Bảng giá đất huyện Lục Ngạn Tỉnh Bắc Giang năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Lục Ngạn. Bảng giá đất huyện Lục Ngạn dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Lục Ngạn Bắc Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Lục Ngạn Bắc Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Lục Ngạn Bắc Giang.
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Bắc Giang: Ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 tỉnh Bắc Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lục Ngạn. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Lục Ngạn mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Bắc Giang tại đây.
Thông tin về huyện Lục Ngạn
Lục Ngạn là một huyện của Bắc Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Lục Ngạn có dân số khoảng 226.540 người (mật độ dân số khoảng 219 người/1km²). Diện tích của huyện Lục Ngạn là 1.032,5 km².Huyện Lục Ngạn có 29 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Chũ (huyện lỵ) và 28 xã: Biển Động, Biên Sơn, Cấm Sơn, Đèo Gia, Đồng Cốc, Giáp Sơn, Hộ Đáp, Hồng Giang, Kiên Lao, Kiên Thành, Kim Sơn, Mỹ An, Nam Dương, Phì Điền, Phong Minh, Phong Vân, Phú Nhuận, Phượng Sơn, Quý Sơn, Sa Lý, Sơn Hải, Tân Hoa, Tân Lập, Tân Mộc, Tân Quang, Tân Sơn, Thanh Hải, Trù Hựu.
bản đồ huyện Lục Ngạn
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Bắc Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Lục Ngạn tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lục Ngạn
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Lục Ngạn có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Lục Ngạn tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lục Ngạn
Bảng giá đất huyện Lục Ngạn
7. HUYỆN LỤC NGẠN
BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
---|---|---|---|---|
I | ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ) | |||
1 | Đường Thân Cảnh Phúc (Quốc lộ 31) | |||
- | Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) | 18.000 | 10.800 | 6.500 |
- | Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình | 22.000 | 13.200 | 7.900 |
- | Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí | 25.000 | 15.000 | 9.000 |
- | Ngõ số 03 (Đoạn từ QL 31 đến trạm điện) | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
- | Ngõ số 11 (Đoạn từ UBND TT đến ngã tư đường rẽ đi bờ mương) | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Ngõ số 15 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ QL 31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hội) | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
- | Ngõ số 23 đường Thân Cảnh Phúc (Đoạn từ NVH khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an) | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
2 | Đường Lê Hồng Phong (Tỉnh lộ 289) | |||
- | Ngõ số 01 (Đoạn từ đường 289 đến cổng Công An) | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
- | Đoạn từ ngã tư Truyền hình (đi Khuôn Thần) đến hết đường Lê Duẩn (KT-BV). | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
- | Đoạn từ sau đường Lê Duẩn đến đường rẽ vào đường Nội Bàng | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào đường Nội Bàng đến Cầu Hôi (Trù Hựu) | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
3 | Đường Lê Duẩn (Đường KT-BV) | 14.000 | 8.400 | 5.000 |
- | Đường Lê Duẩn kéo dài (Đoạn đầu từ đường tỉnh lộ 289 đoạn cuối khu Quang Trung, thị trấn chũ) | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
- | Ngõ số 01 (Đoạn từ nhà ông Cẩm đến giáp cổng chợ Chũ phía Bắc) | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Ngõ số 04 (Đoạn từ nhà bà Chung đến hết đất nhà bà Khổi) | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Ngõ số 06 (Đoạn từ nhà ông Đức đến ngã ba Minh Lập) | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
4 | Đường Phạm Ngũ Lão | |||
- | Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Bắc | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường Lê Duẩn) | 6.500 | 3.900 | 2.300 |
- | Đoạn từ nhà ông Nghị (đường Lê Duẩn) đến ngã ba Minh Lập | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
5 | Đường Trần Phú | |||
- | Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường Lê Duẩn | 14.000 | 8.400 | 5.000 |
- | Đoạn từ đường Lê Duẩn đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến đường 289 (phía Tây THPT) | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
- | Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần phú đến ngã ba nhà ông Đạt | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
- | Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289 | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An | 3.400 | 2.000 | 1.200 |
6 | Đường Hà Thị | |||
- | Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
7 | Đường Vi Hùng Thắng | |||
- | Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
8 | Đường Lê Lợi | |||
- | Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
- | Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ | 9.000 | 5.400 | 3.200 |
- | Ngõ số 02 (Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ) | 6.500 | 3.900 | 2.300 |
9 | Đường Nội Bàng | |||
- | Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
- | Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
- | Đoạn từ ngã tư nhà Triển Hằng đến đường 289 | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
10 | Đường Dã Tượng | |||
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường Lê Duẩn | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
- | Đoạn từ ngã ba đường Lê Duẩn đến ngã ba Minh Lập | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
11 | Đường Yết Kiêu | |||
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn) | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
12 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | |||
- | Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông) | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
- | Đoạn từ nhà ông Mô đến hết đất nhà văn hóa làng Chũ | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
13 | Tuyến đường chưa được đặt tên | |||
- | Đoạn từ sau ngã ba đường rẽ đi bờ mương đến cổng trường THCS Chũ | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn từ nhà bà Lan đến hết đất nhà ông Tập | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba đi cầu Chũ | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đường trong ngõ, xóm, khu phố còn lại | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ nhà bà Hoàn Hạnh đến cổng Chi cục Thi hành án | 5.000 | 3.000 | |
II | ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||
1 | Xã Trù Hựu | |||
1.1 | Quốc lộ 31 | |||
- | Đoạn tù ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản | 16.000 | 9.600 | 5.800 |
- | Đoạn từ hết chợ Nông sản đến vào Núi Mói | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
- | Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu | 11.000 | 6.600 | 4.000 |
- | Đoạn từ giáp đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
1.2 | Đường liên xã | |||
- | Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Đoạn từ cầu hôi (sát đất TT Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
- | Đoạn từ đất thôn Hải Yên rẽ vào Ra đa | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn từ đơn vị Ra Đa đến đường rẽ cầu 38 | 3.100 | 1.900 | 1.100 |
- | Đoạn từ đường rẽ cầu 38 đến chân dốc Cô Tiên (Hết đất Trù Hựu) | 1.500 | 900 | 500 |
2 | Xã Quý Sơn | |||
2.1 | Quốc lộ 31 | |||
- | Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ Nông sản | 16.000 | 9.600 | 5.800 |
- | Đoạn từ chợ nông sản vào núi Mói (bên kia địa phận xã Trù Hựu) | 12.000 | 7.200 | 4.800 |
- | Đoạn từ giáp từ đường rẽ vào núi Mói hết đường rẽ vào làng Hựu (bên kia địa phận xã Trù Hựu) | 11.000 | 6.600 | 4.000 |
- | Đoạn từ đường rẽ vào làng Hựu đến hết đất Trù Hựu | 7.000 | 4.200 | 3.000 |
- | Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
- | Đoạn từ Cầu Gia nghé đến đường rẽ vào Thum Cũ (Tam Tầng) | 6.000 | 3.600 | 2.500 |
2,2 | Đường liên xã | |||
- | Đoạn từ cổng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng | 3.500 | 2100 | 1300 |
- | Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1 | 2.200 | 1300 | 800 |
- | Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn hóa thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2 | 1.900 | 1100 | 700 |
- | Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà Ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến hết đất nhà ông Xuân Định | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ nhà Ông Xuân Định đến ngã ba nhà Ông Sáng thôn Hai Cũ | 1.400 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết | 1.400 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến hết đất nhà ông Vi Văn Kỷ thôn Nhất Thành | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ nhà ông Vi Văn Kỷ đến đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành | 1.400 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than | 1.400 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy, thôn Bãi Than) | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam) | 1.300 | 800 | 500 |
3 | Xã Phượng Sơn | |||
3.1 | Quốc lộ 31 | |||
- | Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Đoạn từ Cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
- | Đoàn từ cầu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
- | Đoàn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
- | Đoạn từ đường 15m đến cổng UBND xã | 9.000 | 5.400 | 3.200 |
- | Đoạn từ giáp cổng UBND xã đến hết đường 15m | 10.000 | 6.000 | 4.500 |
- | Đoạn từ đầu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 | 9.000 | 5.400 | 4.000 |
- | Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3 | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
- | Đoàn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng | 5.000 | 2.800 | 2.000 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
3.2 | Đường liên xã | |||
- | Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (H.Lục Nam) | 1.200 | 700 | 400 |
- | Đoạn từ QL 31 đi Trại Cháy xã Quý Sơn | 1.200 | 700 | 400 |
4 | Xã Nghĩa Hồ | |||
4.1 | Quốc lộ 31 | |||
- | Đoạn từ Ngã tư cơ khí đến Cầu cát | 22.000 | 13.200 | 7.900 |
- | Đoạn từ cầu cát đến ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ bến xe Bus | 20.000 | 12.000 | 7.200 |
- | Đoạn từ bến xe Bus đến hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp | 17.000 | 10.200 | 6.100 |
- | Đoạn từ đường rễ công ty lâm nghiệp đến hết đường rẽ vào thôn Ổi (hết đất nhà ông Phô) | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ đường rẽ thôn Ổi hết đất Nghĩa Hồ | 9.200 | 5.500 | 3.300 |
4.2 | Đường liên xã | |||
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn) | 8.000 | 4.800 | 2.900 |
Đường đi Minh Lập - Hồ Sen | ||||
- | Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba nhà ông Năm | 5.500 | 3.300 | 2.000 |
Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325 | ||||
- | Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiểu học | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
- | Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ) | 4.200 | 2.500 | 1.500 |
Đường đi Thanh Hải | ||||
- | Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV) | 12.000 | 7.200 | 4.300 |
- | Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập | 10.000 | 6.000 | 3.600 |
- | Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi | 4.000 | 2.400 | 1.400 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến) | 4.000 | 2.400 | 1.400 | |
5 | Xã Hồng Giang | |||
5.1 | Quốc lộ 31 | |||
- | Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân | 7.000 | 4.200 | 2.500 |
- | Đoạn từ đất ông Đỗ Thế Vân đến giáp đất ông Bùi Văn Vân | 7.500 | 4.500 | 2.700 |
- | Đoạn từ đất ông Bùi Văn Vân đến lối rẽ đền Từ Hả | 9.000 | 5.400 | 3.200 |
- | Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh | 8.500 | 5.100 | 3.100 |
- | Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Giáp Hồng Mạnh | 7.200 | 4.300 | 2.600 |
- | Đoạn từ nhà ông Giáp Hồng Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn) | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
5.2 | Tỉnh lộ 290 | |||
- | Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã | 6.000 | 3.600 | 2.200 |
- | Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến cổng thôn Lường | 5.000 | 3.000 | 1.800 |
- | Đoạn từ cổng thôn Lường đến bờ mương kênh 3 | 4.500 | 2.700 | 1.600 |
- | Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt | 3.800 | 2.300 | 1.400 |
- | Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang | 2.000 | 1.200 | 700 |
6 | Xã Giáp Sơn | |||
6.1 | Quốc lộ 31 | |||
- | Đoạn từ giáp đất xã Hồng Giang đến cống mới thôn Trại Mới | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn từ giáp Cống Mới thôn Trại Mới đến cây xăng nhà ông Bảo thôn Lim | 6.400 | 3.800 | 2.300 |
- | Đoạn từ giáp cây xăng nhà ông Bảo đến giáp đất xã Phì Điền | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
6.2 | Đường liên xã | |||
- | Đoạn từ ngã tư Lim đến giáp đất nhà ông Dương thôn Lim | 2.500 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn từ đất nhà ông Dương thôn Lim đến giáp đất xã Tân Quang | 2.000 | 1.200 | 700 |
7 | Xã Phì Điền | |||
Quốc lộ 31 | ||||
- | Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn từ giáp Cống Chủ đến đầu Cầu Chét | 4.300 | 2.600 | 1.600 |
- | Đoạn từ giáp đầu Cầu Chét đến ngã ba đường đi thôn Chay | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn từ giáp ngã ba đường đi thôn Chay đến hết ngã ba Đồng Cốc | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền) | 2.400 | 1.400 | 800 |
8 | Xã Tân Hoa | |||
8.1 | Quốc lộ 31 | |||
- | Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm) | 2.500 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Mão đến hết đất xã Tân Hoa (giáp đất Phì Điền) | 1.700 | 1.000 | 600 |
8.2 | Quốc lộ 279 | |||
- | Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn | 2.000 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu học | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ cổng trường tiểu học đến giáp đất Trường bắn TB1 | 900 | 500 | |
9 | Xã Biển Động | |||
9.1 | Quốc lộ 31 | |||
- | Đoạn từ giáp đất Tân Hoa đến mương Đồng Nam | 2.700 | 1.600 | 1.000 |
- | Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận | 3.100 | 1.900 | 1.100 |
- | Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm | 3.500 | 2.100 | 1.300 |
- | Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió | 2.600 | 1.600 | 1.000 |
- | Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng | 2.300 | 1.400 | 800 |
- | Đoạn từ cống Ao Lèng đến hết đất Biển Động (giáp đất Sơn Động) | 1.800 | 1.100 | 700 |
9.2 | Đường liên xã | |||
- | Đoạn từ cây xăng (QL 31) đến ngã tư (giáp đất nhà ông Tịnh) | 3.400 | 2000 | 1200 |
10 | Xã Tân Sơn | |||
Quốc lộ 279 | ||||
- | Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cổng trường Mầm non Tân Sơn (Thác Lười) | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ giáp cổng Bệnh viện đến hết phố Tân Sơn (bến xe khách) | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
- | Đoạn từ cổng bến xe đến đường rẽ vào Trường THPT Lục Ngạn số 04 | 2.500 | 1.500 | 900 |
- | Đoạn từ rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến đường rẽ Trường Mầm Non (khu chính) | 1.800 | 1.100 | 700 |
- | Đoạn từ đường rẽ Trường Mầm non (khu chính) đến hết đất Tân Sơn giáp Cấm Sơn | 700 | 500 | 300 |
11 | Xã Cấm Sơn (Quốc lộ 279) | |||
Đoạn từ giáp đất Tân Sơn đến hết đất Cấm Sơn | 500 | 300 | ||
12 | Xã Phong Vân | |||
12.1 | Quốc lộ 279 | |||
- | Đoạn từ ngã ba cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ giáp cầu thôn Cầu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển | 800 | 500 | |
- | Đoạn từ giáp đất nhà ông Điển đến hết đất nhà ông Luyện | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn) | 600 | 400 | |
12.2 | Tỉnh lộ 290 | |||
- | Đoạn từ quán may bà Hằng đến ngã ba Cống Lầu | 600 | 400 | |
12.3 | Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân | |||
- | Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến hết đất Phong Vân | 500 | 300 | |
13 | Xã Phong Minh (Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý) | |||
Đoạn từ giáp đất xã Phong Vân đến hết đất Phong Minh | 500 | 300 | ||
14 | Xã Sa Lý (Tỉnh lộ 248) | |||
Đoạn từ giáp đất xã Phong Minh đến hết đất Sa Lý | 500 | 300 | ||
15 | Xã Biên Sơn | |||
15.1 | Tỉnh lộ 290 | |||
- | Đoạn từ TL 290 đến UBND xã Biên Sơn | 1.100 | 700 | |
- | Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến lối rẽ đi xã Thanh Hải | 1.500 | 900 | |
- | Đoạn từ lối rẽ đi xã Thanh Hải đến Suối Luồng | 2.400 | 1400 | |
- | Đoạn từ Suối Luồng đến đường rẽ vào thôn Cãi | 1.500 | 900 | |
- | Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn) | 800 | 500 | |
15.2 | Đường liên xã (đi xã Thanh Hải) | |||
- | Đoạn từ đường TL290 (lối rẽ đi xã Thanh Hải) đến ngã ba thôn Khuyên | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ ngã ba thôn Khuyên đến giáp xã Thanh Hải | 800 | 500 | |
16 | Xã Thanh Hải - Đường liên xã | |||
- | Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch | 2.000 | 1200 | |
- | Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách | 1.500 | 900 | |
- | Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã | 2.000 | 1200 | |
- | Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình | 1.500 | 900 | |
- | Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải | 900 | 500 | |
- | Đoạn từ cống thôn Bừng Núi đến hết đất thôn Vàng 2 | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ Dốc Đỏ đến ngã tư Trần Trụ | 900 | 500 | |
17 | Xã Kiên Thành - Đường liên xã | |||
- | Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) | 2.000 | 1200 | |
- | Đoạn từ hết đất nhà ông Bắc (thôn Bằng Công) đến giáp đất xã Kiên Lao | 1.500 | 900 | |
- | Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An | 1.500 | 900 | |
- | Đoạn từ giáp đỉnh dốc ông An đến hết nhà ông Quỳnh | 2.400 | 1400 | |
- | Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Vân (chân Đèo Cạn) | 2.000 | 1200 | |
- | Đoạn từ nhà bà Vân đết giáp xã Sơn Hải | 800 | 500 | |
- | Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến hết trường tiểu học 1 | 1.500 | 900 | |
- | Đoạn từ ngã tư trung tâm xã đến hết nhà ông Việt | 1.500 | 900 | |
18 | Xã Nam Dương (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã | |||
- | Đoạn từ Cầu Chũ đến Gốc Đa | 1.700 | 1.000 | |
- | Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện | 1.400 | 800 | |
- | Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn từ giáp cổng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang Mỹ An | 1.100 | 700 | |
- | Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh) | 1.000 | 600 | |
- | Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết hết thôn Cảnh | 900 | 500 | |
- | Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương | 800 | 500 | |
19 | Xã Tân Mộc (Đường Nam Dương - Tân Mộc) đường liên xã | |||
- | Đoạn từ giáp Nam Điện đến cầu ngầm ông Từ Minh | 1.800 | 1.100 | |
- | Đoạn từ giáp cầu ngầm ông Từ Minh đến ngã tư Cấm | 3.500 | 2.100 | |
- | Đoạn từ ngã tư Cấm đến đường rẽ đập Lòng thuyền | 1.800 | 1.100 | |
- | Đoạn từ đường rẽ đập Lòng Thuyền đến giáp xã Bính Sơn | 1000 | 600 | |
20 | Xã Tân Quang đường liên xã | |||
- | Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết UBND xã Tân Quang | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31 | 3.000 | 1.800 | |
- | Đoạn từ cổng Áp đến hết quán bà Bâu | 700 | 400 | |
- | Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ | 800 | 500 | |
21 | Xã Kim Sơn | |||
- | Đoạn từ đèo Khuân Hin đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã | 800 | 500 | |
- | Đoạn từ đường rẽ lên trụ sở UBND xã đến Ngã ba Bưu điện | 900 | 500 | |
- | Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cầu Sâu | 700 | 400 | |
22 | Xã Mỹ An - Đường ĐT 293 nối cụm cảng công nghiệp Mỹ An | |||
- | Đoạn từ cụm công nghiệp (thôn Xuân An) đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương | 1.400 | 800 | |
- | Đoạn từ sân bóng Ngọc Nương đến Cầu Bò | 1.200 | 700 | |
- | Đoạn từ giáp đất Tân Mộc đến hết thôn Đông Mai | 1.100 | 700 | |
- | Đoạn từ giáp thôn Đông Mai đến Trường Tiểu học Mỹ An | 1.800 | 1.100 | |
- | Đoạn từ cây xăng nhà ông Biên đến hết sân bóng thôn Ngọc Nương | 3.000 | 1.800 | 1.100 |
23 | Xã Đồng Cốc đường liên xã | |||
- | Đoạn từ cầu Thượng A đến hết đất Trường Mầm non xã Đồng Cốc (khu chính) | 1.500 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ hết đất Trường Mần non xã Đồng Cốc (khu chính) (từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) đến hết đất nhà ông Chu Văn Chuy | 1.000 | 600 | 400 |
24 | Xã Phú Nhuận - Đường ĐH 84 | |||
- | Đoạn từ nhà ông Dương Văn Dần (Thôn Hồ) đi hết đất nhà ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo) | 550 | 300 | |
- | Đoạn từ giáp đất ông Đàm Văn Bình (Thôn Quéo) đến ngã ba đường rẽ nhà văn hóa (Thôn Thuận B) | 750 | 500 | |
- | Đoàn từ ngã ba thôn Thuận B đến bờ sông Thác Rèo | 500 | 300 |
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Loại xã, nhóm xã | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã nhóm A | 1.020 | 920 | 830 | 820 | 740 | 670 | 660 | 590 | 530 |
2 | Xã nhóm B | 880 | 790 | 710 | 700 | 630 | 570 | 560 | 500 | 450 |
3 | Xã nhóm C | 670 | 600 | 540 | 520 | 490 | 440 | 430 | 390 | 370 |
4 | Xã nhóm D | 470 | 420 | 380 | 360 | 340 | 320 | 300 | 280 | 270 |
Phân loại nhóm xã như sau:
+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;
+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;
+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;
+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.
Phân loại xã của tỉnh Bắc Giang
BẢNG 7 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | ĐỊA BÀN | Giá đất |
---|---|---|
1 | Thành phố Bắc Giang | |
- | Khu công nghiệp Song Khê- Nội Hoàng | 1.100.000 |
- | Các cụm công nghiệp trên địa bàn thành phố | 1.600.000 |
2 | Huyện Việt Yên | 1.100.000 |
3 | Huyện Yên Dũng | 1.100.000 |
4 | Huyện Lạng Giang | 1.000.000 |
5 | Huyện Hiệp Hòa | 1.100.000 |
6 | Huyện Tân Yên | 800.000 |
7 | Huyện Lục Nam | 1.000.000 |
8 | Huyện Yên Thế | 400.000 |
9 | Huyện Lục Ngạn | 400.000 |
10 | Huyện Sơn Động | 350.000 |
Xác định vị trí đất của Bắc Giang
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 tỉnh Bắc Giang.1. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp; đất ở; đất sản xuất, khi doanh phi nông nông nghiệp trong khu, cụm công nghiệp (Bảng giá chi tiết kèm theo).
2. Giá đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở cùng vị trí, khu vực.
3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí, khu vực.
Điều 2. Quy định về nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất.
1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông:
1.1. Căn cứ xác định vị trí:
Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (≥5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (không cắt vị trí 3 đối với các thửa đất nằm ở vị trí này).
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.
- Trường hợp thửa đất bám từ hai mặt đường trở lên thì xác định theo hướng có tổng giá trị của thửa đất cao nhất tính theo Bảng giá đất. - Các thửa đất nằm ở vị trí 2, 3 như đã nêu trên có ngõ thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo đường phố có khoảng cách gần nhất, nếu khoảng cách đến các đường phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
1.2. Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.
1.2.1. Đối với đất ở:
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
1.2.2. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang và các thị trấn thuộc các huyện.
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
1.2.3. Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.
- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.
- Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.
- Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn:
2.1. Phân khu vực:
- Khu vực 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng tốt nhất của xã, ở vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông (trừ các đường giao thông đã quy định giá đất trong Bảng giá đất) hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp.
- Khu vực 2: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế thấp hơn và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn khu vực 1, nằm ở ven các trục đường giao thông liên thôn và đất tiếp giáp với đất của khu vực 1;
- Khu vực 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở những vị trí còn lại, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và có điều kiện kết cấu hạ tầng thấp kém hơn khu vực 1, khu vực 2 trong xã.
2.2. Phân vị trí đất:
Trong 1 khu vực được chia từ 1 đến 3 vị trí, xác định vị trí quy định như sau:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Bắc Giang.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Bắc Giang
- Bảng giá đất thành phố Bắc Giang
- Bảng giá đất huyện Hiệp Hòa
- Bảng giá đất huyện Lạng Giang
- Bảng giá đất huyện Lục Nam
- Bảng giá đất huyện Lục Ngạn
- Bảng giá đất huyện Sơn Động
- Bảng giá đất huyện Tân Yên
- Bảng giá đất huyện Việt Yên
- Bảng giá đất huyện Yên Dũng
- Bảng giá đất huyện Yên Thế
Kết luận về bảng giá đất Lục Ngạn Bắc Giang
Bảng giá đất của Bắc Giang được căn cứ theo Quyết định số 1025/QĐ-UBND của UBND Tỉnh Bắc Giang: Ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 tỉnh Bắc Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Bắc Giang tại liên kết dưới đây: