Bảng giá đất huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Xín Mần Tỉnh Hà Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Xín Mần. Bảng giá đất huyện Xín Mần dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Xín Mần Hà Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Xín Mần Hà Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Xín Mần Hà Giang.

Căn cứ Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Xín Mần. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Xín Mần mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Xín Mần tại đây.

Thông tin về huyện Xín Mần

Xín Mần là một huyện của Hà Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Xín Mần có dân số khoảng 67.999 người (mật độ dân số khoảng 116 người/1km²). Diện tích của huyện Xín Mần là 587,0 km².Huyện Xín Mần có 18 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Cốc Pài (huyện lỵ) và 17 xã: Bản Díu, Bản Ngò, Chế Là, Chí Cà, Cốc Rế, Khuôn Lùng, Nà Chì, Nấm Dẩn, Nàn Ma, Nàn Xỉn, Pà Vầy Sủ, Quảng Nguyên, Tả Nhìu, Thèn Phàng, Thu Tà, Trung Thịnh, Xín Mần.

Bảng giá đất huyện Xín Mần Tỉnh Hà Giang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Xín Mần

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Xín Mần tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Xín Mần

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Xín Mần có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Xín Mần tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Xín Mần

Bảng giá đất huyện Xín Mần

PHỤ LỤC SỐ 11

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN XÍN MẦN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

Bảng 1. ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT Mốc xác định Loại đường phố Vị trí Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
I Thị trấn Cốc Pài
Đường Trần Phú
1 Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đất nhà sắt Đội quản lý đô thị, đối diện đất hộ bà Hoa (Quang) đến Km 0 hết đất ông Hùng (Thơm) I 1 1.820 1.092
2 Ngõ 1, đoạn đường từ giáp đất Hạt kiểm lâm đến hết đất hộ ông Phù (Lan) I 3 650 390
3 Ngõ 2, đoạn đường bê tông chợ Cốc Pài từ đất hộ ông Thịnh (Quỳnh) đến hết đất hộ ông Thắng (Ngà) I 2 950 570
4 Đoạn từ ngã 3 đi trường Nội trú đối diện với đất bà Hoa (Quang) đến đầu cầu (Cứng) Cốc Pài II 2 490 294
5 Đoạn từ cầu (Cứng) Cốc Pài đến đầu cầu treo Cốc Pài (cũ) II 3 360 216
6 Đoạn từ ngã 3 đường từ đất ông Hùng (Văn hóa) đến hết phía sau Bến xe khách III 2 290 174
7 Đường từ đất ông Điệp (Chi cục Thuế) đến hết khu quy hoạch dân cư III 2 290 174
Đường Minh Khai
8 Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại tại Km 0 đến Ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) II 1 820 492
9 Ngõ 1 đoạn đường bê tông ngã 3 từ đất ông Luận (Loan) đến hết đất Trường TTGD Thường Xuyên I 3 650 390
10 Đoạn từ ngã 4 Quốc lộ 4D (đi thôn Cốc Coọc) đến hết đất Trung tâm dạy nghề (cũ) giáp đất hộ bà Tin II 3 360 216
11 Đoạn từ đất hộ bà Tin giáp đất Trung tâm dạy nghề (Cũ) đến đất thôn Cốc Pú, xã Nàn Ma III 3 210 126
Đường Lê Duẩn
12 Đoạn từ ngã 3 Cửa hàng thương mại Km 0 giáp đất ông Hùng (Thơm) đến hết đất hộ ông Thả (Thủy) ngã 3 Bệnh viện đa khoa huyện I 1 1.820 1.092
13 Ngõ 1 từ ngã 3 đối diện nhà ông Khởi (Phượng) đến hết đất phòng Tài chính – Kế hoạch III 1 470 282
14 Ngõ 2, đường xuống trường Mầm Non Hoa Sen: Từ giáp đất hộ ông Cường (Loan) đến giáp đất hộ ông Sơn (Liên) III 1 470 282
15 Đoạn từ đất hộ ông Sơn (Liên) đến hết đất hộ ông Ngán, từ đất hộ ông Tin (Cọt) đến hết đất hộ ông Quân (Hương) III 2 290 174
16 Ngõ 3, đường sau nhà Văn hoá: Từ giáp đất hộ ông Khánh (Xuân) đến hết đất ông Chỉ (Lưu) I 3 650 390
17 Trục đường Cốc Pài – Nà chì: Từ ngã 3 Trường Nội trú đất hộ ông Quý (Huyền) đến hết đất hộ ông Quyết (Kim) III 1 470 282
18 Trục đường từ giáp đất hộ ông Quyết (Kim) đến cầu xã Bản Ngò I 3 650 390
19 Trục đường bậc xuống Trường Nội trú: Từ đất hộ ông Thắng (Biên) đến hết đất hộ ông Binh (Điêng) III 1 470 282
20 Ngõ 3: Đường sau nhà Văn hóa: Từ giáp đất ông Công (Nga) đến hết đất ông Thi (Xuân) I 3 650 390
Đường Đăng Thùy Trâm
21 Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục: Từ đất ông Vinh (Hằng) đến hết đất hộ ông Toản ( Hạnh) III 1 650 390
22 Trục đường từ ngã 3 phòng Giáo dục: Từ đất ông Vinh (Hằng) đến hết đất hộ ông Thèn Văn Đức III 1 470 282
23 Đường từ giáp đất hộ ông Thịnh (Thủy) đi hết đường bê tông (phía trên kè Bệnh viện đa khoa) II 3 360 216
24 Trục đường từ đất phòng Dân số đến hết đất khu tập thể Bệnh viện II 3 360 216
Đường Nguyễn Trãi
25 Trục đường từ ngã 3 Cửa hàng xăng dầu XNXL Hoàng Long đến ngã 4 sân vận động (đi thôn Cốc Coọc) I 2 950 570
26 Ngõ 1, đường bê tông vào đến Trụ sở Công an huyện III 1 470 282
27 Ngõ 2, đường vào trụ sở BCH quân sự huyện đến hết đất Tòa án nhân dân huyện III 1 470 282
28 Ngõ 3, đường bê tông từ ngã 3 vào trường THCS Liên Việt đến hết đất bà Nhung (Truyền) II 3 360 216
29 Trục Đường từ ngã 4 Quốc lộ 4D (thôn Cốc Coọc) đi xã Nàn Ma đến ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 III 1 470 282
30 Trục Ngã ba rẽ xuống trụ sở tổ 4 đến Km1 đường Cốc Pài – Nàn Ma II 4 240 144
31 Đường Cốc Pài – Nàn Ma từ Km1 đi xã Nàn Ma đến giáp xã Nàn Ma IV 2 130 78
Đường Nguyễn Huệ
32 Trục đường từ ngã 3 Đài viễn thông (Cửa hàng thương mại) đến ngã 4 đường Y tế và UBND thị trấn Cốc Pài I 2 950 570
33 Trục đường từ đất hộ ông Vũ (Vui) đến giáp Giếng nước đến hết Ngã ba đường rẽ đi TT Cốc Pài III 1 470 282
34 Trục đường từ ngã 3 đài Truyền thanh – TH đến ngã 3 Đền Thần Hoàng (Đường Sân vận động đi xã Nàn Ma, nối vào đường Nguyễn Trãi) II 3 360 216
35 Ngõ 1 đường từ ngã 3 đài Truyền thanh -TH đến nghĩa trang Liệt sỹ IV 1 220 132
36 Trục đường bê tông từ ngã 3 (Đối diện hộ ông Lù Chúng Long) đến hết đất hộ ông Chiến (Chỉu) IV 3 120 72
Đường Bà Triệu
37 Trục đường từ ngã 3 Đài Truyền thanh – Truyền hình đi Nhà văn hóa Tổ 4 đến ngã 3 đường Sân vận động đi xã Nàn Ma I 3 650 390
Đường Chu Văn An
38 Trục đường bê tông khu san ủi (7 triệu) tính từ đất bà Hoa (Quang) đến hết đất hộ ông Chinh (Đoạt) I 3 650 390
39 Trục đường ngã 4 (Đường Y tế và UBND thị trấn Cốc Pài) đến hết đất trạm Y tế thị trấn Cốc Pài II 2 490 294
40 Đoạn giáp đất Trạm y tế xuống đến Quốc lộ 4D II 3 360 216
41 Đường nối vào (Đoạn Trạm y tế) đến Quốc lộ 4D đến đất ông Ly Chúng Phong thôn Vũ Khí II 3 360 216
42 Trục đường bê tông từ ngã 3 (Đối diện hộ ông Chung Mừng) đến hết đất hộ ông Ly Chúng Thanh II 3 360 216
Đường Lê Lợi
43 Trục đường từ ngã 4 đường (Trạm Y tế và UBND thị trấn Cốc Pài) đến trung tâm thôn Vũ Khí II 3 360 216
44 Đường từ ngã 3 vào Nhà văn hóa thôn Vũ Khí đến hết đất hộ ông Chương (Địa chính) II 3 360 216
Đường Kim Đồng
45 Đường Cốc Pài đi trường PTDT Nội trú: Từ giáp đất nhà sắt Đội quản lý đô thị đến ngã 3 đường Cốc Pài đi Nà Chì I 2 950 570
46 Ngõ 1, đoạn đường từ ngã 3 Trạm hạ thế rẽ xuống cầu treo Na Lan II 3 360 216
47 Ngõ 2, đoạn đường bê tông sau Trường Tiểu học đến đất trường THPT huyện II 3 360 216
48 Ngõ 2a, đoạn đường từ đất Trung tâm Bồi dưỡng chính trị đi hết khu dân cư phía sau trường PTDT Nội Trú huyện II 3 360 216
Đường Bế Văn Đàn
49 Đoạn đường Cốc Pài – Nàn Ma (km 4) từ ngã 3 thôn Cốc Pú đến Nhà văn hóa thôn Suối Thầu IV 2 130 78
50 Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Suối Thầu đất hộ ông Vàng Chẩn Lìn thôn Súng Sảng IV 2 130 78
51 Ngõ 3 từ ngã 3, km 1 Quốc lộ 4D đến cổng thôn Súng Sảng IV 2 130 78
52 Đoạn từ cổng thôn Súng Sảng (đất ông Sùng Kháy Sẩn) đến Nhà văn hóa thôn Súng Sảng IV 2 130 78
53 Đường từ cổng thôn Súng Sảng đi thôn Na Pan đến giáp đất thôn Lùng Vai, xã Nàn Ma IV 2 130 78
54 Đoạn từ ngã 3 đường bê tông giáp đất ông Trung (Huyền) đến Trạm vi ba IV 2 130 78
55 Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Trung (Huyền) đến hết đất ông Trần Văn Đức IV 2 130 78
56 Các vị trí còn lại trong khu vực thôn Cốc Pài và tổ 1, 2, 3, 4 IV 3 120 72

Bảng 2. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT Mốc xác định Loại đường phố Vị trí Giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất TMDV
I Xã Nàn Ma
1 Trục đường Quốc lộ Xín Mần – Bắc Hà: Từ Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình đến cổng Trường tiểu học Nàn Ma 1 1 120 72
2 Trục đường từ giáp đất thị trấn Cốc Pài đến Trạm thu phát lại truyền thanh truyền hình 2 1 100 60
3 Trục đường giáp đất từ cổng Trường Tiểu Học đến hết đất xã Nàn Ma giáp với huyện Bắc Hà 2 1 100 60
4 Trục đường nối từ đường bê tông đi thôn Nàn Ma rẽ đi đến điểm trường thôn Nàn Lý 3 1 90 54
5 Trục đường từ Trung tâm xã đi thôn La Chí Chải 3 1 90 54
6 Trục đường từ ngã 3 rẽ vào trung tâm thôn Cốc Pú 3 1 90 54
7 Đường bê tông nối từ đường đi thôn Nàn Lý đi qua khu di tích đến đường nhựa đi Bắc Hà 3 1 90 54
8 Tuyến đường thôn Na Pan của thị trấn đi thôn Lùng Vai 3 1 90 54
9 Tuyến đường từ bãi rác đi thôn Nàn Lũng 3 1 90 54
10 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
II Xã Pà Vầy Sủ
1 Trục đường nhựa từ cổng Trường cấp II đến Trụ sở UBND xã Pà Vầy Sủ 2 1 100 60
2 Trục đường nhựa từ giáp đất xã Chí Cà (đường Cốc Pài – Pà Vầy Sủ) đến cổng trường cấp II 1 2 100 60
3 Trục đường từ Trụ sở UBND đến hết đất xã Pà Vầy Sủ giáp với xã Chí Cà 2 2 90 54
4 Trục đường từ Trụ sở UBND xã đi thôn Khấu Sỉn đến mốc 172 2 2 90 54
5 Trục từ ngã ba thôn Seo Lử Thệm đi thôn Thào Chư Ván 2 2 90 54
6 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
III Xã Chí Cà
1 Trục đường từ cổng Trường cấp II đến Trụ sở UBND xã 2 1 100 60
2 Trục đường từ ngã 3 Chí Cà – Thèn Phàng đến cổng Trường cấp II 1 2 100 60
3 Trục đường từ giáp với xã Thèn Phàng đến giáp với xã Pà Vầy Sủ 1 2 100 60
4 Trục đường từ trụ sở UBND xã đến Trụ sở thôn Bản Phố 1 2 100 60
5 Trục đường từ Trụ sở thôn Bản Phố đến giáp xã Pà Vầy Sủ 1 2 100 60
6 Đường từ trụ sở UBND xã đi thôn Xóm Mới 1 2 100 60
7 Đường từ trụ sở UBND xã đi mốc 188 1 2 100 60
8 Trục đường từ ngã ba trường cấp II đến nhà ông Đào Thanh Trà 1 2 100 60
9 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
IV Xã Xín Mần
1 Trục đường từ ngã 3 Xín Mần – Chí Cà đi xã Thèn Phàng đến giáp đất Thèn Phàng III 3 190 114
2 Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã (Hộ ông Chiến) đến hết khu đất chợ III 3 190 114
3 Khu đất vòng quanh chợ Xín Mần III 3 190 114
4 Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã (Hộ ông Chiến) đi qua trường Nội trú đến nhà ông Thanh III 3 190 114
5 Trục đường từ nhà ông Thanh đến cầu Tả Mù Cán 1 1 120 72
6 Trục đường từ cầu tả Mù Cán đến cửa khẩu Đô Long (Mốc 198) III 3 190 114
7 Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã (hộ ông Chiến) đi đến đầu đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng III 3 190 114
8 Trục đường từ đầu đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng đi đến hết đất Trường cấp 3 III 3 190 114
9 Trục đường từ hết đất trường cấp 3 đi đến ngã 3 đường Xín Mần – Chí Cà 1 1 120 72
10 Trục đường bê tông xuống đoàn kinh tế quốc phòng, đi xuống đến đường Quốc lộ 1 1 120 72
11 Trục đường từ ngã 3 trung tâm xã – đi xã Chí Cà đến giáp đất xã Chí Cà 1 2 100 60
12 Trục đường từ ngã 3 vào Trường Mầm non và THCS đến hết đất trường THCS III 3 190 114
13 Trục đường từ ngã 3 đường rẽ lên UBND xã đi vào Biên phòng đến trụ sở UBND xã III 3 190 114
14 Trục đường từ ngã 3 Quán Dín Ngài đến vách đá giáp địa phận đất xã Nàn Sỉn 1 2 100 60
15 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
V Xã Nàn Sỉn
1 Trục đường trung tâm xã từ cổng Trường cấp II đến ngã ba đi thôn Đông Lợi 2 1 100 60
2 Trục đường từ giáp ngã ba Xín Mần đến Trụ sở thôn Ma Dỷ Vảng, 3 1 90 54
3 Trục đường từ ngã 3 Ma Dỷ Vẳng đi thôn Péo Suôi Ngài đến giáp đất Bản Máy 3 1 90 54
4 Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Đông Lợi đi thôn Xà Chải trụ sở thôn 3 1 90 54
5 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
VI Xã Thèn Phàng
1 Trục đường từ đầu cầu cứng Cốc Pài đến hết Km 5 1 1 120 72
2 Trục đường từ đầu cầu cứng Cốc Pài đến giáp đất xã Chí Cà 3 1 90 54
3 Trục đường từ Km 5 đến hết Km 13 từ mép đường sang mỗi bên 30 m (Tuyến Cốc Pài – Hoàng Su Phì) 1 2 100 60
4 Trục đường Trung tâm xã đã quy hoạch 1 1 120 72
5 Trục đường từ đầu Km 14 đến đầu Km 15 (trung tâm Km 26) 1 1 120 72
6 Trục đường từ Km 15 đến giáp đất xã Bản Díu (Thác bay) 1 1 120 72
7 Trục đường ngã 3 Km 30 đi Cửa khẩu Mốc 5 đến đến Ngã 3 Khâu Táo đi xã Bản Díu (hộ bà Chính) 2 2 90 54
8 Trục đường từ ngã 3 thôn Khâu Táo (hộ bà Chính) đến giáp đất xã Bản Díu 1 2 100 60
9 Trục đường từ ngã ba Khâu Táo (hộ bà Chính) đến ngã ba hộ ông Khánh giáo viên đi thôn Pố Cố 2 1 100 60
10 Trục đường từ ngã ba thôn Pố Cố hộ ông Khánh giáo viên ven theo tuyến đường xã Xín Mần đến hộ ông Bính 1 1 120 72
11 Trục đường từ ngã 3 vào thôn Lùng Cháng đến trụ sở thôn Lùng Cháng 3 1 90 54
12 Trục đường từ ngã ba vào UBND xã đến giáp đất trụ sở UBND xã 1 1 120 72
13 Trục đường từ ngã 3 thôn Cốc Soọc (theo đường đoàn kết) đến trụ sở UBND xã 3 1 90 54
14 Trục đường từ ngã 3 tại cổng trường chính của Trường Tiểu học và trường THCS Thèn Phàng đến trường THCS xã Thèn Phàng 3 1 90 54
15 Từ hộ ông Bính đến khu nhà ông Khuyến (Cổng điểm trường Mầm non và Tiểu học thôn Khâu Tinh) 3 1 90 54
16 Trục đường từ hộ ông Khuyến đi xã Xín Mần đến hết đất Thèn Phàng. 2 1 100 60
17 Trục đường bê tông rộng 3 m (Khu quy tụ dân cư) từ hộ ông Khuyến đến hết đường bê tông hộ ông Kim 2 1 100 60
18 Các khu vực còn lại 3 2 80 48
VII Xã Bản Díu
1 Trục đường từ thôn Cốc Tủm giáp xã Thèn Phàng đến giáp đường trung tâm xã 1 2 100 60
2 Trục đường Trung tâm xã 2 1 100 60
3 Trục đường từ đất giáp UBND xã đi cầu Suối Đỏ 1 2 100 60
4 Trục đường từ Thác bay giáp xã Thèn Phàng đến giáp cầu Suối đỏ 1 2 100 60
5 Các tuyến đường liên thôn trong xã 3 1 90 54
6 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
VIII Xã Tả Nhìu
1 Trục đường từ cổng trường cấp II đi thôn Nậm Pé đến giáp đất xã Chế Là 1 1 120 72
2 Trục đường giáp đất giáp đất xã Cốc Rễ đến cầu giáp UBND xã 1 1 120 72
3 Trục đường từ ngã ba đường đại đoàn kết đến giáp ngã ba UBND xã 1 1 120 72
4 Trục đường từ cầu Na Lan thôn Na Lan đến cầu treo Cốc Sọoc 1 1 120 72
5 Trục đường từ giáp đất ông Chỉ đến hết địa phận xã Tả Nhìu 1 2 100 60
6 Các trục đường bê tông trong khu hạ sơn thôn Tân Sơn 1 2 100 60
7 Đường bê tông từ đầu cầu treo Cốc Sọoc đến ngã 3 đường bê tông Tả Nhìu – Cốc Rế 1 1 120 72
8 Các tuyến đường liên thôn trong xã còn lại 3 1 90 54
9 Trục đường từ cổng trường cấp II đến Ngã 3 đi Cốc Pài 1 1 120 72
10 Trục giáp ngã ba đi Cốc Pài đến cầu giáp UBND xã (về phía Cốc Rế) 1 1 120 72
11 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
IX Xã Cốc Rế
1 Trục đường từ cổng trường cấp II đến ngã 3 nhà ông Sò 1 1 120 72
2 Trục đường ngã 3 nhà ông Sò đến khe nước Nắm Chiến (về phía Thu Tà) 1 1 120 72
3 Trục đường từ ngã 3 nhà ông Sò đến ngã ba nhà ông thiêm 1 1 120 72
4 Trục đường từ ngã 3 nhà ông Thiêm đi Nắm Ngà giáp Thôn Na Van xã Tả Nhìu đến hết địa phân xã Cốc Rế 1 2 100 60
5 Trục đường từ cổng trường cấp II đi Cốc Cái đến hết địa phận xã Cốc Rế đường đại đoàn kết (giáp đất thôn Nà Ri xã Tả Nhìu) 1 2 100 60
6 Trục đường từ Khe Nắm Chiến đến Tà Tuông đến hết đất Cốc Rế giáp Thu Tà (đường đi Ngán Chiên) 1 2 100 60
7 Trục đường từ ngã 3 Cốc Đông (ngã 3 Thu Tà) đến hết đất Cốc Rế đến giáp đất Thu Tà 1 2 100 60
8 Trục đường (Năm Ngà đi thôn Đông Thang) từ đường rẽ đi thôn Đông Thang đến hết đất xã Cốc Rế; giáp đất xã Chế Là 3 1 90 54
9 Trục đường giáp trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Thiêm (đường vành đai trung tâm xã) 1 1 120 72
10 Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã 3 1 90 54
11 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
X Xã Thu Tà
1 Trục đường Trung tâm xã cổng Trường cấp II đến cổng UBND xã 2 1 100 60
2 Các trục đường liên thôn liên xã 3 1 90 54
3 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
XI Xã Ngán Chiên
1 Trục đường từ nhà Vàng Thương văn hóa đến cổng nhà lên năm đường đi thôn Hồ Sán 1 1 120 72
2 Trục đường từ nhà Lưu Dũng phố chợ đến trụ sở thôn Bản Rang 1 2 100 60
3 Trục đường (Ngán Chiên – Trung Thịnh) từ UBND xã đến hết đất xã Ngán Chiên giáp với Trung Thịnh 1 1 120 72
4 Trục đường từ giáp Trường THCS đến Cầu Km 26 1 2 100 60
5 Trục đường (Ngán Chiên-Cốc Rế) từ giáp ngã ba đi Cốc Rế đến hết đất Ngán Chiên giáp đất Thu Tà tính 1 2 100 60
6 Trục đường UBND xã đi thôn Hố Sán từ giáp đất ông Liên Năm đến trụ sở thôn Hố Sán 1 2 100 60
7 Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại 3 1 90 54
8 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
XII Xã Trung Thịnh
1 Trục đường từ Trụ sở UBND xã – Nàng Đôn đến cổng Trường cấp II 2 1 100 60
2 Trục đường (Trung Thịnh đi Nàng Đôn) từ giáp cổng Trường cấp II đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Nàng Đông 3 1 90 54
3 Trục đường từ giáp Trụ sở UBND xã Ngán Chiên đết hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên 3 1 90 54
4 Trục UBND xã – Km26 từ giáp UBND xã đến hết đất Trung Thịnh giáp xã Ngán Chiên 3 1 90 54
5 UBND xã đến Na Tay( Pố Hà II) đường bê tông 2 1 100 60
6 Từ trụ sở Na Tay (Pố Hà II) đến cầu Km20 đường đất 2 2 90 54
7 Trục đường UBND xã – Thôn Pố Hà II giáp UBND xã đến Trụ sở thôn Pố Hà II 2 2 90 54
8 Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại 3 1 90 54
9 Các khu vực còn lại 3 2
XIII Xã Chế Là
1 Trục đường trung tâm xã từ cuối chợ đến Trạm y tế 2 1 100 60
2 Trục UBND xã đi thôn Cốc Độ từ giáp UBND xã đến Trụ sở thôn Cốc Độ 1 2 100 60
3 Trục đường đi thôn Khấu Sỉn giáp ngã ba đi Khấu Sỉn đến Trụ sở thôn Khấu Sỉn 2 2 90 54
4 Trục đường từ ngã 3 – thôn Gì Thàng giáp với ngã ba đến Trụ sở thôn Gì Thàng 2 2 90 54
5 Trục đường UBND xã đi Nấm Dẩn giáp Trạm y tế đến Cầu treo suối Nấm Ong hết đất Chế Là giáp đất xã Nấm Dẩn 2 2 90 54
6 Trục đường từ giáp Trung tâm xã đã quy hoạch đến Cầu treo ngã 3 Chế Là – Nấm Dẩn 2 2 90 54
7 Các tuyến đường liên thôn, liên xã còn lại 3 1 90 54
8 Các khu vực còn lại 3 2 80 48
XIV Xã Nấm Dẩn
1 Từ Km 12 đến Km 14 trục đường tỉnh lộ 178 1 1 120 72
2 Từ Km 10 đi bãi Đá cổ 1 3 90 54
3 Từ Km 9 đến Km 12 đường tỉnh lộ 178 1 2 100 60
4 Đường tỉnh lộ 178 đến đầu cầu treo xã Chế Là 1 2 100 60
5 Từ Km 14 đến Km 17 đường tỉnh lộ 178 1 3 90 54
6 Từ tỉnh lộ 178 đi đến đầu cầu thôn Lủng Cháng 1 2 100 60
7 Đường tỉnh lộ 178 đi vào ngã ba thôn Thống Nhất 1 1 120 72
8 Mở mới đường vành đai tỉnh lộ 178 đi vào khu dưới chợ Tân Sơn 1 2 100 60
9 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
XV Xã Bản Ngò
1 Trục đường trung tâm xã từ đất Trường tiểu học xã đến hết đất Trạm y tế 1 1 120 72
2 Trục đường từ ngã 3 UBND xã đi thôn Táo Thượng đến hết trường Trung học cơ sở xã 1 2 100 60
3 Trục đường từ cầu Bản Ngò đến giáp với đất Trường tiểu học xã 1 2 100 60
4 Các trục đường bê tông trong khu hạ sơn thôn Đán Kháo 1 2 100 60
5 Trục đường từ giáp cầu Bản Ngò đến hết đất Km 3 1 1 120 72
6 Trục đường từ giáp Km 3 đến giáp đất xã Nấm Dẩn 2 1 100 60
7 Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã 1 2 100 60
8 Các khu vực còn lại 2 2 90 54
XVI Xã Quảng Nguyên
1 Từ nhà ông Suất đến nhà ông Tới (trung tâm xã) 1 2 100 60
2 Trục đường nhà ông Suất đến suối Khoáng Nặm Choong 1 3 90 54
3 Từ suối khoáng Nặm Choong đến giáp xã Khuôn Lùng 2 3 80 48
4 Từ nhà ông Suất đi đèo gió đến hết đất Quảng Nguyên giáp đất Nà Chì 2 2 90 54
5 Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại trên địa bàn xã 1 2 100 60
6 Các khu vực còn lại 3 2 80 48
XVII Xã Khuôn Lùng
1 Trục đường từ Trường tiểu học đến hết đường trung tâm xã giáp đất hộ ông Võ thôn Trung Thành II 4 210 126
2 Trục đường từ giáp Trường tiểu học xã Khuôn Lùng đến hết đất Khuôn Lùng giáp xã Nà Chì II 4 210 126
3 Từ ngã 3 Trung tâm xã đi thôn Xuân Hoà từ giáp đất ông Hàng đến hết đường Trung tâm xã 2 1 100 60
4 Từ giáp ngã 3 Chợ đi thôn Làng Thượng đến hết đất ông Viết 2 1 100 60
5 Trục đường giáp đất Nà Chì đến giáp với đất xã Quảng Nguyên 2 1 100 60
6 Từ nhà ông Võ thuộc thôn Nà Ràng đến giáp địa phận xã Tân Nam huyện Quang Bình 2 1 100 60
7 Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại 1 2 100 60
8 Các khu vực còn lại 3 1 90 54
XVIII Xã Nà Chì
1 Từ cầu xi măng Nà Chì (giáp đất ông Vấn) theo trục đường Cốc Pài – Quang Bình đến cầu sắt suối Nặm He II 3 310 186
2 Trục đường từ ngã 3 giáp đất hộ ông Tường (Thía) đi thôn Nà Chì đến suối (hết đất ông Đức) I 4 360 216
3 Trục đường (Nà Chì – Bản Liền) từ ngã 3 đường rẽ vào Bản Liền đến Suối Khuẩy Cưởm I 4 360 216
4 Trục đường (Nà Chì – Bản Liền) từ hết đất hộ ông Pẳn (Suối Khuẩy Cưởm) đến tiếp giáp đất Bản Liền 2 1 100 60
5 Trục đường bê tông từ ngã 3 rẽ vào UBND xã cũ, hết đất Trường tiểu học 2 1 100 60
6 Trục đường vành đai từ giáp ngã 3 cổng Trường THPT đến hết nhà ông Chẳng I 4 360 216
7 Trục đường từ giáp nhà Anh Chi đến giáp ngã ba đường lên Trường cấp III I 4 360 216
8 Trục đường từ Cầu sắt suối Nậm He (đi Quang Bình) đến giáp đất xã Khuôn Lùng 1 1 120 72
9 Trục đường từ Đập tràn (đi Quảng Nguyên) đến giáp với đất Khuôn Lùng 2 1 100 60
10 Trục đường từ suối Nà Chì giáp đất hộ ông Đức đến hết đường thôn Nà Chì 1 2 100 60
11 Trục đường từ cầu sắt Nà Chì đến giáp đất Nấm Dẩn 1 2 100 60
12 Trục đường từ giáp ngã ba đi thôn Nậm Khương đến trụ sở thôn Nậm Khương 1 2 100 60
13 Đường đi thôn Nà Chì vào (Tát Tre) từ cầu đập tràn 2 1 100 60
14 Đường từ cầu đập tràn (Tát Tre) đi qua khu tập thể Bệnh viện Nà Chì đến hết đất hộ ông Võ 2 1 100 60
15 Đường bê tông vành đai từ Trường THPT (giáp hộ ông Tuyên) đến trường THCS 2 1 100 60
16 Đường vào thôn Tân Sơn từ nhà Pháo Nhiên 1 2 100 60
17 Trục đường từ cầu xi măng (từ hộ ông Tương) đến cổng trường tiểu học Nà Chì I 4 360 216
18 Trục đường từ cổng Trường tiểu học đến cầu sắt 1 1 120 72
19 Các khu vực còn lại 3 2 80 48

Bảng 3. GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC, ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2

Số TT Mốc xác định Vị trí Giá đất trồng lúa Giá đất trồng cây hàng năm khác Giá đất trồng cây lâu năm Giá đất nuôi trồng thủy sản Giá đất rừng sản xuất
I Thị trấn Cốc Pài
1 Các tổ dân phố, các thôn 1 61 56 57 26 17
II Xã Nàn Ma
1 Các thôn trung tâm: Lùng Sán, La Chí Trải, Nàn Ma, Cốc Pú 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
III Xã Pà Vầy Sủ
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Thèn Ván 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
IV Xã Chí Cà
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Chí Cà Thượng 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
V Xã Xín Mần
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Xín Mần 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
VI Xã Nàn Sỉn
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Chúng Trải 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
VII Xã Thèn Phàng
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Tát Lượt, Khau Tinh 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
VIII Xã Bản Díu
1 Thôn trung tâm xã: Díu Thượng 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
IX Xã Tả Nhìu
1 Các thôn trung tâm xã: Lùng Mở, Vai Lũng 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
X Xã Cốc Rế
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Lùng Vài 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XI Xã Thu Tà
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Tỷ Phàng, Nàng Vạc 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XII Xã Ngán Chiên
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Đội Phố, Đông Chứ 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XIII Xã Trung Thịnh
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Cốc Pú 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XIV Xã Chế Là
1 Các thôn trung tâm xã: Cốc Cộ, Cốc Độ 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XV Xã Nấm Dẩn
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Tân Sơn 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XVI Xã Bản Ngò
1 Thôn trung tâm xã: Thôn Táo Thượng 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XVII Xã Quảng Nguyên
1 Các thôn trung tâm xã: Quảng Hạ, Cáo Sơn 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XVIII Xã Khuôn Lùng
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Nà Ràng, Làng Thượng, Trung Thành 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8
XIX Xã Nà Chì
1 Các thôn trung tâm xã: Thôn Tân Sơn, Tổ dân phố Nà Chì, Thôm Thọ 2 43 39 41 19 13
2 Các thôn còn lại trong xã 3 26 25 25 12 8

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Giang

PHỤ LỤC SỐ 12

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

(Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

  1. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  2. Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác:
  3. a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
  4. b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
  6. a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
  7. b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
  8. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Giang

Kết luận về bảng giá đất Xín Mần Hà Giang

Bảng giá đất của Hà Giang được căn cứ theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang

Nội dung bảng giá đất huyện Xín Mần trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Xín Mần - Hà Giang: bảng giá đất Thị trấn Cốc Pài, bảng giá đất Xã Bản Díu, bảng giá đất Xã Bản Ngò, bảng giá đất Xã Chế Là, bảng giá đất Xã Chí Cà, bảng giá đất Xã Cốc Rế, bảng giá đất Xã Khuôn Lùng, bảng giá đất Xã Nà Chì, bảng giá đất Xã Nấm Dẩn, bảng giá đất Xã Nàn Ma, bảng giá đất Xã Nàn Xỉn, bảng giá đất Xã Pà Vầy Sủ, bảng giá đất Xã Quảng Nguyên, bảng giá đất Xã Tả Nhìu, bảng giá đất Xã Thèn Phàng, bảng giá đất Xã Thu Tà, bảng giá đất Xã Trung Thịnh, bảng giá đất Xã Xín Mần.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.