Bảng giá đất huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Sông Lô Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Sông Lô. Bảng giá đất huyện Sông Lô dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Sông Lô Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Sông Lô Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Sông Lô Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Sông Lô. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Sông Lô mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.

Thông tin về huyện Sông Lô

Sông Lô là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Sông Lô có dân số khoảng 98.738 người (mật độ dân số khoảng 659 người/1km²). Diện tích của huyện Sông Lô là 149,9 km².Huyện Sông Lô có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tam Sơn (huyện lỵ) và 16 xã: Bạch Lưu, Cao Phong, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Đức Bác, Hải Lựu, Lãng Công, Nhân Đạo, Nhạo Sơn, Như Thụy, Phương Khoan, Quang Yên, Tân Lập, Tứ Yên, Yên Thạch.

Bảng giá đất huyện Sông Lô Tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Sông Lô

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Sông Lô tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Sông Lô

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Sông Lô có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Sông Lô tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Sông Lô

Bảng giá đất huyện Sông Lô

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Sông Lô

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
ITHỊ TRẤN TAM SƠN
1Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Phương KhoanTừ ngã ba ThenĐến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà ông Tâm) 2,000 1,200 800 880484440660363330
2Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Như Thuỵ Từ ngã ba ThenĐến chân đê tả sông Lô (hết đất nhà Mến Độ) 2,000 1,200 800 880484440660363330
3Đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo SơnTừ ngã ba Then Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn) 4,000 2,400 1,600 1,056484440792363330
4Đất hai bên đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (đường 36,5m)5,000 2,500 2,000 1,056484440792363330
5Đất hai bên đường 24m (đoạn từ tỉnh lộ 307 đi đê tả Sông Lô)5,000 3,000 2,000 1,056484440792363330
6Đất hai bên đường 22mTừ tỉnh lộ 307 (giáp chùa Vĩnh Khánh)Đi bến xe khách2,500 1,500 1,000 1,056484440792363330
Từ tỉnh lộ 307 (trường tiểu học thị trấn) Đi hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Như Thụy)2,500 1,500 1,000 1,056484440792363330
7Đường nội thị khu vực thị trấn Tam SơnTừ Cống Anh TrỗiĐi hết đường Gò Cam2,000 1,200 800 704484440528363330
Từ hết Gò Cam Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Đồng Quế)1,500 900 600 528484440396363330
Từ ngã ba Cây ThápĐến Nhà Văn Hoá TDP Bình Sơn1,500 900 600 528484440396363330
Từ đất nhà ông Dũng (Đức) Đến cổng trường PTTH Sáng Sơn1,500 900 600 792484440594363330
Từ tỉnh lộ 307 (Cây Si)Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thuỵ)1,200 700 500 528484440396363330
8Khu đất đấu giá thị trấn Tam Sơn
-Mặt cắt đường > 13,5m2,400704528
-Mặt cắt đường ≤ 13,5m1,800704528
9Đất khu dân cư hai bên đường đê tả Sông LôTừ giáp xã Như Thụy Đến hết địa phận thị trấn Tam Sơn (giáp xã Phương Khoan)1,500 900 600 616484440462363330
10Đường nội thị huyện Sông LôTừ đường đôi trung tâm huyện Sông Lô (Đường 36,5m) Đến bến xe khách2,000 1,200 800 880485441660363330
Từ trường THCS Sông LôĐi bến xe khách.2,000 1,200 800 880485441660363330
Bến xe kháchĐi đường vành đai phía nam.2,000 1,200 800 704405368528363330
Chi cục Thuế Đi đường vành đai phía đông.2,000 1,200 800 704405368528363330
IICÁC XÃ HUYỆN SÔNG LÔ
1Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307
aXã Tân Lập
Từ giáp địa phận đến giáp địa phận thị trấn Lập Thạch (cầu Nóng) Đến UBND xã Tân Lập 3,000 1,800 330 616290264462218198
Từ UBND xã Tân LậpĐến giáp địa phận xã Nhạo Sơn 3,200 1,920 330 616290264462218198
bXã Nhạo Sơn
Từ địa phận xã Tân LậpĐến cổng UBND xã Nhạo Sơn 3,000 1,800 330 616290264462218198
Từ cổng UBND xã Nhạo SơnĐến ngã ba xã Nhạo Sơn 3,500 2,100 330 704282264528211198
Từ ngã ba xã Nhạo Sơn Đến hết địa phận xã Nhạo Sơn (giáp địa phận thị trấn Tam Sơn) 4,000 2,400 330 880352264660264198
2Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B
aXã Nhạo SơnTừ ngã ba Nhạo SơnĐến hết Cầu Nếp 2,000 1,200 330 440290264330218198
Từ hết Cầu nếpĐến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế) 1,500 900 330 352290264264218198
bXã Đồng QuếTừ giáp địa phận xã Nhạo Sơn Đến trạm y tế xã Đồng Quế 1,500 900 330 704282264528211198
Từ trạm y tế xã qua UBND xã Đến nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Quế 2,000 1,200 330 704282264528211198
Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng QuếĐến cầu Đồng Mặn 1,500 900 330 528290264396218198
Từ cầu Đồng Mặn Phương Khoan Đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng Công) 1,700 1,020 330 528290264396218198
cXã Lãng CôngTừ giáp địa phận xã Đồng QuếĐến hết Cầu Đồng Thảy Dưới 2,000 1,200 330 440290264330218198
Từ hết Cầu Đồng Thảy Dưới Đến phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công 2,500 1,500 330 528290264396218198
Từ phòng khám Đa khoa khu vực Lãng Công Đến trạm y tế xã Lãng Công 3,000 1,800 330 528290264396218198
Từ trạm y tế xã Lãng CôngĐến Cầu Sống (Khu chợ Lãng Công) 6,000 3,600 330 792317264594238198
Từ Cầu SốngĐến giáp địa phận xã Quang Yên 3,000 1,800 330 396290264297218198
dXã Quang YênTừ giáp địa phận xã Lãng CôngĐến hết Hồ Cầu Đình 1,200 720 330 440290264330218198
Từ hết Hồ Cầu Đình Đến hết đất trụ sở UBND xã Quang Yên 1,500 900 330 616290264462218198
Từ giáp trụ sở UBND xã Đến giáp đất huyện Sơn Dương (Tuyên Quang) 1,200 720 330 440290264330218198
eĐường TL 307B mới từ ngã tư chợ Đồng Quế đến TL 307 cũ 3,000 1,800 330 880352264660264198
fĐường tỉnh lộ 307B mới thuộc xã Lãng Công 3,000 1,800 330 880352264660264198
3Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306
aXã Yên ThạchĐoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch 1,200 720 330 440290264330218198
bXã Đồng Thịnh Từ giáp địa phận xã Yên Thạch Đến ngã tư đi Xuân Lôi 2,500 1,500 330 440290264330218198
Từ ngã tư đi Xuân LôiĐến trường THCS xã Đồng Thịnh 3,500 2,100 330 484290264363218198
Từ trường THCSĐến ngã tư giao đường 24m 4,000 2,400 330 396290264297218198
Từ đường 24mVăn Quán- Sông LôĐến ngã 3 giao với đường liên xã Tứ Yên 3,500 2,100 330 440290264330218198
Từ ngã 3 giao với đường liên xã Tứ YênĐến hết địa phận xã Đồng Thịnh 3,000 1,800 330 440290264330218198
cXã Đức Bác Từ giáp địa phận xã Đồng Thịnh Đến trường THCS xã Đức Bác 2,500 1,500 330 572290264429218198
Từ trường THCS xã Đức BácĐến UBND xã Đức Bác 3,000 1,800 330 572290264429218198
Từ UBND xã Đức BácĐến đê Sông Lô 3,500 2,100 330 616290264462218198
4Đất khu dân cư hai bên đường liên xã
aXã Cao PhongTừ cây xăng xã Cao Phong Đi nghĩa trang liệt sỹ 5,000 3,000 330 484290264363218198
Từ cây xăng xã Cao Phong Đi Đê Sông Lô 3,000 1,800 330 484290264363218198
Từ cây xăng xã Cao Phong Đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề) 4,000 2,400 330 396290264297218198
Từ nghĩa trang liệt sỹ Đến hết xã Cao Phong giáp xã Văn Quán 1,500 900 330 396290264297218198
Từ ngã 3 nghĩa trang liệt sỹĐến ngã ba Cổng Cầy 2,000 1,200 330 396290264297218198
bXã Đồng QuếTừ cầu Đồng MặnĐến giáp địa phận xã Phương Khoan 1,200 720 330 484290264363218198
Từ giáp Tỉnh lộ 307B (nhà ông Lan Sinh)Đi Đến chân Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Đức 1,200 720 330 484290264363218198
cXã Bạch LưuTừ Trạm y tế xã Đến Miễu Vũ 1,500 900 330 528290264396218198
Từ Miếu Vũ Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp xã Hải Lựu) 1,500 900 330 484290264363218198
Từ Trạm y tế xã Đến hết địa phận xã Bạch Lưu (giáp huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang) 1,500 900 330 484290264363218198
dXã Đôn NhânTừ cống Đồng Hội thôn Hòa BìnhCông cây Bo thôn thượng 1,500 900 330 572290264429218198
Công cây Bo thôn thượngĐến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Hải Lựu) 1,500 900 330 440290264330218198
Từ cống Đồng Hội thôn Hòa BìnhĐến hết địa phận xã Đôn Nhân (giáp xã Phương Khoan) 1,200 720 330 440290264330218198
Từ Đường liên xã đê tả sông LôĐến gò khu cao xã Nhân Đạo 1,200 720 330 440290264330218198
Từ Đường liên xã đê tả sông LôĐi xã Nhân Đạo 1,200 720 330 440290264330218198
eXã Hải Lựu
-Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông LôTừ địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Đôn Nhân)Đến đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu 3,000 1,800 330 484290264363218198
Từ đường vào trường Tiểu học xã Hải Lưu Đến Cây Xăng xã Hải Lựu (Nhà ông Úc) 4,000 2,400 330 572290264429218198
Từ Cây Xăng xã Hải Lựu (nhà ông Úc) Đến hết địa phận xã Hải Lựu (giáp xã Bạch Lưu) 3,000 1,800 330 484290264363218198
-Đất khu dân cư hai bên đường liên xãTừ chân đê tả Sông Lô (nhà ông Hồng) Đi xã Lãng Công 2,000 1,200 330 352290264264218198
fXã Lãng Công Từ trường Tiểu học Đến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu) 2,000 1,200 330 308290264231218198
Từ ngã ba giao đường đi Nhân ĐạoĐến hết địa phận xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo) 1,500 900 330 308290264231218198
gXã Đức Bác
-Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông Lô Từ giáp xã Cao PhongĐến hết địa phận xã Đức Bác (giáp xã Tứ Yên) 2,500 1,500 330 484290264363218198
hXã Tứ Yên
-Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông LôThuộc địa phận xã Tứ Yên 1,500 900 330 440290264330218198
iXã Phương Khoan
-Đất khu dân cư hai bên đường đê Sông LôThuộc địa phận xã Phương Khoan 1,500 900 330 440290264330218198
kĐất hai bên đường liên xã còn lại 600 550 330 308290264231218198
5Khu tái định cư 500KV xã Đồng Thịnh (đường 5,5m) 1,000 484363
6Khu tái định cư đường cao tốc xã Đức Bác (đường 5m) 1,000 572429
7Đường 24m mới từ Văn Quán đi thị trấn huyện Sông Lô đi qua các xã Đồng Thịnh, Yên Thạch, Như Thụy 2,000 1,200 330 616290264462218198

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc

Kết luận về bảng giá đất Sông Lô Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung bảng giá đất huyện Sông Lô trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Tam Sơn, bảng giá đất Xã Bạch Lưu, bảng giá đất Xã Cao Phong, bảng giá đất Xã Đôn Nhân, bảng giá đất Xã Đồng Quế, bảng giá đất Xã Đồng Thịnh, bảng giá đất Xã Đức Bác, bảng giá đất Xã Hải Lựu, bảng giá đất Xã Lãng Công, bảng giá đất Xã Nhân Đạo, bảng giá đất Xã Nhạo Sơn, bảng giá đất Xã Như Thụy, bảng giá đất Xã Phương Khoan, bảng giá đất Xã Quang Yên, bảng giá đất Xã Tân Lập, bảng giá đất Xã Tứ Yên, bảng giá đất Xã Yên Thạch.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.