Bảng giá đất huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Phong Điền Thành phố Cần Thơ năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Phong Điền. Bảng giá đất huyện Phong Điền dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Phong Điền Cần Thơ. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Phong Điền Cần Thơ hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Phong Điền Cần Thơ.

Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Phong Điền. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Phong Điền mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Thành phố Cần Thơ tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Phong Điền tại đây.

Thông tin về huyện Phong Điền

Phong Điền là một huyện của Cần Thơ, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Phong Điền có dân số khoảng 98.424 người (mật độ dân số khoảng 779 người/1km²). Diện tích của huyện Phong Điền là 126,3 km².Huyện Phong Điền có 7 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Phong Điền (huyện lỵ) và 6 xã: Giai Xuân, Mỹ Khánh, Nhơn Ái, Nhơn Nghĩa, Tân Thới, Trường Long.

Bảng giá đất huyện Phong Điền Thành phố Cần Thơ mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Phong Điền

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Cần Thơ trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Phong Điền tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Phong Điền

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Phong Điền có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Phong Điền tại đây.

Bảng giá đất Cần Thơ

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Phong Điền

Bảng giá đất huyện Phong Điền

PHỤ LỤC III.6

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất ở tại đô thị
1 Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 2.000.000
Trục đường số 12 1.700.000
2 Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Suốt tuyến 2.000.000
3 Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Lộ Vòng Cung Cầu Cái Tắc 1.350.000
Cầu Cái Tắc Mộ Cụ Phan Văn Trị 1.100.000
Mộ Cụ Phan Văn Trị Rạch tre 550.000
4 Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục chính 3.300.000
Trục phụ 2.300.000
5 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh xã Mỹ Khánh Cầu Rạch Chuối 2.200.000
Cầu Rạch Chuối Cầu Trà Niền 2.800.000
Cầu Trà Niền Cống Ba Lù 4.400.000
Cống Ba Lù Cống Rạch Bần 2.500.000
Cống Rạch Bần Giáp ranh xã Tân Thới 1.700.000
6 Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Lộ Vòng Cung Hết đoạn trải nhựa 2.200.000
7 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền 3.300.000
8 Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Giáp Lộ Vòng Cung Chiêm Thành Tấn 5.500.000
Chiêm Thành Tấn Trung tâm y tế dự phòng 2.800.000
9 Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái 3.900.000
các hẻm 3.300.000
10 Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô Nguyễn Văn Cừ Cầu Tây Đô 3.300.000
b) Đất ở tại nông thôn
1 Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre Ranh phường Long Tuyền 900.000
2 Đường tỉnh 926 Cầu Tây Đô Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 1.100.000
Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái Cầu Mương Cao 900.000
Cầu Mương Cao Cầu Kinh Tắc 800.000
Cầu Kinh Tắc Cầu Ba Chu 1.700.000
Cầu Càng Đước Kinh Một Ngàn 800.000
3 Đường tỉnh 932 Trường Trung học Nhơn Nghĩa Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa 660.000
khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa cầu Lò Đường 660.000
Cầu Lò Đường Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 700.000
điểm đầu Đường tỉnh 932 Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa 1.900.000
4 Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa Suốt tuyến 550.000
5 Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Trường THPT Phan Văn Trị 2.000.000
6 Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 5.500.000
Các tuyến đường còn lại 2.800.000
7 Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 5.500.000
Các đường còn lại 2.800.000
8 Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A Toàn khu 900.000
9 Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến 1.100.000
10 Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 1.900.000
Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) 1.500.000
11 Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ 4.400.000
Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 3.300.000
Các lô nền còn lại 2.800.000
12 Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ 1.100.000
13 Khu thương mại xã Trường Long Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) 1.700.000
14 Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa Đường tỉnh 932 660.000
15 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh phường An Bình Cầu Ông Đề 2.500.000
Cầu Ông Đề Giáp ranh xã Mỹ Khánh 2.200.000
Ranh thị trấn Cầu Rạch Miễu 1.350.000
Cầu rạch Miễu Ranh Ô Môn 900.000
16 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 5.500.000
17 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 2.200.000
18 Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 1.000.000
19 Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến 800.000
20 Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến 550.000
21 Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành 550.000
22 Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái suốt tuyến 550.000
23 Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn Giáp tỉnh Hậu Giang 550.000
24 Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Lộ Vòng Cung Cầu Rạch Dinh 2.000.000
Cầu Rạch Dinh Cầu Rạch Nhum 1.700.000
Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 1.700.000
25 Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 Vàm Ông Hào 550.000
26 Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu Vàm Bi 550.000
27 Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng Suốt tuyến 550.000
28 Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước Suốt tuyến 550.000
  1. Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
  2. a) Đất ở tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 400.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền.

  1. b) Đất ở tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 400.000
Khu vực 2 300.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long.

PHỤ LỤC IV.6

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1 Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 1.600.000
Trục đường số 12 1.360.000
2 Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Suốt tuyến 1.600.000
3 Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Lộ Vòng Cung Cầu Cái Tắc 1.080.000
Cầu Cái Tắc Mộ Cụ Phan Văn Trị 880.000
Mộ Cụ Phan Văn Trị Rạch tre 440.000
4 Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục chính 2.640.000
Trục phụ 1.840.000
5 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh xã Mỹ Khánh Cầu Rạch Chuối 1.760.000
Cầu Rạch Chuối Cầu Trà Niền 2.240.000
Cầu Trà Niền Cống Ba Lù 3.520.000
Cống Ba Lù Cống Rạch Bần 2.000.000
Cống Rạch Bần Giáp ranh xã Tân Thới 1.360.000
6 Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Lộ Vòng Cung Hết đoạn trải nhựa 1.760.000
7 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền 2.640.000
8 Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Giáp Lộ Vòng Cung Chiêm Thành Tấn 4.400.000
Chiêm Thành Tấn Trung tâm y tế dự phòng 2.240.000
9 Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái 3.120.000
các hẻm 2.640.000
10 Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô Nguyễn Văn Cừ Cầu Tây Đô 2.640.000
b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
1 Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre Ranh phường Long Tuyền 720.000
2 Đường tỉnh 926 Cầu Tây Đô Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 880.000
Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái Cầu Mương Cao 720.000
Cầu Mương Cao Cầu Kinh Tắc 640.000
Cầu Kinh Tắc Cầu Ba Chu 1.360.000
Cầu Càng Đước Kinh Một Ngàn 640.000
3 Đường tỉnh 932 Trường Trung học Nhơn Nghĩa Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa 528.000
Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa Cầu Lò Đường 528.000
Cầu Lò Đường Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 560.000
Điểm đầu Đường tỉnh 932 Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa 1.520.000
4 Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa Suốt tuyến 440.000
5 Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Trường THPT Phan Văn Trị 1.600.000
6 Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 4.400.000
Các tuyến đường còn lại 2.240.000
7 Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 4.400.000
Các đường còn lại 2.240.000
8 Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A Toàn khu 720.000
9 Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến 880.000
10 Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 1.520.000
Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) 1.200.000
11 Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ 3.520.000
Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 2.640.000
Các lô nền còn lại 2.240.000
12 Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ 880.000
13 Khu thương mại xã Trường Long Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) 1.360.000
14 Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa Đường tỉnh 932 528.000
15 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh phường An Bình Cầu Ông Đề 2.000.000
Cầu Ông Đề Giáp ranh xã Mỹ Khánh 1.760.000
Ranh thị trấn Cầu Rạch Miễu 1.080.000
Cầu rạch Miễu Ranh Ô Môn 720.000
16 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 4.400.000
17 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 1.760.000
18 Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 800.000
19 Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến 640.000
20 Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến 440.000
21 Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành 440.000
22 Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái suốt tuyến 440.000
23 Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn Giáp tỉnh Hậu Giang 440.000
24 Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Lộ Vòng Cung Cầu Rạch Dinh 1.600.000
Cầu Rạch Dinh Cầu Rạch Nhum 1.360.000
Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 1.360.000
25 Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 Vàm Ông Hào 440.000
26 Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu Vàm Bi 440.000
27 Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng Suốt tuyến 440.000
28 Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước Suốt tuyến 440.000
  1. Đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
  2. a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 320.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền.

  1. b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 320.000
Khu vực 2 240.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long.

PHỤ LỤC V.6

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ HUYỆN PHONG ĐIỀN

(Kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ ĐẤT
TỪ ĐẾN
1 2 3 4 5
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
1 Các trục hành chính trung tâm huyện Phong Điền Trục số 4, 5, 8, 10, 13, 14 Khu dân cư thương mại, dịch vụ thị trấn 1.400.000
Trục đường số 12 1.190.000
2 Chiêm Thành Tấn (trục số 7, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Suốt tuyến 1.400.000
3 Đường vào khu mộ Phan Văn Trị Lộ Vòng Cung Cầu Cái Tắc 945.000
Cầu Cái Tắc Mộ Cụ Phan Văn Trị 770.000
Mộ Cụ Phan Văn Trị Rạch tre 385.000
4 Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền Trục chính 2.310.000
Trục phụ 1.610.000
5 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh xã Mỹ Khánh Cầu Rạch Chuối 1.540.000
Cầu Rạch Chuối Cầu Trà Niền 1.960.000
Cầu Trà Niền Cống Ba Lù 3.080.000
Cống Ba Lù Cống Rạch Bần 1.750.000
Cống Rạch Bần Giáp ranh xã Tân Thới 1.190.000
6 Nguyễn Thái Bình (trục số 1, Trung tâm thương mại - hành chính huyện) Lộ Vòng Cung Hết đoạn trải nhựa 1.540.000
7 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Ranh xã Mỹ Khánh Hết khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền 2.310.000
8 Phan Văn Trị (Trục số 2, Khu trung tâm thương mại - hành chính huyện Phong Điền) Giáp Lộ Vòng Cung Chiêm Thành Tấn 3.850.000
Chiêm Thành Tấn Trung tâm y tế dự phòng 1.960.000
9 Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm Trục đường số 26 và khu vực Đình thần Nhơn Ái 2.730.000
các hẻm 2.310.000
10 Tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến cầu Tây Đô Nguyễn Văn Cừ Cầu Tây Đô 2.310.000
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
1 Đường tỉnh 918 (Hương lộ 28) Cầu Xẻo Tre Ranh phường Long Tuyền 630.000
2 Đường tỉnh 926 Cầu Tây Đô Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái 770.000
Cầu Cây Cẩm - Nhơn Ái Cầu Mương Cao 630.000
Cầu Mương Cao Cầu Kinh Tắc 560.000
Cầu Kinh Tắc Cầu Ba Chu 1.190.000
Cầu Càng Đước Kinh Một Ngàn 560.000
3 Đường tỉnh 932 Trường Trung học Nhơn Nghĩa Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa 462.000
khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa cầu Lò Đường 462.000
Cầu Lò Đường Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A 490.000
điểm đầu Đường tỉnh 932 Khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa 1.330.000
4 Đường vào Khu di tích lịch sử Giàn Gừa Suốt tuyến 385.000
5 Đường vào Trường THPT Phan Văn Trị Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài Trường THPT Phan Văn Trị 1.400.000
6 Khu chợ Mỹ Khánh và XD thương mại thuộc khu tái định cư hai bên đường Nguyễn Văn Cừ (Công ty Mặt Trời Đỏ trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 3.850.000
Các tuyến đường còn lại 1.960.000
7 Khu dân cư Hồng Phát (trúng đấu giá) Cặp đường Nguyễn Văn Cừ 3.850.000
Các đường còn lại 1.960.000
8 Khu dân cư vượt lũ xã Trường Long, Trường Long A Toàn khu 630.000
9 Khu dân cư xã Tân Thới Suốt tuyến 770.000
10 Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 1.330.000
Trục phụ (các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) 1.050.000
11 Khu tái định cư xã Mỹ Khánh (thuộc dự án khai thác quỹ đất) Các lô nền tiếp giáp đường Nguyễn Văn Cừ 3.080.000
Các lô nền tiếp giáp tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 2.310.000
Các lô nền còn lại 1.960.000
12 Khu tái định cư xã Nhơn Ái Đường nội bộ 770.000
13 Khu thương mại xã Trường Long Giáp Đường tỉnh 926 (xã Trường Long cũ) 1.190.000
14 Khu vực chợ Vàm Xáng UBND xã Nhơn Nghĩa Đường tỉnh 932 462.000
15 Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) Giáp ranh phường An Bình Cầu Ông Đề 1.750.000
Cầu Ông Đề Giáp ranh xã Mỹ Khánh 1.540.000
Ranh thị trấn Cầu Rạch Miễu 945.000
Cầu rạch Miễu Ranh Ô Môn 630.000
16 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 3.850.000
17 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều, quận Bình Thủy Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang 1.540.000
18 Quốc lộ 61C Ranh quận Cái Răng Rạch Trầu Hôi (giáp ranh tỉnh Hậu Giang) 700.000
19 Tuyến đường Án Khám - Ông Hào Suốt tuyến 560.000
20 Tuyến đường Càng Đước - Vàm Bi Suốt tuyến 385.000
21 Tuyến đường Cầu Nhiếm - Trường Thành Giáp Lộ Vòng Cung đi Trường Thành 385.000
22 Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái suốt tuyến 385.000
23 Tuyến đường Đê KH9 (đường cấp 5 đồng bằng) Ranh quận Ô Môn Giáp tỉnh Hậu Giang 385.000
24 Tuyến đường Mỹ Khánh - Bông Vang (Trừ đoạn qua Khu tái định cư xã Mỹ Khánh) Lộ Vòng Cung Cầu Rạch Dinh 1.400.000
Cầu Rạch Dinh Cầu Rạch Nhum 1.190.000
Các trục đường nội bộ Khu nhà ở cán bộ Học viện chính trị hành chính khu vực 4 1.190.000
25 Tuyến đường Nhơn Ái - Trường Long Cống KH9 Vàm Ông Hào 385.000
26 Tuyến đường Trường Long - Vàm Bi Cầu Ba Chu Vàm Bi 385.000
27 Tuyến đường Vàm Bi - Trường Hòa - Bốn Tổng Suốt tuyến 385.000
28 Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước Suốt tuyến 385.000
  1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ còn lại: Được xác định là đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư đã được quy định trên.
  2. a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 280.000

Khu vực 1: Áp dụng cho thị trấn Phong Điền.

  1. b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực Giá đất
Khu vực 1 280.000
Khu vực 2 210.000

- Khu vực 1: Áp dụng cho các xã: Mỹ Khánh và Nhơn Nghĩa.

- Khu vực 2: Áp dụng cho các xã: Giai Xuân, Nhơn Ái, Tân Thới và Trường Long.

Phân loại xã và cách xác định giá đất Cần Thơ

Điều 3. Nguyên tắc xác định giá các loại đất. I. Nguyên tắc chung

  1. Nhóm đất nông nghiệp
  2. a) Giá các loại đất nông nghiệp được xác định theo từng vị trí khác nhau, giá đất được xác định theo từng vị trí đó.

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

  1. b) Đối với vị trí đất nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư (trong thâm hậu 50m) được quy định tại phần 1 các phụ lục giá đất phi nông nghiệp kèm theo bảng giá đất thì giá đất nông nghiệp được xác định bằng 1,1 lần so với giá đất nông nghiệp tại phụ lục giá đất nông nghiệp trên cùng địa bàn.
  2. Nhóm đất phi nông nghiệp
  3. a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

  1. b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

  1. c) Đất khu công nghiệp, khu chế xuất:

Quy định cụ thể tại Phục lục giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

  1. d) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.

đ) Đối với đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị trí.

  1. Một số quy định khi xác định giá đất phi nông nghiệp:
  2. Xác định thâm hậu:
  3. a) Đối với đất ở.

– Thâm hậu đất ở tại đô thị, tại các thị trấn: Đối với thửa đất mà chiều sâu (dài) lớn hơn 20m thì giá đất thâm hậu từ mét thứ 20 trở lên đến mét thứ 50 được tính bằng 80% giá đất 20m đầu, phần sau 50m giá đất bằng 40% giá đất 20m đầu của vị trí tương ứng.

– Thâm hậu đất ở tiếp giáp các trục đường giao thông: Được tính từ chân taluy qua mỗi bên vào 50m (trường hợp đường không có taluy thì tính từ chân đường qua mỗi bên 1,5m), phần đất sau thâm hậu từ trên 50m trở đi được tính bằng 40% giá đất ở trong thâm hậu của cùng thửa đất đó.

+ Trường hợp thửa đất không tiếp giáp mặt tiền nhưng vẫn còn nằm trong thâm hậu 50m thì giá đất được xác định bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường của cùng đoạn đường đó.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Trường hợp thửa đất có một phần nằm trong thâm hậu 50m và một phần nằm ngoài thâm hậu 50m thì giá đất được tính như sau:

Phần diện tích trong thâm hậu (không tiếp giáp mặt đường) được tính bằng 40% của giá đất đối với thửa đất tiếp giáp mặt đường.

Nếu sau khi xác định 40% mà giá đất thấp hơn giá đất ở còn lại thì tính bằng giá đất ở còn lại.

+ Phần diện tích sau thâm hậu được tính bằng giá đất ở còn lại.

– Đối với trường hợp đất ở được chuyển mục đích sử dụng đất, khi xác định vị trí chuyển mục đích sử dụng đất đã trừ lộ giới thì thâm hậu được xác định từ mốc lộ giới.

– Đối với đất ở nếu đất Vị trí 3, Vị trí 4 có giá trị thấp hơn giá đất ở còn lại có giá trị cao nhất thì được tính bằng giá cao nhất của đất ở còn lại có giá trị cao nhất của quận, huyện.

  1. b) Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
  1. Đối với thửa đất tiếp giáp 2 mặt tiền trở lên:

Giá đất được tính theo nguyên tắc xác định thâm hậu của phần tiếp giáp tuyến đường có mức giá cao nhất, phần sau thâm hậu nếu giá thấp hơn mức giá của tuyến đường còn lại thì tính theo giá của tuyến đường còn lại đó và tiếp tục theo nguyên tắc trên đối với các tuyến đường còn lại, đối với diện tích đất ngoài thâm hậu của tất cả các tuyến đường thì giá đất được tính theo tỉ lệ quy định đối với giá của tuyến đường có mức giá cao nhất, đảm bảo giá trị thửa đất được tính giá cao nhất.

III. Quy định các đường trục chính và trục phụ tại các khu dân cư trên địa bàn thành phố Cần Thơ:

  1. Trục đường chính: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
  2. Trục đường phụ: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.
  3. Riêng đối với các khu dân cư trên địa bàn quận Cái Răng thuộc Khu đô thị Nam sông Cần Thơ được quy định như sau:
  4. a) Trục đường chính A: Là trục đường có lòng đường từ 10m trở lên, kể cả dãy phân cách.
  5. b) Trục đường chính B: Là trục đường có lòng đường dưới 10m.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Cần Thơ.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Cần Thơ

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Cần Thơ

Kết luận về bảng giá đất Phong Điền Cần Thơ

Bảng giá đất của Cần Thơ được căn cứ theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Cần Thơ tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Phong Điền thành phố Cần Thơ

Nội dung bảng giá đất huyện Phong Điền trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Phong Điền - Cần Thơ: bảng giá đất Thị trấn Phong Điền, bảng giá đất Xã Giai Xuân, bảng giá đất Xã Mỹ Khánh, bảng giá đất Xã Nhơn Ái, bảng giá đất Xã Nhơn Nghĩa, bảng giá đất Xã Tân Thới, bảng giá đất Xã Trường Long.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.