Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả Tỉnh Quảng Ninh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Cẩm Phả. Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh.
Căn cứ QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cẩm Phả. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Cẩm Phả mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Ninh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Cẩm Phả tại đây.
Thông tin về thành phố Cẩm Phả
Cẩm Phả là một thành phố của Quảng Ninh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Cẩm Phả có dân số khoảng 190.232 người (mật độ dân số khoảng 492 người/1km²). Diện tích của thành phố Cẩm Phả là 386,5 km².Thành phố Cẩm Phả có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 13 phường: Cẩm Bình, Cẩm Đông, Cẩm Phú, Cẩm Sơn, Cẩm Tây, Cẩm Thạch, Cẩm Thành, Cẩm Thịnh, Cẩm Thủy, Cẩm Trung, Cửa Ông, Mông Dương, Quang Hanh và 3 xã: Cẩm Hải, Cộng Hòa, Dương Huy.
bản đồ thành phố Cẩm Phả
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Ninh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Cẩm Phả tại đường link dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Cẩm Phả
Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
4. THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
I | PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG | |||
1 | Các hộ bám mặt đường 18A (tuyến tránh nội thị phường Mông Dương) | |||
1.1 | Từ tiếp giáp phường Cửa Ông đến đường vào khu tái định cư và các hộ bám mặt đường 18A cũ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
1.2 | Từ lối rẽ vào khu tái định cư đến ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
1.3 | Từ ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A đến tiếp giáp xã Cẩm Hải | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
2 | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) | |||
2.1 | Từ tiếp giáp đường vào khu tái định cư đến hết cây xăng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.2 | Từ tiếp giáp cây xăng đến hết thửa số 42, TBĐ số 206 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
2.3 | Từ thửa số 42, TBĐ số 206 đến đầu cầu trạm điện | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
2.4 | Từ đầu cầu trạm điện đến đầu cầu trắng | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
2.5 | Từ đầu cầu trắng đến đầu cầu ngầm | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 |
2.6 | Từ đầu cầu ngầm đến hết trụ sở công an phường | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
2.7 | Từ tiếp giáp công an phường đến cổng chào vào Công ty than Khe Chàm | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
2.8 | Từ cổng chào Công ty than Khe chàm đến tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
2.9 | Từ tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) đến cống qua đường (thửa 108, TBĐ số 107) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
2.10 | Từ tiếp giáp cống qua đường (thửa 108, TBĐ số 107) đến tiếp giáp đường vào khu chuyên gia (thửa số 03, TBĐ số 159) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
2.11 | Từ đường vào khu chuyên gia (thửa số 03, TBĐ số 159) đến ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
3 | Đường 326 | |||
3.1 | Từ tiếp giáp xã Dương Huy đến đầu cầu trắng Bàng Tảy | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
3.2 | Từ đầu cầu trắng Bàng Tẩy trong đến hết chân dốc đá Bàng Tảy trong (thửa số 03, TBĐ số 176) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
3.3 | Từ tiếp giáp chân dốc đá Bàng Tảy trong (thửa số 03, TBĐ số 176) đến hết nhà ông Hùng (thửa số 01, TBĐ số 164) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
3.4 | Từ tiếp giáp nhà ông Hùng (thửa số 01, TBĐ số 164) đến ngã 4 vòng xuyến 257 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
3.5 | Từ ngã 4 vòng xuyến 257 đến tiếp giáp nhà ông Ánh - Hoa (thửa số 06, TBĐ số 179) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
3.6 | Từ nhà ông Ánh - Hoa (thửa số 06, TBĐ số 179) đến hết nhà ông Tỵ - Hiên (thửa số 47. TBĐ số 179) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
4 | Trục đường liên khu | |||
4.1 | Từ lối rẽ đối diện cây xăng (thửa đất số 113, TBĐ số 208) đến tiếp giáp nhà ông Tuyên (thửa số 204, TBĐ số 208) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
4.2 | Từ nhà ông Tuyên (thửa số 204, TBĐ số 208) đến cổng trạm xá Công ty than Mông Dương | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
4.3 | Từ cổng trạm xá Công ty than Mông Dương đến góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
4.4 | Từ góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương đến hết bãi gửi xe của Công ty than Mông Dương (thửa số 180, TBĐ số 221) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
4.5 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cổng chào khu phố 3 đến hết vườn hoa chéo và các hộ đối diện với công viên thợ mỏ (từ thửa số 38 đến thửa số 49, TBĐ số 221) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
4.6 | Các hộ bám đường tổ 2 khu 2 từ thửa số 61 đến tiếp giáp thửa 224, TBĐ số 207 | 5.700.000 | 4.560.000 | 3.420.000 |
4.7 | Đoạn đường từ cầu trắng Vũ Môn đến cửa lò vũ môn tổ 1 khu 13 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.8 | Từ ngã 3 cầu Ngầm đến hết trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm (thửa số 77, TBĐ số 200) | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 |
4.9 | Từ tiếp giáp trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm (thửa số 77, TBĐ số 200) đến hết nhà bà Minh Thanh (thửa số 16, TBĐ số 214) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
4.10 | Từ tiếp giáp nhà bà Minh Thanh (thửa số 16, TBĐ số 214) đến đầu cầu bà Nguyễn | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
4.11 | Từ cổng chào Công ty than Khe Chàm đến đầu cầu vào văn phòng Công ty than Khe Chàm | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
4.12 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cầu vào văn phòng Công ty than Khe chàm đến hết sân bóng Công ty than Khe Chàm (thửa số 09, TBĐ số 200) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
4.13 | Từ ngã 4 vòng xuyến 257 đến tiếp giáp trạm gác lâm trường Cẩm Phả (đến hết thửa số 05, TBĐ số 122) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.14 | Từ trạm gác lâm trường Cẩm Phả (tiếp giáp thửa số 05, TBĐ số 122) đến tiếp giáp trạm phòng chống cháy rừng | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
4.15 | Từ trạm phòng chống cháy rừng đến ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng Mỏ | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
4.16 | Từ ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng mỏ đến cầu trắng | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
4.17 | Từ cầu trắng đến tiếp giáp Ba Chẽ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
4.18 | Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ vào trường Mầm non (phân hiệu 2) đến ngã tư vòng xuyến 257 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
5 | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 | |||
5.1 | Khu mặt bằng Công ty than Mông Dương (TBĐ số 208) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
5.2 | Khu mặt bằng chợ Sép (cũ) (TBĐ số 209) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
5.3 | Khu mặt bằng XN xây lắp mỏ (cũ) khu 2 (TBĐ số 207) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
5.4 | Khu mặt bằng sau sân bóng đá mini của Công ty than Mông Dương | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
5.5 | Các hộ bám đường bê tông từ đầu đường vào khu tái định cư ra cụm cảng Khe Dây | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
5.6 | Các hộ bám mặt đường vào khu chuyên gia | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
5.7 | Khu tái định cư tổ 5, khu 11 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
5.8 | Khu phía bắc sông Mông Dương (các hộ bám mặt đường GT phía bắc sông Mông Dương) | |||
5.8.1 | Từ điểm đấu nối đường 18A (đầu cầu ngầm) đến cầu sắt làng mỏ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
5.8.2 | Từ điểm giáp cầu sát làng mỏ đến giáp đường 18A (cũ) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
5.9 | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
5.10 | Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
6 | Các hộ còn lại trên địa bàn toàn phường | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
II | PHƯỜNG CỬA ÔNG | |||
1 | Đoạn đường 18A | |||
1.1 | Từ tiếp giáp Cẩm Thịnh đến đường vào trường Trần Hưng Đạo | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
1.2 | Từ đường vào trường Trần Hưng Đạo đến dốc Cảng vụ | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
1.3 | Từ dốc Cảng vụ đến giáp Công an phường | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
1.4 | Từ công an phường đến giáp cầu trạm xá phường: | |||
1.4.1 | Từ Công an phường đến hết câu lạc bộ Công ty tuyển than Cửa Ông | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.4.2 | Từ tiếp giáp CLB Công ty tuyển than Cửa Ông đến cầu trạm xá phường | 13.500.000 | 10.800.000 | 8.100.000 |
1.5 | Từ cầu trạm xá phường đến hết Công ty TNHH 1 thành viên 91 | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
1.6 | Từ Công ty TNHH 1 thành viên 91 đến đường rẽ vào tuyến tránh (hết nhà chị Tươi tổ 9 khu 2) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
1.7 | Từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Nam (phía bên trái hướng đi Mông Dương) và từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Hoàng Trí Công (phía bên phải hướng đi Mông Dương) | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
1.8 | Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Hữu Nam (phía bên trái hướng đi Mông Dương) và từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Hoàng Trí Công (phía bên phải hướng đi Mông Dương) đến hết Xí nghiệp than 790 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
1.9 | Từ XN 790 đến tiếp giáp phường Mông Dương | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2 | Những hộ bám mặt đường bê tông quanh hồ Baza ngoài | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
3 | Đoạn đường vào hồ Baza giáp cầu 20: Từ sau hộ mặt đường 18A đến đến tiếp giáp hộ bám mặt đường hồ Baza | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4 | Đoạn đường phía đông chợ cầu 20: Từ sau TĐS 77/ tờ BĐS 110 đến hết TĐS 57/ tờ BĐS 110 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
5 | Đoạn đường vào nhà nổi hồ Baza: Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà nổi hồ Baza | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
6 | Những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
7 | Những hộ bám đường bê tông và bám sân nhà văn hoá khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ ) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
8 | Đoạn đường phía đông trường tiểu học Trần Hưng Đạo tổ 105 khu 10 A (tổ 139 cũ) từ TĐS 106/ tờ BĐS 107 đến hết TĐS 11/ tờ BĐS 107 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
9 | Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hộ tiếp giáp nhà ông Bối | |||
9.1 | Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hương Thoan | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
9.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Hương đến hộ tiếp giáp nhà ông Long (Bối) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
9.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Vĩnh đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
9.4 | Những hộ bám mặt đường bê tông hồ Baza trong: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Quang Sơn đến hộ sau hộ mặt đường tuyến tránh | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
9.5 | Những hộ thuộc dự án và bám đường dự án Nhóm nhà ở khu 10b, phường Cửa Ông | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
9.6 | Từ hộ bám đường bê tông từ TĐS 189/ tờ BĐS 107 đến hết TĐS 184/ tờ BĐS 107 và từ TĐS 180/ tờ BĐS 107 đến hết TĐS 01/ tờ BĐS 111 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
10 | Đoạn đường phía tây phòng bảo vệ Cty Tuyển than | |||
10.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bảo tổ 100 khu 10A (tổ 125 cũ) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
10.2 | Từ nhà ông Bảo tổ 100 (tổ 125 cũ đến hết giếng nước tổ 100 khu 10A (tổ 124 cũ) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
11 | Đoạn đường phía tây nam giáp văn phòng Cty Tuyển than: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hiền tổ 99 khu 10A (tổ 123 cũ) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
12 | Đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ) | |||
12.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Vũ Đình Tý | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
12.2 | Từ nhà ông Tý đến hết nhà ông Đinh Văn Bảy | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
13 | Khu vực trường Đào tạo cũ (Thuộc tờ BĐ số 98 + 91) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
14 | Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
15 | Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các hộ còn lại | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
16 | Đoạn đường phía tây Hải quan từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết trạm bơm nước | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
17 | Đoạn xuống bến phà Tài Xá | |||
17.1 | Từ TĐS 87/ tờ BĐS 83 đến hết TĐS 147/ tờ BĐS 78 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
17.2 | Từ TĐS 48/ tờ BĐS 79 đến hết TĐS 19/ tờ BĐS 72 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
17.3 | Từ TĐS 18/ tờ BĐS 72 đến giáp nhà ông Trịnh | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
18 | Đoạn đường phía tây Bưu điện | |||
18.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Sơn hết nhà bà Lý (Nguyễn Đình Ký) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
18.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Lý đến đơn vị C23 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
19 | Đoạn đường tổ 75 khu 7 (tổ 89 cũ) và đường giáp Câu lạc bộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
20 | Đoạn đường vào tổ 74 (88 khu 7 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thiều | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
21 | Những hộ còn lại tổ 74, 75 (88, 89 khu 7 cũ) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
22 | Đoạn đường vào phố Tương Lai | |||
22.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Du tổ 77 khu 7 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
22.2 | Những hộ còn lại của tổ 77 khu 7 (tổ 90 cũ) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
23 | Đoạn đường vào tổ 72 (tổ 87 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Nga Trọng tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
24 | Đoạn đường vào giếng 12 cửa từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ô.Lãng | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
25 | Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
26 | Đoạn đường vào trường Kim đồng từ sau hộ mặt đường 18A đến trường Kim đồng | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
27 | Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61, 62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
28 | Đoạn đường vào Đội xe (C.ty Tuyển than Cửa Ông) từ sau hộ mặt đường 18A đến đội xe | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
29 | Đoạn đường vào nhà thờ từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà thờ | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
30 | Đoạn đường bê tông sau Ủy ban phường từ sau hộ mặt đường 18 A đến trước nhà ông Chinh | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
31 | Đoạn đường ngõ 2 sau ủy ban phường song song với đường 18A thuộc khu 6 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
32 | Đoạn đường vào nhà văn hóa khu 5A từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
33 | Đoạn đường dẫn cầu Vân Đồn | |||
33.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
33.2 | Từ đường tầu đến đầu cầu Vân Đồn | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
34 | Đường xuống cảng cá cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến hết nhà ông Hà Đức Trịnh | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
35 | Đoạn đường xuống chợ cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến đường tàu | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
36 | Từ đường tàu đến tiếp giáp nhà bà Cẩm Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
37 | Đoạn đường vào tổ 78 khu 8 từ TĐS 200/ tờ BĐS 64 đến hết TĐS 49/ tờ BĐS 64 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
38 | Đoạn đường khu 8 song song với đường tàu từ sau hộ mặt đường xuống chợ cũ đến hết nhà Ô. Mạnh tổ 86 khu 8 (tổ 97 cũ) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
39 | Đoạn đường vào văn phòng cảng cá (cũ) từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến giáp văn phòng Công ty XNK Thuỷ sản | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
40 | Đoạn đường vào văn phòng Công ty đóng tàu từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến hết nhà ông Nguyễn Công Dân - Cổng mới Công ty đóng tàu Cửa Ông | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
41 | Những hộ dân bám mặt đường sát đường tầu thuộc tổ 47, 48 khu 4b2 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
42 | Đoạn đường vào khu 4B1 | |||
42.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Sắc | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
42.2 | Từ nhà ông Sắc đến nhà ông Đỗ Khắc Sơn | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 |
42.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Sắc đến nhà hầm toa xe | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
43 | Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4b song song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4b (tổ 54, 55, 56 cũ) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
44 | Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm đến tiếp giáp trạm xá phường | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
45 | Đoạn đường vào tổ 20 khu 3 (tổ 27 cũ) phía bắc trạm điện trung gian | |||
45.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Xô | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
45.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Xô đến hết nhà ông Nguyễn Văn Hóa | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
46 | Đoạn đường vào trường cấp III | |||
46.1 | Từ sau hộ mặt đường18A đến trường cấp III | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
46.2 | Từ sau hộ mặt đường vào trường cấp III đến hết nhà chị Hương + khu tập thể giáo viên cấp III | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
47 | Đoạn đường vào khu 4a từ sau hộ mặt đường 18A đến hết kho vật tư | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
48 | Hộ còn lại khu tập thể Cầu đường (cũ) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
49 | Đường vào nhà văn hóa K-4A2 từ sau hộ mặt đường xuống Cảng Vũng Hoa đến hết trạm bơm nước Cty TT Cửa Ông | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
50 | Đoạn đường vào khu 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Kiểm | |||
50.1 | Từ sau mặt đường 18 đến hết TĐS 115/ tờ BĐS 54 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
50.2 | Từ nhà ông Bùi Duy Duyên (TĐS 46/ tờ BĐS 53) đến nhà hết nhà ông Kiểm (TĐS 20/ tờ BĐS 60) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
51 | Đoạn đường xuống cảng Vụng Hoa | |||
51.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Bùi Thế Hải (TĐS 51/ tờ BĐS 49) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
51.2 | Từ đường tàu đến công ty cảng | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
51.3 | Từ ngã ba nhà ông Bùi Thế Hải đến đường tàu | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
52 | Đoạn đường phía đông trường Trần Quốc Toản: | |||
52.1 | Từ sau hộ mặt đường xuống cảng Vụng Hoa đến hết nhà ông Phạc | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
52.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Phạc đến hết nhà ông Bôn | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
53 | Những hộ bám mặt đường tuyến tránh | |||
53.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến cầu Khe Dè đường tránh | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
53.2 | Từ cầu khe Dè đường tránh đến hết nhà ông Vũ Quý Năm | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
53.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Vũ Quý Năm đến cầu đường rẽ vào khu 3 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
53.4 | Từ tiếp giáp cầu đường rẽ vào khu 3 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
54 | Khu dân cư còn lại | |||
54.1 | Khu I: Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (Gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ) | |||
54.1.1 | Những hộ bám mặt đường ra cảng khe Dây | |||
54.1.1.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
54.1.1.2 | Từ đường tàu đến nhà ông Huê và đến tiếp giáp nhà Mận | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
54.1.1.3 | Từ nhà ông Huê ra cảng khe Dây | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
54.1.1.4 | Từ nhà bà Mận đến hết khu dân cư tổ 4 khu 1 + tổ 5 khu 1 bám mặt đường bê tông trục chính | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
54.1.2 | Những hộ trên núi | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
54.1.3 | Những hộ còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
54.2 | Khu II: Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ 13 (Gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ) | |||
54.2.1 | Một số hộ sau hộ mặt đường 18A | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
54.2.2 | Những hộ trên núi | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
54.2.3 | Những hộ còn lại của khu II | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
54.2.4 | Những hộ phía sau mặt đường 18A và đường Chánh từ suối cầu 10 đến cầu mới đường tránh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
54.3 | Khu III: Gồm 9 tổ từ tổ 14 đến tổ 22 (Gồm 11 tổ từ tổ 19 đến tổ 29 cũ) | |||
54.3.1 | Những hộ sau hộ bám trục đường bê tông tổ 16 khu 3 (tổ 21 cũ) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
54.3.2 | Những hộ ven núi | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
54.3.3 | Những hộ còn lại của khu III | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
54.4 | Khu IV A1, IV A2: Gồm 14 tổ từ tổ 23 đến tổ 36 (Gồm 14 tổ từ tổ 30 đến tổ 43 cũ) | |||
54.4.1 | Những hộ sau hộ mặt đường khu 4a bám đường bê tông tổ 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 40 (tổ 31, 33,34, 35, 36, 37, 38, 39, 41 cũ) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
54.4.2 | Những hộ còn lại của khu 4A1, 4A2 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
54.5 | Khu IV B1, IVB2: Gồm 15 tổ từ tổ 37 đến tổ 51 (Gồm 14 tổ từ tổ 44 đến tổ 57 cũ) | |||
54.5.1 | Những hộ trên sườn núi | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
54.5.2 | Những hộ còn lại của khu 4b | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
54.6 | Khu VA, VB: Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ) | |||
54.6.1 | Những hộ bám mặt đường tổ 56 khu 5A (tổ 62 cũ) từ tiếp giáp nhà ông Chuê đến hết nhà ông Cát | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
54.6.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông các tổ còn lại của khu 5 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
54.6.3 | Những hộ còn lại khu V | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
54.7 | Khu VI: Gồm 7 tổ từ tổ 64 đến tổ 70 (gồm 10 tổ từ tổ 73 đến tổ 82 cũ) | |||
54.7.1 | Những hộ trên núi | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
54.7.2 | Những hộ còn lại | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
54.8 | Khu VII: Gồm 8 tổ từ tổ 71 đến tổ 78 (gồm 13 tổ từ tổ 83 đến tổ 95 cũ) | |||
54.8.1 | Những hộ trên núi | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
54.8.2 | Những hộ còn lại | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
54.9 | Khu VIII: Gồm 9 tổ từ tổ 79 đến tổ 87 (gồm 14 tổ từ tổ 97 đến tổ 110 cũ) | |||
54.9.1 | Những hộ trên núi | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
54.9.2 | Những hộ còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
54.10 | Khu IXA, IXB: Gồm 10 tổ từ tổ 88 đến tổ 97 (gồm 11 tổ từ tổ 111 đến tổ 121 cũ) | |||
54.10.1 | Những hộ trên núi (giáp khu vực đền) thuộc tổ 91, 92 khu 9A (tổ 114 + 115 cũ) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
54.10.2 | Những hộ thuộc các tổ còn lại của khu IX | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
54.10.3 | Những hộ trên núi thuộc các tổ còn lại của khu IX | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
54.11 | Khu X A, X B: Gồm 17 tổ từ tổ 98 đến tổ 114 (gồm 22 tổ từ tổ 122 đến tổ 143 cũ) | |||
54.11.1 | Những hộ trên sườn núi | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
54.11.2 | Những hộ còn lại của khu 10 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
55 | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
56 | Các hộ bám đường bê tông từ 2 m đến nhỏ hơn 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
57 | Các hộ thuộc khu tái định cư tổ 15, 18 khu 3 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
58 | Khu quy hoạch tổ 7 khu 2 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
59 | Đường 334 từ sau nhà ô Đỗ Khắc Sơn (TĐS 93/ tờ BĐS 50) đến sau hộ mặt đường sau đường dẫn ra cầu Vân Đồn | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
III | PHƯỜNG CẨM THỊNH | |||
1 | Đoạn đường 18A | |||
1.1 | Từ tiếp giáp Cẩm Phú đến cây xăng | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
1.2 | Từ cây xăng đến lối rẽ vào trường tiểu học Thái Bình | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
1.3 | Từ lối rẽ vào trường tiểu học Thái Bình đến lối rẽ xuống đường EC | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
1.4 | Từ lối rẽ xuống đường EC đến hết Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
1.5 | Từ tiếp giáp Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả đến hết Dốc Đỏ | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
1.6 | Từ tiếp giáp Dốc Đỏ đến lối rẽ vào tổ 2 (Tổ 22 cũ) khu 4 (nhà ông Hàm, thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 28) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
1.7 | Từ tiếp giáp lối rẽ vào tổ 2 (Tổ 22 cũ) khu 4 (thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 28) đến hết Cầu 20 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
1.8 | Từ nhà ông Hựu (thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 19) tổ 1 (tổ 26 cũ) đến hết nhà ông Bẩy (thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 13) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
1.9 | Từ nhà ông Bẩy (thửa đất số 74, tờ BĐĐC số 13) đến hết nhà ông Tuấn (thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 8) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
1.10 | Từ nhà ông Tuấn (thửa đất số 62, tờ BĐĐC số 8) đến tiếp giáp phường Cửa Ông | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2 | Đoạn đường EC | |||
2.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp đường tầu | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
2.2 | Từ đường tầu đến cổng đơn vị C 21 (khu 5b+6a) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.3 | Từ cổng đơn vị C21 đến tiếp giáp cảng Công ty vận tải và chế biến than Đông Bắc (khu 5b) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
2.4 | Từ cổng đơn vị C21 đến biển (khu 6a) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
3 | Đoạn đường khu VI từ sau hộ mặt đường EC đến hết Công ty vận tải và chế biến than Đông Bắc | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
4 | Đoạn đường xuống cảng Đá Bàn (khu 5a) | |||
4.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.2 | Từ đường tầu xuống biển đường vào tổ 2 (Tổ 14 cũ) khu 5a (đến tiếp giáp mương thoát nước khu 3, cạnh trường đại học mỏ địa chất) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
4.3 | Từ đường tầu xuống cảng Đá Bàn | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
5 | Đoạn đường vào Trường tiểu học Thái Bình từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
6 | Đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 khu 6b | |||
6.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã tư (Nhà chị Linh Thử, thửa đất số 252, tờ BĐĐC số 32) khu 6b | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
6.2 | Từ ngã tư (nhà chị Linh Thử, thửa đất số 252, tờ BĐĐC số 32) đến tiếp giáp đất trồng rau của HTX (Nhà văn hóa khu 6B, thửa đất số 322, tờ BĐĐC số 43) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
6.3 | Từ cổng trường Thái Bình đến hết sân vận động trừ những hộ bám trục đường phía Đông và phía Tây sân vận động (Trung tâm văn hóa thiếu nhi phường Cẩm Thịnh, thửa đất số 279, tờ BĐĐC số 32) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
7 | Đoạn đường Sân vận động | |||
7.1 | Phía Đông: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết sân vận động | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
7.2 | Đoạn đường phía Tây sân vận động: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường bê tông tổ 3, khu 7A (Nhà bà Thục, thửa đất số 186, tờ BĐĐC số 42) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
8 | Đoạn đường xuống trạm điện khu 7A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm điện (thửa đất số 60, tờ BĐĐC số 31) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
9 | Đường phía Tây khu 5 tầng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 (Nhà bà Lơi, thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 31) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
10 | Đoạn đường vào khu đập nước thuộc khu I từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Long Thoa (thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 22) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
10.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Long Thoa (thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 22) đến hết nhà ông Đới (thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 15) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
10.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Đới (thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 15) đến hết nhà ông Sinh (thửa đất số 06, tờ BĐĐC số 22) | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
11 | Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu 2 | |||
11.1 | Từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
11.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) đến hết tường rào CTy cơ khí ĐL | |||
11.2.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Kình (thửa đất số 15, tờ BĐĐC số 32) đến hết nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
11.2.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Mộc (thửa đất số 114, tờ BĐĐC số 23) đến hết tường rào Công ty CK động lực | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
12 | Khu dân cư | |||
12.1 | Đoạn đường vào khu 7b từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
12.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Đức (thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 30) đến đường tàu khu 7b | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
12.3 | Đường vào tổ 3 (tổ 2b cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Hân khu 7b (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
12.4 | Từ nhà ông Hân (thửa đất số 58, tờ BĐĐC số 42) đến tiếp giáp đường tàu khu 7b | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
12.5 | Đoạn đường vào phân xưởng ô xy từ sau hộ mặt đường 18A đến hết miếu khu 4B (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
12.6 | Từ tiếp giáp miếu (thửa đất số 02, tờ BĐĐC số 19) đến hết nhà ông Sáu (thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 09, áp dụng cho các hộ bám đường bê tông) khu 4b | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
12.7 | Đoạn đường bê tông vào Tổ 2 (tổ 10Đ cũ) khu 5b từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tầu | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
12.8 | Đoạn đường vào tổ 3,4 khu 5a từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường tàu | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
12.9 | Đoạn đường vào tổ 7 (tổ 9b cũ) khu 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Mai, thửa đất số 124, tờ BĐĐC số 33) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
12.10 | Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý của XN XL7 + CTy Công nghiệp ô tô khu 6 và khu 7 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
12.10.1 | Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý ban kiến thiết II khu 5a | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
12.11 | Đoạn đường vào tổ 4, khu 4a, tổ 1 khu 4b (tổ 25ab cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thuận (thửa đất số 148, tờ BĐĐC số 19) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
12.12 | Từ sau hộ nhà ông Nghệ (thửa đất số 238, tờ BĐĐC số 19) đến hết trạm bơm khu 4a + 4b (thửa đất số 80, tờ BĐĐC số 19) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
12.13 | Đoạn đường vào tổ 2 (tổ 27b cũ) từ sau hộ mặt đường tuyến tránh đến hết nhà ông Mậu khu 4b (thửa đất số 38, tờ BĐĐC số 19) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
12.14 | Đoạn đường vào tổ 1 (tổ 15 cũ) khu 3 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tuấn (thửa đất số 61b, tờ BĐĐC số 46) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
12.15 | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3 m còn lại trên toàn địa bàn phường (trừ các hộ sát chân núi) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
12.16 | Các hộ bám đường bê tông <3m, đường đất, đường vôi xỉ >3,0m (trừ những hộ sát chân núi) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
12.17 | Những hộ sát chân núi bám đường bê tông <3m, những hộ còn lại | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
13 | Khu tái định cư | |||
13.1 | Các ô loại 1: 23, 30, 31, 38, 67, 74, 88, 89, 108 và các hộ phía đông khu tái định cư từ cổng chào đến hết nhà ông Công | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
13.2 | Các ô loại 2: 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
13.3 | Các ô loại 3: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
13.4 | Các ô loại 4: 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
13.5 | Các hộ thuộc khu đất tự san lấp tôn tạo thuộc tổ 7, khu 3 | |||
13.5.1 | Từ tiếp giáp mương thoát nước phía tây khu tái định cư đến hết trường đại học mỏ địa chất | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
13.5.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Công đến tiếp giáp Công ty cổ phần nhiệt điện Cẩm Phả | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
14 | Đất bồi thường dự án san lấp mặt bằng của Tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản Việt Nam | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
15 | Những hộ bám đường công vụ suối Đông công nghiệp Ô tô (Khu 6) | |||
15.1 | Từ nhà bà Đẩy (thửa số 27 tờ bản đồ ĐC số 43) đến hết nhà ông Khuông khu 6b (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
15.2 | Sau nhà ông Khuông (thửa đất số 32 tờ BĐĐC số 43) đến tiếp giáp ruộng rau hợp tác xã (nhà văn hóa khu 6b thửa đất số 322 tờ BĐĐC số 43) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
16 | Những hộ bám đường vào tổ 2 ( tổ 3a cũ, từ sau hộ ông Thanh thửa đất số 30 tờ BĐĐC số 30 đến hết nhà ông Đương thửa đất số 51 tờ BĐĐC số 22, khu 1) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
17 | Những hộ thuộc khu quy hoạch của Công ty than 35 cũ (khu 5a) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
18 | Những hộ thuộc khu thanh lý của Xí nghiệp xây dựng nhà ở (tổ 13a cũ khu 5a | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
19 | Những hộ thuộc quy hoạch khu 10 gian | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
20 | Những hộ thuộc quy hoạch khu dân cư tự xây sư đoàn 363 (tổ 5 khu 6a) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
IV | PHƯỜNG CẨM PHÚ | |||
1 | Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | |||
1.1 | Phía Bắc đường 18A | |||
1.1.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến hết thửa 111, tờ 52 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
1.1.2 | Từ tiếp giáp thửa 111. Tờ BĐ 52 đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
1.1.3 | Từ đường tầu cột 4 đến hết nhà ông Hoàng (chân cầu phía phường Cẩm Thịnh) | |||
1.1.3.1 | Từ đường tàu đền cột 4 (thửa 68, tờ BĐ 47) đến hết thửa 218, tờ 41 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
1.1.3.2 | Từ thửa 219, tờ 41 đến hết thửa 130, tờ 41 | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
1.1.4 | Từ tiếp giáp thửa 130, tờ 41 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
1.2 | Phía Nam đường 18A | |||
1.2.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp thửa 79, tờ 53 (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
1.2.2 | Từ thửa 79, tờ 53 đến hết thửa 97, tờ 47 (gầm cầu) | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
1.2.3 | Từ thửa 51, tờ 47 đến hết thửa 270, tờ 41 (chân cầu phía Cẩm Thịnh) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
1.2.4 | Từ thửa 269, tờ 41 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
2 | Đoạn đường 12/11: Từ sau hộ mặt đường 18a đến ngã tư phường | |||
2.1 | Phía Đông: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 30, tờ 41; Phía Tây: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 36, tờ 34 | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
2.2 | Phía Đông: Từ thửa 18, tờ 41 đến ngã tư phường; Phía Tây: Từ thửa 223, tờ 34 đến ngã tư phường | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
3 | Đoạn đường từ ngã tư UBND phường đến nhà Truyền thống Văn phòng Công ty than Cọc 6 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
4 | Đoạn đường từ ngã 3 Cọc 6 đến UBND phường | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
5 | Từ UBND phường đến cầu chữ A | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
6 | Đoạn đường ngã ba QL18 đến đội xe Công ty CP than Cọc Sáu | |||
6.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường sắt | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
6.2 | Từ tiếp giáp đường sắt đến hết thửa 22, tờ 16 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
7 | Đoạn đường Thanh niên từ trước cửa văn phòng Mỏ Cọc 6 đến hết thửa đất số 91, tờ BĐ 29 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
8 | Đoạn đường từ văn phòng Cty Cổ phần than Cọc 6 đến hết trường Mầm non Cẩm Phú | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
9 | Đoạn đường khu I từ phía Tây văn phòng Cty cổ phần than Cọc 6 đến hết thửa 98, tờ 20 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
10 | Từ thửa 56, tờ 27 đến hết trường mầm non Cẩm Phú (Đoạn đường vào trường Mầm non Cẩm phú) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
11 | Những hộ bám đường từ thửa 90, tờ 25 đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
12 | Những hộ mặt đường 22/12 từ sau hộ mặt đường 12/11 đến tiếp giáp đường xuống trường tiểu học Võ Thị Sáu phân hiệu II | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
13 | Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến phân xưởng chế biến Công ty cổ phần than Cọc Sáu | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
14 | Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 257, tờ 42 (khu 8b) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
15 | Từ ngã ba BOT đến cụm công nghiệp Cẩm Thịnh | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
16 | Những hộ giáp chân đê | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
17 | Đoạn đường từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 117 tờ 28 (dốc Đào tạo cạnh trường THPT Lê Hồng Phong) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
18 | Những hộ sát bờ đê cống P8 | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
19 | Những hộ còn lại của các khu | |||
19.1 | Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng lớn hơn hoặc 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
19.2 | Những hộ bám đường bê tông, đường đất, đường vôi xỉ có chiều rộng từ 2 đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
19.3 | Các hộ bám đường dưới 2 m còn lại trên toàn địa bàn phường | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
V | PHƯỜNG CẨM SƠN | |||
1 | Phía Bắc đoạn đường Quốc lộ 18A: Từ cầu 2 giáp Cẩm Đông đến tiếp giáp phường Cẩm Phú (đường Hoàng Quốc Việt) | |||
1.1 | Từ cầu II giáp Cẩm Đông đến hết nhà bà Thơm ngõ 594 (giáp suối cầu 3) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
1.2 | Từ tiếp giáp suối cầu 3 đến tiếp giáp ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 |
1.3 | Từ ngõ 236 (cổng chào khu An Sơn) đến ngõ 02 giáp cầu B5-12 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
2 | Phía Nam quốc lộ 18A | |||
2.1 | Các hộ bám đường gom: Từ cầu 2 (ngõ 393) giáp Cẩm Đông đến nhà bà Nhu tiếp giáp ngõ 249 (bám đường mới 7,5m) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
2.2 | Từ ngõ 249 (Cây xăng 126) đến hết Nhà hàng Quảng Hiền (ngõ 247). | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
2.3 | Các hộ bám đường gom: Từ đầu ngõ 247 đến ngõ 237 (đi vào V.phòng C.Ty than Cao Sơn) bám đường quy hoạch 7,5m. | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
2.4 | Từ ngõ 237 (đi vào V.phòng C.Ty than Cao Sơn) bắt đầu từ nhà ông Nguyễn Đức Ba thửa 111, TBĐ số 27, Thinh thửa số 254, TBĐ số 2 (những thửa đất quay hướng Bắc bám đường quy hoạch 5,5m) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.5 | Những ô quy hoạch mới từ giáp bến xe Cao Sơn đến mương giáp khu Cao Sơn 3 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
2.6 | Từ nhà ông Trần Văn Sỹ thửa số 255, TBĐ số 29 đến nhà ông Nguyễn Xuân Hoa thửa 182 TBĐ số 44 (giáp cầu B5-12) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
3 | Đoạn đường 18A cũ (tuyến phố Độc Lập) Những hộ bám hai bên đường | |||
3.1 | Từ cầu Độc Lập đến ngõ 162 lối vào mãng ga cũ và đến hết nhà ông Toán thửa 309 tờ BSS số 07 (khu Trung Sơn 2) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
3.2 | Từ ngõ 162 (khu Bắc Sơn 1), thửa số 310, tờ BĐ số 07 khu Trung Sơn 2 đến cầu bê tông | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
3.3 | Từ tiếp giáp cầu bê tông nghĩa địa đến trụ sở UBND phường (trừ hộ bám đường 18A) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4 | Khu dân cư phía Nam đường 18A mới | |||
4.1 | Những hộ bám đường bê tông xuống khu Nam Sơn 1 (ngõ 393) trừ hộ bám mặt đường mới 7,5m đến hết nhà ông Thiệp thửa 60 tờ bản đồ số 33. | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
4.2 | Những hộ bám mặt đường ngõ 249 trừ những hộ bám đường 7,5m đến cầu bê tông sang đường quy hoạch Quảng Hồng. | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
4.3 | Đoạn đường phố Cao Sơn từ nhà ông Chương thửa 129, TBĐ số 26 đến hết nhà ông Cao thửa số 68 TBĐ số 42 ( trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
4.4 | Đoạn đường đi khu văn hoá Hòn 2 (ngõ 237) (trừ 4 hộ ngã tư Cao Sơn) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
4.5 | 4 hộ ngã tư Cao Sơn | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
4.6 | Phía Tây Văn phòng Mỏ Cao Sơn: Đường vào trạm xá mỏ Cao Sơn | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.7 | Phía Đông Văn phòng Mỏ Cao Sơn, đường vào Văn phòng mỏ trừ hộ bám trục đường xuống Hòn 2 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.8 | Khu quy hoạch mới làng công nhân của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở); Khu dân cư tự xây Cẩm Sơn; Dự án khu dân cư lấn biển cọc 6 (dự án Quảng Hồng); các dự án nhóm nhà ở | |||
4.8.1 | Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 10m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
4.8.2 | Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4.8.3 | Những hộ bám đường bê tông nhỏ hơn 7m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.9 | Những hộ bám đường QH khu dân lấn biển Cọc 6 (giai đoạn 1) khu Nam Sơn 1; Nam Sơn 2 đã được đầu tư cơ sở hạ tầng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.10 | Một số hộ thuộc tổ 3, 4, 5 - khu Cao Sơn 2 dãy phía sau hộ bám mặt đường Cao sơn 2 (bắc đường) từ ngách cổng chào khu Văn hóa khu Cao Sơn 2 đến hết nhà ông Thinh. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.11 | Các hộ còn lại trong khu quy hoạch làng Cao Sơn, mặt bằng mỏ Cao Sơn đổ đất (khu Cao Sơn 2, Cao Sơn 3) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
4.12 | Những thửa đất từ (ngõ 203) sau trụ sở công an phường, trừ hộ bám mặt đường 18A đi thẳng đến hết nhà ông Hà (thửa 75, tờ BĐ ĐC số 50) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4.13 | Những hộ bám trục đường bê tông xuống nhà máy kính (ngõ 149) trừ hộ bám mặt đường 18A | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
4.14 | Các hộ bám mặt đường bê tông trục chính vào khu Thủy sơn (ngõ 21) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
5 | Khu dân cư phía Bắc đường 18A | |||
5.1 | Những hộ bám mặt đường ngõ 852 (đường Hoàng Quốc Việt) đến ông Bùi Kim Quân thửa 72, tờ bản đồ số 05 | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
5.2 | (Ngõ 812 đường Q.lộ 18A): Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Độc Lập | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
5.3 | (Ngõ 738 đường Q.lộ 18A): Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Độc Lập | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
5.4 | Những hộ thuộc 2 lô tập thể trước cửa trường tiểu học Cẩm Sơn 1 (trừ hộ bám mặt ngõ 738) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
5.5 | Những hộ bám đường vào tổ 5 - khu Bình Sơn (ngõ 446): Từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm tổ 5 - khu Bình Sơn trừ những hộ bám đường 18A mới | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
5.6 | Đường phía sau chợ Cao Sơn song song với đường 18A từ sau hộ mặt đường phía đông chợ đến sau hộ mặt đường phía tây chợ | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
5.7 | Đường phía đông chợ Cao Sơn từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông Song (ngõ 428) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
5.8 | Những hộ phía Tây chợ Cao Sơn trừ những hộ bám mặt đường 18A và những hộ bám ngõ 448 (ngách 01) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
5.9 | Đường từ nhà ông Tú đến hết nhà ông Nghiêm (trục đường tổ 4, khu Bình Sơn) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.10 | Trục đường khu An Sơn song song với đường 18A từ nhà ông Ngạch đến nhà ông Phát, ông Thực đến hết nhà ông Đồng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
5.11 | Đường vào trụ sở HTX nông nghiệp từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (hết nhà anh Tuấn) ngõ 326 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
5.12 | Những hộ bám ngõ 168 đến đường sắt (trừ những hộ bám đường 18A mới và những hộ thuộc dự án khu dân cư tự xây) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
5.13 | Những hộ bám ngõ 2, 30, 54, 60 trừ những hộ bám mặt đường 18A mới | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
6 | Khu dân cư còn lại | |||
6.1 | Những hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
6.2 | Những hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
6.3 | Những hộ bám đường đất, đường vôi xỉ lớn hơn 3m và các hộ còn lại của các khu trừ những hộ thuộc khu Bắc Sơn 2 có đường đi lại khó khăn thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5 | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
6.4 | Những hộ trên đồi thuộc khu Bắc Sơn 2 có đường đi lại khó khăn thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5 | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
VI | PHƯỜNG CẨM ĐÔNG | |||
1 | Đoạn đường phố Bà Triệu | |||
1.1 | Phía Đông từ ngã tư tổng hợp đến cầu 1 ( từ thửa 444 tờ bản đồ 16 đến thửa 243 tờ bản đồ số 27). Phía Tây từ ngã tư tổng hợp thửa 18, tờ bản đồ 16 đến thửa đất số 170 tờ bản đồ số 26 | 22.000.000 | 17.600.000 | 13.200.000 |
1.2 | Từ cầu I đến cầu II | |||
1.2.1 | Dãy phía Bắc | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
1.2.2 | Những hộ bám đường gom phía Nam đường 18A | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
2 | Những hộ bám đường tuyến tránh 18A (Phía Nam vòng xuyến từ thửa 12 tờ bản đồ số 30 đến thửa số 99 tờ bản đồ số 31) | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
3 | Đoạn đường phố Lý Bôn | |||
3.1 | Từ sau hộ mặt đường Bà Triệu đến lối rẽ vào phố Đoàn Kết (áp dụng cho cả 2 phía) | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
3.2 | Từ lối rẽ vào phố Đoàn Kết đến cầu Trắng (áp dụng cho cả 2 phía Bắc, Nam) | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
3.3 | Đoạn đường 18A cũ từ cầu trắng đến cầu đổ (tiếp giáp phường Cẩm Sơn) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4 | Đoạn đường Quảng Trường 12/11: Từ ngã tư tổng hợp đến đường rẽ vào phố Trần Hưng Đạo | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 |
5 | Đoạn đường phía bắc chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến tiếp giáp suối | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
6 | Đoạn đường phía Nam chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến hết chợ hộ ông Thăng và hộ ông Tiền | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
7 | Đoạn đường phía Tây chợ Cẩm Đông | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
8 | Đoạn đường phía Bắc trụ sở đội Quản lý thị trường số 3: Từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến ngõ ngang rẽ vào nhà ông Cuộc | |||
8.1 | Từ đội quản lý thị trường đến thửa số 59A tờ bản đồ số 27. | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
8.2 | Đoạn từ tiếp giáp thửa số 59A tờ bản đồ số 27 đến hết thửa 395 tờ bản đồ số 22 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
8.3 | Những hộ bám đường bê tông, mương thoát nước tổ 37 đoạn từ sau hộ mặt đường Bà Triệu đến thửa 368 tờ bản đồ số 21. | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
9 | Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu đến Thửa 338 tờ bản đồ số 22. | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
10 | Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu + Khu vực Xí nghiệp may thanh lý | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
11 | Đoạn đường từ lối rẽ vào đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty vật tư vấn tải | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
12 | Đoạn đường phố Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư Nhà máy cơ khí Cẩm Phả đến suối Ngô Quyền | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
13 | Đoạn đường Trần Khánh Dư (phố Trần Phú cũ) | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 |
14 | Từ sau hộ mặt đường 12/11 đến sau hộ mặt đường Trần Khánh Dư | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
15 | Đoạn đường phố Hoàng Văn Thụ | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
16 | Đoạn đường phố Quang Trung | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
17 | Đoạn đường phố Đoàn Kết | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
18 | Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết từ tiếp giáp nhà bà Phả đến suối (Từ thửa 391 tờ bản đồ số 16 đến 262 tờ bản đồ số 17) áp dụng cho cả thửa 406/16. | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
19 | Đoạn đường phố Huỳnh Thúc Kháng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
20 | Đoạn đường phố Nguyễn Bình | |||
20.1 | Những hộ dân cư bám đường Nguyễn Bình | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
20.2 | Những hộ còn lại của phố Nguyễn Bình | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
21 | Đoạn đường ngõ đền cả từ sau hộ mặt đường Lý Bôn đến đền cả | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
22 | Đoạn đường phố Ngô Quyền từ cầu sắt đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A cũ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
23 | Đoạn đường vào đội xe: Từ sau hộ mặt đường 18A mới đến đến sau hộ đường 18 A cũ (Đường Thắng Lợi) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
24 | Khu dân cư Hải Sơn I, II | |||
24.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cây xăng đến tiếp giáp đường cầu trắng, cầu đổ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
24.2 | Những hộ thuộc khu đất ao cá (sau cây xăng Hải Sơn) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
25 | Những hộ bám đường bê tông cạnh suối cầu 1. | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
26 | Những hộ bám đường bê tông cạnh suối cầu 2 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
27 | Đường ra cảng Vũng Đục | |||
27.1 | Từ hộ tiếp giáp hộ mặt đường 18A tuyến tránh đến hết khu văn phòng Công ty Đức Ngọc | 5.800.000 | 4.640.000 | 3.480.000 |
27.2 | Những hộ phía sau hộ mặt đường Vũng Đục có ngõ nhỏ đi vào, áp dụng cả 2 phía Đông, Tây | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
27.3 | Từ tượng đài liệt sỹ đến thửa đất số 2 tờ bản đồ số 45 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
28 | Các hộ nằm trong Dự án khu dân cư Đèo Nai | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
29 | Các hộ phía sau nhà điều hành sản xuất Công ty Thống Nhất | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
30 | Những hộ sau hộ mặt đường phía nam đường 18A, đường vào than Hạ Long | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
31 | Các hộ nằm trong dự án Đông Đô | |||
31.1 | Đường lớn hơn hoặc bằng 7m | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
31.2 | Đường dưới 7m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
32 | Nhưng hộ dân thuộc tổ 64, khu Diêm Thủy (đất dự án) phía Nam Công ty Than Hạ Long. | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
33 | Những hộ dân thuộc dự án khu đô thị mới phía Đông Nam phường Cẩm Đông | |||
33.1 | Đường lớn hơn hoặc bằng 10m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
33.2 | Đường lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
33.3 | Đường dưới 7m. | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
34 | Những hộ còn lại trong khu dân cư | |||
34.1 | Những hộ bám đường lớn hơn hoặc bằng 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
34.2 | Những hộ bám đường nhỏ hơn 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
34.3 | Khu dân cư trên đồi gồm các tổ: 1, 12, 13, 14, 15 (tổ 2, 3, 4, 6, 14, 18, 19, 20 cũ phía bắc đường sắt) | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
VII | PHƯỜNG CẨM TÂY | |||
1 | Đoạn đường Trần Phú: | |||
1.1 | Những hộ bám mặt đường Trần Phú từ cầu Ba Toa đến ngã tư tổng hợp (2 phía) | 23.000.000 | 18.400.000 | 13.800.000 |
1.2 | Những hộ sau hộ mặt đường Trần Phú từ BCH quân sự TP đến ngã tư siêu thị bách hóa tổng hợp | |||
1.2.1 | Ngõ 65 đường Trần Phú Thửa 285/Tờ BĐ 19 | 8.300.000 | 6.640.000 | 4.980.000 |
1.2.2 | Các hộ bám Ngõ 49 + Ngõ 39 + Ngõ 33 + Ngõ 27 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
1.2.3 | Những hộ còn lại | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
1.3 | Khu dân cư phía Nam đường Trần Phú tổ 7 + 8 khu Lê Hồng Phong sát ruộng rau T(29 + 30)/20 - T(77 + 75)/20 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
2 | Đoạn đường Nguyễn Du (Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến giáp Cẩm Đông) | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 |
3 | Đoạn đường phố Hòa Bình | |||
3.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết ngõ 41 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
3.2 | Từ tiếp giáp ngõ 41 đến cổng trạm xá Công ty than Thống Nhất | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
3.3 | Những hộ 2 bên đường ngõ 3 + 28 + 29 + 41 + 48 phố Hòa Bình (trừ hộ mặt đường Hòa Bình) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
3.4 | Các hộ bám đường Bê tông vào nhà văn hóa khu Hòa Bình (phía đông Nhà văn hóa công nhân) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4 | Đoạn đường phố Lao Động A + B từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
5 | Đoạn đường phố Phan Chu Trinh | |||
5.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
5.2 | Từ sau đường Nguyễn Du đến tiếp giáp ngõ phía bắc vào chợ Cẩm Tây | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
5.3 | Từ sau hộ tiếp giáp ngõ 25 (Thửa 347/15) đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
6 | Đoạn đường phố Phạm Ngũ Lão | |||
6.1 | Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ 25 (T203/16) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
6.2 | Từ sau hộ mặt đường vào chợ đến sau hộ mặt đường Lê Lai | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
7 | Đoạn đường phố Minh Khai | |||
7.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du T(189/19+214/19) đến T(169/19+172/19) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
7.2 | Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
8 | Đoạn đường phố Hồ Tùng Mậu: Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
9 | Đoạn đường phố Phan Đình Phùng: Từ sau hộ đường Nguyễn Du đến sau hộ đường vào tập thể Công ty than Thống Nhất (đường Lê Lợi kéo dài) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
10 | Đoạn đường phố Yết Kiêu: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
11 | Đoạn đường phố Phạm Hồng Thái: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
12 | Ngõ vào nhà bà Tuyết Định: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông bà Tuyết Định, tổ 6 khu Lao Động | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
13 | Đoạn đường trường Nam Hải | |||
13.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
13.2 | Đoạn đường phía Nam trường Nam Hải: Từ sau hộ mặt đường vào trường Nam Hải đến hết đường | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
14 | Đoạn đường ngõ 11 phố Kim Đồng (cạnh công an phường) từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường vào VP Công ty cổ phần than Đèo Nai | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
15 | Đoạn đường phố Lê Lợi: Từ tiếp giáp ngõ 41 phố Hòa Bình đến tiếp giáp hộ mặt đường phố Hồ Tùng Mậu | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
16 | Đoạn đường vào tập thể Công ty than Thống Nhất (Đường Lê Lợi kéo dài): Từ sau hộ mặt đường phố Hồ Tùng Mậu đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
17 | Đoạn đường phố Lê Lai: Từ sau hộ mặt đường phố Lê Lợi đến tiếp giáp khu tập thể điện mỏ | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
18 | Khu dân cư thuộc các tổ 2+3+4+5 khu Lê Lợi | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
19 | Đoạn đường vào tổ 8 khu Lê Lợi từ sau hộ mặt đường Lê Lai đến tiếp giáp trường Hồng Cẩm (Dãy nhà từ T16/15 đến T22/16; Dãy nhà từ T64/15 đến 49/16) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
20 | Khu dân cư sau Nhà văn hóa Lê Lợi | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
21 | Những hộ dân bám đường lên Dốc Thông | |||
21.1 | Từ sau hộ mặt đường vào văn phòng Công ty than Thống Nhất cũ đến lối rẽ vào nhà bà Mánh (T72/16 đến T21/16) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
21.2 | Từ Thửa 19/16 đến hết trường Hồng Cẩm | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
22 | Khu dân cư phía Đông đường lên trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) gồm 1 số hộ ở các tổ 4+5, khu Dốc Thông | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
23 | Đoạn đường vào Văn phòng Cty cổ phần Than Đèo Nai từ sau hộ mặt đường Phan Đình Phùng (T240/16) đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ (T105/17) | |||
23.1 | Dãy phía Bắc | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
23.2 | Dãy phía Nam | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
24 | Từ lối rẽ vào đường Nguyễn Du đến lối rẽ vào đường Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
25 | Từ đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai đến đường vào khu tập thể Công ty Than Thống Nhất | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
26 | Một số hộ dân sau hộ mặt đường phía Bắc đường Nguyễn Du khu nhà bà Chung + bà Hằng (T90/19 - T91/19) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
27 | Những hộ dọc theo hai bên khe nước từ sau Văn phòng CBKD than Cẩm Phả đến hết T42/15 - T45/15 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
28 | Những hộ dọc theo khe Ba Toa | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
29 | Những hộ quay mặt vào chợ Cẩm Tây (dãy nhà từ T345/15 đến T203/16) và (dãy từ T30/15 đến T37/16) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
30 | Những hộ còn lại của tổ 5 + 3, khu Phan Đình Phùng (trừ những hộ mặt đường cạnh Công an phường) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
31 | Những hộ dân thuộc ngõ phía Nam đường Nguyễn Du (cạnh Thửa 178/19) từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
32 | Đoạn đường xuống núi Cốt mìn từ sau hộ mặt đường Trần Phú (ngã tư Siêu thị Bách hóa tổng hợp) đến cống | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
33 | Khu dân cư cạnh nhà Văn hóa Công nhân: Gồm 1 số hộ thuộc tổ 1+3+4+6, khu Hòa Bình | |||
33.1 | Phía Đông | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
33.2 | Phía Tây: Những hộ cạnh Nhà Văn hóa Công nhân | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 |
34 | Những hộ dân phía sau trụ sở UBND phường trừ hộ mặt đường Minh Khai | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
35 | Những hộ dân cư thuộc các tổ 3 + 4, khu Phan Đình Phùng trừ những hộ đường Phan Đình Phùng, đường vào VP Công ty cổ phần Than Đèo Nai, đường Nguyễn Du | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
36 | Những hộ dân trong các ngõ xóm đường nhỏ hơn 3m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
37 | Những hộ dân trong các ngõ xóm đường từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
38 | Những hộ ngõ ngang thứ nhất từ Phan Đình Phùng đến Minh Khai. (T89; T90; T92; T93; T94; T95; T114; T115)/16 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
39 | Những hộ dân cư khu vực sườn đồi từ tổ 4 + 6 + 7, khu Thống Nhất đến tổ 1 + 3, khu Lê Lợi; tổ 2 + 3 + 4, khu Dốc Thông | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
40 | Những hộ dân cư trên đồi gồm các tổ 3 + 6, khu Thống Nhất; Tổ 1 + 2 + 3, khu Dốc Thông | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
VIII | PHƯỜNG CẨM BÌNH | |||
1 | Đường Lê Thanh Nghị | |||
1.1 | Từ tiếp giáp đường Thanh Niên đến hết tiếp giáp đường Tân Bình | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.2 | Từ tiếp giáp đường Tân Bình đến tiếp giáp phường Cẩm Đông | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
2 | Các hộ bám đường bê tông (đường gom) song song với đường Lê Thanh Nghị | |||
2.1 | Từ tiếp giáp suối khe Ba Toa đến tiếp giáp đường phố Tân Bình | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
2.2 | Từ tiếp giáp đường Tân Bình đến hết thửa 193 tờ bản đồ 17 (phía bắc đường) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
3 | Các hộ bám đường bê tông (đường gom) Dự án thuộc tổ 2, tổ 3 khu Diêm Thủy (từ thửa 173 tờ bản đồ 17 đến hết thửa 39 tờ bản đồ 19) | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
4 | Phố Cẩm Bình | |||
4.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà anh Thế (Từ tiếp giáp thửa 30 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 25 tờ bản đồ số 4) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
4.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Thế đến hết nhà ông Chiến (Từ tiếp giáp thửa 25 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 44 tờ bản đồ số 16) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
4.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Chiến đến hết trường Tiểu học Cẩm Bình (Từ tiếp giáp thửa 44 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 875 tờ bản đồ số 15) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
4.4 | Từ tiếp giáp trường Tiểu học Cẩm Bình đến trạm điện 2 (Hòa Lạc) (Từ tiếp giáp thửa 875 tờ bản đồ số 15 đến hết thửa 7 tờ bản đồ số 21) | 4.600.000 | 3.680.000 | 2.760.000 |
4.5 | Từ tiếp giáp trạm điện 2 khu Hòa Lạc đến hết nhà ông Tuấn (cạnh đường tầu) và đường ra cầu sắt sang Minh Hoà (Từ tiếp giáp thửa 7 tờ bản đồ số 21 đến hết thửa 71 tờ bản đồ số 21) | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
5 | Phố Tân Bình | |||
5.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Ngoan (Minh Tiến A) (Từ thửa 15 tờ bản đồ số 6 đến hết thửa 112 tờ bản đồ số 11) | 15.600.000 | 12.480.000 | 9.360.000 |
5.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Ngoan đến tiếp giáp đường gom (Từ giáp thửa 112 tờ bản đồ số 11 đến hết thửa 186 tờ bản đồ số 17) | 15.600.000 | 12.480.000 | 9.360.000 |
5.3 | Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết tiếp giáp nhà hàng Bình Tiến | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
5.4 | Từ nhà hàng Bình Tiến xuống biển | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
6 | Đoạn đường quanh dự án khu thương mại dịch vụ công cộng và nhà ở (Vincom) | |||
6.1 | Phía Đông dự án Vincom: Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp dự án khu dân cư tự xây và trường mầm non Cẩm Bình (dự án Cty Tâm Thành) | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
6.2 | Các hộ còn lại thuộc dự án | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 |
7 | Đoạn đường dốc bà Tài Còng từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp hộ mặt phố Cẩm Bình (Từ thửa 41 tờ bản đồ số 5 đến thửa 354 tờ bản đồ số 10) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
8 | Đoạn đường vào trường Đảng từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Dương (Từ thửa 71 tờ bản đồ số 13 đến hết thửa 46 tờ bản đồ số 14) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
9 | Đoạn đường khu Hòn I | |||
9.1 | Từ nhà ông Hòa đến hết nhà ông Vận (Từ thửa 6 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 185 tờ bản đồ số 4) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
9.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến hết nhà ông Đường (Từ tiếp giáp thửa 185 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 220 tờ bản đồ số 4) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
9.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến cổng chào nhà ông Nấng (Từ tiếp giáp thửa 185 tờ bản đồ số 4 đến hết thửa 9 tờ bản đồ số 7) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
9.4 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Tuấn (Từ thửa 23 tờ bản đồ số 1 đến hết thửa 9 tờ bản đồ số 8) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
10 | Đoạn đường khu Minh Hòa | |||
10.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Vượng đến hết nhà văn hóa khu Minh Hòa (Từ thửa 26 tờ bản đồ số 8 đến hết thửa 210 tờ bản đồ số 14) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
10.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Phúc đến hết nhà ông Ân (Từ thửa 28 tờ bản đồ số 13 đến hết thửa 148 tờ bản đồ số 14) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
11 | Khu Minh Tiến B | |||
11.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Tài (Từ thửa 10 tờ bản đồ số 5 đến hết thửa 93 tờ bản đồ số 5) | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
11.2 | Hộ anh Thành Hồng, Kính Bình, ông Trịnh Hòa (Từ thửa 57 tờ bản đồ số 5 đến hết thửa 100 tờ bản đồ số 5) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
12 | Minh Tiến A | |||
12.1 | Nhà anh Tú (sau hộ mặt đường 18A) đến giáp nhà bà Ngoan (Từ thửa 33 tờ bản đồ số 6 đến hết thửa 113 tờ bản đồ số 11) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
12.2 | Từ sau hộ mặt đường Tân Bình đến tiếp giáp nhà ông Vịnh (Từ thửa 347 tờ bản đồ số 11 đến hết thửa 313 tờ bản đồ số 10) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
12.3 | Những hộ mặt đường xuống núi Cốt Mìn: Từ tiếp giáp Cẩm Tây đến tiếp giáp hộ chân núi Cốt Mìn (Minh Tiến A) (Từ thửa 33 tờ bản đồ số 12 đến hết thửa 58 tờ bản đồ số 12) | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
12.4 | Hộ bám mặt đường bê tông từ nhà anh Quý đến hết nhà ông Hồng Đạo (Từ thửa 79A tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 201 tờ bản đồ số 16) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
13 | Đoạn đường khu Nam Tiến: | |||
13.1 | Từ sau hộ nhà ông Độ đến tiếp giáp hộ mặt đường Tân Bình (Từ thửa 63 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 62 tờ bản đồ số 17) | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
13.2 | Đoạn đường tổ 01 Nam tiến (trước cửa nhà mẫu giáo Cẩm Bình) từ nhà chị Hiên đến hết nhà ông Thanh (Từ thửa 214 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 12 tờ bản đồ số 16) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
13.3 | Hộ bám mặt đường bê tông từ sau nhà ông Hùng đến hết nhà ông Thoảng (Từ thửa 70 tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 168 tờ bản đồ số 16) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
13.4 | Hộ bám mặt đường bê tông từ nhà anh Quý đến hết nhà ông Hồng Đạo (Từ thửa 79A tờ bản đồ số 16 đến hết thửa 201 tờ bản đồ số 16) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
14 | Khu Bình Minh | |||
14.1 | Từ sau hộ mặt đường trục phường đến hết tiếp giáp khe Ba Toa (nhà ông Tưởng) (Từ thửa 200 tờ bản đồ số 10 đến hết thửa 88C tờ bản đồ số 8) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
14.2 | Đường bê tông tổ 1, tổ 2 khu Bình Minh, tổ 5 khu Nam Tiến từ nhà bà Vân Anh đến hết trường Tiểu học (Từ thửa 244 tờ bản đồ số 9 đến hết thửa 312 tờ bản đồ số 15) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
14.3 | Đường bê tông tổ 01 khu Hòa Lạc, 03 Bình Minh từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe Ba Toa (Từ thửa 49A tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 41 tờ bản đồ số 14) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
15 | Đoạn đường kênh Ba Toa: | |||
15.1 | Từ sau sân Tennis đến hết nhà bà Hà (những hộ mặt đường khe Ba Toa) (Từ thửa 18 tờ bản đồ số 2 đến hết thửa 195 tờ bản đồ số 4) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
15.2 | Từ thửa 274 tờ bản đồ số 9 đến thửa 9B tờ bản đồ số 14 (nhà bà Điếm) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
15.3 | Từ nhà ông Ngân đến hết nhà ông Ân (Từ thửa 45B tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 148 tờ bản đồ số 14) | 2.800.000 | 2.240.000 | 1.680.000 |
16 | Khu dân cư đổ đất của các dự án | |||
16.1 | Dự án khu dân cư đô thị khu Diêm Thủy (Công ty cổ phần Anh Minh) trừ những hộ bám mặt đường Tân Bình | |||
16.1.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng >= 7m | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
16.1.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng < 7m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
16.2 | Dự án khu dân cư tự xây và trường mầm non Cẩm Bình (dự án Công ty Tâm Thành) trừ những hộ bám mặt đường phía Nam dự án khu dịch vụ thương mại công cộng và nhà ở (vincom) | |||
16.2.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng >= 7m | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
16.2.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng < 7m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
16.3 | Các dự án nhóm nhà ở trong khu dân cư cũ (khu Nam Tiến, Hòa Lạc, Hòn Một, Minh Hòa) | |||
16.3.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng >= 7m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
16.3.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng < 7m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
16.4 | Khu dân cư đổ đất của các dự án lấn biển còn lại (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I) | |||
Những hộ bám tuyến đường ven biển | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | |
16.4.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
16.4.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
16.4.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
17 | Khu Hòa Lạc | |||
17.1 | Phía Đông khu lấn biển EC (phía tây chung cư Cẩm Bình) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
17.2 | Phía Tây khu lấn biển EC (phía tây chung cư Cẩm Bình) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
17.3 | Đường bê tông tổ 04 khu Hòa Lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình từ nhà ông Lương đến hết nhà ông Ngọc (Từ thửa 186 tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 18 tờ bản đồ số 22) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
17.4 | Khu Hòa Lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe Ba Toa (ông Khuể) (Từ thửa 257 tờ bản đồ số 14 đến hết thửa 90 tờ bản đồ số 14) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
18 | Khu Diêm Thủy | |||
18.1 | Đoạn đường khu Diêm Thuỷ từ sau hộ mặt đường Thị đội đến hết nhà ông Tình (Từ thửa 319 tờ bản đồ số 17 đến hết thửa 286 tờ bản đồ số 18) | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
18.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Tình đến hết nhà ông Quang (Từ thửa 33 tờ bản đồ số 18 đến hết thửa 20 tờ bản đồ số 18) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
18.3 | Đoạn đường khu tổ 9 Diêm Thuỷ từ sau hộ mặt đường khu Nam Tiến đến tiếp giáp đường 18 (nhà ông Thùy) (Từ thửa 133 tờ bản đồ số 17 đến hết thửa 378 tờ bản đồ số 17) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
18.4 | Từ sau hộ mặt đường Tân Bình đến hết nhà ông Khang (Từ thửa 143A tờ bản đồ số 17 đến hết thửa 326 tờ bản đồ số 17) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
18.5 | Các hộ dân bám đường dự án | |||
18.5.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông (từ nhà bà Kim đến hết nhà ông Tỉnh (Từ thửa 01 tờ bản đồ số 29 đến hết thửa 271 tờ bản đồ số 24) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
18.5.2 | Các hộ dân bám đường dự án còn lại trên toàn địa bàn phường | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
18.6 | Những hộ bám mặt đường bê tông tổ 03 + 04 + 06 +07 Diêm Thủy | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
19 | Các hộ bám mặt đường Thanh Niên (Từ thửa 30 tờ bản đồ số 20 đến hết thửa 20 tờ bản đồ số 20) | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
20 | Đường bê tông từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến hết nhà ông Điện (tổ 02 Minh Hoà) (Từ thửa 5 tờ bản đồ số 20 đến hết thửa 14 tờ bản đồ số 21) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
21 | Những hộ dân còn lại thuộc các khu ở phường Cẩm Bình | |||
21.1 | Những hộ dân bám mặt đường bê tông ≥ 3m | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
21.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ ≥ 2m đến < 3 m | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
21.3 | Những hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn thuộc khu Diêm Thủy + Minh Tiến A | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
21.4 | Những hộ bám đường bê tông < 2m | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 |
IX | PHƯỜNG CẨM THÀNH | |||
1 | Đoạn đường 18A | |||
1.1.1 | Từ khe cát giáp phường Cẩm Trung đến hết nhà ông bà Phương Hạnh | 23.000.000 | 18.400.000 | 13.800.000 |
1.1.2 | Phía Nam: Từ tiếp giáp đường vào Ban dân số kế hoạch hóa gia đình đến hết trụ sở Công an phường; Phía Bắc: Từ khe cát đến hết nhà ông Như | 23.000.000 | 18.400.000 | 13.800.000 |
1.2 | Phía Nam: Từ tiếp giáp trụ sở công an phường đến bến xe; Phía Bắc: Từ hộ đấu giá đến hết chợ Cẩm Thành | 25.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 |
1.3 | Từ nhà trẻ Hoa sen đến cầu Ba toa (tiếp giáp phường Cẩm Tây) | 23.000.000 | 18.400.000 | 13.800.000 |
2 | Đường 18A tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
3 | Đoạn đường Thanh niên | |||
3.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng chào khu phố 6 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
3.2 | Từ cổng chào khu phố 6 đến đường Lê Thanh Nghị | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
3.3 | Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết đất dự án giáp biển | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
4 | Đoạn đường lên trường Phan Bội Châu | |||
4.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến lối rẽ vào nhà cô Xuân (Đội thanh tra xây dựng và QLĐT) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
4.2 | Từ tiếp giáp lối rẽ vào nhà cô Xuân đến hết trường Phan Bội Châu | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
4.3 | Từ tiếp giáp trường Phan Bội Châu rẽ sang đến trạm xá Đèo Nai cũ rẽ lên đồi đến nhà ông Mậu | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
5 | Đoạn đường vào ban dân số KHHGĐ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Thi | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
5.1 | Từ tiếp giáp nhà bà Thi đến hết cầu | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
6 | Đoạn đường lên Đồi Sôi | |||
6.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tống Bình | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
6.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Tống Bình đến ngã 3 (quán bà Mai) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
6.3 | Từ tiếp giáp nhà bà Mai đến nhà ông Côi | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
6.4 | Từ quán nhà bà Mai rẽ sang tổ 5, khu 3 (tổ 27, 29 cũ), tổ 2, 3 khu 4A (tổ 30 cũ) đến nhà bà Tuyết | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
7 | Đoạn đường vào khe cát | |||
7.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điện | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
7.2 | Từ sau nhà ông Điện đến hết nhà ông Thanh | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
7.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Thanh đến hết khe cát (nhà ông Châu) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
8 | Đoạn đường xuống khu V cạnh bến xe ôtô: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
9 | Đoạn đường cạnh Ngân hàng đầu tư | |||
9.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến trụ sở UBND phường (hết nhà ông Bính) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
9.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Bính đến hết nhà ông Tín | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
9.3 | Từ tiếp giáp nhà bà ông Tín đến hết nhà bà Gái Sót | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
9.4 | Từ tiếp giáp nhà bà gái Sót đến hết nhà bà Khuê | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
10 | Đoạn đường lên trường cấp II Cẩm Thành | |||
10.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết phòng giáo dục | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
10.2 | Từ tiếp giáp phòng giáo dục đến nhà văn hóa khu phố 3 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
10.3 | Từ nhà Văn hóa khu phố 3 đến hết nhà ông Sứ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
10.4 | Đoạn đường đối diện trường Cẩm Thành (từ sau hộ mặt đường vào trường Cẩm Thành đến hết nhà bà Thịnh) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
11 | Đoạn đường xóm tổ 49B từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
12 | Đoạn đường ngang lối từ đường Thanh Niên sang Cẩm Trung: Từ sau hộ mặt đường Thanh Niên tiếp giáp phường Cẩm Trung | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
13 | Đoạn đường xuống trạm xá phường Cẩm Thành từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm xá phường | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
14 | Đoạn đường xóm vào nhà ông Tuyển từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến hết nhà ông Tuyển cờ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
15 | Đoạn đường xóm vào nhà vĩnh biệt từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến hết nhà vĩnh biệt | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
16 | Đoạn đường xóm đối diện trường cấp 3: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Viên | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
17 | Từ tiếp giáp nhà bà Viên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
18 | Đoạn đường xóm tổ 40 cũ từ sau hộ mặt đường khu V (bà Chung) đến hết nhà bà Diệp Cường | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
19 | Đoạn đường xóm phía Bắc trạm điện từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Nguyên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
20 | Đoạn đường vào BHXH từ BHXH đến hết đường (nhà ông Tường) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
21 | Khu thanh lý Xí nghiệp 908 (trừ các hộ bám mặt đường bê tông vào Phòng giáo dục) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
22 | Khu dân cư mới của các dự án (bao gồm cả dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I) | |||
22.1 | Những hộ bám tuyến đường ven biển | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
22.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
22.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
22.4 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
23 | Khu dân cư thuộc tổ 1, 2 khu 8 (tổ 58, khu 7 cũ) | |||
23.1 | Những hộ giáp đường dự án | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
23.2 | Những hộ còn lại | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
24 | Đoạn đường vào trung tâm bồi dưỡng chính trị từ sau hộ mặt đường thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
25 | Những hộ dân bám đường ngang nối từ đường thanh niên sang sân vận động | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
26 | Đoạn đường nội bộ dự án 955 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
27 | Những hộ dân thuộc tổ 1, khu 3 (tổ 35c cũ) (trừ những hộ bám mặt đường vào phòng Giáo dục) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
28 | Đoạn đường phía sau trường THPT Cẩm Phả (từ nhà ông Từ đến hết nhà ông Đang | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
29 | Đoạn đường phía tây trường PTTH Cẩm Phả từ sau mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Từ | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
30 | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
31 | Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
32 | Các hộ bám đường nhỏ hơn 2m và các hộ trên đồi + dưới khe | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
X | PHƯỜNG CẨM TRUNG | |||
1A | Đoạn đường Trần Phú | |||
1.1 | Từ cầu trắng đến hết hộ phía tây mặt đường Tô Hiệu | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 |
1.2 | Từ hộ phía đông mặt đường Tô Hiệu đến hết hộ mặt đường phía tây mặt đường Bái Tử Long | 34.000.000 | 27.200.000 | 20.400.000 |
1.3 | Từ Trung tâm Y tế thành phố đến tiếp giáp phường Cẩm Thành | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 |
1B | Đường Lê Thanh Nghị từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến tiếp giáp phường Cẩm Thành | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
2 | Đoạn đường Tô Hiệu | |||
2.1 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường Trần Phú đến hết hộ phía bắc đường 1/5 và hộ phía bắc đường 2/4 | 32.000.000 | 25.600.000 | 19.200.000 |
2.2 | Từ hộ phía nam đường 1/5 và hộ phía nam đường 2/4 đến hết hộ phía bắc đường Lê Thanh Nghị | 27.000.000 | 21.600.000 | 16.200.000 |
2.3 | Từ hộ phía nam đường Lê Thanh Nghị đến hết nhà ông Vát | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 |
3 | Đoạn đường Bái Tử Long | |||
3.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp hộ phía bắc đường Võ Huy Tâm và hộ phía bắc đường 2/4 | 30.000.000 | 24.000.000 | 18.000.000 |
3.2 | Từ hộ phía nam đường Võ Huy Tâm và hộ phía nam đường 2/4 đến hết hộ phía bắc đường Lê Thanh Nghị | 30.000.000 | 24.000.000 | 18.000.000 |
3.3 | Từ hộ phía nam đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp hộ phía bắc đường bờ hồ (phía tây) và cổng chào khu phố 6C (phía đông) | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 |
4 | Đoạn đường trục khu 1A cạnh Công ty CP in Hoà Hợp | |||
4.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Long | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
4.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Long đến hết nhà ông Quang | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
4.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Quang đến hết nhà ông Để | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
5 | Khu B Hạt kiểm lâm | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
6 | Đoạn đường vào khe cát | |||
6.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Học đến tiếp giáp cầu nhà ông Lanh (khe cát) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
6.2 | Từ tiếp cầu nhà anh Lanh đến tiếp giáp nhà ông Yên | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
7 | Đoạn đường xóm tổ 6, khu 1A song song đường Trần Phú từ tiếp giáp nhà ông Học đến tường C.ty cổ phần in Hòa Hợp | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
8 | Đoạn đường sau Ngân hàng Công thương từ tiếp giáp khu nhà tập thể Ngân hàng Công thương đến hết nhà ông Phượng | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
8.1 | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phượng đến cầu bê tông tổ 10 khu 1A | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
9 | Khu đất cấp mới Ngân hàng Công thương đến nhà ông Vương | |||
9.1 | Lô 1 - Các hộ bám đường phía sau Ngân hàng Công thương | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
9.2 | Lô 2 - Các hộ phía sau lô 1 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
10 | Từ hộ ông Nhâm (bám đường sau UBND phường) đến hết nhà bà Phượng (thửa số 184, tờ bản đồ 6) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
11 | Đoạn đường xóm phía bắc tường rào UB thành phố từ tiếp giáp khu quy hoạch dân cư ngân hàng công thương đến hết nhà ông Chính Hiền | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
12 | Các hộ bám đường phía Đông khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố: | |||
12.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết hộ ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 9) | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
12.2 | Từ tiếp giáp hộ ông Nguyễn Hồng Sơn đến tiếp giáp hộ ông Phạm Xuân Lâm (ngã tư sau khu quy hoạch TT Hội nghị TP) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
12.3 | Các hộ bám đường phía sau khu quy hoạch Trung tâm tổ chức hội nghị thành phố và thửa đất 66a và thửa đất 73 tờ BĐ số 9 | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
12.4 | Từ hộ ông Ngô Minh Sơn (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 9) đến hết hộ ông Vũ Văn Phương (thửa đất số 197, tờ bản đồ số 9) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
13 | Đoạn đường vào khu nhà Lò | |||
13.1 | Từ sau khách sạn Hải Yến đến cổng chào khu phố 2A (hết hộ ông Cường thửa đất số 54, tờ bản đồ số 9) | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
13.2 | Từ tiếp giáp cổng chào khu phố 2A (hết hộ ông Cường thửa đất số 54, tờ bản đồ số 9) đến hết ngã 3 (hết hộ ông Thuận thửa đất số 66, tờ bản đồ số 5 và hộ bà Phượng thửa đất số 58, tờ bản đồ số 5) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
14 | Khu đất cấp mới phía Bắc nhà văn hóa khu 2B | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
15 | Đoạn đường trục khu 3C: Từ sau hộ đường Bái Tử Long đến ngã 4 tiếp giáp phường Cẩm Thành (đoạn đường qua cổng trường Lương Thế Vinh) | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
16 | Đoạn đường xóm tổ 8, tổ 9 khu 3B song song với đường Bái Tử Long từ bốt điện đến giáp đường trục khu 3C | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
17 | Đoạn đường xóm tổ 1 khu 3A: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến tường Cung văn hóa thiếu nhi thành phố | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
18 | Đoạn đường Võ Huy Tâm | |||
18.1 | Từ sau hộ đường Bái Tử Long đến hết nhà bà Thủy (Công ty thương mại) | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 |
18.2 | Từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thủy đến hết nhà ông Thám (từ tiếp giáp hộ đối diện nhà bà Thuỷ đến đường rẽ lên phòng Y tế thành phố) | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
18.3 | Từ tiếp giáp cầu vòng qua phía đông nam sân vận động đến nhà bia Liệt sỹ | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
19 | Đoạn đường bê tông từ tiếp giáp hộ bám mặt đường bao Sân vận động sang đường Thanh Niên | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
20 | Đoạn đường qua cổng trường Mẫu giáo Cẩm Trung từ tiếp giáp trạm điện (cạnh nhà ông Hoàng Trình) đến tiếp giáp đường trục xuống tổ 7 khu 3B (nhà bà Nhung) | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
21 | Đoạn đường xuống tổ 7 khu 3B từ nhà chị Nhung đến hết nhà ông Thùy (hạt kiểm lâm) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
22 | Đoạn đường khu ao cá từ sau hộ mặt đường trục khu 3C đến cầu rẽ sang đường Thanh Niên (khu vực nhà bà Yến Long) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
23 | Đoạn đường từ sau hộ ông Thùy (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 27), ông Mỹ (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 27) đến tiếp giáp đến tiếp giáp trường Lương Thế Vinh (cơ sở 2) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
24 | Những hộ mặt đường ngang song song với đường vào sân vận động (khu cấp đất phía Tây sân vận động) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
25 | Khu 4A, 4B, 4C | |||
25.1 | Đoạn đường xuống cổng phía đông chợ Cẩm Phả: Từ sau hộ đường Trần Phú vòng qua cổng chợ phía đông đến tiếp giáp hộ đường Bái Tử Long (phố Thương Mại) | 20.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 |
25.2 | Đoạn đường ngang 2/4 từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
25.3 | Đoạn đường liên khu 4+6: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến sau hộ mặt đường Tô Hiệu (đoạn đường qua cửa nhà anh Sinh Hùng) | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
25.4 | Đoạn đường xóm phía đông đường Tô Hiệu (khu kho lương thực cũ) từ sau hộ đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Dũng | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
25.5 | Đoạn đường phía sau chợ TT Cẩm Phả | |||
25.5.1 | Đoạn đường phía sau chợ Trung tâm Cẩm Phả từ sau nhà ông Nam (thửa đất số 284, tờ bản đồ số 14) đến hết nhà ông Nghiễn Sỏi (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19) | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 |
25.5.2 | Từ tiếp giáp nhà ô Nghiễn Sỏi (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 19) đến tiếp giáp nhà ông Toan Đằng (trừ hộ bám mặt đường 2/4) | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
25.6 | Đoạn đường phía đông tòa nhà Cẩm Phả Plaza từ sau hộ đường Trần Phú đến hết nhà ông Hoàn (thửa đất số 160, tờ bản đồ số 14) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
25.7 | Đoạn đường vào tổ 4 khu 4A: Từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến nhà văn hóa khu 4A | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
25.8 | Đoạn đường vào khu tập thể lâm trường cũ (cạnh nhà ông Thắng thửa đất số 105, tờ bản đồ số 16) từ sau hộ mặt đường Bái Tử Long đến hết nhà bà Mùi (thửa đất số 222, tờ bản đồ số 15) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
25.9 | Đoạn đường vào khu nhà bà Dung Tuyển từ sau hộ đường xuống cổng phía đông chợ đến hết nhà bà Dung Tuyển | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
26 | Đoạn đường xóm tổ 3, 4 khu 4B từ sau hộ đường Bái Tử Long đến tiếp giáp nhà ông Chuyên | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
27 | Khu đất cấp mới trong khuân viên Cty XD và PT nhà ở thuộc tổ 3 khu 4B | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
28 | Khu vực sân địa chất cũ | |||
28.1 | Đoạn đường song song với đường 2/9, vuông góc với đường Trần Phú từ sau hộ đường Trần Phú đến tiếp giáp hộ ông Thứ (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 13) | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
28.2 | Các hộ bám 2 đoạn đường ngang song song với đường 18A trên sân địa chất cũ | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
28.3 | Đoạn đường 12/11 từ nhà Trần Công Cây đến hết nhà ông Mã Văn Thứ | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
28.4 | Đoạn đường 12/11 từ tiếp giáp hộ ông Thứ (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 13) đến tiếp giáp hộ mặt đường Tô Hiệu | 11.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 |
29 | Đoạn đường xóm tổ 6 khu 5A: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Công Cây đến hết nhà ông Bình | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
30 | Đoạn đường xóm tổ 1 khu 5A từ tiếp giáp nhà ông Trung đến tiếp giáp ngõ vào nhà anh Chiều | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
31 | Các hộ bám đường 1/5 từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến tiếp giáp hộ mặt đường 2/9 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
32 | Đoạn đường xóm phía tây đường Tô Hiệu (tổ 1 khu 5A) từ sau hộ mặt đường Tô Hiệu đến hết nhà ông Tùy | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
33 | Đoạn đường 2/9 từ sau hộ mặt đường 12/11 đến sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
34 | Những hộ dân cư thuộc dự án khu xen cư khu 5 của Công ty TNHH Thái Sơn 503 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
35 | Khu dân cư bám đường của các dự án | |||
35.1 | Các hộ bám mặt đường bờ hồ Bến Do | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 |
35.2 | Các hộ bám đường dự án lớn hơn hoặc bằng 10m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
35.3 | Các hộ bám đường dự án lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
35.4 | Các hộ bám đường dự án nhỏ hơn 7m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
36 | Dự án Khu đô thị - du lịch, dịch vụ Bái Tử Long I | |||
36.1 | Những hộ bám tuyến đường ven biển | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
36.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 |
36.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10m | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
36.4 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
37 | Những hộ còn lại nằm trong các khu phố trên địa bàn phường: | |||
37.1 | Những hộ dân bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3m thuộc các khu 3a, 3b, 3c, 4a, 4b, 5a, 5b, 6a, 6b, 6c | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
37.2 | Những hộ dân bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 3m thuộc các khu 1a, 1b, 2a, 2b | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
37.3 | Những hộ dân bám mặt đường bê tông có chiều rộng từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
37.4 | Những hộ dân bám mặt đường dưới 2m | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 |
XI | PHƯỜNG CẨM THỦY | |||
1 | Đoạn đường Trần Phú: Từ giáp phường Cẩm Trung đến giáp phường Cẩm Thạch | |||
1.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến tiếp giáp hộ phía tây cổng chào khu phố Đập Nước 1 (thửa 188 tờ 15) | 28.000.000 | 22.400.000 | 16.800.000 |
1.2 | Từ thửa 188 tờ 15 đến tiếp giáp phường Cẩm Thạch | 22.000.000 | 17.600.000 | 13.200.000 |
2 | Đoạn đường Lê Thanh Nghị | |||
2.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 260 tờ 26) | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
2.2 | Từ tiếp giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 252 tờ 26) đến tiếp giáp phường Cẩm Thạch | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
3 | Đoạn đường vào Khách sạn Vân Long: Thửa 9, 10 tờ 20 | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
4 | Khu vực Văn phòng Mỏ Khe Tam và Văn phòng Công ty XD và MT mỏ | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
5 | Đoạn đường Nguyễn Văn Trỗi | |||
5.1 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp hộ mặt đường Lê Thanh Nghị | 9.200.000 | 7.360.000 | 5.520.000 |
5.2 | Từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến tiếp giáp dự án Xi măng | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
6 | Đoạn đường từ tiếp giáp trạm điện Cẩm Thủy 1 đến tiếp giáp cổng chợ phía Nam | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
7 | Đoạn đường phía tây chợ Cẩm Thủy: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng trường cấp I Cẩm Thủy | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
8 | Đoạn đường phía bắc trường cao đẳng công nghiệp (trường đào tạo cũ) | |||
8.1 | Ngõ 74 từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến hết nhà văn hóa khu Tân Lập 1 và thửa 34b tờ bản đồ số 20 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
8.2 | Từ tiếp giáp Nhà văn hóa khu Tân Lập 1 đến sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
9 | Đoạn phía Tây trường cao đẳng công nghiệp từ thửa 64 tờ 20 đến hết thửa 12 tờ 25. | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
10 | Đoạn đường phía đông Khu nhà tập thể Công ty hầm lò 1 từ thửa 67 tờ 20 đến thửa hết thửa 180 tờ số 25 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
11 | Đoạn phía đông Công ty CP Đức Trung từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 25b, 38 tờ 19 + thửa 39, 40 tờ 19 | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
12 | Khu dân cư sân nghĩa trang liệt sĩ cũ: Từ sau hộ mặt đường khách sạn Vân Long đến sau hộ mặt đường phía đông Công ty cổ phần Đức Trung | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
13 | Đoạn đường Ngõ 584 đường Trần Phú: Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết thửa 73, 239 tờ số 15. | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
14 | Các hộ thuộc dự án Nhóm nhà ở tại phường Cẩm Thuỷ tổ 5 khu Đập Nước 1 trừ các hộ bám đường Trần Phú | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
15 | Đoạn đường vào khu đập nước | |||
15.1 | Ngõ 552 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 68 và 88 tờ số 15 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
15.2 | Từ thửa 48 tờ 15 đến hết thửa số 140, 144 tờ số 9 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
15.3 | Từ thửa 112, 139a tờ số 9 đến hết thửa 37, 38-1 tờ số 9 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
15.4 | Ngõ 550 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết thửa 91 tờ 15 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
16 | Khu đập nước: Đoạn đường từ thửa số 193, 110 tờ số 9 đến hết thửa 31 tờ số 9 và thửa 30 tờ số 10 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
17 | Khu đập nước: Đoạn đường từ thửa 82 và 33 tờ số 10 đến hết thửa 51 và 52 tờ số 4 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
18 | Đoạn đường cạnh Xí nghiệp nước Cẩm Phả từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết thửa 87 và thửa (82+83) a tờ 12 | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 |
19 | Đoạn đường sau CTy cổ phần chế tạo máy vinacomin (song song với đường 18A) (từ thửa 80 tờ 12 đến hết thửa 29 tờ 10) | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
20 | Đoạn đường Ngõ 611 đường Trần Phú thuộc tổ 2, khu Tân lập 5 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 77-1 và 80a cộng thửa 89 tờ 23) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
21 | Đoạn đường ngõ 647 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường 18A đến hết số nhà 18 (hết thửa 108, 109 tờ 22) | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
22 | Khu ban 5 cũ | |||
22.1 | Ngách 02 ngõ 611 đường Trần Phú từ sau thửa 32 tờ số 23 đến tiếp giáp thửa 60 tờ số 22 (trừ các hộ bám đường bê tông mục 10) | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
22.2 | Ngách 12 ngõ 611 đường Trần Phú từ sau thửa 45 tờ 23 đến tiếp giáp thửa 91 tờ số 22 (trừ các hộ bám đường bê tông mục 21) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
22.3 | Ngách 28 ngõ 611 đường Trần Phú từ thửa 90, 77 tờ số 23 đến hết thửa 198, 99 tờ 22 (trừ các hộ bám đường bê tông mục 21) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
23 | Đoạn đường Ngõ 675 đường Trần Phú từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 90 cộng thửa 97 tờ số 22. | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
24 | Đoạn đường xuống nhà trẻ Hoa Hồng: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường Mầm non Hoa Hồng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
25 | Đoạn đường phía Tây nhà ăn Công ty cổ phần chế tạo máy từ nhà ăn Công ty đến sau hộ mặt đường lê Thanh Nghị | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
26 | Những hộ dân thuộc nhà trẻ hoa Hồng cũ thanh lý | |||
26.1 | Lô thứ 2 + 3 sau hộ mặt đường xuống nhà trẻ (hẻm 1, ngách 1 khu Tân lập 6 từ thửa 128 và 126 tờ số 22 đến hết thửa 200, 186 tờ số 22 cộng thửa 189 và 199 tờ số 22. | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
26.2 | Lô 4 sau hộ mặt đường xuống nhà trẻ Hoa Hồng từ thửa 124 đến hết thửa 252 tờ số 22 + lô đất số nhà 37 (thửa 161 tờ số 22) tổ 3, khu Tân Lập 6 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
27 | Đoạn đường liên khu Tân Lập 6, 7, 8 từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến hết thửa 200 + thửa 98 tờ 22 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
28 | Các hộ bám đường Dự án Đầu tư xây dựng lại chung cư cũ đã bị hư hỏng xuống cấp trừ các hộ bám đường Nguyễn Văn Trỗi. | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
29.1 | Đoạn đường từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến nhà văn hóa khu Tân Lập 3 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
29.2 | Ngõ 178 từ sau hộ mặt đường Nguyễn Văn Trỗi đến hết thửa 137 và 175 tờ số 28 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
30 | Đoạn đường thuộc tổ 3 khu Tân Lập 4 (tổ 30a cũ) từ sau hộ mặt đường Lê Thanh Nghị đến chợ cá (cạnh suối giáp phường Cẩm Trung) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
31 | Đoạn đường cổng chào 8888 từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Hoa gồm các thửa 9, 10, 14, 15, 19 và thửa 18 tờ 29 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
32 | Khu thanh lý sau Xí nghiệp nước: Từ thửa 40 đến thửa 59 tờ 18 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
33 | Dự án khu dân cư tự xây phía tây bãi tắm Bến Do; khu dân cư đô thị mới thuộc khu Tân Lập 3, Tân Lập 4; Dự án khu xen cư Tân Lập 4 (trừ các hộ bám đường Nguyễn Văn Trỗi và đường Lê Thanh Nghị) | |||
33.1 | Những hộ bám đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 10m | 5.400.000 | 4.320.000 | 3.240.000 |
33.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 7m và nhỏ hơn 10 m | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
33.3 | Những hộ bám đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn 7m | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
34 | Các hộ còn lại trên toàn địa bàn phường | |||
34.1 | Các hộ bám đường bê tông (từ 3m trở lên) còn lại trên toàn địa bàn phường | |||
34.1.1 | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m khu Hai Giếng 1, Hai Giếng 2 và các hộ nằm ở phía Bắc suối thoát nước qua cầu ông Quynh thuộc khu Đập Nước 2 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
34.1.2 | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại. | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
34.2 | Các hộ bám đường bê tông (từ 2m đến dưới 3m) còn lại trên toàn địa bàn phường | |||
34.2.1 | Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến dưới 3m khu Hai Giếng 1, Hai Giếng 2 và các hộ nằm ở phía Bắc suối thoát nước qua cầu ông Quynh thuộc khu Đập Nước 2 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
34.2.2 | Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến dưới 3m còn lại. | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
34.3 | Các hộ bám đường bê tông có chiều rộng dưới 2m | |||
34.3.1 | Các hộ bám đường bê tông dưới 2m khu Hai Giếng 1, Hai Giếng 2 và các hộ nằm ở phía Bắc suối thoát nước qua cầu ông Quynh thuộc khu Đập Nước 2 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
34.3.2 | Các hộ bám đường bê tông dưới 2m còn lại. | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
35 | Phần đất tiếp giáp đường của Dự án khu dân cư đô thị mới do Công ty CP xi măng và xây dựng Quảng Ninh làm chủ đầu tư (tổ 5, khu Tân Lập 3) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
36 | Phần đất tiếp giáp đường của Dự án khu dân cư tự xây phía tây bãi tắm Bến Do do Công ty CP xây dựng và sản xuất bia rượu nước giải khát làm chủ đầu tư (tổ 2, khu Tân Lập 4) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
37 | Các hộ bám đường bê tông giáp hồ điều hòa (tổ 7, khu ĐN2) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
XII | PHƯỜNG CẨM THẠCH | |||
1.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến tiếp giáp đường vào công ty Thiết bị điện | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 |
1.2 | Từ đường vào công ty Thiết bị điện đến nút giao vườn hoa chéo | 14.000.000 | 11.200.000 | 8.400.000 |
1.3 | Từ nút giao vườn hoa chéo đến tiếp giáp phường Quang Hanh | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
2 | Đoạn đường Lê Thanh Nghị tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Thủy đến hết Công ty than Dương Huy | |||
2.1 | Phía Nam | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
2.2 | Phía Bắc | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 |
3 | Khu phố Trần Hưng Đạo | |||
3.1 | Các hộ bám đường bê tông xuống cảng Km6 (từ sau hộ mặt đường 18A đến đấu lối đường chuyên dùng chở than ra cảng Km6 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
3.2 | Những hộ bám mặt đường chuyên dùng chở than từ tiếp giáp phường Quang Hanh ra đến Cảng Km6 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
4 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A (đường Lê Thanh Nghị) - phía Tây đất Công ty than Dương Huy đến tiếp giáp đường băng tải Nhà máy xi măng Cẩm Phả | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
5 | Các hộ bám trục đường bê tông phía Đông Công ty than Dương Huy đến hết nhà ông Minh (Minh rắn) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
6 | Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị đến hết nhà bà Trần Thị Oanh (thửa 277) | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 |
7 | Từ sau nhà bà Oanh (Thấu) đến hết nhà ông kỷ tổ 4 khu Trần Hưng Đạo | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
8 | Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (đường vào tổ 2,3 khu Trần Hưng Đạo - ngõ 1333) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
9 | Các hộ bám đường bê tông liên khu Trần Hưng Đạo, khu Bạch Đằng (ngõ 1299) đường vào tổ 1 khu Trần Hưng Đạo, tổ 7+9 khu Bạch Đằng | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
10 | Đường bê tông xuống tổ 1, 2 khu Bạch Đằng (Đường cây si) | |||
10.1 | Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ mặt đường Trần Phú (Phía tây Đoàn địa chất 913, ngõ 1131) đến hết nhà ông Trần Trọng Minh (thửa 360) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
10.2 | Các hộ bám đường tông từ giáp nhà ông Trần Trọng Minh đến tiếp giáp suối thoát nước | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
10.3 | Các lô còn lại (khu đất thanh lý đoàn địa chất 913) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
11 | Các hộ bám đường bê tông vào tổ 5,6 khu Nam Thạch A (phía đông Đoàn địa chất 913, ngõ 1063) dọc hai bên đường | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
12 | Khu thanh lý đoàn 913 | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
13 | Các hộ bám đường bê tông (ngõ canh đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ - ngõ 1039 đến hết nhà ông Nguyễn Quang Nhật (thửa 73) | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
14 | Từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến đường Lê Thanh Nghị (Ngõ 1003, khu Nam thạch A) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
15 | Các hộ bám đường bê tông (đường 5/8 - ngõ 895 từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp các hộ sau bám đường Lê Thanh Nghị | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
16 | Các hộ bám đường bê tông từ sau hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị (đường tránh) đến cổng phụ Nhà máy xi măng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
17 | Các hộ bám trục ngang đường bê tông (từ sau các hộ bám mặt đường Lê Thanh Nghị, đường xuống cổng phụ Nhà máy xi măng đến tiếp giáp cây xăng Công ty Tâm Thành | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
18 | Các hộ nằm trong các ngõ ngang của Dự án Khu dân cư tự xây phường Cẩm Thạch | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
19 | Đoạn đường dốc Việt Kiều từ sau hộ mặt Đường Trần Phú đến qua XN dịch vụ nước khoáng nóng (giáp Cẩm Thủy) | |||
19.1 | Các hộ bám đường bê tông liên khu Long Thạch A + Long Thạch B (đường dốc Việt Kiều) từ sau hộ mặt đường 18A đến cống qua đường trường Thống Nhất | 5.300.000 | 4.240.000 | 3.180.000 |
19.2 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp cống qua đường trường thống nhất đến ngã ba hết nhà bà Hoàng Thị Bình (thửa 86) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
19.3 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Bình (thửa 86) đến hết nhà ông Nguyễn Như Ngọc (thửa 1) giáp phường Cẩm Thủy | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
19.4 | Các hộ bám trục ngang đường bê tông (đường dốc Việt Kiều) ngõ đối diện đường vào nhà Văn hóa khu Long Thạch A đến hết nhà ông Phạm Xuân Phồng (thửa 106) | 3.300.000 | 2.640.000 | 1.980.000 |
19.5 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà ông Phạm Xuân Phồng đến hết nhà ông Mai Văn Biền (thửa 81) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
19.6 | Các hộ bám đường bê tông vào nhà Văn hóa khu Long Thạch A từ sau hộ bám trục đường chính đến hết nhà Văn hóa | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
19.7 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà Văn hóa khu Long Thạch A đến hết Công ty địa chất mỏ TKV | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
20 | Trục đường bê tông phía đông chợ Cẩm Thạch từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến hết nhà ông Nhân, ông Động | |||
20.1 | Các hộ bám đường bê tông (phía Đông chợ Cẩm Thạch - ngõ 660) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cao Văn Ngàng (thửa 11) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
20.2 | Các hộ nằm trong ngõ ngang bám đường bê tông rộng trên 4m (phía sau chợ Cẩm Thạch) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
20.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Phúc, ông Nhân đến hết nhà ông Thơ, ông Long | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
21 | Các hộ bám đường bê tông áp phan ngõ 720 liên khu Hồng Thạch A + Hồng Thạch B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đoàn Quốc Sỹ (thửa 84) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
22 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà ông Đoàn Quốc Sỹ đến tiếp giáp suối thoát nước (tổ 1 - khu Hồng Thạch B) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
23 | Các hộ bám đường bê tông (phía Đông trụ sở UBND phường - ngõ 784) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết thửa 239 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
24 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp thửa 239 đến hết nhà bà Ma Thị Sâm (thửa 42) | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
25 | Đường Tây khe Sim từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến chân đồi | |||
25.1 | Các hộ bám đường bê tông (phía Tây trụ sở UBND phường - ngõ 800) đến tiếp giáp nhà văn hóa khu Hồng Thạch A | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
25.2 | Các hộ bám đường bê tông từ nhà văn hóa khu Hồng Thạch A dọc theo đường bê tông to lên đồi đến khúc cong nhà bà Phạm Thị Lan (thửa đất 39) | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
25.3 | Từ tiếp giáp nhà bà Phạm Thị Lan (thửa 39) đến đất nhà ông Phạm Văn Tý (thửa đất số 2) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
25.4 | Các hộ bám đường bê tông vào khu đất UBND phường lập quy hoạch đấu giá hộ từ sau trục đường chính đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Thiêm (thửa 79a) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
25.5 | Các hộ nằm trong các ngõ ngang khu đất UBND phường lập quy hoạch đấu giá | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
26 | Đường vào Công ty thiết bị điện | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 |
27 | Đường vào XN Khảo sát cũ (ngõ 852) từ sau hộ mặt đường Trần Phú đến tiếp giáp cổng Xí nghiệp | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
28 | Các hộ bám đường bê tông vào tổ 2 khu Sơn Thạch (hộ từ sau đường Trần Phú đến hết thửa 124 phía Đông, thửa 309 phía Tây (ngõ 860) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
29 | Các hộ bám đường bê tông vào tổ 9 khu Sơn thạch đến hết thửa đất số 114 (các hộ sau Công ty cổ phần khai thác đá và VLXD | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
30 | Các hộ nằm trong các ngõ ngang vào các tổ 7, 8, 9 (phía sau Văn phòng Công ty cổ phần khai thác đá SX VLXD và Công ty TNHH MTV 35 - 04 dãy ngang đầu từ đường 18A vào | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
31 | Đường nhựa phía đông Công ty TNHH MTV 35 | |||
31.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 (đến đường sau trường tiểu học) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
31.2 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp ngã 3 đến tíếp giáp thửa đất số 75 (phía Đông) và thửa 142 phía Tây | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
31.3 | Các hộ bám đường bê tông vào tổ 5 khu Sơn thạch (hộ sau trường tiểu học Cẩm Thạch) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
31.4 | Các hộ bám đường bê tông (sau trường tiểu học Cẩm Thạch - rẽ trái) từ sau nhà ông Biên vòng đường bê tông đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 28A) | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 |
32 | Đường vào Xí nghiệp Phú Cường | |||
32.1 | Các hộ bám đường bê tông liên khu Sơn Thạch, Hoàng Thạch (đường vào xí nghiệp đá Phú Cường) đến tiếp giáp cầu qua suối | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
32.2 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp cầu qua suối đến hết nhà bà Lý Thị Hải | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
33 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ cổng chào nhà văn hóa khu phố Hoàng Thạch đến tiếp giáp phường Quang Hanh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
34 | Các hộ bám đường thuộc dự án khu dân cư khu Nam Thạch (Công ty 351) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
35 | Các hộ còn lại trên toàn địa bàn phường | |||
35.1 | Các đường bê tông còn lại, đường đất, vôi sỉ lớn hơn 3m | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
35.2 | Các hộ bám đường từ 2m đến 3m | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
35.3 | Các hộ bám đường dưới 2m | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
35.4 | Các hộ trên sườn đồi | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
XIII | PHƯỜNG QUANG HANH | |||
1 | Đoạn đường 18A | |||
1.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Thạch đến hết nhà bà Chi | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Chi đến hết cầu tây Khe Sim | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.3 | Từ tiếp giáp cầu tây khe sim đến cầu trại chăn nuôi | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.4 | Từ cầu trại chăn nuôi đến hết trạm xá phường | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.5 | Từ tiếp giáp trạm xá phường đến trường Mẫu giáo Quang Hanh | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.6 | Từ tiếp giáp trường Mẫu giáo Quang Hanh hết trạm điện trung gian | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.7 | Từ tiếp giáp trạm điện trung gian đến giáp Nhà máy X48 Hải quân | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.8 | Từ nhà máy X48 Hải quân đến hết nhà ông Hùng (giáp chợ suối khoáng) | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
1.9 | Từ tiếp giáp chợ Suối Khoáng đến đường vào XN May mặc | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 |
1.10 | Từ tiếp giáp đường vào XN May mặc đến hết cửa hàng ga Xuân Nghiêm | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 |
1.11 | Từ tiếp giáp cửa hàng ga Xuân Nghiêm đến hết cửa hàng xăng dầu Đèo Bụt | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
2 | Khu dân cư còn lại | |||
2.1 | Đoạn đường bê tông vào Đội xe XN 86 từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Nhân | |||
2.1.1 | Đoạn đường bê tông vào đội xe XN 86 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
2.1.2 | Các hộ bám mặt đường bê tông ra Cảng km6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cường | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
2.1.3 | Từ tiếp giáp đường tàu đến nhà ông Nhân | 3.900.000 | 3.120.000 | 2.340.000 |
2.2 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp bãi tập xe trường Cao đẳng nghề mỏ Hồng Cẩm (khu 1A) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.3 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hoan | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.4 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 1B, 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến đường băng tải than | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.5 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 4, 5 khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Châu | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.6 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 2, 3 đến nhà ông Thọ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.7 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 2, 3A (phía bắc) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Huyền | 5.300.000 | 4.240.000 | 3.180.000 |
2.8 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 2, 3A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lâm (phía Nam) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.9 | Các hộ bán mặt đường bê tông khu 3A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường vào trường tiểu học cũ | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.10 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào trường Lê Quý Đôn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trường Lê Quý Đôn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.11 | Các hộ thuộc dự án nhóm nhà ở khu 3, 4A (Dự án của Tập đoàn Quảng Ninh) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
2.12 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào nhà văn hóa tổ 2 khu 3B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Phùng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.13 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 2 khu 4 từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Trầu | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.14 | Các hộ bám đường vào trại chăn nuôi cũ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bình (thửa số 34B - TBĐ 48) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
2.15 | Từ tiếp giáp nhà ông Bình đến nhà ông Doãn | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.16 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 5 khu 4A từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã 3 tiếp giáp nhà ông Sĩ | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.17 | Các hộ bám đường bê tông vào tổ 2, tổ 3 khu 4B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lãm (thửa 33 - TBĐ 47) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.18 | Đất nhà bà Lê Thị Vượng tổ 10 khu 5 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
2.19 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 6, tổ 10 khu 5 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điền | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
2.20 | Các hộ bám mặt đường vào nhà văn hóa khu 5 thuộc tổ 5 khu 5 | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
2.21 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 5 + 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Chuẩn | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
2.22 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 3, tổ 4 khu 6 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Dí | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
2.23 | Các hộ bám mặt đường vào ngã hai từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Đạt | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
2.24 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 7, khu 5 từ tiếp giáp nhà bà Mai đến hết nhà bà Vân | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
2.25 | Các hộ dân từ nhà ông Hoạt đến hết nhà bà Huệ | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
2.26 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 1, 2 khu 7A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lý | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.27 | Các hộ bám mặt đường vành đai Phía bắc thành phố Hạ Long (đoạn Vũ Oai - Quang Hanh) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Vinh | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.28 | Các hộ bám mặt đường vào Tiểu đoàn 185 | |||
2.28.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết Xí nghiệp Khe Sim | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
2.28.2 | Từ tiếp giáp XN Khe Sim đến nhà ông Cân (thửa 50 - 16 TBĐ 102) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.29 | Từ tiếp giáp nhà ông Cân đến Tiểu đoàn 185 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.30 | Các hộ bám mặt đường bê tông tổ 2 khu 7B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Tung | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 |
2.31 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 5 khu 7B (phía đông sân vận động) từ sau hộ mặt đường 18A đến khu chung cư Đông Bắc | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.32 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào BV bảo vệ sức khoẻ tâm thần từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp cổng bệnh viện | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.33 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 2, 3 khu 8A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết chung cư trường Hồng Cẩm | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.34 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 8B, 9A vào tổ 3 khu 8B và tổ 5 khu 9A từ sau hộ mặt đường 18 A đến hết nhà ông Tuấn (Mạnh) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.35 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào kho 706 từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng kho 706 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.36 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào viện điều dưỡng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp viện điều dưỡng | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.37 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào tổ 3, 4 khu 9A từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Cảnh | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
2.38 | Các hộ bám mặt đường bê tông liên khu 9A, 9B vào tổ 1 khu 9A, tổ 4 khu 9B từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà chín | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.39 | Các hộ bám đường bê tông vào tổ 2 khu 9B (cạnh nhà văn hóa khu 9B) từ sau hộ mặt đường 18A đến Suối | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.40 | Các hộ bám mặt đường bê tông vào cảng Vũng bầu từ sau hộ mặt đường 18A đến hết cầu suối khoáng nóng | |||
2.40.1 | Các hộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường vào sửa chữa đóng tàu X 48 Hải quân | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
2.40.2 | Từ tiếp giáp đường vào xưởng sửa chữa đóng tàu X48 Hải quân đến hất cầu Suối Khoáng nóng | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
2.40.3 | Từ cầu Suối Khoáng nóng đến đường bao biển Hạ Long - Cẩm Phả | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
2.41 | Đường vào trạm trộn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Toàn | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.42 | ĐƯỜNG VÀO BÊ TÔNG XN MAY MẶC TỪ SAU HỘ MẶT ĐƯỜNG 18A ĐẾN CỔNG KHO 84 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
2.43 | Các hộ bám mặt đường bê tông > 3m (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
2.44 | Các hộ bám mặt đường bê tông rộng từ 2m đến 3m ở các khu (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
2.45 | Các hộ bám mặt đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m giáp núi, đồi; Các hộ bám đường đất, đường vôi xỉ lớn hơn 3m ở các khu trên địa bàn phường | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
2.46 | Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến 3m giáp núi, đồi ở các khu trên địa bàn phường | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
2.47 | Các hộ thuộc tổ 3 khu 9B từ nhà ông Nghĩa đến hết nhà ông Tuấn (Phía nam đường 18A) | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
2.48 | Các hộ dân thuộc khu 5 năm trong khu vực giáp thôn Khe Sim, xã Dương Huy | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2.49 | Các hộ còn lại của các khu | |||
2.49.1 | Các hộ còn lại (trừ các hộ bám chân núi, chân đồi) | 850.000 | 680.000 | 510.000 |
2.49.2 | Các hộ còn lại bám chân núi, chân đồi | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
3 | Các hộ nằm trong khu vực dự án quy hoạch | |||
3.1 | Các hộ nằm trong khu vực dự án quy hoạch Công ty than Dương Huy (khu mặt bằng bãi than cũ khu vực 86) tại tổ 6 khu 1A | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
3.2 | Đất thuộc dự án khu đô thị tại khu 6 (Công ty TNHH Thu Hà) | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
3.3 | Đất thuộc dự án khu đô thị Hương Phong (trừ các hộ bám mặt đường 18A) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 |
4 | Khu dân cư tự xây của Sư Đoàn 363 (trừ những hộ bám mặt đường 18A) | |||
4.1 | Những hộ bám đường vào sân bóng đá Than Quảng Ninh | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
4.2 | Những hộ còn lại | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
5 | Đất thuộc dự án nhóm nhà ở tổ 2, khu 7A | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
I | XÃ CỘNG HÒA (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Những hộ bám mặt đường 18A | |||
1.1 | Từ cầu gốc thông 1 đến cầu gốc thông 2 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
1.2 | Từ cầu gốc thông 2 đến hết hộ ông Tạ Hòa | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
1.3 | Từ tiếp giáp đất hộ ông Tạ Hòa đến cầu Ba Chẽ | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
2 | Đất dân cư các thôn còn lại | |||
2.1 | Đảo Hà Loan | |||
2.1.1 | Các hộ bám mặt đường > 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2.1.2 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m | 270.000 | 216.000 | 162.000 |
2.1.3 | Các hộ còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2.2 | Thôn Hà Tranh | |||
2.2.1 | Các hộ bám mặt đường > 3m | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
2.2.2 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
2.2.3 | Các hộ còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
2.3 | Thôn Cái Tăn | |||
2.3.1 | Các hộ bám mặt đường thôn > 3m | 370.000 | 296.000 | 222.000 |
2.3.2 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2.3.3 | Các hộ còn lại | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2.4 | Thôn Lạch Cát | |||
2.4.1 | Các hộ bám mặt đường thôn > 3m | 430.000 | 344.000 | 258.000 |
2.4.2 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
2.4.3 | Các hộ còn lại | 270.000 | 216.000 | 162.000 |
2.5 | Thôn Ngoài | |||
2.5.1 | Những hộ bám mặt đường trục chính của xã | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
2.5.2 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m | 370.000 | 296.000 | 222.000 |
2.5.3 | Những hộ còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2.6 | Thôn Đồng Cói | |||
2.6.1 | Các hộ bám mặt đường > 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2.6.2 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m | 370.000 | 296.000 | 222.000 |
2.6.3 | Các hộ còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2.7 | Thôn Giữa | |||
2.7.1 | Những hộ bám mặt đường trục chính của xã | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
2.7.2 | Các hộ bám mặt đường > 3m | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
2.7.3 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m | 430.000 | 344.000 | 258.000 |
2.7.4 | Những hộ còn lại | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
2.8 | Thôn Khe | |||
2.8.1 | Những hộ bám mặt đường trục chính của xã | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
2.8.2 | Các hộ bám mặt đường > 3m | 430.000 | 344.000 | 258.000 |
2.8.3 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
2.8.4 | Những hộ còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2.9 | Thôn Cầu Trắng | |||
2.9.1 | Các hộ bám đường trục chính xã | 460.000 | 368.000 | 276.000 |
2.9.2 | Từ hộ ông Trần Văn Sáng vào đến Công ty TNHH Thành Ngọc | 440.000 | 352.000 | 264.000 |
2.9.3 | Các hộ bám mặt đường > 3m | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
2.9.4 | Các hộ bám mặt đường bê tông từ 2 - 3m | 350.000 | 280.000 | 210.000 |
2.9.5 | Những hộ còn lại | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
II | XÃ CẨM HẢI (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường Mông Dương đến tiếp giáp xã Cộng Hòa | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
2 | Các hộ bám trục đường bê tông chính của xã | |||
2.1 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp đường 18A đến hết trường THCS | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
2.2 | Các hộ bám đường bê tông từ nhà ông Tần (thửa 56 - tờ bản đồ số 27) đến hết nhà bà Căn (thửa 77 - Tờ bản đồ số 32) | 950.000 | 760.000 | 570.000 |
2.3 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà bà Căn đến hết đình nghè Cẩm Hải (thửa 5 - tờ bản đồ số 11) | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
2.4 | Các hộ bám đường bê tông từ nhà ông Chín (thửa 50 - Tờ bản đồ số 27) đến hết Công ty Thanh Định (thửa số 36 - tờ bản đồ số 23) | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
2.5 | Các hộ bám đường bê tông từ nhà ông Thủy (Tờ 112 - tờ bản đồ số 28) đến hết nhà ông Khoa (thửa số 2 -tờ bản đồ số 28) | 700.000 | 560.000 | 420.000 |
3 | Những hộ bám mặt đường bê tông, vôi xỉ, đường đất lớn hơn hoặc bằng 3m trên toàn địa bàn xã | 630.000 | 504.000 | 378.000 |
4 | Những hộ bám đường bê tông, vôi xỉ, đường đất từ 2 - đến nhỏ hơn 3m trên toàn địa bàn xã | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
5 | Những hộ còn lại | 360.000 | 288.000 | 216.000 |
III | XÃ DƯƠNG HUY (XÃ MIỀN NÚI) | |||
1 | Những hộ bám trục đường 326 (đường 18B) tính từ chỉ giới giao thông vào sâu 20m | |||
1.1 | Từ tiếp giáp Hoành Bồ đến tiếp giáp chợ Trung tâm xã | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
1.2 | Từ chợ Trung tâm xã đến đường rẽ cầu PQ | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
1.3 | Từ đường rẽ cầu PQ đến tiếp giáp phường Mông Dương | 750.000 | 600.000 | 450.000 |
2 | Đất dân cư còn lại | |||
2.1 | Những hộ thuộc các thôn Tân Tiến, Đoàn Kết, Tân Hải | |||
2.1.1 | Những hộ bám trục đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
2.1.2 | Những hộ bám trục đường bê tông từ 2m đến 3m | 420.000 | 336.000 | 252.000 |
2.1.3 | Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp dồi, núi) | 320.000 | 256.000 | 192.000 |
2.1.4 | Những hộ còn lại giáp đồi núi | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2.2 | Các hộ thuộc thôn Đá Bạc | |||
2.2.1 | Những hộ bám hai bên đường thôn | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
2.2.2 | Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp dồi, núi) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2.2.3 | Những hộ còn lại giáp đồi núi | 270.000 | 216.000 | 162.000 |
2.2.4 | Từ ngã ba giáp đường Tập đoàn than đi Giếng Vọng tiếp giáp phường Quang Hanh | 380.000 | 304.000 | 228.000 |
2.3 | Những hộ dân thuộc thôn Đồng Mậu | |||
2.3.1 | Những hộ bám hai bên đường thôn | 420.000 | 336.000 | 252.000 |
2.3.2 | Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2.3.3 | Những hộ còn lại giáp đồi núi | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
2.4 | Những hộ dân thuộc thôn Tha Cát | |||
2.4.1 | Những hộ bám hai bên đường liên thôn | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
2.4.2 | Những hộ bám trục đường tiểu mạch vào thôn | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
2.4.3 | Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
2.4.4 | Những hộ còn lại giáp đồi núi | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2.5 | Những hộ bám 2 bên đường liên thôn thuộc thôn Khe Sím | |||
2.5.1 | Đoạn từ giáp thôn Đá Bạc đến nhà Tuấn Thuận | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
2.5.2 | Đoạn từ nhà Tuấn Thuận đến tiếp giáp phường Quang Hanh | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
2.5.3 | Đoạn từ trạm trung tâm Công ty than Quang Hanh đến mặt bằng +38 | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
2.5.4 | Những hộ dân bám đường đoạn từ ngã ba cầu Viên Phi đến ngã ba hộ bà Trọng | 550.000 | 440.000 | 330.000 |
2.5.5 | Những hộ bám hai bên đường tiểu mạng vào thôn | 450.000 | 360.000 | 270.000 |
2.5.6 | Những hộ nằm bên trong khu dân cư (không giáp đồi, núi) | 320.000 | 256.000 | 192.000 |
2.5.7 | Những hộ còn lại giáp đồi núi | 260.000 | 208.000 | 156.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THÀNH PHỐ CẨM PHẢ SỬA ĐỔI NĂM 2022
Sửa đổi bổ sung giá đất theo Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024:
- THÀNH PHỐ CẨM PHẢ (ĐÔ THỊ LOẠI II)
MỤC GIÁ ĐẤT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ (Đ/M2) |
A. BỔ SUNG TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ; MỨC GIÁ ĐẤT | ||||
XIII | PHƯỜNG QUANG HANH | |||
6 | Đường bao biển Hạ Long – Cẩm Phả | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 |
PHỤ LỤC SỐ II
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
- BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
STT | VÙNG, ĐỊA DANH THEO VỊ TRÍ ĐẤT | MỨC GIÁ (Đ/M2) |
I | Thành phố Hạ Long | |
1 | Khu công nghiệp cảng Cái Lân tại phường Giếng Đáy, Bãi Cháy | 2.000.000 |
2 | Khu công nghiệp Việt Hưng | 1.450.000 |
3 | Cụm công nghiệp Hà Khánh | 1.450.000 |
II | Thị xã Quảng Yên | |
1 | Khu công nghiệp Nam Tiền Phong | 545.000 |
2 | Khu công nghiệp Bắc Tiền Phong | 545.000 |
3 | Khu công nghiệp Sông Khoai | 545.000 |
4 | Khu công nghiệp Đông Mai | 848.000 |
III | Huyện Hải Hà | |
1 | Khu công nghiệp cảng biển Hải Hà | 300.000 |
IV | Thành phố Móng Cái | |
1 | Khu công nghiệp Hải Yên | 943.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Ninh
QUYẾT ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT QUẢNG NINH:
Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024 như sau:
- Giá đất ở: Giá đất ở được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
- b) Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt và thửa đất có hình dạng đặc biệt:
b1) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b2) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b3) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên và 01 mặt thoáng thì giá đất được tính bằng 1,05 lần mức giá của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b4) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường:
+ Từ 1,0m đến dưới 2m giá đất tỉnh bằng 90% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
+ Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b5) Đối với thửa đất ở có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều này.
b6) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định giảm trừ tại Tiết b1, b2, b3, b4, b5, Điểm b, Khoản 1, Điều này thấp hơn mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá.
- c) Không áp dụng các điều kiện của Điểm b, Khoản 1, Điều này để xác định giá đất cụ thể.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được xác định theo các quy định sau:
- a) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (bao gồm bảng giá đất thương mại, dịch vụ và bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ) được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này và các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- b) Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất theo chiều sâu thửa đất so với mặt bám đường chính (Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất bám đường có mức giá cao nhất có lối vào thửa đất).
b1) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính dưới 30m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính bằng mức giá theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b2) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính từ 30m đến 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 70% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (70% x S x g x 75%)
Trong đó: S: là diện tích thửa đất
g: Đơn giá đất tính theo vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này.
b3) Đối với thửa đất có chiều sâu so với mặt bám đường chính trên 100m (tính từ chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) giá đất được tính như sau:
+ Lớp 1: 30% diện tích của thửa đất được tính theo giá đất tại vị trí, khu vực bám đường chính của thửa đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này;
+ Lớp 2: 30% diện tích tiếp theo của thửa đất được tính bằng 75% giá đất của lớp 1;
+ Lớp 3: 40% diện tích còn lại của thửa đất được tính bằng 50% giá đất của lớp 1.
Công thức tính giá trị của thửa đất theo phương pháp chia lớp:
Giá trị của thửa đất = (30% x S x g) + (30% x S x g x 75%) + (40% x S x g x 50%).
- c) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường áp dụng để tính giá đất:
+ Chênh cốt từ 1m đến dưới 2m giá đất tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
+ Chênh cốt từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp cùng vị trí, khu vực quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này.
- d) Quy định việc tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có hình dạng đặc biệt (chữ L, U, ┤, ├, ┴, ┼…) mà cạnh bám đường chính nhỏ hơn so với chiều sâu của thửa đất và một phần diện tích thửa đất bị che khuất bởi nhà, công trình xây dựng, cảnh quan tự nhiên (núi đá, rừng cây…) thì giá của thửa đất đó được tính bằng 75% mức giá đất quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều này và chia lớp, chênh cốt theo quy định tại Điểm b, c, Khoản 2, Điều này.
- e) Trường hợp giá đất áp dụng các quy định tại Điểm b, c, d, Điều này thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất được quy định trong bảng giá thì tính bằng mức giá thấp nhất của xã, phường, thị trấn nơi có thửa đất đó.
- f) Xác định giá đất đối với các trường hợp đặc thù:
Đối với thửa đất rộng nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên; thửa đất có diện tích trên 50.000m2 có địa hình phức tạp tiếp giáp với nhiều vị trí giá đất khác nhau, có nhiều lối vào thửa đất không xác định được mặt bám đường chính hoặc thửa đất có độ chênh cốt lớn mà việc xác định giá đất theo quy định tại điểm 2.2, 2.3, 2.4, Điều này không phù hợp với thực tế thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện nơi có đất và các ngành liên quan kiểm tra thực địa, thống nhất áp dụng mức giá và tính toán các yếu tố giảm trừ cho phù hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định đối với từng trường hợp cụ thể. Trường hợp, cần phải điều chỉnh mức giá trong bảng giá đất thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan xây dựng phương án điều chỉnh, báo cáo UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, thông qua trước khi quyết định.
- g) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này và không áp dụng thêm các yếu tố giảm trừ theo quy định tại Điểm b, c, d, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất nông nghiệp:
- a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại Phụ lục số III kèm theo Quyết định này.
- b) Giá các loại đất nông nghiệp khác.
+ Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất quy định tại xã, phường, thị trấn đó.
+ Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h, Khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã quy định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề). Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này.
- Giá đất bãi triều: 5.000đ/m2.
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng 30% giá đất ở đối với vị trí, khu vực có thửa đất và được tính chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đất theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều này (không tính yếu tố chênh cốt và vị trí góc).
- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; Đất phi nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm k, Khoản 2, Điều 10, Luật Đất đai 2013 được tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không phải là đất thương mại dịch vụ) theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại Phụ lục số I kèm theo quyết định này và các quy định giảm trừ tại Điểm b, c, d, e, f, Khoản 2, Điều này.
- Giá đất chưa sử dụng.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo quyết định này.
Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo quy định của pháp luật.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại vị trí liền kề hoặc khu vực lân cận đã được quy định trong bảng giá (nếu không có liền kề).
- Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
QUYẾT ĐỊNH SỬA ĐỔI một số nội dung Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND thành nội dung mới trong quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2020 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Sửa đổi, bổ sung lại tên gọi, sắp xếp lại vị trí kết cấu bảng giá đất và hiệu chỉnh lại một số vị trí sai sót trong quá trình soạn thảo của các địa phương: Hạ Long, Uông Bí, Tiên Yên, Bình Liêu, Đầm Hà, Hải Hà theo đúng Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; xử lý mức giá đất tối thiểu theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP của Chính phủ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
- Bãi bỏ số thứ tự thứ “5. Huyện Hoành Bồ”.
- Bổ sung thêm nội dung tại Tiết b4), Điểm b, Khoản 1 và Điểm c, Khoản 2, Điều 1, Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
“+ Không áp dụng việc tính chênh cốt cao (hoặc thấp hơn) đối với các thửa đất thuộc vị trí khu vực còn lại”.
- Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh thành nội dung trong quyết định số 11/2022/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2022 như sau:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
- Bổ sung điểm d khoản 1 Điều 1 như sau: “d) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
- Bổ sung điểm h khoản 2 Điều 1 như sau: “h) Trường hợp thửa đất bám từ 2 mặt đường trở lên thì giá đất được xác định theo mặt đường có mức giá cao hơn”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30/3/2022.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Ninh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Ninh
- Bảng giá đất huyện Ba Chẽ
- Bảng giá đất huyện Bình Liêu
- Bảng giá đất thành phố Cẩm Phả
- Bảng giá đất huyện đảo Cô Tô
- Bảng giá đất huyện Đầm Hà
- Bảng giá đất thị xã Đông Triều
- Bảng giá đất thành phố Hạ Long
- Bảng giá đất huyện Hải Hà
- Bảng giá đất thành phố Móng Cái
- Bảng giá đất thị xã Quảng Yên
- Bảng giá đất huyện Tiên Yên
- Bảng giá đất thành phố Uông Bí
- Bảng giá đất huyện đảo Vân Đồn
Kết luận về bảng giá đất Cẩm Phả Quảng Ninh
Bảng giá đất của Quảng Ninh được căn cứ theo QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Ninh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH 42/2019/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2019 QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024
- Tải về: Quyết định Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quyết định số 42/2019/qĐ-ubND ngày 27/12/2019 của ubND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- Tải về: Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc bổ sung một số vị trí giá đất trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh trên địa bàn thành phố Móng Cái.
- Tải về: Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh về việc quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.