Bảng giá đất huyện Kiến Xương Tỉnh Thái Bình năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Kiến Xương. Bảng giá đất huyện Kiến Xương dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Kiến Xương Thái Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Kiến Xương Thái Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Kiến Xương Thái Bình.
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Kiến Xương. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Kiến Xương mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thái Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Kiến Xương tại đây.
- Thông tin về huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất nông nghiệp huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất ở tại nông thôn Kiến Xương
- Bảng giá đất ở tại thị trấn của Kiến Xương
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Kiến Xương
- BẢNG 06. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
- Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất huyện Kiến Xương
- VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
- Kết luận về bảng giá đất huyện Kiến Xương
Thông tin về huyện Kiến Xương
Kiến Xương là một huyện của Thái Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Kiến Xương có dân số khoảng 216.682 người (mật độ dân số khoảng 1.073 người/1km²). Diện tích của huyện Kiến Xương là 202,0 km².Huyện Kiến Xương có 33 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Kiến Xương (huyện lỵ) và 32 xã: An Bình, Bình Định, Bình Minh, Bình Nguyên, Bình Thanh, Đình Phùng, Hòa Bình, Hồng Thái, Hồng Tiến, Lê Lợi, Minh Quang, Minh Tân, Nam Bình, Nam Cao, Quang Bình, Quang Lịch, Quang Minh, Quang Trung, Quốc Tuấn, Tây Sơn, Thanh Tân, Thượng Hiền, Trà Giang, Vũ An, Vũ Bình, Vũ Công, Vũ Hòa, Vũ Lễ, Vũ Ninh, Vũ Quý, Vũ Thắng, Vũ Trung.
bản đồ huyện Kiến Xương
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thái Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Kiến Xương tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Kiến Xương
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Kiến Xương có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Kiến Xương tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Kiến Xương
Bảng giá đất huyện Kiến Xương
BẢNG 02 – 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | ||
3.1 | XÃ AN BÌNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường huyện An Bình: | ||||
Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình | 1.100 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình | 1.800 | 600 | 400 | |
Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý | 1.100 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ Tây | 1.100 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.2 | XÃ AN BỒI | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B (đường 39B cũ): | ||||
Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền, thôn An Đoài | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ đất nhà ông Minh, thôn An Đoài đến hết địa phận huyện Kiến Xương | 4.200 | 600 | 400 | |
Tuyến đường tránh phía Bắc (đường 39B cũ) | 2.400 | 600 | 400 | |
Đường huyện Nam Cao – An Bồi: | ||||
Từ giáp Quốc lộ 37B đến ngã ba xóm Tân An, thôn Tân Hưng | 2.000 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.3 | XÃ BÌNH ĐỊNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường huyện Bình Định – Hồng Tiến: | ||||
Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực) | 2.000 | 600 | 400 | |
Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định | 2.200 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định: | ||||
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định | 4.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định | 2.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đê Bình Định – Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực) | 1.800 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.4 | XÃ BÌNH MINH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): | ||||
Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh | 4.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê | 5.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): | ||||
Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh | 2.400 | 600 | 400 | |
Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê | 3.500 | 600 | 400 | |
Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh | 4.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.23 (đường Bình Minh – Thượng Hiền): | ||||
Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa | 3.500 | 600 | 400 | |
Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.300 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.5 | XÃ BÌNH NGUYÊN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.219: | ||||
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Quyết Tiến, xã Vũ Tây) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn | 2.300 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): | ||||
Từ giáp xã Vũ Tây đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) | 2.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến | 2.800 | 600 | 400 | |
Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình | 1.100 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.6 | XÃ BÌNH THANH | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ): | ||||
Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên | 3.800 | 600 | 400 | |
Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định) | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.18 (đường Quang Trung – Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Hưng | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình – Bình Thanh) | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.7 | XÃ ĐÌNH PHÙNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ – Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân | 1.300 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình – Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457 | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.8 | XÃ HÒA BÌNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái | 4.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình – Đình Phùng): | ||||
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình | 1.500 | 600 | 400 | |
Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng | 1.800 | 600 | 400 | |
Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng | 1.100 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện Bình Định – Hồng Tiến: | ||||
Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B | 1.200 | 600 | 400 | |
Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến) | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến | 1.200 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 700 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.10 | XÃ HỒNG THÁI | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): | ||||
Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang | 2.100 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn | 1.200 | 600 | 400 | |
Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5 | 3.000 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.11 | XÃ LÊ LỢI | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): | ||||
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 4.000 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi | 1.400 | 600 | 400 | |
Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.12 | XÃ MINH HƯNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.18 (đường Quang Trung – Bình Thanh): | ||||
Từ giáp xã Quang Hưng đến cầu Trắng | 1.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 1.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 1.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng | 2.100 | 600 | 400 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng đến cầu đi xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng | 1.100 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.13 | XÃ MINH TÂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình – Bình Thanh): | ||||
Khu trung tâm xã, từ Trạm y tế xã Minh Tân đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) | 2.200 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân | 1.000 | 600 | 400 | |
Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17 | 1.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp xã Minh Hưng đến giao với đường ĐH.17 | 1.000 | 600 | 400 | |
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.14 | XÃ NAM BÌNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) | 2.400 | 600 | 400 | |
Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình): | ||||
Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã) | 2.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên | 2.000 | 600 | 400 | |
Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B | 1.500 | 600 | 400 | |
Các đoạn còn lại | 800 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.15 | XÃ NAM CAO | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): | ||||
Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện Nam Cao – An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.16 | XÃ QUANG BÌNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ | 4.700 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.17 (đường Quang Bình – Bình Thanh – Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh): | ||||
Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết | 2.000 | 600 | 400 | |
Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình | 2.000 | 600 | 400 | |
Các đoạn còn lại | 1.600 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19): | ||||
Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) | 1.500 | 600 | 400 | |
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung | 2.200 | 600 | 400 | |
Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19 | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở | 1.500 | 600 | 400 | |
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến | 1.500 | 600 | 400 | |
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm | 1.500 | 600 | 400 | |
Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.17 | XÃ QUANG HƯNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.18 (đường Quang Trung – Bình Thanh): | ||||
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Quang Hưng | 2.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | |
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.18 | XÃ QUANG LỊCH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.219: | ||||
Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội | 3.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung | 2.500 | 600 | 400 | |
Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): | ||||
Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch | 1.800 | 600 | 400 | |
Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 900 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 1.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 700 | 600 | 400 | |
Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ | 700 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.19 | XÃ QUANG MINH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình – Bình Thanh): | ||||
Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) | 2.400 | 600 | 400 | |
Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình – Bình Thanh | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình – Bình Thanh): | ||||
Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Tân | 1.200 | 600 | 400 | |
Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình | 1.400 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Hưng | 1.300 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê | 1.400 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.20 | XÃ QUANG TRUNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): | ||||
Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung | 5.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng | 6.500 | 600 | 400 | |
Các đoạn còn lại | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): | ||||
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng | 1.200 | 600 | 400 | |
Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc | 1.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 5.000 | 600 | 400 | |
Các đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.21 | XÃ QUỐC TUẤN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.219: | ||||
Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn | 2.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam | 1.800 | 600 | 400 | |
Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.22 | XÃ QUYẾT TIẾN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 900 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.23 | XÃ THANH TÂN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.219: | ||||
Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân | 5.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục | 4.000 | 600 | 400 | |
Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ | 4.000 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ – Đình Phùng): | ||||
Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ | 5.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ | 2.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.600 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế | 1.200 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.24 | XÃ THƯỢNG HIỀN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.23 (đường Bình Minh – Thượng Hiền): | ||||
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền | 1.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú | 1.800 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường huyện Nam Cao – An Bồi: | ||||
Từ giáp đường Bình Minh – Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) | 1.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp xã An Bồi | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông | 1.000 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 700 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.25 | XÃ TRÀ GIANG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ): | ||||
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 1.800 | 600 | 400 | |
Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương) | 2.100 | 600 | 400 | |
Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang | 1.700 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.26 | XÃ VŨ AN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh – Vũ An): | ||||
Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An | 3.000 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.800 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ Trạm Khí tượng thủy văn đến đường ĐH.28 | 1.200 | 600 | 400 | |
Từ đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.27 | XÃ VŨ BÌNH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Trà Lý | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.28 | XÃ VŨ CÔNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công | 1.200 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.29 | XÃ VŨ HÒA | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): | ||||
Từ giáp đường Vũ Thắng – Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã | 2.000 | 600 | 400 | |
Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến Bưu điện văn hóa xã) | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2 | 1.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung | 1.300 | 600 | 400 | |
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.30 | XÃ VŨ LỄ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ – Đình Phùng): | ||||
Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc | 4.000 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân | 1.700 | 600 | 400 | |
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích – Tri Lễ) | 1.200 | 600 | 400 | |
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An | 1.800 | 600 | 400 | |
Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.31 | XÃ VŨ NINH | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): | ||||
Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm | 9.000 | 600 | 400 | |
Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh) | 7.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê | 6.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh – Vũ An): | ||||
Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An | 2.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 1.500 | 600 | 400 | |
Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An) | 1.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng: | ||||
Các đường trục chính | 3.500 | |||
Các đường nội bộ còn lại | 2.000 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.32 | XÃ VŨ QUÝ | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): | ||||
Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2 | 7.500 | 750 | 500 | |
Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý | 9.000 | 750 | 500 | |
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 | 10.000 | 750 | 500 | |
Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 | 11.000 | 750 | 500 | |
Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 | 8.500 | 750 | 500 | |
Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý | 7.000 | 750 | 500 | |
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình | 5.000 | 750 | 500 | |
Đường ĐH.219: | ||||
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung – Vũ Quý (khu lương thực cũ) | 8.800 | 750 | 500 | |
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 2.000 | 750 | 500 | |
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình | 1.500 | 750 | 500 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc | 4.000 | 750 | 500 | |
Từ giáp chợ đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai | 3.000 | 750 | 500 | |
Từ ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai đến ngã ba đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 3.500 | 750 | 500 | |
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 3.000 | 750 | 500 | |
Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 1.500 | 750 | 500 | |
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458 | 2.200 | 750 | 500 | |
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 1.000 | 750 | 500 | |
Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp Trường Tiểu học) | 4.000 | 750 | 500 | |
Đường trục thôn | 750 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | |||
3.33 | XÃ VŨ SƠN | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): | ||||
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây | 2.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ Trường Tiểu học xã Vũ Sơn đến giáp đường vành đai phía Nam | 2.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.34 | XÃ VŨ TÂY | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): | ||||
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự | 3.000 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): | ||||
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp xã Vũ Sơn | 2.500 | 600 | 400 | |
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư | 1.500 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 800 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.35 | XÃ VŨ THẮNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định: Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | |||
3.36 | XÃ VŨ TRUNG | |||
Khu vực 1 | ||||
Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung – Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư | 3.000 | 600 | 400 | |
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung | 1.500 | 600 | 400 | |
Đường trục xã: | ||||
Từ cống ông My, thôn 5b đến giáp xã Vũ Hòa | 1.200 | 600 | 400 | |
Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9 | 1.100 | 600 | 400 | |
Đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 400 | |
Đường trục thôn | 600 | |||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
BẢNG 03 – 3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN THANH NÊ, HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
3.1 | Quốc lộ 37B | V | Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội huyện | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 |
Giáp Bảo hiểm xã hội huyện | Hội trường thôn Giang Đông | 9.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp hội trường thôn Giang Đông | Trạm bơm Vân Giang | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 4.400 | 1.400 | 1.200 | 900 | |||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Cầu Cam | 5.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 2.800 | 1.400 | 1.200 | 900 | |||
3.2 | Đường ĐT.457 | V | Ngã tư Bờ hồ | Chi cục Thuế huyện | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 |
V | Giáp Chi cục Thuế huyện | Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh | 4.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||
3.3 | Đường ĐT.458 | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 8.500 | 1.800 | 1.200 | 900 |
Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp | Cây xăng Việt Hà | 11.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp cây xăng Việt Hà | Ngã tư Bờ hồ | 14.000 | 2.100 | 1.200 | 900 | |||
3.4 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | V | Giáp xã An Bồi | Giáp xã Bình Minh | 4.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
3.5 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | V | Quốc lộ 39B (cạnh nhà ông Lưu) | Trường Mầm non Thanh Nê | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 900 |
Giáp Trường Mầm non Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê | Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | |||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | Cầu Bùi | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | |||
3.6 | Khu chợ Nê | V | Từ giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B) | Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 7.200 | 1.800 | 1.200 | 900 |
Đường phía Bắc chợ Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê) | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||
3.7 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đoạn từ đường ĐT.458 đến đường tránh Quốc lộ 39B (đường phía Tây Khu đô thị Tân Tiến; đường từ cây xăng Việt Hà đến đường tránh) | 4.500 | 1.500 | |||
Đường trục chính số 05 | 5.500 | |||||||
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 | |||||||
3.8 | Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 900 |
BẢNG 04 – 3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
3.1 | XÃ AN BÌNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường huyện An Bình: | |||||||
Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Từ cầu vào trụ sở UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ Tây | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.2 | XÃ AN BỒI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B (đường 39B cũ): | |||||||
Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền, thôn An Đoài | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ đất nhà ông Minh, thôn An Đoài đến hết địa phận huyện Kiến Xương | 2.100 | 300 | 200 | 2.520 | 360 | 240 | |
Tuyến đường tránh phía Bắc (đường 39B cũ) | 1.200 | 300 | 200 | 1.440 | 360 | 240 | |
Đường huyện Nam Cao – An Bồi: | |||||||
Từ giáp Quốc lộ 37B đến ngã ba xóm Tân An, thôn Tân Hưng | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.3 | XÃ BÌNH ĐỊNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường huyện Bình Định – Hồng Tiến: | |||||||
Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực) | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định | 1.100 | 300 | 200 | 1.320 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định: | |||||||
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ Trường Trung học cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định | 2.250 | 300 | 200 | 2.700 | 360 | 240 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Bình Định đến cây xăng Bình Định | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Từ giáp cây xăng Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải) | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đê Bình Định – Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực) | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.4 | XÃ BÌNH MINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): | |||||||
Từ cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh | 2.250 | 300 | 200 | 2.700 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê | 2.750 | 300 | 200 | 3.300 | 360 | 240 | |
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp chợ Bình Minh | 1.200 | 300 | 200 | 1.440 | 360 | 240 | |
Từ chợ Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.23 (đường Bình Minh – Thượng Hiền): | |||||||
Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa | 1.750 | 300 | 200 | 2.100 | 360 | 240 | |
Từ cây xăng Giáo Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 650 | 300 | 200 | 780 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.5 | XÃ BÌNH NGUYÊN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.219: | |||||||
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 (đi xã Quyết Tiến, xã Vũ Tây) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ giáp Trường Tiểu học Bình Nguyên đến giáp xã Thanh Tân | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ ngã tư giao với đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn | 1.150 | 300 | 200 | 1.380 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): | |||||||
Từ giáp xã Vũ Tây đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến | 1.400 | 300 | 200 | 1.680 | 360 | 240 | |
Đường huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An Bình | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.6 | XÃ BÌNH THANH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B (đường ĐT.457 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên | 1.900 | 300 | 200 | 2.280 | 360 | 240 | |
Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã tư Bình Thanh đến Công ty may Anh Toàn | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ giáp Công ty may Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định) | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.18 (đường Quang Trung – Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Hưng | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình – Bình Thanh) | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.7 | XÃ ĐÌNH PHÙNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ – Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân | 650 | 300 | 200 | 780 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình – Đình Phùng): Từ giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457 | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.8 | XÃ HÒA BÌNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái | 2.250 | 300 | 200 | 2.700 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.27 (đường Hòa Bình – Đình Phùng): | |||||||
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Từ Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.9 | XÃ HỒNG TIẾN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình Thanh đến phà Cồn Nhất | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường huyện Bình Định – Hồng Tiến: | |||||||
Từ giáp xã Bình Định đến giao với Quốc lộ 37B | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến) | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 350 | 300 | 200 | 420 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.10 | XÃ HỒNG THÁI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang | 1.050 | 300 | 200 | 1.260 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Từ giáp ĐT.457 (ngã ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5 | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.11 | XÃ LÊ LỢI | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi | 700 | 300 | 200 | 840 | 360 | 240 | |
Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.12 | XÃ MINH HƯNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.18 (đường Quang Trung – Bình Thanh): | |||||||
Từ giáp xã Quang Hưng đến cầu Trắng | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng | 1.050 | 300 | 200 | 1.260 | 360 | 240 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng đến cầu đi xã Quang Minh | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Đoạn qua xã Minh Hưng | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.13 | XÃ MINH TÂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình – Bình Thanh): | |||||||
Khu trung tâm xã, từ Trạm Y tế xã Minh Tân đến nhà ông Tán, thôn Nguyệt Giám (giáp đê) | 1.100 | 300 | 200 | 1.320 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp xã Bình Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Từ cống Kem đến giao với đường ĐH.17 | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Từ giáp xã Minh Hưng đến giao với đường ĐH.17 | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 200 | 480 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.14 | XÃ NAM BÌNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh (cống Kim) | 1.200 | 300 | 200 | 1.440 | 360 | 240 | |
Đường huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở UBND xã Nam Bình): | |||||||
Trung tâm xã (từ chợ đến UBND xã) | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp chợ | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Các đoạn còn lại | 400 | 300 | 200 | 480 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.15 | XÃ NAM CAO | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): | |||||||
Từ giáp xã Lê Lợi đến Trường Tiểu học Nam Cao | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường huyện Nam Cao – An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457 đến cầu sang xã Thượng Hiền | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.16 | XÃ QUANG BÌNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ | 2.350 | 300 | 200 | 2.820 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.17 (đường Quang Bình – Bình Thanh – Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh): | |||||||
Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Các đoạn còn lại | 800 | 300 | 200 | 960 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19): | |||||||
Từ cầu Quán đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến đình Tiền Trung | 1.100 | 300 | 200 | 1.320 | 360 | 240 | |
Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19 | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến Nhà thờ Xứ Sở | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) đến cống Đình Hậm | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Các đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.17 | XÃ QUANG HƯNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.18 (đường Quang Trung – Bình Thanh): | |||||||
Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Quang Hưng | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.18 | XÃ QUANG LỊCH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.219: | |||||||
Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào họ giáo Luật Nội | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Các đoạn còn lại | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): | |||||||
Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 450 | 300 | 200 | 540 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 350 | 300 | 200 | 420 | 360 | 240 | |
Từ cầu Luật ngoại đến cầu Cánh Sẻ | 350 | 300 | 200 | 420 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.19 | XÃ QUANG MINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình – Bình Thanh): | |||||||
Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) | 1.200 | 300 | 200 | 1.440 | 360 | 240 | |
Từ cống Lán đến giao với đường huyện Quang Bình – Bình Thanh | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình – Bình Thanh): | |||||||
Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Tân | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Từ cầu số 8 đến giáp xã Quang Bình | 700 | 300 | 200 | 840 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã Minh Hưng | 650 | 300 | 200 | 780 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê | 700 | 300 | 200 | 840 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.20 | XÃ QUANG TRUNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): | |||||||
Từ ngã ba đi xã Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung đến ngã ba Hàng | 3.250 | 300 | 200 | 3.900 | 360 | 240 | |
Các đoạn còn lại | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): | |||||||
Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Từ ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp Quốc lộ 37B đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Các đoạn còn lại | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.21 | XÃ QUỐC TUẤN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.219: | |||||||
Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Các đoạn còn lại | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.22 | XÃ QUYẾT TIẾN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 450 | 300 | 200 | 540 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.23 | XÃ THANH TÂN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.219: | |||||||
Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Từ ngã tư cầu Chợ đến hội trường thôn An Thọ | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ – Đình Phùng): | |||||||
Từ cầu Tân Lễ đến cầu Đá, thôn An Thọ | 2.500 | 300 | 200 | 3.000 | 360 | 240 | |
Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 800 | 300 | 200 | 960 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ ngã ba đường vào chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.24 | XÃ THƯỢNG HIỀN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.23 (đường Bình Minh – Thượng Hiền): | |||||||
Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Từ giáp cầu xã Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường huyện Nam Cao – An Bồi: | |||||||
Từ giáp đường Bình Minh – Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp xã An Bồi | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền đến đình Đông | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 350 | 300 | 200 | 420 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.25 | XÃ TRÀ GIANG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ): | |||||||
Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương) | 1.050 | 300 | 200 | 1.260 | 360 | 240 | |
Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang | 850 | 300 | 200 | 1.020 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.26 | XÃ VŨ AN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh – Vũ An): | |||||||
Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở UBND xã Vũ An | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ Trạm Khí tượng thủy văn đến đường ĐH.28 | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Từ đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.27 | XÃ VŨ BÌNH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến giáp đê sông Trà Lý | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.28 | XÃ VŨ CÔNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.29 | XÃ VŨ HÒA | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ sở UBND xã Vũ Hòa): | |||||||
Từ giáp đường Vũ Thắng – Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Khu vực trung tâm xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân đến Bưu điện văn hóa xã) | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ giáp Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn 2 | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung | 650 | 300 | 200 | 780 | 360 | 240 | |
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.30 | XÃ VŨ LỄ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ – Đình Phùng): | |||||||
Từ nhà ông Thi, thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Thanh Tân | 850 | 300 | 200 | 1.020 | 360 | 240 | |
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích – Tri Lễ) | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An | 900 | 300 | 200 | 1.080 | 360 | 240 | |
Từ giáp đường ĐH.15 (khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.31 | XÃ VŨ NINH | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): | |||||||
Từ giáp xã Vũ Lạc, thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm | 4.500 | 300 | 200 | 5.400 | 360 | 240 | |
Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh) | 3.750 | 300 | 200 | 4.500 | 360 | 240 | |
Từ giáp trụ sở UBND xã Vũ Ninh đến cầu Rê | 3.000 | 300 | 200 | 3.600 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.28 (đường Vũ Ninh – Vũ An): | |||||||
Từ ngã tư giáp đường ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An | 1.000 | 300 | 200 | 1.200 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Từ giáp đường ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An) | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng: | |||||||
Các đường trục chính | 1.750 | 2.100 | |||||
Các đường nội bộ còn lại | 1.000 | 1.200 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.32 | XÃ VŨ QUÝ | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐT.458 (đường 39B cũ): | |||||||
Từ cầu Rê đến đất nhà bà Hài, thôn 2 | 3.750 | 375 | 250 | 4.500 | 450 | 300 | |
Từ giáp đất nhà bà Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý | 4.500 | 375 | 250 | 5.400 | 450 | 300 | |
Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2 | 5.000 | 375 | 250 | 6.000 | 450 | 300 | |
Từ giáp đất nhà bà Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3 | 5.500 | 375 | 250 | 6.600 | 450 | 300 | |
Từ giáp đất nhà bà Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3 | 4.250 | 375 | 250 | 5.100 | 450 | 300 | |
Từ giáp đất nhà ông Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý | 3.500 | 375 | 250 | 4.200 | 450 | 300 | |
Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình | 2.500 | 375 | 250 | 3.000 | 450 | 300 | |
Đường ĐH.219: | |||||||
Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung – Vũ Quý (khu lương thực cũ) | 4.400 | 375 | 250 | 5.280 | 450 | 300 | |
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 1.000 | 375 | 250 | 1.200 | 450 | 300 | |
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình | 750 | 375 | 250 | 900 | 450 | 300 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ đường ĐT.458 (Chi cục Thuế) đến chợ Sóc | 2.000 | 375 | 250 | 2.400 | 450 | 300 | |
Từ giáp chợ đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai | 1.500 | 375 | 250 | 1.800 | 450 | 300 | |
Từ ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai đến ngã ba đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 1.750 | 375 | 250 | 2.100 | 450 | 300 | |
Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý | 1.500 | 375 | 250 | 1.800 | 450 | 300 | |
Từ Trường Tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 750 | 375 | 250 | 900 | 450 | 300 | |
Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458 | 1.100 | 375 | 250 | 1.320 | 450 | 300 | |
Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 500 | 375 | 250 | 600 | 450 | 300 | |
Từ cổng chợ Sóc (phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp Trường Tiểu học) | 2.000 | 375 | 250 | 2.400 | 450 | 300 | |
Đường trục thôn | 375 | 450 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 240 | |||||
3.33 | XÃ VŨ SƠN | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): | |||||||
Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ Trường Tiểu học xã Vũ Sơn đến giáp đường vành đai phía Nam | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.34 | XÃ VŨ TÂY | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): | |||||||
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình – Vũ Tây): | |||||||
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp xã Vũ Sơn | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 | |
Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 400 | 300 | 200 | 480 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.35 | XÃ VŨ THẮNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường huyện Vũ Thắng – Bình Định: Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường trục xã | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | |||||
3.36 | XÃ VŨ TRUNG | ||||||
Khu vực 1 | |||||||
Đường ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung – Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 | |
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý – Vũ Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Vũ Trung | 750 | 300 | 200 | 900 | 360 | 240 | |
Đường trục xã: | |||||||
Từ cống ông My, thôn 5b đến giáp xã Vũ Hòa | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 | |
Từ trụ sở UBND xã Vũ Trung đến thôn 9 | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 | |
Đoạn còn lại | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 | |
Đường trục thôn | 300 | 360 | |||||
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 |
BẢNG 05 – 3: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN THANH NÊ, HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
3.1 | Quốc lộ 37B | V | Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội huyện | 6.000 | 900 | 600 | 450 | 7.200 | 1.080 | 720 | 540 |
Giáp Bảo hiểm xã hội huyện | Hội trường thôn Giang Đông | 4.500 | 900 | 600 | 450 | 5.400 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp hội trường thôn Giang Đông | Trạm bơm Vân Giang | 3.000 | 900 | 600 | 450 | 3.600 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 2.200 | 700 | 600 | 450 | 2.640 | 840 | 720 | 540 | |||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 6.000 | 900 | 600 | 450 | 7.200 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Cầu Cam | 2.500 | 900 | 600 | 450 | 3.000 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 1.400 | 700 | 600 | 450 | 1.680 | 840 | 720 | 540 | |||
3.2 | Đường ĐT.457 | V | Ngã tư Bờ hồ | Chi cục Thuế huyện | 3.000 | 900 | 600 | 450 | 3.600 | 1.080 | 720 | 540 |
V | Giáp Chi cục Thuế huyện | Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh | 2.250 | 900 | 600 | 450 | 2.700 | 1.080 | 720 | 540 | ||
3.3 | Đường ĐT.458 | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 4.250 | 900 | 600 | 450 | 5.100 | 1.080 | 720 | 540 |
Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp | Cây xăng Việt Hà | 5.750 | 900 | 600 | 450 | 6.900 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp cây xăng Việt Hà | Ngã tư Bờ hồ | 7.000 | 1.050 | 600 | 450 | 8.400 | 1.260 | 720 | 540 | |||
3.4 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | V | Giáp xã An Bồi | Giáp xã Bình Minh | 2.000 | 750 | 600 | 450 | 2.400 | 900 | 720 | 540 |
3.5 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | V | Quốc lộ 39B (cạnh nhà ông Lưu) | Trường Mầm non Thanh Nê | 2.000 | 600 | 500 | 450 | 2.400 | 720 | 600 | 540 |
Giáp Trường Mầm non Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê | 3.000 | 900 | 600 | 450 | 3.600 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê | Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 2.000 | 900 | 600 | 450 | 2.400 | 1.080 | 720 | 540 | |||
Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 1.500 | 750 | 600 | 450 | 1.800 | 900 | 720 | 540 | |||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | Cầu Bùi | 1.000 | 600 | 500 | 450 | 1.200 | 720 | 600 | 540 | |||
3.6 | Khu chợ Nê | V | Từ giáp đường ĐT.458 (Quốc lộ 39B) | Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 3.600 | 900 | 600 | 450 | 4.320 | 1.080 | 720 | 540 |
Đường phía Bắc chợ Nê | 3.000 | 900 | 600 | 450 | 3.600 | 1.080 | 720 | 540 | ||||
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê) | 2.000 | 900 | 600 | 450 | 2.400 | 1.080 | 720 | 540 | ||||
3.7 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đoạn từ đường ĐT.458 đến đường tránh Quốc lộ 39B (đường phía Tây Khu đô thị Tân Tiến; đường từ cây xăng Việt Hà đến đường tránh) | 2.250 | 750 | 2.700 | 900 | |||||
Đường trục chính số 05 | 2.750 | 3.300 | ||||||||||
Các đường nội bộ còn lại | 1.500 | 1.800 | ||||||||||
3.8 | Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 1.000 | 750 | 600 | 450 | 1.200 | 900 | 720 | 540 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Thái Bình
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT THÁI BÌNH
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
- Giá đất nông nghiệp (gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối) tại Bảng 01 kèm theo Quy định này.
- Giá đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh) bằng giá đất trồng cây lâu năm.
Điều 4. Giá đất ở tại nông thôn
- Giá đất ở thuộc khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- b) Vị trí 2: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5 mét trở lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- c) Vị trí 3: Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường (ngõ) chiều rộng dưới 3,5 mét đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại bảng giá đất.
- Giá của các thửa đất ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.
(Chi tiết tại Bảng 02 kèm theo Quy định này).
Điều 5. Giá đất ở tại đô thị
- Giá đất ở được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- a) Vị trí 1 (VT1): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
- b) Vị trí 2 (VT2): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0 mét trở lên đi ra đường, phố.
- c) Vị trí 3 (VT3): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0 mét đến dưới 4,0 mét đi ra đường, phố.
- d) Vị trí 4 (VT4): Áp dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ, ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0 mét đi ra đường, phố và các thửa đất còn lại.
(Chi tiết tại Bảng 03 kèm theo Quy định này).
- Giá đất của thửa đất ở tại VT2, hoặc VT3, hoặc VT4 mà cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
- a) Dưới 100 mét: Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
- b) Từ 100 mét đến dưới 200 mét: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
- c) Từ 200 mét trở lên: Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
- Giá đất sau khi xác định theo quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này không thấp hơn mức giá thấp nhất tại bảng giá đất của đô thị đó.
Điều 6. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị (chi tiết tại Bảng 04, Bảng 05 kèm theo Quy định này).
- Giá đất phi nông nghiệp tại các Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh tại Bảng 06 kèm theo Quy định này.
Đối với các thửa (lô) đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong ranh giới Khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất Khu công nghiệp thì giá đất được xác định theo vị trí, khu vực quy định tại bảng giá đất.
Điều 7. Giá một số loại đất khác
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực. Trường hợp doanh nghiệp sử dụng đất công trình sự nghiệp hoặc đơn vị sự nghiệp chuyển sang hình thức thuê đất thì giá đất xây dựng công trình sự nghiệp bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh bằng mức giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí, khu vực.
- Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa và giá đất phi nông nghiệp khác được xác định như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
Điều 8. Giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể
- Thửa đất bị án ngữ bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
- Thửa đất có vị trí 1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Thửa đất giáp đường gom mà đường gom đó chưa có trong bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng 80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
- Thửa đất có diện tích thuộc hành lang an toàn lưới điện thì giá đất của diện tích đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.
- Đối với đất ở:
- a) Thửa đất ở tại nông thôn có từ 2 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường, phố ghi tại bảng giá đất thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
- b) Thửa đất ở tại đô thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở lên được xác định giá đất như sau:
– Thửa đất là lô góc tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất có 02 cạnh đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và 01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
– Thửa đất tiếp giáp với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0 mét trở lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
- c) Thửa đất ở tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Các khu đất thực hiện Dự án phát triển nhà ở đã có hạ tầng hoàn chỉnh, nếu chưa được quy định giá trong Bảng giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
- e) Các khu quy hoạch dân cư mới có hạ tầng đồng bộ, chưa được quy định giá trong Bảng giá đất thì giá đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai là giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất.
- Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
- a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 được phân diện tích theo chiều sâu để xác định giá đất: 30 mét đầu tính từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất được xác định bằng 100% mức giá đất, trên 30 mét được xác định bằng 80% mức giá đất theo quy định.
- b) Thửa đất tiếp giáp với hai đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố có mức giá cao nhất.
- c) Trường hợp thửa đất tại VT2, VT3 và VT4 tiếp giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường, phố có mức giá cao nhất.
- d) Trường hợp thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 2 đoạn trên cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 2 đoạn.
Điều 9. Xác định chiều rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm
- a) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
- b) Đối với đường (ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
- c) Trường hợp đường (ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thái Bình.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Đông Hưng
- Bảng giá đất huyện Hưng Hà
- Bảng giá đất huyện Kiến Xương
- Bảng giá đất huyện Quỳnh Phụ
- Bảng giá đất thành phố Thái Bình
- Bảng giá đất huyện Thái Thụy
- Bảng giá đất huyện Tiền Hải
- Bảng giá đất huyện Vũ Thư
Kết luận về bảng giá đất Kiến Xương Thái Bình
Bảng giá đất của Thái Bình được căn cứ theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thái Bình tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
- Tải về: Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình