Mục | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở |
A | MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: | |
1 | Tuyến Quốc lộ 1A | |
1.1 | Từ đường sắt đến cầu Hạc (Đông Thọ) | 22.000 |
1.2 | Từ cầu Hạc đến đường Tô Vĩnh Diện (Trường Thi - Đông Thọ) | 26.000 |
1.3 | Từ đường Tô Vĩnh Diện đến ngã tư Phan Chu Trinh (Điện Biên) | 30.000 |
1.4 | Từ ngã tư PC.Trinh đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi (Điện Biên) | 33.000 |
1.5 | Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Tống Duy Tân (Lam Sơn) | 33.000 |
1.6 | Từ ngã ba Tống Duy Tân đến ngã tư Lê Quý Đôn (Ba Đình) | 32.000 |
1.7 | Từ ngã tư Lê Quý Đôn đến ngã ba Tịch Điền (Ba Đình) | 28.000 |
1.8 | Từ ngã ba Tịch Điền đến đường Mật Sơn; phía Tây đến ngõ Ngọc Lan (Ngọc Trạo) | 22.000 |
1.9 | Từ giáp phường Ngọc Trạo đến Bắc Cầu Bố (Đông Vệ) | 20.000 |
1.10 | Từ Cầu Bố đến Bệnh viện nhi (Đông Vệ) | 14.000 |
1.11 | Từ Bệnh viện nhi đến cầu Quán Nam (Đông Vệ) | 11.000 |
1.12 | Đoạn từ Nam cầu Quán Nam đến ngã ba đường tránh QL 1A (Quảng Thịnh) | 8.000 |
1.13 | Từ ngã ba đường tránh QL1A đến đường vào thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh) | 8.000 |
1.14 | Từ đường vào thôn Quyết Thắng đến hết địa phận thành phố Thanh Hóa (Quảng Thịnh) | 8.000 |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | |
2.1 | Từ Nhà hàng Phù Đổng đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ) | 13.000 |
2.2 | Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh đến cây xăng Hàm Rồng (Đông Thọ) | 11.000 |
2.3 | Từ cây xăng đến Tượng đài TNXP (Hàm Rồng) | 11.000 |
2.4 | Từ Tượng đài TNXP đến đầu cầu Hoàng Long (Hàm Rồng) | 10.000 |
2.5 | Từ cầu Hoàng Long đến cầu vượt Hoàng Long (Hoằng Long, nay là xã Long Anh) | 6.600 |
2.6 | Từ cầu Hoàng Long đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên (Tào Xuyên) | 6.600 |
2.7 | Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên đến Cầu Tào Xuyên (Tào Xuyên) | 4.700 |
2.8 | Từ Bắc cầu Tào Xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) | 5.500 |
2.9 | Từ giáp P. Tào Xuyên đến hết địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên) | 4.000 |
2.10 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến tiếp giáp phường Tào Xuyên | 3.600 |
3 | Quốc lộ 45 (tuyến từ Nhồi đi Nông Cống) | |
3.1 | Từ giáp xã Quảng Trạch đến giáp Đường vành đai phía Tây (Quảng Thịnh) | 3.000 |
3.2 | Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây đến ngã ba QL 45 đi cầu Đồng Sâm (Quảng Thịnh) | 3.500 |
3.3 | Từ ngã ba Quốc lộ 45 (đi Đông Vinh) đến cầu Voi (Quảng Thịnh) | 4.000 |
3.4 | Từ ngã ba Quốc lộ 45 đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh (Quảng Thịnh) | 3.500 |
3.5 | Từ ngã ba Quốc lộ 45 từ hộ bà Tiện đến cầu Đồng Sâm (thuộc xã Đông Vinh) | 3.500 |
3.6 | Từ giáp phường An Hoạch (nay là phường An Hưng) đến giáp Đông Vinh (Đông Hưng, nay là phường An Hưng) | 3.500 |
3.7 | Từ ngã tư lệch hộ ông Lê Đình Công đến kênh B20 (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 2.800 |
3.8 | Từ ngã ba Nhồi đến ngã tư lệch hộ bà Lê Thị Quyết (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 4.800 |
3.9 | Từ Ngã ba Nhồi đi Công ty Tân Thành (Đông Tân) | 4.500 |
4 | Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 45 | |
4.1 | Đường QL45 từ giáp TT Rừng Thông đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh) | 7.500 |
4.2 | Đường QL45 từ giáp xã Đông Lĩnh đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân) | 11.000 |
4.3 | Từ giáp xã Đông Lĩnh đến ngã tư vào Trường lái (Phú Sơn) | 13.000 |
4.4 | Từ ngã tư vào Trường lái đến ngã tư Phú Thọ (Phú Sơn) | 15.000 |
4.5 | Từ ngã tư Phú Thọ đến đường sắt (Phú Sơn) | 23.000 |
4.6 | Từ đường sắt đến số nhà 307 Nguyễn Trãi (Tân Sơn) | 34.000 |
4.7 | Từ số nhà 305 Nguyễn Trãi đến ngã tư Hạc Thành (Tân Sơn) | 38.000 |
4.8 | Từ ngã tư Hạc Thành đến đường Đào Duy Từ (Ba Đình) | 42.000 |
5 | Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47) | |
5.1 | Từ Trần Phú đến Cao Thắng (Ba Đình) | 40.000 |
5.2 | Từ Cao Thắng đến Đào Duy Từ (Lam Sơn) | 40.000 |
5.3 | Từ Đào Duy Từ đến Lê Thị Hoa (Lam Sơn) | 35.000 |
5.4 | Từ Lê Thị Hoa đến cầu Cốc (Lam Sơn) | 30.000 |
5.5 | Từ Cầu Cốc đến cầu Lai Thành (Đông Sơn, Đông Hương) | 16.000 |
5.6 | Từ cầu Lai Thành đến đường Phạm Ngũ Lão (Đông Sơn) | 13.000 |
5.7 | Từ đường Phạm Ngũ Lão đến cầu vượt Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) | 10.000 |
5.8 | Từ cầu vượt Quốc lộ 47 đến hết Nhà máy sữa, phía Nam hết phường Quảng Thành | 7.500 |
5.9 | Tiếp theo đến Cống tưới phía Tây Môi - xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) (đoạn qua xã Quảng Đông-Quảng Phú) | 5.000 |
5.10 | Từ cống tưới phía Tây Môi, xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) đến ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) | 6.000 |
5.11 | Từ ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) đến hết địa phận thành phố | 6.000 |
6 | Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân) | |
6.1 | Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu Cao (Phú Sơn) | 16.000 |
6.2 | Từ Cầu Cao đến cây xăng Minh Hương (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 13.000 |
6.3 | Từ cây xăng Minh Hương đến ngã ba Nhồi (An Hoạch, nay là phường An Hưng) | 12.000 |
6.4 | Từ ngã ba Nhồi-cống Chéo (cống B20) (Đông Tân) | 10.000 |
6.5 | Từ cống Chéo đến thị trấn Rừng Thông (QL47 cũ) (Đông Tân) | 7.500 |
6.6 | Đoạn nắn: Từ công ty Cầu đến Trạm xá sư đoàn 341 (Đông Tân) | 4.500 |
7 | Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên) | |
7.1 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến ĐL Lê Lợi - Vòng xuyến BigC (Đông Thọ) | 7.600 |
7.2 | Từ ĐL. Lê Lợi đến Quốc lộ 47 (Quảng Hưng) | 9.200 |
7.3 | Từ Quốc lộ 47 đến giáp xã Quảng Thịnh (Quảng Hưng) | 7.000 |
7.4 | Từ giáp phường Quảng Thành đến đầu Đường tránh (QL1A) | 5.000 |
8 | Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP) | |
8.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến giáp phường Đông Vệ (KĐT Núi Long) (Tân Sơn) | 13.500 |
8.2 | Từ giáp phường Tân Sơn đến sông nhà Lê (Đông Vệ) | 7.000 |
8.3 | Từ sông nhà Lê đến đường Vệ Yên (Quảng Thắng) | 5.500 |
8.4 | Từ đường Vệ Yên đến Ngã 3 Nhà tang lễ tỉnh (Quảng Thắng) | 8.600 |
8.5 | Từ Nhà tang lễ tỉnh đến giáp phường Quảng Thành (Đông Vệ) | 8.000 |
8.6 | Từ giáp phường Đông Vệ đến hết phường Quảng Thành (Quảng Thành) | 6.500 |
8.7 | Từ giáp phường Quảng Thành đến đường Lê Lai (Quảng Hưng) | 7.000 |
10 | Đường Đại lộ Nam Sông Mã | |
10.1 | Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp phường Đông Hải-cầu vượt kênh Bến Thủy (Nam Ngạn) | 6.000 |
10.2 | Từ cầu vượt kênh Bến Thủy đến giáp phường Quảng Hưng (Đông Hải) | 8.000 |
10.3 | Từ phường Đông Hải đến giáp xã Quảng Phú (Quảng Hưng) | 4.000 |
10.4 | Từ xã Quảng Phú đến hết xã Quảng Tâm (giáp thành phố Sầm Sơn) (Quảng Phú-Quảng Tâm) | 3.000 |
11 | Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | |
11.1 | Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận phường Đông Vệ (Đông Vệ) | 9.000 |
11.2 | Từ phường Đông Vệ đến Đường tránh phía Đông (Quảng Thành) | 7.800 |
11.3 | Từ Đường tránh phía Đông đến hết phường hết phường Quảng Thành (Quảng Thành) | 7.600 |
11.4 | Đoạn từ phường Quảng Thành đến hết địa phận Quảng Đông (Quảng Đông) | 3.800 |
12 | Tuyến Đường Vành đai phía Tây | |
12.1 | Từ phường Hàm Rồng đến hết phường Đông Thọ | 6.000 |
12.2 | Từ giáp phường Đông Thọ đến hết phường Đông Cương | 5.000 |
12.3 | Từ xã Đông Lĩnh đến hết xã Đông Tân | 4.500 |
12.4 | Từ xã Đông Vinh đến tiếp giáp hộ ông Hào xã Quảng Thịnh | 3.000 |
12.5 | Từ hộ ông Hào xã Quảng Thịnh đến tiếp giáp QL1A | 4.500 |
B | GIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ: | |
I | PHƯỜNG NGỌC TRẠO: | |
1 | Đường Hoàng Văn Thụ: | |
1.1 | Từ Chi Giang 23 đến hết Trường TDTT | 13.000 |
1.2 | Từ Trường TDTT đến hết đường | 9.000 |
2 | Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú | 30.000 |
3 | Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ | 18.000 |
4 | Đường Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá | 9.000 |
5 | Đường Phạm Bành: Từ Chi Giang 23 đến hết đường | 7.500 |
6 | Đường Nguyễn Huy Tự: | |
6.1 | Từ SN 01A (giáp CTMT) đến SN 02 Tân An | 10.000 |
6.2 | Từ cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía Bắc đến hết phường Ba Đình) | 7.000 |
7 | Đường Mật Sơn: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Khắc Tháo | 10.000 |
8 | Ngõ 100 Quang Trung 2: Từ SN 02/100 | 7.000 |
9 | Ngõ 79 Quang Trung 2: Từ SN 04/70 | 6.500 |
10 | Ngõ 477 Lê Hoàn: Từ SN 02/477 đến SN 09/477 | 8.000 |
11 | Đường Lê Ngọc Hân: Từ đường Tịch Điền đến hết đường | 8.000 |
12 | Đường Bùi Thị Xuân: Từ đường Tịch Điền đến đường Trần Quang Diệu | 9.000 |
13 | Ngõ 33 Hoàng văn Thụ: Từ SN 31C đến hết ngõ | 5.500 |
14 | Ngõ 47 Hoàng Văn Thụ: Từ SN 01/47 đến hết ngõ | 5.000 |
15 | Đường Trần Quang Diệu: Từ trường TDTT đến đường Bùi Thị Xuân | 8.000 |
16 | Các đường ngang thuộc đường Trần Quang Diệu | 7.000 |
17 | Ngõ 25 Phạm Bành: Từ SN 01/25 đến SN 25/25 | 6.500 |
18 | Ngõ 38 Phạm Bành: Từ SN 01/38 đến SN 09/38 | 5.500 |
19 | Đường Đăng Thai Mai: Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phạm Bành | 7.000 |
20 | Đường Nguyễn Thiếp: Từ Kho 661 đến KTT Công ty Bia | 8.000 |
21 | Ngõ 02 Nguyễn Thiếp: Từ SN 09/2 đến SN 29/2 | 4.500 |
22 | Ngõ 23 Nguyễn Thiếp: Từ SN .../23 đến NVH phố | 6.500 |
23 | Đường Ngô Văn Sở: Từ đường Lê Hoàn đến đường Thôi Hữu | 9.000 |
24 | Đường Ngô Thì Nhậm: Từ Tân An đến giáp phường Đông Vệ | 9.000 |
25 | Từ Ngô Văn Sở đến KTT Công ty Môi trường | 9.000 |
26 | Đường Thôi Hữu: Từ đường Ngô Văn Sở đến cánh đồng Đông Vệ | 9.000 |
27 | Ngõ 42 Thôi Hữu: Từ SN 02/42 đến SN 22/42 | 7.000 |
28 | Ngõ 70 Thôi Hữu: Từ SN 02/70 đến SN 22/70 | 7.000 |
29 | Ngõ 76 Thôi Hữu: Từ SN 01/76 đến SN 25/76 | 7.000 |
30 | Ngõ 03 Thôi Hữu: Từ SN 01/03 đến SN 05/03 | 7.000 |
31 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: | |
31.1 | Từ Quốc lộ 1A đến Tân An | 12.000 |
31.2 | Từ Tân An đến cánh đồng Đồng Vệ | 10.000 |
32 | Ngõ 71 Nguyễn Văn Trỗi | 6.000 |
33 | Ngõ 39 Nguyễn Văn Trỗi | 6.000 |
34 | Ngõ 01/1 Nguyễn Văn Trỗi | 6.000 |
35 | Đường Trần Mai Ninh: Từ đường Tân An đến hết đường | 7.000 |
36 | Đường Hồ Nguyên Trừng 1-2: Từ đường Trần Mai Ninh đến hết đường | 7.000 |
37 | Đường Bà Huyện Thanh Quan: Từ Ngô Thì Nhậm đến hết đường | 7.000 |
38 | Đường Trần Cao Vân 1-2: Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Sơn | 9.000 |
39 | Ngõ Ngọc Lan: Từ Quốc lộ 1A đến hết ngõ | 6.000 |
40 | Đường Tân An: | |
40.1 | Từ Chi Giang 23 đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 12.000 |
40.2 | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Doanh trại Quân đội | 9.000 |
41 | Phố Tuệ Tĩnh: | |
41.1 | Từ Quốc lộ 1A đến SN 19 | 9.000 |
41.2 | Từ Số nhà 02 đến SN 51 | 8.000 |
42 | Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: Từ SN 32 đến SN 60 | 7.000 |
43 | Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: Từ SN 53 đến SN 95 | 6.500 |
44 | Ngõ 21 Tuệ Tĩnh: Từ SN 02/21 đến SN 50/21 | 6.500 |
45 | Ngõ 19 Quang Trung | 6.500 |
46 | Ngõ 11 Tân An | 5.000 |
47 | Ngõ 19 Nguyễn Huy Tự | 5.000 |
48 | Ngõ 35 Tân An | 5.000 |
49 | Ngõ 55 Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 33/55 | 6.500 |
50 | Ngõ 75 Nguyễn Huy Tự: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 14/75 | 5.500 |
51 | Ngõ 32 Mật Sơn | 4.000 |
52 | Ngõ 35 Nguyễn Huy Tự | 5.000 |
53 | Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ cây xăng Quân đội đến QL 1A (Đại lộ Đông Tây - đoạn từ Km2 + 0.80 - Km2 + 214 ) | 18.000 |
II | PHƯỜNG BA ĐÌNH | |
1 | Đường Lê Hoàn: | |
1.1 | Từ đường Tống Duy Tân đến đường Lê Phụng Hiểu | 50.000 |
1.2 | Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Hàn Thuyên | 45.000 |
1.3 | Từ Hàn Thuyên đến QL 1A | 40.000 |
2 | Đường Đinh Công Tráng: | |
2.1 | Từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu | 40.000 |
2.2 | Từ Lê Phụng Hiểu đến Lê Quý Đôn | 35.000 |
2.3 | Từ Lê Quý Đôn đến Lê Hoàn | 30.000 |
3 | Đường Hà Văn Mao: Từ đường Hàn Thuyên đến đường Nguyễn Trãi | 25.000 |
4 | Đường Minh Khai: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả | 25.000 |
5 | Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả | 25.000 |
6 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Đào Tấn | 8.000 |
7 | Đường Lê Phụng Hiểu | 25.000 |
8 | Đường Tịch Điền: | |
8.1 | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Bội Châu | 10.000 |
8.2 | Đoạn từ Trần Phú đến đường Hoàng Văn Thụ | 18.000 |
9 | Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 23 | 20.000 |
10 | Đường Phạm Bành: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 23 | 15.000 |
11 | Đường Cửa Tả: Từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong | 22.000 |
12 | Đường Phan Bội Châu: | |
12.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn | 30.000 |
12.2 | Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 23 | 15.000 |
13 | Đường Nguyễn Huy Tự: Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía Bắc đến hết phường Ba Đình) | 10.000 |
14 | Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt | 26.000 |
15 | Ngõ 23, 63 Phan Bội Châu | 6.000 |
16 | Ngõ 04,14, 24 Phạm Bành | 6.000 |
17 | Đường Lê Quý Đôn | 28.000 |
18 | Đường Hàn Thuyên: | |
18.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu | 25.000 |
18.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ | 28.000 |
18.3 | Đoạn từ đường Đào Duy Từ đến lô LK2-13 MBQH khu dân cư Nhà hát nhân dân | 25.000 |
19 | Ngõ Đồng Lực: Từ đường Hàn Thuyên đến hết ngõ | 10.000 |
20 | Đường Cửa Tiền: Từ Hạc Thành đến Lê Hồng Phong | 10.000 |
21 | Ngõ 07 Cửa Tiền | 8.000 |
22 | Đường Phó Đức Chính | 15.000 |
23 | Ngõ 1 Phó Đức Chính | 10.000 |
24 | Các đường ngang dọc MB 2346 | 10.000 |
25 | Ngõ 23 Hà Văn Mao | 15.000 |
26 | Đường Đinh Chương Dương: | |
26.1 | Từ Phan Bội Châu đến Nguyễn Trinh Tiếp | 15.000 |
26.2 | Đoạn từ đường Đinh Chương Dương đến ngõ nhà Bảng | 12.000 |
27 | Đường Lý tự Trọng: Từ Lê Quý Đôn đến hết đường ngang, dọc | 12.000 |
28 | Ngõ Đoan Hùng | 8.000 |
29 | Đường Đào Tấn: Từ đường Cầm Bá Thước đến lô LK4-7 MBQH Nhà hát nhân dân | 15.000 |
30 | Đường Lương Thế Vinh: Từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn | 18.000 |
31 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn | 20.000 |
32 | Ngõ 17 Nguyễn Bỉnh khiêm | 12.000 |
33 | Đường Đào Duy Từ: | |
33.1 | Từ Tống Duy Tân đến Hàn Thuyên | 32.000 |
33.2 | Từ Hàn Thuyên đến Nguyễn Huy Tự | 28.000 |
34 | Đường Nguyễn Trinh Tiếp | 20.000 |
35 | Đường Lê Thế Long: Từ đường Nguyễn Trãi đến Hàn Thuyên | 15.000 |
36 | Ngõ Lê Đình Chinh: Từ Đào Duy Từ đến hết ngõ | 8.000 |
37 | Ngõ Lê Thế Bùi: Từ đường Đào Duy Từ đến hết ngõ | 8.000 |
38 | Ngõ Nhà Bảng: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 12.000 |
39 | Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Lê Hoàn đến đường Đào Duy Từ | 20.000 |
40 | Ngõ Hợp Tiến: Từ Tống Duy Tân đến hết ngõ | 9.000 |
41 | Đường Trương Định: Từ đường Phạm Bành đến Phan Bội Châu | 10.000 |
42 | Ngõ 47 Lê Hồng Phong | 12.000 |
43 | Ngõ 55 Lê Hồng Phong | 9.000 |
44 | Ngõ 117 Lê Hồng Phong | 8.000 |
45 | Ngõ 87 Hàn Thuyên | 9.000 |
46 | Ngõ Nhà xuất bản: Từ đường Trần Phú đến hết ngõ | 8.000 |
47 | Ngõ 137 Minh Khai | 12.000 |
48 | Ngõ 216 Nguyễn Trãi | 8.000 |
49 | MBQH Nhà hát nhân dân | |
49.1 | Đường ngang từ lô LK2-7 đến LK5-9 MBQH Nhà hát nhân dân, đoạn từ đường Lê Phụng Hiểu đến Đào Tấn | 20.000 |
49.2 | Đường ngang từ lô LK1-7 đến lô LK3-18 MBQH khu dân cư Nhà hát nhân dân: đoạn từ Lê Phụng Hiểu đến Đào Duy Từ | 25.000 |
49.3 | Từ lô LK4-7 đến Nhà văn hóa phố 1: từ Đào Tấn cũ đến NVH | 20.000 |
50 | Đường ngang MBQH 1018, đoạn từ đường Lê Phụng Hiểu đến hết | 18.000 |
III | PHƯỜNG LAM SƠN: | |
1 | Đường Cửa Tả: Từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong | 22.000 |
2 | Đường Lê Hoàn: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 60.000 |
3 | Đường Cao Thắng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 45.000 |
4 | Đại Lộ Lê Lợi: | |
4.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Lê Hữu Lập | 40.000 |
4.2 | Từ đường Lê Hữu Lập đến cầu Đông Hương | 35.000 |
5 | Đường Minh Khai: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi | 25.000 |
6 | Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi | 25.000 |
7 | Đường Cửa Tả: Từ Trần Phú đến Lê Hồng Phong | 22.000 |
8 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan | 9.000 |
9 | Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Hàng Nan đến hết địa phận phường Lam Sơn | 7.000 |
10 | Đường Lê Phụng Hiểu: Từ giáp phường Ba Đình đến Cầm Bá Thước | 23.000 |
11 | Đường Mai An Tiêm: Từ Cầu Cốc đến cầu Hội An | 15.000 |
12 | Đường Nguyễn Huy Tự: Giáp Ba Đình (phía Bắc), Đông Vệ (phía Nam) đến KTT Trường ĐH Hồng Đức | 6.000 |
13 | Đường Lê Hữu Lập: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân | 40.000 |
14 | Đường Lý Thường Kiệt: | |
14.1 | Từ Trần Phú đến Lê Hoàn | 30.000 |
14.2 | Từ Lê Hoàn đến Lê Hữu Lập | 28.000 |
15 | Ngõ121 Tống Duy Tân | 11.000 |
16 | Ngõ 61,44,112, 24,01,18, 75, 80, 90 Tống Duy Tân | 6.000 |
17 | Đường Hàng Than: | |
17.1 | Từ Trần Phú đến Lê Hữu Lập | 30.000 |
17.2 | Từ Lê Hữu Lập đến Lê Thị Hoa | 25.000 |
18 | Đường Ngô Từ: | |
18.1 | Từ Tống Duy Tân đến Trường dạy nghề Tuấn Hiền | 8.000 |
18.2 | Từ Trường dạy nghề Tuấn Hiền đến Nguyễn Huy Tự | 7.000 |
19 | Ngõ 30(42), 41,53,28,61, 12 Ngô Từ | 5.500 |
19.1 | Ngõ 71,75,87, ngách 19/28 Ngô Từ | 4.500 |
20 | Các ngõ khác đường Nguyễn Huy Tự | 4.500 |
21 | Ngõ sau Khu tập thể Gỗ Điện Biên: Từ KTT đến sông Cốc | 3.500 |
22 | Đường Hàng Gạo, Hàng Sứ, Hàng Nan: quanh chợ Vườn Hoa cũ | 8.000 |
23 | Ngõ 05 Hàng Nan | 5.500 |
24 | Đường Lê Vãn: Từ Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan | 9.000 |
25 | Ngõ 12 Lê Vãn (MBQH XN thiết bị trường học) | 7.000 |
26 | Ngõ 11, 19 Lê Vãn | 5.500 |
27 | Đường Đinh Lễ: Từ Tống Duy Tân đến Lê Hữu Lập | 10.000 |
28 | Ngõ14,80,02,07,17,27,53,05,89 Đinh Lễ, ngõ Thắng Lợi, Hợp Nhất và ngõ mới sau 16 lô MB 99: bắt đầu từ đường Đinh Lễ | 6.500 |
29 | Đường QH sau 16 lô, MB 99: từ đường Đinh Lễ đến Lê Thị Hoa | 17.000 |
30 | Đường Lê Thị Hoa: | |
30.1 | Từ Tống Duy Tân đến Đinh Lễ | 10.000 |
30.2 | Quanh chợ Vườn Hoa mới | 22.000 |
31 | Ngõ 46,32,24,12,03,04 Lê Thị Hoa | 5.500 |
32 | Ngõ 04,36,45,33 Cầm Bá Thước | 4.500 |
33 | Ngõ 38 Hàng Than | 11.000 |
34 | Các đường MBQH 80, 114, 51; đường ngang dọc khu Nam Đại lộ Lê Lợi | 14.000 |
35 | Đường MBQH 04: đường Lê Vãn kéo dài | 12.000 |
36 | Các đường ngang dọc MBQH 04 còn lại | 10.000 |
37 | Ngõ chợ rau quả: Từ đường Đinh Liệt đến Mai An Tiêm | 9.000 |
38 | Ngõ 145 Tống Duy Tân | 7.500 |
39 | Ngõ 27,56,58 Đinh Liệt (cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân) | 6.500 |
40 | Ngõ 27 Mai An Tiêm | 5.500 |
41 | Ngõ 20; 25 Ngô Từ | 5.500 |
42 | Đường Đinh Liệt kéo dài: Từ đường Tống Duy Tân đến Khách sạn Noriko | 12.000 |
43 | Đường trong MB 2160: Từ Đại lộ Lê Lợi đến Trịnh Thị Ngọc Lữ | 12.000 |
44 | Ngõ Lê Thị Hoa: Từ đường Đinh Lễ đến đường xung quanh chợ Vườn Hoa | 7.500 |
45 | Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân | 4.500 |
46 | Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm | 4.500 |
47 | Ngõ 109 Ngô Từ: | |
47.1 | Từ đường Ngô Từ đến SN 32/109 | 4.500 |
47.2 | Từ SN 32/109 đến hết ngõ | 3.500 |
48 | Ngách 15/71 Ngô Từ | 3.500 |
49 | Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan | 4.500 |
50 | Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất | 3.500 |
51 | Ngõ 27 Đinh Liệt | |
52 | Ngõ 47 Mai An Tiêm | 5.000 |
53 | Đường Lê Khôi từ Nhà văn hóa 7 đến ngách 03 Hợp Nhất | 6.000 |
54 | Đường QH mặt bằng 8861 (khu dân cư 72 Hàng Than) | 20.000 |
55 | Đường quy hoạch khu nhà ở thương mại 34 Ngô Từ | |
55.1 | - Mặt cắt đường 13,5m | 8.000 |
55.2 | - Mặt cắt đường 11,5m | 7.000 |
56 | Đường quy hoạch xung quanh CL2;CL8;CL18;CL19 thuộc MBQH số 1413 | 10.000 |
IV | PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN | |
1 | Đường Lê Hoàn: | |
1.1 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Bến Ngự đến đường Triệu Quốc Đạt | 45.000 |
1.2 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi | 55.000 |
2 | Ngõ 43 Lê Hoàn | 9.000 |
3 | Đường Cao Thắng: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Lê Lợi | 40.000 |
4 | Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Hạc Thành đến đường Lê Hoàn | 40.000 |
5 | Đường Hạc Thành: | |
5.1 | Từ đường Đại Lộ Lê Lợi đến khách sạn Lan Anh | 26.000 |
5.2 | Từ khách sạn Lan Anh đến trường MN Điện Biên | 18.000 |
6 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Ga Thanh Hóa | 28.000 |
7 | Đường Lý Nhân Tông: Từ đường Phan Chu Trinh đến giáp phường Đông Thọ | 12.000 |
8 | Đường Triệu Quốc Đạt: | |
8.1 | Từ đường Lê Hoàn đến đường Trần Phú | 40.000 |
8.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Hạc Thành | 35.000 |
8.3 | Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 30.000 |
9 | Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt | 6.000 |
10 | Đường Trường Thi: Từ đường Trần Phú đến đường Bến Ngự | 28.000 |
11 | Ngõ 207 Trường Thi | 4.500 |
12 | Ngõ 223 Trường Thi | 4.500 |
13 | Đường Hàng Đồng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Triệu Quốc Đạt | 27.000 |
14 | Phan Chu Trinh: | |
14.1 | Từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành | 35.000 |
14.2 | Từ Hac Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 30.000 |
15 | Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt | 11.000 |
16 | Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt | 11.000 |
17 | Đường Ngô Quyền: Từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt | 25.000 |
18 | Ngõ 23 Ngô Quyền | 5.500 |
19 | Đường Nguyễn Du: | |
19.1 | Từ đường Lê Hoàn đến đường Trần Phú | 40.000 |
19.2 | Từ đường Trần Phú đến đường Hàng Đồng | 25.000 |
20 | Tô Vĩnh Diện: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành | 18.000 |
21 | Trần Oanh: Từ đường Lê Hoàn đến đường Võ Thị Sáu | 22.000 |
22 | Đường Xuân Diệu: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt | 22.000 |
23 | Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt | 20.000 |
24 | Ngõ 1 Xuân Diệu | 13.000 |
25 | Ngõ 1 Hồ Xuân Hương | 13.000 |
26 | Đường Trần Quốc Toản: Từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt | 13.000 |
27 | Ngõ 3 Trần Quốc Toản, từ đường Trần Quốc Toản đến đường Ngô Quyền | 11.000 |
28 | Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản | 9.500 |
29 | Đường Đông Lân: Từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh Diện | 10.000 |
30 | Ngõ 61 Đông Lân | 4.500 |
31 | Ngõ 79 Đông Lân | 4.500 |
32 | Ngõ 02 Đông Lân | 5.500 |
33 | Đường Phạm Văn Hinh: Từ đường Hàng Đồng đến Hạc Thành | 11.000 |
34 | Đường Tô Hiến Thành: | |
34.1 | Mặt đường Hồ Thành: Từ Hạc Thành đến Đại Lộ Lê Lợi | 10.000 |
34.2 | 3 đường còn lại bao quanh khu dân cư Viện thiết kế kéo về phía Bắc cắt đường Phạm Văn Hinh | 9.000 |
35 | Ngõ 66 Tô Hiến Thành | 4.500 |
36 | Cửa Hậu | 10.000 |
37 | Phan Đình Giót: Đường QH khu dân cư hồ Thành Công | 11.000 |
38 | Đường Dụ Tượng: Từ đường Lý Nhân Tông dến Trường MN Điện Biên | 9.000 |
39 | Đường Nguyễn Quỳnh: Từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh DIện | 9.000 |
40 | Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh | 3.500 |
41 | Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh | 3.500 |
42 | Đường Đào Đức Thông: Từ đường Lê Hoàn đến Võ Thị Sáu | 13.000 |
43 | Ngõ 44 Lê Hoàn từ đường Lê Hoàn đến hết khu dân cư Sở TM | 16.000 |
44 | Ngõ 51 Đào Đức Thông: Từ đường Đào Đức Thông đến đường Trần Oanh | 11.000 |
45 | Ngõ 189 Trường Thi | 11.000 |
46 | Đường Bến Ngự: Từ đường Trường Thi đến đường Lê Hoàn | 24.000 |
47 | Đường QHMB 1334: Từ đường Phan Chu Trinh đến đường Triệu Quốc Đạt | 16.000 |
48 | Đường QH nội bộ MB 1334 | 14.000 |
49 | Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn: Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp phường Đông Thọ | 11.000 |
50 | Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn | 16.000 |
51 | Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện | 8.000 |
52 | Ngõ 35 Nguyễn Du | 9.000 |
53 | Ngõ 35 Tô Vĩnh Diện: Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Đông Lân | 9.000 |
54 | Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện | 5.500 |
55 | Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện | 5.500 |
56 | Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện | 4.500 |
57 | Ngõ 30 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
58 | Ngõ 32 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
59 | Ngõ 22 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
60 | Ngõ 16 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
61 | Ngõ 16 Đông Lân (< 2m) | 2.500 |
62 | Ngõ 40 Lê Hoàn (từ 2m đến 3m) (tiếp giáp với đường nội bộ MBQH 195 Lê Hoàn) | 9.000 |
63 | Các đường ngang, dọc khu Vincom (đường còn lại) | 35.000 |
V | PHƯỜNG ĐÔNG THỌ | |
1 | Đường Đội Cung: Quốc lộ 1A đến đường Đào Duy Anh | 18.000 |
2 | Đường Cao Bá Quát: | |
2.1 | Từ đường Đội Cung đến giáp Trường MN Trường Thi B | 13.000 |
2.2 | Từ giáp Trường MN Trường Thi B đến đường Lê Thước | 6.000 |
2.3 | Từ đường Hàn Mặc Tử đến nhà ông Năm (cắt ngang đường Lê Thước) | 6.000 |
3 | Đường Lê Thước: | |
3.1 | Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 8.000 |
3.2 | Từ đường Cao Bá Quát đến đường Đào Duy Anh | 6.000 |
3.3 | Từ đường Cao Bá Quát đến giáp Trường MN Trường Thi | 5.000 |
4 | Đường Thành Thái: | |
4.1 | Đường Thành Thái: Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đông Tác | 11.000 |
4.2 | Đường Thành Thái: Từ Ngã ba Đông Tác đến giáp khu TĐC lô B-C | 10.000 |
4.3 | Đường Thành Thái: Từ khu TĐC lô B-C đến đường tránh Q.Lộ 1A | 10.000 |
5 | Đường Dương Đình Nghệ: | |
5.1 | Từ Ga đến hết khu nhà liên kế HUD 4 | 25.000 |
5.2 | Từ hết khu nhà liền kề HUD 4 đến Lý Nhân Tông | 18.000 |
5.3 | Từ Lý Nhân Tông đến QL 1A (đường Dương Đình Nghệ kéo dài) | 18.000 |
6 | Khu Đông Bắc Ga: | |
6.1 | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ ( hết nhà khu liên kế HUD 4) | 15.000 |
6.2 | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ hết khu liên kế (trừ đường dọc ven đường sắt) | 14.000 |
6.3 | Đường dọc ven đường sắt | 8.000 |
6.4 | Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ còn lại | 12.000 |
6.5 | Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ còn lại | 12.000 |
7 | Đường Ỷ Lan: | |
7.1 | Đường Triệu Quang Phục; Lý Đạo Thành | 9.000 |
7.2 | Từ Quốc lộ 1A đến đường sắt | 9.000 |
7.3 | Từ đường sắt đến giáp ranh giới KCN Tây bắc ga | 4.500 |
7.4 | Từ giáp ranh giới KCN Tây bắc ga (phố Tân Lập) đến giáp phường Phú Sơn | 4.500 |
8 | Ngõ 09 - Ỷ Lan (ngõ sâu < 100m) | 4.500 |
9 | Ngõ 28 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) | 3.500 |
10 | Ngõ 62 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
11 | Ngõ 58 - Ỷ Lan | |
11.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
11.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
12 | Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn) | |
12.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
12.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
13 | Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn) | |
13.1 | Từ đường Ỷ Lan (địa bàn phố Tân Lập) sâu đến 100m | 3.000 |
13.2 | Từ hơn 100m đến 150m | 2.800 |
13.3 | Từ hơn 150m đến hết ngõ | 2.500 |
- | Ngõ 11 Ỷ Lan 3 | 8.000 |
- | Ngõ 80 Ỷ Lan | 3.000 |
14 | Đường Lý Nhân Tông: | |
14.1 | Từ giáp phường Điện Biên đến đường Trần Xuân Soạn | 12.000 |
14.2 | Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường sắt Bắc- Nam | 10.000 |
14.3 | Từ đường sắt Bắc-Nam đến KCN Tây Bắc Ga | 8.000 |
15 | Ngõ 32 Lý Nhân Tông | 4.500 |
16 | Ngõ 364 Lý Nhân Tông | 3.500 |
17 | Ngõ 350 Lý Nhân Tông | 3.500 |
18 | Ngõ 332 Lý Nhân Tông | 3.500 |
19 | Ngõ 347 Lý Nhân Tông | 5.000 |
20 | Ngõ 3711ý Nhân Tông | 4.500 |
21 | Ngõ 3411ý Nhân Tông | 3.500 |
22 | Ngõ 237 Lý Nhân Tông | 3.500 |
23 | Ngõ 95 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m) | 3.500 |
23.1 | Ngõ 97 Lý Nhân Tông | 4.000 |
24 | Ngõ 2411ý Nhân Tông | 3.500 |
25 | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (Lý Nhân Tông - Ỷ Lan I) | 5.000 |
26 | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (khu TT công ty 480) | 4.000 |
27 | Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (các ngách còn lại) | 3.500 |
28 | Ngõ 107 Lý Nhân Tông | 3.500 |
29 | Ngõ 100 Lý Nhân Tông | 2.800 |
30 | Ngõ 106 Lý Nhân Tông | 3.500 |
31 | Ngõ 116 Lý Nhân Tông | 4.000 |
32 | Ngõ 143 Lý Nhân Tông | 4.000 |
33 | Ngõ 358 Lý Nhân Tông | 5.000 |
34 | Ngõ 39A - Lý Nhân Tông: Sâu <100 m | 4.500 |
35 | Ngõ 237 Lý Nhân Tông | 4.000 |
36 | Ngõ 97 Lý Nhân Tông | 4.000 |
37 | Ngõ 193 Lý Nhân Tông | 3.500 |
38 | Ngõ Nam: đường Lý Nhân Tông | |
38.1 | Từ đường Lý Nhân Tông đến SN 02F | 3.500 |
38.2 | Từ đường Lý Nhân Tông - nhà bà Tư (SN 02) | 2.800 |
38.3 | Từ nhà bà Lan Bình - hết thửa đất nhà ông Mợi | 2.300 |
39 | Ngõ 13 Phố Nam | 3.500 |
40 | Đường Tú Xương | |
40.1 | Từ đường Lý Nhân Tông - Dương Đình Nghệ | 4.000 |
40.2 | Từ Nhà văn hóa phố Nam đến 100m cuối đường | 3.000 |
41 | Ngõ 236 - Lý Nhân Tông | |
41.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
41.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
43 | Ngõ 46 Lý Nhân Tông | |
43.1 | Sâu dưới 100m | 3.500 |
43.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.800 |
44 | Ngõ 65 Lý Nhân Tông | 3.500 |
45 | Ngõ 35 Lý Nhân Tông | |
45.1 | Sâu dưới 50m | 2.800 |
45.2 | Sâu từ 50m đến hết ngõ | 2.300 |
46 | Ngõ 07 Lý Nhân Tông | |
46.1 | Sâu dưới 50m | 3.000 |
46.2 | Sâu từ 50m đến hết ngõ | 2.300 |
47 | Ngõ 34 Lý Nhân Tông | 2.300 |
48 | Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến ngõ 20 Đình Hương | 10.000 |
49 | Ngõ 20 Đình Hương | |
49.1 | Sâu dưới 100m | 3.500 |
49.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 3.000 |
50 | Đường Trần Đại nghĩa (ngõ 509; ngõ 266 Bà Triệu cũ): Từ đường Bà Triệu đến đương Nguyễn Thị Thập | 9.000 |
51 | Đường Hoàng Xuân Viện (ngõ 236 Thành Thái cũ): Từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa | 9.000 |
52 | Đường Nguyễn Đức Thuận (ngõ 210 Thành Thái cũ): Từ đường Thành Thái đến Trần Đại Nghĩa | 9.000 |
53 | Đường Nguyễn Thị Thập (ngõ 176 Thành Thái cũ): Từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa | 9.000 |
54 | Đường Tôn Quang Phiệt: Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Thập | 9.000 |
55 | Đường Hồ Đắc Dy (ngõ 547 Bà Triệu cũ): Từ đường Bà Triệu đến ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh | 9.000 |
56 | Ngõ 346 - Bà Triệu | 5.500 |
57 | Ngõ 357 - Bà Triệu lòng đường <3,0m | |
57.1 | Sâu dưới 50,0m | 4.000 |
57.2 | Sâu dưới 100,0m | 3.200 |
57.3 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.700 |
58 | Ngõ 372 - Bà Triệu | 5.500 |
59 | Ngõ 312 - Bà Triệu | 6.500 |
60 | Các đường ngang dọc MBQH Công ty 838 | 5.500 |
61 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ đường sắt Đông Thọ đến ngã ba Đình Hương | 15.000 |
62 | Ngõ 304 - Bà Triệu | |
62.1 | Sâu dưới 100m | 4.500 |
62.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
63 | Ngõ 449 Bà Triệu | |
63.1 | Sâu dưới 100m | 4.000 |
63.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m (KS Thiên Thủy) | 3.500 |
63.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (nhà ông Lâm) | 2.600 |
64 | Ngõ 431 Bà Triệu: | |
64.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
64.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
65 | Ngõ 407 Bà Triệu: ngõ sâu < 50m | 3.500 |
66 | Ngõ 395 Bà Triệu: ngõ sâu < 100m | 3.500 |
67 | Ngõ 270 Bà Triệu | |
67.1 | Sâu dưới 100m (rộng 2,0m) | 3.500 |
67.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m (ngõ rông 4,5m-5m) | 3.000 |
67.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (rộng <3,5m) | 2.500 |
68 | Đường Trần Xuân Soạn: Từ đường Quốc lộ 1A đến đường Lý Nhân Tông | 11.000 |
68.1 | Ngõ 51 Trần Xuân Soạn | |
- | Sâu đến 50,0m | 6.000 |
- | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
68.2 | Ngõ 11 Trần Xuân Soạn | |
- | Sâu đến 50,0m | 5.000 |
- | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
68.3 | Ngõ 04 Trần Xuân Soạn | |
- | Ngõ sâu 50m | 4.500 |
- | Ngõ sâu từ 50m đến hết ngõ | 3.500 |
68.4 | Ngõ 28 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 100m) | 3.500 |
68.5 | Ngõ 76 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 50m) | 4.500 |
68.6 | Ngõ 109 lòng đườg <3,0m | |
- | Sâu dưới 50,0m | 5.000 |
- | Sâu dưới 100,0m | 3.700 |
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.200 |
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngoc | 2.700 |
68.7 | Ngõ 93 lòng đường <3,0m | |
- | Sâu dưới 50,0m | 5.000 |
- | Sâu dưới 100,0m | 3.700 |
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.200 |
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2.700 |
68.8 | Ngõ 58 lòng đường <3,0m | |
- | Sâu dưới 50,0m | 5.000 |
- | Sâu dưới 100,0m | 3.700 |
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.200 |
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2.700 |
68.9 | Ngõ Sùng - đường Trần Xuân Soạn | |
- | Sâu dưới 100m | 4.000 |
- | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.500 |
- | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 3.000 |
70 | Đường Thọ Hạc: Từ QLộ 1A đến Khu QH Đông Bắc Ga | 10.000 |
71 | Ngõ Thắng: đường Thọ Hạc | |
71.1 | Sâu dưới 100m | 4.000 |
71.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 3.500 |
71.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 3.000 |
72 | Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc: | |
72.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
72.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
73 | Ngõ 33 - Thọ Hạc: | |
73.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
73.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
74 | Ngõ 43 - Thọ Hạc: | |
74.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
74.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
75 | Ngõ 63 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m | 3.500 |
76 | Ngõ 77 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m | 3.000 |
77 | Ngõ 78 - Thọ Hạc: | |
77.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
77.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
78 | Ngõ 58 - Thọ Hạc: | |
78.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
78.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
79 | Ngõ 32 - Thọ Hạc: | |
79.1 | Sâu dưới 50m | 3.000 |
79.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2.300 |
80 | Ngõ 26 - Thọ Hạc: Sâu dưới 100m | 3.000 |
81 | Ngõ 14 - Thọ Hạc: Sâu dưới 50m | 3.000 |
82 | Đường Đặng Tiến Đông: | |
82.1 | Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Lý Nhân Tông | 8.000 |
82.2 | Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu QH Đông Bắc Ga | 9.000 |
83 | Ngõ 01 Đặng Tiến Đông | |
83.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
83.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
84 | Ngõ 08 - Đặng Tiễn Đông: Sâu dưới 100m | 3.500 |
85 | Ngõ 22 Đặng Tiến Đông: ngõ sâu < 100m | 3.500 |
86 | Ngõ 36 Đặng Tiến Đông | |
86.1 | Sâu dưới 50m | 3.500 |
86.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.000 |
87 | Ngõ 54 Đặng Tiến Đông | |
87.1 | Sâu dưới 50m | 3.000 |
87.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 2.300 |
88 | Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m | 3.500 |
89 | Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông | |
89.1 | Sâu dưới 50m | 4.000 |
89.2 | Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
90 | Ngõ 45 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m | 3.000 |
91 | Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 50m | 3.000 |
92 | Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m | 3.000 |
93 | Đường Trần Nguyên Hãn: | |
93.1 | Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Đặng Tiến Đông | 7.000 |
93.2 | Từ đường Đặng Tiến Đông đến giáp sở LĐTBXH | 6.000 |
94 | Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn | |
94.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
94.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
95 | Ngõ 06 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
96 | Ngõ 17 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
97 | Ngõ 43 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
98 | Ngõ 53 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
99 | Ngõ 66 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
100 | Ngõ 70 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m | 2.300 |
101 | Đường Đào Duy Anh: Từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng | 8.000 |
102 | Đường Lương Đình Của: Từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng | 8.000 |
103 | Đường Nguyễn Tuân: Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 8.000 |
104 | Đường Tôn Thất Tùng: Từ Đội Cung đến khu Mai Xuân Dương | 8.000 |
105 | Đường khu Điện Cơ: Từ Đội Cung đến sông cầu Sâng | 8.000 |
106 | Các đường ngang dọc trong khu MBQH Mai Xuân Dương | 13.000 |
107 | Khu mặt bằng lô B-C: | |
107.1 | Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m | 8.000 |
107.2 | Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m | 7.000 |
108 | MBQH 35: đường có mặt cắt 20m | 5.500 |
109 | MBQH 35: các đường còn lại | 5.000 |
110 | Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga. | |
110.1 | Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 21m - 30m. | 9.000 |
110.2 | Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 14m - 15m. | 8.000 |
110.3 | Các đường còn lại có bề rộng lòng đường rộng: 7,5m. | 7.000 |
111 | Đường Đông Tác: | |
111.1 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cống Nam Ngạn | 8.000 |
111.2 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp Nhà máy Cơ khí | 5.000 |
112 | Các đường ngang dọc khu dân cư Z 111 | 5.000 |
113 | Ngõ 07 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
114 | Ngõ 17 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
115 | Ngõ 49 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
116 | Ngõ 53 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
117 | Ngõ 77 Đông Tác | |
117.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
117.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
118 | Ngõ 85 Đông Tác | |
118.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
118.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
119 | Ngõ 97 Đông Tác | |
119.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
119.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.300 |
120 | Ngõ 105 Đông Tác | |
120.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
120.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
121 | Ngõ 115 Đông Tác (ngõ sâu < 100m) | 3.000 |
122 | Ngõ 123 Đông Tác | |
122.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
122.2 | Sâu từ hơn 100m đến 150m | 2.500 |
122.3 | Sâu từ hơn 150m đến hết ngõ | 2.000 |
123 | Ngõ 135 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
124 | Ngõ 143 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
125 | Ngõ 147 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
126 | Ngõ 139 Đông Tác | |
126.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
126.2 | Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ | 2.500 |
127 | Ngõ 44 - Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
128 | Ngõ 20 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m) | 3.000 |
129 | Ngõ 28 - Đông Tác: | |
129.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
129.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 2.800 |
129.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2.500 |
130 | Ngõ 40 - Đông Tác | |
130.1 | Sâu dưới 100m | 3.000 |
130.2 | Sâu từ hơn 100m đến 200m | 2.800 |
130.3 | Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ | 2.500 |
131 | Ngõ 108 - Đông Tác | |
131.1 | Ngõ sâu đến 100m từ đầu ngõ | 3.000 |
131.2 | Ngõ sâu từ 200m đến hết ngõ | 2.500 |
132 | Đường Thành Công | 5.000 |
133 | Ngõ 386 - Bà Triệu | 4.500 |
134 | Ngõ 16 - Đông Tác | 3.000 |
135 | Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư) | |
135.1 | Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m | 9.000 |
135.2 | Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m | 8.000 |
136 | Đường Dụ Tượng: Từ đường Lý Nhân Tông đến Trường MN Điện Biên | 9.000 |
137 | Đường Dụ Tượng | |
137.1 | Ngõ 22 Dụ Tượng | 3.000 |
137.2 | Ngõ 08 Dụ Tượng | 3.000 |
138 | Đường MBQH số 1245/UBND-QLĐT (MB 01 cũ) - trừ đường Bà Triệu | 7.000 |
139 | Các Ngõ còn lại Phố Thành Công | 4.000 |
140 | Ngõ 166 - Thành Thái (ngõ sâu < 100m) | 6.000 |
141 | Ngõ 37 - Đội Cung (ngõ sâu < 100m) | 7.500 |
142 | Ngõ 32 - Đội Cung (ngõ sâu < 50m) | 5.500 |
143 | Ngõ 69 - Đội Cung: | |
143.1 | Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m | 4.000 |
143.2 | Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m | 5.500 |
144 | Ngõ 95 - Đội Cung: | |
144.1 | Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m | 4.000 |
144.2 | Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m | 5.500 |
145 | Ngõ 88 - Đội Cung (đường Đội Cung - khu Mai Xuân Dương) | 7.000 |
146 | Ngõ Quang Vinh (đường Đội Cung - hết ngõ) | 4.000 |
147 | Ngõ 10 - Hồ Đắc Dy | 8.000 |
148 | MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô | |
148.1 | Đường có chiều rộng lòng đường ≥7,5m | 8.000 |
148.2 | Đường có chiều rộng lòng đường <7,5m | 7.000 |
149 | MBQH Khu dân cư Đông Thọ | |
149.1 | Đường có lòng đường lớn hơn hoặc bằng 7,5m | 9.000 |
149.2 | Đường có lòng đường nhỏ hơn hoặc bằng 7,5m | 8.000 |
VI | PHƯỜNG TÂN SƠN: | |
1 | Đường Triệu Quốc Đạt: Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ | 26.000 |
2 | Đường Phan Bội Châu: | |
2.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn | 30.000 |
2.2 | Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 23 | 14.000 |
3 | Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu vượt đường sắt đến đường Hạc Thành | 28.000 |
4 | Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Trãi (giáp trụ sở Đội thuế phường) đến đường Triệu Quốc Đạt | 25.000 |
5 | Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt | 26.000 |
6 | Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt | 16.000 |
7 | Đường Lê Văn Hưu: | |
7.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến Nguyên Hồng | 13.000 |
7.2 | Từ đường Nguyên Hồng đến Kênh Bắc | 11.000 |
7.3 | Từ đường Nguyễn Trãi đến Trường MN Phan Đình Phùng | 11.000 |
8 | Đường Phạm Ngọc Thạch: | |
8.1 | Từ đường Lê Văn Hưu đến Ngô Sỹ Liên | 11.000 |
8.2 | Từ đường Ngô Sỹ Liên đến hết đường | 9.000 |
9 | Phan Huy Chú: | |
9.1 | Từ Hồ Cửa Đình đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
9.2 | Từ Ngô Sỹ Liên đến hết Ngõ (Ngõ 11 Ngô Sỹ Liên) | 9.500 |
10 | Nguyên Hồng: Từ SN 72 đến Trường Tiểu học Tân Sơn | 10.000 |
11 | Đường Nam Cao: Từ ngõ 63 đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
12 | Trần Huy liệu: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
13 | Nhữ Bá Sỹ: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
14 | Lê Tất Đắc: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
15 | Đường 8 Tân Sơn: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên | 10.000 |
16 | Đường Phan Huy ích: | |
16.1 | Từ đường Nguyễn Trãi đến Phan Huy Chú | 7.000 |
16.2 | Từ đường Phan Huy Chú đến đường 8 Tân Sơn | 10.000 |
17 | Đường Ngô Sỹ Liên: Từ Nguyễn Trãi đến kênh Bắc | 11.000 |
18 | Đường Nguyễn Trung Trực: Từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ | 12.000 |
19 | Vũ Trọng Phụng: Từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Trung Trực | 16.000 |
20 | Nguyễn Gia Thiều: Từ Nguyễn Trãi đến Ngõ 5 Lê Văn Hưu | 16.000 |
21 | Đường Cửa Hữu: | |
21.1 | Từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ | 10.000 |
21.2 | Từ đường Cọt Cờ đến Nguyễn Khoát | 11.000 |
22 | Nguyễn Xuân Khoát: Từ Dương Đình Nghệ đến Cửa Hữu | 10.000 |
23 | Tào Mạt: Từ Cửa Hữu đến Hồ Thành | 10.000 |
24 | Tú Mỡ: Từ Cửa Hữu đến Hồ Thành | 10.000 |
25 | Ngõ 6 Lê Văn Hưu: Từ Cửa Hữu đến Nguyễn Gia Thiều | 10.000 |
26 | Đường Cột Cờ: Từ Dương Đình Nghệ đến Hạc Thành | 10.000 |
27 | Cao Điển: Từ Dương Đình Nghệ đến hết | 10.000 |
28 | Hoàng Bá Đạt: Từ Dương Đình Nghệ đến hết | 10.000 |
29 | Nguyễn Phương: Từ Dương Đình Nghệ đến hết | 10.000 |
30 | Lưu Hữu Phước: Từ Dương Đình Nghệ đến hết | 8.000 |
31 | Hồ Xuân Hương: Từ Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi | 7.000 |
32 | Đường bờ sông kênh Bắc (từ ngõ 74 Nguyên Hồng đến đường Phan Bội Châu) | 7.000 |
33 | Các loại ngõ | |
34 | Ngõ 1, 3, 5 Lê Văn Hưu | 9.500 |
35 | Ngõ 42 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT Thủy lợi) | 4.500 |
36 | Ngõ 53 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT XNK rau quả) | 4.500 |
37 | Ngõ 49B Đại lộ Lê Lợi (KTT Thủy sản) | 4.500 |
38 | Ngõ 219 Nguyễn Xuân Khoát | 3.500 |
39 | Ngõ Phú Cường: | |
39.1 | Từ Nguyễn Trãi đến SN 15A | 13.000 |
39.2 | Từ SN 15A đến hết ngõ | 8.000 |
40 | Ngõ 7 TDTT | |
40.1 | Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m | 6.500 |
40.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
41 | Ngõ 1 Cột Cờ | |
41.1 | Đến sâu 50m | 6.500 |
41.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 5.500 |
41.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 5.000 |
42 | Ngõ 5 Cột Cờ (Địa chính) | 6.500 |
43 | Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy) | |
43.1 | Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m | 6.500 |
43.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
44 | Ngõ 63 Nam cao | |
44.1 | Đến sâu 50m | 7.500 |
44.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 5.500 |
44.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 4.500 |
45 | Ngõ 15 Cửa Hữu | 6.500 |
43 | Ngõ 30 Cửa Hữu | |
43.1 | Đến sâu 50m | 6.500 |
43.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
44 | Ngõ 18 Cửa Hữu | |
44.1 | Đến sâu 50m | 7.500 |
44.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 6.500 |
45 | Ngõ 10 Phan Huy ích | |
45.1 | Đến sâu 50m | 6.500 |
45.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
46 | Ngõ 20 Phan Huy ích | 4.500 |
47 | Ngõ 34 Phan Huy ích | 4.500 |
48 | Ngõ Giao thông: Từ đường Nguyễn Trung Trực | 6.500 |
49 | Ngõ Hội Đồng | |
49.1 | Ngõ Hội Đồng I: Từ Ngô Sỹ Liên đến Phan Bội Châu | 7.500 |
49.2 | Ngõ Hội Đồng II: Bên phía Bắc ngõ Hội đồng1 | 5.500 |
49.3 | Ngõ Hội Đồng II: Bên phía Nam ngõ Hội đồng1 | 4.500 |
50 | Ngõ 91 Nguyên Hồng | |
50.1 | Đến sâu 50m | 7.500 |
50.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
51 | Ngõ 74 Nguyên Hồng | |
51.1 | Đến sâu 50m | 6.000 |
51.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.000 |
52 | Ngõ 6 Lê Văn Hưu | 6.000 |
53 | Ngõ 18 Lê Văn Hưu | 6.000 |
54 | Ngõ 42 Lê Văn Hưu | |
54.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
54.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4.000 |
55 | Ngõ 26 Hạc Thành | 4.500 |
56 | Ngõ 34 Hạc Thành | 4.500 |
57 | Ngõ 46 Hạc Thành | 4.500 |
58 | Ngõ 56 Hạc Thành | 5.000 |
59 | Ngõ 72 Hạc Thành | 5.000 |
60 | Ngõ 16 Phan Bội Châu | 4.500 |
61 | Ngõ 26 Phan Bội Châu | 4.500 |
62 | Ngõ 40 Phan Bội Châu | 4.000 |
63 | Ngõ 44 Phan Bội Châu | |
63.1 | Đến sâu 50m | 5.000 |
63.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4.500 |
63.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
64 | Ngõ 54 Phan Bội Châu | |
64.1 | Đến sâu 50m | 5.000 |
64.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4.500 |
64.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
65 | Ngõ 78 Phan Bội Châu | |
65.1 | Đến sâu 50m | 5.000 |
65.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4.500 |
66 | Ngõ 86 Phan Bội Châu | |
66.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
66.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4.000 |
67 | Ngõ 94 Phan Bội Châu | 4.500 |
68 | Ngõ 104 Phan Bội Châu | 4.500 |
69 | Ngõ 118 Phan Bội châu | |
69.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
69.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4.000 |
69.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
70 | Ngõ 130 Phan Bội Châu | 4.500 |
71 | Ngõ 146 Phan Bội Châu | 4.500 |
72 | Ngõ 154 Phan Bội Châu | 4.500 |
73 | Ngõ 190 Phan Bội Châu | 4.500 |
74 | Ngõ 202 Phan Bội Châu | 4.500 |
75 | Ngõ 208 Phan Bội Châu | 4.500 |
76 | Ngõ 139 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
77 | Ngõ 140 Dương Đình Nghệ | 4.000 |
78 | Ngõ 112 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
79 | Ngõ 193 Dương Đình Nghệ | 5.500 |
80 | Ngõ 27 Ngô Sỹ Liên | |
80.1 | Đến SN 09 | 7.500 |
80.2 | Từ SN 09 đến hết ngõ | 4.500 |
81 | Ngõ 60 Phan Huy Chú | 4.500 |
82 | Ngõ 74 Phan Huy Chú | 4.500 |
83 | Ngõ Phan Huy ích từ SN 17 đến SN 31 Phan Huy ích | 4.500 |
84 | Ngõ 43 Cửa Hữu (đến Lê Văn Hưu) | 5.500 |
85 | Ngõ 239 Nguyễn Trãi | 5.500 |
86 | Ngõ 275 Nguyễn Trãi | 5.500 |
87 | Ngõ 289 Nguyễn Trãi | |
87.1 | Đến sâu 50m | 5.500 |
87.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 4.500 |
88 | Ngõ 305 Nguyễn Trãi | 4.500 |
89 | Ngõ 308 Nguyễn Trãi | 4.500 |
90 | Ngõ 314 Nguyễn Trãi | 4.500 |
91 | Ngõ 315 Nguyễn Trãi | 4.500 |
92 | Ngõ 18 Cao Điền | |
92.1 | Đến sâu 50m | 6.500 |
92.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 5.500 |
93 | Ngõ 18 Hoàng Bá Đạt | 6.500 |
94 | Ngõ 6 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
95 | Ngõ 8 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
96 | Ngõ 10 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
97 | Ngõ 24 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
98 | Ngõ 38 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
99 | Ngõ 19 Dương Đình Nghệ | 5.000 |
100 | Ngõ 80 Dương Đình Nghệ | 4.000 |
101 | Ngõ 92 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
102 | Ngõ 132 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
103 | Ngõ 160 Dương Đình Nghệ | 4.500 |
104 | Ngõ 26 Hồ Xuân Hương | |
104.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
104.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
105 | Ngõ 28 Hồ Xuân Hương | |
105.1 | Đến sâu 50m | 4.500 |
105.2 | Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ | 3.500 |
106 | Ngõ 61 Triệu Quốc Đạt | |
106.1 | Đến sâu 50m | 5.500 |
106.2 | Từ sâu hơn 50m đến 100m | 4.500 |
106.3 | Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ | 3.500 |
107 | Ngõ 92 Hạc Thành | 5.000 |
108 | Đường ngang dọc MBQH 425 | |
108.1 | Đoạn quay ra kênh Bắc | 15.000 |
108.2 | Đoạn quay ra hồ Đồng Chiệc | 13.500 |
108.3 | Các đường nội bộ còn lại | 12.000 |
109 | Ngõ 21 Ngô Sỹ Liên (từ Ngô Sỹ Liên đến số nhà 9/21 Ngô Sỹ Liên) | 5.500 |
110 | Ngõ 41 Cửa Hữu (từ Cửa Hữu đến Lê Văn Hưu) | 9.500 |
111 | Ngõ 17 Cửa Hữu (từ Cửa Hữu đến Lê Văn Hưu) | 9.500 |
VII | PHƯỜNG PHÚ SƠN | |
1 | Đại lộ Lê Lợi: Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu vượt đường sắt | 28.000 |
2 | Ngõ 860: Từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
3 | Ngõ Phú lập: Từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
4 | Ngõ Phú Liên: Từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 6.500 |
5 | MBQH 17 | 5.000 |
6 | Ngõ Phú Vinh: Từ Nguyễn Trãi đến 100m (phía Đông đường Nguyễn Trãi) | 6.000 |
7 | Ngõ Phương Đông từ đường Nguyễn Trãi | 6.500 |
8 | Ngõ Phú Quý từ đường Nguyễn Trãi đến đường Đại lộ Đông Tây | 7.000 |
9 | Ngõ Chợ Phú Thọ từ đường Nguyễn Trãi | 8.500 |
10 | Ngõ 518 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8.500 |
11 | Ngõ 540 từ đường Nguyễn Trãi đến Cty May Việt Thanh | 8.500 |
12 | Ngõ 586 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8.500 |
13 | Ngõ 594 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8.500 |
14 | Ngõ 616 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ (ngõ cụt) | 8.000 |
15 | MB 17 cũ (bộ đội xăng dầu ) | 5.500 |
16 | Ngõ 823 (Mb44,1301) | 4.500 |
17 | Ngõ Phú Thứ: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
18 | Ngõ Đàn Xã Tắc: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
19 | Ngõ Lăng Viên: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 5.500 |
20 | Đường Dốc Ga: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường | 9.000 |
21 | Mặt bằng XN ô tô Vận tải từ đường Dốc Ga đến hết đường | 6.500 |
22 | Ngõ Tân Thảo từ MB XN ô tô vận tải đến hết đường | 4.500 |
23 | Ngõ Phú Chung - MBQH 212, ngõ Phú Thành | 6.500 |
24 | Ngõ 33 từ đường Dôc Ga đến hết ngõ | 4.500 |
25 | Ngõ 65 từ đường Dốc Ga đến hết ngõ | 5.500 |
26 | Ngõ 951 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
27 | Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến ngõ Phú Vinh | 4.500 |
28 | Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến C.Ty Nam Phát | 6.000 |
29 | Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt | 9.000 |
30 | Đường Phú Thọ 3 từ Đại lộ Lê Lợi đến hết ngõ | 9.000 |
31 | Ngõ Vạn Tiến: Từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 5.500 |
32 | Ngõ 38 từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ | 4.500 |
33 | MB Hồ Trắng | 5.000 |
34 | Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 2.300 |
35 | Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.000 |
36 | Ngõ 496 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
37 | Ngõ 438 Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Phú Liên đến sâu 100m) | 5.500 |
38 | Ngõ 80 - Phú Thọ từ đường Lê Lợi đến hết ngõ | 4.500 |
39 | Ngõ 823 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
40 | Ngõ 835 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
41 | MB số 2217 (các đường nội bộ) | 8.500 |
42 | MB số 2218 (2569) | 7.000 |
43 | MB số 1748 (các đường nội bộ) | 6.500 |
44 | MB số 34 (các đường nội bộ) | 8.500 |
45 | MB số 1636 (các đường nội bộ) | 8.500 |
46 | Khu dân cư MBQH 502: | |
46.1 | MB 502-Đường trục chính từ NGã ba Dốc ga đến hết đường | 9.000 |
46.2 | MB 502-Đường nội bộ rộng 5.5m | 5.500 |
46.3 | MB 502-Đường nội bộ rộng 7.5m | 7.000 |
46.4 | MB 502-Đường nội bộ từ trục chính đến ngõ Đàn Xã Tắc | 5.500 |
46.5 | MB 502-Đường nội bộ từ nhà bà Kiệm đến hết nhà bà Cẩm | 5.500 |
47 | Ngõ vào nhà ông Tùng rộng 3m | 1.300 |
48 | Ngách nối ngõ Lăng Viên | 4.500 |
49 | Nghách vào ngõ Tân Thảo | 2.800 |
50 | Ngõ Phú Vinh cách trên 100m | 3.000 |
51 | Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 1.800 |
52 | Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 1.800 |
53 | Ngõ 80 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 1.800 |
54 | Ngõ Lăng Viên | 1.800 |
55 | Ngách thuộc ngõ 33 | 1.800 |
56 | Ngõ Vạn Tiến cách đường 500m | 2.300 |
57 | Ngõ Tân Thảo | 2.300 |
58 | Ngõ Phú Thứ | 2.800 |
59 | Các ngõ ngang từ Ngõ Đàn Xã Tắc | 2.300 |
60 | Ngõ nhà bà Viết Hường < 2m | 1.800 |
61 | Ngách thuộc ngõ 860 | 1.800 |
62 | Khu bộ đội 572-Phú Thọ 3 | 4.500 |
63 | Ngõ 661 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 8.500 |
64.1 | Ngõ Đông Trại từ đường Nguyễn Trãi đến 100m | 4.500 |
64.2 | Ngõ Đông Trại từ 100m đến hết ngõ | 3.300 |
65 | Ngõ 859 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
66 | Ngõ 184 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 3.000 |
67 | Ngõ 136 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 3.000 |
68 | Ngõ 181 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ | 4.000 |
69 | Ngõ 657 - Phú Thọ 4 (vào nhà bà Hoa), từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 2.800 |
70 | Ngõ 471 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
71 | Ngõ 540 từ Cty May Việt Thanh đến hết ngõ | 5.500 |
72 | Ngõ 560 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
73 | Ngõ 438 từ nhà ông Hinh đến hết ngõ | 3.500 |
74 | Ngõ 804 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 4.500 |
75 | Ngõ 493 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ | 3.500 |
76 | Ngõ Phú Thứ 2: Từ đường chính MB 502 đến hết ngõ | 3.500 |
77 | Ngõ 151 Phú Thọ 4: Từ QL 47 đến hết ngõ | 5.500 |
78 | Ngõ 500 Nguyễn Trãi | 5.500 |
79 | Đường Nguyễn Nhữ Soạn | 5.500 |
80 | Ngõ 724 Nguyễn Trãi | 4.000 |
81 | Ngõ 38: từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ | 4.500 |
82 | MBQH số 533 (các đường ngang dọc trong MB) | 4.500 |
83 | MBQH số 6804 | |
83.1 | Đường có lòng đường rộng 10,5m | 7.500 |
83.2 | Đường có lòng đường rộng 7.5m | 5.500 |
84 | Đường Phú Vinh phía Tây đường Nguyễn Trãi | 8.000 |
85 | Mặt bằng 17, phố Phú Thọ 1 | 8.000 |
86 | Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ) | |
86.1 | Đường trục chính nối đường Lăng Viên | 6.500 |
86.2 | Các đường nội bộ MB 7553 | 4.500 |
87 | MBQH 855 (Các đường dọc ngang trong mặt bằng) | 8.000 |
VIII | PHƯỜNG ĐÔNG VỆ: | |
1 | Đường Trịnh Khả: | |
1.1 | Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá | 8.000 |
1.2 | Từ đường Quảng Xá đến đường Lê Thần Tông | 5.000 |
1.3 | Từ đường Lê Thần Tông đến đường Lê Thánh Tông | 7.500 |
2 | Đường Mật Sơn: | |
2.1 | Từ giáp phường Ngọc Trạo đến hết số nhà 27 đường Mật Sơn | 10.000 |
2.2 | Từ số nhà 27 đến hết số nhà 109 đường Mật Sơn | 12.000 |
2.3 | Từ số nhà 111 đường Mật Sơn đến cầu Gỗ | 8.000 |
2.4 | Từ Cầu Gỗ đến khu dân cư Mỏ Đôlômit | 5.500 |
3 | Đường Hải Thượng Lãn Ông: | |
3.1 | Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường vào Trường Chính trị tỉnh | 15.000 |
3.2 | Từ đường vào Trường Chính trị đến ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông | 16.000 |
4 | Ngõ 33-Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
5 | Ngõ 61 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
6 | Ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
7 | Ngõ 93 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
8 | Ngõ 151 Hải Thượng Lãn Ông | |
8.1 | Đầu ngõ <= 100 | 4.500 |
8.2 | > 100 đến hết ngõ | 4.000 |
9 | Ngõ 175, từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến MBQH 4884 | 4.500 |
10 | Ngõ 52 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
11 | Ngõ 116 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
12 | Ngõ 184 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
13 | Ngõ 252 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
14 | Ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
15 | Đường Nguyễn Huy Tự: Tiếp theo đến KTT trường ĐH Hồng Đức | 6.000 |
16 | Đường Nguyễn Phục: Từ đường Quang Trung đến giáp phường Quảng Thắng | 7.500 |
17 | Ngõ 11 đường Nguyễn Phục | 3.500 |
18 | Ngõ 221 Quang Trung 1 và ngõ 06 Lê Thánh Tông | 4.500 |
19 | Ngõ 247 Quang Trung 1 | 4.500 |
20 | Ngõ 281 Quang Trung 2 | 5.000 |
21 | Ngõ 282 Quang Trung | 5.000 |
22 | Ngõ 325 Quang Trung 2 | 5.500 |
23 | Ngõ 351 Quang Trung | 5.000 |
24 | Ngõ 379 Quang Trung | 5.000 |
25 | Ngõ 410 Quang Trung | 4.500 |
26 | Ngõ 432 Quang Trung | 4.500 |
27 | Ngõ 450 Quang Trung | 4.500 |
28 | Ngõ 456 Quang Trung 1 | 5.000 |
29 | Ngõ 526 Quang Trung 1 | 5.500 |
30 | Ngõ 550 Quang Trung 1 | 5.500 |
31 | Ngõ 628 Quang Trung 2 | 5.000 |
32 | Ngõ 648 Quang Trung 2 | 5.500 |
33 | Ngõ 686 Quang Trung | 5.000 |
34 | Ngõ 670 Quang Trung 2 (đến giáp khu ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông) | 5.000 |
35 | Ngõ 716 Quang Trung 2 (đến ngõ 151) | 6.000 |
36 | Đường Trần Văn Ơn (từ đường Quang Trung) | 5.000 |
37 | Ngõ 01 Trần Văn Ơn | 3.500 |
38 | Ngõ 11 Trần Văn Ơn | 3.500 |
39 | Ngõ 31 Trần Văn Ơn | 3.500 |
40 | Ngõ 53 Trần Văn Ơn (ngõ 51 cũ) | 3.500 |
41 | Đường Bùi Sỹ Lâm (từ đường Quang Trung) | 5.000 |
42 | Các đường ngang nối Trần Văn Ơn và Bùi Sỹ Lâm | 4.500 |
43 | Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): Từ đường Quang Trung đến đường Lê Thần Tông | 6.000 |
44 | Trịnh Thị Ngọc Trúc 264: Từ đường Quang Trung đến số nhà 28 Trịnh Thị Ngọc Trúc | 6.000 |
45 | Trịnh Thị Ngọc Trúc 264: Từ số nhà 28 Trịnh Thị Ngọc Trúc đến Nhà văn hóa Mật Sơn 1 | 4.500 |
46 | Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): Từ đường Lê Thần Tông đến sông nhà Lê | 6.000 |
47 | Các ngõ ngang, dọc còn lại trong tổ dân phố Mật Sơn 1;2;3 | 4.000 |
48 | Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung) | 9.000 |
49 | Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung) | |
49.1 | Từ đường Quang Trung đến số nhà 17 đường Phùng Khắc Khoan | 6.000 |
49.2 | Từ số nhà 13 Phùng Khắc Khoan đến đường Trịnh Khả | 5.000 |
50 | Ngõ 15 Phùng Khắc Khoan | 4.000 |
51 | Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan | 4.500 |
52 | Ngõ 55 Phùng Khắc Khoan | 4.500 |
53 | Lê Khắc Tháo (từ đường Mật Sơn) | 4.500 |
54 | Ngõ Kim Đồng (ngõ 36 đường Mật Sơn) | |
54.1 | Phần giáp với MBQH 5950 | 5.000 |
54.2 | Phần còn lại | 4.500 |
55 | Đường Quảng Xá: | |
55.1 | Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Sơn | 9.000 |
55.2 | Từ đường Nguyễn Sơn đến ngã tư Làng Quảng | 6.000 |
55.3 | Từ ngã tư Làng Quảng đến cầu Quảng Xá | 4.500 |
56 | Ngõ 29 Quảng Xá | 4.000 |
57 | Ngõ 49 Quảng Xá | 4.000 |
58 | Ngõ 60 Quảng Xá | 4.000 |
59 | Ngõ 29 Quảng Xá (đến Lê Thần Tông) | 4.000 |
60 | Ngõ Ngọc Lan | 5.500 |
61 | Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,4 | |
61.1 | Đường Lê Công Khai: Từ đường Quảng Xá đến đường Nguyễn Sơn | 9.000 |
61.2 | Đường Trần Cao Vân: Từ đường Nguyễn Sơn đến đường Trịnh Khả | 9.000 |
61.3 | Đường Lê Bá Giác: Từ đường Nguyễn Sơn đến đường Trịnh Khả | 9.000 |
61.4 | Đường Trần Quang Huy: Từ đường Nguyễn Sơn đến đường Trịnh Khả | 9.000 |
61.5 | Đường 20 Nguyễn Sơn: Từ đường Nguyễn sơn đến hết đường | 9.000 |
61.6 | Đường 34 Nguyễn Sơn: Từ đường Nguyễn sơn đến hết đường | 9.000 |
62 | MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 1811 | |
62.1 | Đường Nguyễn Công Trứ | 9.000 |
62.2 | các đường còn lại | 7.000 |
63 | Đường Lê Thần Tông: Từ đường Quảng Xá đến đường Trịnh Khả | 5.000 |
64 | Đường Lê Thần Tông: Từ đường Lê Khắc Tháo đến đường Trịnh Khả | 6.000 |
65 | Ngõ 8 Lê Thần Tông | 3.500 |
66 | Ngõ 14 Lê Thần Tông | 3.500 |
67 | Ngõ 21 Lê Thần Tông | 3.500 |
68 | Ngõ 59 Lê Thần Tông | 3.500 |
69 | Ngõ 67 Lê Thần Tông | 3.500 |
70 | Ngõ 73 Lê Thần Tông | 3.500 |
71 | Ngõ 80 Lê Thần Tông | 3.500 |
72 | Ngõ 90 Lê Thần Tông | 3.500 |
73 | Ngõ 100 Lê Thần Tông | 3.500 |
74 | Ngõ 112 Lê Thần Tông | 3.500 |
75 | Các đường ngang dọc còn lại Tổ dân phố Tạnh Xá 1,2 | 4.500 |
76 | Ngõ 72 Tạnh xá 2 | 4.000 |
77 | Ngõ 93 Tạnh xá 2 | 3.500 |
78 | Ngõ 95 Tạnh xá 2 | 3.500 |
79 | Nguyễn Sơn: từ đường Kiều Đại đến đường Lạc Long Quân | 6.000 |
80 | Ngõ 31 Nguyễn Sơn | 3.500 |
81 | Ngõ 35 Nguyễn Sơn | 3.500 |
82 | Ngõ 49 Nguyễn Sơn | 3.500 |
83 | Đường Kiều Đại: Từ QL1A đến hết đường | 5.500 |
84 | Các ngõ ngang dọc còn lại Tổ dân phố Kiều Đại | 3.500 |
85 | Ngọc Dao: Các đường ngang dọc trong phố Ngọc Dao | 5.000 |
86 | Ngõ 33 Ngọc Dao: Từ Lê Thánh Tông đến đường Lương Hữu Khánh | 5.000 |
87 | Đường Lương Hữu Khánh: | 8.500 |
87.1 | Từ đường ngã tư Voi đi Sầm Sơn đến khu thể thao Sunsport | |
87.2 | Đường Lương Hữu Khánh: Từ số nhà 09B Lương Hữu Khánh đến hết đường | 5.500 |
88 | Ngõ 20 Lương Hữu Khánh | 4.000 |
89 | Ngõ 32 Lương Hữu Khánh | 4.000 |
90 | Ngõ 44 Lương Hữu Khánh | 4.000 |
91 | Ngõ 52 Lương Hữu Khánh | 4.000 |
92 | Ngõ 124 Lương Hữu Khánh | 3.500 |
93 | Đường Lê Thánh Tông: | |
93.1 | Từ đường Quang Trung đến cống tiêu Quảng Đại | 7.500 |
93.2 | Từ cống tiêu Quảng Đại đến giáp phường Đông Sơn | 6.000 |
94 | Ngõ 33 Lê Thánh Tông | 5.000 |
95 | Ngõ 36 Lê Thánh Tông | 4.000 |
96 | Ngõ 69 Lê Thánh Tông | 5.000 |
97 | Ngõ 119 Lê Thánh Tông | 4.000 |
98 | Ngõ 129 Lê Thánh Tông | 4.000 |
99 | Ngõ 135 Lê Thánh Tông | 4.000 |
100 | Ngõ 141 Lê Thánh Tông | 4.000 |
101 | Ngõ 161 Lê Thánh Tông | 4.000 |
102 | Ngõ 171 Lê Thánh Tông | 4.000 |
103 | Ngõ 150 Lê Thánh Tông | 4.000 |
104 | Ngõ 136 Lê Thánh Tông | 4.000 |
105 | Ngõ 68 Lê Thánh Tông | 4.000 |
106 | Hẻm 107 Lê Thánh Tông | 3.500 |
107 | Hẻm 109 Lê Thánh Tông | 3.500 |
108 | Các ngõ, hẻm <1,5m | 3.000 |
109 | Đường Đại Bi | 5.000 |
110 | Ngõ 101 Trịnh Khả | 4.500 |
111 | Ngõ 121 Trịnh Khả | 4.500 |
112 | Ngõ 125 Trịnh Khả | 4.500 |
113 | Ngõ 175 Trịnh Khả | 4.000 |
114 | Ngõ 177 Trịnh Khả | |
114.1 | Đầu ngõ đến <= 100,0 m | 4.500 |
114.2 | Từ >100,0 m đến hết ngõ | 3.500 |
115 | Ngõ 189 Trịnh Khả | 4.500 |
116 | Ngõ 193 Trịnh Khả | 4.500 |
117 | Ngõ 195 Trịnh Khả | 4.500 |
118 | Ngõ 199 Trịnh Khả | 4.500 |
119 | Ngõ 201 Trịnh Khả | 4.500 |
120 | Ngõ 205 Trịnh Khả | 4.500 |
121 | Ngõ 130 Trịnh Khả | 3.500 |
122 | Ngõ 134 Trịnh Khả | 3.500 |
| Các ngõ của đường Mật Sơn | |
123 | Ngõ 38 Mật Sơn | 4.000 |
124 | Ngõ 42 Mật Sơn | 4.000 |
125 | Ngõ 46 Mật Sơn | 4.000 |
126 | Ngõ 74 Mật Sơn | 4.000 |
127 | Ngõ 76 Mật Sơn | |
127.1 | Đầu ngõ <= 100m | 4.000 |
127.2 | > 100 đến hết ngõ | 3.000 |
128 | Ngõ 80 Mật Sơn | 3.500 |
129 | Ngõ 82 Mật Sơn | 3.500 |
130 | Ngõ 131 Mật Sơn | 4.500 |
131 | Ngõ 149 Mật Sơn | 3.500 |
132 | Ngõ 147 Mật Sơn | |
132.1 | Đầu ngõ <= 100m | 4.000 |
132.2 | > 100 đến hết ngõ | 3.500 |
133 | Ngõ 9 Mật Sơn | 4.500 |
134 | Ngõ 25 Mật Sơn | 4.500 |
135 | Ngõ 31 Mật Sơn | 4.500 |
136 | Ngõ 43 Mật Sơn | 4.500 |
137 | Ngõ 53 Mật Sơn | 4.500 |
138 | Ngõ 71 Mật Sơn | 4.500 |
139 | Ngõ 93 Mật Sơn | 4.000 |
140 | Đường Lê Trọng Bích | 5.000 |
141 | Đường Lạc Long Quân: từ cây xăng Quân đội đến hết đường | 18.000 |
142 | Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc | |
142.1 | Đường rộng 28 m, từ Lạc Long Quân đến hết MBQH 790 | 10.000 |
142.2 | Đường rộng 9,0 m, phía Tây Tecco, từ Lạc Long quân đến Nguyễn Huy Tự | 8.000 |
142.3 | Đường rộng 9,0 m phía Đông MBQH 1413, phía Tây khu đô thị Xanh | 7.000 |
142.4 | Đường rộng từ 7,0 - 7,5m | 6.500 |
142.5 | Đường rộng từ 5,0 - 5,5m | 4.500 |
143 | MBQH 530 và MBQH 2125 | |
143.1 | Đường rộng 24,0m | 10.000 |
143.2 | Đường rộng 12,0m | 8.000 |
143.3 | Đường rộng 7,5m | 7.000 |
144 | MBQH số 2155 và MBQH 90 | |
144.1 | Đường rộng 24,0m | 10.000 |
144.2 | Đường rộng 12,0m | 7.500 |
144.3 | Đường rộng 7,5m | 6.000 |
144.4 | Đường rộng < 7,5m | 4.500 |
145 | Đường nội bộ MBQH số 42 (phía sau Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Công Thương) | 4.500 |
146 | Đường nội bộ MBQH số 1078 | |
146.1 | Đường rộng 5,5m | 4.500 |
147 | Đường nội bộ MBQH số 5950 và MBQH 931 các đường nội bộ (trừ đường 39m) | 5.000 |
148 | Khu dân cư MBQH 4884 | |
148.1 | Đường nội bộ từ Quốc lộ 1A đến ngõ 175 Hải Thượng Lãn Ông | 5.500 |
148.2 | Các đường ngang còn lại của MBQH 4884 | 4.000 |
149 | Đường nội bộ MBQH 73 (thuộc Tổ dân phố Nguyễn Sơn) | 5.000 |
150 | MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long | |
150.1 | Đường CSEDP | 6.500 |
150.2 | Đường rộng 10,5m | 5.000 |
150.3 | Đường nội bộ không thuộc các vị trí trên | 4.000 |
XIX | PHƯỜNG ĐÔNG SƠN | |
1 | Đường Tản Đà: | |
1.1 | Từ đường Lê Lai đến cổng Trường MN ĐH Hồng Đức | 9.000 |
1.2 | Cổng Trường MN Hồng Đức đến hết đường | 7.000 |
2 | Đường Phạm Ngũ Lão: | |
2.1 | Từ đường Lê Lai đến hết Trường Dân tộc nội trú | 8.000 |
2.2 | Từ Trường Dân tộc nội trú đến giáp phường Quảng Thành | 6.000 |
3 | Đường Nguyễn Công Trứ | |
3.1 | Từ đường Lê Lai đến đầu XN đúc cột điện | 8.000 |
3.2 | Từ XN đúc cột điện đến Lương Đắc Bằng | 5.000 |
4 | Đường Lê Thánh Tông: | |
4.1 | Từ đường Lê Lai đến ngõ 369 Lê Thánh Tông | 8.000 |
4.2 | Từ ngõ 369 Lê Thánh Tông đến giáp Đông Vệ | 6.000 |
5 | Yết Kiêu | |
5.1 | Từ đường Lê Lai đến ngõ 75 Yết Kiêu | 7.000 |
5.2 | Từ ngõ 75 Yết Kiêu đến hết đường | 5.000 |
6 | Đường Dã Tượng: Từ đường Lê Lai đến giáp phường Đông Hải | 7.000 |
7 | Đường Trần Bình Trọng: | |
7.1 | Từ đường Lê Lai đến đường Đỗ Hành | 7.000 |
7.2 | Từ đường Đỗ Hành đến hết đường | 6.000 |
8 | Đường Lương Đắc Bằng | 7.000 |
9 | Đường Nguyễn Văn Siêu: Từ đường Lê Lai đến hết đường | 5.000 |
10 | Đường Trương Hán Siêu: Từ đường Lê Lai đến hết đường | 5.000 |
II | Các loại ngõ | |
11 | Ngõ Đặng Tất (từ đường Lê Lai) | 4.000 |
12 | Ngõ 3 đường Lê lai | 4.500 |
13 | Ngõ 17 Đường Lê Lai | 4.000 |
14 | Ngõ 49 Đường Lê Lai | 3.500 |
15 | Ngõ 71 Đường Lê Lai | 3.500 |
16 | Ngõ 133 Đường Lê Lai | 5.000 |
17 | Ngõ 139 Đường Lê Lai | 4.500 |
18 | Ngõ 161 Đường Lê Lai | 5.500 |
19 | Ngõ 198 Đường Lê Lai | 5.500 |
20 | Ngõ 141 Đường Lê Lai | 4.500 |
21 | Ngõ 230 Đường Lê Lai | 4.500 |
22 | Ngõ 300 Đường Lê Lai | 3.500 |
23 | Ngõ 326 Đường Lê Lai | 5.500 |
24 | Ngõ 342 Đường Lê Lai | 5.500 |
25 | Ngõ 426 Đường Lê Lai | 3.500 |
26 | Ngõ 417 Đường Lê Lai | 3.500 |
27 | Ngõ 16 Dã Tượng | 3.500 |
28 | Ngõ 75 Yết Kiêu | 3.000 |
29 | Ngõ 417 Lê Thánh Tông | 4.000 |
30 | Ngõ 409 Lê Thánh Tông | 3.500 |
31 | Ngõ 383 Lê Thánh Tông | 3.000 |
32 | Ngõ 369 Lê Thánh Tông | 4.000 |
33 | Ngõ 239 Lê Thánh Tông | 3.000 |
34 | Ngõ 253 Lê Thánh Tông | 3.000 |
35 | Ngõ 2611ê Thánh Tông | 3.000 |
36 | Ngõ 2711ê Thánh Tông | 3.000 |
37 | Ngõ 285 Lê Thánh Tông | 3.000 |
38 | Ngõ 295 Lê Thánh Tông | 3.000 |
39 | Ngõ 3111ê Thánh Tông | 3.000 |
40 | Ngõ 333 Lê Thánh Tông | 3.000 |
41 | Ngõ 319 Lê Thánh Tông | 3.000 |
42 | Ngõ 353 Lê Thánh Tông | 3.000 |
43 | Ngõ 272 Lê Thánh Tông | 3.000 |
44 | Ngõ 18 Tản Đà | 3.000 |
45 | Ngõ 34 Tản Đà | 5.500 |
46 | Ngõ 01 Tản Đà | 5.500 |
47 | Ngõ 13 Tản Đà | 3.000 |
48 | Ngõ 29 Tản Đà | 3.000 |
49 | Ngõ 37 Tản Đà | 3.000 |
50 | Ngõ 43 Tản Đà | 5.500 |
51 | Ngõ 06 Nguyễn Công Trứ | 4.000 |
52 | Ngõ 08 Nguyễn Công Trứ | 4.000 |
53 | Ngõ 09 Nguyễn Công Trứ | 3.500 |
54 | Ngõ 20 Nguyễn Công Trứ | 3.500 |
55 | Ngõ 48 Nguyễn Công Trứ | 3.500 |
56 | Ngõ 23 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
57 | Ngõ 33 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
58 | Ngõ 24 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
59 | Ngõ 28 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
60 | Ngõ 32 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
61 | Ngõ 40 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
62 | Ngõ 48 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
63 | Ngõ 52 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
64 | Ngõ 33 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
65 | Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
66 | Ngõ 08 Trương Hán Siêu | 3.000 |
67 | Ngõ 32 Trương Hán Siêu | 3.500 |
68 | Ngõ 08 Đỗ Hành | 3.500 |
69 | Ngõ 22 Đỗ Hành | 3.500 |
70 | Ngõ 04 Đỗ Hành | 3.500 |
71 | Ngõ 12 Đỗ Hành | 3.500 |
72 | Ngõ 18 Đỗ Hành | 3.500 |
73 | Ngõ 40 Trương Hán Siêu | 3.000 |
74 | Ngõ 66 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
75 | Ngõ 56 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
76 | Ngõ 76 Nguyễn Công Trứ | 3.000 |
77 | Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai) | 5.500 |
78 | MB XN Đúc cột điện (các đường nội bộ) | 5.500 |
79 | MBQH 461-HUD4 (các đường nội bộ) | 5.500 |
80 | Ngõ 13 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
81 | Ngõ 33 Lương Đắc Bằng | 3.500 |
82 | Ngõ 37 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
83 | Ngõ 52 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
84 | Ngõ 55 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
85 | Ngõ 63 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
86 | Ngõ 107 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
87 | Ngõ 125 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
88 | Ngõ 147 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
89 | Ngõ 148 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
90 | Ngõ 56 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
91 | Ngõ 66 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
92 | Ngõ 75 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
93 | Ngõ 100 Trần Bình Trọng | 3.000 |
94 | Ngõ 81 Trần Bình Trọng | 3.000 |
95 | Ngõ 14 Trần Bình Trọng | 4.500 |
96 | Ngõ 38 Trần Bình Trọng | 4.500 |
97 | Ngõ 3911ê Lai | 3.000 |
98 | Ngõ 369 Lê Lai | 3.500 |
99 | Ngõ 412 Lê Lai | 3.500 |
100 | Ngõ 411ương Đắc Bằng | 3.000 |
101 | Ngõ 27 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
102 | Ngõ 42 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
103 | Ngõ 45 Lương Đắc Bằng | 3.000 |
104 | Đường Đỗ Hành (giáp đường Trần Bình Trọng đến hết đường) | 7.000 |
105 | Ngõ 51 Yết Kiêu từ đường Yết Kiêu đến <= 100m tính từ đầu ngõ | 3.000 |
106 | MB 414 nước mắm Thanh Hương (đường nội bộ) | |
106.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 8.500 |
106.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 9.000 |
106.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 9.500 |
107 | Các đường nội bộ MBQH 1814 ( Khu dân cư Nam Đại học Hồng Đức) | 5.000 |
108 | MBQH Khu xen cư 14 Dã Tượng | 5.500 |
109 | Ngõ 71 Yết Kiêu | 2.500 |
110 | MBQH 1693 | 4.500 |
111 | Ngõ 105B Yết Kiêu | 2.500 |
112 | MBQH 1811 | 6.000 |
113 | Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão | 2.500 |
X | PHƯỜNG TRƯỜNG THI: | |
1 | Đường Lê Hoàn: Từ đường Trường Thi đến đường Bến Ngự | 40.000 |
2 | Đường Lê Thước: Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát | 9.000 |
3 | Đường Trường Thi: | |
3.1 | Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Tạo | 28.000 |
3.2 | Đường Nguyễn Tạo đến ngã ba Đội Cung | 25.000 |
3.3 | Từ ngã ba Đội Cung đến Cầu Sâng | 20.000 |
4 | Đường Đội Cung: Từ đường Đào Duy Anh đến đường Trường Thi | 18.000 |
5 | Đường Mai An Tiêm: Từ Công viên VH Hội An đến Ngã ba Bến cát | 10.000 |
6 | Đường Cao Bá Quát: | |
6.1 | Từ giáp phường Đông Thọ (Hàn Mặc Tử) đến Cù Chính Lan | 10.000 |
6.2 | Từ Cù Chính Lan đến MBQH1988 | 8.000 |
6.3 | Từ MBQH 1988 đến đường Nguyễn Trường Tộ | 10.000 |
7 | Khu dân cư MBQH số 65: | |
7.1 | Đường Trần Oanh: Từ đường Lê Hoàn đến đường Mai An Tiêm | 22.000 |
7.2 | Ngõ 33 Trần Oanh: Từ đường Trần Oanh đến Đào Đức Thông | 13.000 |
7.3 | Đào Đức Thông | 13.000 |
7.4 | Trần Đức | 13.000 |
7.5 | Võ Thị Sáu | 13.000 |
8 | Đường Chu Văn An: | |
8.1 | Từ Quốc lộ 1A đến cổng Trường Hàm Rồng | 15.000 |
8.2 | Từ cổng Trường Hàm Rồng đến đường Cù Chính Lan | 11.000 |
9 | Đường Bến Ngự: Từ đường Lê Hoàn đến ngã ba Bến Cát | 13.000 |
9.1 | Ngõ 12 Bến Ngự: Từ đầu đường đến hết ngõ | 6.500 |
9.2 | Ngõ 23 Bến Ngự: Tư đầu đường đến hết ngõ | 6.500 |
9.3 | Ngõ Bến Than: Từ đầu đường Bến Ngự đến hết ngõ | 6.500 |
10 | Đường Nguyễn Trường Tộ | |
10.1 | Từ Quốc lộ 1A đến đường Trường Thi | 15.000 |
11 | Ngõ 743 Bà Triệu từ Quốc lộ 1A đến ngõ 01 Chu Văn An | 11.000 |
12 | Khu nhà vườn Mai Xuân Dương - MBQH 58 | 13.000 |
13 | Đường Việt Bắc từ QL 1A đến khu Mai Xuân Dương | 15.000 |
14 | Đường Nhà Thờ từ QL 1A đến Nhà thờ Chính toà | 15.000 |
15 | Đường Lương Ngọc Quyến | 10.000 |
16 | Đường Lò Chum: Từ ngã ba Bến Cát (Bến Ngự) đến cầu 4 voi | 10.000 |
17 | Ngõ Đình Giáp Đông: Từ đường Trường Thi đến Trường Trần Xuân Soạn | 10.000 |
18 | Ngõ Thanh Xuân (từ đường Trường Thi) | 8.500 |
- | Ngõ Thanh Xuân đoạn từ Phủ Bà đến hết đường | 4.500 |
19 | Ngõ 116 Trường Thi | 6.500 |
20 | Ngõ Nhà Thờ: Từ đường Trường Thi đến tường Nhà thờ phía Tây | 6.500 |
21 | Ngõ Nhà Thờ: Từ tường Nhà thờ phía Đông đến đầu ngõ 44 Nhà Thờ | 5.500 |
22 | Ngõ 44 Nhà Thờ | 5.500 |
23 | Ngõ 01 Trường Thi: Từ đường Trường Thi đến hộ ông Phong | 6.500 |
24 | Ngõ 102 Trường Thi | 7.500 |
25 | Ngõ 130 Trường Thi | 6.500 |
26 | Ngõ 264 Trường Thi | 5.500 |
27 | Ngõ 23 Trường Thi | 5.500 |
28 | Ngõ 59 + Ngõ 56 Trường Thi | 5.500 |
29 | Ngõ Giáp Bắc (từ đường Trường Thi) | 9.500 |
30 | Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum | 4.500 |
31 | Ngõ 97 Trường Thi | 6.500 |
32 | Ngõ 139 Trường Thi (từ đường Trường Thi) | 5.500 |
33 | Ngõ giáp Nhà thờ (Hộ bà Lan) từ đường Trường Thi | 5.500 |
34 | Đường Trần Thị Nam: Từ đường Trường Thi đến hết đường | 9.000 |
35 | Các đường nhánh còn lại của đường Trần Thị Nam | 7.000 |
36 | Đường Hồng Nguyên: Từ đường Trường Thi đến đường Lò Chum | 12.000 |
37 | Ngõ đường Hồng Nguyên (Ngõ 16 và Ngõ 04 Hông Nguyên) | 7.500 |
38 | Đường Nguyễn Tạo: Từ đường Trường Thi đến đường Nguyễn Thái Học | 10.000 |
39 | Ngõ 54 Nguyễn Tạo | 8.500 |
40 | Các ngõ ngách đường Nguyễn Tạo | 5.500 |
41 | Ngõ 1 Chu Văn An: Từ đường Chu Văn An đến Nguyễn Trường Tộ | 14.000 |
41 | Đường Quán Giò: Từ đường Chu Văn An đến đường Việt Bắc | 13.000 |
42 | Ngõ đường Quán Giò | 8.500 |
43 | Đường Cù Chính Lan: Từ đường Quán Giò đến Cao Bá Quát | 14.000 |
44 | Đường Nguyễn Thái Học | |
44.1 | Từ đường Đội Cung đến Nguyễn Tạo | 10.000 |
44.2 | Từ đường Nguyễn Tạo đến Cao Bá Quát | 9.000 |
44.3 | Các ngõ 48, 50,58,16,28,36 Nguyễn Thái Học | 5.500 |
45 | Nguyễn Thượng Hiền: Từ Nguyễn Thiện Thuật đến sông Cầu Sâng | 10.000 |
46 | Phạm Hồng Thái: Từ Nguyễn Thượng Hiến đến hết đường | 9.000 |
47 | Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền, từ Nguyễn Thượng Hiền đến hết ngõ | 8.500 |
48 | Ngõ 17 Nguyễn Thượng Hiền | 6.500 |
49 | Đoàn Thị Điểm: Từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng | 9.000 |
50 | Đoàn Trần Nghiệp: Từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng | 8.500 |
51 | Ngõ 15 Lê Thạch: Từ đường Lê Thạch đến sông cầu Sâng | 8.500 |
55 | Ngõ 193 Đội Cung từ Đội Cung đến Lê Thạch | 8.500 |
56 | Lê Thạch: Từ Đoàn Trần Nghiệp đến ngõ Tiền Phương | 8.500 |
57 | Nguyễn Khuyến: Từ Lê Thạch đến sông cầu Sâng | 8.500 |
58 | Đào Duy Anh: Từ giáp phường Đông Thọ đến sông cầu Sâng | 8.500 |
59 | Hàn Mặc Tử: Từ Đội Cung đến Trường Tiểu học Minh Khai | 8.500 |
60 | Hải Triều: Từ Đội Cung đến hết đường | 8.500 |
61 | Nguyễn Thiện Thuật: Từ Công ty 2 đến Nguyễn Thái Học | 8.500 |
62 | Ngõ Hàng Hương: Từ Bà Triệu đến hết ngõ | 7.500 |
63 | Ngõ 02D Cao Bá Quát | 6.500 |
64 | Ngõ 76 Nguyễn Trường Tộ | 10.500 |
65 | Đường Tiền Phương: Từ đường Đội Cung đến hết ngõ | 10.000 |
66 | Đường Nguyễn Khắc Viện (Khu dân cư mặt bằng 123): Từ đường Nhà Thờ đến hết đường | 10.000 |
67 | Khu dân cư mặt bằng 123 (các đường nhánh phía trong) | 6.500 |
68 | Ngõ 18;26;32 Mai An Tiêm, Ngõ 14 Trần Oanh | 4.500 |
69 | Ngách Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền | 5.500 |
70 | Ngõ 07, 37 Hàn Mặc Tử | 6.500 |
71 | Khu dân cư Trường Hàm Rồng (các đường nhánh của đường Cù Chính Lan) | 8.500 |
72 | Đường Nguyễn Quyền | 10.000 |
73 | Ngõ 21 Nguyễn Thượng Hiền | 6.500 |
74 | Ngõ 174 Lò Chum | 7.500 |
75 | Ngõ 22 Hải Triều (đến hết ngõ) | 6.500 |
76 | Ngõ 12 Tiền Phương | 7.500 |
77 | Ngõ 14;20;32 Cao Bá Quát | 6.500 |
78 | Ngõ 31 Đào Duy Anh | 6.500 |
79 | Ngõ 164 Lò Chum | 6.500 |
80 | Ngõ 39 Bến Ngự: Từ đường bến Ngự đến đường Trần Đức | 4.000 |
81 | Ngõ Tiền phương: Từ đường Tiền Phương đến Đào Duy Anh | 7.000 |
82 | Ngõ 113 đường Trường Thi | 6.000 |
83 | Ngõ 11 Đình Giáp Đông | 4.000 |
84 | Ngõ 07 Đình Giáp Đông | 7.000 |
85 | Ngõ 146 Lò Chum | 7.000 |
XI | PHƯỜNG NAM NGẠN: | |
1 | Đường Trần Hưng Đạo: | |
1.1 | Từ cầu Sâng đến hết UBND phường Nam Ngạn | 14.000 |
1.2 | Từ UBND phường đến đường Tân Nam (MBQH 1167) | 10.000 |
1.3 | Từ đường Tân Nam đến Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) | 8.000 |
1.4 | Từ Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) đến Vườn ươm Lâm nghiệp | 6.000 |
2 | Đường Nguyễn Mộng Tuân | 9.000 |
3 | Các đường ngang của Nguyễn Mộng Tuân | 6.000 |
4 | Nam Sơn | 6.000 |
5 | Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Nam Sơn đến Trường THCS Nam Ngạn | 6.000 |
6 | Đường Nguyễn Chích: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân | 9.000 |
7 | Đường Duy Tân: | |
7.1 | Từ đường Nguyễn Chích đến hộ ông Thọ | 5.500 |
7.2 | Từ nhà ông Thọ đến Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự | 4.500 |
7.3 | Từ Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự đến nhà ông Định | 4.000 |
8 | Khu dân cư MB 1167: | |
8.1 | Đường Tân Nam | 7.000 |
8.2 | Đường Chu Nguyên Lương | 7.000 |
8.3 | Các trục đường còn lại trong MBQH 1167 | 6.000 |
9 | Đường khu dân cư MB 08: Trục từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường | 7.000 |
10 | Các đường ngang dọc trong MB 08 | 5.500 |
11 | Khu dân cư MBQH 63: | |
11.1 | Trục đường từ nhà ông Chiến đến Trạm biến áp | 6.000 |
11.2 | Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến đến nhà ông Hiến | 5.500 |
11.3 | Các trục đường còn lại trong MB 63 | 5.000 |
12 | Đường Trần Khánh Dư: | |
12.1 | Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân | 7.000 |
13 | Ngõ 17 Trần Khánh Dư | |
13.1 | Đoạn từ Trần Khánh Dư đến nhà ông Tuyên | 4.500 |
13.2 | Đoạn từ nhà ông Tuyên đến hết đường | 6.000 |
14 | Đường Trần Nhật Duật: từ Nguyễn Chích đến Trần Khánh Dư | 5.000 |
15 | Các đường thuộc MB 1905 | |
15.1 | Đoạn từ đường Trần Khánh Dư đến giáp MB 6275 | 7.000 |
15.2 | Đoạn từ đường Duy Tân đến giáp ngõ 17 Trần Khánh Dư tiếp giáp MB 6275 | 6.000 |
15.3 | Các đường nội bộ còn lại | 5.500 |
16 | Ngõ Nam Kỳ 40 từ đường Trần Hưng Đạo đến SN 34/Nam Kỳ 40 | 6.500 |
17 | Ngõ chùa Mật Đa (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
18 | Ngõ Đúc Tiền (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
19 | Ngõ 14 Trần Hưng Đạo(cũ): nối từ Ngõ Chùa Mật Đa qua ngõ Đúc Tiền đến đường gom | 3.500 |
20 | Ngõ Vườn Quan (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
21 | Ngõ Nam Trung (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
22 | Ngõ Nam Thượng (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
23 | Ngõ khu dân cư MB 103 (từ đường Trần Hưng Đạo) | 5.500 |
24 | Ngõ 132 T.H.Đạo: Từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Cương | 3.500 |
25 | Ngõ 132 T.H.Đạo: Từ nhà ông Cương đến hết ngõ | 2.300 |
25 | Ngõ 01, 02 Trần Khánh Dư | 3.500 |
27 | Ngõ 353 T.H.Đạo | 4.000 |
28 | Ngõ 146 T.H.Đạo | 3.500 |
28 | Ngõ 01/353 T.H.Đạo (từ hộ ông Tuấn) | 4.000 |
29 | Ngõ Đồng Minh (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
30 | Ngõ 393 (từ đường Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
31 | Ngõ 196 T.H.Đạo | 3.500 |
32 | Ngõ 20,27 Nguyễn Mộng Tuân | 3.500 |
34 | Ngõ 19 Nam Sơn | 3.500 |
35 | Ngõ 07 phố Thống Sơn (từ đường Nam Sơn) | 3.500 |
36 | Ngõ 43,53,91,131 Nam Sơn | 3.500 |
40 | Ngõ 10 Nguyễn Chích | 3.500 |
41 | Ngõ 26 Nguyễn Chích | 3.500 |
42 | Ngõ 01 Trần Nhật Duật | 3.500 |
43 | Ngõ 14 xưởng Đúc tiền (từ đường Trần Hưng Đạo) | 2.300 |
44 | Ngõ 160 Duy Tân | 2.300 |
45 | Ngõ 61 Nam Sơn | 3.000 |
46 | Ngõ 180 Duy Tân | 1.800 |
47 | Ngõ 03,04,66 Trần Nhật Duật | 2.300 |
48 | Ngõ 64,78,96,54,106 Trần Hưng Đạo | 2.300 |
49 | Ngõ 20 Trần Khánh Dư | 2.300 |
50 | Ngõ 113,109 Nam Sơn | 2.300 |
51 | Ngõ 04,20 Phạm Sư Mạnh | 2.300 |
52 | Khu dân cư MBQH 6275 | |
53.1 | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường | 6.000 |
53.2 | Các đường còn lại trong MB | 4.500 |
54 | Khu dân cư MBQH 1474 (điều chỉnh từ MBQH 85) | |
54.1 | Đoạn từ nhà ông Ngoan (ngõ 43 Nam Sơn) mặt cắt rộng 28m đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc | 8.000 |
54.2 | Đoạn từ ngõ 43 Nam Sơn đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc | 6.500 |
54.3 | Các đường nội bộ còn lại | 6.500 |
55 | MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc | |
55.1 | Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 17,5m ) | 7.000 |
55.2 | Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 28m ) | 8.000 |
56 | Đường MBQH 1752; 1012; 247 | |
56.1 | Đoạn từ nhà văn hoá phố Nam Ngạn 2 đến cuối đường MBQH 247 | 5.000 |
57 | Ngõ 102 Trần Hưng Đạo | 3.000 |
58 | Ngõ Nam Đông (Trần Hưng Đạo) | 3.500 |
59 | Ngõ 01 Phạm Sư Mạnh | 3.000 |
60 | Ngõ 03 Phạm Sư Mạnh | 3.000 |
61 | Ngõ 01 Trần Nhật Duật | 3.000 |
62 | Ngõ 03 Trần Nhật Duật | 3.000 |
63 | Ngõ 64 Trần Nhật Duật | 2.300 |
64 | Khu dân cư MBQH 5186 | |
64.1 | Trục đường Phạm Sư Mạnh (Từ Trường THCS đến hết đường) | 6.500 |
64.2 | Đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến hết đường | 6.500 |
64.3 | Các trục dường còn lại trong MBQH 5186 | 5.000 |
64.4 | MBQH 5186 từ lô A12 đến lô A33 (mặt cắt rộng 17,5m) | 6.500 |
65 | Các đường nội bộ (còn lại) MBQH 9217 | 6.000 |
66 | Ngõ 77 Trần Hưng Đạo | 3.500 |
67 | Ngõ 139 Nam Sơn | 3.500 |
68 | Ngõ 03 Phạm Sư Mạnh | 2.500 |
69 | Ngõ 01 Phạm Sư Mạnh | 2.500 |
70 | Ngõ 192 Trần Hưng Đạo | 3.500 |
71 | Ngõ 373 Trần Hưng Đạo | 4.500 |
72 | Ngõ 102 Trần Hưng Đạo | 3.500 |
73 | Ngõ 106 Trần Hưng Đạo | 3.500 |
74 | Ngõ 204 Duy Tân | 2.500 |
75 | Ngõ 16 Duy Tân | 2.500 |
XII | PHƯỜNG HÀM RỒNG | |
1 | Đường Bà Triệu (Quốc lộ 1A cũ): | |
1.1 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Giáp phường Đông Thọ đến Ngã ba Đình Hương | 16.000 |
1.2 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Ngã ba Đình Hương đến Giếng Tiên | 11.000 |
1.3 | Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Giếng Tiên đến ngã ba cầu Chui | 8.000 |
2 | Đường Trần Hưng Đạo: Từ Vườn ươm Lâm nghiệp đến cầu Hàm Rồng cũ | 5.000 |
3 | Đường Thành Thái: Từ trụ sở PC 22 đến đường Nguyễn Chí Thanh | 6.000 |
4 | Đường Trịnh Thế Lợi: Từ ngã ba Cầu Chui đến Trại giam Thanh Lâm | 5.000 |
5 | Đường đôi: từ ngã ba đường đôi đến cầu Hàm Rồng cũ | 7.000 |
6 | Đường Đông Quang: Từ cầu Chui đến giáp MBQH 2185 (hộ ông Thanh) | 5.500 |
7 | Đường Trần Khát Chân: Từ ngã ba Cầu Chui đến đê Sông Mã (đầu cầu Hàm Rồng cũ) | 6.000 |
8 | Các đường ngang, dọc MB 2185; 155: Từ hộ bà Bảo đến giáp đường Thành Thái | 5.0 00 |
9 | Các đường ngang, dọc MB 45 ; 230 | 5.000 |
10 | Đường Phượng Hoàng: Từ ngã 3 hộ bà Thinh đến giáp địa phận Đông Cương | 3.000 |
11 | Các vị trí còn lại khu vực xung quanh đường Phượng Hoàng thuộc lớp 2 trở vào | 2.500 |
12 | Ngõ 06 Trần Hưng Đạo: Từ đê Hàm Rồng đến khu dân cư XN Cát sỏi | 4.500 |
13 | Các ngõ xung quanh đường Bà Triệu thuộc lớp 2 trở vào | 3.000 |
14 | Tuyến đường số 2 Kim Quy từ đường Phượng Hoàng đến giáp địa phận phường Đông Cương | 3.000 |
15 | Đường đồi C5: Hết vị trí lớp 1 của Đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Đông Quang | 3.500 |
16 | Các hộ còn lại sau MB 155: Từ hộ bà Tình đến hộ ông Cảnh | 3.000 |
17 | Ngõ 21 (Ngõ 17) Thành Thái từ hộ bà Chum đến hộ ông Vinh | 3.000 |
18 | Ngõ 03 Đông Quang: Từ hộ ông Lai đến hộ ông Thành | 3.500 |
19 | Ngõ 02 Đông Quang: Từ hộ ông Anh đến hộ ông Tú | 2.900 |
20 | Ngõ 78 Đông Quang: Từ hộ bà Nhạ đến hộ ông Do | 3.000 |
21 | Ngõ 74 Đông Quang: Từ hộ ông Đăng đến hộ ông Thành | 3.000 |
22 | Các ngõ ngách còn lại của đường Đông Quang | 2.300 |
23 | Ngõ 17 Trần Khát Chân: Từ NVH đến hộ ông Tuấn Bính | 2.900 |
24 | Ngõ Cánh Tiên (sau cây xăng): Từ hộ ông Hoành đến hộ bà Vậy | 3.500 |
25 | Ngõ Cánh Tiên (230 Bà Triệu): Từ hộ ông Trường đến hộ ông Thịnh | 2.500 |
26 | Đường làng Đông Sơn từ hộ ông Phương đến hộ ông Huệ | 3.000 |
27 | Các ngõ làng Đông Sơn từ Ngõ Nhân đến Ngõ Dũng | 2.300 |
28 | Ngõ các hộ giữa làng | 1.800 |
29 | Khu dân cư Đồng Ngược: Từ Trại giam Thanh Lâm đến giáp xã Thiệu Dương | 1.500 |
30 | Đường xuống bến phà hai: cách đường Trịnh Thế Lợi 50m: Từ hộ ông Tuyên Thịnh đến hộ ông Oanh | 2.300 |
31 | Các hộ phía trong đường nội bộ khu dân cư bến phà 2: Từ sau hộ ông Oanh đến hộ ông Sáu | 1.800 |
32 | Đường Tiên Sơn: Từ hộ ông Hùng Hợp đến hộ ông Sơn Hảo | 3.000 |
33 | Đường Yên Ngựa: Từ ngã 3 đường Trịnh Thế Lợi đến ngã 2 đường Phượng Hoàng (hộ bà Luyện) | 3.000 |
34 | Ngõ 10 khu phân lân | 3.000 |
35 | Ngõ sau trường học | 2.300 |
36 | Ngõ 16 Bà Triệu: KTT xây dựng | 3.000 |
37 | Ngõ 33 Bà Triệu: Từ hộ bà Nhung đến hộ bà Chiêng | 2.500 |
38 | Ngõ 122 Bà Triệu: Từ hộ ông Đài đến hộ bà Sâm | 3.000 |
39 | Ngõ 122 Bà Triệu: Từ hộ ông Tùng đến hộ bà Mơ | 2.500 |
40 | Ngõ 157 Bà Triệu: Từ hộ ông Có đến hộ ông Cạy | 2.500 |
41 | Ngõ 161 Bà Triệu: Từ hộ ông Trung đến hộ bà Dung | 2.500 |
42 | Ngõ 171 Bà Triệu: Từ hộ ông Cương đến hộ ông Quỳnh | 2.500 |
43 | Ngõ 177 Bà Triệu: Từ hộ bà Nga đến hộ ông Cơ | 2.500 |
44 | Ngõ 191 Bà Triệu: Từ hộ bà Quý đến hộ ông Nhâm | 2.500 |
45 | Ngõ 205 Bà Triệu: Từ hộ bà Mai đến ông Giang | 2.500 |
46 | Ngõ 229 Bà Triệu: Từ hộ bà Hoa đến hộ ông Tuấn | 3.000 |
47 | Ngõ 265 Bà Triệu: Từ hộ bà Ninh đến hộ bà Tuất | 2.500 |
48 | Ngõ 291 Bà Triêu: Từ hộ ông Dũng đến NVH phố | 3.000 |
49 | Ngõ 319 Bà Triệu: Từ hộ ông Thống đến hộ bà Xuyến | 4.500 |
50 | Đường Quyết Thắng (ngõ 58 cũ) | 4.500 |
51 | Ngách 1đường Quyết Thắng: Từ hộ ông Đàn đến hộ ông Hùng | 3.000 |
52 | Ngách 2 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Vân đến hộ ông Bắc (Khu nhà trẻ cũ) | 2.500 |
53 | Ngách 3 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Thành đến hộ bà Canh | 2.500 |
54 | Ngách 4 đường Quyết Thắng: Từ hộ ông Giang đến hộ bà Vượng | 2.500 |
55 | Ngách 5 đường Quyết Thắng: Từ hộ ông Ban đến hộ bà Cẩn | 2.500 |
56 | Ngách 6 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Dần đến hộ bà Nga | 2.500 |
57 | Ngách 7 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Ngọt đến hộ ông Đức | 3.000 |
58 | Ngách còn lại của đường Quyết Thắng | 2.500 |
59 | Vị trí 2, tuyến Kim Quy: Từ hộ ông Tân đến hộ bà Loan | 1.800 |
60 | Đường Đồng Cổ: Từ hộ ông Tẻo đến C.Ty Hàm Rồng | 4.000 |
61 | Các hộ trong ngách đường Đồng Cổ | 1.800 |
62 | Ngõ 13(73) Đông Quang: Từ hộ bà Vinh đến ông Hải | 3.000 |
63 | Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến đội xe xăng dầu | 10.000 |
64 | Ngõ 31 Đình Hương từ hộ ông Năm đến ông Chương | 3.000 |
65 | Ngõ 11(05) Thành Thái: Từ hộ ông Vượng đến hộ ông Hiệp | 3.000 |
66 | Ngõ 13 Thành Thái: Từ hộ bà Hảo đến hộ ông Chuyên | 3.000 |
67 | Ngõ 22 Thành Thái: Từ hộ ông Thơm đến hộ ông Xược | 3.000 |
68 | Ngách 01 Ngõ 10 đường Bà Triệu | 3.000 |
69 | Các hộ phía sau khu dân cư ngách 2 đường Quyết Thắng | 2.000 |
70 | Lớp 2 đường Trịnh Thế Lợi: Từ đoạn tiếp theo đến trại giam Thanh Lâm (xóm Lò Gốm) | 2.000 |
71 | Các đường ngang dọc MBQH 1130 (đường nội bộ) | 5.500 |
XIII | PHƯỜNG ĐÔNG CƯƠNG | |
1 | Đường Đình Hương: | |
1.1 | Từ Ngã ba Đình Hương đến Đội xe Xăng dầu | 10.000 |
1.2 | Từ Đội xe Xăng dầu đến nhà ông Hiền | 7.000 |
1.3 | Từ nhà ông Hiền đến đầu làng Giàng | 5.500 |
2 | Đường Định Hoà | |
2.1 | Từ Cổng làng Định Hòa đến Đông Ba | 4.000 |
2.2 | Từ Đông Ba đến đường làng Định Hoà đi Đông Lĩnh | 3.500 |
3 | Trục chính phố 4; 5; 6 (đường Lê Thuỳ; Lê Duyên; Lê Trung) | 2.500 |
4 | Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng trên 3,5m | 1.800 |
5 | Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m | 1.100 |
6 | Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng dưới 2,0m | 700 |
7 | Đường làng Đại khối | |
7.1 | Từ Cầu Hà Quan đến ngã ba ông Đức Dục (Cổng làng cũ) | 3.500 |
7.2 | Từ ngã ba ông Đức Dục đến Trạm bơm làng Đại Khối (bà Khau cũ) | 2.500 |
7.3 | Đường Ao Quan; Đường Đình Bé; Đường Đông Khối | 2.500 |
8 | Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng trên 3,5m | 1.800 |
9 | Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m | 1.100 |
10 | Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng dưới 2,0m | 700 |
11 | Đường trục Hạc Oa | |
11.1 | Từ Cổng làng đến ngã ba hộ ông Thịnh | 4.000 |
11.2 | Từ Ngã ba nhà ông Thịnh đến đường Phượng Hoàng | 2.500 |
11.3 | Đường Đông Thổ: Từ nhà ông Tam đến đường Đình Hương | 2.500 |
11.4 | Đường chùa Tăng Phúc | 2.500 |
12 | Đường số 2 (Đường Kim Quy) | 4.500 |
13 | Đường số 2 (Đường Phượng Hoàng) | 3.500 |
14 | Ngõ các phố 7, 8 rộng trên 3,5m | 1.800 |
15 | Ngõ các phố 7, 8 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m | 1.000 |
16 | Ngõ các phố 7, 8 rộng dưới 2,0m | 600 |
17 | Khu dân cư MBQH 37 (các đường ngang dọc) | 4.000 |
18 | Khu dân cư MBQH 404 | 3.000 |
19 | Các đường nội bộ MB 598; 100 | 3.000 |
20 | Đường Lê Thành | |
20.1 | Từ đường Đại Khối đến Đông Ba | 4.000 |
20.2 | Từ Đông Ba đến Tây Bắc Ga | 3.500 |
21 | Đường Bà Triệu: Từ ngõ 31 đến Nhà hàng Hàm Long | 10.000 |
22 | Ngõ 236 Bà Triệu | 5.000 |
23 | Ngõ 20 Từ đường Đình Hương - Sông Hạc | 4.200 |
23.1 | Ngách của ngõ 20 | 2.200 |
24 | Ngõ 33 Đình Hương | 3.000 |
25 | Ngõ 37 Đình Hương từ đường Đình Hương đến số nhà 11 | 4.200 |
25.1 | Các vị trí còn lại của ngõ 37 | 3.300 |
26 | Ngõ 50 Đình Hương; Ngõ 65 Đình Hương | 3.300 |
27 | Ngõ 62 Từ đường Đình Hương - số nhà 15 (dương) | 4.200 |
27.1 | Các vị trí còn lại của ngõ 62: từ số nhà 15 đến hết ngõ | 3.000 |
28 | Ngõ 76; Ngõ 102 ; Ngõ 127 ; Ngõ 205 Đình Hương | 5.600 |
29 | Ngõ 116 Đình Hương | 4.200 |
30 | Ngõ 156 từ đường Đình Hương đến hết đất ông Ước | 5.600 |
31 | Ngõ 156 từ ông Chính đến tường rào xưởng bao bì | 4.200 |
32 | Ngõ 245 từ đường Đình Hương đến đất NN | 3.500 |
33 | Ngõ 405 ; Ngõ 419; Ngõ 435; Ngõ 441 | 1.200 |
34 | Đường Văn Chỉ (đường phía sau Chùa Tăng Phúc đi vào núi) | 1.000 |
35 | Mặt bằng QH khu dân cư phố 6 (MBQH 1204) | |
35.1 | Các đường nội bộ MB khu dân cư phố 6 | 3.500 |
XIV | PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG | |
1 | Đại lộ Lê Lợi: | |
1.1 | Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hương đến đường Đông Hương 2 | 24.000 |
1.2 | Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Đông Hương 2 đến Nhà máy gạch Tuy nen Đông Hương | 17.000 |
2 | Đường Nguyễn Tĩnh | |
2.1 | Từ đường Lê Lai đến Đại lộ Lê Lợi | 5.500 |
2.2 | Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường vào UBND phường | 5.500 |
2.3 | Từ đường vào UB đến ngã ba Ba Tân | 5.000 |
3 | Đường Hàm Nghi: | |
3.1 | Từ Cầu Cốc đến cầu Đông Hương | 5.000 |
3.2 | Từ Cầu Đông Hương đến đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Phạm Quang Hùng) | 5.000 |
3.3 | Từ đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Vương Văn Sương) đến ngã ba Ba Tân | 4.200 |
3.4 | Từ Ngã ba Ba Tân đến giáp Đông Hải | 3.500 |
3.5 | Từ Hàm Nghi đến MB 217 | 2.500 |
4 | MBQH khu thực phẩm Khối 1 | 5.500 |
5 | MBQH Trắc địa Khối 1 | 5.500 |
6 | Khu dân cư vật liệu kiến thiết: Từ đường Hàm Nghi | 4.200 |
7 | Khu dân cư MBQH 131: | |
7.1 | Từ đường Tân Hương đến hết đường | 9.000 |
7.2 | Các đường ngang vuông góc với đường Tân Hương | 7.000 |
7.3 | Các đường còn lại trong MBQH 131 | 6.500 |
8 | MBQH 89 | |
8.1 | Từ đường Lê Lai đến Đại lộ Lê Lợi (đường Đông Hương 2) | 8.500 |
8.2 | Các đường còn lại trong MBQH 89 | 6.500 |
9 | Đường phố Cốc hạ 2: | |
9.1 | Từ Hàm Nghi (Lê Văn Thuận) đến hết đường (nhà ông Trần Văn Lành) | 4.000 |
9.2 | Từ nhà ông Trần Văn Lành đến hộ ông Tộ | 2.500 |
9.3 | Từ nhà ông Trần Văn Lành đến nhà ông Lại Đình Giao | 2.500 |
9.4 | Từ nhà ông Trần Văn Lành đến nhà ông Ngô Trường Hiển | 2.500 |
9.5 | Từ nhà ông Quới đến nhà ông Khang, bà Mậu | 2.500 |
9.6 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợp đến Nhà văn hóa Cốc Hạ 1 | 2.500 |
9.7 | Từ Nhà văn hóa Cốc Hạ 1 đến nhà ông Trịnh Tiến Vị | 2.500 |
9.8 | Từ nhà ông Quới đến Nhà ông Khang, bà Mậu | 2.500 |
9.9 | Từ nhà bà Cam đến hết đường | 2.500 |
9.10 | Từ nhà bà Dương Thị Tiệm đến nhà ông Trần Tuấn Hùng | 2.500 |
9.11 | Từ Nhà ông Nguyễn Công Hiển đến nhà ông Lê Văn Phong | 2.500 |
9.12 | Từ nhà bà Trần Thị Hợi đến hết đường | 2.500 |
9.13 | Từ nhà bà Lê Thị Chanh đến hết đường | 2.500 |
9.14 | Từ nhà bà Lê Thị Bạo đến hết đường | 2.500 |
9.15 | Từ nhà bà Cao Thị Thao đến hết đường | 2.500 |
10 | Đường phố Cốc hạ 1 | |
10.1 | Từ đường Hàm Nghi (Trịnh Giang Long) đến hết đường Cốc Hạ 1 (Bà Hiển) | 2.500 |
10.2 | Từ Hàm Nghi (Nguyễn Văn Huy) đến Ngô Thị Định | 2.500 |
10.3 | Hàm Nghi (nhà ông Minh Lộc) đến hết đường | 2.000 |
11 | Đường phố Ba Tân | |
11.1 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lâm Lỡ) đến hết đường | 3.500 |
11.2 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Tôn Cấn) đến sân bóng Ba Tân | 3.500 |
11.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Đoan Khoa) đến hết đường (Nguyễn Thế Tĩnh) | 3.500 |
11.4 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quyết Tinh) đến ngõ Lê Ngọc Trưởng | 3.500 |
11.5 | Từ đường Hàm Nghi (Nguyễn Văn Thạch) đến ngõ Thầy Quyến | 3.500 |
11.6 | Từ Ngõ ông Thắng (Triệu) đến hết ngõ | 3.000 |
11.7 | Từ Hàm Nghi (Ông Chí) đến hết đường | 3.500 |
11.8 | Các ngõ còn lại của đường Hàm Nghi thuộc phố Ba Tân | 2.500 |
12 | Đường phố Phan Đình Phùng | |
12.1 | Từ nhà ông Liệu đến nhà ông Nhời | 3.500 |
12.2 | Từ đường phố Nguyễn Tính (nhà bà Đức) đến nhà ông Ngô Sỹ Dục | 3.500 |
12.3 | Từ nhà ông Lê Ngọc Nghĩa đến nhà bà Phúc Bồi | 3.500 |
12.4 | Từ nhà ông Chiến (Chức) đến nhà ông Thành | 3.500 |
13 | Đường phố Tân Hà: Từ đường Hàm Nghi (nhà ông Hoàn) đến nhà ông Ngọc | 3.500 |
14 | Đường phố Quang Trung: | |
14.1 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đoan Lâm) đến nhà ông Lê Vận | 4.000 |
14.2 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Hiến) đến nhà ông Lãng | 3.500 |
14.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Long - Hồng) đến hết đường | 3.500 |
14.4 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Siêu Hoả) đến nhà ông Phòng Bàn | 4.000 |
14.5 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đình Tam) đến nhà ông Sáng | 3.500 |
14.6 | Từ nhà ông Thành Xó đến hết đường | 3.500 |
14.7 | Từ nhà ông Thắng xoăn đến hết đường | 3.500 |
14.8 | Từ nhà ông Tứ đến hết đường | 3.500 |
15 | Đường phố Bào Ngoại: | |
15.1 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt đến nhà ông Sách | 3.500 |
15.2 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quản Thị Nhường) đến nhà ông Đoài | 3.500 |
15.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lê Văn Lục- Vị) đến nhà ông Hợp | 3.500 |
15.4 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Thị Diệu) đến nhà ông Sang | 4.000 |
15.5 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ đường Lê Lai (nhà ông Hoành) đến nhà ông Xuân | 3.000 |
15.6 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ nhà ông Xuân đến nhà ông Bắc | 2.500 |
15.7 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ đường Lê Lai (phòng khám nhân đạo) đến nhà ông Tấn-Tằn | 3.500 |
15.8 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ nhà bà Nối đến phòng khám Nhân đạo | 2.500 |
15.9 | Ngõ phố Bào Ngoại: Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Xế | 2.000 |
15.10 | Từ Nguyễn Tĩnh (nhà bà Sang) đến hết đường | 2.500 |
15.11 | Từ Nguyễn Tĩnh (nhà ông Lê Văn Quang) đến hết đường | 2.500 |
15.12 | Đường khu tập thể Mỹ thuật | 2.500 |
15.13 | Đường khu tập thể May mặc | 2.500 |
16 | Đường phố khối 1: | |
16.1 | Từ đường Hàm Nghi (Nguyễn Thị Biểu) đến nhà bà Vân | 2.500 |
16.2 | Từ đường Hàm Nghi đến hết KTT Trường Pháp lý | 4.500 |
16.3 | Từ đường Nguyễn Tĩnh (bà Xuân) đến MBQH 131 | 2.500 |
17 | Từ khu tập thể pháp lý (nhà ông Bình) đến đường Nguyễn Hiệu | 2.500 |
18 | Ngõ khối 1: Từ nhà bà Niên đến nhà ông Hữu | 2.000 |
19 | Đường phố Hoà Bình: Từ đường Hàm Nghi (nhà ông Sửu) đến KTT Tàu Quốc | 2.500 |
20 | Ngõ phố Hoà Bình: Từ ĐL. Lê Lợi (nhà ông Khánh) đến nhà ông Đồng- Âu | 2.500 |
21 | Ngõ phố Hoà Bình: Từ nhà bà Oanh đến nhà ông Thanh | 2.500 |
22 | Khu TT Điện báo, điện thoại: Từ nhà ông Bơn đến hết | 5.500 |
23 | MB xí nghiệp Gốm 48 | 3.500 |
24 | MB khu dân cư liên sở | |
24.1 | Đường có lòng đường rộng 10,5m | 10.000 |
24.2 | Đường có lòng đường rộng 7.5m | 8.500 |
24.3 | Đường có lòng đường rộng 5.5m | 7.000 |
25 | Khu đô thị mới Bình Minh: | |
25.1 | Các đường nhựa (lòng đường rộng 10,5m) Khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh) | 11.000 |
25.2 | Các đường nhựa (lòng đường rộng 7,5m) Khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh) | 9.000 |
25.3 | Các đường bê tông | 8.000 |
26 | Đường Đông Hương 2 | |
26.1 | Từ nút giao đường Đông Hương 5 với đường Đông Hương 2 đến hết Bệnh viện Thanh Hà | 8.000 |
26.2 | Từ Bệnh viện Thanh Hà đến hết mặt bằng 1876 | 6.000 |
27 | Các đường nội bộ MB 2056 | 11.000 |
28 | Đường Nguyễn Duy Hiệu (Đông Hương 2): Từ Đông Hương 1 đến Đại Lộ Lê Lợi | 11.000 |
29 | Đường Đông Hương 1: từ Đại lộ Lê Lợi đến giáp phường Đông Hải | 10.000 |
30 | Các đường nội bộ MB 2072, 1970: | |
30.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 9.000 |
30.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 9.500 |
30.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 10.000 |
31 | Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 384 | |
31.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 8.000 |
31.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 8.500 |
31.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 9.000 |
32 | Các đường MBQH 1876 (khu A) | |
32.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 7.500 |
32.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 8.000 |
32.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 8.500 |
XV | PHƯỜNG ĐÔNG HẢI | |
1 | Đại lộ Lê Lợi: Từ vòng xuyến Big C đến cầu Đông Hải (Đại lộ Hùng Vương) | 11.000 |
2 | Đường Trần Thủ Độ đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến Bưu điện phường | 10.000 |
3 | Khu dân cư MBQH 934: | |
3.1 | Đường có lòng đường rộng 5,5 m | 5.000 |
3.2 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 5.500 |
3.3 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 6.000 |
4 | MBQH 203: (MB 5B sau trường Đông Hải 1) | |
4.1 | Đường có lòng đường rộng 7.0 m | 6.500 |
4.2 | Đường có lòng đường rộng 10.5 m (đường trung tâm phường) | 7.500 |
5 | MBQH 1171- các lô liền kề | 5.500 |
5.1 | Khu nhà vườn MBQH 1171 | 5.500 |
5.2 | Các đường ngang dọc mặt bằng | 5.000 |
6 | MBQH 2122: | |
6.1 | Đường có lòng đường rộng >=7,5 m | 6.500 |
6.2 | Các đường khác | 5.500 |
7 | MBQH 2107 các đường Ngang dọc( MB 33 cũ) | 8.000 |
8 | MBQH 4074 các đường Ngang dọc | 8.000 |
9 | MBQH 2589 các đường Ngang dọc | 4.000 |
10 | MBQH 1784 các đường Ngang dọc | 5.000 |
11 | Đường phố Đồng Lễ: | |
11.1 | Đường Trung tâm phường: Từ Chùa Đồng Lễ đến số nhà 17 phố Đồng Lễ. | 6.000 |
11.2 | Từ Đại lộ Hùng Vương đến NVH phố Đồng Lễ | 6.000 |
11.3 | Từ nhà ông Thuân đến nhà bà Hiếu | 3.500 |
11.4 | Từ nhà ông ái đến nhà ông Thắm | 3.500 |
11.5 | Từ nhà ông Bình đến nhà ông Khâm | 3.500 |
11.6 | Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên | 3.600 |
12 | Đường phố Lai Thành: | |
12.1 | Từ NVH thôn đến nhà ông Nhởn | 4.000 |
12.2 | Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Anh | 5.000 |
12.3 | Từ nhà ông Quyên đến nhà ông Xuyến | 4.000 |
12.4 | Từ Nhà ông Xuân đến nhà ông Nhiễm | 4.000 |
12.5 | Từ Nhà ông Tú đến nhà ông Vị | 4.000 |
12.6 | Từ nhà ông Đại đến nhà ông Dung ( kênh B27) | 4.000 |
12.7 | Các ngõ, ngách, hẻm còn lại của phố Lai Thành | 3.500 |
13 | Phố Tân Thành | |
13.1 | Đường Dã Tượng: Từ cầu Đông Hải đến cầu Lai Thành | 6.000 |
14 | Đường phố Lễ Môn: | |
14.1 | Đường Lễ Môn:Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến NVH Lễ Môn | 3.500 |
14.2 | Đường Đỗ Huy Cư: Từ NVH Lễ Môn đến cầu Đông Hải | 3.500 |
14.3 | Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên | 3.000 |
15 | Phố Ái Sơn 1: | |
15.1 | Từ Nhà anh Thuần đến cống (ông Giơc) | 3.500 |
15.2 | Từ NVH thôn (ông Tạo) đến ĐL. Nam Sông Mã | 3.500 |
15.3 | Từ Nhà bà An đến nhà ông Thủy | 3.500 |
15.4 | Các đường, ngõ khác | 3.000 |
15.5 | Từ Nhà ông Ét đến nhà ông Hải | 3.000 |
15.6 | Từ Nhà ông Hạnh đến nhà ông Hùng | 3.000 |
15.7 | Từ Nhà bà Dần đến nhà ông Tiến | 3.000 |
16 | Đường phố Ái Sơn 2: | |
16.1 | Từ Nhà ông Lực đến dốc đê Sông Mã | 3.500 |
16.2 | Từ Nhà ông Hùng đến nhà ông Thuần | 3.500 |
16.3 | Từ đường Sơn Vạn đến nhà bà An | 3.500 |
16.4 | Từ nhà bà Chữ đến nhà ông Thuật | 3.500 |
16.5 | Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên | 3.000 |
17 | Đường phố Sơn Vạn: | |
17.1 | Từ nhà ông Ta đến nhà ông Lại | 3.000 |
17.2 | Các đường, ngõ khác | 3.000 |
17.3 | Đường Sơn Vạn từ nhà ông Hải đến bãi bóng Xuân Lộc | 2.500 |
17.4 | Các ngách, hẻm còn lại của phố Sơn Vạn | 1.800 |
18 | Phố Xuân Minh: | |
18.1 | đường Ái Sơn từ nhà bà Thuận đến nhà ông Hùng | 3.500 |
18.2 | Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Minh | 2.500 |
19 | Từ vòng xuyến BigC đến chân phía nam cầu Nguyệt Viên (QL 1A Tiểu dự án 2) - Đường Đại Lộ Nguyễn Hoàng | 11.000 |
20 | MBQH 2590 các đường ngang dọc | 4.000 |
21 | MBQH 2072 các đường ngang dọc | |
21.1 | Đường có lòng đường rộng 5.5m | 9.000 |
21.2 | Đường có lòng đường rộng 7.5m | 9.500 |
21.3 | Đường có lòng đường > 10.5m | 10.000 |
22 | Đường ngang dọc MB TTTM Đại siêu thị BigC | 8.500 |
23 | Các đường nội bộ MBQH 3241 | |
23.1 | Đường có lòng đường rộng 7,5 m | 9.000 |
23.2 | Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m | 11.000 |
XVI | PHƯỜNG QUẢNG HƯNG | |
1 | Đường đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hải đến Quốc lộ 47 | 10.000 |
2 | Đường Bạch Đằng | |
2.1 | Từ đường QL47 đến Đại lộ Nam Sông Mã | 5.500 |
2.2 | Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến Cảng | 5.000 |
3 | Đường Hàm Tử (Trần Bình Trọng): Từ đường Lê Lợi đến giáp phường Đông Sơn | 5.500 |
4 | Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 3 | 3.500 |
5 | Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 6 | 3.000 |
6 | Đường Trần Nhân Tông: Từ phố 4 đến phố 7 | 3.000 |
7 | Đường đê nhà Lê cũ: Từ đường Lê Lợi đến hết MBQH 123 | 5.000 |
8 | Đường đê nhà Lê cũ: Từ MBQH 123 đến cầu dân dụng | 3.500 |
9 | Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất | 3.000 |
10 | Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất | 3.000 |
11 | Đường Nguyễn Thị Định: Từ đường Hàm Tử đến hết MBQH 204 | 5.000 |
12 | Đường Nguyễn Thị Định: Từ MBQH 204 đến hết đường | 4.000 |
13 | Đường Thủ Phác: Từ đường Lê Lai đến đường Hàm Tử (MB 1226) | 3.000 |
14 | Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 1185 | 4.000 |
15 | Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 47(MB 1586) | 3.500 |
16 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1279(MB1329) | 3.500 |
17 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 123 | 4.000 |
18 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 691 | 4.000 |
19 | Các đường trục chính trong các phố | 2.500 |
20 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 07 | 6.000 |
21 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 685 | 4.000 |
22 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1865 | 4.000 |
23 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1669 | 3.500 |
24 | Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 2349; 2348 | 3.200 |
25 | Các đường ngang, dọc thuộc MB 1265 | 4.000 |
26 | Các đường nhánh, ngõ hẽm trong các phố | 1.800 |
27 | Đường Chương Dương(từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Lưu Doãn Dần) | 3.000 |
28 | Đương Phạm Ngũ Lão (từ Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận Quảng Hưng) | 5.500 |
29 | Đường Lê Công Khai: Từ đường Thủ Phác đến nhà bà Phường | 2.700 |
30 | Đường Đức Hậu: Từ nhà ông Giao đến nhà ông Nguyền | 2.500 |
31 | Các đường ngang dọc MBQH 264 | 5.500 |
32 | Khu Công nghiệp Lễ Môn | 3.000 |
33 | Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến giáp phường Đông Hải | 2.500 |
34 | Đường Dã Tượng: Từ cầu Thống Nhất đến giáp Quảng Phú | 2.500 |
35 | Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến giáp phường Đông Hải | 2.500 |
36 | Đường Yết Kiêu: Từ cầu Thống Nhất đến giáp Quảng Phú | 2.500 |
XVII | PHƯỜNG QUẢNG THÀNH | |
1 | Đường Thanh Chương: | |
1.1 | Từ Quốc lô 47 đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 5.000 |
1.2 | Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Chi Lăng | 5.000 |
1.3 | Từ đường Chi Lăng đến giáp Quảng Định | 3.000 |
2 | Đường Chi Lăng: | |
2.1 | Từ ngã tư Tân Trọng đến giáp xã Quảng Đông | 3.000 |
2.2 | Từ ngã tư Tân Trọng đến giáp phố Minh Trại | 3.500 |
2.3 | Từ Cầu Chui đường tránh đến QL 1A | 5.500 |
3 | Đường Ngọc Mai: | |
3.1 | Từ Trần Văn Ơn (Đông Vệ) đến Đại lộ Võ Nguyễn Giáp | 5.500 |
3.2 | Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường vào chùa Thành Yên (nhà ông Kết) | 5.000 |
3.3 | Từ đường vào chùa Thành Yên (nhà ông Kết) đến đường CSDEP | 5.000 |
4 | Đường Đồng Cuốn: | |
4.1 | Từ Quốc lô 47 đến nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long | 4.000 |
4.2 | Từ nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long đến đường Đồng Khoai | 3.500 |
5 | Đường Đồng Khoai: Từ đường Ngọc Mai đến Thanh Chương | 4.500 |
6 | Các trục đường Thành Mai | 3.500 |
7 | Các trục đường Thành Tráng | 3.500 |
8 | Các trục đường Thành Công | 3.000 |
9 | Các trục đường Thành Long | 3.000 |
10 | Các trục đường Tân Trọng: Phía Bắc Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 3.000 |
11 | Các trục đường Tân Trọng: Phía Nam Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 2.500 |
12 | Các trục đường chính Minh Trại | |
12.1 | Đoạn từ đường Chi Lăng đến đường đi Nghĩa Trang Chợ Nhàng | 3.000 |
12.2 | Đường Chi Lăng đến Đại lô Võ Nguyên Giáp | 3.000 |
12.3 | Đoạn từ đường Chi Lăng đến hộ ông Huy | 2.500 |
12.4 | Đoạn từ Đại lộ Bắc Nam đến Nghĩa trang Chợ Nhàng | 3.000 |
12.5 | Đoạn từ nhà ông Ái đến nhà ông Thành, ông Học | 3.000 |
13 | Ngõ còn lại phố Tân Trọng (Nam Võ Nguyên Giáp), phố Minh Trại | 1.800 |
14 | Đường nội MBQH 1227; 1501; 364 (MB20 cũ) | 3.500 |
15 | Các trục đường phố Thành Yên | 3.500 |
16 | Đường nội bộ MBQH 589 (điều chỉnh thành MBQH 1151) | 4.500 |
17 | Đường MBQH 1855 (các đường nội bộ) | 5.000 |
18 | Ngõ còn lại các phố Thành Mai | 2.500 |
19 | Đường trục phía Tây phốThành Mai | 3.500 |
20 | Đường trục phía Đông thôn Thành Mai | 3.500 |
21 | Đường trục phía Tây-Đông phố Thành Yên | 3.500 |
22 | Ngõ còn lại các phố Tân Trọng (Bắc Võ Nguyên Giáp), Thành Công, Thành Long, Thành Tráng | 2.3 00 |
23 | Đường Đồng khoai từ đường Thanh Chương đến hộ ông Chinh đâu | 3.500 |
24 | Đường ngang, dọc MBQH 1151; 1854 | 4.500 |
25 | Ngõ còn lại phố Thành Yên | 2.800 |
26 | Các đường nội MBQH 9933,9966 | 3.000 |
27 | Các đường nội bộ MBQH 594 | |
27.1 | Lòng đường 7.5m | 4.000 |
27.2 | Lòng đường 12m | 4.500 |
27.3 | Lòng đường 12m (đường đôi) | 5.000 |
28 | Đường phố Thành Tráng: Đoạn từ Thanh Chương (nhà Thông Hạnh) đến nhà Tiến Thanh | 3.500 |
29 | Đường phố Tân Trọng, Thành Long: Đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Đồng Khoai (ông Xảo-Hạnh) | 3.000 |
30 | Đường phố Thành Mai: Đoạn từ đường Chi Lăng đến nhà ông Khu | 4.000 |
31 | Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 1820 | 4.500 |
XVIII | PHƯỜNG QUẢNG THẮNG: | |
1 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | |
1.1 | Từ ngõ 262 HTLÔ đến ngõ 442 | 15.000 |
1.2 | Từ ngõ 442 đến cầu Voi | 9.000 |
2 | Đường Vệ Đà: Ngã ba nhà ông Chi đến Cây đa Bến nước | 4.500 |
3 | Đường Nguyễn Phục | |
3.1 | Từ nhà ông Quế (Chính) đến Ngõ 86 Nguyễn Phục | 6.500 |
3.2 | Từ ngõ 86 Nguyễn Phục đến ngã tư đường Vệ Yên | 5.500 |
3.3 | Từ ngã tư đường Vệ Yên đến Đường vành đai | 5.000 |
3.4 | Từ Đường vành đai đến nhà Hải Hoa | 4.000 |
3.5 | Từ nhà Hải Hoa đến cầu Nấp | 3.500 |
4 | Đường Vệ Yên | |
4.1 | Từ Cây đa Bến nước đến Đường vành đai | 4.500 |
4.2 | Từ đường vành đai đến sông kênh Bắc | 4.000 |
5 | Đường Đỗ Đại | |
5.1 | Từ NVH phố Vệ Yên 1 đến đường Nguyễn Phục | 4.500 |
5.2 | Từ NVH Vệ Yên đến nhà thờ họ Đỗ | 5.000 |
5.3 | Từ nhà thờ họ Đỗ đến đường Hà Huy Tập | 5.500 |
6 | Đường Lê Hưng | |
6.1 | Từ đường Nguyễn Phục đến Đường vành đai | 4.500 |
6.2 | Từ đường vành đai đến hết | 2.500 |
7 | Đường Phù Lưu | |
7.1 | Từ nhà ông Hải phố Phù Lưu 2 đến nhà ông Hoa phố Phù Lưu 1 | 2.500 |
7.2 | Từ ông Hoa đến bà Thuật và mặt đường MB TĐC số 89 | 2.500 |
8 | Ngõ thuộc đường vành đai đoạn từ Vệ Yên đến sông nhà Lê | 3.000 |
9 | Đường từ HTLÔ đến Đỗ Đại | 8.000 |
10 | Đường từ Đỗ Đại đến UBND phường | 6.000 |
11 | Đường Hà Huy Tập: Từ nhà ông Hồng đến ông Toàn | 8.000 |
12 | Đường nội bộ MB 76; 1929 và tuyến giáp Trường nghề | 6.000 |
13 | Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m | 5.000 |
14 | Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại | 5.000 |
15 | Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ | 6.000 |
16 | Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại | 5.000 |
17 | Mặt bằng quy hoạch 1858 | |
17.1 | Đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m | 6.000 |
17.2 | Đoạn từ Trường Chính trị đến HTLÔ | 7.000 |
18 | Mặt bằng quy hoạch 8018 | |
18.1 | Đường nội bộ MBQH 8018 (lòng đường >=9,0 m) | 6.000 |
18.2 | Đường nội bộ còn lại của MBQH 8018 (lòng đường <= 7,5 m) | 4.500 |
19 | Khu dân cư Trường Chính Trị Tỉnh (đường nội bộ) | 5.000 |
20 | Ngõ phố Vệ Yên 1 | 2.500 |
21 | Ngõ phố Vệ Yên 2 | 2.500 |
22 | Ngõ phố Vệ Yên 3 và phố Vệ Yên 4: Từ lối rẽ đường phố đến các đường xương cá | 3.000 |
23 | Ngõ phố Yên Biên: Từ lối rẽ đường phố đến các đường xương cá | 1.500 |
24 | Ngõ phố Phù Lưu 1 và phố Phố Phù Lưu 2: Từ lối rẽ đường phố đến các đường xương cá | 2.000 |
25 | Ngõ đường Phù Lưu: Khu vực làng nghề | 1.500 |
26 | Ngõ 185 Hải Thượng Lãn Ông: Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Chính | 4.500 |
27 | Ngõ 378 Hải Thượng Lãn Ông: Từ HTLÔ đến cổng trại rau | 4.000 |
28 | Ngõ 488 Hải Thượng Lãn Ông: (khu dân cư y tế dự phòng) đến nhà bà Câu | 4.000 |
29 | Ngõ 298 HTLÔ: Từ HTLÔ đến nhà ông Tùng | 4.500 |
30 | Ngõ 318 Hải Thượng Lãn Ông | 5.500 |
31 | Các ngõ khác của đường H.T.L.Ô | 3.500 |
XIX | XÃ ĐÔNG TÂN | |
1 | Đường tỉnh lộ 517 Gốm - Cầu Trầu | 4.500 |
2 | Đường Thôn Tân Thọ: | |
2.1 | Đoạn từ QL45 vào thửa 37, vào nhà ông Lê Thiết Tuất | 4.500 |
2.2 | MBQH 5356 | 4.500 |
2.3 | Đoạn từ QL45 đến nhà ông Nguyễn Văn Thắng | 4.500 |
2.4 | Đoạn từ nhà ông Bùi Ngọc Tuấn đến nhà ông Lê Huy Tưởng | 4.500 |
2.5 | Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hồng đến nhà các ông, bà Hoàng Thị Sành, đến nhà ông Đào Văn Vang, đến nhà ông Phạm Xuân Tân. | 4.500 |
2.6 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn đến nhà ông Vũ Bá Cư | 4.500 |
2.7 | Đoạn từ nhà ông Đinh Quang Khải đến nhà bà Trần Thị Út, đến nhà ông Vũ Đức Hóa | 4.500 |
2.8 | Đoạn từ NVH thôn đến nhà ông Vũ Xuân Hà, đến nhà ông Vũ Đình Lai | 4.500 |
2.9 | Đường ngõ xóm còn lại thôn Tân Thọ | 3.300 |
3 | Đường phân lô mặt bằng quy hoạch khu dân cư đồng Hà Đê (lô2, lô3) | 4.500 |
4 | Đường chính Thôn Tân Hạnh: | |
4.1 | Đoạn từ cổng Nhà văn hóa thôn đến nhà ông Dương Văn Doan, đến QL47 | 3.400 |
4.2 | Đoạn từ nhà bà Lê Thị Thoa đến nhà ông Hoàng Quốc Tuấn | 3.400 |
4.3 | Đường thôn Tân Hạnh (từ QL47 đến nhà ông Tiến) | 5.000 |
4.4 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Hạnh | 2.300 |
4.5 | Đoạn từ QL45 vào nhà ông Lê Văn Thảo | 2.300 |
4.6 | Đường ven kênh B20 | 1.200 |
5 | Đường chính thôn Tân Cộng: | |
5.1 | Đoạn từ vành đai phía Tây vào KTT Dược | 3.400 |
5.2 | Đoạn từ QL47 vào: KTT Đông Y; KTT Dược; vào cầu thôn Tân Tự; vào nhà ông Vũ Văn Lâm; vào nhà ông Hoàng Quốc Tiến; vào nhà ông Lê | 3.400 |
| Văn Hậu; vào nhà ông Lê Xuân Thanh; vào nhà ông Bùi Văn Yên. | |
5.3 | Đoạn từ trạm biến áp đến cầu chùa Nam | 3.400 |
5.4 | Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Thông đến nhà bà Phạm Thị Thủy; đến nhà Lê Văn Thuộc | 3.400 |
5.5 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Cộng | 2.300 |
5.6 | Đường khu núi Nam | 700 |
6 | Đường trục chính Thôn Tân Lê, Tân Lợi (từ QL47 vào) | 2.800 |
7 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Lê, Tân Lợi | 1.700 |
8 | Đường từ tỉnh lộ 517: vào khu xóm trại; vào Vũ Thị Thao; vào nhà ông Thiều Văn Anh; vào nhà bà Lê Thị Nhuần; vào nhà ông Nguyễn Đình Kiên; vào nhà ông Nguyễn Phương thôn Tân Lê, Tân Lợi. | 1.700 |
9 | Đường mương sông chùa: Từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến nhà ông Nguyễn Đình Vương, đến ông Thiều Văn Nga (thôn Tân Lê) | 1.200 |
10 | Đường thôn Tân Dân | |
10.1 | Đoạn từ Thị trấn Rừng Thông đến giáp thôn Tân Tự | 2.300 |
10.2 | Đoạn từ QL47 nối với trục đường chính thôn Tân Dân | 2.300 |
10.3 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Dân | 1.500 |
11 | Đường thôn Tân Tự | |
11.1 | Đoạn từ Thôn Tân Dân đến cống Âu | 2.300 |
11.2 | Đoạn từ QL47 nối với trục đường chính thôn Tân Tự | 2.300 |
11.3 | Ngõ xóm còn lại thôn Tân Tự | 1.700 |
12 | Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Đồng Vườn (lô2, lô3); | 3.500 |
13 | Đường làng nghề | 3.000 |
14 | Các vị trí còn lại (VTCL); | 1.000 |
15 | Đất khai trường ven núi; | 500 |
16 | Đường Lô 2 Bãi Vác | 3.400 |
17 | Khu dân cư Bắc Sơn 1 | 5.500 |
| Đường nội bộ: lòng đường 7,5m | 5.000 |
| Đường nội bộ: lòng đường 10,5m | 5.500 |
18 | Đường MBQH 5303 - Khu tái định cư xã Đông Tân | 2.500 |
| Đường nội bộ MBQH 5303 (lòng đường 7,5m) | 2.300 |
| Đường nội bộ MBQH 5303 (lòng đường >10m) | 3.300 |
XX | XÃ ĐÔNG LĨNH | |
1 | Đường dọc kênh B19: | |
1.1 | Từ QL45 đến cổng Trường Quân sự (hộ ông Thụy)(Lô 1) | 3.500 |
1.2 | Lô 2 | 3.000 |
1.3 | Từ cổng Trường Quân Sự đến giáp xóm Lợi | 2.300 |
1.4 | Từ xóm Lợi đến hết xóm Quyết | 2.000 |
2 | Từ QL 45 đến nhà ông Nam, ông Thiệu | 3.500 |
3 | Đường trục chính xóm Đông, xóm Sơn | 2.800 |
4 | Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Đông | 2.300 |
5 | Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Sơn | 1.800 |
6 | Đường từ cổng Trường Quân sự (ông Thành Phượng) đến kênh B19 (hộ ông Sáng) | 1.800 |
7 | Đường từ nhà ông Ty đến giáp xóm Lợi (làng Vĩnh Ngọc) | 1.800 |
8 | Từ xóm Lợi đến cầu Thôn Phú | 1.400 |
9 | Đường từ nhà ông Thu Binh đến kênh B19 (làng Vân Nhưng) | 1.400 |
10 | Đường từ Chợ Nhưng (giáp đường dọc kênh B19) đến KCN Tây Bắc Ga (làng Vân Nhưng) | 1.400 |
11 | Đường từ hộ ông Binh đến chợ Nhưng (làng Vân Nhưng) | 1.400 |
12 | Đường từ hộ ông Sơn đến hộ ông Duyên (làng Vân Nhưng) | 1.400 |
13 | Đường từ cống Tây xóm Quyết qua làng Mân Trung đến Ngã ba Cồn Lầm | 1.400 |
14 | Đường từ hộ ông Xuân đến hộ ông Lợi xóm Phú (làng Mân Trung) | 1.400 |
15 | Đường từ cầu xóm Phú đến ngã ba đường Thống Nhất - làng Bản Nguyên | 1.200 |
16 | Đường từ cầu xóm Phú (trường THCS) đến nhà ông Quân (xóm Phú) | 900 |
17 | Đường từ gốc bàng đến Núi Voi (làng Mân Trung) | 900 |
18 | Đường Thống Nhất từ giáp xã Thiệu Giao đến hết xóm Tiến | 1.400 |
19 | Từ thôn Tiến hết làng Tân Lương | 1.000 |
20 | Đường từ Hồ Thôn đi xóm Phú | 1.000 |
21 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vĩnh Ngọc | 900 |
22 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vân Nhưng | 900 |
23 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Mân Trung | 600 |
24 | Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Bản Nguyên | 600 |
25 | Các đường ngõ xóm còn lại của Làng Tân Lương và Làng Hồ | 400 |
26 | Đất SXKD khu làng nghề, đường phân lô từ QL45 - khu nghĩa địa | 3.285 |
27 | Mặt bằng quy hoạch 6145: | |
27.1 | Đường nội bộ MBQH 6145 (lòng đường >= 7,5 m) | 3.100 |
27.2 | Đường nội bộ MBQH 6145 (lòng đường <= 7,5 m) | 2.800 |
XXI | PHƯỜNG AN HOẠCH (nay là phường An Hưng) | |
1 | Đường liên xã từ ngã ba Nhồi đến đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông La Thủ Độ); | 4.500 |
2 | Đường xã từ đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông Kiếm Long) -Đến giáp xã Đông Hưng (nay là phường An Hưng); | 4.000 |
3 | Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 685 | 6.000 |
4 | Đường lô 4, lô 5 MB khu dân cư Bắc Sơn 1; Bắc Sơn 2. | |
4.1 | Đường nội bộ: lòng đường 7,5m | 5.500 |
4.2 | Đường nội bộ: lòng đường 10,5m | 6.000 |
5 | Đường ngõ phố của phố Cao Sơn | 4.500 |
6 | Đường phố Bắc Sơn: Đoạn từ chợ Cầu Đống – Đến Cầu Sắt; Đoạn phía sau cây xăng Minh Hương, Từ hộ ông Chơng đến khu tập thể Công an. | 5.000 |
7 | Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn | 2.300 |
8 | Đường phố Trung Sơn từ nhà Văn Hóa Trung tâm – Đến Cầu Gạch. | 4.000 |
9 | Đường Đồng Si từ giáp đường xã (hộ ông Nghị) – Đến QL45 (hộ ông Quế); | 2.500 |
10 | Đường phố Tân Sơn từ QL 45 ( Hộ ông Nguyễn Trung Sơn ) – Đến cửa Âu (kênh Bắc); Đoạn từ hộ ông Nguyễn Bá Vang - Đến hộ bà Lê Thị Hoà | 3.000 |
11 | Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn | 2.300 |
12 | Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản; | 1.000 |
13 | Đường vào đồng Chún: Đoạn từ QL 45 – đến kênh B20(hộ ông Lê Minh Hải); Đoạn từ QL 45 - Đến Núi Nhồi; | 2.000 |
14 | Đường Phố Trung Sơn – Nam Sơn: từ giáp đường liên xã (nhà ông Be) đến ngã ba sang chợ Cầu Đống (Hộ ông Lê Thiều Hoa) | 3.000 |
15 | Đường ngõ phố còn lại của Tây Sơn; Đường ngõ phố Tây Sơn đoạn từ Hộ ông Nguyễn Đình Sơn - đến Hộ bà Trịnh Thị Dung; Đường làng nghề giáp chân núi Nấp | 1.500 |
16 | Đường phố Quan Sơn: Đoạn từ Cầu Sắt đến hộ ông Mai Văn Hà | 3.000 |
17 | Đường phố Nam Sơn: Đoạn từ Cầu Lâm Sản đến khu đô thị mới Đông Sơn | 3.000 |
18 | Các ngõ phố còn lại của phố Quan Sơn | 2.000 |
19 | Đường Buồng quai dọc sông nhà Lê từ KTT Công an đến nhà ông Hạt; và từ khu 14 hộ phố Nam Sơn đến đường sắt | 4.000 |
20 | Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà (xóm trại) | 4.000 |
21 | Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà | 3.000 |
22 | Khu đô thị mới Đông Sơn | |
22.1 | Lô đất có mặt tiền quay ra trục đường đôi của khu đô thị: trục từ giáp QL 47 đến đường sắt; trục từ giáp cầu kênh Bắc đến sông Nhà Lê | 8.000 |
22.2 | Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn | 6.000 |
23 | Đường Quan Sơn: Từ QL 47 (nhà bà Hương) đến hộ ông Huy | 2.500 |
24 | Đường ngang, dọc MBQH 2120 | 2.300 |
25 | Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn | 1.300 |
XXII | XÃ ĐÔNG HƯNG (nay là phường An Hưng) | |
1 | Đường xã: Từ giáp phường An Hoạch (nay là phường An Hưng) đến Trường Mầm non | 4.0 00 |
2 | Đường xã: Từ Báu Hậu đến nhà Toàn Thống | 4.000 |
3 | Đoạn từ ông Chuyên Điều đến cầu Máng | 2.500 |
4 | Đường trục thôn Son Toản: Từ nhà Thành Hồng đến nhà ông Lúa Khách. Từ nhà ông Luận Lấn đến nhà ông Văn Tâm | 1.000 |
5 | Các đường ngõ xóm của thôn Son Toản | 700 |
6 | Đường thôn Trần Hưng: Từ Trường Mầm non đến cầu Trắng | 2.000 |
7 | Đường thôn Thắng Sơn: Từ nhà ông Long Mai đến nhà văn hóa thôn, từ nhà văn hóa thôn đến nhà bà Hưng, từ nhà văn hóa đến giáp đường sắt. | 2.500 |
8 | Các đường ngõ xóm của thôn Quang, Thắng Sơn, Trần Hưng | 1.200 |
9 | Các đường ngõ xóm của thôn Nam Hưng | 800 |
10 | Khu dân cư xóm trại | 500 |
11 | Khu dân cư cầu Âu | 1.200 |
12 | Khu dân cư Đồng Nhờn: | |
12.1 | Lô 2, 3 | 2.300 |
12.2 | Lô 4 | 1.200 |
13 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 400 |
14 | Các lô phía trong của khu ao cá xóm Quang | 1.200 |
15 | Đường phân lô chính Cụm công nghiệp Vức | |
XXIII | XÃ ĐÔNG VINH | |
1 | Khu dân cư 401, Đồng Sâm của thôn Đa Sỹ | 2.300 |
2 | Đường thôn Đa sỹ (2 bên mặt đường) từ nhà ông Trường, ông Thuần đến ngã ba thôn Đồng Cao, thôn Văn Khê | 2.500 |
3 | Ngõ trước thôn Đa Sỹ: Từ nhà ông Nhuận, ông Kỳ đến cầu Đa Sỹ sang làng voi xã Q.Thịnh. | 1.500 |
4 | Ngõ giữa thôn Đa Sỹ: Từ nhà ông Bình, ông Thuận đến nhà ông Đông, ông Hùng. | 1.500 |
5 | Từ ngã ba Đa Sỹ đi thôn Đồng Cao (đường liên xã đi đến Đông Quang) | 2.500 |
7 | Đường thôn Văn Khê: Từ ngã ba bà búp đến cầu Tự lực đi đến Bưu điện văn hóa xã, nhà bà Tuyết, ông Anh hai bên mặt đường. | 2.200 |
8 | Hai bên đường từ ngã ba Đa Sỹ đi đến cổng Nhà máy gạch Tự Lực cũ | 1.800 |
6 | Các đường ngõ xóm thôn Đa Sỹ, thôn Đồng Cao, thôn Văn Khê | 900 |
9 | Đường thôn Tam Thọ | 700 |
10 | Đường Thôn Văn Vật | 700 |
11 | Các đường ngõ xóm còn lại của thôn Tam Thọ, thôn Văn Vật | 500 |
12 | Từ điểm Bưu Điện văn hóa xã: Từ hộ ông Thao đến hộ ông Luân; đến đường thôn Văn Khê | 1.500 |
13 | Khu công nghiệp Vức | 3.285 |
14 | Đất bãi khai trường ven núi + Mỏ sét | 480 |
15 | Hai bên đường thôn Từ nhà ông lảy đến nhà ông Khánh khu vực đồng mã thôn Văn Khê | 1.200 |
16 | Các đường ngõ xóm khu vự đồng mã thôn Văn Khê | 800 |
XXIV | XÃ QUẢNG THỊNH | |
1 | Từ đầu cầu Quán Nam (xã Quảng Thịnh) đi nghĩa trang chợ Nhàng địa phận xã Q/Thịnh quản lý | 3.000 |
2 | Từ giáp QL 1 A (Siêu thị Minh Nguyên) đến tiếp giáp QL 45 | 2.500 |
3 | Từ giáp đường quốc lộ1A (Cầu Quán Nam) đến tiếp giáp đường vành đai phía Tây (thôn Tiến Thọ) | 3.500 |
4 | Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây đến UBND xã cũ (thôn Gia Lộc) | 3.500 |
5 | Các đường còn lại | 2.000 |
6 | MBQH số 6192 (đường nội bộ) | 4.500 |
7 | MBQH số 28 (đường nội bộ) | 2.500 |
8 | MBQH số 26 (đường nội bộ) | 2.500 |
9 | MBQH số 101 (đường nội bộ) | 2.200 |
10 | MBQH số 20 (đường nội bộ) | 2.200 |
11 | MBQH số 43 (đường nội bộ) | 2.200 |
12 | MBQH số 100 (đường nội bộ) | 1.500 |
13 | MBQH số 6194 (đường nội bộ) | 2.200 |
14 | Đường gom QL1A MBQH số 30 | 4.000 |
15 | Đường tránh phía Đông đoạn tiếp giáp phường Quảng Thành đến đường tránh TP | 5.000 |
16 | Đường tránh phía Tây đoạn từ hộ ông Đàm Lê Hào đến tiếp giáp QL1A | 4.500 |
17 | Đường tránh phía Tây đoạn từ hộ ông Đàm Lê Hào đến tiếp giáp xã Đông Vinh | 3.500 |
18 | Từ hộ ông Nguyễn Văn Diện đến hộ bà Lê Thị Hoa (khu đồng Giang) | 2.300 |
19 | Từ hộ Lê Thị Dũng đến hộ bà Lê Thị Đào (khu đồng Giang). | 2.000 |
20 | Từ hộ ông Nguyễn Đình Hùng đến hộ bà Hoàng Thị Hằng (khu đồng Giang) | 2.300 |
XXV | XÃ QUẢNG CÁT | |
1 | Tỉnh lộ 4A | |
1.1 | Từ giáp địa phận xã Quảng Tâm đến cổng Trường cấp 2 Quảng Cát | 2.800 |
1.2 | Từ cổng Trường cấp 2 Quảng Cát đến hết địa phận xã Quảng Cát | 2.200 |
2 | Đoạn đường từ 4A đi thôn 1 đến Nghĩa địa xã Q/Thọ | 1.200 |
3 | Đoạn đường từ QL47 đến cổng Trường Mầm non thôn 15 | 1.100 |
4 | Đoạn đường từ Trường Mầm non thôn 15 đến thôn 7 | 1.000 |
5 | Đoạn đường từ Tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường Vận Tổng) | 900 |
6 | Đoạn đường từ Tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường sau Hội trường UBND xã) | 900 |
7 | Đoạn đường từ Tỉnh lộ 4A đi xã Quảng Định (đường Đồng Bắt) | 900 |
8 | Tuyến đường từ Tỉnh lộ 4A đến thôn 7 (đường Đồng Ngói) | 900 |
9 | Đường Bê tông từ giáp Quảng Tâm đến đường nhựa thôn 9 | 1.000 |
10 | Đoạn đường nhựa thôn 9 đến giáp xã Quảng Minh (Quảng Xương) | 900 |
11 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 700 |
12 | Đường trục chính các MBQH: 67, 129, 65, 83, 66, 15, 81, 55 | 1.200 |
13 | Đường còn lại thuộc các MBQH: 67, 129, 65, 83, 66, 15, 81, 55 | 1.000 |
14 | Trường mầm non đi Quảng Đông | 1.000 |
15 | Đường Thôn Phúc Cường Q.Tâm đến đường nhựa Q.Cát | 1.300 |
16 | Cổng làng thôn 1 đi Quảng Minh | 1.200 |
XXVI | XÃ QUẢNG PHÚ | |
1 | Từ QL 47 (nhà ông Trung) đến cầu sông Thống Nhất | 2.500 |
2 | Đường Nam bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến cống ông Nhẩy | 1.800 |
3 | Đường Bắc bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 2 | 1.500 |
4 | Đoạn từ địa phận thôn 2 đến giáp xã Quảng Thọ | 1.200 |
5 | Đường đê sông Mã đoạn từ giáp Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự) | 1.500 |
6 | Đường trục thôn 6 đoạn từ Đê sông Mã đến bờ sông Quảng Châu (hộ bà Ngoan) | 1.500 |
7 | Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4) | 1.500 |
8 | Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú. | 1.500 |
9 | Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú | 1.500 |
10 | Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 2011 | 1.500 |
11 | Đường trục thôn 1 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Đoàn Như Đại) đến đê sông Mã (hộ ông Phạm Khắc Huê) | 1.000 |
12 | Đường đê sông Mã tiếp theo địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự) đến hết địa phận thôn 2 | 1.000 |
13 | Đường trục thôn 2 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Nguyễn Khắc Sinh) đến đê sông mã (hộ ông Lê Bá Hay) | 1.000 |
14 | Đường bờ sông Trường Lệ đoạn từ hộ ông Chéo đến hộ ông Thái | 1.000 |
15 | Đường trục thôn 3 đoạn từ Cầu thôn 3 (hộ ông Lê Doãn Mạnh) đến hộ ông Đoàn Như Thân | 1.000 |
16 | Đường trục thôn 7 (từ Bắc bờ sông Quảng Châu (đoạn từ ông Thạo đến ông Mạo) & (bà Mùi đến bà Hạnh) | 1.000 |
17 | Đường trục thôn 8 (từ đường Nam bờ sông Quảng Châu (hộ ông Quốc Anh) đến đường QL47 (hộ ông Đài) | 1.800 |
18 | MBQH số 83 (đường nội bộ) | |
18.1 | Đường rộng 10,5m | 3.000 |
18.2 | Đường rộng 7,5m | 2.600 |
19 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 1.200 |
20 | MBQH số 31 (đường nội bộ) | |
20.1 | Đường rộng 5,5m | 2.400 |
20.2 | Đường rộng 3,5m | 2.100 |
21 | MBQH số 66 (đường nội bộ) | 2.400 |
22 | MBQH số 43 (đường nội bộ) | 1.500 |
23 | Đường trục chính MBQH 8179 (giao với Đại lộ Nam Sông Mã, trừ đường Đại lộ Nam Sông Mã) | 4.000 |
24 | Đường nội bộ MBQH 8179 | 3.500 |
25 | Đường trục thôn 5 (Phía Nam giáp QL47) | 1.500 |
XXVII | XÃ QUẢNG TÂM | |
1 | Tỉnh lộ 4A: Từ ngã ba Môi đến hết địa phận xã Quảng Tâm | 4.000 |
2 | Đoạn đường từ QL47 đi đại lộ Nam Sông Mã | 3.500 |
3 | Từ Ql 47 vào UBND xã, đi thôn Quang Trung đến kênh chính trạm bơm | |
3.1 | Đường 192: Từ Quốc lộ 47 đến đại lộ Nam Sông Mã | 3.500 |
3.2 | Từ Cống phụ Trường Đại học công nghiệp TP HCM đến đường 192 | 2.000 |
4 | Đoạn đường từ Cống đá thôn Thanh Kiên đến địa phận xã Quảng Tâm | 2.000 |
5 | Đường từ QL47 dọc theo mương tưới đến hết địa phận xã Quảng Tâm | 2.500 |
6 | Đường từ QL47 phía Đông thôn Chiến Thắng đến hết địa phận xã Quảng Tâm | 2.000 |
7 | Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Đông thôn Đình Cường) | 2.000 |
8 | Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Tây thôn Đình Cường) | 2.000 |
9 | Đường trục từ QL47 đến Bệnh viên 71 | 2.500 |
10 | Đường trục từ Bệnh viên 71 đến đường QL47 cũ đến giáp xã Quảng Cát | 2.000 |
11 | Đường từ mộ Tổ Lê Duy đến hết thôn Tiến Thành | 1.600 |
12 | Đường còn lại các thôn Quang Trung, Thanh Kiên, Phú Quý, Chiến Thắng, Phố Môi | 1.500 |
13 | Đường còn lại các thôn Tiến Thành, Phúc Cường | 1.300 |
14 | Đường nội bộ MBQH 51 | 2.000 |
15 | Đường nội bộ MBQH 1199 | 3.000 |
16 | Quốc lộ 47 cũ từ ngã 3 thôn Đình Cường đến hết địa phận QTâm | 3.200 |
17 | Đường nội bộ MBQH 50 | 2.500 |
18 | Đường nội bộ MBQH 2020 | 3.000 |
19 | Đường trục chính MBQH 8179 (giao với Đại lộ Nam Sông Mã, trừ đường Đại lộ Nam Sông Mã) | 4.000 |
20 | Đường nội bộ MBQH 8179 | 3.500 |
XXVIII | XÃ QUẢNG ĐÔNG | |
1 | Đường Đông-Định-Đức | |
1.1 | Từ tiếp giáp QL47 đến ngã ba thôn Đông Quang | 3.000 |
1.2 | Từ ngã ba thôn Đông Quang đến giáp xã Quảng Định | 2.500 |
2 | Từ đường Đông-Định-Đức (đường bờ bắc kênh Bắc-xã Quảng Định) đến hết địa phận xã Quảng Đông | 2.000 |
3 | Từ đường Đông-Định-Đức đến nhà Ông Thuấn thôn Xích Ngọc | 2.300 |
4 | Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (thôn Đông Đức) đi Chợ Nhàng | 2.100 |
5 | Đường từ Chợ Nhàng đi Quảng Thành (đường đá) | 2.000 |
6 | Đường từ nhà ông Bình thôn Đông Đức đi qua MBQH số 42 đến NVH thôn Xích Ngọc | 1.800 |
7 | Đường từ nhà ông Minh thôn Đông Đoài (giáp đường Đông-Định-Đức) qua MBQH số 76 đến đường Voi - Sầm Sơn | 1.700 |
8 | Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (trường THPT Nguyễn Huệ) qua thôn Đông Văn đi QL 47 | 2.100 |
9 | Đường từ Trường mầm non Cộng Khum qua thôn Việt Yên đến QL47 | 2.000 |
10 | Các đường nội bộ MBQH số 56, 57, 58 | 2.200 |
11 | Vị trí 2 phía sau QL 47 | 3.000 |
12 | Các đường còn lại sâu vào trong các thôn | 1.400 |
13 | Vị trí 2 phía trong của đường Đông-Định-Đức | 2.200 |
14 | Các đường nhánh thôn: Chính Hảo, Đông Văn, Việt Yên | 1.800 |
15 | Các đường nhánh thôn: Xích Ngọc, Đông Đức, Đông Quang | 1.600 |
XXIX | XÃ THIỆU DƯƠNG | |
1 | Giáp phường Đông Cương đến Ngã ba vào UBND xã Thiệu Dương | 4.300 |
2 | Ngã ba vào UBND Thiệu Dương đến Giáp đê TW | 4.500 |
3 | Giáp đường Đình Hương - Giàng đến xã Thiệu Khánh | 3.000 |
4 | Dọc đê TW: Từ Nhà A Tuyển T8 đến giáp T.Khánh (phía nội đê) | 3.000 |
5 | Dọc đê TW: Từ Nhà A Tuyển T8 đến giáp T.Khánh (phía ngoại đê) | 2.500 |
6 | Ven làng nội đê: từ thôn 4 đến thôn 3 | 2.000 |
7 | Đường nhánh các thôn nội đê | 1.000 |
8 | Đường liên thôn ngoại đê: Từ thôn 4 đến phường Hàm Rồng | 500 |
9 | Tuyến ngoại đê: từ măng két đê đến trục chính các thôn | 600 |
10 | Tuyến đường từ đền Hạ đến NHV thôn 10 | 450 |
11 | Tuyến đường từ ngã ba ông Chinh đến sông Mã | 450 |
12 | Ngã ba Hùng Loan đến ông Dương Văn Thanh (Mai) | 400 |
13 | Các đường nhánh từ trục chính của các thôn (từ thôn 4 đến phường Hàm Rồng) | 400 |
14 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XXX | XÃ THIỆU KHÁNH | |
1 | Đường 502 (kênh B9) | |
1.1 | Từ nhà ông Bình Tép đến giáp Thiệu Dương | 2.800 |
1.2 | Từ nhà ông Chi Thu đi Núi Đọ | 1.800 |
2 | Tuyến đê TW: thôn 9 và thôn Dinh Xá | 2.300 |
3 | Tuyến đê TW: từ nhà ông Hùng đi Thiệu Tân | 1.200 |
4 | Đường liên thôn từ thôn Phú Ân đến thôn 5 | 1.500 |
5 | Đường liên thôn, thôn 8 (Từ nhà văn hóa thôn 8 đến Gốc Gạo giáp đê thôn 7) | 1.800 |
6 | Các ngõ từ trục đường liên thôn | 850 |
7 | Chân núi Đọ và trục đường thôn Giang Thanh, hẻm các thôn | 600 |
8 | Đường liên xã từ UBND xã đi Thiệu Vân | 2.000 |
9 | Đường vòng núi tiên thôn Dinh Xá (từ bà Lan đến ông Lộc) | 1.500 |
10 | Đường nội bộ MBQH số 11965 khu Đồng Chành thôn 6 | 2.000 |
11 | Đường nội bộ MBQH số 11965 khu ngã tư thôn 8 | 1.500 |
12 | Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6 từ lô A1-A8 | 1.500 |
13 | Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6, từ lô A9-A30 | 1.000 |
14 | Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chành đến nhà ông Quý Đào | 2.000 |
15 | Đường nội bộ MBQH 02 MBGĐ/2012, Cồn Chuối | 1.500 |
16 | Đường nội bộ MBQH khu dân cư thôn 3, thôn 4 | 1.500 |
17 | Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Đồng Nành | 1.000 |
18 | Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Thôn 8 (giáp Trường Mầm Non) | 1.500 |
19 | Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 (Lô 01 đến 29 và từ lô 37 đến 74) | 1.500 |
20 | Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 (Các lô còn lại) | 1.000 |
XXXI | XÃ THIỆU VÂN | |
1 | Đường liên thôn | |
1.1 | Từ ngã tư Vân Tập đến nhà Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 | 2.000 |
1.2 | Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 đến Bản tin thôn 8 | 1.500 |
1.3 | Đường tỉnh lộ 502: Từ Nghĩa địa T.6 đến giáp Thiệu Châu | 1.500 |
1.4 | Đường Thanh niên: Từ giáp phường Đông Cương đến ngã tư Vân Tập | 2.100 |
1.5 | Đường Thống Nhất: Giáp xã Thiệu Khánh đến giáp xã Thiệu Giao | 2.000 |
1.6 | Từ nhà ông Quyền thôn 4 đến Đài tưởng niệm | 1.600 |
2 | Đường thôn | |
2.1 | Trục đường chính các thôn 1,2,3,4,5,6 | 700 |
2.2 | Đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường Bê tông B169 | 1.600 |
2.3 | Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 đến nhà Văn hóa thôn 5 | 1.000 |
2.4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 400 |
XXXII | XÃ HOẰNG LÝ ( nay là phường Tào Xuyên) | |
1 | Đường huyện lộ | |
1.1 | Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến dốc đê sông Mã | 1.500 |
1.2 | Từ trạm biến thế đến giáp địa phận xã Hoằng Hợp | 900 |
1.3 | Từ tiếp giáp đường sắt Bắc-Nam đến trạm biến thế thôn 7 | 900 |
1.4 | Đoạn tiếp theo đến giáp địa phận xã Hoằng Cát | 800 |
1.5 | Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến ngã 3 (nhà ông Khương) | 2.200 |
1.6 | Từ ngã 3 UBND xã đến nhà ông Kỳ (thôn 6) | 1.500 |
1.7 | Từ tiếp giáp QL1A đến đê sông Mã | 1.500 |
2 | Đường xã | |
2.1 | Từ ngã 4 ông Cầu (thôn 4) đến dốc đê thôn 1 | 800 |
2.2 | Từ Nhà văn hóa thôn 3 đến trạm biến thế | 800 |
2.3 | Từ nhà nhà ông Cầu đến chợ Tào mới | 900 |
2.4 | Ven chân đê khu vực thôn 1,2 | 800 |
2.5 | Từ nhà ông Tới Hoa thôn 7 đến dốc nhà ông Côi | 800 |
3 | Đường nhánh trong mặt bằng 5991/QĐ-UBND (Khu đồng Chằm) | 1.500 |
4 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 700 |
XXXIII | XÃ HOẰNG LONG ( nay là xã Long Anh) | 3.700 |
1 | Đường Khu công nghiệp | |
1.1 | Từ Quốc lộ 1A đến đầu đường Cán Cờ | |
1.2 | Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Long | 3.400 |
1.3 | Đường còn lại trong KCN | 2.700 |
2 | Đường Cán cờ | |
2.1 | Từ KCN đến đường rẽ vào C.ty Hoàng Tuấn | 2.700 |
2.2 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh) | 2.100 |
3 | Đường xã | |
3.1 | Từ cây xăng ông Hoành đến ngã 3 đường Tỉnh lộ 510 (đường Đê sông Mã) | 1.600 |
3.2 | Từ Đài tưởng niệm xã đến Trạm y tế xã | 2.700 |
3.3 | Từ Trạm y tế đến trạm biến áp thôn 3 | 1.600 |
3.4 | Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đi Tỉnh lộ 510 (Đê sông Mã) | 1.100 |
3.5 | Đường trong khu tái định cư sau UBND xã | 1.300 |
4 | Đường Tỉnh lộ 510: | |
4.1 | Từ cầu Hoàng Long đến ngã 3 đi Đài tưởng niệm xã H.Long | 2.200 |
4.2 | Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn 3 (ngõ Nông) xã Hoằng Long | 1.800 |
4.3 | Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã H.Long | 1.600 |
5 | Đường còn lại (ngõ ngách trong thôn còn lại) | 750 |
6 | Ngõ Cao: Tiếp giáp đường đê 510 đến giáp mương tiêu sau làng | 1.200 |
7 | Đoạn từ hộ ông Hược đến qua hộ ông Lợi | 1.500 |
8 | Đường nối từ ngã 4 trạm biến áp đến hết địa phận xã Hoằng Long (Đường sau làng) | 1.600 |
9 | Ngõ Nông: Tiếp giáp đường đê 510 đến giáp mương tiêu sau làng | 1.000 |
10 | Đường ngang, dọc tiếp giáp trong MB 8199 | 1.500 |
XXXIV | XÃ HOẰNG QUANG | |
1 | Đường tỉnh lộ 510: Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Long đến hết địa phận Hoằng Quang | 2.200 |
2 | Từ ngã 3 tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến cửa hàng xăng dầu TH | 2.700 |
3 | Từ cửa hàng xăng dầu TH đến giáp địa phận xã Hoằng Lộc | 1.600 |
4 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Nguyện (thôn Phù Quang) | 750 |
5 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Tiến (thôn Phù Quang) | 1.100 |
6 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Cúc (thôn Vĩnh Trị 1) | 1.300 |
7 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến trạm biến áp (thôn Vĩnh Trị 1) | 1.100 |
8 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà bà Lộc (thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
9 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lợi (thôn Vĩnh Trị 2) | 3.200 |
10 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông An (thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
11 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Đức (thôn Vĩnh Trị 3) | 1.100 |
12 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Bẩy (thôn Nguyệt Viên 1) | 1.100 |
13 | Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lương (thôn Nguyệt Viên 3) | 1.300 |
14 | Từ nhà ông Thanh thôn 2 đến nhà ông Thịnh thôn Phù Quang | 1.100 |
15 | Từ nhà ông Thược thôn 3 đến nhà ông Kính thôn Vĩnh Trị 2 | 850 |
16 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Lân thôn Vĩnh Trị 1) | 1.100 |
17 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thành thôn Vĩnh Trị 2) | 1.300 |
18 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Mậu thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
19 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sơn thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
20 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Nghĩa thôn Vĩnh trị 3) | 1.100 |
21 | Từ nhà ông Chính thôn 5 đến nhà bà Thanh thôn Vĩnh Trị 2 | 1.100 |
22 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Dũng thôn Vĩnh Trị 2) | 1.100 |
23 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sửu thôn Nguyệt Viên 1) | 1.100 |
24 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Vỉnh thôn Nguyệt Viên 1) | 1.100 |
25 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thắm thôn Nguyệt Viên 1) | 1.100 |
26 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 1) | 850 |
27 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hải thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
28 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hai thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
29 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thanh thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
30 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Đoài thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
31 | Từ nhà ông Biên thôn Nguyệt Viên 2 đến nhà ông Sáng thôn Nguyệt Viên 2 | 850 |
32 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
33 | Từ trạm biến áp thôn 9 đến nhà ông Toàn thôn Nguyệt Viên 2) | 1.100 |
34 | Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thái thôn Nguyệt Viên 3) | 1.100 |
35 | Từ nhà ông Dần thôn 10 đến nhà ông Ngân thôn Nguyệt Viên 3 | 1.300 |
36 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 750 |
37 | Khu tái định cư Cầu Nguyệt Viên (MBQH 2591) | 2.700 |
38 | QL 1A Tiểu dự án 2: Từ phía Bắc cầu Nguyệt Viên đến hết địa phận thành phố | 4.800 |
XXXV | XÃ HOẰNG ANH ( nay là xã Long Anh) | |
1 | Đường Quốc lộ 10 | |
1.1 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến cổng chào làng Quan Nội | 3.000 |
1.2 | Từ cổng chào làng Quan Nội đến đoạn rẽ vào đường Cánh Cung (ông Mão) | 2.600 |
1.3 | Từ ông Mão đến đường vành đai vào KCN | 2.600 |
2 | Đường Khu công nghiệp | |
2.1 | Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long đến tiếp giáp Quốc lộ 10 | 2.800 |
2.2 | Đường còn lại trong khu công nghiệp | 2.500 |
3 | Đường Cán cờ: Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long (cũ) đến hết địa phận xã Hoằng Anh (cũ) | 2.200 |
4 | Đường từ Quốc lộ 10 (nhà Tiến Thong) đến trường Mầm non | 800 |
5 | Từ cổng chào làng Quan Nội đến Trường Mầm non | 800 |
6 | Từ Trường Mần non Quan Nội đến nhà ông Tài Phăng | 800 |
7 | Từ đường Quốc lộ 10 (nhà ông Long) đến ngã 4 thôn 6 | 800 |
8 | Đường cánh cung (Đường QL 10 cũ) | 1.100 |
9 | Đường từ đường cánh cung qua Trường THCS đến nhà ông Tư | 800 |
10 | Đường từ đường cánh cung (dốc UBND xã) đến NVH Nhữ Xá | 800 |
11 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 450 |
12 | Đường trong MBQH 8191 | 2.500 |
XXXVI | XÃ HOẰNG ĐẠI | |
1 | Đường tỉnh lộ 510: | |
1.1 | Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Quang đến Trường THCS Hoằng Đại | 1.200 |
1.2 | Đoạn tiếp theo từ Trường THCS Hoằng Đại đến ngã 3 thôn Kiều Tiến | 2.000 |
1.3 | Đoạn tiếp theo từ ngã 3 thôn Kiều Tiến đến nghĩa địa Mồ Cui | 1.500 |
1.4 | Đoạn tiếp theo từ nghĩa địa Mồ Cui đến giáp xã Hoằng Lộc | 1.200 |
2 | Đường xã | |
2.1 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến ngõ Đồng | 800 |
2.2 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến mương tiêu Đại Tiền | 800 |
2.3 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Đình Tây (thôn Vinh Quang) | 800 |
2.4 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến đồng Cầu (thôn Hạnh Phúc) | 800 |
2.5 | Từ hồ Đồng Tiến đến ông Diệu (thôn Hạnh Phúc) | 800 |
2.6 | Từ ông Lương (thôn Kiều Tiến) đến ông Thiệp (thôn Quang Hải) | 800 |
2.7 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến tiếp giáp xã Hoằng Trạch | 800 |
2.8 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến cống ông Chống (thôn Sơn Hà) | 800 |
2.9 | Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Trạm điện I thôn Đồng Tiến | 800 |
2.10 | Từ cống ông Cớn đến đê Sông Mã | 800 |
3 | Đường thôn | |
3.1 | Đường thôn Kiều Tiến | 600 |
3.2 | Đường thôn Sơn Hà | 600 |
3.3 | Đường thôn Đồng Tiến | 600 |
3.4 | Đường thôn Hạnh Phúc | 600 |
3.5 | Đường thôn Quang Hải | 600 |
3.6 | Đường thôn Cát Lợi | 600 |
4 | Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên | 350 |
XXXVII | PHƯỜNG TÀO XUYÊN | |
1 | QL1A (cũ): Từ đầu đường rẽ cầu Vượt đến cầu Hàm Rồng cũ | 3.800 |
2 | Qlộ 10: Từ tiếp giáp xã Hoằng Anh đến đường sắt Bắc-Nam | 3.400 |
3 | Đường Khu công nghiệp | |
3.1 | Từ cống chui đường sắt Bắc Nam đến nhà ông Cần (Nghĩa Sơn 1) | 2.900 |
3.2 | Đường còn lại trong KCN | 2.700 |
3.3 | Đường KCN: Từ giáp đường QL 10 đến giáp xã Hoằng Long | 3.200 |
4 | Từ tiếp giáp QL1A đến giáp xã Hoằng Lý (Đường Thành Khang 1, 2) | 3.200 |
5 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Đợi (Đường Phượng Đình 1) | 1.600 |
6 | Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Châu (Đường Phượng Đình 3) | 1.800 |
7 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ngã 4 nhà ông Đợi (Đường khu hành chính) | 3.700 |
8 | Đoạn tiếp theo từ ngã 4 nhà ông Đợi đến đê sông Lạch Trường | 1.300 |
9 | Từ ngã 3 UBND phường đến đê sông Lạch Trường | 2.200 |
10 | Đoạn tiếp theo đến nhà bà Tắp (Phượng Đình 1) | 1.600 |
11 | Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lại Sỹ Thanh (Phượng Đình 1) | 1.600 |
12 | Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Chức (Yên Vực) | 2.500 |
13 | Đoạn tiếp theo đến đê Sông Mã | 1.700 |
14 | Từ tiếp giáp QL1A cũ (Nghĩa Sơn 2) đến Bưu điện Cầu Tào (đường đê) | 1.500 |
15 | Từ tiếp giáp QL1A đến C.ty Súc Sản (Đường ép dầu cũ) | 1.800 |
16 | Từ tiếp giáp xã Hoằng Long đến nhà ông Úy (Nghĩa Sơn 3) | 1.800 |
17 | Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên | 850 |
18 | Đường phố Thành Khang | |
18.1 | Tiếp giáp QL 1A đến nhà ông Hiệp (phía Nam Cầu Tào) | 2.800 |
18.2 | Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng (phía Bắc Cầu Tào) | 3.200 |
18.3 | Từ nhà ông Hạ đến nhà ông Đông (đường Thành Khang 2) | 1.600 |
18.4 | Từ ngã ba trục đường chính Thành Khang đến nha ông Ban (Thành Khang 2) | 1.600 |
18.5 | Từ tiếp giáp QL 1A đến địa phận xã Hoằng Lý (đường đê Sông Mã) | 1.800 |
19 | Đường trong khu dân cư Huyền Vũ | 2.200 |
19.1 | Từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b | 2.700 |
19.2 | Từ nhà ông Sơn đến nhà Văn hoá Phượng Đình 2 (đường Phượng Đình 2) | 2.200 |
20 | Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 3 | 1.600 |
21 | Đường khu TTHC: Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non | 2.700 |
22 | Đường Yên Trung : Từ nhà ông Năm đến đê Sông Mã | 1.600 |
23 | Đường Yên Xuân: Từ ngã ba nhà bà Dàng đến Trường Mầm non | 1.800 |
24 | Đường Yên Xuân: Từ nhà ông Biện đến đê Sông Mã | 1.600 |
25 | Đường Yên Tân: Từ ngã ba giáp đường Yên Xuân đến nhà ông Trực | 1.600 |
26 | Đường Khu TĐC: Từ tiếp giáp Đường An Chương đến hết khu TĐC | 2.700 |
27 | Từ tiếp giáp QL 1A cũ (nhà bà Luyến) đến nhà ông Thú (đường Nghĩa Sơn 2) | 1.300 |