Bảng giá đất huyện Thanh Thủy tỉnh Phú Thọ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thanh Thủy tỉnh Phú Thọ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Thanh Thủy Tỉnh Phú Thọ năm 2024 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Thanh Thủy. Bảng giá đất huyện Thanh Thủy dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Thanh Thủy Phú Thọ. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy Phú Thọ hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Thanh Thủy Phú Thọ.

Căn cứ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Thanh Thủy. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Thanh Thủy mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Phú Thọ tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Thanh Thủy tại đây.

Thông tin về huyện Thanh Thủy

Thanh Thủy là một huyện của Phú Thọ, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Thanh Thủy có dân số khoảng 84.622 người (mật độ dân số khoảng 673 người/1km²). Diện tích của huyện Thanh Thủy là 125,7 km².Huyện Thanh Thủy có 11 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Thanh Thủy (huyện lỵ) và 10 xã: Bảo Yên, Đào Xá, Đoan Hạ, Đồng Trung, Hoàng Xá, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ, Xuân Lộc.

Bảng giá đất huyện Thanh Thủy Tỉnh Phú Thọ mới nhất năm 2024
bản đồ huyện Thanh Thủy

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Phú Thọ trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Thanh Thủy tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thanh Thủy tỉnh Phú Thọ

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy

Do quyết định bảng giá đất Phú Thọ Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ đã được sửa đổi bổ sung thành số liệu trong QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020 - 2024) nên chúng tôi lấy các thông số giá đất theo bảng sửa đổi mới nhất.

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy tại đây.

Bảng giá đất Phú Thọ

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Thanh Thủy

Bảng giá đất huyện Thanh Thủy

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP HUYỆN THANH THỦY 5 NĂM (2020-2024)

(Kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ). Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Diễn giải Giá đất sửa đổi, bổ sung Ghi chú
Đất ở Đất thương mại, dịch vụ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
A ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
I XÃ XUÂN LỘC
1 Đường tỉnh 316
1.1 Đất hai bên đường từ tiếp giáp Hồng Đà đến hết đất nhà ông Thật xã Xuân Lộc (đường rẽ đi vào UBND xã Xuân Lộc)   1,300,000      1,040,000                           780,000
1.2 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thật (đường rẽ đi vào UBND xã Xuân Lộc) đến đường rẽ vào Trường THCS Xuân Lộc   1,300,000      1,040,000                           780,000
1.3 Đất hai bên đường từ đường rẽ vào Trường THCS Xuân Lộc đến giáp cây xăng Thạch Đồng (hết địa phận xã Xuân Lộc)   1,100,000         880,000                           660,000
2 Đường tỉnh 316G
2.1 Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Thượng Nông đến hết đất nhà văn hóa khu 8, xã Xuân Lộc     940,000         752,000                           564,000
2.2 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà văn hóa khu 8 xã Xuân Lộc đi Đào Xá đến hết địa phận xã Xuân Lộc     630,000         504,000                           378,000
3 Đất hai bên đường huyện nối từ đường tỉnh 316G đến Đường tỉnh 316
3.1 Đất hai bên đường từ giáp nhà văn hóa khu 8 đi qua ngã 3 đập Xuân Dương đến hết đất (Đền) Quán Xuân Dương   1,100,000         880,000                           660,000
3.2 Đất hai bên đường từ giáp đất (Đền) Quán Xuân Dương đến giáp đất nhà ông Lạc xã Xuân Lộc   1,300,000      1,040,000                           780,000
3.3 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Lạc đến ngã 3 tiếp giáp đường tỉnh 316 xã Xuân Lộc   1,800,000      1,440,000                        1,080,000
4 Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 317) nay điều chỉnh lại là: Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 316) Điều chỉnh tên tuyến
4.1 Đoạn từ vị trí tiếp giáp xã Hồng Đà đến đất nhà ông Thật khu 5, xã Xuân Lộc (đường rẽ vào UBND xã Xuân Lộc)     750,000         600,000                           450,000
4.2 Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Xuân Lộc đến đường rẽ vào Trường THCS Xuân Lộc     900,000         720,000                           540,000
4.3 Đoạn từ đường rẽ vào trường THCS Xuân Lộc đến giáp cây xăng xã Thạch Đồng (hết địa phận xã Xuân Lộc)     750,000         600,000                           450,000
5 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi)
5.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     600,000         480,000                           360,000
5.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     560,000         448,000                           336,000
6 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi)
6.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     440,000         352,000                           264,000
6.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
7 Đất các khu vực khác
7.1 Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Hồng Đà (vị trí bến phà Trung Hà cũ - xã Xuân Lộc) đến điểm nối vào đường tỉnh 316     800,000         640,000                           480,000
7.2 Đất hai bên đường ngã ba rẽ vào nhà văn hóa khu 5 xã Xuân Lộc (đất nhà ông Điệp) đến chợ Xuân Lộc   2,500,000      2,000,000                        1,500,000
7.3 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m     600,000         480,000                           360,000
7.4 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m     380,000         304,000                           228,000
7.5 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông     350,000         280,000                           210,000
II XÃ THẠCH ĐỒNG
1 Đường tỉnh 316
1.1 Đất hai bên đường đoạn giáp xã Xuân Lộc đến cống qua đê (đập Đầm Sen) nhà ông Hội Thạch Đồng   1,100,000         880,000                           660,000
1.2 Đất hai bên đường từ cống qua đê (đập Đầm Sen) nhà ông Hội qua cổng UBND xã Thạch Đồng đến cống qua đê nhà ông Xuyến xã Thạch Đồng   1,600,000      1,040,000                           780,000 Điều chỉnh giá đất
1.3 Đất hai bên đường đoạn từ cống qua đê nhà ông Xuyến Thạch Đồng đến hết đường rẽ đi bến Đồng Ón (Nhà ông Điểu) xã Thạch Đồng   1,500,000         960,000                           720,000 Điều chỉnh giá đất
1.4 Đất hai bên đường đoạn từ giáp đường rẽ đi Bến Đồng Ón (Nhà ông Điểu) đến hết địa phận xã Thạch Đồng (giáp xã Tân Phương)   1,400,000         880,000                           660,000 Điều chỉnh giá đất
2 Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 316)
2.1 Đoạn từ giáp đất nhà ông Vũ Ý khu 1 (đối diện quán nhà ông Tuấn Dậu) đến hết đất nhà ông Ái khu 1 (giáp địa phận xã Tân Phương)     530,000         424,000                           318,000
3 Đường liên xã Thạch Đồng đi Đào Xá (đường tránh lũ)
3.1 Đất hai bên đường từ ngã 3 đường 316 đến hết nhà ông Chuyển - khu 3 xã Thạch Đồng     600,000         480,000                           360,000
3.2 Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 2 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng     440,000         352,000                           264,000
3.3 Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Chuyển rẽ đi khu 7 đi Đào Xá - địa phận xã Thạch Đồng     400,000         320,000                           240,000
4 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi)
4.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     530,000         424,000                           318,000
4.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     440,000         352,000                           264,000
5 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi)
5.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     430,000         344,000                           258,000
5.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
6 Đất các khu vực khác
6.1 Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ nhà bà Huệ Định khu 6) qua nhà ông Dinh Tân khu 6 đến hết nhà ông Huệ khu 6 xã Thạch Đồng     400,000         320,000                           240,000
6.2 Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (từ nhà ông Tuấn khu 4) qua nhà ông Hùng - Huấn khu 4 đến nhà ông Hoàng Chu khu 4 đến hết nhà ông Trần Hương - khu 4 xã Thạch Đồng     440,000         352,000                           264,000
6.3 Đất hai bên đường nối từ đường tỉnh 316 (nhà ông Điểu khu 4) đến hết đất kinh doanh dịch vụ nhà ông Vương Khánh - khu 4 xã Thạch Đồng     400,000         320,000                           240,000
6.4 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m     450,000         360,000                           270,000
6.5 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
6.6 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông     320,000         256,000                           192,000
III XÃ TÂN PHƯƠNG
1 Đường tỉnh 316
1.1 Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân Phương từ giáp xã Thạch Đồng đến ngã 3 Quán ông Chức (Đường rẽ đi Đập Sụ Tân Phương)   1,100,000         880,000                           660,000
1.2 Đất hai bên đường từ quán ông Chức đến nhà ông Tương Hằng (hết địa phận xã Tân Phương)   1,100,000         880,000                           660,000
2 Đường tỉnh 317
2.1 Đất hai bên đường từ Dốc đường tỉnh 316 (Bà Thục khu 8 xã Tân Phương) rẽ đường tỉnh 317 đến cột mốc giới hết địa phận xã Tân Phương (Ghành Dê)     690,000         552,000                           414,000
3 Đường tỉnh 316B
3.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Đào Xá (thuộc địa phận xã Tân Phương) đến ngã 3 đường rẽ vào thôn Hữu Khánh xã Tân Phương     540,000         432,000                           324,000
3.2 Đất hai bên đường từ ngã 3, đường rẽ vào thôn Hữu Khánh, xã Tân Phương đến cầu Dát xã Tân Phương     630,000         504,000                           378,000
3.3 Đất hai bên đường từ cầu Dát đến chân dốc ngã 3 gặp đường tỉnh 316 (Bưu điện văn hóa xã Tân Phương)     750,000         600,000                           450,000
4 Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G Điều chỉnh tên tuyến
4.1 Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Tân Phương từ giáp xã Đào Xá đến hết đất nhà bà Ý khu 4 xã Tân Phương     800,000         640,000                           480,000
4.2 Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Ý khu 4 xã Tân Phương đến giáp thị trấn Thanh Thủy, hết địa phận xã Tân Phương     760,000         608,000                           456,000
5 Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 317)
5.1 Đoạn từ đất nhà ông Phương Sáu khu 2 đến đất nhà ông Chất khu 2 (đường rẽ vào trường Tiểu học Tân Phương)     530,000         424,000                           318,000
6 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi)
6.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     530,000         424,000                           318,000
6.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     440,000         352,000                           264,000
7 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi)
7.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     430,000         344,000                           258,000
7.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
8 Đất các khu vực khác
8.1 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m     450,000         360,000                           270,000
8.2 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
8.3 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông     320,000         256,000                           192,000
IV XÃ ĐÀO XÁ
1 Đường tỉnh 316B
1.1 Đất hai bên đường từ cầu Bờ Đìa (giáp thị trấn Hưng Hóa, huyện Tam Nông) đến đất nhà ông Vinh khu 4, xã Đào Xá     600,000         480,000                           360,000
1.2 Đất 2 bên đường từ đất nhà ông Vinh, khu 4 đến ngã 3 Quán Đảng, xã Đào Xá (đường rẽ đi Thạch Đồng) nay điều chỉnh lại là: Đất 2 bên đường từ đất nhà ông Vinh, khu 4 đến ngã 3 Quán Đảng, xã Đào Xá (hết đất nhà ông Kiển, khu 2) (đường rẽ đi Thạch Đồng)   1,340,000         696,800                           522,600 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
1.3 Đất hai bên đường từ ngã 3 Quán Đảng (đường rẽ đi Thạch Đồng) đến đường rẽ vào Vườn cây Bác Hồ   1,120,000         582,400                           436,800 Điều chỉnh giá đất
1.4 Đất hai bên đường từ Vườn cây Bác Hồ đến ngã ba đường tỉnh 316B đi Tân Phương     700,000         448,000                           336,000 Điều chỉnh giá đất
1.5 Đất hai bên đường giáp ngã ba đường tỉnh 317G (gần Vườn cây Bác Hồ) đến giáp xã Tân Phương (Hết địa phận xã Đào Xá)     560,000         448,000                           336,000 Bổ sung
2 Đường tỉnh 316G
2.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Xuân Lộc đến giáp đất NVH khu 15 xã Đào Xá     380,000         304,000                           228,000
2.2 Đất hai bên đường từ giáp NVH khu 15 xã Đào Xá đến giáp đất nhà ông Khoan khu 5 xã Đào Xá     400,000         320,000                           240,000
2.3 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Khoan đi qua Đình Đào Xá, đi qua UBND xã Đào Xá đến ngã 3 gặp đường tỉnh 316B     440,000         352,000                           264,000
2.4 Đất hai bên đường từ Cầu Sào (ngã ba gặp đường tỉnh 316B) đến hết đất nhà ông Phương khu 18, xã Đào Xá     440,000         352,000                           264,000
2.5 Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phương khu 18 đến hết đất nhà ông Hồng Vượng khu 17, xã Đào Xá     380,000         304,000                           228,000
2.6 Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Hồng Vượng khu 17 đến hết đất nhà ông Thức Thuỷ khu 17, xã Đào Xá     350,000         280,000                           210,000
2.7 Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Thức Thuỷ khu 17 xã Đào Xá đến giáp xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn (hết địa phận xã Đào Xá)     310,000         248,000                           186,000
2.8 Đất hai bên đường từ giáp ngã ba nhà văn hóa khu 15 đến giáp xã Thạch Đồng (Hết địa phận xã Đào Xá)     400,000         320,000                           240,000 Bổ sung
2.9 Đất hai bên đường từ ngã ba Quán Đảng đến hết đất nhà ông Khởi khu 16 (Thuộc địa phận xã Đào Xá)     600,000         480,000                           360,000 Bổ sung
2.10 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Khởi khu 16 đến giáp xã Thạch Đồng (Hết địa phận xã Đào Xá)     500,000         400,000                           300,000 Bổ sung
3 Đường tỉnh 316M
3.1 Đất hai bên đường từ cây xăng xã Đào Xá (ngã ba gặp đường tỉnh 316B) đi xã Dị Nậu thuộc địa phận xã Đào Xá     440,000         352,000                           264,000
4 Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G Điều chỉnh tên tuyến
4.1 Đất hai bên đường từ giáp ngã ba Quán Đảng đến bờ đập Bờ Chùa thuộc địa phận xã Đào Xá nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp ngã ba Quán Đảng (từ đất nhà bà Mơ, khu 2) đến bờ đập Bờ Chùa thuộc địa phận xã Đào Xá   1,400,000         728,000                           546,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
4.2 Đất hai bên đường từ bờ đập Bờ Chùa thuộc địa phận xã Đào Xá, đến giáp xã Dậu Dương - Thượng Nông   1,000,000         604,800                           453,600 Điều chỉnh giá đất
4.3 Đất hai bên đường từ ngã ba đường tỉnh 316B đi Tân Phương đến hết địa phận xã Đào Xá     780,000         624,000                           468,000
5 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi)
5.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     530,000         424,000                           318,000
5.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     440,000         352,000                           264,000
6 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi)
6.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     430,000         344,000                           258,000
6.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
7 Đất các khu vực khác
7.1 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m     450,000         360,000                           270,000
7.2 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
7.3 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông     320,000         256,000                           192,000
V XÃ BẢO YÊN
1 Đường tỉnh 317
1.1 Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Thanh Thủy đến đường rẽ vào xã Sơn Thủy (thuộc địa phận xã Bảo Yên)   5,000,000      2,600,000                        1,950,000 Điều chỉnh giá đất
1.2 Đất hai bên đường từ đường rẽ vào Sơn Thủy đến hết đất nhà ông Năng xã Bảo Yên (đường rẽ vào Trung tâm điều dưỡng người có công thành phố Hà Nội)   3,800,000      1,976,000                        1,482,000 Điều chỉnh giá đất
1.3 Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên)   3,000,000      1,560,000                        1,170,000 Điều chỉnh giá đất
2 Đường tỉnh 317C
2.1 Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 (Điểm đầu cống tiêu nước xã Đoan Hạ) rẽ đi Hoàng Xá đến hết đất nhà ông My, khu 7 xã Bảo Yên (hết địa phận xã Bảo Yên)   2,600,000      1,352,000                        1,014,000 Điều chỉnh giá đất
3 Đường tỉnh 317D
3.1 Đất hai bên đường từ ngã ba đường tỉnh 317 (nhà ông Sậm) đến giáp địa phận xã Sơn Thủy   3,600,000      1,872,000                        1,404,000 Điều chỉnh giá đất
4 Đường liên xã khu vực khác
4.1 Đất hai bên đường từ chợ Bảo Yên đến hết quán Anh Thi khu 9   2,500,000      1,300,000                           975,000 Điều chỉnh giá đất
4.2 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Tài Thụ, khu 8 đi xã Sơn Thủy (điểm nối vào đường kết nối QL32 và QL70B mới mở) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ đất nhà ông Tài Thụ, khu 8 đi xã Sơn Thủy (điểm nối vào đường tỉnh 317G)   1,600,000         863,200                           647,400 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
5 Đất thuộc đường dân sinh 2 bên đường tỉnh 317 giáp chân đê
5.1 Đoạn từ giáp thị trấn Thanh Thủy đến đường rẽ vào xã Sơn Thủy (thuộc địa phận xã Bảo Yên)   1,800,000         936,000                           702,000 Điều chỉnh giá đất
5.2 Đoạn từ đường rẽ vào Sơn Thủy đến hết đất nhà ông Năng xã Bảo Yên (đường rẽ vào Trung tâm điều dưỡng người có công thành phố Hà Nội)   1,500,000         780,000                           585,000 Điều chỉnh giá đất
5.3 Đoạn từ giáp nhà ông Năng xã Bảo Yên đến giáp xã Đoan Hạ (hết địa phận xã Bảo Yên)   1,200,000         624,000                           468,000 Điều chỉnh giá đất
6 Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G Điều chỉnh tên tuyến
6.1 Đất hai bên đường từ giáp thị trấn Thanh Thủy đến giáp xã Đoan Hạ, hết địa phận xã Bảo Yên   1,600,000         832,000                           624,000 Điều chỉnh giá đất
6.2 Đất hai bên đường tuyến nhánh từ điểm nối đường tỉnh 317 đến điểm nối đường kết nối QL32 và QL70B nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường tuyến nhánh từ điểm nối đường tỉnh 317 đến điểm nối đường tỉnh 317G   4,000,000      2,080,000                        1,560,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
7 Đất khu vực vùng nước khoáng nóng xã Bảo Yên
7.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m   2,200,000      1,144,000                           858,000 Điều chỉnh giá đất
7.2 Các trục đường rộng dưới 5 m   1,680,000         873,600                           655,200 Điều chỉnh giá đất
8 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi)
8.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m   1,200,000         624,000                           468,000 Điều chỉnh giá đất
8.2 Các trục đường rộng dưới 5 m   1,100,000         582,400                           436,800 Điều chỉnh giá đất
9 Đất khu vực khác
9.1 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m   1,200,000         624,000                           468,000 Điều chỉnh giá đất
9.2 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m 1,000,000         520,000                           390,000 Điều chỉnh giá đất
9.3 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông     700,000         364,000                           273,000 Điều chỉnh giá đất
VI XÃ SƠN THỦY
1 Đường tỉnh 317D
1.1 Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến hết nhà ông Phụ xã Sơn Thủy     800,000         640,000                           480,000
1.2 Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phụ đến hết địa phận xã Sơn Thủy     800,000         640,000                           480,000
1.3 Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến cầu Máng đến chân đập Suối Rồng (Khu du lịch)     560,000         448,000                           336,000
1.4 Đất hai bên đường từ cầu Máng khu 7 đến hết mỏ Ngọt xã Sơn Thuỷ     400,000         320,000                           240,000
1.5 Đất hai bên đường từ ngã tư chợ Bến Phù Lao đến đập suối Hằng     440,000         352,000                           264,000
1.6 Đất hai bên đường từ ngã tư Thuỷ Trạm đi Tất Thắng huyện Thanh Sơn đến hết địa phận Sơn Thuỷ     750,000         600,000                           450,000
1.7 Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến khu 1, thị trấn Thanh Thủy, hết địa phận xã Sơn Thủy     450,000         360,000                           270,000
1.8 Đất hai bên đường từ ngã tư chợ Bến Phù Lao đi xã Bảo Yên hết địa phận xã Sơn Thủy     440,000         352,000                           264,000
1.9 Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Gò đến giáp xã Bảo Yên, hết địa phận xã Sơn Thủy     630,000         504,000                           378,000
2 Đường nhánh từ đường kết nối QL32 và QL70B đến UBND xã Sơn Thủy nay điều chỉnh lại là: Đường nhánh từ đường tỉnh 317G đến UBND xã Sơn Thủy     600,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh tên tuyến
3 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi)
3.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     530,000         424,000                           318,000
3.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     440,000         352,000                           264,000
4 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi)
4.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     430,000         344,000                           258,000
4.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
5 Đất các khu vực khác
5.1 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m     450,000         360,000                           270,000
5.2 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
5.3 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông     320,000         256,000                           192,000
VII XÃ ĐOAN HẠ
1 Đường tỉnh 317
1.1 Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Luận nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường thuộc địa phận xã Đoan Hạ từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Đồng Trung   1,400,000         880,000                           660,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
2 Đường tỉnh 317C
2.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Bảo Yên đến đầu cầu Hoàng Xá nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp xã Bảo Yên đến đầu cầu Trắng (Ngòi Táo)   1,000,000         800,000                           600,000 Điều chỉnh tên tuyến
3 Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G Điều chỉnh tên tuyến
3.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Bảo Yên đến giáp xã Hoàng Xá, hết địa phận xã Đoan Hạ   1,600,000         832,000                           624,000 Điều chỉnh giá đất
4 Đường dân sinh chân đê (ven đường tỉnh 317)
4.1 Đoạn từ giáp xã Bảo Yên đến dốc giáp đất nhà ông Hải khu 2 (dốc đi Trường THCS Đoan Hạ) nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ giáp xã Bảo Yên đến dốc cổng trường THCS xã Đoan Hạ     800,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
4.2 Đoạn từ Trường THCS Đoan Hạ đến hết đất nhà ông Cường Thanh khu 1 nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ giáp cổng trường THCS Đoan Hạ đến dốc ông Phạm Ngọc Hải ( xẻ gỗ)     900,000         468,000                           351,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
4.3 Đoạn từ ông Nguyễn Tiến Thụ đến hết đất nhà ông Cường Thanh khu 1     700,000         560,000                           420,000 Bổ sung
5 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi)
5.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     800,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh giá đất
5.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     700,000         448,000                           336,000 Điều chỉnh giá đất
6 Đất khu vực khác
6.1 Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 (Điểm chợ chiều cũ xã Đoan Hạ) qua Bưu điện xã Đoan Hạ đến ngã ba chợ chiều mới (đường vào UBND xã Đoan Hạ)   1,600,000         960,000                           720,000 Điều chỉnh giá đất
6.2 Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 (đầu dốc vào Trường THCS Đoan Hạ) đến hết đất nhà ông Thắng khu 4 (giáp ngã ba rẽ đi chợ chiều mới xã Đoan Hạ)   1,400,000         780,000                           585,000 Điều chỉnh giá đất
6.3 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thắng khu 4 đến chợ chiều mới xã Đoan Hạ   1,500,000         780,000                           585,000 Điều chỉnh giá đất
6.4 Đất hai bên đường từ ngã ba chợ chiều mới đến hết đất nhà ông Hoa Tạc khu 6 (điểm nối đường tỉnh 317)   1,300,000         720,000                           540,000 Điều chỉnh giá đất
Từ chợ Chiều mới qua cầu Gò Táo đến nhà ông Hùng Lý (khu 4) Hủy bỏ
6.5 Từ nhà ông Bộ (khu 7) đến nhà ông Đoàn (khu 8)     380,000         304,000                           228,000
6.6 Từ chùa Đông Quang đến nhà ông Quang Loan (khu 4)     600,000         480,000                           360,000 Bổ sung
6.7 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m     600,000         480,000                           360,000
6.8 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m     500,000         400,000                           300,000
6.9 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông     450,000         280,000                           210,000 Điều chỉnh giá đất
IX XÃ ĐỒNG TRUNG
1 Đường tỉnh 317
1.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến đường rẽ vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận (thuộc địa phận xã Đồng Luận) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến đầu cầu Đồng Quang   2,500,000      1,440,000                        1,080,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
1.2 Đất hai bên đường từ đường rẽ vào nhà ông Thảo khu 7 xã Đồng Luận đến đường vào sân vận động xã Đồng Luận nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đầu cầu Đồng Quang đến hết đất HTX Hải Quang - khu 9, xã Đồng Trung   1,500,000      1,200,000                           900,000 Điều chỉnh tên tuyến
1.3 Đất hai bên đường từ đường vào sân vận động xã đến hết đất nhà ông Phan - khu 2 xã Đồng Luận nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp đất Hợp tác xã Hải Quang - khu 9, xã Đồng Trung đến hết đất nhà ông Phan - khu 8 xã Đồng Trung   1,200,000         960,000                           720,000 Điều chỉnh tên tuyến
1.4 Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phan - khu 2 đến giáp xã Trung Nghĩa (hết địa phận xã Đồng Luận) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phan - khu 8 đến hết đất nhà ông Cận - khu 8, xã Đồng Trung   1,200,000         960,000                           720,000 Điều chỉnh tên tuyến
1.5 Đất hai bên đường từ đất nhà bà Thùy - khu 3, xã Đồng Trung đến hết đất nhà ông Cảnh - khu 2, xã Đồng Trung     900,000         560,000                           420,000 Điều chỉnh giá đất
1.6 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Quân - khu 2, xã Đồng Trung đến hết địa bàn xã Đồng Trung   1,200,000         672,000                           504,000 Điều chỉnh giá đất
2 Đường tỉnh 317E
2.1 Đất hai bên đường từ đầu cầu Đồng Quang đến giáp xã Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đầu cầu Đồng Quang đến cầu Tròi   2,000,000      1,120,000                           840,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
2.2 Đất hai bên đường từ đất giáp nhà ông Sơn Chiều khu 5 đến cầu Tròi, hết địa phận xã Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ cầu Tròi đến đất giáp nhà ông Sơn Chiều khu 17, xã Đồng Trung   3,000,000      1,920,000                        1,440,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
2.3 Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đến hết đất nhà ông Sơn Chiều khu 5 nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Sơn Chiều khu 17, xã Đồng Trung đến ngã ba Hầm   3,200,000      2,128,000                        1,596,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
2.4 Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn, hết địa phận xã Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đi Thắng Sơn huyện Thanh Sơn, hết địa phận xã Đồng Trung   3,400,000      2,240,000                        1,680,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
2.5 Đất hai bên đường giáp ranh từ Hoàng Xá đến ngã ba Hầm (đoạn qua Cụm công nghiệp làng nghề) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba Hầm đến giáp ranh xã Hoàng Xá (đoạn qua Cụm công nghiệp làng nghề Hoàng Xá), hết địa phận xã Đồng Trung   5,000,000      3,120,000                        2,340,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
3 Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G Điều chỉnh tên tuyến
3.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Hoàng Xá đến cầu Mè giáp xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn   2,000,000      1,200,000                           900,000 Điều chỉnh giá đất
3.2 Đất hai bên đường từ cầu Mè giáp xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn đến Đồng Cò giáp xã Phượng Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ cầu Mè giáp xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn đến Đồng Cò giáp xã Tu Vũ   1,500,000         780,000                           585,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
3.3 Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Liên khu 7 qua Đền Lăng Sương đến hết đất nhà ông Hải khu 5 (tuyến nhánh đường kết nối QL32 và QL70B) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Liên khu 7 qua Đền Lăng Sương qua đất nhà ông Hải khu 5 đến Nhà văn hóa khu 5, xã Đồng Trung (tuyến nhánh đường tỉnh 317G)   1,500,000         780,000                           585,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
4 Đường liên xã từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ)
4.1 Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến đường rẽ ra nhà ông Huấn khu 1 xã Đồng Luận đến hết địa phận xã Đồng Luận (giáp xã Trung Nghĩa)     630,000         504,000                           378,000
5 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) gộp từ 03 đoạn: Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ Gộp tuyến
5.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     600,000         480,000                           360,000
5.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     560,000         448,000                           336,000
6 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) gộp từ 03 đoạn: Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đồi núi) các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ Gộp tuyến
6.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     440,000         352,000                           264,000
6.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
7 Đường liên xã từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ) nay điều chỉnh lại là Đường liên xã từ xã Đồng Trung đi xã Tu Vũ (đường tránh lũ) Điều chỉnh tên tuyến
7.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận đến hết cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Luận cũ đến hết cổng nhà ông Hợi khu 3 xã Trung Nghĩa cũ     500,000         400,000                           300,000 Điều chỉnh tên tuyến
7.2 Đất hai bên đường từ giáp cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp cổng nhà ông Hợi khu 3 đến UBND xã Trung Nghĩa cũ     600,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh tên tuyến
7.3 Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp đường tỉnh 317) đến hết trạm xá xã Trung Nghĩa nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã 3 cổng chợ xã Trung Nghĩa (giáp đường tỉnh 317) đến hết trạm xá xã Trung Nghĩa cũ     700,000         560,000                           420,000 Điều chỉnh tên tuyến
7.4 Đất hai bên đường từ giáp Trạm xá xã Trung Nghĩa đến hết khu Đền Lăng Sương nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp Trạm xá xã Trung Nghĩa cũ đến hết khu Đền Lăng Sương     600,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh tên tuyến
7.5 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Hải khu 5 đến Dộc thụt (Giáp xã Thắng Sơn)     460,000         368,000                           276,000
7.6 Đất hai bên đường từ giáp Đền Lăng Sương đến hết Đồng Cò (giáp xã Phượng Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp Đền Lăng Sương đến hết Đồng Cò     400,000         320,000                           240,000 Điều chỉnh tên tuyến
8 Đất các khu vực khác
8.1 Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 đi qua UBND xã Đồng Luận đến vị trí tiếp giáp đường tỉnh 317E nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đường tỉnh 317 đi qua UBND xã Đồng Trung đến vị trí tiếp giáp đường tỉnh 317E   1,000,000         800,000                           600,000 Điều chỉnh tên tuyến
8.2 Đất băng 2 thuộc khu Hầm   1,300,000         720,000                           540,000 Điều chỉnh giá đất
8.3 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m gộp từ 03 đoạn: Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5  các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ     600,000         480,000                           360,000 Gộp tuyến
8.4 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m gộp từ 03 đoạn: Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ     500,000         400,000                           300,000 Gộp tuyến
8.5 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông gộp từ 03 đoạn: Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông các xã Trung Thịnh, Đồng Luận, Trung Nghĩa cũ     350,000         280,000                           210,000 Gộp tuyến
X XÃ HOÀNG XÁ
1 Đường tỉnh 317C
1.1 Đất hai bên đường từ giáp cầu Hoàng Xá đến hết đất nhà ông Mưu xã Hoàng Xá   3,500,000      1,920,000                        1,440,000 Điều chỉnh giá đất
1.2 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Mưu - khu 2 đến hết đất nhà ông Thục khu 4 xã Hoàng Xá   3,800,000      2,480,000                        1,860,000 Điều chỉnh giá đất
1.3 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thục đến hết đất nhà ông Hoàn   4,600,000      3,040,000                        2,280,000 Điều chỉnh giá đất
1.4 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn (ngã 3 chợ cũ, đường rẽ đi Trung Thịnh) đến hết đất nhà ông Diện xã Hoàng Xá nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn (ngã 3 chợ cũ, đường rẽ đi Trung Thịnh) đến hết đất nhà ông bà Sáu Tuyến khu 22, xã Hoàng Xá   6,000,000      4,000,000                        3,000,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
1.5 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Diện xã Hoàng Xá đến ngã 3, đất nhà ông Tình khu 22 nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông bà Sáu Tuyến khu 22, xã Hoàng Xá đến ngã 3, đất nhà ông Tình khu 22   5,000,000      3,040,000                        2,280,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
1.6 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Tình khu 22 đến hết đất nhà ông Doanh xã Hoàng Xá   3,800,000      2,480,000                        1,860,000 Điều chỉnh giá đất
1.7 Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Doanh đến hết đất nhà ông Sáu xã Hoàng Xá (ngã 3)   3,200,000      2,000,000                        1,500,000 Điều chỉnh giá đất
1.8 Đất hai bên đường từ giáp ngã 3 đất nhà ông Sáu đến hết đất nhà ông Đồng xã Hoàng Xá   2,300,000      1,520,000                        1,140,000 Điều chỉnh giá đất
1.9 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Đồng đến giáp đất Thắng Sơn hết đất xã Hoàng Xá   2,000,000      1,120,000                           840,000 Điều chỉnh giá đất
2 Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G Điều chỉnh tên tuyến
2.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến giáp xã Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp xã Đoan Hạ đến giáp xã Đồng Trung   1,500,000      1,200,000                           900,000 Điều chỉnh tên tuyến
3 Đường tỉnh 317E
3.1 Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi UBND xã Hoàng Xá cách ngã ba 20 m từ giáp đất ông Khoa khu 22 đến hết đất ông Nghị khu 22   7,500,000      4,224,000                        3,168,000 Điều chỉnh giá đất
3.2 Đất hai bên đường từ giáp đất ông Nghị khu 22 đến ngã tư hết nhà ông Liên   7,000,000      3,952,000                        2,964,000 Điều chỉnh giá đất
3.3 Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Liên đến hết địa phận xã Hoàng Xá   6,800,000      3,744,000                        2,808,000 Điều chỉnh giá đất
4 Đường liên xã Hoàng Xá đi Trung Thịnh nay điều chỉnh lại là Đường liên xã Hoàng Xá đi Đồng Trung Điều chỉnh tên tuyến
4.1 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Hoàn đến hết đất nhà ông Thắng   1,300,000      1,040,000                           780,000
4.2 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thắng đến hết đất nhà anh Tuấn khu 22     940,000         752,000                           564,000
4.3 Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn khu 22 đến hết đất nhà ông Vương khu 8     530,000         424,000                           318,000
5 Đường liên xã Hoàng Xá đi Sơn Thủy
5.1 Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá đi Ao ông Hoàng   1,800,000      1,440,000                        1,080,000
6 Đường liên xã Hoàng Xá đi Trung Nghĩa đi xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn nay điều chỉnh lại là Đường liên xã Hoàng Xá đi xã Đồng Trung đi xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn Điều chỉnh tên tuyến
6.1 Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Kết khu 7 đến cổng nhà ông Tại khu 13, xã Hoàng Xá     630,000         504,000                           378,000
7 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi)
7.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     530,000         424,000                           318,000
7.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     440,000         352,000                           264,000
8 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi)
8.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     430,000         344,000                           258,000
8.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
9 Đất các khu vực khác
9.1 Đất xung quanh khu Gò Nồi xã Hoàng Xá     500,000         400,000                           300,000
9.2 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m     600,000         480,000                           360,000
9.3 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m     500,000         400,000                           300,000
9.4 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông     350,000         280,000                           210,000
XII XÃ TU VŨ
1 Đường tỉnh 317
1.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Trung Nghĩa đến hết địa phận xã Phượng Mao (giáp xã Yến Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp xã Đồng Trung đến hết đất nhà ông Ngô Thanh Xuân - khu 13, xã Tu Vũ     600,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh tên tuyến
1.2 Đất hai bên đường từ giáp xã Phượng Mao đến giáp trạm y tế xã Yến Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ nhà ông Thanh Xuân khu 13 xã Tu Vũ đến hết đất nhà ông Trần Minh Quang - khu 9 (đường rẽ vào UBND xã Tu Vũ)     600,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh tên tuyến
1.3 Đất hai bên đường từ trạm y tế xã Yến Mao đến hết đất nhà ông Bình - khu 6 xã Yến Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đường rẽ vào UBND xã Tu Vũ đến hết đất nhà ông Bình - khu 9 xã Tu Vũ     800,000         640,000                           480,000 Điều chỉnh tên tuyến
1.4 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Bình khu 6 xã Yến Mao đến hết trường THCS xã Yến Mao (đường rẽ vào khu 4, xã Yến Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Bình khu 9 xã Tu Vũ đến hết trường THCS xã Yến Mao (đường rẽ vào khu 7, xã Tu Vũ)     700,000         560,000                           420,000 Điều chỉnh tên tuyến
1.5 Đất hai bên đường từ giáp trường THCS Yến Mao (đường rẽ vào khu 4, xã Yến Mao) đến hết địa phận xã Yến Mao (giáp xã Tu Vũ) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp trường THCS Yến Mao (đường rẽ vào khu 7, xã Tu Vũ) đến hết Ngòi Ta - khu 6, xã Tu Vũ     600,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh tên tuyến
1.6 Đất hai bên đường (thuộc địa phận xã Tu Vũ) từ giáp địa phận xã Yến Mao đến giáp Tượng Đài chiến thắng Tu Vũ nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ khu 1 xã Tu Vũ (giáp Ngòi Ta - khu 6) đến giáp Tượng Đài chiến thắng Tu Vũ     710,000         568,000                           426,000 Điều chỉnh tên tuyến
1.7 Đất hai bên đường từ Tượng Đài chiến thắng Tu Vũ đến cầu Lương Nha (hết địa phận xã Tu Vũ)   1,000,000         800,000                           600,000
1.8 Đất hai bên đường từ ngã 3 (nhà anh Hồng Thoa khu 4) theo đường bờ ngang đến giáp xã Yên Lãng (hết địa phận xã Tu Vũ)     560,000         448,000                           336,000
2 Đường tỉnh 317B
2.1 Đất hai bên đường từ ngã ba Trung tâm đến hết đất nhà Ông Quyết khu 6 (đến đường vào xóm 5) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba điểm nối với Đường tỉnh 317 (đường rẽ vào UBND xã Tu Vũ) đến hết đất nhà ông Kiên khu 9 (đến đường vào xóm 8)     570,000         456,000                           342,000 Điều chỉnh tên tuyến
2.2 Đất hai bên đường từ nhà ông Quyết khu 6 đến hết đất nhà ông Tý khu 5 nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Kiên khu 9 đến hết đất nhà ông Tý khu 8     490,000         392,000                           294,000 Điều chỉnh tên tuyến
2.3 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đặng Văn Nguyễn khu 13 đi Đá Cóc đến giáp xã Phượng Mao (hết địa phận xã Yến Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đặng Văn Nguyễn khu 12 đi Đá Cóc đến hết đất nhà ông Đinh Công Lịch - khu 12, xã Tu Vũ     450,000         248,000                           186,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
2.4 Đất hai bên đường từ giáp xã Yến Mao đi Đá Cóc đến hết ông Tám (khu 5) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Đinh Công Lịch - khu 12, xã Tu Vũ đi Đá Cóc đến hết đất nhà ông Tám - khu 19 xã Tu Vũ     450,000         248,000                           186,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
2.5 Từ nhà ông Tám (khu 5) đến hết địa phận xã Phượng Mao (giáp xã Hương Cần) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Tám - khu 19 xã Tu Vũ đến hết địa phận xã Tu Vũ (giáp xã Hương Cần)     450,000         248,000                           186,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
3 Đường liên xã từ Đồng Luận đi Trung Nghĩa đi Phượng Mao (đường tránh lũ) nay điều chỉnh lại là Đường liên xã từ xã Đồng Trung đi xã Tu Vũ (đường tránh lũ) Điều chỉnh tên tuyến
3.1 Đất hai bên đường từ ngã ba đồng cò đến điểm nối vào đường tỉnh 317B thuộc xã Phượng Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba Đồng Cò đến điểm nối vào đường tỉnh 317B thuộc xã Tu Vũ     550,000         320,000                           240,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
4 Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G Điều chỉnh tên tuyến
4.1 Đất hai bên đường từ Đồng Cò giáp xã Trung Nghĩa đến hết đất nhà ông Nhân khu 6 nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ Đồng Cò giáp xã Đồng Trung đến hết đất nhà ông Nhân khu 16 - xã Tu Vũ     600,000         360,000                           270,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
4.2 Đất hai bên đường từ nhà ông Nhân khu 6 đến giáp xã Yến Mao (hết địa phận xã Phượng Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ nhà ông Nhân khu 16 xã Tu Vũ đến giáp đất nhà ông Trần Văn Lợi - khu 12, xã Tu Vũ     500,000         272,000                           204,000 Điều chỉnh tên tuyến; Điều chỉnh giá đất
4.3 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Trần Văn Lợi - khu 12 đến hết đất nhà ông Hùng Sửu - khu 8 (đường ra Hội trường khu 8) gộp từ 02 đoạn: Đất hai bên đường từ giáp xã Phượng Mao đến hết đất nhà ông Lê Thanh Tuấn khu 14 (cầu Sồi); Đất hai bên đường từ nhà ông Lê Thanh Tuấn khu 14 đến hết đất nhà ông Hùng Sửu (đường ra Hội trường khu 5 cũ)     900,000         720,000                           540,000 Gộp tuyến
4.4 Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Sửu đến giáp xã Tu Vũ (hết địa phận xã Yến Mao) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ nhà ông Hùng Sửu đến hết đất khu 6 xã Tu Vũ     700,000         560,000                           420,000 Điều chỉnh tên tuyến
4.5 Đất hai bên đường từ giáp xã Yến Mao đến ngã rẽ đi xã Yên Lãng, huyện Thanh Sơn (giáp đất ao ông Trọng) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ giáp khu 6 xã Tu Vũ đến ngã rẽ đi xã Yên Lãng, huyện Thanh Sơn (giáp đất ao ông Trọng)     600,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh tên tuyến
4.6 Đất hai bên đường nhánh từ điểm nối với đường kết nối QL32 và QL70B đến đất nhà bà Hồng khu 2 (điểm nối vào đường tỉnh 317) nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường nhánh từ điểm nối với đường tỉnh 317G đến đất nhà bà Hồng khu 2 (điểm nối vào đường tỉnh 317)     600,000         480,000                           360,000 Điều chỉnh tên tuyến
5 Đường liên xã khu vực khác
5.1 Đất hai bên đường từ nhà văn hóa khu 6, xã Phượng Mao đi khu tái định cư nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ nhà văn hóa khu 16, xã Tu Vũ đi khu tái định cư khu 18     440,000         352,000                           264,000 Điều chỉnh tên tuyến
5.2 Đất hai bên đường từ trung tâm xã Phượng Mao đi hết đất nhà ông Nghê khu 1 giáp xã Trung Nghĩa nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đinh Văn Nghĩa - khu 17 đến hết đất nhà ông Nghê khu 17 (giáp xã Đồng Trung)     440,000         352,000                           264,000 Điều chỉnh tên tuyến
5.3 Từ ngã ba nhà ông Trung khu 1 đi Đồi Chuối khu 9 nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Trung khu 17 đi Đồi Chuối khu 14     440,000         352,000                           264,000 Điều chỉnh tên tuyến
5.4 Đất hai bên đường rẽ từ đường 317 đến hết đất trạm y tế xã Phượng Mao nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường rẽ điểm nối với Đường tỉnh 317 đến giáp đất ông Hùng - khu 15     440,000         352,000                           264,000 Điều chỉnh tên tuyến
5.5 Đất hai bên đường từ nhà ông Hồng đi khu 7, đi khu 8 (đến nhà ông Động khu 8) nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Hồng đi khu 16, đi khu 15 (đến nhà ông Động khu 15)     400,000         320,000                           240,000 Điều chỉnh tên tuyến
5.6 Đất hai bên đường từ giáp trạm y tế xã Phượng Mao đến gặp đường tránh lũ nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Hùng - khu 15 đến gặp đường tránh lũ     440,000         352,000                           264,000 Điều chỉnh tên tuyến
5.7 Đất hai bên đường từ Trung tâm xã Phượng Mao đi Láng Xẻo nay điều chỉnh lại là Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đinh An - khu 17 đi Láng Xẻo     400,000         320,000                           240,000 Điều chỉnh tên tuyến
6 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) gộp từ 03 đoạn Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất bãi) các xã Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ cũ Gộp tuyến
6.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     530,000         424,000                           318,000
6.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     440,000         352,000                           264,000
7 Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đất đồi) gộp từ 03 đoạn: Đất thuộc khu quy hoạch khu dân cư mới (khu vực đồi núi) các xã Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ cũ Gộp tuyến
7.1 Các trục đường rộng ≥ 5 m     430,000         344,000                           258,000
7.2 Các trục đường rộng dưới 5 m     400,000         320,000                           240,000
8 Đất các khu vực khác gộp từ 03 đoạn: Đất các khu vực khác xã Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ cũ Gộp tuyến
8.1 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường ≥ 5 m     600,000         480,000                           360,000
8.2 Đất khu dân cư còn lại (có đường bê tông) chiều rộng đường dưới 5 m     500,000         400,000                           300,000
8.3 Đất khu dân cư còn lại chưa có đường bê tông     350,000         280,000                           210,000
B ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
I THỊ TRẤN THANH THỦY
1 Đường tỉnh 316
1.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Tân Phương (nhà ông Tương Hằng) đến giáp nhà ông Kiên khu 5 thị trấn Thanh Thủy   4,000,000      2,480,000                        1,860,000 Điều chỉnh giá đất
1.2 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Kiên qua bến xe khách đến hết đất Bưu điện huyện Thanh Thuỷ (đường rẽ vào nhà hàng ông Dũng Râu)   6,000,000      4,000,000                        3,000,000 Điều chỉnh giá đất
1.3 Đất hai bên đường ven phố từ đường rẽ vào nhà hàng Dũng Râu (Bưu điện huyện) đến ngã ba trạm Thuế (đường rẽ vào Thanh Sơn)   8,800,000      5,840,000                        4,380,000 Điều chỉnh giá đất
1.4 Đất hai bên đường Từ ngã ba (trạm thuế) đến hết đất nhà ông Minh Xuân   8,800,000      5,840,000                        4,380,000 Điều chỉnh giá đất
1.5 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Minh Xuân đến hết địa phận thị trấn Thanh Thủy (giáp Thạch Khoán)   5,000,000      3,040,000                        2,280,000 Điều chỉnh giá đất
1.6 Đất hai bên đường ven sông Đà từ giáp xã Tân Phương đến đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm thị trấn Thanh Thủy   3,000,000      1,680,000                        1,260,000 Điều chỉnh giá đất
1.7  Đất hai bên đường từ giáp đường bê tông xi măng rẽ đi Chùa Phương Lâm đến hết đất cơ quan Đài truyền thanh huyện   4,000,000      3,200,000                        2,400,000
2 Đường tỉnh 317
2.1 Đất hai bên đường từ ngã ba trạm thuế (điểm nối với đường tỉnh 316) đến hết đất Trung tâm Văn hóa, thể thao, Du lịch huyện Thanh Thủy   8,800,000      5,840,000                        4,380,000 Điều chỉnh giá đất
2.2 Đất hai bên đường từ giáp đất Trung tâm Văn hóa thể thao và du lịch huyện Thanh Thủy đến nhà ông Vận Ngọc, giáp xã Bảo Yên (hết địa phận xã thị trấn Thanh Thủy)   6,800,000      4,224,000                        3,168,000 Điều chỉnh giá đất
3 Đường xanh
3.1 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Tiến Thắng qua Huyện uỷ đến ngã 3 (giáp nhà ông Tuyết khu 5)   3,800,000      2,480,000                        1,860,000 Điều chỉnh giá đất
3.2 Đất hai bên đường từ ngã ba giáp đất thổ cư nhà ông Tuyết khu 5 đến đường rẽ đi trường Tiểu học La Phù   3,200,000      1,824,000                        1,368,000 Điều chỉnh giá đất
3.3 Đất từ đường rẽ đi trường Tiểu Học La Phù đến đất nhà ông Minh Xuân (điểm nối với đường tỉnh 316)   3,500,000      1,976,000                        1,482,000 Điều chỉnh giá đất
3.4 Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Tuyết khu 5 đến hết nhà ông Mão Thuỷ khu 5 (điểm nối vào đường chiến lược)   3,000,000      1,664,000                        1,248,000 Điều chỉnh giá đất
4 Đường chiến lược
4.1 Đất hai bên đường từ sau nhà ông Tân Loan đến hết đất Nhà văn hóa khu 5, thị trấn Thanh Thủy   3,000,000      1,824,000                        1,368,000 Điều chỉnh giá đất
4.2 Đất hai bên đường từ giáp Nhà văn hóa khu 5 đến giáp đất nhà ông Sinh Thông xã Thạch Khoán, huyện Thanh Sơn (hết địa phận thị trấn Thanh Thủy)   2,000,000      1,200,000                           900,000 Điều chỉnh giá đất
5 Các tuyến đường nội thị khác
5.1 Đất hai bên đường từ đường tỉnh 316 (nhà ông Toàn Hồng) đến đường xanh   7,000,000      4,000,000                        3,000,000 Điều chỉnh giá đất
5.2 Đất hai bên đường từ đường tỉnh 316 (nhà ông Thanh Thường) đến nhà ông Phúc khu 6   3,200,000      1,664,000                        1,248,000 Điều chỉnh giá đất
5.3 Đất hai bên đường từ ngã tư (đất nhà ông Thanh Hành) đến giáp ao Mỳ (phía đối diện cổng nhà ông Long)   4,000,000      2,080,000                        1,560,000 Điều chỉnh giá đất
5.4 Đất hai bên các nhánh đường bê tông thuộc khu Ao San nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên các nhánh đường bê tông thuộc khu Ao San, Khu Sân vận động cũ   2,600,000      1,352,000                        1,014,000 Điều chỉnh giá đất
5.5 Đất hai bên đường từ ngã tư xóm Táo (nhà ông Minh Xuân) đến hết trạm bơm tiêu   3,500,000      1,872,000                        1,404,000 Điều chỉnh giá đất
5.6 Đất 2 bên đường từ trạm bơm tiêu đến bùng binh của đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn   2,600,000      1,352,000                        1,014,000 Điều chỉnh giá đất
5.7 Đất 2 bên đường từ đường tỉnh 317 rẽ đi khu du lịch nước khoáng nóng đến hết nhà ông Nê khu 1   5,200,000      2,704,000                        2,028,000 Điều chỉnh giá đất
5.8 Đất hai bên đường các nhánh thuộc khu vực Đồng Sạn thị trấn Thanh Thủy   1,300,000      1,040,000                           780,000
5.9 Đất một bên đường rẽ vào Trường THPT Thanh Thủy đến hết đất nhà ông Vận Huyền   2,000,000      1,040,000                           780,000 Điều chỉnh giá đất
5.10 Đất từ đường tỉnh 316 đến đường vào cổng Đình La Phù (đường giáp đất UBND huyện Thanh Thủy)   6,000,000      3,328,000                        2,496,000 Điều chỉnh giá đất
5.11 Đất hai bên đường nhánh khu vực Đấu giá Trường THPT Thanh Thủy cũ   4,000,000      2,560,000                        1,920,000 Điều chỉnh giá đất
5.12 Đất hai bên đường đối diện Trường THCS La Phù đến hết ô đất của ông Nguyễn Chí Linh (đường rải nhựa) (sân vận động huyện cũ)   2,800,000      2,240,000                        1,680,000 Bổ sung
5.13 Đất hai bên đường từ Trường THCS Thanh Thủy đến hết đất ông Minh   3,000,000      2,400,000                        1,800,000 Bổ sung
5.14 Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nê khu 1 đến hết khu du lịch Thanh Lâm   1,200,000         960,000                           720,000 Bổ sung
5.15 Đất từ đường rẽ đi Thanh Lâm đến Cửa đặng (Giáp xã Thạch Khoán, huyên Thanh Sơn)   1,200,000         960,000                           720,000 Bổ sung
5.16 Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng ≥ 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng   4,000,000      3,200,000                        2,400,000 Bổ sung
5.17 Đất hai bên các trục đường bê tông xóm (đường rộng < 5m) thuộc khu vực nước khoáng nóng   3,500,000      2,800,000                        2,100,000 Bổ sung
5.18 Đất khu vực Chằm Mỳ   2,500,000      2,000,000                        1,500,000 Bổ sung
6 Đường kết nối QL32 và QL70B đi tỉnh Hòa Bình mới mở nay điều chỉnh lại là: Đường tỉnh 317G Điều chỉnh tên tuyến
6.1 Đất hai bên đường từ giáp xã Tân Phương đến điểm nối vào đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (gần vòng xuyến)   1,400,000         728,000                           546,000 Điều chỉnh giá đất
6.2 Đất hai bên đường từ đất nhà ông Chính khu 8 đến giáp đất xã Bảo Yên, hết địa phận thị trấn Thanh Thủy   1,400,000         728,000                           546,000 Điều chỉnh giá đất
7 Đường liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn
7.1 Đất hai bên đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (đường mới mở) đến tiếp giáp với đường liên xã Đào Xá - Hoàng Xá   8,000,000      4,480,000                        3,360,000 Điều chỉnh giá đất
8 Khu đô thị Đồng Sạn Bổ sung
8.1 Đường ≥ 9m 6,000,000 4,800,000 3,600,000
8.2 Đường < 9m 4,000,000 3,200,000 2,400,000
9 Đất hai bên đường các khu dân cư còn lại
9.1 Đất khu dân cư còn lại thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng ≥ 5m)   1,280,000         665,600                           499,200 Điều chỉnh giá đất
9.2 Đất khu dân cư còn lại thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng < 5m)   1,200,000         665,600                           499,200 Điều chỉnh giá đất
9.3 Đất khu dân cư còn lại không thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng ≥ 5m)     800,000         512,000                           384,000 Điều chỉnh giá đất
9.4 Đất khu dân cư còn lại không thuộc khu vực nội thị (có đường bê tông, đường rộng < 5m)     800,000         512,000                           384,000 Điều chỉnh giá đất
9.5 Đất khu dân cư còn lại không có đường bê tông     640,000         512,000                           384,000
Tổng số các xã, thị trấn là 11. Trong đó:
I Vùng đồng bằng
1.1 Thị trấn (01): Thị trấn Thanh Thủy.
1.2 Các xã (05): Hoàng Xá, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc, Đồng Trung.
II Vùng trung du, miền núi
Các xã (05): Đào Xá, Sơn Thủy, Tân Phương, Thạch Đồng, Tu Vũ.

BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TỈNH PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 - 2024) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên khu, cụm công nghiệp Giá đất sửa đổi, bổ sung Ghi chú
1 Thành phố Việt Trì
1.1 Khu công nghiệp Thụy Vân 580,000
1.2 Cụm công nghiệp Bạch Hạc 550,000
2 Thị xã Phú Thọ
2.1 Khu công nghiệp Phú Hà 460,000
2.2 Cụm công nghiệp Thanh Minh 350,000
3 Huyện Lâm Thao
3.1 Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Kinh Kệ - Hợp Hải 350,000
3.2 Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao 350,000
3.3 Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xã Sơn Vi 350,000
4 Huyện Phù Ninh
4.1 Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Đồng Lạng 400,000
4.2 Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Phú Gia 350,000
4.3 Khu công nghiệp Phù Ninh 350,000
4.4 Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo 380,000
5 Huyện Thanh Thủy
5.1 Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá nay điều chỉnh lại là Cụm công nghiệp Hoàng Xá 300,000  Điều chỉnh tên
6 Huyện Tam Nông
6.1 Khu công nghiệp Trung Hà 460,000
6.2 Khu công nghiệp Tam Nông 300,000
6.3 Cụm công nghiệp Vạn Xuân 300,000  Bổ sung
7 Huyện Đoan Hùng
7.1 Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng 290,000
8 Huyện Thanh Ba
8.1 Cụm công nghiệp làng nghề phía nam Thanh Ba 290,000
8.2 Cụm công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành 290,000
8.3 Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 290,000  Bổ sung
9 Huyện Cẩm Khê
9.1 Khu công nghiệp Cẩm Khê 350,000
9.2 Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao 350,000
10 Huyện Thanh Sơn
10.1 Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Giáp Lai 290,000
10.2 Cụm công nghiệp Thắng Sơn 290,000
10.3 Cụm công nghiệp Thục Luyện 290,000  Bổ sung
11 Huyện Hạ Hòa
11.1 Khu công nghiệp Hạ Hòa 290,000
12 Huyện Yên Lập
12.1 Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập 270,000  Điều chỉnh giá đất
12.2 Cụm công nghiệp Lương Sơn 250,000  Điều chỉnh giá đất
12.3 Cụm công nghiệp Đồng Lạc 250,000  Bổ sung
13 Huyện Tân Sơn
13.1 Cụm công nghiệp Tân Phú 260,000  Điều chỉnh giá đất

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG GỐM, SỨ (ĐẤT SÔNG, SUỐI ĐỂ KHAI THÁC CÁT, SỎI) TỈNH PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 - 2024) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT DIỄN  GIẢI Giá đất sửa đổi, bổ sung
I SÔNG
1 Sông Bứa 124,000
2 Sông Chảy 182,000
3 Sông Đà 111,000
4 Sông Hồng 89,000
5 Sông Lô 222,000
II NGÒI
1 Ngòi Lao 55,000
2 Ngòi Giành 55,000
Ghi chú địa bàn các sông, ngòi chảy qua:
Sông Bứa: Tân Sơn, Thanh Sơn, Tam Nông, Cẩm Khê
Sông Chảy: Đoan Hùng
Sông Đà: Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn
Sông Hồng: Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Tam Nông, thị xã Phú Thọ, Lâm Thao, thành phố Việt Trì
Sông Lô: Đoan Hùng, Phù Ninh, Thành phố Việt Trì
Ngòi Lao: Hạ Hòa, Yên Lập
Ngòi Giành: Cẩm Khê, Yên Lập

Phân loại xã và cách xác định giá đất Phú Thọ

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

Căn cứ quyết định Số: 27/2021/QĐ-UBND Phú Thọ, ngày 21 tháng 12 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:

“- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại;

– Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

– Bảng giá đất rừng sản xuất;

– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

– Bảng giá đất ở tại nông thôn;

– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

– Bảng giá đất ở tại đô thị;

– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.

Ngoài raquy định chi tiết giá đất cho các loại đất: đất nông nghiệp khác; đất các khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi); đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác; đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa, cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh và giá các loại đất còn lại”

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:

a. Phân vùng đất

Trên địa bàn tỉnh, đất được chia thành 02 vùng: Đồng bằng và Trung du, miền núi. Trong đó:

+ Vùng đồng bằng: xã Sông Lô, Trưng Vương, Thụy Vân, Phượng Lâu và các phường thuộc thành phố Việt Trì; các phường thuộc thị xã Phú Thọ (bao gồm cả phần diện tích của phường Trường Thịnh cũ đã sáp nhập vào xã Thanh Minh); thị trấn Cẩm Khê (huyện Cẩm Khê); thị trấn Đoan Hùng (huyện Đoan Hùng); thị trấn Hạ Hòa (huyện Hạ Hòa); xã Cao Xá, Vĩnh Lại, Phùng Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vi, Thạch Sơn, Xuân Huy, Bản Nguyên, thị trấn Lâm Thao và thị trấn Hùng Sơn thuộc huyện Lâm Thao; thị trấn Phong Châu (huyện Phù Ninh); xã Dân Quyền và thị trấn Hưng Hóa thuộc huyện Tam Nông; xã Đỗ Xuyên, Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Thanh Hà, Mạn Lạn và thị trấn Thanh Ba thuộc huyện Thanh Ba; thị trấn Thanh Sơn (huyện Thanh Sơn); xã Hoàng Xá, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc, Đồng Trung và thị trấn Thanh Thủy thuộc huyện Thanh Thủy.

+ Vùng trung du, miền núi: Các xã, thị trấn còn lại.

b. Phân loại khu vực:

* Đối với đất ở:

Được phân chia thành khu vực nông thôn và khu vực đô thị.

* Đối với đất nông nghiệp

Được phân loại theo khu vực, từ khu vực 1 đến khu vực 5. Căn cứ vào việc phân loại khu vực đất nông nghiệp để xác định hệ số cho từng khu vực như sau:

Khu vực 1 (hệ số 1,7): Áp dụng cho các phường thuộc thành phố Việt Trì.

Khu vực 2 (hệ số 1,5): Áp dụng cho các xã còn lại của Thành phố Việt Trì, các phường thuộc Thị xã Phú Thọ.

Khu vực 3 (hệ số 1,3): Áp dụng cho các xã còn lại của thị xã Phú Thọ, thị trấn thuộc các huyện và xã Tân Phú thuộc huyện Tân Sơn.

Khu vực 4 (hệ số 1,2): Áp dụng cho xã Tiên Kiên, Xuân Lũng thuộc huyện Lâm Thao; xã Ninh Dân, Hoàng Cương thuộc huyện Thanh Ba; xã Tây Cốc, Sóc Đăng thuộc huyện Đoan Hùng; xã Hoàng Xá, Xuân Lộc, Bảo Yên, Sơn Thủy, Đoan Hạ, Đồng Trung thuộc huyện Thanh Thuỷ; xã Dân Quyền, Vạn Xuân, Hương Nộn thuộc huyện Tam Nông; xã Phú Lộc, Phù Ninh thuộc huyện Phù Ninh; xã Lương Sơn, Hưng Long thuộc huyện Yên Lập; xã Ấm Hạ thuộc huyện Hạ Hòa và các xã đồng bằng còn lại của các huyện.

Khu vực 5 (hệ số 1,0): Áp dụng cho các xã còn lại.

Trường hợp sáp nhập các đơn vị hành chính cấp xã theo quy định thì xác định hệ số khu vực, vùng đất theo đơn vị hành chính cấp xã có hệ số khu vực và phân vùng đất nông nghiệp cao hơn (trường hợp sáp nhập toàn bộ diện tích cấp xã) và giữ nguyên phân vùng để xác định hệ số khu vực, vùng đất theo địa giới hành chính của cấp xã trước khi sáp nhập (trường hợp sáp nhập một phần diện tích cấp xã).

c. Phân loại vị trí

* Đối với đất ở:

Vị trí đất được xác định cụ thể trên bảng giá đất 5 năm (2020-2024) sửa đổi, bổ sung kèm theo.

* Đối với đất nông nghiệp:

Được phân loại theo 03 vị trí cụ thể theo từng đơn vị hành chính cấp xã, đồng thời căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm và được thực hiện theo quy định sau:

– Vị trí 1: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Các vị trí tiếp theo: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.

Các vị trí đất nông nghiệp được xác định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m.

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.

– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m.

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.

– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.

Địa điểm tiêu thụ nông sản nêu tại vị trí 1, vị trí 2 gồm chợ, nơi thu mua nông sản tập trung; đường giao thông đường bộ nêu tại vị trí 1, vị trí 2 là đường bộ có độ rộng đủ để sử dụng các phương tiện vận tải cơ giới hoặc tương đương trở lên.”

b) Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:

a. Đất nông nghiệp

– Giá đất nông nghiệp được thể hiện trên bảng giá đất kèm theo là giá đất của Khu vực 5 (hệ số 1,0) theo từng vùng và vị trí. Giá đất của Khu vực 4 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân hệ số 1,2; Giá đất của Khu vực 3 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,3 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 2 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,5 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 1 được xác định bằng giá đất của Khu vực 5 nhân với hệ số 1,7 tương ứng theo từng vùng và vị trí.

– Đối với đất vườn, ao trong cùng một thửa đất ở có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở hoặc chưa được xác định lại diện tích đất ở thì được tính bằng 02 lần giá đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn nhưng không được cao hơn giá đất ở của thửa đất đó.

– Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định theo giá đất rừng sản xuất cao nhất của khu vực liền kề trên cùng địa bàn xã, phường, thị trấn.

– Đối với đất nông nghiệp khác: Trường hợp đất có nguồn gốc chuyển mục đích từ đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm khác (trừ đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác), đất nuôi trồng thủy sản thì được xác định theo giá đất trồng cây hàng năm khác cùng khu vực, vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn. Trường hợp đất có nguồn gốc chuyển mục đích từ các loại đất khác thì được xác định theo giá của đất trồng cây lâu năm cùng khu vực, vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.

b. Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị

Giá đất ở của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính kèm. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất.

Phân vị trí đối với những thửa đất có chiều sâu lớn (không áp dụng đối với các lô đất nằm trong các dự án khu nhà ở, khu tái định cư, khu đất đấu giá được phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500):

– Đất ở tại nông thôn:

+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đến 30m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của tuyến đường (tính theo tuyến đường có giá cao nhất).

+ Vị trí 2: Từ trên 30m đến 60m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).

+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất tiếp giáp vị trí 2, giá đất được xác định tính bằng 60% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).

– Đất ở tại đô thị:

+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường, phố, ngõ đến 25m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của tuyến đường, phố, ngõ (tính theo tuyến đường có giá cao nhất).

+ Vị trí 2: Từ trên 25m đến 50m, giá đất được xác định bằng 80% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).

+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất tiếp giáp vị trí 2, giá đất được xác định tính bằng 60% giá đất của Vị trí 1, nhưng không thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).

– Các dự án phát triển nhà ở, khu đô thị (trong trường hợp chưa có quy định trong bảng giá đất), căn cứ vào vị trí tiếp giáp của dự án với đường, phố đã được quy định trong bảng giá và quy hoạch chi tiết của dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt để chia mức giá theo mặt cắt đường cụ thể như sau:

+ Mặt cắt đường lớn hơn hoặc bằng 22m, giá đất được tính bằng 100% giá đất của đường, phố (tính theo tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất).

+ Mặt cắt đường lớn hơn hoặc bằng 16,5m đến dưới 22m, giá đất được xác định giảm 10% so với giá của tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất nhưng không thấp hơn giá đất ở các tuyến đường, phố tiếp giáp còn lại (trường hợp dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường, phố).

+ Mặt cắt đường nhỏ hơn 16,5m, giá đất được xác định giảm 20% so với giá của tuyến đường, phố tiếp giáp có giá cao nhất nhưng không thấp hơn giá đất ở các tuyến đường, phố tiếp giáp còn lại (trường hợp dự án tiếp giáp nhiều tuyến đường, phố).

c. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không áp dụng đối với loại đất quy định tại điểm d, đ khoản 2 Điều này) thì thực hiện phân vị trí để xác định giá đất và giá đất được xác định như sau:

* Phân vị trí để xác định giá đất

Giá đất của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố) thể hiện cụ thể trên bảng giá đất đính kèm là mức giá quy định theo vị trí 1. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất. Việc phân vị trí trong thửa đất như sau:

+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới giao đất (vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông) đến 50 m, theo tuyến đường có giá cao nhất (nếu thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường).

+ Vị trí 2: Từ 51 m đến 100 m, giá đất được xác định bằng 70% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).

+ Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất, giá đất được xác định bằng 60% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).

* Xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại Vị trí 1 được xác định cụ thể:

– Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định mức giá cụ thể trong bảng giá đất theo từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố). Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường, phố thì giá đất được xác định theo tuyến đường, phố có giá cao nhất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ sử dụng vào mục đích làm bến, bãi ven sông được xác định theo giá đất thương mại, dịch vụ đối với từng tuyến sông, ngòi như sau: Sông Lô bằng 80%; Sông Chảy bằng 75%; Sông Bứa và sông Đà bằng 70%; Sông Hồng bằng 65%; Ngòi Lao và Ngòi Giành bằng 60%; các tuyến còn lại bằng 50% giá đất đất thương mại, dịch vụ.

d. Đất các khu, cụm công nghiệp

Giá đất các khu, cụm công nghiệp được quy định chi tiết theo bảng giá đất khu, cụm công nghiệp kèm theo. Riêng đối với đất xây dựng công trình hành chính – dịch vụ trong các khu, cụm công nghiệp được tính bằng 02 lần mức giá đất tại khu, cụm công nghiệp đó trong bảng giá đất.

đ. Giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)

Giá đất cụ thể theo bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi) kèm theo.

e. Giá đất xây dựng công trình công cộng (gồm: đất giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác) có mục đích kinh doanh tính bằng giá đất thương mại, dịch vụ của khu vực liền kề và việc chia vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này.

f. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 80% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ của khu vực liền kề và việc phân vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại điểm c khoản 2 Điều này.

g. Giá đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa, cơ sở thể dục thể thao sử dụng vào mục đích kinh doanh

– Giá đất xây dựng cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở văn hóa sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng 70% giá đất thương mại, dịch vụ vị trí liền kề, nếu các loại đất liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.

– Giá đất cơ sở thể dục thể thao sử dụng vào mục đích kinh doanh được xác định bằng 60% giá đất thương mại, dịch vụ vị trí liền kề, nếu các loại đất liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.

h. Đối với trường hợp thuê đất mà có phần diện tích đất thuê bị hạn chế khả năng sử dụng thì giá đất được xác định bằng 50% giá đất của thửa đất được thuê. Giá của các loại đất còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở vị trí liền kề của khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.

3. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung giá đất ở

– Điều chỉnh giá đất 2.096 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.

– Bổ sung 201 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.

– Điều chỉnh tên 662 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.

– Hủy bỏ 18 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Hạ Hòa, Phù Ninh, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.

b) Sửa đổi, bổ sung giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (không bao gồm giá đất các khu, cụm công nghiệp và giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)).

– Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất thương mại, dịch vụ; bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (không quy định căn cứ theo tỷ lệ phần trăm (%) theo bảng giá đất ở quy định trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2020 – 2024)).

– Điều chỉnh giá đất 272 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Cẩm Khê, Hạ Hòa, Lâm Thao, Phù Ninh, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập trong Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị.

c) Sửa đổi, bổ sung giá đất các khu, cụm công nghiệp

– Bổ sung giá đất 04 cụm công nghiệp gồm: Cụm công nghiệp Vạn Xuân (thuộc huyện Tam Nông); Cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (thuộc huyện Thanh Ba); Cụm công nghiệp Thục Luyện (thuộc huyện Thanh Sơn); Cụm công nghiệp Đồng Lạc (thuộc huyện Yên Lập).

– Sửa đổi tên “Cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp làng nghề Hoàng Xá” thành “Cụm công nghiệp Hoàng Xá”.

– Điều chỉnh giá đất 03 cụm công nghiệp gồm: Cụm công nghiệp thị trấn Yên Lập, cụm công nghiệp Lương Sơn (thuộc huyện Yên Lập); Cụm công nghiệp Tân Phú (thuộc huyện Tân Sơn).

d) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung phần ghi chú tại Bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm, sứ (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)

Bổ sung một số địa danh tại phần ghi chú địa bàn các sông, ngòi chảy qua như sau:

“- Sông Đà: Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Sơn.

– Sông Hồng: Hạ Hòa, Cẩm Khê, Thanh Ba, Tam Nông, thị xã Phú Thọ, Lâm Thao, thành phố Việt Trì.

– Sông Lô: Đoan Hùng, Phù Ninh, thành phố Việt Trì.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Phú Thọ.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Phú Thọ

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Phú Thọ

Kết luận về bảng giá đất Thanh Thủy Phú Thọ

Bảng giá đất của Phú Thọ được căn cứ theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Phú Thọ tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Thanh Thủy tỉnh Phú Thọ

Nội dung bảng giá đất huyện Thanh Thủy trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Thanh Thủy - Phú Thọ: bảng giá đất Thị trấn Thanh Thủy, bảng giá đất Xã Bảo Yên, bảng giá đất Xã Đào Xá, bảng giá đất Xã Đoan Hạ, bảng giá đất Xã Đồng Trung, bảng giá đất Xã Hoàng Xá, bảng giá đất Xã Sơn Thủy, bảng giá đất Xã Tân Phương, bảng giá đất Xã Thạch Đồng, bảng giá đất Xã Tu Vũ, bảng giá đất Xã Xuân Lộc.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.