minh rắn) 1.400.000 1.120.000 840.000
6 Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết nhà bà Trần Thị Oanh (thửa 277) 6.500.000 5.200.000 3.900.000
7 Từ sau nhà bà Oanh (Thấu) đến hết nhà ông kỷ tổ 4 khu Trần Hưng Đạo 4.000.000 3.200.000 2.400.000
8 Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (đường vào tổ 2,3 khu Trần Hưng Đạo - ngõ 1333) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
9 Các hộ bám đường bê tông liên khu Trần Hưng Đạo, khu Bạch Đằng (ngõ 1299) đường vào tổ 1 khu Trần Hưng Đạo, tổ 7+9 khu Bạch Đằng 4.000.000 3.200.000 2.400.000
10 Đường bê tông xuống tổ 1, 2 khu Bạch Đằng (Đường cây si)
10.1 Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ mặt đường Trần Phú (Phía tây Đoàn địa chất 913, ngõ 1131) đến hết nhà ông Trần Trọng Minh (thửa 360) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
10.2 Các hộ bám đường tông từ giáp nhà ông Trần Trọng Minh đến tiếp giáp suối thoát nước 3.000.000 2.400.000 1.800.000
10.3 Các lô còn lại (khu đất thanh lý đoàn địa chất 913) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
11 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 5,6 khu Nam Thạch A (phía đông Đoàn địa chất 913, ngõ 1063) dọc hai bên đường 4.500.000 3.600.000 2.700.000
12 Khu thanh lý đoàn 913 2.600.000 2.080.000 1.560.000
13 Các hộ bám đường bê tông (ngõ canh đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ - ngõ 1039 đến hết nhà ông Nguyễn Quang Nhật (thửa 73) 1.700.000 1.360.000 1.020.000
14 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến đường Lê Thanh Nghị (Ngõ 1003, khu Nam thạch A) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
15 Các hộ bám đường bê tông (đường 5/8 - ngõ 895 từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp các hộ sau bám đường Lê Thanh Nghị 5.500.000 4.400.000 3.300.000
16 Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị (đường tránh) đến cổng phụ Nhà máy xi măng 3.500.000 2.800.000 2.100.000
17 Các hộ bám trục ngang đường bê tông (từ sau các hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị, đường xuống cổng phụ Nhà máy xi măng đến tiếp giáp cây xăng Công ty Tâm Thành 2.600.000 2.080.000 1.560.000
18 Các hộ nằm trong các ngõ ngang của Dự án Khu dân cư tự xây phường Cẩm Thạch 4.000.000 3.200.000 2.400.000
19 Đoạn đường dốc Việt Kiều từ sau hộ mặt Đường Trần Phú đến qua XN dịch vụ nước khoáng nóng (giáp Cẩm Thủy)
19.1 Các hộ bám đường bê tông liên khu Long Thạch A + Long Thạch B (đường dốc Việt Kiều) từ sau hộ mặt đường 18A đến cống qua đường trường Thống Nhất 5.300.000 4.240.000 3.180.000
19.2 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp cống qua đường trường thống nhất đến ngã ba hết nhà bà Hoàng Thị Bình (thửa 86) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
19.3 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Bình (thửa 86) đến hết nhà ông Nguyễn Như Ngọc (thửa 1) giáp phường Cẩm Thủy 2.500.000 2.000.000 1.500.000
19.4 Các hộ bám trục ngang đường bê tông (đường dốc Việt Kiều) ngõ đối diện đường vào nhà Văn hóa khu Long Thạch A đến hết nhà ông Phạm Xuân Phồng (thửa 106) 3.300.000 2.640.000 1.980.000
19.5 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà ông Phạm Xuân Phồng đến hết nhà ông Mai Văn Biền (thửa 81) 2.300.000 1.840.000 1.380.000
19.6 Các hộ bám đường bê tông vào nhà Văn hóa khu Long Thạch A từ sau hộ bám trục đường chính đến hết nhà Văn hóa 3.500.000 2.800.000 2.100.000
19.7 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà Văn hóa khu Long Thạch A đến hết Công ty địa chất mỏ TKV 3.000.000 2.400.000 1.800.000
20 Trục đường bê tông phía đông chợ Cẩm Thạch từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Nhân, ông Động
20.1 Các hộ bám đường bê tông (phía Đông chợ Cẩm Thạch - ngõ 660) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cao Văn Ngàng (thửa 11) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
20.2 Các hộ nằm trong ngõ ngang bám đường bê tông rộng trên 4m (phía sau chợ Cẩm Thạch) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
20.3 Từ tiếp giáp nhà ông Phúc, ông Nhân đến hết nhà ông Thơ, ông Long 2.000.000 1.600.000 1.200.000
21 Các hộ bám đường bê tông áp phan ngõ 720 liên khu Hồng Thạch A + Hồng Thạch B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đoàn Quốc Sỹ (thửa 84) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
22 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà ông Đoàn Quốc Sỹ đến tiếp giáp suối thoát nước (tổ 1 - khu Hồng Thạch B) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
23 Các hộ bám đường bê tông (phía Đông trụ sở UBND phường - ngõ 784) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 239 4.000.000 3.200.000 2.400.000
24 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp thửa 239 đến hết nhà bà Ma Thị Sâm (thửa 42) 1.700.000 1.360.000 1.020.000
25 Đường Tây khe Sim từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến chân đồi
25.1 Các hộ bám đường bê tông (phía Tây trụ sở UBND phường - ngõ 800) đến tiếp giáp nhà văn hóa khu Hồng Thạch A 4.500.000 3.600.000 2.700.000
25.2 Các hộ bám đường bê tông từ nhà văn hóa khu Hồng Thạch A dọc theo đường bê tông to lên đồi đến khúc cong nhà bà Phạm Thị Lan (thửa đất 39) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
25.3 Từ tiếp giáp nhà bà Phạm Thị Lan (thửa 39) đến đất nhà ông Phạm Văn Tý (thửa đất số 2) 1.500.000 1.200.000 900.000
25.4 Các hộ bám đường bê tông vào khu đất UBND phường lập quy hoạch đấu giá hộ từ sau trục đường chính đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Thiêm (thửa 79a) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
25.5 Các hộ nằm trong các ngõ ngang khu đất UBND phường lập quy hoạch đấu giá 1.800.000 1.440.000 1.080.000
26 Đường vào Công ty thiết bị điện 7.500.000 6.000.000 4.500.000
27 Đường vào XN Khảo sát cũ (ngõ 852) từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp cổng Xí nghiệp 4.000.000 3.200.000 2.400.000
28 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 2 khu Sơn Thạch (hộ từ sau đường Trần Phú đến hết thửa 124 phía Đông, thửa 309 phía Tây (ngõ 860) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
29 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 9 khu Sơn thạch đến hết thửa đất số 114 (các hộ sau Công ty cổ phần khai thác đá và VLXD 2.000.000 1.600.000 1.200.000
30 Các hộ nằm trong các ngõ ngang vào các tổ 7, 8, 9 (phía sau Văn phòng Công ty cổ phần khai thác đá SX VLXD và Công ty TNHH MTV 35 - 04 dãy ngang đầu từ đường 18A vào 1.600.000 1.280.000 960.000
31 Đường nhựa phía đông Công ty TNHH MTV 35
31.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 (đến đường sau trường tiểu học) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
31.2 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp ngã 3 đến tíếp giáp thửa đất số 75 (phía Đông) và thửa 142 phía Tây 2.500.000 2.000.000 1.500.000
31.3 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 5 khu Sơn thạch (hộ sau trường tiểu học Cẩm Thạch) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
31.4 Các hộ bám đường bê tông (sau trường tiểu học Cẩm Thạch - rẽ trái) từ sau nhà ông Biên vòng đường bê tông đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 28A) 1.600.000 1.280.000 960.000
32 Đường vào Xí nghiệp Phú Cường
32.1 Các hộ bám đường bê tông liên khu Sơn Thạch, Hoàng Thạch (đường vào xí nghiệp đá Phú Cường) đến tiếp giáp cầu qua suối 4.000.000 3.200.000 2.400.000
32.2 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp cầu qua suối đến hết nhà bà Lý Thị Hải 1.800.000 1.440.000 1.080.000
33 Các hộ bám mặt đường bê tông từ cổng chào nhà văn hóa khu phố Hoàng Thạch đến tiếp giáp phường Quang Hanh 3.000.000 2.400.000 1.800.000
34 Các hộ bám đường thuộc dự án khu dân cư khu Nam Thạch (Công ty 351) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
35 Các hộ còn lại trên toàn địa bàn phường
35.1 Các đường bê tông còn lại, đường đất, vôi sỉ lớn hơn 3m 1.200.000 960.000 720.000
35.2 Các hộ bám đường từ 2m đến 3m 1.000.000 800.000 600.000
35.3 Các hộ bám đường dưới 2m 900.000 720.000 540.000
35.4 Các hộ trên sườn đồi 800.000 640.000 480.000
XIII PHƯỜNG QUANG HANH
1 Đoạn đường 18A
1.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Thạch đến hết nhà bà Chi 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.2 Từ tiếp giáp nhà bà Chi đến hết cầu tây Khe Sim 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.3 Từ tiếp giáp cầu tây khe sim đến cầu trại chăn nuôi 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.4 Từ cầu trại chăn nuôi đến hết trạm xá phường 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.5 Từ tiếp giáp trạm xá phường đến trường Mẫu giáo Quang Hanh 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.6 Từ tiếp giáp trường Mẫu giáo Quang Hanh hết trạm điện trung gian 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.7 Từ tiếp giáp trạm điện trung gian đến giáp Nhà máy X48 Hải quân 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.8 Từ nhà máy X48 Hải quân đến hết nhà ông Hùng (giáp chợ suối khoáng) 13.000.000 10.400.000 7.800.000
1.9 Từ tiếp giáp chợ Suối Khoáng đến đường vào XN May mặc 13.000.000 10.400.000 7.800.000
1.10 Từ tiếp giáp đường vào XN May mặc đến hết cửa hàng ga Xuân Nghiêm 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.11 Từ tiếp giáp cửa hàng ga Xuân Nghiêm đến hết cửa hàng xăng dầu Đèo Bụt 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2 Khu dân cư còn lại
2.1 Đoạn đường bê tông vào Đội xe XN 86 từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Nhân
2.1.1 Đoạn đường bê tông vào đội xe XN 86 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu 4.800.000 3.840.000 2.880.000
2.1.2 Các hộ bám mặt đường bê tông ra Cảng km6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cường 3.800.000 3.040.000 2.280.000
2.1.3 Từ tiếp giáp đường tàu đến nhà ông Nhân 3.900.000 3.120.000 2.340.000
2.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp bãi tập xe trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm (khu 1A) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.3 Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hoan 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.4 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 1B, 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường băng tải than 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.5 Các hộ bám mặt đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 4, 5 khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Châu 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.6 Các hộ bám mặt đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 2, 3 đến nhà ông Thọ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.7 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 2, 3A (phía bắc) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Huyền 5.300.000 4.240.000 3.180.000
2.8 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 2, 3A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lâm (phía Nam) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.9 Các hộ bán mặt đường bê tông khu 3A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường vào trường tiểu học cũ 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.10 Các hộ bám mặt đường bê tông vào trường Lê Quý Đôn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường Lê Quý Đôn 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.11 Các hộ thuộc dự án nhóm nhà ở khu 3, 4A (Dự án của Tập đoàn Quảng Ninh) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.12 Các hộ bám mặt đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 2 khu 3B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Phùng 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.13 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 2 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Trầu 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.14 Các hộ bám đường vào trại chăn nuôi cũ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bình (thửa số 34B - TBĐ 48) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.15 Từ tiếp giáp nhà ông Bình đến nhà ông Doãn 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.16 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 5 khu 4A từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 tiếp giáp nhà ông Sĩ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.17 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 2, tổ 3 khu 4B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lãm (thửa 33 - TBĐ 47) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.18 Đất nhà bà Lê Thị Vượng tổ 10 khu 5 1.800.000 1.440.000 1.080.000
2.19 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 6, tổ 10 khu 5 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điền 3.800.000 3.040.000 2.280.000
2.20 Các hộ bám mặt đường vào nhà văn hóa khu 5 thuộc tổ 5 khu 5 2.600.000 2.080.000 1.560.000
2.21 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 5 + 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Chuẩn 2.300.000 1.840.000 1.380.000
2.22 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 3, tổ 4 khu 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Dí 2.500.000 2.000.000 1.500.000
2.23 Các hộ bám mặt đường vào ngã hai từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Đạt 2.300.000 1.840.000 1.380.000
2.24 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 7, khu 5 từ tiếp giáp nhà bà Mai đến hết nhà bà Vân 1.000.000 800.000 600.000
2.25 Các hộ dân từ nhà ông Hoạt đến hết nhà bà Huệ 3.800.000 3.040.000 2.280.000
2.26 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 1, 2 khu 7A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lý 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.27 Các hộ bám mặt đường vành đai Phía bắc thành phố Hạ Long (đoạn Vũ Oai - Quang Hanh) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Vinh 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.28 Các hộ bám mặt đường vào Tiểu đoàn 185
2.28.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết Xí nghiệp Khe Sim 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2.28.2 Từ tiếp giáp XN Khe Sim đến nhà ông Cân (thửa 50 - 16 TBĐ 102) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.29 Từ tiếp giáp nhà ông Cân đến Tiểu đoàn 185 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.30 Các hộ bám mặt đường bê tông tổ 2 khu 7B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Tung 3.800.000 3.040.000 2.280.000
2.31 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 5 khu 7B (phía đông sân vận động) từ sau hộ mặt đường 18A đến khu chung cư Đông Bắc 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.32 Các hộ bám mặt đường bê tông vào BV bảo vệ sức khoẻ tâm thần từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng bệnh viện 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.33 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 2, 3 khu 8A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết chung cư trường Hồng Cẩm 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.34 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 8B, 9A vào tổ 3 khu 8B và tổ 5 khu 9A từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Tuấn (Mạnh) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.35 Các hộ bám mặt đường bê tông vào kho 706 từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng kho 706 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.36 Các hộ bám mặt đường bê tông vào viện điều dưỡng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp viện điều dưỡng 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.37 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 3, 4 khu 9A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cảnh 2.300.000 1.840.000 1.380.000
2.38 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 9A, 9B vào tổ 1 khu 9A, tổ 4 khu 9B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà chín 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.39 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 2 khu 9B (cạnh nhà văn hóa khu 9B) từ sau hộ mặt đường 18A đến Suối 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.40 Các hộ bám mặt đường bê tông vào cảng Vũng bầu từ sau hộ mặt đường 18A đến hết cầu suối khoáng nóng
2.40.1 Các hộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường vào sửa chữa đóng tàu X 48 Hải quân 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2.40.2 Từ tiếp giáp đường vào xưởng sửa chữa đóng tàu X48 Hải quân đến hất cầu Suối Khoáng nóng 5.000.000 4.000.000 3.000.000
2.40.3 Từ cầu Suối Khoáng nóng đến đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả 5.000.000 4.000.000 3.000.000
2.41 Đường vào trạm trộn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Toàn 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.42 ĐƯỜNG VÀO BÊ TÔNG XN MAY MẶC TỪ SAU HỘ MẶT ĐƯỜNG 18A ĐẾN CỔNG KHO 84 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.43 Các hộ bám mặt đường bê tông > 3m (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) 2.300.000 1.840.000 1.380.000
2.44 Các hộ bám mặt đường bê tông rộng từ 2m đến 3m ở các khu (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) 1.500.000 1.200.000 900.000
2.45 Các hộ bám mặt đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m giáp núi, đồi; Các hộ bám đường đất, đường vôi xỉ lớn hơn 3m ở các khu trên địa bàn phường 1.500.000 1.200.000 900.000
2.46 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến 3m giáp núi, đồi ở các khu trên địa bàn phường 1.200.000 960.000 720.000
2.47 Các hộ thuộc tổ 3 khu 9B từ nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Tuấn (Phía nam đường 18A) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.48 Các hộ dân thuộc khu 5 năm trong khu vực giáp thôn Khe Sim, xã Dương Huy 500.000 400.000 300.000
2.49 Các hộ còn lại của các khu
2.49.1 Các hộ còn lại (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) 850.000 680.000 510.000
2.49.2 Các hộ còn lại bám chân núi, chân đồi 700.000 560.000 420.000
3 Các hộ nằm trong khu vực dự án quy hoạch
3.1 Các hộ nằm trong khu vực dự án quy hoạch Công ty than Dương Huy (khu mặt bằng bãi than cũ khu vực 86) tại tổ 6 khu 1A 2.400.000 1.920.000 1.440.000
3.2 Đất thuộc dự án khu đô thị tại khu 6 (Công ty TNHH Thu Hà) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.3 Đất thuộc dự án khu đô thị Hương Phong (trừ các hộ bám mặt đường 18A) 2.400.000 1.920.000 1.440.000
4 Khu dân cư tự xây của Sư Đoàn 363 (trừ những hộ bám mặt đường 18A)
4.1 Những hộ bám đường vào sân bóng đá Than Quảng Ninh 3.000.000 2.400.000 1.800.000
4.2 Những hộ còn lại 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5 Đất thuộc dự án nhóm nhà ở tổ 2, khu 7A 4.000.000 3.200.000 2.400.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

STT TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
I XÃ CỘNG HÒA (XÃ MIỀN NÚI)
1 Những hộ bám mặt đường 18A
1.1 Từ cầu gốc thông 1 đến cầu gốc thông 2 1.500.000 1.200.000 900.000
1.2 Từ cầu gốc thông 2 đến hết hộ ông Tạ Hòa 1.500.000 1.200.000 900.000
1.3 Từ tiếp giáp đất hộ ông Tạ Hòa đến cầu Ba Chẽ 900.000 720.000 540.000
2 Đất dân cư các thôn còn lại
2.1 Đảo Hà Loan
2.1.1 Các hộ bám mặt đường > 3m 300.000 240.000 180.000
2.1.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 270.000 216.000 162.000
2.1.3 Các hộ còn lại 250.000 200.000 150.000
2.2 Thôn Hà Tranh
2.2.1 Các hộ bám mặt đường > 3m 550.000 440.000 330.000
2.2.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 450.000 360.000 270.000
2.2.3 Các hộ còn lại 350.000 280.000 210.000
2.3 Thôn Cái Tăn
2.3.1 Các hộ bám mặt đường thôn > 3m 370.000 296.000 222.000
2.3.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 300.000 240.000 180.000
2.3.3 Các hộ còn lại 250.000 200.000 150.000
2.4 Thôn Lạch Cát
2.4.1 Các hộ bám mặt đường thôn > 3m 430.000 344.000 258.000
2.4.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 350.000 280.000 210.000
2.4.3 Các hộ còn lại 270.000 216.000 162.000
2.5 Thôn Ngoài
2.5.1 Những hộ bám mặt đường trục chính của xã 550.000 440.000 330.000
2.5.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 370.000 296.000 222.000
2.5.3 Những hộ còn lại 300.000 240.000 180.000
2.6 Thôn Đồng Cói
2.6.1 Các hộ bám mặt đường > 3m 500.000 400.000 300.000
2.6.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 370.000 296.000 222.000
2.6.3 Các hộ còn lại 300.000 240.000 180.000
2.7 Thôn Giữa
2.7.1 Những hộ bám mặt đường trục chính của xã 700.000 560.000 420.000
2.7.2 Các hộ bám mặt đường > 3m 550.000 440.000 330.000
2.7.3 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 430.000 344.000 258.000
2.7.4 Những hộ còn lại 350.000 280.000 210.000
2.8 Thôn Khe
2.8.1 Những hộ bám mặt đường trục chính của xã 700.000 560.000 420.000
2.8.2 Các hộ bám mặt đường > 3m 430.000 344.000 258.000
2.8.3 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 400.000 320.000 240.000
2.8.4 Những hộ còn lại 300.000 240.000 180.000
2.9 Thôn Cầu Trắng
2.9.1 Các hộ bám đường trục chính xã 460.000 368.000 276.000
2.9.2 Từ hộ ông Trần Văn Sáng vào đến Công ty TNHH Thành Ngọc 440.000 352.000 264.000
2.9.3 Các hộ bám mặt đường > 3m 400.000 320.000 240.000
2.9.4 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 350.000 280.000 210.000
2.9.5 Những hộ còn lại 300.000 240.000 180.000
II XÃ CẨM HẢI (XÃ MIỀN NÚI)
1 Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường Mông Dương đến tiếp giáp xã Cộng Hòa 2.000.000 1.600.000 1.200.000
2 Các hộ bám trục đường bê tông chính của xã
2.1 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp đường 18A đến hết trường THCS 1.000.000 800.000 600.000
2.2 Các hộ bám đường bê tông từ nhà ông Tần (thửa 56 - tờ bản đồ số 27) đến hết nhà bà Căn (thửa 77 - Tờ bản đồ số 32) 950.000 760.000 570.000
2.3 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà bà Căn đến hết đình nghè Cẩm Hải (thửa 5 - tờ bản đồ số 11) 750.000 600.000 450.000
2.4 Các hộ bám đường bê tông từ nhà ông Chín (thửa 50 - Tờ bản đồ số 27) đến hết Công ty Thanh Định (thửa số 36 - tờ bản đồ số 23) 750.000 600.000 450.000
2.5 Các hộ bám đường bê tông từ nhà ông Thủy (Tờ 112 - tờ bản đồ số 28) đến hết nhà ông Khoa (thửa số 2 -tờ bản đồ số 28) 700.000 560.000 420.000
3 Những hộ bám mặt đường bê tông, vôi xỉ, đường đất lớn hơn hoặc bằng 3m trên toàn địa bàn xã 630.000 504.000 378.000
4 Những hộ bám đường bê tông, vôi xỉ, đường đất từ 2 - đến nhỏ hơn 3m trên toàn địa bàn xã 500.000 400.000 300.000
5 Những hộ còn lại 360.000 288.000 216.000
III XÃ DƯƠNG HUY (XÃ MIỀN NÚI)
1 Những hộ bám trục đường 326 (đường 18B) tính từ chỉ giới giao thông vào sâu 20m
1.1 Từ tiếp giáp Hoành Bồ đến tiếp giáp chợ Trung tâm xã 750.000 600.000 450.000
1.2 Từ chợ Trung tâm xã đến đường rẽ cầu PQ 900.000 720.000 540.000
1.3 Từ đường rẽ cầu PQ đến tiếp giáp phường Mông Dương 750.000 600.000 450.000
2 Đất dân cư còn lại
2.1 Những hộ thuộc các thôn Tân Tiến, Đoàn Kết, Tân Hải
2.1.1 Những hộ bám trục đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m 500.000 400.000 300.000
2.1.2 Những hộ bám trục đường bê tông từ 2m đến 3m 420.000 336.000 252.000
2.1.3 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp dồi, núi) 320.000 256.000 192.000
2.1.4 Những hộ còn lại giáp đồi núi 300.000 240.000 180.000
2.2 Các hộ thuộc thôn Đá Bạc
2.2.1 Những hộ bám hai bên đường thôn 380.000 304.000 228.000
2.2.2 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp dồi, núi) 300.000 240.000 180.000
2.2.3 Những hộ còn lại giáp đồi núi 270.000 216.000 162.000
2.2.4 Từ ngã ba giáp đường Tập đoàn than đi Giếng Vọng tiếp giáp phường Quang Hanh 380.000 304.000 228.000
2.3 Những hộ dân thuộc thôn Đồng Mậu
2.3.1 Những hộ bám hai bên đường thôn 420.000 336.000 252.000
2.3.2 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) 300.000 240.000 180.000
2.3.3 Những hộ còn lại giáp đồi núi 260.000 208.000 156.000
2.4 Những hộ dân thuộc thôn Tha Cát
2.4.1 Những hộ bám hai bên đường liên thôn 450.000 360.000 270.000
2.4.2 Những hộ bám trục đường tiểu mạch vào thôn 400.000 320.000 240.000
2.4.3 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) 300.000 240.000 180.000
2.4.4 Những hộ còn lại giáp đồi núi 250.000 200.000 150.000
2.5 Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím
2.5.1 Đoạn từ giáp thôn Đá Bạc đến nhà Tuấn Thuận 450.000 360.000 270.000
2.5.2 Đoạn từ nhà Tuấn Thuận đến tiếp giáp phường Quang Hanh 550.000 440.000 330.000
2.5.3 Đoạn từ trạm trung tâm Công ty than Quang Hanh đến mặt bằng +38 550.000 440.000 330.000
2.5.4 Những hộ dân bám đường đoạn từ ngã ba cầu Viên Phi đến ngã ba hộ bà Trọng 550.000 440.000 330.000
2.5.5 Những hộ bám hai bên đường tiểu mạng vào thôn 450.000 360.000 270.000
2.5.6 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) 320.000 256.000 192.000
2.5.7 Những hộ còn lại giáp đồi núi 260.000 208.000 156.000

BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ CẨM PHẢ SỬA ĐỔI NĂM 2022

Sửa đổi bổ sung giá đất theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024:

  1. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I.BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ  GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)  GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)  GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
XIII PHƯỜNG QUANG HANH      
6 Đường bao biển Hạ Long – Cẩm Phả 9.000.000 7.200.000 5.400.000

PHỤ LỤC SỐ II

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

  1. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
STT VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT MỨC GIÁ (Đ/M2)
I Thành phố Hạ Long
1 Khu công nghiệp cảng Cái Lân tại phường Giếng Đáy, Bãi Cháy 2.000.000
2 Khu công nghiệp Việt Hưng 1.450.000
3 Cụm công nghiệp Hà Khánh 1.450.000
II Thị xã Quảng Yên
1 Khu công nghiệp Nam Tiền Phong 545.000
2 Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong 545.000
3 Khu công nghiệp Sông Khoai 545.000
4 Khu công nghiệp Đông Mai 848.000
III Huyện Hải Hà
1 Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà 300.000
IV Thành phố Móng Cái
1 Khu công nghiệp Hải Yên 943.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Ninh

QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT QUẢNG NINH:

Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 như sau:

  1. Giá đất ở: Giá đất ở được xác định theo các quy định sau:
  2. a) Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
  3. b) Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt và thửa đất có hình dạng đặc biệt:

b1) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b2) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b3) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên và 01 mặt thoáng thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b4) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường:

+ Từ 1,0m đến dưới 2m giá đất tỉnh bằng 90% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

+ Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

+ Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b5) Đối với thửa đất ở có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b6) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định giảm trừ tại Tiết b1, b2, b3, b4, b5, Điểm b, Khoản 1, Điều này thấp hơn mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá.

  1. c) Không áp dụng các điều kiện của Điểm b, Khoản 1, Điều này để xác định giá đất cụ thể.
  2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được xác định theo các quy định sau:
  3. a) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bao gồm bảng giá đất thương mại, dịch vụ và bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ) được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này và các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
  4. b) Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất theo chiều sâu thửa đất so với mặt bám đường chính (Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất bám đường có mức giá cao nhất có lối vào thửa đất).

b1) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính dưới 30m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính bằng mức giá theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.

b2) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính từ 30m đến 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:

+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;

+ Lớp 2: 70% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1.

Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:

Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (70% x S x g x 75%)

Trong đó: S: là diện tích thửa đất

g: Đơn giá đất tính theo vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.

b3) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính trên 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:

+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;

+ Lớp 2: 30% diện tích tiếp theo của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1;

+ Lớp 3: 40% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 50% giá đất của lớp 1.

Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:

Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (30% x S x g x 75%) + (40% x S x g x 50%).

  1. c) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường áp dụng để tính giá đất:

+ Chênh cốt từ 1m đến dưới 2m giá đất tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

+ Chênh cốt từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

+ Chênh cốt từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

  1. d) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 75% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp, chênh cốt theo quy định tại Điểm b, c, Khoản 2, Điều này.
  2. e) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định tại Điểm b, c, d, Điều này thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất đó.
  3. f) Xác định giá đất đối với các trường hợp đặc thù:

Đối với thửa đất rộng nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên; thửa đất có diện tích trên 50.000m2 có địa hình phức tạp tiếp giáp với nhiều vị trí giá đất khác nhau, có nhiều lối vào thửa đất không xác định được mặt bám đường chính hoặc thửa đất có độ chênh cốt lớn mà việc xác định giá đất theo quy định tại điểm 2.2, 2.3, 2.4, Điều này không phù hợp với thực tế thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện nơi có đất và các ngành liên quan kiểm tra thực địa, thống nhất áp dụng mức giá và tính toán các yếu tố giảm trừ cho phù hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp, cần phải điều chỉnh mức giá trong bảng giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, thông qua trước khi quyết định.

  1. g) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này và không áp dụng thêm các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
  2. Giá đất nông nghiệp:
  3. a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
  4. b) Giá các loại đất nông nghiệp khác.

+ Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất quy định tại xã, phường, thị trấn đó.

+ Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề). Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.

  1. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.

Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí, khu vực.

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
  2. Giá đất bãi triều: 5.000đ/m2.
  3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng 30% giá đất ở đối với vị trí, khu vực có thửa đất và được tính chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đất theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này (không tính yếu tố chênh cốt và vị trí góc).
  4. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này và các quy định giảm trừ tại Điểm b, c, d, e, f, Khoản 2, Điều này.
  5. Giá đất chưa sử dụng.

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo quyết định này.

Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.

Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại vị trí liền kề hoặc khu vực lân cận đã được quy định trong bảng giá (nếu không có liền kề).

  1. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND thành nội dung mới trong quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:

  1. Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
  2. Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
  3. Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.

  1. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh thành nội dung trong quyết định số 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

  1. Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
  2. Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Ninh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Quảng Ninh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Ninh

Kết luận về bảng giá đất Cẩm Phả Quảng Ninh

Bảng giá đất của Quảng Ninh được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Ninh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh

Nội dung bảng giá đất thành phố Cẩm Phả trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Cẩm Phả - Quảng Ninh: bảng giá đất Phường Cẩm Bình, bảng giá đất Phường Cẩm Đông, bảng giá đất Phường Cẩm Phú, bảng giá đất Phường Cẩm Sơn, bảng giá đất Phường Cẩm Tây, bảng giá đất Phường Cẩm Thạch, bảng giá đất Phường Cẩm Thành, bảng giá đất Phường Cẩm Thịnh, bảng giá đất Phường Cẩm Thủy, bảng giá đất Phường Cẩm Trung, bảng giá đất Phường Cửa Ông, bảng giá đất Phường Mông Dương, bảng giá đất Phường Quang Hanh, bảng giá đất Xã Cẩm Hải, bảng giá đất Xã Cộng Hòa, bảng giá đất Xã Dương Huy.

Trả lời

Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả Tỉnh Quảng Ninh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Cẩm Phả. Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh.

Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cẩm Phả. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Cẩm Phả mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Cẩm Phả tại đây.

Thông tin về thành phố Cẩm Phả

Cẩm Phả là một thành phố của Quảng Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Cẩm Phả có dân số khoảng 190.232 người (mật độ dân số khoảng 492 người/1km²). Diện tích của thành phố Cẩm Phả là 386,5 km².Thành phố Cẩm Phả có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 13 phường: Cẩm Bình, Cẩm Đông, Cẩm Phú, Cẩm Sơn, Cẩm Tây, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Thịnh, Cẩm Thủy, Cẩm Trung, Cửa Ông, Mông Dương, Quang Hanh và 3 xã: Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy.

Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả Tỉnh Quảng Ninh mới nhất năm 2022
bản đồ thành phố Cẩm Phả

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Cẩm Phả tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả tại đây.

Bảng giá đất Quảng Ninh

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả

Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả

PHỤ LỤC SỐ I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

STT TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
I PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG
1 Các hộ bám mặt đường 18A (tuyến tránh nội thị phường Mông Dương)
1.1 Từ tiếp giáp phường Cửa Ông đến đường vào khu tái định cư và các hộ bám mặt đường 18A cũ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
1.2 Từ lối rẽ vào khu tái định cư đến ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A 2.600.000 2.080.000 1.560.000
1.3 Từ ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A đến tiếp giáp xã Cẩm Hải 2.600.000 2.080.000 1.560.000
2 Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329)
2.1 Từ tiếp giáp đường vào khu tái định cư đến hết cây xăng 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.2 Từ tiếp giáp cây xăng đến hết thửa số 42, TBĐ số 206 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.3 Từ thửa số 42, TBĐ số 206 đến đầu cầu trạm điện 3.500.000 2.800.000 2.100.000
2.4 Từ đầu cầu trạm điện đến đầu cầu trắng 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.5 Từ đầu cầu trắng đến đầu cầu ngầm 5.100.000 4.080.000 3.060.000
2.6 Từ đầu cầu ngầm đến hết trụ sở công an phường 7.000.000 5.600.000 4.200.000
2.7 Từ tiếp giáp công an phường đến cổng chào vào Công ty than Khe Chàm 6.500.000 5.200.000 3.900.000
2.8 Từ cổng chào Công ty than Khe chàm đến tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2.9 Từ tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) đến cống qua đường (thửa 108, TBĐ số 107) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
2.10 Từ tiếp giáp cống qua đường (thửa 108, TBĐ số 107) đến tiếp giáp đường vào khu chuyên gia (thửa số 03, TBĐ số 159) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
2.11 Từ đường vào khu chuyên gia (thửa số 03, TBĐ số 159) đến ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A 4.000.000 3.200.000 2.400.000
3 Đường 326
3.1 Từ tiếp giáp xã Dương Huy đến đầu cầu trắng Bàng Tảy 1.000.000 800.000 600.000
3.2 Từ đầu cầu trắng Bàng Tẩy trong đến hết chân dốc đá Bàng Tảy trong (thửa số 03, TBĐ số 176) 1.400.000 1.120.000 840.000
3.3 Từ tiếp giáp chân dốc đá Bàng Tảy trong (thửa số 03, TBĐ số 176) đến hết nhà ông Hùng (thửa số 01, TBĐ số 164) 1.500.000 1.200.000 900.000
3.4 Từ tiếp giáp nhà ông Hùng (thửa số 01, TBĐ số 164) đến ngã 4 vòng xuyến 257 2.200.000 1.760.000 1.320.000
3.5 Từ ngã 4 vòng xuyến 257 đến tiếp giáp nhà ông Ánh - Hoa (thửa số 06, TBĐ số 179) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
3.6 Từ nhà ông Ánh - Hoa (thửa số 06, TBĐ số 179) đến hết nhà ông Tỵ - Hiên (thửa số 47. TBĐ số 179) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4 Trục đường liên khu
4.1 Từ lối rẽ đối diện cây xăng (thửa đất số 113, TBĐ số 208) đến tiếp giáp nhà ông Tuyên (thửa số 204, TBĐ số 208) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
4.2 Từ nhà ông Tuyên (thửa số 204, TBĐ số 208) đến cổng trạm xá Công ty than Mông Dương 3.800.000 3.040.000 2.280.000
4.3 Từ cổng trạm xá Công ty than Mông Dương đến góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương 3.800.000 3.040.000 2.280.000
4.4 Từ góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương đến hết bãi gửi xe của Công ty than Mông Dương (thửa số 180, TBĐ số 221) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
4.5 Những hộ bám mặt đường bê tông từ cổng chào khu phố 3 đến hết vườn hoa chéo và các hộ đối diện với công viên thợ mỏ (từ thửa số 38 đến thửa số 49, TBĐ số 221) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4.6 Các hộ bám đường tổ 2 khu 2 từ thửa số 61 đến tiếp giáp thửa 224, TBĐ số 207 5.700.000 4.560.000 3.420.000
4.7 Đoạn đường từ cầu trắng Vũ Môn đến cửa lò vũ môn tổ 1 khu 13 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.8 Từ ngã 3 cầu Ngầm đến hết trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm (thửa số 77, TBĐ số 200) 3.900.000 3.120.000 2.340.000
4.9 Từ tiếp giáp trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm (thửa số 77, TBĐ số 200) đến hết nhà bà Minh Thanh (thửa số 16, TBĐ số 214) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4.10 Từ tiếp giáp nhà bà Minh Thanh (thửa số 16, TBĐ số 214) đến đầu cầu bà Nguyễn 1.200.000 960.000 720.000
4.11 Từ cổng chào Công ty than Khe Chàm đến đầu cầu vào văn phòng Công ty than Khe Chàm 4.200.000 3.360.000 2.520.000
4.12 Những hộ bám mặt đường bê tông từ cầu vào văn phòng Công ty than Khe chàm đến hết sân bóng Công ty than Khe Chàm (thửa số 09, TBĐ số 200) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
4.13 Từ ngã 4 vòng xuyến 257 đến tiếp giáp trạm gác lâm trường Cẩm Phả (đến hết thửa số 05, TBĐ số 122) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.14 Từ trạm gác lâm trường Cẩm Phả (tiếp giáp thửa số 05, TBĐ số 122) đến tiếp giáp trạm phòng chống cháy rừng 1.700.000 1.360.000 1.020.000
4.15 Từ trạm phòng chống cháy rừng đến ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng Mỏ 1.300.000 1.040.000 780.000
4.16 Từ ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng mỏ đến cầu trắng 1.200.000 960.000 720.000
4.17 Từ cầu trắng đến tiếp giáp Ba Chẽ 1.000.000 800.000 600.000
4.18 Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ vào trường Mầm non (phân hiệu 2) đến ngã tư vòng xuyến 257 1.700.000 1.360.000 1.020.000
5 Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8
5.1 Khu mặt bằng Công ty than Mông Dương (TBĐ số 208) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
5.2 Khu mặt bằng chợ Sép (cũ) (TBĐ số 209) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.3 Khu mặt bằng XN xây lắp mỏ (cũ) khu 2 (TBĐ số 207) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.4 Khu mặt bằng sau sân bóng đá mini của Công ty than Mông Dương 1.700.000 1.360.000 1.020.000
5.5 Các hộ bám đường bê tông từ đầu đường vào khu tái định cư ra cụm cảng Khe Dây 1.400.000 1.120.000 840.000
5.6 Các hộ bám mặt đường vào khu chuyên gia 3.000.000 2.400.000 1.800.000
5.7 Khu tái định cư tổ 5, khu 11 1.700.000 1.360.000 1.020.000
5.8 Khu phía bắc sông Mông Dương (các hộ bám mặt đường GT phía bắc sông Mông Dương)
5.8.1 Từ điểm đấu nối đường 18A (đầu cầu ngầm) đến cầu sắt làng mỏ 5.500.000 4.400.000 3.300.000
5.8.2 Từ điểm giáp cầu sát làng mỏ đến giáp đường 18A (cũ) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
5.9 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 1.200.000 960.000 720.000
5.10 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m 1.000.000 800.000 600.000
6 Các hộ còn lại trên địa bàn toàn phường 900.000 720.000 540.000
II PHƯỜNG CỬA ÔNG
1 Đoạn đường 18A
1.1 Từ tiếp giáp Cẩm Thịnh đến đường vào trường Trần Hưng Đạo 7.500.000 6.000.000 4.500.000
1.2 Từ đường vào trường Trần Hưng Đạo đến dốc Cảng vụ 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.3 Từ dốc Cảng vụ đến giáp Công an phường 8.000.000 6.400.000 4.800.000
1.4 Từ công an phường đến giáp cầu trạm xá phường:
1.4.1 Từ Công an phường đến hết câu lạc bộ Công ty tuyển than Cửa Ông 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.4.2 Từ tiếp giáp CLB Công ty tuyển than Cửa Ông đến cầu trạm xá phường 13.500.000 10.800.000 8.100.000
1.5 Từ cầu trạm xá phường đến hết Công ty TNHH 1 thành viên 91 11.000.000 8.800.000 6.600.000
1.6 Từ Công ty TNHH 1 thành viên 91 đến đường rẽ vào tuyến tránh (hết nhà chị Tươi tổ 9 khu 2) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
1.7 Từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Nam (phía bên trái hướng đi Mông Dương) và từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Hoàng Trí Công (phía bên phải hướng đi Mông Dương) 8.500.000 6.800.000 5.100.000
1.8 Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Hữu Nam (phía bên trái hướng đi Mông Dương) và từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Hoàng Trí Công (phía bên phải hướng đi Mông Dương) đến hết Xí nghiệp than 790 5.000.000 4.000.000 3.000.000
1.9 Từ XN 790 đến tiếp giáp phường Mông Dương 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2 Những hộ bám mặt đường bê tông quanh hồ Baza ngoài 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3 Đoạn đường vào hồ Baza giáp cầu 20: Từ sau hộ mặt đường 18A đến đến tiếp giáp hộ bám mặt đường hồ Baza 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4 Đoạn đường phía đông chợ cầu 20: Từ sau TĐS 77/ tờ BĐS 110 đến hết TĐS 57/ tờ BĐS 110 4.500.000 3.600.000 2.700.000
5 Đoạn đường vào nhà nổi hồ Baza: Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà nổi hồ Baza 7.000.000 5.600.000 4.200.000
6 Những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ) 2.300.000 1.840.000 1.380.000
7 Những hộ bám đường bê tông và bám sân nhà văn hoá khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
8 Đoạn đường phía đông trường tiểu học Trần Hưng Đạo tổ 105 khu 10 A (tổ 139 cũ) từ TĐS 106/ tờ BĐS 107 đến hết TĐS 11/ tờ BĐS 107 2.000.000 1.600.000 1.200.000
9 Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hộ tiếp giáp nhà ông Bối
9.1 Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hương Thoan 4.200.000 3.360.000 2.520.000
9.2 Từ tiếp giáp nhà bà Hương đến hộ tiếp giáp nhà ông Long (Bối) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
9.3 Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Vĩnh đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
9.4 Những hộ bám mặt đường bê tông hồ Baza trong: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Quang Sơn đến hộ sau hộ mặt đường tuyến tránh 2.500.000 2.000.000 1.500.000
9.5 Những hộ thuộc dự án và bám đường dự án Nhóm nhà ở khu 10b, phường Cửa Ông 4.000.000 3.200.000 2.400.000
9.6 Từ hộ bám đường bê tông từ TĐS 189/ tờ BĐS 107 đến hết TĐS 184/ tờ BĐS 107 và từ TĐS 180/ tờ BĐS 107 đến hết TĐS 01/ tờ BĐS 111 3.500.000 2.800.000 2.100.000
10 Đoạn đường phía tây phòng bảo vệ Cty Tuyển than
10.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bảo tổ 100 khu 10A (tổ 125 cũ) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
10.2 Từ nhà ông Bảo tổ 100 (tổ 125 cũ đến hết giếng nước tổ 100 khu 10A (tổ 124 cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
11 Đoạn đường phía tây nam giáp văn phòng Cty Tuyển than: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hiền tổ 99 khu 10A (tổ 123 cũ) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
12 Đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ)
12.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Vũ Đình Tý 2.500.000 2.000.000 1.500.000
12.2 Từ nhà ông Tý đến hết nhà ông Đinh Văn Bảy 1.200.000 960.000 720.000
13 Khu vực trường Đào tạo cũ (Thuộc tờ BĐ số 98 + 91) 1.500.000 1.200.000 900.000
14 Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
15 Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các hộ còn lại 900.000 720.000 540.000
16 Đoạn đường phía tây Hải quan từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết trạm bơm nước 2.500.000 2.000.000 1.500.000
17 Đoạn xuống bến phà Tài Xá
17.1 Từ TĐS 87/ tờ BĐS 83 đến hết TĐS 147/ tờ BĐS 78 12.000.000 9.600.000 7.200.000
17.2 Từ TĐS 48/ tờ BĐS 79 đến hết TĐS 19/ tờ BĐS 72 9.000.000 7.200.000 5.400.000
17.3 Từ TĐS 18/ tờ BĐS 72 đến giáp nhà ông Trịnh 9.000.000 7.200.000 5.400.000
18 Đoạn đường phía tây Bưu điện
18.1 Từ tiếp giáp nhà ông Sơn hết nhà bà Lý (Nguyễn Đình Ký) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
18.2 Từ tiếp giáp nhà bà Lý đến đơn vị C23 1.500.000 1.200.000 900.000
19 Đoạn đường tổ 75 khu 7 (tổ 89 cũ) và đường giáp Câu lạc bộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 5.000.000 4.000.000 3.000.000
20 Đoạn đường vào tổ 74 (88 khu 7 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thiều 5.000.000 4.000.000 3.000.000
21 Những hộ còn lại tổ 74, 75 (88, 89 khu 7 cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
22 Đoạn đường vào phố Tương Lai
22.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Du tổ 77 khu 7 4.500.000 3.600.000 2.700.000
22.2 Những hộ còn lại của tổ 77 khu 7 (tổ 90 cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
23 Đoạn đường vào tổ 72 (tổ 87 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Nga Trọng tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
24 Đoạn đường vào giếng 12 cửa từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ô.Lãng 6.000.000 4.800.000 3.600.000
25 Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
26 Đoạn đường vào trường Kim đồng từ sau hộ mặt đường 18A đến trường Kim đồng 7.000.000 5.600.000 4.200.000
27 Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61, 62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
28 Đoạn đường vào Đội xe (C.ty Tuyển than Cửa Ông) từ sau hộ mặt đường 18A đến đội xe 7.000.000 5.600.000 4.200.000
29 Đoạn đường vào nhà thờ từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà thờ 9.000.000 7.200.000 5.400.000
30 Đoạn đường bê tông sau Ủy ban phường từ sau hộ mặt đường 18 A đến trước nhà ông Chinh 4.500.000 3.600.000 2.700.000
31 Đoạn đường ngõ 2 sau ủy ban phường song song với đường 18A thuộc khu 6 4.000.000 3.200.000 2.400.000
32 Đoạn đường vào nhà văn hóa khu 5A từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 6.000.000 4.800.000 3.600.000
33 Đoạn đường dẫn cầu Vân Đồn
33.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 10.000.000 8.000.000 6.000.000
33.2 Từ đường tầu đến đầu cầu Vân Đồn 8.500.000 6.800.000 5.100.000
34 Đường xuống cảng cá cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến hết nhà ông Hà Đức Trịnh 7.500.000 6.000.000 4.500.000
35 Đoạn đường xuống chợ cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến đường tàu 5.000.000 4.000.000 3.000.000
36 Từ đường tàu đến tiếp giáp nhà bà Cẩm Sơn 5.000.000 4.000.000 3.000.000
37 Đoạn đường vào tổ 78 khu 8 từ TĐS 200/ tờ BĐS 64 đến hết TĐS 49/ tờ BĐS 64 4.000.000 3.200.000 2.400.000
38 Đoạn đường khu 8 song song với đường tàu từ sau hộ mặt đường xuống chợ cũ đến hết nhà Ô. Mạnh tổ 86 khu 8 (tổ 97 cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
39 Đoạn đường vào văn phòng cảng cá (cũ) từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến giáp văn phòng Công ty XNK Thuỷ sản 4.000.000 3.200.000 2.400.000
40 Đoạn đường vào văn phòng Công ty đóng tàu từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến hết nhà ông Nguyễn Công Dân - Cổng mới Công ty đóng tàu Cửa Ông 3.500.000 2.800.000 2.100.000
41 Những hộ dân bám mặt đường sát đường tầu thuộc tổ 47, 48 khu 4b2 1.500.000 1.200.000 900.000
42 Đoạn đường vào khu 4B1
42.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Sắc 6.000.000 4.800.000 3.600.000
42.2 Từ nhà ông Sắc đến nhà ông Đỗ Khắc Sơn 4.200.000 3.360.000 2.520.000
42.3 Từ tiếp giáp nhà ông Sắc đến nhà hầm toa xe 3.000.000 2.400.000 1.800.000
43 Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4b song song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4b (tổ 54, 55, 56 cũ) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
44 Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm đến tiếp giáp trạm xá phường 6.000.000 4.800.000 3.600.000
45 Đoạn đường vào tổ 20 khu 3 (tổ 27 cũ) phía bắc trạm điện trung gian
45.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Xô 5.000.000 4.000.000 3.000.000
45.2 Từ tiếp giáp nhà ông Xô đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hóa 3.000.000 2.400.000 1.800.000
46 Đoạn đường vào trường cấp III
46.1 Từ sau hộ mặt đường18A đến trường cấp III 6.000.000 4.800.000 3.600.000
46.2 Từ sau hộ mặt đường vào trường cấp III đến hết nhà chị Hương + khu tập thể giáo viên cấp III 3.000.000 2.400.000 1.800.000
47 Đoạn đường vào khu 4a từ sau hộ mặt đường 18A đến hết kho vật tư 5.500.000 4.400.000 3.300.000
48 Hộ còn lại khu tập thể Cầu đường (cũ) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
49 Đường vào nhà văn hóa K-4A2 từ sau hộ mặt đường xuống Cảng Vũng Hoa đến hết trạm bơm nước Cty TT Cửa Ông 4.000.000 3.200.000 2.400.000
50 Đoạn đường vào khu 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Kiểm
50.1 Từ sau mặt đường 18 đến hết TĐS 115/ tờ BĐS 54 4.500.000 3.600.000 2.700.000
50.2 Từ nhà ông Bùi Duy Duyên (TĐS 46/ tờ BĐS 53) đến nhà hết nhà ông Kiểm (TĐS 20/ tờ BĐS 60) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
51 Đoạn đường xuống cảng Vụng Hoa
51.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Bùi Thế Hải (TĐS 51/ tờ BĐS 49) 7.000.000 5.600.000 4.200.000
51.2 Từ đường tàu đến công ty cảng 5.000.000 4.000.000 3.000.000
51.3 Từ ngã ba nhà ông Bùi Thế Hải đến đường tàu 5.000.000 4.000.000 3.000.000
52 Đoạn đường phía đông trường Trần Quốc Toản:
52.1 Từ sau hộ mặt đường xuống cảng Vụng Hoa đến hết nhà ông Phạc 3.000.000 2.400.000 1.800.000
52.2 Từ tiếp giáp nhà ông Phạc đến hết nhà ông Bôn 2.500.000 2.000.000 1.500.000
53 Những hộ bám mặt đường tuyến tránh
53.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến cầu Khe Dè đường tránh 7.000.000 5.600.000 4.200.000
53.2 Từ cầu khe Dè đường tránh đến hết nhà ông Vũ Quý Năm 5.000.000 4.000.000 3.000.000
53.3 Từ tiếp giáp nhà ông Vũ Quý Năm đến cầu đường rẽ vào khu 3 2.200.000 1.760.000 1.320.000
53.4 Từ tiếp giáp cầu đường rẽ vào khu 3 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 3.800.000 3.040.000 2.280.000
54 Khu dân cư còn lại
54.1 Khu I: Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (Gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ)
54.1.1 Những hộ bám mặt đường ra cảng khe Dây
54.1.1.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu 3.000.000 2.400.000 1.800.000
54.1.1.2 Từ đường tàu đến nhà ông Huê và đến tiếp giáp nhà Mận 2.500.000 2.000.000 1.500.000
54.1.1.3 Từ nhà ông Huê ra cảng khe Dây 1.500.000 1.200.000 900.000
54.1.1.4 Từ nhà bà Mận đến hết khu dân cư tổ 4 khu 1 + tổ 5 khu 1 bám mặt đường bê tông trục chính 1.800.000 1.440.000 1.080.000
54.1.2 Những hộ trên núi 700.000 560.000 420.000
54.1.3 Những hộ còn lại 800.000 640.000 480.000
54.2 Khu II: Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ 13 (Gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ)
54.2.1 Một số hộ sau hộ mặt đường 18A 3.500.000 2.800.000 2.100.000
54.2.2 Những hộ trên núi 800.000 640.000 480.000
54.2.3 Những hộ còn lại của khu II 1.500.000 1.200.000 900.000
54.2.4 Những hộ phía sau mặt đường 18A và đường Chánh từ suối cầu 10 đến cầu mới đường tránh 3.000.000 2.400.000 1.800.000
54.3 Khu III: Gồm 9 tổ từ tổ 14 đến tổ 22 (Gồm 11 tổ từ tổ 19 đến tổ 29 cũ)
54.3.1 Những hộ sau hộ bám trục đường bê tông tổ 16 khu 3 (tổ 21 cũ) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
54.3.2 Những hộ ven núi 800.000 640.000 480.000
54.3.3 Những hộ còn lại của khu III 1.200.000 960.000 720.000
54.4 Khu IV A1, IV A2: Gồm 14 tổ từ tổ 23 đến tổ 36 (Gồm 14 tổ từ tổ 30 đến tổ 43 cũ)
54.4.1 Những hộ sau hộ mặt đường khu 4a bám đường bê tông tổ 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 40 (tổ 31, 33,34, 35, 36, 37, 38, 39, 41 cũ) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
54.4.2 Những hộ còn lại của khu 4A1, 4A2 1.500.000 1.200.000 900.000
54.5 Khu IV B1, IVB2: Gồm 15 tổ từ tổ 37 đến tổ 51 (Gồm 14 tổ từ tổ 44 đến tổ 57 cũ)
54.5.1 Những hộ trên sườn núi 800.000 640.000 480.000
54.5.2 Những hộ còn lại của khu 4b 1.500.000 1.200.000 900.000
54.6 Khu VA, VB: Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ)
54.6.1 Những hộ bám mặt đường tổ 56 khu 5A (tổ 62 cũ) từ tiếp giáp nhà ông Chuê đến hết nhà ông Cát 5.500.000 4.400.000 3.300.000
54.6.2 Những hộ bám mặt đường bê tông các tổ còn lại của khu 5 4.000.000 3.200.000 2.400.000
54.6.3 Những hộ còn lại khu V 2.300.000 1.840.000 1.380.000
54.7 Khu VI: Gồm 7 tổ từ tổ 64 đến tổ 70 (gồm 10 tổ từ tổ 73 đến tổ 82 cũ)
54.7.1 Những hộ trên núi 1.000.000 800.000 600.000
54.7.2 Những hộ còn lại 2.500.000 2.000.000 1.500.000
54.8 Khu VII: Gồm 8 tổ từ tổ 71 đến tổ 78 (gồm 13 tổ từ tổ 83 đến tổ 95 cũ)
54.8.1 Những hộ trên núi 900.000 720.000 540.000
54.8.2 Những hộ còn lại 2.300.000 1.840.000 1.380.000
54.9 Khu VIII: Gồm 9 tổ từ tổ 79 đến tổ 87 (gồm 14 tổ từ tổ 97 đến tổ 110 cũ)
54.9.1 Những hộ trên núi 800.000 640.000 480.000
54.9.2 Những hộ còn lại 1.500.000 1.200.000 900.000
54.10 Khu IXA, IXB: Gồm 10 tổ từ tổ 88 đến tổ 97 (gồm 11 tổ từ tổ 111 đến tổ 121 cũ)
54.10.1 Những hộ trên núi (giáp khu vực đền) thuộc tổ 91, 92 khu 9A (tổ 114 + 115 cũ) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
54.10.2 Những hộ thuộc các tổ còn lại của khu IX 2.000.000 1.600.000 1.200.000
54.10.3 Những hộ trên núi thuộc các tổ còn lại của khu IX 800.000 640.000 480.000
54.11 Khu X A, X B: Gồm 17 tổ từ tổ 98 đến tổ 114 (gồm 22 tổ từ tổ 122 đến tổ 143 cũ)
54.11.1 Những hộ trên sườn núi 800.000 640.000 480.000
54.11.2 Những hộ còn lại của khu 10 1.500.000 1.200.000 900.000
55 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 2.300.000 1.840.000 1.380.000
56 Các hộ bám đường bê tông từ 2 m đến nhỏ hơn 3m 1.500.000 1.200.000 900.000
57 Các hộ thuộc khu tái định cư tổ 15, 18 khu 3 3.500.000 2.800.000 2.100.000
58 Khu quy hoạch tổ 7 khu 2 3.500.000 2.800.000 2.100.000
59 Đường 334 từ sau nhà ô Đỗ Khắc Sơn (TĐS 93/ tờ BĐS 50) đến sau hộ mặt đường sau đường dẫn ra cầu Vân Đồn 7.000.000 5.600.000 4.200.000
III PHƯỜNG CẨM THỊNH      
1 Đoạn đường 18A
1.1 Từ tiếp giáp Cẩm Phú đến cây xăng 7.000.000 5.600.000 4.200.000
1.2 Từ cây xăng đến lối rẽ vào trường tiểu học Thái Bình 7.500.000 6.000.000 4.500.000
1.3 Từ lối rẽ vào trường tiểu học Thái Bình đến lối rẽ xuống đường EC 8.500.000 6.800.000 5.100.000
1.4 Từ lối rẽ xuống đường EC đến hết Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả 7.500.000 6.000.000 4.500.000
1.5 Từ tiếp giáp Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả đến hết Dốc Đỏ 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.6 Từ tiếp giáp Dốc Đỏ đến lối rẽ vào tổ 2 (Tổ 22 cũ) khu 4 (nhà ông Hàm, thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 28) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.7 Từ tiếp giáp lối rẽ vào tổ 2 (Tổ 22 cũ) khu 4 (thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 28) đến hết Cầu 20 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.8 Từ nhà ông Hựu (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 19) tổ 1 (tổ 26 cũ) đến hết nhà ông Bẩy (thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 13) 6.500.000 5.200.000 3.900.000
1.9 Từ nhà ông Bẩy (thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 13) đến hết nhà ông Tuấn (thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 8) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
1.10 Từ nhà ông Tuấn (thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 8) đến tiếp giáp phường Cửa Ông 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2 Đoạn đường EC
2.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp đường tầu 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.2 Từ đường tầu đến cổng đơn vị C 21 (khu 5b+6a) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.3 Từ cổng đơn vị C21 đến tiếp giáp cảng Công ty vận tải và chế biến than Đông Bắc (khu 5b) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
2.4 Từ cổng đơn vị C21 đến biển (khu 6a) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
3 Đoạn đường khu VI từ sau hộ mặt đường EC đến hết Công ty vận tải và chế biến than Đông Bắc 1.800.000 1.440.000 1.080.000
4 Đoạn đường xuống cảng Đá Bàn (khu 5a)
4.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.2 Từ đường tầu xuống biển đường vào tổ 2 (Tổ 14 cũ) khu 5a (đến tiếp giáp mương thoát nước khu 3, cạnh trường đại học mỏ địa chất) 1.200.000 960.000 720.000
4.3 Từ đường tầu xuống cảng Đá Bàn 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5 Đoạn đường vào Trường tiểu học Thái Bình từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 3.000.000 2.400.000 1.800.000
6 Đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 khu 6b
6.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã tư (Nhà chị Linh Thử, thửa đất số 252, tờ BĐĐC số 32) khu 6b 3.500.000 2.800.000 2.100.000
6.2 Từ ngã tư (nhà chị Linh Thử, thửa đất số 252, tờ BĐĐC số 32) đến tiếp giáp đất trồng rau của HTX (Nhà văn hóa khu 6B, thửa đất số 322, tờ BĐĐC số 43) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
6.3 Từ cổng trường Thái Bình đến hết sân vận động trừ những hộ bám trục đường phía Đông và phía Tây sân vận động (Trung tâm văn hóa thiếu nhi phường Cẩm Thịnh, thửa đất số 279, tờ BĐĐC số 32) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
7 Đoạn đường Sân vận động
7.1 Phía Đông: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết sân vận động 3.500.000 2.800.000 2.100.000
7.2 Đoạn đường phía Tây sân vận động: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường bê tông tổ 3, khu 7A (Nhà bà Thục, thửa đất số 186, tờ BĐĐC số 42) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
8 Đoạn đường xuống trạm điện khu 7A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm điện (thửa đất số 60, tờ BĐĐC số 31) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
9 Đường phía Tây khu 5 tầng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 (Nhà bà Lơi, thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 31) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
10 Đoạn đường vào khu đập nước thuộc khu I từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Long Thoa (thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 22) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
10.1 Từ tiếp giáp nhà ông Long Thoa (thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 22) đến hết nhà ông Đới (thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 15) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
10.2 Từ tiếp giáp nhà ông Đới (thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 15) đến hết nhà ông Sinh (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 22) 1.700.000 1.360.000 1.020.000
11 Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu 2
11.1 Từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
11.2 Từ tiếp giáp nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) đến hết tường rào CTy cơ khí ĐL
11.2.1 Từ tiếp giáp nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) đến hết nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
11.2.2 Từ tiếp giáp nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) đến hết tường rào Công ty CK động lực 1.200.000 960.000 720.000
12 Khu dân cư
12.1 Đoạn đường vào khu 7b từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
12.2 Từ tiếp giáp nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) đến đường tàu khu 7b 1.200.000 960.000 720.000
12.3 Đường vào tổ 3 (tổ 2b cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Hân khu 7b (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) 1.400.000 1.120.000 840.000
12.4 Từ nhà ông Hân (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) đến tiếp giáp đường tàu khu 7b 900.000 720.000 540.000
12.5 Đoạn đường vào phân xưởng ô xy từ sau hộ mặt đường 18A đến hết miếu khu 4B (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
12.6 Từ tiếp giáp miếu (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) đến hết nhà ông Sáu (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 09, áp dụng cho các hộ bám đường bê tông) khu 4b 3.000.000 2.400.000 1.800.000
12.7 Đoạn đường bê tông vào Tổ 2 (tổ 10Đ cũ) khu 5b từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.8 Đoạn đường vào tổ 3,4 khu 5a từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường tàu 2.500.000 2.000.000 1.500.000
12.9 Đoạn đường vào tổ 7 (tổ 9b cũ) khu 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Mai, thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 33) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.10 Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý của XN XL7 + CTy Công nghiệp ô tô khu 6 và khu 7 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.10.1 Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý ban kiến thiết II khu 5a 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.11 Đoạn đường vào tổ 4, khu 4a, tổ 1 khu 4b (tổ 25ab cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thuận (thửa đất số 148, tờ BĐĐC số 19) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
12.12 Từ sau hộ nhà ông Nghệ (thửa đất số 238, tờ BĐĐC số 19) đến hết trạm bơm khu 4a + 4b (thửa đất số 80, tờ BĐĐC số 19) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
12.13 Đoạn đường vào tổ 2 (tổ 27b cũ) từ sau hộ mặt đường tuyến tránh đến hết nhà ông Mậu khu 4b (thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 19) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
12.14 Đoạn đường vào tổ 1 (tổ 15 cũ) khu 3 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tuấn (thửa đất số 61b, tờ BĐĐC số 46) 1.500.000 1.200.000 900.000
12.15 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3 m còn lại trên toàn địa bàn phường (trừ các hộ sát chân núi) 1.200.000 960.000 720.000
12.16 Các hộ bám đường bê tông <3m, đường đất, đường vôi xỉ >3,0m (trừ những hộ sát chân núi) 900.000 720.000 540.000
12.17 Những hộ sát chân núi bám đường bê tông <3m, những hộ còn lại 800.000 640.000 480.000
13 Khu tái định cư
13.1 Các ô loại 1: 23, 30, 31, 38, 67, 74, 88, 89, 108 và các hộ phía đông khu tái định cư từ cổng chào đến hết nhà ông Công 2.400.000 1.920.000 1.440.000
13.2 Các ô loại 2: 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73 2.000.000 1.600.000 1.200.000
13.3 Các ô loại 3: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 1.800.000 1.440.000 1.080.000
13.4 Các ô loại 4: 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 1.500.000 1.200.000 900.000
13.5 Các hộ thuộc khu đất tự san lấp tôn tạo thuộc tổ 7, khu 3
13.5.1 Từ tiếp giáp mương thoát nước phía tây khu tái định cư đến hết trường đại học mỏ địa chất 1.500.000 1.200.000 900.000
13.5.2 Từ tiếp giáp nhà ông Công đến tiếp giáp Công ty cổ phần nhiệt điện Cẩm Phả 1.500.000 1.200.000 900.000
14 Đất bồi thường dự án san lấp mặt bằng của Tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản Việt Nam 1.500.000 1.200.000 900.000
15 Những hộ bám đường công vụ suối Đông công nghiệp Ô tô (Khu 6)
15.1 Từ nhà bà Đẩy (thửa số 27 tờ bản đồ ĐC số 43) đến hết nhà ông Khuông khu 6b (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
15.2 Sau nhà ông Khuông (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) đến tiếp giáp ruộng rau hợp tác xã (nhà văn hóa khu 6b thửa đất số 322 tờ BĐĐC số 43) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
16 Những hộ bám đường vào tổ 2 ( tổ 3a cũ, từ sau hộ ông Thanh thửa đất số 30 tờ BĐĐC số 30 đến hết nhà ông Đương thửa đất số 51 tờ BĐĐC số 22, khu 1) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
17 Những hộ thuộc khu quy hoạch của Công ty than 35 cũ (khu 5a) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
18 Những hộ thuộc khu thanh lý của Xí nghiệp xây dựng nhà ở (tổ 13a cũ khu 5a 1.200.000 960.000 720.000
19 Những hộ thuộc quy hoạch khu 10 gian 1.800.000 1.440.000 1.080.000
20 Những hộ thuộc quy hoạch khu dân cư tự xây sư đoàn 363 (tổ 5 khu 6a) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
IV PHƯỜNG CẨM PHÚ
1 Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh
1.1 Phía Bắc đường 18A
1.1.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến hết thửa 111, tờ 52 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
1.1.2 Từ tiếp giáp thửa 111. Tờ BĐ 52 đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
1.1.3 Từ đường tầu cột 4 đến hết nhà ông Hoàng (chân cầu phía phường Cẩm Thịnh)
1.1.3.1 Từ đường tàu đền cột 4 (thửa 68, tờ BĐ 47) đến hết thửa 218, tờ 41 2.000.000 1.600.000 1.200.000
1.1.3.2 Từ thửa 219, tờ 41 đến hết thửa 130, tờ 41 2.200.000 1.760.000 1.320.000
1.1.4 Từ tiếp giáp thửa 130, tờ 41 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 7.000.000 5.600.000 4.200.000
1.2 Phía Nam đường 18A
1.2.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp thửa 79, tờ 53 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
1.2.2 Từ thửa 79, tờ 53 đến hết thửa 97, tờ 47 (gầm cầu) 1.100.000 880.000 660.000
1.2.3 Từ thửa 51, tờ 47 đến hết thửa 270, tờ 41 (chân cầu phía Cẩm Thịnh) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
1.2.4 Từ thửa 269, tờ 41 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh 6.500.000 5.200.000 3.900.000
2 Đoạn đường 12/11: Từ sau hộ mặt đường 18a đến ngã tư phường
2.1 Phía Đông: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 30, tờ 41; Phía Tây: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 36, tờ 34 5.500.000 4.400.000 3.300.000
2.2 Phía Đông: Từ thửa 18, tờ 41 đến ngã tư phường; Phía Tây: Từ thửa 223, tờ 34 đến ngã tư phường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
3 Đoạn đường từ ngã tư UBND phường đến nhà Truyền thống Văn phòng Công ty than Cọc 6 5.000.000 4.000.000 3.000.000
4 Đoạn đường từ ngã 3 Cọc 6 đến UBND phường 5.000.000 4.000.000 3.000.000
5 Từ UBND phường đến cầu chữ A 4.500.000 3.600.000 2.700.000
6 Đoạn đường ngã ba QL18 đến đội xe Công ty CP than Cọc Sáu
6.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường sắt 1.500.000 1.200.000 900.000
6.2 Từ tiếp giáp đường sắt đến hết thửa 22, tờ 16 1.000.000 800.000 600.000
7 Đoạn đường Thanh niên từ trước cửa văn phòng Mỏ Cọc 6 đến hết thửa đất số 91, tờ BĐ 29 2.000.000 1.600.000 1.200.000
8 Đoạn đường từ văn phòng Cty Cổ phần than Cọc 6 đến hết trường Mầm non Cẩm Phú 1.200.000 960.000 720.000
9 Đoạn đường khu I từ phía Tây văn phòng Cty cổ phần than Cọc 6 đến hết thửa 98, tờ 20 1.400.000 1.120.000 840.000
10 Từ thửa 56, tờ 27 đến hết trường mầm non Cẩm Phú (Đoạn đường vào trường Mầm non Cẩm phú) 1.000.000 800.000 600.000
11 Những hộ bám đường từ thửa 90, tờ 25 đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II 1.500.000 1.200.000 900.000
12 Những hộ mặt đường 22/12 từ sau hộ mặt đường 12/11 đến tiếp giáp đường xuống trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II 1.800.000 1.440.000 1.080.000
13 Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến phân xưởng chế biến Công ty cổ phần than Cọc Sáu 1.500.000 1.200.000 900.000
14 Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 257, tờ 42 (khu 8b) 1.500.000 1.200.000 900.000
15 Từ ngã ba BOT đến cụm công nghiệp Cẩm Thịnh 2.500.000 2.000.000 1.500.000
16 Những hộ giáp chân đê 450.000 360.000 270.000
17 Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 117 tờ 28 (dốc Đào tạo cạnh trường THPT Lê Hồng Phong) 1.000.000 800.000 600.000
18 Những hộ sát bờ đê cống P8 450.000 360.000 270.000
19 Những hộ còn lại của các khu
19.1 Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng lớn hơn hoặc 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 1.000.000 800.000 600.000
19.2 Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng từ 2 đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 900.000 720.000 540.000
19.3 Các hộ bám đường dưới 2 m còn lại trên toàn địa bàn phường 700.000 560.000 420.000
V PHƯỜNG CẨM SƠN
1 Phía Bắc đoạn đường Quốc lộ 18A: Từ cầu 2 giáp Cẩm Đông đến tiếp giáp phường Cẩm Phú (đường Hoàng Quốc Việt)
1.1 Từ cầu II giáp Cẩm Đông đến hết nhà bà Thơm ngõ 594 (giáp suối cầu 3) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
1.2 Từ tiếp giáp suối cầu 3 đến tiếp giáp ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) 8.500.000 6.800.000 5.100.000
1.3 Từ ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) đến ngõ 02 giáp cầu B5-12 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2 Phía Nam quốc lộ 18A      
2.1 Các hộ bám đường gom: Từ cầu 2 (ngõ 393) giáp Cẩm Đông đến nhà bà Nhu tiếp giáp ngõ 249 (bám đường mới 7,5m) 7.000.000 5.600.000 4.200.000
2.2 Từ ngõ 249 (Cây xăng 126) đến hết Nhà hàng Quảng Hiền (ngõ 247). 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2.3 Các hộ bám đường gom: Từ đầu ngõ 247 đến ngõ 237 (đi vào V.phòng C.Ty than Cao Sơn) bám đường quy hoạch 7,5m. 8.000.000 6.400.000 4.800.000
2.4 Từ ngõ 237 (đi vào V.phòng C.Ty than Cao Sơn) bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Đức Ba thửa 111, TBĐ số 27, Thinh thửa số 254, TBĐ số 2 (những thửa đất quay hướng Bắc bám đường quy hoạch 5,5m) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.5 Những ô quy hoạch mới từ giáp bến xe Cao Sơn đến mương giáp khu Cao Sơn 3 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2.6 Từ nhà ông Trần Văn Sỹ thửa số 255, TBĐ số 29 đến nhà ông Nguyễn Xuân Hoa thửa 182 TBĐ số 44 (giáp cầu B5-12) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
3 Đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) Những hộ bám hai bên đường      
3.1 Từ cầu Độc Lập đến ngõ 162 lối vào mãng ga cũ và đến hết nhà ông Toán thửa 309 tờ BSS số 07 (khu Trung Sơn 2) 2.400.000 1.920.000 1.440.000
3.2 Từ ngõ 162 (khu Bắc Sơn 1), thửa số 310, tờ BĐ số 07 khu Trung Sơn 2 đến cầu bê tông 2.000.000 1.600.000 1.200.000
3.3 Từ tiếp giáp cầu bê tông nghĩa địa đến trụ sở UBND phường (trừ hộ bám đường 18A) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4 Khu dân cư phía Nam đường 18A mới      
4.1 Những hộ bám đường bê tông xuống khu Nam Sơn 1 (ngõ 393) trừ hộ bám mặt đường mới 7,5m đến hết nhà ông Thiệp thửa 60 tờ bản đồ số 33. 1.500.000 1.200.000 900.000
4.2 Những hộ bám mặt đường ngõ 249 trừ những hộ bám đường 7,5m đến cầu bê tông sang đường quy hoạch Quảng Hồng. 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.3 Đoạn đường phố Cao Sơn từ nhà ông Chương thửa 129, TBĐ số 26 đến hết nhà ông Cao thửa số 68 TBĐ số 42 ( trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
4.4 Đoạn đường đi khu văn hoá Hòn 2 (ngõ 237) (trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
4.5 4 hộ ngã tư Cao Sơn 5.500.000 4.400.000 3.300.000
4.6 Phía Tây Văn phòng Mỏ Cao Sơn: Đường vào trạm xá mỏ Cao Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.7 Phía Đông Văn phòng Mỏ Cao Sơn, đường vào Văn phòng mỏ trừ hộ bám trục đường xuống Hòn 2 3.000.000 2.400.000 1.800.000
4.8 Khu quy hoạch mới làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở); Khu dân cư tự xây Cẩm Sơn; Dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng); các dự án nhóm nhà ở
4.8.1 Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
4.8.2 Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4.8.3 Những hộ bám đường bê tông nhỏ hơn 7m 3.000.000 2.400.000 1.800.000
4.9 Những hộ bám đường QH khu dân lấn biển Cọc 6 (giai đoạn 1) khu Nam Sơn 1; Nam Sơn 2 đã được đầu tư cơ sở hạ tầng 3.000.000 2.400.000 1.800.000
4.10 Một số hộ thuộc tổ 3, 4, 5 - khu Cao Sơn 2 dãy phía sau hộ bám mặt đường Cao sơn 2 (bắc đường) từ ngách cổng chào khu Văn hóa khu Cao Sơn 2 đến hết nhà ông Thinh. 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.11 Các hộ còn lại trong khu quy hoạch làng Cao Sơn, mặt bằng mỏ Cao Sơn đổ đất (khu Cao Sơn 2, Cao Sơn 3) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
4.12 Những thửa đất từ (ngõ 203) sau trụ sở công an phường, trừ hộ bám mặt đường 18A đi thẳng đến hết nhà ông Hà (thửa 75, tờ BĐ ĐC số 50) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4.13 Những hộ bám trục đường bê tông xuống nhà máy kính (ngõ 149) trừ hộ bám mặt đường 18A 1.400.000 1.120.000 840.000
4.14 Các hộ bám mặt đường bê tông trục chính vào khu Thủy sơn (ngõ 21) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5 Khu dân cư phía Bắc đường 18A
5.1 Những hộ bám mặt đường ngõ 852 (đường Hoàng Quốc Việt) đến ông Bùi Kim Quân thửa 72, tờ bản đồ số 05 1.300.000 1.040.000 780.000
5.2 (Ngõ 812 đường Q.lộ 18A): Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Độc Lập 1.300.000 1.040.000 780.000
5.3 (Ngõ 738 đường Q.lộ 18A): Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Độc Lập 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.4 Những hộ thuộc 2 lô tập thể trước cửa trường tiểu học Cẩm Sơn 1 (trừ hộ bám mặt ngõ 738) 1.400.000 1.120.000 840.000
5.5 Những hộ bám đường vào tổ 5 - khu Bình Sơn (ngõ 446): Từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm tổ 5 - khu Bình Sơn trừ những hộ bám đường 18A mới 1.600.000 1.280.000 960.000
5.6 Đường phía sau chợ Cao Sơn song song với đường 18A từ sau hộ mặt đường phía đông chợ đến sau hộ mặt đường phía tây chợ 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5.7 Đường phía đông chợ Cao Sơn từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông Song (ngõ 428) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5.8 Những hộ phía Tây chợ Cao Sơn trừ những hộ bám mặt đường 18A và những hộ bám ngõ 448 (ngách 01) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.9 Đường từ nhà ông Tú đến hết nhà ông Nghiêm (trục đường tổ 4, khu Bình Sơn) 1.000.000 800.000 600.000
5.10 Trục đường khu An Sơn song song với đường 18A từ nhà ông Ngạch đến nhà ông Phát, ông Thực đến hết nhà ông Đồng 1.000.000 800.000 600.000
5.11 Đường vào trụ sở HTX nông nghiệp từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (hết nhà anh Tuấn) ngõ 326 1.400.000 1.120.000 840.000
5.12 Những hộ bám ngõ 168 đến đường sắt (trừ những hộ bám đường 18A mới và những hộ thuộc dự án khu dân cư tự xây) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
5.13 Những hộ bám ngõ 2, 30, 54, 60 trừ những hộ bám mặt đường 18A mới 1.000.000 800.000 600.000
6 Khu dân cư còn lại
6.1 Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m 1.000.000 800.000 600.000
6.2 Những hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 800.000 640.000 480.000
6.3 Những hộ bám đường đất, đường vôi xỉ lớn hơn 3m và các hộ còn lại của các khu trừ những hộ thuộc khu Bắc Sơn 2 có đường đi lại khó khăn thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5 600.000 480.000 360.000
6.4 Những hộ trên đồi thuộc khu Bắc Sơn 2 có đường đi lại khó khăn thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5 450.000 360.000 270.000
VI PHƯỜNG CẨM ĐÔNG      
1 Đoạn đường phố Bà Triệu
1.1 Phía Đông từ ngã tư tổng hợp đến cầu 1 ( từ thửa 444 tờ bản đồ 16 đến thửa 243 tờ bản đồ số 27). Phía Tây từ ngã tư tổng hợp thửa 18, tờ bản đồ 16 đến thửa đất số 170 tờ bản đồ số 26 22.000.000 17.600.000 13.200.000
1.2 Từ cầu I đến cầu II
1.2.1 Dãy phía Bắc 11.000.000 8.800.000 6.600.000
1.2.2 Những hộ bám đường gom phía Nam đường 18A 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2 Những hộ bám đường tuyến tránh 18A (Phía Nam vòng xuyến từ thửa 12 tờ bản đồ số 30 đến thửa số 99 tờ bản đồ số 31) 12.000.000 9.600.000 7.200.000
3 Đoạn đường phố Lý Bôn
3.1 Từ sau hộ mặt đường Bà Triệu đến lối rẽ vào phố Đoàn Kết (áp dụng cho cả 2 phía) 12.000.000 9.600.000 7.200.000
3.2 Từ lối rẽ vào phố Đoàn Kết đến cầu Trắng (áp dụng cho cả 2 phía Bắc, Nam) 11.000.000 8.800.000 6.600.000
3.3 Đoạn đường 18A cũ từ cầu trắng đến cầu đổ (tiếp giáp phường Cẩm Sơn) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4 Đoạn đường Quảng Trường 12/11: Từ ngã tư tổng hợp đến đường rẽ vào phố Trần Hưng Đạo 18.000.000 14.400.000 10.800.000
5 Đoạn đường phía bắc chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến tiếp giáp suối 9.000.000 7.200.000 5.400.000
6 Đoạn đường phía Nam chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến hết chợ hộ ông Thăng và hộ ông Tiền 9.000.000 7.200.000 5.400.000
7 Đoạn đường phía Tây chợ Cẩm Đông 7.000.000 5.600.000 4.200.000
8 Đoạn đường phía Bắc trụ sở đội Quản lý thị trường số 3: Từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến ngõ ngang rẽ vào nhà ông Cuộc
8.1 Từ đội quản lý thị trường đến thửa số 59A tờ bản đồ số 27. 4.500.000 3.600.000 2.700.000
8.2 Đoạn từ tiếp giáp thửa số 59A tờ bản đồ số 27 đến hết thửa 395 tờ bản đồ số 22 3.000.000 2.400.000 1.800.000
8.3 Những hộ bám đường bê tông, mương thoát nước tổ 37 đoạn từ sau hộ mặt đường Bà Triệu đến thửa 368 tờ bản đồ số 21. 3.000.000 2.400.000 1.800.000
9 Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu đến Thửa 338 tờ bản đồ số 22. 3.200.000 2.560.000 1.920.000
10 Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu + Khu vực Xí nghiệp may thanh lý 2.300.000 1.840.000 1.380.000
11 Đoạn đường từ lối rẽ vào đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty vật tư vấn tải 10.000.000 8.000.000 6.000.000
12 Đoạn đường phố Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư Nhà máy cơ khí Cẩm Phả đến suối Ngô Quyền 5.400.000 4.320.000 3.240.000
13 Đoạn đường Trần Khánh Dư (phố Trần Phú cũ) 10.500.000 8.400.000 6.300.000
14 Từ sau hộ mặt đường 12/11 đến sau hộ mặt đường Trần Khánh Dư 10.000.000 8.000.000 6.000.000
15 Đoạn đường phố Hoàng Văn Thụ 5.000.000 4.000.000 3.000.000
16 Đoạn đường phố Quang Trung 5.000.000 4.000.000 3.000.000
17 Đoạn đường phố Đoàn Kết 6.000.000 4.800.000 3.600.000
18 Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết từ tiếp giáp nhà bà Phả đến suối (Từ thửa 391 tờ bản đồ số 16 đến 262 tờ bản đồ số 17) áp dụng cho cả thửa 406/16. 3.500.000 2.800.000 2.100.000
19 Đoạn đường phố Huỳnh Thúc Kháng 3.500.000 2.800.000 2.100.000
20 Đoạn đường phố Nguyễn Bình
20.1 Những hộ dân cư bám đường Nguyễn Bình 2.700.000 2.160.000 1.620.000
20.2 Những hộ còn lại của phố Nguyễn Bình 1.800.000 1.440.000 1.080.000
21 Đoạn đường ngõ đền cả từ sau hộ mặt đường Lý Bôn đến đền cả 3.000.000 2.400.000 1.800.000
22 Đoạn đường phố Ngô Quyền từ cầu sắt đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A cũ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
23 Đoạn đường vào đội xe: Từ sau hộ mặt đường 18A mới đến đến sau hộ đường 18 A cũ (Đường Thắng Lợi) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
24 Khu dân cư Hải Sơn I, II
24.1 Những hộ bám mặt đường bê tông từ cây xăng đến tiếp giáp đường cầu trắng, cầu đổ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
24.2 Những hộ thuộc khu đất ao cá (sau cây xăng Hải Sơn) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
25 Những hộ bám đường bê tông cạnh suối cầu 1. 2.000.000 1.600.000 1.200.000
26 Những hộ bám đường bê tông cạnh suối cầu 2 2.000.000 1.600.000 1.200.000
27 Đường ra cảng Vũng Đục
27.1 Từ hộ tiếp giáp hộ mặt đường 18A tuyến tránh đến hết khu văn phòng Công ty Đức Ngọc 5.800.000 4.640.000 3.480.000
27.2 Những hộ phía sau hộ mặt đường Vũng Đục có ngõ nhỏ đi vào, áp dụng cả 2 phía Đông, Tây 1.800.000 1.440.000 1.080.000
27.3 Từ tượng đài liệt sỹ đến thửa đất số 2 tờ bản đồ số 45 3.500.000 2.800.000 2.100.000
28 Các hộ nằm trong Dự án khu dân cư Đèo Nai 2.700.000 2.160.000 1.620.000
29 Các hộ phía sau nhà điều hành sản xuất Công ty Thống Nhất 1.800.000 1.440.000 1.080.000
30 Những hộ sau hộ mặt đường phía nam đường 18A, đường vào than Hạ Long 3.500.000 2.800.000 2.100.000
31 Các hộ nằm trong dự án Đông Đô
31.1 Đường lớn hơn hoặc bằng 7m 6.000.000 4.800.000 3.600.000
31.2 Đường dưới 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
32 Nhưng hộ dân thuộc tổ 64, khu Diêm Thủy (đất dự án) phía Nam Công ty Than Hạ Long. 4.000.000 3.200.000 2.400.000
33 Những hộ dân thuộc dự án khu đô thị mới phía Đông Nam phường Cẩm Đông
33.1 Đường lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
33.2 Đường lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
33.3 Đường dưới 7m. 5.000.000 4.000.000 3.000.000
34 Những hộ còn lại trong khu dân cư
34.1 Những hộ bám đường lớn hơn hoặc bằng 3m 1.500.000 1.200.000 900.000
34.2 Những hộ bám đường nhỏ hơn 3m 1.200.000 960.000 720.000
34.3 Khu dân cư trên đồi gồm các tổ: 1, 12, 13, 14, 15 (tổ 2, 3, 4, 6, 14, 18, 19, 20 cũ phía bắc đường sắt) 900.000 720.000 540.000
VII PHƯỜNG CẨM TÂY      
1 Đoạn đường Trần Phú:
1.1 Những hộ bám mặt đường Trần Phú từ cầu Ba Toa đến ngã tư tổng hợp (2 phía) 23.000.000 18.400.000 13.800.000
1.2 Những hộ sau hộ mặt đường Trần Phú từ BCH quân sự TP đến ngã tư siêu thị bách hóa tổng hợp
1.2.1 Ngõ 65 đường Trần Phú Thửa 285/Tờ BĐ 19 8.300.000 6.640.000 4.980.000
1.2.2 Các hộ bám Ngõ 49 + Ngõ 39 + Ngõ 33 + Ngõ 27 4.500.000 3.600.000 2.700.000
1.2.3 Những hộ còn lại 2.200.000 1.760.000 1.320.000
1.3 Khu dân cư phía Nam đường Trần Phú tổ 7 + 8 khu Lê Hồng Phong sát ruộng rau T(29 + 30)/20 - T(77 + 75)/20 1.000.000 800.000 600.000
2 Đoạn đường Nguyễn Du (Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến giáp Cẩm Đông) 17.000.000 13.600.000 10.200.000
3 Đoạn đường phố Hòa Bình
3.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết ngõ 41 5.000.000 4.000.000 3.000.000
3.2 Từ tiếp giáp ngõ 41 đến cổng trạm xá Công ty than Thống Nhất 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.3 Những hộ 2 bên đường ngõ 3 + 28 + 29 + 41 + 48 phố Hòa Bình (trừ hộ mặt đường Hòa Bình) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
3.4 Các hộ bám đường Bê tông vào nhà văn hóa khu Hòa Bình (phía đông Nhà văn hóa công nhân) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4 Đoạn đường phố Lao Động A + B từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi 5.000.000 4.000.000 3.000.000
5 Đoạn đường phố Phan Chu Trinh
5.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du 5.000.000 4.000.000 3.000.000
5.2 Từ sau đường Nguyễn Du đến tiếp giáp ngõ phía bắc vào chợ Cẩm Tây 7.000.000 5.600.000 4.200.000
5.3 Từ sau hộ tiếp giáp ngõ 25 (Thửa 347/15) đến sau hộ mặt đường Lê Lợi 5.000.000 4.000.000 3.000.000
6 Đoạn đường phố Phạm Ngũ Lão
6.1 Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ 25 (T203/16) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
6.2 Từ sau hộ mặt đường vào chợ đến sau hộ mặt đường Lê Lai 5.000.000 4.000.000 3.000.000
7 Đoạn đường phố Minh Khai
7.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du T(189/19+214/19) đến T(169/19+172/19) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
7.2 Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi 7.000.000 5.600.000 4.200.000
8 Đoạn đường phố Hồ Tùng Mậu: Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi 7.000.000 5.600.000 4.200.000
9 Đoạn đường phố Phan Đình Phùng: Từ sau hộ đường Nguyễn Du đến sau hộ đường vào tập thể Công ty than Thống Nhất (đường Lê Lợi kéo dài) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
10 Đoạn đường phố Yết Kiêu: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du 6.000.000 4.800.000 3.600.000
11 Đoạn đường phố Phạm Hồng Thái: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du 5.000.000 4.000.000 3.000.000
12 Ngõ vào nhà bà Tuyết Định: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông bà Tuyết Định, tổ 6 khu Lao Động 5.000.000 4.000.000 3.000.000
13 Đoạn đường trường Nam Hải
13.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du 8.000.000 6.400.000 4.800.000
13.2 Đoạn đường phía Nam trường Nam Hải: Từ sau hộ mặt đường vào trường Nam Hải đến hết đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000
14 Đoạn đường ngõ 11 phố Kim Đồng (cạnh công an phường) từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường vào VP Công ty cổ phần than Đèo Nai 10.000.000 8.000.000 6.000.000
15 Đoạn đường phố Lê Lợi: Từ tiếp giáp ngõ 41 phố Hòa Bình đến tiếp giáp hộ mặt đường phố Hồ Tùng Mậu 7.000.000 5.600.000 4.200.000
16 Đoạn đường vào tập thể Công ty than Thống Nhất (Đường Lê Lợi kéo dài): Từ sau hộ mặt đường phố Hồ Tùng Mậu đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ 6.000.000 4.800.000 3.600.000
17 Đoạn đường phố Lê Lai: Từ sau hộ mặt đường phố Lê Lợi đến tiếp giáp khu tập thể điện mỏ 3.500.000 2.800.000 2.100.000
18 Khu dân cư thuộc các tổ 2+3+4+5 khu Lê Lợi 3.000.000 2.400.000 1.800.000
19 Đoạn đường vào tổ 8 khu Lê Lợi từ sau hộ mặt đường Lê Lai đến tiếp giáp trường Hồng Cẩm (Dãy nhà từ T16/15 đến T22/16; Dãy nhà từ T64/15 đến 49/16) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
20 Khu dân cư sau Nhà văn hóa Lê Lợi 2.500.000 2.000.000 1.500.000
21 Những hộ dân bám đường lên Dốc Thông
21.1 Từ sau hộ mặt đường vào văn phòng Công ty than Thống Nhất cũ đến lối rẽ vào nhà bà Mánh (T72/16 đến T21/16) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
21.2 Từ Thửa 19/16 đến hết trường Hồng Cẩm 1.000.000 800.000 600.000
22 Khu dân cư phía Đông đường lên trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) gồm 1 số hộ ở các tổ 4+5, khu Dốc Thông 900.000 720.000 540.000
23 Đoạn đường vào Văn phòng Cty cổ phần Than Đèo Nai từ sau hộ mặt đường Phan Đình Phùng (T240/16) đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ (T105/17)
23.1 Dãy phía Bắc 3.200.000 2.560.000 1.920.000
23.2 Dãy phía Nam 2.700.000 2.160.000 1.620.000
24 Từ lối rẽ vào đường Nguyễn Du đến lối rẽ vào đường Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai 10.000.000 8.000.000 6.000.000
25 Từ đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai đến đường vào khu tập thể Công ty Than Thống Nhất 2.500.000 2.000.000 1.500.000
26 Một số hộ dân sau hộ mặt đường phía Bắc đường Nguyễn Du khu nhà bà Chung + bà Hằng (T90/19 - T91/19) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
27 Những hộ dọc theo hai bên khe nước từ sau Văn phòng CBKD than Cẩm Phả đến hết T42/15 - T45/15 2.500.000 2.000.000 1.500.000
28 Những hộ dọc theo khe Ba Toa 2.000.000 1.600.000 1.200.000
29 Những hộ quay mặt vào chợ Cẩm Tây (dãy nhà từ T345/15 đến T203/16) và (dãy từ T30/15 đến T37/16) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
30 Những hộ còn lại của tổ 5 + 3, khu Phan Đình Phùng (trừ những hộ mặt đường cạnh Công an phường) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
31 Những hộ dân thuộc ngõ phía Nam đường Nguyễn Du (cạnh Thửa 178/19) từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ 2.200.000 1.760.000 1.320.000
32 Đoạn đường xuống núi Cốt mìn từ sau hộ mặt đường Trần Phú (ngã tư Siêu thị Bách hóa tổng hợp) đến cống 3.000.000 2.400.000 1.800.000
33 Khu dân cư cạnh nhà Văn hóa Công nhân: Gồm 1 số hộ thuộc tổ 1+3+4+6, khu Hòa Bình
33.1 Phía Đông 4.500.000 3.600.000 2.700.000
33.2 Phía Tây: Những hộ cạnh Nhà Văn hóa Công nhân 2.200.000 1.760.000 1.320.000
34 Những hộ dân phía sau trụ sở UBND phường trừ hộ mặt đường Minh Khai 3.500.000 2.800.000 2.100.000
35 Những hộ dân cư thuộc các tổ 3 + 4, khu Phan Đình Phùng trừ những hộ đường Phan Đình Phùng, đường vào VP Công ty cổ phần Than Đèo Nai, đường Nguyễn Du 2.000.000 1.600.000 1.200.000
36 Những hộ dân trong các ngõ xóm đường nhỏ hơn 3m 1.500.000 1.200.000 900.000
37 Những hộ dân trong các ngõ xóm đường từ 3m trở lên 1.800.000 1.440.000 1.080.000
38 Những hộ ngõ ngang thứ nhất từ Phan Đình Phùng đến Minh Khai. (T89; T90; T92; T93; T94; T95; T114; T115)/16 2.700.000 2.160.000 1.620.000
39 Những hộ dân cư khu vực sườn đồi từ tổ 4 + 6 + 7, khu Thống Nhất đến tổ 1 + 3, khu Lê Lợi; tổ 2 + 3 + 4, khu Dốc Thông 750.000 600.000 450.000
40 Những hộ dân cư trên đồi gồm các tổ 3 + 6, khu Thống Nhất; Tổ 1 + 2 + 3, khu Dốc Thông 750.000 600.000 450.000
VIII PHƯỜNG CẨM BÌNH      
1 Đường Lê Thanh Nghị
1.1 Từ tiếp giáp đường Thanh Niên đến hết tiếp giáp đường Tân Bình 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.2 Từ tiếp giáp đường Tân Bình đến tiếp giáp phường Cẩm Đông 15.000.000 12.000.000 9.000.000
2 Các hộ bám đường bê tông (đường gom) song song với đường Lê Thanh Nghị
2.1 Từ tiếp giáp suối khe Ba Toa đến tiếp giáp đường phố Tân Bình 12.000.000 9.600.000 7.200.000
2.2 Từ tiếp giáp đường Tân Bình đến hết thửa 193 tờ bản đồ 17 (phía bắc đường) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
3 Các hộ bám đường bê tông (đường gom) Dự án thuộc tổ 2, tổ 3 khu Diêm Thủy (từ thửa 173 tờ bản đồ 17 đến hết thửa 39 tờ bản đồ 19) 9.000.000 7.200.000 5.400.000
4 Phố Cẩm Bình
4.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà anh Thế (Từ tiếp giáp thửa 30 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 25 tờ bản đồ số 4) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
4.2 Từ tiếp giáp nhà ông Thế đến hết nhà ông Chiến (Từ tiếp giáp thửa 25 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 44 tờ bản đồ số 16) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
4.3 Từ tiếp giáp nhà ông Chiến đến hết trường Tiểu học Cẩm Bình (Từ tiếp giáp thửa 44 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 875 tờ bản đồ số 15) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
4.4 Từ tiếp giáp trường Tiểu học Cẩm Bình đến trạm điện 2 (Hòa Lạc) (Từ tiếp giáp thửa 875 tờ bản đồ số 15 đến hết thửa 7 tờ bản đồ số 21) 4.600.000 3.680.000 2.760.000
4.5 Từ tiếp giáp trạm điện 2 khu Hòa Lạc đến hết nhà ông Tuấn (cạnh đường tầu) và đường ra cầu sắt sang Minh Hoà (Từ tiếp giáp thửa 7 tờ bản đồ số 21 đến hết thửa 71 tờ bản đồ số 21) 3.300.000 2.640.000 1.980.000
5 Phố Tân Bình
5.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Ngoan (Minh Tiến A) (Từ thửa 15 tờ bản đồ số 6 đến hết thửa 112 tờ bản đồ số 11) 15.600.000 12.480.000 9.360.000
5.2 Từ tiếp giáp nhà bà Ngoan đến tiếp giáp đường gom (Từ giáp thửa 112 tờ bản đồ số 11 đến hết thửa 186 tờ bản đồ số 17) 15.600.000 12.480.000 9.360.000
5.3 Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết tiếp giáp nhà hàng Bình Tiến 15.000.000 12.000.000 9.000.000
5.4 Từ nhà hàng Bình Tiến xuống biển 10.000.000 8.000.000 6.000.000
6 Đoạn đường quanh dự án khu thương mại dịch vụ công cộng và nhà ở (Vincom)
6.1 Phía Đông dự án Vincom: Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp dự án khu dân cư tự xây và trường mầm non Cẩm Bình (dự án Cty Tâm Thành) 15.000.000 12.000.000 9.000.000
6.2 Các hộ còn lại thuộc dự án 14.000.000 11.200.000 8.400.000
7 Đoạn đường dốc bà Tài Còng từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp hộ mặt phố Cẩm Bình (Từ thửa 41 tờ bản đồ số 5 đến thửa 354 tờ bản đồ số 10) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
8 Đoạn đường vào trường Đảng từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Dương (Từ thửa 71 tờ bản đồ số 13 đến hết thửa 46 tờ bản đồ số 14) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
9 Đoạn đường khu Hòn I
9.1 Từ nhà ông Hòa đến hết nhà ông Vận (Từ thửa 6 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 185 tờ bản đồ số 4) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
9.2 Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến hết nhà ông Đường (Từ tiếp giáp thửa 185 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 220 tờ bản đồ số 4) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
9.3 Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến cổng chào nhà ông Nấng (Từ tiếp giáp thửa 185 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 9 tờ bản đồ số 7) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
9.4 Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Tuấn (Từ thửa 23 tờ bản đồ số 1 đến hết thửa 9 tờ bản đồ số 8) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
10 Đoạn đường khu Minh Hòa
10.1 Từ tiếp giáp nhà ông Vượng đến hết nhà văn hóa khu Minh Hòa (Từ thửa 26 tờ bản đồ số 8 đến hết thửa 210 tờ bản đồ số 14) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
10.2 Từ tiếp giáp nhà ông Phúc đến hết nhà ông Ân (Từ thửa 28 tờ bản đồ số 13 đến hết thửa 148 tờ bản đồ số 14) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
11 Khu Minh Tiến B
11.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Tài (Từ thửa 10 tờ bản đồ số 5 đến hết thửa 93 tờ bản đồ số 5) 5.500.000 4.400.000 3.300.000
11.2 Hộ anh Thành Hồng, Kính Bình, ông Trịnh Hòa (Từ thửa 57 tờ bản đồ số 5 đến hết thửa 100 tờ bản đồ số 5) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
12 Minh Tiến A
12.1 Nhà anh Tú (sau hộ mặt đường 18A) đến giáp nhà bà Ngoan (Từ thửa 33 tờ bản đồ số 6 đến hết thửa 113 tờ bản đồ số 11) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
12.2 Từ sau hộ mặt đường Tân Bình đến tiếp giáp nhà ông Vịnh (Từ thửa 347 tờ bản đồ số 11 đến hết thửa 313 tờ bản đồ số 10) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
12.3 Những hộ mặt đường xuống núi Cốt Mìn: Từ tiếp giáp Cẩm Tây đến tiếp giáp hộ chân núi Cốt Mìn (Minh Tiến A) (Từ thửa 33 tờ bản đồ số 12 đến hết thửa 58 tờ bản đồ số 12) 3.800.000 3.040.000 2.280.000
12.4 Hộ bám mặt đường bê tông từ nhà anh Quý đến hết nhà ông Hồng Đạo (Từ thửa 79A tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 201 tờ bản đồ số 16) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
13 Đoạn đường khu Nam Tiến:
13.1 Từ sau hộ nhà ông Độ đến tiếp giáp hộ mặt đường Tân Bình (Từ thửa 63 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 62 tờ bản đồ số 17) 8.000.000 6.400.000 4.800.000
13.2 Đoạn đường tổ 01 Nam tiến (trước cửa nhà mẫu giáo Cẩm Bình) từ nhà chị Hiên đến hết nhà ông Thanh (Từ thửa 214 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 12 tờ bản đồ số 16) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
13.3 Hộ bám mặt đường bê tông từ sau nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thoảng (Từ thửa 70 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 168 tờ bản đồ số 16) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
13.4 Hộ bám mặt đường bê tông từ nhà anh Quý đến hết nhà ông Hồng Đạo (Từ thửa 79A tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 201 tờ bản đồ số 16) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
14 Khu Bình Minh
14.1 Từ sau hộ mặt đường trục phường đến hết tiếp giáp khe Ba Toa (nhà ông Tưởng) (Từ thửa 200 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 88C tờ bản đồ số 8) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
14.2 Đường bê tông tổ 1, tổ 2 khu Bình Minh, tổ 5 khu Nam Tiến từ nhà bà Vân Anh đến hết trường Tiểu học (Từ thửa 244 tờ bản đồ số 9 đến hết thửa 312 tờ bản đồ số 15) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
14.3 Đường bê tông tổ 01 khu Hòa Lạc, 03 Bình Minh từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe Ba Toa (Từ thửa 49A tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 41 tờ bản đồ số 14) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
15 Đoạn đường kênh Ba Toa:
15.1 Từ sau sân Tennis đến hết nhà bà Hà (những hộ mặt đường khe Ba Toa) (Từ thửa 18 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 195 tờ bản đồ số 4) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
15.2 Từ thửa 274 tờ bản đồ số 9 đến thửa 9B tờ bản đồ số 14 (nhà bà Điếm) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
15.3 Từ nhà ông Ngân đến hết nhà ông Ân (Từ thửa 45B tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 148 tờ bản đồ số 14) 2.800.000 2.240.000 1.680.000
16 Khu dân cư đổ đất của các dự án
16.1 Dự án khu dân cư đô thị khu Diêm Thủy (Công ty cổ phần Anh Minh) trừ những hộ bám mặt đường Tân Bình
16.1.1 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng >= 7m 10.000.000 8.000.000 6.000.000
16.1.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng < 7m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
16.2 Dự án khu dân cư tự xây và trường mầm non Cẩm Bình (dự án Công ty Tâm Thành) trừ những hộ bám mặt đường phía Nam dự án khu dịch vụ thương mại công cộng và nhà ở (vincom)
16.2.1 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng >= 7m 10.000.000 8.000.000 6.000.000
16.2.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng < 7m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
16.3 Các dự án nhóm nhà ở trong khu dân cư cũ (khu Nam Tiến, Hòa Lạc, Hòn Một, Minh Hòa)
16.3.1 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng >= 7m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
16.3.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng < 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
16.4 Khu dân cư đổ đất của các dự án lấn biển còn lại (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I)
Những hộ bám tuyến đường ven biển 10.000.000 8.000.000 6.000.000
16.4.1 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
16.4.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
16.4.3 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
17 Khu Hòa Lạc
17.1 Phía Đông khu lấn biển EC (phía tây chung cư Cẩm Bình) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
17.2 Phía Tây khu lấn biển EC (phía tây chung cư Cẩm Bình) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
17.3 Đường bê tông tổ 04 khu Hòa Lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình từ nhà ông Lương đến hết nhà ông Ngọc (Từ thửa 186 tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 18 tờ bản đồ số 22) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
17.4 Khu Hòa Lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe Ba Toa (ông Khuể) (Từ thửa 257 tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 90 tờ bản đồ số 14) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
18 Khu Diêm Thủy
18.1 Đoạn đường khu Diêm Thuỷ từ sau hộ mặt đường Thị đội đến hết nhà ông Tình (Từ thửa 319 tờ bản đồ số 17 đến hết thửa 286 tờ bản đồ số 18) 5.400.000 4.320.000 3.240.000
18.2 Từ tiếp giáp nhà ông Tình đến hết nhà ông Quang (Từ thửa 33 tờ bản đồ số 18 đến hết thửa 20 tờ bản đồ số 18) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
18.3 Đoạn đường khu tổ 9 Diêm Thuỷ từ sau hộ mặt đường khu Nam Tiến đến tiếp giáp đường 18 (nhà ông Thùy) (Từ thửa 133 tờ bản đồ số 17 đến hết thửa 378 tờ bản đồ số 17) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
18.4 Từ sau hộ mặt đường Tân Bình đến hết nhà ông Khang (Từ thửa 143A tờ bản đồ số 17 đến hết thửa 326 tờ bản đồ số 17) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
18.5 Các hộ dân bám đường dự án
18.5.1 Những hộ bám mặt đường bê tông (từ nhà bà Kim đến hết nhà ông Tỉnh (Từ thửa 01 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa 271 tờ bản đồ số 24) 6.000.000 4.800.000 3.600.000
18.5.2 Các hộ dân bám đường dự án còn lại trên toàn địa bàn phường 4.000.000 3.200.000 2.400.000
18.6 Những hộ bám mặt đường bê tông tổ 03 + 04 + 06 +07 Diêm Thủy 2.700.000 2.160.000 1.620.000
19 Các hộ bám mặt đường Thanh Niên (Từ thửa 30 tờ bản đồ số 20 đến hết thửa 20 tờ bản đồ số 20) 11.000.000 8.800.000 6.600.000
20 Đường bê tông từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến hết nhà ông Điện (tổ 02 Minh Hoà) (Từ thửa 5 tờ bản đồ số 20 đến hết thửa 14 tờ bản đồ số 21) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
21 Những hộ dân còn lại thuộc các khu ở phường Cẩm Bình
21.1 Những hộ dân bám mặt đường bê tông ≥ 3m 1.600.000 1.280.000 960.000
21.2 Những hộ bám mặt đường bê tông từ ≥ 2m đến < 3 m 1.400.000 1.120.000 840.000
21.3 Những hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn thuộc khu Diêm Thủy + Minh Tiến A 1.000.000 800.000 600.000
21.4 Những hộ bám đường bê tông < 2m 1.300.000 1.040.000 780.000
IX PHƯỜNG CẨM THÀNH
1 Đoạn đường 18A
1.1.1 Từ khe cát giáp phường Cẩm Trung đến hết nhà ông bà Phương Hạnh 23.000.000 18.400.000 13.800.000
1.1.2 Phía Nam: Từ tiếp giáp đường vào Ban dân số kế hoạch hóa gia đình đến hết trụ sở Công an phường; Phía Bắc: Từ khe cát đến hết nhà ông Như 23.000.000 18.400.000 13.800.000
1.2 Phía Nam: Từ tiếp giáp trụ sở công an phường đến bến xe; Phía Bắc: Từ hộ đấu giá đến hết chợ Cẩm Thành 25.000.000 20.000.000 15.000.000
1.3 Từ nhà trẻ Hoa sen đến cầu Ba toa (tiếp giáp phường Cẩm Tây) 23.000.000 18.400.000 13.800.000
2 Đường 18A tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 10.000.000 8.000.000 6.000.000
3 Đoạn đường Thanh niên
3.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng chào khu phố 6 10.000.000 8.000.000 6.000.000
3.2 Từ cổng chào khu phố 6 đến đường Lê Thanh Nghị 11.000.000 8.800.000 6.600.000
3.3 Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết đất dự án giáp biển 8.000.000 6.400.000 4.800.000
4 Đoạn đường lên trường Phan Bội Châu
4.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến lối rẽ vào nhà cô Xuân (Đội thanh tra xây dựng và QLĐT) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
4.2 Từ tiếp giáp lối rẽ vào nhà cô Xuân đến hết trường Phan Bội Châu 2.700.000 2.160.000 1.620.000
4.3 Từ tiếp giáp trường Phan Bội Châu rẽ sang đến trạm xá Đèo Nai cũ rẽ lên đồi đến nhà ông Mậu 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5 Đoạn đường vào ban dân số KHHGĐ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Thi 6.000.000 4.800.000 3.600.000
5.1 Từ tiếp giáp nhà bà Thi đến hết cầu 5.000.000 4.000.000 3.000.000
6 Đoạn đường lên Đồi Sôi
6.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tống Bình 3.500.000 2.800.000 2.100.000
6.2 Từ tiếp giáp nhà ông Tống Bình đến ngã 3 (quán bà Mai) 2.700.000 2.160.000 1.620.000
6.3 Từ tiếp giáp nhà bà Mai đến nhà ông Côi 2.000.000 1.600.000 1.200.000
6.4 Từ quán nhà bà Mai rẽ sang tổ 5, khu 3 (tổ 27, 29 cũ), tổ 2, 3 khu 4A (tổ 30 cũ) đến nhà bà Tuyết 1.500.000 1.200.000 900.000
7 Đoạn đường vào khe cát
7.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điện 3.000.000 2.400.000 1.800.000
7.2 Từ sau nhà ông Điện đến hết nhà ông Thanh 2.500.000 2.000.000 1.500.000
7.3 Từ tiếp giáp nhà ông Thanh đến hết khe cát (nhà ông Châu) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
8 Đoạn đường xuống khu V cạnh bến xe ôtô: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 3.500.000 2.800.000 2.100.000
9 Đoạn đường cạnh Ngân hàng đầu tư
9.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến trụ sở UBND phường (hết nhà ông Bính) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
9.2 Từ tiếp giáp nhà ông Bính đến hết nhà ông Tín 4.500.000 3.600.000 2.700.000
9.3 Từ tiếp giáp nhà bà ông Tín đến hết nhà bà Gái Sót 3.000.000 2.400.000 1.800.000
9.4 Từ tiếp giáp nhà bà gái Sót đến hết nhà bà Khuê 2.000.000 1.600.000 1.200.000
10 Đoạn đường lên trường cấp II Cẩm Thành
10.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết phòng giáo dục 7.000.000 5.600.000 4.200.000
10.2 Từ tiếp giáp phòng giáo dục đến nhà văn hóa khu phố 3 4.500.000 3.600.000 2.700.000
10.3 Từ nhà Văn hóa khu phố 3 đến hết nhà ông Sứ 2.500.000 2.000.000 1.500.000
10.4 Đoạn đường đối diện trường Cẩm Thành (từ sau hộ mặt đường vào trường Cẩm Thành đến hết nhà bà Thịnh) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
11 Đoạn đường xóm tổ 49B từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 4.500.000 3.600.000 2.700.000
12 Đoạn đường ngang lối từ đường Thanh Niên sang Cẩm Trung: Từ sau hộ mặt đường Thanh Niên tiếp giáp phường Cẩm Trung 4.500.000 3.600.000 2.700.000
13 Đoạn đường xuống trạm xá phường Cẩm Thành từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm xá phường 1.200.000 960.000 720.000
14 Đoạn đường xóm vào nhà ông Tuyển từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến hết nhà ông Tuyển cờ 2.500.000 2.000.000 1.500.000
15 Đoạn đường xóm vào nhà vĩnh biệt từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến hết nhà vĩnh biệt 1.200.000 960.000 720.000
16 Đoạn đường xóm đối diện trường cấp 3: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Viên 3.200.000 2.560.000 1.920.000
17 Từ tiếp giáp nhà bà Viên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 1.800.000 1.440.000 1.080.000
18 Đoạn đường xóm tổ 40 cũ từ sau hộ mặt đường khu V (bà Chung) đến hết nhà bà Diệp Cường 1.800.000 1.440.000 1.080.000
19 Đoạn đường xóm phía Bắc trạm điện từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Nguyên 2.500.000 2.000.000 1.500.000
20 Đoạn đường vào BHXH từ BHXH đến hết đường (nhà ông Tường) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
21 Khu thanh lý Xí nghiệp 908 (trừ các hộ bám mặt đường bê tông vào Phòng giáo dục) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
22 Khu dân cư mới của các dự án (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I)
22.1 Những hộ bám tuyến đường ven biển 10.000.000 8.000.000 6.000.000
22.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
22.3 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
22.4 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
23 Khu dân cư thuộc tổ 1, 2 khu 8 (tổ 58, khu 7 cũ)
23.1 Những hộ giáp đường dự án 3.200.000 2.560.000 1.920.000
23.2 Những hộ còn lại 1.500.000 1.200.000 900.000
24 Đoạn đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị từ sau hộ mặt đường thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình 5.000.000 4.000.000 3.000.000
25 Những hộ dân bám đường ngang nối từ đường thanh niên sang sân vận động 10.000.000 8.000.000 6.000.000
26 Đoạn đường nội bộ dự án 955 5.000.000 4.000.000 3.000.000
27 Những hộ dân thuộc tổ 1, khu 3 (tổ 35c cũ) (trừ những hộ bám mặt đường vào phòng Giáo dục) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
28 Đoạn đường phía sau trường THPT Cẩm Phả (từ nhà ông Từ đến hết nhà ông Đang 2.000.000 1.600.000 1.200.000
29 Đoạn đường phía tây trường PTTH Cẩm Phả từ sau mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Từ 2.500.000 2.000.000 1.500.000
30 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 2.300.000 1.840.000 1.380.000
31 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 1.500.000 1.200.000 900.000
32 Các hộ bám đường nhỏ hơn 2m và các hộ trên đồi + dưới khe 700.000 560.000 420.000
X PHƯỜNG CẨM TRUNG
1A Đoạn đường Trần Phú
1.1 Từ cầu trắng đến hết hộ phía tây mặt đường Tô Hiệu 32.000.000 25.600.000 19.200.000
1.2 Từ hộ phía đông mặt đường Tô Hiệu đến hết hộ mặt đường phía tây mặt đường Bái Tử Long 34.000.000 27.200.000 20.400.000
1.3 Từ Trung tâm Y tế thành phố đến tiếp giáp phường Cẩm Thành 32.000.000 25.600.000 19.200.000
1B Đường Lê Thanh Nghị từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến tiếp giáp phường Cẩm Thành 12.000.000 9.600.000 7.200.000
2 Đoạn đường Tô Hiệu
2.1 Từ tiếp giáp hộ mặt đường Trần Phú đến hết hộ phía bắc đường 1/5 và hộ phía bắc đường 2/4 32.000.000 25.600.000 19.200.000
2.2 Từ hộ phía nam đường 1/5 và hộ phía nam đường 2/4 đến hết hộ phía bắc đường Lê Thanh Nghị 27.000.000 21.600.000 16.200.000
2.3 Từ hộ phía nam đường Lê Thanh Nghị đến hết nhà ông Vát 15.000.000 12.000.000 9.000.000
3 Đoạn đường Bái Tử Long
3.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp hộ phía bắc đường Võ Huy Tâm và hộ phía bắc đường 2/4 30.000.000 24.000.000 18.000.000
3.2 Từ hộ phía nam đường Võ Huy Tâm và hộ phía nam đường 2/4 đến hết hộ phía bắc đường Lê Thanh Nghị 30.000.000 24.000.000 18.000.000
3.3 Từ hộ phía nam đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp hộ phía bắc đường bờ hồ (phía tây) và cổng chào khu phố 6C (phía đông) 16.000.000 12.800.000 9.600.000
4 Đoạn đường trục khu 1A cạnh Công ty CP in Hoà Hợp
4.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Long 5.500.000 4.400.000 3.300.000
4.2 Từ tiếp giáp nhà ông Long đến hết nhà ông Quang 3.500.000 2.800.000 2.100.000
4.3 Từ tiếp giáp nhà ông Quang đến hết nhà ông Để 2.500.000 2.000.000 1.500.000
5 Khu B Hạt kiểm lâm 5.500.000 4.400.000 3.300.000
6 Đoạn đường vào khe cát
6.1 Từ tiếp giáp nhà ông Học đến tiếp giáp cầu nhà ông Lanh (khe cát) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
6.2 Từ tiếp cầu nhà anh Lanh đến tiếp giáp nhà ông Yên 2.500.000 2.000.000 1.500.000
7 Đoạn đường xóm tổ 6, khu 1A song song đường Trần Phú từ tiếp giáp nhà ông Học đến tường C.ty cổ phần in Hòa Hợp 4.000.000 3.200.000 2.400.000
8 Đoạn đường sau Ngân hàng Công thương từ tiếp giáp khu nhà tập thể Ngân hàng Công thương đến hết nhà ông Phượng 4.500.000 3.600.000 2.700.000
8.1 Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phượng đến cầu bê tông tổ 10 khu 1A 3.000.000 2.400.000 1.800.000
9 Khu đất cấp mới Ngân hàng Công thương đến nhà ông Vương
9.1 Lô 1 - Các hộ bám đường phía sau Ngân hàng Công thương 7.000.000 5.600.000 4.200.000
9.2 Lô 2 - Các hộ phía sau lô 1 4.500.000 3.600.000 2.700.000
10 Từ hộ ông Nhâm (bám đường sau UBND phường) đến hết nhà bà Phượng (thửa số 184, tờ bản đồ 6) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
11 Đoạn đường xóm phía bắc tường rào UB thành phố từ tiếp giáp khu quy hoạch dân cư ngân hàng công thương đến hết nhà ông Chính Hiền 3.000.000 2.400.000 1.800.000
12 Các hộ bám đường phía Đông khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố:
12.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết hộ ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 9) 13.000.000 10.400.000 7.800.000
12.2 Từ tiếp giáp hộ ông Nguyễn Hồng Sơn đến tiếp giáp hộ ông Phạm Xuân Lâm (ngã tư sau khu quy hoạch TT Hội nghị TP) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
12.3 Các hộ bám đường phía sau khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố và thửa đất 66a và thửa đất 73 tờ BĐ số 9 8.000.000 6.400.000 4.800.000
12.4 Từ hộ ông Ngô Minh Sơn (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 9) đến hết hộ ông Vũ Văn Phương (thửa đất số 197, tờ bản đồ số 9) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
13 Đoạn đường vào khu nhà Lò
13.1 Từ sau khách sạn Hải Yến đến cổng chào khu phố 2A (hết hộ ông Cường thửa đất số 54, tờ bản đồ số 9) 13.000.000 10.400.000 7.800.000
13.2 Từ tiếp giáp cổng chào khu phố 2A (hết hộ ông Cường thửa đất số 54, tờ bản đồ số 9) đến hết ngã 3 (hết hộ ông Thuận thửa đất số 66, tờ bản đồ số 5 và hộ bà Phượng thửa đất số 58, tờ bản đồ số 5) 7.000.000 5.600.000 4.200.000
14 Khu đất cấp mới phía Bắc nhà văn hóa khu 2B 3.200.000 2.560.000 1.920.000
15 Đoạn đường trục khu 3C: Từ sau hộ đường Bái Tử Long đến ngã 4 tiếp giáp phường Cẩm Thành (đoạn đường qua cổng trường Lương Thế Vinh) 3.300.000 2.640.000 1.980.000
16 Đoạn đường xóm tổ 8, tổ 9 khu 3B song song với đường Bái Tử Long từ bốt điện đến giáp đường trục khu 3C 2.700.000 2.160.000 1.620.000
17 Đoạn đường xóm tổ 1 khu 3A: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến tường Cung văn hóa thiếu nhi thành phố 5.400.000 4.320.000 3.240.000
18 Đoạn đường Võ Huy Tâm
18.1 Từ sau hộ đường Bái Tử Long đến hết nhà bà Thủy (Công ty thương mại) 18.000.000 14.400.000 10.800.000
18.2 Từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thủy đến hết nhà ông Thám (từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thuỷ đến đường rẽ lên phòng Y tế thành phố) 13.000.000 10.400.000 7.800.000
18.3 Từ tiếp giáp cầu vòng qua phía đông nam sân vận động đến nhà bia Liệt sỹ 10.000.000 8.000.000 6.000.000
19 Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ bám mặt đường bao Sân vận động sang đường Thanh Niên 13.000.000 10.400.000 7.800.000
20 Đoạn đường qua cổng trường Mẫu giáo Cẩm Trung từ tiếp giáp trạm điện (cạnh nhà ông Hoàng Trình) đến tiếp giáp đường trục xuống tổ 7 khu 3B (nhà bà Nhung) 3.800.000 3.040.000 2.280.000
21 Đoạn đường xuống tổ 7 khu 3B từ nhà chị Nhung đến hết nhà ông Thùy (hạt kiểm lâm) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
22 Đoạn đường khu ao cá từ sau hộ mặt đường trục khu 3C đến cầu rẽ sang đường Thanh Niên (khu vực nhà bà Yến Long) 2.700.000 2.160.000 1.620.000
23 Đoạn đường từ sau hộ ông Thùy (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 27), ông Mỹ (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 27) đến tiếp giáp đến tiếp giáp trường Lương Thế Vinh (cơ sở 2) 2.700.000 2.160.000 1.620.000
24 Những hộ mặt đường ngang song song với đường vào sân vận động (khu cấp đất phía Tây sân vận động) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
25 Khu 4A, 4B, 4C
25.1 Đoạn đường xuống cổng phía đông chợ Cẩm Phả: Từ sau hộ đường Trần Phú vòng qua cổng chợ phía đông đến tiếp giáp hộ đường Bái Tử Long (phố Thương Mại) 20.000.000 16.000.000 12.000.000
25.2 Đoạn đường ngang 2/4 từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu 13.000.000 10.400.000 7.800.000
25.3 Đoạn đường liên khu 4+6: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến sau hộ mặt đường Tô Hiệu (đoạn đường qua cửa nhà anh Sinh Hùng) 12.000.000 9.600.000 7.200.000
25.4 Đoạn đường xóm phía đông đường Tô Hiệu (khu kho lương thực cũ) từ sau hộ đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Dũng 7.500.000 6.000.000 4.500.000
25.5 Đoạn đường phía sau chợ TT Cẩm Phả
25.5.1 Đoạn đường phía sau chợ Trung tâm Cẩm Phả từ sau nhà ông Nam (thửa đất số 284, tờ bản đồ số 14) đến hết nhà ông Nghiễn Sỏi (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19) 14.000.000 11.200.000 8.400.000
25.5.2 Từ tiếp giáp nhà ô Nghiễn Sỏi (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19) đến tiếp giáp nhà ông Toan Đằng (trừ hộ bám mặt đường 2/4) 5.000.000 4.000.000 3.000.000
25.6 Đoạn đường phía đông tòa nhà Cẩm Phả Plaza từ sau hộ đường Trần Phú đến hết nhà ông Hoàn (thửa đất số 160, tờ bản đồ số 14) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
25.7 Đoạn đường vào tổ 4 khu 4A: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến nhà văn hóa khu 4A 7.000.000 5.600.000 4.200.000
25.8 Đoạn đường vào khu tập thể lâm trường cũ (cạnh nhà ông Thắng thửa đất số 105, tờ bản đồ số 16) từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến hết nhà bà Mùi (thửa đất số 222, tờ bản đồ số 15) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
25.9 Đoạn đường vào khu nhà bà Dung Tuyển từ sau hộ đường xuống cổng phía đông chợ đến hết nhà bà Dung Tuyển 2.500.000 2.000.000 1.500.000
26 Đoạn đường xóm tổ 3, 4 khu 4B từ sau hộ đường Bái Tử Long đến tiếp giáp nhà ông Chuyên 4.500.000 3.600.000 2.700.000
27 Khu đất cấp mới trong khuân viên Cty XD và PT nhà ở thuộc tổ 3 khu 4B 4.500.000 3.600.000 2.700.000
28 Khu vực sân địa chất cũ
28.1 Đoạn đường song song với đường 2/9, vuông góc với đường Trần Phú từ sau hộ đường Trần Phú đến tiếp giáp hộ ông Thứ (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 13) 7.000.000 5.600.000 4.200.000
28.2 Các hộ bám 2 đoạn đường ngang song song với đường 18A trên sân địa chất cũ 6.500.000 5.200.000 3.900.000
28.3 Đoạn đường 12/11 từ nhà Trần Công Cây đến hết nhà ông Mã Văn Thứ 6.500.000 5.200.000 3.900.000
28.4 Đoạn đường 12/11 từ tiếp giáp hộ ông Thứ (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 13) đến tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu 11.000.000 8.800.000 6.600.000
29 Đoạn đường xóm tổ 6 khu 5A: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Công Cây đến hết nhà ông Bình 4.000.000 3.200.000 2.400.000
30 Đoạn đường xóm tổ 1 khu 5A từ tiếp giáp nhà ông Trung đến tiếp giáp ngõ vào nhà anh Chiều 4.000.000 3.200.000 2.400.000
31 Các hộ bám đường 1/5 từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến tiếp giáp hộ mặt đường 2/9 9.000.000 7.200.000 5.400.000
32 Đoạn đường xóm phía tây đường Tô Hiệu (tổ 1 khu 5A) từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Tùy 4.000.000 3.200.000 2.400.000
33 Đoạn đường 2/9 từ sau hộ mặt đường 12/11 đến sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị 8.000.000 6.400.000 4.800.000
34 Những hộ dân cư thuộc dự án khu xen cư khu 5 của Công ty TNHH Thái Sơn 503 6.000.000 4.800.000 3.600.000
35 Khu dân cư bám đường của các dự án
35.1 Các hộ bám mặt đường bờ hồ Bến Do 16.000.000 12.800.000 9.600.000
35.2 Các hộ bám đường dự án lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
35.3 Các hộ bám đường dự án lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
35.4 Các hộ bám đường dự án nhỏ hơn 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
36 Dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I
36.1 Những hộ bám tuyến đường ven biển 10.000.000 8.000.000 6.000.000
36.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m 8.000.000 6.400.000 4.800.000
36.3 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m 7.000.000 5.600.000 4.200.000
36.4 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m 5.000.000 4.000.000 3.000.000
37 Những hộ còn lại nằm trong các khu phố trên địa bàn phường:
37.1 Những hộ dân bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3m thuộc các khu 3a, 3b, 3c, 4a, 4b, 5a, 5b, 6a, 6b, 6c 1.800.000 1.440.000 1.080.000
37.2 Những hộ dân bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3m thuộc các khu 1a, 1b, 2a, 2b 1.500.000 1.200.000 900.000
37.3 Những hộ dân bám mặt đường bê tông có chiều rộng từ 2m đến dưới 3m 1.200.000 960.000 720.000
37.4 Những hộ dân bám mặt đường dưới 2m 1.100.000 880.000 660.000
XI PHƯỜNG CẨM THỦY
1 Đoạn đường Trần Phú: Từ giáp phường Cẩm Trung đến giáp phường Cẩm Thạch
1.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến tiếp giáp hộ phía tây cổng chào khu phố Đập Nước 1 (thửa 188 tờ 15) 28.000.000 22.400.000 16.800.000
1.2 Từ thửa 188 tờ 15 đến tiếp giáp phường Cẩm Thạch 22.000.000 17.600.000 13.200.000
2 Đoạn đường Lê Thanh Nghị
2.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 260 tờ 26) 10.000.000 8.000.000 6.000.000
2.2 Từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 252 tờ 26) đến tiếp giáp phường Cẩm Thạch 10.000.000 8.000.000 6.000.000
3 Đoạn đường vào Khách sạn Vân Long: Thửa 9, 10 tờ 20 6.500.000 5.200.000 3.900.000
4 Khu vực Văn phòng Mỏ Khe Tam và Văn phòng Công ty XD và MT mỏ 6.500.000 5.200.000 3.900.000
5 Đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi
5.1 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp hộ mặt đường Lê Thanh Nghị 9.200.000 7.360.000 5.520.000
5.2 Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp dự án Xi măng 7.000.000 5.600.000 4.200.000
6 Đoạn đường từ tiếp giáp trạm điện Cẩm Thủy 1 đến tiếp giáp cổng chợ phía Nam 5.400.000 4.320.000 3.240.000
7 Đoạn đường phía tây chợ Cẩm Thủy: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng trường cấp I Cẩm Thủy 7.000.000 5.600.000 4.200.000
8 Đoạn đường phía bắc trường cao đẳng công nghiệp (trường đào tạo cũ)
8.1 Ngõ 74 từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến hết nhà văn hóa khu Tân Lập 1 và thửa 34b tờ bản đồ số 20 3.500.000 2.800.000 2.100.000
8.2 Từ tiếp giáp Nhà văn hóa khu Tân Lập 1 đến sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị 2.700.000 2.160.000 1.620.000
9 Đoạn phía Tây trường cao đẳng công nghiệp từ thửa 64 tờ 20 đến hết thửa 12 tờ 25. 1.600.000 1.280.000 960.000
10 Đoạn đường phía đông Khu nhà tập thể Công ty hầm lò 1 từ thửa 67 tờ 20 đến thửa hết thửa 180 tờ số 25 2.000.000 1.600.000 1.200.000
11 Đoạn phía đông Công ty CP Đức Trung từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 25b, 38 tờ 19 + thửa 39, 40 tờ 19 5.400.000 4.320.000 3.240.000
12 Khu dân cư sân nghĩa trang liệt sĩ cũ: Từ sau hộ mặt đường khách sạn Vân Long đến sau hộ mặt đường phía đông Công ty cổ phần Đức Trung 3.200.000 2.560.000 1.920.000
13 Đoạn đường Ngõ 584 đường Trần Phú: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết thửa 73, 239 tờ số 15. 1.600.000 1.280.000 960.000
14 Các hộ thuộc dự án Nhóm nhà ở tại phường Cẩm Thuỷ tổ 5 khu Đập Nước 1 trừ các hộ bám đường Trần Phú 5.400.000 4.320.000 3.240.000
15 Đoạn đường vào khu đập nước
15.1 Ngõ 552 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 68 và 88 tờ số 15 6.000.000 4.800.000 3.600.000
15.2 Từ thửa 48 tờ 15 đến hết thửa số 140, 144 tờ số 9 4.500.000 3.600.000 2.700.000
15.3 Từ thửa 112, 139a tờ số 9 đến hết thửa 37, 38-1 tờ số 9 3.000.000 2.400.000 1.800.000
15.4 Ngõ 550 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết thửa 91 tờ 15 6.000.000 4.800.000 3.600.000
16 Khu đập nước: Đoạn đường từ thửa số 193, 110 tờ số 9 đến hết thửa 31 tờ số 9 và thửa 30 tờ số 10 3.000.000 2.400.000 1.800.000
17 Khu đập nước: Đoạn đường từ thửa 82 và 33 tờ số 10 đến hết thửa 51 và 52 tờ số 4 2.000.000 1.600.000 1.200.000
18 Đoạn đường cạnh Xí nghiệp nước Cẩm Phả từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết thửa 87 và thửa (82+83) a tờ 12 6.300.000 5.040.000 3.780.000
19 Đoạn đường sau CTy cổ phần chế tạo máy vinacomin (song song với đường 18A) (từ thửa 80 tờ 12 đến hết thửa 29 tờ 10) 3.200.000 2.560.000 1.920.000
20 Đoạn đường Ngõ 611 đường Trần Phú thuộc tổ 2, khu Tân lập 5 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 77-1 và 80a cộng thửa 89 tờ 23) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
21 Đoạn đường ngõ 647 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường 18A đến hết số nhà 18 (hết thửa 108, 109 tờ 22) 3.600.000 2.880.000 2.160.000
22 Khu ban 5 cũ
22.1 Ngách 02 ngõ 611 đường Trần Phú từ sau thửa 32 tờ số 23 đến tiếp giáp thửa 60 tờ số 22 (trừ các hộ bám đường bê tông mục 10) 2.700.000 2.160.000 1.620.000
22.2 Ngách 12 ngõ 611 đường Trần Phú từ sau thửa 45 tờ 23 đến tiếp giáp thửa 91 tờ số 22 (trừ các hộ bám đường bê tông mục 21) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
22.3 Ngách 28 ngõ 611 đường Trần Phú từ thửa 90, 77 tờ số 23 đến hết thửa 198, 99 tờ 22 (trừ các hộ bám đường bê tông mục 21) 1.400.000 1.120.000 840.000
23 Đoạn đường Ngõ 675 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 90 cộng thửa 97 tờ số 22. 3.500.000 2.800.000 2.100.000
24 Đoạn đường xuống nhà trẻ Hoa Hồng: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường Mầm non Hoa Hồng 3.500.000 2.800.000 2.100.000
25 Đoạn đường phía Tây nhà ăn Công ty cổ phần chế tạo máy từ nhà ăn Công ty đến sau hộ mặt đường lê Thanh Nghị 2.500.000 2.000.000 1.500.000
26 Những hộ dân thuộc nhà trẻ hoa Hồng cũ thanh lý
26.1 Lô thứ 2 + 3 sau hộ mặt đường xuống nhà trẻ (hẻm 1, ngách 1 khu Tân lập 6 từ thửa 128 và 126 tờ số 22 đến hết thửa 200, 186 tờ số 22 cộng thửa 189 và 199 tờ số 22. 2.500.000 2.000.000 1.500.000
26.2 Lô 4 sau hộ mặt đường xuống nhà trẻ Hoa Hồng từ thửa 124 đến hết thửa 252 tờ số 22 + lô đất số nhà 37 (thửa 161 tờ số 22) tổ 3, khu Tân Lập 6 1.800.000 1.440.000 1.080.000
27 Đoạn đường liên khu Tân Lập 6, 7, 8 từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến hết thửa 200 + thửa 98 tờ 22 3.000.000 2.400.000 1.800.000
28 Các hộ bám đường Dự án Đầu tư xây dựng lại chung cư cũ đã bị hư hỏng xuống cấp trừ các hộ bám đường Nguyễn Văn Trỗi. 3.500.000 2.800.000 2.100.000
29.1 Đoạn đường từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến nhà văn hóa khu Tân Lập 3 1.500.000 1.200.000 900.000
29.2 Ngõ 178 từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến hết thửa 137 và 175 tờ số 28 1.400.000 1.120.000 840.000
30 Đoạn đường thuộc tổ 3 khu Tân Lập 4 (tổ 30a cũ) từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến chợ cá (cạnh suối giáp phường Cẩm Trung) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
31 Đoạn đường cổng chào 8888 từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Hoa gồm các thửa 9, 10, 14, 15, 19 và thửa 18 tờ 29 1.600.000 1.280.000 960.000
32 Khu thanh lý sau Xí nghiệp nước: Từ thửa 40 đến thửa 59 tờ 18 2.500.000 2.000.000 1.500.000
33 Dự án khu dân cư tự xây phía tây bãi tắm Bến Do; khu dân cư đô thị mới thuộc khu Tân Lập 3, Tân Lập 4; Dự án khu xen cư Tân Lập 4 (trừ các hộ bám đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Thanh Nghị)
33.1 Những hộ bám đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m 5.400.000 4.320.000 3.240.000
33.2 Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10 m 4.000.000 3.200.000 2.400.000
33.3 Những hộ bám đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m 3.000.000 2.400.000 1.800.000
34 Các hộ còn lại trên toàn địa bàn phường
34.1 Các hộ bám đường bê tông (từ 3m trở lên) còn lại trên toàn địa bàn phường
34.1.1 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m khu Hai Giếng 1, Hai Giếng 2 và các hộ nằm ở phía Bắc suối thoát nước qua cầu ông Quynh thuộc khu Đập Nước 2 1.500.000 1.200.000 900.000
34.1.2 Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại. 1.500.000 1.200.000 900.000
34.2 Các hộ bám đường bê tông (từ 2m đến dưới 3m) còn lại trên toàn địa bàn phường
34.2.1 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến dưới 3m khu Hai Giếng 1, Hai Giếng 2 và các hộ nằm ở phía Bắc suối thoát nước qua cầu ông Quynh thuộc khu Đập Nước 2 1.200.000 960.000 720.000
34.2.2 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến dưới 3m còn lại. 1.200.000 960.000 720.000
34.3 Các hộ bám đường bê tông có chiều rộng dưới 2m
34.3.1 Các hộ bám đường bê tông dưới 2m khu Hai Giếng 1, Hai Giếng 2 và các hộ nằm ở phía Bắc suối thoát nước qua cầu ông Quynh thuộc khu Đập Nước 2 1.000.000 800.000 600.000
34.3.2 Các hộ bám đường bê tông dưới 2m còn lại. 1.000.000 800.000 600.000
35 Phần đất tiếp giáp đường của Dự án khu dân cư đô thị mới do Công ty CP xi măng và xây dựng Quảng Ninh làm chủ đầu tư (tổ 5, khu Tân Lập 3) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
36 Phần đất tiếp giáp đường của Dự án khu dân cư tự xây phía tây bãi tắm Bến Do do Công ty CP xây dựng và sản xuất bia rượu nước giải khát làm chủ đầu tư (tổ 2, khu Tân Lập 4) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
37 Các hộ bám đường bê tông giáp hồ điều hòa (tổ 7, khu ĐN2) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
XII PHƯỜNG CẨM THẠCH      
1.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến tiếp giáp đường vào công ty Thiết bị điện 18.000.000 14.400.000 10.800.000
1.2 Từ đường vào công ty Thiết bị điện đến nút giao vườn hoa chéo 14.000.000 11.200.000 8.400.000
1.3 Từ nút giao vườn hoa chéo đến tiếp giáp phường Quang Hanh 12.000.000 9.600.000 7.200.000
2 Đoạn đường Lê Thanh Nghị tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến hết Công ty than Dương Huy
2.1 Phía Nam 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2.2 Phía Bắc 7.000.000 5.600.000 4.200.000
3 Khu phố Trần Hưng Đạo
3.1 Các hộ bám đường bê tông xuống cảng Km6 (từ sau hộ mặt đường 18A đến đấu lối đường chuyên dùng chở than ra cảng Km6 2.500.000 2.000.000 1.500.000
3.2 Những hộ bám mặt đường chuyên dùng chở than từ tiếp giáp phường Quang Hanh ra đến Cảng Km6 2.500.000 2.000.000 1.500.000
4 Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A (đường Lê Thanh Nghị) - phía Tây đất Công ty than Dương Huy đến tiếp giáp đường băng tải Nhà máy xi măng Cẩm Phả 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5 Các hộ bám trục đường bê tông phía Đông Công ty than Dương Huy đến hết nhà ông Minh (Minh rắn) 1.400.000 1.120.000 840.000
6 Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết nhà bà Trần Thị Oanh (thửa 277) 6.500.000 5.200.000 3.900.000
7 Từ sau nhà bà Oanh (Thấu) đến hết nhà ông kỷ tổ 4 khu Trần Hưng Đạo 4.000.000 3.200.000 2.400.000
8 Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (đường vào tổ 2,3 khu Trần Hưng Đạo - ngõ 1333) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
9 Các hộ bám đường bê tông liên khu Trần Hưng Đạo, khu Bạch Đằng (ngõ 1299) đường vào tổ 1 khu Trần Hưng Đạo, tổ 7+9 khu Bạch Đằng 4.000.000 3.200.000 2.400.000
10 Đường bê tông xuống tổ 1, 2 khu Bạch Đằng (Đường cây si)
10.1 Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ mặt đường Trần Phú (Phía tây Đoàn địa chất 913, ngõ 1131) đến hết nhà ông Trần Trọng Minh (thửa 360) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
10.2 Các hộ bám đường tông từ giáp nhà ông Trần Trọng Minh đến tiếp giáp suối thoát nước 3.000.000 2.400.000 1.800.000
10.3 Các lô còn lại (khu đất thanh lý đoàn địa chất 913) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
11 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 5,6 khu Nam Thạch A (phía đông Đoàn địa chất 913, ngõ 1063) dọc hai bên đường 4.500.000 3.600.000 2.700.000
12 Khu thanh lý đoàn 913 2.600.000 2.080.000 1.560.000
13 Các hộ bám đường bê tông (ngõ canh đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ - ngõ 1039 đến hết nhà ông Nguyễn Quang Nhật (thửa 73) 1.700.000 1.360.000 1.020.000
14 Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến đường Lê Thanh Nghị (Ngõ 1003, khu Nam thạch A) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
15 Các hộ bám đường bê tông (đường 5/8 - ngõ 895 từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp các hộ sau bám đường Lê Thanh Nghị 5.500.000 4.400.000 3.300.000
16 Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị (đường tránh) đến cổng phụ Nhà máy xi măng 3.500.000 2.800.000 2.100.000
17 Các hộ bám trục ngang đường bê tông (từ sau các hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị, đường xuống cổng phụ Nhà máy xi măng đến tiếp giáp cây xăng Công ty Tâm Thành 2.600.000 2.080.000 1.560.000
18 Các hộ nằm trong các ngõ ngang của Dự án Khu dân cư tự xây phường Cẩm Thạch 4.000.000 3.200.000 2.400.000
19 Đoạn đường dốc Việt Kiều từ sau hộ mặt Đường Trần Phú đến qua XN dịch vụ nước khoáng nóng (giáp Cẩm Thủy)
19.1 Các hộ bám đường bê tông liên khu Long Thạch A + Long Thạch B (đường dốc Việt Kiều) từ sau hộ mặt đường 18A đến cống qua đường trường Thống Nhất 5.300.000 4.240.000 3.180.000
19.2 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp cống qua đường trường thống nhất đến ngã ba hết nhà bà Hoàng Thị Bình (thửa 86) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
19.3 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Bình (thửa 86) đến hết nhà ông Nguyễn Như Ngọc (thửa 1) giáp phường Cẩm Thủy 2.500.000 2.000.000 1.500.000
19.4 Các hộ bám trục ngang đường bê tông (đường dốc Việt Kiều) ngõ đối diện đường vào nhà Văn hóa khu Long Thạch A đến hết nhà ông Phạm Xuân Phồng (thửa 106) 3.300.000 2.640.000 1.980.000
19.5 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà ông Phạm Xuân Phồng đến hết nhà ông Mai Văn Biền (thửa 81) 2.300.000 1.840.000 1.380.000
19.6 Các hộ bám đường bê tông vào nhà Văn hóa khu Long Thạch A từ sau hộ bám trục đường chính đến hết nhà Văn hóa 3.500.000 2.800.000 2.100.000
19.7 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà Văn hóa khu Long Thạch A đến hết Công ty địa chất mỏ TKV 3.000.000 2.400.000 1.800.000
20 Trục đường bê tông phía đông chợ Cẩm Thạch từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Nhân, ông Động
20.1 Các hộ bám đường bê tông (phía Đông chợ Cẩm Thạch - ngõ 660) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cao Văn Ngàng (thửa 11) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
20.2 Các hộ nằm trong ngõ ngang bám đường bê tông rộng trên 4m (phía sau chợ Cẩm Thạch) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
20.3 Từ tiếp giáp nhà ông Phúc, ông Nhân đến hết nhà ông Thơ, ông Long 2.000.000 1.600.000 1.200.000
21 Các hộ bám đường bê tông áp phan ngõ 720 liên khu Hồng Thạch A + Hồng Thạch B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đoàn Quốc Sỹ (thửa 84) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
22 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà ông Đoàn Quốc Sỹ đến tiếp giáp suối thoát nước (tổ 1 - khu Hồng Thạch B) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
23 Các hộ bám đường bê tông (phía Đông trụ sở UBND phường - ngõ 784) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 239 4.000.000 3.200.000 2.400.000
24 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp thửa 239 đến hết nhà bà Ma Thị Sâm (thửa 42) 1.700.000 1.360.000 1.020.000
25 Đường Tây khe Sim từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến chân đồi
25.1 Các hộ bám đường bê tông (phía Tây trụ sở UBND phường - ngõ 800) đến tiếp giáp nhà văn hóa khu Hồng Thạch A 4.500.000 3.600.000 2.700.000
25.2 Các hộ bám đường bê tông từ nhà văn hóa khu Hồng Thạch A dọc theo đường bê tông to lên đồi đến khúc cong nhà bà Phạm Thị Lan (thửa đất 39) 1.800.000 1.440.000 1.080.000
25.3 Từ tiếp giáp nhà bà Phạm Thị Lan (thửa 39) đến đất nhà ông Phạm Văn Tý (thửa đất số 2) 1.500.000 1.200.000 900.000
25.4 Các hộ bám đường bê tông vào khu đất UBND phường lập quy hoạch đấu giá hộ từ sau trục đường chính đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Thiêm (thửa 79a) 2.000.000 1.600.000 1.200.000
25.5 Các hộ nằm trong các ngõ ngang khu đất UBND phường lập quy hoạch đấu giá 1.800.000 1.440.000 1.080.000
26 Đường vào Công ty thiết bị điện 7.500.000 6.000.000 4.500.000
27 Đường vào XN Khảo sát cũ (ngõ 852) từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp cổng Xí nghiệp 4.000.000 3.200.000 2.400.000
28 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 2 khu Sơn Thạch (hộ từ sau đường Trần Phú đến hết thửa 124 phía Đông, thửa 309 phía Tây (ngõ 860) 2.500.000 2.000.000 1.500.000
29 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 9 khu Sơn thạch đến hết thửa đất số 114 (các hộ sau Công ty cổ phần khai thác đá và VLXD 2.000.000 1.600.000 1.200.000
30 Các hộ nằm trong các ngõ ngang vào các tổ 7, 8, 9 (phía sau Văn phòng Công ty cổ phần khai thác đá SX VLXD và Công ty TNHH MTV 35 - 04 dãy ngang đầu từ đường 18A vào 1.600.000 1.280.000 960.000
31 Đường nhựa phía đông Công ty TNHH MTV 35
31.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 (đến đường sau trường tiểu học) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
31.2 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp ngã 3 đến tíếp giáp thửa đất số 75 (phía Đông) và thửa 142 phía Tây 2.500.000 2.000.000 1.500.000
31.3 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 5 khu Sơn thạch (hộ sau trường tiểu học Cẩm Thạch) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
31.4 Các hộ bám đường bê tông (sau trường tiểu học Cẩm Thạch - rẽ trái) từ sau nhà ông Biên vòng đường bê tông đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 28A) 1.600.000 1.280.000 960.000
32 Đường vào Xí nghiệp Phú Cường
32.1 Các hộ bám đường bê tông liên khu Sơn Thạch, Hoàng Thạch (đường vào xí nghiệp đá Phú Cường) đến tiếp giáp cầu qua suối 4.000.000 3.200.000 2.400.000
32.2 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp cầu qua suối đến hết nhà bà Lý Thị Hải 1.800.000 1.440.000 1.080.000
33 Các hộ bám mặt đường bê tông từ cổng chào nhà văn hóa khu phố Hoàng Thạch đến tiếp giáp phường Quang Hanh 3.000.000 2.400.000 1.800.000
34 Các hộ bám đường thuộc dự án khu dân cư khu Nam Thạch (Công ty 351) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
35 Các hộ còn lại trên toàn địa bàn phường
35.1 Các đường bê tông còn lại, đường đất, vôi sỉ lớn hơn 3m 1.200.000 960.000 720.000
35.2 Các hộ bám đường từ 2m đến 3m 1.000.000 800.000 600.000
35.3 Các hộ bám đường dưới 2m 900.000 720.000 540.000
35.4 Các hộ trên sườn đồi 800.000 640.000 480.000
XIII PHƯỜNG QUANG HANH
1 Đoạn đường 18A
1.1 Từ tiếp giáp phường Cẩm Thạch đến hết nhà bà Chi 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.2 Từ tiếp giáp nhà bà Chi đến hết cầu tây Khe Sim 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.3 Từ tiếp giáp cầu tây khe sim đến cầu trại chăn nuôi 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.4 Từ cầu trại chăn nuôi đến hết trạm xá phường 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.5 Từ tiếp giáp trạm xá phường đến trường Mẫu giáo Quang Hanh 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.6 Từ tiếp giáp trường Mẫu giáo Quang Hanh hết trạm điện trung gian 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.7 Từ tiếp giáp trạm điện trung gian đến giáp Nhà máy X48 Hải quân 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.8 Từ nhà máy X48 Hải quân đến hết nhà ông Hùng (giáp chợ suối khoáng) 13.000.000 10.400.000 7.800.000
1.9 Từ tiếp giáp chợ Suối Khoáng đến đường vào XN May mặc 13.000.000 10.400.000 7.800.000
1.10 Từ tiếp giáp đường vào XN May mặc đến hết cửa hàng ga Xuân Nghiêm 12.000.000 9.600.000 7.200.000
1.11 Từ tiếp giáp cửa hàng ga Xuân Nghiêm đến hết cửa hàng xăng dầu Đèo Bụt 9.000.000 7.200.000 5.400.000
2 Khu dân cư còn lại
2.1 Đoạn đường bê tông vào Đội xe XN 86 từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Nhân
2.1.1 Đoạn đường bê tông vào đội xe XN 86 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu 4.800.000 3.840.000 2.880.000
2.1.2 Các hộ bám mặt đường bê tông ra Cảng km6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cường 3.800.000 3.040.000 2.280.000
2.1.3 Từ tiếp giáp đường tàu đến nhà ông Nhân 3.900.000 3.120.000 2.340.000
2.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp bãi tập xe trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm (khu 1A) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.3 Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hoan 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.4 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 1B, 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường băng tải than 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.5 Các hộ bám mặt đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 4, 5 khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Châu 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.6 Các hộ bám mặt đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 2, 3 đến nhà ông Thọ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.7 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 2, 3A (phía bắc) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Huyền 5.300.000 4.240.000 3.180.000
2.8 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 2, 3A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lâm (phía Nam) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.9 Các hộ bán mặt đường bê tông khu 3A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường vào trường tiểu học cũ 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.10 Các hộ bám mặt đường bê tông vào trường Lê Quý Đôn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường Lê Quý Đôn 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.11 Các hộ thuộc dự án nhóm nhà ở khu 3, 4A (Dự án của Tập đoàn Quảng Ninh) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.12 Các hộ bám mặt đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 2 khu 3B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Phùng 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.13 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 2 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Trầu 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.14 Các hộ bám đường vào trại chăn nuôi cũ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bình (thửa số 34B - TBĐ 48) 4.000.000 3.200.000 2.400.000
2.15 Từ tiếp giáp nhà ông Bình đến nhà ông Doãn 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.16 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 5 khu 4A từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 tiếp giáp nhà ông Sĩ 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.17 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 2, tổ 3 khu 4B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lãm (thửa 33 - TBĐ 47) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.18 Đất nhà bà Lê Thị Vượng tổ 10 khu 5 1.800.000 1.440.000 1.080.000
2.19 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 6, tổ 10 khu 5 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điền 3.800.000 3.040.000 2.280.000
2.20 Các hộ bám mặt đường vào nhà văn hóa khu 5 thuộc tổ 5 khu 5 2.600.000 2.080.000 1.560.000
2.21 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 5 + 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Chuẩn 2.300.000 1.840.000 1.380.000
2.22 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 3, tổ 4 khu 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Dí 2.500.000 2.000.000 1.500.000
2.23 Các hộ bám mặt đường vào ngã hai từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Đạt 2.300.000 1.840.000 1.380.000
2.24 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 7, khu 5 từ tiếp giáp nhà bà Mai đến hết nhà bà Vân 1.000.000 800.000 600.000
2.25 Các hộ dân từ nhà ông Hoạt đến hết nhà bà Huệ 3.800.000 3.040.000 2.280.000
2.26 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 1, 2 khu 7A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lý 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.27 Các hộ bám mặt đường vành đai Phía bắc thành phố Hạ Long (đoạn Vũ Oai - Quang Hanh) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Vinh 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.28 Các hộ bám mặt đường vào Tiểu đoàn 185
2.28.1 Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết Xí nghiệp Khe Sim 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2.28.2 Từ tiếp giáp XN Khe Sim đến nhà ông Cân (thửa 50 - 16 TBĐ 102) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.29 Từ tiếp giáp nhà ông Cân đến Tiểu đoàn 185 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.30 Các hộ bám mặt đường bê tông tổ 2 khu 7B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Tung 3.800.000 3.040.000 2.280.000
2.31 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 5 khu 7B (phía đông sân vận động) từ sau hộ mặt đường 18A đến khu chung cư Đông Bắc 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.32 Các hộ bám mặt đường bê tông vào BV bảo vệ sức khoẻ tâm thần từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng bệnh viện 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.33 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 2, 3 khu 8A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết chung cư trường Hồng Cẩm 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.34 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 8B, 9A vào tổ 3 khu 8B và tổ 5 khu 9A từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Tuấn (Mạnh) 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.35 Các hộ bám mặt đường bê tông vào kho 706 từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng kho 706 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.36 Các hộ bám mặt đường bê tông vào viện điều dưỡng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp viện điều dưỡng 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.37 Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 3, 4 khu 9A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cảnh 2.300.000 1.840.000 1.380.000
2.38 Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 9A, 9B vào tổ 1 khu 9A, tổ 4 khu 9B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà chín 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.39 Các hộ bám đường bê tông vào tổ 2 khu 9B (cạnh nhà văn hóa khu 9B) từ sau hộ mặt đường 18A đến Suối 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.40 Các hộ bám mặt đường bê tông vào cảng Vũng bầu từ sau hộ mặt đường 18A đến hết cầu suối khoáng nóng
2.40.1 Các hộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường vào sửa chữa đóng tàu X 48 Hải quân 6.000.000 4.800.000 3.600.000
2.40.2 Từ tiếp giáp đường vào xưởng sửa chữa đóng tàu X48 Hải quân đến hất cầu Suối Khoáng nóng 5.000.000 4.000.000 3.000.000
2.40.3 Từ cầu Suối Khoáng nóng đến đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả 5.000.000 4.000.000 3.000.000
2.41 Đường vào trạm trộn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Toàn 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.42 ĐƯỜNG VÀO BÊ TÔNG XN MAY MẶC TỪ SAU HỘ MẶT ĐƯỜNG 18A ĐẾN CỔNG KHO 84 3.000.000 2.400.000 1.800.000
2.43 Các hộ bám mặt đường bê tông > 3m (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) 2.300.000 1.840.000 1.380.000
2.44 Các hộ bám mặt đường bê tông rộng từ 2m đến 3m ở các khu (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) 1.500.000 1.200.000 900.000
2.45 Các hộ bám mặt đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m giáp núi, đồi; Các hộ bám đường đất, đường vôi xỉ lớn hơn 3m ở các khu trên địa bàn phường 1.500.000 1.200.000 900.000
2.46 Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến 3m giáp núi, đồi ở các khu trên địa bàn phường 1.200.000 960.000 720.000
2.47 Các hộ thuộc tổ 3 khu 9B từ nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Tuấn (Phía nam đường 18A) 4.500.000 3.600.000 2.700.000
2.48 Các hộ dân thuộc khu 5 năm trong khu vực giáp thôn Khe Sim, xã Dương Huy 500.000 400.000 300.000
2.49 Các hộ còn lại của các khu
2.49.1 Các hộ còn lại (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) 850.000 680.000 510.000
2.49.2 Các hộ còn lại bám chân núi, chân đồi 700.000 560.000 420.000
3 Các hộ nằm trong khu vực dự án quy hoạch
3.1 Các hộ nằm trong khu vực dự án quy hoạch Công ty than Dương Huy (khu mặt bằng bãi than cũ khu vực 86) tại tổ 6 khu 1A 2.400.000 1.920.000 1.440.000
3.2 Đất thuộc dự án khu đô thị tại khu 6 (Công ty TNHH Thu Hà) 3.500.000 2.800.000 2.100.000
3.3 Đất thuộc dự án khu đô thị Hương Phong (trừ các hộ bám mặt đường 18A) 2.400.000 1.920.000 1.440.000
4 Khu dân cư tự xây của Sư Đoàn 363 (trừ những hộ bám mặt đường 18A)
4.1 Những hộ bám đường vào sân bóng đá Than Quảng Ninh 3.000.000 2.400.000 1.800.000
4.2 Những hộ còn lại 2.000.000 1.600.000 1.200.000
5 Đất thuộc dự án nhóm nhà ở tổ 2, khu 7A 4.000.000 3.200.000 2.400.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

STT TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
I XÃ CỘNG HÒA (XÃ MIỀN NÚI)
1 Những hộ bám mặt đường 18A
1.1 Từ cầu gốc thông 1 đến cầu gốc thông 2 1.500.000 1.200.000 900.000
1.2 Từ cầu gốc thông 2 đến hết hộ ông Tạ Hòa 1.500.000 1.200.000 900.000
1.3 Từ tiếp giáp đất hộ ông Tạ Hòa đến cầu Ba Chẽ 900.000 720.000 540.000
2 Đất dân cư các thôn còn lại
2.1 Đảo Hà Loan
2.1.1 Các hộ bám mặt đường > 3m 300.000 240.000 180.000
2.1.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 270.000 216.000 162.000
2.1.3 Các hộ còn lại 250.000 200.000 150.000
2.2 Thôn Hà Tranh
2.2.1 Các hộ bám mặt đường > 3m 550.000 440.000 330.000
2.2.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 450.000 360.000 270.000
2.2.3 Các hộ còn lại 350.000 280.000 210.000
2.3 Thôn Cái Tăn
2.3.1 Các hộ bám mặt đường thôn > 3m 370.000 296.000 222.000
2.3.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 300.000 240.000 180.000
2.3.3 Các hộ còn lại 250.000 200.000 150.000
2.4 Thôn Lạch Cát
2.4.1 Các hộ bám mặt đường thôn > 3m 430.000 344.000 258.000
2.4.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 350.000 280.000 210.000
2.4.3 Các hộ còn lại 270.000 216.000 162.000
2.5 Thôn Ngoài
2.5.1 Những hộ bám mặt đường trục chính của xã 550.000 440.000 330.000
2.5.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 370.000 296.000 222.000
2.5.3 Những hộ còn lại 300.000 240.000 180.000
2.6 Thôn Đồng Cói
2.6.1 Các hộ bám mặt đường > 3m 500.000 400.000 300.000
2.6.2 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 370.000 296.000 222.000
2.6.3 Các hộ còn lại 300.000 240.000 180.000
2.7 Thôn Giữa
2.7.1 Những hộ bám mặt đường trục chính của xã 700.000 560.000 420.000
2.7.2 Các hộ bám mặt đường > 3m 550.000 440.000 330.000
2.7.3 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 430.000 344.000 258.000
2.7.4 Những hộ còn lại 350.000 280.000 210.000
2.8 Thôn Khe
2.8.1 Những hộ bám mặt đường trục chính của xã 700.000 560.000 420.000
2.8.2 Các hộ bám mặt đường > 3m 430.000 344.000 258.000
2.8.3 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 400.000 320.000 240.000
2.8.4 Những hộ còn lại 300.000 240.000 180.000
2.9 Thôn Cầu Trắng
2.9.1 Các hộ bám đường trục chính xã 460.000 368.000 276.000
2.9.2 Từ hộ ông Trần Văn Sáng vào đến Công ty TNHH Thành Ngọc 440.000 352.000 264.000
2.9.3 Các hộ bám mặt đường > 3m 400.000 320.000 240.000
2.9.4 Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m 350.000 280.000 210.000
2.9.5 Những hộ còn lại 300.000 240.000 180.000
II XÃ CẨM HẢI (XÃ MIỀN NÚI)
1 Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường Mông Dương đến tiếp giáp xã Cộng Hòa 2.000.000 1.600.000 1.200.000
2 Các hộ bám trục đường bê tông chính của xã
2.1 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp đường 18A đến hết trường THCS 1.000.000 800.000 600.000
2.2 Các hộ bám đường bê tông từ nhà ông Tần (thửa 56 - tờ bản đồ số 27) đến hết nhà bà Căn (thửa 77 - Tờ bản đồ số 32) 950.000 760.000 570.000
2.3 Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà bà Căn đến hết đình nghè Cẩm Hải (thửa 5 - tờ bản đồ số 11) 750.000 600.000 450.000
2.4 Các hộ bám đường bê tông từ nhà ông Chín (thửa 50 - Tờ bản đồ số 27) đến hết Công ty Thanh Định (thửa số 36 - tờ bản đồ số 23) 750.000 600.000 450.000
2.5 Các hộ bám đường bê tông từ nhà ông Thủy (Tờ 112 - tờ bản đồ số 28) đến hết nhà ông Khoa (thửa số 2 -tờ bản đồ số 28) 700.000 560.000 420.000
3 Những hộ bám mặt đường bê tông, vôi xỉ, đường đất lớn hơn hoặc bằng 3m trên toàn địa bàn xã 630.000 504.000 378.000
4 Những hộ bám đường bê tông, vôi xỉ, đường đất từ 2 - đến nhỏ hơn 3m trên toàn địa bàn xã 500.000 400.000 300.000
5 Những hộ còn lại 360.000 288.000 216.000
III XÃ DƯƠNG HUY (XÃ MIỀN NÚI)
1 Những hộ bám trục đường 326 (đường 18B) tính từ chỉ giới giao thông vào sâu 20m
1.1 Từ tiếp giáp Hoành Bồ đến tiếp giáp chợ Trung tâm xã 750.000 600.000 450.000
1.2 Từ chợ Trung tâm xã đến đường rẽ cầu PQ 900.000 720.000 540.000
1.3 Từ đường rẽ cầu PQ đến tiếp giáp phường Mông Dương 750.000 600.000 450.000
2 Đất dân cư còn lại
2.1 Những hộ thuộc các thôn Tân Tiến, Đoàn Kết, Tân Hải
2.1.1 Những hộ bám trục đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m 500.000 400.000 300.000
2.1.2 Những hộ bám trục đường bê tông từ 2m đến 3m 420.000 336.000 252.000
2.1.3 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp dồi, núi) 320.000 256.000 192.000
2.1.4 Những hộ còn lại giáp đồi núi 300.000 240.000 180.000
2.2 Các hộ thuộc thôn Đá Bạc
2.2.1 Những hộ bám hai bên đường thôn 380.000 304.000 228.000
2.2.2 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp dồi, núi) 300.000 240.000 180.000
2.2.3 Những hộ còn lại giáp đồi núi 270.000 216.000 162.000
2.2.4 Từ ngã ba giáp đường Tập đoàn than đi Giếng Vọng tiếp giáp phường Quang Hanh 380.000 304.000 228.000
2.3 Những hộ dân thuộc thôn Đồng Mậu
2.3.1 Những hộ bám hai bên đường thôn 420.000 336.000 252.000
2.3.2 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) 300.000 240.000 180.000
2.3.3 Những hộ còn lại giáp đồi núi 260.000 208.000 156.000
2.4 Những hộ dân thuộc thôn Tha Cát
2.4.1 Những hộ bám hai bên đường liên thôn 450.000 360.000 270.000
2.4.2 Những hộ bám trục đường tiểu mạch vào thôn 400.000 320.000 240.000
2.4.3 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) 300.000 240.000 180.000
2.4.4 Những hộ còn lại giáp đồi núi 250.000 200.000 150.000
2.5 Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím
2.5.1 Đoạn từ giáp thôn Đá Bạc đến nhà Tuấn Thuận 450.000 360.000 270.000
2.5.2 Đoạn từ nhà Tuấn Thuận đến tiếp giáp phường Quang Hanh 550.000 440.000 330.000
2.5.3 Đoạn từ trạm trung tâm Công ty than Quang Hanh đến mặt bằng +38 550.000 440.000 330.000
2.5.4 Những hộ dân bám đường đoạn từ ngã ba cầu Viên Phi đến ngã ba hộ bà Trọng 550.000 440.000 330.000
2.5.5 Những hộ bám hai bên đường tiểu mạng vào thôn 450.000 360.000 270.000
2.5.6 Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) 320.000 256.000 192.000
2.5.7 Những hộ còn lại giáp đồi núi 260.000 208.000 156.000

BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ CẨM PHẢ SỬA ĐỔI NĂM 2022

Sửa đổi bổ sung giá đất theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024:

  1. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
I.BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ  GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2)  GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)  GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2)
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT
XIII PHƯỜNG QUANG HANH      
6 Đường bao biển Hạ Long – Cẩm Phả 9.000.000 7.200.000 5.400.000

PHỤ LỤC SỐ II

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

 (Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

  1. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
STT VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT MỨC GIÁ (Đ/M2)
I Thành phố Hạ Long
1 Khu công nghiệp cảng Cái Lân tại phường Giếng Đáy, Bãi Cháy 2.000.000
2 Khu công nghiệp Việt Hưng 1.450.000
3 Cụm công nghiệp Hà Khánh 1.450.000
II Thị xã Quảng Yên
1 Khu công nghiệp Nam Tiền Phong 545.000
2 Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong 545.000
3 Khu công nghiệp Sông Khoai 545.000
4 Khu công nghiệp Đông Mai 848.000
III Huyện Hải Hà
1 Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà 300.000
IV Thành phố Móng Cái
1 Khu công nghiệp Hải Yên 943.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Ninh

QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT QUẢNG NINH:

Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 như sau:

  1. Giá đất ở: Giá đất ở được xác định theo các quy định sau:
  2. a) Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
  3. b) Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt và thửa đất có hình dạng đặc biệt:

b1) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b2) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b3) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên và 01 mặt thoáng thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b4) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường:

+ Từ 1,0m đến dưới 2m giá đất tỉnh bằng 90% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

+ Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

+ Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b5) Đối với thửa đất ở có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.

b6) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định giảm trừ tại Tiết b1, b2, b3, b4, b5, Điểm b, Khoản 1, Điều này thấp hơn mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá.

  1. c) Không áp dụng các điều kiện của Điểm b, Khoản 1, Điều này để xác định giá đất cụ thể.
  2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được xác định theo các quy định sau:
  3. a) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bao gồm bảng giá đất thương mại, dịch vụ và bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ) được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này và các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
  4. b) Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất theo chiều sâu thửa đất so với mặt bám đường chính (Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất bám đường có mức giá cao nhất có lối vào thửa đất).

b1) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính dưới 30m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính bằng mức giá theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.

b2) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính từ 30m đến 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:

+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;

+ Lớp 2: 70% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1.

Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:

Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (70% x S x g x 75%)

Trong đó: S: là diện tích thửa đất

g: Đơn giá đất tính theo vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.

b3) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính trên 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:

+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;

+ Lớp 2: 30% diện tích tiếp theo của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1;

+ Lớp 3: 40% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 50% giá đất của lớp 1.

Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:

Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (30% x S x g x 75%) + (40% x S x g x 50%).

  1. c) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường áp dụng để tính giá đất:

+ Chênh cốt từ 1m đến dưới 2m giá đất tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

+ Chênh cốt từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

+ Chênh cốt từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.

  1. d) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 75% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp, chênh cốt theo quy định tại Điểm b, c, Khoản 2, Điều này.
  2. e) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định tại Điểm b, c, d, Điều này thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất đó.
  3. f) Xác định giá đất đối với các trường hợp đặc thù:

Đối với thửa đất rộng nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên; thửa đất có diện tích trên 50.000m2 có địa hình phức tạp tiếp giáp với nhiều vị trí giá đất khác nhau, có nhiều lối vào thửa đất không xác định được mặt bám đường chính hoặc thửa đất có độ chênh cốt lớn mà việc xác định giá đất theo quy định tại điểm 2.2, 2.3, 2.4, Điều này không phù hợp với thực tế thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện nơi có đất và các ngành liên quan kiểm tra thực địa, thống nhất áp dụng mức giá và tính toán các yếu tố giảm trừ cho phù hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp, cần phải điều chỉnh mức giá trong bảng giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, thông qua trước khi quyết định.

  1. g) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này và không áp dụng thêm các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
  2. Giá đất nông nghiệp:
  3. a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
  4. b) Giá các loại đất nông nghiệp khác.

+ Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất quy định tại xã, phường, thị trấn đó.

+ Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề). Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.

  1. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.

Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí, khu vực.

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
  2. Giá đất bãi triều: 5.000đ/m2.
  3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng 30% giá đất ở đối với vị trí, khu vực có thửa đất và được tính chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đất theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này (không tính yếu tố chênh cốt và vị trí góc).
  4. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này và các quy định giảm trừ tại Điểm b, c, d, e, f, Khoản 2, Điều này.
  5. Giá đất chưa sử dụng.

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo quyết định này.

Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.

Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại vị trí liền kề hoặc khu vực lân cận đã được quy định trong bảng giá (nếu không có liền kề).

  1. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND thành nội dung mới trong quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:

  1. Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
  2. Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
  3. Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.

  1. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.

QUYẾT ĐỊNH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh thành nội dung trong quyết định số 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

  1. Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
  2. Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Ninh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Quảng Ninh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Ninh

Kết luận về bảng giá đất Cẩm Phả Quảng Ninh

Bảng giá đất của Quảng Ninh được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Ninh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh

Nội dung bảng giá đất thành phố Cẩm Phả trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Cẩm Phả - Quảng Ninh: bảng giá đất Phường Cẩm Bình, bảng giá đất Phường Cẩm Đông, bảng giá đất Phường Cẩm Phú, bảng giá đất Phường Cẩm Sơn, bảng giá đất Phường Cẩm Tây, bảng giá đất Phường Cẩm Thạch, bảng giá đất Phường Cẩm Thành, bảng giá đất Phường Cẩm Thịnh, bảng giá đất Phường Cẩm Thủy, bảng giá đất Phường Cẩm Trung, bảng giá đất Phường Cửa Ông, bảng giá đất Phường Mông Dương, bảng giá đất Phường Quang Hanh, bảng giá đất Xã Cẩm Hải, bảng giá đất Xã Cộng Hòa, bảng giá đất Xã Dương Huy.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.