Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quỳnh Phụ. Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quỳnh Phụ Thái Bình.

Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quỳnh Phụ mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Quỳnh Phụ tại đây.

Thông tin về huyện Quỳnh Phụ

Quỳnh Phụ là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quỳnh Phụ có dân số khoảng 240.940 người (mật độ dân số khoảng 1.147 người/1km²). Diện tích của huyện Quỳnh Phụ là 210,0 km².Huyện Quỳnh Phụ có 37 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Quỳnh Côi (huyện lỵ), An Bài và 35 xã: An Ấp, An Cầu, An Đồng, An Dục, An Hiệp, An Khê, An Lễ, An Mỹ, An Ninh, An Quý, An Thái, An Thanh, An Tràng, An Vinh, An Vũ, Châu Sơn, Đông Hải, Đồng Tiến, Quỳnh Bảo, Quỳnh Giao, Quỳnh Hải, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hưng, Quỳnh Khê, Quỳnh Lâm, Quỳnh Minh, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Thọ, Quỳnh Trang, Quỳnh Xá.

Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ Tỉnh Thái Bình mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Quỳnh Phụ

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quỳnh Phụ tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ tại đây.

Bảng giá đất Thái Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ

Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ

BẢNG 02 – 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Giá đất
VT1 VT2 VT3
2.1 XÃ AN ẤP
Khu vực 1
Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp 2.800 600 450
Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp 1.500 600 450
Đường trục xã 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.2 XÃ AN CẦU
Khu vực 1
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh 2.800 600 450
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu 1.500 600 450
Đường ĐH.73 mi:
Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu 2.800 600 450
Các đoạn còn lại 1.500 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) 1.900 600 450
Đoạn còn lại 1.200 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.3 XÃ AN DỤC
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng 3.000 600 450
Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ 4.200 600 450
Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến 3.000 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) 2.400 600 450
Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng 2.000 600 450
Các đoạn còn lại 1.100 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.4 XÃ AN ĐỒNG
Khu vc 1
Đường ĐH.72:
Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá 5.000 700 500
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng 7.500 700 500
Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa 6.000 700 500
Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) 4.500 700 500
Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái 3.500 700 500
Đường ĐH.75:
Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa 6.000 700 500
Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp 5.000 700 500
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng 1.200 700 500
Đường trục xã 2.000 700 500
Đường trục thôn 700
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
2.5 XÃ AN HIỆP
Khu vực 1
Đưng ĐH.75:
Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược 4.000 600 450
Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp 3.000 600 450
Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) 2.000 600 450
Đưng ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái) 1.000 600 450
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp 1.200 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái 2.800 600 450
Đoạn còn lại 1.200 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.6 XÃ AN KHÊ
Khu vực 1
Đưng ĐH.72:
Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê 6.000 700 500
Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm 7.500 700 500
Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu 5.500 700 500
Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng 4.000 700 500
Đường trục xã:
Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 3.500 700 500
Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 3.000 700 500
Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) 3.000 700 500
Các đoạn còn lại 1.500 700 500
Đường trục thôn 700
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
2.7 XÃ AN LỄ
Khu vực 1
Quốc lộ 10:
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng 5.500 600 450
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ 6.500 600 450
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ 1.600 600 450
Đường trục xã 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.8 XÃ AN MỸ
Khu vực 1
Đường ĐH.72:
Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn 1.300 600 450
Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê 1.700 600 450
Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang 1.200 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên 1.500 600 450
Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải 1.000 600 450
Các đoạn còn lại 900 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.9 XÃ AN NINH
Khu vc 1
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) 2.400 600 450
Đường ĐH.72:
Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang 3.500 600 450
Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành 4.600 600 450
Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân 5.500 600 450
Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm 4.200 600 450
Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài 4.600 600 450
Đường ĐH.72B:
Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) 4.200 600 450
Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) 2.500 600 450
Đưng ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) 2.500 600 450
Đường trục xã:
Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) 2.000 600 450
Đường số 1 và Đường số 2 2.500 600 450
Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) 1.200 600 450
Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh 1.200 600 450
Đoạn còn lại 1.200 600 450
Đưng trục thôn 600
Khu vc 2: Các thửa đất còn lại 300
2.10 XÃ AN QUÝ
Khu vc 1
Đưng ĐT.455:
Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh 2.800 600 450
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) 2.300 600 450
Đưng ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh 2.000 600 450
Đưng ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ 1.600 600 450
Đường ĐH.73 mới: Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu 1.600 600 450
Đưng trục xã 1.100 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.11 XÃ AN THÁI
Khu vực 1
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu 3.000 600 450
Đường ĐH.73 mi: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 1.500 600 450
Đường ĐH.76:
Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã 1.500 600 450
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me 2.600 600 450
Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng 2.000 600 450
Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) 1.300 600 450
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái 1.200 600 450
Đường trục xã:
Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) 1.200 600 450
Các đoạn còn lại 900 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.12 XÃ AN THANH
Khu vc 1
Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ 1.800 600 450
Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh 1.500 600 450
Đường trục xã 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.13 XÃ AN TRÀNG
Khu vực 1
Đưng ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) 1.500 600 450
Đưng trục xã 800 600 450
Đưng trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.14 XÃ AN VINH
Khu vc 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải 4.000 600 450
Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh 3.000 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) 2.000 600 450
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) 4.300 600 450
Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) 3.500 600 450
Các đoạn còn lại 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.15 XÃ AN VŨ
Khu vc 1:
Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) 6.500 600 450
Đưng ĐT.455:
Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền 3.000 600 450
Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục 2.200 600 450
Đưng ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng 1.200 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) 2.000 600 450
Các đoạn còn lại 1.300 600 450
Đưng trục thôn 600
Khu vc 2: Các thửa đất còn lại 300
2.16 XÃ ĐÔNG HẢI
Khu vực 1
Quốc l 10:
Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải 7.000 600 450
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh 5.500 600 450
Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật 4.800 600 450
Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10 4.000 600 450
Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang 3.300 600 450
Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh 3.000 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) 1.400 600 450
Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) 2.400 600 450
Các đoạn còn lại 900 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.17 XÃ ĐNG TIẾN
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp 5.000 600 450
Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân 4.000 600 450
Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc 5.000 600 450
Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam 4.000 600 450
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy 3.000 600 450
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 1.500 600 450
Đường trục xã 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.18 XÃ QUỲNH BẢO
Khu vực 1
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên 3.100 600 450
Đường ĐH.74:
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi 1.500 600 450
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài 1.500 600 450
Các đoạn còn lại 1.300 600 450
Đường trục xã:
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74) 900 600 450
Các đoạn còn lại 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.19 XÃ QUỲNH CHÂU
Khu vc 1
Đưng ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên 1.000 600 450
Đường ĐH.81:
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang 3.500 600 450
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang 2.500 600 450
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu 3.000 600 450
Đường trục xã:
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân 1.500 600 450
Các đoạn còn lại 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.20 XÃ QUỲNH GIAO
Khu vực 1
Đưng ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp 4.200 600 450
Đưng ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê 1.700 600 450
Đưng ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp 1.200 600 450
Đưng ĐH.79:
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) 2.800 600 450
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) 2.500 600 450
Đường trục 1.500 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.21 XÃ QUỲNH HẢI
Khu vc 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B 7.500 800 500
Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải 8.000 800 500
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú 7.500 800 500
Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú 6.500 800 500
Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76 5.500 800 500
Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội 4.500 800 500
Đưng ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng 5.000 800 500
Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh 2.000 800 500
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 2.000 800 500
Đường trục xã:
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá 3.500 800 500
Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải 2.000 800 500
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó 2.400 800 500
Đoạn còn lại 1.800 800 500
Đường trục thôn 800
Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:
Đường G1 8.000
Đường G2 6.500
Đường N3, N4, N5 6.000
Đường nội bộ còn lại 4.000
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
2.22 XÃ QUỲNH HOA
Khu vực 1
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa 1.300 600 450
Đường trục xã 1.100 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.23 XÃ QUỲNH HOÀNG
Khu vực 1
Đưng ĐH.79:
Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) 1.200 600 450
Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) 800 600 450
Đường ĐH.78:
Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A 2.000 600 450
Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng 2.500 600 450
Đường trục xã 1.400 600 450
Đưng trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.24 XÃ QUỲNH HỘI
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội 4.500 600 450
Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và) 3.000 600 450
Đường ĐH.76 mi (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải 1.800 600 450
Đường trục xã 1.400 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.25 XÃ QUỲNH HỒNG
Khu vc 1
Đường ĐT.396B:
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ 7.000 800 500
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân 6.000 800 500
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao 5.000 800 500
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) 7.000 800 500
Đưng ĐT.452:
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái 6.000 800 500
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) 3.700 800 500
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng 2.500 800 500
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) 7.500 800 500
Đường ĐH.75:
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ 4.500 800 500
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh 3.500 800 500
Đưng ĐH.75A:
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì 5.500 800 500
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 4.500 800 500
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân 3.000 800 500
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa 2.000 800 500
Đường trục xã:
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa 3.000 800 500
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng 4.500 800 500
Đoạn còn lại 1.400 800 500
Đường trục thôn 800
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
2.26 XÃ QUỲNH HƯNG
Khu vực 1
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải 4.000 700 450
Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn) 2.000 700 450
Đường ĐH.76 mi (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội 1.500 700 450
Đường trục xã:
Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ) 3.500 700 450
Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ) 4.500 700 450
Các đoạn còn lại 900 700 450
Đường trục thôn 700
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 400
2.27 XÃ QUỲNH KHÊ
Khu vực 1
Đưng ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao 1.500 600 450
Đường ĐH.74A:
Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn 1.200 600 450
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê 2.000 600 450
Đường trục xã:
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) 1.100 600 450
Các đoạn còn lại 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.28 XÃ QUỲNH LÂM
Khu vực 1
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm 900 600 450
Đường trục xã 800 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.29 XÃ QUỲNH MINH
Khu vực 1
Đưng ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ 2.500 600 450
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76 1.800 600 450
Đường ĐH.76:
Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông 2.000 600 450
Các đoạn còn lại 1.400 600 450
Đường trục xã 900 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.30 XÃ QUỲNH MỸ
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ 4.500 700 500
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo 3.100 700 500
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 1.300 700 500
Đường trục xã:
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ) 4.700 700 500
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà 3.500 700 500
Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ 3.300 700 500
Đoạn còn lại 1.200 700 500
Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) 3.100
Đường trục thôn 700
Khu vc 2: Các thửa đất còn lại 400
2.31 XÃ QUỲNH NGỌC
Khu vực 1
Đường ĐT.452:
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc 1.500 600 450
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm 2.000 600 450
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà 3.000 600 450
Đường trục xã:
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm 1.500 600 450
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ 1.300 600 450
Đoạn còn lại 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.32 XÃ QUỲNH NGUYÊN
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74 3.500 600 450
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1 5.000 600 450
Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà 3.500 600 450
Đưng ĐH.80:
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An 4.000 600 450
Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên 3.000 600 450
Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi UBND xã Quỳnh Châu) 4.500 600 450
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu 1.200 600 450
Đường trục xã 1.100 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.33 XÃ QUỲNH SƠN
Khu vực 1
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu 1.200 600 450
Đường trục xã 900 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.34 XÃ QUỲNH THỌ
Khu vc 1
Đường ĐH.75:
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ 2.200 600 450
Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn 2.000 600 450
Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) 1.800 600 450
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ 2.000 600 450
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc 1.600 600 450
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh 2.300 600 450
Đường trục xã 1.100 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.35 XÃ QUỲNH TRANG
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá 4.000 600 450
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá 3.600 600 450
Đường ĐH.83:
Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh 2.000 600 450
Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang 1.400 600 450
Đưng trục xã:
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) 1.400 600 450
Các đoạn còn lại 1.100 600 450
Đưng trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300
2.36 XÃ QUỲNH XÁ
Khu vc 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh 4.000 600 450
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng 3.300 600 450
Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá 1.200 600 450
Đưng trục xã:
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) 2.400 600 450
Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) 2.400 600 450
Đoạn còn lại 1.000 600 450
Đường trục thôn 600
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300

BẢNG 03 – 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đường, phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
2.1 Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) V Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) 10.000 1.500 1.000 700
2.2 Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) V Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 5.400 1.500 1.000 700
2.3 Đường Nguyễn Du V Giáp xã Quỳnh Hưng Xí nghiệp Thủy Nông 5.500 1.500 1.200 700
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện 8.300 1.700 1.100 800
Ngã ba đường Đào Đình Luyện Ngã tư Cầu Tây 10.500 1.800 1.100 800
2.4 Đường Nguyễn Quang Cáp V Cầu Trạm điện Ngã tư Bạt 8.000 1.600 1.000 700
Ngã tư Bạt Ngân hàng Chính sách xã hội huyện 9.700 1.700 1.100 800
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phố Nguyễn Hồng Quân 8.500 1.500 1.000 700
2.5 Đường Nguyễn Thái Sơn V Ngã tư Cầu Tây Chợ Quỳnh Côi 13.500 1.700 1.100 800
2.6 Đường Trần Hưng Đạo V Ngã tư Cầu Tây Ngã tư Bạt 13.000 1.700 1.100 800
CÁC TUYẾN PHỐ
2.7 Phố Cầu Tây V Cầu Tây Giáp xã Quỳnh Mỹ 5.500 1.500 1.000 700
2.8 Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) V Phố Cầu Tây Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) 3.000 1.400 900 700
2.9 Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) V Đường Trần Hưng Đạo Giáp xã Quỳnh Hồng 3.500
2.10 Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) V Đường Trần Hưng Đạo Đường Đào Đình Luyện 6.000 1.500 1.000 700
2.11 Phố Đoàn Nguyn Thục V Ngã tư Bạt Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) 6.500 1.500 1.000 700
2.12 Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) V Cầu Mỹ Hà Phố Cầu Tây 3.000 1.400 900 700
2.13 Ph Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) V Đường Trần Hưng Đạo Giáp xã Quỳnh Hồng 6.000 1.500 1.000 700
2.14 Phố Nguyễn Hồng Quân V Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) 3.500 1.400 900 700
2.15 Phố Phạm Nhữ Dực V Đường Trần Hưng Đạo Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) 5.000 1.500 1.000 700
2.16 Các nhánh đường khác V Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) 7.000 1.500 1.000 700
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) Giáp sau trụ sở UBND thị trấn 4.000 1.400 900 700
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) Giáp xã Quỳnh Hải 3.600 1.400 900 700
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 2.200 1.400 900 700
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) Giáp xã Quỳnh Hồng 4.500 1.500 1.000 700
2.17 Đường nội bộ khu dân cư mi rộng trên 5m 4.500
THỊ TRẤN AN BÀI
2.18 Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) V Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) 6.800 1.400 800 600
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) Ngã ba giáp chùa An Bài 5.000 1.100 700 600
Ngã ba giáp chùa An Bài Khu dân cư thôn An Bài cũ 4.000 1.100 700 600
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) 3.000 1.000 700 600
2.19 Đường Lý Xá V Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) 1.600 1.000 700 600
2.20 Đường Nguyễn Duy Hòa V Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) 1.600 1.000 700 600
2.21 Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) V Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An 6.000 1.500 1.000 700
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) 4.000 1.500 1.000 700
2.22 Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) V Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) Cống Gạch (giáp xã An Ninh) 5.500 1.100 700 600
2.23 Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) V Cầu Môi Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực 8.000 1.500 1.000 700
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài 9.500 1.500 1.000 700
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài Phố Nguyễn Duy Hòa 9.000 1.500 900 600
Phố Nguyễn Duy Hòa Cầu Nghìn 7.500 1.500 900 600
Giáp Cầu Nghìn Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng 7.000 1.500 900 600
CÁC TUYẾN PHỐ
2.24 Phố Bùi Tất Năng V Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) 1.200 800 600 500
2.25 Phố Đỗ Cảnh V Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) 1.200 800 600 500
2.26 Phố Đỗ Cung V Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) Đường Lý Xá (đình Lý Xá) 1.500 1.000 600 500
2.27 Phố Đỗ Diễn V Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) 1.300 1.000 600 500
2.28 Ph Đỗ Hoàn V Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) 1.500 1.000 600 500
2.29 Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) V Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Hết đường đôi 6.000 1.500 900 600
Giáp đường đôi Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) 6.500 1.100 600 500
2.30 Phố Mai Xá V Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) 1.000 800 600 500
2.31 Phố Nguyễn Duy Hợp V Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) Cống Ông Tải 1.000 800 600 500
2.32 Phố Nguyễn Quý Lương V Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) 1.000 800 600 500
2.33 Phố Nguyễn Duy Tâng V Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) 1.200 900 600 500
2.34 Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) V Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) 8.000 1.300 800 600
2.35 Đưng nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài 5.000
2.36 Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại 4.200

BẢNG 04 – 2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất sản xuất, kinh doanh Giá đất thương mại, dịch vụ
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
2.1 XÃ AN ẤP
Khu vực 1
Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp 1.400 300 225 1.680 360 270
Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.2 XÃ AN CẦU
Khu vực 1
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh 1.400 300 225 1.680 360 270
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu 750 300 225 900 360 270
Đường ĐH.73 mới:
Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu 1.400 300 225 1.680 360 270
Các đoạn còn lại 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) 950 300 225 1.140 360 270
Đoạn còn lại 600 300 225 720 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.3 XÃ AN DỤC
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ 2.100 300 225 2.520 360 270
Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) 1.200 300 225 1.440 360 270
Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng 1.000 300 225 1.200 360 270
Các đoạn còn lại 550 300 225 660 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.4 XÃ AN ĐỒNG
Khu vực 1
Đường ĐH.72:
Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá 2.500 350 250 3.000 420 300
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng 3.750 350 250 4.500 420 300
Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa 3.000 350 250 3.600 420 300
Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) 2.250 350 250 2.700 420 300
Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái 1.750 350 250 2.100 420 300
Đường ĐH.75:
Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa 3.000 350 250 3.600 420 300
Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp 2.500 350 250 3.000 420 300
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng 600 350 250 720 420 300
Đường trục xã 1.000 350 250 1.200 420 300
Đường trục thôn 350 420
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
2.5 XÃ AN HIỆP
Khu vực 1
Đường ĐH.75:
Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái) 500 300 225 600 360 270
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp 600 300 225 720 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái 1.400 300 225 1.680 360 270
Đoạn còn lại 600 300 225 720 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.6 XÃ AN KHÊ
Khu vực 1
Đường ĐH.72:
Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê 3.000 350 250 3.600 420 300
Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm 3.750 350 250 4.500 420 300
Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu 2.750 350 250 3.300 420 300
Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng 2.000 350 250 2.400 420 300
Đường trục xã:
Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 1.750 350 250 2.100 420 300
Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 1.500 350 250 1.800 420 300
Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) 1.500 350 250 1.800 420 300
Các đoạn còn lại 750 350 250 900 420 300
Đường trục thôn 350 420
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
2.7 XÃ AN LỄ
Khu vực 1
Quốc lộ 10:
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng 2.750 300 225 3.300 360 270
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ 3.250 300 225 3.900 360 270
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ 800 300 225 960 360 270
Đường trục xã 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.8 XÃ AN MỸ
Khu vực 1
Đường ĐH.72:
Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn 650 300 225 780 360 270
Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê 850 300 225 1.020 360 270
Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang 600 300 225 720 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên 750 300 225 900 360 270
Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải 500 300 225 600 360 270
Các đoạn còn lại 450 300 225 540 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.9 XÃ AN NINH
Khu vực 1
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) 1.200 300 225 1.440 360 270
Đường ĐH.72:
Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang 1.750 300 225 2.100 360 270
Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành 2.300 300 225 2.760 360 270
Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân 2.750 300 225 3.300 360 270
Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm 2.100 300 225 2.520 360 270
Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài 2.300 300 225 2.760 360 270
Đường ĐH.72B:
Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) 2.100 300 225 2.520 360 270
Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường trục xã:
Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường số 1 và Đường số 2 1.250 300 225 1.500 360 270
Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) 600 300 225 720 360 270
Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh 600 300 225 720 360 270
Đoạn còn lại 600 300 225 720 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.10 XÃ AN QUÝ
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh 1.400 300 225 1.680 360 270
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) 1.150 300 225 1.380 360 270
Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ 800 300 225 960 360 270
Đường ĐH.73 mới: Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu 800 300 225 960 360 270
Đường trục xã 550 300 225 660 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.11 XÃ AN THÁI
Khu vực 1
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 750 300 225 900 360 270
Đường ĐH.76:
Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã 750 300 225 900 360 270
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me 1.300 300 225 1.560 360 270
Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) 650 300 225 780 360 270
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái 600 300 225 720 360 270
Đường trục xã:
Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) 600 300 225 720 360 270
Các đoạn còn lại 450 300 225 540 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.12 XÃ AN THANH
Khu vực 1
Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ 900 300 225 1.080 360 270
Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.13 XÃ AN TRÀNG
Khu vực 1
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.14 XÃ AN VINH
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải 2.000 300 225 2.400 360 270
Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) 2.150 300 225 2.580 360 270
Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) 1.750 300 225 2.100 360 270
Các đoạn còn lại 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.15 XÃ AN VŨ
Khu vực 1:
Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) 3.250 300 225 3.900 360 270
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền 1.500 300 225 1.800 360 270
Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục 1.100 300 225 1.320 360 270
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng 600 300 225 720 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) 1.000 300 225 1.200 360 270
Các đoạn còn lại 650 300 225 780 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.16 XÃ ĐÔNG HẢI
Khu vực 1
Quốc lộ 10:
Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải 3.500 300 225 4.200 360 270
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh 2.750 300 225 3.300 360 270
Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật 2.400 300 225 2.880 360 270
Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10 2.000 300 225 2.400 360 270
Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang 1.650 300 225 1.980 360 270
Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) 700 300 225 840 360 270
Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) 1.200 300 225 1.440 360 270
Các đoạn còn lại 450 300 225 540 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.17 XÃ ĐỒNG TIẾN
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp 2.500 300 225 3.000 360 270
Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc 2.500 300 225 3.000 360 270
Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 750 300 225 900 360 270
Đường trục xã 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.18 XÃ QUỲNH BẢO
Khu vực 1
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên 1.550 300 225 1.860 360 270
Đường ĐH.74:
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi 750 300 225 900 360 270
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài 750 300 225 900 360 270
Các đoạn còn lại 650 300 225 780 360 270
Đường trục xã:
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74) 450 300 225 540 360 270
Các đoạn còn lại 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.19 XÃ QUỲNH CHÂU
Khu vực 1
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên 500 300 225 600 360 270
Đường ĐH.81:
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang 1.750 300 225 2.100 360 270
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang 1.250 300 225 1.500 360 270
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân 750 300 225 900 360 270
Các đoạn còn lại 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.20 XÃ QUỲNH GIAO
Khu vực 1
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp 2.100 300 225 2.520 360 270
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê 850 300 225 1.020 360 270
Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp 600 300 225 720 360 270
Đường ĐH.79:
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) 1.400 300 225 1.680 360 270
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường trục xã 750 300 225 900 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.21 XÃ QUỲNH HẢI
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B 3.750 400 250 4.500 480 300
Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải 4.000 400 250 4.800 480 300
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú 3.750 400 250 4.500 480 300
Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú 3.250 400 250 3.900 480 300
Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76 2.750 400 250 3.300 480 300
Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội 2.250 400 250 2.700 480 300
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng 2.500 400 250 3.000 480 300
Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh 1.000 400 250 1.200 480 300
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 1.000 400 250 1.200 480 300
Đường trục xã:
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá 1.750 400 250 2.100 480 300
Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải 1.000 400 250 1.200 480 300
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó 1.200 400 250 1.440 480 300
Đoạn còn lại 900 400 250 1.080 480 300
Đường trục thôn 400 480
Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:
Đường G1 4.000 4.800
Đường G2 3.250 3.900
Đường N3, N4, N5 3.000 3.600
Đường nội bộ còn lại 2.000 2.400
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
2.22 XÃ QUỲNH HOA
Khu vực 1
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa 650 300 225 780 360 270
Đường trục xã 550 300 225 660 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.23 XÃ QUỲNH HOÀNG
Khu vực 1
Đường ĐH.79:
Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) 600 300 225 720 360 270
Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) 400 300 225 480 360 270
Đường ĐH.78:
Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường trục xã 700 300 225 840 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.24 XÃ QUỲNH HỘI
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội 2.250 300 225 2.700 360 270
Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và) 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải 900 300 225 1.080 360 270
Đường trục xã 700 300 225 840 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.25 XÃ QUỲNH HỒNG
Khu vực 1
Đường ĐT.396B:
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ 3.500 400 250 4.200 480 300
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân 3.000 400 250 3.600 480 300
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao 2.500 400 250 3.000 480 300
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) 3.500 400 250 4.200 480 300
Đường ĐT.452:
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái 3.000 400 250 3.600 480 300
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) 1.850 400 250 2.220 480 300
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng 1.250 400 250 1.500 480 300
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) 3.750 400 250 4.500 480 300
Đường ĐH.75:
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ 2.250 400 250 2.700 480 300
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh 1.750 400 250 2.100 480 300
Đường ĐH.75A:
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì 2.750 400 250 3.300 480 300
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 2.250 400 250 2.700 480 300
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân 1.500 400 250 1.800 480 300
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa 1.000 400 250 1.200 480 300
Đường trục xã:
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa 1.500 400 250 1.800 480 300
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng 2.250 400 250 2.700 480 300
Đoạn còn lại 700 400 250 840 480 300
Đường trục thôn 400 480
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
2.26 XÃ QUỲNH HƯNG
Khu vực 1
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải 2.000 350 225 2.400 420 270
Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn) 1.000 350 225 1.200 420 270
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội 750 350 225 900 420 270
Đường trục xã:
Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ) 1.750 350 225 2.100 420 270
Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ) 2.250 350 225 2.700 420 270
Các đoạn còn lại 450 350 225 540 420 270
Đường trục thôn 350 420
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
2.27 XÃ QUỲNH KHÊ
Khu vực 1
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao 750 300 225 900 360 270
Đường ĐH.74A:
Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn 600 300 225 720 360 270
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê 1.000 300 225 1.200 360 270
Đường trục xã:
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) 550 300 225 660 360 270
Các đoạn còn lại 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.28 XÃ QUỲNH LÂM
Khu vực 1
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm 450 300 225 540 360 270
Đường trục xã 400 300 225 480 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.29 XÃ QUỲNH MINH
Khu vực 1
Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ 1.250 300 225 1.500 360 270
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76 900 300 225 1.080 360 270
Đường ĐH.76:
Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông 1.000 300 225 1.200 360 270
Các đoạn còn lại 700 300 225 840 360 270
Đường trục xã 450 300 225 540 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.30 XÃ QUỲNH MỸ
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ 2.250 350 250 2.700 420 300
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo 1.550 350 250 1.860 420 300
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 650 350 250 780 420 300
Đường trục xã:
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ) 2.350 350 250 2.820 420 300
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà 1.750 350 250 2.100 420 300
Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ 1.650 350 250 1.980 420 300
Đoạn còn lại 600 350 250 720 420 300
Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) 1.550 1.860
Đường trục thôn 350 420
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 240
2.31 XÃ QUỲNH NGỌC
Khu vực 1
Đường ĐT.452:
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc 750 300 225 900 360 270
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường trục xã:
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm 750 300 225 900 360 270
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ 650 300 225 780 360 270
Đoạn còn lại 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.32 XÃ QUỲNH NGUYÊN
Khu vực 1
Đường ĐT.455:
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74 1.750 300 225 2.100 360 270
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1 2.500 300 225 3.000 360 270
Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà 1.750 300 225 2.100 360 270
Đường ĐH.80:
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An 2.000 300 225 2.400 360 270
Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên 1.500 300 225 1.800 360 270
Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi UBND xã Quỳnh Châu) 2.250 300 225 2.700 360 270
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu 600 300 225 720 360 270
Đường trục xã 550 300 225 660 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.33 XÃ QUỲNH SƠN
Khu vực 1
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu 600 300 225 720 360 270
Đường trục xã 450 300 225 540 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.34 XÃ QUỲNH THỌ
Khu vực 1
Đường ĐH.75:
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ 1.100 300 225 1.320 360 270
Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) 900 300 225 1.080 360 270
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc 800 300 225 960 360 270
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh 1.150 300 225 1.380 360 270
Đường trục xã 550 300 225 660 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.35 XÃ QUỲNH TRANG
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá 2.000 300 225 2.400 360 270
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá 1.800 300 225 2.160 360 270
Đường ĐH.83:
Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh 1.000 300 225 1.200 360 270
Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang 700 300 225 840 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) 700 300 225 840 360 270
Các đoạn còn lại 550 300 225 660 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200
2.36 XÃ QUỲNH XÁ
Khu vực 1
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh 2.000 300 225 2.400 360 270
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng 1.650 300 225 1.980 360 270
Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá 600 300 225 720 360 270
Đường trục xã:
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) 1.200 300 225 1.440 360 270
Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) 1.200 300 225 1.440 360 270
Đoạn còn lại 500 300 225 600 360 270
Đường trục thôn 300 360
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 200 200

BẢNG 05 – 2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ

(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

STT Tên đường, phố, địa danh Loại đô thị Đoạn đường Giá đất sản xuất, kinh doanh Giá đất thương mại, dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
2.1 Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) V Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) 5.000 750 500 350 6.000 900 600 420
2.2 Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) V Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 2.700 750 500 350 3.240 900 600 420
2.3 Đường Nguyễn Du V Giáp xã Quỳnh Hưng Xí nghiệp Thủy Nông 2.750 750 600 350 3.300 900 720 420
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện 4.150 850 550 400 4.980 1.020 660 480
Ngã ba đường Đào Đình Luyện Ngã tư Cầu Tây 5.250 900 550 400 6.300 1.080 660 480
2.4 Đường Nguyễn Quang Cáp V Cầu Trạm điện Ngã tư Bạt 4.000 800 500 350 4.800 960 600 420
Ngã tư Bạt Ngân hàng Chính sách xã hội huyện 4.850 850 550 400 5.820 1.020 660 480
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Phố Nguyễn Hồng Quân 4.250 750 500 350 5.100 900 600 420
2.5 Đường Nguyễn Thái Sơn V Ngã tư Cầu Tây Chợ Quỳnh Côi 6.750 850 550 400 8.100 1.020 660 480
2.6 Đường Trần Hưng Đạo V Ngã tư Cầu Tây Ngã tư Bạt 6.500 850 550 400 7.800 1.020 660 480
CÁC TUYẾN PHỐ
2.7 Phố Cầu Tây V Cầu Tây Giáp xã Quỳnh Mỹ 2.750 750 500 350 3.300 900 600 420
2.8 Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) V Phố Cầu Tây Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) 1.500 700 450 350 1.800 840 540 420
2.9 Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) V Đường Trần Hưng Đạo Giáp xã Quỳnh Hồng 1.750 2.100
2.10 Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) V Đường Trần Hưng Đạo Đường Đào Đình Luyện 3.000 750 500 350 3.600 900 600 420
2.11 Phố Đoàn Nguyễn Thục V Ngã tư Bạt Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) 3.250 750 500 350 3.900 900 600 420
2.12 Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) V Cầu Mỹ Hà Phố Cầu Tây 1.500 700 450 350 1.800 840 540 420
2.13 Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) V Đường Trần Hưng Đạo Giáp xã Quỳnh Hồng 3.000 750 500 350 3.600 900 600 420
2.14 Phố Nguyễn Hồng Quân V Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) 1.750 700 450 350 2.100 840 540 420
2.15 Phố Phạm Nhữ Dực V Đường Trần Hưng Đạo Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) 2.500 750 500 350 3.000 900 600 420
2.16 Các nhánh đường khác V Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) 3.500 750 500 350 4.200 900 600 420
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) Giáp sau trụ sở UBND thị trấn 2.000 700 450 350 2.400 840 540 420
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) Giáp xã Quỳnh Hải 1.800 700 450 350 2.160 840 540 420
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi 1.100 700 450 350 1.320 840 540 420
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) Giáp xã Quỳnh Hồng 2.250 750 500 350 2.700 900 600 420
2.17 Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m 2.250 2.700
THỊ TRẤN AN BÀI
2.18 Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72) V Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) 3.400 700 400 300 4.080 840 480 360
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) Ngã ba giáp chùa An Bài 2.500 550 350 300 3.000 660 420 360
Ngã ba giáp chùa An Bài Khu dân cư thôn An Bài cũ 2.000 550 350 300 2.400 660 420 360
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) 1.500 500 350 300 1.800 600 420 360
2.19 Đường Lý Xá V Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) 800 500 350 300 960 600 420 360
2.20 Đường Nguyễn Duy Hòa V Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) 800 500 350 300 960 600 420 360
2.21 Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) V Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An 3.000 750 500 350 3.600 900 600 420
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) 2.000 750 500 350 2.400 900 600 420
2.22 Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) V Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) Cống Gạch (giáp xã An Ninh) 2.750 550 350 300 3.300 660 420 360
2.23 Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) V Cầu Môi Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực 4.000 750 500 350 4.800 900 600 420
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài 4.750 750 500 350 5.700 900 600 420
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài Phố Nguyễn Duy Hòa 4.500 750 450 300 5.400 900 540 360
Phố Nguyễn Duy Hòa Cầu Nghìn 3.750 750 450 300 4.500 900 540 360
Giáp Cầu Nghìn Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng 3.500 750 450 300 4.200 900 540 360
CÁC TUYẾN PHỐ
2.24 Phố Bùi Tất Năng V Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) 600 400 300 250 720 480 360 300
2.25 Phố Đỗ Cảnh V Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) 600 400 300 250 720 480 360 300
2.26 Phố Đỗ Cung V Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) Đường Lý Xá (đình Lý Xá) 750 500 300 250 900 600 360 300
2.27 Phố Đỗ Diễn V Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) 650 500 300 250 780 600 360 300
2.28 Phố Đỗ Hoàn V Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) 750 500 300 250 900 600 360 300
2.29 Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) V Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Hết đường đôi 3.000 750 450 300 3.600 900 540 360
Giáp đường đôi Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) 3.250 550 300 250 3.900 660 360 300
2.30 Phố Mai Xá V Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) 500 400 300 250 600 480 360 300
2.31 Phố Nguyễn Duy Hợp V Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) Cống Ông Tải 500 400 300 250 600 480 360 300
2.32 Phố Nguyễn Quý Lương V Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) 500 400 300 250 600 480 360 300
2.33 Phố Nguyễn Duy Tâng V Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) 600 450 300 250 720 540 360 300
2.34 Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) V Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) 4.000 650 400 300 4.800 780 480 360
2.35 Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài 2.500 3.000
2.36 Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại 2.100 2.520

Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

  1. Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
  2. Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.

Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn

  1. Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
  2. a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  3. b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  4. c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
  5. Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.

(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).

Điều 5. Giá đất ở tại đô thị

  1. Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
  2. a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
  3. b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
  4. c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
  5. d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.

(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).

  1. Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
  2. a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
  3. b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
  4. c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
  5. Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.

Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

  1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
  2. Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.

Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.

Điều 7. Giá một số loại đất khác

  1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
  2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
  3. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
  4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.

Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể

  1. Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
  2. Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
  3. Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
  4. Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
  5. Đối với đất ở:
  6. a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
  7. b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:

– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.

– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.

  1. c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
  2. d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
  3. e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
  4. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
  5. a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
  6. b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
  7. c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
  8. d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.

Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm

  1. a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
  2. b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
  3. c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thái Bình

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình

Kết luận về bảng giá đất Quỳnh Phụ Thái Bình

Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình

Nội dung bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Quỳnh Phụ - Thái Bình: bảng giá đất Thị trấn Quỳnh Côi, bảng giá đất Thị trấn An Bài, bảng giá đất Xã An Ấp, bảng giá đất Xã An Cầu, bảng giá đất Xã An Đồng, bảng giá đất Xã An Dục, bảng giá đất Xã An Hiệp, bảng giá đất Xã An Khê, bảng giá đất Xã An Lễ, bảng giá đất Xã An Mỹ, bảng giá đất Xã An Ninh, bảng giá đất Xã An Quý, bảng giá đất Xã An Thái, bảng giá đất Xã An Thanh, bảng giá đất Xã An Tràng, bảng giá đất Xã An Vinh, bảng giá đất Xã An Vũ, bảng giá đất Xã Châu Sơn, bảng giá đất Xã Đông Hải, bảng giá đất Xã Đồng Tiến, bảng giá đất Xã Quỳnh Bảo, bảng giá đất Xã Quỳnh Giao, bảng giá đất Xã Quỳnh Hải, bảng giá đất Xã Quỳnh Hoa, bảng giá đất Xã Quỳnh Hoàng, bảng giá đất Xã Quỳnh Hội, bảng giá đất Xã Quỳnh Hồng, bảng giá đất Xã Quỳnh Hưng, bảng giá đất Xã Quỳnh Khê, bảng giá đất Xã Quỳnh Lâm, bảng giá đất Xã Quỳnh Minh, bảng giá đất Xã Quỳnh Mỹ, bảng giá đất Xã Quỳnh Ngọc, bảng giá đất Xã Quỳnh Nguyên, bảng giá đất Xã Quỳnh Thọ, bảng giá đất Xã Quỳnh Trang, bảng giá đất Xã Quỳnh Xá.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.