Bảng giá đất huyện Tuy An Tỉnh Phú Yên năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tuy An. Bảng giá đất huyện Tuy An dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tuy An Phú Yên. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tuy An Phú Yên hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tuy An Phú Yên.
Căn cứ Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tuy An. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tuy An mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Phú Yên tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Tuy An tại đây.
Thông tin về huyện Tuy An
Tuy An là một huyện của Phú Yên, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tuy An có dân số khoảng 123.167 người (mật độ dân số khoảng 302 người/1km²). Diện tích của huyện Tuy An là 407,6 km².Huyện Tuy An có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Chí Thạnh (huyện lỵ) và 14 xã: An Cư, An Chấn, An Dân, An Định, An Hiệp, An Hòa Hải, An Lĩnh, An Mỹ, An Nghiệp, An Ninh Đông, An Ninh Tây, An Thạch, An Thọ, An Xuân.
bản đồ huyện Tuy An
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Phú Yên trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tuy An tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tuy An
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tuy An có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tuy An tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tuy An
Bảng giá đất huyện Tuy An
PHỤ LỤC 1:
GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Thị trấn Chí Thạnh - huyện Tuy An (Đô thị loại V) | ||||
1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa | 2.600 | 1.700 | 1.100 | 700 |
- | Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
- | Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.000 |
2 | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
3 | Đường Châu Kim Huệ | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ | 1.200 | 800 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20 | 700 | 500 | 300 | 200 |
4 | Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương | 3.900 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
5 | Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn | 1.800 | |||
6 | Đường Lê Thành Phương | ||||
- | Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1 | 2.100 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản | 5.500 | 3.200 | 2.200 | 1.200 |
- | Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định | 2.200 | 1.500 | 1.000 | 600 |
7 | Đường Long Đức đi An Lĩnh | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh | 900 | 600 | 400 | 200 |
8 | Đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 4.100 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
9 | Đường Nguyễn Hoa | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 |
10 | Đường Nguyễn Mỹ | 4.300 | 2.600 | 1.700 | 1.000 |
11 | Đường Nguyễn Thị Loan | 1.700 | 1.100 | 700 | 400 |
12 | Đường Ô Loan | 4.500 | |||
13 | Đường số 7 | 3.300 | 1.800 | 1.200 | 800 |
14 | Đường Trần Phú | ||||
- | Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 3.900 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa | 4.500 | |||
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình) | 4.100 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1 (KP- Chí Đức) | 3.300 | 1.800 | 1.200 | 800 |
15 | Đường Trần Rịa | ||||
- | Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú | 2.700 | 1.700 | 1.100 | 700 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1 | 3.500 | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
16 | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) | 2.100 | 1.500 | 1.000 | 600 |
- | Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú | 1.100 | 700 | 500 | 300 |
17 | Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) | 1.500 | 1.000 | 700 | 400 |
18 | Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) | 3.400 | 1.900 | 1.300 | 900 |
19 | Đường Võ Trứ | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương | 3.900 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương | 4.500 | |||
20 | Khu dân cư đồng Gò Méc | ||||
- | Đường rộng ≥ 6 mét | 2.800 | |||
- | Đường rộng < 6 mét | 2.000 | |||
21 | Khu dân cư đường Trần Phú | ||||
- | Đường số 3 | 2.300 | |||
- | Đường số 4 | 2.300 | |||
- | Đường số 14 | 2.500 | |||
- | Đường số 13 | 2.300 | |||
- | Đường số 10; đường số 11 và đường số 16 | 2.300 | |||
22 | Khu dân cư xưởng cưa Liên Thành: Đường rộng 5m | 2.300 | |||
23 | Khu đô thị mới Ánh Dương (sau khi đầu tư xây dựng xong cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) | ||||
- | Đường quy hoạch D4, D5, N5 rộng 19,25m | 3.000 | |||
- | Đường quy hoạch N1 rộng 19m | 3.000 | |||
- | Đường quy hoạch D1, D2, D3, N2, N3, N4, N6, N7 rộng 11,5m | 2.000 | |||
- | Đường quy hoạch N8 rộng 4m | 1.000 | |||
24 | Khu tái định cư khu phố Chí Đức | ||||
- | Đường số 1 | 2.000 | |||
- | Đường số 2 | 1.500 | |||
- | Đường số 3 | 1.500 | |||
- | Đường số 4 | 1.500 | |||
- | Đường số 5 | 1.500 | |||
- | Đường số 6 | 1.500 |
PHỤ LỤC 2:
GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
III | Huyện Tuy An | ||||
A | Vùng đồng bằng (11 xã) | ||||
1 | Xã An Chấn (xã đồng bằng) | ||||
1.1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn giáp ranh xã An Phú đến đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế | 3.200 | 1.800 | 1.200 | 700 |
- | Đoạn từ đường đất đi nhà ông Lê Xuân Thế đến giáp ranh xã An Mỹ | 2.500 | 1.300 | 800 | 500 |
1.2 | Đường cơ động ven biển | ||||
- | Đoạn từ cầu Đồng Nai đến đường bê tông thôn Phú Quý | 3.500 | 2.000 | 1.300 | 800 |
- | Đoạn từ đường bê tông thôn Phú Quý đến giáp ranh xã An Mỹ | 2.700 | 1.500 | 900 | 600 |
1.3 | Đường xã lộ | ||||
- | Đoạn từ đường sắt đến ngã ba (Nhà bà Hợp) | 2.400 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ ngã ba (Nhà bà Hợp) đến Biển | 2.700 | 1.500 | 900 | 600 |
1.4 | Các đường liên thôn | ||||
- | Đường bê tông xi măng (từ HTX NN) đến giáp đường cơ động | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đường từ khe nước bầu Đồng Nai đến cổng khu du lịch Bãi Xép | 2.400 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đường từ ngã ba tiếp giáp đường bê tông hợp tác xã (nhà ông Cảnh) đến đường đi Núi Hùng | 900 | 700 | 500 | 300 |
1.5 | Các đường thôn | ||||
- | Đường từ Quốc lộ 1 đi mỏ đá Phú Thạnh | 900 | 700 | 500 | 300 |
- | Đường từ ngã ba đi Mỏ đá Phú Thạnh đến hết đường bêtông (Ấp Lý) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đường từ ngã ba đường cơ động đến hết đường bêtông thôn Phú Phong | 900 | 700 | 500 | 300 |
1.6 | Đất khu trưng bày sản phẩm làng nghề An Chấn | ||||
- | Tiếp giáp Quốc lộ 1 | 2.500 | |||
- | Tiếp giáp đường nội bộ | 1.500 | |||
1.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 400 | 300 | 250 | 150 |
2 | Xã An Mỹ (xã đồng bằng) | ||||
2.1 | Quốc lộ 1: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa (Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ và đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp đường vào trường Lê Thành Phương cũ – Gộp đoạn) | 3.000 | 1.700 | 1.000 | 700 |
2.2 | Đường ĐT 643 | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết Nhà máy ô tô JRD | 4.200 | 2.500 | 1.500 | 1.000 |
- | Từ Nhà máy ô tô JRD đến ngã tư chỉnh tuyến | 3.000 | 1.700 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến - cầu sắt đến giáp ranh xã An Thọ | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã tư chỉnh tuyến đến giáp ranh xã An Thọ (đường cứu hộ - cứu nạn) | 600 | 400 | 300 | 200 |
2.3 | Đường cơ động ven biển: Đoạn từ giáp ranh xã An Chấn đến giáp ranh xã An Hòa | 2.300 | 1.200 | 700 | 500 |
2.4 | Các đường liên thôn | ||||
- | Đường từ Quốc lộ 1 đến đường cơ động | ||||
+ | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến trạm y tế xã | 3.500 | 2.000 | 1.300 | 800 |
+ | Đoạn từ trạm y tế xã đến đường cơ động | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 |
- | Đường từ Chợ cũ đến Cầu Hầm và từ Chợ cũ đến Núi Một | 1.700 | 900 | 500 | 300 |
- | Đường từ Chợ mới đi qua trường Nguyễn Thái Bình đến cuối đường bê tông Xóm 5 thôn Hòa Đa | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 |
- | Đường từ Nhà hát nhân dân cũ đến ngã ba cuối Xóm 4 thôn Phú Long | 1.700 | 900 | 500 | 300 |
- | Đường từ ngã ba xóm 4 Phú Long đến ngã ba nhà ông Lê Thẳng giáp sân vận động | 1.300 | 700 | 500 | 300 |
- | Đường từ nhà ông Nguyễn Dương Hiền đến nhà ông Nguyễn Thơ | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đường từ giáp Quốc lộ 1 đến cuối xóm 6 thôn Phú long | 600 | 400 | 300 | 200 |
2.5 | Đoạn đường xung quanh chợ An Mỹ | 5.500 | |||
2.6 | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến giáp thôn Hội Sơn - An Hòa | 1.600 | 800 | 500 | 300 |
2.7 | Đường từ ngã ba Giai Sơn đến đường sắt Phú Hòa (Đường từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 cũ + Khu vực 1 cũ) | ||||
- | Đoạn từ ngã ba Giai Sơn đến trường tiểu học Số 2 | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến giáp đường sắt thôn Phú hòa | 600 | 400 | 300 | 200 |
2.8 | Khu vực xung quanh sân vận động | 1.300 | |||
2.9 | Đường từ Quốc lộ 1 đến cuối xóm mới thôn Hòa Đa | 800 | 600 | 400 | 250 |
2.10 | Khu dân cư Thị Tứ | ||||
- | Đường quy hoạch rộng 30m | 3.000 | |||
- | Đường quy hoạch rộng 16m | 2.500 | |||
- | Đường quy hoạch rộng 12,5m | 2.000 | |||
2.11 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Khu vực 2 | 400 | 300 | 250 | 150 |
3 | Xã An Hòa (xã đồng bằng) | ||||
3.1 | Quốc lộ 1: | ||||
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía Bắc cầu Chùa Hang | 2.500 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Chùa Hang đến giáp ranh xã An Hiệp | 2.300 | 1.200 | 700 | 500 |
3.2 | Đường cơ động ven biển: | ||||
- | Đoạn từ giáp An Mỹ đến phía bắc chợ Diêm Hội | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường phía bắc chợ Diêm Hội đến giáp An Hải | 1.300 | 550 | 500 | 300 |
3.3 | Đường từ ngã ba Phú Điềm đi Hội Sơn | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Suối Ré | 1.600 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cầu suối Ré đến giáp đường cơ động | 1.100 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đường cơ động đến Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ đường cơ động đến bến xe Nhơn Hội cũ) | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ Nhà Văn hóa thôn Nhơn Hội (Đoạn từ bến xe Nhơn Hội đến cổng chào thôn Hội Sơn (Giáp An Mỹ) cũ) | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 |
3.4 | Các đường liên thôn | ||||
- | Đường từ ngã ba chợ Yến đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đường từ ngã ba chợ Yến đến hội trường Thôn Phú Thường cũ) | ||||
+ | Đoạn từ ngã ba Chợ Yến đến cổng chào thôn Phú Thường | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
+ | Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Nhà tiền Hiền thôn Phú Thường (Đoạn từ cổng chào Thôn Phú Thường đến Hội trường thôn Phú Thường cũ) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đường từ ngã ba đường bê tông thôn Diêm Hội đến cuối đường thôn Diêm Hội | 1.300 | 600 | 400 | 300 |
- | Đường từ ngã 3 cổng chùa Linh Sơn đến giáp ranh giới xã An Hiệp (thuộc 1 phần Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến Thôn Tân Hòa cũ) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đường từ ngã 3 đường ngăn mặn An Hòa – An Hiệp đến hết thôn Tân Hòa (thuộc 1 phần còn lại của Đường từ ngã ba cổng chùa Linh Sơn đến Thôn Tân Hòa cũ) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đường từ ngã ba thôn Nhơn Hội đến Lăng Ông thôn Nhơn Hội | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
3.5 | Khu dân cư Nhơn Hội (Khu dân cư Tân An cũ) | ||||
- | Đường rộng > 16m | 1.700 | |||
- | Đường rộng 10m | 1.300 | |||
- | Đường rộng 9m | 1.200 | |||
- | Đường rộng 7,5m | 900 | |||
- | Đường rộng 6m | 700 | |||
3.6 | Khu dân cư Nhơn Hội (giai đoạn 2) (Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) cũ) | ||||
- | Đường số 1 (rộng 10,5m) | 1.300 | |||
- | Đường số 2, 7, 8 (rộng 11m) | 1.350 | |||
- | Đường số 3 (Đoạn rộng 5,75m) | 700 | |||
- | Đường số 3 (Đoạn rộng 8,5m) | 1.000 | |||
- | Đường số 3 (Đoạn rộng 11,6m) | 1.300 | |||
- | Đường số 4 (rộng 18m) | 1.500 | |||
- | Đường D3 (rộng 10,5m) | 1.300 | |||
3.7 | Khu tái định cư Đồng Gia Điền | ||||
- | Đường số 3 rộng 9m | 1.700 | |||
- | Đường số 2 rộng 12m | 1.350 | |||
- | Đường số 1 rộng 12m | 1.500 | |||
3.8 | Khu dân cư Tân Định | ||||
- | Đường số 1 và số 2 rộng 6m | 800 | |||
- | Đường số 3 rộng 4m | 650 | |||
3.9 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Khu vực 2 | 250 | 200 | 150 | 120 |
4 | Xã An Hải (xã đồng bằng) | ||||
4.1 | Đường cơ động ven biển | ||||
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến trụ sở UBND xã (cũ) | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ trụ sở UBND xã (cũ) đến nam cầu An Hải | 1.700 | 900 | 500 | 300 |
4.2 | Từ Đường cơ động ven biển đến chợ thôn Xuân Hòa | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
4.3 | Đường liên thôn | ||||
- | Ngã 3 Tân Quy đi Phước Đồng (Đường nhựa) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ Ngã ba thôn Đồng Môn đến khu dân cư thôn Phước Đồng (Giáp đường Tân Quy đi Phước Đồng) (Khu vực 1 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ giáp ngã bà đường Tân Quy đi Phước Đồng đến nhà ông Lành thôn Xuân Hòa. (Khu vực 1 cũ) | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ Khu dân cư Tân Quy phía bắc trụ sở UBND xã. (Khu vực 1 cũ) | 1.100 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp khu TĐC Phước Đồng đến cổng chào Phước Đồng đi Xóm Cát. (Khu vực 2 cũ) | 900 | 700 | 500 | 300 |
4.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Khu vực 2 | 250 | 200 | 150 | 120 |
5 | Xã An Hiệp (xã đồng bằng) | ||||
5.1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Hòa đến giáp phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương | 2.300 | 1.200 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ phía Bắc đường lên Mộ Lê Thành Phương đến giáp ranh xã An Cư | 1.300 | 350 | 500 | 300 |
5.2 | Quốc lộ 1 đi Phước Hậu | ||||
- | Đoạn giáp QL 1 đến cầu Cây Gạo thôn Phong Phú | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cầu Cây Gạo đến ngã ba Đá Bàn thôn Phước Hậu | 700 | 500 | 300 | 200 |
5.3 | Đường từ An Hiệp đi An Lĩnh | ||||
- | Đoạn từ QL 1 đến hết phân trường TH Tuy Dương | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ phân trường TH Tuy Dương đến giáp ranh xã An Lĩnh | 350 | 250 | 200 | 150 |
5.4 | Đường xung quanh chợ Phiên Thứ mới | 800 | |||
5.5 | Đường từ Quốc lộ 1 đi Đầm Ô Loan | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu đường sắt | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cầu đường sắt đến giáp ranh xã An Cư | 500 | 400 | 300 | 200 |
5.6 | Tái định cư Đồng Cây Gạo | ||||
- | Đường số 1 | 900 | |||
- | Đường số 2 | 700 | |||
- | Đường số 3, 6 | 550 | |||
- | Đường số 4, 5 | 450 | |||
5.7 | Tái định cư đồng Cây Dông | 700 | |||
5.8 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Khu vực 2 | 250 | 200 | 150 | 120 |
6 | Xã An Cư (xã đồng bằng) | ||||
6.1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Hiệp đến cống qua đường QL1 (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức) | 1.300 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cống qua đường QL1 (đường vào nhà ông Phạm Tấn Đức) đến đỉnh dốc Chùa | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đỉnh Dốc Chùa đến giáp thôn Phước Lương | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ giáp Phước Lương đến đường đi Đồng Cháy | 1.700 | 900 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ đường đi Đồng Cháy đến giáp ranh thị trấn Chí Thạnh | 1.600 | 800 | 500 | 300 |
6.2 | Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng Cụm công nghiệp Tam Giang | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
6.3 | Đường liên xã | ||||
- | Đường từ ngã 3 đường liên xã (nhà bà Ngọt) đến đường dẫn phía Nam cầu Long Phú | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Long Phú đến ngã ba đường đi xóm Đá | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
6.4 | Cụm công nghiệp Tam Giang | ||||
- | Đường rộng 16m. (Đường rộng 15m cũ) | 1.000 | |||
- | Đường rộng 14m | 900 | |||
- | Khu dịch vụ tiếp giáp Quốc lộ 1 | 2.000 | |||
6.5 | Các đường liên thôn | ||||
- | Đường từ Quốc lộ 1 đến ngã ba Xóm Chuối | ||||
+ | Đoạn từ QL1 đến ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
+ | Đoạn từ ngã ba đường đi liên xã (nhà bà Ngọt) đến trường Môm cũ (nhà ông Lực) | 1.100 | 700 | 500 | 300 |
+ | Đoạn từ trường Môm cũ (nhà ông Lực) đến ngã ba Xóm Chuối | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đường từ Quốc lộ 1 đến nhà thờ Đồng Cháy | ||||
+ | Đoạn từ QL1 (Phước Lương) đến Đường sắt | 700 | 500 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ Đường sắt đến nhà thờ Đồng Cháy | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp đường ven đầm | ||||
+ | Đoạn từ cổng thôn Tân Long đến cống ông Thượng | 700 | 500 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ cống ông Thượng đến cống (nhà ông Nghi) | 500 | 400 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ cống (nhà ông Nghi) đến giáp đường ven đầm | 350 | 250 | 200 | 150 |
- | Đường từ cổng thôn Tân Long đến giáp ranh xã An Ninh Đông | ||||
+ | Đoạn từ cổng thôn Tân Long - Xóm Đá đến chùa Phước Đồng | 700 | 500 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ chùa Phước Đồng đến giáp ranh xã An Ninh Đông | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Thàng | ||||
+ | Đoạn từ ngã ba đường dẫn cầu Long Phú đến nhà ông Suông | 700 | 500 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ nhà ông Suông đến ngã ba nhà ông Thàng | 500 | 400 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ nhà ông Thàng đến giáp ranh xã An Hiệp | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường xung quanh xóm gõ | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ trường tiểu học đến Gò Giam | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ chợ Phú Tân đến hết khu dân cư Hòa Thạnh | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ ngã tư đến trường mẫu giáo Đội 5 | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ nhà ông Vàng đến Hòa Tú | 400 | 300 | 250 | 150 |
6.6 | Khu quy hoạch dân cư thôn Phú Tân | ||||
- | Đường rộng 10m | 900 | |||
- | Đường rộng 8m | 750 | |||
- | Đường rộng 6m | 500 | |||
6.7 | Khu tái định cư thôn Phú Tân: Đường rộng 9m (giáp Quốc lộ 1) | 1.000 | |||
6.8 | Khu tái định cư Gò Điều | ||||
- | Đường số 4 | 950 | |||
- | Đường số 11 | 900 | |||
- | Đường số 2, 3 | 800 | |||
- | Đường số 5 | 750 | |||
6.9 | Khu dân cư Hòa Thạnh | ||||
- | Đường số 1, rộng 12m | 600 | |||
- | Đường số 2, 5 rộng 12m | 550 | |||
- | Đường số 3 rộng 9m | 400 | |||
- | Đường số 4 rộng 7,5m | 500 | |||
- | Đường số 6 rộng 7,5m | 350 | |||
6.10 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Khu vực 2 | 250 | 200 | 150 | 120 |
7 | Xã An Dân (xã đồng bằng) | ||||
7.1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ phía Bắc cầu Ngân Sơn đến Nam cầu Nhân Mỹ | 3.000 | 1.700 | 1.000 | 700 |
- | Đoạn từ Bắc cầu Nhân Mỹ đến phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 |
- | Đoạn từ phía Bắc đường vào cổng thôn Bình Chính đến giáp ranh TX Sông Cầu | 900 | 700 | 500 | 300 |
7.2 | Khu tái định cư thôn Cần Lương | ||||
- | Đường số 1 | 400 | |||
- | Đường số 2, 3 | 350 | |||
- | Đường số 4 | 300 | |||
7.3 | Khu tái định cư Đồng Đèo, thôn Cần Lương | ||||
- | Đường số 1 | 600 | |||
- | Đường số 1A | 500 | |||
- | Đường số 2 và số 6 | 500 | |||
- | Đường số 3 | 400 | |||
- | Đường số 4, 5 và 7 | 300 | |||
7.4 | Khu tái định cư đồng Cây Khế, thôn Bình Chính | ||||
- | Đường số 4 | 900 | |||
- | Đường số 2 và số 5 | 600 | |||
- | Đường số 1 và số 3 | 500 | |||
7.5 | Đường xã lộ | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 (Phú Mỹ) đến ngã ba Cây Da | 900 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba Cây Da đến cầu An Thổ | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cầu An Thổ đến Trường Tiểu học số 2 | 700 | 500 | 300 | 200 |
7.6 | Các đường liên thôn | ||||
- | Đoạn từ cổng chào thôn Long Uyên đến trụ sở thôn Long Uyên | 350 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ chùa Thanh Long đến cổng chào Mỹ Long | 350 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ cổng chào Mỹ Long đến giáp ranh xã Xuân Sơn Bắc | 350 | 250 | 200 | 150 |
7.7 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Khu vực 2 | 200 | 180 | 150 | 120 |
8 | Xã An Thạch (xã đồng bằng) | ||||
8.1 | Đường QL 1 - Gành Đá Đĩa. Đoạn từ cầu Lò Gốm đến cống Sơn Chà (giáp An Ninh Tây) | 2.000 | 1.100 | 700 | 500 |
8.2 | Đường ngã 3 Bà Ná đến đèo Đăng: | ||||
- | Đoạn từ ngã ba Bà Ná đến cổng văn hóa thôn Phú Thịnh | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cổng thôn Phú Thịnh đến Đèo Đăng | 400 | 300 | 250 | 150 |
8.3 | Đường từ cầu Lò Gốm đến hết đường bê tông thôn Hà Yến | ||||
- | Đoạn từ Cầu Lò Gốm đến bờ đê thôn Quảng Đức | 650 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ bờ đê thôn Quảng Đức đến cuối đường bê tông thôn Hà Yến | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đoạn đường bê tông thôn Hà Yến đến Đèo Đăng. (Khu vực 1 cũ) | 350 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ bề đê thôn Quảng Đức đến đập ông Tấn. (Khu vực 1 cũ) | 350 | 250 | 200 | 150 |
8.4 | Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng): Các trục đường trong khu dân cư | 300 | |||
8.5 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Khu vực 2 | 250 | 200 | 150 | 120 |
9 | Xã An Ninh Tây (xã đồng bằng) | ||||
9.1 | Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa | ||||
- | Đoạn từ cống Sơn Chà đến ngã ba đi Hội Phú | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba đi Hội Phú đến giáp ranh xã An Ninh Đông | 2.500 | 1.300 | 800 | 500 |
9.2 | Các đường liên thôn | ||||
- | Đường từ chợ Thủy đến ngã ba Xóm Giả | 1.300 | 600 | 500 | 300 |
- | Đường từ chợ Thủy đến ngã ba cuối thôn Tiên Châu - Bình Thạnh | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
- | Đường từ dốc Bà Trơn đến cảng cá thôn Tiên Châu | 1.700 | 900 | 500 | 300 |
- | Đường từ ngã ba Đội thuế đến tiếp giáp đường vào chùa Hưng Thiện | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đường từ ngã ba cây xăng HTXNN đến cửa Bà Chỉ | 1.100 | 700 | 500 | 300 |
- | Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến cổng thôn Bình Thạnh (cầu gỗ) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đường từ ngã ba Xóm Giã đến Bến Cá cũ thôn Tiên Châu | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đường từ ngã ba cuối thôn Tiên Châu đến dốc Miếu Bình Thạnh | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đường từ ngã ba Bà Thưng đến bờ tràn Sơn Chà thôn Diêm Điền | 700 | 500 | 300 | 200 |
- | Đường từ ngã ba Cảng cá Tiên Châu đi cầu gỗ Bình Thạnh (Đường nội bộ vùng nuôi tôm) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 đến nhà ông Chút, Xuân Phu | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ nhà ông Cương đến nhà bà Cúc, Xuân Phu (khu vực chợ Giã) | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ ngã ba cầu Lẫm đến nhà ông Mỹ, Hội Phú | 450 | 300 | 250 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba trạm xá đến trường TH số 2, Tiên Châu | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ bưu điện đến nhà ông Tâm, Xuân Phu | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba sân kho cây khế đến nhà ông Đường (Đội 3) | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ nhà trẻ Hội Phú đến đường liên xã | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ đường liên xã đến khu tái định cư (đội 17 – Diêm Điền) | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ đường bê tông Hội Phú (Cây Gòn) đến cầu gỗ Bình Thạnh | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba Trường cấp 2,3 Võ Thị Sáu đến nhà bà Phú (Giáp ranh xã An Thạch). (Khu vực 1 cũ) | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cửa bà Chỉ đến nhà ông Trần Ngọc Liên. (Khu vực 1 cũ) | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoan từ Chùa Hưng Thiện đến khu chăn nuôi tập trung. (Khu vực 1 cũ) | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ nhà ông Trần Mai đến nhà ông Dương. (Khu vực 1 cũ) | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ nhà ông Nhựt đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ nhà ông Tôn Tấn Hào đến giáp đường cây gòn Cầu gỗ. (Khu vực 1 cũ) | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ ngã ba nhà ông Bằng đến ngã ba nhà bà Hồng. (Khu vực 1 cũ) | 500 | 400 | 300 | 200 |
9.3 | Khu dân cư Đồng Thủy - Tiên Châu | ||||
- | Đường số 1 rộng 16m | 2.000 | |||
- | Đường số 2, 4 rộng 10m | 1.600 | |||
- | Đường số 3 rộng 10m | 1.400 | |||
9.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 450 | 300 | 200 | 170 |
- | Khu vực 2 | 350 | 250 | 200 | 150 |
10 | Xã An Ninh Đông (xã đồng bằng) | ||||
10.1 | Đường Quốc lộ 1 - Gành Đá Đĩa | ||||
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Ninh Tây đến ngã 3 đường đi đèo biển | 1.800 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ ngã 3 đường đi đèo biển đến giáp thôn Phú Hạnh | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ giáp thôn Phú Hạnh đến Gành Đá Đĩa | 1.400 | 800 | 500 | 300 |
10.2 | Đường phía Bắc Cầu An Hải. Đoạn từ ngã ba đi Gành Đá Đĩa (trường Ngô Mây) đến Bắc cầu An Hải | 1.500 | 800 | 500 | 300 |
10.3 | Các đường liên thôn | ||||
- | Đường từ cổng bộ 6 đến cuối Bãi Bàng | ||||
+ | Đoạn từ ngã ba cổng bộ 6 đến đỉnh dốc Đá Đen thôn 5 | 1.200 | 700 | 500 | 300 |
+ | Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến nhà ông Hiển (Đoạn từ đỉnh dốc Đá Đen đến giáp cuối xóm 9 thôn 6 cũ) | 900 | 700 | 500 | 300 |
+ | Đường từ nhà ông Hiển đến cuối xóm 9 thôn 6 (Khu vực 1 cũ) | 400 | 300 | 250 | 150 |
+ | Đường từ ngã ba đường ĐT 649 đến nhà bà Kê Thôn 5 (Khu vực 1 cũ) | 400 | 300 | 250 | 150 |
+ | Đường từ ngã ba đường ĐH 31 (Thôn 6) đến khu tái định cư An Vũ (Khu vực 1 cũ) | 400 | 300 | 250 | 150 |
+ | Đoạn từ nhà ông Bình đến nhà bà Hương (thôn 5) | 400 | 300 | 250 | 150 |
+ | Đoạn từ Tạm y tế xã đến nhà ông Biện Minh Hùng thôn 5 | 400 | 300 | 250 | 150 |
+ | Đoạn từ nhà ông Bích đến trạm y tế xã (Đoạn từ nhà ông Bích đến nhà ông Lẹ thôn 5 cũ) | 400 | 300 | 250 | 150 |
+ | Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến nhà ông Lợi thôn 7 (Đoạn từ ngã ba đường đi đèo biển đến đỉnh đèo thôn 7 cũ) | 600 | 400 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng nhà ông Khoáng thôn 5 (Đoạn từ ngã 3 nhà bà Lượng đến nhà ông Nhựt thôn 5 cũ) | 400 | 300 | 250 | 150 |
+ | Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà Nhiều thôn 6 (Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cảnh đến nhà ông Hiệp thôn 6 cũ) | 400 | 300 | 250 | 150 |
+ | Đoạn từ cổng chào thôn số 2 đến nhà ông Dần thôn 6 | 400 | 300 | 250 | 150 |
+ | Đoạn từ cổng chào số 2 thôn 6 đến cuối Bãi Bàng | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường từ ngã ba đường 773 đến cuối đường thôn 7 | ||||
+ | Đoạn từ ngã ba đường 773 thôn 7 đến giáp Miễu thôn 7 | 600 | 400 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ miếu thôn 7 đến cuối đường thôn 7 | 600 | 400 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ miễu thôn 7 đến Khu tái định cư Lễ Thịnh | 600 | 400 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ ngã ba xóm Cát Đường 773 đến nhà ông Lê Hẳn thôn 7 | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ ngã 3 Mả Đạo đến bến đò thôn 8 | ||||
+ | Đoạn từ ngã 3 Mả Đạo đến Cầu Am | 600 | 400 | 300 | 200 |
+ | Đoạn từ Cầu Am đến bến đò thôn 8 | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đường từ HTXNN Nam An Ninh đến giáp An Cư | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ chợ Đăng cũ thôn 8 đến giáp ngã ba đường 773 | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ giáp đường ĐH31 đến Chù Thiên Hải (Khu vực 1 cũ) | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ nhà ông Hớn thôn Phú Hạnh đến chợ cây bàng thôn Phú Lương (Khu vực 1 cũ) | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ ngã ba đường 773 đến nhà ông Thạch Thôn 8 (Khu vực 1 cũ) | 400 | 300 | 250 | 150 |
10.4 | Khu dân cư An Vũ: Các đường trong khu dân cư | 700 | |||
10.5 | Khu dân cư Lễ Thịnh: Các đường trong khu dân cư | 500 | |||
10.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 350 | 250 | 200 | 150 |
- | Khu vực 2 | 300 | 250 | 200 | 150 |
11 | Xã An Định (xã đồng bằng) | ||||
11.1 | Đường ĐT 641 | ||||
- | Đoạn từ đỉnh Đèo Thị đến cống chân Đèo Thị (Nhà Ông Tiện) | 800 | 600 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn) | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn hết cổng văn hóa Thôn Phong Hậu đến ranh giới huyện Đồng Xuân (Đoạn từ cống chân Đèo Thị đến ranh giới huyện Đồng Xuân – chia lại đoạn) | 800 | 600 | 400 | 250 |
11.2 | Đường ĐT 650: Đoạn từ cầu Cây Cam đến giáp ranh xã An Nghiệp | 400 | 300 | 250 | 150 |
11.3 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Từ đường sắt đến cầu Bà Chưa | 600 | 400 | 300 | 200 |
11.4 | Đường liên thôn: Đường ĐT 641 (thôn Phong Hậu) đến ngã ba đi Long Hòa | 500 | 400 | 300 | 200 |
11.5 | Đường ĐH 38 (Các đường liên thôn cũ) | ||||
- | Đường từ đường ĐT 641 đến khu dân cư (trường tiểu học cũ) | 450 | 300 | 250 | 200 |
- | Đường giáp Thị trấn chí thạnh (cầu Ngân Sơn) đi đến trường tiểu học cũ | 400 | 300 | 250 | 150 |
11.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Khu vực 2 | 250 | 200 | 150 | 120 |
12 | Xã An Nghiệp (xã đồng bằng) | ||||
12.1 | Đường ĐT 650 | ||||
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Định đến tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ tràng (cũ) vùng 9 An Nghiệp đến cầu Ông Tài | 1.000 | 700 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ cầu ông Tài đến giáp ranh xã An Xuân | 400 | 300 | 250 | 150 |
12.2 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh | ||||
- | Đoạn từ giáp xã An Định đến cống Cây Dông | 500 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ cống Cây Dông đến giáp ranh xã An Lĩnh | 400 | 300 | 250 | 150 |
12.3 | Đường ĐH 37 (Đường liên thôn xóm: Đoạn từ ngã ba phân trường tiểu học Định Phong đến sân kho vùng 4, thôn Định Phong cũ) | 300 | 250 | 200 | 150 |
12.4 | Các đường liên thôn | ||||
- | Đường từ ĐT 650 đến vùng 3 An Nghiệp | ||||
+ | Đoạn từ ĐT 650 đến cống Lập Lăng | 450 | 300 | 200 | 150 |
+ | Đoạn từ cống Lập Lăng đến ngã ba vùng 3 An Nghiệp | 350 | 250 | 200 | 150 |
- | Đường từ ĐT 650 (ngã ba vùng 10) đến Hồ Đồng Tròn | 400 | 300 | 250 | 150 |
- | Đường từ cầu hồ Đồng Tròn đến đập Thế Hiên | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Đường đi vùng 12, vùng 13 | ||||
+ | Đoạn từ đường ĐT 650 đến ngã ba nhà ông Tăng Ngọc Châu | 300 | 250 | 200 | 150 |
+ | Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 13 | 300 | 250 | 200 | 150 |
+ | Đoạn từ nhà ông Tăng Ngọc Châu đến khu dân cư vùng 12 | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Đường từ ĐT 650 đến Hóc Bò | ||||
+ | Đoạn từ ĐT650 đến cống vôi vùng 9 | 300 | 250 | 200 | 150 |
+ | Đoạn từ cống vôi vùng 9 đến bờ Cao nhà ông Chương | 300 | 250 | 200 | 150 |
12.5 | Đường liên thôn, xóm | ||||
- | Đoạn từ cống Cây Dông đến khu dân cư Trảng Đế | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ khu dân cư Trảng Đế đến cuối xóm Hóc Lá, vùng 2A, thôn Định Phong | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ ngã bản tin thôn Thế Hiên đến Đập Thế Hiên | 300 | 250 | 200 | 150 |
12.6 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 250 | 200 | 150 | 120 |
- | Khu vực 2 | 200 | 180 | 150 | 120 |
B | Xã miền núi (3 xã) | ||||
13 | Xã An Thọ (xã miền núi) | ||||
13.1 | Đường ĐT 643 | ||||
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Mỹ đến cuối xóm Đất Cày thôn Tân Lập | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ cuối thôn Tân Lập đến giáp Sơn Hòa | 250 | 200 | 150 | 120 |
13.2 | Các đường xã lộ | ||||
- | Đường từ dốc Súc thôn Phú Cần đến đầu dốc Lầy thôn Phú Cần | 250 | 200 | 150 | 120 |
- | Đường từ Chòm Bắc thôn Phú Cần đến cầu Lỗ Găng thôn Phú Mỹ | 220 | 180 | 150 | 120 |
- | Đường từ Trãng Hòn Gió đến cuối thôn Lam Sơn | 180 | 150 | 120 | 100 |
13.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 140 | 120 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 120 | 100 | 90 | 80 |
14 | Xã An Xuân (xã miền núi) | ||||
14.1 | Đường ĐT 650 | ||||
- | Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến đầu thôn Xuân Yên | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ thôn Xuân Yên đến đường vào UBND xã | 350 | 250 | 200 | 150 |
- | Đoạn từ đường vào UBND xã đến Sơn Hòa | 250 | 200 | 150 | 120 |
14.2 | Các đường liên thôn: | ||||
- | Đường từ ĐT 650 đến cuối thôn Xuân Trung: | ||||
+ | Đoạn giáp đường ĐT 650 (từ UBND xã) đến đầu thôn Xuân Trung | 350 | 250 | 200 | 150 |
+ | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Xuân Trung đến cuối thôn Xuân Trung | 300 | 250 | 200 | 150 |
- | Đường từ nhà văn hóa thôn Xuân Hòa đến nhà ông Ninh | 250 | 200 | 150 | 120 |
14.3 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 140 | 120 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 120 | 100 | 90 | 80 |
15 | Xã An Lĩnh (xã miền núi) | ||||
15.1 | Đường Hòn Đồn đi An Lĩnh: Đoạn từ giáp ranh xã An Nghiệp đến UBND xã An Lĩnh | 250 | 200 | 150 | 120 |
15.2 | Đường liên xã: Đoạn từ đầu chợ Phong Thái đi Giếng Dông - An Nghiệp | 220 | 180 | 150 | 120 |
15.3 | Các đường liên thôn | ||||
- | Đường từ cổng thôn Phong Lãnh đến dốc Chùa thôn Phong Lãnh (giáp Long Đức Chí Thạnh) | 250 | 200 | 150 | 120 |
- | Đường từ đầu thôn Phong Thái đến cuối thôn Quang Thuận | 220 | 180 | 150 | 120 |
- | Đường từ ngã ba Hòn Dung thôn Thái Long đến xóm Giồng sắt thôn Vĩnh Xuân | 220 | 180 | 150 | 120 |
- | Đường từ đầu xóm Gò đến cuối xóm Tiếng thôn Tư Thạnh | 220 | 180 | 150 | 120 |
15.4 | Các đường, đoạn đường còn lại trong xã | ||||
- | Khu vực 1 | 140 | 120 | 100 | 80 |
- | Khu vực 2 | 120 | 100 | 90 | 80 |
PHỤ LỤC 3:
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Huyện Tuy An | ||||
A | Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | ||||
1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa | 1.300 | 900 | 600 | 350 |
- | Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 500 |
- | Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn | 2.300 | 1.400 | 900 | 500 |
2 | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) | 1.800 | 1.000 | 800 | 500 |
3 | Đường Long Đức đi An Lĩnh | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 900 | 600 | 400 | 250 |
- | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh | 450 | 300 | 200 | 100 |
4 | Đường Châu Kim Huệ | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ | 600 | 400 | 300 | 200 |
- | Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20 | 350 | 250 | 150 | 100 |
5 | Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
6 | Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn | 900 | |||
7 | Đường Lê Thành Phương | ||||
- | Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1 | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản | 2.800 | 1.600 | 1.100 | 600 |
- | Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
8 | Đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 2.100 | 1.300 | 800 | 500 |
9 | Đường Nguyễn Hoa | 900 | 600 | 400 | 250 |
10 | Đường Nguyễn Mỹ | 2.200 | 1.300 | 900 | 500 |
11 | Đường Nguyễn Thị Loan | 900 | 600 | 350 | 200 |
12 | Đường Ô Loan | 2.300 | |||
13 | Đường số 7 | 1.700 | 900 | 600 | 400 |
14 | Đường Trần Phú | ||||
- | Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa | 2.300 | |||
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình) | 2.100 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1 (KP- Chí Đức) | 1.700 | 900 | 600 | 400 |
15 | Đường Trần Rịa | ||||
- | Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú | 1.400 | 900 | 600 | 350 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1 | 1.800 | 1.000 | 800 | 500 |
16 | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) | 1.100 | 800 | 500 | 300 |
- | Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú | 600 | 350 | 250 | 150 |
17 | Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) | 800 | 500 | 350 | 200 |
18 | Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP- Trường Xuân) | 1.700 | 1.000 | 700 | 450 |
19 | Đường Võ Trứ | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 2.000 | 1.300 | 800 | 500 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương | 2.300 | |||
B | Các xã trong huyện | Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. |
PHỤ LỤC 4:
ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Huyện Tuy An | ||||
A | Thị trấn Chí Thạnh (Đô thị loại V) | ||||
1 | Quốc lộ 1 | ||||
- | Đoạn từ ranh giới xã An Cư đến giáp cầu Đông Sa | 1.000 | 700 | 400 | 280 |
- | Đoạn từ cầu Đông Sa đến điểm giao phía nam cầu vượt | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ điểm giao phía nam cầu vượt đến chân cầu vượt phía Bắc | 2.000 | 1.200 | 800 | 400 |
- | Đoạn từ chân cầu vượt phía bắc đến cầu Ngân Sơn | 1.800 | 1.100 | 700 | 400 |
2 | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Lò Gốm (mới) | 1.400 | 800 | 600 | 400 |
3 | Đường Long Đức đi An Lĩnh | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) | 700 | 500 | 320 | 200 |
- | Đoạn từ Bến Ngựa (quán Khánh Nguyên) đến giáp ranh xã An Lĩnh | 360 | 240 | 160 | 80 |
4 | Đường Châu Kim Huệ | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến Nhà máy xay xát cũ | 500 | 320 | 240 | 160 |
- | Đoạn từ Nhà máy xay xát cũ đến A20 | 280 | 200 | 120 | 80 |
5 | Đường Hải Dương: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến ngã tư đường Lê Thành Phương | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
6 | Đường khu tái định cư đi vào giáp chợ Ngân Sơn | 700 | |||
7 | Đường Lê Thành Phương | ||||
- | Đoạn từ Ga Chí Thạnh đến QL1 | 800 | 600 | 400 | 240 |
- | Đoạn từ QL1 đến giếng nông sản | 2.200 | 1.300 | 900 | 500 |
- | Đoạn từ Giếng nông sản đến giáp ranh xã An Định | 900 | 600 | 400 | 240 |
8 | Đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
9 | Đường Nguyễn Hoa | 700 | 500 | 320 | 200 |
10 | Đường Nguyễn Mỹ | 1.700 | 1.000 | 700 | 400 |
11 | Đường Nguyễn Thị Loan | 700 | 400 | 280 | 160 |
12 | Đường Ô Loan | 1.800 | |||
13 | Đường số 7 | 1.300 | 700 | 500 | 320 |
14 | Đường Trần Phú | ||||
- | Đoạn từ QL1 (KP-Trường Xuân) đến đường Ngân Sơn - Chí Thạnh | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Trần Rịa | 1.800 | |||
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến cống hộp (KP- Long Bình) | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ cống hộp khu phố Long Bình đến QL 1 (KP- Chí Đức) | 1.300 | 700 | 500 | 320 |
15 | Đường Trần Rịa | ||||
- | Đoạn từ đường Lê Thành Phương đến Trần Phú | 1.100 | 700 | 400 | 280 |
- | Đoạn từ đường Trần Phú đến Quốc lộ 1 | 1.400 | 800 | 600 | 400 |
16 | Đường Trần Rịa - chùa Long Bình đến đường Trần Phú | ||||
- | Đoạn từ đường Trần Rịa đến dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) | 800 | 600 | 400 | 240 |
- | Đoạn từ dốc Mít (nhà bà Lý Thị Mỹ) đến đường Trần Phú | 400 | 280 | 200 | 120 |
17 | Đường từ Quốc lộ 1 (Ngã ba cây Keo) đến cầu Lò Gốm (cũ) | 600 | 400 | 280 | 160 |
18 | Đường từ Quốc lộ 1 đến cổng nhà máy nước (KP-Trường Xuân) | 1.400 | 800 | 500 | 360 |
19 | Đường Võ Trứ | ||||
- | Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Hải Dương | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Hải Dương đến đường Ngân Sơn Chí Thạnh | 1.600 | 1.000 | 600 | 400 |
- | Đoạn từ đường Ngân Sơn - Chí Thạnh đến đường Lê Thành Phương | 1.800 | |||
B | Các xã trong huyện | Xác định bằng 40% giá đất ở tương ứng cho từng đường, đoạn đường, vị trí đất của từng xã. |
PHỤ LỤC 5:
GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ) 05 NĂM (2020-2024)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
---|---|---|---|---|---|
VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 | ||
III | Huyện Tuy An | ||||
1 | Thị trấn Chí Thạnh và các xã đồng bằng | 40 | 37 | 34 | 32 |
2 | Các xã miền núi: xã An Thọ, An Xuân và An Lĩnh | 30 | 28 | 25 | 23 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Phú Yên
Điều 2. Xác định đô thị, đường phố, vị trí đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Xác định đô thị:
Thành phố Tuy Hòa: Đô thị loại II.
Thị xã Sông Cầu: Đô thị loại III.
Các thị trấn: Chí Thạnh, Phú Hòa, Hòa Vinh, Hòa Hiệp Trung, Phú Thứ, Hai Riêng, Củng Sơn,
La Hai: Đô thị loại V.
2. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị:
Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường phố (Mặt tiền).
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ,
hẻm từ 6m trở lên.
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ
hẻm từ 2m đến dưới 6m.
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ
hẻm dưới 2m và các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên.
3. Một số qui định khác:
a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng thì giá đất được tính bằng
1,0 lần; tiếp giáp đường đất thì giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa
hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường phố,
giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
Hệ số 1,0: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố dưới 50m.
Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 50m đến dưới 100m.
Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 100m đến dưới 200m.
Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường phố từ 200m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ chỉ giới đường đỏ (Mép trong vỉa
hè đối với đường có vỉa hè hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè).
c) Đối với các ngõ, hẻm nối thông 2 đường phố thì giá đất của các thửa đất tại vị trí 2, 3 và 4 xác
định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa đất cách đều 2 đường phố thì xác định theo giá đất của
đường phố có giá cao nhất và sử dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm b nêu trên để định giá cho
từng thửa đất.
d) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố thì xác định theo giá đất vị trí tương
ứng của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất vị trí tương ứng của đường
phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
đ) Các thửa đất tiếp giáp với một mặt đường có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn 50m
sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
Phần diện tích đất trong phạm vi 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
Phần diện tích đất trong phạm vi trên 50m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám).
e) Các thửa đất tiếp giáp từ hai mặt đường trở lên có chiều sâu so với chỉ giới đường đỏ lớn hơn
100m sử dụng hệ số định giá đất (K) như sau:
Phần diện tích đất trong phạm vi 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
Phần diện tích đất trong phạm vi trên 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8 (Không phẩy tám);
trường hợp giá đất theo hệ số này thấp hơn giá đất của đường còn lại có giá cao nhất thì xác định theo
giá đất của đường còn lại có giá cao nhất.
g) Vị trí đất của các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, Khu kinh tế, Khu công nghệ
cao để cho thuê đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng được xác định là vị trí có giá đất thấp nhất
của đường, đoạn đường tiếp giáp; trường hợp các Khu đất này liền cạnh với nhiều đường phố, đoạn phố
thì xác định theo giá đất tại vị trí thấp nhất của đường phố, đoạn phố có giá cao nhất và cộng thêm 10%
giá đất tại vị trí thấp nhất của đường phố, đoạn phố còn lại có giá cao nhất.
Điều 3. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn
1. Xác định vùng đất: 02 vùng (Đồng bằng và miền núi).
2. Xác định vị trí đất ở tại nông thôn:
Mỗi xã phân theo 2 khu vực và 4 vị trí đất như sau:
a) Khu vực:
Khu vực 1: Thửa đất thuộc trung tâm xã, khu dân cư tập trung, khu thương mại, khu du lịch, khu
công nghiệp, khu ven trung tâm đô thị có giá đất thị trường trung bình cao nhất.
Khu vực 2: Thửa đất thuộc khu vực còn lại trên địa bàn xã (Ngoài khu vực 1) có giá đất thị
trường trung bình thấp nhất.
b) Vị trí:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh
lộ), đường liên xã, đường thôn, liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu
trên).
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 2m đến dưới 4m (Không thuộc vị trí
1 nêu trên).
Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của
các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1).
3. Một số quy định khác:
a) Đối với thửa đất tiếp giáp đường trải nhựa hoặc bê tông xi măng thì giá đất được tính bằng
1,0 lần; tiếp giáp đường đất thì giá đất được tính bằng 0,8 lần so với giá đất của đường có trải nhựa
hoặc bê tông xi măng có cùng vị trí.
b) Đối với thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 nối thông với nhiều đường giao thông chính, đường liên
xã, đường thôn, liên thôn có giá đất khác nhau thì xác định theo giá đất của đường gần nhất, nếu thửa
đất có khoảng cách đến các đường bằng nhau thì xác định theo giá đất của đường có giá cao nhất và sử
dụng hệ số khoảng cách quy định tại điểm c khoản này để định giá cho từng thửa đất.
c) Hệ số khoảng cách: Tùy theo khoảng cách từ thửa đất tại các vị trí 2, 3 và 4 đến đường giao
thông chính, đường liên xã, đường thôn, liên thôn, giá đất từng thửa đất có các hệ số như sau:
Hệ số 1,0: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn dưới 100m.
Hệ số 0,9: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn từ 100m đến dưới 200m.
Hệ số 0,8: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn từ 200m đến dưới 300m.
Hệ số 0,7: Áp dụng cho các thửa đất cách đường giao thông chính, đường liên xã, đường thôn,
liên thôn từ 300m trở lên.
Điểm mốc để tính khoảng cách áp dụng hệ số trên được tính từ mép trong vỉa hè (Đối với đường
có vỉa hè) hoặc mép đường (Đối với đường không có vỉa hè).
d) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi dưới 100m so với chỉ giới đường đỏ: K = 1,0 (Một).
đ) Các thửa đất tại vị trí 1 nằm trong phạm vi từ 100m trở lên so với chỉ giới đường đỏ: K = 0,8
(Không phẩy tám); Trường hợp thửa đất tiếp giáp hai mặt đường trở lên mà giá đất theo hệ số này thấp
hơn giá đất của đường còn lại có giá cao nhất thì xác định theo giá đất của đường còn lại có giá cao
nhất.
e) Đối với thửa đất liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường thì xác định theo giá đất tại vị trí
tương ứng của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10% giá đất tại vị trí tương ứng của
đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
g) Vị trí đất của các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề, Khu kinh tế, Khu công nghệ
cao để cho thuê đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng được xác định là vị trí có giá đất thấp nhất
của đường, đoạn đường tiếp giáp; trường hợp các Khu đất này liền cạnh với nhiều đường, đoạn đường
thì xác định theo giá đất tại vị trí thấp nhất của đường, đoạn đường có giá cao nhất và cộng thêm 10%
giá đất tại vị trí thấp nhất của đường, đoạn đường còn lại có giá cao nhất.
Điều 4. Xác định vùng đất, vị trí đất nông nghiệp
1. Xác định vị trí đất trồng lúa nước (2 vụ), trồng cây hàng năm (trừ đất trồng lúa nước 2 vụ), đất
trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác
(gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình
thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động
vật khác được pháp luật cho phép, kể cả các loại nhà khác gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ
cho chăn nuôi; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí
nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh):
a) 2 yếu tố về khoảng cách qui định như sau:
Đất có khoảng cách so với trung tâm nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất (Thôn, buôn,
xóm, bản nơi có đất) hoặc khu dân cư, điểm dân cư tập trung, đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm
trong phạm vi bán kính 1.000m.
Đất có khoảng cách so với đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ;
đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính
1.000m.
b) Mỗi xã, phường, thị trấn được xác định 4 vị trí đất nông nghiệp như sau:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên, đồng thời tưới, tiêu
chủ động nước hoàn toàn.
Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên nhưng không tưới,
tiêu chủ động nước hoàn toàn hoặc các thửa đất tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn nhưng không có 1
trong 2 yếu tố về khoảng cách.
Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không thuộc quy định vị trí 1, vị trí 2 nêu trên và không phải đất
cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu.
Vị trí 4: Áp dụng đối với đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu. Trường hợp các thửa đất có các yếu tố
như ở vị trí 1, vị trí 2 nhưng đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu thì xác định là vị trí 4.
2. Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối:
Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung
sản phẩm hoặc đến đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên
huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 500m.
Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Phú Yên.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Phú Yên
- Bảng giá đất thị xã Đông Hòa
- Bảng giá đất huyện Đồng Xuân
- Bảng giá đất huyện Phú Hòa
- Bảng giá đất huyện Sơn Hòa
- Bảng giá đất thị xã Sông Cầu
- Bảng giá đất huyện Sông Hinh
- Bảng giá đất huyện Tây Hòa
- Bảng giá đất huyện Tuy An
- Bảng giá đất thành phố Tuy Hòa
Kết luận về bảng giá đất Tuy An Phú Yên
Bảng giá đất của Phú Yên được căn cứ theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Phú Yên tại liên kết dưới đây: