Bảng giá đất huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Tam Đường Tỉnh Lai Châu năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tam Đường. Bảng giá đất huyện Tam Đường dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tam Đường Lai Châu. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tam Đường Lai Châu hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tam Đường Lai Châu.

Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tam Đường. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tam Đường mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lai Châu tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Tam Đường tại đây.

Thông tin về huyện Tam Đường

Tam Đường là một huyện của Lai Châu, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tam Đường có dân số khoảng 52.470 người (mật độ dân số khoảng 79 người/1km²). Diện tích của huyện Tam Đường là 662,9 km².Huyện Tam Đường có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tam Đường (huyện lỵ) và 12 xã: Bản Bo, Bản Giang, Bản Hon, Bình Lư, Giang Ma, Hồ Thầu, Khun Há, Nà Tăm, Nùng Nàng, Sơn Bình, Tả Lèng, Thèn Sin.

Bảng giá đất huyện Tam Đường Tỉnh Lai Châu mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Tam Đường

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lai Châu trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tam Đường tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đường

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đường có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đường tại đây.

Bảng giá đất Lai Châu

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đường

Bảng giá đất huyện Tam Đường

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đường phố Đoạn đường Đất ở tại đô thị
Từ Đến VT1 VT2 VT3
VIII.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG          
1 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Ngã 3 Công an thị trấn Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há 2.100 460 310
2 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện 2.200 540 300
3 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện Hết cầu Mường Cấu 1.600 380 230
4 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu Hết cầu Tiên Bình 760 230 150
5 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Cây xăng Thảo Trang Tiếp giáp xã Hồ Thầu 760 230 150
6 Đường lên thác Tắc Tình Ngã 3 giáp quốc lộ 4D Hết địa phận nhà máy nước 810 230 150
7 Đường nội thị Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m Ngã 3 đường vào bản Nà Đon 780 230 150
8 Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị 2.500 540 310
9 Đường 36 m Tiếp giáp cầu Tiên Bình Cây xăng Thảo Trang 1.100 300 230
10 Đường 36 m Cầu Tiên Bình Tiếp giáp đường số 6 1.800 520 240
11 Đường 36m Tiếp giáp đường số 6 Hết ngã 4 đường 36 2.400 540 260
12 Đường 36m Tiếp giáp ngã 4 đường 36 Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) 2.400 540 260
13 Đường 36m Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) Hết địa phận thị trấn 2.300 540 260
14 Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) Đầu đường Cuối đường 720
15 Đường 11,5m Hết khu TĐC Thác Cạn cũ Ngã 3 bản Bình Luông 750
16 Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn Đầu đường Cuối đường 1.200
17 Đường 20,5m khu TTHC huyện Đầu đường Cuối đường 1.400
18 Đường 15,5m khu TTHC huyện Đầu đường Cuối đường 1.200
19 Đường 13,5m khu TTHC huyện Đầu đường Cuối đường 1.100
20 Đường 11m (khu TTHC huyện) Đầu đường Cuối đường 990
21 Đường 11m khu TĐC công an huyện Đầu đường Cuối đường 510
22 Đường số 6 (15,5m) Đầu đường Cuối đường 1.100 300 180
23 Đường số 7 (15,5m) Tiếp giáp Quốc lộ 4D Tiếp giáp đường 36m tránh 4D 1.300 330 180
24 Đường 11,5 m Khu tái định cư Sân vận động huyện Khu tái định cư Công an huyện 480
25 Đường số 8 Tiếp giáp đường số 7 Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư 1.100
26 Đường nội thị Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn Tiếp giáp đường 36m 1.100
27 Đường nội thi (khu F5,F6) 1.400
28 Đường 6A (11 m) Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC 1.200
29 Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) Tiếp giáp đường 4D cũ 1.100 400 320
30 Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) Đầu đường Cuối đường 2.000
31 Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) Đầu đường Cuối đường 2.200
32 Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) Đầu đường Cuối đường 2.200
33 Đường số 7 khu TTHC GD huyện Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông 830 240 150
34 Đường số 8 khu TTHC GD huyện Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) 2.000 520 310
35 Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) Đầu đường Cuối đường 530 210 150
36 Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) Đầu đường Cuối đường 1.300
37 Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 130

IX. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đường phố Đoạn đường Đất thương mại dịch vụ tại đô thị
Từ Đến VT1 VT2 VT3
IX.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG          
1 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Ngã 3 Công an thị trấn Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há 1.500 320 220
2 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện 1.500 380 210
3 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện Hết cầu Mường Cấu 1.100 270 160
4 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu Hết cầu Tiên Bình 530 160 110
5 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Cây xăng Thảo Trang Tiếp giáp xã Hồ Thầu 530 160 110
6 Đường lên thác Tắc Tình Ngã 3 giáp quốc lộ 4D Hết địa phận nhà máy nước 570 160 110
7 Đường nội thị Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m Ngã 3 đường vào bản Nà Đon 550 160 110
8 Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị 1.800 380 220
9 Đường 36 m Tiếp giáp cầu Tiên Bình Cây xăng Thảo Trang 770 210 160
10 Đường 36 m Cầu Tiên Bình Tiếp giáp đường số 6 1.300 360 170
11 Đường 36m Tiếp giáp đường số 6 Hết ngã 4 đường 36 1.700 380 180
12 Đường 36m Tiếp giáp ngã 4 đường 36 Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) 1.700 380 180
13 Đường 36m Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) Hết địa phận thị trấn 1.600 380 180
14 Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) Đầu đường Cuối đường 500
15 Đường 11,5m Hết khu TĐC Thác Cạn cũ Ngã 3 bản Bình Luông 530
16 Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn Đầu đường Cuối đường 840
17 Đường 20,5m khu TTHC huyện Đầu đường Cuối đường 980
18 Đường 15,5m khu TTHC huyện Đầu đường Cuối đường 840
19 Đường 13,5m khu TTHC huyện Đầu đường Cuối đường 770
20 Đường 11m (khu TTHC huyện) Đầu đường Cuối đường 690
21 Đường 11m khu TĐC công an huyện Đầu đường Cuối đường 360
22 Đường số 6 (15,5m) Đầu đường Cuối đường 770 210 130
23 Đường số 7 (15,5m) Tiếp giáp Quốc lộ 4D Tiếp giáp đường 36m tránh 4D 910 230 130
24 Đường 11,5 m Khu tái định cư Sân vận động huyện Khu tái định cư Công an huyện 340
25 Đường số 8 Tiếp giáp đường số 7 Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư 770
26 Đường nội thị Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn Tiếp giáp đường 36m 770
27 Đường nội thi (khu F5,F6) 1.000
28 Đường 6A (11 m) Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC 840
29 Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) Tiếp giáp đường 4D cũ 770 280 220
30 Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) Đầu đường Cuối đường 1.400
31 Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) Đầu đường Cuối đường 1.500
32 Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) Đầu đường Cuối đường 1.500
33 Đường số 7 khu TTHC GD huyện Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông 580 170 110
34 Đường số 8 khu TTHC GD huyện Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) 1.400 360 220
35 Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) Đầu đường Cuối đường 370 150 110
36 Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) Đầu đường Cuối đường 910
37 Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 90

X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đường phố Đoạn đường Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị
Từ Đến VT1 VT2 VT3
X.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG          
1 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Ngã 3 Công an thị trấn Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há 1.100 230 160
2 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện 1.100 270 150
3 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện Hết cầu Mường Cấu 800 190 120
4 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu Hết cầu Tiên Bình 380 120 80
5 Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Cây xăng Thảo Trang Tiếp giáp xã Hồ Thầu 380 120 80
6 Đường lên thác Tắc Tình Ngã 3 giáp quốc lộ 4D Hết địa phận nhà máy nước 410 120 80
7 Đường nội thị Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m Ngã 3 đường vào bản Nà Đon 390 120 80
8 Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị 1.300 270 160
9 Đường 36 m Tiếp giáp cầu Tiên Bình Cây xăng Thảo Trang 550 150 120
10 Đường 36 m Cầu Tiên Bình Tiếp giáp đường số 6 900 260 120
11 Đường 36m Tiếp giáp đường số 6 Hết ngã 4 đường 36 1.200 270 130
12 Đường 36m Tiếp giáp ngã 4 đường 36 Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) 1.200 270 130
13 Đường 36m Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) Hết địa phận thị trấn 1.200 270 130
14 Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) Đầu đường Cuối đường 360
15 Đường 11,5m Hết khu TĐC Thác Cạn cũ Ngã 3 bản Bình Luông 380
16 Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn Đầu đường Cuối đường 600
17 Đường 20,5m khu TTHC huyện Đầu đường Cuối đường 700
18 Đường 15,5m khu TTHC huyện Đầu đường Cuối đường 600
19 Đường 13,5m khu TTHC huyện Đầu đường Cuối đường 550
20 Đường 11m (khu TTHC huyện) Đầu đường Cuối đường 500
21 Đường 11m khu TĐC công an huyện Đầu đường Cuối đường 260
22 Đường số 6 (15,5m) Đầu đường Cuối đường 550 150 90
23 Đường số 7 (15,5m) Tiếp giáp Quốc lộ 4D Tiếp giáp đường 36m tránh 4D 650 170 90
24 Đường 11,5 m Khu tái định cư Sân vận động huyện Khu tái định cư Công an huyện 240
25 Đường số 8 Tiếp giáp đường số 7 Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư 550
26 Đường nội thị Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn Tiếp giáp đường 36m 550
27 Đường nội thi (khu F5,F6) 700
28 Đường 6A (11 m) Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC 600
29 Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) Tiếp giáp đường 4D cũ 550 200 160
30 Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) Đầu đường Cuối đường 1.000
31 Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) Đầu đường Cuối đường 1.100
32 Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) Đầu đường Cuối đường 1.100
33 Đường số 7 khu TTHC GD huyện Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông 420 120 80
34 Đường số 8 khu TTHC GD huyện Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) 1.000 260 160
35 Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) Đầu đường Cuối đường 270 110 80
36 Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) Đầu đường Cuối đường 650
37 Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 70

XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT1
XI.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư 340 160 130
4.2 Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo 280 90 60
4.3 Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang 390 120 100
4.4 Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon 310 100 90
4.5 Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng 3.000 2.000 1.000
4.6 Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) 3.000 1.000 600
4.7 Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng 1.000 700 500
4.8 Xã Hồ Thầu 210 90 60 100 70 70
4.9 Xã Sơn Bình 290 90 60 100 70 70
4.10 Xã Giang Ma 200 80 60 100 60 60
4.11 Xã Thèn Sìn 280 80 60 100 60 60
4.12 Xã Bình Lư 310 170 130 230 140 80
4.13 Xã Sùng Phài 220 110 80 100 70 70
4.14 Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 140 90 60 100 70 70
4.15 Xã Khun Há 120 80 60 80 60 60

XII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT1
XII.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư 240 110 90
4.2 Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo 200 60 40
4.3 Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang 270 80 70
4.4 Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon 220 70 60
4.5 Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng 2.100 1.400 700
4.6 Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) 2.100 700 420
4.7 Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng 700 490 350
4.8 Xã Hồ Thầu 150 60 40 70 50 50
4.9 Xã Sơn Bình 200 60 40 70 50 50
4.10 Xã Giang Ma 140 60 40 70 40 40
4.11 Xã Thèn Sìn 200 60 40 70 40 40
4.12 Xã Bình Lư 220 120 90 160 100 60
4.13 Xã Sùng Phài 150 80 60 70 50 50
4.14 Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 100 60 40 70 50 50
4.15 Xã Khun Há 80 60 40 60 40 40

XIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính Khu vực 1 Khu vực 2 Khu vực 3
VT1 VT2 VT3 VT1 VT2 VT1
XIII.4 HUYỆN TAM ĐƯỜNG
4.1 Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư 170 80 70
4.2 Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo 140 50 30
4.3 Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang 200 60 50
4.4 Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon 160 50 50
4.5 Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng 1.500 1.000 500
4.6 Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) 1.500 500 300
4.7 Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tâm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng 500 350 250
4.8 Xã Hồ Thầu 110 50 30 50 40 40
4.9 Xã Sơn Bình 150 50 30 50 40 40
4.10 Xã Giang Ma 100 40 30 50 30 30
4.11 Xã Thèn Sìn 140 40 30 50 30 30
4.12 Xã Bình Lư 160 90 70 120 70 40
4.13 Xã Sùng Phài 110 60 40 50 40 40
4.14 Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 70 50 30 50 40 40
4.15 Xã Khun Há 60 40 30 40 30 30

XIV. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG

XIV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
1 Quốc lộ 12 600 480 360
2 (Cuối đường 28m - Km1)
3 Lô số 1 2.100
4 Lô số 2 1.400
5 Lô số 3 1.100
6 Lô số 4 1.000
7 Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông 390 270 200
8 Khu M5, M6, M7 820
9 Khu 23 hộ dân TĐC 1.140

XIV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
1 Quốc lộ 12 (đường 28m) 1.280 850
2 Đường B5, B5 kéo dài 620
3 Đường 13,5m 620
4 Đường tuần tra 490
5 Khu TM1, TM2, TM3, TM4 490

XIV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

ĐVT: 1.000/m2

STT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3
1 Quốc lộ 12 (đường 28m) 1.070 710
2 Đường B5, B5 kéo dài 520
3 Đường 13,5m 310
4 Đường tuần tra 410
5 Khu TM1, TM2, TM3, TM4 410

Phân loại xã và cách xác định giá đất Lai Châu

  1. Quy định về khu vực, vị trí
  2. a) Đối với đất nông nghiệp:

– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện về yếu tố khoảng cách và lợi thế cho sản xuất nông nghiệp và có ít nhất một yếu tố khoảng cách như sau:

+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong khu dân cư hoặc gần khu dân cư trong giới hạn khoảng cách ≤ 500 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của khu dân cư);

+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong chợ hoặc gần chợ trong giới hạn khoảng cách ≤ 1000 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của chợ);

+ Phần diện tích đất nông nghiệp cách mép ngoài cùng của vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 500 mét.

Kết hợp với ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.

– Vị trí 2:

+ Phần diện tích đất tiếp giáp sau vị trí 1, có khoảng cách từ 500 mét trở lên và kết hợp với ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.

+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 1 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 1.

Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương, đồi chè) với vị trí 1 và có ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.

+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 2 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 2.

+ Phần diện tích còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động thì được xếp vào vị trí 2.

  1. b) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn:

– Khu vực 1: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường giao thông nông thôn tại trung tâm xã hoặc cụm xã đến mét thứ 1.000; Phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi, có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ đến mét thứ 1.000 và được chia làm 3 vị trí:

+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông nông thôn (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 40 m; phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp ≤ 40 m.

+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

– Khu vực 2: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã, liên thôn, bản đến mét thứ 1000; khu vực đất gần ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 đến mét thứ 1000 và được phân thành 02 vị trí như sau:

+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 ≤ 40 m; Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của đường giao thông ≤ 40 m.

+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.

– Khu vực 3: Phần diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 hoặc khu vực 2.

Trường hợp thửa đất, khu đất có nhiều cách xác định khu vực, vị trí thì được xác định theo cách tính cho giá đất cao nhất.

  1. c) Đất phi nông nghiệp tại đô thị:

– Vị trí 1: Phần diện tích đất có vị trí cách đường, phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông ≤ 20 m;

– Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40.

– Vị trí 3: Phần diện tích đất sau vị trí 2 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 60.

Điều 3. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

  1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  2. Tính thuế sử dụng đất;
  3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
  4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lai Châu.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Lai Châu

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lai Châu

Kết luận về bảng giá đất Tam Đường Lai Châu

Bảng giá đất của Lai Châu được căn cứ theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lai Châu tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu

Nội dung bảng giá đất huyện Tam Đường trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Tam Đường - Lai Châu: bảng giá đất Thị trấn Tam Đường, bảng giá đất Xã Bản Bo, bảng giá đất Xã Bản Giang, bảng giá đất Xã Bản Hon, bảng giá đất Xã Bình Lư, bảng giá đất Xã Giang Ma, bảng giá đất Xã Hồ Thầu, bảng giá đất Xã Khun Há, bảng giá đất Xã Nà Tăm, bảng giá đất Xã Nùng Nàng, bảng giá đất Xã Sơn Bình, bảng giá đất Xã Tả Lèng, bảng giá đất Xã Thèn Sin.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.