Bảng giá đất huyện Tam Đảo Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tam Đảo. Bảng giá đất huyện Tam Đảo dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tam Đảo Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tam Đảo Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tam Đảo Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tam Đảo. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tam Đảo mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.
- Thông tin về huyện Tam Đảo
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đảo
- Bảng giá đất huyện Tam Đảo
- Giá đất ở huyện Tam Đảo
- THỊ TRẤN TAM ĐẢO
- Đất thuộc khu vực thôn 1
- Đất thuộc khu vực thôn 2
- Loại 2
- XÃ MINH QUANG
- Các trục đường khác:
- XÃ HỢP CHÂU
- Đường 42, 2B, tỉnh lộ 302
- Các tuyến đường chính trong xã.
- Đường mới quy hoạch
- XÃ ĐẠI ĐÌNH
- Đất 2 bên đường các trục đường khác
- XÃ TAM QUAN
- Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường 302, 309
- Đất 2 bên đường các trục đường khác
- XÃ YÊN DƯƠNG
- Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính
- XÃ BỒ LÝ
- Đất khu dân cư khác còn lại
- XÃ ĐẠO TRÙ
- Đất khu dân cư 2 bên trục đường giao thông liên thôn
- XÃ HỒ SƠN
- Các tuyến đường QH, đất đấu giá, đất giản dân trên trục đưởng tỉnh lộ 302
- Các khu vực khác
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Tam Đảo
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Tam Đảo
Thông tin về huyện Tam Đảo
Tam Đảo là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tam Đảo có dân số khoảng 83.931 người (mật độ dân số khoảng 358 người/1km²). Diện tích của huyện Tam Đảo là 234,7 km².Huyện Tam Đảo có 9 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 3 thị trấn: Hợp Châu (huyện lỵ), Đại Đình, Tam Đảo và 6 xã: Bồ Lý, Đạo Trù, Hồ Sơn, Minh Quang, Tam Quan, Yên Dương.
bản đồ huyện Tam Đảo
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tam Đảo tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đảo
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đảo có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đảo tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đảo
Bảng giá đất huyện Tam Đảo
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Tam Đảo
(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | THỊ TRẤN TAM ĐẢO | |||||||||||
1 | Đất thuộc khu vực thôn 1 | |||||||||||
a | Đường loại 1: Từ ngã ba Khách sạn VENUS chạy quanh vành đai công viên trung tâm Đến ngã ba đường rẽ trường học; Đường cầu Quỷ 1 qua nhà khách UBND tỉnh Phú Thọ qua cầu Quỷ 2, qua nhà tưởng niệm Bác Hồ Đến khúc cua ngã ba đường rẽ vào nhà khách Nữ Vương vòng xuống Nhà nghỉ sân bay Nội Bài, chạy thẳng xuống nút giao đường xuống Thác Bạc qua trụ sở UBND thị trấn Đến Cầu Quỷ 1. | Từ ngã ba khách sạn VENUS chạy quanh vành đai công viên trung tâm | Đến ngã ba đường rẽ trường học | 35,000 | 12,250 | 7,000 | 13,000 | 6,500 | 4,500 | 12,000 | 6,000 | 4,200 |
Đường cầu Quỷ 1 qua nhà khách UBND tỉnh Phú Thọ qua cầu Quỷ 2, qua nhà tưởng niệm Bác Hồ Đến khúc cua ngã ba đường rẽ vào nhà khác Nữ Vương vòng xuống Nhà nghỉ sân bay Nội Bài, chạy thẳng xuống nút giao đường xuống Thác Bạc qua trụ sở UBND thị trấn | Qua trụ sở UBND thị trấn Đến Cầu Quỷ 1 | 30,000 | 10,500 | 6,000 | 13,000 | 6,500 | 4,500 | 12,000 | 6,000 | 4,200 | ||
Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1, | Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1 | Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1 | 35,000 | 12,250 | 7,000 | 13,000 | 6,500 | 4,500 | 12,000 | 6,000 | 4,200 | |
b | Đường loại 2: | 12,000 | 4,200 | 3,500 | 7,200 | 3,600 | 2,500 | 5,400 | 2,700 | 1,890 | ||
2 | Đất thuộc khu vực thôn 2 | |||||||||||
a | Loại 1: Đất ven đường quốc lộ 2B | Từ đất ven đường QL 2B Từ khuỷnh Gốc Sến qua đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be dọc theo chiều đường lên, qua ngã ba Khách Sạn VENUS, chạy qua Trường mầm non Tam Đảo xuống đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be Đến đầu đường bê tông giáp Rừng Trám | Chạy qua Trường mầm non Tam Đảo xuống đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be Đến đầu đường bê tông giáp Rừng Trám | 15,000 | 5,250 | 3,500 | 2,400 | 1,200 | 840 | 1,800 | 900 | 630 |
b | Loại 2 | |||||||||||
- | Đường Từ quốc lộ 2B rẽ Cầu Cạn và đường bê tông qua nhà ông Nguyễn Văn Kiên, qua Đền Đức Thánh Trần, qua nhà ông Nguyễn Ngọc Vân Đến hết nhà ông Nguyễn Thiện Hải. | Đường Từ quốc lộ 2B rẽ Cầu Cạn và đường bê tông qua nhà ông Nguyễn Văn Kiên | Đến hết nhà ông Nguyễn Thiện Hải. | 9,000 | 4,000 | 3,000 | 1,400 | 700 | 490 | 1,050 | 525 | 368 |
- | Đường Từ Km 21+500 Từ nhà ông Khánh vào Đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. | Từ Km 21+500 Từ nhà ông Khánh | Đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. | 12,000 | 4,500 | 3,000 | 2,000 | 1,000 | 700 | 1,500 | 750 | 525 |
II | XÃ MINH QUANG | |||||||||||
1 | Đường 302 | Từ ngã ba Quang Hà | Đến giáp khu dân cư chợ Lâm ( Đường rẽ đi thôn Trại Khóng) | 1,200 | 840 | 275 | 792 | 396 | 220 | 594 | 297 | 165 |
Từ đường rẽ thôn Trại Khóng | Đến hết khu dân cư chợ Lâm (hết nhà bà Nhâm) | 1,200 | 840 | 275 | 836 | 418 | 220 | 627 | 314 | 165 | ||
Từ giáp khu dân cư Chợ Lâm (giáp nhà bà Nhâm) | Đến hết trạm y tế xã | 1,200 | 840 | 275 | 748 | 374 | 220 | 561 | 281 | 165 | ||
Từ giáp Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang | Đến hết nhà ông Trần Quyền | 1,200 | 840 | 275 | 836 | 418 | 220 | 627 | 314 | 165 | ||
Từ giáp nhà ông Trần Quyền đi trại nuôi cá Trình | Đến hết địa phận xã Minh Quang | 900 | 630 | 275 | 660 | 330 | 220 | 495 | 248 | 165 | ||
2 | Các trục đường khác: | |||||||||||
a | Đường bê tông Z192 ( Thôn Tân Lương) | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 | ||
b | Đường Từ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo Đến hết Đình Trại Khóng | Từ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo | Đến hết Đình Trại Khóng | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 |
c | Đường Từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ Đến hết địa phận xã Minh Quang | Từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ | Đến hết địa phận xã Minh Quang | 660 | 462 | 275 | 528 | 264 | 220 | 396 | 220 | 165 |
d | Đoạn Từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu Đến hết xóm cây Thông | Từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu | Đến hết xóm cây Thông | 900 | 630 | 275 | 660 | 330 | 220 | 495 | 248 | 165 |
e | Từ giáp băng 1 Đường 302 đi Mỏ đá Bảo Quân | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 | ||
f | Đoạn Từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm Đến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp Hòa | Từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm | Đến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp Hòa | 1,200 | 840 | 275 | 836 | 418 | 220 | 627 | 314 | 165 |
g | Đoạn Từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa Đến giáp trường bắn Cam Lâm | Từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa | Đến giáp trường bắn Cam Lâm | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 |
h | Đoạn Từ trại nuôi cá Trình lên tới chân đập Xạ hương | Từ trại nuôi cá Trình | Đến chân đập Xạ hương | 600 | 420 | 275 | 352 | 242 | 220 | 264 | 220 | 165 |
i | Đoạn đường Minh Quang - Thanh Lanh nối Từ đường TL310 đi Thanh Lanh xã Trung Mỹ | 600 | 420 | 275 | 352 | 242 | 220 | 264 | 220 | 165 | ||
k | Khu đất dịch vụ, đấu giá Trài Khóng và khu Đồng Cháy mắt cắt đường 13,5m | 600 | 352 | 264 | ||||||||
l | Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo | 2,000 | 1,320 | 990 | ||||||||
m | Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ của Trung tâm huấn luyện tổng hợp tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang | 600 | 502 | 376 | ||||||||
III | XÃ HỢP CHÂU | |||||||||||
1 | Đường 42, 2B, tỉnh lộ 302 | |||||||||||
a | QL 2B cũ | Từ cầu số 8 | Đến hết khu dân cư dự án 5 | 3,000 | 2,100 | 880 | 2,200 | 1,100 | 704 | 1,650 | 825 | 528 |
Từ giáp khu dân cư dự án 5 qua ngã ba đi Tây Thiên | Đến hết chi nhánh điện | 3,600 | 2,520 | 880 | 2,640 | 1,320 | 704 | 1,980 | 990 | 528 | ||
Từ giáp chi nhánh điện | Đến hết địa phận Hợp Châu | 3,000 | 2,100 | 880 | 1,760 | 880 | 704 | 1,320 | 660 | 528 | ||
b | Đường 302 | Từ giáp nhà ông Dũng Hậu | Đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu | 3,600 | 2,520 | 880 | 2,640 | 1,320 | 704 | 1,980 | 990 | 528 |
Từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang | Đến hết đường đôi thôn Tích Cực | 6,000 | 4,200 | 880 | 4,840 | 2,420 | 704 | 3,630 | 1,815 | 528 | ||
c | Đường 42 | Từ địa phận xã Hợp Châu | Đến đường tỉnh lộ 302 | 3,600 | 2,520 | 880 | 2,640 | 1,320 | 704 | 1,980 | 990 | 528 |
d | Đoạn Từ cầu Công Nông Binh Đếnđiểm giao với đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Từ cầu Công Nông Binh | Đến điểm giao với đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | 1,800 | 1,260 | 880 | 1,320 | 774 | 704 | 990 | 581 | 528 |
e | Từ giáp băng 1 QL2B cũ Đếncổng trường cấp II Hợp Châu | Từ giáp băng 1 QL2B cũ | Đến cổng trường cấp II Hợp Châu | 3,300 | 2,310 | 880 | 2,640 | 1,320 | 704 | 1,980 | 990 | 528 |
2 | Các tuyến đường chính trong xã. | |||||||||||
a | Đường Hợp Châu - Minh Quang | 1,200 | 968 | 880 | 880 | 774 | 704 | 660 | 581 | 528 | ||
b | Đoạn nối Từ đường Hợp Châu - Minh Quang ĐếnTrường Tiểu học Hợp Châu | Từ đường Hợp Châu - Minh Quang | Đến Trường Tiểu học Hợp Châu | 1,200 | 968 | 880 | 880 | 774 | 704 | 660 | 581 | 528 |
c | Đoạn Từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh Đến hết địa phận xã Hợp Châu | Từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh | Đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,320 | 924 | 880 | 1,056 | 774 | 704 | 792 | 581 | 528 |
d | Đoạn Từ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh Hà Đến hết địa phận xã Hợp Châu | Từ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh Hà | Đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,800 | 1,260 | 880 | 1,320 | 774 | 704 | 990 | 581 | 528 |
e | Đường Từ đỉnh dốc km11 (giáp băng 1 QL2B) đi mỏ đá Minh Quang Đến hết địa phận xã Hợp Châu | Từ đỉnh dốc km11 (giáp băng 1 QL2B) đi mỏ đá Minh Quang | Đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,200 | 968 | 880 | 880 | 774 | 704 | 660 | 581 | 528 |
f | Đường Hợp Châu - Tam Quan | Từ băng 2 QL 2B | Đến cầu Cửu Yên | 2,400 | 1,680 | 880 | 1,760 | 880 | 616 | 1,320 | 660 | 528 |
Từ cầu Cửu Yên | Đến hết địa phận xã Hợp Châu | 1,800 | 1,260 | 880 | 1,320 | 774 | 704 | 990 | 581 | 528 | ||
g | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | Từ giáp địa phận xã Kim Long | Đến giáp địa phận thị trấn Gia Khánh | 4,200 | 2,940 | 880 | 2,200 | 1,100 | 770 | 1,650 | 825 | 528 |
h | Đường nội thị 17.5m đi qua công an huyện | 4,800 | 3,360 | 880 | 1,760 | 880 | 616 | 1,320 | 660 | 528 | ||
3 | Đường mới quy hoạch | |||||||||||
a | Các tuyến đường làm theo QH khu dân cư mới | 1,800 | 1,496 | 1,122 | ||||||||
b | Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo | 1,680 | 1,320 | 990 | ||||||||
c | Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư tuyến quốc lộ 2B khu vực thôn Tích Cực | 3,000 | 2,200 | 1,650 | ||||||||
d | Đất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối Từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo | 1,200 | 880 | 660 | ||||||||
e | Đất khu tái định cư, đấu giá đất thôn Sơn Long, xã Hợp Châu thuộc dự án đường nối Từ đường Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo | 1,800 | 880 | 660 | ||||||||
IV | XÃ ĐẠI ĐÌNH | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 | Từ Đập tràn Đền cả | Đến hết bưu điện xã | 1,800 | 1,260 | 275 | 1,056 | 528 | 220 | 792 | 396 | 165 |
Từ Bưu điện | Đến hết nhà Liên Du | 2,100 | 1,470 | 275 | 1,320 | 660 | 220 | 990 | 495 | 165 | ||
Từ nhà Liên Du | Đến hết địa phận xã Đại Đình | 1,200 | 840 | 275 | 616 | 308 | 220 | 462 | 231 | 165 | ||
2 | Đất 2 bên đường các trục đường khác | |||||||||||
a | Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình Đến Đập Vai Làng | Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình | Đến Đập Vai Làng | 1,200 | 840 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 |
b | Từ Đập Vai Làng Đếnngã tư đường lên Thiền Viện Tăng | Từ Đập Vai Làng | Đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng | 1,200 | 840 | 275 | 660 | 330 | 220 | 495 | 248 | 165 |
c | Từ UBND xã Đến đường đi Thiền viện Tăng | Từ UBND xã | Đến đường đi Thiền viện Tăng | 600 | 420 | 275 | 308 | 242 | 220 | 231 | 220 | 165 |
d | Từ giáp băng 1 đường 302 Đếnngã Từ thôn Sơn Thanh | Từ giáp băng 1 đường 302 | Đến ngã Từ thôn Sơn Thanh | 900 | 630 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 |
e | Đoạn Từ ngã tư Sơn Thanh Đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) | Từ ngã tư Sơn Thanh | Đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 |
f | Đoạn Từ ngã ba Lán Than đi Bồ Lý hết địa phận xã Đại Đình | Từ ngã ba Lán Than | Đến Bồ Lý hết địa phận xã Đại Đình | 600 | 420 | 275 | 280 | 242 | 220 | 250 | 220 | 165 |
g | Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình Đến hết ngã tư Sơn Thanh | Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình | Đến hết ngã tư Sơn Thanh | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 |
h | Từ ngã tư Sơn Thanh đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | Từ ngã tư Sơn Thanh | Đến Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 |
i | Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội Đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình) | Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội | Đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình) | 600 | 420 | 275 | 280 | 242 | 220 | 250 | 220 | 165 |
k | Đường trục chính Trung tâm lễ hội Tây Thiên | Từ ngã ba giáp Băng 1 đường 302 | Đến cổng Tam Quan | 4,800 | 3,360 | 275 | 880 | 440 | 220 | 660 | 330 | 165 |
l | Đường Từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt Đến xã Đạo Trù | Từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt | Đến xã Đạo Trù | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 |
m | Khu dân cư còn lại của thôn Đền Thỏng | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 220 | 165 | ||
n | Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư mới | 600 | 440 | 330 | ||||||||
V | XÃ TAM QUAN | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường 302, 309 | |||||||||||
a | Đường 309 | Từ đường rẽ đi Hoàng Hoa | Đến hết nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan | 1,500 | 1,050 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 |
Từ nhà Cường Huế thôn Quan Nội | Đến nhà ông Quý Tành (Quan Ngoại) | 1,000 | 700 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 | ||
Từ nhà Toàn Lương thôn Quan ngoại | Đến nhà ông Kháng thôn Kiên Tràng | 1,000 | 700 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 | ||
Từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan | Đến hết trạm Đa Khoa | 1,800 | 1,260 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 | ||
Từ Trạm Đa Khoa | Đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302) | 1,500 | 1,050 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 | ||
b | Đường 302 | Từ giáp xã Hồ Sơn | Đến cây xăng thôn Nhân Lý | 2,400 | 1,680 | 330 | 1,408 | 704 | 264 | 1,056 | 528 | 198 |
Từ cây xăng thôn Nhân Lý | Đến hết địa phận xã Tam Quan | 1,800 | 1,260 | 330 | 1,056 | 528 | 264 | 792 | 396 | 198 | ||
c | Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh | 3,000 | 2,100 | 330 | 1,584 | 792 | 264 | 1,188 | 594 | 198 | ||
2 | Đất 2 bên đường các trục đường khác | |||||||||||
a | Đoạn Từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (Đến hết địa phận xã Tam Quan) | Từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II | Đến Hồ Sơn (Đến hết địa phận xã Tam Quan) | 720 | 504 | 330 | 528 | 290 | 264 | 396 | 218 | 198 |
b | Đoạn Từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan Đến giáp trường Mầm non | Từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan | Đến giáp trường Mầm non | 720 | 504 | 330 | 528 | 290 | 264 | 396 | 218 | 198 |
c | Đoạn Từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh Đến hết bờ hồ làng Chanh | Từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh | Đến hết bờ hồ làng Chanh | 720 | 504 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 |
d | Đoạn Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa Đến hết địa phận Tam Quan | Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa | Đến hết địa phận Tam Quan | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
e | Đoạn Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp Đến hết địa phận xã Tam Quan. | Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp | Đến hết địa phận xã Tam Quan. | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
f | Đoạn Từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) Đến gốc gạo hết nhà ông Dũng | Từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) | Đến gốc gạo hết nhà ông Dũng | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
g | Đoạn Từ kho Đồng Thanh thôn Quan Đình đi Kim Long | Từ kho Đồng Thanh thôn Quan Đình | Đến Kim Long | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
h | Đường Hồ Sơn - Lõng Sâu (Đoạn qua xã Tam Quan) | Từ Hồ Sơn | Đi Lõng Sâu | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
i | Đoạn Từ Đền Trình Đến hết thôn Yên Chung giáp xã Hoàng Hoa | Từ Đền Trình | Đến hết thôn Yên Chung giáp xã Hoàng Hoa | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
VI | XÃ YÊN DƯƠNG | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính | |||||||||||
a | Đoạn Từ cầu Bồ Lý Đến hết Lò ngói | Từ cầu Bồ Lý | Đến hết Lò ngói | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
b | Đoạn Từ giáp Lò ngói Đến hết trạm y tế xã | Từ giáp Lò ngói | Đến hết trạm y tế xã | 600 | 420 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 |
c | Đoạn Từ giáp Trạm y tế xã Đến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng Yến | Từ giáp Trạm y tế xã | Đến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng Yến | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
d | Đoạn Từ cầu Phao Đếncống bà Hạp Đến tràn suối Lạnh | Từ cầu Phao | Đến cống bà Hạp Đếntràn suối Lạnh | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
e | Đoạn Từ ngã ba Quang Đạo Đến tràn Vực Chuông | Từ ngã ba Quang Đạo | Đến tràn Vực Chuông | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
f | Đoạn Từ ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù địa phận Yên Dương Đến cầu Yên Dương - Hợp Lý (tuyến đường Tây Thiên - Tam Sơn) | Ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù địa phận Yên Dương | Đến cầu Yên Dương - Hợp Lý | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
g | Đoạn Từ cổng ông Tình đi Cầu Yên Dương- Hợp Lý | Từ cổng ông Tình | Đến Cầu Yên Dương- Hợp Lý | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 |
h | Đoạn Từ nhà văn hóa thôn Đồng Thành Đến ngã tư quán Ông Môn khu đất dịch vụ, đấu gíá thôn Đồng Thành | 800 | 500 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 | ||
VII | XÃ BỒ LÝ | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 | Từ giáp địa phận xã Đạo Trù | Đến nhà ông Trần Cương thôn Tây Sơn | 720 | 504 | 253 | 572 | 286 | 202 | 429 | 215 | 152 |
Từ giáp nhà ông Trần Cương thôn Tây Sơn | Đến hết Cầu Chang | 600 | 420 | 253 | 440 | 220 | 202 | 330 | 165 | 152 | ||
Khu dân cư Tây Sơn mặt cắt đường 7,5m | 600 | 420 | 253 | 352 | 223 | 202 | 264 | 167 | 152 | |||
2 | Đất khu dân cư khác còn lại | |||||||||||
a | Đoạn Từ Ngã ba Đồng cà Đến giáp đất trụ sở UBND xã | Từ Ngã ba Đồng cà | Đến giáp đất trụ sở UBND xã | 600 | 420 | 253 | 352 | 223 | 202 | 264 | 167 | 152 |
b | Đoạn Từ trụ sở UBND xã đi thôn Ngọc Thụ Đến giáp địa phận xã Đại Đình | Từ trụ sở UBND xã đi thôn Ngọc Thụ | Đến giáp địa phận xã Đại Đình | 350 | 278 | 253 | 264 | 223 | 202 | 198 | 167 | 152 |
c | Đoạn Từ giáp UBND xã Đến nhà ông Phạm Quốc Hội thôn Cầu Chang | Từ giáp UBND xã | Đến nhà ông Phạm Quốc Hội thôn Cầu Chang | 400 | 280 | 253 | 308 | 223 | 202 | 231 | 167 | 152 |
d | Đoạn Từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương Đến hết địa phận xã Bồ Lý | Từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương | Đến hết địa phận xã Bồ Lý | 350 | 278 | 253 | 264 | 223 | 202 | 198 | 167 | 152 |
e | Đất khu dân cư hai bên đường ven sông Phó Đáy | 600 | 420 | 275 | 280 | 242 | 220 | 250 | 220 | 165 | ||
VIII | XÃ ĐẠO TRÙ | |||||||||||
1 | Đất khu dân cư 2 bên đường 302 | Từ giáp địa phận xã Đại Đình | Đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng | 1,200 | 840 | 275 | 616 | 308 | 220 | 462 | 231 | 165 |
Từ đường rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng | Đến hết trụ sở UBND xã | 1,200 | 840 | 275 | 792 | 396 | 220 | 594 | 297 | 165 | ||
Từ giáp UBND xã | Đến chợ Đạo Trù (Giáp suối) | 1,500 | 1,050 | 275 | 1,144 | 572 | 220 | 858 | 429 | 165 | ||
Từ giáp suối | Đến hết địa phận xã Đạo Trù | 1,200 | 840 | 275 | 836 | 418 | 220 | 627 | 314 | 165 | ||
Từ UBND xã Yên Dương | đi ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù (địa phận xã Đạo Trù) | 600 | 420 | 275 | 352 | 242 | 220 | 264 | 182 | 165 | ||
2 | Khu dân cư quy hoạch mới đường 302 | 720 | 504 | 275 | 352 | 242 | 220 | 264 | 182 | 165 | ||
3 | Đất khu dân cư 2 bên trục đường giao thông liên thôn | |||||||||||
a | Đất khu dân cư 2 bên đường liên thôn Từ ngã tư Tân Tiến Đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh | Từ ngã tư Tân Tiến | Đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh | 720 | 504 | 275 | 484 | 242 | 220 | 363 | 182 | 165 |
b | Đường liên thôn các thôn còn lại | 600 | 420 | 275 | 440 | 242 | 220 | 330 | 182 | 165 | ||
IX | XÃ HỒ SƠN | |||||||||||
1 | Hai bên đường Quốc Lộ 2B | Từ ngã ba rẽ Tây Thiên | ĐếnTrạm Biến thế thôn Tân long đường rẽ đi thôn Núc hạ | 1,700 | 1,190 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 |
Từ trạm biến thế thôn Tân Long | Đến Km13+800 (Cổng vườn Quốc gia Tam Đảo) | 1,200 | 840 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 | ||
2 | Khu biệt thự nhà vườn thuộc Sân Golf Tam Đảo | 2,000 | 1,320 | 990 | ||||||||
3 | Hai bên đường Tỉnh lộ 302 | Từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên giáp nhà Dũng Hậu | Đến cầu Tràn xã Hồ Sơn | 2,500 | 1,750 | 330 | 2,200 | 1,100 | 264 | 1,650 | 825 | 198 |
Từ cầu Tràn | Đến nghĩa trang liệt sỹ | 1,700 | 1,190 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 | ||
Từ nghĩa trang liệt sỹ | Đến hết địa phận xã Hồ Sơn | 1,500 | 1,050 | 330 | 1,144 | 572 | 264 | 858 | 429 | 198 | ||
4 | Các tuyến đường QH, đất đấu giá, đất giản dân trên trục đưởng tỉnh lộ 302 | |||||||||||
- | Đường mặt cắt 13,5m | 1,000 | 700 | 528 | 396 | |||||||
- | Đường mặt cắt 11,5m | 1,000 | 700 | 528 | 396 | |||||||
- | Đường mặt cắt 7,5m | 800 | 560 | 352 | 264 | |||||||
3 | Các khu vực khác | |||||||||||
a | Thôn Cầu tre | Từ biến thế thôn Cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn) | Đến cống cầu Vai lửa (hết địa phận xã Hồ Sơn | 500 | 350 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 |
Từ ngã 3 Cầu Tre giáp nhà Dung Biên | Đến Đình Làng Hà | 800 | 560 | 330 | 704 | 352 | 264 | 528 | 264 | 198 | ||
Từ nhà chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng | Đến Kênh N2 cắt ngang | 400 | 363 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 | ||
Ngã 3 Cầu tràn TL 302 | Đến ngã ba cửa đình thôn Sơn Đồng | 400 | 363 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 | ||
Từ TL 302 nhà Quyền Hà | Đến đất nhà bà Mây | 400 | 363 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 | ||
Từ ông Bình Vinh rẽ sang thôn Đồng bả | Đến nhà ông Trương Lương Đồng bả | 400 | 363 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 | ||
b | Thôn Núc Hạ | Từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn | Đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả | 660 | 462 | 330 | 528 | 290 | 264 | 396 | 218 | 198 |
Từ nhà ông Dương Văn Man thôn Núc hạ | Đến giáp băng II trạm bến thế thôn Tân Long | 660 | 462 | 330 | 528 | 290 | 264 | 396 | 218 | 198 | ||
c | Thôn Đồng Bả | Từ Quốc lộ 2B giáp băng 2 rẽ vào thôn | Đến hết nhà ông Xuân Toàn | 600 | 420 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 |
Từ nhà ông Xuân Toàn | Đến đập tràn Hồ Làng Hà | 600 | 420 | 330 | 352 | 290 | 264 | 264 | 218 | 198 | ||
d | Thôn Sơn Đồng | Từ ngã 3 cửa Đình giáp đất Cửu Yên (đường QH mới) | Đến hết địa phận Hồ Sơn giáp thôn Làng Mấu xã Tam Quan | 1,100 | 770 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 |
Kênh N2 cắt ngang (lò gạch Bình Minh) | Đến cầu Lạc | 880 | 616 | 330 | 704 | 352 | 264 | 528 | 264 | 198 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc
- Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
- Bảng giá đất huyện Lập Thạch
- Bảng giá đất thành phố Phúc Yên
- Bảng giá đất huyện Sông Lô
- Bảng giá đất huyện Tam Đảo
- Bảng giá đất huyện Tam Dương
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
- Bảng giá đất huyện Yên Lạc
Kết luận về bảng giá đất Tam Đảo Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây: