Bảng giá đất huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Na Hang Tỉnh Tuyên Quang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Na Hang. Bảng giá đất huyện Na Hang dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Na Hang Tuyên Quang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Na Hang Tuyên Quang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Na Hang Tuyên Quang.

Căn cứ Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Na Hang. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Na Hang mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Tuyên Quang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Na Hang tại đây.

Thông tin về huyện Na Hang

Na Hang là một huyện của Tuyên Quang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Na Hang có dân số khoảng 43.248 người (mật độ dân số khoảng 50 người/1km²). Diện tích của huyện Na Hang là 863,5 km².Huyện Na Hang có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Na Hang (huyện lỵ) và 11 xã: Côn Lôn, Đà Vị, Hồng Thái, Khâu Tinh, Năng Khả, Sinh Long, Sơn Phú, Thanh Tương, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa.

Bảng giá đất huyện Na Hang Tỉnh Tuyên Quang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Na Hang

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Tuyên Quang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Na Hang tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Na Hang

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Na Hang có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Na Hang tại đây.

Bảng giá đất Tuyên Quang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Na Hang

Bảng giá đất huyện Na Hang

Biểu số 06A/VGTC-NH

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Đồng/m2

TT Tên đường phố/khu vực Mốc xác định (Từ … đến …) Mức giá
1 XÃ NĂNG KHẢ
1.1 Quốc lộ 279 Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo) 200.000
Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao. 150.000
1.2 Huyện lộ Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Nà Reo qua UBND xã đến nhà ông Đinh Văn Sử 130.000
Từ ngã ba trạm kiểm lâm vào đến Thao trường 130.000
1.3 Huyện Lộ (tuyến Na Hang – Xuân Lập) Đất liền cạnh đường từ giáp nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ). 80.000
2 XÃ ĐÀ VỊ
2.1 Quốc lộ 279 Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái. 150.000
Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin giáp đất Bắc Kạn 100.000
2.2 Quốc lộ 280 (TL190 cũ) Đất ở tiếp giáp trục đường QL280 đi qua thôn Bản Lục. 100.000
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa. 150.000
2.3 Khu trung tâm thương mại Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị. 200.000
3 XÃ SƠN PHÚ
3.1 Quốc lộ 279 Từ đỉnh đèo Nà Mỏ đến cầu Pác Hẩu 100.000
Từ cầu Pá Hẩu đến giáp nhà ông Dương Văn Dùng thôn Bản Dạ 150.000
Từ nhà ông Dương Văn Dùng đến hết nhà ông Nông Đức Hiến thôn Bản Dạ 300.000
Từ giáp nhà ông Nông Đức Hiến đến hết nhà ông Hà Văn Mông thôn Bản Lằn 150.000
Từ giáp nhà ông Hà Văn Mông đến hết nhà ông Hoàng Xuân Thủy 200.000
3.1 Quốc lộ 279 Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Thủy đến hết địa phận xã Sơn Phú (giáp xã Đà Vị) 100.000
3.2 Huyện Lộ đường Bản Dạ – Cốc Quéo Tiếp giáp quốc lộ 279 đến địa phận xã Sơn Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn 100.000
3.3 Huyện Lộ đường Bản Lằn – Nà Sảm Từ ngã ba giao với QL279 đến hết nhà ông Hứa Văn Lân 150.000
Từ giáp nhà ông Hứa Văn Lân đến hết nhà Bình (Sinh) thôn Bản Tàm 100.000
Từ giáp nhà Bình Sinh đến ngã ba đường vào nhà ông Duy 150.000
Từ ngã ba đường vào nhà ông Duy đến hết hồ thủy điện 100.000
4 XÃ YÊN HOA
4.1. Quốc lộ 280 Đoạn từ giáp xã Đà Vị đến tiếp giáp nhà ông Lê Văn Du thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa 160.000
Các thửa đất ven trục đường liên xã đoạn từ cây Xăng đi xã Thượng Nông (hết xã Yên Hoa) 160.000
4.2 Khu trung tâm thương mại Ngã ba Côn Lôn đoạn từ nhà Xuân Đôn qua Trạm Kiểm lâm Yên Hoa đến cây Xăng Yên Hoa 220.000
Toàn bộ các thửa đất ở ven đường từ cây Xăng dọc theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô 220.000
Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Nà Khuyến, xã Yên Hoa 220.000
5 XÃ THƯỢNG NÔNG
5.1 Quốc lộ 280 (TL190 cũ) Từ giáp xã Yên Hoa đến cầu Phai Mạ 100.000
Từ cầu Phai Mạ đến cầu Nặm Lèm 150.000
Từ cầu Nặm Lèm đến hết địa phận xã Thượng Nông (giáp xã Thượng Giáp) 100.000
6 XÃ THƯỢNG GIÁP
6.1 Quốc lộ 280 (TL190 cũ) Các thửa đất ở ven đường QL280 (ĐT190 cũ) đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) 100.000

Biểu số: 06/ONT-NH

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT Tên các xã và khu vực Mức giá (đồng/m2)
Vị trí 1 Vị trí 2
1 2 3 4
1 XÃ THANH TƯƠNG
Khu vực 1 180.000 150.000
Khu vực 2 90.000
Khu vực 3 70.000 60.000
2 XÃ ĐÀ VỊ
Khu vực 1 160.000 140.000
Khu vực 2 75.000
Khu vực 3 70.000 60.000
3 XÃ YÊN HOA
Khu vực 2 90.000
Khu vực 3 70.000 60.000
4 XÃ CÔN LÔN
Khu vực 1 120.000 90.000
Khu vực 2 85.000 70.000
Khu vực 3 60.000 50.000
5 XÃ KHAU TINH
Khu vực 2 90.000 70.000
Khu vực 3 60.000 50.000
6 XÃ HỒNG THÁI
Khu vực 1 100.000 90.000
Khu vực 2 80.000 70.000
Khu vực 3 60.000 50.000
7 XÃ SƠN PHÚ
Khu vực 2 90.000
Khu vực 3 60.000 50.000
8 XÃ SINH LONG
Khu vực 1 100.000 90.000
Khu vực 2 80.000 70.000
Khu vực 3 60.000 50.000
9 XÃ THƯỢNG NÔNG
Khu vực 1 90.000
Khu vực 2 80.000 60.000
Khu vực 3 50.000
10 XÃ THƯỢNG GIÁP
Khu vực 1 100.000 80.000
Khu vực 2 60.000 50.000
11 XÃ NĂNG KHẢ
Khu vực 1 100.000
Khu vực 2 80.000
Khu vực 3 60.000 50.000

Biểu số: 07/OĐT-H

GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT Loại đường Mức giá đồng/m2
Huyện Yên Sơn Huyện Sơn Dương Huyện Hàm Yên Huyện Chiêm Hoá Huyện Na Hang
A B 1 2 3 4 5
1 ĐƯỜNG LOẠI I
Vị trí 1 4.000.000 2.200.000 3.000.000 1.800.000
Vị trí 2 1.700.000 2.200.000 1.100.000 1.800.000 1.000.000
Vị trí 3 500.000 1.300.000 500.000 1.000.000 550.000
Vị trí 4 300.000 600.000 230.000 600.000 250.000
2 ĐƯỜNG LOẠI II
Vị trí 1 2.500.000 1.500.000 2.000.000 1.600.000
Vị trí 2 1.200.000 800.000 1.000.000 700.000
Vị trí 3 600.000 380.000 600.000 400.000
Vị trí 4 350.000 180.000 350.000
3 ĐƯỜNG LOẠI III
Vị trí 1 1.700.000 1.000.000 1.200.000 600.000
Vị trí 2 800.000 550.000 700.000 280.000
Vị trí 3 350.000 400.000 400.000 130.000
Vị trí 4 230.000 230.000 230.000 80.000
4 ĐƯỜNG LOẠI IV
Vị trí 1 400.000
Vị trí 2 180.000
Vị trí 3 120.000
Vị trí 4 80.000

Biểu số: 08/SON-TQ

BẢNG GIÁ ĐẤT SÔNG, SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP HOẶC PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP VỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá
(1) (2) (3)
I Huyện Lâm Bình
1 Các xã: Lăng Can, Bình An, Thổ Bình 40.000
2 Các xã còn lại của huyện Lâm Bình 30.000
II Huyện Na Hang
1 Thị trấn Na Hang 60.000
2 Xã Thanh Tương 40.000
3 Các xã còn lại của huyện Na Hang 30.000
III Huyện Chiêm Hóa
1 Thị trấn Vĩnh Lộc 70.000
2 Các xã: Xuân Quang, Ngọc Hội, Trung Hòa, Phúc Thịnh, Hòa Phú, Yên Nguyên 45.000
3 Các xã còn lại của huyện Chiêm Hóa 30.000
IV Huyện Hàm Yên
1 Thị trấn Tân Yên 70.000
2 Các xã: Phù Lưu, Tân Thành, Thái Sơn, Bình Xa, Thái Hòa, Đức Ninh 45.000
3 Các xã còn lại của huyện Hàm Yên 30.000
V Huyện Yên Sơn
1 Thị trấn Tân Bình; Các xã: Trung Môn, Hoàng Khai, Thắng Quân, Tứ Quận 70.000
2 Các xã: Kim Phú, Đội Bình, Mỹ Bằng, Phú Lâm, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh 45.000
3 Các xã còn lại của huyện Yên Sơn 30.000
VI Huyện Sơn Dương
1 Thị trấn Sơn Dương 70.000
2 Các xã: Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng Lạc, Sầm Dương, Lâm Xuyên, Đông Thọ, Vân Sơn 45.000
3 Các xã còn lại của huyện Sơn Dương 30.000
VII Thành phố Tuyên Quang
1 Các phường: Ý La, Tân Hà, Minh Xuân, Phan Thiết, Tân Quang, Nông Tiến, Hưng Thành 180.000
2 Xã: Tràng Đà, An Tường 150.000
3 Xã Thái Long 80.000
4 Các xã: Đội Cấn, Lưỡng Vượng 60.000
5 Các xã còn lại của thành phố Tuyên Quang 45.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Tuyên Quang

QUYẾT NGHỊ BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG:

Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:

  1. Nhóm đất nông nghiệp
  2. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm (chi tiết tại Biểu số 01/GĐ-CHN ban hành kèm theo).
  3. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (chi tiết tại Biểu số 02/GĐ-CLN ban hành kèm theo).
  4. c) Bảng giá đất trồng rừng sản xuất (chi tiết tại Biểu số 03/GĐ-RSX ban hành kèm theo).
  5. d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (chi tiết tại Biểu số 04/GĐ-NTS ban hành kèm theo).

đ) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề).

  1. e) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề).
  2. Nhóm đất phi nông nghiệp
  3. a) Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số 03A/VGTC-SD; Biểu số 04A/VGTC-HY; Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 06A/VGTC-NH; Biểu số 07A/VGTC-LB; Biểu số 06/ONT-TP; Biểu số 06/ONT-NH; Biểu số 06/ONT-LB; Biểu số 06/ONT-CH; Biểu số 06/ONT-HY; Biểu số 06/ONT-YS; Biểu số 06/ONT-SD ban hành kèm theo).
  4. b) Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết có các Biểu số 07/OĐT-TPTQ; Biểu số 07/OĐT-H ban hành kèm theo).
  5. c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng); đất sử dụng vào mục đích công cộng (gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất, đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
  6. d) Giá đất thương mại, dịch vụ (trừ đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng) được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

đ) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

  1. e) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

+ Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề).

+ Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ ban hành kèm theo.

  1. Nhóm đất chưa sử dụng

Giá đất chưa sử dụng để tính giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định như sau:

  1. a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
  2. b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Tuyên Quang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Tuyên Quang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Tuyên Quang

Kết luận về bảng giá đất Na Hang Tuyên Quang

Bảng giá đất của Tuyên Quang được căn cứ theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Tuyên Quang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang

Nội dung bảng giá đất huyện Na Hang trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Na Hang - Tuyên Quang: bảng giá đất Thị trấn Na Hang, bảng giá đất Xã Côn Lôn, bảng giá đất Xã Đà Vị, bảng giá đất Xã Hồng Thái, bảng giá đất Xã Khâu Tinh, bảng giá đất Xã Năng Khả, bảng giá đất Xã Sinh Long, bảng giá đất Xã Sơn Phú, bảng giá đất Xã Thanh Tương, bảng giá đất Xã Thượng Giáp, bảng giá đất Xã Thượng Nông, bảng giá đất Xã Yên Hoa.

Trả lời

Bảng giá đất huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang mới nhất năm 2024

Bảng giá đất huyện Na Hang Tỉnh Tuyên Quang năm 2022 mới nhất được quy định như thế nào? Bảng giá đền bù đất đai huyện Na Hang. Bảng giá đất huyện Na Hang dùng để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn huyện Na Hang Tuyên Quang. Chẳng hạn như giá đền bù đất nông nghiệp huyện Na Hang Tuyên Quang hay là chi phí chuyển đổi mục đích sử dụng đất huyện Na Hang Tuyên Quang.

Căn cứ Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố về Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Na Hang. Theo đó, giá các loại đất và các khu vực khác nhau có những biểu giá khác nhau. Bạn muốn tìm hiểu về khung giá đền bù đất của huyện Na Hang mới nhất hiện nay thì hãy xem trong bài viết này.

Bên cạnh đó, Quý vị có thể xem bảng giá đất Tỉnh Tuyên Quang tại đây. Nếu bạn muốn xem quy định chi tiết về Vị trí, phân loại đất của huyện Na Hang tại đây.

Thông tin về huyện Na Hang

Na Hang là một huyện của Tuyên Quang, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, huyện Na Hang có dân số khoảng 43.248 người (mật độ dân số khoảng 50 người/1km²). Diện tích của huyện Na Hang là 863,5 km².Huyện Na Hang có 12 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm thị trấn Na Hang (huyện lỵ) và 11 xã: Côn Lôn, Đà Vị, Hồng Thái, Khâu Tinh, Năng Khả, Sinh Long, Sơn Phú, Thanh Tương, Thượng Giáp, Thượng Nông, Yên Hoa.

Bảng giá đất huyện Na Hang Tỉnh Tuyên Quang mới nhất năm 2022
bản đồ huyện Na Hang

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Tuyên Quang trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của huyện Na Hang tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Na Hang

Vì bảng giá đất nông nghiệp huyện Na Hang có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp huyện Na Hang tại đây.

Bảng giá đất Tuyên Quang

Bảng giá đất nông nghiệp huyện Na Hang

Bảng giá đất huyện Na Hang

Biểu số 06A/VGTC-NH

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Đồng/m2

TT Tên đường phố/khu vực Mốc xác định (Từ … đến …) Mức giá
1 XÃ NĂNG KHẢ
1.1 Quốc lộ 279 Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo) 200.000
Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao. 150.000
1.2 Huyện lộ Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Nà Reo qua UBND xã đến nhà ông Đinh Văn Sử 130.000
Từ ngã ba trạm kiểm lâm vào đến Thao trường 130.000
1.3 Huyện Lộ (tuyến Na Hang – Xuân Lập) Đất liền cạnh đường từ giáp nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ). 80.000
2 XÃ ĐÀ VỊ
2.1 Quốc lộ 279 Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái. 150.000
Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin giáp đất Bắc Kạn 100.000
2.2 Quốc lộ 280 (TL190 cũ) Đất ở tiếp giáp trục đường QL280 đi qua thôn Bản Lục. 100.000
Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa. 150.000
2.3 Khu trung tâm thương mại Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị. 200.000
3 XÃ SƠN PHÚ
3.1 Quốc lộ 279 Từ đỉnh đèo Nà Mỏ đến cầu Pác Hẩu 100.000
Từ cầu Pá Hẩu đến giáp nhà ông Dương Văn Dùng thôn Bản Dạ 150.000
Từ nhà ông Dương Văn Dùng đến hết nhà ông Nông Đức Hiến thôn Bản Dạ 300.000
Từ giáp nhà ông Nông Đức Hiến đến hết nhà ông Hà Văn Mông thôn Bản Lằn 150.000
Từ giáp nhà ông Hà Văn Mông đến hết nhà ông Hoàng Xuân Thủy 200.000
3.1 Quốc lộ 279 Từ giáp nhà ông Hoàng Xuân Thủy đến hết địa phận xã Sơn Phú (giáp xã Đà Vị) 100.000
3.2 Huyện Lộ đường Bản Dạ – Cốc Quéo Tiếp giáp quốc lộ 279 đến địa phận xã Sơn Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn 100.000
3.3 Huyện Lộ đường Bản Lằn – Nà Sảm Từ ngã ba giao với QL279 đến hết nhà ông Hứa Văn Lân 150.000
Từ giáp nhà ông Hứa Văn Lân đến hết nhà Bình (Sinh) thôn Bản Tàm 100.000
Từ giáp nhà Bình Sinh đến ngã ba đường vào nhà ông Duy 150.000
Từ ngã ba đường vào nhà ông Duy đến hết hồ thủy điện 100.000
4 XÃ YÊN HOA
4.1. Quốc lộ 280 Đoạn từ giáp xã Đà Vị đến tiếp giáp nhà ông Lê Văn Du thôn Nà Khuyến, xã Yên Hoa 160.000
Các thửa đất ven trục đường liên xã đoạn từ cây Xăng đi xã Thượng Nông (hết xã Yên Hoa) 160.000
4.2 Khu trung tâm thương mại Ngã ba Côn Lôn đoạn từ nhà Xuân Đôn qua Trạm Kiểm lâm Yên Hoa đến cây Xăng Yên Hoa 220.000
Toàn bộ các thửa đất ở ven đường từ cây Xăng dọc theo QL280 nhà Lê Văn Du sửa xe Ôtô 220.000
Khu tái định cư: Bản Chợ, Tân Thành, Nà Khuyến, xã Yên Hoa 220.000
5 XÃ THƯỢNG NÔNG
5.1 Quốc lộ 280 (TL190 cũ) Từ giáp xã Yên Hoa đến cầu Phai Mạ 100.000
Từ cầu Phai Mạ đến cầu Nặm Lèm 150.000
Từ cầu Nặm Lèm đến hết địa phận xã Thượng Nông (giáp xã Thượng Giáp) 100.000
6 XÃ THƯỢNG GIÁP
6.1 Quốc lộ 280 (TL190 cũ) Các thửa đất ở ven đường QL280 (ĐT190 cũ) đoạn từ tiếp giáp xã Thượng Nông đến hết địa phận xã Thượng Giáp (tiếp giáp tỉnh Hà Giang) 100.000

Biểu số: 06/ONT-NH

GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT Tên các xã và khu vực Mức giá (đồng/m2)
Vị trí 1 Vị trí 2
1 2 3 4
1 XÃ THANH TƯƠNG
Khu vực 1 180.000 150.000
Khu vực 2 90.000
Khu vực 3 70.000 60.000
2 XÃ ĐÀ VỊ
Khu vực 1 160.000 140.000
Khu vực 2 75.000
Khu vực 3 70.000 60.000
3 XÃ YÊN HOA
Khu vực 2 90.000
Khu vực 3 70.000 60.000
4 XÃ CÔN LÔN
Khu vực 1 120.000 90.000
Khu vực 2 85.000 70.000
Khu vực 3 60.000 50.000
5 XÃ KHAU TINH
Khu vực 2 90.000 70.000
Khu vực 3 60.000 50.000
6 XÃ HỒNG THÁI
Khu vực 1 100.000 90.000
Khu vực 2 80.000 70.000
Khu vực 3 60.000 50.000
7 XÃ SƠN PHÚ
Khu vực 2 90.000
Khu vực 3 60.000 50.000
8 XÃ SINH LONG
Khu vực 1 100.000 90.000
Khu vực 2 80.000 70.000
Khu vực 3 60.000 50.000
9 XÃ THƯỢNG NÔNG
Khu vực 1 90.000
Khu vực 2 80.000 60.000
Khu vực 3 50.000
10 XÃ THƯỢNG GIÁP
Khu vực 1 100.000 80.000
Khu vực 2 60.000 50.000
11 XÃ NĂNG KHẢ
Khu vực 1 100.000
Khu vực 2 80.000
Khu vực 3 60.000 50.000

Biểu số: 07/OĐT-H

GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT Loại đường Mức giá đồng/m2
Huyện Yên Sơn Huyện Sơn Dương Huyện Hàm Yên Huyện Chiêm Hoá Huyện Na Hang
A B 1 2 3 4 5
1 ĐƯỜNG LOẠI I
Vị trí 1 4.000.000 2.200.000 3.000.000 1.800.000
Vị trí 2 1.700.000 2.200.000 1.100.000 1.800.000 1.000.000
Vị trí 3 500.000 1.300.000 500.000 1.000.000 550.000
Vị trí 4 300.000 600.000 230.000 600.000 250.000
2 ĐƯỜNG LOẠI II
Vị trí 1 2.500.000 1.500.000 2.000.000 1.600.000
Vị trí 2 1.200.000 800.000 1.000.000 700.000
Vị trí 3 600.000 380.000 600.000 400.000
Vị trí 4 350.000 180.000 350.000
3 ĐƯỜNG LOẠI III
Vị trí 1 1.700.000 1.000.000 1.200.000 600.000
Vị trí 2 800.000 550.000 700.000 280.000
Vị trí 3 350.000 400.000 400.000 130.000
Vị trí 4 230.000 230.000 230.000 80.000
4 ĐƯỜNG LOẠI IV
Vị trí 1 400.000
Vị trí 2 180.000
Vị trí 3 120.000
Vị trí 4 80.000

Biểu số: 08/SON-TQ

BẢNG GIÁ ĐẤT SÔNG, SUỐI, MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH PHI NÔNG NGHIỆP HOẶC PHI NÔNG NGHIỆP KẾT HỢP VỚI NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Đồng/m2

STT Đơn vị hành chính Mức giá
(1) (2) (3)
I Huyện Lâm Bình
1 Các xã: Lăng Can, Bình An, Thổ Bình 40.000
2 Các xã còn lại của huyện Lâm Bình 30.000
II Huyện Na Hang
1 Thị trấn Na Hang 60.000
2 Xã Thanh Tương 40.000
3 Các xã còn lại của huyện Na Hang 30.000
III Huyện Chiêm Hóa
1 Thị trấn Vĩnh Lộc 70.000
2 Các xã: Xuân Quang, Ngọc Hội, Trung Hòa, Phúc Thịnh, Hòa Phú, Yên Nguyên 45.000
3 Các xã còn lại của huyện Chiêm Hóa 30.000
IV Huyện Hàm Yên
1 Thị trấn Tân Yên 70.000
2 Các xã: Phù Lưu, Tân Thành, Thái Sơn, Bình Xa, Thái Hòa, Đức Ninh 45.000
3 Các xã còn lại của huyện Hàm Yên 30.000
V Huyện Yên Sơn
1 Thị trấn Tân Bình; Các xã: Trung Môn, Hoàng Khai, Thắng Quân, Tứ Quận 70.000
2 Các xã: Kim Phú, Đội Bình, Mỹ Bằng, Phú Lâm, Tân Long, Thái Bình, Chân Sơn, Lang Quán, Xuân Vân, Phúc Ninh 45.000
3 Các xã còn lại của huyện Yên Sơn 30.000
VI Huyện Sơn Dương
1 Thị trấn Sơn Dương 70.000
2 Các xã: Vĩnh Lợi, Cấp Tiến, Quyết Thắng, Hồng Lạc, Sầm Dương, Lâm Xuyên, Đông Thọ, Vân Sơn 45.000
3 Các xã còn lại của huyện Sơn Dương 30.000
VII Thành phố Tuyên Quang
1 Các phường: Ý La, Tân Hà, Minh Xuân, Phan Thiết, Tân Quang, Nông Tiến, Hưng Thành 180.000
2 Xã: Tràng Đà, An Tường 150.000
3 Xã Thái Long 80.000
4 Các xã: Đội Cấn, Lưỡng Vượng 60.000
5 Các xã còn lại của thành phố Tuyên Quang 45.000

Phân loại xã và cách xác định giá đất Tuyên Quang

QUYẾT NGHỊ BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG:

Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, gồm:

  1. Nhóm đất nông nghiệp
  2. a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm (chi tiết tại Biểu số 01/GĐ-CHN ban hành kèm theo).
  3. b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (chi tiết tại Biểu số 02/GĐ-CLN ban hành kèm theo).
  4. c) Bảng giá đất trồng rừng sản xuất (chi tiết tại Biểu số 03/GĐ-RSX ban hành kèm theo).
  5. d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (chi tiết tại Biểu số 04/GĐ-NTS ban hành kèm theo).

đ) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề).

  1. e) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề).
  2. Nhóm đất phi nông nghiệp
  3. a) Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số 03A/VGTC-SD; Biểu số 04A/VGTC-HY; Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 06A/VGTC-NH; Biểu số 07A/VGTC-LB; Biểu số 06/ONT-TP; Biểu số 06/ONT-NH; Biểu số 06/ONT-LB; Biểu số 06/ONT-CH; Biểu số 06/ONT-HY; Biểu số 06/ONT-YS; Biểu số 06/ONT-SD ban hành kèm theo).
  4. b) Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết có các Biểu số 07/OĐT-TPTQ; Biểu số 07/OĐT-H ban hành kèm theo).
  5. c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng); đất sử dụng vào mục đích công cộng (gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất, đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở); đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
  6. d) Giá đất thương mại, dịch vụ (trừ đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng) được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

đ) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

  1. e) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

+ Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề).

+ Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ ban hành kèm theo.

  1. Nhóm đất chưa sử dụng

Giá đất chưa sử dụng để tính giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định như sau:

  1. a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
  2. b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Tuyên Quang.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.
Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Tuyên Quang

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Tuyên Quang

Kết luận về bảng giá đất Na Hang Tuyên Quang

Bảng giá đất của Tuyên Quang được căn cứ theo Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Tuyên Quang tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang

Nội dung bảng giá đất huyện Na Hang trên đây cũng là nội dung về bảng giá đất các xã, phường, thị trấn của Na Hang - Tuyên Quang: bảng giá đất Thị trấn Na Hang, bảng giá đất Xã Côn Lôn, bảng giá đất Xã Đà Vị, bảng giá đất Xã Hồng Thái, bảng giá đất Xã Khâu Tinh, bảng giá đất Xã Năng Khả, bảng giá đất Xã Sinh Long, bảng giá đất Xã Sơn Phú, bảng giá đất Xã Thanh Tương, bảng giá đất Xã Thượng Giáp, bảng giá đất Xã Thượng Nông, bảng giá đất Xã Yên Hoa.

Trả lời

Hãy chọn một tỉnh thành bên dưới đây để xem thông tin về đất đai như Bảng giá đất đai, giá giao dịch đất đai hiện nay, hệ số điều chỉnh giá đất, thông tin quy hoạch... và nhiều thông tin hơn nữa về tỉnh thành đó.