Bảng giá đất huyện Nghi Xuân Tỉnh Hà Tĩnh năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Nghi Xuân. Bảng giá đất huyện Nghi Xuân dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh.
Căn cứ Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Nghi Xuân. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Nghi Xuân mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.
Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Hà Tĩnh tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Nghi Xuân tại đây.
Thông tin về huyện Nghi Xuân
Nghi Xuân là một huyện của Hà Tĩnh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Nghi Xuân có dân số khoảng 102.160 người (mật độ dân số khoảng 459 người/1km²). Diện tích của huyện Nghi Xuân là 222,5 km².Huyện Nghi Xuân có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 2 thị trấn: Tiên Điền (huyện lỵ), Xuân An và 15 xã: Cổ Đạm, Cương Gián, Đan Trường, Xuân Giang, Xuân Hải, Xuân Hội, Xuân Hồng, Xuân Lam, Xuân Liên, Xuân Lĩnh, Xuân Mỹ, Xuân Phổ, Xuân Thành, Xuân Viên, Xuân Yên.
bản đồ huyện Nghi Xuân
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Hà Tĩnh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Nghi Xuân tại đường link dưới đây:
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân
Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân tại đây.
Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nghi Xuân
Bảng giá đất huyện Nghi Xuân
Bảng 06: Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị
(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | ||
III | HUYỆN NGHI XUÂN | |||
1 | Thị trấn Tiên Điền | |||
1.1 | Thị trấn Nghi Xuân (cũ) | |||
1.1.1 | Đường Nguyễn Du (Quốc lộ 8B cũ): | |||
Đoạn từ đầu ngã 3 Chi cục Thuế đến đầu ngã 3 đường 547 (Bưu điện) | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Tiếp đó đến đầu cầu Trọt | 7 000 | 4 200 | 3 500 | |
Tiếp đó đến đầu ngã 4 Vật tư cũ | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Tiếp đó đến ngã 3 cầu Trắng | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
1.1.2 | Đường Nguyễn Công Trứ (Đường 546 cũ): Từ ngã 3 Bưu điện đến hết thị trấn Nghi Xuân | 5 000 | 3 000 | 2500 |
1.1.3 | Đường nội thị | |||
Đường Phan Khắc Hòa: Từ ngã tư Tòa án đến hết đất anh Tuyến | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đường Tả Ao | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đường Lý Nhật Quang | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Đường Lê Văn Diễn | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Từ cây Đa Ngõ 7, đường Tả Ao đi đến hết đất anh Tri của đường Lê Văn Diễn | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn từ ngã tư nhà văn hóa TDP1 đến hết thửa đất giếng Kẻ | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đường Hồ Giao | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đường Đặng Thái Bàng | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đường Đặng Sỹ Vinh | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đường Lê Đăng Truyền | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đường Giang Đình | 2200 | 1320 | 1 100 | |
Đường Nguyễn Mai: Đoạn từ ngã 4 phía Tây Nam chợ Giang Đình đến hết Đài Liệt sỹ | 1 700 | 1 020 | 850 | |
Đường Đặng Sỹ Hàn | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đường Nguyễn Quỳnh | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường Nguyễn Trọng | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường Nguyễn Hành | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Đường Lê Văn Xướng | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đoạn đọc theo tuyến đê hữu sông Lam đi qua địa bàn thị trấn Nghi Xuân | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Ngõ 01, đường Lý Nhật Quang | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Ngõ 16, đường Phan Khắc Hòa | 1 700 | 1 020 | 850 | |
Ngõ 20, đường Nguyễn Công Trứ | 1 700 | 1 020 | 850 | |
Ngõ 38, đường Nguyễn Công Trứ | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đoạn từ đất ông Xuân đầu Ngõ 14, đường Nguyễn Hành đến đất ông Lộc đường Nguyễn Trọng | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đường Trần Thị Tần | 1 500 | 900 | 750 | |
1.1.4 | Các vị trí còn lại | |||
Những vị trí bám đường ≥4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1 300 | 780 | 650 | |
Những vị trí bám đường đất ≥4m hoặc bám đường < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1 200 | 720 | 600 | |
Những vị trí đất còn lại | 900 | 540 | 450 | |
1.2 | Xã Tiên Điền (cũ) | |||
1.2.1 | Đường Quốc lộ 8B: Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải | 3 400 | 2 040 | 1 700 |
1.2.2 | Đường Tiên Yên: Từ ngã 3 Khu lưu niệm Nguyễn Du đến ngã 4 hết đất anh Hồng thôn Minh Quang | 1 800 | 1 080 | 900 |
Tiếp đó đến cầu Đồng Ông | 1 500 | 900 | 750 | |
1.2.3 | Đoạn từ đất ông Trung thôn Hòa Thuận đến hết đất vườn chăn nuôi thôn An Mỹ (Quy hoạch) | 3 000 | 1 800 | 1 500 |
1.2.4 | Các tuyến đường nội xã Tiên Điền | |||
Tuyến đường phía Đông trường PTTH Nguyễn Du bắt đầu từ giáp Quốc lộ 8B đến hết đất anh Hải Thuận | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuân thôn Tiên Chương đến giáp ngã 3 đường Tiên - Yên (UBND xã) | 1 100 | 660 | 550 | |
Đoạn từ đầu Trạm điện Xuân Giang đến ngã tư đất bà Hường | 1 100 | 660 | 550 | |
Đoạn từ cổng làng thôn Hòa Thuận đến hết đất chị Nga Việt | 850 | 510 | 425 | |
Khu tái định cư Tiên Điền | 900 | 540 | 450 | |
Đoạn từ đất bà Sự thôn Phong Giang đến hết đất ông Tại | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất ông Tuất Tiến thôn Minh Quang đến hết đất bà Niêm thôn Thanh Chương | 550 | 330 | 275 | |
Đoạn từ đất bà Hộ thôn Minh Quang đến hết đất anh Hạnh thôn Thanh Chương | 550 | 330 | 275 | |
Đoạn từ đất bà Huệ thôn An Mỹ đến hết đất anh Hòa thôn An Mỹ | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn từ đất ông Chung thôn An Mỹ đến hết đất anh Xanh thôn An Mỹ | 550 | 330 | 275 | |
Đoạn từ đất anh Thăng thôn Hòa Thuận đến hết đất bà Nhung Xiếm | 1 500 | 900 | 750 | |
Đoạn từ ngã tư đất bà Hường đến ngã tư trạm Y tế | 1 100 | 660 | 550 | |
Từ ngã ba đất anh Thanh Sâm đi ra tuyến đường phía Đông đến cổng làng thôn Phong Giang | 600 | 360 | 300 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 550 | 330 | 275 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 300 | 180 | 150 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 220 | 132 | 110 | |
Các tuyến đường đất rộng < 4m | 180 | 108 | 90 | |
2 | Thị trấn Xuân An | |||
2.1 | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) | |||
Từ cầu Bến Thủy đến Eo núi (hết đất ông Ơn) | 6 500 | 3 900 | 3 250 | |
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Hồng | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
2.2 | Đường Gia Lách (Quốc lộ 1A) | |||
Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến giao với Quốc lộ 8B | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An đi về phía Xuân Viên (Quốc lộ 8B cũ) | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
2.3 | Đường Nguyễn Nghiễm (Quốc lộ 8B) | |||
Từ đường QL 1A đến ngã 4 đi Nhà máy đóng tàu | 9 000 | 5 400 | 4 500 | |
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến đầu ngã tư đất bà Liến khối 8 | 9 000 | 5 400 | 4 500 | |
Tiếp đến cầu Đồng Bể (Trạm xá) | 8 000 | 4 800 | 4 000 | |
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp xã Xuân Giang) | 7 000 | 4 200 | 3 500 | |
2.4 | Đường Nguyễn Khăn | - | ||
Đoạn từ ngã 4 nhà Tưởng niệm đến hết Trường PTTH Nguyễn Công Trứ | 7 500 | 4 500 | 3 750 | |
Tiếp đó đến giao với đường Gia Lách | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
2.5 | Đường Nguyễn Xí | |||
Đoạn đường chợ Xuân An đi Xuân Viên | - | |||
Đoạn từ ngã 3 chợ Xuân An đến hết ngã 4 giao với đường Nguyễn Khản (Trường PTTH Nguyễn Công Trứ) | 8 500 | 5 100 | 4 250 | |
Tiếp đó đến hết đất khu đô thị Xuân An | 8 000 | 4 800 | 4 000 | |
Tiếp đó đến hết đất thị trấn Xuân An (giáp Xuân Viên) | 5 500 | 3 300 | 2 750 | |
2.6 | Đường nội thị | |||
Đường Lê Duy Điểm: Đoạn từ ngã 4 đất ông Tỏ đến tiếp giáp tuyến đê hữu sông Lam | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cây Đa | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến cầu Phao cũ | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
2.7 | Ngõ 60, Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh: Đoạn từ giáp đất ông Hàn (khối 2) đến đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (QL1A cũ) | 3 600 | 2 160 | 1 800 |
2.8 | Đường Rú Cơm | |||
Đoạn từ Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh (Quốc lộ 1A cũ) đến đầu ngã 4 khách sạn Xuân Lam | 4 200 | 2 520 | 2 100 | |
Đoạn từ ngã 3 đất ông Hàn đến giáp bờ Sông Lam | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
2.9 | Đường Phan Đình Linh: Đoạn từ đường Nguyễn Nghiêm đến Đê hữu sông Lam | 6 000 | 3 600 | 3 000 |
2.10 | Đường Nguyễn Ngọc Huân | |||
Đoạn từ ngã 4 phía Tây chợ Xuân An đến đầu ngã 4 đất bà Tần | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến Trường Trung cấp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cũ | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
2.11 | Các đường nội thị khác | |||
Đường Trịnh Khắc Lập: Đoạn từ ngã 4 đất bà Liên khối 8B đến giao với đường Nguyễn Xí (An - Viên) | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
Đường Ngụy Khắc Tuần: Đoạn từ cổng chào khối 9 đến đầu ngã 3 đất bà Bốn khối 9 | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đường Ngụy Khắc Đản: Đoạn từ ngã 3 đất ông Minh khối 9 đến ngã 3 đất ông Trung khối 9 | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đường Đặng Đình An: Đoạn từ ngã 3 đất ông Như khối 10 đến ngã 3 đất anh Chính khối 10 | 2 600 | 1 560 | 1 300 | |
Đường Đậu Vĩnh Trường: Đoạn từ ngã 3 đất ông Năng khối 11 đến hết đất ông Tân khối 11 | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đường Nguyễn Bá Lân: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hoè khối 11 đến đê hữu Sông Lam | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đoạn từ ngã 3 đất bà Lộc khối 11 đến hết đất ông Thắng khối 11 | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đoạn từ ngã 3 đất ông Ngô khối 11 đến đê Hữu sông Lam | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đường Đinh Văn Hòe: Đoạn từ ngã 3 đất ông Mậu khối 11 đến đầu ngã 3 đất ông Hà khối 12 | 2 400 | 1 440 | 1200 | |
Đường Phan Chính Nghị: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tiến khối 11 đến hết đất ông Kỳ khối 12 | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đoạn ngã ba từ đất bà Tiu khối 11 đến đầu ngã ba đất bà Tý khối 12 | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đường Trần Bảo Tín: Đoạn từ ngã 3 đất ông Hạ khối 11 đến đầu ngã tư đất ông Xuân khối 12 | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Đường Võ Thời Mẫn: Đoạn từ ngã 3 đất ông Cương khối 8A đến đê hữu sông Lam | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Ngõ 270, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Tịnh khối 8A đến đầu ngã 3 đất ông Oai khối 8A | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Ngõ 302, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất ông Vượng (Tiến) khối 8A đến đầu ngã 4 đất ông Thái khối 8A | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đường Hoàng Ngạn Chương: Đoạn từ ngã 3 đất ông Lục khối 8A đến đường đê hữu sông Lam | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đường Trần Sỹ Trác: Đoạn từ ngã 3 Cổng chào khối 7 đến đầu ngã 3 đất ông Vinh. | 3 600 | 2 160 | 1 800 | |
Ngõ 367, Đường Nguyễn Nghiễm: Đoạn từ ngã 3 đất thầy Hồng (Phương) khối 5 đến đường An - Viên | 3 600 | 2 160 | 1 800 | |
Các vị trí bám đê hữu sông Lam từ cầu Bến Thủy đến hết khối 7 | 4 200 | 2 520 | 2100 | |
Tiếp đó đến hết thị trấn Xuân An | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đường Nguyễn Bật Lạng: Đoạn từ cổng chào khối 8B đến ngã tư hết đất ông Đồng khối 8B | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Đường Thái Danh Nho: Đoạn từ ngã ba nối Quốc lộ 8B đến đê hữu sông Lam nằm về phía Tây chùa Thành Lương | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Dãy 2, 3 đường nội khu đô thị Xuân An | 4 800 | 2 880 | 2 400 | |
Đường nội khu đô thị Xuân An hướng về mặt hồ điều hòa | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
2.12 | Các khu tái định cư | |||
2.13 | Khu tái định cư khối 5 | |||
Các lô đất phía Tây Nam khu quy hoạch nhà cao tầng | 4 200 | 2 520 | 2 100 | |
Tuyến 2 3 khu tái định cư Xuân An | 4 800 | 2 880 | 2 400 | |
Các tuyến còn lại | 4 200 | 2 520 | 2 100 | |
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư | 4 200 | 2 520 | 2 100 | |
2.14 | Khu tái định cầu Bến Thủy ll | |||
Những vị trí bám đường gom nối cầu Bến Thủy II | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Những vị trí bám đường quy hoạch 24m | 3 600 | 2 160 | 1800 | |
Những vị trí còn lại | 2 400 | 1 440 | 1200 | |
Những vị trí dân cư cũ bám đường khu tái định cư | 2 400 | 1 440 | 1200 | |
2.15 | Những vị trí còn lại | |||
2.15.1 | Những vị trí từ khối 1 đến hết khối 7 | |||
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 1 500 | 900 | 750 | |
2.15.2 | Những vị trí khối 4 thuộc xóm Truông | 700 | 420 | 350 |
2.15.3 | Những vị trí thuộc khối 8A 8B 9 | |||
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1 900 | 1 140 | 950 | |
Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 1 500 | 900 | 750 | |
Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 1 200 | 720 | 600 | |
2.15.4 | Những vị trí thuộc khối 10 11 12 | |||
Những vị trí bám đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1 500 | 900 | 750 | |
Những vị trí bám đường rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông) | 1 200 | 720 | 600 | |
Những vị trí bám đường đất cấp phối ≥ 4m | 950 | 570 | 475 | |
Những vị trí bám đường đất cấp phối < 4m | 850 | 510 | 425 |
Bảng 7. Bảng giá đất ở, đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
ĐVT: 1000đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | ||
---|---|---|---|---|
Đất ở | Đất thương mại, dịch vụ | Đất sản xuất kinh doanh | ||
I | HUYỆN NGHI XUÂN | |||
A | XÃ ĐỒNG BẰNG | |||
1 | Xã Xuân Giang | |||
1.1 | Đường 8B: Đoạn đi qua xã Xuân Giang | |||
Đoạn từ cầu Mụ Nít (Ranh giới 2 xã Giang - An) đến cầu Bãi Tập (Xuân Giang) | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến cầu sắt | 5 500 | 3 300 | 2 750 | |
Tiếp đó đến giáp thị trấn Nghi Xuân | 6 000 | 3 600 | 3 000 | |
1.2 | Đường 546 (Đường 22/12 cũ): Đoạn qua xã Xuân Giang | |||
Đoạn từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến đầu ngã tư Trạm điện | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến hết trường THPT Nghi Xuân cũ. | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Mỹ | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
1.3 | Các tuyến liên thôn | |||
Đoạn từ ngã 3 Trạm Thú y huyện đến đầu ngã 3 đất chị Oanh Hồ (đường ra nghĩa địa) thôn An Tiên | 950 | 570 | 475 | |
Tiếp đó đến hết đất ông Nuôi (Sửu) | 750 | 450 | 375 | |
Đoạn từ ngã 4 đất ông Báu đến khu tái định cư lương thực thôn Hồng Nhất | 950 | 570 | 475 | |
Khu tái định cư lương thực | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn từ ngã 4 đất ông Lân đến ngã 4 Hội quán cũ thôn An Tiên | 950 | 570 | 475 | |
Đoạn từ ngã 4 đất ông Sơn Chiên đi ra bến đò Hồng Nhất | 950 | 570 | 475 | |
Đoạn từ ngã 4 đất anh Chương (Liệu) đến ngã 4 hội quán cũ thôn An Tiên | 950 | 570 | 475 | |
Tiếp đó đến ngã 4 hết đất bà Xoan | 750 | 450 | 375 | |
Tiếp đó đến hết đất bà Ngại | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ ngã 4 đất bà Xoan đến hết đất bà Lý | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 4 đất anh Hương (Luyến) đến ngã 4 đất ông Vinh (Thể) | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đất ông Quế (Hoa) ra đến tuyến đê hữu sông Lam | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn từ ngã 3 đất anh Giáp (Hải) đến ngã 4 hội quán thôn Hồng Tiến | 1 000 | 600 | 500 | |
Tiếp đó đến hết đất ông Chương thôn Hồng Khánh | 800 | 480 | 400 | |
Tiếp đó đến ngã 3 đất anh Hạnh | 650 | 390 | 325 | |
Tuyến từ ngã 3 đất chị Tâm (con bà Thanh) đến ngã 3 hết đất nhà thờ của ông Hùng | 700 | 420 | 350 | |
Tuyến từ ngã 3 đất bà Linh đến ngã 3 hết đất anh Thành | 600 | 360 | 300 | |
Tuyến từ ngã 3 đất anh Thiều đến ngã 3 đường thôn An Tiên | 500 | 300 | 250 | |
Tuyến từ ngã 3 đất ông Bình đến ngã 3 hết đất ông Quý thôn Lam Thủy | 500 | 300 | 250 | |
Tuyến từ ngã 3 đất anh Quyết đến ngã 3 đường góc vườn chị Nhuần Tá | 400 | 240 | 200 | |
Tuyến từ ngã 3 góc vườn đất bà Vân đến ngã 3 đất ông Bính Thanh | 500 | 300 | 250 | |
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hùng Nguyệt đến đê hữu sông Lam | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Tuyến đường quy hoạch phía Tây sân thể thao huyện | 1 500 | 900 | 750 | |
Khu tái định cư Đồng San và vùng dân cư phía Bắc sân thể thao huyện | 1 500 | 900 | 750 | |
Tuyến từ ngã 3 đất ông Linh (Thu) đến ngã 3 đất bà Việt Hóa | 1 200 | 720 | 600 | |
Đường huyện đội từ giáp thị trấn Nghi Xuân đến ngã 4 đất bà Hảo | 1 500 | 900 | 750 | |
Tuyến từ góc vườn đất ông Nuôi Thoa đến hết đất anh Cương | 800 | 480 | 400 | |
Tuyến từ ngã 3 đất anh Hương Loan đến giáp đường trạm điện đi ngã tư đất ông Sơn Hòa | 900 | 540 | 450 | |
Tuyến từ ngã 3 đất ông Thừa đến ngã 3 đường Huyện đội | 800 | 480 | 400 | |
Tuyến từ ngã 3 Hội quán thôn Lam Thủy đến ngã 3 đường Huyện đội | 1 200 | 720 | 600 | |
Tuyến từ ngã 3 đất anh Trung đến hết đất ông Đảng | 450 | 270 | 225 | |
Tuyến từ ngã 4 Trạm điện đến ngã tư đất anh Sơn Hòa | 1 100 | 660 | 550 | |
Tuyến từ ngã 4 đất anh Sơn Hòa đến ngã 4 đường Giang - Viên | 800 | 480 | 400 | |
Các tuyến đường bê tông vùng Đồng Pho thôn Lam Thủy | 700 | 420 | 350 | |
Tuyến đường từ ngã 3 đất thầy Hội đến hết đất ông Vượng Nhuần thôn Hồng Thịnh | 700 | 420 | 350 | |
Tuyến đường từ ngã 3 đất ông Thái đến giáp xã Tiên Điền | 900 | 540 | 450 | |
Đoạn từ ngã 3 đất anh Dũng đến cống Đồng Tìm góc vườn ông Lịch | 500 | 300 | 250 | |
Tiếp đó theo đường Giang - Viên đến giáp xã Xuân Viên | 500 | 300 | 250 | |
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Lam | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam | 150 | 90 | 75 | |
Các tuyến đường bê tông thôn Hồng Khánh | 250 | 150 | 125 | |
Tuyến đường bê tông từ ngã 3 đất bà Sàng đến kho xăng dầu thôn An Tiên | 800 | 480 | 400 | |
Khu quy hoạch đồng Vanh (từ sân bóng đến hết đất ông Lê Minh) | 600 | 360 | 300 | |
1.4 | Tuyến đê hữu sông Lam | 1 200 | 720 | 600 |
1.5 | Các tuyến đường khác | |||
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 300 | 180 | 150 | |
Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m | 270 | 162 | 135 | |
Các tuyến đường đất rộng < 4 m | 200 | 120 | 100 | |
2 | Xã Xuân Hải | |||
2.1 | Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ): Đoạn từ ngã 3 Cây Đa Xuân Hải đến tiếp giáp xã Xuân Phổ | 2 500 | 1 500 | 1 250 |
2.2 | Quốc Lộ 8B: Đoạn từ ngã 3 đường vào Khu lưu niệm Nguyễn Du đến cầu Xuân Hải. | 3 500 | 2 100 | 1 750 |
Tiếp đó đến ngã 3 Cây Đa Xuân Hải | 3 600 | 2 160 | 1 800 | |
2.3 | * Đường đi ra cảng Xuân Hải và khu vực cảng | |||
Đoạn từ Đường Tỉnh lộ 1 đến hết Trạm Hải Quan | 1 600 | 960 | 800 | |
Đoạn tiếp đó đến Cảng Xuân Hải | 1 600 | 960 | 800 | |
2.4 | Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải: Đoạn từ cảng Xuân Hải đến hết đất bà Xuân (giáp xã Xuân Phổ) | 1 000 | 600 | 500 |
2.5 | Các tuyến đường liên xã | |||
Đường ven biển: Đoạn từ giáp xã Xuân Phổ đến tiếp giáp xã Xuân Yên | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất bà Tư Hà thôn Hồng Thủy đến hết đất ông bà Oanh Nhượng thôn Dương Phòng | 600 | 360 | 300 | |
Đường từ đất bà Phương (giáp Xuân Phổ) đến hết đất thầy Hòe thôn Hải Lục (giáp Xuân Yên) | 1 000 | 600 | 500 | |
2.6 | Đường nhánh đấu nối với đường 546 | |||
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 (từ trụ sở UBND xã) đến Hải quan | 1 000 | 600 | 500 | |
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến đường ven biển thôn Đông Biên | 1 000 | 600 | 500 | |
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Nhung thôn Đông Biên | 1 000 | 600 | 500 | |
Tuyến từ Tỉnh lộ 546 đến hết đất bà Tâm Linh thôn Trung Vân | 1 000 | 600 | 500 | |
2.7 | Các tuyến đường nội xã khác | |||
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 440 | 264 | 220 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 350 | 210 | 175 | |
Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng thôn Lam Long đến hết đất nhà ông Trần Văn Chương thôn Lam Long | 480 | 288 | 240 | |
Từ đất nhà ông Trần Văn Hoàn thôn Đông Biên đến hết đất nhà ông Trần Văn Hải thôn Đông Biên | 540 | 324 | 270 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường đất rộng < 4m | 180 | 108 | 90 | |
3 | Xã Xuân Hội | |||
3.1 | Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ): Đoạn Tiếp giáp xã Xuân Trường đến dốc Cố Sô (xã Xuân Hội) | 2 500 | 1 500 | 1 250 |
3.2 | Đường Đê: Đoạn từ tiếp giáp dốc Cố Sô đến cảng cá Xuân Hội | 1 500 | 900 | 750 |
3.3 | Các tuyến đường nội xã Xuân Hội | |||
Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư Ngọc Lài (Đoạn từ đất Quý Trường đến ngã 4 Ngọc Lài) | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến đình Hội Thống | 480 | 288 | 240 | |
Tiếp đó đến hết đất Lý Anh | 300 | 180 | 150 | |
Trục liên thôn từ đường 546 đến đầu ngã tư đất Bà Du | 360 | 216 | 180 | |
Tiếp đó đến hết đất anh Thắng | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất Duyên Phúc đến giáp đền Ông Nội. Ông Ngoại | 360 | 216 | 180 | |
Đoạn tiếp đó đến hết Đền Thánh | 300 | 180 | 150 | |
Khu tái định cư Xuân Hội | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất Lương Bình đến hết đất Thủy Loan xóm Tân Ninh Châu | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết đất Anh Môn (xóm Hội Thái) | 500 | 300 | 250 | |
Đường trục thôn từ đường 546 đất ông Loan xóm Hội Thái đến đê biển | 500 | 300 | 250 | |
Đường trục thôn từ đường 546 đất anh Xuân Lệ xóm Hội Long đến đê biển | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ tiếp giáp đền ông Nội. ông Ngoại đến đền Cả | 400 | 240 | 200 | |
Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng ≥ 4m | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường còn lại bê tông hoặc nhựa, cấp phối rộng < 4m | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 220 | 132 | 110 | |
Các tuyến đường đất rộng < 4m | 180 | 108 | 90 | |
4 | Xã Xuân Mỹ | |||
4.1 | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) | |||
Đoạn từ ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ theo hướng đường 547 đi bãi tắm Xuân Thành 500m | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến cầu Mỹ Thành (hết đất xã Xuân Mỹ) | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
4.2 | Đường 546 | |||
Tiếp giáp xã Xuân Viên đến ngã 4 thôn Phúc Mỹ, xã Xuân Mỹ | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến cách ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ 500 m | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến ngã 4 UBND xã Xuân Mỹ | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Hương theo hướng đường 546 đi Xuân Giang | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Giang | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
4.3 | Đường Mỹ Hoa | |||
Đoạn từ đầu ngã 4 Xuân Mỹ đi 200 m về phía Cổ Đạm | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đi 800 m về phía Cổ Đạm | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến hết địa bàn xã Xuân Mỹ | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
4.4 | Các tuyến nội xã | |||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thinh đến ngã tư hết đất ông Minh thôn Trường Mỹ | 650 | 390 | 325 | |
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Hồng | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ giáp đất ông Đối đến hết đất ông Minh Trường Mỹ | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Vinh thôn Phúc Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trường Lương đến hết đất ông Tri Trường Mỹ | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Nghi đến hết đất ông Hồ Hòa thôn Trường Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ giáp trường Tiểu học đến hết đất trường Mầm Non | 850 | 510 | 425 | |
Đoạn tiếp đó đến hết đất ông Lương thôn Thịnh Mỹ | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Tý thôn Thịnh Mỹ đến giáp xã Tiên Điền | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ trường THCS Thành - Mỹ đến hết hội quán thôn Bắc Mỹ | 550 | 330 | 275 | |
Tiếp đó đến cầu Xuân Yên | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn đấu nối đường Viên - Mỹ đến hết đất ông Sửu thôn Phúc Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Vân thôn Hương Mỹ | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thụ đến hết đất bà Hợi thôn Hương Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến đến hết đất bà Tân thôn Hương Mỹ | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tuyến đến hết đất bà Dần thôn Hương Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Hương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ Hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hồng Trường Mỹ | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Duy đến hết đất ông Long thôn Thịnh Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Trọng đến hết đất bà Khang thôn Bắc Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Là đến hết đất bà Hải thôn Nam Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tính đến hết đất ông Hải thôn Nam Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đông đến hết đất ông Đàn thôn Nam Mỹ | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Năm đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Anh đến hết đất bà Ngọ thôn Trường Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Biến đến hết đất bà Tỏa thôn Trường Mỹ | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ Hội quán thôn Phúc Mỹ đến hết đất ông Đinh Thanh thôn Phúc Mỹ | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Lương thôn Hương Mỹ đến hết nhà bà Mạo thôn Thịnh Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hà đến hết đất bà Uyên thôn Hương Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Dương đến hết đất ông Phúc Huế thôn Hương Mỹ (phía Đông) | 350 | 210 | 175 | |
Trục đường nhựa nội thôn Hương Mỹ | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ hội quán thôn Trường Mỹ đến hết đất ông Hoa Trường Mỹ | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Đại đến hết đất bà Nghi thôn Thịnh Mỹ | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Khang thôn Bắc Mỹ đến hết đất ông Lan thôn Bắc Mỹ | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thanh thôn Vinh Mỹ đến hết đất ông Thịnh Trường Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Thiện đến hết đất bà Lan thôn Vinh Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ tiếp giáp nhà thờ họ Phan đến hết đất ông Lợi thôn Vinh Mỹ | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ phía Đông Trường tiểu học đến hết đất bà Trần Thị Loan thôn Thịnh Mỹ | 850 | 510 | 425 | |
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường nhựa, bê tông, cấp phối ≤ 4 m còn lại | 180 | 108 | 90 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 240 | 144 | 120 | |
Các tuyến đường cấp phối, đường đất rộng < 4m | 156 | 94 | 78 | |
Đoạn từ giáp đất ông Tý đến hết đất ông An thôn Phúc Mỹ | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hào đến Cầu Cậm thôn Tân Mỹ | 250 | 150 | 125 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệp đến hết đất ông Thiện thôn Bắc Mỹ | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Ngọ đến hết đất ông Thiệu thôn Thịnh Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn tiếp giáp đất ông Duệ đến tiếp giáp đất bà Loan Thiện thôn Thịnh Mỹ | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ đất ông Hạnh đến hết đất bà Lân thôn Thịnh Mỹ | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất bà Nga đến hết đất ông Mân thôn Thịnh Mỹ | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ cửa ông Hải Lương đến hết đất ông Nghị thôn Phúc Mỹ | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn tiếp giáp đất ông Hải đến hết đất bà Tâm thôn Nam Mỹ | 350 | 210 | 175 | |
5 | Xã Xuân Phổ | |||
5.1 | Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ): Đoạn tiếp giáp xã Xuân Hải đến hết xã Xuân Phổ | 2 500 | 1 500 | 1 250 |
5.2 | Quốc Lộ 8B: Các vị trí trong khu vực cảng Xuân Hải | |||
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Xuân (xã Xuân Hải) đến ngã 3 đường vào cơ quan Cảnh sát Biển | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn từ cổng cơ quan cảnh sát Biển đến ngã 3 giáp đường 546 | 700 | 420 | 350 | |
5.3 | Đường nội xã | |||
Đoạn từ ngã 3 đường Tỉnh lộ 1 đi ra biển | 550 | 330 | 275 | |
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Phổ) | 600 | 360 | 300 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 500 | 300 | 250 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 400 | 240 | 200 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường đất ≥ 4 m | 240 | 144 | 120 | |
Các tuyến đường đất < 4 m | 200 | 120 | 100 | |
6 | Xã Xuân Thành | |||
6.1 | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) | |||
Từ cầu Mỹ Thành đến ngã 4 Bưu điện Xuân Thành | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến 500 m (theo hướng đường 547 đi Cổ Đạm) | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
6.2 | Đường ngã 4 Xuân Thành đi Xuân Yên | |||
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến hết 300m theo hướng đi Xuân Yên | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Duy Chín (Thôn Minh Hòa) | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành theo hướng đi xã Xuân Yên | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
6.3 | Đường Mỹ Hoa | |||
Đoạn từ nhà bà Hường đến ngã ba cửa bà Thành thôn Thành Sơn, xã Xuân Thành | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Xuân Thành | 1 800 | 1 080 | 900 | |
6.4 | Đường đi ra bãi biển Xuân Thành và Khu du lịch Xuân Thành | |||
Đoạn từ ngã 4 Bưu điện Xuân Thành đến cống Đồng Sác | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tiếp đó đến cầu Đông Hội | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tuyến 1 phía Tây giáp lạch nước ngọt bãi tắm | 1 200 | 720 | 600 | |
Đường quy hoạch 35m từ giáp xã Xuân Yên đến phía Tây hết đất Trường đua chó | 1 200 | 720 | 600 | |
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 25m | 1 000 | 600 | 500 | |
Các vị trí bám các trục đường quy hoạch 15m | 800 | 480 | 400 | |
Các vị trí khác nội khu du lịch | 500 | 300 | 250 | |
6.5 | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường Tỉnh lộ 547 | |||
Đường từ đất ông Hóa đến cầu Trộ Su | 600 | 360 | 300 | |
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiếu thôn Thanh Văn đến giáp xã Xuân Mỹ | 600 | 360 | 300 | |
Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến tiếp giáp xã Xuân Yên | 600 | 360 | 300 | |
Đường từ ngã 4 đất ông Bé thôn Thành Tiến đến hết khu dân cư thôn Thành Phú | 600 | 360 | 300 | |
Đường từ ngã 4 đất anh Tân Bình thôn Thành Tiến đi về phía Nam hết khu dân cư thôn Thanh Văn | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất ông Danh thôn Thành Tiến đến ngã tư hết đất ông Hồng thôn Thành Yên | 700 | 420 | 350 | |
Tiếp đó đến giáp xã Xuân Yên | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất bà Diện đến hết đất bà Niêm thôn Thành Tiến | 500 | 300 | 250 | |
Đường từ đất Tân Bình đến giáp đất nông nghiệp bà Sáu thôn Thành Yên | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn đường từ tiếp giáp đất ông Đặng Sơn đến hết đất ông Thăng thôn Thành Tiến (nối thêm tuyến) | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ giáp đất bà Đào đến hết ông Hạo thôn Thành Vân | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ giáp đất ông Trần Quốc Thành đến ngã ba cửa ông Hùng thôn Thành Vân | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã tư cửa ông Phạm Công Sáu thôn Thanh Văn | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn từ giáp đất ông Hiệu đến ngã ba cửa ông Hạo thôn Thanh Văn | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ giáp đất Ông Vững đến ngã ba ông Sinh thôn Thanh Văn | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ giáp đất ông Hùng đến hết đất ông Tú thôn Thành Vân | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn giáp đất ông Quang đến hết đất ông Tuấn thôn Thành Vân | 800 | 480 | 400 | |
6.6 | Các tuyến đường nội xã | |||
Đoạn từ đất bà Hiền thôn Thanh Văn đến phía Đông Nam trường Mầm Non xã Xuân Thành | 1 000 | 600 | 500 | |
Đường từ ngã 4 đất anh Trịnh Khắc Lập đi theo 2 hướng Bắc và Nam | 600 | 360 | 300 | |
Đường từ đất nhà bà Tấn thôn Thành Yên đến ngã 3 đường Hải - Thành | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến hết đất khách sạn Hùng Nhung thôn Thành Hải | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất bà Tam thôn Thành Tiến đến đường Trịnh Khắc Lập đi hướng Bắc giáp đất ông Dương Xứ thôn Minh Hòa | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ đất ông Dung đến hết đất ông Hoàn thôn Thành Yên | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ đất ông Viện đến hết đất ông Vạn thôn Thành Yên | 400 | 240 | 200 | |
Tuyến quy hoạch 12m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành | 800 | 480 | 400 | |
Các tuyến đường còn lại quy hoạch từ 7 - 9 m thuộc khu tái định cư thôn 4 Xuân Thành | 600 | 360 | 300 | |
Đường từ đất ông Thuần đến hết đất ông Ba thôn Thành Hải | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ đất bà Thanh Hùng đến hết đất bà Loan thôn Thành Hải | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ đất ông Dục đến hết đất bà Minh thôn Minh Hòa | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ đất ông Quý đến giáp đất ông Hồng thôn Minh Hòa | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ hết đất ông Viện đến giáp đất ông Bảo thôn Hương Hòa | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ hết đất ông Mỹ đến giáp đất ông Sáu thôn Hương Hòa | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ đất bà Hằng Nhật đến giáp đất ông Trịnh Ánh thôn Hương Hòa | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ hết đất ông Tường đến giáp đất ông Trần Bình thôn Thành Long | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ hết đất ông Tấn đến hết đất bà Xoan (Loan) Thôn Thành Long | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ đất ông Sơn Hà đến giáp đất ông Trịnh Hà thôn Thành Long | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ đất Bà Nguyệt đến giáp đất ông Phương thôn Thành Long | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ giáp đất ông Thanh đến ngã ba cửa ông Do thôn Thành Long | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ giáp đất Ông Tam đến hết đất bà Nhỏ thôn Thành Vân | 500 | 300 | 250 | |
Tiếp đó đến hết đất ông Hùng (Trân) thôn Thành Vân | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ giáp đất ông Khanh đến giáp đất Bà Dung Trung thôn Thành Vân | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ đất ông Bảy Lài đến hết đất ông Sinh thôn Thanh Văn | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ ngã ba Cửa ông Chinh đến đường đi bãi rác thôn Thanh Văn | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Tây) đến hết đất ông Xuân Kim thôn Thành Phú | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ giáp đất ông Vơn (phía Đông) đến hết đất bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn giáp đất ông Trần Trung đến hết đất ông Khang thôn Thành Phú | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ Hội quán Thôn Thành Yên đến hết đất ông Hóa thôn Thành Yên | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Tiến thôn Thành Yên | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyên đến hết đất ông Bảo thôn Thành Yên | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ đường Hải thành (trục xã 05) thôn Thành Yên đến cổng trường Tiểu học Xuân thành | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ giáp đất bà Bé đến hết đất bà Ngoan thôn Thành Hải | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ giáp đất ông Thơm đến hết đất bà Lục thôn Thành Hải | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ giáp đất ông Đạt đến hết đất ông Bổng thôn Thành Hải | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ nhà văn hóa thôn Thành Hải đến hết đất ông Nga thôn Thành Hải | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất bà Phương đến hết đất ông Hùng thôn Thành Hải | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ giáp đất bà Tự đến giáp đất bà Huy thôn Hương Hòa | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Tân Lịch đến hết đất bà Tú thôn Thanh Văn | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Phong đến hết đất bà Thu Hùng thôn Thanh Văn | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Dũng đến giáp đất ông Bảy thôn Thanh Văn | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ giáp đất ông Quảng đến giáp đất bà Diên thôn Thành Phú | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất Ông Cận đến hết đất bà Nguyệt thôn Thành Phú | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ giáp vườn ông Khang đến ngã ba cửa bà Thanh Nhàn thôn Thành Phú | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ Trường Mầm non phân hiệu 2 đến hết đất ông Minh Hằng thôn Thành Sơn | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ phía Đông đất ông Lực đến hết đất ông Nghinh thôn Thành Sơn | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Mến đến giáp đất ông Thành Toàn thôn Thành Sơn | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ giáp đất bà Thành thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ giáp đất ông Nghinh thôn Thành Sơn đến cầu Vẹo | 300 | 180 | 150 | |
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4m còn lại | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4m còn lại | 220 | 132 | 110 | |
Các tuyến đường đất ≥ 4m | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường đất < 4m | 200 | 120 | 100 | |
Đoạn từ ngã 4 đất chị Hiền đến ngã 4 đất anh Anh thôn Thanh Văn | 600 | 360 | 300 | |
7 | Xã Đan Trường | |||
7.1 | Xã Xuân Trường (cũ) | |||
7.1.1 | Đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ): Đoạn từ tiếp giáp xã Xuân Đan đến hết xã Xuân Trường | 3 200 | 1 920 | 1 600 |
7.1.2 | Các tuyến đường nội xã Xuân Trường | |||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Phi đến hết đất ông Phúc Thanh | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ đền xóm đến đê biển | 1 000 | 600 | 500 | |
Đoạn tiếp giáp đất bà Tiến Thái đến hết đất ông Thành (Trường Thủy, Trường Thanh, Trường Hải) | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn từ cổng chào Trường Vịnh đến hết đất ông Tiến Thái | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Tiến Thái đến đê biển | 1 000 | 600 | 500 | |
Đoạn từ đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) đến hết đất Hoa Sửu (thôn Trường Vịnh) | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất Thu Sơn đến hết đất Lâm Lân (thôn Trường Quý, Trường Châu) | 1 200 | 720 | 600 | |
Từ tiếp giáp đất Lâm Lân đến hết đất Hạnh Hùng (thôn Trường Châu) | 800 | 480 | 400 | |
Từ tiếp giáp đất anh Ca đến hết đất Vơn Hiền (Thôn Trường Châu, Trường Quý, Lộc Hạnh) | 800 | 480 | 400 | |
Tiếp đó đến hết đất Hải Linh (thôn Lộc Hạnh) | 800 | 480 | 400 | |
Từ tiếp giáp đất Hải Linh đến hết đất Lục Hạnh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc) | 800 | 480 | 400 | |
Từ tiếp giáp đất Linh Ngụ đến đường 546 (Tỉnh lộ 1 cũ) thôn Lộc Hạnh. | 1 200 | 720 | 600 | |
Hai tuyến đường chống biến đổi khí hậu | 1 000 | 600 | 500 | |
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối ≥ 4 m còn lại | 500 | 300 | 250 | |
Các tuyến đường có rải nhựa, bêtông, cấp phối < 4 m còn lại | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường đất ≥ 4 m | 450 | 270 | 225 | |
Các tuyến đường đất < 4 m | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Nhuần lên đường ĐT 546 (Thôn Lộc Hạnh) | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất bà Dục đến hết đất bà Nguyệt Cát (Thôn Lộc Hạnh, Trường Tỉnh) | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn từ đất ông Tuấn Lan đến hết đất ông Ngọc Mai (thôn Trường Hoa). | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn từ đất anh Toan đến hết đất bà Minh (thôn Lộc Hạnh, Hợp Phúc). | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ đất ông Hùng đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ Nhà văn hóa xã đến hết khu tái định cư (thôn Trường Thanh) | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ đường trục xã 02 đến hết khu dân cư nông thôn mới Trường Thanh, Trường Vịnh, Trường Hải (đường quy hoạch mới) | 1 200 | 720 | 600 | |
7.2 | Xã Xuân Đan (cũ) | |||
7.2.1 | Đường 546 (Đường Tỉnh Lộ 1 cũ) | |||
Tiếp giáp xã Xuân Phổ đến hết xã Xuân Đan | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
7.2.2 | Đường nội xã | |||
Đường nhánh đấu nối với đường 546 | ||||
Đường từ đất ông Quất thôn Kiều Thắng Lợi đến đê sông | 420 | 252 | 210 | |
Đường từ chùa Phúc Hải đến hết đất trường Tiểu học | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất ông Ngọc thôn Bình Phúc đến hết đất ông Tăng Ngà thôn Song Giang | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ đất hoa Việt thôn Lương Ninh đến đê biển | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất nhà ông Hóa thôn Bình Phúc đến đê biển | 600 | 360 | 300 | |
7.2.3 | Các tuyến đường khác | |||
Đoạn từ cây Lổ Lá thôn Lĩnh Thành đến Kỳ làng Sang (giáp đất Xuân Trường) | 450 | 270 | 225 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 380 | 228 | 190 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 220 | 132 | 110 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m | 230 | 138 | 115 | |
Các tuyến đường đất < 4 m | 200 | 120 | 100 | |
8 | Xã Xuân Liên | |||
8.1 | Đường 547 (Đường 22/12 cũ): Đoạn từ giáp xã Cổ Đạm đến giáp cầu Rào Liên - Song | 5 000 | 3 000 | 2 500 |
8.2 | Đường nội xã | |||
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất nhà Anh Thông (xăng dầu) đến hết đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng | 1 200 | 720 | 600 | |
Tuyến từ ngã 3 đường 547 giáp đất nhà anh Đồng đi nhà thờ Công giáo đến đầu nghĩa địa công giáo | 750 | 450 | 375 | |
Từ ngã tư đường 547 tiếp giáp đất ông Trần Hoàn đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Tân | 500 | 300 | 250 | |
Từ ngã ba đất bà Lê Thị Tam đến hết đất nhà văn hóa thôn Linh Trù | 500 | 300 | 250 | |
Từ đất ông Phan Bá Trực thôn Lâm Vượng đến hết đình làng Cam Lâm thôn Lâm Hải | 500 | 300 | 250 | |
Từ ngã ba đất ông Lê Bình đến hết đất ông Nguyễn Sinh thôn Lâm Hoa | 500 | 300 | 250 | |
Từ ngã ba đường 547 giáp đất ông Nguyễn Trâm đến hết đất ông Ngô Nuôi thôn An Phúc Lộc | 500 | 300 | 250 | |
Từ ngã tư đường 547 giáp đất bà Tô Thị Lý đến hết đất nhà Văn hóa Trung Thịnh | 500 | 300 | 250 | |
Từ ngã ba đường 547 ra biển Cương Thịnh đến hết đất ông Hoàng Ninh thôn Cương Thịnh | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ đất nhà anh Trần Hiếu đến nhà thờ Họ Trần thôn Linh Trù | 500 | 300 | 250 | |
Đoạn từ đường 547 tiếp giáp đất nhà ông Định đến hết đất nhà ông Đớ | 500 | 300 | 250 | |
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 500 | 300 | 250 | |
Các tuyến đường ≤ 4 m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) | 400 | 240 | 200 | |
Các tuyến đường đất ≥ 4 m | 400 | 240 | 200 | |
Các tuyến đường đất < 4 m | 260 | 156 | 130 | |
8.3 | Khu dân cư NTM An Phúc Lộc | |||
Đường nhựa 18m | 1 300 | 780 | 650 | |
Đường nhựa 12m | 900 | 540 | 450 | |
Khu dân cư NTM Cường Thịnh | 1 000 | 600 | 500 | |
9 | Xã Xuân Yên | |||
9.1 | Đường Tiên - Yên | |||
Đoạn từ cầu Đồng Ông đến cầu Thống Nhất | 1 200 | 720 | 600 | |
Tiếp đó đến đầu ngã 3 bãi tắm Xuân Yên (hết đất ông Việt) | 1 000 | 600 | 500 | |
Tiếp đó theo đường ven biển đến ranh giới 2 xã Yên - Thành | 800 | 480 | 400 | |
9.2 | Đường liên xã | |||
Tuyến đường Hải - Yên - Thành | 700 | 420 | 350 | |
Tuyến đường ven biển Yên - Hải - Phổ (đoạn qua Xuân Yên) | 650 | 390 | 325 | |
9.3 | Các tuyến đường nội thôn | |||
Tuyến đường Yên Thông - Trung Lộc | 500 | 300 | 250 | |
Tuyến đường Yên Ngọc - Yên Lợi (cầu Bàu Bợ đến hết đất ông Via) | 300 | 180 | 150 | |
Tuyến đường Yên - Ngư (từ đất chị Thiêm đến giáp Xuân Hải) | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Cảnh đến hết đất ông Năng (Yên Nam) | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Tùng đến hết đất anh Đồng (Yên Khánh) | 300 | 180 | 150 | |
Tiếp đó theo đường Yên Thông đến hết đất ông Lân (thôn Yên Thông). | 300 | 180 | 150 | |
Tuyến đường Yên Nam - Yên Khánh | 400 | 240 | 200 | |
Tiếp đó đến đường ven biển | 400 | 240 | 200 | |
Đoạn đường Yên Lợi đến Cống Ba Cửa | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường rộng ≥ 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m | 230 | 138 | 115 | |
Các tuyến đường đất rộng < 4 m | 180 | 108 | 90 | |
10 | Xã Cương Gián | |||
10.1 | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) | |||
Đoạn từ cầu rào Liên Song đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD | 5 000 | 3 000 | 2 500 | |
Tiếp đó đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử | 5 500 | 3 300 | 2 750 | |
Tiếp đó đến đất nhà ông Trương Mạnh Hà thôn Nam Mới | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến ngã 3 Song Long đi thôn Đại Đồng | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Từ ngã ba cây xăng Song Long đi thôn Song Nam đến hết đất xã Cương Gián | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
10.2 | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 | |||
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đường trục thôn Bắc Mới đến hết đất bà Vinh | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ giáp đất ông Hoàng Văn Luân đến hết đất ông Chu Thiệu thôn Bắc Mới | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ giáp đất ông Long đến hết đất ông Lê Thức thôn Bắc Sơn | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông đặng Lâm thôn Bắc Sơn | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất bà Thắm đến hết đất ông Quang thôn Bắc Sơn | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng đến hết đất bà Nguyễn Thị Thu thôn Bắc Mới | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Lý đến hết đất ông Nguyễn Văn Trính thôn Bắc Sơn | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn đến hết đất bà Hoàng Thị Liên thôn Bắc Mới | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Tương Văn Quang đến giáp Trạm điện số 9 | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Nhỏ thôn Bắc Mới | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Thường Hương thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Tiến Phúc thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Hồ Sỹ Châu thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Toàn Oanh thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Chín đến hết đất bà Phan Thị Huệ thôn Bắc Mới | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Đồng đến hết đất ông Nguyễn Văn Tửu thôn Bắc Sơn | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thế Chánh thôn Bắc Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Minh | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Thân thôn Nam Mới đến hết đất bà Nhung | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Sơn đường trục thôn Song Hải đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất Đồng Tuất thôn Trung Sơn đến hết nhà ông Lê Long Biên thôn Tân Thượng | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn đường trục thôn Tân Thượng đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn đường trục thôn Ngọc Huệ đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn đường trục thôn Đông Tây đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn đường trục thôn Ngư Tịnh đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn đường trục thôn Song Hồng đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn đường trục thôn Cầu Đá đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Linh Khương thôn Nam Sơn đến hết đất Khu nội trú trường tiểu học 1 | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh thôn Nam Sơn đến hết đất bà Ái Nhân thôn Nam Sơn | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Toàn Hồng thôn Nam Sơn đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Tình thôn Nam Sơn đến hết đất đền Thanh Minh Tử | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Quý thôn Nam Sơn đi qua thôn Nam Mới đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ ngã 3 Song Long đi hết thôn Đại Đồng | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Cần thôn Nam Sơn đến hết đất ông Nguyễn Văn Kỳ | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ giáp đất ông Dương Anh Toàn thôn Nam Sơn đến hết đất ông Lê Văn Huân | 600 | 360 | 300 | |
Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Tùng thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Hoàng văn Luân thôn Bắc Sơn đến đường Duyên Hải | 1 200 | 720 | 600 | |
Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại đấu nối đường 547 thuộc thôn Bắc Sơn đến rào Mỹ Dường. | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ giáp đất ông Lương thôn Nam Sơn đến hết anh Bình thôn Nam Sơn. | 1 200 | 720 | 600 | |
10.3 | Các tuyến đường khác | |||
Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng | 1 200 | 720 | 600 | |
Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới | 1 200 | 720 | 600 | |
Đoạn từ đất ông Hồ Xuân Hòa đến hết đất ông Dương Văn Toản thôn Bắc Sơn | 600 | 360 | 300 | |
Các vị trí bám đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) ≥ 4m thôn Song Long | 800 | 480 | 400 | |
Đoạn từ đất ông Linh thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Tường thôn Song Hải | 600 | 360 | 300 | |
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại | 650 | 390 | 325 | |
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với thôn Đại Đồng | 700 | 420 | 350 | |
Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng < 4m đối với thôn Đại Đồng | 450 | 270 | 225 | |
Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại | 450 | 270 | 225 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m | 450 | 270 | 225 | |
Các tuyến đường đất rộng < 4 m | 250 | 150 | 125 | |
11 | Xã Xuân Hồng | |||
11.1 | Quốc Lộ 1 A | |||
Đoạn từ giáp TT Xuân An đến hết cầu Giằng (xã Xuân Hồng) | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến hết UBND xã Xuân Hồng | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
Tiếp đó đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến hết xã Xuân Hồng (cầu Rong) | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
11.2 | Đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi | 1 000 | 600 | 500 |
11.3 | Các tuyến đường liên thôn | |||
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiển thôn 8 đến đất ông Hòa thôn 6 | 800 | 480 | 400 | |
Tiếp đó đến cổng làng thôn 4 | 700 | 420 | 350 | |
Tiếp đó đến hết đất anh Hòa (Thân) thôn 2 | 700 | 420 | 350 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 600 | 360 | 300 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 350 | 210 | 175 | |
11.4 | Các tuyến đường nội thôn | |||
Đoạn từ đất anh Sơn (Đường) đến hết đất anh Trung thôn 1 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ ngã ba đất ông Toàn đến hết đất anh Phúc thôn 1 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ đất ông Kham đến hết đất hội quán thôn 1 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ đất ông Cẩn đến hết đất ông Liên (Hạnh) thôn 1 | 200 | 120 | 100 | |
Đoạn từ ngã ba đất anh Tịnh đến hết đất anh Thi (Nhượng) thôn 3 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ đất ông Vận đến hết đất ông Lự thôn 3 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ ngã ba hội quán thôn 3 đến hết đất anh Kiệt thôn 3 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ đất ông Nghĩa thôn 3 đến hết đất ông Trọng thôn 3 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ hội quán thôn 4 đến hết đất ông Lộc thôn 4 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ đất ông Duyệt đến hết đất ông Thông thôn 4 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất anh Chi đến hết đất anh Thuật thôn 4 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Trần Phong đến hết đất anh Điều thôn 4 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ ngã ba đất Bà Vân đến hết đất ông Hiệu thôn 4 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệu đến hết đất ông Viên thôn 4 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất anh Ký Xuân đến chân đạp đồng Van thôn 4 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất anh Hoàn Ngân đến hết đất ông Lợi Quế thôn 4 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất bà Phùng đến hết đất anh Nguyễn Hữu Có thôn 4 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Sâm đến hết đất anh Trần Thế Anh thôn 4 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Đàn đến ngã tư đất ông Đức thôn 5 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ cầu Đá Ben đến đất hộ ông Võ Trọng Thắng thôn 5 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ ngã ba đường Liên thôn đất anh Trần Văn Tiến đến chân đập Khe Lim thôn 5 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Hiếu đến hết đất bà Nguyễn Thị Hảo thôn 5 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Liêm đến hết đất bà Võ Thị Xuân thôn 5 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất bà Ngân Hoàn đến ngã ba tiếp giáp đất ông Võ Xuân Hạnh thôn 5 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến đất hộ ông Lê Xuân Láo thôn 5 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ đất hộ ông Quán đến hết đất ông Hoàng Ái Việt thôn 6 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất anh Điềm thôn 6 đến hết đất bà Trần Thị Tâm thôn 6 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Nghiêm đến hết đất anh Lĩnh thôn 6 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất bà Thừa đến đất nhà thờ họ Đặng thôn 6 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Trạch đến đất hộ bà Nguyễn Thị Châu thôn 6 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất ông Tài phương đến hết đất ông Nguyễn Xuân Cừu thôn 6 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ ngã ba đất anh Tuấn Hồng đến giáp đất thị trấn Xuân An thôn 6 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Hiệu Hương đến trạm bảo vệ rừng Hồng Lĩnh thôn 7 | 350 | 210 | 175 | |
Đoạn từ ngã tư giáp đất anh An đến trạm bơm thôn 7 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất anh Quân Phong đến hết đất ông Hiển tỉnh thôn 7 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn đến ngã ba đất ông Công thôn 7 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ giáp đất anh Cảnh Bích đến hết đất bà Phạm Thị Hạ thôn 7 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất anh Phan Quế đến ngã ba đất ông Vệ thôn 7 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất anh Tuyển thôn 8 đến hết đất ông Lan thôn 8 | 300 | 180 | 150 | |
Đoạn từ đất hội quán thôn 8 đến hết đất ông Nguyễn Năng Cậy thôn 8 | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường nội thôn còn lại ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bêtông, cấp phối) | 300 | 180 | 150 | |
Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường đất ≥ 4 m | 240 | 144 | 120 | |
Các tuyến đường đất < 4 m | 200 | 120 | 100 | |
12 | Xã Xuân Lam | |||
12.1 | Quốc Lộ 1A: Đoạn từ cầu Rong (giáp xã Xuân Lam) đến hết đất xã Xuân Lam | 2 800 | 1 680 | 1 400 |
12.2 | Các tuyến nội thôn | |||
Các tuyến đường trong quy hoạch vùng đồng Nẩy thôn 1 | 500 | 300 | 250 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 520 | 312 | 260 | |
Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 300 | 180 | 150 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng ≥ 4 m (mặt đường nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường nội thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bêtông, cấp phối) | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường đất rộng < 4 m | 150 | 90 | 75 | |
13 | Xã Cổ Đạm | |||
13.1 | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) | |||
Đoạn từ giáp xã Xuân Thành đến đất nhà ông Bính thôn 9 | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Từ ngã năm ông Bính thôn 9 đến ngã tư đi trường THPT Nghi Xuân (Qua xã Cổ Đạm) | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Công thôn 8 | 4 000 | 2 400 | 2 000 | |
Tiếp đó đến hết đất xã Cổ Đạm giáp trường THCS Hoa Liên | 4 500 | 2 700 | 2 250 | |
13.2 | Đường Mỹ - Hoa | |||
Đoạn 1: Đoạn từ giáp đất lò gạch TuyNen xã Cổ Đạm đến hết đất nhà ông Yên thôn 3 | 2 200 | 1 320 | 1 100 | |
Đoạn 2: Tiếp đó đến hết đất ông Mão thôn 4 đường đi Xuân Sơn | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tiếp đó đến ngã 4 giáp Đường 547 hết đất nhà bà Lộc xã Cổ Đạm | 3 500 | 2 100 | 1 750 | |
13.3 | Các tuyến đường nội xã | |||
Đoạn từ đường 547 đi hết đất Đình Làng Vân Hải (theo 2 nhánh đường nhựa đi ra biển) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Đoạn từ đường 547 từ đất nhà ông Hoàng Quang đến đường Mỹ - Hoa hết đất nhà ông Yên | 2 500 | 1 500 | 1 250 | |
Tiếp đó đến ngã tư hết đất nhà ông Vinh thôn 2 | 800 | 480 | 400 | |
Tiếp đó đến hết đất nhà ông Thiêm giáp cầu Rỏi thôn 2 | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến chân đập đồng Quốc | 500 | 300 | 250 | |
Từ ngã tư đất nhà ông Vinh Thôn 2 đến hết đất trạm điện thôn 1 | 600 | 360 | 300 | |
Tiếp đó đến chân đập Cồn Tranh | 500 | 300 | 250 | |
13.4 | Các tuyến có nhánh đấu nối từ Đường 547 (Đường 22/12 cũ) | |||
Từ ngã tư đất anh Quế thôn 6 đi ra biển đến hết đất nhà anh Bình xã Cổ Đạm | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Từ ngã tư đất anh Công thôn 8 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 12 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Từ ngã tư đất ông Đông đi vào vùng quy hoạch dân cư thôn 8 giáp UBND xã Cổ Đạm | 1 000 | 600 | 500 | |
Từ đất anh Bính thôn 9 đi ra biển đến hết đất nhà văn hóa thôn 11 | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
13.5 | Các tuyến đường khác | |||
Các tuyến đường còn lại rộng từ ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 450 | 270 | 225 | |
Tất cả các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại < 4m | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m | 400 | 240 | 200 | |
Các tuyến đường đất rộng < 4 m | 300 | 180 | 150 | |
14 | Xã Xuân Lĩnh | |||
14.1 | Quốc Lộ 1A mới | |||
Đoạn từ giáp xã Xuân Viên đến hết khu đất quy hoạch kinh doanh dịch vụ (hết đất ông Trần Xuân Mậu 5) | 2 400 | 1 440 | 1 200 | |
Tiếp đó đến hết đất ông Luyện thôn 5 (thôn 9 cũ) | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
Tiếp đó đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thôn 4 (thôn 7 cũ) | 1 800 | 1 080 | 900 | |
Tiếp đó đến hết đất ông Lê Văn Tuấn thôn 3 (thôn 5 cũ) - Đoạn chỉnh tuyến | 1 600 | 960 | 800 | |
Tiếp đó đến giáp cầu Khe mương hết đất ông Nguyễn Văn Dương thôn 3 (thôn 5 cũ) | 1 600 | 960 | 800 | |
Tiếp đó đến hết xã Xuân Lĩnh giáp thị xã Hồng Lĩnh | 1 500 | 900 | 750 | |
14.2 | Các tuyến đường liên thôn. | |||
Đoạn từ ngã 3 giáp Xuân Viên đến qua cầu Khe Nhà Năm - cách Quốc lộ 1A (Quốc lộ 8B cũ) 100m | 600 | 360 | 300 | |
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông ≥ 4m | 600 | 360 | 300 | |
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông < 4m | 350 | 210 | 175 | |
14.3 | Các tuyến đường nội thôn | |||
Đoạn đường từ đất nhà bà Đặng Thị Phương thôn 4 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam thôn 3 | 1 000 | 600 | 500 | |
Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Kỷ thôn 5 | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ cổng chào thôn 5 đến hết đất bà Tri thôn 5 | 600 | 360 | 300 | |
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông thôn 5 ≥ 4m | 350 | 210 | 175 | |
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông các thôn còn lại ≥ 4m | 350 | 210 | 175 | |
Các vị trí bám các tuyến đường cấp phối, đường nhựa, đường bê tông < 4m | 250 | 150 | 125 | |
Các tuyến đường đất ≥ 4m | 200 | 120 | 100 | |
Các tuyến đường đất < 4m | 170 | 102 | 85 | |
15 | Xã Xuân Viên | |||
15.1 | Quốc lộ 1A mới: Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến hết ranh giới xã Xuân Viên (giáp xã Xuân Lĩnh) | 3 000 | 1 800 | 1 500 |
15.2 | Đường Viên - Mỹ (đến ngã 4) | |||
Đoạn từ giáp thị trấn Xuân An đến ngã tư hết đất thầy Bình | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tiếp đó đến ngã tư đường Giang-Viên | 3 000 | 1 800 | 1 500 | |
Tiếp đó đến tiếp giáp xã Xuân Mỹ | 2 000 | 1 200 | 1 000 | |
15.3 | Các tuyến đường nội thôn | |||
Tuyến từ ngã 3 đất anh Mười - Thôn Gia Phú đến ngã 3 đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã ba đất anh Hoàn đến hết đất anh Chương thôn Khang Thịnh | 720 | 432 | 360 | |
Đoạn từ ngã tư đất ông Tục thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Thành thôn Cát Thủy | 600 | 360 | 300 | |
Tuyến từ ngã 3 đất bà Thung thôn Khang Thịnh đến ngã 4 đất ông Lý | 720 | 432 | 360 | |
Đoạn từ ngã 4 đất anh Cường thôn Phúc Tuy đến ngã 4 đất anh Thái | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đất anh Hường thôn Cát Thủy đến ngã 3 đất thầy Vận | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hùng thôn Gia Phú đến hết đất chị Hải | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất ông Lý thôn Mỹ Lộc đến ngã 3 đất ông Vân | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất ông Thi thôn Mỹ Lộc đến hết đất ông Phú | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất anh Thắng thôn Mỹ Lộc đến hết đất chị Lài | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ giáp xã Xuân Giang đi theo đường Giang - Viên - Lĩnh đến hết đất anh Chiến thôn Xuân Áng | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ cổng nhà ông Linh thôn Khang Thịnh đến hết đất anh Văn thôn Nam Sơn | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ giáp đất anh Bính thôn Phúc Tuy đến hết đất anh Cường | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đất anh Anh thôn Gia Phú đến hết đất anh Hải (Tá) | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 Trường Mầm non đến hết đất ông Thi - thôn Mỹ Lộc | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đất ông Thi thôn Khang Thịnh đến hết đất ông Phùng | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 4 đất anh Tùng thôn Xuân Áng đến hết đất chị Thương - thôn Phúc Tuy | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đất chị Diệp thôn Cát Thủy đến ngã 4 đất chị Cúc | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đất anh Lãm thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất ông Tứ | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đất ông Tứ thôn Phúc Tuy đến ngã 3 đất chị Thương | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ cống bà Khoản thôn Phúc Tuy đến hết đất ông Công (Tạo) | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đất chị Tam (Lự) thôn Gia Phú đến ngã ba hết đất ông Hiến | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ Hội quán thôn Xuân Áng đến hết đất anh Thắng (Thụ) thôn Khang Thịnh | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ đất anh Lục thôn Xuân Áng đến hết đất ông Thuyết | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Vượng thôn Xuân Áng đến hết đất Hội quán | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đường Bắc Cọi thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất anh Bắc | 700 | 420 | 350 | |
Đoạn từ ngã 3 đất anh Bắc thôn Bắc Sơn đến đường Quốc lộ 8B | 900 | 540 | 450 | |
Đoạn từ Nam vườn anh Văn thôn Nam Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh | 450 | 270 | 225 | |
Đoạn từ ngã 3 đất anh Minh thôn Bắc Sơn đến ngã 3 đất ông Dần | 600 | 360 | 300 | |
Đoạn từ ngã 3 đất ông Đại thôn Trung Sơn đến giáp xã Xuân Lĩnh | 600 | 360 | 300 | |
Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc | 600 | 360 | 300 | |
Từ ngã ba đất ông Hùng (Hy) đến hết ngã ba đất ông Toán thôn Mỹ Lộc | 400 | 240 | 200 | |
Từ ngã ba đất ông Tuế đến ngã ba đất ông Hùng thôn Gia Phú | 540 | 324 | 270 | |
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Luật đến hết đất ông Cảnh thôn Gia Phú | 600 | 360 | 300 | |
Từ ngã ba tiếp giáp đất anh Đăng đến ngã ba đất bà Nga Thôn Khang Thịnh | 500 | 300 | 250 | |
Từ ngã ba đất bà Thích đến hết đất anh Tùng thôn Khang Thịnh | 600 | 360 | 300 | |
Từ ngã ba đất bà Bốn đến ngã ba đất anh Vân thôn Khang Thịnh | 450 | 270 | 225 | |
Từ ngã ba đất bà Trúc đến hết đất ông Liễu thôn Xuân Áng | 400 | 240 | 200 | |
Từ ngã ba đất anh Cường đến hết đất anh Khanh thôn Phúc Tuy | 500 | 300 | 250 | |
Từ ngã ba đất ông Đức đến hết đất anh Trường thôn Phúc Tuy | 500 | 300 | 250 | |
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Bãi Phần thôn Xuân Áng | 600 | 360 | 300 | |
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Múi ngoài thôn Phúc Tuy | 600 | 360 | 300 | |
Các lô còn lại vùng quy hoạch dân cư Lòi thôn Bắc Sơn | 600 | 360 | 300 | |
Các lô còn lại khu quy hoạch tái định cư vùng Cồn Lều thôn Nam Sơn | 450 | 270 | 225 | |
Các lô còn lại khu quy hoạch vùng Bắc Cọi thôn Bắc Sơn | 800 | 480 | 400 | |
Từ ngã ba đất anh Tình đến ngã ba đất anh Việt thôn Trung Sơn | 450 | 270 | 225 | |
Từ ngã ba đất ông Tề thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh | 450 | 270 | 225 | |
Từ ngã ba đất ông Thông thôn Trung Sơn đến giáp Xuân Lĩnh | 450 | 270 | 225 | |
Từ ngã ba đất ông Đặng Thành đến ngã ba đất ông Thỉ thôn Nam Sơn | 400 | 240 | 200 | |
Từ ngã ba đất ông Sinh đến hết đất anh Thiện thôn Nam Sơn | 400 | 240 | 200 | |
Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≥ 4m còn lại | 400 | 240 | 200 | |
Các tuyến đường bêtông đường nhựa có nền rộng ≤ 4m còn lại | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường đất rộng ≥ 4m còn lại | 350 | 210 | 175 | |
Các tuyến đường đất rộng ≤ 4m còn lại | 300 | 180 | 150 | |
Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Cồn Phường - Bác Nác thôn Gia Phú | 1 200 | 720 | 600 | |
Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư Bác Nác thôn Gia Phú | 1 200 | 720 | 600 | |
Tuyến từ ngã ba đất ông Phong đến tiếp giáp đất anh Cường (Nghĩa) thôn Phúc Tuy | 450 | 270 | 225 | |
Các lô tuyến 2 vùng quy hoạch dân cư khu vực Đồng Mới thôn Xuân Áng | 600 | 360 | 300 | |
Từ ngã ba đất ông Sáu đến hết đất anh Vân (Tri) thôn Phúc Tuy | 600 | 360 | 300 | |
Từ ngã ba đất anh Hải thôn Trung Sơn đến cầu Chua | 700 | 420 | 350 | |
Tuyến từ ngã ba đất ông Gia đến ngã tư hết đất ông Hùng thôn Bắc Sơn | 700 | 420 | 350 | |
Tuyến từ ngã ba cầu Đồng Ba đến ngã ba hết đất anh Bắc thôn Bắc Sơn | 500 | 300 | 250 | |
Tuyến từ ngã ba đất chị Bảy đến hết đất ông Thỉ thôn Nam Sơn | 450 | 270 | 225 | |
15.4 | Khu Công nghiệp Gia Lách | |||
Các lô bám đường gom QL 1A mới | 1 200 | 1 000 | ||
Các lô bám đường 35 m | 1 200 | 1 000 | ||
Các lô bám đường 25 m | 1 200 | 1 000 | ||
15.5 | Đoạn từ ngã ba đất ông Bình đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng | 450 | 270 | 225 |
15.6 | Đoạn từ ngã tư đất ông Quát đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy | 550 | 330 | 275 |
15.7 | Tuyến từ ngã ba đất ông Đại đến hết đất anh Sử thôn Mỹ Lộc | 450 | 270 | 225 |
15.8 | Tuyến từ ngã tư đất ông Hùng đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn | 500 | 300 | 250 |
15.9 | Đoạn từ ngã ba Cống bà Khoản đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy | 500 | 300 | 250 |
15.10 | Đoạn từ đất nhà văn hóa thôn Xuân Áng đến hết đất ông Cận | 550 | 330 | 275 |
15.11 | Tuyến đường biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền đến hết đất anh Hồng Tứ thôn Trung Sơn. | 450 | 270 | 225 |
Phân loại xã và cách xác định giá đất Hà Tĩnh
Điều 4. Vị trí đất nông nghiệp- Đất sản xuất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm) mỗi đơn vị hành chính cấp xã phân thành từ 01 đến 03 vị trí để xác định giá cụ thể:
- a) Vị trí 1: Gồm các thửa đất cách đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, đường tỉnh, huyện quản lý, đường quốc lộ) dưới 300m kể từ mặt tiếp, giáp đường theo hướng vuông góc;
- b) Vị trí 2: Gồm các thửa đất có khoảng cách đến đường giao thông chính từ 300m-600m;
- c) Vị trí 3: Gồm các thửa đất còn lại.
- d) Trường hợp một thửa đất thuộc 2 vị trí trở lên thì khi tính giá áp dụng vị trí có mức giá cao hơn cho toàn bộ diện tích của thửa đất.
- Đối với đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối: Mỗi đơn vị hành chính cấp xã chỉ phân thành 01 vị trí để xác định giá.
- Đối với đất nông nghiệp khác: Xác định vị trí như đối với đất sản xuất nông nghiệp.
Điều 6. Giá đất nông nghiệp
- Đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, được phân theo 2 loại xã (đồng bằng, miền núi) theo quy định tại Văn bản số 6164/UBND-NL2 ngày 18/9/2019 của UBND tỉnh và xác định giá theo vị trí, quy định cụ thể tại các bảng:
- a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm, bao gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 01 kèm theo);
- b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (kể cả đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở và đất trồng cây cao su) (Bảng 02 kèm theo);
- c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 03 kèm theo);
- d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 04 kèm theo);
- Bảng giá đất làm muối (Bảng 05 kèm theo).
- Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Tính bằng 90% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.
- Giá đất nông nghiệp khác: Căn cứ vị trí, mục đích sử dụng đất, xác định mức giá bằng với giá đất nông nghiệp liền kề. Trường hợp đất nông nghiệp liền kề có nhiều mức giá thì tính bằng trung bình cộng các mức giá. Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì lấy giá đất nông nghiệp trong khu vực có vị trí gần nhất
- Về thời hạn sử dụng để làm cơ sở xác định thời gian tính giá đối với nhóm đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) tương ứng với thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước cho thuê đất theo phương thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 70 (bảy mươi) năm.
- Giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định cụ thể tại các bảng:
- a) Bảng giá đất ở; đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 06 kèm theo);
- b) Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Bảng 07 kèm theo).
- Giá đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản và đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm được quy định:
- a) Tại 09 xã, phường thuộc Khu kinh tế Vũng Áng (Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Hà và Kỳ Ninh) và các khu vực thuộc thị xã Hồng Lĩnh: giá 200.000 đồng/m2;
- b) Các địa phương còn lại giá: 150.000 đồng/m2.
- Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ chỗ sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí.
- Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng: Trường hợp sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí; trường hợp sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng giá đất phi nông nghiệp tương ứng đã quy định tại khu vực lân cận;
- Giá đất phi nông nghiệp khác: Tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí.
- Giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất phi nông nghiệp (trừ đất ở) nêu trên, khi sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh được xác định cho thời hạn 70 (bảy mươi) năm.
- Những thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường liền kề, được tính hệ số:
- a) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường rộng ≥ 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,2;
- b) Thửa đất hoặc khu đất bám hai mặt đường trong đó một đường rộng ≥ 3m và một đường < 3m thì lấy giá đất bám đường có giá cao hơn nhân với hệ số 1,1;
- c) Hệ số tính giá trên chỉ áp dụng trong phạm vi 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở) và 25m (đối với đất ở) theo chiều bám đường có giá cao, tính từ vị trí bám 2 mặt đường trở đi. Phần còn lại của chiều bám đường tính hệ số 1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất bám từ 3 mặt đường trở lên cũng áp dụng theo cách tính như đối với 2 mặt đường.
- Những thửa đất hoặc khu đất có chiều dài cạnh trên 25m (đối với đất ở nông thôn), trên 20m (đối với đất ở đô thị) và trên 50m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở nông thôn), trên 40m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở đô thị) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:
- a) Phần diện tích đất lớp 1 tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định tại Bảng giá), phần diện tích đất lớp 2 tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá thấp nhất của xã thì giá đất lớp đó được tính theo mức giá thấp nhất của xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, các thị xã và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề đó nhưng không cao hơn giá lớp 1;
- b) Đối với những thửa đất hoặc khu đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, nhưng lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc tính hệ số quy định tại Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1;
- c) Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở là 20m (tại khu vực đô thị) và 25m (tại khu vực nông thôn); đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở là 40m (tại khu vực đô thị) và 50m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt;
- d) Đối với khu đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch mặt bằng sử dụng đất tỷ lệ 1/500 có nhiều mục đích sử dụng khác nhau thì việc tính giá được bóc tách cho từng loại đất, cách tính cho từng loại đất theo các quy định tại Điểm a, Điểm b, Điểm c Điều này. Trường hợp không bóc tách được cho từng loại đất thì tính giá cho loại đất có giá cao nhất, các loại đất còn lại tính theo tỷ lệ như quy định tại Bảng giá đất (Ví dụ: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 0,5 lần giá đất ở cùng vị trí);
- Những thửa đất hoặc khu đất có hình thể đặc biệt (hình chữ L, ┴, ┤và ┼) thì giá của thửa đất được xác định theo nguyên tắc tính giá bình quân như sau: Phần diện tích tiếp giáp với đường đã được quy định giá tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá tneo giá tuyến đường tiếp giáp. Phần diện tích còn lại tính bằng 70% giá phần diện tích bám đường.
- Giá đất tại các vị trí bám tuyến đường gom (hiện trạng đã có đường hoặc có trong quy hoạch chưa xây dựng đường) của các tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý mà chưa quy định trong Bảng giá đất tính bằng 80% giá đất của tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, huyện quản lý đó.
- Trường hợp một thửa đất hoặc khu đất có nhiều cách tính giá khác nhau thì áp dụng cách tính có mức giá cao nhất
- Mức giá đất sau khi tính theo hệ số trên nếu cao hơn mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định tại địa bàn thì lấy bằng mức giá tối đa của khung giá đất do Chính phủ quy định.
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Hà Tĩnh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m.
Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Hà Tĩnh
- Bảng giá đất huyện Cẩm Xuyên
- Bảng giá đất huyện Can Lộc
- Bảng giá đất huyện Đức Thọ
- Bảng giá đất thành phố Hà Tĩnh
- Bảng giá đất thị xã Hồng Lĩnh
- Bảng giá đất huyện Hương Khê
- Bảng giá đất huyện Hương Sơn
- Bảng giá đất thị xã Kỳ Anh
- Bảng giá đất huyện Kỳ Anh
- Bảng giá đất huyện Lộc Hà
- Bảng giá đất huyện Nghi Xuân
- Bảng giá đất huyện Thạch Hà
- Bảng giá đất huyện Vũ Quang
Kết luận về bảng giá đất Nghi Xuân Hà Tĩnh
Bảng giá đất của Hà Tĩnh được căn cứ theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Hà Tĩnh tại liên kết dưới đây: