Bảng giá đất huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Quảng Ninh Tỉnh Quảng Bình năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quảng Ninh. Bảng giá đất huyện Quảng Ninh dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quảng Ninh Quảng Bình. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quảng Ninh Quảng Bình hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quảng Ninh Quảng Bình.

Căn cứ Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quảng Ninh. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quảng Ninh mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Quảng Bình tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Quảng Ninh tại đây.

Thông tin về huyện Quảng Ninh

Quảng Ninh là một huyện của Quảng Bình, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quảng Ninh có dân số khoảng 90.335 người (mật độ dân số khoảng 76 người/1km²). Diện tích của huyện Quảng Ninh là 1.194,2 km².Huyện Quảng Ninh có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Quán Hàu (huyện lỵ) và 14 xã: An Ninh, Duy Ninh, Gia Ninh, Hải Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh, Lương Ninh, Tân Ninh, Trường Sơn, Trường Xuân, Vạn Ninh, Vĩnh Ninh, Võ Ninh, Xuân Ninh.

Bảng giá đất huyện Quảng Ninh Tỉnh Quảng Bình mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Quảng Ninh

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Quảng Bình trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quảng Ninh tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Ninh

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Ninh có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Ninh tại đây.

Bảng giá đất Quảng Bình

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Ninh

Bảng giá đất huyện Quảng Ninh

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÒN LẠI; ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại xã  (ĐB, TD, MN) Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
7 HUYỆN QUẢNG NINH
7.1 Xã Lương Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
- Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
Khu vực 1 2.780 1.900
- Khu vực vùng ven
Khu vực 1 1.080 720 348
Khu vực 2 960 624 396 240
7.2 Xã Vĩnh Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
Khu vực 3 106 79 55 51
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 636 480 312 198
7.3 Xã Võ Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
Khu vực 3 106 79 55 51
- Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
Khu vực 1 2.140 900
Khu vực 2 1.290
- Khu vực vùng ven
Khu vực 1 1.584 1.080 720 348
Khu vực 2 960 624 396 240
Khu vực 3 636 480 312 198
7.4 Xã Hải Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
- Khu vực vùng ven
Khu vực 1 1.584 1.080 720 348
Khu vực 2 960 624 396 240
7.5 Xã Hàm Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
Khu vực 3 106 79 55 51
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 480 312 198
7.6 Xã Duy Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
Khu vực 3 106 79 55 51
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 480 312 198
7.7 Xã Gia Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
- Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
Khu vực 1 1.974 900
Khu vực 2 1.290
Khu vực 3 792
- Khu vực vùng ven
Khu vực 1 1.584 1.080 720 348
Khu vực 2 960 624 396 240
Khu vực 3 636 480 312 198
7.8 Xã Hiền Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
Khu vực 3 106 79 55 51
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 636 480 312 198
7.9 Xã Tân Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
Khu vực 3 106 79 55 51
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 480 312 198
7.10 Xã Xuân Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
Khu vực 3 106 79 55 51
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 636 480 312 198
7.11 Xã An Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
Khu vực 3 106 79 55 51
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 480 312 198
7.12 Xã Vạn Ninh Đồng bằng
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 228 163 105 57
Khu vực 2 163 114 82 53
Khu vực 3 106 79 55 51
- Khu vực vùng ven
Khu vực 3 480 312 198
7.13 Xã Trường Sơn Miền núi
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 69 50 40 35
Khu vực 2 50 38 34 32
Khu vực 3 38 34 32 31
7.14 Xã Trường Xuân Miền núi
- Khu vực nông thôn
Khu vực 1 69 50 40 35
Khu vực 2 50 38 34 32
Khu vực 3 38 34 32 31

II. ĐẤT Ở ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đường Loại đô thị Từ Đến VT 1 VT 2 VT 3 VT 4  
6 HUYỆN QUẢNG NINH
THỊ TRẤN QUÁN HÀU V
1 Trần Hưng Đạo V Chợ mới Quán Hàu Bưu điện 4.470 3.130 2.195 1.540
V Tiếp giáp Bưu điện Tiếp giáp xã Lương Ninh 1.970 1.380 970 680
2 Hùng Vương V Cầu mới Quán Hàu Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 4.470 3.130 2.195 1.540
3 Nguyễn Hữu Cảnh V Thửa đất bà Huệ (thửa đất số 93; tờ BĐ số 6) Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh 1.970 1.380 970 680
4 Quang Trung V Bưu điện Thửa đất ông Đạm (thửa đất số 287; tờ BĐ số 6) 1.970 1.380 970 680
5 Nguyễn Trãi V Chi nhánh điện Lệ Ninh Ngân hàng Nông nghiệp 1.970 1.380 970 680
6 Trường Chinh V Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Hết Cửa hàng Dược 1.970 1.380 970 680
V Tiếp giáp Cửa hàng Dược Cồn Soi 1.315 925 650 455
7 Lê Duẩn V Đường Trần Hưng Đạo Đài tưởng niệm 1.970 1.380 970 680
8 Lê Quý Đôn V Thửa đất Bà Chiêu (thửa đất số 314; tờ BĐ số 6) Cổng phụ chợ Quán Hàu 1.315 925 650 455
9 Trương Văn Ly V Thửa đất ông Ngọc (thửa đất số 601; tờ BĐ số 6) Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.970 1.380 970 680
10 Lê Lợi V Trụ sở UBMT huyện Công ty CN Tàu thủy Quảng Bình 1.970 1.380 970 680
11 Lý Thường Kiệt V Phía Nam ngã 5 Quán Hàu Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 1.970 1.380 970 680
12 Nhật Lệ V Tiểu khu 2 1.315 925 650 455
13 Hà Văn Cách V Tiểu khu 6, 7 565 400 280 200
14 Đường chưa có tên V Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.315 925 650 455
15 Võ Nguyên Giáp V Lô 574 khu dân cư mới Giáp xã Vĩnh Ninh 1.315 925 650 455
16 Nguyễn Hữu Dật V Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đường Hoàng Kế Viêm 1.315 925 650 455
17 Trần Cao Vân V Đông Trường Tiểu học Quán Hàu Khu dân cư mới 1.315 925 650 455
18 Hoàng Kim Xán V Đường Lý Thường Kiệt Đường Hoàng Kế Viêm 1.315 925 650 455
19 Trương Phúc Phấn V Tây Trường Tiểu học Quán Hàu Khu dân cư mới 1.315 925 650 455
20 Hà Văn Quan V Thửa đất ông Thượng (thửa đất số 15b; tờ BĐ số 8) Đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.315 925 650 455
21 Nguyễn Phạm Tuân V Đường Nguyễn Hữu Cảnh Đường Hà Văn Cách 1.315 925 650 455
22 Lê Sĩ V Bắc Trường Tiểu học Quán Hàu Đường gom đoạn tránh Quốc lộ 1.315 925 650 455
23 Nguyễn Hữu Hào V Lô 574 khu dân cư mới Lô 732 khu dân cư mới 1.315 925 650 455
24 Lê Trực V Đường Hoàng Kế Viêm Đường Hà Văn Cách 1.315 925 650 455
25 Hàn Mặc Tử V Lô 699 khu dân cư mới Lô 733 khu dân cư mới 1.315 925 650 455
26 Hoàng Diệu V Lô 628 khu dân cư mới Lô 673 khu dân cư mới 1.315 925 650 455
27 Bùi Thị Xuân V Thửa đất bà Yến (thửa đất số 325; tờ BĐ số 6) Thửa đất ông Giai (thửa đất số 287b; tờ BĐ số 6) 1.315 925 650 455
28 Ninh Châu V Nhà máy May S&D Đường Hà Văn Cách 1.315 925 650 455
29 Hoàng Hoa Thám V Tiểu khu 3 1.315 925 650 455
30 Dương Văn An V Tiểu khu 1 565 400 280 200
31 Lâm Úy V Tiểu khu 1 565 400 280 200
32 Trị Thiên V Tiểu khu 1 565 400 280 200
33 Phú Bình V Tiểu khu 2 565 400 280 200
34 Nguyễn Văn Cừ V Tiểu khu 3 565 400 280 200
35 Cô Tám V Tiểu khu 4 565 400 280 200
36 Hoàng Kế Viêm V Tiểu khu 4 565 400 280 200
37 Bà Triệu V Tiểu khu 6, 7 565 400 280 200
38 Hai Bà Trưng V Tiểu khu 6, 7 565 400 280 200
39 Đường trong khu dân cư mới Quán Hàu V 1.315 925 650 455
40 Các tuyến đường giao thông có chiều rộng từ 3m trở xuống V 450 315 225 160
41 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định

HUYỆN QUẢNG NINH

  1. XÃ LƯƠNG NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các vùng còn lại của Thôn Văn La
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
Khu vực 1 Dọc đường QL1A giáp TT Quán Hàu đến giáp thành phố Đồng Hới
Vị trí 1 Mặt tiền đường Quốc lộ 1A
Vị trí 2 Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng 7,5 mét
Khu vực vùng ven
Khu vực 1 Dãy sau đường QL1A giáp TT Quán Hàu đến giáp thành phố Đồng Hới
Vị trí 2 Dãy sau mặt tiền đường Quốc lộ 1A
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Dọc đường QL1A cũ đến tiếp giáp địa giới TK1 thị trấn Quán Hàu; đường tránh Quốc lộ 1A đi qua xã Lương Ninh
Vị trí 1 Mặt tiền đường QL 1A cũ và mặt tiền đường tránh Quốc lộ 1A
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ VĨNH NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các tuyến đường liên xã
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Dọc đường Hồ Chí Minh và đường 9B
Vị trí 1 Mặt tiền tiếp giáp trục đường Quốc lộ 9B (đường Hồ Chí Minh không có vị trí 1)
Vị trí 2 Mặt tiền giáp trục đường Hồ Chí Minh và dãy sau vị trí 1 Quốc lộ 9B
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ VÕ NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các tuyến đường liên xã
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn; dãy 5 của đường liên xã Thôn Trúc Ly, Thôn Hà Thiệp, Thôn Phú Cát; dãy 6 trục Quốc lộ 1A các thôn còn lại
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
Khu vực 1 Từ Trường THCS Võ Ninh đến ngã 3 Trúc Ly; đường vào Chợ Võ Ninh; từ Trung tâm Y tế đến cầu khe Dinh Thủy
Vị trí 1 Mặt tiền Quốc lộ 1A
Vị trí 2 Các tuyến đường đấu nối Quốc lộ 1A có bề rộng 7,5 mét
Khu vực 2 Từ Trường THCS Võ Ninh đến giáp Trung tâm Y tế; từ cầu khe Dinh Thủy đến giáp đất xã Gia Ninh; các đoạn còn lại của đường QL1A
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Khu vực vùng ven
Khu vực 1 Từ ngã ba Dinh Thủy (trừ vị trí 1 Quốc lộ 1) đến giáp xã Duy Ninh; từ ngã ba Thôn Trúc Ly đến cổng chào Thôn Trúc Ly và đoạn từ ngã ba Thôn Trúc Ly đến cổng chào Thôn Hàm Hòa, xã Hàm Ninh; khu vực Chợ Võ Ninh (trừ vị trí 1 Quốc lộ 1A) còn lại; khu dân cư Hà Thiệp Bắc Ninh và các khu dân cư mới
Vị trí 1 Mặt tiền các trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Đường tránh Quốc lộ 1A: Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến hết khu dân cư
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Đoạn đường tránh Quốc lộ 1A còn lại
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ HẢI NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Đường liên xã còn lại
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn; đường xóm và các vị trí còn lại
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 1 Tuyến đường ngoài hàng rào phía Bắc dự án FLC từ giáp xã Hồng Thủy đến bãi tắm Thôn Tân Hải; đường từ quỹ tín dụng đến bãi tắm Tân Định; từ quỹ tín dụng ra hai bên tuyến đường 569:100 mét
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Tuyến đường 564B từ giáp xã Gia Ninh đến giao cắt đường 569; đoạn đường ra biển từ quỹ tín dụng đến bãi tắm Thôn Tân Định xã Hải Ninh; dọc tuyến đường 569, đường phía Nam dự án FLC từ xã Hồng Thủy đến bờ biển
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ HÀM NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Đường liên xã; khu vực các chợ trong xã mỗi phía ra 100 m
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Dọc đường Hồ Chí Minh; khu vực UBND xã, Chợ Trần Xá mỗi phía ra 100 m
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ DUY NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các tuyến đường liên xã còn lại
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Dọc đường liên xã từ Nghĩa trang liệt sỹ xã đến Trường Mầm non Duy Ninh; từ ngã ba đường 564B đi Hiển Lộc bán kính 400 m; tuyến 564B đoạn còn lại từ chân cầu Trung Quán đến xã Gia Ninh; tuyến đường từ thửa đất ông Nận (thửa đất số 95, tờ bản đồ số 07) đến trạm bơm nước sạch
Vị trí 2 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ GIA NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các vùng trên địa bàn xã (trừ khu vực vùng ven)
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
Khu vực 1 Dọc đường QL1A: Từ tiếp giáp xã Võ Ninh đến Nhà Văn hóa thôn Dinh Mười
Vị trí 1 Mặt tiền Quốc lộ 1A
Vị trí 2 Các tuyến đường đấu nối Quốc lộ 1A có bề rộng 7,5 mét
Khu vực 2 Từ Nhà Văn hóa Thôn Đắc Thắng đến giáp xã Hồng Thủy; từ cây xăng Mỹ Trung đến giáp trục đường vào Trường Mầm non Thôn Phú Lộc; đường tránh Quốc lộ 1A đoạn từ giáp xã Võ Ninh đến quá Tỉnh lộ 564B 300m
Vị trí 1 Mặt tiền Quốc lộ 1A
Khu vực 3 Các đoạn còn lại của QL 1A; đường tránh Quốc lộ 1A đoạn còn lại
Vị trí 1 Mặt tiền Quốc lộ 1A và mặt tiền đường tránh Quốc lộ 1A đoạn còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 1 Đường 564B đoạn từ xã Duy Ninh đến giáp xã Hải Ninh; các trục đường đấu nối với Quốc lộ 1A rộng từ 5m trở lên
Vị trí 1 Mặt tiền đường 564B
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1 và mặt tiền các trục đường đấu nối với Quốc lộ 1A rộng từ 5 m trở lên
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Đường vào Chợ Dinh Mười
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Đường tránh lũ đến giáp xã Hải Ninh
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ HIỀN NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Dọc đường HCM nhánh Đông; đường 15A; đường liên xã
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các đường liên thôn
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Dọc đường từ ngã tư Trường Dục đến ngã tư thửa đất ông Vịnh (thửa đất số 476, tờ BĐ số 09); đường từ chợ qua thửa đất bà Rư (thửa đất số 605, tờ bản đồ số 08) đến trụ sở UBND xã cũ; đường từ giáp xã Xuân Ninh đến hết thửa đất ông Phè Thôn Cổ Hiền (thửa đất số 544, tờ BĐ số 08); đường từ thửa đất ông Tuấn (thửa đất số 774, tờ BĐ số 08) đi tiệm vàng Kim Phúc đến hết thửa đất Hiền Thưởng (thửa đất số 567, tờ BĐ số 08) đi ngã 5 thửa đất bà Lụa (thửa đất số 400, tờ BĐ số 08)
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ TÂN NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các đường liên xã: Nguyệt Áng đi Nam Long, UBND xã đi Tân Ninh đi Hiền Ninh (GTNT 2)
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn: Nguyệt Áng đi Quảng Xá; Hòa Bình đi Thế Lộc; Nguyệt Áng đi Hữu Tân; Quảng Xá đi Hòa Bình
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Khu vực UBND xã ra mỗi phía 100 m và từ chân cầu Trung Quán đến Nghĩa trang liệt sỹ xã; từ UBND xã đến hết thửa đất bà Duận (thửa đất số 69, tờ BĐ số 30) khu QH đất ở mới
Vị trí 2 Mặt tiền tiếp giáp trục đường
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ XUÂN NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các tuyến đường liên xã: Đường liên xã Xuân – Hiền, đường từ thửa đất ông Thích (thửa đất số 162, tờ bản đồ số 23) đi Tân Ninh, đường liên xã Xuân – An – Vạn, đường 15A đi Lộc Long, đường Trọt đi Xuân Dục
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường liên xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Đường Hồ Chí Minh; đoạn từ đường Hồ Chí Minh qua UBND xã đến Trường THPT Quảng Ninh; từ cống Đập Làng đến cống Chùa Lau (đường 15A cũ); từ ngã tư Y tế xã qua chợ lên giáp đường 15A
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ AN NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các tuyến đường liên xã (trừ khu vực vùng ven)
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Đường Hồ Chí Minh; Quốc lộ 15; tuyến đường UBND xã và các chợ trong xã ra hai phía 100 m
Vị trí 2 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ VẠN NINH
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Các đường liên xã
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường liên xóm và vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực vùng ven
Khu vực 3 Đường Hồ Chí Minh; Quốc lộ 15; Quốc lộ 9B; dọc đường UBND xã ra Chợ Vạn Ninh; đường từ TT chợ ra các tuyến đường 100 m; từ giáp đường Hồ Chí Minh vào Nhà máy Áng Sơn; đường liên huyện từ đường HCM đến giáp xã Hoa Thủy; đường nối từ đường Truông qua trường học, trụ sở xã, Chợ Vạn Ninh đến cây xăng Linh Duy; đường nối từ Quốc lộ 15A (Khe Phủ) đến tháp nước Thôn Nam Hải; đường nối từ Quốc lộ 15A dọc theo đường Truông đến trụ sở Hợp tác xã Vạn Hải
Vị trí 2 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ TRƯỜNG SƠN
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Đường Hồ Chí Minh đoạn Hồng Sơn đến Long Sơn
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn còn lại
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 3 Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
  1. XÃ TRƯỜNG XUÂN
Khu vực nông thôn
Khu vực 1 Giáp Xuân Ninh đến Rào Trù
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại
Khu vực 2 Các tuyến đường liên thôn
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3
Khu vực 3 Các tuyến đường xóm và các vùng còn lại xa khu dân cư tập trung
Vị trí 1 Mặt tiền giáp trục đường
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI MỤC III PHỤ LỤC IV XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy nhân dân tỉnh Quảng Bình)

HUYỆN QUẢNG NINH
1. XÃ LƯƠNG NINH
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
Khu vực 1 Dọc đường QL1A giáp thị trấn Quán Hàu đến giáp thành phố Đồng Hới
Vị trí 1 Mặt tiền đường Quốc lộ 1A
Vị trí 2 Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng từ 5 mét trở lên
3. XÃ VÕ NINH
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
Khu vực 1 Từ Trường THCS Võ Ninh đến ngã 3 Trúc Ly; đường vào Chợ Võ Ninh; từ Trung tâm Y tế đến cầu khe Dinh Thủy
Vị trí 1 Mặt tiền Quốc lộ 1A
Vị trí 2 Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng từ 5 mét trở lên
7. XÃ GIA NINH
Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A
Khu vực 1 Dọc đường QL1A: Từ tiếp giáp xã Võ Ninh đến Nhà Văn hóa thôn Dinh Mười
Vị trí 1 Mặt tiền Quốc lộ 1A
Vị trí 2 Các tuyến đường đấu nối với Quốc lộ 1A có bề rộng từ 5 mét trở lên
Khu vực vùng ven
Khu vực 1 Đường 564B đoạn từ xã Duy Ninh đến giáp xã Hải Ninh
Vị trí 1 Mặt tiền đường 564B
Vị trí 2 Dãy sau vị trí 1
Vị trí 3 Dãy sau vị trí 2
Vị trí 4 Dãy sau vị trí 3 và các vị trí còn lại

III. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT CÒN LẠI

  1. 1. Giá đất nông nghiệp khác

Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất có cùng khu vực, vị trí.

  1. Giá các loại đất phi nông nghiệp (trừ đất ở)

2.1. Giá đất thương mại, dịch vụ:

Giá đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh được tính bằng 60% giá đất ở cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.

2.2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực đô thị, nông thôn trên địa bàn tỉnh được tính bằng 55% giá đất ở cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.

2.3. Giá các loại đất phi nông nghiệp còn lại:

  1. a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào các mục đích công cộng không có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất ở có cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
  2. b) Đối với đất do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất xây dựng công trình sự nghiệp có mục đích kinh doanh được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
  3. c) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực, vị trí; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn.
  4. d) Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được tính bằng giá đất rừng sản xuất có cùng khu vực, vị trí.
  5. 3. Giá các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng

Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định là giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực tương ứng với từng đường, phố, đoạn đường, đoạn phố, khu vực, vị trí đã được quy định nơi có thửa đất đó./.

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ HÒN LA VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU QUỐC TẾ CHA LO

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên các Khu công nghiệp, Khu kinh tế Giá đất
VT1 VT2 VT3 VT4
I CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
1 Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới, thành phố Đồng Hới 700
2 Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới (bao gồm phần mở rộng) thành phố Đồng Hới và huyện Bố Trạch 650
3 Khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu, huyện Quảng Ninh 600
4 Khu công nghiệp Cam Liên, huyện Lệ Thủy 500
5 Khu công nghiệp Bang, huyện Lệ Thủy 500
II KHU KINH TẾ HÒN LA, HUYỆN QUẢNG TRẠCH
1 Khu công nghiệp cảng biển Hòn La (bao gồm phần mở rộng) tại xã Quảng Đông 550
2 Khu công nghiệp Hòn La II tại xã Quảng Phú 500
3 Khu công nghiệp cửa ngõ phía Tây tại xã Quảng Tùng và xã Quảng Hưng 500
4 Khu phi thuế quan Khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông 550
5 Phân khu Khu du lịch sinh thái biển phía Bắc cầu Roòn tại xã Quảng Đông và xã Quảng Phú 700
6 Khu dân cư đô thị Khu kinh tế Hòn La, xã Quảng Đông và xã Quảng Phú, huyện Quảng Trạch
Các tuyến đường trong khu dân cư đô thị Các tuyến đường có chiều rộng từ 15m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 570
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 15m (bao gồm cả vỉa hè) 400
7 Phân khu Khu vực sinh thái dọc bờ biển phía Nam Khu kinh tế Hòn La tại xã Quảng Xuân 700
8 Cụm công nghiệp cửa ngõ phía Nam Khu kinh tế Hòn La tại xã Quảng Xuân 500
III KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO, HUYỆN MINH HÓA
1 Khu Trung tâm cửa khẩu Quốc tế Cha Lo xã Dân Hóa
1.1 Vị trí mặt tiền hai bên đường từ Km 140+200, Quốc lộ 12A đến điểm cuối Nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo 320
1.2 Vị trí mặt tiền hai bên đường Quốc lộ 12A từ hết nhà liên ngành và Quốc môn Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo đến Khu vực cột mốc số 528 310 300 290 270
1.3 Khu trung tâm thương mại (không thuộc tuyến đường Quốc lộ 12A)
Các tuyến đường nội bộ trong Khu thương mại, Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 290 200 140 100
Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) 200 140 100 70
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140 100 70 50
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100 70 50 40
1.4 Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 phía Tây Quốc lộ 12A (thuộc khu vực núi Giăng Màn)
Các tuyến đường trong Khu phân lô đất ở và điểm dịch vụ khu trung tâm 1, 2 Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 200 140 100 70
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140 100 70 50
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100 70 50 40
1.5 Khu quy hoạch hành chính mới phía Nam Quốc lộ 12A
Các tuyến đường trong Khu hành chính mới Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 200 140 100 70
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140 100 70 50
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100 70 50 40
1.6 Khu phi thuế quan thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
Các tuyến đường trong Khu phi thuế quan thuộc khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo Các tuyến đường có chiều rộng từ 18m trở lên (bao gồm cả vỉa hè) 290 200 140 100
Các tuyến đường có chiều rộng từ 13m đến dưới 18m (bao gồm cả vỉa hè) 200 140 100 70
Các tuyến đường có chiều rộng từ 7m đến dưới 13m (bao gồm cả vỉa hè) 140 100 70 50
Các tuyến đường có chiều rộng dưới 7m (bao gồm cả vỉa hè) 100 70 50 40
2 Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+200 Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa 290
3 Khu vực Bãi Dinh thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa 290
4 Khu vực dịch vụ thương mại tại Km 138+750 Quốc lộ 12A Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, xã Dân Hóa 290
5 Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 12A đoạn từ Km 139+150 đến Km 140+200, xã Dân Hóa 290
6 Khu vực ngã ba Khe Ve, xã Hóa Thanh 290
7 Các điểm dịch vụ, thương mại trên Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh, xã Trọng Hóa và xã Dân Hóa
7.1 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 127+300 đến Km 127+550, Quốc lộ 12A (phía phải tuyến) 290
7.2 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 123+00 đến Km 123+600, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) 290
7.3 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 120+800 đến Km 121+00, Quốc lộ 12A, xã Dân Hóa (phía trái tuyến) 290
7.4 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 118+300 đến Km 118+900, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía trái tuyến) 290
7.5 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 115+800 đến Km 116+00, Quốc lộ 12A, xã Trọng Hóa (phía phải tuyến) 290
7.6 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 109+200 đến Km 109+600, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290
7.7 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 106+400 đến Km 106+900, Quốc lộ 12A , xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290
7.8 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 105+500 đến Km 105+900, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290
7.9 Điểm dịch vụ, thương mại tại Km 104+900 đến Km 105+300, Quốc lộ 12A, xã Hóa Thanh (phía phải tuyến) 290

Phân loại xã và cách xác định giá đất Quảng Bình

XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH QUẢNG BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

  1. NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, KHU VỰC, VỊ TRÍ ĐẤT
  2. Xác định loại đô thị: Việc xác định loại đô thị đối với đất ở đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng và đất phi nông nghiệp khác tại đô thị được thực hiện theo quyết định thành lập và xếp loại của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, cụ thể như sau:
  3. a) Thành phố Đồng Hới: Đô thị loại II.
  4. b) Thị xã Ba Đồn, thị trấn Hoàn Lão, thị trấn Kiến Giang: Đô thị loại IV.
  5. c) Thị trấn Quy Đạt, thị trấn Đồng Lê, thị trấn Nông Trường Việt Trung, xã Sơn Trạch, thị trấn Quán Hàu, thị trấn Nông Trường Lệ Ninh: Đô thị loại V.
  6. Xác định loại xã: Việc xác định loại xã đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được thực hiện theo 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi.
  7. Xác định khu vực

Việc xác định khu vực trong bảng giá đất đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn theo từng xã và thực hiện theo quy định sau:

  1. a) Đất ở nông thôn được chia thành 3 khu vực như sau:

– Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc trung tâm cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.

– Khu vực 2: Nằm ven trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu thương mại, khu du lịch, khu chế xuất.

– Khu vực 3: Khu vực còn lại trên địa bàn xã.

  1. b) Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp, khu kinh tế không nằm trong đô thị, bao gồm các khu vực cụ thể như sau:

– Khu vực 1: Các tuyến đường ven các ngã 3, ngã 4 giữa tỉnh lộ với Quốc lộ 1A, giữa Quốc lộ 12A với Quốc lộ 1A; ven tỉnh lộ, Quốc lộ 1A, Quốc lộ 12A; tiếp giáp khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp theo quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.

– Khu vực 2: Bao gồm các thôn tiếp giáp với các thôn thuộc khu vực 1; các tuyến đường có điều kiện kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 1.

– Khu vực 3: Bao gồm các thôn tiếp giáp với các thôn thuộc khu vực 2; các tuyến đường có điều kiện kinh doanh kém thuận lợi hơn khu vực 2.

  1. Xác định vị trí

4.1. Đối với đất nông nghiệp: Bao gồm đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất làm muối thì việc xác định vị trí đất theo từng đơn vị hành chính căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm theo quy định sau:

  1. a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân theo 4 vị trí.

– Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 3 điều kiện:

+ Nằm ven các trục đường giao thông chính (xe ô tô vào được) và có khoảng cách không quá 500 mét kể từ mặt tiếp giáp trục đường giao thông (theo đường thẳng vuông góc với trục đường).

+ Có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm không quá 500 mét.

+ Điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi có lợi thế cho sản xuất, kinh doanh.

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1.

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1.

– Vị trí 4: Đất nằm ở các vị trí còn lại.

  1. b) Đất rừng sản xuất được phân theo 2 vị trí.

– Vị trí 1: Đất nằm ven các trục đường giao thông chính (xe ô tô vào được) và cách mép đường không quá 800 mét.

– Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.

  1. c) Đất làm muối được phân theo 2 vị trí:

– Vị trí 1: Giáp và cách đường giao thông không quá 50 mét.

– Vị trí 2: Đất nằm ở các vị trí còn lại.

4.2. Đối với đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền trục đường giao thông.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với trục đường giao thông.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ liền kề với vị trí 2.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với các vị trí còn lại.

4.3. Đối với đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thì việc xác định vị trí đất trong từng đường, phố; đoạn đường, đoạn phố căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực và thực hiện theo quy định sau:

– Vị trí 1: Áp dụng với các thửa đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng trên 3,5 mét.

– Vị trí 2: Áp dụng với các thửa đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng từ 3 mét đến 3,5 mét (xe ô tô vào được).

– Vị trí 3: Áp dụng với các thửa đất ở liền cạnh đường phố (mặt tiền) có chiều rộng từ 2 mét đến dưới 3 mét (xe ô tô không vào được).

– Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại khác mà điều kiện sinh hoạt kém.

  1. Việc áp dụng hệ số tăng giảm ở các lô đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc khu vực nội thành phố, thị xã, thị trấn, vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch.

– Những thửa đất (hoặc khu đất) phi nông nghiệp có hai mặt liền cạnh với 2 đường trong khoảng cách 50 mét (2 mặt tiền) thì loại đường được áp dụng để xác định giá đất là đường có mức giá cao nhất; áp dụng hệ số 1,2 (tăng 20%) đối với trường hợp tối thiểu một tuyến đường có chiều rộng từ 10,5 mét trở lên và tuyến đường còn lại có chiều rộng lớn hơn 3,5 mét và đã có cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông); áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%) đối với đường có chiều rộng dưới 10,5 mét và tuyến đường còn lại có chiều rộng lớn hơn 3,5 mét và đã có cơ sở hạ tầng (đổ nhựa hoặc bê tông).

Trường hợp những thửa đất (hoặc khu đất) 2 mặt tiền thì chỉ áp dụng hệ số tăng giá trị 2 mặt tiền trong phạm vi 50 mét theo mỗi tuyến đường tiếp giáp.

– Trên cùng một loại đường, những lô đất có hướng chính là các hướng Đông, Nam, giữa hướng Đông và Nam được áp dụng hệ số 1,1 (tăng 10%) so với giá đất tương ứng của loại đường đó.

– Trên cùng một trục đường được phân thành nhiều đoạn đường khác nhau để tính giá đất thì những lô đất nằm ở vị trí chuyển tiếp trong khoảng cách 50,0 mét từ đoạn đường có giá đất cao hơn sang đoạn đường có giá đất thấp hơn thì được áp dụng hệ số bằng 1,05 (tăng 5%) so với giá đất tương ứng của đoạn đường áp dụng cho lô đất đó.

– Đối với các thửa đất (hoặc khu đất) có chiều sâu thì cứ 50m được tính lùi lại một vị trí trên cùng một loại đường.

– Đối với các thửa đất (hoặc khu đất) mặt tiền đường gom theo quy hoạch mà hiện trạng chưa đầu tư xây dựng đường thì lấy mặt cắt quy hoạch đường gom để so sánh và tính theo giá đất tuyến đường tương đương trong khu vực; các khu đất đã sử dụng ổn định thì tính theo đường hiện trạng.

– Trường hợp thửa đất (hoặc khu đất) có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất./.

  1. QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ XÁC ĐỊNH LOẠI ĐÔ THỊ, LOẠI XÃ, TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
Thứ tự Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Loại xã (ĐB, TD, MN)
A Các phường, thị trấn    
I Huyện Minh Hóa    
  Thị trấn Quy Đạt V Miền núi
II Huyện Tuyên Hóa    
  Thị trấn Đồng Lê V Miền núi
III Thị xã Ba Đồn IV  
1 Phường Ba Đồn IV Đồng bằng
2 Phường Quảng Long IV Đồng bằng
3 Phường Quảng Thọ IV Đồng bằng
4 Phường Quảng Phong IV Đồng bằng
5 Phường Quảng Thuận IV Đồng bằng
6 Phường Quảng Phúc IV Đồng bằng
IV Huyện Bố Trạch    
1 Thị trấn Hoàn Lão IV Đồng bằng
2 Thị trấn nông trường Việt Trung V Miền núi
3 Xã Sơn Trạch V Miền núi
V Thành phố Đồng Hới II  
1 Phường Hải Thành II Đồng bằng
2 Phường Đồng Phú II Đồng bằng
3 Phường Bắc Lý II Đồng bằng
4 Phường Đồng Mỹ II Đồng bằng
5 Phường Nam Lý II Đồng bằng
6 Phường Hải Đình II Đồng bằng
7 Phường Đồng Sơn II Đồng bằng
8 Phường Phú Hải II Đồng bằng
9 Phường Bắc Nghĩa II Đồng bằng
10 Phường Đức Ninh Đông II Đồng bằng
VI Huyện Quảng Ninh    
1 Thị trấn Quán Hàu V Đồng bằng
VII Huyện Lệ Thủy    
1 Thị trấn Kiến Giang IV Đồng bằng
2 Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh V Miền núi
B Các xã    
I Huyện Minh Hóa: 15 xã    
1 Xã Dân Hóa   Miền núi
2 Xã Trọng Hóa   Miền núi
3 Xã Hóa Phúc   Miền núi
4 Xã Hồng Hóa   Miền núi
5 Xã Hóa Thanh   Miền núi
6 Xã Hóa Tiến   Miền núi
7 Xã Hóa Hợp   Miền núi
8 Xã Xuân Hóa   Miền núi
9 Xã Yên Hóa   Miền núi
10 Xã Minh Hóa   Miền núi
11 Xã Tân Hóa   Miền núi
12 Xã Hóa Sơn   Miền núi
13 Xã Quy Hóa   Miền núi
14 Xã Trung Hóa   Miền núi
15 Xã Thượng Hóa   Miền núi
II Huyện Tuyên Hóa: 19 xã    
1 Xã Tiến Hóa   Miền núi
2 Xã Hương Hóa   Miền núi
3 Xã Kim Hóa   Miền núi
4 Xã Thanh Hóa   Miền núi
5 Xã Thanh Thạch   Miền núi
6 Xã Thuận Hóa   Miền núi
7 Xã Lâm Hóa   Miền núi
8 Xã Lê Hóa   Miền núi
9 Xã Sơn Hóa   Miền núi
10 Xã Đồng Hóa   Miền núi
11 Xã Ngư Hóa   Miền núi
12 Xã Nam Hóa   Miền núi
13 Xã Thạch Hóa   Miền núi
14 Xã Đức Hóa   Miền núi
15 Xã Phong Hóa   Miền núi
16 Xã Mai Hóa   Miền núi
17 Xã Châu Hóa   Miền núi
18 Xã Cao Quảng   Miền núi
19 Xã Văn Hóa   Miền núi
III Huyện Quảng Trạch: 18 xã    
1 Xã Quảng Hợp   Miền núi
2 Xã Quảng Kim   Miền núi
3 Xã Quảng Châu   Miền núi
4 Xã Quảng Thạch   Miền núi
5 Xã Quảng Tiến   Miền núi
6 Xã Cảnh Hóa   Miền núi
7 Xã Quảng Liên   Miền núi
8 Xã Quảng Phương   Đồng bằng
9 Xã Quảng Đông   Đồng bằng
10 Xã Quảng Phú   Đồng bằng
11 Xã Quảng Lưu   Đồng bằng
12 Xã Quảng Tùng   Đồng bằng
13 Xã Cảnh Dương   Đồng bằng
14 Xã Quảng Hưng   Đồng bằng
15 Xã Quảng Xuân   Đồng bằng
16 Xã Quảng Trường   Đồng bằng
17 Xã Phù Hóa   Đồng bằng
18 Xã Quảng Thanh   Đồng bằng
IV Thị xã Ba Đồn: 10 xã    
1 Xã Quảng Sơn   Miền núi
2 Xã Quảng Trung   Đồng bằng
3 Xã Quảng Tiên   Đồng bằng
4 Xã Quảng Tân   Đồng bằng
5 Xã Quảng Hải   Đồng bằng
6 Xã Quảng Lộc   Đồng bằng
7 Xã Quảng Thủy   Đồng bằng
8 Xã Quảng Văn   Đồng bằng
9 Xã Quảng Hòa   Đồng bằng
10 Xã Quảng Minh   Đồng bằng
V Huyện Bố Trạch: 27 xã    
1 Xã Xuân Trạch   Miền núi
2 Xã Lâm Trạch   Miền núi
3 Xã Liên Trạch   Miền núi
4 Xã Phúc Trạch   Miền núi
5 Xã Thượng Trạch   Miền núi
6 Xã Sơn Lộc   Miền núi
7 Xã Hưng Trạch   Miền núi
8 Xã Phú Định   Miền núi
9 Xã Tân Trạch   Miền núi
10 Xã Mỹ Trạch   Trung du
11 Xã Cự Nẫm   Trung du
12 Xã Phú Trạch   Trung du
13 Xã Tây Trạch   Trung du
14 Xã Hòa Trạch   Trung du
15 Xã Hạ Trạch   Đồng bằng
16 Xã Bắc Trạch   Đồng bằng
17 Xã Thanh Trạch   Đồng bằng
18 Xã Hải Trạch   Đồng bằng
19 Xã Đồng Trạch   Đồng bằng
20 Xã Đức Trạch   Đồng bằng
21 Xã Vạn Trạch   Đồng bằng
22 Xã Hoàn Trạch   Đồng bằng
23 Xã Trung Trạch   Đồng bằng
24 Xã Đại Trạch   Đồng bằng
25 Xã Nhân Trạch   Đồng bằng
26 Xã Nam Trạch   Đồng bằng
27 Xã Lý Trạch   Đồng bằng
VI Thành phố Đồng Hới: 6 xã    
1 Xã Quang Phú   Đồng bằng
2 Xã Lộc Ninh   Đồng bằng
3 Xã Bảo Ninh   Đồng bằng
4 Xã Nghĩa Ninh   Đồng bằng
5 Xã Thuận Đức   Đồng bằng
6 Xã Đức Ninh   Đồng bằng
VII Huyện Quảng Ninh: 14 xã    
1 Xã Trường Sơn   Miền núi
2 Xã Trường Xuân   Miền núi
3 Xã Lương Ninh   Đồng bằng
4 Xã Vĩnh Ninh   Đồng bằng
5 Xã Võ Ninh   Đồng bằng
6 Xã Hải Ninh   Đồng bằng
7 Xã Hàm Ninh   Đồng bằng
8 Xã Duy Ninh   Đồng bằng
9 Xã Gia Ninh   Đồng bằng
10 Xã Hiền Ninh   Đồng bằng
11 Xã Tân Ninh   Đồng bằng
12 Xã Xuân Ninh   Đồng bằng
13 Xã An Ninh   Đồng bằng
14 Xã Vạn Ninh   Đồng bằng
VIII Huyện Lệ Thủy: 26 xã    
1 Xã Ngân Thủy   Miền núi
2 Xã Thái Thủy   Miền núi
3 Xã Kim Thủy   Miền núi
4 Xã Trường Thủy   Miền núi
5 Xã Văn Thủy   Miền núi
6 Xã Lâm Thủy   Miền núi
7 Xã Hồng Thủy   Đồng bằng
8 Xã Ngư Thủy Bắc   Đồng bằng
9 Xã Hoa Thủy   Đồng bằng
10 Xã Thanh Thủy   Đồng bằng
11 Xã An Thủy   Đồng bằng
12 Xã Phong Thủy   Đồng bằng
13 Xã Cam Thủy   Đồng bằng
14 Xã Sơn Thủy   Đồng bằng
15 Xã Lộc Thủy   Đồng bằng
16 Xã Ngư Thủy Trung   Đồng bằng
17 Xã Liên Thủy   Đồng bằng
18 Xã Hưng Thủy   Đồng bằng
19 Xã Dương Thủy   Đồng bằng
20 Xã Tân Thủy   Đồng bằng
21 Xã Phú Thủy   Đồng bằng
22 Xã Xuân Thủy   Đồng bằng
23 Xã Mỹ Thủy   Đồng bằng
24 Xã Ngư Thủy Nam   Đồng bằng
25 Xã Mai Thủy   Đồng bằng
26 Xã Sen Thủy   Đồng bằng

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Quảng Bình.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Quảng Bình

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Quảng Bình

Kết luận về bảng giá đất Quảng Ninh Quảng Bình

Bảng giá đất của Quảng Bình được căn cứ theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Quảng Bình tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình

Nội dung bảng giá đất huyện Quảng Ninh trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Quảng Ninh - Quảng Bình: bảng giá đất Thị trấn Quán Hàu, bảng giá đất Xã An Ninh, bảng giá đất Xã Duy Ninh, bảng giá đất Xã Gia Ninh, bảng giá đất Xã Hải Ninh, bảng giá đất Xã Hàm Ninh, bảng giá đất Xã Hiền Ninh, bảng giá đất Xã Lương Ninh, bảng giá đất Xã Tân Ninh, bảng giá đất Xã Trường Sơn, bảng giá đất Xã Trường Xuân, bảng giá đất Xã Vạn Ninh, bảng giá đất Xã Vĩnh Ninh, bảng giá đất Xã Võ Ninh, bảng giá đất Xã Xuân Ninh.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.