Bảng giá đất huyện Nam Trực Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Nam Trực. Bảng giá đất huyện Nam Trực dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Nam Trực Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Nam Trực Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Nam Trực Nam Định.
Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Nam Trực. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Nam Trực mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Nam Trực tại đây.
Thông tin về huyện Nam Trực
Nam Trực là một huyện của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Nam Trực có dân số khoảng 183.241 người (mật độ dân số khoảng 1.118 người/1km²). Diện tích của huyện Nam Trực là 163,9 km².Huyện Nam Trực có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Nam Giang (huyện lỵ) và 19 xã: Bình Minh, Điền Xá, Đồng Sơn, Hồng Quang, Nam Cường, Nam Dương, Nam Hải, Nam Hoa, Nam Hồng, Nam Hùng, Nam Lợi, Nam Mỹ, Nam Thái, Nam Thắng, Nam Thanh, Nam Tiến, Nam Toàn, Nghĩa An, Tân Thịnh.
bản đồ huyện Nam Trực
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Nam Trực tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nam Trực
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Nam Trực có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Nam Trực tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nam Trực
Bảng giá đất huyện Nam Trực
PHỤ LỤC SỐ 02:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
2.4. HUYỆN NAM TRỰC
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | VỊ TRÍ | ||
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | ||
1 | THỊ TRẤN NAM GIANG | |||
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Nam Cường và Nghĩa An đến ngã ba đường Thanh Khê | 5.800 | 2.900 | 1.450 | |
Đoạn từ ngã ba đường Thanh Khê đến ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng | 5.800 | 2.900 | 1.450 | |
Đoạn từ ngã ba đường vào cụm công nghiệp Vân Chàng đến cầu Vân Chàng | 6.800 | 3.400 | 1.700 | |
Đoạn từ Cầu Vân Chàng đến ngã ba đường Vàng B | 8.000 | 4.000 | 2.000 | |
Đoạn từ ngã ba đường Vàng B đến giáp đất xã Nam Dương | 9.000 | 4.500 | 2.250 | |
Đường Huyện lộ | ||||
Đường Vàng | ||||
Đoạn từ đê Kinh Lũng đến giáp trường tiểu học Nam Đào | 8.000 | 4.000 | 2.000 | |
Đoạn từ trường tiểu học Nam Đào đến ngã tư thị trấn Nam Giang | 9.000 | 4.500 | 2.250 | |
Đoạn từ ngã tư thị trấn Nam Giang đến hết chợ Nam Giang | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
Đoạn từ chợ Nam giang đến hết trạm y tế thị trấn | 9.000 | 4.500 | 2.250 | |
Đoạn từ giáp trạm y tế thị trấn đến hết thôn Ba | 8.000 | 4.000 | 2.000 | |
Đoạn từ giáp thôn Ba đến hết thôn Nhì | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ giáp thôn Nhì đến hết thôn Nhất | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đường Vàng B | ||||
Đoạn từ đường tỉnh 490C đến hết UBND thị trấn | 9.000 | 4.500 | 2.250 | |
Đoạn từ giáp UBND thị trấn đến trạm điện | 8.000 | 4.000 | 2.000 | |
Trục đường liên thôn | ||||
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C đến thôn Đồng Côi | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đoạn từ cầu Vân Chàng đến hết làng Vân Chàng | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đoạn từ chợ Vân chàng đến Đường Vàng | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Từ đường Vàng vào thôn Nhất, thôn Nhì, thôn Ba | 1.500 | 800 | 450 | |
Từ thôn Nhất đến thôn Nhì, thôn Ba | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C vào khu Tiền Tiến | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh 490C đến nhà thờ Kinh Lũng | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Tổ dân phố Đồng Côi, TDP Vân Chàng, Thôn Ba, thôn Tư, Kinh Lũng | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: Các tổ dân phố còn lại | 900 | 600 | 450 | |
2 | XÃ NAM MỸ | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Đoạn từ giáp thành phố Nam Định đến ngã ba Đồng Phù | 7.500 | 3.750 | 1.900 | |
Đoạn từ ngã ba Đồng Phù đến giáp xóm 8 Nam Vân | 7.200 | 3.600 | 1.800 | |
Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân đến đất nhà ông Hùng | 4.500 | 2.200 | 1.100 | |
Đường dẫn cầu Tân Phong | ||||
Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) đến ngã tư Quốc lộ 21 | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đường trục trung tâm phía nam thành phố Nam Định | ||||
Đoạn từ Cửa Quất đến Nghĩa địa Quyết Tiến | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đường liên xã | ||||
Đoạn từ ngã ba đường 21.1 đến cầu Mỹ Điền | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h) | 1.200 | 700 | 450 | |
Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến | ||||
Đường D1 (Từ đường 45 m vào trong KDC) | 4.000 | |||
Đường N1 (Từ đường D1 đến đường bê tông cũ) | 3.000 | |||
Đường N2 (Từ đường D1 đến hết) | 3.000 | |||
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 700 | 500 | 450 | |
3 | XÃ NAM TOÀN | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Đoạn từ cầu Đất đến giáp xóm 8 Nam Vân | 6.800 | 3.400 | 1.700 | |
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) | ||||
Từ cầu Cao đến giáp đất Nam Cường (phía đông đường) | 5.500 | 2.750 | 1.400 | |
Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) | ||||
Từ ngã tư Quốc lộ 21 đến giáp đất Nam Vân | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đường An Thắng | ||||
Từ cầu Cao đến giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang) | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường trục xã | ||||
Từ ngã ba Quốc lộ 21 đến cầu Xóm 6 sông An Lá | 1.800 | 900 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9 | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: Các xóm còn lại | 800 | 500 | 450 | |
4 | XÃ HỒNG QUANG | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Từ cầu Nam Vân đến cầu Vòi | 7.500 | 3.750 | 1.900 | |
Quốc lộ 21B | ||||
Đoạn từ ngã ba cầu Vòi đến cầu Dứa | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đoạn từ cầu Dứa đến giáp đất xã Nam Cường | 4.500 | 2.250 | 1.150 | |
Đường An Thắng | ||||
Từ giáp đất xã Nam Toàn đến ngã ba Quốc lộ 21 | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến hết UBND xã | 1.600 | 800 | 450 | |
Đoạn từ UBND xã đến đầu thôn Báo Đáp | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp đến Quán Đá | 1.800 | 900 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm Dứa, xóm Dộc, xóm Lạc Đạo, xóm Phố | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Thôn Báo Đáp, xóm Trại Làng, xóm Đông, xóm Chiền, xóm Giang, xóm Thị | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
5 | XÃ ĐIỀN XÁ | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Đoạn từ cầu Vòi đến cầu Đỗ Xá | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ cầu Đỗ Xá đến giáp đất xã Tân Thịnh | 6.500 | 3.250 | 1.650 | |
Đường An Thắng | ||||
Từ Cầu Đỗ Xá đến hết đất Điền Xá | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường liên xã | ||||
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đê hữu hồng Điền Xá | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường trục xã | ||||
Đường số 6: từ ngã ba Quốc lộ 21 đến giáp cống Vị Khê | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đường số 8: từ Quốc lộ 21 đến cầu chợ Nam Xá | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ cầu chợ Nam Xá đến chợ Trường Nguyên | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ chợ Trường Nguyên đến Phú Hào (xóm 19) | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đoạn từ cầu Đỗ Xá (chợ Nam Xá) đến cầu giáp xã Nam Thắng | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu Lã Điền đến chợ Trường Nguyên | 3.800 | 1.900 | 950 | |
Đường Hoàng Thụ: từ cầu (chợ Trường Nguyên) đến giáp đê Hữu Hồng xóm 3 Vị Khê | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 11, 12, 21, 25, 26, 28 | 1.000 | 700 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 32 | 900 | 600 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 800 | 500 | 450 | |
6 | XÃ TÂN THỊNH | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Đoạn từ giáp xã Điền Xá đến giáp đất Nam Hồng | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn Đồng Lư tiếp giáp Quốc lộ 21 đến xóm 15 thôn Vũ Lao | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ Tân Thành tiếp giáp Quốc lộ 21 đến đê Đại hà Từ Quán | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ Vũ Lao đến đê Đại Hà | 1.100 | 700 | 450 | |
Đoạn từ đê Đại Hà đến đê Bối (bờ Bắc) | 800 | 500 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Tân Thành, Cao Lộng, Đồng Ngư | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
7 | XÃ NAM HỒNG | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Đoạn từ giáp đất Tân Thịnh đến ngã ba Ngặt Kéo | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đoạn từ ngã ba Ngặt Kéo đến giáp đất Nam Thanh | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ ngã ba cống Khâm đến ngã ba Ngặt Kéo (QL 21) | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) | ||||
Từ ngã ba Quốc lộ 21 (qua UBND xã cũ) đến ngã ba Ngọc Giang | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ ngã ba Công ty Yamani đến ngã 3 Ngọc Giang | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường Huyện lộ | ||||
Đường Vàng | ||||
Đoạn từ giáp xã Nam Hoa đến ngã ba xóm Hồng Long (Cổng ải) | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ cổng ải đến hết bưu điện | 4.500 | 2.250 | 1.150 | |
Đoạn từ Bưu điện ra đến giáp Quốc lộ 21 | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đường Nam Ninh Hải | ||||
Đoạn từ đường Vàng đến ngã ba Ngọc Giang | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ trạm bơm dã chiến đến cầu ông Thụy | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ cầu ông Thụy đến bãi rác Nam Hồng | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ cầu 19/5 đến cầu Trung Thịnh | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu Trung Thịnh đến giáp đường Nam Ninh Hải | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Vàng | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ ngã tư chợ Yên đến giáp đường Liên Tỉnh | 1.500 | 800 | 450 | |
Đường liên xóm | ||||
Đoạn từ xóm Hồng Thượng đến xóm Hồng Đoàn | 1.200 | 700 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm Đông Thành, Tiền Làng, Phúc Đức, Đoài Bàng, Hồng Tiến, Hồng Phong | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Hồng Đoàn, Hồng Cát, Hồng Long 1, Hồng Long 2, Hồng An, Ân Thái, Phú Thịnh, Trung Thịnh, Đông Bình, Tây Bình | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
8 | XÃ NAM THANH | |||
Quốc lộ 21 | ||||
Đoạn từ giáp đất Nam Hồng đến cầu 19/5 (cầu Công Chính) | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ cầu 19/5 (Cầu Công Chính) đến cầu Thôn Nội | 8.000 | 4.000 | 2.000 | |
Đoạn từ cầu thôn Nội đến giáp cống Cổ Lễ (Giáp Huyện Trực Ninh) | 9.000 | 4.500 | 2.250 | |
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) | ||||
Đoạn từ cầu Trung Lao đến chợ Quỳ xã Nam Lợi | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải | ||||
Đoạn từ bãi rác Nam Hồng đến cầu Xối Tây | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ cầu Xối Tây đến ngã tư chợ Quỳ | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 đến đường Nam Ninh Hải | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu Bình Yên đến ngã ba đường Đen | 1.600 | 800 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba đường Đen đến xóm chùa Hạ Lao | 1.400 | 700 | 450 | |
Khu dân cư tập trung thôn Nội | ||||
Đoạn đường D1 (dọc Sông – từ Cầu vào trong KDC ) | 4.500 | |||
Đoạn đường D2 (giáp ruộng – từ đường N1 vào trong KDC) | 3.500 | |||
Đoạn đường N1 (phía Bắc KDC) | 5.000 | |||
Đoạn đường N1 (phía Nam KDC) | 3.500 | |||
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Suối Trì, thôn Duyên Giang, thôn Nội, thôn Bình Yên | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
9 | XÃ NAM THẮNG | |||
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ giáp đất xã Điền Xá đến hết UBND xã Nam Thắng | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ đê Đại Hà ra đê bối Đại An | 900 | 600 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm Dương A, xóm Dương Thịnh, xóm Dương Hòa | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
10 | XÃ NGHĨA AN | |||
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp thành phố Nam Định đến ngã tư đường Lê Đức Thọ | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đoạn từ ngã tư đường Lê Đức Thọ đến Cầu Cao | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đoạn từ cầu Cao đến chợ Cà | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đoạn giáp đất Nam Cường đến giáp đất TT Nam Giang (phía tây đường) | 5.500 | 2.750 | 1.400 | |
Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) | ||||
Từ Nam Vân đến cầu vượt sông Đào | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến hết UBND xã | 1.800 | 900 | 450 | |
Đoạn từ giáp UBND xã đến đê Đại Hà (Nam An) | 1.000 | 700 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 490C đến trường MN Nam Nghĩa | 1.800 | 900 | 450 | |
Đoạn từ trường MN Nam Nghĩa đến hết khu tái định cư số 01 | 1.800 | 900 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba Vân Đồn đến trường MN Nam Nghĩa | 1.800 | 900 | 450 | |
Đoạn từ chợ An Lá đến đường Quốc Phòng | 1.200 | 700 | 450 | |
Khu tái định cư (khu tái định cư số 1, 2, 3) | 1.800 | |||
Khu tái định cư giáp mặt đường trục xã | 1.800 | |||
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
11 | XÃ NAM CƯỜNG | |||
Quốc lộ 21B | ||||
Từ giáp đất Hồng Quang đến giáp cầu Chanh xã Nam Hùng | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất Nam Toàn và Nghĩa An đến cầu Nguyễn | 5.600 | 2.800 | 1.400 | |
Đoạn từ cầu Nguyễn đến giáp đất TT Nam Giang và đất xã Nghĩa An | 5.600 | 2.800 | 1.400 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp Quốc lộ 21B | 2.000 | 1.000 | 500 | |
Đoạn từ cầu Đá đến giáp đất Hồng Quang | 1.800 | 900 | 450 | |
Đoạn từ giáp đất Nghĩa An qua UBND xã (cũ) đến giáp xã Hồng Quang | 1.600 | 800 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Nguyễn, Thôn Trai, thôn Quán Đá | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Thôn Trù, thôn Phan, thôn Đoài, thôn Trung, thôn Đông, thôn Hậu, thôn Thanh Khê, thôn Ngưu Trì | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
12 | XÃ NAM DƯƠNG | |||
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất TT Nam Giang đến ngã tư Quán Chiền | 8.000 | 4.000 | 2.000 | |
Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến UBND xã | 7.500 | 3.750 | 1.900 | |
Đoạn từ UBND xã đến cầu 3 xã | 7.000 | 3.500 | 1.750 | |
Đoạn từ cầu 3 xã đến giáp xã Đồng Sơn | 6.500 | 3.250 | 1.650 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã tư Quán Chiền đến ngã tư xóm 5 | 1.800 | 900 | 450 | |
Đoạn từ ngã tư xóm 5 đến giáp thôn Thụ xã Nam Hùng | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ ngã ba thôn Phượng đến cổng HTX Nông nghiệp Nam Dương | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ xóm 5 vào xóm 1 | 1.400 | 700 | 450 | |
Đoạn từ thôn Quán Chiền đến dốc đê | 1.400 | 700 | 450 | |
Khu dân cư tập trung phía Nam trụ sở UBND xã | ||||
Đoạn đường N2 (theo hướng Nam – Bắc) | 4.000 | |||
Đoạn đường N3 (theo hướng Nam – Bắc) | 3.500 | |||
Đoạn đường D1 (giáp UBND xã – từ TL490C vào trong KDC) | 5.000 | |||
Đoạn đường D2 (Giữa KDC – từ TL490C vào trong KDC) | 4.000 | |||
Đoạn đường D3 (Bắc KDC – từ TL490C vào trong KDC) | 3.500 | |||
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Chiền A, thôn Phượng, xóm 5,6,7 | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Thôn Thi Châu A, thôn Thi Châu B, thôn Chiền B, thôn Trung Hòa, thôn Bái Dương, thôn Vọc | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
13 | XÃ BÌNH MINH | |||
Quốc lộ 21B | ||||
Đoạn từ giáp thôn Điện An xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Tiến | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương đến cầu 3 xã | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) | ||||
Đoạn từ giáp Nam Hoa, qua cầu Cổ Chử đến hết chợ Thượng | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ chợ Thượng đến hết UBND xã Bình Minh | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ UBND xã Bình Minh đến tỉnh lộ 490C | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường Bình Sơn | ||||
Đoạn từ cầu Trắng đến thôn Xứ Trưởng | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Thượng Nông, thôn Cổ Nông, thôn Minh Hồng, thôn Cổ Chử | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Thôn Nho Lâm, thôn Hành Quần | 700 | 800 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
14 | XÃ ĐỒNG SƠN | |||
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương đến cầu Giao Cù Trung | 6.500 | 3.250 | 1.650 | |
Đoạn từ cầu Giao Cù Trung đến ngã tư đường Đen | 7.500 | 3.750 | 1.900 | |
Đoạn từ Ngã tư đường Đen xuống thôn Nam Phong | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đoạn từ thôn Nam Phong đến giáp xã Nam Thái | 5.500 | 2.750 | 1.400 | |
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) | ||||
Đoạn từ cầu Lạc Chính đến ngã tư đường tỉnh lộ 490C | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C đến giáp đất Nghĩa Hưng | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) | ||||
Đoạn từ giáp đất xã Bình Minh đến giáp đất xã Nghĩa Đồng (Nghĩa Hưng) | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 11, 12, 15 | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
15 | XÃ NAM THÁI | |||
Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) | ||||
Đoạn từ giáp xã Đồng Sơn đến cầu Tây | 4.500 | 2.250 | 1.150 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C đến trụ sở UBND xã | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ UBND xã đến Xuân Dương | 1.500 | 800 | 450 | |
Đoạn từ cầu Khánh Thượng đến cầu Trực Hưng (Trực Ninh) | 1.200 | 700 | 450 | |
Đoạn từ trụ sở UBND xã đến giáp xã Nam Tiến (chợ Nam Trực) | 1.500 | 800 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Thạch Bi, thôn Phố Thụ, thôn Chính Trang, thôn Vĩnh Thọ | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Thôn Trung Thái, Trung Nghĩa, Hải Hạ, Trại Hạ, Hải Thượng, Tiền Vinh, Nam Trang, Khánh Thượng, Phú Hào | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
16 | XÃ NAM HOA | |||
Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) | ||||
Từ ngã ba Ngọc Giang đến thôn cổ Chử xã Bình Minh | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường huyện lộ | ||||
Đường Vàng | ||||
Từ giáp đất xã Nam Hùng đến giáp đất xã Nam Hồng | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đường Hoa Lợi Hải | ||||
Đoạn từ giáp Nam Hùng (máng nổi) đến đường TL487B (đường Trắng cũ – UBND xã) | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ Cầu nhà máy nước đến giáp đất Nam Lợi | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường Nam Ninh Hải | ||||
Đoạn từ ngã ba trung tâm GDTX huyện đến trạm bơm dã chiến | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Trí An | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Thôn Y Lư, thôn Hưng Nghĩa | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
17 | XÃ NAM HÙNG | |||
Quốc lộ 21B | ||||
Đoạn từ cầu Chanh đến giáp trường TH Nam Hùng | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ trường TH Nam Hùng đến giáp khu trại Gà | 4.500 | 2.250 | 1.150 | |
Đoạn từ khu Trại Gà đến hết thôn Điện An | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đường Huyện lộ: Đường Vàng | ||||
Đoạn giáp thôn Nhất TT. Nam Giang đến đường rẽ vào UBND xã | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã đến hết cây Đa đôi | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đoạn từ cây Đa đôi đến giáp xã Nam Hoa | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ giáp thôn Đầm xã Nam Dương đến ngã ba QL 21B | 1.200 | 700 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Phố Cầu | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Thôn Điện An, thôn Cầu Tranh | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
18 | XÃ NAM TIẾN | |||
Quốc lộ 21B | ||||
Đoạn từ giáp xã Bình Minh đến cầu Cổ Giả | 3.500 | 1.750 | 900 | |
Đoạn từ cầu Cổ giả đến hết đất xã Nam Hải | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) | ||||
Đoạn từ giáp xã Nam Lợi đến cầu Cổ Giả | 4.500 | 2.250 | 1.200 | |
Đoạn từ cầu Cổ Giả đến giáp UBND xã Nam Tiến | 5.000 | 2.500 | 1.300 | |
Đoạn từ UBND xã Nam Tiến đến cầu Lạc Chính | 4.500 | 2.250 | 1.200 | |
Đường liên thôn: từ chợ Nam Trực đến giáp Nam Thái | 1.500 | 800 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Cổ Giả, Thôn An Nông, Thôn Đạo Quỹ | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 | |
19 | XÃ NAM HẢI | |||
Quốc lộ 21B | ||||
Đoạn từ giáp xã Nam Tiến đến cầu Ghềnh | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đoạn từ cầu Ghềnh đến giáp xã Trực Hưng (H. Trực Ninh) | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường huyện lộ: Đường Nam Ninh Hải | ||||
Đoạn từ cầu Gai đến giáp đất xã Trực Đạo (Trực Ninh) | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã ba cầu Ghềnh đến cầu Thiệu | 1.400 | 700 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Xóm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14 | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 4, 11, 12, 13, 15 | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các xóm còn lại | 600 | 500 | 450 | |
20 | XÃ NAM LỢI | |||
Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) | ||||
Đoạn từ ngã tư chợ Quỳ đến ngã tư đường Hoa Lợi Hải | 5.000 | 2.500 | 1.250 | |
Đoạn từ ngã tư đường Hoa Lợi Hải đến giáp Nam Tiến | 4.500 | 2.250 | 1.150 | |
Đường Nam Ninh Hải | ||||
Đoạn từ ngã tư chợ quỳ đến cầu Ngọc Tỉnh | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh đến cầu Gai | 3.000 | 1.500 | 750 | |
Đường Hoa Lợi Hải | ||||
Đoạn từ giáp Nam Hoa đến giáp xã Nam Hải | 2.500 | 1.250 | 650 | |
Đường trục xã | ||||
Đoạn từ ngã ba Đô Quan đến cầu Bình Yên xã Nam Thanh | 1.200 | 700 | 450 | |
Các khu dân cư còn lại | ||||
Khu vực 1: Thôn Duyên Hưng, thôn Nam Hưng, Bằng Hưng, thôn Quần Lao | 800 | 500 | 450 | |
Khu vực 2: Thôn Ngọc Tỉnh, thôn Biên Hòa, thôn Đô Quan, thôn Đô Thượng, thôn Đô Hạ, thôn Liên Bách | 700 | 500 | 450 | |
Khu vực 3: Các thôn còn lại | 600 | 500 | 450 |
PHỤ LỤC SỐ 03:
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đvt: đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
Huyện Giao Thủy | ||
I | Khu du lịch Quất Lâm | |
– Đường trục 2: | ||
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 | 1.100.000 | |
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 | 600.000 | |
+ Lô 32 | 900.000 | |
– Đường trục 3: | ||
+ Lô 38 | 600.000 | |
+ Lô 39, 40 | 800.000 | |
– Đường trục 4: | ||
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên | 1.100.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 43 | 800.000 | |
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005) | ||
Huyện Hải Hậu | ||
II | Khu du lịch Thịnh Long | |
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) | 1.100.000 | |
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) | 700.000 |
PHỤ LỤC SỐ 04:
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: đồng/m2
Số TT | KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
I | TP. NAM ĐỊNH | |
1.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá | |
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) | 2.000.000 | |
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 | ||
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) | 1.600.000 | |
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) | ||
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô) | ||
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô) | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71. | ||
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) | 1.200.000 | |
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73. | ||
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 | ||
1.2 | Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009) | |
Mức 1 (gồm 23 lô) | 2.800.000 | |
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1 | ||
Mức 2 (gồm 44 lô) | 2.200.000 | |
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4 | ||
Mức 3 (gồm 59 lô) | 1.600.000 | |
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S | ||
II | H. MỸ LỘC | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung | ||
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 | 1.500.000 | |
– Tuyến đường D1, D3, D4 | 1.300.000 | |
– Các tuyến đường còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định | ||
III | H. VỤ BẢN | |
3.1 | Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành | 1.100.000 |
3.2 | Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung | 1.100.000 |
3.3 | Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh | |
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) | 1.500.000 | |
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 | 1.300.000 | |
– Mặt cắt còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định | ||
IV | H. Ý YÊN | |
4.1 | Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm | |
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 | 3.500.000 | |
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 | 2.800.000 | |
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m | 3.300.000 | |
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m | 2.000.000 | |
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m | 1.500.000 | |
4.2 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh | 1.600.000 |
4.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá | |
Các lô đường trục xã | 2.200.000 | |
Các lô còn lại | 1.400.000 | |
4.4 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương | |
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN | 1.500.000 | |
– Các lô còn lại | 1.000.000 | |
V | H. NGHĨA HƯNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn | 1.100.000 | |
Khu công nghiệp Rạng Đông | 1.100.000 | |
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ | 400.000 | |
VI | H. TRỰC NINH | |
6.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | |
+ Dãy 1 | 2.000.000 | |
+ Dãy 2 | 1.700.000 | |
+ Dãy 3 | 1.500.000 | |
+ Dãy 4 | 1.200.000 | |
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ | 1.000.000 | |
6.2 | Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 800.000 | |
6.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 700.000 | |
VII | H. XUÂN TRƯỜNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến | 2.000.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) | 750.000 | |
VIII | H. NAM TRỰC | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng | 2.100.000 | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi | 2.100.000 | |
IX | H. HẢI HẬU | |
Cụm công nghiệp Hải Phương | 1.100.000 | |
Cụm công nghiệp Hải Minh | 900.000 | |
Cụm công nghiệp Thịnh Long | 1.000.000 | |
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) | 600.000 | |
X | H. GIAO THỦY | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm | 1.400.000 |
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo | 2.700.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh | 2.500.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái | 1.800.000 |
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần | |
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức |
8.000.000 |
Đường Phụng Dương (D3 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng |
9.000.000 |
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng |
9.000.000 |
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10 |
11.000.000 |
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
9.000.000 |
Đường Huyền Trân (N3 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
11.000.000 |
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10 |
9.000.000 |
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)
Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng |
8.000.000 |
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung |
8.000.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định
Chương II
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định | 100.000 |
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện | 75.000 |
Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng giá đất ở
- a) Nguyên tắc khi xác định mức giá
– Nguyên tắc khi xác định vị trí
+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
– Đối với các khu dân cư còn lại
+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.
– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
- b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.
– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)
- c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.
– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
- Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
- Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2
Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển
- Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
- a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông
– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;
– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;
- b) Đất bãi bồi ven biển
– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương
+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;
+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.
– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.
Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất
Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định
- Bảng giá đất huyện Giao Thủy
- Bảng giá đất huyện Hải Hậu
- Bảng giá đất huyện Mỹ Lộc
- Bảng giá đất thành phố Nam Định
- Bảng giá đất huyện Nam Trực
- Bảng giá đất huyện Nghĩa Hưng
- Bảng giá đất huyện Trực Ninh
- Bảng giá đất huyện Vụ Bản
- Bảng giá đất huyện Xuân Trường
- Bảng giá đất huyện Ý Yên
Kết luận về bảng giá đất Nam Trực Nam Định
Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây: