Bảng giá đất huyện Thanh Thủy Tỉnh Phú Thọ năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thanh Thủy. Bảng giá đất huyện Thanh Thủy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thanh Thủy Phú Thọ. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy Phú Thọ hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thanh Thủy Phú Thọ.
Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thanh Thủy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thanh Thủy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Phú Thọ tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Thanh Thủy tại đây.
Thông tin về huyện Thanh Thủy
Thanh Thủy là một huyện của Phú Thọ, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thanh Thủy có dân số khoảng 84.622 người (mật độ dân số khoảng 673 người/1km²). Diện tích của huyện Thanh Thủy là 125,7 km².Huyện Thanh Thủy có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Thanh Thủy (huyện lỵ) và 10 xã: Bảo Yên, Đào Xá, Đoan Hạ, Đồng Trung, Hoàng Xá, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ, Xuân Lộc.
bản đồ huyện Thanh Thủy
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Phú Thọ trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thanh Thủy tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020 - 2024)
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy
Bảng giá đất huyện Thanh Thủy
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH THỦY 5 NĂM (2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ). Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Diễn giải | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú | ||
---|---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ | |||
A | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN | ||||
I | XÃ XUÂN LỘC | ||||
1 | Đường tỉnh 316 | ||||
1.1 | Đất hai bên đường từ tiếp giáp Hồng Đà đến hết đất nhà ông Thật xã Xuân Lộc (đường rẽ đi vào UBND xã Xuân Lộc) | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 | |
1.2 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thật (đường rẽ đi vào UBND xã Xuân Lộc) đến đường rẽ vào Trường THCS Xuân Lộc | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 | |
1.3 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào Trường THCS Xuân Lộc đến giáp cây xăng Thạch Đồng (hết địa phận xã Xuân Lộc) | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
2 | Đường tỉnh 316G | ||||
2.1 | Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Thượng Nông đến hết đất nhà văn hóa khu 8, xã Xuân Lộc | 940,000 | 752,000 | 564,000 | |
2.2 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà văn hóa khu 8 xã Xuân Lộc đi Đào Xá đến hết địa phận xã Xuân Lộc | 630,000 | 504,000 | 378,000 | |
3 | Đất hai bên đường huyện nối từ đường tỉnh 316G đến Đường tỉnh 316 | ||||
3.1 | Đất hai bên đường từ giáp nhà văn hóa khu 8 đi qua ngã 3 đập Xuân Dương đến hết đất (Đền) Quán Xuân Dương | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
3.2 | Đất hai bên đường từ giáp đất (Đền) Quán Xuân Dương đến giáp đất nhà ông Lạc xã Xuân Lộc | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 | |
3.3 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Lạc đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh 316 xã Xuân Lộc | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
4 | Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 317) nay điều chỉnh lại là: Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 316) | Điều chỉnh tên tuyến | |||
4.1 | Đoạn từ vị trí tiếp giáp xã Hồng Đà đến đất nhà ông Thật khu 5, xã Xuân Lộc (đường rẽ vào UBND xã Xuân Lộc) | 750,000 | 600,000 | 450,000 | |
4.2 | Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Xuân Lộc đến đường rẽ vào Trường THCS Xuân Lộc | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
4.3 | Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS Xuân Lộc đến giáp cây xăng xã Thạch Đồng (hết địa phận xã Xuân Lộc) | 750,000 | 600,000 | 450,000 | |
5 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) | ||||
5.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
5.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
6 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) | ||||
6.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
6.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
7 | Đất các khu vực khác | ||||
7.1 | Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Hồng Đà (vị trí bến phà Trung Hà cũ - xã Xuân Lộc) đến điểm nối vào đường tỉnh 316 | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
7.2 | Đất hai bên đường ngã ba rẽ vào nhà văn hóa khu 5 xã Xuân Lộc (đất nhà ông Điệp) đến chợ Xuân Lộc | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
7.3 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
7.4 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m | 380,000 | 304,000 | 228,000 | |
7.5 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
II | XÃ THẠCH ĐỒNG | ||||
1 | Đường tỉnh 316 | ||||
1.1 | Đất hai bên đường đoạn giáp xã Xuân Lộc đến cống qua đê (đập Đầm Sen) nhà ông Hội Thạch Đồng | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
1.2 | Đất hai bên đường từ cống qua đê (đập Đầm Sen) nhà ông Hội qua cổng UBND xã Thạch Đồng đến cống qua đê nhà ông Xuyến xã Thạch Đồng | 1,600,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đất hai bên đường đoạn từ cống qua đê nhà ông Xuyến Thạch Đồng đến hết đường rẽ đi bến Đồng Ón (Nhà ông Điểu) xã Thạch Đồng | 1,500,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Đất hai bên đường đoạn từ giáp đường rẽ đi Bến Đồng Ón (Nhà ông Điểu) đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Phương) | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 316) | ||||
2.1 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Vũ Ý khu 1 (đối diện quán nhà ông Tuấn Dậu) đến hết đất nhà ông Ái khu 1 (giáp địa phận xã Tân Phương) | 530,000 | 424,000 | 318,000 | |
3 | Đường liên xã Thạch Đồng đi Đào Xá (đường tránh lũ) | ||||
3.1 | Đất hai bên đường từ ngã 3 đường 316 đến hết nhà ông Chuyển - khu 3 xã Thạch Đồng | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
3.2 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 2 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
3.3 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 7 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
4 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) | ||||
4.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 530,000 | 424,000 | 318,000 | |
4.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
5 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) | ||||
5.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 430,000 | 344,000 | 258,000 | |
5.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
6 | Đất các khu vực khác | ||||
6.1 | Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ nhà bà Huệ Định khu 6) qua nhà ông Dinh Tân khu 6 đến hết nhà ông Huệ khu 6 xã Thạch Đồng | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
6.2 | Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ nhà ông Tuấn khu 4) qua nhà ông Hùng - Huấn khu 4 đến nhà ông Hoàng Chu khu 4 đến hết nhà ông Trần Hương - khu 4 xã Thạch Đồng | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
6.3 | Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (nhà ông Điểu khu 4) đến hết đất kinh doanh dịch vụ nhà ông Vương Khánh - khu 4 xã Thạch Đồng | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
6.4 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
6.5 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
6.6 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông | 320,000 | 256,000 | 192,000 | |
III | XÃ TÂN PHƯƠNG | ||||
1 | Đường tỉnh 316 | ||||
1.1 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân Phương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 Quán ông Chức (Đường rẽ đi Đập Sụ Tân Phương) | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
1.2 | Đất hai bên đường từ quán ông Chức đến nhà ông Tương Hằng (hết địa phận xã Tân Phương) | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
2 | Đường tỉnh 317 | ||||
2.1 | Đất hai bên đường từ Dốc đường tỉnh 316 (Bà Thục khu 8 xã Tân Phương) rẽ đường tỉnh 317 đến cột mốc giới hết địa phận xã Tân Phương (Ghành Dê) | 690,000 | 552,000 | 414,000 | |
3 | Đường tỉnh 316B | ||||
3.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đào Xá (thuộc địa phận xã Tân Phương) đến ngã 3 đường rẽ vào thôn Hữu Khánh xã Tân Phương | 540,000 | 432,000 | 324,000 | |
3.2 | Đất hai bên đường từ ngã 3, đường rẽ vào thôn Hữu Khánh, xã Tân Phương đến cầu Dát xã Tân Phương | 630,000 | 504,000 | 378,000 | |
3.3 | Đất hai bên đường từ cầu Dát đến chân dốc ngã 3 gặp đường tỉnh 316 (Bưu điện văn hóa xã Tân Phương) | 750,000 | 600,000 | 450,000 | |
4 | Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G | Điều chỉnh tên tuyến | |||
4.1 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân Phương từ giáp xã Đào Xá đến hết đất nhà bà Ý khu 4 xã Tân Phương | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
4.2 | Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Ý khu 4 xã Tân Phương đến giáp thị trấn Thanh Thủy, hết địa phận xã Tân Phương | 760,000 | 608,000 | 456,000 | |
5 | Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 317) | ||||
5.1 | Đoạn từ đất nhà ông Phương Sáu khu 2 đến đất nhà ông Chất khu 2 (đường rẽ vào trường Tiểu học Tân Phương) | 530,000 | 424,000 | 318,000 | |
6 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) | ||||
6.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 530,000 | 424,000 | 318,000 | |
6.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
7 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) | ||||
7.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 430,000 | 344,000 | 258,000 | |
7.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
8 | Đất các khu vực khác | ||||
8.1 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
8.2 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
8.3 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông | 320,000 | 256,000 | 192,000 | |
IV | XÃ ĐÀO XÁ | ||||
1 | Đường tỉnh 316B | ||||
1.1 | Đất hai bên đường từ cầu Bờ Đìa (giáp thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông) đến đất nhà ông Vinh khu 4, xã Đào Xá | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
1.2 | Đất 2 bên đường từ đất nhà ông Vinh, khu 4 đến ngã 3 Quán Đảng, xã Đào Xá (đường rẽ đi Thạch Đồng) nay điều chỉnh lại là: Đất 2 bên đường từ đất nhà ông Vinh, khu 4 đến ngã 3 Quán Đảng, xã Đào Xá (hết đất nhà ông Kiển, khu 2) (đường rẽ đi Thạch Đồng) | 1,340,000 | 696,800 | 522,600 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đất hai bên đường từ ngã 3 Quán Đảng (đường rẽ đi Thạch Đồng) đến đường rẽ vào Vườn cây Bác Hồ | 1,120,000 | 582,400 | 436,800 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Đất hai bên đường từ Vườn cây Bác Hồ đến ngã ba đường tỉnh 316B đi Tân Phương | 700,000 | 448,000 | 336,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Đất hai bên đường giáp ngã ba đường tỉnh 317G (gần Vườn cây Bác Hồ) đến giáp xã Tân Phương (Hết địa phận xã Đào Xá) | 560,000 | 448,000 | 336,000 | Bổ sung |
2 | Đường tỉnh 316G | ||||
2.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp đất NVH khu 15 xã Đào Xá | 380,000 | 304,000 | 228,000 | |
2.2 | Đất hai bên đường từ giáp NVH khu 15 xã Đào Xá đến giáp đất nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
2.3 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Khoan đi qua Đình Đào Xá, đi qua UBND xã Đào Xá đến ngã 3 gặp đường tỉnh 316B | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
2.4 | Đất hai bên đường từ Cầu Sào (ngã ba gặp đường tỉnh 316B) đến hết đất nhà ông Phương khu 18, xã Đào Xá | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
2.5 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phương khu 18 đến hết đất nhà ông Hồng Vượng khu 17, xã Đào Xá | 380,000 | 304,000 | 228,000 | |
2.6 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Hồng Vượng khu 17 đến hết đất nhà ông Thức Thuỷ khu 17, xã Đào Xá | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
2.7 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thức Thuỷ khu 17 xã Đào Xá đến giáp xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn (hết địa phận xã Đào Xá) | 310,000 | 248,000 | 186,000 | |
2.8 | Đất hai bên đường từ giáp ngã ba nhà văn hóa khu 15 đến giáp xã Thạch Đồng (Hết địa phận xã Đào Xá) | 400,000 | 320,000 | 240,000 | Bổ sung |
2.9 | Đất hai bên đường từ ngã ba Quán Đảng đến hết đất nhà ông Khởi khu 16 (Thuộc địa phận xã Đào Xá) | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Bổ sung |
2.10 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Khởi khu 16 đến giáp xã Thạch Đồng (Hết địa phận xã Đào Xá) | 500,000 | 400,000 | 300,000 | Bổ sung |
3 | Đường tỉnh 316M | ||||
3.1 | Đất hai bên đường từ cây xăng xã Đào Xá (ngã ba gặp đường tỉnh 316B) đi xã Dị Nậu thuộc địa phận xã Đào Xá | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
4 | Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G | Điều chỉnh tên tuyến | |||
4.1 | Đất hai bên đường từ giáp ngã ba Quán Đảng đến bờ đập Bờ Chùa thuộc địa phận xã Đào Xá nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp ngã ba Quán Đảng (từ đất nhà bà Mơ, khu 2) đến bờ đập Bờ Chùa thuộc địa phận xã Đào Xá | 1,400,000 | 728,000 | 546,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Đất hai bên đường từ bờ đập Bờ Chùa thuộc địa phận xã Đào Xá, đến giáp xã Dậu Dương - Thượng Nông | 1,000,000 | 604,800 | 453,600 | Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường tỉnh 316B đi Tân Phương đến hết địa phận xã Đào Xá | 780,000 | 624,000 | 468,000 | |
5 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) | ||||
5.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 530,000 | 424,000 | 318,000 | |
5.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
6 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) | ||||
6.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 430,000 | 344,000 | 258,000 | |
6.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
7 | Đất các khu vực khác | ||||
7.1 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
7.2 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
7.3 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông | 320,000 | 256,000 | 192,000 | |
V | XÃ BẢO YÊN | ||||
1 | Đường tỉnh 317 | ||||
1.1 | Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Thanh Thủy đến đường rẽ vào xã Sơn Thủy (thuộc địa phận xã Bảo Yên) | 5,000,000 | 2,600,000 | 1,950,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào Sơn Thủy đến hết đất nhà ông Năng xã Bảo Yên (đường rẽ vào Trung tâm điều dưỡng người có công thành phố Hà Nội) | 3,800,000 | 1,976,000 | 1,482,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên) | 3,000,000 | 1,560,000 | 1,170,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đường tỉnh 317C | ||||
2.1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 (Điểm đầu cống tiêu nước xã Đoan Hạ) rẽ đi Hoàng Xá đến hết đất nhà ông My, khu 7 xã Bảo Yên (hết địa phận xã Bảo Yên) | 2,600,000 | 1,352,000 | 1,014,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đường tỉnh 317D | ||||
3.1 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường tỉnh 317 (nhà ông Sậm) đến giáp địa phận xã Sơn Thủy | 3,600,000 | 1,872,000 | 1,404,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đường liên xã khu vực khác | ||||
4.1 | Đất hai bên đường từ chợ Bảo Yên đến hết quán Anh Thi khu 9 | 2,500,000 | 1,300,000 | 975,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Tài Thụ, khu 8 đi xã Sơn Thủy (điểm nối vào đường kết nối QL32 và QL70B mới mở) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ đất nhà ông Tài Thụ, khu 8 đi xã Sơn Thủy (điểm nối vào đường tỉnh 317G) | 1,600,000 | 863,200 | 647,400 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
5 | Đất thuộc đường dân sinh 2 bên đường tỉnh 317 giáp chân đê | ||||
5.1 | Đoạn từ giáp thị trấn Thanh Thủy đến đường rẽ vào xã Sơn Thủy (thuộc địa phận xã Bảo Yên) | 1,800,000 | 936,000 | 702,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Đoạn từ đường rẽ vào Sơn Thủy đến hết đất nhà ông Năng xã Bảo Yên (đường rẽ vào Trung tâm điều dưỡng người có công thành phố Hà Nội) | 1,500,000 | 780,000 | 585,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Đoạn từ giáp nhà ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên) | 1,200,000 | 624,000 | 468,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G | Điều chỉnh tên tuyến | |||
6.1 | Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Thanh Thủy đến giáp xã Đoan Hạ, hết địa phận xã Bảo Yên | 1,600,000 | 832,000 | 624,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Đất hai bên đường tuyến nhánh từ điểm nối đường tỉnh 317 đến điểm nối đường kết nối QL32 và QL70B nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường tuyến nhánh từ điểm nối đường tỉnh 317 đến điểm nối đường tỉnh 317G | 4,000,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
7 | Đất khu vực vùng nước khoáng nóng xã Bảo Yên | ||||
7.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 2,200,000 | 1,144,000 | 858,000 | Điều chỉnh giá đất |
7.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 1,680,000 | 873,600 | 655,200 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) | ||||
8.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 1,200,000 | 624,000 | 468,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 1,100,000 | 582,400 | 436,800 | Điều chỉnh giá đất |
9 | Đất khu vực khác | ||||
9.1 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m | 1,200,000 | 624,000 | 468,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.2 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m | 1,000,000 | 520,000 | 390,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.3 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông | 700,000 | 364,000 | 273,000 | Điều chỉnh giá đất |
VI | XÃ SƠN THỦY | ||||
1 | Đường tỉnh 317D | ||||
1.1 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến hết nhà ông Phụ xã Sơn Thủy | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
1.2 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phụ đến hết địa phận xã Sơn Thủy | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
1.3 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến cầu Máng đến chân đập Suối Rồng (Khu du lịch) | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
1.4 | Đất hai bên đường từ cầu Máng khu 7 đến hết mỏ Ngọt xã Sơn Thuỷ | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
1.5 | Đất hai bên đường từ ngã tư chợ Bến Phù Lao đến đập suối Hằng | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
1.6 | Đất hai bên đường từ ngã tư Thuỷ Trạm đi Tất Thắng huyện Thanh Sơn đến hết địa phận Sơn Thuỷ | 750,000 | 600,000 | 450,000 | |
1.7 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến khu 1, thị trấn Thanh Thủy, hết địa phận xã Sơn Thủy | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
1.8 | Đất hai bên đường từ ngã tư chợ Bến Phù Lao đi xã Bảo Yên hết địa phận xã Sơn Thủy | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
1.9 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến giáp xã Bảo Yên, hết địa phận xã Sơn Thủy | 630,000 | 504,000 | 378,000 | |
2 | Đường nhánh từ đường kết nối QL32 và QL70B đến UBND xã Sơn Thủy nay điều chỉnh lại là: Đường nhánh từ đường tỉnh 317G đến UBND xã Sơn Thủy | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
3 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) | ||||
3.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 530,000 | 424,000 | 318,000 | |
3.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
4 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) | ||||
4.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 430,000 | 344,000 | 258,000 | |
4.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
5 | Đất các khu vực khác | ||||
5.1 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
5.2 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
5.3 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông | 320,000 | 256,000 | 192,000 | |
VII | XÃ ĐOAN HẠ | ||||
1 | Đường tỉnh 317 | ||||
1.1 | Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Trung | 1,400,000 | 880,000 | 660,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2 | Đường tỉnh 317C | ||||
2.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Bảo Yên đến đầu cầu Hoàng Xá nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp xã Bảo Yên đến đầu cầu Trắng (Ngòi Táo) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
3 | Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G | Điều chỉnh tên tuyến | |||
3.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Hoàng Xá, hết địa phận xã Đoan Hạ | 1,600,000 | 832,000 | 624,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 317) | ||||
4.1 | Đoạn từ giáp xã Bảo Yên đến dốc giáp đất nhà ông Hải khu 2 (dốc đi Trường THCS Đoan Hạ) nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ giáp xã Bảo Yên đến dốc cổng trường THCS xã Đoan Hạ | 800,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Đoạn từ Trường THCS Đoan Hạ đến hết đất nhà ông Cường Thanh khu 1 nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ giáp cổng trường THCS Đoan Hạ đến dốc ông Phạm Ngọc Hải ( xẻ gỗ) | 900,000 | 468,000 | 351,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Đoạn từ ông Nguyễn Tiến Thụ đến hết đất nhà ông Cường Thanh khu 1 | 700,000 | 560,000 | 420,000 | Bổ sung |
5 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) | ||||
5.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 800,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 700,000 | 448,000 | 336,000 | Điều chỉnh giá đất |
6 | Đất khu vực khác | ||||
6.1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 (Điểm chợ chiều cũ xã Đoan Hạ) qua Bưu điện xã Đoan Hạ đến ngã ba chợ chiều mới (đường vào UBND xã Đoan Hạ) | 1,600,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 (đầu dốc vào Trường THCS Đoan Hạ) đến hết đất nhà ông Thắng khu 4 (giáp ngã ba rẽ đi chợ chiều mới xã Đoan Hạ) | 1,400,000 | 780,000 | 585,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.3 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thắng khu 4 đến chợ chiều mới xã Đoan Hạ | 1,500,000 | 780,000 | 585,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.4 | Đất hai bên đường từ ngã ba chợ chiều mới đến hết đất nhà ông Hoa Tạc khu 6 (điểm nối đường tỉnh 317) | 1,300,000 | 720,000 | 540,000 | Điều chỉnh giá đất |
Từ chợ Chiều mới qua cầu Gò Táo đến nhà ông Hùng Lý (khu 4) | Hủy bỏ | ||||
6.5 | Từ nhà ông Bộ (khu 7) đến nhà ông Đoàn (khu 8) | 380,000 | 304,000 | 228,000 | |
6.6 | Từ chùa Đông Quang đến nhà ông Quang Loan (khu 4) | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Bổ sung |
6.7 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
6.8 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
6.9 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông | 450,000 | 280,000 | 210,000 | Điều chỉnh giá đất |
IX | XÃ ĐỒNG TRUNG | ||||
1 | Đường tỉnh 317 | ||||
1.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến đường rẽ vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận (thuộc địa phận xã Đồng Luận) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến đầu cầu Đồng Quang | 2,500,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận đến đường vào sân vận động xã Đồng Luận nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đầu cầu Đồng Quang đến hết đất HTX Hải Quang - khu 9, xã Đồng Trung | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.3 | Đất hai bên đường từ đường vào sân vận động xã đến hết đất nhà ông Phan - khu 2 xã Đồng Luận nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp đất Hợp tác xã Hải Quang - khu 9, xã Đồng Trung đến hết đất nhà ông Phan - khu 8 xã Đồng Trung | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.4 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phan - khu 2 đến giáp xã Trung Nghĩa (hết địa phận xã Đồng Luận) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phan - khu 8 đến hết đất nhà ông Cận - khu 8, xã Đồng Trung | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.5 | Đất hai bên đường từ đất nhà bà Thùy - khu 3, xã Đồng Trung đến hết đất nhà ông Cảnh - khu 2, xã Đồng Trung | 900,000 | 560,000 | 420,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Quân - khu 2, xã Đồng Trung đến hết địa bàn xã Đồng Trung | 1,200,000 | 672,000 | 504,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đường tỉnh 317E | ||||
2.1 | Đất hai bên đường từ đầu cầu Đồng Quang đến giáp xã Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đầu cầu Đồng Quang đến cầu Tròi | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đất hai bên đường từ đất giáp nhà ông Sơn Chiều khu 5 đến cầu Tròi, hết địa phận xã Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ cầu Tròi đến đất giáp nhà ông Sơn Chiều khu 17, xã Đồng Trung | 3,000,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.3 | Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đến hết đất nhà ông Sơn Chiều khu 5 nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Sơn Chiều khu 17, xã Đồng Trung đến ngã ba Hầm | 3,200,000 | 2,128,000 | 1,596,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn, hết địa phận xã Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn, hết địa phận xã Đồng Trung | 3,400,000 | 2,240,000 | 1,680,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Đất hai bên đường giáp ranh từ Hoàng Xá đến ngã ba Hầm (đoạn qua Cụm công nghiệp làng nghề) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đến giáp ranh xã Hoàng Xá (đoạn qua Cụm công nghiệp làng nghề Hoàng Xá), hết địa phận xã Đồng Trung | 5,000,000 | 3,120,000 | 2,340,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3 | Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G | Điều chỉnh tên tuyến | |||
3.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Hoàng Xá đến cầu Mè giáp xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đất hai bên đường từ cầu Mè giáp xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn đến Đồng Cò giáp xã Phượng Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ cầu Mè giáp xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn đến Đồng Cò giáp xã Tu Vũ | 1,500,000 | 780,000 | 585,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Liên khu 7 qua Đền Lăng Sương đến hết đất nhà ông Hải khu 5 (tuyến nhánh đường kết nối QL32 và QL70B) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Liên khu 7 qua Đền Lăng Sương qua đất nhà ông Hải khu 5 đến Nhà văn hóa khu 5, xã Đồng Trung (tuyến nhánh đường tỉnh 317G) | 1,500,000 | 780,000 | 585,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4 | Đường liên xã từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ) | ||||
4.1 | Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến đường rẽ ra nhà ông Huấn khu 1 xã Đồng Luận đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa) | 630,000 | 504,000 | 378,000 | |
5 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) gộp từ 03 đoạn: Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ | Gộp tuyến | |||
5.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
5.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
6 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) gộp từ 03 đoạn: Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đồi núi) các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ | Gộp tuyến | |||
6.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
6.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
7 | Đường liên xã từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ) nay điều chỉnh lại là Đường liên xã từ xã Đồng Trung đi xã Tu Vũ (đường tránh lũ) | Điều chỉnh tên tuyến | |||
7.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến hết cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận cũ đến hết cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa cũ | 500,000 | 400,000 | 300,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
7.2 | Đất hai bên đường từ giáp cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa cũ | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
7.3 | Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp đường tỉnh 317) đến hết trạm xá xã Trung Nghĩa nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp đường tỉnh 317) đến hết trạm xá xã Trung Nghĩa cũ | 700,000 | 560,000 | 420,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
7.4 | Đất hai bên đường từ giáp Trạm xá xã Trung Nghĩa đến hết khu Đền Lăng Sương nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp Trạm xá xã Trung Nghĩa cũ đến hết khu Đền Lăng Sương | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
7.5 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Hải khu 5 đến Dộc thụt (Giáp xã Thắng Sơn) | 460,000 | 368,000 | 276,000 | |
7.6 | Đất hai bên đường từ giáp Đền Lăng Sương đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp Đền Lăng Sương đến hết Đồng Cò | 400,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
8 | Đất các khu vực khác | ||||
8.1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 đi qua UBND xã Đồng Luận đến vị trí tiếp giáp đường tỉnh 317E nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 đi qua UBND xã Đồng Trung đến vị trí tiếp giáp đường tỉnh 317E | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
8.2 | Đất băng 2 thuộc khu Hầm | 1,300,000 | 720,000 | 540,000 | Điều chỉnh giá đất |
8.3 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m gộp từ 03 đoạn: Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Gộp tuyến |
8.4 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m gộp từ 03 đoạn: Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ | 500,000 | 400,000 | 300,000 | Gộp tuyến |
8.5 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông gộp từ 03 đoạn: Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ | 350,000 | 280,000 | 210,000 | Gộp tuyến |
X | XÃ HOÀNG XÁ | ||||
1 | Đường tỉnh 317C | ||||
1.1 | Đất hai bên đường từ giáp cầu Hoàng Xá đến hết đất nhà ông Mưu xã Hoàng Xá | 3,500,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Mưu - khu 2 đến hết đất nhà ông Thục khu 4 xã Hoàng Xá | 3,800,000 | 2,480,000 | 1,860,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thục đến hết đất nhà ông Hoàn | 4,600,000 | 3,040,000 | 2,280,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn (ngã 3 chợ cũ, đường rẽ đi Trung Thịnh) đến hết đất nhà ông Diện xã Hoàng Xá nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn (ngã 3 chợ cũ, đường rẽ đi Trung Thịnh) đến hết đất nhà ông bà Sáu Tuyến khu 22, xã Hoàng Xá | 6,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Diện xã Hoàng Xá đến ngã 3, đất nhà ông Tình khu 22 nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông bà Sáu Tuyến khu 22, xã Hoàng Xá đến ngã 3, đất nhà ông Tình khu 22 | 5,000,000 | 3,040,000 | 2,280,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Tình khu 22 đến hết đất nhà ông Doanh xã Hoàng Xá | 3,800,000 | 2,480,000 | 1,860,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.7 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Doanh đến hết đất nhà ông Sáu xã Hoàng Xá (ngã 3) | 3,200,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.8 | Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đất nhà ông Sáu đến hết đất nhà ông Đồng xã Hoàng Xá | 2,300,000 | 1,520,000 | 1,140,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.9 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Đồng đến giáp đất Thắng Sơn hết đất xã Hoàng Xá | 2,000,000 | 1,120,000 | 840,000 | Điều chỉnh giá đất |
2 | Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G | Điều chỉnh tên tuyến | |||
2.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến giáp xã Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến giáp xã Đồng Trung | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
3 | Đường tỉnh 317E | ||||
3.1 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Hoàng Xá cách ngã ba 20 m từ giáp đất ông Khoa khu 22 đến hết đất ông Nghị khu 22 | 7,500,000 | 4,224,000 | 3,168,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đất hai bên đường từ giáp đất ông Nghị khu 22 đến ngã tư hết nhà ông Liên | 7,000,000 | 3,952,000 | 2,964,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Liên đến hết địa phận xã Hoàng Xá | 6,800,000 | 3,744,000 | 2,808,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đường liên xã Hoàng Xá đi Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đường liên xã Hoàng Xá đi Đồng Trung | Điều chỉnh tên tuyến | |||
4.1 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn đến hết đất nhà ông Thắng | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 | |
4.2 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thắng đến hết đất nhà anh Tuấn khu 22 | 940,000 | 752,000 | 564,000 | |
4.3 | Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn khu 22 đến hết đất nhà ông Vương khu 8 | 530,000 | 424,000 | 318,000 | |
5 | Đường liên xã Hoàng Xá đi Sơn Thủy | ||||
5.1 | Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá đi Ao ông Hoàng | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
6 | Đường liên xã Hoàng Xá đi Trung Nghĩa đi xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn nay điều chỉnh lại là Đường liên xã Hoàng Xá đi xã Đồng Trung đi xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn | Điều chỉnh tên tuyến | |||
6.1 | Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Kết khu 7 đến cổng nhà ông Tại khu 13, xã Hoàng Xá | 630,000 | 504,000 | 378,000 | |
7 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) | ||||
7.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 530,000 | 424,000 | 318,000 | |
7.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
8 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) | ||||
8.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 430,000 | 344,000 | 258,000 | |
8.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
9 | Đất các khu vực khác | ||||
9.1 | Đất xung quanh khu Gò Nồi xã Hoàng Xá | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
9.2 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
9.3 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
9.4 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
XII | XÃ TU VŨ | ||||
1 | Đường tỉnh 317 | ||||
1.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Phượng Mao (giáp xã Yến Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Trung đến hết đất nhà ông Ngô Thanh Xuân - khu 13, xã Tu Vũ | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.2 | Đất hai bên đường từ giáp xã Phượng Mao đến giáp trạm y tế xã Yến Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ nhà ông Thanh Xuân khu 13 xã Tu Vũ đến hết đất nhà ông Trần Minh Quang - khu 9 (đường rẽ vào UBND xã Tu Vũ) | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.3 | Đất hai bên đường từ trạm y tế xã Yến Mao đến hết đất nhà ông Bình - khu 6 xã Yến Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đường rẽ vào UBND xã Tu Vũ đến hết đất nhà ông Bình - khu 9 xã Tu Vũ | 800,000 | 640,000 | 480,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.4 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Bình khu 6 xã Yến Mao đến hết trường THCS xã Yến Mao (đường rẽ vào khu 4, xã Yến Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Bình khu 9 xã Tu Vũ đến hết trường THCS xã Yến Mao (đường rẽ vào khu 7, xã Tu Vũ) | 700,000 | 560,000 | 420,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.5 | Đất hai bên đường từ giáp trường THCS Yến Mao (đường rẽ vào khu 4, xã Yến Mao) đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp trường THCS Yến Mao (đường rẽ vào khu 7, xã Tu Vũ) đến hết Ngòi Ta - khu 6, xã Tu Vũ | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.6 | Đất hai bên đường (thuộc địa phận xã Tu Vũ) từ giáp địa phận xã Yến Mao đến giáp Tượng Đài chiến thắng Tu Vũ nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ khu 1 xã Tu Vũ (giáp Ngòi Ta - khu 6) đến giáp Tượng Đài chiến thắng Tu Vũ | 710,000 | 568,000 | 426,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
1.7 | Đất hai bên đường từ Tượng Đài chiến thắng Tu Vũ đến cầu Lương Nha (hết địa phận xã Tu Vũ) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
1.8 | Đất hai bên đường từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo đường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng (hết địa phận xã Tu Vũ) | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
2 | Đường tỉnh 317B | ||||
2.1 | Đất hai bên đường từ ngã ba Trung tâm đến hết đất nhà Ông Quyết khu 6 (đến đường vào xóm 5) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba điểm nối với Đường tỉnh 317 (đường rẽ vào UBND xã Tu Vũ) đến hết đất nhà ông Kiên khu 9 (đến đường vào xóm 8) | 570,000 | 456,000 | 342,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
2.2 | Đất hai bên đường từ nhà ông Quyết khu 6 đến hết đất nhà ông Tý khu 5 nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Kiên khu 9 đến hết đất nhà ông Tý khu 8 | 490,000 | 392,000 | 294,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
2.3 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đặng Văn Nguyễn khu 13 đi Đá Cóc đến giáp xã Phượng Mao (hết địa phận xã Yến Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đặng Văn Nguyễn khu 12 đi Đá Cóc đến hết đất nhà ông Đinh Công Lịch - khu 12, xã Tu Vũ | 450,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.4 | Đất hai bên đường từ giáp xã Yến Mao đi Đá Cóc đến hết ông Tám (khu 5) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Đinh Công Lịch - khu 12, xã Tu Vũ đi Đá Cóc đến hết đất nhà ông Tám - khu 19 xã Tu Vũ | 450,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
2.5 | Từ nhà ông Tám (khu 5) đến hết địa phận xã Phượng Mao (giáp xã Hương Cần) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tám - khu 19 xã Tu Vũ đến hết địa phận xã Tu Vũ (giáp xã Hương Cần) | 450,000 | 248,000 | 186,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
3 | Đường liên xã từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ) nay điều chỉnh lại là Đường liên xã từ xã Đồng Trung đi xã Tu Vũ (đường tránh lũ) | Điều chỉnh tên tuyến | |||
3.1 | Đất hai bên đường từ ngã ba đồng cò đến điểm nối vào đường tỉnh 317B thuộc xã Phượng Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba Đồng Cò đến điểm nối vào đường tỉnh 317B thuộc xã Tu Vũ | 550,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4 | Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G | Điều chỉnh tên tuyến | |||
4.1 | Đất hai bên đường từ Đồng Cò giáp xã Trung Nghĩa đến hết đất nhà ông Nhân khu 6 nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ Đồng Cò giáp xã Đồng Trung đến hết đất nhà ông Nhân khu 16 - xã Tu Vũ | 600,000 | 360,000 | 270,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Đất hai bên đường từ nhà ông Nhân khu 6 đến giáp xã Yến Mao (hết địa phận xã Phượng Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ nhà ông Nhân khu 16 xã Tu Vũ đến giáp đất nhà ông Trần Văn Lợi - khu 12, xã Tu Vũ | 500,000 | 272,000 | 204,000 | Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất |
4.3 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Trần Văn Lợi - khu 12 đến hết đất nhà ông Hùng Sửu - khu 8 (đường ra Hội trường khu 8) gộp từ 02 đoạn: Đất hai bên đường từ giáp xã Phượng Mao đến hết đất nhà ông Lê Thanh Tuấn khu 14 (cầu Sồi); Đất hai bên đường từ nhà ông Lê Thanh Tuấn khu 14 đến hết đất nhà ông Hùng Sửu (đường ra Hội trường khu 5 cũ) | 900,000 | 720,000 | 540,000 | Gộp tuyến |
4.4 | Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Sửu đến giáp xã Tu Vũ (hết địa phận xã Yến Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Sửu đến hết đất khu 6 xã Tu Vũ | 700,000 | 560,000 | 420,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
4.5 | Đất hai bên đường từ giáp xã Yến Mao đến ngã rẽ đi xã Yên Lãng, huyện Thanh Sơn (giáp đất ao ông Trọng) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp khu 6 xã Tu Vũ đến ngã rẽ đi xã Yên Lãng, huyện Thanh Sơn (giáp đất ao ông Trọng) | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
4.6 | Đất hai bên đường nhánh từ điểm nối với đường kết nối QL32 và QL70B đến đất nhà bà Hồng khu 2 (điểm nối vào đường tỉnh 317) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường nhánh từ điểm nối với đường tỉnh 317G đến đất nhà bà Hồng khu 2 (điểm nối vào đường tỉnh 317) | 600,000 | 480,000 | 360,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
5 | Đường liên xã khu vực khác | ||||
5.1 | Đất hai bên đường từ nhà văn hóa khu 6, xã Phượng Mao đi khu tái định cư nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ nhà văn hóa khu 16, xã Tu Vũ đi khu tái định cư khu 18 | 440,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
5.2 | Đất hai bên đường từ trung tâm xã Phượng Mao đi hết đất nhà ông Nghê khu 1 giáp xã Trung Nghĩa nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đinh Văn Nghĩa - khu 17 đến hết đất nhà ông Nghê khu 17 (giáp xã Đồng Trung) | 440,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
5.3 | Từ ngã ba nhà ông Trung khu 1 đi Đồi Chuối khu 9 nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Trung khu 17 đi Đồi Chuối khu 14 | 440,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
5.4 | Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến hết đất trạm y tế xã Phượng Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường rẽ điểm nối với Đường tỉnh 317 đến giáp đất ông Hùng - khu 15 | 440,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
5.5 | Đất hai bên đường từ nhà ông Hồng đi khu 7, đi khu 8 (đến nhà ông Động khu 8) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Hồng đi khu 16, đi khu 15 (đến nhà ông Động khu 15) | 400,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
5.6 | Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã Phượng Mao đến gặp đường tránh lũ nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Hùng - khu 15 đến gặp đường tránh lũ | 440,000 | 352,000 | 264,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
5.7 | Đất hai bên đường từ Trung tâm xã Phượng Mao đi Láng Xẻo nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đinh An - khu 17 đi Láng Xẻo | 400,000 | 320,000 | 240,000 | Điều chỉnh tên tuyến |
6 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) gộp từ 03 đoạn Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) các xã Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ cũ | Gộp tuyến | |||
6.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 530,000 | 424,000 | 318,000 | |
6.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 440,000 | 352,000 | 264,000 | |
7 | Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) gộp từ 03 đoạn: Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đồi núi) các xã Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ cũ | Gộp tuyến | |||
7.1 | Các trục đường rộng ≥ 5 m | 430,000 | 344,000 | 258,000 | |
7.2 | Các trục đường rộng dưới 5 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
8 | Đất các khu vực khác gộp từ 03 đoạn: Đất các khu vực khác xã Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ cũ | Gộp tuyến | |||
8.1 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
8.2 | Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
8.3 | Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
B | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ | ||||
I | THỊ TRẤN THANH THỦY | ||||
1 | Đường tỉnh 316 | ||||
1.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hằng) đến giáp nhà ông Kiên khu 5 thị trấn Thanh Thủy | 4,000,000 | 2,480,000 | 1,860,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.2 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Kiên qua bến xe khách đến hết đất Bưu điện huyện Thanh Thuỷ (đường rẽ vào nhà hàng ông Dũng Râu) | 6,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.3 | Đất hai bên đường ven phố từ đường rẽ vào nhà hàng Dũng Râu (Bưu điện huyện) đến ngã ba trạm Thuế (đường rẽ vào Thanh Sơn) | 8,800,000 | 5,840,000 | 4,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.4 | Đất hai bên đường Từ ngã ba (trạm thuế) đến hết đất nhà ông Minh Xuân | 8,800,000 | 5,840,000 | 4,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.5 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Minh Xuân đến hết địa phận thị trấn Thanh Thủy (giáp Thạch Khoán) | 5,000,000 | 3,040,000 | 2,280,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.6 | Đất hai bên đường ven sông Đà từ giáp xã Tân Phương đến đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm thị trấn Thanh Thủy | 3,000,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | Điều chỉnh giá đất |
1.7 | Đất hai bên đường từ giáp đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
2 | Đường tỉnh 317 | ||||
2.1 | Đất hai bên đường từ ngã ba trạm thuế (điểm nối với đường tỉnh 316) đến hết đất Trung tâm Văn hóa, thể thao, Du lịch huyện Thanh Thủy | 8,800,000 | 5,840,000 | 4,380,000 | Điều chỉnh giá đất |
2.2 | Đất hai bên đường từ giáp đất Trung tâm Văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy đến nhà ông Vận Ngọc, giáp xã Bảo Yên (hết địa phận xã thị trấn Thanh Thủy) | 6,800,000 | 4,224,000 | 3,168,000 | Điều chỉnh giá đất |
3 | Đường xanh | ||||
3.1 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Tiến Thắng qua Huyện uỷ đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5) | 3,800,000 | 2,480,000 | 1,860,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.2 | Đất hai bên đường từ ngã ba giáp đất thổ cư nhà ông Tuyết khu 5 đến đường rẽ đi trường Tiểu học La Phù | 3,200,000 | 1,824,000 | 1,368,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.3 | Đất từ đường rẽ đi trường Tiểu Học La Phù đến đất nhà ông Minh Xuân (điểm nối với đường tỉnh 316) | 3,500,000 | 1,976,000 | 1,482,000 | Điều chỉnh giá đất |
3.4 | Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Tuyết khu 5 đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm nối vào đường chiến lược) | 3,000,000 | 1,664,000 | 1,248,000 | Điều chỉnh giá đất |
4 | Đường chiến lược | ||||
4.1 | Đất hai bên đường từ sau nhà ông Tân Loan đến hết đất Nhà văn hóa khu 5, thị trấn Thanh Thủy | 3,000,000 | 1,824,000 | 1,368,000 | Điều chỉnh giá đất |
4.2 | Đất hai bên đường từ giáp Nhà văn hóa khu 5 đến giáp đất nhà ông Sinh Thông xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn (hết địa phận thị trấn Thanh Thủy) | 2,000,000 | 1,200,000 | 900,000 | Điều chỉnh giá đất |
5 | Các tuyến đường nội thị khác | ||||
5.1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đường xanh | 7,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.2 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 316 (nhà ông Thanh Thường) đến nhà ông Phúc khu 6 | 3,200,000 | 1,664,000 | 1,248,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.3 | Đất hai bên đường từ ngã tư (đất nhà ông Thanh Hành) đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long) | 4,000,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.4 | Đất hai bên các nhánh đường bê tông thuộc khu Ao San nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên các nhánh đường bê tông thuộc khu Ao San, Khu Sân vận động cũ | 2,600,000 | 1,352,000 | 1,014,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.5 | Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Táo (nhà ông Minh Xuân) đến hết trạm bơm tiêu | 3,500,000 | 1,872,000 | 1,404,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.6 | Đất 2 bên đường từ trạm bơm tiêu đến bùng binh của đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn | 2,600,000 | 1,352,000 | 1,014,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.7 | Đất 2 bên đường từ đường tỉnh 317 rẽ đi khu du lịch nước khoáng nóng đến hết nhà ông Nê khu 1 | 5,200,000 | 2,704,000 | 2,028,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.8 | Đất hai bên đường các nhánh thuộc khu vực Đồng Sạn thị trấn Thanh Thủy | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 | |
5.9 | Đất một bên đường rẽ vào Trường THPT Thanh Thủy đến hết đất nhà ông Vận Huyền | 2,000,000 | 1,040,000 | 780,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.10 | Đất từ đường tỉnh 316 đến đường vào cổng Đình La Phù (đường giáp đất UBND huyện Thanh Thủy) | 6,000,000 | 3,328,000 | 2,496,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.11 | Đất hai bên đường nhánh khu vực Đấu giá Trường THPT Thanh Thủy cũ | 4,000,000 | 2,560,000 | 1,920,000 | Điều chỉnh giá đất |
5.12 | Đất hai bên đường đối diện Trường THCS La Phù đến hết ô đất của ông Nguyễn Chí Linh (đường rải nhựa) (sân vận động huyện cũ) | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 | Bổ sung |
5.13 | Đất hai bên đường từ Trường THCS Thanh Thủy đến hết đất ông Minh | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | Bổ sung |
5.14 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nê khu 1 đến hết khu du lịch Thanh Lâm | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | Bổ sung |
5.15 | Đất từ đường rẽ đi Thanh Lâm đến Cửa đặng (Giáp xã Thạch Khoán, huyên Thanh Sơn) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | Bổ sung |
5.16 | Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng ≥ 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | Bổ sung |
5.17 | Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng < 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | Bổ sung |
5.18 | Đất khu vực Chằm Mỳ | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | Bổ sung |
6 | Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G | Điều chỉnh tên tuyến | |||
6.1 | Đất hai bên đường từ giáp xã Tân Phương đến điểm nối vào đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (gần vòng xuyến) | 1,400,000 | 728,000 | 546,000 | Điều chỉnh giá đất |
6.2 | Đất hai bên đường từ đất nhà ông Chính khu 8 đến giáp đất xã Bảo Yên, hết địa phận thị trấn Thanh Thủy | 1,400,000 | 728,000 | 546,000 | Điều chỉnh giá đất |
7 | Đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn | ||||
7.1 | Đất hai bên đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (đường mới mở) đến tiếp giáp với đường liên xã Đào Xá - Hoàng Xá | 8,000,000 | 4,480,000 | 3,360,000 | Điều chỉnh giá đất |
8 | Khu đô thị Đồng Sạn | Bổ sung | |||
8.1 | Đường ≥ 9m | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
8.2 | Đường < 9m | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
9 | Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại | ||||
9.1 | Đất khu dân cư còn lại thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng ≥ 5m) | 1,280,000 | 665,600 | 499,200 | Điều chỉnh giá đất |
9.2 | Đất khu dân cư còn lại thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng < 5m) | 1,200,000 | 665,600 | 499,200 | Điều chỉnh giá đất |
9.3 | Đất khu dân cư còn lại không thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng ≥ 5m) | 800,000 | 512,000 | 384,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.4 | Đất khu dân cư còn lại không thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng < 5m) | 800,000 | 512,000 | 384,000 | Điều chỉnh giá đất |
9.5 | Đất khu dân cư còn lại không có đường bê tông | 640,000 | 512,000 | 384,000 | |
Tổng số các xã, thị trấn là 11. Trong đó: | |||||
I | Vùng đồng bằng | ||||
1.1 | Thị trấn (01): Thị trấn Thanh Thủy. | ||||
1.2 | Các xã (05): Hoàng Xá, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc, Đồng Trung. | ||||
II | Vùng trung du, miền núi | ||||
Các xã (05): Đào Xá, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ. |
BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 - 2024) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu, cụm công nghiệp | Giá đất sửa đổi, bổ sung | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Thành phố Việt Trì | ||
1.1 | Khu công nghiệp Thụy Vân | 580,000 | |
1.2 | Cụm công nghiệp Bạch Hạc | 550,000 | |
2 | Thị xã Phú Thọ | ||
2.1 | Khu công nghiệp Phú Hà | 460,000 | |
2.2 | Cụm công nghiệp Thanh Minh | 350,000 | |
3 | Huyện Lâm Thao | ||
3.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Kinh Kệ - Hợp Hải | 350,000 | |
3.2 | Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao | 350,000 | |
3.3 | Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xã Sơn Vi | 350,000 | |
4 | Huyện Phù Ninh | ||
4.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đồng Lạng | 400,000 | |
4.2 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phú Gia | 350,000 | |
4.3 | Khu công nghiệp Phù Ninh | 350,000 | |
4.4 | Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo | 380,000 | |
5 | Huyện Thanh Thủy | ||
5.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá nay điều chỉnh lại là Cụm công nghiệp Hoàng Xá | 300,000 | Điều chỉnh tên |
6 | Huyện Tam Nông | ||
6.1 | Khu công nghiệp Trung Hà | 460,000 | |
6.2 | Khu công nghiệp Tam Nông | 300,000 | |
6.3 | Cụm công nghiệp Vạn Xuân | 300,000 | Bổ sung |
7 | Huyện Đoan Hùng | ||
7.1 | Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng | 290,000 | |
8 | Huyện Thanh Ba | ||
8.1 | Cụm công nghiệp làng nghề phía nam Thanh Ba | 290,000 | |
8.2 | Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành | 290,000 | |
8.3 | Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 | 290,000 | Bổ sung |
9 | Huyện Cẩm Khê | ||
9.1 | Khu công nghiệp Cẩm Khê | 350,000 | |
9.2 | Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao | 350,000 | |
10 | Huyện Thanh Sơn | ||
10.1 | Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai | 290,000 | |
10.2 | Cụm công nghiệp Thắng Sơn | 290,000 | |
10.3 | Cụm công nghiệp Thục Luyện | 290,000 | Bổ sung |
11 | Huyện Hạ Hòa | ||
11.1 | Khu công nghiệp Hạ Hòa | 290,000 | |
12 | Huyện Yên Lập | ||
12.1 | Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập | 270,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.2 | Cụm công nghiệp Lương Sơn | 250,000 | Điều chỉnh giá đất |
12.3 | Cụm công nghiệp Đồng Lạc | 250,000 | Bổ sung |
13 | Huyện Tân Sơn | ||
13.1 | Cụm công nghiệp Tân Phú | 260,000 | Điều chỉnh giá đất |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GỐM, SỨ (ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI) TỈNH PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 - 2024) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | DIỄN GIẢI | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
---|---|---|
I | SÔNG | |
1 | Sông Bứa | 124,000 |
2 | Sông Chảy | 182,000 |
3 | Sông Đà | 111,000 |
4 | Sông Hồng | 89,000 |
5 | Sông Lô | 222,000 |
II | NGÒI | |
1 | Ngòi Lao | 55,000 |
2 | Ngòi Giành | 55,000 |
Ghi chú địa bàn các sông, ngòi chảy qua: | ||
Sông Bứa: Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông, Cẩm Khê | ||
Sông Chảy: Đoan Hùng | ||
Sông Đà: Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn | ||
Sông Hồng: Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Tam Nông, thị xã Phú Thọ, Lâm Thao, thành phố Việt Trì | ||
Sông Lô: Đoan Hùng, Phù Ninh, Thành phố Việt Trì | ||
Ngòi Lao: Hạ Hòa, Yên Lập | ||
Ngòi Giành: Cẩm Khê, Yên Lập |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Phú Thọ
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
Căn cứ quyết định Số: 27/2021/QĐ-UBND Phú Thọ, ngày 21 tháng 12 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:
“- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại;
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
– Bảng giá đất rừng sản xuất;
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
– Bảng giá đất ở tại nông thôn;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất ở tại đô thị;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
Ngoài ra, quy định chi tiết giá đất cho các loại đất: đất nông nghiệp khác; đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi); đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác; đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa, cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh và giá các loại đất còn lại”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
“a. Phân vùng đất
Trên địa bàn tỉnh, đất được chia thành 02 vùng: Đồng bằng và Trung du, miền núi. Trong đó:
+ Vùng đồng bằng: xã Sông Lô, Trưng Vương, Thụy Vân, Phượng Lâu và các phường thuộc thành phố Việt Trì; các phường thuộc thị xã Phú Thọ (bao gồm cả phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào xã Thanh Minh); thị trấn Cẩm Khê (huyện Cẩm Khê); thị trấn Đoan Hùng (huyện Đoan Hùng); thị trấn Hạ Hòa (huyện Hạ Hòa); xã Cao Xá, Vĩnh Lại, Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Huy, Bản Nguyên, thị trấn Lâm Thao và thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao; thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); xã Dân Quyền và thị trấn Hưng Hóa thuộc huyện Tam Nông; xã Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Mạn Lạn và thị trấn Thanh Ba thuộc huyện Thanh Ba; thị trấn Thanh Sơn (huyện Thanh Sơn); xã Hoàng Xá, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc, Đồng Trung và thị trấn Thanh Thủy thuộc huyện Thanh Thủy.
+ Vùng trung du, miền núi: Các xã, thị trấn còn lại.
b. Phân loại khu vực:
* Đối với đất ở:
Được phân chia thành khu vực nông thôn và khu vực đô thị.
* Đối với đất nông nghiệp
Được phân loại theo khu vực, từ khu vực 1 đến khu vực 5. Căn cứ vào việc phân loại khu vực đất nông nghiệp để xác định hệ số cho từng khu vực như sau:
Khu vực 1 (hệ số 1,7): Áp dụng cho các phường thuộc thành phố Việt Trì.
Khu vực 2 (hệ số 1,5): Áp dụng cho các xã còn lại của Thành phố Việt Trì, các phường thuộc Thị xã Phú Thọ.
Khu vực 3 (hệ số 1,3): Áp dụng cho các xã còn lại của thị xã Phú Thọ, thị trấn thuộc các huyện và xã Tân Phú thuộc huyện Tân Sơn.
Khu vực 4 (hệ số 1,2): Áp dụng cho xã Tiên Kiên, Xuân Lũng thuộc huyện Lâm Thao; xã Ninh Dân, Hoàng Cương thuộc huyện Thanh Ba; xã Tây Cốc, Sóc Đăng thuộc huyện Đoan Hùng; xã Hoàng Xá, Xuân Lộc, Bảo Yên, Sơn Thủy, Đoan Hạ, Đồng Trung thuộc huyện Thanh Thuỷ; xã Dân Quyền, Vạn Xuân, Hương Nộn thuộc huyện Tam Nông; xã Phú Lộc, Phù Ninh thuộc huyện Phù Ninh; xã Lương Sơn, Hưng Long thuộc huyện Yên Lập; xã Ấm Hạ thuộc huyện Hạ Hòa và các xã đồng bằng còn lại của các huyện.
Khu vực 5 (hệ số 1,0): Áp dụng cho các xã còn lại.
Trường hợp sáp nhập các đơn vị hành chính cấp xã theo quy định thì xác định hệ số khu vực, vùng đất theo đơn vị hành chính cấp xã có hệ số khu vực và phân vùng đất nông nghiệp cao hơn (trường hợp sáp nhập toàn bộ diện tích cấp xã) và giữ nguyên phân vùng để xác định hệ số khu vực, vùng đất theo địa giới hành chính của cấp xã trước khi sáp nhập (trường hợp sáp nhập một phần diện tích cấp xã).
c. Phân loại vị trí
* Đối với đất ở:
Vị trí đất được xác định cụ thể trên bảng giá đất 5 năm (2020-2024) sửa đổi, bổ sung kèm theo.
* Đối với đất nông nghiệp:
Được phân loại theo 03 vị trí cụ thể theo từng đơn vị hành chính cấp xã, đồng thời căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm và được thực hiện theo quy định sau:
– Vị trí 1: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
– Các vị trí tiếp theo: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
Các vị trí đất nông nghiệp được xác định cụ thể như sau:
– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m.
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.
– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m.
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.
– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.
Địa điểm tiêu thụ nông sản nêu tại vị trí 1, vị trí 2 gồm chợ, nơi thu mua nông sản tập trung; đường giao thông đường bộ nêu tại vị trí 1, vị trí 2 là đường bộ có độ rộng đủ để sử dụng các phương tiện vận tải cơ giới hoặc tương đương trở lên.”
b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:
“a. Đất nông nghiệp
– Giá đất nông nghiệp được thể hiện trên bảng giá đất kèm theo là giá đất của Khu vực 5 (hệ số 1,0) theo từng vùng và vị trí. Giá đất của Khu vực 4 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân hệ số 1,2; Giá đất của Khu vực 3 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,3 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 2 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,5 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 1 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,7 tương ứng theo từng vùng và vị trí.
– Đối với đất vườn, ao trong cùng một thửa đất ở có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở hoặc chưa được xác định lại diện tích đất ở thì được tính bằng 02 lần giá đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn nhưng không được cao hơn giá đất ở của thửa đất đó.
– Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định theo giá đất rừng sản xuất cao nhất của khu vực liền kề trên cùng địa bàn xã, phường, thị trấn.
– Đối với đất nông nghiệp khác: Trường hợp đất có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản thì được xác định theo giá đất trồng cây hàng năm khác cùng khu vực, vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn. Trường hợp đất có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác thì được xác định theo giá của đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
b. Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị
Giá đất ở của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính kèm. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất.
Phân vị trí đối với những thửa đất có chiều sâu lớn (không áp dụng đối với các lô đất nằm trong các dự án khu nhà ở, khu tái định cư, khu đất đấu giá được phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500):
– Đất ở tại nông thôn:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đến 30m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của tuyến đường (tính theo tuyến đường có giá cao nhất).
+ Vị trí 2: Từ trên 30m đến 60m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất tiếp giáp vị trí 2, giá đất được xác định tính bằng 60% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
– Đất ở tại đô thị:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường, phố, ngõ đến 25m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của tuyến đường, phố, ngõ (tính theo tuyến đường có giá cao nhất).
+ Vị trí 2: Từ trên 25m đến 50m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất tiếp giáp vị trí 2, giá đất được xác định tính bằng 60% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
– Các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị (trong trường hợp chưa có quy định trong bảng giá đất), căn cứ vào vị trí tiếp giáp của dự án với đường, phố đã được quy định trong bảng giá và quy hoạch chi tiết của dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt để chia mức giá theo mặt cắt đường cụ thể như sau:
+ Mặt cắt đường lớn hơn hoặc bằng 22m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của đường, phố (tính theo tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất).
+ Mặt cắt đường lớn hơn hoặc bằng 16,5m đến dưới 22m, giá đất được xác định giảm 10% so với giá của tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất nhưng không thấp hơn giá đất ở các tuyến đường, phố tiếp giáp còn lại (trường hợp dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường, phố).
+ Mặt cắt đường nhỏ hơn 16,5m, giá đất được xác định giảm 20% so với giá của tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất nhưng không thấp hơn giá đất ở các tuyến đường, phố tiếp giáp còn lại (trường hợp dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường, phố).
c. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không áp dụng đối với loại đất quy định tại điểm d, đ khoản 2 Điều này) thì thực hiện phân vị trí để xác định giá đất và giá đất được xác định như sau:
* Phân vị trí để xác định giá đất
Giá đất của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố) thể hiện cụ thể trên bảng giá đất đính kèm là mức giá quy định theo vị trí 1. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất. Việc phân vị trí trong thửa đất như sau:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới giao đất (vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông) đến 50 m, theo tuyến đường có giá cao nhất (nếu thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 2: Từ 51 m đến 100 m, giá đất được xác định bằng 70% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất, giá đất được xác định bằng 60% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
* Xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại Vị trí 1 được xác định cụ thể:
– Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định mức giá cụ thể trong bảng giá đất theo từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố). Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường, phố thì giá đất được xác định theo tuyến đường, phố có giá cao nhất.
Đối với đất thương mại, dịch vụ sử dụng vào mục đích làm bến, bãi ven sông được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ đối với từng tuyến sông, ngòi như sau: Sông Lô bằng 80%; Sông Chảy bằng 75%; Sông Bứa và sông Đà bằng 70%; Sông Hồng bằng 65%; Ngòi Lao và Ngòi Giành bằng 60%; các tuyến còn lại bằng 50% giá đất đất thương mại, dịch vụ.
d. Đất các khu, cụm công nghiệp
Giá đất các khu, cụm công nghiệp được quy định chi tiết theo bảng giá đất khu, cụm công nghiệp kèm theo. Riêng đối với đất xây dựng công trình hành chính – dịch vụ trong các khu, cụm công nghiệp được tính bằng 02 lần mức giá đất tại khu, cụm công nghiệp đó trong bảng giá đất.
đ. Giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)
Giá đất cụ thể theo bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi) kèm theo.
e. Giá đất xây dựng công trình công cộng (gồm: đất giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác) có mục đích kinh doanh tính bằng giá đất thương mại, dịch vụ của khu vực liền kề và việc chia vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này.
f. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 80% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của khu vực liền kề và việc phân vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này.
g. Giá đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa, cơ sở thể dục thể thao sử dụng vào mục đích kinh doanh
– Giá đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng 70% giá đất thương mại, dịch vụ vị trí liền kề, nếu các loại đất liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
– Giá đất cơ sở thể dục thể thao sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng 60% giá đất thương mại, dịch vụ vị trí liền kề, nếu các loại đất liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
h. Đối với trường hợp thuê đất mà có phần diện tích đất thuê bị hạn chế khả năng sử dụng thì giá đất được xác định bằng 50% giá đất của thửa đất được thuê. Giá của các loại đất còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở vị trí liền kề của khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung giá đất ở
– Điều chỉnh giá đất 2.096 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
– Bổ sung 201 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
– Điều chỉnh tên 662 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
– Hủy bỏ 18 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Hạ Hòa, Phù Ninh, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
b) Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (không bao gồm giá đất các khu, cụm công nghiệp và giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)).
– Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất thương mại, dịch vụ; bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (không quy định căn cứ theo tỷ lệ phần trăm (%) theo bảng giá đất ở quy định trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2020 – 2024)).
– Điều chỉnh giá đất 272 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.
c) Sửa đổi, bổ sung giá đất các khu, cụm công nghiệp
– Bổ sung giá đất 04 cụm công nghiệp gồm: Cụm công nghiệp Vạn Xuân (thuộc huyện Tam Nông); Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (thuộc huyện Thanh Ba); Cụm công nghiệp Thục Luyện (thuộc huyện Thanh Sơn); Cụm công nghiệp Đồng Lạc (thuộc huyện Yên Lập).
– Sửa đổi tên “Cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá” thành “Cụm công nghiệp Hoàng Xá”.
– Điều chỉnh giá đất 03 cụm công nghiệp gồm: Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập, cụm công nghiệp Lương Sơn (thuộc huyện Yên Lập); Cụm công nghiệp Tân Phú (thuộc huyện Tân Sơn).
d) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung phần ghi chú tại Bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm, sứ (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)
Bổ sung một số địa danh tại phần ghi chú địa bàn các sông, ngòi chảy qua như sau:
“- Sông Đà: Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn.
– Sông Hồng: Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Tam Nông, thị xã Phú Thọ, Lâm Thao, thành phố Việt Trì.
– Sông Lô: Đoan Hùng, Phù Ninh, thành phố Việt Trì.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Phú Thọ.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Phú Thọ
- Bảng giá đất huyện Cẩm Khê
- Bảng giá đất huyện Đoan Hùng
- Bảng giá đất huyện Hạ Hòa
- Bảng giá đất huyện Lâm Thao
- Bảng giá đất huyện Phù Ninh
- Bảng giá đất thị xã Phú Thọ
- Bảng giá đất huyện Tam Nông
- Bảng giá đất huyện Tân Sơn
- Bảng giá đất huyện Thanh Ba
- Bảng giá đất huyện Thanh Sơn
- Bảng giá đất huyện Thanh Thủy
- Bảng giá đất thành phố Việt Trì
- Bảng giá đất huyện Yên Lập
Kết luận về bảng giá đất Thanh Thủy Phú Thọ
Bảng giá đất của Phú Thọ được căn cứ theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Phú Thọ tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ
- Tải về: QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020 - 2024)