Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quỳnh Phụ. Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quỳnh Phụ Thái Bình.
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quỳnh Phụ mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Quỳnh Phụ tại đây.
- Thông tin về huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất ở tại nông thôn Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất ở tại thị trấn của Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Quỳnh Phụ
- BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
Thông tin về huyện Quỳnh Phụ
Quỳnh Phụ là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quỳnh Phụ có dân số khoảng 240.940 người (mật độ dân số khoảng 1.147 người/1km²). Diện tích của huyện Quỳnh Phụ là 210,0 km².Huyện Quỳnh Phụ có 37 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Quỳnh Côi (huyện lỵ), An Bài và 35 xã: An Ấp, An Cầu, An Đồng, An Dục, An Hiệp, An Khê, An Lễ, An Mỹ, An Ninh, An Quý, An Thái, An Thanh, An Tràng, An Vinh, An Vũ, Châu Sơn, Đông Hải, Đồng Tiến, Quỳnh Bảo, Quỳnh Giao, Quỳnh Hải, Quỳnh Hoa, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Hội, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hưng, Quỳnh Khê, Quỳnh Lâm, Quỳnh Minh, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Nguyên, Quỳnh Thọ, Quỳnh Trang, Quỳnh Xá.
bản đồ huyện Quỳnh Phụ
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quỳnh Phụ tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quỳnh Phụ
Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
BẢNG 02 – 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.1 | XÃ AN ẤP | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp | 2.800 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.2 | XÃ AN CẦU | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh | 2.800 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.73 mới: | ||||
Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu | 2.800 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 1.900 | 600 | 450 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.3 | XÃ AN DỤC | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: | ||||
Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng | 3.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ | 4.200 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) | 2.400 | 600 | 450 | |
Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng | 2.000 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 1.100 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.4 | XÃ AN ĐỒNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.72: | ||||
Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá | 5.000 | 700 | 500 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng | 7.500 | 700 | 500 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa | 6.000 | 700 | 500 | |
Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) | 4.500 | 700 | 500 | |
Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái | 3.500 | 700 | 500 | |
Đường ĐH.75: | ||||
Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa | 6.000 | 700 | 500 | |
Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp | 5.000 | 700 | 500 | |
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng | 1.200 | 700 | 500 | |
Đường trục xã | 2.000 | 700 | 500 | |
Đường trục thôn | 700 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
2.5 | XÃ AN HIỆP | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.75: | ||||
Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược | 4.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp | 3.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) | 2.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái) | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái | 2.800 | 600 | 450 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.6 | XÃ AN KHÊ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.72: | ||||
Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê | 6.000 | 700 | 500 | |
Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm | 7.500 | 700 | 500 | |
Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu | 5.500 | 700 | 500 | |
Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng | 4.000 | 700 | 500 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 | 3.500 | 700 | 500 | |
Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 | 3.000 | 700 | 500 | |
Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) | 3.000 | 700 | 500 | |
Các đoạn còn lại | 1.500 | 700 | 500 | |
Đường trục thôn | 700 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
2.7 | XÃ AN LỄ | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 10: | ||||
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng | 5.500 | 600 | 450 | |
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ | 6.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ | 1.600 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.8 | XÃ AN MỸ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.72: | ||||
Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn | 1.300 | 600 | 450 | |
Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê | 1.700 | 600 | 450 | |
Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên | 1.500 | 600 | 450 | |
Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải | 1.000 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.9 | XÃ AN NINH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) | 2.400 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.72: | ||||
Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang | 3.500 | 600 | 450 | |
Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành | 4.600 | 600 | 450 | |
Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân | 5.500 | 600 | 450 | |
Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm | 4.200 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài | 4.600 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.72B: | ||||
Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) | 4.200 | 600 | 450 | |
Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) | 2.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) | 2.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) | 2.000 | 600 | 450 | |
Đường số 1 và Đường số 2 | 2.500 | 600 | 450 | |
Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) | 1.200 | 600 | 450 | |
Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh | 1.200 | 600 | 450 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.10 | XÃ AN QUÝ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: | ||||
Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh | 2.800 | 600 | 450 | |
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) | 2.300 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh | 2.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ | 1.600 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.73 mới: Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu | 1.600 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.11 | XÃ AN THÁI | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.76: | ||||
Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã | 1.500 | 600 | 450 | |
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me | 2.600 | 600 | 450 | |
Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 2.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 1.300 | 600 | 450 | |
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) | 1.200 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.12 | XÃ AN THANH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ | 1.800 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.13 | XÃ AN TRÀNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.14 | XÃ AN VINH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải | 4.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.000 | 600 | 450 | |
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 4.300 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) | 3.500 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.15 | XÃ AN VŨ | |||
Khu vực 1: | ||||
Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) | 6.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐT.455: | ||||
Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền | 3.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục | 2.200 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) | 2.000 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 1.300 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.16 | XÃ ĐÔNG HẢI | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 10: | ||||
Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải | 7.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh | 5.500 | 600 | 450 | |
Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật | 4.800 | 600 | 450 | |
Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10 | 4.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang | 3.300 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 600 | 450 | |
Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.400 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.17 | XÃ ĐỒNG TIẾN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: | ||||
Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp | 5.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân | 4.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc | 5.000 | 600 | 450 | |
Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam | 4.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.18 | XÃ QUỲNH BẢO | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 3.100 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.74: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi | 1.500 | 600 | 450 | |
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 1.500 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 1.300 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74) | 900 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.19 | XÃ QUỲNH CHÂU | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.81: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 3.500 | 600 | 450 | |
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 2.500 | 600 | 450 | |
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 1.500 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.20 | XÃ QUỲNH GIAO | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp | 4.200 | 600 | 450 | |
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 1.700 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.79: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.800 | 600 | 450 | |
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 2.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.21 | XÃ QUỲNH HẢI | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B | 7.500 | 800 | 500 | |
Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải | 8.000 | 800 | 500 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú | 7.500 | 800 | 500 | |
Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú | 6.500 | 800 | 500 | |
Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76 | 5.500 | 800 | 500 | |
Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội | 4.500 | 800 | 500 | |
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng | 5.000 | 800 | 500 | |
Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.000 | 800 | 500 | |
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 | 2.000 | 800 | 500 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá | 3.500 | 800 | 500 | |
Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải | 2.000 | 800 | 500 | |
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó | 2.400 | 800 | 500 | |
Đoạn còn lại | 1.800 | 800 | 500 | |
Đường trục thôn | 800 | |||
Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: | ||||
Đường G1 | 8.000 | |||
Đường G2 | 6.500 | |||
Đường N3, N4, N5 | 6.000 | |||
Đường nội bộ còn lại | 4.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
2.22 | XÃ QUỲNH HOA | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa | 1.300 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.23 | XÃ QUỲNH HOÀNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.79: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) | 1.200 | 600 | 450 | |
Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 800 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.78: | ||||
Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A | 2.000 | 600 | 450 | |
Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng | 2.500 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.400 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.24 | XÃ QUỲNH HỘI | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội | 4.500 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và) | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải | 1.800 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.400 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.25 | XÃ QUỲNH HỒNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.396B: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ | 7.000 | 800 | 500 | |
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân | 6.000 | 800 | 500 | |
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 5.000 | 800 | 500 | |
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) | 7.000 | 800 | 500 | |
Đường ĐT.452: | ||||
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái | 6.000 | 800 | 500 | |
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 3.700 | 800 | 500 | |
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.500 | 800 | 500 | |
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) | 7.500 | 800 | 500 | |
Đường ĐH.75: | ||||
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ | 4.500 | 800 | 500 | |
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 3.500 | 800 | 500 | |
Đường ĐH.75A: | ||||
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 5.500 | 800 | 500 | |
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 | 4.500 | 800 | 500 | |
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân | 3.000 | 800 | 500 | |
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa | 2.000 | 800 | 500 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 3.000 | 800 | 500 | |
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 4.500 | 800 | 500 | |
Đoạn còn lại | 1.400 | 800 | 500 | |
Đường trục thôn | 800 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải | 4.000 | 700 | 450 | |
Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn) | 2.000 | 700 | 450 | |
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội | 1.500 | 700 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ) | 3.500 | 700 | 450 | |
Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ) | 4.500 | 700 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 900 | 700 | 450 | |
Đường trục thôn | 700 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 1.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.74A: | ||||
Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn | 1.200 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê | 2.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 1.100 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.28 | XÃ QUỲNH LÂM | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm | 900 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 800 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.29 | XÃ QUỲNH MINH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ | 2.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76 | 1.800 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.76: | ||||
Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông | 2.000 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 1.400 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.30 | XÃ QUỲNH MỸ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: | ||||
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 4.500 | 700 | 500 | |
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo | 3.100 | 700 | 500 | |
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 | 1.300 | 700 | 500 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ) | 4.700 | 700 | 500 | |
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà | 3.500 | 700 | 500 | |
Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ | 3.300 | 700 | 500 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 700 | 500 | |
Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) | 3.100 | |||
Đường trục thôn | 700 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.452: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc | 1.500 | 600 | 450 | |
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 2.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 1.500 | 600 | 450 | |
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ | 1.300 | 600 | 450 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.32 | XÃ QUỲNH NGUYÊN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.455: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74 | 3.500 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1 | 5.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 3.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.80: | ||||
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An | 4.000 | 600 | 450 | |
Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên | 3.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi UBND xã Quỳnh Châu) | 4.500 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.33 | XÃ QUỲNH SƠN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 900 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.34 | XÃ QUỲNH THỌ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.75: | ||||
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ | 2.200 | 600 | 450 | |
Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn | 2.000 | 600 | 450 | |
Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) | 1.800 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ | 2.000 | 600 | 450 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc | 1.600 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh | 2.300 | 600 | 450 | |
Đường trục xã | 1.100 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.35 | XÃ QUỲNH TRANG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá | 4.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá | 3.600 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.83: | ||||
Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh | 2.000 | 600 | 450 | |
Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang | 1.400 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 600 | 450 | |
Các đoạn còn lại | 1.100 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
2.36 | XÃ QUỲNH XÁ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh | 4.000 | 600 | 450 | |
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng | 3.300 | 600 | 450 | |
Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá | 1.200 | 600 | 450 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) | 2.400 | 600 | 450 | |
Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) | 2.400 | 600 | 450 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
BẢNG 03 – 2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường, phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI | ||||||||
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG | ||||||||
2.1 | Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) | V | Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) | 10.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
2.2 | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) | V | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 5.400 | 1.500 | 1.000 | 700 |
2.3 | Đường Nguyễn Du | V | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 5.500 | 1.500 | 1.200 | 700 |
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 8.300 | 1.700 | 1.100 | 800 | |||
Ngã ba đường Đào Đình Luyện | Ngã tư Cầu Tây | 10.500 | 1.800 | 1.100 | 800 | |||
2.4 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Cầu Trạm điện | Ngã tư Bạt | 8.000 | 1.600 | 1.000 | 700 |
Ngã tư Bạt | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | 9.700 | 1.700 | 1.100 | 800 | |||
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | Phố Nguyễn Hồng Quân | 8.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | |||
2.5 | Đường Nguyễn Thái Sơn | V | Ngã tư Cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 13.500 | 1.700 | 1.100 | 800 |
2.6 | Đường Trần Hưng Đạo | V | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 13.000 | 1.700 | 1.100 | 800 |
CÁC TUYẾN PHỐ | ||||||||
2.7 | Phố Cầu Tây | V | Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ | 5.500 | 1.500 | 1.000 | 700 |
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | V | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 3.000 | 1.400 | 900 | 700 |
2.9 | Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 3.500 | |||
2.10 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
2.11 | Phố Đoàn Nguyễn Thục | V | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 6.500 | 1.500 | 1.000 | 700 |
2.12 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ 1 sông) | V | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 3.000 | 1.400 | 900 | 700 |
2.13 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | V | Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 3.500 | 1.400 | 900 | 700 |
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 5.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
2.16 | Các nhánh đường khác | V | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 7.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) | Giáp sau trụ sở UBND thị trấn | 4.000 | 1.400 | 900 | 700 | |||
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 3.600 | 1.400 | 900 | 700 | |||
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 2.200 | 1.400 | 900 | 700 | |||
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) | Giáp xã Quỳnh Hồng | 4.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | |||
2.17 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m | 4.500 | ||||||
THỊ TRẤN AN BÀI | ||||||||
2.18 | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72) | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 6.800 | 1.400 | 800 | 600 |
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | Ngã ba giáp chùa An Bài | 5.000 | 1.100 | 700 | 600 | |||
Ngã ba giáp chùa An Bài | Khu dân cư thôn An Bài cũ | 4.000 | 1.100 | 700 | 600 | |||
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ | Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 3.000 | 1.000 | 700 | 600 | |||
2.19 | Đường Lý Xá | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) | 1.600 | 1.000 | 700 | 600 |
2.20 | Đường Nguyễn Duy Hòa | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) | 1.600 | 1.000 | 700 | 600 |
2.21 | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) | 4.000 | 1.500 | 1.000 | 700 | |||
2.22 | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Cống Gạch (giáp xã An Ninh) | 5.500 | 1.100 | 700 | 600 |
2.23 | Đường Trần Hưng Đạo Quốc lộ 10) | V | Cầu Môi | Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 8.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 9.500 | 1.500 | 1.000 | 700 | |||
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | Phố Nguyễn Duy Hòa | 9.000 | 1.500 | 900 | 600 | |||
Phố Nguyễn Duy Hòa | Cầu Nghìn | 7.500 | 1.500 | 900 | 600 | |||
Giáp Cầu Nghìn | Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 7.000 | 1.500 | 900 | 600 | |||
CÁC TUYẾN PHỐ | ||||||||
2.24 | Phố Bùi Tất Năng | V | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) | Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 1.200 | 800 | 600 | 500 |
2.25 | Phố Đỗ Cảnh | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 1.200 | 800 | 600 | 500 |
2.26 | Phố Đỗ Cung | V | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) | Đường Lý Xá (đình Lý Xá) | 1.500 | 1.000 | 600 | 500 |
2.27 | Phố Đỗ Diễn | V | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) | Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) | 1.300 | 1.000 | 600 | 500 |
2.28 | Phố Đỗ Hoàn | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) | 1.500 | 1.000 | 600 | 500 |
2.29 | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Hết đường đôi | 6.000 | 1.500 | 900 | 600 |
Giáp đường đôi | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 6.500 | 1.100 | 600 | 500 | |||
2.30 | Phố Mai Xá | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) | 1.000 | 800 | 600 | 500 |
2.31 | Phố Nguyễn Duy Hợp | V | Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) | Cống Ông Tải | 1.000 | 800 | 600 | 500 |
2.32 | Phố Nguyễn Quý Lương | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) | 1.000 | 800 | 600 | 500 |
2.33 | Phố Nguyễn Duy Tâng | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) | 1.200 | 900 | 600 | 500 |
2.34 | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) | 8.000 | 1.300 | 800 | 600 |
2.35 | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài | 5.000 | ||||||
2.36 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại | 4.200 |
BẢNG 04 – 2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
2.1 | XÃ AN ẤP | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp | 1.400 | 300 | 225 | 1.680 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.2 | XÃ AN CẦU | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh | 1.400 | 300 | 225 | 1.680 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.73 mới: | |||||||
Từ giáp xã An Thái đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu | 1.400 | 300 | 225 | 1.680 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây) | 950 | 300 | 225 | 1.140 | 360 | 270 | |
Đoạn còn lại | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.3 | XÃ AN DỤC | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: | |||||||
Từ giáp xã An Vũ đến cây xăng Hoàng Trọng | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Từ giáp cây xăng Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ | 2.100 | 300 | 225 | 2.520 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ) | 1.200 | 300 | 225 | 1.440 | 360 | 270 | |
Từ giáp đường ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.4 | XÃ AN ĐỒNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.72: | |||||||
Từ giáp xã An Khê đến ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá | 2.500 | 350 | 250 | 3.000 | 420 | 300 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng | 3.750 | 350 | 250 | 4.500 | 420 | 300 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã An Đồng đến cầu Mụa | 3.000 | 350 | 250 | 3.600 | 420 | 300 | |
Từ giáp cầu Mụa đến ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) | 2.250 | 350 | 250 | 2.700 | 420 | 300 | |
Từ giáp ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái | 1.750 | 350 | 250 | 2.100 | 420 | 300 | |
Đường ĐH.75: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.72 đến chợ Mụa | 3.000 | 350 | 250 | 3.600 | 420 | 300 | |
Từ giáp chợ Mụa đến giáp xã An Hiệp | 2.500 | 350 | 250 | 3.000 | 420 | 300 | |
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng | 600 | 350 | 250 | 720 | 420 | 300 | |
Đường trục xã | 1.000 | 350 | 250 | 1.200 | 420 | 300 | |
Đường trục thôn | 350 | 420 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
2.5 | XÃ AN HIỆP | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.75: | |||||||
Từ giáp xã An Đồng đến đình Vược | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Từ giáp đình Vược đến trụ sở UBND xã An Hiệp | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ) | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái) | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.75 (cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái | 1.400 | 300 | 225 | 1.680 | 360 | 270 | |
Đoạn còn lại | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.6 | XÃ AN KHÊ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.72: | |||||||
Từ dốc đê sông Luộc đến đền Lộng Khê | 3.000 | 350 | 250 | 3.600 | 420 | 300 | |
Từ giáp đền Lộng Khê đến cầu Dồm | 3.750 | 350 | 250 | 4.500 | 420 | 300 | |
Từ giáp cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu | 2.750 | 350 | 250 | 3.300 | 420 | 300 | |
Từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng | 2.000 | 350 | 250 | 2.400 | 420 | 300 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2 | 1.750 | 350 | 250 | 2.100 | 420 | 300 | |
Từ giáp gốc cây đề đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3 | 1.500 | 350 | 250 | 1.800 | 420 | 300 | |
Đường nhánh cạnh trụ sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới) | 1.500 | 350 | 250 | 1.800 | 420 | 300 | |
Các đoạn còn lại | 750 | 350 | 250 | 900 | 420 | 300 | |
Đường trục thôn | 350 | 420 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
2.7 | XÃ AN LỄ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 10: | |||||||
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng | 2.750 | 300 | 225 | 3.300 | 360 | 270 | |
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ | 3.250 | 300 | 225 | 3.900 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.8 | XÃ AN MỸ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.72: | |||||||
Từ giáp xã An Thanh đến chùa Kim Tôn | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 | |
Từ giáp chùa Kim Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê | 850 | 300 | 225 | 1.020 | 360 | 270 | |
Từ giáp cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.72 đến ngã tư Tô Xuyên | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Từ ngã tư Tô Xuyên đến cầu Hải | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.9 | XÃ AN NINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý) | 1.200 | 300 | 225 | 1.440 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.72: | |||||||
Từ giáp xã An Cầu đến chùa Thanh Lang | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | |
Từ giáp chùa Thanh Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành | 2.300 | 300 | 225 | 2.760 | 360 | 270 | |
Từ Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân | 2.750 | 300 | 225 | 3.300 | 360 | 270 | |
Từ ngã tư cây xăng Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm | 2.100 | 300 | 225 | 2.520 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã ba đền Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài | 2.300 | 300 | 225 | 2.760 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.72B: | |||||||
Từ ngã ba Vạn Phúc đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) | 2.100 | 300 | 225 | 2.520 | 360 | 270 | |
Từ giáp xã An Quý đến giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Đường ĐT.455 (cũ), đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ) | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Đường số 1 và Đường số 2 | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đoạn từ sân vận động trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1) | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đoạn từ giáp đường ĐH.72B qua thôn An Ninh | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đoạn còn lại | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.10 | XÃ AN QUÝ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: | |||||||
Từ cầu Láp (giáp xã An Ấp) đến giáp xã An Ninh | 1.400 | 300 | 225 | 1.680 | 360 | 270 | |
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý) | 1.150 | 300 | 225 | 1.380 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.73 mới: Đoạn từ giáp đường ĐT.455 (gần hộ ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Cầu | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.11 | XÃ AN THÁI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.76: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp trụ sở UBND xã | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Từ trụ sở UBND xã đến cầu Me | 1.300 | 300 | 225 | 1.560 | 360 | 270 | |
Từ giáp cầu Me đến ngã ba gốc đa Quán Giằng | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã ba gốc đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me) | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 | |
Đường Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ ngã năm giáp đường ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ) | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.12 | XÃ AN THANH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.13 | XÃ AN TRÀNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.14 | XÃ AN VINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở UBND xã An Vinh | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Từ Trường Trung học cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 2.150 | 300 | 225 | 2.580 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã tư vào trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân) | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.15 | XÃ AN VŨ | ||||||
Khu vực 1: | |||||||
Quốc lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài) | 3.250 | 300 | 225 | 3.900 | 360 | 270 | |
Đường ĐT.455: | |||||||
Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền đến giáp xã An Dục | 1.100 | 300 | 225 | 1.320 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ) | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.16 | XÃ ĐÔNG HẢI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 10: | |||||||
Từ giáp xã Đông Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải | 3.500 | 300 | 225 | 4.200 | 360 | 270 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hải đến ngã tư Kênh | 2.750 | 300 | 225 | 3.300 | 360 | 270 | |
Từ ngã tư Kênh đến cầu Vật | 2.400 | 300 | 225 | 2.880 | 360 | 270 | |
Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10 | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Đường ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang | 1.650 | 300 | 225 | 1.980 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ) | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | |
Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ) | 1.200 | 300 | 225 | 1.440 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.17 | XÃ ĐỒNG TIẾN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: | |||||||
Từ giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | |
Từ giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | |
Từ ngã tư thôn Quan Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Từ giáp Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.18 | XÃ QUỲNH BẢO | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.550 | 300 | 225 | 1.860 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.74: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Từ giáp Trường Mầm non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ đình Nam Đài đến ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn nắn tuyến đường ĐH.74) | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.19 | XÃ QUỲNH CHÂU | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.81: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | |
Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.20 | XÃ QUỲNH GIAO | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp | 2.100 | 300 | 225 | 2.520 | 360 | 270 | |
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 850 | 300 | 225 | 1.020 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452 (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.79: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.400 | 300 | 225 | 1.680 | 360 | 270 | |
Từ ngã ba giao với đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.21 | XÃ QUỲNH HẢI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B | 3.750 | 400 | 250 | 4.500 | 480 | 300 | |
Từ ngã tư giao với đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải | 4.000 | 400 | 250 | 4.800 | 480 | 300 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú | 3.750 | 400 | 250 | 4.500 | 480 | 300 | |
Từ giáp nhà ông Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú | 3.250 | 400 | 250 | 3.900 | 480 | 300 | |
Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76 | 2.750 | 400 | 250 | 3.300 | 480 | 300 | |
Từ đường ĐH.76 đến giáp xã Quỳnh Hội | 2.250 | 400 | 250 | 2.700 | 480 | 300 | |
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.500 | 400 | 250 | 3.000 | 480 | 300 | |
Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh | 1.000 | 400 | 250 | 1.200 | 480 | 300 | |
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 | 1.000 | 400 | 250 | 1.200 | 480 | 300 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá | 1.750 | 400 | 250 | 2.100 | 480 | 300 | |
Từ giáp cống Cổ Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải | 1.000 | 400 | 250 | 1.200 | 480 | 300 | |
Từ giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó | 1.200 | 400 | 250 | 1.440 | 480 | 300 | |
Đoạn còn lại | 900 | 400 | 250 | 1.080 | 480 | 300 | |
Đường trục thôn | 400 | 480 | |||||
Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: | |||||||
Đường G1 | 4.000 | 4.800 | |||||
Đường G2 | 3.250 | 3.900 | |||||
Đường N3, N4, N5 | 3.000 | 3.600 | |||||
Đường nội bộ còn lại | 2.000 | 2.400 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
2.22 | XÃ QUỲNH HOA | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.23 | XÃ QUỲNH HOÀNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.79: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78) | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Từ dốc đê An Lộng đến giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm) | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.78: | |||||||
Từ dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Từ Trường Mầm non khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.24 | XÃ QUỲNH HỘI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội | 2.250 | 300 | 225 | 2.700 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và) | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.25 | XÃ QUỲNH HỒNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.396B: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ | 3.500 | 400 | 250 | 4.200 | 480 | 300 | |
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 | |
Từ cây xăng La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 2.500 | 400 | 250 | 3.000 | 480 | 300 | |
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp) | 3.500 | 400 | 250 | 4.200 | 480 | 300 | |
Đường ĐT.452: | |||||||
Từ giáp chợ Quỳnh Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái | 3.000 | 400 | 250 | 3.600 | 480 | 300 | |
Từ giáp ngã ba cạnh nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 1.850 | 400 | 250 | 2.220 | 480 | 300 | |
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 1.250 | 400 | 250 | 1.500 | 480 | 300 | |
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh) | 3.750 | 400 | 250 | 4.500 | 480 | 300 | |
Đường ĐH.75: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ | 2.250 | 400 | 250 | 2.700 | 480 | 300 | |
Từ giáp cống Trạm Y tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 1.750 | 400 | 250 | 2.100 | 480 | 300 | |
Đường ĐH.75A: | |||||||
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 2.750 | 400 | 250 | 3.300 | 480 | 300 | |
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp hội trường thôn La Vân 3 | 2.250 | 400 | 250 | 2.700 | 480 | 300 | |
Từ hội trường thôn La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân | 1.500 | 400 | 250 | 1.800 | 480 | 300 | |
Từ giáp ngã tư sau đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa | 1.000 | 400 | 250 | 1.200 | 480 | 300 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp Ngân hàng Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 1.500 | 400 | 250 | 1.800 | 480 | 300 | |
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.250 | 400 | 250 | 2.700 | 480 | 300 | |
Đoạn còn lại | 700 | 400 | 250 | 840 | 480 | 300 | |
Đường trục thôn | 400 | 480 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
2.26 | XÃ QUỲNH HƯNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải | 2.000 | 350 | 225 | 2.400 | 420 | 270 | |
Đường ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn) | 1.000 | 350 | 225 | 1.200 | 420 | 270 | |
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội | 750 | 350 | 225 | 900 | 420 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ) | 1.750 | 350 | 225 | 2.100 | 420 | 270 | |
Đoạn từ giáp đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ) | 2.250 | 350 | 225 | 2.700 | 420 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 450 | 350 | 225 | 540 | 420 | 270 | |
Đường trục thôn | 350 | 420 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
2.27 | XÃ QUỲNH KHÊ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.74A: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.452 đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã tư cạnh chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.28 | XÃ QUỲNH LÂM | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.29 | XÃ QUỲNH MINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76 | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.76: | |||||||
Từ Trường Trung học cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.30 | XÃ QUỲNH MỸ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: | |||||||
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 2.250 | 350 | 250 | 2.700 | 420 | 300 | |
Từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo | 1.550 | 350 | 250 | 1.860 | 420 | 300 | |
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 | 650 | 350 | 250 | 780 | 420 | 300 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ) | 2.350 | 350 | 250 | 2.820 | 420 | 300 | |
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà | 1.750 | 350 | 250 | 2.100 | 420 | 300 | |
Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ | 1.650 | 350 | 250 | 1.980 | 420 | 300 | |
Đoạn còn lại | 600 | 350 | 250 | 720 | 420 | 300 | |
Trục đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) | 1.550 | 1.860 | |||||
Đường trục thôn | 350 | 420 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
2.31 | XÃ QUỲNH NGỌC | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.452: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Từ trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Từ giáp cống ông Trẩm đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng Hà | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 | |
Từ giáp chợ Cầu đi thôn Tân Mỹ | 650 | 300 | 225 | 780 | 360 | 270 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.32 | XÃ QUỲNH NGUYÊN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.455: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến ngã ba giao với đường ĐH.74 | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1 | 2.500 | 300 | 225 | 3.000 | 360 | 270 | |
Từ giáp trạm bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.80: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Từ ngã ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi UBND xã Quỳnh Châu) | 2.250 | 300 | 225 | 2.700 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.33 | XÃ QUỲNH SƠN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.34 | XÃ QUỲNH THỌ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.75: | |||||||
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ | 1.100 | 300 | 225 | 1.320 | 360 | 270 | |
Từ ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Từ ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) | 900 | 300 | 225 | 1.080 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc | 800 | 300 | 225 | 960 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh | 1.150 | 300 | 225 | 1.380 | 360 | 270 | |
Đường trục xã | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.35 | XÃ QUỲNH TRANG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá | 1.800 | 300 | 225 | 2.160 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.83: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh | 1.000 | 300 | 225 | 1.200 | 360 | 270 | |
Từ cầu giáp thôn Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ) | 700 | 300 | 225 | 840 | 360 | 270 | |
Các đoạn còn lại | 550 | 300 | 225 | 660 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
2.36 | XÃ QUỲNH XÁ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh | 2.000 | 300 | 225 | 2.400 | 360 | 270 | |
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng | 1.650 | 300 | 225 | 1.980 | 360 | 270 | |
Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa) | 1.200 | 300 | 225 | 1.440 | 360 | 270 | |
Từ giáp ngã tư đường ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã) | 1.200 | 300 | 225 | 1.440 | 360 | 270 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 |
BẢNG 05 – 2: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường, phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI | ||||||||||||
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG | ||||||||||||
2.1 | Đường Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại) | V | Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện) | 5.000 | 750 | 500 | 350 | 6.000 | 900 | 600 | 420 |
2.2 | Đường Mỹ Hà (đường ĐT.455) | V | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 2.700 | 750 | 500 | 350 | 3.240 | 900 | 600 | 420 |
2.3 | Đường Nguyễn Du | V | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 2.750 | 750 | 600 | 350 | 3.300 | 900 | 720 | 420 |
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 4.150 | 850 | 550 | 400 | 4.980 | 1.020 | 660 | 480 | |||
Ngã ba đường Đào Đình Luyện | Ngã tư Cầu Tây | 5.250 | 900 | 550 | 400 | 6.300 | 1.080 | 660 | 480 | |||
2.4 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Cầu Trạm điện | Ngã tư Bạt | 4.000 | 800 | 500 | 350 | 4.800 | 960 | 600 | 420 |
Ngã tư Bạt | Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | 4.850 | 850 | 550 | 400 | 5.820 | 1.020 | 660 | 480 | |||
Giáp Ngân hàng Chính sách xã hội huyện | Phố Nguyễn Hồng Quân | 4.250 | 750 | 500 | 350 | 5.100 | 900 | 600 | 420 | |||
2.5 | Đường Nguyễn Thái Sơn | V | Ngã tư Cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 6.750 | 850 | 550 | 400 | 8.100 | 1.020 | 660 | 480 |
2.6 | Đường Trần Hưng Đạo | V | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 6.500 | 850 | 550 | 400 | 7.800 | 1.020 | 660 | 480 |
CÁC TUYẾN PHỐ | ||||||||||||
2.7 | Phố Cầu Tây | V | Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ | 2.750 | 750 | 500 | 350 | 3.300 | 900 | 600 | 420 |
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | V | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 1.500 | 700 | 450 | 350 | 1.800 | 840 | 540 | 420 |
2.9 | Phố Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 1.750 | 2.100 | ||||||
2.10 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 3.000 | 750 | 500 | 350 | 3.600 | 900 | 600 | 420 |
2.11 | Phố Đoàn Nguyễn Thục | V | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 3.250 | 750 | 500 | 350 | 3.900 | 900 | 600 | 420 |
2.12 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) | V | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 1.500 | 700 | 450 | 350 | 1.800 | 840 | 540 | 420 |
2.13 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 3.000 | 750 | 500 | 350 | 3.600 | 900 | 600 | 420 |
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | V | Đường Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 1.750 | 700 | 450 | 350 | 2.100 | 840 | 540 | 420 |
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 2.500 | 750 | 500 | 350 | 3.000 | 900 | 600 | 420 |
2.16 | Các nhánh đường khác | V | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 3.500 | 750 | 500 | 350 | 4.200 | 900 | 600 | 420 |
Giáp nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5) | Giáp sau trụ sở UBND thị trấn | 2.000 | 700 | 450 | 350 | 2.400 | 840 | 540 | 420 | |||
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 1.800 | 700 | 450 | 350 | 2.160 | 840 | 540 | 420 | |||
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận thị trấn Quỳnh Côi | 1.100 | 700 | 450 | 350 | 1.320 | 840 | 540 | 420 | |||
Đường nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6) | Giáp xã Quỳnh Hồng | 2.250 | 750 | 500 | 350 | 2.700 | 900 | 600 | 420 | |||
2.17 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m | 2.250 | 2.700 | |||||||||
THỊ TRẤN AN BÀI | ||||||||||||
2.18 | Đường Đỗ Nhân An (ĐH 72) | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | 3.400 | 700 | 400 | 300 | 4.080 | 840 | 480 | 360 |
Giáp phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7) | Ngã ba giáp chùa An Bài | 2.500 | 550 | 350 | 300 | 3.000 | 660 | 420 | 360 | |||
Ngã ba giáp chùa An Bài | Khu dân cư thôn An Bài cũ | 2.000 | 550 | 350 | 300 | 2.400 | 660 | 420 | 360 | |||
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ | Cầu Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi) | 1.500 | 500 | 350 | 300 | 1.800 | 600 | 420 | 360 | |||
2.19 | Đường Lý Xá | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cầu Lý Xá (giáp xã An Thanh) | 800 | 500 | 350 | 300 | 960 | 600 | 420 | 360 |
2.20 | Đường Nguyễn Duy Hòa | V | Giáp đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Cống Đồng Mái (giáp xã An Ninh) | 800 | 500 | 350 | 300 | 960 | 600 | 420 | 360 |
2.21 | Đường Phạm Bôi (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | 3.000 | 750 | 500 | 350 | 3.600 | 900 | 600 | 420 |
Ngã ba giao với đường Đỗ Nhân An | Quán Bà Đãi (đi xã An Thanh) | 2.000 | 750 | 500 | 350 | 2.400 | 900 | 600 | 420 | |||
2.22 | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Cống Gạch (giáp xã An Ninh) | 2.750 | 550 | 350 | 300 | 3.300 | 660 | 420 | 360 |
2.23 | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | V | Cầu Môi | Giáp Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | 4.000 | 750 | 500 | 350 | 4.800 | 900 | 600 | 420 |
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 4.750 | 750 | 500 | 350 | 5.700 | 900 | 600 | 420 | |||
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | Phố Nguyễn Duy Hòa | 4.500 | 750 | 450 | 300 | 5.400 | 900 | 540 | 360 | |||
Phố Nguyễn Duy Hòa | Cầu Nghìn | 3.750 | 750 | 450 | 300 | 4.500 | 900 | 540 | 360 | |||
Giáp Cầu Nghìn | Giáp huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 3.500 | 750 | 450 | 300 | 4.200 | 900 | 540 | 360 | |||
CÁC TUYẾN PHỐ | ||||||||||||
2.24 | Phố Bùi Tất Năng | V | Giáp phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6) | Giáp đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8) | 600 | 400 | 300 | 250 | 720 | 480 | 360 | 300 |
2.25 | Phố Đỗ Cảnh | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Giáp nhà ông Sinh (tổ 5) | 600 | 400 | 300 | 250 | 720 | 480 | 360 | 300 |
2.26 | Phố Đỗ Cung | V | Đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7) | Đường Lý Xá (đình Lý Xá) | 750 | 500 | 300 | 250 | 900 | 600 | 360 | 300 |
2.27 | Phố Đỗ Diễn | V | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6) | Giáp nhà ông Lúng (tổ 7) | 650 | 500 | 300 | 250 | 780 | 600 | 360 | 300 |
2.28 | Phố Đỗ Hoàn | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Giáp nhà ông Lũ (tổ 5) | 750 | 500 | 300 | 250 | 900 | 600 | 360 | 300 |
2.29 | Phố Đỗ Toại (đường Trung tâm) | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Hết đường đôi | 3.000 | 750 | 450 | 300 | 3.600 | 900 | 540 | 360 |
Giáp đường đôi | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | 3.250 | 550 | 300 | 250 | 3.900 | 660 | 360 | 300 | |||
2.30 | Phố Mai Xá | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1) | 500 | 400 | 300 | 250 | 600 | 480 | 360 | 300 |
2.31 | Phố Nguyễn Duy Hợp | V | Đường Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu) | Cống Ông Tải | 500 | 400 | 300 | 250 | 600 | 480 | 360 | 300 |
2.32 | Phố Nguyễn Quý Lương | V | Đường Phạm Như Trinh (đường ĐH.72) | Đường Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh) | 500 | 400 | 300 | 250 | 600 | 480 | 360 | 300 |
2.33 | Phố Nguyễn Duy Tâng | V | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10) | Phố Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà) | 600 | 450 | 300 | 250 | 720 | 540 | 360 | 300 |
2.34 | Phố Vĩnh Trà (đường ĐH.72) | V | Đường Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi) | Đường Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7) | 4.000 | 650 | 400 | 300 | 4.800 | 780 | 480 | 360 |
2.35 | Đường nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài | 2.500 | 3.000 | |||||||||
2.36 | Đường nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5m còn lại | 2.100 | 2.520 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
- Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.
Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn
- Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.
(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).
Điều 5. Giá đất ở tại đô thị
- Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
- b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
- c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
- d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.
(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).
- Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
- a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
- b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
- c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
- Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.
Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
- Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.
Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.
Điều 7. Giá một số loại đất khác
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể
- Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
- Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
- Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Đối với đất ở:
- a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
- b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:
– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
- c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
- e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
- a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
- b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
- c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.
Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm
- a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
- b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
- c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất thành phố Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất huyện Vũ Thư
Kết luận về bảng giá đất Quỳnh Phụ Thái Bình
Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình