Bảng giá đất huyện Sơn Dương Tỉnh Tuyên Quang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Sơn Dương. Bảng giá đất huyện Sơn Dương dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Sơn Dương Tuyên Quang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Sơn Dương Tuyên Quang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Sơn Dương Tuyên Quang.
Căn cứ Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Sơn Dương. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Sơn Dương mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Tuyên Quang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Sơn Dương tại đây.
Thông tin về huyện Sơn Dương
Sơn Dương là một huyện của Tuyên Quang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Sơn Dương có dân số khoảng 183.600 người (mật độ dân số khoảng 233 người/1km²). Diện tích của huyện Sơn Dương là 787,8 km².Huyện Sơn Dương có 31 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Sơn Dương (huyện lỵ) và 30 xã: Bình Yên, Cấp Tiến, Chi Thiết, Đại Phú, Đông Lợi, Đồng Quý, Đông Thọ, Hào Phú, Hồng Lạc, Hợp Hòa, Hợp Thành, Kháng Nhật, Lương Thiện, Minh Thanh, Ninh Lai, Phú Lương, Phúc Ứng, Quyết Thắng, Sơn Nam, Tam Đa, Tân Thanh, Tân Trào, Thiện Kế, Thương Ấm, Trung Yên, Trường Sinh, Tú Thịnh, Văn Phú, Vân Sơn, Vĩnh Lợi.
bản đồ huyện Sơn Dương
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Tuyên Quang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Sơn Dương tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Sơn Dương
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Sơn Dương có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Sơn Dương tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Sơn Dương
Bảng giá đất huyện Sơn Dương
Biểu số 03A/VGTC-SD
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
TT | Tên đường phố/khu vực | Mốc xác định (Từ … đến …) | Mức giá |
1 | Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) | Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m. | 1.500.000 |
Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) đến cống đập Bạch Xa. | 1.200.000 | ||
Từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng. | 1.000.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng. | 700.000 | ||
Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do). | 600.000 | ||
Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ. | 120.000 | ||
Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát. | 200.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ: Tuân Lộ – Thanh Phát đến hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (Nghĩa trang liệt sỹ xã Tuân Lộ). | 400.000 | ||
Từ hồ Cây Thị xã Tuân Lộ (về phía UBND xã Tuân Lộ) đến giáp địa phận xã Sơn Nam. | 220.000 | ||
Đoạn từ địa phận xã Sơn Nam (giáp địa phận xã Tuân Lộ) đến đỉnh dốc trường THPT Sơn Nam. | 350.000 | ||
Từ đỉnh dốc Trường THPT Sơn Nam đến UBND xã Sơn Nam. | 2.400.000 | ||
Từ UBND xã Sơn Nam đến hết Cầu Bâm xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc). | 2.000.000 | ||
Từ Đầu cầu Bâm đến hết địa phận xã Sơn Nam (về phía Vĩnh Phúc) | 2.500.000 | ||
Đất ở bám 2 bên đường Quốc lộ 2C (mới) đoạn từ ngã ba rẽ đi cầu Thiện Kế đến ngã ba tiếp giáp đường Quốc lộ 2C cũ thôn Lõng Khu. | 3.000.000 | ||
2 | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ đỉnh dốc Tân Kỳ (TT Sơn Dương) đến đầu Cầu Quất, xã Tú Thịnh | 600.000 |
Từ cầu Quất đến Cầu Bì (Tú Thịnh) đi Tân Trào. | 450.000 | ||
Đoạn từ Cầu Bì (xã Tú Thịnh) đến cổng đội Tân Thái – Công ty chè Tân Trào (đi về phía xã Tân Trào). | 450.000 | ||
2 | Quốc lộ 2C (Từ TT Sơn Dương đi xã Trung Yên) | Đoạn từ cổng đội Tân Thái – (Công ty chè Tân Trào) đến ngã 3 đường rẽ đi khu di tích hang Bòng. | 480.000 |
Từ Khu vực chợ Tân Trào đến đường rẽ đi thôn Tiền Phong xã Tân Trào | 2.000.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Tiền Phong đến đường rẽ đi Yên Thượng Trung Yên. | 800.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi thôn Yên Thượng xã Trung Yên đến ngã 3 Cầu Tràn, thôn Lê, xã Minh Thanh. | 200.000 | ||
Từ ngã 3 Cầu Tràn thôn Lê, xã Minh Thanh đến Cầu Trung Yên, xã Trung Yên. | 250.000 | ||
Từ cầu Trung Yên đến cầu Ngòi Môn (hết địa phận xã Trung Yên) | 180.000 | ||
3 | Quốc lộ 37 (Từ T.Trấn Sơn Dương đi Thái Nguyên) | Đoạn từ đỉnh dốc nghĩa trang liệt sỹ (gốc Cây Gạo) đến cống qua đường đầu hồ số 1 – Đội thủy sản Sơn Dương. | 1.000.000 |
Từ tiếp giáp cống qua đường đầu hồ số 1 – Đội thủy sản Sơn Dương đến Km 34. | 600.000 | ||
Từ Km 34 đến Km 36 Trung tâm xã Hợp Thành (Trụ sở UBND xã Hợp Thành). | 400.000 | ||
Đoạn từ Km 36 đến Km 38 (Kè 36) xã Hợp Thành. | 400.000 | ||
Đoạn từ Km 38 đến đỉnh Đèo Khế. | 250.000 | ||
4 | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương – Tuyên Quang) | Từ đường rẽ vào thôn Phai Cày (thôn Tân Hòa cũ) (giáp ranh giữa thôn Tân Hòa, xã Phúc Ứng với Tổ nhân dân Tân Phúc, thị trấn Sơn Dương) đến Cây xăng Trạm vận tải | 2.000.000 |
Đất liền cạnh đường từ Cây Xăng (Trạm vận tải) đến tâm ngã ba ông Việt | 1.500.000 | ||
Đoạn từ tâm ngã ba ông Việt 150m (theo hướng đi thành phố Tuyên Quang). | 1.500.000 | ||
Từ cách tâm ngã ba ông Việt 151m trở đi đến cống thoát nước dốc áp Km 4. | 800.000 | ||
4 | Quốc lộ 37 (Từ thị trấn Sơn Dương – Tuyên Quang) | Từ chân dốc áp Km 4 đến cầu Đa Năng, xã Tú Thịnh. | 380.000 |
Từ cầu Đa Năng đến ngã ba rẽ đi Đông Thọ. | 350.000 | ||
Từ ngã ba đường rẽ đi Đông Thọ đến ngã ba đi bến Bình Ca thuộc địa phận xã Thượng Ấm. | 600.000 | ||
Từ ngã ba đi bến Bình Ca đến cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm. | 350.000 | ||
Từ Cầu Xoan 2 trại giam Quyết Tiến, xã Thượng Ấm đến hết địa phận xã Thượng Ấm (về phía thành phố Tuyên Quang) | 450.000 | ||
5 | Đường tỉnh lộ (ngã ba Thượng Ấm – Cầu An Hòa) | Từ ngã ba trạm y tế Thượng Ấm đi vào hết khu dân cư thôn Hồng Tiến (1.500m). | 300.000 |
Đoạn từ khu dân cư thôn Hồng Tiến đến giáp đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng. | 280.000 | ||
Từ đất thổ cư nhà ông Trần Văn Hồng đến đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (tiếp giáp khu công nghiệp Long Bình An) | 400.000 | ||
Đoạn từ đường rẽ đi vào UBND xã Vĩnh Lợi (điểm tiếp giáp với khu công nghiệp Long Bình An) đến đầu cầu An Hòa (hết địa phận huyện Sơn Dương). | 1.000.000 | ||
6 | Đường tỉnh lộ (Ngã ba Thượng Ấm đi Kim Xuyên) | Từ ngã ba Thượng Ấm rẽ đi Đông Thọ đến hết địa phận xã Tú Thịnh giáp suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ. | 130.000 |
Từ suối đập Hà Sơn, xã Đông Thọ đến chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ. | 160.000 | ||
Từ chân đèo Y Nhân xã Đông Thọ qua đường rẽ đi xã Cấp Tiến đến chân đèo thuộc thôn Khúc Nô. | 130.000 | ||
Từ giáp chân đèo thuộc thôn Khúc Nô đến đập tràn thôn Khúc Nô (tiếp giáp với đội trồng rừng Đông Hữu) | 180.000 | ||
Từ đập tràn thôn Khúc Nô đến hết địa phận xã Đông Thọ. | 250.000 | ||
Từ tiếp giáp xã Đông Thọ đến hết xã Đồng Quý | 200.000 | ||
Từ tiếp giáp địa phận xã Đồng Quý đến đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú. | 120.000 | ||
Từ đường rẽ vào Trại Dê thôn Khe Thuyền 1, xã Văn Phú đến ngã ba đường rẽ đi xã Chi Thiết. | 80.000 | ||
Từ đường rẽ đi xã Chi Thiết đến Kè Dâu Đồng Dĩnh (hết địa phận xã Văn Phú). | 250.000 | ||
Từ Kè Dâu Đồng Dĩnh đến hết địa phận xã Chi Thiết (về phía Kim Xuyên) | 130.000 | ||
7 | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ cổng UBND xã Sơn Nam đến hết địa phận xã Sơn Nam (giáp xã Đại Phú đi về phía Kim Xuyên). | 400.000 |
Từ địa phận xã Đại Phú (giáp với Sơn Nam) đến hết địa phận xã Tam Đa (đi về phía xã Hào Phú). | 180.000 | ||
Từ địa phận thôn Quang Tất (giáp với thôn Tân Mỹ xã Tam Đa) đến cổng UBND xã Hào Phú. | 450.000 | ||
Từ cổng UBND xã Hào Phú đến hết địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc). | 450.000 | ||
Từ giáp địa phận xã Hào Phú (đi về phía Hồng Lạc) đến cổng trường THPT Kim Xuyên. | 700.000 | ||
Từ cổng trường THPT Kim Xuyên đến ngã tư Bưu điện Kim Xuyên. | 840.000 | ||
7 | Đường tỉnh lộ (Từ Sơn Nam đi Hồng Lạc) | Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên đến ngã tư đến cầu Kim Xuyên | 1.100.000 |
Từ ngã tư Bưu điện Kim Xuyên đến cầu Kim Xuyên | 350.000 | ||
Từ ngã ba đường dẫn cầu Kim Xuyên đến ngã ba rẽ đi Cầu Khổng, xã Hồng Lạc (Xã Hồng Lạc) | 350.000 | ||
Từ ngã ba cửa hàng Hoa Nội đi bến đò qua nhà ông Lộc đến nhà ông Việt Kịt (Xã Hồng Lạc). | 250.000 | ||
Từ ngã ba Bưu điện Kim Xuyên đi về phía Sầm Dương đến ngã ba đường rẽ đi Lâm Trường (nhà ông Cao) (Xã Hồng Lạc) | 350.000 | ||
Từ cầu Khổng xã Hồng Lạc đến Cầu Vặc thôn Kho 9 (đi về phía Chi Thiết) xã Hồng Lạc. | 400.000 | ||
8 | Đường Huyện Lộ | Từ trạm biến Áp thôn Ba Nhà đến đầu cầu Thiện Kế (S. Nam) | 600.000 |
Từ ngã ba rẽ cầu Thiện Kế đến trạm biến áp thôn Ba Nhà (xã Sơn Nam) | 1.200.000 | ||
9 | Đường ở ven trục đường khu du lịch | Từ ngã ba Cầu Trắng qua UBND xã Tân Trào đến thôn Tân Lập, xã Tân Trào. | 450.000 |
Từ ngã ba đường Tỉn Keo (thôn Lúng Búng) đi về huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (900 m). | 250.000 | ||
Từ đường rẽ đi khu di tích Hang Bòng đến tiếp giáp khu vực chợ Tân Trào | 800.000 |
Biểu số: 06/ONT-SD
GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên các xã và khu vực | Mức giá (đồng/m2) | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | XÃ HỒNG LẠC | ||
Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | |
Khu vực 2 | 150.000 | 130.000 | |
Khu vực 3 | 120.000 | 90.000 | |
2 | XÃ THƯỢNG ẤM | ||
Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 | |
3 | XÃ PHÚC ỨNG | ||
Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 | |
4 | XÃ HÀO PHÚ | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
5 | XÃ CẤP TIẾN | ||
Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 | |
6 | XÃ SẦM DƯƠNG | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
7 | XÃ HỢP THÀNH | ||
Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 | |
8 | XÃ TÚ THỊNH | ||
Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 | |
9 | XÃ THIỆN KẾ | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
10 | XÃ SƠN NAM | ||
Khu vực 1 | 150.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 110.000 | 100.000 | |
Khu vực 3 | 80.000 | 60.000 | |
11 | XÃ ĐẠI PHÚ | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
12 | XÃ PHÚ LƯƠNG | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
13 | XÃ TAM ĐA | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
14 | XÃ VĂN PHÚ | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
15 | XÃ CHI THIẾT | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
16 | XÃ VÂN SƠN | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
17 | XÃ VĨNH LỢI | ||
Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 | |
18 | XÃ LÂM XUYÊN | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
19 | XÃ ĐÔNG LỢI | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
20 | XÃ HỢP HÒA | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
21 | XÃ TUÂN LỘ | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
22 | XÃ MINH THANH | ||
Khu vực 1 | 120.000 | ||
Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 | |
23 | XÃ TÂN TRÀO | ||
Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 110.000 | 90.000 | |
Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 | |
24 | XÃ QUYẾT THẮNG | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
25 | XÃ ĐỒNG QUÝ | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
26 | XÃ TRUNG YÊN | ||
Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 110.000 | ||
Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 | |
27 | XÃ BÌNH YÊN | ||
Khu vực 1 | 140.000 | 120.000 | |
Khu vực 2 | 90.000 | ||
Khu vực 3 | 70.000 | 50.000 | |
28 | XÃ THANH PHÁT | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
29 | XÃ NINH LAI | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
30 | XÃ ĐÔNG THỌ | ||
Khu vực 1 | 130.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
31 | XÃ KHÁNG NHẬT | ||
Khu vực 1 | 120.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 | |
32 | XÃ LƯƠNG THIỆN | ||
Khu vực 1 | 140.000 | 100.000 | |
Khu vực 2 | 95.000 | 80.000 | |
Khu vực 3 | 60.000 | 50.000 |
Biểu số: 07/OĐT-H
GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Loại đường | Mức giá đồng/m2 | ||||
Huyện Yên Sơn | Huyện Sơn Dương | Huyện Hàm Yên | Huyện Chiêm Hoá | Huyện Na Hang | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | ĐƯỜNG LOẠI I | |||||
Vị trí 1 | 4.000.000 | 2.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | ||
Vị trí 2 | 1.700.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | 1.800.000 | 1.000.000 | |
Vị trí 3 | 500.000 | 1.300.000 | 500.000 | 1.000.000 | 550.000 | |
Vị trí 4 | 300.000 | 600.000 | 230.000 | 600.000 | 250.000 | |
2 | ĐƯỜNG LOẠI II | |||||
Vị trí 1 | 2.500.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | ||
Vị trí 2 | 1.200.000 | 800.000 | 1.000.000 | 700.000 | ||
Vị trí 3 | 600.000 | 380.000 | 600.000 | 400.000 | ||
Vị trí 4 | 350.000 | 180.000 | 350.000 | |||
3 | ĐƯỜNG LOẠI III | |||||
Vị trí 1 | 1.700.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 600.000 | ||
Vị trí 2 | 800.000 | 550.000 | 700.000 | 280.000 | ||
Vị trí 3 | 350.000 | 400.000 | 400.000 | 130.000 | ||
Vị trí 4 | 230.000 | 230.000 | 230.000 | 80.000 | ||
4 | ĐƯỜNG LOẠI IV | |||||
Vị trí 1 | 400.000 | |||||
Vị trí 2 | 180.000 | |||||
Vị trí 3 | 120.000 | |||||
Vị trí 4 | 80.000 |
Biểu số: 08/SON-TQ
BẢNG GIÁ ĐẤT SÔNG, SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP HOẶC PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP VỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
(1) | (2) | (3) | |
I | Huyện Lâm Bình | ||
1 | Các xã: Lăng Can, Bình An, Thổ Bình | 40.000 | |
2 | Các xã còn lại của huyện Lâm Bình | 30.000 | |
II | Huyện Na Hang | ||
1 | Thị trấn Na Hang | 60.000 | |
2 | Xã Thanh Tương | 40.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Na Hang | 30.000 | |
III | Huyện Chiêm Hóa | ||
1 | Thị trấn Vĩnh Lộc | 70.000 | |
2 | Các xã: Xuân Quang, Ngọc Hội, Trung Hòa, Phúc Thịnh, Hòa Phú, Yên Nguyên | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Chiêm Hóa | 30.000 | |
IV | Huyện Hàm Yên | ||
1 | Thị trấn Tân Yên | 70.000 | |
2 | Các xã: Phù Lưu, Tân Thành, Thái Sơn, Bình Xa, Thái Hòa, Đức Ninh | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Hàm Yên | 30.000 | |
V | Huyện Yên Sơn | ||
1 | Thị trấn Tân Bình; Các xã: Trung Môn, Hoàng Khai, Thắng Quân, Tứ Quận | 70.000 | |
2 | Các xã: Kim Phú, Đội Bình, Mỹ Bằng, Phú Lâm, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Yên Sơn | 30.000 | |
VI | Huyện Sơn Dương | ||
1 | Thị trấn Sơn Dương | 70.000 | |
2 | Các xã: Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng Lạc, Sầm Dương, Lâm Xuyên, Đông Thọ, Vân Sơn | 45.000 | |
3 | Các xã còn lại của huyện Sơn Dương | 30.000 | |
VII | Thành phố Tuyên Quang | ||
1 | Các phường: Ý La, Tân Hà, Minh Xuân, Phan Thiết, Tân Quang, Nông Tiến, Hưng Thành | 180.000 | |
2 | Xã: Tràng Đà, An Tường | 150.000 | |
3 | Xã Thái Long | 80.000 | |
4 | Các xã: Đội Cấn, Lưỡng Vượng | 60.000 | |
5 | Các xã còn lại của thành phố Tuyên Quang | 45.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Tuyên Quang
QUYẾT NGHỊ BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:
- Nhóm đất nông nghiệp
- a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm (chi tiết tại Biểu số 01/GĐ-CHN ban hành kèm theo).
- b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (chi tiết tại Biểu số 02/GĐ-CLN ban hành kèm theo).
- c) Bảng giá đất trồng rừng sản xuất (chi tiết tại Biểu số 03/GĐ-RSX ban hành kèm theo).
- d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (chi tiết tại Biểu số 04/GĐ-NTS ban hành kèm theo).
đ) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề).
- e) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề).
- Nhóm đất phi nông nghiệp
- a) Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số 03A/VGTC-SD; Biểu số 04A/VGTC-HY; Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 06A/VGTC-NH; Biểu số 07A/VGTC-LB; Biểu số 06/ONT-TP; Biểu số 06/ONT-NH; Biểu số 06/ONT-LB; Biểu số 06/ONT-CH; Biểu số 06/ONT-HY; Biểu số 06/ONT-YS; Biểu số 06/ONT-SD ban hành kèm theo).
- b) Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết có các Biểu số 07/OĐT-TPTQ; Biểu số 07/OĐT-H ban hành kèm theo).
- c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng); đất sử dụng vào mục đích công cộng (gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất, đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
- d) Giá đất thương mại, dịch vụ (trừ đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng) được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
đ) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
- e) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
+ Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề).
+ Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ ban hành kèm theo.
- Nhóm đất chưa sử dụng
Giá đất chưa sử dụng để tính giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định như sau:
- a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
- b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Tuyên Quang.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Tuyên Quang
- Bảng giá đất huyện Chiêm Hóa
- Bảng giá đất huyện Hàm Yên
- Bảng giá đất huyện Lâm Bình
- Bảng giá đất huyện Na Hang
- Bảng giá đất huyện Sơn Dương
- Bảng giá đất thành phố Tuyên Quang
- Bảng giá đất huyện Yên Sơn
Kết luận về bảng giá đất Sơn Dương Tuyên Quang
Bảng giá đất của Tuyên Quang được căn cứ theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Tuyên Quang tại liên kết dưới đây: