Bảng giá đất thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thị xã Sa Pa Tỉnh Lào Cai năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thị xã Sa Pa. Bảng giá đất thị xã Sa Pa dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thị xã Sa Pa Lào Cai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thị xã Sa Pa Lào Cai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thị xã Sa Pa Lào Cai.

Căn cứ Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thị xã Sa Pa. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thị xã Sa Pa mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lào Cai tại đây.

Thông tin về thị xã Sa Pa

Sa Pa là một thị xã của Lào Cai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thị xã Sa Pa có dân số khoảng 81.857 người (mật độ dân số khoảng 120 người/1km²). Diện tích của thị xã Sa Pa là 681,4 km².Thị xã Sa Pa có 16 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 6 phường: Cầu Mây, Hàm Rồng, Ô Quý Hồ, Phan Si Păng, Sa Pa, Sa Pả và 10 xã: Bản Hồ, Hoàng Liên, Liên Minh, Mường Bo, Mường Hoa, Ngũ Chỉ Sơn, Tả Phìn, Tả Van, Thanh Bình, Trung Chải.

Bảng giá đất thị xã Sa Pa Tỉnh Lào Cai mới nhất năm 2024
bản đồ thị xã Sa Pa

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lào Cai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thị xã Sa Pa tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sa Pa

Vì bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sa Pa có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sa Pa tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Sa Pa

Bảng giá đất thị xã Sa Pa

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở nông thôn thị xã Sa Pa

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

STTTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…..đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1XÃ BẢN HỒ
aKhu vực 1
1Khu trung tâm xã Bản HồĐoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã700.000560.000420.000
2Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã500.000400.000300.000
3Khu thị tứ Bản DềnĐường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực đã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường. vỉa hè. có rãnh thoát nước)1.400.0001.120.000840.000
4Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường. vỉa hè. có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Thanh Kim 200m840.000672.000504.000
5Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Thanh Kim 300m700.000560.000420.000
6Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú)500.000400.000300.000
bKhu vực 2
7 Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m.185.000148.000111.000
8Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
2XÃ HOÀNG LIÊN
aKhu vực 1
9Đường Điện Biên PhủTừ giáp địa phận phường Ô Quý Hồ đến giáp đất Lai Châu2.000.0001.600.0001.200.000
10Đường đi khu du lịch Cát CátTừ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)11.000.0008.800.0006.600.000
11Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)9.000.0007.200.0005.400.000
12Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) đến ngã tư Cát Cát7.000.0005.600.0004.200.000
13Đường Cát Cát - Sín ChảiTừ ngã tư Cát Cát đến trường THCS4.000.0003.200.0002.400.000
14Từ trường THCS đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên3.000.0002.400.0001.800.000
15Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên đến cầu đồi Dù1.500.0001.200.000900.000
16Từ cầu đồi Dù đến hết địa phận xã Hoàng Liên700.000560.000420.000
17Đường đi đập thủy điện Lao ChảiTừ đầu cầu Lao Chải San 2 đến đường DH931.100.000880.000660.000
18Đường liên xã Lao Chải - Tả VanTừ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp địa phận xã Tả Van700.000560.000420.000
19Đường liên thônTừ ngã 3 thôn Lao Hàng Chải (nhà ông Giàng A Lử) đến cổng nhà thờ Lao Chải500.000400.000300.000
20Từ cổng nhà thờ Lao Chải đến cổng nhà ông Lồ A Lẩu300.000240.000180.000
bKhu vực 2
21 Đường Cát Cát - Sín Chải: Từ ngã tư Cát Cát đến hết địa phận xã Hoàng Liên700.000560.000420.000
22Từ ngã tư Cát Cát đến trung tâm thôn Ý Linh Hồ I. II500.000400.000300.000
23Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
3XÃ LIÊN MINH
aKhu vực 1
24Tỉnh lộ 152Từ bàng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng đến hết đất nhà ông Đào Văn Con300.000240.000180.000
25Khu trung tâm Nậm CangTừ ngã ba thôn Nậm Cang I đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua UBND xã Liên Minh)500.000400.000300.000
26Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến cổng chào500.000400.000300.000
27Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến hết đất nhà ông Phàn Vần Seng350.000280.000210.000
28Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến suối Nậm Cang I (nhà nghỉ Topas)350.000280.000210.000
29Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua TTVH xã)400.000320.000240.000
bKhu vực 2
30 Từ điểm trường mầm non thôn Nậm Than đến hết đất nhà ông Vù A Phóng250.000200.000150.000
31Từ ngã ba thôn Bản Sài đi Nậm Sang đến suối Nậm Cang250.000200.000150.000
32Thôn Nậm Than 2: Từ nhà ông Vũ A Cú đến hết đất nhà ông Giàng A Dũng200.000160.000120.000
33Thôn Nậm Nhìu: Từ nhà ông Chảo Láo San đến nhà ông Chảo Chòi Hang200.000160.000120.000
34Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
4XÃ MƯỜNG BO
aKhu vực 1
35Tỉnh lộ 152Từ suối Nậm Mặn đến suối Nậm Phản250.000200.000150.000
36Khu trung tâm xã Mường BoĐoạn ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND xã Mường Bo600.000480.000360.000
37Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu. Nậm Sài800.000640.000480.000
38Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi Nậm Sài và đi Suối Thầu800.000640.000480.000
39Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Mã A Trinh) đến Ngầm Tràn 800.000640.000480.000
bKhu vực 2
40 Đất liền cạnh từ đập tràn thôn Suối Thầu Dao đến nhà ông Chảo Láo Tả210.000168.000126.000
41Đất liền cạnh từ nhà bà Nguyễn Thị Nga thôn Bản Pho đến Trạm y tế xã Suối Thầu (cũ)210.000168.000126.000
42Đất liền cạnh từ Nhà Văn hóa thôn Nậm Lang A đến trường THCS xã Suối Thầu (cũ)210.000168.000126.000
43Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm xã Mường Bo về các phía 200m.185.000148.000111.000
44Các vị trí còn lại150.000120.00090.000
5XÃ MƯỜNG HOA
aKhu vực 1
45Tỉnh lộ 152Từ giáp địa phận Phường Cầu Mây đến trạm y tế xã Hầu Thào (cũ)500.000400.000300.000
46Từ trạm y tế xã Hầu Thào (cũ) đến đường lên trụ sở mới UBND xã Hầu Thào (cũ)700.000560.000420.000
47Từ đường lên trụ sở mới UBND xã Hầu Thào (cũ) đến hết địa giới xã Hầu Thào (cũ)500.000400.000300.000
48Từ giáp xã Hầu Thào (cũ) đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền320.000256.000192.000
49Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)Từ giáp địa phận phường Cầu Mây đến hết địa phận xã Mường Hoa500.000400.000300.000
50Khu thị tứ Bản DềnTừ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường. vỉa hè. có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Sử Pán 200m1.000.000800.000600.000
51Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Sử Pán 800m600.000480.000360.000
bKhu vực 2
52 Từ ngã ba Hang Đá - Hầu Chư Ngài đến ngã ba đi rừng vầu (thôn Hầu Chư Ngài)185.000148.000111.000
53Đoạn từ tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã Mường Hoa250.000200.000150.000
54Đường rẽ từ tỉnh lộ 152 (nhà ông bà Lam Nhung) đến UBND xã Mường Hoa230.000184.000138.000
55Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
6XÃ NGŨ CHỈ SƠN
aKhu vực 1
56Tỉnh lộ 155Từ ngã ba thôn Can Hồ A - Phìn Hồ đến Km 34210.000168.000126.000
57Tính từ trụ sở UBND xã Tả Giàng Phìn (cũ) về các phía 500m 200.000160.000120.000
bKhu vực 2
58 Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
7XÃ TẢ PHÌN
aKhu vực 1
59Khu trung tâm xã Tả PhìnĐường Sa Pả - Tả Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng500.000400.000300.000
60Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học1.500.0001.200.000900.000
61Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn500.000400.000300.000
62Từ Ngã tư trung tâm xã đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro1.100.000880.000660.000
63Đường Liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra)Từ hết trường Tiểu học đến ngã bà nhà Văn hóa thôn Giàng Tra350.000280.000210.000
bKhu vực 2
64 Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
8XÃ TẢ VAN
aKhu vực 1
65Đoạn đường thuộc trung tâm xã Tả VanTừ tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo)2.000.0001.600.0001.200.000
66Khu trung tâm xã Tả VanTừ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo)1.800.0001.440.0001.080.000
67Đường đi thôn Tả Van Dáy ITừ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ1.400.0001.120.000840.000
68Đường Tả Van đi Lao ChảiTừ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến hết đất Tả Van1.000.000800.000600.000
69Đường đi thôn Séo Mý TỷTừ ngã ba đi Séo Mý Tỷ lên 300m1.000.000800.000600.000
bKhu vực 2
70 Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m185.000148.000111.000
71Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
9XÃ THANH BÌNH
*Khu vực 2
72 Dọc đường huyện lộ185.000148.000111.000
73Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000
10XÃ TRUNG CHẢI
aKhu vực 1
74QL4DTừ giáp địa phận phường Sa Pả đến cầu 315.000.0004.000.0003.000.000
75Từ cầu 31 đến cầu 302.000.0001.600.0001.200.000
76Từ cầu 30 đến hết địa phận xã Sa Pả (cũ)700.000560.000420.000
77Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sui đến Km 26700.000560.000420.000
78Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Trung Chải (cũ)500.000400.000300.000
79Đường Sâu Chua đi Hầu ThàoTừ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua700.000560.000420.000
bKhu vực 2
80 Đường đi thôn Pờ Sì Ngài: Từ km 22+800 đến hết thôn Pờ Sì Ngài200.000160.000120.000
81Các vị trí đất còn lại150.000120.00090.000

Bảng giá đất đô thị thị xã Sa Pa

(Kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)

MụcTên đường phố, ngõ phốMốc xác định (Từ…. đến….)Giá đất ởGiá đất TM-DVGiá đất SXKD PNN
1PHƯỜNG CẦU MÂY
1Đường VioletTừ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng30.600.00024.480.00018.360.000
2Đường Fan Si PăngTừ ngã 3 đường Violet đến hết cổng bảo tồn23.200.00018.560.00013.920.000
3Đường đi khu du lịch Cát CátTừ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)11.000.0008.800.0006.600.000
4Đường Mường HoaTừ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa13.500.00010.800.0008.100.000
5Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá9.000.0007.200.0005.400.000
6Tỉnh lộ 152Từ đường lên thôn Hang Đá đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa3.500.0002.800.0002.100.000
7Từ đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa đến giáp địa phận xã Mường Hoa2.000.0001.600.0001.200.000
8Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) Từ ngã ba nhà ông Trìu đến hết đất dự án Cầu Mây1.500.0001.200.000900.000
9Từ dự án Cầu Mây đến giáp địa phận xã Mường Hoa1.100.000880.000660.000
10Đường đi thủy điện Lao ChảiTừ đường TL 152 đến ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ. Lao Chải San 21.500.0001.200.000900.000
11Từ ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ. Lao Chải San 2 đến đi về các hướng 200m1.100.000880.000660.000
12Đường liên xã Lao Chải - Tả VanTừ đường tỉnh lộ 152 đến đầu cầu thôn Lao Hàng Chải2.000.0001.600.0001.200.000
13Các đoạn đường còn lại xe máy đi đượcCác tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)6.750.0005.400.0004.050.000
14500.000400.000300.000
2
15QL4DTừ giáp địa phận xã Trung Chải đến cầu 312.000.0001.600.0001.200.000
16Từ cầu 31 đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng5.000.0004.000.0003.000.000
17QL4DTừ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa4.000.0003.200.0002.400.000
18Đường Điện Biên PhủTừ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề8.250.0006.600.0004.950.000
19Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 27511.250.0009.000.0006.750.000
20Từ số nhà 275 đến hết số nhà 22414.000.00011.200.0008.400.000
21Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Hàm Rồng17.500.00014.000.00010.500.000
22Đường tránh QL4DTừ quốc lộ 4D đến ngã 3 Má Tra - Suối Hồ5.000.0004.000.0003.000.000
23Từ ngã 3 Má Tra - Suối Hồ đến hết địa phận phường Hàm Rồng3.000.0002.400.0001.800.000
24Đường Sa Pả - Tả Phìn Từ quốc lộ 4D đến theo đường Sa Pả - Tả phìn đến điểm nối giáp với đường tránh QL 4D2.000.0001.600.0001.200.000
25Từ ngã 3 đường tránh theo tuyến đường Sa Pả - Tả phìn đến hết địa phận xã Sa Pả (cũ)1.200.000960.000720.000
26Đường vào khu dân cư mới thôn Sa PảTừ nhà ông Giàng A Chỉnh đến hết đất trường Mầm non thôn Suối Hồ1.500.0001.200.000900.000
27Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chỉnh2.000.0001.600.0001.200.000
28Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả cũ)Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn1.000.000800.000600.000
29Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra1.000.000800.000600.000
30Đường đi Suối Hồ - Má TraTừ đường Điện Biên Phủ (giáp ông Lừng tổ 1) đến ngầm tràn Suối Hồ5.000.0004.000.0003.000.000
31Từ ngầm tràn Suối Hồ đến đánh tránh QL 4D3.000.0002.400.0001.800.000
32Ngõ vào trường Lê Văn TámTừ đường Điện Biên Phủ đến hết đất nhà nghỉ Thiên Đường và đến nhà bà Hà7.000.0005.600.0004.200.000
33Ngõ Đoàn Kết (ngõ 152 đường Điện Biên Phủ)Từ nhà số 01 đến hết ngõ7.000.0005.600.0004.200.000
34Các đoạn đường còn lại xe máy đi đượcCác tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)6.750.0005.400.0004.050.000
35500.000400.000300.000
3
36Đường Điện Biên PhủTừ giáp địa phận phường Phan Si Păng đến cột Km99 QL4D5.250.0004.200.0003.150.000
37Từ cột Km99 QL4D đến giáp đất trường Võ Thị Sáu3.750.0003.000.0002.250.000
38Từ đất trường Võ Thị Sáu đến đường đi Bản Khoang5.250.0004.200.0003.150.000
39Từ đường đi Bản Khoang đến đường vào Trung tâm Thủy sản3.000.0002.400.0001.800.000
40Từ đường vào Trung tâm thủy sản đến Km91+700 QL4D5.250.0004.200.0003.150.000
41Từ Km91+700 QL4D đến giáp đất Lai Châu2.250.0001.800.0001.350.000
42Ngõ vào Công ty Nông LiênTừ đường Điện Biên Phủ đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV4.500.0003.600.0002.700.000
43Đường tránh QL4DTừ giáp địa phận phường Phan Si Păng đến QL4D4.000.0003.200.0002.400.000
44Đường Cát Cát - Sín ChảiĐoạn từ Quốc lộ 4D đến 300 m2.000.0001.600.0001.200.000
45Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D 600m1.500.0001.200.000900.000
46Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ1.000.000800.000600.000
47Tỉnh lộ 155Từ QL4D đến đường vào Bãi rác2.250.0001.800.0001.350.000
48Các ngõ xe máy đi đượcCác ngõ thuộc địa phận xã San Sả Hồ (cũ) nối với QL4D3.500.0002.800.0002.100.000
49Các ngõ còn lạiTừ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 13 (TT Sa Pa cũ)1.200.000960.000720.000
50Tổ dân phố số 14 (TT Sa Pa cũ)800.000640.000480.000
51500.000400.000300.000
4
52Đường Điện Biên PhủTừ đường rẽ đi Suối Hồ đến đường Xuân Viên28.000.00022.400.00016.800.000
53Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn24.000.00019.200.00014.400.000
54Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ19.000.00015.200.00011.400.000
55Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than14.250.00011.400.0008.550.000
56Từ đường Sở Than đến cột Km103 QL4D11.250.0009.000.0006.750.000
57Từ cột Km103 QL4D đến cổng Trường Nội trú9.000.0007.200.0005.400.000
58Từ cổng Trường Nội trú đến hết địa phận phường Phan Si Păng6.750.0005.400.0004.050.000
59Đường tránh QL4DTừ giáp địa phận phường Hàm Rồng đến hết địa phận phường Phan Si Păng4.000.0003.200.0002.400.000
60Đường đi Suối HồTừ đường Điện Biên Phủ (tổ 3A) đến hết nhà Bình Đào (đường vào cống huyện)14.250.00011.400.0008.550.000
61Ngõ vườn treoTừ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến hết sân bóng ông Thanh11.250.0009.000.0006.750.000
62Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến Thiền viện Trúc Lâm8.250.0006.600.0004.950.000
63Từ số nhà 10 đến giáp chân kè đá Thiền viện Trúc Lâm (nhà ông Thắng Trang)7.000.0005.600.0004.200.000
64Đường Phạm Ngọc ThạchTừ đường Điện Biên Phủ đến cổng Traphaco14.250.00011.400.0008.550.000
65Ngõ giáp số nhà 636 đường Điện Biên PhủTừ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ7.000.0005.600.0004.200.000
66Đường T2 khu tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường T1 đến đường T811.250.0009.000.0006.750.000
67Đường T8 khu tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường T1 đến đường T911.250.0009.000.0006.750.000
68Đường T9 khu tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường T1 đến đường T811.250.0009.000.0006.750.000
69Đoạn từ đường T4 đến đường T511.250.0009.000.0006.750.000
70Đường T1 khu Tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến15.000.00012.000.0009.000.000
71Đường T3 Khu tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường T8 đến đường T411.250.0009.000.0006.750.000
72Đường T4 Khu Tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường T13 đến đường T5A11.250.0009.000.0006.750.000
73Đường T4A Khu tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường T5 đến đường T411.250.0009.000.0006.750.000
74Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc Đoạn từ đường T9 - đến đường T411.250.0009.000.0006.750.000
75 Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến11.250.0009.000.0006.750.000
76Đường T6 Khu tái định cư Tây BắcĐoạn đường T4 đến đường T511.250.0009.000.0006.750.000
77Đường T7 Khu tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường T2 đến đường T411.250.0009.000.0006.750.000
78Đường T10 Khu tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường T2 đến hết tuyến11.250.0009.000.0006.750.000
79Đường T11 Khu tái định cư Tây BắcĐoạn từ đường T2 đến hết tuyến11.250.0009.000.0006.750.000
80Đường Thác BạcTừ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh19.550.00015.640.00011.730.000
81Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ12.750.00010.200.0007.650.000
82Ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (ngõ nhà ông Xuẩn)Từ đường Thác Bạc theo 2 hướng đến hết đất khách sạn Hà Nội và đến nhà điều dưỡng công an tỉnh Lào Cai9.000.0007.200.0005.400.000
83Ngõ vào nhà ông Hiếu Liên (tổ 11A)Từ đường Thác Bạc vào ngõ nhà ông Hiếu Liên theo các hướng7.000.0005.600.0004.200.000
84Đường Nguyễn Chí ThanhTừ đường Thác Bạc đến đường vào đền Mẫu Thượng17.250.00013.800.00010.350.000
85Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến đường Điện Biên Phủ12.000.0009.600.0007.200.000
86Đường cũ vào Đài Khí tượngTừ đường Nguyễn Chí Thanh đến lối lên cũ của Đài Khí tượng11.250.0009.000.0006.750.000
87Ngõ giáp số nhà 73 đường Nguyễn Chí ThanhTừ đường Nguyễn Chí Thanh đến nhà đá bà Thoa7.000.0005.600.0004.200.000
88Đường vào Đài Vật lý địa cầuTừ đường Nguyễn Chí Thanh đến cổng Đài Vật lý địa cầu6.750.0005.400.0004.050.000
89Đường vào đền Mẫu ThượngTừ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ9.000.0007.200.0005.400.000
90Ngõ 95 đường Nguyễn Chí Thanh (ngõ vào trung tâm giống cũ)Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến khu nhà ở Sun Home8.250.0006.600.0004.950.000
91Đường Fan Si PăngTừ ngã 3 đường Violet đến cổng Bảo tồn23.200.00018.560.00013.920.000
92Đường đi khu du lịch Cát CátTừ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật)11.000.0008.800.0006.600.000
93Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ)9.000.0007.200.0005.400.000
94Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) đến ngã tư Cát Cát7.000.0005.600.0004.200.000
95Đường Cát Cát - Sín ChảiTừ ngã tư Cát Cát đến trường THCS4.000.0003.200.0002.400.000
96Từ trường THCS đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên3.000.0002.400.0001.800.000
97Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên đến cầu đồi Dù1.500.0001.200.000900.000
98Từ cầu đồi Dù đến hết địa phận phường Phan Si Păng700.000560.000420.000
99Các đoạn đường còn lại xe máy đi đượcCác tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)6.750.0005.400.0004.050.000
100500.000400.000300.000
5
101Đường Điện Biên PhủTừ đường N1 đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ24.000.00019.200.00014.400.000
102Từ ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ đến đường Lương Đình Của28.000.00022.400.00016.800.000
103Từ đường Lương Đình Của đến đường Nguyễn Viết Xuân32.000.00025.600.00019.200.000
104Đường Điện Biên PhủTừ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Xuân Viên28.000.00022.400.00016.800.000
105Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn24.000.00019.200.00014.400.000
106Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ19.000.00015.200.00011.400.000
107Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than14.250.00011.400.0008.550.000
108Từ đường Sở Than đến hết địa phận phường Sa Pa11.250.0009.000.0006.750.000
109Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m6.750.0005.400.0004.050.000
110Ngõ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2BTừ đường Điện Biên Phủ đến Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2B9.000.0007.200.0005.400.000
111Chợ Văn hoá - Bến xeTuyến N1 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N4)41.600.00033.280.00024.960.000
112Tuyến N1 (đoạn còn lại)26.000.00020.800.00015.600.000
113Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N5)32.000.00025.600.00019.200.000
114Tuyến N2 (đoạn còn lại)24.000.00019.200.00014.400.000
115Ngõ Sơn TùngTừ đường N2 đến Moutain Villas Home17.250.00013.800.00010.350.000
116Phố Nguyễn Viết XuânTừ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của24.000.00019.200.00014.400.000
117Phố Lương Đình CủaTừ đường Điện Biên Phủ đến đường Ngũ Chỉ Sơn30.600.00024.480.00018.360.000
118Phố Bế Văn ĐànTừ phố Điện Biên đến phố Nguyễn Viết Xuân20.700.00016.560.00012.420.000
119Phố Điện BiênTừ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của26.100.00020.880.00015.660.000
120Phố Kim ĐồngTừ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn30.600.00024.480.00018.360.000
121Phố Võ Thị SáuTừ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn30.600.00024.480.00018.360.000
122Phố Nguyễn Văn TrỗiTừ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn30.600.00024.480.00018.360.000
123Phố Hoàng Văn ThụTừ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn30.600.00024.480.00018.360.000
124Phố Thủ Dầu MộtTừ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn35.100.00028.080.00021.060.000
125Phố Lê Văn TámTừ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Võ Thị Sáu30.600.00024.480.00018.360.000
126Đường nhánh nối 10Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn30.600.00024.480.00018.360.000
127Đường Xuân ViênTừ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ39.000.00031.200.00023.400.000
128Từ phố Xuân Hồ đến hết số nhà 5941.600.00033.280.00024.960.000
129Phố Lê Hồng PhongTừ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ20.700.00016.560.00012.420.000
130Phố Lê Quý ĐônTừ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ20.700.00016.560.00012.420.000
131Phố Xuân HồTừ đường Xuân Viên đến đường Điện Biên Phủ11.250.0009.000.0006.750.000
132Ngõ Hùng Hồ IĐoạn đường bê tông9.000.0007.200.0005.400.000
133Ngõ Hùng Hồ IIĐường bậc từ phố Xuân Viên đến đường Hoàng Diệu17.250.00013.800.00010.350.000
134Từ đường Hoàng Diệu đến nhà ông Đẩu9.000.0007.200.0005.400.000
135Đường Sở ThanTừ đường Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc11.250.0009.000.0006.750.000
136Ngõ 19 đường Sở ThanTừ đường Sở Than đến hết nhà ông Đẩu9.000.0007.200.0005.400.000
137Ngõ 36 đường Sở ThanTừ đường Sở Than đến hết ngõ7.000.0005.600.0004.200.000
138Ngõ 731 đường Điện Biên Phủ (Ngõ vào nhà ông Phẩm)Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Sở Than8.250.0006.600.0004.950.000
139Đường vào Đài Truyền hình (cũ)Từ đường Đường Biên Phủ đến cổng Đài Truyền hình (cũ)9.000.0007.200.0005.400.000
140Đường Thạch SơnTừ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang)41.600.00033.280.00024.960.000
141Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một40.500.00032.400.00024.300.000
142Từ phố Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Văn Trỗi35.100.00028.080.00021.060.000
143Đường Thạch SơnTừ phố Nguyễn Văn Trỗi đến phố Kim Đồng30.600.00024.480.00018.360.000
144Từ phố Kim Đồng đến ngã ba đền Mẫu Sơn26.100.00020.880.00015.660.000
145Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ30.600.00024.480.00018.360.000
146Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch SơnTừ đường Thạch Sơn đến hết số nhà 40B9.000.0007.200.0005.400.000
147Đường Ngũ Chỉ SơnTừ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng41.600.00033.280.00024.960.000
148Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn39.000.00031.200.00023.400.000
149Phố Xuân ViênTừ phố Hoàng Diệu đến giáp số nhà 59 đường Xuân Viên41.600.00033.280.00024.960.000
150Phố Phạm Xuân HuânTừ phố Hàm Rồng đến đường bậc Hàm Rồng40.500.00032.400.00024.300.000
151Từ đường bậc Hàm Rồng đến hết phố35.100.00028.080.00021.060.000
152Phố Hàm RồngTừ đuờng Thạch Sơn đến đường bậc Hàm Rồng41.600.00033.280.00024.960.000
153Đuờng bậc Hàm RồngTừ phố Cầu Mây đến trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng27.000.00021.600.00016.200.000
154Đường vào nhà ông Thọ LoanTừ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m11.250.0009.000.0006.750.000
155Phố Hoàng DiệuTừ phố Xuân Viên đến Khách sạn Victoria27.200.00021.760.00016.320.000
156Ngõ giáp số nhà 01 đường Hoàng DiệuTừ đường Hoàng Diệu đến đường Sở Than8.000.0006.400.0004.800.000
157Đường Fan Si PăngTừ ngã 5 đến phố Cầu Mây41.600.00033.280.00024.960.000
158Từ phố Cầu Mây đến giáp nhà nghỉ Cát Cát40.500.00032.400.00024.300.000
159Từ nhà nghỉ Cát Cát đến hết số nhà 5835.100.00028.080.00021.060.000
160Từ hết nhà số 58 đến ngã ba đường Violet30.600.00024.480.00018.360.000
161Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính)26.100.00020.880.00015.660.000
162Đường bậc Cát CátTừ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý11.250.0009.000.0006.750.000
163Ngõ 54 Đường Fan Si PăngTừ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ15.000.00012.000.0009.000.000
164Đường Thác BạcTừ đuờng Fan Si Păng đến phố Thác Bạc32.000.00025.600.00019.200.000
165Từ phố Thác Bạc đến ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn)28.900.00023.120.00017.340.000
166Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh19.550.00015.640.00011.730.000
167Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ12.750.00010.200.0007.650.000
168Phố Thác BạcTừ ngã ba dưới của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc đến đường Sở Than19.550.00015.640.00011.730.000
169Từ đường Sở Than đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc19.550.00015.640.00011.730.000
170Phố Cầu MâyTừ đường Thác Bạc đến hết khách sạn Sun Palaza39.000.00031.200.00023.400.000
171Từ đường Fansipan đến hết phố Cầu Mây41.600.00033.280.00024.960.000
172Đường bậc Cầu MâyTừ phố Cầu Mây đến hết đường17.250.00013.800.00010.350.000
173Phố Tuệ TĩnhĐường bậc từ phố Phạm Xuân Huân đến phố Cầu Mây32.000.00025.600.00019.200.000
174Đoạn giáp sân chợ (bên dương)37.000.00029.600.00022.200.000
175Đoạn giáp sân chợ (bên âm)27.200.00021.760.00016.320.000
176Ngõ 20 Phố Tuệ Tĩnh (vào Phở Khuyên)Từ hết nhà số 020 đết hết đường28.900.00023.120.00017.340.000
177Phố Đồng LợiTừ 02 đầu giáp phố Cầu Mây đến phố Tuệ Tĩnh27.200.00021.760.00016.320.000
178Đường VioletTừ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng30.600.00024.480.00018.360.000
179Ngõ đường Violet (cạnh nhà ông Ngọc - Thủy)Từ đường Violet đến phố Đồng Lợi21.750.00017.400.00013.050.000
180Phố Hoàng LiênTừ phố Cầu Mây đến hết số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa)26.000.00020.800.00015.600.000
181Từ sau số nhà 12 Hoàng Liên (khách san Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) đến hết số nhà 33 Hoàng Liên (Viet Trekking)21.750.00017.400.00013.050.000
182Ngõ phố Hoàng LiênTừ phố Hoàng Liên đến hết số nhà 30 Hoàng Liên (Aira Hotel)17.250.00013.800.00010.350.000
183Đường Mường HoaTừ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge41.600.00033.280.00024.960.000
184Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 04941.600.00033.280.00024.960.000
185Từ hết số nhà 049 đến ngã ba đường Violet39.000.00031.200.00023.400.000
186Từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa13.500.00010.800.0008.100.000
187Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá9.000.0007.200.0005.400.000
188Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)Từ ngã ba nhà ông Trìu đến hết đất dự án Cầu Mây1.500.0001.200.000900.000
189Từ dự án Cầu Mây đến giáp địa phận xã Mường Hoa1.100.000880.000660.000
190Từ giáp địa phận phường Cầu Mây đến hết địa phận phường Sa Pa500.000400.000300.000
191Các đoạn đường còn lại xe máy đi đượcCác tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)6.750.0005.400.0004.050.000
192500.000400.000300.000
6
193QL4DTừ giáp địa phận xã Trung Chải đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng5.000.0004.000.0003.000.000
194Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa4.000.0003.200.0002.400.000
195Đường Điện Biên PhủTừ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề8.250.0006.600.0004.950.000
196Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 27511.250.0009.000.0006.750.000
197Từ số nhà 275 đến hết số nhà 22414.000.00011.200.0008.400.000
198Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Sa Pả17.500.00014.000.00010.500.000
199Đường Sâu Chua đi Hầu ThàoTừ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua700.000560.000420.000
200Từ hết địa phận thôn Sâu Chua qua địa phận thôn Sả Séng đến hết địa phận phường Sa Pả500.000400.000300.000
201Đường liên thôn Sả Pả - Sả SéngTừ đầu cầu 32 đến hết nhà ông Đào Trọng Huần500.000400.000300.000
202Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận thôn Sả Séng300.000240.000180.000
203Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ)Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ6.750.0005.400.0004.050.000
204Đường vào Trung tâm dạy nghềTừ đường Điện Biên Phủ đến bệnh viện huyện Sa Pa6.750.0005.400.0004.050.000
205Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất)Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Hải (cá hồi)6.750.0005.400.0004.050.000
206Ngõ giáp nhà số 285 đường Điện Biên PhủTừ cách đường Điện Biên Phủ 25m đến hết ngõ5.000.0004.000.0003.000.000
207Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả)Từ đường Điện Biên Phủ vào 25m6.750.0005.400.0004.050.000
208Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả)Từ giáp địa phận phường Sa Pa đến hết địa phận phường Sa Pả500.000400.000300.000
209Các đoạn đường còn lại xe máy đi đượcCác tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ)6.750.0005.400.0004.050.000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lào Cai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lào Cai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lào Cai

Kết luận về bảng giá đất Sa Pa Lào Cai

Bảng giá đất của Lào Cai được căn cứ theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lào Cai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai

Nội dung bảng giá đất thị xã Sa Pa trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Cầu Mây, bảng giá đất Phường Hàm Rồng, bảng giá đất Phường Ô Quý Hồ, bảng giá đất Phường Phan Si Păng, bảng giá đất Phường Sa Pa, bảng giá đất Phường Sa Pả, bảng giá đất Xã Bản Hồ, bảng giá đất Xã Hoàng Liên, bảng giá đất Xã Liên Minh, bảng giá đất Xã Mường Bo, bảng giá đất Xã Mường Hoa, bảng giá đất Xã Ngũ Chỉ Sơn, bảng giá đất Xã Tả Phìn, bảng giá đất Xã Tả Van, bảng giá đất Xã Thanh Bình, bảng giá đất Xã Trung Chải.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.