Bảng giá đất huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Lập Thạch Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Lập Thạch. Bảng giá đất huyện Lập Thạch dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Lập Thạch Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Lập Thạch Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Lập Thạch Vĩnh Phúc.

Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lập Thạch. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Lập Thạch mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.

Thông tin về huyện Lập Thạch

Lập Thạch là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Lập Thạch có dân số khoảng 136.150 người (mật độ dân số khoảng 791 người/1km²). Diện tích của huyện Lập Thạch là 172,2 km².Huyện Lập Thạch hiện có 20 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 2 thị trấn: Lập Thạch (huyện lỵ), Hoa Sơn và 18 xã: Bàn Giản, Đình Chu, Hợp Lý, Liễn Sơn, Quang Sơn, Thái Hòa, Triệu Đề, Văn Quán, Xuân Hòa, Bắc Bình, Đồng Ích, Liên Hòa, Ngọc Mỹ, Sơn Đông, Tiên Lữ, Tử Du, Vân Trục, Xuân Lôi.

Bảng giá đất huyện Lập Thạch Tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Lập Thạch

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Lập Thạch tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lập Thạch

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Lập Thạch có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Lập Thạch tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lập Thạch

Bảng giá đất huyện Lập Thạch

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất ở Lập Thạch

(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT3
ITHỊ TRẤN LẬP THẠCH
1Đường tỉnh lộ 307Từ ngã tư thị trấn Đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3)4,2002,1001,2602,6401,3207921,980990594
Từ bờ kênh Vân Trục Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa)3,6001,8001,0801,7608805281,320660396
2Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập –huyện Sông LôTừ ngã tư thị trấn Đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện. 4,2002,1001,2603,0801,5409242,3101,155693
Từ đường vào Trường dân tộc nội trú Đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng)3,6001,8001,0802,2001,1006601,650825495
3Đường tỉnh lộ 305Từ ngã tư thị trấn Đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch6,0003,0001,8003,0801,5409242,3101,155693
Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch  Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân Lôi)4,8002,4001,4402,2001,1006601,650825495
4Đường tỉnh lộ 306Từ ngã tư thị trấnĐến Đình Thạc Trục4,2002,1001,2603,0801,5409242,3101,155693
Đoạn tiếp giáp Từ Đình Thạc TrụcĐến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du) 3,0001,5009002,2001,1006601,650825495
Từ ngã tư Trường Ngô Gia TựĐến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên Thạch- S.Lô)3,6001,8001,0802,6401,3207921,980990594
5Tuyến đường từ Ngã 5 Ngô Gia Tự đi đường tỉnh lộ 306Từ Trường Ngô Gia Tự Đến giáp nhà bà Hiên2,4001,2007201,7608805281,320660396
Từ nhà bà HiênĐến Nhà văn hóa TDP Thạc Trục1,5007504501,056528360792396270
6Đoạn từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch)Từ cổng chợ số 1 TT Lập ThạchĐến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch)6,0003,0001,8003,0801,5409242,3101,155693
7Đoạn đường từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) đi đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) Từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) Đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) 1,8009005401,056528360792396270
8Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũtrước Kho bạcĐến xưởng xẻ cũ2,4001,2007201,320660396990495297
9Đoạn từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích VịTừ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú Đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị1,800900540748374360561281270
10Đoạn từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn đến nhà ông Tích VịTừ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấnĐến nhà ông Tích Vị2,4001,2007201,320660396990495297
11Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lan đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều)Từ ngã ba nhà ông LanĐến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều)3,6001,8001,0801,320660396990495297
12Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng - Ngọc đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch.Từ nhà ông Dũng - Ngọc đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch.2,0001,000600880440360660330270
13Đoạn đường từ nhà Cường – Nga đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở). Từ nhà Cường – Nga Đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở).1,8009005401,320660396990495297
14Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài)Từ xóm Ông Xuân Đường 307 (nhà ông Tài)1,200600450880440360660330270
15Đoạn đường từ nhà Thủy – Liễu đi đến hết nhà ông ThìnĐường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi)4,8002,4001,4402,2001,1006601,650825495
16Đoạn đường từ nhà ông Thìn đến đình Thạc TrụcĐường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi)4,8002,4001,4401,7608805281,320660396
17Đoạn từ cổng chợ số 2 đi đến quán nhà Đông Năm. Từ cổng chợ số 2Đến quán nhà Đông Năm4,2002,1001,2602,2001,1006601,650825495
18Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi.2,5001,2507501,7608805281,320660396
19Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh.Từ ngã ba cổng chợ số 3Đi TDP Văn Thịnh.2,5001,2507501,7608805281,320660396
20- Đường khu vực Đồng Cảnh.2,5001,2507501,5847924751,188594356
21- Đường khu vực Đình Bé.2,5001,2507501,7608805281,320660396
22Đoạn đường từ tỉnh lộ 305 đi tỉnh lộ 306.Từ tỉnh lộ 305 Đi tỉnh lộ 3064,2002,1001,2602,2001,1006601,650825495
23Đoạn đường từ tỉnh lộ 306 đi Tân lậpTỉnh lộ 306Tân Lập3,0001,5009001,9369685811,452726436
24Đoạn đường vào TT dạy nghề đi Long Cương.3,5001,7501,0502,6401,3207921,980990594
25Đoạn từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện.Từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện.4,2002,1001,2601,7608805281,320660396
26Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường).4,8002,4001,4402,6401,3207921,980990594
27Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự.Từ ngã baĐến trường cấp III Ngô Gia Tự.3,5001,7501,0501,7608805281,320660396
28Đường huyện uỷ - Thanh Xuân.3,0001,5009001,320660396990495297
29Đoạn ngã Tư tỉnh lộ 307 đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch.Ngã Tư tỉnh lộ 307Đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch.2,5001,2507501,320660396990495297
30Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi xã Tử Du (theo kênh).Từ ngã tư tỉnh lộ 307Đi xã Tử Du (theo kênh).1,500750450880440360660330270
31Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện). Từ ngã tư tỉnh lộ 307 Đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện).1,8001,3005401,320660396990495297
32Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi cổng Lâm trường Lập Thạch.Từ tiếp giáp đường tỉnh 307Đi cổng Lâm trường Lập Thạch.2,0001,0006001,320660396990495297
33Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm.Từ tiếp giáp đường tỉnh 307Đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm.2,0001,0006001,320660396990495297
34Khu vực trẻ gắp 21,8009005401,056528360792396270
35Đường vành đai thị trấn Lập ThạchTừ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch (Trạm thủy nông Vân Trục cũ) Đi Tỉnh lộ 307 (hộ ông Sơn Liễu)3,6001,8001,0802,2001,1006601,650825495
36Các tuyến đường còn lại của khu đấu giá QSDĐ Phú Chiền 1,21,8001,320990
IITHỊ TRẤN HOA SƠN
1Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp xã Liễn Sơn đi xã Thái HòaGiáp xã Liễn SơnĐến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn1,8009005401,320660396990495297
tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn Đến Cầu Đen3,0001,5009002,2001,1006601,650825495
Từ Cầu Đen Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn3,6001,8001,0802,6401,3207921,980990594
2Đường nội thị trong TDP Thái BìnhTừ nhà ông HạnhĐến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ).800495450440396360330297270
Từ nhà ông Bình VĩnhĐến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ).1,000500450616396360462297270
3Đường nội thị trong TDP Cộng HòaTừ nhà ông Hòe TáiĐến nhà ông Thưởng (đường liên thôn cũ)600495450440396360330297270
Từ nhà ông Hải Hương qua nhà ông Văn ThânĐến nhà ông Vinh Ve (đường trong khu dân cư còn lại cũ)600495450440396360330297270
Từ nhà ông Hồng Hưởng qua nhà ông Hồng ChuyênĐến nhà Bà Mạo Bảo (đường trong khu dân cư còn lại cũ)600495450440396360330297270
4Đường nội thị trong TDP Hòa BìnhTừ nhà ông Định NhànĐến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ).900495450616396360462297270
Từ tỉnh lộ 307Đi Rừng Kính2,0001,0006001,320660396990495297
Từ nhà ô Thu LượcĐến ngã ba nhà Thủy An900495450616396360462297270
Từ ngã ba nhà Thủy AnĐến nhà Minh Nẫm600495450440396360330297270
Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ Đến nút giao với đường Rừng Kính.1,8009005401,320660396990495297
5Đường nội thị trong TDP Quảng KhuânTừ Xưởng xẻ nhà Hải Thuận qua nhà ông Nhung NămĐến giáp xã Thái Hòa500495450440396360330297270
6TDP Xích Thổngã ba thị trấn Hoa Sơn Đến đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn (Đường liên xã cũ).2,8001,4008402,2001,1006601,650825495
Từ đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn.2,5001,2507501,7608805281,320660396
Từ nhà ông Xuân Ngà qua nhà ông Thoa CậyĐến nhà ông Trụ Bảo700495450440396360330297270
Từ nhà Thoa Cậy qua nhà văn hóa TDP Xích Thổ Đến nhà ông Dũng Tám.600495450440396360330297270
7TDP Tân TháiTừ tỉnh lộ 307 qua sân vận động Đến nhà Tám Thủy800495450616396360462297270
8TDP Hoa LưTừ nhà ô Xuyên ThuyếtĐến kè đá nhà ông giáo Diệp900495450616396360462297270
Từ tỉnh lộ 307 Đến cổng trường cấp 3 Liễn Sơn2,5001,2507501,7608805281,320660396
Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Đắc Điền qua nhà ông Kế Đến nhà ông Đán Hằng900495450616396360462297270
Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Thúy Thạch Đến cổng nhà bà Lợi900495450616396360462297270
IIICÁC XÃ HUYỆN LẬP THẠCH
1Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đến Quốc Lộ 2C Tiếp giáp địa phận thị trấn Lập Thạch Đến trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) 1,200600330660330264495248198
Từ trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ)Đến ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc xã Xuân Hòa900450330484290264363218198
Từ ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc Đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ1,200600330660330264495248198
Tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ Đến hết địa phận xã Liễn Sơn900450330528290264396218198
Từ giáp thị trấn Hoa SơnĐến Quốc lộ 2C1,8009003301,320660264990495198
2Đường tỉnh lộ 306: Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi xã Tử Du - Đồng ÍchTừ thị trấn Đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba)1,8009003301,320660264990495198
Ngã ba xã Tử Du Đến giáp đê Đồng Ích1,200600330880440264660330198
3Đường TL 306BTừ Ba Hàng, Tử DuHết địa phận xã Bàn Giản (giáp xã Liên Hoà)900450330528290264396218198
4Đường tỉnh lộ 305: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đi các xã Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng Ích.Từ thị trấnĐến hết cây xăng Xuân Lôi1,5007503301,056528264792396198
Từ Cây Xăng Xuân Lôi Đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi1,8009003301,320660264990495198
5Đường tỉnh lộ 305: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đi các xã Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng Ích.Từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi Đến hết xã Đồng Ích 1,200600330880440264660330198
6Đưởng tỉnh lộ 305c: Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu Từ ngã ba xã Xuân Lôi Đến giáp đê Triệu Đề900450330704352264528264198
Từ ngã ba đê Triệu ĐềĐến hết Ngân hàng Triệu Đề1,8009003301,320660264990495198
Từ ngã ba đê Triệu ĐềĐến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn)1,8009003301,320660264990495198
Từ Ngân Hàng Triệu ĐềĐến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông1,200600330880440264660330198
Từ đình Phú Thịnh, xã Sơn ĐôngĐến phà Phú Hậu1,7008503301,232616264924462198
7Đất hai bên đường TL307 Từ giáp thị trấn Hoa SơnĐến Quốc lộ 2C1,8009003301,320660264990495198
8Đường nối từ TL 305 đến cầu Bì Là (đường 24m)2,5001,2503301,320660264990495198
9Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C)Thuộc xã Ngọc Mỹ 700 350330528290264396218198
Thuộc xã Quang Sơn 700 350330528290264396218198
Thuộc xã Xuân Hòa 700 350330528290264396218198
10Đường từ ngã 3 Xuân Lôi đi Đồng ThịnhTừ ngã ba Xuân LôiĐi Đồng Thịnh 600 363330440290264330218198
11Đường tỉnh 305C đi Yên Thạch 600 363330440290264330218198
12Đường tỉnh 305 nối vào đường 305C 600 363330440290264330218198
13Đường tỉnh 305 nối vào đường 24m 600 363330440290264330218198
14Đường từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch đi Hồ Vân Trục (Đường mới)Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch Đi Hồ Vân Trục (Đường mới) 2,100 1,0503301,320660264990495198
15Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán Từ Tỉnh lộ 305C Đi hết địa phận xã Văn Quán 1,200 600330704352264528264198
16Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo - thuộc xã Hợp Lý Từ Quốc lộ 2C Đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo 900 450330440290264330218198
17Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại 600363330440290264330218198
18Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang
18.1Đất hai bên đường đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa Từ cầu Liễn Sơn (mới)Đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa1,8009003301,320660264990495198
18.2Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa đến Cầu ChangTừ đường rẽ vào UBND xã Thái HòaĐến Cầu Chang1,5007503301,056528264792396198
18.3Đất hai bên đường đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền Từ cầu Chang Đến cầu Đền1,5007503301,056528264792396198
18.4Đất hai bên đường đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc BìnhTừ cầu Đền Đến hết địa phận xã Bắc Bình1,200600330880440264660330198
18.5Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn Từ địa phận xã Hợp Lý Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn 1,2006003301,056528264792396198
18.6Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn đến hết địa phận xã Quang SơnTừ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang SơnĐến hết địa phận xã Quang Sơn1,200600330880440264660330198
18.7Đoạn đi từ cầu Liễn Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mớiTừ cầu Liễn Sơn (cũ)Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới1,200600330880440264660330198
19Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ1,200880660
20Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ900440330
21Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán1,2001,056792

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Phúc

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc

Kết luận về bảng giá đất Lập Thạch Vĩnh Phúc

Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc

Nội dung bảng giá đất huyện Lập Thạch trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Thị trấn Lập Thạch, bảng giá đất Thị trấn Hoa Sơn, bảng giá đất Xã Bàn Giản, bảng giá đất Thị trấn Đình Chu, bảng giá đất Thị trấn Hợp Lý, bảng giá đất Thị trấn Liễn Sơn, bảng giá đất Thị trấn Quang Sơn, bảng giá đất Thị trấn Thái Hòa, bảng giá đất Thị trấn Triệu Đề, bảng giá đất Thị trấn Văn Quán, bảng giá đất Thị trấn Xuân Hòa, bảng giá đất Thị trấn Bắc Bình, bảng giá đất Thị trấn Đồng Ích, bảng giá đất Thị trấn Liên Hòa, bảng giá đất Thị trấn Ngọc Mỹ, bảng giá đất Thị trấn Sơn Đông, bảng giá đất Thị trấn Tiên Lữ, bảng giá đất Thị trấn Tử Du, bảng giá đất Thị trấn Vân Trục, bảng giá đất Thị trấn Xuân Lôi.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.