Bảng giá đất huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tam Đảo Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tam Đảo. Bảng giá đất huyện Tam Đảo dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tam Đảo Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tam Đảo Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tam Đảo Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tam Đảo. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tam Đảo mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.

Thông tin về huyện Tam Đảo

Tam Đảo là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tam Đảo có dân số khoảng 83.931 người (mật độ dân số khoảng 358 người/1km²). Diện tích của huyện Tam Đảo là 234,7 km².Huyện Tam Đảo có 9 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 3 thị trấn: Hợp Châu (huyện lỵ), Đại Đình, Tam Đảo và 6 xã: Bồ Lý, Đạo Trù, Hồ Sơn, Minh Quang, Tam Quan, Yên Dương.

Bảng giá đất huyện Tam Đảo Tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Tam Đảo

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tam Đảo tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đảo

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đảo có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đảo tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đảo

Bảng giá đất huyện Tam Đảo

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Tam Đảo

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
ITHỊ TRẤN TAM ĐẢO
1Đất thuộc khu vực thôn 1
aĐường loại 1: Từ ngã ba Khách sạn VENUS chạy quanh vành đai công viên trung tâm Đến ngã ba đường rẽ trường học; Đường cầu Quỷ 1 qua nhà khách UBND tỉnh Phú Thọ qua cầu Quỷ 2, qua nhà tưởng niệm Bác Hồ Đến khúc cua ngã ba đường rẽ vào nhà khách Nữ Vương vòng xuống Nhà nghỉ sân bay Nội Bài, chạy thẳng xuống nút giao đường xuống Thác Bạc qua trụ sở UBND thị trấn Đến Cầu Quỷ 1. Từ ngã ba khách sạn VENUS chạy quanh vành đai công viên trung tâmĐến ngã ba đường rẽ trường học35,00012,2507,00013,0006,5004,50012,0006,0004,200
Đường cầu Quỷ 1 qua nhà khách UBND tỉnh Phú Thọ qua cầu Quỷ 2, qua nhà tưởng niệm Bác Hồ Đến khúc cua ngã ba đường rẽ vào nhà khác Nữ Vương vòng xuống Nhà nghỉ sân bay Nội Bài, chạy thẳng xuống nút giao đường xuống Thác Bạc qua trụ sở UBND thị trấn Qua trụ sở UBND thị trấn Đến Cầu Quỷ 130,00010,5006,00013,0006,5004,50012,0006,0004,200
Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1, Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 135,00012,2507,00013,0006,5004,50012,0006,0004,200
bĐường loại 2: 12,0004,2003,5007,2003,6002,5005,4002,7001,890
2Đất thuộc khu vực thôn 2
aLoại 1: Đất ven đường quốc lộ 2BTừ đất ven đường QL 2B Từ khuỷnh Gốc Sến qua đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be dọc theo chiều đường lên, qua ngã ba Khách Sạn VENUS, chạy qua Trường mầm non Tam Đảo xuống đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be Đến đầu đường bê tông giáp Rừng TrámChạy qua Trường mầm non Tam Đảo xuống đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be Đến đầu đường bê tông giáp Rừng Trám15,0005,2503,5002,4001,2008401,800900630
bLoại 2
-Đường Từ quốc lộ 2B rẽ Cầu Cạn và đường bê tông qua nhà ông Nguyễn Văn Kiên, qua Đền Đức Thánh Trần, qua nhà ông Nguyễn Ngọc Vân Đến hết nhà ông Nguyễn Thiện Hải. Đường Từ quốc lộ 2B rẽ Cầu Cạn và đường bê tông qua nhà ông Nguyễn Văn KiênĐến hết nhà ông Nguyễn Thiện Hải. 9,0004,0003,0001,4007004901,050525368
-Đường Từ Km 21+500 Từ nhà ông Khánh vào Đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng.Từ Km 21+500 Từ nhà ông KhánhĐến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng.12,0004,5003,0002,0001,0007001,500750525
IIXÃ MINH QUANG
1Đường 302Từ ngã ba Quang HàĐến giáp khu dân cư chợ Lâm ( Đường rẽ đi thôn Trại Khóng)1,200840275792396220594297165
Từ đường rẽ thôn Trại KhóngĐến hết khu dân cư chợ Lâm (hết nhà bà Nhâm)1,200840275836418220627314165
Từ giáp khu dân cư Chợ Lâm (giáp nhà bà Nhâm) Đến hết trạm y tế xã1,200840275748374220561281165
Từ giáp Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang Đến hết nhà ông Trần Quyền1,200840275836418220627314165
Từ giáp nhà ông Trần Quyền đi trại nuôi cá Trình Đến hết địa phận xã Minh Quang900630275660330220495248165
2Các trục đường khác:
aĐường bê tông Z192 ( Thôn Tân Lương)600420275440242220330220165
bĐường Từ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo Đến hết Đình Trại KhóngTừ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo Đến hết Đình Trại Khóng600420275440242220330220165
cĐường Từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ Đến hết địa phận xã Minh Quang Từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung MỹĐến hết địa phận xã Minh Quang660462275528264220396220165
dĐoạn Từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu Đến hết xóm cây Thông Từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp ChâuĐến hết xóm cây Thông900630275660330220495248165
eTừ giáp băng 1 Đường 302 đi Mỏ đá Bảo Quân600420275440242220330220165
fĐoạn Từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm Đến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp HòaTừ giáp băng 1 khu dân cư chợ LâmĐến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp Hòa1,200840275836418220627314165
gĐoạn Từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa Đến giáp trường bắn Cam Lâm Từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa Đến giáp trường bắn Cam Lâm600420275440242220330220165
hĐoạn Từ trại nuôi cá Trình lên tới chân đập Xạ hươngTừ trại nuôi cá TrìnhĐến chân đập Xạ hương600420275352242220264220165
iĐoạn đường Minh Quang - Thanh Lanh nối Từ đường TL310 đi Thanh Lanh xã Trung Mỹ 600420275352242220264220165
kKhu đất dịch vụ, đấu giá Trài Khóng và khu Đồng Cháy mắt cắt đường 13,5m600352264
lCác tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo2,0001,320990
mCác tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ của Trung tâm huấn luyện tổng hợp tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang600502376
IIIXÃ HỢP CHÂU
1Đường 42, 2B, tỉnh lộ 302
aQL 2B cũTừ cầu số 8 Đến hết khu dân cư dự án 53,0002,1008802,2001,1007041,650825528
Từ giáp khu dân cư dự án 5 qua ngã ba đi Tây ThiênĐến hết chi nhánh điện 3,6002,5208802,6401,3207041,980990528
Từ giáp chi nhánh điệnĐến hết địa phận Hợp Châu3,0002,1008801,7608807041,320660528
bĐường 302 Từ giáp nhà ông Dũng HậuĐi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu3,6002,5208802,6401,3207041,980990528
Từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang Đến hết đường đôi thôn Tích Cực6,0004,2008804,8402,4207043,6301,815528
cĐường 42Từ địa phận xã Hợp ChâuĐến đường tỉnh lộ 302 3,6002,5208802,6401,3207041,980990528
dĐoạn Từ cầu Công Nông Binh Đếnđiểm giao với đường Hợp Châu - Đồng TĩnhTừ cầu Công Nông Binh Đến điểm giao với đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh1,8001,2608801,320774704990581528
eTừ giáp băng 1 QL2B cũ Đếncổng trường cấp II Hợp ChâuTừ giáp băng 1 QL2B cũĐến cổng trường cấp II Hợp Châu3,3002,3108802,6401,3207041,980990528
2Các tuyến đường chính trong xã.
aĐường Hợp Châu - Minh Quang1,200968880880774704660581528
bĐoạn nối Từ đường Hợp Châu - Minh Quang ĐếnTrường Tiểu học Hợp ChâuTừ đường Hợp Châu - Minh QuangĐến Trường Tiểu học Hợp Châu1,200968880880774704660581528
cĐoạn Từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh Đến hết địa phận xã Hợp ChâuTừ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh Đến hết địa phận xã Hợp Châu1,3209248801,056774704792581528
dĐoạn Từ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh Hà Đến hết địa phận xã Hợp ChâuTừ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh HàĐến hết địa phận xã Hợp Châu1,8001,2608801,320774704990581528
eĐường Từ đỉnh dốc km11 (giáp băng 1 QL2B) đi mỏ đá Minh Quang Đến hết địa phận xã Hợp ChâuTừ đỉnh dốc km11 (giáp băng 1 QL2B) đi mỏ đá Minh Quang Đến hết địa phận xã Hợp Châu1,200968880880774704660581528
fĐường Hợp Châu - Tam QuanTừ băng 2 QL 2B Đến cầu Cửu Yên2,4001,6808801,7608806161,320660528
Từ cầu Cửu YênĐến hết địa phận xã Hợp Châu1,8001,2608801,320774704990581528
gĐường Hợp Châu - Đồng Tĩnh Từ giáp địa phận xã Kim Long Đến giáp địa phận thị trấn Gia Khánh4,2002,9408802,2001,1007701,650825528
hĐường nội thị 17.5m đi qua công an huyện4,8003,3608801,7608806161,320660528
3Đường mới quy hoạch
aCác tuyến đường làm theo QH khu dân cư mới1,8001,4961,122
bCác tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo1,6801,320990
cCác tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư tuyến quốc lộ 2B khu vực thôn Tích Cực3,0002,2001,650
dĐất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối Từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo1,200880660
eĐất khu tái định cư, đấu giá đất thôn Sơn Long, xã Hợp Châu thuộc dự án đường nối Từ đường Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo1,800880660
IVXÃ ĐẠI  ĐÌNH
1Đất khu dân cư 2 bên đường 302 Từ Đập tràn Đền cả Đến hết bưu điện xã1,8001,2602751,056528220792396165
Từ Bưu điệnĐến hết nhà Liên Du2,1001,4702751,320660220990495165
Từ nhà Liên DuĐến hết địa phận xã Đại Đình1,200840275616308220462231165
2Đất 2 bên đường các trục đường khác
aTừ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình Đến Đập Vai LàngTừ Trạm Kiểm Lâm Đại ĐìnhĐến Đập Vai Làng1,200840275440242220330220165
bTừ Đập Vai Làng Đếnngã tư đường lên Thiền Viện TăngTừ Đập Vai LàngĐến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng1,200840275660330220495248165
cTừ UBND xã Đến đường đi Thiền viện TăngTừ UBND xã Đến đường đi Thiền viện Tăng600420275308242220231220165
dTừ giáp băng 1 đường 302 Đếnngã Từ thôn Sơn ThanhTừ giáp băng 1 đường 302Đến ngã Từ thôn Sơn Thanh900630275440242220330220165
eĐoạn Từ ngã tư Sơn Thanh Đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý)Từ ngã tư Sơn ThanhĐến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý)600420275440242220330220165
fĐoạn Từ ngã ba Lán Than đi Bồ Lý hết địa phận xã Đại ĐìnhTừ ngã ba Lán ThanĐến Bồ Lý hết địa phận xã Đại Đình600420275280242220250220165
gTừ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình Đến hết ngã tư Sơn ThanhTừ ngã tư Kiểm Lâm Đại ĐìnhĐến hết ngã tư Sơn Thanh600420275440242220330220165
hTừ ngã tư Sơn Thanh đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình)Từ ngã tư Sơn Thanh Đến Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình)600420275440242220330220165
iTừ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội Đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình)Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội Đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình)600420275280242220250220165
kĐường trục chính Trung tâm lễ hội Tây ThiênTừ ngã ba giáp Băng 1 đường 302 Đến cổng Tam Quan4,8003,360275880440220660330165
lĐường Từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt Đến xã Đạo TrùTừ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt Đến xã Đạo Trù600420275440242220330220165
mKhu dân cư còn lại của thôn Đền Thỏng600420275440242220330220165
nCác tuyến đường quy hoạch khu dân cư mới600440330
VXÃ TAM QUAN
1Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường 302, 309
aĐường 309 Từ đường rẽ đi Hoàng Hoa Đến hết nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan1,5001,050330880440264660330198
Từ nhà Cường Huế thôn Quan NộiĐến nhà ông Quý Tành (Quan Ngoại)1,000700330880440264660330198
Từ nhà Toàn Lương thôn Quan ngoạiĐến nhà ông Kháng thôn Kiên Tràng1,000700330880440264660330198
Từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam QuanĐến hết trạm Đa Khoa1,8001,2603301,320660264990495198
Từ Trạm Đa Khoa Đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302)1,5001,050330880440264660330198
bĐường 302 Từ giáp xã Hồ Sơn Đến cây xăng thôn Nhân Lý2,4001,6803301,4087042641,056528198
Từ cây xăng thôn Nhân Lý Đến hết địa phận xã Tam Quan1,8001,2603301,056528264792396198
cĐường Hợp Châu - Đồng Tĩnh3,0002,1003301,5847922641,188594198
2Đất 2 bên đường các trục đường khác
aĐoạn Từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (Đến hết địa phận xã Tam Quan)Từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan IIĐến Hồ Sơn (Đến hết địa phận xã Tam Quan)720504330528290264396218198
bĐoạn Từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan Đến giáp trường Mầm nonTừ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan Đến giáp trường Mầm non720504330528290264396218198
cĐoạn Từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh Đến hết bờ hồ làng Chanh Từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh Đến hết bờ hồ làng Chanh720504330440290264330218198
dĐoạn Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa Đến hết địa phận Tam QuanTừ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa Đến hết địa phận Tam Quan600420330352290264264218198
eĐoạn Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp Đến hết địa phận xã Tam Quan.Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp Đến hết địa phận xã Tam Quan.600420330352290264264218198
fĐoạn Từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) Đến gốc gạo hết nhà ông DũngTừ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) Đến gốc gạo hết nhà ông Dũng600420330352290264264218198
gĐoạn Từ kho Đồng Thanh thôn Quan Đình đi Kim LongTừ kho Đồng Thanh thôn Quan ĐìnhĐến Kim Long600420330352290264264218198
hĐường Hồ Sơn - Lõng Sâu (Đoạn qua xã Tam Quan)Từ Hồ SơnĐi Lõng Sâu600420330352290264264218198
iĐoạn Từ Đền Trình Đến hết thôn Yên Chung giáp xã Hoàng HoaTừ Đền Trình Đến hết thôn Yên Chung giáp xã Hoàng Hoa600420330352290264264218198
VIXÃ YÊN  DƯƠNG
1Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính
aĐoạn Từ cầu Bồ Lý Đến hết Lò ngóiTừ cầu Bồ LýĐến hết Lò ngói600420330352290264264218198
bĐoạn Từ giáp Lò ngói Đến hết trạm y tế xã Từ giáp Lò ngóiĐến hết trạm y tế xã600420330440290264330218198
cĐoạn Từ giáp Trạm y tế xã Đến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng YếnTừ giáp Trạm y tế xãĐến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng Yến600420330352290264264218198
dĐoạn Từ cầu Phao Đếncống bà Hạp Đến tràn suối LạnhTừ cầu Phao Đến cống bà Hạp Đếntràn suối Lạnh600420330352290264264218198
eĐoạn Từ ngã ba Quang Đạo Đến tràn Vực ChuôngTừ ngã ba Quang Đạo Đến tràn Vực Chuông600420330352290264264218198
fĐoạn Từ ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù địa phận Yên Dương Đến cầu Yên Dương - Hợp Lý (tuyến đường Tây Thiên - Tam Sơn)Ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù địa phận Yên DươngĐến cầu Yên Dương - Hợp Lý600420330352290264264218198
gĐoạn Từ cổng ông Tình đi Cầu Yên Dương- Hợp LýTừ cổng ông Tình Đến Cầu Yên Dương- Hợp Lý600420330352290264264218198
hĐoạn Từ nhà văn hóa thôn Đồng Thành Đến ngã tư quán Ông Môn khu đất dịch vụ, đấu gíá thôn Đồng Thành800500330352290264264218198
VIIXÃ BỒ LÝ
1Đất khu dân cư 2 bên đường 302 Từ giáp địa phận xã Đạo Trù Đến nhà ông Trần Cương thôn Tây Sơn720504253572286202429215152
Từ giáp nhà ông Trần Cương thôn Tây SơnĐến hết Cầu Chang600420253440220202330165152
Khu dân cư Tây Sơn mặt cắt đường 7,5m600420253352223202264167152
2Đất khu dân cư khác còn lại
aĐoạn Từ Ngã ba Đồng cà Đến giáp đất trụ sở UBND xã Từ Ngã ba Đồng cà Đến giáp đất trụ sở UBND xã 600420253352223202264167152
bĐoạn Từ trụ sở UBND xã đi thôn Ngọc Thụ Đến giáp địa phận xã Đại ĐìnhTừ trụ sở UBND xã đi thôn Ngọc Thụ Đến giáp địa phận xã Đại Đình350278253264223202198167152
cĐoạn Từ giáp UBND xã Đến nhà ông Phạm Quốc Hội thôn Cầu ChangTừ giáp UBND xã Đến nhà ông Phạm Quốc Hội thôn Cầu Chang400280253308223202231167152
dĐoạn Từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương Đến hết địa phận xã Bồ LýTừ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên DươngĐến hết địa phận xã Bồ Lý350278253264223202198167152
eĐất khu dân cư hai bên đường ven sông Phó Đáy600420275280242220250220165
VIIIXÃ ĐẠO TRÙ
1Đất khu dân cư 2 bên đường 302 Từ giáp địa phận xã Đại Đình Đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng1,200840275616308220462231165
Từ đường rẽ vào Trường Cấp I Tân ĐồngĐến hết trụ sở UBND xã1,200840275792396220594297165
Từ giáp UBND xãĐến chợ Đạo Trù (Giáp suối)1,5001,0502751,144572220858429165
Từ giáp suối Đến hết địa phận xã Đạo Trù1,200840275836418220627314165
Từ UBND xã Yên Dương đi ngã ba thôn Tân Tiến xã Đạo Trù (địa phận xã Đạo Trù)600420275352242220264182165
2Khu dân cư quy hoạch mới đường 302720504275352242220264182165
3Đất khu dân cư 2 bên trục đường giao thông liên thôn
aĐất khu dân cư 2 bên đường liên thôn Từ ngã tư Tân Tiến Đến ngã 3 thôn Vĩnh NinhTừ ngã tư Tân Tiến Đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh720504275484242220363182165
bĐường liên thôn các thôn còn lại600420275440242220330182165
IXXÃ HỒ SƠN
1Hai bên đường Quốc Lộ 2BTừ ngã ba rẽ Tây Thiên ĐếnTrạm Biến thế thôn Tân long đường rẽ đi thôn Núc hạ1,7001,1903301,320660264990495198
Từ trạm biến thế thôn Tân Long Đến Km13+800 (Cổng vườn Quốc gia Tam Đảo)1,200840330880440264660330198
2Khu biệt thự nhà vườn thuộc Sân Golf Tam Đảo2,0001,320990
3Hai bên đường Tỉnh lộ 302Từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên giáp nhà Dũng Hậu Đến cầu Tràn xã Hồ Sơn2,5001,7503302,2001,1002641,650825198
Từ cầu Tràn Đến nghĩa trang liệt sỹ1,7001,1903301,320660264990495198
Từ nghĩa trang liệt sỹĐến hết địa phận xã Hồ Sơn1,5001,0503301,144572264858429198
4Các tuyến đường QH, đất đấu giá, đất giản dân trên trục đưởng tỉnh lộ 302
-Đường mặt cắt 13,5m1,000700528396
-Đường mặt cắt 11,5m1,000700528396
-Đường mặt cắt 7,5m800560352264
3Các khu vực khác
aThôn Cầu treTừ biến thế thôn Cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn)Đến cống cầu Vai lửa (hết địa phận xã Hồ Sơn500350330440290264330218198
Từ ngã 3 Cầu Tre giáp nhà Dung Biên Đến Đình Làng Hà800560330704352264528264198
Từ nhà chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng Đến Kênh N2 cắt ngang400363330352290264264218198
Ngã 3 Cầu tràn TL 302 Đến ngã ba cửa đình thôn Sơn Đồng400363330352290264264218198
Từ TL 302 nhà Quyền HàĐến đất nhà bà Mây400363330352290264264218198
Từ ông Bình Vinh rẽ sang thôn Đồng bả Đến nhà ông Trương Lương Đồng bả400363330352290264264218198
bThôn Núc HạTừ quốc lộ 2B rẽ vào thôn Đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả660462330528290264396218198
Từ nhà ông Dương Văn Man thôn Núc hạ Đến giáp băng II trạm bến thế thôn Tân Long660462330528290264396218198
cThôn Đồng BảTừ Quốc lộ 2B giáp băng 2 rẽ vào thônĐến hết nhà ông Xuân Toàn600420330440290264330218198
Từ nhà ông Xuân ToànĐến đập tràn Hồ Làng Hà600420330352290264264218198
dThôn Sơn ĐồngTừ ngã 3 cửa Đình giáp đất Cửu Yên (đường QH mới)Đến hết địa phận Hồ Sơn giáp thôn Làng Mấu xã Tam Quan1,100770330880440264660330198
Kênh N2 cắt ngang (lò gạch Bình Minh)Đến cầu Lạc880616330704352264528264198

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc

Kết luận về bảng giá đất Tam Đảo Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung bảng giá đất huyện Tam Đảo trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Hợp Châu, bảng giá đất Thị trấn Đại Đình, bảng giá đất Thị trấn Tam Đảo, bảng giá đất Xã Bồ Lý, bảng giá đất Xã Đạo Trù, bảng giá đất Xã Hồ Sơn, bảng giá đất Xã Minh Quang, bảng giá đất Xã Tam Quan, bảng giá đất Xã Yên Dương.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.