Bảng giá đất huyện Quảng Điền Tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Quảng Điền. Bảng giá đất huyện Quảng Điền dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Quảng Điền Thừa Thiên Huế. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Quảng Điền Thừa Thiên Huế hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Quảng Điền Thừa Thiên Huế.
Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Quảng Điền. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Quảng Điền mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Thừa Thiên Huế tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Quảng Điền tại đây.
Thông tin về huyện Quảng Điền
Quảng Điền là một huyện của Thừa Thiên Huế, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Quảng Điền có dân số khoảng 77.178 người (mật độ dân số khoảng 473 người/1km²). Diện tích của huyện Quảng Điền là 163,1 km².Huyện Quảng Điền có thị trấn Sịa và 10 xã: Quảng An, Quảng Công, Quảng Lợi, Quảng Ngạn, Quảng Phú, Quảng Phước, Quảng Thái, Quảng Thành, Quảng Thọ, Quảng Vinh.
bản đồ huyện Quảng Điền
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thừa Thiên Huế trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Quảng Điền tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Điền
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Điền có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Điền tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Quảng Điền
Bảng giá đất huyện Quảng Điền
PHỤ LỤC 1. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
- HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
- XÃ QUẢNG PHƯỚC
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 | |||
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đền cầu Thủ Lễ (từ thửa số 286, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 73, tờ bản đồ 19) | 460.000 | 270.000 | 195.000 | |
Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ (từ thửa số 622, tờ bản đồ số 19 đến thửa số 210, tờ bản đồ 24) | 390.000 | 230.000 | 190.000 | |
2 | Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước | |||
Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh Lộ 4 (cầu Bộ Phi) (từ thửa đất số 195, tờ bản đồ số 15 đến giáp thửa đất số 77, tờ bản đồ 19) | 700.000 | 420.000 | 300.000 | |
Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến nhà thờ Phe Hữu (từ thửa số 780, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 752, tờ bản đồ 19) | 540.000 | 330.000 | 230.000 | |
Đoạn từ cầu Đan Điền (Ngô Căn) đến giáp ranh đường nội thị (ông Thủ) (từ thửa đất số 10, tờ bản đồ số 14 đến thửa đất số 233, tờ bản đồ 15) | 700.000 | 420.000 | 300.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15); Khuông Phò (xóm Ruộng Kiện, cửa Rào Bắc, xóm Chứa), thôn Thủ Lễ (xóm Bàu, xóm Đảo, cửa Rào Nam) | 195.000 | 160.000 |
KV2 | Các thôn: Hà Đồ; Phước Lập; Phước Lâm; Phước Lý; Mai Dương | 160.000 | 120.000 |
KV3 | Các khu vực còn lại của các thôn | 120.000 |
- XÃ QUẢNG THỌ
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 19 | |||
Từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 82, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 711, tờ bản đồ 07) | 430.000 | 260.000 | 180.000 | |
Từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) – Cổng làng thôn La Vân Thượng (từ thửa đất số 943, tờ bản đồ số 7 đến thửa đất số 463, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 564, tờ bản đồ 11) | 845.000 | 510.000 | 360.000 | |
Từ cổng làng thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 167, tờ bản đồ 17) | 470.000 | 280.000 | 195.000 | |
2 | Tỉnh lộ 4 (Giáp thôn Thủ Lễ, xã Quảng Phước đến cầu ông Lời) (từ thửa đất số 194, tờ bản đồ số 01 đến thửa đất số 85, tờ bản đồ 05) | 390.000 | 230.000 | 190.000 |
3 | Tỉnh lộ 8A | |||
Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương (từ thửa đất số 623, tờ bản đồ số 11 đến thửa đất số 31, tờ bản đồ 19) | 470.000 | 280.000 | 195.000 | |
Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B (từ thửa đất số 710, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 562, tờ bản đồ 11) | 470.000 | 280.000 | 195.000 | |
4 | Tuyến đường Đập Mít – La Vân Hạ(từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 đến thửa đất số 336, tờ bản đồ 13) | 280.000 | 230.000 | 190.000 |
5 | Tuyến đường WB2 (từ Tỉnh lộ 19 đến cống Phú Lương A) (từ thửa đất số 42, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ 14) | 230.000 | 1.950.000 | 160.000 |
6 | Tuyến đường WB3 (từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư) (từ thửa đất số 221, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 77, tờ bản đồ 04) | 280.000 | 230.000 | 190.000 |
7 | Tuyến từ đình làng Niêm Phò đến Khu di tích Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (từ thửa đất số 43, tờ bản đồ số 07 đến thửa đất số 872, tờ bản đồ 04) | 280.000 | 230.000 | 190.000 |
8 | Các tuyến đường nội bộ trung tâm chợ Quảng Thọ | 760.000 | 460.000 | 320.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phước Yên, Tân Xuân Lai, Lương Cổ, La Vân Thượng, Niêm Phò; Phò Nam B, tuyến đường chính thôn Phò Nam A | 195.000 | 160.000 |
KV2 | Thôn Phò Nam A, La Vân Hạ | 160.000 | 120.000 |
KV3 | (Không) |
- XÃ QUẢNG VINH
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11A | |||
Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng (từ thửa số 29, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 226 tờ bản đồ số 20) | 1.765.000 | 1.012.000 | 666.000 | |
Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa (từ thửa số 759 tờ bản đồ số 21 đến giáp ranh thị trấn Sịa) | 2.482.000 | 1.418.000 | 982.000 | |
2 | Tuyến đường Tứ Phú – Bao La – Quảng Vinh | |||
Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu trung tâm thương mại xã (từ thửa số 462 tờ 29 đến thửa số 118 tờ bản đồ số 29) | 780.000 | 470.000 | 320.000 | |
Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A (từ thửa số 118, tờ bản đồ số 29 đến thửa số 119, tờ bản đồ số 21) | 910.000 | 520.000 | 360.000 | |
3 | Tuyến đường Vinh – Lợi | |||
Đoạn từ tỉnh lộ 11A đến cống Truông (Phổ Lại) (từ thửa số 28, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 16) | 380.000 | 310.000 | 210.000 | |
Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi (Bao gồm cả tuyến rẽ nhánh khu công nghiệp) (từ thửa số 272, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 10, tờ bản đồ số 7) | 310.000 | 210.000 | 170.000 | |
4 | Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần | |||
Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh (từ thửa số 599, tờ bản đồ số 28 đến thửa số 721, tờ bản đồ số 15) | 380.000 | 310.000 | 210.000 | |
Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần (từ thửa số 670, tờ bản đồ số 15 đến thửa 604, tờ bản đồ số 15) | 250.000 | 230.000 | 170.000 | |
5 | Tuyến đường Vinh – Phú | |||
Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam (từ thửa số 797, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 890, tờ bản đồ số 21) | 380.000 | 310.000 | 210.000 | |
Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú (từ thửa số 890, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 479, tờ bản đồ số 29) | 250.000 | 230.000 | 170.000 | |
6 | Tuyến đường Uất Mậu – Bao La (từ thửa số 143, tờ bản đồ số 18 đến thửa số 288, tờ bản đồ số 30) | 250.000 | 230.000 | 170.000 |
7 | Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu – Bao La (từ thửa số 631, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 589, tờ bản đồ số 22) | 380.000 | 310.000 | 210.000 |
8 | Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại (từ thửa số 886, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 342, tờ bản đồ số 21) | 250.000 | 230.000 | 170.000 |
9 | Tuyến đường liên thôn Lai Trung – Cao Xá (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 30 đến thửa số 859, tờ bản đồ số 21) | |||
Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu – Bao La đi qua đình Lai Trung đến đường Vinh – Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú | 220.000 | 195.000 | 160.000 | |
10 | Tuyến đường từ nhà Hồ Mãi (đội 10, Sơn Tùng) đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La – cống đường Quan – đường Uất Mậu – Bao La, thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn Cổ Tháp; tuyến đường Cổ Tháp – Lai lâm (từ tỉnh lộ 11A đến nhà ông Nguyễn Tuấn), tuyến đường từ cống Lai Lâm đến nhà ông Trương Trọng Huynh; tuyến đường Lương Cổ – Phổ Lại (từ thửa số 465, tờ bản đồ số 23 đến thửa số 649, tờ bản đồ số 23) | 180.000 | 150.000 | 140.000 |
11 | Tuyến đường liên thôn Phổ Lại – Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương (từ thửa số 478, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 101, tờ bản đồ số 13) | 210.000 | 175.000 | 140.000 |
12 | Tuyến đường liên thôn Đức Trọng – Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa số 233, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 45, tờ bản đồ số 19) | 210.000 | 175.000 | 140.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các đội: 1, 4 thôn Phổ Lại; đội 8, thôn Sơn Tùng; đội 1, thôn Đức Trọng; đội 6, thôn Lai Trung | 190.000 | 160.000 |
KV2 | Thôn Lai Lâm; thôn Cổ Tháp; thôn Đồng Bào; đội 2, thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; đội 2, đội 3, đội 5, thôn Phổ Lại; đội 9, đội 10, thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; thôn Cao Xá; đội 7, thôn Lai Trung | 160.000 | 110.000 |
KV3 | Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba | 110.000 |
- XÃ QUẢNG PHÚ
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 11A | |||
Từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú (từ thửa số 226, tờ bản đồ số 5 đến thửa 629, tờ bản đồ số 5 ) | 1.950.000 | 1.111.000 | 753.000 | |
Từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức Trọng, xã Quảng Vinh (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 1, tờ bản đồ số 6) | 1.500.000 | 818.000 | 573.000 | |
2 | Tuyến đường Tứ Phú – Bao La – Quảng Vinh | |||
Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La (từ thửa số 232, tờ bản đồ số 25 đến thửa số 142, tờ bản đồ số 20) | 975.000 | 540.000 | 360.000 | |
Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh (từ thửa số 745, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 323, tờ bản đồ số 8) | 650.000 | 390.000 | 280.000 | |
3 | Tuyến đường liên xã Quảng vinh – Quảng Phú | |||
Từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh chợ Quảng Phú (từ thửa số 149, tờ bản đồ số 6 đến thửa số 966, tờ bản đồ số 20) | 470.000 | 280.000 | 210.000 | |
Từ chợ Quảng Phú đến cổng trường Sao Mai 1 (từ thửa số 967, 668, 969, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 519, tờ bản đồ số 20) | 710.000 | 390.000 | 280.000 | |
Từ trường mầm non Sao Mai 1 đến giáp đường liên xã Vinh – Phú (từ thửa số 519, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 169, tờ bản đồ số 21) | 585.000 | 350.000 | 240.000 | |
Từ đường Vinh – Phú đến cầu Xuân Tuỳ – Nghĩa Lộ (từ thửa số 593, tờ 21 đến thửa số 465, tờ bản đồ số 9); tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sĩ xã) đến cầu Đốc Trướng (từ thửa số 965, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 27, tờ bản đồ số 8); tuyến từ nhà ông Phạm Tín đến giáp đường liên xã Vinh – Phú (ruộng họ) (từ thửa số 39, tờ bản đồ số 15 đến thửa số 688, tờ bản đồ số 9); tuyến từ HTX mây tre Bao La đến hồ xóm chợ (từ thửa số 115, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 771, tờ bản đồ số 16). | 420.000 | 335.000 | 250.000 | |
4 | Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 4 đến thửa số 965, tờ bản đồ số 21); từ trường mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng (từ thửa số 188, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 272, tờ bản đồ số 13); từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã (từ thửa số 123, tờ bản đồ số 26 đến thửa số 990, tờ bản đồ số 26) | 520.000 | 380.000 | 270.000 |
5 | Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương (từ thửa số 390, tờ bản đồ số 5 đến thửa số 359, tờ bản đồ số 5 ) | 280.000 | 230.000 | 190.000 |
6 | Tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông (từ thửa số 851, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 127, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù) (từ thửa số 72, tờ bản đồ số 22 đến thửa số 103, tờ bản đồ số 18); tuyến từ hợp tác xã Phú Hoà đến cầu Tăng (từ thửa số 788, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 222, tờ bản đồ số 17) | 260.000 | 200.000 | 160.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19; Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù; Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khâu, thôn Phú Lễ, thôn Hạ Lang, thôn Hà Cảng, thôn Vạn Hạ Lang | 190.000 | 160.000 |
KV2 | Các thôn: Bao La A, Bao La B, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận | 160.000 | 120.000 |
KV3 | Các thôn: Xuân Tuỳ, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm | 120.000 |
- XÃ QUẢNG AN
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ (từ thửa số 693, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 853, tờ bản đồ số 22) | 975.000 | 510.000 | 330.000 |
2 | Tuyến đường Mỹ Xá – Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 ( Nhà ông Ngãi) (từ thửa số 691, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 579, tờ bản đồ số 11) | 390.000 | 230.000 | 170.000 |
3 | Tuyến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn | |||
Từ cống Ba khẩu đến cống Rột Ngoài (từ thửa số 152, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 525, tờ bản đồ số 13) | 390.000 | 230.000 | 170.000 | |
Từ nhà Ông Đụng đến cống ông Ché (từ thửa số 525, tờ bản đồ số 12 đến thửa số 759, tờ bản đồ số17) | 430.000 | 250.000 | 180.000 | |
Từ cống Ông Ché đến cổng làng An Xuân – đường vào HTX An Xuân (từ thửa số 793, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 835, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 529, tờ bản đồ số 18) | 470.000 | 280.000 | 195.000 | |
Từ cổng làng An Xuân đến tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3) (từ thửa số 836, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 754, tờ bản đồ số 22) | 390.000 | 230.000 | 170.000 | |
4 | Tuyến đường WB3 đoạn từ giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên – Mỹ Ốn (từ thửa số 100, tờ bản đồ số 10 đến thửa số 753,tờ bản đồ số 12) | 390.000 | 230.000 | 170.000 |
5 | Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu HTX NN Đông Phú (từ thửa số 527, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 401, tờ bản đồ số 24) | 390.000 | 230.000 | 170.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Tuyến Đông Xuyên 1: từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; tuyến Đông Xuyên 2: từ cây Xăng (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3, Tỉnh lộ 4) đến giáp đường Mỹ Xá – Phú Lương B | 230.000 | 160.000 |
KV2 | Thôn Mỹ Xá; tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; tuyến Đông Xuyên 3: từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; tuyến Phước Thanh: từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; tuyến Phú Lương B1: từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; tuyến Phú Lương B2: từ cầu đội 3 đến nhà ông Đúng; tuyến Phú Lương B3: từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; tuyến An Xuân 1: từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; tuyến An Xuân 2: từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; tuyến An Xuân 3: từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên – Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); tuyến An Xuân 4: từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài | 160.000 | 120.000 |
KV3 | Tổ 12, thôn Đông Xuyên; thôn Phước Thanh; thôn An Xuân; thôn Phú Lương | 120.000 |
- XÃ QUẢNG THÀNH
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4: Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà | 1.170.000 | 610.000 | 390.000 |
2 | Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500) (từ thửa số 846, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 543, tờ bản đồ số 21); tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba | 585.000 | 360.000 | 290.000 |
3 | Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi (từ thửa số 102, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 532, tờ bản đồ số 03) | 520.000 | 330.000 | 260.000 |
4 | Tuyến đường phía Tây: từ Tỉnh lộ 4 (nhà bà Phan Thị Hoa) đến Tỉnh lộ 4 (cống Thâm Điền) (từ thửa số 891, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 188, tờ bản đồ số 16) | 450.000 | 280.000 | 230.000 |
5 | Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô (từ thửa số 1142, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 803, tờ bản đồ số 17); tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba) (từ thửa số 881, tờ bản đồ số 21 đến thửa số 562, tờ bản đồ số 22); tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung (từ thửa số 820, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 650, tờ bản đồ số 16) | 420.000 | 265.000 | 210.000 |
6 | Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền (từ thửa số 803, tờ bản đồ số 17 đến thửa số 33, tờ bản đồ số 18); tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò (từ thửa số 222, tờ bản đồ số 13 đến thửa số 246, tờ bản đồ số 9) | 520.000 | 330.000 | 260.000 |
7 | Tuyến đường đập Mưng từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang (từ thửa số 1257, tờ bản đồ số 16 đến thửa số 609, tờ bản đồ số 16) | 450.000 | 280.000 | 230.000 |
8 | Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên (từ thửa số 406, tờ bản đồ số 20 đến thửa số 05, tờ bản đồ số 14) | 390.000 | 240.000 | 195.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn | 210.000 | 160.000 |
KV2 | Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền | 160.000 | 120.000 |
KV3 | Thôn Quán Hòa | 120.000 |
- XÃ QUẢNG LỢI
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 | |||
Từ giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến Trạm Y tế xã (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 203, tờ bản đồ số 33) | 910.000 | 550.000 | 290.000 | |
Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến cầu tàu Cồn Tộc (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 45 đến thửa số 23, tờ bản đồ số 37) | 910.000 | 550.000 | 290.000 | |
Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái (từ thửa số 181, tờ bản đồ số 33 đến thửa số 12, tờ bản đồ số 13) | 470.000 | 280.000 | 210.000 | |
2 | Tuyến đường Thọ – Lợi: từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (thôn Mỹ Thạnh) (từ thửa số 757, tờ bản đồ số 43 đến thửa số 14, tờ bản đồ số 47);
– Tuyến đường Vinh – Lợi: từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thuỷ Lập) đến giáp ranh trang trại ông Trần Lợi (từ thửa số 551, tờ bản đồ số 34 đến thửa số 329, tờ bản đồ số 42) |
430.000 | 250.000 | 210.000 |
3 | Tuyến đường nối dài Nguyễn Vịnh đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: từ thửa đất số 85 (tờ BĐ số 45), Điểm cuối: Giáp mương nước nội đồng) | 1.340.000 | 780.000 | 670.000 |
4 | Tuyến đường nối dài Phạm Quang Ái đoạn đi qua xã Quảng Lợi (điểm đầu: Từ mương nước nội đồng, Điểm cuối: Giáp với Tỉnh lộ 4) | 870.000 | 560.000 | 510.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Gồm các thôn: Mỹ Thạnh, Thuỷ Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Cư Lạc, Hà Lạc (từ các vị trí dọc theo 06 tuyến đường Titan từ Tỉnh lộ 4 đến đường tránh lũ) | 140.000 | 100.000 |
KV3 | Các thôn: Sơn Công, Hà Công, Ngư Mỹ Thạnh; các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Thuỷ Lập, Cổ Tháp, Đức Nhuận, Hà Lạc. | 100.000 |
- XÃ QUẢNG THÁI
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 | |||
Từ giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã (từ thửa đất số 77, tờ bản đồ số 21 đến thửa đất số 369, tờ bản đồ số 17) | 330.000 | 195.000 | 160.000 | |
Từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương (từ thửa đất số 35, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 10) | 340.000 | 200.000 | 170.000 | |
Từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến Cầu Cao (từ thửa đất số 366, tờ bản đồ số 17 đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 16) | 390.000 | 230.000 | 170.000 | |
2 | Tỉnh lộ 11C: đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền (từ thửa đất số 553, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 06, tờ bản đồ số 28) | 300.000 | 180.000 | 150.000 |
3 | Đoạn giáp Tỉnh lộ 4 đến mương nước trạm bơm Tây Hưng 2 (đường kênh Vịnh) (từ thửa đất số 527, tờ bản đồ số 16 đến thửa đất số 311, tờ bản đồ số 16) | 390.000 | 230.000 | 170.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái | 160.000 | 120.000 |
KV3 | Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) | 110.000 |
- XÃ QUẢNG NGẠN
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B | |||
Từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ) (từ thửa đất số 04, tờ bản đồ 03 đến thửa đất số 245, tờ bản đồ 09); từ điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thuỷ (từ thửa đất số 538, tờ bản đồ 10 đến thửa đất số 05, tờ bản đồ 17) | 330.000 | 195.000 | 160.000 | |
Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ) đến điểm cuối trường TH số 1 Quảng Ngạn (từ thửa đất số 245, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 538, tờ bản đồ 10); từ điểm cuối giáo xứ Linh Thuỷ đến giáp ranh xã Quảng Công (từ thửa đất số 05, tờ bản đồ 17 đến thửa đất số 278, tờ bản đồ 17) | 360.000 | 220.000 | 170.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tây Hải); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thuỷ An); tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tân Mỹ A); tuyến đường Tỉnh 22 nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ đường Tỉnh 22 đến bến đò Vĩnh Tu; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến bãi tắm thôn Tân Mỹ A; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Đông Hải; tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ đường Tỉnh 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22); tuyến nối từ Quốc lộ 49B (Trường THCS Phạm Quang Ái) đến thôn 13 | 160.000 | 110.000 |
KV3 | Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu) | 110.000 |
- XÃ QUẢNG CÔNG
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 49B đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am (từ thửa đất số 202, tờ bản đồ số 03 đến thửa đất số 72, tờ bản đồ 09) | 330.000 | 195.000 | 160.000 |
2 | Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) (từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 09 đến thửa đất số 215, tờ BĐ số 14) | 360.000 | 220.000 | 170.000 |
3 | Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương (từ thửa đất số 215, tờ bản đồ 14 đến thửa đất số 164, tờ bản đồ 16) | 330.000 | 195.000 | 160.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc; tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến chợ Cồn Gai cũ; tuyến nối từ chợ Cồn Gai (mới) đến Họ Lê Nguyễn | 160.000 | 110.000 |
KV3 | Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 110.000 |
III. THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
- XÃ HƯƠNG TOÀN
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 8B | |||
Từ ranh giới phường Hương Chữ – Đường Nguyễn Chí Thanh | 960.000 | 480.000 | 290.000 | |
Từ Đường Nguyễn Chí Thanh – ngã ba đường vào thôn An Thuận | 750.000 | 370.000 | 230.000 | |
Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B | 450.000 | 250.000 | 180.000 | |
2 | Đường Nguyễn Chí Thanh | |||
Từ ranh giới xã Quảng Thọ – Cầu Hương Cần | 750.000 | 370.000 | 230.000 | |
Từ Cầu Hương Cần – Ranh giới phường Hương Sơ | 1.260.000 | 630.000 | 380.000 | |
3 | Đường giao thông liên xã | |||
Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn1) – cổng Thôn Cổ Lão | 420.000 | 230.000 | 170.000 | |
Từ cổng thôn Cổ lão – cổng thôn Dương Sơn | 310.000 | 190.000 | 160.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Giáp Thượng, và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung, (sau vị trí 3 của đường giao thông chính) | 210.000 | 160.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 160.000 | 130.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 120.000 |
- XÃ HƯƠNG PHONG
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Quốc phòng: Từ cầu Thanh Phước – Cầu Thảo Long | 300.000 | 160.000 | 150.000 |
2 | Đường Quốc lộ 49B: Từ cầu Thảo Long – Cầu Ca Cút | 320.000 | 170.000 | 150.000 |
3 | Đường giao thông liên xã: Từ cầu Thanh Phước – Quốc lộ 49B | 300.000 | 160.000 | 140.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 140.000 | 130.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 130.000 | 120.000 |
KV3 | Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) | 110.000 |
- XÃ HẢI DƯƠNG
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Quốc lộ 49B | |||
Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị | 320.000 | 170.000 | 150.000 | |
Đoạn còn lại qua xã Hải Dương | 300.000 | 160.000 | 150.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam | 200.000 | 150.000 |
KV2 | Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam (sau các vị trí của đường giao thông chính) | 130.000 | 110.000 |
KV3 | Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Cồn Đâu, xã Hải Dương | 100.000 |
- XÃ HƯƠNG THỌ
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường phía tây Huế: Từ ranh giới phường Hương Hòa cầu Tuần | Áp dụng giá đất tại đường Kim Phụng | ||
2 | Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành | 510.000 | 250.000 | 125.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 100.000 | 70.000 |
KV 2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn | 70.000 | 60.000 |
KV3 | Thôn Sơn Thọ | 50.000 |
- XÃ BÌNH THÀNH
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Hương Thọ – Ranh giới xã Bình Điền | 510.000 | 250.000 | 125.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 đường Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành | 100.000 | 70.000 |
KV2 | Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành | 70.000 | 60.000 |
KV3 | Thôn Bồ Hòn | 50.000 |
- XÃ BÌNH ĐIỀN
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đường Quốc lộ 49A | |||
Trung tâm xã Bình Điền (Km34+500 đến Km36) | 1.020.000 | 510.000 | 260.000 | |
Từ Cổng thôn Thuận Điền đến Ngã ba đường vào Trại Bình Điền | 720.000 | 360.000 | 180.000 | |
Đoạn còn lại qua xã Bình Điền | 510.000 | 250.000 | 125.000 | |
2 | Tỉnh lộ 16 từ ranh giới xã Hương Bình đến Quốc lộ 49A (cả 02 tuyến) | 290.000 | 145.000 | 85.000 |
3 | Đường trục chính đi từ đường Quốc lộ 49A | |||
Sau vị trí 3 : Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền, tuyến 3 đến Ngã ba đường đi thôn Bình Lộc | 170.000 | 90.000 | 60.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Bình Lợi, Điền Lợi, Thuận Điền | 102.000 | 70.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Vinh Điền, Phú Điền, Bình Thuận | 70.000 | 60.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc, Vinh An | 50.000 |
- XÃ HƯƠNG BÌNH
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 16 | |||
Từ ranh giới phường Hương Xuân – Hương Bình à hết khu dân cư thôn Hương Sơn | 115.000 | 60.000 | 50.000 | |
Từ ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn à Ranh giới xã Hương Bình – xã Bình Điền | 200.000 | 110.000 | 70.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn | 65.000 | 55.000 |
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương | 55.000 | 50.000 |
KV3 | Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn | 45.000 |
- XÃ HỒNG TIẾN
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Đường Quốc lộ 49A: Từ ranh giới xã Bình Điền -Hồng Tiến – Hết ranh giới xã Hồng Tiến | 200.000 | 110.000 | 70.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | (Không) | ||
KV2 | Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4 | 55.000 | 50.000 |
KV3 | Thôn 1, khu tái định cư thuỷ điện Hương Điền | 45.000 |
- XÃ HƯƠNG VINH
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 4 | |||
Từ Cầu Bao Vinh – Cống Địa Linh | 4.700.000 | 2.350.000 | 1.410.000 | |
Từ Cống Địa Linh – Hết ranh giới thôn Minh Thanh | 3.650.000 | 1.825.000 | 1.186.000 | |
Từ thôn Minh Thanh – Hết ranh giới thôn Triều Sơn Đông | 2.800.000 | 1.400.000 | 846.000 | |
Đoạn còn lại qua xã Hương Vinh | 2.150.000 | 1.075.000 | 643.000 | |
2 | Đường WB | |||
Từ ranh giới phường Hương Sơ – Hói thôn Địa Linh | 4.700.000 | 2.350.000 | 1.410.000 | |
Từ Hói thôn Địa Linh – Tỉnh lộ 4 | 3.650.000 | 1.825.000 | 1.186.000 | |
3 | Đường Tản Đà và Đường Đặng Tất đoạn qua xã Hương Vinh | Áp giá theo Bảng giá đất thành phố Huế. |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn Địa Linh, Minh Thanh; Thế Lại Thượng, Bao Vinh (sau các vị trí đường giao thông chính) | 520.000 | 390.000 |
KV2 | Các thôn: La Khê, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông (sau vị trí đường giao thông chính) | 390.000 | 290.000 |
KV3 | Đội 12B, thôn Thủy Phú (sau vị trí 3 đường Tỉnh lộ 4 còn lại) | 227.000 |
- THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
- XÃ PHÚ SƠN
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn | 115.000 | 90.000 | 80.000 |
2 | Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ – Tân Ba) | 105.000 | 90.000 | 70.000 |
3 | Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thủy Phương đến ranh giới xã Dương Hòa | 115.000 | 90.000 | 80.000 |
4 | Đường Lụ – Tre Giáo đi Thủy Phù | 105.000 | 90.000 | 70.000 |
5 | Tuyến nối từ đường Lụ – Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47 | |||
Đoạn 1: Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 đến thửa 96 tờ bản đồ số 39 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | |
Đoạn 2: Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 đến thửa số 85 tờ bản đồ số 47 | 105.000 | 90.000 | 70.000 | |
6 | Tuyến Phú Sơn – Thủy Phù: Từ Tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thủy Phù | 105.000 | 90.000 | 70.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không | ||
KV2 | Không | ||
KV3 | Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2) | 65.000 |
- XÃ DƯƠNG HÒA
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa | 173.000 | 140.000 | 120.000 |
2 | Tuyến đường từ ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa đến chợ Dương Hòa | 115.000 | 90.000 | 80.000 |
3 | Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến Bến đò Thôn Hộ | 105.000 | 90.000 | 70.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Không | ||
KV2 | Không | ||
KV3 | Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính | 58.000 |
- XÃ THỦY VÂN
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tuyến đường Thủy Dương – Thuận An | 4.500.000 | 1.880.000 | 1.130.000 |
2 | Tuyến đường liên xã | |||
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương – Thuân An) đến chùa Công Lương | 2.880.000 | 1.830.000 | 1.250.000 | |
Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương – Thuân An) đến ranh giới xã Thủy Thanh | 2.500.000 | 1.590.000 | 1.080.000 | |
Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê) | 1.900.000 | 1.190.000 | 820.000 | |
3 | Đường vào trường Mầm non Thủy Vân | |||
Thửa 09 tờ bản đồ số 5 đến thửa 207 tờ số 5 | 1.900.000 | 1.210.000 | 820.000 | |
4 | Đường nối Phạm văn Đồng đến Thủy Dương Thuận An | |||
Đường Thủy Dương – Thuận An đến đường liên xã | 4.800.000 | 3.050.000 | 2.080.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 1.200.000 | 1.010.000 |
KV2 | Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 865.000 | 745.000 |
KV3 | Không |
- XÃ THỦY THANH
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 1 | |||
Từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa | 2.450.000 | 1.550.000 | 1.060.000 | |
Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam | 1.780.000 | 1.130.000 | 790.000 | |
Từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm) | 1.190.000 | 760.000 | 530.000 | |
2 | Đường Thuỷ Dương -Thuận An | 5.290.000 | 2.200.000 | 1.320.000 |
3 | Đường liên xã | |||
Từ ranh giới xã Thuỷ Vân đến Cầu Sam | 1.485.000 | 950.000 | 660.000 | |
Từ Cầu Sam đến Nghĩa trang Liệt sỹ | 990.000 | 630.000 | 440.000 | |
Từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu tránh cầu Ngói Thanh Toàn | 1.485.000 | 950.000 | 660.000 | |
4 | Đường liên thôn | |||
Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9 | 1.580.000 | 1.010.000 | 700.000 | |
Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến Cầu Văn Thánh | 1.780.000 | 1.130.000 | 790.000 | |
Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thuỷ Chánh đến Tỉnh lộ 1 | 1.780.000 | 1.130.000 | 790.000 | |
5 | Đường Hoàng Quốc Việt nối dài | |||
Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân đến đường Thủy Dương – Thuận An | 5.670.000 | 3.610.000 | 2.520.000 | |
6 | Đường Trung tâm xã | |||
Từ Tỉnh lộ 1 đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2 | 1.800.000 | 1.140.000 | 800.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 1.295.000 | 1.105.000 |
KV2 | Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 650.000 | 540.000 |
KV3 | Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 410.000 |
- XÃ THỦY BẰNG
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Tỉnh lộ 25 | |||
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) | 3.800.000 | 1.520.000 | 988.000 | |
Đoạn 2: Từ Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) đến Ngã tư đường trung tâm xã | 2.000.000 | 700.000 | 430.000 | |
Đoạn 3: Từ Ngã tư đường trung tâm xã đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang | 1.200.000 | 420.000 | 250.000 | |
Đoạn 4: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 (BDĐC 2013) | 650.000 | 230.000 | 150.000 | |
2 | Quốc lộ 49 | |||
Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) | 3.800.000 | 1.520.000 | 988.000 | |
Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) | 2.000.000 | 700.000 | 420.000 | |
Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần | 1.000.000 | 350.000 | 230.000 | |
3 | Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 970.000 | 400.000 | 250.000 |
4 | Đường Trung tâm xã | |||
Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 | 1.440.000 | 500.000 | 300.000 | |
Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 780.000 | 280.000 | 170.000 | |
5 | Đường Liên thôn | |||
Đoạn từ Quốc lộ 49 đến Tỉnh lộ 25 | 1.200.000 | 420.000 | 250.000 | |
Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) | 780.000 | 280.000 | 170.000 | |
Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê | 540.000 | 190.000 | 110.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 780.000 | 660.000 |
KV2 | Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 265.000 | 230.000 |
KV3 | Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 145.000 |
- XÃ THỦY PHÙ
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Quốc lộ 1A | |||
Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004). | 3.600.000 | 1.630.000 | 960.000 | |
Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) đến cầu Phù Bài | 2.880.000 | 1.310.000 | 770.000 | |
Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài đến ranh giới huyện Phú Lộc | 2.400.000 | 1.090.000 | 640.000 | |
2 | QL 1A phía Tây Huế | 1.210.000 | 420.000 | 290.000 |
3 | Tỉnh lộ 18 (từ QL1A đến đường Lương Tân Phù) | 1.440.000 | 490.000 | 300.000 |
4 | Đường Lương Tân Phù (Từ QL1A đến Tỉnh lộ 18) | 1.210.000 | 420.000 | 290.000 |
5 | Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù) | 1.210.000 | 420.000 | 290.000 |
6 | Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ QL1A đến ranh giới xã Phú Sơn) | |||
Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A | 790.000 | 280.000 | 190.000 | |
Từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn | 420.000 | 230.000 | 160.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 265.000 | 190.000 |
KV2 | Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 160.000 | 150.000 |
KV3 | Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 145.000 |
- XÃ THỦY TÂN
- a) Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù) | 760.000 | 270.000 | 160.000 |
2 | Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005) | 1.320.000 | 460.000 | 300.000 |
3 | Đường Lương Tân Phù | |||
Đoạn 1: Ranh giới phường Thủy Lương đến Cổng chào thôn Tân Tô | 1.010.000 | 370.000 | 240.000 | |
Đoạn 2: Từ Cổng chào thôn Tân Tô đến Tỉnh lộ 18 | 760.000 | 280.000 | 180.000 |
- b) Giá đất ở các khu vực còn lại
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Địa giới hành chính | Vị trí 1 | Vị trí 2 |
KV1 | Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 240.000 | 190.000 |
KV2 | Không | ||
KV3 | Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) | 130.000 |
PHỤ LỤC 03. GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN SỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM ĐẦU ĐƯỜNG PHỐ | ĐIỂM CUỐI ĐƯỜNG PHỐ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
1 | Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) | Giáp Tỉnh lộ 4 | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số: 7) | 1C | 1.340.000 | 780.000 | 680.000 | 550.000 | |
– nt – | Ngã tư đường Trần Bá Song (Nguyễn Vịnh) (thửa số 224, tờ bản đồ số: 7) | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số: 13) | 1B | 1.870.000 | 1.320.000 | 750.000 | 600.000 | ||
– nt – | Ngã tư đường Hóa Châu (đường tránh lũ) (thửa số 132, tờ bản đồ số: 13) | Bắc cầu Vĩnh Hòa | 1A | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.260.000 | 1.020.000 | ||
– nt – | Nam Cầu Vĩnh Hòa | Trụ sở Tòa án nhân dân huyện | 1A | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.260.000 | 1.020.000 | ||
– nt – | Trụ sở Toà án nhân dân huỵện | Giáp ranh giới xã Quảng Vinh | 2A | 1.000.000 | 700.000 | 610.000 | 490.000 | ||
2 | Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A) | Giáp xã Quảng Vinh (thửa số 74, tờ bản đồ số: 26) | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 2A | 1.000.000 | 700.000 | 610.000 | 490.000 | |
– nt – | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | Cầu Đan Điền | 1B | 1.870.000 | 860.000 | 750.000 | 600.000 | ||
3 | Trương Bá Kìm (KQH Khuông Phò) | Trục đường quy hoạch 11,5 mét trong khu quy hoạch dân cư Khuông Phò | 3A | 820.000 | 530.000 | 455.000 | 380.000 | ||
4 | Tam Giang (Tỉnh lộ 4) | Giao đường Đan Điền (thửa số 2L 25, tờ bản đồ số 7) | Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) | 3B | 730.000 | 480.000 | 430.000 | 340.000 | |
– nt – | Đình làng Tráng Lực (thửa số 106, tờ bản đồ số 22) | Cầu Đan Điền | 3A | 820.000 | 530.000 | 455.000 | 380.000 | ||
5 | Đan Điền (Tỉnh lộ 4 – sông Diên Hồng) | Giáp ranh xã Quảng Lợi (thửa số 24, tờ bản đồ số 7) | Giáp sông Diên Hồng | 3B | 730.000 | 480.000 | 430.000 | 340.000 | |
6 | Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank) | Từ Ngân hàng NN&PTNT (thửa số 25,tờ bản đồ số 20) | Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) | 3C | 650.000 | 430.000 | 380.000 | 310.000 | |
– nt – | Hồ cá (thửa số 211, tờ bản đồ số 20) | Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh) (thửa số 253, tờ bản đồ số 27) | 4C | 470.000 | 325.000 | 290.000 | 230.000 | ||
7 | Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh – thôn Uất Mậu) | Giao đường tránh lũ | Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) | 4A | 610.000 | 400.000 | 350.000 | 290.000 | |
– nt – | Mương Thủy Lợi An Gia 2 (thửa số 225, tờ bản đồ số 20) | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới) (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) | 3C | 650.000 | 430.000 | 380.000 | 310.000 | ||
– nt – | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (thửa số 118, tờ bản đồ số 20) | Truờng Mầm non Bình Minh (thửa số 113, tờ bản đồ số 23) | 3B | 730.000 | 480.000 | 430.000 | 340.000 | ||
8 | Phạm Quang Ái (đường Giang Đông) | Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi) | Giáp đường Trần Bá Song (thửa số 113, tờ bản đồ số 6) | 2C | 870.000 | 585.000 | 520.000 | 420.000 | |
9 | Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam) | Tỉnh lộ 11A (thửa số 3, tờ bản đồ số 24) | Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 188, tờ bản đồ số 24) | 4A | 610.000 | 400.000 | 350.000 | 290.000 | |
10 | Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu) | Cổng chào thôn Uất Mậu (thửa số 100, tờ bản đồ số 20) | Giao đường Uất Mậu – Khuôn Phò (thửa số 164, tờ bản đồ số 18) | 4A | 610.000 | 400.000 | 350.000 | 290.000 | |
11 | Nguyễn Suý (đường Hương Quảng) | Giao Tỉnh lộ 4 (thửa số 270, tờ bản đồ số 22) | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) | 3C | 650.000 | 430.000 | 380.000 | 310.000 | |
– nt – | Hội Quán thôn Tráng Lực (thửa số 238, tờ bản đồ số 22) | Giáp xã Quảng Phước (thửa số 2L 138, tờ bản đồ số 25) | 4B | 530.000 | 360.000 | 310.000 | 260.000 | ||
12 | Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề – nhà thờ Thạch Bình) | Giao đường Nguyễn Vịnh | Xóm cụt thôn Thạch Bình (thửa số 55, tờ bản đồ số 22) | 3A | 820.000 | 530.000 | 455.000 | 380.000 | |
13 | Nguyễn Minh Đạt (nối dài) | Từ cửa hàng xăng dầu HTX Đông Phước (thửa số 400, tờ bản đồ số 22) | Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 295, tờ bản đồ số 14) | 3C | 650.000 | 430.000 | 380.000 | 310.000 | |
14 | Trần Hữu Khác (nối dài) | Cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 88, tờ bản đồ số 13) | Đến giáp ranh xã Quảng Phước (thửa số 366, tờ bản đồ số 22) | 3A | 820.000 | 530.000 | 455.000 | 380.000 | |
15 | Lê Xuân (đường phía bắc TTTM huyện) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 25, tờ bản đồ số 13) | Đến cuối trung tâm thương mại huyện (thửa số 44, tờ bản đồ số 13) | 1C | 1.340.000 | 780.000 | 680.000 | 550.000 | |
16 | Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà – cầu Đan Điền) | Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm) (thửa số 78, tờ bản đồ số 21) | Cầu Đan Điền (thửa số 433, tờ bản đồ số 22) | 3B | 730.000 | 480.000 | 430.000 | 340.000 | |
17 | Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi – đình Vân Căn) | Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn) (thửa số 74, tờ bản đồ số 26) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19) (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) | 4B | 530.000 | 360.000 | 310.000 | 260.000 | |
– nt – | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 529, tờ bản đồ số 28) | Cầu Bộ Phi (thửa số 165, tờ bản đồ số 24) | 3A | 820.000 | 530.000 | 455.000 | 380.000 | ||
18 | Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu – Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh (thửa số 187, tờ bản đồ số 21) | Mương thuỷ lợi (thửa số 321 tờ bản đồ số 21) | 3A | 820.000 | 530.000 | 455.000 | 380.000 | |
– nt – | Mương thuỷ lợi ((thửa số 321 tờ bản đồ số 21) | Giao đường Đặng Hữu Phổ | 4C | 470.000 | 325.000 | 290.000 | 230.000 | ||
19 | Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực – Thạch Bình – An Gia) | Giao đường Đan Điền | Giao đường Trần Hữu Khác (thửa số 277, tờ bản đồ số 14) | 4C | 470.000 | 325.000 | 290.000 | 230.000 | |
20 | Đặng Huy Cát (Vân Căn – Lương Cổ) | Đình làng thôn Lương Cổ (thửa số 155, tờ bản đồ số 16) | Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan) (thửa số 422, tờ bản đồ số 27) | 4C | 470.000 | 325.000 | 290.000 | 230.000 | |
21 | Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu – Khuôn Phò) | Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội) (thửa số 46, tờ bản đồ số 23) | Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm) (thửa số 449, tờ bản đồ số 22) | 3C | 650.000 | 430.000 | 380.000 | 310.000 | |
22 | Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông) | Giao đường Phạm Quang Ái (thửa số 219, tờ bản đồ số 6) | Giao đường Tam Giang (thửa số 229, tờ bản đồ số 7) | 2A | 1.000.000 | 700.000 | 610.000 | 490.000 | |
23 | Hoá Châu | Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm) (thửa số 85, tờ bản đồ số 14) | Giáp ranh xã Quảng Vinh | 1C | 1.340.000 | 780.000 | 680.000 | 550.000 | |
24 | Trần Quang Nợ (Sát công viên NCT) | Giao đường Nguyễn Kim Thành (thửa số 305, tờ bản đồ số 20) | Giao đường Trần Trùng Quang (thửa số 139, tờ bản đồ số 27) Chùa Thủ Lễ | 3C | 650.000 | 430.000 | 380.000 | 310.000 | |
25 | Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 – Phước Lập) | Giao đường Tam Giang | Giáp xã Quảng Phước | 4C | 470.000 | 325.000 | 290.000 | 230.000 | |
26 | Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa | Giao đường Lê Thành Hinh | Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực (thửa số 85, tờ bản đồ số: 22) | 3C | 650.000 | 430.000 | 380.000 | 310.000 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Thừa Thiên Huế
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIÁ ĐẤT HUẾ
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Xác định giá đất cụ thể trong các trường hợp theo quy định tại Khoản 4 Điều 114 Luật Đất đai năm 2013.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Tổ chức, cá nhân được nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
- Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai.
- Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Phân loại đất để định giá các loại đất
- Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:
- a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
- b) Đất trồng cây lâu năm;
- c) Đất rừng sản xuất;
- d) Đất nuôi trồng thủy sản;
- e) Đất nông nghiệp khác gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh.
- Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau:
- a) Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;
- b) Đất xây dựng trụ sở cơ quan;
- c) Đất xây dựng công trình sự nghiệp gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác;
- d) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;
đ) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;
- e) Đất phi nông nghiệp khác quy định tại Khoản 2, Điều 10 Luật Đất đai.
Điều 4. Xác định vùng đất.
- Đất được xác định theo 3 vùng sau đây:
- a) Vùng đồng bằng: Là vùng tương đối rộng, có địa hình tương đối bằng phẳng và có độ chênh cao nhỏ so với mặt nước biển; mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa thuận lợi hơn trung du, miền núi;
- b) Vùng trung du: Là vùng có địa hình cao vừa phải (thấp hơn miền núi, cao hơn đồng bằng), bao gồm đại bộ phận diện tích là đồi; mật độ dân số thấp hơn đồng bằng, cao hơn miền núi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn so với đồng bằng nhưng thuận lợi hơn miền núi;
- c) Vùng miền núi: Là vùng có địa hình cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp; mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.
- Bảng xác định vùng:
Địa bàn | Đồng bằng | Trung du | Miền núi |
Thị xã Hương Trà | Các xã, phường còn lại | Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến | |
Thị xã Hương Thủy | Các xã, phường còn lại | Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn | |
Huyện Quảng Điền | Toàn bộ các xã, thị trấn | ||
Huyện Phú Vang | Toàn bộ các xã, thị trấn | ||
Huyện Phú Lộc | Thị trấn và các xã còn lại | Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình | |
Huyện Nam Đông | Toàn bộ các xã, thị trấn | ||
Huyện A Lưới | Toàn bộ các xã, thị trấn | ||
Huyện Phong Điền | – Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hòa, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu | – Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ | |
– Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hòa, Tân Lập, Bình An | – Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân | ||
– Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành | – Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn | ||
– Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm | – Các thôn còn lại xã Phong An | ||
– Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp | – Các thôn còn lại xã Phong Thu | ||
– Thị trấn và các xã còn lại | |||
Thành phố Huế | Toàn bộ các phường |
Điều 5. Xác định vị trí đất nông nghiệp
Việc xác định vị trí đất căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất) được xác định 03 vị trí.
- Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
- Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác kém hơn so với vị trí 1 (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất); khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm có xa hơn so với vị trí 1 (đối với đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất).
- Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông; năng suất cây trồng thấp; điều kiện tưới tiêu không chủ động; không có kết cấu hạ tầng và các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác; xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm.
Điều 6. Xác định khu vực, vị trí để xác định giá đất tại nông thôn
Việc xác định đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thì việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại và được phân thành nhiều nhất 3 khu vực, 3 vị trí.
Điều 7. Xác định loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất và phân loại đường phố tại đô thị
- Xác định loại đô thị: Căn cứ vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân loại:
- a) Thành phố Huế: Đô thị loại I.
- b) Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và thị trấn Thuận An mở rộng thuộc huyện Phú Vang: Đô thị loại IV.
- c) Các thị trấn (Phong Điền, Sịa, Phú Đa, Phú Lộc, Lăng Cô, Khe Tre, A Lưới) trong tỉnh: Đô thị loại V.
- Xác định loại đường phố, vị trí đất:
- a) Xác định loại đường phố: Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực:
– Đối với thành phố Huế, các phường thuộc thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định 5 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường loại A, B, C.
– Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố, căn cứ vào lợi thế kinh doanh mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A, B, C.
- b) Xác định vị trí đất: Việc xác định vị trí đất theo từng đường; đoạn đường căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh và được xác định 04 vị trí để định giá đất.
- Phân loại đường phố tại đô thị.
- a) Đường phố loại 1: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, thuận lợi nhất; đặc biệt thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt cao.
- b) Đường phố loại 2: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ thuận lợi; rất thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi rất cao.
- c) Đường phố loại 3: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ; nhiều thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi cao.
- d) Đường phố loại 4: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối đồng bộ; thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi khá cao.
đ) Đường phố loại 5: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu; tương đối thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt; là nơi có khả năng sinh lợi.
- e) Đối với các tuyến đường chưa đủ tiêu chuẩn để phân loại theo các Điểm a, b, c, d, đ khoản 3 Điều này thì được xếp vào nhóm đường còn lại.
Điều 8. Điều chỉnh bảng giá đất, bổ sung giá đất trong bảng giá đất
- Điều chỉnh bảng giá đất khi:
- a) Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự;
- b) Giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
- Bổ sung giá đất trong bảng giá đất khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thừa Thiên Huế.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thừa Thiên Huế
- Bảng giá đất huyện A Lưới
- Bảng giá đất thành phố Huế
- Bảng giá đất thị xã Hương Thủy
- Bảng giá đất thị xã Hương Trà
- Bảng giá đất huyện Nam Đông
- Bảng giá đất huyện Phong Điền
- Bảng giá đất huyện Phú Lộc
- Bảng giá đất huyện Phú Vang
- Bảng giá đất huyện Quảng Điền
Kết luận về bảng giá đất Quảng Điền Thừa Thiên Huế
Bảng giá đất của Thừa Thiên Huế được căn cứ theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thừa Thiên Huế tại liên kết dưới đây: