Bảng giá đất quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Phú Nhuận - Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Phú Nhuận Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Phú Nhuận. Bảng giá đất quận Phú Nhuận dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh.

Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Phú Nhuận. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Phú Nhuận mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh tại đây.

Thông tin về quận Phú Nhuận

Phú Nhuận là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Phú Nhuận có dân số khoảng 163.961 người (mật độ dân số khoảng 33.461 người/1km²). Diện tích của quận Phú Nhuận là 4,9 km².Quận Phú Nhuận được chia thành 13 phường gồm: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 15, 17.

Bảng giá đất quận Phú Nhuận Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024
bản đồ quận Phú Nhuận

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Phú Nhuận tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Phú Nhuận thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Phú Nhuận

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Phú Nhuận có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Phú Nhuận tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Phú Nhuận

Bảng giá đất quận Phú Nhuận

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Phú Nhuận

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1CẦM BÁ THƯỚCTRỌN ĐƯỜNG15500
2CAO THẮNGPHAN ĐÌNH PHÙNGNGUYỄN VĂN TRỖI20600
3CHIẾN THẮNGTRỌN ĐƯỜNG13100
4CÔ BẮCTRỌN ĐƯỜNG19500
5CÔ GIANGTRỌN ĐƯỜNG19500
6CÙ LAOTRỌN ĐƯỜNG24000
7DUY TÂNTRỌN ĐƯỜNG20700
8ĐẶNG THAI MAITRỌN ĐƯỜNG12600
9ĐẶNG VĂN NGỮNGUYỄN TRỌNG TUYỂNKÊNH NHIÊU LỘC21900
10ĐÀO DUY ANHTRỌN ĐƯỜNG23500
11ĐÀO DUY TỪTRỌN ĐƯỜNG18600
12ĐỖ TẤN PHONGTRỌN ĐƯỜNG15400
13ĐOÀN THỊ ĐIỂMTRỌN ĐƯỜNG22400
14ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7)HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ27400
15ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7)HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 1128400
16ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7)HOA PHƯỢNG30000
17HỒ BIỂU CHÁNHNGUYỄN VĂN TRỖIHUỲNH VĂN BÁNH24000
18HỒ BIỂU CHÁNHHUỲNH VĂN BÁNHGIÁP QUẬN 317600
19HOÀNG HOA THÁMTRỌN ĐƯỜNG13800
20HỒ VĂN HUÊTRỌN ĐƯỜNG27900
21HOÀNG DIỆUTRỌN ĐƯỜNG19800
22HOÀNG MINH GIÁMTRỌN ĐƯỜNG20300
23HOÀNG VĂN THỤTRỌN ĐƯỜNG34400
24HUỲNH VĂN BÁNHPHAN ĐÌNH PHÙNGLÊ VĂN SỸ29200
25HUỲNH VĂN BÁNHLÊ VĂN SỸĐẶNG VĂN NGỮ26700
26KÝ CONTRỌN ĐƯỜNG15400
27LAM SƠNTRỌN ĐƯỜNG23600
28LÊ QUÝ ĐÔNTRỌN ĐƯỜNG18500
29LÊ TỰ TÀITRỌN ĐƯỜNG17200
30LÊ VĂN SỸTRỌN ĐƯỜNG29900
31MAI VĂN NGỌCTRỌN ĐƯỜNG15600
32NGÔ THỜI NHIỆMTRỌN ĐƯỜNG15600
33NGUYỄN CÔNG HOANPHAN ĐĂNG LƯUTRẦN KẾ XƯƠNG20400
34NGUYỄN CÔNG HOANTRẦN KẾ XƯƠNGPHAN XÍCH LONG13900
35NGUYỄN CÔNG HOANPHAN XÍCH LONGTRƯỜNG SA30000
36NGUYỄN KIỆMTRỌN ĐƯỜNG24900
37NGUYỄN ĐÌNH CHIỂUNGUYỄN KIỆMPHAN XÍCH LONG19400
38NGUYỄN ĐÌNH CHIỂUPHAN XÍCH LONGTHÍCH QUẢNG ĐỨC15600
39NGUYỄN ĐÌNH CHÍNHTRỌN ĐƯỜNG17900
40NGUYỄN LÂMTRỌN ĐƯỜNG14100
41NGUYỄN THỊ HUỲNHNGUYỄN TRỌNG TUYỂNNGUYỄN VĂN TRỖI21500
42NGUYỄN THỊ HUỲNHNGUYỄN VĂN TRỖINGUYỄN ĐÌNH CHÍNH16200
43NGUYỄN THƯỢNG HIỀNTRỌN ĐƯỜNG16800
44NGUYỄN TRỌNG TUYỂNPHAN ĐÌNH PHÙNGGIÁP QUẬN TÂN BÌNH24700
45NGUYỄN TRƯỜNG TỘTRỌN ĐƯỜNG15600
46NGUYỄN VĂN ĐẬUTRỌN ĐƯỜNG18700
47NGUYỄN VĂN TRỖITRỌN ĐƯỜNG48000
48NHIÊU TỨTRỌN ĐƯỜNG14200
49PHAN ĐĂNG LƯUTRỌN ĐƯỜNG35200
50PHAN ĐÌNH PHÙNGTRỌN ĐƯỜNG36500
51PHAN TÂY HỒCẦM BÁ THƯỚCHẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ13800
52PHAN XÍCH LONGNGUYỄN ĐÌNH CHIỂUPHAN ĐĂNG LƯU24800
53PHAN XÍCH LONGPHAN ĐĂNG LƯUCÙ LAO35200
54PHAN XÍCH LONGCÙ LAOGIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH35200
55PHÙNG VĂN CUNGTRỌN ĐƯỜNG16700
56THÍCH QUẢNG ĐỨCTRỌN ĐƯỜNG17300
57TRẦN CAO VÂNTRỌN ĐƯỜNG17300
58TRẦN HỮU TRANGTRỌN ĐƯỜNG20400
59TRẦN HUY LIỆUTRỌN ĐƯỜNG33000
60TRẦN KẾ XƯƠNGPHAN ĐĂNG LƯURANH BÌNH THẠNH13900
61TRẦN KHẮC CHÂNTRỌN ĐƯỜNG16400
62TRƯƠNG QUỐC DUNGHOÀNG VĂN THỤHOÀNG DIỆU22100
63TRƯƠNG QUỐC DUNGHOÀNG DIỆUTRẦN HỮU TRANG15900
64TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ)TRỌN ĐƯỜNG26400
65HỒNG HÀRANH QUẬN TÂN BÌNHHOÀNG MINH GIÁM18000
66HỒNG HÀHOÀNG MINH GIÁMBÙI VĂN THÊM16000
67PHỔ QUANGRANH QUẬN TÂN BÌNHĐÀO DUY ANH20600
68BÙI VĂN THÊMTRỌN ĐƯỜNG20000
69ĐẶNG VĂN SÂMTRỌN ĐƯỜNG20600

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

Kết luận về bảng giá đất Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Phú Nhuận thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung bảng giá đất quận Phú Nhuận trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường 1, bảng giá đất Phường 2, bảng giá đất Phường 3, bảng giá đất Phường 4, bảng giá đất Phường 5, bảng giá đất Phường 7, bảng giá đất Phường 8, bảng giá đất Phường 9, bảng giá đất Phường 10, bảng giá đất Phường 11, bảng giá đất Phường 13, bảng giá đất Phường 15, bảng giá đất Phường 17.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.