Bảng giá đất huyện Thái Thụy Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thái Thụy. Bảng giá đất huyện Thái Thụy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thái Thụy Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thái Thụy Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thái Thụy Thái Bình.
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thái Thụy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thái Thụy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Thái Thụy tại đây.
- Thông tin về huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất ở tại nông thôn Thái Thụy
- Bảng giá đất ở tại thị trấn của Thái Thụy
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Thái Thụy
- BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Thái Thụy
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Thái Thụy
Thông tin về huyện Thái Thụy
Thái Thụy là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thái Thụy có dân số khoảng 255.222 người (mật độ dân số khoảng 951 người/1km²). Diện tích của huyện Thái Thụy là 268,4 km².Huyện Thái Thụy có 36 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Diêm Điền (huyện lỵ) và 35 xã: An Tân, Dương Hồng Thủy, Dương Phúc, Hòa An, Hồng Dũng, Mỹ Lộc, Sơn Hà, Tân Học, Thái Đô, Thái Giang, Thái Hưng, Thái Nguyên, Thái Phúc, Thái Thịnh, Thái Thọ, Thái Thượng, Thái Xuyên, Thuần Thành, Thụy Bình, Thụy Chính, Thụy Dân, Thụy Duyên, Thụy Hải, Thụy Hưng, Thụy Liên, Thụy Ninh, Thụy Phong, Thụy Quỳnh, Thụy Sơn, Thụy Thanh, Thụy Trình, Thụy Trường, Thụy Văn, Thụy Việt, Thụy Xuân.
bản đồ huyện Thái Thụy
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thái Thụy tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thái Thụy
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thái Thụy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thái Thụy tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thái Thụy
Bảng giá đất huyện Thái Thụy
BẢNG 02 – 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m 2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | ||
7.1 | XÃ HỒNG QUỲNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37: | ||||
Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh | 2.500 | 600 | 450 | |
Từ giáp giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.2 | XÃ MỸ LỘC | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.93D: | ||||
Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng) | 3.500 | 750 | 450 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô đến hết địa phận xã Mỹ Lộc | 3.500 | 750 | 450 | |
Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường ĐT.466 | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.87: Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc | 1.900 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.3 | XÃ THÁI AN | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa | 4.500 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): | ||||
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên | 3.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô) | 5.000 | 750 | 450 | |
Đường huyện: | ||||
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái | 3.500 | 750 | 450 | |
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ | 2.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.4 | XÃ THÁI ĐÔ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): | ||||
Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái Hòa đến trụ sở UBND xã Thái Đô | 3.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Đô đến đồn Biên phòng 69 | 2.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ ngã tư chợ Nam Duyên đến đê số 7 | 2.800 | 750 | 450 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.5 | XÃ THÁI DƯƠNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương | 1.200 | 750 | 450 | |
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): | ||||
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Thái Dương | 4.000 | 750 | 450 | |
Từ trụ sở UBND xã Thái Dương đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố | 5.000 | 750 | 450 | |
Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến cống Thái Hồng | 6.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): | ||||
Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ | 5.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc | 4.500 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.500 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.6 | XÃ THÁI GIANG | |||
Quốc lộ 39 (cũ): | ||||
Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp Quốc lộ 39 mới | 3.000 | 700 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 450 | |
Quốc lộ 39 mới: Đoạn qua địa phận xã Thái Giang | 2.500 | 700 | 450 | |
Đường ĐT.457: Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp xã Thái Sơn | 2.000 | 700 | 450 | |
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Sơn | 2.500 | 700 | 450 | |
Đường trục xã | 900 | 700 | 450 | |
Đường trục thôn | 700 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.7 | XÃ THÁI HÀ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): | ||||
Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) | 2.500 | 700 | 450 | |
Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457 | 2.500 | 700 | 450 | |
Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà | 1.500 | 700 | 450 | |
Đường ĐT.457: Từ giáp xã Thái Sơn đến cầu Trà Giang | 2.000 | 700 | 450 | |
Đường trục xã | 900 | 700 | 450 | |
Đường trục thôn | 700 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường | 2.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.8 | XÃ THÁI HÒA | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Thái Thượng | 4.500 | 750 | 450 | |
Đoạn đường 39B cũ: | ||||
Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải | 3.000 | 750 | 450 | |
Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc | 4.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.200 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.9 | XÃ THÁI HỌC | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B: Đoạn qua xã Thái Học | 4.500 | 700 | 450 | |
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thịnh | 2.500 | 700 | 450 | |
Đường ĐH.98: Từ giáp xã Thái Tân đến trụ sở UBND xã Thái Học | 1.500 | 700 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 700 | 450 | |
Đường trục thôn | 700 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.10 | XÃ THÁI HỒNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): | ||||
Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng | 6.000 | 700 | 450 | |
Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng | 5.000 | 700 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 700 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.11 | XÃ THÁI HƯNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): | ||||
Từ cống ông Oánh, thôn Văn Hàn Tây đến ngã tư Cầu Cau | 5.500 | 800 | 500 | |
Từ ngã tư Cầu Cau đến giáp xã Thái Tân | 5.500 | 800 | 500 | |
Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ ngã tư Cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng | 5.000 | 800 | 500 | |
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): | ||||
Từ ngã tư Cầu Cau đến nhà thờ Thiên Lộc Đông | 5.500 | 800 | 500 | |
Từ giáp nhà thờ Thiên Lộc Đông đến ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung | 3.500 | 800 | 500 | |
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung đến hết địa phận xã Thái Hưng | 3.000 | 800 | 500 | |
Đường trục xã | 1.100 | 800 | 500 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.12 | XÃ THÁI NGUYÊN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.93E: Từ giáp Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Thái Nguyên | 2.100 | 600 | 450 | |
Đường huyện: | ||||
Từ cầu Tam Kỳ đến ngã ba xã Thái Nguyên | 1.500 | 600 | 450 | |
Từ trụ sở UBND xã đến ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh | 1.700 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ | 800 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.13 | XÃ THÁI PHÚC | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng | 6.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): | ||||
Giáp xã Thái Dương đến giáp ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ | 4.000 | 750 | 450 | |
Từ ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên | 3.000 | 750 | 450 | |
Từ đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên đến cầu Nha Xuyên | 4.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp cầu Nha Xuyên đến cầu Trung tâm xã | 3.500 | 750 | 450 | |
Từ cầu Trung tâm xã đến cống Thái Phúc (đê sông Trà Lý) | 3.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Thái Hà | 2.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.400 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.14 | XÃ THÁI SƠN | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39 cũ: Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn | 1.200 | 700 | 450 | |
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Dương | 2.500 | 700 | 450 | |
Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà | 2.000 | 700 | 450 | |
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà | 2.500 | 700 | 450 | |
Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Sơn | 1.500 | 700 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 700 | 450 | |
Đường trục thôn | 700 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.15 | XÃ THÁI TÂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B: | ||||
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành | 7.000 | 750 | 450 | |
Đoạn còn lại | 4.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐT.459: Từ giáp xã Thái Hưng đến giáp xã Thái Học | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Học | 1.500 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.16 | XÃ THÁI THÀNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thái Thành | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 700 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.17 | XÃ THÁI THỊNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B (cũ): | ||||
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh | 5.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao Quốc lộ 37B (mới) | 4.500 | 750 | 450 | |
Quốc lộ 37B: | ||||
Từ đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Thọ | 4.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Tân | 4.500 | 750 | 450 | |
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Học đến giáp Quốc lộ 37 cũ | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.93C: | ||||
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà Khuyên, thôn Đông Thịnh | 6.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ sở UBND xã Thái Thịnh | 3.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Thịnh đến giáp xã Thái Học | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.93B: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh | 1.500 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.98A: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh | 1.500 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.18 | XÃ THÁI THỌ | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B: | ||||
Từ cầu Trà Lý đến ngã ba giao với đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) | 4.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.466 đến giáp xã Thái Thịnh | 4.500 | 750 | 450 | |
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp cống Thần Đầu | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.93B: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Thái Thành | 1.500 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.19 | XÃ THÁI THUẦN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 700 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.20 | XÃ THÁI THƯỢNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B: | ||||
Từ cầu Bồi Dầu (giáp xã Thái Hòa) đến cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến) | 5.500 | 800 | 500 | |
Từ cây xăng Thái Thượng đến đất nhà ông Mòng, thôn Bắc Cường | 6.500 | 800 | 500 | |
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến) | 6.000 | 800 | 500 | |
Từ dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường đến cầu Diêm Điền | 7.000 | 800 | 500 | |
Quốc lộ 39B cũ: | ||||
Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng Thái Thượng | 3.500 | 800 | 500 | |
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường | 3.000 | 800 | 500 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp Quốc lộ 37B cũ (đoạn qua nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường) đến nhà ông Ổn, thôn Đông Thọ (giáp Quốc lộ 37B cũ) | 2.500 | 800 | 500 | |
Các đoạn còn lại | 1.400 | 800 | 500 | |
Đường trục thôn | 800 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Các Đông | 2.000 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Thọ 1 và Sơn Thọ 3 | 1.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | |||
7.21 | XÃ THÁI THỦY | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39: | ||||
Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà Linh | 3.000 | 750 | 450 | |
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh | 2.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thái Thủy | 4.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.22 | XÃ THÁI XUYÊN | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B: | ||||
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hạt, thôn Lục Nam | 8.000 | 850 | 500 | |
Từ giáp nhà bà Hạt, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái An | 6.000 | 850 | 500 | |
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam | 8.000 | 850 | 500 | |
Từ giáp nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái Tân | 6.000 | 850 | 500 | |
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): | ||||
Từ ngã tư chợ Lục đến cống Mèo | 5.500 | 850 | 500 | |
Từ giáp cống Mèo đến giáp xã Thái An | 4.000 | 850 | 500 | |
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân | 5.500 | 850 | 500 | |
Từ giáp nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân đến hết địa phận xã Thái Xuyên | 4.000 | 850 | 500 | |
Đường ĐH.93D: Từ nghĩa trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc | 3.500 | 850 | 500 | |
Đường trục xã | 1.700 | 850 | 500 | |
Đường mới quy hoạch khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng | 3.500 | 850 | 500 | |
Đường trục thôn | 850 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | |||
7.23 | XÃ THỤY AN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.94A (đường vào trụ sở UBND xã Thụy An): Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND) xã | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy An | 4.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.24 | XÃ THỤY BÌNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên | 8.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.90: | ||||
Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An Ninh | 3.500 | 750 | 450 | |
Từ thôn An Ninh đến giáp đường ĐT.456 | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 2.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trà Hồi | 2.300 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.25 | XÃ THỤY CHÍNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455 (đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ) | 2.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.86 (đường 02): Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh | 2.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 750 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.26 | XÃ THỤY DÂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở UBND xã Thụy Dân | 2.400 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Phúc đến giáp xã Thụy Duyên | 2.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 950 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.27 | XÃ THỤY DŨNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Dũng | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An | 1.800 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 850 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.28 | XÃ THỤY DƯƠNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình | 6.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến hết địa phận xã Thụy Dương | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.89: | ||||
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn) | 4.300 | 600 | 450 | |
Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt | 1.800 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.96: Từ giáp đường ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc | 2.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.29 | XÃ THỤY DUYÊN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính | 2.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Thụy Duyên | 1.600 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Dân đến giáp đường ĐT.455 | 2.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.30 | XÃ THỤY HÀ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ, đoạn từ cống Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy) | 15.000 | 900 | 550 | |
Quốc lộ 39: | ||||
Từ cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | 9.000 | 900 | 550 | |
Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến Công ty Đỉnh Vàng | 7.000 | 900 | 550 | |
Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp xã Thụy Liên | 4.500 | 900 | 550 | |
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm Điền | 8.000 | 900 | 550 | |
Đường huyện: Từ ngã ba giáp quán Cá Sấu đến Công an huyện (đường ĐT.456 cũ) | 9.000 | 900 | 550 | |
Đường trục xã: | ||||
Đường từ giáp phố Phạm Thế Hiển (thị trấn Diêm Điền) đến giáp đường ĐT.456 | 3.000 | 900 | 550 | |
Các đoạn còn lại | 2.000 | 900 | 550 | |
Đường trục thôn | 1.000 | |||
Đường từ giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) đến trụ sở Tòa án huyện mới | 5.500 | |||
Khu dân cư Cánh đồng Miễu: | ||||
Đường số 8 | 13.000 | |||
Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở Tòa án huyện đến đường ĐT.456) | 13.000 | |||
Đường nối đường số 8 và đường mới thôn Bao Hàm | 11.000 | |||
Đường nội bộ dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà | 10.000 | |||
Các đường nội bộ còn lại | 8.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | |||
7.31 | XÃ THỤY HẢI | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.461 (đường Đê 8): | ||||
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh | 6.000 | 750 | 450 | |
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.94B: Từ ngã ba Thụy Hải đến giáp đê PAM | 5.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Quang Lang Đoài | 2.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.32 | XÃ THỤY HỒNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Dũng | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.33 | XÃ THỤY HƯNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.90 (đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh | 3.500 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.34 | XÃ THỤY LIÊN | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 39: | ||||
Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh | 3.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 39 đến cống Trà Linh | 2.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): | ||||
Từ giáp xã Thụy Bình đến tượng đài Liệt sỹ | 8.500 | 750 | 450 | |
Từ tượng đài Liệt sỹ đến cầu Trình Trại (xã Thụy Hà) | 8.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.95D: | ||||
Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường ĐT.456) đến trụ sở UBND xã Thụy Liên | 3.500 | 750 | 450 | |
Đoạn còn lại | 1.600 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.89: Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thụy Liên | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Lệnh | 1.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.35 | XÃ THỤY LƯƠNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.461: | ||||
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã ba Thụy Hải | 9.500 | 800 | 450 | |
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh | 6.000 | 800 | 450 | |
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An | 3.000 | 800 | 450 | |
Đường ĐH.94: | ||||
Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 (đoạn qua chợ Gú) | 10.500 | 800 | 450 | |
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã | 8.500 | 800 | 450 | |
Từ Trạm Y tế xã đến dốc Đông Ninh | 4.500 | 800 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ đất nhà ông Thị, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã Thụy Lương (đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94) | 5.700 | 800 | 450 | |
Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy Nông 1) đến khu dân cư Bắc thôn 4, xã Thụy Lương | 2.400 | 800 | 450 | |
Đoạn còn lại | 2.000 | 800 | 450 | |
Đường trục thôn | 800 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.36 | XÃ THỤY NINH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.90 (đường 65C): | ||||
Từ trụ sở UBND xã đến cống ông Tầm, thôn Vân | 3.500 | 750 | 450 | |
Đoạn còn lại | 1.600 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.86 (đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt), thôn Đoài đến trụ sở UBND xã Thụy Ninh | 5.500 | 750 | 450 | |
Đoạn còn lại | 2.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.95: Đoạn từ cống chào thôn Vân đến giáp xã Thụy Dân | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.37 | XÃ THỤY PHONG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh | 8.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐT.455 (đường 216): | ||||
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Chính, thôn Đông Hồ | 7.500 | 750 | 450 | |
Đoạn còn lại | 4.500 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.500 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.38 | XÃ THỤY PHÚC | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc | 4.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.96: Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Dân | 2.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.39 | XÃ THỤY QUỲNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37: | ||||
Từ giáp xã Thụy Trình đến đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường | 5.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường đến giáp xã Hồng Quỳnh | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.93A: Từ giáp Quốc lộ 37 đến trụ sở UBND xã Thụy Quỳnh | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.100 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.40 | XÃ THỤY SƠN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): | ||||
Từ giáp xã Thụy Phong đến ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) | 9.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) đến giáp xã Thụy Dương | 7.500 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.95B (đường vào trụ sở UBND xã Thụy Phúc): | ||||
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc | 6.000 | 750 | 450 | |
Từ giáp nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.89: | ||||
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc | 4.300 | 750 | 450 | |
Đoạn còn lại | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tử Đô – Nhạo Sơn | 2.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.41 | XÃ THỤY TÂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Phương | 1.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.42 | XÃ THỤY THANH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối | 8.000 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.500 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.43 | XÃ THỤY TRÌNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37: | ||||
Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình | 8.000 | 800 | 500 | |
Từ giáp ngã ba Thụy Trình đến đường vào giữa làng Ô Trình | 6.500 | 800 | 500 | |
Từ đường vào giữa làng Ô Trình đến giáp xã Thụy Quỳnh | 5.000 | 800 | 500 | |
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp Quốc lộ 37 đến giáp xã Thụy Hồng | 4.000 | 800 | 500 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Thụy Trình | 3.700 | 800 | 500 | |
Đoạn còn lại | 2.000 | 800 | 500 | |
Đường trục thôn | 1.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 | |||
7.44 | XÃ THỤY TRƯỜNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.461 (đường Đê 8): Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.92: Từ giáp xã Thụy Xuân đến trụ sở UBND xã | 4.000 | 600 | 450 | |
Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường | 4.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | |||
7.45 | XÃ THỤY VĂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương | 3.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.90 (đường 65C): | ||||
Từ giáp thôn An Ninh, xã Thụy Bình đến cống Giành | 3.500 | 750 | 450 | |
Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt | 2.000 | 750 | 450 | |
Đường ĐH.95C: Từ giáp đường ĐT.456 (cũ) đến trụ sở UBND xã Thụy Văn | 2.500 | 750 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 750 | 450 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.46 | XÃ THỤY VIỆT | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.90 (đường 65C cũ): | ||||
Từ ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng | 2.300 | 600 | 450 | |
Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 950 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Cúc Tây | 950 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
7.47 | XÃ THỤY XUÂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.461: Từ giáp xã Thụy Hải đến giáp xã Thụy Trường (đoạn thuộc địa phận xã Thụy Xuân) | 1.500 | 800 | 500 | |
Đường ĐH.92: | ||||
Từ giáp ĐT.461 (ngã ba Lều Vịt) đến ngã ba đường đi đê Pam (giáp nhà bà Phiện, đường giữa thôn Bình Xuân và thôn Vạn Xuân Nam) | 4.000 | 800 | 500 | |
Từ ngã ba đường đi đê Pam đến ngã ba đường đi Trạm Y tế | 6.000 | 800 | 500 | |
Từ ngã ba đường đi Trạm Y tế xã đến ngã ba đường đi cầu Hồ | 8.000 | 800 | 500 | |
Từ ngã ba đường đi cầu Hồ đến giáp xã Thụy Trường | 5.000 | 800 | 500 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ đường ĐT.461 (ngã ba cầu Hồ) đến Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân | 4.500 | 800 | 500 | |
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân đến giáp đường ĐH.92 | 6.000 | 800 | 500 | |
Các đoạn còn lại | 2.500 | 800 | 500 | |
Đường trục thôn | 800 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 450 |
BẢNG 03-7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
7.1 | Đường 3 tháng 2 | V | Cống Ngoại Trình | Ngã tư Diêm Điền | 15.000 | 3.500 | 2.500 | 600 |
Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | 10.500 | 2.500 | 1.500 | 600 | |||
Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên (giáp địa phận xã Thụy Hải) | 9.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |||
7.2 | Trục đường chính thị trấn | V | Cống Thủy Nông 1 | Đồn Biên phòng 64 | 6.000 | 1.440 | 900 | 600 |
Từ nhà ông Thành (khu 2) | Nhà ông Hiền (khu 2) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | |||
Từ nhà ông Thụy (khu 1) | Nhà bà Đào (khu 1) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | |||
Nhà ông Bắc (khu 3) | Nhà ông Hòa (khu 3) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | |||
Từ giáp đường Tạ Hiện | Nhà Văn hóa khu 8 | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | |||
7.3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | V | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã tư chợ Gú | 18.000 | 4.000 | 2.500 | 600 |
Ngã tư chợ Gú | Tòa án huyện (cũ) | 14.000 | 3.500 | 2.500 | 600 | |||
Giáp Tòa án huyện (cũ) | Cầu Cống Thóc | 10.000 | 3.000 | 2.000 | 600 | |||
Ngã tư Diêm Điền | Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 600 | |||
Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | Đồn Biên phòng 64 | 7.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | |||
7.4 | Đường Phạm Ngũ Lão | V | Cống Ngoại (đường 3 tháng 2) | Cầu Diêm Điền | 10.500 | 2.500 | 1.500 | 600 |
7.5 | Đường Tạ Hiện | V | Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) | Phố Nguyễn Hưởng Dung | 7.500 | 2.000 | 1.000 | 600 |
Phố Nguyễn Hưởng Dung | Phố Nguyễn Công Định | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 600 | |||
Phố Nguyễn Công Định | Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) | 4.500 | 1.500 | 1.000 | 600 | |||
7.6 | Đường nội bộ khu dân cư mới | V | 3.500 | |||||
7.7 | Phố Bùi Quang Thận | V | Đường Phạm Ngũ Lão | Phố Quách Hữu Nghiêm | 11.500 | 3.000 | 1.500 | 600 |
Phố Quách Hữu Nghiêm | Chùa Chiêu Phúc | 12.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | |||
Chùa Chiêu Phúc | Phố Quách Đình Bảo | 13.000 | 3.000 | 1.500 | 600 | |||
Phố Quách Đình Bảo | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) | 12.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | |||
7.8 | Phố Cách mạng Tháng Tám | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Phòng xổ số) | Phố Quách Đình Bảo (Tòa án nhân dân huyện) | 12.500 | 3.500 | 2.500 | 600 |
7.9 | Phố Lê Cương Xuyên | V | Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
7.10 | Phố Nguyễn Công Định | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) | Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
7.11 | Phố Nguyễn Hưởng Dung | V | Đường 3 tháng 2 | Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) | 6.000 | 2.500 | 1.000 | 600 |
7.12 | Phố Phạm Thế Hiển | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) | Giáp địa phận xã Thụy Hà | 4.000 | 1.000 | 750 | 600 |
7.13 | Phố Quách Đình Bảo | V | Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ giáp Tòa án huyện) | Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) | 11.500 | |||
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) | Phố Bùi Quang Thận | 12.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |||
7.14 | Phố Quách Hữu Nghiêm | V | Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) | Cảng Diêm Điền (khu 1) | 11.000 | 3.500 | 2.500 | 600 |
7.15 | Phố Tạ Quốc Luật | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) | Đường Phạm Ngũ Lão | 8.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
7.16 | Phố Tân Sơn | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) | Giáp xã Thụy Hải | 9.000 | 3.000 | 1.000 | 600 |
7.17 | Phố Thanh Xuân | V | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 5.500 | 2.000 | 1.000 | 600 |
7.18 | Phố Trần Bá Giản | V | Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 | Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1) | 4.500 | 2.000 | 1.000 | 600 |
7.19 | Phố Trần Hưng Đạo | V | Công an huyện (cũ) | Cầu Gú | 10.500 | 3.500 | 2.500 | 600 |
7.20 | Phố Uông Sỹ Đoan | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) | Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 |
7.21 | Phố Vĩnh Trà | V | Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 8.500 | 3.000 | 1.500 | 600 |
BẢNG 04 – 7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
7.1 | XÃ HỒNG QUỲNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37: | |||||||
Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.2 | XÃ MỸ LỘC | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực):
Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc |
1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.93D: | |||||||
Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở UBND xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng) | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã đi xã Thái Đô đến hết địa phận xã Mỹ Lộc | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | |
Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường ĐT.466 | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.87: Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc | 950 | 375 | 225 | 1.140 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.3 | XÃ THÁI AN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): | |||||||
Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa (hướng đi Thái Đô) | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 | |
Đường huyện: | |||||||
Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | |
Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.4 | XÃ THÁI ĐÔ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): | |||||||
Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc, xã Thái Hòa đến trụ sở UBND xã Thái Đô | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Đô đến đồn Biên phòng 69 | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ ngã tư chợ Nam Duyên đến đê số 7 | 1.400 | 375 | 225 | 1.680 | 450 | 270 | |
Đoạn còn lại | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.5 | XÃ THÁI DƯƠNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | |
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): | |||||||
Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Thái Dương | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 | |
Từ trụ sở UBND xã Thái Dương đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 | |
Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến cống Thái Hồng | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): | |||||||
Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 | |
Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.6 | XÃ THÁI GIANG | ||||||
Quốc lộ 39 (cũ): | |||||||
Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp Quốc lộ 39 mới | 1.500 | 350 | 225 | 1.800 | 420 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 600 | 350 | 225 | 720 | 420 | 270 | |
Quốc lộ 39 mới: Đoạn qua địa phận xã Thái Giang | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | |
Đường ĐT.457: Đoạn từ giáp xã Đông Tân, huyện Đông Hưng đến giáp xã Thái Sơn | 1.000 | 350 | 225 | 1.200 | 420 | 270 | |
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Sơn | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | |
Đường trục xã | 450 | 350 | 225 | 540 | 420 | 270 | |
Đường trục thôn | 350 | 420 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.7 | XÃ THÁI HÀ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): | |||||||
Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | |
Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457 | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | |
Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 | |
Đường ĐT.457: Từ giáp xã Thái Sơn đến cầu Trà Giang | 1.000 | 350 | 225 | 1.200 | 420 | 270 | |
Đường trục xã | 450 | 350 | 225 | 540 | 420 | 270 | |
Đường trục thôn | 350 | 420 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường | 1.000 | 1.200 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.8 | XÃ THÁI HÒA | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Thái Thượng | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 | |
Đoạn đường 39B cũ: | |||||||
Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 600 | 375 | 225 | 720 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.9 | XÃ THÁI HỌC | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: Đoạn qua xã Thái Học | 2.250 | 350 | 225 | 2.700 | 420 | 270 | |
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thinh | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | |
Đường ĐH.98: Từ giáp xã Thái Tân đến trụ sở UBND xã Thái Học | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 350 | 225 | 600 | 420 | 270 | |
Đường trục thôn | 350 | 420 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.10 | XÃ THÁI HỒNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng | 3.000 | 350 | 225 | 3.600 | 420 | 270 | |
Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng | 2.500 | 350 | 225 | 3.000 | 420 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 350 | 225 | 600 | 420 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.11 | XÃ THÁI HƯNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): | |||||||
Từ cống ông Oánh, thôn Văn Hàn Tây đến ngã tư Cầu Cau | 2.750 | 400 | 250 | 3.300 | 480 | 300 | |
Từ ngã tư Cầu Cau đến giáp xã Thái Tân | 2.750 | 400 | 250 | 3.300 | 480 | 300 | |
Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ ngã tư Cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng | 2.500 | 400 | 250 | 3.000 | 480 | 300 | |
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): | |||||||
Từ ngã tư Cầu Cau đến nhà thờ Thiên Lộc Đông | 2.750 | 400 | 250 | 3.300 | 480 | 300 | |
Từ giáp nhà thờ Thiên Lộc Đông đến ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung | 1.750 | 400 | 250 | 2.100 | 480 | 300 | |
Từ ngã ba giáp đất nhà ông Định, thôn Văn Hàn Trung đến hết địa phận xã Thái Hưng | 1.500 | 400 | 250 | 1.800 | 480 | 300 | |
Đường trục xã | 550 | 400 | 250 | 660 | 480 | 300 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.12 | XÃ THÁI NGUYÊN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.93E: Từ giáp Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Thái Nguyên | 1.050 | 300 | 225 | 1.260 | 360 | 270 | |
Đường huyện: | |||||||
Từ cầu Tam Kỳ đến ngã ba xã Thái Nguyên | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Từ trụ sở UBND xã đến ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh | 850 | 300 | 225 | 1.020 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức, thôn Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.13 | XÃ THÁI PHÚC | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Dương đến cống Thái Hồng | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): | |||||||
Giáp xã Thái Dương đến giáp ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 | |
Từ ngõ cạnh nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Từ đất nhà ông Đỗ Văn Bảy, thôn Nha Xuyên đến cầu Nha Xuyên | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 | |
Từ giáp cầu Nha Xuyên đến cầu Trung tâm xã | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | |
Từ cầu Trung tâm xã đến cống Thái Phúc (đê sông Trà Lý) | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Thái Hà | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 700 | 375 | 225 | 840 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.14 | XÃ THÁI SƠN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39 cũ: Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn | 600 | 350 | 225 | 720 | 420 | 270 | |
Quốc lộ 39 mới: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Dương | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | |
Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà | 1.000 | 350 | 225 | 1.200 | 420 | 270 | |
Đường ĐH.91 (đường 219B cũ): Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà | 1.250 | 350 | 225 | 1.500 | 420 | 270 | |
Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Sơn | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 350 | 225 | 600 | 420 | 270 | |
Đường trục thôn | 350 | 420 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.15 | XÃ THÁI TÂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: | |||||||
Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành | 3.500 | 375 | 225 | 4.200 | 450 | 270 | |
Đoạn còn lại | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 | |
Đường ĐT.459: Từ giáp xã Thái Hưng đến giáp xã Thái Học | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Học | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.16 | XÃ THÁI THÀNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thái Thành | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 350 | 300 | 225 | 420 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.17 | XÃ THÁI THỊNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B (cũ): | |||||||
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 | |
Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao Quốc lộ 37B (mới) | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 | |
Quốc lộ 37B: | |||||||
Từ đất nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Thọ | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 | |
Từ giáp nhà ông Huân, thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Tân | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 | |
Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Học đến giáp Quốc lộ 37 cũ | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.93C: | |||||||
Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà Khuyên, thôn Đông Thịnh | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | |
Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ sở UBND xã Thái Thịnh | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Thái Thịnh đến giáp xã Thái Học | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.93B: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.98A: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.18 | XÃ THÁI THỌ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: | |||||||
Từ cầu Trà Lý đến ngã ba giao với đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 | |
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.466 đến giáp xã Thái Thịnh | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 | |
Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp cống Thần Đầu | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.93B: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Thái Thành | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.19 | XÃ THÁI THUẦN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 350 | 300 | 225 | 420 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.20 | XÃ THÁI THƯỢNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: | |||||||
Từ cầu Bồi Dầu (giáp xã Thái Hòa) đến cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến) | 2.750 | 400 | 250 | 3.300 | 480 | 300 | |
Từ cây xăng Thái Thượng đến đất nhà ông Mòng, thôn Bắc Cường | 3.250 | 400 | 250 | 3.900 | 480 | 300 | |
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến) | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 | |
Từ dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường đến cầu Diêm Điền | 3.500 | 400 | 250 | 4.200 | 480 | 300 | |
Quốc lộ 39B cũ: | |||||||
Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng Thái Thượng | 1.750 | 400 | 250 | 2.100 | 480 | 300 | |
Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê cạnh nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường | 1.500 | 400 | 250 | 1.800 | 480 | 300 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp Quốc lộ 37B cũ (đoạn qua nhà bà Huyền, thôn Bắc Cường) đến nhà ông Ổn, thôn Đông Thọ (giáp Quốc lộ 37B cũ) | 1.250 | 400 | 250 | 1.500 | 480 | 300 | |
Các đoạn còn lại | 700 | 400 | 250 | 840 | 480 | 300 | |
Đường trục thôn | 400 | 480 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Các Đông | 1.000 | 1.200 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Thọ 1 và Sơn Thọ 3 | 750 | 900 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 225 | 270 | |||||
7.21 | XÃ THÁI THỦY | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39: | |||||||
Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà Linh | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | |
Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thái Thủy | 2.000 | 375 | 225 | 2.400 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.22 | XÃ THÁI XUYÊN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B: | |||||||
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hạt, thôn Lục Nam | 4.000 | 425 | 250 | 4.800 | 510 | 300 | |
Từ giáp nhà bà Hạt, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái An | 3.000 | 425 | 250 | 3.600 | 510 | 300 | |
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam | 4.000 | 425 | 250 | 4.800 | 510 | 300 | |
Từ giáp nhà ông Nĩnh, thôn Lục Nam đến giáp xã Thái Tân | 3.000 | 425 | 250 | 3.600 | 510 | 300 | |
Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): | |||||||
Từ ngã tư chợ Lục đến cống Mèo | 2.750 | 425 | 250 | 3.300 | 510 | 300 | |
Từ giáp cống Mèo đến giáp xã Thái An | 2.000 | 425 | 250 | 2.400 | 510 | 300 | |
Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân | 2.750 | 425 | 250 | 3.300 | 510 | 300 | |
Từ giáp nhà ông Tĩnh, thôn Bắc Tân đến hết địa phận xã Thái Xuyên | 2.000 | 425 | 250 | 2.400 | 510 | 300 | |
Đường ĐH.93D: Từ nghĩa trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc | 1.750 | 425 | 250 | 2.100 | 510 | 300 | |
Đường trục xã | 850 | 425 | 250 | 1.020 | 510 | 300 | |
Đường mới quy hoạch khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng | 1.750 | 425 | 250 | 2.100 | 510 | 300 | |
Đường trục thôn | 425 | 510 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 225 | 270 | |||||
7.23 | XÃ THỤY AN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.94A (đường vào trụ sở UBND xã Thụy An): Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy An | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.24 | XÃ THỤY BÌNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.90: | |||||||
Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An Ninh | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | |
Từ thôn An Ninh đến giáp đường ĐT.456 | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Trà Hồi | 1.150 | 1.380 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.25 | XÃ THỤY CHÍNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455 (đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến, huyện Quỳnh Phụ) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.86 (đường 02): Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 375 | 300 | 225 | 450 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.26 | XÃ THỤY DÂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở UBND xã Thụy Dân | 1.200 | 300 | 225 | 1.440 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Phúc đến giáp xã Thụy Duyên | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 475 | 300 | 225 | 570 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.27 | XÃ THỤY DŨNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Dũng | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 425 | 300 | 225 | 510 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.28 | XÃ THỤY DƯƠNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình | 3.250 | 300 | 225 | 3.900 | 360 | 270 | |
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến hết địa phận xã Thụy Dương | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.89: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn) | 2.150 | 300 | 225 | 2.580 | 360 | 270 | |
Đoạn còn lại | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.96: Từ giáp đường ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.29 | XÃ THỤY DUYÊN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Thụy Duyên | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.96: Đoạn từ giáp xã Thụy Dân đến giáp đường ĐT.455 | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.30 | XÃ THỤY HÀ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ, đoạn từ cống Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy) | 7.500 | 450 | 275 | 9.000 | 540 | 330 | |
Quốc lộ 39: | |||||||
Từ cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | 4.500 | 450 | 275 | 5.400 | 540 | 330 | |
Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến Công ty Đỉnh Vàng | 3.500 | 450 | 275 | 4.200 | 540 | 330 | |
Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp xã Thụy Liên | 2.250 | 450 | 275 | 2.700 | 540 | 330 | |
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm Điền | 4.000 | 450 | 275 | 4.800 | 540 | 330 | |
Đường huyện: Từ ngã ba giáp quán Cá Sấu đến Công an huyện (đường ĐT.456 cũ) | 4.500 | 450 | 275 | 5.400 | 540 | 330 | |
Đường trục xã: | |||||||
Đường từ giáp phố Phạm Thế Hiển (thị trấn Diêm Điền) đến giáp đường ĐT.456 | 1.500 | 450 | 275 | 1.800 | 540 | 330 | |
Các đoạn còn lại | 1.000 | 450 | 275 | 1.200 | 540 | 330 | |
Đường trục thôn | 500 | 600 | |||||
Đường từ giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37 cũ) đến trụ sở Tòa án huyện mới | 2.750 | 3.300 | |||||
Khu dân cư Cánh đồng Miễu: | |||||||
Đường số 8 | 6.500 | 7.800 | |||||
Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở Tòa án huyện đến đường ĐT.456) | 6.500 | 7.800 | |||||
Đường nối đường số 8 và đường mới thôn Bao Hàm | 5.500 | 6.600 | |||||
Đường nội bộ dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà | 5.000 | 6.000 | |||||
Các đường nội bộ còn lại | 4.000 | 4.800 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 225 | 270 | |||||
7.31 | XÃ THỤY HẢI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.461 (đường Đê 8): | |||||||
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | |
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.94B: Từ ngã ba Thụy Hải đến giáp đê PAM | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Quang Lang Đoài | 1.250 | 1.500 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.32 | XÃ THỤY HỒNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Dũng | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.33 | XÃ THỤY HƯNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.90 (đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.34 | XÃ THỤY LIÊN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 39: | |||||||
Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Từ giáp ngã ba Quốc lộ 39 đến cống Trà Linh | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | |
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): | |||||||
Từ giáp xã Thụy Bình đến tượng đài Liệt sỹ | 4.250 | 375 | 225 | 5.100 | 450 | 270 | |
Từ tượng đài Liệt sỹ đến cầu Trình Trại (xã Thụy Hà) | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.95D: | |||||||
Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường ĐT.456) đến trụ sở UBND xã Thụy Liên | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | |
Đoạn còn lại | 800 | 375 | 225 | 960 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.89: Từ giáp Quốc lộ 39 đến hết địa phận xã Thụy Liên | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Lệnh | 750 | 900 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.35 | XÃ THỤY LƯƠNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.461: | |||||||
Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã ba Thụy Hải | 4.750 | 400 | 225 | 5.700 | 480 | 270 | |
Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến dốc Đông Linh | 3.000 | 400 | 225 | 3.600 | 480 | 270 | |
Từ dốc Đông Linh đến giáp xã Thụy An | 1.500 | 400 | 225 | 1.800 | 480 | 270 | |
Đường ĐH.94: | |||||||
Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 (đoạn qua chợ Gú) | 5.250 | 400 | 225 | 6.300 | 480 | 270 | |
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã | 4.250 | 400 | 225 | 5.100 | 480 | 270 | |
Từ Trạm Y tế xã đến dốc Đông Ninh | 2.250 | 400 | 225 | 2.700 | 480 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ đất nhà ông Thị, thôn Hổ Đội 1 đến Trạm Y tế xã Thụy Lương (đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94) | 2.850 | 400 | 225 | 3.420 | 480 | 270 | |
Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy Nông 1) đến khu dân cư Bắc thôn 4, xã Thụy Lương | 1.200 | 400 | 225 | 1.440 | 480 | 270 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 400 | 225 | 1.200 | 480 | 270 | |
Đường trục thôn | 400 | 480 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.36 | XÃ THỤY NINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.90 (đường 65C): | |||||||
Từ trụ sở UBND xã đến cống ông Tầm, thôn Vân | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | |
Đoạn còn lại | 800 | 375 | 225 | 960 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.86 (đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt), thôn Đoài đến trụ sở UBND xã Thụy Ninh | 2.750 | 375 | 225 | 3.300 | 450 | 270 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.95: Đoạn từ cổng chào thôn Vân đến giáp xã Thụy Dân | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.37 | XÃ THỤY PHONG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐT.455 (đường 216): | |||||||
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Chính, thôn Đông Hồ | 3.750 | 375 | 225 | 4.500 | 450 | 270 | |
Đoạn còn lại | 2.250 | 375 | 225 | 2.700 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.95A: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.38 | XÃ THỤY PHÚC | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc | 2.250 | 300 | 225 | 2.700 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.96: Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Dân | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.39 | XÃ THỤY QUỲNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37: | |||||||
Từ giáp xã Thụy Trình đến đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường | 2.500 | 375 | 225 | 3.000 | 450 | 270 | |
Từ giáp đất nhà bà Phan Thị Đua, thôn Tứ Cường đến giáp xã Hồng Quỳnh | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.93A: Từ giáp Quốc lộ 37 đến trụ sở UBND xã Thụy Quỳnh | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 550 | 375 | 225 | 660 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.40 | XÃ THỤY SƠN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): | |||||||
Từ giáp xã Thụy Phong đến ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) | 4.500 | 375 | 225 | 5.400 | 450 | 270 | |
Từ giáp ngõ vào xóm 2, thôn Thượng Phúc (Nhà nghỉ Thảo Nguyên) đến giáp xã Thụy Dương | 3.750 | 375 | 225 | 4.500 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.95B (đường vào trụ sở UBND xã Thụy Phúc): | |||||||
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc | 3.000 | 375 | 225 | 3.600 | 450 | 270 | |
Từ giáp nhà ông Hiệp, thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.89: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc | 2.150 | 375 | 225 | 2.580 | 450 | 270 | |
Đoạn còn lại | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tử Đô – Nhạo Sơn | 1.250 | 1.500 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.41 | XÃ THỤY TÂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Phương | 500 | 600 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.42 | XÃ THỤY THANH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.456 (Vô Hối – Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối | 4.000 | 375 | 225 | 4.800 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 750 | 375 | 225 | 900 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.43 | XÃ THỤY TRÌNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37: | |||||||
Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình | 4.000 | 400 | 250 | 4.800 | 480 | 300 | |
Từ giáp ngã ba Thụy Trình đến đường vào giữa làng Ô Trình | 3.250 | 400 | 250 | 3.900 | 480 | 300 | |
Từ đường vào giữa làng Ô Trình đến giáp xã Thụy Quỳnh | 2.500 | 400 | 250 | 3.000 | 480 | 300 | |
Đường ĐH.93 (đường Trình – Dũng): Từ giáp Quốc lộ 37 đến giáp xã Thụy Hồng | 2.000 | 400 | 250 | 2.400 | 480 | 300 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Thụy Trình | 1.850 | 400 | 250 | 2.220 | 480 | 300 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 400 | 250 | 1.200 | 480 | 300 | |
Đường trục thôn | 500 | 600 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 225 | 270 | |||||
7.44 | XÃ THỤY TRƯỜNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.461 (đường Đê 8): Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.92: Từ giáp xã Thụy Xuân đến trụ sở UBND xã | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Trường | 2.250 | 300 | 225 | 2.700 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 210 | |||||
7.45 | XÃ THỤY VĂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương | 1.500 | 375 | 225 | 1.800 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.90 (đường 65C): | |||||||
Từ giáp thôn An Ninh, xã Thụy Bình đến cống Giành | 1.750 | 375 | 225 | 2.100 | 450 | 270 | |
Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt | 1.000 | 375 | 225 | 1.200 | 450 | 270 | |
Đường ĐH.95C: Từ giáp đường ĐT.456 (cũ) đến trụ sở UBND xã Thụy Văn | 1.250 | 375 | 225 | 1.500 | 450 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 375 | 225 | 600 | 450 | 270 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.46 | XÃ THỤY VIỆT | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.90 (đường 65C cũ): | |||||||
Từ ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng | 1.150 | 300 | 225 | 1.380 | 360 | 270 | |
Đoạn còn lại | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 475 | 300 | 225 | 570 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn An Cúc Tây | 475 | 570 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
7.47 | XÃ THỤY XUÂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.461: Từ giáp xã Thụy Hải đến giáp xã Thụy Trường (đoạn thuộc địa phận xã Thụy Xuân) | 750 | 400 | 250 | 900 | 480 | 300 | |
Đường ĐH.92: | |||||||
Từ giáp ĐT.461 (ngã ba Lều Vịt) đến ngã ba đường đi đê Pam (giáp nhà bà Phiện, đường giữa thôn Bình Xuân và thôn Vạn Xuân Nam) | 2.000 | 400 | 250 | 2.400 | 480 | 300 | |
Từ ngã ba đường đi đê Pam đến ngã ba đường đi Trạm Y tế | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 | |
Từ ngã ba đường đi Trạm Y tế xã đến ngã ba đường đi cầu Hồ | 4.000 | 400 | 250 | 4.800 | 480 | 300 | |
Từ ngã ba đường đi cầu Hồ đến giáp xã Thụy Trường | 2.500 | 400 | 250 | 3.000 | 480 | 300 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ đường ĐT.461 (ngã ba cầu Hồ) đến Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân | 2.250 | 400 | 250 | 2.700 | 480 | 300 | |
Từ giáp Trường Trung học cơ sở xã Thụy Xuân đến giáp đường ĐH.92 | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 | |
Các đoạn còn lại | 1.250 | 400 | 250 | 1.500 | 480 | 300 | |
Đường trục thôn | 400 | 480 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 225 | 270 | |||||
BẢNG 05-7: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
7.1 | Đường 3 tháng 2 | V | Cống Ngoại Trình | Ngã tư Diêm Điền | 7.500 | 1.750 | 1.250 | 300 | 9.000 | 2.100 | 1.500 | 360 |
Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | 5.250 | 1.250 | 750 | 300 | 6.300 | 1.500 | 900 | 360 | |||
Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp – Giáo dục thường xuyên (giáp địa phận xã Thụy Hải) | 4.750 | 1.000 | 500 | 300 | 5.700 | 1.200 | 600 | 360 | |||
7.2 | Trục đường chính thị trấn | V | Cống Thủy Nông 1 | Đồn Biên phòng 64 | 3.000 | 720 | 450 | 300 | 3.600 | 864 | 540 | 360 |
Từ nhà ông Thành (khu 2) | Nhà ông Hiền (khu 2) | 1.750 | 720 | 450 | 300 | 2.100 | 864 | 540 | 360 | |||
Từ nhà ông Thụy (khu 1) | Nhà bà Đào (khu 1) | 1.750 | 720 | 450 | 300 | 2.100 | 864 | 540 | 360 | |||
Nhà ông Bắc (khu 3) | Nhà ông Hòa (khu 3) | 1.750 | 720 | 450 | 300 | 2.100 | 864 | 540 | 360 | |||
Từ giáp đường Tạ Hiện | Nhà Văn hóa khu 8 | 1.750 | 720 | 450 | 300 | 2.100 | 864 | 540 | 360 | |||
7.3 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | V | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã tư chợ Gú | 9.000 | 2.000 | 1.250 | 300 | 10.800 | 2.400 | 1.500 | 360 |
Ngã tư chợ Gú | Tòa án huyện (cũ) | 7.000 | 1.750 | 1.250 | 300 | 8.400 | 2.100 | 1.500 | 360 | |||
Giáp Tòa án huyện (cũ) | Cầu Cống Thóc | 5.000 | 1.500 | 1.000 | 300 | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 360 | |||
Ngã tư Diêm Điền | Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | 4.500 | 1.500 | 1.000 | 300 | 5.400 | 1.800 | 1.200 | 360 | |||
Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | Đồn Biên phòng 64 | 3.500 | 1.000 | 500 | 300 | 4.200 | 1.200 | 600 | 360 | |||
7.4 | Đường Phạm Ngũ Lão | V | Cống Ngoại (đường 3 tháng 2) | Cầu Diêm Điền | 5.250 | 1.250 | 750 | 300 | 6.300 | 1.500 | 900 | 360 |
7.5 | Đường Tạ Hiện | V | Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) | Phố Nguyễn Hưởng Dung | 3.750 | 1.000 | 500 | 300 | 4.500 | 1.200 | 600 | 360 |
Phố Nguyễn Hưởng Dung | Phố Nguyễn Công Định | 3.000 | 750 | 500 | 300 | 3.600 | 900 | 600 | 360 | |||
Phố Nguyễn Công Định | Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) | 2.250 | 750 | 500 | 300 | 2.700 | 900 | 600 | 360 | |||
7.6 | Đường nội bộ khu dân cư mới | V | 1.750 | 2.100 | ||||||||
7.7 | Phố Bùi Quang Thận | V | Đường Phạm Ngũ Lão | Phố Quách Hữu Nghiêm | 5.750 | 1.500 | 750 | 300 | 6.900 | 1.800 | 900 | 360 |
Phố Quách Hữu Nghiêm | Chùa Chiêu Phúc | 6.250 | 1.500 | 750 | 300 | 7.500 | 1.800 | 900 | 360 | |||
Chùa Chiêu Phúc | Phố Quách Đình Bảo | 6.500 | 1.500 | 750 | 300 | 7.800 | 1.800 | 900 | 360 | |||
Phố Quách Đình Bảo | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) | 6.250 | 1.500 | 750 | 300 | 7.500 | 1.800 | 900 | 360 | |||
7.8 | Phố Cách mạng Tháng Tám | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Phòng xổ số) | Phố Quách Đình Bảo (Tòa án nhân dân huyện) | 6.250 | 1.750 | 1.250 | 300 | 7.500 | 2.100 | 1.500 | 360 |
7.9 | Phố Lê Cương Xuyên | V | Đường Tạ Hiện (Ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (Ngã ba nút giao đê Pam 8) | 3.000 | 1.000 | 500 | 300 | 3.600 | 1.200 | 600 | 360 |
7.10 | Phố Nguyễn Công Định | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) | Trạm biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) | 3.000 | 1.000 | 500 | 300 | 3.600 | 1.200 | 600 | 360 |
7.11 | Phố Nguyễn Hưởng Dung | V | Đường 3 tháng 2 | Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) | 3.000 | 1.250 | 500 | 300 | 3.600 | 1.500 | 600 | 360 |
7.12 | Phố Phạm Thế Hiển | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) | Giáp địa phận xã Thụy Hà | 2.000 | 500 | 375 | 300 | 2.400 | 600 | 450 | 360 |
7.13 | Phố Quách Đình Bảo | V | Phố Cách mạng Tháng Tám (Ngã tư bờ hồ giáp Tòa án huyện) | Giáp đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) | 5.750 | 6.900 | ||||||
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) | Phố Bùi Quang Thận | 6.250 | 1.000 | 500 | 300 | 7.500 | 1.200 | 600 | 360 | |||
7.14 | Phố Quách Hữu Nghiêm | V | Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) | Cảng Diêm Điền (khu 1) | 5.500 | 1.750 | 1.250 | 300 | 6.600 | 2.100 | 1.500 | 360 |
7.15 | Phố Tạ Quốc Luật | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) | Đường Phạm Ngũ Lão | 4.000 | 1.000 | 500 | 300 | 4.800 | 1.200 | 600 | 360 |
7.16 | Phố Tân Sơn | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) | Giáp xã Thụy Hải | 4.500 | 1.500 | 500 | 300 | 5.400 | 1.800 | 600 | 360 |
7.17 | Phố Thanh Xuân | V | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 2.750 | 1.000 | 500 | 300 | 3.300 | 1.200 | 600 | 360 |
7.18 | Phố Trần Bá Giản | V | Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 | Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1) | 2.250 | 1.000 | 500 | 300 | 2.700 | 1.200 | 600 | 360 |
7.19 | Phố Trần Hưng Đạo | V | Công an huyện (cũ) | Cầu Gú | 5.250 | 1.750 | 1.250 | 300 | 6.300 | 2.100 | 1.500 | 360 |
7.20 | Phố Uông Sỹ Đoan | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) | Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) | 3.000 | 1.000 | 500 | 300 | 3.600 | 1.200 | 600 | 360 |
7.21 | Phố Vĩnh Trà | V | Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 4.250 | 1.500 | 750 | 300 | 5.100 | 1.800 | 900 | 360 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
- Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.
Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn
- Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.
(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).
Điều 5. Giá đất ở tại đô thị
- Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
- b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
- c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
- d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.
(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).
- Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
- a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
- b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
- c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
- Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.
Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
- Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.
Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.
Điều 7. Giá một số loại đất khác
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể
- Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
- Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
- Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Đối với đất ở:
- a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
- b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:
– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
- c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
- e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
- a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
- b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
- c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.
Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm
- a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
- b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
- c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất thành phố Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất huyện Vũ Thư
Kết luận về bảng giá đất Thái Thụy Thái Bình
Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình