Bảng giá đất huyện Tam Dương Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tam Dương. Bảng giá đất huyện Tam Dương dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tam Dương Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tam Dương Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tam Dương Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tam Dương. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tam Dương mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.
- Thông tin về huyện Tam Dương
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Dương
- Bảng giá đất huyện Tam Dương
- Giá đất ở huyện Tam Dương
- THỊ TRẤN HỢP HÒA
- Khu dân cư đồng Thực Phẩm
- XÃ AN HÒA
- XÃ DUY PHIÊN
- XÃ ĐẠO TÚ
- XÃ ĐỒNG TĨNH
- XÃ HOÀNG ĐAN
- XÃ HOÀNG HOA
- Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh)
- Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa)
- XÃ HOÀNG LÂU
- XÃ HỢP THỊNH
- Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh
- XÃ HƯỚNG ĐẠO
- XÃ KIM LONG
- XÃ THANH VÂN
- XÃ VÂN HỘI
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Tam Dương
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Tam Dương
Thông tin về huyện Tam Dương
Tam Dương là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tam Dương có dân số khoảng 114.391 người (mật độ dân số khoảng 1.056 người/1km²). Diện tích của huyện Tam Dương là 108,3 km².Huyện Tam Dương có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Hợp Hòa (huyện lỵ) và 12 xã: An Hòa, Đạo Tú, Đồng Tĩnh, Duy Phiên, Hoàng Đan, Hoàng Hoa, Hoàng Lâu, Hợp Thịnh, Hướng Đạo, Kim Long, Thanh Vân, Vân Hội.
bản đồ huyện Tam Dương
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tam Dương tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Dương
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Dương có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Dương tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Dương
Bảng giá đất huyện Tam Dương
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Tam Dương
(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | THỊ TRẤN HỢP HÒA | |||||||||||
1 | Quốc lộ 2C | Cầu Thụy Yên | Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La | 6,000 | 2,100 | 1,500 | 3,168 | 1,109 | 792 | 1,901 | 665 | 475 |
Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì La | Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa | 7,000 | 2,300 | 1,750 | 4,400 | 1,540 | 1,100 | 2,640 | 924 | 660 | ||
Cổng UBND thị trấn Hợp Hòa | Hết thôn Liên Bình | 4,000 | 1,400 | 1,000 | 2,112 | 739 | 528 | 1,267 | 444 | 317 | ||
Hết thôn Liên Bình | Tiếp giáp xã An Hòa | 3,000 | 1,050 | 750 | 1,760 | 616 | 440 | 1,056 | 370 | 264 | ||
2 | Tỉnh lộ 309 | Tiếp giáp QL 2C | Đến hết nhà Bảo hiểm xã hội | 6,000 | 2,100 | 1,500 | 2,992 | 1,047 | 748 | 1,795 | 628 | 449 |
Từ nhà Bảo hiểm xã hội | Cầu An Hòa | 4,000 | 1,400 | 1,000 | 2,992 | 1,047 | 748 | 1,795 | 628 | 449 | ||
Tiếp giáp QL 2C | Đường rẽ vào thôn Bảo Chúc | 6,000 | 2,100 | 1,500 | 3,608 | 1,263 | 902 | 2,165 | 758 | 541 | ||
3 | Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) | Thuộc địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,200 | 544 | 473 | 704 | 435 | 378 | 422 | 148 | 106 | |
4 | Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã Hợp Hòa) | Từ QL2C | Đến cầu Bì La | 2,400 | 840 | 600 | 1,760 | 616 | 440 | 1,056 | 370 | 264 |
5 | Đường từ ĐT 309 (km12+643) - Trường Tiểu học B Hợp Hòa- QL2C (km29+283), huyện Tam Dương | Địa phận thị trấn Hợp Hòa | Địa phận thị trấn Hợp Hòa | 3,000 | 1,050 | 750 | 1,760 | 616 | 440 | 1,056 | 370 | 264 |
6 | Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hợp Hòa) | Địa phận thị trấn Hợp Hòa | 1,200 | 544 | 473 | 704 | 435 | 378 | 422 | 148 | 106 | |
7 | Đường nội thị Phía Tây | 6,000 | 3,520 | 2,112 | ||||||||
8 | Đường nội thị Phía Đông | 4,000 | 2,112 | 1,267 | ||||||||
9 | Khu dân cư Đồng Bông, TT. Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường TL309) | 3,000 | 1,760 | 1,104 | ||||||||
10 | Khu dân cư tổ dân phố Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa (Đồng Cổng Huyện sau đài truyền thanh) | 2,500 | 1,760 | 1,104 | ||||||||
11 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, TDP Điền Lương | 2,500 | 1,760 | 1,104 | ||||||||
12 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa | 3,000 | 1,936 | 1,214 | ||||||||
13 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 2,500 | 1,760 | 1,104 | ||||||||
14 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) | 2,200 | 1,760 | 1,104 | ||||||||
- | Các thửa tiếp giáp mặt đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa | 2,400 | 1,936 | 1,214 | ||||||||
15 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Xay TDP Đồi | 3,000 | 2,024 | 1,270 | ||||||||
16 | Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú | 2,500 | 880 | 386 | ||||||||
17 | Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế (Đồng Cấp 3) (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 3,600 | 1,760 | 1,104 | ||||||||
18 | Khu dân cư đồng Cổng Huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 3,000 | 2,024 | 1,270 | ||||||||
19 | Khu dân cư đồng Cầu Thiện (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 2,500 | 880 | 386 | ||||||||
20 | Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,500 | 616 | 386 | ||||||||
21 | Khu dân cư đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà (Điền Lương) | 2,500 | 880 | 386 | ||||||||
22 | Khu dân cư đồng Thực Phẩm | |||||||||||
- | Các thửa tiếp giáp đường nối từ QL2C đến đường TL 309 đi trường Tiểu học B đến Quốc Lộ 2C | 3,000 | 2,024 | 1,270 | ||||||||
- | Các thửa còn lại (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) | 1,500 | 616 | 386 | ||||||||
II | XÃ AN HÒA | |||||||||||
1 | Quốc lộ 2C | Giáp thôn Liên Bình | Hết địa phận xã An Hòa | 4,200 | 1,470 | 473 | 1,760 | 616 | 378 | 1,056 | 370 | 284 |
2 | Tỉnh lộ 309 | Tiếp giáp QL2C | Cầu An Hoà | 4,200 | 1,470 | 473 | 2,992 | 1,047 | 378 | 1,795 | 628 | 284 |
3 | Cầu An Hoà | Tiếp giáp địa phận xã Hoàng Đan | 2,400 | 840 | 473 | 1,760 | 616 | 378 | 1,056 | 370 | 284 | |
4 | Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La (Đoạn 3) | Tiếp giáp ĐT309 | Cầu Bì La | 1,800 | 630 | 473 | 1,056 | 416 | 378 | 634 | 312 | 284 |
5 | Đường An Hòa - Đồng Tĩnh | 1,000 | 520 | 473 | 880 | 416 | 378 | 528 | 312 | 284 | ||
6 | Đường ĐT306 đoạn từ Thứa Thượng đến tiếp giáp đường Tỉnh lộ 309 | 2,000 | 700 | 473 | 880 | 416 | 378 | 528 | 312 | 284 | ||
7 | Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã An Hòa) | Từ đường QL2C | Đến Cầu Bì La | 2,400 | 840 | 473 | 1,760 | 616 | 378 | 1,056 | 370 | 284 |
8 | Đường từ tiếp giáp đường ĐT309 đến hết Nhà máy Z72 | Từ tiếp giáp đường ĐT309 | Đến hết Nhà máy Z72 | 1,800 | 630 | 473 | 880 | 416 | 378 | 528 | 312 | 284 |
9 | Đường từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - Đến QL2C địa phận xã An Hòa | 1,500 | 525 | 473 | 704 | 416 | 378 | 422 | 312 | 284 | ||
10 | Đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa | 3,000 | 1,936 | 1,162 | ||||||||
III | XÃ DUY PHIÊN | |||||||||||
1 | Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La | Tiếp giáp ĐT305 | Cầu Thứa Thượng, xã Duy Phiên | 3,600 | 1,260 | 430 | 1,760 | 616 | 344 | 1,320 | 462 | 258 |
Cầu Thứa Thượng | Tiếp giáp ĐT309 | 1,800 | 630 | 430 | 1,232 | 431 | 344 | 924 | 323 | 258 | ||
3 | Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) | Ngã ba đi đường ĐT306 | Ngã ba giao đường QL2C (nhà máy bê tông) | 1,800 | 630 | 430 | 1,144 | 400 | 344 | 858 | 300 | 258 |
Tiếp giáp ĐT 306 | QL2C đi chợ Thanh Vân | 2,400 | 840 | 430 | 1,320 | 462 | 344 | 990 | 347 | 258 | ||
5 | Đường huyện ĐH23B (ĐH23-ĐT306-ĐT 305) | Giao TL305 | Hết thôn Đông, xã Duy Phiên | 1,800 | 630 | 430 | 880 | 378 | 344 | 660 | 284 | 258 |
7 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) Đoạn 1 | Từ tiếp giáp ĐT306 | Đến tiếp giáp đường QL2C | 1,800 | 630 | 430 | 968 | 378 | 344 | 726 | 284 | 258 |
8 | Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) (Thuộc địa phận xã Duy Phiên) | Địa phận xã Duy Phiên | 1,800 | 630 | 430 | 704 | 378 | 344 | 528 | 284 | 258 | |
9 | Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610) - ĐT 306 (Km6+610) | Địa phận xã Duy Phiên | 1,800 | 630 | 430 | 704 | 378 | 344 | 528 | 284 | 258 | |
10 | Đường Hoàng Đan (ĐT 309) - Duy Phiên (ĐT 306), huyện Tam Dương (thuộc địa phận Duy Phiên) | Địa phận xã Duy Phiên | 1,200 | 473 | 430 | 704 | 378 | 344 | 528 | 284 | 258 | |
11 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Duy Phiên) | Vòng xuyến giao QL 2 và QL 2C cũ | Vòng xuyến giao QL 2C đi Cao tốc nội bài | 3,600 | 1,260 | 430 | 2,640 | 924 | 344 | 1,980 | 693 | 258 |
12 | Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương | Giao đường đi Hợp Thịnh - Đạo Tú | Thôn Mai Nhan | 1,200 | 473 | 430 | 704 | 378 | 344 | 528 | 284 | 258 |
13 | Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên; (Mặt cắt đường 13,5m Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 306) | 3,000 | 792 | 594 | ||||||||
14 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên (Mặt cắt đường 11,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Đường Tỉnh lộ 305) | 3,000 | 792 | 594 | ||||||||
IV | XÃ ĐẠO TÚ | |||||||||||
1 | Quốc lộ 2C | Từ Đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân | Đến Đường rẽ vào ĐT310 | 7,200 | 2,520 | 473 | 2,640 | 924 | 378 | 1,980 | 693 | 284 |
2 | Từ Đường rẽ vào ĐT310 | Đến Cầu Thuỵ Yên | 7,200 | 2,520 | 473 | 2,640 | 924 | 378 | 1,980 | 693 | 284 | |
3 | Quốc lộ 2C đi nhà máy Hoa quả | 4,000 | 1,400 | 473 | 2,640 | 924 | 378 | 1,980 | 693 | 284 | ||
4 | Quốc lộ 2C đi qua nhà máy Bê tông | 1,500 | 525 | 473 | 880 | 416 | 378 | 660 | 312 | 284 | ||
5 | Tỉnh lộ 310 (Đoạn 1) | Địa phận xã Đạo Tú | 3,600 | 1,260 | 473 | 2,112 | 739 | 378 | 1,584 | 554 | 284 | |
6 | Tuyến nhánh (Đường nối QL2C mới -36m với đường tỉnh lộ 310 cũ) | Từ vòng xuyến giao giữa đường Hợp Thịnh-Đạo Tú với đường QL2C | Đến đường Tỉnh lộ 310 cũ | 4,200 | 1,470 | 473 | 2,112 | 739 | 378 | 1,584 | 554 | 284 |
7 | Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La (Đoạn 3) | Tiếp giáp ĐT309 | Cầu Bì La | 1,800 | 630 | 473 | 1,056 | 416 | 378 | 792 | 312 | 284 |
8 | Đường huyện ĐH24B (Từ đường QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309) | Đường QL2C (Trung tâm BDCT huyện) | Đến hết địa phận xã Đạo Tú (đường từ QL2C đi UBND xã Hướng Đạo) | 1,200 | 520 | 473 | 528 | 416 | 378 | 396 | 312 | 284 |
9 | Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam Dương | Địa phận xã Đạo Tú | 4,200 | 1,470 | 473 | 2,640 | 924 | 378 | 1,980 | 693 | 284 | |
10 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Đạo Tú) | Vòng xuyến giao QL 2 và QL 2C cũ | Vòng xuyến giao QL 2C đi Cao tốc nội bài | 3,600 | 1,260 | 473 | 2,640 | 924 | 378 | 1,980 | 693 | 284 |
11 | Đường từ QL 2C - chợ Đạo Tú - TL310 | 3,000 | 1,050 | 473 | 2,112 | 739 | 378 | 1,584 | 554 | 284 | ||
12 | Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú (Mặt cắt đường 7,5m) | 4,200 | 3,080 | 2,310 | ||||||||
13 | Khu tái định cư 500KW Đồng Bắn - Thôn Lẻ (Mặt cắt 7,5m) | 4,200 | 2,640 | 1,584 | ||||||||
V | XÃ ĐỒNG TĨNH | |||||||||||
1 | Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 3,000 | 1,050 | 310 | 1,760 | 640 | 248 | 1,320 | 462 | 186 | |
2 | Đường huyện ĐH26 (TL309C đi xã Đại Đình, huyện Tam Đảo) (ĐT 302) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) | Địa phận xã Đồng Tĩnh | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,500 | 800 | 310 | 880 | 640 | 248 | 660 | 231 | 186 |
3 | Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Đồng Tĩnh) | Địa phận xã Đồng Tĩnh | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,000 | 680 | 310 | 880 | 640 | 248 | 528 | 205 | 186 |
4 | Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam Dương | Địa phận xã Đồng Tĩnh | 1,200 | 800 | 310 | 704 | 640 | 248 | 528 | 205 | 186 | |
5 | Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) | Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | 1,500 | 800 | 310 | 880 | 640 | 248 | 660 | 231 | 186 |
6 | Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi khu Danh thắng Tây Thiên. | Từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Đi khu Danh thắng Tây Thiên. | 3,000 | 1,050 | 310 | 1,760 | 640 | 248 | 1,320 | 462 | 186 |
7 | Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cáp Trên ( Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 309 C) | 1,000 | 704 | 528 | ||||||||
VI | XÃ HOÀNG ĐAN | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 305 | Cầu Vàng | Hết cây xăng Vàng | 3,600 | 1,260 | 430 | 2,640 | 924 | 344 | 1,980 | 693 | 258 |
Giáp cây xăng Vàng | Tiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà | 2,400 | 840 | 430 | 1,584 | 554 | 344 | 1,188 | 416 | 258 | ||
2 | Tỉnh lộ 309 | Tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) | Tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường | 2,100 | 735 | 430 | 1,496 | 524 | 344 | 1,122 | 393 | 258 |
Tiếp giáp xã An Hòa | Tiếp giáp Tỉnh lộ 305 | 2,100 | 735 | 430 | 1,496 | 524 | 344 | 1,122 | 393 | 258 | ||
3 | Đường nối từ ngã ba vàng đi đê Kim Xá | 2,100 | 735 | 430 | 1,584 | 554 | 344 | 1,188 | 416 | 258 | ||
4 | Đường Hoàng Đan - Hoàng Lâu | Từ ĐT 309 (chùa Đan Trì) | Hoàng Lâu (ĐT 305) | 600 | 495 | 430 | 528 | 378 | 344 | 396 | 284 | 258 |
5 | Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu) | 600 | 528 | 396 | ||||||||
VII | XÃ HOÀNG HOA | |||||||||||
1 | Đường 309 | Địa phận xã Hoàng Hoa | Địa phận xã Hoàng Hoa | 3,000 | 1,800 | 310 | 2,200 | 1,320 | 248 | 1,650 | 578 | 186 |
2 | Đường 309C | Địa phận xã Hoàng Hoa | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,800 | 1,080 | 310 | 1,408 | 845 | 248 | 1,056 | 370 | 186 |
3 | Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh (Đoạn 2) | Địa phận xã Hoàng Hoa | 2,400 | 1,440 | 310 | 1,760 | 1,056 | 248 | 1,320 | 462 | 186 | |
4 | Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2 | Từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa | Đến giáp đường ĐT309C | 1,200 | 720 | 310 | 528 | 317 | 248 | 396 | 205 | 186 |
5 | Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa) | Địa phận xã Hoàng Hoa | Địa phận xã Hoàng Hoa | 1,200 | 720 | 310 | 528 | 317 | 248 | 396 | 205 | 186 |
6 | Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) | Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. | 1,500 | 900 | 310 | 880 | 528 | 248 | 660 | 231 | 186 |
7 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | |||||||||||
- | Mặt cắt 13,5m | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
- | Mặt cắt 11,5m | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
8 | Khu đất dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất, và giao đất ở tại Đồng Dộc Sau (Mặt cắt 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 309) | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
9 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Dốc Trên (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh và đường 309C) | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
10 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Đám Mạ (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) | 1,000 | 880 | 660 | ||||||||
11 | Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa) | |||||||||||
- | Mặt cắt 13,5m | 800 | 704 | 528 | ||||||||
- | Mặt cắt 11,5m | 800 | 704 | 528 | ||||||||
VIII | XÃ HOÀNG LÂU | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Hoàng Lâu) | Cầu Vân Tập | Cầu Vàng | 3,000 | 1,050 | 430 | 1,760 | 616 | 344 | 1,320 | 462 | 258 |
2 | Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) | Địa phận xã Hoàng Lâu | 1,800 | 500 | 430 | 704 | 396 | 344 | 528 | 297 | 258 | |
3 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Hoàng Lâu) | Vòng xuyến giao QL 2 và QL 2C cũ | Vòng xuyến giao QL 2C đi Cao tốc nội bài | 3,600 | 1,260 | 430 | 2,640 | 924 | 344 | 1,980 | 693 | 258 |
4 | Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương (địa phận xã Hoàng Lâu) | QL 2C mới (Cổng Tuấn Huyền) | ĐT305 | 800 | 500 | 430 | 704 | 396 | 344 | 528 | 297 | 258 |
5 | Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng | 800 | 500 | 430 | 704 | 396 | 344 | 528 | 297 | 258 | ||
6 | Khu đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Cột Mốc thôn Đồng Ké (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305) | 800 | 352 | 264 | ||||||||
IX | XÃ HỢP THỊNH | |||||||||||
1 | Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP.Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh) | Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên | Hết địa phận xã Hợp Thịnh | 7,200 | 2,520 | 500 | 5,280 | 1,848 | 400 | 3,960 | 1,386 | 300 |
2 | Đường QL2 tránh TP Vĩnh Yên (địa phận xã Hợp Thịnh) | Địa phận xã Hợp Thịnh | 3,600 | 1,260 | 500 | 2,640 | 924 | 400 | 1,980 | 693 | 300 | |
3 | Quốc lộ 2C (Địa phận xã Hợp Thịnh) | Tiếp giáp QL2A | Hết thôn Lạc Thịnh | 4,200 | 1,470 | 500 | 2,640 | 924 | 400 | 1,980 | 693 | 300 |
4 | Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Hợp Thịnh) (Đoạn 1) | từ QL2 (điểm đen) | đến giáp bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) | 2,400 | 1,000 | 500 | 1,760 | 616 | 400 | 1,320 | 462 | 300 |
5 | Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Hợp Thịnh) | Vòng xuyến giao QL 2 và QL 2C cũ | Vòng xuyến giao QL 2C đi Cao tốc nội bài | 3,600 | 1,260 | 500 | 2,640 | 924 | 400 | 1,980 | 693 | 300 |
6 | Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai (đường 24m) | 3,000 | 1,050 | 500 | 1,760 | 616 | 400 | 1,320 | 462 | 300 | ||
7 | Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh | |||||||||||
- | Mặt cắt ≥ 13,5m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | ||||||||
- | Mặt cắt < 13,5m | 3,000 | 2,400 | 1,800 | ||||||||
8 | Đất đấu giá khu Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) | 2,500 | 2,400 | 1,800 | ||||||||
9 | Khu tái định cư thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) | 2,500 | 2,400 | 1,800 | ||||||||
X | XÃ HƯỚNG ĐẠO | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 309B | Tiếp giáp ĐT 309 đi xã Hướng Đạo | 2,100 | 735 | 310 | 1,408 | 493 | 248 | 1,056 | 370 | 186 | |
2 | Tỉnh lộ 310 | Địa phận xã Hướng Đạo | 3,600 | 1,260 | 310 | 1,936 | 678 | 248 | 1,452 | 508 | 186 | |
3 | Tỉnh lộ 309 | Từ ngã tư thị trấn Hợp Hòa | Đến đường hướng đi Tam Quan | 3,500 | 1,225 | 310 | 1,936 | 678 | 248 | 1,453 | 509 | 186 |
4 | Đường huyện ĐH24 (Đoạn từ đường TL309B đến UBND xã Hướng Đạo) | Đường TL309B | UBND xã Hướng Đạo | 600 | 400 | 310 | 528 | 285 | 248 | 396 | 214 | 186 |
5 | Đường huyện ĐH24B (Từ đường QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309) | Đường từ QL2C (địa phận xã Hướng Đạo) | UBND xã Hướng Đạo - ĐT309 | 600 | 400 | 310 | 528 | 285 | 248 | 396 | 214 | 186 |
6 | Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hướng Đạo) | Địa phận xã Hướng Đạo | 3,600 | 1,500 | 310 | 704 | 285 | 248 | 528 | 214 | 186 | |
7 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bồ Yên (Mặt cắt đường <13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 309) | 2000 | 1,500 | 310 | 704 | 285 | 248 | 529 | 214 | 186 | ||
XI | XÃ KIM LONG | |||||||||||
1 | Quốc lộ 2B cũ | Km4 | Nhà điều hành đường Cao tốc | 5,000 | 1,750 | 430 | 2,640 | 924 | 344 | 1,980 | 693 | 258 |
Giao QL2B mới | Cầu Số 8 (cũ) | 5,000 | 1,750 | 430 | 3,080 | 1,078 | 344 | 2,310 | 809 | 258 | ||
2 | Quốc lộ 2B mới | Từ đường Trần Phú Kéo dài | Cầu số 8 (mới) | 13,000 | 4,550 | 430 | 4,400 | 1,540 | 344 | 3,300 | 1,155 | 258 |
3 | Tỉnh lộ 309B | Tiếp giáp QL2B cũ | Hồ Đồng Bông | 7,000 | 2,450 | 430 | 2,112 | 739 | 344 | 1,584 | 554 | 258 |
Hồ Đồng Bông | Tiếp giáp ĐT 309 | 6,000 | 2,100 | 430 | 1,584 | 554 | 344 | 1,188 | 416 | 258 | ||
4 | Tỉnh lộ 310 | Tiếp giáp với QL2B mới | Tiếp giáp QL2B cũ | 12,000 | 4,000 | 430 | 2,640 | 924 | 344 | 1,980 | 693 | 258 |
Tiếp giáp với QL2B cũ | Tiếp giáp địa phận xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên | 5,000 | 1,750 | 430 | 2,200 | 770 | 344 | 1,650 | 578 | 258 | ||
Tiếp giáp với QL2B mới | Tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo | 6,000 | 2,100 | 431 | 1,584 | 554 | 345 | 1,188 | 416 | 259 | ||
5 | Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh | Địa phận xã Kim Long | 6,000 | 2,100 | 430 | 2,200 | 770 | 344 | 1,650 | 578 | 258 | |
6 | Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) | Giao giữa QL2B cũ với ĐT310 | Tỉnh lộ 310 | 1,800 | 630 | 430 | 880 | 396 | 344 | 660 | 297 | 258 |
Tỉnh lộ 310 | Giao với ĐT309B | 2,500 | 875 | 430 | 1,584 | 554 | 344 | 1,188 | 416 | 258 | ||
Từ giao với ĐT309B | Đến tiếp giáp với đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh | 1,800 | 630 | 430 | 1,232 | 431 | 344 | 924 | 323 | 258 | ||
7 | Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (giai đoạn 2) | Địa phận xã Kim Long | 1,500 | 525 | 430 | 528 | 396 | 344 | 396 | 297 | 258 | |
8 | Đường vào khu chăn nuôi tập trung xã Kim Long, huyện Tam Dương | Địa phận xã Kim Long | 1,500 | 525 | 430 | 528 | 396 | 344 | 396 | 297 | 258 | |
9 | Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam Dương | Địa phận xã Kim Long | 1,080 | 495 | 430 | 528 | 396 | 344 | 396 | 297 | 258 | |
10 | Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương | 4,200 | 2,464 | 1,848 | ||||||||
11 | Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp (Khu may mặc Kim Long) (Mặt cắt 13,5m) | 7,000 | 2,464 | 1,848 | ||||||||
12 | Khu đồng Góc Gạo (Mặt cắt đường 13,5m) | 4,000 | 2,464 | 1,848 | ||||||||
13 | Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21) | 3,000 | 440 | 330 | ||||||||
14 | Khu tái định cư đường 500KV (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (Đoạn 2) | 3,000 | 440 | 330 | ||||||||
15 | Khu làng quân nhân X32-Kho Y (Mặt cắt đường 13,5m) | 3,000 | 440 | 330 | ||||||||
16 | Khu đất đấu giá, giãn dân (05-06) Thôn Gô (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 310 | 3,000 | 440 | 330 | ||||||||
17 | Khu đất dịch vụ Đồng Xuân - Hữu Thủ (13,5m) | 7,500 | 2,464 | 1,848 | ||||||||
XII | XÃ THANH VÂN | |||||||||||
1 | Quốc lộ 2C (Địa phận xã Thanh Vân) | Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên | Đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân | 5,400 | 1,890 | 430 | 4,224 | 1,478 | 344 | 3,168 | 1,109 | 258 |
2 | Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) | Ngã ba đi đường ĐT306 | Ngã ba giao đường QL2C (Chợ Thanh Vân) | 1,800 | 630 | 430 | 1,144 | 400 | 344 | 858 | 300 | 258 |
Tiếp giáp ĐT 306 | Ngã ba đi đường ĐT306 | 2,100 | 735 | 430 | 1,320 | 462 | 344 | 990 | 347 | 258 | ||
Tiếp giáp QL 2C | Tiếp giáp địa phận xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên | 3,000 | 1,050 | 430 | 1,936 | 678 | 344 | 1,452 | 508 | 258 | ||
3 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) | Từ tiếp giáp ĐT306 | Đến tiếp giáp đường QL2C | 1,800 | 630 | 430 | 968 | 396 | 344 | 726 | 297 | 258 |
3 | Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) | Từ tiếp giáp QL2C | Đến tiếp giáp đường ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) | 1,500 | 525 | 430 | 528 | 396 | 344 | 396 | 297 | 258 |
4 | ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) | 1,500 | 525 | 430 | 528 | 396 | 344 | 396 | 297 | 258 | ||
5 | Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường QL2C) | 1,890 | 1,320 | 990 | ||||||||
6 | Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở Khu Đống Lâu thôn Nhân Mỹ (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) | 1,890 | 1,320 | 990 | ||||||||
XIII | XÃ VÂN HỘI | |||||||||||
1 | Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội) | Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên | Cổng UBND xã Vân Hội | 3,900 | 1,365 | 500 | 2,640 | 924 | 400 | 1,980 | 693 | 300 |
Cổng UBND xã Vân Hội | Cầu Vân Tập | 3,600 | 1,260 | 500 | 2,112 | 739 | 400 | 1,584 | 554 | 300 | ||
2 | Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Vân Hội) (Đoạn 2) | Từ bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) | Đến ĐT305 (xã Vân Hội) | 1,800 | 630 | 500 | 1,232 | 431 | 400 | 924 | 323 | 300 |
3 | Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội đến ĐT306 | Từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội | Đến ĐT306 | 1,800 | 630 | 500 | 1,144 | 431 | 400 | 858 | 310 | 300 |
4 | Đường từ tiếp giáp với ĐT306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) | Từ tiếp giáp với ĐT306 | Đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) | 1,800 | 630 | 500 | 1,232 | 431 | 400 | 924 | 323 | 300 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc
- Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
- Bảng giá đất huyện Lập Thạch
- Bảng giá đất thành phố Phúc Yên
- Bảng giá đất huyện Sông Lô
- Bảng giá đất huyện Tam Đảo
- Bảng giá đất huyện Tam Dương
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
- Bảng giá đất huyện Yên Lạc
Kết luận về bảng giá đất Tam Dương Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây: