Bảng giá đất huyện Tam Đường Tỉnh Lai Châu năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Tam Đường. Bảng giá đất huyện Tam Đường dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Tam Đường Lai Châu. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Tam Đường Lai Châu hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Tam Đường Lai Châu.
Căn cứ Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Tam Đường. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Tam Đường mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Lai Châu tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Tam Đường tại đây.
Thông tin về huyện Tam Đường
Tam Đường là một huyện của Lai Châu, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Tam Đường có dân số khoảng 52.470 người (mật độ dân số khoảng 79 người/1km²). Diện tích của huyện Tam Đường là 662,9 km².Huyện Tam Đường có 13 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Tam Đường (huyện lỵ) và 12 xã: Bản Bo, Bản Giang, Bản Hon, Bình Lư, Giang Ma, Hồ Thầu, Khun Há, Nà Tăm, Nùng Nàng, Sơn Bình, Tả Lèng, Thèn Sin.
bản đồ huyện Tam Đường
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Lai Châu trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Tam Đường tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đường
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đường có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đường tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Tam Đường
Bảng giá đất huyện Tam Đường
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Đất ở tại đô thị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | |||
VIII.4 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG | ||||||
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 Công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | 2.100 | 460 | 310 | |
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | 2.200 | 540 | 300 | |
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Hết cầu Mường Cấu | 1.600 | 380 | 230 | |
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Hết cầu Tiên Bình | 760 | 230 | 150 | |
5 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Cây xăng Thảo Trang | Tiếp giáp xã Hồ Thầu | 760 | 230 | 150 | |
6 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | 810 | 230 | 150 | |
7 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | 780 | 230 | 150 | |
8 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | 2.500 | 540 | 310 | |
9 | Đường 36 m | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 1.100 | 300 | 230 | |
10 | Đường 36 m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | 1.800 | 520 | 240 | |
11 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Hết ngã 4 đường 36 | 2.400 | 540 | 260 | |
12 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 4 đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | 2.400 | 540 | 260 | |
13 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | Hết địa phận thị trấn | 2.300 | 540 | 260 | |
14 | Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) | Đầu đường | Cuối đường | 720 | |||
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã 3 bản Bình Luông | 750 | |||
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | 1.200 | |||
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 1.400 | |||
18 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 1.200 | |||
19 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 1.100 | |||
20 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 990 | |||
21 | Đường 11m khu TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | 510 | |||
22 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 1.100 | 300 | 180 | |
23 | Đường số 7 (15,5m) | Tiếp giáp Quốc lộ 4D | Tiếp giáp đường 36m tránh 4D | 1.300 | 330 | 180 | |
24 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | 480 | |||
25 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư | 1.100 | |||
26 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn | Tiếp giáp đường 36m | 1.100 | |||
27 | Đường nội thi (khu F5,F6) | 1.400 | |||||
28 | Đường 6A (11 m) | Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) | Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC | 1.200 | |||
29 | Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) | Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) | Tiếp giáp đường 4D cũ | 1.100 | 400 | 320 | |
30 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) | Đầu đường | Cuối đường | 2.000 | |||
31 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) | Đầu đường | Cuối đường | 2.200 | |||
32 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) | Đầu đường | Cuối đường | 2.200 | |||
33 | Đường số 7 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) | Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông | 830 | 240 | 150 | |
34 | Đường số 8 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT | Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) | 2.000 | 520 | 310 | |
35 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | 530 | 210 | 150 | |
36 | Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) | Đầu đường | Cuối đường | 1.300 | |||
37 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 130 |
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Đất thương mại dịch vụ tại đô thị | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | |||
IX.4 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG | ||||||
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 Công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | 1.500 | 320 | 220 | |
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | 1.500 | 380 | 210 | |
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Hết cầu Mường Cấu | 1.100 | 270 | 160 | |
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Hết cầu Tiên Bình | 530 | 160 | 110 | |
5 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Cây xăng Thảo Trang | Tiếp giáp xã Hồ Thầu | 530 | 160 | 110 | |
6 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | 570 | 160 | 110 | |
7 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | 550 | 160 | 110 | |
8 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | 1.800 | 380 | 220 | |
9 | Đường 36 m | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 770 | 210 | 160 | |
10 | Đường 36 m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | 1.300 | 360 | 170 | |
11 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Hết ngã 4 đường 36 | 1.700 | 380 | 180 | |
12 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 4 đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | 1.700 | 380 | 180 | |
13 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | Hết địa phận thị trấn | 1.600 | 380 | 180 | |
14 | Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) | Đầu đường | Cuối đường | 500 | |||
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã 3 bản Bình Luông | 530 | |||
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | 840 | |||
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 980 | |||
18 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 840 | |||
19 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 770 | |||
20 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 690 | |||
21 | Đường 11m khu TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | 360 | |||
22 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 770 | 210 | 130 | |
23 | Đường số 7 (15,5m) | Tiếp giáp Quốc lộ 4D | Tiếp giáp đường 36m tránh 4D | 910 | 230 | 130 | |
24 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | 340 | |||
25 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư | 770 | |||
26 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn | Tiếp giáp đường 36m | 770 | |||
27 | Đường nội thi (khu F5,F6) | 1.000 | |||||
28 | Đường 6A (11 m) | Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) | Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC | 840 | |||
29 | Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) | Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) | Tiếp giáp đường 4D cũ | 770 | 280 | 220 | |
30 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) | Đầu đường | Cuối đường | 1.400 | |||
31 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) | Đầu đường | Cuối đường | 1.500 | |||
32 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) | Đầu đường | Cuối đường | 1.500 | |||
33 | Đường số 7 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) | Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông | 580 | 170 | 110 | |
34 | Đường số 8 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT | Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) | 1.400 | 360 | 220 | |
35 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | 370 | 150 | 110 | |
36 | Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) | Đầu đường | Cuối đường | 910 | |||
37 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 90 |
X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | ||||
X.4 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG | |||||||
1 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 Công an thị trấn | Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | 1.100 | 230 | 160 | ||
2 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há | Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | 1.100 | 270 | 150 | ||
3 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện | Hết cầu Mường Cấu | 800 | 190 | 120 | ||
4 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu | Hết cầu Tiên Bình | 380 | 120 | 80 | ||
5 | Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) | Cây xăng Thảo Trang | Tiếp giáp xã Hồ Thầu | 380 | 120 | 80 | ||
6 | Đường lên thác Tắc Tình | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D | Hết địa phận nhà máy nước | 410 | 120 | 80 | ||
7 | Đường nội thị | Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m | Ngã 3 đường vào bản Nà Đon | 390 | 120 | 80 | ||
8 | Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện | Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ | Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị | 1.300 | 270 | 160 | ||
9 | Đường 36 m | Tiếp giáp cầu Tiên Bình | Cây xăng Thảo Trang | 550 | 150 | 120 | ||
10 | Đường 36 m | Cầu Tiên Bình | Tiếp giáp đường số 6 | 900 | 260 | 120 | ||
11 | Đường 36m | Tiếp giáp đường số 6 | Hết ngã 4 đường 36 | 1.200 | 270 | 130 | ||
12 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 4 đường 36 | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | 1.200 | 270 | 130 | ||
13 | Đường 36m | Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT) | Hết địa phận thị trấn | 1.200 | 270 | 130 | ||
14 | Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) | Đầu đường | Cuối đường | 360 | ||||
15 | Đường 11,5m | Hết khu TĐC Thác Cạn cũ | Ngã 3 bản Bình Luông | 380 | ||||
16 | Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn | Đầu đường | Cuối đường | 600 | ||||
17 | Đường 20,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 700 | ||||
18 | Đường 15,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 600 | ||||
19 | Đường 13,5m khu TTHC huyện | Đầu đường | Cuối đường | 550 | ||||
20 | Đường 11m (khu TTHC huyện) | Đầu đường | Cuối đường | 500 | ||||
21 | Đường 11m khu TĐC công an huyện | Đầu đường | Cuối đường | 260 | ||||
22 | Đường số 6 (15,5m) | Đầu đường | Cuối đường | 550 | 150 | 90 | ||
23 | Đường số 7 (15,5m) | Tiếp giáp Quốc lộ 4D | Tiếp giáp đường 36m tránh 4D | 650 | 170 | 90 | ||
24 | Đường 11,5 m | Khu tái định cư Sân vận động huyện | Khu tái định cư Công an huyện | 240 | ||||
25 | Đường số 8 | Tiếp giáp đường số 7 | Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư | 550 | ||||
26 | Đường nội thị | Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn | Tiếp giáp đường 36m | 550 | ||||
27 | Đường nội thi (khu F5,F6) | 700 | ||||||
28 | Đường 6A (11 m) | Tiếp giáp đường 36 m (Khu công ty Đất hiếm) | Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC | 600 | ||||
29 | Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn) | Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM) | Tiếp giáp đường 4D cũ | 550 | 200 | 160 | ||
30 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8) | Đầu đường | Cuối đường | 1.000 | ||||
31 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9) | Đầu đường | Cuối đường | 1.100 | ||||
32 | Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12) | Đầu đường | Cuối đường | 1.100 | ||||
33 | Đường số 7 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển) | Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông | 420 | 120 | 80 | ||
34 | Đường số 8 khu TTHC GD huyện | Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT | Tiếp giáp đường số 6 (15,5m) | 1.000 | 260 | 160 | ||
35 | Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình) | Đầu đường | Cuối đường | 270 | 110 | 80 | ||
36 | Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá) | Đầu đường | Cuối đường | 650 | ||||
37 | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 70 |
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT1 | ||
XI.4 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG | ||||||
4.1 | Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư | 340 | 160 | 130 | |||
4.2 | Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo | 280 | 90 | 60 | |||
4.3 | Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang | 390 | 120 | 100 | |||
4.4 | Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon | 310 | 100 | 90 | |||
4.5 | Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng | 3.000 | 2.000 | 1.000 | |||
4.6 | Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) | 3.000 | 1.000 | 600 | |||
4.7 | Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng | 1.000 | 700 | 500 | |||
4.8 | Xã Hồ Thầu | 210 | 90 | 60 | 100 | 70 | 70 |
4.9 | Xã Sơn Bình | 290 | 90 | 60 | 100 | 70 | 70 |
4.10 | Xã Giang Ma | 200 | 80 | 60 | 100 | 60 | 60 |
4.11 | Xã Thèn Sìn | 280 | 80 | 60 | 100 | 60 | 60 |
4.12 | Xã Bình Lư | 310 | 170 | 130 | 230 | 140 | 80 |
4.13 | Xã Sùng Phài | 220 | 110 | 80 | 100 | 70 | 70 |
4.14 | Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo | 140 | 90 | 60 | 100 | 70 | 70 |
4.15 | Xã Khun Há | 120 | 80 | 60 | 80 | 60 | 60 |
XII. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT1 | ||
XII.4 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG | ||||||
4.1 | Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư | 240 | 110 | 90 | |||
4.2 | Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo | 200 | 60 | 40 | |||
4.3 | Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang | 270 | 80 | 70 | |||
4.4 | Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon | 220 | 70 | 60 | |||
4.5 | Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng | 2.100 | 1.400 | 700 | |||
4.6 | Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) | 2.100 | 700 | 420 | |||
4.7 | Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng | 700 | 490 | 350 | |||
4.8 | Xã Hồ Thầu | 150 | 60 | 40 | 70 | 50 | 50 |
4.9 | Xã Sơn Bình | 200 | 60 | 40 | 70 | 50 | 50 |
4.10 | Xã Giang Ma | 140 | 60 | 40 | 70 | 40 | 40 |
4.11 | Xã Thèn Sìn | 200 | 60 | 40 | 70 | 40 | 40 |
4.12 | Xã Bình Lư | 220 | 120 | 90 | 160 | 100 | 60 |
4.13 | Xã Sùng Phài | 150 | 80 | 60 | 70 | 50 | 50 |
4.14 | Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo | 100 | 60 | 40 | 70 | 50 | 50 |
4.15 | Xã Khun Há | 80 | 60 | 40 | 60 | 40 | 40 |
XIII. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT1 | ||
XIII.4 | HUYỆN TAM ĐƯỜNG | ||||||
4.1 | Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư | 170 | 80 | 70 | |||
4.2 | Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo | 140 | 50 | 30 | |||
4.3 | Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang | 200 | 60 | 50 | |||
4.4 | Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon | 160 | 50 | 50 | |||
4.5 | Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng | 1.500 | 1.000 | 500 | |||
4.6 | Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) | 1.500 | 500 | 300 | |||
4.7 | Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tâm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng | 500 | 350 | 250 | |||
4.8 | Xã Hồ Thầu | 110 | 50 | 30 | 50 | 40 | 40 |
4.9 | Xã Sơn Bình | 150 | 50 | 30 | 50 | 40 | 40 |
4.10 | Xã Giang Ma | 100 | 40 | 30 | 50 | 30 | 30 |
4.11 | Xã Thèn Sìn | 140 | 40 | 30 | 50 | 30 | 30 |
4.12 | Xã Bình Lư | 160 | 90 | 70 | 120 | 70 | 40 |
4.13 | Xã Sùng Phài | 110 | 60 | 40 | 50 | 40 | 40 |
4.14 | Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo | 70 | 50 | 30 | 50 | 40 | 40 |
4.15 | Xã Khun Há | 60 | 40 | 30 | 40 | 30 | 30 |
XIV. BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG
XIV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
---|---|---|---|---|
1 | Quốc lộ 12 | 600 | 480 | 360 |
2 | (Cuối đường 28m - Km1) | |||
3 | Lô số 1 | 2.100 | ||
4 | Lô số 2 | 1.400 | ||
5 | Lô số 3 | 1.100 | ||
6 | Lô số 4 | 1.000 | ||
7 | Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông | 390 | 270 | 200 |
8 | Khu M5, M6, M7 | 820 | ||
9 | Khu 23 hộ dân TĐC | 1.140 |
XIV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
---|---|---|---|---|
1 | Quốc lộ 12 (đường 28m) | 1.280 | 850 | |
2 | Đường B5, B5 kéo dài | 620 | ||
3 | Đường 13,5m | 620 | ||
4 | Đường tuần tra | 490 | ||
5 | Khu TM1, TM2, TM3, TM4 | 490 |
XIV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
ĐVT: 1.000/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | VT1 | VT2 | VT3 |
---|---|---|---|---|
1 | Quốc lộ 12 (đường 28m) | 1.070 | 710 | |
2 | Đường B5, B5 kéo dài | 520 | ||
3 | Đường 13,5m | 310 | ||
4 | Đường tuần tra | 410 | ||
5 | Khu TM1, TM2, TM3, TM4 | 410 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Lai Châu
- Quy định về khu vực, vị trí
- a) Đối với đất nông nghiệp:
– Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện về yếu tố khoảng cách và lợi thế cho sản xuất nông nghiệp và có ít nhất một yếu tố khoảng cách như sau:
+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong khu dân cư hoặc gần khu dân cư trong giới hạn khoảng cách ≤ 500 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của khu dân cư);
+ Phần diện tích đất nông nghiệp trong chợ hoặc gần chợ trong giới hạn khoảng cách ≤ 1000 mét (tính từ ranh giới ngoài cùng của chợ);
+ Phần diện tích đất nông nghiệp cách mép ngoài cùng của vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 500 mét.
Kết hợp với ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.
– Vị trí 2:
+ Phần diện tích đất tiếp giáp sau vị trí 1, có khoảng cách từ 500 mét trở lên và kết hợp với ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động.
+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 1 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 1.
Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương, đồi chè) với vị trí 1 và có ít nhất 02 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.
+ Phần diện tích đất đảm bảo điều kiện về khoảng cách của vị trí 2 nhưng không đạt điều kiện về lợi thế cho sản xuất nông nghiệp của vị trí 2.
+ Phần diện tích còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất 01 trong 04 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp là: Địa hình bằng phẳng; thời tiết, khí hậu thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp; độ phì nhiêu cao; tưới tiêu chủ động thì được xếp vào vị trí 2.
- b) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn:
– Khu vực 1: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường giao thông nông thôn tại trung tâm xã hoặc cụm xã đến mét thứ 1.000; Phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi, có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ đến mét thứ 1.000 và được chia làm 3 vị trí:
+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông nông thôn (đối với nơi chưa có quy hoạch) ≤ 40 m; phần diện tích đất nằm trong khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp hoặc gần ranh giới ngoài cùng của khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp ≤ 40 m.
+ Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.
– Khu vực 2: Phần diện tích đất thuộc khu vực tiếp giáp đường giao thông liên xã, liên thôn, bản đến mét thứ 1000; khu vực đất gần ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 đến mét thứ 1000 và được phân thành 02 vị trí như sau:
+ Vị trí 1: Phần diện tích đất cách ranh giới ngoài cùng của khu vực 1 ≤ 40 m; Phần diện tích đất cách mép ngoài cùng của đường giao thông ≤ 40 m.
+ Vị trí 2: Phần diện tích đất còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.
– Khu vực 3: Phần diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 hoặc khu vực 2.
Trường hợp thửa đất, khu đất có nhiều cách xác định khu vực, vị trí thì được xác định theo cách tính cho giá đất cao nhất.
- c) Đất phi nông nghiệp tại đô thị:
– Vị trí 1: Phần diện tích đất có vị trí cách đường, phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông ≤ 20 m;
– Vị trí 2: Phần diện tích đất sau vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40.
– Vị trí 3: Phần diện tích đất sau vị trí 2 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 60.
Điều 3. Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Lai Châu.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Lai Châu
- Bảng giá đất thành phố Lai Châu
- Bảng giá đất huyện Mường Tè
- Bảng giá đất huyện Nậm Nhùn
- Bảng giá đất huyện Phong Thổ
- Bảng giá đất huyện Sìn Hồ
- Bảng giá đất huyện Tam Đường
- Bảng giá đất huyện Tân Uyên
- Bảng giá đất huyện Than Uyên
Kết luận về bảng giá đất Tam Đường Lai Châu
Bảng giá đất của Lai Châu được căn cứ theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Lai Châu tại liên kết dưới đây: