Bảng giá đất huyện Lập Thạch Tỉnh Vĩnh Phúc năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Lập Thạch. Bảng giá đất huyện Lập Thạch dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Lập Thạch Vĩnh Phúc. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Lập Thạch Vĩnh Phúc hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Lập Thạch Vĩnh Phúc.
Căn cứ Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lập Thạch. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Lập Thạch mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Phúc tại đây.
Thông tin về huyện Lập Thạch
Lập Thạch là một huyện của Vĩnh Phúc, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Lập Thạch có dân số khoảng 136.150 người (mật độ dân số khoảng 791 người/1km²). Diện tích của huyện Lập Thạch là 172,2 km².Huyện Lập Thạch hiện có 20 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 2 thị trấn: Lập Thạch (huyện lỵ), Hoa Sơn và 18 xã: Bàn Giản, Đình Chu, Hợp Lý, Liễn Sơn, Quang Sơn, Thái Hòa, Triệu Đề, Văn Quán, Xuân Hòa, Bắc Bình, Đồng Ích, Liên Hòa, Ngọc Mỹ, Sơn Đông, Tiên Lữ, Tử Du, Vân Trục, Xuân Lôi.
bản đồ huyện Lập Thạch
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Phúc trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Lập Thạch tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lập Thạch
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Lập Thạch có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Lập Thạch tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Lập Thạch
Bảng giá đất huyện Lập Thạch
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất ở Lập Thạch
(Kèm theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
I | THỊ TRẤN LẬP THẠCH | |||||||||||
1 | Đường tỉnh lộ 307 | Từ ngã tư thị trấn | Đến hết bờ kênh Vân Trục (kênh N3) | 4,200 | 2,100 | 1,260 | 2,640 | 1,320 | 792 | 1,980 | 990 | 594 |
Từ bờ kênh Vân Trục | Đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) | 3,600 | 1,800 | 1,080 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 | ||
2 | Đoạn từ ngã tư thị trấn đến xã Tân Lập –huyện Sông Lô | Từ ngã tư thị trấn | Đến đường rẽ vào Trường dân tộc nội trú huyện. | 4,200 | 2,100 | 1,260 | 3,080 | 1,540 | 924 | 2,310 | 1,155 | 693 |
Từ đường vào Trường dân tộc nội trú | Đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng) | 3,600 | 1,800 | 1,080 | 2,200 | 1,100 | 660 | 1,650 | 825 | 495 | ||
3 | Đường tỉnh lộ 305 | Từ ngã tư thị trấn | Đến hết Trường THCS thị trấn Lập Thạch | 6,000 | 3,000 | 1,800 | 3,080 | 1,540 | 924 | 2,310 | 1,155 | 693 |
Đoạn tiếp giáp trường THCS thị trấn Lập Thạch | Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Xuân Lôi) | 4,800 | 2,400 | 1,440 | 2,200 | 1,100 | 660 | 1,650 | 825 | 495 | ||
4 | Đường tỉnh lộ 306 | Từ ngã tư thị trấn | Đến Đình Thạc Trục | 4,200 | 2,100 | 1,260 | 3,080 | 1,540 | 924 | 2,310 | 1,155 | 693 |
Đoạn tiếp giáp Từ Đình Thạc Trục | Đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Tử Du) | 3,000 | 1,500 | 900 | 2,200 | 1,100 | 660 | 1,650 | 825 | 495 | ||
Từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự | Đến hết địa phận thị trấn Lập Thạch (giáp xã Yên Thạch- S.Lô) | 3,600 | 1,800 | 1,080 | 2,640 | 1,320 | 792 | 1,980 | 990 | 594 | ||
5 | Tuyến đường từ Ngã 5 Ngô Gia Tự đi đường tỉnh lộ 306 | Từ Trường Ngô Gia Tự | Đến giáp nhà bà Hiên | 2,400 | 1,200 | 720 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 |
Từ nhà bà Hiên | Đến Nhà văn hóa TDP Thạc Trục | 1,500 | 750 | 450 | 1,056 | 528 | 360 | 792 | 396 | 270 | ||
6 | Đoạn từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) | Từ cổng chợ số 1 TT Lập Thạch | Đến tiếp giáp đường 307 (ngã tư lối vào sân vận động huyện Lập Thạch) | 6,000 | 3,000 | 1,800 | 3,080 | 1,540 | 924 | 2,310 | 1,155 | 693 |
7 | Đoạn đường từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) đi đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) | Từ ngã ba (cổng trường cấp III Ngô Gia Tự) | Đến xã Tử Du (Đoạn đường mới) | 1,800 | 900 | 540 | 1,056 | 528 | 360 | 792 | 396 | 270 |
8 | Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ | trước Kho bạc | Đến xưởng xẻ cũ | 2,400 | 1,200 | 720 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 |
9 | Đoạn từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị | Từ ngã tư rẽ vào Trường Dân tộc nội trú | Đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị | 1,800 | 900 | 540 | 748 | 374 | 360 | 561 | 281 | 270 |
10 | Đoạn từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn đến nhà ông Tích Vị | Từ Cây xăng 132 qua Trường tiểu học thị trấn | Đến nhà ông Tích Vị | 2,400 | 1,200 | 720 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 |
11 | Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lan đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) | Từ ngã ba nhà ông Lan | Đến nghĩa trang Đồng Mua (Đoạn đường mới, đường một chiều) | 3,600 | 1,800 | 1,080 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 |
12 | Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng - Ngọc đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch. | Từ nhà ông Dũng - Ngọc | đi Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Lập Thạch. | 2,000 | 1,000 | 600 | 880 | 440 | 360 | 660 | 330 | 270 |
13 | Đoạn đường từ nhà Cường – Nga đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở). | Từ nhà Cường – Nga | Đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở). | 1,800 | 900 | 540 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 |
14 | Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài) | Từ xóm Ông Xuân | Đường 307 (nhà ông Tài) | 1,200 | 600 | 450 | 880 | 440 | 360 | 660 | 330 | 270 |
15 | Đoạn đường từ nhà Thủy – Liễu đi đến hết nhà ông Thìn | Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) | 4,800 | 2,400 | 1,440 | 2,200 | 1,100 | 660 | 1,650 | 825 | 495 | |
16 | Đoạn đường từ nhà ông Thìn đến đình Thạc Trục | Đường nối 307 với đình Thạc Trục (đường đôi) | 4,800 | 2,400 | 1,440 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 | |
17 | Đoạn từ cổng chợ số 2 đi đến quán nhà Đông Năm. | Từ cổng chợ số 2 | Đến quán nhà Đông Năm | 4,200 | 2,100 | 1,260 | 2,200 | 1,100 | 660 | 1,650 | 825 | 495 |
18 | Các tuyến đường còn lại của khu vực Cửa Chợ, Bồ Vi. | 2,500 | 1,250 | 750 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 | ||
19 | Đoạn từ ngã ba cổng chợ số 3 đi TDP Văn Thịnh. | Từ ngã ba cổng chợ số 3 | Đi TDP Văn Thịnh. | 2,500 | 1,250 | 750 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 |
20 | - Đường khu vực Đồng Cảnh. | 2,500 | 1,250 | 750 | 1,584 | 792 | 475 | 1,188 | 594 | 356 | ||
21 | - Đường khu vực Đình Bé. | 2,500 | 1,250 | 750 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 | ||
22 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 305 đi tỉnh lộ 306. | Từ tỉnh lộ 305 | Đi tỉnh lộ 306 | 4,200 | 2,100 | 1,260 | 2,200 | 1,100 | 660 | 1,650 | 825 | 495 |
23 | Đoạn đường từ tỉnh lộ 306 đi Tân lập | Tỉnh lộ 306 | Tân Lập | 3,000 | 1,500 | 900 | 1,936 | 968 | 581 | 1,452 | 726 | 436 |
24 | Đoạn đường vào TT dạy nghề đi Long Cương. | 3,500 | 1,750 | 1,050 | 2,640 | 1,320 | 792 | 1,980 | 990 | 594 | ||
25 | Đoạn từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện. | Từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) | đi vào khu dân cư bệnh viện. | 4,200 | 2,100 | 1,260 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 |
26 | Đoạn tỉnh lộ 307 (nhà ông Lập Hậu) đi tỉnh lộ 306 (Đội Quản lý thị trường). | 4,800 | 2,400 | 1,440 | 2,640 | 1,320 | 792 | 1,980 | 990 | 594 | ||
27 | Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự. | Từ ngã ba | Đến trường cấp III Ngô Gia Tự. | 3,500 | 1,750 | 1,050 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 |
28 | Đường huyện uỷ - Thanh Xuân. | 3,000 | 1,500 | 900 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 | ||
29 | Đoạn ngã Tư tỉnh lộ 307 đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch. | Ngã Tư tỉnh lộ 307 | Đến trạm thuỷ nông Vân Trục (cũ) nay là đường vành đai thị thị trấn Lập thạch. | 2,500 | 1,250 | 750 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 |
30 | Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi xã Tử Du (theo kênh). | Từ ngã tư tỉnh lộ 307 | Đi xã Tử Du (theo kênh). | 1,500 | 750 | 450 | 880 | 440 | 360 | 660 | 330 | 270 |
31 | Đoạn từ ngã tư tỉnh lộ 307 đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện). | Từ ngã tư tỉnh lộ 307 | Đi Như Thuỵ (đường vào bệnh viện). | 1,800 | 1,300 | 540 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 |
32 | Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi cổng Lâm trường Lập Thạch. | Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 | Đi cổng Lâm trường Lập Thạch. | 2,000 | 1,000 | 600 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 |
33 | Đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 307 đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm. | Từ tiếp giáp đường tỉnh 307 | Đi Nhà văn hóa TDP Phú Lâm. | 2,000 | 1,000 | 600 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 |
34 | Khu vực trẻ gắp 2 | 1,800 | 900 | 540 | 1,056 | 528 | 360 | 792 | 396 | 270 | ||
35 | Đường vành đai thị trấn Lập Thạch | Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch (Trạm thủy nông Vân Trục cũ) | Đi Tỉnh lộ 307 (hộ ông Sơn Liễu) | 3,600 | 1,800 | 1,080 | 2,200 | 1,100 | 660 | 1,650 | 825 | 495 |
36 | Các tuyến đường còn lại của khu đấu giá QSDĐ Phú Chiền 1,2 | 1,800 | 1,320 | 990 | ||||||||
II | THỊ TRẤN HOA SƠN | |||||||||||
1 | Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp xã Liễn Sơn đi xã Thái Hòa | Giáp xã Liễn Sơn | Đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn | 1,800 | 900 | 540 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 |
tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn | Đến Cầu Đen | 3,000 | 1,500 | 900 | 2,200 | 1,100 | 660 | 1,650 | 825 | 495 | ||
Từ Cầu Đen | Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn | 3,600 | 1,800 | 1,080 | 2,640 | 1,320 | 792 | 1,980 | 990 | 594 | ||
2 | Đường nội thị trong TDP Thái Bình | Từ nhà ông Hạnh | Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ). | 800 | 495 | 450 | 440 | 396 | 360 | 330 | 297 | 270 |
Từ nhà ông Bình Vĩnh | Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn (tuyến đường liên xã cũ). | 1,000 | 500 | 450 | 616 | 396 | 360 | 462 | 297 | 270 | ||
3 | Đường nội thị trong TDP Cộng Hòa | Từ nhà ông Hòe Tái | Đến nhà ông Thưởng (đường liên thôn cũ) | 600 | 495 | 450 | 440 | 396 | 360 | 330 | 297 | 270 |
Từ nhà ông Hải Hương qua nhà ông Văn Thân | Đến nhà ông Vinh Ve (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 600 | 495 | 450 | 440 | 396 | 360 | 330 | 297 | 270 | ||
Từ nhà ông Hồng Hưởng qua nhà ông Hồng Chuyên | Đến nhà Bà Mạo Bảo (đường trong khu dân cư còn lại cũ) | 600 | 495 | 450 | 440 | 396 | 360 | 330 | 297 | 270 | ||
4 | Đường nội thị trong TDP Hòa Bình | Từ nhà ông Định Nhàn | Đến nhà ông Thủy An (đường trong khu dân cư còn lại cũ). | 900 | 495 | 450 | 616 | 396 | 360 | 462 | 297 | 270 |
Từ tỉnh lộ 307 | Đi Rừng Kính | 2,000 | 1,000 | 600 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 | ||
Từ nhà ô Thu Lược | Đến ngã ba nhà Thủy An | 900 | 495 | 450 | 616 | 396 | 360 | 462 | 297 | 270 | ||
Từ ngã ba nhà Thủy An | Đến nhà Minh Nẫm | 600 | 495 | 450 | 440 | 396 | 360 | 330 | 297 | 270 | ||
Từ tỉnh lộ 307 (giáp chợ Miễu) qua cổng ông Trụ | Đến nút giao với đường Rừng Kính. | 1,800 | 900 | 540 | 1,320 | 660 | 396 | 990 | 495 | 297 | ||
5 | Đường nội thị trong TDP Quảng Khuân | Từ Xưởng xẻ nhà Hải Thuận qua nhà ông Nhung Năm | Đến giáp xã Thái Hòa | 500 | 495 | 450 | 440 | 396 | 360 | 330 | 297 | 270 |
6 | TDP Xích Thổ | ngã ba thị trấn Hoa Sơn | Đến đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn (Đường liên xã cũ). | 2,800 | 1,400 | 840 | 2,200 | 1,100 | 660 | 1,650 | 825 | 495 |
Từ đường rẽ vào nghĩa trang thị trấn | Đến hết địa phận thị trấn Hoa Sơn. | 2,500 | 1,250 | 750 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 | ||
Từ nhà ông Xuân Ngà qua nhà ông Thoa Cậy | Đến nhà ông Trụ Bảo | 700 | 495 | 450 | 440 | 396 | 360 | 330 | 297 | 270 | ||
Từ nhà Thoa Cậy qua nhà văn hóa TDP Xích Thổ | Đến nhà ông Dũng Tám. | 600 | 495 | 450 | 440 | 396 | 360 | 330 | 297 | 270 | ||
7 | TDP Tân Thái | Từ tỉnh lộ 307 qua sân vận động | Đến nhà Tám Thủy | 800 | 495 | 450 | 616 | 396 | 360 | 462 | 297 | 270 |
8 | TDP Hoa Lư | Từ nhà ô Xuyên Thuyết | Đến kè đá nhà ông giáo Diệp | 900 | 495 | 450 | 616 | 396 | 360 | 462 | 297 | 270 |
Từ tỉnh lộ 307 | Đến cổng trường cấp 3 Liễn Sơn | 2,500 | 1,250 | 750 | 1,760 | 880 | 528 | 1,320 | 660 | 396 | ||
Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Đắc Điền qua nhà ông Kế | Đến nhà ông Đán Hằng | 900 | 495 | 450 | 616 | 396 | 360 | 462 | 297 | 270 | ||
Từ tỉnh lộ 307 nhà ông Thúy Thạch | Đến cổng nhà bà Lợi | 900 | 495 | 450 | 616 | 396 | 360 | 462 | 297 | 270 | ||
III | CÁC XÃ HUYỆN LẬP THẠCH | |||||||||||
1 | Đường tỉnh lộ 307: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đến Quốc Lộ 2C | Tiếp giáp địa phận thị trấn Lập Thạch | Đến trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) | 1,200 | 600 | 330 | 660 | 330 | 264 | 495 | 248 | 198 |
Từ trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) | Đến ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc xã Xuân Hòa | 900 | 450 | 330 | 484 | 290 | 264 | 363 | 218 | 198 | ||
Từ ngã ba đường đi thôn Núi Ngọc | Đến ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ | 1,200 | 600 | 330 | 660 | 330 | 264 | 495 | 248 | 198 | ||
Tiếp giáp ngã ba đường đi xã Ngọc Mỹ | Đến hết địa phận xã Liễn Sơn | 900 | 450 | 330 | 528 | 290 | 264 | 396 | 218 | 198 | ||
Từ giáp thị trấn Hoa Sơn | Đến Quốc lộ 2C | 1,800 | 900 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 | ||
2 | Đường tỉnh lộ 306: Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi xã Tử Du - Đồng Ích | Từ thị trấn | Đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) | 1,800 | 900 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 |
Ngã ba xã Tử Du | Đến giáp đê Đồng Ích | 1,200 | 600 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 | ||
3 | Đường TL 306B | Từ Ba Hàng, Tử Du | Hết địa phận xã Bàn Giản (giáp xã Liên Hoà) | 900 | 450 | 330 | 528 | 290 | 264 | 396 | 218 | 198 |
4 | Đường tỉnh lộ 305: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đi các xã Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng Ích. | Từ thị trấn | Đến hết cây xăng Xuân Lôi | 1,500 | 750 | 330 | 1,056 | 528 | 264 | 792 | 396 | 198 |
Từ Cây Xăng Xuân Lôi | Đến hết NVH thôn Đông Xuân, xã Xuân Lôi | 1,800 | 900 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 | ||
5 | Đường tỉnh lộ 305: Đoạn tiếp giáp thị trấn Lập Thạch đi các xã Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng Ích. | Từ nhà văn hoá thôn Đông Xuân xã Xuân Lôi | Đến hết xã Đồng Ích | 1,200 | 600 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 |
6 | Đưởng tỉnh lộ 305c: Đoạn từ ngã ba xã Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu | Từ ngã ba xã Xuân Lôi | Đến giáp đê Triệu Đề | 900 | 450 | 330 | 704 | 352 | 264 | 528 | 264 | 198 |
Từ ngã ba đê Triệu Đề | Đến hết Ngân hàng Triệu Đề | 1,800 | 900 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 | ||
Từ ngã ba đê Triệu Đề | Đến hết địa phận xã Văn Quán (đường đi trước cổng trường cấp 3 Trần Nguyên Hãn) | 1,800 | 900 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 | ||
Từ Ngân Hàng Triệu Đề | Đến đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông | 1,200 | 600 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 | ||
Từ đình Phú Thịnh, xã Sơn Đông | Đến phà Phú Hậu | 1,700 | 850 | 330 | 1,232 | 616 | 264 | 924 | 462 | 198 | ||
7 | Đất hai bên đường TL307 | Từ giáp thị trấn Hoa Sơn | Đến Quốc lộ 2C | 1,800 | 900 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 |
8 | Đường nối từ TL 305 đến cầu Bì Là (đường 24m) | 2,500 | 1,250 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 | ||
9 | Đường Ngọc Mỹ, Quang Sơn (từ đường tỉnh 307 đến QL2C) | Thuộc xã Ngọc Mỹ | 700 | 350 | 330 | 528 | 290 | 264 | 396 | 218 | 198 | |
Thuộc xã Quang Sơn | 700 | 350 | 330 | 528 | 290 | 264 | 396 | 218 | 198 | |||
Thuộc xã Xuân Hòa | 700 | 350 | 330 | 528 | 290 | 264 | 396 | 218 | 198 | |||
10 | Đường từ ngã 3 Xuân Lôi đi Đồng Thịnh | Từ ngã ba Xuân Lôi | Đi Đồng Thịnh | 600 | 363 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 |
11 | Đường tỉnh 305C đi Yên Thạch | 600 | 363 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 | ||
12 | Đường tỉnh 305 nối vào đường 305C | 600 | 363 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 | ||
13 | Đường tỉnh 305 nối vào đường 24m | 600 | 363 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 | ||
14 | Đường từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch đi Hồ Vân Trục (Đường mới) | Từ Công ty Thủy Lợi Lập Thạch | Đi Hồ Vân Trục (Đường mới) | 2,100 | 1,050 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 |
15 | Đường từ nút giao Văn Quán đi huyện Sông Lô, đoạn từ Tỉnh lộ 305C đi hết địa phận xã Văn Quán | Từ Tỉnh lộ 305C | Đi hết địa phận xã Văn Quán | 1,200 | 600 | 330 | 704 | 352 | 264 | 528 | 264 | 198 |
16 | Đất ở 2 bên đường đoạn đường từ Quốc lộ 2C đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo - thuộc xã Hợp Lý | Từ Quốc lộ 2C | Đi cầu Yên Dương huyện Tam Đảo | 900 | 450 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 |
17 | Đất khu dân cư hai bên đường liên xã, đường huyện lộ còn lại | 600 | 363 | 330 | 440 | 290 | 264 | 330 | 218 | 198 | ||
18 | Đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang | |||||||||||
18.1 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa | Từ cầu Liễn Sơn (mới) | Đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa | 1,800 | 900 | 330 | 1,320 | 660 | 264 | 990 | 495 | 198 |
18.2 | Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa đến Cầu Chang | Từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa | Đến Cầu Chang | 1,500 | 750 | 330 | 1,056 | 528 | 264 | 792 | 396 | 198 |
18.3 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền | Từ cầu Chang | Đến cầu Đền | 1,500 | 750 | 330 | 1,056 | 528 | 264 | 792 | 396 | 198 |
18.4 | Đất hai bên đường đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc Bình | Từ cầu Đền | Đến hết địa phận xã Bắc Bình | 1,200 | 600 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 |
18.5 | Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | Từ địa phận xã Hợp Lý | Đến ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | 1,200 | 600 | 330 | 1,056 | 528 | 264 | 792 | 396 | 198 |
18.6 | Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn đến hết địa phận xã Quang Sơn | Từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Quang Sơn | Đến hết địa phận xã Quang Sơn | 1,200 | 600 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 |
18.7 | Đoạn đi từ cầu Liễn Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | Từ cầu Liễn Sơn (cũ) | Đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới | 1,200 | 600 | 330 | 880 | 440 | 264 | 660 | 330 | 198 |
19 | Khu Tái định cư Đồng Phang, xã Tiên Lữ | 1,200 | 880 | 660 | ||||||||
20 | Khu Tái định cư Bãi Hội, xã Tiên Lữ | 900 | 440 | 330 | ||||||||
21 | Khu Tái định cư Cầu Dõng, xã Văn Quán | 1,200 | 1,056 | 792 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Phúc.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Phúc
- Bảng giá đất huyện Bình Xuyên
- Bảng giá đất huyện Lập Thạch
- Bảng giá đất thành phố Phúc Yên
- Bảng giá đất huyện Sông Lô
- Bảng giá đất huyện Tam Đảo
- Bảng giá đất huyện Tam Dương
- Bảng giá đất huyện Vĩnh Tường
- Bảng giá đất thành phố Vĩnh Yên
- Bảng giá đất huyện Yên Lạc
Kết luận về bảng giá đất Lập Thạch Vĩnh Phúc
Bảng giá đất của Vĩnh Phúc được căn cứ theo Quyết định số: 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Phúc tại liên kết dưới đây: