Bảng giá đất huyện Si Ma Cai Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Si Ma Cai. Bảng giá đất huyện Si Ma Cai dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Si Ma Cai Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Si Ma Cai Lào Cai.
Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Si Ma Cai. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Si Ma Cai mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.
Thông tin về huyện Si Ma Cai
Si Ma Cai là một huyện của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Si Ma Cai có dân số khoảng 37.490 người (mật độ dân số khoảng 160 người/1km²). Diện tích của huyện Si Ma Cai là 234,9 km².Huyện Si Ma Cai có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Si Ma Cai (huyện lỵ) và 9 xã: Bản Mế, Cán Cấu, Lùng Thẩn, Nàn Sán, Nàn Sín, Quan Hồ Thẩn, Sán Chải, Sín Chéng, Thào Chư Phìn.
bản đồ huyện Si Ma Cai
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Si Ma Cai tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Si Ma Cai
Bảng giá đất huyện Si Ma Cai
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở nông thôn huyện Si Ma Cai
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…..đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | XÃ BẢN MẾ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
1 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (từ thôn Na Pá đến cổng chào thôn Sín Chải) kéo dài về mỗi bên 200m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
2 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sán | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
3 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
2 | XÃ CÁN CẤU | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
4 | Nhánh trục chính | Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
5 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
6 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | |
7 | Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui | 400.000 | 320.000 | 240.000 | |
8 | Đường sắp xếp dân cư | Từ UBND xã đến trường tiểu học | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
9 | Từ đường rẽ đi Cốc phà đến hết trường mầm non | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
10 | Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc. khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
11 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
3 | XÃ CÁN HỒ | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
12 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
13 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
14 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
4 | XÃ LÙNG SUI | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
15 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
16 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
17 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
5 | XÃ LỬ THẨN | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
18 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường QL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
19 | Đất ở hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
20 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
6 | XÃ MẢN THẨN | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
21 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
22 | Từ ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ) đến giáp địa phận xã Simacai | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
23 | Từ khu trung tâm xã đến ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
24 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
25 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
7 | XÃ NÀN SÁN | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
26 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1. 2. Nàn Vái) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
27 | Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng. Si Ma Cai. Bản Mế) | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
28 | Từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
29 | Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) đến cầu La Hờ | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
30 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
8 | XÃ NÀN SÍN | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
31 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
32 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
33 | Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
34 | Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến hết thôn Phìn Chư | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
35 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
9 | XÃ QUAN THẦN SÁN | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
36 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
37 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
38 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
10 | XÃ SÁN CHẢI | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
39 | Từ cổng chào Simacai đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
40 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
41 | Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) đến mốc Km số 259 QL-4D | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
42 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
11 | XÃ SÍN CHÉNG | ||||
a | Khu vực 1 | ||||
43 | Đường trục chính | Hai bên đường từ suối Giặt đến hết đất nhà ông Giàng A Vần | 900.000 | 720.000 | 540.000 |
44 | Hai bên đường từ hết nhà ông Giàng A Vần đến nhà ông Sùng A Giả | 1.300.000 | 1.040.000 | 780.000 | |
45 | Hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả đến nhà ông Thào A Vần | 700.000 | 560.000 | 420.000 | |
46 | Hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần đến đường rẽ vào Trạm Y tế | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
47 | Hai bên đường từ ngã tư chợ đến Phòng khám đa khoa | 900.000 | 720.000 | 540.000 | |
48 | Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa đến hết trường trung học cơ sở | 800.000 | 640.000 | 480.000 | |
49 | Đất hai bên đường từ ngã tư chợ đến hết trường mầm non số 2 | 1.100.000 | 880.000 | 660.000 | |
b | Khu vực 2 | ||||
50 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
51 | Từ trường THCS Sín Chéng đến hết địa phận xã. giáp ranh với xã Bản Mế | 180.000 | 144.000 | 108.000 | |
52 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
12 | XÃ THÀO CHƯ PHÌN | ||||
a | Khu vực 2 | ||||
53 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
54 | Từ cổng khe UBND xã đến cống khe Bản Sỉn | 130.000 | 104.000 | 78.000 | |
55 | Các vị trí đất còn lại | 130.000 | 104.000 | 78.000 |
Bảng giá đất đô thị huyện Si Ma Cai
(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Mục | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ…. đến….) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKD PNN |
---|---|---|---|---|---|
1 | Đường trục chính trái | Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
2 | Đất từ ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng đến ngã tư Nhà máy nước | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
3 | Đường trục chính trái | Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
4 | Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung đến ngã ba nhánh 9 | 5.800.000 | 4.640.000 | 3.480.000 | |
5 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ | 3.800.000 | 3.040.000 | 2.280.000 | |
6 | Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
7 | Đất từ nhà ông Giàng A Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | |
8 | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | |
9 | Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
10 | Đường trục chính phải | Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hòa | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
11 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hòa đến hết đất nhà ông Sùng Seo Hòa | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
12 | Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng A Nếnh đến hết nhà ông Trần Văn Năng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
13 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | |
14 | Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
15 | Đường nhánh 1 | Đất từ ngã ba Chi cục thống kê đến ngã ba hợp khối Tài chính | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
16 | Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính đến giáp đất nhà Nguyễn Văn Thân | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | |
17 | Đất từ nhà Nguyễn Văn Thân đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | |
18 | Đường nhánh 2 | Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
19 | Đường nhánh 4 | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
20 | Đường nhánh 5 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã ba Chi cục thuế. | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
21 | Đường nhánh 6 | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
22 | Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | |
23 | Đường nhánh 7 | Đất hai bên đường nhánh 7 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
24 | Đường nhánh 8A | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
25 | Đường nhánh 8B | Đất hai bên đường từ giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 |
26 | Đường nhánh 9 | Đoạn từ ngã 3 đường nhánh 9 đến hết đất đấu giá nhà bà Trần Thị Hằng Nga | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
27 | Đoạn từ hết đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga đến hết nhà ông Cư Seo Chính | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | |
28 | Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | |
29 | Các đường ngõ thuộc nhánh 9 thôn Phố Thầu | Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9 | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
30 | Đường nhánh 10 | Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
31 | Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu đến hết nhánh 10 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
32 | Đất thuộc khu tập kết K2 cũ | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | |
33 | Đường nhánh 11 | Đất hai bên đường nhánh 11 (Từ Ngã ba giáp nhà ông Giàng Seo Hòa đến ngã ba sau trạm nước) | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 |
34 | Đường nhánh ra biên giới | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến Trạm y tế | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
35 | Đường trường nội trú | Đất hai bên đường từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
36 | Đường liên thôn | Đất ở 2 bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
37 | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha | Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết nhà ông Tư Chúc) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
38 | Đường D2 (Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục đến ngã ba khối văn hóa) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
39 | Đường D3 (Đất hai bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục đến Ngã tư Chi cục Thống kê huyện) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
40 | Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba quán Cối Say Gió đến đầu đường nhánh N1. sau Chi cục Thống kê huyện. | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | |
41 | Đường C5 | Toàn tuyến đường C5 (Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng đến Nhà Ông Hoàng A27) | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 |
42 | Đường D18 | Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) đến trục chính phải | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai
- Bảng giá đất huyện Bắc Hà
- Bảng giá đất huyện Bảo Thắng
- Bảng giá đất huyện Bảo Yên
- Bảng giá đất huyện Bát Xát
- Bảng giá đất huyện Mường Khương
- Bảng giá đất thị xã Sa Pa
- Bảng giá đất huyện Si Ma Cai
- Bảng giá đất huyện Văn Bàn
Kết luận về bảng giá đất Si Ma Cai Lào Cai
Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây: