Bảng giá đất quận Quận 3 – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Quận 3 - Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Quận 3 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Quận 3. Bảng giá đất quận Quận 3 dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Quận 3. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Quận 3 mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

Thông tin về quận Quận 3

Quận 3 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 3 có dân số khoảng 190.375 người (mật độ dân số khoảng 38.852 người/1km²). Diện tích của quận Quận 3 là 4,9 km².Quận 3 có 12 phường, gồm: 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12, 13, 14 và Võ Thị Sáu.

Bảng giá đất quận Quận 3 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024
bản đồ quận Quận 3

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 3 tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 3 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 3

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 3 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 3 tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 3

Bảng giá đất quận Quận 3

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Quận 3

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1BÀ HUYỆN THANH QUANTRỌN ĐƯỜNG46400
2BÀN CỜTRỌN ĐƯỜNG32700
3CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ ĐÔ THÀNH26400
4CÁCH MẠNG THÁNG 8NGUYỄN THỊ MINH KHAIVÕ THỊ SÁU61600
5CÁCH MẠNG THÁNG 8VÕ THỊ SÁURANH QUẬN TÂN BÌNH43800
6CAO THẮNGTRỌN ĐƯỜNG57200
7CÔNG TRƯỜNG QUỐC TẾTRỌN ĐƯỜNG79200
8ĐIỆN BIÊN PHỦNGÃ BẢYCÁCH MẠNG THÁNG 838400
9ĐIỆN BIÊN PHỦCÁCH MẠNG THÁNG 8HAI BÀ TRƯNG45500
10ĐOÀN CÔNG BỬUTRỌN ĐƯỜNG33400
11HAI BÀ TRƯNGNGUYỄN THỊ MINH KHAIVÕ THỊ SÁU65600
12HAI BÀ TRƯNGVÕ THỊ SÁULÝ CHÍNH THẮNG72700
13HAI BÀ TRƯNGLÝ CHÍNH THẮNGCẦU KIỆU58800
14HOÀNG SATRỌN ĐƯỜNG26400
15HỒ XUÂN HƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG42600
16HUỲNH TỊNH CỦATRỌN ĐƯỜNG30000
17KỲ ĐỒNGTRỌN ĐƯỜNG44000
18LÊ NGÔ CÁTTRỌN ĐƯỜNG44000
19LÊ QUÝ ĐÔNTRỌN ĐƯỜNG55000
20LÊ VĂN SỸCẦU LÊ VĂN SỸTRẦN QUANG DIỆU42600
21LÊ VĂN SỸTRẦN QUANG DIỆURANH QUẬN PHÚ NHUẬN39600
22LÝ CHÍNH THẮNGRANH QUẬN 10NAM KỲ KHỞI NGHĨA37400
23LÝ CHÍNH THẮNGNAM KỲ KHỞI NGHĨARANH QUẬN 141400
24LÝ THÁI TỔTRỌN ĐƯỜNG52800
25NAM KỲ KHỞI NGHĨATRỌN ĐƯỜNG64600
26NGÔ THỜI NHIỆMTRỌN ĐƯỜNG44000
27NGUYỄN ĐÌNH CHIỂUTRỌN ĐƯỜNG61500
28NGUYỄN GIA THIỀUTRỌN ĐƯỜNG39600
29NGUYỄN HIỀNTRỌN ĐƯỜNG28600
30NGUYỄN PHÚC NGUYÊNTRỌN ĐƯỜNG26400
31NGUYỄN SƠN HÀTRỌN ĐƯỜNG28600
32NGUYỄN THỊ DIỆUTRỌN ĐƯỜNG47000
33NGUYỄN THỊ MINH KHAIHAI BÀ TRƯNGCAO THẮNG77000
34NGUYỄN THỊ MINH KHAICAO THẮNGNGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ66000
35NGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN THỊ MINH KHAINGUYỄN ĐÌNH CHIỂU44000
36NGUYỄN THIỆN THUẬTNGUYỄN ĐÌNH CHIỂUĐIỆN BIÊN PHỦ39600
37NGUYỄN THÔNGHỒ XUÂN HƯƠNGKỲ ĐỒNG44000
38NGUYỄN THÔNGKỲ ĐỒNGTRẦN VĂN ĐANG35200
39NGUYỄN THƯỢNG HIỀNTRỌN ĐƯỜNG28000
40NGUYỄN VĂN MAITRỌN ĐƯỜNG28600
41PASTEURTRẦN QUỐC TOẢNVÕ THỊ SÁU49500
42PASTEURVÕ THỊ SÁURANH QUẬN 163300
43PHẠM ĐÌNH TOÁITRỌN ĐƯỜNG37600
44PHẠM NGỌC THẠCHTRỌN ĐƯỜNG63000
45CỐNG HỘP RẠCH BÙNG BINHTRỌN ĐƯỜNG26600
46SƯ THIỆN CHIẾUTRỌN ĐƯỜNG34500
47TRẦN CAO VÂNTRỌN ĐƯỜNG60000
48TRẦN QUANG DIỆUTRẦN VĂN ĐANGLÊ VĂN SỸ33000
49TRẦN QUANG DIỆULÊ VĂN SỸRANH QUẬN PHÚ NHUẬN35200
50TRẦN QUỐC THẢOVÕ VĂN TẦNLÝ CHÍNH THẮNG55000
51TRẦN QUỐC THẢOLÝ CHÍNH THẮNGCẦU LÊ VĂN SỸ48400
52TRẦN QUỐC TOẢNTRẦN QUỐC THẢONAM KỲ KHỞI NGHĨA35600
53TRẦN QUỐC TOẢNNAM KỲ KHỞI NGHĨARANH QUẬN 141000
54TRẦN VĂN ĐANGTRỌN ĐƯỜNG29600
55TRƯƠNG ĐỊNHTRỌN ĐƯỜNG57200
56TRƯƠNG QUYỀNTRỌN ĐƯỜNG34500
57TRƯỜNG SATRỌN ĐƯỜNG26400
58TÚ XƯƠNGTRỌN ĐƯỜNG44000
59VÕ THỊ SÁUTRỌN ĐƯỜNG52800
60VÕ VĂN TẦNHỒ CON RÙACÁCH MẠNG THÁNG 863800
61VÕ VĂN TẦNCÁCH MẠNG THÁNG 8CAO THẮNG55000
62VƯỜN CHUỐITRỌN ĐƯỜNG33600

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

Kết luận về bảng giá đất Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 3 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung bảng giá đất quận Quận 3 trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường 1, bảng giá đất Phường 2, bảng giá đất Phường 3, bảng giá đất Phường 4, bảng giá đất Phường 5, bảng giá đất Phường 9, bảng giá đất Phường 10, bảng giá đất Phường 11, bảng giá đất Phường 12, bảng giá đất Phường 13, bảng giá đất Phường 14, bảng giá đất Phường Võ Thị Sáu.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.