Bảng giá đất huyện Xín Mần Tỉnh Hà Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Xín Mần. Bảng giá đất huyện Xín Mần dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Xín Mần Hà Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Xín Mần Hà Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Xín Mần Hà Giang.
Căn cứ Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Xín Mần. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Xín Mần mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Xín Mần tại đây.
Thông tin về huyện Xín Mần
Xín Mần là một huyện của Hà Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Xín Mần có dân số khoảng 67.999 người (mật độ dân số khoảng 116 người/1km²). Diện tích của huyện Xín Mần là 587,0 km².Huyện Xín Mần có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Cốc Pài (huyện lỵ) và 17 xã: Bản Díu, Bản Ngò, Chế Là, Chí Cà, Cốc Rế, Khuôn Lùng, Nà Chì, Nấm Dẩn, Nàn Ma, Nàn Xỉn, Pà Vầy Sủ, Quảng Nguyên, Tả Nhìu, Thèn Phàng, Thu Tà, Trung Thịnh, Xín Mần.
bản đồ huyện Xín Mần
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Xín Mần tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Xín Mần
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Xín Mần có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Xín Mần tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Xín Mần
Bảng giá đất huyện Xín Mần
PHỤ LỤC SỐ 11
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XÍN MẦN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)
Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
---|---|---|---|---|---|
I | Thị trấn Cốc Pài | ||||
Đường Trần Phú | |||||
1 | Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) | I | 1 | 1.820 | 1.092 |
2 | Ngõ 1, đoạn đường từ giáp đất Hạt kiểm lâm đến hết đất hộ ông Phù (Lan) | I | 3 | 650 | 390 |
3 | Ngõ 2, đoạn đường bê tông chợ Cốc Pài từ đất hộ ông Thịnh (Quỳnh) đến hết đất hộ ông Thắng (Ngà) | I | 2 | 950 | 570 |
4 | Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đối diện với đất bà Hoa (Quang) đến đầu cầu (Cứng) Cốc Pài | II | 2 | 490 | 294 |
5 | Đoạn từ cầu (Cứng) Cốc Pài đến đầu cầu treo Cốc Pài (cũ) | II | 3 | 360 | 216 |
6 | Đoạn từ ngã 3 đường từ đất ông Hùng (Văn hóa) đến hết phía sau Bến xe khách | III | 2 | 290 | 174 |
7 | Đường từ đất ông Điệp (Chi cục Thuế) đến hết khu quy hoạch dân cư | III | 2 | 290 | 174 |
Đường Minh Khai | |||||
8 | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) | II | 1 | 820 | 492 |
9 | Ngõ 1 đoạn đường bê tông ngã 3 từ đất ông Luận (Loan) đến hết đất Trường TTGD Thường Xuyên | I | 3 | 650 | 390 |
10 | Đoạn từ ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) đến hết đất Trung tâm dạy nghề (cũ) giáp đất hộ bà Tin | II | 3 | 360 | 216 |
11 | Đoạn từ đất hộ bà Tin giáp đất Trung tâm dạy nghề (Cũ) đến đất thôn Cốc Pú, xã Nàn Ma | III | 3 | 210 | 126 |
Đường Lê Duẩn | |||||
12 | Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện | I | 1 | 1.820 | 1.092 |
13 | Ngõ 1 từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) đến hết đất phòng Tài chính – Kế hoạch | III | 1 | 470 | 282 |
14 | Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen: Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) | III | 1 | 470 | 282 |
15 | Đoạn từ đất hộ ông Sơn (Liên) đến hết đất hộ ông Ngán, từ đất hộ ông Tin (Cọt) đến hết đất hộ ông Quân (Hương) | III | 2 | 290 | 174 |
16 | Ngõ 3, đường sau nhà Văn hoá: Từ giáp đất hộ ông Khánh (Xuân) đến hết đất ông Chỉ (Lưu) | I | 3 | 650 | 390 |
17 | Trục đường Cốc Pài – Nà chì: Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) | III | 1 | 470 | 282 |
18 | Trục đường từ giáp đất hộ ông Quyết (Kim) đến cầu xã Bản Ngò | I | 3 | 650 | 390 |
19 | Trục đường bậc xuống Trường Nội trú: Từ đất hộ ông Thắng (Biên) đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) | III | 1 | 470 | 282 |
20 | Ngõ 3: Đường sau nhà Văn hóa: Từ giáp đất ông Công (Nga) đến hết đất ông Thi (Xuân) | I | 3 | 650 | 390 |
Đường Đăng Thùy Trâm | |||||
21 | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục: Từ đất ông Vinh (Hằng) đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) | III | 1 | 650 | 390 |
22 | Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục: Từ đất ông Vinh (Hằng) đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức | III | 1 | 470 | 282 |
23 | Đường từ giáp đất hộ ông Thịnh (Thủy) đi hết đường bê tông (phía trên kè Bệnh viện đa khoa) | II | 3 | 360 | 216 |
24 | Trục đường từ đất phòng Dân số đến hết đất khu tập thể Bệnh viện | II | 3 | 360 | 216 |
Đường Nguyễn Trãi | |||||
25 | Trục đường từ ngã 3 Cửa hàng xăng dầu XNXL Hoàng Long đến ngã 4 sân vận động (đi thôn Cốc Coọc) | I | 2 | 950 | 570 |
26 | Ngõ 1, đường bê tông vào đến Trụ sở Công an huyện | III | 1 | 470 | 282 |
27 | Ngõ 2, đường vào trụ sở BCH quân sự huyện đến hết đất Tòa án nhân dân huyện | III | 1 | 470 | 282 |
28 | Ngõ 3, đường bê tông từ ngã 3 vào trường THCS Liên Việt đến hết đất bà Nhung (Truyền) | II | 3 | 360 | 216 |
29 | Trục Đường từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 | III | 1 | 470 | 282 |
30 | Trục Ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 đến Km1 đường Cốc Pài – Nàn Ma | II | 4 | 240 | 144 |
31 | Đường Cốc Pài – Nàn Ma từ Km1 đi xã Nàn Ma đến giáp xã Nàn Ma | IV | 2 | 130 | 78 |
Đường Nguyễn Huệ | |||||
32 | Trục đường từ ngã 3 Đài viễn thông (Cửa hàng thương mại) đến ngã 4 đường Y tế và UBND thị trấn Cốc Pài | I | 2 | 950 | 570 |
33 | Trục đường từ đất hộ ông Vũ (Vui) đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài | III | 1 | 470 | 282 |
34 | Trục đường từ ngã 3 đài Truyền thanh – TH đến ngã 3 Đền Thần Hoàng (Đường Sân vận động đi xã Nàn Ma, nối vào đường Nguyễn Trãi) | II | 3 | 360 | 216 |
35 | Ngõ 1 đường từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH đến nghĩa trang Liệt sỹ | IV | 1 | 220 | 132 |
36 | Trục đường bê tông từ ngã 3 (Đối diện hộ ông Lù Chúng Long) đến hết đất hộ ông Chiến (Chỉu) | IV | 3 | 120 | 72 |
Đường Bà Triệu | |||||
37 | Trục đường từ ngã 3 Đài Truyền thanh – Truyền hình đi Nhà văn hóa Tổ 4 đến ngã 3 đường Sân vận động đi xã Nàn Ma | I | 3 | 650 | 390 |
Đường Chu Văn An | |||||
38 | Trục đường bê tông khu san ủi (7 triệu) tính từ đất bà Hoa (Quang) đến hết đất hộ ông Chinh (Đoạt) | I | 3 | 650 | 390 |
39 | Trục đường ngã 4 (Đường Y tế và UBND thị trấn Cốc Pài) đến hết đất trạm Y tế thị trấn Cốc Pài | II | 2 | 490 | 294 |
40 | Đoạn giáp đất Trạm y tế xuống đến Quốc lộ 4D | II | 3 | 360 | 216 |
41 | Đường nối vào (Đoạn Trạm y tế) đến Quốc lộ 4D đến đất ông Ly Chúng Phong thôn Vũ Khí | II | 3 | 360 | 216 |
42 | Trục đường bê tông từ ngã 3 (Đối diện hộ ông Chung Mừng) đến hết đất hộ ông Ly Chúng Thanh | II | 3 | 360 | 216 |
Đường Lê Lợi | |||||
43 | Trục đường từ ngã 4 đường (Trạm Y tế và UBND thị trấn Cốc Pài) đến trung tâm thôn Vũ Khí | II | 3 | 360 | 216 |
44 | Đường từ ngã 3 vào Nhà văn hóa thôn Vũ Khí đến hết đất hộ ông Chương (Địa chính) | II | 3 | 360 | 216 |
Đường Kim Đồng | |||||
45 | Đường Cốc Pài đi trường PTDT Nội trú: Từ giáp đất nhà sắt Đội quản lý đô thị đến ngã 3 đường Cốc Pài đi Nà Chì | I | 2 | 950 | 570 |
46 | Ngõ 1, đoạn đường từ ngã 3 Trạm hạ thế rẽ xuống cầu treo Na Lan | II | 3 | 360 | 216 |
47 | Ngõ 2, đoạn đường bê tông sau Trường Tiểu học đến đất trường THPT huyện | II | 3 | 360 | 216 |
48 | Ngõ 2a, đoạn đường từ đất Trung tâm Bồi dưỡng chính trị đi hết khu dân cư phía sau trường PTDT Nội Trú huyện | II | 3 | 360 | 216 |
Đường Bế Văn Đàn | |||||
49 | Đoạn đường Cốc Pài – Nàn Ma (km 4) từ ngã 3 thôn Cốc Pú đến Nhà văn hóa thôn Suối Thầu | IV | 2 | 130 | 78 |
50 | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Suối Thầu đất hộ ông Vàng Chẩn Lìn thôn Súng Sảng | IV | 2 | 130 | 78 |
51 | Ngõ 3 từ ngã 3, km 1 Quốc lộ 4D đến cổng thôn Súng Sảng | IV | 2 | 130 | 78 |
52 | Đoạn từ cổng thôn Súng Sảng (đất ông Sùng Kháy Sẩn) đến Nhà văn hóa thôn Súng Sảng | IV | 2 | 130 | 78 |
53 | Đường từ cổng thôn Súng Sảng đi thôn Na Pan đến giáp đất thôn Lùng Vai, xã Nàn Ma | IV | 2 | 130 | 78 |
54 | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông giáp đất ông Trung (Huyền) đến Trạm vi ba | IV | 2 | 130 | 78 |
55 | Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Trung (Huyền) đến hết đất ông Trần Văn Đức | IV | 2 | 130 | 78 |
56 | Các vị trí còn lại trong khu vực thôn Cốc Pài và tổ 1, 2, 3, 4 | IV | 3 | 120 | 72 |
Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV |
---|---|---|---|---|---|
I | Xã Nàn Ma | ||||
1 | Trục đường Quốc lộ Xín Mần – Bắc Hà: Từ Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình đến cổng Trường tiểu học Nàn Ma | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Trục đường từ giáp đất thị trấn Cốc Pài đến Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình | 2 | 1 | 100 | 60 |
3 | Trục đường giáp đất từ cổng Trường Tiểu Học đến hết đất xã Nàn Ma giáp với huyện Bắc Hà | 2 | 1 | 100 | 60 |
4 | Trục đường nối từ đường bê tông đi thôn Nàn Ma rẽ đi đến điểm trường thôn Nàn Lý | 3 | 1 | 90 | 54 |
5 | Trục đường từ Trung tâm xã đi thôn La Chí Chải | 3 | 1 | 90 | 54 |
6 | Trục đường từ ngã 3 rẽ vào trung tâm thôn Cốc Pú | 3 | 1 | 90 | 54 |
7 | Đường bê tông nối từ đường đi thôn Nàn Lý đi qua khu di tích đến đường nhựa đi Bắc Hà | 3 | 1 | 90 | 54 |
8 | Tuyến đường thôn Na Pan của thị trấn đi thôn Lùng Vai | 3 | 1 | 90 | 54 |
9 | Tuyến đường từ bãi rác đi thôn Nàn Lũng | 3 | 1 | 90 | 54 |
10 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
II | Xã Pà Vầy Sủ | ||||
1 | Trục đường nhựa từ cổng Trường cấp II đến Trụ sở UBND xã Pà Vầy Sủ | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Trục đường nhựa từ giáp đất xã Chí Cà (đường Cốc Pài – Pà Vầy Sủ) đến cổng trường cấp II | 1 | 2 | 100 | 60 |
3 | Trục đường từ Trụ sở UBND đến hết đất xã Pà Vầy Sủ giáp với xã Chí Cà | 2 | 2 | 90 | 54 |
4 | Trục đường từ Trụ sở UBND xã đi thôn Khấu Sỉn đến mốc 172 | 2 | 2 | 90 | 54 |
5 | Trục từ ngã ba thôn Seo Lử Thệm đi thôn Thào Chư Ván | 2 | 2 | 90 | 54 |
6 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
III | Xã Chí Cà | ||||
1 | Trục đường từ cổng Trường cấp II đến Trụ sở UBND xã | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Trục đường từ ngã 3 Chí Cà – Thèn Phàng đến cổng Trường cấp II | 1 | 2 | 100 | 60 |
3 | Trục đường từ giáp với xã Thèn Phàng đến giáp với xã Pà Vầy Sủ | 1 | 2 | 100 | 60 |
4 | Trục đường từ trụ sở UBND xã đến Trụ sở thôn Bản Phố | 1 | 2 | 100 | 60 |
5 | Trục đường từ Trụ sở thôn Bản Phố đến giáp xã Pà Vầy Sủ | 1 | 2 | 100 | 60 |
6 | Đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Xóm Mới | 1 | 2 | 100 | 60 |
7 | Đường từ trụ sở UBND xã đi mốc 188 | 1 | 2 | 100 | 60 |
8 | Trục đường từ ngã ba trường cấp II đến nhà ông Đào Thanh Trà | 1 | 2 | 100 | 60 |
9 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
IV | Xã Xín Mần | ||||
1 | Trục đường từ ngã 3 Xín Mần – Chí Cà đi xã Thèn Phàng đến giáp đất Thèn Phàng | III | 3 | 190 | 114 |
2 | Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã (Hộ ông Chiến) đến hết khu đất chợ | III | 3 | 190 | 114 |
3 | Khu đất vòng quanh chợ Xín Mần | III | 3 | 190 | 114 |
4 | Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã (Hộ ông Chiến) đi qua trường Nội trú đến nhà ông Thanh | III | 3 | 190 | 114 |
5 | Trục đường từ nhà ông Thanh đến cầu Tả Mù Cán | 1 | 1 | 120 | 72 |
6 | Trục đường từ cầu tả Mù Cán đến cửa khẩu Đô Long (Mốc 198) | III | 3 | 190 | 114 |
7 | Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã (hộ ông Chiến) đi đến đầu đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng | III | 3 | 190 | 114 |
8 | Trục đường từ đầu đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng đi đến hết đất Trường cấp 3 | III | 3 | 190 | 114 |
9 | Trục đường từ hết đất trường cấp 3 đi đến ngã 3 đường Xín Mần – Chí Cà | 1 | 1 | 120 | 72 |
10 | Trục đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng, đi xuống đến đường Quốc lộ | 1 | 1 | 120 | 72 |
11 | Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã – đi xã Chí Cà đến giáp đất xã Chí Cà | 1 | 2 | 100 | 60 |
12 | Trục đường từ ngã 3 vào Trường Mầm non và THCS đến hết đất trường THCS | III | 3 | 190 | 114 |
13 | Trục đường từ ngã 3 đường rẽ lên UBND xã đi vào Biên phòng đến trụ sở UBND xã | III | 3 | 190 | 114 |
14 | Trục đường từ ngã 3 Quán Dín Ngài đến vách đá giáp địa phận đất xã Nàn Sỉn | 1 | 2 | 100 | 60 |
15 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
V | Xã Nàn Sỉn | ||||
1 | Trục đường trung tâm xã từ cổng Trường cấp II đến ngã ba đi thôn Đông Lợi | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Trục đường từ giáp ngã ba Xín Mần đến Trụ sở thôn Ma Dỷ Vảng, | 3 | 1 | 90 | 54 |
3 | Trục đường từ ngã 3 Ma Dỷ Vẳng đi thôn Péo Suôi Ngài đến giáp đất Bản Máy | 3 | 1 | 90 | 54 |
4 | Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Đông Lợi đi thôn Xà Chải trụ sở thôn | 3 | 1 | 90 | 54 |
5 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
VI | Xã Thèn Phàng | ||||
1 | Trục đường từ đầu cầu cứng Cốc Pài đến hết Km 5 | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Trục đường từ đầu cầu cứng Cốc Pài đến giáp đất xã Chí Cà | 3 | 1 | 90 | 54 |
3 | Trục đường từ Km 5 đến hết Km 13 từ mép đường sang mỗi bên 30 m (Tuyến Cốc Pài – Hoàng Su Phì) | 1 | 2 | 100 | 60 |
4 | Trục đường Trung tâm xã đã quy hoạch | 1 | 1 | 120 | 72 |
5 | Trục đường từ đầu Km 14 đến đầu Km 15 (trung tâm Km 26) | 1 | 1 | 120 | 72 |
6 | Trục đường từ Km 15 đến giáp đất xã Bản Díu (Thác bay) | 1 | 1 | 120 | 72 |
7 | Trục đường ngã 3 Km 30 đi Cửa khẩu Mốc 5 đến đến Ngã 3 Khâu Táo đi xã Bản Díu (hộ bà Chính) | 2 | 2 | 90 | 54 |
8 | Trục đường từ ngã 3 thôn Khâu Táo (hộ bà Chính) đến giáp đất xã Bản Díu | 1 | 2 | 100 | 60 |
9 | Trục đường từ ngã ba Khâu Táo (hộ bà Chính) đến ngã ba hộ ông Khánh giáo viên đi thôn Pố Cố | 2 | 1 | 100 | 60 |
10 | Trục đường từ ngã ba thôn Pố Cố hộ ông Khánh giáo viên ven theo tuyến đường xã Xín Mần đến hộ ông Bính | 1 | 1 | 120 | 72 |
11 | Trục đường từ ngã 3 vào thôn Lùng Cháng đến trụ sở thôn Lùng Cháng | 3 | 1 | 90 | 54 |
12 | Trục đường từ ngã ba vào UBND xã đến giáp đất trụ sở UBND xã | 1 | 1 | 120 | 72 |
13 | Trục đường từ ngã 3 thôn Cốc Soọc (theo đường đoàn kết) đến trụ sở UBND xã | 3 | 1 | 90 | 54 |
14 | Trục đường từ ngã 3 tại cổng trường chính của Trường Tiểu học và trường THCS Thèn Phàng đến trường THCS xã Thèn Phàng | 3 | 1 | 90 | 54 |
15 | Từ hộ ông Bính đến khu nhà ông Khuyến (Cổng điểm trường Mầm non và Tiểu học thôn Khâu Tinh) | 3 | 1 | 90 | 54 |
16 | Trục đường từ hộ ông Khuyến đi xã Xín Mần đến hết đất Thèn Phàng. | 2 | 1 | 100 | 60 |
17 | Trục đường bê tông rộng 3 m (Khu quy tụ dân cư) từ hộ ông Khuyến đến hết đường bê tông hộ ông Kim | 2 | 1 | 100 | 60 |
18 | Các khu vực còn lại | 3 | 2 | 80 | 48 |
VII | Xã Bản Díu | ||||
1 | Trục đường từ thôn Cốc Tủm giáp xã Thèn Phàng đến giáp đường trung tâm xã | 1 | 2 | 100 | 60 |
2 | Trục đường Trung tâm xã | 2 | 1 | 100 | 60 |
3 | Trục đường từ đất giáp UBND xã đi cầu Suối Đỏ | 1 | 2 | 100 | 60 |
4 | Trục đường từ Thác bay giáp xã Thèn Phàng đến giáp cầu Suối đỏ | 1 | 2 | 100 | 60 |
5 | Các tuyến đường liên thôn trong xã | 3 | 1 | 90 | 54 |
6 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
VIII | Xã Tả Nhìu | ||||
1 | Trục đường từ cổng trường cấp II đi thôn Nậm Pé đến giáp đất xã Chế Là | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Trục đường giáp đất giáp đất xã Cốc Rễ đến cầu giáp UBND xã | 1 | 1 | 120 | 72 |
3 | Trục đường từ ngã ba đường đại đoàn kết đến giáp ngã ba UBND xã | 1 | 1 | 120 | 72 |
4 | Trục đường từ cầu Na Lan thôn Na Lan đến cầu treo Cốc Sọoc | 1 | 1 | 120 | 72 |
5 | Trục đường từ giáp đất ông Chỉ đến hết địa phận xã Tả Nhìu | 1 | 2 | 100 | 60 |
6 | Các trục đường bê tông trong khu hạ sơn thôn Tân Sơn | 1 | 2 | 100 | 60 |
7 | Đường bê tông từ đầu cầu treo Cốc Sọoc đến ngã 3 đường bê tông Tả Nhìu – Cốc Rế | 1 | 1 | 120 | 72 |
8 | Các tuyến đường liên thôn trong xã còn lại | 3 | 1 | 90 | 54 |
9 | Trục đường từ cổng trường cấp II đến Ngã 3 đi Cốc Pài | 1 | 1 | 120 | 72 |
10 | Trục giáp ngã ba đi Cốc Pài đến cầu giáp UBND xã (về phía Cốc Rế) | 1 | 1 | 120 | 72 |
11 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
IX | Xã Cốc Rế | ||||
1 | Trục đường từ cổng trường cấp II đến ngã 3 nhà ông Sò | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Trục đường ngã 3 nhà ông Sò đến khe nước Nắm Chiến (về phía Thu Tà) | 1 | 1 | 120 | 72 |
3 | Trục đường từ ngã 3 nhà ông Sò đến ngã ba nhà ông thiêm | 1 | 1 | 120 | 72 |
4 | Trục đường từ ngã 3 nhà ông Thiêm đi Nắm Ngà giáp Thôn Na Van xã Tả Nhìu đến hết địa phân xã Cốc Rế | 1 | 2 | 100 | 60 |
5 | Trục đường từ cổng trường cấp II đi Cốc Cái đến hết địa phận xã Cốc Rế đường đại đoàn kết (giáp đất thôn Nà Ri xã Tả Nhìu) | 1 | 2 | 100 | 60 |
6 | Trục đường từ Khe Nắm Chiến đến Tà Tuông đến hết đất Cốc Rế giáp Thu Tà (đường đi Ngán Chiên) | 1 | 2 | 100 | 60 |
7 | Trục đường từ ngã 3 Cốc Đông (ngã 3 Thu Tà) đến hết đất Cốc Rế đến giáp đất Thu Tà | 1 | 2 | 100 | 60 |
8 | Trục đường (Năm Ngà đi thôn Đông Thang) từ đường rẽ đi thôn Đông Thang đến hết đất xã Cốc Rế; giáp đất xã Chế Là | 3 | 1 | 90 | 54 |
9 | Trục đường giáp trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Thiêm (đường vành đai trung tâm xã) | 1 | 1 | 120 | 72 |
10 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã | 3 | 1 | 90 | 54 |
11 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
X | Xã Thu Tà | ||||
1 | Trục đường Trung tâm xã cổng Trường cấp II đến cổng UBND xã | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Các trục đường liên thôn liên xã | 3 | 1 | 90 | 54 |
3 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
XI | Xã Ngán Chiên | ||||
1 | Trục đường từ nhà Vàng Thương văn hóa đến cổng nhà lên năm đường đi thôn Hồ Sán | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Trục đường từ nhà Lưu Dũng phố chợ đến trụ sở thôn Bản Rang | 1 | 2 | 100 | 60 |
3 | Trục đường (Ngán Chiên – Trung Thịnh) từ UBND xã đến hết đất xã Ngán Chiên giáp với Trung Thịnh | 1 | 1 | 120 | 72 |
4 | Trục đường từ giáp Trường THCS đến Cầu Km 26 | 1 | 2 | 100 | 60 |
5 | Trục đường (Ngán Chiên-Cốc Rế) từ giáp ngã ba đi Cốc Rế đến hết đất Ngán Chiên giáp đất Thu Tà tính | 1 | 2 | 100 | 60 |
6 | Trục đường UBND xã đi thôn Hố Sán từ giáp đất ông Liên Năm đến trụ sở thôn Hố Sán | 1 | 2 | 100 | 60 |
7 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại | 3 | 1 | 90 | 54 |
8 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
XII | Xã Trung Thịnh | ||||
1 | Trục đường từ Trụ sở UBND xã – Nàng Đôn đến cổng Trường cấp II | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Trục đường (Trung Thịnh đi Nàng Đôn) từ giáp cổng Trường cấp II đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Nàng Đông | 3 | 1 | 90 | 54 |
3 | Trục đường từ giáp Trụ sở UBND xã Ngán Chiên đết hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 3 | 1 | 90 | 54 |
4 | Trục UBND xã – Km26 từ giáp UBND xã đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên | 3 | 1 | 90 | 54 |
5 | UBND xã đến Na Tay( Pố Hà II) đường bê tông | 2 | 1 | 100 | 60 |
6 | Từ trụ sở Na Tay (Pố Hà II) đến cầu Km20 đường đất | 2 | 2 | 90 | 54 |
7 | Trục đường UBND xã – Thôn Pố Hà II giáp UBND xã đến Trụ sở thôn Pố Hà II | 2 | 2 | 90 | 54 |
8 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại | 3 | 1 | 90 | 54 |
9 | Các khu vực còn lại | 3 | 2 | ||
XIII | Xã Chế Là | ||||
1 | Trục đường trung tâm xã từ cuối chợ đến Trạm y tế | 2 | 1 | 100 | 60 |
2 | Trục UBND xã đi thôn Cốc Độ từ giáp UBND xã đến Trụ sở thôn Cốc Độ | 1 | 2 | 100 | 60 |
3 | Trục đường đi thôn Khấu Sỉn giáp ngã ba đi Khấu Sỉn đến Trụ sở thôn Khấu Sỉn | 2 | 2 | 90 | 54 |
4 | Trục đường từ ngã 3 – thôn Gì Thàng giáp với ngã ba đến Trụ sở thôn Gì Thàng | 2 | 2 | 90 | 54 |
5 | Trục đường UBND xã đi Nấm Dẩn giáp Trạm y tế đến Cầu treo suối Nấm Ong hết đất Chế Là giáp đất xã Nấm Dẩn | 2 | 2 | 90 | 54 |
6 | Trục đường từ giáp Trung tâm xã đã quy hoạch đến Cầu treo ngã 3 Chế Là – Nấm Dẩn | 2 | 2 | 90 | 54 |
7 | Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại | 3 | 1 | 90 | 54 |
8 | Các khu vực còn lại | 3 | 2 | 80 | 48 |
XIV | Xã Nấm Dẩn | ||||
1 | Từ Km 12 đến Km 14 trục đường tỉnh lộ 178 | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Từ Km 10 đi bãi Đá cổ | 1 | 3 | 90 | 54 |
3 | Từ Km 9 đến Km 12 đường tỉnh lộ 178 | 1 | 2 | 100 | 60 |
4 | Đường tỉnh lộ 178 đến đầu cầu treo xã Chế Là | 1 | 2 | 100 | 60 |
5 | Từ Km 14 đến Km 17 đường tỉnh lộ 178 | 1 | 3 | 90 | 54 |
6 | Từ tỉnh lộ 178 đi đến đầu cầu thôn Lủng Cháng | 1 | 2 | 100 | 60 |
7 | Đường tỉnh lộ 178 đi vào ngã ba thôn Thống Nhất | 1 | 1 | 120 | 72 |
8 | Mở mới đường vành đai tỉnh lộ 178 đi vào khu dưới chợ Tân Sơn | 1 | 2 | 100 | 60 |
9 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
XV | Xã Bản Ngò | ||||
1 | Trục đường trung tâm xã từ đất Trường tiểu học xã đến hết đất Trạm y tế | 1 | 1 | 120 | 72 |
2 | Trục đường từ ngã 3 UBND xã đi thôn Táo Thượng đến hết trường Trung học cơ sở xã | 1 | 2 | 100 | 60 |
3 | Trục đường từ cầu Bản Ngò đến giáp với đất Trường tiểu học xã | 1 | 2 | 100 | 60 |
4 | Các trục đường bê tông trong khu hạ sơn thôn Đán Kháo | 1 | 2 | 100 | 60 |
5 | Trục đường từ giáp cầu Bản Ngò đến hết đất Km 3 | 1 | 1 | 120 | 72 |
6 | Trục đường từ giáp Km 3 đến giáp đất xã Nấm Dẩn | 2 | 1 | 100 | 60 |
7 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã | 1 | 2 | 100 | 60 |
8 | Các khu vực còn lại | 2 | 2 | 90 | 54 |
XVI | Xã Quảng Nguyên | ||||
1 | Từ nhà ông Suất đến nhà ông Tới (trung tâm xã) | 1 | 2 | 100 | 60 |
2 | Trục đường nhà ông Suất đến suối Khoáng Nặm Choong | 1 | 3 | 90 | 54 |
3 | Từ suối khoáng Nặm Choong đến giáp xã Khuôn Lùng | 2 | 3 | 80 | 48 |
4 | Từ nhà ông Suất đi đèo gió đến hết đất Quảng Nguyên giáp đất Nà Chì | 2 | 2 | 90 | 54 |
5 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã | 1 | 2 | 100 | 60 |
6 | Các khu vực còn lại | 3 | 2 | 80 | 48 |
XVII | Xã Khuôn Lùng | ||||
1 | Trục đường từ Trường tiểu học đến hết đường trung tâm xã giáp đất hộ ông Võ thôn Trung Thành | II | 4 | 210 | 126 |
2 | Trục đường từ giáp Trường tiểu học xã Khuôn Lùng đến hết đất Khuôn Lùng giáp xã Nà Chì | II | 4 | 210 | 126 |
3 | Từ ngã 3 Trung tâm xã đi thôn Xuân Hoà từ giáp đất ông Hàng đến hết đường Trung tâm xã | 2 | 1 | 100 | 60 |
4 | Từ giáp ngã 3 Chợ đi thôn Làng Thượng đến hết đất ông Viết | 2 | 1 | 100 | 60 |
5 | Trục đường giáp đất Nà Chì đến giáp với đất xã Quảng Nguyên | 2 | 1 | 100 | 60 |
6 | Từ nhà ông Võ thuộc thôn Nà Ràng đến giáp địa phận xã Tân Nam huyện Quang Bình | 2 | 1 | 100 | 60 |
7 | Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại | 1 | 2 | 100 | 60 |
8 | Các khu vực còn lại | 3 | 1 | 90 | 54 |
XVIII | Xã Nà Chì | ||||
1 | Từ cầu xi măng Nà Chì (giáp đất ông Vấn) theo trục đường Cốc Pài – Quang Bình đến cầu sắt suối Nặm He | II | 3 | 310 | 186 |
2 | Trục đường từ ngã 3 giáp đất hộ ông Tường (Thía) đi thôn Nà Chì đến suối (hết đất ông Đức) | I | 4 | 360 | 216 |
3 | Trục đường (Nà Chì – Bản Liền) từ ngã 3 đường rẽ vào Bản Liền đến Suối Khuẩy Cưởm | I | 4 | 360 | 216 |
4 | Trục đường (Nà Chì – Bản Liền) từ hết đất hộ ông Pẳn (Suối Khuẩy Cưởm) đến tiếp giáp đất Bản Liền | 2 | 1 | 100 | 60 |
5 | Trục đường bê tông từ ngã 3 rẽ vào UBND xã cũ, hết đất Trường tiểu học | 2 | 1 | 100 | 60 |
6 | Trục đường vành đai từ giáp ngã 3 cổng Trường THPT đến hết nhà ông Chẳng | I | 4 | 360 | 216 |
7 | Trục đường từ giáp nhà Anh Chi đến giáp ngã ba đường lên Trường cấp III | I | 4 | 360 | 216 |
8 | Trục đường từ Cầu sắt suối Nậm He (đi Quang Bình) đến giáp đất xã Khuôn Lùng | 1 | 1 | 120 | 72 |
9 | Trục đường từ Đập tràn (đi Quảng Nguyên) đến giáp với đất Khuôn Lùng | 2 | 1 | 100 | 60 |
10 | Trục đường từ suối Nà Chì giáp đất hộ ông Đức đến hết đường thôn Nà Chì | 1 | 2 | 100 | 60 |
11 | Trục đường từ cầu sắt Nà Chì đến giáp đất Nấm Dẩn | 1 | 2 | 100 | 60 |
12 | Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Nậm Khương đến trụ sở thôn Nậm Khương | 1 | 2 | 100 | 60 |
13 | Đường đi thôn Nà Chì vào (Tát Tre) từ cầu đập tràn | 2 | 1 | 100 | 60 |
14 | Đường từ cầu đập tràn (Tát Tre) đi qua khu tập thể Bệnh viện Nà Chì đến hết đất hộ ông Võ | 2 | 1 | 100 | 60 |
15 | Đường bê tông vành đai từ Trường THPT (giáp hộ ông Tuyên) đến trường THCS | 2 | 1 | 100 | 60 |
16 | Đường vào thôn Tân Sơn từ nhà Pháo Nhiên | 1 | 2 | 100 | 60 |
17 | Trục đường từ cầu xi măng (từ hộ ông Tương) đến cổng trường tiểu học Nà Chì | I | 4 | 360 | 216 |
18 | Trục đường từ cổng Trường tiểu học đến cầu sắt | 1 | 1 | 120 | 72 |
19 | Các khu vực còn lại | 3 | 2 | 80 | 48 |
Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2
Số TT | Mốc xác định | Vị trí | Giá đất trồng lúa | Giá đất trồng cây hàng năm khác | Giá đất trồng cây lâu năm | Giá đất nuôi trồng thủy sản | Giá đất rừng sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|---|
I | Thị trấn Cốc Pài | ||||||
1 | Các tổ dân phố, các thôn | 1 | 61 | 56 | 57 | 26 | 17 |
II | Xã Nàn Ma | ||||||
1 | Các thôn trung tâm: Lùng Sán, La Chí Trải, Nàn Ma, Cốc Pú | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
III | Xã Pà Vầy Sủ | ||||||
1 | Thôn trung tâm xã: Thôn Thèn Ván | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
IV | Xã Chí Cà | ||||||
1 | Thôn trung tâm xã: Thôn Chí Cà Thượng | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
V | Xã Xín Mần | ||||||
1 | Thôn trung tâm xã: Thôn Xín Mần | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
VI | Xã Nàn Sỉn | ||||||
1 | Thôn trung tâm xã: Thôn Chúng Trải | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
VII | Xã Thèn Phàng | ||||||
1 | Các thôn trung tâm xã: Thôn Tát Lượt, Khau Tinh | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
VIII | Xã Bản Díu | ||||||
1 | Thôn trung tâm xã: Díu Thượng | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
IX | Xã Tả Nhìu | ||||||
1 | Các thôn trung tâm xã: Lùng Mở, Vai Lũng | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
X | Xã Cốc Rế | ||||||
1 | Thôn trung tâm xã: Thôn Lùng Vài | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XI | Xã Thu Tà | ||||||
1 | Các thôn trung tâm xã: Thôn Tỷ Phàng, Nàng Vạc | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XII | Xã Ngán Chiên | ||||||
1 | Các thôn trung tâm xã: Thôn Đội Phố, Đông Chứ | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XIII | Xã Trung Thịnh | ||||||
1 | Thôn trung tâm xã: Thôn Cốc Pú | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XIV | Xã Chế Là | ||||||
1 | Các thôn trung tâm xã: Cốc Cộ, Cốc Độ | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XV | Xã Nấm Dẩn | ||||||
1 | Thôn trung tâm xã: Thôn Tân Sơn | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XVI | Xã Bản Ngò | ||||||
1 | Thôn trung tâm xã: Thôn Táo Thượng | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XVII | Xã Quảng Nguyên | ||||||
1 | Các thôn trung tâm xã: Quảng Hạ, Cáo Sơn | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XVIII | Xã Khuôn Lùng | ||||||
1 | Các thôn trung tâm xã: Thôn Nà Ràng, Làng Thượng, Trung Thành | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
XIX | Xã Nà Chì | ||||||
1 | Các thôn trung tâm xã: Thôn Tân Sơn, Tổ dân phố Nà Chì, Thôm Thọ | 2 | 43 | 39 | 41 | 19 | 13 |
2 | Các thôn còn lại trong xã | 3 | 26 | 25 | 25 | 12 | 8 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Giang
PHỤ LỤC SỐ 12
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
- Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
- a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
- b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
- Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
- a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
- b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
- Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Giang.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Giang
- Bảng giá đất huyện Bắc Mê
- Bảng giá đất huyện Bắc Quang
- Bảng giá đất huyện Đồng Văn
- Bảng giá đất thành phố Hà Giang
- Bảng giá đất huyện Hoàng Su Phì
- Bảng giá đất huyện Mèo Vạc
- Bảng giá đất huyện Quản Bạ
- Bảng giá đất huyện Quang Bình
- Bảng giá đất huyện Vị Xuyên
- Bảng giá đất huyện Xín Mần
- Bảng giá đất huyện Yên Minh
Kết luận về bảng giá đất Xín Mần Hà Giang
Bảng giá đất của Hà Giang được căn cứ theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Giang tại liên kết dưới đây: