Bảng giá đất huyện Phụng Hiệp tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Phụng Hiệp tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Phụng Hiệp Tỉnh Hậu Giang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Phụng Hiệp. Bảng giá đất huyện Phụng Hiệp dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Phụng Hiệp Hậu Giang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Phụng Hiệp Hậu Giang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Phụng Hiệp Hậu Giang.

Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Phụng Hiệp. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Phụng Hiệp mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hậu Giang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Phụng Hiệp tại đây.

Thông tin về huyện Phụng Hiệp

Phụng Hiệp là một huyện của Hậu Giang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Phụng Hiệp có dân số khoảng 188.017 người (mật độ dân số khoảng 389 người/1km²). Diện tích của huyện Phụng Hiệp là 483,7 km².Huyện Phụng Hiệp có 15 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 3 thị trấn: Cây Dương (huyện lỵ), Búng Tàu, Kinh Cùng và 12 xã: Bình Thành, Hiệp Hưng, Hòa An, Hòa Mỹ, Long Thạnh, Phụng Hiệp, Phương Bình, Phương Phú, Tân Bình, Tân Long, Tân Phước Hưng, Thạnh Hòa với 128 ấp.

Bảng giá đất huyện Phụng Hiệp Tỉnh Hậu Giang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Phụng Hiệp

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hậu Giang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Phụng Hiệp tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Phụng Hiệp tỉnh Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Phụng Hiệp

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Phụng Hiệp có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Phụng Hiệp tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Phụng Hiệp

Bảng giá đất huyện Phụng Hiệp

PHỤ LỤC 4

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số  27/2019/QĐ-UBND ngày  31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
6 HUYỆN PHỤNG HIỆP
6.1 Quốc lộ 1A Ranh thị trấn Cái Tắc Cây xăng Hai Bộ 2,100.0 1,260.0   840.0 420.0
Cây Xăng Hai Bộ Đầu lộ Thầy Cai 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Đầu lộ Thầy Cai Lộ vào Khu tái định cư xã Long Thạnh 2,100.0 1,260.0   840.0 420.0
Lộ vào khu tái định cư xã Long Thạnh Cầu Đỏ 1,800.0 1,080.0   720.0 360.0
Cầu Đỏ Đến giáp ranh UBND xã Tân Long 2,100.0 1,260.0   840.0 420.0
UBND xã Tân Long Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn) 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng lớn) Cống Mười Mum 2,100.0 1,260.0   840.0 420.0
Cống Mười Mum Cống Hai Đào 1,500.0   900.0   600.0 300.0
6.2 Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2) Quốc lộ 1A Rạch Cái Nhum 1,800.0 1,080.0   720.0 360.0
Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1) Các đường nội bộ 600.0   360.0   240.0 200.0
6.3 Đường song song Quốc lộ 1A (không áp dụng đối với các thửa đất mặt tiền Quốc lộ 1A) Cầu Cả Đinh Ranh thị trấn Cái Tắc 600.0   360.0   240.0 200.0
6.4 Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc Cống Mâm Thao 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
Cống Mâm Thao Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 Cầu Ba Láng 3,200.0 1,920.0 1,280.0 640.0
Cầu Ba Láng Hết ranh xí nghiệp nước đá 2,600.0 1,560.0 1,040.0 520.0
Ranh  xí nghiệp nước đá Hết ranh cây xăng Hòa Hà 2,300.0 1,380.0   920.0 460.0
Ranh cây xăng Hòa Hà Hết ranh Cống Tám An 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
Ranh Cống Tám An Hết ranh Cây xăng Hồng Quân 1,600.0   960.0   640.0 320.0
Ranh cây xăng Hồng Quân Ranh bến xe Kinh Cùng 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
Bến xe Kinh Cùng Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt 3,000.0 1,800.0 1,200.0 600.0
Cống Hai Bình Hết ranh cây xăng số 17 1,000.0   600.0   400.0 200.0
Hết ranh cây xăng số 17 Cầu Xẻo Trâm 800.0   480.0   320.0 200.0
6.5 Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình Quốc lộ 61 Ranh khu dân cư 1,000.0   600.0   400.0 200.0
Các đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình 1,000.0   600.0   400.0 200.0
6.6 Đường tỉnh 927 Cầu Sậy Niếu Cầu Kênh Tây 1,000.0   600.0   400.0 200.0
Cầu Kinh 82 Cầu Ông Cò 700.0   420.0   280.0 200.0
Cầu Ông Cò Cầu Cả Cường 900.0   540.0   360.0 200.0
Cầu Cả Cường Cầu Móng 700.0   420.0   280.0 200.0
6.7 Đường tránh Đường tỉnh 928 Quốc lộ 61 Đường tỉnh 928 780.0   468.0   312.0 200.0
6.8 Đường tỉnh 928 Cầu Ba Láng Kênh Mụ Thể 780.0   468.0   312.0 200.0
Kênh Mụ Thể Cầu Cây 550.0   330.0   220.0 200.0
Cầu Cây Cầu Cây Dương 450.0   270.0   200.0 200.0
Cầu Cây Dương Cầu La Bách 520.0   312.0   208.0 200.0
Cầu La Bách Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ 650.0   390.0   260.0 200.0
Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) 450.0   270.0   200.0 200.0
Kênh Châu Bộ Giáp ranh thị trấn Búng Tàu 450.0   270.0   200.0 200.0
6.9 Đường tỉnh 928B Cầu Ranh Án Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 410.0   246.0   200.0 200.0
Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 Giáp ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú 530.0   318.0   212.0 200.0
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú Cầu Xẻo Xu 410.0   246.0   200.0 200.0
6.10 Đường ô tô  Kinh Cùng - Phương Phú Cầu Bảy Chồn Cầu Đồng Gò 470.0   282.0   200.0 200.0
Cầu Đồng Gò Giáp Đường tỉnh 927 540.0   324.0   216.0 200.0
Cầu vào Lâm Trường Phương Ninh Cống Hai Dính 470.0   282.0   200.0 200.0
6.11 Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng Cầu Hai Dưỡng Kênh Cây Mận 1,400.0   840.0   560.0 280.0
Kênh Cây Mận Kênh Năm Bài 980.0   588.0   392.0 200.0
6.12 Đường tỉnh 929 Cầu Tân Hiệp Ranh thị trấn Một Ngàn 1,600.0   960.0   640.0 320.0
6.13 Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp Cầu ngã tư Đất Sét Cầu kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ) 340.0   204.0   200.0 200.0
Cầu ngã tư Đất Sét Cầu giáp ranh phường Lái Hiếu 400.0   240.0   200.0 200.0
Đường tỉnh 927 Giáp ranh lộ Xẻo Môn 400.0   240.0   200.0 200.0
6.14 Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng Kênh Bùi Kiệm Cống Năm Tài 350.0   210.0   200.0 200.0
Cống Năm Tài Cầu Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu) 470.0   282.0   200.0 200.0
6.13 Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành Quốc lộ 61 Cầu Hai Hòe 400.0   240.0   200.0 200.0
Cầu Hai Hòe Hết UBND xã Bình Thành 470.0   282.0   200.0 200.0
6.16 Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ Đường tỉnh 928 Cầu Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp) 400.0   240.0   200.0 200.0
6.17 Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh Quốc lộ 1A Hết Trụ sở UBND xã Long Thạnh 400.0   240.0   200.0 200.0
Ranh Trụ sở UBND xã Long Thạnh Ngã tư Vàm Xẻo Đon 340.0   204.0   200.0 200.0
Quốc lộ 1A Đường về xã Long Thạnh 400.0   240.0   200.0 200.0
6.18 Đường đi xã Đông Phước Quốc lộ 1A Ranh xã Đông Phước 540.0   324.0   216.0 200.0
6.19 Đường về cầu Nhị Hồng Đầu cầu nhà Năm Bích Hết đất nhà Đinh Văn Vẹn 870.0   522.0   348.0 200.0
Đất nhà Đinh Văn Vẹn Đầu cầu Nhị Hồng 700.0   420.0   280.0 200.0
6.20 Đường đi phố 10 căn Đầu mương lộ Quốc lộ 1A Cầu Xáng Bộ 460.0   276.0   200.0 200.0
6.21 Đường đi ấp 2 xã Thạnh Hòa Cầu Xáng Bộ Rạch Bà Triệu 460.0   276.0   200.0 200.0
6.22 Đường đi ấp 3 xã Thạnh Hòa Quốc lộ 61 Hết UBND xã Thạnh Hòa 800.0   480.0   320.0 200.0
UBND xã Thạnh Hòa Cầu Sơn Đài 550.0   330.0   220.0 200.0
Cầu Sơn Đài Cầu Tha La 460.0   276.0   200.0 200.0
6.23 Lộ Thanh Niên Quốc lộ 61 Sông Tầm Vu 500.0   300.0   200.0 200.0
6.24 Lộ ranh làng xã Thạnh Hòa Quốc lộ 61 Cầu Hai Sẩm 350.0   210.0   200.0 200.0
Cầu Hai Sẩm Cầu Rạch Chanh 250.0   200.0   200.0 200.0
6.25 Chợ Cái Sơn Đường cặp kênh Tư So và các đường nội ô chợ Ranh Ba Lập 1,470.0   882.0   588.0 294.0
6.26 Chợ Long Thạnh Quốc lộ 1A Kênh mương lộ (Trường THCS Long Thạnh) 1,300.0   780.0   520.0 260.0
Quốc lộ 1A Cầu qua Trường trung học cơ sở Long Thạnh 1,200.0   720.0   480.0 240.0
Các đường nội ô trong chợ cũ 1,200.0   720.0   480.0 240.0
Quốc lộ 1A (Cặp nhà Trần Mỹ Tho) Hết ranh chợ mới 1,200.0   720.0   480.0 240.0
6.27 Chợ Tân Long Quốc lộ 1A Nhà Máy nước 1,535.0   921.0   614.0 307.0
Quốc lộ 1A Bến đò Ngã Sáu 1,440.0   864.0   576.0 288.0
Bến đò Ngã Sáu Ranh xã Đông Phước 867.0   520.2   346.8 200.0
6.28 Chợ Hòa Mỹ Đường tỉnh 928 Các đường nội ô chợ 730.0   438.0   292.0 200.0
6.29 Chợ Phương Phú Đường tỉnh 928B Các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt) 650.0   390.0   260.0 200.0
6.30 Đường tỉnh 925B Quốc lộ 1A Ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành) 650.0   390.0   260.0 200.0
6.31 Đường ô tô về xã Hiệp Hưng Giáp Đường tỉnh 928 Cầu Mười Hùng 360.0   216.0   200.0 200.0
6.32 Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp Cầu Sậy Nếu Cầu Đất Sét 400.0   240.0   200.0 200.0
6.33 Đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long Quốc lộ 1A Khu tái định cư Tân Long 988.0   592.8   395.2 200.0
6.34 Đường dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng Quốc lộ 1A Khu thương mại chợ Cầu Trắng 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
6.35 Khu thương mại chợ Cầu Trắng Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng 1,400.0   840.0   560.0 280.0
Hai trục đường chính cặp nhà lồng 2,000.0 1,200.0   800.0 400.0
6.36 Đường vào bãi rác Hòa An Đường tỉnh 927 Bãi rác Hòa An 420.0   252.0   200.0 200.0
6.37 Đường về trung tâm xã Long Thạnh Quốc lộ 1A Cầu 3 Thuấn 1,200.0   720.0   480.0 240.0
6.38 Đường về xã Đông Phước A (Địa bàn xã Long Thạnh) Quốc lộ 1A Kênh Xáng Cái Răng 1,200.0   720.0   480.0 240.0
6.39 Chợ Thạnh Hòa Các đường nội bộ trong chợ 750.0   450.0   300.0 200.0
6.40 Chợ Phú Khởi Các đường nội bộ trong chợ 750.0   450.0   300.0 200.0

PHỤ LỤC 5

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
6 HUYỆN PHỤNG HIỆP
6.1 Quốc lộ 1A Ranh thị trấn Cái Tắc Cây xăng Hai Bộ 1,680.0 1,008.0   672.0 336.0
Cây Xăng Hai Bộ Đầu lộ Thầy Cai 2,400.0 1,440.0   960.0 480.0
Đầu lộ Thầy Cai Lộ vào Khu tái định cư xã Long Thạnh 1,680.0 1,008.0   672.0 336.0
Lộ vào khu tái định cư xã Long Thạnh Cầu Đỏ 1,440.0   864.0   576.0 288.0
Cầu Đỏ Đến giáp ranh UBND xã Tân Long 1,680.0 1,008.0   672.0 336.0
UBND xã Tân Long Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn) 2,400.0 1,440.0   960.0 480.0
Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng lớn) Cống Mười Mum 1,680.0 1,008.0   672.0 336.0
Cống Mười Mum Cống Hai Đào 1,200.0   720.0   480.0 240.0
6.2 Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2) Quốc lộ 1A Rạch Cái Nhum 1,440.0   864.0   576.0 288.0
Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1) Các đường nội bộ 480.0   288.0   192.0 160.0
6.3 Đường song song Quốc lộ 1A (không áp dụng đối với các thửa đất mặt tiền Quốc lộ 1A) Cầu Cả Đinh Ranh thị trấn Cái Tắc 480.0   288.0   192.0 160.0
6.4 Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc Cống Mâm Thao 2,560.0 1,536.0 1,024.0 512.0
Cống Mâm Thao Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 2,400.0 1,440.0   960.0 480.0
Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 Cầu Ba Láng 2,560.0 1,536.0 1,024.0 512.0
Cầu Ba Láng Hết ranh xí nghiệp nước đá 2,080.0 1,248.0   832.0 416.0
Ranh  xí nghiệp nước đá Hết ranh cây xăng Hòa Hà 1,840.0 1,104.0   736.0 368.0
Ranh cây xăng Hòa Hà Hết ranh Cống Tám An 1,600.0   960.0   640.0 320.0
Ranh Cống Tám An Hết ranh Cây xăng Hồng Quân 1,280.0   768.0   512.0 256.0
Ranh cây xăng Hồng Quân Ranh bến xe Kinh Cùng 1,600.0   960.0   640.0 320.0
Bến xe Kinh Cùng Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt 2,400.0 1,440.0   960.0 480.0
Cống Hai Bình Hết ranh cây xăng số 17 800.0   480.0   320.0 160.0
Hết ranh cây xăng số 17 Cầu Xẻo Trâm 640.0   384.0   256.0 160.0
6.5 Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình Quốc lộ 61 Ranh khu dân cư 800.0   480.0   320.0 160.0
Các đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình 800.0   480.0   320.0 160.0
6.6 Đường tỉnh 927 Cầu Sậy Niếu Cầu Kênh Tây 800.0   480.0   320.0 160.0
Cầu Kinh 82 Cầu Ông Cò 560.0   336.0   224.0 160.0
Cầu Ông Cò Cầu Cả Cường 720.0   432.0   288.0 160.0
Cầu Cả Cường Cầu Móng 560.0   336.0   224.0 160.0
6.7 Đường tránh Đường tỉnh 928 Quốc lộ 61 Đường tỉnh 928 624.0   374.4   249.6 160.0
6.8 Đường tỉnh 928 Cầu Ba Láng Kênh Mụ Thể 624.0   374.4   249.6 160.0
Kênh Mụ Thể Cầu Cây 440.0   264.0   176.0 160.0
Cầu Cây Cầu Cây Dương 360.0   216.0   160.0 160.0
Cầu Cây Dương Cầu La Bách 416.0   249.6   166.4 160.0
Cầu La Bách Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ 520.0   312.0   208.0 160.0
Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) 360.0   216.0   160.0 160.0
Kênh Châu Bộ Giáp ranh thị trấn Búng Tàu 360.0   216.0   160.0 160.0
6.9 Đường tỉnh 928B Cầu Ranh Án Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 328.0   196.8   160.0 160.0
Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 Giáp ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú 424.0   254.4   169.6 160.0
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú Cầu Xẻo Xu 328.0   196.8   160.0 160.0
6.10 Đường ô tô  Kinh Cùng - Phương Phú Cầu Bảy Chồn Cầu Đồng Gò 376.0   225.6   160.0 160.0
Cầu Đồng Gò Giáp Đường tỉnh 927 432.0   259.2   172.8 160.0
Cầu vào Lâm Trường Phương Ninh Cống Hai Dính 376.0   225.6   160.0 160.0
6.11 Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng Cầu Hai Dưỡng Kênh Cây Mận 1,120.0   672.0   448.0 224.0
Kênh Cây Mận Kênh Năm Bài 784.0   470.4   313.6 160.0
6.12 Đường tỉnh 929 Cầu Tân Hiệp Ranh thị trấn Một Ngàn 1,280.0   768.0   512.0 256.0
6.13 Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp Cầu ngã tư Đất Sét Cầu kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ) 272.0   163.2   160.0 160.0
Cầu ngã tư Đất Sét Cầu giáp ranh phường Lái Hiếu 320.0   192.0   160.0 160.0
Đường tỉnh 927 Giáp ranh lộ Xẻo Môn 320.0   192.0   160.0 160.0
6.14 Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng Kênh Bùi Kiệm Cống Năm Tài 280.0   168.0   160.0 160.0
Cống Năm Tài Cầu Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu) 376.0   225.6   160.0 160.0
6.13 Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành Quốc lộ 61 Cầu Hai Hòe 320.0   192.0   160.0 160.0
Cầu Hai Hòe Hết UBND xã Bình Thành 376.0   225.6   160.0 160.0
6.16 Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ Đường tỉnh 928 Cầu Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp) 320.0   192.0   160.0 160.0
6.17 Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh Quốc lộ 1A Hết Trụ sở UBND xã Long Thạnh 320.0   192.0   160.0 160.0
Ranh Trụ sở UBND xã Long Thạnh Ngã tư Vàm Xẻo Đon 272.0   163.2   160.0 160.0
Quốc lộ 1A Đường về xã Long Thạnh 320.0   192.0   160.0 160.0
6.18 Đường đi xã Đông Phước Quốc lộ 1A Ranh xã Đông Phước 432.0   259.2   172.8 160.0
6.19 Đường về cầu Nhị Hồng Đầu cầu nhà Năm Bích Hết đất nhà Đinh Văn Vẹn 696.0   417.6   278.4 160.0
Đất nhà Đinh Văn Vẹn Đầu cầu Nhị Hồng 560.0   336.0   224.0 160.0
6.20 Đường đi phố 10 căn Đầu mương lộ Quốc lộ 1A Cầu Xáng Bộ 368.0   220.8   160.0 160.0
6.21 Đường đi ấp 2 xã Thạnh Hòa Cầu Xáng Bộ Rạch Bà Triệu 368.0   220.8   160.0 160.0
6.22 Đường đi ấp 3 xã Thạnh Hòa Quốc lộ 61 Hết UBND xã Thạnh Hòa 640.0   384.0   256.0 160.0
UBND xã Thạnh Hòa Cầu Sơn Đài 440.0   264.0   176.0 160.0
Cầu Sơn Đài Cầu Tha La 368.0   220.8   160.0 160.0
6.23 Lộ Thanh Niên Quốc lộ 61 Sông Tầm Vu 400.0   240.0   160.0 160.0
6.24 Lộ ranh làng xã Thạnh Hòa Quốc lộ 61 Cầu Hai Sẩm 280.0   168.0   160.0 160.0
Cầu Hai Sẩm Cầu Rạch Chanh 200.0   160.0   160.0 160.0
6.25 Chợ Cái Sơn Đường cặp kênh Tư So và các đường nội ô chợ Ranh Ba Lập 1,176.0   705.6   470.4 235.2
6.26 Chợ Long Thạnh Quốc lộ 1A Kênh mương lộ (Trường THCS Long Thạnh) 1,040.0   624.0   416.0 208.0
Quốc lộ 1A Cầu qua Trường trung học cơ sở Long Thạnh 960.0   576.0   384.0 192.0
Các đường nội ô trong chợ cũ 960.0   576.0   384.0 192.0
Quốc lộ 1A (Cặp nhà Trần Mỹ Tho) Hết ranh chợ mới 960.0   576.0   384.0 192.0
6.27 Chợ Tân Long Quốc lộ 1A Nhà Máy nước 1,228.0   736.8   491.2 245.6
Quốc lộ 1A Bến đò Ngã Sáu 1,152.0   691.2   460.8 230.4
Bến đò Ngã Sáu Ranh xã Đông Phước 693.6   416.2   277.4 160.0
6.28 Chợ Hòa Mỹ Đường tỉnh 928 Các đường nội ô chợ 584.0   350.4   233.6 160.0
6.29 Chợ Phương Phú Đường tỉnh 928B Các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt) 520.0   312.0   208.0 160.0
6.30 Đường tỉnh 925B Quốc lộ 1A Ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành) 520.0   312.0   208.0 160.0
6.31 Đường ô tô về xã Hiệp Hưng Giáp Đường tỉnh 928 Cầu Mười Hùng 288.0   172.8   160.0 160.0
6.32 Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp Cầu Sậy Nếu Cầu Đất Sét 320.0   192.0   160.0 160.0
6.33 Đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long Quốc lộ 1A Khu tái định cư Tân Long 790.4   474.2   316.2 160.0
6.34 Đường dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng Quốc lộ 1A Khu thương mại chợ Cầu Trắng 1,600.0   960.0   640.0 320.0
6.35 Khu thương mại chợ Cầu Trắng Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng 1,120.0   672.0   448.0 224.0
Hai trục đường chính cặp nhà lồng 1,600.0   960.0   640.0 320.0
6.36 Đường vào bãi rác Hòa An Đường tỉnh 927 Bãi rác Hòa An 336.0   201.6   160.0 160.0
6.37 Đường về trung tâm xã Long Thạnh Quốc lộ 1A Cầu 3 Thuấn 960.0   576.0   384.0 192.0
6.38 Đường về xã Đông Phước A (Địa bàn xã Long Thạnh) Quốc lộ 1A Kênh Xáng Cái Răng 960.0   576.0   384.0 192.0
6.39 Chợ Thạnh Hòa Các đường nội bộ trong chợ 600.0   360.0   240.0 160.0
6.40 Chợ Phú Khởi Các đường nội bộ trong chợ 600.0   360.0   240.0 160.0

PHỤ LỤC 6

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
6 HUYỆN PHỤNG HIỆP
6.1 Quốc lộ 1A Ranh thị trấn Cái Tắc Cây xăng Hai Bộ 1,260.0 756.0 504.0 252.0
Cây Xăng Hai Bộ Đầu lộ Thầy Cai 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Đầu lộ Thầy Cai Lộ vào Khu tái định cư xã Long Thạnh 1,260.0 756.0 504.0 252.0
Lộ vào khu tái định cư xã Long Thạnh Cầu Đỏ 1,080.0 648.0 432.0 216.0
Cầu Đỏ Đến giáp ranh UBND xã Tân Long 1,260.0 756.0 504.0 252.0
UBND xã Tân Long Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn) 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng lớn) Cống Mười Mum 1,260.0 756.0 504.0 252.0
Cống Mười Mum Cống Hai Đào 900.0 540.0 360.0 180.0
6.2 Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2) Quốc lộ 1A Rạch Cái Nhum 1,080.0 648.0 432.0 216.0
Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1) Các đường nội bộ 360.0 216.0 144.0 120.0
6.3 Đường song song Quốc lộ 1A (không áp dụng đối với các thửa đất mặt tiền Quốc lộ 1A) Cầu Cả Đinh Ranh thị trấn Cái Tắc 360.0 216.0 144.0 120.0
6.4 Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc Cống Mâm Thao 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
Cống Mâm Thao Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 Cầu Ba Láng 1,920.0 1,152.0 768.0 384.0
Cầu Ba Láng Hết ranh xí nghiệp nước đá 1,560.0 936.0 624.0 312.0
Ranh  xí nghiệp nước đá Hết ranh cây xăng Hòa Hà 1,380.0 828.0 552.0 276.0
Ranh cây xăng Hòa Hà Hết ranh Cống Tám An 1,200.0 720.0 480.0 240.0
Ranh Cống Tám An Hết ranh Cây xăng Hồng Quân 960.0 576.0 384.0 192.0
Ranh cây xăng Hồng Quân Ranh bến xe Kinh Cùng 1,200.0 720.0 480.0 240.0
Bến xe Kinh Cùng Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt 1,800.0 1,080.0 720.0 360.0
Cống Hai Bình Hết ranh cây xăng số 17 600.0 360.0 240.0 120.0
Hết ranh cây xăng số 17 Cầu Xẻo Trâm 480.0 288.0 192.0 120.0
6.5 Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình Quốc lộ 61 Ranh khu dân cư 600.0 360.0 240.0 120.0
Các đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình 600.0 360.0 240.0 120.0
6.6 Đường tỉnh 927 Cầu Sậy Niếu Cầu Kênh Tây 600.0 360.0 240.0 120.0
Cầu Kinh 82 Cầu Ông Cò 420.0 252.0 168.0 120.0
Cầu Ông Cò Cầu Cả Cường 540.0 324.0 216.0 120.0
Cầu Cả Cường Cầu Móng 420.0 252.0 168.0 120.0
6.7 Đường tránh Đường tỉnh 928 Quốc lộ 61 Đường tỉnh 928 468.0 280.8 187.2 120.0
6.8 Đường tỉnh 928 Cầu Ba Láng Kênh Mụ Thể 468.0 280.8 187.2 120.0
Kênh Mụ Thể Cầu Cây 330.0 198.0 132.0 120.0
Cầu Cây Cầu Cây Dương 270.0 162.0 120.0 120.0
Cầu Cây Dương Cầu La Bách 312.0 187.2 124.8 120.0
Cầu La Bách Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ 390.0 234.0 156.0 120.0
Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) 270.0 162.0 120.0 120.0
Kênh Châu Bộ Giáp ranh thị trấn Búng Tàu 270.0 162.0 120.0 120.0
6.9 Đường tỉnh 928B Cầu Ranh Án Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 246.0 147.6 120.0 120.0
Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 Giáp ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú 318.0 190.8 127.2 120.0
Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú Cầu Xẻo Xu 246.0 147.6 120.0 120.0
6.10 Đường ô tô  Kinh Cùng - Phương Phú Cầu Bảy Chồn Cầu Đồng Gò 282.0 169.2 120.0 120.0
Cầu Đồng Gò Giáp Đường tỉnh 927 324.0 194.4 129.6 120.0
Cầu vào Lâm Trường Phương Ninh Cống Hai Dính 282.0 169.2 120.0 120.0
6.11 Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng Cầu Hai Dưỡng Kênh Cây Mận 840.0 504.0 336.0 168.0
Kênh Cây Mận Kênh Năm Bài 588.0 352.8 235.2 120.0
6.12 Đường tỉnh 929 Cầu Tân Hiệp Ranh thị trấn Một Ngàn 960.0 576.0 384.0 192.0
6.13 Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp Cầu ngã tư Đất Sét Cầu kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ) 204.0 122.4 120.0 120.0
Cầu ngã tư Đất Sét Cầu giáp ranh phường Lái Hiếu 240.0 144.0 120.0 120.0
Đường tỉnh 927 Giáp ranh lộ Xẻo Môn 240.0 144.0 120.0 120.0
6.14 Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng Kênh Bùi Kiệm Cống Năm Tài 210.0 126.0 120.0 120.0
Cống Năm Tài Cầu Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu) 282.0 169.2 120.0 120.0
6.13 Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành Quốc lộ 61 Cầu Hai Hòe 240.0 144.0 120.0 120.0
Cầu Hai Hòe Hết UBND xã Bình Thành 282.0 169.2 120.0 120.0
6.16 Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ Đường tỉnh 928 Cầu Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp) 240.0 144.0 120.0 120.0
6.17 Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh Quốc lộ 1A Hết Trụ sở UBND xã Long Thạnh 240.0 144.0 120.0 120.0
Ranh Trụ sở UBND xã Long Thạnh Ngã tư Vàm Xẻo Đon 204.0 122.4 120.0 120.0
Quốc lộ 1A Đường về xã Long Thạnh 240.0 144.0 120.0 120.0
6.18 Đường đi xã Đông Phước Quốc lộ 1A Ranh xã Đông Phước 324.0 194.4 129.6 120.0
6.19 Đường về cầu Nhị Hồng Đầu cầu nhà Năm Bích Hết đất nhà Đinh Văn Vẹn 522.0 313.2 208.8 120.0
Đất nhà Đinh Văn Vẹn Đầu cầu Nhị Hồng 420.0 252.0 168.0 120.0
6.20 Đường đi phố 10 căn Đầu mương lộ Quốc lộ 1A Cầu Xáng Bộ 276.0 165.6 120.0 120.0
6.21 Đường đi ấp 2 xã Thạnh Hòa Cầu Xáng Bộ Rạch Bà Triệu 276.0 165.6 120.0 120.0
6.22 Đường đi ấp 3 xã Thạnh Hòa Quốc lộ 61 Hết UBND xã Thạnh Hòa 480.0 288.0 192.0 120.0
UBND xã Thạnh Hòa Cầu Sơn Đài 330.0 198.0 132.0 120.0
Cầu Sơn Đài Cầu Tha La 276.0 165.6 120.0 120.0
6.23 Lộ Thanh Niên Quốc lộ 61 Sông Tầm Vu 300.0 180.0 120.0 120.0
6.24 Lộ ranh làng xã Thạnh Hòa Quốc lộ 61 Cầu Hai Sẩm 210.0 126.0 120.0 120.0
Cầu Hai Sẩm Cầu Rạch Chanh 150.0 120.0 120.0 120.0
6.25 Chợ Cái Sơn Đường cặp kênh Tư So và các đường nội ô chợ Ranh Ba Lập 882.0 529.2 352.8 176.4
6.26 Chợ Long Thạnh Quốc lộ 1A Kênh mương lộ (Trường THCS Long Thạnh) 780.0 468.0 312.0 156.0
Quốc lộ 1A Cầu qua Trường trung học cơ sở Long Thạnh 720.0 432.0 288.0 144.0
Các đường nội ô trong chợ cũ 720.0 432.0 288.0 144.0
Quốc lộ 1A (Cặp nhà Trần Mỹ Tho) Hết ranh chợ mới 720.0 432.0 288.0 144.0
6.27 Chợ Tân Long Quốc lộ 1A Nhà Máy nước 921.0 552.6 368.4 184.2
Quốc lộ 1A Bến đò Ngã Sáu 864.0 518.4 345.6 172.8
Bến đò Ngã Sáu Ranh xã Đông Phước 520.2 312.1 208.1 120.0
6.28 Chợ Hòa Mỹ Đường tỉnh 928 Các đường nội ô chợ 438.0 262.8 175.2 120.0
6.29 Chợ Phương Phú Đường tỉnh 928B Các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt) 390.0 234.0 156.0 120.0
6.30 Đường tỉnh 925B Quốc lộ 1A Ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành) 390.0 234.0 156.0 120.0
6.31 Đường ô tô về xã Hiệp Hưng Giáp Đường tỉnh 928 Cầu Mười Hùng 216.0 129.6 120.0 120.0
6.32 Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp Cầu Sậy Nếu Cầu Đất Sét 240.0 144.0 120.0 120.0
6.33 Đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long Quốc lộ 1A Khu tái định cư Tân Long 592.8 355.7 237.1 120.0
6.34 Đường dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng Quốc lộ 1A Khu thương mại chợ Cầu Trắng 1,200.0 720.0 480.0 240.0
6.35 Khu thương mại chợ Cầu Trắng Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng 840.0 504.0 336.0 168.0
Hai trục đường chính cặp nhà lồng 1,200.0 720.0 480.0 240.0
6.36 Đường vào bãi rác Hòa An Đường tỉnh 927 Bãi rác Hòa An 252.0 151.2 120.0 120.0
6.37 Đường về trung tâm xã Long Thạnh Quốc lộ 1A Cầu 3 Thuấn 720.0 432.0 288.0 144.0
6.38 Đường về xã Đông Phước A (Địa bàn xã Long Thạnh) Quốc lộ 1A Kênh Xáng Cái Răng 720.0 432.0 288.0 144.0
6.39 Chợ Thạnh Hòa Các đường nội bộ trong chợ 450.0 270.0 180.0 120.0
6.40 Chợ Phú Khởi Các đường nội bộ trong chợ 450.0 270.0 180.0 120.0

PHỤ LỤC 7

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
5 HUYỆN PHỤNG HIỆP
5.1 Quốc lộ 61 V Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt Cầu Kênh Giữa 3,800.0 2,280.0 1,520.0 760.0
Cầu Kênh Giữa Hết cây xăng Mỹ Tân 2,900.0 1,740.0 1,160.0 580.0
Cây Xăng Mỹ Tân Cống Mười Thành 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
Cống Mười Thành Cống Hai Bình 1,400.0 840.0 560.0 280.0
5.2 Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) V Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú  400.0 250.0 250.0 250.0
Chùa Long Hòa Tự Giáp ranh xã Hòa An  400.0 250.0 250.0 250.0
5.3 Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) V Cầu Kênh Tây Ranh lộ 26/3 1,300.0 780.0 520.0 260.0
Hết ranh lộ 26/3 Ranh Cầu vượt Cây Dương 1,600.0 960.0 640.0 320.0
Hết ranh Cầu vượt Cây Dương Giáp đường Đoàn Văn Chia 2,000.0 1,200.0 800.0 400.0
Đường số 5 Đường Nguyễn Thị Phấn 1,200.0 720.0 480.0 250.0
Đường Nguyễn Thị Phấn Đường Hùng Vương 1,000.0 600.0 400.0 250.0
Đường Hùng Vương Cầu Kênh T82  800.0 480.0 320.0 250.0
5.4 Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 1 1,700.0 1,020.0 680.0 340.0
5.5 Đường 3 Tháng 2 V Nguyễn Văn Nết Cầu Lái Hiếu 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đoàn Văn Chia 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
5.6 Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 29 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
5.7 Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 29 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
Đường số 29 Đường số 20 1,500.0 900.0 600.0 300.0
5.8 Đường Nguyễn Minh Quang V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 1 1,700.0 1,020.0 680.0 340.0
5.9 Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) V Đường số 37 (Bến đò) Kênh Hai Hùng 1,200.0 720.0 480.0 250.0
Kênh Hai Hùng Cầu Kênh Châu bộ  900.0 540.0 360.0 250.0
5.10 Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường 3 Tháng 2 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
Đường 3 Tháng 2 Kênh Huỳnh Thiện 1,700.0 1,020.0 680.0 340.0
Kênh Huỳnh Thiện Kênh Trường học 1,200.0 720.0 480.0 250.0
5.11 Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) V Đường 3 Tháng 2 Đường số 22 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
5.12 Đường Hùng Vương (đường số 31) V Đường 30 Tháng 4  (Công an huyện) Đường 3 Tháng 2 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn Chia 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
Đường số 5 Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) 2,800.0 1,680.0 1,120.0 560.0
5.13 Đường số 29 V Nguyễn Văn Quang Đường số 22 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
5.14 Đường Trương Thị Hoa V Đường số 29 Đường số 20 1,500.0 900.0 600.0 300.0
5.15 Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương V Đường 30 Tháng 4 Ranh khu dân cư  800.0 480.0 320.0 250.0
Các đường nội bộ còn lại  700.0 420.0 280.0 250.0
5.16 Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng V Cầu mới Mười Biếu Cầu Bùi Kiệm  470.0 282.0 250.0 250.0
5.17 Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) V Kênh Năm Bài Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng  750.0 450.0 300.0 250.0
5.18 Đường tỉnh 928 V UBND thị trấn Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu  520.0 312.0 250.0 250.0
Cầu mới Mười Biếu Giáp ranh xã Hiệp Hưng  450.0 270.0 250.0 250.0
Cầu mới Mười Biếu Cầu Ranh Án  400.0 250.0 250.0 250.0
5.19 Đường lộ chợ Búng Tàu V Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu)  875.0 525.0 350.0 250.0
Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ  875.0 525.0 350.0 250.0
Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang)  440.0 264.0 250.0 250.0
Cầu mới Mười Biếu Giáp ranh xã Hiệp Hưng  375.0 250.0 250.0 250.0
5.20 Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu V Ranh nhà lồng chợ Ranh đất Hai Thành  700.0 420.0 280.0 250.0
5.21 Chợ thị trấn Kinh Cùng V Cầu Kênh giữa Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2,500.0 1,500.0 1,000.0 500.0
Cầu Kênh chợ Đường xuống Nhà máy nước 3,300.0 1,980.0 1,320.0 660.0
Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 3,300.0 1,980.0 1,320.0 660.0
Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 3,300.0 1,980.0 1,320.0 660.0
5.22 Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ V Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) 3,700.0 2,220.0 1,480.0 740.0
Đường nhựa 2,5m 3,500.0 2,100.0 1,400.0 700.0
5.23 Đường xuống Nhà máy nước V Quốc lộ 61 Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 3,700.0 2,220.0 1,480.0 740.0
5.24 Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt V Quốc lộ 61 Cầu Kênh Tám Ngàn cụt 3,700.0 2,220.0 1,480.0 740.0
5.25 Đường vào khu bờ Tràm V Ranh khu vượt lũ Cây Dương Lộ Kênh Bờ Tràm  600.0 360.0 250.0 250.0
5.26 Đường số 22 V Nguyễn Văn Quang Hùng Vương 2,200.0 1,320.0 880.0 440.0
5.27 Đường ô tô Kinh cùng - Phương Phú V Quốc lộ 61 Cầu Bảy Chồn  600.0 360.0 250.0 250.0
5.28 Đường số 20 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,300.0 780.0 520.0 260.0
5.29 Đường số 23 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,500.0 900.0 600.0 300.0
5.30 Đường số 25 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,500.0 900.0 600.0 300.0
5.31 Đường số 27 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,500.0 900.0 600.0 300.0
5.32 Đường Nguyễn Văn Thép V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,400.0 840.0 560.0 280.0
5.33 Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn  Chia 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
5.34 Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn  Chia 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
5.35 Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn  Chia 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
5.36 Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường D3 Đường 3 Tháng 2 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
5.37 Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường D3 Đường 3 Tháng 2 2,400.0 1,440.0 960.0 480.0
5.38 Đường số 1 V Đường số 5 Đường số 6 1,700.0 1,020.0 680.0 340.0
5.39 Đường số 5 V Đường 30 Tháng 4 Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ 1,700.0 1,020.0 680.0 340.0
5.40 Đường số 6 V Đường Hùng Vương Đường số 1 1,700.0 1,020.0 680.0 340.0
5.41 Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp V Đường số 22 Đường số 4 1,200.0 720.0 480.0 250.0
5.42 Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp V Đường số 5 dự mở Hết lộ nhựa 1,200.0 720.0 480.0 250.0

PHỤ LỤC 8

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
5 HUYỆN PHỤNG HIỆP
5.1 Quốc lộ 61 V Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt Cầu Kênh Giữa 3,040.0 1,824.0 1,216.0  608.0
Cầu Kênh Giữa Hết cây xăng Mỹ Tân 2,320.0 1,392.0  928.0  464.0
Cây Xăng Mỹ Tân Cống Mười Thành 1,600.0  960.0  640.0  320.0
Cống Mười Thành Cống Hai Bình 1,120.0  672.0  448.0  224.0
5.2 Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) V Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú    320.0  200.0  200.0  200.0
Chùa Long Hòa Tự Giáp ranh xã Hòa An    320.0  200.0  200.0  200.0
5.3 Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) V Cầu Kênh Tây Ranh lộ 26/3 1,040.0  624.0  416.0  208.0
Hết ranh lộ 26/3 Ranh Cầu vượt Cây Dương 1,280.0  768.0  512.0  256.0
Hết ranh Cầu vượt Cây Dương Giáp đường Đoàn Văn Chia 1,600.0  960.0  640.0  320.0
Đường số 5 Đường Nguyễn Thị Phấn    960.0  576.0  384.0  200.0
Đường Nguyễn Thị Phấn Đường Hùng Vương    800.0  480.0  320.0  200.0
Đường Hùng Vương Cầu Kênh T82    640.0  384.0  256.0  200.0
5.4 Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 1 1,360.0  816.0  544.0  272.0
5.5 Đường 3 Tháng 2 V Nguyễn Văn Nết Cầu Lái Hiếu 1,200.0  720.0  480.0  240.0
Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đoàn Văn Chia 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
5.6 Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 29 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
5.7 Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 29 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
Đường số 29 Đường số 20 1,200.0  720.0  480.0  240.0
5.8 Đường Nguyễn Minh Quang V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 1 1,360.0  816.0  544.0  272.0
5.9 Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) V Đường số 37 (Bến đò) Kênh Hai Hùng    960.0  576.0  384.0  200.0
Kênh Hai Hùng Cầu Kênh Châu bộ    720.0  432.0  288.0  200.0
5.10 Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường 3 Tháng 2 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
Đường 3 Tháng 2 Kênh Huỳnh Thiện 1,360.0  816.0  544.0  272.0
Kênh Huỳnh Thiện Kênh Trường học    960.0  576.0  384.0  200.0
5.11 Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) V Đường 3 Tháng 2 Đường số 22 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
5.12 Đường Hùng Vương (đường số 31) V Đường 30 Tháng 4  (Công an huyện) Đường 3 Tháng 2 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn Chia 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
Đường số 5 Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) 2,240.0 1,344.0  896.0  448.0
5.13 Đường số 29 V Nguyễn Văn Quang Đường số 22 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
5.14 Đường Trương Thị Hoa V Đường số 29 Đường số 20 1,200.0  720.0  480.0  240.0
5.15 Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương V Đường 30 Tháng 4 Ranh khu dân cư    640.0  384.0  256.0  200.0
Các đường nội bộ còn lại    560.0  336.0  224.0  200.0
5.16 Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng V Cầu mới Mười Biếu Cầu Bùi Kiệm    376.0  225.6  200.0  200.0
5.17 Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) V Kênh Năm Bài Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng    600.0  360.0  240.0  200.0
5.18 Đường tỉnh 928 V UBND thị trấn Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu    416.0  249.6  200.0  200.0
Cầu mới Mười Biếu Giáp ranh xã Hiệp Hưng    360.0  216.0  200.0  200.0
Cầu mới Mười Biếu Cầu Ranh Án    320.0  200.0  200.0  200.0
5.19 Đường lộ chợ Búng Tàu V Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu)    700.0  420.0  280.0  200.0
Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ    700.0  420.0  280.0  200.0
Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang)    352.0  211.2  200.0  200.0
Cầu mới Mười Biếu Giáp ranh xã Hiệp Hưng    300.0  200.0  200.0  200.0
5.20 Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu V Ranh nhà lồng chợ Ranh đất Hai Thành    560.0  336.0  224.0  200.0
5.21 Chợ thị trấn Kinh Cùng V Cầu Kênh giữa Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2,000.0 1,200.0  800.0  400.0
Cầu Kênh chợ Đường xuống Nhà máy nước 2,640.0 1,584.0 1,056.0  528.0
Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 2,640.0 1,584.0 1,056.0  528.0
Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 2,640.0 1,584.0 1,056.0  528.0
5.22 Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ V Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) 2,960.0 1,776.0 1,184.0  592.0
Đường nhựa 2,5m 2,800.0 1,680.0 1,120.0  560.0
5.23 Đường xuống Nhà máy nước V Quốc lộ 61 Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2,960.0 1,776.0 1,184.0  592.0
5.24 Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt V Quốc lộ 61 Cầu Kênh Tám Ngàn cụt 2,960.0 1,776.0 1,184.0  592.0
5.25 Đường vào khu bờ Tràm V Ranh khu vượt lũ Cây Dương Lộ Kênh Bờ Tràm    480.0  288.0  200.0  200.0
5.26 Đường số 22 V Nguyễn Văn Quang Hùng Vương 1,760.0 1,056.0  704.0  352.0
5.27 Đường ô tô Kinh cùng -Phương Phú V Quốc lộ 61 Cầu Bảy Chồn    480.0  288.0  200.0  200.0
5.28 Đường số 20 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,040.0  624.0  416.0  208.0
5.29 Đường số 23 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,200.0  720.0  480.0  240.0
5.30 Đường số 25 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,200.0  720.0  480.0  240.0
5.31 Đường số 27 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,200.0  720.0  480.0  240.0
5.32 Đường Nguyễn Văn Thép V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 1,120.0  672.0  448.0  224.0
5.33 Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn  Chia 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
5.34 Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn  Chia 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
5.35 Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn  Chia 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
5.36 Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường D3 Đường 3 Tháng 2 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
5.37 Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường D3 Đường 3 Tháng 2 1,920.0 1,152.0  768.0  384.0
5.38 Đường số 1 V Đường số 5 Đường số 6 1,360.0  816.0  544.0  272.0
5.39 Đường số 5 V Đường 30 Tháng 4 Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ 1,360.0  816.0  544.0  272.0
5.40 Đường số 6 V Đường Hùng Vương Đường số 1 1,360.0  816.0  544.0  272.0
5.41 Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp V Đường số 22 Đường số 4    960.0  576.0  384.0  200.0
5.42 Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp V Đường số 5 dự mở Hết lộ nhựa    960.0  576.0  384.0  200.0

PHỤ LỤC 9

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
5 HUYỆN PHỤNG HIỆP
5.1 Quốc lộ 61 V Giáp ranh đường Kênh Tám Ngàn cụt Cầu Kênh Giữa 2,280.0 1,368.0 912.0 456.0
Cầu Kênh Giữa Hết cây xăng Mỹ Tân 1,740.0 1,044.0 696.0 348.0
Cây Xăng Mỹ Tân Cống Mười Thành 1,200.0 720.0 480.0 240.0
Cống Mười Thành Cống Hai Bình 840.0 504.0 336.0 168.0
5.2 Đường song song Quốc lộ 61 (thị trấn Kinh Cùng) V Cầu Mẫu Giáo Sơn Ca Giáp đường Kinh Cùng - Phương Phú 240.0 150.0 150.0 150.0
Chùa Long Hòa Tự Giáp ranh xã Hòa An 240.0 150.0 150.0 150.0
5.3 Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) V Cầu Kênh Tây Ranh lộ 26/3 780.0 468.0 312.0 156.0
Hết ranh lộ 26/3 Ranh Cầu vượt Cây Dương 960.0 576.0 384.0 192.0
Hết ranh Cầu vượt Cây Dương Giáp đường Đoàn Văn Chia 1,200.0 720.0 480.0 240.0
Đường số 5 Đường Nguyễn Thị Phấn 720.0 432.0 288.0 150.0
Đường Nguyễn Thị Phấn Đường Hùng Vương 600.0 360.0 240.0 150.0
Đường Hùng Vương Cầu Kênh T82 480.0 288.0 192.0 150.0
5.4 Đường Nguyễn Thị Phấn (đường số 3) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 1 1,020.0 612.0 408.0 204.0
5.5 Đường 3 Tháng 2 V Nguyễn Văn Nết Cầu Lái Hiếu 900.0 540.0 360.0 180.0
Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đoàn Văn Chia 1,440.0 864.0 576.0 288.0
5.6 Đường Trần Văn Sơn (đường số 19) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 29 1,320.0 792.0 528.0 264.0
5.7 Đường Nguyễn Văn Quang (đường số 17) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 29 1,320.0 792.0 528.0 264.0
Đường số 29 Đường số 20 900.0 540.0 360.0 180.0
5.8 Đường Nguyễn Minh Quang V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường số 1 1,020.0 612.0 408.0 204.0
5.9 Đường Nguyễn Văn Nết (đường số 9) V Đường số 37 (Bến đò) Kênh Hai Hùng 720.0 432.0 288.0 150.0
Kênh Hai Hùng Cầu Kênh Châu bộ 540.0 324.0 216.0 150.0
5.10 Đường Đoàn Văn Chia (đường số 7) V Đường 30 Tháng 4 (đường tỉnh 927 cũ) Đường 3 Tháng 2 1,440.0 864.0 576.0 288.0
Đường 3 Tháng 2 Kênh Huỳnh Thiện 1,020.0 612.0 408.0 204.0
Kênh Huỳnh Thiện Kênh Trường học 720.0 432.0 288.0 150.0
5.11 Đường Triệu Vĩnh Tường (đường số 30) V Đường 3 Tháng 2 Đường số 22 1,440.0 864.0 576.0 288.0
5.12 Đường Hùng Vương (đường số 31) V Đường 30 Tháng 4  (Công an huyện) Đường 3 Tháng 2 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn Chia 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
Đường số 5 Đường 30 Tháng 4 (Huyện đội) 1,680.0 1,008.0 672.0 336.0
5.13 Đường số 29 V Nguyễn Văn Quang Đường số 22 1,440.0 864.0 576.0 288.0
5.14 Đường Trương Thị Hoa V Đường số 29 Đường số 20 900.0 540.0 360.0 180.0
5.15 Đường vào Khu dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương V Đường 30 Tháng 4 Ranh khu dân cư 480.0 288.0 192.0 150.0
Các đường nội bộ còn lại 420.0 252.0 168.0 150.0
5.16 Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng V Cầu mới Mười Biếu Cầu Bùi Kiệm 282.0 169.2 150.0 150.0
5.17 Đường Quản lộ Phụng Hiệp (thuộc thị trấn Búng Tàu) V Kênh Năm Bài Ranh huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng 450.0 270.0 180.0 150.0
5.18 Đường tỉnh 928 V UBND thị trấn Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu 312.0 187.2 150.0 150.0
Cầu mới Mười Biếu Giáp ranh xã Hiệp Hưng 270.0 162.0 150.0 150.0
Cầu mới Mười Biếu Cầu Ranh Án 240.0 150.0 150.0 150.0
5.19 Đường lộ chợ Búng Tàu V Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu Ranh Nhị Tỳ (Đường cặp Kênh xáng Búng Tàu) 525.0 315.0 210.0 150.0
Giáp chân móng cầu cũ Búng Tàu (nhà anh Tiên) Đến hết ranh đất nhà anh Nguyễn Văn Mỹ 525.0 315.0 210.0 150.0
Giáp ranh móng cầu cũ Búng Tàu Cầu mới Mười Biếu (Đường cặp kênh ngang) 264.0 158.4 150.0 150.0
Cầu mới Mười Biếu Giáp ranh xã Hiệp Hưng 225.0 150.0 150.0 150.0
5.20 Hai đường song song sau nhà lồng chợ Búng Tàu V Ranh nhà lồng chợ Ranh đất Hai Thành 420.0 252.0 168.0 150.0
5.21 Chợ thị trấn Kinh Cùng V Cầu Kênh giữa Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 1,500.0 900.0 600.0 300.0
Cầu Kênh chợ Đường xuống Nhà máy nước 1,980.0 1,188.0 792.0 396.0
Giáp ranh nhà ông Trần Văn Phừng Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 1,980.0 1,188.0 792.0 396.0
Giáp ranh nhà bà Trần Thị Liên Đường lộ vào kênh Tám ngàn cụt 1,980.0 1,188.0 792.0 396.0
5.22 Hai đường cặp dãy Nhà lồng chợ V Đường nhựa 9m (Đường dẫn vào Dự án khu thương mại Hồng Phát) 2,220.0 1,332.0 888.0 444.0
Đường nhựa 2,5m 2,100.0 1,260.0 840.0 420.0
5.23 Đường xuống Nhà máy nước V Quốc lộ 61 Kênh chợ thị trấn Kinh Cùng 2,220.0 1,332.0 888.0 444.0
5.24 Đường vào Kênh Tám Ngàn cụt V Quốc lộ 61 Cầu Kênh Tám Ngàn cụt 2,220.0 1,332.0 888.0 444.0
5.25 Đường vào khu bờ Tràm V Ranh khu vượt lũ Cây Dương Lộ Kênh Bờ Tràm 360.0 216.0 150.0 150.0
5.26 Đường số 22 V Nguyễn Văn Quang Hùng Vương 1,320.0 792.0 528.0 264.0
5.27 Đường ô tô Kinh cùng -Phương Phú V Quốc lộ 61 Cầu Bảy Chồn 360.0 216.0 150.0 150.0
5.28 Đường số 20 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 780.0 468.0 312.0 156.0
5.29 Đường số 23 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 900.0 540.0 360.0 180.0
5.30 Đường số 25 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 900.0 540.0 360.0 180.0
5.31 Đường số 27 V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 900.0 540.0 360.0 180.0
5.32 Đường Nguyễn Văn Thép V Đường Trương Thị Hoa Đường Nguyễn Văn Quang 840.0 504.0 336.0 168.0
5.33 Đường D1 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn  Chia 1,440.0 864.0 576.0 288.0
5.34 Đường D2 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn  Chia 1,440.0 864.0 576.0 288.0
5.35 Đường D3 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường 3 Tháng 2 Đường Đoàn Văn  Chia 1,440.0 864.0 576.0 288.0
5.36 Đường D4 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường D3 Đường 3 Tháng 2 1,440.0 864.0 576.0 288.0
5.37 Đường số 10 (khu dân cư thương mại thị trấn Cây Dương) V Đường D3 Đường 3 Tháng 2 1,440.0 864.0 576.0 288.0
5.38 Đường số 1 V Đường số 5 Đường số 6 1,020.0 612.0 408.0 204.0
5.39 Đường số 5 V Đường 30 Tháng 4 Giáp ranh nhà ông Tám Nhỏ 1,020.0 612.0 408.0 204.0
5.40 Đường số 6 V Đường Hùng Vương Đường số 1 1,020.0 612.0 408.0 204.0
5.41 Đường số 3 Khu dân cư Phụng Hiệp V Đường số 22 Đường số 4 720.0 432.0 288.0 150.0
5.42 Đường số 4 Khu dân cư Phụng Hiệp V Đường số 5 dự mở Hết lộ nhựa 720.0 432.0 288.0 150.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 4 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
6 HUYỆN PHỤNG HIỆP
6.41 Chợ Rạch Gòi Quốc lộ 61 Cầu sắt cũ Rạch Gòi    2,600.0    1,560.0    1,040.0 520.0
Cầu Ba Láng Cầu sắt cũ Rạch Gòi    1,600.0 960.0 640.0 320.0
6.42 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng    1,800.0    1,080.0 720.0 360.0
6.43 Khu tái định cư xã Tân Long Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B 650.0 390.0 260.0 200.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 5 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
6 HUYỆN PHỤNG HIỆP
6.41 Chợ Rạch Gòi Quốc lộ 61 Cầu sắt cũ Rạch Gòi    2,080.0    1,248.0      832.0 416.0
Cầu Ba Láng Cầu sắt cũ Rạch Gòi    1,280.0 768.0      512.0 256.0
6.42 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng    1,440.0 864.0      576.0 288.0
6.43 Khu tái định cư xã Tân Long Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B 520.0 312.0      208.0 160.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 6 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Đoạn đường  Bảng giá đất xã Đồng Bằng
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
6 HUYỆN PHỤNG HIỆP
6.41 Chợ Rạch Gòi Quốc lộ 61 Cầu sắt cũ Rạch Gòi    1,560.0      936.0      624.0 312.0
Cầu Ba Láng Cầu sắt cũ Rạch Gòi 960.0      576.0      384.0 192.0
6.42 Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng    1,080.0      648.0      432.0 216.0
6.43 Khu tái định cư xã Tân Long Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B 390.0      234.0      156.0 120.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 7 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
5 HUYỆN PHỤNG HIỆP
5.26 Đường số 22 V Đường số 29 Hùng Vương    2,200.0    1,320.0 880.0 440.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 8 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
5 HUYỆN PHỤNG HIỆP
5.26 Đường số 22 V Đường số 29 Hùng Vương 1,760.0 1,056.0 704.0 352.0

Bảng giá đất Hậu Giang theo Quyết định sửa đổi mới nhất Số: 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ LỤC 9 BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí 1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
5 HUYỆN PHỤNG HIỆP
5.26 Đường số 22 V Đường số 29 Hùng Vương 1,320.0 792.0   528.0 264.0

17/2021/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 12 tháng 8 năm 2021 của tỉnh Hậu Giang về cơ bản chỉ thay đổi một số nội dung của các địa phương: TP Vị Thanh, Huyện Long Mỹ, Huyện Phụng Hiệp so với Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Loại đô thị Đoạn đường  Giá đất
Từ Đến  Vị trí  1  Vị trí 2  Vị trí 3  Vị trí 4 (còn lại)
(1) (2) (3) (4) (5)  (6)  (7)  (8)  (9)
1 Đất thương mại, dịch vụ
1.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 533.0      319.8      213.2 200.0
2 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
2.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 400.0      240.0      160.0 150.0
3 Đất trồng cây lâu năm; đất nông nghiệp khác
3.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng) 100.0 65.0
4 Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản
4.1 Đường số 5 V Suốt tuyến (áp dụng đối với đất đã giải phóng mặt bằng)   80.0 50.0

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hậu Giang

Quyết định Số: 27/2019/QĐ-UBND Hậu Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 về ban hành bảng giá đất tỉnh Hậu Giang đã được sửa đổi trong quyết định ngày 12/8/2021 số 17/2021/QĐ-UBND Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang

  1. Xác định loại xã

Thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất, cụ thể như sau: Xác định tất cả các xã thuộc huyện, thị xã và thành phố trên địa bàn tỉnh Hậu Giang trong xây dựng Bảng giá đất đối với đất nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn là xã đồng bằng.

  1. Xác định loại đô thị

Thực hiện theo quy định tại Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

  1. a) Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: Đô thị loại II.
  2. b) Các phường thuộc thị xã Ngã Bảy: Đô thị loại III.
  3. c) Các phường thuộc thị xã Long Mỹ: Đô thị loại III.
  4. d) Các thị trấn thuộc các huyện còn lại trên địa bàn tỉnh: Đô thị loại V.

Điều 3. Xác định vị trí thửa đất và mức giá đất

Thực hiện quy định tại Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014, cụ thể như sau:

Vị trí Phương thức xác định Mức giá đất
Vị trí 1 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét đối với đô thị và 30 mét đối với nông thôn Theo mức giá đất cụ thể của từng loại đất trong các Phụ lục kèm theo Quy định này
Vị trí 2 Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài thâm hậu 20 mét được kéo dài đến hết mét thứ 40 đối với đô thị và ngoài thâm hậu 30 mét được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với nông thôn. Bằng 60% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 3 Áp dụng cho một trong những trường hợp sau:

– Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng cho toàn bộ diện tích đất nằm ngoài mét thứ 40 được kéo dài đến hết mét thứ 60 đối với đô thị và ngoài mét thứ 60 đối với nông thôn được kéo dài đến hết mét thứ 90 đối với nông thôn;

– Thửa đất không nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương): Áp dụng đối với phần diện tích đất nằm trong phạm vi 60 mét đối với khu vực đô thị và 90 mét đối với khu vực nông thôn.

Bằng 40% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.
Vị trí 4 Thửa đất nằm ở các vị trí còn lại (ngoài 03 vị trí trên) của tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương). Bằng 20% mức giá đất vị trí 1 nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của các loại đất ban hành tại Quy định này.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) chưa được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương); hoặc thửa đất bị chắn bởi một hay nhiều thửa đất phía trước có toàn bộ diện tích nằm trong hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của đường bộ (hoặc mép bờ sông, rạch, kênh mương) trở ra hai bên.

Thửa đất mặt tiền các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương) trong trường hợp hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) đã được Nhà nước thu hồi đất theo quy định thì được hiểu là thửa đất phải có ít nhất một cạnh tiếp giáp với hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa). Việc xác định thâm hậu thửa đất tính từ đất của hành lang an toàn đường bộ (hoặc hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa) trở ra hai bên.

Điều 4. Bảng giá đất

  1. Bảng giá các loại đất trong Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (đính kèm Phụ lục 1).
  2. Đối với nhóm đất nông nghiệp
  3. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 12% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 2).

  1. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm:

– Vị trí có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nằm ven các tuyến đường bộ (hoặc sông, rạch, kênh mương), trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường thì mức giá đất quy định bằng 15% mức giá của loại đất ở cùng vị trí nhưng không được vượt mức giá tối đa của cùng loại đất tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long quy định trong khung giá đất do Chính phủ ban hành và không được thấp hơn mức giá đất vị trí còn lại của cùng loại đất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn.

– Vị trí còn lại là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi nhất trong cùng đơn vị hành chính cấp xã, phường, thị trấn (đính kèm Phụ lục 3).

  1. c) Đối với các loại đất nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
  4. a) Nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất ở tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 4).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 5).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại nông thôn (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn) (đính kèm Phụ lục 6).

  1. b) Nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất ở tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 7).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 8).

– Bảng giá đất phi nông nghiệp tại đô thị (đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị) (đính kèm Phụ lục 9).

  1. c) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thì mức giá đất được xác định bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. d) Đối với đất trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp thì mức giá đất được xác định bằng giá đất ở cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

đ) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. e) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì mức giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.
  2. g) Đối với đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp trong các khu, cụm công nghiệp được ban hành tại Quy định này chỉ áp dụng trong trường hợp đất đã được giải phóng mặt bằng và chỉ tính 01 (một) mức giá chung cho toàn thửa đất (hoặc khu đất).

Đối với những thửa đất (hoặc khu đất) khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong các khu, cụm công nghiệp chưa được ban hành mức giá đất cụ thể tại Quy định này thì vị trí và mức giá đất được xác định bằng loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí được ban hành tại Quy định này.

  1. Thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến đường bộ liên khu vực tại đô thị, liên ấp tại nông thôn có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở xuống (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), hoặc thửa đất nằm vị trí mặt tiền các tuyến sông, kênh mương, rạch (các tuyến đường thủy nội địa quốc gia qua địa bàn tỉnh Hậu Giang hoặc hệ thống sông, rạch, kênh mương cấp I, cấp II, cấp III trên địa bàn tỉnh Hậu Giang đã được phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi), chưa quy định mức giá cụ thể trong Quy định này thì xác định như sau:
  2. a) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 20 mét thuộc khu vực đô thị

– Đất ở: 300.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 240.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 180.000 đồng/m2.

  1. b) Đối với phần diện tích đất nằm trong thâm hậu 30 mét thuộc khu vực nông thôn

– Đất ở: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: 150.000 đồng/m2.

  1. Mức giá đất vị trí còn lại

– Đất ở tại nông thôn: 200.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 160.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn: 120.000 đồng/m2.

– Đất ở tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 300.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 250.000 đồng/m2.

– Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 240.000 đồng/m2; các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 200.000 đồng/m2.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị: Các phường thuộc thành phố Vị Thanh: 180.000 đồng/m2; Các phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang: 150.000 đồng/m2.

  1. Ngoài ra, đối với các tuyến đường bộ đã đầu tư hạ tầng, đấu nối vào các tuyến đường bộ đã được quy định giá đất cụ thể trong Quy định này, có mặt đường đã phủ nhựa (hoặc láng xi măng, đổ bê tông, trải đá cấp phối) nhưng chưa quy định mức giá cụ thể thì trong giới hạn từ vị trí liền sau thâm hậu 20 mét đối với đô thị (hoặc 30 mét đối với nông thôn) kéo dài thêm 150 mét đường bộ, mức giá các loại đất được quy định như sau:
  2. a) Mức giá đất vị trí 1

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 3,5 mét trở lên (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 60% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường từ 2,5 mét đến dưới 3,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 40% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

– Trường hợp bề rộng mặt đường dưới 2,5 mét (không tính vỉa hè, hành lang an toàn), giá đất được quy định bằng 20% mức giá vị trí 1 của đường giao thông được đấu nối ban hành tại Quy định này.

  1. b) Mức giá đất vị trí 2: phương thức xác định vị trí 2 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 60% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  2. c) Mức giá đất vị trí 3: phương thức xác định vị trí 3 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 40% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.
  3. d) Mức giá đất vị trí 4: phương thức xác định vị trí 4 theo quy định tại Điều 4 của Quy định này. Mức giá đất được xác định bằng 20% mức giá vị trí 1 của cùng tuyến đường giao thông.

đ) Mức giá đất vị trí 1 tại Điểm a Khoản này không được thấp hơn mức giá cùng loại đất, cùng vị trí, khu vực tại Khoản 4 Điều này; Mức giá đất vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 tại các Điểm b, c, d của Khoản này không được thấp hơn mức giá vị trí còn lại của từng loại đất, khu vực ban hành tại Quy định này.

  1. Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.

Điều 5. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể

  1. Trường hợp có nhiều cách để xác định giá trị của thửa đất thì áp dụng cách tính đảm bảo giá trị của thửa đất là cao nhất.
  2. Trường hợp có nhiều thửa đất khác nhau của cùng người sử dụng đất thì việc xác định vị trí thửa đất và mức giá đất được áp dụng như trường hợp của một thửa đất.
  3. Trường hợp thửa đất bị ngăn cách bởi tuyến mương lộ hiện hữu song song với đường bộ, có hành lang an toàn đường bộ chồng lấn với hành lang bảo vệ đường thủy nội địa thì mức giá đất được xác định theo giá đất của cùng tuyến đường bộ được ban hành tại Quy định này nhưng từng vị trí tương ứng sẽ được giảm trừ 20% do bị hạn chế bởi điều kiện hạ tầng (không áp dụng đối với các tuyến mương lộ đã được ban hành mức giá đất cụ thể trong Quy định này).

Trong quá trình thực hiện Quy định này nếu có khó khăn, vướng mắc: Đề nghị các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hậu Giang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hậu Giang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hậu Giang

Kết luận về bảng giá đất Phụng Hiệp Hậu Giang

Bảng giá đất của Hậu Giang được căn cứ theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hậu Giang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Phụng Hiệp tỉnh Hậu Giang

Nội dung bảng giá đất huyện Phụng Hiệp trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Phụng Hiệp - Hậu Giang: bảng giá đất Thị trấn Cây Dương, bảng giá đất Thị trấn Búng Tàu, bảng giá đất Thị trấn Kinh Cùng, bảng giá đất Xã Bình Thành, bảng giá đất Xã Hiệp Hưng, bảng giá đất Xã Hòa An, bảng giá đất Xã Hòa Mỹ, bảng giá đất Xã Long Thạnh, bảng giá đất Xã Phụng Hiệp, bảng giá đất Xã Phương Bình, bảng giá đất Xã Phương Phú, bảng giá đất Xã Tân Bình, bảng giá đất Xã Tân Long, bảng giá đất Xã Tân Phước Hưng, bảng giá đất Xã Thạnh Hòa.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.