Bảng giá đất thành phố Nam Định Tỉnh Nam Định năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai thành phố Nam Định. Bảng giá đất thành phố Nam Định dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn thành phố Nam Định Nam Định. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp thành phố Nam Định Nam Định hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất thành phố Nam Định Nam Định.
Căn cứ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Nam Định. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của thành phố Nam Định mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Nam Định tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của thành phố Nam Định tại đây.
Thông tin về thành phố Nam Định
Nam Định là một thành phố của Nam Định, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, thành phố Nam Định có dân số khoảng 236.294 người (mật độ dân số khoảng 5.093 người/1km²). Diện tích của thành phố Nam Định là 46,4 km².Thành phố Nam Định có 25 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 22 phường: Bà Triệu, Cửa Bắc, Cửa Nam, Hạ Long, Lộc Hạ, Lộc Hòa, Lộc Vượng, Mỹ Xá, Năng Tĩnh, Ngô Quyền, Nguyễn Du, Phan Đình Phùng, Quang Trung, Thống Nhất, Trần Đăng Ninh, Trần Hưng Đạo, Trần Quang Khải, Trần Tế Xương, Trường Thi, Văn Miếu, Vị Hoàng, Vị Xuyên và 3 xã: Lộc An, Nam Phong, Nam Vân.
bản đồ thành phố Nam Định
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Nam Định trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của thành phố Nam Định tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nam Định
Vì bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nam Định có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nam Định tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Nam Định
Bảng giá đất thành phố Nam Định
PHỤ LỤC SỐ 01:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: nghìn đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ | VỊ TRÍ | |||
---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | ||||
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Hàng Thao | 13.500 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Hàng Thao đến ngõ Hai Bà Trưng | 39.000 | 19.000 | 9.000 | 4.500 | |
Từ ngõ Hai Bà Trưng đến ngã tư Quang Trung | 55.000 | 26.000 | 13.000 | 6.000 | |
Từ ngã tư Quang Trung đến đường Trường Chinh | 45.000 | 22.000 | 11.000 | 5.000 | |
Từ đường Trường Chinh đến hết Công viên Tức Mạc | 35.000 | 17.000 | 9.000 | 4.000 | |
Từ Công viên Tức Mạc đến đường Đông A | 36.000 | 18.000 | 9.000 | 4.000 | |
2 | Đường Hoàng Văn Thụ | ||||
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.700 | |
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong | 17.000 | 8.000 | 4.000 | 2.000 | |
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Quang Trung | 20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.000 | |
3 | Đường Hai Bà Trưng | ||||
Từ đường Phan Đình Phùng đến Ngõ Nhà Thờ | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.000 | |
Từ Ngõ Nhà Thờ đến đường Lê Hồng Phong | 20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Bà Triệu | 27.000 | 13.500 | 6.750 | 3.000 | |
4 | Đường Bà Triệu | ||||
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo | 28.000 | 12.000 | 6.500 | 3.300 | |
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái | 35.000 | 17.000 | 8.000 | 4.000 | |
5 | Đường Hàng Tiện
Từ chợ Diên Hồng đến đường Trần Hưng Đạo |
42.000 | 21.000 | 10.000 | 5.000 |
6 | Đường Hàng Cấp
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến chợ Diên Hồng |
35.000 | 17.000 | 8.000 | 4.000 |
7 | Đường Nguyễn Chánh
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Phạm Hồng Thái |
36.000 | 18.000 | 9.000 | 4.500 |
8 | Đường Phạm Hồng Thái | ||||
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Quốc Toản | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.200 | |
Từ đường Trần Quốc Toản đến đường Quang Trung | 30.000 | 15.000 | 7.500 | 3.300 | |
Từ đường Quang Trung đến Trường Đại học Công Nghiệp | 20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
9 | Đường Hàng Đồng | ||||
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ | 26.000 | 13.000 | 6.500 | 3.000 | |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo | 35.000 | 17.000 | 8.000 | 4.000 | |
10 | Đường Lê Hồng Phong | ||||
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương | 20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Du | 23.000 | 11.500 | 5.500 | 2.700 | |
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ | 32.000 | 12.500 | 6.800 | 3.400 | |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo | 38.000 | 19.000 | 9.500 | 4.500 | |
11 | Đường Trần Phú
Từ đường Trần Hưng Đạo đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
27.000 | 13.500 | 6.500 | 3.200 |
12 | Đường Hàn Thuyên | ||||
Từ đường Trường Chinh đến đường Trần Nhật Duật | 19.000 | 9.500 | 4.800 | 2.400 | |
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương | 29.000 | 14.500 | 7.500 | 3.800 | |
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi | 32.000 | 16.000 | 8.000 | 4.000 | |
13 | Đường Quang Trung | ||||
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hoàng Văn Thụ | 30.000 | 15.000 | 7.500 | 3.500 | |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Thành Chung | 36.000 | 18.000 | 9.000 | 4.500 | |
14 | Đường Thành Chung
Từ đường Quang Trung đến đường Trường Chinh |
30.000 | 15.000 | 7.500 | 3.500 |
15 | Đường Mạc Thị Bưởi | ||||
Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh | 27.000 | 14.000 | 7.000 | 3.500 | |
Từ đường Trường Chinh đến đường Hưng Yên | 24.000 | 12.000 | 6.000 | 3.000 | |
16 | Đường Trường Chinh | ||||
Từ đường Thái Bình đến đường Phù Nghĩa | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 | |
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Đức Thuận (phía Bắc) và đường Hùng Vương (phía Nam) | 21.000 | 11.000 | 6.000 | 3.000 | |
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Điện Biên | 30.000 | 15.000 | 7.500 | 3.500 | |
17 | Đường Bắc Ninh | ||||
Từ đường Lê Hồng Phong đến đường Nguyễn Du | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 | |
Từ đường Nguyễn Du đến đường Hoàng Văn Thụ | 24.000 | 12.000 | 6.000 | 3.000 | |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo | 30.000 | 15.000 | 7.500 | 3.500 | |
18 | Đường Hùng Vương | ||||
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong | 14.000 | 6.500 | 3.300 | 1.700 | |
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết Khán Đài C sân vận động | 22.000 | 9.500 | 5.000 | 2.700 | |
Từ Khán Đài C SVĐ đến đường Trường Chinh | 14.000 | 6.500 | 3.300 | 1.700 | |
19 | Đường Nguyễn Du
Từ đường Hùng Vương đến đường Lê Hồng Phong |
||||
Từ đường Hùng Vương đến đường Trần Tế Xương (đường đôi) | 29.000 | 12.500 | 6.800 | 3.400 | |
Từ đường Trần Tế Xương đến đường Lê Hồng Phong | 28.000 | 14.000 | 7.000 | 3.500 | |
20 | Đường Trần Đăng Ninh
Từ Trần Hưng Đạo đến Tràng Thi |
20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 |
21 | Đường Điện Biên | ||||
Từ đường Trường Chinh đến đường Giải Phóng | 27.000 | 14.000 | 7.000 | 3.500 | |
Từ đường Giải Phóng đến Địa phận Cty VT ô tô Nam Định | 20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
Từ hết địa phận Cty Vận tải ô tô đến Cầu ốc | |||||
a- Phía không tiếp giáp đường sắt | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
b- Phía tiếp giáp đường sắt | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
c- Phía tiếp giáp đường sắt (Đoạn thuộc P. Lộc Hòa) | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
Từ Cầu ốc đến hết địa phận thành phố (P. Lộc Hòa) | |||||
a- Phía không tiếp giáp đường sắt | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 | |
b- Phía tiếp giáp đường sắt | 3.500 | 2.500 | 1.700 | 1.350 | |
22 | Đường Hà Huy Tập | ||||
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.700 | |
Từ đường Trần Đăng Ninh đến đường Thành Chung | 20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
23 | Đường Phan Bội Châu
Từ đường Tràng Thi đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 |
24 | Đường Nguyễn Hiền (Phan Bội Châu cũ )
Từ đường Trần Đăng Ninh đến Ngã 6 Năng Tĩnh |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.600 |
25 | Đường Lý Thường Kiệt
Từ đường Bà Triệu đến đường Trường Chinh |
22.000 | 11.000 | 6.000 | 3.000 |
26 | Đường Trần Quốc Toản
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Hoàng Hoa Thám |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.600 |
27 | Đường Đông Kinh Nghĩa Thục
Từ đường Hà Huy Tập đến đường Trần Phú |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
28 | Đường Hoàng Hoa Thám
Từ đường Trần Phú đến đường Trần Đăng Ninh |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
29 | Đường Cột Cờ
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc |
14.000 | 6.500 | 3.300 | 1.700 |
30 | Đường Ngõ Quang Trung
Từ đường Hàng Tiện đến đường Quang Trung |
18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.200 |
31 | Đường Hoàng Hữu Nam
Từ đường Hàng Đồng đến đường Hoàng Văn Thụ |
17.000 | 8.500 | 4.500 | 2.200 |
32 | Đường Diên Hồng
Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
33 | Đường Trần Bình Trọng
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Hưng Đạo |
21.000 | 11.000 | 5.000 | 2.500 |
34 | Đường Ngõ Văn Nhân | ||||
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
35 | Đường Ngõ Nhà Thờ | ||||
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hai Bà Trưng | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Trần Hưng Đạo | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 | |
36 | Đường Tô Hiệu | ||||
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
37 | Đường Hàng Thao | ||||
Từ đường Hai Bà Trưng đến đường Tô Hiệu | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 | |
Từ đường Tô Hiệu đến đường Đinh Bộ Lĩnh | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 | |
38 | Đường Ngô Quyền
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Máy Tơ |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
39 | Đường Phan Đình Phùng
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hai Bà Trưng |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
40 | Đường Hoàng Ngân | ||||
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hoàng Văn Thụ | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 | |
41 | Đường Bến Ngự | ||||
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 | |
42 | Đường Phan Chu Trinh
Từ đường Bến Ngự đến đường Hàng Cau |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
43 | Đường Hồ Tùng Mậu
Từ đường Bến Ngự đến đường Hoàng Văn Thụ |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
44 | Đường Máy Tơ | ||||
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Tô Hiệu | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 | |
Từ đường Tô Hiệu đến Công ty Dệt Nam Định | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
45 | Đường Cửa Trường
Từ đường Bến Thóc đến đường Tô Hiệu |
17.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 |
46 | Đường Bến Thóc
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Trần Phú |
17.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 |
47 | Đường Nguyễn Văn Tố
Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lê Hồng Phong |
14.000 | 6.500 | 3.300 | 1.700 |
48 | Đường Hàng Cau
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Phan Đình Phùng |
18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 |
49 | Đường Máy Chai
Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Bến Thóc |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
50 | Đường Nguyễn Thiện Thuật
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hàng Cau |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
51 | Đường Tống Văn Trân
Từ phố Máy Chai đến phố Máy Tơ |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
52 | Đường Huỳnh Thúc Kháng
Từ phố Máy Chai đến đường Hàng Thao |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
53 | Đường Phan Đình Giót
Từ đường Hoàng Diệu đến đường Văn Cao |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
54 | Đường Nguyên Hồng
Từ đường Hoàng Diệu đến đường Phan Đình Giót |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
55 | Đường Hoàng Diệu
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Trần Phú |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
56 | Đường Văn Cao | ||||
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến Công ty dệt kim Thắng Lợi | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 | |
Từ CT DK Thắng Lợi đến đường Song Hào | |||||
a- Phía Nam Đường sắt | 14.000 | 6.500 | 3.300 | 1.700 | |
b- Phía Bắc Đường sắt | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc P. Văn Miếu) | |||||
a- Không tiếp giáp đường sắt | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
b- Tiếp giáp đường sắt | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
Ngã tư Song Hào đến Cầu Gia (Đoạn thuộc xã Lộc An) | |||||
a- Không tiếp giáp đường sắt | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
b- Tiếp giáp đường sắt | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
Từ Cầu Gia đến cầu vượt Lộc An (Xã Lộc An) | |||||
a- Không tiếp giáp đường sắt | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 | |
b- Tiếp giáp đường sắt | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
57 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | ||||
Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Trần Bích San | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.350 | |
Từ đường Trần Bích San đến đường Trần Nhân Tông | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.350 | |
58 | Đường Trần Bích San
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Bính |
15.000 | 8.000 | 4.000 | 2.000 |
59 | Đường Nguyễn Bính | ||||
Từ đường Âu Cơ đến đường Song Hào | 6.300 | 3.200 | 2.000 | 1.500 | |
Từ đường Song Hào đến đường Văn Cao | 6.300 | 3.200 | 2.000 | 1.500 | |
60 | Đường Trần Quang Khải | ||||
Từ phố Bến Thóc đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Văn Cao | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
61 | Đường Đinh Bộ Lĩnh
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
62 | Đường Hàng Sắt
Từ đường Hàng Đồng đến đường Lê Hồng Phong |
20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 |
63 | Đường Minh Khai | ||||
Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Thị Bưởi | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.500 | |
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Hàng Đồng | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.200 | |
64 | Đường Vị Xuyên
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Hùng Vương |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.500 |
65 | Đường Trần Nhân Tông
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.500 |
66 | Đường Song Hào | ||||
Từ đường Văn Cao đến đường D3 | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.200 | |
Từ đường D3 đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.600 | |
67 | Đường Nguyễn Trãi
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Lê Hồng Phong |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.700 |
68 | Đường Bạch Đằng
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường Nguyễn Trãi |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.600 |
69 | Đường Hưng Yên
Từ đường Mạc Thị Bưởi đến đường Trường Chinh |
17.000 | 9.000 | 4.500 | 2.200 |
70 | Đường Vị Hoàng
Từ đường Nguyễn Du đến đường Trường Chinh |
16.000 | 8.000 | 4.000 | 2.000 |
71 | Đường Trần Thái Tông | ||||
Từ đường Hưng Yên đến Cầu Sắt | 13.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 | |
Từ Cầu Sắt đến Quốc lộ 10 mới | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường quốc lộ 10 mới đến ngã ba đền Trần | 8.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
72 | Đường Lương Thế Vinh (Rặng xoan Cũ) | ||||
Từ đường Điện Biên đến Phi trường điện | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ Phi trường điện đến Ga | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
73 | Đường Kênh | ||||
Từ đường Điện Biên đến đường Đông A | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Đông A đến UBND phường (đường Tức Mạc) | 6.000 | 3.500 | 2.000 | 1.500 | |
74 | Đường Giải Phóng | ||||
Từ đường Văn Cao đến đường Trần Huy Liệu | 17.000 | 9.000 | 4.500 | 2.200 | |
Từ đường Trần Huy Liệu đến đường Điện Biên | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.200 | |
Từ Điện Biên đến Đông A | 20.000 | 10.000 | 5.000 | 2.500 | |
75 | Đường Tràng Thi
Từ đường Phan Bội Châu đến đường Trần Huy Liệu |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
76 | Đường Trần Huy Liệu | ||||
Từ ngã 6 Năng Tĩnh đến đường Giải Phóng | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.200 | |
Từ đường Giải Phóng đến ngã ba Mỹ Trọng | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Ngã ba Mỹ Trọng – Quốc lộ 10 mới | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ Quốc lộ 10 mới đến cầu An Duyên | 6.000 | 3.100 | 1.800 | 1.350 | |
77 | Đường Phạm Ngũ Lão (N5)
Từ Giải Phóng đến Cầu Phúc Trọng |
17.000 | 8.000 | 4.200 | 2.100 |
78 | Đường Bùi Xuân Mẫn
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
79 | Đường Nguyễn Hới
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí |
10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
80 | Đường Khuất Duy Tiến
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Dầu khí |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
81 | Đường Trần Văn Lan
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
82 | Đường Trần Quang Tặng
Từ đường Giải Phóng đến đường Khuất Duy Tiến |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
83 | Đường Nguyễn Phúc
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
84 | Đường Trần Văn Ơn
Từ đường Bùi Xuân Mẫn đến đường Khuất Duy Tiến |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
85 | Đường Phù Nghĩa | ||||
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh | 17.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 | |
Từ đường Trường Chinh đến cầu Lộc Hạ | 19.000 | 9.000 | 4.500 | 2.500 | |
Từ Lộc Hạ đến Quốc lộ 10 mới | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ Quốc lộ 10 mới đến Đệ Tứ | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 | |
86 | Đường Thái Bình | ||||
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Thanh Bình | 13.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Thanh Bình đến bệnh viện Thành phố (Agape) | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.500 | |
Từ bệnh viện Thành phố đến đê quán Chuột | 8.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
87 | Đường Thanh Bình | ||||
Từ đường Thái Bình đến Trạm dầu lửa | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
Từ trạm dầu lửa đến Kênh T3-11 | 4.500 | 2.800 | 2.000 | 1.350 | |
Từ Kênh T3-11 đến Quốc lộ 10 mới | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.350 | |
88 | Đường Trần Nhật Duật (Đồng Tháp Mười cũ) | ||||
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Phù Long | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.700 | |
Từ đường Phù Long đến đường Trần Nhân Tông | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
89 | Đường Trần Tế Xương
Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Nguyễn Du |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
90 | Đường Phù Long | ||||
Từ đường Trần Nhật Duật đến đường Cù Chính Lan | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Cù Chính Lan đến đê sông Đào | 9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
91 | Đường Cù Chính Lan | ||||
Từ đê sông Đào đến Công ty Cấp nước | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
Từ hết Công ty Cấp nước đến đường Phù Long | 5.500 | 3.500 | 2.300 | 1.500 | |
Từ đường Phù Long đến đường Hàn Thuyên | 9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 | |
92 | Đường 19/5 Phường Trần Tế Xương | ||||
Từ đường Thái Bình đến trường Tô Hiệu | 6.000 | 3.500 | 2.000 | 1.500 | |
Từ trường Tô Hiệu đến trường mầm non số 4 | 6.000 | 3.500 | 2.000 | 1.500 | |
Từ trường mầm non số 4 đến ngõ 208 đường Thái Bình | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
93 | Đường Năng Tĩnh
Từ đường Hoàng Diệu đến ngã 6 Năng Tĩnh |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
94 | Đường Đặng Xuân Thiều
Từ đường Hàn Thuyên đến đường Trường Chinh |
15.000 | 7.500 | 3.500 | 1.800 |
95 | Đường Trần Thánh Tông | ||||
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh | 18.000 | 9.000 | 4.500 | 2.200 | |
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Võ Nguyên Giáp | 16.000 | 8.000 | 4.000 | 2.000 | |
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Mạc Thị Bưởi | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 | |
96 | Đường Nguyễn Đức Thuận
Từ Trường Chinh đến kênh T3-11 |
20.000 | 9.000 | 4.700 | 2.500 |
97 | Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) | ||||
Từ cầu Đò Quan Đến Cống Trắng | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 | |
Từ Cống Trắng đến Km số 3 | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ Km số 3 đến đầu cầu Nam Vân | 8.500 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
Từ Cầu Nam Vân đến hết xóm 8 xã Nam Vân | 7.000 | 4.000 | 2.500 | 1.400 | |
98 | Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) | ||||
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Nguyễn Cơ Thạch | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến sông B | 9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
Từ sông B đến hết địa phận Nam Vân | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | |
99 | Đường Đò Quan | ||||
Từ đường Đặng Xuân Bảng đến đường Vũ Hữu Lợi | 9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân) | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.350 | |
Từ Đường Lạc Long Quân đến Bến Phà cũ (ông Thuấn) | 4.000 | 2.500 | 1.600 | 1.350 | |
100 | Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đài phun nước đến Quốc lộ 10 mới |
30.000 | 15.000 | 8.000 | 4.000 |
101 | Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Trần Anh Tông |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
102 | Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông A đến đường Trần Anh Tông |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
103 | Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Giải Phóng đến đường Trần Anh Tông |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
104 | Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trụ sở Công an tỉnh đến đường Điện Biên |
15.000 | 8.000 | 4.000 | 2.000 |
105 | Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Kênh đến đường Trần Anh Tông |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
106 | Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Chu Văn An đến đường Trần Anh Tông |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
107 | Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Trương Hán Siêu |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
108 | Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng)
Từ Công ty vận tải ô tô đến đường Trần Khánh Dư |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
109 | Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông A đến Khu dân cư Tân An |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
110 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trương Hán Siêu đến khu dân cư Tân An |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
111 | Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Đông A đến Trương Hán Siêu |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
112 | Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trung tâm TDTT đến Điện Biên |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
113 | Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đường Trần Anh Tông đến đường Chu Văn An |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
114 | Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Anh Tông đến đường Lê Văn Hưu |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
115 | Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Công Trứ |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
116 | Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Anh Tông đến đường Nguyễn Viết Xuân |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
117 | Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Viết Xuân |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
118 | Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến Chu Văn An |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
119 | Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đào Sư Tích đến Trần Bá Ngọc |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
120 | Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ A1 đến Tôn Thất Đàm |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
121 | Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Ngô Sĩ Liên đến Trần Bá Ngọc |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
122 | Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Lê Văn Hưu đến Đỗ Hựu |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
123 | Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An đến Bùi Ngọc Oánh |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
124 | Đường Vũ Cao (I1 cũ)
Từ Chu Văn An đến Đinh Thúc Dự |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
125 | Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Bá Hai |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
126 | Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đỗ Quang |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
127 | Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Trần Bá Giáp |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
128 | Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trương Hán Siêu đến đường Hoàng Minh Giám |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
129 | Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường N1 |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
130 | Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến đường Nguyễn Cảnh Dị |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
131 | Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường D2 |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
132 | Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Ngô Sỹ Liên đến Lý Văn Phúc |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
133 | Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến Phạm Hữu Du |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
134 | Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Khánh Dư đến đường Vũ Cao |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
135 | Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Ngô Sỹ Liên đến Đinh Lễ |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
136 | Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Nguyễn Biểu |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
137 | Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Trần Quang Triều |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
138 | Đường E4 (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại Nghĩa đến E2 |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
139 | Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến đường Phan Kế Bính |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
140 | Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Tân |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
141 | Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Thiên Trạch |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
142 | Đường M1 (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đội Nhân |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
143 | Đường M4 (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Khúc Hạo |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
144 | Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An đến đường Kim Đồng |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
145 | Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn Nghị đến đường Lê Trọng Hàm |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
146 | Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Đào Sư Tích đến đường Trần Bá Ngọc |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
147 | Đường E2 (KĐT Hòa Vượng)
Từ Chu Văn An đến đường E1 |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
148 | Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Trần Bích Hoành |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
149 | Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Phạm Văn Nghị đến đường E4 |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
150 | Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến đường Hồ Xuân Hương |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
151 | Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Khánh Dư đến đường Trần Tử Bình |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
152 | Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Đại Nghĩa đến đường Vũ Giao Hoan |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
153 | Đường N1 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Phùng Chí Kiên đến đường Đặng Dung) |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
154 | Đường N4 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Công Trứ đến đường Đốc Ngữ) |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
155 | Đường D2 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Phạm Văn Nghị đến đường D1) |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
156 | Đường A1 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Trần Anh Tông đến đường Lê Hiến Giản) |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
157 | Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Văn Hoan đến đường M4 |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
158 | Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Nguyên Đán đến đường M1 |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
159 | Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Vũ Phạm Hàm |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
160 | Đường D1 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Trần Bích Hoành) |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
161 | Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường N1 đến Đặng Văn Ngữ |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
162 | Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Trần Anh Tông đến đường B3 Phó Đức Chính |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
163 | Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Nguyễn Công Trứ đến đường D4 Trần Bá Hai |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
164 | Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ Lê Văn Hưu đến đường Trần Nhân Trứ |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
165 | Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường N4 đến Trần Nguyên Đán |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
166 | Đường E1 (KĐT Hòa Vượng)
(Từ Nguyễn Viết Xuân đến đường Phan Phu Tiên) |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
167 | Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng)
Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường A4 |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
168 | Đường Đặng Việt Châu
Từ đường Điện Biên đến hồ An Trạch |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
169 | Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần)
Từ đường Trần Thái Tông đến Cầu Bùi |
8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
170 | Đường Trần Thủ Độ
Từ Quốc Lộ 10 đến Đường Trần Thừa |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
171 | Đường Tức Mạc | ||||
Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) đến UBND phường Lộc Vượng | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
UBND phường Lộc Vượng đến Quốc Lộ 10 | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
172 | Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc)
Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Vũ Năng An |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
173 | Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Nguyễn Thị Trinh |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
174 | Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
175 | Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc)
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Hoàng Văn Tuấn |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
176 | Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
177 | Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Thi đến Lã Xuân Oai |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
178 | Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc)
Từ đường Bế Văn Đàn đến Lương Đình Của |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
179 | Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
180 | Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc)
Từ Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
181 | Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc)
Từ Vũ Văn Hiếu đến đường Trường Chinh |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
182 | Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc)
Từ Chế Lan Viên đến đường Trường Chinh |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
183 | Đường Vũ Trọng Phụng (TK Thống Nhất )
Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10 |
7.000 | 3.500 | 2.800 | 1.500 |
184 | Đường Bùi Huy Đáp – Phường Hạ Long
Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
185 | Đường Vũ Ngọc Phan – Dãy A – ô 20 P. Hạ Long
Từ đường Phù Nghĩa đến hết dãy |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
186 | Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B – ô 20 phường Hạ Long
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
187 | Đường Đinh Thị Vân -Dãy C – ô 20 phường Hạ Long
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Trinh |
9.000 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
188 | Đường Lương Văn Can – Sau trường Cao đẳng sư phạm phường Hạ Long
Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.600 |
189 | Đường Lưu Hữu Phước – đường Phù Nghĩa B – Cũ phường Hạ Long
Từ ngã ba đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.600 |
190 | Đường Chu Văn – phường Hạ Long
Từ đường Phù Nghĩa đến đường Thanh Bình |
11.000 | 5.500 | 2.900 | 1.600 |
191 | Đường Nam Cao – dọc Mương T3-11 P. Hạ Long
Từ cầu Lộc Hạ đến khu đô thị Mỹ Trung |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
192 | Đường Ngô Tất Tố -dọc mương T3-11 P. Lộc Hạ
Từ trường trung cấp Phát thanh truyền hình đến hết địa phận phường Lộc Hạ |
4.500 | 2.800 | 1.800 | 1.350 |
193 | Đường Đông Mạc – Phường Lộc Hạ
Từ cầu Đông Mạc đến đường Phù Nghĩa |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
194 | Đường Đinh Công Tráng (Đường chùa Đông Mạc)
Từ đường Đông Mạc – đường Phù Nghĩa |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
195 | Đường Tuệ Tĩnh – Phường Lộc Hạ
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Đông Y |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
196 | Đường Phạm Ngọc Thạch – Phường Lộc Hạ
Từ đường Phù Nghĩa đến bệnh viện Lao |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
197 | Đường Bùi Bằng Đoàn (đường thôn P. Phù Nghĩa cũ)
Từ đường Phù Nghĩa đến Khu đô thị Thống Nhất |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
198 | Đường Đệ Tứ (đường thôn Đệ Tứ cũ)
Từ đường Phù Nghĩa đến khu đô thị Mỹ Trung |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
199 | Đường Nguyễn Tuân – Phường Lộc Hạ
Từ đường Thái Bình đến khu đô thị Thống Nhất |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
200 | Đường Ngô Thì Nhậm – Phường Lộc Hạ
Từ đường Thái Bình đến mương T3-11 |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
201 | Đường Âu Cơ (Đê bắc Sông Đào) | ||||
Từ đường Trần Nhân Tông đến cống Kênh Gia | 4.000 | 3.000 | 1.800 | 1.350 | |
Từ cống Kênh Gia đến giáp địa phận xã Tân Thành – Vụ Bản | 2.200 | 1.800 | 1.500 | 1.350 | |
202 | Đường Lạc Long Quân | ||||
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Vân đến giáp P. Cửa Nam | 2.200 | 1.800 | 1.500 | 1.350 | |
Đoạn thuộc địa phận phường Cửa Nam (Từ tổ 12 giáp Nam Vân đến cầu Đò Quan) | 2.200 | 1.800 | 1.500 | 1.350 | |
Đoạn thuộc địa phận xã Nam Phong (Từ cầu Đò Quan đến hết địa phận xã) | 2.200 | 1.800 | 1.500 | 1.350 | |
203 | Đường Nguyễn Cơ Thạch
Từ đường Lạc Long Quân đến đường Vũ Hữu Lợi |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.400 |
204 | Đường Nguyễn Thế Rục (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Huy Liệu – Văn Cao |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
205 | Đường Lê Anh Xuân (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ mương nước đến công ty Tổng hợp |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
206 | Đường Nguyễn An Ninh (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
207 | Đường Nguyễn Thái Học (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Huy Liệu đến công ty Tổng hợp |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
208 | Đường Nguyễn Huy Tưởng (Khu TĐC Trầm Cá)
(Từ đường Nguyễn Tri Phương đến đường Phùng Hưng) |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
209 | Đường Nguyễn Thượng Hiền – xã Lộc An
Từ Trần Huy Liệu đến Phùng Hưng |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
210 | Đường Nguyễn Tri Phương
từ đường Giải Phóng – dọc mương nước khu Trầm Cá |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
211 | Đường Trần Khát Chân (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ mương tiêu nước đến khu dân cư cũ |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
212 | Đường Đào Hồng Cẩm (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
213 | Đường Trần Quý Cáp (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn Thái Học |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
214 | Đường Xuân Diệu (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Trần Khát Chân đến đường Nguyễn Huy Tưởng |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
215 | Đường Trịnh Hoài Đức (Khu TĐC Trầm Cá) | ||||
Từ đường Nguyễn Thái Học đến Nguyễn Thế Rục | 7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Nguyễn Thế Rục đến đường Trần Khát Chân | 7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 | |
216 | Đường Phùng Hưng (Khu TĐC Trầm Cá)
Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Trần Khát Chân |
7.500 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
217 | Đường Nguyễn Cảnh Chân (N2 cũ) – Khu TĐC Trầm Cá | ||||
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh | 6.500 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | |
218 | Đường Đỗ Huy Uyển (N6 cũ) – khu TĐC Trầm Cá | ||||
Từ đường Lê Anh Xuân đến đường Nguyễn An Ninh | 7.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | |
219 | Đường Hoàng Ngọc Phách (N1 cũ) – Khu TĐC Trầm Cá
Từ Nguyễn Huy Tưởng đến Trần Khát Chân |
5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 |
220 | Đường Hoài Thanh (N3 cũ) – Khu TĐC Trầm Cá
Từ Đào Hồng Cẩm đến Xuân Diệu |
5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 |
221 | Đường Phùng Khắc Khoan (đường Dầu khí cũ)
Từ đường Giải Phóng đến chùa Phúc Trọng |
8.500 | 4.500 | 2.500 | 1.500 |
222 | Đường Nguyễn Khuyến (đường Giống cây trồng- đường Thôn Tư Văn cũ)
Từ Ga Nam Định đến Khu CN |
8.500 | 4.500 | 2.500 | 1.500 |
223 | Đường Nguyễn Cao Luyện (Ngõ số 2 cũ -Phường Trường Thi)
Từ đường Giải Phóng đến khu dân cư |
8.500 | 4.500 | 2.500 | 1.500 |
224 | Tô Hiến Thành (Đường vào trường Nguyễn Trãi cũ) | ||||
Từ đường Giải Phóng đến trường Nguyễn Trãi | 8.500 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
Từ trường Nguyễn Trãi đến mương Kênh Gia | 5.500 | 2.800 | 1.800 | 1.350 | |
225 | Đường Nguyễn Văn Cừ (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ Trần Nhân Tông đến Mương Kênh Gia |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
226 | Đường Tô Ngọc Vân (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Phạm Huy Thông đến khu dân cư cũ |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
227 | Đường Đặng Thai Mai (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tạ Quang Bửu |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
228 | Đường Phan Huy Chú (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Tạ Quang Bửu |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
229 | Đường Tạ Quang Bửu (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Nguyễn Văn Cừ đến khu dân cư cũ |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
230 | Đường Bùi Thị Xuân (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Tô Ngọc Vân đến đường Đỗ Nguyên Sáu |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
231 | Đường Tôn Thất Tùng (khu TĐC Đồng Quýt)
Từ đường Văn Cao đến khu dân cư cũ |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
232 | Đường Trần Quốc Hoàn (N2 cũ) – khu TĐC Đồng Quýt
Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 |
233 | Đường N4 – khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích |
5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.350 |
234 | Đường N5 – khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng Thái Mai đến đường Phan Huy Ích |
5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.350 |
235 | Đường Vũ Công Tự (N7 cũ) – khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phan Huy Chú |
5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.350 |
236 | Đường Phạm Huy Thông (D2 cũ) – khu TĐC Đồng Quýt
Từ khu dân cư cũ đến đường Phan Huy Chú |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 |
237 | Đường Đặng Tất (D3 cũ) – khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Phạm Huy Thông đến đường Tôn Thất Tùng |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 |
238 | Đường Phan Huy Ích (D8 cũ) – khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Trần Quốc Hoàn đến đường Bùi Thị Xuân |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.350 |
239 | Đường Lê Trực (D11 cũ) – khu TĐC Đồng Quýt
Từ đường Vũ Công Tự đến đường Tạ Quang Bửu |
5.000 | 2.500 | 2.000 | 1.350 |
240 | Đường Đỗ Nguyên Sáu (D10 cũ) – khu TĐC Đồng Quýt
Từ Bùi Thị Xuân đến đường Trần Quốc Hoàn |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
241 | Đường Đặng Văn Minh- khu TĐC Đồng Quýt
Từ Tôn Thất Tùng đến đường Trần Quốc Hoàn |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
242 | Quốc lộ 10 mới | ||||
1-Từ công ty Đại Lâm đến đầu chân Cầu Vượt xã Lộc An | 7.000 | 3.500 | 2.100 | 1.500 | |
2-Từ chân cầu vượt Lộc An đến hết địa phận TP. Nam Định | |||||
a-Phía giáp đường sắt | 3.800 | 2.000 | 1.500 | 700 | |
b-Phía không giáp đường sắt | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |
243 | Đường Lộc Vượng -Thôn Tức Mạc phường Lộc Vượng (cũ là đường Nguyễn Ngọc Đồng)
Từ Quốc lộ 10 đến hết UBND phường Lộc Vượng |
9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 |
244 | Đoạn Trại gà phường Lộc Vượng
Đoạn Trại Gà từ đường Trần Thái Tông đến Cầu ông Thuật |
8.500 | 4.500 | 2.500 | 1.500 |
245 | Đường đê sông Đào
Ngoài đê |
4.000 | 2.500 | 1.600 | 1.350 |
246 | Đường Trần Tung (cũ N1) Khu Sau La – P. Cửa Bắc
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
247 | Đường Phạm Tuấn Tài (cũ N3) – Khu Sau La – P. Cửa Bắc
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh – 9m |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
248 | Đường Đặng Trần Côn (Cũ N5) – Khu Sau La – phường Cửa Bắc
Từ đường Giải Phóng đến Đường Kênh – 9m |
11.500 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
249 | Đường Trần Kỳ (Cũ D1) – Khu Sau La – P. Cửa Bắc
Từ khu dân cư đến đường Đặng Trần Côn |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
250 | Đường Đoàn Nhữ Hài (Cũ D2) – Khu Sau La – Phường Cửa Bắc
Từ đường N2 đến Đường Đặng Trần Côn- 11m |
10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
251 | Đường Đặng Xuân Viện (Cũ D4) – Khu Sau La Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần Tung đến Hội người mù Tân Quang |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
252 | Đường Nguyễn Văn Huyên (Cũ D6) – Khu Sau La – Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần Tung đến đường Đặng Trần Côn |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
253 | Đường Đặng Vũ Hỷ (Cũ D7) – Khu Sau La Phường Cửa Bắc
Từ đường Trần Tung đến khu dân cư (thẳng đường Đặng Trần Côn) |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
254 | Đường N2 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Trần Kỳ đến đường Nguyễn Văn Huyên |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
255 | Đường N4 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Đoàn Nhữ Hài đến đường Nguyễn Văn Huyên |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
256 | Đường D5 (Khu Sau La Phường Cửa Bắc)
Từ đường Phạm Tuấn Tài đến đường N2 |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
257 | Phường Cửa Bắc
Đường khu Quân Nhân |
6.000 | 3.500 | 2.100 | |
258 | Đường Vũ Đình Tụng (D4 phía Nam N5) – Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ khu dân cư Giải Phóng đến mương Kênh Gia |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
259 | Đường Trần Hữu Tước (Cũ N3 phía Nam N4) – Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ khu dân cư Đường Giải Phóng D7 đến mương Kênh Gia |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
260 | Đường Trần Văn Bảo (Cũ N2 phía Nam N3) – Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường D7 đến khu Kênh Gia |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
261 | Đường Vũ Tuấn Chiêu (D1 giáp mương Kênh Gia) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến dân cư Mỹ Xá – 15m |
10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
262 | Đường Trần Tuấn Khải (D2 phía Đông đường D1) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường PNLão đến đường N2 – 18.5m |
10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
263 | Đường Trần Văn Chử (D3 phía Đông D2) – Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N4 đến đường N2 |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
264 | Đường Đào Văn Tiến (D4 phía Đông D3) – Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N4 đến đường N2 – 13m |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
265 | Đường Ngô Gia Khảm (D6 phía Đông D4) – Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường N1 – 20.5m |
10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
266 | Đường Lê Văn Phúc (D7 phía Đông D6) – Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
Từ đường N3 đến đường N1 |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
267 | Đường Trương Định (N2A cũ) Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải) |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
268 | Đường N2B (Khu TĐC Phạm Ngũ Lão)
(Từ Vũ Tuấn Chiêu đến Trần Tuấn Khải) |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
269 | Đường Xuân Hồng (đường N3A, N3B cũ) – Khu TĐC Phạm Ngũ Lão
(Từ Ngô Gia Khảm đến Lê Văn Phúc) |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
270 | Đường N2 -khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến đường D2 |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
271 | Đường N3 – khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến đường D2 |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
272 | Đường N4 – khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến đường D2 |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
273 | Đường N5 – khu TĐC Dầu Khí
Từ đường D1 đến khu dân cư cũ |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
274 | Đường Phạm Văn Ngọ (D2 cũ) – khu TĐC Dầu Khí
Từ Phùng Khắc Khoan đến đường N1 |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
275 | Đường Đào Tấn (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ KDC Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia – 13m |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
276 | Đường Lương Ngọc Quyến (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông )
Từ đường Nguyễn Bính đến mương Kênh Gia 15m |
10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
277 | Đường Bùi Xuân Phái (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia – 13m |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
278 | Đường Đỗ Huy Rừa (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ đường D1 đến mương Kênh Gia – 13m |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
279 | Đường Lưu Trọng Lư (Khu TĐC đường Trần Nhân Tông)
Từ đường Trần Nhân Tông đến đường D4 – 13m |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
280 | Đường Tô Vĩnh Diện (N5 cũ) -khu TĐC đường Trần Nhân Tông
Từ đường Trần Bích San đến dân cư cũ |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
281 | Đường Trần Tự Khánh (Cầu Bùi – Quốc lộ 10) phường Lộc Vượng
Từ Cầu Bùi đến Quốc lộ 10 |
5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
282 | Đường Bái (Thôn Bái qua Thượng Lỗi ra đường Trần Thái Tông) P.Lộc Vượng
Từ đương Trần Thái Tông đến đường Kênh |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
283 | Đường Lê Hồng Sơn (khu tập thể công an tỉnh) Phường Cửa Bắc
Từ Trần Đăng Ninh đến Lương Thế Vinh – 4m |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
284 | Đường Đoàn Trần Nghiệp (Cạnh chợ 5 tầng) phường Trần Đăng Ninh
Từ Trần Đăng Ninh đến khu dân cư |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
285 | Đường Cao Bá Quát (Cũ đường D1 khu tái định cư Dầu khí phường Mỹ Xá)
Từ mương tiêu nước đến đường Phùng Khắc Khoan |
8.500 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
286 | Đường Lương Xá (Đường vào nhà máy rác) xã Lộc Hòa
Từ Quốc Lộ 21 đến Nhà máy xử lý rác |
||||
Từ Quốc lộ 21 đến Cầu bà Út | 4.200 | 2.700 | 1.700 | 1.350 | |
Từ cầu bà Út đến hết Chùa Hoàng | 3.800 | 2.700 | 1.700 | 1.350 | |
Từ Chùa Hoàng đến nhà máy xử lý rác | 3.500 | 2.500 | 1.700 | 1.350 | |
287 | Đường Trần Nghệ Tông (D1 cũ) – khu TĐC Tây đường 38A
Từ đường Trần Thừa đến Quốc lộ 10 |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
288 | Đường Trần Bang Cẩn (D2 cũ) – khu TĐC Tây đường 38A
Từ đường Trần Thừa đến đường N4 |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.350 |
289 | Đường N4- khu TĐC Tây đường 38A
(từ đường D1 đến đường D2) |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
290 | Xã Nam Phong | ||||
Đường dẫn cầu Tân Phong
Từ cầu Tân Phong xã Nam Phong đến ngã tư giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực |
5.000 | 2.500 | 1.500 | 800 | |
KV1: Khu vực trung tâm xã. | 3.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
KV2: Khu TT Cai nghiện, chân đê Phù Long | 2.000 | 1.000 | 800 | 600 | |
KV3: Ngô xá, Nhất Thanh, Mỹ Lợi 1, 2 | 1.800 | 1.000 | 800 | 600 | |
291 | Xã Nam Vân | ||||
Đường trục xã Nam Vân
Từ đường Vũ Hữu Lợi qua UBND xã đến đường Đặng Xuân Bảng |
4.500 | 2.500 | 1.500 | 800 | |
KV1: xóm 2, xóm 3, thôn Vân Trung, thôn Vân Lợi (không tính các hộ bên kia sông Lèo) | 3.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
KV2: Thôn Địch lễ A, Địch Lễ B | 2.000 | 1.000 | 800 | 600 | |
KV3: Thôn xóm còn lại | 1.800 | 1.000 | 800 | 600 | |
292 | Phường Mỹ Xá | ||||
KV1: Các trục đường chính thôn Mai xá | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.350 | |
KV2: Trong khu dân cư Mai Xá và xóm 4 Mỹ Trọng | 1.700 | 1.350 | |||
293 | Xã Lộc An | ||||
KV1: Thôn Lộng Đồng, Gia Hòa, xóm Thị Kiều, xóm Trại | 3.000 | 1.800 | 1.000 | 600 | |
KV2: Thôn Vụ Bản | 1.700 | 900 | 700 | 600 | |
294 | Phường Lộc Hòa | ||||
Đại lộ Thiên Trường: từ đảo giao thông đến hết địa phận Lộc Hòa | 14.000 | 6.500 | 3.300 | 1.700 | |
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ cầu bà Út đến QL 38B | 4.200 | 2.500 | 1.700 | 1.350 | |
Đường từ cầu bà Út đến Cầu bà Sen: đoạn từ QL 38B đến cầu bà Sen | 3.500 | 2.200 | 1.700 | 1.350 | |
Đường từ QL 21A (cầu Ốc) đến QL 21B | 6.500 | 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
Đường từ QL 21A đi Mỹ Thắng | 6.500 | 3.000 | 2.100 | 1.500 | |
KV1: Khu chăn nuôi xóm 3 Tân An | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.350 | |
KV2: xóm 1,3,4, thôn Phú ốc | 1.700 | 1.350 | |||
KV2: xóm 2 thôn Phú ốc | 2.000 | 1.400 | |||
KV3: xóm 4,5 thôn Lương xá | 1.700 | 1.350 | |||
295 | Đường Nguyễn Chí Thanh (D5) – Khu ĐTM Thống Nhất | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
296 | Đường Văn Tiến Dũng (N4)- Khu ĐTM Thống Nhất | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
297 | Đường Hoàng Văn Thái (D9)- Khu ĐTM Thống Nhất | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
298 | Đường Nguyễn Lương Bằng (N5)- Khu ĐTM Thống Nhất | 14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.800 |
299 | Đường Đặng Đoàn Bằng (D2) – Khu ĐTM Thống Nhất | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
300 | Đường Mỹ Tho (D3)- Khu đô thị mới Thống Nhất | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
301 | Đường Huỳnh Tấn Phát (D8) – Khu ĐTM Thống Nhất | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
302 | Đường Lê Văn Lương (N6) – Khu ĐTM Thống Nhất | 9.000 | 4.500 | 2.000 | 1.500 |
303 | Đường Đoàn Khuê (N7) – Khu ĐTM Thống Nhất | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.500 |
304 | Đường Lê Tiến Phục (N2) – Khu ĐTM Thống Nhất | 10.000 | 5.000 | 2.500 | 1.500 |
305 | Đường Vũ Đình Liệu (D6) – Khu ĐTM Thống Nhất | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
306 | Đường Lê Ngọc Rư (D7) – Khu ĐTM Thống Nhất | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
307 | Đường Nguyễn Mậu Tài (N3) – Khu ĐTM Thống Nhất | 9.000 | 4.500 | 2.000 | 1.500 |
308 | Đường Đào Duy Tùng (D10) – Khu ĐTM Thống Nhất | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
309 | Đường Hoàng Sâm (N8) – Khu ĐTM Thống Nhất | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
310 | Đường Vũ Khế Bật (N12) – Khu ĐTM Thống Nhất | 7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.500 |
311 | Đường Phan Anh (N1) – Khu ĐTM Thống Nhất | 9.000 | 4.500 | 2.000 | 1.500 |
312 | Đường Lưu Chí Hiếu (D4) – Khu ĐTM Thống Nhất | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
313 | Đường Phạm Ngọc Hồ (N11) – Khu ĐTM Thống Nhất | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
314 | Đường Phạm Thế Hiển (N10) – Khu ĐTM Thống Nhất | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
315 | Đường Vũ Mạnh Hùng (D12) – Khu ĐTM Thống Nhất | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
316 | Đường Sơn Nam (D11) – Khu ĐTM Thống Nhất | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
317 | Đường Lương Khánh Thiện (N9) – Khu ĐTM Thống Nhất | 8.500 | 4.500 | 2.000 | 1.500 |
318 | Đường Nguyễn Hữu Huân (Khu TĐC hồ Hàng Nan) | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
319 | Đường Phạm Đình Kính (Khu TĐC hồ Hàng Nan) | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
320 | Đường N2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
321 | Đường D2 (Khu TĐC hồ Hàng Nan) | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
322 | Đường N1 (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Đào Duy Từ đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
323 | Đường Hoàng Văn Tuấn (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
324 | Đường Trần Đình Long (N3) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Bế Văn Đàn đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
325 | Đường Nguyễn Ngọc Đồng (N7 cũ) – Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Lương Đình Của đến đường Bế Văn Đàn |
10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
326 | Đường Thích Thế Long (N9 cũ) – Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
327 | Đường D1′ (Ngõ 59 Trần Thánh Tông) – Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Chế Lan Viên đến đường N2 |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
328 | Đường Phạm Thị Vân (D3 cũ) – Khu TĐC Tây Đông Mạc
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
329 | Đường D3′ (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Vũ Văn Hiếu đến đường Võ Nguyên Giáp |
10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
330 | Đường D4′ (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ đường Trần Thánh Tông đến khu dân cư cũ |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
331 | Đường Võ Nguyên Giáp
Từ đường Trường Chinh đến Quốc lộ 10 |
27.000 | 14.000 | 7.000 | 3.500 |
332 | Đường Thép Mới (C6) (Khu TĐC Tây Đông Mạc)
Từ Cầu Sắt đến đường Võ Nguyên Giáp |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.500 |
333 | Đường Lã Xuân Oai (D3 cũ) – Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Trần Thánh Tông |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
334 | Đường Nguyễn Thị Trinh (D4 cũ) – Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Trần Thánh Tông |
12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
335 | Đường Trần Cao Vân (D6 cũ) – Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn Đức Cảnh đến đường Phạm Văn Xô |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
336 | Đường D9 – Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Lã Xuân Oai đến đường Phạm Thế Lịch |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.500 |
337 | Đường Phạm Văn Xô (N4 cũ) – Khu TĐC Đông Đông Mạc
Từ đường Nguyễn Thị Trinh đến đường Phạm Thế Lịch |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 |
338 | Đường Phạm Thế Lịch (N10 + N10′ cũ) – Khu TĐC Đông Đông Mạc | ||||
Từ đường Nguyễn Thi đến đường Phạm Văn Xô | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Từ đường Phạm Văn Xô đến đường Nguyễn Đức Cảnh | 10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | |
339 | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ đường Nguyễn Đức Thuận đến cầu Lộc Hạ (Đường ven mương T3-11 cũ) |
14.000 | 7.000 | 3.500 | 1.500 |
340 | Đường Trịnh Đình Thảo (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ đường Phạm Văn Xô đến Nguyễn Thị Trinh |
8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 |
341 | Đường Trần Đăng Huỳnh (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
(Từ Vũ Năng An đến Nguyễn Thi) |
9.000 | 4.500 | 2.200 | 1.500 |
342 | Đường Vũ Năng An (Khu TĐC Đông Đông Mạc)
Từ Trần Thánh Tông đến Nguyễn Đức Thuận |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 |
343 | Đường Bùi Đình Hòe – Khu tái định cự Cầu Vượt – Lộc Hòa | 10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
344 | Khu đô thị Mỹ Trung | ||||
N160A-N262 (Võ Chí Công) | 10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | |
N279-N282 (Phạm Văn Tráng) | 10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | |
N251-N276 | 10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | |
N257-N285 | 8.500 | 4.500 | 2.200 | 1.500 | |
N275-N265 (Trần Duy Hưng) | 8.500 | 4.500 | 2.200 | 1.500 | |
N262-N282 (Đặng Hữu Dương) | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
N270-N264 (Phạm Trung Thứ) | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
N288-N283 (Vũ Huy Hào) | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
N269-N274 (Huy Cận) | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
N268-N273 (Doãn Khuê) | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
N263 | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
N284 | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
345 | Phường Năng Tĩnh | ||||
Đường Vũ Xuân Thiều
(cũ đường nối Ngã 6 – Nguyên Hồng) |
9.000 | 4.800 | 2.700 | 1.600 | |
346 | Phường Trần Quang Khải | ||||
Tuyến đường mương cạnh Công ty may 2 | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
Tuyến đường mương (đường D3) | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | |
Đường N6 từ Trần Bích San đến đường D3 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
Đường nối Âu Cơ – đường D3 | 4.500 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | |
347 | Phường Thống Nhất + Phường Quang Trung | ||||
Đường Ngô Gia Tự
Từ đường Trường Chinh đến đường Võ Nguyên Giáp |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
348 | Phường Trường Thi | ||||
Đường Xuân Trình
Từ Giải Phóng đến ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu |
5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
Đường D2 | 5.500 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
Đường D3 | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | |
Đường dạo quanh hồ (cũ là Ngã tư đường Giải Phóng đến đường tàu) | 4.000 | 2.500 | 2.000 | 1.500 | |
349 | Phường Mỹ Xá | ||||
Đường Mỹ Xá (cũ 2-7)
Từ Trần Huy Liệu đến QL 10 |
10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | |
350 | Phường Hạ Long | ||||
Đường Nguyễn Văn Vịnh
Đường nối đường D3, D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc (cũ là đường có điểm đầu D3 – điểm cuối D7) |
7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.500 | |
351 | Khu TĐC khu vực chùa thôn Phúc Trọng phường Mỹ Xá và khu Bãi Viên xá Lộc Hòa (Khu TĐC Phúc Tân) | ||||
Đường D1
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến khu dân cư cũ |
9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
Đường D1A
Từ đường Phạm Ngũ Lão đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
Phố Đỗ Tông Phát (D2)
Từ phố Thích Thuận Đức đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3)
Đoạn từ phố Ngô Thế Vinh đến khu dân cư cũ |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Phố Nguyễn Ngọc Tương (D3A)
Đoạn đường Kè hồ D3 |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
Đường D5
Từ đường N4 (Phùng Khắc Khoan) đến N13 |
9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
Đường D6
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến N14 |
9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
Phố Trần Văn Gia (D7)
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường Đỗ Mạnh Đạo |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
Từ đường Xuân Thủy đến đường sắt |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đường D9
Từ đường Đỗ Mạnh Đạo đến đường sắt |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đường N1
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đường Đỗ Mạnh Đạo (N3)
Từ đường D1 đến đường Giải Phóng |
15.000 | 7.500 | 4.000 | 2.000 | |
Đường N4
Từ đường Phùng Khắc Khoan đến đường D1A (Đường Phùng Khắc Khoan kéo dài) |
9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
Phố Thích Thuận Đức (N6)
Từ đường D1 đến đường D5 |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Phố Đặng Kim Toán (N7)
Từ đường D5 đến đường D6 |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Phố Đặng Hồi Xuân (N8)
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Phố Ngô Quý Duật (N9)
Từ phố Đỗ Tông Phát đến phố Trần Văn Gia |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đường Nguyễn Khánh Toàn (N10)
Từ đường D1 đến đường D9 |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đường Xuân Thủy (N11)
Từ đường D1 đến đường D9 |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Phố Ngô Thế Vinh (N12)
Từ đường D1 đến đường D5 |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đường N13
Từ đường D5 đến đường D6 |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
Đường N14
Từ đường D6 đến đường D9 |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đường N15
Từ N14 đến đường sắt |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đường N17
Từ đường D8 đến đường D9 |
7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đường N18
Từ đường D3 đến khu dân cư cũ |
6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
352 | Khu tái định cư phục vụ GPMB đường Võ Nguyên Giáp | ||||
Từ đường Tức Mạc kéo dài đến lô HH số 6 khu đô thị Thống Nhất | 11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
353 | Khu tái định cư phục vụ GPMB phường Cửa Nam | ||||
Đường D1
Từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Phong Lộc Tây |
11.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đường D2
Từ đường N1 đến đường D3 |
8.500 | 4.500 | 2.200 | 1.500 | |
Đường D3
Từ đường N1 đến đường D1 |
8.500 | 4.500 | 2.200 | 1.500 | |
Đường N1
Từ đường Phong Lộc Tây đến đường D1 |
8.500 | 4.500 | 2.200 | 1.500 | |
Đường N2
Từ đường D3 đến đường D1 |
8.500 | 4.500 | 2.200 | 1.500 | |
354 | Tuyến đường kéo dài mang tên đường cũ | ||||
Đường xây dựng mới nối tiếp đường Nguyễn Thượng Hiền (từ Nguyễn Tri Phương đến Trần Huy Liệu) -Khu Tái định cư Trầm Cá | 10.000 | 5.000 | 3.000 | 1.500 | |
355 | Phường Lộc Hạ | ||||
Đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (nằm ở giữa đường Lương Khánh Thiện và đường Vũ Đình Liệu) đến đường Vũ Đình Liệu – Khu ĐTM Thống Nhất | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
Đoạn từ đường Phạm Ngọc Hồ đến đường Đoàn Khuê – Khu ĐTM Thống Nhất | 7.500 | 4.000 | 2.500 | 1.500 | |
356 | Phường Lộc Vượng | ||||
Đường từ UBND phường Lộc Vượng đến đường Trần Tự Khánh | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
Đường từ Đường Bái đến trường trung học Trần Hưng Đạo cũ | 5.500 | 3.200 | 2.000 | 1.500 | |
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua đường Kênh đến QL10 | 12.000 | 6.000 | 3.000 | 1.500 | |
Đường hồ Lộc Vượng | 6.000 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | |
357 | Phường Thống Nhất | ||||
Đường C5
Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp |
6.500 | 3.500 | 2.000 | 1.500 | |
Đường gom khu dân cư đường Võ Nguyên Giáp
Từ đường Thép Mới đến đường Võ Nguyên Giáp |
6.500 | 3.500 | 2.000 | 1.500 | |
Đường từ nút giao Đào Duy Từ – Trường Chinh đến đường Lương Đình Của | 10.500 | 5.000 | 2.500 | 1.500 | |
358 | Phường Ngô Quyền | ||||
Đường cạnh chợ Cửa Trường | 9.000 | 4.500 | 2.500 | 1.500 | |
359 | Phường Trần Đăng Ninh | ||||
Đường trong khu đô thị Dệt may Nam Định | |||||
Đường rộng 20,5m | 12.500 | ||||
Đường rộng 16,5m | 11.500 | ||||
Đường rộng 13,5m | 10.500 | ||||
360 | Đường từ đường D6 khu CN Hòa Xá đến cầu qua sông Vĩnh Giang đi Quốc lộ 38B (đoạn thuộc các phường Mỹ Xá, Lộc Hòa) | 6.000 | 3.500 | 2.000 | 1.500 |
361 | Đường trục trung tâm phía Nam thành phố | ||||
Đoạn thuộc phường Cửa Nam từ đường Vũ Hữu Lợi đến đường Đặng Xuân Bảng (thuộc phường Cửa Nam) | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.500 | |
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ đường Đặng Xuân Bảng đến giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực (thuộc xã Nam Phong) | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | |
Đoạn thuộc xã Nam Phong từ giáp xã Nam Mỹ, huyện Nam Trực đến đường dẫn cầu Tân Phong | 7.000 | 3.500 | 2.000 | 1.000 |
PHỤ LỤC SỐ 03:
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Nam Định)
(Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đvt: đồng/m2
Số TT | TÊN ĐƯỜNG – ĐOẠN ĐƯỜNG – KHU VỰC | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
Huyện Giao Thủy | ||
I | Khu du lịch Quất Lâm | |
– Đường trục 2: | ||
+ Lô 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 | 1.100.000 | |
+ Lô 31, 33, 34, 35, 36, 37 | 600.000 | |
+ Lô 32 | 900.000 | |
– Đường trục 3: | ||
+ Lô 38 | 600.000 | |
+ Lô 39, 40 | 800.000 | |
– Đường trục 4: | ||
+ Lô 41: Từ giáp đường 489B về phía Tây 200 m đầu tiên | 1.100.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 42: Từ giáp đường 489B về phía Đông 100 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
+ Lô 43 | 800.000 | |
+ Lô 46: Từ giáp đường 489B về phía Đông 200 m đầu tiên | 900.000 | |
+ Đoạn còn lại | 800.000 | |
(Vị trí theo bản đồ QH khu nghỉ mát tắm biển thị trấn Quất Lâm lập năm 2005) | ||
Huyện Hải Hậu | ||
II | Khu du lịch Thịnh Long | |
– Đường tuyến 1(từ đê đến cuối bãi 2) | 1.100.000 | |
– Đường tuyến giữa (từ đê đến cuối bãi 2) | 700.000 |
PHỤ LỤC SỐ 04:
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đvt: đồng/m2
Số TT | KHU CÔNG NGHIỆP – CỤM CÔNG NGHIỆP (Giá đất tính cho thời hạn sử dụng đất 70 năm) | GIÁ ĐẤT |
---|---|---|
I | TP. NAM ĐỊNH | |
1.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp An Xá | |
Mức 1 (gồm 8 lô tiếp giáp Quốc lộ 10) | 2.000.000 | |
– Gồm các lô: 8, 9, 10, 43, 44, 45, 46, 47 | ||
Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) | 1.600.000 | |
– Lô số 1, 2A, 2B, 3, 4, 5, 6, 7 (08 lô) | ||
– Từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô) | ||
– Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô) | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70, 71. | ||
Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) | 1.200.000 | |
– Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 78 | ||
– Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73. | ||
Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 | ||
1.2 | Giá cho thuê đất khu công nghiệp Hòa Xá TP Nam Định (ký hiệu các lô đã dược UBND tỉnh duyệt giá năm 2009) | |
Mức 1 (gồm 23 lô) | 2.800.000 | |
– Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1 | ||
Mức 2 (gồm 44 lô) | 2.200.000 | |
– Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1, R2, R3, R4, R5, R6, E7, T1, T2, T3, T4 | ||
Mức 3 (gồm 59 lô) | 1.600.000 | |
– Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, M3, M12, M13, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, O1, O2, O3, O4, O5, O6, O7, Q, S1, S2, S3, S4, S5, S6, S7, S | ||
II | H. MỸ LỘC | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Mỹ Trung | ||
– Tuyến đường D2, D5, N4, N7 | 1.500.000 | |
– Tuyến đường D1, D3, D4 | 1.300.000 | |
– Các tuyến đường còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ quy hoạch hệ thống đường giao thông khu công nghiệp Mỹ Trung – Tỉnh Nam Định kèm theo quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch số 3040/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Nam Định | ||
III | H. VỤ BẢN | |
3.1 | Giá cho thuê Cụm CN Trung Thành | 1.100.000 |
3.2 | Giá cho thuê Cụm CN Quang Trung | 1.100.000 |
3.3 | Giá cho thuê Khu công nghiệp Bảo Minh | |
– Mặt cắt 1-1 (tuyến đường trục chính 30m tính cả vỉa hè) | 1.500.000 | |
– Mặt cắt 2-2, 3-3, 5-5 | 1.300.000 | |
– Mặt cắt còn lại | 1.100.000 | |
Ghi chú: Mặt cắt tính theo bản đồ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Bảo Minh kèm theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 16/09/2013 của UBND tỉnh Nam Định | ||
IV | H. Ý YÊN | |
4.1 | Giá cho thuê Cụm công nghiệp làng nghề thương mại dịch vụ phía Nam thị trấn Lâm | |
19 lô dịch vụ giáp đường 57A từ M28 đếm M60 và các ô M20, M22 | 3.500.000 | |
23 lô dãy 2, từ ô M27 đến ô M63 và các lô M11, M25, M19, M21 | 2.800.000 | |
10 lô sản xuất, từ ô số 1 đến ô số 10, giáp đường 43m | 3.300.000 | |
20 lô sản xuất, từ ô số 11 đến ô số 30 giáp đường 20,5m | 2.000.000 | |
24 lô sản xuất, từ ô số 31 đến ô số 54 giáp đường 20,5m | 1.500.000 | |
4.2 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp La Xuyên, xã Yên Ninh | 1.600.000 |
4.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Xá | |
Các lô đường trục xã | 2.200.000 | |
Các lô còn lại | 1.400.000 | |
4.4 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp tập trung xã Yên Dương | |
– Các lô nằm hai bên đường trục cụm CN | 1.500.000 | |
– Các lô còn lại | 1.000.000 | |
V | H. NGHĨA HƯNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Nghĩa Sơn | 1.100.000 | |
Khu công nghiệp Rạng Đông | 1.100.000 | |
Đất bãi ngoài đê ven sông Ninh Cơ | 400.000 | |
VI | H. TRỰC NINH | |
6.1 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp thị trấn Cổ Lễ | |
+ Dãy 1 | 2.000.000 | |
+ Dãy 2 | 1.700.000 | |
+ Dãy 3 | 1.500.000 | |
+ Dãy 4 | 1.200.000 | |
Đất cụm công nghiệp không chia lô, không có đường nội bộ | 1.000.000 | |
6.2 | Giá cho thuê đất cụm Công nghiệp thị trấn Cát Thành | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 800.000 | |
6.3 | Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp Trực Hùng | |
– Đất bãi ngoài đê | 600.000 | |
– Đất trong đê | 700.000 | |
VII | H. XUÂN TRƯỜNG | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Bắc | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp xã Xuân Tiến | 2.000.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (sau UBND huyện) | 1.800.000 | |
Giá cho thuê đất Cụm công nghiệp TT Xuân Trường (Ngoài bãi sông Ninh Cơ) | 750.000 | |
VIII | H. NAM TRỰC | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Vân Chàng | 2.100.000 | |
Giá cho thuê đất cụm công nghiệp Đồng Côi | 2.100.000 | |
IX | H. HẢI HẬU | |
Cụm công nghiệp Hải Phương | 1.100.000 | |
Cụm công nghiệp Hải Minh | 900.000 | |
Cụm công nghiệp Thịnh Long | 1.000.000 | |
Đất sản xuất kinh doanh nằm ngoài đê thuộc thị trấn Thịnh Long (đoạn từ giáp xã Hải Châu đến hết Quốc lộ 21B) | 600.000 | |
X | H. GIAO THỦY | |
Giá cho thuê đất khu công nghiệp Thịnh Lâm | 1.400.000 |
Giá đất dịch vụ Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Bảo | 2.700.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Liên Minh | 2.500.000 |
Giá đất dịch vụ thuộc xã Kim Thái | 1.800.000 |
Giá đất dịch vụ Khu Văn hóa Trần | |
Đường Trần Đình Thâm (D2 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Chiêu Đức |
8.000.000 |
Đường Phụng Dương (D3 cũ)
Từ đường Trần Thị Dung đến đường Trần Quốc Tảng |
9.000.000 |
Đường Trần Duệ Tông (D4 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến đường Lộc Vượng |
9.000.000 |
Đường Trần Minh Tông (D5 cũ)
Từ đường Trần Quốc Tảng đến Quốc Lộ 10 |
11.000.000 |
Đường Trần Chiêu Đức (N2 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
9.000.000 |
Đường Huyền Trân (N3 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Đạo Tái (N4 cũ)
Từ đường Trần Đình Thâm đến đường Trần Duệ Tông |
8.000.000 |
Đường Trần Thị Dung (N5 cũ)
Từ đường Lộc Vượng đến đường Trần Minh Tông |
11.000.000 |
Đường Trần Khắc Chung (N6 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường quy hoạch N10 |
9.000.000 |
Đường Trần Đình Huyên (D3′ cũ)
Từ đường Trần Chiêu Đức đến đường Lộc Vượng |
8.000.000 |
Đường Trần Quốc Tảng (N7 cũ)
Từ đường Trần Minh Tông đến đường Trần Khắc Chung |
8.000.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Nam Định
Chương II
QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH NAM ĐỊNH
Điều 3. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp
Đất nông nghiệp trên địa bàn toàn tỉnh được xác định 01 vị trí và phân ra làm 02 khu vực: Khu vực thành phố Nam Định và khu vực các huyện.
- Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây hàng năm khác)
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 55.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 50.000 |
- Bảng giá đất làm muối: 45.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất lâm nghiệp (bao gồm đất rừng và đất đồi núi sản xuất tại huyện Vụ Bản; Ý Yên): 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính, nhà lưới,.… phục vụ trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới thành phố Nam Định | 60.000 |
Thuộc địa giới các huyện | 55.000 |
- Bảng giá đất nông nghiệp trong khu dân cư
Khu vực | Giá đất (đồng/m2) |
---|---|
Thuộc địa giới các phường tại thành phố Nam Định | 100.000 |
Thuộc địa giới các xã tại thành phố Nam Định, các xã, thị trấn tại các huyện | 75.000 |
Điều 4. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng giá đất ở
- a) Nguyên tắc khi xác định mức giá
– Nguyên tắc khi xác định vị trí
+ Căn cứ vào khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 là vị trí tiếp giáp trục đường giao thông hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2, 3, 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
+ Trường hợp thửa đất ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
– Đối với các khu dân cư còn lại
+ Khu vực 1: Là các khu dân cư không tiếp giáp với đường trục xã nhưng thuộc khu vực trung tâm xã, thị trấn; gần trường học, chợ, trạm y tế, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, cụm khu công nghiệp gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là khu dân cư không thuộc khu vực trung tâm có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1.
+ Khu vực 3: Là khu dân cư còn lại.
– Đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá: Giá đất đối với các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá được xác định theo các nguyên tắc tại Điều 2 và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
- b) Bảng giá đất ở tại thành phố Nam Định (Phụ lục 01 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn thành phố Nam Định được chia thành 04 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với đường, phố hoặc chỉ giới giao thông.
+ Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5 m trở lên.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2 m đến dưới 3,5 m.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2 m.
– Đối với các thửa đất tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 4. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 150m2 của chiều sâu 30m tiếp theo sẽ có giá của Vị trí 3, phần diện tích 200m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 4)
- c) Bảng giá đất ở tại các huyện (Phụ lục 02 kèm theo)
– Các vị trí trong mỗi đường, phố trên địa bàn các huyện được chia thành 03 vị trí, cụ thể như sau:
+ Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất 01 mặt tiếp giáp đường, phố hoặc chỉ giới giao thông quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ, đường liên xã, đường trục xã….
+ Vị trí 2: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là thửa đất tiếp giáp phía sau thửa đất vị trí 2.
– Đối với các thửa đất của tại các vị trí 2, vị trí 3 có ngõ nối thông với nhiều đường có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m (tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc chỉ giới giao thông có tên trong bảng giá hoặc ngõ) được chia vị trí như sau: Phần diện tích của chiều sâu 30m đầu được tính là vị trí của thửa đất tương ứng có tên trong bảng giá đất, phần diện tích của chiều sâu từ 30m tiếp theo được tính là vị trí tiếp theo, tối đa tính đến Vị trí 3. (Ví dụ: Thửa đất A có diện tích 500m2 có kích thước rộng 5m, chiều sâu 100m, nằm tại Vị trí 2 trong bảng giá đất thì được xác định như sau: Phần diện tích 150m2 của chiều sâu 30m đầu tiên sẽ có giá của Vị trí 2, phần diện tích của 350m2 còn lại sẽ có giá của Vị trí 3)
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 55% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá đất thương mại dịch vụ (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
- a) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn thành phố Nam Định
Được xác định tối đa 04 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- b) Bảng giá đất thương mại dịch vụ trên địa bàn các huyện
Được xác định tối đa 03 vị trí và bằng 60% của mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng. Cách xác định vị trí được tính tương ứng với vị trí đã có giá của bảng giá đất ở để tính giá: Vị trí 1 là 30m đầu, từ vị trí 2 trở đi mỗi vị trí là 30m tiếp theo.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh (thời hạn sử dụng lâu dài)
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh có thời hạn sử dụng đất lâu dài được xác định bằng mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá các loại đất: Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh được xác định bằng mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
- Bảng giá đất khu du lịch (Phụ lục 03 kèm theo)
- Bảng giá đất khu, cụm công nghiệp (Phụ lục 04 kèm theo)
- Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (thời hạn sử dụng đất 70 năm)
Đất phi nông nghiệp khác bao gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở được xác định bằng 50% mức giá đất ở có điều kiện hạ tầng và khả năng sinh lời tương ứng.
Điều 5. Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây được xác định 01 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2
Điều 6. Bảng giá đất bãi bồi, đất có mặt nước ven sông, ven biển
- Bảng giá đất bãi bồi ven sông, ven biển có mặt nước tự nhiên khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
- a) Đất bãi bồi ngoài đê ven sông
– Ven các sông Hồng, Sông Đào, Sông Ninh Cơ, Sông Đáy: 30.000 đồng/m2;
– Ven các sông khác: 25.000 đồng/m2;
- b) Đất bãi bồi ven biển
– Đối với huyện Giao Thủy, Nghĩa Hưng: Đất bãi ngoài đê trung ương
+ Bãi nuôi và khai thác nhuyễn thể: 40.000 đồng/m2;
+ Bãi nuôi tôm, cua, cá: 30.000 đồng/m2.
– Đối với huyện Hải Hậu: đất bãi bồi ven biển chỉ xác định 1 vị trí và mức giá là: 30.000 đồng/m2.
- Bảng giá đất mặt nước ven biển có mục đích khác
Giá mặt nước ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, khu vực đã quy định trong bảng giá.
Điều 7. Trường hợp điều chỉnh đơn giá giao đất, thuê đất
Đối với trường hợp được nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền hàng năm, khi hết thời gian ổn định đơn giá thuê đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, cách xác định vị trí trong bảng giá đất áp dụng cho chu kỳ ổn định tiếp theo tính từ 01/01/2020 đến 31/12/2024 được xác định theo Quy định này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Nam Định.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Nam Định
- Bảng giá đất huyện Giao Thủy
- Bảng giá đất huyện Hải Hậu
- Bảng giá đất huyện Mỹ Lộc
- Bảng giá đất thành phố Nam Định
- Bảng giá đất huyện Nam Trực
- Bảng giá đất huyện Nghĩa Hưng
- Bảng giá đất huyện Trực Ninh
- Bảng giá đất huyện Vụ Bản
- Bảng giá đất huyện Xuân Trường
- Bảng giá đất huyện Ý Yên
Kết luận về bảng giá đất Nam Định Nam Định
Bảng giá đất của Nam Định được căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Nam Định tại liên kết dưới đây: