Bảng giá đất huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Nghi Xuân Tỉnh Hà Tĩnh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Nghi Xuân. Bảng giá đất huyện Nghi Xuân dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh.

Căn cứ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Nghi Xuân. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Nghi Xuân mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Tĩnh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Nghi Xuân tại đây.

Thông tin về huyện Nghi Xuân

Nghi Xuân là một huyện của Hà Tĩnh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Nghi Xuân có dân số khoảng 102.160 người (mật độ dân số khoảng 459 người/1km²). Diện tích của huyện Nghi Xuân là 222,5 km².Huyện Nghi Xuân có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Tiên Điền (huyện lỵ), Xuân An và 15 xã: Cổ Đạm, Cương Gián, Đan Trường, Xuân Giang, Xuân Hải, Xuân Hội, Xuân Hồng, Xuân Lam, Xuân Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Mỹ, Xuân Phổ, Xuân Thành, Xuân Viên, Xuân Yên.

Bảng giá đất huyện Nghi Xuân Tỉnh Hà Tĩnh mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Nghi Xuân

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Tĩnh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Nghi Xuân tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân tại đây.

Bảng giá đất Hà Tĩnh

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân

Bảng giá đất huyện Nghi Xuân

Bảng 06: Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị

(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
Đất ở Đất thương mại, dịch vụ Đất sản xuất kinh doanh
III HUYỆN NGHI XUÂN
1 Thị trấn Tiên Điền
1.1 Thị trấn Nghi Xuân (cũ)
1.1.1 Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ):
Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện) 6 000 3 600 3 000
Tiếp đó đến đầu cầu Trọt 7 000 4 200 3 500
Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ 6 000 3 600 3 000
Tiếp đó đến ngã 3 cầu Trắng 5 000 3 000 2 500
1.1.2 Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân 5 000 3 000 2500
1.1.3 Đường nội thị
Đường Phan Khắc Hòa: Từ ngã tư Tòa án đến hết đất anh Tuyến 2 200 1 320 1 100
Đường Tả Ao 2 200 1 320 1 100
Đường Lý Nhật Quang 2 500 1 500 1 250
Đường Lê Văn Diễn 2 200 1 320 1 100
Từ cây Đa Ngõ 7, đường Tả Ao đi đến hết đất anh Tri của đường Lê Văn Diễn 1 500 900 750
Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa TDP1 đến hết thửa đất giếng Kẻ 2 200 1 320 1 100
Đường Hồ Giao 2 200 1 320 1 100
Đường Đặng Thái Bàng 2 200 1 320 1 100
Đường Đặng Sỹ Vinh 2 400 1 440 1 200
Đường Lê Đăng Truyền 2 200 1 320 1 100
Đường Giang Đình 2200 1320 1 100
Đường Nguyễn Mai: Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ 1 700 1 020 850
Đường Đặng Sỹ Hàn 2 400 1 440 1 200
Đường Nguyễn Quỳnh 2 000 1 200 1 000
Đường Nguyễn Trọng 2 000 1 200 1 000
Đường Nguyễn Hành 3 500 2 100  1 750
Đường Lê Văn Xướng 2 200 1 320 1 100
Đoạn đọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân 2 000 1 200 1 000
Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang 1 800 1 080 900
Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa 1 700 1 020 850
Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ 1 700 1 020 850
Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ 2 200 1 320 1 100
Đoạn từ đất ông Xuân đầu Ngõ 14, đường Nguyễn Hành đến đất ông Lộc đường Nguyễn Trọng 2 000 1 200 1 000
Đường Trần Thị Tần 1 500 900 750
1.1.4 Các vị trí còn lại
Những vị trí bám đường ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 1 300 780 650
Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 1 200 720 600
Những vị trí đất còn lại 900 540 450
1.2 Xã Tiên Điền (cũ)
1.2.1 Đường Quốc lộ 8B: Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải 3 400 2 040 1 700
1.2.2 Đường Tiên Yên: Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 hết đất anh Hồng thôn Minh Quang 1 800 1 080 900
Tiếp đó đến cầu Đồng Ông 1 500 900 750
1.2.3 Đoạn từ đất ông Trung thôn Hòa Thuận đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch) 3 000 1 800 1 500
1.2.4 Các tuyến đường nội xã Tiên Điền
Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết đất anh Hải Thuận 1 200 720 600
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương đến giáp ngã 3 đường Tiên - Yên (UBND xã) 1 100 660 550
Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang đến ngã tư đất bà Hường 1 100 660 550
Đoạn từ cổng làng thôn Hòa Thuận đến hết đất chị Nga Việt 850 510 425
Khu tái định cư Tiên Điền 900 540 450
Đoạn từ đất bà Sự thôn Phong Giang đến hết đất ông Tại 600 360 300
Đoạn từ đất ông Tuất Tiến thôn Minh Quang đến hết đất bà Niêm thôn Thanh Chương 550 330 275
Đoạn từ đất bà Hộ thôn Minh Quang đến hết đất anh Hạnh thôn Thanh Chương 550 330 275
Đoạn từ đất bà Huệ thôn An Mỹ đến hết đất anh Hòa thôn An Mỹ 700 420 350
Đoạn từ đất ông Chung thôn An Mỹ đến hết đất anh Xanh thôn An Mỹ 550 330 275
Đoạn từ đất anh Thăng thôn Hòa Thuận đến hết đất bà Nhung Xiếm 1 500 900 750
Đoạn từ ngã tư đất bà Hường đến ngã tư trạm Y tế 1 100 660 550
Từ ngã ba đất anh Thanh Sâm đi ra tuyến đường phía Đông đến cổng làng thôn Phong Giang 600 360 300
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) 550 330 275
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 300 180 150
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 250 150 125
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 200 120 100
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m 220 132 110
Các tuyến đường đất rộng < 4m 180 108 90
2 Thị trấn Xuân An
2.1 Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ)
Từ cầu Bến Thủy đến Eo núi (hết đất ông Ơn) 6 500 3 900 3 250
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng 5 000 3 000 2 500
2.2 Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A)
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B 4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ) 4 000 2 400 2 000
2.3 Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B)
Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu 9 000 5 400 4 500
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liến khối 8 9 000 5 400 4 500
Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) 8 000 4 800 4 000
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang) 7 000 4 200 3 500
2.4 Đường Nguyễn Khăn -
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ 7 500 4 500 3 750
Tiếp đó đến giao với đường Gia Lách 6 000 3 600 3 000
2.5 Đường Nguyễn Xí
Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên -
Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ) 8 500 5 100 4 250
Tiếp đó đến hết đất khu đô thị Xuân An 8 000 4 800 4 000
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) 5 500 3 300 2 750
2.6 Đường nội thị
Đường Lê Duy Điểm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam 6 000 3 600 3 000
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến cầu Phao cũ 4 000 2 400  2 000
2.7 Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL1A cũ) 3 600 2 160 1 800
2.8 Đường Rú Cơm
Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam 4 200 2 520 2 100
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam 3 500 2 100 1 750
2.9 Đường Phan Đình Linh: Đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến Đê hữu sông Lam 6 000 3 600 3 000
2.10 Đường Nguyễn Ngọc Huân
Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ 4 000 2 400 2 000
2.11 Các đường nội thị khác
Đường Trịnh Khắc Lập: Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên) 6 000 3 600 3 000
Đường Ngụy Khắc Tuần: Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9 3 000 1 800 1 500
Đường Ngụy Khắc Đản: Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9 3 000 1 800 1 500
Đường Đặng Đình An: Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10 2 600 1 560 1 300
Đường Đậu Vĩnh Trường: Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11 2 400 1 440 1 200
Đường Nguyễn Bá Lân: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam 2 400 1 440 1 200
Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 đến hết đất ông Thắng khối 11 2 400 1 440 1 200
Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 đến đê Hữu sông Lam 2 400 1 440 1 200
Đường Đinh Văn Hòe: Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12 2 400 1 440 1200
Đường Phan Chính Nghị: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12 2 400 1 440 1 200
Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12 2 400  1 440 1 200
Đường Trần Bảo Tín: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12 2 400 1 440 1 200
Đường Võ Thời Mẫn: Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam 3 000 1 800 1 500
Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A 3 000  1 800 1 500
Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A 3 000 1 800 1 500
Đường Hoàng Ngạn Chương: Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu sông Lam 3 000 1 800 1 500
Đường Trần Sỹ Trác: Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh. 3 600 2 160 1 800
Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên 3 600 2 160 1 800
Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy đến hết khối 7 4 200 2 520 2100
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An 3 000 1 800 1 500
Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B 3 000 1 800 1 500
Đường Thái Danh Nho: Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương 2 400 1 440  1 200
Dãy 2, 3 đường nội khu đô thị Xuân An 4 800 2 880 2 400
Đường nội khu đô thị Xuân An hướng về mặt hồ điều hòa 6 000 3 600 3 000
2.12 Các khu tái định cư
2.13 Khu tái định cư khối 5
Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng 4 200 2 520 2 100
Tuyến 2 3 khu tái định cư Xuân An 4 800 2 880 2 400
Các tuyến còn lại 4 200 2 520 2 100
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư 4 200 2 520 2 100
2.14 Khu tái định cầu Bến Thủy ll
Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II 3 000 1 800 1 500
Những vị trí bám đường quy hoạch 24m 3 600 2 160 1800
Những vị trí còn lại 2 400 1 440 1200
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư 2 400 1 440 1200
2.15 Những vị trí còn lại
2.15.1 Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 2 400 1 440 1 200
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 2 200 1 320 1 100
Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m 2 200 1 320 1 100
Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m 1 500 900 750
2.15.2 Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông 700 420 350
2.15.3 Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 2 000 1 200 1 000
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 1 900 1 140 950
Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m 1 500 900 750
Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m 1 200 720 600
2.15.4 Những vị trí thuộc khối 10 11 12
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 1 500 900 750
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) 1 200 720 600
Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m 950 570 475
Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m 850 510 425

Bảng 7. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn

(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2

Số TT Tên đường, đoạn đường Giá đất
Đất ở Đất thương mại, dịch vụ Đất sản xuất kinh doanh
I HUYỆN NGHI XUÂN
A XÃ ĐỒNG BẰNG
1 Xã Xuân Giang
1.1 Đường 8B: Đoạn đi qua xã Xuân Giang
Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang) 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến cầu sắt 5 500 3 300 2 750
Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi Xuân 6 000 3 600 3 000
1.2 Đường 546 (Đường 22/12 cũ): Đoạn qua xã Xuân Giang
Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến đầu ngã tư Trạm điện 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ. 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Mỹ 3 500 2 100 1 750
1.3 Các tuyến liên thôn
Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên 950 570 475
Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu) 750 450 375
Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất 950 570 475
Khu tái định cư lương thực 700 420 350
Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã 4 Hội quán cũ thôn An Tiên 950 570 475
Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất 950 570 475
Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên 950 570 475
Tiếp đó đến ngã 4 hết đất bà Xoan 750 450 375
Tiếp đó đến hết đất bà Ngại 500 300 250
Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết đất bà Lý 600 360 300
Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể) 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam 700 420 350
Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến 1 000 600 500
Tiếp đó đến hết đất ông Chương thôn Hồng Khánh 800 480 400
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh 650 390 325
Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh) đến ngã 3 hết đất nhà thờ của ông Hùng 700 420 350
Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã 3 hết đất anh Thành 600 360 300
Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên 500 300 250
Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến ngã 3 hết đất ông Quý thôn Lam Thủy 500 300 250
Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá 400 240 200
Tuyến từ ngã 3 góc vườn đất bà Vân đến ngã 3 đất ông Bính Thanh 500 300 250
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam 2 000 1 200 1 000
Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện 1 500 900 750
Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện 1 500 900 750
Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) đến ngã 3 đất bà Việt Hóa 1 200 720 600
Đường huyện đội từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã 4 đất bà Hảo 1 500 900 750
Tuyến từ góc vườn đất ông Nuôi Thoa đến hết đất anh Cương 800 480 400
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa 900 540 450
Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội 800 480 400
Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thủy đến ngã 3 đường Huyện đội 1 200 720 600
Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung đến hết đất ông Đảng 450 270 225
Tuyến từ ngã 4 Trạm điện đến ngã tư đất anh Sơn Hòa 1 100 660 550
Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hòa đến ngã 4 đường Giang - Viên 800 480 400
Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thủy 700 420 350
Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh 700 420 350
Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái đến giáp xã Tiên Điền 900 540 450
Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng đến cống Đồng Tìm góc vườn ông Lịch 500 300 250
Tiếp đó theo đường Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên 500 300 250
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam 200 120 100
Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam 150 90 75
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh 250 150 125
Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng đến kho xăng dầu thôn An Tiên 800 480 400
Khu quy hoạch đồng Vanh (từ sân bóng đến hết đất ông Lê Minh) 600 360 300
1.4 Tuyến đê hữu sông Lam 1 200 720 600
1.5 Các tuyến đường khác
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 300 180 150
Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 250 150 125
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m 270 162 135
Các tuyến đường đất rộng < 4 m 200 120 100
2 Xã Xuân Hải
2.1 Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ): Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ 2 500 1 500 1 250
2.2 Quốc Lộ 8B: Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải. 3 500 2 100 1 750
Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải 3 600 2 160 1 800
2.3 * Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng
Đoạn từ Đường Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải Quan 1 600 960 800
Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải 1 600 960 800
2.4 Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải: Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất bà Xuân (giáp xã Xuân Phổ) 1 000 600 500
2.5 Các tuyến đường liên xã
Đường ven biển: Đoạn từ giáp xã Xuân Phổ đến tiếp giáp xã Xuân Yên 600 360 300
Đoạn từ đất bà Tư Hà thôn Hồng Thủy đến hết đất ông bà Oanh Nhượng thôn Dương Phòng 600 360 300
Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) đến hết đất thầy Hòe thôn Hải Lục (giáp Xuân Yên) 1 000 600 500
2.6 Đường nhánh đấu nối với đường 546
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 (từ trụ sở UBND xã) đến Hải quan 1 000 600 500
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến đường ven biển thôn Đông Biên 1 000 600 500
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Nhung thôn Đông Biên 1 000 600 500
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Tâm Linh thôn Trung Vân 1 000 600 500
2.7 Các tuyến đường nội xã khác
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 440 264 220
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 350 210 175
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long đến hết đất nhà ông Trần Văn Chương thôn Lam Long 480 288 240
Từ đất nhà ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên đến hết đất nhà ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên 540 324 270
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 350 210 175
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 200 120 100
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m 250 150 125
Các tuyến đường đất rộng < 4m 180 108 90
3 Xã Xuân Hội
3.1 Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ): Đoạn Tiếp giáp xã Xuân Trường đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội) 2 500 1 500 1 250
3.2 Đường Đê: Đoạn từ tiếp giáp dốc Cố Sô đến cảng cá Xuân Hội 1 500 900 750
3.3 Các tuyến đường nội xã Xuân Hội
Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài (Đoạn từ đất Quý Trường đến ngã 4 Ngọc Lài) 600 360 300
Tiếp đó đến đình Hội Thống 480 288 240
Tiếp đó đến hết đất Lý Anh 300 180 150
Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư đất Bà Du 360 216 180
Tiếp đó đến hết đất anh Thắng 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc đến giáp đền Ông Nội. Ông Ngoại 360 216 180
Đoạn tiếp đó đến hết Đền Thánh 300 180 150
Khu tái định cư Xuân Hội 1 200 720 600
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy 1 200 720 600
Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình đến hết đất Thủy Loan xóm Tân Ninh Châu 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết đất Anh Môn (xóm Hội Thái) 500 300 250
Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Hội Thái đến đê biển 500 300 250
Đường trục thôn từ đường 546 đất anh Xuân Lệ xóm Hội Long đến đê biển 600 360 300
Đoạn từ tiếp giáp đền ông Nội. ông Ngoại đến đền Cả 400 240 200
Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m 250 150 125
Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m 200 120 100
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m 220 132 110
Các tuyến đường đất rộng < 4m 180 108 90
4 Xã Xuân Mỹ
4.1 Đường 547 (Đường 22/12 cũ)
Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 547 đi bãi tắm Xuân Thành 500m 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ) 4 500 2 700 2 250
4.2 Đường 546
Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m 4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang 4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Giang 4 000 2 400 2 000
4.3 Đường Mỹ Hoa
Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ 3 000 1 800 1 500
4.4 Các tuyến nội xã
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ 650 390 325
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng 400 240 200
Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh Trường Mỹ 500 300 250
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn Phúc Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến hết đất ông Tri Trường Mỹ 500 300 250
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Hồ Hòa thôn Trường Mỹ 400 240 200
Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non 850 510 425
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ 500 300 250
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ đến giáp xã Tiên Điền 500 300 250
Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ 550 330 275
Tiếp đó đến cầu Xuân Yên 450 270 225
Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết đất ông Sửu thôn Phúc Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ 600 360 300
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ 500 300 250
Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn Nam Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn Nam Mỹ 450 270 225
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn Trường Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn Trường Mỹ 300 180 150
Đoạn từ Hội quán thôn Phúc Mỹ đến hết đất ông Đinh Thanh thôn Phúc Mỹ 500 300 250
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn Hương Mỹ đến hết nhà bà Mạo thôn Thịnh Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn Hương Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ (phía Đông) 350 210 175
Trục đường nhựa nội thôn Hương Mỹ 350 210 175
Đoạn từ hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hoa Trường Mỹ 350 210 175
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghi thôn Thịnh Mỹ 350 210 175
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn Bắc Mỹ đến hết đất ông Lan thôn Bắc Mỹ 350 210 175
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn Vinh Mỹ đến hết đất ông Thịnh Trường Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn Vinh Mỹ 400 240 200
Đoạn từ tiếp giáp nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn Vinh Mỹ 300 180 150
Đoạn từ phía Đông Trường tiểu học đến hết đất bà Trần Thị Loan thôn Thịnh Mỹ 850 510 425
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 250 150 125
Các tuyến đường nhựa, bê tông, cấp phối ≤ 4 m còn lại 180 108 90
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m 240 144 120
Các tuyến đường cấp phối, đường đất rộng < 4m 156 94 78
Đoạn từ giáp đất ông Tý đến hết đất ông An thôn Phúc Mỹ 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hào đến Cầu Cậm thôn Tân Mỹ 250 150 125
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Thiện thôn Bắc Mỹ 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Ngọ đến hết đất ông Thiệu thôn Thịnh Mỹ 400 240 200
Đoạn tiếp giáp đất ông Duệ đến tiếp giáp đất bà Loan Thiện thôn Thịnh Mỹ 400 240 200
Đoạn từ đất ông Hạnh đến hết đất bà Lân thôn Thịnh Mỹ 300 180 150
Đoạn từ đất bà Nga đến hết đất ông Mân thôn Thịnh Mỹ 300 180 150
Đoạn từ cửa ông Hải Lương đến hết đất ông Nghị thôn Phúc Mỹ 300 180 150
Đoạn tiếp giáp đất ông Hải đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ 350 210 175
5 Xã Xuân Phổ
5.1 Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ): Đoạn tiếp giáp xã Xuân Hải đến hết xã Xuân Phổ 2 500 1 500 1 250
5.2 Quốc Lộ 8B: Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Xuân (xã Xuân Hải) đến ngã 3 đường vào cơ quan Cảnh sát Biển 800 480 400
Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển đến ngã 3 giáp đường 546 700 420 350
5.3 Đường nội xã
Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển 550 330 275
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Phổ) 600 360 300
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 500 300 250
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 400 240 200
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 350 210 175
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 250 150 125
Các tuyến đường đất ≥ 4 m 240 144 120
Các tuyến đường đất < 4 m 200 120 100
6 Xã Xuân Thành
6.1 Đường 547 (Đường 22/12 cũ)
Từ cầu Mỹ Thành đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 547 đi Cổ Đạm) 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành 4 500 2 700 2 250
6.2 Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo hướng đi Xuân Yên 4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Duy Chín (Thôn Minh Hòa) 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành theo hướng đi xã Xuân Yên 3 000 1 800 1 500
6.3 Đường Mỹ Hoa
Đoạn từ nhà bà Hường đến ngã ba cửa bà Thành thôn Thành Sơn, xã Xuân Thành 2 000 1 200 1 000
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành 1 800 1 080 900
6.4 Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác 3 000 1 800 1 500
Tiếp đó đến cầu Đông Hội 2 500 1 500 1 250
Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm 1 200 720 600
Đường quy hoạch 35m từ giáp xã Xuân Yên đến phía Tây hết đất Trường đua chó 1 200 720 600
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch  25m 1 000 600 500
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m 800 480 400
Các vị trí khác nội khu du lịch 500 300 250
6.5 Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường Tỉnh lộ 547
Đường từ đất ông Hóa đến cầu Trộ Su 600 360 300
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu thôn Thanh Văn đến giáp xã Xuân Mỹ 600 360 300
Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến tiếp giáp xã Xuân Yên 600 360 300
Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến hết khu dân cư thôn Thành Phú 600 360 300
Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình thôn Thành Tiến đi về phía Nam hết khu dân cư thôn Thanh Văn 600 360 300
Đoạn từ đất ông Danh thôn Thành Tiến đến ngã tư hết đất ông Hồng thôn Thành Yên 700 420 350
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Yên 600 360 300
Đoạn từ đất bà Diện đến hết đất bà Niêm thôn Thành Tiến 500 300 250
Đường từ đất Tân Bình đến giáp đất nông nghiệp bà Sáu thôn Thành Yên 500 300 250
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Đặng Sơn đến hết đất ông Thăng thôn Thành Tiến (nối thêm tuyến) 500 300 250
Đoạn từ giáp đất bà Đào đến hết ông Hạo thôn Thành Vân 500 300 250
Đoạn từ giáp đất ông Trần Quốc Thành đến ngã ba cửa ông Hùng thôn Thành Vân 800 480 400
Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã tư cửa ông Phạm Công Sáu thôn Thanh Văn 400 240 200
Đoạn từ giáp đất ông Hiệu đến ngã ba cửa ông Hạo thôn Thanh Văn 600 360 300
Đoạn từ giáp đất Ông Vững đến ngã ba ông Sinh thôn Thanh Văn 500 300 250
Đoạn từ giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Tú thôn Thành Vân 800 480 400
Đoạn giáp đất ông Quang đến hết đất ông Tuấn thôn Thành Vân 800 480 400
6.6 Các tuyến đường nội xã
Đoạn từ đất bà Hiền thôn Thanh Văn đến phía Đông Nam trường Mầm Non xã Xuân Thành 1 000 600 500
Đường từ ngã 4 đất anh Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam 600 360 300
Đường từ đất nhà bà Tấn thôn Thành Yên đến ngã 3 đường Hải - Thành 600 360 300
Tiếp đó đến hết đất khách sạn Hùng Nhung thôn Thành Hải 600 360 300
Đoạn từ đất bà Tam thôn Thành Tiến đến đường Trịnh Khắc Lập đi hướng Bắc giáp đất ông Dương Xứ thôn Minh Hòa 500 300 250
Đoạn từ đất ông Dung đến hết đất ông Hoàn thôn Thành Yên 450 270 225
Đoạn từ đất ông Viện đến hết đất ông Vạn thôn Thành Yên 400 240 200
Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành 800 480 400
Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7 - 9 m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành 600 360 300
Đường từ đất ông Thuần đến hết đất ông Ba thôn Thành Hải 450 270 225
Đoạn từ đất bà Thanh Hùng đến hết đất bà Loan thôn Thành Hải 450 270 225
Đoạn từ đất ông Dục đến hết đất bà Minh thôn Minh Hòa 450 270 225
Đoạn từ đất ông Quý đến giáp đất ông Hồng thôn Minh Hòa 450 270 225
Đoạn từ hết đất ông Viện đến giáp đất ông Bảo thôn Hương Hòa 500 300 250
Đoạn từ hết đất ông Mỹ đến giáp đất ông Sáu thôn Hương Hòa 500 300 250
Đoạn từ đất bà Hằng Nhật đến giáp đất ông Trịnh Ánh thôn Hương Hòa 450 270 225
Đoạn từ hết đất ông Tường đến giáp đất ông Trần Bình thôn Thành Long 450 270 225
Đoạn từ hết đất ông Tấn đến hết đất bà Xoan (Loan) Thôn Thành Long 450 270 225
Đoạn từ đất ông Sơn Hà đến giáp đất ông Trịnh Hà thôn Thành Long 450 270 225
Đoạn từ đất Bà Nguyệt đến giáp đất ông Phương thôn Thành Long 450 270 225
Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã ba cửa ông Do thôn Thành Long 450 270 225
Đoạn từ giáp đất Ông Tam đến hết đất bà Nhỏ thôn Thành Vân 500 300 250
Tiếp đó đến hết đất ông Hùng (Trân) thôn Thành Vân 450 270 225
Đoạn từ giáp đất ông Khanh đến giáp đất Bà Dung Trung thôn Thành Vân 450 270 225
Đoạn từ đất ông Bảy Lài đến hết đất ông Sinh thôn Thanh Văn 450 270 225
Đoạn từ ngã ba Cửa ông Chinh đến đường đi bãi rác thôn Thanh Văn 450 270 225
Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Tây) đến hết đất ông Xuân Kim thôn Thành Phú 450 270 225
Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Đông) đến hết đất bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú 600 360 300
Đoạn giáp đất ông Trần Trung đến hết đất ông Khang thôn Thành Phú 450 270 225
Đoạn từ Hội quán Thôn Thành Yên đến hết đất ông Hóa thôn Thành Yên 350 210 175
Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Tiến thôn Thành Yên 350 210 175
Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Bảo thôn Thành Yên 350 210 175
Đoạn từ đường Hải thành (trục xã 05) thôn Thành Yên đến cổng trường Tiểu học Xuân thành 500 300 250
Đoạn từ giáp đất bà Bé đến hết đất bà Ngoan thôn Thành Hải 300 180 150
Đoạn từ giáp đất ông Thơm đến hết đất bà Lục thôn Thành Hải 300 180 150
Đoạn từ giáp đất ông Đạt đến hết đất ông Bổng thôn Thành Hải 300 180 150
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Thành Hải đến hết đất ông Nga thôn Thành Hải 300 180 150
Đoạn từ đất bà Phương đến hết đất ông Hùng  thôn Thành Hải 300 180 150
Đoạn từ giáp đất bà Tự đến giáp đất bà Huy thôn Hương Hòa 300 180 150
Đoạn từ đất ông Tân Lịch đến hết đất bà Tú thôn Thanh Văn 300 180 150
Đoạn từ đất ông Phong đến hết đất bà Thu Hùng thôn Thanh Văn 300 180 150
Đoạn từ đất ông Dũng đến giáp đất ông Bảy thôn Thanh Văn 300 180 150
Đoạn từ giáp đất ông Quảng đến giáp đất bà Diên thôn Thành Phú 300 180 150
Đoạn từ đất Ông Cận đến hết đất bà Nguyệt thôn Thành Phú 300 180 150
Đoạn từ giáp vườn ông Khang đến ngã ba cửa bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú 300 180 150
Đoạn từ Trường Mầm non phân hiệu 2 đến hết đất ông Minh Hằng thôn Thành Sơn 300 180 150
Đoạn từ phía Đông đất ông Lực đến hết đất ông Nghinh thôn Thành Sơn 300 180 150
Đoạn từ đất ông Mến đến giáp đất ông Thành Toàn thôn Thành Sơn 300 180 150
Đoạn từ giáp đất bà Thành thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo 300 180 150
Đoạn từ giáp đất ông Nghinh thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo 300 180 150
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại 350 210 175
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại 220 132 110
Các tuyến đường đất ≥ 4m 250 150 125
Các tuyến đường đất < 4m 200 120 100
Đoạn từ ngã 4 đất chị Hiền đến ngã 4 đất anh Anh thôn Thanh Văn 600 360 300
7 Xã Đan Trường
7.1 Xã Xuân Trường (cũ)
7.1.1 Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ): Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan đến hết xã Xuân Trường 3 200 1 920 1 600
7.1.2 Các tuyến đường nội xã Xuân Trường
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi đến hết đất ông Phúc Thanh 1 200 720 600
Đoạn từ đền xóm đến đê biển 1 000 600 500
Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải) 800 480 400
Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến hết đất ông Tiến Thái 1 200 720 600
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến Thái đến đê biển 1 000 600 500
Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh) 800 480 400
Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu) 1 200 720 600
Từ tiếp giáp đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu) 800 480 400
Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh) 800 480 400
Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh) 800 480 400
Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc) 800 480 400
Từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh. 1 200 720 600
Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu 1 000 600 500
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại 500 300 250
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại 350 210 175
Các tuyến đường đất ≥ 4 m 450 270 225
Các tuyến đường đất < 4 m 300 180 150
Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh) 1 200 720 600
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tỉnh) 700 420 350
Đoạn từ đất ông Tuấn Lan đến hết đất ông Ngọc Mai (thôn Trường Hoa). 700 420 350
Đoạn từ đất anh Toan đến hết đất bà Minh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc). 1 200 720 600
Đoạn từ đất ông Hùng đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) 1 200 720 600
Đoạn từ Nhà văn hóa xã đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) 1 200 720 600
Đoạn từ đường trục xã 02 đến hết khu dân cư nông thôn mới Trường Thanh, Trường Vịnh, Trường Hải (đường quy hoạch mới) 1 200 720 600
7.2 Xã Xuân Đan (cũ)
7.2.1 Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ)
Tiếp giáp xã Xuân Phổ đến hết xã Xuân Đan 2 500 1 500 1 250
7.2.2 Đường nội xã
Đường nhánh đấu nối với đường 546
Đường từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi đến đê sông 420 252 210
Đường từ chùa Phúc Hải đến hết đất trường Tiểu học 600 360 300
Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang 450 270 225
Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh đến đê biển 600 360 300
Đoạn từ đất nhà ông Hóa thôn Bình Phúc đến đê biển 600 360 300
7.2.3 Các tuyến đường khác
Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường) 450 270 225
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 380 228 190
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 350 210 175
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 250 150 125
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 220 132 110
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m 230 138 115
Các tuyến đường đất < 4 m 200 120 100
8 Xã Xuân Liên
8.1 Đường 547 (Đường 22/12 cũ): Đoạn từ giáp xã Cổ Đạm đến giáp cầu Rào Liên - Song 5 000 3 000 2 500
8.2 Đường nội xã
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất nhà Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng 1 200 720 600
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất nhà anh Đồng đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo 750 450 375
Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân 500 300 250
Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù 500 300 250
Từ đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải 500 300 250
Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa 500 300 250
Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc 500 300 250
Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý đến hết đất nhà Văn hóa Trung Thịnh 500 300 250
Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh 500 300 250
Đoạn từ đất nhà anh Trần Hiếu đến nhà thờ Họ Trần thôn Linh Trù 500 300 250
Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất nhà ông Định đến hết đất nhà ông Đớ 500 300 250
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 500 300 250
Các tuyến đường ≤ 4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) 400 240 200
Các tuyến đường đất ≥ 4 m 400 240 200
Các tuyến đường đất < 4 m 260 156 130
8.3 Khu dân cư NTM An Phúc Lộc
Đường nhựa 18m 1 300 780 650
Đường nhựa 12m 900 540 450
Khu dân cư NTM Cường Thịnh 1 000 600 500
9 Xã Xuân Yên
9.1 Đường Tiên - Yên
Đoạn từ cầu Đồng Ông đến cầu Thống Nhất 1 200 720 600
Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt) 1 000 600 500
Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành 800 480 400
9.2 Đường liên xã
Tuyến đường Hải - Yên - Thành 700 420 350
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên) 650 390 325
9.3 Các tuyến đường nội thôn
Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc 500 300 250
Tuyến đường Yên Ngọc - Yên Lợi (cầu Bàu Bợ đến hết đất ông Via) 300 180 150
Tuyến đường Yên - Ngư (từ đất chị Thiêm đến giáp Xuân Hải) 350 210 175
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến hết đất ông Năng (Yên Nam) 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh) 300 180 150
Tiếp đó theo đường Yên Thông đến hết đất ông Lân (thôn Yên Thông). 300 180 150
Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh 400 240 200
Tiếp đó đến đường ven biển 400 240 200
Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa 350 210 175
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 250 150 125
Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại 200 120 100
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m 230 138 115
Các tuyến đường đất rộng < 4 m 180 108 90
10 Xã Cương Gián
10.1 Đường 547 (Đường 22/12 cũ)
Đoạn từ cầu rào Liên Song đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD 5 000 3 000 2 500
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử 5 500 3 300 2 750
Tiếp đó đến đất nhà ông Trương Mạnh Hà thôn Nam Mới 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi thôn Đại Đồng 3 000 1 800 1 500
Từ ngã ba cây xăng Song Long đi thôn Song Nam đến hết đất xã Cương Gián 2 000 1 200 1 000
10.2 Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đường trục thôn Bắc Mới đến hết đất bà Vinh 600 360 300
Đoạn từ giáp đất ông Hoàng Văn Luân đến hết đất ông Chu Thiệu thôn Bắc Mới 600 360 300
Đoạn từ giáp đất ông Long đến hết đất ông Lê Thức thôn Bắc Sơn 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông đặng Lâm thôn Bắc Sơn 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất bà Thắm đến hết đất ông Quang thôn Bắc Sơn 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng đến hết đất bà Nguyễn Thị Thu thôn Bắc Mới 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Trính thôn Bắc Sơn 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn đến hết đất bà Hoàng Thị Liên thôn Bắc Mới 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Tương Văn Quang đến giáp Trạm điện số 9 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Nhỏ thôn Bắc Mới 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Thường Hương thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Tiến Phúc thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Hồ Sỹ Châu thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Toàn Oanh thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Chín đến hết đất bà Phan Thị Huệ thôn Bắc Mới 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Đồng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tửu thôn Bắc Sơn 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thế Chánh thôn Bắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Minh 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Thân thôn Nam Mới đến hết đất bà Nhung 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Sơn đường trục thôn Song Hải đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất Đồng Tuất thôn Trung Sơn đến hết nhà ông Lê Long Biên thôn Tân Thượng 1 200 720 600
Đoạn đường trục thôn Tân Thượng đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn đường trục thôn Ngọc Huệ đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn đường trục thôn Đông Tây đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn đường trục thôn Ngư Tịnh đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn đường trục thôn Song Hồng đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn đường trục thôn Cầu Đá đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Linh Khương thôn Nam Sơn đến hết đất Khu nội trú trường tiểu học 1 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh thôn Nam Sơn đến hết đất bà Ái Nhân thôn Nam Sơn 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Toàn Hồng thôn Nam Sơn đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Tình thôn Nam Sơn đến hết đất đền Thanh Minh Tử 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Quý thôn Nam Sơn đi qua thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết thôn Đại Đồng 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Cần thôn Nam Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Kỳ 600 360 300
Đoạn từ giáp đất ông Dương Anh Toàn thôn Nam Sơn đến hết đất ông Lê Văn Huân 600 360 300
Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Tùng thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Hoàng văn Luân thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải 1 200 720 600
Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại đấu nối đường 547 thuộc thôn Bắc Sơn đến rào Mỹ Dường. 1 200 720 600
Đoạn từ giáp đất ông Lương thôn Nam Sơn đến hết anh Bình thôn Nam Sơn. 1 200 720 600
10.3 Các tuyến đường khác
Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng 1 200 720 600
Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới 1 200 720 600
Đoạn từ đất ông Hồ Xuân Hòa đến hết đất ông Dương Văn Toản thôn Bắc Sơn 600 360 300
Các vị trí bám đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) ≥ 4m thôn Song Long 800 480 400
Đoạn từ đất ông Linh thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Tường thôn Song Hải 600 360 300
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại 650 390 325
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với thôn Đại Đồng 700 420 350
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng < 4m đối với thôn Đại Đồng 450 270 225
Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại 450 270 225
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m 450 270 225
Các tuyến đường đất rộng < 4 m 250 150 125
11 Xã Xuân Hồng
11.1 Quốc Lộ 1 A
Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết cầu Giằng (xã Xuân Hồng) 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng 3 500 2 100 1 750
Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến hết xã Xuân Hồng (cầu Rong) 3 000 1 800 1 500
11.2 Đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi 1 000 600 500
11.3 Các tuyến đường liên thôn
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiển thôn 8 đến đất ông Hòa thôn 6 800 480 400
Tiếp đó đến cổng làng thôn 4 700 420 350
Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (Thân) thôn 2 700 420 350
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) 600 360 300
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) 350 210 175
11.4 Các tuyến đường nội thôn
Đoạn từ đất anh Sơn (Đường) đến hết đất anh Trung thôn 1 350 210 175
Đoạn từ ngã ba đất ông Toàn đến hết đất anh Phúc thôn 1 350 210 175
Đoạn từ đất ông Kham đến hết đất hội quán thôn 1 350 210 175
Đoạn từ đất ông Cẩn đến hết đất ông Liên (Hạnh) thôn 1 200 120 100
Đoạn từ ngã ba đất anh Tịnh đến hết đất anh Thi (Nhượng) thôn 3 350 210 175
Đoạn từ đất ông Vận đến hết đất ông Lự thôn 3 350 210 175
Đoạn từ ngã ba hội quán thôn 3 đến hết đất anh Kiệt thôn 3 350 210 175
Đoạn từ đất ông Nghĩa thôn 3 đến hết đất ông Trọng thôn 3 350 210 175
Đoạn từ hội quán thôn 4 đến hết đất ông Lộc thôn 4 350 210 175
Đoạn từ đất ông Duyệt đến hết đất ông Thông thôn 4 300 180 150
Đoạn từ đất anh Chi đến hết đất anh Thuật thôn 4 300 180 150
Đoạn từ đất ông Trần Phong đến hết đất anh Điều thôn 4 300 180 150
Đoạn từ ngã ba đất Bà Vân đến hết đất ông Hiệu thôn 4 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệu đến hết đất ông Viên thôn 4 300 180 150
Đoạn từ đất anh Ký Xuân đến chân đạp đồng Van thôn 4 300 180 150
Đoạn từ đất anh Hoàn Ngân đến hết đất ông Lợi Quế thôn 4 300 180 150
Đoạn từ đất bà Phùng đến hết đất anh Nguyễn Hữu Có thôn 4 300 180 150
Đoạn từ đất ông Sâm đến hết đất anh Trần Thế Anh thôn 4 300 180 150
Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Đàn đến ngã tư đất ông Đức thôn 5 350 210 175
Đoạn từ cầu Đá Ben đến đất hộ ông Võ Trọng Thắng thôn 5 300 180 150
Đoạn từ ngã ba đường Liên thôn đất anh Trần Văn Tiến đến chân đập Khe Lim thôn 5 350 210 175
Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Hiếu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hảo thôn 5 300 180 150
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Liêm đến hết đất bà Võ Thị Xuân thôn 5 300 180 150
Đoạn từ đất bà Ngân Hoàn đến ngã ba tiếp giáp đất ông Võ Xuân Hạnh thôn 5 350 210 175
Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến đất hộ ông Lê Xuân Láo thôn 5 350 210 175
Đoạn từ đất hộ ông Quán đến hết đất ông Hoàng Ái Việt thôn 6 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Điềm thôn 6 đến hết đất bà Trần Thị Tâm thôn 6 300 180 150
Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Nghiêm đến hết đất anh Lĩnh thôn 6 300 180 150
Đoạn từ đất bà Thừa đến đất nhà thờ họ Đặng thôn 6 300 180 150
Đoạn từ đất ông Trạch đến đất hộ bà Nguyễn Thị Châu thôn 6 300 180 150
Đoạn từ đất ông Tài phương đến hết đất ông Nguyễn Xuân Cừu thôn 6 300 180 150
Đoạn từ ngã ba đất anh Tuấn Hồng đến giáp đất thị trấn Xuân An thôn 6 350 210 175
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Hiệu Hương đến trạm bảo vệ rừng Hồng Lĩnh thôn 7 350 210 175
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh An đến trạm bơm thôn 7 300 180 150
Đoạn từ đất anh Quân Phong đến hết đất ông Hiển tỉnh thôn 7 300 180 150
Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến ngã ba đất ông Công thôn 7 300 180 150
Đoạn từ giáp đất anh Cảnh Bích đến hết đất bà Phạm Thị Hạ thôn 7 300 180 150
Đoạn từ đất anh Phan Quế đến ngã ba đất ông Vệ thôn 7 300 180 150
Đoạn từ đất anh Tuyển thôn 8 đến hết đất ông Lan thôn 8 300 180 150
Đoạn từ đất hội quán thôn 8 đến hết đất ông Nguyễn Năng Cậy thôn 8 350 210 175
Các tuyến đường nội thôn còn lại ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bêtông, cấp phối) 300 180 150
Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 250 150 125
Các tuyến đường đất ≥ 4 m 240 144 120
Các tuyến đường đất < 4 m 200 120 100
12 Xã Xuân Lam
12.1 Quốc Lộ 1A: Đoạn từ cầu Rong (giáp xã Xuân Lam) đến hết đất xã Xuân Lam 2 800 1 680 1 400
12.2 Các tuyến nội thôn
Các tuyến đường trong quy hoạch vùng đồng Nẩy thôn 1 500 300 250
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) 520 312 260
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) 300 180 150
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4 m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 250 150 125
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bêtông, cấp phối) 200 120 100
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m 200 120 100
Các tuyến đường đất rộng < 4 m 150 90 75
13 Xã Cổ Đạm
13.1 Đường 547 (Đường 22/12 cũ)
Đoạn từ giáp xã Xuân Thành đến đất nhà ông Bính thôn 9 4 000 2 400 2 000
Từ ngã năm ông Bính thôn 9 đến ngã tư đi trường THPT Nghi Xuân (Qua xã Cổ Đạm) 4 500 2 700 2 250
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Công thôn 8 4 000 2 400 2 000
Tiếp đó đến hết đất xã Cổ Đạm giáp trường THCS Hoa Liên 4 500 2 700 2 250
13.2 Đường Mỹ - Hoa
Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm đến hết đất nhà ông Yên thôn 3 2 200 1 320 1 100
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn 3 000 1 800 1 500
Tiếp đó đến ngã 4 giáp Đường 547 hết đất nhà bà Lộc xã Cổ Đạm 3 500 2 100 1 750
13.3 Các tuyến đường nội xã
Đoạn từ đường 547 đi hết đất Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa đi ra biển) 2 000 1 200 1 000
Đoạn từ đường 547 từ đất nhà ông Hoàng Quang đến đường Mỹ - Hoa hết đất nhà ông Yên 2 500 1 500 1 250
Tiếp đó đến ngã tư hết đất nhà ông Vinh thôn 2 800 480 400
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn 2 600 360 300
Tiếp đó đến chân đập đồng Quốc 500 300 250
Từ ngã tư đất nhà ông Vinh Thôn 2 đến hết đất trạm điện thôn 1 600 360 300
Tiếp đó đến chân đập Cồn Tranh 500 300 250
13.4 Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ)
Từ ngã tư đất anh Quế thôn 6 đi ra biển đến hết đất nhà anh Bình xã Cổ Đạm 2 000 1 200 1 000
Từ ngã tư đất anh Công thôn 8 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 12 2 000 1 200 1 000
Từ ngã tư đất ông Đông đi vào vùng quy hoạch dân cư thôn 8 giáp UBND xã Cổ Đạm 1 000 600 500
Từ đất anh Bính thôn 9 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 11 2 000 1 200 1 000
13.5 Các tuyến đường khác
Các tuyến đường còn lại rộng từ ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) 450 270 225
Tất cả các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại < 4m 350 210 175
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m 400 240 200
Các tuyến đường đất rộng < 4 m 300 180 150
14 Xã Xuân Lĩnh
14.1 Quốc Lộ 1A mới
Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5) 2 400 1 440 1 200
Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn 9 cũ) 2 000 1 200 1 000
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ) 1 800 1 080 900
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến 1 600 960 800
Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ) 1 600 960 800
Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã Hồng Lĩnh 1 500 900 750
14.2 Các tuyến đường liên thôn.
Đoạn từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 1A  (Quốc lộ 8B cũ) 100m 600 360 300
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m 600 360 300
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông < 4m 350 210 175
14.3 Các tuyến đường nội thôn
Đoạn đường từ đất nhà bà Đặng Thị Phương thôn 4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam thôn 3 1 000 600 500
Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Kỷ thôn 5 600 360 300
Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Tri thôn 5 600 360 300
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông thôn 5 ≥ 4m 350 210 175
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m 350 210 175
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông < 4m 250 150 125
Các tuyến đường đất ≥ 4m 200 120 100
Các tuyến đường đất < 4m 170 102 85
15 Xã Xuân Viên
15.1 Quốc lộ 1A mới: Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh) 3 000 1 800 1 500
15.2 Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4)
Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư hết đất thầy Bình 3 000 1 800 1 500
Tiếp đó đến ngã tư đường Giang-Viên 3 000 1 800 1 500
Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ 2 000 1 200 1 000
15.3 Các tuyến đường nội thôn
Tuyến từ ngã 3 đất anh Mười - Thôn Gia Phú đến ngã 3 đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc 600 360 300
Đoạn từ ngã ba đất anh Hoàn đến hết đất anh Chương thôn Khang Thịnh 720 432 360
Đoạn từ ngã tư đất ông Tục thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Thành thôn Cát Thủy 600 360 300
Tuyến từ ngã 3 đất bà Thung thôn Khang Thịnh đến ngã 4 đất ông Lý 720 432 360
Đoạn từ ngã 4 đất anh Cường thôn Phúc Tuy đến ngã 4 đất anh Thái 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đất anh Hường thôn Cát Thủy đến ngã 3 đất thầy Vận 600 360 300
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hùng thôn Gia Phú đến hết đất chị Hải 600 360 300
Đoạn từ đất ông Lý thôn Mỹ Lộc đến ngã 3 đất ông Vân 600 360 300
Đoạn từ đất ông Thi thôn Mỹ Lộc đến hết đất ông Phú 600 360 300
Đoạn từ đất anh Thắng thôn Mỹ Lộc đến hết đất chị Lài 600 360 300
Đoạn từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh đến hết đất anh Chiến thôn Xuân Áng 600 360 300
Đoạn từ cổng nhà ông Linh thôn Khang Thịnh đến hết đất anh Văn thôn Nam Sơn 600 360 300
Đoạn từ giáp đất anh Bính thôn Phúc Tuy đến hết đất anh Cường 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đất anh Anh thôn Gia Phú đến hết đất anh Hải (Tá) 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non đến hết đất ông Thi - thôn Mỹ Lộc 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đất ông Thi thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Phùng 600 360 300
Đoạn từ ngã 4 đất anh Tùng thôn Xuân Áng đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đất chị Diệp thôn Cát Thủy đến ngã 4 đất chị Cúc 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đất anh Lãm thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất ông Tứ 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tứ thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất chị Thương 600 360 300
Đoạn từ cống bà Khoản thôn Phúc Tuy đến hết đất ông Công (Tạo) 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) thôn Gia Phú đến ngã ba hết đất ông Hiến 600 360 300
Đoạn từ Hội quán thôn Xuân Áng đến hết đất anh Thắng (Thụ) thôn Khang Thịnh 600 360 300
Đoạn từ đất anh Lục thôn Xuân Áng đến hết đất ông Thuyết 600 360 300
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Vượng thôn Xuân Áng đến hết đất Hội quán 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đường Bắc Cọi thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất anh Bắc 700 420 350
Đoạn từ ngã 3 đất anh Bắc thôn Bắc Sơn đến đường Quốc lộ 8B 900 540 450
Đoạn từ Nam vườn anh Văn thôn Nam Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh 450 270 225
Đoạn từ ngã 3 đất anh Minh thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất ông Dần 600 360 300
Đoạn từ ngã 3 đất ông Đại thôn Trung Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh 600 360 300
Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc 600 360 300
Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc 400 240 200
Từ ngã ba đất ông Tuế đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú 540 324 270
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú 600 360 300
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh 500 300 250
Từ ngã ba đất bà Thích đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh 600 360 300
Từ ngã ba đất bà Bốn đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh 450 270 225
Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất ông Liễu thôn Xuân Áng 400 240 200
Từ ngã ba đất anh Cường đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy 500 300 250
Từ ngã ba đất ông Đức đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy 500 300 250
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Bãi Phần thôn Xuân Áng 600 360 300
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy 600 360 300
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Lòi thôn Bắc Sơn 600 360 300
Các lô còn lại khu quy hoạch tái định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn 450 270 225
Các lô còn lại khu quy hoạch vùng Bắc Cọi thôn Bắc Sơn 800 480 400
Từ ngã ba đất anh Tình đến ngã ba đất anh Việt thôn Trung Sơn 450 270 225
Từ ngã ba đất ông Tề thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh 450 270 225
Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh 450 270 225
Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến ngã ba đất ông Thỉ thôn Nam Sơn 400 240 200
Từ ngã ba đất ông Sinh đến hết đất anh Thiện thôn Nam Sơn 400 240 200
Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≥ 4m còn lại 400 240 200
Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≤ 4m còn lại 350 210 175
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn lại 350 210 175
Các tuyến đường đất rộng ≤ 4m còn lại 300 180 150
Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú 1 200 720 600
Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú 1 200 720 600
Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến tiếp giáp đất anh Cường (Nghĩa) thôn Phúc Tuy 450 270 225
Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng 600 360 300
Từ ngã ba đất ông Sáu đến hết đất anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy 600 360 300
Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung Sơn đến cầu Chua 700 420 350
Tuyến từ ngã ba đất ông Gia đến ngã tư hết đất ông Hùng thôn Bắc Sơn 700 420 350
Tuyến từ ngã ba cầu Đồng Ba đến ngã ba hết đất anh Bắc thôn Bắc Sơn 500 300 250
Tuyến từ ngã ba đất chị Bảy đến hết đất ông Thỉ thôn Nam Sơn 450 270 225
15.4 Khu Công nghiệp Gia Lách
Các lô bám đường gom QL 1A mới 1 200 1 000
Các lô bám đường 35 m 1 200 1 000
Các lô bám đường 25 m 1 200 1 000
15.5 Đoạn từ ngã ba đất ông Bình đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng 450 270 225
15.6 Đoạn từ ngã tư đất ông Quát đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy 550 330 275
15.7 Tuyến từ ngã ba đất ông Đại đến hết đất anh Sử thôn Mỹ Lộc 450 270 225
15.8 Tuyến từ ngã tư đất ông Hùng đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn 500 300 250
15.9 Đoạn từ ngã ba Cống bà Khoản đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy 500 300 250
15.10 Đoạn từ đất nhà văn hóa thôn Xuân Áng đến hết đất ông Cận 550 330 275
15.11 Tuyến đường biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền đến hết đất anh Hồng Tứ thôn Trung Sơn. 450 270 225

Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Tĩnh

Điều 4. Vị trí đất nông nghiệp
  1. Đất sản xuất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm) mỗi đơn vị hành chính cấp xã phân thành từ 01 đến 03 vị trí để xác định giá cụ thể:
  2. a) Vị trí 1: Gồm các thửa đất cách đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, đường tỉnh, huyện quản lý, đường quốc lộ) dưới 300m kể từ mặt tiếp, giáp đường theo hướng vuông góc;
  3. b) Vị trí 2: Gồm các thửa đất có khoảng cách đến đường giao thông chính từ 300m-600m;
  4. c) Vị trí 3: Gồm các thửa đất còn lại.
  5. d) Trường hợp một thửa đất thuộc 2 vị trí trở lên thì khi tính giá áp dụng vị trí có mức giá cao hơn cho toàn bộ diện tích của thửa đất.
  6. Đối với đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối: Mỗi đơn vị hành chính cấp xã chỉ phân thành 01 vị trí để xác định giá.
  7. Đối với đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí như đối với đất sản xuất nông nghiệp.
Điều 5. Vị trí đất phi nông nghiệp Đất phi nông nghiệp (bao gồm: Đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ) tại đô thị và nông thôn được xác định theo đoạn đường, tuyến đường.
Điều 6. Giá đất nông nghiệp
  1. Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, được phân theo 2 loại xã (đồng bằng, miền núi) theo quy định tại Văn bản số 6164/UBND-NL2 ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh và xác định giá theo vị trí, quy định cụ thể tại các bảng:
  2. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 01 kèm theo);
  3. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (kể cả đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở và đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);
  4. c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 03 kèm theo);
  5. d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 04 kèm theo);
  6. Bảng giá đất làm muối (Bảng 05 kèm theo).
  7. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.
  8. Giá đất nông nghiệp khác: Căn cứ vị trí, mục đích sử dụng đất, xác định mức giá bằng với giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp đất nông nghiệp liền kề có nhiều mức giá thì tính bằng trung bình cộng các mức giá. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì lấy giá đất nông nghiệp trong khu vực có vị trí gần nhất
  9. Về thời hạn sử dụng để làm cơ sở xác định thời gian tính giá đối với nhóm đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) tương ứng với thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước cho thuê đất theo phương thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 70 (bảy mươi) năm.
Điều 7. Giá đất phi nông nghiệp
  1. Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định cụ thể tại các bảng:
  2. a) Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 06 kèm theo);
  3. b) Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 07 kèm theo).
  4. Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được quy định:
  5. a) Tại 09 xã, phường thuộc Khu kinh tế Vũng Áng (Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Hà và Kỳ Ninh) và các khu vực thuộc thị xã Hồng Lĩnh: giá 200.000 đồng/m2;
  6. b) Các địa phương còn lại giá: 150.000 đồng/m2.
  7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ chỗ sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.
Riêng giá đất công cộng phục vụ cho sản xuất kinh doanh: đô thị và nông thôn tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí, riêng thành phố Hà Tĩnh bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.
  1. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng: Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất phi nông nghiệp tương ứng đã quy định tại khu vực lân cận;
  2. Giá đất phi nông nghiệp khác: Tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
  3. Giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất phi nông nghiệp (trừ đất ở) nêu trên, khi sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh được xác định cho thời hạn 70 (bảy mươi) năm.
Điều 8. Đất chưa sử dụng Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng; khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề. Trường hợp khu vực đất liền kề có nhiều loại đất có các mức giá khác nhau thì lấy mức giá cao nhất để xác định giá đất; khi sử dụng cho mục đích nào thì xác định giá theo vị trí và mục đích sử dụng của loại đất đo. Điều 9. Xử lý giá đất phi nông nghiệp đối với những thửa đất hoặc khu đất trong trường hợp đặc biệt
  1. Những thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường liền kề, được tính hệ số:
  2. a) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
  3. b) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường < 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
  4. c) Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất bám từ 3 mặt đường trở lên cũng áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.
  5. Những thửa đất hoặc khu đất có chiều dài cạnh trên 25m (đối với đất ở nông thôn), trên 20m (đối với đất ở đô thị) và trên 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở nông thôn), trên 40m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở đô thị) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:
  6. a) Phần diện tích đất lớp 1 tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định tại Bảng giá), phần diện tích đất lớp 2 tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá thấp nhất của xã thì giá đất lớp đó được tính theo mức giá thấp nhất của xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, các thị xã và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề đó nhưng không cao hơn giá lớp 1;
  7. b) Đối với những thửa đất hoặc khu đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, nhưng lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc tính hệ số quy định tại Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1;
  8. c) Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở là 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở là 40m (tại khu vực đô thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt;
  9. d) Đối với khu đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 có nhiều mục đích sử dụng khác nhau thì việc tính giá được bóc tách cho từng loại đất, cách tính cho từng loại đất theo các quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Điều này. Trường hợp không bóc tách được cho từng loại đất thì tính giá cho loại đất có giá cao nhất, các loại đất còn lại tính theo tỷ lệ như quy định tại Bảng giá đất (Ví dụ: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 0,5 lần giá đất ở cùng vị trí);
  10. Những thửa đất hoặc khu đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá tneo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá phần diện tích bám đường.
Trường hợp thửa đất hoặc khu đất vừa có hình thể đặc biệt vừa có hình thể kéo dài thì giá của thửa đất hoặc khu đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tại Quyết định này tính từ mặt tiền đến hết chiều dài của thửa đất hoặc khu đất được áp dụng nguyên tắc phần lớp tính giá bình quân gia quyền như quy định tại Khoản 2 Điều này. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá đất của lớp đất liền thửa với nó (thuộc phần diện tích đã phân lớp ở trên).
  1. Giá đất tại các vị trí bám tuyến đường gom (hiện trạng đã có đường hoặc có trong quy hoạch chưa xây dựng đường) của các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý mà chưa quy định trong Bảng giá đất tính bằng 80% giá đất của tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý đó.
  2. Trường hợp một thửa đất hoặc khu đất có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất
  3. Mức giá đất sau khi tính theo hệ số trên nếu cao hơn mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định tại địa bàn thì lấy bằng mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định.

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Tĩnh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Hà Tĩnh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Tĩnh

Kết luận về bảng giá đất Nghi Xuân Hà Tĩnh

Bảng giá đất của Hà Tĩnh được căn cứ theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Tĩnh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Nghi Xuân tỉnh Hà Tĩnh

Nội dung bảng giá đất huyện Nghi Xuân trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Nghi Xuân - Hà Tĩnh: bảng giá đất Thị trấn Tiên Điền, bảng giá đất Thị trấn Xuân An, bảng giá đất Xã Cổ Đạm, bảng giá đất Xã Cương Gián, bảng giá đất Xã Đan Trường, bảng giá đất Xã Xuân Giang, bảng giá đất Xã Xuân Hải, bảng giá đất Xã Xuân Hội, bảng giá đất Xã Xuân Hồng, bảng giá đất Xã Xuân Lam, bảng giá đất Xã Xuân Liên, bảng giá đất Xã Xuân Lĩnh, bảng giá đất Xã Xuân Mỹ, bảng giá đất Xã Xuân Phổ, bảng giá đất Xã Xuân Thành, bảng giá đất Xã Xuân Viên, bảng giá đất Xã Xuân Yên.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.