Bảng giá đất huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Xuân Lộc. Bảng giá đất huyện Xuân Lộc dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Xuân Lộc Đồng Nai. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Xuân Lộc Đồng Nai hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Xuân Lộc Đồng Nai.

Căn cứ Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Xuân Lộc. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Xuân Lộc mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Đồng Nai tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Xuân Lộc tại đây.

Thông tin về huyện Xuân Lộc

Xuân Lộc là một huyện của Đồng Nai, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Xuân Lộc có dân số khoảng 226.648 người (mật độ dân số khoảng 312 người/1km²). Diện tích của huyện Xuân Lộc là 727,2 km².Huyện Xuân Lộc gồm 1 thị trấn Gia Ray và 14 xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cao, Suối Cát, Xuân Bắc, Xuân Định, Xuân Hiệp, Xuân Hòa, Xuân Hưng, Xuân Phú, Xuân Tâm, Xuân Thành, Xuân Thọ, Xuân Trường.

Bảng giá đất huyện Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Xuân Lộc

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Đồng Nai trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Xuân Lộc tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Xuân Lộc

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Xuân Lộc có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Xuân Lộc tại đây.

Bảng giá đất Đồng Nai

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Xuân Lộc

Bảng giá đất huyện Xuân Lộc

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường giao thông Giá đất 2020 - 2024
VT1 VT2 VT3 VT4
V THỊ TRẤN GIA RAY
1 Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)
Đoạn từ bưu điện đến hết Chi nhánh Điện lực Xuân Lộc 3.800 1.500 850 700
Đoạn từ giáp Chi nhánh Điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái 4.000 1.500 850 700
Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng 3.600 1.500 850 700
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng đến đến cầu Phước Hưng 3.000 1.400 850 700
Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp ranh xã Xuân Trường 2.800 1.400 850 700
2 Đường Trần Phú
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hùng Vương 3.400 1.500 850 700
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu 3.600 1.600 850 700
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ 3.000 1.400 850 700
Đoạn từ ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn An Ninh 2.800 1.400 850 700
Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi Le 2.600 1.400 850 700
3 Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL 1A cũ)
Đoạn từ ngã ba Bưu điện đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 3.400 1.500 850 700
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba Núi Le 3.200 1.400 850 700
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 2.800 1.400 850 700
4 Đường Ngô Gia Tự (song hành)
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba Núi Le 2.800 1.400 850 700
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 3.200 1.400 850 700
5 Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray)
Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương 2.600 1.400 850 700
Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú 2.800 1.400 850 700
Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng Vương 3.200 1.400 850 700
6 Đường Lê Duẩn
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Huệ 2.800 1.400 850 700
Đoạn còn lại 2.600 1.400 850 700
7 Đường Nguyễn Văn Cừ
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu 2.200 1.200 850 700
Đoạn còn lại 1.800 900 800 700
8 Đường Nguyễn Văn Linh
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.200 1.200 850 700
Đoạn còn lại 1.600 800 650 500
9 Đường Nguyễn An Ninh
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.800 900 800 700
Đoạn còn lại 1.500 700 600 500
10 Đường Phan Chu Trinh 2.200 1.200 850 700
11 Đường Huỳnh Văn Nghệ
Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Ban Chỉ huy Quân sự huyện 2.200 1.200 850 700
Đoạn còn lại 1.800 900 800 700
12 Đường Trần Hưng Đạo 2.400 1.200 850 700
13 Đường Lê Quý Đôn 2.200 1.200 850 700
14 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 2.400 1.200 850 700
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến giáp KCN Xuân Lộc 2.600 1.200 850 700
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m 2.200 1.200 850 700
15 Đường vào hồ Núi Le
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 21 Tháng 3 nối dài 2.200 1.200 850 700
Đoạn từ đường 21 Tháng 3 đến đường Trương Công Định 1.800 900 800 700
Đoạn còn lại 1.600 800 650 500
16 Đường Mai Xuân Thưởng 2.200 1.200 850 700
17 Đường Đoàn Thị Điểm
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 2.200 1.200 850 700
Đoạn còn lại 1.800 900 800 700
18 Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray) 2.400 1.200 850 700
19 Đường 21 Tháng 3
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến suối Gia Ui 1.800 900 800 700
Đoạn còn lại 1.600 800 650 500
20 Đường 9 Tháng 4 2.800 1.400 850 700
21 Đường Chi Lăng 2.400 1.200 850 700
22 Đường Chu Văn An
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 2.200 1.200 850 700
Đoạn còn lại 1.800 900 800 700
23 Đường Hồ Thị Hương 2.200 1.200 850 700
24 Đường Hoàng Đình Thương 2.200 1.200 850 700
25 Đường Hoàng Diệu 2.000 1.200 850 700
26 Đường Hoàng Hoa Thám 2.200 1.200 850 700
27 Đường Hoàng Văn Thụ 2.800 1.400 850 700
28 Đường Huỳnh Thúc Kháng
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 2.200 1.200 850 700
Đoạn còn lại 1.800 900 800 700
29 Đường Lê A 2.400 1.200 850 700
30 Đường Ngô Đức Kế 2.000 1.200 850 700
31 Đường Ngô Thì Nhậm
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 2.200 1.200 850 700
Đoạn còn lại 1.800 900 800 700
32 Đường Nguyễn Huệ
Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Duẩn 2.200 1.200 850 700
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh 1.800 900 800 700
33 Đường Nguyễn Thiếp
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 2.200 1.200 850 700
Đoạn còn lại 1.800 900 800 700
34 Đường Nguyễn Trường Tộ 2.400 1.200 850 700
35 Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.200 1.200 850 700
36 Đường Phan Đình Giót 2.200 1.200 850 700
37 Đường Phan Bội Châu 2.800 1.400 850 700
38 Đường Phan Văn Trị 2.400 1.200 850 700
39 Đường Trương Công Định 2.200 1.200 850 700
40 Đường Trương Văn Bang 2.400 1.200 850 700
41 Đường Trương Vĩnh Ký 2.200 1.200 850 700
42 Đường Trần Nhân Tông
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn 2.200 1.200 850 700
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh 1.800 900 800 700
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.600 800 650 500
43 Đường Trần Quang Diệu 2.200 1.200 850 700
44 Đường Trần Quý Cáp 2.200 1.200 850 700
45 Đường Trường Chinh 2.000 1.200 850 700
46 Đường Võ Thị Sáu 2.200 1.200 850 700
47 Đường Võ Trường Toản 2.000 1.200 850 700
48 Đường số 1 2.000 1.200 850 700
49 Đường số 2 2.200 1.200 850 700
50 Đường số 3 2.000 1.200 850 700
51 Đường số 4 1.800 900 800 700
52 Đường số 5 1.800 900 800 700
53 Đường số 6 (từ đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai) 1.800 900 800 700
54 Đường số 7 1.800 900 800 700
55 Đường số 8 1.800 900 800 700
56 Đường số 9 1.800 900 800 700
57 Đường số 10 1.800 900 800 700
58 Đường số 11 1.800 900 800 700
59 Đường số 12 1.800 900 800 700
60 Đường số 13 1.800 900 800 700
61 Đường số 14 1.800 900 800 700
62 Đường vòng cung trước công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú) 3.800 1.400 850 700
63 Đường Xuân Hiệp - Gia Lào 1.800 900 800 700
64 Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray) 1.800 900 800 700

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường giao thông Giá đất 2020 - 2024
VT1 VT2 VT3 VT4
V HUYỆN XUÂN LỘC
1 Quốc lộ 1
1.1 Đoạn qua xã Xuân Định
Đoạn Trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m) 3.000 1.200 700 550
Các đoạn còn lại 2.700 1.200 700 550
1.2 Đoạn qua xã Bảo Hòa
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết Giáo xứ Xuân Bình 2.800 1.200 700 550
Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua Trung tâm xã Bảo Hòa (300 m) 3.000 1.200 700 550
Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú 2.800 1.200 700 550
1.3 Đoạn qua xã Xuân Phú
Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400 m, hướng Ông Đồn 200 m 2.800 1.200 650 500
Các đoạn còn lại 2.600 1.200 650 500
1.4 Đoạn qua xã Suối Cát
Khu vực ngã ba Suối Cát B20 (phạm vi 200 m) 3.500 1.200 700 550
Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m) 3.200 1.200 700 550
Các đoạn còn lại 3.000 1.200 700 550
1.5 Đoạn qua xã Xuân Hiệp
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối 3.200 1.200 700 550
Đoạn từ suối đến hết Giáo xứ RuSeyKeo 3.000 1.200 700 550
Các đoạn còn lại 2.800 1.200 700 550
1.6 Đoạn qua xã Xuân Tâm
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến hết Trường Mầm non ấp 6 2.800 1.200 650 500
Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết Chùa Quảng Long 2.400 1.100 650 500
Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến cầu Trắng 3.000 1.200 650 500
Đoạn từ cầu Trắng đến giáp ranh xã Xuân Hưng 2.700 1.100 650 500
1.7 Đoạn qua xã Xuân Hưng
Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết cây xăng Huy Hoàng 2.400 1.100 650 500
Từ giáp cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800m 2.700 1.100 650 500
Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ Long Thuận 2.900 1.100 650 500
Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng 2.700 1.100 650 500
Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp ranh xã Xuân Hòa 2.200 1.000 650 500
1.8 Đoạn qua xã Xuân Hòa
Từ giáp ranh xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông 2.000 1.000 650 500
Từ đường Sóc Ba Buông đến ranh giới tỉnh Bình Thuận 2.200 1.000 650 500
2 Đường tỉnh 766
2.1 Đoạn qua xã Xuân Trường
Từ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang 2.000 1.000 650 500
Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối Cao 2.200 1.000 650 500
Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương 1.800 900 650 500
Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường 1.600 800 600 450
2.2 Đoạn qua xã Xuân Thành
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến cây xăng số 9 1.800 900 600 450
Đoạn từ cây xăng số 9 đến chợ Tân Hữu 1.600 800 600 450
Đoạn từ chợ Tân Hữu đến ranh giới tỉnh Bình Thuận 2.000 1.000 600 450
3 Đường tỉnh 765
3.1 Đoạn qua xã Suối Cát
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m 3.400 1.200 700 550
Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền 3.000 1.200 700 550
Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết cây xăng Đình Hường 2.600 1.000 650 500
Đoạn từ giáp cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp 2.500 1.000 650 500
Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát 2.400 900 650 500
3.2 Đoạn qua xã Xuân Hiệp 2.400 900 650 500
3.3 Đoạn qua xã Lang Minh
Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200 m) 2.600 1.000 650 500
Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh 2.200 900 650 500
4 Đường tỉnh 763
4.1 Đoạn qua xã Suối Cát
Đoạn từ Quốc lộ 1đến cây xăng Gia Nguyễn Minh 2.800 1.100 700 550
Đoạn từ cây xăng Gia Nguyễn Minh đến giáp ranh xã Xuân Thọ 2.600 1.000 650 500
4.2 Đoạn qua xã Xuân Thọ
Đoạn từ giáp ranh xã Suối Cát đến hết cây xăng Tín Nghĩa 2.400 1.000 650 500
Khu vực trung tâm xã Xuân Thọ (từ giáp cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m) 2.800 1.100 700 550
Đoạn từ khu vực trung tâm xã Xuân Thọ đến cầu Cao 2.200 900 650 500
Đoạn còn lại xã Xuân Thọ 2.000 900 650 500
4.3 Đoạn qua xã Xuân Bắc
Đoạn trung tâm xã Xuân Bắc về 02 hướng (phạm vi 300 m) 2.400 1.000 650 500
Từ giáp ranh xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã Xuân Bắc (phạm vị 300 m) 2.200 900 650 500
Đoạn giáp ranh huyện Định Quán 2.600 1.000 650 500
Đoạn còn lại xã Xuân Bắc 2.200 900 650 500
5 Đường Xuân Định - Lâm San (xã Xuân Định, Bảo Hòa)
Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200 m 2.800 1.000 650 500
Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến hết nghĩa địa Bảo Thị 2.400 1.000 650 500
Đoạn từ giáp nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo 2.200 900 650 500
6 Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú)
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1đến hết nghĩa địa ấp Bình Tân 1.400 700 550 400
Đoạn từ giáp nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú 1.000 500 400 300
Đoạn còn lại 1.200 600 500 400
7 Đường Xuân Hưng đi Xuân Tâm (xã Xuân Hưng)
Từ Quốc lộ 1vào 300 m 1.400 700 550 400
Đoạn còn lại 1.200 600 500 400
8 Đường Xuân Lộc - Long Khánh
8.1 Đoạn qua xã Xuân Trường
Đoạn từ đường tỉnh 766 đến ngã ba Trung Nghĩa 1.800 900 600 450
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay 1.600 800 600 450
8.2 Đoạn qua xã Xuân Thọ
Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m 1.800 900 600 450
Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m 2.000 900 600 450
Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ 1.400 700 550 400
8.3 Đoạn qua xã Suối Cao 1.400 700 550 400
9 Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)
Đoạn đầu 100 m 1.600 800 550 400
Đoạn tiếp theo đến 400 m 1.400 700 550 400
Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200 m 1.200 600 500 400
Đoạn còn lại 1.300 650 500 400
10 Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm)
Đoạn đầu từ Quốc lộ 1đến Văn phòng ấp 5 (ngã tư đường sau chợ Xuân Đà) 1.600 800 550 400
Đoạn tiếp theo đến hết kho xưởng (Nguyễn Sáng) 1.400 700 550 400
Đoạn còn lại 1.200 600 500 400
11 Đường Xuân Trường - Suối Cao
11.1 Đoạn qua xã Xuân Trường
Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc 1.200 600 500 400
Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp ranh xã Suối Cao 1.300 650 500 400
11.2 Đoạn qua xã Suối Cao
Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m 1.200 600 500 400
Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ 1.300 650 500 400
Đoạn còn lại xã Suối Cao 900 450 400 350
12 Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao) 1.300 650 500 400
13 Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao)
Đường trung tâm xã (phạm vi 250 m) 1.300 650 500 400
Đoạn còn lại 800 400 350 300
14 Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) 1.300 650 500 400
15 Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh) 1.300 650 500 400
16 Đường vào thác Trời (xã Xuân Bắc) 1.300 650 500 400
17 Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ) 1.300 650 500 400
18 Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ) 1.300 650 500 400
19 Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ) 1.300 650 500 400
20 Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định) 2.000 900 600 450
21 Đường Suối Rết B (xã Xuân Định) 1.300 650 500 400
22 Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1đến giáp đường Xuân Hòa 5 1.300 650 500 400
Đoạn còn lại 800 400 350 300
23 Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
23.1 Đoạn qua xã Xuân Thành
Đoạn từ đường tỉnh 766 đến ngã 3 Ông Sáng Chùa 1.300 650 500 400
Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành 800 400 350 300
23.2 Đoạn qua xã Suối Cao
Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối Cao 1.300 650 500 400
Đoạn còn lại qua xã Suối Cao 800 400 350 300
23.3 Đoạn qua xã Xuân Bắc
Đoạn từ đường tỉnh 763 đến cầu Suối Tre 1.200 600 500 400
Đoạn từ cầu Suối Tre đến cầu Số 2 900 450 400 300
Đoạn còn lại qua xã Xuân Bắc 800 400 350 300
24 Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định) 2.400 1.000 650 500
25 Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú)
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 đến 500 m 1.300 650 500 400
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú) 800 400 350 300
26 Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến 500 m 1.200 600 500 400
Các đoạn còn lại 900 450 400 300
27 Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến 300 m 1.200 600 500 400
Các đoạn còn lại 900 450 400 300
28 Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ) 1.300 650 500 400
29 Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) 1.300 650 500 400
30 Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) 1.300 650 500 400
31 Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ) 1.300 650 500 400
32 Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ) 1.300 650 500 400
33 Đường cây số 5 (xã Xuân Trường) 1.300 650 500 400
34 Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường) 1.300 650 500 400
35 Đường Cây Keo (xã Xuân Trường) 1.300 650 500 400
36 Đường cây số 2 (xã Xuân Trường) 1.300 650 500 400
37 Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường) 1.300 650 500 400
38 Đường Trung Tín (xã Xuân Trường) 1.300 650 500 400
39 Đường Thành Công (xã Xuân Trường) 1.300 650 500 400
40 Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1đến đường Tổ 13 1.300 650 500 400
Đoạn còn lại 800 400 350 300
41 Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến suối Cạn 1.300 650 500 400
Đoạn còn lại 800 400 350 300
42 Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) 1.200 600 500 400
43 Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) 1.200 600 500 400
44 Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp) 1.200 600 500 400
45 Đường Xuân Hiệp 11 1.200 600 500 400
46 Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp) 1.200 600 500 400
47 Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp) 1.200 600 500 400
48 Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp) 1.200 600 500 400
49 Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp) 1.200 600 500 400
50 Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp) 1.200 600 500 400
51 Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) 1.200 600 500 400
52 Đường Làng Dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú)
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bình Hòa 1.200 600 500 400
Đoạn còn lại 800 400 350 300
53 Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú) 1.200 600 500 400
54 Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú) 1.200 600 500 400
55 Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú) 900 450 400 300
56 Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh (xã Xuân Phú, Lang Minh) 900 450 400 300
57 Đường vào chùa Gia Lào (xã Xuân Trường) 1.200 600 500 400
58 Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao) 900 450 400 300
59 Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao) 900 450 400 300
60 Đường Xuân Hòa 2 (xã Xuân Hòa) 900 450 400 300
61 Đường Xuân Hòa 5 (xã Xuân Hòa) 900 450 400 300
62 Đường vào Hồ Núi Le (xã Xuân Trường) 1.200 600 500 400
63 Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường) 900 450 400 300
64 Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm) 1.500 700 500 400
65 Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm) 1.500 700 500 400
66 Đường NaGoa (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
67 Đường Hùng Vương
Đoạn qua xã Xuân Hiệp 3.000 1.200 700 550
Đoạn qua xã Xuân Trường 2.200 1.000 650 500
68 Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
69 Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân Trường) 1.200 600 500 400
70 Đường xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) 900 450 400 300
71 Đường xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) 900 450 400 300
72 Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) 900 450 400 300
73 Đường Đoàn kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) 900 450 400 300
74 Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) 900 450 400 300
75 Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường) 900 450 400 300
76 Đường Kinh Tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường, Xuân Thành) 900 450 400 300
77 Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) 900 450 400 300
78 Đường Song Hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) 1.500 700 500 400
79 Đường vào UBND xã Xuân Hiệp 1.400 700 500 400
80 Đường Xuân Hiệp 12 1.200 600 500 400
81 Đường Xuân Hiệp 14 1.200 600 500 400
82 Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp) 1.200 600 500 400
83 Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22 1.200 600 500 400
84 Đường Xuân Hiệp - Lang Minh 1.500 700 500 400
85 Đường Xuân Hiệp 2 1.200 600 500 400
86 Đường Xuân Hiệp 3 1.200 600 500 400
87 Đường Xuân Hiệp 4 1.200 600 500 400
88 Đường Xuân Hiệp 5 1.200 600 500 400
89 Đường Xuân Hiệp 6 1.200 600 500 400
90 Đường Xuân Hiệp 7 1.200 600 500 400
91 Đường Xuân Hiệp 8 1.200 600 500 400
92 Đường Xuân Hiệp 9 1.200 600 500 400
93 Đường Xuân Hiệp 10 1.200 600 500 400
94 Đường Xuân Hiệp 16 1.200 600 500 400
95 Đường Xuân Hiệp 17 1.200 600 500 400
96 Đường Xuân Hiệp 25 1.200 600 500 400
97 Đường đi vào Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
98 Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
99 Đường ấp 1 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
100 Đường ấp 6 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
101 Đường cầu Đội 1 ấp 8 (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
102 Đường vào đồi đất đỏ (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
103 Đường SaBi (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
104 Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc) 900 450 400 300
105 Đường hẻm cầu Gia Trấp 900 450 400 300
106 Đường Bà Rết 900 450 400 300
107 Đường Nông Doanh 1 (xã Xuân Định) 900 450 400 300
108 Đường Nông Doanh 2 (xã Xuân Định) 900 450 400 300
109 Đường Nông Doanh 3 (xã Xuân Định) 900 450 400 300
110 Đường văn hóa Nông Doanh (xã Xuân Định) 900 450 400 300
111 Đường Xuân Phú 16 (xã Xuân Phú) 900 450 400 300
112 Đường Xuân Phú 19 (xã Xuân Phú) 900 450 400 300
113 Đường Xuân Phú 29 (xã Xuân Phú) 900 450 400 300
114 Đường Trường An (xã Xuân Phú) 900 450 400 300
115 Đường Bình Minh đi ấp Hiệp Hưng (xã Suối Cát)
Đoạn từ Quốc lộ 1đến ngã 3 ông Sang 1.300 600 500 400
Đoạn còn lại 800 400 350 300
117 Đường Xuân Hòa 3 (xã Xuân Hòa) 900 450 400 300
118 Đường 8/3 (xã Xuân Thành) 900 450 400 300
119 Đường lô 13 (xã Xuân Thành) 900 450 400 300
120 Đường tổ 6-7 (xã Xuân Thành) 900 450 400 300
121 Đường 30/4 (xã Xuân Thành) 900 450 400 300
122 Đường 19/5 (xã Xuân Thành) 900 450 400 300
123 Đường 3/2 (xã Xuân Thành) 900 450 400 300
124 Đường Xuân Thành đi Trảng Táo (xã Xuân Thành) 900 450 400 300
125 Đường Tân Hữu đi Trảng Táo (xã Xuân Thành)
Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến giáp Nhà thờ Tân Hữu 1.300 600 500 400
Đoạn còn lại 800 400 350 300

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường giao thông Giá đất 2020-2024
VT1 VT2 VT3 VT4
V THỊ TRẤN GIA RAY
1 Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)
Đoạn từ bưu điện đến hết chi nhánh điện lực Xuân Lộc 2.660 1.050 600 490
Đoạn từ giáp chi nhánh điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái 2.800 1.050 600 490
Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết Trường tiểu học Kim Đồng 2.520 1.050 600 490
Đoạn từ giáp Trường tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng 2.100 980 600 490
Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp ranh xã Xuân Trường 1.960 980 600 490
2 Đường Trần Phú
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hùng Vương 2.380 1.050 600 490
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu 2.520 1.120 600 490
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ 2.100 980 600 490
Đoạn từ ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn An Ninh 1.960 980 600 490
Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi Le 1.820 980 600 490
3 Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1A cũ)
Đoạn từ ngã ba bưu điện đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.380 1.050 600 490
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba Núi Le 2.240 980 600 490
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 1.960 980 600 490
4 Đường Ngô Gia Tự (song hành)
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba Núi Le 1.960 980 600 490
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 2.240 980 600 490
5 Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray)
Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương 1.820 980 600 490
Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú 1.960 980 600 490
Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng Vương 2.240 980 600 490
6 Đường Lê Duẩn
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Huệ 1.960 980 600 490
Đoạn còn lại 1.820 980 600 490
7 Đường Nguyễn Văn Cừ
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu 1.540 840 600 490
Đoạn còn lại 1.260 630 560 490
8 Đường Nguyễn Văn Linh
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.540 840 600 490
Đoạn còn lại 1.120 560 460 350
9 Đường Nguyễn An Ninh
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.260 630 560 490
Đoạn còn lại 1.050 490 420 350
10 Đường Phan Chu Trinh 1.540 840 600 490
11 Đường Huỳnh Văn Nghệ
Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện Đội 1.540 840 600 490
Đoạn còn lại 1.260 630 560 490
12 Đường Trần Hưng Đạo 1.680 840 600 490
13 Đường Lê Quý Đôn 1.540 840 600 490
14 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.680 840 600 490
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến giáp KCN Xuân Lộc 1.820 840 600 490
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m 1.540 840 600 490
15 Đường vào hồ Núi Le
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 21 tháng 3 nối dài 1.540 840 600 490
Đoạn từ đường 21 tháng 3 đến đường Trương Công Định 1.260 630 560 490
Đoạn còn lại 1.120 560 460 350
16 Đường Mai Xuân Thưởng 1.540 840 600 490
17 Đường Đoàn Thị Điểm
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.540 840 600 490
Đoạn còn lại 1.260 630 560 490
18 Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray) 1.680 840 600 490
19 Đường 21 tháng 3
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến suối Gia Ui 1.260 630 560 490
Đoạn còn lại 1.120 560 460 350
20 Đường 9 tháng 4 1.960 980 600 490
21 Đường Chi Lăng 1.680 840 600 490
22 Đường Chu Văn An
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.540 840 600 490
Đoạn còn lại 1.260 630 560 490
23 Đường Hồ Thị Hương 1.540 840 600 490
24 Đường Hoàng Đình Thương 1.540 840 600 490
25 Đường Hoàng Diệu 1.400 840 600 490
26 Đường Hoàng Hoa Thám 1.540 840 600 490
27 Đường Hoàng Văn Thụ 1.960 980 600 490
28 Đường Huỳnh Thúc Kháng
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.540 840 600 490
Đoạn còn lại 1.260 630 560 490
29 Đường Lê A 1.680 840 600 490
30 Đường Ngô Đức Kế 1.400 840 600 490
31 Đường Ngô Thì Nhậm
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.540 840 600 490
Đoạn còn lại 1.260 630 560 490
32 Đường Nguyễn Huệ
Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Duẩn 1.540 840 600 490
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh 1.260 630 560 490
33 Đường Nguyễn Thiếp
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.540 840 600 490
Đoạn còn lại 1.260 630 560 490
34 Đường Nguyễn Trường Tộ 1.680 840 600 490
35 Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.540 840 600 490
36 Đường Phan Đình Giót 1.540 840 600 490
37 Đường Phan Bội Châu 1.960 980 600 490
38 Đường Phan Văn Trị 1.680 840 600 490
39 Đường Trương Công Định 1.540 840 600 490
40 Đường Trương Văn Bang 1.680 840 600 490
41 Đường Trương Vĩnh Ký 1.540 840 600 490
42 Đường Trần Nhân Tông
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn 1.540 840 600 490
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh 1.260 630 560 490
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.120 560 460 350
43 Đường Trần Quang Diệu 1.540 840 600 490
44 Đường Trần Quý Cáp 1.540 840 600 490
45 Đường Trường Chinh 1.400 840 600 490
46 Đường Võ Thị Sáu 1.540 840 600 490
47 Đường Võ Trường Toản 1.400 840 600 490
48 Đường số 1 1.400 840 600 490
49 Đường số 2 1.540 840 600 490
50 Đường số 3 1.400 840 600 490
51 Đường số 4 1.260 630 560 490
52 Đường số 5 1.260 630 560 490
53 Đường số 6 (từ đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai) 1.260 630 560 490
54 Đường số 7 1.260 630 560 490
55 Đường số 8 1.260 630 560 490
56 Đường số 9 1.260 630 560 490
57 Đường số 10 1.260 630 560 490
58 Đường số 11 1.260 630 560 490
59 Đường số 12 1.260 630 560 490
60 Đường số 13 1.260 630 560 490
61 Đường số 14 1.260 630 560 490
62 Đường vòng cung trước Công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú) 2.660 980 600 490
63 Đường Xuân Hiệp - Gia Lào 1.260 630 560 490
64 Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray) 1.260 630 560 490

PHỤ LỤC VIII

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường giao thông Giá đất 2020-2024
VT1 VT2 VT3 VT4
V HUYỆN XUÂN LỘC
1 Quốc lộ 1 A
1.1 Đoạn qua xã Xuân Định
Đoạn Trung tâm ngã ba (phạm vi 300m) 2.100 840 490 390
Các đoạn còn lại 1.890 840 490 390
1.2 Đoạn qua xã Bảo Hòa
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết giáo xứ Xuân Bình 1.960 840 490 390
Đoạn từ giáp giáo xứ Xuân Bình qua Trung tâm xã Bảo Hòa (300m) 2.100 840 490 390
Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú 1.960 840 490 390
1.3 Đoạn qua xã Xuân Phú
Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400m, hướng Ông Đồn 200m 1.960 840 460 350
Các đoạn còn lại 1.820 840 460 350
1.4 Đoạn qua xã Suối Cát
Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200m) 2.450 840 490 390
Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200m) 2.240 840 490 390
Các đoạn còn lại 2.100 840 490 390
1.5 Đoạn qua xã Xuân Hiệp
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối 2.240 840 490 390
Đoạn từ suối đến hết giáo xứ RuSeyKeo 2.100 840 490 390
Các đoạn còn lại 1.960 840 490 390
1.6 Đoạn qua xã Xuân Tâm
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến hết Trường mầm non ấp 6 1.960 840 460 350
Đoạn từ giáp Trường mầm non ấp 6 đến hết chùa Quảng Long 1.680 770 460 350
Đoạn từ giáp chùa Quảng Long đến Cầu Trắng 2.100 840 460 350
Đoạn từ Cầu Trắng đến giáp ranh xã Xuân Hưng 1.890 770 460 350
1.7 Đoạn qua xã Xuân Hưng
Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết cây xăng Huy Hoàng 1.680 770 460 350
Từ giáp cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800 1.890 770 460 350
Từ đường Tà Lú + 800m đến hết giáo xứ Long Thuận 2.030 770 460 350
Từ giáp giáo xứ Long Thuận đến đường vào tịnh xá Ngọc Hưng 1.890 770 460 350
Từ đường vào tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp ranh xã Xuân Hòa 1.540 700 460 350
1.8 Đoạn qua xã Xuân Hòa
Từ giáp ranh xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông 1.400 700 460 350
Từ đường Sóc Ba Buông đến ranh giới tỉnh Bình Thuận 1.540 700 460 350
2 Đường tỉnh 766
2.1 Đoạn qua xã Xuân Trường
Từ cầu Phước Hưng đến hết chùa Long Quang 1.400 700 460 350
Từ giáp Chùa Long Quang đến Ngã ba Suối Cao 1.540 700 460 350
Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương 1.260 630 460 350
Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường 1.120 560 420 320
2.2 Đoạn qua xã Xuân Thành
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến Cây xăng số 9 1.260 630 420 320
Đoạn từ Cây xăng số 9 đến Chợ Tân Hữu 1.120 560 420 320
Đoạn từ Chợ Tân Hữu đến ranh giới tỉnh Bình Thuận 1.400 700 420 320
3 Đường tỉnh 765
3.1 Đoạn qua xã Suối Cát
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m 2.380 840 490 390
Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền 2.100 840 490 390
Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết Cây xăng Đình Hường 1.820 700 460 350
Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp 1.750 700 460 350
Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát 1.680 630 460 350
3.2 Đoạn qua xã Xuân Hiệp 1.680 630 460 350
3.3 Đoạn qua xã Lang Minh
Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200m) 1.820 700 460 350
Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh 1.540 630 460 350
4 Đường tỉnh 763
4.1 Đoạn qua xã Suối Cát
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây xăng Gia Nguyễn Minh 1.960 770 490 390
Đoạn từ cây xăng Gia Nguyễn Minh đến giáp ranh xã Xuân Thọ 1.820 700 460 350
4.2 Đoạn qua xã Xuân Thọ
Đoạn từ giáp ranh xã Suối Cát đến hết Cây Xăng Tín Nghĩa 1.680 700 460 350
Khu vực trung tâm xã Xuân Thọ (từ giáp cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400m) 1.960 770 490 390
Đoạn từ khu vực trung tâm xã Xuân Thọ đến Cầu Cao 1.540 630 460 350
Đoạn còn lại xã Xuân Thọ 1.400 630 460 350
4.3 Đoạn qua xã Xuân Bắc
Đoạn trung tâm xã Xuân Bắc về 2 hướng (phạm vi 300m) 1.680 700 460 350
Từ giáp ranh xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã Xuân Bắc (phạm vi 300m) 1.540 630 460 350
Đoạn giáp ranh huyện Định Quán 1.820 700 460 350
Đoạn còn lại xã Xuân Bắc 1.540 630 460 350
5 Đường Xuân Định - Lâm San (xã Xuân Định, Bảo Hòa)
Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200m 1.960 700 460 350
Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200m đến hết nghĩa địa Bảo Thị 1.680 700 460 350
Đoạn từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo 1.540 630 460 350
6 Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú)
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết nghĩa địa ấp Bình Tân 980 490 390 280
Đoạn từ giáp nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú 700 350 280 210
Đoạn còn lại 840 420 350 280
7 Đường Xuân Hưng đi Xuân Tâm (xã Xuân Hưng)
Từ Quốc lộ 1A vào 300m 980 490 390 280
Đoạn còn lại 840 420 350 280
8 Đường Xuân Lộc - Long Khánh
8.1 Đoạn qua xã Xuân Trường
Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã ba Trung Nghĩa 1.260 630 420 320
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay 1.120 560 420 320
8.2 Đoạn qua xã Xuân Thọ
Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200m 1.260 630 420 320
Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200m 1.400 630 420 320
Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ 980 490 390 280
8.3 Đoạn qua xã Suối Cao 980 490 390 280
9 Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)
Đoạn đầu 100m 1.120 560 390 280
Đoạn tiếp theo đến 400m 980 490 390 280
Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200m 840 420 350 280
Đoạn còn lại 910 460 350 280
10 Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm)
Đoạn đầu từ Quốc lộ 1A đến Văn phòng ấp 5 (ngã tư đường sau chợ Xuân Đà) 1.120 560 390 280
Đoạn tiếp theo đến hết Kho xưởng (Nguyễn Sáng) 980 490 390 280
Đoạn còn lại 840 420 350 280
11 Đường Xuân Trường - Suối Cao
11.1 Đoạn qua xã Xuân Trường
Đoạn từ đường tỉnh 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc 840 420 350 280
Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp ranh xã Suối Cao 910 460 350 280
11.2 Đoạn qua xã Suối Cao
Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250m 840 420 350 280
Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ 910 460 350 280
Đoạn còn lại xã Suối Cao 630 320 280 250
12 Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao) 910 460 350 280
13 Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao)
Đường trung tâm xã (phạm vi 250m) 910 460 350 280
Đoạn còn lại 560 280 250 210
14 Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) 910 460 350 280
15 Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh) 910 460 350 280
16 Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc) 910 460 350 280
17 Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ) 910 460 350 280
18 Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ) 910 460 350 280
19 Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ) 910 460 350 280
20 Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định) 1.400 630 420 320
21 Đường Suối Rết B (xã Xuân Định) 910 460 350 280
22 Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Xuân Hòa 5 910 460 350 280
Đoạn còn lại 560 280 250 210
23 Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
23.1 Đoạn qua xã Xuân Thành
Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã 3 Ông Sáng Chùa 910 460 350 280
Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành 560 280 250 210
23.2 Đoạn qua xã Suối Cao
Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250m) thuộc xã Suối Cao 910 460 350 280
Đoạn còn lại qua xã Suối Cao 560 280 250 210
23.3 Đoạn qua xã Xuân Bắc
Đoạn từ Đường tỉnh 763 đến cầu Suối Tre 840 420 350 280
Đoạn từ cầu Suối Tre đến cầu Số 2 630 320 280 210
Đoạn còn lại qua xã Xuân Bắc 560 280 250 210
24 Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định) 1.680 700 460 350
25 Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú)
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500m 910 460 350 280
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú) 560 280 250 210
26 Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến 500m 840 420 350 280
Các đoạn còn lại 630 320 280 210
27 Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến 300m 840 420 350 280
Các đoạn còn lại 630 320 280 210
28 Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ) 910 460 350 280
29 Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) 910 460 350 280
30 Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) 910 460 350 280
31 Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ) 910 460 350 280
32 Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ) 910 460 350 280
33 Đường cây số 5 (xã Xuân Trường) 910 460 350 280
34 Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường) 910 460 350 280
35 Đường Cây Keo (xã Xuân Trường) 910 460 350 280
36 Đường cây số 2 (xã Xuân Trường) 910 460 350 280
37 Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường) 910 460 350 280
38 Đường Trung Tín (xã Xuân Trường) 910 460 350 280
39 Đường Thành Công (xã Xuân Trường) 910 460 350 280
40 Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Tổ 13 910 460 350 280
Đoạn còn lại 560 280 250 210
41 Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Suối Cạn 910 460 350 280
Đoạn còn lại 560 280 250 210
42 Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) 840 420 350 280
43 Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) 840 420 350 280
44 Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp) 840 420 350 280
45 Đường Xuân Hiệp 11 840 420 350 280
46 Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp) 840 420 350 280
47 Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp) 840 420 350 280
48 Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp) 840 420 350 280
49 Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp) 840 420 350 280
50 Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp) 840 420 350 280
51 Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) 840 420 350 280
52 Đường Làng Dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Bình Hòa 840 420 350 280
Đoạn còn lại 560 280 250 210
53 Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú) 840 420 350 280
54 Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú) 840 420 350 280
55 Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú) 630 320 280 210
56 Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh (xã Xuân Phú, Lang Minh) 630 320 280 210
57 Đường vào chùa Gia Lào (xã Xuân Trường) 840 420 350 280
58 Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao) 630 320 280 210
59 Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao) 630 320 280 210
60 Đường Xuân Hòa 2 (xã Xuân Hòa) 630 320 280 210
61 Đường Xuân Hòa 5 (xã Xuân Hòa) 630 320 280 210
62 Đường vào Hồ Núi Le (xã Xuân Trường) 840 420 350 280
63 Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường) 630 320 280 210
64 Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm) 1.050 490 350 280
65 Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm) 1.050 490 350 780
66 Đường NaGoa (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
67 Đường Hùng Vương
Đoạn qua xã Xuân Hiệp 2.100 840 490 390
Đoạn qua xã Xuân Trường 1.540 700 460 350
68 Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
69 Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân Trường) 840 420 350 280
70 Đường xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) 630 320 280 210
71 Đường xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) 630 320 280 210
72 Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) 630 320 280 210
73 Đường Đoàn kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) 630 320 280 210
74 Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) 630 320 280 210
75 Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường) 630 320 280 210
76 Đường Kinh tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường, Xuân Thành) 630 320 280 210
77 Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) 630 320 280 210
78 Đường Song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) 1.050 490 350 280
79 Đường vào UBND xã Xuân Hiệp 980 490 350 280
80 Đường Xuân Hiệp 12 840 420 350 280
81 Đường Xuân Hiệp 14 840 420 350 280
82 Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp) 840 420 350 280
83 Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22 840 420 350 280
84 Đường Xuân Hiệp - Lang Minh 1.050 490 350 280
85 Đường Xuân Hiệp 2 840 420 350 280
86 Đường Xuân Hiệp 3 840 420 350 280
87 Đường Xuân Hiệp 4 840 420 350 280
88 Đường Xuân Hiệp 5 840 420 350 280
89 Đường Xuân Hiệp 6 840 420 350 280
90 Đường Xuân Hiệp 7 840 420 350 280
91 Đường Xuân Hiệp 8 840 420 350 280
92 Đường Xuân Hiệp 9 840 420 350 280
93 Đường Xuân Hiệp 10 840 420 350 280
94 Đường Xuân Hiệp 16 840 420 350 280
95 Đường Xuân Hiệp 17 840 420 350 280
96 Đường Xuân Hiệp 25 840 420 350 280
97 Đường đi vào Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
98 Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
99 Đường ấp 1 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
100 Đường ấp 6 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
101 Đường cầu Đội 1 ấp 8 (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
102 Đường vào đồi đất đỏ (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
103 Đường SaBi (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
104 Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc) 630 320 280 210
105 Đường hẻm cầu Gia Trấp 630 320 280 210
106 Đường Bà Rết 630 320 280 210
107 Đường Nông Doanh 1 (xã Xuân Định) 630 320 280 210
108 Đường Nông Doanh 2 (xã Xuân Định) 630 320 280 210
109 Đường Nông Doanh 3 (xã Xuân Định) 630 320 280 210
110 Đường văn hóa Nông Doanh (xã Xuân Định) 630 320 280 210
111 Đường Xuân Phú 16 (xã Xuân Phú) 630 320 280 210
112 Đường Xuân Phú 19 (xã Xuân Phú) 630 320 280 210
113 Đường Xuân Phú 29 (xã Xuân Phú) 630 320 280 210
114 Đường Trường An (xã Xuân Phú) 630 320 280 210
115 Đường Bình Minh đi ấp Hiệp Hưng (xã Suối Cát)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Sang 910 420 350 280
Đoạn còn lại 560 280 250 210
117 Đường Xuân Hòa 3 (xã Xuân Hòa) 630 320 280 210
118 Đường 8/3 (xã Xuân Thành) 630 320 280 210
119 Đường lô 13 (xã Xuân Thành) 630 320 280 210
120 Đường tổ 6-7 (xã Xuân Thành) 630 320 280 210
121 Đường 30/4 (xã Xuân Thành) 630 320 280 210
122 Đường 19/5 (xã Xuân Thành) 630 320 280 210
123 Đường 3/2 (xã Xuân Thành) 630 320 280 210
124 Đường Xuân Thành đi Trảng Táo (xã Xuân Thành) 630 320 280 210
125 Đường Tân Hữu đi Trảng Táo (xã Xuân Thành)
Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến giáp nhà thờ Tân Hữu 910 420 350 280
Đoạn còn lại 560 280 250 210

PHỤ LỤC IX

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường giao thông Giá đất 2020-2024
VT1 VT2 VT3 VT4
V THỊ TRẤN GIA RAY
1 Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ)
Đoạn từ bưu điện đến hết chi nhánh điện lực Xuân Lộc 2.280 900 510 420
Đoạn từ giáp chi nhánh điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái 2.400 900 510 420
Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết Trường tiểu học Kim Đồng 2.160 900 510 420
Đoạn từ giáp Trường tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng 1.800 840 510 420
Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp ranh xã Xuân Trường 1.680 840 510 420
2 Đường Trần Phú
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hùng Vương 2.040 900 510 420
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu 2.160 960 510 420
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ 1.800 840 510 420
Đoạn từ ngã tư đường Lê Duẩn và đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn An Ninh 1.680 840 510 420
Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi Le 1.560 840 510 420
3 Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1A cũ)
Đoạn từ ngã ba bưu điện đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.040 900 510 420
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba Núi Le 1.920 840 510 420
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 1.680 840 510 420
4 Đường Ngô Gia Tự (song hành)
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến ngã ba Núi Le 1.680 840 510 420
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm 1.920 840 510 420
5 Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray)
Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương 1.560 840 510 420
Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú 1.680 840 510 420
Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng Vương 1.920 840 510 420
6 Đường Lê Duẩn
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Huệ 1.680 840 510 420
Đoạn còn lại 1.560 840 510 420
7 Đường Nguyễn Văn Cừ
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Võ Thị Sáu 1.320 720 510 420
Đoạn còn lại 1.080 540 480 420
8 Đường Nguyễn Văn Linh
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.320 720 510 420
Đoạn còn lại 960 480 390 300
9 Đường Nguyễn An Ninh
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.080 540 480 420
Đoạn còn lại 900 420 360 300
10 Đường Phan Chu Trinh 1.320 720 510 420
11 Đường Huỳnh Văn Nghệ
Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện Đội 1.320 720 510 420
Đoạn còn lại 1.080 540 480 420
12 Đường Trần Hưng Đạo 1.440 720 510 420
13 Đường Lê Quý Đôn 1.320 720 510 420
14 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.440 720 510 420
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến giáp KCN Xuân Lộc 1.560 720 510 420
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m 1.320 720 510 420
15 Đường vào hồ Núi Le
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường 21 tháng 3 nối dài 1.320 720 510 420
Đoạn từ đường 21 tháng 3 đến đường Trương Công Định 1.080 540 480 420
Đoạn còn lại 960 480 390 300
16 Đường Mai Xuân Thưởng 1.320 720 510 420
17 Đường Đoàn Thị Điểm
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.320 720 510 420
Đoạn còn lại 1.080 540 480 420
18 Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray) 1.440 720 510 420
19 Đường 21 tháng 3
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến suối Gia Ui 1.080 540 480 420
Đoạn còn lại 960 480 390 300
20 Đường 9 tháng 4 1.680 840 510 420
21 Đường Chi Lăng 1.440 720 510 420
22 Đường Chu Văn An
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.320 720 510 420
Đoạn còn lại 1.080 540 480 420
23 Đường Hồ Thị Hương 1.320 720 510 420
24 Đường Hoàng Đình Thương 1.320 720 510 420
25 Đường Hoàng Diệu 1.200 720 510 420
26 Đường Hoàng Hoa Thám 1.320 720 510 420
27 Đường Hoàng Văn Thụ 1.680 840 510 420
28 Đường Huỳnh Thúc Kháng
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.320 720 510 420
Đoạn còn lại 1.080 540 480 420
29 Đường Lê A 1.440 720 510 420
30 Đường Ngô Đức Kế 1.200 720 510 420
31 Đường Ngô Thì Nhậm
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.320 720 510 420
Đoạn còn lại 1.080 540 480 420
32 Đường Nguyễn Huệ
Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Duẩn 1.320 720 510 420
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh 1.080 540 480 420
33 Đường Nguyễn Thiếp
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền 1.320 720 510 420
Đoạn còn lại 1.080 540 480 420
34 Đường Nguyễn Trường Tộ 1.440 720 510 420
35 Đường Nguyễn Văn Trỗi 1.320 720 510 420
36 Đường Phan Đình Giót 1.320 720 510 420
37 Đường Phan Bội Châu 1.680 840 510 420
38 Đường Phan Văn Trị 1.440 720 510 420
39 Đường Trương Công Định 1.320 720 510 420
40 Đường Trương Văn Bang 1.440 720 510 420
41 Đường Trương Vĩnh Ký 1.320 720 510 420
42 Đường Trần Nhân Tông
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn 1.320 720 510 420
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Văn Linh 1.080 540 480 420
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 960 480 390 300
43 Đường Trần Quang Diệu 1.320 720 510 420
44 Đường Trần Quý Cáp 1.320 720 510 420
45 Đường Trường Chinh 1.200 720 510 420
46 Đường Võ Thị Sáu 1.320 720 510 420
47 Đường Võ Trường Toản 1.200 720 510 420
48 Đường số 1 1.200 720 510 420
49 Đường số 2 1.320 720 510 420
50 Đường số 3 1.200 720 510 420
51 Đường số 4 1.080 540 480 420
52 Đường số 5 1.080 540 480 420
53 Đường số 6 (từ đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai) 1.080 540 480 420
54 Đường số 7 1.080 540 480 420
55 Đường số 8 1.080 540 480 420
56 Đường số 9 1.080 540 480 420
57 Đường số 10 1.080 540 480 420
58 Đường số 11 1.080 540 480 420
59 Đường số 12 1.080 540 480 420
60 Đường số 13 1.080 540 480 420
61 Đường số 14 1.080 540 480 420
62 Đường vòng cung trước Công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú) 2.280 840 510 420
63 Đường Xuân Hiệp - Gia Lào 1.080 540 480 420
64 Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray) 1.080 540 480 420

PHỤ LỤC X

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường giao thông Giá đất 2020 - 2024
VT1 VT2 VT3 VT4
V HUYỆN XUÂN LỘC
1 Quốc lộ 1A
1.1 Đoạn qua xã Xuân Định
Đoạn Trung tâm ngã ba (phạm vi 300m) 1.800 720 420 330
Các đoạn còn lại 1.620 720 420 330
1.2 Đoạn qua xã Bảo Hòa
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết giáo xứ Xuân Bình 1.680 720 420 330
Đoạn từ giáp giáo xứ Xuân Bình qua Trung tâm xã Bảo Hòa (300m) 1.800 720 420 330
Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú 1.680 720 420 330
1.3 Đoạn qua xã Xuân Phú
Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400m, hướng Ông Đồn 200m
Các đoạn còn lại 1.560 720 390 300
1.4 Đoạn qua xã Suối Cát
Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200m) 2.100 720 420 330
Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200m) 1.920 720 420 330
Các đoạn còn lại 1.800 720 420 330
1.5 Đoạn qua xã Xuân Hiệp
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối 1.920 720 420 330
Đoạn từ suối đến hết giáo xứ RuSeyKeo 1.800 720 420 330
Các đoạn còn lại 1.680 720 420 330
1.6 Đoạn qua xã Xuân Tâm
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến hết Trường mầm non ấp 6 1.680 720 390 300
Đoạn từ giáp Trường mầm non ấp 6 đến hết chùa Quảng Long 1.440 660 390 300
Đoạn từ giáp chùa Quảng Long đến cầu Trắng 1.800 720 390 300
Đoạn từ Cầu Trắng đến giáp ranh xã Xuân Hưng 1.620 660 390 300
1.7 Đoạn qua xã Xuân Hưng
Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết cây xăng Huy Hoàng 1.440 660 390 300
Từ giáp cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800m 1.620 660 390 300
Từ đường Tà Lú + 800m đến hết giáo xứ Long Thuận 1.740 660 390 300
Từ giáp giáo xứ Long Thuận đến đường vào tịnh xá Ngọc Hưng 1.620 660 390 300
Từ đường vào tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp ranh xã Xuân Hòa 1.320 600 390 300
1.8 Đoạn qua xã Xuân Hòa
Từ giáp ranh xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông 1.200 600 390 300
Từ đường Sóc Ba Buông đến ranh giới tỉnh Bình Thuận 1.320 600 390 300
2 Đường tỉnh 766
2.1 Đoạn qua xã Xuân Trường
Từ cầu Phước Hưng đến hết chùa Long Quang 1.200 600 390 300
Từ giáp Chùa Long Quang đến Ngã ba Suối Cao 1.320 600 390 300
Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương 1.080 540 390 300
Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường 960 480 360 270
2.2 Đoạn qua xã Xuân Thành
Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Trường đến Cây xăng số 9 1.080 540 360 270
Đoạn từ Cây xăng số 9 đến Chợ Tân Hữu 960 480 360 270
Đoạn từ Chợ Tân Hữu đến ranh giới tỉnh Bình Thuận 1.200 600 360 270
3 Đường tỉnh 765
3.1 Đoạn qua xã Suối Cát
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m 2.040 720 420 330
Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền 1.800 720 420 330
Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết Cây xăng Đình Hường 1.560 600 390 300
Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp 1.500 600 390 300
Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát 1.440 540 390 300
3.2 Đoạn qua xã Xuân Hiệp 1.440 540 390 300
3.3 Đoạn qua xã Lang Minh
Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200m) 1.560 600 390 300
Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh 1.320 540 390 300
4 Đường tỉnh 763
4.1 Đoạn qua xã Suối Cát
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây xăng Gia Nguyễn Minh 1.680 660 420 330
Đoạn từ cây xăng Gia Nguyễn Minh đến giáp ranh xã Xuân Thọ 1.560 600 390 300
4.2 Đoạn qua xã Xuân Thọ
Đoạn từ giáp ranh xã Suối Cát đến hết Cây Xăng Tín Nghĩa 1.440 600 390 300
Khu vực trung tâm xã Xuân Thọ (từ giáp cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400m) 1.680 660 420 330
Đoạn từ khu vực trung tâm xã Xuân Thọ đến cầu Cao 1.320 540 390 300
Đoạn còn lại xã Xuân Thọ 1.200 540 390 300
4.3 Đoạn qua xã Xuân Bắc
Đoạn trung tâm xã Xuân Bắc về 2 hướng (phạm vi 300m) 1.440 600 390 300
Từ giáp ranh xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã Xuân Bắc (phạm vi 300m) 1.320 540 390 300
Đoạn giáp ranh huyện Định Quán 1.560 600 390 300
Đoạn còn lại xã Xuân Bắc 1.320 540 390 300
5 Đường Xuân Định - Lâm San (xã Xuân Định, Bảo Hòa)
Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200m 1.680 600 390 300
Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200m đến hết nghĩa địa Bảo Thị 1.440 600 390 300
Đoạn từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo 1.320 540 390 300
6 Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú)
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết nghĩa địa ấp Bình Tân 840 420 330 240
Đoạn từ giáp nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú 600 300 240 180
Đoạn còn lại 720 360 300 240
7 Đường Xuân Hưng đi Xuân Tâm (xã Xuân Hưng)
Từ Quốc lộ 1A vào 300m 840 420 330 240
Đoạn còn lại 720 360 300 240
8 Đường Xuân Lộc - Long Khánh
8.1 Đoạn qua xã Xuân Trường
Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã ba Trung Nghĩa 1.080 540 360 270
Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay 960 480 360 270
8.2 Đoạn qua xã Xuân Thọ
Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200m 1.080 540 360 270
Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200m 1.200 540 360 270
Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ 840 420 330 240
8.3 Đoạn qua xã Suối Cao 840 420 330 240
9 Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)
Đoạn đầu 100m 960 480 330 240
Đoạn tiếp theo đến 400m 840 420 330 240
Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200m 720 360 300 240
Đoạn còn lại 780 390 300 240
10 Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm)
Đoạn đầu từ Quốc lộ 1A đến Văn phòng ấp 5 (ngã tư đường sau chợ Xuân Đà) 960 480 330 240
Đoạn tiếp theo đến hết Kho xưởng (Nguyễn Sáng) 840 420 330 240
Đoạn còn lại 720 360 300 240
11 Đường Xuân Trường - Suối Cao
11.1 Đoạn qua xã Xuân Trường
Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc 720 360 300 240
Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp ranh xã Suối Cao 780 390 300 240
11.2 Đoạn qua xã Suối Cao
Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250m 720 360 300 240
Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ 780 390 300 240
Đoạn còn lại xã Suối Cao 540 270 240 210
12 Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao) 780 390 300 240
13 Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao)
Đường trung tâm xã (phạm vi 250m) 780 390 300 240
Đoạn còn lại 480 240 210 180
14 Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) 780 390 300 240
15 Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh) 780 390 300 240
16 Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc) 780 390 300 240
17 Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ) 780 390 300 240
18 Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ) 780 390 300 240
19 Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ) 780 390 300 240
20 Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định) 1.200 540 360 270
21 Đường Suối Rết B (xã Xuân Định) 780 390 300 240
22 Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Xuân Hòa 5 780 390 300 240
Đoạn còn lại 480 240 210 180
23 Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
23.1 Đoạn qua xã Xuân Thành
Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến ngã 3 ông Sáng Chùa 780 390 300 240
Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành 480 240 210 180
23.2 Đoạn qua xã Suối Cao
Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao -Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250) thuộc xã Suối Cao 780 390 300 240
Đoạn còn lại qua xã Suối Cao 480 240 210 180
23.3 Đoạn qua xã Xuân Bắc
Đoạn từ Đường tỉnh 763 đến cầu Suối Tre 720 360 300 240
Đoạn từ cầu Suối Tre đến cầu Số 2 540 270 240 180
Đoạn còn lại qua xã Xuân Bắc 480 240 210 180
24 Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định) 1.440 600 390 300
25 Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú)
Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500m 780 390 300 240
Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai nghiện Xuân Phú (xã Xuân Phú) 480 240 210 180
26 Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến 500m 720 360 300 240
Các đoạn còn lại 540 270 240 180
27 Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến 300m 720 360 300 240
Các đoạn còn lại 540 270 240 180
28 Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ) 780 390 300 240
29 Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) 780 390 300 240
30 Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) 780 390 300 240
31 Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ) 780 390 300 240
32 Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ) 780 390 300 240
33 Đường cây số 5 (xã Xuân Trường) 780 390 300 240
34 Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường) 780 390 300 240
35 Đường Cây Keo (xã Xuân Trường) 780 390 300 240
36 Đường cây số 2 (xã Xuân Trường) 780 390 300 240
37 Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường) 780 390 300 240
38 Đường Trung Tín (xã Xuân Trường) 780 390 300 240
39 Đường Thành Công (xã Xuân Trường) 780 390 300 240
40 Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Tổ 13 780 390 300 240
Đoạn còn lại 480 240 210 180
41 Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến Suối Cạn 780 390 300 240
Đoạn còn lại 480 240 210 180
42 Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) 720 360 300 240
43 Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) 720 360 300 240
44 Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp) 720 360 300 240
45 Đường Xuân Hiệp 11 720 360 300 240
46 Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp) 720 360 300 240
47 Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp) 720 360 300 240
48 Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp) 720 360 300 240
49 Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp) 720 360 300 240
50 Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp) 720 360 300 240
51 Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) 720 360 300 240
Đường Làng Dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Bình Hòa 720 360 300 240
Đoạn còn lại 480 240 210 180
53 Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú) 720 360 300 240
54 Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú) 720 360 300 240
55 Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú) 540 270 240 180
56 Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh (xã Xuân Phú, Lang Minh) 540 270 240 180
57 Đường vào chùa Gia Lào (xã Xuân Trường) 720 360 300 240
58 Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao) 540 270 240 180
59 Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao) 540 270 240 180
60 Đường Xuân Hòa 2 (xã Xuân Hòa) 540 270 240 180
61 Đường Xuân Hòa 5 (xã Xuân Hòa) 540 270 240 180
62 Đường vào Hồ Núi Le (xã Xuân Trường) 720 360 300 240
63 Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường) 540 270 240 180
64 Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm) 900 420 300 240
65 Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm) 900 420 300 240
66 Đường NaGoa (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
67 Đường Hùng Vương
Đoạn qua xã Xuân Hiệp 1.800 720 420 330
Đoạn qua xã Xuân Trường 1.320 600 390 300
68 Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
69 Đường Xuân Trường - Tràng Táo (xã Xuân Trường) 720 360 300 240
70 Đường xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) 540 270 240 180
71 Đường xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) 540 270 240 180
72 Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) 540 270 240 180
73 Đường Đoàn kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) 540 270 240 180
74 Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) 540 270 240 180
75 Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường) 540 270 240 180
76 Đường Kinh tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường, Xuân Thành) 540 270 240 180
77 Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) 540 270 240 180
78 Đường Song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) 900 420 300 240
79 Đường vào UBND xã Xuân Hiệp 840 420 300 240
80 Đường Xuân Hiệp 12 720 360 300 240
81 Đường Xuân Hiệp 14 720 360 300 240
82 Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp) 720 360 300 240
83 Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22 720 360 300 240
84 Đường Xuân Hiệp - Lang Minh 900 420 300 240
85 Đường Xuân Hiệp 2 720 360 300 240
86 Đường Xuân Hiệp 3 720 360 300 240
87 Đường Xuân Hiệp 4 720 360 300 240
88 Đường Xuân Hiệp 5 720 360 300 240
89 Đường Xuân Hiệp 6 720 360 300 240
90 Đường Xuân Hiệp 7 720 360 300 240
91 Đường Xuân Hiệp 8 720 360 300 240
92 Đường Xuân Hiệp 9 720 360 300 240
93 Đường Xuân Hiệp 10 720 360 300 240
94 Đường Xuân Hiệp 16 720 360 300 240
95 Đường Xuân Hiệp 17 720 360 300 240
96 Đường Xuân Hiệp 25 720 360 300 240
97 Đường đi vào Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
98 Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
99 Đường ấp 1 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
100 Đường ấp 6 đi Bảo Quang (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
101 Đường cầu Đội 1 ấp 8 (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
102 Đường vào đồi đất đỏ (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
103 Đường SaBi (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
104 Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực (xã Xuân Bắc) 540 270 240 180
105 Đường hẻm cầu Gia Trấp 540 270 240 180
106 Đường Bà Rết 540 270 240 180
107 Đường Nông Doanh 1 (xã Xuân Định) 540 270 240 180
108 Đường Nông Doanh 2 (xã Xuân Định) 540 270 240 180
109 Đường Nông Doanh 3 (xã Xuân Định) 540 270 240 180
110 Đường văn hóa Nông Doanh (xã Xuân Định) 540 270 240 180
111 Đường Xuân Phú 16 (xã Xuân Phú) 540 270 240 180
112 Đường Xuân Phú 19 (xã Xuân Phú) 540 270 240 180
113 Đường Xuân Phú 29 (xã Xuân Phú) 540 270 240 180
114 Đường Trường An (xã Xuân Phú) 540 270 240 180
115 Đường Bình Minh đi ấp Hiệp Hưng (xã Suối Cát)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã 3 ông Sang 780 360 300 240
Đoạn còn lại 480 240 210 180
117 Đường Xuân Hòa 3 (xã Xuân Hòa) 540 270 240 180
118 Đường 8/3 (xã Xuân Thành) 540 270 240 180
119 Đường lô 13 (xã Xuân Thành) 540 270 240 180
120 Đường tổ 6-7 (xã Xuân Thành) 540 270 240 180
121 Đường 30/4 (xã Xuân Thành) 540 270 240 180
122 Đường 19/5 (xã Xuân Thành) 540 270 240 180
123 Đường 3/2 (xã Xuân Thành) 540 270 240 180
124 Đường Xuân Thành đi Trảng Táo (xã Xuân Thành) 540 270 240 180
125 Đường Tân Hữu đi Trảng Táo (xã Xuân Thành)
Đoạn từ Đường tỉnh 766 đến giáp nhà thờ Tân Hữu 780 360 300 240
Đoạn còn lại 480 240 210 180

PHỤ LỤC XI

BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Các khu, cụm công nghiệp Địa điểm Giá đất 2020-2024 Hệ số
I Khu công nghiệp
1 Biên Hòa 1 Biên Hòa
Xa lộ Hà Nội, và đường song hành với Xa lộ Hà Nội Biên Hòa 3.600 1,10
Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1) Biên Hòa 3.600 1,10
Đường Trần Quốc Toản Biên Hòa 3.600 1,10
Đường 9 (đường trong khu công nghiệp) Biên Hòa 3.600 1,10
Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1) Biên Hòa 3.600 1,10
Các vị trí còn lại Biên Hòa 3.600 1,00
2 Biên Hòa II Biên Hòa
Đường song hành với Xa lộ Hà Nội (đường số 2A) Biên Hòa 3.600 1,10
Đường số 3 A Biên Hòa 3.600 1,10
Đường số 1A Biên Hòa 3.600 1,10
Đường số 17A (từ Xa lộ Hà Nội đến đường số 3A) Biên Hòa 3.600 1,10
Các vị trí còn lại Biên Hòa 3.600 1,00
3 Loteco Biên Hòa
Đường số 1 Biên Hòa 3.900 1,10
Đường số 2 Biên Hòa 3.900 1,10
Các vị trí còn lại Biên Hòa 3.900 1,00
4 Agtex Long Bình Biên Hòa 3.900 1,00
5 Amata Biên Hòa
Đường chính KCN AMATA (từ Xa lộ Hà Nội đến đường Điểu Xiển) Biên Hòa 3.600 1,10
Các vị trí còn lại Biên Hòa 3.600 1,00
6 Tam Phước Biên Hòa
Đường số 3 Biên Hòa 1.380 1,10
Đường số 6 Biên Hòa 1.380 1,10
Các vị trí còn lại Biên Hòa 1.380 1,00
7 Bàu Xéo Trảng Bom
Quốc Lộ 1A và đường song hành với Quốc lộ 1A Trảng Bom 1.800 1,10
Đường Trảng Bom - Đồi 61 và đường Trảng Bom - An Viễn Trảng Bom 1.800 1,10
Các vị trí còn lại Trảng Bom 1.800 1,00
8 Giang Điền Trảng Bom, Biên Hòa
Đường Bình Minh - Giang Điền; đường vào KCN Giang Điền Trảng Bom, Biên Hòa 960 1,10
Đường nối đường Võ Nguyên Giáp đến KCN Giang Điền (gọi tắt là đường nối đường Võ Nguyên Giáp) Trảng Bom, Biên Hòa 960 1,10
Đường KCN Giang Điều từ đường nối đường Võ Nguyên Giáp đến đường vào KCN Giang Điền Trảng Bom, Biên Hòa 960 1,10
Các vị trí còn lại Trảng Bom, Biên Hòa 960 1,00
9 Hố Nai Trảng Bom, Biên Hòa
Đường song song với đường sắt Trảng Bom, Biên Hòa 1.200 1,10
Đường số 6 Trảng Bom, Biên Hòa 1.200 1,10
Các vị trí còn lại Trảng Bom, Biên Hòa 1.200 1,00
10 Sông Mây Trảng Bom, Vĩnh Cửu
Tỉnh lộ 767 Trảng Bom, Vĩnh Cửu 1.800 1,10
Đường số 2 Trảng Bom, Vĩnh Cửu 1.800 1,10
Đường số 4 Trảng Bom, Vĩnh Cửu 1.800 1,10
Các vị trí còn lại Trảng Bom, Vĩnh Cửu 1.800 1,10
11 Nhơn Trạch (gồm các khu Nhơn Trạch I, II, III, IV, V, VI và Dệt May) Nhơn Trạch
Đường Tôn Đức Thắng Nhơn Trạch 1.200 1,10
Đường Trần Phú Nhơn Trạch 1.200 1,10
Đường Nguyễn Ái Quốc Nhơn Trạch 1.200 1,10
Đường Võ Văn Tần Nhơn Trạch 1.200 1,10
Các vị trí còn lại Nhơn Trạch 1.200 1,00
12 Ông Kèo Nhơn Trạch
Đường Đê Ông Kèo Nhơn Trạch 780 1,10
Các vị trí còn lại Nhơn Trạch 780 1,00
13 Gò Dầu Long Thành
Quốc lộ 51 Long Thành 1.380 1,10
Đường số 1 Long Thành 1.380 1,10
Đường Cổng A Long Thành 1.380 1,10
Các vị trí còn lại Long Thành 1.380 1,00
14 Long Thành Long Thành
Đường số 1 Long Thành 2.160 1,10
Các vị trí còn lại Long Thành 2.160 1,00
15 Long Đức Long Thành 960
Đường N2-1 Long Thành 960 1,10
Đường D1-2 Long Thành 960 1,10
Các vị trí còn lại Long Thành 960 1,00
16 An Phước Long Thành
Đường số 5 Long Thành 960 1,10
Đường số 6 Long Thành 960 1,10
Các vị trí còn lại Long Thành 960 1,00
17 Lộc An - Bình Sơn Long Thành
Đường Bưng Môn qua xã Long An đến Tỉnh lộ 769 Long Thành 1.380 1,10
Đường D4 Long Thành 1.380 1,10
Các vị trí còn lại Long Thành 1.380 1,00
18 Tân Phú Tân Phú
Đường vào Khu công nghiệp Tân Phú 300 1,10
Các vị trí còn lại Tân Phú 300 1,00
19 Xuân Lộc Xuân Lộc
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường số 01) Xuân Lộc 540 1,10
Đường số 05 Xuân Lộc 540 1,10
Các vị trí còn lại Xuân Lộc 540 1,00
20 Thạnh Phú Vĩnh Cửu
Đường Đồng Khởi Vĩnh Cửu 2.100 1,10
Tỉnh lộ 768 Vĩnh Cửu 2.100 1,10
Các vị trí còn lại Vĩnh Cửu 2.100 1,00
21 Định Quán Định Quán
Đường 101 Định Quán 150 1,10
Các vị trí còn lại Định Quán 150 1,00
22 Long Khánh Long Khánh
Đường Lê A Long Khánh 300 1,10
Đường Suối Tre - Bình Lộc Long Khánh 300 1,10
Các vị trí còn lại Long Khánh 300 1,00
23 Suối Tre Long Khánh
Đường Lê A Long Khánh 300 1,10
Các vị trí còn lại Long Khánh 300 1,00
24 Dầu Giây Thống Nhất
Tỉnh lộ 769 Thống Nhất 840 1,10
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Thống Nhất 840 1,10
Các vị trí còn lại Thống Nhất 840 1,00
II Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
1 Dốc 47 Biên Hòa 1.080 1,00
2 Gốm Tân Hạnh Biên Hòa
Đường Phạm Văn Diêu Biên Hòa 1.560 1,10
Các vị trí còn lại Biên Hòa 1.560 1,00
3 Phú Cường Định Quán 180 1,00
4 Tam An Biên Hòa, Long Thành 1.380 0,90
5 Phú Thạnh - Vĩnh Thanh Nhơn Trạch
Đường Hà Huy Tập Nhơn Trạch 1.200 1,10
Các vị trí còn lại Nhơn Trạch 1.200 1,00
6 Hưng Lộc Thống Nhất 720 1,00
7 Vật liệu xây dựng Hố Nai 3 Trảng Bom
Đường vào cụm công nghiệp VLXD Hố Nai 3 Trảng Bom 1.200 1,10
Các vị trí còn lại Trảng Bom 1.200 1,00
8 Thạnh Phú - Thiện Tân Vĩnh Cửu
Đường Đồng Khởi Vĩnh Cửu 2.100 1,10
Tỉnh lộ 768 Vĩnh Cửu 2.100 1,10
Các vị trí còn lại Vĩnh Cửu 2.100 0,90
9 Tân An Vĩnh Cửu 420 1,00

PHỤ LỤC XII

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TẠI CÁC ĐẢO, CÙ LAO

(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên các đảo, cù lao Địa điểm Giá đất nông nghiệp Giá đất ở Giá đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
1 Các đảo trong lòng hồ Trị An
1.1 Đảo Ó - Đồng Trường Huyện Vĩnh Cửu 45 900 630 540
1.2 Các đảo còn lại thuộc xã Hiếu Liêm, Mã Đà, Phú Lý Huyện Vĩnh Cửu 40 200 140 120
1.3 Các đảo thuộc xã La Ngà, Ngọc Định, Thanh Sơn, Phú Cường, Túc Trưng Huyện Định Quán 15 250 175 150
1.4 Các đảo thuộc xã Gia Tân 1 Huyện Thống Nhất 140 400 280 240
2 Cù lao Ba Xê Thành phố Biên Hòa 370 2.000 1.400 1.200
3 Cù lao Cỏ Thành phố Biên Hòa 370 3.500 2.450 2.100

PHỤ LỤC XIII

TỔNG HỢP PHÂN NHÓM ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường, nhóm đường Điểm đầu Điểm cuối Đơn vị hành chính cấp huyện
* Đường nhóm I
1 Quốc lộ 1A Giáp ranh thành phố Biên Hòa Ranh giới tỉnh Bình Thuận Trảng Bom (20930), Thống Nhất (9300), Long Khánh (19000), Xuân Lộc (30000)
2 Xa lộ Hà Nội Cầu Đồng Nai Công viên 30/4 Biên Hòa
3 Đường 21 Tháng 4 (đoạn từ đường vào nhà thờ Cáp Rang đến ngã ba Tân Phong) - Giáp đường vào nhà thờ Cáp Rang - Cầu Gia Liêu - Giáp ranh phường Xuân Bình - Ngã ba Tân Phong Long Khánh
4 Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 1A tránh thành phố Biên Hòa) Quốc lộ 51 Quốc lộ 1A (xã Bình Minh huyện Trảng Bom) Biên Hòa; Trảng Bom (1770)
5 Quốc lộ 20 Ngã tư Dầu Giây Ranh giới tỉnh Lâm Đồng Thống Nhất (21620), Định Quán (38300), Tân Phú (19000)
6 Quốc lộ 56 Ngã ba Tân Phong Ranh giới tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Long Khánh (4500), Cẩm Mỹ (13100)
7 Quốc lộ 51 Ngã tư Vũng Tàu Ranh giới tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Long Thành (25000)
8 Đường tỉnh 761 Đường tỉnh 767 Khu Bảo tồn TN&VH ĐN Vĩnh Cửu
9 Đường tỉnh 767 Ngã ba Trị An Đường tỉnh 761 Trảng Bom (7280), Vĩnh Cửu (14900)
10 Đường tỉnh 768 Cầu Rạch Gốc Ranh giới thị trấn Vĩnh An Vĩnh Cửu
11 Đường Đồng Khởi Ranh giới Biên Hòa Đường tỉnh 768 Vĩnh Cửu
12 Đường Đoàn Văn Cự Ranh giới Biên Hòa Đường tỉnh 768 Vĩnh Cửu
13 Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Quốc lộ 20 Ranh giới thị trấn Vĩnh An Thống Nhất (7970), Trảng Bom (8660)
14 Đường tỉnh 769 Ngã tư Dầu Giây Hết ranh giới huyện Long Thành Thống Nhất (17100), Long Thành (18000)
15 Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 thuộc huyện Nhơn Trạch) Ranh huyện Long Thành Phà Cát Lái Nhơn Trạch (18700)
16 Đường Trảng Bom - Thanh Bình Ranh giới thị trấn Trảng Bom Hồ Trị An Trảng Bom
17 Đường Trảng Bom - An Viễn Giáp ranh TT. Trảng Bom Giáp ranh xã Tam Phước Trảng Bom
18 Đường Bùi Văn Hòa Tính từ ranh giới phường Long Bình Quốc lộ 51 Biên Hòa
19 Đường Phùng Hưng (đường Chất thải rắn cũ) Ngã 3 Thái Lan Ranh giới huyện Trảng Bom Biên Hòa; Long Thành
20 Đường nhựa xã Phước Bình giáp ranh thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51 Ranh Đồng Nai - Bà Rịa Vũng Tàu Long Thành
21 Đường tỉnh 763 Quốc Lộ 1A Quốc Lộ 20 Xuân Lộc (18400), Định Quán (11400)
22 Đường tỉnh 764 Giáp Quốc Lộ 56 Ranh giới Huyện Xuyên Mộc Cẩm Mỹ
23 Đường tỉnh 765 Quốc lộ 1A Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xuân Lộc (6700), Cẩm Mỹ (21430)
24 Đường tỉnh 766 Cầu Phước Hưng Giáp ranh tỉnh Bình Thuận Xuân Lộc
25 Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) Quốc lộ 51 Đường tỉnh 769 (Lý Thái Tổ) Nhơn Trạch, Long Thành
26 Đường Nguyễn Ái Quốc Xã Long Tân Xã Long Thọ Nhơn Trạch
27 Quách Thị Trang Lý Thái Tổ Trần Văn Trà Nhơn Trạch
28 Trần Văn Trà xã Phú Thạnh Xã Đại Phước Nhơn Trạch
29 Đường Hùng Vương Ngã 3 Phước Thiền Đường Lý Thái Tổ (đoạn qua xã Đại Phước) Nhơn Trạch
30 Đường Trần Phú (319B cũ) Lý Thái Tổ (ngã 3 Bến Cam) Xã Phước An Nhơn Trạch
31 Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Xã Long Tân Xã Vĩnh Thanh Nhơn Trạch
32 Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Giáp ranh xã Vĩnh Thanh Giáp ranh xã Phước An Nhơn Trạch
33 Nguyễn Văn Cừ Trần Phú Hùng Vương Nhơn Trạch
34 Đường Xuân Trường - Bảo Vinh (Long Khánh) Đường tỉnh 766 Đường Ngô Quyền Xuân Lộc
35 Đường Duy Tân Đường Ngô Quyền Giáp Cầu 4 thước Long Khánh
36 Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) Đường 21 tháng 4 Quốc lộ 1A Xuân Lộc, Long Khánh
37 Đường Bảo Hoà- Long Khánh Quốc lộ 1A Giáp ranh thành phố Long Khánh Xuân Lộc
38 Đường Hồ Thị Hương Giáp đường 21 tháng 4 Giáp ranh huyện Xuân Lộc Long Khánh
39 Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) Quốc Lộ 56 Giáp ranh xã cẩm Đường, huyện Long Thành Cẩm Mỹ
40 Đường tỉnh 765B (Đường Xuân Định - Lâm San) Giáp ranh xã Bảo Hòa, huyện Xuân Lộc Đường tỉnh 765 Cẩm Mỹ
41 Đường tỉnh 779 (Đường Xuân Đông - Xuân Tâm) Đường tỉnh 765 Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc Cẩm Mỹ
42 Đường Hương lộ 10 đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn Hương lộ 10 - huyện Long Thành Đường tỉnh 769 huyện Long Thành Cẩm Mỹ
* Đường nhóm II
1 Đường Bình Hòa - Cây Dương Đường tỉnh 768 (trạm y tế) Đường tỉnh 768 Vĩnh Cửu
2 Hương lộ 9 Đường tỉnh 768 Miếu ngói Vĩnh Hiệp Vĩnh Cửu
2 Đường Tân Triều - Thành Đức Hương lộ 9 Miếu ngói Vĩnh Hiệp Vĩnh Cửu
3 Hương lộ 15 Đường tỉnh 768 Sông Đồng Nai Vĩnh Cửu
3 Hương lộ 7 Đường tỉnh 768 Hương lộ 15 Vĩnh Cửu
4 Hương lộ 6 Hương lộ 15 Ranh giới xã Thiện Tân Vĩnh Cửu
4 Đường Tân Hiền Đường tỉnh 768 Ranh giới xã Thanh Phú Vĩnh Cửu
5 Đường Hiếu Liêm Đường nhà máy thủy điện Trị An Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai Vĩnh Cửu
5 Đường 322A Đường tỉnh 761 Đường tỉnh 761 Vĩnh Cửu
6 Đường 322B Đường tỉnh 761 Ngã ba Mũi Gùi Vĩnh Cửu
6 Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh Đường tỉnh 761 Nhà văn hóa Bình Chánh Vĩnh Cửu
7 Đường ấp 4 -Cây Cầy Đường tỉnh 761 Ngã 3 Cây Cầy Vĩnh Cửu
7 Đường Hưng Nghĩa (đường Hưng Lộc - Lộ 25) Quốc lộ 1A Đường tỉnh 769 Thống Nhất, Trảng Bom
8 Đường ấp Ngô Quyền đến ranh giới huyện Trảng Bom (đường Ngô Quyền - Sông Thao) Quốc lộ 1A Giáp ranh xã Sông Thao, huyện Trảng Bom Thống Nhất
8 Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) Quốc lộ 1A Đường tỉnh 769 Thống Nhất, Trảng Bom
9 Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Quốc lộ 20 Ngà 4 trụ sở UBND xã Xuân Thiện Thống Nhất
9 Đường Đông Kim - Xuân Thiện Quốc lộ 20 Ranh giới xã Suối Nho, huyện Định quán Thống Nhất
10 Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm Quốc lộ 20 Giáp ranh huyện Trảng Bom Thống Nhất
10 Đường Võ Dõng - Lạc Sơn Quốc lộ 20 Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện Thống Nhất
11 Đường Tây Kim - Thanh Bình Quốc lộ 20 Ranh giới huyện Trảng Bom Thống Nhất
11 Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu Quốc lộ 21 Đường tỉnh 762 (Trị An - Sóc Lu) Thống Nhất
12 Đường Chu Văn An - Định Quán Quốc lộ 20 Ranh giới huyện Định Quán Thống Nhất
12 Đường vào trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn) Quốc lộ 1A Hết đường Trảng Bom
13 Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) Quốc lộ 1A Giáp ranh xã An Viễn Trảng Bom
13 Đường Sông Thao - Bàu Hàm Quốc lộ 1A Hất ranh giới xã Bàu Hàm Trảng Bom
14 Đường 30 tháng 4 (xã Bàu Hàm) Đường Sông Thao - Bàu Hàm Đường tỉnh 762 Trảng Bom
14 Đường 19 tháng 5 (xã Bàu Hàm) Đường tỉnh 762 Đường Sông Thao - Bàu Hàm Trảng Bom
15 Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) Đường tỉnh 762 Trảng Bom, Vĩnh Cửu
15 Đường 3/2 nối dài, từ thị trấn Trảng Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền Giáp ranh thị trấn Trảng Bom Giáp ranh xã Bình Minh Trảng Bom
16 Đường vào khu Công nghiệp Giang Điền (từ Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) Trảng Bom - An Viễn Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào khu du lịch Thác Giang Điền) Trảng Bom
16 Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ Đường Trảng Bom - Thanh Bình (xã Thanh Bình) Quốc lộ 20 Trảng Bom, Thống Nhất
17 Đường Suối Tre - Bình Lộc Giáp đường 21 tháng 4 Quốc lộ 20 Long Khánh, Thống Nhất
17 Đường Xuân Tân - Hàng Gòn Quốc Lộ 56 Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện cẩm Mỹ Long Khánh
18 Đường Xuân Lập - Bàu Sao (từ bưu điện xã Xuân Lập đến giáp ấp Đồi Rìu xã Hàng Gòn) Giáp Bưu điện xã Xuân Lập Giáp đường Xuân Tân - Hàng Gòn Long Khánh
18 Đường Hàng Gòn - Xuân Quế Quốc Lộ 56 Giáp ranh xã Xuân Quế, huyện Cẩm Mỹ Long Khánh
19 Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) Đường Nguyễn Trung Trực Đường Ngô Quyền Long Khánh
19 Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) Đường Ngô Quyền Đường Hàm Nghi Long Khánh
20 Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh) Giáp hẻm 50 Khổng Tử Đường Suối Chồn-Bàu Cối Long Khánh
20 Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) Đường Duy Tân UBND xã Bảo Quang Long Khánh
21 Đường Suối Chồn - Bàu Cối Đường Nguyễn Trung Trực Ranh giới xã Xuân Bắc Long Khánh
21 Đường Ngô Quyền Giáp Cầu Xuân Thanh Giáp Cầu Đồng Háp - xã Bảo Vinh Long Khánh
22 Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) Đường Ngô Quyền Đường Bảo Quang - Bàu Cối Long Khánh
22 Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) UBND xã Bảo Quang Giáp ngã ba đường Bảo Vinh - Bảo Quang Long Khánh
23 Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) UBND xã Bảo Quang Giáp ranh xã Xuân Bắc - huyện Xuân Lộc Long Khánh
23 Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) UBND xã Bảo Quang Giáp ranh xã Xuân Bắc - huyện Xuân Lộc Long Khánh
24 Đường Lê A (đường Cua Heo - Bình Lộc) Đường 21 Tháng 4 (ngã ba Cua Heo) UBND xã Bình Lộc Long Khánh
24 Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) UBND xã Bình Lộc Giáp Cầu Ấp 3 Long Khánh
25 Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) Đài tưởng niệm Giáp Cầu Ba Cao Long Khánh
25 Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) Đường Lê A Giáp ranh huyện Xuân Lộc Long Khánh
26 Đường số 1 Đường Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc Giáp đường sắt Long Khánh
26 Đường Xuân Bình - Xuân Lập Giáp ranh phường Xuân Bình Giáp Bưu điện xã Xuân Lập Long Khánh
27 Đường Nguyễn Văn Trỗi Đường 21 tháng 4 Giáp đường số 1 (Xuân Lập) Long Khánh
27 Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen) Đường Nguyễn Văn Trỗi Giáp UBND xã Bàu Sen Long Khánh
28 Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập) UBND xã Bàu Sen Giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập Long Khánh
28 Đường Suối Tre - Bình Lộc Giáp đường 21 tháng 4 Quốc lộ 20 Long Khánh, Thống Nhất
29 Đường Võ Văn Tần (hẻm 1 đường 21 tháng 4) Giáp đường Xuân Bình- Xuân Lập Giáp khu công nghiệp Long Khánh Long Khánh
29 Đường Điểu Xiển Giáp ranh phường Xuân Thanh Giáp ngã ba miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800m Long Khánh
30 Đường Bàu Trâm 1 Tiếp theo đường Điểu Xiển Giáp ranh xã Xuân Phú huyện Xuân Lộc Long Khánh
30 Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ ngã ba cầu Hòa Bình Giáp ranh xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc Long Khánh
31 Đường Võ Duy Dương Giáp đường 21 tháng 4 Giáp đường sắt Long Khánh
31 Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) Đường Hàm Nghi Giáp ranh xã Xuân Thọ - huyện Xuân Lộc Long Khánh, Xuân Lộc (1900)
32 Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo đi Đường tỉnh 764) Quốc lộ 1A Giáp Đường tỉnh 765 Cẩm Mỹ, Xuân Lộc (3600)
32 Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Giáp suối Sâu Đường tỉnh 769 Cẩm Mỹ, Thống Nhất
33 Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn Giáp Quốc lộ 56 Giáp đường Sông Nhạn - Dầu Giây Cẩm Mỹ
33 Đường Xuân Đông - Xuân Tây Giáp Đường tỉnh 765 Giáp đường Xuân Định - Lâm San Cẩm Mỹ
34 Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Giáp ranh xã Nhân Nghĩa Giáp Đường tỉnh 765 Cẩm Mỹ
34 Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây Giáp đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông Giáp Đường tỉnh 765 Cẩm Mỹ
35 Đường Xuân Đường - Thừa Đức Giáp Hương lộ 10 Giáp ranh huyện Xuyên Mộc Cẩm Mỹ
35 Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây Giáp đường Xuân Định - Lâm San Giáp đường Xuân Phú - Xuân Tây Cẩm Mỹ
36 Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa Giáp đường Xuân Định - Lâm San Giáp ranh xã Nhân Nghĩa Cẩm Mỹ
36 Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Đường tỉnh 766 Giáp ranh huyện Định Quán Xuân Lộc
37 Đường Xuân Trường - Suối Cao Đường tỉnh 766 Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc Xuân Lộc
37 Đường vào Chùa Gia Lào Đường tỉnh 766 Chùa Bảo Quang Xuân Lộc
38 Đường Mả vôi đi Bưng Cần Quốc lộ 1A Giáp ranh huyện Cẩm Mỹ Xuân Lộc
38 Đường Chiến Thắng đi Nam Hà Quốc lộ 1A Giáp ranh huyện Cẩm Mỹ Xuân Lộc
39 Đường đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh Quốc lộ 1A Giáp ranh thành phố Long Khánh Xuân Lộc
39 Đường Xuân Tâm - Trảng Táo Quốc lộ 1A Đường Xuân Trường - Trảng Táo Xuân Lộc
40 Đường Xuân Tâm - Xuân Đông Quốc lộ 1A Đường tỉnh 765 Xuân Lộc, Cẩm Mỹ (6700)
40 Đường Bình Tiến - Xuân Phú - Xuân Tây Quốc lộ 1A Giáp khu dân cư Xuân Lộc, Cẩm Mỹ (3740)
41 Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm Cai nghiện Quốc lộ 1A Trung tâm cai nghiện Xuân Lộc
41 Đường Tà Lú Quốc lộ 1A Giáp ranh huyện Xuyên Mộc Xuân Lộc
42 Đường ngã ba cây xăng Trung Tín - ngã ba Nông trường Thọ Vực - ngã ba chế biến Đường tỉnh 763 (ngã 3 Nông trường) Đường tỉnh 763 (ngã 3 chế biến) Xuân Lộc
42 Đường Thọ Bình đi Thọ Phước Đường Xuân Trường - Xuân Thọ Đường tỉnh 763 Xuân Lộc
43 Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân Đường tỉnh 763 Tổ 4 ấp Thọ Tân Xuân Lộc
43 Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) Ngã tư Lang Minh Đường Bình Tiến - Xuân Phú Xuân Lộc
44 Đường Lang Minh - Xuân Tâm (xã Lang Minh) Ngã tư Lang Minh Cầu Láng me - Xuân Tâm Xuân Lộc
44 Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) Quốc lộ 20 (đường vào KCN Định Quán) Giáp ranh giới xã Suối Nho Định Quán
45 Đường 101 (xã La Ngà) Đường 101 (gần trạm y tế) giáp Quốc lộ 20 Phước Nghiêm Bửu Tự Định Quán
45 Đường 104 (xã Phú Ngọc) Quốc lộ 20 (Km104) Sông La Ngà (ấp 1) Định Quán
46 Đường 105 Quốc lộ 20 Đến hết đường Định Quán
46 Đường 107 (xã Ngọc Định) Quốc lộ 20 (Km107) Bến phà 107 Định Quán
47 Đường Thanh Sơn (đường nhựa) Ngã ba bến phà Đến hết Định Quán
47 Đường Thú y (xã Phú Vinh) Quốc Lộ 20 Đến hết Định Quán
48 Đường ngã 4 km 115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) Quốc Lộ 20 Hết đường Định Quán
48 Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) Quốc Lộ 20 Giáp ranh xã Gia Canh Định Quán
49 Đường 118 (xã Phú Vinh) Quốc Lộ 20 Trạm bơm Ba Giọt Định Quán
49 Đường 120 (xã Phú Tân) Quốc Lộ 20 Đến hết xã Phú Tân Định Quán
50 Đường Gia Canh (xã Gia Canh) Đường 13 Đến hết Định Quán
50 Đường Trà Cổ (đoạn qua xã Phú Hòa) Km4 + 500 Km7 Định Quán
51 Đường Đắc Lua Sông Đồng Nai Đăng Hà-Bình Phước Tân Phú
51 Đường Tà Lài Quốc lộ 20 Sông Đồng Nai (xã Tà Lài) Tân Phú
52 Đường Trà Cổ Quốc lộ 20 Đập Đồng Hiệp (xã Phú Điền) Tân Phú
52 Đường Phú Lập - Nam Cát Tiên Đường ấp 2-3 (Ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng) Đường 600A Tân Phú
53 Đường 600A Quốc lộ 20 Sông Đồng Nai (hết ranh xã Nam Cát Tiên) Tân Phú
53 Đường Phú Lâm - Thanh Sơn Quốc lộ 20 Hồ Đa Tôn Tân Phú
54 Đường Phú Xuân - Núi Tượng Đường số 1 Ngọc Lâm Đường Núi Phú Lập - Nam Cát Tiên tại xã Núi Tượng Tân Phú
54 Đường chợ Phú Lộc đi bến đò Đường Tà Lài Sông Đồng Nai Tân Phú
55 Đường Năm Tấn Quốc lộ 20 Sông La Ngà Tân Phú
55 Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) Quốc lộ 20 Rẫy
56 Đường Phú Lộc - Phú Xuân Đường Tà Lài Đường Phú Xuân - Núi Tượng Tân Phú
56 Đường 30/4 Quốc lộ 20 Ranh giới tỉnh Bình Thuận Tân Phú
57 Đường Phú Lộc - Phú Tân Đường chợ Phú Lộc đi bến đò Ranh giới xã Phú Tân huyện Định Quán Tân Phú
57 Đường 129 Quốc lộ 20 Suối Bùng Binh Tân Phú
58 Đường Trần Văn Ơn Đường Tôn Đức Thắng Đường Lý Thái Tổ Nhơn Trạch
58 Đường Lý Tự Trọng Lý Thái Tổ Sông Nhơn Trạch
59 Nguyễn Văn Ký Hùng Vương Huyện Long Thành Nhơn Trạch
59 Võ Văn Tần (Long Thọ 1) Trần Phú Hùng Vương Nhơn Trạch
60 Huỳnh Thúc Kháng Hùng Vương KDC Nhơn Trạch
60 Nguyễn Văn Trị Đường Lý Thái Tổ Xã Phú Hữu Nhơn Trạch
61 Đường Đê Ông Kèo Xã Phú Hữu Xã Vĩnh Thanh Nhơn Trạch
61 Võ Thị Sáu Đường Hùng Vương Khu dân cư Nhơn Trạch
62 Đường Đào Thị Phấn Đường Cây Dầu Khu công nghiệp Nhơn Trạch
62 Phạm Thái Bường Đường Hùng Vương Xã Phước Khánh Nhơn Trạch
63 Đường Ngô Quyền Quốc lộ 51 Cầu An Hòa Biên Hòa
63 Đường Đinh Quan Ân Quốc lộ 51 Võ Nguyên Giáp Biên Hòa
64 Hương lộ 2 Đường Ngô Quyền Hương lộ 21 Biên Hòa; Long Thành
64 Hương lộ 21 Quốc lộ 51 Hết ranh giới xã Tam An Long Thành
65 Hương lộ 10 Đường tỉnh 769 Quốc lộ 56 Long Thành (10000), Cẩm Mỹ
65 Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) Quốc lộ 51 Ranh giới huyện Nhơn Trạch Long Thành
66 Đường vào UBND xã Phước Bình Quốc lộ 51 Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu Long Thành
66 Đường vào UBND xã Bàu Cạn Quốc lộ 51 Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu Long Thành
67 Đường vào UBND xã Tân Hiệp Quốc lộ 51 Hết đường thuộc xã Tân Hiệp Long Thành
67 Đường An Lâm qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) Quốc lộ 51 Đường tỉnh 769 Long Thành
68 Đường Nguyễn Hải (đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành cũ) Quốc lộ 51 Khu Liên Kim Sơn Long Thành
68 Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) Quốc lộ 51 Đường Phùng Hưng Long Thành
69 Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước) Quốc lộ 51 Khu công nghiệp Long Đức Long Thành
69 Đường liên xã An Phước - Tam An Quốc lộ 51 Hương lộ 21 Long Thành
70 Đường liên xã Long Đức - Lộc An Quốc lộ 51 Hết đường thuộc xã Long Đức Long Thành
70 Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) Ranh thị trấn Long Thành Đường tỉnh 769 Long Thành
71 Đường vào khu khai thác đá (từ Quốc lộ 51 vào 3 km) Quốc lộ 51 Long Thành
71 Đường Lê Quang Định Long Thành
72 Đường Võ Thị Sáu Long Thành
72 Đường Trần Văn Ơn Long Thành
73 Đường Tôn Đức Thắng Long Thành
73 Đường Nguyễn Hải Long Thành
74 Đường Trần Nhân Tông Long Thành
74 Đường Tân Bình Đường Xuân Định - Lâm San Đường Xuân Định - Lâm San Cẩm Mỹ
75 Đường Long Giao - Bảo Bình Quốc Lộ 56 Đường Tân Bình Cẩm Mỹ
75 Đường Ấp 3 Lâm San - Quảng Thành Đường tỉnh 765 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Cẩm Mỹ
76 Đường Ấp 5 Lâm San - Quảng Thành Đường tỉnh 765 Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Cẩm Mỹ
76 Đường tỉnh 765 đi Làng Dân tộc Đường tỉnh 765 Làng Dân tộc Cẩm Mỹ
77 Đường Khu 3 ấp 6 Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Nhà thờ Xuân Nhạn (Hương lộ 10 đi Đường tỉnh 769 đoạn qua xã Sông Nhạn) Cẩm Mỹ
77 Đường Ấp 6 - 7 Sông Ray Đường tỉnh 764 Đường Xuân Định - Lâm San Cẩm Mỹ
78 Đường Láng Me - Cọ Dầu ĐT 779 (Đường Xuân Đông - Xuân Tâm) Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu Cẩm Mỹ
78 Đường La Hoa - Rừng Tre Đường tỉnh 764 Đường Suối Lức - Rừng Tre Cẩm Mỹ
79 Đường Khu Công nghệ Sinh học Hương lộ 10 Khu Công nghệ Sinh học Cẩm Mỹ
79 Đường Ấp 4 - Xuân Tây Đường tỉnh 765 Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây Cẩm Mỹ
80 Đường Ấp 10 - 11 Xuân Tây Đường tỉnh 764 Đường Xuân Đông - Xuân Tây Cẩm Mỹ
80 Đường Suối Lức - Rừng Tre Đường tỉnh 765 Rừng Tre Cẩm Mỹ
81 Đường tỉnh 765 đi Cọ Dầu Đường tỉnh 765 Giáp ranh xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc Cẩm Mỹ
81 Đường Lộ 25 - Sông Nhạn Ranh giới huyện Thống Nhất Đường Sông Nhạn - Dầu Giây Cẩm Mỹ
82 Đường Cây Dầu Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đường Lý Thái Tổ Nhơn Trạch
82 Đường Huỳnh Văn Lũy Đường Trần Văn Trà Đường Hùng Vương Nhơn Trạch
83 Đường Hà Huy Tập Đường Hùng Vương Đường Lý Thái Tổ Nhơn Trạch
83 Đường Phan Văn Đáng Đường Lý Thái Tổ Sông Đồng Nai Nhơn Trạch
84 Đường Trần Nam Trung Đường Trần Văn Trà Đường Hùng Vương Nhơn Trạch
84 Đường Nguyễn Thị Nhạt Đường Lý Thái Tổ Đường Đào Thị Phấn Nhơn Trạch
85 Đường Huỳnh Văn Nghệ Nhơn Trạch
85 Đường Nguyễn Thị Chơn Đường Hùng Vương Đường Lê Hồng Phong Nhơn Trạch
86 Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) Đường tỉnh 768 Hương lộ 7 Vĩnh Cửu
86 Trục Đường 16 Đường tỉnh 768 Đường Đồng Khởi Vĩnh Cửu
87 Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú Đường tỉnh 768 Giáp mỏ đá Thạnh Phú 1 Vĩnh Cửu
87 Đường Bàu Tre (đi qua xã Bình Lợi và Thạnh Phú) Hương lộ 6 Hương lộ 15 Vĩnh Cửu
88 Đường Sở Quýt (đi qua xã Thiện Tân, Tân An và giáp ranh huyện Trảng Bom) Đường tỉnh 768 Ranh giới huyện Trảng Bom Vĩnh Cửu
88 Đường Cộ Cây Xoài (đi qua xã Vĩnh Tân và Tân An) Đường tỉnh 768 Đường tỉnh 767 Vĩnh Cửu
89 Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp (đi qua xã Vĩnh Tân và giáp ranh huyện Trảng Bom) Đường tỉnh 767 Ranh giới huyện Trảng Bom Vĩnh Cửu
89 Đường Trị An - Vĩnh Tân (đi qua xã Vĩnh Tân và Trị An) Đường tỉnh 768 Đường tỉnh 767 Vĩnh Cửu
90 Đường Tân An - Vĩnh Tân (đi qua xã Tân An và xã Vĩnh Tân) Đường tỉnh 768 Đường tỉnh 767 Vĩnh Cửu
91 Đường Bình Lục - Long Phú Ngã ba Hương Lộ 7 (xã Tân Bình) Hương lộ 7 Vĩnh Cửu

Phân loại xã và cách xác định giá đất Đồng Nai

Điều 3. Giải thích từ ngữ

Trong Quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

  1. Đường phố là các đường giao thông trong đô thị có tên trong bảng giá đất ban hành kèm theo Quy định này.
  2. Đường giao thông chính là các đường giao thông tại khu vực nông thôn có tên trong bảng giá đất ban hành kèm theo Quy định này.
  3. Hẻm là đường hoặc lối đi công cộng khác không có tên trong bảng giá đất kèm theo Quy định này.
  4. Các tuyến đường trong bảng giá đất được phân thành 2 nhóm là đường nhóm I và đường nhóm II quy định tại phụ lục XIII kèm theo Quy định này; các đường còn lại không có trong phụ lục XIII thì được xác định là nhóm các đường còn lại.
  5. Thửa đất tiếp giáp với đường phố (hoặc đường giao thông chính, hoặc hẻm) là thửa đất liền cạnh với đường phố (hoặc đường giao thông chính, hoặc hẻm) gọi là thửa đất mặt tiền.
  6. Khoảng cách đến đường phố (hoặc đường giao thông chính) là độ dài từ đường phố (hoặc đường giao thông chính) đến thửa đất tính theo đường giao thông bộ.
  7. Thửa đất, phần thửa đất trong phạm vi của đường phố (hoặc đường giao thông chính) là phần diện tích đất nằm trong khoảng cách ngắn nhất (tính theo phương vuông góc) từ đường phố (hoặc đường giao thông chính) đến thửa đất, phần thửa đất cần xác định.
  8. Ranh hợp pháp của thửa đất là ranh thửa đất ngoài thực địa trùng khớp với ranh thửa đất đã được xác định trên bản đồ địa chính.
  9. Đảo, cù lao là phần đất được bao quanh bởi nước như các đảo trên hồ Trị An, cù lao Ba Xê, cù lao Cỏ.

Chương II

PHÂN VÙNG, PHÂN LOẠI, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT

Điều 4. Phân vùng, phân khu vực

  1. Miền núi là các xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh được được Ủy ban Dân tộc – Miền núi (nay là Ủy ban dân tộc) công nhận tại Quyết định số 21/UB-QĐ ngày 26/1/1993, Quyết định số 08/UB-QĐ ngày 04/3/1994, Quyết định số 68/UB-QĐ ngày 09/8/1997, Quyết định số 363/2005/QĐ-UBDT ngày 15/8/2005 của Ủy ban dân tộc về việc công nhận các xã miền núi.
  2. Đồng bằng là các xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh ngoài các xã, thị trấn quy định tại Khoản 1 Điều này.
  3. Đô thị bao gồm các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị.
  4. Nông thôn bao gồm các xã còn lại trên địa bàn tỉnh ngoài các thị trấn, các phường quy định tại Khoản 3 Điều này.

Điều 5. Phân loại đất

  1. Căn cứ mục đích sử dụng, đất đai được phân thành 03 nhóm theo quy định tại Điều 10 Luật Đất đai năm 2013, gồm: Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng.
  2. Việc xác định loại đất được căn cứ theo Điều 11 của Luật Đất đai năm 2013 và Điều 3 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.

Điều 6. Phân vị trí đất nông nghiệp

  1. Tại đô thị

Đất nông nghiệp tại đô thị phân thành 4 cấp vị trí. Nguyên tắc xác định vị trí tương tự như đất phi nông nghiệp tại đô thị quy định tại Khoản 1 Điều 7 của quy định này.

  1. Tại nông thôn

Đất nông nghiệp tại nông thôn phân thành 4 cấp vị trí. Nguyên tắc xác định vị trí tương tự như đất phi nông nghiệp tại nông thôn quy định tại Khoản 2 Điều 7 của quy định này.

Điều 7. Phân vị trí đất phi nông nghiệp

  1. Tại đô thị

Gồm 4 cấp vị trí:

  1. a) Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền đường phố.
  2. b) Vị trí 2, bao gồm các trường hợp sau:

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng ≥ 5m, cách đường phố ≤ 600m;

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng từ ≥ 3m đến <5m, cách đường phố ≤ 400m.

  1. c) Vị trí 3, bao gồm các trường hợp sau:

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng ≥ 5m, cách đường phố >600m.

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng từ ≥ 3m đến <5m, cách đường phố từ >400m đến ≤600m.

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng <3m, cách đường phố ≤200m.

  1. d) Vị trí 4: Các thửa đất còn lại tại đô thị.

– Vị trí đất phi nông nghiệp quy định tại Khoản 1 Điều này được tham chiếu qua bảng tổng hợp sau:

Khoảng cách từ thửa đất đến đường phố Bề rộng hẻm
≥ 5m ≥ 3m đến <5m <3m
≤ 200m VT2 VT2 VT3
>200m đến ≤ 400m VT2 VT2 VT4
>400m đến ≤ 600m VT2 VT3 VT4
>600m VT3 VT4 VT4

– Thửa đất không thuộc các trường hợp tham chiếu trong bảng trên (trừ các thửa đất thuộc vị trí 1) thì được xác định ở vị trí 4 tính theo đường gần nhất và có mức giá cao nhất đến thửa đất cần định giá.

  1. Tại nông thôn

Gồm 4 cấp vị trí:

  1. a) Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền đường giao thông chính.
  2. b) Vị trí 2, bao gồm các trường hợp sau:

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng ≥ 5m, cách đường giao thông chính ≤ 1.000m;

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng từ ≥ 3m đến <5m, cách đường giao thông chính ≤ 500m.

  1. c) Vị trí 3, bao gồm các trường hợp sau:

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng ≥ 5m, cách đường giao thông chính > 1.000m.

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng từ ≥ 3m đến <5m, cách đường giao thông chính từ >500m đến ≤ 1.000m.

– Các thửa đất mặt tiền hẻm có bề rộng <3m, cách đường giao thông chính ≤ 200m.

  1. d) Vị trí 4: Các thửa đất còn lại tại nông thôn.

– Vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn quy định tại Khoản 2 Điều này được tham chiếu qua bảng tổng hợp sau:

Khoảng cách từ thửa đất đến đường giao thông chính Bề rộng hẻm
≥ 5m ≥ 3m đến <5m <3m
≤ 200m VT2 VT2 VT3
>200m đến ≤ 500m VT2 VT2 VT4
>500m đến ≤ 1.000m VT2 VT3 VT4
>1.000m VT3 VT4 VT4

– Thửa đất không thuộc các trường hợp tham chiếu trong bảng trên (trừ các thửa đất thuộc vị trí 1) thì được xác định ở vị trí 4 tính theo đường gần nhất và có mức giá cao nhất đến thửa đất cần định giá.

  1. Đất phi nông nghiệp tại các vị trí 2, 3, 4 quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này nếu thuộc hẻm có nền nhựa, bê tông xi măng thì nhân với hệ số 1; nếu thuộc hẻm có nền đất, cấp phối thì nhân với hệ số 0,8. Trường hợp thửa đất không có đường vào (đi nhờ qua thửa khác) thì áp dụng hệ số theo thửa đất cho đi nhờ.
  2. a) Hẻm nhựa, bê tông xi măng chỉ áp dụng cho trường hợp do Nhà nước đầu tư, hoặc do nhân dân đóng góp đầu tư xây dựng đồng bộ, không áp dụng cho các trường hợp hộ dân tự đổ bê tông, rải nhựa phần đường phía trước thửa đất.
  3. b) Trường hợp hẻm nhựa, bê tông xi măng do nhân dân đóng góp vốn đầu tư xây dựng đồng bộ thì khi người sử dụng đất thực hiện các nghĩa vụ tài chính được áp dụng mức giá cùng vị trí nhân với hệ số 0,8 trong thời gian 5 năm kể từ khi công trình được nghiệm thu đưa vào sử dụng.
  4. Thửa đất tại vị trí 1 theo quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 6 và khoản 1, khoản 2 Điều này (ngoại trừ đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất tại các đảo, cù lao) nếu có chiều sâu tính từ mốc lộ giới >50m được tính theo quy định sau:
  5. a) Từ mốc lộ giới đến hết mét thứ 50: Tính bằng 100% giá đất vị trí 1 của đường đó.
  6. b) Từ sau mét thứ 50 đến hết mét thứ 100: Tính bằng 80% giá đất vị trí 1 của đường đó.
  7. c) Từ sau mét thứ 100 đến hết chiều sâu thửa đất: Tính bằng 50% giá đất vị trí 1 của đường đó.

Đối với các thửa đất, khu đất được giao, cho thuê hoặc đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện các dự án, công trình theo quy hoạch thì việc xác định chiều sâu của thửa đất, khu đất quy định tại khoản 4 Điều này được tính từ ranh giới giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất.

  1. Trường hợp thửa đất có một phần hoặc toàn bộ diện tích nằm trong khoảng từ lề đường đến mốc lộ giới, khi cần định giá thì được xác định cùng vị trí với thửa đất mặt tiền của tuyến đường đó.

Trường hợp tuyến đường không có quy định giới hạn hành lang an toàn giao thông (mốc lộ giới), thì chiều sâu của thửa đất theo quy định tại khoản 4 Điều này được tính từ ranh giới hợp pháp của thửa đất.

Điều 8. Phân vị trí đất chưa sử dụng

Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, đất núi đá không có rừng cây), căn cứ quy định tại Điều 6 của Quy định này để xác định vị trí của thửa đất.

Chương III

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 9. Đất nông nghiệp

  1. Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản được quy định tại phụ lục I, phụ lục II, phụ lục III, phụ lục IV kèm theo Quy định này.
  2. Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng không thuộc các nông trường, lâm trường, ban quản lý rừng quản lý, sử dụng thì áp dụng theo giá đất rừng sản xuất cùng vị trí.
  3. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng của các nông, lâm trường, ban quản lý rừng thì áp dụng bằng mức giá đất rừng sản xuất tại vị trí 3 của đường phố (nếu thuộc khu vực đô thị) hoặc vị trí 3 của nhóm đường còn lại (nếu thuộc khu vực nông thôn).

Trường hợp đất nông, lâm trường, ban quản lý rừng quản lý, sử dụng thuộc nhiều đơn vị hành chính và có mức giá khác nhau thì phần diện tích thuộc đơn vị hành chính nào áp dụng mức giá theo đơn vị hành chính đó.

  1. Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh áp dụng theo giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí.
  2. Giá đất nông nghiệp tại các đảo, cù lao được áp dụng chung vị trí và mức giá quy định tại phụ lục XII kèm theo Quy định này.

Điều 10. Đất phi nông nghiệp

  1. Đất ở
  2. a) Giá đất ở tại đô thị được quy định tại phụ lục V kèm theo Quy định này.
  3. b) Giá đất ở tại nông thôn được quy định tại phụ lục VI kèm theo Quy định này.
  4. Đất thương mại, dịch vụ
  5. a) Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được quy định tại phụ lục VII kèm theo Quy định này.
  6. b) Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được quy định tại phụ lục VIII kèm theo Quy định này.
  7. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ, gồm: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.
  8. a) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được quy định tại phụ lục IX kèm theo Quy định này.
  9. b) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được quy định tại phụ lục X kèm theo Quy định này.
  10. Giá đất tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp được quy định tại phụ lục XI kèm theo Quy định này.

Các trường hợp khác thuộc các khu công nghiệp, cụm công nghiệp chưa được đầu tư hạ tầng thì căn cứ quy định tại Điều 7 và Khoản 2, Khoản 3 Điều này để xác định giá đất.

  1. Giá đất quốc phòng; giá đất an ninh; giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, gồm: Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao, đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ, đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng công trình sự nghiệp khác áp dụng mức giá như sau:
  2. a) Trường hợp giao không thu tiền sử dụng đất để xây dựng trụ sở làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị; công trình chuyên dùng, công trình phục vụ công tác quản lý tại đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân; công trình sự nghiệp của đơn vị chưa tự chủ tài chính thì áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) cùng khu vực nhân với hệ số 0,8.
  3. b) Trường hợp Nhà nước cho thuê đất để xây dựng công trình sự nghiệp và sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất ở thì áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) cùng khu vực nhân với hệ số 0,8.
  4. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, gồm: Đất giao thông, đất thủy lợi, đất có di tích lịch sử – văn hóa, đất danh lam thắng cảnh, đất sinh hoạt cộng đồng, đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông, đất chợ, đất bãi thải, xử lý chất thải, đất công trình công cộng khác; giá đất cơ sở tôn giáo; giá đất cơ sở tín ngưỡng; giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) cùng khu vực.
  5. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng áp dụng bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) cùng khu vực.
  6. Đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng, khai thác thủy sản thì áp dụng mức giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp thì tính bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) cùng khu vực.

Riêng đối với đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trong khai thác thủy sản thì xác định riêng diện tích đất phi nông nghiệp và diện tích nuôi trồng khai thác thủy sản để áp dụng giá đất cho từng loại theo nguyên tắc quy định như trên.

  1. Đất phi nông nghiệp khác gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở áp dụng theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí theo đường phố (hoặc đường giao thông chính) cùng khu vực.
  2. Giá đất phi nông nghiệp tại các đảo, cù lao áp dụng chung vị trí và mức giá quy định tại phụ lục XII kèm theo Quy định này.

Điều 11. Đất chưa sử dụng

  1. Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, đất núi đá không có rừng cây), căn cứ quy định tại Điều 6 của Quy định này và mức giá thấp nhất của thửa đất nông nghiệp liền kề để xác định vị trí và mức giá cụ thể; trường hợp không có thửa đất nông nghiệp liền kề thì áp dụng mức giá của thửa đất nông nghiệp gần nhất.
  2. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định theo giá đất cùng loại, cùng cấp vị trí và cùng mục đích sử dụng.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Đồng Nai.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Đồng Nai

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Đồng Nai

Kết luận về bảng giá đất Xuân Lộc Đồng Nai

Bảng giá đất của Đồng Nai được căn cứ theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Đồng Nai tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Xuân Lộc tỉnh Đồng Nai

Nội dung bảng giá đất huyện Xuân Lộc trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Xuân Lộc - Đồng Nai: bảng giá đất Thị trấn Gia Ray, bảng giá đất Xã Bảo Hòa, bảng giá đất Xã Lang Minh, bảng giá đất Xã Suối Cao, bảng giá đất Xã Suối Cát, bảng giá đất Xã Xuân Bắc, bảng giá đất Xã Xuân Định, bảng giá đất Xã Xuân Hiệp, bảng giá đất Xã Xuân Hòa, bảng giá đất Xã Xuân Hưng, bảng giá đất Xã Xuân Phú, bảng giá đất Xã Xuân Tâm, bảng giá đất Xã Xuân Thành, bảng giá đất Xã Xuân Thọ, bảng giá đất Xã Xuân Trường.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.