Bảng giá đất quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Thốt Nốt Thành phố Cần Thơ năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Thốt Nốt. Bảng giá đất quận Thốt Nốt dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Thốt Nốt Cần Thơ. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Thốt Nốt Cần Thơ hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Thốt Nốt Cần Thơ.

Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Thốt Nốt. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Thốt Nốt mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Cần Thơ tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của quận Thốt Nốt tại đây.

Thông tin về quận Thốt Nốt

Thốt Nốt là một quận của Cần Thơ, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Thốt Nốt có dân số khoảng 155.360 người (mật độ dân số khoảng 1.273 người/1km²). Diện tích của quận Thốt Nốt là 122,0 km².Quận Thốt Nốt được chia thành 9 phường: Tân Hưng, Tân Lộc, Thạnh Hòa, Thốt Nốt, Thới Thuận, Thuận An, Thuận Hưng, Trung Kiên, Trung Nhứt.

Bảng giá đất quận Thốt Nốt Thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2022
bản đồ quận Thốt Nốt

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Cần Thơ trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Thốt Nốt tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ

Bảng giá đất nông nghiệp quận Thốt Nốt

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Thốt Nốt có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Thốt Nốt tại đây.

Bảng giá đất Cần Thơ

Bảng giá đất nông nghiệp quận Thốt Nốt

Bảng giá đất quận Thốt Nốt

PHỤ LỤC III.5

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất ở tại đô thị
1 Bạch Đằng Quốc lộ 91 Sông Hậu 13.200.000
2 Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 7.700.000
3 Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt Bến đò Tân Lộc 13.200.000
4 Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo Sông Hậu 3.300.000
5 Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.700.000
6 Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt 6.600.000
7 Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 Cầu 3 tháng 2 3.300.000
8 Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt Kho Mai Anh 2.800.000
9 Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 7.700.000
10 Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 Sông Hậu 3.300.000
11 Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.700.000
12 Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo Sông Hậu 4.400.000
13 Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo Vàm Lò Gạch 2.800.000
14 Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 Hết thửa đất số 20 1.700.000
15 Hòa Bình Lê Lợi Nguyễn Thái Học 13.200.000
16 Lê Lợi Quốc lộ 91 Bến đò Tân Lộc 13.200.000
Quốc lộ 91 Cầu Chùa 11.000.000
17 Lê Thị Tạo Lê Lợi Phan Đình Giót 13.200.000
Phan Đình Giót Mũi Tàu 9.900.000
18 Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 Sông Hậu 2.800.000
19 Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 8.800.000
20 Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 13.200.000
21 Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 11.000.000
22 Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 Rạch Mương Miễu 900.000
23 Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 11.000.000
24 Nguyễn Văn Kim Lê Lợi Sư Vạn Hạnh (nối dài) 4.400.000
25 Phan Đình Giót Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 5.500.000
26 Quốc lộ 91 Lộ Ông Ba Lộ Sân Banh 7.700.000
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) 1.300.000
Cầu Thốt Nốt Lộ Ông Ba 8.800.000
Cầu Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh 13.200.000
Sư Vạn Hạnh Đường tái định cư Mũi Tàu 6.600.000
Đường tái định cư Mũi Tàu Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 4.400.000
27 Rạch Chùa Lê Thị Tạo Sông Hậu 5.500.000
28 Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 5.500.000
29 Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 2.800.000
30 Thoại Ngọc Hầu Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại 13.200.000
31 Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 4.400.000
32 Tự Do Lê Lợi Nguyễn Thái Học 13.200.000
b) Đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông
1 Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ Cầu ZêRô 2.800.000
Cầu Zêrô Cầu số 1 1.700.000
2 Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn Cầu Trà Uối 2.200.000
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An 2.200.000
Cống Rạch Rạp Cầu Cái Sắn 2.800.000
Lộ Sân Banh Cai Tư 3.300.000
Cai Tư Cầu Cái Ngãi 2.200.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm 900.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) 900.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Mai Văn Bộ 1.700.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Lộ Bích Vàm (phía lộ) 1.700.000
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.700.000
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.700.000
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng 1.500.000
3 Đường Phước Lộc - Lai Vung Hương lộ Tân Lộc Sông Hậu 1.100.000
4 Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc Quốc lộ 91 Cầu Rạch Rầy 1.300.000
Cầu Rạch Rầy giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 900.000
5 Đường tỉnh 921 Cầu Chùa Cầu Trà Bay 4.400.000
Cầu Trà Bay Cầu Rạch Rích 2.200.000
Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m 2.800.000
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông 1.100.000
6 Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 Kinh Thơm Rơm 1.700.000
7 Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn) Rạch Ông Chủ 1.100.000
Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m 1.100.000
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ 900.000
8 Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 Cuối đường 900.000
9 Nguyễn Trọng Quyền Quốc lộ 91 Cầu Thủy Lợi 1.100.000
Đoạn còn lại 900.000
10 Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu 3.300.000
11 Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) Toàn khu 3.300.000
12 Khu dân cư chợ gạo Toàn khu 1.700.000
13 Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu 900.000
14 Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung Toàn khu 1.100.000
15 Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu 1.300.000
16 Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt) Toàn khu 1.300.000
17 Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 1.300.000
Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 1.300.000
18 Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 Toàn khu 2.800.000
19 Khu tái định cư Long Thạnh 2 Toàn khu 3.300.000
20 Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu 1.100.000
21 Khu tái định cư phường Trung Kiên Toàn khu 1.000.000
22 Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 1.000.000
23 Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thuận An) Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc 3.900.000
cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) Đường vào Công ty Vạn Lợi 3.900.000
24 Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu Cần Thơ Bé Từ cầu vào 157m 1.700.000
25 Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.700.000
26 Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) 1.700.000
27 Tuyến đường Cầu Thốt Nốt Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 1.000.000
28 Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Cầu Vàm Cống ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.300.000
29 Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Quốc lộ 80 ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.300.000
30 Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) Nguyễn Thị Lưu 1.300.000
Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 2.000.000
31 Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn Cầu Cái Sắn 1.700.000
Cầu Cái Sắn Cầu ZêRô 1.700.000
32 Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 2.000.000
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) Lộ Sân Banh 2.200.000
Lộ Sân Banh Vàm Cai Tư 1.100.000
Vàm Cai Tư Giáp ranh quận Ô Môn 900.000
33 Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 2.800.000
Cầu Thốt Nốt Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 1.000.000
  1. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 700.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

PHỤ LỤC IV.5

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1 Bạch Đằng Quốc lộ 91 Sông Hậu 10.560.000
2 Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 6.160.000
3 Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt Bến đò Tân Lộc 10.560.000
4 Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo Sông Hậu 2.640.000
5 Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.360.000
6 Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt 5.280.000
7 Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 Cầu 3 tháng 2 2.640.000
8 Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt Kho Mai Anh 2.240.000
9 Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 6.160.000
10 Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 Sông Hậu 2.640.000
11 Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.360.000
12 Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo Sông Hậu 3.520.000
13 Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo Vàm Lò Gạch 2.240.000
14 Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 Hết thửa đất số 20 1.360.000
15 Hòa Bình Lê Lợi Nguyễn Thái Học 10.560.000
16 Lê Lợi Quốc lộ 91 Bến đò Tân Lộc 10.560.000
Quốc lộ 91 Cầu Chùa 8.800.000
17 Lê Thị Tạo Lê Lợi Phan Đình Giót 10.560.000
Phan Đình Giót Mũi Tàu 7.920.000
18 Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 Sông Hậu 2.240.000
19 Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 7.040.000
20 Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 10.560.000
21 Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 8.800.000
22 Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 Rạch Mương Miễu 720.000
23 Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 8.800.000
24 Nguyễn Văn Kim Lê Lợi Sư Vạn Hạnh (nối dài) 3.520.000
25 Phan Đình Giót Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 4.400.000
26 Quốc lộ 91 Lộ Ông Ba Lộ Sân Banh 6.160.000
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) 1.040.000
Cầu Thốt Nốt Lộ Ông Ba 7.040.000
Cầu Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh 10.560.000
Sư Vạn Hạnh Đường tái định cư Mũi Tàu 5.280.000
Đường tái định cư Mũi Tàu Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 3.520.000
27 Rạch Chùa Lê Thị Tạo Sông Hậu 4.400.000
28 Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 4.400.000
29 Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 2.240.000
30 Thoại Ngọc Hầu Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại 10.560.000
31 Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 3.520.000
32 Tự Do Lê Lợi Nguyễn Thái Học 10.560.000
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục đường giao thông
1 Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ Cầu ZêRô 2.240.000
Cầu Zêrô Cầu số 1 1.360.000
2 Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn Cầu Trà Uối 1.760.000
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An 1.760.000
Cống Rạch Rạp Cầu Cái Sắn 2.240.000
Lộ Sân Banh Cai Tư 2.640.000
Cai Tư Cầu Cái Ngãi 1.760.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm 720.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) 720.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Mai Văn Bộ 1.360.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Lộ Bích Vàm (phía lộ) 1.360.000
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.360.000
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.360.000
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng 880.000
3 Đường Phước Lộc - Lai Vung Hương lộ Tân Lộc Sông Hậu 880.000
4 Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc Quốc lộ 91 Cầu Rạch Rầy 1.040.000
Cầu Rạch Rầy Giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 720.000
5 Đường tỉnh 921 Cầu Chùa Cầu Trà Bay 3.520.000
Cầu Trà Bay Cầu Rạch Rích 1.760.000
Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m 2.240.000
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông 880.000
6 Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 Kinh Thơm Rơm 1.360.000
7 Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn) Rạch Ông Chủ 880.000
Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m 880.000
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ 720.000
8 Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 Cuối đường 720.000
9 Nguyễn Trọng Quyền Quốc lộ 91 Cầu Thủy Lợi 880.000
Đoạn còn lại 720.000
10 Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu 2.640.000
11 Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) toàn khu 2.640.000
12 Khu dân cư chợ gạo Toàn khu 1.360.000
13 Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu 720.000
14 Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung toàn khu 880.000
15 Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu 1.040.000
16 Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt) Toàn khu 1.040.000
17 Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 1.040.000
Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 1.040.000
18 Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 toàn khu 2.240.000
19 Khu tái định cư Long Thạnh 2 toàn khu 2.640.000
20 Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu 880.000
21 Khu tái định cư phường Trung Kiên toàn khu 800.000
22 Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 800.000
23 Trung tâm cầu Bò Ót cầu Bò Ót (phường Thuận An) Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc 3.120.000
cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) Đường vào Công ty Vạn Lợi 3.120.000
24 Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu từ cầu vào 157m 1.360.000
25 Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.360.000
26 Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) 1.360.000
27 Tuyến đường Cầu Thốt Nốt Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 800.000
28 Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi cầu Vàm Cống Ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.040.000
29 Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Quốc lộ 80 Ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.040.000
30 Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) Nguyễn Thị Lưu 1.040.000
Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 1.600.000
31 Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn Cầu Cái Sắn 1.360.000
Cầu Cái Sắn Cầu ZêRô 1.360.000
32 Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 1.600.000
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) Lộ Sân Banh 1.760.000
Lộ Sân Banh Vàm Cai Tư 880.000
Vàm Cai Tư Giáp ranh quận Ô Môn 720.000
33 Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 2.240.000
Cầu Thốt Nốt Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 800.000
  1. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 560.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

PHỤ LỤC V.5

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
1 Bạch Đằng Quốc lộ 91 Sông Hậu 9.240.000
2 Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 5.390.000
3 Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt Bến đò Tân Lộc 9.240.000
4 Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo Sông Hậu 2.310.000
5 Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.190.000
6 Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt 4.620.000
7 Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 Cầu 3 tháng 2 2.310.000
8 Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt Kho Mai Anh 1.960.000
9 Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học Nguyễn Trung Trực 5.390.000
10 Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 Sông Hậu 2.310.000
11 Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.190.000
12 Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo Sông Hậu 3.080.000
13 Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo Vàm Lò Gạch 1.960.000
14 Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 Hết thửa đất số 20 1.190.000
15 Hòa Bình Lê Lợi Nguyễn Thái Học 9.240.000
16 Lê Lợi Quốc lộ 91 Bến đò Tân Lộc 9.240.000
Quốc lộ 91 Cầu Chùa 7.700.000
17 Lê Thị Tạo Lê Lợi Phan Đình Giót 9.240.000
Phan Đình Giót Mũi Tàu 6.930.000
18 Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 Sông Hậu 1.960.000
19 Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 6.160.000
20 Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 9.240.000
21 Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 7.700.000
22 Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 Rạch Mương Miễu 630.000
23 Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 7.700.000
24 Nguyễn Văn Kim Lê Lợi Sư Vạn Hạnh (nối dài) 3.080.000
25 Phan Đình Giót Quốc lộ 91 Lê Thị Tạo 3.850.000
26 Quốc lộ 91 Lộ Ông Ba Lộ Sân Banh 5.390.000
Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) 910.000
Cầu Thốt Nốt Lộ Ông Ba 6.160.000
Cầu Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh 9.240.000
Sư Vạn Hạnh Đường tái định cư Mũi Tàu 4.620.000
Đường tái định cư Mũi Tàu Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 3.080.000
27 Rạch Chùa Lê Thị Tạo Sông Hậu 3.850.000
28 Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 3.850.000
29 Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 1.960.000
30 Thoại Ngọc Hầu Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại 9.240.000
31 Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 Nguyễn Văn Kim 3.080.000
32 Tự Do Lê Lợi Nguyễn Thái Học 9.240.000
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục đường giao thông
1 Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba Cầu ZêRô 1.960.000
Lộ Tẻ
Cầu Zêrô Cầu số 1 1.190.000
2 Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn Cầu Trà Uối 1.540.000
Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An 1.540.000
Cống Rạch Rạp Cầu Cái Sắn 1.960.000
Lộ Sân Banh Cai Tư 2.310.000
Cai Tư Cầu Cái Ngãi 1.540.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm 630.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) 630.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Mai Văn Bộ 1.190.000
Từ tim cầu Cần Thơ Bé Lộ Bích Vàm  (phía lộ) 1.190.000
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.190.000
Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.190.000
Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng 770.000
3 Đường Phước Lộc - Lai Vung Hương lộ Tân Lộc Sông Hậu 770.000
4 Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc Quốc lộ 91 Cầu Rạch Rầy 910.000
Cầu Rạch Rầy giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 630.000
5 Đường tỉnh 921 Cầu Chùa Cầu Trà Bay 3.080.000
Cầu Trà Bay Cầu Rạch Rích 1.540.000
Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m 1.960.000
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông 770.000
6 Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 Kinh Thơm Rơm 1.190.000
7 Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn) Rạch Ông Chủ 770.000
Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m 770.000
Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ 630.000
8 Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 Cuối đường 630.000
9 Nguyễn Trọng Quyền Quốc lộ 91 Cầu Thủy Lợi 770.000
Đoạn còn lại 630.000
10 Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu 2.310.000
11 Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) toàn khu 2.310.000
12 Khu dân cư chợ gạo Toàn khu 1.190.000
13 Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu 630.000
14 Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung toàn khu 770.000
15 Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu 910.000
16 Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục - Đào tạo quận Thốt Nốt) Toàn khu 910.000
17 Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 910.000
Quốc lộ 91 - Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên - Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 910.000
18 Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 toàn khu 1.960.000
19 Khu tái định cư Long Thạnh 2 toàn khu 2.310.000
20 Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu 770.000
21 Khu tái định cư phường Trung Kiên toàn khu 700.000
22 Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 700.000
23 Trung tâm cầu Bò Ót cầu Bò Ót (phường Thuận An) Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc 2.730.000
cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) Đường vào Công ty Vạn Lợi 2.730.000
24 Trung tâm cầu Cần Thơ Bé - Chợ cầu từ cầu vào 157m 1.190.000
25 Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.190.000
26 Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) 1.190.000
27 Tuyến đường Cầu Thốt Nốt Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 700.000
28 Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi cầu Vàm Cống ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000
29 Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi Quốc lộ 80 ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000
30 Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) Nguyễn Thị Lưu 910.000
Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 1.400.000
31 Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn Cầu Cái Sắn 1.190.000
Cầu Cái Sắn Cầu ZêRô 1.190.000
32 Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 1.400.000
Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) Lộ Sân Banh 1.540.000
Lộ Sân Banh Vàm Cai Tư 770.000
Vàm Cai Tư Giáp ranh quận Ô Môn 630.000
33 Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 1.960.000
Cầu Thốt Nốt Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 700.000
  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 490.000

Khu vực 1: Áp dụng cho tất cả các phường.

  1. Đất trong khu công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp:

Đất trong Khu công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp Thốt Nốt (Trừ các vị trí tiếp giáp các trục đường giao thông đã được quy định trên): 490.000 đồng/m2.

Phân loại xã và cách xác định giá đất Cần Thơ

Điều 3. Nguyên tắc xác định giá các loại đất. I. Nguyên tắc chung

  1. Nhóm đất nông nghiệp
  2. a) Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó.

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

  1. b) Đối với vị trí đất nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư (trong thâm hậu 50m) được quy định tại phần 1 các phụ lục giá đất phi nông nghiệp kèm theo bảng giá đất thì giá đất nông nghiệp được xác định bằng 1,1 lần so với giá đất nông nghiệp tại phụ lục giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn.
  2. Nhóm đất phi nông nghiệp
  3. a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

  1. b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

  1. c) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:

Quy định cụ thể tại Phục lục giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

  1. d) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.

đ) Đối với đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.

  1. Một số quy định khi xác định giá đất phi nông nghiệp:
  2. Xác định thâm hậu:
  3. a) Đối với đất ở.

– Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ mét thứ 20 trở lên đến mét thứ 50 được tính bằng 80% giá đất 20m đầu, phần sau 50m giá đất bằng 40% giá đất 20m đầu của vị trí tương ứng.

– Thâm hậu đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường không có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.

+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:

Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.

– Đối với trường hợp đất ở được chuyển mục đích sử dụng đất, khi xác định vị trí chuyển mục đích sử dụng đất đã trừ lộ giới thì thâm hậu được xác định từ mốc lộ giới.

– Đối với đất ở nếu đất Vị trí 3, Vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện.

  1. b) Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
  1. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên:

Giá đất được tính theo nguyên tắc xác định thâm hậu của phần tiếp giáp tuyến đường có mức giá cao nhất, phần sau thâm hậu nếu giá thấp hơn mức giá của tuyến đường còn lại thì tính theo giá của tuyến đường còn lại đó và tiếp tục theo nguyên tắc trên đối với các tuyến đường còn lại, đối với diện tích đất ngoài thâm hậu của tất cả các tuyến đường thì giá đất được tính theo tỉ lệ quy định đối với giá của tuyến đường có mức giá cao nhất, đảm bảo giá trị thửa đất được tính giá cao nhất.

III. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:

  1. Trục đường chính: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
  2. Trục đường phụ: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
  3. Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:
  4. a) Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
  5. b) Trục đường chính B: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Cần Thơ.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Cần Thơ

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Cần Thơ

Kết luận về bảng giá đất Thốt Nốt Cần Thơ

Bảng giá đất của Cần Thơ được căn cứ theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Cần Thơ tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Thốt Nốt thành phố Cần Thơ

Nội dung bảng giá đất quận Thốt Nốt trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Thốt Nốt - Cần Thơ: bảng giá đất Phường Tân Hưng, bảng giá đất Phường Tân Lộc, bảng giá đất Phường Thạnh Hòa, bảng giá đất Phường Thốt Nốt, bảng giá đất Phường Thới Thuận, bảng giá đất Phường Thuận An, bảng giá đất Phường Thuận Hưng, bảng giá đất Phường Trung Kiên, bảng giá đất Phường Trung Nhứt.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.