Bảng giá đất huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vũng Liêm Tỉnh Vĩnh Long năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Vũng Liêm. Bảng giá đất huyện Vũng Liêm dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Vũng Liêm Vĩnh Long. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Vũng Liêm Vĩnh Long hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Vũng Liêm Vĩnh Long.

Căn cứ Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vũng Liêm. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Vũng Liêm mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Vĩnh Long tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Vũng Liêm tại đây.

Thông tin về huyện Vũng Liêm

Vũng Liêm là một huyện của Vĩnh Long, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Vũng Liêm có dân số khoảng 149.371 người (mật độ dân số khoảng 482 người/1km²). Diện tích của huyện Vũng Liêm là 309,6 km².Huyện Vũng Liêm có 20 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Vũng Liêm (huyện lỵ) và 19 xã: Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn, Hiếu Phụng, Hiếu Thành, Hiếu Thuận, Quới An, Quới Thiện, Tân An Luông, Tân Quới Trung, Thanh Bình, Trung An, Trung Chánh, Trung Hiệp, Trung Hiếu, Trung Ngãi, Trung Nghĩa, Trung Thành, Trung Thành Đông, Trung Thành Tây.

Bảng giá đất huyện Vũng Liêm Tỉnh Vĩnh Long mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Vũng Liêm

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Vĩnh Long trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Vũng Liêm tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vũng Liêm

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Vũng Liêm có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Vũng Liêm tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Long

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vũng Liêm

Bảng giá đất huyện Vũng Liêm

PHỤ LỤC IV:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT Tên đường và đơn vị hành chính Đoạn đường/ khu vực Giá đất
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí Còn lại
(1) (2) (3) (4) (11) (12) (13) (14) (15)
4 HUYỆN VŨNG LIÊM
4,1 Xã Thanh Bình - - - -
1 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) bến phà Thanh Bình cầu Thanh Bình 800 520 400 280
2 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) cầu Thanh Bình Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh 1.850 1.203 925 648
3 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình 1.850 1.203 925 648
4 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) trụ sở mới UBND xã Thanh Bình giáp ranh xã Quới Thiện 550 358 275 -
5 Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện Thuộc địa phận xã Thanh Bình 400 260 - -
6 Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê Trọn đường 350 - - -
7 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) 2.050
8 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) 1.850
9 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) 2.050
10 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) 2.050
11 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) 1.700
12 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) 1.850
13 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) 1.850
14 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) 2.050
15 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) 1.900
16 Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) 350 - - -
17 Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) 270 - - -
18 Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) Đường huyện 67 cầu Thanh Bình 2 650 423 325 -
19 Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) cầu Thanh Bình 2 trụ sở UBND xã Thanh Bình 1.550 1.008 775 543
20 Đường liên ấp Cầu chợ Thanh Bình nhà thờ Liệt sĩ 1.550 1.008 775 543
21 Đường liên ấp Cầu chợ Thanh Bình Phà Bang Tra 450 293 - -
22 Đường huyện còn lại 270
23 Đường xã còn lại 270 - - -
24 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.2 Xã Quới Thiện
1 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) giáp ranh xã Thanh Bình Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) 550 358 275 -
2 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) giáp phố chợ xã Quới Thiện 600 390 300 -
3 Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) bến phà Quới An - Quới Thiện 550 358 275 -
4 Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện Thuộc địa phận xã Quới Thiện 400 260 - -
5 Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh giáp xã Thanh Bình ấp Phước Thạnh 350 - - -
6 Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) 1.950
7 Đường huyện còn lại 270
8 Đường xã còn lại 270 - - -
8 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.3 Xã Quới An
1 Đường tỉnh 901 giáp ĐT.902 cây xăng Nguyễn Huân 650 423 325 -
2 Đường tỉnh 901 Đoạn còn lại 550 358 275 -
3 Đường tỉnh 902 giáp ĐT.901 bến phà Quới An - Chánh An 800 520 400 280
4 Đường tỉnh 902 Đoạn còn lại 550 358 275 -
5 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) giáp ranh xã Tân Quới Trung giáp ranh xã Trung Thành Tây 400 260 - -
6 Đường An Quới – Quới An giáp ĐT.902 giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 350 - - -
7 Đường xã giáp ĐT.902 bến phà Quới An - Quới Thiện 550 358 275 -
8 Đường Quang Minh - Quang Bình Trọn đường 350 - - -
9 Khu vực chợ xã Quới An 2.145 1.394
10 Đường ấp 2 - Quang Hiệp giáp Đường tỉnh 901 giáp Huyện lộ 69 270 - - -
11 Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ giáp Đường tỉnh 902 giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây 270 - - -
12 Đường huyện còn lại 270
13 Đường xã còn lại 270 - - -
14 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.4 Xã Trung Thành Tây
1 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Vũng Liêm Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng 1.650 1.073 825 578
2 Đường tỉnh 902 Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 1.550 1.008 775 543
3 Đường tỉnh 902 Đoạn còn lại 550 358 275 -
4 Đường huyện 65B giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Đình 1.550 1.008 775 543
5 Đường huyện 65B cầu Đình bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa) 550 358 275 -
6 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) giáp ranh xã Quới An giáp ĐT.902 400 260 - -
7 Đường huyện còn lại 270
8 Đường xã còn lại 270 - - -
9 Đất ở tại nông thôn còn lại - 230
4.5 Xã Trung Thành Đông
1 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275 -
2 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) giáp ranh xã Trung Thành giáp ĐT.907 400 260 - -
3 Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông giáp Đường Phú Nông giáp ranh xã Trung Thành 350 - - -
4 Đường huyện còn lại 270
5 Đường xã còn lại 270 - - -
6 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.6 Xã Trung Thành
1 Quốc lộ 53 giáp ranh xã Trung Hiếu đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 1.550 1.008 775 543
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 900 585 450 315
3 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) giáp QL.53 cống 8 Nhuận 500 325 250 -
4 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) cống 8 Nhuận giáp ranh xã Trung Thành Đông 400 260 - -
5 Đường nội thị giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Hai Việt 1.300 845 650 455
6 Đường Xã Dần giáp QL.53 kinh Bà Hà (xã Trung Thành) 400 260 - -
7 Đường xã Trung Thành giáp QL.53 Đường Xã Dần 400 260 - -
8 Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông giáp ranh xã Trung Thành Đông Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 350 - - -
9 Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) 1.550
10 Đường huyện còn lại 270
11 Đường xã còn lại 270 - - -
12 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.7 Xã Trung Ngãi
1 Quốc lộ 53 trường tiểu học Nguyễn Văn Thời hết cây xăng Phú Nhuận 1.300 845 650 455
2 Quốc lộ 53 giáp cây xăng Phú Nhuận giáp ranh với xã Trung Nghĩa 1.000 650 500 350
3 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 900 585 450 315
4 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275 -
5 Khu vực chợ xã Trung Ngãi 2.145 1.394
6 Đường huyện còn lại 270
7 Đường xã còn lại 270 - - -
8 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.8 Xã Trung Nghĩa
1 Quốc lộ 53 trường tiểu học Trung Nghĩa B cầu Mây Tức 1.000 650 500 350
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 900 585 450 315
3 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275 -
4 Đường Phú Tiên - Phú Ân Phú Tiên Phú Ân 350 - - -
5 Đường lộ tuổi trẻ giáp QL.53 giáp ĐT.907 350 - - -
6 Đường Cảng Tăng giáp ĐH.68 giáp ĐT.907 350 - - -
7 Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) 900
8 Đường huyện còn lại 270
9 Đường xã còn lại 270 - - -
10 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.9 Xã Trung An
1 Đường tỉnh 907 Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn Đường Huyện 62 600 390 300 -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275 -
3 Đường huyện 62 giáp ranh xã Trung Hiếu giáp Đường Tỉnh 907 400 260 - -
4 Khu vực chợ xã Trung An 1.040 676
5 Đường huyện còn lại 270
6 Đường xã còn lại 270 - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - 230
4.10 Xã Trung Hiếu
1 Quốc lộ 53 giáp ranh xã Hiếu Phụng cầu Đá 1.300 845 650 455
2 Quốc lộ 53 UBND xã Trung Hiếu giáp ranh xã Trung Thành 1.300 845 650 455
3 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 900 585 450 315
4 Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 400 260 - -
5 Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 400 260 - -
6 Đường huyện 62 giáp QL.53 Chợ mới Trung Hiếu 1.300 845 650 455
7 Đường huyện 62 Chợ mới,xã Trung Hiếu đi xã Trung An giáp ranh xã Trung An 400 260 - -
8 Đường Trung Hiếu - Trung An giáp QL.53 giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng) 400 260 - -
9 Đường ấp Bình Trung giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 400 260 - -
10 Đường ấp An Điền 1 giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 400 260 - -
11 Đường dọc kênh nổi Trọn đường 350 - - -
12 Đường ấp Bình Thành giáp QL.53 giáp kinh Mười Rồng 350 - - -
13 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) 3.100
14 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) 3.350
15 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) 3.100
16 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) 2.150
17 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) 1.800
18 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) 1.800
19 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) 3.300
20 Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu 1.650
21 Đường huyện còn lại 270
22 Đường xã còn lại 270 - - -
23 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.11 Xã Trung Hiệp
1 Đường tỉnh 907 cầu Mướp Sát cầu Trung Hiệp 700 455 350 245
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275
3 Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) giáp ranh xã Hiếu Phụng Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 350 - - -
4 Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) giáp ranh xã Trung Hiếu giáp ĐT.907 400 260 - -
5 Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) giáp ranh xã Trung Hiếu Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 400 260 - -
6 Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay giáp ranh xã Hiếu Phụng Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) 350 - - -
7 Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị Trọn đường 350 - - -
8 Khu vực chợ xã Trung Hiệp 1.040 676
9 Đường huyện còn lại 270
10 Đường xã còn lại 270 - - -
11 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.12 Xã Trung Chánh
1 Đường tỉnh 907 cầu Trung Hiệp Trạm y tế cũ 650 423 325
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275 -
3 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp ranh xã Tân An Luông giáp Đường tỉnh 907 350 - - -
4 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp Đường tỉnh 907 UBND xã Trung Chánh 350 - - -
5 Đường Rạch Dung - Quang Trạch Trọn đường 350 - - -
6 Đường huyện còn lại 270
7 Đường xã còn lại 270 - - -
8 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.13 Xã Tân Quới Trung
1 Đường tỉnh 901 Đoạn còn lại 550 358 275 -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275 -
3 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) giáp ĐT.901 giáp ranh xã Quơi An 400 260 - -
4 Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) Trọn đường 450 293 - -
5 Đường huyện còn lại 270
6 Đường xã còn lại 270 - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.14 Xã Tân An Luông
1 Quốc lộ 53 cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh hết lò giết mổ Út Mười 1.300 845 650 455
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 900 585 450 315
3 Đường tỉnh 901 giáp QL.53 bến đò Nước Xoáy 800 520 400 280
4 Đường tỉnh 901 giáp QL.53 cầu Gò Ân 600 390 300 -
5 Đường tỉnh 901 Đoạn còn lại 550 358 275 -
6 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp ranh xã Hiếu Phụng giáp ranh xã Trung Chánh 350 - - -
7 Khu vực chợ xã Tân An Luông 3.380 2.197
8 Đường huyện còn lại 270
9 Đường xã còn lại 270 - - -
10 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.15 Xã Hiếu Phụng
1 Quốc lộ 53 công ty xăng dầu Vĩnh Long giáp ranh xã Trung Hiếu 1.550 1.008 775 543
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 900 585 450 315
3 Đường tỉnh 906 giáp QL.53 cầu Nam Trung 2 1.200 780 600 420
4 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 550 358 275 -
5 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp QL.53 giáp ranh xã Tân An Luông 350 - - -
6 Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 350 - - -
7 Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận giáp QL.53 giáp ranh xã Hiếu Thuận 400 260 - -
8 Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp giáp QL.53 giáp ranh xã Tân An Luông 400 260 - -
9 Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 350 - - -
10 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) 3.900
11 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) 3.900
12 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) 3.900
13 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) 3.900
14 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) 2.600
15 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) 3.900
16 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) 2.600
17 Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng 1.040
18 Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) 2.600
19 Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) 1.050
20 Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng 1.650
21 Đường huyện còn lại 270
22 Đường xã còn lại 270 - - -
23 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.16 Xã Hiếu Thuận
1 Đường tỉnh 906 cầu Nhà Đài cống Sáu Cấu 1.300 845 549 357
2 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 550 358 275 -
3 Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận giáp ranh xã Hiếu Phụng xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ) 400 260 - -
4 Đường huyện còn lại 270
5 Đường xã còn lại 270 - - -
6 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.17 Xã Hiếu Nhơn
1 Đường tỉnh 906 cầu Nhà Đài Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) 2.600 1.690 1.099 714
2 Đường tỉnh 906 Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT cống Hai Võ 800 520 400 -
3 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 550 358 275 -
4 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275 -
5 Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) giáp ĐT.906 cống Tư Hiệu (về Trung An) 550 358 233 -
6 Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) cống Tư Hiệu (về Trung An) giáp ĐT.907 450 293 - -
7 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) 3.000
8 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) 6.350
9 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) 7.250
10 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) 7.650
11 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) 2.600
12 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) 2.400
13 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) 6.100
14 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) 5.100
15 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) 1.550
16 Đường huyện còn lại 270
17 Đường xã còn lại 270 - - -
18 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4,18 Xã Hiếu Thành
1 Đường tỉnh 906 đường Trạm Bơm cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành) 650 423 275 -
2 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 550 358 275 -
3 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275 -
4 Khu vực chợ xã Hiếu Thành 520 338 -
5 Đường huyện còn lại 270
6 Đường xã còn lại 270 - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
4.19 Xã Hiếu Nghĩa
1 Đường tỉnh 906 giáp ĐT.907 cầu Hựu Thành 1.300 845 549 357
2 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 550 358 233 -
3 Đường tỉnh 907 giáp ĐT.906 cống Chín Phi 650 423 275 -
4 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 550 358 275 -
5 Đường huyện còn lại 270
6 Đường xã còn lại 270 - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 230
PHỤ LỤC V:

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT Tên đường và đơn vị hành chính Đoạn đường/ khu vực Giá đất
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí Còn lại
(1) (2) (3) (4) (11) (12) (13) (14) (15)
4 HUYỆN VŨNG LIÊM - - - - -
4,1 Xã Thanh Bình - - - - -
1 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) bến phà Thanh Bình cầu Thanh Bình 680 442 340 238 -
2 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) cầu Thanh Bình Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh 1.573 1.023 786 551 -
3 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình 1.573 1.023 786 551 -
4 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) trụ sở mới UBND xã Thanh Bình giáp ranh xã Quới Thiện 468 304 234 - -
5 Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện Thuộc địa phận xã Thanh Bình 340 221 - - -
6 Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê Trọn đường 298 - - - -
7 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) 1.743 - - - -
8 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) 1.573 - - - -
9 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) 1.743 - - - -
10 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) 1.743 - - - -
11 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) 1.445 - - - -
12 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) 1.573 - - - -
13 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) 1.573 - - - -
14 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) 1.743 - - - -
15 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) 1.615 - - - -
16 Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) 298 - - - -
17 Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) 230 - - - -
18 Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) Đường huyện 67 cầu Thanh Bình 2 553 360 276 - -
19 Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) cầu Thanh Bình 2 trụ sở UBND xã Thanh Bình 1.318 857 659 462 -
20 Đường liên ấp Cầu chợ Thanh Bình nhà thờ Liệt sĩ 1.318 857 659 462 -
21 Đường liên ấp Cầu chợ Thanh Bình Phà Bang Tra 383 249 - - -
22 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
23 Đường xã còn lại 230 - - - -
24 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.2 Xã Quới Thiện - - - - -
1 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) giáp ranh xã Thanh Bình Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) 468 304 234 - -
2 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) giáp phố chợ xã Quới Thiện 510 332 255 - -
3 Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) bến phà Quới An - Quới Thiện 468 304 234 - -
4 Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện Thuộc địa phận xã Quới Thiện 340 221 - - -
5 Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh giáp xã Thanh Bình ấp Phước Thạnh 298 - - - -
6 Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) 1.658 - - - -
7 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
8 Đường xã còn lại 230 - - - -
9 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.3 Xã Quới An - - - - -
1 Đường tỉnh 901 giáp ĐT.902 cây xăng Nguyễn Huân 553 360 276 - -
2 Đường tỉnh 901 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
3 Đường tỉnh 902 giáp ĐT.901 bến phà Quới An - Chánh An 680 442 340 238 -
4 Đường tỉnh 902 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
5 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) giáp ranh xã Tân Quới Trung giáp ranh xã Trung Thành Tây 340 221 - - -
6 Đường An Quới – Quới An giáp ĐT.902 giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 298 - - - -
7 Đường xã giáp ĐT.902 bến phà Quới An - Quới Thiện 468 304 234 - -
8 Đường Quang Minh - Quang Bình Trọn đường 298 - - - -
9 Khu vực chợ xã Quới An 1.823 1.185 - - -
10 Đường ấp 2 - Quang Hiệp giáp Đường tỉnh 901 giáp Huyện lộ 69 230 - - - -
11 Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ giáp Đường tỉnh 902 giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây 230 - - - -
12 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
13 Đường xã còn lại 230 - - - -
14 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.4 Xã Trung Thành Tây - - - - -
1 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Vũng Liêm Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng 1.403 912 701 491 -
2 Đường tỉnh 902 Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 1.318 857 659 462 -
3 Đường tỉnh 902 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
4 Đường huyện 65B giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Đình 1.318 857 659 462 -
5 Đường huyện 65B cầu Đình bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa) 468 304 234 - -
6 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) giáp ranh xã Quới An giáp ĐT.902 340 221 - - -
12 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
7 Đường xã còn lại 230 - - - -
8 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.5 Xã Trung Thành Đông - - - - -
1 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
2 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) giáp ranh xã Trung Thành giáp ĐT.907 340 221 - - -
3 Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông giáp Đường Phú Nông giáp ranh xã Trung Thành 298 - - - -
4 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
5 Đường xã còn lại 230 - - - -
6 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.6 Xã Trung Thành - - - - -
1 Quốc lộ 53 giáp ranh xã Trung Hiếu đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 1.318 857 659 462 -
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 765 497 383 268 -
3 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) giáp QL.53 cống 8 Nhuận 425 276 213 - -
4 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) cống 8 Nhuận giáp ranh xã Trung Thành Đông 340 221 - - -
5 Đường nội thị giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Hai Việt 1.105 718 553 387 -
6 Đường Xã Dần giáp QL.53 kinh Bà Hà (xã Trung Thành) 340 221 - - -
7 Đường xã Trung Thành giáp QL.53 Đường Xã Dần 340 221 - - -
8 Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông giáp ranh xã Trung Thành Đông Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 298 - - - -
9 Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) 1.318 - - - -
10 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
11 Đường xã còn lại 230 - - - -
11 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.7 Xã Trung Ngãi - - - - -
1 Quốc lộ 53 trường tiểu học Nguyễn Văn Thời hết cây xăng Phú Nhuận 1.105 718 553 387 -
2 Quốc lộ 53 giáp cây xăng Phú Nhuận giáp ranh với xã Trung Nghĩa 850 553 425 298 -
3 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 765 497 383 268 -
4 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
5 Khu vực chợ xã Trung Ngãi 1.823 1.185 - - -
6 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
7 Đường xã còn lại 230 - - - -
8 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.8 Xã Trung Nghĩa - - - - -
1 Quốc lộ 53 trường tiểu học Trung Nghĩa B cầu Mây Tức 850 553 425 298 -
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 765 497 383 268 -
3 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
4 Đường Phú Tiên - Phú Ân Phú Tiên Phú Ân 298 - - - -
5 Đường lộ tuổi trẻ giáp QL.53 giáp ĐT.907 298 - - - -
6 Đường Cảng Tăng giáp ĐH.68 giáp ĐT.907 298 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) 765 - - - -
8 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
9 Đường xã còn lại 230 - - - -
10 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.9 Xã Trung An - - - - -
1 Đường tỉnh 907 Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn Đường Huyện 62 510 332 255 - -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
3 Đường huyện 62 giáp ranh xã Trung Hiếu giáp Đường Tỉnh 907 340 221 - - -
4 Khu vực chợ xã Trung An 884 575 - - -
5 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
6 Đường xã còn lại 230 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.10 Xã Trung Hiếu - - - - -
1 Quốc lộ 53 giáp ranh xã Hiếu Phụng cầu Đá 1.105 718 553 387 -
2 Quốc lộ 53 UBND xã Trung Hiếu giáp ranh xã Trung Thành 1.105 718 553 387 -
3 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 765 497 383 268 -
4 Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 340 221 - - -
5 Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 340 221 - - -
6 Đường huyện 62 giáp QL.53 Chợ mới Trung Hiếu 1.105 718 553 387 -
7 Đường huyện 62 Chợ mới,xã Trung Hiếu đi xã Trung An giáp ranh xã Trung An 340 221 - - -
8 Đường Trung Hiếu - Trung An giáp QL.53 giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng) 340 221 - - -
9 Đường ấp Bình Trung giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 340 221 - - -
10 Đường ấp An Điền 1 giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 340 221 - - -
11 Đường dọc kênh nổi Trọn đường 298 - - - -
12 Đường ấp Bình Thành giáp QL.53 giáp kinh Mười Rồng 298 - - - -
13 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) 2.635 - - - -
14 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) 2.848 - - - -
15 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) 2.635 - - - -
16 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) 1.828 - - - -
17 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) 1.530 - - - -
18 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) 1.530 - - - -
19 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) 2.805 - - - -
20 Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu 1.403 - - - -
21 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
22 Đường xã còn lại 230 - - - -
23 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.11 Xã Trung Hiệp - - - - -
1 Đường tỉnh 907 cầu Mướp Sát cầu Trung Hiệp 595 387 298 208 -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
3 Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) giáp ranh xã Hiếu Phụng Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 298 - - - -
4 Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) giáp ranh xã Trung Hiếu giáp ĐT.907 340 221 - - -
5 Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) giáp ranh xã Trung Hiếu Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 340 221 - - -
6 Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay giáp ranh xã Hiếu Phụng Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) 298 - - - -
7 Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị Trọn đường 298 - - - -
8 Khu vực chợ xã Trung Hiệp 884 575 - - -
9 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
10 Đường xã còn lại 230 - - - -
11 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.12 Xã Trung Chánh - - - - -
1 Đường tỉnh 907 cầu Trung Hiệp Trạm y tế cũ 553 360 276 - -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
3 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp ranh xã Tân An Luông giáp Đường tỉnh 907 298 - - - -
4 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp Đường tỉnh 907 UBND xã Trung Chánh 298 - - - -
5 Đường Rạch Dung - Quang Trạch Trọn đường 298 - - - -
6 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
7 Đường xã còn lại 230 - - - -
8 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.13 Xã Tân Quới Trung - - - - -
1 Đường tỉnh 901 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
3 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) giáp ĐT.901 giáp ranh xã Quơi An 340 221 - - -
4 Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) Trọn đường 383 249 - - -
5 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
6 Đường xã còn lại 230 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.14 Xã Tân An Luông - - - - -
1 Quốc lộ 53 cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh hết lò giết mổ Út Mười 1.105 718 553 387 -
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 765 497 383 268 -
3 Đường tỉnh 901 giáp QL.53 bến đò Nước Xoáy 680 442 340 238 -
4 Đường tỉnh 901 giáp QL.53 cầu Gò Ân 510 332 255 - -
5 Đường tỉnh 901 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
6 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp ranh xã Hiếu Phụng giáp ranh xã Trung Chánh 298 - - - -
7 Khu vực chợ xã Tân An Luông 2.873 1.867 - - -
8 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
9 Đường xã còn lại 230 - - - -
10 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.15 Xã Hiếu Phụng - - - - -
1 Quốc lộ 53 công ty xăng dầu Vĩnh Long giáp ranh xã Trung Hiếu 1.318 857 659 462 -
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 765 497 383 268 -
3 Đường tỉnh 906 giáp QL.53 cầu Nam Trung 2 1.020 663 510 357 -
4 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
5 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp QL.53 giáp ranh xã Tân An Luông 298 - - - -
6 Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 298 - - - -
7 Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận giáp QL.53 giáp ranh xã Hiếu Thuận 340 221 - - -
8 Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp giáp QL.53 giáp ranh xã Tân An Luông 340 221 - - -
9 Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 298 - - - -
10 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) 3.315 - - - -
11 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) 3.315 - - - -
12 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) 3.315 - - - -
13 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) 3.315 - - - -
14 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) 2.210 - - - -
15 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) 3.315 - - - -
16 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) 2.210 - - - -
17 Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng 884 - - - -
18 Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) 2.210 - - - -
19 Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) 893 - - - -
20 Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng 1.403 - - - -
21 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
22 Đường xã còn lại 230 - - - -
23 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.16 Xã Hiếu Thuận - - - - -
1 Đường tỉnh 906 cầu Nhà Đài cống Sáu Cấu 1.105 718 467 303 -
2 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
3 Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận giáp ranh xã Hiếu Phụng xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ) 340 221 - - -
4 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
5 Đường xã còn lại 230 - - - -
6 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.17 Xã Hiếu Nhơn - - - - -
1 Đường tỉnh 906 cầu Nhà Đài Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) 2.210 1.437 934 607 -
2 Đường tỉnh 906 Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT cống Hai Võ 680 442 340 - -
3 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
4 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
5 Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) giáp ĐT.906 cống Tư Hiệu (về Trung An) 468 304 198 - -
6 Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) cống Tư Hiệu (về Trung An) giáp ĐT.907 383 249 - - -
7 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) 2.550 - - - -
8 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) 5.398 - - - -
9 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) 6.163 - - - -
10 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) 6.503 - - - -
11 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) 2.210 - - - -
12 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) 2.040 - - - -
13 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) 5.185 - - - -
14 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) 4.335 - - - -
15 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) 1.318 - - - -
16 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
17 Đường xã còn lại 230 - - - -
18 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4,18 Xã Hiếu Thành - - - - -
1 Đường tỉnh 906 đường Trạm Bơm cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành) 553 360 234 - -
2 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
3 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
4 Khu vực chợ xã Hiếu Thành 442 287 - - -
5 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
6 Đường xã còn lại 230 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
4.19 Xã Hiếu Nghĩa - - - - -
1 Đường tỉnh 906 giáp ĐT.907 cầu Hựu Thành 1.105 718 467 303 -
2 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 468 304 198 - -
3 Đường tỉnh 907 giáp ĐT.906 cống Chín Phi 553 360 234 - -
4 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 468 304 234 - -
5 Đường huyện còn lại 230 - - - 0
6 Đường xã còn lại 230 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 196
PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT Tên đường và đơn vị hành chính Đoạn đường/ khu vực Giá đất
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí Còn lại
(1) (2) (3) (4) (11) (12) (13) (14) (15)
4 HUYỆN VŨNG LIÊM - - - - -
4,1 Xã Thanh Bình - - - - -
1 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) bến phà Thanh Bình cầu Thanh Bình 600 390 300 210 -
2 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) cầu Thanh Bình Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh 1.388 902 694 486 -
3 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh hết trụ sở mới UBND xã Thanh Bình 1.388 902 694 486 -
4 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) trụ sở mới UBND xã Thanh Bình giáp ranh xã Quới Thiện 413 269 206 - -
5 Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện Thuộc địa phận xã Thanh Bình 300 195 - - -
6 Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê Trọn đường 263 - - - -
7 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) 1.538 - - - -
8 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) 1.388 - - - -
9 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) 1.538 - - - -
10 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) 1.538 - - - -
11 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) 1.275 - - - -
12 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) 1.388 - - - -
13 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) 1.388 - - - -
14 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) 1.538 - - - -
15 Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) 1.425 - - - -
16 Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) 263 - - - -
17 Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) 203 - - - -
18 Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) Đường huyện 67 cầu Thanh Bình 2 488 317 244 - -
19 Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) cầu Thanh Bình 2 trụ sở UBND xã Thanh Bình 1.163 756 581 407 -
20 Đường liên ấp Cầu chợ Thanh Bình nhà thờ Liệt sĩ 1.163 756 581 407 -
21 Đường liên ấp Cầu chợ Thanh Bình Phà Bang Tra 338 220 - - -
22 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
23 Đường xã còn lại 203 - - - -
24 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.2 Xã Quới Thiện - - - - -
1 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) giáp ranh xã Thanh Bình Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) 413 269 206 - -
2 Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) giáp phố chợ xã Quới Thiện 450 293 225 - -
3 Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) bến phà Quới An - Quới Thiện 413 269 206 - -
4 Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện Thuộc địa phận xã Quới Thiện 300 195 - - -
5 Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh giáp xã Thanh Bình ấp Phước Thạnh 263 - - - -
6 Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) 1.463 - - - -
7 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
8 Đường xã còn lại 203 - - - -
9 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.3 Xã Quới An - - - - -
1 Đường tỉnh 901 giáp ĐT.902 cây xăng Nguyễn Huân 488 317 244 - -
2 Đường tỉnh 901 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
3 Đường tỉnh 902 giáp ĐT.901 bến phà Quới An - Chánh An 600 390 300 210 -
4 Đường tỉnh 902 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
5 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) giáp ranh xã Tân Quới Trung giáp ranh xã Trung Thành Tây 300 195 - - -
6 Đường An Quới – Quới An giáp ĐT.902 giáp đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 263 - - - -
7 Đường xã giáp ĐT.902 bến phà Quới An - Quới Thiện 413 269 206 - -
8 Đường Quang Minh - Quang Bình Trọn đường 263 - - - -
9 Khu vực chợ xã Quới An 1.609 1.046 - - -
10 Đường ấp 2 - Quang Hiệp giáp Đường tỉnh 901 giáp Huyện lộ 69 203 - - - -
11 Đường liên ấp Phước Trường - Phước Thọ giáp Đường tỉnh 902 giáp ấp Trường Thọ - xã Trung Thành Tây 203 - - - -
12 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
13 Đường xã còn lại 203 - - - -
14 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.4 Xã Trung Thành Tây - - - - -
1 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Vũng Liêm Hết Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng 1.238 805 619 434 -
2 Đường tỉnh 902 Giáp Trường trung học cơ sở Nguyễn Việt Hùng Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 1.163 756 581 407 -
3 Đường tỉnh 902 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
4 Đường huyện 65B giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Đình 1.163 756 581 407 -
5 Đường huyện 65B cầu Đình bến phà đi xã Thanh Bình (hết đường nhựa) 413 269 206 - -
6 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) giáp ranh xã Quới An giáp ĐT.902 300 195 - - -
7 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
8 Đường xã còn lại 203 - - - -
9 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.5 Xã Trung Thành Đông - - - - -
1 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 268 206 - -
2 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) giáp ranh xã Trung Thành giáp ĐT.907 300 195 - - -
3 Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông giáp Đường Phú Nông giáp ranh xã Trung Thành 263 - - - -
4 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
5 Đường xã còn lại 203 - - - -
6 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.6 Xã Trung Thành - - - - -
1 Quốc lộ 53 giáp ranh xã Trung Hiếu đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 1.163 756 581 407 -
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 675 439 338 236 -
3 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) giáp QL.53 cống 8 Nhuận 375 244 188 - -
4 Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) cống 8 Nhuận giáp ranh xã Trung Thành Đông 300 195 - - -
5 Đường nội thị giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Hai Việt 975 634 488 341 -
6 Đường Xã Dần giáp QL.53 kinh Bà Hà (xã Trung Thành) 300 195 - - -
7 Đường xã Trung Thành giáp QL.53 Đường Xã Dần 300 195 - - -
8 Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông giáp ranh xã Trung Thành Đông Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 263 - - - -
9 Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) 1.163 - - - -
10 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
11 Đường xã còn lại 203 - - - -
12 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.7 Xã Trung Ngãi - - - - -
1 Quốc lộ 53 trường tiểu học Nguyễn Văn Thời hết cây xăng Phú Nhuận 975 634 488 341 -
2 Quốc lộ 53 giáp cây xăng Phú Nhuận giáp ranh với xã Trung Nghĩa 750 488 375 263 -
3 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 675 439 338 236 -
4 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 268 206 - -
5 Khu vực chợ xã Trung Ngãi 1.609 1.046 - - -
6 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
7 Đường xã còn lại 203 - - - -
8 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.8 Xã Trung Nghĩa - - - - -
1 Quốc lộ 53 trường tiểu học Trung Nghĩa B cầu Mây Tức 750 488 375 263 -
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 675 439 338 236 -
3 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 268 206 - -
4 Đường Phú Tiên - Phú Ân Phú Tiên Phú Ân 263 - - - -
5 Đường lộ tuổi trẻ giáp QL.53 giáp ĐT.907 263 - - - -
6 Đường Cảng Tăng giáp ĐH.68 giáp ĐT.907 263 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) 675 - - - -
8 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
9 Đường xã còn lại 203 - - - -
10 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.9 Xã Trung An - - - - -
1 Đường tỉnh 907 Cầu Ngã tư giáp xã Hiếu Nhơn Đường Huyện 62 450 293 225 - -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 268 206 - -
3 Đường huyện 62 giáp ranh xã Trung Hiếu giáp Đường Tỉnh 907 300 195 - - -
4 Khu vực chợ xã Trung An 780 507 - - -
5 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
6 Đường xã còn lại 203 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.10 Xã Trung Hiếu - - - - -
1 Quốc lộ 53 giáp ranh xã Hiếu Phụng cầu Đá 975 634 488 341 -
2 Quốc lộ 53 UBND xã Trung Hiếu giáp ranh xã Trung Thành 975 634 488 341 -
3 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 675 439 338 236 -
4 Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 300 195 - - -
5 Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 300 195 - - -
6 Đường huyện 62 giáp QL.53 Chợ mới Trung Hiếu 975 634 488 341 -
7 Đường huyện 62 Chợ mới,xã Trung Hiếu đi xã Trung An giáp ranh xã Trung An 300 195 - - -
8 Đường Trung Hiếu - Trung An giáp QL.53 giáp ranh xã Trung An (cầu Mười Rồng) 300 195 - - -
9 Đường ấp Bình Trung giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 300 195 - - -
10 Đường ấp An Điền 1 giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 300 195 - - -
11 Đường dọc kênh nổi Trọn đường 263 - - - -
12 Đường ấp Bình Thành giáp QL.53 giáp kinh Mười Rồng 263 - - - -
13 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) 2.325 - - - -
14 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) 2.513 - - - -
15 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) 2.325 - - - -
16 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) 1.613 - - - -
17 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) 1.350 - - - -
18 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) 1.350 - - - -
19 Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) 2.475 - - - -
20 Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu 1.238 - - - -
21 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
22 Đường xã còn lại 203 - - - -
23 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.11 Xã Trung Hiệp - - - - -
1 Đường tỉnh 907 cầu Mướp Sát cầu Trung Hiệp 525 341 263 184 -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 268 206 - -
3 Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) giáp ranh xã Hiếu Phụng Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 263 - - - -
4 Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) giáp ranh xã Trung Hiếu giáp ĐT.907 300 195 - - -
5 Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) giáp ranh xã Trung Hiếu Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 300 195 - - -
6 Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay giáp ranh xã Hiếu Phụng Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) 263 - - - -
7 Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị Trọn đường 263 - - - -
8 Khu vực chợ xã Trung Hiệp 780 507 - - -
9 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
10 Đường xã còn lại 203 - - - -
11 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.12 Xã Trung Chánh - - - - -
1 Đường tỉnh 907 cầu Trung Hiệp Trạm y tế cũ 488 317 244 - -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 268 206 - -
3 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp ranh xã Tân An Luông giáp Đường tỉnh 907 263 - - - -
4 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp Đường tỉnh 907 UBND xã Trung Chánh 263 - - - -
5 Đường Rạch Dung - Quang Trạch Trọn đường 263 - - - -
6 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
7 Đường xã còn lại 203 - - - -
8 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.13 Xã Tân Quới Trung - - - - -
1 Đường tỉnh 901 Đoạn còn lại 413 268 206 - -
2 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 268 206 - -
3 Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) giáp ĐT.901 giáp ranh xã Quơi An 300 195 - - -
4 Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) Trọn đường 338 220 - - -
5 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
6 Đường xã còn lại 203 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.14 Xã Tân An Luông - - - - -
1 Quốc lộ 53 cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh hết lò giết mổ Út Mười 975 634 488 341 -
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 675 439 338 236 -
3 Đường tỉnh 901 giáp QL.53 bến đò Nước Xoáy 600 390 300 210 -
4 Đường tỉnh 901 giáp QL.53 cầu Gò Ân 450 293 225 - -
5 Đường tỉnh 901 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
6 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp ranh xã Hiếu Phụng giáp ranh xã Trung Chánh 263 - - - -
7 Khu vực chợ xã Tân An Luông 2.535 1.648 - - -
8 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
9 Đường xã còn lại 203 - - - -
10 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.15 Xã Hiếu Phụng - - - - -
1 Quốc lộ 53 công ty xăng dầu Vĩnh Long giáp ranh xã Trung Hiếu 1.163 756 581 407 -
2 Quốc lộ 53 Đoạn còn lại 675 439 338 236 -
3 Đường tỉnh 906 giáp QL.53 cầu Nam Trung 2 900 585 450 315 -
4 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
5 Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) giáp QL.53 giáp ranh xã Tân An Luông 263 - - - -
6 Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 263 - - - -
7 Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận giáp QL.53 giáp ranh xã Hiếu Thuận 300 195 - - -
8 Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp giáp QL.53 giáp ranh xã Tân An Luông 300 195 - - -
9 Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay giáp QL.53 giáp ranh xã Trung Hiệp 263 - - - -
10 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) 2.925 - - - -
11 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) 2.925 - - - -
12 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) 2.925 - - - -
13 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) 2.925 - - - -
14 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) 1.950 - - - -
15 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) 2.925 - - - -
16 Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) 1.950 - - - -
17 Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng 780 - - - -
18 Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) 1.950 - - - -
19 Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) 788 - - - -
20 Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng 1.238 - - - -
21 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
22 Đường xã còn lại 203 - - - -
23 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.16 Xã Hiếu Thuận - - - - -
1 Đường tỉnh 906 cầu Nhà Đài cống Sáu Cấu 975 634 412 268 -
2 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 413 268 206 - -
3 Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận giáp ranh xã Hiếu Phụng xã Hiếu Thuận (ấp Quang Mỹ) 300 195 - - -
4 Đường xã còn lại 203 - - - -
5 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
6 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.17 Xã Hiếu Nhơn - - - - -
1 Đường tỉnh 906 cầu Nhà Đài Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) 1.950 1.268 824 536 -
2 Đường tỉnh 906 Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT cống Hai Võ 600 390 300 - -
3 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
4 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
5 Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) giáp ĐT.906 cống Tư Hiệu (về Trung An) 413 269 175 - -
6 Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) cống Tư Hiệu (về Trung An) giáp ĐT.907 338 220 - - -
7 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) 2.250 - - - -
8 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) 4.763 - - - -
9 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) 5.438 - - - -
10 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) 5.738 - - - -
11 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) 1.950 - - - -
12 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) 1.800 - - - -
13 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) 4.575 - - - -
14 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) 3.825 - - - -
15 Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) 1.163 - - - -
16 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
17 Đường xã còn lại 203 - - - -
18 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4,18 Xã Hiếu Thành - - - - -
1 Đường tỉnh 906 đường Trạm Bơm cầu Quang Hai (đoạn qua xã Hiếu Thành) 488 317 206 - -
2 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
3 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
4 Khu vực chợ xã Hiếu Thành 390 254 - - -
5 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
6 Đường xã còn lại 203 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
4.19 Xã Hiếu Nghĩa - - - - -
1 Đường tỉnh 906 giáp ĐT.907 cầu Hựu Thành 975 634 412 268 -
2 Đường tỉnh 906 Đoạn còn lại 413 269 175 - -
3 Đường tỉnh 907 giáp ĐT.906 cống Chín Phi 488 317 206 - -
4 Đường tỉnh 907 Đoạn còn lại 413 269 206 - -
5 Đường huyện còn lại 203 - - - 0
6 Đường xã còn lại 203 - - - -
7 Đất ở tại nông thôn còn lại - - - - 173
PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT Tên đường và đơn vị hành chính Đoạn đường /Khu vực Loại đô thị Giá đất
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 6 Vị trí 7 Vị trí còn lại
(1) (2) (3) (4) (5) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)
4 HUYỆN VŨNG LIÊM
4.1 Thị trấn Vũng Liêm V
1 Khu vực chợ (Lô C) 4.700 - - - - - - -
2 Khu vực chợ (Lô B) 4.550 - - - - - - -
3 Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) 3.800 - - - - - - -
4 Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) 4.700 - - - - - - -
5 Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) 3.800 - - - - - - -
6 Khu vực chợ đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Cầu Công Xi 3.400 - - - - - - -
7 Khu vực chợ Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm cầu Hội Đồng Nhâm 1.850 - - - - - - -
8 Quốc lộ 53 thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm 1.550 1.014 780 - - - - -
9 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa giáp dãy phố ngang đối diện lô A Giáp NHNN Huyện 6.500 - - - - - - -
10 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Ngân hàng Nông nghiệp Huyện ngã Ba An Nhơn 4.550 - - - - - - -
11 Đường tỉnh 907 qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm 1.950 - - - - - - -
12 Đường tỉnh 907 qua ấp Phong Thới 1.050 - - - - - - -
13 Đường tỉnh 907 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa sông Rạch Trúc 1.950 - - - - - - -
14 Đường tỉnh 907 sông Rạch Trúc rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) 1.950 - - - - - - -
15 Đường nội thị cầu Công Xi ngã ba Trung Tín 1.550 - - - - - - -
16 Đường nội thị ngã ba Trung Tín cầu rạch Mai Phốp 1.550 - - - - - - -
17 Đường nội thị ngã ba Trung Tín Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) 1.300 - - - - - - -
18 Đường nội thị Miếu Ông Bổn cầu HĐ Nhâm 1.300 - - - - - - -
19 Đường nội thị đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đường số 8 4.550 - - - - - - -
20 Đường nội thị đường số 8 Khu TĐC (đến đường Phong Thới) 3.200 - - - - - - -
21 Đường nội thị hẻm Trường Mẫu Giáo cuối bến xe 1.300 - - - - - - -
22 Đường nội thị đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Hai Việt 1.300 - - - - - - -
23 Đường nội thị cầu Hai Việt cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) 1.300 - - - - - - -
24 Đường nội thị Đường tỉnh 907 khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới 1.850 - - - - - - -
25 Đường nội thị lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè khu tái định cư 1.850 - - - - - - -
26 Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) 1.300 - - - - - - -
27 Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) 1.300 - - - - - - -
28 Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) 1.300 - - - - - - -
29 Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) 1.300 - - - - - - -
30 Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) 1.300 - - - - - - -
31 Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đường Phong Thới 1.100 - - - - - - -
32 Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) giáp Quốc lộ 53 giáp cầu Trung Hiệp 1.000 - - - - - - -
33 Đường vào đến nhà máy nước giáp Đường tỉnh 907 nhà máy nước 1.300 - - - - - - -
34 Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) 1.300 - - - - - - -
35 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) 2.200 - - - - - - -
36 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) 2.200 - - - - - - -
37 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) 1.850 - - - - - - -
38 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) 1.950 - - - - - - -
39 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) 2.100 - - - - - - -
40 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) 1.850 - - - - - - -
41 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) 1.850 - - - - - - -
42 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) 1.850 - - - - - - -
43 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) 2.200 - - - - - - -
44 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) 1.850 - - - - - - -
45 Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ 1.850 - - - - - - -
46 Đất ở tại đô thị của các đường còn lại 1.050 - - - - - - -
47 Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm - - - - - - - 590
PHỤ LỤC VIII

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT Tên đường và đơn vị hành chính Đoạn đường /Khu vực Loại đô thị Giá đất
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 6 Vị trí 7 Vị trí còn lại
(1) (2) (3) (4) (5) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)
4 HUYỆN VŨNG LIÊM - - - - - - - -
4.1 Thị trấn Vũng Liêm V - - - - - - - -
1 Khu vực chợ (Lô C) 3.995 - - - - - - -
2 Khu vực chợ (Lô B) 3.868 - - - - - - -
3 Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) 3.230 - - - - - - -
4 Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) 3.995 - - - - - - -
5 Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) 3.230 - - - - - - -
6 Khu vực chợ đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Cầu Công Xi 2.890 - - - - - - -
7 Khu vực chợ Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm cầu Hội Đồng Nhâm 1.573 - - - - - - -
8 Quốc lộ 53 thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm 1.318 862 663 - - - - -
9 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa giáp dãy phố ngang đối diện lô A Giáp NHNN Huyện 5.525 - - - - - - -
10 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Ngân hàng Nông nghiệp Huyện ngã Ba An Nhơn 3.868 - - - - - - -
11 Đường tỉnh 907 qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm 1.658 - - - - - - -
12 Đường tỉnh 907 qua ấp Phong Thới 893 - - - - - - -
13 Đường tỉnh 907 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa sông Rạch Trúc 1.658 - - - - - - -
14 Đường tỉnh 907 sông Rạch Trúc rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) 1.658 - - - - - - -
15 Đường nội thị cầu Công Xi ngã ba Trung Tín 1.318 - - - - - - -
16 Đường nội thị ngã ba Trung Tín cầu rạch Mai Phốp 1.318 - - - - - - -
17 Đường nội thị ngã ba Trung Tín Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) 1.105 - - - - - - -
18 Đường nội thị Miếu Ông Bổn cầu HĐ Nhâm 1.105 - - - - - - -
19 Đường nội thị đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đường số 8 3.868 - - - - - - -
20 Đường nội thị đường số 8 Khu TĐC (đến đường Phong Thới) 2.720 - - - - - - -
21 Đường nội thị hẻm Trường Mẫu Giáo cuối bến xe 1.105 - - - - - - -
22 Đường nội thị đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Hai Việt 1.105 - - - - - - -
23 Đường nội thị cầu Hai Việt cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) 1.105 - - - - - - -
24 Đường nội thị Đường tỉnh 907 khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới 1.573 - - - - - - -
25 Đường nội thị lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè khu tái định cư 1.573 - - - - - - -
26 Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) 1.105 - - - - - - -
27 Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) 1.105 - - - - - - -
28 Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) 1.105 - - - - - - -
29 Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) 1.105 - - - - - - -
30 Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) 1.105 - - - - - - -
31 Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đường Phong Thới 935 - - - - - - -
32 Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) giáp Quốc lộ 53 giáp cầu Trung Hiệp 850 - - - - - - -
33 Đường vào đến nhà máy nước giáp Đường tỉnh 907 nhà máy nước 1.105 - - - - - - -
34 Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) 1.105 - - - - - - -
35 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) 1.870 - - - - - - -
36 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) 1.870 - - - - - - -
37 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) 1.573 - - - - - - -
38 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) 1.658 - - - - - - -
39 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) 1.785 - - - - - - -
40 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) 1.573 - - - - - - -
41 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) 1.573 - - - - - - -
42 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) 1.573 - - - - - - -
43 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) 1.870 - - - - - - -
44 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) 1.573 - - - - - - -
45 Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ 1.573 - - - - - - -
46 Đất ở tại đô thị của các đường còn lại 893 - - - - - - -
47 Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm - - - - - - - 502
PHỤ LỤC IX

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 213/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT Tên đường và đơn vị hành chính Đoạn đường /Khu vực Loại đô thị Giá đất
Từ Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Vị trí 6 Vị trí 7 Vị trí còn lại
4 HUYỆN VŨNG LIÊM - - - - - - - -
4.1 Thị trấn Vũng Liêm V - - - - - - - -
1 Khu vực chợ (Lô C) 3.525 - - - - - - -
2 Khu vực chợ (Lô B) 3.413 - - - - - - -
3 Khu vực chợ (Lô A : Đối diện dãy phố cổ) 2.850 - - - - - - -
4 Khu vực chợ (Lô A : Đối diện Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) 3.525 - - - - - - -
5 Khu vực chợ (Lô E và dãy phố cổ) 2.850 - - - - - - -
6 Khu vực chợ đầu dãy phố ngang giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Cầu Công Xi 2.550 - - - - - - -
7 Khu vực chợ Dãy phố cuối dãy phố cổ cặp sông Vũng Liêm cầu Hội Đồng Nhâm 1.388 - - - - - - -
8 Quốc lộ 53 thuộc địa phận thị trấn Vũng Liêm 1.163 761 585 - - - - -
9 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa giáp dãy phố ngang đối diện lô A Giáp NHNN Huyện 4.875 - - - - - - -
10 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Ngân hàng Nông nghiệp Huyện ngã Ba An Nhơn 3.413 - - - - - - -
11 Đường tỉnh 907 qua khu tái định cư thị trấn Vũng Liêm 1.463 - - - - - - -
12 Đường tỉnh 907 qua ấp Phong Thới 788 - - - - - - -
13 Đường tỉnh 907 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa sông Rạch Trúc 1.463 - - - - - - -
14 Đường tỉnh 907 sông Rạch Trúc rạch Mai Phốp (trừ cụm dân cư ngập lũ) 1.463 - - - - - - -
15 Đường nội thị cầu Công Xi ngã ba Trung Tín 1.163 - - - - - - -
16 Đường nội thị ngã ba Trung Tín cầu rạch Mai Phốp 1.163 - - - - - - -
17 Đường nội thị ngã ba Trung Tín Quốc lộ 53 (lộ Rạch Trúc) 975 - - - - - - -
18 Đường nội thị Miếu Ông Bổn cầu HĐ Nhâm 975 - - - - - - -
19 Đường nội thị đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đường số 8 3.413 - - - - - - -
20 Đường nội thị đường số 8 Khu TĐC (đến đường Phong Thới) 2.400 - - - - - - -
21 Đường nội thị hẻm Trường Mẫu Giáo cuối bến xe 975 - - - - - - -
22 Đường nội thị đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa cầu Hai Việt 975 - - - - - - -
23 Đường nội thị cầu Hai Việt cầu Phong Thới (trừ khu tái định cư) 975 - - - - - - -
24 Đường nội thị Đường tỉnh 907 khu sơ dừa và kéo dài đến cầu Phong Thới 1.388 - - - - - - -
25 Đường nội thị lô E chợ Vũng Liêm cặp bờ kè khu tái định cư 1.388 - - - - - - -
26 Đường nội ô số 1 (khóm 1, Rạch Trúc) 975 - - - - - - -
27 Đường nội ô số 2 (khóm 1, Rạch Trúc) 975 - - - - - - -
28 Đường nội ô số 3, 4 (khóm 1, Rạch Trúc) 975 - - - - - - -
29 Đường số 1 (Khóm 2, Phong Thới) 975 - - - - - - -
30 Đường số 2 (Khóm 2, Phong Thới) 975 - - - - - - -
31 Đường số 3 (Khóm 2, Phong Thới) đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đường Phong Thới 825 - - - - - - -
32 Đường Thế Hanh (Rạch Trúc) giáp Quốc lộ 53 giáp cầu Trung Hiệp 750 - - - - - - -
33 Đường vào đến nhà máy nước giáp Đường tỉnh 907 nhà máy nước 975 - - - - - - -
34 Các đường còn lại của khu tái định cư (ấp Phong Thới) 975 - - - - - - -
35 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A1) 1.650 - - - - - - -
36 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A2) 1.650 - - - - - - -
37 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A3) 1.388 - - - - - - -
38 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô A4) 1.463 - - - - - - -
39 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B1) 1.575 - - - - - - -
40 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô B3) 1.388 - - - - - - -
41 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D1) 1.388 - - - - - - -
42 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô D2) 1.388 - - - - - - -
43 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H1) 1.650 - - - - - - -
44 Cụm dân cư vùng ngập lũ (Lô H2) 1.388 - - - - - - -
45 Các đường còn lại của Cụm dân cư vùng ngập lũ 1.388 - - - - - - -
46 Đất ở tại đô thị của các đường còn lại 788 - - - - - - -
47 Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Vũng Liêm - - - - - - - 443

Phân loại xã và cách xác định giá đất Vĩnh Long

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT VĨNH LONG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định về bảng giá các loại đất và cách xác định vị trí thửa đất để tính giá đất trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Áp dụng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có liên quan đến quyền và nghĩa vụ tài chính về đất đai trong công tác quản lý sử dụng đất trên địa bàn.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

  1. Ven đường giao thông: là các thửa đất dọc hai bên của đường giao thông, tính từ chân taluy ra hai bên đến 200m;
  2. Ven sông: Là các thửa đất dọc theo sông tính từ mép bờ sông trở vào đất liền đến 200m;
  3. Đường huyện còn lại: Là đường tương đương đường huyện, có chiều rộng mặt đường từ 3,5m chưa có ghi nhận trong bảng giá đất;
  4. Đường xã còn lại: Là đường tương đương đường xã, có chiều rộng mặt đường từ 3,0m chưa có ghi nhận trong bảng giá đất.

Điều 4. Áp dụng bảng giá đất

  1. Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp được quy định theo Khoản 2 Điều 114 của Luật Đất đai, cụ thể như sau:
  2. a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  3. b) Tính thuế sử dụng đất;
  4. c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
  5. d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

  1. e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
  2. Bảng giá đất là căn cứ xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất, quy định tại Khoản 1 Khoản 4 Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 và Khoản 4 Điều 3 của Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017.

Điều 5. Các trường hợp không áp dụng quy định của bảng giá đất

  1. Giá đất trong các khu công nghiệp, cụm, tuyến công nghiệp, khu tái định cư, cụm dân cư hoặc tuyến dân cư vùng ngập lũ, khu dân cư mới, các dự án xây dựng nhà ở tại đô thị và nông thôn (trừ trường hợp đã được quy định giá đất đối với khu tái định cư, khu dân cư, cụm tuyến dân cư…tại các phụ lục IV, V, VI, VII, VIII và IX kèm theo của Quyết định này) thì được tính theo quy định riêng của Ủy ban nhân dân tỉnh;
  2. Trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận theo quy định của pháp luật về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 6. Các nguyên tắc trong bảng giá đất

  1. Bảng giá các loại đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh căn cứ vào nguyên tắc định giá đất quy định tại Khoản 1 Điều 112 của Luật Đất đai;
  2. Giá đất trong bảng giá đất không vượt khung giá đất quy định của Chính phủ quy định về khung giá đất và tỷ lệ (%) cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Khoản 3 Điều 11 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
  3. Thửa đất có nhiều vị trí do tiếp giáp với nhiều trục đường giao thông thủy, bộ có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí có giá đất cao nhất;
  4. Tuyến đường, đoạn đường, khu vực đưa vào bảng giá đất phải được hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng;
  5. Giá đất nông nghiệp tại các vị trí liền kề chênh lệch bằng 20%;
  6. Đối với đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp mặt đường (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị hoặc bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước, đường dân sinh ven các tuyến đường (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị) xác định giá đất cộng thêm 20% so với giá đất cùng vị trí không tiếp giáp mặt đường;
  7. Giá đất ở tại nông thôn ven đường giao thông: giá đất thuộc vị trí 02, vị trí 03 và vị trí 04 lần lượt bằng 65%, 50% và 35% giá đất vị trí 01 cùng một đoạn giá;
  8. Giá đất ở tại đô thị ven đường phố thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh: Giá đất tại vị trí 02, 03, 04, 05, 06 và vị trí 07 lần lượt bằng 30%, 25%, 21%, 20%, 17,5% và 14% giá đất vị trí 01 (tiếp giáp đường phố) cùng đoạn giá;
  9. Khi tỷ lệ chênh lệch giá đất giữa các đoạn đường trên 30% xử lý đoạn đường có giá thấp như sau: Phạm vi 50m tính từ điểm tiếp giáp của đoạn giá thấp được cộng thêm 70% phần tiền chênh lệch, từ trên 50m đến 100m tính từ điểm tiếp giáp của đoạn giá thấp được cộng thêm 40% phần tiền chênh lệch.

Điều 7. Giá đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn

Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 8. Quy định giá đất một số loại đất không thể hiện trên bảng giá đất

  1. Đất nông nghiệp khác quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí;
  2. Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo giá đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
  3. Đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng và đất phi nông nghiệp khác quy định tại Điểm c, e, h và Điểm k Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai: Được xác định giá đất theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;
  4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng quy định tại Điểm b Điểm d và Điểm g Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai quy định như sau:

– Đối với trường hợp được giao đất có thời hạn sử dụng lâu dài: Được xác định giá đất theo giá đất ở có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất;

– Đối với trường hợp giao đất có thu tiền, cho thuê đất có thời hạn: Được xác định giá đất theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất.

  1. Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng quy định tại Điểm I Khoản 2 Điều 10 của Luật Đất đai khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí quy định trong bảng giá đất.

Trường hợp đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo loại đất phi nông nghiệp thực tế đưa vào sử dụng có cùng vị trí để áp dụng theo bảng giá đất cho phù hợp;

  1. Đất chưa sử dụng (gồm: Đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu, sông Pang Tra và đất bằng chưa sử dụng khác): Tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ các phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.

Điều 9. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất

  1. Điều chỉnh bảng giá đất được thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều14 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP, ngày 15/5/2014 của Chính phủ khi:
  2. a) Khi chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
  3. b) Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
  4. Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường chưa có tên trong bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều này.

Chương II

BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ THỬA ĐẤT ĐỂ TÍNH GIÁ ĐẤT TỈNH VĨNH LONG

Điều 10. Bảng giá các loại đất

Bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh gồm 09 (chín) phụ lục kèm theo, cụ thể như sau:

Phụ lục I: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác);

Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

Phụ lục III: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

Phụ lục IV: Bảng giá đất ở tại nông thôn;

Phụ lục V: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

Phụ lục VI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại đô thị;

Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

Phụ lục IX: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

Điều 11. Xác định vị trí đối với đất nông nghiệp

  1. Đất nông nghiệp xác định giá đất bao gồm:

– Đất trồng cây hàng năm: Đất trồng lúa gồm: Đất chuyên trồng lúa, đất trồng lúa luân canh hoặc xen canh với cây hàng năm khác, đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây hàng năm khác.

– Đất trồng cây lâu năm: Cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả lâu năm, cây dược liệu lâu năm và các loại cây lâu năm khác.

– Đất nuôi trồng thủy sản là đất chuyên nuôi trồng thủy sản (thuộc dạng ao, hồ, hầm) ở các xã thuộc khu vực cù lao giữa sông hoặc ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu, sông Măng Thít, sông Pang Tra và đất chuyên nuôi trồng thủy sản trong thửa đất, khu đất trồng cây lâu năm.

  1. Giá đất nông nghiệp trong các phụ lục I, phụ lục II và phụ lục III được xác định theo 07 vị trí từ vị trí 01 đến vị trí 06 và vị trí còn lại. Cụ thể như sau:
  2. a) Vị trí 01:

– Đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh;

– Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

  1. b) Vị trí 02:

– Đất thuộc các xã của thành phố Vĩnh Long, thị trấn của các huyện không thuộc vị trí 01;

– Đất ven quốc lộ có giá đất ở dưới 700.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh có giá đất ở từ 550.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

  1. c) Vị trí 03:

– Đất ven quốc lộ có giá đất ở từ 700.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

– Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m;

– Đất thuộc các xã Thuận An và Đông Bình của thị xã Bình Minh không thuộc vị trí 01, vị trí 02.

  1. d) Vị trí 04:

– Đất thuộc các xã M a, Đông Thành và Đông Thạnh của thị xã Bình Minh, không thuộc vị trí 01, vị trí 02, vị trí 03;

– Đất thuộc vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra với vị trí được tính vuông góc với mép bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra) theo chiều sâu trở vào đến 100m thuộc các xã của huyện, thị xã: Long Hồ, Mang Thít, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh, Bình Tân (ngoại trừ các phường, xã của thành phố Vĩnh Long, phường của thị xã Bình Minh, thị trấn của các huyện thuộc vị trí 01 và vị trí 02);

– Đất ven quốc lộ có giá đất ở dưới 700.000 đồng/m2 và đất ven các đường tỉnh có giá đất ở từ 550.000 đồng/m2 trở lên với vị trí được tính từ vuông góc chân taluy đường theo chiều sâu trở vào trên 100m đến 200m;

– Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m),đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào đến 100m.

  1. f) Vị trí 05:

– Đất ven các đường tỉnh có giá đất ở dưới 550.000 đồng/m2 với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

– Đất thuộc các xã vùng ven sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra có vị trí được tính vuông góc cách mép bờ sông lớn (sông Tiền, sông Cổ Chiên, sông Hậu và sông Pang Tra) theo chiều sâu từ vị trí trên 100m đến 200m, không thuộc vị trí 04 nêu trên.

  1. g) Vị trí 06:

– Đất ven các đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m), đường có ghi nhận trong bảng giá đất với vị trí được tính vuông góc từ chân taluy đường theo chiều sâu trở vào từ trên 100m đến 200m;

– Đất nông nghiệp còn lại của các xã khu vực cù lao các huyện: Long Hồ, Vũng Liêm, Trà Ôn, Tam Bình không thuộc các vị trí từ 01 đến vị trí 05.

  1. h) Vị trí còn lại: Đất nông nghiệp còn lại của các xã không thuộc các vị trí từ 01 đến 06.

Điều 12. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn

  1. Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn ven đường giao thông: Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại (có mặt đường từ 3,5m), đường xã, đường xã còn lại (có mặt đường từ 3,0m), đường trong khu dân cư, khu tái định cư. Giá đất trong các phụ lục IV, V và phụ lục VI được xác định theo vị trí như sau:
  2. a) Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất có 01 mặt tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông (mặt lộ), thuộc cùng một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào.
  3. b) Vị trí 2: Được tính giá đất bằng 65% so với giá đất của vị trí 01

Áp dụng cho thửa đất trong phạm vi 50m theo chiều sâu vuông góc với đường giao thông với vị trí được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).

  1. c) Vị trí 3: Được tính giá đất bằng 50% so với giá đất của vị trí 01

Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 02 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông hoặc thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m.

  1. d) Vị trí 4: Được tính giá đất bằng 35% so với giá đất của vị trí 01

Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 03 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m.

  1. e) Vị trí còn lại: Đất phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại không thuộc các vị trí nêu trên.
  2. f) Giá đất thuộc vị trí 02, vị trí 03 và vị trí 04 nêu trên không thấp hơn giá đất thuộc vị trí còn lại.
  3. Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn khu vực chợ xã
  4. a) Giá đất phi nông nghiệp tại khu vực chợ xã được đưa vào bảng giá đất trong các phụ lục IV, V và phụ lục VI, theo đặc thù của tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã, giá đất phổ biến thị trường tại khu vực chợ xã. Được xác định theo 02 vị trí:

+ Vị trí 01: Áp dụng cho thửa đất đối diện với nhà lồng chợ;

+ Vị trí 02: Áp dụng cho khu vực còn lại (không đối diện với nhà lồng chợ) của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 01.

  1. b) Giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn thuộc khu vực chợ xã của các xã thành phố Vĩnh Long được tính theo giá đất của đường giao thông tại vị trí đó.

Điều 13. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị

  1. Giá đất trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX được xác định theo vị trí như sau:
  2. a) Vị trí 01:

– Đất ven đường phố: Áp dụng cho thửa đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất tiếp giáp và cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất không tiếp giáp trực tiếp đường phố do bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước;

– Đất ven quốc lộ: Áp dụng cho thửa đất thuộc thị trấn của các huyện có 01 mặt tiếp giáp lộ của một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.

  1. b) Vị trí 02:

– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 03m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 30% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.

– Đất ven quốc lộ thuộc các thị trấn của huyện, được tính bằng 65% giá đất của vị trí 01. Trong các trường hợp như sau:

+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp lộ, trong phạm vi 50m theo chiều sâu được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp đường giao thông;

+ Áp dụng thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).

  1. c) Vị trí 03:

– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá đất được tính bằng 25% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.

– Đất ven quốc lộ thuộc thị trấn của huyện, được tính bằng 50% giá đất của vị trí 01. Trong các trường hợp như sau:

+ Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 02 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông, trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào;

+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào.

  1. d) Vị trí 04:

– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 03m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 21% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thành phố Vĩnh Long;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.

– Đất ven quốc lộ thuộc các thị trấn của huyện: Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 03 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào. Mức giá được tính bằng 35% giá đất của vị trí 01 ven quốc lộ thuộc thị trấn của huyện (không thấp hơn giá đất vị trí còn lại).

  1. e) Vị trí 05:

– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 02m được tính từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 20% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.

  1. f) Vị trí 06:

– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 02m-03m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 17,5% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long;

+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.

  1. g) Vị trí 07:

– Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 14% giá đất của vị trí 01. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường còn lại (trừ phường 1) của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường còn lại của thành phố Vĩnh Long;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.

  1. h) Vị trí còn lại:

Áp dụng cho thửa đất: Đất phi nông nghiệp tại đô thị còn lại không thuộc các vị trí từ 01 đến 07 nêu trên thuộc thị trấn của các huyện, các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.

  1. Giá đất phi nông nghiệp tại đô thị thuộc khu vực chợ các phường của thành phố Vĩnh Long, các phường của thị xã Bình Minh (trừ phường Đông Thuận) và các thị trấn thuộc huyện được tính theo giá đất của đường giao thông tại vị trí đó.

Điều 14. Giá đất Thương mại, dịch vụ và đất Sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ

  1. Giá đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 85% giá đất ở cùng vị trí.
  2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ được tính bằng 75% giá đất ở cùng vị trí.

Điều 15. Xử lý khi vị trí đất và giá đất cùng loại đất tại khu vực chưa hợp lý

Trường hợp giá đất phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên cùng 01 tuyến đường có tỷ lệ chênh lệch trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:

– Các thửa đất trong phạm vi 50 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường;

– Các thửa đất trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 40% phần tiền chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Vĩnh Long.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Vĩnh Long

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Vĩnh Long

Kết luận về bảng giá đất Vũng Liêm Vĩnh Long

Bảng giá đất của Vĩnh Long được căn cứ theo Quyết định số 37 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Vĩnh Long tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vũng Liêm tỉnh Vĩnh Long

Nội dung bảng giá đất huyện Vũng Liêm trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Vũng Liêm - Vĩnh Long: bảng giá đất Thị trấn Vũng Liêm, bảng giá đất Xã Hiếu Nghĩa, bảng giá đất Xã Hiếu Nhơn, bảng giá đất Xã Hiếu Phụng, bảng giá đất Xã Hiếu Thành, bảng giá đất Xã Hiếu Thuận, bảng giá đất Xã Quới An, bảng giá đất Xã Quới Thiện, bảng giá đất Xã Tân An Luông, bảng giá đất Xã Tân Quới Trung, bảng giá đất Xã Thanh Bình, bảng giá đất Xã Trung An, bảng giá đất Xã Trung Chánh, bảng giá đất Xã Trung Hiệp, bảng giá đất Xã Trung Hiếu, bảng giá đất Xã Trung Ngãi, bảng giá đất Xã Trung Nghĩa, bảng giá đất Xã Trung Thành, bảng giá đất Xã Trung Thành Đông, bảng giá đất Xã Trung Thành Tây.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.