Bảng giá đất huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tam Dương Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tam Dương. Bảng giá đất huyện Tam Dương dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tam Dương Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tam Dương Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tam Dương Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tam Dương. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tam Dương mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.

Thông tin về huyện Tam Dương

Tam Dương là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tam Dương có dân số khoảng 114.391 người (mật độ dân số khoảng 1.056 người/1km²). Diện tích của huyện Tam Dương là 108,3 km².Huyện Tam Dương có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Hợp Hòa (huyện lỵ) và 12 xã: An Hòa, Đạo Tú, Đồng Tĩnh, Duy Phiên, Hoàng Đan, Hoàng Hoa, Hoàng Lâu, Hợp Thịnh, Hướng Đạo, Kim Long, Thanh Vân, Vân Hội.

Bảng giá đất huyện Tam Dương Tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Tam Dương

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tam Dương tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Dương

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Dương có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Dương tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Dương

Bảng giá đất huyện Tam Dương

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Tam Dương

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
ITHỊ TRẤN HỢP HÒA
1Quốc lộ 2CCầu Thụy YênĐường rẽ QL2C đi Cầu Bì La 6,000 2,100 1,500 3,168 1,109 792 1,901 665 475
Đường rẽ QL2C đi Cầu Bì LaCổng UBND thị trấn Hợp Hòa 7,000 2,300 1,750 4,400 1,540 1,100 2,640 924 660
Cổng UBND thị trấn Hợp HòaHết thôn Liên Bình 4,000 1,400 1,000 2,112 739 528 1,267 444 317
Hết thôn Liên BìnhTiếp giáp xã An Hòa 3,000 1,050 750 1,760 616 440 1,056 370 264
2Tỉnh lộ 309 Tiếp giáp QL 2CĐến hết nhà Bảo hiểm xã hội 6,000 2,100 1,500 2,992 1,047 748 1,795 628 449
Từ nhà Bảo hiểm xã hội Cầu An Hòa 4,000 1,400 1,000 2,992 1,047 748 1,795 628 449
Tiếp giáp QL 2CĐường rẽ vào thôn Bảo Chúc 6,000 2,100 1,500 3,608 1,263 902 2,165 758 541
3Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Thuộc địa phận thị trấn Hợp Hòa 1,200 544 473 704 435 378 422 148 106
4Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã Hợp Hòa)Từ QL2CĐến cầu Bì La 2,400 840 600 1,760 616 440 1,056 370 264
5Đường từ ĐT 309 (km12+643) - Trường Tiểu học B Hợp Hòa- QL2C (km29+283), huyện Tam DươngĐịa phận thị trấn Hợp HòaĐịa phận thị trấn Hợp Hòa 3,000 1,050 750 1,760 616 440 1,056 370 264
6Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hợp Hòa)Địa phận thị trấn Hợp Hòa 1,200 544 473 704 435 378 422 148 106
7Đường nội thị Phía Tây 6,000 3,520 2,112
8Đường nội thị Phía Đông 4,000 2,112 1,267
9Khu dân cư Đồng Bông, TT. Hợp Hòa (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường TL309) 3,000 1,760 1,104
10Khu dân cư tổ dân phố Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa (Đồng Cổng Huyện sau đài truyền thanh) 2,500 1,760 1,104
11Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại đồng Quao, TDP Điền Lương 2,500 1,760 1,104
12Khu đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hòa 3,000 1,936 1,214
13Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Cửa Đình, TDP Tiên Rằm (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) 2,500 1,760 1,104
14Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Nội, TDP Liên Bình (Không bao gồm các ô tiếp giáp Đường có tên) 2,200 1,760 1,104
-Các thửa tiếp giáp mặt đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa 2,400 1,936 1,214
15Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ đồng Đình Xay TDP Đồi 3,000 2,024 1,270
16Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ Ao Vinh Phú 2,500 880 386
17Khu đất giãn dân, đấu giá đồng Đình Thế (Đồng Cấp 3) (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) 3,600 1,760 1,104
18Khu dân cư đồng Cổng Huyện và Đồng Đình Thế, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) 3,000 2,024 1,270
19Khu dân cư đồng Cầu Thiện (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) 2,500 880 386
20Khu dân cư đồng Sào, thị trấn Hợp Hoà (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) 1,500 616 386
21Khu dân cư đồng Cổng Cái, thị trấn Hợp Hoà (Điền Lương) 2,500 880 386
22Khu dân cư đồng Thực Phẩm
-Các thửa tiếp giáp đường nối từ QL2C đến đường TL 309 đi trường Tiểu học B đến Quốc Lộ 2C 3,000 2,024 1,270
-Các thửa còn lại (Không bao gồm các ô tiếp giáp với đường có tên) 1,500 616 386
IIXÃ AN HÒA
1Quốc lộ 2CGiáp thôn Liên BìnhHết địa phận xã An Hòa 4,200 1,470 473 1,760 616 378 1,056 370 284
2Tỉnh lộ 309Tiếp giáp QL2CCầu An Hoà 4,200 1,470 473 2,992 1,047 378 1,795 628 284
3Cầu An HoàTiếp giáp địa phận xã Hoàng Đan 2,400 840 473 1,760 616 378 1,056 370 284
4Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La (Đoạn 3)Tiếp giáp ĐT309Cầu Bì La 1,800 630 473 1,056 416 378 634 312 284
5Đường An Hòa - Đồng Tĩnh 1,000 520 473 880 416 378 528 312 284
6Đường ĐT306 đoạn từ Thứa Thượng đến tiếp giáp đường Tỉnh lộ 309 2,000 700 473 880 416 378 528 312 284
7Đường nối từ đường QL2C đến Cầu Bì La (thuộc địa phận xã An Hòa)Từ đường QL2CĐến Cầu Bì La 2,400 840 473 1,760 616 378 1,056 370 284
8Đường từ tiếp giáp đường ĐT309 đến hết Nhà máy Z72Từ tiếp giáp đường ĐT309 Đến hết Nhà máy Z72 1,800 630 473 880 416 378 528 312 284
9Đường từ cầu Phần Thạch - Hồ Đảm Đang - Đến QL2C địa phận xã An Hòa 1,500 525 473 704 416 378 422 312 284
10Đường liên xã Hợp Hòa - An Hòa 3,000 1,936 1,162
IIIXÃ DUY PHIÊN
1Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La Tiếp giáp ĐT305Cầu Thứa Thượng, xã Duy Phiên 3,600 1,260 430 1,760 616 344 1,320 462 258
Cầu Thứa ThượngTiếp giáp ĐT309 1,800 630 430 1,232 431 344 924 323 258
3Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân)Ngã ba đi đường ĐT306Ngã ba giao đường QL2C (nhà máy bê tông) 1,800 630 430 1,144 400 344 858 300 258
Tiếp giáp ĐT 306QL2C đi chợ Thanh Vân 2,400 840 430 1,320 462 344 990 347 258
5Đường huyện ĐH23B (ĐH23-ĐT306-ĐT 305)Giao TL305Hết thôn Đông, xã Duy Phiên 1,800 630 430 880 378 344 660 284 258
7Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) Đoạn 1Từ tiếp giáp ĐT306 Đến tiếp giáp đường QL2C 1,800 630 430 968 378 344 726 284 258
8Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham) (Thuộc địa phận xã Duy Phiên)Địa phận xã Duy Phiên 1,800 630 430 704 378 344 528 284 258
9Đường Duy Phiên- An Hòa, huyện Tam Dương (Đoạn ĐT 306 (Km4 + 610) - ĐT 306 (Km6+610)Địa phận xã Duy Phiên 1,800 630 430 704 378 344 528 284 258
10Đường Hoàng Đan (ĐT 309) - Duy Phiên (ĐT 306), huyện Tam Dương (thuộc địa phận Duy Phiên)Địa phận xã Duy Phiên 1,200 473 430 704 378 344 528 284 258
11Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Duy Phiên)Vòng xuyến giao QL 2 và QL 2C cũVòng xuyến giao QL 2C đi Cao tốc nội bài 3,600 1,260 430 2,640 924 344 1,980 693 258
12Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam DươngGiao đường đi Hợp Thịnh - Đạo TúThôn Mai Nhan 1,200 473 430 704 378 344 528 284 258
13Khu đất dịch vụ, đấu giá, giãn dân thôn Chùa, xã Duy Phiên; (Mặt cắt đường 13,5m Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 306) 3,000 792 594
14Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở đồng Canh Nông thôn Giữa, xã Duy Phiên (Mặt cắt đường 11,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Đường Tỉnh lộ 305) 3,000 792 594
IVXÃ ĐẠO TÚ
1Quốc lộ 2CTừ Đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh VânĐến Đường rẽ vào ĐT310 7,200 2,520 473 2,640 924 378 1,980 693 284
2Từ Đường rẽ vào ĐT310Đến Cầu Thuỵ Yên 7,200 2,520 473 2,640 924 378 1,980 693 284
3Quốc lộ 2C đi nhà máy Hoa quả 4,000 1,400 473 2,640 924 378 1,980 693 284
4Quốc lộ 2C đi qua nhà máy Bê tông 1,500 525 473 880 416 378 660 312 284
5Tỉnh lộ 310 (Đoạn 1)Địa phận xã Đạo Tú 3,600 1,260 473 2,112 739 378 1,584 554 284
6Tuyến nhánh (Đường nối QL2C mới -36m với đường tỉnh lộ 310 cũ) Từ vòng xuyến giao giữa đường Hợp Thịnh-Đạo Tú với đường QL2C Đến đường Tỉnh lộ 310 cũ 4,200 1,470 473 2,112 739 378 1,584 554 284
7Đường ĐT306: Vân Hội - Cầu Bì La (Đoạn 3)Tiếp giáp ĐT309Cầu Bì La 1,800 630 473 1,056 416 378 792 312 284
8Đường huyện ĐH24B (Từ đường QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309)Đường QL2C (Trung tâm BDCT huyện)Đến hết địa phận xã Đạo Tú (đường từ QL2C đi UBND xã Hướng Đạo) 1,200 520 473 528 416 378 396 312 284
9Đường Đạo Tú- Thanh Vân, huyện Tam DươngĐịa phận xã Đạo Tú 4,200 1,470 473 2,640 924 378 1,980 693 284
10Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Đạo Tú)Vòng xuyến giao QL 2 và QL 2C cũVòng xuyến giao QL 2C đi Cao tốc nội bài 3,600 1,260 473 2,640 924 378 1,980 693 284
11Đường từ QL 2C - chợ Đạo Tú - TL310 3,000 1,050 473 2,112 739 378 1,584 554 284
12Khu tái định cư thôn Lẻ - xã Đạo Tú (Mặt cắt đường 7,5m) 4,200 3,080 2,310
13Khu tái định cư 500KW Đồng Bắn - Thôn Lẻ (Mặt cắt 7,5m) 4,200 2,640 1,584
VXÃ ĐỒNG TĨNH
1Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh Địa phận xã Đồng Tĩnh 3,000 1,050 310 1,760 640 248 1,320 462 186
2Đường huyện ĐH26 (TL309C đi xã Đại Đình, huyện Tam Đảo) (ĐT 302) (Địa phận xã Đồng Tĩnh)Địa phận xã Đồng Tĩnh Địa phận xã Đồng Tĩnh 1,500 800 310 880 640 248 660 231 186
3Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Đồng Tĩnh)Địa phận xã Đồng Tĩnh Địa phận xã Đồng Tĩnh 1,000 680 310 880 640 248 528 205 186
4Đường ĐT 309C - Hoàng Hoa- Đồng Tĩnh, huyện Tam DươngĐịa phận xã Đồng Tĩnh 1,200 800 310 704 640 248 528 205 186
5Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh.Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa)Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. 1,500 800 310 880 640 248 660 231 186
6Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh đi khu Danh thắng Tây Thiên. Từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh Đi khu Danh thắng Tây Thiên. 3,000 1,050 310 1,760 640 248 1,320 462 186
7Khu đấu giá dịch vụ Đồng Cáp Trên ( Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường ĐT 309 C) 1,000 704 528
VIXÃ HOÀNG ĐAN
1Tỉnh lộ 305 Cầu VàngHết cây xăng Vàng 3,600 1,260 430 2,640 924 344 1,980 693 258
Giáp cây xăng VàngTiếp giáp đường ĐT309 đi An Hoà 2,400 840 430 1,584 554 344 1,188 416 258
2Tỉnh lộ 309Tiếp giáp ĐT305 (ngã ba Vàng) Tiếp giáp địa phận xã Kim Xá, huyện Vĩnh Tường 2,100 735 430 1,496 524 344 1,122 393 258
Tiếp giáp xã An HòaTiếp giáp Tỉnh lộ 305 2,100 735 430 1,496 524 344 1,122 393 258
3Đường nối từ ngã ba vàng đi đê Kim Xá 2,100 735 430 1,584 554 344 1,188 416 258
4Đường Hoàng Đan - Hoàng LâuTừ ĐT 309 (chùa Đan Trì)Hoàng Lâu (ĐT 305) 600 495 430 528 378 344 396 284 258
5Khu đất dịch vụ đấu giá giãn dân xã Hoàng Đan (Mặt cắt đường 13,5m trừ tiếp giáp Hoàng Đan Hoàng Lâu)600 528 396
VIIXÃ HOÀNG HOA
1Đường 309Địa phận xã Hoàng Hoa Địa phận xã Hoàng Hoa 3,000 1,800 310 2,200 1,320 248 1,650 578 186
2Đường 309CĐịa phận xã Hoàng Hoa Địa phận xã Hoàng Hoa 1,800 1,080 310 1,408 845 248 1,056 370 186
3Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh (Đoạn 2)Địa phận xã Hoàng Hoa 2,400 1,440 310 1,760 1,056 248 1,320 462 186
4Đường huyện ĐH25 (Bảo Chúc - Hoàng Hoa) Đoạn 2Từ giáp địa phận TT. Hợp Hòa Đến giáp đường ĐT309C 1,200 720 310 528 317 248 396 205 186
5Đường huyện ĐH26C (cầu Đôi- Phù Liễn- Lũng Hữu) (Địa phận xã Hoàng Hoa)Địa phận xã Hoàng Hoa Địa phận xã Hoàng Hoa 1,200 720 310 528 317 248 396 205 186
6Đường nối từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa) - đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh.Từ đường TL309C (xã Hoàng Hoa)Đi thôn Cổ Tích, xã Đồng Tĩnh. 1,500 900 310 880 528 248 660 231 186
7Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá quyền sử dụng đất, đất Tái định cư tại Đồng Cửa Đình (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh)
-Mặt cắt 13,5m 1,000 880 660
-Mặt cắt 11,5m 1,000 880 660
8Khu đất dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất, và giao đất ở tại Đồng Dộc Sau (Mặt cắt 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường 309) 1,000 880 660
9Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Dốc Trên (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh và đường 309C) 1,000 880 660
10Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Đám Mạ (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh) 1,000 880 660
11Khu đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và giao đất ở Đồng Rừng Thầy ( Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Bảo Chúc - Hoàng Hoa)
-Mặt cắt 13,5m 800 704 528
-Mặt cắt 11,5m 800 704 528
VIIIXÃ HOÀNG LÂU
1Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Hoàng Lâu)Cầu Vân TậpCầu Vàng 3,000 1,050 430 1,760 616 344 1,320 462 258
2Đường liên xã Hoàng Lâu - Duy Phiên (nối TL305 với TL306 qua thôn Mai Nham)Địa phận xã Hoàng Lâu 1,800 500 430 704 396 344 528 297 258
3Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Hoàng Lâu)Vòng xuyến giao QL 2 và QL 2C cũVòng xuyến giao QL 2C đi Cao tốc nội bài 3,600 1,260 430 2,640 924 344 1,980 693 258
4Đường Duy Phiên - Hoàng Lâu, huyện Tam Dương (địa phận xã Hoàng Lâu)QL 2C mới (Cổng Tuấn Huyền)ĐT305 800 500 430 704 396 344 528 297 258
5Đường liên xã đoạn từ TL 305 (Cây xăng) đến ngã ba nhà ông Ngãi Bằng 800 500 430 704 396 344 528 297 258
6Khu đất dịch vụ và đấu giá quyền sử dụng đất khu Cột Mốc thôn Đồng Ké (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Tỉnh lộ 305) 800 352264
IXXÃ HỢP THỊNH
1Quốc lộ 2 (Đoạn tiếp giáp địa phận TP.Vĩnh Yên đến hết địa phận xã Hợp Thịnh)Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh YênHết địa phận xã Hợp Thịnh 7,200 2,520 500 5,280 1,848 400 3,960 1,386 300
2Đường QL2 tránh TP Vĩnh Yên (địa phận xã Hợp Thịnh)Địa phận xã Hợp Thịnh 3,600 1,260 500 2,640 924 400 1,980 693 300
3Quốc lộ 2C (Địa phận xã Hợp Thịnh)Tiếp giáp QL2A Hết thôn Lạc Thịnh 4,200 1,470 500 2,640 924 400 1,980 693 300
4Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Hợp Thịnh) (Đoạn 1)từ QL2 (điểm đen)đến giáp bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh) 2,400 1,000 500 1,760 616 400 1,320 462 300
5Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú (đường 36m mới) (địa phận xã Hợp Thịnh)Vòng xuyến giao QL 2 và QL 2C cũVòng xuyến giao QL 2C đi Cao tốc nội bài 3,600 1,260 500 2,640 924 400 1,980 693 300
6Đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai (đường 24m) 3,000 1,050 500 1,760 616 400 1,320 462 300
7Khu đất giãn dân, đấu giá, dịch vụ khu Đồng Giàn chiếu xã Hợp Thịnh
-Mặt cắt ≥ 13,5m 3,000 2,400 1,800
-Mặt cắt < 13,5m 3,000 2,400 1,800
8Đất đấu giá khu Cái Ngang, thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) 2,500 2,400 1,800
9Khu tái định cư thôn Lạc Thịnh (Mặt cắt đường 13,5m) 2,500 2,400 1,800
XXÃ HƯỚNG ĐẠO
1Tỉnh lộ 309BTiếp giáp ĐT 309 đi xã Hướng Đạo 2,100 735 310 1,408 493 248 1,056 370 186
2Tỉnh lộ 310 Địa phận xã Hướng Đạo 3,600 1,260 310 1,936 678 248 1,452 508 186
3Tỉnh lộ 309Từ ngã tư thị trấn Hợp HòaĐến đường hướng đi Tam Quan 3,500 1,225 310 1,936 678 248 1,453 509 186
4Đường huyện ĐH24 (Đoạn từ đường TL309B đến UBND xã Hướng Đạo)Đường TL309B UBND xã Hướng Đạo 600 400 310 528 285 248 396 214 186
5Đường huyện ĐH24B (Từ đường QL2C (Trung tâm BDCT huyện) - UBND xã Hướng Đạo - ĐT309)Đường từ QL2C (địa phận xã Hướng Đạo)UBND xã Hướng Đạo - ĐT309 600 400 310 528 285 248 396 214 186
6Đường ĐT 309 - Hướng Đạo (địa phận xã Hướng Đạo)Địa phận xã Hướng Đạo 3,600 1,500 310 704 285 248 528 214 186
7Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bồ Yên (Mặt cắt đường <13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp mặt đường Tỉnh lộ 309)2000 1,500 310 704 285 248 529 214 186
XIXÃ KIM LONG
1Quốc lộ 2B cũ Km4Nhà điều hành đường Cao tốc 5,000 1,750 430 2,640 924 344 1,980 693 258
Giao QL2B mới Cầu Số 8 (cũ) 5,000 1,750 430 3,080 1,078 344 2,310 809 258
2 Quốc lộ 2B mớiTừ đường Trần Phú Kéo dàiCầu số 8 (mới) 13,000 4,550 430 4,400 1,540 344 3,300 1,155 258
3Tỉnh lộ 309BTiếp giáp QL2B cũHồ Đồng Bông 7,000 2,450 430 2,112 739 344 1,584 554 258
Hồ Đồng BôngTiếp giáp ĐT 309 6,000 2,100 430 1,584 554 344 1,188 416 258
4Tỉnh lộ 310 Tiếp giáp với QL2B mới Tiếp giáp QL2B cũ 12,000 4,000 430 2,640 924 344 1,980 693 258
Tiếp giáp với QL2B cũTiếp giáp địa phận xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên 5,000 1,750 430 2,200 770 344 1,650 578 258
Tiếp giáp với QL2B mới Tiếp giáp địa phận xã Hướng Đạo 6,000 2,100 431 1,584 554 345 1,188 416 259
5Đường Hợp Châu – Đồng Tĩnh Địa phận xã Kim Long 6,000 2,100 430 2,200 770 344 1,650 578 258
6 Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) Giao giữa QL2B cũ với ĐT310Tỉnh lộ 310 1,800 630 430 880 396 344 660 297 258
Tỉnh lộ 310Giao với ĐT309B 2,500 875 430 1,584 554 344 1,188 416 258
Từ giao với ĐT309BĐến tiếp giáp với đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh 1,800 630 430 1,232 431 344 924 323 258
7 Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (giai đoạn 2)Địa phận xã Kim Long 1,500 525 430 528 396 344 396 297 258
8Đường vào khu chăn nuôi tập trung xã Kim Long, huyện Tam DươngĐịa phận xã Kim Long 1,500 525 430 528 396 344 396 297 258
9Đường Hướng Đạo- chợ số 8 xã Kim Long, huyện Tam DươngĐịa phận xã Kim Long 1,080 495 430 528 396 344 396 297 258
10Khu đất dịch vụ, giãn dân, tái định cư và dân cư đấu giá QSDĐ (khu vực 2) tại khu Đồng Xuân, thôn Hữu Thủ, xã Kim Long, huyện Tam Dương 4,200 2,464 1,848
11Khu dân cư Trường Sỹ quan tăng Thiết giáp (Khu may mặc Kim Long) (Mặt cắt 13,5m) 7,000 2,464 1,848
12Khu đồng Góc Gạo (Mặt cắt đường 13,5m) 4,000 2,464 1,848
13Khu tái định cư đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21) 3,000 440 330
14Khu tái định cư đường 500KV (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Đường huyện ĐH21 (Kim Long - Tam Quan) (Đoạn 2) 3,000 440 330
15Khu làng quân nhân X32-Kho Y (Mặt cắt đường 13,5m) 3,000 440 330
16Khu đất đấu giá, giãn dân (05-06) Thôn Gô (Mặt cắt đường 13,5m không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Tỉnh lộ 310 3,000 440 330
17Khu đất dịch vụ Đồng Xuân - Hữu Thủ (13,5m) 7,500 2,464 1,848
XIIXÃ THANH VÂN
1Quốc lộ 2C (Địa phận xã Thanh Vân)Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên Đường rẽ vào thôn Phúc Lai, xã Thanh Vân 5,400 1,890 430 4,224 1,478 344 3,168 1,109 258
2Đường huyện ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) Ngã ba đi đường ĐT306Ngã ba giao đường QL2C (Chợ Thanh Vân) 1,800 630 430 1,144 400 344 858 300 258
Tiếp giáp ĐT 306Ngã ba đi đường ĐT306 2,100 735 430 1,320 462 344 990 347 258
Tiếp giáp QL 2CTiếp giáp địa phận xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên 3,000 1,050 430 1,936 678 344 1,452 508 258
3Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) Từ tiếp giáp ĐT306 Đến tiếp giáp đường QL2C 1,800 630 430 968 396 344 726 297 258
3Đường huyện ĐH28B (ĐT306-QL2C-ĐH28) Từ tiếp giáp QL2CĐến tiếp giáp đường ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) 1,500 525 430 528 396 344 396 297 258
4ĐH28 (QL2C-Xuân Trường) 1,500 525 430 528 396 344 396 297 258
5Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở khu đồng Gò Xoan, thôn Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường QL2C) 1,890 1,320 990
6Khu đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất ở Khu Đống Lâu thôn Nhân Mỹ (Không bao gồm các ô tiếp giáp đường ĐH 23 (Duy Phiên- Thanh Vân) 1,890 1,320 990
XIIIXÃ VÂN HỘI
1Tỉnh lộ 305 (Địa phận xã Vân Hội)Tiếp giáp địa phận TP. Vĩnh Yên Cổng UBND xã Vân Hội 3,900 1,365 500 2,640 924 400 1,980 693 300
Cổng UBND xã Vân HộiCầu Vân Tập 3,600 1,260 500 2,112 739 400 1,584 554 300
2Đường huyện ĐH27 (Hợp Thịnh - Yên Bình) Từ QL2 (điểm đen) qua bờ hồ Hợp Thịnh đến ĐT305 (xã Vân Hội) (Đoạn 2)Từ bờ hồ Hợp Thịnh (giáp đường rẽ đi UBND xã Hợp Thịnh)Đến ĐT305 (xã Vân Hội) 1,800 630 500 1,232 431 400 924 323 300
3Đường từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân Hội đến ĐT306Từ tiếp giáp QL2C qua thôn Chấn Yên, xã Vân HộiĐến ĐT306 1,800 630 500 1,144 431 400 858 310 300
4Đường từ tiếp giáp với ĐT306 đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm)Từ tiếp giáp với ĐT306Đến tiếp giáp với phường Đồng Tâm (đoạn đường bê tông đi UBND phường Đồng Tâm) 1,800 630 500 1,232 431 400 924 323 300

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc

Kết luận về bảng giá đất Tam Dương Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung bảng giá đất huyện Tam Dương trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Hợp Hòa, bảng giá đất Xã An Hòa, bảng giá đất Xã Đạo Tú, bảng giá đất Xã Đồng Tĩnh, bảng giá đất Xã Duy Phiên, bảng giá đất Xã Hoàng Đan, bảng giá đất Xã Hoàng Hoa, bảng giá đất Xã Hoàng Lâu, bảng giá đất Xã Hợp Thịnh, bảng giá đất Xã Hướng Đạo, bảng giá đất Xã Kim Long, bảng giá đất Xã Thanh Vân, bảng giá đất Xã Vân Hội.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.