Bảng giá đất thành phố Thái Bình Tỉnh Thái Bình năm 2023 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Thái Bình. Bảng giá đất thành phố Thái Bình dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Thái Bình Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Thái Bình Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Thái Bình Thái Bình.
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Thái Bình. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Thái Bình mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Thái Bình tại đây.
- Thông tin về thành phố Thái Bình
- Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thái Bình
- Bảng giá đất thành phố Thái Bình
- BẢNG 02 -1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
- BẢNG GIÁ 03-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
- BẢNG 04 – 1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
- BẢNG 04 – 1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
- BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất thành phố Thái Bình
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất thành phố Thái Bình
Thông tin về thành phố Thái Bình
Thái Bình là một thành phố của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Thái Bình có dân số khoảng 206.037 người (mật độ dân số khoảng 3.026 người/1km²). Diện tích của thành phố Thái Bình là 68,1 km².Thành phố Thái Bình có 19 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 10 phường: Bồ Xuyên, Đề Thám, Hoàng Diệu, Kỳ Bá, Lê Hồng Phong, Phú Khánh, Quang Trung, Tiền Phong, Trần Hưng Đạo, Trần Lãm và 9 xã: Đông Hoà, Đông Mỹ, Đông Thọ, Phú Xuân, Tân Bình, Vũ Chính, Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Phúc.
bản đồ thành phố Thái Bình
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Thái Bình tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thái Bình
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thái Bình có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thái Bình tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Thái Bình
Bảng giá đất thành phố Thái Bình
BẢNG 02 -1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.1 | XÃ ĐÔNG HÒA | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 12.000 | 2.000 | 800 | |
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình | 9.000 | 2.000 | 800 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm | 7.000 | 2.000 | 800 | |
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 6.000 | 2.000 | 800 | |
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1 | 7.000 | 2.000 | 800 | |
Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ | 6.000 | 2.000 | 800 | |
Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2 | 7.000 | 2.000 | 800 | |
Các đoạn còn lại | 5.000 | 2.000 | 800 | |
Đường trục thôn | 2.500 | |||
Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung | 5.000 | |||
Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 4.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 550 | |||
1.2 | XÃ ĐÔNG MỸ | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 10: | ||||
Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa | 12.000 | 4.000 | 1.500 | |
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ | 13.000 | 4.000 | 1.500 | |
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 13.000 | 4.000 | 1.500 | |
Quốc lộ 39: | ||||
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ | 12.000 | 2.000 | 900 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc | 9.500 | 2.000 | 900 | |
Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 7.000 | 2.000 | 900 | |
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ – Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ | 5.000 | 1.500 | 800 | |
Đường Võ Nguyên Giáp: | ||||
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ | 15.000 | |||
Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp Quốc lộ 10 | 15.000 | 2.000 | 900 | |
Đường trục xã | 4.000 | 1.500 | 800 | |
Đường trục thôn | 2.000 | |||
Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam): | ||||
Đường quy hoạch số 01 | 14.000 | |||
Đường quy hoạch số 05 | 12.000 | |||
Các đường nội bộ còn lại | 9.000 | |||
Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ | 6.000 | |||
Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) | 4.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 960 | |||
1.3 | XÃ ĐÔNG THỌ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ – Bến Hộ): | ||||
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng | 3.500 | 1.500 | 800 | |
Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ | 4.500 | 1.500 | 800 | |
Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ | 5.000 | 1.500 | 800 | |
Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết | 4.000 | 1.500 | 800 | |
Các đoạn còn lại | 4.000 | 1.500 | 800 | |
Đường trục xã | 4.000 | 1.500 | 800 | |
Đường trục thôn | 1.800 | |||
Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ | 3.000 | |||
Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết: | ||||
Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý | 3.500 | |||
Đường nội bộ còn lại | 2.000 | |||
Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã | 3.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 550 | |||
1.4 | XÃ PHÚ XUÂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 7.000 | 1.500 | 800 | |
Đường Lý Bôn: | ||||
Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân | 14.000 | 4.000 | 2.000 | |
Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 17.000 | 4.000 | 2.000 | |
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân | 19.000 | 4.000 | 2.000 | |
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ | 13.500 | 4.000 | 2.000 | |
Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 7.000 | 1.500 | 800 | |
Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp): | ||||
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú | 15.000 | 4.000 | 2.000 | |
Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) | 8.500 | |||
Đường Kỳ Đồng kéo dài: | ||||
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch | 15.000 | 4.000 | 2.000 | |
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 | 12.000 | |||
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch | 9.500 | 4.000 | 2.000 | |
Đường Nguyễn Mậu Kiến | 7.500 | 1.500 | 800 | |
Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): | ||||
Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 5.000 | 1.500 | 800 | |
Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 3.000 | 1.500 | 800 | |
Đường Đại Phú: | ||||
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài | 12.000 | 4.000 | 2.000 | |
Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 10.000 | 4.000 | 2.000 | |
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công | 7.500 | 4.000 | 2.000 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 10.500 | 4.000 | 2.000 | |
Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng | 6.500 | 3.500 | 1.500 | |
Các đoạn còn lại | 4.500 | 3.500 | 1.500 | |
Đường trục thôn | 3.000 | |||
Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài: | ||||
Đường nội bộ rộng 30,5 m | 9.500 | |||
Đường nội bộ rộng 20,5 m | 8.000 | |||
Đường nội bộ còn lại | 6.000 | |||
Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha): | ||||
Đường số 21 và đường số 03 | 8.500 | |||
Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú) | 8.500 | |||
Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài) | 8.500 | |||
Đường số 06 (các đoạn còn lại) | 8.000 | |||
Đường nội bộ còn lại | 7.000 | |||
Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 9.000 | |||
Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan): | ||||
Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường) | 10.000 | |||
Đường nội bộ còn lại | 9.000 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 4.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 650 | |||
1.5 | XÃ TÂN BÌNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân | 10.000 | 1.500 | 800 | |
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): | ||||
Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 12.000 | 1.500 | 800 | |
Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư | 13.000 | 1.500 | 800 | |
Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): | ||||
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 3.000 | 1.500 | 800 | |
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 4.000 | 1.500 | 800 | |
Đường trục xã | 3.000 | 1.500 | 800 | |
Đường trục thôn | 2.000 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán | 2.500 | |||
Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: | ||||
Đường đôi | 9.000 | |||
Các đường còn lại | 5.000 | |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 4.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | |||
1.6 | XÃ VŨ CHÍNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm | 14.000 | 2.500 | 1.000 | |
Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm | 16.500 | 2.500 | 1.000 | |
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông | 17.000 | |||
Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính | 17.000 | |||
Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính | 11.000 | 2.500 | 1.000 | |
Đường vành đai phía Nam: | ||||
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 | 14.000 | 2.500 | 1.000 | |
Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An | 12.500 | 2.500 | 1.000 | |
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc | 12.500 | 2.500 | 1.000 | |
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 12.500 | 2.500 | 1.000 | |
Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam | 12.500 | 2.500 | 1.000 | |
Đường Vũ Chính: | ||||
Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) | 6.300 | 2.000 | 1.000 | |
Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính | 5.500 | 2.000 | 1.000 | |
Đường trục thôn | 3.000 | |||
Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình: | ||||
Đường số 4 (đường đôi) | 13.000 | |||
Đường song song với đường vành đai phía Nam | 15.000 | |||
Đường nội bộ còn lại | 11.000 | |||
Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình: | ||||
Đường song song với phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài | 13.000 | |||
Đường nội bộ còn lại | 11.000 | |||
Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn | 8.500 | |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 4.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 650 | |||
1.7 | XÃ VŨ ĐÔNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường vành đai phía Nam: | ||||
Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông | 9.000 | 2.500 | 1.000 | |
Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình | 10.000 | 2.500 | 1.000 | |
Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương | 4.000 | 1.500 | 800 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam | 4.500 | 1.500 | 800 | |
Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều | 4.500 | 1.500 | 800 | |
Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam | 5.000 | 1.500 | 800 | |
Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà | 4.500 | 1.500 | 800 | |
Các đoạn còn lại | 4.000 | 1.500 | 800 | |
Đường trục thôn | 2.000 | |||
Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo | ||||
Đường Vũ Đông – Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6) | 5.000 | |||
Đường quy hoạch còn lại | 3.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | |||
1.8 | XÃ VŨ LẠC | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 12.000 | 2.000 | 900 | |
Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương | 10.000 | 2.000 | 900 | |
Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông | 10.000 | 2.000 | 900 | |
Đường trục xã | 5.000 | 2.000 | 900 | |
Đường trục thôn | 2.000 | |||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kìm | 5.500 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 | |||
1.9 | XÃ VŨ PHÚC | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Doãn Khuê: | ||||
Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc | 15.000 | 4.000 | 1.500 | |
Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) | 13.500 | 4.000 | 1.500 | |
Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng | 10.000 | 4.000 | 1.500 | |
Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư | 8.000 | 4.000 | 1.500 | |
Đường Vũ Phúc: | ||||
Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông | 9.500 | 4.000 | 1.500 | |
Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc | 10.500 | 4.000 | 1.500 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc | 10.500 | 4.000 | 1.500 | |
Các đoạn còn lại | 9.500 | 4.000 | 1.500 | |
Đường trục thôn | 2.000 | |||
Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh | 9.000 | |||
Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng | 7.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 600 |
BẢNG GIÁ 03-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1.1 | Đường 10C cũ | II | Cầu Bo | Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu | 11.000 | 7.500 | 4.000 | 2.500 |
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) | 10.000 | 7.500 | 4.000 | 2.500 | |||
1.2 | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Giáp đê sông Trà Lý | 15.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 |
1.3 | Đường Doãn Khuê | II | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 16.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 |
1.4 | Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) | II | Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) | Giáp xã Đông Hòa | 11.000 | 6.500 | 3.500 | 2.500 |
1.5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | II | Khu tái định cư Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | 20.000 | 10.000 | 7.500 | 5.000 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 21.000 | 12.000 | 7.500 | 5.000 | |||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Chợ Kỳ Bá | 33.000 | 16.000 | 10.000 | 7.000 | |||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 12.000 | 9.000 | 7.000 | 4.500 | |||
Giáp số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 19.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | |||
1.6 | Đường Hoàng Văn Thái | II | Đường Trần Lãm | Đường vành đai phía Nam | 20.000 | 11.000 | 8.000 | 4.500 |
1.7 | Đường Hùng Vương | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Đại Nghĩa | 18.000 | 7.000 | 5.000 | 2.500 |
Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Ngô Gia Khảm | 15.000 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | |||
Đường Ngô Gia Khảm | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 12.000 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | |||
Đường Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 10.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | |||
1.8 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | II | Phố Sa Cát | Cuối đường | 11.000 | |||
1.9 | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 26.000 | 13.000 | 10.000 | 7.500 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Quang Trung | 30.000 | 13.000 | 10.000 | 8.000 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Chợ Quang Trung | 33.000 | 14.000 | 11.000 | 8.000 | |||
1.10 | Đường vào Làng trẻ em SOS | II | Đường Long Hưng | Trường Cao đẳng Nghề | 12.000 | |||
1.11 | Đường Lê Thánh Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | 21.500 | 11.000 | 8.000 | 6.000 |
Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | Đường Kỳ Đồng | 23.000 | 12.000 | 10.500 | 7.500 | |||
Đường Kỳ Đồng | Phố Nguyễn Thành | 21.000 | 12.000 | 10.500 | 7.500 | |||
Phố Nguyễn Thành | Ngách 44/164 Quang Trung | 19.000 | 11.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Giáp ngách 44/164 Quang Trung | Số nhà 786 cuối đường | 14.000 | 10.000 | 6.000 | 4.000 | |||
1.12 | Đường Long Hưng | II | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 16.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 |
Giáp ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 13.500 | 7.500 | 4.500 | 2.500 | |||
1.13 | Đường Lý Bôn | II | Cầu Báng | Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 |
Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Thủ Độ | 18.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | |||
Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 24.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | |||
Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | Phố Phạm Quang Lịch | 27.000 | 7.000 | 5.000 | 3.000 | |||
Phố Phạm Quang Lịch | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 47.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Đường Lê Thánh Tông | Ngã tư An Tập | 60.000 | 14.000 | 9.000 | 7.000 | |||
Ngã tư An Tập | Phố Phan Bá Vành | 55.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Phố Phan Bá Vành | Cầu Nề | 42.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 37.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 30.000 | 9.000 | 7.000 | 5.500 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 25.000 | 8.500 | 6.000 | 3.500 | |||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 17.000 | 8.000 | 5.500 | 3.500 | |||
1.14 | Đường Lý Thái Tổ | II | Hợp tác xã – Hiệp Hòa | Phố Lý Thường Kiệt | 19.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 22.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 21.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Hoàng Công Chất | 20.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Chu Văn An | 26.000 | 14.000 | 11.000 | 7.000 | |||
1.15 | Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thị Dung | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 3.000 |
1.16 | Đường Ngô Quyền | II | Phố Lý Thường Kiệt | Giáp bệnh viện Điều dưỡng | 17.000 | 10.000 | 7.000 | 4.500 |
Bệnh viện Điều dưỡng | Đường Lý Bôn | 26.000 | 12.000 | 9.500 | 7.000 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.000 | 8.500 | 7.000 | 4.500 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 12.000 | 8.500 | 7.000 | 4.500 | |||
1.17 | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 |
1.18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 19.000 | 9.000 | 5.000 | 4.000 |
1.19 | Đường Nguyễn Trãi | II | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 12.500 | 7.000 | 5.000 | 3.000 |
Giáp cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 8.500 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | |||
1.20 | Đường qua bến xe khách Hoàng Hà | II | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | Đường Lý Bôn | 13.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 |
1.21 | Đường Quách Đình Bảo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 2.500 |
Phố Bùi Quang Dũng | Đường Lý Bôn | 12.500 | 7.000 | 5.000 | 2.500 | |||
1.22 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thủ Độ | 9.500 | |||
1.23 | Đường Trần Lãm | II | Giáp đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 |
Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 15.000 | 7.500 | 5.000 | 3.500 | |||
Đường Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 12.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | |||
1.24 | Đường Trần Nhân Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 7.500 | 5.000 | 3.500 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 24.000 | 11.000 | 5.000 | 3.500 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 23.000 | 13.000 | 5.500 | 4.000 | |||
Phố Trần Phú | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 22.000 | 13.000 | 7.000 | 4.000 | |||
Đường 36 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | 20.000 | 12.000 | 7.000 | 4.000 | |||
Đường Kỳ Đồng | Hết điểm dân cư hiện có | 13.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | |||
1.25 | Đường Trần Quang Khải | II | Giáp Khách sạn Sông Trà | Cầu Thái Bình | 10.000 | 9.000 | 7.000 | 4.000 |
Đoạn còn lại | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | ||||
1.26 | Đường Trần Thánh Tông | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 19.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 23.000 | 10.000 | 7.500 | 5.000 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Cống Trắng (Quang Trung) | 20.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 | |||
1.27 | Đường Trần Thị Dung | II | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 9.500 | |||
1.28 | Đường Trần Thủ Độ | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 15.500 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 14.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | |||
Phố Trần Phú | Đường Nguyễn Doãn Cử | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | |||
1.29 | Đường Võ Nguyên Giáp | II | Cầu Bo | Nút giao ngã tư vào Quảng trường | 23.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 |
Nút giao ngã tư vào Quảng trường | Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 19.000 | 6.500 | 3.500 | 3.000 | |||
1.30 | Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Đường Long Hưng | 15.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 |
1.31 | Phố Bế Văn Đàn | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường 10C cũ | 11.000 | |||
1.32 | Phố Bồ Xuyên | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 22.000 | 9.000 | 7.500 | 4.000 |
1.33 | Phố Bùi Quang Dũng | II | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 11.000 | 5.500 | 4.000 | 2.000 |
Đường Quách Đình Bảo | Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh | 9.500 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | |||
1.34 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 11.000 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | |||
Đường Lý Bôn | Đường Nguyễn Doãn Cử | 13.500 | 7.000 | 4.000 | 2.500 | |||
1.35 | Phố Bùi Thị Xuân | II | Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 9.500 | 7.000 | 4.500 |
1.36 | Phố Chu Văn An | II | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
Phố Phan Bá Vành | Khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung – Vũ Phúc | 20.000 | 8.000 | 5.000 | 4.000 | |||
Giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung – Vũ Phúc | Cuối đường | 17.000 | 8.000 | 5.000 | 4.000 | |||
1.37 | Phố Đặng Nghiễm | II | Phố Lê Quý Đôn | Ngõ 38 phố Bồ Xuyên | 31.000 | 12.500 | 9.000 | 5.000 |
Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên | Phố Lý Thường Kiệt | 22.000 | 12.500 | 9.000 | 5.000 | |||
1.38 | Phố Đào Nguyên Phổ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 27.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 |
1.39 | Phố Đỗ Lý Khiêm | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 20.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 |
Phố Bồ Xuyên | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | 12.500 | 9.000 | 6.000 | |||
1.40 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 21.000 | 12.000 | 9.000 | 6.000 |
1.41 | Phố Đốc Đen | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 24.000 | 11.000 | 8.500 | 6.000 |
Phố Lê Quý Đôn | Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm | 21.000 | 11.000 | 8.500 | 6.000 | |||
1.42 | Phố Đốc Nhưỡng | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 33.000 | 12.000 | 8.500 | 6.000 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 28.000 | 12.000 | 8.500 | 6.000 | |||
1.43 | Phố Đồng Lôi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 16.000 | 9.000 | 7.500 | 5.000 |
1.44 | Phố Hai Bà Trưng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 55.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Nguyễn Thái Học | 63.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Phố Nguyễn Thái Học | Ngã tư An Tập | 57.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | |||
1.45 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | II | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 17.000 | |||
1.46 | Phố Hoàng Công Chất | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 26.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 |
Phố Phan Bá Vành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 19.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 | |||
1.47 | Phố Hoàng Diệu | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 29.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 31.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | |||
1.48 | Phố Hoàng Hoa Thám | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 42.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 |
1.49 | Phố Hoàng Văn Thụ | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 30.000 | 11.000 | 8.000 | 6.500 |
1.50 | Phố Kỳ Bá | II | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 20.000 | |||
1.51 | Phố Kim Đồng | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 20.000 | 12.000 | 9.000 | 7.000 |
1.52 | Phố Lê Đại Hành | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 28.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
1.53 | Phố Lê Lợi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 63.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 |
Đường Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 58.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | |||
1.54 | Phố Lê Quý Đôn | II | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 24.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 |
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | |||
Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | Nhà máy Cơ khí 2-9 | 40.000 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | |||
Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9 | Phố Trần Thái Tông | 50.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | |||
Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 78.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 75.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 70.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 65.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | |||
Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 60.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | |||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 55.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | |||
Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 50.000 | 14.000 | 9.000 | 6.000 | |||
Phố Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 45.000 | 14.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 35.000 | 12.000 | 7.000 | 5.500 | |||
1.55 | Phố Lê Trọng Thứ | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 19.000 | |||
1.56 | Phố Lương Thế Vinh | II | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 22.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 |
1.57 | Phố Lý Thường Kiệt | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 29.000 | 15.000 | 8.000 | 5.000 |
Phố Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | 33.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | |||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 27.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | |||
Phố Đốc Đen | Đường Trần Lãm | 22.000 | 11.000 | 8.000 | 5.000 | |||
1.58 | Phố Máy Xay | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 25.000 | 11.000 | 8.000 | 6.000 |
1.59 | Phố Ngô Quang Bích | II | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 27.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 |
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 24.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | |||
1.60 | Phố Ngô Thì Nhậm | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 22.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 |
Phố Phan Bá Vành | Đường số 46 Trần Lãm | 20.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | |||
Đường số 46 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 22.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 3.500 | |||
1.61 | Phố Ngô Văn Sở | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 16.000 | 9.000 | 6.000 | 3.500 | |||
1.62 | Phố Nguyễn Bảo | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 21.000 | 10.000 | 7.000 | 4.000 |
1.63 | Phố Nguyễn Công Trứ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 24.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 |
1.64 | Phố Nguyễn Danh Đới | II | Ngõ 01 giáp sông Đình Cả | Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 3.500 |
Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | Phố Lý Thường Kiệt | 14.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | |||
1.65 | Phố Nguyễn Đình Chính | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Đinh Tiên Hoàng | 24.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 32.000 | 15.000 | 12.000 | 9.000 | |||
1.66 | Phố Nguyễn Du | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 31.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 |
1.67 | Phố Nguyễn Thái Học | II | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 42.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 43.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 37.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | |||
1.68 | Phố Nguyễn Thành | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 19.000 | |||
1.69 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 78.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 |
1.70 | Phố Nguyễn Tông Quai | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 22.000 | 12.000 | 6.000 | 4.500 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 20.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 | |||
1.71 | Phố Nguyễn Văn Năng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 26.000 | 13.500 | 6.000 | 4.500 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 25.000 | 10.000 | 8.500 | 4.500 | |||
1.72 | Phố Phạm Đôn Lễ | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
Phố Ngô Quang Bích | Đường Lý Bôn | 18.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 | |||
1.73 | Phố Phạm Huy Quang | II | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Ngõ 34 Phạm Huy Quang | 12.000 | 7.000 | 4.000 | 3.500 |
Ngõ 34 Phạm Huy Quang | Phố Lý Thường Kiệt | 15.000 | 7.000 | 5.000 | 3.500 | |||
1.74 | Phố Phạm Ngọc Thạch | II | Phố Lê Qúy Đôn | Phố Hải Thượng Lãn Ông | 17.000 | |||
1.75 | Phố Phạm Ngũ Lão | II | Phố Trần Nhật Duật | Đường Lý Bôn | 21.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
1.76 | Phố Phạm Quang Lịch | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 20.000 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
1.77 | Phố Phạm Thế Hiển | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 22.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 |
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | 21.000 | 10.000 | 7.000 | 5.500 | |||
1.78 | Phố Phan Bá Vành | II | Giáp cầu Đen | Phố Chu Văn An | 17.000 | 8.000 | 5.500 | 4.000 |
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 22.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | |||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 21.000 | 9.000 | 7.000 | 5.000 | |||
1.79 | Phố Phan Bội Châu | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 35.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 |
1.80 | Phố Quách Hữu Nghiêm | II | Đường số 18 Tiền Phong | Đường Lý Bôn | 8.000 | 4.000 | 2.500 | 2.000 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 7.500 | 3.500 | 2.500 | 2.000 | |||
1.81 | Phố Quang Trung | II | Ngã tư An Tập | Phố Đốc Nhưỡng | 60.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 |
Phố Đốc Nhưỡng | Phố Trần Phú | 52.000 | 15.000 | 9.000 | 6.000 | |||
Phố Trần Phú | Cống Trắng | 45.000 | 14.000 | 8.000 | 5.500 | |||
Cống Trắng | Đường Kỳ Đồng | 36.000 | 12.000 | 8.000 | 5.500 | |||
Đường Kỳ Đồng | Phố Trần Thái Tông | 28.000 | 12.000 | 8.000 | 5.500 | |||
1.82 | Phố Sa Cát | II | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) | 11.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 |
1.83 | Phố Tôn Thất Tùng | II | Đường gom phố Lê Quý Đôn | Giáp xã Vũ Chính | 18.000 | |||
1.84 | Phố Trần Bình Trọng | II | Ngõ 171 phố Trần Thái Tông | Phố Trần Phú | 23.000 | 12.000 | 10.000 | 7.000 |
Phố Trần Phú | Đường Kỳ Đồng | 21.000 | 10.500 | 9.500 | 6.500 | |||
Đường Kỳ Đồng | Ngõ 445 phố Trần Thái Tông | 19.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | |||
1.85 | Phồ Trần Hưng Đạo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 40.000 | 13.500 | 9.000 | 6.000 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Đào Nguyên Phổ | 50.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Lê Quý Đôn | 60.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 70.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 55.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 45.000 | 15.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Phố Phạm Thế Hiển | Đường Kỳ Đồng | 38.000 | 13.000 | 8.500 | 6.000 | |||
1.86 | Phố Trần Khánh Dư | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 28.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | |||
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 24.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | |||
1.87 | Phố Trần Nhật Duật | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 32.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 28.000 | 11.000 | 8.000 | 5.500 | |||
1.88 | Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 47.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 40.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Thái Tông | 30.000 | 14.000 | 9.000 | 6.500 | |||
1.89 | Phố Trần Quang Diệu | II | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 | 8.500 | 5.500 | 3.000 |
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Ngô Văn Sở | 18.000 | 8.000 | 5.000 | 3.000 | |||
Phố Ngô Văn Sở | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 15.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | |||
1.90 | Phố Trần Thái Tông | II | Đường Hùng Vương | Ngõ 447 Trần Thái Tông | 28.000 | 7.500 | 5.000 | 2.500 |
Ngõ 447 Trần Thái Tông | Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | 35.000 | 10.500 | 8.500 | 6.500 | |||
Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | Đường Lý Bôn | 41.000 | 12.000 | 9.000 | 6.500 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 46.000 | 10.500 | 8.500 | 6.500 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 35.000 | 9.000 | 7.500 | 4.000 | |||
1.91 | Phố Triệu Quang Phục | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình | 13.000 | |||
1.92 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | II | Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ | 17.000 | ||||
Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ | 14.000 | |||||||
1.93 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám | II | Đường nội bộ khu Shophouse Vincom | 25.000 | ||||
Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ | 20.000 | |||||||
1.94 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu | II | Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ | 8.000 | ||||
Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát) | 5.500 | |||||||
Khu dân cư DC1, DC2, DC3 | 10.000 | |||||||
Khu dân cư Ao Phe | 10.000 | |||||||
Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40 | 10.000 | |||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.000 | |||||||
1.95 | Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá | |||||||
Đường số 1 Kỳ Bá | II | Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 | ||||
Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 | |||||
Đường số 3 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 | |||||
Đường số 4 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 | |||||
Đường số 5 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 | |||||
Đường số 6 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 18.000 | |||||
Đường số 7 Kỳ Bá | Đường số 4 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 | |||||
Đường số 9 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 | |||||
Đường số 11 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 18.000 | |||||
Đường số 13 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 14 Kỳ Bá | Đường Ngô Quyền | Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá | 18.000 | |||||
Đường số 15 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | 18.000 | |||||
Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 18.000 | ||||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 16.000 | 10.000 | 8.000 | 6.000 | |||
Các đường nội bộ còn lại | 13.000 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá | 18.000 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ | 18.500 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi | 13.000 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 13.000 | |||||||
1.96 | Đường nội bộ tại phường Phú Khánh | II | Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh | 9.000 | ||||
1.97 | Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung | |||||||
Đường số 1 Quang Trung | II | Đường số 2 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | 18.000 | ||||
Đường số 2 Quang Trung | Đường số 1 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | 18.000 | |||||
Đường số 3 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 6 Quang Trung | 18.000 | |||||
Đường số 4 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 18.000 | |||||
Đường số 5 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 8 Quang Trung | 20.000 | |||||
Đường số 6 Quang Trung | Đường Lý Thái Tổ | Đường số 17 Quang Trung | 19.000 | 9.500 | 7.000 | 4.000 | ||
Đường số 7 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 10 Quang Trung | 20.000 | |||||
Đường số 8 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 20.000 | |||||
Đường số 9 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 | |||||
Đường số 10 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 18.000 | |||||
Đường số 11 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 | |||||
Đường số 13 Quang Trung | Đường số 4 Quang Trung | Phố Chu Văn An | 20.000 | |||||
Đường số 15 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 | |||||
Đường số 17 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 | |||||
Đường số 19 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 18.000 | |||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi) | 16.000 | ||||||
Các đường nội bộ còn lại | 13.000 | |||||||
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ | 14.000 | |||||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ | 11.000 | |||||||
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ | 11.000 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ | 18.000 | |||||||
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung – Vũ Phúc | 11.000 | |||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 11.000 | |||||||
1.98 | Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong | |||||||
Đường số 1 Tiền Phong | II | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 | ||||
Đường số 2 Tiền Phong | Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 7 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 4 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 5 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | Đường số 8 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 6 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 5 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 7 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7 | Đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 1.700 | ||
Đường số 8 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 9 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6 | Đường Quách Đình Bảo | 7.000 | 4.500 | 2.500 | 1.700 | ||
Đường số 10 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 11 Tiền Phong | Đường số 14 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 12 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 13 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 14 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 13 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 15 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 18 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 16 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường số 18 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 7.000 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong | 9.500 | |||||||
Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm | 6.000 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình | 4.500 | |||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.500 | |||||||
1.99 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo | |||||||
Đường số 1 Trần Hưng Đạo | II | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 | ||||
Đường số 2 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | |||||
Đường số 3 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | |||||
Đường số 5 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 6 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | |||||
Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 8 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | ||
Đường số 10 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | |||||
Đường số 11 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | ||
Đường số 12 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 13 Trần Hưng Đạo | Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | ||
Đường số 14 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | |||||
Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | ||
Đường số 16 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | |||||
Đường số 17 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | ||
Đường số 19 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Phố Nguyễn Thành | 17.000 | |||||
Đường số 20 Trần Hưng Đạo | Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 17.000 | 11.000 | 9.000 | 6.000 | ||
Đường số 21 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 23 Trần Hưng Đạo | 16.000 | |||||
Đường số 22 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 | |||||
Đường số 23 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 21 Trần Hưng Đạo | 16.000 | |||||
Đường số 24 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 | |||||
Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | Đường số 32 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 26 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Bình Trọng | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | |||||
Đường số 27 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 17.000 | |||||
Đường số 29 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 30 Trần Hưng Đạo | Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường số 19 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 31 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 32 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 17.000 | |||||
Đường số 34 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường số 36 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 17.000 | |||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 11.000 | |||||||
1.100 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | |||||||
Đường số 1 Trần Lãm | II | Bệnh viện Điều dưỡng | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 | ||||
Đường số 2 Trần Lãm | Đường số 1 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 3 Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 | |||||
Đường số 4 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 18.000 | |||||
Đường số 5 Trần Lãm | Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 6 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 | |||||
Đường số 8 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 9 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 14 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 11 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 12 Trần Lẫm | Đường Ngô Quyền | Đường số 3 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 13 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 | |||||
Đường số 14 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | 18.000 | |||||
Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 | |||||
Đường số 16 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 11 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 17 Trần Lãm | Đường số 22 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 18.000 | |||||
Đường số 18 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 18.000 | |||||
Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 18.000 | |||||
Đường số 20 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 | |||||
Đường số 21 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Đường số 32 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 22 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 | |||||
Đường số 23 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 24 Trần Lãm | Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 17 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 38 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 | ||||||
Đường số 26 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 | |||||
Đường số 27 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 28 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 29 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | Đường số 46 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 31 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 | |||||
Đường số 32 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 | |||||
Đường số 33 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 34 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 | |||||
Đường số 35 Trần Lãm | Đường số 50 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 18.000 | |||||
Đường số 36 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 | |||||
Đường số 37 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 39 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 18.000 | |||||
Đường số 40 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 29 Trần Lãm | 18.000 | |||||
Đường số 42 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | |||||
Đường số 44 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000 | |||||
Đường số 46 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.000 | |||||
Đường số 48 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | |||||
Đường số 50 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | |||||
Đường số 52 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | 11.000 | 8.500 | 5.500 | ||
Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | 11.000 | 8.500 | 5.500 | ||
Đường số 56 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | |||||
Đường số 58 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 18.000 | |||||
Khu dân cư Ao Rọc Mành, khu Ao Cá tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m | 12.000 |
BẢNG 04 – 1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1.1 | XÃ ĐÔNG HÒA | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 6.000 | 1.000 | 400 | 7.200 | 1.200 | 480 | |
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình | 4.500 | 1.000 | 400 | 5.400 | 1.200 | 480 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm | 3.500 | 1.000 | 400 | 4.200 | 1.200 | 480 | |
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 3.000 | 1.000 | 400 | 3.600 | 1.200 | 480 | |
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1 | 3.500 | 1.000 | 400 | 4.200 | 1.200 | 480 | |
Từ giáp tuyến tránh S1 đến cống ông Độ | 3.000 | 1.000 | 400 | 3.600 | 1.200 | 480 | |
Từ giáp cống ông Độ đến giáp ngã ba đầu xóm 2 | 3.500 | 1.000 | 400 | 4.200 | 1.200 | 480 | |
Các đoạn còn lại | 2.500 | 1.000 | 400 | 3.000 | 1.200 | 480 | |
Đường trục thôn | 1.250 | 1.500 | |||||
Đường khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung | 2.500 | 3.000 | |||||
Đường nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 2.250 | 2.700 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 275 | 330 | |||||
1.2 | XÃ ĐÔNG MỸ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 10: | |||||||
Từ giáp cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa | 6.000 | 2.000 | 750 | 7.200 | 2.400 | 900 | |
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ | 6.500 | 2.000 | 750 | 7.800 | 2.400 | 900 | |
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 6.500 | 2.000 | 750 | 7.800 | 2.400 | 900 | |
Quốc lộ 39: | |||||||
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ | 6.000 | 1.000 | 450 | 7.200 | 1.200 | 540 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc | 4.750 | 1.000 | 450 | 5.700 | 1.200 | 540 | |
Từ ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng | 3.500 | 1.000 | 450 | 4.200 | 1.200 | 540 | |
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ – Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ | 2.500 | 750 | 400 | 3.000 | 900 | 480 | |
Đường Võ Nguyên Giáp: | |||||||
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ | 7.500 | 9.000 | |||||
Từ giáp đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp Quốc lộ 10 | 7.500 | 1.000 | 450 | 9.000 | 1.200 | 540 | |
Đường trục xã | 2.000 | 750 | 400 | 2.400 | 900 | 480 | |
Đường trục thôn | 1.000 | 1.200 | |||||
Khu tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam): | |||||||
Đường quy hoạch số 01 | 7.000 | 8.400 | |||||
Đường quy hoạch số 05 | 6.000 | 7.200 | |||||
Các đường nội bộ còn lại | 4.500 | 5.400 | |||||
Đường nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ | 3.000 | 3.600 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ) | 2.000 | 2.400 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 480 | 576 | |||||
1.3 | XÃ ĐÔNG THỌ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.52 (đường Gia Lễ – Bến Hộ): | |||||||
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng | 1.750 | 750 | 400 | 2.100 | 900 | 480 | |
Từ giáp thôn Thượng Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ | 2.250 | 750 | 400 | 2.700 | 900 | 480 | |
Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ | 2.500 | 750 | 400 | 3.000 | 900 | 480 | |
Từ giáp Trường Tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết | 2.000 | 750 | 400 | 2.400 | 900 | 480 | |
Các đoạn còn lại | 2.000 | 750 | 400 | 2.400 | 900 | 480 | |
Đường trục xã | 2.000 | 750 | 400 | 2.400 | 900 | 480 | |
Đường trục thôn | 900 | 1.080 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ | 1.500 | 1.800 | |||||
Khu dân cư mới thôn Đoàn Kết: | |||||||
Đường đi qua chợ từ đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý | 1.750 | 2.100 | |||||
Đường nội bộ còn lại | 1.000 | 1.200 | |||||
Khu dân cư mới Trung tâm hành chính xã | 1.750 | 2.100 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 275 | 330 | |||||
1.4 | XÃ PHÚ XUÂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư | 3.500 | 750 | 400 | 4.200 | 900 | 480 | |
Đường Lý Bôn: | |||||||
Từ khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân | 7.000 | 2.000 | 1.000 | 8.400 | 2.400 | 1.200 | |
Từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 8.500 | 2.000 | 1.000 | 10.200 | 2.400 | 1.200 | |
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân | 9.500 | 2.000 | 1.000 | 11.400 | 2.400 | 1.200 | |
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần Thủ Độ | 6.750 | 2.000 | 1.000 | 8.100 | 2.400 | 1.200 | |
Đường Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 3.500 | 750 | 400 | 4.200 | 900 | 480 | |
Phố Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp): | |||||||
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú | 7.500 | 2.000 | 1.000 | 9.000 | 2.400 | 1.200 | |
Đoạn qua khu tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha) | 4.250 | 5.100 | |||||
Đường Kỳ Đồng kéo dài: | |||||||
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch | 7.500 | 2.000 | 1.000 | 9.000 | 2.400 | 1.200 | |
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 | 6.000 | 7.200 | |||||
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch | 4.750 | 2.000 | 1.000 | 5.700 | 2.400 | 1.200 | |
Đường Nguyễn Mậu Kiến | 3.750 | 750 | 400 | 4.500 | 900 | 480 | |
Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): | |||||||
Từ giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 2.500 | 750 | 400 | 3.000 | 900 | 480 | |
Từ giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 1.500 | 750 | 400 | 1.800 | 900 | 480 | |
Đường Đại Phú: | |||||||
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 7.200 | 2.400 | 1.200 | |
Từ giáp phố Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 5.000 | 2.000 | 1.000 | 6.000 | 2.400. | 1.200 | |
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến nghĩa trang Minh Công | 3.750 | 2.000 | 1.000 | 4.500 | 2.400 | 1.200 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) | 5.250 | 2.000 | 1.000 | 6.300 | 2.400 | 1.200 | |
Từ giáp khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng | 3.250 | 1.750 | 750 | 3.900 | 2.100 | 900 | |
Các đoạn còn lại | 2.250 | 1.750 | 750 | 2.700 | 2.100 | 900 | |
Đường trục thôn | 1.500 | 1.800 | |||||
Khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài: | |||||||
Đường nội bộ rộng 30,5 m | 4.750 | 5.700 | |||||
Đường nội bộ rộng 20,5 m | 4.000 | 4.800 | |||||
Đường nội bộ còn lại | 3.000 | 3.600 | |||||
Khu dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha): | |||||||
Đường số 21 và đường số 03 | 4.250 | 5.100 | |||||
Đường số 06 (từ giáp đường trục xã đến phố Trần Phú) | 4.250 | 5.100 | |||||
Đường số 06 (từ phố Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài) | 4.250 | 5.100 | |||||
Đường số 06 (các đoạn còn lại) | 4.000 | 4.800 | |||||
Đường nội bộ còn lại | 3.500 | 4.200 | |||||
Đường nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 4.500 | 5.400 | |||||
Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan): | |||||||
Đường đôi (từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường) | 5.000 | 6.000 | |||||
Đường nội bộ còn lại | 4.500 | 5.400 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính | 2.000 | 2.400 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 325 | 390 | |||||
1.5 | XÃ TÂN BÌNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân | 5.000 | 750 | 400 | 6.000 | 900 | 480 | |
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): | |||||||
Từ giáp cầu Báng đến Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1) | 6.000 | 750 | 400 | 7.200 | 900 | 480 | |
Từ giáp Quốc lộ 10 đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư | 6.500 | 750 | 400 | 7.800 | 900 | 480 | |
Đường ĐH.02 (đường 220C cũ): | |||||||
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 1.500 | 750 | 400 | 1.800 | 900 | 480 | |
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 2.000 | 750 | 400 | 2.400 | 900 | 480 | |
Đường trục xã | 1.500 | 750 | 400 | 1.800 | 900 | 480 | |
Đường trục thôn | 1.000 | 1.200 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán | 1.250 | 1.500 | |||||
Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: | |||||||
Đường đôi | 4.500 | 5.400 | |||||
Các đường còn lại | 2.500 | 3.000 | |||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 2.000 | 2.400 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 360 | |||||
1.6 | XÃ VŨ CHÍNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm | 7.000 | 1.250 | 500 | 8.400 | 1.500 | 600 | |
Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến giáp cầu Kìm | 8.250 | 1.250 | 500 | 9.900 | 1.500 | 600 | |
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải Thượng Lãn Ông | 8.500 | 10.200 | |||||
Phố Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính | 8.500 | 10.200 | |||||
Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính | 5.500 | 1.250 | 500 | 6.600 | 1.500 | 600 | |
Đường vành đai phía Nam: | |||||||
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 | 7.000 | 1.250 | 500 | 8.400 | 1.500 | 600 | |
Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An | 6.250 | 1.250 | 500 | 7.500 | 1.500 | 600 | |
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc | 6.250 | 1.250 | 500 | 7.500 | 1.500 | 600 | |
Đường ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 6.250 | 1.250 | 500 | 7.500 | 1.500 | 600 | |
Phố Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam | 6.250 | 1.250 | 500 | 7.500 | 1.500 | 600 | |
Đường Vũ Chính: | |||||||
Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường 223 cũ) | 3.150 | 1.000 | 500 | 3.780 | 1.200 | 600 | |
Từ đường ĐT.454 (đường 223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính | 2.750 | 1.000 | 500 | 3.300 | 1.200 | 600 | |
Đường trục thôn | 1.500 | 1.800 | |||||
Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái Bình: | |||||||
Đường số 4 (đường đôi) | 6.500 | 7.800 | |||||
Đường song song với đường vành đai phía Nam | 7.500 | 9.000 | |||||
Đường nội bộ còn lại | 5.500 | 6.600 | |||||
Khu nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình: | |||||||
Đường song song với phố Lê Quý Đôn quy hoạch kéo dài | 6.500 | 7.800 | |||||
Đường nội bộ còn lại | 5.500 | 6.600 | |||||
Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn | 4.250 | 5.100 | |||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại | 2.000 | 2.400 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 325 | 390 | |||||
1.7 | XÃ VŨ ĐÔNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường vành đai phía Nam: | |||||||
Từ giáp xã Vũ Lạc đến nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông | 4.500 | 1.250 | 500 | 5.400 | 1.500 | 600 | |
Đường nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình | 5.000 | 1.250 | 500 | 6.000 | 1.500 | 600 | |
Đường ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương | 2.000 | 750 | 400 | 2.400 | 900 | 480 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp trạm bơm 3, Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam | 2.250 | 750 | 400 | 2.700 | 900 | 480 | |
Từ cống mới xã Vũ Đông đến ngã ba ông Kiều | 2.250 | 750 | 400 | 2.700 | 900 | 480 | |
Từ ngã ba ông Kiều đến đường vành đai phía Nam | 2.500 | 750 | 400 | 3.000 | 900 | 480 | |
Từ đường vành đai phía Nam đến ngã tư chùa Bà | 2.250 | 750 | 400 | 2.700 | 900 | 480 | |
Các đoạn còn lại | 2.000 | 750 | 400 | 2.400 | 900 | 480 | |
Đường trục thôn | 1.000 | 1.200 | |||||
Khu dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo | |||||||
Đường Vũ Đông – Vũ Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6) | 2.500 | 3.000 | |||||
Đường quy hoạch còn lại | 1.750 | 2.100 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 360 | |||||
1.8 | XÃ VŨ LẠC | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương | 6.000 | 1.000 | 450 | 7.200 | 1.200 | 540 | |
Đường Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương | 5.000 | 1.000 | 450 | 6.000 | 1.200 | 540 | |
Đường vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông | 5.000 | 1.000 | 450 | 6.000 | 1.200 | 540 | |
Đường trục xã | 2.500 | 1.000 | 450 | 3.000 | 1.200 | 540 | |
Đường trục thôn | 1.000 | 1.200 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kìm | 2.750 | 3.300 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 360 | |||||
1.9 | XÃ VŨ PHÚC | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Doãn Khuê: | |||||||
Từ giáp phường Phú Khánh đến đường Vũ Phúc | 7.500 | 2.000 | 750 | 9.000 | 2.400 | 900 | |
Từ giáp đường Vũ Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê) | 6.750 | 2.000 | 750 | 8.100 | 2.400 | 900 | |
Từ máng nổi đến cây xăng Mai Vượng | 5.000 | 2.000 | 750 | 6.000 | 2.400 | 900 | |
Từ giáp cây xăng Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư | 4.000 | 2.000 | 750 | 4.800 | 2.400 | 900 | |
Đường Vũ Phúc: | |||||||
Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông | 4.750 | 2.000 | 750 | 5.700 | 2.400 | 900 | |
Từ giáp ngã tư ông Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc | 5.250 | 2.000 | 750 | 6.300 | 2.400 | 900 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc | 5.250 | 2.000 | 750 | 6.300 | 2.400 | 900 | |
Các đoạn còn lại | 4.750 | 2.000 | 750 | 5.700 | 2.400 | 900 | |
Đường trục thôn | 1.000 | 1.200 | |||||
Đường nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh | 4.500 | 5.400 | |||||
Khu dân cư mới thôn Phúc Thượng | 3.500 | 4.200 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | 360 |
BẢNG GIÁ 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1.1 | Đường 10C cũ | II | Cầu Bo | Giáp trụ sở UBND phường Hoàng Diệu | 5.500 | 3.750 | 2.000 | 1.250 | 6.600 | 4.500 | 2.400 | 1.500 |
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã tư (giáp nhà ông Mâu) | 5.000 | 3.750 | 2.000 | 1.250 | 6.000 | 4.500 | 2.400 | 1.500 | |||
1.2 | Đường dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Giáp đê sông Trà Lý | 7.500 | 3.250 | 1.750 | 1.250 | 9.000 | 3.900 | 2.100 | 1.500 |
1.3 | Đường Doãn Khuê | II | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 8.000 | 3.250 | 1.750 | 1.250 | 9.600 | 3.900 | 2.100 | 1.500 |
1.4 | Đường đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu) | II | Giáp đường Long Hưng (số nhà 692) | Giáp xã Đông Hòa | 5.500 | 3.250 | 1.750 | 1.250 | 6.600 | 3.900 | 2.100 | 1.500 |
1.5 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2) | II | Khu tái định cư Đồng Lôi | Phố Lý Thường Kiệt | 10.000 | 5.000 | 3.750 | 2.500 | 12.000 | 6.000 | 4.500 | 3.000 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 10.500 | 6.000 | 3.750 | 2.500 | 12.600 | 7.200 | 4.500 | 3.000 | |||
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 15.000 | 8.000 | 5.000 | 3.500 | 18.000 | 9.600 | 6.000 | 4.200 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Chợ Kỳ Bá | 16.500 | 8.000 | 5.000 | 3.500 | 19.800 | 9.600 | 6.000 | 4.200 | |||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 6.000 | 4.500 | 3.500 | 2.250 | 7.200 | 5.400 | 4.200 | 2.700 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 6.000 | 4.500 | 3.500 | 2.250 | 7.200 | 5.400 | 4.200 | 2.700 | |||
Giáp số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 9.500 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 11.400 | 7.200 | 5.400 | 3.600 | |||
1.6 | Đường Hoàng Văn Thái | II | Đường Trần Lãm | Đường vành đai phía Nam | 10.000 | 5.500 | 4.000 | 2.250 | 12.000 | 6.600 | 4.800 | 2.700 |
1.7 | Đường Hùng Vương | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Đại Nghĩa | 9.000 | 3.500 | 2.500 | 1.250 | 10.800 | 4.200 | 3.000 | 1.500 |
Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Ngô Gia Khảm | 7.500 | 3.000 | 2.250 | 1.000 | 9.000 | 3.600 | 2.700 | 1.200 | |||
Đường Ngô Gia Khảm | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 6.000 | 2.500 | 1.750 | 1.000 | 7.200 | 3.000 | 2.100 | 1.200 | |||
Đường Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 6.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | |||
1.8 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | II | Phố Sa Cát | Cuối đường | 5.500 | 6.600 | ||||||
1.9 | Đường Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 13.000 | 6.500 | 5.000 | 3.750 | 15.600 | 7.800 | 6.000 | 4.500 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Quang Trung | 15.000 | 6.500 | 5.000 | 4.000 | 18.000 | 7.800 | 6.000 | 4.800 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Chợ Quang Trung | 16.500 | 7.000 | 5.500 | 4.000 | 19.800 | 8.400 | 6.600 | 4.800 | |||
1.10 | Đường vào Làng trẻ em SOS | II | Đường Long Hưng | Trường Cao đẳng Nghề | 6.000 | 7.200 | ||||||
1.11 | Đường Lê Thánh Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | 10.750 | 5.500 | 4.000 | 3.000 | 12.900 | 6.600 | 4.800 | 3.600 |
Giáp ngõ số 171 phố Trần Thái Tông | Đường Kỳ Đồng | 11.500 | 6.000 | 5.250 | 3.750 | 13.800 | 7.200 | 6.300 | 4.500 | |||
Đường Kỳ Đồng | Phố Nguyễn Thành | 10.500 | 6.000 | 5.250 | 3.750 | 12.600 | 7.200 | 6.300 | 4.500 | |||
Phố Nguyễn Thành | Ngách 44/164 Quang Trung | 9.500 | 5.500 | 4.000 | 3.000 | 11.400 | 6.600 | 4.800 | 3.600 | |||
Giáp ngách 44/164 Quang Trung | Số nhà 786 cuối đường | 7.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 8.400 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | |||
1.12 | Đường Long Hưng | II | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 8.000 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 9.600 | 4.800 | 3.000 | 1.800 |
Giáp ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 6.750 | 3.750 | 2.250 | 1.250 | 8.100 | 4.500 | 2.700 | 1.500 | |||
1.13 | Đường Lý Bôn | II | Cầu Báng | Giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 6.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 7.800 | 2.400 | 1.800 | 1.200 |
Đường Quách Đình Bảo | Đường Trần Thủ Độ | 9.000 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 10.800 | 4.200 | 2.400 | 1.500 | |||
Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | 12.000 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 14.400 | 4.200 | 2.400 | 1.500 | |||
Phố Bùi Sỹ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ) | Phố Phạm Quang Lịch | 13.500 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | 16.200 | 4.200 | 3.000 | 1.800 | |||
Phố Phạm Quang Lịch | Phố Trần Thái Tông | 15.000 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 18.000 | 7.200 | 5.400 | 3.900 | |||
Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 23.500 | 7.000 | 4.500 | 3.250 | 28.200 | 8.400 | 5.400 | 3.900 | |||
Đường Lê Thánh Tông | Ngã tư An Tập | 30.000 | 7.000 | 4.500 | 3.500 | 36.000 | 8.400 | 5.400 | 4.200 | |||
Ngã tư An Tập | Phố Phan Bá Vành | 27.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 33.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Phố Phan Bá Vành | Cầu Nề | 21.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 25.200 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 18.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 22.200 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 15.000 | 4.500 | 3.500 | 2.750 | 18.000 | 5.400 | 4.200 | 3.300 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 12.500 | 4.250 | 3.000 | 1.750 | 15.000 | 5.100 | 3.600 | 2.100 | |||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 8.500 | 4.000 | 2.750 | 1.750 | 10.200 | 4.800 | 3.300 | 2.100 | |||
1.14 | Đường Lý Thái Tổ | II | Hợp tác xã Hiệp Hòa | Phố Lý Thường Kiệt | 9.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 11.400 | 6.000 | 4.800 | 3.600 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 11.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 13.200 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 10.500 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 12.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Hoàng Công Chất | 10.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 12.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Chu Văn An | 13.000 | 7.000 | 5.500 | 3.500 | 15.600 | 8.400 | 6.600 | 4.200 | |||
1.15 | Đường Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thị Dung | 6.500 | 2.750 | 2.000 | 1.500 | 7.800 | 3.300 | 2.400 | 1.800 |
1.16 | Đường Ngô Quyền | II | Phố Lý Thường Kiệt | Giáp bệnh viện Điều dưỡng | 8.500 | 5.000 | 3.500 | 2.250 | 10.200 | 6.000 | 4.200 | 2.700 |
Bệnh viện Điều dưỡng | Đường Lý Bôn | 13.000 | 6.000 | 4.750 | 3.500 | 15.600 | 7.200 | 5.700 | 4.200 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 6.000 | 4.250 | 3.500 | 2.250 | 7.200 | 5.100 | 4.200 | 2.700 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 6.000 | 4.250 | 3.500 | 2.250 | 7.200 | 5.100 | 4.200 | 2.700 | |||
1.17 | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | II | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 6.000 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 7.200 | 4.200 | 2.400 | 1.500 |
1.18 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 9.500 | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 11.400 | 5.400 | 3.000 | 2.400 |
1.19 | Đường Nguyễn Trãi | II | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 6.250 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | 7.500 | 4.200 | 3.000 | 1.800 |
Giáp cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 4.250 | 3.000 | 2.250 | 1.000 | 5.100 | 3.600 | 2.700 | 1.200 | |||
1.20 | Đường qua bến xe khách Hoàng Hà | II | Đường Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp) | Đường Lý Bôn | 6.500 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 7.800 | 4.200 | 2.400 | 1.500 |
1.21 | Đường Quách Đình Bảo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 6.000 | 3.500 | 2.250 | 1.250 | 7.200 | 4.200 | 2.700 | 1.500 |
Phố Bùi Quang Dũng | Đường Lý Bôn | 6.250 | 3.500 | 2.500 | 1.250 | 7.500 | 4.200 | 3.000 | 1.500 | |||
1.22 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thủ Độ | 4.750 | 5.700 | ||||||
1.23 | Đường Trần Lãm | II | Giáp đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 6.000 | 3.500 | 2.250 | 1.500 | 7.200 | 4.200 | 2.700 | 1.800 |
Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 7.500 | 3.750 | 2.500 | 1.750 | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 2.100 | |||
Đường Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 6.000 | 3.500 | 2.250 | 1.500 | 7.200 | 4.200 | 2.700 | 1.800 | |||
1.24 | Đường Trần Nhân Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 6.500 | 3.750 | 2.500 | 1.750 | 7.800 | 4.500 | 3.000 | 2.100 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 12.000 | 5.500 | 2.500 | 1.750 | 14.400 | 6.600 | 3.000 | 2.100 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 11.500 | 6.500 | 2.750 | 2.000 | 13.800 | 7.800 | 3.300 | 2.400 | |||
Phố Trần Phú | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 11.000 | 6.500 | 3.500 | 2.000 | 13.200 | 7.800 | 4.200 | 2.400 | |||
Đường 36 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | 10.000 | 6.000 | 3.500 | 2.000 | 12.000 | 7.200 | 4.200 | 2.400 | |||
Đường Kỳ Đồng | Hết điểm dân cư hiện có | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1.750 | 7.800 | 4.200 | 3.000 | 2.100 | |||
1.25 | Đường Trần Quang Khải | II | Giáp Khách sạn Sông Trà | Cầu Thái Bình | 5.000 | 4.500 | 3.500 | 2.000 | 6.000 | 5.400 | 4.200 | 2.400 |
Đoạn còn lại | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | 4.800 | 3.000 | 2.400 | 1.800 | ||||
1.26 | Đường Trần Thánh Tông | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 9.500 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | 11.400 | 6.000 | 4.200 | 2.400 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 11.500 | 5.000 | 3.750 | 2.500 | 13.800 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Cống Trắng (Quang Trung) | 10.000 | 5.000 | 3.500 | 2.000 | 12.000 | 6.000 | 4.200 | 2.400 | |||
1.27 | Đường Trần Thị Dung | II | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 4.750 | 5.700 | ||||||
1.28 | Đường Trần Thủ Độ | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 6.500 | 2.750 | 2.000 | 1.250 | 7.800 | 3.300 | 2.400 | 1.500 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 7.750 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 9.300 | 4.200 | 2.400 | 1.500 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 8.400 | 4.200 | 2.400 | 1.500 | |||
Phố Trần Phú | Đường Nguyễn Doãn Cử | 6.500 | 2.750 | 2.000 | 1.250 | 7.800 | 3.300 | 2.400 | 1.500 | |||
1.29 | Đường Võ Nguyên Giáp | II | Cầu Bo | Nút giao ngã tư vào Quảng trường | 11.500 | 3.500 | 1.750 | 1.500 | 13.800 | 4.200 | 2.100 | 1.800 |
Nút giao ngã tư vào Quảng trường | Giáp khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu | 9.500 | 3.250 | 1.750 | 1.500 | 11.400 | 3.900 | 2.100 | 1.800 | |||
1.30 | Đoạn cũ đường Võ Nguyên Giáp | II | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Đường Long Hưng | 7.500 | 3.500 | 1.750 | 1.500 | 9.000 | 4.200 | 2.100 | 1.800 |
1.31 | Phố Bế Văn Đàn | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường 10C cũ | 5.500 | 6.600 | ||||||
1.32 | Phố Bồ Xuyên | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 11.000 | 4.500 | 3.750 | 2.000 | 13.200 | 5.400 | 4.500 | 2.400 |
1.33 | Phố Bùi Quang Dũng | II | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 5.500 | 2.750 | 2.000 | 1.000 | 6.600 | 3.300 | 2.400 | 1.200 |
Đường Quách Đình Bảo | Khu dân cư Cửa đình Nhân Thanh | 4.750 | 2.500 | 1.750 | 1.000 | 5.700 | 3.000 | 2.100 | 1.200 | |||
1.34 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 6.500 | 2.750 | 2.000 | 1.250 | 7.800 | 3.300 | 2.400 | 1.500 |
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 5.500 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 6.600 | 4.200 | 2.400 | 1.500 | |||
Đường Lý Bôn | Đường Nguyễn Doãn Cử | 6.750 | 3.500 | 2.000 | 1.250 | 8.100 | 4.200 | 2.400 | 1.500 | |||
1.35 | Phố Bùi Thị Xuân | II | Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 13.000 | 4.750 | 3.500 | 2.250 | 15.600 | 5.700 | 4.200 | 2.700 |
1.36 | Phố Chu Văn An | II | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 13.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 15.600 | 5.400 | 3.600 | 2.400 |
Phố Phan Bá Vành | Khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung – Vũ Phúc | 10.000 | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 12.000 | 4.800 | 3.000 | 2.400 | |||
Giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung – Vũ Phúc | Cuối đường | 8.500 | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 10.200 | 4.800 | 3.000 | 2.400 | |||
1.37 | Phố Đặng Nghiễm | II | Phố Lê Quý Đôn | Ngõ 38 phố Bồ Xuyên | 15.500 | 6.250 | 4.500 | 2.500 | 18.600 | 7.500 | 5.400 | 3.000 |
Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên | Phố Lý Thường Kiệt | 11.000 | 6.250 | 4.500 | 2.500 | 13.200 | 7.500 | 5.400 | 3.000 | |||
1.38 | Phố Đào Nguyên Phổ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 13.500 | 6.250 | 4.500 | 3.000 | 16.200 | 7.500 | 5.400 | 3.600 |
1.39 | Phố Đỗ Lý Khiêm | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 10.000 | 6.250 | 4.500 | 3.000 | 12.000 | 7.500 | 5.400 | 3.600 |
II | Phố Bồ Xuyên | Đường Lê Thánh Tông | 8.500 | 6.250 | 4.500 | 3.000 | 10.200 | 7.500 | 5.400 | 3.600 | ||
1.40 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 10.500 | 6.000 | 4.500 | 3.000 | 12.600 | 7.200 | 5.400 | 3.600 |
1.41 | Phố Đốc Đen | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 12.000 | 5.500 | 4.250 | 3.000 | 14.400 | 6.600 | 5.100 | 3.600 |
Phố Lê Quý Đôn | Giáp nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm | 10.500 | 5.500 | 4.250 | 3.000 | 12.600 | 6.600 | 5.100 | 3.600 | |||
1.42 | Phố Đốc Nhưỡng | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 16.500 | 6.000 | 4.250 | 3.000 | 19.800 | 7.200 | 5.100 | 3.600 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 14.000 | 6.000 | 4.250 | 3.000 | 16.800 | 7.200 | 5.100 | 3.600 | |||
1.43 | Phố Đồng Lôi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 8.000 | 4.500 | 3.750 | 2.500 | 9.600 | 5.400 | 4.500 | 3.000 |
1.44 | Phố Hai Bà Trưng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 27.500 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 33.000 | 9.000 | 5.400 | 3.900 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Nguyễn Thái Học | 31.500 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 37.800 | 9.000 | 5.400 | 3.900 | |||
Phố Nguyễn Thái Học | Ngã tư An Tập | 28.500 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 34.200 | 9.000 | 5.400 | 3.900 | |||
1.45 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | II | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 8.500 | 10.200 | ||||||
1.46 | Phố Hoàng Công Chất | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 13.000 | 4.250 | 2.750 | 1.500 | 15.600 | 5.100 | 3.300 | 1.800 |
Phố Phan Bá Vành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 9.500 | 4.250 | 2.750 | 1.500 | 11.400 | 5.100 | 3.300 | 1.800 | |||
1.47 | Phố Hoàng Diệu | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 14.500 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 17.400 | 7.200 | 5.400 | 3.900 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 15.500 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 18.600 | 7.200 | 5.400 | 3.900 | |||
1.48 | Phố Hoàng Hoa Thám | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 21.000 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 25.200 | 7.200 | 5.400 | 3.900 |
1.49 | Phố Hoàng Văn Thụ | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 15.000 | 5.500 | 4.000 | 3.250 | 18.000 | 6.600 | 4.800 | 3.900 |
1.50 | Phố Kỳ Bá | II | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 10.000 | 12.000 | ||||||
1.51 | Phố Kim Đồng | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 3.500 | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 4.200 |
1.52 | Phố Lê Đại Hành | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 14.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 16.800 | 6.000 | 4.800 | 3.600 |
1.53 | Phố Lê Lợi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Lý Bôn | 31.500 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 37.800 | 9.000 | 5.400 | 3.900 |
Đường Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 29.000 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 34.800 | 9.000 | 5.400 | 3.900 | |||
1.54 | Phố Lê Quý Đôn | II | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 12.000 | 3.750 | 2.500 | 1.500 | 14.400 | 4.500 | 3.000 | 1.800 |
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | 15.000 | 3.750 | 2.500 | 1.500 | 18.000 | 4.500 | 3.000 | 1.800 | |||
Ngõ 147 phố Lê Quý Đôn | Nhà máy Cơ khí 2-9 | 20.000 | 3.750 | 2.500 | 1.500 | 24.000 | 4.500 | 3.000 | 1.800 | |||
Giáp Nhà máy Cơ khí 2-9 | Phố Trần Thái Tông | 25.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 30.000 | 5.400 | 3.600 | 2.400 | |||
Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 39.000 | 7.000 | 4.500 | 3.250 | 46.800 | 8.400 | 5.400 | 3.900 | |||
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 37.500 | 7.000 | 4.500 | 3.250 | 45.000 | 8.400 | 5.400 | 3.900 | |||
Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 35.000 | 7.000 | 4.500 | 3.250 | 42.000 | 8.400 | 5.400 | 3.900 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 32.500 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 39.000 | 8.400 | 5.400 | 3.600 | |||
Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 30.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 36.000 | 8.400 | 5.400 | 3.600 | |||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 27.500 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 33.000 | 8.400 | 5.400 | 3.600 | |||
Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 25.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 | 30.000 | 8.400 | 5.400 | 3.600 | |||
Phố Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 22.500 | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 27.000 | 8.400 | 4.800 | 3.600 | |||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 17.500 | 6.000 | 3.500 | 2.750 | 21.000 | 7.200 | 4.200 | 3.300 | |||
1.55 | Phố Lê Trọng Thứ | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 9.500 | 11.400 | ||||||
1.56 | Phố Lương Thế Vinh | II | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 11.000 | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 13.200 | 6.000 | 4.200 | 3.300 |
1.57 | Phố Lý Thường Kiệt | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 14.500 | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 17.400 | 9.000 | 4.800 | 3.000 |
Phố Lê Lợi | Đường Đinh Tiên Hoàng | 16.500 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 19.800 | 6.600 | 4.800 | 3.000 | |||
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Đốc Đen | 13.500 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 16.200 | 6.600 | 4.800 | 3.000 | |||
Phố Đốc Đen | Đường Trần Lãm | 11.000 | 5.500 | 4.000 | 2.500 | 13.200 | 6.600 | 4.800 | 3.000 | |||
1.58 | Phố Máy Xay | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 12.500 | 5.500 | 4.000 | 3.000 | 15.000 | 6.600 | 4.800 | 3.600 |
1.59 | Phố Ngô Quang Bích | II | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 13.500 | 5.500 | 4.000 | 2.750 | 16.200 | 6.600 | 4.800 | 3.300 |
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 12.000 | 5.500 | 4.000 | 2.750 | 14.400 | 6.600 | 4.800 | 3.300 | |||
1.60 | Phố Ngô Thì Nhậm | II | Cống Trắng (Quang Trung) | Phố Phan Bá Vành | 11.000 | 4.000 | 2.750 | 2.000 | 13.200 | 4.800 | 3.300 | 2.400 |
Phố Phan Bá Vành | Đường số 46 Trần Lãm | 10.000 | 4.000 | 2.750 | 2.000 | 12.000 | 4.800 | 3.300 | 2.400 | |||
Đường số 46 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 11.000 | 4.000 | 2.750 | 2.000 | 13.200 | 4.800 | 3.300 | 2.400 | |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.750 | 9.000 | 4.800 | 3.000 | 2.100 | |||
1.61 | Phố Ngô Văn Sở | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 10.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 12.000 | 5.400 | 3.600 | 2.400 |
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 8.000 | 4.500 | 3.000 | 1.750 | 9.600 | 5.400 | 3.600 | 2.100 | |||
1.62 | Phố Nguyễn Bảo | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 10.500 | 5.000 | 3.500 | .2.000 | 12.600 | 6.000 | 4.200 | 2.400 |
1.63 | Phố Nguyễn Công Trứ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 12.000 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 14.400 | 9.000 | 5.400 | 3.900 |
1.64 | Phố Nguyễn Danh Đới | II | Ngõ 01 giáp sông Đình Cả | Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | 6.000 | 3.500 | 2.000 | 1.750 | 7.200 | 4.200 | 2.400 | 2.100 |
Ngõ 69 phố Nguyễn Danh Đới | Phố Lý Thường Kiệt | 7.000 | 3.500 | 2.500 | 1.750 | 8.400 | 4.200 | 3.000 | 2.100 | |||
1.65 | Phố Nguyễn Đình Chính | II | Đường Lý Thái Tổ | Đường Đinh Tiên Hoàng | 12.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 14.400 | 6.000 | 4.800 | 3.600 |
Đường Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 16.000 | 7.500 | 6.000 | 4.500 | 19.200 | 9.000 | 7.200 | 5.400 | |||
1.66 | Phố Nguyễn Du | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 15.500 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 18.600 | 7.200 | 5.400 | 3.900 |
1.67 | Phố Nguyễn Thái Học | II | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 21.000 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 25.200 | 7.200 | 5.400 | 3.900 |
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 21.500 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 25.800 | 7.200 | 5.400 | 3.900 | |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 18.500 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 22.200 | 7.200 | 5.400 | 3.900 | |||
1.68 | Phố Nguyễn Thành | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 9.500 | 11.400 | ||||||
1.69 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 39.000 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 46.800 | 9.000 | 5.400 | 3.900 |
1.70 | Phố Nguyễn Tông Quai | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 2.250 | 13.200 | 7.200 | 3.600 | 2.700 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 10.000 | 4.000 | 2.750 | 2.000 | 12.000 | 4.800 | 3.300 | 2.400 | |||
1.71 | Phố Nguyễn Văn Năng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 13.000 | 6.750 | 3.000 | 2.250 | 15.600 | 8.100 | 3.600 | 2.700 |
Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 12.500 | 5.000 | 4.250 | 2.250 | 15.000 | 6.000 | 5.100 | 2.700 | |||
1.72 | Phố Phạm Đôn Lễ | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 10.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 12.000 | 5.400 | 3.600 | 2.400 |
Phố Ngô Quang Bích | Đường Lý Bôn | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 10.800 | 5.400 | 3.600 | 2.400 | |||
1.73 | Phố Phạm Huy Quang | II | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Ngõ 34 Phạm Huy Quang | 6.000 | 3.500 | 2.000 | 1.750 | 7.200 | 4.200 | 2.400 | 2.100 |
Ngõ 34 Phạm Huy Quang | Phố Lý Thường Kiệt | 7.500 | 3.500 | 2.500 | 1.750 | 9.000 | 4.200 | 3.000 | 2.100 | |||
1.74 | Phố Phạm Ngọc Thạch | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Hải Thượng Lãn Ông | 8.500 | 10.200 | ||||||
1.75 | Phố Phạm Ngụ Lão | II | Phố Trần Nhật Duật | Đường Lý Bôn | 10.500 | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 12.600 | 5.400 | 3.600 | 2.400 |
1.76 | Phố Phạm Quang Lịch | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 10.000 | 4.500 | 3.000 | 2.000 | 12.000 | 5.400 | 3.600 | 2.400 |
1.77 | Phố Phạm Thế Hiển | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 11.000 | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 13.200 | 6.000 | 4.200 | 3.300 |
Phố Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | 10.500 | 5.000 | 3.500 | 2.750 | 12.600 | 6.000 | 4.200 | 3.300 | |||
1.78 | Phố Phan Bá Vành | II | Giáp cầu Đen | Phố Chu Văn An | 8.500 | 4.000 | 2.750 | 2.000 | 10.200 | 4.800 | 3.300 | 2.400 |
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 11.000 | 4.500 | 3.500 | 2.500 | 13.200 | 5.400 | 4.200 | 3.000 | |||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 10.000 | 4.500 | 3.500 | 2.500 | 12.000 | 5.400 | 4.200 | 3.000 | |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Đường Lý Bôn | 10.500 | 4.500 | 3,500 | 2.500 | 12.600 | 5.400 | 4.200 | 3.000 | |||
1.79 | Phố Phan Bội Châu | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 17.500 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 21.000 | 7.200 | 5.400 | 3.900 |
1.80 | Phố Quách Hữu Nghiêm | II | Đường số 18 Tiền Phong | Đường Lý Bôn | 4.000 | 2.000 | 1.250 | 1.000 | 4.800 | 2.400 | 1.500 | 1.200 |
Đường Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 3.750 | 1.750 | 1.250 | 1.000 | 4.500 | 2.100 | 1.500 | 1.200 | |||
1.81 | Phố Quang Trung | II | Ngã tư An Tập | Phố Đốc Nhưỡng | 30.000 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 36.000 | 9.000 | 5.400 | 3.900 |
Phố Đốc Nhưỡng | Phố Trần Phú | 26.000 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 31.200 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | |||
Phố Trần Phú | Cống Trắng | 22.500 | 7.000 | 4.000 | 2.750 | 27.000 | 8.400 | 4.800 | 3.300 | |||
Cống Trắng | Đường Kỳ Đồng | 18.000 | 6.000 | 4.000 | 2.750 | 21.600 | 7.200 | 4.800 | 3.300 | |||
Đường Kỳ Đồng | Phố Trần Thái Tông | 14.000 | 6.000 | 4.000 | 2.750 | 16.800 | 7.200 | 4.800 | 3.300 | |||
1.82 | Phố Sa Cát | II | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 28) | Nút giao đường Long Hưng (số nhà 164) | 5.500 | 3.500 | 1.750 | 1.500 | 6.600 | 4.200 | 2.100 | 1.800 |
1.83 | Phố Tôn Thất Tùng | II | Đường gom phố Lê Qúy Đôn | Giáp xã Vũ Chính | 9.000 | 10.800 | ||||||
1.84 | Phố Trần Bình Trọng | II | Ngõ 171 phố Trần Thái Tông | Phố Trần Phú | 11.500 | 6.000 | 5.000 | 3.500 | 13.800 | 7.200 | 6.000 | 4.200 |
Phố Trần Phú | Đường Kỳ Đồng | 10.500 | 5.250 | 4.750 | 3.250 | 12.600 | 6.300 | 5.700 | 3.900 | |||
Đường Kỳ Đồng | Ngõ 445 phố Trần Thái Tông | 9.500 | 5.500 | 4.500 | 3.000 | 11.400 | 6.600 | 5.400 | 3.600 | |||
1.85 | Phố Trần Hưng Đạo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 20.000 | 6.750 | 4.500 | 3.000 | 24.000 | 8.100 | 5.400 | 3.600 |
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Đào Nguyên Phổ | 25.000 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 30.000 | 9.000 | 5.400 | 3.900 | |||
Phố Đào Nguyên Phổ | Phố Lê Quý Đôn | 30.000 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 36.000 | 9.000 | 5.400 | 3.900 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Đường Lý Bôn | 35.000 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 42.000 | 9.000 | 5.400 | 3.900 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Trần Phú | 27.500 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 33.000 | 9.000 | 5.400 | 3.900 | |||
Phố Trần Phú | Phố Phạm Thể Hiển | 22.500 | 7.500 | 4.500 | 3.250 | 27.000 | 9.000 | 5.400 | 3.900 | |||
Phố Phạm Thế Hiển | Đường Kỳ Đồng | 19.000 | 6.500 | 4.250 | 3.000 | 22.800 | 7.800 | 5.100 | 3.600 | |||
1.86 | Trần Khánh Dư | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 14.000 | 5.500 | 4.000 | 2.750 | 16.800 | 6.600 | 4.800 | 3.300 |
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 15.000 | 5.500 | 4.000 | 2.750 | 18.000 | 6.600 | 4.800 | 3.300 | |||
Phố Trần Thái Tông | Phố Phạm Quang Lịch | 12.000 | 5.500 | 4.000 | 2.750 | 14.400 | 6.600 | 4.800 | 3.300 | |||
1.87 | Phố Trần Nhật Duật | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 16.000 | 5.500 | 4.000 | 2.750 | 19.200 | 6.600 | 4.800 | 3.300 |
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 14.000 | 5.500 | 4.000 | 2.750 | 16.800 | 6.600 | 4.800 | 3.300 | |||
1.88 | Phố Trần Phú (ngoài khu công nghiệp) | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 23.500 | 7.000 | 4.500 | 3.250 | 28.200 | 8.400 | 5.400 | 3.900 |
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 20.000 | 7.000 | 4.500 | 3.250 | 24.000 | 8.400 | 5.400 | 3.900 | |||
Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Thái Tông | 15.000 | 7.000 | 4.500 | 3.250 | 18.000 | 8.400 | 5.400 | 3.900 | |||
1.89 | Phố Trần Quang Diệu | II | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 10.000 | 4.250 | 2.750 | 1.500 | 12.000 | 5.100 | 3.300 | 1.800 |
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Ngô Văn Sở | 9.000 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 10.800 | 4.800 | 3.000 | 1.800 | |||
Phố Ngô Văn Sở | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 7.500 | 3.500 | 2.250 | 1.500 | 9.000 | 4.200 | 2.700 | 1.800 | |||
1.90 | Phố Trần Thái Tông | II | Đường Hùng Vương | Ngõ 447 Trần Thái Tông | 14.000 | 3.750 | 2.500 | 1.250 | 16.800 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
Ngõ 447 Trần Thái Tông | Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | 17.500 | 5.250 | 4.250 | 3.250 | 21.000 | 6.300 | 5.100 | 3.900 | |||
Đường Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố) | Đường Lý Bôn | 20.500 | 6.000 | 4.500 | 3.250 | 24.600 | 7.200 | 5.400 | 3.900 | |||
Đường Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 23.000 | 5.250 | 4.250 | 3.250 | 27.600 | 6.300 | 5.100 | 3.900 | |||
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 17.500 | 4.500 | 3.750 | 2.000 | 21.000 | 5.400 | 4.500 | 2.400 | |||
1.91 | Phố Triệu Quang Phục | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình | 6.500 | 7.800 | ||||||
1.92 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | II | Khu dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ | 8.500 | 10.200 | |||||||
Khu dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ | 7.000 | 8.400 | ||||||||||
1.93 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám | II | Đường nội bộ khu Shophouse Vincom | 12.500 | 15.000 | |||||||
Đường nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ | 10.000 | 12.000 | ||||||||||
1.94 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu | II | Khu dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ | 4.000 | 4.800 | |||||||
Khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát) | 2.750 | 3.300 | ||||||||||
Khu dân cư DC1, DC2, DC3 | 5.000 | 6.000 | ||||||||||
Khu dân cư Ao Phe | 5.000 | 6.000 | ||||||||||
Đường từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến giáp khu tái định cư tổ 40 | 5.000 | 6.000 | ||||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.500 | 3.000 | ||||||||||
1.95 | Đường nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá | |||||||||||
Đường số 1 Kỳ Bá | II | Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 9.000 | 10.800 | |||||||
Đường số 2 Kỳ Bá | Phố Lê Đại Hành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 3 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 4 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 5 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 6 Kỳ Bá | Đường số 1 Kỳ Bá | Đường Đinh Tiên Hoàng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 7 Kỳ Bá | Đường số 4 Kỳ Bá | Phố Lê Quý Đôn | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 9 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 11 Kỳ Bá | Đường số 2 Kỳ Bá | Đường số 6 Kỳ Bá | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 13 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 14 Kỳ Bá | Đường Ngô Quyền | Nhà ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 15 Kỳ Bá | Đường số 14 Kỳ Bá | Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Nhà ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá | Đường số 25 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | |||||||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha) | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng | 8.000 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 9.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | |||
Các đường nội bộ còn lại | 6.500 | 7.800 | ||||||||||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá | 9.000 | 10.800 | ||||||||||
Đường nội bộ khu dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ | 9.250 | 11.100 | ||||||||||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Đồng Lôi | 6.500 | 7.800 | ||||||||||
Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 6.500 | 7.800 | ||||||||||
1.96 | Đường nội bộ tại phường Phú Khánh | II | Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh | 4.500 | 5.400 | |||||||
1.97 | Đường nội bộ khu dân cư phường Quang Trung | |||||||||||
Đường số 1 Quang Trung | II | Đường số 2 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | |||||||
Đường số 2 Quang Trung | Đường số 1 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 3 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 6 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 4 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 5 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 8 Quang Trung | 10.000 | 12.000 | ||||||||
Đường số 6 Quang Trung | Đường Lý Thái Tổ | Đường số 17 Quang Trung | 9.500 | 4.750 | 3.500 | 2.000 | 11.400 | 5.700 | 4.200 | 2.400 | ||
Đường số 7 Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | Đường số 10 Quang Trung | 10.000 | 12.000 | ||||||||
Đường số 8 Quang Trung | Đường số 5 Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 10.000 | 12.000 | ||||||||
Đường số 9 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 10 Quang Trung | Đường số 7 Quang Trung | Đường số 13 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 11 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 13 Quang Trung | Đường số 4 Quang Trung | Phố Chu Văn An | 10.000 | 12.000 | ||||||||
Đường số 15 Quang Trung | Đường số 6 Quang Trung | Đường số 8 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 17 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 19 Quang Trung | Phố Bùi Thị Xuân | Đường số 8 Quang Trung | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha) phường Quang Trung | Đường từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi) | 8.000 | 9.600 | |||||||||
Các đường nội bộ còn lại | 6.500 | 7.800 | ||||||||||
Khu dân cư tại khu đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ | 7.000 | 8.400 | ||||||||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ | 5.500 | 6.600 | ||||||||||
Khu quy hoạch dân cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ | 5.500 | 6.600 | ||||||||||
Đường nội bộ khu dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ | 9.000 | 10.800 | ||||||||||
Đường nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung – Vũ Phúc | 5.500 | 6.600 | ||||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.500 | 6.600 | ||||||||||
1.98 | Đường nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong | |||||||||||
Đường số 1 Tiền Phong | II | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | |||||||
Đường số 2 Tiền Phong | Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 7 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 3 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 4 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 8 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 5 Tiền Phong | Đường số 4 Tiền Phong | Đường số 8 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 6 Tiền Phong | Đường số 1 Tiền Phong | Đường số 5 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 7 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 7 | Đường Quách Đình Bảo | 3.500 | 2.500 | 1.750 | 850 | 4.200 | 3.000 | 2.100 | 1.020 | ||
Đường số 8 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 9 Tiền Phong | Giáp khu dân cư hiện trạng Tổ 6 | Đường Quách Đình Bảo | 3.500 | 2.250 | 1.250 | 850 | 4.200 | 2.700 | 1.500 | 1.020 | ||
Đường số 10 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 9 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 11 Tiền Phong | Đường số 14 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 12 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 13 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 16 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 14 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 13 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 15 Tiền Phong | Đường số 12 Tiền Phong | Đường số 18 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 16 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường số 18 Tiền Phong | Phố Bùi Quang Dũng | Đường số 15 Tiền Phong | 3.500 | 4.200 | ||||||||
Đường nội bộ khu dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong | 4.750 | 5.700 | ||||||||||
Đường nội bộ còn lại khu dân cư cánh đồng Mẹm | 3.000 | 3.600 | ||||||||||
Đường nội bộ khu dân cư Cửa Đình | 2.250 | 2.700 | ||||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.750 | 3.300 | ||||||||||
1.99 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo | |||||||||||
Đường số 1 Trần Hưng Đạo | II | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | |||||||
Đường số 2 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 3 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 5 Trần Hưng Đạo | Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 6 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 7 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 8 Trần Hưng Đạo | Đường số 4 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 8.500 | 5.500 | 4.500 | 3.000 | 10.200 | 6.600 | 5.400 | 3.600 | ||
Đường số 10 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 11 Trần Hưng Đạo | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | Phố Trần Phú | 8.500 | 5.500 | 4.500 | 3.000 | 10.200 | 6.600 | 5.400 | 3.600 | ||
Đường số 12 Trần Hưng Đạo | Đường số 1 Trần Hưng Đạo | Đường số 16 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 13 Trần Hưng Đạo | Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 8.500 | 5.500 | 4.500 | 3.000 | 10.200 | 6.600 | 5.400 | 3.600 | ||
Đường số 14 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 15 Trần Hưng Đạo | Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Phú | 8.500 | 5.500 | 4.500 | 3.000 | 10.200 | 6.600 | 5.400 | 3.600 | ||
Đường số 16 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 17 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 18 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 8.500 | 5.500 | 4.500 | 3.000 | 10.200 | 6.600 | 5.400 | 3.600 | ||
Đường số 19 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Phố Nguyễn Thành | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 20 Trần Hưng Đạo | Đường số 9 Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 8.500 | 5.500 | 4.500 | 3.000 | 10.200 | 6.600 | 5.400 | 3.600 | ||
Đường số 21 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 23 Trần Hưng Đạo | 8.000 | 9.600 | ||||||||
Đường số 22 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 23 Trần Hưng Đạo | Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Đường số 21 Trần Hưng Đạo | 8.000 | 9.600 | ||||||||
Đường số 24 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường Kỳ Đồng | Đường số 32 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 26 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Bình Trọng | Đường Lê Thánh Tông | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 27 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường 36 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 28 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Đường Lê Thánh Tông | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 29 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 30 Trần Hưng Đạo | Đường số 25 Trần Hưng Đạo | Đường số 19 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 31 Trần Hưng Đạo | Phố Phạm Thế Hiển | Đường số 36 Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 32 Trần Hưng Đạo | Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Bình Trọng | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 34 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường số 36 Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | Phố Trần Hưng Đạo | 8.500 | 10.200 | ||||||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 5.500 | 6.600 | ||||||||||
1.100 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm | |||||||||||
Đường số 1 Trần Lãm | II | Bệnh viện Điều dưỡng | Đường số 18 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | |||||||
Đường số 2 Trần Lãm | Đường số 1 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 3 Trần Lãm | Bệnh viện Điều dưỡng | Phố Lê Quý Đôn | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 4 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 5 Trần Lãm | Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 6 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 8 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 9 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 14 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 10 Trần Lãm | Đường số 3 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 11 Trần Lãm | Đường số 4 Trần Lãm | Đường số 18 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 12 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Đường số 3 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 13 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 14 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 20 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 16 Trần Lãm | Đường số 7 Trần Lãm | Đường số 11 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 17 Trần Lãm | Đường số 22 Trần Lãm | Phố Nguyễn Đình Chính | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 18 Trần Lãm | Đường Ngô Quyền | Phố Đốc Đen | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 19 Tran Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Phố Lê Quý Đôn | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 20 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 21 Trần Lãm | Đường số 26 Trần Lãm | Đường số 32 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 22 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 23 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 24 Trần Lãm | Đường số 15 Trần Lãm | Đường số 17 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 38 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 9.000 | 10.800 | |||||||||
Đường số 26 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 27 Trần Lãm | Đường số 34 Trần Lãm | Đường số 36 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 28 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 29 Trần Lãm | Đường số 38 Trần Lãm | Đường số 46 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 30 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Đường số 21 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 31 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 32 Trần Lãm | Đường số 19 Trần Lãm | Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 33 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 34 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 35 Trần Lãm | Đường số 50 Trần Lãm | Đường Lý Bôn | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 36 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 37 Trần Lãm | Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 56 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 39 Trần Lãm | Phố Đốc Đen | Phố Nguyễn Văn Năng | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 40 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Đường số 29 Trần Lãm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 42 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 44 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhạm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 46 Trần Lãm | Đường số 25 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 48 Trần Lãm | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 50 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 52 Trần Lãm | Đường số 35 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 5.500 | 4.250 | 2.750 | 10.800 | 6.600 | 5.100 | 3.300 | ||
Đường số 54 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 5.500 | 4.250 | 2.750 | 10.800 | 6.600 | 5.100 | 3.300 | ||
Đường số 56 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Đường số 58 Trần Lãm | Đường số 31 Trần Lãm | Phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 10.800 | ||||||||
Khu dân cư ao Rọc Mành, khu Ao Cá Tổ 7; đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 m | 6.000 | 7.200 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
- Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.
Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn
- Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.
(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).
Điều 5. Giá đất ở tại đô thị
- Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
- b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
- c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
- d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.
(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).
- Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
- a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
- b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
- c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
- Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.
Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
- Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.
Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.
Điều 7. Giá một số loại đất khác
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể
- Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
- Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
- Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Đối với đất ở:
- a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
- b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:
– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
- c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
- e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
- a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
- b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
- c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.
Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm
- a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
- b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
- c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất thành phố Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất huyện Vũ Thư
Kết luận về bảng giá đất Thái Bình Thái Bình
Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình