Bảng giá đất huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Si Ma Cai Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Si Ma Cai. Bảng giá đất huyện Si Ma Cai dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Si Ma Cai Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Si Ma Cai Lào Cai.

Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Si Ma Cai. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Si Ma Cai mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.

Thông tin về huyện Si Ma Cai

Si Ma Cai là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Si Ma Cai có dân số khoảng 37.490 người (mật độ dân số khoảng 160 người/1km²). Diện tích của huyện Si Ma Cai là 234,9 km².Huyện Si Ma Cai có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Si Ma Cai (huyện lỵ) và 9 xã: Bản Mế, Cán Cấu, Lùng Thẩn, Nàn Sán, Nàn Sín, Quan Hồ Thẩn, Sán Chải, Sín Chéng, Thào Chư Phìn.

Bảng giá đất huyện Si Ma Cai Tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Si Ma Cai

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Si Ma Cai tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai

Bảng giá đất huyện Si Ma Cai

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn huyện Si Ma Cai

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

STTTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…..đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1XÃ BẢN MẾ
aKhu vực 2
1 Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (từ thôn Na Pá đến cổng chào thôn Sín Chải) kéo dài về mỗi bên 200m180.000144.000108.000
2Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sán150.000120.00090.000
3Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
2XÃ CÁN CẤU
aKhu vực 1
4Nhánh trục chínhĐất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà800.000640.000480.000
5Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng800.000640.000480.000
6Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử1.200.000960.000720.000
7Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui400.000320.000240.000
8Đường sắp xếp dân cưTừ UBND xã đến trường tiểu học500.000400.000300.000
9Từ đường rẽ đi Cốc phà đến hết trường mầm non600.000480.000360.000
bKhu vực 2
10 Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc. khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải150.000120.00090.000
11Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
3XÃ CÁN HỒ
aKhu vực 2
12 Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m180.000144.000108.000
13Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1150.000120.00090.000
14Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
4XÃ LÙNG SUI
aKhu vực 2
15 Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m180.000144.000108.000
16Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn150.000120.00090.000
17Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
5XÃ LỬ THẨN
aKhu vực 2
18 Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường QL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu180.000144.000108.000
19Đất ở hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn150.000120.00090.000
20Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
6XÃ MẢN THẨN
aKhu vực 2
21 Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m180.000144.000108.000
22Từ ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ) đến giáp địa phận xã Simacai180.000144.000108.000
23Từ khu trung tâm xã đến ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ)180.000144.000108.000
24Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế150.000120.00090.000
25Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
7XÃ NÀN SÁN
aKhu vực 2
26 Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1. 2. Nàn Vái)180.000144.000108.000
27Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng. Si Ma Cai. Bản Mế)180.000144.000108.000
28Từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán180.000144.000108.000
29Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) đến cầu La Hờ180.000144.000108.000
30Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
8 XÃ NÀN SÍN
aKhu vực 2
31 Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m180.000144.000108.000
32Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín150.000120.00090.000
33Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III150.000120.00090.000
34Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến hết thôn Phìn Chư130.000104.00078.000
35Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
9XÃ QUAN THẦN SÁN
aKhu vực 2
36 Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m180.000144.000108.000
37Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn150.000120.00090.000
38Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
10XÃ SÁN CHẢI
aKhu vực 2
39 Từ cổng chào Simacai đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1150.000120.00090.000
40Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ180.000144.000108.000
41Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) đến mốc Km số 259 QL-4D150.000120.00090.000
42Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
11XÃ SÍN CHÉNG
aKhu vực 1
43Đường trục chínhHai bên đường từ suối Giặt đến hết đất nhà ông Giàng A Vần900.000720.000540.000
44Hai bên đường từ hết nhà ông Giàng A Vần đến nhà ông Sùng A Giả1.300.0001.040.000780.000
45Hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả đến nhà ông Thào A Vần700.000560.000420.000
46Hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần đến đường rẽ vào Trạm Y tế1.100.000880.000660.000
47Hai bên đường từ ngã tư chợ đến Phòng khám đa khoa900.000720.000540.000
48Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa đến hết trường trung học cơ sở800.000640.000480.000
49Đất hai bên đường từ ngã tư chợ đến hết trường mầm non số 21.100.000880.000660.000
bKhu vực 2
50 Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín150.000120.00090.000
51Từ trường THCS Sín Chéng đến hết địa phận xã. giáp ranh với xã Bản Mế180.000144.000108.000
52Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000
12XÃ THÀO CHƯ PHÌN
aKhu vực 2
53 Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá150.000120.00090.000
54Từ cổng khe UBND xã đến cống khe Bản Sỉn130.000104.00078.000
55Các vị trí đất còn lại130.000104.00078.000

Bảng giá đất đô thị huyện Si Ma Cai

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

MụcTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…. đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1Đường trục chính tráiĐất hai bên đường từ hợp khối Tài chính đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng2.500.0002.000.0001.500.000
2Đất từ ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng đến ngã tư Nhà máy nước3.500.0002.800.0002.100.000
3Đường trục chính tráiĐất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm4.500.0003.600.0002.700.000
4Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung đến ngã ba nhánh 95.800.0004.640.0003.480.000
5Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ3.800.0003.040.0002.280.000
6Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả2.500.0002.000.0001.500.000
7Đất từ nhà ông Giàng A Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ4.200.0003.360.0002.520.000
8Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú6.500.0005.200.0003.900.000
9Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang3.000.0002.400.0001.800.000
10Đường trục chính phảiĐất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hòa5.500.0004.400.0003.300.000
11Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hòa đến hết đất nhà ông Sùng Seo Hòa4.500.0003.600.0002.700.000
12Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng A Nếnh đến hết nhà ông Trần Văn Năng3.500.0002.800.0002.100.000
13Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm1.400.0001.120.000840.000
14Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 13.500.0002.800.0002.100.000
15Đường nhánh 1Đất từ ngã ba Chi cục thống kê đến ngã ba hợp khối Tài chính2.500.0002.000.0001.500.000
16Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính đến giáp đất nhà Nguyễn Văn Thân1.500.0001.200.000900.000
17Đất từ nhà Nguyễn Văn Thân đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng3.500.0002.800.0002.100.000
18Đường nhánh 2Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy1.500.0001.200.000900.000
19Đường nhánh 4Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án1.500.0001.200.000900.000
20Đường nhánh 5Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã ba Chi cục thuế.2.100.0001.680.0001.260.000
21Đường nhánh 6Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm1.500.0001.200.000900.000
22Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 13.000.0002.400.0001.800.000
23Đường nhánh 7Đất hai bên đường nhánh 72.700.0002.160.0001.620.000
24Đường nhánh 8AĐất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng3.500.0002.800.0002.100.000
25Đường nhánh 8BĐất hai bên đường từ giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ5.500.0004.400.0003.300.000
26Đường nhánh 9Đoạn từ ngã 3 đường nhánh 9 đến hết đất đấu giá nhà bà Trần Thị Hằng Nga3.500.0002.800.0002.100.000
27Đoạn từ hết đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga đến hết nhà ông Cư Seo Chính2.500.0002.000.0001.500.000
28Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 91.050.000840.000630.000
29Các đường ngõ thuộc nhánh 9 thôn Phố ThầuCác ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9800.000640.000480.000
30Đường nhánh 10Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu2.500.0002.000.0001.500.000
31Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu đến hết nhánh 101.800.0001.440.0001.080.000
32Đất thuộc khu tập kết K2 cũ1.800.0001.440.0001.080.000
33Đường nhánh 11Đất hai bên đường nhánh 11 (Từ Ngã ba giáp nhà ông Giàng Seo Hòa đến ngã ba sau trạm nước)1.350.0001.080.000810.000
34Đường nhánh ra biên giớiĐất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến Trạm y tế1.800.0001.440.0001.080.000
35Đường trường nội trúĐất hai bên đường từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú1.700.0001.360.0001.020.000
36Đường liên thônĐất ở 2 bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai500.000400.000300.000
37Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 haĐường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết nhà ông Tư Chúc)2.300.0001.840.0001.380.000
38Đường D2 (Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục đến ngã ba khối văn hóa)2.300.0001.840.0001.380.000
39Đường D3 (Đất hai bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục đến Ngã tư Chi cục Thống kê huyện)2.300.0001.840.0001.380.000
40Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba quán Cối Say Gió đến đầu đường nhánh N1. sau Chi cục Thống kê huyện.2.300.0001.840.0001.380.000
41Đường C5Toàn tuyến đường C5 (Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng đến Nhà Ông Hoàng A27)2.600.0002.080.0001.560.000
42Đường D18Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) đến trục chính phải2.700.0002.160.0001.620.000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai

Kết luận về bảng giá đất Si Ma Cai Lào Cai

Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai

Nội dung bảng giá đất huyện Si Ma Cai trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Si Ma Cai, bảng giá đất Xã Bản Mế, bảng giá đất Xã Cán Cấu, bảng giá đất Xã Lùng Thẩn, bảng giá đất Xã Nàn Sán, bảng giá đất Xã Nàn Sín, bảng giá đất Xã Quan Hồ Thẩn, bảng giá đất Xã Sán Chải, bảng giá đất Xã Sín Chéng, bảng giá đất Xã Thào Chư Phìn.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.