Bảng giá đất huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Vị Thủy Tỉnh Hậu Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Vị Thủy. Bảng giá đất huyện Vị Thủy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Vị Thủy Hậu Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Vị Thủy Hậu Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Vị Thủy Hậu Giang.

Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Vị Thủy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Vị Thủy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hậu Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Vị Thủy tại đây.

Thông tin về huyện Vị Thủy

Vị Thủy là một huyện của Hậu Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Vị Thủy có dân số khoảng 90.126 người (mật độ dân số khoảng 392 người/1km²). Diện tích của huyện Vị Thủy là 230,2 km².Huyện Vị Thủy có 10 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Nàng Mau (huyện lỵ) và 9 xã: Vị Bình, Vị Đông, Vị Thắng, Vị Thanh, Vị Thủy, Vị Trung, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường.

Bảng giá đất huyện Vị Thủy Tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Vị Thủy

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hậu Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Vị Thủy tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vị Thủy

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Vị Thủy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Vị Thủy tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Vị Thủy

Bảng giá đất huyện Vị Thủy

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số  27/2019/QĐ-UBND ngày  31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
2 HUYỆN VỊ THỦY
2.1 Quốc lộ 61C Kênh Ba Liên Ranh phường III, thành phố Vị Thanh 1,400.0 840.0 560.0  280.0
Kênh Ba Liên Kênh 8.000 1,200.0 720.0 480.0  240.0
2.2 Đại lộ Võ Nguyên Giáp Ranh thành phố Vị Thanh Vòng xoay cầu Mương Lộ 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
2.3 Quốc lộ 61 Ranh thành phố Vị Thanh (đường 3 Tháng 2) Vòng xoay cầu Mương Lộ 4,000.0 2,400.0 1,600.0  800.0
Vòng xoay cầu Mương Lộ Cầu Thủy lợi 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
Cầu Thủy lợi Cống Hai Lai 2,000.0 1,200.0 800.0  400.0
Đường 3 Tháng 2 Ranh thị xã Long Mỹ 1,200.0 720.0 480.0  240.0
2.4 Tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Ranh thị trấn Nàng Mau Đường 3 Tháng 2 1,360.0 816.0 544.0  272.0
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ) Đường 3 Tháng 2 Ranh thị xã Long Mỹ  960.0 576.0 384.0  200.0
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) Ranh thị trấn Nàng Mau Quốc lộ 61C  600.0 360.0 240.0  200.0
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài)  800.0 480.0 320.0  200.0
2.5 Đường tỉnh 931B Cầu Ba Liên Hết Trụ sở UBND xã Vị Đông 1,450.0 870.0 580.0  290.0
Ranh Trụ sở UBND xã Vị Đông Hết Nhà Văn hóa xã Vị Đông 1,550.0 930.0 620.0  310.0
Ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông Kênh 14.500 1,100.0 660.0 440.0  220.0
Kênh 14.500 Kênh 14.000 1,550.0 930.0 620.0  310.0
Kênh 14.000 Kênh 8.000 1,100.0 660.0 440.0  220.0
2.6 Đường 927B Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh) Quốc lộ 61C  914.0 548.4 365.6  200.0
Quốc lộ 61C Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung)  550.0 330.0 220.0  200.0
2.7 Đường Ba Liên - Ông Tà Ranh phường V thành phố Vị Thanh Kênh Chín Thước  375.0 225.0 200.0  200.0
Kênh Chín Thước Kênh Nàng Mau  280.0 200.0 200.0  200.0
2.8 Đường đi xã Vị Trung Cầu Thủ Bổn Trụ sở UBND xã Vị Trung  840.0 504.0 336.0  200.0
2.9 Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường Cầu Thủ Bổn Ranh Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung  900.0 540.0 360.0  200.0
Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung Cầu Kênh Xóm Huế 1,250.0 750.0 500.0  250.0
Cầu Kênh Xóm Huế Cầu Sáu Nhàn  550.0 330.0 220.0  200.0
Cầu Sáu Nhàn Hết trụ sở UBND xã Vĩnh Tường 1,250.0 750.0 500.0  250.0
Cầu Kênh Xóm Huế Hết lộ nhựa  550.0 330.0 220.0  200.0
2.10 Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây Ranh thị trấn Nàng Mau Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây  600.0 360.0 240.0  200.0
Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây Hết công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây 1,485.0 891.0 594.0  297.0
Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây Kênh Nhà Thờ 1,335.0 801.0 534.0  267.0
Kênh Nhà Thờ Kênh Giải Phóng  445.0 267.0 200.0  200.0
2.11 Đê bao Ô Môn - Xà No Ranh thành phố Vị Thanh Kênh Lò Rèn  735.0 441.0 294.0  200.0
Kênh Lò Rèn Kênh Bà Bảy  520.0 312.0 208.0  200.0
Kênh Bà Bảy Kênh 8.000  480.0 288.0 200.0  200.0
2.12 Chợ xã Vị Đông Khu vực trong chợ 1,830.0 1,098.0 732.0  366.0
2.13 Chợ xã Vị Thanh Khu vực trong chợ 1,830.0 1,098.0 732.0  366.0
2.14 Chợ xã Vĩnh Trung Khu vực trong chợ 1,200.0 720.0 480.0  240.0
2.15 Chợ xã Vĩnh Tường Dãy phố mặt tiền đường nhựa 1,620.0 972.0 648.0  324.0
Khu vực trong chợ 1,200.0 720.0 480.0  240.0
2.16 Khu dân cư và tái định cư xã Vị Trung Cả khu  895.0 537.0 358.0  200.0
2.17 Đường trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây Kênh trường học Hết Khu Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây  800.0 480.0 320.0  200.0
2.18 Đường vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường Quốc lộ 61 Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang  250.0 200.0 200.0  200.0
2.19 Đường kênh xáng Nàng Mau 2 Quốc lộ 61 Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang  250.0 200.0 200.0  200.0
2.20 Đường công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ xã Vị Đông) Đường tỉnh 931B Quốc lộ 61C  800.0 480.0 320.0  200.0
2.21 Đường công vụ kênh Ba Liên Ranh thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61C 1,200.0 720.0 480.0  240.0
2.22 Đường kênh Chín Thước Nhà máy ông Bảy Kênh 13.000 nhỏ  280.0 200.0 200.0  200.0
2.23 Cụm dân cư vượt lũ xã Vị Thanh Các nền giao đất tái định cư 1,230.0 738.0 492.0  246.0
2.24 Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây Lô A1, A2, A7 3,500.0 2,100.0 1,400.0  700.0
Các lô còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư) 2,500.0 1,500.0 1,000.0  500.0
Các lô (nền) tái định cư 1,200.0 720.0 480.0  240.0
2.25 Đường tỉnh 926 Suốt tuyến  480.0 288.0 200.0  200.0
2.26 Đường kênh Ông Hai Đê bao Ô Môn - Xà No Kênh Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang)  500.0 300.0 200.0  200.0
2.27 Đường kênh Lò heo Kênh xáng Nàng Mau Kênh Hai Cừ  380.0 228.0 200.0  200.0
2.28 Đường kênh Lộ làng Ranh thị trấn Nàng Mau Đường kênh Lò Heo  510.0 306.0 204.0  200.0
2.29 Đường kênh 12.000 Đê bao Ô Môn - Xà No Kênh 3 Thước  500.0 300.0 200.0  200.0
2.30 Đường 30 Tháng 4 Ranh thị trấn Nàng Mau Đường 3 Tháng 2 1,700.0 1,020.0 680.0  340.0
2.31 Đường 3 Tháng 2 Ranh thị trấn Nàng Mau Đường 30 Tháng 4 1,700.0 1,020.0 680.0  340.0
2.32 Đoạn nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn) Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
2.33 Lộ nhựa 5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau Ranh thị trấn Nàng Mau Ranh xã Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ)  350.0 210.0 200.0  200.0
2.34 Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 61 Cầu Đình Nguyễn Trung Trực  350.0 210.0 200.0  200.0
2.35 Tuyến đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây Kênh Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây)  300.0 200.0 200.0  200.0
2.36 Tuyến đường cặp  kênh 9 Thước Kênh Ba Liên Kênh Hội Đồng  350.0 210.0 200.0  200.0
2.37 Đường Kênh Hội Đồng Kênh 9 Thước Ranh xã Vị Đông  350.0 210.0 200.0  200.0
2.38 Đường Kênh Tràng Tiền Đường đi xã Vị Trung Cầu Năm Đằng  350.0 210.0 200.0  200.0
2.39 Đường Kênh Nàng Bèn Cầu Năm Đằng Ranh xã Vĩnh Trung  350.0 210.0 200.0  200.0
2.40 Đường Kênh 14.000 Kênh Thống Nhất Kênh 9 Thước  500.0 300.0 200.0  200.0

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
2 HUYỆN VỊ THỦY
2.1 Quốc lộ 61C Kênh Ba Liên Ranh phường III, thành phố Vị Thanh 1,120.0   672.0   448.0 224.0
Kênh Ba Liên Kênh 8.000 960.0   576.0   384.0 192.0
2.2 Đại lộ Võ Nguyên Giáp Ranh thành phố Vị Thanh Vòng xoay cầu Mương Lộ 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
2.3 Quốc lộ 61 Ranh thành phố Vị Thanh (đường 3 Tháng 2) Vòng xoay cầu Mương Lộ 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
Vòng xoay cầu Mương Lộ Cầu Thủy lợi 2,240.0 1,344.0   896.0 448.0
Cầu Thủy lợi Cống Hai Lai 1,600.0   960.0   640.0 320.0
Đường 3 Tháng 2 Ranh thị xã Long Mỹ 960.0   576.0   384.0 192.0
2.4 Tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Ranh thị trấn Nàng Mau Đường 3 Tháng 2 1,088.0   652.8   435.2 217.6
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ) Đường 3 Tháng 2 Ranh thị xã Long Mỹ 768.0   460.8   307.2 160.0
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) Ranh thị trấn Nàng Mau Quốc lộ 61C 480.0   288.0   192.0 160.0
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài) 640.0   384.0   256.0 160.0
2.5 Đường tỉnh 931B Cầu Ba Liên Hết Trụ sở UBND xã Vị Đông 1,160.0   696.0   464.0 232.0
Ranh Trụ sở UBND xã Vị Đông Hết Nhà Văn hóa xã Vị Đông 1,240.0   744.0   496.0 248.0
Ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông Kênh 14.500 880.0   528.0   352.0 176.0
Kênh 14.500 Kênh 14.000 1,240.0   744.0   496.0 248.0
Kênh 14.000 Kênh 8.000 880.0   528.0   352.0 176.0
2.6 Đường 927B Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh) Quốc lộ 61C 731.2   438.7   292.5 160.0
Quốc lộ 61C Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung) 440.0   264.0   176.0 160.0
2.7 Đường Ba Liên - Ông Tà Ranh phường V thành phố Vị Thanh Kênh Chín Thước 300.0   180.0   160.0 160.0
Kênh Chín Thước Kênh Nàng Mau 224.0   160.0   160.0 160.0
2.8 Đường đi xã Vị Trung Cầu Thủ Bổn Trụ sở UBND xã Vị Trung 672.0   403.2   268.8 160.0
2.9 Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường Cầu Thủ Bổn Ranh Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung 720.0   432.0   288.0 160.0
Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung Cầu Kênh Xóm Huế 1,000.0   600.0   400.0 200.0
Cầu Kênh Xóm Huế Cầu Sáu Nhàn 440.0   264.0   176.0 160.0
Cầu Sáu Nhàn Hết trụ sở UBND xã Vĩnh Tường 1,000.0   600.0   400.0 200.0
Cầu Kênh Xóm Huế Hết lộ nhựa 440.0   264.0   176.0 160.0
2.10 Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây Ranh thị trấn Nàng Mau Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây 480.0   288.0   192.0 160.0
Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây Hết công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây 1,188.0   712.8   475.2 237.6
Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây Kênh Nhà Thờ 1,068.0   640.8   427.2 213.6
Kênh Nhà Thờ Kênh Giải Phóng 356.0   213.6   160.0 160.0
2.11 Đê bao Ô Môn - Xà No Ranh thành phố Vị Thanh Kênh Lò Rèn 588.0   352.8   235.2 160.0
Kênh Lò Rèn Kênh Bà Bảy 416.0   249.6   166.4 160.0
Kênh Bà Bảy Kênh 8.000 384.0   230.4   160.0 160.0
2.12 Chợ xã Vị Đông Khu vực trong chợ 1,464.0   878.4   585.6 292.8
2.13 Chợ xã Vị Thanh Khu vực trong chợ 1,464.0   878.4   585.6 292.8
2.14 Chợ xã Vĩnh Trung Khu vực trong chợ 960.0   576.0   384.0 192.0
2.15 Chợ xã Vĩnh Tường Dãy phố mặt tiền đường nhựa 1,296.0   777.6   518.4 259.2
Khu vực trong chợ 960.0   576.0   384.0 192.0
2.16 Khu dân cư và tái định cư xã Vị Trung Cả khu 716.0   429.6   286.4 160.0
2.17 Đường trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây Kênh trường học Hết Khu Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây 640.0   384.0   256.0 160.0
2.18 Đường vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường Quốc lộ 61 Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang 200.0   160.0   160.0 160.0
2.19 Đường kênh xáng Nàng Mau 2 Quốc lộ 61 Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang 200.0   160.0   160.0 160.0
2.20 Đường công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ xã Vị Đông) Đường tỉnh 931B Quốc lộ 61C 640.0   384.0   256.0 160.0
2.21 Đường công vụ kênh Ba Liên Ranh thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61C 960.0   576.0   384.0 192.0
2.22 Đường kênh Chín Thước Nhà máy ông Bảy Kênh 13.000 nhỏ 224.0   160.0   160.0 160.0
2.23 Cụm dân cư vượt lũ xã Vị Thanh Các nền giao đất tái định cư 984.0   590.4   393.6 196.8
2.24 Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây Lô A1, A2, A7 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
Các lô còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư) 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
Các lô (nền) tái định cư 960.0   576.0   384.0 192.0
2.25 Đường tỉnh 926 Suốt tuyến 384.0   230.4   160.0 160.0
2.26 Đường kênh Ông Hai Đê bao Ô Môn - Xà No Kênh Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang) 400.0   240.0   160.0 160.0
2.27 Đường kênh Lò heo Kênh xáng Nàng Mau Kênh Hai Cừ 304.0   182.4   160.0 160.0
2.28 Đường kênh Lộ làng Ranh thị trấn Nàng Mau Đường kênh Lò Heo 408.0   244.8   163.2 160.0
2.29 Đường kênh 12.000 Đê bao Ô Môn - Xà No Kênh 3 Thước 400.0   240.0   160.0 160.0
2.30 Đường 30 Tháng 4 Ranh thị trấn Nàng Mau Đường 3 Tháng 2 1,360.0   816.0   544.0 272.0
2.31 Đường 3 Tháng 2 Ranh thị trấn Nàng Mau Đường 30 Tháng 4 1,360.0   816.0   544.0 272.0
2.32 Đoạn nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn) Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C 2,240.0 1,344.0   896.0 448.0
2.33 Lộ nhựa 5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau Ranh thị trấn Nàng Mau Ranh xã Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ) 280.0   168.0   160.0 160.0
2.34 Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 61 Cầu Đình Nguyễn Trung Trực 280.0   168.0   160.0 160.0
2.35 Tuyến đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây Kênh Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây) 240.0   160.0   160.0 160.0
2.36 Tuyến đường cặp  kênh 9 Thước Kênh Ba Liên Kênh Hội Đồng 280.0   168.0   160.0 160.0
2.37 Đường Kênh Hội Đồng Kênh 9 Thước Ranh xã Vị Đông 280.0   168.0   160.0 160.0
2.38 Đường Kênh Tràng Tiền Đường đi xã Vị Trung Cầu Năm Đằng 280.0   168.0   160.0 160.0
2.39 Đường Kênh Nàng Bèn Cầu Năm Đằng Ranh xã Vĩnh Trung 280.0   168.0   160.0 160.0
2.40 Đường Kênh 14.000 Kênh Thống Nhất Kênh 9 Thước 400.0   240.0   160.0 160.0

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
2 HUYỆN VỊ THỦY
2.1 Quốc lộ 61C Kênh Ba Liên Ranh phường III, thành phố Vị Thanh 840.0 504.0 336.0 168.0
Kênh Ba Liên Kênh 8.000 720.0 432.0 288.0 144.0
2.2 Đại lộ Võ Nguyên Giáp Ranh thành phố Vị Thanh Vòng xoay cầu Mương Lộ 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
2.3 Quốc lộ 61 Ranh thành phố Vị Thanh (đường 3 Tháng 2) Vòng xoay cầu Mương Lộ 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
Vòng xoay cầu Mương Lộ Cầu Thủy lợi 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
Cầu Thủy lợi Cống Hai Lai 1,200.0 720.0 480.0 240.0
Đường 3 Tháng 2 Ranh thị xã Long Mỹ 720.0 432.0 288.0 144.0
2.4 Tuyến mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 Ranh thị trấn Nàng Mau Đường 3 Tháng 2 816.0 489.6 326.4 163.2
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thị xã Long Mỹ) Đường 3 Tháng 2 Ranh thị xã Long Mỹ 576.0 345.6 230.4 120.0
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 (hướng về thành phố Vị Thanh) Ranh thị trấn Nàng Mau Quốc lộ 61C 360.0 216.0 144.0 120.0
Tuyến mương lộ song song Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C Ranh Thành phố Vị Thanh (Đường 1 Tháng 5 nối dài) 480.0 288.0 192.0 120.0
2.5 Đường tỉnh 931B Cầu Ba Liên Hết Trụ sở UBND xã Vị Đông 870.0 522.0 348.0 174.0
Ranh Trụ sở UBND xã Vị Đông Hết Nhà Văn hóa xã Vị Đông 930.0 558.0 372.0 186.0
Ranh Nhà Văn hóa xã Vị Đông Kênh 14.500 660.0 396.0 264.0 132.0
Kênh 14.500 Kênh 14.000 930.0 558.0 372.0 186.0
Kênh 14.000 Kênh 8.000 660.0 396.0 264.0 132.0
2.6 Đường 927B Đường 931B cặp kênh 13.000 (xã Vị Thanh) Quốc lộ 61C 548.4 329.0 219.4 120.0
Quốc lộ 61C Kênh Nàng Mau (xã Vĩnh Trung) 330.0 198.0 132.0 120.0
2.7 Đường Ba Liên - Ông Tà Ranh phường V thành phố Vị Thanh Kênh Chín Thước 225.0 135.0 120.0 120.0
Kênh Chín Thước Kênh Nàng Mau 168.0 120.0 120.0 120.0
2.8 Đường đi xã Vị Trung Cầu Thủ Bổn Trụ sở UBND xã Vị Trung 504.0 302.4 201.6 120.0
2.9 Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Tường Cầu Thủ Bổn Ranh Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung 540.0 324.0 216.0 120.0
Trụ sở UBND xã Vĩnh Trung Cầu Kênh Xóm Huế 750.0 450.0 300.0 150.0
Cầu Kênh Xóm Huế Cầu Sáu Nhàn 330.0 198.0 132.0 120.0
Cầu Sáu Nhàn Hết trụ sở UBND xã Vĩnh Tường 750.0 450.0 300.0 150.0
Cầu Kênh Xóm Huế Hết lộ nhựa 330.0 198.0 132.0 120.0
2.10 Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây Ranh thị trấn Nàng Mau Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây 360.0 216.0 144.0 120.0
Cầu kênh Trường học Vĩnh Thuận Tây Hết công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây 891.0 534.6 356.4 178.2
Ranh công trình cải tạo nâng cấp mở rộng trung tâm thương mại Vĩnh Thuận Tây Kênh Nhà Thờ 801.0 480.6 320.4 160.2
Kênh Nhà Thờ Kênh Giải Phóng 267.0 160.2 120.0 120.0
2.11 Đê bao Ô Môn - Xà No Ranh thành phố Vị Thanh Kênh Lò Rèn 441.0 264.6 176.4 120.0
Kênh Lò Rèn Kênh Bà Bảy 312.0 187.2 124.8 120.0
Kênh Bà Bảy Kênh 8.000 288.0 172.8 120.0 120.0
2.12 Chợ xã Vị Đông Khu vực trong chợ 1,098.0 658.8 439.2 219.6
2.13 Chợ xã Vị Thanh Khu vực trong chợ 1,098.0 658.8 439.2 219.6
2.14 Chợ xã Vĩnh Trung Khu vực trong chợ 720.0 432.0 288.0 144.0
2.15 Chợ xã Vĩnh Tường Dãy phố mặt tiền đường nhựa 972.0 583.2 388.8 194.4
Khu vực trong chợ 720.0 432.0 288.0 144.0
2.16 Khu dân cư và tái định cư xã Vị Trung Cả khu 537.0 322.2 214.8 120.0
2.17 Đường trục giữa xã Vĩnh Thuận Tây Kênh trường học Hết Khu Thương mại của xã Vĩnh Thuận Tây 480.0 288.0 192.0 120.0
2.18 Đường vào Nông Trường Tràm xã Vĩnh Tường Quốc lộ 61 Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang 150.0 120.0 120.0 120.0
2.19 Đường kênh xáng Nàng Mau 2 Quốc lộ 61 Hết Khu du lịch sinh thái Việt Úc - Hậu Giang 150.0 120.0 120.0 120.0
2.20 Đường công vụ kênh 3 Hiếu (không áp dụng đối với lô (nền) thuộc khu dân cư vượt lũ xã Vị Đông) Đường tỉnh 931B Quốc lộ 61C 480.0 288.0 192.0 120.0
2.21 Đường công vụ kênh Ba Liên Ranh thành phố Vị Thanh Quốc lộ 61C 720.0 432.0 288.0 144.0
2.22 Đường kênh Chín Thước Nhà máy ông Bảy Kênh 13.000 nhỏ 168.0 120.0 120.0 120.0
2.23 Cụm dân cư vượt lũ xã Vị Thanh Các nền giao đất tái định cư 738.0 442.8 295.2 147.6
2.24 Khu thương mại xã Vĩnh Thuận Tây Lô A1, A2, A7 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
Các lô còn lại (không áp dụng đối với các lô (nền) tái định cư) 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Các lô (nền) tái định cư 720.0 432.0 288.0 144.0
2.25 Đường tỉnh 926 Suốt tuyến 288.0 172.8 120.0 120.0
2.26 Đường kênh Ông Hai Đê bao Ô Môn - Xà No Kênh Ranh (giáp ranh tỉnh Kiên Giang) 300.0 180.0 120.0 120.0
2.27 Đường kênh Lò heo Kênh xáng Nàng Mau Kênh Hai Cừ 228.0 136.8 120.0 120.0
2.28 Đường kênh Lộ làng Ranh thị trấn Nàng Mau Đường kênh Lò Heo 306.0 183.6 122.4 120.0
2.29 Đường kênh 12.000 Đê bao Ô Môn - Xà No Kênh 3 Thước 300.0 180.0 120.0 120.0
2.30 Đường 30 Tháng 4 Ranh thị trấn Nàng Mau Đường 3 Tháng 2 1,020.0 612.0 408.0 204.0
2.31 Đường 3 Tháng 2 Ranh thị trấn Nàng Mau Đường 30 Tháng 4 1,020.0 612.0 408.0 204.0
2.32 Đoạn nối Quốc lộ 61C đến Quốc lộ 61 (cả 02 đoạn) Quốc lộ 61 Quốc lộ 61C 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
2.33 Lộ nhựa 5,5m tuyến kênh Xáng Nàng Mau Ranh thị trấn Nàng Mau Ranh xã Vĩnh Thuận Đông (huyện Long Mỹ) 210.0 126.0 120.0 120.0
2.34 Đường vào Đình Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 61 Cầu Đình Nguyễn Trung Trực 210.0 126.0 120.0 120.0
2.35 Tuyến đường cặp Trạm y tế xã Vị Thủy Đường thị trấn Nàng Mau đi xã Vĩnh Thuận Tây Kênh Ngang (ranh xã Vĩnh Thuận Tây) 180.0 120.0 120.0 120.0
2.36 Tuyến đường cặp  kênh 9 Thước Kênh Ba Liên Kênh Hội Đồng 210.0 126.0 120.0 120.0
2.37 Đường Kênh Hội Đồng Kênh 9 Thước Ranh xã Vị Đông 210.0 126.0 120.0 120.0
2.38 Đường Kênh Tràng Tiền Đường đi xã Vị Trung Cầu Năm Đằng 210.0 126.0 120.0 120.0
2.39 Đường Kênh Nàng Bèn Cầu Năm Đằng Ranh xã Vĩnh Trung 210.0 126.0 120.0 120.0
2.40 Đường Kênh 14.000 Kênh Thống Nhất Kênh 9 Thước 300.0 180.0 120.0 120.0

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
2 HUYỆN VỊ THỦY
2.1 Đường 30 Tháng 4 V Cầu Nàng Mau Trạm Biến Điện 5,650.0 3,390.0 2,260.0 1,130.0
Trạm Biến Điện Cống Hai Lai 2,250.0 1,350.0 900.0 450.0
Cầu Nàng Mau Ranh xã Vị Thắng 2,250.0 1,350.0 900.0 450.0
2.2 Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 V Ranh xã Vị Thủy Chùa Tịnh xá Ngọc Long 1,000.0 600.0 400.0 250.0
Chùa Tịnh xá Ngọc Long Nguyễn Chí Thanh 1,200.0 720.0 480.0 250.0
Cầu Nàng Mau Ranh xã Vị Thắng 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
2.3 Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) V 30 Tháng 4 Kênh Hậu 4,350.0 2,610.0 1,740.0 870.0
2.4 Đường Ngô Quốc Trị V Nguyễn Huệ Nguyễn Chí Thanh 4,350.0 2,610.0 1,740.0 870.0
2.5 Đường Hùng Vương V Cầu 30 Tháng  4 Nguyễn Tri Phương 4,350.0 2,610.0 1,740.0 870.0
2.6 Đường Lê Quý Đôn V Nguyễn Huệ Nguyễn Trung Trực 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
2.7 Đường Nguyễn Tri Phương V Nguyễn Huệ Nguyễn Chí Thanh 3,050.0 1,830.0 1,220.0 610.0
2.8 Đường Lê Hồng Phong V Nguyễn Huệ Nguyễn Trung Trực 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
Nguyễn Trung Trực Nguyễn Chí Thanh 1,400.0 840.0 560.0 280.0
2.9 Đường Nguyễn Huệ V Ngô Quốc Trị Nguyễn Tri Phương 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
2.10 Đường Nguyễn Trung Trực V Ngô Quốc Trị Nguyễn Tri Phương 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
2.11 Đường 3 Tháng 2 V Đường 30 Tháng 4 Cầu Kênh Hậu 2,250.0 1,350.0 900.0 450.0
Cầu Kênh Hậu Cầu Nàng Mau 2 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
Cầu Nàng Mau 2 Ranh xã Vị Thắng 1,700.0 1,020.0 680.0 340.0
2.12 Nguyễn Công Trứ V Nguyễn Tri Phương Lê Hồng Phong 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
2.13 Nguyễn Du V Nguyễn Tri Phương Lê Quý Đôn 1,200.0 720.0 480.0 250.0
2.14 Phan Bội Châu V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 1,200.0 720.0 480.0 250.0
2.15 Phan Chu Trinh V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 1,200.0 720.0 480.0 250.0
2.16 Lê Quý Đôn V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Trung Trực 1,200.0 720.0 480.0 250.0
2.17 Tạ Quang Tỷ V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Đình Chiểu 1,200.0 720.0 480.0 250.0
2.18 Nguyễn Thái Học V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Đình Chiểu 1,200.0 720.0 480.0 250.0
2.19 Nguyễn Đình Chiểu V Nguyễn Tri Phương Lê Hồng Phong 1,200.0 720.0 480.0 250.0
2.20 Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B) V Lê Quý Đôn Nguyễn Tri Phương 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
2.21 Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B) V Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
2.22 Trần Ngọc Quế (Khu A-B) V Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
2.23 Trần Văn Sơn (Khu A-B) V Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
2.24 Đường Phan Đình Phùng V Đường 30 Tháng 4 Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau) 1,065.0 639.0 426.0 250.0
Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau Cầu Thủ Bổn  900.0 540.0 360.0 250.0
2.25 Đường Nguyễn Huệ V Nguyễn Tri Phương Cầu Tư Tiềm  640.0 384.0 256.0 250.0
2.26 Đường về xã Vị Trung V Quốc lộ 61 Ranh xã Vị Trung  640.0 384.0 256.0 250.0
2.27 Đường Võ Thị Sáu V Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Tri Phương  640.0 384.0 256.0 250.0
2.28 Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau V Nguyễn Tri Phương Ranh xã Vị Thắng  320.0 250.0 250.0 250.0
2.29 Đường bờ xáng Nàng Mau V Cầu Nàng Mau Kênh Ba Soi  320.0 250.0 250.0 250.0
2.30 Đường Nguyễn Thị Định V Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Tri Phương  960.0 576.0 384.0 250.0
2.31 Nội vi Khu dân cư giáo viên V Các đường nội bộ trong khu  640.0 384.0 256.0 250.0
2.32 Đường Hùng Vương nối dài V Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm Hết ranh Khu dân cư giáo viên  850.0 510.0 340.0 250.0
2.33 Đường Kênh Lộ Làng V Nguyễn Tri Phương Giáp ranh xã Vị Thủy  640.0 384.0 256.0 250.0
2.34 Đường Nguyễn Chí Thanh V Ngô Quốc Trị Nguyễn Tri Phương 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
2.35 Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) V Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng 1,600.0 960.0 640.0 320.0
Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết  xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng) 1,400.0 840.0 560.0 280.0
2.36 Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) V Các nền mặt tiền đường số 11 3,400.0 2,040.0 1,360.0 680.0
Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết  xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0

PHỤ LỤC 8

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
2 HUYỆN VỊ THỦY
2.1 Đường 30 Tháng 4 V Cầu Nàng Mau Trạm Biến Điện 4,520.0 2,712.0 1,808.0  904.0
Trạm Biến Điện Cống Hai Lai 1,800.0 1,080.0  720.0  360.0
Cầu Nàng Mau Ranh xã Vị Thắng 1,800.0 1,080.0  720.0  360.0
2.2 Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 V Ranh xã Vị Thủy Chùa Tịnh xá Ngọc Long    800.0  480.0  320.0  200.0
Chùa Tịnh xá Ngọc Long Nguyễn Chí Thanh    960.0  576.0  384.0  200.0
Cầu Nàng Mau Ranh xã Vị Thắng 1,440.0  864.0  576.0  288.0
2.3 Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) V 30 Tháng 4 Kênh Hậu 3,480.0 2,088.0 1,392.0  696.0
2.4 Đường Ngô Quốc Trị V Nguyễn Huệ Nguyễn Chí Thanh 3,480.0 2,088.0 1,392.0  696.0
2.5 Đường Hùng Vương V Cầu 30 Tháng  4 Nguyễn Tri Phương 3,480.0 2,088.0 1,392.0  696.0
2.6 Đường Lê Quý Đôn V Nguyễn Huệ Nguyễn Trung Trực 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
2.7 Đường Nguyễn Tri Phương V Nguyễn Huệ Nguyễn Chí Thanh 2,440.0 1,464.0  976.0  488.0
2.8 Đường Lê Hồng Phong V Nguyễn Huệ Nguyễn Trung Trực 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
Nguyễn Trung Trực Nguyễn Chí Thanh 1,120.0  672.0  448.0  224.0
2.9 Đường Nguyễn Huệ V Ngô Quốc Trị Nguyễn Tri Phương 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
2.10 Đường Nguyễn Trung Trực V Ngô Quốc Trị Nguyễn Tri Phương 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
2.11 Đường 3 Tháng 2 V Đường 30 Tháng 4 Cầu Kênh Hậu 1,800.0 1,080.0  720.0  360.0
Cầu Kênh Hậu Cầu Nàng Mau 2 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
Cầu Nàng Mau 2 Ranh xã Vị Thắng 1,360.0  816.0  544.0  272.0
2.12 Nguyễn Công Trứ V Nguyễn Tri Phương Lê Hồng Phong 1,440.0  864.0  576.0  288.0
2.13 Nguyễn Du V Nguyễn Tri Phương Lê Quý Đôn    960.0  576.0  384.0  200.0
2.14 Phan Bội Châu V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du    960.0  576.0  384.0  200.0
2.15 Phan Chu Trinh V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du    960.0  576.0  384.0  200.0
2.16 Lê Quý Đôn V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Trung Trực    960.0  576.0  384.0  200.0
2.17 Tạ Quang Tỷ V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Đình Chiểu    960.0  576.0  384.0  200.0
2.18 Nguyễn Thái Học V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Đình Chiểu    960.0  576.0  384.0  200.0
2.19 Nguyễn Đình Chiểu V Nguyễn Tri Phương Lê Hồng Phong    960.0  576.0  384.0  200.0
2.20 Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B) V Lê Quý Đôn Nguyễn Tri Phương 1,600.0  960.0  640.0  320.0
2.21 Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B) V Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 1,600.0  960.0  640.0  320.0
2.22 Trần Ngọc Quế (Khu A-B) V Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 1,600.0  960.0  640.0  320.0
2.23 Trần Văn Sơn (Khu A-B) V Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 1,600.0  960.0  640.0  320.0
2.24 Đường Phan Đình Phùng V Đường 30 Tháng 4 Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau)    852.0  511.2  340.8  200.0
Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau Cầu Thủ Bổn    720.0  432.0  288.0  200.0
2.25 Đường Nguyễn Huệ V Nguyễn Tri Phương Cầu Tư Tiềm    512.0  307.2  204.8  200.0
2.26 Đường về xã Vị Trung V Quốc lộ 61 Ranh xã Vị Trung    512.0  307.2  204.8  200.0
2.27 Đường Võ Thị Sáu V Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Tri Phương    512.0  307.2  204.8  200.0
2.28 Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau V Nguyễn Tri Phương Ranh xã Vị Thắng    256.0  200.0  200.0  200.0
2.29 Đường bờ xáng Nàng Mau V Cầu Nàng Mau Kênh Ba Soi    256.0  200.0  200.0  200.0
2.30 Đường Nguyễn Thị Định V Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Tri Phương    768.0  460.8  307.2  200.0
2.31 Nội vi Khu dân cư giáo viên V Các đường nội bộ trong khu    512.0  307.2  204.8  200.0
2.32 Đường Hùng Vương nối dài V Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm Hết ranh Khu dân cư giáo viên    680.0  408.0  272.0  200.0
2.33 Đường Kênh Lộ Làng V Nguyễn Tri Phương Giáp ranh xã Vị Thủy    512.0  307.2  204.8  200.0
2.34 Đường Nguyễn Chí Thanh V Ngô Quốc Trị Nguyễn Tri Phương 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
2.35 Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) V Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng 1,280.0  768.0  512.0  256.0
Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết  xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng) 1,120.0  672.0  448.0  224.0
2.36 Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) V Các nền mặt tiền đường số 11 2,720.0 1,632.0 1,088.0  544.0
Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết  xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) 2,400.0 1,440.0  960.0  480.0

PHỤ LỤC 9

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
2 HUYỆN VỊ THỦY
2.1 Đường 30 Tháng 4 V Cầu Nàng Mau Trạm Biến Điện 3,390.0 2,034.0 1,356.0 678.0
Trạm Biến Điện Cống Hai Lai 1,350.0 810.0 540.0 270.0
Cầu Nàng Mau Ranh xã Vị Thắng 1,350.0 810.0 540.0 270.0
2.2 Tuyến Mương lộ song song Đường 30 Tháng 4 V Ranh xã Vị Thủy Chùa Tịnh xá Ngọc Long 600.0 360.0 240.0 150.0
Chùa Tịnh xá Ngọc Long Nguyễn Chí Thanh 720.0 432.0 288.0 150.0
Cầu Nàng Mau Ranh xã Vị Thắng 1,080.0 648.0 432.0 216.0
2.3 Dãy phố cặp nhà lồng chợ thị trấn Nàng Mau (Chợ cũ) V 30 Tháng 4 Kênh Hậu 2,610.0 1,566.0 1,044.0 522.0
2.4 Đường Ngô Quốc Trị V Nguyễn Huệ Nguyễn Chí Thanh 2,610.0 1,566.0 1,044.0 522.0
2.5 Đường Hùng Vương V Cầu 30 Tháng  4 Nguyễn Tri Phương 2,610.0 1,566.0 1,044.0 522.0
2.6 Đường Lê Quý Đôn V Nguyễn Huệ Nguyễn Trung Trực 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
2.7 Đường Nguyễn Tri Phương V Nguyễn Huệ Nguyễn Chí Thanh 1,830.0 1,098.0 732.0 366.0
2.8 Đường Lê Hồng Phong V Nguyễn Huệ Nguyễn Trung Trực 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
Nguyễn Trung Trực Nguyễn Chí Thanh 840.0 504.0 336.0 168.0
2.9 Đường Nguyễn Huệ V Ngô Quốc Trị Nguyễn Tri Phương 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
2.10 Đường Nguyễn Trung Trực V Ngô Quốc Trị Nguyễn Tri Phương 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
2.11 Đường 3 Tháng 2 V Đường 30 Tháng 4 Cầu Kênh Hậu 1,350.0 810.0 540.0 270.0
Cầu Kênh Hậu Cầu Nàng Mau 2 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Cầu Nàng Mau 2 Ranh xã Vị Thắng 1,020.0 612.0 408.0 204.0
2.12 Nguyễn Công Trứ V Nguyễn Tri Phương Lê Hồng Phong 1,080.0 648.0 432.0 216.0
2.13 Nguyễn Du V Nguyễn Tri Phương Lê Quý Đôn 720.0 432.0 288.0 150.0
2.14 Phan Bội Châu V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 720.0 432.0 288.0 150.0
2.15 Phan Chu Trinh V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Du 720.0 432.0 288.0 150.0
2.16 Lê Quý Đôn V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Trung Trực 720.0 432.0 288.0 150.0
2.17 Tạ Quang Tỷ V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Đình Chiểu 720.0 432.0 288.0 150.0
2.18 Nguyễn Thái Học V Nguyễn Công Trứ Nguyễn Đình Chiểu 720.0 432.0 288.0 150.0
2.19 Nguyễn Đình Chiểu V Nguyễn Tri Phương Lê Hồng Phong 720.0 432.0 288.0 150.0
2.20 Nguyễn Văn Trổi (Khu A-B) V Lê Quý Đôn Nguyễn Tri Phương 1,200.0 720.0 480.0 240.0
2.21 Nguyễn Hữu Trí (Khu A-B) V Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 1,200.0 720.0 480.0 240.0
2.22 Trần Ngọc Quế (Khu A-B) V Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 1,200.0 720.0 480.0 240.0
2.23 Trần Văn Sơn (Khu A-B) V Hùng Vương Nguyễn Trung Trực 1,200.0 720.0 480.0 240.0
2.24 Đường Phan Đình Phùng V Đường 30 Tháng 4 Đường số 1A (Khu thương mại thị trấn Nàng Mau) 639.0 383.4 255.6 150.0
Ranh Khu thương mại thị trấn Nàng Mau Cầu Thủ Bổn 540.0 324.0 216.0 150.0
2.25 Đường Nguyễn Huệ V Nguyễn Tri Phương Cầu Tư Tiềm 384.0 230.4 153.6 150.0
2.26 Đường về xã Vị Trung V Quốc lộ 61 Ranh xã Vị Trung 384.0 230.4 153.6 150.0
2.27 Đường Võ Thị Sáu V Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Tri Phương 384.0 230.4 153.6 150.0
2.28 Đường ấp 5 - thị trấn Nàng Mau V Nguyễn Tri Phương Ranh xã Vị Thắng 192.0 150.0 150.0 150.0
2.29 Đường bờ xáng Nàng Mau V Cầu Nàng Mau Kênh Ba Soi 192.0 150.0 150.0 150.0
2.30 Đường Nguyễn Thị Định V Đường 30 Tháng 4 Nguyễn Tri Phương 576.0 345.6 230.4 150.0
2.31 Nội vi Khu dân cư giáo viên V Các đường nội bộ trong khu 384.0 230.4 153.6 150.0
2.32 Đường Hùng Vương nối dài V Ranh lô (nền) Nguyễn Văn Tiềm Hết ranh Khu dân cư giáo viên 510.0 306.0 204.0 150.0
2.33 Đường Kênh Lộ Làng V Nguyễn Tri Phương Giáp ranh xã Vị Thủy 384.0 230.4 153.6 150.0
2.34 Đường Nguyễn Chí Thanh V Ngô Quốc Trị Nguyễn Tri Phương 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
2.35 Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 1) V Các nền mặt tiền: Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng 960.0 576.0 384.0 192.0
Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết  xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền Đường số 1A; Đường Phan Đình Phùng) 840.0 504.0 336.0 168.0
2.36 Khu thương mại thị trấn Nàng Mau (Khu 2) V Các nền mặt tiền đường số 11 2,040.0 1,224.0 816.0 408.0
Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết  xây dựng (không áp dụng các nền mặt tiền đường số 11) 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0

17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của tỉnh Hậu Giang về cơ bản chỉ thay đổi một số nội dung của các địa phương: TP Vị Thanh, Huyện Long Mỹ, Huyện Phụng Hiệp so với Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí  1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
(1) (2) (3) (4) (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
1 Đất thương mại, dịch vụ
1.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 533.0      319.8      213.2 200.0
2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
2.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 400.0      240.0      160.0 150.0
3 Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác
3.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 100.0 65.0
4 Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản
4.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)   80.0 50.0

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hậu Giang

Quyết định Số: 27/2019/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 về ban hành bảng giá đất tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi trong quyết định ngày 12/8/2021 số 17/2021/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

  1. Xác định loại xã

Thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất, cụ thể như sau: Xác định tất cả các xã thuộc huyện, thị xã và thành phố trên địa bàn tỉnh Hậu Giang trong xây dựng Bảng giá đất đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn là xã đồng bằng.

  1. Xác định loại đô thị

Thực hiện theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

  1. a) Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: Đô thị loại II.
  2. b) Các phường thuộc thị xã Ngã Bảy: Đô thị loại III.
  3. c) Các phường thuộc thị xã Long Mỹ: Đô thị loại III.
  4. d) Các thị trấn thuộc các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh: Đô thị loại V.

Điều 3. Xác định vị trí thửa đất và mức giá đất

Thực hiện quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

Vị trí Phương thức xác định Mức giá đất
Vị trí 1 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét đối với đô thị và 30 mét đối với nông thôn Theo mức giá đất cụ thể của từng loại đất trong các Phụ lục kèm theo Quy định này
Vị trí 2 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài thâm hậu 20 mét được kéo dài đến hết mét thứ 40 đối với đô thị và ngoài thâm hậu 30 mét được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với nông thôn. Bằng 60% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 3 Áp dụng cho một trong những trường hợp sau:

– Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài mét thứ 40 được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với đô thị và ngoài mét thứ 60 đối với nông thôn được kéo dài đến hết mét thứ 90 đối với nông thôn;

– Thửa đất không nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng đối với phần diện tích đất nằm trong phạm vi 60 mét đối với khu vực đô thị và 90 mét đối với khu vực nông thôn.

Bằng 40% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 4 Thửa đất nằm ở các vị trí còn lại (ngoài 03 vị trí trên) của tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương). Bằng 20% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) chưa được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương); hoặc thửa đất bị chắn bởi một hay nhiều thửa đất phía trước có toàn bộ diện tích nằm trong hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương) trở ra hai bên.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) đã được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) trở ra hai bên.

Điều 4. Bảng giá đất

  1. Bảng giá các loại đất trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (đính kèm Phụ lục 1).
  2. Đối với nhóm đất nông nghiệp
  3. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 12% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 2).

  1. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 15% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 3).

  1. c) Đối với các loại đất nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
  4. a) Nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất ở tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 4).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 5).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 6).

  1. b) Nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất ở tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 7).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 8).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 9).

  1. c) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì mức giá đất được xác định bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì mức giá đất được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. e) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. g) Đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trong các khu, cụm công nghiệp được ban hành tại Quy định này chỉ áp dụng trong trường hợp đất đã được giải phóng mặt bằng và chỉ tính 01 (một) mức giá chung cho toàn thửa đất (hoặc khu đất).

Đối với những thửa đất (hoặc khu đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa được ban hành mức giá đất cụ thể tại Quy định này thì vị trí và mức giá đất được xác định bằng loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ liên khu vực tại đô thị, liên ấp tại nông thôn có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở xuống (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), hoặc thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến sông, kênh mương, rạch (các tuyến đường thủy nội địa quốc gia qua địa bàn tỉnh Hậu Giang hoặc hệ thống sông, rạch, kênh mương cấp I, cấp II, cấp III trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi), chưa quy định mức giá cụ thể trong Quy định này thì xác định như sau:
  2. a) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét thuộc khu vực đô thị

– Đất ở: 300.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 240.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 180.000 đồng/m2.

  1. b) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 30 mét thuộc khu vực nông thôn

– Đất ở: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 150.000 đồng/m2.

  1. Mức giá đất vị trí còn lại

– Đất ở tại nông thôn: 200.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 160.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 120.000 đồng/m2.

– Đất ở tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 300.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 240.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 180.000 đồng/m2; Các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 150.000 đồng/m2.

  1. Ngoài ra, đối với các tuyến đường bộ đã đầu tư hạ tầng, đấu nối vào các tuyến đường bộ đã được quy định giá đất cụ thể trong Quy định này, có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) nhưng chưa quy định mức giá cụ thể thì trong giới hạn từ vị trí liền sau thâm hậu 20 mét đối với đô thị (hoặc 30 mét đối với nông thôn) kéo dài thêm 150 mét đường bộ, mức giá các loại đất được quy định như sau:
  2. a) Mức giá đất vị trí 1

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở lên (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 60% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 2,5 mét đến dưới 3,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 40% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường dưới 2,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 20% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

  1. b) Mức giá đất vị trí 2: phương thức xác định vị trí 2 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 60% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  2. c) Mức giá đất vị trí 3: phương thức xác định vị trí 3 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 40% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  3. d) Mức giá đất vị trí 4: phương thức xác định vị trí 4 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 20% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.

đ) Mức giá đất vị trí 1 tại Điểm a Khoản này không được thấp hơn mức giá cùng loại đất, cùng vị trí, khu vực tại Khoản 4 Điều này; Mức giá đất vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 tại các Điểm b, c, d của Khoản này không được thấp hơn mức giá vị trí còn lại của từng loại đất, khu vực ban hành tại Quy định này.

  1. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 5. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể

  1. Trường hợp có nhiều cách để xác định giá trị của thửa đất thì áp dụng cách tính đảm bảo giá trị của thửa đất là cao nhất.
  2. Trường hợp có nhiều thửa đất khác nhau của cùng người sử dụng đất thì việc xác định vị trí thửa đất và mức giá đất được áp dụng như trường hợp của một thửa đất.
  3. Trường hợp thửa đất bị ngăn cách bởi tuyến mương lộ hiện hữu song song với đường bộ, có hành lang an toàn đường bộ chồng lấn với hành lang bảo vệ đường thủy nội địa thì mức giá đất được xác định theo giá đất của cùng tuyến đường bộ được ban hành tại Quy định này nhưng từng vị trí tương ứng sẽ được giảm trừ 20% do bị hạn chế bởi điều kiện hạ tầng (không áp dụng đối với các tuyến mương lộ đã được ban hành mức giá đất cụ thể trong Quy định này).

Trong quá trình thực hiện Quy định này nếu có khó khăn, vướng mắc: Đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hậu Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hậu Giang

Kết luận về bảng giá đất Vị Thủy Hậu Giang

Bảng giá đất của Hậu Giang được căn cứ theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hậu Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Vị Thủy tỉnh Hậu Giang

Nội dung bảng giá đất huyện Vị Thủy trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Vị Thủy - Hậu Giang: bảng giá đất Thị trấn Nàng Mau, bảng giá đất Xã Vị Bình, bảng giá đất Xã Vị Đông, bảng giá đất Xã Vị Thắng, bảng giá đất Xã Vị Thanh, bảng giá đất Xã Vị Thủy, bảng giá đất Xã Vị Trung, bảng giá đất Xã Vĩnh Thuận Tây, bảng giá đất Xã Vĩnh Trung, bảng giá đất Xã Vĩnh Tường.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.