Bảng giá đất thành phố Phúc Yên Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Phúc Yên. Bảng giá đất thành phố Phúc Yên dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Phúc Yên Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Phúc Yên. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Phúc Yên mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.
- Thông tin về thành phố Phúc Yên
- Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên
- Bảng giá đất thành phố Phúc Yên
- Giá đất ở thành phố Phúc Yên
- PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG
- PHƯỜNG PHÚC THẮNG
- PHƯỜNG TIỀN CHÂU
- PHƯỜNG TRƯNG TRẮC
- PHƯỜNG TRƯNG NHỊ
- PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN
- PHƯỜNG NAM VIÊM
- PHƯỜNG XUÂN HÒA
- PHƯỜNG CAO MINH
- PHƯỜNG NGỌC THANH
- Khu Tái Định Cư, Dịch Vụ, Đấu giá Ngọc Thanh
- Giá đất thương mại dịch vụ phi nông nghiệp thành phố Phúc Yên
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất thành phố Phúc Yên
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất thành phố Phúc Yên
Thông tin về thành phố Phúc Yên
Phúc Yên là một thành phố của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Phúc Yên có dân số khoảng 106.002 người (mật độ dân số khoảng 883 người/1km²). Diện tích của thành phố Phúc Yên là 120,1 km².Thành phố Phúc Yên có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 8 phường: Đồng Xuân, Hùng Vương, Nam Viêm, Phúc Thắng, Tiền Châu, Trưng Nhị, Trưng Trắc, Xuân Hòa và 2 xã: Cao Minh, Ngọc Thanh.
bản đồ thành phố Phúc Yên
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Phúc Yên tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Phúc Yên
Bảng giá đất thành phố Phúc Yên
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Phúc Yên
(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG | ||||||||||||||
1 | Đường Hai Bà Trưng qua phường Hùng Vương (QL2A) | 19,000 | 6,000 | 4,500 | 3,500 | 15,840 | 5,544 | 3,960 | 3,168 | 11,880 | 4,158 | 2,970 | 2,376 | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Từ ngã tư bến xe | Đài phun nước | 22,000 | 7,000 | 5,000 | 4,000 | 17,600 | 6,160 | 4,400 | 3,520 | 13,200 | 4,620 | 3,300 | 2,640 |
3 | Đường Lạc Long Quân | 15,000 | 5,000 | 4,000 | 3,000 | 13,200 | 4,620 | 3,300 | 2,640 | 9,900 | 3,465 | 2,475 | 1,980 | ||
4 | Phố Xuân Thủy I- Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn | 6,500 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 5,280 | 1,848 | 1,320 | 1,056 | 3,960 | 1,386 | 990 | 792 | ||
5 | Phố Xuân Thủy II - Đoạn từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh | 6,500 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 4,840 | 1,694 | 1,210 | 968 | 3,630 | 1,271 | 908 | 726 | ||
6 | Đường Nguyễn Trãi | Từ đường Hai Bà Trưng | Đến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa) | 13,000 | 4,500 | 3,000 | 2,500 | 11,440 | 4,004 | 2,860 | 2,288 | 8,580 | 3,003 | 2,145 | 1,716 |
Đến đường rẽ bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Khoan Hòa) | Ngã ba Thanh Tước | 10,000 | 3,500 | 3,000 | 2,000 | 8,800 | 3,080 | 2,200 | 1,760 | 6,600 | 2,310 | 1,650 | 1,320 | ||
7 | Phố Tôn Thất Tùng | 6,000 | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 4,400 | 1,540 | 1,100 | 880 | 3,300 | 1,155 | 825 | 660 | ||
8 | Phố Ngô Gia Tự | Từ nhà bà Hoa | UBND phường Hừng Vương | 5,500 | 2,700 | 2,000 | 1,100 | 4,576 | 1,602 | 1,144 | 915 | 3,432 | 1,201 | 858 | 686 |
Nhà ông Hưng | Nhà ông Trường Bùn | 5,000 | 2,500 | 1,800 | 1,100 | 3,960 | 1,386 | 990 | 792 | 2,970 | 1,040 | 743 | 594 | ||
9 | Phố Nhuế Khúc | 5,000 | 2,500 | 1,500 | 1,100 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 | ||
10 | Phố Triệu Thị Khoan Hoà | 5,000 | 2,500 | 1,500 | 1,100 | 3,080 | 1,078 | 770 | 616 | 2,310 | 809 | 578 | 462 | ||
11 | Đường Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23) | 8,000 | 2,500 | 1,500 | 1,100 | 4,928 | 1,725 | 1,232 | 986 | 3,696 | 1,294 | 924 | 739 | ||
12 | Phố Nội: Từ nhà ông Kế đến nhà ông Châu Bột | 4,000 | 2,000 | 1,500 | 1,100 | 3,256 | 1,140 | 814 | 651 | 2,442 | 855 | 611 | 488 | ||
13 | Lý Thường Kiệt | Từ Triệu Thị Khoan Hòa | Lê Ngọc Hân | 6,000 | 2,500 | 2,000 | 1,100 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
14 | Lê Ngọc Hân | Từ Lý Thường Kiệt | Đến Lý Nam Đế | 6,000 | 2,500 | 2,000 | 1,100 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
15 | Lý Nam Đế | Từ QL2 | Đến phố Ngô Thì Nhậm | 6,000 | 2,500 | 2,000 | 1,100 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
II | PHƯỜNG PHÚC THẮNG | ||||||||||||||
1 | Đoạn Quốc lộ 2: Từ cổng UBND phường Phúc Thắng đến Cầu Xây mới (giáp ranh với Sóc Sơn, Hà Nội) | Từ cổng UBND phường Phúc Thắng | Cầu xây mới (giáp ranh với Sóc Sơn, Hà Nội) | 12,000 | 4,200 | 3,000 | 1,800 | 7,480 | 2,618 | 1,870 | 1,496 | 5,610 | 1,964 | 1,403 | 1,122 |
2 | Quốc lộ 2: Từ cổng UBND phường Phúc Thắng đến gầm cầu chui đầu đường Trần Phú | 7,000 | 2,800 | 1,750 | 1,400 | 4,840 | 1,694 | 1,210 | 968 | 3,630 | 1,271 | 908 | 726 | ||
3 | Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng Nhị | Từ Quốc lộ 2 | Đến hết nhà ông Thế Anh | 7,000 | 2,800 | 1,750 | 1,400 | 4,840 | 1,694 | 1,210 | 968 | 3,630 | 1,271 | 908 | 726 |
Từ Công ty Giày Da Phúc Yên | Đến hết địa phận phường Phúc Thắng | 7,000 | 2,800 | 1,750 | 1,400 | 4,840 | 1,694 | 1,210 | 968 | 3,630 | 1,271 | 908 | 726 | ||
4 | Đường Ngô Miễn từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa) | Từ Quốc lộ 2 | Đến hết Xuân Mai | 4,000 | 2,000 | 1,500 | 1,100 | 2,640 | 924 | 660 | 528 | 1,980 | 693 | 495 | 396 |
Từ Trần Phú | Đến Quốc lộ 2 | 3,500 | 2,000 | 1,500 | 1,100 | 2,640 | 924 | 660 | 528 | 1,980 | 693 | 495 | 396 | ||
5 | Từ đường sắt đến địa phận Hùng Vương (đường gom Quốc lộ 2) | 12,000 | 4,200 | 3,000 | 1,800 | 5,720 | 2,002 | 1,430 | 1,144 | 4,290 | 1,502 | 1,073 | 858 | ||
6 | Từ siêu thị Pico đến hết Công ty Tùng Chi (đường gom Quốc lộ 2) | 12,000 | 4,200 | 3,000 | 1,800 | 7,040 | 2,464 | 1,760 | 1,408 | 5,280 | 1,848 | 1,320 | 1,056 | ||
7 | Đường Ngô Thì Nhậm (từ Quốc lộ 2 đến hết đường) | 5,000 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 3,080 | 1,078 | 770 | 616 | 2,310 | 809 | 578 | 462 | ||
8 | Đường nối từ đường Ngô Thị Nhậm đến nhà ông Thủy | 5,000 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 4,000 | 1,078 | 770 | 616 | 2,310 | 809 | 578 | 462 | ||
9 | Từ nhà ông Thủy đến hết đường Lý Nam Đế | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 1,100 | 2,400 | 924 | 660 | 528 | 1,800 | 693 | 495 | 396 | ||
10 | Đường Lý Nam Đế từ nhà ông Thông đến địa phận xã Thanh Lâm | 5,500 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 4,400 | 1,078 | 770 | 616 | 1,800 | 809 | 578 | 462 | ||
11 | Đường đê Nguyệt Đức từ gốc bông đi Nam Viêm | 1,800 | 1,000 | 800 | 600 | 1,496 | 748 | 673 | 598 | 1,122 | 561 | 505 | 449 | ||
12 | Đường phố Phùng Hưng (từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh) | 2,400 | 1,300 | 900 | 800 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
13 | Đường phố Đại Phùng (từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ) | 1,800 | 1,000 | 800 | 600 | 1,408 | 704 | 634 | 563 | 1,056 | 528 | 475 | 422 | ||
14 | Đường Đỗ Nhân Tăng (từ QL2 đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn) | 2,400 | 1,300 | 900 | 650 | 1,584 | 792 | 713 | 634 | 1,188 | 594 | 535 | 475 | ||
15 | Đường Trần Công Tước (từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân) | 3,600 | 1,500 | 900 | 650 | 1,584 | 792 | 713 | 634 | 1,188 | 594 | 535 | 475 | ||
16 | Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn) | Từ Quốc lộ 2 | Ngã ba nhà ông Quân rẽ đi đường Ngô Miễn | 10,500 | 3,700 | 2,600 | 1,600 | 4,752 | 1,663 | 1,188 | 950 | 3,564 | 1,247 | 891 | 713 |
Ngã ba nhà ông Quân rẽ đi đường Ngô Miễn | Đường Ngô Miễn | 5,000 | 2,500 | 1,500 | 1,000 | 4,000 | 1,078 | 770 | 616 | 3,000 | 809 | 578 | 462 | ||
Từ nhà ông Quân | Đường 36m | 10,500 | 3,700 | 2,600 | 1,600 | 4,752 | 1,663 | 1,188 | 950 | 3,564 | 1,247 | 891 | 713 | ||
17 | Đường Xuân Giao (từ nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ) | 2,000 | 1,100 | 800 | 600 | 1,408 | 704 | 634 | 563 | 1,056 | 528 | 475 | 422 | ||
18 | Đường Phạm Hùng (từ nhà bà Chế đến Chùa Bến) | 3,000 | 1,300 | 900 | 800 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
19 | Phố Xuân Thượng (từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt) | 2,200 | 1,300 | 900 | 650 | 1,584 | 792 | 713 | 634 | 1,188 | 594 | 535 | 475 | ||
20 | Đường Trần Mỹ Cơ (từ Trạm bơm đến cổng Đông) | 1,800 | 1,000 | 800 | 600 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | 990 | 495 | 446 | 396 | ||
21 | Đoạn QL2 (cũ): từ ngã ba QL2 đi đến cầu Xây (cũ) - Nguyễn Tôn Miệt | 4,500 | 2,100 | 1,500 | 1,000 | 3,080 | 1,078 | 770 | 616 | 2,310 | 809 | 578 | 462 | ||
22 | Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ QL2 đến hết địa phận phường Phúc Thắng) | 9,000 | 3,200 | 2,300 | 1,400 | 5,280 | 1,848 | 1,320 | 1,056 | 3,960 | 1,386 | 990 | 792 | ||
23 | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt <13,5 | 4,500 | 3,520 | 2,640 | |||||||||||
24 | Khu đất dịch vụ, đất đấu giá Xuân Mai mặt cắt >= 13,5 | 5,000 | 4,400 | 3,300 | |||||||||||
25 | Đường mới mở từ đường Trần Phú đi Xuân Phương | 5,000 | 2,100 | 1,500 | 1,000 | 2,816 | 986 | 704 | 563 | 2,112 | 739 | 528 | 422 | ||
III | PHƯỜNG TIỀN CHÂU | ||||||||||||||
1 | Quốc lộ 2A | Kho Bạc | Ngã ba chợ Đám | 18,000 | 6,300 | 4,500 | 2,700 | 10,560 | 3,696 | 2,640 | 2,112 | 7,920 | 2,772 | 1,980 | 1,584 |
Ngã ba chợ Đám | hết cầu Tiền Châu | 12,000 | 4,200 | 3,000 | 1,800 | 8,360 | 2,926 | 2,090 | 1,672 | 6,270 | 2,195 | 1,568 | 1,254 | ||
2 | Quốc lộ 23: từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết cầu Đen | Ngã ba Quốc lộ 2 | Đến hết cầu Đen | 8,000 | 3,000 | 2,200 | 1,500 | 6,160 | 2,156 | 1,540 | 1,232 | 4,620 | 1,617 | 1,155 | 924 |
3 | Quang Trung (Từ Quốc lộ 2 đi trạm y tế) | Quốc lộ 2 | Trạm y tế | 6,500 | 2,600 | 1,500 | 1,000 | 4,840 | 1,694 | 1,210 | 968 | 3,630 | 1,271 | 908 | 726 |
4 | Tỉnh lộ 308 (Từ Quốc lộ 2 đi Tiến Thắng) | Từ Quốc lộ 2 | Đến Quốc lộ 2 đi Tiến Thắng | 7,000 | 3,000 | 2,200 | 1,500 | 5,280 | 1,848 | 1,320 | 1,056 | 3,960 | 1,386 | 990 | 792 |
5 | Hoàng Quốc Việt | Đầu đường | Cuối đường | 6,300 | 2,200 | 1,500 | 1,000 | 4,400 | 1,540 | 1,100 | 880 | 3,300 | 1,155 | 825 | 660 |
6 | Từ Quốc lộ 23 đến cổng chùa Phú Thứ (thuộc Tổ dân phố Đạm Phú) | 2,200 | 2,000 | 1,500 | 1,000 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
7 | Đường trục chính Tổ dân phố Soi | Từ Quốc lộ 2 | Nhà ông Bái | 2,200 | 2,000 | 1,500 | 1,000 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 |
8 | Đường Bà Triệu (từ đường Quang Trung đi qua tổ dân phố Kim Xuyến đến ngã ba Chùa Cấm) | Từ đường Quang Trung đi qua tổ dân phố Kim Xuyến | Đến ngã ba Chùa Cấm | 2,000 | 1,500 | 1,000 | 800 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | 990 | 495 | 446 | 396 |
9 | Đường Bà Triệu (Từ ngã ba Chùa Cấm chạy qua Tổ dân phố Tiên Thịnh, Tổ dân phố Đại Lợi đến hết địa phận Tổ dân phố Tân Lợi) | Từ ngã ba Chùa Cấm chạy qua Tổ dân phố Tiên Thịnh, Tổ dân phố Đại Lợi | Đến hết địa phận Tổ dân phố Tân Lợi | 2,000 | 1,500 | 1,000 | 800 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | 990 | 495 | 446 | 396 |
10 | Đường 17/10 | Từ lò gạch Ông Bắc | Đến trường mầm non cũ Thịnh Kỷ | 2,000 | 1,500 | 1,000 | 800 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | 990 | 495 | 446 | 396 |
11 | Đường từ ngã ba Bà Triệu qua khu đất đấu giá Thịnh Kỷ đến Ghi Tàu | Từ ngã ba Bà Triệu qua khu đất đấu giá Thịnh Kỷ | Đến Ghi Tàu | 2,000 | 1,500 | 1,000 | 800 | 1,584 | 792 | 713 | 634 | 1,188 | 594 | 535 | 475 |
12 | Trục chính tổ dân phố Đạm Xuyên bên sông (qua cầu) | 1,500 | 1,000 | 800 | 700 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | 990 | 495 | 446 | 396 | ||
13 | Khu đất đấu giá quyền sử dụng đất thôn Thịnh Kỷ (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường 17/10) | 1,500 | 660 | 495 | |||||||||||
14 | Khu tập thể chi nhánh điện thị xã Phúc Yên | 1,500 | 660 | 495 | |||||||||||
15 | Khu đất thực phẩm cũ (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Quốc lộ 2) | 1,500 | 660 | 495 | |||||||||||
16 | Khu đất đấu giá, tái định cư, dịch vụ Cửa Đình (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Quang Trung) | 4,000 | 880 | 660 | |||||||||||
17 | Khu tập thể trường Cao đẳng Sư phạm (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp Quốc lộ 23) | 6,000 | 4,800 | 3,600 | |||||||||||
IV | PHƯỜNG TRƯNG TRẮC | ||||||||||||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo | Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên | Nhà ông Nguyễn Hữu Tạo | 25,000 | 8,800 | 6,300 | 3,800 | 15,840 | 5,544 | 3,960 | 3,168 | 11,880 | 4,158 | 2,970 | 2,376 |
2 | Phố Yết Kiêu | 12,000 | 4,200 | 3,000 | 1,800 | 6,160 | 2,156 | 1,540 | 1,232 | 4,620 | 1,617 | 1,155 | 924 | ||
3 | Đường Hoàng Văn Thụ | 18,000 | 6,300 | 4,500 | 2,700 | 12,320 | 4,312 | 3,080 | 2,464 | 9,240 | 3,234 | 2,310 | 1,848 | ||
4 | Đường Sóc Sơn: Từ vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu. | 18,000 | 6,300 | 4,500 | 2,700 | 11,440 | 4,004 | 2,860 | 2,288 | 8,580 | 3,003 | 2,145 | 1,716 | ||
5 | Đường Trưng Trắc: | 18,000 | 6,300 | 4,500 | 2,700 | 12,320 | 4,312 | 3,080 | 2,464 | 9,240 | 3,234 | 2,310 | 1,848 | ||
6 | Đường Nguyễn Chí Thanh (Không bao gồm khu đô thị Đồng Sơn) | 9,000 | 3,200 | 2,300 | 1,400 | 4,840 | 1,694 | 1,210 | 968 | 3,630 | 1,271 | 908 | 726 | ||
7 | Đường Chu Văn An | 5,400 | 2,700 | 1,900 | 1,600 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 | ||
8 | Đường Trưng Nhị | 18,000 | 6,300 | 4,500 | 2,700 | 10,560 | 3,696 | 2,640 | 2,112 | 7,920 | 2,772 | 1,980 | 1,584 | ||
9 | Đường Phan Bội Châu: | 13,000 | 4,600 | 3,300 | 2,000 | 7,040 | 2,464 | 1,760 | 1,408 | 5,280 | 1,848 | 1,320 | 1,056 | ||
10 | Phố Mê Linh: Từ nhà bà Chung đến nhà ông Hùng (Điện tử) | Nhà bà Chung | Nhà ông Hùng (Điện tử) | 13,000 | 4,600 | 3,300 | 2,000 | 6,600 | 2,310 | 1,650 | 1,320 | 4,950 | 1,733 | 1,238 | 990 |
11 | Đường Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ | Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên | Đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ | 16,000 | 5,000 | 3,300 | 2,700 | 12,672 | 4,435 | 3,168 | 2,534 | 9,504 | 3,326 | 2,376 | 1,901 |
12 | Đường Xuân Thủy: Từ nhà ông Doãn đến nhà ông Minh (Hùng). | Từ nhà ông Doãn | Đến nhà ông Minh (Hùng). | 12,000 | 4,200 | 3,000 | 1,800 | 6,160 | 2,156 | 1,540 | 1,232 | 4,620 | 1,617 | 1,155 | 924 |
13 | Đường Hoàng Quốc Việt: | Từ UBND phường Trưng Trắc | Đến nhà ông Đỗ Văn Thực (khu vực bờ hồ bán nước | 9,000 | 3,200 | 2,300 | 1,400 | 4,400 | 1,540 | 1,100 | 880 | 3,300 | 1,155 | 825 | 660 |
Từ nhà bà Hà Thị Ích | Đến nhà bà Trần Thị Hồng | 9,000 | 3,200 | 2,300 | 1,400 | 4,400 | 1,540 | 1,100 | 880 | 3,300 | 1,155 | 825 | 660 | ||
14 | Phố An Dương Vương | Từ ghi tàu | Đến hộ ông Phạm Trung Bình | 7,000 | 2,500 | 1,800 | 1,100 | 4,752 | 1,663 | 1,188 | 950 | 3,564 | 1,247 | 891 | 713 |
Từ trường cao đẳng công nghiệp | Đến hộ bà Bùi Thị Trường (khu vực cuối chợ Phúc Yên) | 9,000 | 3,600 | 2,300 | 1,800 | 5,720 | 2,002 | 1,430 | 1,144 | 4,290 | 1,502 | 1,073 | 858 | ||
15 | Đường Lưu Quý An: Từ ô đấu giá Trạm xá (nhà bà Hoài Kỳ) đến nhà ông Tường Duy Mạnh. | Từ ô đấu giá Trạm xá (nhà bà Hoài Kỳ) | Đến nhà ông Tường Duy Mạnh. | 9,000 | 3,200 | 2,300 | 1,400 | 6,160 | 2,156 | 1,540 | 1,232 | 4,620 | 1,617 | 1,155 | 924 |
16 | Đường Lưu Quý An: Từ ông Tường Duy Đồng đến nhà ông Can | Từ ông Tường Duy Đồng | Đến nhà ông Can | 2,300 | 2,000 | 1,700 | 1,400 | 1,840 | 920 | 828 | 736 | 1,380 | 690 | 621 | 552 |
17 | Đường Thành Đỏ | 10,000 | 3,500 | 2,500 | 1,500 | 5,280 | 1,848 | 1,320 | 1,056 | 3,960 | 1,386 | 990 | 792 | ||
V | PHƯỜNG TRƯNG NHỊ | ||||||||||||||
1 | Phố Trần Phú: Từ ghi tầu đến hết nhà máy cổ phần In | Từ ghi tàu | Đến hết nhà máy cổ phần in | 7,000 | 2,800 | 1,750 | 1,400 | 4,840 | 1,694 | 1,210 | 968 | 3,630 | 1,271 | 908 | 726 |
Hết nhà máy cổ phần in | Hết địa phận phường Trưng Nhị | 6,000 | 2,400 | 1,500 | 1,200 | 4,800 | 1,680 | 1,200 | 960 | 3,600 | 1,260 | 900 | 720 | ||
2 | Phố An Dương Vương | Từ ghi tàu | Trường TH Trưng Nhị | 7,000 | 3,500 | 1,800 | 1,400 | 4,840 | 1,694 | 1,210 | 968 | 3,630 | 1,271 | 908 | 726 |
Trường TH Trưng Nhị | Hết địa phận phường Trưng Nhị | 9,000 | 3,600 | 2,300 | 1,800 | 5,720 | 2,002 | 1,430 | 1,144 | 4,290 | 1,502 | 1,073 | 858 | ||
3 | Phố Nguyễn Văn Trỗi | 4,200 | 2,100 | 1,500 | 1,300 | 3,080 | 1,078 | 770 | 616 | 2,310 | 809 | 578 | 462 | ||
4 | Phố Tháp Miếu | 4,200 | 2,100 | 1,500 | 1,300 | 3,080 | 1,078 | 770 | 616 | 2,310 | 809 | 578 | 462 | ||
5 | Phố Lý Tự Trọng | 4,800 | 2,400 | 1,500 | 1,300 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 | ||
6 | Phố Chùa Cấm (Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến sông Cà Lồ) | Tử Trần Hưng Đạo | Đến Hoàng Diệu | 9,600 | 4,800 | 3,400 | 2,900 | 4,400 | 1,540 | 1,100 | 880 | 3,300 | 1,155 | 825 | 660 |
Tử Hoàng Diệu | Đến hết đường | 6,600 | 3,300 | 1,750 | 1,400 | 3,256 | 1,140 | 814 | 651 | 2,442 | 855 | 611 | 488 | ||
7 | Đường Hoàng Diệu (Phố Đầm Sen) | 4,200 | 2,100 | 1,500 | 1,300 | 2,640 | 924 | 660 | 528 | 1,980 | 693 | 495 | 396 | ||
8 | Khu trung tâm phường Trưng Nhị (gồm cả đất dịch vụ) (Không bao gồm những đường có tên trong bảng giá) | 4,800 | 3,520 | 2,640 | |||||||||||
9 | Đường Chu Văn An ( Từ giáp phường Trưng Trắc chạy đến Phố Chùa Cấm phường Trưng Nhị ) | Từ giáp phường Trưng Trắc | Đến An Dương Vương | 5,400 | 2,700 | 1,900 | 1,600 | 3,960 | 1,386 | 990 | 792 | 2,970 | 1,040 | 743 | 594 |
Từ An Dương Vương | Đến cổng trường mầm non | 4,800 | 2,400 | 1,500 | 1,300 | 3,960 | 1,386 | 990 | 792 | 2,970 | 1,040 | 743 | 594 | ||
Từ cổng trường mầm non | Đến Chùa Cấm | 4,800 | 2,400 | 1,500 | 1,300 | 3,960 | 1,386 | 990 | 792 | 2,970 | 1,040 | 743 | 594 | ||
10 | Tô Ngọc Vân | Từ An Dương Vương | Đến Triệu Thái | 4,800 | 1,700 | 1,200 | 800 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
11 | Quý Lan Nương | Từ Tô Ngọc Vân | Đến Triệu Thái | 4,800 | 1,700 | 1,200 | 800 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
12 | Triệu Thái | Từ Quý Lan Nương | Đến Nguyễn Tuân | 4,800 | 1,700 | 1,200 | 800 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
13 | Nguyễn Tuân | Từ Chu Văn An | Đến Triệu Thái | 4,800 | 1,700 | 1,200 | 800 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
14 | Đoàn Thị Điểm | Từ Tô Ngọc Vân | Đến Nguyễn Tuân | 4,800 | 1,700 | 1,200 | 800 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
15 | Nguyễn Khuyến | Từ Chu Văn An | Đến Trần Tế Xương | 4,800 | 1,700 | 1,200 | 800 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
16 | Trần Tế Xương | Từ A1 | Đến Nguyễn Tuân | 4,800 | 1,700 | 1,200 | 800 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 |
VI | PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN | ||||||||||||||
1 | Từ cổng chào (Công an Đồng Xuân) đến đường rẽ Cầu Tre (Đường Trường Chinh) | 7,000 | 3,500 | 1,800 | 1,400 | 5,720 | 2,002 | 1,430 | 1,144 | 4,290 | 1,502 | 1,073 | 858 | ||
2 | Từ cổng chào (Công an đồng xuân) đến hết địa phận Đồng Xuân (nhà ông Minh Ngà) | 6,000 | 3,000 | 1,500 | 1,100 | 4,840 | 1,694 | 1,210 | 968 | 3,630 | 1,271 | 908 | 726 | ||
3 | Đường Trường Chinh (Từ Cầu Tre đến hết trạm điện 4) | 5,500 | 2,400 | 1,500 | 1,100 | 4,400 | 1,540 | 1,100 | 880 | 3,300 | 1,155 | 825 | 660 | ||
4 | Từ hết trạm điện 4 đến hết địa phận Đồng Xuân - Đại Lải (Đường Trường Chinh) | 4,500 | 1,600 | 1,100 | 800 | 3,520 | 1,232 | 880 | 704 | 2,640 | 924 | 660 | 528 | ||
5 | Từ vòng tròn D1 đến hết đất nhà ông Hộ (Phố Lê Xoay) | 4,500 | 1,600 | 1,100 | 800 | 3,960 | 1,386 | 990 | 792 | 2,970 | 1,040 | 743 | 594 | ||
6 | Từ nhà ông Hộ (ngã ba phố Lê Xoay) rẽ xuống đường Phạm Văn Đồng ra đường Trường Chinh (đường 317 cũ) | Ngã ba phố Lê Xoay | Phạm Văn Đồng | 4,000 | 1,400 | 1,000 | 800 | 2,640 | 924 | 660 | 528 | 1,980 | 693 | 495 | 396 |
7 | Phạm Hồng Thái ( Từ nhà ông Hộ đến đội đá 211 đến lô 1 tổ 6) | 3,500 | 1,200 | 1,000 | 800 | 2,640 | 924 | 660 | 528 | 1,980 | 693 | 495 | 396 | ||
8 | Đường Ngô Tất Tố (Ngõ 36 đến đầu ngõ 38 đường Trường Chinh) | 2,500 | 1,200 | 1,000 | 800 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
9 | Phố Nam Cao (Ngõ 34 đường Trường Chinh (Trường cấp 1) đến nhà văn hóa Bảo An) | 2,500 | 1,200 | 1,000 | 800 | 1,760 | 880 | 792 | 704 | 1,320 | 660 | 594 | 528 | ||
10 | Đường Bảo An (Từ ngã ba nhà ông Trụ rẽ Trại Cỏ) | 1,500 | 1,200 | 1,000 | 800 | 880 | 528 | 484 | 440 | 660 | 396 | 363 | 330 | ||
11 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai từ đường Trường Chinh đến ngã ba khu cơ khí | 3,000 | 1,200 | 1,000 | 800 | 2,200 | 770 | 550 | 440 | 1,650 | 578 | 413 | 330 | ||
12 | Đường Nguyễn Thái Học (Đất đồng Quỳ khu dân cư dọc hai bên đường từ ngã ba rẽ Đồng Quỳ I (Đường Nguyễn Thị Minh Khai) và Đồng Quỳ II) | 2,500 | 1,200 | 1,000 | 800 | 1,584 | 792 | 713 | 634 | 1,188 | 594 | 535 | 475 | ||
13 | Đường Lê Thị Ngọc Trinh lên UBND phường | 3,600 | 1,300 | 1,000 | 800 | 2,200 | 770 | 550 | 440 | 1,650 | 578 | 413 | 330 | ||
14 | Đất giao cho lữ đoàn 113 giáp khu Đại Lải (Không bao gồm các lô tiếp giáp đường Trường Chinh) | 2,500 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
15 | Đường từ nhà văn hóa Đồng Quỳ đến nhà ông Tuyển | 2000 | 1200 | 1000 | 800 | 1,600 | 800 | 720 | 640 | 1,200 | 600 | 540 | 480 | ||
16 | Đường từ ngã tư Nguyễn Thị Minh Khai đi sang ngã ba Nguyễn Thái Học (qua nhà thờ Đồng Quỳ) | 2000 | 1200 | 1000 | 800 | 1,600 | 800 | 720 | 640 | 1,200 | 600 | 540 | 480 | ||
17 | Đường dọc bờ kênh N2 | 2000 | 1200 | 1000 | 800 | 1,600 | 800 | 720 | 640 | 1,200 | 600 | 540 | 480 | ||
VII | PHƯỜNG NAM VIÊM | ||||||||||||||
1 | Tuyến đường từ giáp địa phận phường Trưng Nhị đến hết địa phận phường Nam Viêm (theo trục đường 301) | Đầu đường | Cuối đường | 7,200 | 2,500 | 850 | 4,840 | 1,694 | 640 | 3,630 | 1,271 | 480 | |||
2 | Tuyến đường từ nhà ông Cẩn đến nhà ông Linh thôn Tân Tiến | Nhà ông Cẩn | Nhà ông Linh | 1,500 | 920 | 850 | 1,144 | 736 | 640 | 858 | 552 | 480 | |||
3 | Tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Vệ Chế | Nhà ông Linh | Nhà ông Vệ Chế | 1,500 | 920 | 850 | 1,056 | 736 | 640 | 792 | 552 | 480 | |||
4 | Tuyến đường từ nhà ông Vệ đến nhà ông Hợp Nam | Nhà ông Vệ | Nhà ông Hợp Nam | 1,400 | 920 | 850 | 968 | 736 | 640 | 726 | 552 | 480 | |||
5 | Tuyến đường từ nhà bà Thiều Soạn đến đền Nam Viêm | Nhà bà Thiều Soạn | Đền Nam Viêm | 1,000 | 920 | 850 | 880 | 736 | 640 | 660 | 552 | 480 | |||
6 | Tuyến đường từ nhà ông Thường đến cống Đầm Láng | Nhà ông Thường | Cống Đầm Láng | 1,000 | 920 | 850 | 880 | 736 | 640 | 660 | 552 | 480 | |||
7 | Tuyến đường từ nhà ông Linh đến cống Cầu Đá (Hiển Lễ) | Nhà ông Linh | Cống Cầu Đá | 1,600 | 920 | 850 | 1,144 | 736 | 640 | 858 | 552 | 480 | |||
8 | Tuyến đường từ nhà ông Thường Bảo Lộc đến nhà Thanh Nhiệm (ấp Bảo Lộc) | Nhà ông Thường | Nhà Thanh Nhiệm (ấp Bảo Lộc) | 1,100 | 920 | 850 | 792 | 736 | 640 | 594 | 552 | 480 | |||
9 | Tuyến đường từ nhà ông Mạnh Hạch đến giáp Đại Phùng | Nhà ông Mạnh Hạch | Giáp Đại Phùng | 2,500 | 900 | 850 | 1,760 | 736 | 640 | 1,320 | 552 | 480 | |||
10 | Tuyến đường từ UBND phường đến trường tiểu học | Từ UBND phường | Trường tiểu học | 4,200 | 1,500 | 850 | 2,376 | 832 | 640 | 1,782 | 624 | 480 | |||
11 | Tuyến đường từ trường tiểu học đến Cầu Máng (theo tuyến đường mới) | Trường tiểu học | Cầu Máng (theo tuyến đường mới) | 3,000 | 1,100 | 850 | 1,936 | 678 | 640 | 1,452 | 652 | 480 | |||
12 | Tuyến đường từ Trạm bơm Đồng Cờ đến giáp Tân Lợi | Trạm bơm Đồng Cờ | Giáp Tân Lợi | 1,000 | 920 | 850 | 880 | 736 | 640 | 660 | 552 | 480 | |||
13 | Tuyến đường sau khu đấu giá và cấp đất giãn dân | Đầu đường | Cuối đường | 4,200 | 1,500 | 850 | 3,080 | 1,078 | 640 | 2,310 | 809 | 480 | |||
14 | Tuyến trục đường 301 đến trạm Y tế phường | Đầu đường | Cuối đường | 1,300 | 920 | 850 | 880 | 736 | 640 | 660 | 552 | 480 | |||
15 | Tuyến trục đường nhà ông Trinh thôn Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh Đức | Nhà ông Trinh thôn Cả Đông | Nhà anh Hùng Minh Đức | 1,500 | 920 | 850 | 1,056 | 736 | 640 | 792 | 552 | 480 | |||
16 | Khu gó cao + gò sỏi | Đầu đường | Cuối đường | 2,300 | 1,584 | 1,188 | |||||||||
17 | Đường mới mở đoạn từ nhà ông Vũ Văn Tào (đầu cầu máng) đến nhà anh Vũ Văn Trường | Nhà ông Vũ Văn Tào (đầu cầu máng) | Nhà anh Vũ Văn Trường | 2,300 | 920 | 850 | 1,584 | 736 | 640 | 1,188 | 552 | 480 | |||
18 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đầu đường | Cuối đường | 9,000 | 3,200 | 850 | 4,840 | 1,694 | 640 | 3,630 | 1,271 | 480 | |||
19 | Các lô đất nằm trong dự án Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu Gò Sỏi tiếp giáp mặt đường 13,5 m | 2,200 | 1,936 | 1,452 | |||||||||||
20 | Khu vực còn lại thuộc dự án Khu đất dịch vụ, giãn dân, đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu Gò Sỏi | 1,800 | 1,584 | 1,188 | |||||||||||
VIII | PHƯỜNG XUÂN HÒA | ||||||||||||||
1 | Từ vòng tròn D1 đến vòng tròn D2 (nhà ông Dụng, Đường Nguyễn Văn Linh) | Vòng tròn D1 | Vòng tròn D2 (nhà ông Dụng, Đường Nguyễn Văn Linh) | 6,000 | 1,500 | 1,300 | 3,872 | 1,400 | 960 | 2,904 | 1,307 | 720 | |||
2 | Từ vòng tròn D1 đến hết cống Yên Mỹ (Đường Trường Chinh) | Vòng tròn D1 | Cống Yên Mỹ | 6,000 | 1,500 | 1,300 | 3,080 | 1,386 | 960 | 2,310 | 1,040 | 720 | |||
3 | Từ hết cống Yên Mỹ đến hết địa phận phường Xuân Hòa (Nam Viêm) | Cống Yên Mỹ | Hết địa phận phường Xuân Hòa | 5,500 | 1,500 | 1,300 | 3,520 | 1,400 | 960 | 2,640 | 1,188 | 720 | |||
4 | Từ vòng tròn D2 (nhà ông Dụng) đến hết cống số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh) | Vòng tròn D2 (nhà ông Dụng) | Hết cống số 5 (Đường Nguyễn Văn Linh) | 6,000 | 1,500 | 1,300 | 3,520 | 1,400 | 960 | 2,640 | 1,188 | 720 | |||
5 | Từ hết cống số 5 đến hết Công ty Xuân Hòa (Đường Nguyễn Văn Linh) | Hết cống số 5 | Hết Công ty Xuân Hòa | 3,000 | 1,500 | 1,300 | 2,200 | 990 | 960 | 1,650 | 860 | 720 | |||
6 | Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hỏa) đến hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết, Đường Võ Thị Sáu) | Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hỏa) | Hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết, Đường Võ Thị Sáu) | 3,500 | 1,500 | 1,300 | 1,760 | 1,000 | 960 | 1,320 | 850 | 720 | |||
7 | Từ vòng tròn D1 đến nhà ông Hộ (Đường phố Lê Xoay) | Từ vòng tròn D1 | Nhà ông Hộ | 4,500 | 1,500 | 1,300 | 2,200 | 990 | 960 | 1,650 | 860 | 720 | |||
8 | Đường Phạm Hồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | 3,500 | 1,500 | 1,300 | 2,640 | 1,188 | 960 | 1,980 | 891 | 720 | |||
9 | Từ đường tròn D2 đến phòng khám ngã 3 công nghiệp (Đường phố Kim Đồng) | Đường tròn D2 | Phòng khám ngã 3 công nghiệp | 3,000 | 1,500 | 1,300 | 1,760 | 1,000 | 960 | 1,320 | 850 | 720 | |||
10 | Từ ngã 3 (hết đất nhà ông Viết) đến tập thể Việt Xô (nhà bà Lân) - Đường Phạm Văn Đồng | Ngã 3 (hết đất nhà ông Viết) | Tập thể Việt Xô (nhà bà Lân) | 3,000 | 1,500 | 1,300 | 1,760 | 1,000 | 960 | 1,320 | 850 | 720 | |||
11 | Phố Lê Quý Đôn | Đầu đường | Cuối đường | 2,000 | 1,500 | 1,300 | 1,320 | 980 | 960 | 990 | 840 | 720 | |||
12 | Đường Lê Quang Đạo | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 2,500 | 1,300 | 2,640 | 1,188 | 960 | 1,980 | 891 | 720 | |||
15 | Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà Ty Hải đến nhà ông Viết | Nhà Ty Hải | Nhà ông Viết | 3,000 | 1,500 | 1,300 | 1,760 | 1,000 | 960 | 1,320 | 850 | 720 | |||
16 | Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà bà Lân - Việt Xô đến khu tập thể xe đạp | Nhà bà Lân - Việt Xô | Khu tập thể xe đạp | 2,000 | 1,400 | 1,300 | 1,320 | 980 | 960 | 990 | 840 | 720 | |||
18 | Khu trung tâm hành chính phường (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng) | 1,500 | 1,320 | 990 | |||||||||||
19 | Khu đất dịch vụ (Không bao gồm các thửa đất tiếp giáp đường Lê Quang Đạo) | 2,500 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
20 | Khu đấu giá đường vành đai (Không bao gồm mặt đường Lê Quang Đạo) | 2,500 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
21 | Kim Ngọc | Đầu đường | Cuối đường | 2,000 | 1,500 | 1,300 | 1,540 | 970 | 960 | 1,100 | 840 | 720 | |||
22 | Hòa Bình | Đầu đường | Cuối đường | 1,500 | 1,400 | 1,300 | 1,200 | 980 | 960 | 900 | 840 | 720 | |||
23 | Đinh Lễ | Đầu đường | Cuối đường | 1,500 | 1,400 | 1,300 | 1,200 | 980 | 960 | 900 | 840 | 720 | |||
24 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuối đường | 1,500 | 1,400 | 1,300 | 1,200 | 980 | 960 | 900 | 840 | 720 | |||
IX | PHƯỜNG CAO MINH | ||||||||||||||
1 | Đường Nguyễn Văn Linh | Đầu đường | Cuối đường | 6,000 | 1,500 | 800 | 2,200 | 990 | 368 | 1,650 | 743 | 276 | |||
2 | Từ ngã 3 trạm trung gian Xuân Hòa đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức Cung | Ngã 3 trạm trung gian Xuân Hòa | Ngã 3 thôn Đức Cung | 2,100 | 1,100 | 800 | 1,320 | 594 | 368 | 990 | 446 | 276 | |||
3 | Đường Phạm Văn Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 3,000 | 1,500 | 800 | 1,320 | 594 | 368 | 990 | 446 | 276 | |||
5 | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến cống nhà ông Bình | Đường Nguyễn Văn Linh | Cống nhà ông Bình | 3,000 | 1,100 | 800 | 880 | 396 | 368 | 660 | 297 | 276 | |||
6 | Đoạn từ cống nhà ông Bình đi cầu Bắc Hiền Lễ | Cống nhà ông Bình | Cầu Bắc Hiền Lễ | 1,500 | 1,100 | 800 | 880 | 396 | 368 | 660 | 297 | 276 | |||
7 | Đoạn từ Lê Quang Đạo đi ngã tư trường THCS Cao Minh qua UBND xã | Lê Quang Đạo | Đi ngã tư trường THCS Cao Minh qua UBND xã | 3,000 | 1,100 | 800 | 880 | 396 | 368 | 660 | 297 | 276 | |||
8 | Đường Lê Quang Đạo | Đầu đường | Cuối đường | 5,000 | 2,500 | 800 | 2,640 | 1,188 | 368 | 1,980 | 891 | 276 | |||
9 | Đường Nguyễn Tất Thành (Đoạn qua xã Cao Minh) | Địa phận xã Cao Minh | 9,000 | 3,200 | 800 | 2,640 | 1,188 | 368 | 1,980 | 891 | 276 | ||||
10 | Đoạn từ Trạm thủy lợi hồ Đại Lải rẽ theo hai hướng đến khách sạn Ngọc Hà đến cống số 1 Đại Lải (đường Ngô Quyền) | Trạm thủy lợi hồ Đại Lải | Khách sạn Ngọc Hà đến cống số 1 Đại Lải (đường Ngô Quyền) | 5,000 | 2,500 | 800 | 3,520 | 1,584 | 368 | 2,640 | 1,188 | 276 | |||
X | PHƯỜNG NGỌC THANH | ||||||||||||||
1 | Từ địa phận Ngọc Thanh (Đường Trường Trinh) đến Nhà Sáng Tác Đại Lải | Địa phận Ngọc Thanh | Nhà Sáng Tác Đại Lải | 5,000 | 2,500 | 650 | 2,640 | 1,056 | 552 | 1,980 | 792 | 414 | |||
2 | Từ Nhà sáng tác Đại Lải đến cống Xả Đại Lải | Nhà sáng tác Đại Lải | Cống Xả Đại Lải | 2,000 | 1,400 | 650 | 880 | 607 | 552 | 660 | 455 | 414 | |||
3 | Từ ngã 3 đường Trường Trinh đi đường Lê Duẩn đến Đập tràn Ngọc Thanh | Ngã 3 đường Trường Trinh | Đi đường Lê Duẩn đến Đập tràn Ngọc Thanh | 2,500 | 1,750 | 650 | 1,320 | 630 | 552 | 990 | 470 | 414 | |||
4 | Từ Đập tràn Ngọc Thanh đường Lê Duẩn đi đường Hoàng Hoa Thám đến cống Xả Đại Lải | Đập tràn Ngọc Thanh đường Lê Duẩn | Hoàng Hoa Thám đến cống Xả Đại Lải | 1,300 | 910 | 650 | 880 | 607 | 552 | 660 | 455 | 414 | |||
5 | Từ ngã 3 đường 310 đi Bình Xuyên đến hết địa phận Ngọc Thanh | Ngã 3 đường 310 đi Bình Xuyên | Hết địa phận Ngọc Thanh | 2,500 | 1,750 | 650 | 1,760 | 704 | 552 | 1,320 | 528 | 414 | |||
6 | Từ ngã 3 Đường 310 đi qua nhà ông Nga Cầu đến cống hạ lưu xả tràn Đại Lải | Ngã 3 Đường 310 đi qua nhà ông Nga Cầu | Cống hạ lưu xả tràn Đại Lải | 1,100 | 770 | 650 | 968 | 630 | 552 | 726 | 455 | 414 | |||
7 | Từ ngã 3 nhà ông Phó Sáu đến trạm bảo vệ rừng Lũng Vả | Ngã 3 nhà ông Phó Sáu | Trạm bảo vệ rừng Lũng Vả | 800 | 770 | 650 | 704 | 607 | 552 | 528 | 455 | 414 | |||
8 | Từ ngã 3 nhà Chung Bình Hồ Đại Lải theo đường đi Miếu Gỗ đến ngã 3 nhà ông Chung | Ngã 3 nhà Chung Bình Hồ Đại Lải theo đường đi Miếu Gỗ | Ngã 3 nhà ông Chung | 1,500 | 1,050 | 650 | 1,144 | 630 | 552 | 858 | 455 | 414 | |||
9 | Từ ngã 3 cống đổ đường Phùng Chí Kiên đến điểm nối đường Lê Duẩn | Ngã 3 cống đổ đường Phùng Chí Kiên | Điểm nối đường Lê Duẩn | 2,000 | 1,400 | 650 | 1,144 | 630 | 552 | 858 | 455 | 414 | |||
10 | Từ ngã 3 nhà ông Lê Chương thôn Chung đến ngã 3 nhà ông Diệp Năm thôn Đồng Giãng | Ngã 3 nhà ông Lê Chương thôn Chung | Ngã 3 nhà ông Diệp Năm thôn Đồng Giãng | 1,100 | 770 | 650 | 968 | 630 | 552 | 726 | 455 | 414 | |||
11 | Từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ đến cổng Dự án Thanh Xuân | Đầu đường Nguyễn Văn Cừ | Cổng Dự án Thanh Xuân | 2,000 | 1,400 | 650 | 880 | 607 | 552 | 660 | 455 | 414 | |||
12 | Từ ngã 3 vào Thanh Xuân đi đường Nguyễn Văn Cừ đến hết địa phận Ngọc Thanh | Ngã 3 vào Thanh Xuân đi đường Nguyễn Văn Cừ | Hết địa phận Ngọc Thanh | 1,200 | 840 | 650 | 880 | 607 | 552 | 660 | 455 | 414 | |||
13 | Từ ngã 3 Đường Nguyễn Văn Cừ đi cống ngầm và đến Hồ Lập Đinh | Đầu đường | Cuối đường | 1,000 | 700 | 650 | 704 | 607 | 552 | 528 | 455 | 414 | |||
14 | Từ ngã 3 cầu Kênh đường Phùng Chí Kiên đến ngã 3 đường Nguyễn Văn Cừ T80 | Ngã 3 cầu Kênh đường Phùng Chí Kiên | Ngã 3 đường Nguyễn Văn Cừ T80 | 1,000 | 700 | 650 | 704 | 607 | 552 | 528 | 455 | 414 | |||
15 | Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến Ngã 3 đầu đường Minh Khai phường Đồng Xuân | Ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng | Ngã 3 đầu đường Minh Khai phường Đồng Xuân | 1,000 | 700 | 650 | 704 | 607 | 552 | 528 | 455 | 414 | |||
16 | Từ ngã 3 nhà ông Châu quanh đường nhựa đến nhà Ông Trương Văn Sơn Đồng Đầm | Ngã 3 nhà ông Châu quanh đường nhựa | Nhà Ông Trương Văn Sơn Đồng Đầm | 1,000 | 700 | 650 | 880 | 607 | 552 | 660 | 455 | 414 | |||
17 | Từ đầu đường Ngọc Thanh đến cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao | Đầu đường Ngọc Thanh | Cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao | 1,000 | 700 | 650 | 880 | 607 | 552 | 660 | 455 | 414 | |||
18 | Từ cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao đến hết địa phận Ngọc Thanh | Cống tràn nhà ông Lâm Ba Thanh Cao | Hết địa phận Ngọc Thanh | 1,000 | 700 | 650 | 704 | 607 | 552 | 528 | 455 | 414 | |||
19 | Từ trạm Kiểm Lâm Đồng Câu đến cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm Đường Hoàng Hoa Thám. | Trạm Kiểm Lâm Đồng Câu | Cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm Đường Hoàng Hoa Thám | 1,050 | 700 | 650 | 792 | 607 | 552 | 594 | 455 | 414 | |||
20 | Từ cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm đến nhà ông Hùng Độ gốc si (Đường Hoàng Hoa Thám) | Cống tràn Nhà văn hóa thôn Đồng Chằm | Nhà ông Hùng Độ gốc si | 1,050 | 700 | 650 | 616 | 607 | 552 | 462 | 455 | 414 | |||
21 | Từ nhà ông Hùng Độ đến Đèo Nhe (Đường Hoàng Hoa Thám) | Nhà ông Hùng Độ | Đèo Nhe | 1,050 | 700 | 650 | 616 | 607 | 552 | 462 | 455 | 414 | |||
22 | Khu Tái Định Cư, Dịch Vụ, Đấu giá Ngọc Thanh | ||||||||||||||
- | Đường quy hoạch 19,0 m | 3,000 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
- | Đường quy hoạch ≤ 13,5m | 2,500 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
23 | Dự án Nhật Hằng | 3,000 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
24 | Dự án Lữ đoàn 113 | 1,200 | 1,056 | 792 | |||||||||||
25 | Dự án Vinaconex | 3,000 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
26 | Dự án Lão Thành cách mạng | 1,500 | 1,144 | 858 | |||||||||||
27 | Dự án Sân golf | 3,000 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
28 | Dự án Thanh Xuân | 1,000 | 528 | 396 | |||||||||||
29 | Dự án Flamingo ( Khu A) | 3,000 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
30 | Dự án Flamingo ( Khu B) | 2,000 | 1,320 | 990 | |||||||||||
31 | Khu đấu giá Đại Lải | 2,000 | 1,760 | 1,320 | |||||||||||
32 | Khu đấu giá Miếu Gỗ | 3,000 | 2,640 | 1,980 |
GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI thành phố Phúc Yên
(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Khu đô thị | Mặt cắt đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Phúc yên | ||||
2 | Khu đô thị Đồng Sơn ( gồm cả đất dịch vụ, BOT) | Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 9,000 | 7,200 | 5,400 |
Mặt cắt đường < 13,5m | 7,200 | 5,800 | 4,300 | ||
3 | Khu nhà ở thương mại MTO (tương đương với Khu nhà ở Đồng Sơn) | Đường mặt cắt ≥ 13,5 m | 9,000 | 7,200 | 5,400 |
Mặt cắt đường < 13,5m | 7,200 | 5,800 | 4,300 | ||
4 | Khu đô thị Hùng Vương - Tiền Châu (bao gồm cả đất dịch vụ) | Đường mặt cắt ≥ 19,5 m | 6,500 | 5,200 | 3,900 |
Mặt cắt đường < 19,5m | 4,500 | 3,600 | 2,700 | ||
5 | Khu đô thị Hoài Nam (bao gồm cả đất tái định cư, đất đấu giá) | Đường mặt cắt ≥ 17,5 m | 6 500 | 5,200 | 3,900 |
Mặt cắt đường < 17,5m | 4 200 | 3,400 | 2,500 | ||
6 | Khu đô thị mới Xuân Hòa | Đường mặt cắt ≥ 17,5 m | 6 500 | 5,200 | 3,900 |
Mặt cắt đường < 17,5m | 4 200 | 3,400 | 2,500 | ||
7 | Khu nhà ở thương mại phường Phúc Thắng | 6 000 | 4,800 | 3,600 | |
8 | Khu đô thị TMS Grand City Phúc Yên | Mặt cắt đường < 19,5m | 4 000 | 3,200 | 2,400 |
Mặt cắt đường ≥ 19,5m | 5 000 | 4,000 | 3,000 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc
- Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
- Bảng giá đất huyện Lập Thạch
- Bảng giá đất thành phố Phúc Yên
- Bảng giá đất huyện Sông Lô
- Bảng giá đất huyện Tam Đảo
- Bảng giá đất huyện Tam Dương
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
- Bảng giá đất huyện Yên Lạc
Kết luận về bảng giá đất Phúc Yên Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây: