Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024

Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm Thành phố Hà Nội năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai quận Nam Từ Liêm. Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn quận Nam Từ Liêm Hà Nội. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp quận Nam Từ Liêm Hà Nội hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất quận Nam Từ Liêm Hà Nội.

Căn cứ Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn quận Nam Từ Liêm. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của quận Nam Từ Liêm mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Hà Nội tại đây.

Thông tin về quận Nam Từ Liêm

Nam Từ Liêm là một quận của Hà Nội, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Nam Từ Liêm có dân số khoảng 269.076 người (mật độ dân số khoảng 8.364 người/1km²). Diện tích của quận Nam Từ Liêm là 32,2 km².Toà nhà Landmark 72 hoàn thành năm 2011, cao nhất quận Nam Từ Liêm đồng thời giữ vị trí cao nhất Hà Nội và thứ 2 Việt Nam.

Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm Thành phố Hà Nội mới nhất năm 2024
bản đồ quận Nam Từ Liêm

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Nội trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Nam Từ Liêm tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội

Bảng giá đất nông nghiệp quận Nam Từ Liêm

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Nam Từ Liêm có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Nam Từ Liêm tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất nông nghiệp quận Nam Từ Liêm

Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Nam Từ Liêm

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4 VT1 VT2 VT3 VT4
1Bùi Xuân PháiĐầu đườngCuối đường27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 8478 7167 4126 679
2Cao Xuân HuyĐầu đườngCuối đường27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 8478 7167 4126 679
3Cầu CốcĐầu đườngCuối đường12 4208 3217 0796 3967 7005 1594 3893 9665 7023 9343 1762 737
4Châu Văn LiêmĐầu đườngCuối đường32 48018 18914 94113 31720 13811 2779 2638 25616 4339 8608 2997 476
5Cương KiênĐầu đườngCuối đường21 85012 67310 4889 39613 5477 8576 7995 85610 5897 4126 5165 612
6Do NhaĐầu đườngCuối đường16 56010 4338 7777 94910 2676 4685 4424 9288 1455 7835 2134 480
7Dương Đình NghệĐịa bàn quận Nam Từ Liêm37 12020 41616 70414 84823 01412 65810 3569 20618 89810 9279 2028 216
8Dương KhuêĐịa bàn quận Nam Từ Liêm28 75016 10013 22511 78817 8259 9828 2007 30814 6619 1237 6576 924
9Đại LinhĐầu đườngCuối đường21 85012 67310 4889 39613 5477 8576 7995 85610 5897 4126 5165 612
10Đại Lộ Thăng LongPhạm HùngSông Nhuệ39 20021 16817 24815 28824 30413 12410 6949 47919 83211 3449 3618 329
11Đại Lộ Thăng LongSông NhuệĐường 7028 00015 68012 88011 48017 3609 7227 9907 22514 2798 8857 4576 744
12Đại Lộ Thăng LongĐường 70Giáp Hoài Đức21 28012 34210 2149 15013 1947 7346 7995 85610 3137 2186 3465 466
13Đại MỗĐầu đườngCuối đường18 40011 2249 3848 46411 4086 9595 9835 2488 9606 3545 7344 928
14Đình ThônĐầu đườngCuối đường26 45015 07712 43211 10916 3999 3477 7086 88813 0338 3097 1686 354
15Đỗ Đình ThiệnĐầu đườngCuối đường29 90016 74413 75412 25918 53810 3818 5277 60115 4779 4487 9017 168
16Đỗ Đức DụcĐầu đườngCuối đường27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 8478 7167 4126 679
17Đỗ Xuân HợpĐầu đườngCuối đường28 75016 10013 22511 78817 8259 9828 2007 30814 6619 1237 6576 924
18Đồng MeĐầu đườngCuối đường24 15013 76611 35110 14314 9738 5357 0376 28911 4037 6976 6795 929
19Đường 72Đường Hữu HưngGiáp Hoài Đức16 56010 4338 7777 94910 2676 4685 4424 9288 1455 7835 2134 480
20Đường K2Nguyễn Văn GiápTrạm Rada21 85012 67310 4889 39613 5477 8576 7995 85610 5897 4126 5165 612
21Đường nối Khuất Duy Tiến - Lương Thế VinhKhuất Duy TiếnLương Thế Vinh24 15013 76611 35110 14314 9738 5357 0376 28911 4037 6976 6795 929
22Đường Xuân PhươngGiáp đường Miêu NhaNgã tư Canh12 4208 3217 0796 4587 7005 1594 3894 0045 7023 9343 1762 737
23Đường Xuân PhươngNgã tư CanhNhổn14 1529 1997 7847 0768 7745 7034 8964 3877 3955 3244 7334 067
24Hàm NghiĐầu đườngCuối đường32 48018 18914 94113 31720 13811 2779 2638 25616 4339 8608 2997 476
25Hồ Tùng MậuĐịa bàn quận Nam Từ Liêm35 84019 71216 12814 33622 22112 2219 9998 88818 24610 5508 8857 933
26Hoài ThanhĐầu đườngCuối đường27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 8478 7167 4126 679
27Hoàng Trọng MậuĐầu đườngCuối đường32 20018 03214 81213 20219 96411 1809 1838 18516 2919 7758 2277 412
28Hòe ThịĐầu đườngCuối đường12 4208 3217 0796 3967 7005 1594 3893 9665 7023 9343 1762 737
29Hữu HưngĐầu đườngCuối đường16 56010 4338 7777 94910 2676 4685 4424 9288 1455 7835 2134 480
30Lê Đức ThọĐịa bàn quận Nam Từ Liêm37 12020 41616 70414 84823 01412 65810 3569 20618 89810 9279 2028 216
31Lê Quang ĐạoĐầu đườngCuối đường37 12020 41616 70414 84823 01412 65810 3569 20618 89810 9279 2028 216
32Lương Thế VinhĐầu đườngCuối đường26 45015 07712 43211 10916 3999 3477 7086 88813 0338 3097 1686 354
33Lưu Hữu PhướcLê Đức ThọNgã tư giao cắt đường khu đô thị Mỹ Đình (tòa nhà Chung cư An Lạc)27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 8478 7167 4126 679
34Mễ TrìĐầu đườngCuối đường33 64018 83815 47413 79220 85711 6809 5948 55117 25410 2718 6277 723
35Mễ Trì HạĐầu đườngCuối đường25 30014 42111 89110 62615 6868 9417 3726 58812 2187 9426 8436 109
36Mễ Trì ThượngĐầu đườngCuối đường24 15013 76611 35110 14314 9738 5357 0376 28911 4037 6976 6795 929
37Miếu ĐầmĐầu đườngCuối đường27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 8478 7167 4126 679
38Miêu NhaĐại Lộ Thăng LongĐường Xuân Phương16 56010 4338 7777 94910 2676 4685 4424 9288 1455 7835 2134 480
39Mỹ ĐìnhĐầu đườngCuối đường24 15013 76611 35110 14314 9738 5357 0376 28911 4037 6976 6795 929
40Ngọc TrụcĐầu đườngCuối đường12 4208 3217 0796 3967 7005 1594 3893 9665 7023 9343 1762 737
41Nguyễn Cơ ThạchĐầu đườngCuối đường32 48018 18914 94113 31720 13811 2779 2638 25616 4339 8608 2997 476
42Nguyễn Đổng ChiĐầu đườngCuối đường26 45015 07712 43211 10916 3999 3477 7086 88813 0338 3097 1686 354
43Nguyễn HoàngĐầu đườngCuối đường32 48018 18914 94113 31720 13811 2779 2638 25616 4339 8608 2997 476
44Nguyễn TrãiĐịa bàn quận Nam Từ Liêm39 20021 16817 24815 28824 30413 12410 6949 47919 83211 3449 3618 329
45Nguyễn Văn GiápHồ Tùng MậuTrần Hữu Dực27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 8478 7167 4126 679
46Nguyễn Xuân NguyênĐầu đườngCuối đường27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 8478 7167 4126 679
47NhổnĐầu đườngCuối đường21 28012 34210 2149 15013 1947 7346 7995 85610 3137 2186 3465 466
48Phạm HùngĐịa bàn quận Nam Từ Liêm44 80023 74419 26417 02427 77614 72111 94410 55523 00612 77210 4729 281
49Phú ĐôĐầu đườngCuối đường18 40011 2249 3848 46411 4086 9595 9835 2488 9606 3545 7344 928
50Phúc DiễnĐường Cầu Diễn (Quốc lộ 32)Đường Phương Canh21 85012 67310 4889 39613 5477 8576 7995 85610 5897 4126 5165 612
51Phúc DiễnĐường Phương CanhCổng nhà máy, xử lý phế thải14 0309 1207 7177 0158 6995 6544 8964 3497 3315 2794 6924 032
52Phùng KhoangNguyễn TrãiAo Nhà Thờ25 30014 42111 89110 62615 6868 9417 3726 58812 2187 9426 8436 409
53Phùng KhoangAo Nhà ThờLương Thế Vinh21 85012 67310 4889 39613 5477 8576 7995 85610 5897 4126 5165 612
54Phùng KhoangAo Nhà ThờTrung Văn18 40011 2249 3848 46411 4086 9595 9835 2488 9606 3545 7344 928
55Phương CanhĐường Phúc DiễnNgã tư Canh14 0309 1207 7177 0158 6995 6544 8964 3497 3315 2794 6924 032
56Quang TiếnĐầu đườngCuối đường12 4208 3217 0796 3967 7005 1594 3893 9665 7023 9343 1762 737
57Sa ĐôiĐầu đườngCuối đường21 85012 67310 4889 39613 5477 8576 7995 85610 5897 4126 5165 612
58Tân MỹĐầu đườngCuối đường32 20018 03214 81213 20219 96411 1809 1838 18516 2919 7758 2277 412
59Tây MỗNgã ba Biển SắtĐường Đại lộ Thăng Long16 56010 4338 7777 94910 2676 4685 4424 9288 1455 7835 2134 480
60Thị CấmĐầu đườngCuối đường12 4208 3217 0796 3967 7005 1594 3893 9665 7023 9343 1762 737
61Thiên HiềnĐầu đườngCuối đường26 45015 07712 43211 10916 3999 3477 7086 88813 0338 3097 1686 354
62Tố HữuKhuất Duy TiếnCầu sông Nhuệ34 80019 14015 66013 92021 57611 8679 7098 63018 07610 5998 8747 969
63Tố HữuCầu sông NhuệGiáp quận Hà Đông27 84015 86913 08511 69317 2619 8398 1137 25013 9688 7927 4766 737
64Tôn Thất ThuyếtĐịa bàn quận Nam Từ Liêm40 60021 92417 86415 83425 17213 59311 0769 81720 54011 7509 6958 627
65Trần BìnhĐịa bàn quận Nam Từ Liêm26 68015 20812 54011 20616 5429 4297 7756 94712 3248 0116 9026 162
66Trần Hữu DựcĐầu đườngCuối đường32 48018 18914 94113 31720 13811 2779 2638 25616 4339 8608 2997 476
67Trần Văn CẩnĐầu đườngCuối đường27 60015 73212 97211 59217 1129 7548 0437 18713 8478 7167 4126 679
68Trần Văn LaiĐầu đườngCuối đường32 20018 03214 81213 20219 96411 1809 1838 18516 2919 7758 2277 412
69Trịnh Văn BôNguyễn Văn GiápChân cầu vượt Xuân Phương32 48018 18914 94113 31720 13811 2779 2638 25616 4339 8608 2997 476
70Trung VănĐầu đườngCuối đường21 85012 67310 4889 39613 5477 8576 7995 85610 5897 4126 5165 612
71Tu HoàngĐầu đườngCuối đường14 0309 1207 7177 0158 6995 6544 8964 3497 3315 2794 6924 032
72Vũ HữuĐịa bàn quận Nam Từ Liêm25 30014 42111 59210 35015 6868 9417 1876 41712 2187 9426 8436 109
73Vũ QuỳnhĐầu đườngCuối đường32 20018 03214 81213 20219 96411 1809 1838 18516 2919 7758 2277 412

GIÁ ĐẤT TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ, KHU TÁI ĐỊNH CƯ, KHU CÔNG NGHỆ CAO TẠI quận Nam Từ Liêm

(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

STT Khu đô thị Mặt cắt đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ
VT1 VT2 VT1 VT2 VT1 VT2
1Khu đô thị Mễ Trì Hạ13,0m27 84015 86917 2619 83913 9688 792
210,0m25 52014 54615 8229 01913 1468 381
3Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì
420,0m -30m32 48018 18920 13811 27716 4339 860
511,0m27 84015 86917 2619 83913 9688 792
6Mỹ Đình I
712,0m - 17,5m27 84015 86917 2619 83913 9688 792
87,0m19 02411 60511 7957 1959 8606 852
9Khu đô thị Mỹ Đình II
1012,0m27 84015 86917 2619 83913 9688 792
117,0m19 02411 60511 7957 1959 8606 852
12Khu đô thị Cầu Giấy≤13,5m27 84015 86917 2619 83913 9688 792
13Khu đô thị Trung Văn13m25 52014 54615 8229 01913 1468 381

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Nội.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Nội

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Nội

Kết luận về bảng giá đất Nam Từ Liêm Hà Nội

Bảng giá đất của Hà Nội được căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Nội tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội

Nội dung bảng giá đất quận Nam Từ Liêm trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Phường Cầu Diễn, bảng giá đất Phường Mỹ Đình 1, bảng giá đất Phường Mỹ Đình 2, bảng giá đất Phường Phú Đô, bảng giá đất Phường Mễ Trì, bảng giá đất Phường Trung Văn, bảng giá đất Phường Đại Mỗ, bảng giá đất Phường Tây Mỗ, bảng giá đất Phường Phương Canh, bảng giá đất Phường Xuân Phương.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.