Bảng giá đất thành phố Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất thành phố Phúc Yên Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Phúc Yên. Bảng giá đất thành phố Phúc Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Phúc Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Phúc Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.

Thông tin về thành phố Phúc Yên

Phúc Yên là một thành phố của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Phúc Yên có dân số khoảng 106.002 người (mật độ dân số khoảng 883 người/1km²). Diện tích của thành phố Phúc Yên là 120,1 km².Thành phố Phúc Yên có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 8 phường: Đồng Xuân, Hùng Vương, Nam Viêm, Phúc Thắng, Tiền Châu, Trưng Nhị, Trưng Trắc, Xuân Hòa và 2 xã: Cao Minh, Ngọc Thanh.

Bảng giá đất thành phố Phúc Yên Tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024
bản đồ thành phố Phúc Yên

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Phúc Yên tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên

Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên

Bảng giá đất thành phố Phúc Yên

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Phúc Yên

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
IPHƯỜNG HÙNG VƯƠNG
1Đường Hai Bà Trưng qua phường Hùng Vương (QL2A)19,0006,0004,5003,50015,8405,5443,9603,16811,8804,1582,9702,376
2Đường Trần Hưng ĐạoTừ ngã tư bến xeĐài phun nước22,0007,0005,0004,00017,6006,1604,4003,52013,2004,6203,3002,640
3Đường Lạc Long Quân 15,0005,0004,0003,00013,2004,6203,3002,6409,9003,4652,4751,980
4Phố Xuân Thủy I- Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn6,5003,0002,0001,5005,2801,8481,3201,0563,9601,386990792
5Phố Xuân Thủy II - Đoạn từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh6,5003,0002,0001,5004,8401,6941,2109683,6301,271908726
6Đường Nguyễn Trãi Từ đường Hai Bà TrưngĐến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa)13,0004,5003,0002,50011,4404,0042,8602,2888,5803,0032,1451,716
Đến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa)Ngã ba Thanh Tước10,0003,5003,0002,0008,8003,0802,2001,7606,6002,3101,6501,320
7Phố Tôn Thất Tùng6,0003,0002,0001,5004,4001,5401,1008803,3001,155825660
8Phố Ngô Gia TựTừ nhà bà HoaUBND phường Hừng Vương5,5002,7002,0001,1004,5761,6021,1449153,4321,201858686
Nhà ông HưngNhà ông Trường Bùn5,0002,5001,8001,1003,9601,3869907922,9701,040743594
9Phố Nhuế Khúc5,0002,5001,5001,1003,5201,2328807042,640924660528
10Phố Triệu Thị Khoan Hoà5,0002,5001,5001,1003,0801,0787706162,310809578462
11Đường Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23)8,0002,5001,5001,1004,9281,7251,2329863,6961,294924739
12Phố Nội: Từ nhà ông Kế đến nhà ông Châu Bột4,0002,0001,5001,1003,2561,1408146512,442855611488
13Lý Thường KiệtTừ Triệu Thị Khoan HòaLê Ngọc Hân6,0002,5002,0001,1003,5201,2328807042,640924660528
14Lê Ngọc HânTừ Lý Thường KiệtĐến Lý Nam Đế6,0002,5002,0001,1003,5201,2328807042,640924660528
15Lý Nam ĐếTừ QL2Đến phố Ngô Thì Nhậm6,0002,5002,0001,1003,5201,2328807042,640924660528
IIPHƯỜNG PHÚC THẮNG
1Đoạn Quốc lộ 2: Từ cổng UBND phường Phúc Thắng đến Cầu Xây mới (giáp ranh với Sóc Sơn, Hà Nội)Từ cổng UBND phường Phúc ThắngCầu xây mới (giáp ranh với Sóc Sơn, Hà Nội)12,0004,2003,0001,8007,4802,6181,8701,4965,6101,9641,4031,122
2Quốc lộ 2: Từ cổng UBND phường Phúc Thắng đến gầm cầu chui đầu đường Trần Phú 7,0002,8001,7501,4004,8401,6941,2109683,6301,271908726
3Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng NhịTừ Quốc lộ 2Đến hết nhà ông Thế Anh7,0002,8001,7501,4004,8401,6941,2109683,6301,271908726
Từ Công ty Giày Da Phúc YênĐến hết địa phận phường Phúc Thắng7,0002,8001,7501,4004,8401,6941,2109683,6301,271908726
4Đường Ngô Miễn từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa)Từ Quốc lộ 2Đến hết Xuân Mai4,0002,0001,5001,1002,6409246605281,980693495396
Từ Trần Phú Đến Quốc lộ 23,5002,0001,5001,1002,6409246605281,980693495396
5Từ đường sắt đến địa phận Hùng Vương (đường gom Quốc lộ 2)12,0004,2003,0001,8005,7202,0021,4301,1444,2901,5021,073858
6Từ siêu thị Pico đến hết Công ty Tùng Chi (đường gom Quốc lộ 2)12,0004,2003,0001,8007,0402,4641,7601,4085,2801,8481,3201,056
7Đường Ngô Thì Nhậm (từ Quốc lộ 2 đến hết đường)5,0002,5001,5001,0003,0801,0787706162,310809578462
8Đường nối từ đường Ngô Thị Nhậm đến nhà ông Thủy5,0002,5001,5001,0004,0001,0787706162,310809578462
9Từ nhà ông Thủy đến hết đường Lý Nam Đế3,0002,0001,5001,1002,4009246605281,800693495396
10Đường Lý Nam Đế từ nhà ông Thông đến địa phận xã Thanh Lâm5,5002,5001,5001,0004,4001,0787706161,800809578462
11Đường đê Nguyệt Đức từ gốc bông đi Nam Viêm 1,8001,0008006001,4967486735981,122561505449
12Đường phố Phùng Hưng (từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh)2,4001,3009008001,7608807927041,320660594528
13Đường phố Đại Phùng (từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ)1,8001,0008006001,4087046345631,056528475422
14Đường Đỗ Nhân Tăng (từ QL2 đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn)2,4001,3009006501,5847927136341,188594535475
15Đường Trần Công Tước (từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân)3,6001,5009006501,5847927136341,188594535475
16Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn)Từ Quốc lộ 2Ngã ba nhà ông Quân rẽ đi đường Ngô Miễn10,5003,7002,6001,6004,7521,6631,1889503,5641,247891713
Ngã ba nhà ông Quân rẽ đi đường Ngô MiễnĐường Ngô Miễn5,0002,5001,5001,0004,0001,0787706163,000809578462
Từ nhà ông QuânĐường 36m10,5003,7002,6001,6004,7521,6631,1889503,5641,247891713
17Đường Xuân Giao (từ nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ)2,0001,1008006001,4087046345631,056528475422
18Đường Phạm Hùng (từ nhà bà Chế đến Chùa Bến)3,0001,3009008001,7608807927041,320660594528
19Phố Xuân Thượng (từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt)2,2001,3009006501,5847927136341,188594535475
20Đường Trần Mỹ Cơ (từ Trạm bơm đến cổng Đông)1,8001,0008006001,320660594528990495446396
21Đoạn QL2 (cũ): từ ngã ba QL2 đi đến cầu Xây (cũ) - Nguyễn Tôn Miệt4,5002,1001,5001,0003,0801,0787706162,310809578462
22Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ QL2 đến hết địa phận phường Phúc Thắng)9,0003,2002,3001,4005,2801,8481,3201,0563,9601,386990792
23Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt <13,54,5003,5202,640
24Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt >= 13,55,0004,4003,300
25Đường mới mở từ đường Trần Phú đi Xuân Phương5,0002,1001,5001,0002,8169867045632,112739528422
IIIPHƯỜNG TIỀN CHÂU
1Quốc lộ 2A Kho BạcNgã ba chợ Đám18,0006,3004,5002,70010,5603,6962,6402,1127,9202,7721,9801,584
Ngã ba chợ Đámhết cầu Tiền Châu12,0004,2003,0001,8008,3602,9262,0901,6726,2702,1951,5681,254
2Quốc lộ 23: từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết cầu ĐenNgã ba Quốc lộ 2Đến hết cầu Đen8,0003,0002,2001,5006,1602,1561,5401,2324,6201,6171,155924
3Quang Trung (Từ Quốc lộ 2 đi trạm y tế)Quốc lộ 2Trạm y tế6,5002,6001,5001,0004,8401,6941,2109683,6301,271908726
4Tỉnh lộ 308 (Từ Quốc lộ 2 đi Tiến Thắng)Từ Quốc lộ 2Đến Quốc lộ 2 đi Tiến Thắng7,0003,0002,2001,5005,2801,8481,3201,0563,9601,386990792
5Hoàng Quốc Việt Đầu đườngCuối đường6,3002,2001,5001,0004,4001,5401,1008803,3001,155825660
6Từ Quốc lộ 23 đến cổng chùa Phú Thứ (thuộc Tổ dân phố Đạm Phú)2,2002,0001,5001,0001,7608807927041,320660594528
7Đường trục chính Tổ dân phố SoiTừ Quốc lộ 2Nhà ông Bái2,2002,0001,5001,0001,7608807927041,320660594528
8Đường Bà Triệu (từ đường Quang Trung đi qua tổ dân phố Kim Xuyến đến ngã ba Chùa Cấm)Từ đường Quang Trung đi qua tổ dân phố Kim XuyếnĐến ngã ba Chùa Cấm2,0001,5001,0008001,320660594528990495446396
9Đường Bà Triệu (Từ ngã ba Chùa Cấm chạy qua Tổ dân phố Tiên Thịnh, Tổ dân phố Đại Lợi đến hết địa phận Tổ dân phố Tân Lợi)Từ ngã ba Chùa Cấm chạy qua Tổ dân phố Tiên Thịnh, Tổ dân phố Đại LợiĐến hết địa phận Tổ dân phố Tân Lợi2,0001,5001,0008001,320660594528990495446396
10Đường 17/10Từ lò gạch Ông BắcĐến trường mầm non cũ Thịnh Kỷ2,0001,5001,0008001,320660594528990495446396
11Đường từ ngã ba Bà Triệu qua khu đất đấu giá Thịnh Kỷ đến Ghi TàuTừ ngã ba Bà Triệu qua khu đất đấu giá Thịnh KỷĐến Ghi Tàu2,0001,5001,0008001,5847927136341,188594535475
12Trục chính tổ dân phố Đạm Xuyên bên sông (qua cầu)1,5001,0008007001,320660594528990495446396
13Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thịnh Kỷ (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường 17/10)1,500660495
14Khu tập thể chi nhánh điện thị xã Phúc Yên1,500660495
15Khu đất thực phẩm cũ (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Quốc lộ 2)1,500660495
16Khu đất đấu giá, tái định cư, dịch vụ Cửa Đình (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Quang Trung)4,000880660
17 Khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 23)6,0004,8003,600
IVPHƯỜNG TRƯNG TRẮC
1Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc YênNhà ông Nguyễn Hữu Tạo 25,0008,8006,3003,80015,8405,5443,9603,16811,8804,1582,9702,376
2Phố Yết Kiêu12,0004,2003,0001,8006,1602,1561,5401,2324,6201,6171,155924
3Đường Hoàng Văn Thụ 18,0006,3004,5002,70012,3204,3123,0802,4649,2403,2342,3101,848
4Đường Sóc Sơn: Từ vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu.18,0006,3004,5002,70011,4404,0042,8602,2888,5803,0032,1451,716
5Đường Trưng Trắc: 18,0006,3004,5002,70012,3204,3123,0802,4649,2403,2342,3101,848
6Đường Nguyễn Chí Thanh (Không bao gồm khu đô thị Đồng Sơn)9,0003,2002,3001,4004,8401,6941,2109683,6301,271908726
7Đường Chu Văn An5,4002,7001,9001,6003,5201,2328807042,640924660528
8Đường Trưng Nhị18,0006,3004,5002,70010,5603,6962,6402,1127,9202,7721,9801,584
9Đường Phan Bội Châu: 13,0004,6003,3002,0007,0402,4641,7601,4085,2801,8481,3201,056
10Phố Mê Linh: Từ nhà bà Chung đến nhà ông Hùng (Điện tử)Nhà bà ChungNhà ông Hùng (Điện tử)13,0004,6003,3002,0006,6002,3101,6501,3204,9501,7331,238990
11Đường Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú ChỉTừ Bưu điện thị xã Phúc YênĐến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ16,0005,0003,3002,70012,6724,4353,1682,5349,5043,3262,3761,901
12Đường Xuân Thủy: Từ nhà ông Doãn đến nhà ông Minh (Hùng).Từ nhà ông DoãnĐến nhà ông Minh (Hùng).12,0004,2003,0001,8006,1602,1561,5401,2324,6201,6171,155924
13Đường Hoàng Quốc Việt:Từ UBND phường Trưng Trắc Đến nhà ông Đỗ Văn Thực (khu vực bờ hồ bán nước9,0003,2002,3001,4004,4001,5401,1008803,3001,155825660
Từ nhà bà Hà Thị ÍchĐến nhà bà Trần Thị Hồng9,0003,2002,3001,4004,4001,5401,1008803,3001,155825660
14Phố An Dương Vương Từ ghi tàuĐến hộ ông Phạm Trung Bình7,0002,5001,8001,1004,7521,6631,1889503,5641,247891713
Từ trường cao đẳng công nghiệpĐến hộ bà Bùi Thị Trường (khu vực cuối chợ Phúc Yên)9,0003,6002,3001,8005,7202,0021,4301,1444,2901,5021,073858
15Đường Lưu Quý An: Từ ô đấu giá Trạm xá (nhà bà Hoài Kỳ) đến nhà ông Tường Duy Mạnh.Từ ô đấu giá Trạm xá (nhà bà Hoài Kỳ) Đến nhà ông Tường Duy Mạnh.9,0003,2002,3001,4006,1602,1561,5401,2324,6201,6171,155924
16Đường Lưu Quý An: Từ ông Tường Duy Đồng đến nhà ông CanTừ ông Tường Duy ĐồngĐến nhà ông Can2,3002,0001,7001,4001,8409208287361,380690621552
17Đường Thành Đỏ10,0003,5002,5001,5005,2801,8481,3201,0563,9601,386990792
VPHƯỜNG TRƯNG NHỊ
1Phố Trần Phú: Từ ghi tầu đến hết nhà máy cổ phần InTừ ghi tàuĐến hết nhà máy cổ phần in7,0002,8001,7501,4004,8401,6941,2109683,6301,271908726
Hết nhà máy cổ phần inHết địa phận phường Trưng Nhị6,0002,4001,5001,2004,8001,6801,2009603,6001,260900720
2Phố An Dương VươngTừ ghi tàuTrường TH Trưng Nhị7,0003,5001,8001,4004,8401,6941,2109683,6301,271908726
Trường TH Trưng NhịHết địa phận phường Trưng Nhị9,0003,6002,3001,8005,7202,0021,4301,1444,2901,5021,073858
3Phố Nguyễn Văn Trỗi4,2002,1001,5001,3003,0801,0787706162,310809578462
4Phố Tháp Miếu4,2002,1001,5001,3003,0801,0787706162,310809578462
5Phố Lý Tự Trọng4,8002,4001,5001,3003,5201,2328807042,640924660528
6Phố Chùa Cấm (Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến sông Cà Lồ)Tử Trần Hưng ĐạoĐến Hoàng Diệu9,6004,8003,4002,9004,4001,5401,1008803,3001,155825660
Tử Hoàng DiệuĐến hết đường6,6003,3001,7501,4003,2561,1408146512,442855611488
7Đường Hoàng Diệu (Phố Đầm Sen)4,2002,1001,5001,3002,6409246605281,980693495396
8Khu trung tâm phường Trưng Nhị (gồm cả đất dịch vụ) (Không bao gồm những đường có tên trong bảng giá)4,8003,5202,640
9Đường Chu Văn An ( Từ giáp phường Trưng Trắc chạy đến Phố Chùa Cấm phường Trưng Nhị )Từ giáp phường Trưng TrắcĐến An Dương Vương5,4002,7001,9001,6003,9601,3869907922,9701,040743594
Từ An Dương Vương Đến cổng trường mầm non4,8002,4001,5001,3003,9601,3869907922,9701,040743594
Từ cổng trường mầm nonĐến Chùa Cấm4,8002,4001,5001,3003,9601,3869907922,9701,040743594
10Tô Ngọc VânTừ An Dương VươngĐến Triệu Thái4,8001,7001,2008003,5201,2328807042,640924660528
11Quý Lan NươngTừ Tô Ngọc VânĐến Triệu Thái4,8001,7001,2008003,5201,2328807042,640924660528
12Triệu TháiTừ Quý Lan Nương Đến Nguyễn Tuân4,8001,7001,2008003,5201,2328807042,640924660528
13Nguyễn TuânTừ Chu Văn AnĐến Triệu Thái4,8001,7001,2008003,5201,2328807042,640924660528
14Đoàn Thị ĐiểmTừ Tô Ngọc VânĐến Nguyễn Tuân4,8001,7001,2008003,5201,2328807042,640924660528
15Nguyễn KhuyếnTừ Chu Văn AnĐến Trần Tế Xương4,8001,7001,2008003,5201,2328807042,640924660528
16Trần Tế XươngTừ A1Đến Nguyễn Tuân4,8001,7001,2008003,5201,2328807042,640924660528
VIPHƯỜNG ĐỒNG XUÂN
1Từ cổng chào (Công an Đồng Xuân) đến đường rẽ Cầu Tre (Đường Trường Chinh)7,0003,5001,8001,4005,7202,0021,4301,1444,2901,5021,073858
2Từ cổng chào (Công an đồng xuân) đến hết địa phận Đồng Xuân (nhà ông Minh Ngà)6,0003,0001,5001,1004,8401,6941,2109683,6301,271908726
3Đường Trường Chinh (Từ Cầu Tre đến hết trạm điện 4)5,5002,4001,5001,1004,4001,5401,1008803,3001,155825660
4Từ hết trạm điện 4 đến hết địa phận Đồng Xuân - Đại Lải (Đường Trường Chinh)4,5001,6001,1008003,5201,2328807042,640924660528
5Từ vòng tròn D1 đến hết đất nhà ông Hộ (Phố Lê Xoay)4,5001,6001,1008003,9601,3869907922,9701,040743594
6Từ nhà ông Hộ (ngã ba phố Lê Xoay) rẽ xuống đường Phạm Văn Đồng ra đường Trường Chinh (đường 317 cũ)Ngã ba phố Lê Xoay Phạm Văn Đồng4,0001,4001,0008002,6409246605281,980693495396
7 Phạm Hồng Thái ( Từ nhà ông Hộ đến đội đá 211 đến lô 1 tổ 6)3,5001,2001,0008002,6409246605281,980693495396
8Đường Ngô Tất Tố (Ngõ 36 đến đầu ngõ 38 đường Trường Chinh)2,5001,2001,0008001,7608807927041,320660594528
9Phố Nam Cao (Ngõ 34 đường Trường Chinh (Trường cấp 1) đến nhà văn hóa Bảo An)2,5001,2001,0008001,7608807927041,320660594528
10Đường Bảo An (Từ ngã ba nhà ông Trụ rẽ Trại Cỏ)1,5001,2001,000800880528484440660396363330
11Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ đường Trường Chinh đến ngã ba khu cơ khí 3,0001,2001,0008002,2007705504401,650578413330
12Đường Nguyễn Thái Học (Đất đồng Quỳ khu dân cư dọc hai bên đường từ ngã ba rẽ Đồng Quỳ I (Đường Nguyễn Thị Minh Khai) và Đồng Quỳ II)2,5001,2001,0008001,5847927136341,188594535475
13Đường Lê Thị Ngọc Trinh lên UBND phường3,6001,3001,0008002,2007705504401,650578413330
14Đất giao cho lữ đoàn 113 giáp khu Đại Lải (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Trường Chinh)2,5001,7601,320
15Đường từ nhà văn hóa Đồng Quỳ đến nhà ông Tuyển2000120010008001,6008007206401,200600540480
16Đường từ ngã tư Nguyễn Thị Minh Khai đi sang ngã ba Nguyễn Thái Học (qua nhà thờ Đồng Quỳ)2000120010008001,6008007206401,200600540480
17Đường dọc bờ kênh N22000120010008001,6008007206401,200600540480
VIIPHƯỜNG NAM VIÊM
1Tuyến đường từ giáp địa phận phường Trưng Nhị đến hết địa phận phường Nam Viêm (theo trục đường 301)Đầu đườngCuối đường7,2002,5008504,8401,6946403,6301,271480
2Tuyến đường từ nhà ông Cẩn đến nhà ông Linh thôn Tân TiếnNhà ông Cẩn Nhà ông Linh1,5009208501,144736640858552480
3Tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Vệ ChếNhà ông LinhNhà ông Vệ Chế1,5009208501,056736640792552480
4Tuyến đường từ nhà ông Vệ đến nhà ông Hợp NamNhà ông Vệ Nhà ông Hợp Nam1,400920850968736640726552480
5Tuyến đường từ nhà bà Thiều Soạn đến đền Nam ViêmNhà bà Thiều SoạnĐền Nam Viêm1,000920850880736640660552480
6Tuyến đường từ nhà ông Thường đến cống Đầm LángNhà ông Thường Cống Đầm Láng1,000920850880736640660552480
7Tuyến đường từ nhà ông Linh đến cống Cầu Đá (Hiển Lễ)Nhà ông LinhCống Cầu Đá1,6009208501,144736640858552480
8Tuyến đường từ nhà ông Thường Bảo Lộc đến nhà Thanh Nhiệm (ấp Bảo Lộc)Nhà ông Thường Nhà Thanh Nhiệm (ấp Bảo Lộc)1,100920850792736640594552480
9Tuyến đường từ nhà ông Mạnh Hạch đến giáp Đại PhùngNhà ông Mạnh HạchGiáp Đại Phùng2,5009008501,7607366401,320552480
10Tuyến đường từ UBND phường đến trường tiểu họcTừ UBND phườngTrường tiểu học4,2001,5008502,3768326401,782624480
11Tuyến đường từ trường tiểu học đến Cầu Máng (theo tuyến đường mới)Trường tiểu họcCầu Máng (theo tuyến đường mới)3,0001,1008501,9366786401,452652480
12Tuyến đường từ Trạm bơm Đồng Cờ đến giáp Tân Lợi Trạm bơm Đồng CờGiáp Tân Lợi 1,000920850880736640660552480
13Tuyến đường sau khu đấu giá và cấp đất giãn dân Đầu đườngCuối đường4,2001,5008503,0801,0786402,310809480
14Tuyến trục đường 301 đến trạm Y tế phườngĐầu đườngCuối đường1,300920850880736640660552480
15Tuyến trục đường nhà ông Trinh thôn Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh ĐứcNhà ông Trinh thôn Cả ĐôngNhà anh Hùng Minh Đức1,5009208501,056736640792552480
16Khu gó cao + gò sỏiĐầu đườngCuối đường2,3001,5841,188
17Đường mới mở đoạn từ nhà ông Vũ Văn Tào (đầu cầu máng) đến nhà anh Vũ Văn TrườngNhà ông Vũ Văn Tào (đầu cầu máng)Nhà anh Vũ Văn Trường2,3009208501,5847366401,188552480
18Đường Nguyễn Tất Thành Đầu đườngCuối đường9,0003,2008504,8401,6946403,6301,271480
19Các lô đất nằm trong dự án Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu Gò Sỏi tiếp giáp mặt đường 13,5 m2,2001,9361,452
20Khu vực còn lại thuộc dự án Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu Gò Sỏi1,8001,5841,188
VIIIPHƯỜNG XUÂN HÒA
1Từ vòng tròn D1 đến vòng tròn D2 (nhà ông Dụng, Đường Nguyễn Văn Linh)Vòng tròn D1Vòng tròn D2 (nhà ông Dụng, Đường Nguyễn Văn Linh)6,0001,5001,3003,8721,4009602,9041,307720
2Từ vòng tròn D1 đến hết cống Yên Mỹ (Đường Trường Chinh)Vòng tròn D1Cống Yên Mỹ6,0001,5001,3003,0801,3869602,3101,040720
3Từ hết cống Yên Mỹ đến hết địa phận phường Xuân Hòa (Nam Viêm)Cống Yên MỹHết địa phận phường Xuân Hòa 5,5001,5001,3003,5201,4009602,6401,188720
4Từ vòng tròn D2 (nhà ông Dụng) đến hết cống số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh)Vòng tròn D2 (nhà ông Dụng) Hết cống số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh)6,0001,5001,3003,5201,4009602,6401,188720
5Từ hết cống số 5 đến hết Công ty Xuân Hòa (Đường Nguyễn Văn Linh)Hết cống số 5 Hết Công ty Xuân Hòa3,0001,5001,3002,2009909601,650860720
6Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hỏa) đến hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết, Đường Võ Thị Sáu)Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hỏa) Hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết, Đường Võ Thị Sáu)3,5001,5001,3001,7601,0009601,320850720
7Từ vòng tròn D1 đến nhà ông Hộ (Đường phố Lê Xoay)Từ vòng tròn D1Nhà ông Hộ 4,5001,5001,3002,2009909601,650860720
8Đường Phạm Hồng TháiĐầu đường Cuối đường3,5001,5001,3002,6401,1889601,980891720
9Từ đường tròn D2 đến phòng khám ngã 3 công nghiệp (Đường phố Kim Đồng)Đường tròn D2Phòng khám ngã 3 công nghiệp3,0001,5001,3001,7601,0009601,320850720
10Từ ngã 3 (hết đất nhà ông Viết) đến tập thể Việt Xô (nhà bà Lân) - Đường Phạm Văn ĐồngNgã 3 (hết đất nhà ông Viết)Tập thể Việt Xô (nhà bà Lân)3,0001,5001,3001,7601,0009601,320850720
11Phố Lê Quý ĐônĐầu đường Cuối đường2,0001,5001,3001,320980960990840720
12Đường Lê Quang ĐạoĐầu đường Cuối đường5,0002,5001,3002,6401,1889601,980891720
15Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà Ty Hải đến nhà ông ViếtNhà Ty HảiNhà ông Viết3,0001,5001,3001,7601,0009601,320850720
16Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà bà Lân - Việt Xô đến khu tập thể xe đạpNhà bà Lân - Việt XôKhu tập thể xe đạp2,0001,4001,3001,320980960990840720
18Khu trung tâm hành chính phường (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng)1,5001,320990
19Khu đất dịch vụ (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Lê Quang Đạo)2,5001,7601,320
20Khu đấu giá đường vành đai (Không bao gồm mặt đường Lê Quang Đạo)2,5001,7601,320
21Kim NgọcĐầu đường Cuối đường2,0001,5001,3001,5409709601,100840720
22Hòa BìnhĐầu đường Cuối đường1,5001,4001,3001,200980960900840720
23Đinh LễĐầu đường Cuối đường1,5001,4001,3001,200980960900840720
24Cù Chính LanĐầu đường Cuối đường1,5001,4001,3001,200980960900840720
IXPHƯỜNG CAO MINH
1Đường Nguyễn Văn LinhĐầu đường Cuối đường6,0001,5008002,2009903681,650743276
2Từ ngã 3 trạm trung gian Xuân Hòa đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức CungNgã 3 trạm trung gian Xuân HòaNgã 3 thôn Đức Cung2,1001,1008001,320594368990446276
3Đường Phạm Văn ĐồngĐầu đường Cuối đường3,0001,5008001,320594368990446276
5Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cống nhà ông BìnhĐường Nguyễn Văn Linh Cống nhà ông Bình3,0001,100800880396368660297276
6Đoạn từ cống nhà ông Bình đi cầu Bắc Hiền LễCống nhà ông BìnhCầu Bắc Hiền Lễ1,5001,100800880396368660297276
7Đoạn từ Lê Quang Đạo đi ngã tư trường THCS Cao Minh qua UBND xãLê Quang ĐạoĐi ngã tư trường THCS Cao Minh qua UBND xã3,0001,100800880396368660297276
8Đường Lê Quang ĐạoĐầu đường Cuối đường5,0002,5008002,6401,1883681,980891276
9Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua xã Cao Minh)Địa phận xã Cao Minh9,0003,2008002,6401,1883681,980891276
10Đoạn từ Trạm thủy lợi hồ Đại Lải rẽ theo hai hướng đến khách sạn Ngọc Hà đến cống số 1 Đại Lải (đường Ngô Quyền)Trạm thủy lợi hồ Đại LảiKhách sạn Ngọc Hà đến cống số 1 Đại Lải (đường Ngô Quyền)5,0002,5008003,5201,5843682,6401,188276
XPHƯỜNG NGỌC THANH
1Từ địa phận Ngọc Thanh (Đường Trường Trinh) đến Nhà Sáng Tác Đại LảiĐịa phận Ngọc ThanhNhà Sáng Tác Đại Lải5,0002,5006502,6401,0565521,980792414
2Từ Nhà sáng tác Đại Lải đến cống Xả Đại Lải Nhà sáng tác Đại LảiCống Xả Đại Lải 2,0001,400650880607552660455414
3Từ ngã 3 đường Trường Trinh đi đường Lê Duẩn đến Đập tràn Ngọc ThanhNgã 3 đường Trường TrinhĐi đường Lê Duẩn đến Đập tràn Ngọc Thanh2,5001,7506501,320630552990470414
4Từ Đập tràn Ngọc Thanh đường Lê Duẩn đi đường Hoàng Hoa Thám đến cống Xả Đại LảiĐập tràn Ngọc Thanh đường Lê DuẩnHoàng Hoa Thám đến cống Xả Đại Lải1,300910650880607552660455414
5Từ ngã 3 đường 310 đi Bình Xuyên đến hết địa phận Ngọc ThanhNgã 3 đường 310 đi Bình XuyênHết địa phận Ngọc Thanh2,5001,7506501,7607045521,320528414
6Từ ngã 3 Đường 310 đi qua nhà ông Nga Cầu đến cống hạ lưu xả tràn Đại LảiNgã 3 Đường 310 đi qua nhà ông Nga CầuCống hạ lưu xả tràn Đại Lải1,100770650968630552726455414
7Từ ngã 3 nhà ông Phó Sáu đến trạm bảo vệ rừng Lũng VảNgã 3 nhà ông Phó Sáu Trạm bảo vệ rừng Lũng Vả800770650704607552528455414
8Từ ngã 3 nhà Chung Bình Hồ Đại Lải theo đường đi Miếu Gỗ đến ngã 3 nhà ông ChungNgã 3 nhà Chung Bình Hồ Đại Lải theo đường đi Miếu GỗNgã 3 nhà ông Chung1,5001,0506501,144630552858455414
9Từ ngã 3 cống đổ đường Phùng Chí Kiên đến điểm nối đường Lê DuẩnNgã 3 cống đổ đường Phùng Chí KiênĐiểm nối đường Lê Duẩn2,0001,4006501,144630552858455414
10Từ ngã 3 nhà ông Lê Chương thôn Chung đến ngã 3 nhà ông Diệp Năm thôn Đồng GiãngNgã 3 nhà ông Lê Chương thôn ChungNgã 3 nhà ông Diệp Năm thôn Đồng Giãng1,100770650968630552726455414
11Từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ đến cổng Dự án Thanh Xuân Đầu đường Nguyễn Văn CừCổng Dự án Thanh Xuân 2,0001,400650880607552660455414
12Từ ngã 3 vào Thanh Xuân đi đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận Ngọc ThanhNgã 3 vào Thanh Xuân đi đường Nguyễn Văn Cừ Hết địa phận Ngọc Thanh1,200840650880607552660455414
13Từ ngã 3 Đường Nguyễn Văn Cừ đi cống ngầm và đến Hồ Lập ĐinhĐầu đường Cuối đường1,000700650704607552528455414
14Từ ngã 3 cầu Kênh đường Phùng Chí Kiên đến ngã 3 đường Nguyễn Văn Cừ T80Ngã 3 cầu Kênh đường Phùng Chí KiênNgã 3 đường Nguyễn Văn Cừ T801,000700650704607552528455414
15Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến Ngã 3 đầu đường Minh Khai phường Đồng XuânNgã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng Ngã 3 đầu đường Minh Khai phường Đồng Xuân1,000700650704607552528455414
16Từ ngã 3 nhà ông Châu quanh đường nhựa đến nhà Ông Trương Văn Sơn Đồng ĐầmNgã 3 nhà ông Châu quanh đường nhựa Nhà Ông Trương Văn Sơn Đồng Đầm1,000700650880607552660455414
17Từ đầu đường Ngọc Thanh đến cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh CaoĐầu đường Ngọc ThanhCống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao1,000700650880607552660455414
18Từ cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao đến hết địa phận Ngọc ThanhCống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh CaoHết địa phận Ngọc Thanh1,000700650704607552528455414
19Từ trạm Kiểm Lâm Đồng Câu đến cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm Đường Hoàng Hoa Thám.Trạm Kiểm Lâm Đồng CâuCống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm Đường Hoàng Hoa Thám1,050700650792607552594455414
20Từ cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm đến nhà ông Hùng Độ gốc si (Đường Hoàng Hoa Thám)Cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm Nhà ông Hùng Độ gốc si1,050700650616607552462455414
21Từ nhà ông Hùng Độ đến Đèo Nhe (Đường Hoàng Hoa Thám)Nhà ông Hùng ĐộĐèo Nhe1,050700650616607552462455414
22Khu Tái Định Cư, Dịch Vụ, Đấu giá Ngọc Thanh
-Đường quy hoạch 19,0 m3,0001,7601,320
-Đường quy hoạch ≤ 13,5m2,5001,7601,320
23Dự án Nhật Hằng3,0001,7601,320
24Dự án Lữ đoàn 1131,2001,056792
25Dự án Vinaconex3,0001,7601,320
26Dự án Lão Thành cách mạng1,5001,144858
27Dự án Sân golf3,0001,7601,320
28Dự án Thanh Xuân1,000528396
29Dự án Flamingo ( Khu A)3,0001,7601,320
30Dự án Flamingo ( Khu B)2,0001,320990
31Khu đấu giá Đại Lải2,0001,7601,320
32Khu đấu giá Miếu Gỗ3,0002,6401,980

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI thành phố Phúc Yên

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Khu đô thị Mặt cắt đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1Thành phố Phúc yên
2Khu đô thị Đồng Sơn ( gồm cả đất dịch vụ, BOT)Đường mặt cắt ≥ 13,5 m 9,000 7,200 5,400
Mặt cắt đường < 13,5m 7,200 5,800 4,300
3Khu nhà ở thương mại MTO (tương đương với Khu nhà ở Đồng Sơn)Đường mặt cắt ≥ 13,5 m 9,000 7,200 5,400
Mặt cắt đường < 13,5m 7,200 5,800 4,300
4Khu đô thị Hùng Vương - Tiền Châu (bao gồm cả đất dịch vụ) Đường mặt cắt ≥ 19,5 m 6,500 5,200 3,900
Mặt cắt đường < 19,5m 4,500 3,600 2,700
5Khu đô thị Hoài Nam (bao gồm cả đất tái định cư, đất đấu giá)Đường mặt cắt ≥ 17,5 m 6 500 5,200 3,900
Mặt cắt đường < 17,5m 4 200 3,400 2,500
6Khu đô thị mới Xuân HòaĐường mặt cắt ≥ 17,5 m 6 500 5,200 3,900
Mặt cắt đường < 17,5m 4 200 3,400 2,500
7Khu nhà ở thương mại phường Phúc Thắng 6 000 4,800 3,600
8Khu đô thị TMS Grand City Phúc YênMặt cắt đường < 19,5m 4 000 3,200 2,400
Mặt cắt đường ≥ 19,5m 5 000 4,000 3,000

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc

Kết luận về bảng giá đất Phúc Yên Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất thành phố Phúc Yên tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung bảng giá đất thành phố Phúc Yên trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Đồng Xuân, bảng giá đất Phường Hùng Vương, bảng giá đất Phường Nam Viêm, bảng giá đất Phường Phúc Thắng, bảng giá đất Phường Tiền Châu, bảng giá đất Phường Trưng Nhị, bảng giá đất Phường Trưng Trắc, bảng giá đất Phường Xuân Hòa, bảng giá đất Xã Cao Minh, bảng giá đất Xã Ngọc Thanh.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.