Bảng giá đất thành phố Tân An Tỉnh Long An năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Tân An. Bảng giá đất thành phố Tân An dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Tân An Long An. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Tân An Long An hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Tân An Long An.
Căn cứ Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Tân An. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Tân An mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Long An tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Tân An tại đây.
Thông tin về thành phố Tân An
Tân An là một thành phố của Long An, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Tân An có dân số khoảng 145.120 người (mật độ dân số khoảng 1.776 người/1km²). Diện tích của thành phố Tân An là 81,7 km².Thành phố Tân An có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 9 phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, Khánh Hậu, Tân Khánh và 5 xã: Bình Tâm, Lợi Bình Nhơn, An Vĩnh Ngãi, Hướng Thọ Phú, Nhơn Thạnh Trung.
bản đồ thành phố Tân An
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Long An trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Tân An tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An
- Tải về: Quyết định Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tân An
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tân An có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tân An tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Tân An
Bảng giá đất thành phố Tân An
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
- 1. THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
---|---|---|---|---|
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
* | CÁC KHU DÂN CƯ | |||
7 | Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại | 5.540.000 | |
Các đường còn lại | 4.210.000 | |||
11 | Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) | Đường số 1 | 6.060.000 | |
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 5.010.000 | |||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 4.210.000 | |||
Đường Liên khu vực | 6.840.000 | |||
12 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương | 18.430.000 | ||
13 | Khu dân cư ADC | Đường A | 5.790.000 | |
Các đường còn lại | 4.740.000 | |||
14 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) | 4.680.000 | ||
15 | Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 | 10.270.000 | |
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 | 10.270.000 | |||
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành | 10.270.000 | |||
Đường đôi số 8, 22 | 11.330.000 | |||
Đường Hùng Vương nối dài | 24.980.000 | |||
Đường tránh thành phố Tân An | 7.800.000 | |||
16 | Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư | Đường số 01, 03, 07 | 3.900.000 | |
Đường D3 | 4.680.000 | |||
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) | 4.680.000 | |||
17 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 | 17.560.000 | |
18 | Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ | 2.800.000 | ||
19 | Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) | Các đường nội bộ | 4.000.000 | |
20 | Khu tổ hợp thương mại – dịch vụ – công trình Shophouse (Phường 2) | Các đường nội bộ | 21.290.000 |
- THÀNH PHỐ TÂN AN
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2<) | |
---|---|---|---|---|
PHƯỜNG | XÃ | |||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||
1 | QL 1A | Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa | 5.730.000 | |
Hết ngã ba Thủ Thừa – hết ranh phường 5 | 7.610.000 | |||
Ranh phường 5 – QL 62 | 7.800.000 | |||
QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng | 8.300.000 | |||
Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu | 6.240.000 | |||
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An | 4.840.000 | |||
2 | Đường tránh thành phố Tân An | Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | 7.800.000 | 7.800.000 |
3 | QL 62 | QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An | 17.550.000 | |
Đường tránh thành phố Tân An – Cống Cần Đốt | 7.800.000 | |||
Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn | 7.800.000 | |||
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn – Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa | 6.440.000 | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | |||
1 | ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) | QL 1A – Cầu Tổng Uẩn | 4.310.000 | |
Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ | 3.810.000 | 3.810.000 | ||
Nguyễn Văn Bộ – Hết ranh thành phố Tân An | 3.560.000 | 3.560.000 | ||
2 | ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) | QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An | 5.400.000 | 5.400.000 |
3 | ĐT 827 | Nguyễn Văn Rành – Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) | 8.010.000 | |
Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) – Hết ranh thành phố Tân An | 5.650.000 | 5.650.000 | ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | |||
I | Các đường liên phường, xã | |||
1 | Châu Thị Kim | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo | 14.080.000 | |
Huỳnh Văn Tạo – Kênh Phường 3 | 11.850.000 | |||
Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) | 6.840.000 | |||
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7 | 5.010.000 | |||
Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần | 4.870.000 | |||
Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý | 2.630.000 | |||
Cầu Bà Lý – Hết ranh thành phố Tân An | 2.380.000 | |||
2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) | Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương | 11.410.000 | |
3 | Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 – Bình Tâm) | Nguyễn Minh Trường – Trần Văn Hý | 3.900.000 | |
Trần Văn Hý – Nguyễn Thông | 3.000.000 | |||
4 | Đỗ Trình Thoại | QL 1A – Hết ranh thành phố | 3.380.000 | 3.380.000 |
5 | Hùng Vương | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt | 35.490.000 | |
Nguyễn Cửu Vân – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 32.760.000 | |||
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – QL 1A | 45.000.000 | |||
QL 1A – QL 62 | 17.290.000 | |||
Quốc Lộ 62 – Tuyến tránh QL 1A | 24.980.000 | |||
Tuyến tránh QL 1A – Cuối đường | 21.000.000 | |||
6 | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) | QL 62 (phường 6) – QL 1A | 3.120.000 | |
7 | Lê Anh Xuân | Thủ Khoa Huân – Ranh phường 1 và phường 3 | 4.500.000 | |
Ranh phường 1 và phường 3 – Nguyễn Công Trung | 3.510.000 | |||
8 | Nguyễn Cửu Vân | |||
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường | 11.410.000 | ||
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ | 7.990.000 | |||
Đường vào nhà công vụ – Hết đường | 4.910.000 | |||
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường | 4.560.000 | ||
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ | 4.560.000 | |||
Đường vào nhà công vụ – Hết đường | 3.510.000 | |||
9 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo – Trương Định | 13.690.000 | |
Trương Định – Châu Thị Kim | 25.540.000 | |||
Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành | 19.260.000 | |||
10 | Nguyễn Huệ | Hoàng Hoa Thám – Bạch Đằng | 10.530.000 | |
Ngô Quyền – Thủ Khoa Huân | 10.530.000 | |||
11 | Nguyễn Thái Bình | Thủ Khoa Huân – ranh phường 1 và phường 3 | 7.370.000 | |
Ranh phường 1 và phường 3 – Lê Văn Lâm | 10.530.000 | |||
12 | Nguyễn Thông | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh | 14.490.000 | |
Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam | 11.850.000 | |||
Nguyễn Minh Trường – Lê Văn Lâm | 6.590.000 | |||
Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm | 6.060.000 | 6.060.000 | ||
Hết UBND xã Bình Tâm – Hết ranh thành phố Tân An | 4.050.000 | 4.050.000 | ||
13 | Nguyễn Trung Trực | QL 1A – Võ Văn Tần | 40.370.000 | |
Võ Văn Tần – Trương Định | 42.120.000 | |||
Trương Định – Cách mạng tháng 8 | 28.430.000 | |||
14 | Sương Nguyệt Anh | QL 62 – Hùng Vương | 8.420.000 | |
15 | Trần Minh Châu | Bến đò Chú Tiết – ĐT 833 | 2.700.000 | 2.700.000 |
16 | Trương Định | Lý Thường Kiệt – Nguyễn Đình Chiểu | 17.550.000 | |
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực | 33.700.000 | |||
Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định | 32.640.000 | |||
Cầu Trương Định – Võ Văn Tần | 27.630.000 | |||
Võ Văn Tần – QL 1A | 23.660.000 | |||
17 | Đường ven sông Bảo Định | Kênh vành đai Phường 3 – ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi | 2.340.000 | |
Ranh Phường 7 – rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi) | 1.360.000 | |||
Từ rạch Cây Bần – cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi) | 1.180.000 | |||
18 | Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 – phường 3) | Hùng Vương – Hai Bà Trưng | 25.740.000 | |
19 | Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm – Bình Đông (Xóm vườn xa)) | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 3.120.000 | 3.120.000 |
20 | Lê Văn Tưởng (Phường 5 – Hướng Thọ Phú) | QL 1A – Cống Cai Trung | 4.050.000 | 4.050.000 |
Cống Cai Trung – Cầu vượt số 06 | 3.000.000 | |||
Cầu vượt số 6 – Hết ranh | 1.800.000 | |||
21 | Nguyễn Kim Công | Nguyễn Cửu Vân – Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) | 3.640.000 | |
Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) – ranh phường 4 và Tân Khánh | 2.660.000 | |||
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh – Phạm Văn Thành | 2.340.000 | |||
22 | Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) | 2.630.000 | 2.630.000 | |
23 | Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) | Hùng Vương – hẻm 42 | 7.900.000 | |
Hẻm 42 – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) | 7.900.000 | |||
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) – Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) | 5.790.000 | |||
24 | Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An | 14.850.000 | ||
Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương | 23.960.000 | |||
25 | Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) | Trần Minh Châu – ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung | 2.020.000 | |
Ranh Nhơn Thạnh Trung – Nguyễn Văn Bộ | 1.440.000 | |||
Nguyễn Văn Bộ – Cống 10 Mậu | 1.640.000 | |||
Cống 10 Mậu – Cống ông Dặm | 1.440.000 | |||
26 | Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) – P4 – P6) | QL1A – QL62 | 6.980.000 | |
II | Các đường khác | |||
1 | Phường 1 | |||
1 | Bùi Thị Đồng | Nguyễn Đình Chiểu – Võ Công Tồn | 11.160.000 | |
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ | 8.420.000 | |
Nguyễn Huệ – Nguyễn Trung Trực | 12.640.000 | |||
Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng | 12.640.000 | |||
3 | Hai Bà Trưng | 16.850.000 | ||
4 | Lãnh Binh Tiến | Nguyễn Duy – Nguyễn Trung Trực | 18.950.000 | |
5 | Lê Lợi | Trương Định – Ngô Quyền | 25.270.000 | |
6 | Lý Công Uẩn | Trương Định – Thủ Khoa Huân | 9.480.000 | |
7 | Lý Thường Kiệt | 5.050.000 | ||
8 | Ngô Quyền | Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ | 16.850.000 | |
9 | Nguyễn Duy | Trương Định – Ngô Quyền | 25.270.000 | |
10 | Nguyễn Thái Học | 7.370.000 | ||
11 | Phan Bội Châu | 6.320.000 | ||
12 | Phan Văn Đạt | Cách Mạng Tháng Tám – Nguyễn Huệ (Phía trên) | 9.020.000 | |
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) | 5.150.000 | |||
13 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng – Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân | 10.910.000 | |
Hẻm 216 đến hết đường – Phía trên | 6.760.000 | |||
Hẻm 216 đến hết đường – Phía bờ sông | 3.690.000 | |||
14 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Huệ | 9.480.000 | |
15 | Trương Công Xưởng | Lê Lợi – Nguyễn Đình Chiểu | 12.640.000 | |
16 | Võ Công Tồn | Trương Định – Cách Mạng Tháng Tám | 11.890.000 | |
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân | 10.840.000 | |||
17 | Đường giữa chợ Tân An – P1 | Trương Định – đầu nhà lồng chợ Tân An | 25.270.000 | |
18 | Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1 | Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) – hết đường | 3.160.000 | |
19 | Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1 | Thủ Khoa Huân – hết đường | 2.900.000 | |
Các nhánh | 1.580.000 | |||
20 | Hẻm 18 (đường 172) | Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) – Nguyễn Công Trung | 2.390.000 | |
21 | Hẻm 46 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân – cuối đường | 2.900.000 | |
22 | Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình – cuối đường | 2.770.000 | |
23 | Hẻm 70 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân – cuối đường | 2.900.000 | |
2 | Phường 2 | |||
1 | Bạch Đằng | Cầu Dây – Trương Định | 16.150.000 | |
2 | Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 – P2) | Châu Văn Giác (Bảo Định) – Trương Định | 31.590.000 | |
3 | Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B – P2) | Trương Văn Bang (Đường số 3) – Trương Định | 21.060.000 | |
4 | Hồ Văn Long | 8.780.000 | ||
5 | Hoàng Hoa Thám | 8.780.000 | ||
6 | Huỳnh Thị Mai | Nguyễn Trung Trực – Trương Định | 8.950.000 | |
7 | Đường nhánh Huỳnh Thị Mai | Huỳnh Thị Mai – Bạch Đằng | 7.900.000 | |
8 | Huỳnh Văn Gấm | 9.130.000 | ||
9 | Huỳnh Việt Thanh | QL 1A – Lê Thị Thôi | 13.520.000 | |
Lê Thị Thôi – Hết đường | 9.360.000 | |||
10 | Lê Cao Dõng (Đường số 5 A – P2) | (Phía trước tiểu công viên) | 22.820.000 | |
11 | Lê Thị Thôi | Phần láng bê tông nhựa nóng | 7.020.000 | |
Phần láng bê tông xi măng | 4.560.000 | |||
12 | Lê Văn Tao | Hùng Vương – QL 62 | 11.410.000 | |
QL 62 – Huỳnh Việt Thanh | 12.290.000 | |||
Huỳnh Việt Thanh – Hết đường Lê Văn Tao | 12.290.000 | |||
13 | Mai Thị Tốt | Trương Định – Hùng Vương | 30.420.000 | |
14 | Nguyễn Thanh Cần | 7.020.000 | ||
15 | Phạm Thị Đẩu | Hùng Vương – QL 62 | 9.650.000 | |
16 | Phan Đình Phùng | 7.020.000 | ||
17 | Trà Quí Bình (Đường số 1 – P2) | Cổng chính Đài Truyền hình – Võ Văn Tần | 31.820.000 | |
18 | Trương Văn Bang (Đường số 3 – P2) | Trà Quí Bình (Đường số 1) – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 23.690.000 | |
19 | Võ Thị Kế | Huỳnh Việt Thanh – Nguyễn Thanh Cần | 7.020.000 | |
20 | Võ Văn Tần | Trương Định – QL 1A | 27.380.000 | |
21 | Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – QL 62 | 4.910.000 | |
Đoạn nhánh đến Hẻm 21 | 3.690.000 | |||
22 | Đường số 4 – P2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) – Hùng Vương | 11.410.000 | |
23 | Đường số 6 – P2 | Mặt sau Công ty Phát triển nhà – mặt sau Ban Quản lý khu kinh tế | 7.370.000 | |
24 | Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) | Huỳnh Việt Thanh – Hết ranh chợ phường 2 | 16.900.000 | |
Hết ranh chợ phường 2 – cuối hẻm | 5.720.000 | |||
Các đường còn lại trong khu chợ phường 2 | 16.900.000 | |||
25 | Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm | 10.530.000 | ||
26 | Đường hẻm 68 đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4 | 5.270.000 | |
27 | Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 4.210.000 | |
28 | Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 4.560.000 | |
3 | Phường 3 | |||
1 | Huỳnh Hữu Thống | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt | 5.930.000 | |
2 | Huỳnh Văn Đảnh | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thái Bình | 5.930.000 | |
3 | Huỳnh Văn Nhứt | Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | 6.590.000 | |
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | 3.960.000 | |||
4 | Huỳnh Văn Tạo | Nguyễn Đình Chiểu – Châu Thị Kim | 5.270.000 | |
Châu Thị Kim – Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên) | 5.270.000 | |||
5 | Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3) | Nguyễn Đình Chiểu – Trần Văn Nam | 3.820.000 | |
6 | Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm vườn gần) | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 3.290.000 | |
7 | Nguyễn Công Trung | Nguyễn Thông – Nguyễn Thái Bình | 4.480.000 | |
8 | Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) | Nguyễn Thái Bình – Hẻm 147 Trần Văn Nam | 3.430.000 | |
9 | Nguyễn Minh Trường | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông | 6.590.000 | |
Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 5.270.000 | |||
Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) – Sông Vàm Cỏ Tây | 2.770.000 | |||
10 | Trần Văn Nam | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông | 6.590.000 | |
Nguyễn Thông – cuối đường | 5.270.000 | |||
11 | Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 – Châu Thị Kim – P3) | Châu Thị Kim – cuối đường | 3.820.000 | |
12 | Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) – Phường 3) | Nguyễn Thông – Huỳnh Văn Đảnh | 3.820.000 | |
13 | Võ Văn Mùi (Đường 129 – phường 3 cặp Thành Đội Tân An) | Châu Thị Kim – Nguyễn Đình Chiểu | 3.820.000 | |
14 | Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình – Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) | 2.630.000 | |
15 | Đường kênh 6 Văn – Phường 3 | Nguyễn Minh Trường – Hẻm 11 | 2.900.000 | |
Nguyễn Minh Trường – hết đoạn (bên kênh) | 2.320.000 | |||
16 | Đường hẻm 9 Nguyễn Thông | Nguyễn Thông – Đường số 2 Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | 3.160.000 | |
4 | Phường 4 | |||
1 | Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 5.080.000 | |
2 | Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] – P4) | QL1A – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) | 5.460.000 | |
3 | Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4)) | QL1A – Nguyễn Cửu Vân | 7.110.000 | |
4 | Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4) | QL1A – Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài) | 6.590.000 | |
5 | Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành)) | Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) – Đến hết phần đường có bê tông nhựa | 9.660.000 | |
6 | Võ Tấn Đồ (Đường số 6 – vào nghĩa địa phường 4) | QL 1A – đường tránh | 3.000.000 | |
Đường tránh – Nghĩa trang | 1.950.000 | |||
7 | Võ Văn Môn (Đường số 9) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 6.640.000 | |
8 | Đường hẻm 402 QL 1A – P4 | QL1A – hết đường (giữa trường Lê Quý Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An) | 1.950.000 | |
9 | Phạm Văn Phùng | Nguyễn Cửu Vân – nhánh đường số 1 | 5.630.000 | |
10 | Đường số 1 (nhánh), Phường 4 | Đường số 1 – Nguyễn Cửu Vân | 5.630.000 | |
11 | Đường số 11 – P4 | QL 1A – bệnh xá Công an (Hậu cần) | 2.740.000 | |
12 | Đường số 7 – P4 | QL 1A – Tuyến tránh | 2.340.000 | |
Tuyến tránh – Xuân Hòa | 3.160.000 | |||
13 | Hẻm 401 QL 1A – P4 | QL1 – hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng) | 1.950.000 | |
14 | Khu đất ở công chức Cục Thuế – P4 | Các đường nội bộ | 2.600.000 | |
15 | Đường Ngô Văn Lớn | Lê Hữu Nghĩa – Võ Văn Môn | 2.400.000 | |
16 | Trần Văn Chính | Trần Phong Sắc – QL 1A | 4.500.000 | |
17 | Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 5.850.000 | |
18 | Nguyễn Thanh Tâm | Nguyễn Văn Tạo – Nguyễn Thị Nhỏ | 4.500.000 | |
19 | Hẻm 120 – 69 | Nguyễn Minh Đường – Võ Văn Môn | 2.700.000 | |
5 | Phường 5 | |||
1 | Cao Văn Lầu | 4.570.000 | ||
2 | Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) | QL 1A – Cao Văn Lầu | 5.470.000 | |
Cao Văn Lầu – Bến đò | 3.720.000 | |||
3 | Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú – P5) | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) | 2.360.000 | |
4 | Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) | Cống Châu Phê – Trần Minh Châu | 1.860.000 | |
5 | Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 – P5) | ĐT 833 – Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) | 1.860.000 | |
6 | Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 – P5) | ĐT 833 – Trần Minh Châu | 2.360.000 | |
7 | Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) | ĐT 833 – Cầu Bà Rịa | 2.020.000 | |
8 | Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn – P5) | Cử Luyện – Cao Văn Lầu | 3.040.000 | |
9 | Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) | Cao Văn Lầu – ĐT 833 | 2.020.000 | |
10 | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – P5) | QL1A – ĐT 833 | 5.580.000 | |
11 | Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang – P5) | Cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố Tân An | 1.860.000 | |
12 | Đường vào cầu Tân An cũ – P5 | Cầu sắt cũ – Trạm Đăng Kiểm | 4.860.000 | |
13 | Đường vào Trung tâm Khuyến nông – P5 | QL 1A – Ranh xã Hướng Thọ Phú | 2.700.000 | |
14 | Đường Liên Huyện | Từ cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh – Thủ Thừa) | 2.020.000 | |
15 | Đường vào UBND phường | 5.580.000 | ||
16 | Huỳnh Ngọc Mai | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 3.040.000 | |
6 | Phường 6 | |||
1 | Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 – Phường 6) | QL62 – Nguyễn Thị Hạnh | 4.680.000 | |
2 | Nguyễn Thị Bảy | Nút giao thông P6 QL 62 – Phan Văn Lại | 6.760.000 | |
Phan Văn Lại – QL 62 | 5.200.000 | |||
3 | Nguyễn Thị Hạnh | Huỳnh Văn Gấm – Cống Rạch Mương | 4.420.000 | |
Cống Rạch Mương – Hết đường | 3.380.000 | |||
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – phường 6) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6) – Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 3.120.000 | |
5 | Phạm Văn Chiêu | QL 62 – Hết đường | 8.320.000 | |
6 | Phạm Văn Trạch | Phan Văn Lại – Võ Ngọc Quận | 3.120.000 | |
7 | Phan Văn Lại | Nguyễn Thị Bảy – Sông Vàm Cỏ Tây | 6.500.000 | |
8 | Võ Ngọc Quận | Nguyễn Thị Bảy – Phạm Văn Trạch | 5.200.000 | |
9 | Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi – P6) | QL62 – Nguyễn Thị Bảy | 2.800.000 | |
10 | Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót – P6) | Phan Văn Lại – Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) | 2.340.000 | |
11 | Đường Hẻm 203 – P6 | Nhà bà Châu – Nhà Ông Thầm | 2.600.000 | |
12 | Đường hẻm thông QL 62 – Khu dân cư Kiến Phát | QL 62 – khu dân cư Kiến Phát | 4.680.000 | |
13 | Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) – P6 | Có lộ | 1.400.000 | |
Không lộ | 1.120.000 | |||
14 | Đường kênh Ba Mao – P6 | Có lộ | 2.000.000 | |
Không lộ | 1.600.000 | |||
15 | Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 – P6 | Có lộ | 2.000.000 | |
Không lộ | 1.600.000 | |||
16 | Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) – P6 | Xuân Hòa – hết đường | 1.400.000 | |
17 | Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp – P6) | Nguyễn Thị Hạnh – hết đường | 2.220.000 | |
18 | Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G – P6) | QL62 – kho vật tư Tỉnh Đội | 2.600.000 | |
19 | Đường Khánh Hậu | Đường số 7 – phường 6 | 3.120.000 | |
20 | Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm | QL 62 – cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An | 6.500.000 | |
21 | Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) | QL 62 – Xuân Hòa (Phường 6) | 3.380.000 | |
22 | Đường xóm biền – P6 | Nguyễn Thị Hạnh – hết đường | 1.400.000 | |
23 | Đường xóm Đập – P6 | Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) | 2.200.000 | |
24 | Đường Xóm Đình – P6 | Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) – hết đường | 3.120.000 | |
25 | Đường Xóm Đình – P6 | Xuân Hòa 2 | 2.600.000 | |
26 | Đường Xóm Đình XH 2 nối dài – P6 | Xuân Hòa 2 | 2.600.000 | |
27 | Đường số 7 – P6 | Ranh phường 4 và phường 6 – Huỳnh Châu Sổ | 3.160.000 | |
7 | Phường 7 | |||
1 | Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị – P7) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 3.040.000 | |
2 | Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) – P7) | Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên đường) | 3.700.000 | |
Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên kênh) | 2.960.000 | |||
3 | Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) | Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên đường) | 2.540.000 | |
Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên kênh) | 2.030.000 | |||
4 | Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn – P7) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 2.960.000 | |
5 | Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền – P7) | Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) – Phía giáp đường | 2.360.000 | |
Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) – Phía giáp kênh | 1.890.000 | |||
6 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 2.700.000 | |
7 | Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa – P7) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 2.700.000 | |
8 | Đường hẻm 278 – Châu Thị Kim – P7 | Châu Thị Kim – Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) | 3.380.000 | |
9 | Nguyễn Văn Rành | Phường 7 | 5.080.000 | |
10 | Đường kênh Tư Vĩnh – Phường 7 (Bên kênh) | Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch | 1.000.000 | |
8 | Phường Tân Khánh | |||
1 | Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu – Tân Khánh) | QL 1A – Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 – Tân Khánh) | 2.800.000 | |
2 | Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) | QL 1A – Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) | 1.700.000 | |
3 | Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) | Ngã 3 Công An Phường – Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | 2.300.000 | |
Trần Văn Đấu – Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) | 1.400.000 | |||
4 | Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu – Khánh Hậu) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 1.600.000 | |
5 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | QL 1A – Kênh Nhơn Hậu | 2.300.000 | |
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) | 2.300.000 | |||
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) | 1.840.000 | |||
6 | Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) | 1.400.000 | ||
9 | Phường Khánh Hậu | |||
1 | Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) – Kênh Xáng | 1.400.000 | |
2 | Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) | Bên có lộ | 2.340.000 | |
Bên kênh không lộ | 1.870.000 | |||
3 | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức – Cổng 2 | 3.980.000 | |
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 2.810.000 | |
5 | Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) | Kinh Xáng – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) – Bên có lộ | 1.400.000 | |
Kinh Xáng – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) – Bên kênh | 1.120.000 | |||
6 | Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) | 980.000 | ||
7 | Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam – Lợi Bình Nhơn) | Từ lộ Giồng Dinh – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | 1.950.000 | |
10 | Xã Lợi Bình Nhơn | |||
1 | Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 (Chợ Rạch Chanh) – sông Vàm Cỏ Tây | 1.950.000 | |
2 | Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 – Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến cầu Mới | 1.950.000 | |
3 | Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam – Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh | 1.950.000 | |
4 | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | 1.950.000 | |
5 | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc – Lợi Bình Nhơn) | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)- cầu Máng | 1.950.000 | |
6 | Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 – Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh – kênh Chính Bắc) | 3.900.000 | |
7 | Đường GTNT ấp Bình An A – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) | 1.950.000 | |
8 | Đường GTNT ấp Bình An B | Tư nguyên đến Đường Cao Tốc | 1.950.000 | |
Từ cống Tư Dư – quán ông Cung | 1.950.000 | |||
9 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi | Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợi A | 1.950.000 | |
10 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) | 1.950.000 | |
11 | Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A – Bình An A – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – nhà anh Út Mẫm | 1.950.000 | |
12 | Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách – Lợi Bình Nhơn | QL 62 – đường dây điện Sơn Hà | 1.950.000 | |
13 | Lộ Rạch Đào – Lợi Bình Nhơn | Đường Võ Duy Tạo – cầu Ông Giá | 1.950.000 | |
14 | Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) – Lợi Bình Nhơn | QL 62 – sông Rạch Chanh mới | 2.340.000 | |
15 | Đường công vụ Lợi Bình Nhơn | Vòng xoay QL 62 – đường Nguyễn Văn Quá | 2.730.000 | |
16 | Đường kinh N2 | Cống Tư Dư – cuối đường | 1.950.000 | |
11 | Xã Bình Tâm | |||
1 | Đường Đỗ Tường Tự | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 3.120.000 | |
2 | Lương Văn Hội | Nguyễn Thông – Cầu Phú Tâm | 1.760.000 | |
3 | Nguyễn Thị Chữ | ĐT827A – Bến đò Đồng Dư | 1.440.000 | |
4 | Nguyễn Thị Lê | ĐT827A – Bến đò Sáu Bay | 1.440.000 | |
5 | Phan Đông Sơ | Lộ ấp 4 (ĐT827B) – cuối ấp Bình Nam (ĐT827A) | 3.300.000 | |
6 | Đường Trường học Bình Nam – Bình Tâm | ĐT827A – Đường liên ấp 4 – Bình Nam | 1.300.000 | |
7 | Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5 | 1.300.000 | ||
12 | Xã An Vĩnh Ngãi | |||
1 | Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ranh thành phố Tân An | 920.000 | |
2 | Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Ranh Hòa Phú | 920.000 | |
3 | Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu | 1.180.000 | |
4 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 1.960.000 | |
5 | Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 1.180.000 | |
6 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | Cầu Liên xã – An Vĩnh Ngãi – Châu Thị Kim | 1.700.000 | |
7 | Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT827 | 1.180.000 | |
8 | Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 920.000 | |
9 | Đường 5 An | Châu Thị Kim – ranh xã Trung Hòa | 900.000 | |
10 | Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa – Tiền Giang) | 920.000 | |
11 | Đường kênh Tư Vĩnh – An Vĩnh Ngãi (Bên đường) | Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch | 1.240.000 | |
12 | Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn – An Vĩnh Ngãi) | Trần Văn Ngà – Nguyễn Văn Tịch | 920.000 | |
13 | Đường kênh 10 Nọng | Nguyễn Văn Tịch – Lê Văn Cảng | 920.000 | |
13 | Xã Hướng Thọ Phú | |||
1 | Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng) – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) – Lê Văn Tưởng | 2.970.000 | |
2 | Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 3.380.000 | |
3 | Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 2.030.000 | |
4 | Đê bao ấp 1,2 – Hướng Thọ Phú | Lê Văn Tưởng – đê bao ấp 2 | 780.000 | |
5 | Đê bao ấp 2 – Hướng Thọ Phú | Đê bao Tỉnh – đê bao ấp1, 2 | 1.620.000 | |
6 | Đường Công Vụ (Cặp cao tốc) | Trần Văn Ngàn – sông Vàm Cỏ Tây | 1.230.000 | |
7 | Đường Ngang ấp 2 | Đê bao ấp 2 – Công vụ | 780.000 | |
8 | Đường kênh 30/4 | Đặng Ngọc Sương – Đỗ Trình Thoại | 780.000 | |
9 | Đường ngọn Rạch Cầu Ngang | Đỗ Trình Thoại – Ngọn Rạch Cầu Ngang | 780.000 | |
14 | Xã Nhơn Thạnh Trung | |||
1 | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình – | ĐT 833 – cầu Đình | 2.080.000 | |
Nhơn Thạnh Trung) | ||||
2 | Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | Trần Công Oanh – Lương Văn Bang | 1.300.000 | |
3 | Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) | ĐT 833 – đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị) | 1.300.000 | |
4 | Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | Đường Bùi Tấn – cầu Ông Thơ | 1.560.000 | |
5 | Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị) | 1.460.000 | |
6 | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị)) | ĐT 833 – Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) | 2.080.000 | |
7 | Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung–Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 – cống trường học) | ĐT 833 – Nguyễn Văn Nhâm | 2.080.000 | |
8 | Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) | Cầu Đình – Lê Minh Xuân | 1.180.000 | |
9 | Đường nối tập đoàn 6 | Trường học Nhơn Thạnh Trung – Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận) | 680.000 | |
10 | Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình – Nhơn Thạnh Trung) – Mai Thu | 1.820.000 | |
11 | Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung | Cầu Ông Thơ – Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | 680.000 | |
12 | Đường kênh 10 Mậu | Tỉnh lộ 833 – Nguyễn Văn Nhâm | 780.000 | |
13 | Đường giao thông nông thôn | Nguyễn Văn Nhâm – Cống 5 Cát | 780.000 | |
14 | Đường Kênh 5 Tâm | 780.000 | ||
15 | Đường kênh ngang Bình Trung 1 – Bình Trung 2 | Nguyễn Văn Bộ – Cống 5 Cát | 780.000 | |
III | Đường chưa có tên | |||
1 | Đoạn đường | Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao – Hết đường | 12.290.000 | |
2 | Đoạn đường | Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ – Dưới cầu Tân An. | 14.040.000 | |
Dưới cầu Tân An – Hết đường | 14.040.000 | |||
IV | Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa | Phường nội thị (1, 2, 3, 4) | 1.580.000 | |
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 950.000 | |||
Các xã | 610.000 | |||
V | Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Phường nội thị (1, 2, 3, 4) | 1.420.000 | |
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 740.000 | |||
Các xã | 540.000 | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
* | CÁC CƯ XÁ | |||
1 | Hẻm 228 Quốc lộ 1A | Các đường nội bộ | 4.480.000 | |
2 | Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 | Đường ≥ 3 m | 1.710.000 | |
Đường < 3 m | 1.190.000 | |||
3 | Cư xá Công ty Lương Thực | Đường ≥ 3 m | 1.710.000 | |
Đường < 3 m | 1.190.000 | |||
4 | Cư xá Công ty Xây Lắp | 1.440.000 | ||
5 | Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 2.970.000 | |
Các căn còn lại | 1.970.000 | |||
6 | Cư xá Phường IV | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 2.900.000 | |
Các căn còn lại | 1.710.000 | |||
7 | Cư xá Sương Nguyệt Anh | 3.430.000 | ||
8 | Cư xá Thống Nhất | 6.980.000 | ||
* | CÁC KHU DÂN CƯ | |||
1 | Khu dân cư Bình Tâm | Khu kinh doanh | 4.210.000 | |
Khu ưu đãi | 3.690.000 | |||
Khu tái định cư | 3.290.000 | |||
2 | Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 | Đường song hành khu vực đường vòng tránh | 11.330.000 | |
Đường số 1 và đường số 2 | 9.750.000 | |||
Các đường còn lại | 6.980.000 | |||
3 | Khu nhà công vụ | Loại 1 | 3.690.000 | |
Loại 2 | 3.160.000 | |||
4 | Khu dân cư Dịch vụ – Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) | Đường số 1 (liên khu vực) | 9.750.000 | |
Đường số 2, 3, 5 | 7.110.000 | |||
Đường số 4, 6 | 5.790.000 | |||
5 | Khu dân cư Đại Dương phường 6 | Đường số 1 (đường đôi) | 7.110.000 | |
Đường Liên khu vực | 6.840.000 | |||
Các đường còn lại | 4.210.000 | |||
6 | Khu dân cư đối diện công viên phường 3 | Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) | 18.950.000 | |
Đường số 2 (Giao với đường số 1) | 9.750.000 | |||
Đường số 3 (Giao với đường số 2) | 8.420.000 | |||
7 | Khu dân cư Lainco | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại | 5.540.000 | |
Các đường còn lại | 4.210.000 | |||
8 | Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) | Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực | 10.000.000 | |
Đường số 4 nối dài, đường số 6 | 7.370.000 | |||
Đường số 2, 3, 5 | 5.790.000 | |||
9 | Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An | Đường số 1 và đường số 3 | 5.790.000 | |
Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại | 4.480.000 | |||
10 | Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 | Các đường nội bộ | 4.480.000 | |
11 | Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 | 4.210.000 | ||
12 | Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) | Đường số 1 | 6.060.000 | |
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 5.010.000 | |||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 4.210.000 | |||
Đường Liên khu vực | 6.840.000 | |||
13 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương | 18.430.000 | ||
14 | Khu dân cư ADC | Đường A | 5.790.000 | |
Các đường còn lại | 4.740.000 | |||
15 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) | 4.680.000 | ||
16 | Khu dân cư Lợi Bình Nhơn | 3.900.000 | ||
17 | Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 | 10.270.000 | |
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 | 10.270.000 | |||
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành | 10.270.000 | |||
Đường đôi số 8, 22 | 11.330.000 | |||
Đường Hùng Vương nối dài | 24.980.000 | |||
Đường tránh thành phố Tân An | 7.800.000 | |||
18 | Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư | Đường số 01, 03, 07 | 3.900.000 | |
Đường D3 | 4.680.000 | |||
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) | 4.680.000 | |||
19 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 | 17.560.000 | |
20 | Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ | 2.800.000 | ||
21 | Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) | Các đường nội bộ | 4.000.000 | |
22 | Khu tổ hợp thương mại – dịch vụ – công trình Shophouse (Phường 2) | Các đường nội bộ | 21.290.000 | |
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI SÔNG, KÊNH | ||||
Áp dụng giá đất tại phần III | ||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | ||||
1 | Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) | 1.320.000 | ||
2 | Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 710.000 | ||
3 | Các xã | 510.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN, sửa dổi như sau:
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
- THÀNH PHỐ TÂN AN: Sửa đổi, bổ sung mục nội dung sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||||
PHƯỜNG | XÃ | |||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | |||
Phần I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||||||
1 | Đường tránh thành phố Tân An | Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||||||
* | CÁC KHU DÂN CƯ | |||||||
7 | Khu dân cư – Tái định cư Lợi Bình Nhơn | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
11 | Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đồng Tâm Long An) | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường Liên khu vực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
12 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
13 | Khu dân cư ADC | Đường A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
14 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||
15 | Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường đôi số 8, 22 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường Hùng Vương nối dài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường tránh thành phố Tân An. | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
16 | Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư | Đường số 01, 03, 07 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
Đường D3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||
17 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||
18 | Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ | 210.000 | 210.000 | 210.000 | ||||
19 | Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) | Các đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
- THÀNH PHỐ TÂN AN
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||||||||||||
PHƯỜNG | XÃ | ||||||||||||||
CHN | CLN | NTS | CHN | CLN | NTS | ||||||||||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||||||||||||
A | QUỐC LỘ (QL) | ||||||||||||||
1 | QL 1A | Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa – Ngã 3 Thủ Thừa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hết ngã ba Thủ Thừa – hết ranh phường 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Ranh phường 5 – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
QL 62 – Hết Trường Lý Tự Trọng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hết Trường Lý Tự Trọng – Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hết khu Du lịch hồ Khánh Hậu – Ranh Tiền Giang và Long An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
2 | Đường tránh thành phố Tân An | Trừ đoạn thuộc Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | QL 62 | QL 1A – Đường tránh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường tránh thành phố Tân An – Cống Cần Đốt | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Cống Cần Đốt – hết UBND xã Lợi Bình Nhơn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hết UBND xã Lợi Bình Nhơn – Ranh thành phố Tân An và Thủ Thừa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) | ||||||||||||||
1 | ĐT 833 (đường Tổng Uẩn) | QL 1A – Cầu Tổng Uẩn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cầu Tổng Uẩn – Nguyễn Văn Bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||
Nguyễn Văn Bộ – Hết ranh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||
2 | ĐT 834 (đường vào Thủ Thừa) | QL 1A – Hết ranh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||
3 | ĐT 827 | Nguyễn Văn Rành – Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) – Hết ranh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | ||||||||||||||
I | Các đường liên phường, xã | ||||||||||||||
1 | Châu Thị Kim | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Tạo | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Huỳnh Văn Tạo – Kênh Phường 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Kênh phường 3 – Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường Đinh Thiếu Sơn (Đường 277) – Hết ranh phường 7 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hết ranh phường 7 – Cầu cây Bần | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
Cầu cây Bần – Cầu Bà Lý | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Cầu Bà Lý – Hết ranh thành phố Tân An | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) | Cổng sau Bến xe khách LA – Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Đinh Viết Cừu (Đường đê phường 3 – Bình Tâm) | Nguyễn Minh Trường – Trần Văn Hý | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Trần Văn Hý – Nguyễn Thông | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
4 | Đỗ Trình Thoại | QL 1A – Hết ranh thành phố | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | |||||||
5 | Hùng Vương | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Cửu Vân – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) – QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
QL 1A – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Quốc Lộ 62 – Tuyến tránh QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Tuyến tránh QL 1A – Cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
6 | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa P4 và Xuân Hòa – P6) | QL 62 (phường 6) – QL 1A | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Lê Anh Xuân | Thủ Khoa Huân – Ranh phường 1 và phường 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Ranh phường 1 và phường 3 – Nguyễn Công Trung | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
8 | Nguyễn Cửu Vân | ||||||||||||||
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường vào nhà công vụ – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Minh Đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
Nguyễn Minh Đường – Đường vào nhà công vụ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường vào nhà công vụ – Hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
9 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Trương Định – Châu Thị Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Châu Thị Kim – Nguyễn Văn Rành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
10 | Nguyễn Huệ | Hoàng Hoa Thám – Bạch Đằng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Ngô Quyền – Thủ Khoa Huân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
11 | Nguyễn Thái Bình | Thủ Khoa Huân – ranh phường 1 và phường 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Ranh phường 1 và phường 3 – Lê Văn Lâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
12 | Nguyễn Thông | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Đảnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Huỳnh Văn Đảnh – Trần Văn Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Nguyễn Minh Trường – Lê Văn Lâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Lê Văn Lâm – Hết UBND xã Bình Tâm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||
Hết UBND xã Bình Tâm – Hết ranh thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
13 | Nguyễn Trung Trực | QL 1A – Võ Văn Tần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Võ Văn Tần – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Trương Định – Cách mạng tháng 8 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
14 | Sương Nguyệt Anh | QL 62 – Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
15 | Trần Minh Châu | Bến đò Chú Tiết – ĐT 833 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | |||||||
16 | Trương Định | Lý Thường Kiệt – Nguyễn Đình Chiểu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Nguyễn Trung Trực – Cầu Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Cầu Trương Định – Võ Văn Tần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Võ Văn Tần – QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
17 | Đường ven sông Bảo Định | Kênh vành đai Phường 3 – ranh Phường 7 và xã An Vĩnh Ngãi | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Ranh Phường 7 – rạch Cây Bần (xã An Vĩnh Ngãi) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Từ rạch Cây Bần – cầu liên xã (xã An Vĩnh Ngãi) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
18 | Nguyễn An Ninh (Đường Vành Đai Công viên phường 1 – phường 3) | Hùng Vương – Hai Bà Trưng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
19 | Trần Văn Hý (Đường liên xã Bình Tâm – Bình Đông (Xóm vườn xa)) | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||
20 | Lê Văn Tưởng (Phường 5 – Hướng Thọ Phú) | QL 1A – Cống Cai Trung | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||
Cống Cai Trung – Cầu vượt số 06 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Cầu vượt số 6 – Hết ranh | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
21 | Nguyễn Kim Công | Nguyễn Cửu Vân – Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hết khu nhà công vụ (đường nhựa) – ranh phường 4 và Tân Khánh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
Ranh phường 4 và phường Tân Khánh – Phạm Văn Thành | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
22 | Hẻm 141 đường 827 (Đường vào trường khuyết tật) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||
23 | Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh cư xá) | Hùng Vương – hẻm 42 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hẻm 42 – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư)) – Lưu Văn Tế (Đường số 5 (đường vào chùa Thiên Khánh)) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
24 | Đường nội bộ Công viên thành phố Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
– Riêng đường nội bộ tiếp giáp đường Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
25 | Nguyễn Văn Nhâm (Đường đê phường 5 – Nhơn Thạnh Trung) | Trần Minh Châu – ranh P5 và xã Nhơn Thạnh Trung | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Ranh Nhơn Thạnh Trung – Nguyễn Văn Bộ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Nguyễn Văn Bộ – Cống 10 Mậu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Cống 10 Mậu – Cống ông Dặm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
26 | Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) – P4 – P6) | QL1A – QL62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
II | Các đường khác | ||||||||||||||
1 | Phường 1 | ||||||||||||||
1 | Bùi Thị Đồng | Nguyễn Đình Chiểu – Võ Công Tồn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Văn Đạt – Nguyễn Huệ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Huệ – Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Nguyễn Trung Trực – Hai Bà Trưng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
3 | Hai Bà Trưng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
4 | Lãnh Binh Tiến | Nguyễn Duy – Nguyễn Trung Trực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
5 | Lê Lợi | Trương Định – Ngô Quyền | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
6 | Lý Công Uẩn | Trương Định – Thủ Khoa Huân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
7 | Lý Thường Kiệt | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
8 | Ngô Quyền | Nguyễn Trung Trực – Nguyễn Huệ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
9 | Nguyễn Duy | Trương Định – Ngô Quyền | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
10 | Nguyễn Thái Học | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
11 | Phan Bội Châu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
12 | Phan Văn Đạt | Cách Mạng Tháng Tám – Nguyễn Huệ (Phía trên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân (Phía bờ sông) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
13 | Thủ Khoa Huân | Hai Bà Trưng – Đầu hẻm 216 Thủ Khoa Huân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hẻm 216 đến hết đường – Phía trên | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Hẻm 216 đến hết đường – Phía bờ sông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
14 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Huệ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
15 | Trương Công Xưởng | Lê Lợi – Nguyễn Đình Chiểu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
16 | Võ Công Tồn | Trương Định – Cách Mạng Tháng Tám | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cách Mạng Tháng Tám – Thủ Khoa Huân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
17 | Đường giữa chợ Tân An – P1 | Trương Định – đầu nhà lồng chợ Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
18 | Đường hẻm 139 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1 | Nguyễn Đình Chiểu (cặp Sở Tư pháp tỉnh Long An) – hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
19 | Đường hẻm 46 Thủ Khoa Huân, Phường 1 | Thủ Khoa Huân – hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Các nhánh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
20 | Hẻm 18 (đường 172) | Từ ngã 3 Lê Anh Xuân (Đường số 4 (đường 172) – Nguyễn Công Trung | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
21 | Hẻm 46 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
22 | Hẻm 40 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
23 | Hẻm 70 Lê Anh Xuân | Lê Anh Xuân – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Phường 2 | ||||||||||||||
1 | Bạch Đằng | Cầu Dây – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Bùi Chí Nhuận (Đường số 2 – P2) | Châu Văn Giác (Bảo Định) – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Đỗ Tường Phong (Đường số 5 B – P2) | Trương Văn Bang (Đường số 3) – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
4 | Hồ Văn Long | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
5 | Hoàng Hoa Thám | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
6 | Huỳnh Thị Mai | Nguyễn Trung Trực – Trương Định | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
7 | Đường nhánh Huỳnh Thị Mai | Huỳnh Thị Mai – Bạch Đằng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
8 | Huỳnh Văn Gấm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
9 | Huỳnh Việt Thanh | QL 1A – Lê Thị Thôi | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Lê Thị Thôi – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
10 | Lê Cao Dõng (Đường số 5 A – P2) | (Phía trước tiểu công viên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
11 | Lê Thị Thôi | Phần láng bê tông nhựa nóng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Phần láng bê tông xi măng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
12 | Lê Văn Tao | Hùng Vương – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
QL 62 – Huỳnh Việt Thanh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Huỳnh Việt Thanh – Hết đường Lê Văn Tao | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
13 | Mai Thị Tốt | Trương Định – Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
14 | Nguyễn Thanh Cần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
15 | Phạm Thị Đẩu | Hùng Vương – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
16 | Phan Đình Phùng | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
17 | Trà Quí Bình (Đường số 1 – P2) | Cổng chính Đài Truyền hình – Võ Văn Tần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
18 | Trương Văn Bang (Đường số 3 – P2) | Trà Quí Bình (Đường số 1) – Bùi Chí Nhuận (Đường số 2) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
19 | Võ Thị Kế | Huỳnh Việt Thanh – Nguyễn Thanh Cần | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
20 | Võ Văn Tần | Trương Định – QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
21 | Đường hẻm 61 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đoạn nhánh đến Hẻm 21 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
22 | Đường số 4 – P2 | Châu Văn Giác (Bảo Định) – Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
23 | Đường số 6 – P2 | Mặt sau Công ty Phát triển nhà – mặt sau Ban Quản lý khu kinh tế | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
24 | Đường hẻm 48 Huỳnh Việt Thanh (đường vào chợ Phường 2) | Huỳnh Việt Thanh – Hết ranh chợ phường 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Hết ranh chợ phường 2 – cuối hẻm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Các đường còn lại trong khu chợ phường 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
25 | Đường hẻm 57 Huỳnh Văn Gấm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
26 | Đường hẻm 68 đường Hùng Vương | Hùng Vương – Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
27 | Đường hẻm 46 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
28 | Đường hẻm 48 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Phường 3 | ||||||||||||||
1 | Huỳnh Hữu Thống | Nguyễn Đình Chiểu – Huỳnh Văn Nhứt | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Huỳnh Văn Đảnh | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Huỳnh Văn Nhứt | Phía bên trái tính từ đường Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Phía bên phải tính từ đường Hùng Vương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
4 | Huỳnh Văn Tạo | Nguyễn Đình Chiểu – Châu Thị Kim | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Châu Thị Kim – Đường số 2 (Khu tái định cư đối diện công viên) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
5 | Lê Thị Điền (Đường 471 cặp UBND phường 3) | Nguyễn Đình Chiểu – Trần Văn Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
6 | Lê Văn Lâm (Đường Bình Đông -P3 (Xóm vườn gần) | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
7 | Nguyễn Công Trung | Nguyễn Thông – Nguyễn Thái Bình | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
8 | Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) | Nguyễn Thái Bình – Hẻm 147 Trần Văn Nam | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
9 | Nguyễn Minh Trường | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) – Sông Vàm Cỏ Tây | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
10 | Trần Văn Nam | Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thông | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Thông – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
11 | Trương Thị Sáu (Đường hẻm 182 – Châu Thị Kim – P3) | Châu Thị Kim – cuối đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
12 | Võ Phước Cương (Đường 51 (Hẻm 6) – Phường 3) | Nguyễn Thông – Huỳnh Văn Đảnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
13 | Võ Văn Mùi (Đường 129 – phường 3 cặp Thành Đội Tân An) | Châu Thị Kim – Nguyễn Đình Chiểu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
14 | Đường hẻm 147 Nguyễn Thái Bình | Nguyễn Thái Bình – Nguyễn Hồng Sến (Đường Đình Bình Lập – P3) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
15 | Đường kênh 6 Văn – Phường 3 | Nguyễn Minh Trường – Hẻm 11 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Nguyễn Minh Trường – hết đoạn (bên kênh) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
16 | Đường hẻm 9 Nguyễn Thông | Nguyễn Thông – Đường số 2 Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
4 | Phường 4 | ||||||||||||||
1 | Lê Hữu Nghĩa (Đường số 10) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Lưu Văn Tế (Đường số 5 [đường vào chùa Thiên Khánh] – P4) | QL1A – Nguyễn Văn Tạo (Đường số 4 (đường Bình Cư) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
3 | Nguyễn Minh Đường (Đường số 2 (đường chợ Phường 4)) | QL1A – Nguyễn Cửu Vân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Thị Nhỏ (Đường số 3 (đường vào Hội CCB tỉnh) – Phường 4) | QL1A – Trịnh Quang Nghị (Sương Nguyệt Anh nối dài) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
5 | Trần Phong Sắc (Đường số 1- P4 (Đường vào Tịnh Xá Ngọc Thành)) | Đường Châu Văn Giác (Bảo Định) – Đến hết phần đường có bê tông nhựa | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
6 | Võ Tấn Đồ (Đường số 6 – vào nghĩa địa phường 4) | QL 1A – đường tránh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Đường tránh – Nghĩa trang | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
7 | Võ Văn Môn (Đường số 9) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
8 | Đường hẻm 402 QL 1A – P4 | QL1A – hết đường (giữa trường Lê Quý Đôn và Bảo tàng tỉnh Long An) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
9 | Phạm Văn Phùng | Nguyễn Cửu Vân – nhánh đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
10 | Đường số 1 (nhánh), Phường 4 | Đường số 1 – Nguyễn Cửu Vân | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
11 | Đường số 11 – P4 | QL 1A – bệnh xá Công an (Hậu cần) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
12 | Đường số 7 – P4 | QL 1A – Tuyến tránh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Tuyến tránh – Xuân Hòa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
13 | Hẻm 401 QL 1A – P4 | QL1 – hết đường (bên hông Cty In Phan Văn Mảng) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
14 | Khu đất ở công chức Cục Thuế – P4 | Các đường nội bộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
15 | Đường Ngô Văn Lớn | Lê Hữu Nghĩa – Võ Văn Môn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
16 | Trần Văn Chính | Trần Phong Sắc – QL 1A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
17 | Hẻm 42 Sương Nguyệt Anh | Sương Nguyệt Anh – Trịnh Quang Nghị | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
18 | Nguyễn Thanh Tâm | Nguyễn Văn Tạo – Nguyễn Thị Nhỏ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
19 | Hẻm 120 – 69 | Nguyễn Minh Đường – Võ Văn Môn | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Phường 5 | ||||||||||||||
1 | Cao Văn Lầu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
2 | Cử Luyện (Đường vào Cty Lương thực) | QL 1A – Cao Văn Lầu | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cao Văn Lầu – Bến đò | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
3 | Đặng Văn Truyện (Lộ Khu phố Bình Phú – P5) | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
4 | Huỳnh Ngọc Hay (đê cống Châu Phê Đông) | Cống Châu Phê – Trần Minh Châu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Huỳnh Thị Đức (Đường đê ấp 5 – P5) | ĐT 833 – Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
6 | Lê Văn Khuyên (Đường lộ Nhơn Hòa 1 – P5) | ĐT 833 – Trần Minh Châu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Mai Bá Hương (Đường ấp 5 – P5) | ĐT 833 – Cầu Bà Rịa | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
8 | Nguyễn Quang Đại (Đường Trường Phú Nhơn – P5) | Cử Luyện – Cao Văn Lầu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
9 | Nguyễn Văn Siêu (đường Rạch Châu Phê Tây) | Cao Văn Lầu – ĐT 833 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
10 | Nguyễn Văn Tiếp (Đường số 2 (đường Xóm Bún) – P5) | QL1A – ĐT 833 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
11 | Quách Văn Tuấn (Đường đê đội 7 khu phố Thọ Cang – P5) | Cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố Tân An | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
12 | Đường vào cầu Tân An cũ – P5 | Cầu sắt cũ – Trạm Đăng Kiểm | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
13 | Đường vào Trung tâm Khuyến nông – P5 | QL 1A – Ranh xã Hướng Thọ Phú | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
14 | Đường Liên Huyện | Từ cầu Bà Rịa – hết ranh thành phố (xã Bình Thạnh – Thủ Thừa) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
15 | Đường vào UBND phường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
16 | Huỳnh Ngọc Mai | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
6 | Phường 6 | ||||||||||||||
1 | Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3 – Phường 6) | QL62 – Nguyễn Thị Hạnh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Nguyễn Thị Bảy | Nút giao thông P6 QL 62 – Phan Văn Lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Phan Văn Lại – QL 62 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
3 | Nguyễn Thị Hạnh | Huỳnh Văn Gấm – Cống Rạch Mương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Cống Rạch Mương – Hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – phường 6) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6) – Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Phạm Văn Chiêu | QL 62 – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
6 | Phạm Văn Trạch | Phan Văn Lại – Võ Ngọc Quận | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Phan Văn Lại | Nguyễn Thị Bảy – Sông Vàm Cỏ Tây | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
8 | Võ Ngọc Quận | Nguyễn Thị Bảy – Phạm Văn Trạch | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
9 | Hẻm 456 (Đường cặp Cty Chăn nuôi – P6) | QL62 – Nguyễn Thị Bảy | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
10 | Đường Bờ Đập (Đường cống Rạch Rót – P6) | Phan Văn Lại – Lê Văn Kiệt (Đường Bình Cư 3) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
11 | Đường Hẻm 203 – P6 | Nhà bà Châu – Nhà Ông Thầm | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
12 | Đường hẻm thông QL 62 – Khu dân cư Kiến Phát | QL 62 – khu dân cư Kiến Phát | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
13 | Đường kênh 9 Bụng (Xuân Hòa 2) – P6 | Có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Không lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
14 | Đường kênh Ba Mao – P6 | Có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Không lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
15 | Đường kênh Khánh Hậu Đông – Xuân Hòa 2 – P6 | Có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Không lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
16 | Đường kênh Lò Gạch (Xuân Hòa 2) – P6 | Xuân Hòa – hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
17 | Hẻm 16 (Đường vào cư xá xây lắp – P6) | Nguyễn Thị Hạnh – hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
18 | Hẻm 386 (Đường vào DNTN T&G – P6) | QL62 – kho vật tư Tỉnh Đội | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
19 | Đường Khánh Hậu | Đường số 7 – phường 6 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
20 | Đường vào Trung tâm xúc tiến việc làm | QL 62 – cổng Chi nhánh trường dạy nghề Long An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
21 | Đường Hồ Ngọc Dẩn (Đường vòng sân bóng Tỉnh Đội) | QL 62 – Xuân Hòa (Phường 6) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
22 | Đường xóm biền – P6 | Nguyễn Thị Hạnh – hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
23 | Đường xóm Đập – P6 | Nhánh đường Xuân Hoà (chữ U) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
24 | Đường Xóm Đình – P6 | Nguyễn Thị Hạnh (gần Chùa Hội Nguyên) – hết đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
25 | Đường Xóm Đình – P6 | Xuân Hòa 2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
26 | Đường Xóm Đình XH 2 nối dài – P6 | Xuân Hòa 2 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
27 | Đường số 7 – P6 | Ranh phường 4 và phường 6 – Huỳnh Châu Sổ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Phường 7 | ||||||||||||||
1 | Châu Văn Bảy (Đường Đình An Trị – P7) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
2 | Đinh Thiếu Sơn (Đường 277 (kênh 6 Nguyên) – P7) | Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên đường) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Châu Thị Kim – ĐT 827 (bên kênh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
3 | Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) | Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên đường) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Châu Thị Kim – Đường Xóm Ngọn (bên kênh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Huỳnh Hoàng Hiển (Đường 3 Ngàn – P7) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Nguyễn Văn Khánh (Đường Tư Hiền – P7) | Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) – Phía giáp đường | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu (Đường lộ 30/4 – P7) – Phía giáp kênh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
6 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Nguyễn Văn Trưng (Đường Xóm Chùa – P7) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
8 | Đường hẻm 278 – Châu Thị Kim – P7 | Châu Thị Kim – Hết số nhà 123 (trừ các hẻm nhánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
9 | Nguyễn Văn Rành | Phường 7 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
10 | Đường kênh Tư Vĩnh – Phường 7 (Bên kênh) | Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
8 | Phường Tân Khánh | ||||||||||||||
1 | Hoàng Anh (Đường Thủ Tửu – Tân Khánh) | QL 1A – Cầu Thủ Tửu (Đường 30/4 – Tân Khánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
2 | Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) | QL 1A – Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
3 | Phạm Văn Ngô (Đường 30/4 – Tân Khánh) | Ngã 3 Công An Phường – Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Trần Văn Đấu – Nguyễn Văn Cương (Đường ấp Cầu – Tân Khánh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Phạm Văn Thành (Đường Bắc Thủ Tửu – Khánh Hậu) | QL 1A – Nguyễn Cửu Vân | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | QL 1A – Kênh Nhơn Hậu | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên trái, phía đường) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
Kênh Nhơn Hậu – cầu Liên Xã (bên phải, phía kênh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
6 | Đường bên hông trường chính trị (hẻm 1001) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | |||||||||||
9 | Phường Khánh Hậu | ||||||||||||||
1 | Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) – Kênh Xáng | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
2 | Lương Văn Chấn ( Lộ ấp Quyết Thắng cũ) | Bên có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Bên kênh không lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
3 | Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | Cổng 1 Lăng Nguyễn Huỳnh Đức – Cổng 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Văn Chánh (Xuân Hòa – Khánh Hậu) | Huỳnh Châu Sổ (Xuân Hòa – P6)- Nguyễn Huỳnh Đức (Lộ Dương cũ) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
5 | Nguyễn Văn Quá (Đê Bao Kênh xáng – Khánh Hậu) | Kinh Xáng – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) – Bên có lộ | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Kinh Xáng – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) – Bên kênh | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
6 | Đường Lò Lu Tây (Tiếp giáp kênh) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | |||||||||||
7 | Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam – Lợi Bình Nhơn) | Từ lộ Giồng Dinh – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
10 | Xã Lợi Bình Nhơn | ||||||||||||||
1 | Bùi Văn Bộn (Đường đê chống lũ – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 (Chợ Rạch Chanh) – sông Vàm Cỏ Tây | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Nguyễn Đại Thời (Đường GTNT cấp 6 – Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến cầu Mới | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Nguyễn Tấn Chín (Đường kênh Chính Nam – Lợi Bình Nhơn) | Từ cầu Máng đến lộ Giồng Dinh | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 – Cù Khắc Kiệm (Lộ Giồng Dinh (Đường Lộ Dương – Kênh Xáng) – Khánh Hậu) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc – Lợi Bình Nhơn) | Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc)- cầu Máng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Võ Duy Tạo (Đường vào bãi rác – Lợi Bình Nhơn) | QL 62 – Phan Văn Tuấn (Đường đê Rạch Chanh – kênh Chính Bắc) | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
7 | Đường GTNT ấp Bình An A – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
8 | Đường GTNT ấp Bình An B | Tư nguyên đến Đường Cao Tốc | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
Từ cống Tư Dư – quán ông Cung | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
9 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi | Từ khu đô thị đến ấp Ngãi Lợi A | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
10 | Đường GTNT ấp Ngãi Lợi B – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – Nguyễn Văn Quá (Đường đê Rạch Chanh – Rạch Gốc) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
11 | Đường GTNT liên ấp Ngãi Lợi A – Bình An A – Lợi Bình Nhơn | Phan Văn Tuấn (Đường kênh Chính Bắc) – nhà anh Út Mẫm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
12 | Đường Xuân Hòa 1 đến ngọn Mã Lách – Lợi Bình Nhơn | QL 62 – đường dây điện Sơn Hà | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
13 | Lộ Rạch Đào – Lợi Bình Nhơn | Đường Võ Duy Tạo – cầu Ông Giá | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
14 | Tỉnh lộ 49 cũ (Rạch Chanh) – Lợi Bình Nhơn | QL 62 – sông Rạch Chanh mới | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
15 | Đường công vụ Lợi Bình Nhơn | Vòng xoay QL 62 – đường Nguyễn Văn Quá | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
16 | Đường kinh N2 | Cống Tư Dư – cuối đường | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
11 | Xã Bình Tâm | ||||||||||||||
1 | Đường Đỗ Tường Tự | Nguyễn Thông – Đinh Viết Cừu (Đê phường 3 – Bình Tâm) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Lương Văn Hội | Nguyễn Thông – Cầu Phú Tâm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Nguyễn Thị Chữ | ĐT827A – Bến đò Đồng Dư | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Thị Lê | ĐT827A – Bến đò Sáu Bay | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Phan Đông Sơ | Lộ ấp 4 (ĐT827B) – cuối ấp Bình Nam (ĐT827A) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Đường Trường học Bình Nam – Bình Tâm | ĐT827A – Đường liên ấp 4 – Bình Nam | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
7 | Đường liên ấp 3, ấp 4, ấp 5 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||||||||||
12 | Xã An Vĩnh Ngãi | ||||||||||||||
1 | Huỳnh Công Phên (Đường Sáu Quận – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ranh thành phố Tân An | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Khương Minh Ngọc (Đường Xóm Tương – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Ranh Hòa Phú | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Lê Văn Cảng (Đường Vĩnh Bình – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Đỗ Văn Giàu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Nguyễn Văn Tịch (Đường kênh Năm Giác, P7 – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Phạm Văn Điền (Đường kênh Tình Tang – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT 827 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Trần Văn Đấu (Đường Lò Lu – Tân Khánh) | Cầu Liên xã – An Vĩnh Ngãi – Châu Thị Kim | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
7 | Trần Văn Ngà (Đường Vĩnh Hòa – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – ĐT827 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
8 | Vũ Tiến Trung (Đường Hai Tình – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – Sông Bảo Định | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
9 | Đường 5 An | Châu Thị Kim – ranh xã Trung Hòa | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
10 | Phan Văn Mười Hai (Đường Cầu Bà Lý – An Vĩnh Ngãi) | Châu Thị Kim – hết ranh thành phố (đường đi xã Trung Hòa – Tiền Giang) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
11 | Đường kênh Tư Vĩnh – An Vĩnh Ngãi (Bên đường) | Châu Thị Kim – Đường Nguyễn Văn Tịch | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
12 | Đỗ Văn Giàu (Đường Xóm Ngọn – An Vĩnh Ngãi) | Trần Văn Ngà – Nguyễn Văn Tịch | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
13 | Đường kênh 10 Nọng | Nguyễn Văn Tịch – Lê Văn Cảng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
13 | Xã Hướng Thọ Phú | ||||||||||||||
1 | Đặng Ngọc Sương (Đường ấp 3 (lộ Cổng Vàng) – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại (cặp UBND Xã Hướng Thọ Phú) – Lê Văn Tưởng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Huỳnh Ngọc Mai (Đường ấp 4 – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Trần Văn Ngàn (Đường ấp 1 – Hướng Thọ Phú) | Đỗ Trình Thoại – Lê Văn Tưởng | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Đê bao ấp 1,2 – Hướng Thọ Phú | Lê Văn Tưởng – đê bao ấp 2 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Đê bao ấp 2 – Hướng Thọ Phú | Đê bao Tỉnh – đê bao ấp1, 2 | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Đường Công Vụ (Cặp cao tốc) | Trần Văn Ngàn – sông Vàm Cỏ Tây | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
7 | Đường Ngang ấp 2 | Đê bao ấp 2 – Công vụ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
8 | Đường kênh 30/4 | Đặng Ngọc Sương – Đỗ Trình Thoại | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
9 | Đường ngọn Rạch Cầu Ngang | Đỗ Trình Thoại – Ngọn Rạch Cầu Ngang | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
14 | Xã Nhơn Thạnh Trung | ||||||||||||||
1 | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình – Nhơn Thạnh Trung) | ĐT 833 – cầu Đình | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
2 | Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | Trần Công Oanh – Lương Văn Bang | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
3 | Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) | ĐT 833 – đường Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
4 | Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | Đường Bùi Tấn – cầu Ông Thơ | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
5 | Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị))- Lê Minh Xuân (Đường đê Nhơn Trị) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
6 | Mai Thu (Đường ấp Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung – (ĐT 833 – Đê Nhơn Trị)) | ĐT 833 – Lương Văn Bang (đường Nhơn Thuận – Đê Nhơn Trị) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
7 | Nguyễn Văn Bộ (Đường Bình Trung – Nhơn Thạnh Trung (ĐT 833 – cống trường học) | ĐT 833 – Nguyễn Văn Nhâm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
8 | Trần Công Oanh (Đường Cầu Đình Nhơn Trị – Nhơn Thạnh Trung) | Cầu Đình – Lê Minh Xuân | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
9 | Đường nối tập đoàn 6 | Trường học Nhơn Thạnh Trung – Lê Thị Trăm (Đường Tập đoàn 6 Nhơn Thuận) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
10 | Đường Trường học Nhơn Thạnh Trung | Bùi Tấn (Đường Lộ Đình -Nhơn Thạnh Trung) – Mai Thu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
11 | Đường từ cầu Ông Thơ đến đường Huỳnh Thị Lung | Cầu Ông Thơ – Huỳnh Thị Lung (Đường Tập đoàn 8 Nhơn Thuận – Nhơn Thạnh Trung) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
12 | Đường kênh 10 Mậu | Tỉnh lộ 833 – Nguyễn Văn Nhâm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
13 | Đường giao thông nông thôn | Nguyễn Văn Nhâm – Cống 5 Cát | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
14 | Đường Kênh 5 Tâm | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||||||||||
15 | Đường kênh ngang Bình Trung 1 – Bình Trung 2 | Nguyễn Văn Bộ – Cống 5 Cát | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
III | Đường chưa có tên | ||||||||||||||
1 | Đoạn đường | Đoạn đường nối từ Lê Văn Tao – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Đoạn đường | Đoạn đường nối từ nút giao Hoàng Hoa Thám, Nguyễn Huệ – Dưới cầu Tân An | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Dưới cầu Tân An – Hết đường | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
IV | Đường giao thông có nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc láng nhựa | Phường nội thị (1, 2, 3, 4) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Các xã | 130.000 | 140.000 | 130.000 | ||||||||||||
V | Đường giao thông có nền đường từ 2 đến < 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | Phường nội thị (1, 2, 3, 4) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||
Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | ||||||||||||
Các xã | 130.000 | 140.000 | 130.000 | ||||||||||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | ||||||||||||||
* | CÁC CƯ XÁ | ||||||||||||||
1 | Hẻm 228 Quốc lộ 1A | Các đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
2 | Cư xá Công ty Giao thông, Phường 5 | Đường ≥ 3 m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Đường < 3 m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
3 | Cư xá Công ty Lương Thực | Đường ≥ 3 m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Đường < 3 m | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Cư xá Công ty Xây Lắp | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
5 | Trần Trung Tam (Cư xá Phường III (A+B)) | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Các căn còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
6 | Cư xá Phường IV | Các căn đầu hồi bên ngoài tiếp giáp đường chính cư xá | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||
Các căn còn lại | 210.000 | 230.000 | 210.000 | ||||||||||||
7 | Cư xá Sương Nguyệt Anh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
8 | Cư xá Thống Nhất | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
* | CÁC KHU DÂN CƯ | ||||||||||||||
1 | Khu dân cư Bình Tâm | Khu kinh doanh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Khu ưu đãi | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Khu tái định cư | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
2 | Khu dân cư Công ty ĐTXD phường 6 | Đường song hành khu vực đường vòng tránh | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 1 và đường số 2 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
3 | Khu nhà công vụ | Loại 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Loại 2 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | ||||||||||||
4 | Khu dân cư Dịch vụ – Thương mại Nam trung tâm hành chánh phường 6 (Công ty Cổ phần Thái Dương đầu tư) | Đường số 1 (liên khu vực) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 2, 3, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường số 4, 6 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
5 | Khu dân cư Đại Dương phường 6 | Đường số 1 (đường đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường Liên khu vực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
6 | Khu dân cư đối diện công viên phường 3 | Đường số 1 (Giao với đường Hùng Vương) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 2 (Giao với đường số 1) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường số 3 (Giao với đường số 2) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
7 | Khu dân cư Lainco | Đường số 1, 2 (đường đôi) và một phần đường số 12 và đường số 13 khu thương mại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
8 | Khu dân cư Nam trung tâm phường 6 (Công ty Kiến Phát) | Đường số 1 nối dài + đường liên khu vực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 4 nối dài, đường số 6 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường số 2, 3, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
9 | Khu dân cư phường 5 – Công ty Cổ phần Địa ốc Long An | Đường số 1 và đường số 3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 2, đường số 4 (Đoạn từ đường số 3 đến đường số 7), đường số 8, đường số 9, đường số 13 và các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
10 | Khu dân cư Thành Tài bờ kênh P7 | Các đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
11 | Khu dân cư Đồng Tâm phường 6 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
12 | Khu tái định cư hành chính tỉnh (Cty cổ phần Đông Tâm Long An) | Đường số 1 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13 (9 mét ) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường số 8, 9, 10, 11, 14 (7 mét) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường Liên khu vực | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
13 | Đường nội bộ khu Dân cư Chương Dương | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
14 | Khu dân cư ADC | Đường A | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Các đường còn lại | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
15 | Khu dân cư mở rộng IDICO giai đoạn 2 (phường 6) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
16 | Khu dân cư Lợi Bình Nhơn | 250.000 | 250.000 | 250.000 | |||||||||||
17 | Khu Đô thị Trung tâm hành chính tỉnh Long An do Công ty Cổ phần Đồng Tâm làm chủ đầu tư | Đường BT 1, BT 2, BT 3, BT 4, BT 5, BT 6, BT 7, BT 8, BT 9, BT 10, BT 11, BT 13 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường số 01, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 12, 13, 15, 17, 19, 23, 24, 26, 28 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường phân khu phía Bắc; Đường phân khu phía Nam; Đường song hành | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường đôi số 8, 22 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường Hùng Vương nối dài | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường tránh thành phố Tân An. | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
18 | Khu dân cư, tái định cư Việt Hóa do Công ty TNHH MTV Việt Hóa Long An làm chủ đầu tư | Đường số 01, 03, 07 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
Đường D3 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
Đường cặp đường QH 1 (đường đôi) | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||||
19 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
20 | Khu dân cư đường Huỳnh Châu Sổ | 210.000 | 210.000 | 210.000 | |||||||||||
21 | Khu nhà ở thương mại cho người thu nhập thấp (xã Bình Tâm) | Các đường nội bộ | 250.000 | 250.000 | 250.000 | ||||||||||
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP VỚI SÔNG, KÊNH | |||||||||||||||
Áp dụng giá đất tại phần III | |||||||||||||||
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II | |||||||||||||||
1 | Phường nội thành phố (1, 2, 3, 4) | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||||||||||
2 | Phường 5, 6, 7, Tân Khánh, Khánh Hậu | 170.000 | 190.000 | 170.000 | |||||||||||
3 | Các xã | 130.000 | 140.000 | 100.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Long An
QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
Chú ý: ngày 02 tháng 7 năm 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN ra quyết định số 27/2020/QĐ-UBND về QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH LONG AN
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:
- Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, như sau:
- a) Sửa đổi Bảng tiêu thức xác định vị trí:
TT | Tiêu thức xác định vị trí | Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%) | |
Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh | Đường giao thông còn lại | ||
Vị trí 1 | Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III | 100 | 100 |
Vị trí 2 | Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường | 70 | 70 |
Vị trí 3 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | 40 | Mức giá tối thiểu |
Vị trí 4 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 | 10 | |
Vị trí 5 | – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III.
– Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu |
Mức giá tối thiểu |
- b) Bổ sung đoạn thứ hai, với nội dung như sau:
Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5) thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.
- c) Sửa đổi đoạn thứ ba khoản 1, như sau:
– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
- d) Sửa đổi đoạn thứ hai khoản 2, như sau:
– Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
- Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(đính kèm Phụ lục I, II)
- Thay thế PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
(đính kèm Phụ lục III)
- QUY ĐỊNH CHUNG
- Nguyên tắc xác định giá đất:
TT | Tiêu thức xác định vị trí | Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%) |
---|---|---|
Vị trí 1 | Thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ hoặc thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy bộ, thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I và II. | 100 |
Vị trí 2 | Thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ và không cùng chủ sử dụng với thửa đất có vị trí tiếp giáp đường giao thông thủy, bộ. Trong phạm vi 100 mét đầu ven đường giao thông thủy, bộ. | 80 |
Vị trí 3 | Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 đối với Quốc lộ và Đường tỉnh. | 50 |
Vị trí 4 | – Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I và II. – Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3 có giá thấp hơn vị trí 4 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu. | Mức giá tối thiểu |
Riêng đối với đất khu, cụm công nghiệp xác định giá trọn thửa, không áp dụng theo tiêu thức xác định vị trí này |
Giá đất trong Bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
Giá đất được xác định dựa vào các nhóm đất được Nhà nước quy định, chia theo 3 nhóm:
- Đối với nhóm đất nông nghiệp:
– Giá đất sản xuất nông nghiệp được xác định dựa vào điều kiện thuận lợi về thổ nhưỡng, khí hậu và giao thông theo từng địa bàn huyện, thành phố và theo từng loại đất.
– Hệ thống chỉ tiêu mã (ký hiệu) các loại đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (theo Luật Đất đai năm 2013) để áp dụng đơn giá đất tại phần III, phụ lục I của quyết định này được áp dụng theo Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
- Đối với đất phi nông nghiệp
– Giá đất phi nông nghiệp được xác định cụ thể từng địa bàn từng huyện, thị xã, thành phố dựa vào điều kiện thuận lợi cho sinh hoạt theo kết cấu hạ tầng, sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và theo từng loại đất.
– Trường hợp thửa đất có nhiều vị trí tính nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 100m đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 100 trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
– Trường hợp thửa đất tại các giao điểm thuộc đoạn, đường giao thông thủy, bộ nào thì tính theo giá đất của đoạn, đường giao thông thủy bộ đó, trường hợp tại giao điểm chưa rõ vị trí để áp dụng giá đất thì được xác định theo tim đường hoặc tâm điểm của vị trí định giá (không tính giá trung bình cộng).
2.1. Đối với đất ở
Quy định cụ thể tại Phụ lục II
2.2. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp:
Thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp áp dụng cách tính cụ thể như sau: Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê, khi tính giá trị chênh lệch tiền thuê đất phải nộp, được xác định theo từng phạm vi tính và không được cấn trừ tiền thuê đất của phạm vi này sang tiền thuê đất của phạm vi tính khác.
2.2.1. Đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 80% giá đất ở.
2.2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất ở. Riêng giá đất khu, cụm công nghiệp áp dụng theo Phụ lục III.
2.3. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được xác định bằng giá đất nông nghiệp cùng vị trí hoặc loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận, trường hợp liền kề nhiều loại đất thì tính theo giá đất nông nghiệp cao nhất. Riêng trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.4. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng các công trình sự nghiệp của Nhà nước: Giá đất được xác định bằng giá đất ở.
2.5. Giá đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử – văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải xử lý chất thải có mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.6. Giá đất cơ sở tôn giáo, giá đất cơ sở tín ngưỡng áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.7. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản tại khu vực lân cận. Nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.
2.8. Giá đất quốc phòng, giá đất an ninh áp dụng theo giá đất ở tại khu vực lân cận.
2.9. Đất phi nông nghiệp còn lại nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
2.10. Đất phi nông nghiệp còn lại không nhằm mục đích kinh doanh áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực lân cận.
- Đối với nhóm đất chưa sử dụng:
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (đất bằng chưa sử dụng) thì căn cứ vào giá đất cao nhất của loại đất nông nghiệp liền kề để xác định.
Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá đất.
- Nguyên tắc chung áp dụng giá đất:
- Giá đất phải được xác định theo đúng mục đích sử dụng đất ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp theo qui định của pháp luật; quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với thửa đất có 2 cách tính giá thì giá đất để tính thuế thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp và lệ phí trước bạ được xác định theo giá đất áp dụng cho người nhận quyền sử dụng đất.
- Trong trường hợp tính toán cụ thể mà đơn giá đất ở thấp hơn đơn giá đất nông nghiệp thì được tính bằng giá đất nông nghiệp; đồng thời Chi cục Thuế phải có trách nhiệm báo cáo UBND huyện, thị xã, thành phố biết để kiến nghị điều chỉnh lại cho phù hợp trong thời gian gần nhất.
- Để đảm bảo tính chính xác trong việc xác định giá của từng thửa đất, cơ quan chức năng có thẩm quyền đo đạc chịu trách nhiệm về việc thể hiện đúng trên bản đồ địa chính vị trí đất theo các đoạn, đường giao thông thủy bộ và diện tích đất theo từng phạm vi tính của thửa đất như quy định của bảng giá đất.
- Việc phân bổ tiền sử dụng đất đối với trường hợp công trình xây dựng nhiều tầng gắn liền với đất được Nhà nước giao đất cho nhiều đối tượng sử dụng được thực hiện như sau:
5.1. Đối với công trình xây dựng nhà cao tầng, nhà chung cư, nhà có mục đích sử dụng hỗn hợp (trừ trường hợp quy định tại điểm 5.2 khoản này) thì tiền sử dụng đất được phân bổ cho từng đối tượng sử dụng theo hệ số phân bổ nhân (x) với diện tích nhà của từng đối tượng sử dụng như sau:
- a) Hệ số phân bổ được xác định bằng tỷ lệ giữa diện tích đất xây dựng nhà và tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng.
- b) Trường hợp nhà có tầng hầm thì 50% diện tích tầng hầm được cộng vào tổng diện tích nhà của các đối tượng sử dụng để tính hệ số phân bổ.
5.2. Đối với trường hợp bán nhà thuộc sở hữu nhà nước theo Nghị định 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ và Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng thì thực hiện phân bổ tiền sử dụng đất cho các tầng như sau:
Nhà | Hệ số các tầng | |||||
Tầng 1 | Tầng 2 | Tầng 3 | Tầng 4 | Tầng 5 | Tầng 6 trở lên | |
2 tầng | 0,7 | 0,3 | ||||
3 tầng | 0,7 | 0,2 | 0,1 | |||
4 tầng | 0,7 | 0,15 | 0,1 | 0,05 | ||
5 tầng trở lên | 0,7 | 0,15 | 0,08 | 0,05 | 0,02 | 0,0 |
- Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc UBND huyện, thị xã, thành phố phản ảnh bằng văn bản gởi về Sở Tài nguyên và Môi trường để kiểm tra và phối hợp với các cơ quan có liên quan đề xuất hướng xử lý trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- BẢNG GIÁ ĐẤT
Phụ lục I: BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP (Từ trang 6 đến trang 207). Cụ thể:
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang | STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang |
1 | Thành phố Tân An | 6-30 | 9 | Đức Huệ | 139-149 |
2 | Bến Lức | 31-41 | 10 | Thạnh Hóa | 150-159 |
3 | Đức Hòa | 42-61 | 11 | Tân Thạnh | 160-176 |
4 | Tân Trụ | 62-71 | 12 | Thị xã Kiến Tường | 177-186 |
5 | Châu Thành | 72-78 | 13 | Mộc Hóa | 187-189 |
6 | Thủ Thừa | 79-92 | 14 | Vĩnh Hưng | 190-197 |
7 | Cần Đước | 93-110 | 15 | Tân Hưng | 198-207 |
8 | Cần Giuộc | 111-138 |
Phụ lục II: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Từ trang 208 đến trang 332). Cụ thể:
STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang | STT | Huyện, thị xã, thành phố | Trang |
1 | Thành phố Tân An | 208-226 | 9 | Đức Huệ | 293-298 |
2 | Bến Lức | 227-233 | 10 | Thạnh Hóa | 299-304 |
3 | Đức Hòa | 234-245 | 11 | Tân Thạnh | 305-314 |
4 | Tân Trụ | 246-254 | 12 | Thị xã Kiến Tường | 315-319 |
5 | Châu Thành | 255-259 | 13 | Mộc Hóa | 320-321 |
6 | Thủ Thừa | 260-267 | 14 | Vĩnh Hưng | 322-326 |
7 | Cần Đước | 268-276 | 15 | Tân Hưng | 327-332 |
8 | Cần Giuộc | 277-292 |
Phụ lục III: BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP (Từ trang 333 đến trang 335).
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Long An.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Long An
- Bảng giá đất huyện Bến Lức
- Bảng giá đất huyện Cần Đước
- Bảng giá đất huyện Cần Giuộc
- Bảng giá đất huyện Châu Thành
- Bảng giá đất huyện Đức Hòa
- Bảng giá đất huyện Đức Huệ
- Bảng giá đất thị xã Kiến Tường
- Bảng giá đất huyện Mộc Hóa
- Bảng giá đất thành phố Tân An
- Bảng giá đất huyện Tân Hưng
- Bảng giá đất huyện Tân Thạnh
- Bảng giá đất huyện Tân Trụ
- Bảng giá đất huyện Thạnh Hóa
- Bảng giá đất huyện Thủ Thừa
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Hưng
Kết luận về bảng giá đất Tân An Long An
Bảng giá đất của Long An được căn cứ theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Long An tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Long An
- Tải về: Quyết định Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh